Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Giao an lop 3 tuan 3 CKTKN V

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.15 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 3</b>



<b>Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2010 </b>



<b>Toán</b>


<b>Ôn tập về hình học</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


- Tớnh đợc độ dài đờng gấp khúc, chu vi hình tam giác, hình tứ giác.


- Rèn kỹ năng tính độ dài đờng gấp khúc, chu vi hình tam giác, hình tứ giác. Kỹ năng nhận
dạng, đếm hình.


* HSKG làm thêm bài 4
- Hứng thú, tự tin học toán.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Bài cũ:</b>


HS chữa bài 3 trang 11


<b> 2- Bài mới :</b>


Bài 1: - HS tính vào vở nháp, 2HSTB lên bảng.
- Hỏi cách tính ?


- Yêu cầu HS tự làm


a) 34 + 12 = 86 (cm)
b)



* Nhận xét


* GV liên hệ câu a,b
Bài 2:


- Yêu cầu HS làm vở nháp.
- Nêu cách tính khác.


* Củng cố cách đo đoạn thẳng và cách tính
chi vi hình tam giác, hình chữ nhËt.


- HS tù lµm, kiĨm tra chÐo.
- HSKG: ( 3+2) x 2 = 10 cm
Bµi 3:


- GV cho HS m hỡnh


- Có 4 hình vuông to
- Có 1 hình vuông nhỏ
- 6 hình tam giác.
- Nếu cạnh của HV nhỏ bằng 1cm thì chu vi


của HV lớn bằng bao nhiêu? - HSKG...
Bài 4: HSKG - Cho HS đọc bài.


- Yêu cầu kẻ thêm 1 đoạn thẳng để có theo
yêu cầu.


- HS KG tù làm



- Nêu các cách kẻ khác nhau? A M N


B C Q E P


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Chấm một số bài --> Nhận xét.


************************************************************************************


<b>Tp c - k chuyn</b>


<b>Chiếc áo len</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


TĐ: - Học sinh đọc trơi chảy tồn bài. Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bớc
đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật với lời ngời dẫn chuyện.


- Hiểu : Anh em phải biết nhờng nhịn, thơng yêu, quan tâm đến nhau.
KC: - HS kể lại đợc từng đoạn câu chuyện dựa theo các gợi ý.


- HS KG biết nhập vai kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện theo lời của nhân vật Lan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Bảng phụ ghi các câu hỏi gợi ý.


<b>III. Hot ng dạy học:</b>
<b>A.Tập đọc.</b>


<b>1. Bài cũ: </b>2 HS đọc và trả lời câu hỏi 3,4 bài: Cơ giáo tí hon.



<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu chủ điểm và bài học (HS quan sát tranh SGK)


b. Luyn đọc, kết hợp giải nghĩa từ.


- GV yêu cầu đọc từng câu. - HS đọc nối tiếp -> từ khó đọc: lạnh buốt, lất
phất, phụng phịu v.v…


- GV yêu cầu đọc từng đoạn.. - HS đọc nói tiếp. Ngắt câu văn dài: áo có
dây kéo ở giữa, /lại …gió lạnh/hoặc… phất//
- GV : thì thào, bối rối. --> HS đặt câu


- GV yêu cầu đọc cả bài. - 2 HS đọc cá nhân. Cả lớp đọc thầm
c. Tìm hiểu bài


- Yêu cầu đọc thầm từng đoạn và trả lời câu
hỏi SGK


- HS đọc thầm.


- C©u 1 SGK.. - HSTB: áo màu vàng. có dây kéo...


- Cõu 2 SGK. - HSKG: Vì mẹ nói khơng thể mua chiếc áo
đắt tiền nh vậy.


- C©u 3 SGK. - MĐ h y dành hết tiền mua áo cho Lan, con<b>Ã</b>


không cần thêm ¸o....



- Câu 4: - HS thảo luận nhóm đơi, báo cáo.
- GV chốt câu trả lời đúng.


- C©u 5:


* GV nhËn xÐt.


- HS tự đặt các tên khác cho truyện.
*Liên hệ:....


d. Luyện đọc lại.


GV cho HS phân vai. - 4 HS đọc một lợt. Thi đọc hay giữa các
nhóm.


<b>B. KĨ chun: </b>


- GV cho HS đọc u cầu. - 2 HS đọc
- GV hớng dẫn kể từng đoạn câu chuyện


theo gỵi ý.


- 2HS đọc to gợi ý.
- GV lt bng ph, gii thớch.


- Kể mẫu đoạn 1. - 3 HS kÓ--> NhËn xÐt Néi dung


- Từng cặp HS kể. Cách diễn đạt
Đoạn 1: Chiếc áo đẹp.



