Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.61 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thứ hai Ngày soạn: 17/3/2010</b>
<b>Sáng Ngày giảng: 22/3/2010</b>
<i><b>Tiết 2 TỐN</b></i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/Mục tiêu: </b>
- Biết tính vận tốc của chuyển động đều.
- Thực hành tính vận tốc theo các đơn vị đo khác nhau.
- Làm các bài tập: 1; 2; 3.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ, SGK
<b>III/Các hoạt động dạy-học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>A Bài cũ:</b></i>
Nêu cách tính vận tốc ?
GV nhận xét ghi điểm
<i><b>B Bài mới:</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>
H: Muồn tính vận tốc của đà điểu ta làm thế
nào ?
H: Có thể tính vận tốc bằng m/ giây được
khơng ?
H: m/ phút
HS tính và so sánh cách nào thuận tiện hơn
GV kết luận đà điểu là động vật chạy nhanh
nhất .
<i><b>Bài 2:</b></i>
Cho HS thi đua 3 nhóm
Nhận xét tuyên dương
H: Cơng thức tính vận tốc
<i><b>Bài 3:</b></i>
GV gợi ý: - Tìm quãng đường
- Thời gian: 0.5 hay <b>½</b>
- Vận tốc
Nhận xét
<i><b>Bài 4: </b></i>(dành cho hs khá, giỏi)
H: Đề bài hỏi gì ?
H: Muốn đổi đơn vị vận tốc từ km/ phút ra
5 HS
Nhận xét
1 HS đọc đề
HS trả lời
2 HS lên bảng làm theo 2 cách
Lớp làm vào vở
HS so sánh, nhận xét kết quả:
1050m/ phút
17.5m/ giây
1 HS đọc đề, 1 HS nêu cách tính
3 HS lên bảng
Nhận xét
1 HS đọc đề
1 HS lên bảng giải
Quãng đường đi bằng ô tô là:
25 - 5=20 ( km)
Vận tốc của ô tô là:
20: 0.5 = 40(km / giờ)
Nhận xét
km/ giờ ta làm thế nào ?
H: Vận tốc của một chuyển động cho biết
điều gì ?
Nhận xét
<i><b>C. Củng cố, dặn dị</b></i>
u cầu HS nhắc lại cách tính vận tốc
Chuẩn bị quãng đường
Lớp nhận xét sửa bài
- HS lắng nghe
<i><b>Tiết 3 TẬP ĐỌC: </b></i>
<b>TRANH LÀNG HỒ</b>
<b>I/Mục tiêu: </b>
- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng ca ngợi, tự hào.
- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi và biết ơn những nghệ sĩ làng Hồ đã sáng tạo ra
những bức tranh dân gian độc đáo. ( Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3)
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>
- Tranh minh họa, Bảng phụ viết đoạn luyện đọc
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A. Bài cũ: </b></i>
. Đọc bài “Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân”,
trả lời câu hỏi sau bài đọc -> GV nhận xét
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Luyện đọc: </b></i>
- Cho HS đọc bài văn
- GV dán tranh làng Hồ và giới thiệu
<i>- GV chia đoạn: 3 đoạn, cho HS đọc đoạn </i>
<i>nối tiếp (2 lượt)</i>
- Luyện đọc từ khó: chuột, ếch,
- Cho HS giải nghĩa từ
- Cho HS đọc trong nhóm
- Cho HS đọc cả bài
- GV đọc diễn cảm cả bài
<i><b>3. Tìm hiểu bài: </b></i>
a. Đoạn 1+ 2
? Kể tên 1 số bức tranh làng Hồ lấy đề tài
trong cuộc sống hàng ngày của làng quê
VN?
- 2 HS đọc, trả lời
- Lắng nghe
- 1 HS giỏi đọc to
- HS quan sát
- 3 HS đọc lượt 1, sửa lỗi
- HS luyện đọc từ khó
- 3 HS đọc lượt 2, kết hợp giải
nghĩa từ.
- Từng cặp đọc cho nhau nghe
- 2 HS đọc cả bài
- HS lắng nghe
- GV giới thiệu thêm về Làng Hồ
? Kĩ thuật tạo màu của tranh làng Hồ có gì
đặc biệt?
- Cho HS đọc lại đoạn 2 và 3
- Từ ngữ nào thể hiện sự đánh giá của tác
giả đối với tranh làng Hồ?
? Vì sao tác giả biết ơn những nghệ sĩ dân gian
làng Hồ?
- GV chốt lại: Họ xứng đáng với tên gọi
những nghệ nhân tạo hình của nhân dân
<i><b>4. Đọc diễn cảm: </b></i>
- Cho HS đọc diễn cảm tiếp nối theo sự
- Đưa đoạn 1 ở bảng phụ để HS luyện đọc
- Cho HS thi đọc
- GV nhận xét, khen những em đọc tốt
<i><b>5. Củng cố - dặn dò: </b></i>
? Em hãy nêu ý nghĩa của bài văn
- Nhận xét tiết học
- Đọc trước bài tập đọc: Đất nước
- Màu đen luyện bằng bột than của
rơm, lá…
- Màu trắng điệp bằng bột vỏ sò +
hồ nếp…
- Tranh lợn ráy có khốy âm
dương, có dun
- Tranh đạt tới sự tinh tế…
- Vì họ đã vẽ những bức tranh đẹp,
sinh động, lành mạnh, vui tươi…
- 3 HS đọc diễn cảm từng đoạn
- HS luyện đọc đoạn 1
- Một số em thi đọc
<i>. Ca ngợi những nghệ sĩ dân gian</i>
<i>đã tạo ra những vật phẩm văn hóa</i>
<i>truyền thống đặc sắc của dân tộc</i>
- Lắng nghe
<i><b>Tiết 4 KHOA HỌC</b></i>
<b>CÂY CON MỌC LÊN TỪ HẠT</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>
Chỉ trên hình vẽ hoặc vật thật cấu tạo của hạt gồm: vỏ, phôi, chất dinh
dưỡng dự trữ.
<b>II.Đồ dùng dạy - học:</b>
-Hình trang 108, 109 SGK.
-Chuẩn bị theo cá nhân:
Ươm một số hạt lạc (hoặc đậu xanh, đậu đen, ...) vào bông ẩm (hoặc giấy
thấm hay đất ẩm) khoảng 3-4 ngày trước khi có bài học và đem đến lớp.
