Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

GA5 Tuan 7 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 7: </b>



<i>Ngày soạn:10- 10- 09 <b>Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2009</b></i>
<i>Sĩ số:... </i><b>Tập c:</b>


<i><b> Những ngời bạn tèt</b></i>


<b>I.Mục đích:</b>


- Đọc đúng: những từ phiên âm tiếng nước ngồi : A- ri-ơn, Xi-xin .Đọc lưu
lốt tồn bài, biết ngắt nghỉ đúng sau dấu câu và giữa các cụm từ. Đọc diễn
cảm : biết thể hiện ngữ điệu phù hợp với giọng kể sôi nỉi phù hợp.


-Hiểu các từ ngữ trong bài: nghệ sĩ , kì lạ, và phần giải nghĩa trong SGK.


Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Khen ngợi sự thơng minh, tình cảm gắn bó đáng q
của lồi cá heo đối với con người.


- Giáo dục hs biết u q lồi cá cú ớch ny.
<b>II.Ph ơng pháp :</b>


- Quan sát, thảo luận, đàm thoại, thực hành.
<b>III.Chuẩn bị:</b>


- GV : Tranh SGK phóng to, bảng phụ.
- HS : Xem trước bài trong sách.


IV.Caực hoaùt ủoọng daùy vaứ hóc:
<i><b>1.ổ</b><b> n định</b><b> :</b></i> (2ph).


<i><b>2.KiĨm tra:</b></i> (5ph).



- Hs đọc bài: “Taực phaồm cuỷa Si-le vaứ teõn
phaựt xớt”. Trả lời câu hỏi cui bi.


- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>3.Dạy bài mới: </b></i>(23ph).


* <i><b>Giới thiu bài</b></i>: Nêu MĐ, Y/C.
*<i><b>Hot ng1:</b><b>Luyn c.</b></i>


- Gi 1hs khỏ đọc cả bài trước lớp.


- Y/c hs nối tiếp nhau đọc từng đoạn đến hết
bài.


- Lần 1: theo dõi và sửa sai phát âm.


- Lần 2: Hdẫn ngắt nghỉ đúng sau dấu câu
và giữa các cụm từ.


- Hs đọc phần giải nghĩa trong SGK.
Gv kết hợp giải nghĩa thêm :


“ nghệ sÜ“: người chuyên biểu diễn hay stác
một bộ mơn nào đó với trình độ cao .


“<i>kì lạ </i>” : lạ lùng không ngờ đến .
- Cho hs đọc theo cặp


- Gv đọc tồn bài .



- H¸t.


- 2 hs đọc và trả lời câu hỏi.
- Lớp nxét.


- 1 hs đọc, cả lớp lắng nghe, đọc
thầm theo SGK.


- Nối tiếp nhau đọc bài, lớp theo dõi
đọc thầm theo.


-1hs đọc, cả lớp đọc thầm phần chú
giải trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>*Họat động 2: Tìm hiểu bài:</b></i>


- Y/c hs đọc thầm đoạn 1 “từ đầu…..đất
liền” và trả lời câu hỏi 1 ở sgk/65.


?- Nêu ý đoạn 1?


*Chốt ý1, ghi b¶ng: Tình huống nguy hiểm
A-ri-ôn đang gặp phải.


-Y/c hs đọc thầm đoạn 2: Phần còn lại và trả
lời câu hỏi 2,3,4 sgk/65


?- Nêu ý 2 ?


*Chốt ý 2, ghi bảng: Cá heo một lồi cá


thơng minh, có ích.


- Y/c hs thảo luận theo bàn rút ra ý nghóa
của câu chuyện.


- Gv chốt:


<b>Ý nghóa: </b>( Mơc 2 y/c).


<i><b>*Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm.</b></i>


- Cho hs nối tiếp đọc diễn cảm theo đoạn
đến hết bài.


- Hdẫn hs luyện đọc diễn cảm đoạn 2.
- Gv đọc mẫu đoạn văn cần luyện đọc.
- Gọi hs luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo
cặp.


