Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

HK 2 Toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.42 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2009 – 2010</b>


<b>MƠN TỐN LỚP 9</b>



<b>Phân</b>



<b>mơn</b>

<b>Chủ đề</b>

<b>Nhận biết</b>

<b>Thông hiểu</b>

<b>Vận dụng</b>

<b>Tổng</b>



ĐẠI


SỐ



Hệ phương trình bậc


nhất hai ẩn.



1



<i>(Bài 3)</i>

1,0



<b>1</b>



<b>1,0</b>


Hàm số y = ax

2

<sub> (a ≠ 0).</sub>



Phương trình bậc hai


một ẩn.



1



<i>(Bài 4)</i>

1,0






<i>(</i><i> Bài 5)</i>

1,0





<i>(</i><i> Bài 5, (Bài 6)</i>

2,0



<b>3</b>



<b>4,0</b>



HÌNH


HỌC



Góc với đường trịn.



1



<i>(Bài 1a)</i>

1,0



3



<i>(Bài 1b; Bài 7a, b)</i>

2,0



1




<i>(Bài 7c)</i>

1,0



<b>5</b>



<b>4,0</b>


Hình trụ. Hình nón,



Hình cầu.



2



<i>(Bài 2)</i>

1,0



<b>2</b>



<b>1,0</b>


Tổng



<b>2</b>



<b>2,0</b>


<b>7</b>



<b>5,0</b>


<b>2</b>



<b>3,0</b>



<b>11</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG THCS SỐ 2</b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - MƠN TỐN – LỚP 9</b>



<b>BÌNH NGUN</b>

<b>NĂM HỌC 2009 – 2010 </b>



<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>

<b>Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)</b>



<b>Bài 1:</b>

<i>(1,0 điểm).</i>



a) Phát biểu định lí tứ giác nội tiếp.



b) Áp dụng: Cho tứ giác ABCD nội tiếp, biết

<sub>A 80 ;B 70</sub> 0  0


 

.Tính

C;D. 


<b>Bài 2:</b>

<i>(1,0 điểm).</i>



a) Viết cơng thức diện tích xung quanh, diện tích tồn phần của hình nón.



b) Áp dụng: Tính diện tích xung quanh của một hình nón có chiều cao h =


16cm và bàn kính đường trịn đáy r = 12cm.



<b>Bài 3:</b>

<i>(1,0 điểm).</i>



Giải hệ phương trình:

3x y 9


2x 2y 14












<b>Bài 4:</b>

<i>(1,0 điểm).</i>



Giải phương trình: 2x

2

<sub> – 5x – 7 = 0. </sub>



<b>Bài 5:</b>

<i>(2,0 điểm).</i>



Một xe khách và một xe du lịch khởi hành từ A để đi đến B. Biết vận tốc của


xe du lịch lớn hơn vận tốc của xe khách là 20km/h. Do đó đến B trước xe khách 50


phút. Tính vận tốc của mỗi xe, biết quảng đường AB dài 100 km.



<b>Bài 6:</b>

<i>(1,0 điểm).</i>



Tìm m để phương trình: x

2

<sub> – 2(m + 2)x +6m + 1 = 0 có hai nghiệm lớn hơn 2.</sub>



<b>Bài 7:</b>

<i>(3,0 điểm).</i>



Cho nửa đường trịn (O; R) đường kính AB cố định. Qua A và B vẽ các tiếp


tuyến với nửa đường tròn (O). Từ một điểm M tuỳ ý trên nửa đường tròn (M khác A


và B) vẽ tiếp tuyến thứ ba với nửa đường tròn cắt các tiếp tuyến tại A và B theo thứ tự


tương ứng là H và K.



a) Chứng minh tứ giác AHMO là tứ giác nội tiếp.


b) Chứng minh AH + BK = HK




c) Xác định vị trí của điểm M trên nửa đường trịn sao cho tứ giác AHKB có


chu vi nhỏ nhất.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TRƯỜNG THCS SỐ 2</b>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>



<b>BÌNH NGUYÊN</b>

<b>NĂM HỌC 2009 – 2010 MƠN: TỐN – LỚP 9</b>



<b>Bài</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>Điểm</b>


1 a) Định lí tứ giác nội tiếp.


Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối diện bằng 1800<sub>.</sub> 0,5
b) Tứ giác ABCD nội tiếp, nên


 


 


0


0
A C 180
B D 180


 <sub></sub> <sub></sub>


 




Mà <sub>A 80 ;B 70</sub> 0  0


  nên








0 0 0


0 0 0


80 C 180 C 100


70 D 180 D 110


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
 

 
  
 
 
0,5


2 a) Cơng thức diện tích xung quanh của hình nón: xq



S .r.l
Cơng thức diện tích tồn phần của hình nón: 2


tp


S .r.l .r


0,25
0,25
b) Độ dài đường sinh của hình nón: <sub>l</sub> <sub>h</sub>2 <sub>r</sub>2 <sub>400 20(cm)</sub>


   


Diện tích xung quanh của hình nón:


2 2


xq


S .r.l.12.20 240. (cm ) 753,984(cm )  


0,25
0,25
3 Ta có:


3x y 9 6x 2y 18 8x 32 x 4


2x 2y 14 2x 2y 14 2x 2y 14 y 3


     


   
  
   
      
   


Vậy hệ phương trình có nghiệm S = (x; y) = (4; 3)


1,0


4


Phương trình 2x2<sub> – 5x – 7 = 0 có a = 2; b = – 5; c = – 7.</sub>
Vì a – b + c = 2 – (– 5) + (– 7) = 0


nên phương trình có nghiệm x1 = – 1 và x2 = 3,5.
Vậy phương trình có tập hợp nghiệm S = {– 1; – 3,5}


0,25
0,25
0,25
0,25


5


Gọi x (km/h) là vận tốc của xe khách. Điều kiện x > 0.
Vậy vận tốc của xe du lịch là x + 20 (km/h)


Thời gian xe khách đi là: 100



x (h) ; Thời gian xe du lịch đi là:
100
x 20 (h)


Đổi 50 phút = 5
6 h


Theo đề bài ta có phương trình: 100 100 5


x  x 20 6  x1 = 40; x2 = 60.
Đối chiếu với điều kiện: x1 = 40 (nhận); x2 = 60 (loại).


Trả lời: Vận tốc của xe khách là: 40 (km/h);
Vận tốc của xe du lịch là: 60 (km/h).


0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
6


x2<sub> – 2(m + 2)x +6m + 1 = 0 (1)</sub>


Xét ’ = (m + 2)2 – (6m + 1) = m2 – 2m + 3 = (m – 1)2 + 2 > 0 với m.


Đặt x = t + 2 thì phương trình (1) trở thành: t2<sub> – 2mt + 2m – 3 = 0 (2)</sub>


Phương trình (1) có hai nghiệm lớn hơn 2 khi và chỉ khi phương trình (2) có


hai nghiệm dương phân biệt.



1 2
1 2
2
2
m 0


t t 0 2m 0


3 3


t .t 0 2m 3 0 m m


2 2


' 0 m 2m 3 0 <sub>(m 1)</sub> <sub>2 0</sub>




  
  <sub></sub>
  
       
  
 <sub> </sub>  <sub></sub> <sub> </sub> 
  <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>

.



Vậy m 3
2


 thì phương trình (1) có hai nghiệm lớn hơn 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>Điểm</b>


7


Hình vẽ đúng.


a) AHMO nội tiếp.
Xét tứ giác AHOM có:


  0


OAH OMH 90  (tính chất tiếp tuyến)
 <sub>OAH OMH 180</sub>  0


 


 Tứ giác AHMO nội tiếp vì có tổng hai


góc đối diện bằng 1800<sub>.</sub>


0,25


0,25
0,25


0,25
b) Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường trịn.


Ta có: HA = HM và KM = KB


Mà HM + MK = HK (M nằm giữa H và K)  AH + BK = HK


0,5
0,5
c) Gọi chu vi của tứ giác AHKB là PAHKB.


PAHKB = AH + HK + KB + AB = 2HK + AB (vì AH + BK = HK)
Có AB = 2R khơng đổi  PAHKB nhỏ nhất  HK nhỏ nhất  HK // AB.


Mà OM  HK suy ra OM  AB M là điểm nằm chính giữa của AB .


Vậy M là điểm nằm chính giữa của cung AB thì tứ giác AHKB có chu vi
nhỏ nhất.


0,25
0,25
0,25
0,25


<i>Lưu ý: Mọi cách giải khác mà đúng vẫn ghi điểm tối đa.</i>
K


H


A O B



M


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×