Tải bản đầy đủ (.doc) (132 trang)

giao an 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (844.6 KB, 132 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 22/8/2009


Ngày giảng:C3:.26/ 08 ;C6: 24/08… ;C726/ 08 ;C826/ 08 ; C9:…/..8..
TiÕt 1 <b> ôn tập đầu năm</b>


<b>I: Mơc tiªu</b>
<b>1: KiÕn thøc</b>


- Ơn tập củng cố hệ thống hoá kiến thức các chơng hoá học đại cơng và vô cơ ( sự điện li,
Nitơ- photpho, cacbon- silic) và cỏc chng v hoỏ hc hu c.


<b>2: Kĩ năng</b>


- Rốn kĩ năng dựa vào cấu tạo của chất dể suy ra tính chất và ứng dụng của chất và ngợc lại
-Kĩ năng giải bài tập xác định công thức phân tử của hợp chất.


<b>3:thái độ, tình cảm</b>


- Học sinh có sự tin tởng vào các nghiên cứu khoa học của nghành hố học và dựa vào đó để
giải thích một số hiện tợng thực tế.


<b>II: Chn bÞ</b>


- GV lập bảng tổng kết kiến thức vào bảng phụ.
- HS ụn tp kin thc ó hc.


<b>III: Tiến trình bài học</b>


<b>1: Bài cũ : kết hợp trong bài giảng</b>
<b>2: bài mới :</b>



<b>Hot ng ca Gv v Hs</b> <b>Ni dung</b>
<b>+Hoạt động 1</b>


- Gv phân tích để Hs hiểu các
khái nim trờn.


+ ở đây ta chỉ xét dung môi là
nớc.


+ sù ®iƯn li còn là quá trình
phân li các chất thành ion khi
nóng chảy.


+ chất điện li là những chất khi
nóng chảy phân li thành ion.
+ không thể coi chất điện li
mạnh là chất khi tan trong nớc
phân li hoàn toàn thành ion.
VD: H2SO4, NaHCO3……
+Hoạt động 2


- Chú ý: Hidroxit lỡng tính là
hidroxit khi tan trong nớc vừa
có thể phân li nh axit và bazơ.
<b>+Hoạt động 3</b>


- Điều kiện xẩy ra phản ứng trao
đổi ion trong dung dịch chất
điện li?



<b>+Hoạt động 4</b>


- GV híng dÉn Hs lËp bảng so
sánh cấu tạo, số ôxi hoá, tính
chất?




<b>I: sù ®iƯn li</b>
1: Sự điện li


- quá trình phân li các chất trong nớc ra ion là sự
điện li.


- Những chất khi tan trong nớc phân li ra ion gọi
là những chất điện li.


+ Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nớc,
các phân t đều phân li ra ion.


+ ChÊt ®iƯn li u lµ chÊt khi etan trong níc chØ
cã mét phần số phân tử hoà tan phân li ra ion,
phần còn lại vẫn tồn tại dới dạng phân tử trong
dung dịch.


<b>2: Axit, bazơ, muối.</b>
Hs nhận xét.


<b>3: Phn ng trao i ion trong dung dch cht</b>
<b>in li.</b>



- Tạo thành chất kết tủa.
- Tạo thành chất điện li yếu
- Tạo thành chất khí.


II: nitơ - phôtpho


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>+Hot ng 5</b>


GV híng dÉn Hs lập bảng so
sánh cấu tạo, số ôxi hoá, tính
chất?


1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3
NN


- Các số ôxi hoá
-3,0, +1,+2,+3,+4,+5
Axit HNO3 là axit
mạnh có tính ôxi hoá


1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3
P4 photpho trng
Pn photpho
- Cỏc s ụxi hoá
-3,0,+3,+5


Axit H3PO4 là axit
ba nấc độ mạnh
trung bình khơng có


tính ơxi hố mnh
nh HNO3


<b>III: cacbon- silic</b>


<b>cacbon</b> <b>silic</b>


1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>2


- Kim cơng, than chì,
fuleren


- Đơn chất: tính khử
chủ yếu ngoài ra còn
thể hiện tính ôxi hoá
- Hợp chất:


CO,CO2, H2CO3 và
muối cacbonat.


+ CO là ôxit trung
tính cã tÝnh khư
m¹nh.


+ CO2 là ôxit axit có
tính ôxi hoá.


+ H2CO3 là axit rất
yếu không bền chỉ tồn
tại trong dung dịch.



1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>2


- Tinh th v vụ nh
hỡnh.


- Đơn chất: thể hiƯn
tÝnh khư vµ tính ôxi
hoá.


- Hợp chất:


SiO2, H2SiO3, muối
silicat


+ SiO2 là ôxit axit
không tan trong nớc.
+ H2SiO3 là axit, ít tan
trong níc, u h¬n
H2CO3.


<b>+Hoạt động 6</b>


<b>B: đại cơng hoá hữu cơ</b>
<b>I: hidrocacbon</b>


Ankan anken ankin Ankađien Ankylbenze
n
Công
thức


chung
CnH2n2
n1
CnH2n
n2
CnH2n-2
n2
CnH2n-2
n3
CnH2n-6
n6
Tính


cht hoỏ
hc c
trng.


- Phản ứng thế
Halogen.
- Phản ứng
tách hidro.


- Tác dụng
với chất ôxi
hoá


- Phản øng
thÕ H ë C
đầu mạch có
liên kết ba.



- Tác dụng
với chất ôxi
hoá


- Phản ứng
thế Hal,
nitro


- Ph¶n øng
céng.




+Hoạt động 7


<b>II: DÉn xuÊt halogen </b>–<b> ancol </b>–<b> phenol.</b>


Dẫn xuất hal Ancol no đơn chức Phenol
Công thức


chung CxHyX CnH2n-1-OH n≥1 C6H5- OH


tÝnh chÊt ho¸


học đặc trng. - Phản ứng thế Xbằng OH
- Phản ứng tách


- Phản ứng với kim loại
kiềm.



- Phản øng thÕ nhãm


- Ph¶n øng víi kim loại
kiềm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

HX OH. kiềm.


- Phản ứng thế nguyên tử
H của vòng benzen.


điều chế - Thế H của HC
bằng X


- Cộng HX hoặc
X2 vào anken,
ankin


- Tõ dÉn xt Hal hc


anken -Tõ benzen hay cumen


<b>+Hoạt động 8</b>


<b>III: anđêhit- xeton </b>–<b> axit </b>–<b> axit cacboxylic</b>
Anđêhit no đơn chức,


mạch hở Xeton no đơn chức mạchhở. Axit cacboxylic nođơn chức mạch hở.


CTCT CnH2n-1-CHO CnH2n+1- C – CmH2m+1






O


CnH2n+1- COOH
TÝnh chÊt


hoÊ häc - TÝnh oxi ho¸.<sub>R-CHO + H2</sub><sub></sub>
R –
CH2OH


- TÝnh khö.
R-CHO + NH3
2AgNO3+H2O 


RCOONH4 + 2Ag
+2NH4NO3


- Tính ôxi hoá.
R C- R,<sub> +H2</sub><sub></sub>



O


R – CH- R,


OH



- cã tÝnh chÊt chung
cña axit.


- T¸c dơng víi
ancol


RCOOH+R,<sub>OH</sub><sub></sub>
RCOOR,<sub> + H2O</sub>
Điều chế - Ôxi hoá ancol bËc 1


R-CH2OH + CuO


R-CHO +Cu + H2O


- Ôxi hoá ancol bậc II
R-CH(OH)- R,<sub>+1/2O2</sub><sub></sub>
R- CO-R,<sub> + H2O</sub>


- Ôxi hoá an®ehit
R-CHO + 1/2O2


R-COOH
+Hot ng 9


<b>3: Bài tập vận dụng</b>


Câu 1: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau
phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thì thu được bao
nhiêu gam muối clorua khan?



A. 2,66 gam C. 26,6 gam


B. 22,6 gam D. 6,26 gam


C©u 2:Số đồng phân cấu tạo của C4H10 và C4H9Cl lần lượt là
A. 2 và 2. B. 2 và 3. C.2 và 4. D.2 và 5.


Câu 3: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?


A.CH4 B.C2H2 C.C6H6 D.CH3COOH


Câu 4: Nếu làm bay hơi 2,1 gam chất hữu cơ X thì thể tích hơi thu đợc bằng thể tích của
1,54 gam khí CO2 ở cùng điều kiện.Để đốt cháy hoàn toàn 1,5 gam X cần dùng vừa hết 2,52
lít O2(đktc).Sản phẩm cháy chỉ có CO2và H2O theo tỉ lệ 11:6 về khối lợng. Công thức phân tử
của X là:


A. C3H8O B.C2H6O C.C4H10O D. C3H8


Câu 5:Khi hoà tan 35,0 g hỗn hợp đồng và đồng (II) oxit trong dung dịch HNO3 1,00M lấy
d, thấy thoát ra 6,72 lít khí NO (ở đktc). Khối lợng của đồng (II) oxit trong hỗn hợp ban đầu


A.6,2 g. B .3,6 g. C.5,6g. D.0,56g.
Câu 6: Hoà tan 26,6 gam hỗn hợp NaCl và KCl trong nớc. Sử lí dung dịch thu đợc bằng 1
l-ợng d dung dịch AgNO3. Kết tủa khơ thu đợc có khối ll-ợng 57,4gam. Khối ll-ợng của từng
chất trong hỗn hợp là


A.11,7(g) vµ 14,9(g) B.13,3(g)vµ 13,3(g)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ngày soạn: 22/8/2009



Ngày giảng:C3:27/ 08. ;C6:/..8;C7:/..8;C8/:./..8;C9:/..8..
<b>Chơng I este </b><b> lipit</b>


<b>Tiết 2:</b> <b>este</b>
<b>I: Mục tiêu bài học.</b>


<b>1: Kiến thức.</b>


- HS bit: khỏi nim,công thức cấu tạo, tính chất vật lí, hoá học và ứng dụng của este.


- HS hiểu: Nguyên nhân este không tan trong nước và có nhiệt ddoojsooi thấp hơn axit và
ancol có cùng số nguyên tử cacbon hoặc cùng khối lượng phân tử.


<b>2: KÜ năng</b>


Gi tờn este, lm cỏc bi tp vn dng tớnh chất hoá học của este, điều chế este.
<b>3:thái độ, tình cảm</b>


- Gióp häc sinh cã ý thøc b¶o vƯ và sử dụng nguồn tài nguyên thiên nhiên hợp lí , bảo vệ
môi trờng sống của mình.


<b>II: Chuẩn bị</b>


Dng c hoá chất: Mỡ động vật, dd H2SO4, NaOH, ống nghiệm, đèn cồn.
<b>III: Tiến trình bài học.</b>


<b> 1: Bài cũ.</b>


Hoàn thành phơng trình phản ứng có ghi dõ điều kiện phản ứng


CH3COOH + C2H5OH


2: Bµi míi


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung</b>


<b>+Hoạt động 1</b>


- So sánh công thức cấu tạo của 2 chất sau
đây, từ đó rút ra nhận xét về cấu tạo phân
tử este?


<b>I: Kh¸i niƯm,danh ph¸p</b>
<i>1: Kh¸i niƯm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

CH3 – C – OH Axit axetic



O


CH3 – C – O – C2H5 Etyl axetat



O


- Gv tổng kết từ đó rút ra khái niệm este
và danh pháp?


<b>+Hoạt động 2</b>



- Gv hớng dẫn Hs gọi tên một số este.
<b>+Hoạt động 3</b>


- Hs nhận xét về nhiệt độ sôi của este,
ancol, axit có cùng số ngun tử C trong
phân tử, từ đó dự đốn sự tạo thành liên
kết hiđro liên phân tử?


- nhỏ vài giọt dầu ăn vào trong ống
nghiệm đựng nớc quan sát hiện tợng?
- Kết hợp SGK nhận xét mùi của một số
este?


Gv hớng dẫn Hs đọc SGK và tự kết luận
<b>+Hoạt động 4</b>


- Hs đọc nội dung thí nghiệm trong SGK
và hồn thành PTPƯ có ghi dõ KP
CH3COOH + C2H5OH


* Để làm chuyển dịch cân bằng phản ứng
theo chiều thuận ngời ta thờng tiến hành
thuỷ phân trong m«I trêng kiỊm.


<b>+Hoạt động 5</b>


- Gv hớng dẫn Hs phản ứng este hóa.
Ngồi ra có một số este đợc điều chế bằng
phơng pháp riêng.



CH3COOH+ CHCHCH3COOCH=CH2
- Gv hớng dẫn Hs đọc SGK


este.


- CT§G: R – C – O – R,



O


- CTPT: CnH2nO2 ( n 2 )


<i>2: Tên gọi.</i>


- Tên gốc hiđrocacbon R,<sub> + tên anion</sub>
gốc axit ( đuôi at ).


ví dụ: CH3COOCH3.->Metyl axetat
<b>II: Tính chất vật lí.</b>


SGK


<b>III: Tính chất hoá học</b>
Phản ứng thuỷ phân.


- Môi trờng axit (phản ứng thuận nghịch)
H2SO4,t0


R – C – OR,<sub> + H – OH </sub>




O


R – C – OH + R,<sub> –</sub>
OH





O


- M«i trêng baz¬ ( phản ứng xà phòng
hoá)


H2O, to
R COOR,<sub> + NaOH </sub>


R- COONa + R,<sub> - OH</sub>
<b>IV: §iỊu chÕ và ứng dụng</b>


<i>1: Điều chế.</i>


H2SO4,to


RCOOH + R,<sub>OH RCOOR</sub>,<sub> + H2O</sub>
<i>2: øng dông </i>


SGK
<b>+Hoạt động 6</b>


<b>3: Cñng cè.</b>



- Dùng các kí hiệu C,H,O,R,R,<sub>,Cl hãy viết cơng thức cấu tạo của este, clorua axit,</sub>
anhidrit axit, của axit cacboxylic no đơn chức.


- Viết công thức cấu tạo các đồng phân mạch hở ứng với công thức C3H6O2.
<b>4: Hớng dẫn hc bi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ngày soạn: 28/8/2009


Ngày giảng: C3:. …/.. ;C6:…… …/.. ;C7:…… …/.. ;C8/:.… …/.. ;C9:… …/ ..
TiÕt 3 <b> lipit</b>


<b> I: Mơc tiªu bµi häc.</b>
<b> 1: kiến thức.</b>


<b> - lipit là gì? các loại lipit thng gp.</b>
- tính chất hoá học chung của chất béo.


- Hs tìm hiểu nguyên nhân tạo nên các tính chất của chất béo.
<b> 2: Kĩ năng.</b>


- Vận dụng mối quan hệ cấu tạo tính chất viết các PTPƯ minh hoạ tính chất este cho chất
béo.


3:thái độ, tình cảm.


- Häc sinh biết quý trọng và sử dụng hợp lí các nguồn chÊt bÐo trong tù nhiªn
II: Chuẩn bị.


- Mẫu dầu ăn, cốc, nớc, etanol.làm thÝ nghiƯm một số tính chất của chÊt bÐo.


- HS chuẩn bị kiến thức thực tế về chất béo.


III: Tiến trình bài học.
1: Bµi cị:


- So sánh phản ứng thuỷ phân este trong môi trờng axit và bazơ.
<b> 2: Bài míi:</b>


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung</b>


<b>+Hoạt động 1</b>


-Gv giới thiệu cho Hs khái niệm lipit.Lipit
đợc chia làm 2 loại


+/ lipit đơn giản và phức tạp
<b>+Hoạt động 2</b>


- Hs nhìn vào cơng thức chung của chất
béo, hãy cho biết trong phân tử chất béo
có mấy nhóm chức este. Chất béo là este
đợc tạo nên từ ancol và axit cacboxylic
nào?


- Gv bæ sung


R1 R2 R3 lµ gèc HC cã thÓ gièng hoặc
khác nhau


- Gv giới thiÖu mét sè axit béo no và


không no thêng gỈp.


<b>+Hoạt động 3</b>


- Căn cứ vào nhiệt độ nóng chảy của 2
chất béo sau hãy cho biết thành phần nào
trong phân tử chất béo có ảnh hởng đến
trạng thái lỏng hay rắn của chất béo đó.
CH2-O-CO-C17H33 CH2-O-CO-C17H35


 


CH-O-CO-C17H33 CH2-O-CO-C17H35


<b>I: Khái niệm </b>


- Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong
tế bào sống, không hoà tan trong níc nhng
tan nhiỊu trong dung môi hu cơ không
phân cực


<b>II: Chất béo</b>
<b>1: Khái niệm</b>


- Cht bộo là trieste của glixerol với các
axit mơncacboxylic có số trẵn nguyên tử
C ( thờng từ 12 đến 24 C) không phân
nhánh, gọi chung là triglixerit.Khi thuỷ
phân chất béothu đợc glixerol và axit béo
(hoặc muối).



- C«ng thøc chung.


R1COO – CH2


R2COO - CH


R3COO – CH2
<b>2: TÝnh chÊt vËt lÝ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 


CH2-O-CO-C17H33 CH2-O-CO-C17H35
Triolein tnc=-5,5o<sub>C Tristearin tnc=71,5</sub>o<sub>C</sub>
- Gv bổ xung các trilixerit chứa chủ yếu là
các gốc axit béo no thờng là chất rắn ở
nhiệt độ phòng ( mỡ bò,lợn, cừu…) các
trilixerit chứa chủ yếu là các gốc axit béo
không no thờng là chất lỏng ở nhiệt độ
phịng và có nguồn gốc từ thực vật( dầu
lạc, vừng….)


<b>+Hoạt động 4</b>


- Chất béo là trieste của glixerol với các
axit monocacboxylic do vậy chất béo thể
hiện tính chất hoá học chung của các este.


+/ Este thuỷ phân trong môi trờng axit
cho rợu và axit cacboxylic từ đó suy ra
tính chất của chất béo?


- Gv kết luận khi đun nóng chất béo với
dung dịch kiềm thì tạo ra glixerol và hỗn
hợp muối natri của axit béo.muối của các
axit boé chính là xà phịng.Phản ứng của
chất béo với dung dịch kiềm đợc gọi là
phản ứng xà phịng hố.Phản ứng xà
phịng hố xẩy ra nhanh hơn phản ứng
thuỷ phân trong môi trờng axit và khơng
thuận nghịch.


- Chất béo có chứa các gốc axit béo khơng
no tác dụng với H2 khi có to<sub>,p, Ni.Khi đó</sub>
cộng vào C=C.


- G v giíi thiƯu ch Hs vỊ ứng dụng của P
này dùng trong công nghiệp.


Ti sao mỡ để lâu lại có hiện tợng bị
ôi,thiu.


<b>+Hoạt động 5</b>


- từ thực tế Hs tự rút ra những ứng dụng
của việc sử dụng cht bộo trong i sng
v cụng nghip.



- Hs trình bày theo nhóm.


<b>3: Tính chất hoá học</b>


<b>a: Phản ứng thuỷ phân ( mt H</b>+<sub>)</sub>
R1COO – CH2


 to<sub>, H</sub>+
R2COO - CH + 3H2O


R3COO – CH2


HO – CH2 R1COOH


HO - CH + R2COOH


HO – CH2 R3COOH
Glixerol Các axit béo
<b>b: Phản ứng xà phòng hoá.</b>


R1COO CH2


 to
R2COO - CH + 3NaOH


R3COO – CH2



HO – CH2 R1COONa


HO - CH + R2COONa


HO – CH2 R3COONa
(Glixerol) ( Xµ phòng)


<b>c: Phản ứng hiđrô hoá</b>
CH2-O-CO-C17H33


Ni,to<sub>,p</sub>
CH-O-CO-C17H33 + 3H2



CH2-O-CO-C17H33


CH2-O-CO-C17H35


CH2-O-CO-C17H35


CH2-O-CO-C17H35
<b>3: øng dông </b>


SGK



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Hs lµm bµi tËp 2,3 SGK


- Đọc phần t liệu sự chuyển hoá lipit trong c¬ thĨ con ngêi
<b> 4: Híng dÉn häc bµi</b>


BTVN 4,5


Ngày soạn: 28/8/2009


Ngày giảng:C3:. /.. ;C6:…… …/.. ;C7:…… …/.. ;C8/:.… …/.. ;C9:…/....
TiÕt 4: kh¸i niƯm vỊ xà phòng vàchất


<b> giặt rửa tổng hợp</b>
I: Mục tiêu bài học


<b>1: kiến thức </b>


- Khái niệm về chất giặt rửa và tính chất giặt rửa.


- Thành phần cấu tạo tính chất của xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp.
- Sử dụng xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp một cách hợp lí.


<b>2: Kĩ năng</b>


-Vn dng s hiu bit v cu trỳc phõn t chất giặt rửa, vận dụng cơ chế hoạt động của chất
giặt rửa để giải thích khả năng làm sạch của xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp.


<b>3:Thái độ, tỡnh cm</b>


- Học sinh biết sử dụng hợp lí và có hiệu quả các loại xà phòng và các chất giặt rửa tổng


hợp


II: Chuẩn bị


- Mẫu vật: xà phòng, chất giặt rửa tổng hợp.


- Thí nghiệm: So sánh xem CH3COONa và dầu hoả chất nào tan trong nớc.
- Mô hình phân tử C17H35COONa.


III: Tiến trình bµi häc
1: Bµi cị


- Hãy phân biệt các khái niệm: chất béo, lipit, dầu ăn, mỡ động vật.


- Về mặt hoá họcdầu ăn khác mỡ bôi trơn và bảo quản máy móc nhu thế nào?
<b>2: Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>+Hoạt động 1</b>
- Hs hoàn thành PTPƯ
CH2-O-CO-C17H35


CH2-O-CO-C17H35 + NaOH 



CH2-O-CO-C17H35


- Gv củng cố từ đó Hs hình thành khái
niệm. Do tác dụng làm sạch ngời ta gọi xà
phòng và bột giặt là chất giặt rửa.



<b>+Hoạt động 2</b>


- Gv hớng dẫn Hs nghiên cứu SGK và từ
đó rút ra phơng pháp sản xuất xà phũng,
thnh phn chớnh?