Đoạn 2: Dỗi mẹ. - HS kể trớc lớp.


- HSKG kể nhập vai Lan.
Đoạn 3: Nhờng nhịn.


Đoạn 4: Hối hận.


* GV, HS nhận xét, chấm điểm


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>:


- Câu chuyện giúp em hiểu ra điều gì ?
- Về nhà tập kể chuyện cho ngời thân nghe.


<b>Tiếng việt+<sub> </sub></b>


<b>Lun tËp</b>


<b>I. MơcTiªu: </b>


- HS luyện đọc và kể lại câu chuyện tập đọc: Chiếc áo len


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động 1:</b> HS tự hoàn thành bài


<b>Hoạt động 2:</b> Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài.
a. . GV hớng dẫn học sinh luyn c


b. Tìm hiểu bài:



- HS trả lời những câu hỏi cuối bài.


- Hiểu nội dung bài: T/ Cảm thơng yêu mẹ
rất sâu nặng của bạn nhỏ.


c. Kể lại chuyện bằng lời kể của mình


<b>-</b> Đánh giá nhận xét và bình chọn bạn kể hay
nhất


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc nhở HS luyện đọc thêm.


- Đọc từng đoạn: HS đọc nối tiếp.


- Đọc cả bài: HS đọc trớc lớp, đọc trong
nhóm.


- Đọc đồng thanh cả bài.


- HS tËp kĨ CN từng đoạn
- KĨ theo nhãm


- KĨ tríc lớp


- HSKG kể toàn bộ nội dung câu chuyện



<b>Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010</b>





<b> Toán</b>


<b>Ôn tập về giải toán</b>


<b>I. </b> Mục tiêu:


- Biết giải bài toán về "nhiều hơn", " ít hơn"


- Biết giải bài toán về "hơn kém nhau một số đơn vị" – BT cần làm: 1, 2, 3
- Rèn k nng gii toỏn


* HSKG làm thênm bài 4


- Hứng thú, tự tin, trình bày khoa học


<b>II. Hot ng dy hc</b>
<b>1. Bi c:</b>


- 2HS lên bảng lµm bµi 2, 3.


2. Bµi míi.


Bµi 1: 230 cây


Tóm tắt: Đội 1:



90 c©y


- GV chữa bài --> Nhận xét.


§éi 2:
? c©y
- HS tù giải vào vở nháp, KT chéo.
* Củng cố về bài toán nhiều hơn.


Bài 2: Củng cố về bài toán "ít hơn".
Các bớc tiến hành tơng tự bài1.


Bi 3: Gii thiệu về toán: Hơn kém nhau một
số đơn vị.


- Dùa vào bài toán có từ " nhiều hơn", "ít
hơn".


- GV vẽ hình nh SGK.


+ Hàng trên có mấy quả cam? - 7 quả.
+ Hàng dới có mấy quả? - 5 quả.


- Hàng trên nhiều hơn hàng dới mấy quả? - 2 quả vì 7 - 5 = 2
- Yêu cầu HS tự giải .


- GV chấm, nhận xét.


- HS lµm vë.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Yêu cầu HS đọc bài. - Chữa bài : ĐS: 15kg
- Nhận xét.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


*******************************************************************************


<b>Chính tả (</b><i>Nghe - viết</i>)


<b>Chiếc áo len.</b>



I. Mục tiêu:


- Hc sinh nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập (2) a/b.


- Điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng.
- Viết đẹp, cẩn thận.


<b>II. §å dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ ghi BT 2(a) ; 3.


<b>III. Hot ng dy hc:</b>


1.Bài cũ. <b>Viết</b> bảng con : xào rau, xinh xoẻ, sà xuống.
2. Bài mới.



a. Giới thiệu bµi.


b. Hớng dẫn HS nghe viết.
- GV đọc đoạn viết.


- Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa?. - HS TB trả lời - Nhận xét.
- Lời Lan muốn nói với mẹ đặt trong dấu gì?


- Lun viÕt : nằm, cuộn tròn, chăn bông, xin lỗi.


- GV c. - HS vit.


- Đọc lại. - HS soát lỗi và sửa lỗi.


- Chấm, chữa bài.


c. Bi tp: GV lt bng ph
Bi 2(a): HS đọc yêu cầu
- Tổ chức cho 2 đội thi.


- 2HS của 2 đội lên bảng.
- Lớp làm vở.


*Nhận xét. - Cuộn tròn, chân thật, chậm trễ
Bài 3: Cho HS đọc yêu cầu.


- GV cho 1 HSKG làm mẫu. gh - giê hát.
- Cho HS tự làm vào vở bài tập. - HS làm.
- Yêu cầu học thuộc 19 chữ cái đ học<b>ã</b> - HS thi c.



