Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.22 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Thø 2, ngày 29 tháng 09 năm 2008</i>
<b>Toán: LUn tËp vỊ c¸c sè 6, 7, 8.</b>
I<b>. Mơc tiªu</b>: Gióp HS.
- Cách đọc, viết số và cấu tạo của số 6, 7, 8.
- So sánh các số trong phạm vi 6, 7, 8, .
<b>II. Các hoạt động dạy học</b>:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Củng cố về cách đọc, </b></i>
<i><b>viÕt vµ cÊu tạo của số 6, 7, 8.</b></i>
<b>**Bài 1</b>: Đọc, viết số 8.
- Yêu cầu HS đọc số từ 1 đến 8 và từ
8 đến 1. - HS đọc xuôi từ 1 đến 7.- HS đọc ngợc từ 8 đến 1.
- GV nhận xét
- Cđng cè vỊ cÊu t¹o cđa sè 6, 7, 8
- GV: 7 gåm mÊy vµ mÊy? - HS trả lời theo yêu cầu của GV.
-VDHS nêu:Bảy gåm 6 vµ 1, gåm 1 vµ
6
Bảy gồm 5 và2 , gồm 2 và 5
Bảy gồm 3 và 4, 4 và 3.
- GV uốn nắn cho HS. <sub>- HS luy</sub><sub>Ưn viÕt sè 7 5 dßng.</sub>
<b>Hoạt động 2: So sánh các số.</b>
<b>* * Bài 2: </b>Số?
- GV theo dõi và giúp đỡ HS. - HS làm và nêu cách làm.
2 8 6 2 6 4 5 7 2
-Vì sao em lại làm như vậy?.
- GV củng cố cho HS về cấu tạo số
c¸c sè(Dùa vào từng hình nêu câu
hỏi).
<b>* *Bi 3</b>: Vit s thớch hp vào ô
trống.
- Trong các dãy số trên đã học, số no
ln nht?
- Số 8 lớn hơn những số nào?
<b>* * Bài 4</b>: Điền dấu >, <, = vào «
trèng
- HS nêu miệng, lớp nhận xét và đối
chiếu kết quả.
- HS nêu.
- HS làm bài và nêu miệng kết quả.
1 <i><b>2</b></i> 3 <i><b>4</b></i> 5 <i><b>6</b></i>
<i><b>1</b></i> 2 <i><b>3</b></i> <i><b> 4</b></i> <i><b> 5</b></i> 6 <i><b>7</b></i>
<i><b>1</b></i> 2 3 4 <i><b>5</b></i> 6 <i><b>7</b></i> 8
- Sè 8.
- Sè 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
- Đọc lại các dãy s.
- HS làm và chữa bài
7 6 2 6 8 3
7<b> </b>4 6<b> </b>7 3<b> </b>1
- HS làm và chữa bài.
- 1,3, 5,7,8.
- 8, 7, 5, 3, 1.
•
• •••••• •••••••
•••
•
•
•
•
••
••
••
•
<b><</b>
>
>
<b> ></b>
>
- GV củng cố caựch so saựnh, choùn
daỏu.
<b>** Bài 5</b>:Viết các số: 1,7,3,8, 5.
b, Theo thứ tự giảm dần?
<b>**Bài 6</b>: Lan có 8 quả táo. Lan chia
thành 2 phần. Hỏi lan có bao nhiêu
cách chia?
- Thu baứi chaỏm.
- Nhận xét<b>.</b>
- HS suy nghĩ và nêu cách chia.
<b>3. Cuỷng coỏ, dặn dò</b>.( 2’)
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS về nhà xem làm bài tập trong VBT.
<b> </b>
<i>Thứ 3, ngày 30 tháng 09 năm 2008</i>
<b>Toán</b>: <b>luyện tập vỊ</b> <b>Sè 10.</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>: Gióp HS cđng cè vỊ:
- Khái niệm ban đầu về số 10.
- Đọc, viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong
dóy s t 0-10.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- B dựng dy hc toỏn.
<b>III. Các HĐ dạy học.</b>
<b>Hot động của GV</b>
<b>1. KT bài cũ.</b>
- §Õm sè tõ 0-9 và ngợc lại.
<b>2. Dạy bài mới</b>. * Giới thiệu trực tiÕp.
<b>HĐ1</b>: <i><b>Củng cố lại kiến thức đã học </b></i>
<i><b>về số 10. </b></i>
<b>Hoạt động của HS</b>
- 2 HS đếm.
<i><b>**Bài 1</b></i>:Viết số 10.
- Củng cố cho HS cách viết số 10.
<i><b>**Bài 2</b></i>:Số?.
<i><b>**Bài 3</b></i>:Số?.
- Yêu cầu HS làm bài.
- GVgiúp HS nhận ra cấu tạo số 10.
<i><b>**Bài 4</b></i>: Viết số thích hợp vào ô trống
- Cng c v thứ tự các số trong dãy
số từ 0 đến 10.
<i><b>**Bài 5</b></i>: Khoanh vào số lớn nhất.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>:
- GV nhận xét tiết học.
- Xem lại các bài tập.
- HS làm các bài tập 1, 2, 3, 4, 5.
- HS viết 4 dòng số 10 vào vở.
- HS làm và chữa bài.
a, Điền các số 5, 1, 3 theo thø tù tõ bÐ
đến lớn: 1, 3, 5.
b, Điền các số 4, 0, 6, 2 theo thứ tự từ
lớn đến bé:6, 4, 2, 0.
- HS làm và chữa bài.
9 10 1 8 10 2
7 10 3 6 10 4
- HS đọc 10 gồm 9 và 1, 1 và 9 …
- HS làm và chữa bài.
- Phải đếm dãy số từ 0 đến 10 rồi điền
số.
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
- HS làm và chữa bài.a, 0, 1, 5, 10
b, 10, 9, 7, 6
c, 8, 9, 10, 5
<b>To¸n</b>: <b>lun tËp vỊ</b> <b>Sè 9,10, 0.</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>: Gióp HS cđng cè về:
- Đọc, viết số 10.
- So sánh các số trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dÃy số từ 0-10.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- B dựng dy hc toỏn.
<b>III. Các HĐ d¹y häc.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>HĐ1</b>: <i><b>Củng cố lại kiến thức đã học </b></i>
<i><b>vỊ sè 10. </b></i>
<b>H§2: Thùc hµnh: </b>
<i><b>**Bµi 1</b></i>:ViÕt sè 9,10, 0.
- Cđng cè cho HS cách viết số 10.
<i><b>**Bài 2</b></i>:Điền dấu(<, >, =).
- HS làm các bài tập 1, 2, 3, 4.
- HS viết 4 dòng số 9, 10, 0 vào vở.
- HS làm và chữa bài.
9 10 10 10 9 5
0 10 1 0 8 10
•••••
•••• •
•
•
•
•
••••
••••
• • • • • •
•
• • •
• • •
• •
• •
<
<
= >
<
<
> <
- Yêu cầu HS làm bài.
- Cũng cố về thứ tự các số trong dãy
số từ 0 đến 10.
<i><b>**Bµi 4</b></i>: Khoanh vµo sè bÐ nhÊt.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>:
- GV nhận xét tiết học.
- Xem lại các bài tập.
- HS làm và chữa bài.
- Phi đếm dãy số từ 0 đến 10 rồi điền
số.
<b>0</b> 1 2 3 4 <b>5</b> 6 7 <b>8</b> 9
10 9 <b>8</b> 7 6 5 <b>4</b> 3 2 1
- HS lµm vµ chữa bài.a, 1, 4, 6, 8
b, 10, 9, 3, 1
c, 8, 1, 7, 5
<i>Thứ 5, ngày 2 tháng 10 năm 2008</i>
<b>Toán</b>: <b>lun tËp chung vỊ</b> <b>c¸c</b> <b>Sè.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>: Giúp HS củng cố về:
- Đọc, viÕt sè c¸c sè.
- So s¸nh c¸c sè trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dÃy số từ 0-10.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- B dựng dy hc toỏn.
<b>III. Các HĐ dạy học.</b>
<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>HĐ1</b>: <i><b>Củng cố lại kiến thc v cỏc s</b></i>
<i><b>ó hc. </b></i>
<b>HĐ2: Thực hành: </b>
<i><b>**Bài 1</b></i>:Viết sè 4, 8, 7, 0.
- Cđng cè cho HS c¸ch viết các số 10.
<i><b>**Bài 2</b></i>:Điền dấu(<, >, =).
<i><b>**Bài 3</b></i>:Số?.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Cũng cố về cấu tạo của số 9, 10.
<i><b>**Bài 4</b></i>: Khoanh vào số bé nhất.
<i><b>**Bài 5: </b></i>Hình vẽ dới đây có bao
nhiêu hình vuông?
- HS lấy que tình làm theo yêu cầu
của GV.
- HS làm các bài tập 1, 2, 3, 4, 5.
- HS luyện viết bảng con lần lợt từng
số.
- HS viết mỗi số 1 dòng.
- HS làm và chữa bài.
2 10 10 10 9 5
5 2 6 0 4 3
- HS làm và chữa bµi.
10 1 2<sub>9</sub> 5 9 1 6<sub>8</sub> <sub>2</sub> 5
- HS nắm: 10 gồm 1 và 9, 9 và 1
10 gåm 2 vµ 8, 8 vµ 2
...
- HS lµm và chữa bài.a, 1, 3, 0, 6.
b, 8, 5, 4, 0
c, 10, 1, 0, 2
- HS làm và nêu miệng kết quả.
- Hình vẽ bên có 9 hình vuông.
<
< = >
a, Tìm số lớn hơn 1 và bé hơn 5.
b, Tìm các số bé hơn 8 và lớn hơn 4.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>:
- GV nhận xét tiết học.
- Xem lại các bài tập.
- HS suy nghĩ và trả lời.
a, ...2, 3, 4.
b, ...7, 6, 5.
<i>Thứ 6, ngày 3 tháng 10 năm 2008</i>
<b>To¸n</b>: <b>lun tËp chung vỊ</b> <b>các</b> <b>Số.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>: Giúp HS củng cố về:
- Đọc, viết số các số.
- So sánh các số trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dÃy số từ 0-10.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- B dựng dy hc toỏn.
