Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.89 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Giáo viên giảng dạy: Trần Thị Việt Hà
<b>Tuần 11</b>
<i> Ngày soạn: 24-10-10 Tiết số: 51-52</i>
<i>Ngày dạy: Sè tiÕt:2</i>
<i>Văn bản: Đoàn thuyền đánh cá</i>
<i> Huy CËn</i>
<i>A. Mơc tiªu:</i>
<i>Giúp HS thấy và hiểu đợc sự thống nhất của cảm hứng về thiên nhiên vũ trụ và cảm hứng về</i>
<i>lao động của tác giả đã tạo nên những hình ảnh đẹp tráng lệ, giàu màu sắc lãng mạn trong</i>
<i>bài thơ ĐTĐC</i>
<i>B. Chuẩn bị</i>
<i>Thầy: Nghiên cứu soạn bài</i>
<i>Trò: Học- soạn</i>
<i>C. Lờn lp:</i>
<i>1. Hoạt động 1:</i>
<i>Kiểm tra bài cũ:</i> <i>Đọc thuộc lòng bài Tiểu đội xe khơng kính</i>
<i>Hình ảnh ngời chiến sĩ lái xe</i>
<i>2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới</i>
<i>3. Hoạt động 3: Bi mi:</i>
<i>Phơng pháp</i>
<i>HS c chỳ thớch sgk</i>
<i>? Nêu hiểu biết về nhà thơ Huy Cận</i>
<i>? Bài thơ sáng tác trong hoàn cảnh nào</i>
<i>GV: bi th đợc viết 1948 khi đất nớc đã kết thúc</i>
<i>thắng lợi trong cuộc kháng chiến chống Pháp, MBắc</i>
<i>đợc giải phóng và đi vào xây dựng cuộc sống mới.</i>
<i>Khơnh khí hào hứng phấn chấn tin tởng bao trùm</i>
<i>trong đời sống xã hội và ở khắp nơi dấy lên phong trào</i>
<i>XD đất nớc. HCận sống trong không khí lao động ấy</i>
<i>đã giúp nhà thơ có vị trí trong thơ mới</i>
<i>GV nêu yêu cầu đọc</i>
<i>-Giäng phÊn chÊn nhÞp võa ph¶i</i>
<i>khổ 2,3 giọng cao hơn nhịp nhanh hơn</i>
<i>GV đọc mẫu</i>
<i>HS đọc. GV nhận xét</i>
<i>? Bố cục bài thơ: 3 phần</i>
<i>GV:bài thơ đợc bố cục theo hành trình của một chuyến</i>
<i>ra khơi của ĐTĐC</i>
<i>HS đọc khổ 1 ,2 </i>
<i>? Thiên nhien trong cảnh ĐTĐC ra khơi đợc miêu tả</i>
<i>-Thời gian: hoàng hôn</i>
<i>-cnh vt: Mt tri xung bin, súng cài then, đêm sập</i>
<i>cửa</i>
<i>? Hình dung miêu tả cảnh thiên nhiờn ú</i>
<i>-thiên nhiên ,cảnh biển vô cùng tráng lƯ lóc hoµng</i>
<i>Néi dung</i>
<i>I.</i> <i>Giới thiệu tác giả tác</i>
<i>phẩm</i>
<i>1. Tác giả</i>
<i>-1919-2005 quê ¢n phó- Vơ</i>
<i>Quang-Hµ TÜnh</i>
<i>-Lµ nhà thơ nổi tiếng trong</i>
<i>phong trào thơ mới</i>
<i>-Tham gia Cách mạng từ trớc</i>
<i>1945. Sau cách mạng tháng tám</i>
<i>từng giữ nhiều trọng trách trong</i>
<i>chính quyền CM</i>
<i>-Đợc nhà nớc trao tặng giải </i>
<i>2. T¸c phÈm</i>
<i>-Giữa 1958 nhân chuyến đi dài</i>
<i>ngày của tác giả ngoài Qninh và</i>
<i>đợc in trong tập: Trời mi ngy</i>
<i>li sỏng</i>
<i>II.</i> <i>Đọc hiểu văn bản</i>
<i>1. Đọc hiĨu chó thÝch t×m bè</i>
<i>côc</i>
<i>Khổ 1,2: cảnh ra khơi</i>
<i>Khổ 3,4,5,6: cảnh lao ng</i>
<i>Kh 7: cnh tr v</i>
<i>2. Phân tích</i>
<i>a. Cảnh ra khơi</i>
<i>hơn. Mặt trời nh một hịn than đỏ rực từ từ lặn xuống</i>
<i>biển. Bỗu trời và mặt biển bao la nh ngôi nhà vũ trụ</i>
<i>trong khoảnh khắc phủ bóng tối mịt mù. Những con</i>
<i>sóng nh những chiếc then cài của ngôi nhà vũ trụ ấy</i>
<i>? Nghệ thuật đợc tác giả sử dụng trong hai câu thơ</i>
<i>đầu là gỡ. T/d</i>
<i>-Biện pháp nhân hoá: Vũ trụ nh bàn tay con ngêi biÕt</i>
<i>®iỊu khiĨn thêi gian</i>
<i>? Cảnh ra khơi của đoàn thuyền đợc diễn tả trong</i>
<i>khoảng thời gian ấy có gì đặc biệt. Hoạt động của</i>
<i>ĐTĐC đợc khắc hoạ qua từ nào. T/d</i>
<i>-Từ lại: nhấn mạnh hoạt động yhờng xuyên liên tục đã</i>
<i>ra khơi bây giờ lại tiếp tục ra khơi</i>
<i>? ĐTĐC ra đi trong khơng khí lao động nh thế nào</i>
<i>-Tng bừng náo nhiệt ra đi trong câu hát</i>
<i>? cái hay trong cách diễn đạt của câu thơ</i>
<i>-Câu hát căng buồm: Câu hát nh có một sức mạnh lớn.</i>
<i>tiếng hát khoẻ khoắn của một tập thể những ngời lao</i>
<i>động</i>
- <i>Gió biển thổi mạnh, tiếng hát lên đờng vang động.</i>
<i>Cánh buồm no gió vang lên</i>
- <i>NghƯ tht nãi qu¸</i>
<i>-GV: TiÕng hát gió khơi buồm căng là ba chi tiết nghệ</i>
<i>thuật mang tính chất tợng trng diễn tả tinh thần phấn</i>
<i>khởi hăng say và khí thế ra khơi của ng dân vùng biển</i>
<i>? Tiếng hát ra khơi thể hiện ớc nguyện gì của ngời dân</i>
<i>biển</i>
<i>-Cầu mong đi biển gặp nhiều may m¾n</i>
<i>-Cỗu mong biển lặng gió êm đánh bắt đợc nhiều cá</i>
<i>? Cảm nhận về hình ảnh ngời dân biển</i>
<i>HS đọc 4 khổ tiếp</i>
<i>? Nhận xét gì về biển đợc tả trong 4 khổ thơ. Tác giả</i>
<i>chú ý đến nét đắc sắc của biển là gì. Tại sao tác giả lại</i>
<i>chú ý dến điều đó</i>
<i>-Biển đẹp : Đẹp bởi màu sắc trên biển lunh linh mn</i>
<i>luồng sáng có sao trời trăng sáng đuộc hồng</i>
<i>-Biển giàu ( Nét chú ý nhất )Nhiều loại cá: cá thu cá</i>
<i>nhụ cá chi cá đé, cá nh đoàn thoi, cá xuất hiện trong</i>
<i>nhiều khổ thơ, cá đợc nhắc dến nhiều nhất</i>
<i>-vẻ đẹp thiên nhiên của biển ln hồ vào với cơng</i>
<i>việc đánh cá để bồi thêm tiép thêm sức mạnh cho họ</i>
<i>? Cách miêu tả của tác giả có gì đặc biẹt?</i>
<i>HS Cá đợc so sánh nh đoàn thoi</i>
<i>- ở khổ thơ thứ t, tác giả tả đàn cá đẹp nh một bức</i>
<i>tranh sơn mài tr9ong đó có những con cá song lấp</i>
<i>lánh đuốc đen hồng thì ở khổ thơ 6 này những con cá</i>
<i>mắc vào lới vô cùng rực rỡ: vẩy bạc đuôi vàng l</i>
<i>rạng đơng</i>
<i>- Có thẻ nói những câu thơ tả cá là những câu thơ đẹp</i>
<i>nhất ở cách phối sắc sử dụng h/a ẩn dụ: vẩy, đuôi</i>
<i>HS Thun ta lái gió</i> <i> biển bằng</i>
- <i>Thiên nhiên ở trạng thái nghØ</i>
<i>ng¬i th gi·n</i>
- <i>Đồn thuyền ra khơi đối lập</i>
<i>cảnh biển vũ trụ</i>
- <i>-Nhịp điệu lao động của dân</i>
<i>chài đã ổn định và i vo</i>
<i>nn np</i>
<i>-Không khí ra đi vui tơi sôi nổi</i>
<i>-Nhng con ngi biết làm chủ</i>
