Tiết 86
Tuần 23
SO SÁNH (TT)
1. Mục tiêu: Giúp HS:
1.1. Kiến thức:
- Các kiểu so sánh cơ bản và tác dụng của so sánh trong nói và viết
1.2. Kĩ năng:
- Phát hiện sự giống nhau giữa các sự vật để tạo ra được những so sánh đúng, hay.
- Đặt câu có sử dụng phép tu từ so sánh theo hai kiểu cơ bản.
1.3. Thái độ:
Giáo dục HS giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt
2. Trọng tâm:
Kiến thức:
Các kiểu so sánh cơ bản và tác dụng của so sánh trong nói và viết
Kĩ năng:
- Phát hiện sự giống nhau giữa các sự vật để tạo ra được những so sánh đúng, hay.
- Đặt câu có sử dụng phép tu từ so sánh theo hai kiểu cơ bản.
3. Chuẩn bị:
3.1 Giáo viên: Đồ dùng + Phiếu A, B, C, D.
3.2 Học sinh: Bảng nhóm.
4. Tiến trình :
4.1.Ổn định tổ chức và kiểm diện: kiểm tra sĩ số.
4.2.Kiểm tra miệng:
? Thế nào là so sánh?
=> So sánh là đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật, sự việc khác có nét tương
đồng để làm tăng sức gợi hình , gợi cảm cho sự diễn đạt.
? Cấu tạo của phép so sánh ( nêu cấu tạo đầy đủ - và cả khi lược bỏ một vài yếu
tố)?
=> Cấu tạo của phép tu từ so sánh (đầy đủ ) gồm 4 yếu tố :
+ Sự vật được so sánh ( Vế A)
+ Phương diện so sánh
+ Từ so sánh
+ Sự vật dùng để so sánh ( Vế B)
Lưu ý : Trong thực tế, mô hình cấu tạo nói trên có thể biến đổi ít nhiều :
Các từ ngữ chỉ phương diện so sánh và chỉ ý so sánh có thể được lược bớt
Vế B có thể được đảo lên trước vế B cùng với từ so sánh.
* Cho ví dụ sau:
+ Cô giáo như mẹ hiền.
+ Ty lớn hơn Tú 4 tuổi.
Em có nhận xét gì về từ so sánh trong 2 ví dụ trên?
=> VD1: như ( không ai hơn ai cả.)
VD2: lớn hơn ( Ty hơn tuổi Tú)
4.3 Giảng bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài học
Hoạt động 1: Vào bài: Ở tiết 78 chúng ta đã
biết so sánh là gì?Cấu tạo của phép so sánh như
thế nào? Với tiết học hôm nay, chúng ta sẽ tiếp
tục tìm hiểu về các kiểu so sánh và tác dụng của
phép so sánh?
Hoạt động 2: Các kiểu so sánh
? HS đọc khổ thơ – Tìm phép so sánh trong khổ
thơ?
? Từ ngữ chỉ ý so sánh trong các phép so sánh
trên có gì khác nhau?
* GV giảng giải và chốt:
- Từ: "chẳng bằng" vế A không ngang bằng
với vế B.
- Từ "là ": vế A bằng vế B.
? Hãy cho biết mô hình phép so sánh ở 2 VD trên
?
? Hãy tìm thêm những từ ngữ khác chỉ phép so
sánh ngang bằng và không ngang bằng?
=> - Kiểu so sánh không ngang bằng: Chẳng
bằng, không bằng, không như, hơn, còn hơn,
kém, kém hơn, thua
- Kiểu so sánh ngang bằng: Là, tựa, như, giống
như , bao nhiêu ...bấy nhiêu.
?Dựa vào phần tìm hiểu trên, em thấy có mấy
kiểu so sánh?
? Em hãy đặt câu có sử dụng phép so sánh để
miêu tả sự vật.
Ví dụ :
-Vào mùa đông , lá bàng đỏ như màu đồng hun.
-Những chiếc lá bàng to như bàn tay người lớn.
-Giờ ra chơi, chúng em ùa ra như đàn ong vỡ tổ.
Bạn ấy nhảy qua rào nhanh như sóc.
Hoạt động 3: Tác dụng của so sánh
I. Các kiểu so sánh
1. Phép so sánh :
(1 )Những ngôi sao thức ngoài kia
Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con
Sosánh
không
ngang
bằng
(2 )Mẹ là ngọn gió của con suốt đời
Sosánh
ngang
bằng
2.Từ ngữ so sánh : (1) chẳng bằng.
(2) là
* Mô hình:
- So sánh hơn kém (không ngang bằng) : A chẳng
bằng B
- So sánh ngang bằng: A là B
* Ghi nh ớ : Có 2 kiểu so sánh
+ So Sánh ngang bằng
+ So sánh không ngang bằng
II. Tác dụng của so sánh :
1.Những câu có phép so sánh trong đoạn văn :
? HS c on vn SGK Tỡm cỏc cõu vn cú s
dng phộp so sỏnh?
? Tỏc dng ca so sỏnh trong on vn y l gỡ?
+ i vi vic miờu t s vt ( nhng chic lỏ) ?
+ i vi vic th hin t tng ca ngi vit ?
? Tỏc dng ca phộp tu t so sỏnh l gỡ ?
Hoaùt ủoọng 4: Luyeọn taọp.
Gi HS c yờu cu ca bi tp 1.
GV hng dn HS ln lt lm cỏc cõu a,b,c.
Bi tp 2 : HS tho lun nhúm lm bi tp (3
phỳt )
HS trỡnh by
GV treo bng ph ghi ỏp ỏn ỳng.
- Cú chic lỏ ta mi tờn nhn , t cnh cõy ri
...nh cho xong chuyn..
- Cú chic lỏ nh con chim lo o
- Cú chic lỏ nh nhng ựa bn... nh thm bo
rng
- Cú chic lỏ nh s hói , ri nh gn ti mt t
, cũn ct mỡnh mun bay tr li cnh.
2.Tỏc dng :
- Ngi c hỡnh dung c nhng cỏch rng ca
nhng chic lỏ.
- Th hin quan nim ca tỏc gi v s sng v cỏi
cht.( s cm nhn sõu sc v quy lut khc nghit
ca cuc i)
* Ghi nh :
Tỏc dng ca phộp tu t so sỏnh: va cú tỏc dng
gi hỡnh giỳp cho vic miờu t s vt, s vic c
c th, sinh ng; va cú tỏc dng biu hin t
tng tỡnh cm, sõu sc.
IV. Luyn tp:
Bi 1/43
Ch ra cỏc phộp so sỏnh v xỏc nh kiu so sỏnh
a. Tõm hn tụi l mt bui tra hố So sỏnh
ngang bng
Tõm hn nhy cm, phong phỳ, a dng trc v
p ca thiờn nhiờn, bi hi vi nhng hoi nim
thi trai tr hn nhiờn.
b. Con i ... cha bng ...lũng bm.
Con i... cha bng ..... sỏu mi.
So sỏnh khụng ngang bng
c. Anh ... nh ...mng So sỏnh ngang bng
Búng Bỏc.... m hn ... hng. So sỏnh khụng
ngang bng
Bi 2 /43 : Nờu cỏc cõu vn cú s dng so sỏnh
trong bi Vt thỏc
- Nhng ng tỏc nhanh nh ct
- Dng Hng Th nh mt pho tng , nh
mt hip s ... hựng v.
- Nhng cõy to nh nhng c gi
* Hỡnh nh em thớch: Dng Hng Th chng
so vt thỏc Trớ tng tng phong phỳ ca tỏc
gi , v p kho khon , ho hựng , sc mnh v
khỏt vng chinh phc thiờn nhiờn ca ngi lao
động .
4.4. Câu hỏi, bài tập củng cố:
? Có mấy kiểu so sánh?
=> Có 2 kiểu so sánh
+ So Sánh ngang bằng
+ So sánh không ngang bằng
? Tác dụng của phép so sánh?
=> Tác dụng của phép tu từ so sánh: vừa có tác dụng gợi hình giúp cho việc miêu tả
sự vật, sự việc được cụ thể, sinh động; vừa có tác dụng biểu hiện tư tưởng tình cảm,
sâu sắc.
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học:
* Đối với bài học ở tiết học này:
- Học 2 ghi nhớ
- Thực hiện hoàn chỉnh bài tập
- Viết một đoạn văn miêu tả có sử dụng phép so sánh.
* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
- Chuẩn bị : Nhân hóa
+ Nhân hóa là gì? (Xem các VD mục I ở SGK)
+ Có mấy kiểu? Tác dụng?
5 Rút kinh nghiệm:
Nội dung:
.......................................................................................................................................................
Phương pháp:
.......................................................................................................................................................
Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học:
.......................................................................................................................................................