<b>III. Các HĐ dạy häc.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>HĐ1</b>: <i><b>Củng cố li kin thc v cỏc s</b></i>
<i><b>ó hc. </b></i>
<b>HĐ2: Thực hành: </b>
<i><b>**Bài 1</b></i>:Viết các số từ 0 đến 10.
- Củng cố cho HS cỏch vit cỏc s.
<i><b>**Bài 2</b></i>:Điền dấu(<, >, =).
<i><b>**Bài 3</b></i>:Số?.
- Yêu cầu HS làm bài.
<i><b>**Bài 4</b></i>: Viết các số 6, 2, 9, 4, 7:
<i><b>**Bài 5: </b></i>Hình vẽ dới đây có bao
nhiêu hình vuông, có bao nhiêu hình
tam giác
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>:
- GV nhận xét tiết học.
- Xem lại các bài tập.
- HS lấy que tình làm theo yêu cầu
của GV.
- HS làm các bài tập 1, 2, 3, 4, 5.
- HS luyện viết bảng con lần lợt từng
số.
- HS vit mi số 4 dòng các số từ 0
đến 10.
- HS làm và chữa bài.
8 > 5 3 < 6 10 > 9 2 = 2
4 < 9 7 = 7 9 < 10 0 < 2
- HS làm và chữa bài.
0 -> 1 -> 2 1 -> 2 -> 3
0 -> 1 -> 2 -> 3 -> 4 -> 5
- HS làm và nêu miệng kết qu¶.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 4, 6, 7, 9
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 7, 6, 4, 2
- HS làm và chữa bài
- Đọc đúng từ có chứa các âm đã học:p, ph, nh, nhà lá, phố xá.
- Biết ghép một số tiếng, từ theo yêu cầu của GV.
- Luyện viết đúng các tiếng, từ có liên quan.
- Làm đợc các bài tập thnh tho.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV: Bng ph vit sẵn các chữ, tiếng, từ cần viết.
- HS: bộ đồ dùng, vở ô ly.
<b>III. Các hoat động dạy học chủ yếu </b>:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>HĐ1: Luyện đọc.</b>
- GV cho HS đọc bài 22 trong SGK.
GV theo dõi, sửa lỗi cho HS.
- GV đa các âm, tiếng, từ có liên quan
cho HS đọc nhiều lần.
- Yêu cầu HS khi đọc phân tích một số
tiếng.
- HS gạch dới các tiếng phá, phà, pha
trong các câu sau:
- GV cùng HS theo dõi và sửa lỗi.
- HS đọc theo cá nhân, nhóm, lớp.
- HS luyện đọc:
phë bß nhỉ cá nhà thơ
nhè nhẹ phá cỗ pha chÌ
nho kh« nhà nho cà phê, nhớ nhà
- HS làm theo yêu cầu của GV.
Hà <b>phá</b> cỗ.
Bố <b>pha</b> trà.
- HS đánh vần và đọc trơn 3 câu trờn.
<b>HĐ2: Thực hành ghép tiếng từ.</b>
- GV nờu yờu cu để HS thực hành
ghép.
- GV giúp đỡ HS.
- GV nhận xét sau mỗi lần HS ghép
đ-ợc.
- HS ghép theo yêu cầu của GV.
<b>HĐ3: Luyện viết.</b>
- GV treo bảng phụ viết sẵn các chữ
cần viết lên bảng.
- Yêu cầu HS quan sát, nhận xét cấu
tạo của từng chữ nh: phở bò, nhổ cỏ,
phá cỗ, pha chè,...
Hà phá cỗ.
- GV Viết mẫu lên bảng( vừa viết vừa
nêu lại quy trình viết)
- GV nhận xét và sửa lỗi.
- Yêu cầu HS viết vào vở.
- GV theo dõi, uốn nắn cho HS. Lu ý
điểm đặt bút và điểm kết thúc của con
chữ, vị trí của các dấu thanh trong
từng chữ
- 2 HS đọc.
- HS nêu theo yêu cầu của GV.
- HS theo dừi sau đó luyện viết bảng
con.
- HS lun viÕt vµo vë ô ly theo Yêu
cầu của GV.
<b>HĐ4</b>: <i><b>Nối chữ với chữ.</b></i> - HS nối nh sau.
phố cổ
cũ
xá
nhà l¸
- GV gọi HS đọc các từ vừa nối đợc - HS vài em đọc to trớc lớp
<b>IV. Cñng cè - dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- V nh luyn vit lại cho đúng, đẹp
hơn và tìm thêm một số ting, t khỏc
cú liờn quan
- HS lắng nghe và ghi nhí
<b>Tiếng việt:</b> <b>Luyện đọc viết g - gh.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp HS:
- Đọc đúng từ có chứa các âm đã học:g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- Biết ghép một số tiếng, từ theo yêu cầu của GV.
- Luyện viết đúng các tiếng, từ có liên quan.
- Làm đợc các bài tập thành tho.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV: Bng ph vit sn các chữ, tiếng, từ cần viết.
- HS: bộ đồ dùng, vở ô ly.
<b>III. Các hoat động dạy học chủ yếu </b>:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>HĐ1: Luyện đọc.</b>
- GV cho HS đọc bài 23 trong SGK.
GV theo dừi, sa li cho HS.
-Đọc câu sau và trả lời câu hỏi:
<b>Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.</b>
a, Câu trên có mấy chữ g?
b, Câu trên có mấy chữ gh?
c, Câu trên có mấy chữ a?
- GV a các âm, tiếng, từ có liên quan
cho HS đọc nhiều lần.
- Yêu cầu HS khi đọc phân tích một số
tiếng.
- Yêu cầu HS gạch dới các tiếng gà,
ga trong các câu sau:
- HS c theo cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- HS đọc(CN - N- ĐT) và trả lời câu
hỏi.
- HS luyện đọc:
<b>nhµ ga gå ghÒ ghi nhớ</b>
<b>gõ mõ gỗ gụ ghÐ, ghĐ. </b>
- HS lµm theo yêu cầu của GV.
<b>Kha cã gµ ri.</b>
- GV cïng HS theo dõi và sửa lỗi.
<b>HĐ2</b>: <i>Thực hành ghép tiếng từ.</i>
- GV nêu yêu cầu để HS thực hành
ghép.
- GV giỳp HS.
- GV nhận xét sau mỗi lần HS ghép
đ-ợc.
- HS ghép theo yêu cầu của GV.
<b>HĐ3</b>: <i><b>Luyện viết.</b></i>
- GV treo bảng phụ viết sẵn các chữ
cần viết lên bảng.
- Yêu cầu HS quan sát, nhận xét cấu
tạo của từng chữ nh:
- GV Viết mẫu lên bảng( vừa viết vừa
nêu lại quy trình viết)
- GV nhận xét và sửa lỗi.
- Yêu cầu HS viết vào vở.
- GV theo dõi, uốn nắn cho HS. Lu ý
điểm đặt bút và điểm kết thúc của con
chữ, vị trí của các dấu thanh trong
từng chữ
- 2 HS đọc.
- HS nêu theo yêu cầu của GV.
- HS theo dừi sau đó luyện viết bảng
con.
- HS lun viÕt vµo vë ô ly theo yêu
cầu của GV.
<b>HĐ4:</b> Nối<i><b> chữ với ch÷.</b></i> - HS nèi nh sau.
- GV gọi HS đọc các từ vừa nối đợc - HS vài em đọc to trc lp.
<b>IV. Củng cố - Dặn dò</b>
- Nhận xét tiÕt häc
- Về nhà luyện viết lại cho đúng, đẹp
<i>Thứ 4, ngày 01 tháng 10 năm 2008</i>
<b>Tiếng việt:</b> <b>Luyện đọc viết q- qu, gi.</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>Gióp HS:
- Đọc đúng từ có chứa các âm đã học:q - qu, gi
- Biết ghép một số tiếng, từ theo yêu cầu của GV.
- Luyện viết đúng các tiếng, từ có liên quan.
- Làm đợc cỏc bi tp thnh tho.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV: Bảng phụ viết sẵn các chữ, tiếng, từ cần viết.
- HS: bộ đồ dùng, vở ô ly.
<b>III. Các hoat động dạy học chủ yếu </b>:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>HĐ1: Luyện đọc.</b>
- GV cho HS đọc bài 24 trong SGK.
GV theo dừi, sa li cho HS.
-Đọc câu sau và trả lời câu hỏi:
<b>Chú t ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.</b>
a, Câu trên có mấy chữ gi?
b, Câu trên có mấy chữ ch?
c, Câu trên có mÊy ch÷ a?
- GV đa các âm, tiếng, từ có liên quan
cho HS đọc nhiều lần.
- Yêu cầu HS khi c phõn tớch mt s
ting.
- Yêu cầu HS gạch dới các tiếng qua,
quà, quả trong các câu sau:
- HS đọc theo cá nhân, nhóm, lớp.
- HS đọc(CN - N- ĐT) và trả lời câu
hỏi.
- HS luyện đọc:
<b>quà quê giỏ cá giã giò</b>
<b> quả na qua đò chả quế</b>
<b> giá đỗ cụ già qu th</b>
- HS làm theo yêu cầu của GV.
<b>m qua đị.</b>
<b>bà có q q.</b>
<b>quả na to q.</b>
- GV cïng HS theo dõi và sửa lỗi.
<b>HĐ2</b>: <i>Thực hành ghép tiếng tõ.</i>
- GV nêu yêu cầu để HS thực hành
ghép.
- GV giỳp HS.
- GV nhận xét sau mỗi lần HS ghép
đ-ợc.
- HS ghép theo yêu cầu của GV.
<b>HĐ3</b>: <i><b>Luyện viết.</b></i>
- GV treo bảng phụ viết sẵn các chữ
cần viết lên bảng.
- Yêu cầu HS quan sát, nhận xét cấu
tạo của từng chữ nh:
- GV Viết mẫu lên bảng( vừa viết vừa
nêu lại quy trình viết)
- GV nhận xét và sửa lỗi.
- 2 HS c.
- HS nêu theo yêu cầu của GV.
- Yêu cầu HS viết vào vở.
