Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày soạn:10- 10- 09 <b>Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2009</b></i>
<i>Sĩ số:... </i><b>Tập c:</b>
- Đọc đúng: những từ phiên âm tiếng nước ngồi : A- ri-ơn, Xi-xin .Đọc lưu
lốt tồn bài, biết ngắt nghỉ đúng sau dấu câu và giữa các cụm từ. Đọc diễn
cảm : biết thể hiện ngữ điệu phù hợp với giọng kể sôi nỉi phù hợp.
-Hiểu các từ ngữ trong bài: nghệ sĩ , kì lạ, và phần giải nghĩa trong SGK.
Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Khen ngợi sự thơng minh, tình cảm gắn bó đáng q
của lồi cá heo đối với con người.
- Giáo dục hs biết u q lồi cá cú ớch ny.
<b>II.Ph ơng pháp :</b>
- Quan sát, thảo luận, đàm thoại, thực hành.
<b>III.Chuẩn bị:</b>
- GV : Tranh SGK phóng to, bảng phụ.
- HS : Xem trước bài trong sách.
IV.Caực hoaùt ủoọng daùy vaứ hóc:
<i><b>1.ổ</b><b> n định</b><b> :</b></i> (2ph).
<i><b>2.KiĨm tra:</b></i> (5ph).
- Hs đọc bài: “Taực phaồm cuỷa Si-le vaứ teõn
phaựt xớt”. Trả lời câu hỏi cui bi.
- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>3.Dạy bài mới: </b></i>(23ph).
* <i><b>Giới thiu bài</b></i>: Nêu MĐ, Y/C.
*<i><b>Hot ng1:</b><b>Luyn c.</b></i>
- Gi 1hs khỏ đọc cả bài trước lớp.
- Y/c hs nối tiếp nhau đọc từng đoạn đến hết
bài.
- Lần 1: theo dõi và sửa sai phát âm.
- Lần 2: Hdẫn ngắt nghỉ đúng sau dấu câu
và giữa các cụm từ.
- Hs đọc phần giải nghĩa trong SGK.
Gv kết hợp giải nghĩa thêm :
“ nghệ sÜ“: người chuyên biểu diễn hay stác
một bộ mơn nào đó với trình độ cao .
“<i>kì lạ </i>” : lạ lùng không ngờ đến .
- Cho hs đọc theo cặp
- Gv đọc tồn bài .
- H¸t.
- 2 hs đọc và trả lời câu hỏi.
- Lớp nxét.
- 1 hs đọc, cả lớp lắng nghe, đọc
thầm theo SGK.
- Nối tiếp nhau đọc bài, lớp theo dõi
đọc thầm theo.
-1hs đọc, cả lớp đọc thầm phần chú
giải trong SGK.
<i><b>*Họat động 2: Tìm hiểu bài:</b></i>
- Y/c hs đọc thầm đoạn 1 “từ đầu…..đất
liền” và trả lời câu hỏi 1 ở sgk/65.
?- Nêu ý đoạn 1?
*Chốt ý1, ghi b¶ng: Tình huống nguy hiểm
A-ri-ôn đang gặp phải.
-Y/c hs đọc thầm đoạn 2: Phần còn lại và trả
lời câu hỏi 2,3,4 sgk/65
?- Nêu ý 2 ?
*Chốt ý 2, ghi bảng: Cá heo một lồi cá
- Y/c hs thảo luận theo bàn rút ra ý nghóa
của câu chuyện.
- Gv chốt:
<b>Ý nghóa: </b>( Mơc 2 y/c).
<i><b>*Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm.</b></i>
- Cho hs nối tiếp đọc diễn cảm theo đoạn
đến hết bài.
- Hdẫn hs luyện đọc diễn cảm đoạn 2.
- Gv đọc mẫu đoạn văn cần luyện đọc.
- Gọi hs luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo
cặp.
- Gọi 1 vài hs thi đọc diễn cảm trước lớp.
- Gv và cả lớp bình chọn.
<i><b>4.Cđng cố </b></i><i><b> Dặn dò</b></i>: (5ph).
- Gi 1hs c li bi và nhắc đại ý.
- Nhận xét tiết học.
- Về học bài, chuẩn bị bài sau.
-HS nghe gv đọc .
-HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu
hỏi.
-Nêu ý 1.
- Hs đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu
hỏi.
- Hs nêu ý 2.
- Hs thảo luận nhóm trả lời câu hỏi.
