Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi KSCL giữa HK2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nghi Lộc - Mã đề 017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.36 KB, 3 trang )

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGHI LỘC 5

(40 câu trắc nghiệm)

ĐỀ THI KSCL GIỨA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề thi 017

Cho biết: C = 12; H = 1; O = 16; N = 14; S = 32; Al = 27; Cu = 64; Fe = 56; Na = 23; Ca = 40; Ag
= 108; Cl = 35,5; K = 39, Zn = 65; Mg = 24; Ba = 137.
Câu 1: Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là:
A. Sắt
B. Sắt tây
C. Bạc
D. Đồng
Câu 2: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng
A. Tráng gương
B. Este hóa
C. Trùng ngưng
D. Xà phịng hóa
Câu 3: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin), ta có thể rửa cá với:
A. nước muối
B. cồn
C. giấm
D. nước
Câu 4: Trong điều kiện thường, chất ở trạng thái khí là:
A. etanol
B. Metylamin
C. glyxin
D. anilin


Câu 5: Trong cơng nghiệp kim loại nào dưới đây được điều chế bằng điện phân nóng chảy?
A. Na.
B. Ag.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 6: Hịa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H 2SO4 lỗng thu được V lít H 2 (đktc). Giá trị của V
là:
A. 1,12 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 2,24 lít
Câu 7: Cacbonhidrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường ?
A. Fructozơ
B. Mantozơ
C. Glucozơ
D. Saccarozơ
Câu 8: Chất không có khả năng làm xanh quỳ tím là
A. Anilin
B. Natri axetat
C. Amoniac
D. Natri hiđroxit
Câu 9: Hấp thụ hết V lít khí CO2 (đktc) trong dung dịch chứa 0,3 mol Ba(OH)2, thu được kết tủa và khối
lượng dung dịch tăng 2,3 gam. Giá trị của V là:
A. 7,84
B. 11,2
C. 3,36
D. 8,96
Câu 10: Chất không thủy phân trong môi trường axit là:
A. Xenlulozơ
B. Glucozơ

C. Tinh bột
D. Saccarozơ
Câu 11: Các polime dưới đây, polime nào khơng có tính đàn hồi?
A. ( -CH2-CH(CH=CH2)-)n
B. ( -CH2-CH=CCl-CH2)-)n
C. ( -CH2-CH=CCH3-CH2)-)n
D. (-CH2-CH=CH-CH2-)n
Câu 12: Kết luận nào sau đây đúng?
A. Đốt lá sắt trong khí Cl2 xảy ra ăn mịn điện hóa
B. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4 khơng xảy ăn mịn điện hóa
C. Điện phân dung dịch CuSO4 với anot đồng, nồng độ Cu2+ trong dung dịch khơng đổi
D. Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion dương.
Câu 13: Đốt cháy 6 gam chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X thu được 8,8 gam CO 2 và 3,6 gam H2O. Số
chất X có thể là
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 14: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu
được m gam muối. Giá trị của m là :
A. 2,550.
B. 3,825.
C. 4,725.
D. 3,425.
Câu 15: Đun nóng 100 gam dung dịch Glucozơ 18% với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 32,4
B. 10,8
C. 21,6
D. 16,2

Câu 16: Loại tơ nào sau đây đốt cháy chỉ thu được CO2 và H2O?
A. Tơ tằm
B. Tơ olon
C. Tơ nilon-6,6
D. Tơ Lapsan
Câu 17: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH
A. Al.
B. Mg.
C. Na
D. Zn.
Trang 1/3 - Mã đề thi 017


Câu 18: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế khí SO2 thốt ra gây
ơ nhiễm mơi trường, người ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch.
A. ancol
B. kiềm
C. Muối ăn
D. giấm ăn
Câu 19: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Na, Ba
B. Sr, K
C. Be, Al
D. Ca, Ba
Câu 20: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên
trong, sẽ xảy ra q trình
A. Sn bị ăn mịn hóa học.
B. Fe bị ăn mịn hóa học.
C. Fe bị ăn mịn điện hóa.
D. Sn bị ăn mịn điện hóa.

Câu 21: Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được
với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-).
A. 4,48 gam.
B. 3,36 gam.
C. 2,24 gam.
D. 5,60 gam.
Câu 22: Thêm từ tư từng giọt đến hết dung dịch chứa 0,05 mol H 2SO4 vào dung dịch chứa 0,06 mol
Na2CO3. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là:
A. 0,56 lít
B. 0,896 lít
C. 1,344 lít
D. 1,12 lít
Câu 23: X là một este của glixerol với axit đơn chức Y. Công thức đơn giản nhất của X là C 3H4O3. Axit Y
là:
A. Axit crylic
B. Axit fomic
C. Axit benzoic
D. Axit axetic
Câu 24: Cho dãy chất sau: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOCH3, C2H5OH, CH3NH3Cl.
Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch KOH đun nóng là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 25: Khi thủy phân hồn tồn tetrapeptit có cơng thức :
Val − Ala − Gly − Ala thì dung dịch thu được có tối đa bao nhiêu peptit có thể tham gia phản ứng màu
biure
A. 3
B. 2
C. 5

