Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

toan7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.14 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>NS: / /</b></i>
<i><b>NG: / / </b></i>


<b>TIẾT 7:</b> <b>LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ (t2)</b>
<b>I-MỤC TIÊU :</b>


-HS nắm vững hai quy tắc luỹ thừa của một tích -luỹ thừa của một thương


- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính tốn .


- biết nhận biết được đặc điểm của từng bài để tính nhanh và đúng .


<b>I-CHUẨN BỊ : Bảng thảo luận nhóm , phiếu học tập </b>
<b>III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>


1-Ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh
2-Các hoạt động chủ yếu :


<i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Ghi bảng </b></i>
<i><b>hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - tiếp </b></i>


<i><b>cận bài mới </b></i>


*HS1: viết cơng thức tính tích 2 luỹ
thừa cùng cơ số


tính và so sánh :a) (2.5)2<sub> và 2</sub>2<sub>.5</sub>2


b) 3 3. <sub>4</sub>3 3
2



1
4


3
.
2
1




















 <i><sub>va</sub></i> <sub>?</sub>


* HS2 : viết cơng thức tính thương
2luỹ thừa cùng cơ số



làm bài tập tính và so sánh:


5


5
5
3


3
3


2
10
2


10
)
;
3


2
3


2

















  <i><sub>va</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>va</sub></i>


-Gv thu một số phiếu hocï tập để đối chứng
- nhận xét cho điểm


-ĐVĐ: tính nhanh tích (0,125)3<sub>.8</sub>3<sub> như </sub>


thế nào ? => bài mới


<i><b>Hoạt động 2: Luỹ thừa của một tích </b></i>
-Từ bài cũ của HS1 đã làm trên bảng
yêu cầu hs lập công thức tổng quát
-Gv khắc sâu công thức và hd Hs giỏi
chứng minh ( n>1; n=o;n=1)


-Cho hs cả lớp làm ?2 trên phiếu học
tập


-GV quan sát thái độ làm bài của HS
và thu 1 số phiếu có kết quả , cách


làm khác nhau


<i><b>Hoạt động 3:Luỹ thừa của một </b></i>
<i><b>thương</b></i>


-từ bài cũ yêu cầu hs lập công thức


*HS1 lên bảng làm
bài tập và trả lời lý
thuyết


-HS cả lớp cùng làm
trên phiếu học tập từ
đó rút ra công thức
tổng quát


*HS2 lên bảng làm
bài và trả lời lý
thuyết


-HS cả lớp cùng làm
trên phiếu học tập sau
đó rút ra cơng thức
tổng quát


- HS lập công thức
tổng quát vàdiễn đạt
thành lời


-HS cả lớp cùng làm ?


2 trên phiêú học tập


'




100
25
.
4
5
.
2


100
10


5
.
2


2
2


2
2









*


512
27
64
27
8
1
4
3
2
1


512
27
8


3
4


3
2
1


3
3



3
3


































125
5


2
10


125
8


1000
2


10
*


3
3
3


3















<b>1-Luỹ thừa của một</b>
<b>tích :</b>


*Vd:




100
25
.
4
5
.
2


100
10


5
.
2


2


2


2
2








=>(2.5)2<sub>=2</sub>2<sub>.5</sub>2


(x.y)n<sub>=x</sub>n<sub>.y</sub>n


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>NS: / /</b></i>
<i><b>NG: / / </b></i>


toång quát -chú ý điều kiện


-Gv khắc sâu công thức và yêu cầu
HS giỏi c/m ;


-ø cho cả lớp cùng làm ?4 trên phiếu
học tập sau đó kiểm tra kết quả


<i><b>Hoạt động 4: Cũng cố -dặn dị </b></i>
-Cho HS nhắc lại hai cơng thức tính
luỹ thừa của một tích và 1 thương ?
-Yêu cầu hs làm ?5 làm 2 cách ( vận


dụng cả hai cơng thức )


-Cho hs thảo luận nhóm bài 34 /22
-Đại diện mỗi nhóm lên trình bày
-HS làm bài 36 vào vở


*Dặn dò : Học thuộc các cơng thức
làm bài tập 35-37-sgk/22


-hs khá , giỏi làm bài 56,57,58,59-sbt


-HS lập cơng thức
tổng qt và c/m
làm ?4 trên phiếu học
tập


---HSlaøm ?5:
a)C1:


(0,125)3<sub>.8</sub>3<sub>=(0,125.8)</sub>3


=13<sub>=1</sub>


C2




1
8
.


8
1


8
.
8
1
8
.
125
,
0


3
3
3


3
3
3


3















b)C1:(-3.13)4<sub>:13</sub>4<sub>=</sub>


(-3)4<sub>.13</sub>4<sub>:13</sub>4<sub>=(-3)</sub>4<sub>=81</sub>


C2:


 3 81
13


39 4


4










 


-HS thảo luận nhóm
bài 34



-Bài 36 làm vào vở


125
5


2
10


125
8


1000
2


10
*


3
3
3


3















3
3


3
2
10
2


10











*TQ:


)
0
(



; 










<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


<b>Bài tập :34;36/sgk</b>
Bài 36:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×