Là các muối Na,K cña axit
bÐo:C17H35COONa,


C17H31COONa,C17H33COONa, các chất
phụ gia thờng là chất mầu, thơm


- Gv giúp Hs tìm hiểu đợc mặt hạn chế
của việc sản xuất xà phòng từ chất béo:
khai thác dẫn đến cạn kiệt tài nguyên từ
đó đa ra phơng pháp sản xut x phũng
theo phng phỏp cụng nghip


- Ngoài ra còn sản xuất xà phòng từ dầu
mỏ. O2,to
VD:CH3(CH2)14CH2CH2(CH2)14CH3 


2CH3(CH2)14COOH
2CH3(CH2)14COOH + Na2CO3


2CH3(CH2)14COONa + CO2 + H2O
<b>+Hoạt động 3</b>


- Hs đọc SGK sau đó thảo luận theo nhóm


để biết đợc khái niệm chất giặt rửa tổng
hợp, u điểm của nó so với xà phòng và
biết đợc phơng pháp điều chế chất giặt rửa
tổng hợp.


<b>+Hoạt động 4</b>


-Chất giặt rửa đợc sản xuất từ du m.


<b>+Hot ng 5</b>


- Gv dùng hình vẽ, kết hợp mô hình cấu
trúc phân tử muối natri stearat.


- Gv hỏi: giải thích cơ chế làm sạch chất


<b>I: Xà phòng</b>
<b>1:Khái niệm</b>
SGK


<b>2:Phơng pháp sản xuất.</b>


CH2-O-CO-R


to
CH2-O-CO-R + 3NaOH

CH2-O-CO-R


HO – CH2 R1COONa




HO - CH + R2COONa


HO – CH2 R3COONa
Glixerol Xà phòng
to


R- CH2- CH2- R, <sub></sub><sub>R-COOH + R</sub>,<sub>-COOH</sub>


R-COONa + R,<sub>-COONa</sub>


<b>II: ChÊt giặt rửa tổng hợp.</b>
<b>1: Khái niệm.</b>


SGK


<b>2: Phơng pháp sản xuất.</b>


Oxi ho¸ khö,xt,to


Parafin  R- COOH  R-CH2-OH
H2SO4
NaOH


R-CH2-O-SO3Na  R-CH2-O-SO3H
<b>III: Tác dụng tẩy rửa của xà phòng và</b>
<b>chất giặt rửa tổng hợp.</b>



-Phân tử muối natri của axit béo gồm một
đầu u nớc là nhóm COONa nối với một
đuôi kị nớc,u dầu mỡ là nhóm(-CxHy)
th-ờng x15.cấu trúc hoá học gồm một đầu a
nớc và gắn với một đuôi dài a dầu mỡ là
hình mẫu chung cho phân tử chất giặt
rửa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

bẩn cđa C17H35COONa vµ u nhợc điểm


của xà phòng? -Xà phòng dùng trong tắm gội,giặt khônggây hại cho da,cho môi trờng (dễ bị phân
huỷ bởi vi sinh vật có trong thiên nhiên).
<b>*Nhợc ®iĨm.</b>


- Xà phịng khi dùng với nớc cứng( có
chứa nhiều Ca2+<sub> và Mg</sub>2+<sub>) thì các muối</sub>
canxi stearat, canxi panmitat…sẽ kết tủa
làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hởng
đến chất lợng vải sợi.


- ngợc lai chất giặt rửa tổng hợp có u điểm
hơn xà phòng là giặt cả trong nớc cứng.
<b>+Hoạt động 6</b>


<b>3: Cđng cè.</b>


- Để xà phịng hố 100kg chất béo ( giả sử thành phần là triolein) có chỉ số axit bằng
7 cần 14,1kg KOH.Giả sử các phản ứng xy ra hon ton,tớnh khi lng mui thu
c.



- Đọc thêm thành phần của bột giặt.
<b>4: Hớng dẫn học bài.</b>


BTVN 5 SGK


Ngày soạn: 04/9/2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tiết 5: <b>luyện tập</b>
<b>I: Mục tiêu bài học.</b>


<b>1: Kin thc</b>


- Củng cố kiến thức về cấu tạo, phân loại, tính chất, ng dng của este vµ chÊt bÐo.
<b>2: Kĩ năng</b>


- Vận dụng lí thuyết làm các bài tập v este v cht bộo.
<b>3: Thỏi độ, tình cảm</b>


- HS có ý thức tự giác và đồn kết khi làm việc tập thể thơng qua việc thảo luận nhóm để
giải một số bài tập.


<b>II: Chn bÞ</b>


- Gv hệ thống câu hỏi, bài tập
- Hs làm các bài tập trong chơng.


<b>III: Tiến trình bài học.</b>


<b>1: Bài cũ: kết hợp trong bài học</b>


<b>2: Nội dung</b>


Hot ng ca Gv v Hs Ni dung


<b>+Hot ng 1</b>


- Để hình thành công thức cấu tạo, tổng
quát của este.Hs cần nhận xét về quan hệ
số nguyên tử C,H trong phân tử hoặc phần
gốc ancol hoặc gốc axit?


- Hs so sỏnh este v chất béo về đặc điểm
cấu tạo, tính chất vật lí, hoá học chung.
-Este dạng RCOOCH=CH2 không điều
chế trực tiếp từ ancol và axit, phản ứng
thuỷ phân không tạo ra ancol.


<b>+Hoạt động 2 </b>
Bài 1:


- Từ nguyên liệu chính là CH4 có thể điều
chế đợc những este gì?trong đó mạch C
chứa khơng q 2 ngun tử C.Viết các
PTPƯ minh hoạ.


<b>I: KiÕn thøc</b>
<b>1: Kh¸i niƯm.</b>


- Khi thay nhóm OH của nhóm cacboxyl
trong phân tử axit cacboxylic bằng nhóm


OR ta đợc hợp chất este.


- Công thức este no đơn chức CnH2nO2 với
n≥2.


- ChÊt bÐo: là trieste của axit béo có mạch
cacbon dài với glixerol.


2: Tính chất hoá học.
- Phản ứng thuỷ phân.
- Phản ứng xà phòng.


- Phản ứng hiđro hoá chất béo lỏng.
<b>II: Bài tËp vËn dông.</b>


15000<sub>C</sub>


- 2CH4  C2H2 + 3H2 (1)
LLN


800<sub>C</sub>


C2H2 + H2O  CH3- CHO (2)
HgSO4


Ni,t0


CH3- CHO + H2  CH3- CH2 – OH (3)
Mn2+<sub> </sub>



CH3- CHO +


2
1


O2  CH3- COOH (4)
Hc thay thÕ O2, hc Ag2O, Cu(OH)2
men


CH3-CH2-OH + O2 CH3COOH+H2O (4)
askt


CH4 + Cl2  CH3Cl + HCl (5)
OH


-CH3Cl + HOH  CH3OH + HCl (6)
CH3OH + CuO HCHO + H2 +Cu (7)
Cac oxit nit¬


CH4 + O2  HCHO + H2O (8)
6000<sub>C</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bµi 5 SGK


Bµi3.


Để xà phịng hố hồn tồn 19,4g hỗn hợp
2 este đơn chức A và B cần 200ml dung
dịch NaOH1,5M.Sau phản ứng hoàn tồn,
cơ cạn dung dịch, thu đợc hỗn hợp hai


ancol đồng đẳng kế tiếp nhau và một
muối khan duy nhất.


-T×m c«ng thøc cÊu tạo, gọi tên và tính
phần trăm của mỗi este cá trong hỗn hợp
đầu.


H- CHO +


2
1


O2 H- COOH (10)
§iỊu chÕ este.


H+


HCOOH+CH3OHHCOOCH3+H2O(11)
H+


HCOOH+ C2H5OHHCOOC2H5+H2O
H+


CH3COOH+ C2H5OH


CH3COOC2H5 +H2O
H+


CH3COOH + CH3OH



CH3COOCH3 + H2O
- nC3


H5(OH)3= 0,01mol.
nc17


H35 COONa = <sub>302</sub>


02
,
3


= 0,01mol.
nc17


H35 COONa = 0,02 mol


 m= 0,02.304 = 6,08g
X lµ C17H35COO-C3H5(C17H35COO)2.
nx = nglixerol= 0,01mol.


a= 0,01.882 = 8,82g.
Bài giải


NNaOH = 0,2.1,5 = 0,3 mol.


Gäi c«ng thøc tỉng qu¸t cđa 2 este lµ
RCOOR,.


RCOOR,<sub> + NaOH </sub><sub></sub><sub>RCOONa + R</sub>,<sub>OH</sub>


Theo phơng trình hoá học.


nNaOH =nRCOONa = nR,OH= 0,2.1,5=0,3mol.
Ta có:MRCOOR,=19<sub>0</sub><sub>,</sub>,<sub>3</sub>4=64,67g/mol
Hay MR +MR, = 64,67- 44 = 20,67
Vëy 2 ancol ph¶i là CH3OH và C2H5OH
Còn axit là HCOOH.


Công thức 2 este lµ HCOOCH3 vµ
HCOOC2H5


Gäi sè mol cđa 2 este lµ x vµ y ta cã hƯ


 0,3


4
,
19
74
60  


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


 0,2
1
,


0





<i>x</i>
<i>y</i>


%HCOOCH3 = 0<sub>19</sub>,2.<sub>,</sub>60<sub>4</sub> =61,85%


%HCOOC2H5 =100% - 61,85% = 38,15%
<b>+Hoạt động 3</b>


<b>3: Củng cố</b>


- Hs vận dụng làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT.
<b> 4: Hớng dẫn học bài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ngày soạn: 04/9/2009


Ngày gi¶ng:C3:.… …/.. ;C6:…… ……/ ;C7:…… ……/ ;C8/:.… ……/ ;C9:… …/ ..
C3:.… …/.. ;C6:…… / ;C7: / ;C8/:. / ;C9: / ..


<b>Chơng 2: cacbohiđrat</b>


<b>Tiết 6 + 7:</b> glucozo


<b> I: Mục tiêu bài học.</b>
<b>1: Kiến thức.</b>



- Cấu trúc dạng mạch hë cđa glucozo.


- tính chất các nhóm chức của glucozo để giải thích các tính chất hố học.
- Phơng pháp iu ch, ng dng ca glucozo v fructozo.


<b>2: Kĩ năng.</b>


- Khai thác mối quan hệ giữa cấu trúc và tính chất hoá học.
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích các kết quả thí nghiệm.
- Làm các bài tập vận dơng.


<b>3:Thái độ, tình cảm.</b>


- Học sinh hiểu đợc vai trò quan trọng của glucozơ và fructozơ trong đời sống và trong sản
xuất từ đó có ý thức bảo vệ nguồn glucozơ và fructozơ trong tự nhiên và có hứng thú học tập
và nghiên cứu bộ môn hơn.


II: ChuÈn bÞ.


- Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp, ống hút nhỏ giọt, đèn cồn.


- Ho¸ chÊt: glucozo, c¸c dung dịch AgNO3, NH3, CuSO4, NaOH.
- Các mô hình phân tử glucozo, fructozo.


III: TiÕn tr×nh bµi häc.
<b>1: Bµi cị.</b>


- Dùng bài tập 6 trang 18 SGK để kiểm tra bài cũ với yêu cầu giải bài tập đó theo phơng
pháp tự luận để trả lời đáp án của bài.



<b>2: Bµi míi.</b>


Hoạt động của Gv và Hs Nội dung


<b>+Hoạt động 1</b>


- Hs quan sát mẫu glucozo và tìm hiểu
SGK cho biết tính chất vật lí đặc trng và
trạng thái tự nhiờn ca nú?


<b>I: Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên.</b>
- Glucozo là chất kết tinh, không mầu, nóng
chảy ở 146o<sub>C ( dạng </sub><sub></sub><sub>).và 150</sub>o<sub>C (dạng </sub><sub></sub><sub>),</sub>
dễ tan trong níc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>+Hoạt động 2</b>


-Glucozo có cấu tạo phân tử C6H12O6 để
xác định công thức cấu tạo của glucozo
phải tiến hành các thí nghiệm nào?


Hs nêu kết quả thu đợc qua tùng thí
nghiệm, phân tích kết quả từ đó nêu ra các
kết luận về cấu tạo của glucozo?


<b>+Hoạt động 3</b>


- Tõ c«ng thức cấu tạo Hs có thể dự đoán
tính chất hoá häc cđa glucozo?



- Hs nghiªn cøu thÝ nghiÖm trong SGK
giải thích hiện tợng? Viết các PTHH


- Tính chất hố học đặc trng của ancol?
* Chú ý:nhóm CH3COO- ở C1 hoạt động
hoá học mạnh hơn các nhóm axetoxi khác
nên khi cho pentaaxetat tác dụng với HBr
trong CH3COOH ở lạnh nhóm này bị thay
thế bằng –Br.


<b>+Hoạt động 4</b>


-Tính chất hố học đặc trng của anđehit?
Hs nghiên cứu thí nghiệm trong SGk nêu
hiện tợng, viết các PTHH.


- Trong mơi trờng kiềm, Cu(OH)2 ơxi hố
glucozo tạo thành muối natri
gluconat,đồng (I)ôxit, H2O.


- Khi dẫn khí H2 vào dung dịch glucozo
đun nóng,có Ni xúc tác.Hs viết PTHH?
<b>+Hoạt động 5</b>


- Gv yêu cầu Hs nhắc lại phản øng lªn
men cđa glucozo?


<b>+Hoạt động 6</b>


- Hs nghiªn cứu SGK và nêu những ứng


dụng và điều chế glucozo?


<b>+Hot động 7</b>


- Hs tìm hiểu SGk cho biết đặc điểm cấu
tạo của đồng phân quan trọng nhất ca
glucozo l fructozo.


- Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên của
fructozo.


-Tớnh cht hoỏ hc c trng.


- Trong máu ngời có một lợng nhỏ
glucozo,hầu nh không đổi(khoảng 0,1%)
<b>II: Cấu tạo phân tử</b>


- Ph©n tư glucozo cã CTCT thu gän dạng
mạch hở là.


CH2OH(CHOH)4CHO


<b>III: Tính chất hoá học.</b>
- Tính chất cđa ancol ®a chøc.
- TÝnh chÊt cđa an®ehit.


<b>1: tÝnh chÊt cđa ancol ®a chøc.</b>
<b>a: TÊc dơng víi Cu(OH)2</b>


2C6H12O6 + Cu(OH)2 



(C6H12O6)2Cu + 2H2O
Xanh.


<b>b: Phản ứng tạo este.</b>
- Có xúc tác là piriđin


xt
CH2OH(CHOH)4CHO+5(CH3CO)2O 


CH2OCOCH3(CHOCOCH3)4CHO +


5CH3COOH


* KÕt ln: trong ph©n tư glucozo có 5 nhóm
OH ở các vị trí liền kề.


<b>2: Tính chất của anđehit.</b>


<b>a: ôxi hoá glucozo bằng dung dịch AgNO3</b>


trong NH3 ( phản ứng tráng bạc).
<b>(OH)2 trong NaOH </b>


<b>b: Ôxi ho¸ glucozo b»ng Cu(OH)2. t</b>o


CH2OH(CHOH)4CHO+2Cu(OH)2+NaOH


CH2OH(CHOH)4COONa+Cu2O+3H2O
c:Khư glucozo b»ng H2



Ni
CH2OH(CHOH)4CHO


CH2OH(CHOH)4CH2OH
<b>3: phản ứng lên men.</b>


men


C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2


30-35o<sub>C</sub>


<b>III: Điều chế và ứng dụng.</b>
SGK


<b>IV: fructozo</b>


-fructozo là polihiđroxi xeton,có thể tồn tại ở
dạng vòng 5 hoặc 6 cạnh.


- fructozo có một số tính chất tơng tự
glucozo và có sự chuyển hoá giữa 2 dạng
đồng phân.


OH


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>+Hoạt động 8</b>
<b>3: Củng c.</b>



- Hs nắm vững cấu trúc của glucozo và fructozo và sự chuyển hoá giữa 2 dạng.
- Tính chất của các nhóm chức rợu và anđehit.


- Bài tập 4 SGK.
<b>4: Híng dÉn häc bµi.</b>


BTVN.




Ngày soạn: 12/9/2009


Ngày giảng:C3:./..9;C6:/..9;C7:/..9;C8/:./..9;C9:/..9..
C3:.… …/.. ; C6:…… ……/ ;C7:…… ……/ ;C8/:.… ……/ ;C9:… …/ ..


TiÕt 8 + 9: <b>saccaroz¬ - tinh bột </b><b> xenlulozơ</b>
<b> I: Mục tiêu bài học</b>


<b>1: Kiến thức</b>


- Biết cấu trúc phân tử của saccarozơ.


- Hiểu cấu tạo và các tính chất hóa học đặc trng của saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ
<b>2: Kĩ năng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Quan sát phân tích các kết quả thí nghiệm.
- Thực hành thí nghiệm.


- Giải các bài tập vận dông.
<b> 3: Thái độ , tình cảm.</b>



Học sinh nhận thức được tầm quan trọng của
<b>II: ChuÈn bÞ.</b>


- Dụng cụ: cốc,đũa thuỷ tinh,đèn cồn,ống nhỏ giọt.
- Hố chất:dd CuSO4,NaOH, saccarozơ, khí CO2.
- Hình vẽ phóng to cấu tạo dạng vịng saccarozơ.
- Sơ đồ sản xut ng saccaroz trong cụng nghip.


<b>III: Tiến trình bài học.</b>
1: Bµi cị.


- Cho các dung dịch : glucozơ,glixerol, axit axetic, etanol. Thuốc thử nào sau đây có thể
dùng để phân biệt các dung dịch đó.


A: Cu(OH)2 trong m«i trêng kiỊm. B: AgNO3 / NH3


C: Na kim lo¹i D: Níc brom


<b> 2: Bài mới. </b>
<b>+Hoạt động 1</b>


<b>I: TÝnh chÊt vËt lÝ:</b>


- Gv: Hs so sanh tÝnh chÊt vật lí của saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ: trạng thái,mầu sắc,mùi
vị?


- Hs: c SGk so sỏnh v rỳt ra kt lun.


- Gv: phân tích bổ xung.



Saccarozơ Tinh bột Xenlulozơ


-Lµ chÊt r¾n kÕt tinh ,
không màu , không mùi
- Có vị ngọt .


- Nóng chảy ở nhiệt độ 184
– 185 0C .


- Tan tèt trong níc , Ýt tan
trong rỵu ..


- Là chất rắn vơ định hình
Mầu trắng,không tan trong
nớc nguội.


- Tinh bét cã trong nhiỊu
lo¹i ngị cèc.


- Lµ chÊt rắn dạng sợi
màu trắng


<b>+Hot ng 2</b>


<b>II: Cấu trúc phân tử</b>


- Gv: Hs so sánh cấu trúc phân tử của saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ


- Hs: đọc SGK và tổng kết



- GV: sưa cho hs vµ nêu những điểm cần chú ý về CTCT,giúp cho Hs viết chính xác CTCT
của saccarozơ,xenlulozơ


Saccarozơ Tinh bột Xenlulozơ


Disaccarit :


<b>Gốc </b><b> - glucozụ và</b>


<i><b> -</b></i><b>fructozụ</b>


Không có nhóm CHO
Có nhiều nhãm – OH
CTPT C12H22O11


Polisaccarit (gåm 2 loại)
<b>Aamilozơ mạch không phân</b>
nhánh


<b>Amilozơ peptin : mạch phân</b>
nhánh


CTPT (C6H10O5 ) n


Polisaccarit


Gåm các mắt xích
<b> - glucozo</b>



Mỗi mắt xích C6H10O5 cã
tèi ®a 3 nhãm -OH


CTPT (C6H10O5 )n


hay[C6H7O2(OH)3]n
<b>+Hoạt động 3</b>


<b>III: TÝnh chÊt ho¸ häc</b>


- Gv: Hs so sánh tính chất hoá học của: saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ .
- Hs: thảo luận viết PTPƯvà rút ra tính chất hoá học của các chất


- Gv: làm thí nghiệm tạo mầu với Iot.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Saccarozơ Tinh bột Xenlulozơ
<b>1: Phản ứng thuỷ phân.</b>


<b>a. Thuỷ phân nhê xóc</b>
<b>t¸c axit. </b>


<b> H+</b>


C12H22O11  C6H12O6 +
C6H12O6
Saccarozơ Glucozơ
Fructozơ


<b> b.Thủ ph©n nhê enzim:</b>
men



Saccarozơ Glucozơ
<b>2Phản ứng cđa ancol ®a</b>
<b>chøc ph¶n øng víi</b>
<b>Cu(OH)2</b>


2C12H22O11 + Cu(OH)2 


(C12H21O11)2Cu + H2O


<b>1: Phản ứng thuỷ phân.</b>
<b>b. Thuỷ phân nhê xóc</b>


<b>t¸c axit.</b>


(C6H10O5)n +nH2O 


nC6H12O6
<b>b.Thuû ph©n nhê enzim </b>
men


Tinh bét  Glucozơ
<b>2. Phản ứng mầu với Iot</b>
- Cho dd Iot vào dd hồ tinh
bột dung dịch có mầu xanh
lam.


<b>1: Phản øng thủ ph©n.</b>
<b>c. Thủ ph©n nhê xóc</b>



<b>t¸c axit.</b>


(C6H10O5)n + nH2O 


nC6H12O6


b.Thủ ph©n nhê enzim


SGK


<b>2. Ph¶n øng este ho¸</b>
HNO3 (xóc t¸c,H2SO4 , t0<sub> )</sub>
<b> (SGK)</b>


<b>+Hoạt ng 4</b>


<b>IV: ứng dụng và sản xuất</b>


- Hs Đọc sgk nêu ứng dụng của saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ .


- Hs: Đọc SGK quá trình sản xuất saccarozơ, xem tranh minh hoạ sx từ mía và ứng dụng.
- Gv: Phân tích bổ xung cho Hs thấy đợc vai trị các chất trên trong cuộc sống và sản xuất.


