Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

on thi DIENOAYCHIEUCO DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (441.57 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 1.Chọn câu trả lời sai:Ý nghĩa của hệ số công suất cosφ:</b>


<b>A. Hệ số công suất càng lớn thì cơng suất tiêu thụ của mạch càng lớn.</b>
<b>B. Hệ số cơng suất càng lớn thì cơng suất hao phí của mạch càng lớn.</b>


<b>C. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất.</b>
<b>D. Công suất của các thiết bị điện thường lớn hơn 0,85.</b>


<b>Bài 2.Máy phát điện một pha hoạt động nhờ hiện tượng:</b>


<b>A. Tự cảm;</b> <b>B. Cộng hưởng điện từ. C. Cảm ứng từ.</b> <b>D. Cảm ứng điện từ.</b>
<b>Bài 3.Máy phát điện một chiều và máy phát điện xoay chiều một pha khác nhau ở chỗ:</b>


<b>A. Cấu tạo của phần ứng.</b> <b>B. Cấu tạo của phần cảm.</b>
<b>C. </b>Bộ phận đưa dịng điện ra mạch ngồi. <b>D. Cả A, B, C đều sai.</b>
<b>Bài 4.Trong máy phát điện ba pha mắc hình tam giác:</b>


<b>A.Ud=Up</b>; <b>B. </b><i>Ud</i> <i>Up</i> 3; <b>C. </b><i>Id</i> <i>Ip</i> 3; <b>D. A và C đều đúng.</b>


<b>Bài 5.Động cơ khơng đồng bộ ba pha, có ba cuộn dây giống hệt nhau mắc hình tam giác. Mạch điện ba </b>pha dùng để chạy


động cơ này phải dùng mấy dây dẫn: <b>A. 4;</b> <b>B. 3;</b> <b>C. 6;</b> <b>D. 5.</b>


<b>Bài 6.Lực tác dụng làm quay động cơ điện là:</b>


<b>A. Lực đàn hồi.</b> <b>B. Lực tĩnh điện.</b> <b>C. Lực điện từ.</b> <b>D. Trọng lực.</b>
<b>Bài 7.Máy biến thế là một thiết bị có thể:</b>


<b>A. Biến đổi hiệu điện thế của một dòng điện xoay chiều</b>. <b>B. Biến đổi hiệu điện thế của một dịng điện khơng đổi.</b>
<b>C. Biến đổi hiệu điện thế của một dòng điện xoay chiều hay của dịng điện khơng đổi.</b>



<b>D. Biến đổi cơng suất của một dịng điện khơng đổi.</b>
<b>Câu 8: Dịng điện xoay chiều có tính chất nào sau đây:</b>


<b>A. Cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian</b>
B. Chiều dịng điện thay đổi tuần hồn theo thời gian


C. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến biến thiên điều hoà theo thời gian
D. Cường độ và chiều thay đổi tuần hoàn theo thời gian


<b>Câu 9: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều là:</b>


A. Quay đều một nam châm điện hay nam châm vĩnh cửu trước mặt một cuộn dây


B. Cho một khung dây dẫn quay đều trong từ trường quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung và vng góc
với từ trường


C. Cho khung dây chuyển động đều trong từ trường đều
<b>D. A hoặc B</b>


<b>Câu 10: Chọn đáp án </b><i><b>đúng</b></i>. Đối với đoạn mạch R, C ghép nối tiếp thì:


A. <b>i nhanh pha hơn u </b> C. i nhanh pha hơn u một góc π/2
B. u nhanh pha hơn i D. u nhanh pha hơn i một góc π/2
<b>Câu 11: Chọn đáp án </b><i><b>đúng</b></i>. Đối với đoạn mạch R, L ghép nối tiếp thì:


<b>A. i trễ pha hơn u một góc π/4</b> <b>C. u nhanh pha hơn i</b>


<b>B.</b> i trễ pha hơn u một góc π/2 D. u trễ pha hơn i
<b>Câu 12: Chọn đáp án </b><i><b>đúng</b></i>. Đối với đoạn mạch L, C ghép nối tiếp thì:



A. <b>Độ lệch pha giữa i và u là π/2</b> C. i luôn nhanh pha hơn u một góc π/2
B. u nhanh pha hơn i D. i luôn trễ pha hơn u một góc π/2


<b>Câu 13: Một đoạn mạch RLC nối tiếp, mắc vào hiệu điện thế u = U0sin (ωt). Hệ số công suất cosφ được xác định bởi hệ </b>
thức nào:


A. cosφ = P/ U B. cosφ = R/ Z C. cosφ = Z / R D. Cả A và C


<b>Câu 14: Trong đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Cơng suất đoạn mạch có biểu thức nào sau đây:</b>
<b>A.</b> P = U.I B. P = U.I.cosφ C. P = I2<sub>.R D. Cả B và C</sub>


<b>Câu 15: Đoạn mạh RLC mắc nối tiếp, mắc vào hiệu điện thế u = U0sin (ωt). Điều kiện để có cộng hưởng trong mạch là:</b>
A. LC = Rω2 <sub> B.LCω</sub><b>2<sub> = 1 </sub></b> <sub> C. LCω = 1 D. R = L/C</sub>


<b>Câu 16: Gọi I; I0; I lần lượt là cường độ tức thời, cường độ cực đại, cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đi qua</b>
một điện trở R. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở trong thời gian t được xác định bởi công thức:


<b>A.</b> Q = R.


2
2
0
<i>I</i>


.t B. Q = R.i2<sub>.t</sub> <sub> C. Q = R.I</sub>2<sub>.t D. Cả A và C</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 17: Cường độ dòng điện đi qua mạch RLC mắc tối tiếp có biểu thức: i = I0 sin ωt . Tổng trở của đoạn mạch và độ lệch</b>
pha φ có biểu thức tương ứng nào sau đây:


A. Z = 2 <sub>)</sub>2



.
1
(


<i>C</i>
<i>L</i>


<i>R</i>   ; tgφ =


<i>R</i>
<i>C</i>
<i>L</i> 


B. Z = 2 <sub>)</sub>2


.
1
(


<i>C</i>
<i>L</i>


<i>R</i>   ; tgφ =


<i>R</i>
<i>C</i>
<i>L</i>





 1


C. Z = 2 <sub>)</sub>2


.
1
(


<i>C</i>
<i>L</i>


<i>R</i>   ; tgφ =


<i>R</i>
<i>L</i>
<i>C</i>  


1


D. Z = 2 <sub>)</sub>2


.
1
(



<i>C</i>
<i>L</i>


<i>R</i>   ; tgφ =


<i>R</i>
<i>C</i>
<i>L</i>




 1


<b>Câu 18: Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC nối tiếp, kết luận nào sau đây là sai:</b>
A. Cường độ hiệu dụng của đoạn mạch có giá trị cực đại


B. Cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế


C. Hiệu điện thế hai đầu tụ và cuộn cảm có giá trị bằng nhau


<b>D. Cường độ hiệu dụng không phụ thuộc vào điện trở đoạn mạch</b>


<b>Câu 19: Ở máy phát điện xoay chiều một pha, nếy Roto có p cặp cực và quay với vận tốc n vòng/phút thì tần số dịng điện</b>
phát ra là:


A. f = 60<i><sub>p</sub></i>.<i>n</i> B. f = <sub>60</sub><i>n</i><sub>.</sub><i><sub>p</sub></i> <b> C. f = </b>
60


.<i>p</i>
<i>n</i>



D. f = n.p.60
<b>Câu 20: Khi nói về máy phát điện xoay chiều, điều nào sau đây là đúng:</b>


A. Có hai phần: cảm và ứng


B. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động cảm ứng


C. Phần cảm gọi là Stato; phần ứng gọi là Roto <b>D. Cả A và B</b>
<b>Câu 21: Khi nói về máy phát điện xoay chiều, điều nào sau đây là đúng:</b>


A. Biến đổi cơ năng thành điện năng và ngược lại


B. Hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ và tác dụng của từ trường lên dòng điện


C. Biến đổi điện năng thành cơ năng <b>D. Biến đổi cơ năng thành điện năng</b>
<b>Câu 22: Khi nói về máy phát điện xoay chiều ba pha, điều nào sau đây là đúng:</b>


<b>A. Là hệ thống ba dòng điện một pha</b>


B. Là dòng điệnn do máy phát điện xoay chiều ba pha phát ra
C. Là dòng điện tạo bởi ba máy phát điện xoay chiều một pha
D. Cả A và B


<b>Câu 23: Khi nói về máy phát điện xoay chiều ba pha, điều nào sau đây là đúng:</b>


A. Phần ứng gồm ba cuộn dây giống hẹt nhau, đặt lệch nhau 1200<sub> trên một vòng tròn</sub>


B. Phần ứng là Stato C. Phần ứng là Stato hoặc Roto <b>D. Cả A, B</b>



<b>Câu 24: Trong máy phát điện một chiều bộ phận cổ góp có vai trị nào sau đây:</b>
A. Đưa dịng điện từ Roto ra mạch ngồi


B. Làm cho dịng điện ở mạch ngồi có cường độ khơng đổi


C. Biến đổi dòng điện xoay chiều trong Roto thành dịng điện một chiều ở mạch ngồi
<b>D. Cả A, C</b>


<b>Câu 25: Chọn đáp án đúng .Một đoạn mạch khơng phân nhánh có dịng điện ln sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu</b>
đoạn mạch một góc nhỏ hơn π/2


A. Nếu tăng tần số dòng điện lên một lượng nhỏ thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua mạch giảm


B. Hệ số công suất đoạn mạch bằng không C. Trong đoạn mạch khơng thể có cuộn cảm
D. Nếu tăng tần số dịng điện lên một lượng nhỏ thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch tăng
<b>Câu 26: Khi máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động, suất điện động bên trong 3 cuộn dây của Stato có:</b>