<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>
<b>- </b>GV nhận xét giờ học<b>.</b>


********************************************************************************


<b>Tự nhiên và xà hội</b>


<b>Bệnh lao phổi.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cần tiêm phịng lao, thở khơng khí trong lành, n cht phũng bnh lao phi


<b>- </b>Nguyên nhân gây bệnh và tác hại của bệnh lao phổi.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Các hình trong SGK.


<b>III. Hot ng dy hc:</b>


1. Bài cũ. Nêu cách phòng bệnh hô hấp.
2. Bài míi.


Hoạt động 1: Làm việc với SGK.


- MT : Nêu đợc nguyên nhân, đờng lây bệnh và tác hại của bệnh lao phổi.
- Cách tiến hành: Quan sát SGK.


+ Nguyªn nhân gây ra bệnh lao phổi là gì? - HS thảo luận nhóm 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+Tác hại của bệnh?
*GV kÕt luËn


Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.


- MT: Nêu đợc những việc nên làm và khơng
nên làm để phịng bnh lao phi.


- Cách tiến hành.


+Tại sao không nên nhổ kh¹c bõa b i?<b>·</b>


Hoạt động 3: Đóng vai.


- MT: BiÕt nói với bố mẹ khi bản thân có dấu
hiệu m¾c bƯnh.


- Cách tiến hành: Cho HS thảo luận, đóng vai
v trỡnh din trc lp


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b> Nêu nguyên nhân gây
ra bênh lao phổi.


- Yờu cu HS quan sát các hình ở trang 13
SGK, kết hợp với liên hệ thực tế để trả lời
câu hi.


+ Kể những việc làm và hoàn cảnh khiến ta
dễ m¾c bƯnh lao phỉi.



+ Nêu những việc làm và hồn cảnh giúp
chúng ta phòng tránh đợc lao phổi.


* HS trả lời Nhận xét:


Tuân theo chỉ dẫn của bác sĩ điều trị bệnh


******************************************************************************


<b>Toán+</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Cng c kiến thức giải tốn có lời văn ở dạng nhiều hơn, ít hơn, so sánh hơn kém đơn vị,
tìm mt phn my ca mt s.


- Rèn kĩ năng nhận biết các dạng toán và cách giải.
- Hứng thú tự tin khi làm bài tập toán.


II. Hot ng dy v học


<b>Hoạt động 1</b>: Hoàn thành bài buổi sáng


<b>Hoạt động 2</b>: Bài luyện thêm ( Dành cho HS
đ hoàn thành bài buổi sáng)<b>ã</b>


Bài 1: Lan cắt đợc 127 ngôi sao, Lan cắt đợc
ít hơn Hà 18 ngơi sao. Hỏi Hà cắt đợc bao
nhiêu ngơi sao?



Bài 2: Bình gấp đợc 18 chiếc thuyền. Bình
gấp đợc nhiều hơn Tuấn 7 chiếc thuyền. Hỏi
Tuấn gấp đợc bao nhiêu chiếc thuyền?
Bài 3: Nga có 127 hịn bi. Hằng có 118 hịn
bi. Hỏi Hằng có ít hơn Nga mấy hịn bi?


Bµi 4: H y khoanh 1/3 số hình tam giác có ë <b>·</b>


h×nh sau:


<b>Hoạt động 3:</b> Củng cố


- Nêu một bài tốn có dạng so sánh hơn
kém nhau một số đơn vị.


- HS tù hoµn thµnh


- Phân tích đề, nhận ra dng toỏn ri nờu
cỏch gii.


Bài 1:Dạng toán đi tìm số lớn.
+ Cách làm: Lấy số bé + phần hơn
- Làm giấy nháp.


Bài 2: Tiến hành tơng tự bài 1
+ Dạng toán: Tìm số bé


+ Cách làm: Lấy số lớn trừ phần hơn



Bi 3: + Dng toỏn: So sỏnh 2 s hn kộm
nhau my n v.


+ Cách làm: LÊy sè lín - sè bÐ
+ Bµi 2, 3 lµm vµo vë


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

********************************************************************************


<b>Hoạt động NGLL</b>
<b>ATGT : </b>

<b>Qua đờng an tồn</b>



<b>I. Mơc tiªu</b> :


- Biết cách qua đờng an toàn tại cầu vợt, hầm, vạch kẻ ngang dành cho ngời đi bộ


<b>- </b>

Nhận biết những hành vi qua đờng khơng an tồn có thể xaye ra tai nạn


<b>II. §å dïng</b> : Tranh minh ho¹ SGK


III. Hoạt động dạy và học


Hoạt động 1 : GT bài bằng tranh ảnh


Hoạt động 2 : Xem tranh minh hoạ tìm ra
ng-ời qua đờng khơng an tồn


- Cho HS xem tranh, th¶o ln nhãm


+ Nơi qua đờng an toàn : Cầu vợt, hầm, vạch
kẻ đờng, ...