Saccaroz¬ Tinh bét Xenlulozơ


<b>IV:ứng dụng và sản xuất</b>


SGK <b>IV. ứng dụng</b>SGK <b>IV. ứng dơng</b>SGK



<b>+Hoạt động 5</b>
<b>3: củng cố</b>


Ph©n biƯt cÊu tróc ph©n tư của saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ .
Làm bài tập 1,2,3 trong SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ngày soạn: 18/9/2009


Ngày giảng:C3:./..9;C6:/..9;C7:/..9;C8/:./..9;C9:/..9..
<b>Tiết 10</b> <b>LUYEN TAP</b>


<b>CAU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA MỘT SỐ </b>
<b>CACBOHIĐRAT TIÊU BIỂU.</b>


<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Biết đặc điểm cấu trúc phân tử của các hợp chất cacbohiđrat tiêu biểu
- Hiểu mối liên quan giữa cấu trúc phân tử và tính chất hố học của các


hợp chất cacbohiđrat tiêu biểu.


- Hiểu mối liên hệ giữa các hợp chất cacbohiđrat trờn
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Laọp baỷng toồng keỏt chửụng.


- Giai cac baứi toaựn về caực hụùp chaỏt cacbohiủrat.
<b>3. Thái độ, tình cảm.</b>



- Tạo hứng thú học tập cho học sinh, rèn luyện ý thức tự giác làm việc tập thể, có trách
nhiệm với cơng việc đợc giao trong nhóm.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- HS làm bảng tổng kết về chương cacbohiđrat theo mẫu thống nhất
- HS chuẩn bị các bài tập SGK và SBT


- GV chuẩn bị bảng tổng kết.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hoát ủoọng cuỷa thầy trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>+Hoạt động1</b>


<b>GV: Chuẩn bị bảng ôn tập lí thuyết theo SGK.</b>
<b>GV: Gọi 3 hs lên bảng</b>


<b>HS thứ 1: Viết công thức phân tử của</b>
monosaccarit và nêu những đặc điểm của
hợp chất này.


<b>HS thứ 2: Viết công thức phân tử của đisaccarit</b>
và nêu những đặc điểm của hợp chất này.
<b>HS thứ 3: Viết công thức phân tử của poli</b>


saccarit và nêu những đặc điểm của hợp chất
này.



<b>GV: Sửa chữa cấu trúc phân tử của học sinh, ghi</b>
vào bảng tổng kết và nêu những đặc điểm
về cấu trúc phân tử học sinh cần lưu ý.


<b>GV: Qua đó các em có kết luận gì về cấu trúc</b>
của các cacbohiđrat?


<b>HS: Lên bảng trình bày câu trả lời của mình</b>
<b>H: Em hãy cho biết những hợp chất cacbohiđrat</b>


nào tác dụng được với dd AgNO3/ NH3 , tại


sao?


<b>H: Em hãy cho biết những hợp chất cacbohiđrat</b>
nào tác dụng được với CH3OH/HCl, tại sao?


<b>H: Em hãy cho biết những hợp chất cacbohiđrat</b>
nào có tính chất của ancol đa chức. Phản ứng
nào đặc trưng nhất?


<b>H: Em hãy cho biết những hợp chất cacbohiđrat</b>
nào thuỷ phân trong môi trường H+<sub> ?</sub>


<b>H: Em hãy cho biết những hợp chất cacbohiđrat</b>
nào có phản ứng màu với I2 ?


<b>GV: Qua đó em có kết luận gì về tính chất của</b>
các cacbohiđrat?



<b>A. LÍ THUYẾT CẦN NHỚ:</b>


<b>Kết luận:</b>


- Các hợp chất cacbohiđrat đều có
cấu trúc phân tử mạch vịng, nguyên
nhân do sự kết hợp của nhóm –OH
với nhóm – C =O của chức anđehit
hoặc xeton .


ë mạch thẳng


- Glucozo có một nhóm CHO


- Glucozo, fructozo, mantozo có
chứa nhóm –OH hemiaxetal, hoặc
nhóm –OH hemixetal.


KÕt luËn.


- Glucozo, fuctozo, mantozo cịn
nhóm –OH hemiaxetal, hoặc nhóm –
OH hemixetal khi mở vòng tạo ra
chức anđehit, do đó:


<b>. Có phản ứng với dd AgNO</b>3/ NH3


<b>. Có phản ứng với H</b>2


<b>. Có phản ứng với CH</b>3OH/HCl tạo



este.


- Glucozo, fuctozo, mantozo,
saccarozơ, xenlulozo có phản ứng hồ
tan kết tủa Cu(OH)2 do có nhiều


nhóm –OH ở vị trí liền kề nhau.
- Các đisaccarit, polisaccarit:


mantozo, saccarozơ, xenlulozo, tinh
bột đều bị thuỷ phân trong môi trường
axit tạo ra sản phẩm cuối cùng là
glucozo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>+Hoạt động 2</b>


<b>GV: Hướng dẫn học sinh giải một số bài tập</b>
SGK và SBT


<b>GV: Cho bài tập boå sung</b>


Đi từ các hợp chất cacbohiđrat tiêu biểu
glucozo, fuctozo, mantozo, saccarozơ,
xenlulozo và tinh bột hãy nêu sơ đồ tổng hợp
ra etanol.


<b>+Hoạt động 3</b>


3 . <b>Cđng cè bµi häc</b>



- Các em về nhà hồn thành các bài tập cịn lại
trong SGK và SBT


- Các em hoàn thành bảng tổng kết để dùng làm
dụng c hc tp.


xanh lam


<b>B. bài tập củng cố:</b>
HS: Giải các bài tập sgk và sbt
HS: Giải các bài tập bổ sung


Hs: Thực hiện


Ngày soạn: 28/9/2009


Ngày giảng:C3:./..9;C6:/..9;C7:/..9;C8/:./..9;C9:/..9..


<b>Tiết 11</b> BAỉI THC HAỉNH SỐ 1


<b>Mét sè tÝnh chÊt cđa cacbohi®rat.</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM HỐ CHẤT THÍ NGHIỆM


- ống nghiệm 6


- cốc thuỷ tinh 100ml 1



- cặp ống nghiệm gỗ 1


- đèn cồn 1


- ống hút nhỏ giọt 1


- thìa xúc hố chất 2


- giá để ống nghiệm 1


- dd NaOH 10% - C2H5OH
- dd CuSO4 5% - CH3COOH
- dd glucozo 1% - NaOH 40%


- H2SO4 10%
- H2SO4 đặc
- Tinh boät


- dd I2 0,05%


III. các hoạt động dạy học:


1 . Chia lớp ra làm 4 nhóm nhỏ theo tổ để tiến hành làm thí nghiệm.
2 . Vào làm thí nghiệm:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


<b>+Hoạt động 1</b>



<b>Thí nghiệm 1: Phản ứng của glucozo với</b>
<b>Cu(OH)2</b>


<b>GV: lưu ý</b>


- Các em có thể dùng ống nhỏ giọt để ước
lượng hố chất thực hiện phản ứng.


- Cho vào ống nghiệm 3 giọt dd


CuSO45% và 6 giọt dd NaOH 10%. Lắc


nhẹ để có kết tủa Cu(OH)2. Gạn bỏ phần


dd


- Cho thêm vào èng nghiÖm 10 giät dd
glucozo 1%


- Đun nóng dd đến sơi, để nguội.


<b>Thí nghiệm 1:</b>


<b>Phản ứng của glucozo với Cu(OH)2</b>


<b>HS: Tiến hành thí nghiệm như SGK</b>
<b>HS: Quan sát hiện tượng</b>


- Tạo dd xanh lam



- Sau khi đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch.
<b>HS: Giải thích hiện tượng, viết phương</b>
trình hố học.


<b>+Hoạt động 2</b>
<b>-TN Điều chế etyl axtat</b>


<b>- GV cho HS </b>Tiến hành TN như hướng dẫn
SGK sau đó quan sát và giải thích hiện
tượng xảy của thí nghiệm.


- HS tiến hành thí nghiệm theo hướng dẫn
SGK, sau đó quan sát và giải thích hiện
tượng xảy của thí nghiệm và viết PTHH của
thí nghiêm .


<b>+Hoạt động 3</b>


<b>Thí nghiệm 2: Phản ứng xà phịng hĩa:</b>
- GV cho HS tiến hành thí nghiệm theo


SGK sau đó quan sát và giải thích


<b>Thí nghiệm 2:</b>


<b>- Phản ứng điều chế etyl axetat</b>


<b>- HS </b>Tiến hành TN như hướng dẫn SGK
- HS Quan sát hiện tượng xảy ra và giải



thích.


D2<sub> tách thành 2 lớp, lớp khơng màu ,nhẹ</sub>
nổi lên trên và có mùi thơm đặc trưng.


<b>Pt:</b> H2SO4đặc,to
CH3COOH + C2H5OH


CH3COOC2H5 + H2O


<b>Thí nghiệm 3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

hiện tượng xảy của thí nghiệm.


- HS tiến hành thí nghiệm theo hướng
dẫn SGK, sau đó quan sát và giải
thích hiện tượng xảy của thí nghiệm
và viết PTHH của thí nghiêm.


<b>HS: Tiến hành thí nghiệm như SGK</b>


<b>HS: Quan sát hiện tượng xảy ra và giải</b>
thích.


- Sau thí nghiệm trên bề mặt chén sứ
có một lớp chất rắn nhẹ.


- Giải thích: Do chất béo đã tham gia
phản ứng thủy phân trong môi trường
bazơ tạo muối Na của axit béo.



Pt: CH2-O-CO-R


 to
CH2-O-CO-R + 3NaOH

CH2-O-CO-R


HO – CH2 R1COONa


HO - CH + R2COONa


HO – CH2 R3COONa
Glixerol Xà phòng


<b>+Hot ng 3</b>


<b>Thớ nghim 3: Phản ứng của HTB với I2</b>


<b>Chú ý: Saccarozo phải thật là tinh khiết,</b>
không còn lẫn glucozo, fructozo vaø SO2


trong quá trình sản xuất.


<b>ThÝ nghiƯm 4</b>


<b>Phản ứng của HTB với I2</b>



- Nhỏ vài giọt dd iot 0,05% vào ống
nghiệm chứa 2ml dd hồ tinh bột 2% rồi lọc.
Do có cấu tạo đặc biệt nên hồ tinh bột hấp
phụ tinh thể iot nên có mầu xanh lam.


<b>HS: Tiến hành thí nghiệm như SGK</b>


<b>HS: Quan sát hiện tợng sẩy ra và viết PTPƯ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Ngày soạn: 28/9/2009


Ngày giảng:C3:. / ;C6: / ;C7: / ;C8/:.… ……/ ;C9:… …/ ..
<b> TiÕt 12</b>


KIÓM TRA VIÕT (1 tiÕt)
Môn hoá 12


<b> I: Mục tiêu bµi häc</b>
<b>1: KiÕn thøc</b>


HS vận dụng những kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi và giải các bài tập của đề kiểm
tra.


Qua đó HS tự đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của bản thân.
<b>2: KÜ năng.</b>


- HS rèn luyện l m b i ki ểm tra , trả lời nhanh các câu hỏi , giải nhanh các bài tập để làm
bài kiểm tra. Và rèn kĩ năng viết PTHH , kĩ năng tính tốn.


<b> 3: Thái độ , tình cảm.</b>



GD ý thức tự giác , trung thực khi làm bài kiểm tra và hưởng ứng nhiệt tình phong trào hai
khơng trong GD .


<b>II: Chn bÞ.</b>


GV đĐề kiểm tra trắc nghiệm khách quan và trắc nghiệm tự luận tỉ lệ 30% và 70%.
HS Kiến thức cũ về chương I và II để làm bài kiểm tra.


<b>III: Tiến trình bài học.</b>
1: Ma trận 2 chiều


Mức độ
Chủ đề


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> Tổng


TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL


Este và
Lipit


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Tổng


<b>đề bi</b>


<b>Phần I: trắc nghiệm khách quan:</b>


<i><b>Hóy khoanh trũn vo ch cái A, B, C, v D đứng tr</b><b>à</b></i> <i><b>ớc </b><b>một đỏp ỏn</b></i> <i><b>đúng trong m</b><b>ỗi</b><b> câu</b></i>
<i><b>sau :</b></i>



Câu 1: Chất khơng có khả năng phản ứng với dd AgNO3/ dd NH3(đun nóng) giải phóng


ra Ag là: A. axit axetic B. axit fomic C. glucozô D. fomanñehit


Câu 2: Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este


A. là chất lỏng dễ bay hơi B. có mùi thơm, an tồn với người
C. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng D. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên
Câu 3: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là


A. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng B. rẻ tiền hơn xà phòng


C. dễ kiếm D. có khả năng hoà tan tốt trong nước


Câu 4: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm: C17H35COOH, C17H33COOH và
C15H31COOH, số loại trieste (chất béo) thu được tối đa là


A. 6 B. 8 C. 10 D. 12


Câu 5: Khi thuỷ phân (xúc tác axit) một este thu được glixerol và hỗn hợp axit stearic
(C17H35COOH) và axit panmitic (C15H31COOH) theo tỉ lệ mol 2:1. Viết CTCT đúng của este
và chọn đáp án A, B, C hay D


<b>A. C17H35COO-CH2 B. C17H35COO-CH2 C. C17H35COO-CH2 D.</b>


<b>C17H35COO-CH2</b>


<b> | | |</b>
<b>|</b>



<b> C17H35COO-CH C15H31COO-CH C17H33COO-CH</b>


<b>C15H31COO-CH</b>


<b> | | |</b>
<b>|</b>


<b> C15H31COO-CH2 C15H31COO-CH C17H35COO-CH2</b>


<b>C17H35COO-CH2</b>


Câu 6:Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este đơn chức X thu được 3,36lit khí CO2(đktc) và


2,7g nước. CTPT của X là:


A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H8O2


Câu 7:Thủy phân este E có CTPT C4H8O2 ( có mặt H2SO4 loãng) thu được hai sản phẩm


hữu cơ X và Y.Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một p/ư duy nhất.Tên gọi E là
A. metyl propionat B. propyl fomat C. ancol etylic D. etyl axetat
Câu 8: Chất không tham gia p/ư thủy phân là


A. xenlulozô B. tinh boät C. saccarozô D. glucozô


Câu 9:Cho các dd: glucozơ, glixegol, fomanđehit, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau
đây để phân biệt được cả 4 dd trên?


A. Cu(OH)2 B.dd AgNO3 trong NH3 C. Na kim loại D. Nước brom



Câu 10:Glucozơ và Saccarozơ đều không thuộc loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Câu 11:Khi thủy phân saccarozơ, thu được 270g hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng
saccarozơ đã thủy phân là


A. 513g B. 288g C. 256,5g D. 270g
Câu 12: Xenlulozơ không thuộc loại :


<b>A. polisaccarit B. ñisaccarit C. monosaccarit D. Cacbohiủrat</b>


Phần II: trắc nghiƯm tự luận:


Cõu 1 : (4đ)Viết cơng thức cấu tạo mạch hở thu gọn và dạng mạch vòng của glucôzơ. Cho
biết glucôzơ phản ứng đợc với chất nào trong các chất sau: AgNO3 trong NH3, Cu(OH)2
trong NaOH, NaOH, Na.


Câu 2:(3 đ)Xà phịng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi
phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là bao
nhiêu gam


<b>Đáp án</b>


<b>Phần I: trắc nghiệm khách quan:</b>


<b>Cõu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>


<b>Đáp</b>
<b>án</b>



<b>A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b>


<b>PhÇn II: trắc nghiệm t lun:</b>
<b>Cõu 1:</b>


CTCT thu gọn dạng mạch hở ca glucoz là. CH2OH(CHOH)4CHO
Công thức cấu tạo dạng mạch vòng của glucôzơ l :


Glucoz phn ng c vi AgNO3 trong NH3 v àvới Cu(OH)2 trong NaOH:
PTHH l :


Phn ng ca glucôzơ với AgNO3 trong NH3 l : tà o
CH2OH(CHOH)4CHO+2AgNO3+3NH3+H2O


CH2OH(CHOH)4COONH4+2Ag+2NH4NO3
Phản ng ca glucôzơ vi Cu(OH)2 trong NaOH l:


to
CH2OH(CHOH)4CHO+2Cu(OH)2+NaOH


CH2OH(CHOH)4COONa+Cu2O+3H2O
<b>Câu 2: </b>


Số mol NaOH = 0,2.0,2 = 0,04 mol
Số mol este = 8,8 : 88 = 0,1 mol
PTHH :


H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Ngày soạn: 30/ 09/2009



Ngày giảng:C3:. / ;C6: ……/ ;C7:…… ……/ ;C8/:.… ……/ ;C9:… …/ ..
:C3:.… ……/ ;C6:…… ……/ ;C7:…… ……/ ;C8/:.… ……/ ;C9:… …/ ..
<b>Ch¬ng II</b>


<i><b>AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN</b></i>


<i>TiÕt 13 + 14 AMIN</i>
<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Bit cỏc loi amin, danh pháp của amin.


Hiểu cấu tạo phân tử, tính cht, ng dng v iu ch ca amin.


<b>2. Kĩ năng.</b>


Nhn dạng các hợp chất của amin.


Gọi tên theo danh pháp IUPAC các hợp chất amin.


Viết chính xác các phương trình phản ứng hố học của amin.
Quan sát, phân tích các thí nghiệm chứng minh.


<b>3. Tình cảm , thái độ</b>


HS thấy được tầm quan trọng của các hợp chất amin trong đời sống và sản xuất , cùng với
hiểu biết về cấu tạo và tính chất hóa học của các hợp chất amin dẫn đến gây hứng thú học
tập cho học sinh.



<b>II. ChuÈn bÞ.</b>


Dụng cụ: ống nghiệm, đũa thuỷ tinh, ống nhỏ giọt.


- Hoá chất: các dd: CH3NH2, HCl, anilin, nước brơm.


- Mơ hình phân tử anilin, các tranh vẽ, hình ảnh có liên quan đến bài học.
<b>III. Néi dung.</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Vào bài mới:</b>


Hoạt động của thầy trị Kiến thức


Hoạt động 1


GV: Viết CTCT của NH3 và 4 amin khác .


Hs: Nghiên cứu kĩ các chất trong ví dụ
trên và cho biết mối quan hệ giữa cấu tạo
amoniac và các amin.


<b>Gv: Định hướng cho hs sinh phân tích.</b>
<b>Hs: Từ đó hs hãy cho biết định nghĩa tổng</b>


quát về amin?


<b>HS: Trả lời và ghi nhận định nghĩa</b>



<b>I. ĐỊNH NGHĨA , PHÂN LOẠI, DANH</b>
<b>PHÁP VAØ ĐỒNG PHÂN:</b>


<b>1. Khái niệm phân loại.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>GV: Cỏc em hãy nghiên cứu kĩ SGK và từ</b>
các ví dụ trên .Hãy cho biết cách phân
loại các amin và cho ví dụ?


<b>HS: Nghiên cứu và trả lời, cho các ví dụ</b>
minh hoạ.


<b>GV: Các em hãy theo dõi bảng 2.1 SGK</b>
( danh pháp các amin) từ đó cho biết:
Qui luật gọi tên các amin theo danh
pháp gốc chức.


Qui luật gọi tên theo danh pháp thay
thế.


<b>GV: Nhận xét, bổ xung .</b>


<b>H: Trên cơ sở trên, em hãy gọi tên các</b>
amin sau:


<b>GV: Lấy vài amin có mạch phức tạp để</b>
học sinh gọi tên.


gốc hiđrocacbon.



Amin được phân loại theo 2 cách:
Theo gốc hiđrocacbon:


- Amin beùo: CH3NH2, C2H5NH2


- Amin thôm: C6H5NH2


Theo bậc của amin.


- Baäc 1: CH3NH2, C2H5NH2,


C6H5NH2


- Baäc 2: (CH3)2 NH


- Baäc 3: (CH3)3 N
<b>2. Danh phaùp:</b>


Cách gọi tên theo danh pháp
Gốc chức: Ankyl + amin


Thay thế: Ankan + vị trí + amin
Tên thơng thường chỉ áp dụng cho một số
amin.


<i>Hoạt động 2</i>


<b>GV: Các em hãy nghiên cứu SGK phần</b>
tính chất vật lí của amin và anilin.


<b>Hs: Cho biết các tính chất vật lí đặc trưng</b>


của amin và chất tiêu biểu là anilin?


<b>II. T NH Í</b> <b>chÊt vËt lÝ</b>


Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là
những chất khí có mùi khai khó chịu, độc,
dễ tan trong nớc, các amin đồng đẳng cao
hơn là chất lỏng hoặc rắn.


- Anilin là chất lỏng,nhiệt độ sôI là 1840<sub>C</sub>
khơng mầu rất độc,ít tan trong nớc, tan trong
ancol và benzen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>GV: Giới thiệu biết CTCT của vài amin .</b>
<b>Hs: Hãy phân tích đặc điểm cấu tạo của</b>


amin mạch hở và anilin.


<b>GV: Bổ sung và phân tích kĩ để học sinh</b>
hiểu kĩ hơn.


<b>Hs: Từ CTCT và nghiên cứu SGK em hãy</b>
cho biết amin mạch hở và anilin có
tính chất hố học gì?


<b>GV: </b>Biểu diễn TN 1 cho HS quan saùt.


<b>Hs :, cho biết khi tác dụng với metylamin</b>


và anilin q tím hoặc phenolphtalein có
hiện tượng gì? Vì sao?


Hs: Nêu hiện tượng


<b>Gv: Giải thích hiện tượng</b>


<b>GV: Biểu diễn thí nghiệm giữa C</b>6H5NH2


với dd HCl.


<b>Hs: Quan sát thí nghiệm và nêu các hiện</b>
tượng xảy ra trong thí nghiệm trên và giải
thích và viết phương trình phản ứng xảy
ra.


<b>Hs: So sánh tính bazơ của metylamin,</b>
amoniac và anilin.


<b>GV: Bổ sung và giải thích .</b>


<b>GV: Biểu diễn thí nghiệm của anilin với</b>
nước brôm:


<b>Hs: Quan sát và nêu hiện tượng xảy ra?</b>
<b>Hs: Nghiên cứu và viết phương trình phản</b>


ứng.


<b>Hs: Giải thích tại sao ngun tử brơm lại</b>


thế vào 3 vị trí 2,4,6 trong phân tử
anilin.


