Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

HK2 Hoa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.58 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2007-2008


MƠN HỐ HỌC, LỚP 9


Thời gian làm bài: 15 phút.
Họ và tên học sinh:...


Lớp: 9/ ...


Trường THCS:...


Giám thị 1
Số phách:


Giám thị 2


Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ ký GK Số phách:


I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm).


I1. <i>Khoanh trịn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng (từ câu 1 đến câu 6).</i>
Câu 1. Để phân biệt các lọ riêng biệt đựng mỗi khí Cl2; CO2 ta có thể dùng:


A. Giấy quỳ tím ẩm B. Dung dịch HCl C. Dung dịch Na2CO3 D. Phenol phtalein
Câu 2. Dựa vào dữ kiện nào trong số các dữ kiện sau đây để có thể nói một chất là vô cơ


hay hữu cơ:


A. Màu sắc B. Độ tan trong nước


C. Thành phần nguyên tố D. Trạng thái chất .



Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Hidrocacbon A thì thu được 0,1 mol H2O. Vậy A là:


A. C2H4 B. C2H2 C. CH4 D. C6H6


Câu 4. Hoà tan 20ml rượu etylic vào 30ml nước thì thu được hỗn hợp có độ rượu là:


A. 100 <sub>B. 20</sub>0 <sub>C. 30</sub>0 <sub>D. 40</sub>0


Câu 5. Chất trong điều kiện thường ở thể lỏng, khơng màu, có vị chua, tan vơ hạn trong nước là:


A. Glucozơ B. Axit axetic C. Rượu etylic D. Saccarozơ


Caâu 6. Axit axetic có tính axit vì:


A. Phân tử có chứa ba nguyên tố C, H, O.


B. Phân tử có chứa đồng thời nhóm – OH và nhóm
C. Phân tử có nhóm – OH.


D. Phân tử có nhóm – OH kết hợp với nhóm tạo thành nhóm


I2. <i>Điền cụm từ hoặc cơng thức hố học thích hợp vào chỗ trống (...) trong các câu sau:</i>


Câu 7. Chất béo là hỗn hợp nhiều este của glixerol với các ... và có cơng thức
chung là (RCOO)3C3H5.


Câu 8. ... + 3O2 2CO2 + 3H2O.


<i>I3. Ghép đôi chất ở cột A với chất ở cột B sao cho cặp chất phản ứng được với nhau.</i>



A B Gheùp


1/ Etylen a) Dung dịch AgNO3 (có xúc tác NH3 và t0<sub>)</sub> <sub>1 + ...</sub>


2/ Axit axêtic b) Dung dịch brôm 2 + ...


c) Đá vôi CaCO3.


I4. <i>Điền chữ </i>Đ<i> ( nếu đúng) hoặc chữ </i>S<i> (nếu sai) vào ô vuông ở các câu sau:</i>


a) Hầu hết các polime đều không tan trong nước và các dung môi thông thường.
b) Dẫn xuất của hiđrôcacbon chỉ do 2 nguyên tố C và H tạo nên.


C



C = O



O



C



OH



t

0


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 20072008


MÔN HOÁ HỌC, LỚP 9
Thời gian làm bài: 30 phút
II. TỰ LUẬN. (7 điểm).



Câu 1. (2 điểm) Nêu phương pháp hoá học để nhận ra mỗi dung dịch đựng trong 3 lọ riêng
biệt mất nhãn gồm: rượu etylic, axit axetic và glucozơ. Viết phương trình phản ứng minh
hoạ.


Câu 2 (2 điểm). Viết các phương trình hố học thực hiện biến đổi hố học sau, ghi rõ điều
kiện (nếu có):


Etylen Rượu etylic Axit axetic Đồng (II) axetat.


Câu 3 (3 điểm). Khi lên men glucozơ, người ta thấy thốt ra 22,4 lít khí CO2 (ở đktc)
a) Tính thể tích rượu etylic tạo ra sau khi lên men glucozơ (Biết DR = 0,8g/ml)


b) Biết khối lượng glucozơ cần lấy lúc đầu là 100g. Hãy tính hiệu suất của q trình lên
men.