- Gọi 1 vài hs thi đọc diễn cảm trước lớp.
- Gv và cả lớp bình chọn.


<i><b>4.Cđng cố </b></i><i><b> Dặn dò</b></i>: (5ph).


- Gi 1hs c li bi và nhắc đại ý.
- Nhận xét tiết học.


- Về học bài, chuẩn bị bài sau.


-HS nghe gv đọc .



-HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu
hỏi.


-Nêu ý 1.


- Hs đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu
hỏi.


- Hs nêu ý 2.


- Hs thảo luận nhóm trả lời câu hỏi.
- Đại diện của một vài nhóm trình
bày, hs khác nhận xét, bổ sung.
- Hs nhắc lại.


- 4hs thực hiện đọc. Cả lớp lắng
nghe, nxét bạn đọc đã đúng chưa.
- Lắng nghe, theo dõi.


- 2 hs đọc thể hiện.


- Hs xung phong đọc diễn cảm
- Bỡnh chn.


- 2 hs nhắc lại.


<b>V.Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>






<b>Toán:</b>


<i><b>Luyện tËp chung</b></i>


<b>I. Mục tiêu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Rèn kỹ năng tìm thành phần chưa biết của phép tính với phân số, kĩ năng
giải toán phân số liên quan đến trung bình cộng.


- Các em có ý thức, thỏi hc tp chm ch.
<b>II.Ph ơng pháp :</b>


- Động nÃo, thảo luận, luyện tập thực hành.
<b>III.Chuẩn bị:</b>


- Thớc mét.


IV.Cac hoaựt ong daựy va hoực :
<i><b>1.ổ</b><b> n định</b><b> :</b></i> (2ph).


<i><b>2.KiÓm tra:</b></i> (5ph).


?- Muốn cộng (hoặc trừ ) hai phân số khác
mẫu số ta làm như thế nào?


?- Muốn nhân hai phân số ta làm như thế
nào ?


?- Muốn chia hai phân số ta làm như thế


nào ?


-Nhận xét ,ghi điểm.


<i><b>3.H</b><b> íng dÉn HS lµm BT</b></i>: (23ph).
Bài 1:


-Gọi 1hs đọc tồn bộ bài tập 1.
- Gv ghi bài lên bảng.


?- Muốn biết 1 gấp bao nhiêu lần <sub>10</sub>1 ta
làm như thế nào?


?- Vậy 1 gấp bao nhiêu lần <sub>10</sub>1 ?
-Tương tự cho hs làm các bài còn lại .
?- Em có nhận xét gì về mối quan hƯ?
- Gv chốt ý nhận xét.


Bài 2: Hs nêu yêu cầu đề bài ? (tìm x)
-Gọi hs nối tiếp lên bảng làm bài ,cho hs
khác làm vào vở ,nhận xét ,sửa bài .


Baøi 3: ( Hs TB – yÕu).


-Cho hs đọc đề và phân tích đề:
?- Bài tốn cho biết gì ?


?- Bi toỏn bo tỡm gỡ?


- Hát.



- 3 hs trả lêi.


- Líp nxÐt.


- Gọi 1hs đọc tồn bộ bài tập 1.
- HS trả lời: ta lấy 1 : <sub>10</sub>1 = 10 (lần)
-10 lần


- Cả lớp làm bài vào vở.
- Hs nhận xét.


- Hs nêu yêu cầu.


- 4 hs nối tiếp lên bảng làm bài ,hs
khác làm vào vở ,nhận xét ,sửa bài .
x + <sub>5</sub>2 = 1<sub>2</sub>


x = 1<sub>2</sub> - <sub>5</sub>2
x = <sub>10</sub>1


- Hs đọc đề và phân tích đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Gọi 1 hs lên bảng, hs làm bài vào vở.
- Gv chấm bài, nhận xét bài của hs.




Bài 4: (dành cho hs khá giỏi ).


-Cho hs đọc đề và phân tích đề.
-Gọi 1 hs lên bảng, hs làm bài vào vở.
-Gv chấm bài nhận xét bài của hs.


