Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.14 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tập đọc</b>
1. Rèn kỉ năng đọc thành tiếng : Đọc trơn tồn bài , chú ý các từ khó dễ lẫn do
phương ngữ như: mỗi, vần , buồn phiền , bẻ , sức , gãy dễ dàng ... Biết đọc nghỉ hơi
các dấu câu và giữa các cụm từ. Hiểu nghĩa các từ mới như : Va chạm, dâu, rể, đùm
<i>bọc, chia lẻ, đoàn kết, hợp tan. </i>
2. Rèn kỉ năng đọc – hiểu: Hiểu ý nghĩa nội dung câu chuyện. Câu chuyện khuyên
anh, chị em trong nhà phải đồn kết u thương nhau.
* Giáo dục tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình
<b>II .Chuẩn bị </b>
- Một bó đũa , bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
<b>III. Các hoạt động dạy học </b> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1. Bài cũ :</b></i>
- Kiểm tra 2 học sinh đọc và trả lời câu hỏi
trong bài tập đọc : “ Bông hoa niềm vui “<i><b> </b></i>
<i><b>2. Bài mới </b></i>
<i><b>a) Phần giới thiệu :</b></i>Đưa bó đũa và nói ơng cụ
đố các con bẻ được bó đũa sẽ được thưởng
nhưng không ai bẻ được trong khi ông cụ lại
bẻ được , qua câu chuyện ông muốn khuyên
các con điều gì .Hơm nay chúng ta tìm hiểu
bài
“ Câu chuyện bó đũa <i><b>” </b></i>
<i><b>b) Đọc mẫu </b></i>
-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .
-Đọc giọng kể cảm động nhấn giọng những
từ ngữ gợi tả .
<i>* Hướng dẫn đọc từng câu,luyện đọc từ khó: </i>
-Hd tương tự như đã giới thiệu ở bài tập đọc
đã học ở các tiết trước
- Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng câu , kết
hợp tìm từ khó đọc cn+ đt.
<i>* Đọc từng đoạn, kết hợp giải nghĩa từ : </i>
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc
* Hướng dẫn ngắt giọng :- Yêu cầu đọc tìm
cách ngắt giọng một số câu dài , câu khó ngắt
- Hai em lên bảng đọc và trả lời câu
hỏi của giáo viên.
-Vài em nhắc lại đề bài
- Chú ý đọc đúng các đoạn trong bài như
giáo viên lưu ý .
-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết
bài.
-Rèn đọc các từ như : mỗi , vần , buồn
<i>phiền , bẻ , sức , gãy dễ dàng ...</i>
*Đọc từng đoạn,và giải nghĩa từ :
- Đọc từng đoạn trong nhóm ( 3 em ) .
- Các em khác lắng nghe và nhận xét
bạn đọc
thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp .
<i>* Thi đọc -Mời các nhóm thi đua đọc .</i>
-GV nhận xét lớp đọc nhóm đơi
-u cầu các nhóm thi đọc đồng thanh
<i>* Đọc đồng thanh -Yêu cầu đọc đồng thanh cả</i>
GV nhận xét chuyển tiết :
c<b>)</b><i><b>Tìm hiểu nội dung đoạn 1</b></i>
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi
-Câu chuyện có những nhân vật nào ?
<i>- Các con của ông cụ có yêu thương nhau</i>
<i>không </i>
<i>-Từ ngữ nào cho em biết điều đó ?</i>
<i>- Va chạm có nghĩa là gì ?</i>
-u cầu đọc đoạn 2 trả lời câu hỏi :
-Người cha đã bảo các con mình làm gì ?
<i>- Vì sao bốn người con khơng ai bẻ được bó</i>
<i>đũa </i>
<i>- Người cha đã bẻ gãy bó đũa bằng cách nào ?</i>
- Yêu cầu đọc đoạn 3 trả lời câu hỏi :
<i>-Một chiếc đũa được ngầm so sánh với gì ?</i>
<i>- Hãy giaiû nghĩa từ “ chia lẻ “ và từ “ hợp lại”</i>
<i>-Người cha muốn khuyên các con điều gì ?</i>
<b>d)</b><i><b>Thi đọc theo vai:</b></i>
- Mời 3 em lên đọc truyện theo vai.
- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .
<b>3.Củng cố dặn dò : </b>
-Tìm các câu ca dao tục ngữ liên quan đến bài
<i>học?</i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .
cả trai ,/ gái ,/ dâu ,/ rể lại / và bảo ://
*Các nhóm thi đọc nhóm đơi:
- 3 tổ tiếp nối nhau đọc đoạn , đọc ĐT
- Lớp đọc đồng thanh cả bài .
- Lớp đọc thầm đoạn 1
-Có người cha , các con trai , gái , dâu ,
rể
- Các con trong nhà không yêu thương
nhau ,
- từ ngữ cho biết điều đó là họ thường
- Va chạm có nghĩa là cãi nhau vì những
điều nhỏ nhặt .
- Một em đọc thành tiếng, lớp đọc thầm
theo
- Người cha bảo các con nếu ai bẻ gãy
được bó đũa ông sẽ thưởng một túi tiền .
- Vì họ đã cầm cả bó đũa mà bẻ .
- Ơng cụ đã chia lẻ ra từng chiếc để bẻ .
-lớp đọc thầm .
- Một chiếc đũa ngầm so sánh với một
người con , cả bó đũa là 4 người con .
- chia lẻ có nghĩa tách rời từng cái , hợp
<i>lại là để nguyên cả bó như bó đũa . </i>
<i>-Anh , chị em trong nhà phải biết yêu</i>
thương đùm bọc lẫn nhau , đoàn kết mới
tạo thêm sức mạnh , chia rẻ sẽ bị yếu đi
- Các nhóm phân vai theo các nhân vật
trong câu chuyện .
- Thi đọc theo vai .
- Anh em như thế tay chân .../ Môi hở
răng lạnh
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Về nhà học bài xem trước bài mới .
<b>………</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b><b> </b></i>:
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 55 - 8 ; 56 - 7 ; 37 - 8 ; 68 -9. Aùp dụng để giải các
bài toán liên quan . Củng cố cách tìm số hạng chưa biết trong một tổng . Củng cố
biểu tượng về hình tam giác , hình chữ nhật .
<i><b>II.Chuẩn bị</b></i> :
- Hình vẽ bài tập 3 , vẽ sẵn trên bảng phụ
<i><b>III .Lên lớp</b></i> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>
-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
-HS1 : Đặt tính và thực hiện phép tính :
15 - 8;
16 -7 ; 17 - 9 ; 18 - 9
-HS2 tính nhẩm : 16 - 8 - 4 ; 15 -7 - 3
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép trừ
dạng
55 - 8 ; 56 - 7 ; 37 - 8 ; 68 - 9 .
<i><b> b) Phép trừ 55 - 8</b> <b> </b></i>
- Nêu bài toán : Có 55 que tính bớt đi 8 que
tính . cịn lại bao nhiêu que tính ?
-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm
<i>ntn?</i>
- Viết lên bảng 55 - 8
- Yêu cầu 1 em lên bảng đặt tính tìm kết
quả .
- u cầu lớp tính vào nháp ( khơng dùng
que tính ) .
- Ta bắt đầu tính từ đâu ?
<i>- Hãy nêu kết quả từng bước tính ?</i>
- Vậy 55 trừ 8 bằng bao nhiêu ?
<i>-Yêu cầu nêu lại cách đặt tính và thực hiện </i>
phép tính 55 - 8 .
<i><b>* Phép tính 56 - 7 ; 37 - 8 ; 68 - 9</b> <b> </b></i>
- Yêu cầu lớp không sử dụng que tính .
- Đặt tính và tính ra kết quả .
- Mời 3 em lên bảng làm , mỗi em một phép
tính
-Hai em lên bảng mỗi em làm một bài .
- HS1 nêu cách đặt tính và cách tính .
- HS2 : Trình bày bài nhẩm trên bảng.
-Học sinh khác nhận xét .
-Vài em nhắc lại đề bài.
- Quan sát và lắng nghe và phân tích đề
tốn .
- Thực hiện phép tính trừ 55 - 8
- Đặt tính và tính .
55 Viết 55 rồi viết 8 xuống dưới8thẳng
- 8 cột với 5 (đơn vị) Viết dấu trừ và vạch
47 kẻ ngang . Trừ từ phải sang
trái . 5 không trừ được 8 lấy 15 trừ 8 bằng
7 . Viết 7 , nhớ 1 .5 trừ 1 bằng 4 , viết 4.
- Nhiều em nhắc lại .
56 Viết 56 rồi viết 7 xuống dưới , 7 thẳng
- 7 cột với 6 (đơn vị)Viết dấu trừ vàvạch
49 kẻ ngang . Trừ từ phải sang trái . 6
không trừ được 7 lấy 16 trừ 7 bằng 9 . Viết
9 , nhớ 1 .5 trừ 1 bằng 4 , viết 4.
<i><b>Vậy 56 trừ 7 bằng 49</b></i>
- Yêu cầu lớp làm vào giấy nháp .
<i><b>* Thực hành :</b></i>
<b>Bài 1</b>: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu 3 em lên bảng mỗi em làm 1 phép
tính .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2</b>: - Yêu cầu 1 học sinh đọc đề.
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .
<b>Bài 3 </b>: - Yêu cầu HS quan sát mẫu và cho
biết mẫu gồm những hình gì ghép lại với
- Gọi 1 em lên bảng chỉ hình chữ nhật và
hình tam giác trong mẫu .
- Yêu cầu lớp tự vẽ vào vở .<i><b> </b></i>
- Mời 1 em lên vẽ trên bảng .
- Nhận xét bài làm học sinh .<i><b> </b></i>
<i><b>3.Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Khi đặt tính theo cột dọc ta cần chú ý điều
<i>gì ?</i>
<i>- Thực hiện phép tính cột dọc bắt đầu từ đâu</i>
<i>? </i>
<i>- Hãy nêu cách đặt tính và thực hiện 68 - 9 </i>
-Dặn về nhà học và làm bài tập .
29 kẻ ngang . Trừ từ phải sang trái . 7
không trừ được 8 lấy 17 trừ 8 bằng 9 . Viết
9 , nhớ 1 .3 trừ 1 bằng 2 , viết 2.
<i><b>Vậy 37 trừ 8 bằng 29</b></i>
68 Viết 68 rồi viết 9 xuống dưới ,9 thẳng
- 9 cột với 8(đơn vị) Viết dấu trừ và vạch
59 kẻ ngang . Trừ từ phải sang trái . 8
không trừ được 9 lấy 18 trừ 9 bằng 9 . Viết
- Một em đọc đề bài .
- Tự làm bài vào vở , 3 em làm trên bảng
45 96 87
- 9 - 9 - 9
36 87 78
* 1 em đọc đề bài
x + 9 = 27 7 + x = 35 x + 8 = 46
x = 27 - 9 x = 35 - 7 x = 46 - 8
x = 18 x = 28 x = 38
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết .
- Gồm hình tam giác và hình chữ nhật
ghép lại.
- Chỉ trên bảng .
- Sao cho đơn vị thẳng cột đơn vị , chục
thẳng cột với chục , thực hiện từ phải sang
trái.
- 3 em trả lời .
Về học bài và làm các bài tập còn lại .
<i><b>I.Mục tiêu</b></i> :
1. Kiến thức : Giúp học sinh hiểu được : Biểu hiện của việc giữ gìn trường lớp sach
đẹp . Sự cần thiết phải giữ gìn trường lớp sạch đẹp .
2.Thái độ , tình cảm : Đồng tình , noi gương những việc làm đúng để giữ gìn trường
lớp sach đẹp Khơng đồng tình , ủng hộ với những việc làm ảnh hưởng xấu đến trường
lớp .
- Tham gia và nhắc nhở mọi người giữ gìn trường lớp sạch đẹp là góp phần làm mơi
trường thêm sạch đẹp,góp phần BVMT.
<i><b>II </b></i>.<i><b>Chuẩn bị </b></i>: Phiếu câu hỏi cho hoạt động 1 tiết 1 .
<i><b>III .Lên lớp </b></i>:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Khởi động:</b></i>
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b> * Hoạt động 1: Tham quan trường lớp . </b></i>
- Dẫn các em đi tham quan sân trường , vườn
trường các lớp học .
- Yc lớp làm phiếu học tập sau khi tham quan
<i>- Em thấy vườn trường sân trường và các lớp</i>
<i>học của mình như thế nào ? </i>
- Mời ý kiến em khác .
* Kết luận : Các em cần giữ gìn trường lớp cho
<i>sạch đẹp ..</i>
<i><b> * Hoạt động 2: Những việc cần làm để giữ gìn</b></i>
<i><b>trường lớp sạch đẹp .</b></i>
- Yêu cầu các nhóm thảo luận rồi ghi ra giấy
các việc làm cần thiết để giữ gìn trường lớp
sạch đẹp
- Hết thời gian mời học sinh lên dán phiếu của
nhóm lên bảng .
- Nhận xét tổng hợp các ý kiến của học sinh và
đưa ra kết luận chung cho các nhóm .
*Kết luận : Muốn giữ trường lớp sạch đẹp
<i>chúng ta càn thực hiện : Không vứt rác ra lớp ,</i>
<i>không bôi bẩn , vẽ bậy ra bàn ghế và trên tường</i>
<i>, luôn kê bàn ghế ngay ngắn , Xả rác đúng qui</i>
<i>định , thường xuyên quét dọn lớp học ...</i>
<i><b> * Hoạt động 3: Thực hành vệ sinh trường lớp</b></i>
- Cho lớp thực hành quét dọn , lau chùi bàn
ghế , kê lại bàn ghế ngay ngắn ,...
<i><b> 3. Củng cố dặn dò :</b></i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Giáo dục học sinh ghi nhớ thực theo bài học
- HS haùt
-Tham quan sân trường , vườn
trường , các lớp học ghi chép
những điều về vệ sinh mà em
quan sát được .
- Điền vào ô trống trước các ý
trong phiếu
- Sạch , đẹp , thống mát. Dơ bẩn ,
mất vệ sinh
-Các nhóm khác nhận xét và bổ sung .
- Hai em nhắc lại .
- Các nhóm thảo luận .
-Lần lượt cử đại diện lên dán tờ phiếu
lớn của nhóm mình lên bảng lớp .
-Các nhóm khác theo dõi và nhận xét .
- Hai em nhắc lại ghi nhớ .
-Lớp thực hành làm vệ sinh trưưòng
lớp sạch đẹp .
-Về nhà tự xem xét lại việc làm biểu
hiện giữ vệ sinh trường lớp của em
trong thời gian qua
<b>………</b>
<b>I . Muïc đích yêu cầu</b> :
- Nghe và chép lại chính xác không mắc lỗi đoạn văn từ : ( Người cha liền bảo đến ...
hết ) trong bài “ Câu chuyện bó đũa“ * Phân biệt âm đầu l/ n ; i/ iê , ăt/ ăc.Trình bày
bài đẹp , sạch sẽ .
<b>II .Chuẩn bị</b> :
- Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả.
<i><b>III .Lên lớp</b></i> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
- Gọi 3 em lên bảng .
- Đọc các từ khó cho HS viết .Yêu cầu lớp viết
vào bảng con
- GV nhaän xét ghi điểm
<i><b>2. Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài</b></i>
-Nêu yêu cầu của bài chính tả về viết đúng ,
viết đẹp đoạn tóm tắt trong bài “ Câu chuyện
bó đũa“, và các tiếng có âm đầu l/n , i/ iê; ăt/
<i>ăc . </i>
<i><b> b) Hướng dẫn tập chép :</b></i>
* Ghi nhớ nội dung đoạn chép :
-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .
-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc thầm
theo
-Đọan chép này là lời của ai nói với ai ?
-Người cha nói gì với các con ?
<i>* Hướng dẫn viết từ khó :</i>
- Đọc cho học sinh viết các từ khó vào bảng con
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i>* Chép bài : - Đọc cho học sinh chép bài vào</i>
vở
<i>* Soát lỗi : -Đọc lại để học sinh dò bài , tự bắt</i>
lỗi
* Chấm bài :-Thu tập học sinh chấm điểm và
nhận xét từ 10 – 15 bài .
<i><b> c) Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
<b>Bài 2 </b>: - Gọi một em nêu bài tập 1
a.- Mời1em lên bảng
-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau khi điền .
- câu chuyện , yên lặng , dung
<i>dăng dung dẻ , nhà giời</i>
- Nhận xét các từ bạn viết .
- Lắng nghe giới thiệu bài
- Nhắc lại đề bài .
-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
-Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm tìm
- Đoạn văn là lời của người cha nói với
các con
- Người cha khuyên các con phải đoàn
kết , đoàn kết mới có sức mạnh , chia
lẻ sẽ khơng có sức mạnh.
- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng
con .
- Hai em thực hành viết các từ khó trên
bảng
<i>- liền bảo , chia lẻ , hợp lại , thương</i>
<i>yêu , sức mạnh . </i>
- Nghe và chép bài .
-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm
điểm .
- Đọc yêu cầu đề bài .
-Yêu cầu lớp chép bài vào vở .
b.- Gọi một em nêu bài tập b.
- Treo bảng phụ đã chép sẵn .
-Yêu cầu lớp làm việc theo 2 nhóm .
- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau khi điền .
<b>Bài 3 </b>: - Gọi một em nêu bài tập 3.
-Mời 1 em lên làm trên bảng .
-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau khi điền .
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài
- Ghi vào vở các từ vừa tìm được .
- Đọc yêu cầu đề bài .
- 2 em làm trên bảng .
<i>- lên bảng - nên người - ăn no - lo lắng </i>
<i>- mải miết - hiểu biết - chim sẻ điểm</i>
<i>mười </i>
- Lớp thực hiện vào vở .
- Đọc lại các từ sau khi điền xong .
- 1Học sinh lên bảng tìm từ để điền .
<i>a/ ông nội - lạnh - lạ ;</i>
<i> b/ hiền - tiên - chín.</i>
<i> c / dắt - bắc - cắt .</i>
- Nhắc lại nội dung bài học .
-Về nhà học bài và làm bài tập trong
sách .
<b>………</b>
<b>I . Mụctiêu</b> : Biết cách thực hiện phép trừ dạng 65 - 38 ; 46 - 17 ; 57 - 28 ; 78 - 29. Aùp
dụng để giải các bài toán liên quan . Củng cố giải bài tốn có lời văn bằng một phép
tính trừ .
<b>II . Chuẩn bị</b> :
<b>III .Lên lớp</b> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1.Bài cũ :</b></i>
-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
66 -7 ;
-HS2 tính : 47 - 8 ; 88 -9
-GV nhận xét ghi điểm
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép trừ
dạng
65 - 38 ; 46 - 17 ; 57 - 28 ; 78 - 29.
<i><b> b) Phép trừ 65 - 38</b> <b> </b></i>
- Nêu bài tốn : Có 65 que tính bớt đi 38
que tính . cịn lại bao nhiêu que tính ?
-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như
<i>thế nào ?</i>
- Viết lên bảng 65 - 38
- Yêu cầu 1 em lên bảng đặt tính tìm kết
quả .
- Yc lớp tính vào bảng con ( không dùng que
-Hai em lên bảng mỗi em làm một bài .
- HS1 nêu cách đặt tính và cách tính .
- HS2 : Trình bày bài trên bảng.
-Học sinh khác nhận xét .
-Vài em nhắc lại đề bài.
- Quan sát và lắng nghe và phân tích đề
tốn
- Thực hiện phép tính trừ 65 - 38
- Đặt tính và tính .
tính ) .
- Vậy 65 trừ 38 bằng bao nhiêu ?
<i>-Yêu cầu nêu lại cách đặt tính và thực hiện </i>
phép tính 65 - 38 .
-GV nhận xét sửa lỗi nếu có
<i><b>* Phép tính 46 - 17 ; 57 -2 8 ; 78 - 29</b> <b> </b></i>
- Ghi baûng : 46 - 17 ; 57 - 28 ; 78 - 29 .
- Yêu cầu đặt tính và tính ra kết quả .
- Mời 3 em lên bảng làm , mỗi em một phép
tính
- Yêu cầu lớp làm vào bảng con
<i><b>* Thực hành:</b></i>
<b>Bài 1 : a.-</b> Yêu cầu lớp làm phần a bài tập 1
.
- Yêu cầu 5 em lên bảng làm mỗi em 1
phép tính
-Gv nhận xét
-Bài tập b,c tiến hành tương tự bài a vào
bảng con
<b>Bài 2</b>: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
<i>- Bài tốn u cầu ta làm gì ?</i>
- Viết lên bảng :
- 6 -10
-Số cần điền vào ô trống thứ nhất là số
<i>mấy ? Số cần điền vào ô trống thứ 2 là số </i>
<i>mấy ? Vì sao ?</i>
<i>- Trước khi điền số ta phải làm gì ?</i>
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu 3 em lên bảng mỗi em làm 1 phép
tính .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 3</b>: - Yêu cầu 1 học sinh đọc đề.
<i>Bài toán thuộc dạng tốn gì ? Tại sao em </i>
<i>biết ?</i>
<i>- Muốn tính được tuổi mẹ ta làm như thế nào</i>
<i>? </i>
<i>- Yêu cầu học sinh tự tóm tắt và giải bài .</i>
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .
- Mời 1 em lên làm trên bảng .
- Nhận xét bài làm học sinh .<i><b> </b></i>
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Khi đặt tính theo cột dọc ta cần chú ý điều
<i>gì ?</i>
-Dặn về nhà học và làm bài tập .
lấy 15 trừ 8 bằng 7 . Viết 7 , nhớ 1 . 3
thêm 1 bằng 4 , 6 trừ 4 bằng 2 , viết 2.
- 65 trừ 38 bằng 27 .
- Nhiều em nhắc lại .
- Thực hiện đặt tính và tính .
- 3 em lên bảng làm bài .
- Nhận xét bài bạn.
-Lớp làm bảng con 46 -17, 57 -28 , 78 -29
- Tự làm bài vào vở , 3 em làm trên bảng
85 55 95 75 45
-27 -18 -46 -39 -37
58 37 49 36 8
- H/S nhận xét bạn làm
-Bài b, c tương tự bài a
- Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
- Điền số thích hợp vào ơ trống
-Điền 80 vào ơ thứ nhất vì 86 - 6 = 80
- Điền 70 vào ơ thứ 2 vì 80 - 10 = 70
- Thực hiện tính nhẩm tìm kết quả .
- Đọc đề bài .
- Dạng tốn ít hơn ,vì kém hơn là ít hơn .
- Lấy tuổi bà trừ đi phần hơn .
<i>Toùm tắt :</i>
<i>Bà : 65 tuổi .</i>
<i>Mẹ kém bà : 27 tuổi .</i>
<i>Mẹ : ... tuổi ?</i>
<b>Bài giải:</b>
Tuổi mẹ là :
65 - 27 = 38 ( tuổi )
Đ/ S: 38 tuổi .
- 3 em trả lời .
- Về học bài và làm các bài tập còn lại .
<b>………</b>
<b>Tập viết :</b>
- Nắm về cách viết chữ <i><b>M </b></i>hoa theo cỡ chữ vừa và nhỏ .Biết viết cụm từ ứng
dụng
<b>II . Chuẩn bị</b> :
- Mẫu chữ hoa <i><b>M </b></i>đặt trong khung chữ , cụm từ ứng dụng . Vở tập viết
<i><b>III ; Lên lớp</b></i> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Bài cũ:</b></i>
-Yêu cầu lớp viết vào bảng chữ
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
- Hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ hoa <i><b>M </b></i>và
một số từ ứng dụng có chữ hoa <i><b>M </b></i>.
<i><b> b) Hướng dẫn viết chữ hoa :</b></i>
<i><b>* Quan sát số nét quy trình viết chữ L :</b></i>
-Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời :
<i>- Chữ hoa <b>M </b>gồm mấy nét , đó là những nét</i>
<i>nào ? </i>
<i>-Chỉ nét và hỏi học sinh </i>
<i>- Chữ <b>M </b>có chiều cao bao nhiêu , rộng bao</i>
<i>nhiêu ?</i>
- Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy trình
viết chữ <i><b>M </b></i>cho học sinh như hướng dẫn trong
sách giáo viên .
- Viết lại qui trình viết lần 2 .
<i><b>* Học sinh viết bảng con </b></i>
- u cầu viết chữ hoa <i><b>M </b></i>vào khơng trung và
sau đó cho các em viết vào bảng con .
<i><b>* Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :</b></i>
-Yêu cầu một em đọc cụm từ .
<i>- Cụm từ gồm mấy chữ ?</i>
<i><b>* Quan saùt , nhận xét :</b></i>
<i>- u cầu nhận xét về độ cao các chữ ?</i>
<i>- Nêu cách viết nét nối từ <b>M </b>sang i ?</i>
<i>-Khoảng cách giữa các chữ là bao nhiêu ? </i>
<i>* <b> Viết bảng</b><b> </b> : Yêu cầu viết chữ <b>M </b></i>vào bảng
- 2 em viết chữ
- Hai em viết từ “
-Vài em nhắc lại đề bài.
-Học sinh quan sát .
- Chữ <i><b>M </b></i>gồm 4 nét, gồm nét móc ngược
phai , nét thẳng đứng , nét xiên phải ,
nét móc xi phải .
-Cao 5 ô li rộng 4 ô li .
- Qs theo giáo viên
- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào
khơng trung sau đó bảng con .
- Đọc :
- Gồm 4 tiếng :
-Từ điểm dừng bút của chữ <i><b>M </b></i>viết tiếp
sang chữ I không nhấc bút .
-Bằng một đơn vị chữ (khoảng viết đủ
âm o)
*<i><b> Hướng dẫn viết vào vở :</b></i>
-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
<i><b>c) Chấm chữa bài </b></i>
-Chấm từ 5 - 7 bài học sinh .
-Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm .
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà hoàn thành nốt bài viết trong
vở .
- Viết vào vở tập viết :
-Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm .
-Về nhà tập viết lại nhiều lần và xem
trước bài mới : “ Ơn chữ hoa <i><b>M</b></i>”
<b>...</b>
<b>Thể dục :</b>
<b>( GV dạy thể dục soạn )</b>
<i><b> </b></i>
<i><b>Thứ tư ngày 2 4 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Nhạc :</b>
<b>( GV dạy nhạc soạn )</b>
<b>………</b>
<b>Tập đọc :</b>
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : quà sáng , lồng đèn , quét nhà , que chuyền ,
<i>quyển ,.. .Nghỉ hơi đúng các dấu câu và giữa các cụm từ .</i>
- Hiểu nội dung hai tin nhắn trong bài . Biết cách viết một tin nhắn ( ngắn gọn , đủ ý ).
<b>II .Chua</b>å<i><b> n bò</b><b> </b></i>
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc .
<b>III . Các hoạt động dạy học </b> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>
- Kiểm tra 3 học sinh đọc bài và trả lời câu
hỏi về nội dung bài “ Câu chuyện bó đũa “.
<i><b>2.Bài mới </b></i>
<i><b> a) Phần giới thiệu :</b></i>
<i>-Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài : “ Nhắn</i>
tin<i><b>” </b></i>
<i><b> b) Đọc mẫu </b></i>
-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .
-Đọc giọng thân mật , tình cảm.
<i>* Hướng dẫn đọc câu ,tìm từ khó:</i>
-Hướng dẫn tương tự như đã giới thiệu ở
các bài tập đọc.
- Yêu cầu đọc từng câu trong từng mẫu tin.
<i>* Đọc từng đoạn : </i>
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng mẫu tin trước lớp
.
- Hai em đọc bài “ Câu chuyện bó đũa “
và trả lời câu hỏi của giáo viên.
-Vài em nhắc lại đề bài
-Lớp lắng nghe đọc mẫu
- Chú ý đọc đúng các đoạn trong bài
-Học sinh đọc tùng câu, tìm từ khó đọc
trong bài
-Rèn đọc các từ như : quà sáng , lồng đèn ,
<i>quét nhà , que chuyền , quyển ,.. </i>
Học sinh đọc CN + ĐT từ khó đọc
* Hướng dẫn ngắt giọng : - Yêu cầu đọc tìm
cách ngắt giọng 2 câu dài trong 2 mẫu tin
nhắn , câu khó ngắt thống nhất cách đọc 2
câu này .
<i>* Thi đọc -Mời các nhóm thi đua đọc .</i>
-Yc các nhóm thi đọc đồng thanh và cá nhân
-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
<i>* Đọc đồng thanh -Yêu cầu đọc đồng thanh</i>
cả bài
<i><b>c) Tìm hiểu bài:</b></i>
-u cầu lớp đọc thầm bài trả lời câu hỏi :
<b>Câu 1 :</b>-Những ai nhắn tin cho Linh ? Nhắn
<i>bằng cách nào ?</i>
<i><b>Câu 2:-</b> Vì sao chị Nga và Hà phải nhắn tin</i>
<i>cho Linh bằng cách ấy ?</i>
<i>-Vì chị Nga và Hà khơng gặp trực tiếp Linh</i>
lại không nhờ được ai nhắn tin cho Linh nên
phải viết tin nhắn để lại cho Linh .
- Yêu cầu học sinh đọc lại mẫu tin thứ
nhất .
<b>Câu 3 :-</b><i> Chị Nga nhắn tin Linh những gì ?</i>
<b>Câu 4</b><i> :- Hà nhắn tin cho Linh những gì ?</i>
<i>-u cầu học sinh đọc bài tập 5.</i>
<b>Câu 5 :</b><i>- Bài tập yêu cầu em làm gì ?</i>
<i>- Vì sao em phải viết tin nhắn ?</i>
<i>- Nội dung tin nhắn là gì ?</i>
- u cầu lớp thực hành viết tin nhắn sau
đó gọi một số em đọc .
- Lắng nghe khen ngợi những em viết tin
ngắn gọn đầy đủ ý .
<i><b>3.Củng cố dặn dò : </b></i>
<i>-Tin nhắn dùng để làm gì ? </i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới
- Em nhớ quét nhà ,/ học thuộc hai khổ thơ
/ và làm ba bài tập toán / chị đã đánh
dấu .//
- Lớp đọc đồng thanh cả bài .
- Lớp đọc thầm bài
- Chị Nga và bạn Hà nhắn tin cho Linh .
Nhắn bằng cách viết lời nhắn vào một tờ
giấy .
- Vì lúc chị Nga đi Linh chưa ngủ dậy .
Còn lúc Hà đến nhà Linh thì Linh khơng
có ở nhà .
- Một em đọc thành tiếng , lớp đọc thầm
theo .
- Quà sáng chị để trong lồng bàn và dặn
Linh các công việc cần làm .
- Hà đến chơi nhưng Linh khơng có nhà ,
Hà mang cho Linh bộ que chuyền và dặn
Linh cho mượn quyển sách hát .
- Đọc yêu cầu đề .
- Viết tin nhắn .
- Vì bố mẹ đi làm , chị đi chợ chưa về . Em
sắp đi học .
- Em cho cô Phúc mượn xe đạp .
- Thực hành viết tin nhắn .
- Lần lượt từng em đọc tin nhắn .
- Lớp theo dõi nhận xét bài viết của bạn .
-Để nhắn cho người khác biết những việc
cần làm mà người cần nhắn không gặp
được
- Về nhà học bài xem trước bài mới
<b>………</b>
<b>Toán : </b>
- Củng cố về các phép trừ có nhớ đã học các tiết 64 , 65 , 66 ( tính nhẩm và tính viết )
. Bài tốn về ít hơn .Biểu tượng về hình tam giác .
- 4 mảnh bìa hình tam giác như bài tập 5 .
<i><b>III. Lên lớp</b></i> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>1.Bài cũ :</b></i>
-HS1 : đặt tính và tính : 75 - 39 ;95 - 46 .
-HS2: tính 75 - 39 ; 45 -37
- -Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
-Hôm nay chúng ta sẽ củng cố lại các dạng
phép trừ đã học.
<i><b>b) Luyện tập :</b></i>
<b>Bài 1</b>: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu nối tiếp đọc chữa bài .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2</b>: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài
<i>-Bài tốn u cầu chúng ta làm gì ? </i>
- Yêu cầu tự làm và ghi ngay kết quả bài
vào vở
<i> Hãy so sánh kết quả của 15 5 1 vaø 15 </i>
<i>-6 </i>
<i>- So sánh 5 + 1 và 6 ?</i>
<i>- Vì sao 15 - 5 - 1 = 15 - 6 ?</i>
- Kết luận : Khi trừ 1 số đi một tổng cũng
bằng số đó trừ đi từng số hạng . Vì thế khi
biết 15 - 5 - 1 = 9 có thể ghi ngay kết quả 15
- 6 = 9 .
<b>Bài 3</b>: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
- Yêu cầu lớp làm vào vở , mời 4 em lên
bảng làm bài .
- Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn .
- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
<b>Bài 4:</b> - Gọi một em đọc đề bài
- Bài tốn thuộc dạng tốn gì ?
- Yêu cầu học sinh tự tóm tắt đề tốn .
- Ghi bảng tóm tắt theo học sinh nêu .
<i>* Tóm tắt :</i>
<i>- Mẹ vắt : 50lít</i>
<i>- Chị vắt ít hơn mẹ : 18 lít</i>
<i>- Chị vắt : ...? lít</i>
-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Mời 1 em lên bảng làm bài .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 5</b> – Mời một học sinh đọc đề bài .
- Tổ chức cho học sinh thi xếp hình .
-Hai em lên bảng mỗi em làm một yêu
cầu .
-Học sinh khác nhận xét .
-Vài em nhắc lại đề bài.
- Một em đọc đề bài .
-Tự nhẩm và làm vào vở .
- Lần lượt theo bàn đọc kết quả nhẩm .
- Em khác nhận xét bài bạn .
-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Tính nhẩm .
- Lớp thực hiện vào vở .
- Kết quả bằng nhau vì đều bằng 9
- 5 + 1 = 6
- Vì 15 = 15 , 5 + 1 = 6 nên 15 - 5 - 1 bằng
15 - 6
- Một em nêu đề bài .
-Bốn em lên bảng thực hiện .
35 72 81 50
- 7 - 36 - 9 - 17
28 36 72 33
- Đọc đề .
- Bài tốn về ít hơn .
- Nêu tóm tắt bài toán .
- Một em lên bảng giải bài .
Bài giải
Số lít sữa chi vắt :
50 - 18 = 32 ( l )
Đáp số : 32 l .
- Nhận xét bài làm của bạn .
-Đọc đề .
<i><b>3.</b><b>Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
- Em khác nhận xét bài bạn .
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Về học bài và làm các bài tập còn lại .
<b>………</b>
<b>Tự nhiên xã hội : </b>
- Biết được những thứ có thể gây ngộ độc cho mọi người trong gia đình , đặc biệt là
em bé . Biết được những công việc cần làm để phòng chống ngộ độc khi ở nhà . Biết
cách ứng xử khi bản thân hoặc người thân trong gia đình bị ngộ độc . Biết được
nguyên nhân ngộ độc qua đường ăn , uống .
<b>II . Chuẩn bị</b> :
- Tranh vẽ SGK trang 30, 31 . Bút dạ bảng , giấy A3 . Phấn màu.Một vài vỏ thuốc taây
<i><b>III .Lên lớp</b></i> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Bài cũ :</b></i>
- Gọi 3 em lên bảng trả lời nội dung bài
“ Giữ sạch vệ sinh môi trường xung quanh
nhà ở “
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
<b>- </b>Yc lớp TLCH : - Khi bị bệnh các em phải
<i>làm gì ?</i>
<i>- Nếu ta uống nhầm thuốc thì hậu quả gì sẽ</i>
<i>xảy ra ?</i>
- Để hiểu và tránh được điều này hơm nay
chúng ta sẽ tìm hiểu .
<i><b> *Hoạt động 1 :Thảo luận nhóm </b></i>
*Bước 1: Yêu cầu lớp quan sát các hình 1
-3 trong sách kết hợp thảo luận theo câu hỏi
gợi ý .
<i>- Các thứ trên có thể gây ngộ độc cho mọi</i>
<i>người trong gia đình . Em có biết vì sao như</i>
<i>vậy ?</i>
*Bước 2 :- u cầu lớp thảo luận theo nhóm
đơi .
- Hình 1: - Bắp ngô đã bị thiu . Nếu cậu bé
<i>ăn bắp ngơ đó thì điều gì sẽ xảy ra ?</i>
- Hình 2 : - Nếu em bé ăn thuốc vì tưởng
<i>nhầm là kẹo , điều gì sẽ xảy ra ?</i>
- Hình 3 : -Nếu chị phụ nữ lấy nhầm chai
<i>thuốc trừ sâu vì tưởng nhầm là chai nước</i>
<i>mắm để nấu ăn , điều gì sẽ xảy ra ?</i>
- Nhận xét bình chọn đội thắng cuộc .
<i>Bước 3 :- Theo em chúng ta ngộ độc thức ăn</i>
- Ba em lên bảng nêu các cách giữ gìn vệ
sinh nhà ở trước lớp .
- Khi mắc bệnh chúng ta cần uống thuốc .
- Bệnh sẽ thêm nặng , phải đi bác sĩ . Nếu
chữa trị không kịp thời thì sẽ chết .
- Lớp thực hành phân nhóm thảo luận .
- Các nhóm thực hành quan sát và trả lời .
- Cậu bé sẽ bị đau bụng , ỉa chảy vì ăn
phải thức ăn đã ơi thiu .
- Em bé sẽ bị đau bụng , nếu ăn quá nhiều
sẽ phải đi bệnh viện .
- Cả nhà chị sẽ bị ngộ độc vì ăn phải loại
thức ăn đó .
<i>do những nguyên nhân nào ?</i>
<i>- Giáo viên rút kết luận .</i>
<i><b>*Hoạt động 2 :</b></i> - <i><b>Phòng tránh ngộ độc.</b></i>
* Bước 1 - Yêu cầu quan sát các hình 4 và 5
SGK thảo luận trả lời câu hỏi :
- Người trong hình đang làm gì ? Làm như
<i>thế có tác dụng gì ? </i>
* Bước 2 - Yêu cầu các nhóm lên trình bày
kết quả
<i><b>*Hoạt động 3 :</b></i> - <i><b>Đóng vai .</b></i>
* Bước 1 : - Giao nhiệm vụ .
- Nhóm 1 và2 : - Nêu và xử lí tình huống
khi bản thân bị ngộ độc .
- Nhóm 3 và 4 : - Nêu và xử lí tình huống
khi nguời thân bị ngộ độc .
* Bước 2 - Yêu cầu các nhóm lên nêu cách
xử lí .
<i><b>3.Củng cố - Dặn dò:</b></i>
<i>-Nhắc nhớ HS vận dụng bài học vào cuộc</i>
sống .
- Nhận xét tiết học dặn học bài , xem trước
bài mới
-Thức ăn , nước uống bị ôi thiu , Uống
nhầm thuốc sâu , dầu hỏa , ăn phải thuốc
tây do tưởng nhầm là kẹo ...
- Các nhóm quan sát thảo luận , một vài
nhóm trả lời , nhóm khác nhận xét bổ sung
- Hình 4 : Cậu bé vứt các bắp ngơ bị ôi
thiu đi , làm như vậy để không ai ăn phải .
- Hình 5 . Cơ bé đang cất lọ thuốc lên gác
cao để em minh không bị nhầm là kẹo.
- Hình 6 . Anh thanh niên đang cất riêng
thuốc trừ sâu với dầu hỏa và nước mắm .
- Cử đại diện lên đóng vai .
- Hai em nêu lại nội dung bài học .
-Về nhà học thuộc bài và xem trước bài
mới
- HS nhận biết cách sắp xếp (bố cục) 1 số hoạ tiết đơn giản vào trong hình vng.
- HS vẽ tiếp họa tiết vào hình vng và vẽ màu theo ý thích.
- HS cảm nhận được cách sắp xếp hoạ tiết cân đối trong hình vng.
<b>II- THIẾT BỊ DẠY- HỌC.</b>
1. GV chuẩn bị :
- Sưu tầm1 số đồ vật có dạng hình vng được trang trí: khăn vng, gạch hoa.
- Một số bài vẽ trang trí hình vng của HS các lớp trước.
- Hình gợi ý cách vẽ.
2. HS chuẩn bị :
- Giấy hoặc vở Tập vẽ, bút chì, tẩy, màu, thước,...
<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNH DẠY- HỌC.</b>
<b>1 Bài cũ : </b>2 em
<b>2.Bài mới :</b>
- Giới thiệu bài mới.
<b>HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét.</b>
- GV cho HS xem 1 số đồ vật có trang trí
hình vng và giới thiệu.
+ Trang trí hình vng có tác dụng gì ?
+ Nêu 1 số đồ vật có trang trí hình vng ?
- GV cho HS xem 1 số bài vẽ trang trí hình
vng và gợi ý.
+ Họa tiết để trang trí hình vng ?
+ Họa tiết chính, họa tiết phụ ?
+ Họa tiết giống nhau được vẽ như thế nào ?
+ Màu sắc ?
- GV tóm tắt.
<b>HĐ2: Cách vẽ họa tiết và vẽ màu.</b>
- GV y/c HS quan sát hình vng.
- GV vẽ minh họa bảng và hướng dẫn.
+ Vẽ tiếp họa tiết vào hình vng.
+ Vẽ họa tiết chính ở giữa trước,...
+ Họa tiết giống nhau được vẽ bằng nhau.
+ Vẽ màu theo ý thích.
<b>HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.</b>
- GV nêu y/c vẽ bài.
- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS nhìn đường
trục để vẽ họa tiết phù hợp với hình vng.
Vẽ màu theo ý thích.
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS khá,
giỏi.
<b>HĐ4: Nhận xét, đánh giá.</b>
- GV chọn bài vẽ đẹp, chưa đẹp để nhận xét.
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.
- GV nhận xét.
<b>3.* Dặn dò:</b>
- Quan sát đặc điểm, hình dáng cái cốc
- Dặn h/s chuẩn bị màu ,giấy vẽ để học tiết
sau.
-2 em lên bảng trả lời câu hỏi
- HS quan sát và lắng nghe.
+ Làm cho đồ vật đẹp hơn.
+ Cái khay, tấm thảm, gạch hoa,...
- HS quan sát và nhận xét.
+ Họa tiết: hoa, lá, các con vật,...
+ Hoạ tiết chính ở giữa,phụ ở 4 góc
+ Họa tiết giống nhau vẽ bằng nhau
+ Họa tiết giống nhau vẽ màu giống
nhau, màu nền vẽ 1 màu.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ tiếp họa tiết vào hình vuông
vẽ màu theo ý thích.
- HS đưa bài lên để nhận xét.
- HS nhận xét.
- HS laéng nghe.
- HS laéng nghe dặn dò.
<b>………</b>
<i><b>Thứ 5 ngày 25 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Thể dục :</b>
<b>( GV dạy thể dục soạn )</b>
<b>Luyện từ và câu:</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu</b> :
- Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ chỉ tình cảm gia đình . Rèn kĩ năng sắp xếp các từ
cho trước thành câu theo mẫu : Ai làm gì ? . Rèn kĩ năng sử dụng dấu chấm và chấm
hỏi .
<b>II .Chuaån bị</b> :
- Bảng phụ kẻ khung ghi nội dung bài taäp 2, 3 .
<i><b>III. Lên lớp</b></i> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
- Gọi 3 em lên bảng đặt câu theo mẫu : Ai
<i>làm gì ?</i>
- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<b> a)</b><i><b>Giới thiệu bài</b>:</i>
-Hơm nay chúng ta tìm hiểu về “ Từ chỉ về
tình cảm gia đình và kiểu câu Ai làm gì ? “
<i><b>b)Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
<b>Bài 1 : T</b>reo bảng phụ và yêu cầu đọc .
- Yêu cầu lớp suy nghĩ và lần lượt phát biểu
và ghi các từ không trùng nhau lên bảng .
- Nhận xét bình chọn em trả lời đúng .
<b>Bài 2 </b>-Mời một em đọc nội dung bài tập 2
- Gọi một em đọc câu mẫu .
- Mời 3 em lên làm trên bảng .
-Treo bảng phụ yêu cầu HS lên sắp xếp lại
các câu
- u cầu lớp đọc các câu vừa sắp xếp được
- Nhận xét bài làm học sinh ..
- Yêu cầu lớp ghi vào vở .
<b>Bài 3: </b>- Mời 1 em đọc yêu cầu đề
- Yêu cầu HS tự làm bài sau đó chữa bài .
<i>- Tại sao phải điền dấu chấm hỏi vào ơ</i>
<i>trống thứ hai?</i>
- Nhận xét bài làm của học sinh .
<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học bài xem trước bài mới
- Mỗi HS đặt 1 câu theo mẫu Ai làm gì ?.
- Nhận xét bài bạn .
- Nhắc lại đề bài
- Tìm 3 từ nói về tình cảm thương yêu giữa
anh chị em .
- giúp đỡ , chăm sóc , chăm lo , đùm bọc ,
<i>thương u , u q , săn sóc , đỡ đần ,...</i>
- Nối tiếp nhau đọc các từ vừa tìm được .
*- Sắp xếp để có các câu đúng .
- Một em đọc câu mẫu .
- 3 em lên làm , lớp làm vào giấy nháp .
- Anh thương yêu em . Chị chăm sóc em .
<i>Em yêu quí anh . Em giúp đỡ chị . Chị</i>
<i>nhường nhịn em . anh em đùm bọc ....</i>
- Đọc các câu vừa sắp xếp được .
- Ghi vào vở.
- Một em đọc đề bài .
- Lớp tự làm bài .
- Đáp án : Điền dấu chấm vào ô trống thứ
nhất
- Học sinh trả lời
-Hai em nêu lại nội dung vừa học
- Củng cố các bảng trừ có nhớ : 11 , 12 , 13 , 14 , 15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một số ( dạng
tính nhẩm ) . Vận dụng bảng cộng , trừ để rhực hiện tính nhẩm . Vẽ hình theo mẫu .
Củng cố biểu tượng hình tam giác , hình vng .
<b>II .Chuẩn bị</b> :
- Hình vẽ bài tập 3 , vẽ sẵn trên bảng phụ . Đồ dùng phục vụ trò chơi .
<i><b>III .Lên lớp</b></i> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>
-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
-HS1 : Đặt tính rồi tính : 42 - 16 ; 71 - 52
-HS2: Tính nhẩm 15 - 5 - 1 ; 15 - 6
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
-Hôm nay chúng ta sẽ củng cố bảng trừ
11 , 12 , 13 , 14 , 15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một
số
<i><b> b) Bảng trừ :</b></i>
*<b>Bài 1 :</b> Trò chơi : Thi lập bảng trừ : Chia
lớp thành 3 tổ chơi
- Phát cho mỗi đội một tờ giấy Ro ki và 1
bút dạ .
- Trong thời gian 5 phút phải lập xong
bảng trừ .
* Đội 1 : Bảng 11 trừ đi một số .
* Đội 2 : Bảng 12 trừ đi một số ; 18 trừ đi
một số
* Đội 3 : Bảng 13 trừ đi một số ; 17 trừ đi
một số
* Đội 4 : Bảng 14 ; 15, 16 trừ đi một số .
-Yêu cầu nhận xét kiểm tra bảng của các
nhóm .
<b>Bài 2</b>: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .
- Goïi 3 HS lên bảng làm , mỗi em làm
một ý .
- Yêu cầu 3 em lên bảng nêu rõ cách
nhẩm từng phép tính .
- Nhận xét ghi điểm .
<b>Bài 3 </b>: - u cầu HS quan sát mẫu và cho
biết mẫu gồm những hình gì ghép lại với
-Hai em lên bảng mỗi em làm một yêu cầu .
- HS1 - Đặt tính và tính .
- HS2 -Lên bảng thực hiện tính nhẩm.
-Học sinh khác nhận xét .
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Chia 3 toå.
- Thực hiện làm vào tờ giấy .
- Sau khi các đội làm xong
- Cử người mang tờ giấy dán lên bảng .
- Cử đại diện từng đội đọc lên từng phép
tính
- Lớp kiểm tra và bình xét nhóm thắng cuộc
- Một em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm vào vở .
3 + 9 - 6 = 6 ; 7 + 7 - 9 = 5 ; 6 + 9 - 8 = 7
- Nêu cách nhẩm đối với các phép tính trên .
- Em khác nhận xét bài bạn .
nhau ?
- Gọi 1 em lên bảng chỉ hình chữ nhật và
hình tam giác trong mẫu .
- Yêu cầu lớp tự vẽ vào vở .<i><b> </b></i>
- Mời 1 em lên vẽ trên bảng .
- Nhận xét bài làm học sinh .<i><b> </b></i>
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
- Gồm hình tam giác và hình chữ nhật ghép
lại.
- Chỉ trên bảng .
- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa học .
- Về học bài và làm các bài tập còn lại .
<b>...</b>
<b>Chính tả ( Tập chép )</b>
I.<i><b> Mục đích yêu cầu</b></i> :
- Nhìn bảng viết lại chính xác không mắc lỗi khổ thơ thứ 2 trong bài “Tiếng võng
kêu . Làm đúng các bài tập phân biệt l / n ; I / iê ; ăt / ăc .
<i><b>II.Chuẩn bị</b></i>
- Giáo viên : -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2 .
<i><b>III. Lên lớp</b></i> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Bài cũ:</b></i>
-Mời 3 em lên bảng viết các từ do giáo viên
đọc .
- Lớp thực hiện viết vào bảng con .
-GV nhận xét,ghi điểm
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài</b></i>
-Bài viết hôm nay các em sẽ tập chép khổ thơ
thứ 2 trong bài “ Tiếng võng kêu “
<i><b> b) Hướng dẫn nghe viết :</b></i>
<i>*Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết </i>
- Treo bảng phụ đoạn cần viết yêu cầu đọc.
<i>* Hướng dẫn cách trình bày :</i>
-Mỗi câu thơ có mấy chữ ?
<i>- Chữ đầu câu phải viết thế nào ? </i>
<i>- Để trình bày khổ thơ cho đẹp ta viết như thế</i>
<i>nào ? </i>
<i>-Mời một em đọc lại khổ thơ .</i>
<i>* Hướng dẫn viết từ khó :</i>
- Tìm những từ dễ lẫn và khó viết .
- Yêu cầu lớp viết bảng con các từ khó .
<i>* Tập chép </i>
Yêu cầu nhìn bảng chép khổ thơ vào vở .
-Hai em lên bảng viết các từ : lên
<i>bảng , nên người , hiểu biết ...</i>
-Học sinh nhận xét bạn viết
-Hai em nhắc lại tựa bài.
-Một em đọc đoạn viết lớp đọc thầm .
- Bạn nhỏ đang ngắm em ngủ và đốn
giấc mơ của em .
-Có 4 chữ .
- Phải viết hoa .
- Viết khổ thơ vào giữa trang giấy .
- 1 em đọc lại khổ thơ .
- Nêu các từ khó và thực hành viết bảng
con
-vấn vương , kẽo cà kẽo kẹt , ngủ , phất
<i>phơ </i>
<i>* Soát lỗi chấm bài :</i>
- Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bài
-Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét.
<i><b> c) Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
<i><b>Bài 2 : </b></i>- Yêu cầu đọc đề
- Yêu 3 em lên bảng làm .
- Yêu cầu lớp nhận xét bài làm của bạn .
- Mời 2 HS đọc lại .
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc nhớ tư thế ngồi viết và trình bày sách
vở
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài
mới
-Nhìn bảng để sốt và tự sửa lỗi
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm
-Đọc bài .
- Ba em lên bảng làm bài , lớp làm vào
vở
- a/ lấp lánh , nặng nề , lanh lợi , nóng
<i>nảy </i>
<i>- b/ tin cậy , tìm tịi , khiêm tốn , miệt mài</i>
<i>- c/ thắc mắc , chắc chắn , nhặt nhạnh .</i>
- Nhận xét bài bạn và ghi vào vở .
- Ba em nhắc lại các yêu cầu khi viết ch
tả.
-Về nhà học bài và làm bài tập trong
sách .
<b>...</b>
<i><b>Thứ 6 ngày 26 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Tập làm văn</b>
- Nhìn tranh trả lời đúng các câu hỏi tả hình dáng , hoạt động của bé gái được vẽ .
Viết được mẫu tin nhắn ngắn gọn , đủ ý .
<b>II.</b><i><b>Chuẩn bị</b></i> :
- Tranh vẽ minh họa bài tập 1 . Bảng phụ ghi sẵn gợi ý bài tập 1 .
<i><b>III .Lên lớp</b></i> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Bài cũ :</b></i>
- HS đọc đoạn văn kể về gia đình của em .
- Nhận xét ghi điểm từng em .
<i><b>2. Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài :</b></i>
<i>-Bài TLV hôm nay các em sẽ quan sát tranh</i>
trả lời câu hỏi về hình dáng và hoạt động
của bé gái trong tranh . Tập viết một tin
nhắn .
<i><b> b)</b><b>Hướng dẫn làm bài tập</b><b>:</b></i>
<i>-Bạn nhỏ đang làm gì ?</i>
<i>- Mắt bạn nhìn búp bê như thế nào ? </i>
<i>- Tóc bạn nhỏ ra sao ?</i>
<i>- Bạn nhỏ mặc đồ gì ? </i>
- Mời lần lượt học sinh nói liền mạch các
- 3 em lên đọc bài làm trước lớp .
- Lắng nghe nhận xét bài bạn .
- Lắng nghe giới thiệu bài .
- Một em nhắc lại đề bài
- Quan sát tìm hiểu đề bài .
- Tranh vẽ bạn nhỏ , búp bê , mèo con
- Bạn nhỏ đang cho búp bê ăn .
- Mắt bạn nhìn búp bê rất trìu mến ...
- Buộc hai chiếc nơ rất đẹp / Buộc thành
hai bím rất xinh ...
câu về hình dáng và hoạt động của bạn nhỏ
trong tranh
- Nhận xét tuyên dương những em nói tốt .
<b>Bài 2 </b>-Mời một em đọc nội dung bài tập 2.
- Vì sao em phải viết nhắn tin ?
<i>- Nội dung nhắn tin viết những gì ?</i>
- Yêu cầu viết tin nhắn vào vở .
- Mời 3 em lên viết tin nhắn trên bảng .
- Mời một số HS đọc lại bài viết của mình.
<i><b>3.Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau
- Hai em ngồi cạnh nhau nói cho nhau
nghe
-Lần lượt từng em lên nói trước lớp .
- Nhận xét lời của bạn .
- Đọc đề bài .
-Vì bà đến đón em đi chơi mà bố mẹ
khơng có ở nhà nên em phải nhắn lại để
mọi người biết .
- Phải viết rõ là : Con đi chơi với bà .
- Viết bài vào vở .
<i>- Bố mẹ ơi, Bà sang nhà đón con đi chơi .</i>
<i>Chờ mãi bố mẹ khơng về , đến tối hai bà</i>
<i>cháu sẽ về .</i>
<i>-Mẹ ơi ! Bà đến đón con đi chơi nhưng chờ</i>
<i>mãi mà mẹ chưa về . Bao giờ về mẹ gọi</i>
<i>điện cho con mẹ nhé . </i>
-Đọc bài viết trước lớp để lớp nghe và
nhận xét
-Hai em nhắc lại nội dung bài học .
-Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau.
- Giúp HS củng cố : Các bảng trừ có nhớ . Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 . Tìm số
hạng chưa biết trong một tổng . Số bị trừ chưa biết trong một hiệu . Bài tốn về ít hơn .
Độ dài 1 dm , ước lượng độ dài đoạn thẳng . Toán trắc nghiệm 4 lựa chọn .
<b>II .Chuẩn bị</b> :
<i><b>III .Lên lớp</b></i> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
- GV nhận xét ghi điểm
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
-Hôm nay chúng ta sẽ củng cố phép trừ các
số trong phạm vi 100 và cách tìm thành
phần chưa biết ...
<i><b> b) Luyện tập :</b></i>
<b>Bài 1</b>: - Trò chơi “ Xì điện “ .
-Yc lớp chia thành 2 đội (đội xanh và đội
đỏ)
- Gv : “ Châm ngịi “ đọc một phép tính bất
kì đã ghi trên bảng . 18 - 9 gọi một em bất
kì của một đội nêu ngay kết quả nhẩm .
- Nếu em đó trả lời đúng thì được phép “Xì
điện“ gọi một em khác ở đội bạn trả lời
-Hai em lên bảng làm 2 phép tính
-2 em nhận xét bài bạn
-Vài em nhắc lạiđề bài.
- Chia lớp thành 2 dãy mỗi dãy một đội dự
thi
- Trả lời - Bằng 9 .
phép tính tiếp theo . Nếu em nào khơng trả
lời được thì đội đó mất quyền “ Xì điện “
<b>Bài 2</b>: - u cầu học sinh nêu đề bài
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
-3 em lên bảng làm bài
- Gọi 3 em khác nhận xét bài bạn trên bảng
- Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính
35 - 8 ; 81 - 45 ; 94 - 36 …
- Nhận xét ghi điểm từng em .
<i><b> Bài 3.</b></i> - Yêu cầu học sinh nêu đề bài
<i>-Muốn tìm số hạng trong tổng ta làm như thế</i>
<i>nào? </i>
<i>- Muốn tìm số bị trừ ta làm sao ?</i>
- Yêu cầu 3 em lên bảng làm bài .
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
-3 em lên bảng làm bài
- Gọi 3 em khác nhận xét bài bạn trên bảng
- Nhận xét ghi điểm từng em .
<i><b> Bài 4.</b></i> - Yêu cầu học sinh nêu đề bài
<i>-Bài tốn cho biết gì ?</i>
<i> Bài tốn hỏi ta điều gì ?</i>
<i>- Bài này thuộc dạng tốn gì ?</i>
-Yêu cầu học sinh tự tóm tắt đề bài bằng sơ
đồ đoạn thẳng rồi tự làm bài vào vở.
- Yêu cầu 1 em lên bảng làm bài .
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Gọi em khác nhận xét bài bạn trên bảng .
<i><b> Bài 5. ( giảm tải )</b></i>
<i><b>3.Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
- Đọc yêu cầu đề bài .
- 3 em lên bảng làm mỗi em 2 phép tính .
- Ở lớp làm bài vào vở .
35 57 63 72 81 94
- 8 - 9 - 5 - 34 -45 - 36
27 48 58 38 36 58
- Nhaän xét bài bạn trên bảng .
- Đọc u cầu đề bài .
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết .
- Lấy số trừ cộng với hiệu .
- 3 em lên bảng làm mỗi em 1 phép tính .
- Ở lớp làm bài vào vở .
x + 7 = 21 8 + x = 42 x - 15 = 15
x = 21 - 7 x = 42 - 8 x =15+15
x = 14 x = 34 x = 30
- Nhận xét bài bạn trên bảng .
- Đọc yêu cầu đề bài .
- Thùng to có 45 kg đường , thùng bé ít
hơn thùng to 6 kg đường .
- Tốn ít hơn .
- 1 em lên bảng làm bài .
45 kg
Thùng to :
6 kg
Thuøng nhỏ :
Bài giải
Thùng nhỏ có là :
45 - 6 = 39 ( kg )
Đáp số : 39 kg đường
- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện
tập .
- Về học bài và làm các bài tập còn lại .
<b>………</b>
<b>Thủ công :</b>
<b>II. Chuẩn bị</b> :
- Mẫu hình trịn được dán trên nền hình vng trên tờ giấy khổ A4 . Quy trình gấp
cắt , dán hình trịn có hình vẽ minh hoạ cho từng bước . Giấy thủ công và giấy nháp
khổ A4 , bút màu .
<i><b>III. Lên lớp :</b><b> </b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1.Bài cũ:</b></i>
-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
Hôm nay chúng tatập“Gấp cắt dán hình tròn “
<i><b>b) Khai thác:</b></i>
<i><b>Hoạt động1 : </b>Hướng dẫn quan sát và nhận xét</i>
-Cho HS quan sát mẫu hình trịn được cắt dán
trên nền hình vng . Gợi ý cho học sinh định
hướng vào hình trịn .
- Nối điểm O giữa hình trịn với các điểm M,
N , P trên hình trịn sau đó đặt câu hỏi để HS
so sánh về độ dài các đoạn OM , ON , OP ,
GV kết luận đội dài các đoạn này đều bằng
nhau .
-Chúng ta sẽ tạo hình tròn bằng cách gấp cắt
giấy .
- Cho HS so sánh về đọ dài MNvới cạnh của
hình vng ( Cạnh hình vng có độ dài bằng
độ dài MN của hình trịn ) nếu ta cắt bỏ các
phần dư lại của hình vng ta được hình trịn .
*<i><b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn mẫu</b> . </i>
<i>* Bước 1 : <b>Gấp hình</b></i>
- Cắt một hình vng có cạnh là 6ơ H1 .
- Gấp từ hình vng theo đường chéo ta được
- Gấp H2b theo đường dấu gấp sao cho 2 cạnh
bên sát vào đường dấu giữa được H3
<i>* Bước 2: <b>Cắt hình trịn. </b></i>
- Lật mặt sau H3 được H4 ,cắt theo đường dấu
CD và mở ra được H5a . Từ hình 5a cắt sửa
theo đường cong và mở ra được hình trịn .H6
* Bước 3 :<i><b> Dán hình trịn .</b></i>
- Dán hình trịn vào tờ giấy khác màu làm nền
- Gọi 1 hoặc 2 em lên bảng thao tác các bước
gấp cắt , dán hình tròn cả lớp quan sát . GV
nhận xét uốn nắn các thao tác gấp , cắt , dán.
-GV tổ chức cho các em tập gấp , cắt , dán thử
-Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị
của các tổ viên trong tổ mình .
-Hai em nhắc lại tựa bài học .
- Lớp quan sát và nêu nhận xét về các
độ dài của hình trịn .
- Độ dài OM = ON = OP .
- Q/s để nắm được cách tạo ra hình trịn
từ hình vng .
<i><b>-Bước 1 </b></i>
<i><b>-</b></i>Gấp hình.
<i><b>- Bước 2 : </b>Cắt hình trịn .</i>
<i> </i>
<b>-Bước 3 : </b><i>Dán hình trịn .</i>
hình tròn bằng giấy nháp .
-Nhận xét đánh giá tuyên dương các sản
phẩm đẹp .
<i><b>3.Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-u cầu nhắc lại các bước gấp , cắt dán hình
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài
theo hướng dẫn của giáo viên .
-Chuẩn bị dụng cụ tiết sau đầy đủ để
tiết sau thực hành gấp hình trịn .
<b>………</b>
<b>Kể chuyện :</b>
- Biết dựa vào tranh minh họa gợi ý dưới mỗi tranh và các câu hỏi gợi ý của giáo viên
kể lại được toàn bộ câu chuyện. Biết thể hiện lời kể tự nhiên và phối hợp được với lời
kể với nét mặt , điệu bộ. Biết theo dõi lời kể của bạn và nhận xét đánh giá lời kể của
bạn .
* Giáo dục tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình .
<b>II .Chuẩn bị :</b>
- Tranh ảnh minh họa.Một bó đũa , một túi đựng tiền như trong câu chuyện
- Bảng phụ viết lời gợi ý tóm tắt câu chuyện .
<b>III . Các hoạt động dạy học </b> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>1. Bài cũ :</b></i>
- Gọi 3 em lên bảng nối tiếp nhau kể lại câu
chuyện : “ Bông hoa niềm vui “ .
- Gọi 3 em lên đóng vai kể lại câu chuyện .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b> 2. Bài mới </b></i>
<i><b> a) Phần giới thiệu :</b></i>
Hôm nay chúng ta sẽ kể lại câu chuyện đã
học qua bài tập đọc tiết trước “ Câu chuyện
bó đũa “
<b>b)</b><i><b>Hướng dẫn kể từng đoạn :</b></i>
-Treo tranh minh họa mời một em nêu yêu
cầu .
- Yêu cầu quan sát và nêu nội dung từng
bức tranh
- Nhận xét sửa từng câu cho học sinh .
- Yêu cầu học sinh kể trong nhóm .
- Ba em nối tiếp kể lại câu chuyện mỗi em
một đoạn .
- 3 em lên đóng vai kể lại câu chuyện .
-Vài em nhắc lại đề bài
- Chuyện kể : “ Câu chuyện bó đũa “ .
- Quan sát và nêu :
Tranh 1 : - Các con cãi nhau khiến người
cha rất buồn và đau đầu .
Tranh 2 : - Người cha gọi các con đến và
đó bẻ gãy bó đũa sẽ được thưởng tiền .
Tranh 3 : - Các con lần lượt bẻ đũa nhưng
không ai bẻ gãy đựơc .
Tranh 4 : - Người cha tháo bó đũa bẻ gãy
từng cây dễ dàng .
Tranh 5 : - Các con hiểu ra lời khuyên của
cha .
-Lần lượt từng em kể trong nhóm .
- u cầu kể trước lớp .
- Yêu cầu em khác nhận xét sau mỗi lần
bạn kể
* <i><b>Kể lại toàn bộ câu chuyện : </b></i>
- Yêu cầu nối tiếp nhau kể lại câu chuyện
theo vai theo từng bức tranh .
- Lần 1 : 1 em làm người dẫn chuyện .
- Lần 2 : Học sinh tự đóng kịch .
<i><b>3.Củng cố dặn dò : </b></i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà kể lại cho nhiều người cùng
nghe
cho nhau .
- Đại diện các nhóm lên kể chuyện theo
tranh .
- Mỗi em kể một nội dung của 1 bức tranh
- Nhận xét các bạn bình chọn bạn kể hay
nhất
- Hai em nam đóng hai con trai , 2 em nữ
đóng hai người con gái , 1 em đóng vai
người cha ,
1 em làm người dẫn chuyện .
- H/S đóng kịch
-Về nhà tập kể lại nhiều lần cho người
khác nghe .
<b>………</b>
<b>SINH HOẠT LỚP :</b>