Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.15 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Toán</b>
- Tớnh đợc độ dài đờng gấp khúc, chu vi hình tam giác, hình tứ giác.
- Rèn kỹ năng tính độ dài đờng gấp khúc, chu vi hình tam giác, hình tứ giác. Kỹ năng nhận
dạng, đếm hình.
* HSKG làm thêm bài 4
- Hứng thú, tự tin học toán.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Bài cũ:</b>
HS chữa bài 3 trang 11
<b> 2- Bài mới :</b>
Bài 1: - HS tính vào vở nháp, 2HSTB lên bảng.
- Hỏi cách tính ?
- Yêu cầu HS tự làm
a) 34 + 12 = 86 (cm)
b)
* Nhận xét
* GV liên hệ câu a,b
Bài 2:
- Yêu cầu HS làm vở nháp.
- Nêu cách tính khác.
* Củng cố cách đo đoạn thẳng và cách tính
chi vi hình tam giác, hình chữ nhËt.
- HS tù lµm, kiĨm tra chÐo.
- HSKG: ( 3+2) x 2 = 10 cm
Bµi 3:
- GV cho HS m hỡnh
- Có 4 hình vuông to
- Có 1 hình vuông nhỏ
- 6 hình tam giác.
- Nếu cạnh của HV nhỏ bằng 1cm thì chu vi
của HV lớn bằng bao nhiêu? - HSKG...
Bài 4: HSKG - Cho HS đọc bài.
- Yêu cầu kẻ thêm 1 đoạn thẳng để có theo
yêu cầu.
- HS KG tù làm
- Nêu các cách kẻ khác nhau? A M N
B C Q E P
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Chấm một số bài --> Nhận xét.
************************************************************************************
<b>Tp c - k chuyn</b>
TĐ: - Học sinh đọc trơi chảy tồn bài. Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bớc
đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật với lời ngời dẫn chuyện.
- Hiểu : Anh em phải biết nhờng nhịn, thơng yêu, quan tâm đến nhau.
KC: - HS kể lại đợc từng đoạn câu chuyện dựa theo các gợi ý.
- HS KG biết nhập vai kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện theo lời của nhân vật Lan.
- Bảng phụ ghi các câu hỏi gợi ý.
<b>III. Hot ng dạy học:</b>
<b>A.Tập đọc.</b>
<b>1. Bài cũ: </b>2 HS đọc và trả lời câu hỏi 3,4 bài: Cơ giáo tí hon.
<b>2. Bài mới:</b>
a. Giới thiệu chủ điểm và bài học (HS quan sát tranh SGK)
b. Luyn đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
- GV yêu cầu đọc từng câu. - HS đọc nối tiếp -> từ khó đọc: lạnh buốt, lất
phất, phụng phịu v.v…
- GV yêu cầu đọc từng đoạn.. - HS đọc nói tiếp. Ngắt câu văn dài: áo có
dây kéo ở giữa, /lại …gió lạnh/hoặc… phất//
- GV : thì thào, bối rối. --> HS đặt câu
- GV yêu cầu đọc cả bài. - 2 HS đọc cá nhân. Cả lớp đọc thầm
c. Tìm hiểu bài
- Yêu cầu đọc thầm từng đoạn và trả lời câu
hỏi SGK
- HS đọc thầm.
- C©u 1 SGK.. - HSTB: áo màu vàng. có dây kéo...
- Cõu 2 SGK. - HSKG: Vì mẹ nói khơng thể mua chiếc áo
đắt tiền nh vậy.
- C©u 3 SGK. - MĐ h y dành hết tiền mua áo cho Lan, con<b>Ã</b>
không cần thêm ¸o....
- Câu 4: - HS thảo luận nhóm đơi, báo cáo.
- GV chốt câu trả lời đúng.
- C©u 5:
* GV nhËn xÐt.
- HS tự đặt các tên khác cho truyện.
*Liên hệ:....
d. Luyện đọc lại.
GV cho HS phân vai. - 4 HS đọc một lợt. Thi đọc hay giữa các
nhóm.
<b>B. KĨ chun: </b>
- GV cho HS đọc u cầu. - 2 HS đọc
- GV hớng dẫn kể từng đoạn câu chuyện
theo gỵi ý.
- 2HS đọc to gợi ý.
- GV lt bng ph, gii thớch.
- Kể mẫu đoạn 1. - 3 HS kÓ--> NhËn xÐt Néi dung
- Từng cặp HS kể. Cách diễn đạt
Đoạn 1: Chiếc áo đẹp.