- GV theo dừi, un nắn cho HS. Lu ý
điểm đặt bút và điểm kết thúc của con
chữ, vị trí của các dấu thanh trong
tng ch
- HS luyện viết vào vở ô ly theo yêu
cầu của GV.
<b>HĐ4:</b> Nối<i><b> chữ với chữ.</b></i> - HS nèi nh sau.
- GV gọi HS đọc các từ vừa nối đợc - HS vài em đọc to trc lp.
<b>IV. Củng cố - Dặn dò</b>
- Nhận xét tiết häc
- Về nhà luyện viết lại cho đúng, đẹp
hơn và tìm thêm một số tiếng, từ khác
có liên quan
- HS lắng nghe và ghi nhớ
<b>Ting vit:</b> <b>Luyện đọc viết ng -ngh.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp HS:
- Đọc đúng từ có chứa các âm đã học:ng - ngh.
- Biết ghép một số tiếng, từ theo yêu cầu của GV.
- Luyện viết đúng các tiếng, từ có liên quan.
- Làm đợc các bài tp thnh tho.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV: Bng ph viết sẵn các chữ, tiếng, từ cần viết.
- HS: bộ đồ dùng, vở ô ly.
<b>III. Các hoat động dạy học chủ yếu </b>:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>H1: Luyn c.</b>
quê già
ũ
nh
qua
cụ
già thị
quà
quả quê
- GV cho HS đọc bài 25 trong SGK.
GV theo dừi, sa li cho HS.
-Đọc câu sau và trả lời câu hỏi:
<b>nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.</b>
a, Câu trên có mấy chữ ng?
b, Câu trên có mấy chữ b?
c, Câu trên có mÊy ch÷ a?
- GV đa các âm, tiếng, từ có liên quan
cho HS đọc nhiều lần.
- Yêu cầu HS khi c phõn tớch mt s
ting.
- Yêu cầu HS gạch dới các tiếng ngừ
ngÃ, nghệ nghề trong các c©u sau:
- HS đọc theo cá nhân, nhóm, lớp.
- HS đọc(CN - N- ĐT) và trả lời câu
hỏi.
- HS luyện đọc:
<b>Ng· t ngâ nhá l¸ ngỉ </b>
<b>nghƯ sÜ bÐ nga nghe </b>
<b>nghÜ nghÐ ä ngô </b>
- HS làm theo yêu cầu của GV.
<b>bé hà té ngÃ.</b>
<b>nhà bà có cá ngừ.</b>
<b>Nhà dì na có củ nghệ.</b>
<b>Bố tí có nghề xẻ gỗ.</b>
- GV cùng HS theo dõi và sửa lỗi.
<b>HĐ2</b>: <i>Thực hành ghép tiếng từ.</i>
- GV nêu yêu cầu để HS thực hành
ghép.
- GV giỳp HS.
- GV nhận xét sau mỗi lần HS ghép
đ-ợc.
- HS ghép theo yêu cầu của GV.
<b>HĐ3</b>: <i><b>Luyện viết.</b></i>
- GV treo bảng phụ viết sẵn các chữ
- Yêu cầu HS quan sát, nhận xét cấu
tạo của từng chữ nh:
- GV Viết mẫu lên bảng( vừa viết vừa
nêu lại quy trình viết)
- GV nhận xét và sửa lỗi.
- Yêu cầu HS viÕt vµo vë.
- GV theo dõi, uốn nắn cho HS. Lu ý
điểm đặt bút và điểm kết thúc của con
chữ, vị trí của các dấu thanh trong
từng ch
- 2 HS c.
- HS nêu theo yêu cầu của GV.
- HS theo dõi sau đó luyện viết bảng
con.
- HS luyện viết vào vở ô ly theo yêu
cầu của GV.
<b>HĐ4:</b> Nối<i><b> chữ với chữ.</b></i> - HS nối nh sau.
- GV gọi HS đọc các từ vừa nối đợc - HS vài em đọc to trớc lớp.
<b>IV. Cñng cè - Dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- V nh luyn viết lại cho đúng, đẹp
hơn và tìm thêm một số tiếng, từ khác
có liên quan
- HS l¾ng nghe và ghi nhớ
ngũ
củ
cá nghệ
quả
ngừ nghỉ ngủ
nghĩ
ru kỹ
<b>Tiếng việt:</b> <b>Luyện đọc viết y - tr</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp HS:
- Đọc đúng từ có chứa các âm đã học: y - tr
- Biết ghép một số tiếng, từ theo yêu cầu của GV.
- Luyện viết đúng các tiếng, từ có liên quan.
- Làm đợc các bi tp thnh tho.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV: Bng phụ viết sẵn các chữ, tiếng, từ cần viết.
- HS: bộ đồ dùng, vở ô ly.
<b>III. Các hoat động dạy học chủ yếu </b>:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>HĐ1: Luyện đọc.</b>
- GV cho HS đọc bài 26 trong SGK.
GV theo dừi, sa li cho HS.
- Đọc câu sau và trả lời câu hỏi:
<b>bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xà </b>
a, Câu trên có mấy chữ y?
b, Câu trên có mấy chữ o?
c, Câu trên có mấy chữ e?
- GV a cỏc âm, tiếng, từ có liên quan
cho HS đọc nhiều lần.
- Yêu cầu HS khi đọc phân tích một số
tiếng.
- Yêu cầu HS gạch dới các tiếng ngừ
ngÃ, nghệ nghề trong các câu sau:
- HS c theo cỏ nhõn, nhóm, lớp.
- HS đọc(CN - N- ĐT) và trả lời câu
hỏi.
- HS luyện đọc:
<b>y tÕ chó ý c¸ trê </b>
<b>trí nhớ pha trà tre giµ</b>
<b>thó y va ly trë, trú</b>
- HS làm theo yêu cầu của GV.
<b>Tre ngà to quá.</b>
<b>bé đi nhà trẻ.</b>
- GV cùng HS theo dõi và sửa lỗi.
<b>HĐ2</b>: <i>Thực hành ghép tiếng từ.</i>
- GV nờu yờu cầu để HS thực hành
ghép.
- GV giúp đỡ HS.
- GV nhận xét sau mỗi lần HS ghép
đ-ợc.
- GV treo bảng phụ viết sẵn các chữ
cần viết lên bảng.
- Yêu cầu HS quan sát, nhận xét cấu
tạo của từng chữ nh:
- GV viết mẫu lên bảng( vừa viết vừa
nêu lại quy trình viết)
- GV nhận xét và sửa lỗi.
- Yêu cầu HS viết vµo vë.
- GV theo dõi, uốn nắn cho HS. Lu ý
điểm đặt bút và điểm kết thúc của con
chữ, vị trí của các dấu thanh trong
từng chữ
- 2 HS c.
- HS nêu theo yêu cầu của GV.
- HS theo dõi sau đó luyện viết bảng
con.
- HS luyện viết vào vở ô ly theo yêu
cầu của GV.
<b>HĐ4:</b> Nối<i><b> chữ với chữ.</b></i> - HS nối nh sau.
- GV gọi HS đọc các từ vừa nối đợc - HS vài em đọc to trớc lớp.
<b>IV. Cñng cè - Dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- V nh luyn vit lại cho đúng, đẹp
hơn và tìm thêm một số ting, t khỏc
cú liờn quan
- HS lắng nghe và ghi nhí
chó ngµ nhµ
y
tre
sü
ý
chÌ
y
<i>Thứ 6, ngày 26 tháng 09 năm 2008</i>
<b>Tiếng việt:</b> <b>Luyện đọc, viết các câu có chứa các chữ trên</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>Gióp HS:
- Đọc đúng từ có chứa các âm đã học: u, , x, ch, s, r, k, kh.
- Biết ghép một số tiếng, từ theo yêu cầu của GV.
- Luyện viết đúng các tiếng, từ có liên quan.
- Làm c cỏc bi tp thnh tho.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV: Bảng phụ viết sẵn các chữ, tiếng, từ cần viết.
- HS: bộ đồ dùng, vở ô ly.
<b>III. Các hoat động dạy học chủ yếu </b>:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>HĐ1: Luyện đọc.</b>
- GV cho HS đọc từ bài 18 đến bài 21
trong SGK.
GV theo dâi, sửa lỗi cho HS.
- Đọc câu sau và trả lời câu hỏi:
<b>Mùa thu, hoa cúc nở vàng.</b>
<b>Chú em gửi th vỊ.</b>
<b> Lê cho hà cá cờ.</b>
<b>Mẹ mua chõ đồ xơi.</b>
<b>Chim sẻ nhảy rất nhanh.</b>
<b>Mùa thu, trời se se lạnh.</b>
<b>Thu đi khe khẽ.</b>
- Gạch tiếng chứa các chữ âm vừa học.
- Yêu cầu HS khi đọc phân tích một số
tiếng.
- HS đọc theo cá nhân, nhóm, lớp.
- HS đọc(CN - N- ĐT) và trả lời câu
hỏi.
- HS luyện đọc:
<b>y tÕ chó ý cá trê </b>
<b>trí nhớ pha trµ tre giµ</b>
<b>thó y va ly trở, trú</b>
- HS làm theo yêu cầu của GV.
- GV cùng HS theo dõi và sửa lỗi.
<b>HĐ2</b>: <i>Thực hành ghép tiếng từ.</i>
- GV nờu yờu cu để HS thực hành
ghép.
- GV giúp đỡ HS.
- GV nhận xét sau mỗi lần HS ghép
đợc.
- HS ghép theo yêu cầu của GV.
<b>HĐ3</b>: <i><b>Luyện viết.</b></i>
- GV treo bảng phụ viết sẵn các chữ
cần viết lên bảng.
- Yêu cầu HS quan sát, nhận xét cấu
tạo cđa tõng ch÷ nh:
- GV viết mẫu lên bảng( vừa viết vừa
nêu lại quy trình viết)
- GV nhận xét và sửa lỗi.
- Yêu cầu HS viÕt vµo vë.
- GV theo dõi, uốn nắn cho HS. Lu ý
- 2 HS c.
- HS nêu theo yêu cầu của GV.
- HS theo dõi sau đó luyện viết bảng
con.
<b>H§4:</b> Nèi<i><b> ch÷ víi ch÷.</b></i> - HS nèi nh sau.