HS: Do ảnh hưởng của nhóm –NH2,


nguyên tử brôm dễ dàng thay thế các
nguyên tử H ở vị trí 2,4,6 trong nhân
thơm của phân tử anilin.


<b> 1. Cấu tạo phân tử:</b>


-Cỏc amin mạch hở bậc I và anilin đều có
cặp e tự do của nguyên tử nitơ trong nhóm
NH2 do đó chúng có tính bazơ.


<b> 2. TÝnh chÊt hoá học.</b>
<b> a. Tính bazơ.</b>


Amin làm q tím hóa xanh cịn alanin thì
khơng làm xanh được q tím.




C6H5NH2 + HCl  [C6H5NH3]+Cl–


<i>TÝnh baz¬ : CH3NH2 > NH3 >C6H5NH2</i>


<b> b. Phản ứng thế ở nhân thơm của</b>
<b>anilin:</b>



C6H5NH2 + Br2  C6H2 Br 3NH2
2,4,6


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>Hoạt động 4</i>


Hs: Làm bài tập tại lớp (sgk trang 44)
<b>Hs: Lµm bµi tËp v nhà (sgk trang 44)</b>


<b>Hs: Chuẩn bị bài Amino Axit.</b>


<b> </b>


<b>Bµi tËp 1,2,3</b>
<b>Bài tập 4,5,6 </b>


Ngày soạn: ./ ./2009


Ngày giảng:C3:. / ;C6: / ;C7: / ;C8/:. /.. ;C9: …/ ...


<i><b>Tieát 15</b></i> AMINO AXIT


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1. Kin thc:</b>


- Bit ng dng và vai trò của amino axit.


- Hiểu cấu trúc phân tử và tính chất hố học cơ bản của amino axit.
<b>2. Kĩ năng:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Vit chớnh xỏc cỏc phương trình phản ứng của amino axit.
- Quan sát và giải thích các thí nghiệm chứng minh.


<b>3. Tình cảm , thái độ</b>


- HS thấy được tầm quan trọng của các hợp chất aminoaxit trong việc tổng hợp ra protein ,
quyết định sự sống, khi nắm được bản chất của nó( Đ/N, danh pháp, t/chất đặc trưng) sẽ
tạo hứng thú học tập cho học sinh khi học bài này.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Dụng cụ: ống nghiệm, ống nhỏ giọt.


- Hố chất: dd glixin 10%, dd NaOH10%, CH3COOH tinh khiết.


- Các hình vẽ, tranh ảnh liên quan đến bài học.


<b>III. KiÕn thøc:</b>


<b>1. Kieåm tra bài cị</b>


<b>2</b>. Vào bài mới:


<b>Hoạt động của thầy trị</b> <b>Néi dung</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


<b>GV: Viết một vài công thức aminoaxit</b>
thường gặp sau đó cho học sinh nhận xét
nhóm chức.



<b>HS: Hãy định nghóa aminoaxit</b> là gì?


<b>GV: Phân tích cách đọc tên sau đó hình</b>
thành các đọc tên tổng qt. Rồi sau đĩ
cho HS tham khảo sgk xem các ví dụ


hiểu được cách gọi tên amino axit.


<b>I- ĐỊNH NGHĨA:</b>


Amino axit là những H/C H/C tạp
chức vừa chứa nhóm chức amin (-NH2)


vừa chứa nhóm chức cacboxyl (-COOH)
Ví dụ: CH2-COOH


NH2


Tên gọi các amino axit gọi như sau:
Cách đọc tên


<i><b>Axit + vị trí nhóm NH</b><b>2</b><b> + amino +</b></i>


<i><b>teân axit</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Hoạt động 2:


<b>GV: Tham khaûo sgk </b>và cho biết amino
axit có đặc điểm cấu tạo như thế nào ? cho


ví dụ minh họa ? trong diều kiện thường
chúng tồn tại ở trạng thái gì ?


HS: nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi .


<b>II- CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH</b>
<b>CHẤT HĨA HỌC:</b>


<b>1- Cấu tạo phân tử </b>


- Trong phân tử amino axit có nhóm -COOH
có tính axit và có nhóm -NH2 có tính bazơ
nên thường tương tác với nhau tạo nên ion
lưỡng cực .


H2N-CH2-COOH H3N+-CH2-COO


-Do các amino axit là những hợp chất có cấu
tạo ion lưỡng cực nên ở điều kiện thường
chúng là những chất kết tinh tương đối dễ
tan trong nước, nhiệt độ nóng chảy cao.


<i>Hoạt động 3:</i>


<b>GV: Dựa vào cấu tạo aminoaxit hãy cho</b>
biết các aminoaxit tham gia phản ứng hóa
học nào?


HS: Phân tích cấu tạo biết được
aminoaxit vừa có tính chất axit vừa có


tính bazơ (lưỡng tính).


Hs h·y viÕt PTP¦


NH2CH2COOH + HCl  ?


NH2CH2COOH + NaOH  ?


Gv:Trong phân tử Aminoaxit vừa chứa
nhóm - NH2 vừa chứa nhóm -COOH vậy


giữa các phân tử aminoaxit có thể tác
dụng với nhau được khơng?


Viết dạng tổng quát ntn?
Hs: Viết ptpư (sgk)


<b>IV- TÍNH CHẤT HÓA HỌC:</b>


Aminoaxit vừa có tính chất axit vừa
có tính bazơ (lưỡng tính)


<b> </b>


<i><b>1- Tính bazơ</b>:</i> Tác dụng axit mạnh


HOOC-CH2-NH2 + HCl  HOOC-CH2


-NH3Cl



<i><b>2- Tính axit:</b></i> Tác dụng với bazơ mạnh
H2N-CH2COOH + NaOH  H2


N-CH2COONa + H2O)


3- Tính axit-bazơ của dung dịch amino axit.
+) Thực nghiệm: SGK.


- Giải thích:


<b>+ Glixin có cân bằng:</b>


H2N-CH2-COOH H3N+-CH2-COO
<b>-+ Axit glutamic có cân bằng:</b>


HOOC-CH2- CH2- CH-COOH


H2N
-<sub>OOC-CH</sub>


2 -CH2 -CH-COO- + H+


+<sub>NH</sub>
3
<b>+ Lysin có cân bằng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b> Hoạt động 4:</b></i>


- GV hỏi khi đun nóng các amino axit
có phản ứng với nhau được khơng ? vì


sao? Viết phương trình hóa học nếu có.
- HS nghiên cứu SGK sau đó trả lời câu
hỏi và PTHH HS tham khảo SGK. .


H2N


H3N+-CH2 -CH2 -CH-COO- + OH


+<sub>NH</sub>
3


<i><b>4- Phản ứng trùng ngưng:</b></i>


Khi đun nóng: Nhóm - COOH của phân tử
này tác dụng với nhóm -NH2 của phân tử


kia cho sản phẩm có khối lượng phân tử
lớn, đồng thời giải phóng H2O


Phương trỡnh : HS tham khảo SGK:
<i>Hoạt động 4:</i>


HS:đọc SGK và rút ra kết luận về ứng dụng
của amino axit


<b>V- ỨNG DỤNG:</b>
SGK


<b>3. Cñng cè</b>:



- Từ cơng thức amino axit 1 nhóm - NH2, một nhóm -COOH, gốc HC no hình


thành cơng thức TQ: CnH2n+1O2N


- Viết phương trình phản ứng trùng ngưng:
- Làm bài tập 1, 2, 4


<b>4. Híng dÉn häc bµi ë nhµ:</b>


Bài tập 3, 5, 6 trang 71 (SGK)


Ngày soạn: ./. /2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>TiÕt 16 + 17.</b></i>


<i><b>Baøi 9: </b></i><b>PEPTIT VÀ PROTEIN</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết khái niệm về peptit và protein, enzim và axit nucleicvà vai trò của chúng


trong cuộc sống.


- Biết cấu trúc phân tử và tính chất cơ bản của protein.


<b>2. Kó năng:</b>


- Gọi tên peptit.



- Phân biệt cấu trúc bậc 1 và cấu trúc bậc 2 của protein.
- Viết các phương trình hố học của protein.


- Quan sát thí nghiệm chứng minh.
<b>3. Tình cảm , thái độ</b>


- Những khám phá về cấu tạo phân tư, tính chất hóa học và những tầm quan trọng của
peptit và protein trong cuộc sống sẽ tạo cho học sinh lịng ham muốn và say mê tìm hiểu về
các hợp chất peptit và protein khi học bài này.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Dụng cụ: ống nghiệm , ống hút hố chất.


- Hố chất: dd CuSO4 2%, dd NaOH 30%, lịng trắng trứng.
- Các tranh ảnh , hình vẽ phóng to liên quan đến bài học.
<b>III. Néi dung:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>
2. Vào bài mới.


<b>Hoạt động của thầy trò</b> <b>Néi dung</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


<b>GV: Các em hãy nghiên cứu SGK và cho biết</b>
k/n của peptit?


<b>HS: Nghiên cứu SGK và trả lời</b>



<b>GV:Lấy ví dụ về một mạch peptit và yêu cầu</b>
học sinh chỉ ra liên kết peptit cho biết
nguyên nhân hình thành mạch peptit trên?
<b>HS: Theo dõi và trả lời</b>


<b>I. PEPTIT</b>


1. Kh¸i niƯm


Peptit là loại hợp chất chứa từ 2


đến 50 gốc  - amino axit liên kết với


nhau bởi các liên kết peptit.


Liªn kết peptit là liên kết: CO
NH.


Nhúm CONH giữa hai đơn vị <i> </i>
-amino axit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>GV: Yêu cầu các em học sinh nghiên cứu</b>
SGK và cho biết cách phân loại peptit.


<b>HS: Nghiên cứu SGK v tr li:</b>


<b>GV: Các em hÃy nghiên cứu SGK vµ cho biÕt</b>
quy lt cđa ph¶n øng thủ phân của peptit
trong môi trờng axit, bazơ, hoặc xúc tác enzim.
<b>HS: </b><i> - aminoaxit.</i>



<b>Hs: Viết phương trình phản ứng thuỷ phân</b>
mạch peptit trong phân tử protein có chứa 3
amino axit khác nhau?


<b>Gv: Giới thiệu phản ứng màu của peptit.</b>
<i><b>Hoạt động 2</b></i>


<b>GV: Các em hãy nghiên cứu SGK cho biết</b>
định nghĩa về protein và phân loại.


<b>HS: đọc SGK</b>


<b>GV: Treo hình vẽ phóng to cấu trúc phân tử</b>
protein cho HS quan sát, so sánh với hình vẽ
trong SGK


Hs: Nghiên cứu SGK cho biết cấu tạo phân
tử protein


<i><b>Hoạt động 3:</b></i>


GV: Các em hãy nghiên cứu SGK và cho biết
những tính chất đặc trưng của protein?


Tuỳ theo số lượng đơn vị amino axit
chia ra: đi peptit, tri peptit, . . . và poli
<b>peptit (trên 10 ).</b>


2. Tính chất hoá học:



<b> a. Phản ứng thuỷ phân </b>
<b>- Peptit</b> cĩ thể bị thủy phân hồn tồn
thành các <i> - aminoaxit nhờ xúc tác bằng</i>


axit hoặc bazơ . H+,hoặc OH
<b>--Vd: -(-NH-CH-CO-)n- </b>


R


NH2-CH-COOH
R


<b>- Peptit</b> có thể bị thủy phân khơng hồn
tồn thành các peptit ngắn hơn nhờ xúc tác
axit hoặc bazơ và đặc biệt nhờ các enzim.


<b> b. Phản ứng màu biure</b>
<b> (SGK) </b>


<b>II. PROTEIN</b>
<b> 1.Khái niệm</b>


<i><b>Protein là những polipeptit cao</b></i>
<i><b>phân tử có phân tử khối từ vài chục</b></i>
<i><b>ngàn đến vài triệu đvC.</b></i>


Protein được chia làm 2 loại:
<i><b>protein đơn giản và protein phức tạp</b></i><b>.</b>



Đặc điểm của từng loại và mơ hình phân
tử insulin:


(SGK)


<b> 2. CÊu tạo phân tử.</b>


Tng t peptit , protein c cu to bởi
nhiều gốc <i> - aminoaxit liên kết với nhau</i>


bằng liên kết peptit nhưng khối lượng
phân tử lớn hơn, phức tạp hơn(n>50, n là
số gốc <i> - aminoaxit )</i>


- Các phân tử protein khác nhau không
những bởi các gốc <i> - aminoaxit khác</i>


nhau mà còn bởi số lượng và trật tự sắp
xếp của chúng khác nhau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>HS: Đọc SGK và suy nghĩ trả lời</b>


Hs : Xem phản ứng hoá học phần peptit


<b>Hs: Đọc sgk để hiểu vai trà của protein trong</b>
đời sống.


<i><b>Hoạt động 4:</b></i>
<b>1. Enzim:</b>
<b>GV: </b>



<b>+ Các em hãy nghiên cứu SGK và cho biết :</b>
- Định nghĩa về enzim .


- Các đặc điểm của enzim.
<b>HS: Nghiên cứu SGK và trả li.</b>


2. Axit nucleic:


GV : Các em hÃy nghiên cứu SGK và cho biết
khái niệm và đặc điểm của mỗi Axit nucleic.
HS Nghiên cứu SGK


<i><b> a. Tính chất vật lí </b></i>
(SGK)


<b> </b><i><b>b. Tính chất hoá học</b></i>


-Tương tự peptit , protein bị thủy phân nhờ
xúc tác axit, bazơ hoặc enzim sinh ra các
chuỗi peptit và cuối cùng thành các <i> </i>
-aminoaxit .


-Protein có phản ứng màu biure như peptit.


4. Vai trò của protein đ/v<b>đời sống </b>


(SGK)


<b>IV. Khái niệm về enzim và axitnucleic:</b>


<b> 1. Enzim:</b>


Enzim là những chất hầu hết có
bản chất protein, có khả năng xúc tác
cho các q trình hố học, đặc biệt trong
cơ thể sinh vật.


Xúc tác enzim có 2 đặc điểm :


+ Có tính chọn lọc cao, mỗi
enzim chỉ xúc tác cho một sự chuyển hoá
nhất định,


+ Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác
enzim rất lớn gấp 109<sub> – 10</sub>11<sub> tốc độ phản</sub>


ứng nhờ xúc tác hoá học.
<b> 2. Axit nucleic:</b>


- Axit nucleic là polieste của axit
phôtphoric và pentozơ ( monosaccarit có
5 C)mỗi pentozơ lại có một nhóm thế là
một bazơ nitơ.


+ Nếu pentozơ là ribozơ: tạo axit
ARN.


+ Nếu pentozơ là đeoxiribozơ: tạo
axit ADN.



+ Khèi lỵng AND tõ 4-8 triệu đVC
thờng tồn tại ở dạng xoắn kép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>Hoạt động 5: Củng Cố</b></i>


<b>HS: Giải các bài taäp1,2,3, 4,5,6 - sgk trang</b>
55


<b> </b>


Ngày soạn: ./ ./2009


Ngày giảng:C3:. / ;C6: / ;C7: ……/ ;C8/:.… ……/ ;C9:… …/ ..
<b>TiÕt 18</b>


lun tËp


<b>CẤU TẠO VÀ TNH CHAT CUA AMIN, AMINOAXIT, PROTEIN</b>.


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Nắm được tổng quát về cấu tạo và tính chất hố học cơ bản của amin, amino axit,
protein.


<i><b>2. Kó năng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Viết phương trình phản ứng ở dạng tổng qtcho các hợp chất: amin, amino



axit.protein.


Giải các bài tập về phần amin,amino axit và protein.


<b>3. Tình cảm , thái độ</b>


- Những khám phá về cấu tạo phân tư, tính chất hóa học và những tầm quan trọng của
amin,amino axit và protein.trong cuộc sống sẽ tạo cho học sinh lòng ham muốn và say mê
tìm hiểu về các hợp chất amin,amino axit và protein.khi học bài này.


<b>II. Chn bÞ.</b>


- Sau khi kết thúc bài 9, GV yêu cầu học sinh ôn tập tồn bộ chương và làm bảng


tổng kết theo qui định của GV.


- Chuẩn bị thêm một số bài tập cho học sinh để củng cố kiến thức trong chương.
<b>III. Néi dung</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ. </b></i>
<i><b>2. Vào bài mới</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


<b>- GV: Các em đã nghiên cứu</b>
lí thuyết của các bài trong
chương em hãy cho biết:
<b>- H: CTCT chung của amin,</b>
amino axit và protein và
điền vào bảng sau?



<b>- HS:Trả lời và ghi vào bảng</b>
<b>- H: Từ bảng trên và bảng</b>
sgk hs rút ra nhận xét về
nhóm chức đặc trưng và t/c


hh của các chất.


<b>- GV: Các em hãy cho biết</b>
t/c hh đặc trưng của amin,
aminoaxit và protein?


<b>- H:Em hãy cho biết nguyên</b>
nhân gây ra P/ƯHH của các


hợp chất amin, aminoaxit và
protein?


<b>- H:Em hãy so sánh tính</b>
chất hố học của amin và
aminoaxit?


<b>I.</b> <b>KIẾN THỨC CẦN NHỚ:</b>


<b> Chất</b>


<b>Vấn đề</b> <b>Amin bậc một</b>


<b>Amino axit</b> <b><sub>Protein</sub></b>


CTC R-NH2 C6H5NH2



R-CH-COOH
NH2



…-NH-NH-


R
R


<b>Tính chất hóa học</b>


+ H2O Tạo dd
bazơ


<b>_</b> <b>_</b> <b>_</b>


+ HCl Tạo


muối


Tạo
muối


Tạo
muối


+ NaOH <b>_</b> <b>_</b> <sub>Tạo</sub>


muối



ROH/HCl <b>_</b> <b>_</b> <sub>Tạo este</sub> <b>_</b>


Br2/H2O <b>_</b> Tạo kết
tủa


<b>_</b> <b>_</b>


t0<sub>, xt</sub> <b><sub>_</sub></b> <b><sub>_</sub></b> <b><sub>_</sub></b>


Cu(OH)2 <b>_</b> <b>_</b> <b>_</b> Tạo hợp chất màu


tím


<b>Nhận xét</b>


<b> - </b><i><b>Nhóm chức đặc trưng của amin là –NH</b><b>2</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>- H: Em hãy cho biết những</b>
tính chất giống nhau giữa
anilin và protein? Nguyên
nhân của sự giống nhau về
tính chất hố học đó?


tập<b> 3</b>, 4,5 SGK


<b>- GV: Gọiï 3 em học sinh đại</b>
diện 3 nhóm lên bảng giải 3
bài tập trên.



Gv nhËn xÐt vµ bỉ xung.


<i><b> - Nhãm chøc </b></i>–<i><b>NH </b></i>–<i><b> C </b></i>
2. TÝnh chÊt.


<i><b>- Amin có tính bazơ.</b></i>


<i><b> - Amino axit có tính chất của nhóm –NH2(bazơ) vaø –</b></i>


<i><b>COOH(axit</b><b>); tham gia phản ứng trùng ngưng.</b></i>


<i><b> - Protein có tính chất của nhóm peptit –CO- NH- ; tham gia</b></i>
<i><b>phản ứng thuỷ phân; có phản ứng màu đặc trưng với HNO</b><b>3</b><b> đặc</b></i>


<i><b>vaø Cu(OH)</b><b>2</b></i>


<b>Hoạt động 4</b>


<b>GV yêu cầu </b>HS: Chuẩn bị kiến thức mới cho chương polime
<b>3. Bµi tËp vËn dơng.</b>


<b>Bµi 1. Công thức của amin chứa 15,05% khối lợng nitơ lµ:</b>


<b> A.</b><sub> C2H5NH2 </sub><b>B. </b><sub>(CH3)2NH </sub><b>C.</b><sub> C6H5NH2 </sub><b>D.</b><sub> (CH3)3N</sub>


<b>Bài 2. Hợp chất hữu cơ mạch hở X chứa các nguyên tố C, H, N trong đó có 23,72% lợng N.</b>
X tác dụng với HCl theo tỷ lệ mol 1 : 1. Câu trả lời nào sau đây là sai


<b>A. X là hợp chất amin </b> <b>B. Cấu tạo của X là amin đơn chức, no</b>



<b>Bài 3. </b><sub>Đốt cháy hoàn toàn một amin cha no, đơn chức chứa một liên kết C=C thu đợc CO2</sub>
và H2O theo tỷ lệ mol <sub>9</sub>8


2
2




<i>O</i>
<i>H</i>
<i>CO</i>


thì công thức phân tử của amin lµ:
<b> A.</b><sub> C3H6N </sub><b>B.</b><sub> C4H8N </sub><b>C.</b><sub> C4H9N </sub><b> D.</b><sub> C3H7N </sub><b> </b>


<b>Bài 4.</b><sub> Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức thu đợc CO2 và H2O theo tỷ lệ mol</sub>


3
2
2


2 <sub></sub>


<i>O</i>
<i>H</i>
<i>CO</i>


thì amin đó có thể có tên gọi là:


<b> A. trimetylamin B. metyletylamin C. propylamin D. isopropylamin </b>



<b>Bài 5. Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa</b>
đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu đợc 31,68 gam hỗn hợp muối.
Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:


<b> A. 100 ml B. 50 ml C. 200 ml D. 320 ml</b>


<b>Bài 6. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxy</b>
(đktc). Cơng thức của amin đó là:


<b> A.</b><sub> C2H5NH2 </sub><b>B.</b><sub> CH3NH2 </sub><b>C.</b><sub> C4H9NH2 </sub><b>D.</b><sub> C3H7NH2</sub><b> </b>
<b>Bµi 7. Sở </b><sub>dĩ anilin có tính bazơ yếu hơn NH3 là do:</sub>


A. <sub>nhóm NH2 còn một cặp electron cha liªn kÕt</sub>


<b> B. </b><sub>nhóm NH2 có tác dụng đẩy electron về phía vịng benzen làm giảm mật độ electron</sub>
của N


<b> C. gốc phenyl có ảnh hởng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N</b>
<b> D. </b><sub>phân tử khối của anilin lớn hơn so với NH3.</sub><b> </b>


<b>Bài 8. Một hợp chất chứa các nguyên tố C, H, O, N có phân tử khối = 89. Đốt cháy hoàn</b>
toàn 1 mol hợp chất thu đợc 3 mol CO2, 0,5 mol N2 và a mol hơi nớc. Cơng thức phân tử
của hợp chất đó là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Bµi 9. X lµ mét </b><sub>- aminoaxit no chØ chøa 1 nhãm -NH2 vµ 1 nhãm -COOH. Cho 15,1 gam</sub>


X tác dụng với HCl d thu đợc 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:
<b> A.</b><sub> H2N - CH2 - COOH </sub><b>B.</b><sub> CH3- CH(NH2)- COOH </sub>
<b> C.</b><sub> CH3- CH(NH2)- CH2- COOH </sub><b>D.</b><sub> C3H7- CH(NH2)- COOH</sub>


E.<sub> C6H5 - CH(NH2) - COOH</sub>


Ngày soạn: ./. /2009


Ngày gi¶ng:C3:.… ……/ ;C6:…… ……/ ;C7:…… ……/ ;C8/:.… ……/ ;C9:… …/ ..
:C3:.… ……/ ;C6:…… ……/ ;C7:…… ……/ ;C8/:.… ……/ ;C9:… …/ ..


