Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.07 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
HỌ TÊN:………..……….
LỚP 2 A_.
TRƯỜNG: Tiểu học YEN XA
<b>KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM (2010 -2011)</b>
<b>MÔN TOÁN – LỚP 2</b>
<b>(Thời gian làm bài: 35 phút)</b>
<b>Bài 1: ( 2,5 điểm)</b>
<b>a/Viết số thích hợp vào ơ trống: ( 1 điểm)</b>
Số liền trước Số đã biết Số liền sau
61
70
90
1
59
<b>b/Khoanh vào số lớn nhất: ( 0,5 điểm)</b>
54 ; 89 ; 85 ; 94 ; 48 ; 67
<b>c/Viết các số : 36 ; 64 ; 39 ; 73 theo thứ tự từ bé đến lớn : ( 1 điểm)</b>
...
<b>Baøi 2: Sè ? (1 điểm)</b>
<b>1 </b>
<b>Bài 3: (4 ủieồm)</b>
<b>a/Viết số thích hợp vào ô trống rồi tÝnh tỉng hc hiƯu: ( 2 điểm)</b>
42 + 34 57 + 5 48 + 31 87-35 98 - 16 56-4
<b>b/Tính: ( 2 điểm)</b>
35 + 4 - 13 = ………… 76 – 22 + 5 = …………
34 cm + 15 cm = ………. ; 68 cm – 8 cm + 7 cm =………..
<b>Bài 4: Viết c¸c số 14, 52, 62 ,99 ,39, 34 theo mÉu. (1 điểm)</b>
<b> </b>
<b> </b>
……… …...
……… ……….
……….. ……….
<b>Baøi 5 : ( 0,5điểm)</b>
Trong hình bên coù :
Nhà Lan có 12 cái bát, mẹ mua thêm 2 chục cái bát nữa. Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu cái bát?
Giải
...
...
...
...
...
<b>Het---Baøi 2: (1 ñieåm)</b>
+ 10 - 40
- 5 + 6
50