Đoạn 2: Dỗi mẹ. - HS kể trớc lớp.
- HSKG kể nhập vai Lan.
Đoạn 3: Nhờng nhịn.
Đoạn 4: Hối hận.
* GV, HS nhận xét, chấm điểm
<b>3. Củng cố - dặn dò</b>:
- Câu chuyện giúp em hiểu ra điều gì ?
- Về nhà tập kể chuyện cho ngời thân nghe.
<b>Tiếng việt+<sub> </sub></b>
- HS luyện đọc và kể lại câu chuyện tập đọc: Chiếc áo len
<b>II. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động 1:</b> HS tự hoàn thành bài
<b>Hoạt động 2:</b> Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài.
a. . GV hớng dẫn học sinh luyn c
b. Tìm hiểu bài:
- HS trả lời những câu hỏi cuối bài.
- Hiểu nội dung bài: T/ Cảm thơng yêu mẹ
rất sâu nặng của bạn nhỏ.
c. Kể lại chuyện bằng lời kể của mình
<b>-</b> Đánh giá nhận xét và bình chọn bạn kể hay
nhất
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở HS luyện đọc thêm.
- Đọc từng đoạn: HS đọc nối tiếp.
- Đọc cả bài: HS đọc trớc lớp, đọc trong
nhóm.
- Đọc đồng thanh cả bài.
- HS tËp kĨ CN từng đoạn
- KĨ theo nhãm
- KĨ tríc lớp
- HSKG kể toàn bộ nội dung câu chuyện
<b> Toán</b>
- Biết giải bài toán về "nhiều hơn", " ít hơn"
- Biết giải bài toán về "hơn kém nhau một số đơn vị" – BT cần làm: 1, 2, 3
- Rèn k nng gii toỏn
* HSKG làm thênm bài 4
- Hứng thú, tự tin, trình bày khoa học
<b>II. Hot ng dy hc</b>
<b>1. Bi c:</b>
- 2HS lên bảng lµm bµi 2, 3.
2. Bµi míi.
Bµi 1: 230 cây
Tóm tắt: Đội 1:
90 c©y
- GV chữa bài --> Nhận xét.
§éi 2:
? c©y
- HS tù giải vào vở nháp, KT chéo.
* Củng cố về bài toán nhiều hơn.
Bài 2: Củng cố về bài toán "ít hơn".
Các bớc tiến hành tơng tự bài1.
Bi 3: Gii thiệu về toán: Hơn kém nhau một
số đơn vị.
- Dùa vào bài toán có từ " nhiều hơn", "ít
hơn".
- GV vẽ hình nh SGK.
+ Hàng trên có mấy quả cam? - 7 quả.
+ Hàng dới có mấy quả? - 5 quả.
- Hàng trên nhiều hơn hàng dới mấy quả? - 2 quả vì 7 - 5 = 2
- Yêu cầu HS tự giải .
- GV chấm, nhận xét.
- HS lµm vë.
- Yêu cầu HS đọc bài. - Chữa bài : ĐS: 15kg
- Nhận xét.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
*******************************************************************************
<b>Chính tả (</b><i>Nghe - viết</i>)
I. Mục tiêu:
- Hc sinh nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập (2) a/b.
- Điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng.
- Viết đẹp, cẩn thận.
<b>II. §å dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ ghi BT 2(a) ; 3.
<b>III. Hot ng dy hc:</b>
1.Bài cũ. <b>Viết</b> bảng con : xào rau, xinh xoẻ, sà xuống.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bµi.
b. Hớng dẫn HS nghe viết.
- GV đọc đoạn viết.
- Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa?. - HS TB trả lời - Nhận xét.
- Lời Lan muốn nói với mẹ đặt trong dấu gì?
- Lun viÕt : nằm, cuộn tròn, chăn bông, xin lỗi.
- GV c. - HS vit.
- Đọc lại. - HS soát lỗi và sửa lỗi.
- Chấm, chữa bài.
c. Bi tp: GV lt bng ph
Bi 2(a): HS đọc yêu cầu
- Tổ chức cho 2 đội thi.
- 2HS của 2 đội lên bảng.
- Lớp làm vở.
*Nhận xét. - Cuộn tròn, chân thật, chậm trễ
Bài 3: Cho HS đọc yêu cầu.
- GV cho 1 HSKG làm mẫu. gh - giê hát.