Hoạt động 3 : Tìm hiểu những nơi qua đờng
an tồn và những hành vi khơng an toàn khi
qua đờng


- Qua đờng ở đâu là an toàn nhất ?
- Hành vi nào gây mất an toàn khi qua
đ-ờng ?


+ Cách qua đờng an toàn : Đi qua cầu
v-ợt, ..., quan sát đờng, ....


Hoạt động 4 : Góc học vui


- Tìm câu thành ngữ khun các bạn nhỏ
qua đờng ?


- HS xem tranh liên tởng đễn câu thành ngữ.
Hoạt động 5 : Củng cố dạn dò


- H y qua đ<b>ã</b> ờng đúng cách để đảm bảo an
tồn.


- Khơng đột ngột chạy qua đờng hoặc mất
tập trung khi qua đờng.


- HS xem tranh SGK


- Thảo luận nhóm xác định bạn qua đờng
khơng an tồn và tím ra nơi qua đờng an


ton nht


- HS nêu ý kiến cá nhân


- Không hấp tấp, vội vàng


****************************************************************************************************************


<b>Thứ t ngày 15 tháng 9 năm 2010</b>


Toán


<b>Xem đồng hồ</b>



I. Mơc tiªu:


- Học sinh biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1->12 và đọc đợc theo 2 cách. Chẳng
hạn: 8 giờ 35 phút hoặc 9 giờ kém 25 phút


- Rèn kĩ năng xem đồng hồ.
- Hứng thú, tự tin học Toán.


- * HSKG: Đọc đợc giờ theo 2 cách thành thạo


<b>II Đồ dùng dạy học:</b> GV: Đồng hồ. HS: Bộ đồ dùng toán


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Bài cũ.</b>


- Hái mét sè giê khi kim phót chØ vµo sè 3, 6, 12.



<b>2.Bµi míi.</b>


a.Giíi thiƯu bµi.


b. Híng dÉn xem giê, phót.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

SGK và nêu các thời điểm->xác định vị trí
các kim.


ngắn chỉ hơn 8 giờ kim dài chỉ vạch ghi số 1.
- GV :Từ vạch chỉ số 12 đến vạch số 1 có 5


vạch nhỏ chỉ 5 phút. Vậy đồng hồ chỉ 8 giờ 5
phút.


*Tơng tự các đồng hồ khác.


* GV chèt: Kim ng¾n chØ giê, kim dµi chØ
phót.


c. Thùc hµnh:


Bài 1: Cho HS tự quay kim đồng hồ ứng với
các vị trí của hình A, B, C, D, E, G


- HĐ nhóm đơi:1HS điều khiển đồng hồ, HS
khác nói thời gian.


Bài 2: Cho cả lớp thực hành. - HS làm việc cá nhân.
Bài 3: Các đồng hồ đợc minh hoạ trong bi



tập này là gì?


- HSKG: ng h in t khụng có kim.
Bài 4: Yêu cầu HS đọc giờ trên từng đồng


hå.


HSKG đọc giờ theo hai cách
- Đồng hồ A chỉ mấy giờ chiều? vv.. 16 giờ hay 4 giờ chiều.
- Cỏc phn cũn li tng t.


- Chữa bài - cho điểm.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học..


- Bản thân tự xem đồng hồ để sắp xếp cụng vc.


**************************************************************************************


<b>Tp c</b>


<b>Quạt cho bà ngủ</b>



I. Mục tiêu:


- c trơi chảy tồn bài. Biết ngắt đúng nhịp giữa các dòng thơ, nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và
giữa các khổ thơ.



- Hiểu tình cảm yêu thơng, hiếu thảo của bạn nhỏ trong bài thơ đối với bà.
- Học thuc lũng bi th.


- Học tập bạn nhỏ hiếu thảo với bà.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ ghi bài thơ.


<b>III. hot ng dy hc:</b>


<b>1. Bài cũ.</b>- 2HS kể lại câu chuyện :" Chiếc áo len" và nói néi dung bµi.


<b>2. Bµi míi.</b>


a. Giới thiệu bài.
b. Luyện đọc.
- GV đọc bài thơ.


- Đọc từng dòng bài thơ. - HS đọc nối tiếp. Luyện đọc: lặng, nằm ngủ
- Đọc từng khổ thơ. - HS đọc nối tiếp. Tập ngắt


- GV lật bảng phụ. ơi / chích choè ơi!//
Chim đừng hót nữa,/
Bà em ốm rồi,/
Lặng/ cho bà ngủ//
- G : hiu hiu. --> HS đặt câu.