<b>A.</b> Cùng pha C. Cùng biên độ B.Cùng tần số D. Lệch pha nhau 2π/3


<b>Câu 27: Chọn câu </b><i><b>đúng </b></i>trong các câu sau:


A. Dòng điện xoay chiều ba pha là sự hợp lại của ba dòng điện xoay chiều một pha
B. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha có thể là Rơto hoặc Stato


C. Nguyên tắc của máy phát ba pha dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay
<b>D. Phần ứng của của máy phát điện xoay chiều ba pha là Stato</b>


<b>Câu 28: Chọn câu </b><i><b>đúng</b></i>:


A. Dòng điện xoay chiều ba pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra


B. Chỉ có dịng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay


C. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của Rôto


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>D. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra ln có tần số bằng tần số quay trong một giây của Rôto</b>
<b>Câu 29: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều:</b>


A. Cản trở dịng điện, dịng điện có tần số càng nhỏ bị cản trở càng nhiều
<b>B. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở</b>
C. Cản trở dịng điện, dịng điện có tần số càng lớn thì ít bị cản trở


D. Cản trở dịng điện, cuộn cảm có độ tự cảm càng nhỏ thì cản trở dòng điện càng nhiều
<b>Câu 30: Chọn câu </b><i><b>đúng. </b></i>Dịng điện một chiều:


A. Có thể đi qua tụ điện dễ dàng
B. Khơng thể dùng để nạp ắcqui


<b>C. Có thể được tạo ra bằng phương pháp chỉnh lưu dòng điện xoay chiều</b>
D. Cả A và C đều đúng


<b>Câu 31: Máy biến thế có số vịng dây cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp. Biến thế này có tác dụng:</b>


A. Tăng u, giảm i C. Tăng cả u và i <b>B.Tăng i, giảm u</b> D. Giảm cả u và i


<b>Câu 32: Để giảm bớt hao phí toả nhiệt trên đường dây khi tải điện đi xa, thực tế người ta dùng biện pháp:</b>
A. Giảm điện trở của dây dẫn truyền


<b>B. Tăng hiệu điện thế ở nơi sản xuất trước khi tải điện</b>
C. Giảm chiều dài đường dây tải điện



D. Giảm hiệu điện thế ở máy phát điện để công suất nhiệt giảm


<b>Câu 33: Vì sao trong đời sống kĩ thuật dòng điện xoay chiều được sử dụng rộng rãi hơn dịng điện một chiều? Chọn câu</b>
<i><b>sai:</b></i>


A. Vì dịng điện xoay chiều có thể tải đi xa nhờ náy biến thế


B. Vì dịng điện xoay chiều có mọi tính năng như dịng điện một chiều


C. Vì dịng điện xoay chiều dễ sản xuất hơn do máy phát phát điện xoay chiều có cấu tạo đơn giản
D. Vì dịng điện xoay chiều có thể tạo cơng suất lớn


<b>Câu 34: Chọn câu </b><i><b>sai:</b></i>


<b>A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều tỉ lệ với tần số của nó</b>
B. Điện lượng tải qua mạch xoay chiều trong một chu kì bằng khơng
C. Khơng thể dùng dịng điện xoay chiều để mạ điện


D. Cường độ dòng điện xoay chiều đạt cực đại hai lần trong một chu kì
<b>Câu 35: Chọn câu </b><i><b>đúng:</b></i>


A. Phương pháp chỉnh lưu nửa chu kì là dùng 4 điốt
<b>B. Dòng điện chỉnh lưu nửa chu kì là dịng nhấp nháy</b>


C. Phương pháp chỉnh lưu hai nửa chu kì là dùng 1 điốt
D. Cả A, B, C đều đúng


<b>Câu 36: Khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha, điều nào sau đây là đúng:</b>
A. Hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ



B. Hoạt động dựa vào từ trường quay


C. Động cơ chuyển hoá điện năng thành cơ năng
<b>D. Cả A, B, C</b>


<b>Câu 37: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, khi từ trường của một cuộn hướng từ trong ra ngồi và có giá trị cực đại</b>
dương thì từ trường của 2 cuộn dây cịn lại như thế nào:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. Có giá trị âm và bằng nửa độ lớn giá trị cực đại</b>
B. Có giá trị dương và bằng nửa độ lớn giá trị cực đại


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 38: Nếu nối ba cuộn dây của máy phát điện xoay chiều ba pha với mạch ngồi giống nhau thì khi dịng điện qua 1 pha</b>
cực đại, dòng điện qua 2 pha kia sẽ thế nào:


A. Có cường độ bằng 0


B. Có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng điện trong pha đã cho
<b>C. Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng điện trong pha đã cho</b>
D. Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng điện trong pha đã cho
<b>Câu 39: Khi nói về hiệu điện thế pha và hiệu điện thế dây, điều nào sau đây là đúng:</b>


<b>A. Trong mạch mắc hình sao, hiệu điện thế giữa 1 dây pha và dây trung hoà gọi là hiệu điện thế pha</b>
B. Trong mạch mắc hình tam giác, hiệu điện thế giữa hai dây pha là hiệu điện thế pha


C. Trong mạch mắc hình sao, hiệu điện thế giữa 2 dây pha là hiệu điện thế pha
D. Cả A, B, C


<b>Bài40.Một máy biến thế có số vịng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, của cuộn thứ cấp là 100 vòng. Hiệu điện thế và</b>
cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Hiệu điện thế và cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là:



<b>A. 240V; 100A;</b> <b>B. 240V; 1A;</b> <b>C. 2,4V; 100A;</b> <b>D. 2,4V; 1A</b>


<b>Bài 41.Trên cùng một đường dây tải điện, nếu dùng máy biến thế để tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây dẫn lên 100 lần thì</b>
cơng suất hao phí vì toả nhiệt trên đường dây sẽ:


<b>A. Tăng 100 lần.</b> <b>B. Giảm 100 lần.</b> <b>C. Tăng lên 10</b>4<sub> lần.</sub> <b><sub>D. Giảm đi 10</sub></b>4<sub> lần.</sub>


<b>Bài 42.Trong các phương pháp tạo dòng điện một chiều DC, phương pháp đem lại hiệu quả kinh tế, tạo ra dịng điện DC có</b>
cơng suất cao, giá thành hạ thấp là:


<b>A. Dùng pin.</b> B. Dùng ăcquy; C. Dùng máy phát điện một chiều; D. Chỉnh lưu dòng điệnxoay chiều.
<b>Bài 43.Chọn câu trả lời sai:Dòng điện xoay chiều là:</b>


<b>A. Dòng điện mà cường độ biến thiên theo dạng sin. B. Dòng điện mà cường độ biến thiên theo dạng cos.</b>
<b>C. Dịng điện đổi chiều một cách tuần hồn.</b> D. Dịng điện dao động điều hồ.


<b>Câu 76. Máy biến thế lý tưởng gồm cuộn sơ cấp có 960 vịng, cuộn thứ cấp có 120 vịng nối với tải tiêu thụ. Khi đặt vào hai</b>
đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế hiệu dụng 200V thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua cuộn thứ cấp là 2A. Hiệu điện thế hiệu
dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp và cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp lần lượt có giá trị nào sau đây?


A. 25 V ; 16A. <b>B. 25V ; 0,25A.</b> C. 1600 V ; 0,25A. D. 1600V ; 8A.


<b>Câu 77. Một máy tăng thế lý tưởng có tỉ số vòng dây giữa các cuộn sơ cấp N1 và thứ cấp N2 là 3. Biết cường độ dòng điện</b>
trong cuộn sơ cấp và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp lần lượt là I1 = 6 A và U1 = 120 V. Cường độ dòng
điện hiệu dụng trong cuộn thứ cấp và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp lần lượt là


<b>A. 2 A và 360 V.</b> B. 18 V và 360 V. C. 2 A và 40 V. D. 18 A và 40 V.


<b>Câu 78. Một máy biến thế lý tưởng có số vịng dây của cuộn sơ cấp là 500 vòng, của cuộn thứ cấp là 50 vòng. Hiệu điện thế</b>
và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 100V và 10A. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch


sơ cấp là: A.1000 V ; 100 A B. 1000 V ; 1 A C. 10V ; 100A D. 10 V ; 1 A


<b>Câu 79. Chọn câu sai về máy biến thế.</b>


A. Hoạt động của máy biến thế dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.


B. Tỉ số hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số số vòng dây ở hai cuộn.
C. Tần số của hiệu điện thế ở cuộn dây sơ cấp và thứ cấp bằng nhau.


<b> D. Nếu hiệu điện thế cuộn thứ cấp tăng bao nhiêu lần thì cường độ dịng điện qua nó cũng tăng bấy nhiêu lần.</b>
<b>Câu 80. Máy biến thế có vai trị nào trong việc truyền tải điện năng đi xa?</b>


A. Tăng cơng suất của dịng điện được tải đi.


<b>B. Tăng hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.</b>
C. Giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.
D. Giảm sự thất thốt năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.


<b>Câu 81. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm cơng suất hao phí trên đường dây, người ta dùng cách nào sau đây?</b>
A. tăng chiều dài dây. B. tăng hiệu điện thế nơi truyền đi.


