Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

mt7 ca Nam Cuc Hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 72 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TiÕt 5,
Bµi 5:


VÏ trang trÝ:
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Hc sinh hiu cỏch to dỏng và trang trí đợc một lọ hoa theo ý thích.
- Có thói quen quan sát , nhận xét vẻ đẹp của các đồ vật trong cuộc sống.
- Hiểu thêm về vai trò của MT trong đời sống hàng ngày.


<b>II. ChuÈn bị</b>


1. Giáo viên:


- Mt s mu l hoa cú hỡnh trang trí đẹp.


- Mét sè bµi vÏ cđa HS vỊ trang trí lọ hoa ở những năm học trớc.
- Hình minh hoạ các bớc tiến hành.


2. Học sinh:


- HS chun bị đầy đủ dụng cụ học tập:
- Bút chì ,tẩy, thớc kẻ. vở mĩ thuật
3. Ph ơng pháp dạy học:


- Phơng pháp trực quan.
- Phơng pháp vấn đáp.
- Phơng pháp gợi mở.
- Phơng pháp luyện tập.


<b>III. TiÕn trình dạy - học:</b>



1.


n định tổ chức:


KiĨm tra sÜ sè líp.
2. KiĨm tra bµi cị: (3')


- KiĨm tra sù hoµn thµnh bµi vÏ tiÕt tríc cđa 1 sè HS.


3. Bµi míi:


- Giíi thiƯu bµi: (1')


Trong cuộc sống ngày càng càng phát triển thì nhu cầu thẩm mĩ của con
ng-ời ngày một nâng cao. Các đồ vật bên cạnh chức năng sử dụng thì cịn có
chức năng thẩm mĩ. Những yếu tố chính tạo nên vẻ đẹp của mỗi đồ vật chính
là hình dáng của nó, cách bố cục hình mảng, hoạ tiết và màu sắc của nó. Vậy
thì hơm nay chúng ta sẽ cùng học cách tạo dáng và trang trí lọ hoa.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: (8')</b>
H


íng dÉn quan s¸t, nhËn xÐt:


- GV giới thiệu hình minh hoạ để
HS thấy đây là loại bài trang trí ứng
dụng, các đồ vật có chức năng sử


dụng cịn có thêm chức năng trang
trí.


<i>? Những yếu tố chính nào tạo nên</i>
<i>vẻ đẹp của mỗi đồ vật?</i>


I. Quan sát, nhận xét:
- HS quan sát.


- Hình dáng , cách bố cục hình mảng,
hoạ tiết trang trí, màu sắc vµ sù hµi hoµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>? Em cã nhËn xét gì về hình dáng</i>
<i>các lọ?</i>


<i>? Nhận xét gì về cấu tạo, kích thớc</i>
<i>các bộ phận của lọ hoa?</i>


<i>? Nhng hoạ tiết đợc trang trí theo</i>
<i>hình thức nào?</i>


<i>? Hoạ tiết đợc rãi đều thân lọ hay </i>
<i>đ-ợc đặt vào phn trng tõm?</i>


<i>? Đợc vẽ theo lối tả thực hay trang</i>
<i>trÝ?</i>


- Hoạ tiết đợc bố trí cân đối với
lọ(bởi lọ có dáng trịn xoay, nếu
xoay về hớng nào cũng có thể là mt


trang trớ c)


giữa màu sắc và hình dáng.


- Hình dáng đa dạng : Cao, thÊp ,
thẳng , phình to...


- Có loại cổ cao, thấp; thân phình; vai
xuôi...


- u da theo cỏc hỡnh thc trang trí
cơ bản nh hình mảng không đều, xen
kẽ, nhắc lại, đăng đối.


- Đợc rãi đều khắp thân lọ. Để xoay
h-ớng nào cũng có thể nhìn thấy hoạ tiết.
- Đợc vẽ theo lỗi trang trí. các hoạ tiết
phần lớn đều đợc cách điệu.


<b>Hoạt động 2: (7')</b>
H


ớng dẫn cách tạo dáng và trang trí:
- GV treo h×nh minh hoạ cách tạo
dáng và trang trí lọ hoa lên bảng.
<i>? Có mấy bớc cơ bản?</i>


- B1: Tạo dáng cho lọ:


( GV có thể kết hợp vẽ minh


hoạ,hoặc cho hs quan sát các mẫu
hình trong SGK về các kiểu dáng để
HS nhận xét và định hớng cho mình)


- B2: Trang trÝ.


- Bớc này có thể tham khảo các bài
trang trí trớc về hoạ tiết, cách sắp
xếp hình mảng để bài có sự hài hồ,
cân đối , hoạ tiết nên chọn lọc: khi
đứng cạnh nhau phải có sự ăn ý,
khơng có s khp khing .


II. Tạo dáng và trang trí lọ hoa:
2 bớc:


- Tạo dáng cho lọ theo ý thích.


+ Chia các phần của lọ: Cổ , vai, thân,
đáy. Mỗi phần lại suy nghĩ để tìm ra
hình dáng nh ý nghĩ của mỗi cá nhân.
ở bớc này cần suy nghĩ về dáng lọ định
trang trí :


+ Có thể coi đây là bớc thiết kế kiểu
dáng theo ý thích của mỗi cá nhân,
nh-ng đều dựa trên các hình cơ bản là hình
vng ,chữ nhật, hình trịn..


- Trang trÝ cho lä



+ Tìm và chọn hoạ tiết phù hợp
+ Sắp xếp hợp lí các hoạ tiết theo
các cách sắp xếp đã học.


+ Nên chú ý tới hình mảng chính ,
phụ : hoạ tiết có thể là hoa, lá, các con
vật, các hình khối kết hợp với nhau,
hoặc là những hình ảnh đẹp mắt sinh
ng trong thiờn nhiờn....


+Tìm và chọn màu phù hợp giữa nền
lọ và hoạ tiết.


+ Màu sắc cũng cần có gam màu , nên
vẽ mµu theo gam: nhĐ nhµng , mạnh
mẽ, nóng lạnh hài hoà


<b>Hot ng 3: (22')</b>
H


ớng dẫn thực hành:


- Yêu cầu: Tạo dáng và trang trÝ mét
lä hoa mµ em thÝch.


- GV quan sát, gợi ý cho HS ph¸t
huy khả năng sáng tạo của mình,


III. Thực hành:



- Tạo dáng và trang trí một lọ hoa mà
em thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

động viên các em mạnh dạn thể hiện
ý tuởng ca mỡnh trờn bi v.


- Tìm và chọn màu phù hợp giữa nền
lọ và hoạ tiết.


- Màu sắc cũng cần có gam màu,
nên vẽ mµu theo gam: nhẹ nhàng,
mạnh mẽ, nóng lạnh hài hoà.


- Gỵi ý cho hs cách tìm màu phù
hợp với màu nền , hoạ tiết.


4. Củng cố: (3')


- Đánh giá kết quả học tập của HS.


- Chọn lựa một số bài vẽ của hs đã hoàn thành gợi ý để HS khác nhận xét
đánh giá.


- GV nhận xét, củng cố cách tạo dáng trang trí dựa trên những bài vẽ của HS.
5. H ớng dẫn về nhà: (1')


- Bài nào cha xong thì về nhà hoàn thiện.


- Có thể làm lại bài , làm thêm bµi theo ý muèn.



- Chuẩn bị mẫu vật và đồ dùng học tập để tiết sau học bài 6: Vẽ theo mẫu:
"Lọ hoa và quả" (vẽ hình).


TiÕt 6,
Bµi 6:


<i>Vẽ theo mẫu:</i>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS bit cách vẽ lọ hoa và quả (có dạng hình cầu).
- Vẽ đợc hình gần giống với mẫu


- Nhận ra vẻ đẹp của mẫu qua bố cục, vẽ nét vẽ hình.
<b>II. Chun b:</b>


1. Giáo viên:


- Hình minh hoạ các bớc vẽ hình.
- Một số bài vẽ của HS khoá trớc.


2. Học sinh:


- MÉu vÏ : Tõ 2-3 lä hoa & qu¶(cam, táo, lê...)
- Dụng cụ học tập: Bút thì, tẩy, que đo, vở mĩ thuật.


3. Ph ơng pháp dạy học:


- Phơng pháp quan sát.


- Phơng pháp trực quan.
- Phơng pháp vấn đáp.
- Phơng pháp gợi mở.
- Phơng pháp luyện tập.


<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


n định tổ chức:


KiÓm tra sÜ sè líp.
2. KiĨm tra bµi cị: (3')


- KiĨm tra sù hoµn thµnh bµi vÏ tiÕt tríc cđa 1 sè HS.


3. Bµi míi:


- Giíi thiƯu bµi: (1')


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thiên nhiên tơi đẹp luôn là nguồn cảm hứng sáng tác của các hoạ sĩ.
Qua vẻ đẹp về hình dáng và màu sắc của các loại hoa và quả đã có rất nhiều
hoạ sĩ đã vẽ lên những bức tranh tĩnh vật lọ hoa và quả thật đẹp. Vậy các em
có muốn vẽ đợc một bức tranh lọ hoa và quả thật đẹp ko? Hôm nay chúng ta
cùng nhau vẽ theo mẫu: Lọ hoa và quả.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: (10')</b>
H



íng dÉn quan s¸t, nhËn xÐt:


- GV u cầu 2 - 3 HS lên đặt mẫu
vẽ. Yêu cầu mẫu phải có trớc có
sau, quay phần có hình dáng đẹp về
phía chính diện lớp học. Sau đó yêu
cầu cả lớp nhận xét.


- GV chỉnh lại mẫu vẽ cho phù hợp,
sau đó yêu cầu cả lớp quan sát.
<i>? Mẫu vẽ bao gồm những gì?</i>


<i>? Quan sát và cho biết cấu trúc của</i>
<i>lọ hoa và qủa có khối dạng hình gì?</i>
<i>? Lọ hoa và quả đặt ở mọi góc độ</i>
<i>có thay đổi khơng?</i>


<i>? So sánh tỉ lệ, kích thớc của những</i>
<i>mãu vật đó?</i>


<i>? Lä hoa cã dạng hình gì? Quả có</i>
<i>dạng hình gì?</i>


<i>? Lọ hoa có những bộ phận nào?</i>
<i>? Vị trí của lọ hoa và quả với nhau?</i>
<i>? Ước lợng chiều cao và ngang của</i>
<i>cụm mÉu vµ cho biÕt khung h×nh</i>
<i>chung cđa cơm mÉu? khung hình</i>
<i>riêng từng mẫu vật?</i>



- GV nhận xét, bổ sung cho câu trả
lời của HS.


I. Quan sỏt, nhn xột:
- Lên đặt mẫu


- Quan sát mẫu ở các góc độ


- Gồm lọ hoa và quả.


- Lọ hoa dạng hình trụ và quả dạng
hình cầu.


- Thay đổi về khoảng cách giữa hai vật.
- Lọ hoa cao hơn và có kích thớc lớn
hơn so với quả.


- Lọ hoa có dạng hình trụ tròn. Quả có
dạng hình cÇu.


- Lọ hoa gồm miệng, cổ, vai, thân. đáy.
- Quả đợc đặt trớc lọ.


- Khung hình chữ nhật đứng (hoặc hình
vng). Lọ hoa nằm trong khung hình
chữ nhật đứng, quả nằm trong khung
hình vng.


<b>Hoạt động 2: (5')</b>


H


ớng dẫn cách vẽ:


- GV treo hình minh họa các bớc vẽ
hình của bài vẽ tĩnh vật (lọ hoa và
quả) lên bảng.


<i>? Có mấy bớc vẽ hình? </i>
B1: Phác khung hình chung.
B2: Vẽ phác khung hình riêng.
B3: Vẽ hình kh¸i qu¸t.


II. C¸ch vÏ:


- 4 bíc:


+ Ước lợng chiều cao, chiều ngang của
mẫu để phác khung hình chung cho
cân đối, phù hợp với tờ giấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B4: VÏ h×nh chi tiÕt.


vai, thân, đáy) của lọ, của quả. Sau đó
dùng các đờng kĩ hà thẳng, mờ để vẽ
phác hình.


+ Quan sát mẫu, đối chiếu bài vẽ với
mẫu, điều chỉnh lại nét vẽ để hoàn
thiện hình.



<b>Hoạt động 3: (22')</b>
H


íng dÉn häc sinh thùc hµnh:


- GV cho HS xem bài của HS khóa
trớc rỳt kinh nghim.


- Giáo viên quan s¸t, híng dẫn
chung và gợi ý riêng cho từng HS.
- Chú ý:


+ Khi quan sát thì lấy 1 bộ phận
hoặc 1 vật mẫu làm chuẩn để so
sánh, ớc lợng .


+ Xác định khung hình chung,
riêng để tìm hình dáng và tỉ l mu
vt trong khung hỡnh.


+ Nên quan sát 1 cách tỉng thĨ c¶
cơm mÉu.


+ Thờng xun so sánh, đối chiếu
bài vi mu v.


III. Thực hành:
- HS quan sát.
- HS vẽ bµi.



4. Cđng cè: (3')


- GV chọn một số bài vẽ tốt và cha tốt của HS lên để các HS khác nhận xét
và đánh giá.


- GV bỉ sung vµ nhËn xÐt thªm.


- GV nhận xét những u, nhợc điểm. Tuyên dơng, khuyến khích bài vẽ tốt,
đúng. Động viên bài vẽ cha tốt.


5. H íng dÉn vỊ nhµ: (1')


- Về nhà tuyệt đối không đợc tự ý vẽ thêm khi cha có mẫu.
- Chuẩn bị để tiết sau tiến hành vẽ đậm nhạt cho bài hơm nay.


TUẦN 7


TiÕt 7,
bµi 7:


VÏ theo mÉu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. Mơc tiêu bài học:</b>


- Giỳp hc sinh bit c cỏch bày mẫu nh thế nào là hợp lí, biết đợc cách vẽ
một số lọ hoa và quả đơn giản.


- HS vẽ đợc hình gần với mẫu
- Yêu quý vẻ đẹp của những vật mẫu qua b cc ng nột, mu sc.


<b>II. Chun b:</b>


1. Giáo viên:


- Hình minh hoạ các bớc vẽ tĩnh vật màu.
- Một số bài vẽ của HS khoá trớc.


2. Học sinh:


- MÉu vÏ gièng nh tiÕt tríc.


- §å dïng häc tËp: vở mĩ thuật, bút chì, tẩy.


3. Ph ơng pháp dạy häc:


- Phơng pháp quan sát.
- Phơng pháp trực quan.
- Phơng pháp vấn đáp.
- Phơng pháp gợi mở.
- Phơng pháp luyện tp.


<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


n định tổ chức:


KiÓm tra sÜ sè líp.
2. KiĨm tra bµi cị: (3')



- NhËn xÐt bµi vẽ hình tiết trớc của HS.


3. Bài mới:


- Giới thiệu bµi: (1')


- Màu sắc là một yếu tố quan trọng làm nên vẻ đẹp của đồ vật nói chung
,thơng qua những bài vẽ tĩnh vật màu đã nói lên vẻ đẹp của đồ vật đồng thời
thể hiện cảm xúc của con ngời. Hôm nay chúng ta sẽ tiến hành vẽ màu cho
bài vẽ hình tiết trớc.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: (8')</b>
H


íng dÉn quan s¸t, nhËn xÐt:


- GV cùng HS đặt mẫu quan sát (lọ
hoa và quả)


- Cho HS quan sát mẫu ở các góc
độ khác nhau để các em nhận biết
về hình dáng vật thể.


<i>? ThÕ nµo gäi lµ tranh tĩnh vật</i>
<i>màu?</i>


<i>? Quan sát và cho biết cấu trúc của</i>
<i>lọ hoa và qủa có khối dạng hình gì?</i>


<i>? Vị trí các vật mẫu?</i>


<i>? So sánh màu sắc giữa hai vật, vật</i>
<i>nào đậm hơn?</i>


<i>? Gam màu chính của cụm mÉu?</i>


I. Quan sát, nhận xét:
- Lên đặt mẫu


- Quan sát mẫu ở các góc độ


- Tranh tĩnh vật màu là tranh tĩnh vật sử
dụng màu sắc để thể hiện.


- Lä hoa d¹ng hình trụ và quả dạng
hình cầu


- Qu t trc l hoa.


- Màu sắc của quả đậm hơn (hoặc lọ
đậm hơn - tùy vào chất liệu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>? Màu sắc ở lọ và quả nh thế nào?</i>
<i>? Màu s¾c cđa mÉu cã ảnh hởng</i>
<i>qua lại với nhau không?</i>


<i>? ánh sáng từ đâu chiếu vào?</i>


- GV cho HS quan sát một số bức


tranh tĩnh vật màu và phân tích để
HS hiểu cách vẽ và cảm thụ đợc vẻ
đẹp của bố cục, màu sắc trong
tranh. Cho HS thấy rõ sự tơng quan
màu sắc giữa các mẫu vật với nhau.


nãng l¹nh)


- Dới tác động của ánh sáng thì màu
sắc của các mẫu vật có sự ảnh hởng,
tác ng qua li vi nhau.


- HS quan sát trả lời.


<b>Hot động 2: (5')</b>
H


íng dÉn c¸ch vÏ:


- Gi¸o viên treo hình minh họa các
bớc vẽ hình của bài vẽ tĩnh vật (lọ
hoa và quả) lên bảng.


<i>? Có mấy bớc vẽ tĩnh vật màu? </i>
- B1: Phác hình.


- B2: vẽ mảng đậm, nhạt.
- B3: Vẽ màu


- B4: Quan sát, hoàn chỉnh bài.



II. Cách vẽ:


Học sinh quan sát.
- 4 bớc:


+ Quan sát mẫu vẽ để phác hình sát
đúng với mẫu. Có thể dùng màu để vẽ
đờng nét.


+ Quan sát chiều hớng ánh sáng trên
mẫu vẽ để vẽ phác các mảng đậm nhạt,
giới hạn giữa các mảng màu sẽ vẽ.
+ Vẽ màu vào các mảng, dùng các màu
để thể hiện các sắc độ đậm nhạt. Thờng
xuyên so sánh các sắc độ đậm nhạt
giữa các mẫu vật với nhau.


+Quan sát, đối chiếu bài với mẫu. Chú
ý thể hiện đợc sự tơng quan màu sắc
giữa các mẫu vật. Các mảng màu phải
tạo đợc sự liên kết để làm cho bức
tranh thêm hài hòa, sinh động. Vẽ màu
nền, khơng gian, bóng đổ để hồn thiện
bài.


<b>Hoạt động 3: (24')</b>
H


íng dÉn häc sinh thùc hµnh:



- GV cho HS xem bài của HS khóa
trớc để rút kinh nghim.


- GV quan sát, hớng dẫn chung và
gợi ý riªng cho tõng HS.


- Chó ý:


+ Nên xác định vị trí các mảng
màu trớc.


+ Vẽ màu từ nhạt đến đậm.


+ Các sắc độ phải chuyển tiếp nhẹ
nhàng.


+ Thể hiện sự tơng quan màu sắc,
ảnh hởng qua lại khi đặt cạnh nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

cđa c¸c mÉu vËt.
4. Cđng cè: (3')


- GV chọn 2-3 bài (tốt - cha tốt) của HS để học sinh tự nhận xét. Sau đó bổ
sung góp ý.


- GV nhận xét những u, nhợc điểm. Tuyên dơng, khuyến khích bài vẽ tốt,
đúng. Động viên bài vẽ cha tt.


5. H ớng dẫn về nhà: (1')



- Nắm các bớc vẽ tĩnh vật màu.


- Chun b y dụng cụ học tập để tiết sau học bài 8: Thờng thức mĩ thuật:
"Một số cơng trình mĩ thuật thời Trần (1226-1400)"


TiÕt 8,
Bµi 8:


<i>Thêng thøc mÜ tht</i>:


<b>I. Mơc tiêu bài học:</b>


- Củng cố và cung cấp cho HS một số kiến thức về mĩ thuật thời Trần.


- Trân trọng , yêu mến nền mĩ thuật nớc nhà nói chung , mĩ thuật thời Trần
nói riêng .


<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên:


- Su tầm tranh ,ảnh , tài liệu có liên quan tới bài học.
2. Học sinh:


- Su tầm nghiên cứu bài học theo nội dung câu hỏi trong sgk.


3. Ph ơng pháp dạy học:
- Phơng pháp quan sát.
- Phơng phỏp vn ỏp.



- Phơng pháp làm việc theo nhóm.


<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1. n nh t chc:


Kiểm tra sÜ sè líp.
2. KiĨm tra bµi cị: (3')


- Nhận xét, đánh giá một số bài vẽ của hs vẽ tĩnh vật màu.


3. Bµi míi:


- Giíi thiƯu bµi: (1')


Dới sự lãnh đạo của nhà Trần nhân dân ta dần dần khơi phục lại nền kinh tế
và kéo theo đó là những khởi sắc về một nềm nghệ thuật độc đáo đặc biệt là
mĩ thuật. Đó là những khu lăng mộ kì vĩ , những tháp chùa linh thiêng,
những bức tợng điêu khắc cực kì tinh tế và sống động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV chia líp làm 2 nhóm,
mỗi nhãm t×m hiĨu mét lĩnh
vực mĩ thuật theo các câu hỏi
GV đa ra. Thảo luận 6'.


<b>Hot ng 1: (15')</b>



Tìm hiểu một vài nét về công
trình kiến trúc thời Trần:


- GV nêu yêu cầu, HS hoạt
động theo nhóm


<i>? Kiến trúc thời Trần đợc thể</i>
<i>hiện thông qua những cơng</i>
<i>trình nào?</i>


<i>? Th¸p bình Sơn thuộc loại</i>
<i>kiến trúc nào?</i>


<i>? Nờu c điểm của Tháp</i>
<i>Bình Sơn?</i>


<i>? Nêu đặc điểm của tháp</i>
<i>Chùa?</i>


? CÊu tróc cđa chïa tháp?


<i>? Khu lăng mộ An Sinh thuộc</i>
<i>loại kiến trúc nào?</i>


<i>? Nêu những đặc điểm của</i>
<i>khu lăng mộ An Sinh</i>


+ GV Chốt lại các ý cơ bản:
kiến trúc thời Trần nhìn chung


có qui mơ to lớn, thờng đợc
đặt ở nơi địa thế cao , đẹp,
thoáng mát..


đợc tt tinh xảo, cơng phu
chứng tỏ óc thẩm mĩ tinh tế và
bàn tay khéo léo của các nghệ
nhân thời Trn.


<b>I. Kiến trúc:</b>


1. Tháp Bình Sơn:


- Kiến tróc chïa th¸p thc kiÕn tróc PhËt
gi¸o


- Đợc xd trên nền một ngọn đồi thấp ngay
tr-ớc sân chùa Vính x Khánh


- Là một cơng trình bằng đất nung cao 15m
hiện cịn 11 tầng


- Có mặt bằng là hình vng , càng lên cao
thu nhỏ dần, tầng dới cao hơn các tầng trên,
lòng tháp đợc xây thành một khối trụ, xung
quanh tt hoa văn phong phú.


- Là cơng trình kt với cách tạo hình chắc chắn
, tồn tại 600 năm trong khí hậu nhiệt đới
2. Kiến trúc khu lăng mộ An Sinh:



- Đây thuộc kiến trúc cung đình vì đây là nơi
chơn cất , thờ cúng các vị vua Trần.


- Là khu lăng mộ lớn đợc xd sát chân núi
thuộc Đông Triều - QN các lăng đợc xd cách
xa nhau nhng đều hớng về khu đền An Sinh
- Diện tích khu lăng mộ này chiếm cả một
quả đồi lớn, đợc tt bằng các pho tọng nh
Rồng, sấu, quan hầu, các con vt...


<b>Hot ng 2: (15')</b>


Điêu khắc và phù điêu trang
trí


<i>? Khu lăng mộ Trần Thủ Độ</i>
<i>đợc xây dựng từ năm nào ở</i>
<i>đâu?</i>


<i>? Nêu đặc im ca "Tng</i>


<b>II. Điêu khắc:</b>


1. T ợng hổ ở lăng Trần Thủ Độ:


- Khu lăng mộ đợc xây dựng 1264 tại Thái
Bình, trớc cửa lăng có tạc 1 con hổ ở thế nằm
bằng cht liu ỏ



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Hổ"</i>


<i>? Tại sao ở đây lại lấy hình </i>
<i>t-ợng nhân vật là con hổ?Nó có</i>
<i>ý nghĩa nh thế nào?</i>


<i>? Nêu giá trị nghệ thuật của</i>
<i>"tợng Hæ"</i>


<i>? Chùa Thái lạc đợc xây dựng</i>
<i>từ khi nào? </i>


<i>? Néi dung cña những bức</i>
<i>chạm khắc </i>


<i>? B cc ca những bức chạm</i>
<i>khắc đó nh thế nào?</i>


<i>? Đặc điểm của những bc</i>
<i>cham khc ú?</i>


ngực nở, bắp vế căng tròn, tạo sự dũng mÃnh
của vị chúa sơn lâm mặc dù ở thÕ n»m.


- Hình ảnh con vật này đại diện cho khí phách
anh hùng, uy dũng quyết đốn của vị thái s
triều Trần, dáng con vật thảnh thơi mà tiềm ẩn
1 sức mạnh phi thờng nên trớc lăng của ơng
có hình tợng con vật thiêng này.



- Tác phẩm đã lột tả đợc tính cách , vẻ đờng
bệ, lẫm liệt uy phong của vị thái s triều Trần.
2. Chạm khắc gỗ ở chùa Thái lạc (H ng Yên):
- Chùa đợc xây dựng ở thời Trần tại Hng Yên,
bị h hỏng nhiều.


- Nội dung diễn tả chủ yếu là cảnh dâng hoa,
tấu nhạc với nhân vật trung tâm là vũ nữ, nhạc
công hay con chim thần thoại (nửa trên là
ng-ời, nửa dới là hình chim)....


- B cc c th hin ging nhau. Các hình
đ-ợc sắp xếp cân đối nhng không đơn điệu,
buồn tẻ.


- Các đờng nét tròn, mịn đã tạo sự êm đềm ,
yên tĩnh phù hợp với ko gian vừa thực vừa h
của những cảnh chùa, làm cho các bức chạm
khắc thêm lung linh, sinh động.


4. Cđng cè: (4')


? Các cơng trình kin trỳc thi Trn cú c im gỡ?


? Hình tợng con hổ trớc lăng TTĐ nói lên điều gì? em có nhận xét gì về nghệ
thuật điêu khắc và trang trí thời Trần?


- Gv nhận xét các câu trả lời vµ cđng cè néi dung bµi häc..
5. H íng dẫn về nhà: (1')



- Học và trả lời theo các câu hỏi trong sgk.
- Chuẩn bị cho bài 9: vÏ trang trÝ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

TiÕt 9,
Bµi 9:


VÏ trang trÝ:


<b>Trang trí đồ vật dạng hình chữ nht</b>



<b>(Kiểm tra 1 tiết)</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS bit cách trang trí bề mặt một đồ vật có dạng hcn bằng nhiều cách khác
nhau.


- Trang trí đợc một vật có dạng hình chữ nhật
- u thích việc trang trí vt.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên:


- Chun b mt s đồ vật nh hộp bánh, keọ có dạng hcn, khăn tay,
thảm...có hình trang trí đẹp mắt.


2. Häc sinh:


- Chuẩn bị chu đáo dụng cụ học tập
3. Ph ơng phỏp dy hc:



- Phơng pháp gợi mở.
- Phơng pháp luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


ổ n định tổ chức:


 KiÓm tra sÜ sè líp.
2. KiĨm tra bµi cị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập
và nội dung bài kiểm tra của hs.


3. Bµi míi:
a. KiĨm tra 45':


 Trang trí đồ vật có dạng hình chữ nhật
- Gv yêu cầu: làm một bài trang trí ứng dụng:
- tt trên một đồ vật tợng trng có dạng hình chữ nhật
- Bài làm có kích thớc: 15cm- 22cm trên giấy vẽ
- Màu sắc ,hoạ tiết tuỳ chọn.


b. BiĨu ®iĨm:


Loại G: bài có cách sắp xếp hoạ tiết cân đối , hợp lí sáng tạo
- Hoạ tiết biết cách điệu, bài có trọng tâm


- Màu sắc nổi bật , có gam màu phù hợp nội dung sản phẩm..


- Hồn thành bài đúng thời gian


Lo¹i K: - Bố cục trên giấy hợp lí


- Ho tit bit sp xếp hài hoà, phù hợp với đặc trng của đồ vật
- Màu sắc đẹp, hoàn thành bài đúng thời gian


Loại Đ: Biết sắp xếp hình ảnh , hoạ tiết
- Hoạ tiết phù hợp với đồ vật trang trí


- BiÕt c¸ch vẽ màu, tìm màu tuy nhiên hình ảnh chính phụ vÉn cha râ rµng.
- Cã thĨ chän läc , chÐp ho¹ tiÕt.


Loại cha đạt: - Cha biết sắp xếp hoạ tiết , khơng rõ hình ảnh chính , hoạ tiết q cẩu
thả, thiếu sáng tạo, bài cha hồn thành.


4. Cđng cố:


- Yêu cầu học sinh nộp bài


- Gv nhn xột đánh giá ý thức học tập của lớp qua tiết kiểm tra, khen ngợi
những cá nhân có ý thức làm bài tốt, đầy đủ dụng cụ học tập.


5. H íng dẫn về nhà:


- Chuẩn bị cho bài sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tiết 10,
Bài 10:



<i><b>Vẽ tranh</b></i> :


<b>I. Mục tiêu bài häc:</b>


- HS tập quan sát , nhận xét thiên nhiên và các hoạt động thờng ngày của
con ngời


- Tìm đợc đề tài phản ánh cuộc sống xung quanh và vẽ đợc một bức tranh
theo ý muốn về đề tài.


- Có ý thức làm đẹp cuộc sống xung quanh.
<b>II. Chun b:</b>


1. Giáo viên:


- Su tm tranh v ti cuộc sống của hoạ sĩ, học sinh đã vẽ


- Su tầm qua tranh , ảnh về những hình ảnh đẹp về phong cảnh đất nớc
và các hoạt động của con ngi cỏc vựng min khỏc nhau.


- Hình minh hoạ c¸c bíc vÏ tranh.
2. Häc sinh:


- Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập:
- Bút chì, tẩy, màu tự chọn, vở mĩ thuật.


3. Ph ơng pháp dạy học:


- Phng phỏp trc quan.
- Phơng pháp vấn đáp.


- Phơng pháp gợi mở.
- Phơng pháp luyn tp.


<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1. n nh t chức:


- KiĨm tra sÜ sè líp.
2. KiĨm tra bµi cò: (4')


- NhËn xÐt bµi kiĨm tra võa qua cđa HS.


3. Bµi míi:


- Giíi thiƯu bµi: (1')


Cuộc sống tạo ra cái đẹp, cái đẹp có trong cuộc sống.Chính vì thế, cuộc
sống trong đời thờng vốn dĩ đã phong phú đợc đa vào tranh lại càng sinh
động và hấp dẫn hơn. Và cuộc sống xung quanh đã trở thành đề tài cho nhiều
hoạ sĩ vẽ tranh. Hôm nay chúng ta cùng vẽ tranh về đề tài cuộc sống quanh
em.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: (8')</b>
H


ớng dẫn tìm và chọn nội dung đề


tài: I. Tìm và chọn nội dung đề tài:



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

* GV giíi thiƯu mét sè tranh ¶nh
vỊ cc sèng xung quan em cho
HS quan s¸t.


<i>? Những hoạt động gì đang diễn</i>
<i>ra quanh cuộc sống của chúng ta?</i>
<i>? Trong tranh có những hỡnh nh</i>
<i>gỡ?</i>


<i>? Đau là hình ảnh chính? Phụ?</i>
<i>? Trình bày cách sắp xếp bố cục</i>
<i>của những bức tranh trên? </i>


<i>? Nhận xét về hình vẽ của các bức</i>
<i>tranh đó?</i>


<i>? Mµu sắc của các bức tranh trên</i>
<i>nh thế nào? </i>


- õy là đề tài với nhiều nội dung
phong phú phản ánh cuộc sống
của con ngời và thiên nhiên.


<i>? Hãy tả lại một bức tranh mà em</i>
<i>định vẽ?</i>


- Quan s¸t tranh mÉu


- Hoạt động diễn ra trong gia đình, trong


nhà trờng và ngoi xó hi vụ cựng phong
phỳ a dng.


- Hình ảnh ngời, nhà, cây cối, bầu trời...
- Ngời là hình ảnh chính, cây, nhà là hình
ảnh phụ.


- B cc sinh ng hấp dẫn. Cân đối giữa
mảng chính và mảng phụ.


- Hình vẽ mang tính khái quát, về con
ng-ời nhng lại c th v hot ng.


- Màu sắc đa dạng tùy theo c¶m xóc cđa
ngêi vÏ.


VD: Mẹ em đang qt dọn nhà, bà đang
trồng vờn, đàn gà đang tìm giun trong
góc vờn...


- Các bạn nhỏ đang tung tăng cắp sách
tới trờng, trên con đờng nhỏ có nhiều cây
râm mát, hai bên đờng là cánh đồng có
các bác nơng dân đang mải mê làm
việc...


- Trên đờng phố vào buổi sáng sớm khi
xe cộ đi lại nh mắc cửi tạo nên một
khung cảnh nhộn nhịp, náo nhiệt, có ơ tơ,
xe máy, ngời đi bộ, ngời gánh hàng....


<b>Hoạt động 2: (5')</b>


H


íng dÉn c¸ch vÏ:


- Với các bớc vẽ tranh hoàn toàn
giống với các bài trớc , bạn nào
hÃy nhắc lại cách tiến hành?


- GV cho HS quan s¸t lại hình
minh hoạ các bớc vẽ tranh.


B1: Tìm và chọn nội dung để tài.
B2: Xác định bố cục.


II. C¸ch vÏ tranh:


+ Có thể chọn những nội dung mà SGK
đã liệt kê hoặc những nội dung khác về
đề tài này mà em thấy thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

B3: VÏ hình chính, phụ.


B4: Vẽ màu.


cõn i trong b cc t giấy.


+ Lựa chọn nhân vật, đối tợng, bối cảnh
phù hợp với nội dung để vẽ vào các mảng


chính, phụ. Vẽ phác hình nằm trong
phạm vi các mảng đã chia, sau đó từng
b-ớc chỉnh sửa, hồn thiện hình vẽ.


+ Chọn màu hài hịa, phù hợp để thể hiện.
Có thể vẽ màu từ nhạt đến đậm, kết hợp
nhiều màu để thể hiện. Mảng chính nên
chọn màu sắc mạnh mẽ, tơi sáng để thể
hiện, làm bật đợc nội dung bài vẽ.


<b>Hoạt động 3: (22')</b>
H


íng dÉn thùc hµnh:


- GV gợi ý cho những HS nào cha
tìm đợc nội dung vẽ, khuyến khích
các em mạnh dạn thể hiện ý tng
ca mỡnh.


- Yêu cầu không quá tham hình
ảnh mà quên đi bố cục.


- Khụng quá nhiều hoạt động
trong bài, nhân vật không nên sắp
xếp dàn trải khắp mặt tranh mà
nên tập trung vào mảng chính, phụ
cho có trọng tâm.


- Chó ý tíi lt xa gÇn trong bµi.



III. Thùc hµnh


- Tìm chọn nội dung đề tài và vẽ một bức
tranh theo ý thích về nội dung ti ca
bi hc


4. Củng cố: (4')


- Đánh giá kết qu¶ häc tËp cđa häc sinh


- Nhận xét bài của HS, chọn một số bài làm đã hoàn thiện hoặc gần hồn
thiện có bố cục, nội dung tốt, có ý tởng sáng tạo, gợi ý cho hs tự nhận xét bài
của bạn, đánh giá theo ý của mình.


- HS tù xếp loại bài của mình.


- GV nhn xột nhng u, nhợc điểm. Tuyên dơng, khuyến khích bài vẽ tốt,
đúng. Động viên bài vẽ cha tốt.


5. H íng dÉn vỊ nhà: (1')


- Hoàn thành bài nếu trên lớp cha lµm xong.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

TiÕt 11,
Bµi 11:
<i><b>VÏ theo mẫu:</b></i>


<b> ( Vẽ bằng bút chì đen)</b>




<b>I. Mục tiêu bµi häc:</b>


- HS biết cách vẽ hình từ bao qt đến chi tiết qua so sánh tơng quan tỉ lệ.
- Vẽ đợc lọ hoa, quả gần giống với mẫu về hình và gợi mảng đậm nhạt.
- Nhận thức đợc vẻ p ca bi tnh vt.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên:


- Hình minh hoạ các bớc vẽ theo mẫu.
- Một số bài vÏ tiÕt tríc cđa HS.


2. Häc sinh:


- Chuẩn bị mẫu vẽ: gồm lọ, hoa cúc ( đồng tiền), Cà chua, táo.
- Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập: Bút chì, tẩy, que đo, vở mĩ thuật.


3. Ph ơng pháp dạy học:
- Phơng pháp quan sát.
- Phơng pháp trực quan.
- Phơng pháp vấn đáp.
- Phơng pháp gợi mở.
- Phơng pháp luyn tp.


<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


ổ n định tổ chức:



 KiÓm tra sÜ sè líp.
2. KiĨm tra bµi cị: (3')


- KiĨm tra sù hoµn thµnh bµi vÏ tiÕt tríc cđa 1 sè HS.


3. Bµi míi:


- Giíi thiƯu bµi: (1')


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Chúng ta đã đợc thể hiện lọ và quả ở bài 6, 7. Hôm nay chúng ta sẽ tiếp
tục vẽ theo mẫu với mẫu vật có lọ, hoa và quả bằng bút chì đen.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS.</b>


<b>Hoạt động 1 : (9')</b>
H


íng dẫn quan sát, nhận xét:


- Gọi HS lên bày mẫu råi gäi HS
kh¸c nhËn xÐt cách bày mẫu của
bạn


- GV có thể điều chỉnh cách bày
mẫu sao cho có xa , gần, lớp trớc,
sau.


<i>? Nhắc lại thế nào lµ tranh tÜnh</i>
<i>vËt?</i>



- Bài này khó hơn bài 6-7 vì có
cắm hoa nên hình vẽ và độ đậm
nhạt phức tạp hơn.


<i>? H·y cho biÕt khung hình chung</i>
<i>có dạng hình gì?</i>


<i>? Khung hình riêng của lọ và quả</i>
<i>là khung hình gì?</i>


<i>? Nêu vị trí của lọ và quả ?Tỉ lệ</i>
<i>của quả so với lọ?</i>


<i>? ánh sáng chiếu lên mẫu từ hớng</i>
<i>nào?</i>


<i>? Độ đậm nhạt trên mỗi vật mẫu</i>
<i>chuyển nh thế nào?</i>


<i>? Vật nào đậm nhất, vật nào sáng</i>
<i>nhất?</i>


<i>? Hoa màu sáng hơn lọ và quả hay</i>
<i>tối hơn?</i>


I. Quan sát, nhận xét:


+ HS bày mẫu theo yêu cầu của gv.


- Tranh tnh vt l tranh vẽ những vật ở


dạng tĩnh có thể là đồ vật hoặc quả.


- Khung hình chung có dạng hình chữ
nhật đứng vì chiều cao của hoa lớn hơn
chiều ngang giữa thành lọ và quả.... với tỉ
lệ tùy thuộc vị trí quan sát.


- Lọ hình chữ nhật đứng, quả hình cầu.
- Quả nằm trớc lọ, chge khuất 1 phần cái
lọ. Quả nhỏ hơn, thấp hơn lọ.


- Từ phải sang trái (hoặc ngợc lại)


- Chuyển nhẹ nhàng vì lọ và quả có dạng
cong tròn.


- Lọ đậm hơn qu¶.


- Hoa màu sáng hơn 2 vật mẫu đó.
<b>Hoạt động 2: (5')</b>


H


íng dÉn c¸ch vÏ:


- GV treo hình minh họa các bớc
vẽ hình của bài vẽ tĩnh vật (lọ hoa
và quả) lên bảng.


<i>? Có mấy bớc vẽ hình? </i>


B1: Phác khung hình chung.


II. Cách vẽ:


- HS quan sát hình minh họa và dựa vào
gợi ý trong SGK để trả lời.


- 4 bíc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

B2: VÏ phác khung hình riêng.
B3: Vẽ hình khái quát.


B4: Vẽ hình chi tiÕt.


mẫu để phác khung hình chung cho cân
đối, phù hợp với tờ giấy.


+ Ước lợng, so sánh lọ, hoa và quả để vẽ
khung hình riêng cho từng mẫu vật.
+ Xác định vị trí các bộ phận (miệng,
vai, thân, đáy) của lọ, của quả. Sau đó
dùng các đờng kĩ hà thẳng, mờ để vẽ
phác hình.


+ Quan sát mẫu, đối chiếu bài vẽ với
mẫu, điều chỉnh lại nét vẽ để hồn thiện
hình. Tuy nhiên vẽ hoa khơng cần vẽ q
chi tiết vì cịn vẽ màu.


<b>Hoạt động 3 : (23')</b>


H


íng dÉn thùc hµnh:


- GV quan sát, hớng dẫn chung và
gợi ý riêng cho tõng HS.


- Chó ý:


+ Khi quan sát thì lấy 1 bộ phận
hoặc 1 vật mẫu làm chuẩn để so
sánh, ớc lợng .


+ Xác định khung hình chung,
riêng để tìm hình dáng và tỉ lệ mẫu
vật trong khung hình.


+ Nªn quan sát 1 cách tổng thể cả
cụm mẫu.


+ Thng xuyờn so sỏnh, i chiu
bi vi mu v.


III. Thực hành:


Quan sát mẫu ở vị trí ngồi của mình rồi
vẽ hình trong tiết nµy.


Häc sinh vÏ bµi.



4. Cđng cè: (3')


- Giáo viên chọn 2-3 bài (tốt - cha tốt) của học sinh để học sinh tự
nhận xét. Sau đó bổ sung góp ý.


- Giáo viên nhận xét những u, nhợc điểm. Tuyên dơng, khuyến khích
bài vẽ tốt, đúng. Động viên bài vẽ cha tốt.


5. H íng dÉn vỊ nhµ: (1')


- Về nhà không đợc tự ý vẽ thêm vào bài khi không có mẫu. Chuẩn bị
màu vẽ để tiết sau học bài 12: Vẽ theo mẫu: " Lọ, hoa và quả"(vẽ
màu).


TiÕt 12,
Bµi 12:
<i><b>VÏ theo mÉu</b></i>


<b>( VÏ mµu)</b>



<b>I. Mơc tiêu bài học:</b>


- HS biết cách vẽ tranh tĩnh vật mµu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Vẽ đợc tranh tĩnh vật màu lọ, hoa, quả


- Nhận ra vẻ đẹp của tranh tĩnh vật màu , từ đó thêm yêu mến thiên nhiên t i
p.


<b>II. Chuẩn bị</b>



1. Giáo viên:


- Mt vi tranh tĩnh vật màu của hoạ sĩ , học sinh đã vẽ.
- Hình minh hoạ các bớc vẽ màu.


2. Häc sinh:


- Chuẩn bị mẫu vẽ nh ở bài 11.


- HS chun bị đầy đủ dụng cụ thực hành.


3. Ph ơng pháp dạy học:
- Phơng pháp quan sát.
- Phơng pháp trực quan.
- Phơng pháp vấn đáp.
- Phơng pháp gợi mở.
- Phơng pháp luyn tp.


<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


ổ n định tổ chức:


 KiÓm tra sÜ sè líp.
2. KiĨm tra bµi cị: (3')


- KiĨm tra sù hoµn thµnh bµi vÏ tiÕt tríc cđa 1 sè HS.



3. Bµi míi:


- Giíi thiƯu bµi: (1')


Tiết trớc chúng ta đã vẽ hình lọ hoa và quả , hơm nay chúng ta sẽ tiếp
tục tìm hiểu cách vẽ màu


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: </b>
H


íng dÉn quan s¸t, nhËn xÐt:


- GV giới thiệu một vài tranh tĩnh vật
màu đẹp bằng cách treo trên bảng
nhằm tạo hứng thú cho HS trớc khi
vẽ.


<i>? Hãy cho biết cảm nhận của em về</i>
<i>màu sắc ở những bức tranh này?</i>
- GV đặt lại mẫu vẽ giống tiết trớc.
<i>? Thế nào gọi là tranh tĩnh vật màu?</i>
<i>? Vị trí các vật mẫu?</i>


<i>? Gam màu chính của cụm mẫu?</i>
<i>? Màu sắc ở lọ, hoa và quả nh thế</i>
<i>nào?</i>


<i>? Màu sắc của mẫu có ¶nh hëng qua</i>



I. Quan s¸t, nhËn xÐt:


- HS xem tranh và nêu những cảm
nhận về màu qua những tranh đó.
- Tranh tĩnh vật màu là tranh tĩnh vật
sử dụng màu sắc để thể hiện.


- Quả đặt trc l hoa.


- Gam màu nóng (hoặc lạnh, hài hòa
nóng lạnh)


- HS quan sát trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>li vi nhau khơng?</i> sắc của các mẫu vật có sự ảnh hởng,
tác động qua lại với nhau.


<b>Hoạt động 2: (5')</b>
H


ớng dẫn cách vẽ:


- Giáo viên treo hình minh họa các
b-ớc vẽ hình của bài vẽ tĩnh vật (lọ hoa
và quả) lên bảng.


<i>? Có mấy bớc vẽ tĩnh vật màu? </i>
B1: Phác hình.



B2: vẽ mảng đậm, nhạt.


B3: Vẽ màu


B4: Quan sát, hoàn chỉnh bài.


II. Cách vẽ:


Học sinh quan s¸t.
- 4 bíc:


+ Quan sát mẫu vẽ để phác hình sát
đúng với mẫu. Có thể dùng màu để vẽ
đờng nét.


+ Quan sát chiều hớng ánh sáng trên
mẫu vẽ để vẽ phác các mảng đậm
nhạt, giới hạn giữa các mảng màu sẽ
vẽ.


+ Vẽ màu vào các mảng, dùng các
màu để thể hiện các sắc độ đậm nhạt.
Thờng xuyên so sánh các sắc độ đậm
nhạt giữa các mẫu vật với nhau.


+ Quan sát, đối chiếu bài với mẫu.
Chú ý thể hiện đợc sự tơng quan màu
sắc giữa các mẫu vật. Các mảng màu
phải tạo đợc sự liên kết để làm cho
bức tranh thêm hài hịa, sinh động. Vẽ


màu nền, khơng gian, bóng đổ để
hồn thiện bài.


<b>Hoạt động 3: (25')</b>
H


íng dÉn häc sinh thùc hµnh:


- GV cho HS xem bài của học sinh
khóa trớc để rút kinh nghiệm.


- GV quan s¸t, híng dẫn chung và
gợi ý riªng cho tõng häc sinh.


- Chó ý:


+ Nên xác định vị trí các mảng màu
trớc.


+ Vẽ màu từ nhạt đến đậm.


+ Các sắc độ phải chuyển tiếp nhẹ
nhàng.


+ Thể hiện sự tơng quan màu sắc,
ảnh hởng qua lại khi đặt cnh nhau
ca cỏc mu vt.


III. Thực hành:
- HS quan sát.


- HS vÏ bµi.


4. Cđng cè: (3')


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Giáo viên nhận xét những u, nhợc điểm. Tuyên dơng, khuyến khích
bài vẽ tốt, đúng. Động viên bài vẽ cha tốt.


5. H ớng dẫn về nhà: (1')


- Chuẩn bị cho bµi häc sau.


TiÕt 13,


Bµi 13:


<i><b>VÏ trang trÝ:</b></i>


<b>I. Mơc tiêu bài học:</b>


- HS hiu bit thờm v cỏc kiu chữ ngoài hai kiểu chữ cơ bản đã học


- Biết tạo ra và sử dụng các kiểu chữ có dáng đẹp để trình bày đầu báo tờng
trang trí sổ tay, vn bn....


<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên:


- Chun b mt s khẩu hiệu đợc trình bày đẹp


- Một số kiểu chữ khác ngồi những kiểu chữ thơng thờng đã học


2. Học sinh :


- Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập: Bút chì, thớc kẻ, tẩt, màu tự chọn,
vở mĩ thuật.


- Su tầm những kiểu chữ đẹp trong sách , bỏo,...


3. Ph ơng pháp dạy học:


- Phng phỏp trc quan.
- Phơng pháp vấn đáp.
- Phơng pháp gợi mở.
- Phơng pháp luyn tp.


<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


ổ n định tổ chức:


 KiÓm tra sÜ sè líp.
2. KiĨm tra bµi cị: (3')


- KiĨm tra sù hoµn thµnh bµi vÏ tiÕt tríc cđa 1 sè HS.


3. Bµi míi:


- Giíi thiƯu bµi: (1')


Chúng ta thờng thấy trên các báo, tạp chí, sách và các mẫu sản phẩm,


hàng hố đều có nhiều kiểu chữ trang trí khác nhau, trong những trờng
hợp đó chữ khơng chỉ có vai trị thơng tin về nội dung mà hình dáng,
đ-ờng nét,cách trang trí của nó cịn đem lại cảm xúc thẩm mĩ , tác động rất


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

nhiều đến sự cảm nhận của ngời đọc. Vậy chữ trang trí dùng nh thế nào,
làm cách nào để tạo ra chữ trang trí thì hơm nay chúng ta sẽ cùng
nghiên cứu qua bài 13.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: (7')</b>
H


íng dÉn quan sát, nhận xét:


- GV cho HS quan sát các chữ cái
hoặc chữ trang trí.


<i>? Hình dáng của các chữ nh thế</i>
<i>nào? </i>


<i>? Nêu cách tạo chữ trang trí?</i>
- GV minh hoạ các kiểu chữ.


<i>? Vy để có nhiều kiểu chữ khác</i>
<i>nhau về hình dáng ta dựa vào đâu</i>
<i>để cách điệu?</i>


<i>? NÕu các con chữ có cùng nội</i>
<i>dung thì nên cách điệu nh thế nào?</i>


<i>? Khi cách điệu các chữ thì cần</i>
<i>phải nắm nguyên tắc nào?</i>


I. Quan sát, nhận xét:


- Hình dáng: phong phú đa dạng, dựa
trên các kiểu chữ thông thờng.


- Cách tạo :


+ Kéo dài hay rút ngắn các nét của chữ
+ Thêm hoặc bớt các chi tiÕt phơ


+ Sửa lại hình dáng chữ nhng vẫn giữ
đ-ợc nét đặc thù của chúng


+ Cách điệu chữ cái đầu hay ở giữa tùy
theo hình tợng, ý nghĩa của từ đó.


- Dựa vào mẫu chữ cái, có thể kéo dài
hay rút ngắn các nét của chữ , hoặc
thêm bớt các chi tiết phụ, hoặc cách
điệu chữ cái ở đầu hay giữa tuỳ theo
hình tợng, ý nghĩa của từ đó.


- Các con chữ cùng nội dung đợc cách
điệu theo một phong cách nhất quán
- Các chữ đợc thay đổi hình dáng, nét,
các chi tiết nhng ngời xem vẫn dễ dàng
nhận dạng chúng.



- Có thể thay đổi kiểu chữ bằng cách
ghép các hình ảnh thành dáng chữ


<b>Hoạt động 2: (6')</b>
H


ớng dẫn tạo dáng chữ:


- GV đa ra hình minh hoạ cách tạo
một chữ cái:


- B1: Vẽ dáng chữ chuẩn theo mẫu
- B2: Tạo dáng cho chữ.


- B3: Vẽ màu cho chữ.


II. Cách tạo dáng chữ:


+ Trc tiờn vẽ dáng chữ chuẩn theo mẫu
+ Trên cơ sở dáng chữ đó, vẽ phác các
kiểu dáng khác nhau bằng cách thêm,
bớt nét và chi tiết hoặc lồng ghép các
hình ảnh theo ý định riêng.


+ Tô màu tùy theo ý thích, tùy cảm
hứng. Có thể dựa vào mục đích tạo dáng
chữ để tô màu cho phù hợp.


- VD: Chữ ở sách thiếu nhi phải dễ đọc,


màu sắc đẹp, ngộ nghĩnh,


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

lạ, độc đáo.
<b>Hoạt động 3: (24')</b>


H


íng dÉn thùc hµnh:


- u cầu: Vẽ một mẫu chữ cái
trang trí theo ý định riêng tng cỏ
nhõn.


- GV quan sát, hớng dẫn chung và
gợi ý riêng cho từng học sinh.


III. Thực hành:


- V mt mu chữ cái trang trí theo ý
định riêng từng cá nhân.


Ch÷ cã chiÒu cao khoảng 5cm hoặc
trang trí một từ, câu, trình bày trên vở
vẽ.


4. Củng cố: (3')


- Đánh giá kết quả học tập của học sinh:


- õy l dạng bài tập mới đối với học sinh nên gv nhận xét, đánh giá


tinh thần thái độ học tập và ý tởng thể hiện trên bài là chính, có thể
kết quả trên bài cha cao, biểu dơng những cá nhân có ý tuởng làm bài
tốt, mang tính sáng tạo.


5. H íng dÉn vỊ nhµ: (1')


- Su tầm một số kiểu chữ trang trí, mẫu chữ đẹp


- Cã thể kẻ một số chữ theo kiểu chữ sáng tạo của bản thân
- Chuẩn bị cho bài 14.


Tiết 14,
Bài 14:


Thờng thức mĩ thuật:


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


o HS đợc củng cố thêm về kiến thức lịch sử , thấy đợc những cống
hiến của giới văn nghệ sĩ nói chung , giới mĩ thuật nói riêng với
kho tàng văn hoá dân tộc


o Nhận thức đúng đắn và càng thêm yêu quí các tác phẩm hội hoạ
phản ánh về đề tài chiến tranh cách mạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên:


- Su tm mt s tỏc phm mĩ thuật của các họa sĩ trong giai đoạn từ
cuối thế kỉ XIX đến 1954



- Những tác phẩm đợc giới thiệu trong sgk
2. Học sinh:


- Hs đọc và su tầm tranh, ảnh, có liên quan tới bài học.


3. Ph ¬ng pháp dạy học:


- Phng phỏp trc quan.
- Phng phỏp vn ỏp.


- Phơng pháp làm việc theo nhóm.


<b>III. Tiến trình dạy - häc:</b>


1.


ổ n định tổ chức:


 KiĨm tra sÜ sè líp.
2. KiĨm tra bµi cị: (3')


- KiĨm tra sù hoµn thµnh bµi vÏ tiÕt tríc cđa 1 sè HS.


3. Bµi míi:


- Giíi thiƯu bµi: (1')


Mĩ thuật Việt Nam cuối thế kỉ XIX đến năm 1954 là giai đoạn mở đầu
cho nền mĩ thuật Việt Nam hiện đại.





<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>Hot ng 1: </b>


Tìm hiểu khái quát vài nét về
bối cảnh xh Việt Nam giai
đoạn này:


- GV yêu cầu HS đọc sgk,
nghiên cứu và thảo luận nội
dung.


<i>? Ci thÕ kØ XIX x¶y ra sù</i>
<i>kiƯn gì ở nớc ta?</i>


<i>?Tình hình kinh tế, chính trị</i>
<i>xà hội nh thÕ nµo ?</i>


<i>? năm 1930, sự kiện gì làm</i>
<i>thay đổi phong trào cách</i>
<i>mạng nớc ta? </i>


<i>?Cuộc chiến đấu của ND ta</i>
<i>chống giặc ngoại xâm diễn</i>
<i>ra mạnh mẽ vào năm nào? </i>
<i>? Năm 1925 trờng CĐ</i>
<i>MTĐD ra đời nhằm mục</i>



I. Tìm hiểu khái qt hồn cảnh XH Việt Nam
từ cuối TK Xĩ đến 1954:


- Năm 1958 TDP nổ súng xâm lợc nớc ta tại
cảng Đà Nẵng, triều đình quỳ gối 2 tay dâng
n-ớc ta cho giặc.


- Đời sống nhân dân lầm than cực khổ dới hai
tầng áp bức là thực dân và phong kiến.


- Nm 1930, Đảng Cộng Sản Việt Nam ra đời
dẫn dắt nhân dân ta đứng lên chiến đấu chống
giặc cứu nớc.


- Năm 1945: Cách mạng tháng Tám thành công
đa nớc ta từ thân phận nô lệ trở thành những
ngời làm chủ đất nớc độc lập dân chủ.


- Nhằm đào tạo các hoạ sĩ tay sai cho thực dân
Pháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>đích gì? </i>


<i>? Khi TD Pháp quay trở lại</i>
<i>xâm lợc nớc ta cỏc ho s ó</i>
<i>lm gỡ ?</i>


chống pháp bằng những tác phẩm bất hủ của
mình. Họ là những chiến sĩ trên mỈt trËn nghƯ


tht.


- Các hoạ sĩ tích cực tham gia kháng chiến
chống kẻ thù, họ đã có mặt trên khắp các chiến
luỹ HN , lên chiến khu, ra mặt trận, họ đã đi
khắp các nẻo đờng chiến dịch để vẽ về cuộc
sống sôi động của cả dân tộc đứng lên chống
kẻ thù.


- 1954 , chiến dịch ĐBP thắng lợi , miền B giải
phóng các hoạ sĩ lại trở về thủ đô, với các t liệu
trong k/c họ đã tạo nên những tác phẩm xứng
đáng với tầm vóc của dân tộc.


<b>Hoạt động 2: </b>
H


ớng dẫn tìm hiểu một số
hoạt động mĩ thuật:


- GV nhấn mạnh các néi
dung sau:


<i>? Mĩ thuật VN thời kì này</i>
<i>chia làm mấy giai đoạn , đó</i>
<i>là những giai đoạn nào?</i>
<i>?Đặc điểm của giai đoạn</i>
<i>này là gì ?</i>


<i>?Kể tên những tác phẩm nổi</i>


<i>tiếng trong giai đoạn đó?</i>
<i>? Sự kiện nổi bật của giai</i>
<i>đoạn này là gì ?</i>


<i>? Néi dung cđa nh÷ng tác</i>
<i>phẩm trong giai đoạn 1?</i>


<i>? Đặc điểm của giai đoạn 2</i>
<i>là gì?</i>


<i>? Kể tên những tác phẩm nổi</i>
<i>tiếng của giai ®o¹n 2?</i>


<i>? Nêu đặc điểm nổi bật của</i>


II. Tìm hiểu một số hoạt động mĩ thut giai
on ny:


1.Giai đoạn 1:


- T cui th k XIX n nm 1930


- Chịu ảnh hởng của nghệ thuật trung Hoa và
Pháp


- Tác phẩm :


Bình Văn, Chân dung cụ Tó MỊn (Lª Văn
Miến)



- Trng CMTD ra i o to cỏc ho sĩ trẻ
nh : Tô ngọc Vân, Nguyễn Phan Chánh,
Nguyễn Khang, Nguyễn Đỗ Cung, Trần Văn
Cẩn.


- ChÊt liệu Sơn dầu


* Phn ỏnh khá phong phú cuộc sống sinh
động hấp dẫn và đầy khó khăn của nhân dân ta
trong phong trào đấu tranh chng gic.


2. Giai đoạn 2:


T nm 1930 n nm 1945


- Phong cách đa dạng, hiện thực pha lÃng mạn.
- Chất liệu sơn dầu, sơn mài


- Tác phẩm : Thiếu nữ bên hoa huệ, Hai thiếu
nữ và em bé, (Tô NGọc Vân) ; Chơi ô ăn quan,
rửa rau cầu ao(Nguyễn Phan Chánh) ; Em Thuý
(Trần Văn Cẩn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>giai đoạn 3?</i>


<i>? Khi khỏng chin ton quc</i>
<i>bựng n , các hoạ sĩ đã làm</i>
<i>gì ?</i>


<i>? KĨ tên những tác phẩm</i>


<i>xuất sắc nhất của giai đoạn</i>
<i>này?</i>


T nm 1945 n nm 1954


- MT phát triển mạnh mẽ,đặc biệt là thể loại c
ng v kớ ho


-Tháng 10 năm 1945 Tô Ngọc Vân làm Hiệu
Trởng trờng CĐMTĐD më nh÷ng cc triĨn
l·m mĩ thuật lớn về nội dung và thể loại.


- Cỏc hoạ sĩ tham gia chiến đấu với những tác
phẩm tiêu biểu :


D©n qu©n phï lu(Ngun T Nghiªm) ; Du
KÝch TËp B¾n , Cuéc họp (Nguyễn Đỗ
Cung) ;Bát Nớc(Sỹ Ngọc) ; Bác hồ ở Bắc Bộ
Phủ (TôNgọc Vân ) ; TrËn TÇm Vu


đặc biệt kí hoạ phát triển mnh.
4. Cng c: (4')


- GV đa câu hỏi củng cè:


? Theo em trong hoàn cảnh đất nớc ở thời kì này có ảnh hởng nh thế
nào tới nền hội hoạ Việt Nam?


? Chủ đề sáng tác và lý tởng của các hoạ sĩ thời kì này nh thế nào?
- GV kết luận:



+ Các hoạ sĩ đã nhanh chóng trút bỏ những quan điểm nghệ thuật cũ
để đến với cách mạng Việt Nam với tất cả lịng u nuớc, bằng trái
tim, khối óc của mình.


+ Hình ảnh con ngời mới , con ngời cách mạng, đã nói lên lịng quyết
tâm giữ nớc của nhân dân ta đồng thời cịn nói lên vẻ đẹp hồi sinh của
tâm hồn nghệ sĩ


+ Quan điểm đổi mới có đóng góp tích cực cho nền MT cách mạng và
tồn tại với thời gian.


5. H íng dÉn vỊ nhµ: (1')


- Trả lời câu hỏi cuối bài.


- Chuẩn bị cho bài 15: Vẽ tranh: "Đề tài tự chọn".


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

TiÕt 15 + 16,
Bµi 15 + 16:
<i><b>VÏ tranh:</b></i>


(KiĨm tra học kì I)
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- õy l bài kiểm tra cuối học kì nhằm đánh giá về khả năng nhận thức và
thể hiện bài vẽ của HS.


- Đánh giá những kiễn thức đã tiếp thu đợc của HS, những biểu hiện tình
cảm ,óc sáng tạo ở nội dung đề tài thông qua bố cục, hình vẽ và màu sắc


- Làm đợc bài trong thời gian nhất định.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


1. Giáo viên: Chuẩn bị biểu điểm, nội dung đề bài


2. Học sinh : Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập, nội dung đề tài.
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


ổ n định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:


- KiÓm tra sù chuÈn bị dụng cụ học tập và nội dung bài.
3. Bµi míi:


- GV nêu u cầu của tiết học: Kiểm tra học kì
- Đề bài : Vẽ tranh: đề tài tự chọn: - Phong cảnh


- Sinh ho¹t


- Lễ hội, vui chơi
- Chân dung
- Học tËp....
- Thêi gian : 2 tiÕt häc


- TiÕt 1: vÏ hình, tiết 2: vẽ màu.
<b>+ Biểu điểm:</b>



<i><b>a. Loại G: </b></i>


- Nội dung đề tài có sự tìm tịi sáng tạo, rõ nội dung cần thể hiện
- Biết sắp xếp hình ảnh trong bài sao cho có chính, phụ, xa, gần
- Hình ảnh sinh động, hồn nhiên ,khơng sao chép .


- Màu sắc nổi bật trọng tâm, có sự phối hợp màu sắc ăn ý,tơi sáng hài hoà.


<i><b>b. Loại K:</b></i>


- Tranh phản ánh đợc : Vẽ hoạt động gì, hình ảnh nh thế nào,tuy nhiên màu có
thể cha hồn thiện


- Bố cục tốt, sinh động


<i><b>c. Lo¹i tB:</b></i>


- Tìm đựơc hình ảnh để diễn tả nội dung nhng còn lúng túng, thiếu sinh động
- Biết cách sx hình ảnh tuy nhiên vẫn cịn dàn chải thiếu trọng tâm


- Mµu cã thĨ hoµn thành hoặc cha.


<i><b>d. Ch</b><b> a t yờu cu:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

4. Củng cố:
- Thu bài.


- Nhận xét quá trình kiểm tra.
5. H ớng dẫn về nhà:



- Chuẩn bị cho bài 17: Vẽ trang trí: "Trang trí bìa lịch treo tờng".


Tiết 17,
Bài 17:
<i><b>Vẽ trang trí:</b></i>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS biết cách trang trí bìa lịch treo tờng.


- Trang trí đợc bìa lịch treo tờng theo ý thích để sử dụng trong dịp tết .
- HS hiểu biết hơn về việc tt ứng dụng mĩ thuật trong cuộc sống hng ngy.
<b>II. Chun b:</b>


1. Giáo viên:


- Chuẩn bị một số bìa lịch treo tờng.


- Hình minh hoạ cách phác thảo một bài trang trí bìa lịch.
- Một số bài trang trí bìa lịch của HS.


2. Học sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Chuẩn bị dụng cụ học tập: Bút chì, tẩy, thớc kẻ, màu tự chọn, vở mĩ
thuật.


3. Ph ơng pháp d¹y häc:


- Phơng pháp trực quan.
- Phơng pháp vấn đáp.


- Phơng pháp gợi mở.
- Phơng pháp luyện tập.


<b>III. TiÕn tr×nh d¹y - häc:</b>


1.


ổ n định tổ chức:


 KiĨm tra sÜ sè líp.
2. KiĨm tra bµi cị: (3')


- NhËn xÐt chung vỊ chất lợng bài kiểm tra học kì.


3. Bài mới:


- Giới thiệu bài: (1')


Treo lịch trong nhà là nếp sống văn hoá phổ biến của nhân dân ta.


Ngoi mc ớch để biết thời gian, lịch cịn để trang trí cho căn phịng
thêm đẹp. Có nhiều loại lịch: lịch tờ theo ngày, lịch theo tháng, theo tuần.
Hôm nay chúng ta cùng nhau tìm hiểu cách trang trí bìa lịch treo tờng
qua bài 17.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: (7')</b>


Hng dÉn quan s¸t, nhËn xÐt:



- GV treo một số bìa lịch đã chuẩn
bị và yêu cầu hs trả lời :


? Mục đích ý nghĩa của lịch?


? Em h·y kể tên một số loại lịch mà
em biết?


<i>? HÃy kể tên một số loại lịch mà em</i>
<i>biết</i>


<i>? Hình dáng chung của bìa lịch treo</i>
<i>tờng </i>


<i>? Ni dung ca bỡa lch treo tng v</i>
<i>v ch gỡ?</i>


<i>? Các hình ảnh trên bìa lịch nh thế</i>
<i>nào?</i>


<i>? Nhận xét về cách sắp xếp các</i>
<i>dòng chữ và các hình ảnh trên bìa</i>
<i>lịch? </i>


<i>? Bố cục của bìa lich gồm có mấy</i>
<i>phần?</i>


I. Quan sát nhận xét



- Lch treo trong nhà là một nhu cầu, là
nếp sống văn hoá phổ biến của nhân
dân ta, ngoài để biết thời gian, lịch cịn
tr trí cho căn phịng, nhà, nơi làm việc
thêm đẹp.


- Có nhiều loại lịch: lịch treo tờng, lịch
làm việc để trên bàn, lịch bỏ túi...


- Bìa lịch có nhiều hình dáng khác
nhau: hình vuông, hình chữ nhật, hình
tròn


Bỡa lch c trang trớ theo nhiều chủ để
khác nhau: thông thờng là chủ đề mùa
xuân và các hình ảnh về thiên nhiên và
các hoạt động của con ngời trong dịp
xuân...


- Sinh động hấp dẫn.


- Cách sắp xếp các hình ảnh không theo
một nguyên tắc nhất định.


- Bè côc gåm 3 phần :


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>? Em có nhận xét gì về màu sắc của</i>
<i>tờ lịch?</i>


* GV kt lun: Bỡa lch treo tờng có


cơng dụng rất lớn đối với cuộc sống
của chúng ta


- Màu sắc phù hợp với mục đích của
ngời sử dụng.


<b>Hoạt động 2: (5')</b>
H


ớng dẫn cách trang trí bìa lịch:
- GV treo hình minh hoạ.


- B1: Chän néi dung trang trí bìa
lịch.


- B2: Xỏc nh khn khổ bìa lịch,
chia các phần trên bìa lịch sao cho
hi ho.


- B3: Trình bày bìa lịch
- B4: Vẽ màu.


II. Cách trang trí bìa lịch:


+ Chn ni dung trang trớ bìa lịch: có
thể là đa hình ảnh đợc chụp, hoặc cảnh
vẽ vào phần hình ảnh, với những đề taì
về mùa xn, con ngời và thiên nhiên
u thích...



+ ở đây có nghĩa là chọn hình dáng cho
bìa lịch: nên chia các phần trên bìa: Nơi
để dán lịch, chữ trang trí, hình ảnh minh
hoạ....


+ Xác định khuôn khổ bìa lịch, Trình
bày bìa lịch theo các phần đã phác thảo.
+ Vẽ màu theo ý thích riêng của mình.
<b>Hoạt động 3: (25')</b>


H


íng dÉn thùc hµnh:


- GV quan sát, theo dõi, động viên,
khuyến khích những em có ý tởng
mới , có những cách trình bày riêng,
sáng tạo; đối với những HS còn lúng
túng trong cách lựa chọn hình ảnh
GV gợi ý cụ thể hơn với từng em.
- Nên phân chia thời gian cho việc
tìm hình ảnh và vẽ màu sao cho hp
lý.


III. Thực hành:


- Trang trí một bìa lịch treo tờng theo ý
thích.


- Trình bày và vẽ màu.



4. Củng cè: (3')


- GV chọn một số bài tơng đối hoàn chỉnh, giới thiệu và hớng dẫn hs
nhận xét, đánh gớa


- HS xếp loại bài theo ý thích.


- Tuyên dơng, khuyến khích bài vẽ tốt. Động viên bài vẽ cha tèt.
5. H íng dÉn vỊ nhµ: (1')


o Cã thĨ tiÕp tơc hoµn thµnh bµi nÕu cha xong


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Tiết 18, </b>
<b>Bài 18:</b>


<b>Vẽ theo mẫu</b>:


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS biết thế nào là kí hoạ và cách kí ho¹.


- Kí hoạ đợc một số đồ vật, cây, hoa, các con vật quen thuộc(đơn giản về
hình và cấu trúc).


- Thêm yêu quý cuộc sống xung quanh.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên:



- Chuẩn bị một số kí hoạ chân dung, kí hoạ cảnh, cây cối, hoa..
- Hình minh hoạ cách kí ho¹.


2. Häc sinh:


- Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập, chọn một số mẫu hoa, lá để kí hoạ.


3. Ph ơng pháp dạy học:


- Phng phỏp trc quan.
- Phng pháp vấn đáp.
- Phơng pháp gợi mở.
- Phơng pháp luyện tp.


<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


n định tổ chức:


 KiÓm tra sÜ sè líp.
2. KiĨm tra bµi cị: (3')


- KiĨm tra sù hoµn thµnh bµi vÏ tiÕt tríc cđa HS.


3. Bµi míi:


- Giới thiệu bài: (1')


Khi xây dựng các tác phẩm nghệ thuật, các hoạ sĩ chủ yếu dựa vào


các bức kí hoạ nhanh của mình. Vậy kí hoạ là gì, cách kí hoạ nh thế
nào thì hôm nay chúng ta sẽ học cách kí hoạ qua bài 18.


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: (7')</b>


Tìm hiểu khái niệm, đặc điểm của kí
hoạ:


- GV giới thiệu một số kí hoạ đã


I. Khái niệm kí hoạ, đặc điểm của kớ
ho:


- Quan sát tranh và hình minh hoạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

chuẩn bị sẵn và quan s¸t tranh kí
hoạ ở các trang 119, 120, 121 trong
SGK.


<i>? Thế nào là kí hoạ? </i>


<i>? Mục đích của kí hoạ là gì?</i>


<i>? KÝ ho¹ và vẽ theo mẫu có gì giống</i>
<i>và khác nhau ? </i>


<i>? Có thể dùng những chất liệu gì để</i>
<i>kí hoạ?</i>



<i>? Vì sao ngời ta thờng sử dụng các</i>
<i>chất liệu đó để kí hoạ?</i>


- GV đa ra các bài kí hoạ bằng các
chất liƯu kh¸c nhau cho HS quan
s¸t.


*Gv kÕt luËn : KÝ hoạ là một dạng
mới với nhiều chÊt liƯu kh¸c nhau
làm t liệu cho các tác phẩm.


- GV gii thiệu : đối với kí hoạ có
thể dùng bất cứ chất liệu nào để
kí hoạ: chì, mực, than, phấn, màu
nớc, bột màu...


- Kí hoạ là hình thức ghi chép nhanh sự
vật hiện tợng ngoài thiên nhiên hoặc
những hoạt động của con ngời trong
thời gian ngắn.


- Kí hoạ nhằm lu giữ những hình ảnh sự
vật đơi khi không lặp lại ( dáng con vật
đang gãi , ngáp, dáng nằm lạ mắt, dáng
ngời ở t thế lạ mắt...)


- Kí hoạ nhằm mục đích lu giữ hình ảnh
phục vụ cho việc vẽ tranh đề tài, sắp
xếp bố cục.



<b>+ Giống nhau: Đều phải quan sát mẫu </b>
- Phải luôn luôn so sánh ớc lợng tỉ lệ vẽ
từ bao quát đến chi tiết.


<b>+ Kh¸c nhau: </b>


Vẽ theo mẫu cần thời gian lâu hơn
để nghiên cứu kĩ hơn. Vẽ theo mẫu phải
nhìn kĩ mẫu để vẽ, vẽ xong phải so
sánh với mẫu, chỉnh hình nhiều lần cho
giống với mẫu.


Kí hoạ vẽ hình ảnh trong khoảng
thời gian ngắn nên hình chỉ là khái
qt, ngời vẽ phải lu giữ hình ảnh sau
đó vẽ lại theo trí nhớ nếu mẫu khơng
cịn ở vị trí , t thế đó nữa. Kí hoạ nhằm
bổ sung , bổ trợ cho bài vẽ theo mẫu.
Vẽ nhanh, lợc bỏ những chi tiết đơn
giản.


- Bót ch×, bút dạ, bút sắt, than, phấn...
- Mực nho, màu nớc, mµu bét...


*Các chất liệu dùng để kí hoạ rất thơng
dụng, dễ sử dụng, vận chuyển và dễ bảo
quản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

H



ớng dẫn cách kí hoạ:


- GV cho HS quan sát hình minh
hoạ các bớc vẽ kí hoạ.


<i>? Vẽ kí hoạ nh thế nào?</i>


- B1: Chọn hình dáng đẹp, tiêu biểu


- B2: So s¸nh tØ lƯ c¸c bé phËn
- B3: VÏ nÐt bao qu¸t, nét chính


- B4: Vẽ nét chi tiết, quan sát mẫu
và điều chỉnh hình cho giống


II. Cách kí hoạ:


+ Chn hỡnh dáng đẹp, tiêu biểu để kí
hoạ. Đó là những hình dáng thể hiện rõ
sự vât, sự việc hay 1 hành động nào đó.
Phải chọn t thế đẹp nhất để dễ kí hoạ.
+ So sánh tỉ lệ các bộ phận của mẫu,
quy mẫu về những hình cơ bản nhất để
khi vẽ có thể vẽ dễ dàng hơn.


+ Vẽ nét bao quát, nét chính của đối
t-ợng đó. Những nét này phải thể hiện
đ-ợc một cách khái quát về hình dáng,
hành động của đối tợng.



+ Vẽ chi tiết hình dáng và t thế của
mẫu. Có thể vẽ thêm các chi tiết phụ
khác cho sinh động.


Có thể điểm màu nếu muốn.
<b>Hoạt động 3: (24')</b>


H


íng dÉn thùc hµnh:


-GV cho HS quan sát một số kí hoạ
ngời, cảnh vật, để HS hình thành ý
tởng kí hoạ.


- Có thể cho HS kí hoạ đồ vật, cảnh
trong lớp, ngoài cửa sổ hoặc xem
tranh ảnh chụp rồi kí hoạ lại.


- Bớc đầu tập kí nên vẽ từ đơn giản
cho quen tay, sau kí cảnh và dáng
động phức tạp. Khơng nên q tham
hình ảnh để mất nhiều thời gian ,
cần phải vẽ từ bao quát rồi mới chi
tiết .


III. Thùc hµnh:


- Kí hoạ một số đồ vật, hình ảnh đã


chuẩn bị: Cành hoa, lá, cây trên sân
tr-ờng, các bạn trong lớp, ngoài sân...


4. Củng cố: (4')


- Đánh giá kết quả học tập của HS.


- GV chọn một số bài kí hoạ tiêu biểu, gợi ý nhận xét và rút kinh
nghiệm


- HS phát biểu ý kiÕn cđa m×nh vỊ h×nh vÏ, bè cơc...
- GV bổ sung và yêu cầu HS tự xếp loại bài vẽ của mình.
5. H ớng dẫn về nhà: (1')


- Tập kí hoạ bất kì dáng ngời, dáng vật trong mäi t thÕ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

TiÕt 19,
Bµi 19:
<i><b>Vẽ theo mẫu:</b></i>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


- HS bit cỏch quan sát với mọi vật ở xung quanh để tìm hiểu vẻ đẹp qua
hình thể và màu sắc của chúng.


- Kí hoạ đợc một vài dáng cây, dáng ngời, và con vật.
- Thêm yêu mến thiên nhiên và con ngời.


<b>II. Chuẩn bị</b>



1. Giáo viên:


- Chun b mt vi kớ ho đẹp về ngời, phong cảnh, con vật...
- Một số kí hoạ của học sinh các lớp trớc đã kí.


2. Häc sinh:


- Tự su tầm kí hoạ, chuẩn bị đầy đủ dụngcụ học tập.


- Chuẩn bị đầ đủ dụng cụ học tập: Bút chì, bút dạ, bút kim, tẩy, màu tự
chọn, v m thut.


3. Ph ơng pháp dạy học:


- Phng phỏp trực quan.
- Phơng pháp vấn đáp.
- Phơng pháp gợi mở.
- Phng phỏp luyn tp.


<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


ổ n định tổ chức:


 KiĨm tra sÜ sè líp.
2. KiĨm tra bµi cị: (3')


- KiĨm tra sù hoµn thµnh bµi vÏ tiÕt tríc cđa HS.



3. Bµi míi:


- Giíi thiƯu bµi: (1')


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Tiết trớc chúng ta đã học về đặc điểm vẽ kí hoạ, chất liệu và cách vẽ kí
hoạ , hơm nay chúng ta sẽ tiến hành vẽ kí hoạ ngoài trời .


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động cuả HS</b>


<b>Hoạt động 1: (6')</b>
H


íng dÉn quan s¸t, nhËn xét:
<i>? Nhắc lại thế nµo lµ vÏ kÝ</i>
<i>ho¹?</i>


- GV cho HS quan sát một số
bức tranh kí hoạ đã chuẩn bị.
<i>? Trong tranh kí hoạ về cái gì?</i>
<i>? Khi chọn cảnh kí hoạ thì có</i>
<i>thể kí hoạ những phong cảnh</i>
<i>nào? </i>


<i>? C¸ch chọn và cắt c¶nh ra</i>
<i>sao?</i>


<i>? Nhận xét về những hoạt động</i>
<i>của con ngời trong tranh?</i>
<i>? Hình dáng của những con </i>
<i>ng-ời đó nh thế nào?</i>



I. Quan s¸t, nhËn xÐt:


- Kí hoạ là hình thức ghi chép nhanh sự vật
hiện tợng ngồi thiên nhiên hoặc những hoạt
động của con ngời trong thời gian ngắn
- Kí hoạ phong cảnh sinh hoạ, vui chơi của
HS...


- Núi non, sơng nớc...làng q, lũy tre...
- Chọn góc cảnh đẹp, màu sắc tơi sáng.
- Hoạt động của con ngời phong phú đa
dạng : cấy cày, họp chợ, mua bán ...


- D¸ng khom, dáng thẳng, dáng ngồi nghỉ..


<b>Hot ng 2: (5')</b>
H


ớng dẫn cách kí hoạ:


- GV cho HS quan sát hình
minh hoạ các bớc vẽ kí hoạ.
<i>? Nhắc lại các bớc vẽ kí hoạ?</i>
- B1: Chọn hình dáng đẹp, tiêu
biểu


- B2: So s¸nh tØ lƯ c¸c bé phËn


- B3: Vẽ nét bao quát, nét chính



II. Cách kí hoạ:


+ Chọn hình dáng đẹp, tiêu biểu để kí hoạ.
Đó là những hình dáng thể hiện rõ sự vât, sự
việc hay 1 hành động nào đó. Phải chọn t
thế đẹp nhất để dễ kí hoạ. Chọn đối tợng để
vẽ: có thể bắt đầu với dáng tĩnh nh xe, đờng,
nhà, cây, phong cảnh nhng khơng tham
nhiều hình ảnh mà tập trung vào một vài chi
tiết cho quen tay rồi mơí tập kí những dáng
động.


+ So sánh tỉ lệ các bộ phận của mẫu, quy
mẫu về những hình cơ bản nhất để khi vẽ có
thể vẽ dễ dàng hơn. ớc lợng nhanh bằng
mắt, lu giữ trong đầu. Định hình bố cục trên
giấy cho hợp lí rồi mới bắt đầu vẽ nh vẽ theo
mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- B4: Vẽ nét chi tiết, quan sát
mẫu và điều chỉnh hình cho
gièng


đó. Những nét này phải thể hiện đợc một
cách khái quát về hình dáng, hành động của
đối tợng. Riêng đối với những dáng ngời thì
cách tốt nhất là xem đờng trục cơ thể họ có
hớg nh thế nào rồi phác ngời hình que nh đã
hớng dẫn ở bài trớc.



+ Vẽ chi tiết hình dáng và t thế của mẫu. Có
thể vẽ thêm các chi tiết phụ khác cho sinh
động.


Có thể điểm màu nếu muốn.
<b>Hoạt động 3: (25')</b>


H


íng dÉn thùc hµnh:


- Gv theo dõi động viên , khích
lệ và gợi ý để HS làm bài , chú
ý đến :


+ Cách chọn đối tợng và góc
nhìn để vẽ


+ Chỉ ra cố HS thấy đợc vẻ đẹp
của hình mảng , đờng nét, và
các dáng tĩnh ,động của đối
t-ợng


III. Thùc hµnh:


- Cho HS lấy ảnh phong cảnh để kí hoạ lại.
Hoặc quan sát cảnh trong phịng học, ngồi
sân trờng đểkí hoạ.



- Cã thĨ kÝ ho¹ b»ng c¸c chÊt liƯu kh¸c
nhau.


4. Cđng cè: (4')


- GV chọn một số kí hoạ của một số HS trong lớp và cùng HS nhận
xét. Yêu cầu HS khác trong lớp nhận xét qua bài , qua mẫu so sánh
mức độ nghiên cứu mẫu có sâu hay khơng? hình vẽ đảm bảo đợc tỉ lệ ,
tơng quan về bố cục cha?


- GV nhËn xÐt vỊ kÕt qđa häc tËp qua tiÕt kí hoạ, ý thức học tập của
HS, tuyên dơng những cá nhân có kết qủa tốt.


5. H ớng dÉn vỊ nhµ: (1')


- Tập kí hoạ bất cứ hình ảnh nào dù tĩnh hay động . Kí ít nhất là 5
dáng ngời, 5 dáng cây, hoặc phong cnh nu mun.


- Chuẩn bị cho bài 20: Vẽ tranh: "Đề tài giữ gìn vệ sinh môi trờng".


Tiết 20,
Bài 20:
<i><b>Vẽ tranh:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS có ý thức giữ gìn vệ sinh và bảo vệ môi trờng.


- V c mt bc tranh theo đề tài giữ gìn vệ sinh mơi trờng.
<b>II. Chuẩn b:</b>



1. Giáo viên:


- Chun b mt s tranh ,nh về đề tài giữ gìn vệ sinh mơi trờng của
hoạ sĩ, của học sinh lớp trớc đã vẽ.


2. Häc sinh:


- Chuẩn bị trớc nội dung đề tài và đồ dùng hc tp.


3. Ph ơng pháp dạy học:


- Phng phỏp trc quan.
- Phơng pháp vấn đáp.
- Phơng pháp gợi mở.
- Phơng phỏp luyn tp.


<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


ổ n định tổ chức:


 KiĨm tra sÜ sè líp.
2. KiĨm tra bµi cị: (3')


- KiĨm tra sù hoµn thµnh bµi vÏ tiÕt tríc cđa HS.


3. Bµi míi:



- Giíi thiƯu bµi: (1')


Mơi trờng là tài sản chung của mọi ngời, là tài nguyên vô giá của
nhân loại. Bảo vệ môi trờng là nhiệm vụ của mọi ngời trong đó có
chúng ta. Những hành động, những cơng việc nhằm mục đích bảo vệ
mơi trờng chính là nội dung bài học của chúng ta ngày hôm nay.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


H ớng dẫn tìm và chọn nội dung
đề tài:


- GV cho hs xem tranh và trao
đổi , thảo luận, tìm ra những
tranh , ảnh phù hợp với đề tài
<i>? Trong tranh vẽ v ni dung</i>
<i>gỡ?</i>


<i>? Đâu là hình ảnh chính, phụ?</i>
<i>? Em có nhận xét gì về màu s¾c</i>
<i>trong tranh?</i>


<i>? Ngồi các nội dung đó cịn có</i>
<i>nội dung nào khác về vệ sinh</i>
<i>môi trờng?</i>


=> GV kÕt ln bỉ sung.



I. Tìm và chọn nội dung đề tài:


- Quan sát tranh và tìm những hình ảnh và
nội dung phù hợp để chuẩn bị vẽ.


- VÏ vỊ c¸c bạn học sinh đang quét dọn vệ
sinh môi trờng.


- Ngời là hình ảnh chính, nhà, cây là hình
ảnh phụ


- Màu sắc tơi sáng, hài hoà.


- ang thu gom rỏc, trng cây xanh, vệ sinh
đờng phố, lớp học, chống ô nhiễm nguồn
n-ớc...


<b>Hoạt động 2:</b>
H


íng dÉn c¸ch vÏ tranh:


- Giáo viên treo hình minh họa
các bớc vẽ tranh lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i>? Cú my bc v tranh về đề tài</i>
<i>này?</i>


B1: Tìm và chọn nội dung để
tài.



B2: Xác định bố cục.


B3: VÏ h×nh chÝnh, phơ.


B4: VÏ mµu.