- GV yêu cầu đọc cả bài. - HS đọc cá nhân : 5 em. Lớp đồng thanh.


c) Tìm hiểu bài.


- GV y êu cầu HS đọc thầm từng khổ thơ
- Bạn nhỏ trong bài thơ đang lm gỡ?


- Cảnh vật trong nhà, ngoài vờn nh thế nào?
- Bà mơ thấy gì?


- Đọc thầm và trả lời các câu hỏi.
- HSTB:..quạt cho bà ngủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Vì sao có thể đoán bà mơ nh vậy?


- Qua bài thơ em thấy tình cảm của cháu với
bà nh thế nào?


d) Học thuộc lòng bài thơ


- GV lật bảng phụ rồi xoá dần từng dòng
thơ.


- GV nhận xét - cho điểm


- HSKG...


- HSKG: Bạn nhỏ rất yêu quý bà...


- HS c thuc lũng.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>



- C lớp đọc thuộc lòng 1 lần
- Nhận xét tiết học


***************************************************************************************


<b>TËp viết</b>


<b>Ôn chữ hoa </b>

<i><sub>B</sub></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>-</i> Vit ỳng ch hoa <b>B </b>1dòng;

<i><sub>H, T</sub></i>

<b> </b>1dòng;<b> </b>tên riêng

<i><sub>Bố Hạ</sub></i>

1 dòng và câu tục ngữ.
"

<i><sub>Bầu ơi .... chung một giàn</sub></i>

"một lần bằng cỡ chữ nhỏ.


- Viết đúng mẫu, nối nét đúng quy định.
- Hứng thú, tự tin, viết sạch đẹp.
- HSKG viết cả bài


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Gii thiu bi:</b>


2. Hớng dẫn viết trên bảng con:


- Tìm các chữ hoa có trong bài? - HS:

<i><sub>B, H, T</sub></i>



- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết
từng chữ


- Viết bảng con:

<i><sub>B, H, T</sub></i>




- Cho HS đọc từ ứng dụng - 2 HS đọc


- GV giíi thiƯu:

<i><sub>Bè H¹...</sub></i>



- Cho HS luyện viết - HS viết bảng con

<i><sub>: Bố Hạ</sub></i>

(2 lần).
- Cho HS đọc câu ứng dụng - 2 HS đọc


- Nêu ý nghĩa câu đó? - HSKG: Khuyên ngời trong cộng đồng phải
biết yêu thơng đùm bọc lẫn nhau.


- HS viÕt b¶ng con: Bầu, Tuy


<b>3. Hớng dẫn viết vào vở tập viết</b>


- GV nêu yêu cầu


Lu ý: Độ cao, khoảng cách các chữ cái, các
chữ.


<b>4. Chấm, chữa bài:</b>


- HSKG viết cả bài.


<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


- Hoàn thành bài viết
- Học thuộc câu tục ngữ.


H



ớng dẫn hoàn thành bài

<b>Hoàn thành bài </b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- HS hồn thành bài mơn Chính tả, Tốn, Tập đọc- Kể chuyện, Mĩ thuật
- Luyện viết chữ đẹp.


- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc tù gi¸c trong häc tËp.


<b>II. Hoạt động dạy và học.</b>


<b>Híng dÉn häc sinh hoµn thµnh bµi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- HS TB tự hồn thành các bài còn lại. GV theo dõi giúp đỡ học sinh yếu.
+ Mơn chính tả: Làm VBTTV bài 3.


+ Môn toán: Các bài tập còn lại


+ Môn TĐ- KC: Đọc bài Chiếc áo len, Quạt cho bà ngủ
Hoạt động 2: Luyện viết ch p bi 3


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học.


<b>Thứ năm ngày 16 tháng 9 năm 2010</b>



<b> Toán</b>



<b>Xem ng h </b>

<i>(Tip)</i>


I. Mục tiêu:


- Bit cỏch xem đồng hồ khi kim phút chỉ các số từ 1-12 rồi đọc theo 2 cách.


- Tiếp tục củng cố về thời gian và hiểu biết về thời điểm làm các công việc hàng ngày của học sinh.
- Xem đồng hồ chính xác. Sử dụng thời gian hợp lý. – BT cn lm: 1, 2, 4


* HSKG làm thêm bài 3


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Đồng hồ.


<b>III. Hot động dạy học:</b>


<b>1. Bµi cị. </b>- 2 HS lµm bµi 2, 3 (13) -> NhËn xÐt.


<b>2. Bµi míi.</b>


a. Giíi thiƯu bµi.


b. Hớng dẫn xem đồng hồ.


-GV quay đồng hồ đến 8 giờ 35 phút hỏi:
Đồng hồ chỉ mấy giờ.


- HSTB tr¶ lêi -> NhËn xÐt.



- Nêu vị trí của các kim khi đó? - HSK: Kim giờ chỉ qua số 8, gần số 9. Kim
phút chỉ số 7.


- Cßn thiÕu bao nhiêu phút nữa thì 9 giờ - Thiếu 25' n÷a.


- GV hớng dẫn HS đọc cách 2. - HSKG: Đọc 9 giờ kém 25 phút.
*Tơng tự các đồng hồ còn lại.


<i>- GV chốt về đọc giờ hơn và đọc giờ kém.</i>


c. Bµi tËp:


Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu rồi hoạt động
theo cặp.


- Đồng hồ A: 6 giờ 55 phút
7 giờ kém 5 phỳt.
- Hi v trớ cỏc kim lỳc ú ?


*Cho điểm.


Bài2 : Giáo viên cho HS thực hành. Nêu vị trí
các kim trong tõng trêng hỵp.


- HS TB...
Bài 3: Giáo viên cho HS chọn các đồng hồ


t-ơng ứng. Sau đó kiểm tra chéo lẫn nhau.


- HSKG


Bµi 4: Híng dÉn quan sát hình vẽ, nêu thời


im tng ng trờn mt ng hồ và trả lời
phần a.


<i>* GV cđng cè vỊ thêi điểm, khoảng thời gian.</i>


Bạn Minh thức dậy lúc 6 giờ 15 phút.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


<b>-</b> Tp xem ng h hng ngy


***************************************************************************************


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>So sánh. Dấu chấm</b>



I. Mơc tiªu:


-Tìm đợc những hình ảnh so sánh trong các câu thơ, câu văn: Nhận biết các từ chỉ so sánh trong
những câu đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nói, viết câu vn ỳng, hay.


<b>Ii. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ ghi BT 3



<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>1.Bµi cị: </b>KiĨm tra bµi 2, 3 (tiÕt tríc).


<b>2. Bµi míi.</b>


a. Giíi thiƯu bµi.


b. Híng dÉn lµm bµi tËp.


Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu của bài và từng
câu thơ.


- 1HS đọc to.


- Cả lớp đọc thầm rồi làm vở bài tập
- HSTB chữa bài, nhận xét.


a. Mắt sáng tựa vì sao…vv.
Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề bài và dùng thớc


g¹ch từ chỉ so sánh.


- HS hoàn thành trong VBT
- Kiểm tra chÐo.


*GV nhận xét, chốt lời giải đúng: tựa-
nhơ-là- nhơ-là- là.


Bài 3: GV lật bảng phụ.


- Cho HS đọc yêu cầu.


-1HS đọc to.
- GV lu ý: Mỗi câu phải trn ý. Nh vit hoa


đầu câu.


- on vn cho thy tình cảm của bạn nhỏ
đối với ơng ntn?


- HS trao đổi theo cặp rồi chữa bài.


- Ơng……giỏi. Có lần,……….đinh ng. Chic


búa.tỏ mỏng. Ông..tôi


- HSKG...


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Tìm những hình ảnh so sánh, từ chỉ so sánh. ¤n lun vỊ dÊu chÊm.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


*******************************************************************************************************


<b>tù nhiªn xà hội</b>


<b>Máu và cơ quan tuần hoàn</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



- Ch hình và nêu đợc tên các bộ phận trong cơ quan tuần hoàn.


- Nêu đợc chức năng của cơ quan tuần hồn: Vận chuyển máu đi ni các cơ quan cơ thể
- Biết bảo vệ và giữ gìn sức khoẻ.


<b>II. Đồ dùng</b>


- Các hình minh hoạ trang 14, 15 SGK


<b>III.Hot ng dy v hc</b>
<b>1. Bi c: </b>


- Nêu nguyên nhân cđa bªnh lao phỉi?


- Em đ làm gì để phịng chống bệnh lao phổi?<b>ã</b>
<b>2. Bài mới:</b>


Hoạt động 1: Tìm hiểu về máu
- Y/c qs hình 2, 3 và thảo luận:


+ Khi đứt tay nhìn thấy gì ở vết thơng?


+ Khi mới bị chảy, máu ở dạng lỏng hay đông
đặc?


+ Máu đợc chia thành mấy phần?
+ Nêu hình dạng của huyết cầu đỏ?