<b>III.Hoạt động dạy - học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
thường có đặc điểm gì?
- Các lồi hoa thụ phấn nhờ gió thường có đặc
- GV nhận xét đánh giá
<i><b>B. Bài mới:</b></i>
<i>Giới thiệu bài mới: Biết cấu tạo của hạt và</i>
<i>quá trình phát triển thành cây.</i>
<i><b>HĐ1: Thực hành tìm hiểu cấu tạo của</b></i>
<i><b>hạt.</b></i>
-Có nhiều cây mọc lên từ hạt nhưng bạn có
biết nhờ đâu mà hạt mọc lên thành cây
không?
-Thực hành với hạt (Bài 1 trang 108)
-Mỗi thông tin ứng với hình nào (Bài 2
SGK)
Đáp án: 2b, 3a, 4c, 5c, 6d
<i><b>HĐ2: Thảo luận: Nêu được điều kiện các</b></i>
<i><b>hạt nảy mầm.</b></i>
Yêu cầu: Báo cáo thực hành ở nhà
-Giới thiệu kết quả gieo hạt của mình
-Nêu điều kiện để hạt nảy mầm
-Chọn các hạt nảy mầm tốt để giới thiệu
<i><b>HĐ3: Quan sát tranh</b></i>
-Quan sát hình 7 trang 109 SGK chỉ vào
từng hình và mơ tả quá trình của cây mướp
từ khi gieo hạt cho đến khi ra hoa kết quả
và cho hạt mới.
<i><b>C. Củng cố dặn dò:</b></i>
-Tổng kết và rút ra kết luận
-Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị bài sau: Cây con có thể mọc lên
từ một số bộ phận của cây mẹ.
- HS lắng nghe
HĐ theo nhóm
-Trả lời câu hỏi
-Thực hành với hạt, xem hình 1
Hoạt động theo nhóm
(Phần 1)
Làm việc cả lớp
(Phần 2 và 3)
Cả lớp góp ý bổ sung
Gv kết luận
-Quan sát
-Trình bày trước lớp
-Góp ý bổ sung
Đọc các mục thơng tin
<b>Sáng Ngày giảng: 23/3/2010</b>
<i><b>Tiết 1</b></i> <b>THỂ DỤC</b>
<b>MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN - TRÒ CHƠI "CHUYỀN VÀ BẮT BÓNG</b>
<b>TIẾP SỨC.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Thực hiện được động tác chuyền cầu bằng mu bàn chân (hoặc bất cứ bộ
phận nào của cơ thể).
- Biết cách tâng cầu và phát cầu bằng mu bàn chân.
- Thực hiện ném bóng 150g trúng đích cố định và tung bóng bằng một tay,
chuyển bóng từ tay nọ sang tay kia.
- Biết cách chơi vàg tham gia chơi được các trò chơi.
<b>II. Địa điểm, phương tiện:</b>
- Địa điểm:Trên sân trường.
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>Phần mở đầu: 6-10 phút</b>
GV phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học.
Xoay các khớp cổ chân, khớp gối, hơng
vai.
Ơn các động tác tay, chân, vặn mình và
tồn thân của bài thể dục phát triển chung.
Trò chơi khởi động.
<b>Phần cơ bản: 18-22 phút</b>
<b>Môn thể thao tự chọn: 14- 16 phút</b>
HS ôn đá cầu: Tung cầu bằng đùi, chuyền
cầu bằng mu bàn chân.
HS tập theo đội hình vịng trịn (tâng cầu);
GV nêu tên động tác, HS giỏi làm mẫu, giải
thích động tác. HS tự tập luyện theo tổ.
Chuyền cầu bằng mu bàn chân; HS tập như
trên.
<b>Trò chơi "Chuyền và bắt bóng tiếp sức"</b>
<b>5-6 phút</b>
-GV nêu tên trị chơi, 2 HS làm mẫu, GV
giải thích, Hs chơi thử, HS chơi chính thức.
<b>Phần kết thúc: 4-6 phút</b>
GV cùng HS hệ thống bài
Một số động tác hồi tĩnh
<i>GV nhận xét giờ học.</i>
- HS lắng nghe
- HS thực hiện
- HS thực hiện
- HS chơi
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
<i><b>Tiết 2 TỐN</b></i>
<b>QNG ĐƯỜNG</b>
<b>I/Mục tiêu: </b>
- Biết tính qng đường đi được của một chuyển động đều.
- Làm các bài tập : 1; 2.
<b>II/Đồ dùng dạy-học:</b>- Bảng phụ, SGK
<b>III/Các hoạt động dạy-học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>A. Bài cũ:</b></i>
- Nhắc lại cơng thức tính vận tốc
- Làm lại bài 2
Nhận xét ghi điểm
<i><b>B. Bài mới:</b></i>
<i><b>Bài toán 1:</b></i>
Gv nêu u cầu của bài tốn
H: Bài tốn hỏi gì?
Ghi: 42,5 x 4 = 170 ( km )
Viết công thức tính quãng đường
GV ghi s = v x t
<i><b>Bài tốn 2:</b></i>
GV lưu ý có thể đổi số đo thời gian dưới
dạng phân số
Gọi một vài HS nhắc lại cách tìm quãng
đường
<i><b>C. Thực hành</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>
- GV hướng dẫn cho HS làm bài
Gv kết luận
<i><b>Bài 2:</b></i>
H: Có nhận xét gì về số đo thời gian và vận
tốc trong bài tập này ?
H: Có thể thay các số đo vào cơng thức
ngay được không?
Gọi HS lên bảng làm
H: Khi tính quãng đường, ta cần lưu ý điều
5 HS
3HS
Nhận xét
1 HS đọc đề
Tính quãng đường ô tô đi
1 HS lên bảng, lớp làm nháp, nhận
xét
1 HS
4 HS nhắc lại bằng lời
5 HS nêu công thức
1 HS đọc đề
1 HS giải, lớp làm nháp, nhận xét
5 HS
1HS đọc yêu cầu
1HS giải, 1 HS đọc kết quả, lớp
làm vở
1 HS sửa bài: 45,6 km
1 HS đọc yêu cầu
Số đo thời gian được tính bằng
phút và vận tốc tính bằng km / giờ
Đổi 15 phút ra giờ hoặc là đổi vận
tốc ra đơn vị km / phút
gì về đơn vị thời gian trong số đo thời gian
và số đo vận tốc?
GV nhận xét
<i><b>Bài 3: </b></i>(dành cho hs khá, giỏi)
H: Bài tốn u cầu gì?
GV lưu ý giúp HS cịn yếu đổi số đo thời
gian và tính
Nhận xét sửa bài
<i><b>C. Củng cố, dặn dị: </b></i>
- Nêu cơng thức tính quãng đường
- Nhận xét tiết học
Số đo thời gian và vận tốc phải
cùng đơn vị thời gian
Lớp làm vở
Nhận xét
1 HS đọc đề
Tính quãng đường A B
1 HS lên bảng, lớp làm vở
Nhận xét
- 5 HS nêu
- HS lắng nghe
<i><b>Tiết 3 CHÍNH TẢ: (N-V): </b></i>
<b>CỬA SƠNG</b>
<b>I/Mục tiêu: </b>
- Nhớ - viết đúng chính tả bốn khổ thơ cuối của bài Cửa sơng.
- Tìm được tên riêng trong hai đoạn trích ở SGK, củng cố, khắc sâu quy tắc
viết hoa tên người, tên địa lí nước ngồi (BT2).
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>
- Hai tờ phiếu kẻ bảng để HS làm Bt 2
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A. Bài cũ</b></i>:
- Nhắc lại quy tắc viết hoa tên người, tên địa
lí nước ngồi
- GV nhận xét, ghi điểm
<i><b>B. Bài mới: </b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>2. Hướng dẫn HS nhớ - viết: </b></i>
- Cho HS đọc yêu cầu của bài
- Cho HS xung phong đọc thuộc lòng 4 khổ
thơ cuối
- Cho HS đọc thầm trong SGK để ghi nhớ
- Cho HS luyện viết 1 số từ ngữ khó: tơm
rảo, lưỡi sóng, lấp lóa…
- GV nhắc HS cách trình bày
- Cho HS viết chính tả
<i><b>3. Làm bài tập: </b></i>
- HS trả lời
- Lắng nghe
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- 1 HS đọc, lớp lắng nghe, nhận
xét
- Lớp đọc thầm lại trong SGK
- HS luyện viết ở bảng con
- Lắng nghe
<i><b>Bài tập 2</b></i>
- Cho HS làm bài cá nhân
- 2 HS làm phiếu
- GV chốt lại:
- Tên người có:
. Ét - mân Hin la ri
. A-mê-ri-gô Ve-xpu-xi
. Cri-xtô-phơ-rô Cô-lôm-bô
. Ten-sing No-rơ-gay
- Tên địa lý:
. I-ta-li-a,. Lo-ren, A-mê-ri-ca…
. Mĩ, Ấn - Độ…
<i><b>4. Củng cố - dặn dò: </b></i>
- Nhắc lại cách viết hoa tên người, tên địa lý
nước
ngoài
- Nhận xét tiết học
- cả lớp đọc, làm bài vào vở BT
- 2 HS làm phiếu, trình bày
- Lớp nhận xét
- Giải thích cách viết
- Lắng nghe
<i><b>Tiết 4 LUYỆN TỪ VÀ CÂU: </b></i>
<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUYỀN THỐNG</b>
<b>I/Mục tiêu: </b>
- Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về Truyền thống trong những câu tục ngữ,
ca dao quen thuộc theo yêu cầu của BT1; điền đúng tiếng vào ô trống từ gợi ý
của những câu ca dao, tục ngữ (BT2).
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>
- Từ điển thành ngữ- tục ngữ VN
- Một số phiếu để HS làm BT1
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A. Bài cũ</b></i>:
- Đọc lại đoạn văn ngắn viết về tấm gương
hiếu học có sử dụng BP thay thế từ ngữ để
liên kết câu
- GV nhận xét
<i><b>B. Bài mới </b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>2. Hướng dẫn làm Bài tập: </b></i>
<b>a. Bài tập 1:</b>
- 2 HS đọc
- Cho HS làm bài theo nhóm 4
- Cho HS trình bày, 4 nhóm dán phiếu lên
bảng
- GV chốt lại 1 số câu:
. Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh
. Bầu ơi… một giàn
. Lá lành đùm lá rách
<b>b. Bài tập 2:</b> 16’
- Cho HS đọc yêu cầu BT
<i>- Giải thích bằng cách phân tích mẫu (cầu </i>
<i>kiều, khác giống)</i>
- Cả lớp đọc thầm lại nd BT
- Cho làm bài theo nhóm
- Cho HS trình bày, đọc những câu đã hồn
chỉnh
Ơ chữ: Uống nước nhớ nguồn
<i><b>3. Củng cố - dặn dò: </b></i>
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà học thuộc các câu tục ngữ
ca dao về truyền thống
- Các nhóm trao đổi tìm tục ngữ ca
dao nói về truyền thống càng
nhiều càng tốt, ghi vào phiếu
- 4 đại diện của 4 nhóm trình bày
. Trên đồng cạn… đi bừa
. Nhiễu điều….
. Thng người như thể thương …
- HS đọc yêu cầu bài
- 1 HS đọc to, HS khác phát biểu
- HS đọc thầm, suy nghĩ
- Các nhóm làm vào phiếu học tập
- Các nhóm đọc những câu tục
ngữ, ca dao sau khi đã điền hoàn
chỉnh.
- HS lắng nghe
<b>Chiều</b>
<i><b>Tiết 1 KHOA HỌC</b></i>
<b>CÂY CON CÓ THỂ MỌC LÊN TỪ MỘT SỐ BỘ PHẬN</b>
<b>CỦA CÂY MẸ</b>
<b>I/Mục tiêu: </b>
Kể được tên một số cây có thể mọc từ thân, cành, lá, rễ của cây mẹ.
<b>II.Đồ dùng dạy - học</b>
<b> -</b>Hình trang 110,111 SGK.
-Chuẩn bị theo nhóm:
+Vài ngọn mía, vài củ khoai tây, lá bỏng (sống đời), củ gừng, riềng, hành
+Một thùng giấy hoặc gỗ to đựng đất (nếu nhà trường khơng có vườn
trường hoặc chậu để trồng cây).