- Cho HS tự làm vào vở bài tập. - HS làm.
- Yêu cầu học thuộc 19 chữ cái đ học<b>ã</b> - HS thi c.
<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>
<b>- </b>GV nhận xét giờ học<b>.</b>
********************************************************************************
<b>Tự nhiên và xà hội</b>
- Biết cần tiêm phịng lao, thở khơng khí trong lành, n cht phũng bnh lao phi
<b>- </b>Nguyên nhân gây bệnh và tác hại của bệnh lao phổi.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Các hình trong SGK.
<b>III. Hot ng dy hc:</b>
1. Bài cũ. Nêu cách phòng bệnh hô hấp.
2. Bài míi.
Hoạt động 1: Làm việc với SGK.
- MT : Nêu đợc nguyên nhân, đờng lây bệnh và tác hại của bệnh lao phổi.
- Cách tiến hành: Quan sát SGK.
+ Nguyªn nhân gây ra bệnh lao phổi là gì? - HS thảo luận nhóm 2
+Tác hại của bệnh?
*GV kÕt luËn
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
- MT: Nêu đợc những việc nên làm và khơng
nên làm để phịng bnh lao phi.
- Cách tiến hành.
+Tại sao không nên nhổ kh¹c bõa b i?<b>·</b>
Hoạt động 3: Đóng vai.
- MT: BiÕt nói với bố mẹ khi bản thân có dấu
hiệu m¾c bƯnh.
- Cách tiến hành: Cho HS thảo luận, đóng vai
v trỡnh din trc lp
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b> Nêu nguyên nhân gây
ra bênh lao phổi.
- Yờu cu HS quan sát các hình ở trang 13
SGK, kết hợp với liên hệ thực tế để trả lời
câu hi.
+ Kể những việc làm và hoàn cảnh khiến ta
dễ m¾c bƯnh lao phỉi.
+ Nêu những việc làm và hồn cảnh giúp
chúng ta phòng tránh đợc lao phổi.
* HS trả lời Nhận xét:
Tuân theo chỉ dẫn của bác sĩ điều trị bệnh
******************************************************************************
<b>Toán+</b>
- Cng c kiến thức giải tốn có lời văn ở dạng nhiều hơn, ít hơn, so sánh hơn kém đơn vị,
tìm mt phn my ca mt s.
- Rèn kĩ năng nhận biết các dạng toán và cách giải.
- Hứng thú tự tin khi làm bài tập toán.
II. Hot ng dy v học
<b>Hoạt động 1</b>: Hoàn thành bài buổi sáng
<b>Hoạt động 2</b>: Bài luyện thêm ( Dành cho HS
đ hoàn thành bài buổi sáng)<b>ã</b>
Bài 1: Lan cắt đợc 127 ngôi sao, Lan cắt đợc
ít hơn Hà 18 ngơi sao. Hỏi Hà cắt đợc bao
nhiêu ngơi sao?
Bài 2: Bình gấp đợc 18 chiếc thuyền. Bình
gấp đợc nhiều hơn Tuấn 7 chiếc thuyền. Hỏi
Tuấn gấp đợc bao nhiêu chiếc thuyền?
Bài 3: Nga có 127 hịn bi. Hằng có 118 hịn
bi. Hỏi Hằng có ít hơn Nga mấy hịn bi?
Bµi 4: H y khoanh 1/3 số hình tam giác có ë <b>·</b>
h×nh sau:
<b>Hoạt động 3:</b> Củng cố
- Nêu một bài tốn có dạng so sánh hơn
kém nhau một số đơn vị.
- HS tù hoµn thµnh
- Phân tích đề, nhận ra dng toỏn ri nờu
cỏch gii.
Bài 1:Dạng toán đi tìm số lớn.
+ Cách làm: Lấy số bé + phần hơn
- Làm giấy nháp.
Bài 2: Tiến hành tơng tự bài 1
+ Dạng toán: Tìm số bé
+ Cách làm: Lấy số lớn trừ phần hơn
Bi 3: + Dng toỏn: So sỏnh 2 s hn kộm
nhau my n v.
