Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.8 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
STT Ngày
mượn Tên thiết bị hoặc hóa chất Số lượng Tiết theo PPCT ĐVT Ngày trả Ghi chú
1 - Tranh vẻ thước kẻ có GHĐ 20cm, ĐCNN 1mm
- Thước dây có ĐCNN 0,5mm
1
4
1
2 Tranh vẽ H2.1,2.2,2.3 1 2
3
-2 bình thủy tinh chưa biết dung tích.
- Bình chia độ.
- Ca đong 4 3
4
- Vật rắn khơng thấm nước.
- Bình chia độ.
- Bình tràn.
- Bình chứa.
4 4
5
-Cân Robécvan và hộp đựng quả cân.
- Vật để cân.
- Tranh vẽ các loại cân.
4
4
1
5
6
-Xe lăn.
- Lò xo là tròn.
- Lò xo mềm dài 10cm.
- Nam châm thẳng.
- Quả gia trọng bằng sắt, có móc
treo.
- Giá thí nghiệm.kẹp vạn năng, khớp
nối.
4 6
7
-Xe lăn.
- Lò xo .
- Lò xo lá tròn
- Một máng nghiêng.
- Hịn bi sắt
- Giá thí nghiệm.kẹp vạn năng, khớp
nối.
4 7
8
- Giá TN
- Lị xo.
- Quả nặng có móc treo.
- Dây dọi.
4 8
9
- Giá TN
- Lò xo.
- Hộp quả nặng 4 10
10 - Lực kế 15 11
11
-Lực kế có GHĐ 2,5 N.
-Quả nặng có móc treo.
- Bình chia độ
4 12
12
-Cân Rơbécvan và hộp quả cân.
- Bình chia độ có GHĐ 100cm3
ĐCNN 1 cm3<sub>.</sub> 4 13
13
- 2 lực kế có GHĐ từ 2N – 5N.
- Quả nặng 2N.
- Giá thí nghiêm.
- Tranh vẽ H13.1, 13.2, 13.5 và 13.5.
4
1
14
14 - Lực kế có GHĐ từ 2N – 5N.
- Khối trụ kim loại có móc.
- Mặt phẳng nghiêng.
- Giá thí nghiệm.
15
- Lực kế có GHĐ từ 2N – 5N.
- Khối trụ kim loại có móc.
- Giá thí nghiệm có thang ngang.
4 18
16
- Lực kế có GHĐ từ 2N – 5N.
- Khối trụ kim loại có móc.
- Giá thí nghiệm , khớp nối
- Rịng rọc cố định và ròng rọc động
- Tranh H15.1- 15.6
4 19
17 Bảng phụ H17.2, H17.3 1 20
18
- Quả cầu kim loại và vòng kim loại.
- Bật lửa 4 21
19
- Bình thủy tinh đáy bằng.
- Ống thủy tinh có thành dày
- Nút cao su có đục lỗ
- Nước pha màu.
- Phích nước nóng
- Chậu thủy tinh
4 22
20
-Quả bóng bàn bị bẹp
- Bình thủy tinh đáy bằng.
- Ống thủy tinh có thành dày
- Nút cao su có đục lỗ
- Nước pha màu.
- Tranh H 20.3
4 23
21
- Bộ thí nghiệm về lực xuất hiện do
sự co dãn vì nhiệt.
-Băng kép và giá lắp băng kép
- Đèn cồn.
- Bật lửa
1
4 24
22
- 3 chậu thủy tinh.
- Nước đá.
- Phích nước nóng
- Một số loại nhiệt kế.
- Tranh vẽ H 22.3- H 22.8
4
1
25
23 - Nhiệt kế y tế
- Nhiệt kế thủy ngân. 15 27
24
-Băng phiến tán nhỏ
- Cốc đốt
- Nhiệt kế
- Ống nghiệm và que khuấy
- Đèn cồn
- Giá thí nghiệm và kẹp vạn năng
- Lưới đốt
-Bảng 24.1
1 28
25 -Băng phiến tán nhỏ
- Cốc đốt
- Nhiệt kế
- Ống nghiệm và que khuấy
- Đèn cồn
- Giá thí nghiệm và kẹp vạn năng
- Lưới đốt
-Bảng 24.2
-Tranh H 25.1
26
-Tranh H 26.2, 26.3
-Hai đĩa nhôm nhỏ
- Cốc nước.
- Giá thí nghiệm và kẹp vạn năng
- Đèn cồn
- Bật lửa
1
4 30
26 - Nước đá.
- Nhiệt kế
- Hai cốc thủy tinh giống hệt nhau
- Nước màu
4 31
27 - Cốc đốt
- Nhiệt kế
- Đèn cồn
- Giá thí nghiệm và kẹp vạn năng
- Lưới đốt
1 32
29 - Bảng 28.1
- Hình 29.1, 29.2 1 33
30 Bảng phụ H30.4 34
STT Ngày
mượn
Tên thiết bị hoặc hóa chất Số
lượng
Tiết theo
PPCT
ĐVT Ngày
trả
Ghi chú
1
- Hộp kín trong có dán một mảnh
giấy trắng, bóng đèn phin bên trong
hộp.
- Pin dây nối công tắc.
4 1
2
- Pin dây nối cơng tắc.
- Ống hình trụ thẳng, ống hình trụ
cong.
- Tranh vẽ H2.5
4
1
2
3
- Đèn pin.
- Bóng đèn điện lớn 220V
- Vật cản bằng bìa
- Tranh vẽ nhật thực, nguyệt thực
1 3
4
- Gương phẳng có giá đỡ thẳng
đứng.
- Đèn pin có màn chắn đục lỗ để tạo
tia sáng.
- Tờ giấy dán trên tấm gỗ phẳng nằm
ngang.
- Thước đo góc.
4 4
5
- Gương phẳng có giá đỡ thẳng
đứng.
- Tấm kính mầu trong suốt.
- Hai viên phấn
-Tờ giấy dán trên tấm gỗ phẳng nằm
ngang.
4 5
6 Gương phẳng 4 6
7 - Gương cầu lồi có giá đỡ thẳng
đứng
- Gương phẳng trịn có cùng kích
thước
8
- Gương cầu lõm có giá đỡ thẳng
đứng
- Gương phẳng trịn có cùng kích
thước
- Viên phấn
- Màn chắn có thể di chuyển được
- Đèn pin
4 8
9 - Bảng phụ vẽ trị chơi ơ chữ 1 9
10
- Thìa, cốc thủy tinh mỏng
- Âm thoa và búa cao su.
- Ống nghiệm nhỏ
1 11
11
- Hai con lắc đơn có chiều dài khác
nhau
- Đĩa quay có đục hàng lỗtrịn cách
đều nhau chạy bằng động cơ nhỏ
- Hai lá thép mỏng
- Tấm bìa mỏng
1 12
12
- Hai con lắc đơn có chiều dài khác
nhau
- Tranh vẽ H 12.2
1 13
13
- Tranh vẽ H 13.1, H13.4
- Bình to đựng đầy nước
- Bình nhỏ có đậy nắp
- Nguồn phát âm
1 14
14 - Tranh H14.1 1 15
15 - Tranh H15.1, 15.2, 15.3 1 16
16
- Thanh thủy tinh.
- Quả cầu nhựa xốp
- Giá thí nghiệm
1 19
17
- Mảnh ni lông
- Hai thước nhựa
- Thanh thủy tinh
- Trục quay
- Tranh vẽ H 18.4
1 20
18
- Tranh vẽ H 19.1,19.2
- Các loại pin, ác quy
- Pin có lắp sẵn vào đế
- 5 đoạn dây nối
1 21
19
- Một số dụng cụ thiết bị điện
- Tranh vẽ H20.1, 20.2, 20.3
- Một số vật cần xác định là dẫn
điệm hay cách điện
- Pin có lắp sẵn vào đế
- 3 đoạn dây nối
1 22
20
- Tranh vẽ các kí hiệu các bộ phận
trong mạch điện.
- Pin có lắp sẵn vào đế
- Công tắc
- 5 đoạn dây nối
1 23
21 - Pin có lắp sẵn vào đế
- Cơng tắc
- 5 đoạn dây nối
- Mảnh dây sắt nhỏ
- Bút thủ điện
- Đèn điốt phát quang có lắp sẵn đế
22
- Nguồn điện
- Nam châm vĩnh cửu
- Công tắc
- 5 đoạn dây
- Các mẩu dây nhỏ bắng sắt, đồng,
nhôm
- Tanh vẽ H 23.3, 23.4
1 25
23
- Pin đặt trong giá đựng pin
- Ampekế
- 4 dây dẫn
- Biến trở
- Bóng đèn pin có lắp sẵn vào đế
- Tranh vẽ H 24.2
1 28
24
- Pin đặt trong giá đựng pin
- Vôn kế
- 5 dây dẫn
- Cơng tắc
- Bóng đèn pin có lắp sẵn vào đế
- Tranh vẽ H 24.2
1 29
25
- Pin đặt trong giá đựng pin
- Vôn kế, ampekế
- 6 dây dẫn
- Cơng tắc
- Bóng đèn pin có lắp sẵn vào đế
4 30
26
- Pin đặt trong giá đựng pin
- Vôn kế, ampekế
- 5 dây dẫn
- Cơng tắc
- 2 bóng đèn pin có lắp sẵn vào đế
4 31
27
- Pin đặt trong giá đựng pin
- Vôn kế, ampekế
- 5 dây dẫn
- Công tắc
- 2 bóng đèn pin có lắp sẵn vào đế
4 32
28
- Pin đặt trong giá đựng pin
- Người điện
- Công tắc, 4 dây dẫn
- Bóng đèn pin có lắp sẵn vào đế
- Bút thử điện
- Cầu chì
- Tranh vẽ H29.5
1 33
29 - Tranh vẽ H30.1, H 30.5 1 34
STT Ngày
mượn
Tên thiết bị hoặc hóa chất Số
lượng
Tiết theo
PPCT
ĐVT Ngày
trả
Ghi chú
2 Bảng phụ 2.1 1 2
3 - Máng nghiêng- Bánh xe
- Đồng hồ bấm giây
1 3
4 Dụng cụ TN ở H 5.3, 5.4 1 5
5
- Lực kế
- Một miếng gỗ
- Quả nặng
- Tranh vẽ H6.3
1 6
6
- Chậu cát
- Ba miếng kim loại hình hộp giống
nhau
4 8
7
- Bình hình trụ có đáy và hai lỗ ở gần
đáy được bịt bằng cao su
- Bình trụ thủy tinh có đĩa tách rời
dùng làm đáy
- Bình thơng nhau
1 9
8 - Ống thủy tinh có thành dày<sub>- Cốc nước màu</sub> 4 10
9
- Lực kế
- Bình chia độ, bình tràn, ca đong
- Vật nặng
- Cốcđựng nước
- Giá thí nghiệm, thanh ngang, khớp
nối
4 11
10
- Lực kế
- Bình chia độ, ca đong
- Vật nặng
- Cốcđựng nước
- Giá thí nghiệm, thanh ngang, khớp
nối
4 12
11 - Cốc thủy tinh to đựng nước- Một chiếc đinh, một miêng gỗ nhỏ
- Ống nghiệm nhỏ đựng cát
1 13
12 Tranh vẽ H13.1. 13.2 1 14
13
- Lực kế
- Vật nặng có móc
- Dây treo mảnh
- Rịng rọc
4 15
14 Tranh vẽ H 15.1 1 18
15
- Lò xo được làm bằng thép uốn
thành vòng tròn.
- Quả nặng
- Mạng nghiêng
1 19
16
- Tranh vẽ H 17.1
- Giá thí nghiệm, thanh ngang, khớp
nối.
- Con lắc
1 20
17 Bảng phụ vẽ trò chơi ơ chữ 1 21
18
- Hai bình thủy tinh hình trụ giống
nhau
- Rượu, nước
- Hai bình chia độ giống nhau
- Ngô, cát mịn khô
1 22
- Ca đong
20 - Phích nước nóng- Cốc thủy tinh
- Miếng kim loại
1 24
21 Dụng cụ thí nghiệm như H 22.1, <sub>22.2, 22.3, 22.4</sub> 1 26
22 Dụng cụ thí nghiệm như H 23.1, 23.2, 23.3, 23.4
- Phích nước nóng
1 27
23 Bảng phụ kẻ bảng 24.1,24.2, 24.3 1 28
24 Bảng phụ bảng 26.1 1 30
25 Hình vẽ động cơ nhiệt 1 33
26 Bảng phụ H29.1 1 34
STT Ngày
mượn Tên thiết bị hoặc hóa chất Số lượng Tiết theo PPCT ĐVT Ngày trả Ghi chú
1
- Dây dẫn điện trở bằng niken
- Ampe kế GHĐ 1,5Avà ĐCNN
0,1A
- Vôn kế GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V
- Công tắc
- Nguồn điện
- 6 dây nối
4 1
2 Bảng 1.1,1.2 1 2
3
- Dây dẫn điện trở bằng niken
- Ampe kế GHĐ 1,5Avà ĐCNN
0,1A
- Vôn kế GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V
- Công tắc
- Nguồn điện
- 6 Dây nối
4 3
4
- 3 điện trở mẫu
- Ampe kế GHĐ 1,5Avà ĐCNN
0,1A
- Vôn kế GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V
- Công tắc
- Nguồn điện
- 7 Dây nối
4 4
5
- 3 điện trở mẫu
- Ampe kế GHĐ 1,5Avà ĐCNN
0,1A
- Vôn kế GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V
- Công tắc
- Nguồn điện
- 8 Dây nối
4 5
6 - 3 dây điện trở cùng tiết diện cùng
vật liệu có chiều dài l, 2l, 3l
- Ampe kế GHĐ 1,5Avà ĐCNN
0,1A
- Vôn kế GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V
- Công tắc
- Nguồn điện
- 6 dây nối
7
- 3 dây điện trở cùng tiết diện cùng
vật liệu có chiều dài l, 2l, 3l
- Ampe kế GHĐ 1,5Avà ĐCNN
0,1A
- Vôn kế GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V
- Công tắc
- Nguồn điện
- 6 dây nối
4 7
8
- 2 dây điện trở cùng chiều dài cùng
vật liệu có tiết diện S1, S2
- Ampe kế GHĐ 1,5Avà ĐCNN
0,1A
- Vôn kế GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V
- Công tắc
- Nguồn điện
- 6 dây nối
4 8
9
- 3 dây điện trở cùng tiết diện cùng
chiều dài làm bằng các vậ liệu khác
nhau
- Ampe kế GHĐ 1,5Avà ĐCNN
0,1A
- Vôn kế GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V
- Công tắc
- Nguồn điện
- 6 dây nối
4 9
10
- Các loại biến trở
- Bóng đèn có lắp sẵn đế
- Cơng tắc
- Nguồn điện
- 7 dây nối
- Các loại điện trở
4 10
11
- Các loại bóng đèn
- Nguồn điện
- Cơng tắc, dây nối
- Biến trở
- Ampe kế có GHĐ 1,2A và ĐCNN
0,01A
- Vơn kế có GHĐ 12V và ĐCNN
4 12
12 - Cơng tơ điện 4 13
13
- Bóng đèn có lắp sẵn đế
- Công tắc
- Nguồn điện
- 7 dây nối
- Các biến trở
- Quạt điện nhỏ
4 15
14 Tranh vẽ H16.1 1 16
15
- 2 nam châm thăng
- Vụn sắt + gỗ + nhựa đồng…
- Nam châm chữ U
- la bàn
- Giá TN và sợi dây để treo thanh
16
- 2 giá thí nghiệm
- Nguồn điện
- Kim nam châm
- Công tắc
- Đoạn dây constantan
- Dây nối
- Biến trở
- Ampekế
4 23
17
- Nam châm thẳng
- Tấm nhựa trong có ít mạt sắt
- Kim nam châm
4 24
18
- Tấm nhựa có luồn sẵn các vòng dây
của ống dây dẫn bên trong có mạt săt
- Dây dẫn
- Cơng tắc
1 25
19
- Ống dây có khoảng 500 hoặc 700
vịng
- La bàn
- Biến trở
- Nguồn điện
- Ampe kế
- Công tắc điện
- Dây nối
- Đinh sắt
1 26
20
- Ống dây có khoảng 100 vịng
- Giá thí nghiệm
- Nguồn điện
- Ampe kế
- Nam châm hình chữ U
- Cơng tắc
- 5 dây nối
- Loa điện
1 27
21
- Đoạn dây trần bằng đồng
- Giá thí nghiệm
- Nguồn điện
- Ampe kế
- Nam châm hình chữ U
- Cơng tắc
- 7 dây nối
2 28
22 Mơ hình động cơ điện 4 29
23
- Nguồn điện
- 2 đoạn dây bằng thép và bằng đồng
- Hai đoạn chỉ nilon mảnh
- Giá thí nghiệm
- Cơng tắc
1 30
24
- Nguồn điện
- Hai ống dây
- Đoạn chỉ nilon mảnh
- Giá thí nghiệm
- Cơng tắc
4 31
25 - Đinamơ xe đạp
- Cuộn dây có gắn bóng đèn Led
- Thanh nam châm có trục quay
vng góc với thanh
- Nam châm điện và pin
26 Mô hình cuộn dây và đường sức từ <sub>của một nam châm</sub> 1 33
27 - Cuộn dây có gắn bóng đèn Led- Thanh nam châm có trục quay
vng góc với thanh
1 36
28 Mơ hình máy phát điện xoay chiều 4 37
29
- Nam châm điện
- Nam châm vĩnh cửu
- Nguồn điện, dây nối, công tác
- Am pe kế xoay chiều, vơn kế xoay
chiều
- Bóng đèn có lắp sẵn đế
4 38
30
- Máy biến thế
- Nguồn điện xoay chiều
- Vôn kế xoay chiều
- Dây dẫn
1 40
31
- Máy phát điện loại nhỏ
- Bóng đèn có lắp sẵn đế
- Máy biến thế thực hành
- Nguồn điện, dây nối
- Vôn kế xoay chiều
4 42
32
- Bình nhựa trong
- Bình chứa nước, ca múc
- Nguồn sáng hẹp
- Miếng gỗ phẳng, mềm; đinh ghim
1 44
33 - Miếng thủy tinh hình bán nguyệt<sub>- Vịng trịn chia độ</sub> 4 45
34
- Thấu kính hội tụ
- Nguốn sáng phát ra 3 chùm tia sáng
song song
- Giá quang học , màn hứng ảnh
1 46
35
- Thấu kính hội tụ
- Giá quang học , màn hứng ảnh
- Cây nến sao khoảng 5cm
- Cây nến sao khoảng 5cm
- Bao diêm
1 47
36
- Thấu kính phân kì
- Nguốn sáng phát ra 3 chùm tia sáng
song song
- Giá quang học , màn hứng ảnh
1 48
37
- Thấu kính phân kì
- Giá quang học , màn hứng ảnh
- Cây nến sao khoảng 5cm
- Cây nến sao khoảng 5cm
- Bao diêm
1 49
38
- Thấu kính hội tụ cần xác định tiêu
cự
- Vật sáng chữ F, khoét trên màn
chắn sáng
- Giá quang học, màn chắn sáng
4 52
39 - Mơ hình máy ảnh
- Ảnh chụp một số máy ảnh
- Hình 47.4 1
40 - Tranh vẽ con mắt bổ dọc<sub>- Mơ hình con mắt</sub> 1 54
41 - Kính cận<sub>- Kính lão</sub> 1 55
42
- 3 chiếc kính lúp có số bội giác dã
biêt
-Vật nhỏ để quan sát 1 56
43
- Bộ tấm lọc màu
- Đèn chiếu có 3 cửa sổ và hai gương
phẳng
- Nguồn điện, dây nối
- Giá quang học, màn chắn sáng
1 58
44
- Lăng kính
- Màn chắn có kht một khe hẹp
- Bộ các tấm lọc màu
- Nguồn phát ánh sáng trắng
- Đĩa CD
4 59
45
- Đèn chiếu có 3 của sổ và hai
ghương phẳng
- Bộ các tấm lọc màu
- Giá quang học, màn ảnh, dây nối
1 60
46
- Một hộp kín có mọt của sổ có thể
chắn bằng các tấm loc màu
- Các vật màu trắng, đỏ, lục và đen
- Bộ các tấm lọc màu
1 61
47
- Tấm kim loại một mặt sơn màu
đen, một mặt sơn màu trắng
- Hai nhiệt kế
- Bóng đèn có dây nối
4 62
48
- Đèn chiếu có 3 cửa sổ và hai gương
phẳng
- Các tấm lọc màu
- Đĩa CD
- Giá quang học và màn chắn
4 63
49 - Tanh vẽ H 59.1 1 65
50
- Thiết bị biến đổi thé nang thành
động năng và ngược lại
- Thiết bị biến đổi cơ năng thành
điện năng và ngược lại
1 66
51 Tranh vẽ nhà máy nhiệt điện và nhiệt
điện 1 67
52
- Máy phát điện gió, quạt gió
- Pin mặt trời, bống đèn 220V-
100W
- Động cơ điện nhỏ
- Đèn LED có giá
- Tranh vẽ H 62.3