D. 6
Câu 26: Có 5 dung dịch NH3, HCl, NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH cùng nồng độ được đánh ngẫu nhiên là
A, B, C, D, E. Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau:
Dung dịch
A
B
C
D
E
pH
5,25
11,53
3,01
1,25
11,00
Khả năng dẫn điện
Tốt
Tốt
Kém
Tốt
Kém
Các dung dịch A, B, C, D, E lần lượt là
A. NH4Cl, NH3, CH3COOH, HCl, Na2CO3
B. Na2CO3, HCl, NH3, NH4Cl, CH3COOH
C. NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH, HCl, NH3
D. CH3COOH, NH3, NH4Cl, HCl, Na2CO3
Câu 27: Cho hh X gồm 0,1 mol Na và 0,2 mol Al vào nước dư, sau phản ứng hồn tồn thấy thốt ra V lít
khí H2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 1,12
B. 6,72

C. 7,84
D. 4,48
Câu 28: Hỗn hợp este C gồm CH3COOCH3, HCOOC2H3. Tỷ khối hơi của X so với khí He bằng 18,25.
Đốt cháy hồn tồn 0,6 mol X thì tổng khối lượng CO2 và H2O thu được là:
A. 106,2 gam
B. 104,2 gam
C. 100,2 gam
D. 105,2 gam
Câu 29: Cho khí CO qua ống chứa 15,2g hỗn hợp gồm CuO và FeO nung nóng. Sau một thời gian thu
được hỗn hợp khí B và 13,6g chất rắn C. Cho B tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 10,0.
B. 25,0.
C. 15,0.
D. 20,0.
Câu 30: Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba và Al vào 200 ml dung dịch HCl 1M, thấy tan hoàn toàn và sau
phản ứng thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và thấy thốt ra 11,2 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 30,1
B. 32,8
C. 19,1
D. 35,5
Câu 31: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X.
Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của V là
A. 320
B. 160
C. 480
D. 240
Câu 32: Cho phản ứng oxi hóa khử sau:
FeSO3 + KMnO 4 + KHSO 4 → Fe 2 ( SO 4 ) 3 + K 2SO 4 + MnSO 4 + H 2O

Trang 2/3 - Mã đề thi 017


Sau khi cân bằng, với hệ số các chất là các số nguyên tối giản nhau, tổng đại số của các hệ số chất
tham gia phản ứng là:
A. 44
B. 28
C. 38
D. 82
Câu 33: Có 5 dung dịch mất nhãn : Na2S, BaCl2, AlCl3, MgCl2, Na2CO3. Nếu không dùng thêm thuốc thử
thì có thể nhận biết được tối đa số dung dịch là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 34: Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl
(b) Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư
(c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc nóng dư
(d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 35: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp x chứa mg, MgCO 3 và FeCO3 vào dung dịch HCl, thu được
hỗn hợp khí Y và dung dịch Z chứa ba chất tan có cùng nồng độ mol. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X
vào 300ml dung dịch HNO3 3,4M đun nóng, kết thúc phản ứng thu được dung dịch E và 5,6 lít (đktc) hỗn
hợp khí F gồm hai khí có tỉ khối so với H 2 bằng 22. Cô cạn cẩn thận dung dịch E chỉ thu được hơi nước
và ( 2m + 17,8 ) gam muối khan. Biết trong E không chứa ion Fe2+. Giá trị của m là :

A. 27
B. 24
C. 26
D. 25
Câu 36: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,3 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH,
Thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được hỗn hợp z gồm hai muối khan. Đốt cháy hoàn toàn z
thu được 55 gam CO2; 26,5 gam Na2CO3, va m gam H2O. Giá trị của m là:
A. 8,1
B. 15,3
C. 11,7
D. 17,1
Câu 37: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm 2 peptit X và Y (tỉ lệ mol là 3:1) được 15 gam
glyxin; 44,5 gam alanin và 35,1 gam valin. Tổng số liên kết peptit trong 2 phân tử X và Y là 6. Giá trị của
m là:
A. 76,6
B. 94,6
C. 80,2
D. 87,4
Câu 38: Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4và KCl với điện cực trơ, có màng ngăn xốp. Khi ở cả hai
điện cực đều có bọt khí thì dừng lại. Kết quả ở anot có 448ml khí thốt ra (dktc), khối lượng dung dịch
sau điện phân giảm m gam và dung dịch sau điện phân có thể hịa tan tối đa 0,8 gam MgO. Giá trị của m
là :
A. 2,89
B. 2,95
C. 2,14
D. 1,62
Câu 39: Este X có chứa vịng benzen và có cơng thức phân tử là C 11H10O4. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol
X cần 100 gam dung dịch NaOH 8% (đun nóng). Sau phản ứng hồn tồn thu được chất hữu cơ đơn chức
và m gam hỗn hợp hai muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với AgNO 3
dư trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được 43,2 gam Ag. Giá trị của m là:

A. 25,6
B. 23,6
C. 23,8
D. 24,2
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 13,12 gam hỗn hợp Cu, Fe và Fe 2O3 trong 240 gam dung dịch HNO3 7,35%
và H2SO4 6,125% thu được dung dịch X chứa 37,24 gam chất tan chỉ gồm các muối và thấy thốt ra khí
NO (NO là sản phẩm khử duy nhất). Cho Ba(OH) 2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung nóng trong
khơng khí đến phản ứng hồn tồn thu được 50,95 gam chất rắn. Dung dịch X hòa tan tối đa m gam Cu,
giá trị của m là:
A. 3,52
B. 3,20
C. 2,88
D. 2,56
----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 017



×