<b>III.Hoạt động dạy - học:</b>
-Hãy nêu các phần của hạt?
-Hãy nói lại quá trình phát triển của hạt từ
khi gieo xuống đất đến khi thành cây con.
GV nhận xét, đánh giá
<i><b>B. Bài mới:</b></i>
Giới thiệu bài mới: Biết một số cây mọc ra
từ bộ phận của cây mẹ.
<i><b>HĐ1: Quan sát: Tìm vị trí chồi ở một số</b></i>
<i><b>cây khác nhau.</b></i>
-Quan sát hình vẽ SGK hoặc vật thật (hình
2,3,4,5,6 trang 110)
-Tìm chồi của ngọn mía, củ khoai lang, lá
bỏng, củ gừng, hành, tỏi?
-Chỉ vào từng hình trong hình 1 trang 110
SGK và nói về cách trồng mía?
Kết luận: Ở thực vật cây con có thể mọc
lên từ hạt hoặc mọc lên từ một số bộ phận
của cây mẹ.
<i><b>HĐ2: Thực hành:Trồng cây bằng các bộ</b></i>
<i><b>phận cây mẹ</b></i>
Chọn và trồng thử một cây bằng thân, hoặc
rễ, hoặc lá của cây mẹ
<i><b>C. Củng cố dặn dò:</b></i>
-Tổng kết và rút ra kết luận
-Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị bài sau: Sự sinh sản của động
vật
3 hs trả lời
HĐ theo nhóm
-Điều khiển nhóm mình làm việc
theo chỉ dẫn.
-Đại diện nhóm trình bày kết quả.
-Góp ý bổ sung.
-Thực hành ở nhà
-Báo cáo trước lớp kết quả
Đọc mục cần biết trang 111
- HS lắng nghe
<i><b>Tiết 2 LỊCH SỬ</b></i>
<b>LỄ KÍ HIỆP ĐỊNH PARI</b>
<b>I/Mục tiêu: </b>
Biết ngày 27/1/1973 Mĩ buộc phải kí Hiệp định Pa ri chấm dứt chiến tranh,
lập lại hồ bình ở Việt Nam:
+ Ý nghĩa Hiệp định Pa ri: Đế quốc Mĩ buộc phải rút quân khỏi Việt Nam,
tạo điều kiện thuận lợi để nhân dân ta tiến tới giành thắng lợi hoàn toàn.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>
-Ảnh tư liệu về lễ kí hiệp định Pari
III.Hoạt động dạy-học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
-Mĩ có âm mưu gì khi ném bom huỷ diệt Hà
Nội và các vùng phụ cận?
-Thuật lại trận chiến ngày 26/12/1972 của
nhân dân Hà Nội
- GV nhận xét đánh giá
<i><b>B. Bài mới:</b></i>
<i>Giới thiệu bài mới: Bài học này giúp các</i>
<i>em tìm hiểu về sự kiện lịch sử lễ kí Hiệp</i>
<i>định Pa-ri </i>
<i><b>HĐ1: Vì sao Mĩ buộc phải kí Hiệp định</b></i>
<i><b>Pa-ri. Khung cảnh lễ kí Hiệp định Pa-ri </b></i>
- Hiệp định Pa-ri được kí ở đâu? Vào ngày
nào?
- Vì sao từ thế lật lọng khơng muốn kí Hiệp
định Pa-ri, nay Mĩ buộc phải kí Hiệp định
Pa-ri về việc chấm dứt chiến tranh, lập lại
hồ bình ở Việt Nam?
- Em hãy mô tả sơ lược khung cảnh lễ kí
Hiệp định Pa-ri?
<i><b>HĐ2: Nội dung cơ bản và ý nghĩa của</b></i>
<i><b>Hiệp định Pa-ri </b></i>
- Trình bày nội dung chủ yếu của Hiệp định
Pa-ri?
- Nội dung Hiệp định Pa-ri cho thấy Mĩ đã
thừa nhận điều quan trọng gì?
- Hiệp định Pa-ri có ý nghĩa như thế nào với
<i><b>C. Củng cố dặn dò:</b></i>
- Tổng kết rút ra kết luận
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương những HS
học có thái độ học tốt.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Tiến vào dinh
độc lập
-3 hs trả lời
- HS lắng nghe
-Làm việc cả lớp rồi theo nhóm
Đọc SGK trả lời câu hỏiểơì thảo
luận lí do buộc Mĩ phải kí Hiệp
định Pa-ri.
Báo cáo trước lớp
Góp ý bổ sung
-Làm việc theo nhóm. Đọc SGK
trả lời câu hỏi rổi thảo luận ý
nghĩa lịch sử của Hiệp định Pa-ri
Báo cáo trước lớp.
Góp ý bổ sung
<i><b>Tiết 3 ĐỊA LÝ</b></i>
<b>CHÂU MĨ</b>
<b>I/Mục tiêu: </b>
- Mơ tả sơ lược vị trí và giới hạn lãnh thổ châu mĩ: Nằm ở bán cầu Tây bao
gồm bắc Mĩ, trung Mĩ và nam Mĩ.
- Nêu được một số đặc điểm về địa hình, khí hậu:
+ Địa hình châu Mĩ từ tây sang đơng: núi cao, đồng bằng, núi thấp và cao
nguyên.
+ Châu Mĩ có nhiều đới khí hậu: nhiệt đới, ơn đới, hàn đới.
- Sử dụng quả địa cầu, bản đồ, lược đồ nhận biết vị trí, giới hạn lãnh thổ
châu mĩ.
- Chỉ và đọc tên một số dãy núi, cao nguyên, sông, đồng bằng lớn của châu
Mĩ trên bản đồ, lược đồ.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>
-Quả địa cầu
- Bản đồ tự nhiên Châu Mĩ
- Tranh ảnh tư liệu về rừng A –ma-dôn
III.Hoạt động dạy-học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
H: Kinh tế Châu Phi có đặc điểm gì so với
Châu Âu và Châu Á?
H: Em biết gì về đất nước Ai Cập?