<i>(Cho biết NTK cuûa </i>C = 12; H = 1; O = 16<i>)</i>


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 20072008


MƠN HỐ HỌC, LỚP 9
Thời gian làm bài: 30 phút
II. TỰ LUẬN. (7 điểm).


Câu 1. (2 điểm) Nêu phương pháp hoá học để nhận ra mỗi dung dịch đựng trong 3 lọ riêng
biệt mất nhãn gồm: rượu etylic, axit axetic và glucozơ. Viết phương trình phản ứng minh
hoạ.


Câu 2 (2 điểm). Viết các phương trình hố học thực hiện biến đổi hố học sau, ghi rõ điều
kiện (nếu có):



Etylen Rượu etylic Axit axetic Đồng (II) axetat.


Câu 3 (3 điểm). Khi lên men glucozơ, người ta thấy thốt ra 22,4 lít khí CO2 (ở đktc)
a) Tính thể tích rượu etylic tạo ra sau khi lên men glucozơ (Biết DR = 0,8g/ml)


b) Biết khối lượng glucozơ cần lấy lúc đầu là 100g. Hãy tính hiệu suất của q trình lên
men.


<i>(Cho biết NTK của </i>C = 12; H = 1; O = 16<i>)</i>


(1) (2) (3)


ĐỀ

CHÍNH

THỨC



<b>PHÒNG GD-ĐT BÌNH SƠN</b>


(1) (2) (3)


ĐỀ

CHÍNH

THỨC



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b> MƠN HỐ HỌC 9 HỌC KỲ II NĂM HỌC 2007–2008.</b>


Câu Phần cơ bản Điểm


<b>I. Trắc nghiệm. (3đ)</b>


3



Phần I1 I2 I3 I4


Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8 1 2


Đáp án A C B D B D axit béo C2H5OH
(C2H6O)


1+
b


2+c Ñ S


<i>Mỗi câu đúng ghi 0,25đ</i>


<b>II. Tự luận. (7đ)</b>


1


- Trích mẫu thử và đánh số thứ tự


- Dùng quỳ tím để nhận biết dung dịch axit axetic CH3COOH
- Dùng dung dịch AgNO3 để nhận biết dung dịch glucôzơ C6H12O6
- Phương trình phản ứng: C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2Ag
- Còn lại là dung dịch rượu êtylic C2H5OH


<i>(Nếu học sinh ghi sai điều kiện hoặc cân bằng sai phản ứng:</i> - 0,25 điểm)


0,25
0,5


0,5
0,5
0,25
2


Viết đúng: C2H4 C2H5OH CH3COOH (CH3COO)2Cu
(1) C2H4 + H2O C2H5OH


(2) C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O


(3) 2CH3COOH + CuO (CH3COO)2 Cu + H2O
hoặc 2CH3COOH + Cu(OH)2 (CH3COO)2 Cu + 2H2O


<i>(Nếu học sinh ghi sai điều kiện hoặc cân bằng sai mỗi phản ứng</i>: - 0,25
điểm)
0,5
0,5
0,5
0,5
3


a. Viết đúng PTHH:


C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
- Đặt tính đúng: 180g 2 . 46g 2. 22,4 <i>l </i>
yg xg 22,4 <i>l </i>
- Khối lượng rượu etylic tạo ra: x = 46g


- Thể tích rượu etylic tạo ra: V = <i><sub>D</sub>m</i> = <sub>0</sub>46<sub>,</sub><sub>8</sub> = 57,5 ml
b. - Khối lượng glucozơ cần dùng theo lý thuyết: y = 90 g


- Hiệu suất của quá trình lên men:


H = .100


<i>tt</i>
<i>LT</i>
<i>m</i>
<i>m</i>


% = 90<sub>100</sub>.100% = 90%
<i>(Mọi cách giải khác đúng vẫn ghi điểm tối đa)</i>


0,5


1,0
0,5
0,5
0,5

PHÒNG GD-ĐT BÌNH SƠN



NH<sub>3</sub>
t0


(1) (2) (3)


H2SO4(l)


Men giấm


Men rượu




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×