- Đại diện của một vài nhóm trình
bày, hs khác nhận xét, bổ sung.
- Hs nhắc lại.
- 4hs thực hiện đọc. Cả lớp lắng
nghe, nxét bạn đọc đã đúng chưa.
- Lắng nghe, theo dõi.
- 2 hs đọc thể hiện.
- Hs xung phong đọc diễn cảm
- Bỡnh chn.
- 2 hs nhắc lại.
<b>V.Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>
<b>Toán:</b>
- Rèn kỹ năng tìm thành phần chưa biết của phép tính với phân số, kĩ năng
giải toán phân số liên quan đến trung bình cộng.
- Các em có ý thức, thỏi hc tp chm ch.
<b>II.Ph ơng pháp :</b>
- Động nÃo, thảo luận, luyện tập thực hành.
<b>III.Chuẩn bị:</b>
- Thớc mét.
IV.Cac hoaựt ong daựy va hoực :
<i><b>1.ổ</b><b> n định</b><b> :</b></i> (2ph).
<i><b>2.KiÓm tra:</b></i> (5ph).
?- Muốn cộng (hoặc trừ ) hai phân số khác
mẫu số ta làm như thế nào?
?- Muốn nhân hai phân số ta làm như thế
nào ?
?- Muốn chia hai phân số ta làm như thế
-Nhận xét ,ghi điểm.
<i><b>3.H</b><b> íng dÉn HS lµm BT</b></i>: (23ph).
Bài 1:
-Gọi 1hs đọc tồn bộ bài tập 1.
- Gv ghi bài lên bảng.
?- Muốn biết 1 gấp bao nhiêu lần <sub>10</sub>1 ta
làm như thế nào?
?- Vậy 1 gấp bao nhiêu lần <sub>10</sub>1 ?
-Tương tự cho hs làm các bài còn lại .
?- Em có nhận xét gì về mối quan hƯ?
- Gv chốt ý nhận xét.
Bài 2: Hs nêu yêu cầu đề bài ? (tìm x)
-Gọi hs nối tiếp lên bảng làm bài ,cho hs
khác làm vào vở ,nhận xét ,sửa bài .
Baøi 3: ( Hs TB – yÕu).
-Cho hs đọc đề và phân tích đề:
?- Bài tốn cho biết gì ?
?- Bi toỏn bo tỡm gỡ?
- Hát.
- 3 hs trả lêi.
- Líp nxÐt.
- Gọi 1hs đọc tồn bộ bài tập 1.
- HS trả lời: ta lấy 1 : <sub>10</sub>1 = 10 (lần)
-10 lần
- Cả lớp làm bài vào vở.
- Hs nhận xét.
- Hs nêu yêu cầu.
- 4 hs nối tiếp lên bảng làm bài ,hs
khác làm vào vở ,nhận xét ,sửa bài .
x + <sub>5</sub>2 = 1<sub>2</sub>
x = 1<sub>2</sub> - <sub>5</sub>2
x = <sub>10</sub>1
- Hs đọc đề và phân tích đề.
-Gọi 1 hs lên bảng, hs làm bài vào vở.
- Gv chấm bài, nhận xét bài của hs.
Bài 4: (dành cho hs khá giỏi ).
<i><b>4.Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò</b></i>: (5ph).
- Gv choỏt lại nội dung luyện tập.
- Gv nhận xét tiết học.
- HdÉn vỊ nhµ lµm bµi trong VBT.
- Nhận xét sửa bài.
Trung bình mỗi giờ vòi nước chảy vào
bể được là:
(<sub>15</sub>2 + <sub>5</sub>1 ) : 2 = <sub>6</sub>1 (bể)
Đáp số : <sub>6</sub>1 bể
- 1 em đọc đề. Lớp đọc thầm,tìm hiểu
bài.
- 1 hs lên bảng.Líp lµm bài vào vở.
- Hs nhận xét bài,sửa bài.
Giaûi :
Giá tiền mỗi mét vải trước khi giảm
giá là:
60000 : 5 = 12000 (đồng )
Giá tiền mỗi mét vải sau khi giảm giá
Số mét vải mua được theo giá mới là :
60000 : 10000 = 6 (m)
ỏp s : 6m
<b>V.Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>
Bài 1: Nối lời giải nghĩa thích hợp ở cột B
cho từ<b> chạy</b> trong mỗi câu ở cột A.
( Hs TB – yÕu).
- Gv nhËn xÐt, kÕt luËn.