+ Cách làm: LÊy sè lín - sè bÐ
+ Bµi 2, 3 lµm vµo vë
********************************************************************************
<b>Hoạt động NGLL</b>
<b>ATGT : </b>
<b>I. Mơc tiªu</b> :
- Biết cách qua đờng an toàn tại cầu vợt, hầm, vạch kẻ ngang dành cho ngời đi bộ
<b>II. §å dïng</b> : Tranh minh ho¹ SGK
III. Hoạt động dạy và học
Hoạt động 1 : GT bài bằng tranh ảnh
Hoạt động 2 : Xem tranh minh hoạ tìm ra
ng-ời qua đờng khơng an tồn
- Cho HS xem tranh, th¶o ln nhãm
+ Nơi qua đờng an toàn : Cầu vợt, hầm, vạch
kẻ đờng, ...
Hoạt động 3 : Tìm hiểu những nơi qua đờng
an tồn và những hành vi khơng an toàn khi
qua đờng
- Qua đờng ở đâu là an toàn nhất ?
- Hành vi nào gây mất an toàn khi qua
đ-ờng ?
+ Cách qua đờng an toàn : Đi qua cầu
v-ợt, ..., quan sát đờng, ....
Hoạt động 4 : Góc học vui
- Tìm câu thành ngữ khun các bạn nhỏ
qua đờng ?
- HS xem tranh liên tởng đễn câu thành ngữ.
Hoạt động 5 : Củng cố dạn dò
- H y qua đ<b>ã</b> ờng đúng cách để đảm bảo an
tồn.
- Khơng đột ngột chạy qua đờng hoặc mất
tập trung khi qua đờng.
- HS xem tranh SGK
- Thảo luận nhóm xác định bạn qua đờng
khơng an tồn và tím ra nơi qua đờng an
- HS nêu ý kiến cá nhân
- Không hấp tấp, vội vàng
****************************************************************************************************************
I. Mơc tiªu:
- Học sinh biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1->12 và đọc đợc theo 2 cách. Chẳng
hạn: 8 giờ 35 phút hoặc 9 giờ kém 25 phút
- Rèn kĩ năng xem đồng hồ.
- Hứng thú, tự tin học Toán.
- * HSKG: Đọc đợc giờ theo 2 cách thành thạo
<b>II Đồ dùng dạy học:</b> GV: Đồng hồ. HS: Bộ đồ dùng toán
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Bài cũ.</b>
- Hái mét sè giê khi kim phót chØ vµo sè 3, 6, 12.
<b>2.Bµi míi.</b>
a.Giíi thiƯu bµi.
b. Híng dÉn xem giê, phót.
SGK và nêu các thời điểm->xác định vị trí
các kim.
ngắn chỉ hơn 8 giờ kim dài chỉ vạch ghi số 1.
- GV :Từ vạch chỉ số 12 đến vạch số 1 có 5
vạch nhỏ chỉ 5 phút. Vậy đồng hồ chỉ 8 giờ 5
phút.
*Tơng tự các đồng hồ khác.
* GV chèt: Kim ng¾n chØ giê, kim dµi chØ
phót.
c. Thùc hµnh:
Bài 1: Cho HS tự quay kim đồng hồ ứng với
các vị trí của hình A, B, C, D, E, G
- HĐ nhóm đơi:1HS điều khiển đồng hồ, HS
khác nói thời gian.
Bài 2: Cho cả lớp thực hành. - HS làm việc cá nhân.
Bài 3: Các đồng hồ đợc minh hoạ trong bi
tập này là gì?
- HSKG: ng h in t khụng có kim.
Bài 4: Yêu cầu HS đọc giờ trên từng đồng
hå.
HSKG đọc giờ theo hai cách
- Đồng hồ A chỉ mấy giờ chiều? vv.. 16 giờ hay 4 giờ chiều.
- Cỏc phn cũn li tng t.
- Chữa bài - cho điểm.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học..
- Bản thân tự xem đồng hồ để sắp xếp cụng vc.
**************************************************************************************
<b>Tp c</b>
I. Mục tiêu:
- c trơi chảy tồn bài. Biết ngắt đúng nhịp giữa các dòng thơ, nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và
giữa các khổ thơ.
- Hiểu tình cảm yêu thơng, hiếu thảo của bạn nhỏ trong bài thơ đối với bà.
- Học thuc lũng bi th.
- Học tập bạn nhỏ hiếu thảo với bà.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ ghi bài thơ.
<b>III. hot ng dy hc:</b>
<b>1. Bài cũ.</b>- 2HS kể lại câu chuyện :" Chiếc áo len" và nói néi dung bµi.
<b>2. Bµi míi.</b>
a. Giới thiệu bài.
b. Luyện đọc.
- GV đọc bài thơ.
- Đọc từng dòng bài thơ. - HS đọc nối tiếp. Luyện đọc: lặng, nằm ngủ
- Đọc từng khổ thơ. - HS đọc nối tiếp. Tập ngắt
- GV lật bảng phụ. ơi / chích choè ơi!//
Chim đừng hót nữa,/
Bà em ốm rồi,/
Lặng/ cho bà ngủ//
- G : hiu hiu. --> HS đặt câu.
- GV yêu cầu đọc cả bài. - HS đọc cá nhân : 5 em. Lớp đồng thanh.
- GV y êu cầu HS đọc thầm từng khổ thơ
- Bạn nhỏ trong bài thơ đang lm gỡ?
- Cảnh vật trong nhà, ngoài vờn nh thế nào?
- Bà mơ thấy gì?
- Đọc thầm và trả lời các câu hỏi.
- HSTB:..quạt cho bà ngủ
- Vì sao có thể đoán bà mơ nh vậy?
- Qua bài thơ em thấy tình cảm của cháu với
bà nh thế nào?
d) Học thuộc lòng bài thơ
- GV lật bảng phụ rồi xoá dần từng dòng
thơ.
- GV nhận xét - cho điểm
- HSKG...
- HSKG: Bạn nhỏ rất yêu quý bà...
- HS c thuc lũng.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- C lớp đọc thuộc lòng 1 lần
- Nhận xét tiết học
***************************************************************************************
<b>TËp viết</b>
<i>-</i> Vit ỳng ch hoa <b>B </b>1dòng;
- Viết đúng mẫu, nối nét đúng quy định.
- Hứng thú, tự tin, viết sạch đẹp.
- HSKG viết cả bài
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Gii thiu bi:</b>
2. Hớng dẫn viết trên bảng con:
- Tìm các chữ hoa có trong bài? - HS:
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết
từng chữ
- Viết bảng con:
- Cho HS đọc từ ứng dụng - 2 HS đọc
- GV giíi thiƯu:
- Cho HS luyện viết - HS viết bảng con
- Nêu ý nghĩa câu đó? - HSKG: Khuyên ngời trong cộng đồng phải
biết yêu thơng đùm bọc lẫn nhau.
- HS viÕt b¶ng con: Bầu, Tuy
<b>3. Hớng dẫn viết vào vở tập viết</b>
- GV nêu yêu cầu
Lu ý: Độ cao, khoảng cách các chữ cái, các
chữ.
<b>4. Chấm, chữa bài:</b>
- HSKG viết cả bài.
<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>
- Hoàn thành bài viết
- Học thuộc câu tục ngữ.
H
ớng dẫn hoàn thành bài
<b>I. Mục tiêu: </b>
- HS hồn thành bài mơn Chính tả, Tốn, Tập đọc- Kể chuyện, Mĩ thuật
- Luyện viết chữ đẹp.
- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc tù gi¸c trong häc tËp.
<b>II. Hoạt động dạy và học.</b>
<b>Híng dÉn häc sinh hoµn thµnh bµi.</b>
- HS TB tự hồn thành các bài còn lại. GV theo dõi giúp đỡ học sinh yếu.
+ Mơn chính tả: Làm VBTTV bài 3.
+ Môn toán: Các bài tập còn lại
+ Môn TĐ- KC: Đọc bài Chiếc áo len, Quạt cho bà ngủ
Hoạt động 2: Luyện viết ch p bi 3
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học.
<b> Toán</b>
I. Mục tiêu:
- Bit cỏch xem đồng hồ khi kim phút chỉ các số từ 1-12 rồi đọc theo 2 cách.
- Tiếp tục củng cố về thời gian và hiểu biết về thời điểm làm các công việc hàng ngày của học sinh.
- Xem đồng hồ chính xác. Sử dụng thời gian hợp lý. – BT cn lm: 1, 2, 4
* HSKG làm thêm bài 3
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Đồng hồ.
<b>III. Hot động dạy học:</b>
<b>1. Bµi cị. </b>- 2 HS lµm bµi 2, 3 (13) -> NhËn xÐt.
<b>2. Bµi míi.</b>
a. Giíi thiƯu bµi.
b. Hớng dẫn xem đồng hồ.
-GV quay đồng hồ đến 8 giờ 35 phút hỏi:
Đồng hồ chỉ mấy giờ.
- HSTB tr¶ lêi -> NhËn xÐt.
- Nêu vị trí của các kim khi đó? - HSK: Kim giờ chỉ qua số 8, gần số 9. Kim
phút chỉ số 7.