- GV gọi HS đọc các từ vừa nối đợc - HS vài em c to trc lp.
<b>IV. Củng cố - Dặn dò</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc
- Về nhà luyện viết lại cho đúng, đẹp
hơn và tìm thêm một số tiếng, từ khỏc
cú liờn quan
- HS lắng nghe và ghi nhớ
<b>o đức: Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập (tiết2)</b>
<b> I.Mục tiêu</b>: Giúp HS biết.
- Giữ gìn sách vở,đồ dùng học tập.Giúp HS biết yêu quý và giữ gìn sách vở
ĐDHT.
- Qua buổi thi sách vở, ĐDHT sạch đẹp; giúp HS biết yêu quý v gi gỡn sỏch v,
DHT
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>.
<b>III.Cỏc hot động dạy học.</b>
<b>1.Bài cũ</b>:Em đã giữ gìn sách vở ĐDHT nh thế nào? (khơng vẽ bậy,khơng xé sách
vở) (5’)
<b>2.Bµi míi</b>: Giíi thiƯu trùc tiÕp.(1’)
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>HĐ1</b>:<i><b>Tổ chức thi: Sách vở ai đẹp </b></i>
chó
khØ
rỉ
cá
chó
sò <sub>khế</sub>
- GV nêu yêu cầu của cuộc thi và
công bố thành phần ban giám khảo.
- GV nªu tiªu chn.
- Có đủ sách vở,đồ dùng theo quy
nh.
-Sách vở sạch ,không bị dây bẩn.
-Đồ dùng học tập sạch sẽ,không xộc
xệch.
- GVkhen cỏ nhõn cú dựng,sỏch
v p.
<b>HĐ2:Cả lớp hát bàì: Sách bút thân</b>
<i><b>yêu .(5 )</b></i>” ’
<b>HĐ3:Đọc câu thơ cuối bài(7 ).</b>’
- GV đọc mẫu 1 lần.
- HD HS đọc .
- GVkết luận:Cần phải giữ gìn sách
vở,đồ dùng..là thực hiện tốt quyền đợc
học tập của chính mình.
<i><b>H § nèi tiÕp</b></i>.(1’)
- Về nhà các em phải giữ gìn
sách vở,đồ dùng.
-Lớp trởng,lớp phó học tập,tổ trởng.
- Có 2 vịng thi: Thi ở tổ và thi ởlớp..
-Tất cả HS để đồ dùng sách vở lên
bàn.
-Thi ở tổ:Tổ trởng chọn ra 2 bộ sạch
đẹp để thi vịng 2.
- Thi ë ë líp: BGK chÊm và công bố
kết quả.
- C lp hỏt.
- HS c theo GV
<i> Thứ 2, ngày 29 tháng 09 năm 2008</i>
<b> TiÕng viƯt: Bµi 22 Âm và chữ p-ph-nh</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- HS c v vit đợc <b>p,ph nh,phố xá,nhà lá.</b>
- Đọc đợc câu ứng dụng : <b>nhà dì na ở phố , nhà dì có chó xù</b>.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:<b>chợ ,phố. thị xã.</b>
-<b> </b>Bộ đồ dùng TV.
<b>III.Các hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Bài cũ</b>:- HS đọc từ ,câu ứng dụng bài
ôn tập.
- GV nhËn xÐt - ghi điêrm.
<b>2.Dạy bài mới</b>:
<b>HĐ1(5 )</b> <b>:Giới thiệu bài.</b>
- Cho HS xem tranh.
-Trong tranh vÏ g×?
- Tiếng phố, nhà có âm v thanh no ó
hc?
- Ta học âm và chữ míi: <b>p -ph, nh.</b>
- Trong âm và chữ <b>ph</b> õm v ch no
ó hc?
<b>HĐ2</b>:(25)<i><b>Dạy chữ ghi âm.</b></i>
<i><b> **Âm và chữ p.</b></i>
- GV viết lên bảng: <b>p</b>
Chữ <b>p</b> in gồm mấynét? Đó là nét gì?
<b>b)Phỏt õm v ỏnh vn ting.</b>
- 2 HS c.
- HS quan sát.
- Tranh vẽ cảnh: phố xá, ngôi nhà lá.
- âm và chữ <b>ô, a</b> và thanh sắc.
-âm và chữ <b>h</b>
- HS c theo GV:<b>p -ph, nh.</b>
- GV phát âm mẫu:p( uốn lỡi, hơi thoát
mạnh, không có thanh)
- GV theo dõi uốn nắn.
<b> **Âm và chữ ph.</b>
<b>a)Nhận diện chữ:</b>
- GV viÕt b¶ng: <b>ph.</b>
- Chữ <b>ph</b> đợc ghép mấy con chữ? Đó là
những âm và chữ nào?
<b>b)Phát âm và ỏnh vn ting.</b>
<i><b>.Phỏt õm.</b></i>
- GV phát âm mẫu:<b>ph</b>(môi trên và răng
dới tạo thành khe hẹp, hơi bật nhẹ,
không có tiếng thanh).
- GVchỉnh sửa lỗi phát âm của HS.
<i><b>. Đánh vần tiếng khoá.</b></i>
- Có âm <b>ph</b> muốn có tiếng <b>phố</b> ta làm
thế nào?
- GV ghi bảng: <b>phố</b>
- HD đánh vần: <b>phờ - ô - phô - sắc </b>–
<b>phố</b>
- GVchỉnh sửa phát âm.<b>phố</b>.
<i>Đọc trơn từ khoá.</i>
- Có tiếng <b>phố</b> muốn có từ <b>phố xá</b> ta
làm thế nào?
- GVgiíi thiƯu tõ khãa: <b>phè x¸.</b>
- HD quan s¸t tranh: Bức tranh thứ nhất
vẽ cảnh gì?- Giới thiệu tranh.
- HD HS c trn: ph, ph xỏ.
<b>**Âm và chữ nh.</b>
( Tiến hành tơng tự âm và chữ <b>ph</b>)
- Yêu cầu HS so sánh chữ <b>ph</b> và <b>nh</b>.
<b>c)Đọc từ ngữ ứng dụng.</b>
- GV giới thiệu từ ngữ ứng dụng và viết
bảng: <b>Phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ </b>
<b>cỏ.</b>
- GV c mẫu.
- GV theo dõi uốn nắn(Khuyến khích
HS khá giỏi đọc trơn)
<b>d) HD viÕt ch÷.</b>
- GVviÕt mÉu:
- GV viết mẫu:
trái.
- HS phát âm theo cá nhân, nhóm, lớp.
- HS cài chữ <b>p</b> vào bảng cài.
- 2con chữ. Đó là âm và chữ <b>p </b>và <b>h</b>
- HS so sánh <b>p - ph</b>.
- HS cài chữ <b>ph</b> vào bảng
- HS phát âm (CN-ĐT)
- Thờm õm <b>ụ</b>vo sau õm <b>ph</b> và dấu sắc
- HS cài tiếng“<b>phố</b>”và phân tích tiếng.
- HS đánh vần (CN- N - ĐT)
- Thªm tiÕng <b>xá</b> vào sau <b>phố</b>.
- HS quan sỏt tranh:V cnh ph xá.
- HS cài từ <b>phố xá </b>và phân tích.
- HS luyện đọc trơn (CN-ĐT)
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Giống nhau: đều kết thúc chữ <b>h</b>.
- Khác nhau :<b>ph</b> bt u bng <b>p</b> v <b>nh</b>
bắt đầu bằng<b> n</b>.
- HS tìm tiếng có âm <b>nh, ph</b>.
- HS luyện đọc (CN- N - ĐT)
- 2 HS đọc trơn.
- HS quan sát.
- HS luyện viết lần lợt vào bảng con.
- HS thi giữa 2 nhóm với nhau.
<b>Tiết 2</b>
<b>HĐ3</b>: <i><b>Luyện tập. </b></i>
<i><b>a, Luyện đọc(10 )</b></i>’
+ Luyện đọc lại bài tiết 1.
- GV chỉnh sửa cho HS.
+ Luyện đọc câu ứng dụng.
- GV xuất hiện tranh và giới thiệu câu
ứng dụng:<b> nhà dì na ở phố , nhà dì có </b>
<b>chó xï</b>.
- GV chØnh sưa cho HS.
-u cầu HS tìm tiếng có âm vừa học.
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.
- HS lần lợt phát âm: p, ph,nh,phố, nhà,
phố xá, nhà lá.
- Đọc các từ ngữ ứng dụng(CN-ĐT)
- HS c ( CN - N - ĐT)
- GVgợi ý cho HS nói theo cặp đơi.
- Tranh vẽ cảnh gì?
- Chợ dựng lm gỡ?
- Thành phố của tỉnh ta tên là gì?
<i><b>c, Luyện viết và làm bài tập(12 ):</b></i>
- GV nêu yêu cầu cần viết.
- GV theo dõi, uốn nắn cho HS.
- Yêu cầu HS lấy VBT và hớng dẫn
cách làm.
- GV nhận xét, sửa lỗi(nếu sai).
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
-Yờu cu HS c li ton bi trong SGK.
- 2 HS đọc lại.
-HS c tờn ch : <b>ch, ph, th xó.</b>
-... cảnh chợ, phè, thÞ x·.
- Chợ dùng để mua bán các loại hng hoỏ.
-... là thành phố Thanh Hoá.
- HS mở vở tập viết và viết từng dòng.
- HS làm và chữa bài tập.
- 2 HS c li.
- Về ôn bài và chuẩn bị bài 23.
<i>Thứ 3, ngày 30 tháng 09 năm 2008</i>
<b>Toán</b>: <b>Số 10</b>
<b>I. Mục tiêu</b>: Giúp HS:
- Có khái niệm ban ®Çu vỊ sè 10.
- Biết đọc, viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10, vị trí của số 10
trong dãy số từ 0-10.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- Bộ đồ dùng dạy – hc toỏn.
<b>III. Các HĐ dạy học.</b>
<b>Hot ng ca GV</b>
<b>1. KT bi c.</b>
- Đếm số từ 0-9 và ngợc lại.
<b>2. Dạy bài mới</b>. * Giới thiệu trực tiếp.
<b>HĐ1</b>: <i><b>Giới thiệu số 10 (8-10 )</b></i>’
<i><b>a,</b></i><b>LËp sè 10.</b>
- HD quan s¸t tranh trong SGK, quan
sát từng hình và nêu câu hỏi: có tất cả
mấy bạn (chấm tròn)?
- GVcài bảng chín quả cam và 1 quả
cam.
- GV núi: s bn, s chấm trịn, số quả
cam đều có số lợng là bao nhiêu?
<i>b,Giíi thiƯu c¸ch ghi sè 10.</i>
- GV giới thiệu số 10 đợc ghi bằng
chữ số 1 và chữ số 0.
- GV viÕt b¶ng: 10
<i>c, Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy</i>
<i>số từ 0 đến 10.</i>
- Đếm bằng que tính một lần: lấy 1
đếm 1…(đếm xi, đọc ngợc lại).
- Số 10 đứng liền sau số nào?
<b>HĐ2: Thực hành: (15-17</b><b><sub>)</sub></b>
<i><b>**Bài 1</b></i>:Viết số 10.
- Củng cố cho HS cách viết số 10.
<i><b>**Bài 2,3</b></i>:Số?.
- GVgiúp HS nhận ra cấu tạo số 10 ở
bài 3.
<i><b>**Bi 4</b></i>: Vit số thích hợp vào ơ trống
- Cũng cố về thứ tự các số trong dãy
số từ 0 đến 10.
<i><b>**Bµi 5</b></i>: Khoanh vào số lớn nhất(theo
mẫu)
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>:
<b>Hot động của HS</b>
- 2 HS đếm
-HS dùng phép đếm và nêu đợc (10
bạn, 10 chấm trịn).
- HS nªu số lợng 10.
- Đều có số lợng là 10.
- HS lấy số 10 trong bộ đồ dùng cài
vào bảng.
-HS đọc mời (CN-ĐT)
- HS thực hành đếm trên que tính.
- s 9.
- HS làm các bài tập 1, 2, 3, 4, 5.
- HS viết 1 dòng số 10 vào vở.
- HS đếm số cái nấm và số chấm tròn
ở mỗi ô rồi viết số chỉ số lợng.
- HS đọc 10 gồm 9 và 1, 1 và 9 …
- HS làm và chữa bài.
- Phải đếm dãy số từ 0 đến 10 rồi điền
số.
- GV tổ chức trò chơi, xếp đúng thứ tự
từ 0 đến 10. 10 em cầm số (mỗi em một số khác nhau) lên bảng xếp.
<b>TiÕng viÖt: Bài 23</b>: <b>Âm và chữ</b> <b>g </b><b> gh</b>
<b>I.Mục tiêu</b>:
- c v vit đợc : <b>g-gh-gà ri-ghế gỗ</b>.
- Đọc đợc câu ứng dụng: <b>nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.</b>
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: <b>gà ri, gà gô.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:
Bộ đồ dùng dạy hc TV, s dng tranh trong SGK
<b>III. Các HĐ dạy häc.</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ(5 )</b>’
- Yêu cầu HS viết: phố xá, nhà lá.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng bài 22.
- GV nhận xét - ghi im.
<b>2. Dạy bài mới</b>:
<b>HĐ1</b>:(5)<i><b>Giới thiệu bài.</b></i>
- Cho HS xem tranh.
- Trong tranh vÏ g×?
- Trong tiếng <b>gà</b> và <b>ghế</b> có âm- chữ và
thanh nào đã học?
- Chóng ta häc âm và chữ mới: <b>g- gh.</b>
<b>HĐ2</b>:(25)<i><b>Dạy chữ ghi âm.</b></i>
<b> **Âm và chữ g.</b>
<b>a)Nhận diện chữ:</b>
- GV viết bảng: <b>g.</b>
- Chữ <b>g</b> in gồm mấy nét?Đó là nét gì?
<b>b)Phỏt õm v ỏnh vn ting.</b>
<i><b>.Phát âm.</b></i>
- GV phát âm mẫu:<b>g</b>(gốc lỡi nhích về
phía dới, hơi bật nhẹ, có tiếng thanh).
- GVchỉnh sửa lỗi phát âm của HS.
<i> Đánh vần tiếng khoá.</i>
- Có âm <b>g</b> muốn có tiếng <b>gà</b> ta làm thế
nào?
- GV ghi bảng: <b>gµ</b>
- HD đánh vần: <b>gờ - a - ga - huyn - g.</b>
- GV chỉnh sửa phát âm.
<i> Đọc trơn từ khoá.</i>
- Có tiếng <b>gà</b>, muốn có từ <b>gà ri</b> ta làm
ntn?
- HD quan sát tranh: Bức tranh thứ nhất
gì?
- GVgiới thiệu từ khóa:<b>gà ri.</b>
- HD HS c trn:<b>g, g ri.</b>
<b>**m v ch gh.</b>
( Tiến hành tơng tự âm và chữ <b>g</b>)
- Yêu cầu HS so sánh chữ<b> g</b> và <b>gh</b>.
<b>c)Đọc từ ngữ ứng dụng.</b>
- GV giới thiệu từ ngữ ứng dụng và viết
bảng:<b>nhà ga, gà g«, gå ghỊ, ghi nhí.</b>
- GV đọc mẫu.
- GV theo dõi uốn nắn(Khuyến khích
<b>d) HD viÕt ch÷.</b>
<b>Hoạt động của HS</b>
- 2 HS lên viết bảng.
- 2 HS đọc.
- HS quan s¸t.
- Tranh vẽ cảnh:đàn gà, ghế gỗ.
- Âm và chữ <b>ê, a</b> và thanh huyền-
sắc.
- HS đọc theo GV.
- Ch÷ <b>g</b> in gåm 3nÐt: 2 nÐt cong kÝn
vµ 1 nÐt sỉ
- HS so sánh <b>a - g.</b>
- HS phát âm (CN- N - ĐT)
-Thêm âm <b>a</b> và dấu huyền vào sau
âm <b>g</b>.
-HS cài tiếng“<b>gà</b>”và phân tích tiếng.
- HS đánh vần (CN- N - ĐT)
- Ta thªm tiếng <b>ri</b> vào sau <b>gà.</b>
<b>- </b>HS cài và phân tích từ<b> gà ri.</b>
- V n g.
- HS quan sát tranh.
- HS luyện đọc trơn (CN- N - ĐT)
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
+ Giống nhau: đều kết thúc chữ <b>g</b>.
+ Khác nhau :<b>gh</b> thêm chữ <b>h</b> sau.
- HS tìm tiếng có âm <b>g, gh.</b>
- GVviÕt mÉu
- GV viết mẫu:
- HS quan sát.
- HS luyện viết lần lợt vào bảng
con.
- HS thi giữa 2 nhóm với nhau.
<b>Tiết 2</b>
<b>H§ 4: Lun tËp.</b>
<i><b>a, Luyện đọc(10 )</b></i>’
+ Luyện đọc lại các âm ở tiết 1.
GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
+ Luyện đọc câu ứng dụng
- HD quan s¸t tranh: Bức tranh vẽ gì?
- GV giới thiệu câu ứng dụng:<b> nhà bà có</b>
<b>tủ gỗ, ghế gỗ</b>.
- GV chỉnh sửa phát ©m.
- u cầu HS tìm tiếng có âm vừa học.
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.
<i><b>b, Lun nãi.(8 )</b></i>’
Gỵi ý HS: Tranh vẽ gì?
- HÃy kể tên các loại gà mà em biết?
- Gà thờng ăn những thức ăn gì?
<i><b>c, Luyện viết và làm bài tập. (12 )</b></i>
- GV nêu yêu cầu cần viết.
- GV theo dõi, uốn nắn cho HS.
- Yêu cầu HS lấy VBT và hớng dẫn cách
làm.
- GV nhận xét, sửa lỗi(nếu sai).
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Yờu cu HS c li ton bi trong
SGK.
- Nhận xét chung tiết học
- Về ôn bài và chuẩn bị bài 24.
-HS lần lợt phát âm:<b>g, gh, gà ri, </b>
<b>ghế gỗ.</b>
- HS các tiếng ứng dụng.
-HS quan sỏt tranh và nêu nội dung.
- HS luyện đọc (CN- N - T)
- HS tìm:<b>ghế, gỗ</b>.
-HS c li v phõn tớch tiếng:<b>ghế, </b>
<b>gỗ.</b>
- Đọc tên chủ đề luyện nói
- …<b>gà gơ, g ri</b>
- gà công nghiệp, gà chọi
- lúa, gạo
- HS mở vở tập viết và viết từng
dòng.
- HS làm và chữa bài tập.
- 2 HS c li.
- Về thực hiện theo yêu cầu của
GV.
<i> Thứ t, ngày 01 tháng 10 năm 2008.</i>
<b>Toán: Luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu</b>:<b> </b>Gióp HS cđng cè vỊ:
- NhËn biÕt sè lợng trong phạm vi 10.
- Đọc ,viết ,so sánh các số trong phạm vi 10,cấu tạo số 10.
<b>II.Cỏc hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.KT bài cũ:(5 )</b>’
- Đếm các số từ 0 đến 10 v c ngc
li.
<b>2.Dạybài mới</b>:
- GV ch HS nờu yêu cầu bài tập.
- GV hớng dẫn, giải thích thêm.
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
- Thu - chấm chữa bài cho HS.
<b>* *Bµi 1</b>:Nèi theo mÉu.
- GV híng dÉn HS quan sát tranh.
- 2HS m.
- HS nêu yêu cầu từng bài.
- HS làm vào vở ô ly.
- GV theo dừi giỳp HS yu.
<b>**Bài 3</b>:Có mấy hình tam giác.
- Củng cố về nhận biết đồ vật số lợng
l 10.
<b>**Bài 4</b>: Điền dấu(<, >, =).
- Củng cố về so sánh các số trong
phạm vi 10.
<b>**Bài 5</b>:Số?
- Củng cố về cấu tạo số 10.
HD cách làm:1 và mÊy lµ 10?
<b>3.Củng cố ,dặn dị(2 )</b>’
- Đếm các số từ 0 đến 10.
- Trong các số từ 0 đến 10 số nào bé
nhất,số nào lớn nhất.
- NhËn xÐt chung tiÕt häc vµ giao viƯc
vỊ nhµ.
- HS làm và chữa bài.
- HS quan sỏt v m s chấm trịn đã
có trong mỗi ơ và vẽ vào cỏc ụ cho
10 chm trũn.
- Đếm số hình tam giác rồi ghi kết
quả vào ô vuông.
- HS làm và chữa bài
- HS làm và chữa bài.
0 < 1 1 < 2 2 < 3 3 < 4
c, Trong các số từ 0 đến 10: Số bé
nhất là số 0. Số lớn nhất là số 10.
- HS làm v cha bi.
- HS trả lời theo câu hỏi.
- HS làm theo yêu cầu của GV
<b>Tự nhiên xà hội</b>
- Cỏch gi v sinh răng miệng đẻ phịng sâu răng và có hàm răng khoẻ đẹp.
- Chăm sóc đúng cách
- Tự giác xúc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngy.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Mụ hỡnh rng, bn chi v kem đánh răng.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. KT bài cũ.(</b>3’)
-Làm thế nào gi thõn th sch s?
<b>2. Dạy bài mới</b>: *Giới thiệu trực tiếp.
<b>HĐ1: Làm việc theo cặp.(12 )</b>
*MT:Giỳp H biết thế nào là răng khoẻ,
đẹp, thế nào là răng bị sún, bị sâu.
*Cách tiến hành.
- GV híng dÉn.
- Đại diện 1 số nhóm trình bày kết quả
- Khen nhng HS có răng khoẻ đẹp,
Nhắc nhở HS có răng sún, sâu phải
chăm sóc thờng xuyên.
<i><b>- GVkết luận: </b>vừa nói, vừa cho cả lớp </i>
<i>quan sát mơ hình răng:…20chiếc </i>
<i>răng sữa… cần phải giữ vệ sinh răng.</i>
<b>HĐ2:Quan sát tranh trong SGK(17 .</b>’
*MT: HS biết nên làm và khơng nên
làm gì để chăm sóc và bảo vệ răng.
* Cách tiến hành.
- GV híng dÉn.
- Yêu cầu HS báo cáo trớc lớp.
- GV hỏi thêm: nên đánh răng, súc
miệng răng vào lúc nào?
- Tại sao khụng nờn n ngt?
- Phải làm gì khi răng bị đau và lung lay?
-tắm rửa hàng ngày bằng nớc sạch.
- HS làm việc theo HD của GV.
- HS 2 em quay mặt vào nhau quan sát
hàm răng của nhau và nhận xét trên
răng của bạn ntn?(trắng, đẹp hay bị
sún, bị sâu hay thiếu vệ sinh)
- HS(theo cặp) quan sát các hình trong
SGK.
- Ch v núi v việc làm của bạn trong
mỗi hình việc làm nào đúng, việc làm
nào sai? Vì sao?
- HS tr¶ lêi.
- GV giới thiệu bàn chải và kem đánh
răng trẻ em và HD cách đánh răng.
<i><b>GVKL</b>:- Tãm t¾t ý chÝnh cho tõng c©u </i>
<i>hái.</i>
<i>-Nhắc nhở HS Về những việc làm và </i>
<i>khơng nên làm để bảo vệ hàm răng của</i>
<i>mình.</i>
<i>- Lợi khoẻ mạnh giúp răng bám </i>
<i>chắc,có trờng hợp mất răng do lợi </i>
<i>không khoẻ chứ không phải do sâu </i>
<i>răng. Vì vậy, việc giữ cho lợi khoẻ </i>
<i>mạnh cũng quan trọng nh giữ cho răng</i>
<i>khoẻ mạnh, không bị sâu.</i>
<i><b>3. Củng cố dặn dò(3 )</b></i>
Em hÃy nêu cách chăm sóc và bảo vệ
răng
- HS quan sát.
- HS lng nghe và biết nên làm và
khơng nên làm gì để chăm sóc và bảo
vệ răng.
-2 HS nªu.
<b>TiÕng viƯt: Bµi 24: Âm chữ q </b><b> qu </b><b>gi.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- HS đọc, viết đợc <b>q- qu- gi, chợ quê, cụ già.</b>
- Đọc đợc các từ ứng dụng và câu ứng dụng: <b>chú t ghé qua nhà, cho bé giỏ cá</b>
- Mở rộng vốn từ theo chủ đề “<b>quà quờ .</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
B dựng dy hc TV v s dng tranh trong SGK.
<b>III. Các HĐ d¹y häc</b>
<b>Hoạt đơng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. KT bài cũ.(5 )</b>’
-Yêu cầu đọc và viết: nhà ga, ghi nhớ.
- Đọc câu ứng dụng của bài 23.
- NhËn xét - ghi điểm.
<b>HĐ1(5 )</b> <b>:Giới thiệu bài.</b>
- Cho HS xem tranh.
-Trong tranh vÏ g×?
- Tiếng <b>q, già</b> có âm v thanh no
ó hc?
- Ta học âm và chữ mới:<b>q- qu,gi.</b>
ó hc?
<b>HĐ2</b>:(25)<i><b>Dạy chữ ghi âm.</b></i>
- GV viết lên bảng: <b>q</b>
Chữ q in gồm mấynét? Đó là nét gì?
<b>b)Phát âm.</b>
- GV phát âm mẫu:<b>q(</b>Miệng hơi hẹp,
tròn môi)
- GV theo dõi uốn nắn.
<b> **Âm và chữ qu.</b>
<b>a)Nhận diện chữ:</b>
- GV viết b¶ng: <b>qu</b>.
- Chữ <b>qu</b> đợc ghép mấy con chữ? Đó
là những âm và chữ nào?
<b>b)Phát âm và đánh vn ting.</b>
<i><b>.Phát âm.</b></i>
- GV phát âm mẫu:qu(môi tròn lại,
gốc lỡi nhích về phía dới, hơi thoát ra
sát nhẹ).
- GVchỉnh sửa lỗi phát âm của HS.
<i>Đánh vần tiếng khoá.</i>
- Có âm <b>qu</b> muốn có tiếng <b>quê</b> ta làm
thế nào?
- GV ghi bảng: <b>quê</b>
- HD ỏnh vn: <b>qu - ờ - quờ</b>.
- GVchnh sa phỏt õm.
<i><b>. Đọc trơn tõ kho¸.</b></i>
-2 HS viết, đọc.
- 1HS đọc SGK.
- HS quan sát.
- Tranh vẽ quê và cụ già ạ.
- Âm và chữ ê, a và thanh huyền.
- HS c theo GV: <b>q- qu,gi.</b>
- Chữ <b>q</b> gồm 1 nét cong hở phải và 1
nét sổ.
- HS phát âm theo cá nhân, nhóm, lớp.
- HS cài chữ <b>q</b> vào bảng cài.
- 2con chữ. Đó là âm và chữ <b>q </b>và <b>u</b>
- HS so sánh <b>q - qu.</b>
- HS phát âm (CN-ĐT)
- HS cài chữ <b>qu</b> vào bảng cài.
- Thêm âm <b>ê</b> vào sau ©m <b>qu</b>
- Có tiếng <b>quê</b> muốn có từ <b>chợ quê</b> ta
làm thế nào?
- HD quan sát tranh: Bức tranh thứ
nhất vẽ cảnh gì?
- GVgii thiu t khúa: <b>chợ quê</b>.
- HD HS đọc trơn: <b>quê, chợ quê.</b>
<b>**Âm v ch gi..</b>
( Tiến hành tơng tự âm và chữ <b>qu</b>)
<b>c)Đọc từ ngữ ứng dụng.</b>
- GV gii thiu t ng ứng dụng và
viết bảng: <b>quả thị, qua đò, giỏ cá, giã</b>
<b>giị.</b>
<b>- </b>GV giải thích các từ ngữ ứng dụng.
- GV đọc mẫu.
- GV theo dõi uốn nắn.(Khuyến khích
HS khá giỏi đọc trơn)
<b>d) HD viÕt ch÷.</b>
- GVviÕt mÉu:
- GV viết mẫu:
- Ta thêm tiếng <b>chợ</b> vào trớc <b>quê</b>.
- HS cài và phân tích từ <b>chợ quê</b>.
- Vẽ cảnh chợ ở quê.
- HS quan s¸t tranh.
- HS luyện đọc trơn (CN-ĐT)
- HS thùc hiƯn theo yêu cầu của GV
- HS so sánh gi và g.
- HS tìm tiếng có âm <b>qu - gi.</b>
- HS luyện đọc (CN- N - ĐT)
- HS nắm đợc ý nghĩa của các từ.
- 2 HS đọc trơn.
- HS quan sát.
- HS luyện viết lần lợt vào bảng con.
- HS 2 tỉ thi víi nhau
<i><b> </b></i>TiÕt 2
<b>HĐ 3: Luyện tập.</b>
<i><b>a, Luyện đọc(10 )</b></i>’
+ Luyện đọc lại các âm ở tiết 1.
GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
+ Luyện đọc câu ứng dụng
- HD quan sát tranh: Bức tranh vẽ gì?
- GV giới thiệu câu ứng dụng:<b> chú t ghé</b>
<b>qua nhà, cho bé giỏ cá.</b>
- GV chỉnh sửa phát âm.
- Yờu cu HS tỡm ting có âm vừa học.
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.
<i><b>b, Luyện nói.(8 )</b></i>
Gợi ý HS: Tranh vẽ gì?
- Quà quê gồm những thứ gì?
- Ai cho em qu? Nhn đợc q em làm
gì?
<i><b>c, Lun viÕt vµ lµm bµi tập. (12 )</b></i>
- GV nêu yêu cầu cần viết.
- GV theo dõi, uốn nắn cho HS.
- Yêu cầu HS lấy VBT và hớng dẫn cách
làm.
- GV nhận xét, sửa lỗi(nếu sai).
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Yờu cu HS c lại toàn bài trong
SGK.
- NhËn xÐt chung tiÕt häc
- Về ôn bài và chuẩn bị bài 24.
-HS lần lợt phát âm:<b>q - qu, gi, chợ </b>
<b>quê, cụ già</b>
-HS các tiÕng øng dông.
-HS quan sát tranh và nêu nội dung.
- HS t×m:<b>qua, giá.</b>
-HS đọc lại và phân tích tiếng: <b>qua,</b>
<b>giỏ.</b>
- 2 HS đọc lại.
-Đọc tên chủ đề luyện nói: <b>q q</b>
- MĐ ®i chợ về và mua quà cho 2
chị em.
-nhÃn, bởi, bà cho em quà.
Em nói lời cảm ơn
- HS mở vở tập viết và viết từng
dòng.
- HS làm và chữa bài tập.
- 2 HS c li.
- Về thực hiện theo yêu cầu của
GV.
<b>Toán: Lun tËp chung</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>: Gióp HS cđng cè về:
- Nhận biết số lợng trong phạm vi 10.
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0
đến 10.
<b>1.KT bài cũ</b>:Điền dấu <,>,= vào chỗ chấm
69; 47; 8…3; 10….5
- NhËn xÐt - ghi điểm.
<b>2.Dạy bài mới:</b>
- GV cho HS neu yờu cầu bài tập.
- GV hớng dẫn và giải thích thêm.
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
- Thu chÊm - ch÷a bài cho HS.
<b>HĐ1</b>: <i><b>Thực hành</b></i>
<b>**Bài 1:</b> Nối theo mẫu.
- Củng cố về nhận biết số lợng trong phạm
vi 10.
<b>**Bi 2</b>: Viết các số từ 0 đến 10.
- Củng cố về viết số.
<b>**Bµi 3</b>: Sè?
- Củng cố về thứ tự của mỗi số trong dãy số
từ 0 đến 10.
<b>**Bài 4: </b>Viết các số 6, 1, 3, 7, 10.
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé.
- Cịng cè vỊ so s¸nh c¸c sè trong phạm vi
10.
<b>HĐ2</b>: <i><b>Trò chơi xếp hình (5 )</b></i>
- GVchia lớp làm 2 tổ, mỗi tổ 2 HS thi xếp
hình.
- GVphổ biến cách chơi, thời gian, luật
chơi.
- GV kết luận và tìm tổ thắng cuộc.
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà xem lại các bài tập.
-2 HS lên bảng lµm.
6 < 9; 4 < 7; 8 > 3; 10 > 5
- HS nêu yêu cầu từng bài.
- HS làm vào vë « ly.
- Nối mỗi nhóm đồ vật với số
thớch hp.
- HS làm và nêu miệng kết quả:
Có 5 cái bút nối với số 5; 10
bông hoa nối víi sè 10...
- HS viết lần lợt các số từ 0 đến
10 vào vở.
- HS tù ®iỊn sè còn thiếu vào ô
trống.
- HS lm v c kt quả: 10, 9,
8, 7, 6, 5, 4,3, 2, 1.
- 2 HS lên bảng làm - lớp nhận
xét.
a, 1, 3, 6, 7, 10
b, 10, 7, 6, 3, 1.
- HS thảo luận chọn hình xếp
cịn thiếu để lên thi vi t bn.
- HS làm theo yêu cầu của GV.
<i>Thứ 5, ngày 02 tháng 10 năm 2008</i>
<b>Tiếng việt: Bµi 25: âm và chữ ng- ngh</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- HS đọc, viết đợc: <b>ng, ngh, ngừ, nghệ, cá ngừ, củ nghệ.</b>
- Đọc đợc từ và câu ứng dụng trong bài: <b>nghỉ hè, chị kha nhà bé nga.</b>
- Phát triển lời nói theo chủ đề: <b>bê, nghé, bé</b>.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
B dựng ting vit:
<b>III. Các HĐ d¹y häc:</b>
<b>Hoạt đơng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. KT bài cũ.(5 )</b>’
-Yêu cầu đọc và viết:chợ quê, cụ già.
- Đọc câu ứng dụng của bài 24.
- NhËn xÐt - ghi điểm.
<b>HĐ1(5 )</b> <b>:Giới thiệu bài.</b>
- Cho HS xem tranh.
- Tiếng <b>ngừ, nghệ </b>có âm vµ thanh nµo
-2 HS viết, đọc.
- 1HS đọc SGK.
- HS quan s¸t.
ó hc?
- Ta học âm và chữ mới:<b>ng, ngh.</b>
ó hc?
<b>HĐ2</b>:(25)<i><b>Dạy chữ ghi âm.</b></i>
<b> **Âm và chữ ng.</b>
<b>a)Nhận diện chữ:</b>
- GV viết bảng: <b>ng</b>.
- Ch <b>ng</b> đợc ghép mấy con chữ? Đó
là những âm và chữ nào?
<b>b)Phát âm và đánh vần tiếng.</b>
<i>Phát âm.</i>
- GV phát âm mẫu:<b>ng</b>(gốc lỡi hơi
- GVchØnh sửa lỗi phát âm của HS.
<i> Đánh vần tiếng khoá.</i>
- Có âm <b>ng</b> muốn có tiếng <b>ngừ</b> ta làm
thế nào?
- GV ghi bảng: <b>ngừ</b>
- HD ỏnh vn: <b>ng - - ng- huyn </b>
<b>ng</b>.
- GVchỉnh sửa phát âm.
<i>Đọc trơn tõ kho¸.</i>
<b>- </b>Cã tiÕng <b>ngõ</b> muèn cã tõ <b>c¸ ngõ</b> ta
thêm gì?
- HD quan sát tranh: Bức tranh thứ
nhất vẽ cảnh gì?
- GVgii thiu t khúa: <b>cỏ ngừ</b>.
- HD HS đọc trơn: <b>ngừ, cá ngừ.</b>
- GV sửa li phỏt õm v nhp c trn.
<b>**Âm và chữ ngh..</b>
( Tiến hành tơng tự âm và chữ <b>ng</b>)
<b>c)Đọc từ ngữ ứng dụng.</b>
- GV giới thiệu từ ngữ ứng dụng và
viÕt b¶ng: <b>ng· t, ngâ nhá, nghƯ sÜ, </b>
<b>nghÐ ä.</b>
<b>- </b>GV giải thích các từ ngữ ứng dụng.
- GV c mu.
- GV theo dõi uốn nắn.
<b>d) HD viết chữ.</b>
- GVviÕt mÉu:
- GV viÕt mÉu:
- m v chữ ê, và thanh huyền.
- HS đọc theo GV:<b>ng, ngh.</b>
- 2con chữ. Đó là âm và chữ <b>n </b>và <b>g</b>
- HS so sánh <b>g - gh.</b>
- HS phát âm (CN-ĐT)
- HS cài chữ <b>ng</b> vào bảng cài.
- Thêm âm vào sau âm <b>ng </b>vàdấu
huyền trên đầu âm .
- HS cài tiếng“<b>ngừ</b>”và phân tích tiếng.
- HS đánh vần (CN- N - T)
- Thêm tiếng <b>cá</b> trớc tiếng <b>ngừ.</b>
- HS cài và phân tích từ <b>cá ngừ.</b>
- Vẽ con c¸ ngõ..
- HS quan s¸t tranh.
- HS luyện đọc trơn (CN-T)
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
- HS so sánh <b>ng</b> và <b>ngh</b>.
+ Giống: Đều có chữ <b>ng.</b>
+ Khác: chữ <b>ngh</b> thêm <b>h</b>
- HS tìm tiếng có âm <b>ng - ngh.</b>
- HS luyện đọc (CN- N - ĐT)
- HS nắm đợc ý nghĩa của các từ.
- 2 HS c trn.
- HS quan sát.
- HS luyện viết lần lợt vào bảng con.
- HS 2 tổ thi với nhau.
<i><b> </b></i>TiÕt 2
<b>HĐ 3: Luyện tập.</b>
<i><b>a, Luyện đọc(10 )</b></i>’
+ Luyện đọc lại các âm ở tiết 1.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
+ Luyện đọc câu ứng dụng
- HD quan s¸t tranh: Bøc tranh vÏ gì?
- GV giới thiệu câu ứng dụng:<b> nghỉ hè, </b>
<b>chị kha nhà bé nga.</b>
- GV chỉnh sửa phát âm.
- HS lần lợt phát âm:<b>ng - ngh,cá ng, </b>
<b>củ nghệ.</b>
- HS các tiếng ứng dụng.
- HS quan sát tranh và nêu nội dung:
chị đang chơi với bé.
- Yêu cầu HS tìm tiÕng cã ©m võa häc.
- GV đọc mẫu câu ứng dng.
<i><b>b, Luyện nói.(8 )</b></i>
Gợi ý HS: Tranh vẽ gì?
-Bê là con của con gì?Nó có màu gì?
Nghé là con của con gì?
-Bê,nghé thờng ăn gì?
- Chúng ta phải chăm sóc bê,nghé ntn?
<i><b>c, Luyện viết và làm bài tập. (12 )</b></i>
- GV nêu yêu cầu cần viết.
- GV theo dõi, uốn nắn cho HS.
- Yêu cầu HS lấy VBT và hớng dẫn
cách làm.
- GV nhận xét, sửa lỗi(nếu sai).
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Yờu cu HS c lại toàn bài trong
SGK.
- NhËn xÐt chung tiÕt häc
- Về ôn bài và chuẩn bị bài 26.
- HS tìm:<b>nghỉ, nga.</b>
- HS đọc lại và phân tích tiếng: <b>nghỉ,</b>
<b>nga.</b>
- 2 HS đọc lại.
- Đọc tên chủ đề luyện nói: <b>bê, </b>
<b>nghộ, bộ.</b>
- bê,nghé.
- Bê là con của con bò, có màu vàng
xẫm.
- Ăn cỏ ạ.
- HS mở vở tập viết và viết từng
dòng.
- HS làm và chữa bài tËp.
- 2 HS đọc lại.
- VỊ thùc hiƯn theo yêu cầu của GV.
<b>Thủ công</b>
- Biết cách xé dán hình quả cam từ hình vuông.
- Xộ c hình quả cam có cuống,lá và dán cân đối ,phẳng.
<b>II.Chn bị</b>:
- GV:Bài mẫu về xé dán hình quả cam.
- HS:Giấy màu,keo, khăn lau tay.
<b>III.Các HĐ dạy học</b>.
<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Bài cũ</b>:GV kiểm tra sự chun b ca
HS.
<b>2.Bài mới</b>:* Giới thiệu trực tiếp.
<b>HĐ1</b>:<i><b>Quan sát vµ nhËn xÐt.</b></i>
- GV cho HS xem tranh mẫu vật và
gợi ý HS trả lời về đặc điểm hình
- Em cho biét quả nào giống quả cam?
<b>HĐ2:HD mẫu</b>.
<i>a. Xé hình quả cam.</i>
- GV ly t giy mu đánh dấu và vẽ 1
hình vng.
- Xé rời để lấy hình vng ra.Xé 4góc
của HV theo hình vẽ.
- XÐ chỉnh sửa cho giống hình quả cam.
<i>b. Xé hình lá:</i>
- Lấy mảnh giấy màu xanh xé HCN.
Xé 4 góc của HCN rồi chỉnh sửa
giống hình chiếc lá.
<i>c. Xé cuống l¸:</i>
- Lấy mảnh giấy màu xanh,vẽ và xé
HCN.Xé đơi HCN ly mt na lm
cung.
<i>d. Dán hình:</i>
- GV bôi hồ và dán vào giấy nền.
<b>HĐ3:Thực hành.</b>
- HS quan sát,nhận xét.
- Quả cam hình tròn,có màu xanh
hoặc vàng.
- Quả táo,quả quýt
- GV yêu cầu HS đồ dùng ra để thực
hnh nh HD.
<b>3.Củng cố ,dặn dò</b>:
- Nhận xét tinh thần học tập của HS.
- Chuẩn bị tiết sau thực hành dán SP
vào vở.
- HS ly giy mu thc hnh.
-Xé lần lợt từng bộ phận của quả cam.
- Dán sản phẩm vào giấy nháp.
-2 HS cựng bn i sn phẩm để học
tập
<i> </i>
<b>Toán: Luyện tập chung</b>
I,<b>Mục tiêu: </b>Gióp HS cđng cè vỊ:
- Thứ tự của mỗi số trang dãy số từ 0-10,sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định.
- So sánh các số trong phạm vi 10.
- Nhận biết các hình đã học
<b>II C ác hoat động dạy học. </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.KT bài cũ</b> :Điền số vào chỗ
chÊm.
2,…..,4,…..,6,….,8,…..,10. 0,…,
, ,4, , ,7, , ,10.
… … … …… … …
- GV nhËn xÐt - ghi ®iĨm.
- GV cho HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV hớng dẫn và giải thích thêm.
- Thu chÊm - ch÷a bµi cho HS.
<b>**Bµi 1</b>: Sè?
- Củng cố về thứ tự của mỗi số
trong dãy số từ 0 đến 10.
<b>**Bµi 2</b>:Điền dấu (>, <, =).vào chỗ
chấm.
<b>**Bài 3: Số?</b>
- Củng cố về so sánh các số trong
phạm vi 10.
<b>**Bi 4</b>:Viết các số:8, 5, 2, 9, 6:
a)Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
<b> **Bài 5</b>:Củng cố về nhận biết hình
đã học.
- Yêu cầu HS đếm và báo cáo kết
quả.
- GV chÊm ch÷a bài và nhận xét.
<b>3.Củng cố ,dặn dò</b>:
- ễn tp tit sau kim tra.
- HS nêu yêu cầu từng bài.
- HS làm bài tập vào vở ô ly.
- HS làm và chữa bài.
0 -> 1 -> 2 1 -> 2 -> 3
0 -> 1 -> 2 -> 3 -> 4
- HS làm và nêu miệng kết quả.
- HS làm và chữa bài.
4 < 5 2 < 5 8 < 10 7 = 7 3 > 2
7 > 5 4 = 4 10 > 9 7 < 9 1 > 0
- HS đọc các số theo thứ tự từ 0 đến 10, từ
10 đến 0 và dựa vào thứ tự này để làm.
0 < 1 10 > 9 3 < 4 < 5
- HS làm và chữa bài.
a, 2, 5, 6, 8, 9.
b, 9, 8, 6, 5, 2.
- Có 3 hình tam giác.
<i>Thứ 6, ngày 03 tháng 10 năm 2008</i>
<b>Tiếng việt</b>
I.<b>Mục tiêu:</b>
- HS đọc ,viết đợc<b> :y ,tr ,y tá,tre ngà.</b>
- §äc từ,câu ứng dụng có trong bài:<b>bé bị ho, mẹ cho bÐ ra y tÕ x·.</b>
- Phát triển lời nói theo ch :<b>Nh tr.</b>
II<b>.Đồ dùng dạy học</b>:
- B dùng TV và sử dụng tranh trong SGK.
III. <b>Các HĐ dạy học</b>:
<b>Hoạt đông của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. KT bài cũ.(5 )</b>’
-Yêu cầu đọc và viết:chợ quê, cụ già.
- Đọc câu ứng dụng của bài 24.
- NhËn xÐt - ghi điểm.
<b>HĐ1(5 ):Giới thiệu bài.</b>
- Cho HS xem tranh.
-2 HS viết, đọc.
- 1HS đọc SGK.
- Trong tranh vÏ g×?
- Tiếng <b>tre</b> có âm đã học?
- Ta học âm và chữ mi:<b>y- tr</b>
ó hc?
<b>HĐ2</b>:(25)<i><b>Dạy chữ ghi âm.</b></i>
<b>**Âm và chữ y.</b>
<b>a)Nhận diện chữ:</b>
- GV viết bảng: <b>y</b>.
- Chữ <b>y</b> gồm mấy nét? Đó là những
nét nào?
<i>.Phỏt õm v ỏnh vn ting. </i>
Phát âm.
- GV phát âm mẫu:<b>y</b> (giống i)
- GVchỉnh sửa lỗi phát âm của HS.
<i>. Đánh vần tiếng khoá.</i>
- Ch <b>y</b> ng 1 mình tạo nên tiếng <b>y</b>,
ai đánh vần cho cơ.
- GV ghi b¶ng: <b>y</b>
- HD đánh vần: <b>y.</b>
- GVchỉnh sửa phát âm.
<i><b>. Đọc trơn từ khoá.</b></i>
- Có tiếng <b>y</b> muốn có từ <b>y tá</b> ta làm
thế nào?
- HD quan sát tranh: Bức tranh thứ
nhất vẽ cảnh gì?
- GVgiới thiệu từ khóa:<b>y tá.</b>
- HD HS c trơn:<b>y, y tá.</b>
- GV sửa lỗi phát âm và nhịp c trn.
**m v ch <b>tr</b>.
( Tiến hành tơng tự âm và chữ <b>y </b>)
c)Đọc từ ngữ ứng dụng.
- GV giới thiệu từ ngữ ứng dụng và
viết bảng: <b>y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ.</b>
- GV gii thớch các từ ngữ ứng dụng.
- GV đọc mẫu.
- GV theo dõi uốn nắn.
d) HD viết chữ.
- GVviết mẫu:
- GV viÕt mẫu:
Lu ý: HS cách viết tiếng và từ khoá.
- GV nhận xét, sửa chữa cho HS.
* GV tỉ chøc cho HS t×m tiÕng tõ cã
chứa âm và chữ <b>y - tr.</b>
- Tranh vẽ em bé và bụi tre ạ.
- Âm và chữ e
- HS c theo GV.
- 2 nét: 1 nét xiên phải, 1 nét xiên trái
có đuôi hất lên.
- HS phát âm (CN-ĐT)
- HS cài chữ <b>y</b> vào bảng cài.
- HS cài tiếng<b>y</b>vào bảng cài.
- HS ỏnh vn (CN- N - T)
- Thêm tiếng <b>tá</b> vào sau tiếng <b>y.</b>
<b>- </b>HS cài và phân tích từ<b> y tá.</b>
-Vẽ cô y tá đang tiêm.
- HS quan sát tranh.
- HS luyn c trn (CN-T)
- HS so sánh <b>t </b>và <b>tr.</b>
+ Giống: Đều có chữ <b>t.</b>
+ Khác: chữ <b>tr</b> thêm <b>r</b>
- HS tìm tiếng cã ©m <b>y - tr.</b>
- HS luyện đọc (CN- N - ĐT)
- HS nắm đợc ý nghĩa của các từ.
- 2 HS đọc trơn.
- HS quan s¸t.
- HS lun viÕt lần lợt vào bảng con.
- HS 2 tổ thi với nhau.
TiÕt 2
<b>HĐ 3: Luyện tập.</b>
<i><b>a, Luyện đọc(10 )</b></i>’
+ Luyện đọc lại các âm ở tiết 1.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
+ Luyện đọc câu ứng dụng
- HD quan sát tranh: Bức tranh vẽ gì?
<b>bÐ bÞ ho, mĐ cho bÐ ra y tÕ xÃ.</b>
- GV chỉnh sửa phát âm.
- Yờu cu HS tỡm tiếng có âm vừa học.
- GV đọc mẫu câu ứng dng.
<i><b>b, Luyện nói.(8 )</b></i>
- HS lần lợt phát âm:<b>y - tr, y tá, tre </b>
<b>ngà</b>
- HS phỏt õm cỏc tiếng ứng dụng.
- HS quan sát tranh và nêu nội dung:
- HS luyện đọc (CN- N - ĐT)
- HS tìm:y
- 2 HS đọc lại.
Gỵi ý HS: + Trong tranh vẽ gì?
+ Các em bé làm gì?
+ Hồi còn bé ,em có đi nhà trẻ không?
+ Nhà trẻ khác lớp 1 nh thế nào?
+ Để biết ơn cô nuôi dạy trẻ,em phải
làm gì?
<i><b>c, Luyện viết và làm bài tập. (12 )</b></i>
- GV nêu yêu cầu cần viết.
- GV theo dõi, uốn nắn cho HS.
- Yêu cầu HS lấy VBT và hớng dẫn
cách làm.
- GV nhận xét, sửa lỗi(nếu sai).
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Yờu cu HS c lại toàn bài trong
SGK.
- NhËn xÐt chung tiÕt häc
- Về ôn bài và chuẩn bị bài 26.
.các em bé
..cô giáo đang cho bé ăn
nhà trẻ vui chơi, ch
… a häc ch÷ nh líp
1.
- HS më vë tập viết và viết từng dòng.
- HS làm và chữa bµi tËp.
- 2 HS đọc lại.