GV nhận xét, ghi điểm
<i><b>B. Bài mới:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Vị trí địa lí và giới hạn</b></i>
GV cho HS quan sát quả địa cầu để tìm ranh
giới bán cầu Đơng và bán cầu Tây
H: Châu Mĩ giáp với đại dương nào?
HS trả lời
GV kết luận: <i>Châu Mĩ là châu lục duy nhất</i>
<i>nằm ở bán cầu Tây, bao gồm: Bắc Mĩ,</i>
<i>Trung Mĩ và Nam Mĩ. Châu Mĩ có diện tích</i>
<i>thứ 2 trong các châu lục trên thế giới.</i>
<i><b>Hoạt động 2: Đặc điểm tự nhiên</b></i>
HS quan sát hình 2, nhận xét địa hình Châu
Mĩ
2 HS lên bảng
Lớp nhận xét, bổ sung
HS quan sát, trả lời câu hỏi
- HS lắng nghe, ghi chép
Đại diện nhóm trả lời
GV nhận xét, kết luận: Địa hình Châu Mĩ
thay đổi từ tây sang đơng .
<i><b>Hoạt động 3: Khí hậu Châu Mĩ</b></i>
H: Châu Mĩ có những đới khí hậu nào?
H: Nêu tác dụng của rừng rậm A-ma –dơn?
<i>GV kết luận: Châu Mĩ có vị trí trải dài trên</i>
<i>cả hai bán cầu Bắc và Nam, vì thế Châu Mĩ</i>
<i>có đủ các đới khí hậu từ nhiệt đới, ôn đới</i>
<i>đến hàn đới. Rứng rậm A-ma-dôn là vùng</i>
<i>rừng rậm nhiệt đới lớn nhất thế giới</i>
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
Nhận xét tiết học
CB:Châu Mĩ (tt)
HS trả lời
<b>Thứ tư Ngày soạn: 20/3/2010</b>
<b>Sáng Ngày giảng: 24/3/2010</b>
<i><b>Tiết 1</b><b> </b><b> THỂ DỤC</b></i>
<b>MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN - TRÒ CHƠI "CHẠY ĐỔI CHỖ, VỖ TAY</b>
<b>NHAU"</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Thực hiện được động tác chuyền cầu bằng mu bàn chân (hoặc bất cứ bộ
phận nào của cơ thể).
- Biết cách tâng cầu và phát cầu bằng mu bàn chân.
- Thực hiện ném bóng 150g trúng đích cố định và tung bóng bằng một tay,
chuyển bóng từ tay nọ sang tay kia.
- Biết cách chơi vàg tham gia chơi được các trò chơi.
<b>II. Địa điểm, phương tiện:</b>
- Địa điểm:Trên sân trường.
- Phương tiện: Bóng, dây,...
<i>III. Nội dung phương pháp:</i>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>Phần mở đầu: 6-10 phút</b>
GV phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học.
Xoay các khớp cổ chân, khớp gối, hơng vai.
Ơn các động tác tay, chân, vặn mình và
tồn thân của bài thể dục phát triển chung.
Trò chơi khởi động.
- HS lắng nghe
<b>Phần cơ bản: 18-22 phút</b>
<b>Môn thể thao tự chọn: 14- 16 phút</b>
HS ôn đá cầu: Tung cầu bằng đùi, chuyền
cầu bằng mu bàn chân.
HS tập theo đội hình vịng trịn (tâng cầu);
GV nêu tên động tác, HS giỏi làm mẫu, giải
thích động tác. HS tự tập luyện theo tổ.
Chuyền cầu bằng mu bàn chân; HS tập như
trên.
<b>Trò chơi "Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau" 5-6</b>
<b>phút</b>
-GV nêu tên trị chơi, 2 HS làm mẫu, GV
giải thích, Hs chơi thử, HS chơi chính thức.
<b>Phần kết thúc: 4-6 phút</b>
GV cùng HS hệ thống bài
Một số động tác hồi tĩnh
GV nhận xét giờ học.
- HS thực hiện
- HS chơi
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe, thực hiện
<i><b>Tiết 2 TỐN</b></i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/Mục tiêu: </b>
- Biết tính qng đường đi được của một chuyển động đều.
- Làm các bài tập : 1; 2.
<b>II/Đồ dùng dạy-học:</b>
Bảng phụ ghi bài 1
III/Các hoạt động dạy-học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>A. Bài cũ:: </b></i>
Nhắc lại cách tình quãng đường
GV nhận xét ghi điểm
<i><b>B. Bài mới</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Luyện tập</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>
- Không cần kẻ bảng
- Lưu ý: đổi
36 km / giờ = 0.6 km / phút
Hoặc 40 phút = 2/3 giờ
5 HS
-1HS đọc đề
-1 HS nêu yêu cầu
-HS làn vở
<i><b>Bài 2:</b></i>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- GV tổ chức cho HS làm bài
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu
- GV nhận xét và chữa bài
<i><b>Bài 3:</b></i>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- GV phân tích, chọn cách
- đổi 15 phút = 0,25 giờ
- GV nhận xét
<i><b>Bài 4:</b></i>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
GV giải thích Kăng-gu-ru vừa chạy vừa
nhảy 3m – 4m 1 bước
Lưu ý: 1 phút 15 giây = 75 giây
Nhận xét, tuyên dương
<i><b>C. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhắc lại cách tính quãng đường.
Nhận xét tiết học.
-1 HS đọc đề, nêu yêu cầu
-1 HS lên giải, lớp làm vở
-Nhận xét
HS lựa chon một trong 2 cách đổi
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập
- 1 HS giải, lớp làm vở
- 1 HS trình bày
1 HS đọc đề
1 HS lên bảng
Lớp làm vở
Nhận xét
5 HS nhắc lại
- HS lắng nghe
<i><b>Tiết 3 KỂ CHUYỆN:</b></i>
<b> KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>
<b>I/Mục tiêu: </b>
- Tìm và kể được một câu chuyện có thật về truyền thống Tôn sư trọng đạo
của người Việt Nam hoặc một kỉ niệm với thầy giáo, cô giáo,
- Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa của câu chuyện.
. Rèn kĩ năng nghe: Nghe bạn kể chuyện, nhận xét đúng lời kể của bạn
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>
. Bảng lớp viết 2 đề tài của tiết kể chuyện
. Một số tranh ảnh về tình thầy trị (nếu sưu tầm được )
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A. Bài cũ </b></i>
- Kể 1 câu chuyện về truyền thống hiếu học
hoặc đoàn kết dân tộc
- GV nhận xét đánh giá
<i><b>B. Bài mới </b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>2. Hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu của đề</b></i>
<i><b>bài: </b></i>
- Cho 1 HS đọc đề bài, GV mở bảng ra
- GV yêu cầu HS phân tích đề, GV gạch
+ Kể 1 câu chuyện mà em biết trong cuộc
sống nói lên truyền thống tôn sư trọng đạo
của dân tộc ta
+ Kể 1 kỉ niệm về thầy (cô) giáo của em,
qua đó thể hiện lịng biết ơn của em đối với
thầy cô
- Cho HS đọc gợi ý cho 2 đề
- Cho HS giới thiệu câu chuyện mình chọn
kể
- Cho HS lập nhanh dàn ý câu chuyện
<i><b>3. Thực hành kể chuyện và trao đổi ý</b></i>
<i><b>nghĩa câu chuyện </b></i>
a. Kể theo nhóm
b. Thi kể chuyện trước lớp
- GV nhận xét, khen những em kể chuyện
tốt
<i><b>4. Củng cố - dặn dò: </b></i>
- Nhận xét tiết học
- Xem trước yêu cầu tiết KC tuần 29
- Lắng nghe
- 1 HS đọc to
- HS phân tích đề theo gợi ý của
GV
- Lớp theo dõi SGK
- HS thực hiện theo yêu cầu GV
- Từng cặp dựa vào dàn ý, kể cho
nhau nghe, trao đổi ý nghĩa
- Đại diện các nhóm thi kể trước
lớp, đối thoại về ý nghĩa câu
chuyện
- Lắng nghe
<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>ĐẤT NƯỚC </b>
<b>(Nguyễn Đình Thi)</b>
<b>I/Mục tiêu: </b>
- Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng ca ngợi, tự hào.
- Hiểu ý nghĩa: Niềm vui và tự hoà về một đất nước tự do. (Trả lời được
các câu hỏi ở SGK, thuộc lòng 3 khổ thơ cuối)
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>. Tranh minh họa bài đọc
<i>III. Các ho t ạ động d y - h c:ạ</i> <i>ọ</i>
<i><b>A. Bài cũ: </b></i>
- Đọc lại bài “Tranh làng Hồ”, trả lời câu
hỏi về nd của bài đọc
- GV nhận xét
<i><b>B. Bài mới</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>2. Luyện đọc: </b></i>
- Cho 1 HS đọc bài thơ
- Cho HS xem tranh minh họa
- Cho HS đọc tiếp nối từng khổ thơ (2lượt)
- Kết hợp luyện đọc, giải nghĩa từ khó
- Cho HS đọc trong nhóm
- Cho HS đọc cả bài (2em)
- GV đọc diễn cảm cả bài
<i><b>3. Tìm hiểu bài: </b></i>
a. Khổ 1+2
<i>? Tìm từ ngữ đã miêu tả nét đẹp mà buồn </i>
<i>của những “Ngày thu đã xa”</i>
b. Khổ 3
? Cảnh đất nước trong mùa thu mới được tả
ntn?
c. Khổ 4+5
? Lòng tự hào về đất nước tự do và truyền
thống bất khuất của dân tộc được thể hiện
qua từ ngữ, hình ảnh nào của 2 khổ thơ
cuối?
<i>? Từ ngữ được lặp lại có tác dụng gì?</i>
<i><b>4. Đọc diễn cảm: </b></i>
- Cho HS đọc diễn cảm bài thơ theo sự
hướng dẫn gợi ý của GV
- GV đưa bảng phụ có khổ 2,3 để luyện đọc,
hướng dẫn HS đọc, GV đọc mẫu, HS đọc.
- Cho HS đọc thuộc lòng từng khổ, cả bài
- Cho HS thi đọc
<i><b>5. Củng cố - dặn dò: </b></i>
- Qua bài thơ, tác giả muốn thể hiện điều gì?
- Nhận xét tiết học
- Về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ
- 1 HS đọc, trả lời
- Lắng nghe
- 1 HS giỏi đọc cả bài
- HS quan sat, nghe GV giới hiệu
về tranh
- HS đọc tiếp nối từng khổ thơ
- HS luyện đọc từ khó: chớm lạnh,
ngoảnh lại, rừng tre…
- 2 em đọc với nhau trong nhóm
- Lớp đọc thầm, suy nghĩ
. Sáng mát trong, hương cốm mới
. Xao xác hơi may, thềm nắng, lá rơi
đầy
. Người ra đi đầu không ngoảnh lại
. Rừng tre phấp phới
. Trời thu thay áo mới
. Trời thu trong biếc, trong biếc
nói cười…
. Từ lặp lại: trời xanh đây, núi
rừng đây, của chúng ta…
. Nhấn mạnh niềm tự hào, hạnh
phúc về đất nước giờ đây đã tự do,
đã thuộc về chúng ta…
- 3 HS đọc diễn cảm nối tiếp nhau
- HS luyện đọc 2 khổ thơ, đọc
trước lớp
- HS nhẩm thuộc lòng từng khổ, cả
bài
- Một số em thi đọc thuộc lòng
- Niềm vui, tự hào về đất nước tự
do
- Ghi chép
<b>Thứ năm Ngày soạn: 22/3/2010</b>
<b>Sáng Ngày giảng: 25/3/2010</b>
<b>TOÁN</b>
<b>THỜI GIAN</b>
<b>I/Mục tiêu: </b>
- Biết cách tính thời gian của một chuyển động đều.
- Làm các bài tập: 1(cột 1,2); 2.
<b>II/Đồ dùng dạy-học:</b>
- Bảng phụ, SGK
III/Các hoạt động dạy-học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>A. Bài cũ:</b></i>
- Nhắc lại công thức, cách tính vận tốc và
quãng đường
<i><b>B. Bài mới:</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài:Ghi đề</b></i>
<i><b>2. Hình thành cách tính thời gian: </b></i>
<i><b>Bài toán 1:</b></i>
GV ghi: 170:42,5=4(giờ)
H: Muốn tính thời gian ta làm gì?