C. giảm tiết diện dây. D. cả ba cách A, B, C.


<b>Câu 82. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây k lần thì hiệu điện thế đầu đường</b>
dây phải : A. tăng

<sub>k</sub>

<b> lần. B. giảm k lần. C. giảm k</b>2<sub> lần. D. tăng k lần.</sub>
<b>Câu 83. Khi tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi lên 50 lần thì cơng suất hao phí trên đường dây</b>


A. giảm 50 lần B. tăng 50 lần C. tăng 2500 lần D. giảm 2500 lần


<b>Câu 84. Nếu ở đầu đường dây tải dùng máy biến thế có hệ số tăng thế bằng 9 thì cơng suất hao phí trên đường dây tải thay</b>


đổi như thế nào so với lúc không dùng máy tăng thế?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 85. Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Hiệu điện</b>
thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 10kV, công suất điện là 400kW. Hệ số công suất của mạch điện là cosφ = 0,8.
Có bao nhiêu phần trăm cơng suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt?


A. 1,6%. <b>B. 2,5%.</b> C. 6,4%. D. 10%.


<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN XOAY CHIỀU</b>
<b>1. Chọn câu sai </b>


A. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều, người ta có thể dùng ampe kế nhiệt.
C. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.


<b>D. Giá trị hiệu dụng của dịng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều.</b>
<b>2. </b><i>Chọn câu đúng nhất</i>. Dòng điện xoay chiều hình sin là


A. dịng điện có cường độ biến thiên tỉ lệ thuận với thời gian.
B. dòng điện có cường độ biến thiên tuần hồn theo thời gian.
<b>C. dịng điện có cường độ biến thiên điều hịa theo thời gian.</b>
D. dịng điện có cường độ và chiều thay đổi theo thời gian.


<b>3. Trong 1s, dòng điện xoay chiều có tần số f = 60 Hz đổi chiều bao nhiêu lần?</b>


A. 60 <b>B. 120 </b> C. 30 D. 240


<b>4. Từ thông xuyên qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hoà theo thời gian theo quy luật </b> = 0sin(t + 1) làm
cho trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng e = E0sin(t +2). Hiệu số 2 - 1 nhận giá trị nào?



<b>A. -</b><b>/2 </b> B. /2 C. 0 D. 


<b>5 . Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S = 100 cm</b>2<sub> gồm 200 vòng dây quay đều với vận tốc 2400vòng/phút trong một từ</sub>
trường đều có cảm ứng từ

<sub>B</sub>

 vng góc trục quay của khung và có độ lớn B = 0,005T. Từ thông cực đại gửi qua khung là:


A. 24 Wb B. 2,5 Wb C. 0,4 Wb <b>D. 0,01 Wb</b>


<b>6.</b>


Một khung dây dẫn quay đều quanh trong một từ trường đều có cảm ứng từ 

<sub>B</sub>

vng góc trục quay của khung với vận
tốc 150 vịng/phút. Từ thơng cực đại gửi qua khung là 10/ (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là


A. 25 V B. 25 2V <b>C. 50 V </b> D. 50 2 V


<b>7. </b>


Một khung dây dẫn có diện tích S và có N vịng dây. Cho khung quay đều với vận tốc góc  trong một từ trường đều có
cảm ứng từ <sub>B</sub> vng góc với trục quay của khung. Tại thời điểm ban đầu, pháp tuyến của khung hợp với cảm ứng từ <sub>B</sub>
một góc


6


. Khi đó, suất điện động tức thời trong khung tại thời điểm t là


A. e = NBScos(t. +

/6) B. e = NBS<b>cos(</b><b>t. - </b>

<b>/3) C. e = NBS</b>sint. D. e = - NBScost.
<b>8.</b>


<i>Chọn câu sai</i>. Dòng điện xoay chiều có cường độ

i 2sin 50 t

(A). Dịng điện này có
A. cường độ hiệu dụng là 2 2A. B. tần số là 50 Hz.


C. cường độ cực đại là 2 A. D. chu kỳ là 0,02 s.
<b>9.</b>


Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức: i = 2sin (100 t + /6) (A)
Ở thời điểm t = 1/100(s), cường độ trong mạch có giá trị:


A. 2 A. <b> B. - 0,5</b> 2<b>A.</b> C. bằng không D. 0,5 2 A.


<b>10. Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu điện trở R = 100</b>

có biểu thức: u = 100 2 cos t (V)
Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong 1phút là


<b>A. 6000 J </b> B. 6000 2 J C. 200 J D. chưa thể tính được vì chưa biết .
<b>11. Số đo của vôn kế xoay chiều chỉ </b>


A. giá trị tức thời của hiệu điện thế xoay chiều.
B. giá trị trung bình của hiệu điện thế xoay chiều
C. giá trị cực đại của hiệu điện thế xoay chiều.


<b>D. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay </b>
<b>chiều.</b>


<b>12. Một thiết bị điện xoay chiều có các hiệu điện thế định mức ghi trên thiết bị là 220 V. Thiết bị đó chịu được hiệu điện thế</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>13. Đặt vào hai đầu một tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi. Khi f = </b>
50Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 2,4A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ bằng 3,6A thì tần số của dịng điện phải bằng:


A. 25 Hz <b>B. 75 Hz </b> C. 100 Hz D. 50 2Hz


<b>14. Trong mạch có tụ điện thì nhận xét nào sau đây là đúng nhất về tác dụng của tụ điện?</b>


A. Cho dòng điện xoay chiều đi qua dễ dàng.


B. Cản trở dòng điện xoay chiều.


C. Ngăn cản hồn tồn dịng điện xoay chiều.


<b>D. Cho dòng điện xoay chiều đi qua đồng thời cũng cản trở dịng điện đó.</b>


<b>15. Trong mạch điện chỉ có tụ điện C. Đặt hiệu điện thế xoay chiều giữa hai bản tụ điện C thì có dịng điện xoay chiều trong</b>
mạch. Điều này được giải thích là có electron đi qua điện môi giữa hai bản tụ. <i>Hãy chọn câu đúng.</i>


<b>A. Hiện tượng đúng; giải thích sai.</b> B. Hiện tượng đúng; giải thích đúng.
C. Hiện tượng sai; giải thích đúng. D. Hiện tượng sai; giải thích sai.


<b>16. Đặt hiệu điện thế u = U0 cos</b>t (V) vào hai bản tụ điện C thì cường độ dịng điện chạy qua C có biểu thức:
A. i = U0.C cos (t - /2). B. i =




.
0
<i>C</i>


<i>U</i>


cos t. C. i =




.


0
<i>C</i>


<i>U</i>


cos (t - /2). <b>D. i = U0.C</b><b>cos</b><b>t.</b>
<b>17. Đặt một hiệu điện thế u = 200</b> 2 cos (100 t + /6) (V) vào hai đầu của một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2/
(H). Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây là


A. i = 2 cos (100t + 2/3 ) (A). B. i = 2 cos ( 100t + /3 ) (A).


<b>C. i = </b> 2 <b> cos (100</b><b>t - </b><b>/3 ) (A). </b> D. i = 2 cos (100t - 2/3 ) (A).


<b>18. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Hộp kín X chứa một trong ba phần tử R, L, C. Biết dòng điện qua mạch nhanh</b>
pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Hộp X chứa phần tử nào?


A. L. B. R. <b>C. C.</b> D. L hoặc C.


<b>19. Cho dòng điện xoay chiều i = I0 cos </b>t chạy qua mạch gồm R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Kết luận nào sau
đây là đúng?


<b>A. uL sớm pha hơn uR một góc </b><b>/2</b>. B. uL cùng pha với u giữa hai đầu đoạn mạch.
C. u giữa hai đầu đoạn mạch chậm pha hơn i. D. uL chậm pha so với i một góc /2.


<b>20. Đặt hiệu điện thế xoay chiều u vào hai đầu mạch điện gồm R và C mắc nối tiếp thì:</b>


A. độ lệch pha của uR và u là /2. B. uR chậm pha hơn i một góc /2.
<b>C. uC chậm pha hơn uR một góc </b><b>/2. </b> D. uC nhanh pha hơn i một góc /2.


<b>21. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R và hiệu</b>


điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là  = - /3. Chọn kết luận đúng.


A. mạch có tính dung kháng. <b>B. mạch có tính cảm kháng.</b>
C. mạch có tính trở kháng. D. mạch cộng hưởng điện.


<b>22. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì biểu thức nào sau đây sai?</b>
A. cos = 1. B. ZL = ZC. <b>C. UL = UR. </b> D. U = UR.


<b>23. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu mạch thì:</b>


A. dung kháng tăng. B. cảm kháng giảm.


C. điện trở R thay đổi. <b>D. tổng trở của mạch thay đổi.</b>
<b>24. Nếu đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì</b>


A. dịng điện tức thời nhanh pha hơn hiệu điện thế tức thời một lượng /2.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tỉ lệ thuận với điện dung của tụ.
C. công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 0.


<b>D. cả A, B và C đều đúng.</b>


<b>25. Nếu đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm thì</b>


A. hiệu điện thế tức thời chậm pha hơn dòng điện tức thời một lượng /2.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng tỉ lệ thuận với độ tự cảm.


<b>C. công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 0. </b> D. cả A, B và C đều đúng.


<b>26. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f thay đổi vào hai đầu một điện trở thuần R. Nhiệt</b>
lượng toả ra trên điện trở: A. tỉ lệ với f2<sub>.</sub> <b><sub>B. tỉ lệ với U</sub>2<sub>.</sub></b> <sub>C. tỉ lệ với f.</sub> <sub> D. B và C đều đúng.</sub>


<b>27. Ở hai đầu một điện trở R có đặt một hiệu điện thế xoay chiều u</b>AB và một hiệu điện thế khơng đổi UAB . Để dịng điện
xoay chiều có thể qua điện trở và chặn khơng cho dịng điện khơng đổi qua nó ta phải


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. Mắc nối tiếp với điện trở một tụ điện C. </b> B. Mắc song song với điện trở một tụ điện C.
C. Mắc nối tiếp với điện trở một cuộn thuần cảm L. D. Có thể dùng một trong ba cách A, B hoặc C.
<b>28. Mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp xảy ra cộng hưởng khi tần số dòng điện bằng</b>


A.

f

1



LC



B.

f

1



LC


<b>C. </b>
LC
2
1
f


 D.


LC
2
1
f




<b>29. Mạch xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp có </b>

U

<sub>0L</sub>

2U

<sub>0C</sub>. So với dịng điện, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sẽ


<b>A. sớm pha hơn.</b> B. trễ pha hơn..


C. cùng pha. D. A hay B đúng còn phụ thuộc vào R.


<b>30. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U khơng đổi nhưng tần số f thay đổi vào hai đầu một đoạn mạch</b>
RLC nối tiếp. Công suất toả nhiệt trên điện trở


A. tỉ lệ với U. B. tỉ lệ với L. C. tỉ lệ với R. <b>D. phụ thuộc f.</b>


<b>31. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai trong trong phần tử: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L, tụ C mắc nối</b>
tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức:


u = 220 2 cos (100t - /3 ) (V); i = 2 2 cos (100t + /6) (A)


Hai phần tử đó là hai phần tử nào? A. R và L. B. R và C C. L và C. D. R và L hoặc L và C.
<b>32. Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50</b> mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L = 0,5/ (H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một hiệu điện thế xoay chiều u = 100 2cos(100t - /4) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:


<b>A. i = 2 cos (100</b><b>t - </b><b>/2) (A). B. i = 2</b> 2 cos (100t - /4) (A).
C. i = 2 2 cos 100t (A). D. i = 2 cos 100t (A).


<b>33. Biểu thức nào sau đây là biểu thức tổng qt nhất để tính cơng suất tiêu thụ của mạch điện xoay chiều?</b>
A. P = RI2<sub> </sub> <b><sub> B. P = U.I.cos</sub></b><sub></sub><b><sub>. C. P = U</sub></b>2<sub>/R </sub> <sub> D. P = ZI</sub>2<sub>.</sub>


<b>34. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sin</b>t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C. Gọi U là hiệu điện thế hiệu dụng
ở hai đầu đoạn mạch; i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong
mạch. Hệ thức liên lạc nào sau đây đúng?



A.
2 2
2 2
0 0

u

i


1



U

I

. <b>B. </b>


2 2
2 2
0 0


u

i



1



U

I

<b>. C. </b>


2 2
2 2


u

i



1



U

I

. D. 0 0


U

I




1


U

I

.


<b>35. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sin</b>t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm L. Gọi U là hiệu điện
thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng
điện trong mạch. Hệ thức liên lạc nào sau đây không đúng?


A.


0 0


U

I



0



U

I

. <b>B. </b>


2 2
2 2
0 0


u

i



0



U

I

<b>. C. </b>


2 2
2 2



u

i



1/ 2



U

I

. D. 0 0


U

I



2



U

I

.


<b>36. Người ta nâng cao hệ số công suất của động cơ điện xoay chiều nhằm mục đích</b>
A. tăng cơng suất tỏa nhiệt. B. tăng cường độ dịng điện.
C. giảm cơng suất tiêu thụ. <b> D. giảm cường độ dịng điện.</b>


<b>37. Hệ số cơng suất của một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp được tính bởi cơng thức: </b>
<b>A. cos</b><b> = R/Z. B. cos</b> = -ZC /R. C. cos = ZL/Z. d. cos = (ZL – ZC)/ R.


<b>38. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sin</b>t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R. Gọi U là hiệu điện thế
hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện
trong mạch. Hệ thức liên lạc nào sau đây không đúng?


A.


0 0


U

I



0




U

I

. B.


u

i



0



U

I

. C.


2 2
2 2
0 0


u

i



1



U

I

<b>.</b> D. 0 0


U

I



2



U

I

.


<b>39. Mắc một bóng đèn dây tóc được xem như một điện trở thuần R vào một mạng điện xoay chiều 220V–50Hz. Nếu mắc nó</b>
vào mạng điện xoay chiều 220V-60Hz thì cơng suất tỏa nhiệt của bóng đèn sẽ


A. tăng lên. B. giảm đi. <b>C. khơng đổi. </b> D. có thể tăng, có thể giảm.



<b>40. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 60cos100</b>t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn thuần cảm L = 1/ H và tụ C =
50/F mắc nối tiếp. Biểu thức đúng của cường độ dòng điện chạy trong mạch là


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>41. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho Z</b>L, ZC và U0 không đổi. Thay đổi R cho đến khi R = R0 thì
cơng suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị lớn nhất. Chỉ ra hệ thức liên lạc đúng


A. R0 = ZL + ZC. <b>B. R0 = | ZL – ZC| C. Z = 2R0. D. ZL = ZC. </b>
<b>42</b>


<b> . Chọn câu nhận định sai </b>


A. Hệ số công suất của các thiết bị điện quy định phải  0,85.
B. Hệ số cơng suất càng lớn thì cơng suất tiêu thụ của mạch càng lớn.
<b>C. Hệ số công suất càng lớn thì cơng suất hao phí của mạch càng lớn. </b>
D. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải nâng cao hệ số công suất.


<b>43. Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết L, C khơng đổi và tần số dịng điện thay đổi được. Biết rằng</b>
ứng với tần số f1 thì ZL =50  và ZC = 100 . Tần số f của dòng điện ứng với lúc xảy ra cộng hưởng điện phải thoả


<b>A. f > f1. B. f < f1. C. f = f1. D. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn f1 tuỳ thuộc vào giá trị của R.</b>


<b>44. Hai cuộn dây (R1, L1) và (R2, L2) được mắc nối tiếp nhau và mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng</b>
U. Gọi U1 và U2 là hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai đầu cuộn (R1, L1) và (R2, L2). Điều kiện để U = U1 + U2 là


<b>A. L1/ R1 = L2 / R2.</b> B. L1/ R2 = L2 / R1


C. L1 . L2 = R1.R2 D. khơng có liên hệ nào ở ba ý trên đúng.


<b>45. Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là: u = 220</b> 2sin(100t - /6) (V) và cường độ dòng điện qua mạch
là: i = 2 2sin(100t + /6 ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng bao nhiêu?



A. 880 W B. 440 W <b> C. 220 W </b> D. chưa thể tính được vì chưa biết R.


<b>46. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp có R = 200</b>. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này một
hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số thay đổi được. Khi thay đổi tần số, công suất tiêu thụ có thể đạt
giá trị cực đại bằng: A. 200W. B. 220 2W. C. 242 W D. 484W.


<b>47. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa vào hiện tượng nào?</b>


A. tự cảm. B. cảm ứng điện. C. cảm ứng điện từ. D. cảm ứng từ.


<b>48. Cho một nguồn xoay chiều ổn định. Nếu mắc vào nguồn một điện trở thuần R thì dịng điện qua R có giá trị hiệu dụng I</b>1
= 3A. Nếu mắc tụ C vào nguồn thì được dịng điện có cường độ hiệu dụng I2 = 4A. Nếu mắc R và C nối tiếp rồi mắc vào
nguồn trên thì dịng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là


A. 1A. B. 2,4A. C. 5A. D. 7A.


<b>49. Một mạch điện RLC nối tiếp có tính dung kháng. Để trong mạch có thể xảy ra hiện tượng cộng hưởng, người ta ghép</b>
thêm tụ phù hợp C0 vào đoạn chứa C. Hỏi bộ tụ (C,C0) được ghép theo kiểu nào?


A. nối tiếp. <b>B. song song.</b>


C. A hay B còn tuỳ thuộc vào ZL. D. A hay B còn tuỳ thuộc vào R.


<b>50. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị các phần tử cố định. Đặt vào hai đầu đoạn này một hiệu điện thế xoay chiều có</b>
tần số thay đổi. Khi tần số góc của dịng điện bằng 0 thì cảm kháng và dung kháng có giá trị ZL = 100 và ZC = 25. Để
trong mạch xảy ra cộng hưởng, ta phải thay đổi tần số góc của dịng điện đến giá trị  bằng


A. 40. B. 20. <b>C. 0,5</b><b>0.</b> D. 0,250.



<b>51. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, giá trị của R đã biết, L cố định. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều ổn định vào hai đầu</b>
đoạn mạch, ta thấy cường độ dòng điện qua mạch chậm pha /3 so với hiệu điện thế trên đoạn RL. Để trong mạch có cộng
hưởng thì dung kháng ZC của tụ phải có giá trị bằng


A. R/

<sub>3</sub>

. B. R. <b>C. R</b>

<sub>3</sub>

D. 3R.


<b>52. Khi mắc lần lượt R, L, C vào một hiệu điện thế xoay chiều ổn định thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua của chúng lần</b>
lượt là 2A, 1A, 3A. Khi mắc mạch gồm R,L,C nối tiếp vào hiệu điện thế trên thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua mạch
bằng: A. 1,25A B. 1,20A. C. 3

<sub>2</sub>

A. D. 6A.


<b>53. Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có L = 4/</b>(H), tụ có điện dung C =
10-4<sub>/</sub><sub></sub><sub>(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có biểu thức: u = U</sub><sub>0.sin100</sub><sub></sub><sub>t (V). Để hiệu điện</sub>
thế uRL lệch pha /2 so với uRC thì R bằng bao nhiêu?


A. R = 300. B. R = 100. C. R = 100

2

. D. R = 200<b>.</b>


<b>54. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/</b> H và C = 25/ F, hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu mạch ổn
định và có biểu thức u = U0 cos 100t. Ghép thêm tụ C’ vào đoạn chứa tụ C. Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch lệch pha
/2 so với hiệu điện thế giữa hai đầu bộ tụ thì phải ghép thế nào và giá trị của C’ bằng bao nhiêu?


A. ghép C’//C, C’ = 75/F. B. ghép C’ntC, C’ = 75/F.
C. ghép C’//C, C’ = 25 F. D. ghép C’ntC, C’ = 100 F.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. Tổng trở Z = 100. B. Điện dung của tụ C = 125/F.
<b>C. uC trễ pha 530<sub> so với uR. D. Công suất tiêu thụ P = 15W.</sub></b>
<b>56</b>


<b> . Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối. Biết tần số dòng điện qua mạch bằng 100Hz và các giá trị hiệu dụng:</b>
U = 40V, UR = 20

<sub>3</sub>

V, UC = 10V, I = 0,1A. <i>Chọn kết luận đúng</i>.



<b>A. Điện trở thuần R = 200</b>

<sub>3</sub>

<b>.</b> B. Độ tự cảm L = 3/ H.
C. Điện dung của tụ C = 10-4<sub>/</sub><sub></sub><sub> F. </sub> <sub>D. Cả A, B, C đều đúng.</sub>


<b>57. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R nối tiếp cuộn dây thuần cảm L. Khi tần số dịng điện</b>
bằng 100Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng UR = 10V, UAB = 20V và cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là I = 0,1A. R và
L có giá trị nào sau đây?


<b>A. R = 100</b>

<b>; L = </b> 3<b>/(2</b><b>) H. B. R = 100</b>

; L = 3/ H.
C. R = 200

; L = 2 3/ H. D. R = 200

; L = 3/ H.


<b>58. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn thuần cảm L = 1/</b> H. Hiệu điện thế
hai đầu đoạn mạch ổn định và có biểu thức u = 100sin100t (V). Thay đổi R, ta thu được công suất toả nhiệt cực đại trên


biến trở bằng: A. 12,5W. <b>B. 25W.</b> C. 50W. D. 100W.


<b>59. Một đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L = 0,08H và điện trở thuần r = 32</b>. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hồ ổn định có tần số góc 300 rad/s. Để công suất toả nhiệt trên biến trở
đạt giá trị lớn nhất thì điện trở của biến trở phải có giá trị bằng bao nhiêu?


A. 56. B. 24. C. 32. D. 40.


<b>60. Cho một đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = 0,5/</b> H, C = 10-4/ F, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một hiệu điện thế ổn định có biểu thức: u = U0.sin 100t. Để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại thì R bằng bao
nhiêu?


A. R = 0. B. R = 100. C. R = 50 <b>. D. R = 75</b>.


<b>61. Cho một đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = 0,5/</b> H, C = 10-4/ F, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một hiệu điện thế ổn định có biểu thức: u = U

<sub>2</sub>

sin 100t (V). Khi thay đổi R, ta thấy có hai giá trị khác nhau của biến trở
là R1 và R2 ứng với cùng một công suất tiêu thụ P của mạch. Kết luận nào sau đây là không đúng với các giá trị khả dĩ của

P?


A. R1.R2 = 5000 2. B. R1 + R2 = U2/P. <b>C. |R1 – R2| = 50</b>

<b>. D. P < U</b>2/100.


<b>62</b>


<b> . Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/</b> H, C = 2.10-4/ F, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
hiệu điện thế có biểu thức: u = U0sin 100t. Để uC chậm pha 3/4 so với uAB thì R phải có giá trị


A. R = 50

. B. R = 150 3

C. R = 100

D. R = 100

2



<b>63. Cường độ dòng điện luôn luôn trễ pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi</b>
A. đoạn mạch chỉ có tụ điện C. B. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
<b>C. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.</b> C. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.


<b>64. Cho một mạch điện RLC nối tiếp. Biết R thay đổi được, L = 0,8/</b> H, C = 10-3/(6) F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
hiệu điện thế có biểu thức: u = U0.sin100t. Để uRL lệch pha /2 so với u thì phải có


A. R = 20. <b>B. R = 40</b><b>. </b> C. R = 48. D. R = 140.
<b>65. Máy phát điện xoay chiều hoạt động nhờ hiện tượng</b>


A. tự cảm. B. cảm ứng điện. C. cảm ứng từ. <b>D. cảm ứng điện từ</b>
<b>66. Chọn câu đúng nhất khi nói về phần cảm của máy phát điện xoay chiều.</b>


A. Phần tạo ra dòng điện xoay chiều là phần cảm. B. Phần cảm luôn là rôto.


<b>C. Phần tạo ra từ trường là phần cảm.</b> D. Phần cảm luôn là stato.


<b>67. Máy phát điện xoay chiều một pha gồm nam châm có p cặp và quay với vận tốc n vòng/phút. Tần số dịng điện phát ra</b>
tính theo cơng thức nào sau đây? A. f =

n.p




60

. B. f = 60.n.p. C. f = n.p. D. f = 60.n/p.


<b>68. Máy phát điện xoay chiều một pha có rơto là một nam châm gồm 5 cặp cực. Để phát ra dịng xoay chiều có tần số 50Hz </b>
thì vận tốc của rôto phải bằng: A. 300 vòng/phút. B. 600 vòng/phút. C. 3000 vòng/phút. D. 10 vòng/phút.
<b>69. Chọn câu sai về dòng điện xoay chiều ba pha</b>


<b>A. Dòng xoay chiều ba pha tương đương với ba dòng xoay chiều một pha. </b>


B. Dòng xoay chiều ba pha tiết kiệm được dây dẫn, do đó giảm được hao phí trên đường truyền tải.
C. Dịng xoay chiều ba pha có thể tạo được từ trường quay một cách đơn giản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>70. Trong máy biến thế lý tưởng, khi cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn thứ cấp tăng n lần thì cường độ dịng điện hiệu</b>
dụng ở mạch sơ cấp thay đổi như thế nào?


<b>A. Tăng n lần. </b> B. tăng n2<sub> lần. C. Giảm đi n lần D. Cả A, B, C đều sai.</sub>
<b>71. Với mạch điện xoay chiều ba pha mắc hình sao thì biểu thức nào đúng?</b>


A. Id = Ip; Ud = Up. B. Id = Ip 3; Ud = Up 3
C. Id = Ip 3<sub>; Ud = Up</sub>

<sub>3</sub>

<sub>.</sub> <b><sub>D. Id = Ip ; Ud = Up</sub></b>

3

<b><sub>.</sub></b>


<b>72. Động cơ điện là thiết bị</b>


A. biến đổi cơ năng thành điện năng. <b>B. biến đổi điện năng thành cơ năng. </b>
C. biến đổi nhiệt năng thành điện năng. D. biến đổi nhiệt năng thành cơ năng..
<b>73. Trong máy tăng thế lý tưởng, nếu giữ nguyên hiệu điện thế sơ cấp nhưng tăng số vòng dây ở hai cuộn thêm một lượng </b>
bằng nhau thì hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp thay đổi thê nào?


A. tăng . <b>B. giảm.</b> C. không đổi. D. có thể tăng hoặc giảm.
<b>74. Cho dịng điện có tần số góc </b> qua động cơ khơng đồng bộ ba pha. Chỉ ra kết luận đúng


A. động cơ quay với vận tốc góc lớn hơn .


B. động cơ quay với vận tốc góc bằng .
<b>C. động cơ quay với vận tốc góc nhỏ hơn </b><b>.</b>


D. Có thể xảy ra trường hợp A, B hay C vì cịn phụ thuôc
vào tải của động cơ.


<b>75. Máy biến thế là thiết bị dùng để</b>
<b>A. biến đổi hiệu điện thế xoay chiều.</b>


B. Biến đổi công suất điện xoay chiều. C. Biến đổi hệ số công suất của mạch điện xoay chiều.
D.biến đổi hiệu điện thế và tần số của dòng điện xoaychiều.


<b>76 . </b>.Biểu thức của cường độ dòng điện trong một đoạn mạch AC là: <i>i</i> 5 2sin(100<i>t</i> /6)(<i>A</i>). Ở thời điểm t
=1/300s cường độ trong mạch đạt giá trị: A. Cực đại; B. Cực tiểu; <b>C. Bằng không;</b> <b>D. Một giá trị</b>
khác


<b>77..</b>


<b> . Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết </b> ( )
4
10
),
(
1 3
<i>F</i>
<i>C</i>
<i>H</i>
<i>L</i>







 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay
chiều có biểu thức:<i>u</i>120 2sin100<i>t</i>(<i>V</i>) với R thay đổi được. Điều chỉnh R để cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch đạt cực đại. Khi đó câu nào trong các câu dưới đây sai:


<b>A. Cường độ hiệu dụng trong mạch là Imax=2A;</b> <b>B. Công suất mạch là P = 240 W.</b>


<b>C. Điện trở R = 0.</b> <b>D. Công suất mạch là P = 0.</b>


<b>Bài 47.Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường</b>


độ dòng điện trong mạch có biểu thức: )( )


2
100
sin(
2


100 <i>t</i> <i>V</i>


<i>u</i>    , )( )


4
100
sin(
2



10 <i>t</i> <i>A</i>


<i>i</i>    


<b>A. Hai phần tử đó là R,L.</b> <b>B. Hai phần tử đó là R,C. </b>


<b>C. Hai phần tử đó là L,C. </b> <b>D. Tổng trở của mạch là </b>10 2()
<b>Bài 48.Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì:</b>


<b>A. Độ lệch pha của uR và u là π/2;</b> <b>B. Pha của uL nhanh hơn pha của i một góc π/2</b>
<b>C. Pha của uC nhanh hơn pha của i một góc π/2;</b> <b>D. Pha của uR nhanh hơn pha của i một góc π/2</b>


<b>Bài 49.Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp đang có cộng hưởng. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay</b>
chiều áp vào hai đầu mạch thì:


<b>A.Cường độ dịng điện qua mạch tăng</b> <b>B.Hiệu điện thế hai đầu R giảm </b>
<b>C.Tổng trở mạch giảm</b> <b>D.Hiệu điện thế hai đầu tụ tăng</b>


<b>Bài 50.Hai cuộn dây (R1,L1) và (R2,L2) mắc nối tiếp nhau và đặt vào một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U.</b>
Gọi U1 và U2 là hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai cuộn (R1,L1) và (R2,L2). Điều kiện để U=U1+U2 là:


<b>A.</b>
2
2
1
1
<i>R</i>
<i>L</i>
<i>R</i>


<i>L</i>


 ; <b>B. </b>


1
2
2
1
<i>R</i>
<i>L</i>
<i>R</i>
<i>L</i>


 ; <b>C.L1L2=R1R2;</b> <b>D. L1+L2=R1+R2</b>


<b>Bài 51.Cho một đoạn mạch điện gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C=10</b>-4<sub>/π(F). Đặt vào hai</sub>
đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định u với tần số góc ω=100π(rad/s). Thay đổi R ta thấy với hai giá trị của


2


1 <i>R</i>


<i>R</i>  thì cơng suất của đoạn mạch đều bằng nhau. Tích R1R2 bằng:


<b>A. 10;</b> <b>B.10</b>2<sub>;</sub> <b><sub>C.10</sub></b>3<sub>;</sub> <b><sub>D. 10</sub></b>4<sub>.</sub>


<b>Bài 52Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, C, ω không đổi. Thay đổi R cho đến khi R=R0</b>
thìPmax . Khi đó:


<b>A. R0=(ZL-ZC)</b>2<sub>;</sub><b><sub>B.</sub></b>



<i>C</i>
<i>L</i> <i>Z</i>
<i>Z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 53.Cho mạch điện xoay chiều RLC, ω thay đổi được, khi ω1=50π(rad/s) hoặc ω2= 200π(rad/s) thì cơng suất của mạch là</b>
như nhau. Hỏi với giá trị nào của ω thì cơng suất trong mạch cực đại?


A.100π(rad/s); B.150π(rad/s); C.125π(rad/s); 175π(rad/s).
<b>Bài 54.Cho đoạn mạch như hình vẽ, R=50Ω, L=1/π(H), C=2.10</b>-4<sub>/π(F), </sub>


biết <i>uMB</i> 100 2sin(100 <i>t</i>  3)(<i>V</i>). Tìm biểu thức hiệu điện thế uAB? A L M R C B
A.100 2sin(100<i>t</i>  6)(<i>V</i>) B. 100 2sin(100<i>t</i>  6)(<i>V</i>)


C. 100 2sin(100<i>t</i>  4)(<i>V</i>) D. 100 2sin(100<i>t</i>  3)(<i>V</i>)


<b>Bài 55.Cho đoạn mạch RLC nối tiếp L=1/2π(H), R=50Ω, f=50Hz, C thay đổi được. Điều chỉnh C để U</b>Cmax. Tìm giá trị của
C khi đó?


A.10-4<sub>/π(F);</sub> <sub>B.10</sub>-4<sub>/2π(F);</sub> <sub>C.2.10</sub>-4<sub>/π(F);</sub> <sub>D.1,5.10</sub>-4<sub>/π(F)</sub>


<b>Bài 56.Cho A,M,B là 3 điểm liên tiếp trên một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, biết biểu thức hiệu điện thế trên</b>
các đoạn AM, MB lần lượt là: uAM=40sin(ωt+π/6)(V); uMB=50sin(ωt+π/2)(V). Xác định hiệu điện thế cực đại giữa hai điểm
A,B?


A.78,1(V); B.72,5(V); C.60,23(V); D.90(V).


<b>Bài 57.Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện C, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch </b><i>u</i>120 2sin100<i>t</i>(<i>V</i>), hiệu điện thế
hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120(V) và nhanh pha π/2 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Tìm hệ số cơng
suất của mạch?



A.


2


3 <sub>;</sub> <sub>B. </sub>


2


2 <sub>;</sub> <sub>C.1/2;</sub> <sub>D.0,8</sub>


<b>Bài 58. Đoạn mạch RLC nối tiếp đang có tính dung kháng nếu giảm tần số dịng điện thì hệ số cơng suất sẽ:</b>


A.khơng đổi; B.tăng lên; C.giảm xuống; D.có thể tăng hoặc giảm.


<b>Bài 59.Cho đoạn mạch AM (là cuộn dây L,r) mắc nối tiếp với đoạn MB (gồm R nối tiếp C). Khi u</b>AM vng pha với uMB thì
hệ thức nào sau đây là đúng:


A.L=C.r.R; B.C=L.r.R; C.R=L.C.r; D.r=L.C.R.


<b>Bài 60.Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, C thay đổi được. Khi C1=2.10</b>-4<sub>/π(F) hoặc C2=10</sub>-4<sub>/1,5.π(F) thì cơng suất của mạch có</sub>
trá trị như nhau. Hỏi với trá trị nào của C thì cơng suất trong mạch cực đại.


A10-4<sub>/2π(F);</sub> <sub>B.10</sub>-4<sub>/π(F);</sub> <sub>C. 2.10</sub>-4<sub>/3π(F);</sub> <sub>D. 3.10</sub>-4<sub>/2π(F);</sub>


<b>Bài 61.Cho đoạn mạch RLC nối tiếp,R thay đổi được, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch u=60</b> 2sin100πt(V).


Khi R1=9Ω hoặc R2=16Ω thì cơng suất trong mạch như nhau. Hỏi với giá trị nào của R thì cơng suất mạch cực đại, giá trị
cực đại đó?



A.12Ω; 150W; B.12;100W; C.10Ω;150W; D.10Ω;100W


<b>Bài 62.Một máy phát điện ba pha mắc hình tam giác có UP=220(V), tải tiêu thụ là 3 cuộn dây giống nhau (R=60Ω, ZL=80Ω)</b>
mắc hình sao. Tìm cơng suất các tải tiêu thụ?


A.258,6W; B.290,4W; C.100,5W; D.120,4W.


<b>Bài 63.Đặt vào hai đầu một tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U khơng đổi và tần số 50Hz thì cường</b>
độ hiệu dụng qua tụ là 4A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ bằng 1A thì tần số của dịng điện phải bằng: <b>A.</b> <b> 25Hz;</b>


<b>B. 100Hz;</b> <b>C. 12,5Hz;</b> <b>D. 400Hz.</b>


<b>Bài 64.Chọn đáp án sai:Hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra thì:</b>


<b>A.cosφ=1;</b> <b>B.</b> <sub>2</sub>




<i>L</i>
<i>C</i>  ;


<b>C.UL=UC; </b> <b>D. Cơng suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại P = UI</b>


<b>Bài 65.Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R=50Ω mắc nối tiếp với một cuộn thuần cảm L= 0,5/π(H). Đặt vào hai đầu</b>


đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều: )( )


4
100
sin(


2


100 <i>t</i> <i>V</i>


<i>u<sub>AB</sub></i>     . Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn
mạch là:


<b>A.</b><i>i</i>2sin(100<i>t</i>  2)(<i>A</i>); <b>B. </b><i>i</i> 2 2sin(100<i>t</i>  4)(<i>A</i>);
<b>C.</b><i>i</i> 2 2sin100<i>t</i>(<i>A</i>); <b>D. </b><i>i</i> 2sin100<i>t</i>(<i>A</i>)


<b>Bài 66.Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì dịng điện nhanh pha hay chậm pha so với hiệu điện thế</b>
của đoạn mạch là tuỳ thuộc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A. L, C và ω;</b> <b>B. R, L, C;</b> <b>C. </b>R, L, C và ω; <b>D. ω.</b>


<b>Bài 68.Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, R=40Ω, C=10</b>-4<sub>/0,3π(F), L thay đổi được. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có biểu</sub>
thức <i>u</i>120 2sin100<i>t</i>(<i>V</i>).Điều chỉnh L để hiệu điện thế hai đầu cuộn dây cực đại, giá trị cực đại đó là:


A.150V; B.120V; C.100(V); D.200(V)


<b>Bài 69.Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết các giá trị R=25Ω,ZL=16Ω,ZC=9Ω ứng với tần số f.</b>
Thay đổi f đến khi tần số có giá trị bằng f0 thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện. Ta có:


<b>A.f0>f;</b> <b>B.f0<f;</b> <b>C.f0=f;</b> <b>D. Khơng có giá trị nào của f0 thoả điều kiện cộng hưởng.</b>


<b>Bài 70.Một bàn ủi được coi như một đoạn mạch có </b>điện trở thuần R được mắc vào mạng điện AC 110V – 50Hz. Khi mắc
nó vào mạng AC 110V – 60Hz thì cơng suất toả nhiệt của bàn ủi:


<b>A. Tăng lên.</b> <b>B. Giảm đi.</b> <b>C. Không đổi.</b> <b>D. Có thể tăng, có thể giảm.</b>



<b>Bài71.Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là: </b><i>u</i> 100 2sin(100<i>t</i>  /6)(<i>V</i>)và cường độ dòng
điện qua mạch là:<i>i</i> 4 2sin(100<i>t</i>  /2)(<i>A</i>). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:


<b>A. 200W;</b> <b>B. 400W;</b> <b>C. 800W</b> <b>D.600W.</b>


<b>Bài 72.Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R nối tiếp cuộn dây(L,r) nối tiếp tụ C. Biết </b>hiệu điện thế hiệu dụng giữa
hai đầu đoạn mạch là U=200V, tần số f = 50 Hz, điện trở R=50Ω, UR=100V, Ur=20V.Công suất tiêu thụ của mạch đó là:


<b>A. 60 W;</b> <b>B. 120W;</b> <b>C. 240W;</b> <b>D. 480W.</b>


<b>Bài 73.Chọn đáp án sai:Trong máy phát điện xoay chiều một pha:</b>


<b>A. Hệ thống vành khuyên và chổi quét được gọi là bộ góp.</b> <b>B. Phần cảm là bộ phận đứng yên. </b>
<b>C. Phần tạo ra dòng điện là phần ứng.</b> <b>D. Phần tạo ra từ trường gọi là phần cảm.</b>


<b>Bài 74.Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần rơto là một nam châm điện có 10 cặp cực. Để phát ra dịng xoay</b>
chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc góc của rơto phải bằng:


<b>A. 300 vịng/phút.</b> <b>B. 500 vịng/phút.</b> <b>C. 3000 vịng/phút.</b> <b>D. 1500 vịng/phút.</b>


<b>Bài 75.Người ta cần truyền một cơng suất điện 200 kW từ nguồn điện có hiệu điện thế 5000 V trên đường dây có điện trở</b>
tổng cộng 20Ω. Độ giảm thế trên đường dây truyền tải là:


<b>A. 40V;B. 400V;</b> <b>C. 80V;</b> <b>D. 800V.</b>


<b>Bài 76.Cùng một công suất điện Pđược tải đi trên cùng một dây dẫn. Công suất hao phí khi dùng hiệu điện thế 400 kV so</b>
với khi dùng hiệu điện thế 200 kV là:


<b>A. Lớn hơn 2 lần.;</b> <b>B. Lớn hơn 4 lần.</b> <b>C. Nhỏ hơn 2 lần.;</b> <b>D. Nhỏ hơn 4 lần.</b>



<b>Bài 77.Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp, </b><i>R</i> 40 3;L=0,8/π(H), C=10-3<sub>/4π(F). Dòng điện qua mạch có dạng</sub>
i=I0sin(100πt-π/3)(A), ở thời điểm ban đầu hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có giá trị u = -60(V). Tìm I0?


A.1(A); B.1,2(A); C.1,5(A); D.2(A)


<b>Bài 78.Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có UL=UR=UC/2 thì độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch với dòng điện</b>
qua mạch là:


A.u nhanh pha π/4 so với i; B. u chậm pha π/4 so với i;
C.u nhanh pha π/3 so với i; D.u chậm pha π/3 so với i;


<b>Bài 79. Đoạn mạch RLC nối tiếp R=150Ω, C=10</b>-4<sub>/3π(F). Biết hiệu điện thế hai đầu cuộn dây (thuần cảm) lệch pha 3π/4 so</sub>
với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có dạng u=U0sin100πt(V). Tìm L?


A.1,5/π(H); B. 1/π(H); 1/2π(H); 2/π(H)


<b>Bài 80. Cho đoạn mạch RL nối tiếp, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có dạng </b><i>u</i>100 2sin100<i>t</i>(<i>V</i>)thì biểu thức dịng
điện qua mạch là <i>i</i> 2 2sin(100<i>t</i>  6)(<i>A</i>). Tìm R,L?


A. ( );


4
1
),


(
3


25 <i>L</i> <i>H</i>



<i>R</i>







 B. ( );


4
3
),


(


25 <i>L</i> <i>H</i>


<i>R</i>







C. ( );


4
1
),
(



20 <i>L</i> <i>H</i>


<i>R</i>







 D. <i>R</i> 30( ),<i>L</i> 0,4(<i>H</i>);








<b>Bài 81.Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 100(V). Tìm U</b>R biết
<i>C</i>


<i>L</i> <i>R</i> <i>Z</i>


<i>Z</i> 2


3
8





 .


A.60(V); B.120(V); C.40(V); D.80(V)


<b>Bài 82.Cho đoạn mạch như hình vẽ, uAB=200sin100πt(V); C=10</b>-4<sub>/π(F).</sub> <sub>A</sub> <sub> R</sub> <sub>C B</sub>
Điều chỉnh L để vôn kế chỉ cực đại và bằng 200(V). Tìm R?


A.50 Ω;B.100 Ω: C.150 Ω; D.200Ω. L


<b>Bài tập trắc nghiệm mạch điện xoay chiều không phân nhánh </b>

V



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 1: Cho dòng điện </b><i>i</i>2 2 sin100

<i>t</i> (A) qua đoạn mạch có R = 100, L = 0,318H, C = 15,9F. Tìm chỉ số vơn kế
mắc giữa 2 đầu đoạn mạch?


A) 100V ; B) 200V. C) 250V ; D) 282V.
<b>Bài 2: Cho u = 141sin 314t (V) ; R = 20</b>; R0 = 10<sub> L =</sub>0,6<i>H</i>


; C = 31,8F. Tìm số chỉ của ampe kế?




<b> A) 1A ; B) 2A.</b> C) 3A ; D) 4A.


<b>Bài 3: Cho mạch điện như hình vẽ: R = 173</b>; L = 0,318H ; C = 15,9F. Vôn kế V chỉ 100V. Tìm hiệu điện thế hiệu dụng
giữa A và B?




A) 100V ; B) 150V. C) 200V ; D) 250V
<b>Bài 4</b><sub>: Bốn bóng đèn giống nhau. ống dây có R0 = 5</sub><sub></sub> và <i>L</i> 0, 4





 H. Ampe kế chỉ 2A. Hãy tính hiệu điện thế hiệu dụng


giữa hai đầu đoạn mạch? Biết Rđèn = 100<sub>; f = 50Hz.</sub>


A) 50V ; B) 100V. C) 150V ; D) 200V


<b>Bài 5</b><sub>: Đặt hiệu điện thế xoay chiều hình sin có f = 50Hz vào 2 đầu MN ta thấy ampe kế chỉ 0,5A Các vôn kế V 1 chỉ 75V,</sub>
V2 chỉ 100V. Hãy tính hiệu điện thế hiệu dụng giữa M và N?


A) 100V ; B) 115V. C) 125V ; D) 130V.
<b>Bài 6: Cho đoạn mạch gồm R = 132</b>; L = 6


25<i>H</i> ; C =
50


<i>F</i>




mắc nối tiếp đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều hình sin có


tần số f =50Hz. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là U C = 200V. Hãy tính cường độ hiệu dụng của của dòng
điện qua mạch?


A) 1A ; B) 1,50A. C) 2A ; D) 2,50A.
<b>Bài 7: Cho mạch điện gồm R = 132</b>; L = 6



25<i>H</i> ; C =
50


<i>F</i>




mắc nối tiếp đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều hình sin có


A) 100V B) 172V C) 220V D) 250V.


<b>Bài 8: Cho mạch điện xoay chiều tần số f = 50Hz . Điện trở R = 33</b>. Tụ điện C =


2
10


56




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A) UR = 60V; UC = 112V; U = 130V. B) UR = 60V; UC = 110V; U = 100V.
C) UR = 100V; UC = 100V; U = 100V. D) UR = 220V; UC = 100V; U = 320V.
<b>Bài 9</b><sub>: Cho mạch điện như hình vẽ. uAB = 100</sub> <sub>2 sin100</sub>

<sub></sub>

<i><sub>t</sub></i>; R = 15<sub></sub>; L = 2


25

<i>H</i> . C là tụ điện C =


2
10


;
28

<i>F Rv</i>




 .


Hãy tìm chỉ số của V?




<b>Đáp án: A) 50,2V ; </b> B) 70,6V. C) 81,6V ; D) 90,2V.
<b>Bài 10: </b><sub>Cho mạch điện UAB = 120V; f =50Hz; R = 40</sub><sub></sub>; L = 3 ;


10

<i>H RV</i>  ; C =


3
10


6

<i>F</i>


. Hãy tìm số chỉ của V.


<b>Đáp án: A) 100V . B) 120V.</b> C) 140V . D) 144V.


<b>Bài 11</b>: Cho mạch điện nh hình vẽ: <i><sub>u</sub><sub>AB</sub></i> <i><sub>U</sub></i> <sub>2 sin100</sub>

<sub></sub>

<i><sub>t</sub></i>(V) ; V1 chØ 40V; V2 chØ 90V; V3 chỉ 120V. HÃy tìm số chỉ vôn
kế V?.


<b>Đáp án:</b> A) 10 <sub>2</sub>V . B) 20V. C) 30V. D) 50V.


<b>Bµi 12</b>: <i><sub>u</sub><sub>AB</sub></i> <i><sub>U</sub></i> <sub>2 sin100</sub>

<sub></sub>

<i><sub>t</sub></i>(V). V1 chØ 40V; V2 chØ 90V; V3 chØ 120V. NÕu mắc vônkế giữa A và N, giữa M và B thì nó

chỉ bao nhiêu vôn?


<b> Đáp án:</b><sub> A) UAN = 98V ; UMB = 30V .</sub> <sub>B) UAN = 50V ; UMB = 50V .</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 13</b><sub>: Cho mạch điện nh hình vẽ: V1 chỉ 30V ; V3 chØ 60V , V chØ 50V. T×m số chỉ của V2.</sub>


<b>Đáp án:</b> A) 10V. B) 50V. C) 100V hay 20V. D) 70V hay 62V.


<b>Bài 14</b>: Cho mạch điện xoay chiều. điện trở R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Các vôn kế có điện trở rất lớn.
V1 chØ UR = 5V, V2 chØ UL = 9V, V chØ = 13V. H·y t×m vhØ sè cđa V3 biết rằng mạch có tính dung kháng?


<b>Đáp án:</b> A) 10V. B) 21V. C) 32V. D) 36,7V.


<b>Bµi 15</b><sub>: Cho mạch điện xoay chiều. uAB = 120</sub> <sub>2</sub>sin100t (V). Điện trở R =24<sub></sub>. Cuộn thuần cảm L = 1


5

H. Tụ điện C1


=


2
10


2




F. Vôn kế có điện trở rất lớn. Tìm số chỉ vôn kế?


<b>Đáp án</b>: A) 8V. B) 20V. C) 80 V. D) 100V.


<b>Bµi 16</b><sub>: Cho mạch điện xoay chiều , tần số f = 50Hz, R1 = 18</sub><sub></sub>, tơ ®iƯn



3
10


4
<i>C</i>





 F. Cuộn dây có điện trở hoạt động R2 = 9
 và có độ tự cảm L = 2


5

H. Các máy đo ảnh hởng khơng đáng kể đối với dịng in qua mch. Hóy tỡm s ch ca V1.


<b>Đáp án:</b> A) 16V. B) 36V. C) 72 V. D) 80V.


<b>Bài 17</b><sub>: Tần số dòng điện qua mạch là f = 50Hz. Vônkế chỉ 100V. Hiệu điện thế U2 ở hai đầu cuộn dây lệch pha 45</sub>0 so với
pha dòng điện.Tìm hiệu điện thế hiệu dụng giữa A vµ B. BiÕt R0 = 31,4 ( lÊy 2 1, 4) .




<b>Đáp ¸n:</b> A) 100V. B) 127V. C) 138 V. D) 158V.


<b>Bµi 18</b><sub>: Cho V1 chØ 120V, V2 chỉ 150V và U1 lệch pha 53</sub>0 so với dòng điện. Tìm số chỉ của vôn kế V. Biết 530 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Đáp án:</b> A) 10V. B) 50V. C) 90 V. D) 110V.


<b>Bài 19</b>:



Cho đoạn mạch nh hình vÏ. uAB = U 2sin100t = 150 2 sin100<sub>t (V) . Mắc vôn kế vào A và N chỉ U1 = 200V,</sub>
mắc vào N và B nó chỉ U2 = 70V. Hỏi khi mắc vào AM nóchỉ bao nhiêu?.




<b>Đáp án:</b> A) 100V. B) 160V. C) 170 V. D) 190V.


<b>Bài 20</b><sub>: Cho mạch điện nh hình vẽ . uAB = 100</sub> <sub>2</sub>sin100<sub>t (V). Vôn kÕ V1 chØ 100V. V«n kÕ V2 chØ 100V, ampe kế chỉ</sub>
2A. HÃy viết biểu thức dòng điện.




<b>Đáp án:</b> A) 2 2 sin 100


6
<i>t</i>





 




 


 


; B) 2 sin 100


6


<i>t</i>





 




 


 


C) 2 2 sin 100


3
<i>t</i>





 




 


  ; D) 2 2 sin 100 <i>t</i> 4




 





 


 .


<b>Bµi 21</b><sub>: Cho uAB = 100</sub> <sub>2</sub>sin100<sub>t (V). Vôn kế V chỉ 100V. Hiệu điện thế UAM và UAB vuông pha. Viết biểu thức uAM</sub>
và uMB.


<b>Đáp án:</b> A) 100sin 100


2


<i>AM</i>


<i>u</i> <sub></sub>

<i>t</i>

<sub></sub>


 . B) <i>uAM</i> 100 2 sin 100 <i>t</i> 2




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 .


200sin 100



4


<i>MB</i>


<i>u</i>  <sub></sub>

<i>t</i>

<sub></sub>


  <i>uMB</i> 200sin 100 <i>t</i> 4




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


C) 100sin 100


3


<i>AM</i>


<i>u</i>  <sub></sub>

<i>t</i>

<sub></sub>


 


D) 100 2 sin 100


2



<i>AM</i>


<i>u</i>  <sub></sub>

<i>t</i>

<sub></sub>


 


200sin 100


3


<i>MB</i>


<i>u</i>  <sub></sub>

<i>t</i>

<sub></sub>


 


100sin 100


2


<i>MB</i>


<i>u</i>  <sub></sub>

<i>t</i>

<sub></sub>




<b>Bài 22:</b><sub> Tần số dòng điện qua mạch là 50Hz, các vôn kế V1 , V2, V3 và V lần lợt chỉ 30V, 14,1V; 40V và 50V. Viết biểu</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Đáp án:</b> A) 50 2 sin 100 37



180


<i>t</i>





 




 


  (V). B)


37
50sin 100


180


<i>t</i>





 




 


  .



C) 25 2 sin 100


4
<i>t</i>





 




 


 


D) 25 2 sin 100


4
<i>t</i>





 




 


 



.


<b>Bµi 23</b>: Cho mạch điện nh hình vẽ ở bài trên: R = 15<sub></sub><sub> và f = 50Hz. Các vôn kế V1 , V2, V3 và V lần lợt chỉ 30V, 40V;</sub>
100V và 50 <sub>3</sub>V. Hiệu điện thế giữa A và B có dạng <i><sub>u U</sub></i><sub></sub> <sub>2 sin</sub>

<sub></sub>

<i><sub>t</sub></i> Viết biểu thức dòng điện qua mạch?.


<b>Đáp án:</b> A) 2sin(100t - 37 )


180




; B) 2sin(100t + 37 )


180




C) 2 <sub>2</sub>sin(100t - 37 )


180




; D) 2 <sub>2</sub>sin(100t + 37 )


180





<b>Bµi 24</b><sub>: Cho mạch điện nh hình vẽ uMN = 220</sub> 2sin100<sub>t (V). Am pe kÕ (A) chØ 3,5A. V«n kÕ V1 chØ 140V, V«n kÕ V2</sub>
chØ 121V. ViÕt biĨu thøc dòng điện qua mạch?.


<b>Đáp án</b>: A) <sub>2</sub>sin(100t - )


6




; B) <sub>3,5 2</sub>sin(100t - )


6




C) 4,2 <sub>2</sub>sin(100t + )


6




; D) 4,2 <sub>2</sub>sin(100t - )


6




<b>Bài 25:</b> Đoạn mạch không phân nhánh gồm cuộn dây và một tụ điện. Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là u = 120 <sub>2</sub>
sin100<sub>t (V). Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là U1 = 120V và giữa hai bản tụ điện là U2 = 120V. Cờng độ hiệu</sub>
dụng của dòng điện là 2A. hãy viết biểu thức cờng dũng in?.



<b>Đáp án:</b> A) 2sin(100t + )


6




; B) <sub>2 2</sub>sin(100t + )


6




C) 2 <sub>2</sub>sin(100t - )


3




; D) 2 <sub>2</sub>sin(100t + )


3




.


<b>Bµi 26</b>: Cho R = 100; 3


2



<i>L</i> <sub>H và uAB = 141sin100</sub>t (V). Cho C thay đổi tỡm s ch cc i trờn vụn k?


<b>Đáp án:</b> A) 100V . B) 150V. C) 200V . D) 250V.


<b>Bµi 27</b><sub>: Cho mạch điện nh hình vẽ. uAB = 120</sub> <sub>2</sub>sin100t (V). R =15<sub></sub>; L = 2


25

H; C là tụ điện biến đổi ; <i>RV</i> . Tìm C


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Đáp án</b>: A) 100F ; B) 200F; C) 300F ; D) 400F.


<b>Bài 28</b>: Cho mạch điện UAB = 120V; f =50Hz, R =40<sub></sub>; L = 3


10

H; <i>RV</i> . §iỊu chØnh C sao cho chØ sè cđa V lín nhÊt.


Hãy tìm chỉ số của V khi ú?




<b>Đáp án:</b> A) 100V ; B) 150V; C) 200V ; D) 250V.


<b>Bài 29: </b>Cho mạch điện R=100; L=100mH và C=10-5F đặt dưới hiệu điện thế <i>u</i>100 2 sin 2

<i>ft v</i>( ) trong đó tần số f
thay đổi được định f để cơng suất tiêu thụ trên mạch cực đại và tính công suất cực đại cho 1 0,32




<b>Đáp án:A) P=50W</b> B) P=100W <b> </b> <b> C) P=150W</b> D) P=200W


<b>Bài 30: R=100</b>, C=31,8F, uAB =200sin100t(V). Định L để công suất cực đại và tính Pmax.



<b>Đáp án: A) 100W</b> B) 150W C) 200W D) 250W


<b>Bài 31: Cho mạch gồm R=40</b>; L=1/5H và tụ C1 =


3
10


5

<i>F</i>


đặt đưới hiệu điện thế UAB=141sin100t (V). Muốn cho mạch
tiêu thụ công suất lớn nhất ta phải dùng một tụ C2 là bao nhiêu và ghép thế nào? Hãy tính Pmax.


<b>Đáp án: A) 100W</b> B) 150W C) 200W D) 250W


<b>Bài 32:</b><sub>Cho mạch điện như hình vẽ. UAB=200sin100</sub>t (V); R=100; C=0,318.10-4F. Tính cơng suất lớnnhất dựa theo L


<b>Đáp án: A) 100W</b> B) 200W C) 300W D) 350W


<b>Bài 33: Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm một điện trở hoạt động R=50</b>, một cuộn thuần cảm L= 1 <i>H</i>




và một tụ điện biến đổi C. Hiệu điện thế hai đầu mạch là u=260 2sin100

<i>t</i>. Thay đổi C sao cho cơng suất mạch lớn nhất.
Tìm C?


<b>Đáp án: A)</b> 1 <i>F</i>


B)



2
10


<i>F</i>





C)
4
10


<i>F</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->
<a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /> Bài giảng Ôn thi ĐHCĐ + Đáp án
  • 3
  • 420
  • 0
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×