Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.62 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
NỘI DUNG TÍCH HỢP MƠI TRƯỜNG MƠN ĐỊA LÍ LỚP 4
Chủ đề
về mơi
trường
Nội dung tích hợp giáo dục BVMT Cương / Bài Mức
độ tích
hợp
Con
người và
mơi
trường
Sự thích nghi và cải tạo mơi trường của con
người ở miền núi và trung du :
+ Làm nhà sàn để tranh ẩm thấp, thú dữ.
+ Trồng trọt trên đất dốc .
+ Khai thác khoáng sản, rừng, sức nước.
+ Trồng cây công nghiệp trên đất badan
Thiên nhiên và
hoạt động sản xuất
của con người ở
miền núi và trung
du :
Bài 2,3,7,8.
Bộ
phận
Sự thích nghi và cải tạo mơi trường của con
người ở miền đồng bằng :
+ Đắp đê ven sông, sử dụng nước để tưới
tiêu.
+ Trồng rau xứ lạnh vào mùa đông ở Đồng
bằng Bắc Bộ.
+ Cải tạo đất chua mặn ở Đồng bằng Nam
Bộ.
+ Thường làm nhà dọc theo các sơng ngịi,
kênh rạch.
+ Trồng phi lao để ngăn gío.
+ Trồng lúa, trồng trái cây .
+ Đánh bắt, nuôi trồng thuỷ hải sản
Thiên nhiên và
hoạt động sản xuất
của con người ở
miền đồng bằng :
Bài : 11, 13, 17, 18,
Bộ
phận
Sự thích nghi và cải tạo môi trường của con
người ở biển, đảo và quần đảo :
+ Khai thác dầu khí, cát trắng.
+ Đánh bắt và ni trồng thủy hải sản
Vùng biển Việt
Nam.
Bài : 30
Bộ
phận
Mơi
trường và
tài
nguyên
thiên
nhiên
Một số đặc điểm chính của mơi trường, tài
Thiên nhiên và
hoạt động sản xuất
của con người ở
miền núi và trung
du :
Bài : 3, 5, 7 , 8.
Bộ
phận
Một số đặc điểm chính của mơi trường, tài
ngun thiên nhiên và việc khai thác tài
nguyên thiên nhiên ở đồng bằng ( đất phù sa
màu mỡ ở Đồng bằng Bắc Bộ và Đồng bằng
Thiên nhiên và
hoạt động sản xuất
của con người ở
miền đồng bằng :
Nam Bộ; môi trường tự nhiên của Đồng bằng
Duyên hải miền Trung : nắng nóng, bão lụt
gây nhiều khó khăn đối với đời sống và hoạt
động sản xuất ).
Baøi : 11, 17, 24
Một số đặc điểm chính của mơi trường, tài
ngun thiên nhiên và việc khai thác tài
nguyên thiên nhiên ở biển, đảo và quần đảo :
vùng biển nước ta có nhiều hải sản, khống
sản, nhiều bãi tắm đẹp.
Vùng biển Việt
Nam.
Bài : 29
Bộ
phận
Mối quan
hệ giữa
dân số và
mơi
trường
Mối quan hệ giữa việc nâng cao chất lượng
cuộc sống với việc khai thác môi trường. Thiên nhiên và hoạt động sản xuất
của con người ở
miền núi và trung
du
Liên
hệ
Mối quan hệ giữa việc dân số đông, phát
triển sản xuất với việc khai thác và bảo vệ
môi trường.
Thiên nhiên và
hoạt động sản xuất
của con người ở
Đồng bằng Bắc Bộ
và Nam Bộ
Liên
hệ
Mối quan hệ giữa việc nâng cao chất lượng
cuộc sống với việc khai thác môi trường.
Thiên nhiên và
hoạt động sản xuất
của con người
Đồng bằng dun
hải miền Trung.
Liên
hệ
Sự ơ
mơi
trường
nhiễm khơng khí nguồn nước do trình độ
dân trí chưa cao.
Thiên nhiên và
hoạt động của con
ngươì ở vùng núi
và trung du
Liên
hệ
nhiễm khơng khí ,nước, đất do mật độ dân
số và phát triểm sản xuất ( công nghiệp, nông
nghiệp)
Thiên nhiên và
hoạt động của con
người ở Đồng bằng
Bắc bộ và Nam Bộ
Liên
hệ
nhiễm khơng khí, nước do sinh hoạt của
con người.