Ghi: T=S:V
<i><b>Bài tốn 2:</b></i>
GV giải thích: trong bài này, số đo thời
- Củng cố:
Ghi sơ đồ:
V=S:T
S=VxT T=S:V
<i><b>3.Thực hành:</b></i>
<i><b>Bài1:</b></i>
Lưu ý: - Không cần kẻ bảng
- 81:36=2 9\36(giờ)
- HS nêu lại: 5 em.
V=S:T
S=VxT
Cho HS đọc đề
Trình bày bài
- Lấy quãng đường chia cho vận tốc
- 4 HS nhắc lại
- 1 HS đọc
- 1 HS nêu cách làm
- HS nhận xét
- 4 HS nhắc cơng thức
1 HS đọc đề và tóm tắt
2 HS lên làm
= 2 1\4(giờ)
Hoặc: 81:36=2.25 (giờ)
<i><b>Bài 2:</b></i>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài
- GV tổ chức cho HS làm bài
- GV hướng dẫn HS yếu
- GV Nhận xét:
<i><b>Bài 3:</b></i>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài
- GV tổ chức cho HS làm bài
- GV hướng dẫn HS yếu
GV nhận xét
<b>C. Củng cố, dăn dị:</b>
- Nhắc lại 3 cơng thức
- Nhận xét tiết học.
1 HS đọc đề
1 HS làm, lớp làm vở
Nhận xét
6 HS
1 HS đọc đề
1 HS làm, lớp làm vở
Nhận xét
- HS nhắc lại 3 công thức
- HS lắng nghe
<b>TẬP LÀM VĂN: </b>
<b>ÔN TẬP VỀ TẢ CÂY CỐI</b>
<b>I/Mục tiêu: </b>
- Biết được trình tự tả, tìm được các hình ảnh so sánh, nhân hoá tác giả đã
sử dụng để tả cây chuối trong bài văn.
- Viết được một đoạn văn ngắn tả một bộ phận của một cây quen thuộc.
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>.
. Giấy kẻ bảng nd BT1
. Giấy to ghi kiến thức về bài văn tả cây cối
. Tranh ảnh hoặc vật thật về một số loài cây hoa, quả…
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A. Bài cũ: </b></i>
- Đọc đoạn văn đã viết lại tiết trả bài tuần
trước
<i><b>B. Bài mới</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Luyện tập</b></i>
<i><b>a. Bài tập 1 </b></i>
- Cho HS đọc nd BT1 (lệnh, bài cây chuối
mẹ, các câu hỏi)
- GV dán bảng ghi kiến thức về văn tả cây
- 2 HS đọc lại
- Lắng nghe
- 1 HS đọc, lớp theo dõi SGK
- 1 HS đọc
cối
<i>- Cho cả lớp đọc thầm, suy nghĩ, làm bài cá</i>
<i>nhân.</i>
<i>- Phát phiếu 2 HS làm trên phiếu, trình bày </i>
<i>trước lớp</i>
- GV chốt lại ý đúng
. Trình tự miêu tả cây chuối: chuối con,
chuối to, chuối mẹ.
. Có thể tả theo trình tự: từ bao quát đến chi
tiết từng phần
. Cây chuối được tả bằng thị giác (hình dáng
cây, lá, hoa…), xúc giác (độ trơn, bóng), thính
giác (tiếng khua), vị giác (chát, ngọt), khứu giác
(thơm của quả chín)
. Hình ảnh so sánh: tàu lá như lưỡi mác, cái
hoa lập lòe như mầm như non …
. Biện pháp nhân hóa: cổ cây mập, chuối mẹ
bận đơm hoa, khẽ khàng ngả hoa…
<i><b>b. Bài tập 2: </b></i>
- Cho HS đọc nd BT2
- GV nhắc HS trình tự miêu tả, chọn tả 1 bộ
phận của cây, chú ý tả từ bao quát đến chi
tiết từng phần (sự biến đổi theo thời gian)
- Cho HS trình bày trước lớp
- GV chấm điểm, nhận xét
<i><b>3. Củng cố - dặn dò: </b></i>
- Nhận xét tiết học
bài vào vở BT
- 2 HS làm phiếu, trình bày trước
lớp
- Lớp nhận xét, bổ sung
- HS đọc
- HS lắng nghe
- HS quan sát và nghe GV giới
thiệu
- Một số HS giới thiệu bộ phận
mình sẽ tả trước lớp
- HS suy nghĩ, làm bài vào vở BT
- Một số HS đọc lại đoạn văn
- Lớp nhận xét
- HS lắng nghe
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU:</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
Hiểu thế nào là liên kết câu bằng phép nối, tác dụng của phép nối. Hiểu và
nhận biết được những từ ngữ dùng để nối các câu và bước đầu biết sử dụng các
từ ngữ nối để liên kết câu; thực hiện được yêu cầu BT ở mục III.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>
Bảng phụ, một phiếu foto mẩu chuyện vui ở BT 2 (LT)
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A. Bài cũ</b></i>
- Đọc thuộc lòng những tục ngữ, ca dao ở
tiết LTVC tuần trước -> GV nhận xét đánh
giá
<i><b>B. Bài mới </b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>2. Nhận xét: </b></i>
<i><b>a. Bài tập 1</b></i>
- Cho HS đọc yêu cầu BT, đoạn văn
- Cho HS làm bài cá nhân
- GV mở bảng phụ, HS chỉ rõ mối quan hệ
từ in đậm có tác dụng gì?
- GV chốt ý đúng
. Từ “hoặc” nối “em bé” với “chú mèo”
. Cụm “vì vậy” nối câu 1 và câu 2
. Cụm “vì vậy” giúp ta biết được biện pháp
dùng từ ngữ nối để liên kết câu
<i><b>b. Bài tập 2</b></i>
- Cho HS đọc yêu cầu của bài
- Cho HS suy nghĩ, phát biểu
- “tuy nhiên, mặc dù, nhưng, thậm chí, cuối
cùng, ngồi ra…”
- GV chốt và nêu vấn đề: đó là từ ngữ nối
để liên kết các câu trong bài
? Vậy thế nào là liên kết câu bằng từ ngữ
nối?
<i><b>3. Ghi nhớ: </b></i>- Cho 2 HS đọc nd ghi nhớ
<i><b>4. Luyện tập: </b></i>
<i><b>a. Bài tập 1</b></i>
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập, đoạn văn
- Giao việc: ½ lớp làm 3 đoạn đầu, ½ lớp
làm 4 đoạn cuối theo cặp
- 2 HS đọc
- Lắng nghe
- 1 HS đọc to
- Lớp đọc thầm, suy nghĩ, làm bài
- HS trả lời
- HS đọc yêu cầu bài, suy nghĩ,
tìm thêm từ ngữ có tác dụng nối
gióng như “vì vậy” ở BT1
- HS trả lời
- 2 HS đọc, 2 HS nhắc lại
- 2 HS đọc tiếp nối nhau
- HS đọc kĩ từng câu, từng đoạn,
làm việc theo cặp.
- Phát phiếu cho 2 HS làm bài
- GV phân tích, nhận xét, chốt kết quả đúng
<i><b>b. Bài tập 2</b></i>
<i>- Cho HS đọc yêu cầu BT, câu chuyện vui, cả </i>
<i>lớp đọc thầm lại câu chuyện vui, tìm chỗ sai, </i>
<i>sửa chỗ sai</i>
- GV dán lên bảng phiếu fơtơ có mẩu
chuyện vui, cho HS lên gạch dưới chỗ sai
- GV chốt lại ý đúng . Từ nối đúng sai:
nhưng
<i><b>5. Củng cố - dặn dò: </b></i>
- Nhận xét tiết học. Dặn HS ghi nhớ kiến
thức
- Lớp nhận xét, bổ sung
- Thay từ “vậy” (thế thì, vậy thì…)
- HS lắng nghe
<b>Thứ sáu Ngày soạn: 23/3/2010</b>
<b>Sáng Ngày giảng: 26/3/2010</b>
<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/Mục tiêu: </b>
- Biết tính thời gian của một chuyển động đều.
- Bíêt quan hệ giữa thời gian, vận tốc và quãng đường.
<b>II.Đồ dùng:</b>
Bảng phụ ghi bài tập 1
III/Các hoạt động dạy-học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>A. Bài cũ:</b></i>
Gọi HS nhắc lại cơng thức tính thời gian
của một chuyển động
Gọi HS rút ra công thức tính vận tốc, qng
đường từ cơng thức tính thời gian
Nhận xét, ghi điểm
<i><b>B. Bài mới:</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>
GV treo bảng phụ
2HS
2 HS
T= s: v, s = v x t, v = s: t
Nhận xét
Nhận xét
Lưu ý HS cách đổi thời gian là a,d
<i><b>Bài 2:</b></i>
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài
- GV tổ chức cho HS làm bài
Lưu ý HS cách đổi: 1,08m= 108cm
- GV nhận xét
<i><b>Bài 3:</b></i>
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài
Bài tốn hỏi gì?
GV nhận xét
Nêu lại cơng thức tính thời gian
- GV nhận xét
<i><b>Bài 4:</b></i>
HD: 420m/phút= 0,42km/phút
10,5km= 10500m
Nhận xét
Nêu lại cách tìm và cơng thức tính thời gian
của chuyển động đều
<i><b>C. Củng cố, dặn dị:</b></i>
-Ơn lại cơng thức tính qng đường, vận
tốc, thời gian
- GV nhận xét
Lớp làm vở không cần kẻ bảng
4 HS nêu kết quả
Kq: 4,35 giờ; 2 giờ ; 6 giờ; 2,4 giờ
Nhận xét
1 HS đọc yêu cầu
HS làm bài
1 HS lên bảng, lớp làm vào vở bài
tập
Nhận xét
1 HS nêu yêu cầu
Tính thời gian đại bàng bay được
72 km
1 HS lên bảng
Lớp làm vào vở
Nhận xét
1 HS đọc đề
2 HS lên bảng
Lớp làm vở
Nhận xét
- HS lắng nghe thực hiện
<b>TẬP LÀM VĂN: </b>
<b>KIỂM TRA VIẾT: TẢ CÂY CỐI</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Viết được một bài văn tả cây cối đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài)
đúng yêu cầu đề bài; dùng từ, đặt câu đúng, diễn đạt rõ ý.
- Tranh ảnh hoặc vật thật theo đề văn
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>
- GV giới thiệu tiết học
<i><b>2. Hướng dẫn HS làm bài: </b></i>
- Cho HS đọc đề bài và gợi ý
- GV hỏi HS về sự chuẩn bị bài của mình
<i>- GV dán hoặc đặt cây trái ngay trước lớp để </i>
<i>HS quan sát</i>
- GV lưu ý HS cách trình bày, dùng từ đặt câu,
tránh sai chính tả.
<i><b>3. HS làm bài: </b></i>
- GV theo dõi uốn nắn cho HS
- GV thu bài
<i><b>4. Củng cố - dặn dò: </b></i>
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà luyện đọc các bài tập đọc, HTL
những bài thơ từ tuần 19 đến 27, tuần tới ôn tập,
kiểm tra.
- Lắng nghe
- HS 1 đọc 5 đề, HS 2 đọc gợi
ý
- Một số HS trình bày đề bài
mình chọn
- HS lắng nghe
- Lớp làm bài
- Lắng nghe
- Ghi chép
<i><b>Tiết 4 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ </b></i>
<b> SINH HOẠT LỚP</b>
<b>1. Yêu cầu: </b>
- Nhận xét tình hình học tập trong tuần.
- Xây dựng và duy trì nền nếp lớp trong tuần tới
<b>2. Lên lớp:</b>
a. Lớp trưởng nhận xét hoạt động tuần qua:
- Nhận xét tình hình học tập trong tuấn qua.
- Chấn chỉnh một số nền nếp của lớp.
* Ưu điểm: Một số em có cố gắng trong học tập: (Em Thơng, Cao Kì, Sáng,
Nam, Tân, Ly ...)
- Thực hiện tốt các nề nếp
* Nhược điểm: Cịn nói chuyện riêng trong lớp: em Tân, Hưng, Nhật,
Sơn, Phu.
<b>3. Kế hoạch tuần tới: </b>
- Duy trì chuyên cần.
- Tiếp tục duy trì nền nếp lớp.
- Cán sự lớp tiếp tục hoạt động nghiêm túc.