<i><b>4.Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò</b></i>: (5ph).
- Gv choỏt lại nội dung luyện tập.
- Gv nhận xét tiết học.


- HdÉn vỊ nhµ lµm bµi trong VBT.


- Nhận xét sửa bài.


Trung bình mỗi giờ vòi nước chảy vào
bể được là:


(<sub>15</sub>2 + <sub>5</sub>1 ) : 2 = <sub>6</sub>1 (bể)
Đáp số : <sub>6</sub>1 bể
- 1 em đọc đề. Lớp đọc thầm,tìm hiểu
bài.


- 1 hs lên bảng.Líp lµm bài vào vở.
- Hs nhận xét bài,sửa bài.


Giaûi :


Giá tiền mỗi mét vải trước khi giảm
giá là:


60000 : 5 = 12000 (đồng )
Giá tiền mỗi mét vải sau khi giảm giá


là:12000 – 2000 = 10000 (đồng)


Số mét vải mua được theo giá mới là :
60000 : 10000 = 6 (m)


ỏp s : 6m


<b>V.Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>





Bài 1: Nối lời giải nghĩa thích hợp ở cột B
cho từ<b> chạy</b> trong mỗi câu ở cột A.


( Hs TB – yÕu).
- Gv nhËn xÐt, kÕt luËn.
+ 1 – d; 2 – c
+ 3 – a ; 4 – b


Bài 2: Dòng nào nêu đúng nét nghĩa chung
của các từ “Chạy” có trong tất cả các câu trên.
( Hs TB – yếu).


- Gv nhËn xÐt, kÕt luËn:


- 1 Hs đọc y/c bài tập.
- Lp lm bi vo VBT.


- Cá nhân lên bảng nèi cét B víi c©u


ë cét A.


- Líp nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Nét nghĩa chung…: sự vận động nhanh
Bài 3: Từ “ăn” trong câu nào dới đâyđợc dùng
với nghĩa gốc.


- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng.


c) Hôm nào cũng vậy, cả gia đình tơi cùng ăn
bữa cơm tối rất vui vẻ.


Bài 4: Chọn một trong hai từ sau và đặt câu để
phân biệt nghĩa của từ ấy.


- Chú ý: Chỉ đặt câu với từ “Đi” hoặc “Đứng”.
- Gv cùng lớp nhận xét, chữa bài.


<i><b>4.Cñng cè </b></i>–<i><b> dặn dò</b><b>:( 5ph)</b></i>


?- Th no l t nhiu ngha? Da vào đâu
để phân biệt nghĩa gốc, nghĩa chuyển?
- GV nhận xét giờ học.


- Yêu cầu về nhà làm lại các bài tập.
- Chuẩn bị bài: MRVT Thiên nhiên.


- Hs c ni dung BT 3.



- Lớp làm bài cá nhân vào VBT.
- Hs nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.
- Líp nhËn xÐt.


- Hs đọc y/c của BT4.


- Lớp làm bài cá nhân vào VBT.
- Hs nối tiếp nhau c kt qu. Lp
nhn xột.


VD: Bé Thơ đang tập đi.
Giờ Thể dục em phải đi giày.


<b>V.Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


...
...


<b>Địa lí:</b>


<i><b>Ôn tập</b></i>



<b>I.Muùc tieõu: </b>


- Xỏc nh v mơ tả được vị trí nước ta trên lược đồ.


- Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về địa lý tự nhiên Việt Nam ở
mức độ đơn giản. Nêu tên và chỉ được vị trí một số dãy núi, đồng bằng,
sông lớn của nước ta trên bản đồ.



- Rèn kĩ năng quan sát, mô tả trên bản đồ, lược đồ .
- HS có ý thc thỏi hc tp tt .


<b>II.Ph ơng pháp :</b>


- Trò chơi, quan sát, thảo luận, trình bày.
<b>III. ChuÈn bÞ :</b>


- GV : Chuẩn bị bản đồ tự nhiên Việt Nam.


- HS : Phiếu học tập có lược đồ trống (4 phiếu cho 4 tổ).
<b>IV. Các hoạt động dạy va </b>øhọc :


<i><b>1.</b><b>ổ</b><b> </b><b>n định</b><b>:</b></i> (2ph).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

?- Nêu các loại đất chính ở nước ta ?


?- Nêu đặc điểm rừng rậm nhiệt đới và rừng
ngập mặn?


?- Nêu tác dụng của rừng đối với đời sống
nhân dân?


-Nhận xét ,ghi điểm .


<i><b>3.Dạy bài mới: </b></i>(23ph).


<i><b>a.</b><b>Giới thiệu bài</b></i>: Nêu MĐ, Y/C.
<i><b>b.Nội dung bài:</b></i>



<b>*H Đ 1:</b><i><b>Mụ t v trớ gii hn nước ta trên </b></i>


<i><b>lược đồ.</b></i>


- Gv tổ chức cho hs hoạt động nhóm.


- Chia lớp thành 4 nhóm phát phiếu học tập
có lược đồ trống với những y/c sau:


+ Tô màu vào lược đồ để xác định giới hạn
phần đất liền Việt Nam.


+ Điền tên : Các quần đảo Hoàng Sa,
Trường Sa, các đảo Cát Bà, Cơn Đảo, Phú
Quốc.


-Mời các đại diện nhóm lên trình bày kết
quả thảo luận .


- Gv nhận xét chốt lại các nội dung hs trình
bày.


<b>*H § 2: </b><i><b>Chỉ một số đồng bằng, sông lớn </b></i>


<i><b>của nước ta.</b></i>


-Tổ chức trị chơi : “§ối đáp nhanh”


- Gv treo bản đồ địa lí Việt Nam lên bảng.
- Gv nêu luật chơi: Khi em số 1 ở đội A nói


tên 1 dãy núi, một con sơng … thì em số 1 ở
đội B có nhiệm vụ lên chỉ trên bản đồ đối
tượng địa lí đó. Nếu em này chỉ đúng thì
được 2 điểm. Nếu chỉ sai có quyền mời bạn


- 3 hs tr¶ lêi.


- Líp nhËn xÐt.


- Nghe.


- Hs đại diện nhóm nhận
phiếu.


- HS làm việc theo nhóm.


- Đại diƯn nhóm lên dán lược


đồ và mơ tả, trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

trong nhóm lên chỉ và chỉ đúng thì chỉ được
1 điểm, sai khơng có điểm. Sau đó đổi
ngược lại đội B nêu đội A chỉ, cứ tiến hành
như vậy cho đến em cuối cùng. Rồi cộng
điểm cho 2 đội.


- Cho hs tiến hành chôi .


- Gv nhận xét, tuyên dương cả 2 đội và chỉ


trên lược đồ củng cố lại nội dung vừa ơn
tập.


<b>*H § 3: </b><i><b>Củng cố đặc điểm của các yếu tố tự</b></i>


<i><b>nhieân .</b></i>


-Y/c học sinh tiếp tục hoạt động nhóm để
hồn thành bài tập theo yêu cầu ( SGK).
- Gv nhận xét, bổ sung và chốt lại các nội
dung trên.




<i><b>4.Cñng cè </b></i><i><b> dặn dò</b><b>:( 5ph)</b></i>


- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.


- VN học bài và chuẩn bị bài sau.


- Hai đội lên tham gia chơi.
- Cả lớp theo dõi cổ vũ cho 2
đội.


- Hs thực hiện chơi theo luật.
- Líp nhận xét và cộng điểm


cho 2 đội. Đội nào nhiều điểm
hơn là thắng cuộc.



- Hs thaûo luận nhóm đôi ghi
kết quả vào bảng .


- Đại diện nhóm lên trình bày
kết quả.


- Các nhóm nhận xét bổ sung.
-HS nhắc lại các đặc điểm về
địa hỡnh, khớ haọu,


<b>V.Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


...
...


...
...


<b>Tập làm văn:</b>


<i><b>Luyện tập tả cảnh</b></i>



<b>I.Muùc tiê u: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Rèn kĩ năng viết đoạn văn, dùng từ chính xác .


- HS có ý thức, tình cảm gần gũi với thiên nhiên, sơng nước .


<b>II.Ph ¬ng pháp :</b>



- Quan sát, thảo luận, trình bày.
<b>III. ChuÈn bÞ :</b>


- GV : Một số bài văn, đoạn văn hay tả cảnh sông nước.
- HS : Dàn bài tả cảnh sông nước, VBT.


<b>IV.Các hoạt động dạy vµ học :</b>


<i><b>1.</b><b>ổ</b><b> </b><b>n định</b><b>:</b></i> (2ph).
<i><b>2.Kiểm tra:</b></i> (5ph).


?- Em hãy cho biết tác dụng của câu mở đoạn
trong mỗi đoạn văn, bài văn?


?- Đọc câu mở đoạn của em ở tiết trước ?
-Nhận xét-ghi điểm .


<i><b>3.Dạy bài mới: </b></i>(23ph).


<i><b>a.</b><b>Giới thiệu bài</b></i>: Nêu MĐ, Y/C.
<i><b>b.Nội dung bµi:</b></i>


<i>*Hoạt động1: Gợi ý HD viết đoạn văn.</i>


- Gv kiểm tra phần dàn ý bài văn tả cảnh
sông nước của hs.


- Y/c HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm đề bài.
- Gọi 1 số HS nêu phần chọn để chuyển
thành đoạn văn.



- Gv nhắc nhở hs một số chú ý khi lựa chọn
và cách viết đoạn văn:


+ Trong thân bài thường có thể gồm nhiều
đoạn, nên chọn một phần tiêu biểu thuộc
thân bài để viết một đoạn văn ngắn.


+ Chú ý câu mở đầu của đoạn phải nêu ý
bao trùm của toàn đoạn.


+ Các câu trong đoạn phải có sự gắn bó về ý
và làm nổi bật được đặc điểm của cảnh và
thể hiện được cảm xúc người viết.


- GV đọc cho HS nghe một số đoạn văn hay.


<i>*Hoạt động2: Hs luyện tập viết đoạn văn.</i>


- Hs viết đoạn văn, Gv theo dõi hs, uốn nắn,
giỳp mt s HS yu.


- Hát.


- 2 hs trả lêi.
- Líp nhËn xÐt.
- Nghe.


- Hs më VBT.



- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Hs nêu ý lựa chọn của
mình.


- Hs theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gọi hs nối tiếp nhau đọc đoạn văn, Gv nhận
xét ghi điểm.


- Gv tuyên dương những hs viết hay, nhắc
những hs viết chưa đạt về nhà viết lại.


<i><b>4.Cñng cè </b></i>–<i><b> dặn dò</b><b>:( 5ph)</b></i>


?- Khi vit on vn cn chỳ ý điều gì?
- Nhận xét tiết học.


-Về luyện viết nhiều đoạn văn với chủ đề
khác nhau .


vở.


- Nhận xét bài laứm cuỷa baùn.


<b>V.Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


...
...


...


...


<b>Toán:</b>


<i><b>Luyện tập</b></i>


I.<b>Muùc tieõu:</b>


- Hs biết chuyển một phân số thập phân thành hỗn số, rồi thành số thập
phân.


- Củng cố về chuyển số đo viết dưới dạng số thập phân thành số đo viết
dưới dạng số tự nhiên với đơn vị đo thích hợp.


- Rèn kỹ năng chuyển đổi phân số TP thành số thập phân.


- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học.


<b>II.Ph ¬ng pháp :</b>


- Động nÃo, thảo luận, luyện tập thực hành.
<b>III.Chuẩn bị:</b>


- GV: Thớc mét.


- HS: Xem trước bài.


<b>IV. </b>Hoát ủoọng dáy vaứ hóc:
<i><b>1.</b><b>ổ</b><b> </b><b>n định</b><b>:</b></i> (2ph).


<i><b>2.KiÓm tra:</b></i> (5ph).



?- Nêu cách đọc ,viết số thập phân ?
?- Viết số thập phân sau thành hỗn số
có chứa phân số thập phân: 6,33 ;
21,908 ?


-Nhận xét ,ghi điểm .


<i><b>3.H</b><b> íng dÉn HS làm BT</b></i>: (23ph).


- Hát.


- 2 hs trả lời.


- 1 hs lên bảng viết.
- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bi 1: - Hs nêu yêu cầu đề bài.
- Gv ghi bảng 162<sub>10</sub> .


?- Có nhận xét gì về phân số thập phân
trên?


?- Ta sẽ chuyển phân số thập phân này
về hỗn số bằng cách nào?


?- Đặt tính thực hiện phép chia 162 : 10
và nêu kết quả?


- GV viết lên bảng: 162<sub>10</sub> = 16 <sub>10</sub>2


-Gọi hs lên bảng làm bài,hs khác làm
vào vở,nhận xét sửa bài .


- Gọi hs lên bảng làm phần b.
- Gv nhận xét sửa bài .


Baøi 2 : - Gọi hs nêu yêu cầu bài .
( Hs TB – yÕu).


- Gv nhắc hs viết ngay kết quả là STP
không qua bước chuyển về hỗn số .
VD: <sub>10</sub>45 = 4,5


-Gọi hs nối tiếp lên bảng làm bài ,hs
khác làm vào vở ,nhận xét bổ sung .
Bài 3: - Gọi hs nêu yêu cầu bài .
- Gv hướng dẫn hs làm mẫu để giải
thích:


2,1m = 21dm


2,1m = 2 <sub>10</sub>1 m = 2m1dm = 21 dm.
- Gv gọi hs lên bảng làm bài ,hs khác
làm vo v, nhn xột, sa bi.


<i><b>4.Củng cố </b></i><i><b> dặn dò</b><b>:( 5ph)</b></i>


?- Nhắc lại cách chuyển phân số thập
phân về số thập phân ?



- Nhận xét tiết học.


-Hs trả lời .


- Hs thực hiện phép chia, nêu kết
quả.


- HS thực hành chuyển phân số
thập phân thành hỗn số :


734<sub>10</sub> = 73<sub>10</sub>4 ; 5608<sub>100</sub> = 56


100
8


-HS làm bài ,nhận xét , sửa bài :
73<sub>10</sub>4 = 73,4 ; 56 <sub>100</sub>8 = 56,08
- Hs nêu yêu cầu đề bài .


- Hs nối tiếp lên bảng lên bảng
làm bài ,hs khác làm bài vào
vở,nxét, sửa bài.


-Hs neâu yêu cầu bài .
- Hs theo dâi.


- 2 hs lên bảng,lớp làm bài vào vở,
nhận xét sửa bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Về học bài, làm bài tập 4/39.




<b>V.Rót kinh nghiệm giờ dạy:</b>


...
...


...
...


<b>Hot ng tp th</b>

<b> : </b>



<i><b>Sơ kết tuần </b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Gv nờu nxột ỏnh giá các mặt hoạt động của lớp trong tuần 4.Nêu phơng hớng
tuần 5.


- Rèn tinh thần phê bình và tự phê bình cho HS .
- Giáo dục HS tự tin mạnh dạn trước đơng người .
<b>II.Chn bÞ: </b>


- Các tổ chuẩn bị ý kiến và sổ theo dõi của tổ mình.
<b>III.Nội dung sinh hoạt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

...
...


...


...


<b>An toàn giao thông:</b>


<i><b>Bi 2: K nng i xe đạp an tồn</b></i>



<b>I- Mơc tiªu:</b>


1- Kiến thức: - HS biết những quy định đối với ngời đi xe đạp trên đờng phố.
- HS biết cách lên, xuống xe và dừng xe, đỗ xe an toàn.