Thiên nhiên và
hoạt động của con
người ở Đồng bằng
Duyên hải miền
Trung
nhiễm biển do đánh bắt hải sản và khai
thác dầu khí.
Bài 30 Liên
hệ
Biện
pháp bảo
vệ môi
trường
-Bảo vệ rừng, trịng rừng
-Khai thác rừng ,khống sản hợp lí
-Nâng cao dân trí
Thiên nhiên và
hoạt động của con
ngươì ở vùng núi
Liên
hệ
- Giảm tỉ lệ sinh.
- Hạn chế sử dụng thuốc bảo bệ thực vật
- Sử lí chất thãi cơng nghiệp
Thiên nhiên và
hoạt động của con
người ở Đồng bằng
Bắc bộ và Nam Bộ
Liên
hệ
- Nâng cao dân trí.
- Giảm tỉ lệ sinh.
- Khai thác thuỷ sản hợp lí.
Thiên nhiên và
hoạt động của con
người ở Đồng bằng
Duyên hải miền
Trung
Liên
-Khai thác tài ngun biển hợp lí Vùng biển Việt
Nam . bài 30 Liênhệ
<b>*GỢI Ý NỘI DUNG, ĐỊA CHỈ VÀ MỨC ĐỘ TÍCH HỢP PHẦN LỊCH SỬ:</b>
Con
người và
mơi
trường
Vai trị, ảnh hưởng to lớn của sơng ngịi đối
với đời sống của con người( đem lại phù xa
màu mỡ,nhưng cũng tiềm ẩn nguy cơ lũ lụt đe
doạ sản xuất và đời sống). Qua đó thấy được
tầm quan trọng của hệ thống đê và giáo dục
ý thức trách nhiệm trong việc bảo vệ đê
điều-những cơng trình nhân tạo phuc 5 vụ đời
sống.
Bài 13. nhà trần và
việc đắp đê
Liên
hệ
Mơi
biện
pháp bảo
vệ mơi
trường
- Vẽ đẹp của chùa , giáop dục ý thức tôn
trong di sản văn hố của cha ơng có thái
độ,hành vi giữ gìn sạch sẽ cảnh quan mơi
trường.
- Vẽ đẹp của cố đô Huế –di sản văn háo thế
giới, giáo dục ý thức giữ gìncảnh quan mơi
trường sạch đẹp.
-bài 10.
Chùa thời Lí.
-Bài 28.
Kinh thành Huế
Liên
hệ
<b>NỘI DUNG TÍCH HỢP MƠI TRƯỜNG MƠN ĐỊA LÍ LỚP 5</b>
Co người
và mơi
Ơû đồng bằng đất chật người đơng;ở miền núi
thì dân cư thưa thót.
Địa lí Việt Nam
bài :9
trườngcủa một số châu lục, quốc ca. bài về châu lục hệ
Mơi
trường và
tài
ngun
thiên
nhiên
Một số đặc điểm về mơi trường,tài nguyên
thiên nhiên và việc khái thác tài nguyên
thiên nhiên của Việt Nam.
Địa lí Việt Nam.
Bài : 2, 4,5,6
Tồn
phần/
bộ
phận
Một số đặc điểm về mơi trường, tài ngun
thiên nhiên và việc khai thác tài nguyên
thiên nhiên của một số châu lục, quốc gia
Địa lí thế giới các
bài về châu lục phậnBộ
Mối quan
hệ giữ
dân số và
mơi
trường
Mối quan hệ giữa việc sô dân đông, gia tăng
dân số với việc khai thác môi trường(sức ép
của dân số đối với mơi trường).
Địa lí Việt Nam.
Bài :8,9 phậnBộ
Mối quan hệ giữa việc sô dân đông, gia tăng
dân số với việc khai thác môi trường của một
số châu lục và quốc gia.
Địa lí thế giới các
bài về châu lục
Bộ
phận
Sự ơ
nhiễm
mơi
trường
nhiễm khơng khí, nguồn nước,đất do dân
số đơng,hoạt động sản xuất ở Việt Nam
Địa lí Việt Nam. Liên
hệ
nhiễm khơng khí, nguồn nước,đất do dân
số đông,hoạt động sản xuất ở một số châu lục
quốc gia.
Địa lí thế giới. Liên
hệ
Biện
pháp bảo
vệ môi
trường
- Giảm tỉ lệ sinh, nâng cao dân trí.
- Khai thác, sử dụng tài nguyên thiên
nhiên hợp lí (trồng rừng ,bảo vệ rừng,
đất biển….)
- Sử lí chất thải cơng nghiệp.
- Phân bố lại dân cư giữa các vùng
Địa lí Việt Nam. Liên
hệ
- Giảm tỉ lệ sinh, nâng cao dân trí.( châu
, châu Phi)
- Khai thác, sử dụng tài nguyên thiên
nhiên hợp lí (tấ cả các châu, một số
quốc gia).
- Sử lí chất thải cơng nghiệp.
Địa lí thế giới. Liên
hệ
<b>*GỢI Ý NỘI DUNG, ĐỊA CHỈ VAØ MỨC ĐỘ TÍCH HỢP PHẦN LỊCH SỬ:</b>
Con
người và
mơi
trường
- Vai trị của giao thơng vận tải đồi với đời
- vai trị của thuỷ điện đối với sự phát triểm
kinh tế và đối với môi trường.
- Đường trường Sơn
- liên hệ xây dựng
nhà máy thuỷ điện
Hồ Bình.
<b>*GỢI Ý NỘI DUNG, ĐỊA CHỈ VÀ MỨC ĐỘ TÍCH HỢP PHẦN KHOA HỌC 4</b>
Con
người và
môi
trường
Mối quan hệ giữ con người với môi trường:
con người cần đến khơng khí, thức ăn, nước
uống từ mơi trường.
Chủ đề : Con người
và sức khoẻ. Các
bài 1, 2, 4, 5, 10,
14, 16
Chủ đề: Vật chất
và năng lượng.Các
bài 36, 38, 42, 43,
44
Liên
hệ/ bộ
phận
Mơi
trường và
tài
ngên
thiên
nhiên
Một số đặc điểm chính của mơi trường và tài
nguyên thiên nhiên.
Chủ đề : Vật chất
và năng lượng. Các
bài 20, 21, 22, 23,
30, 31, 53, 54.
Chủ đề : Thực vật
và động vật
Liên
hệ/ bộ
phận
Mối quan
hệ giữa
mơi
trường
Sự ơ
nhiễm
mơi
trường
Ơ nhiễm khơng khí, nguồn nước. Chủ đề : Vật chất
và năng lượng. Các
bài 25, 26, 39, 43,
44.
Bộ
phận
Biện
pháp bảo
vệ môi
trường
Bảo vệ, cách thức làm nước sạch, tiết kiệm
nước : bảo vệ bầu khơng khí.
Chủ đề : Vật chất
và năng lượng. Các
Bộ
phận
toàn
phần
<b>*GỢI Ý NỘI DUNG, ĐỊA CHỈ VÀ MỨC ĐỘ TÍCH HỢP PHẦN KHOA HỌC 5</b>
Con
người và
môi
trường
Mối quan hệ giữ con người với mơi trường:
con người cần đến khơng khí, thức ăn, nước
uống từ môi trường.
Chủ đề : Con người
và sức khoẻ. Các
bài 8, 12, 13, 14,
15, 16.
Liên
hệ/ bộ
phận
Môi
trường và
tài
nguỵên
Một số đặc điểm chính của mơi trường và tài
ngun thiên nhiên.
thiên
nhiên
40, 42, 43, 44 45,
46, 49.
Mối quan
hệ giữa
dân số và
môi
trường
Sự ơ
nhiễm
mơi
trường
Ơ nhiễm khơng khí, nguồn nước. Chủ đề: Mơi
trường và tài
nguyên thiên nhiên
. Các bài 65, 66,
67.
Bộ
phận
Biện
pháp bảo
vệ mơi
trường
Bảo vệ, cách thức làm nước sạch, tiết kiệm
nước : bảo vệ bầu khơng khí. Chủ đề : Môi trường và tài
nguyên thiên
nhiên. Bài 68, 69.