+ 1 – d; 2 – c
+ 3 – a ; 4 – b
Bài 2: Dòng nào nêu đúng nét nghĩa chung
của các từ “Chạy” có trong tất cả các câu trên.
( Hs TB – yếu).
- Gv nhËn xÐt, kÕt luËn:
- 1 Hs đọc y/c bài tập.
- Lp lm bi vo VBT.
- Cá nhân lên bảng nèi cét B víi c©u
- Líp nhËn xÐt.
+ Nét nghĩa chung…: sự vận động nhanh
Bài 3: Từ “ăn” trong câu nào dới đâyđợc dùng
với nghĩa gốc.
- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng.
c) Hôm nào cũng vậy, cả gia đình tơi cùng ăn
bữa cơm tối rất vui vẻ.
Bài 4: Chọn một trong hai từ sau và đặt câu để
phân biệt nghĩa của từ ấy.
- Chú ý: Chỉ đặt câu với từ “Đi” hoặc “Đứng”.
- Gv cùng lớp nhận xét, chữa bài.
<i><b>4.Cñng cè </b></i>–<i><b> dặn dò</b><b>:( 5ph)</b></i>
?- Th no l t nhiu ngha? Da vào đâu
để phân biệt nghĩa gốc, nghĩa chuyển?
- GV nhận xét giờ học.
- Yêu cầu về nhà làm lại các bài tập.
- Chuẩn bị bài: MRVT Thiên nhiên.
- Hs c ni dung BT 3.
- Lớp làm bài cá nhân vào VBT.
- Hs nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.
- Líp nhËn xÐt.
- Hs đọc y/c của BT4.
- Lớp làm bài cá nhân vào VBT.
- Hs nối tiếp nhau c kt qu. Lp
nhn xột.
VD: Bé Thơ đang tập đi.
Giờ Thể dục em phải đi giày.
<b>V.Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>
...
...
<b>Địa lí:</b>
<b>I.Muùc tieõu: </b>
- Xỏc nh v mơ tả được vị trí nước ta trên lược đồ.
- Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về địa lý tự nhiên Việt Nam ở
mức độ đơn giản. Nêu tên và chỉ được vị trí một số dãy núi, đồng bằng,
sông lớn của nước ta trên bản đồ.
- Rèn kĩ năng quan sát, mô tả trên bản đồ, lược đồ .
- HS có ý thc thỏi hc tp tt .
<b>II.Ph ơng pháp :</b>
- Trò chơi, quan sát, thảo luận, trình bày.
<b>III. ChuÈn bÞ :</b>
- GV : Chuẩn bị bản đồ tự nhiên Việt Nam.
- HS : Phiếu học tập có lược đồ trống (4 phiếu cho 4 tổ).
<b>IV. Các hoạt động dạy va </b>øhọc :
<i><b>1.</b><b>ổ</b><b> </b><b>n định</b><b>:</b></i> (2ph).
?- Nêu các loại đất chính ở nước ta ?
?- Nêu đặc điểm rừng rậm nhiệt đới và rừng
ngập mặn?
?- Nêu tác dụng của rừng đối với đời sống
nhân dân?
-Nhận xét ,ghi điểm .
<i><b>3.Dạy bài mới: </b></i>(23ph).
<i><b>a.</b><b>Giới thiệu bài</b></i>: Nêu MĐ, Y/C.
<i><b>b.Nội dung bài:</b></i>
<b>*H Đ 1:</b><i><b>Mụ t v trớ gii hn nước ta trên </b></i>
<i><b>lược đồ.</b></i>
- Gv tổ chức cho hs hoạt động nhóm.
- Chia lớp thành 4 nhóm phát phiếu học tập
có lược đồ trống với những y/c sau:
+ Tô màu vào lược đồ để xác định giới hạn
phần đất liền Việt Nam.
+ Điền tên : Các quần đảo Hoàng Sa,
Trường Sa, các đảo Cát Bà, Cơn Đảo, Phú
Quốc.
-Mời các đại diện nhóm lên trình bày kết
quả thảo luận .
- Gv nhận xét chốt lại các nội dung hs trình
bày.
<b>*H § 2: </b><i><b>Chỉ một số đồng bằng, sông lớn </b></i>
<i><b>của nước ta.</b></i>
-Tổ chức trị chơi : “§ối đáp nhanh”
- Gv treo bản đồ địa lí Việt Nam lên bảng.
- Gv nêu luật chơi: Khi em số 1 ở đội A nói
- 3 hs tr¶ lêi.
- Líp nhËn xÐt.
- Nghe.
- Hs đại diện nhóm nhận
phiếu.
- HS làm việc theo nhóm.
- Đại diƯn nhóm lên dán lược
đồ và mơ tả, trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét.
trong nhóm lên chỉ và chỉ đúng thì chỉ được
1 điểm, sai khơng có điểm. Sau đó đổi
ngược lại đội B nêu đội A chỉ, cứ tiến hành
như vậy cho đến em cuối cùng. Rồi cộng
điểm cho 2 đội.
- Cho hs tiến hành chôi .
- Gv nhận xét, tuyên dương cả 2 đội và chỉ
<b>*H § 3: </b><i><b>Củng cố đặc điểm của các yếu tố tự</b></i>
<i><b>nhieân .</b></i>
-Y/c học sinh tiếp tục hoạt động nhóm để
hồn thành bài tập theo yêu cầu ( SGK).
- Gv nhận xét, bổ sung và chốt lại các nội
dung trên.
<i><b>4.Cñng cè </b></i><i><b> dặn dò</b><b>:( 5ph)</b></i>
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
- VN học bài và chuẩn bị bài sau.
- Hai đội lên tham gia chơi.
- Cả lớp theo dõi cổ vũ cho 2
đội.
- Hs thực hiện chơi theo luật.
- Líp nhận xét và cộng điểm
cho 2 đội. Đội nào nhiều điểm
hơn là thắng cuộc.
- Hs thaûo luận nhóm đôi ghi
kết quả vào bảng .
- Đại diện nhóm lên trình bày
kết quả.
- Các nhóm nhận xét bổ sung.
-HS nhắc lại các đặc điểm về
địa hỡnh, khớ haọu,
<b>V.Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>
...
...
...
...
<b>Tập làm văn:</b>
<b>I.Muùc tiê u: </b>
- Rèn kĩ năng viết đoạn văn, dùng từ chính xác .
- HS có ý thức, tình cảm gần gũi với thiên nhiên, sơng nước .
<b>II.Ph ¬ng pháp :</b>
- Quan sát, thảo luận, trình bày.
<b>III. ChuÈn bÞ :</b>
- GV : Một số bài văn, đoạn văn hay tả cảnh sông nước.
- HS : Dàn bài tả cảnh sông nước, VBT.
<b>IV.Các hoạt động dạy vµ học :</b>
<i><b>1.</b><b>ổ</b><b> </b><b>n định</b><b>:</b></i> (2ph).
<i><b>2.Kiểm tra:</b></i> (5ph).
?- Em hãy cho biết tác dụng của câu mở đoạn
trong mỗi đoạn văn, bài văn?
?- Đọc câu mở đoạn của em ở tiết trước ?
-Nhận xét-ghi điểm .
<i><b>3.Dạy bài mới: </b></i>(23ph).
<i><b>a.</b><b>Giới thiệu bài</b></i>: Nêu MĐ, Y/C.
<i><b>b.Nội dung bµi:</b></i>
<i>*Hoạt động1: Gợi ý HD viết đoạn văn.</i>
- Gv kiểm tra phần dàn ý bài văn tả cảnh
sông nước của hs.
- Y/c HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm đề bài.
- Gọi 1 số HS nêu phần chọn để chuyển
thành đoạn văn.
- Gv nhắc nhở hs một số chú ý khi lựa chọn
và cách viết đoạn văn:
+ Trong thân bài thường có thể gồm nhiều
đoạn, nên chọn một phần tiêu biểu thuộc
thân bài để viết một đoạn văn ngắn.
+ Chú ý câu mở đầu của đoạn phải nêu ý
bao trùm của toàn đoạn.
+ Các câu trong đoạn phải có sự gắn bó về ý
và làm nổi bật được đặc điểm của cảnh và
thể hiện được cảm xúc người viết.
- GV đọc cho HS nghe một số đoạn văn hay.
<i>*Hoạt động2: Hs luyện tập viết đoạn văn.</i>
- Hs viết đoạn văn, Gv theo dõi hs, uốn nắn,
giỳp mt s HS yu.
- Hát.
- 2 hs trả lêi.
- Líp nhËn xÐt.
- Nghe.
- Hs më VBT.
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Hs nêu ý lựa chọn của
mình.
- Hs theo dõi.
- Gọi hs nối tiếp nhau đọc đoạn văn, Gv nhận
xét ghi điểm.
- Gv tuyên dương những hs viết hay, nhắc
những hs viết chưa đạt về nhà viết lại.
<i><b>4.Cñng cè </b></i>–<i><b> dặn dò</b><b>:( 5ph)</b></i>
?- Khi vit on vn cn chỳ ý điều gì?
- Nhận xét tiết học.
-Về luyện viết nhiều đoạn văn với chủ đề
khác nhau .
vở.
- Nhận xét bài laứm cuỷa baùn.
<b>V.Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>
...
...
...
<b>Toán:</b>
- Hs biết chuyển một phân số thập phân thành hỗn số, rồi thành số thập
phân.
- Củng cố về chuyển số đo viết dưới dạng số thập phân thành số đo viết
dưới dạng số tự nhiên với đơn vị đo thích hợp.
- Rèn kỹ năng chuyển đổi phân số TP thành số thập phân.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học.
<b>II.Ph ¬ng pháp :</b>
- Động nÃo, thảo luận, luyện tập thực hành.
<b>III.Chuẩn bị:</b>
- GV: Thớc mét.
- HS: Xem trước bài.
<b>IV. </b>Hoát ủoọng dáy vaứ hóc:
<i><b>1.</b><b>ổ</b><b> </b><b>n định</b><b>:</b></i> (2ph).
<i><b>2.KiÓm tra:</b></i> (5ph).
?- Nêu cách đọc ,viết số thập phân ?
?- Viết số thập phân sau thành hỗn số
có chứa phân số thập phân: 6,33 ;
21,908 ?
-Nhận xét ,ghi điểm .
<i><b>3.H</b><b> íng dÉn HS làm BT</b></i>: (23ph).
- Hát.
- 2 hs trả lời.
- 1 hs lên bảng viết.
- Lớp nhận xét.
Bi 1: - Hs nêu yêu cầu đề bài.
- Gv ghi bảng 162<sub>10</sub> .
?- Có nhận xét gì về phân số thập phân
trên?
?- Ta sẽ chuyển phân số thập phân này
về hỗn số bằng cách nào?
?- Đặt tính thực hiện phép chia 162 : 10
và nêu kết quả?
- GV viết lên bảng: 162<sub>10</sub> = 16 <sub>10</sub>2
- Gọi hs lên bảng làm phần b.
- Gv nhận xét sửa bài .
Baøi 2 : - Gọi hs nêu yêu cầu bài .
( Hs TB – yÕu).
- Gv nhắc hs viết ngay kết quả là STP
không qua bước chuyển về hỗn số .
VD: <sub>10</sub>45 = 4,5
-Gọi hs nối tiếp lên bảng làm bài ,hs
khác làm vào vở ,nhận xét bổ sung .
Bài 3: - Gọi hs nêu yêu cầu bài .
- Gv hướng dẫn hs làm mẫu để giải
thích:
2,1m = 21dm
2,1m = 2 <sub>10</sub>1 m = 2m1dm = 21 dm.
- Gv gọi hs lên bảng làm bài ,hs khác
làm vo v, nhn xột, sa bi.
<i><b>4.Củng cố </b></i><i><b> dặn dò</b><b>:( 5ph)</b></i>
?- Nhắc lại cách chuyển phân số thập
phân về số thập phân ?
- Nhận xét tiết học.
-Hs trả lời .
- Hs thực hiện phép chia, nêu kết
quả.
- HS thực hành chuyển phân số
thập phân thành hỗn số :
734<sub>10</sub> = 73<sub>10</sub>4 ; 5608<sub>100</sub> = 56
100
8
-HS làm bài ,nhận xét , sửa bài :
73<sub>10</sub>4 = 73,4 ; 56 <sub>100</sub>8 = 56,08
- Hs nêu yêu cầu đề bài .
- Hs nối tiếp lên bảng lên bảng
làm bài ,hs khác làm bài vào
vở,nxét, sửa bài.
-Hs neâu yêu cầu bài .
- Hs theo dâi.
- 2 hs lên bảng,lớp làm bài vào vở,
nhận xét sửa bài .
- Về học bài, làm bài tập 4/39.
<b>V.Rót kinh nghiệm giờ dạy:</b>
...
...
...
...
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Gv nờu nxột ỏnh giá các mặt hoạt động của lớp trong tuần 4.Nêu phơng hớng
tuần 5.
- Rèn tinh thần phê bình và tự phê bình cho HS .
- Giáo dục HS tự tin mạnh dạn trước đơng người .
<b>II.Chn bÞ: </b>
- Các tổ chuẩn bị ý kiến và sổ theo dõi của tổ mình.
<b>III.Nội dung sinh hoạt:</b>
...
...
...
<b>An toàn giao thông:</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
1- Kiến thức: - HS biết những quy định đối với ngời đi xe đạp trên đờng phố.
- HS biết cách lên, xuống xe và dừng xe, đỗ xe an toàn.
2- Kĩ năng: - HS thể hiện đúng cách điều khiển xe an toàn qua đờng giao nhau.
- Phán đoán và nhận thức đợc các điều kiện an tồn hay khơng an tồn khi đi xe
đạp.
3- Thái độ: - HS có ý thức điều khiển xe đạp an toàn.
<b>II.Ph ơng pháp :</b>
- Giảng giải, trò chơi, thảo luận, luyện tập thực hành.
<b>III.Chuẩn bị:</b>
- Hỡnh v SGK, mi t 1 xe đạp mini.
IV- Các hoạt động dạy học:
<i><b>1.ổ</b><b> n nh</b><b> :</b></i> (2ph).
<i><b>2.Kim tra:</b></i> (5ph).
?- Lên bảng chỉ biĨn b¸o cÊm, biĨn b¸o
nguy hiĨm, biĨn chØ dÉn.
- Gv hỏi tác dụng của 1 vài biển báo.
- Nhận xét, ỏnh giỏ.
<i><b>3.Dạy bài mới: </b></i>(23ph).
<b>* HĐ 1:</b><i><b>Làm việc cả lớp:</b></i>
- Gv đọc cho hs nghe 1 số thông tin về
cách điều khiển xe đạp an toàn trên
đ-ờng và nêu câu hỏi y/c hs trả lời:
?- Để rẽ trái ngời đi xe đạp phải đi nh
thế nào ?
?- Ngời đi xe đạp nên đi nh thế nào mà
ở ngã t khơng có đèn tín hiệu ?
?- Xe đạp nên đi vịng và vợt qua một xe
đang đỗ ở phía làn xe bên phải nh thế
nào ?
?- Khi đi xe đạp trên đuờng quốc lộ có
rất nhiều xe chạy, muốn rẽ phải ngời đi
xe đạp phải rẽ nh thế nào ?
- Gv nhận xét và kluận: (SGK).
- Hát.
- 1 vài hs lên bảng.
- Lớp nhận xét.
- Hs nghe và nối tiÕp nhau tr¶ lêi:
+ Ln đi sát lề đờng, khi muốn rẽ trái
nên giơ tay trái xin đờng, chuyển sang
làn xe bên trái khi đến sát đờng giao
nhau mới rẽ
+ Đến gần ngã t phải đi chậm quan sát
cẩn thận các xe đi từ hai phía đờng
chính, khơng có xe đi qua mới vợt
nhanh qua đờng để rẽ trái .
+ Ngời đi xe đạp giơ tay trái báo hiệu để
đổi sang làn xe bên trái, đi vợt qua xe
đỗ, giơ tay phải xin về làn đờng bên
phải .
+ Phải đi chậm lại, quan sát các xe ở
phía trớc và sau . Khi thấy các xe còn ở
xa thỡ mi vt nhanh qua ng
<b>* HĐ 2:</b><i><b>Thực hành trên s©n trêng.</b></i>
- GV kẻ trên san trờng 1 ngã t , có vạch phân chia làn đờng
- Mời 3 em biết đi xe đạp thực hành :
- 1 em đi từ đờng phụ đi ra đờng chính
- 1 em khi đi gặp đèn đỏ, đèn vàng
- HS khác quan sát nhận xét
<i><b> +Kết luận :</b></i> Điều cần ghi nhở khi đi xe đạp là :
- Ln đi ở phía tay phải, khi đổi hớng đều phải đi chậm, qsát và giơ tay xin đờng .
- Không bao giờ rẽ ngoặt bất ngờ, vợt ẩu lớt qua ngời đi xe phía trớc .
Đến ngã ba, ngã t nơi có đẹn tín hiệu giao thơng phải đi theo hiệu lệnh của đèn
- HS nhắc lại kết lun
<i><b>4.Củng cố </b></i><i><b> dặn dò</b><b>:( 5ph)</b></i>
- HS nhắc lại nội dung chÝnh cđa bµi
- GV nhËn xÐt giê häc
- VỊ thực hành tốt
<b>V.Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>