<b>Chương 4:</b>


<b>POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME</b>


<i>TiÕt 19 + 20.</i> ĐẠI CƯƠNG VỀ POLIME
<b>I. Mc tiêu bài học:</b>


<b>1. Kin thc</b>


- Bit c khỏi nim chung về polime :Định nghĩa, phân loại, cấu trúc, tính chất.
- Hiểu phản ứng trùng hợp, trùng ngưng và nhận dng c polime tng hp
c polime.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Phõn loại, gọi tên các polime.


- So sáng phản ứng trùng hợp với phản ứng trùng ngưng,
- Viết phương trình phản ứng tổng hợp ra các polime.


<b>3. Tình cảm , thái độ</b>


- Một số polime là những loại vật liệu gần gũi với đời sống, khi tìm hiểu về chúng qua


đó có thể trang bị cho HS một cách nhìn tổng thể về các hợp chất polime sẽ tạo cho học
sinh lòng ham muốn và say mê tìm hiểu khi học bài này.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Những bảng tổng kết sơ đồ, hình vẽ liên quan đến tiết học.
- Hệ thống câu hỏi của bài.


<b>III. Néi dung:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ ( kết hợp giảng bài mới)</b>
<b>2. Vào bài mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY TRÒ</b> <b>KiÕn thøc</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


<b>GV: Em hÃy tìm hiểu SGK và cho biết thế</b>
nào là polime?


<b>I- Khái niệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>HS: Đọc sgk và cho một vài ví dụ về</b>
polime,


<b>GV h</b>ỏi : Hệ số n của ông thức chung là
gì, cách gọi tên như thế nào ?


HS: nghiên cứu sgk và trả lời câu hỏi .



<b>GV: Các em hãy nghiên cứu SGK và</b>
cho biết cách phân loại polime?


<b>Hs: cho vd minh hoạ về polime nào</b>
thuộc polime thiên nhiên, polime tổng
hợp, bán tổng hợp.


Ví dụ:


-(-CH2-CH2-)n , (C6H10O5)n....


PE , Tinh boät...


Hệ số n được gọi là hệ số polime hóa, n càng
lớn =>phân tử khối càng lớn.


Tên gọi của polime được cấu tạo bằng cách
ghép từ poli trước tờn monome.


Vớ d : xem SGK .
<i><b>Phân loại:</b></i>


Thieân nhieân


Polime Tổng hợp(trùng hợp,trùng ngưng)
Bán tổng hợp


<b>Hoạt động 2</b>


Hs: Đọc sách giáo khoa trang 60, rút ra



kiến thức quan trọng về đặc điểm cấu
trúc polime


Hs: Đọc sách giáo khoa trang 61, rút ra


kiến thức quan trọng về lí tính polime.


<b>II. ĐẶC ĐIỂM CÂU TRÚC:</b>


C¸c polime thiên nhiên và tổng hợp có thể có 3
dạng cấu trúc cơ bản.


+ Daùng maùch thaỳng : PE, PVC, xenlulozụ


+ Dạng phân nhánh: amilopectin của tinh
bột...


+ Dạng mạng lưới khơng gian:


VD: Cao su lưu hóa (các mạch thẳng trong
cao su lưu hóa gắn với nhau bởi những cầu
nối đisunfua SS).


<b>III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>


HS học SGK


<b>Hoạt động 3:</b>



Hs: Viết ptpư thể hiện các tính chất hố
học của polime


Phân cắt, giữ nguyên và tăng mạch
polime.


HS:Nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi và


chọn ví dụ minh hoạ.
VD:


nCH2=CH2 <i>xt</i>,<i>t</i>0,<i>P</i>(CH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub>)<sub>n</sub>
PE


<b>IV.TÝnh chÊt ho¸ häc:</b>


<i><b> 1. Phản ứng phân cắt mạch cacbon.</b></i><b> : </b>


- Phản ứng thủy phân: Nhiều polime cĩ
nhĩm chức trong mạch dễ bị thủy phân như


(Tinh bột, xenlulozơ, poliamit …)


- Polime trùng hợp bị nhiệt phân ở nhiệt độ
thích hợp thành các đoạn ngắn hơn, cuối cùng
thành monome ban đầu. gọi là p/ư giải trùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Ví dụ : SGK


<i><b>2. Ph¶n ứng giữ nguyên mạch cacbon</b></i>



Nhng polime cú liờn kt đơi trong mạch hoặc
nhóm chức ngoại mạch có thể tham gia các
phản ứng đặc trưng của liên kết đôi và của
nhóm chức .


Ví dụ : SGK.


<b>3. Các phản ứng làm tăng mạch polime :</b>


Khi có điều kiện thích hợp các mạch polime có
thể nối với nhau thành mạch dài hơn hoặc
thành mạng lưới.


Ví dụ : SGK.


Trong cơng nghệ gọi phản ứng này là phaûn


ứng khâu mạch cacbon.
<b>Hoạt động 4:</b>


<b>GV:Em hãy cho biết phản ứng nào có</b>
thể điều chế được polime từ monome ?
HS: Như vậy, điều kiện về cấu tạo
monome tham gia phản ứng trùng hợp là
phải có nối đơi.


HS: Viết phương trình phản ứng


Gv: Giới thiêu phản ứng trùng ngưng


hoặc xảy ra giữa 2 loại monome có cấu
tạo khác nhau, hoặc từ cùng một loại
monome.


Như vậy, điều kiện cần về cấu tạo
monome tham gia phản ứng trùng ngưng
là phải có từ 2 nhóm chức trở lên trong
phân tử .


Hs: Viết ptpư.
Hs: Đọc sgk


<b>V- Điều chế polime : 2pp.</b>
<b>1. Phản ứng trùng hp:</b>


Phản ứng trùng hợp là quá trình cộng hợp liên
tiếp nhiều phân tử nhỏ ( mônome) giống nhau
thành phân tử lín (polime)


VD:


nCH2=CH <i>xt</i>,<i>t</i>0,<i>P</i>(CH<sub>2</sub>CH)<sub>n</sub>


  PVC


Cl Cl
<b>2. Phản ứng trùng ngưng:</b>


<i>Phản ứng trùng ngưng là quá trình cộng hợp</i>
<i>liên tiếp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn</i>


<i>đồng thời tạo ra những phân tử nhỏ (H2O…0</i>




<b>VI. ỨNG DỤNG (sgk)</b>


<b> Hoạt động 5: Củng cố kiến thức:</b>
- Phương pháp điều chế Polime


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

-Viết phản ứng tạo : Cao su Buna-S; Cao su Buna-N; Thuỷ tinh hữu cơ.
- Bài tập 1-6 sgk – trang 64


Ngày soạn: ./. /2009


Ngày giảng:C3:. / ;C6: / ;C7: ……/ ;C8/:.… ……/ ;C9:… …/ ..
:C3:.… ……/ ;C6:…… ……/ ;C7:…… ……/ ;C8/:.… ……/ ;C9:… …/ ..


<i><b>Tieát 21 + 22.</b></i>


<b> CAC VAT LIEU POLIME</b>


<i><b>I. Mục tiêu bài häc:</b></i>
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Biết khái niệm về các vật liệu: chất dẻo, cao su, tơ, sợi và keo dán.
- Biết thnh phn, tớnh cht, ng dng ca chỳng.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- So sánh các vật liệu.



- Viết phương trình phản ứng hoá học tổng hợp ra các vật liệu trên.
- Giải các vật bài tập về vật liệu polime.


<b>3. Tình cảm , thái độ</b>


- GV truyền đạt để HS thấy được những ưu điểm và tầm quan trọng của các vật liệu
polime trong đời sống và sản xuất từ đó tạo cho học sinh lịng ham muốn và say mê tìm
hiểu về các hợp chất peptit và protein khi học bài này.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Chuẩn bị các vật liệu polime: chất dẻo, cao su, tơ, sợi và keo dán.
- Các tranh ảnh , hình vẽ, tư liệu, liên quan đến bài học.


- Hệ thống câu hỏi của bài.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ ( kết hợp giảng bài mới)</b>
<b>2. Vào bài mới</b>


<b>3. Phân bố nội dung tiết học :</b>


<b>Tiết 1: Chất dẻo.Tơ tổng hợp và tơ nhân tạo.</b>


<b>Tiết 2:Cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp.Keo dán.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY TRÒ</b> <b>KIẾN THỨC</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


- GV: yêu cầu:


- HS nghiên cứu SGK cho biết định


A- CHẤT DẺO:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

nghóa chất dẻo.


- HS cho biết tính dẻo là gì?


HS: Tìm hiểu SGK và cho biết sự
hình thành, khái niệm, thành phần của


vật liệu compozit và những thành
phần phụ thêm của chúng.


- Tính dẻo là những vật thể bị biến dạng khi chịu
tác dụng nhiệt độ và áp suất và vẫn giữ ngun
sự biến dạng đó khi thơi tác dụng.


VD: PE, PVC, Cao su buna ...


- Khi trộn polime với chất độn thu được một vật
liệu mới có t/chất của polime và chất độn nhưng
bền hơn, chịu nhiệt tốt hơn…so với polime nguyên
chất được gọi là vật liệu compozit:


- Vậy vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít
nhất 2 thành phần phân tán vào nhau mà không tan
vào nhau.



- Thành phần của vật liệu compozit gồm :


<b>1- Chấât nền (Polime): Nhựa nhiệt dẻo hay nhựa</b>
nhiệt rắn.


<b>2- Chất độn: Sợi hoặc bột…</b>
<b>3- Chất phụ gia</b>


- Hoạt động 2


- HS: Liên hệ kiến thức đã học xác
định công thức của các polime sau:
PE, PVC, thuỷ tinh hữu cơ, PPF.
- Gv: Từ CT trên hs xác định
monome tạo ra các polime trên.


- Hs: Viết ptpư điều chế


- HS: Tham khảo sgk để nắm tính
chất, ứng dụng của các polime.


<b>II–MỘT SỐ POLIME THƯỜNG DÙNG LÀM</b>
<b>CHẤT DẺO:</b>


<b> 1- Polietilen (PE)</b>


- T/chất và ứng dụng: SGK.
- Điều chế :



nCH2 = CH2  (-CH2 - CH2 -)n


2- Polivinylclorua (PVC)


- T/chất và ứng dụng: SGK.
- Điều chế :


nCH2 = CH  (-CH2 - CH -)n


Cl Cl


<b>3- Polimetyl meta crylat (Thủy tinh hữu cơ)</b>


- T/chất và ứng dụng: SGK.


- Điều chế : COOCH3


nCH2 = C- COOCH3  (-CH2 - C-)n


CH3 CH3


<b> 4- Nhựa phênol fomandêhit:</b>


- T/chất và ứng dụng: SGK.
- Điều chế : SGK


5- Polistiren:


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Điều chế :



nCH = CH2  (-CH - CH2 -)n


C6H5 C6H5


Hoạt động 3:
GV : yêu cầu


- HS: Lấy VD một số vật liệu bằng tơ
- GV :Hỏi tơ được phân loại như thế
nào ?


- HS: Nghiên cứu SGK và trả lời câu
hỏi và nêu ví dụ SGK về phân loại tơ.


GV thông báo


GV hướng dẫn học sinh viết phương
trình phản ứng


GV viết phản ứng tạo tơ nilon 6.6


<b>B- TƠ :</b>


<b> I. Khái niệm:</b>


- Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và
mảnh với độ bền nhất định.


II.Phân loại:



1- Tơ tự nhiên: Tơ tằm, sợi, bơng, len


2- Tơ hóa học: Điều chế từ phản ứng hóa học.
<b> a- Tơ </b>tổng hợp: Từ các polime tổng hợp.


b- Tơ <b>bán tổng hợp</b>( hay tơ nhân tạo): Từ vật


liệu có sẵn trong tự nhiên và chế biến bằng
phương pháp hóa học. VD:Tơ Xenluozơ.


III-Vài loại tơ tổng hợp thường gặp:
Xem sgk trang 68-69


Hoạt động 3:


GV: thông báo và liên hệ thực tế
cho HS thấy rõ


C- CAO SU THIÊN NHIÊN VAØ CAO SU
<b>TỔNG HỢP:</b>


I. Định nghóa:


<i>Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi</i>


II. Cao su thiên nhieân:


<i>Cao su thiên nhiên lấy từ mủ của cây cao su</i>


III. Cao su tổng hợp:


<b>D. KEO DÁN:</b>


<i>Là loại vật liệu có khả năng kết dính 2 mảnh vật</i>
<i>liệu giống nhau hoặc khác nhau mà không làm</i>
<i>biến chất các vật liệu được kết dính</i>


<b>4. CỦNG CỐ:</b>


- Phản ứng điều chế chất dẻo, điều chế các loại tơ


- Từ Xenlulozơ hãy viết phương trình phản ứng điều chế nhựa PE, PP, PVC,
- Từ CaCO3 và các chất vô cơ cần thiết điều chế nhựa phênolfomandehit.


<b>5 : Híng dÉn häc bµi: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Ngày soạn: ./. /2009


Ngày giảng:C3:. / ;C6: / ;C7:…… ……/ ;C8/:.… ……/ ;C9:… …/ ..


<i>Tieát 23 </i><b>LUYỆN TẬP</b>


<b>CẤU TRÚC VAỉ TNH CHAT CUA POLIME</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1. Kin thức:</b>


Củng cố khái niệm về cấu trúc và tính chất cuỷa polime.


<b>2. Kĩ năng:</b>



- So sỏnh cỏc loi vt liu chất dẻo, cao su, tơ và keo dán.
- Viết các phương trình hố học tổng hợp ra các vật liệu.
- Giải các bài tập về các hợp chất của polime.


<b>3. Tình cảm , thái độ</b>


- GV truyền đạt để HS thấy được những ưu điểm và tầm quan trọng của các vật liệu
polime trong đời sống và sản xuất từ đó tạo cho học sinh lịng ham muốn và say mê tìm
hiểu về các hợp chất peptit và protein khi học bài này.


<b>II. Chn bÞ:</b>


Chuẩn bị hệ thống các câu hỏi về lí thuyết.
Chọn các bài tập chuẩn bị cho tiết luyện tập.


<b>III. Néi dung:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: ( Kết hợp với dạy bài mới)</b>
<b>2. Vào bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
<b>1. Khái niệm:</b>


<b>GV: Yêu cầu học sinh:</b>


- Hãy nêu định nghĩa polime. Các khái niệm
về hệ số polime hoá.



- Hãy cho biết cách phân biệt các polime.
- Hãy cho biết các loại phản ứng tổng hợp


<b>1. Khái niệm:</b>
<b>HS: Trả lời</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

polime. So sánh các loại phản ứng đó?
<b>2. Cấu trúc phân tử:</b>


<b>GV: Em hãy cho biết các dạng cấu trúc phân</b>
tử của polime, những đặc điểm của dạng
cấu trúc đó?


<i>Hoạt động 2:</i>
3. Tính chất :
a. Tính chất vật lí:


GV: Em hãy cho biết tính chất vật lí đặc
trưng của polime?


b. Tính chất hố học:


<b>HS: Cho biết các loại phản ứng của polime,</b>
cho ví dụ, cho biết đặc điểm của các loại
phản ứng này?


<i>Hoạt động 3:</i>


<b>GV: Gọi hs giải các bài tập 1,2,5,6 (SGK)</b>


<i><b>Hoạt động 4:</b></i> <i><b>Củng cố và dặn dị.</b></i>


nhân tạo.


- Hai loại phản ứng tạo ra polime là
phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng
ngưng


<b>2. Cấu trúc phân tử:</b>
<b>HS: Trả lời</b>


3. TÝnh chÊt :


a. TÝnh chÊt vËt lÝ:


<b> b. Tính chất hố học:</b>


<b>HS: Polime có 3 loại phản ứng:</b>


- Phản ứng cắt mạch polime
( polime bị giải trùng).


- Phản ứng giữ nguyên mạch
polime: phản ứng cộng vào liên kết
đơihoặc thay thế các nhóm chức ngoại
mạch


- Phản ứng tăng mạch polime: tạo ra
các cầu nối – S- S- hoặc – CH2



<b>-HS: Giải bài tập</b>


Ngµy so¹n: … …./ ./2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

TiÕt 24 <b>BÀI THỰC HÀNH SỐ 2</b>


<b>Mét sè tÝnh chÊt cđa cacbohi®rat.</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Củng cố những tính chất đăc trưng của protein, vật liệu polime.


+ Sự đông tụ của protein khi đun nóng.
+ Phản ứng màu của protein.


+ Tính chất của PVC, PE, Xenlulozơ, sợi len, xenlulozơ khi đốt nóng.
+ P/ứng của PVC, PE, Xenlulozơ, sợi len, xenlulozơ với dung dch kim.


<b>3. Kĩ năng:</b>


<b>- Rốn luyn k nng tiến hành thí nghiệm lượng nhỏ hố chất trong ống nghiệm.</b>


<b>3. Tình cảm , thái độ</b>


- HS có thái độ học tập nghiêm túc, cẩn thận, chính xác và thực hiện thành cơng cỏc
thớ nghim.


II. Chuẩn bị dụng cụ và hoá chất:



DNG C THÍ NGHIỆM HỐ CHẤT THÍ NGHIỆM


- Ống nghiệm 6
- Cốc thuỷ tinh 100ml 1
- Cặp ống nghiệm gỗ 1
- Đèn cồn 1
- Ống hút nhỏ giọt 1
- Thìa xúc hố chất 2
- Giá để ống nghiệm 1
- Kẹp sắt 1


- dd lòng trắng trứng 10%
- dd CuSO4 2%


- dd NaOH 30%
- AgNO3 1%
- HNO3 20%


- Mẩu nhỏ PVC, PE, sợi len,
xenlulozơ(bông)


III. các hoạt động dạy học:


1 . Chia lớp ra làm 4 nhóm nhỏ theo tổ để tiến hành làm thí nghiệm.


2 . Vào làm thí nghiệm:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


<b>+Hoạt động 1</b>



<b>Thí nghiệm 1: Phản ứng của glucozo với</b>
<b>Cu(OH)2</b>


<b>GV: lưu ý</b>


- Các em có thể dùng ống nhỏ giọt để ước
lượng hoá chất thực hiện phản ứng.


- Cho vào ống nghiệm 3 giọt dd


CuSO45% và 6 giọt dd NaOH 10%. Lắc


<b>Thí nghiệm 1:</b>


<b>Phản ứng của glucozo với Cu(OH)2</b>


<b>HS: Tiến hành thí nghiệm như SGK</b>
<b>HS: Quan sát hiện tượng</b>


- Tạo dd xanh lam


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

nhẹ để có kết tủa Cu(OH)2. Gạn bỏ phần


dd


- Cho thêm vào ống nghiệm 10 giät dd
glucozo 1%


- Đun nóng dd đến sơi, để nguội.



trình hố học.


<b>+Hoạt động 2</b>
<b>-TN Điều chế etyl axtat</b>


<b>- GV cho HS </b>Tiến hành TN như hướng dẫn
SGK sau đó quan sát và giải thích hiện
tượng xảy của thí nghiệm.


- HS tiến hành thí nghiệm theo hướng dẫn
SGK, sau đó quan sát và giải thích hiện
tượng xảy của thí nghiệm và viết PTHH của
thí nghiêm .


<b>+Hoạt động 3</b>


<b>Thí nghiệm 2: Phản ứng xà phịng hĩa:</b>
- GV cho HS tiến hành thí nghiệm theo


SGK sau đó quan sát và giải thích
hiện tượng xảy của thí nghiệm.


- HS tiến hành thí nghiệm theo hướng
dẫn SGK, sau đó quan sát và giải
thích hiện tượng xảy của thí nghiệm
và viết PTHH của thí nghiêm.


<b>Thí nghiệm 2:</b>



<b>- Phản ứng điều chế etyl axetat</b>


<b>- HS </b>Tiến hành TN như hướng dẫn SGK
- HS Quan sát hiện tượng xảy ra và giải


thích.


D2<sub> tách thành 2 lớp, lớp khơng màu ,nhẹ</sub>
nổi lên trên và có mùi thơm đặc trưng.


<b>Pt:</b> H2SO4đặc,to
CH3COOH + C2H5OH


CH3COOC2H5 + H2O


<b>Thí nghiệm 3:</b>


<b>Phản ứng xà phịng hóa:</b>


<b>HS: Tiến hành thí nghiệm như SGK</b>


<b>HS: Quan sát hiện tượng xảy ra và giải</b>
thích.


- Sau thí nghiệm trên bề mặt chén sứ
có một lớp chất rắn nhẹ.


- Giải thích: Do chất béo đã tham gia
phản ứng thủy phân trong môi trường
bazơ tạo muối Na của axit béo.



Pt: CH2-O-CO-R


 to
CH2-O-CO-R + 3NaOH

CH2-O-CO-R


HO – CH2 R1COONa


HO - CH + R2COONa


HO – CH2 R3COONa
Glixerol Xà phịng
<b>+Hoạt động 3</b>


<b>Thí nghiệm 3: Phản ứng của HTB với I2</b>


<b>ThÝ nghiÖm 4</b>


<b>Phản ứng của HTB với I2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Chú ý: Saccarozo phải thật là tinh khiết,</b>
không còn lẫn glucozo, fructozo và SO2


trong quá trình sản xuất.


Do có cấu tạo đặc biệt nên hồ tinh bột hấp


phụ tinh thể iot nên có mầu xanh lam.


<b>HS: Tiến haứnh thớ nghieọm nhử SGK</b>


<b>HS: Quan sát hiện tợng sẩy ra và viết PTPƯ</b>


GV: Hớng dẫn Hs làm tờng trình.


Ngày soạn: ./. /20


Ngày giảng:C3:. / ;C6: / ;C7: ……/ ;C8/:.… ……/ ;C9:… …/ .


<i><b>Tieát 25. </b></i> KIÓM TRA VIÕT (1 tiÕt)
<b> I: Mục tiêu bài học</b>


<b>1: Kiến thức</b>


HS vn dụng những kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi và giải các bài tập của đề kiểm
tra.


Qua đó HS tự đánh giá mức độ tiếp thu kiến thc ca bn thõn.
<b>2: Kĩ năng.</b>


- HS rèn luyện l m b i kià à ểm tra , trả lời nhanh các câu hỏi , giải nhanh các bài tập để làm
bài kiểm tra. Và rèn kĩ năng viết PTHH , kĩ năng tính tốn.


<b> 3: Thái độ , tình cảm.</b>


GD ý thức tự giác , trung thực khi làm bài kiểm tra và hưởng ứng nhiệt tình phong trào hai
khơng trong GD .



<b>II: Chuẩn bị.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>III: Tiến trình bài học.</b>
1: Ma trận 2 chiều


Mức độ
Chủ đề


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> Tổng


TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL


Este v
Lipit


Cacbohirat
Tng


<b> bi</b>


<b>Phần I: trắc nghiệm khách quan:</b>


<i><b>Hóy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, v D đứng tr</b><b>à</b></i> <i><b>ớc </b><b>một đỏp ỏn</b><b> đúng trong m</b><b>ỗi</b><b> câu</b></i>
<i><b>sau :</b></i>


<b>Cõu 1 : Dung dịch chất nào dới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh. Giải thích trờng hợp</b>
axit glutamic.


A. Anilin; B. Propylamin; C. glyxin; D. Axit glutamic


<b>Câu 2 : </b>Monome dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ là:


A. CH2=C(CH3)COOCH3 B. CH2=CH-COOH
C. CH3COO-CH=CH2 D. CH2 =CH CH3 .
<b>Cõu 3: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngng là:</b>


A. glixin; B. axit axetic; C. axit terephtalic; D. isopren


<b>Câu 4 : Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 75%. Tồn bộ khí</b>
CO2 sinh ra trong q trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 40 gam
kết tủa. Giá trị của m là


A. 36 B. 27 C. 24. D. 48..
<b>Câu 5: Cao su sèng hay cao su th« là</b>


A. cao su thiên nhiªn; B. cao su cha lu ho¸;
C. cao su tæng hỵp; D. cao su lu hoá.


<b>Cõu 6: Có thể điều chế poli(vinyl ancol) (-CH2-CH-)n bằng c¸ch:</b>


OH


A. Trïng hỵp ancol vinyllic; B. Trïng hỵp etylen glicol;
C. Xà phòng hoá poli(vinyl axetat) D. Dùng một trong ba cách trên.
<b>Cõu 7 : </b>Trong các chất dưới đây chất nào là amin bậc hai?


A. H2N – [CH2]6 – NH2 B. CH3 – NH – CH3<b> </b>


C. C6H5NH2 D. CH3 – CH(CH3) – NH2



<b>Câu 8: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen coự cuứng CTPT C7H9N</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Câu 9: </b>Trong các tên gọi dưới đây tên gọi nào phù hợp với chất CH3 – CH – NH2


A. Metyletylamin B. Etylmetylamin . CH3


C. Isopropanamin D. Isopropylamin


<b>Câu 10 : Cho các nhận định sau: </b>
(1). Alanin làm quỳ tím hóa xanh.
(2). Axit Glutamic làm quỳ tím hóa đỏ.
(3). Lysin làm quỳ tím hóa xanh.


(4). Axit - amino caporic là nguyên liệu để sen xuất nilon - 6.
Số nhận định đúng là:


A. 2 B. 1 C.3 D.4
<b>Câu 11: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ</b>
enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?


A. Tơ tằm và tơ enan. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ visco và tơ axetat . D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron
<b>Câu 12: Tơ nilon 6.6 là:</b>


A: Hexacloxyclohexan; B: Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin;
C: Poliamit của axit ε aminocaproic; D: Polieste của axit adilic và etylen glycol
<b>Câu 13: Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ 80 ml dung dịch HCl 0,125 M.Cô</b>
cạn dung dịch thu được 1,835 gam muối .Khối lượng phân tử của A là :



a. 147 b. 150 c.97 d.120


<b>Câu 14: Cho các câu sau:</b>


(1). Peptit là hợp chất được hình thành từ 2 đến 50 gốc amino axit.
(2). Tất cả các peptit đều phản ứng màu biure.


(3). Từ 3  - amino axit chỉ có thể tạo ra 3 tripeptit khác nhau.


(4). Khi đun nóng dung dịch peptit với dung dịch kiềm, sản phẩm sẽ có phản ứng màu
biure.


Số nhận xét đúng là:


A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
<b>Câu 15: Chọn phát biểu sai:</b>


A. Lipít là este của glixerol với các axits béo.


B. Axit panmitic, axit stearic là các axit béochủ yếu thường gặp trong thành phần của
lipít trong hạt ,quả


C.Khi đun nóng glixerol với các axit béo,có H2 SO4,đặc làm xúc tác,thu được lipít.
D. Ở động vật ,lipít tập trung nhiều trong mơ mỡ.Ở thực vật ,lipít tập trung nhiều
trong hạt,quả...


<b>Câu 16: Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là gì?</b>
A. Đều có trong củ cải đường


B. Đều được sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt”



C. Đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh.
D. Đều tham gia phản ứng tráng gương


<b>Câu 17: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam</b>
X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. X có thể l à :


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Câu 18: Sắp xếp nào theo trật tự tăng dần lực bazờ của các hợp chất sau đây đúng:</b>
A. C2H5NH2 < (C2H5)2NH < NH3 < C6H5NH2


B. (C2H5)2NH < NH3 < C6H5NH2 < C2H5NH2


C. C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2 < (C2H5)2NH
D. NH3 < C2H5NH2 <(C2H5)2NH < C6H5NH2


<b>Câu 19: </b>Trong các chất dưới đây chất nào có lực bazơ yếu nhất?


A. NH3 B. C6H5 – CH2 – NH2 C. C6H5 – NH2 D. (C6H5)2NH


.Câu 20: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng
muối thu được là


<b> A. 7,65 g B. 0,85 g C . 8,15 g </b> <b> D. 8,10 g </b>
<b>Câu 21: Trong phân tử của các gluxit ln có</b>


A. nhóm chức xêton. B. nhóm chức axit.
C. nhóm chức ancol . D. nhóm chức andehit.
<b>Câu 22 : Chỉ ra phát biểu nào sau đây là sai?</b>


A. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm và len là protit


B. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit
C. Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt .


D. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phịng có độ kiềm cao


<b>Câu 23: </b>Khi trùng ngưng 13,1g axit  -aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài amino


axit còn dư người ta thu được m gam polime và 1,44 g nước. Giá trị của m là
A. 10,41 B. 9,04 C. 11,02 D. 8,43


<b>Câu 24 : Cho 0,02 mol chất X (X là một </b> <sub>- amino axit) phản ứng vừa hết với 160ml dd</sub>
HCl 0,152 M thì tạo ra 3,67g muối. Mặt khác 4,41 gam X khi phản ứng với 1 lượng NaOH
vừa đủ thì tạo ra 5,73g muối khan. Biết X có mạch cacbon khơng phân nhánh. Vậy cơng
thức cấu tạo của X là:


A. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH B. HOOC-CH(NH2)-CH(NH2)COOH
C. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH D. CH3-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
<b>II/ </b>


<b> Tù luËn (4 điểm ):</b>


<i><b>Cõu 1</b><b>: (1 điểm ) :Viết phơng trình phản øng cđa A xÝt glutamic víi :</b></i>
a, NaOH (tØ lÖ mol 1:2 ) b, HCl


<i><b>Cõu </b><b>2</b><b> </b></i> ( 1điểm):Viết công thức cấu taọ của các monome tơng ứng để điều chế các polime
sau a, Polietylen (PE) b, polivinylclrua (PVC)


c,Poli stiren d, Poli metyl metacrylat


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Ngày soạn: ./. /2009



Ngày giảng:C3:. ……/ ;C6:…… ……/ ;C7:…… ……/ ;C8/:.… ……/ ;C9:… …/ ..
Chơng 5


<b>ĐạI CƯƠNG Về KIM LOạI </b>
Tiết 26


Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn và
cÊu t¹o cđa Kim Loại


<i><b>I: Mục tiêu bài học </b></i>
<i> 1.KiÕn thøc </i>


- HS biÕt vÞ trÝ cđa kim loại trong bảng tuần hoàn


- Cấu tạo của nguyên tử kim loại và cấu tạo tinh thể các kim loại
- Liên kết kim loại


2.Kỹ năng


- Rèn kỹ năng từ vị trí của kim loại suy ra cấu tạo và tÝnh chÊt, tõ tÝnh chÊt suy ra øng dơng
vµ PP ®iÒu chÕ .


<b> 3. Thái độ </b>


- Qua bài giúp các em có ý thức vận dụng các biện pháp bảo vệ kim loại trong i sng,
trong lao ng


<i><b>II: Chuẩn bị </b></i>



GV Bảng tuần hoàn lớn


HS: BTH nhỏ, nội dung kiến thức mới
<i><b>III: Tiến trình dạy học </b></i>


<b>1: Kiểm tra bµi cị </b>
2: Bµi míi :


Hoạt động của GV và HS Nội dung


<b>Hoạt động 1</b>


GV dïng BTH cho HS t×m vÞ trÝ cđa các
nguyên tố kim loại trong các nhóm


+ T IA đến VIA
+ Từ IB đến VIIIB
+Phần xếp cui bng


HS:Quan sát BTH tìm vị trí các nguyên tè
kim lo¹i


GV: Gợi ý để HS rút ra kết luận về vị trí của
kim loại trong BTH


<b>Hoạt động 2 </b>


GV yêu cầu HS viết cấu hình e của ng.tố


I: Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn


Trong BTH các nguyên tố kim loại có mặt ở
Nhóm IA (trừ hiđro )và IIA


Nhóm IIIA(trừ Bo ) và 1 phần cđa c¸c nhãm
IVA, VA, VIA


Các nhóm B (từ IB đến VIIIB )
Họ lan tan và họ actini đợc xếp riêng
Thành 2 hàng ở cuối bảng .


<i>II: C©ó t¹o cđa kim lo¹i</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

kim lo¹i Na ,Mg , Al, và các nguyên tố PK
So sánh số e ngoài cùng của các ntố


Nhận xét và rút ra kÕt luËn


GVdùng bảng phụ vẽ sơ đồ CT nguyên tử
của các nguyên tố chu kỳ 2 yêu cầu HS rút
ra nhận xét sự biến thiên của ĐTHN và bán
kính ngun tử


<b>Hoạt động 3 </b>


GV ơn lại cho HS kiến thức mạng tinh thể
đã học ở lớp 10


HS đọc nội dung SGK về cấu tạo tinh th
kim loi



GV yêu cầu HS trả lời


Có mấy kiểu tinh thể kim loại?
HS trả lời


GV cho HS quan sát hình 5.1 (SGK)


HS quan sát và hiểu cách phân bố các
nguyên tử kim loại trong 1 ô cơ sở




GV cho HS quan sát hình 5.2, 5.3 SGK
HS quan sát và hiểu cách phân bố các
nguyên tử kim loại ở một ô c¬ së


Hoạt động 4


Gv diễn giảng về liên kết kim loại
HS lắng nghe ,đọc ND , SGK nêu định
nghĩa về liên kết kim loại


VD: Na {Ne} 3s1<sub> ; Mg {Ne} 3s</sub>2
Al {Ne } 3s2<sub> 3p</sub>1<sub> </sub>


Nhận xét : Nguyên tử của hầu hết các ngtố kim
loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng
(1,2,3e )


Trong 1 chu kỳ nguyên tử của ngtố kim loại có


BKNT lớn hơn điện tích hạt nhân nhỏ hơn so
với nguyên tư cđa ngtè PK (B¸n kÝnh ngtư biĨu
diƠn b»ng nanomet,ký hiƯu nm )


<i>2: CÊu t¹o tinh thĨ </i>


ở nhiệt độ thờng( trừ thuỷ ngân ở thể lỏng) còn
các kim loại khác ở thể rắn và có cấu tạo tinh
thể . Trong tinh thể kim loại, nguyên tử và ion
kim loại nằm ở những nút của mạng tinh thể
,các electron hoá trị liên kết yếu với hạt nhân
nên dễ tách khỏi nguyên tử và chuyển động tự
do trong mạng tinh th


a) Mạng tinh thể lục phơng


- Nguyên tử và ion kim loại chiếm 74%,còn lại
là 26%là không gian trống


-KL: Be , Mg , Zn thuộc loại mạng tinh thể
lục phơng


<b>b) Mạng tinh thể lập phơng tâm diện</b>


Trong tinh thÓ ,thÓ tÝch các nguyên tử và ion
kim loại chiếm 74% còn lại là không gian trống
Kim loại thuộc loại: Cu ,Ag, Au, Al


<b>c) Mạng tinh thể lập phơng tâm khối </b>
Trong tinh thĨ ,thĨ tÝch , ngtư vµ ion



kim lo¹i chØ chiÕm 68% ,còn lại là 32% là
Không gian trống


kim loại Li, Na, K, V, Mo thuộc loại TT lập
ph-ơng tâm khối


<i><b>3: Liên kết kim loại </b></i>


L liờn kết đợc hình thành giữa các ntử và ion
KL trong mạng tinh thể do sự tham gia của các
electron tự do


3. cđng cè : bµi tËp 1,2,3,4 ( SGK )


4. Híng dÉn vỊ nhµ lµm BT 5,6,7,8,9 SGK (trang 82 ) BT 5.1,5.2,5.5.5.6,5.7
SBT trang 33


Ngày soạn: ./. /2009


Ngày giảng:C3:. / ;C6: / ;C7: / ;C8/:. / ;C9:… …/ ..
TiÕt 27


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>1: KiÕn thøc </b>


- HS biÕt tÝnh chÊt vËt lý chung của kim loại, tính chất hoá học chung của kim loại
- HS hiểu nguyên nhân gây ra tính chất vật lý chung và tính chất hoá học của kim loại
<b>2: Kỹ năng </b>


- HS biết vận dụng lý thuyết chủ đạo để giải thích những tính chất của kim loại


- Giải các BT về kim loại


<b>3: Thái độ </b>


- Có ý thức bảo vệ kim loại trong đời sống, lao động
<i><b>II: Chuẩn bị </b></i>


GV : Ho¸ chÊt : Lá nhôm, dây điện, dây sắt, than
Dụng cụ : §Ìn cån, kĐp s¾t, lưa


HS: đọc nội dung kiến thức mới
<i><b>III: Tiến trình dạy học </b></i>


<b>1: KiĨm tra bµi cị : GV cho HS lµm BT 7,8, SGKtrang 82</b>
<b>2: Bµi míi </b>


Hoạt động của Gv và Hs Nội dung


<b>Hoạt động 1</b>


GV: yêu cầu HS nêu tính chất vật lý
chung của kim loại (đã học ở lớp 9)


GV cho HS làm 2 thí nghiệm


Thí nghiệm 1 dùng búa đập vào lá nhôm
Thí nghiệm 2 dùng búa đập vào mẩu than
HS quan s¸t thÝ nghiÖm, nhËn xÐt: mẩu
than vỡ, kim loại Al có tính dẻo



Giải thích nguyên nhân


GV cho HS quan sát dây điện ? Dây điện
thờng là dây gì ?


Các KL khác có dẫn điện hay không ?
GV thông báo 1 số dây dẫn điện tốt


<i><b>I: Tính chÊt vËt lý </b></i>


<b>1: TÝnh chÊt vËt lý chung </b>


ở điều kiện thờng các kim loại ở trạng thái rắn
(trừ Hg) có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt và có
ánh kim


<b>2: Giải thích </b>
<b>a) Tính dẻo </b>


VD: Au, Ag, Al, Cu, Sn


Do lực hút giữa các e tự do với các cation kim
loại trong mạng tinh thĨ


<b>b) TÝnh dÉn ®iƯn </b>


VD: Ag, Cu, Au, Al,Fe


Do các e tự do chuyển động thành dòng trong
kim loại khi nối với nguồn điện



<b>c) TÝnh dÉn nhiÖt </b>


VD Ag, Cu, Au, Al, Fe
GV cho HS làm thí nghiệm đốt một đầu


dây thép trên ngọn lửa đèn cn


HS quan sát nhận xét kim loại dẫn nhiệt
GV diễn giảng ngoài 4 t/c vật lý trên kim
loại còn có t/c vật lý nào khác


HS tỡm hiu SGK và trả lời
<b>Hoạt động 2 </b>


GV: y/c häc sinh trả lời câu hỏi sau
Từ CTNT có thể dự đoán t/c hoá học cơ
bản của kim loại là gì ?


HS tr¶ lêi . ( tÝnh khư )


? Kim loại sẽ t/d với những loại chất nào
HS tr¶ lêi


-T/d víi PK, t/d víi axit, t/d víi níc, t/d
dd muèi


Gv biểu diễn thí nghiệm dây sắt nóng đỏ
cháy trong khí clo, nhơm cháy trong oxi



<b>d).¸nh kim </b>


Do trong tinh thể kim loại phản xạ hầu hết
những tia sáng có bớc sóng mà mắt ta có thể
nhìn thấy đợc. Kim loại có vẻ sáng lấp lánh đó
gọi là ánh kim


<b>* Tính chất riêng : Kim loại khác nhau có</b>
khối lợng riêng, nhiệt độ nóng chảy và tính
cứng khác nhau


<i><b>II: TÝnh chÊt ho¸ häc </b></i>


* TÝnh chÊt ho¸ häc chung cđa kim lo¹i tÝnh
khư


M Mn+<sub> + ne </sub>
<b>1).T¸c dơng víi PK </b>
<b>a).T¸c dơng víi Cl </b>
2 Fe0<sub> +3Cl</sub>0<sub>3 </sub>





<i>t</i>0 2 Fe+3Cl-13


Fe đã khử clo từ số số oxi hoá =0 xuống số oxi
hoá = -1


<b>b). T¸c dơng víi oxi </b>
4Al0<sub> + O2</sub>0<sub> </sub>






<i>to</i> 2 Al2+3O3-2


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

HS: Quan sát, nhận xét viết PTHH xác
định số oxihố


GV: yªu cầu HS so sánh số oxihoá của Fe
trong FeCl3, Fe3O4, FeS vµ rót ra kÕt ln
vỊ sù nhêng electron của nguyên tử Fe


<b>c). Tác dụng với S </b>
Fe0<sub> + S</sub>0





<i>t</i>0 Fe+2S-2


Hg0<sub> + S</sub>0<sub> Hg</sub>+2<sub>S</sub>-2
<b>3: cñng cè : Bµi tËp 1,2 SGK ( trang 88 )</b>


<b>4: Hớng dẫn về nhà làm BT : 3 SGK (trang 88) BT 5.10 n 5.14 SBT trang 34</b>


Ngày soạn: ./. /2009


Ngày giảng:C3:. / ;C6: / ;C7: / ;C8/:. / ;C9:… …/ ..
<b> TiÕt 28</b>


<b>Tính chất của kim loại dÃy điện hoá của kim loại </b>


<b>I: Mục tiêu bài học </b>


<b>1. Kiến thức </b>


- Häc sinh hiÓu tÝnh chất hoá học chung của KL là tính khử
<b>2. Kỹ năng </b>


- Rèn cho HS kỹ năng suy diễn từ vị trí của Kl suy ra cấu tạo nguyên
- Tử và từ nguyên tử suy ra t/c của KL


<b>3.Thỏi độ </b>


- Qua bµi häc HS cã høng thó häc tËp h¬n
<b>II: Chn bÞ</b>


GV : Hố chất KLNa, dây sắt, dây đồng ,dây nhôm hạt kẽm dd HCl, dd H2SO4loãng
,dd HNO3


: Dụng cụ ống nghiệm đèn cồn , giá đựng ống nghiệm
HS : ôn bài và chuẩn bị bài mi


<b>III: Tiến trình dạy học </b>
<b>1. Kiểm tra bài cị </b>


nªu t/c vËt lý chung cđa KL , ngoài t/cchung KL còn có t/c riêng
cđa chóng


<b>2. Bµi míi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Hoạt động 1</b>



GV: yêu cầu HS viết PTHH(nếu có) của
Zn, Fe, Cu, với dd HCl hoặc dd H2SO4
loãng (đã học ở lp 9)


GV: Thông báo Cu cã thÓ khư


5




<i>N</i> <sub>trong</sub>


HNO3 lỗng đến


2




<i>NO</i><sub>vµ khư </sub><i>S</i>6<sub>trong</sub>


H2SO4 đặc nóng đến


4
2




<i>SO</i>
HS viÕt PTHH



<b>Hoạt động 2 </b>


GV: Tiến hành thí nghiệm cho Cu t/d với
dd HCl ,H2SO4 loãng và dd HNO3 đặc ?
HS: quan sát và trả lời ? Khí sinh ra có
phải là H2 khơng ?