2- Kĩ năng: - HS thể hiện đúng cách điều khiển xe an toàn qua đờng giao nhau.
- Phán đoán và nhận thức đợc các điều kiện an tồn hay khơng an tồn khi đi xe
đạp.


3- Thái độ: - HS có ý thức điều khiển xe đạp an toàn.
<b>II.Ph ơng pháp :</b>


- Giảng giải, trò chơi, thảo luận, luyện tập thực hành.
<b>III.Chuẩn bị:</b>


- Hỡnh v SGK, mi t 1 xe đạp mini.
IV- Các hoạt động dạy học:


<i><b>1.ổ</b><b> n nh</b><b> :</b></i> (2ph).
<i><b>2.Kim tra:</b></i> (5ph).


?- Lên bảng chỉ biĨn b¸o cÊm, biĨn b¸o
nguy hiĨm, biĨn chØ dÉn.



- Gv hỏi tác dụng của 1 vài biển báo.
- Nhận xét, ỏnh giỏ.


<i><b>3.Dạy bài mới: </b></i>(23ph).
<b>* HĐ 1:</b><i><b>Làm việc cả lớp:</b></i>


- Gv đọc cho hs nghe 1 số thông tin về
cách điều khiển xe đạp an toàn trên
đ-ờng và nêu câu hỏi y/c hs trả lời:


?- Để rẽ trái ngời đi xe đạp phải đi nh
thế nào ?


?- Ngời đi xe đạp nên đi nh thế nào mà
ở ngã t khơng có đèn tín hiệu ?


?- Xe đạp nên đi vịng và vợt qua một xe
đang đỗ ở phía làn xe bên phải nh thế
nào ?


?- Khi đi xe đạp trên đuờng quốc lộ có
rất nhiều xe chạy, muốn rẽ phải ngời đi
xe đạp phải rẽ nh thế nào ?


- Gv nhận xét và kluận: (SGK).


- Hát.


- 1 vài hs lên bảng.
- Lớp nhận xét.



- Hs nghe và nối tiÕp nhau tr¶ lêi:


+ Ln đi sát lề đờng, khi muốn rẽ trái
nên giơ tay trái xin đờng, chuyển sang
làn xe bên trái khi đến sát đờng giao
nhau mới rẽ


+ Đến gần ngã t phải đi chậm quan sát
cẩn thận các xe đi từ hai phía đờng
chính, khơng có xe đi qua mới vợt
nhanh qua đờng để rẽ trái .


+ Ngời đi xe đạp giơ tay trái báo hiệu để
đổi sang làn xe bên trái, đi vợt qua xe
đỗ, giơ tay phải xin về làn đờng bên
phải .


+ Phải đi chậm lại, quan sát các xe ở
phía trớc và sau . Khi thấy các xe còn ở
xa thỡ mi vt nhanh qua ng


<b>* HĐ 2:</b><i><b>Thực hành trên s©n trêng.</b></i>


- GV kẻ trên san trờng 1 ngã t , có vạch phân chia làn đờng
- Mời 3 em biết đi xe đạp thực hành :


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- 1 em đi từ đờng phụ đi ra đờng chính
- 1 em khi đi gặp đèn đỏ, đèn vàng
- HS khác quan sát nhận xét



<i><b> +Kết luận :</b></i> Điều cần ghi nhở khi đi xe đạp là :


- Ln đi ở phía tay phải, khi đổi hớng đều phải đi chậm, qsát và giơ tay xin đờng .
- Không bao giờ rẽ ngoặt bất ngờ, vợt ẩu lớt qua ngời đi xe phía trớc .


Đến ngã ba, ngã t nơi có đẹn tín hiệu giao thơng phải đi theo hiệu lệnh của đèn
- HS nhắc lại kết lun


<i><b>4.Củng cố </b></i><i><b> dặn dò</b><b>:( 5ph)</b></i>


- HS nhắc lại nội dung chÝnh cđa bµi
- GV nhËn xÐt giê häc


- VỊ thực hành tốt


<b>V.Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×