- Cßn thiÕu bao nhiêu phút nữa thì 9 giờ - Thiếu 25' n÷a.
- GV hớng dẫn HS đọc cách 2. - HSKG: Đọc 9 giờ kém 25 phút.
*Tơng tự các đồng hồ còn lại.
<i>- GV chốt về đọc giờ hơn và đọc giờ kém.</i>
c. Bµi tËp:
Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu rồi hoạt động
theo cặp.
- Đồng hồ A: 6 giờ 55 phút
7 giờ kém 5 phỳt.
- Hi v trớ cỏc kim lỳc ú ?
*Cho điểm.
Bài2 : Giáo viên cho HS thực hành. Nêu vị trí
các kim trong tõng trêng hỵp.
- HS TB...
Bài 3: Giáo viên cho HS chọn các đồng hồ
t-ơng ứng. Sau đó kiểm tra chéo lẫn nhau.
- HSKG
im tng ng trờn mt ng hồ và trả lời
phần a.
<i>* GV cđng cè vỊ thêi điểm, khoảng thời gian.</i>
Bạn Minh thức dậy lúc 6 giờ 15 phút.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
<b>-</b> Tp xem ng h hng ngy
***************************************************************************************
<b>Luyện từ và câu</b>
I. Mơc tiªu:
-Tìm đợc những hình ảnh so sánh trong các câu thơ, câu văn: Nhận biết các từ chỉ so sánh trong
những câu đó.
- Nói, viết câu vn ỳng, hay.
<b>Ii. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ ghi BT 3
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Bµi cị: </b>KiĨm tra bµi 2, 3 (tiÕt tríc).
<b>2. Bµi míi.</b>
a. Giíi thiƯu bµi.
b. Híng dÉn lµm bµi tËp.
Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu của bài và từng
câu thơ.
- 1HS đọc to.
- Cả lớp đọc thầm rồi làm vở bài tập
- HSTB chữa bài, nhận xét.
a. Mắt sáng tựa vì sao…vv.
Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề bài và dùng thớc
g¹ch từ chỉ so sánh.
- HS hoàn thành trong VBT
- Kiểm tra chÐo.
*GV nhận xét, chốt lời giải đúng: tựa-
nhơ-là- nhơ-là- là.
Bài 3: GV lật bảng phụ.
-1HS đọc to.
- GV lu ý: Mỗi câu phải trn ý. Nh vit hoa
đầu câu.
- on vn cho thy tình cảm của bạn nhỏ
đối với ơng ntn?
- HS trao đổi theo cặp rồi chữa bài.
- Ơng……giỏi. Có lần,……….đinh ng. Chic
búa.tỏ mỏng. Ông..tôi
- HSKG...
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Tìm những hình ảnh so sánh, từ chỉ so sánh. ¤n lun vỊ dÊu chÊm.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
*******************************************************************************************************
<b>tù nhiªn xà hội</b>
- Ch hình và nêu đợc tên các bộ phận trong cơ quan tuần hoàn.
- Nêu đợc chức năng của cơ quan tuần hồn: Vận chuyển máu đi ni các cơ quan cơ thể
- Biết bảo vệ và giữ gìn sức khoẻ.
<b>II. Đồ dùng</b>
- Các hình minh hoạ trang 14, 15 SGK
<b>III.Hot ng dy v hc</b>
<b>1. Bi c: </b>
- Nêu nguyên nhân cđa bªnh lao phỉi?
- Em đ làm gì để phịng chống bệnh lao phổi?<b>ã</b>
<b>2. Bài mới:</b>
Hoạt động 1: Tìm hiểu về máu
- Y/c qs hình 2, 3 và thảo luận:
+ Khi đứt tay nhìn thấy gì ở vết thơng?
+ Khi mới bị chảy, máu ở dạng lỏng hay đông
đặc?
+ Máu đợc chia thành mấy phần?
+ Nêu hình dạng của huyết cầu đỏ?
+ Máu có ở những đâu trên cơ thể con ngời?
KL: Cơ quan vận chuyển máu đi khắp các cơ
- 2 HS lên bảng.
- Lớp nghe, nhận xét
- Tho lun nhúm đơi.Trình bày KQ TL:
+ Đứt tay thấy máu...ở dạng lỏng
+ chia 2 phần: Huyết tơng và huyết cầu.
+ Máu có khắp nơi trên cơ thể.