<i>thiên nhiên làm chủ mình, họ</i>
<i>làm việc khơng quản ngày đêm</i>
<i>nhiệt tình sơi nổi hào hứng</i>
<i>trong việc xây dựng đát nớc</i>
<i>b. Cảnh lao động</i>
<i>-Biển hoà vào với cuộc sống của</i>
<i>ngời lao động</i>
Giáo viên giảng dạy: Trần Thị Việt Hà
- <i>Gõ thuyền đã cónhịp trăng cao</i>
<i>? Cảm nhận của em khi đọc câu thơ đó?</i>
<i>HS: Những con thuyền đánh cá hết sức kỳ lạ. Gió lái</i>
<i>thuyền đi buồm đầy trăng sáng. Trăng làm buồm gõ</i>
<i>nhịp. ánh trăng long lanh dát bạc, trăng thức cùng ng</i>
<i>dân, trăng cùng sóng dập dờn bên mạn thuyền phụ hoạ</i>
<i>cho tiếng hát. Trăng chiếu sáng cho nhẽng ngời kéo cá</i>
<i>- Nhng hình ảnh lái gió, buồm trăng, mây cao, biển</i>
<i>bằng phảng phất phong vị thơ cổ điển nhng vaanx đậm</i>
<i>chất hiện thực. Đó là nhẽng con thuyền thực có lái, có</i>
<i>buồm, đạu ngồi dặm xa….</i>
<i>? Thiên nhiên luôn song hành cùng ngời lao động.</i>
<i>Cách miêu tả ấy có tác dụng gì?</i>
<i>HS: Con thuyền đánh cá vốn nhỏ bé trớc biển cả bao</i>
<i>la trở thành kỳ vĩ, khổng lồ, hồ nhập với kích thớc</i>
<i>rộng lớn của thiên nhiên v tr.</i>
<i>- Cảm hứng lÃng mạn làm tăng thêm niềm vui rạo rực</i>
<i>của lòng ngời</i>
<i>? Hỡnh nh nhng ngi ng dân trên biển đợc khắc hoạ</i>
<i>qua những chi tiết nào?</i>
<i>HS: Ra đậu dặm xa.. vây giăng</i>
<i> Sao mờ cá nặng</i>
<i>? Hình dung tợng lại hình ảnh ấy</i>
<i>-Mt chuyn ra khi ỏnh cỏ ging nh một trận đánh.</i>
<i>Những ng dân thăm dị tìm cho ra bãi cá cùng dàn đan</i>
<i>thế trận để giăng lới bủa lới sao cho trungs luồng cá</i>
<i>bạc để sáng mai lúc trở về thuyền nào cũng đầy ắp cá</i>
<i>-Dáng ngời ng dân choaĩ chân, nghiêng ngời dồn tất</i>
<i>cả sức mạnh vào đôi tay cuồn cuộn để kéo lên những</i>
<i>mẻ lới nặng trĩu. Bóng dáng họ in trên nền trời hồng</i>
<i>của buổi bình minh</i>
<i>? c¶nh kÐo líi diƠn ra luc sao mờ lúc trời gần sáng.</i>
<i>Chữ kịp trong câu thơ có ý nghĩa gì</i>
<i>-Thể hiện tinh thần khẩn trơng hối hả của ng dân lúc</i>
<i>kéo lới</i>
<i>? Hỡnh nh kộo xon tay chùm cá nặng là hình ảnh thơ</i>
<i>giàu sức liên tởng. Phân tích sức sáng tạo của câu thơ</i>
<i>đó</i>
<i>-Là hình ảnh ẩn dụ ca ngợi vẻ đẹp khoẻ mạnh, hoành</i>
<i>tráng trẻ trung của ngời lao động</i>
<i>-Cá mắc vào lới thành chùm cá nặng nh chùm trái cây</i>
<i>treo lủng lẳng. Phải là nhiều cá lắm mới mắc vào lới,</i>
<i>phải là những chàng trai khoẻ mạnh có đơi tay rắn</i>
<i>chắc có sức khoẻ dẻo dai mới có thể kéo xoăn tay</i>
<i>? Khắc hoạ hình ảnh ngời ng dân tác giả chú ý những</i>
<i>nét nổi bật gì của họ</i>
<i>? dới ánh sáng rạng đông cá nằm đầy khoang thuyền</i>
<i>-Khổ thơ trên nhịp 4/3 chắc khoẻ</i>
<i>-Cõu li xp. Nắng hồng ngắt nhịp 2/2/3 kéo dài</i>
<i>cùng cách sử dụng liên tiếp 3 động từ xếp lên đón diễn</i>
<i>tả mọi công việc diễn ra tuần tự mà khẩn trơng trở về</i>
<i>gợi cảm giác thanh thản vui tơi phản ánh tâm trng</i>
<i>ca ngi dõn</i>
<i>- Thiên nhiên, con ngời thật hoà</i>
<i>hợp</i>
- <i>Cụng việc đánh cá đợc thi vị</i>
<i>hố giàu tính lãng mạn</i>
<i>-là những chàng trai khoẻ mạnh</i>
<i>vạm vỡ yêu đời, yêu công việc</i>
<i>chủ động thăm dò đàng hoàng</i>
<i>là việc với tinh thần khẩn trơng</i>
<i>hối hả</i>
<i>HS đọc khổ thơ cuối</i>
<i>? cái hay trong cách diễn đạt ở khổ thơ cuối</i>
<i>-Điệp lại câu thơ ở kh th1</i>
<i>-Nghệ thuật nhân hoá</i>
<i>? õy l lần thứ mấy nhà thơ nhắc lại câu hát. và</i>
<i>tiếng hát lần này có ý nghĩa nh thế nào đối với cơng</i>
<i>việc và tâm t của ngời lao động</i>
<i>-LÇn thø 3 nhà thơ nhắc lại tiếng hát</i>
<i>Ln 1: T ting hát ra khơi, tiếng hát phấn chấn hồ hởi</i>
<i>lên đờng</i>
<i>Lần hai: Tiếng hát lúc đánh cá, tiếng hát say mê lao</i>
<i>động ca ngợi biển với bao ân tình sâu nặng</i>
<i>Lần 3: Tiếng hát mừng thắng lợi, niềm vui của ngời</i>
<i>dân chài hoà nhập với thiên nhiên, một ngày đẹp ngày</i>
<i>vui bt u</i>
<i>? Hình ảnh nhân hoá: Đoàn thuyền chạy mặt trời</i>
<i>có tác dụng khắc hoạ điều gì</i>
<i>? Cảm nhận hai câu thơ cuối</i>
<i>-mt tri i bin- mt ngày mới bắt đầu, một màu</i>
<i>hồng rạng rỡ tinh khôi, và ánh mặt trời phản chiếu</i>
<i>trong muôn ngàn mắt cá trên thuyền khiến nhà thơ liên</i>
<i>tởng tới hàng ngàn mặt trời nhỏ xíu đang toả sáng</i>
<i>niềm vui. Đến đây bức tranh biển cả tràn ngập sắc</i>
<i>màu tới sáng và ấm áp chất sống trong nghững dáng</i>
<i>hình ddờng nét của cảnh của ngời</i>
<i>GV: Đặc sắc nhất của bài thơ là ở chỗ bằng tiếng hát</i>
<i>nhà thơ đã khắc hoạ đợc cái hồn của không khí náo</i>
<i>nức của những ngời say mê lao động. Sau suốt một</i>
<i>đêm lao động tiếng hát vẫn không ngớt nh lúc ban đầu.</i>
<i>Mắt cá huy hoàng đâu phải là màu sắc thực của những</i>
<i>khoang cá lộng lẫy dới ánh mặt trời. Đó cịn là huy</i>
<i>hoàng của thành quả lao động huy hồng của ánh mắt</i>
<i>nhìn đầy rạo rực tự hào</i>
<i>? bµi thơ viết dựa trên cảm hứng nào của nhà thơ</i>
<i>? Nèt nghệ thuật nào luôn đuợc tác giả sử dụng</i>
<i>? Bài thơ ca ngợi điều gì</i>
<i>4.Hot ng 4: cng c, dn dũ:</i>
<i>V hc bi</i>
<i>Soạn:: Bếp lửa</i>
<i>c. cảnh trở về</i>
<i>-Con ngời chạy đua với thời</i>
<i>gian giành lấy thời gian để lao</i>
<i>động cống hiến và dựng xây</i>
<i>3. Tỉng kÕt</i>
<i>+NghƯ tht</i>
<i>-Cảm hứng lãng mạn trữ tình</i>
<i>bay bổng (ảo thực pha trộn )</i>
<i>-Sù liªn tởng phong phú nối dài</i>
<i>chắp cánh cho hiện thực trở nên</i>
<i>kì ảo làm giàu vốn sống tự</i>
<i>nhiên</i>
<i>-Nhịp thơ 4/3 chắc khoẻ, cách</i>
<i>gieo vần biến hoá</i>
<i>+ Nội dung</i>
<i>-Bi th ca ngợi vẻ đẹp của biển</i>
<i>khơi, ca ngợi hình ảnh những</i>
<i>ngời lao động mới làm chủ thiên</i>
<i>nhiên làm chủ cuộc sống mới</i>
<i>hết mình dngj xây đất nớc</i>
Gi¸o viên giảng dạy: Trần Thị Việt Hà
<i>Ngày soạn: 22--10-10 Tiết số: 53</i>
<i>Ngày dạy: Sè tiÕt 1</i>
<i>Tỉng kÕt tõ vùng</i>
<i>A.Mơc tiªu:</i>
<i> HƯ thèng ho¸ c¸c kiÕn thøc vỊ tõ vùng tiÕng viƯt.</i>
<i>Thày: Soạn giáo án- Bảng phụ</i>
<i>Trò: Ôn tập.</i>
<i>C.Lên lớp:</i>
<i>1. Hot động 1: Kiểm tra: Trong giờ</i>
<i>2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới </i>
<i>3. Hoạt động 3: Bài mới:</i>
<i> Hoạt động của thày và trò</i> <i> Nội Dung</i>
<i>G: Thế nào là từ tợng hình? Từ tợng thanh?</i>
<i>H: TH: Gỵi tả hình ảnh dáng vẻ, trạng thái suy</i>
<i>nghĩ...</i>
<i>TT: Mô phỏng ©m thanh tù nhiªn, con ngêi.</i>
<i>G: LÊy vÝ dơ?</i>
<i>H:Lắc l, lảo đảo, ngật ngỡng, gập nghềnh...</i>
<i>ào ào, choang choang, lanh lnh....</i>
<i>G: Tìm tên loài vật là từ tợng thanh?</i>
<i>H: Tuhó, chÌo bỴo, bắt cô trói cột, mÌo, bß,</i>
<i>cc...</i>
<i>G: Xác định từ và tác dụng của từ tợng hình trong</i>
<i>H: Từ : Lốm đốm , lê thê, loáng thoáng, lồ lộ...</i>
<i>Tác dụng: Miêu tả đám mây 1 cách cụ thể, sinh</i>
<i>động </i>
<i>G: Thế nào là phép so sánh? ẩn dụ? Nhân hoá?</i>
<i>Hoán dụ? Nói qua? Nói giảm nói tránh? Điệp</i>
<i>từ? Chơi chữ?</i>
<i>H:</i>
<i>* So sánh: Là đối chhiếu sự vật , sự việc này với</i>
<i>sự vật , sự việc khác có nét tơng đồng để làm tăng</i>
<i>sức gợi hình, gợi cảm cho sự din t.</i>
<i>VD: Thân em nh ớt trên cây</i>
<i>Càng tơi ngoài vỏ càng cay trong lòng.</i>
<i>AD: L gi tờn s vật hiện tợng này bằng tên</i>
<i>sự vật hiện tợng khác có nét tơng đồng với nó</i>
<i>nhằm tăng sức gọi hình, gợi cảm cho diễn đạt.</i>
<i>VD: Con cò mà đi ăn ờm</i>
<i>Đậu phải cành mềm lôn cổ xuống ao.</i>
<i>Nhõn hoỏ : Là gọi hoặc tả con vật, cây cối,</i>
<i>đồ vật bặng những từ ngữ vốn đợc dùng để gọi</i>
<i>hoặc tả ngời làm cho thế giới loài vật , cây</i>
<i>VD: Bn tr«ng con nhện chăng tơ</i>
<i>...</i>
<i>*Hoỏn d: L gọi tên sự vật hiện tợng , khái</i>
<i>niệm bằng tên gọi của 1 sự vật khác, hiện tợng ,</i>
<i>khái niệm khác có quan hệ gần gũi với nó nhằm</i>
<i>làm tăng tính gợi hình gợi cảm cho diễn đạt.</i>
<i>VD: áo nâu đi với áo xanh</i>
<i>Nông thơn cùng với thị thành đứng lên.</i>
<i>*Nói q: Là biện phỏp tu t phúng i v mc</i>
<i>Từ tợng hình, Từ tợng thanh:</i>
<i>- TH: Gợi tả hình ảnh dáng vẻ, trạng</i>
<i>thái suy nghĩ...</i>
<i>- TT: Mô phỏng âm thanh tự nhiên,</i>
<i>con ngời.</i>
<i>* So sánh: Là đối chhiếu sự vật , sự</i>
<i>việc này với sự vật , sự việc khác có</i>
<i>nét tơng đồng để làm tăng sức gợi</i>
<i>hình, gợi cm cho s din t.</i>
<i>VD: Thân em nh ớt trên cây</i>
<i>Càng tơi ngoài vỏ càng cay trong</i>
<i>lòng.</i>
<i>AD: Là gọi tên sự vật hiện tợng</i>
<i>này bằng tên sự vật hiện tợng khác</i>
<i>có nét tơng đồng với nó nhằm tăng</i>
<i>sức gọi hình, gợi cảm cho din</i>
<i>t.</i>
<i>VD: Con cũ m i n ờm</i>
<i>Đậu phải cành mềm lôn cổ xuống ao.</i>
<i>Nhân hoá : Lµ gäi hoặc tả con</i>
<i>vt, cõy ci, đồ vật bặng những từ</i>
<i>ngữ vốn đợc dùng để gọi hoặc tả</i>
<i>ngời làm cho thế giới loài vật , cây</i>
<i>cối, đồ vật trở nên gần gũi với con</i>
<i>ngời , biểu thị đợc suy nghĩ tình</i>
<i>cảm của con ngi.</i>
<i>VD: Buồn trông con nhện chăng tơ</i>
<i>...</i>
<i>.</i>
<i>độ, quy mơ, tính chất của sự vật , hiện tợng đợc</i>
<i>miêu tả để nhấn mạnh , gây ấn tợng , tăng sức</i>
<i>gợi cảm.</i>
<i>VD: Bao gời trạch đẻ ngọn đa.</i>
<i>Sáo đẻ dới nớc thì ta lấy mình.</i>
<i>Nói giảm, nói tránh: là biện pháp tu từ dùng</i>
<i>cách diễn đạt tế nhị, uyển chuyển tránh gây</i>
<i>cảm giác đau buồn ghê sợ, nặng nề, tránh thô</i>
<i>tục, thiếu lịch sự.</i>
<i>VD: Chàng ơi giận thiếp làm chi</i>
<i>Thiếp nh cơm nguội nhỡ khiđói lịng.</i>
<i>*: Điệp từ: Là cách lặp đi lặp lại từ ngữ hoặc cả</i>
<i>câu để làm nổi bật ý , gây cảm xúc mạnh. Cách</i>
<i>lặp nh vậy gọi là điệp từ.</i>
<i>VD: Cïng tr«ng lại mà cùng chẳng thấy</i>
<i> Thấy xanh xanh những mấy ngàn dâu</i>
<i> Ngàn dâu xanh ngắt 1 màu</i>
<i> Lòng chàng ý thiếp ai sầu hơn ai.</i>
<i>*Chơi chữ: Là sự lợi dụng nét đặc sắc về âm, về</i>
<i>nghĩa của từ ngữ để tạo sắc thái dí dỏm hài </i>
<i>h-ớc ...làm cho câu văn hấp dẫn thú v.</i>
<i>VD: Trăng bao nhiêu tuổi trăng già</i>
<i> Núi bao nhiêu tuổi gọi là núi non.</i>
<i>G: Phân tích giá trị nghệ thuật cuat 1 số câu thơ</i>
<i>trong truyện Kiều:</i>
<i>a, n d: Hoa, cỏnh ch thuý Kiều và cuộc đời</i>
<i>nàng.</i>
<i>Cây. lá: Gia đình Thuý Kiều.</i>
<i>Tất cả đều dẹp nhng rất mong</i>
<i>manh trớc bão tố cuộc đời</i>
<i>B, So sánh tiếng đnf với các âm thanh tự nhiên có</i>
<i>tác dụng nhấn mạnh tiếng đàn hay nh trời sinh</i>
<i>ra đã là hay nh vậy rồi khơng cịn gì phải bàn cãi</i>
<i>nữa.</i>
<i>C, Nói q: Hoa, liễu: Vẻ đẹp tự nhiên hoàn mĩ</i>
<i>vẫn thua vẻ đẹp của con ngời=> Thuý Kiều đẹp</i>
<i>tuyệt trần</i>
<i>D, Nói quá: Khoảng cách giữa thuý Kiều và thúc</i>
<i>Sinh vẫn ở trong gia đình Hoạn Th nhng về</i>
<i>khoảng cách thân thể thì 2 ngời lại cách xa , lại</i>
<i>ở 2 vị thế khác nhau không thể gần nhau đợc:</i>
<i>Thuý Kiều là con ở, còn Thúc Sinh là chủ nhà.</i>
<i>E, Chơi chữ: Khuôn âm: Tài- tai chỉ khác nhau–</i>
<i>dấu huyền , đọc lên nghe thuận miệng.</i>
<i>Về ý nghĩa: tài là của hiếm, tai là cái lấy đấu mà</i>
<i>đọng cũng không hết vậy mà câi tài của Kiều</i>
<i>cũng nên tai hoạ - ối oăm thay.</i>
<i>G: Ph©n tÝch 1 sè VD khác.</i>
<i>H: Điệp từ còn :</i>
<i> Từ nhiều nghĩa: Say sa</i>
<i> Nói quá: Gơm mài đá...</i>
<i> So sánh: </i>
<i>4. Hoạt động 4:Củng cố: </i>
<i>Giá trị của các biện pháp nghệ thuật.</i>
<i>5.Hot động 5: Hớng dẫn: Xác định 1 số ngữ</i>
<i>dùng biện pháp nghệ thhuật nói quá.</i>
<i>quan hệ gần gũi với nó nhằm làm</i>
<i>tăng tính gợi hình gợi cảm cho diễn</i>
<i>đạt.</i>
<i>VD: ¸o nâu đi với áo xanh</i>
<i>Nụng thụn cùng với thị thành đứng</i>
<i>lên.</i>
<i>*Nói quá: Là biện pháp tu từ phóng</i>
<i>đại về mức độ, quy mơ, tính chất của</i>
<i>sự vật , hiện tợng đợc miêu tả để nhấn</i>
<i>mạnh , gây ấn tợng , tăng sức gợi</i>
<i>cảm.</i>
<i>VD: Bao gời trạch đẻ ngọn đa.</i>
<i>Nói giảm, nói tránh: là biện pháp</i>
<i>tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị,</i>
<i>uyển chuyển tránh gây cảm giác</i>
<i>đau buồn ghê sợ, nặng nề, tránh</i>
<i>thô tục, thiếu lịch sự.</i>
<i>VD: Chàng ơi giận thiếp làm chi</i>
<i>Thiếp nh cơm nguội nhỡ khiđói lịng.</i>
<i>*: Điệp từ: Là cách lặp đi lặp lại từ</i>
<i>ngữ hoặc cả câu để làm nổi bật ý ,</i>
<i>gây cảm xúc mạnh. Cách lặp nh vậy</i>
<i>gọi là điệp từ.</i>
<i>VD: Cïng tr«ng lại mà cùng chẳng</i>
<i>thấy</i>
<i> ThÊy xanh xanh nh÷ng mấy ngàn</i>
<i>dâu</i>
<i> Ngn dõu xanh ngắt 1 màu</i>
<i> Lòng chàng ý thiếp ai sầu hơn ai.</i>
<i>*Chơi chữ: Là sự lợi dụng nét đặc sắc</i>
<i>về âm, về nghĩa của từ ngữ để tạo sắc</i>
<i>thái dí dỏm hài hớc ...làm cho câu</i>
<i>văn hấp dẫn thú vị.</i>
Gi¸o viên giảng dạy: Trần Thị Việt Hà
<b>Ngày soạn: 22-10-10 Số tiết:1</b>
Ngày dạy: Tiết số: 54
Tập làm thơ tám chữ.
A. Mục tiêu:
Giỳp H vn dng kin thc ó học về văn, tiéng việt, tập làm văn để tập làm thơ tám chữ.
Rèn kĩ năng sử dụng từ ngữ khi lm th.
B. Chuẩn bị:
Thày: Soạn giáo án, Bảng phụ.
Trũ: Ôn tập , đọc các bài thơ tám chữ để nhận diện.
C. Tiến trình lên lớp:
1. Hoạt động 1:Kiểm tra: Trong giờ.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới
3. Hoạt động 3: Bài mới:
Hoạt động của thày và trò Nội dung
H: Đọc các đoạn thơ trong SGK.
G: Cho biết số lợng chữ trong mỗi dòng thơ?
H: Mỗi dòng thơ đều có 8 chữ.
G: Xác định và gạch chân những từ có chức năng
gio vần ở mỗi đoạn thơ? Nhận xét cỏch gieo vn
ú?
H: Đoạn 1: Các cặp vần:
Mới gội
Bừng- rừng
Gắt- mặt
Nhận xét: Vần chân theo từng cặp.
Đoạn 2:
Về- nghe
Học- nhọc.
Bà- xa.
Nhận xét: Vần chân theo từng cặp.
Đoạn 3:
Ngát- hát.
Non- son.
Đứng- dựng.
Tiên- nhiên.
Nhận xét: Vần chân gián cách theo từng cặp.
( còn gọi là vần ôm)
G: Nhận xét cách ngắt nhịp ở mỗi đoạn thơ?
H: Rất linh hoạt không theo cồng thức.
G: Trờn thc t cách ngắt nhịp không theo công
thức , không chỉ phụ thuộc vào ý mà còn phụ
thuộc vào cảm nhận của mỗi ngời , do đó khơng
H: Đọc chậm rõ ghi nhớ 1 SGK.
- Yêu cầu bài tập: Đièn từ vào chỗ trống:
H: Tự làm, Trình bày.
G: NhËn xÐt, cho ®iĨm
Bài tập 2 u cầu điền từ cho đúng vần
-Làm nh bài tập 1.
Bµi tËp 3: Yêu cầu sửa lại vần.
I. Nhn din th th tỏm chữ
: Mỗi dịng thơ đều có 8 chữ.
Vần chân theo tng cp.
Vần chân gián cách theo từng cặp.
cách ngắt nhịp ở mỗi đoạn thơ
Rất linh hoạt không theo cồng
thức.
* Ghi nhớ: SGK/150
II. Luyện tập:
1. Bài tập 1:
Ca hát.
Ngày qua.
Bát ngát
Muôn hoa.
2. Bài tập 2:
Cũng mất
Tuần hoàn.
Đất trời
H tìm ra từ sai: Rộn rÃ.
Phân tÝch lÝ do sai: Kh«ng theo khu«n vần nào
( chân , ôm) -> Vần chân phải có vần ơng
Sa li: Vo trng, đến trờng.
Bài tập 1: Điền đúng thanh,vần vào chỗ trống?
H: c on th.
H: Làm, trình bày.
G: Nhận xét.
- Xỏc nh vn gión cỏch.
Bài 2: Yêu cầu Viết tiếp câu cuối cùng cho đoạn
thơ đang viết dở .( Đúng vần, hợp néi dơng ,c¶m
xóc)
H: Xác định cách gieo vần: Chữ cuối phải có vând
Xác định nội dung.
Hoàn thiện khổ thơ.
Trình bày- nhận xét.
H: bình về bài tập của 2 bạn.
4Hoạt động 4: .Củng cố:
Những kiến thức lu ý trong thể thơ tám chữ.
5.Hoạt động 5: Hng dn:
Su tầm 1 số bài thơ támchữ
Tập làm 1 bài thơ ngắn tám chữ.
3. Bài tập 3:
III. thực hành làm thơ tám chữ:
1. bài 1:
Vờn, qua.
2. Bài tập 2:
Bóng ai thấp thoáng giữa màn
sơng.
Or: Thoang thoảng hơng bay
dịu ngọt quanh ta.
Ngày soạn: 24-11-010 Sè tiÕt: 1
Ngày dạy: TiÕt sè: 55
<i>A.Mục tiêu:</i>
<i>H thy c u, nhc im của mình qua bài viết để hồn thiện hơn kĩ năng làm bài văn thuyết</i>
<i>minh có sử dụng các biện phỏp ngh thut v yu t miờu t.</i>
<i>-Rèn kĩ năng tạo lập văn bản.</i>
<i>B. Chuẩn bị:</i>
<i>Thày: Chấm. Phân loại bài .</i>
<i>Trò: Ôn tập.</i>
<i>C. Tiến trình lên lớp.</i>
<i>1. n nh t chức: Kiểm tra sĩ số</i>
<i> 2. Kiểm tra: Trong giờ trả bài.</i>
<i> 3. Bài mới:</i>
<i>* G Chép đề bài lên bảng.</i>
<i>* G Chép đề vào vở.</i>
<i>G: Hớng dẫn H tạo lập dàn ý đại cơng</i>
<i>Nhận xét:</i>
<i>Ưu điểm: Đại đa số các con học sinh làm đúng yêu cu bi vit</i>
<i>Nắm chắc kiến thức về tác giả, tác phẩm , các biện pháp nghệ thuật trong bài viết </i>
<i>Trình bày sạch sẽ rõ ràng từng luận điểm , tõng ý trong bµi viÕt..</i>
<i>-Đại đa số cáccon đạt từ điểm TB trở lên.</i>
<i>-Một số con H/s viết tốt, bài viết rõ ràng, sinh động, hấp dẫn.</i>
<i>Cụ thể: </i>
Giáo viên giảng dạy: Trần Thị Việt Hà
<i>-Mt s con cũn li hc nờn cht lợng bài viết còn kém, diễn đạt yếu. Bài viết cha đúng hình</i>
<i>thức, các yếu tố nghệ thuật cịn vụng về</i>
<i>Cơ thĨ:</i>
<i>-Những bài đạt 5,6 viết cịn sơ sài, đội chỗ còn lan man, kể lể nhiều. </i>
<i>* G cho H đọc mẫu trớc lớp bài viết tốt.</i>
<i>4. Cñng cố:</i>
<i>Cách viết một bài văn cảm nhận và giới thiệu văn bản </i>
<i>5. H ớng dẫn: Ôn tập kiểu bµi tù sù</i>