+ Máu có ở những đâu trên cơ thể con ngời?
KL: Cơ quan vận chuyển máu đi khắp các cơ


quan trong cơ thể gọi là cơ quan tuần hoàn
Hoạt động 2: Cơ quan tuần hoàn


- 2 HS lên bảng.
- Lớp nghe, nhận xét


- Tho lun nhúm đơi.Trình bày KQ TL:
+ Đứt tay thấy máu...ở dạng lỏng


+ chia 2 phần: Huyết tơng và huyết cầu.
+ Máu có khắp nơi trên cơ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- q/s hình 4 SGK - th¶o ln:


- Cơ quan tuần hồn gồm mấy bộ phận?
+ Tim nằm ở vị trí nào trong lồng ngực?
+ Mạch máu đi nhứng đâu trong cơ thể?
KL: Cơ quan tuần hoàn gồm tim và các mạch
máu. Các mạch máu có thể đi khắp nơi trong ơ
thể, vì thế nó có nhiện vụ mang ơ xi đi ....
Hoạt động 3: Củng cố


- C¬ quan vËn chuyển máu đi khắp các cơ quan
trong cơ thể gọi là gì?


- Tim nằm ở lồng ngực bên trái


- Mạch máu đi đến khắp mọi nơi trên cơ
thể.



***********************************************************************************


<b>Thø sáu ngày 17 tháng 9 năm 2010</b>


<b> </b>


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>



I. Mục tiêu:


- HS bit xem giờ( chính xác đến 5 phút).
- Biết xác định


2
1


;
3
1


của một nhóm đồ vật. BT cần làm: 1, 2, 3
* HSKG làm thêm bài 4


- Hứng thú, tự tin, trình bày khoa học.
III. Hoạt động dạy học


<b>1.Bµi cị: </b>- KiĨm tra bµi 3 (15)


<b>2. Bµi míi:</b>



Bµi 1:


- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm rồi chữa
bµi.


Bµi 2:


- u cầu đặt đề tốn dựa vào tóm tắt.


- HS lµm vë - NhËn xÐt
- KT chÐo


- 2 HS K nói miệng


- 1 HS TB lên bảng giải. Cả lớp làm vở
Lu ý HS: Lấy số ngời cđa 1 thun nh©n víi


sè thun.


5 x 4 = 20 (ngời)
- Chữa bài, cho điểm.


Bài 3:


- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và hỏi: Hình
nào đ khoanh vào 1/3 số quả cam? Vì sao?<b>Ã</b>


- HSTB:Hình 1



- HSKG: Vì có 12 quả chia làm 3 phần bằng
nhau thì mỗi phần có 4 quả cam, hình 1 đ <b>Ã</b>


khoanh vào 4 quả.
- Hình 2 đ khoanh vào một phần mấy số <b>Ã</b>


quả cam? Vì sao?


- Một phần t vì


Bài 4: - HS KG tự làm


- Giải thích (miệng). VD: 4 x 7 .... 4 x 6 V× 4 x 7 = 28
4 x 6 = 24
VËy: 28 > 24


<b>3. Cñng cè - dặn dò:</b>


- Ôn các bảng nhân, chia.
- Nhận xét tiết học.


****************************************************************************


<b>Chính tả</b><i><b>(</b></i><b> Tập chép)</b>


<b>Chị em</b>



I. Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Làm đúng bài tậpmvề các từ chứa tiếng có vần ăc/oăc(BT2) ; BT3.


- Viết đảm bảo tốc độ, làm bài tập chính xác.


- Viết đẹp, cẩn thận.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Bảng phụ ghi BT 2.
III. Hoạt động dy hc:


<b>1.Bài cũ.</b>


- 3 HS viết bảng lớp: trăng tròn, chËm trƠ, chµo hái, trung thùc.


<b>2. Bµi míi:</b>


a. Giíi thiƯu bµi.


b. Hớng dẫn HS nghe viết.
- GV đọc bài viết.


- Ngừơi chị trong bài thơ làm những việc gì? - HS TB trả lời -> Nhận xét.


- Cách trình bày bài thơ? - HSK: Chữ đầu dòng câu 6 viết cách lề 2ô,
chữ đầu dòng 8 cách lề 1ô


- Luyện viết chữ ghi tiếng khó.. - Trải chiếu, lim dim, luèng rau, chung lêi …
- Cho HS chÐp bµi vµo vë. - HS thùc hiƯn.


- GV theo dâi, n n¾n.
3. Bàit tập: GV lật bảng phụ



Bi 2: Cho HS c yêu cầu rồi tự làm vào vở
bài tập.


- Đọc ngoắc ngứ, ngoắc tay nhau, dấu
ngoặc đơn.


Bài 3(a): Cho HS đọc yêu cầu rồi tự làm. - chung – trèo – chậu
(<i>2 HS hỏi - đáp</i>)
- GV cha bi Nhn xột.


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc .


- Viết lại các chữ sai cho ỳng.


************************************************************************************************


<b>Tập làm văn</b>


<b>K v gia ỡnh. in vo t giấy in sẵn.</b>



I. Mơc tiªu:


- HS kể lại đợc một cách đơn giản về gia đình với một ngời bạn mới quen.
- Biết viết một lá đơn xin nghỉ học đúng mẫu.


- Có ý thức nghỉ học phải viết n.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- V bi tp Ting Vit.
III. Hoạt động dạy học:


<b>1. Bµi cị: </b>


- Đọc đơn xin vào Đội TNTP Hồ Chí Minh của em.


<b>2.Bµi míi:</b>


a. Giíi thiƯu bµi:


b. Híng dÉn lµm bµi tËp:


Bµi 1 (miƯng)


- Cho HS xác định yêu cầu của bài. - Kể về gia đình mình cho một ngời bạn mới
quen.


- C¸c em nói khoảng 7 câu, kể lu loát. - HS kể trong bàn -> trình bày trớc lớp.
- HSKG kể trớc- HSTB kĨ sau.


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm. Khun khÝch HS
kể tự nhiên, chân thật, có nhiều sáng tạo
Bài 2 (viÕt).


- u cầu đọc lá đơn và nói trình tự của lá
đơn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

thËt.


- Yêu cầu HS viết bài. - HS thực hiện.
- Yêu cầu đọc bài. - 3 HS c.


- HS khác nhận xét.


<b>3. Củng cố - dặn dß.</b>


- Nhớ mẫu đơn để thực hành viết đơn xin nghỉ học khi cần thiết.


****************************************************************************************


<b>TiÕng ViƯt+<sub> </sub></b>


<b>Lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Biết viết một lá đơn xin vào Đội TNTPHCM.
- Rèn kĩ năng viết một lá đơn.


- Giáo dục học sinh ln có ý thức vơn lên để trở thành một ngời đội viên.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - Giấy rời để viết đơn.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>:


<b>1.Bµi cị:</b>


- 2HS nói những điều em biết về Đội Thiếu niên TiỊn Phong Hå ChÝ Minh.



<b>2. Bµi míi</b>.
a. Giíi thiƯu bµi.


b. Hớng dẫn HS làm bài tập.
- GV nêu yêu cầu cđa bµi.


- Phần nào trong đơn phải viết theo mẫu? - 1 số HS trả lời -> Nhận xét bổ sung.
- Phần nào khơng nhất thiết phải theo mẫu?


V× sao? - HSKG....


- GV chốt lại cách viết đơn.


- Yêu cầu HS viết đơn. - Cả lớp viết đơn.
- Gọi HS đọc đơn.. - 5 HS đọc - Nhận xét.
- GV nhn xột , cho im.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Yêu cầu học sinh ghi nhớ theo mÉu.


<b>... </b>


<b>To¸n+<sub> </sub></b>


<b>Lun tËp </b>


<b>I. Mơc tiªu </b>


- Tiếp tục củng cố kĩ năng giải tốn có lời văn liên quan đến phép tính nhân chia.
- Rèn luyện tập một số dạng khác.


- Cñng cố tìm thành phần cha biết của phép tính.
- Hứng thú tự tin khi làm bài tập toán.


<b>II. Hot ng dạy và học</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Hoàn thành bài buổi sáng


<b>Hoạt động 2</b>: Bài luyện thêm dành cho HS
đ hồn thành bài<b>ã</b>


Bài 1: Có 32 lá cờ chia đều 4 lớp. Hỏi mỗi
lớp có bao nhiêu lá cờ?


Bµi 2: Mét bµn cã 4 HS. Hái 36 häc sinh cần
có mấy bàn?


Phân tích bài 1, bài 2


- Nhận ra dạng toán, nêu cách gỉải.
Bài 3: Một lớp có 36 học sinh :


a. Nếu xếp 4 hàng thì mỗi hàng có bao nhiêu
học sinh?


- Tóm tắt giấy nháp
- Giải vµo vë bµi 1, 2



- ChØ ra sù gièng nhau và khác nhau về 2
bài toán.


- Giải giấy nh¸p


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

b. Nếu xếp 1 hàng 9 học sinh thỡ xp c
my hng?


Bài 4* : Điền dấu <, >, = thích hợp vào ô
trống


a. 25 - x 24 - x
b. x - 1 x - 16
c. x - 0 x


- HD HS so s¸nh b»ng c¸ch nhËn xÐt số bị
trừ và số trừ.


<b>Hot ng 3</b>: cng c


- Đánh giá việc nắm kiến thức của học sinh


- HSK - G - Nêu cách thực hiện


- HS làm miệng
VD:


a. 2 hiƯu cã sè trõ b»ng nhau, hiƯu nµo lớn
hơn thì số bị trừ lớn hơn, mà 25 > 24 nªn:


25 - x > 24 - x


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×