GV Lu ý cho HS một số KL t/d với Axit
HNO3, H2SO4 đặc nguội


<b>Hoạt động3 </b>


GV cho HS tiÕn hµnh thÝ nghiÖm cho
1mÈu Na b»ng hạt đậu xanh vào H2O
HS quan sát ,nhận xét vµ viÕt PTHH
Gv cho HS viÕt PTHH cđa Ca víi H2O


GV: cho Hs viÕt PTHH cña Fe t/d víi
CuSO4 vµ Cu t/d với AgNO3 ở dạng PTPT
và PT ion thu gọn và cho biết vai trò của
các chất


HS: Viết PTHH


GV yêu cầu HS nêu điều kiện của P/
(KLmạnh không t/d với nớc và muối tan )


<b>2.</b>



<b> Tác dụng với dung dịch axit </b>
<i><b>a). víi dd HCl, H</b><b>2</b><b>SO</b><b>4</b><b> lo·ng </b></i>


<i>O</i>


<i>Fe</i> + 2 <i>HCl</i>1 2 2




<i>FeCl</i> + <i>HO</i><sub>2</sub> 


<i>O</i>


<i>Fe</i> + 26 4




<i>SO</i>


<i>H</i> <i>Fe</i>2 <i>SO</i><sub>4</sub> + <i>HO</i><sub>2</sub> 
<i><b>b). Víi dung dÞch HNO</b><b>3</b><b>, H</b><b>2</b><b>SO</b><b>4</b></i><b> </b>


3<i><sub>Cu</sub>O</i>+8 <i><sub>HNO</sub></i>5 <sub>3</sub> lo·ng 2


2


)
(<i>NO</i>


<i>Cu</i> +2<i>NO</i>2


 +4H2O


<i>O</i>


<i>Cu</i> + 2 6 4




<i>SO</i>
<i>H</i> ® 


<i>o</i>
<i>t</i>


4
2


<i>SO</i>


<i>Cu</i> +<i>SO</i>4<sub>2</sub>  +2H<i>2O</i>


Chú ý HNO3,H2SO4đặc nguội không tác
dụng với Al,Fe, Cr …


<b>3.T¸c dơng víi níc </b>


- KL có tính khử mạnh ở nhiệt độ thờng có
thể khử đợc H2O thành hiđro


- KL có tính khử yếu hơn chỉ khử đợc H2O ở


nhiệt độ cao nh Fe, Zn…hoặc khử đợc H2O
nhAg, Au,Pb, Cu


2<i><sub>Na</sub>O</i> +2 1


2




<i>O</i>


<i>H</i> 2<i>NaOH</i>1 +<i>HO</i>2



<b>4.Tác dụng với dung dịch muối </b>


KL mạnh hơn có thể khử dợc ion của KL
yếu hơn trong dd muèi thµnh KL tù do


<i>O</i>


<i>Fe</i> +<i>CuSO</i>  <i>FeSO</i> <i>CuO</i>




4
4


2



<i>O</i>


<i>Fe</i> +


2




<i>Cu</i>


2




<i>Fe</i> + <i><sub>Cu</sub>O</i>


<b>3.củng cố Btập . Dãy KL tác dụng đợc với nớc ở nhiệt độ thờng là </b>


A. Fe,Zn, Li, Sn C K, Na, Ca,Ba


B . Cu, Pb, Rb, Ag D Al, Hg, Cs, Sr
Đáp án đúng C


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Ngày soạn: ./. /2009


Ngày giảng:C3:. / ;C6: ……/ ;C7:…… ……/ ;C8/:.… ……/ ;C9:… …/ ..
<b> TiÕt 29</b>


<b>TÝnh chÊt cđa kim lo¹i dÃy điện hoá của kim loại </b>
<b>I: Mục tiêu bài học </b>



<i><b>1. Kiến thức </b></i>


HS biết dÃy điện hoá của KL


HS hiểu dạng oxi hoá và dạng khử của cùng một kim loại tạo nên cặp oxi
Hoá khử, hiểu ý nghĩa dÃy điện hoá theo qui tắc anpha


<i><b>2. Kỹ năng </b></i>


Rốn cho HS cỏc k nng so sánh mức độ hoạt động của các cặp oxi hoá khử
<i><b>3. Thái độ </b></i>


Cã ý thøc vËn dơng c¸c biện pháp bảo vệ kim loại
<b>II: Chuẩn bị </b>


GV chuẩn bị bảng phụ ( dÃy điện hoá của kim loại )
HS ôn kiến thức bài cũ chuẩn bị kiến thức mới
<b>III: Tiến trình dạy học </b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i>


Nêu tính chất hoá học của KL ? viÕt PTHH cđa Kl khi t/d víi PK, víi dd mi
<i><b>2.</b></i> Bµi míi


Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động 1


GV trong p/ hoá học catrion KL có thể
nhận e để trở thành nguyên tử KL và


ngợc lại nguyên tử KL có thể nhờng e
trở thành catrion KL


HS biểu diễn quá trình trên và lấy VD
nếu không lấy đợc GV gợi ý


Chất oxi hoá và chất khử của cùng
một nguyên tố KL tạo nên cặp
OXH-Khử của KL ú


HS hÃy biểu diễn cặp oxi hoá khử của
các cặp KL trên


Hot ng 2


<b>III: DÃy điện hoá của kim loạ i </b>
<i>1.cặp oxi hoá- khử </i>


<i><sub>Ag</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><i><sub>e</sub></i> Ag
<i>e</i>


<i>Fe</i>2 2




Fe
<i>e</i>


<i>Cu</i>2 2





Cu
ChÊt oxiho¸ chÊt khư
Hc


<i>ne</i>
<i>Mn</i> 




M


Chất oxi hoá và chất khử của cùng một nguyên
tố KLtạo nên cặp oxi hoá- khử


<i>Fe</i>
<i>Fe</i>
<i>Cu</i>
<i>Cu</i>
<i>Ag</i>


<i>Ag</i> 2 2
;
;


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

GV Fe t¸c dơng víi dd mi <i><sub>Cu</sub></i>2 viÕt
PT ion rót gän ?


Gv so s¸nh tÝnh khư cđa Fe, Cu ?


So s¸nh tÝnh oxi ho¸ cđa <i><sub>Fe</sub></i>2<sub>,</sub><i><sub>Cu</sub></i>2


GV Cu t/d víi dd 


<i>Ag</i>. ViÕt PT ion
Rót gän ?


Gv so s¸nh tÝnh khư Cu , Ag, Tính oxi
hoá của 2


<i>Cu</i>và <i>Ag</i> rót ra kÕt luËn
GV tõ kÕt luËn (1) (2) rót ra nhËn xÐt
Chung


Hoạt động 3


GV yêu cầu HS n/cứu SGK và nêu
dịnh nghĩa dÃy điện hoá của KL là gì
GV giíi thiƯu d·y ®iƯn ho¸cđa Kl
(SGk)


GV cho HS hoạt động nhóm làm BT 7
(SGK)


Hoạt động 4.


GV cho HS biết ý nghĩa của dÃy điện
hoá ?


Gv biểu diễn cặp oxi hoá khử theo qui


tắc anpha


<i>Fe</i>
<i>Fe</i>2


;


<i>Cu</i>
<i>Cu</i>2


<i>Fe</i> + 2


<i>Cu</i> <i>Fe</i>2 + Cu
KÕt luËn 1: tÝnh oxi ho¸ 2


<i>Cu</i>mạnh hơn




2


<i>Fe</i>


Tớnh kh ca Fe mnh hn ca ng
b. so sánh cặp oxi hoá - khử


<i>Cu</i>
<i>Cu</i>2 <sub> ;</sub>


<i>Ag</i>


<i>Ag</i>
Cu + 


<i>Ag</i> <i><sub>Cu</sub></i>2 + Ag


Kết luận2 : Tính oxihoá <i><sub>Ag</sub></i> mạnh hơn 2


<i>Cu</i>
Tính khử Ag yếu hơn Cu


Tính oxihoá của ion 2


<i>Fe</i><<i>Cu</i>2 <<i>Ag</i>
TÝnh khư cđa Kl Fe > Cu > Ag
3.DÃy điện hoá của kim loại


DÃy điện hoá của KL là dÃy các cặp oxihoá
-khử của Kl dợc sắp xếp theo chiều tính oxi
hoá của ion KL tăng dần và tính khử của KL
giảm dần


<i>4. ý nghĩa của dÃy điện hoá </i>


Cho phộp xỏc nh chiu ca p/ theo qui tc
anpha


VD Phản ứng giữa 2 cặp


<i>Fe</i>
<i>Fe</i>2 <sub>và </sub>



<i>Cu</i>


<i>Cu</i>2 <sub>xảy ra theo chiều ion </sub>


2


<i>Cu</i> oxi hoá Fe tạo ra ion<i>Fe</i>2 và Cu
2


<i>Cu</i> + Fe <i>Fe</i>2 + Cu


ChÊt chÊt chÊt chÊt


Oxiho¸ khư oxiho¸ khư
M¹nh m¹nh yÕu yÕu


<b>3.Củng cố bài tập bằng bảng phụ cho Hs hoạt động nhóm </b>


Cho Fe vào dd CuSO4 cho KL Cu vào dd Fe2( SO4)3 thu đợc FeSO4 và CuSO4
Viết PTPT và PT ion rút gọn của các phản ứng . So sánh và rút ra kết luận về các
Chất oxihoá , chất khử của các cặp oxi hoá -khử của ngun tử và ion


<b>4 Híng dÉn vỊ nhµ</b>


Lµm BT5.19,5.20, 521,522,5.23 SBT trang 35, 36


Ngày soạn: ./. /2009



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>TiÕt 30: Luyện tập tính chất của kim loại</b>
<i><b>I: Mục tiêu bµi häc </b></i>


<b>1. KiÕn thøc </b>


- Củng cố kiến thức về cấu tạo nguyên tử, cấu tạo đơn chất , tính chất vật lí, tính chất
hố học và dãy điện hố của kim loại


Giải thích đợc ngun nhân gay ra các tính chất vật lí chung và tính chất hố hc c
tr-ng ca kim loi.


<b>2. Kỹ năng </b>


-Rèn luyện kĩ năng viết ấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố kim loại .


- Suy din : T cu tạo nguyên tử và cấu tạo đơn chất suy ra tính chất vật lí chung và
tính chất hố học của kim loại.


<b>3. Thái độ </b>


- Từ đó có ý thức bảo vệ kim loại , tuyên truyền mọi ngời cùng thực hiện nhiệm vụ này.
Giúp HS có ý thức tự rèn luyện và học tập tốt hơn, dẫn đến HS u thích bộ mơn hơn
<i><b>II. Chuẩn bị </b></i>


GV : chn bị BT
HS: ôn tập kiến thức
<i><b>III: Tiến trình dạy học </b></i>


1. <b>Kiểm tra bài cũ ( xen kẽ giê ) </b>
<b>2. Bµi míi </b>



Hoạt động của GV và HS Nội dung


<b>Hoạt động 1 </b>


GV hỏi: Kim loại có đặc điểm cấu tạo
nguyên tử và cấu tạo đơn chất c bn l
gỡ ?


HS Ôn tập và thảo luận rồi trả lời câu
hỏi.


GV hỏi: Liên kết kim loại hình thành
nh thế nào.


HS Ôn tập và thảo luận rồi trả lời câu
hỏi.


<b>Hot ng 2 </b>


- GV hỏi: Kim loại có tính chất vật lí
chung là gì? Nguyên nhân nào gây ra?
- HS Ôn tập và thảo luận rồi trả lời câu
hỏi.


- GV hỏi: Kim loại có tính chất hoá học
chung là gì? Nguyên nhân nào gây ra?
- HS Ôn tập và thảo luận rồi trả lời câu
hỏi.



- GV cho HS biết ý nghĩa của dÃy điện
hoá ?


- GV: biểu diễn cặp oxi hoá khử theo
qui tắc anpha


<i>I: Kiến thức cần nhớ </i>
<b>1- Cấu tạo của kim loại</b>
<b>a) Cấu tạo nguyên tử</b>


Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại có số e
lớp ngoài cùng ít ( =1e 3e)


<b>b) Cấu tạo đơn chất</b>


- Đơn chất kim loại có cấu tạo tinh thể. Trong tinh
thể kim loại, nguyên tử và ion kim loại nằm ở những
nút của mạng tinh thể ,các electron hoá trị liên kết
yếu với hạt nhân nên dễ tách khỏi nguyên tử và
chuyển động tự do trong mng tinh th


<b>c) Liên kết kim loại.</b>


L liờn kết đợc hình thành giữa các ntử và ion KL
trong mạng tinh thể do sự tham gia của các electron
tự do


2: TÝnh chÊt cđa kim lo¹i
A, TÝnh chÊt vËt lí chung



ở điều kiện thờng các kim loại ở trạng thái rắn (trừ
Hg). Có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim
là do các e tự do trong tinh thể kim loại gây ra.


<b>B, TÝnh chÊt ho¸ häc chung.</b>


- Các kim loại đều có tính khử : M Mn+<sub> + ne</sub>
- Nguyên nhân:Các e hoá trị liên kết yếu với hạt nhân
nguyên tử, do đó kim loại dễ nhờng e tạo thành ion
dơng.


C, D·y ®iƯn hãa cđa kim lo¹i.


Cho phép xác định chiều của p/ theo qui tắc anpha
VD Phản ứng giữa 2 cặp


<i>Fe</i>
<i>Fe</i>2 <sub>và </sub>


<i>Cu</i>


<i>Cu</i>2 <sub>xảy ra theo chiều ion </sub>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- GV cho HS hoạt động nhóm và cho
các em nhận xét chéo giữa các nhóm
làm các bài tập trắc nghiệm?



- GV giao nhiƯm vơ cho häc sinh về
nhà làm các bài tập tự luận.


<i><sub>Cu</sub></i>2 + Fe <i><sub>Fe</sub></i>2 + Cu


ChÊt chÊt chÊt chÊt


Oxiho¸ khư oxiho¸ khư
M¹nh m¹nh yÕu yÕu
<b>II: Bµi tËp </b>


1) Bài tập trắc nghiệm SGK
<b>Bài</b>


<b>tập</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b>


<b>Đáp</b>


<b>án</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b>


<b>2) Bài tập tự luận</b>
<b>HS về nhà tự làm.</b>
<b>3.Củng cố: Nhắc lại những kiến thức cơ bản cần nhớ</b>
<b>4. Hớng dẫn về nhà: làm BT 4,5 SGK trang 103</b>


Ngày soạn: ./. /2009


Ngày giảng:C3:. / ;C6: / ;C7: / ;C8/:. ……/ ;C9:… …/ ..
<b> Tiết 31</b>



<b>Điều chế kim loại</b>
<i>I: Mục tiêu bài học </i>


<i>1. Kiến thức </i>


Biết nguyên tắc chung điều chế kim loại


Hiểu các phơng pháp điều chế kim loại . Viết đợc các PTPƯ
<i>2. Kỹ năng </i>


Giải bài toán về điều chế kim loại
<i>3. Thái độ </i>


Say mª, ham thích bộ môn, bảo vệ tài nguyên
<i>II. Chuẩn bị </i>


GV Bảng tuần hoàn, dÃy điện hoá của kim loại


HS ôn tính chất của kim loại và ý nghĩa của dÃy điện hoá
<i>III. Tiến trình dạy học </i>


1. Kiểm tra bµi cị
2. Bµi míi


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

GV th«ng b¸o trong tù nhiên hầu hết
các KL tồn tại dạng hỵp chÊt (ion) Trõ
(Au,Pt, Hg)



Ngun tắc điều chế KL là gì ? Làm
thế nào chuyển ion Kl thành KL tự do?
<b>Hot ng 2 </b>


GV nhắc lại t/c của KL T/d víi dd mi
? ®iỊu kiƯn ? LÊy VD ? Điều chế những
KLnào ?


<b>Hot ng 3 </b>


GV cho HS nghiên cứu SGK và trả lời
câu hỏi


Cơ sở PP điện phân là gì ?


GV nờu cõu hi ? những KL có độ hoạt
động nh thế nào phải điều chế bằng
phơng pháp điện phân nóng chảy .
chúng ở vị trí nào trong dãy hoạt động
hoá học của kim loại


Gv giới thiệu cách viết sơ đồ và PT điện
phân


Híng dÉn Hs vËn dơng viÕt PTHH cđa
ph¶n øng xảy ra ở các điện cựcvà
PTHH chung cđa sù ®iƯn phân nóng
chảy NaCl , NaOH, Al2O3


GV: bổ sung



Các gốc axit có oxi khó bị oxi hoá
SO4, NO3 mà sảy ra quá trình oxi
hoá H2O


2H2O – 4e -> O2 + 4 H+


GV Dựa vào cơng thức biểu diễn định
luật Farađây có thể xác định đợc khối
l-ợng các chất thu đợc ở in cc


Nguyên tắc : Khử ion KL n.tö kl
Mn+<sub> + n.e = M</sub>


<b>II. Ph ơng pháp điều chế </b>
<i><b>1. Phơng pháp thuỷ luyện </b></i>
Dùng KL có tính khử mạnh
Hơn để khử ion của KL yếu
Hơn trong DD muối


Zn + CuSO4 ZnSO4 +Cu
- Điều chế Kl sau H2


<i><b>2. Phơng pháp nhiÖt luyÖn </b></i>


-Dùng chất khử mạnh ( C, CO, H2, Al…)
-Khử ion KL ở nhiệt độ cao


VD : 2 Al +Fe2O3 <i>t</i>0 Al2O3 + 2Fe



H2 + CuO<i>t</i>0 H2O + Cu
§iỊu chÕ Kl sau


<b>3. Phơng pháp điện phân </b>
<b>* Dùng dịng điện một chiều </b>
Trên catơt ( cực - ) để khử ion Kl
<b>a. Điện phân nóng chảy </b>


- Đ/C kim loai mạnh ( từ Li ->Al)


- Điện phân hợp chất nóng chảy của chúng :VD
Đ/chế Na từ NaCl


Sơ đồ điện phân


K(-) ____NaCl ___ A ( +)
Na+<sub> nc Cl</sub>


-Na+<sub> + 1e -> Na 2Cl-2e->Cl2</sub>
2NaCl  <i>dpnc</i> 2 Na + Cl2


<i><b>b. Điện phân dung dịch </b></i>


Điều chế KL trung b×nh, yếu = cách ĐP dung
dịch muối của chúng trong nớc


VD Đ/c Cu tõ dd CuCl2


K(-) --- CuCl2 -- A (+)
Cu2+<sub>, H2O H2O Cl</sub>-<sub> ,H2O</sub>


Cu2+<sub> +2e -> Cu 2Cl</sub>-<sub> -2e->Cl2</sub>
CuCl2 <i>dpdd</i> <sub>Cu + Cl2</sub>


<b>c. Tính lợng chất thu đợc ở các điện cực </b>
m=


<i>nF</i>
<i>AIt</i>




m là KLchất thu đợc ở điện cực (g)


A là KL mol , n số e mà nguyên tử đã cho hoặc
nhận


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>3.Củng cố : </b>


Nguyên tắc và điều chế Kl , bµi tËp 1,2 SGK trang 98
<b>4 Híng dÉn vỊ nhµ: BT 3,4,5, SGK trang 98</b>


Ngày soạn: ./. /2009


Ngày gi¶ng:C3:.… ……/ ;C6:…… ……/ ;C7:…… ……/ ;C8/:.… ……/ ;C9:… …/ ..
<b>Luyện tập điều chế kim loại</b>


<i><b>I: Mục tiêu bài học </b></i>
<b>4. KiÕn thøc </b>


- Cđng cè kiÕn thøc vỊ nguyªn tắcvà các PP điều chế kim loại



- Bản chất của sự ăn mòn kim loại , các kiểu ăn mòn kim loại và cách chống ăn mòn
<b>5. Kỹ năng </b>


- Kỹ năng tính tốn lợng kim loại điều chế đợc theo các PP hoặc đại lợng có liên quan
<b>6. Thái độ </b>


- Nhận thức đợc tác hại nghiêm trọng của sự ăn mòn kim loại nhất là nớc ta ở vào vùng
nhiệt đới gió mùa, nóng nhiều và có độ ẩm cao . Từ đó có ý thức bảo vệ kim loại , tuyên
truyền mọi ngời cùng thực hiện nhiệm vụ này


<i><b>II. ChuÈn bÞ </b></i>
GV : chuÈn bị BT
HS: ôn tập kiến thức
<i><b>III: Tiến trình dạy học </b></i>


2. <b>Kiểm tra bài cũ ( xen kẽ giê ) </b>
<b>2. Bµi míi </b>


Hoạt động của GV và HS Nội dung


<b>Hoạt động 1 </b>


GV: Cñng cè kiÕn thøc về điều chế
kim loại


HS nh li kin thc v đ/c kim loại
? Nguyên tắc chung để đ/c kim loại
là gì ? có những PP nào để điều chế
kim loại



Cho biết mối liên hệ giữa PP điều chế
kim loại và mức độ hoạt động hoá
học của kim loại cho VD tự viết vào
vở


<b>Hoạt động 2 </b>


- GV cho HS củng cố về sự ăn mòn
kim loại ? Thế nào là sự ăn mòn kim


<i>I: Kiến thức cần nhớ </i>
<b>1. Điều chế kim loại</b>
A, Nguyên tắc


Khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại
Na+<sub> + ne -> Na</sub>


B, Các phơng pháp


- Nhiệt luyện, thuỷ luyện, điện phân


2: Sự ăn mòn kim loại
A, Khái niệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

loại? các kiểu ăn mòn kim loại ? Bản
chất của sự ăn mòn kim loại ?


- C chế và điều kiện của ăn mịn
hố học và ăn mịn điện hố học


- Các yếu tố ảnh hởng đến tốc độ ăn
mịn hố học và ăn mịn điện hố học
- Có những phơng pháp chống ăn
mịn kim loại nào ? Cho ví dụ?


GV cho HS hoạt động nhóm


GV quan s¸t , HS cho các em nhận
xét chéo giữa các nhóm


GV nhận xét vµ kÕt luËn


<i><b>Bµi tËp 3 </b></i>


Gv cho HS lµm BT nếu không làm
đ-ợc thì GV gợi ý


kim do tác dụng của các chất trong môi thờng xung
quanh


<b>B, Phân loại : có 2 loại </b>


* n mũn hố học là q trình oxi hố - khử , trong
đó các e của kim loại đợc chuyển trực tiếp đến các
chất trong mơi trờng


* Ăn mịn điện hố học là q trình oxi hố- khử ,
trong đó kim loại bị ăn mòn do tác dụng của dd chất
điện li và tạo nên dòng electron chuyển dời từ cực õm
n cc dng



C, Chống ăn mòn kim loại : - Có 2 cách
* Phơng pháp bảo vệ bề mặt


* Phơng pháp điện hoá
<b>II: Bài tập </b>


<b>Bài tËp 1</b>


Tõ dd AgNO3 ®iỊu chÕ Ag . cã 3 c¸ch


-Dùng KL có tính khử mạnh hơn để khử ion Ag+
Thí dụ: Cu +2 AgNO3 -> Cu(NO3) +Ag


§iƯn ph©n dd AgNO3


4AgNO3 + H2O <i>dpdd</i>  4Ag +O2+ 4HNO3
- Cô cạn dd rồi nhiệt phân AgNO3 :
2AgNO3 <sub></sub><sub></sub>0


<i>t</i> 2Ag + 2NO2 + O2


-Từ dd MgCl2 đ/c Mg chỉ có một cách là cô cạn dd
để lấy MgCl2 khan rồi điện phân nóng chảy


MgCl2  <i>dpnc</i> Mg + Cl2
<b>Bµi tËp 3 </b>


MxOy + yH2 -> xM + yH2O (1) <i>nH</i> 0,4<i>mol</i>



4
,
22


96
,
8
2 


Theo (1) ta cã sè mol nguyªn tư oxi trong oxit là
0,4mol


Khối lợng kim loại M trong 23,2 (g) oxit lµ
23,2 - (0,4 . 16 ) = 16,8 (g)


ChØ cã số mol K.loại M là 0,3 và nguyên tử khối của
M là 56 mới phù hợp . Kim loại M lµ Fe


Vậy đáp án đúng là C
<b>3.Củng cố: BT 2 trang 103 SGK </b>


<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ: làm BT 4,5 SGK trang 103</b>


Ngày soạn: ./. /2009


Ngày giảng:C3:. / ;C6: / ;C7: / ;C8/:. / ;C9: …/ ..
<b> TiÕt 33 Hợp kim</b>


<b>I: Mục tiêu bài học</b>
<i><b>1. Kiến thức </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- HS hiểu vì sao hợp kim có tính chất cơ học u việt hơn các kim loại và thành phần của
hợp kim


<i><b>2. Kỹ năng </b></i>


- So sánh tính chất cơ học của hợp kim, tính chất vật lý với đơn chất
<i><b>3. Thái độ </b></i>


- Vận dụng kiến thức để sử dụng đúng và bảo vệ tài nguyên
<b>II: Chuẩn bị </b>


GV chuÈn bÞ mét số hợp kim nh gang ,thép, cho HS quan sát
HS Ôn lại tính chất vật lý, t/c hoá học của hợp kim


<b>III. Tiến trình dạy học </b>
<b>1.</b> <i><b>Kiểm tra 15</b><b>,</b></i><b><sub> :</sub></b>


Câu 1: Nêu t/c hoá học chung của KL? Viết các pt p/ chứng minh


Câu 2: So sánh t/c của các cặp oxihoá - khử Mg2+<sub>/ Mg , Fe</sub>2+<sub>/Fe, 2H</sub>+ <sub>/H2</sub>
Đáp án


Câu 1 Tính chất ho¸ häc chung cóa KL
KL dƠ nhêng e ( 0,5®)


M -> Mn+<sub> + ne (0,5đ) </sub>


1: Tác dụng với PK ( O2, Cl, S , P )



A, Với oxi -> oxit KL ( viết PT đúng , xác định số oxi hoá , cân bằng pt 0,5đ)
B, Tác dụng với PK khác -> tạo muối khơng có oxi ( viết pt ,cân bằng pt 0,5đ )


2: T¸c dơng víi axit


A, axitthờng ( axit không có tính oxyhoá nh HCl , H2SO4 lo·ng …)
VD: 2 Fe + H2SO4  2 FeSO4 + H2 


B, Với axit có tính oxi hố mạnh HNO3, H2SO4 đặc Fe, Al, Cr không tác dụng
HNO3, H2SO4 đặc nguội ( 0,5đ)


Mg + 2 H2SO4 <sub></sub><sub></sub>0


<i>t</i> MgSO4 + SO2 + 2 H2O (1®)


Mg +4HNO3 <sub></sub><sub></sub>0<i>t</i> Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O (0,5)


3: t¸c dơng víi níc (0,5)


- KLnhóm IA ( trừ Be, Mg, ) có tính khử mạnh , khử đợc nớc
- KLcịn lại khử nớc ở nhiệt độ cao nh Fe ,Zn (0,5đ)


- Không khử đợc nớc ở nhiệt độ thờng nh Ag,Au ..(0,5đ)
2Na +H2O  2 NaOH + H2


4: Tác dụng với dd muối (0,5đ)


KL cãtÝnh khư mËnh h¬n khư Kl cã tÝnh khư yếu hơn trong dd muối -> tạo KL Tự do
Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu



Câu 2 : So sánh t/c của các cặp oxihoá- khử
- Tính khử Mg > Fe > H2 (1,5đ)
- Tính oxi hoá Mg2+ <sub> < Fe</sub>2+ <sub>< H</sub>+<sub> (1,5đ)</sub>
<i><b>2: Bài mới </b></i>


Hot ng ca GV và HS Nội dung
Hot ng 1


GV cho HS tìm hiểu SGK và trả lời câu
hỏi ? Hợp kim là gì ? lấy thÝ dơ ?


Hoạt động 2


T×m hiĨu t/c cđa hợp kim
Gv cho Hs trả lời câu hỏi sau


? Vì sao hợp kim dẫn điện và dẫn nhiệt
kém các kim loại thành phần ?


? Vì sao hợp kim cứng hơn các kim loại
thành phần ?


<b>I Khái niệm </b>


-Là vật liệu kim loại có chứa một KL cơ bản và
một số KL và phi kim khác


Thí dụ : ThÐp (Fe, C )
§uyra ( Al, Cu, Mn, Mg )
<b>II: TÝnh chÊt </b>



<b>- Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần</b>
của các đơn chất tham gia cấu tạo mạng tinh thể
của hợp kim


<b>1.TÝnh chất hoá học của hợp kim </b>


- tng t t/c hoá học của các đơn chất cấu tạo nên
hợp kim đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

(Zn-? Vì sao hợp kim có nhiệt độ nóng
chảy thấp hơn các kim loại thành
phần?


GV Thuyết trình tính chất cơ học của
hợp kim khác nhiều so với tính chất của
các đơn chất lấy VD minh hoạ


Hoạt động 3


GV Cho HS tìm hiểu SGK, kết hợp với
sự hiểu biết của bản thân trình bày
những ứng dụng của hợp kim trong đời
sống, sản xuất, giao thông vận tải…
GV bổ sung thêm về thành phần của
một số hợp kim, và ứng dụng của
chúng


Gv cho HS lµm BT 2,3



Nếu không làm đợc giáo viên hớng dẫn


Cu ) vào dd HCl có phản ứng hoá học là
Zn + HCl ZnCl2 + H2 


Cu + HCl không phản ứng
2: Tính chÊt vËt lý


VD: Hợp kim có nhiệt độ nóng chảy của các KL
trong hợp kim đó


-Thiếc hàn : ( Sn, Pb ) có nhiệt độ nóng chảy là
2100<sub>C ( nhiệt độ nóng chảy của Sn là 231,85</sub>0<sub>C</sub>
nhiệt độ nóng chảy ca Pb l 327,40<sub>C </sub>


- Hợp kim cứng và giòn hơn các chất trong hỗn hợp
ban đầu


- Hợp kim siêu cứng W Co


- Tính dẫn điện, dẫn nhiệt của hợp kim kém hơn
các KL trong hỗn hợp ban đầu


<b>III: ứng dụng </b>
( SGK )


<b>IV: Bài tËp 2 (SGK ) trang91</b>


Ag + 2 HNO3 -> AgNO3 + NO2+H2O (1)
AgNO3 +HCl -> AgCl + HNO3 (2)



- Theo (1) vµ (2) ta cã nAg=0,00277mol ->
%mAg = 100% 59,9%


5
,
0


00277
,
0
.
108





Bµi tËp 3


% m Al = 100% <sub>10</sub>10<sub>.</sub><sub>27</sub>.27.100<sub>59</sub><sub>,</sub><sub>0</sub>





<i>mhkim</i>
<i>mAl</i>


%Al= 82 -> %Ni =100- 82= 18 -> (Al:27,Ni: 59)
Đáp án đúng B



<b>3. cđng cè : trªn thùc tÕ chóng ta thêng chÕ tạo các dụng cụ, máy móc bằng </b>
KL tinh khiết hay hợp kim ? vì sao ?


- So sỏnh tính chất vật lý của hợp kim với t/c vật lý của các kim loại thành phần .
Nguyên nhân của sự khác nhau đó ?


<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Ngày soạn: ./. /2009


Ngày giảng:C3:. ……/ ;C6:…… ……/ ;C7:…… ……/ ;C8/:.… ……/ ;C9:… …/ ..
<b> Tiết 34</b>


Ôn tập học kỳ I
<b>I: Mục tiêu bµi häc </b>


<i><b>1. KiÕn thøc : </b></i>


- HƯ thèng hoá kiến thức cơ bản về hoá học hữu cơ nh estelipit Cacbonhiđrat, amin,
aminoaxit, protein, polimevà vật liệu polime


<i><b>2. Kỹ năng : </b></i>


- Nm c khỏi nim , cơng thức , t/c vật lý, t/c hố học cách điều chế và ứng dụng
<b>2.</b> <i><b>Thái độ </b></i>


- Nghiêm túc, và qua đó càng yêu khoa học hơn
<b>II: Chun b </b>



- GV chuẩn bị hệ thống câu hỏi


- HS chuẩn bị bài theo yêu cầu của GV
<b>III: Tiến trình dạy học </b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cị ( lång vµo bµi míi ) </b></i>
<b>2. Bµi míi </b>


Hoạt động của GV và HS Nội dung


<b>Hoạt động 1</b>


GV cho HS thảo luận theo câu hỏi
Este là gì ? nªu t/c vËt lý ,t/c hoá
học ? và cách điều chế và ứng dụng
của este


Li pit là gì ? chất béo là gì ? nêu t/c
vật lý và t/c hoá học ? ứng dụng của
lipít


* Xà phòng là gì ? PP sản xuất ntn?
Chất giặt rửa tổng hợp là gì ?


<b>Hot ng 2 </b>


GV cho HS thảo luận câu hỏi
+ các bonhiđrat là gì ? cho VD ?
+ Glucozơlà gì ? Fructozơ là gì ?
CTPT,CTCTntn? T/C hoá học ? và


cách điều chế và ứng dụng


Gvcho HS viết CTPT của saccarozơ,
tinh bột, xenlulozơ,


? Nêu tính chÊt vËt lý và tính chất
hoá học , ứng dơng cđa chóng


<b>A: KiÕn thøc cÇn nhí </b>
I: Este-Lipit


<i><b>1. Kh¸i niƯm </b></i>


Khi thay nhóm (-OH) ở nhóm(-COOH) của
axitcacboxylic bằng nhóm(-OR) thì đợc este
CTCT chung của este l RCOOR1


Hay esteno dơn chức mạch hở CnH2nO2(n>2)
<i><b>2. Tính chất hoá học </b></i>


Phản ứng thuỷ phân xúc tác axit
RCOOR1<sub> +H2O </sub>







<i>t</i>0<i>H</i>2<i>SO</i>4 RCOOH +R1OH
Phản ứng xà phòng ho¸



RCOOR1<sub> + NaOH</sub>



<i>t</i>0 RCOONa+R1OH
(RCOO)3C3H5 + 3NaOH <i>t</i>0


3RCOONa + C3H5(OH)3
Phản ứng hiđro chất béo lỏng


(CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5+H2<i>t</i>0
(CH3[CH2]16COO)3C3H5


<b>II: Cacbonhiđrat</b>
<i><b>1. Cấu tạo </b></i>


Glucozơvà fructorơ ( CTPT C6H12O6)


+ Glucozơ ở dạng mạch hở là mono xeton và
poliancol, CH2OH[CHOH]4 CHO


+, Pructozơ ở dạng mạch hở là mono xeton vµ
poliancol, cã thĨ chuyển hoá thành glucozơ
trong môi trờng bazơ:


CH2OH[CHOH]3-COCH2OH <i>OH</i>


CH2OH[CHOH]3-CHOH-CHO


B,Saccarozơ(C12H22O11 hay C6H11O5-O-C6H11O5


Phân tử không có nhóm (-CHO) cã nhãm chøc
poliancol).


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

GV cho HS viÕt PTHH


Hoạt ng 3


? Amin là gì ? cã mÊy bËc amin ?
viÕt CTCT, CTPT cña amin


? Nêu t/c hoá học của amin


Hot ng 4 ? Amino axit là gi ? viết
CTCT và nêu t/c hố học , ứng dụng
của chúng ?


? Peptit lµ gì ? Protein là gì ?
? Nêu t/c hoá học .


KN về enzim và axit nucleic ,vai trò
của axitnucleic nh thÕ nµo ?


Hoạt động 5


?Polimelµ g× ? t/c HH,PP đ/c ,ứng
dụng


? Phản ứng trùng hợp ,p/ trùng ngng
là gì ?so sánh 2p/



Tinh bột không có nhóm(- CHO)


Xenlulozơ không có nhóm(CHO), có 3nhóm
(-OH) tù do cã CTCT [C6H7O2((-OH)3]n


<i><b>2. TÝnh chÊt ho¸ học </b></i>


A,Glucozơ có phản ứng của anđehit


Fuctozơ cũng cho phản ứng tráng bạc vì trong
mổitờng kiềm fructorơ chuyển hoá thành
glucozơ


- Glucozơ, fructorơ, saccarozơ, xenlulozơ có p/
của poliancol


- Glucoz¬, fructoz¬, saccaroz¬,p/ Cu(OH)2 ->
Hợp chất màu xanh lam


- Xenlulôzơ t/d HNO3 đậm đặc -> xenlulôzơ
trinitrat


- Sacaroz¬, tinh bét, xenluloz¬ p/ thủ ph©n
nhê xt axit hoặc enzim


B, p/ lên men rợu
C6H12O6 


<i>enzim</i>



2 C2H5OH +2 CO2
<b>III: Amin </b>


1, CTCT amin bËc 1: R-NH2 CTPT C6H5NH2
2, CTCTamin bËc2 :R-NH-R1


3, CTCT amin bËc 3 R-N-R1
R2


- TÝnh chÊt ho¸ häc : amin bËc 1 t/d víi H2O ->
dd ba z¬


R- NH2 + H2O  R-  


<i>OH</i>


<i>NH</i>3


- Amin t/d axit -> muèi


- Anilin t/d víi dd Brom -> kÕt tủa trắng
<b>IV: Aminoaxitvà protein </b>


1. Aminoaxit H2N- CH- COOH
R


- Aminoaxit là hợp chất lỡng tính , T/D với
ancol ,p/ trïng ngng


2. Protein: t/d víi axit, baz¬, Cu(OH)2


<b>V: Polimevµ vËt liƯu polime </b>


-Polime là hợp chất cao phân tử có phan tử khối
lớn do nhiều đơn vị Cơ sở gọi là mắt xích liên
kết với nhau tạo nên


T/C vµ øng dơng (SGK)
<b>3.Cđng cè: BT 1,2,3 T47 , 3,6,7 T 18</b>


<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ: lµm BT 1,2 T55, 1,2,3 T58 ,1,2,3 T64 (SGK)</b>


Ngày soạn: …./. /2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Tiết 35


Ôn tập học kỳ I (tiếp)
<b>I: Mục tiêu bài học </b>


<b>1.</b> <i><b>Kiến thức :</b></i>


- Hệ thống hoá kiến thức về vị trí cấu tạo của KL, tính chất của Kl, dÃy điện hoá của kim
loại, cách điều chế KL, hợp kim


<b>2: Kỹ năng </b>


- Nm c v trớ , t/c vt lý, t/c hoá học ý nghĩa của dãy điện hoá , nguyên tắc và pp điều
chế KL


<i><b>3. Thái độ </b></i>



- Rèn thái độ nghiêm túc, làm việc khoa học
<b>II: Chuẩn bị </b>


GV : Chuẩn bị các câu hỏi và BT trắc nghiệm
HS : Ôn tập kiến thức cũ


<b>III: Tiến trình dạy học </b>


<b>1.</b> <i><b>Kiểm tra bµi cị : ( lång vµo bµi míi ) </b></i>
<b>2.</b> <i><b>Bµi míi : </b></i>


Hoạt động của GV và HS Nội dung


<b>Hoạt động 1</b>


? KL cã cÊu t¹o nh thế nào ? ( cấu tạo nguyên
tử , CT tinh thĨ , liªn kÕt Kl )


GV cho Hs thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi và
làm BT trắc nghiệm


BT1 Cấu hình e cña cation R3+ <sub> cã ph©n lớp</sub>
ngoài cùng là 2p6<sub>. nguyên tử R là </sub>


A: Na B: N C: Al D: S


BT2: Cho d·y c¸c KL: Mg, Zn,Cu, Ag , K . Sè
KL trong d·y cã kiĨu m¹ng tinh thĨ lơc phơng là
A: 1 B: 2 C: 3 D: 4



<b>Hoạt động 2 </b>


GV cho HS thảo luận các câu hỏi và làm BT trắc
Nghiệm


? Tớnh cht ca KL ( t/c vật lý , t/c hoá học )
BT 3 : Cho dãy các Kl : W, Al, Hg, Cr. HaiKL
có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất và cao nhất
t-ơng ứng là


A: Hg,W B: W, Cr C: Al, Cr D: Hg, Al
BT4: Cho hỗn hợp KL gåm 5,4 g Al vµ 2,3 g Na
t/d víi H2O d . Sau khi p/ xảy ra hoàn toàn
Khối lợng chất rắn còn lại là


A: 2,3 g B: 2,7g C 5,00g D: 4,05g
BT5 : Cho dãy các ion Al3+<sub> , Ca</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub> , Fe</sub>2+<sub> .</sub>
Ion trong dãy có số e độc thân lớn nhất là
A: Ca2+ <sub> B: Al</sub>3+ <sub> C: Fe</sub>2+<sub> D: Fe</sub>3+
<b>Hoạt động 3 </b>


? D·y ®iƯn hoá là gì ? ý nghĩa của dÃy điện hoá
GV cho HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi lµm
BTTN


Bài tập 6 Cho dãy các Kl : Fe,Cr, Zn. Thứ tự
giảm dần độ hoạt động hoá học của các Kl từ
trái sang phải trong dãy là


<b>A: Kiến thức cơ bản cần nhớ </b>


<b>1</b>


<b> .Cấu tạo nguyên tử </b>


-Nguyên tử của hầu hết các nguyên
tố KL có số e ở lớp ngoài cùng Ýt
(1,2,3 )


2.CÊu t¹o tinh thĨ : (SGK)


3.Liên kết KL : - Là liên kết đợc
hình thành giữa các nguyên tử và
ion KL trong mạng tinh thể do sự
tham gia của cấc e t do


Bài tập 1: Đáp án C
Bài tập 2 : Đáp án B
<b>II: Tính chÊt cña KL </b>
1: TÝnh chÊt vËt lý chung


- Các KL đều dẫn điện, dẫn nhiệt,
dẻo


Cã ¸nh kim là do các e tự do trong
KL gây ra


2: TÝnh chÊt ho¸ häc chung cđa KL
- Tính khử (dễ bị oxihoá )
M Mn+<sub> + ne</sub>



- t/d chÊt oxiho¸ ( PK, H2O, axit, dd
Muèi )


BT3 : §¸p ¸n A
BT4 : §¸p ¸n B


Bài tập 5: ỏp ỏn ỳng D


<b>III: DÃy điện hoá </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

A: Zn,Cr,Fe B: Cr, Fe, Zn
C: Zn, Fe, Cr D: Fe, Zn, Cr


Bài tập 7 cho Fe lần lợt vào các dd FeCl3 , All3
CuCl2 , Pb(NO3) , HCl , H2SO4 đặc nóng d số
tr-ờng hợp sinh ra muối Fe(II) là:


A: 3 B: 4 C: 5 D: 6
<b>Hot ng 4 </b>


-Nguyên tắc điều chế KL, pp điều chế KL
GV cho HS thảo luận nhóm


BT8 Nguyên tắc chung để đ/c KL là
A: Oxihoá ion KL thành nguyên tử
B: cho ion KL t/d với axít


C: cho ion KL t/d víi baz¬


D: Khử ion KL thành nguyên tử KL



Bài tập 6


Đáp án đúng A


Bµi tËp 7


Đáp án đúng B


<b>IV: Nguyên tắc điều chế Kl </b>


- Là khử ion KL thành nguyên
tử KL


Bài tập 8


ỏp ỏn ỳng D
<b>3. Củng cố luyện tập </b>


BT 9: Cho dãy các KL K, Na, Ca, Be, số KL trong dãy khử đợc nớc ở nhiệtđộ thờng là
A: 2 B: 3 C: 4 D: 5


Đáp án đúng C


BT 10: Cho d·y c¸c KL Fe, Al, K, Ca , KL trong d·y cã tÝnh khử mạnh nhất là
A: Fe B: Al C: Ca D: K


Đáp án đúng D


<b>4. Híng dÉn HS tự học ở nhà : ôn tập chuẩn bị giờ sau thi học kỳI</b>



Ngày soạn: ./. /20


Ngày gi¶ng:C3:.… ……/ ;C6:…… ……/ ;C7:…… ……/ ;C8/:.… ……/ ;C9:… …/ .


<i><b>Tieát 36. </b></i> Thi chất lợng học kì i ( 45 phút)
<b> I: Mục tiêu bài học</b>


<b>1: Kiến thức</b>


HS vn dng những kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi và giải các bài tập của đề thi
Qua đó HS tự đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức ca bn thõn.


<b>2: Kĩ năng.</b>


- HS rèn luyện l m b i thià à , trả lời nhanh các câu hỏi , giải nhanh các bài tập để làm bài
thi. