Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.13 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- HS hiểu được các kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
<b>2. Kỹ năng:</b>
- HS vận dụng được 7 hằng đẳng thức đáng nhớ vào việc giải bài tập
<b>3. Thái độ:</b>
- Rèn khả năng tư duy, suy luận.
<b> II. Chuẩn bị:</b>
- GV: SGK, phấn màu
- HS: SGK, Bảng con
<b>III. Phương pháp</b>: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
<b> IV. Tiến trình:</b>
<b>1. Ổn định lớp: 8A1:………; 8A2:……….; 8A3:………</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
Xen vào lúc làm bài tập, GV yêu cầu HS nhắc lại 7 HĐT đã học.
<b>3. Nội dung bài mới:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt đợng 1: (15’)</b>
GV yêu cầu HS nhắc
lại HĐT liên quan đến bài tập
mà GV yêu cầu HS giải.
Với từng câu, GV yêu
cầu HS chỉ ra A = ?, B = ?
GV gợi lần lượt 3 HS
lên bảng giải các bài tập trên.
GV nhận xét và sửa
sai.
HS nhắc lại các 7
HĐT đã được học.
HS chỉ ra A và B
tương ứng với từng câu.
HS lên bảng giải, các
em khác làm vào vở, theo
dõi và nhận xét bài làm của
các bạn trên bảng.
HS chú ý theo dõi.
<b>Bài 33:</b> Tính
a) (2 + xy)2<sub> = 2</sub>2<sub> + 2.2.xy + (xy)</sub>2
= 4 + 4xy + x2<sub>y</sub>2
b) (5 – 3x)2<sub> = 5</sub>2<sub> – 2.5.3x + (3x)</sub>2
= 25 – 30x + 9x2
c) (5 – x2<sub>)(5 + x</sub>2<sub>) </sub>
= 52<sub> – (x</sub>2<sub>)</sub>2
= 25 – x4
d) (5x – 1)3
= (5x)3<sub> – 3.(5x)</sub>2<sub>.1 + 3.5x.1</sub>2<sub> – 1</sub>3
= 125x3<sub> – 75x</sub>2<sub> + 15x – 1 </sub>
e) (2x – y)(4x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub>) </sub>
= (2x – y)((2x)2<sub> + 2x.y + y</sub>2<sub>) </sub>
= (2x)3<sub> – y</sub>3
= 8x3<sub> – y</sub>3
f) (x + 3)(x2<sub> – 3x + 9)</sub>
= (x + 3)(x2<sub> – x.3 + 3</sub>2<sub>)</sub>
= x3<sub> + 3</sub>3
= x3<sub> + 27</sub>
<b>Ngày soạn:25/8/2010</b>
<b>Ngày dạy: 1/9/2010</b>
<b>Tuần: 4</b>
<b>Hoạt động 2: (10’)</b>
GV yêu cầu HS xem
lại 4 HĐT liên quan đến hai
bài tập 34ab.
Yêu cầu HS thay vào,
sau đó bỏ dấu ngoặc và thu
gọn
HS xem lại 4 HĐT
Hai HS lên bảng giải,
các em khác làm vào vở,
theo dõi và nhận xét bài làm
của các bạn trên bảng.
<b>Bài 34:</b> Rút gọn biểu thức
a) (a + b)2<sub> – (a – b)</sub>2
= a2<sub> + 2ab + b</sub>2<sub> – (a</sub>2<sub> – 2ab + b</sub>2<sub>)</sub>
= a2<sub> + 2ab + b</sub>2<sub> – a</sub>2<sub> + 2ab – b</sub>2
= 4ab
b) (a + b)3<sub> – (a – b)</sub>3<sub> – 2b</sub>3
= a3<sub> + 3a</sub>2<sub>b + 3ab</sub>2<sub> + b</sub>3
– (a3<sub> – 3a</sub>2<sub>b + 3ab</sub>2<sub> – b</sub>3<sub>) – 2b</sub>3
= a3<sub> + 3a</sub>2<sub>b + 3ab</sub>2<sub> + b</sub>3
– a3<sub> + 3a</sub>2<sub>b – 3ab</sub>2<sub> + b</sub>3<sub> – 2b</sub>3
= 6a2<sub>b</sub>
<b>Hoạt động 3: (7’)</b>
GV hướng dẫn HS
chuyển về dạng A2<sub> + 2AB + </sub>
B2<sub> và A</sub>2<sub> – 2AB + B</sub>2
HS biến đổi về hai
dạng trên.
<b>Bài 35:</b> Tính nhanh
a) 342<sub> + 66</sub>2<sub> + 68.66</sub>
= 342<sub> + 68.66 + 66</sub>2
= 342<sub> + 2.34.66 + 66</sub>2
= (34 + 66)2<sub> = 100</sub>2<sub> = 10000</sub>
b) 742<sub> + 24</sub>2<sub> – 48.74</sub>
= 742<sub> – 48.74 + 24</sub>2
= 742<sub> – 2.24.74 + 24</sub>2
= (74 – 24)2<sub> = 50</sub>2<sub> = 2500</sub>
<b>Hoạt động 4: (8’)</b>
GV hướng dẫn HS
chuyển về dạng HĐT (A +
B)2<sub> và (A + B)</sub>3<sub> rồi sau đó </sub>
mới thay giá trị của x vào và
tính.
HS làm theo sự
hướng dẫn của GV.
<b>Bài 36:</b> Tính giá trị của biểu thức
a) x2<sub> + 4x + 4 tại x = 48</sub>
Ta có: x2<sub> + 4x + 4 = (x + 2)</sub>2
Với x = 48
Thì (x + 2)2<sub> = (48 + 2)</sub>2<sub> = 50</sub>2<sub> = 2500</sub>
b) x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 3x + 1 tại x = 99</sub>
Ta có: x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 3x + 1= (x + 1)</sub>3
Với x = 99
Thì (x + 1)3<sub> = (99 + 1)</sub>3<sub> = 100</sub>3<sub> =</sub>
1000000
<b>4. Củng Cố:</b>
- Xen vào lúc làm bài tập.
<b>5. Dặn Dò: </b>
<b> </b> - Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- GVhướng dẫn bài tập37.
<b> 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>