Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Kiem tra 1 tiet dai so 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.91 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kiểm Tra 1 Tiết Chương I ( Đại Số 10 Nâng Cao ) </b>



I) Phần Trắc Nghiệm

: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau:
1) Phủ định của mệnh đề : “  <i>n</i>  ,<i>n</i> 6 “ là mệnh đề :


A )  <i>n</i>  ,<i>n</i> 2 hc <i>n</i>3. B )  <i>n</i>  ,<i>n</i> 2 hc <i>n</i>3.
C )  <i>n</i>  ,<i>n</i> 2 vµ <i>n</i>3. D )  <i>n</i>  ,<i>n</i> 6.


2) Mệnh đề nào sau đây sai :


A )  <i>x</i> , 2<i>x</i>2 1 0.
B )  <i>x</i>

0; 

<i>x</i>0.


C ) Hai đường chéo AC và BD vng góc với nhau là điều kiện đủ để tứ giác ABCD là hình
thoi.


D ) Các chữ số chắc của số a = 1872,654 0,005 là các chữ số 1,8,7,2,6,5.


3) Cho tp <i>X</i> 

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

. Có bao nhiêu tập hợp con của X có 3 phần tử, trong đó phải có
số 2 ?


A ) 13. B ) 14.


C ) 15. D) 16.


4) Câu nào sau đây đúng :


A ) <i>P</i><i>Q</i><i>P</i> B )

1;3

3;5

 

 1;5

.
C )  <i>x</i> ,<i>x</i><i>x</i>3. D) Cả A, B, C đều đúng.
5) Trong các tập hợp sau tập hợp nào khác tập rỗng :



A ) <i>X</i> 

<i>x</i>/ 2<i>x</i>23<i>x</i> 4 0

. B ) <i>X</i> 

<i>x</i>/<i>x</i>2  <i>x</i> 3 0

.
C ) <i>X</i> 

<i>x</i>/ <i>x</i> 1

. D) <i>X</i> 

<i>x</i>/ 1 <i>x</i>0

.


6) Cho <i>A</i>

<i>x</i>/<i>x</i>2

3 2

<i>x</i>3 2 0

, <i>B</i>

<i>x</i>/<i>x</i>2 9

, <i>C</i>

<i>x</i>/ 6<i>x</i>

. Tìm
mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:


A ) <i>A</i><i>B</i><i>B</i>. B ) <i>C A<sub>B</sub></i> 

0,1, 2

.
C )

<sub></sub>

<i>A</i><i>B</i>

<sub></sub>

\<i>C</i> . D) <i>A</i><i>C</i><i>C</i>.
……….

<b>II) </b>

<b>Phần Tự Luận</b>


<b>Bµi 1</b>: Cho hai tËp hỵp :


3 2



/ 2 5 2 5 0


<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  vµ <i>Q</i>

<i>x</i>/ <i>x</i> 1


a) H·y liƯt kê các phần tử của tập hợp P và Q.


b) Bằng cách liệt kê các phần tử, hãy xác định các tập hợp sau: <i>P</i><i>Q P</i>, <i>Q P Q Q P</i>, \ , \ .


<b>Bài 2</b>: Cho định lí : " <i>n</i> ,<i>n</i>26<i>n</i>6"


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) Chứng minh định lí.


c) Phát biểu mệnh đề đảo của định lí. Mệnh đề đảo có đúng khơng ?


<b>Bài 3</b>: Cho hai tập hợp : <i>A</i>

<sub></sub>

<i>x</i>/ 2 <i>x</i> 1 5

<sub></sub>

và <i>B</i>

<i>x</i>/ <i>x</i> 2


Xác định các tạp hợp : <i>A</i><i>B</i>, AB, C<i>A</i>, C ( <i>A</i><i>B</i>)


<b>Bài 4</b> : Cho số gần đúng a = 243,265 với sai số tương đối không vượt quá 103


. Hãy :
a) Ước lượng sai số tuyệt đối ?


b) Xác định các chữ số đáng tin của a và viết a dưới dạng chuẩn.


<b> ………</b>

..



Đáp án:



I) Trắc nghiệm: 3đ


1.A, 2.C, 3.C, 4.D, 5.C, 6.C
II) Tự luận: 7đ


Bài 1: (2 đ)


a) 0.5 đ : 1, 1, 5 ,

0, 1, 1


2


<i>P</i>   <sub></sub> <sub></sub> <i>Q</i>  


 


b) 1.5 đ :

 

1 , 0, 1, 5 , \ 5 , \

 

0


2 2



<i>P</i><i>Q</i>  <i>P</i><i>Q</i><sub></sub>   <sub></sub> <i>P Q</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>Q P</i>


    .


Bài 2: (2 đ)


a) 0.5 đ, b) 0.5 đ, c) 1 đ.
Bài 3: (2 đ)


3; 4 ,

2; 2


<i>A</i>  <i>B</i> 


 

 



, , ; 3 4; , ; 2 2;


<i>A</i><i>B</i><i>B A</i><i>B</i><i>A C A</i><sub></sub>      <i>C</i><sub></sub> <i>A</i><i>B</i>     


Bài 4: ( 1 đ)


a) 0.5 đ :  <i><sub>a</sub></i> 10 .243, 2653 0, 243265


b) 0.5 đ : Chữ số đáng tin là 2,4,3 vì 0,1 0, 243256 1


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×