- q/s hình 4 SGK - th¶o ln:
- Cơ quan tuần hồn gồm mấy bộ phận?
+ Tim nằm ở vị trí nào trong lồng ngực?
+ Mạch máu đi nhứng đâu trong cơ thể?
KL: Cơ quan tuần hoàn gồm tim và các mạch
máu. Các mạch máu có thể đi khắp nơi trong ơ
thể, vì thế nó có nhiện vụ mang ơ xi đi ....
Hoạt động 3: Củng cố
- C¬ quan vËn chuyển máu đi khắp các cơ quan
trong cơ thể gọi là gì?
- Tim nằm ở lồng ngực bên trái
- Mạch máu đi đến khắp mọi nơi trên cơ
thể.
***********************************************************************************
<b>Toán</b>
I. Mục tiêu:
- HS bit xem giờ( chính xác đến 5 phút).
- Biết xác định
2
1
;
3
1
của một nhóm đồ vật. BT cần làm: 1, 2, 3
* HSKG làm thêm bài 4
- Hứng thú, tự tin, trình bày khoa học.
III. Hoạt động dạy học
<b>1.Bµi cị: </b>- KiĨm tra bµi 3 (15)
<b>2. Bµi míi:</b>
Bµi 1:
- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm rồi chữa
bµi.
Bµi 2:
- u cầu đặt đề tốn dựa vào tóm tắt.
- HS lµm vë - NhËn xÐt
- KT chÐo
- 2 HS K nói miệng
- 1 HS TB lên bảng giải. Cả lớp làm vở
Lu ý HS: Lấy số ngời cđa 1 thun nh©n víi
sè thun.
5 x 4 = 20 (ngời)
- Chữa bài, cho điểm.
Bài 3:
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và hỏi: Hình
nào đ khoanh vào 1/3 số quả cam? Vì sao?<b>Ã</b>
- HSTB:Hình 1
- HSKG: Vì có 12 quả chia làm 3 phần bằng
nhau thì mỗi phần có 4 quả cam, hình 1 đ <b>Ã</b>
khoanh vào 4 quả.
- Hình 2 đ khoanh vào một phần mấy số <b>Ã</b>
quả cam? Vì sao?
- Một phần t vì
Bài 4: - HS KG tự làm
- Giải thích (miệng). VD: 4 x 7 .... 4 x 6 V× 4 x 7 = 28
4 x 6 = 24
VËy: 28 > 24
<b>3. Cñng cè - dặn dò:</b>
- Ôn các bảng nhân, chia.
- Nhận xét tiết học.
****************************************************************************
<b>Chính tả</b><i><b>(</b></i><b> Tập chép)</b>
I. Mục tiêu:
- Làm đúng bài tậpmvề các từ chứa tiếng có vần ăc/oăc(BT2) ; BT3.
- Viết đẹp, cẩn thận.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- Bảng phụ ghi BT 2.
III. Hoạt động dy hc:
<b>1.Bài cũ.</b>
- 3 HS viết bảng lớp: trăng tròn, chËm trƠ, chµo hái, trung thùc.
<b>2. Bµi míi:</b>
a. Giíi thiƯu bµi.
b. Hớng dẫn HS nghe viết.
- GV đọc bài viết.
- Ngừơi chị trong bài thơ làm những việc gì? - HS TB trả lời -> Nhận xét.
- Cách trình bày bài thơ? - HSK: Chữ đầu dòng câu 6 viết cách lề 2ô,
chữ đầu dòng 8 cách lề 1ô
- Luyện viết chữ ghi tiếng khó.. - Trải chiếu, lim dim, luèng rau, chung lêi …
- Cho HS chÐp bµi vµo vë. - HS thùc hiƯn.
- GV theo dâi, n n¾n.
3. Bàit tập: GV lật bảng phụ
Bi 2: Cho HS c yêu cầu rồi tự làm vào vở
bài tập.
- Đọc ngoắc ngứ, ngoắc tay nhau, dấu
ngoặc đơn.
Bài 3(a): Cho HS đọc yêu cầu rồi tự làm. - chung – trèo – chậu
(<i>2 HS hỏi - đáp</i>)
- GV cha bi Nhn xột.
<b>4. Củng cố dặn dò:</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc .
- Viết lại các chữ sai cho ỳng.
************************************************************************************************
<b>Tập làm văn</b>
I. Mơc tiªu:
- HS kể lại đợc một cách đơn giản về gia đình với một ngời bạn mới quen.
- Biết viết một lá đơn xin nghỉ học đúng mẫu.
- Có ý thức nghỉ học phải viết n.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- V bi tp Ting Vit.
III. Hoạt động dạy học:
<b>1. Bµi cị: </b>
- Đọc đơn xin vào Đội TNTP Hồ Chí Minh của em.
<b>2.Bµi míi:</b>
a. Giíi thiƯu bµi:
b. Híng dÉn lµm bµi tËp:
Bµi 1 (miƯng)
- Cho HS xác định yêu cầu của bài. - Kể về gia đình mình cho một ngời bạn mới
quen.
- C¸c em nói khoảng 7 câu, kể lu loát. - HS kể trong bàn -> trình bày trớc lớp.
- HSKG kể trớc- HSTB kĨ sau.
- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm. Khun khÝch HS
kể tự nhiên, chân thật, có nhiều sáng tạo
Bài 2 (viÕt).
- u cầu đọc lá đơn và nói trình tự của lá
đơn.
thËt.
- Yêu cầu HS viết bài. - HS thực hiện.
- Yêu cầu đọc bài. - 3 HS c.
- HS khác nhận xét.
<b>3. Củng cố - dặn dß.</b>
- Nhớ mẫu đơn để thực hành viết đơn xin nghỉ học khi cần thiết.
****************************************************************************************
<b>TiÕng ViƯt+<sub> </sub></b>
- Biết viết một lá đơn xin vào Đội TNTPHCM.
- Rèn kĩ năng viết một lá đơn.
- Giáo dục học sinh ln có ý thức vơn lên để trở thành một ngời đội viên.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - Giấy rời để viết đơn.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>:
<b>1.Bµi cị:</b>
- 2HS nói những điều em biết về Đội Thiếu niên TiỊn Phong Hå ChÝ Minh.
<b>2. Bµi míi</b>.
a. Giíi thiƯu bµi.
b. Hớng dẫn HS làm bài tập.
- GV nêu yêu cầu cđa bµi.
- Phần nào trong đơn phải viết theo mẫu? - 1 số HS trả lời -> Nhận xét bổ sung.
- Phần nào khơng nhất thiết phải theo mẫu?
V× sao? - HSKG....
- GV chốt lại cách viết đơn.
- Yêu cầu HS viết đơn. - Cả lớp viết đơn.
- Gọi HS đọc đơn.. - 5 HS đọc - Nhận xét.
- GV nhn xột , cho im.
<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu học sinh ghi nhớ theo mÉu.
<b>... </b>
<b>To¸n+<sub> </sub></b>
- Tiếp tục củng cố kĩ năng giải tốn có lời văn liên quan đến phép tính nhân chia.
- Rèn luyện tập một số dạng khác.
- Cñng cố tìm thành phần cha biết của phép tính.
- Hứng thú tự tin khi làm bài tập toán.
<b>II. Hot ng dạy và học</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Hoàn thành bài buổi sáng
<b>Hoạt động 2</b>: Bài luyện thêm dành cho HS
đ hồn thành bài<b>ã</b>
Bài 1: Có 32 lá cờ chia đều 4 lớp. Hỏi mỗi
lớp có bao nhiêu lá cờ?
Bµi 2: Mét bµn cã 4 HS. Hái 36 häc sinh cần
có mấy bàn?
Phân tích bài 1, bài 2
- Nhận ra dạng toán, nêu cách gỉải.
Bài 3: Một lớp có 36 học sinh :
a. Nếu xếp 4 hàng thì mỗi hàng có bao nhiêu
học sinh?
- Tóm tắt giấy nháp
- Giải vµo vë bµi 1, 2
- ChØ ra sù gièng nhau và khác nhau về 2
bài toán.
- Giải giấy nh¸p
b. Nếu xếp 1 hàng 9 học sinh thỡ xp c
my hng?
Bài 4* : Điền dấu <, >, = thích hợp vào ô
trống
a. 25 - x 24 - x
b. x - 1 x - 16
c. x - 0 x
- HD HS so s¸nh b»ng c¸ch nhËn xÐt số bị
trừ và số trừ.
<b>Hot ng 3</b>: cng c
- Đánh giá việc nắm kiến thức của học sinh
- HSK - G - Nêu cách thực hiện
- HS làm miệng
VD:
a. 2 hiƯu cã sè trõ b»ng nhau, hiƯu nµo lớn
hơn thì số bị trừ lớn hơn, mà 25 > 24 nªn: