Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.19 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
a) 20 - [30 - (5 - 1)2<sub>];</sub> <sub>b) 12. 15 + 120. 3 + 5. 12;</sub>
c) 115 - (- 37) + 2 + (- 49) + (- 2); d) 50 - 17 + 2 - 50 + 15.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
<i><b>Bài 2 (2 điểm): </b></i>Tìm số nguyên x, biết:
a) 2. x - 18 = 10;
………
………
………
………
………
………
………
b) 3. x + 26 = 5.
..
..
..
..
..
..
..
<b>Bài 3 (2 điểm):</b>
Tìm tất cả các bội chung nhỏ hơn 400 của 15 và 40.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
<b>Bài 4 (3 điểm):</b>
Cho đoạn thẳng AB dài 10 cm. Trên tia AB lÊy ®iĨm M sao cho AM = 5 cm.
a) Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không? Vì sao?
b) So sánh AM và MB.
c) M có là trung điểm của AB không? Vì sao?
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
<b>Bài 5 (1 điểm): </b><i><b>So sánh</b></i>
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Họ và tên:..
Lớp:...
<b>Kiểm tra học kì i</b>
<b>Môn Toán 6</b>
<b> s 2</b>
<i><b>Bài 1 (2 điểm): Tìm số nguyên x, biết:</b></i>
a) 3. x + 26 = 5.
b) 2. x - 18 = 10;
..
..
..
..
..
..
..
..
..
<b>Bài 2 (2 điểm):</b>
Tìm tất cả các bội chung nhỏ hơn 400 của 15 và 40.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
<b>Bài 3 (2 điểm): </b><i><b>Thực hiện c¸c phÐp tÝnh</b></i>:
a) 12. 15 + 120. 3 + 5. 12; b) 50 - 17 + 2 - 50 + 15.
c) 115 - (- 37) + 2 + (- 49) + (- 2); d) 20 - [30 - (5 - 1)2<sub>];</sub>
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
<b>Bài 4 (3 điểm):</b>
Cho đoạn thẳng AB dài 10 cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 5 cm.
a) Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không? Vì sao?
b) So sánh AM và MB.
c) M có là trung điểm của AB không? Vì sao?
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
<b>Bài 5 (1 điểm): </b><i><b>So sánh</b></i>
2711<sub> và 81</sub>8<sub>.</sub>
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
<b>§Ị sè 1</b>
<i><b>Bài 1 (2 điểm): </b></i>Mỗi ý đúng cho 0, 5 điểm.
a) 20 - [30 - (5 - 1)2<sub>]</sub>
= 20 - (30 - 42)<sub> = 20 - (30 - 16)</sub> <sub>0, 25 ®iĨm</sub>
= 20 - 14 = 6 0, 25 ®iĨm
b) 12. 15 + 120 . 3 + 5. 12
c) 115 - (- 37) + 2 + (- 49) + (- 2)
= (115 + 37) + (2 - 2) - 49 0, 25 ®iĨm
= 152 - 49 = 103 0, 25 ®iĨm
d) 50 - 17 + 2 - 50 + 15
= (50 - 50) + (2 + 15 - 17) 0, 25 ®iÓm
= 0 + 0 = 0 0, 25 ®iÓm
<i><b>Bài 2 (2 điểm): </b></i>Mỗi ý đúng cho 1 điểm.
a) 2. x - 18 = 10
2. x = 10 + 18 0, 25 ®iĨm
2. x = 28 0, 25 ®iĨm
x = 28 : 2 0, 25 ®iÓm
x = 14 0, 25 ®iĨm
b) 3. x + 26 = 5
3. x = 5 - 26 0, 25 ®iĨm
3. x = - 21 0, 25 ®iĨm
x = - 21 : 3 0, 25 ®iĨm
x = - 7. 0, 25 điểm
<b>Bài 3 (2 ®iÓm):</b>
Cã: 15 = 3. 5; 40 = 23<sub>. 5</sub> <sub>0, 5 ®iĨm</sub>
BCNN (15, 40) = 23<sub>. 3. 5 = 120</sub> <sub>0, 5 ®iĨm</sub>
BC (15, 40) = B(120) = {0; 120; 240; 360; 480; } 0, 5 điểm
Các bội chung nhỏ hơn 400 của 15 và 40 là:
{0; 120; 240; 360} 0, 5 điểm
<b>Bài 4 (3 điểm):</b>
- V hỡnh ỳng 0, 5 điểm.
- Làm đúng câu a: 1 điểm
- Làm đúng câu b: 1 điểm
- Làm đúng câu c: 0, 5 điểm.
<b>Bài 5 ( 1 điểm):</b>
x = - 7. 0, 25 ®iĨm
b) 2. x - 18 = 10
2. x = 10 + 18 0, 25 ®iÓm
2. x = 28 0, 25 ®iÓm
x = 28 : 2 0, 25 ®iĨm
x = 14 0, 25 điểm
<b>Bài 2 (2 ®iĨm):</b>
Cã: 15 = 3. 5; 40 = 23<sub>. 5</sub> <sub>0, 5 ®iĨm</sub>
BCNN (15, 40) = 23<sub>. 3. 5 = 120</sub> <sub>0, 5 ®iĨm</sub>
BC (15, 40) = B(120) = {0; 120; 240; 360; 480; } 0, 5 điểm
Các bội chung nhỏ hơn 400 của 15 và 40 là:
{0; 120; 240; 360} 0, 5 ®iĨm
<i><b>Bài 3 (2 điểm): Mỗi ý đúng cho 0, 5 điểm.</b></i>
a) 12. 15 + 120 . 3 + 5. 12
= 12. (15 + 5) + 120. 3 0, 25 ®iĨm
= 240 + 360 = 600 0, 25 ®iĨm
b) 50 - 17 + 2 - 50 + 15
= (50 - 50) + (2 + 15 - 17) 0, 25 ®iĨm
= 0 + 0 = 0 0, 25 ®iÓm
c) 115 - (- 37) + 2 + (- 49) + (- 2)
= (115 + 37) + (2 - 2) - 49 0, 25 ®iĨm
= 152 - 49 = 103 0, 25 ®iĨm
d) 20 - [30 - (5 - 1)2<sub>]</sub>
= 20 - (30 - 42)<sub> = 20 - (30 - 16)</sub> <sub>0, 25 ®iĨm</sub>
= 20 - 14 = 6 0, 25 điểm
<b>Bài 4 (3 điểm):</b>
- V hỡnh ỳng 0, 5 điểm.
- Làm đúng câu a: 1 điểm
- Làm đúng câu b: 1 điểm
- Làm đúng câu c: 0, 5 điểm.
<b>Bài 5 ( 1 điểm):</b>