Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Ke hoach su dung thiet bi vat li 6789

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.8 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỔ MƯỢN THIẾT BỊ DẠY HỌC</b>


<b>VẬT LÍ 6</b>



STT Ngày


mượn Tên thiết bị hoặc hóa chất Số lượng Tiết theo PPCT ĐVT Ngày trả Ghi chú
1 - Tranh vẻ thước kẻ có GHĐ 20cm, ĐCNN 1mm


- Thước dây có ĐCNN 0,5mm


1
4


1
2 Tranh vẽ H2.1,2.2,2.3 1 2
3


-2 bình thủy tinh chưa biết dung tích.
- Bình chia độ.


- Ca đong 4 3


4


- Vật rắn khơng thấm nước.
- Bình chia độ.


- Bình tràn.
- Bình chứa.


4 4



5


-Cân Robécvan và hộp đựng quả cân.
- Vật để cân.


- Tranh vẽ các loại cân.


4
4
1


5


6


-Xe lăn.
- Lò xo là tròn.


- Lò xo mềm dài 10cm.
- Nam châm thẳng.


- Quả gia trọng bằng sắt, có móc
treo.


- Giá thí nghiệm.kẹp vạn năng, khớp
nối.


4 6



7


-Xe lăn.
- Lò xo .
- Lò xo lá tròn
- Một máng nghiêng.
- Hịn bi sắt


- Giá thí nghiệm.kẹp vạn năng, khớp
nối.


4 7


8


- Giá TN
- Lị xo.


- Quả nặng có móc treo.
- Dây dọi.


4 8


9


- Giá TN
- Lò xo.


- Hộp quả nặng 4 10



10 - Lực kế 15 11


11


-Lực kế có GHĐ 2,5 N.
-Quả nặng có móc treo.
- Bình chia độ


4 12


12


-Cân Rơbécvan và hộp quả cân.
- Bình chia độ có GHĐ 100cm3


ĐCNN 1 cm3<sub>.</sub> 4 13


13


- 2 lực kế có GHĐ từ 2N – 5N.
- Quả nặng 2N.


- Giá thí nghiêm.


- Tranh vẽ H13.1, 13.2, 13.5 và 13.5.
4
1


14
14 - Lực kế có GHĐ từ 2N – 5N.



- Khối trụ kim loại có móc.
- Mặt phẳng nghiêng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Giá thí nghiệm.
15


- Lực kế có GHĐ từ 2N – 5N.
- Khối trụ kim loại có móc.
- Giá thí nghiệm có thang ngang.


4 18


<b>HỌC KÌ II</b>



16


- Lực kế có GHĐ từ 2N – 5N.
- Khối trụ kim loại có móc.
- Giá thí nghiệm , khớp nối


- Rịng rọc cố định và ròng rọc động
- Tranh H15.1- 15.6


4 19


17 Bảng phụ H17.2, H17.3 1 20
18


- Quả cầu kim loại và vòng kim loại.


- Đèn cồn


- Bật lửa 4 21


19


- Bình thủy tinh đáy bằng.
- Ống thủy tinh có thành dày
- Nút cao su có đục lỗ
- Nước pha màu.
- Phích nước nóng
- Chậu thủy tinh


4 22


20


-Quả bóng bàn bị bẹp
- Bình thủy tinh đáy bằng.
- Ống thủy tinh có thành dày
- Nút cao su có đục lỗ
- Nước pha màu.
- Tranh H 20.3


4 23


21


- Bộ thí nghiệm về lực xuất hiện do
sự co dãn vì nhiệt.



-Băng kép và giá lắp băng kép
- Đèn cồn.


- Bật lửa


1


4 24


22


- 3 chậu thủy tinh.
- Nước đá.


- Phích nước nóng
- Một số loại nhiệt kế.
- Tranh vẽ H 22.3- H 22.8


4
1


25


23 - Nhiệt kế y tế


- Nhiệt kế thủy ngân. 15 27


24



-Băng phiến tán nhỏ
- Cốc đốt


- Nhiệt kế


- Ống nghiệm và que khuấy
- Đèn cồn


- Giá thí nghiệm và kẹp vạn năng
- Lưới đốt


-Bảng 24.1


1 28


25 -Băng phiến tán nhỏ
- Cốc đốt


- Nhiệt kế


- Ống nghiệm và que khuấy
- Đèn cồn


- Giá thí nghiệm và kẹp vạn năng
- Lưới đốt


-Bảng 24.2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Tranh H 25.1



26


-Tranh H 26.2, 26.3
-Hai đĩa nhôm nhỏ
- Cốc nước.


- Giá thí nghiệm và kẹp vạn năng
- Đèn cồn


- Bật lửa


1


4 30


26 - Nước đá.
- Nhiệt kế


- Hai cốc thủy tinh giống hệt nhau
- Nước màu


4 31


27 - Cốc đốt
- Nhiệt kế
- Đèn cồn


- Giá thí nghiệm và kẹp vạn năng
- Lưới đốt



1 32


29 - Bảng 28.1


- Hình 29.1, 29.2 1 33


30 Bảng phụ H30.4 34


<b>SỔ MƯỢN THIẾT BỊ DẠY HỌC</b>


<b>VẬT LÍ 7</b>



STT Ngày
mượn


Tên thiết bị hoặc hóa chất Số
lượng


Tiết theo
PPCT


ĐVT Ngày
trả


Ghi chú


1


- Hộp kín trong có dán một mảnh
giấy trắng, bóng đèn phin bên trong
hộp.



- Pin dây nối công tắc.


4 1


2


- Pin dây nối cơng tắc.


- Ống hình trụ thẳng, ống hình trụ
cong.


- Tranh vẽ H2.5


4
1


2


3


- Đèn pin.


- Bóng đèn điện lớn 220V
- Vật cản bằng bìa


- Tranh vẽ nhật thực, nguyệt thực


1 3



4


- Gương phẳng có giá đỡ thẳng
đứng.


- Đèn pin có màn chắn đục lỗ để tạo
tia sáng.


- Tờ giấy dán trên tấm gỗ phẳng nằm
ngang.


- Thước đo góc.


4 4


5


- Gương phẳng có giá đỡ thẳng
đứng.


- Tấm kính mầu trong suốt.
- Hai viên phấn


-Tờ giấy dán trên tấm gỗ phẳng nằm
ngang.


4 5


6 Gương phẳng 4 6



7 - Gương cầu lồi có giá đỡ thẳng
đứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gương phẳng trịn có cùng kích
thước


8


- Gương cầu lõm có giá đỡ thẳng
đứng


- Gương phẳng trịn có cùng kích
thước


- Viên phấn


- Màn chắn có thể di chuyển được
- Đèn pin


4 8


9 - Bảng phụ vẽ trị chơi ơ chữ 1 9
10


- Thìa, cốc thủy tinh mỏng
- Âm thoa và búa cao su.
- Ống nghiệm nhỏ


1 11



11


- Hai con lắc đơn có chiều dài khác
nhau


- Đĩa quay có đục hàng lỗtrịn cách
đều nhau chạy bằng động cơ nhỏ
- Hai lá thép mỏng


- Tấm bìa mỏng


1 12


12


- Hai con lắc đơn có chiều dài khác
nhau


- Tranh vẽ H 12.2


1 13


13


- Tranh vẽ H 13.1, H13.4
- Bình to đựng đầy nước
- Bình nhỏ có đậy nắp
- Nguồn phát âm


1 14



14 - Tranh H14.1 1 15


15 - Tranh H15.1, 15.2, 15.3 1 16


<b>HỌC KÌ II</b>



16


- Thanh thủy tinh.
- Quả cầu nhựa xốp
- Giá thí nghiệm


1 19


17


- Mảnh ni lông
- Hai thước nhựa
- Thanh thủy tinh
- Trục quay
- Tranh vẽ H 18.4


1 20


18


- Tranh vẽ H 19.1,19.2
- Các loại pin, ác quy
- Pin có lắp sẵn vào đế


- Công tắc


- 5 đoạn dây nối


1 21


19


- Một số dụng cụ thiết bị điện
- Tranh vẽ H20.1, 20.2, 20.3
- Một số vật cần xác định là dẫn
điệm hay cách điện


- Pin có lắp sẵn vào đế
- 3 đoạn dây nối


1 22


20


- Tranh vẽ các kí hiệu các bộ phận
trong mạch điện.


- Pin có lắp sẵn vào đế
- Công tắc


- 5 đoạn dây nối


1 23



21 - Pin có lắp sẵn vào đế
- Cơng tắc


- 5 đoạn dây nối


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Mảnh dây sắt nhỏ
- Bút thủ điện


- Đèn điốt phát quang có lắp sẵn đế


22


- Nguồn điện


- Nam châm vĩnh cửu
- Công tắc


- 5 đoạn dây


- Các mẩu dây nhỏ bắng sắt, đồng,
nhôm


- Tanh vẽ H 23.3, 23.4


1 25


23


- Pin đặt trong giá đựng pin
- Ampekế



- 4 dây dẫn
- Biến trở


- Bóng đèn pin có lắp sẵn vào đế
- Tranh vẽ H 24.2


1 28


24


- Pin đặt trong giá đựng pin
- Vôn kế


- 5 dây dẫn
- Cơng tắc


- Bóng đèn pin có lắp sẵn vào đế
- Tranh vẽ H 24.2


1 29


25


- Pin đặt trong giá đựng pin
- Vôn kế, ampekế


- 6 dây dẫn
- Cơng tắc



- Bóng đèn pin có lắp sẵn vào đế


4 30


26


- Pin đặt trong giá đựng pin
- Vôn kế, ampekế


- 5 dây dẫn
- Cơng tắc


- 2 bóng đèn pin có lắp sẵn vào đế


4 31


27


- Pin đặt trong giá đựng pin
- Vôn kế, ampekế


- 5 dây dẫn
- Công tắc


- 2 bóng đèn pin có lắp sẵn vào đế


4 32


28



- Pin đặt trong giá đựng pin
- Người điện


- Công tắc, 4 dây dẫn


- Bóng đèn pin có lắp sẵn vào đế
- Bút thử điện


- Cầu chì


- Tranh vẽ H29.5


1 33


29 - Tranh vẽ H30.1, H 30.5 1 34


<b>SỔ MƯỢN THIẾT BỊ DẠY HỌC</b>


<b>VẬT LÍ 8</b>



STT Ngày
mượn


Tên thiết bị hoặc hóa chất Số
lượng


Tiết theo
PPCT


ĐVT Ngày
trả



Ghi chú


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2 Bảng phụ 2.1 1 2
3 - Máng nghiêng- Bánh xe


- Đồng hồ bấm giây


1 3


4 Dụng cụ TN ở H 5.3, 5.4 1 5
5


- Lực kế


- Một miếng gỗ
- Quả nặng
- Tranh vẽ H6.3


1 6


6


- Chậu cát


- Ba miếng kim loại hình hộp giống
nhau


4 8



7


- Bình hình trụ có đáy và hai lỗ ở gần
đáy được bịt bằng cao su


- Bình trụ thủy tinh có đĩa tách rời
dùng làm đáy


- Bình thơng nhau


1 9


8 - Ống thủy tinh có thành dày<sub>- Cốc nước màu</sub> 4 10


9


- Lực kế


- Bình chia độ, bình tràn, ca đong
- Vật nặng


- Cốcđựng nước


- Giá thí nghiệm, thanh ngang, khớp
nối


4 11


10



- Lực kế


- Bình chia độ, ca đong
- Vật nặng


- Cốcđựng nước


- Giá thí nghiệm, thanh ngang, khớp
nối


4 12


11 - Cốc thủy tinh to đựng nước- Một chiếc đinh, một miêng gỗ nhỏ
- Ống nghiệm nhỏ đựng cát


1 13


12 Tranh vẽ H13.1. 13.2 1 14
13


- Lực kế


- Vật nặng có móc
- Dây treo mảnh
- Rịng rọc


4 15


14 Tranh vẽ H 15.1 1 18



<b>HỌC KÌ II </b>



15


- Lò xo được làm bằng thép uốn
thành vòng tròn.


- Quả nặng
- Mạng nghiêng


1 19


16


- Tranh vẽ H 17.1


- Giá thí nghiệm, thanh ngang, khớp
nối.


- Con lắc


1 20


17 Bảng phụ vẽ trò chơi ơ chữ 1 21
18


- Hai bình thủy tinh hình trụ giống
nhau


- Rượu, nước



- Hai bình chia độ giống nhau
- Ngô, cát mịn khô


1 22


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Ca đong


20 - Phích nước nóng- Cốc thủy tinh
- Miếng kim loại


1 24


21 Dụng cụ thí nghiệm như H 22.1, <sub>22.2, 22.3, 22.4</sub> 1 26
22 Dụng cụ thí nghiệm như H 23.1, 23.2, 23.3, 23.4


- Phích nước nóng


1 27


23 Bảng phụ kẻ bảng 24.1,24.2, 24.3 1 28


24 Bảng phụ bảng 26.1 1 30


25 Hình vẽ động cơ nhiệt 1 33


26 Bảng phụ H29.1 1 34


<b>SỔ MƯỢN THIẾT BỊ DẠY HỌC</b>


<b>VẬT LÍ 9</b>




STT Ngày


mượn Tên thiết bị hoặc hóa chất Số lượng Tiết theo PPCT ĐVT Ngày trả Ghi chú


1


- Dây dẫn điện trở bằng niken
- Ampe kế GHĐ 1,5Avà ĐCNN
0,1A


- Vôn kế GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V
- Công tắc


- Nguồn điện
- 6 dây nối


4 1


2 Bảng 1.1,1.2 1 2


3


- Dây dẫn điện trở bằng niken
- Ampe kế GHĐ 1,5Avà ĐCNN
0,1A


- Vôn kế GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V
- Công tắc



- Nguồn điện
- 6 Dây nối


4 3


4


- 3 điện trở mẫu


- Ampe kế GHĐ 1,5Avà ĐCNN
0,1A


- Vôn kế GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V
- Công tắc


- Nguồn điện
- 7 Dây nối


4 4


5


- 3 điện trở mẫu


- Ampe kế GHĐ 1,5Avà ĐCNN
0,1A


- Vôn kế GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V
- Công tắc



- Nguồn điện
- 8 Dây nối


4 5


6 - 3 dây điện trở cùng tiết diện cùng
vật liệu có chiều dài l, 2l, 3l


- Ampe kế GHĐ 1,5Avà ĐCNN
0,1A


- Vôn kế GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Công tắc
- Nguồn điện
- 6 dây nối


7


- 3 dây điện trở cùng tiết diện cùng
vật liệu có chiều dài l, 2l, 3l


- Ampe kế GHĐ 1,5Avà ĐCNN
0,1A


- Vôn kế GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V
- Công tắc


- Nguồn điện
- 6 dây nối



4 7


8


- 2 dây điện trở cùng chiều dài cùng
vật liệu có tiết diện S1, S2


- Ampe kế GHĐ 1,5Avà ĐCNN
0,1A


- Vôn kế GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V
- Công tắc


- Nguồn điện
- 6 dây nối


4 8


9


- 3 dây điện trở cùng tiết diện cùng
chiều dài làm bằng các vậ liệu khác
nhau


- Ampe kế GHĐ 1,5Avà ĐCNN
0,1A


- Vôn kế GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V
- Công tắc



- Nguồn điện
- 6 dây nối


4 9


10


- Các loại biến trở
- Bóng đèn có lắp sẵn đế
- Cơng tắc


- Nguồn điện
- 7 dây nối


- Các loại điện trở


4 10


11


- Các loại bóng đèn
- Nguồn điện
- Cơng tắc, dây nối
- Biến trở


- Ampe kế có GHĐ 1,2A và ĐCNN
0,01A


- Vơn kế có GHĐ 12V và ĐCNN


0,1V


4 12


12 - Cơng tơ điện 4 13


13


- Bóng đèn có lắp sẵn đế
- Công tắc


- Nguồn điện
- 7 dây nối
- Các biến trở
- Quạt điện nhỏ


4 15


14 Tranh vẽ H16.1 1 16


15


- 2 nam châm thăng


- Vụn sắt + gỗ + nhựa đồng…
- Nam châm chữ U


- la bàn


- Giá TN và sợi dây để treo thanh


nam châm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

16


- 2 giá thí nghiệm
- Nguồn điện
- Kim nam châm
- Công tắc


- Đoạn dây constantan
- Dây nối


- Biến trở
- Ampekế


4 23


17


- Nam châm thẳng


- Tấm nhựa trong có ít mạt sắt
- Kim nam châm


4 24


18


- Tấm nhựa có luồn sẵn các vòng dây
của ống dây dẫn bên trong có mạt săt


- Nguồn điện


- Dây dẫn
- Cơng tắc


1 25


19


- Ống dây có khoảng 500 hoặc 700
vịng


- La bàn
- Biến trở
- Nguồn điện
- Ampe kế
- Công tắc điện
- Dây nối
- Đinh sắt


1 26


20


- Ống dây có khoảng 100 vịng
- Giá thí nghiệm


- Nguồn điện
- Ampe kế



- Nam châm hình chữ U
- Cơng tắc


- 5 dây nối
- Loa điện


1 27


21


- Đoạn dây trần bằng đồng
- Giá thí nghiệm


- Nguồn điện
- Ampe kế


- Nam châm hình chữ U
- Cơng tắc


- 7 dây nối


2 28


22 Mơ hình động cơ điện 4 29


23


- Nguồn điện


- 2 đoạn dây bằng thép và bằng đồng


- Hai ống dây


- Hai đoạn chỉ nilon mảnh
- Giá thí nghiệm


- Cơng tắc


1 30


24


- Nguồn điện
- Hai ống dây


- Đoạn chỉ nilon mảnh
- Giá thí nghiệm
- Cơng tắc


4 31


25 - Đinamơ xe đạp


- Cuộn dây có gắn bóng đèn Led
- Thanh nam châm có trục quay
vng góc với thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nam châm điện và pin


26 Mô hình cuộn dây và đường sức từ <sub>của một nam châm</sub> 1 33
27 - Cuộn dây có gắn bóng đèn Led- Thanh nam châm có trục quay



vng góc với thanh


1 36


<b>HỌC KÌ II</b>

<b>HỌC</b>

<b><sub>KÌ II</sub></b>



28 Mơ hình máy phát điện xoay chiều 4 37


29


- Nam châm điện
- Nam châm vĩnh cửu


- Nguồn điện, dây nối, công tác
- Am pe kế xoay chiều, vơn kế xoay
chiều


- Bóng đèn có lắp sẵn đế


4 38


30


- Máy biến thế


- Nguồn điện xoay chiều
- Vôn kế xoay chiều
- Dây dẫn



1 40


31


- Máy phát điện loại nhỏ
- Bóng đèn có lắp sẵn đế
- Máy biến thế thực hành
- Nguồn điện, dây nối
- Vôn kế xoay chiều


4 42


32


- Bình nhựa trong


- Bình chứa nước, ca múc
- Nguồn sáng hẹp


- Miếng gỗ phẳng, mềm; đinh ghim


1 44


33 - Miếng thủy tinh hình bán nguyệt<sub>- Vịng trịn chia độ</sub> 4 45
34


- Thấu kính hội tụ


- Nguốn sáng phát ra 3 chùm tia sáng
song song



- Giá quang học , màn hứng ảnh


1 46


35


- Thấu kính hội tụ


- Giá quang học , màn hứng ảnh
- Cây nến sao khoảng 5cm
- Cây nến sao khoảng 5cm
- Bao diêm


1 47


36


- Thấu kính phân kì


- Nguốn sáng phát ra 3 chùm tia sáng
song song


- Giá quang học , màn hứng ảnh


1 48


37


- Thấu kính phân kì



- Giá quang học , màn hứng ảnh
- Cây nến sao khoảng 5cm
- Cây nến sao khoảng 5cm
- Bao diêm


1 49


38


- Thấu kính hội tụ cần xác định tiêu
cự


- Vật sáng chữ F, khoét trên màn
chắn sáng


- Giá quang học, màn chắn sáng


4 52


39 - Mơ hình máy ảnh


- Ảnh chụp một số máy ảnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Hình 47.4 1


40 - Tranh vẽ con mắt bổ dọc<sub>- Mơ hình con mắt</sub> 1 54
41 - Kính cận<sub>- Kính lão</sub> 1 55
42



- 3 chiếc kính lúp có số bội giác dã
biêt


-Vật nhỏ để quan sát 1 56
43


- Bộ tấm lọc màu


- Đèn chiếu có 3 cửa sổ và hai gương
phẳng


- Nguồn điện, dây nối


- Giá quang học, màn chắn sáng


1 58


44


- Lăng kính


- Màn chắn có kht một khe hẹp
- Bộ các tấm lọc màu


- Nguồn phát ánh sáng trắng
- Đĩa CD


4 59


45



- Đèn chiếu có 3 của sổ và hai
ghương phẳng


- Bộ các tấm lọc màu


- Giá quang học, màn ảnh, dây nối


1 60


46


- Một hộp kín có mọt của sổ có thể
chắn bằng các tấm loc màu


- Các vật màu trắng, đỏ, lục và đen
- Bộ các tấm lọc màu


1 61


47


- Tấm kim loại một mặt sơn màu
đen, một mặt sơn màu trắng
- Hai nhiệt kế


- Bóng đèn có dây nối


4 62



48


- Đèn chiếu có 3 cửa sổ và hai gương
phẳng


- Các tấm lọc màu
- Đĩa CD


- Giá quang học và màn chắn


4 63


49 - Tanh vẽ H 59.1 1 65


50


- Thiết bị biến đổi thé nang thành
động năng và ngược lại


- Thiết bị biến đổi cơ năng thành
điện năng và ngược lại


1 66


51 Tranh vẽ nhà máy nhiệt điện và nhiệt


điện 1 67


52



- Máy phát điện gió, quạt gió
- Pin mặt trời, bống đèn 220V-
100W


- Động cơ điện nhỏ
- Đèn LED có giá
- Tranh vẽ H 62.3


</div>

<!--links-->

×