Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra khảo sát giữa HK 2 môn Sinh học lớp 10 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.63 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ 2
Mơn Sinh học lớp 10 - Năm học 2016 - 2017
Thời gian làm bài: 40 phút - 30 câu trắc nghiệm
Mã đề thi 017

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ và tên học sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Trong quang hợp , ơxi được tạo ra từ q trình nào sau đây ?
A. Quang phân li nước
B. Hấp thụ ánh sáng của diệp lục
C. Truyền điện tử
D. Các phản ứng ô xi hoá khử
Câu 2: Các nhiễm sắc thể kép xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào thành

mấy hàng khi giảm phân I ?
A. Bốn hàng
B. Hai hàng
C. Một hàng
D. Ba hàng
Câu 3: Điểm giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là :
A. Đều có một lần nhân đôi nhiễm sắc thể
B. Đều xảy ra ở tế bào sinh dưỡng
C. Tất cả đều đúng
D. Đều xảy ra ở tế bào sinh dục chín
Câu 4: Vi sinh vật sau đây trong hoạt động sống tiết ra axit làm giảm độ pH của môi
trường là :
A. Xạ khuẩn
B. Vi khuẩn lăctic


C. Vi khuẩn lưu huỳnh
D. Vi khuẩn lam
Câu 5: Trong 1 tế bào sinh dục của 1 loài đang ở kỳ giữa I , người ta đếm có tất cả 16
crơmatit. tên của lồi nói trên là :
A. Củ cải
B. Đậu Hà Lan
C. Bắp
D. Ruồi giấm
Câu 6: Thứ tự lần lượt trước - sau của tiến trình 3 pha ở kỳ trung gian trong một chu
kỳ tế bào là :
A. G2,G2,S
B. G1,S,G2
C. S,G2,G1
D. S,G1,G2
Câu 7: Nếu ở tinh trùng của một lồi sinh vật có số lượng NST là 39 thì tế bào của cơ thể
thuộc lồi đó có:
A. 78 NST
B. 39 NST
C. 68 NST
D. 42 NST
Câu 8: Biểu hiện của vi sinh vật ở pha tiềm phát là :
A. Vi sinh vật bắt đầu sinh trưởng
B. Vi sinh vật thích nghi dần với mơi trường ni cấy
C. Vi sinh vật trưởng mạnh
D. Vi sinh vật trưởng yếu
Câu 9: Phát biểu sau đây đúng khi nói về giảm phân là :
A. Có một lần phân bào
B. Chỉ xảy ra ở các tế bào xơ ma
C. Tế bào con có số nhiễm sắc thể đơn bội
D. Có hai lần nhân đơi nhiễm sắc thể

Câu 10: Trong gia đình, có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá
trình nào sau đây ?
A. Làm giấm
B. Muối dưa
C. Làm nước mắm D. Làm tương
Trang 1/3 - Mã đề thi 017


Câu 11: Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong

nguyên phân ?
A. Kỳ đầu, kỳ giữa, kỳ sau, kỳ cuối
B. Kỳ đầu, kỳ sau, kỳ cuối, kỳ giữa
C. Kỳ sau, kỳ giữa, kỳ đầu, kỳ cuối
D. Kỳ giữa , kỳ sau, kỳ đầu, kỳ cuối
Câu 12: Thời gian cần thiết để số tế bào trong quần thể tăng gấp đôi là
A. Thời gian thế hệ
B. Thời gian sinh trưởng và phát triển
C. Thời gian tiềm phát
D. Thời gian sinh trưởng
Câu 13: Đặc điểm có ở giảm phân mà khơng có ở ngun phân là
A. Xảy ra sự biến đổi của nhiễm sắc thể B. Nhiễm sắc thể tự nhân đơi
C. Có sự phân chia của tế bào chất
D. Có 2 lần phân bào
Câu 14: Trong pha sáng của quang hợp, nước được phân li nhờ :
A. Năng lượng của ánh sáng
B. Sự xúc tác của diệp lục
C. Quá trình truyền điện tử quang hợp
D. Sự gia tăng nhiệt độ trong tê bào
Câu 15: Dựa trên nhiệt độ tối ưu của sự sinh trưởng mà vi sinh vật được chia làm các

nhóm nào sau đây ?
A. Nhóm ưa lạnh, nhóm ưa nóng
B. Nhóm ưa nhiệt và nhóm kị nhiệt
C. Nhóm ưa nóng, nhóm ưa ấm
D. Nhóm ưa lạnh , nhóm ưa ấm, nhóm ưa nhiệt và nhóm ưa siêu nhiệt
Câu 16: Với hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 10% của trứng là 25% thì số tế bào sinh
tinh và số tế bào sinh trứng cần dùng để tạo ra 12 hợp tử là
A. 12 tế bào sinh tinh, 120 tế bào sinh trứng
B. 12 tế bào sinh tinh, 12 tế bào sinh trứng
C. 25 tế bào sinh tinh, 100 tế bào sinh trứng
D. 25 tế bào sinh tinh, 120 tế bào sinh trứng
Câu 17: Pha log là tên gọi khác của giai đoạn nào sau đây ?
A. Pha tiềm phát
B. Pha suy vong
C. Pha cân bằng
D. Pha luỹ thừa
Câu 18: Vì sao trong môi trường nuôi cấy liên tục pha luỹ thừa ln kéo dài?
A. Có sự bổ sung chất dinh dưỡng mới
B. Tất cả đều sai
C. Loại bỏ được một phần sản phẩm chuyển hóa, những chất độc ra khỏi môi trường
D. Cả 2 ý đúng
Câu 19: Ở tế bào nhân chuẩn, hoạt động hô hấp xảy ra ở loại bào quan nào sau đây ?
A. Ribôxôm
B. Bộ máy Gôngi
C. Ti thể
D. Không bào
Câu 20: Trong thời gian 200 phút, từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32
tế bào mới Hãy cho biết thời gian thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu ?
A. 60 phút
B. 20phút

C. 40 phút
D. 2 giờ
Câu 21: Quá trình đường phân xảy ra ở :
A. Trong nhân của tế bào
B. Trong tất cả các bào quan khác nhau
C. Trong tế bào chất
D. Trên màng của tế bào
Câu 22: Năng lượng giải phóng khi tế bào tiến hành đường phân 1 phân tử glucôzơ là :
A. Một phân tử ADP
B. Hai phân tử ATP
C. Một phân tử ATP
D. Hai phân tử ADP
Câu 23: Nguyên phân là hình thức phân chia tế bào không xảy ra ở loại tế bào nào
sau đây ?
Trang 2/3 - Mã đề thi 017


A. Tế bào thực vật

B. Tế bào vi khuẩn

C. Tế bào động vật

D. Tế bào nấm

Câu 24: Vịt nhà có bộ NST 2n = 80, có 25 tế bào sinh dục đực và 50 tế bào sinh dục cái của

vịt nhà giảm phân. Số tinh trùng, số trứng cùng với số NST của chúng lần lượt là:
A. 100 tinh trùng - 4000NST, 50 trứng - 2000NST
B. 100 tinh trùng - 8000NST, 50 trứng - 4000NST

C. 25 tinh trùng - 800NST, 50 trứng - 2000NST
D. 100 tinh trùng - 4000NST, 200 trứng - 8000NST
Câu 25: Mơi trường nào sau đây có chứa ít vi khuẩn ký sinh gây bệnh hơn các mơi
trường cịn lại
A. Trong máu động vật
B. Trong sữa chua
C. Trong đất ẩm
D. Trong khơng khí
Câu 26: Sinh sản theo lối nẩy chồi xảy ra ở vi sinh vật nào sau đây ?
A. Trực khuẩn
B. Tảo lục
C. Xạ khuẩn
D. Nấm men
Câu 27: Khi ở kỳ sau nguyên phân, số nhiễm sắc thể trong tế bào là :
A. 2n, trạng thái đơn
B. 4n, trạng thái kép
C. 4n, trạng thái đơn
D. 2n, trạng thái đơn
Câu 28: Phát biểu sau đây đúng với sự phân li của các nhiễm sắc thể ở kỳ sau I của
giảm phân là :
A. Tách tâm động rồi mới phân li
B. Phân li và NST ở trạng thái đơn
C. Phân li nhưng không tách tâm động
D. Chỉ di chuyển về 1 cực của tế bào
Câu 29: Trong giảm phân, cấu trúc của nhiễm sắc thể có thể thay đổi nhờ hiện tượng
nào?
A. Tiếp hợp
B. Co xoắn
C. Nhân đôi
D. Trao đổi chéo

Câu 30: Ngoài cây xanh dạng sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp ?
A. Vi khuẩn lưu huỳnh
B. Nấm
C. Vi khuẩn chứa sắc tố quang hợp và tảo
D. Động vật
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 017



×