- 4 bíc:


+ Có thể chọn những nội dung mà SGK đã
liệt kê hoặc những nội dung khác về đề tài
lao động. Nên chọn những nội dung em đã
nhìn thấy hoặc tham gia.


+ Tìm vị trí các mảng chính, mảng phụ
bằng các hình chữ nhật vng, trịn, tam
giác, ôvan…Sắp xếp các mảng chính phụ
cho cân đối trong bố cục tờ giấy.


+ Lựa chọn nhân vật, đối tợng, bối cảnh phù
hợp với nội dung để vẽ vào các mảng chính,
phụ. Vẽ phác hình nằm trong phạm vi các
mảng đã chia, sau đó từng bớc chỉnh sửa,
hồn thiện hình vẽ.


+ Chọn màu hài hịa, phù hợp để thể hiện.
Có thể vẽ màu từ nhạt đến đậm, kết hợp
nhiều màu để thể hiện. Mảng chính nên
chọn màu sấc mạnh mẽ, tơi sáng để thể
hiện, làm bật đợc nội dung bài vẽ.



<b>Hoạt động 3:</b>
H


íng dÉn thùc hµnh:


- u cầu: Vẽ một bức tranh về
đề tài giữ gìn,bảo vệ mơi trờng
- GV theo dõi, gợi ý, giúp HS
làm bài.


- Gợi ý cụ thể đối với những HS
cịn lúng túng.


III. Thùc hµnh.


- Vẽ một bức tranh về đề tài giữ gìn,bảo vệ
mơi trờng


- HS vÏ bµi.


4.Cđng cè: (3')


- GV cùng với HS nhận xét đánh gía 1 số tranh về :
+ Cách thể hiện nd đề tài


+ Mức độ hoàn thành bài ở lớp


- GV nhận xét những u, nhợc điểm. Tuyên dơng, khuyến khích bài vẽ
tốt, đúng. Động viên bài vẽ cha tốt.



5. H íng dÉn vỊ nhµ: (1')


- Hoàn thành bài vẽ- nếu trên lớp cha xong.
- Vẽ tranh khác về đề tài này ở nhà.


<i><b>- Chuẩn bị cho bài 21: Thờng thức mĩ thuật: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

TiÕt 21,
bµI 21:


<i><b>thêng thøc mü thuËt:</b></i>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Hs bit c vi nột v thân thế và sự nghiệp cùng những đóng góp to lớn
của 1 số họa sĩ đối với nền VHNT VN


- Hs hiểu biết thêm một số chất liệu thông qua 1 vài tác phẩm tiêu biểu.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên:


- Su tầm các bài viết về thân thế,sự nghiệp của 1 số hoạ sĩ.
- Su tầm thêm các tác phẩm khác để giới thiệu trong bài.
2. Học sinh:


- Hs đọc và nghiên cứu bàI,xem các bức tranh đợc giới thiệu trong bi.


3. Ph ơng pháp dạy học:



- Phng phỏp thuyt trỡnh.
- Phng phỏp vn ỏp.


- Phơng pháp làm việc theo nhóm.


<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


n định tổ chức:


 KiÓm tra sÜ sè líp.
2. KiĨm tra bµi cị: (3')


- KiĨm tra sù hoµn thµnh bµi vÏ tiÕt tríc cđa HS.


3. Bµi míi:


- Giíi thiƯu bµi: (1')


Từ cuối TK XIX,từ khi thực dân Pháp xâm chiếm nớc ta, nớc ta có
những thay đổi về chính trị, kinh tế, xã hội. Văn hố nội chung và mĩ
thuật nói riêng chuyển sang một giai đoạn mới. Từ đó đến năm 1954,
nền mĩ thuật VN đã có nhiều bớc tiến lớn. Trong thời kì này xuất hiện
nhiều hoạ sĩ, nghệ sĩ lớn với các tác phẩm tiêu biểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
GV cho HS chia ra 4



nhãm th¶o luận (8'). Mỗi
nhóm tìm hiểu về 1 hoạ sĩ
theo nội dung sau:


+ Năm sinh, năm mất,
+ Quê quán.


+ Cuộc đời, thân thế, sự
nghiệp.


- Một số tác phẩm.
<b>Hoạt động 1: (7')</b>


T×m hiĨu vỊ ho¹ sĩ
Nguyễn Phan Chánh:
<i>? Quê quán?</i>


<i>? Cuc i, thõn th, s</i>
<i>nghip?</i>


<i>? Một số tác phẩm?</i>


<i>? Phân tích T/p "Chơi ô</i>
<i>ăn quan"?</i>


HS thảo luận theo nhóm.


1. Hoạ sĩ Nguyễn Phan Chánh (1892 - 1984):
- Sinh ngày 21/7/1892, mất năm 1984.



- Quê quán: xà Trung Tiết, huyện Thạch Hà, tỉnh
Hà Tĩnh.


+ Là sinh viên khoá I của trờng CĐMT Đông
D-ơng (1925 - 1930)


+ Là ngời đã sáng tạo ra phong cách tranh lụa nổi
tiếng ở VN. Ơng cịn nổi tiếng ở nớc ngoài qua
các cuộc trng bày tranh (Đặc biệt là cuộc trng bày
tranh ở Pari 1931)


+ Tranh lụa của ông làm rung động lịng ngời bởi
tình cảm chân thực, giản dị, trữ tình, giàu lịng
nhân ái, thể hiện đậm đà tâm hồn VN. Ông đã kết
hợp đợc kĩ thuật hội hoạ Phơng Đông và phơng
Tây một cách nhuần nhuyễn.


+ Với cống hiến của mình cho cách mạng và sự
nghiệp nghệ thuật, ông đã đợc Nhà nớc tặng thởng
huân chơng Độc Lập hạng nhất, huân chơn LĐ,
giải thởng HCM.


- "Chơi ô ăn quan"; "Sau giờ lao động"; "Bữa cơm
mùa thắng lợi; "Kì lng"; "Sau giờ trực chiến".
<i>T/P "Chơi ô ăn quan":</i>


- Chất liệu:tranh đợc vẽ trên lụa bằng màu nớc
- Nội dung: Diễn tả trò chơi dân gian quen thuộc
của trẻ em với trang phục truyền thống thời kỳ
tr-ớc CMT8



- Bố cục:chia làm hai nhóm cách sắp xếp hình ảnh
chặt chẽ với các độ đậm nhạt vừa phải


- Gam màu nâu hồng.
<b>Hoạt động 2: (7')</b>


Tìm hiểu hoạ sĩ Tô Ngọc
Vân:


<i>? Quê quán?</i>


<i>? Cuc i, thõn th, s</i>
<i>nghip?</i>


2. Hoạ sĩ Tô Ngọc Vân (1906 - 1954)


- Quê quán ở làng Xuân Cầu, xà Nghĩa Trụ, huyện
Văn Giang, tỉnh Hng Yên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i>? Một sè t¸c phÈm?</i>


<i>? Phân tích T/p "Dng</i>
<i>chân bên đồi".</i>


+ Ông là hoạ sĩ tiêu biểu cho lớp nghệ sĩ trí thức
Hà Nội tham gia K/c. Trớc CMT8 - 1945 ông
chuyên vẽ tranh các thiếu nữ thị thành đài các.
Sau CMT8 và trong kháng chiến ông chuyển sang
vẽ các chị nông dân, những anh vệ quốc đồn...


+ Ơng là ngời chịu khó thâm nhập thực tế ở nông
thôn và tham gia các chiến dịch. Phong cách vẽ
chân phơng nhng khơng kém phần khống đạt,
tính cách nhân vật đợc khắc hoạ rõ nột.


+ Đạt giải thởng HCM về văn häc nghÖ thuËt
(1996).


- "Thiếu nữ bên hoa Huệ"; "Thiếu nữ bên hoa
sen"; "Hai thiếu nữ và em bé"; "Bác Hồ làm việc ở
Bắc Bộ Phủ"; "Nghỉ chân bên đồi"...


<i>T/p "D ng chân bên đồi':</i>


- ND: diễn tả những phút nghỉ ngơi, th thái trên
đ-ờng hành quân đi chiến dịch, những chiến sĩ dừng
chân bên sờn đồi trung du( có những tàu lá cọ,
nhữg cây cọ) là minh chứng cho tình qn dân.
- Tuy có 3 nhân vật nhng tranh diễn tả đợc khơng
khí kháng chiến có đầy đủ các thành phần: anh vệ
quốc đoàn, bác nông dân, cô gái Thái.


- Nét vẽ với cách diễn tả khoẻ khoắn, mạch lạc,
các chi tiết nh nét mặt, nếp quần áo đợc diễn tả kĩ
làm bức tranh sinh động, súc tích


- Tranh mang nét trang trí, đơn giản về đờng nét,
màu sắc.


<b>Hoạt động 3: (7')</b>



T×m hiĨu hoạ sĩ Nguyễn
Đỗ Cung:


<i>? Quê quán?</i>


<i>? Cuc i, thõn th, s</i>
<i>nghip?</i>


<i>? Một số tác phẩm?</i>


3. Hoạ sĩ Nguyễn Đỗ Cung (1912 - 1977)
- Làng Xuân Tảo, Từ Liêm, Hà Nội.


+ Tt nghip trng CMT Đông Dơng năm 1934.
+ Trớc CMT8 1945 ông là ngời mang nặng u uất,
trăm trở. Sau CM ông đã trút bỏ hết u t và tham
gia hoạt động ngay từ những ngày đầu trong chính
quyền mới. Ơng đi theo đồn qn Nam tiến và có
mặt ở vùng cực Nam Trung B.


+ Các tác phẩm của ông vẽ về cuộc kháng chiến
hoà hùng, đầy khÝ thÕ cña nhân dân ta và c¸c
LLVT.


+ Hồ bình lập lại, ơng vừa sáng tác vừa dồn hết
cơng sức, trí tuệ để xây dựng viện bảo tàng MT
VN và viện nghiên cứu MT. Ông đã đợc nhận giải
thởng HCM về văn học - nghệ thuật.



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>? Ph©n tÝch T/p "Du kÝch</i>


<i>tập bắn"?</i> - Là bức tranh đợc hoạ sĩ trực tiếp quan sát và vẽbằng bột màu năm 1947 tại vùng La Hai- Phú
Yên.


- ND: tranh ghi lại buổi tập bắn của một tổ dukích
, con ngời và thiên nhiên hoà quện trong cái n¾ng
chãi chang rùc rì cđa vïng nam TB.


- Bố cục : năm nhân vật đợc diễn tả ở các t thế
khác nhau(bò, trờn, núp…) trên một bờ mơng đầy
nắng tạo nên sự sinh động tự nhiên cho bức tranh
-> Bức tranh lột tả đợc khơng khí kháng chiến sơi
sục của nhân dân, dù trong lửa đạn con ngời và
thiên nhiên vẫn ln hồ quyện , con ngời vẫn
toát lên vẻ đẹp tự nhiên, bình dị.


<b>Hoạt động 4: (7')</b>


T×m hiĨu hoạ sĩ, nhà điêu
khắc Diệp Minh Châu:
<i>? Quê quán?</i>


<i>? Cuc i, thõn th, s</i>
<i>nghip?</i>


<i>? Một số tác phẩm?</i>


<i>? Phân tích T/p " B¸c Hå</i>
víi thiÕu nhi 3 miền


Trung -Nam - Bắc".


4. Hoạ sĩ, nhà điêu khắc Diệp Minh Châu (1919
-2002):


- Quê ở Nhơn Trạch, Bến Tre.


+ Ông tốt nghiệp trờng CĐMT Đông Dơng năm
1945.


+ ễng dnh phn ln tỡnh cm ca mình để sáng
tác về lãnh tụ HCM kính u.


+ Ơng là hoạ sĩ tiêu biểu cho lớp hoạ sĩ miền Nam
đi theo Đảng và Bác Hồ. Ông đã vợt đờng trờng từ
miền Nam lên chiến khu Việt Bắc để tham gia hđ
nghệ thuật. ở đây ông đã vẽ 1 s bức tranh về nơi ở
và nơi làm việc của Bác.


+ Hồ bình lập lại, ơng giảng dạy tại trờng CĐMT
VN, vừa dạy vừa sáng tác. Ông đã đợc nhận giải
thởng HCM về văn học - nghệ thuật.


- "B¸c Hå víi thiếu nhi 3 miền Trung, Nam, Bắc".
Tợng "Liệt sĩ Võ Thị Sáu"; "Hơng sen"; "Bác Hồ
bên suối Lê Nin"...


Bác Hồ với thiếu nhi 3 miền Trung -Nam - Bắc
- Đây là một tác phẩm có giá trị tình cảm lớn vì
đ-ợc hoạ sĩ vẽ bằng chính máu của mình



- ND: tranh tợng trng cho tình cảm yêu thơng của
thiếu nhi cả nớc với BH, là tình cảm của tác giả
với BH


- Tỏc gi miờu t nột mt ụn hậu của B bên cạnh
khuôn mặt của các cháu thiếu nhi, mỗi em một vẻ
nhng đều biểu lộ đợc tình cảm mến yêu của thiếu
nhi nói chung và 3 em nói riêng với Bác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

? Qua tìm hiểu về tiểu sử các hoạ sĩ trong bài , hãy tìm những điểm
t-ơng đồng giữa các hoạ sĩ đó?


? Hãy kể tên những tác phẩm của các hoạ sĩ đó, em nhớ gì về nội dung
tác phẩm đó? để giới thiệu cho bạn của em về tác phẩm đó em sẽ trình
bày nh thế nào?


- GV tỉng kÕt, cđng cố kiến thức cho hs qua câu trả lời của các em.
5. H ớng dẫn về nhà: (1')


- Học và trả lời các câu hỏi trong sgk.


- Chuẩn bị cho bài 22: Vẽ trang trí: "Trang trí cái đĩa trịn".
Tiết 22,


BµI 22:


<i><b>VÏ trang trÝ:</b></i>


<b>I. Mơc tiêu bài học:</b>



- HS biết sắp xếp hoạ tiết trong trang trí hình tròn.


- HS Bit la chn ho tit và trang trí đợc một đĩa dạng hình trịn.
- u thích đối với những kiểu trang trí đồ vật trong cuc sng.
<b>II. Chun b:</b>


1. Giáo viên:


- Mu hỡnh trũn c trang trí đẹp( đĩa trịn, thảm thêu hình trịn..)
- Bài vẽ của HS lớp trớc.


- hình minh hoạ các bớc trang trí đĩa trịn.
2. Học sinh:


- HS chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập: Bút chì, tẩy, compa, màu t
chn, v m thut.


3. Ph ơng pháp dạy học:


- Phng pháp trực quan.
- Phơng pháp vấn đáp.
- Phơng pháp gợi m.
- Phng phỏp luyn tp.


<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


ổ n định tổ chức:



 KiĨm tra sÜ sè líp.
2. KiĨm tra bµi cò: (3')


- Hãy kể tên một số tác giả , tp mĩ thuật VN tiêu biểu giai đoạn cuối tk
XIX đến 1954?


3. Bµi míi:


- Giíi thiƯu bµi: (1')


Đĩa là vật dụng khơng thể thiếu trong mỗi gia đình, nhất là trong
các bữa ăn. Và chúng ta để ý thì thấy trên đĩa có trang trí những hoạ
tiết với màu sắc rất đẹp mắt. Nó vừa làm đẹp cho cái đĩa, vừa làm cho
bữa ăn thêm ngon miệng hơn. Và hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau học
cách trang trí 1 chiếc đĩa trịn.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: (8')</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

H


íng dÉn quan s¸t, nhËn xÐt:


- GV: Trong thực tế có rất nhiều
loại đĩa đợc trang tria theo những
kiểu khác nhau.


<i>? Đĩa đợc sử dụng với mục đích gì?</i>


- GV cho HS quan sát 2 kiểu đĩa
dùng để đựng thức ăn và đĩa để
trang trí.


- GV giới thiệu một số mẫu đĩa
trang trí dạng hình trịn.


<i>? Hoạ tiết đợc sử dụng trong đĩa là</i>
<i>những hoạ tiết gì?</i>


<i>? Đối với đĩa treo tờng thì ngời ta</i>
<i>thờng dùng hoạ tiết gì?</i>


<i>? Tỉ lệ giữa hoạ tiết và khoảng</i>
<i>trống trong đĩa nh thế nào?</i>


<i>? Em cã nhËn xét gì về màu sắc</i>
<i>các hoạ tiết ?</i>


<i>? Cỏch sắp xếp hoạ tiết ở trung</i>
<i>tâm và xung quanh đĩa nh thế nào?</i>


I. Quan s¸t, nhËn xÐt:


- Để đựng thức ăn, hoặc chỉ dùng để bày
trang trí.


- HS quan sát, phân biệt.


- Ho tit hoa, lá, chim, thỳ...ó c


cỏch iu.


- Hoạ tiết là hình ảnh phong cảnh, biểu
trng (logo)... có thể chụp hoặc tả thực.
- Kho¶ng trèng trong hình nhiều hơn
diện tích hoạ tiÕt trang trÝ.


- Màu sắc tổng thể của đĩa là màu sáng
nhẹ nhàng, trang nhã, gây cảm giác sạch
sẽ ngon ming.


- Hoạ tiết trung tâm thờng là các hoạ tiết
chính, nỉi râ.


- Hoạ tiết xung quanh nhỏ hơn, để tơn
thêm cho hoạ tiết ở giữa.


<b>Hoạt động 2: (5')</b>
H


ớng dẫn cách trang trí đĩa:


- GV treo hình minh hoạ các bớc
trang trí đĩa trịn.


<i>? Cã mÊy bíc?</i>


- B1: Vẽ phác khung hình, đờng
trục.



- B2: Chọn hoạ tiết và sắp xếp (Nếu
là hoạ tiết tự do thì cần đặt cân đối
với tổng thể đĩa).


- B3: VÏ mµu.


II. C¸ch trang trÝ:
- 3 bíc:


+ Vẽ phác khung hình đĩa trịn bằng 2
đ-ờng trịn đồng tâm. Sau đó kẻ trục đối
xứng nhau tùy theo ý định trang trí.
+ Tìm và chọn hoạ tiết và sắp xếp.


SX theo các nguyên tắc xen kẽ, đối
xứng, nhắc lại, dùng các đờng trục, đờng
cong, đờng tròn để chia mảng.


SX hoạ tiết tự do , theo nguyên tắc
hình mảng khơng đều. Có thể sử dụng
hoạ tiết là những bức tranh phong cảnh ,
những hình ảnh con vật ngộ nghĩnh...
+ Vẽ màu theo ý thích, chú ý nên chọn
những màu nhẹ nhàng, trang nhã. Nên
dùng ít màu.


<b>Hoạt động 3: (24')</b>
H


íng dÉn thùc hµnh:



- Trang trí một đĩa trịn có đờng
kính khoảng 16cm, vẽ bằng màu


III. Thùc hµnh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

tuú chän.


- GV cho HS xem bài của HS khóa
trớc để rút kinh nghiệm.


- GV quan s¸t, híng dÉn chung và
gợi ý riêng cho từng HS.


- Dùng loại màu tùy chọn.


4. Củng cố: (3')


- Đánh giá kết quả học tËp cña häc sinh.


- Chọn một số bài làm của hs đã hồn thành, đạt kq tốt về hình thức,
hoạ tiết, cách sx gợi ý để hs khác nhận xét, đánh giá kq về bài của bạn,
từ đó nhận xét bài mình, rkn.


- GV khen ngỵi nh÷ng HS tÝch cùc làm bài, nhắc nhở HS cha tËp
trung.


5. H íng dÉn vỊ nhµ: (1')


- Hoµn thµnh bµi nÕu cha xong, cã thĨ lµm bài khác bằng hình thức cắt


dán nếu muốn.


- Chuẩn bị cho bài 23: Vẽ theo mẫu: "Cái ấm tích và cái bát" (Vẽ
hình).


Tiết 23,
Bài 23:


<i><b>Vẽ theo mẫu:</b></i>


<b>(Vẽ hình)</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS hiu c cu trỳc v biết cách vẽ cái ấm tích, cái bát.
- Vẽ đợc hình gần giống mẫu.


- Thấy đợc vẻ đẹp của bố cục, đờng nét, độ đậm nhạt của mẫu.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên:


- Hình minh hoạ các bớc vẽ hình cái ấm tích và cái bát.
- Một số bài vẽ của học sinh những năm trớc


2. Học sinh:


- Chun b mẫu vật: Cái ấm tích và cái bát (hoặc đồ vật có dáng tơng
đơng).



- Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập: Bút chì, tẩy, que đo, vở mĩ thuật.


3. Ph ơng pháp dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Phng phỏp quan sát.
- Phơng pháp trực quan.
- Phơng pháp vấn đáp.
- Phơng pháp gợi mở.
- Phơng pháp luyện tập.


<b>III. TiÕn tr×nh d¹y - häc:</b>


1.


ổ n định tổ chức:


 KiĨm tra sÜ sè líp.
2. KiĨm tra bµi cị: (3')


- KiĨm tra sù hoµn thµnh bµi vÏ tiÕt tríc cđa mét sè HS.


3. Bµi míi:


- Giíi thiƯu bµi: (1')


ở các bài vẽ theo mẫu trớc, chúng ta đã đợc học về phơng pháp vẽ
theo mẫu với mẫu gồm 2 đồ vật khác nhau. Tiết học hôm nay chúng ta
sẽ tiếp tục học bài vẽ theo mẫu nhng với hai mẫu vật mới đó là cái ấm
tích và cái bát. Chúng ta cùng bớc vào bài 23, vẽ theo mẫu, cái ấm tích
và cái bát (vẽ hình). Và chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu xem bài học


hơm nay có khác gì so với các bài vẽ theo mẫu trớc hay không.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: (10')</b>
H


íng dÉn quan s¸t, nhËn xÐt:


<i>? Mục đích của việc quan sát, nhận</i>
<i>xét là gì?</i>


- GV yêu cầu 1 -2 học sinh lên đặt
mẫu vẽ rồi cho HS khác nhận xét.
- GV điều chỉnh lại mẫu vẽ cho phù
hợp.


<i>? Theo em thì cụm mẫu ở trên gồm</i>
<i>những đồ vật gì?</i>


<i>? C¸i ấm tích và cái bát có hình gì?</i>
<i>? ở cái ấm tích có những bộ phận</i>
<i>nào?</i>


<i>? ở cái bát có những bộ phận nào?</i>
<i>? Các bé phËn cña cái ấm tích có</i>
<i>dạng hình gì?</i>


<i>? Các bộ phận của cái bát có hình</i>
<i>dạng gì?</i>



<i>? Theo em thì khung hình chung của</i>
<i>mẫu vật là h×nh g×?</i>


<i>? vậy thì theo em nếu ta sắp xếp bộ</i>
<i>cục theo chiều ngang tờ giấy có đợc</i>
<i>khơng? Vì sao?</i>


<i>? Khung h×nh cđa tõng mÉu vËt ra</i>
<i>sao?</i>


<i>? Theo cách xếp trên thì vị trí các</i>
<i>mẫu vËt nh thÕ nµo?</i>


<i>? Tû lƯ, chiÒu cao, chiÒu rộng của</i>
<i>vật hình trụ và vật hình cầu nh thế</i>
<i>nào với nhau?</i>


I. Quan sát, nhận xét:


- Để nắm đặc điểm, cấu tạo của mẫu.
Học sinh lên t mu.


- Cái ấm tích và cái bát.


- Cái ấm tích có dạng hình trụ. Cái bát có
dạng hình phễu.


- Cổ, vai, vòi, quai, thân...
- Miệng, thân, chân...



- Cổ hình trụ, vai hình chóp cụt, thân
hình trụ, vịi cong khơng đều...


- MiƯng hình bầu dục, thân hình chóp
cụt, chân hình trô...


- Mẫu nằm trong khung hình chữ nhật
đứng.


- Khơng đợc. Vì sẽ hình vẽ sẽ khơng cân
đối với tờ giấy.


- Cái ấm tích nằm trong khung hình chữ
nhật đứng, cái bát nằm trong khung hình
chữ nhật nm ngang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i>? Hớng ánh sáng chính trên mẫu vật</i>


<i>nh thế nào?</i> - Cái bát nhỏ hơn cái ấm tích. Cái bát cóchiều cao hơn 1/4, chiều rộng hơn 1/2 cái
ấm tích.


- T trỏi sang (hoc t phi sang)
<b>Hoạt động 2: (5')</b>


H


íng dÉn häc sinh cách vẽ:


- GV treo hình minh hoạ các bớc vẽ


hình của cái ấm tích và cái bát.


<i>? hÃy nhắc lại các bớc vẽ theo mẫu,</i>
<i>vẽ hình</i>


<i>1. Vẽ khung hình chung </i>


<i>2. vẽ khung hình riêng</i>


<i>3. Vẽ, phác nét chính:</i>


<i>4. Vẽ hình chi tiết</i>


GV cho 1 học sinh khác nhắc lại 1
lần nữa.


II. Cách vẽ:


+ c lng t l ca khung hình và phác
khung hình bao quát (cân đối với khổ
giấy, hình khơng q to, q nh)


+ Từ khung hình chung , tìm khung hình
riêng cña tõng mÉu, khoảng cách giữa
chúng hay vị trí trớc sau của mẫu, phác
nhanh hình .


+ Tỡm vị trí các bộ phận từng mẫu:
miệng, vai, vòi, thân, đáy so sánh tỉ lệ để
phác hình cho đúng đặc điểm mẫu, phác


hình bằng những nét cơ bản , không vội
vẽ chi tiết


+ Vẽ chi tiết từng bộ phận cho giống
mẫu, tìm hớng ánh sáng phác mảng sáng
tối đậm nhạt để tạo chất liệu cho mẫu.
<b>Hoạt động 3: (22')</b>


H


íng dÉn thùc hµnh:


- GV Híng dÉn học sinh thực hành.
- Yêu cầu vÏ hoµn thiƯn phần hình
của mẫu


- GV quan sát, nhắc nhở chung.
H-íng dÉn, gỵi ý cho cơ thĨ tõng HS:
+ chó ý bè cơc


+ Vẽ hình từ tổng thể đến chi tiết
+ Hớng dẫn đo, dọi kiểm tra hình
+ Thờng xun so sánh với mẫu để
chỉnh hình.


III. Thùc hµnh:


- HS quan sát, vẽ bài.


4. Củng cố: (3')



- GV chn 2-3 bài (tốt - cha tốt) của HS để HS tự nhận xét. Sau đó bổ sung
góp ý.


- GV nhận xét những u, nhợc điểm. Tuyên dơng, khuyến khích bài vẽ tốt,
đúng. Động viên bài vẽ cha tốt.


5. H ớng dẫn về nhà: (1')


- Không tiếp tục vẽ ở nhà khi không có mẫu.


- Tp quan sỏt ỏnh sáng chiểu trên những đồ vật có chất liệu là sứ, thuỷ
tinh…


- Dặn dò học sinh chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập để tiết sau vẽ đậm nhạt
cho bài vừa vẽ xong hôm nay. Ngày soạn: 28/01/2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

TiÕt 24,
Bµi 24:


<i><b>VÏ theo mÉu</b></i>:


<b> (TiÕt 2 - Vẽ đậm nhạt)</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS phõn biệt đợc những mức độ đậm nhạt và biết phân mảng đậm nhạt theo
cấu trúc của mẫu


- Vẽ đợc các độ đậm , đậm vừa, sáng vừa, sáng nhất.



- HS thấy đợc vẻ đẹp của cái ấm tích và cái bát dới tác động của ánh sáng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Gi¸o viên:


- Hình minh họa các bớc tiến hành một bài vẽ đậm nhạt cái ấm tích và
cái bát.


- Một số bài vẽ của HS khoá trớc ( 2-3 bài)
2. Häc sinh:


- Chuẩn bị mẫu vẽ giống tiết trớc gồm 1 cái ấm tích và 1 cái bát.
- Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập: Bút chì, tẩy, dây dọi, vở mĩ thuật.


3. Ph ơng pháp dạy học:
- Phơng pháp quan sát.
- Phơng pháp trực quan.
- Phơng pháp vấn đáp.
- Phơng pháp gợi mở.
- Phơng pháp luyện tập.


<b>III. TiÕn trình dạy - học:</b>


1.


n định tổ chức:


 KiÓm tra sÜ sè líp.
2. KiĨm tra bµi cị: (3')



- NhËn xÐt mét vµi bài vẽ hình tiết trớc của HS.


3. Bài mới:


- Giới thiƯu bµi: (1')


ở tiết học hơm trớc, chúng ta đã đợc học bài vẽ theo mẫu: cái ấm
tích và cái bát, vẽ hình. Hơm nay chúng ta sẽ đi đến hồn thiện cho bài
vẽ hơm trớc. Hơm nay chúng ta sẽ học bài 24, vẽ theo mẫu: Cái ấm
tích và cái bát, vẽ đậm nhạt.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: </b>
H


íng dÉn quan sát, nhận xét:


- GV yêu cầu học sinh nhắc lại các
bớc vẽ hình cđa mÉu gåm c¸i ấm
tích và cái bát.


<i>? Mc ớch ca vic quan sát, nhận</i>
<i>xét là gì?</i>


<i>? Em hÃy nhắc lại hình d¸ng cđa</i>
<i>tõng mÉu vËt?</i>


I. Quan s¸t, nhËn xÐt:



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i>? Em hãy nhắc lại các độ đậm nhạt </i>
<i>cơ bản đã họ?c</i>


<i>? Híng ¸nh s¸ng chÝnh chiÕu trªn</i>
<i>mÉu vật nh thế nào?</i>


<i>? Theo cách sắp mẫu ở trên thì vị trí</i>
<i>của cái ấm tích và cái bát nh thế</i>
<i>nào với nhau?</i>


<i>? Nh vậy thì trong giữa cái ấm tích</i>
<i>và cái bát thì cái nào sáng hơn. Vì</i>
<i>sao?</i>


<i>? Cỏi m tớch v cỏi bỏt đợc làm từ</i>
<i>chất liệu gì?</i>


<i>? VËy th× h·y quan sát và cho biết</i>
<i>bề mặt của từng mẫu vật nh thế nào.</i>
<i>Nhẵn hay bóng...? </i>


<i>? m nht c chuyn tip nh</i>
<i>th no?</i>


- GV nhận xét, bổ sung câu trả lêi
cđa HS.


- Có 3 độ cơ bản: Đậm, đậm vừa, nhạt.
- Từ bên trái (phải) sang.



- Cái bát đặt trớc cái ấm tích.


- C¸i bát sáng hơn. Vì càng gần thì
càng sáng, rõ hơn. Càng xa càng mờ.
- Cái ấm tích làm bằng sứ. Cái bát làm
bằng nhựa.


- Cỏi m trớch v cái bát đều nhẵn.
Nh-ng cái ấm tích làm bằNh-ng sứ nên có độ
bóng hơn.


- Từ độ đậm nhất chuyển qua trung
gian và sáng.


<b>Hoạt động 2: (5')</b>
H


ớng dẫn cách vẽ đậm nhạt:


- GV treo hình minh hoạ các bớc vẽ
hình của cái ấm tích và cái bát.
<i>?HÃy nêu các bớc vẽ đậm nhạt của</i>
<i>cái ấm tích và cái bát </i>


- B1: Điều chỉnh tỷ lệ các bộ phận.


- B2: Phân mảng đậm, nhạt.
-B3: Vẽ đậm nhạt.



- B4: Hoàn chỉnh bài.


- GV cho 1 học sinh khác nhắc lại 1
lần nữa các bớc vẽ đậm nhạt.


II. Cách vẽ đậm nhạt:


+ Quan sát mẫu, ớc lợng tỷ lệ các bộ
phận, chỉnh hình sao cho gần giống
mẫu nhất.


+ V phác mảng bằng các đờng thẳng
mờ (kỹ hà) hoặc đờng cong tuỳ theo
cấu trúc từng mẫu vật.


+ Sử dụng nét chì đan chéo để diễn tả
đậm nhạt, sáng tối. Nét vẽ đậm nhạt
theo cấu trúc vật thể:


+ Mặt đứng - nét dọc ( thân ấm...)
+ Mặt cong - nét cong ( thân bát...)
+ Mặt nghiêng - nét nghiêng (vai
ấm...)


+ Tạo bóng đổ của vật mẫu trên nền
hoặc tạo không gian cho bề mặt nằm
của vật mẫu. Tức là tạo không gian
trong bài, làm cho ngời xem cảm nhận
đợc vật mẫu đợc đặt ở vị trí nào, xung
quanh có mối quan hệ nh thế nào..hồn


chỉnh bài.


<b>Hoạt động 3: (25')</b>
H


íng dÉn thùc hµnh:


GV Híng dÉn học sinh thực hành:
- Yêu cầu vẽ hoàn thiện đậm nhạt
của cả bài.


III. Thực hành:


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- GV quan sát, nhắc nhở chung.
H-ớng dẫn, gợi ý cho cụ thể từng HS:
+ Vẽ mảng đậm trớc.


+ Đánh bóng thống bằng nét đan
chéo, tạo độ mềm mi.


+ Đánh theo mảng (diện).


+ Thng xuyờn so sỏnh vi mẫu để
điều chỉnh độ đậm nhạt.


- So sánh, tìm độ đậm nhất, từ đó tìm ra
các độ đậm nhạt khác nhau.


4. Cñng cè: (3')



- GV đánh giá kết quả học tập của học sinh


- GV chọn 2-3 bài vẽ (tốt - cha tốt) của HS để học sinh tự nhận xét.
Sau đó bổ sung góp ý.


- GV nhËn xÐt nh÷ng u, nhợc điểm. Tuyên dơng, khuyến khích bài vẽ
tốt. Động viên bài vẽ cha tốt.


5. H ớng dẫn về nhà: (1')


- Khơng đánh bóng ở nhà khi mà khơng có mẫu nh ở trên lớp.


- Chuẩn bị nội dung đề tài trò chơi dân gian: kiểm tra 45’ và chuẩn bị
đầy đủ dụng cụ học tập.


TiÕt 25,
Bµi 25:


<i><b>vẽ tranh</b></i>


<b>(Kiểm tra 1 tiết)</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Tỡm và hiểu văn hố dân gian thơng qua các trị chơi dân gian.
- Vẽ đợc tranh về đề tài này.


- Trân trọng , giữ gìn và yêu quý giá trị truyền thống văn hoá của dân tộc.
<b>II.Chuẩn bị:</b>



1. Giỏo viờn: Chuẩn bị nội dung đề tài.
Biểu điểm chấm


2. Học sinh: Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập, nội dung đề tài.
3 Ph ng phỏp dy hc:


- Phơng pháp gợi mở, thực hành .
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


n định tổ chức:


 KiÓm tra sÜ sè líp.
2. KiĨm tra bµi cị:


- KiĨm tra dơng cụ học tập của học sinh và sự chuẩn bị nội dung tiết
thực hành.


3. Bài mới:


- Trớc hết GV gợi ý cho HS tìm hiểu thế nào là những trò chơi mang
tính dân gian:


+ ú l nhng trũ chi đợc lu truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác thờng
qua hình thức truyền miệng hoặc chơi mang tính tập thể .


Ví dụ: chọi gà, đá cầu, chơi ô ăn quan, nhảy dây bịt mắt bắt dê, chơi đồ
hàng...



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

+ Những trò chơi dân gian thờng đợc tổ chức trong những ngày lễ hội, hay
dịp tết thiếu nhi: múa rồng, chọi gà, chọi trâu, rớc đèn ông sao, rồng rắn lên
mây.


+ Ngồi ra những trị chơi dân gian cịn đợc thiếu nhi a thích bởi vì vui, mà
khơng tốn kém về kinh tế , là dịp để giao lu gặp gỡ bạn bè cùng trang lứa.
<b>+ Đề bài: hãy chọn một trong những trò chơi dg mà em đã chơi hoặc đã từng</b>
xem để vẽ thành một bức tranh đề tài sinh ng.


- Bài vẽ trên khổ giấy A4.
- Bằng chất liƯu mµu t chän.


- Có thể hồn thành bài trong giờ ra chơi sau đó cả lớp thu bài vẽ.
<b>+ Biểu điểm:</b>


<i><b>+ Loại G:</b></i> - Bài vẽ có nội dung trong sáng, phù hợp lứa tuổi , diễn tả đợc
hoạt động trong trò chơi mà em th hin.


- Biết sx hình ảnh hợp lí, có trọng tâm , mảng chính, phụ rõ ràng, biết phối
hợp luật xa gần trong bài tạo hiệu quả.


- S dng mu trong sáng hài hồ, nổi bật hình ảnh chính, có gam màu chủ
đạo.


- Tạo đợc sự mới mẻ về hình ảnh khơng sao chép lại hình ảnh đã có .


<i><b>+ Lo¹i K: </b></i>


- Đảm bảo đợc 2 yêu cầu đầu tiên của loại G, màu có thể thiếu nổi bật , cịn
dàn trải, thiếu trọng tâm.



- hình ảnh ngộ nghĩnh, đơi khi cịn cứng, thiếu linh hoạt trong việc thể hiện
các động tác của nhân vật.


<i><b>+ Loại TB:</b></i> - thể hiện đợc nộidung đề tài tuy nhiên còn lúng túng ở khâu sx
hình ảnh, bài có nhiều hoạt độngnhng khơng rõ trọng tâm còn dàn chải,
- Màu lộn xộn, dừng lại ở mức tô màu cho tranh.


- Sao chÐp quá nhiều hình ảnh.


<i><b>+ Cha t yờu cu:</b></i>


- Bi cha th hin c ni dung ti.


- Hình ảnh còn sao chép , rời rạc về mảng hình,
- Bài cha hoàn thiện về nội dung, màu sắc.
- ý thøc trong giê cha tèt, thiÕu nghiªm tóc.


+ Lu ý: nộp bài muộn so với yêu cầu có thể trừ bậc theo mức độ tăng dần
theo thời gian.


- Những bài sao chép bài trong sgk, chép bài của bạn có thể trừ bậc nhiều
hơn có thể thành cha đạt yêu cầu.


4. Cñng cè:


- GV nhắc nhở HS thu bài làm , có thể làm cả trong giờ ra chơi vì điều kiện
bài làm trong 45’ nhng hết giờ ra chơi phải nộp bài đúng quy định.


- NhËn xÐt ý thức làm bài của hs trong quá trình làm bài.


5. H íng dÉn vỊ nhµ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

TiÕt 26, Bµi 26:


<i><b>Thờng thức mĩ thuật:</b></i>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Tỡm hiểu một vài nét về sự ra đời của nền văn hố thời kì Phục hng ở ý.
- HS có thái độ và ý thức trân trọng, yêu quý các thnh tu vn hoỏ ca nhõn
loi.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên:


- Tranh trong bộ đồ dùng mĩ thuật 6, sgk, sgv
2. Hc sinh:


- Su tầm những bài viết, tranh ảnh về những công trình mĩ thuật ý thời
PH.


3. Ph ơng pháp d¹y häc:


- Phơng pháp thuyết trình.
- Phơng pháp vấn đáp.


- Phơng pháp làm việc theo nhóm.


<b>III. Tiến trình dạy - häc:</b>



1.


ổ n định tổ chức:


 KiĨm tra sÜ sè líp.
2. KiĨm tra bµi cị: (3')


- Nhận xét về bài kiểm tra 45’ về cách tìm nội dung trị chơi, cách sx
hình ảnh, vẽ màu, tuyên dơng những bài làm của hs có cách thể hiện
tốt, động viên các em trong việc sáng tạo trong cách vẽ hình ảnh, tránh
sao chép.


3. Bµi míi:


- Giíi thiƯu bµi: (1')


Nớc ý là cái nơi khởi nguồn của nền nghệ thuật Phục Hng. ở thời
ì Phục hng, bên cạnh kiến trúc và điêu khắc thì hội hoạ ý phát triển rất
mạnh mẽ. Trong thời kì này đã xuất hiện những hoạ sĩ thiên tài cùng
với các tác phẩm bất hủ. Để hiểu rõ hơn về mĩ thuật ý, hôm nay chúng
ta cùng học bai 26.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: (12')</b>


T×m hiĨu mét vài nét khái quát
về thời kì Phục H ng ý:


- MT ý thời kì Phục Hng có


mối quan hệ mật thiết với mĩ
thuật Hi Lạp, La Mã cổ đại.
<i>? Nhắc lại một vài nét về lịch</i>
<i>sử của Hi Lạp cổ đại?</i>


I. Mét sè nÐt kh¸i qu¸t vỊ thêi kì Phục H ng ở
ý:


- Hi Lạp nằm bên bờ Địa Trung Hải, có sự
hình thành nhà nớc chiếm hữu nô lệ từ rất
sớm và điển hình. Là quốc gia hng thịnh nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i>?Vi nét về lịch sử La Mã cổ</i>
<i>đại?</i>


=> Văn hoá Hi Lạp, La Mã
phát triển đến đỉnh cao, đóng
góp vào kho tàng văn hoá của
nhân loại những kệt tác bất hủ.
<i>? Hồn cảnh ra đời của thời kì</i>
<i>Phục Hng ý?</i>


<i>? Theo em hiĨu k× Phơc hng cã</i>
<i>ý nghÜa g×?</i>


về văn hoá trong thế giới cổ đại phơng tây.
- La Mã là 1 công xã ở miền trung bán đảo
ý, sau đó đã trở thành 1 quốc gia rộng lớn, 1
đế quốc hùng mạnh. La Mã đã từng đánh
chiếm Hi Lạp song lại bị nền văn hoá của Hi


Lạp chinh phục lại.


- Dới sự thống trị hà khắc độc đốn của giáo
hồng và chế độ nhà thờ thiên chúa giáo
trong gần 10 tkỉ( từ tkV-XV) , những giá trị
văn hoá nhân văn bị cấm đoán triệt để , hình
tợng con ngời ít đợc xhiện trong các tác phẩm
mĩ thuật, hình vẽ trong tranh khô cứng vì
những qui định ngặt nghèo của nhà thờ.


- Giai cấp t sản ý mang t tởng nhân văn CN,
thể hiện ở lòng yêu thơng con ngời, đề cao
giá trị vật chất và tinh thần của con ngời,
muốn thoát khỏi sự thống trị hà khắc của nhà
thờ thiên chúa giáo. Và họ bắt gặp tu tởng
này trong nghệ thuật Hi Lạp, La Mã cổ đại.
- Là khôi phục và là hng thịnh hơn nền văn
hoá Hi - La sau một thời gian dài bị sự thống
trị hà khắc, độc đoán của nhà thờ thiên chúa
giáo.


- Văn hoá PH, ngời ta say mê cái dẹp của con
ngời, sự kì vĩ của thiên nhiên; say mê nghiên
cứu, khám phá khoa học...con ngời sống lạc
quan, yêu đời hơn.


<b>Hoạt động 2: (18')</b>


T×m hiĨu mét vµi nÐt vÒ mÜ
thuËt ý thêi PH:



- Thời kì này mĩ thuật phát
triển dựa trên cơ sở những
phát minh khoa học, tìm ra
luật xa gần, chất liệu mới là
sơn dầu các ý tởng sáng tạo
đ-ợc phát huy cao độ và triệt để.
<i>? ND, tính chất của văn hoỏ</i>
<i>PH?</i>


<i>? Sự phát triển của mĩ thuật ý</i>


<i>thời kì Phục Hng?</i>


II. Tìm hiểu một vài nét về mĩ thuật ý thêi k×
PH


- Là phong trào đấu tranh của nhân dân ý,
các nớc châu âu trên mặt trận văn hoá, t tởng
chống lại chế độ nhà thờ thiên chúa giáo.
- Mục tiêu là giải phóng con ngời khỏi sự đói
nghèo, dốt nát, hớng về một cuộc sống hạnh
phúc, con ngời làm chủ cuộc sống, làm chủ
thiên nhiên vơn tới cái đẹp cả về ngoại hình
lẫn nội tõm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i>? Các giai đoạn phát triển của</i>
<i>mĩ thuật ý thời kì Phục Hng?</i>
* Giai đoạn đầu tiên:



* Giai đoạn thứ hai:


* Giai đoạn thứ ba:


- Hội hoạ, điêu khắc, kiến trúc, tranh tuờng
phát triển mạnh.


<b>a. Giai đoạn ®Çu: TK XIV: </b>
- Më ®Çu xu thÕ hiƯn thùc.


- Hình thành 2 trung tâm mĩ thuật lớn nhất
là : Fơ-lo-răng-xơ và Xiên –nơ , đào tạo
những hoạ sĩ cho ý và các nớc lân cận.


- nh thøc s¸ng t¸c: vÏ theo xu híng hiện thực:
tả thực , lấy con ngời là trung tâm, là hình
ảnh chính, với các bức bích hoạ lớn về kinh
thánh.


- Hoạ sĩ tiêu biểu: Xi-ma-buy, giôttô...
<b>b. Giai đoạn tiền PH:TK XV</b>


- Trung tâm hội hoạ lớn là :Fơ- lô - răng-xơ,
Vơ-ni-dơ


- c im ni bt gd ny: tài tôn giáo
đợc khai thác triệt để, và đề tài lịch sử, nhân
vật huyền thoại cũng đợc khai thác.


- Víi các hoạ sĩ: Ma-dắc-xi-ô, Bôt-ti-xen-li.


<b>c. Giai đoạn cực thịnh: TK XVI</b>


- Đây là tk mà mĩ thuật ý đạt tới đỉnh cao về
sự cân bằng, trong sáng, mẫu mực về hình
ảnh.


- Trung tâm mĩ thuật lúc này là Rô-ma( thủ
đô ý)


- Xuất hiện nhiều thiên tài hội hoạ, cho ra đời
nhiều tác phẩm nổi tiếng và mang gt nghệ
thuật cao.


- Hoạ sĩ tiêu biểu: Lê-ô-na đơ vanh-xi,
Mi-ken-lăng-giơ, Ra-pha-en...


<b>Hot ng 3: (6')</b>


Đặc điểm chính của mĩ thuật ý
thêi k× PH:


<i>? Tóm lại những vấn đề trên</i>
<i>hãy nhận xét về mĩ thuật thời</i>
<i>kì này có đặc điểm gì nổi bật?</i>


III. Đặc điểm của mĩ thuật ý thời kì PH:
- Thờng lấy đề tài sáng tác trong tôn giáo,
thần thoại, nhân vật lịch sử, để tái tạo cuộc
sốngvà khung cảnh con ngời đơng thời



- Hình ảnh con ngời cân đối về tỉ lệ, thể hiện
nội tâm sâu sắc, sống động và chân thực;.
diễn tả đợc ánh sáng, chiêu sâu không gian
trong tác phẩm.


- Các hoạ sĩ là những nhà khoa học, uyên
bác, đa tài.


- Xu hng hiện thực ra đời đạt tới đỉnh cao
trong sáng, mẫu mực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

o Gv tãm t¾t ý kiÕn cđa học sinh phát biểu và củng cố nội dung bài
học.


5. H íng dÉn vỊ nhµ : (1')


- Chuẩn bị cho bài 27: Vẽ tranh: "Đề tài cảnh đẹp đất nớc".


TiÕt 27,
Bài 27.


<i><b>Vẽ tranh:</b></i>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Qua bài học, HS biết thêm những di tích, danh lam thắng cảnh của quê
h-ơng đất nơc mình.


- Vẽ đợc tranh về cảnh đẹp quê hơng mình.



- Thêm yêu quý và có ý thức gìn giữ những di sản văn hoá, lịch sử , cảnh
quan đẹp của quê hơng đất nc.


<b>II.Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên:


- Tranh , nh gii thiu v cảnh đẹp của quê hơng đất nớc, những di
sản thiên nhiên trong và ngoài nớc.


- Su tầm những tranh phong cảnh của các hoạ sĩ đã vẽ.
- Hình minh hoạ các bớc vẽ tranh.


2. Häc sinh:


- Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập: Bút chì, tẩy, màu tự chọn, v m
thut.


3. Ph ơng pháp dạy học:


- Phng phỏp trc quan.
- Phơng pháp vấn đáp.
- Phơng pháp gợi mở.
- Phơng phỏp luyn tp.


<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


ổ n định tổ chức:



 KiĨm tra sÜ sè líp.
2. KiĨm tra bµi cị: (3')


- Hãy cho biết mĩ thuật ý thời kì PH có đặc điểm gì?


- Những đề tài sáng tác của các hoạ sĩ thời kì này thờng lấy ý tởng từ
đâu?


3. Bµi míi:


- Giíi thiƯu bµi: (1')


ở khắp các vùng miền trên đất nớc ta, nơi đâu cũng có những di tích,
d anh lam thắng cảnh riêng vơi vẻ đẹp khác nhau. Đó là những địa danh
thu hút mọi ngời đến tham quan, học tập, vui chơi, thởng ngoạn. Và đó cũng
là đề tài thu hút nhiều hoạ sĩ tìm đến sáng tác, vẽ tranh. Hơm nay chúng ta
sẽc cùng tìm hiểu về các cảnh đẹp trên đất nớc. Đồng thời sẽ vẽ tranh về một
trong những cảnh đẹp đó qua bài 27.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Hoạt độngcủa GV</b> <b>Hoạt độngcủa HS</b>
<b>Hoạt động 1: (7')</b>


H


ớng dẫn tìm và chọn nội dung đề
tài:


<i>? Hãy kể tên một số địa danh,</i>
<i>thắng cảnh ở miền Bắc?</i>



<i>? Hãy kể tên một số địa danh,</i>
<i>thắng cảnh ở miền Trung?</i>


<i>? Hãy kể tên một số địa danh,</i>
<i>thắng cảnh ở miền Nam?</i>


- GV giới thiệu sơ qua về cảnh đẹp
quê hơng thông qua những bức
tranh phong cảnh, những góc cảnh
đẹp trên khắp mọi miền tổ quốc mà
các hoạ sĩ trong nớc đã vẽ, những
bức tranh do các em hs , thiếu nhi
đã vẽ...


<i>? Trong những bức tranh này là</i>
<i>những cảnh đẹp ở đâu?</i>


<i>? ở Quảng Bình thì em biết có</i>
<i>những cảnh đẹp nào?</i>


I. Tìm và chọn nội dung đề tài:


- Pác Bó, Đền Hùng...Tam Đảo, Sa Pa,
Hạ Long... những đình chùa, miếu ở Bắc
Ninh, Hà Nam, Nam Định...


- Kinh thành Huế, lăng vua các đời nhà
Nguyễn, phố cổ Hội An (Quảng Nam),
Tháp Chm, Thỏnh a M Sn...



- Bến cảng Nhà Rồng, chợ Bến Thành,
Đầm Sen, núi Bà Đen, bÃi biển Vũng
Tàu, Nha Trang...


- HS quan sát trả lời.


Di tích Quảng Bình Quan, Phong Nha
-Kẽ Bàng, bãi tắm Đá Nhảy, bãi biển
Nhật Lệ, suối Bang, sơng kiến Giang....
- Cảnh đẹp chính là ở nơi chúng ta sống,
đã từng đến hay đã đi qua, từ những điều
bình dị nhất.


<b>Hoạt động 2: (5')</b>
H


ớng dẫn cách vẽ:


- GV treo hình minh hoạ các bớc
vẽ.


- B1: Chọn và cắt cảnh.


- B2: Sắp xếp hình ảnh.
- B3: Vẽ hình ảnh.


II. Cách vẽ tranh:


+ Cú th chọn một góc cảnh nhỏ mà em
thấy ấn tợng hoặc chọn những cảnh đẹp


mà em đã từng thấy, đã từng đợc đi. Có
thể là những cảnh rất bình dị nhng để lại
ấn tợng với em.


VD: Một góc xóm bên cánh đồng.
Một con đờng làng men theo
những hàng cây xanh tới trờng, qua sõn
ỡnh...


+ Trong bức tranh cần phaỉ phân biệt đâu
là hìnhảnh chính và phụ, cần chú ý luật
xa gần ....


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- B4: Chän vµ vÏ mµu


tiết phụ để tôn thêm vẻ đẹp của mảng
chính.


+ B4: Vẽ màu và hoàn thành bức tranh.
Nên chọn những gam màu đẹp, tơi sáng
để vẽ.


<b>Hoạt động 3: (25')</b>
H


íng dẫn thực hành:


- GV hớng dẫn chung cho cả lớp và
gợi ý cho riêng từng HS.



- Chú ý:


+ Chn nhng cảnh đẹp em đã từng
đến hoặc xem qua tivi, sách báo.
+ Cần vẽ thêm ngời, các chi tiết
phụ cho tranh thêm sinh động.


III. Thùc hµnh:


- Tìm cảnh , cắt cảnh và vẽ một tranh đề
tài theo ý muốn về cảnh đẹp q hơng
mình.


4. Cđng cè: (3')


- Đánh giá kết quả học tập của hs.


- Chn mt số bài đã hoàn thành hoặc gần hoàn thành , gọi hs khác
nhận xét về ý tởng của bạn, cách sx hình ảnh và ý thức trong giờ của
bạn, tự đánh giá kết quả bài bạn.


- GV nhËn xÐt vµ góp ý kiến nếu cần.
5. H ớng dẫn về nhà: (1')


- Hoàn thành tiếp nếu cha xong


- Chuẩn bị cho bài 28: Vẽ trang trí: "Trang trí đầu báo tờng".


Tiết 28,
Bài 28:



<i><b>Vẽ trang trí:</b></i>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS biết cách tt một đầu báo tờng


- Trang trí đợc đầu báo tờng của lớp, trờng yêu cầu.


- Hiểu và vận dụng cách trang trí báo tờng để trình bày cho các cơng việc
trang trí đồ dùng học tp hoc trang trớ ng dng.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên:


- Chuẩn bị một số mẫu đầu báo tờng.
- Một số bài trang trí của HS tiết trớc.


- Hình minh hoạ các bớc trang trí đầu báo tờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

2. Häc sinh:


- HS su tầm những mẫu đầu báo đẹp , kiểu chữ đẹp phù hợp với đầu
báo định trình bày.


- Chuẩn bị dụng cụ học tập đẩy đủ: Bút chì, tẩy, màu tự chọn, vở mĩ
thuật.


3. Ph ¬ng pháp dạy học:



- Phng phỏp trc quan.
- Phng phỏp vn đáp.
- Phơng pháp gợi mở.
- Phơng pháp luyện tập.


<b>III. TiÕn trình dạy - học:</b>


1.


n định tổ chức:


 KiÓm tra sÜ sè líp.
2. KiĨm tra bµi cị: (3')


- Kiểm tra một số bài vẽ về đề tài cảnh đẹp quê hơng tiết trớc.


3. Bµi míi:


- Giíi thiƯu bµi: (1')


ở trờng học thờng làm các bài báo tờng nhân dịp những ngày lễ,
ngày hội. Một tờ báo tờng đẹp ngoài nội dung hay, đa dạng phong phú
thì cịn phụ thợc vào hình thức trang trí bên ngồi, nhất là trang trí đầu
báo tờng. Nh vậy thì việc trang trí 1 đầu báo tờng có vai trị rất quan
trọng. Hơm nay chúng ta sẽ cùng học cách trang trí 1 đầu báo tờng.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt độngcủa HS</b>


<b> Hoạt động 1: (18')</b>
H



íng dÉn quan s¸t nhËn xÐt:


GV híng dÉn HS tìm hiểu cấu trúc
tờ báo tờng.


<i>? Th no c gi l bỏo tng?</i>


<i>? Nhìn vào tờ báo ta thấy nổi bật</i>
<i>lên là cái gì?</i>


<i>Đặc điểm tên tờ báo?</i>


<i>? HÃy quan sát và nhận xét bố cục</i>
<i>của một tê b¸o têng gồm mấy</i>
<i>phần?</i>


<i>? Trên đầu báo có những thành</i>
<i>phần gì? </i>


<i>? c im ca nhng thnh phn</i>
<i>ú?</i>


I. Quan s¸t, nhËn xÐt:


- Là tờ báo treo, dán trên tờng của các
đơn vị, các cơ quan, nhà máy, trờng
học...phản ánh các hoạt động của đơn v
hay c s ú.



- Tên tờ báo.


- Ngn gn, xỳc tích, phù hợp với chủ đề.
- Bố cục chia làm 2 phn chớnh: u bỏo
v ni dung.


- Đầu báo thờng chiếm diện tích 1/3 tờ
báo tờng hoặc một trang đầu nếu là báo
quyển.


- mi ch khỏc nhau thì nội dung
minh hoạ và chữ sẽ thay đổi cho phù hợp
và hấp dẫn hơn.


- Hình ảnh minh hoạ, tên đơn vị, dòng
chữ chào mừng, số...ngày tháng ra báo..
- Hình ảnh minh hoạ cho đầu báo thờng
mang tính cách điệu cao, tợng trng khái
quát, phù hợp với chủ đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i>? Với đầu b¸o chiÕm diƯn tÝch</i>


<i>bằng bao nhiêu là hợp lí?</i> - Chiếm 1/3 đến 1/4 tờ báo tờng.- Với mỗi số báo, hình ảnh minh hoạ và
nội dung chữ sẽ thay đổi cho phù hợp.
<b>Hoạt động 2: (5')</b>


?H


íng dÉn c¸ch trang trí:



- GV treo hình minh hoạ các bớc
trang trí đầu báo tờng.


<i>? Có mấy bớc?</i>
- B1: Phác mảng lớn.


- B2: Vẽ hình chính.
- B3: Vẽ chi tiết.
- B4: Vẽ màu.


2. C¸ch trang trÝ:
- 4 bíc:


+ Phác các mảng lớn, nhỏ theo ý tởng
riêng để trình bày các thành phần nh tên
tờ báo, tên đơn vị, hình ảnh minh hoạ. Có
thể phác sẵn nhiều mẫu để lựa chọn.
+ Vẽ gợi các nét chữ sau khi đã phân bố
các mảng. Vẽ gợi nét cho hình minh hoạ.
+ Chỉnh lại nét chữ, hồn thành hình
minh hoạ để hoàn chỉnh phần hình.
Thêm câu khẩu hiệu chào mừng.


+ Chọn màu phù hợp với nội dung. Nên
chọn những gam màu tơi sáng, đẹp, rõ
ràng. Chọn màu chữ và màu nền phải
phù hợp với nhau.


<b>Hoạt động 3: (24')</b>
H



íng dÉn thùc hành:


- GV yêu cầu học sinh làm bài và
quan s¸t híng dÉn các em tìm
hình, sx bố cục trên giấy, cách vẽ
màu trang trí và cách làm bài theo
nhóm.


- GV quan sát, nhắc nhở chung.
H-ớng dẫn, gợi ý cho cơ thĨ tõng HS.


III. Thùc hµnh:


- Lấy chủ đề là ngày thành lập Đồn
26-3 ,hãy trình bày một đầu báo, tìm tên báo
và hình ảnh minh hoạ phù hợp.


4. Cñng cè: (3')


- Giáo viên chọn 2-3 bài vẽ (tốt - cha tốt) của học sinh để học sinh tự
nhận xét. Sau đó bổ sung góp ý.


- Tuyªn dơng, khuyến khích bài vẽ tốt. Động viên bài vẽ cha tèt.
5. H íng dÉn vỊ nhµ: (1')


- TiÕp tơc hoµn thµnh bµi ë nhµ nÕu cha xong.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Tiết 29,
Bài 29:



<i><b>Vẽ tranh</b></i>:


<b>I. Mục tiêu bµi häc:</b>


- HS thêm hiểu biết về luật an tồn giao thông,thấy đợc ý nghĩa của việc
tham gia giao thông an tồn là bảo vệ tính mạng, tài sản cho mọi ngời và
quốc gia.


- Vẽ đợc một bức tranh về đề tài này.
- Yêu thích vẽ tranh về đề tài ny.
<b>II.Chun bi:</b>


1. Giáo viên:


- Mt s bc tranh v tài ATGT.
- Một số bài vẽ của HS vể đề tài này.
- Hình minh hoạ các bớc vẽ tranh.
2. Học sinh:


- Chuẩn bị dụng cụ học tập đầy đủ: Bút chỡ, ty, mu t chn, v m
thut.


3. Ph ơng pháp d¹y häc:


- Phơng pháp trực quan.
- Phơng pháp vấn đáp.
- Phơng pháp gợi mở.
- Phơng pháp luyện tập.



<b>III. TiÕn tr×nh d¹y - häc:</b>


1.


ổ n định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')


- KiĨm tra mét sè bµi vÏ tiÕt tríc cđa HS.


3. Bµi míi:


- Giíi thiƯu bµi: (1')


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: (8')</b>
H


ớng dẫn tìm và chọn nội dung đề
tài:


<i>? ë níc ta cã các loại hình giao</i>
<i>thông nào?</i>


<i>? Kể tên các phơng tiện ở mỗi loại</i>
<i>hình giao thơng đó?</i>


<i>? Khi vẽ tranh về đề tài này thì</i>
<i>chúng ta thờng vẽ nề nội dung gì?</i>



- Với mục tiêu của bài học là giáo
dục LLATGT cho hs nói riêng và
mọi ngời nói chung nên GV để HS
tìm hiểu đề tài qua một số hình ảnh
là tranh, ảnh về đề tài.


<i>? Nh÷ng bøc tranh nµy vÏ vỊ néi</i>


I. Tìm chọn nội dung đề tài:
- Đờng bộ: ô tô, xe máy, xe đạp...
- Đờng sắt: Tàu ho.


- Đờng sông: thuyền, bè, tàu thủy...
- Đờng hàng không: M¸y bay.


- Vẽ tranh phản ánh các hoạt động của
ngời và phơng tiện tham gia giao thông,
những ngời xây dựng và bảo vệ giao
thôg, những chiến sĩ cảnh sát giao
thơng...


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i>dung g×?</i>


<i>? Trong tranh cã những hình ảnh</i>
<i>gì?</i>


<i>? B cc, màu sắc trong tranh?</i>
<i>? ở trờng em đã đợc tham gia</i>
<i>những phong trào nào về giữ gìn</i>
<i>ATGT?</i>



<i>? Khi vẽ tranh về đề tài này em cần</i>
<i>chú ý điều gì?</i>


<i>? Hãy kể một số hiện tợng vi phạm</i>
<i>giao thông chủ yếu thờng gặp nhất</i>
<i>khi đối tợng vi phạm là học sinh?</i>
<i>em có ý kiến gì với những hiện tợng</i>
<i>đó?</i>


<i>? Em cã ý tëng g× cho bøc tranh</i>
<i>s¾p tíi cđa em?</i>


thơng đờng sắt...


- Có ngời và phơng tiện qua lại, có cột
đèn tín hiệu, biển báo giao thơng,


mọi ngời nghiêm túc chấp hành.... Có
tàu hoả, đờng sắt, rào chắn...


- Bố cục cân đối, màu sắc hài hoà.


- Phong trào "Em yêu đờng sắt quê em",
"Đoàn tàu TNTP"....


- Vẽ phải đảm báo đúng với luật lệ
ATGT.


+ Một số hình ảnh học sinh vi phạm luật


giao thơng nh: đi bộ hàng 4,5 trên lịng
đờng cời nói râm ran, nơ đùa trên đờng,
+ Đi xe đạp, đánh võng lạng lách dới
lòng đờng , đua xe...


+ Tổ chức đá bóng dứơi lịng đờng có
nhiều ngời qua lại...


<b>Hoạt động 2: (5')</b>
H


ớng dẫn cách vẽ:


- GV treo hình minh hoạ các bớc vẽ
tranh lên bảng.


? Nhc li cú my bc v tranh?
<i>? Có mấy bớc vẽ tranh về đề tài</i>
<i>này?</i>


- B1: Tìm và chọn nội dung để tài.


- B2: Xác định bố cục.


- B3: VÏ hình chính, phụ.


- B4: Vẽ màu.


II. Cách vẽ tranh:



- 4 bíc:


+ Có thể chọn những nội dung mà SGK
đã liệt kê hoặc những nội dung khác về
đề tài giao thông. Nên chọn những noọi
dung mang tính tuyên truyền về ATGT.
+ Tìm vị trí các mảng chính, mảng phụ
bằng các hình chữ nhật vng, trịn, tam
giác, ơvan…Sắp xếp các mảng chính
phụ cho cân đối trong bố cục tờ giấy.
+ Lựa chọn nhân vật, đối tợng, bối cảnh
phù hợp với nội dung để vẽ vào các
mảng chính, phụ. Vẽ phác hình nằm
trong phạm vi các mảng đã chia, sau đó
từng bớc chỉnh sửa, hồn thiện hình vẽ.
+ Chọn màu hài hòa, phù hợp để thể
hiện. Có thể vẽ màu từ nhạt đến đậm,
kết hợp nhiều màu để thể hiện. Mảng
chính nên chọn màu sấc mạnh mẽ, tơi
sáng để thể hiện, làm bật đợc nội dung
bài vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

H


íng dẫn thực hành:


- GV quan sát, hớng dẫn chung và
gợi ý riªng cho tõng HS.


- Chó ý:



+ Chän những nội dung mang tính
tuyên truyền, giáo dục về luật lệ và
an toàn giao thông.


+ Th hiện đợc không gian, bối
cảnh.


III. Thùc hµnh:


- Vẽ 1 bức tranh về đề tài "An tồn giao
thơng".


- HS vÏ bµi.


4. Cđng cè: (3')


- GV chọn 2-3 bài (tốt - cha tốt) của HS để học sinh tự nhận xét. Sau
đó bổ sung góp ý.


- GV nhận xét những u, nhợc điểm. Tuyên dơng, khuyến khích bài vẽ
tốt, đúng. Động viên bài vẽ cha tốt.


5. H íng dÉn vỊ nhµ: (1')


- Hoµn thành tiếp nếu trên lớp cha vẽ xong.


- Chuẩn bị cho bài 30: Thờng thức mĩ thuật: "Một số tác giả, tác phẩm
tiêu biểu của mĩ thuật ý thời kì Phục Hng".



Tiết 30, bài 30:


<i><b>thờng thức mỹ thuật:</b></i>


<b>I. Mục tiêu bµi häc:</b>


- HS hiểu biết thêm về cuộc đời sự nghiệp sáng tác nghệ thuật của các hoạ sĩ
thời kì Phục Hng.


- Hiểu đợc nghĩa và cảm thụ vẻ đẹp chuẩn mực của những tác phẩm đợc giới
thiệu trong bi.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viến:


- Su tập tranh thời kú Phôc Hng....
2. Häc sinh:


- Vë, SGK...


3. Ph ơng pháp dạy học:
- Phơng pháp trực quan.
- Phơng pháp vấn đáp.


- Phơng pháp làm việc theo nhóm.


<b>III. Tiến trình dạy - häc:</b>


1.



ổ n định tổ chức:


 KiĨm tra sÜ sè líp.
2. KiĨm tra bµi cị: (3')


- KiĨm tra mét sè bµi vÏ tiÕt tríc cđa HS.


3. Bµi míi:


- Giíi thiƯu bµi: (1')


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

ở bài 26 chúng ta đã đợc tìm hiểu sơ lợc về đặc điểm của phong
trào Phục Hng cũng nh đặc điểm của mĩ thuật ý thời kì Phục Hng.
Trong thời kì này cũng đã xuất hiện một số hoạ sĩ nổi tiếng với các tác
phẩm bất hủ. Hôm nay chúng ta cùng nghiên cứu một số tác giả, tác
phẩm tiêu biểu đó qua bài 30.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: (16')</b>
Tìm hiểu một số tác giả:
- GV đặt câu hỏi về kiến thức
của bài học trớc:


? Nhắc lại đặc điểm của MT
ý thời kì Phục Hng?


- GV dÉn d¾t HS tìm hiểu về
3 hoạ sĩ lín theo néi dung
sau:



+ Là hoạ sÜ cã tµi về lĩnh
vực nào?


+ Đặc điểm về sự nghiệp.
+ Kể tên một số tác phẩm.
<i>? Là hoạ sĩ có tài về lĩnh vực</i>
<i>nào?</i>


<i>? Đặc điểm về sự nghiệp?</i>


<i>? Kể tên một số tác phẩm?</i>


<i>? Là hoạ sĩ có tài về lĩnh vực</i>
<i>nào?</i>


<i>? Đặc điểm về sự nghiệp?</i>


<b>I. Một số tác giả:</b>


- Thng v v ti tụn giỏo, kinh thánh hoặc
thần thoại.


- Hình ảnh con ngời có tỉ lệ cân đối, biểu hiện
nội tâm sâu sắc.


- BiÕt diÔn tả ánh sáng, chiều sâu không gian
theo LXG.


- Xu hng hiện thực ra đời, đạt đến đỉnh cao.



1. Hoạ sĩ Lê-ô-na đơ Vanh-xi (1452 - 1520):
- Vừa là hoạ sĩ, nhà điêu khắc, kiến trúc s và là
nhà lí luận nghệ thuật, nhà bác học nổi tiếng.
- Hình ảnh con ngời trong tranh đợc diễn tả
bằng sự phối hợp giữa giải phẫu và hình hoạ
nên sống động, mẫu mực và gợi cảm.


- Bết vận dụng phép phối cảnh để diễn tả chiều
sâu khơng gian. Ơng cịn viết sách về giải phẫu
cơ thể; có những phát minh về khoa học và kĩ
thuật.


- "Chân dung nàng Mô-na-li-da", "Buổi họp
mặt kín", "đức mẹ và chúa hài đồng"...


-> Là đại diện cho những ngời khổng lồ trong
mọi lĩnh vực của thi kỡ Phc Hng.


2. Mi - ken - lăng - giơ (1475 - 1564):


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i>? Kể tên một số tác phẩm?</i>


<i>? Là hoạ sĩ có tài về lĩnh vực</i>
<i>nào?</i>


<i>? Đặc điểm về sự nghiệp?</i>


<i>? Kể tên một số tác phẩm?</i>



- Là ngời xây dựng nóc tròn nhà thờ thánh Pie,
sáng tác những bài thơ trữ tình, vẽ tranh trên
vòm nhà thờ Xích-tin, tạc tợng.


- Tợng "Đa-vít", "Môi-dơ", "Nô lệ"...tranh
t-ờng " Ngày phán xét cuối cùng"...


3. Hoạ sĩ Ra-pha-en (1483 - 1520):


- Là hoạ sĩ đa tài, nổi tiếng ở Phơ-lo-răng-xơ,
đợc gọi là hoạ sĩ của Đức giáo hoàng,


- Tác phẩm thể hiện sự trong trẻ, nền nếp với
các nhân vật phụ nữ dịu dàng, điềm đạm và
đầy nữ tính.


- "Trờng học A-ten", "Đức mẹ của đại cơng
t-ớc", "Đức mẹ ngồi trên ghế tựa"...


-> Là hoạ sĩ đa tài chuyên vẽ về đề tài Đức mẹ
đạt đến sự mẫu mực về bố cục và hình hoạ.
<b>Hoạt động 2: (20')</b>


Tìm hiểu một số tác phẩm:
<i>? Sáng tác năm nào?</i>
<i>? Nội dung tác phẩm?</i>


<i>? Đặc điểm của tác phẩm?</i>


<i>? Sáng tác năm nào?</i>


<i>? Nội dung tác phẩm?</i>


<i>? Đặc điểm của tác phẩm?</i>


<i>? Sáng tác năm nào?</i>
<i>? Nội dung tác phÈm?</i>


<b>II. Mét sè t¸c phÈm:</b>


1. Mơ-na-li-da (La-giơ-cơng-đơ):


- Sáng tác năm 1503, của Lê-ô-na đơ Vanh-xi.
- Vẽ về một ngời phụ nữ có vẻ đẹp đơn hậu với
nụ cời bí ẩn. Phía sau có ngọn núi xa xa nh ẩn
nh hiện, ho vi nhõn vt.


- Vẽ bằng chất liệu sơn dầu.


- Con ngời nh hồ với cảnh vật. Bầu khơng khí
nh thấm đậm làn hơi nớc, phủ lên hình vẽ 1 lớp
nhẹ -> nhân vật sống động, huyền bí.


- Mơ-na-li-da đợc diễn tả sống động, đầy sinh
khí với 1 thế giới nội tâm phức tạp.


- Thể hiện đợc lí tởng thm m thi lỡ Phc
H-ng.


2. Đa-vít (Mi-ken-lăng-giơ):
- Năm 1501, khi ông tròn 26 tuổi.



- Tc 1 thiu niờn anh hùng trong thần thoại,
có sức mạnh phi thờng đã đánh bại ngời khổng
lồ Gô-li-at đại diện cho thế lực phi nghĩa.
- Tợng ở t thế thoải mái, cao 5,5m; tạc bằng đá
cẩm thạch, vẫn thể hiện khí phách kiên cờng,
quả cảm của chàng thiếu niên.


- Đạt sự mẫu mực về tỉ lệ giải phẫu cơ thể
ng-ời, về sự hài hồ giữa nội dung và hình thức, về
vẻ đẹp hoàn chỉnh trong 1 tác phẩm nghệ
thuật.


3. Tr ờng học A-ten (Ra-pha-en):
- Vẽ trong 2 năm, từ 1510 đến 1512.


- DiƠn t¶ cc tranh ln của các nhà t tởng,
các bác học thời cổ Hi Lạp về những điều bí ẩn
của vũ trụ và tâm linh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i>? Đặc điểm của tác phẩm?</i>


lờn trời thể hiện niềm tin ở thợng đế; A-ri-xtốt
tay chỉ xuống đất, nơi cuộc sống thực tại đang
diễn ra. Xung quanh là đám đơng tính giả.
- Mơ tả đợc sự rực rỡ của 1 thời đại hoàng kim
trong lịch sử nhân loại với các nhân vật đại
diện cho trí tuệ của lồi ngời.


4. Cñng cè: (4')



? Với các hoạ sỹ thời kỳ PH đề tài sáng tác là những đề tài nào?


? Với hình ảnh thực đợc diễn tả theo lối tả thực với không gian rộng
lớn là nhờ vào sự kết hợp yếu tố nào? (luật xa gần, giải phẫu)


5. H ớng dẫn về nhà: (1')


- Chuẩn bị tốt cho bµi 31.


Tiết 31,
bài 31:
<i><b>vẽ tranh đề tài:</b></i>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS hng n nhng hot ng bổ ích có ý nghĩa trong những ngày nghỉ
hè.


- Vẽ tranh về các hoạt động trong hè theo cm xỳc ca mỡnh.
<b>II Chun b:</b>


1. Giáo viên:


- Một số bµi vÏ mÉu,


- Một số tranh mà học sinh lớp trớc đã vẽ về đề tài này.
- Hình minh hoạ các bớc vẽ tranh.


2. Häc sinh:



- HS chuẩn bị dụng cụ học tập đầy đủ: Bút chì, tẩy, màu tự chn, v m
thut.


3. Ph ơng pháp dạy học:


- Phơng pháp trùc quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Phơng pháp vấn đáp.
- Phơng phỏp gi m.
- Phng phỏp luyn tp.


<b>III. Tiến trình dạy - häc:</b>


1.


ổ n định tổ chức:


 KiĨm tra sÜ sè líp.
2. KiĨm tra bài cũ: (5')


- Kể tên một số tác giả tiêu biểu thời kỳ Phục Hng? Phân tích tác
phẩm "Đa-vít".


- Tác phẩm “ Trờng học A ten” là của hoạ sỹ nào sáng tác? Em biết gì
về cuộc đời và sự nghiệp sáng tác của ơng?


3. Bµi míi:


- Giíi thiƯu bµi: (1')



Kì nghỉ hè sắp đến. Sau 1 quãng thời gian học tập căng thẳngthì ai
cũng muốn đợc vui chơi, giải trí, nghỉ ngơi. Chắc chắn trong kì nghỉ
hè này ai cũng có nhẽng kế hoạch cho riêng mình. Vậy thì hơm nay
chúng ta sẽ thể hiện những dự định, kế hoạch đó qua bài 31.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: (6')</b>
H


ớng dẫn tìm và chọn nội dung đề
tài:


- Vào dịp hè là khoảng thời gian
thích hợp với các hoạt động vui
chơi giải trí. đây là khoảng thời
gian khá dài để các em có thể thực
hiện đợc những dự định, kế hoạch
của mình.


<i>? Thơng thờng thì vào kì nghỉ hè</i>
<i>thờng có những hoạt động gì?</i>
<i>? Hãy kể một số hoạt động mà em</i>
<i>tham gia trong hè?</i>


<i>? Bên cạnh những hoạt động vui</i>
<i>chơi, giải trí thì kì nghỉ hè còn là</i>
<i>khoảng thời gian để chúng ta làm</i>
<i>những việc có ích nào?</i>



- GV có thể treo một số tranh để HS
quan sát.


<i>? Tranh vÏ vỊ ND g×?</i>
<i>? Bè cơc, màu sắc?</i>


I. Tỡm v chn ni dung ti:


- Cắm trại, sinh hoạt thiếu niên, tham
quan, dà ngoại, du lịch...vui chơi, giải trí,
thể thao...


- Về quê, tham gia lao động sản xuất
giúp gia đình.


- Tham gia c¸c líp häc hÌ, năng khiếu
TDTT, VN...


- Tham gia cỏc hot ng tp th, xã hội.
- Học tập củng cố lại kiến thức.


- Thăm các gia đình thơng binh, liệt sĩ.


- Vui chơi, giúp đỡ gia đình...


- Bố cục cân đối; màu sắc đa dạng,
phong phú.


<b>Hoạt động 2: (5')</b>


H


íng dÉn c¸ch vÏ:


- Cách tiến hành một bài vẽ tranh
đề tài giống với các bài vẽ tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

tài khác.


- GV treo hỡnh minh hoạ các bớc
vẽ và yêu cầu HS nhắc lại các bớc.
- B1: Tìm và chọn nội dung để tài.


- B2: Xác định bố cục.


- B3: VÏ h×nh chÝnh, phơ.
- B4: VÏ mµu.


+ Có thể chọn những nội dung mà mình
thích; vẽ lại hoặc vẽ về những hoạt động
mà mình có ý định thực hiện trong kì
nghỉ hè sắp tới.


+ Phác các mảng chính, mảng phụ bằng
các hình chữ nhật vng, trịn, tam giác,
ơvan…Sắp xếp các mảng chính phụ cho
cân đối trong bố cục tờ giấy.


+ Lựa chọn nhân vật, đối tợng, bối cảnh
phù hợp với nội dung để vẽ vào các


mảng chính, phụ.


+ Chọn màu ý, thể hiện sao cho hài hồ,
phù hợi với nội dung mình định thể hiện.
<b>Hoạt động 3: (24')</b>


H


íng dÉn thực hành:


- GV quan sát, hớng dẫn chung và
gợi ý riªng cho tõng HS.


- Chó ý:


+ Có thể vẽ lại hoạt động của
những kì nghỉ hè trc õy.


+ Chọn và vẽ những nội dung lành
mạnh.


III. Thực hµnh:


- Vẽ 1 bức tranh về đề tài này.
- HS vẽ bài.


4. Cñng cè: (3')


- GV chọn 2-3 bài vẽ (tốt - cha tốt) của HS để học sinh tự nhận xét về:
+ Hình ảnh hợp lý



+ S¾p xÕp bè cục


+ Luật xa, gần, không gian trong bài.
+ Màu sắc


- GV nhận xét những u, nhợc điểm. Tuyên dơng, khuyến khích bài vẽ tốt.
Động viên bài vẽ cha tốt.


5. H íng dÉn vỊ nhµ: (1')


- Hoµn thiƯn bµi ë nhà nếu trên lớp cha hoàn thành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Tiết 32,
Bài 32:


<i><b>Vẽ trang trí:</b></i>


<b>(Kiểm tra học kì II)</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS hiu v bit cỏch trang trí hình chữ nhật, hình vng, hình trịn, đờng
diềm hoặc trang trí một số đồ vật có dạng hình cơ bản: cái đĩa, lọ cắm hoa,
quạt giấy...


- Cã thÓ tù chọn trang trí một trong số những hình trên.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


1. Giáo viên:Chuẩn bị đề bài, một số bài trang trí của học sinh các năm trớc.
2. Học sinh: Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập, vở vẽ.



<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


n định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:


- KiĨm tra dơng cơ häc tËp cđa häc sinh.


3. Bµi míi:


<i><b>+ Đề bài:</b></i> Làm một bài trang trí tự chọn trong số các bài trang trí đã đợc học.


<i><b>+ u cầu</b>:có thể chọn hình thức trang trí: hình cơ bản hoặc tt đồ vật ứng</i>
dụng.


- Bài làm có kích thớc : Nếu là dạng hình vng thì mỗi cạnh là 15cm, hình
trịn thì đờng kính là: 15-16cm, hình chữ nhật là:10-18cm, đờng diềm thỡ
kớch thc tu chn.


-Làm bài vào giấy A4 với chât liƯu mµu t chän.
- Bµi lµm trong 1 tiÕt häc


<b>+ Biểu điểm:</b>


<i><b>a. Loại G</b></i>: - Hoàn thiện về hình và mµu


- Bố cục cân đối, họa tiết đẹp, độc đáo, có cách sx hoạ tiết cân đối
giữa mảng chính và mảng phụ.



- Màu sắc hài hoà, có gam chính, tạo đợc độ đậm nhạt hợp lí


<i><b>b. Loại K:</b></i> - Hoàn thiên bài về hình, màu


- Biết cách sx hoạ tiết trong bài tuy nhiên hoạ tiết cha đợc sáng
tạo, cịn đơn điệu về hình.


- Màu đã sử lí tốt mảng chính phụ, đậm nhạt


<i><b>c. Loai TB:</b></i> Bài có thể hồn thành về hình, màu đã hồn thành hoặc cịn
dang dở.


- Sxếp hoạ tiết có thể cha hợp lí, cha đợc cân đối giữa các mảng hình
- Hoạ tiết cịn đơn điệu, thiếu tính sáng tạo hoặc còn sao chép .


- Màu sắc cha vẽ hoàn thành.
<i><b>d. Loại Ch</b><b> a đạt:</b></i>


- Bµi vẽ yếu về hình và màu, lúng túng trong cách sx hoạ tiết , bài
thiếu trọng tâm, màu sắc mờ nhạt hoặc cha hoàn thiện.


4. Củng cố:


- GV nhc nh HS thu bài làm hoặc có thể linh động cho HS làm tiếp trong
giờ ra chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- NhËn xÐt vỊ ý thøc trong giê.
5. H íng dÉn vỊ nhµ:



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

TiÕt 33 + 34, bµi 33 + 34:


<i><b>vẽ tranh:</b></i>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS vn dng các kiến thực đã học để vẽ tranh về đề tài tự do.
- Biết cách vẽ và vẽ đợc 1 bc tranh theo ý thớch.


<b>II Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên:


- Một số bài vẽ mẫu, tranh, ảnh.


- Mt s tranh m học sinh lớp trớc đã vẽ về đề tài này.
- Hình minh hoạ các bớc vẽ tranh.


2. Häc sinh:


- HS chuẩn bị dụng cụ học tập đầy đủ.


3. Ph ¬ng pháp dạy học:


- Phng phỏp trc quan.
- Phng phỏp vn đáp.
- Phơng pháp gợi mở.
- Phơng pháp luyện tập.


<b>III. TiÕn trình dạy - học:</b>



1.


n định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:


- NhËn xÐt vỊ bµi kiĨm tra học kì.


3. Bài mới:


* Thời gian: 2 tiÕt.


+ TiÕt 1: T×m ý tởng, nội dung và vẽ hình.
+ TiÕt 2: VÏ mµu.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1:</b>
H


ớng dẫn tìm và chọn ND đề tài:
- GV hớng dẫn HS về những đề tài
đã học từ đầu năm.


<i>? Từ đầu năm học đến giờ đã đợc</i>
<i>học các bài vẽ tranh về những đề</i>
<i>tài nào?</i>


- GV gợi ý cho HS biết là cịn có
rất nhiều đề tài mà HS có thể lựa
chọn để vẽ.



- GV cho HS quan sát một vài bức
tranh, ảnh, bài vẽ của HS để HS
hiình thành ý tởng, rút kinh
nghiệm về bố cục và màu sắc.


I. Tìm và chọn ND đề tài:


- Phong cảnh, cuộc sống xung quanh, giữ
gìn VSMT, ATGT, trò chơi dân gian,
cảnh đẹp đất nớc...


VD: Gia đình, thể thao văn nghệ, ngày
tết và mùa xuân, bạn bè....


<b>Hoạt động 2: (5')</b>
H


íng dÉn c¸ch vÏ: II. C¸ch vÏ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Cách tiến hành một bài vẽ tranh
đề tài giống với các bài vẽ tranh đề
tài khác.


- B1: Tìm và chọn nội dung để tài.
- B2: Xác định b cc.


- B3: Vẽ hình chính, phụ.
- B4: Vẽ màu.



+ Có thể chọn những nội dung mà mình
cảm thấy thích về bất cứ đề tài nào.
+ Phác các mảng chính, mảng phụ bằng
các hình chữ nhật vng, trịn, tam giác,
ơvan…Sắp xếp các mảng chính phụ cho
cân đối trong bố cục tờ giấy.


+ Lựa chọn nhân vật, đối tợng, bối cảnh
phù hợp với nội dung để vẽ vào các
mảng chính, phụ.


+ Chọn màu ý, thể hiện sao cho hài hoà,
phù hợi với nội dung mình định thể hiện.
<b>Hoạt động 3: </b>


H


íng dẫn thực hành:


- GV quan sát, hớng dẫn chung và
gợi ý riêng cho từng HS.


II. Thực hành:


- HS tự tìm ý tëng vµ vÏ theo ý thÝch vµo
vë mÜ thuËt.


4. Cñng cè:


- GV chọn 3-5 bài (tốt - cha tốt) của HS để học sinh tự nhận xét. Sau đó bổ


sung góp ý.


- GV nhận xét những u, nhợc điểm. Tuyên dơng, khuyến khích bài vẽ tốt,
đúng. Động viên bài vẽ cha tốt.


5. H íng dÉn vỊ nhµ:


- Lựa chọn những bài vẽ đặc sắc của mình để tiết sau trng bày kết quả học
tập.


tiÕt 35, bài 35:


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Trng by nhng bài vẽ đẹp để GV và HS thấy kết quả dạy và học, đồng
thơig nhà trờng đánh giá đợc công tác quản lí, chỉ đạo chun mơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- Yêu cầu tổ chức, trng bày nghiêm túc và hớng dẫn HS nhận xét, đánh giá,
rút bài học cho năm tới.


<b>II. H×nh thøc tỉ chøc:</b>


* Trng bày các bài vẽ đẹp trong cả 3 phân môn:
+ Vẽ trang trí


+ Vẽ theo mẫu
+ Vẽ tranh đề tài.


- HS chọn tranh của mình trớc, sau đó cùng các bạn trong lớp nhận xét. GV
chọn các bài vẽ tiêu biểu để trình bày.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×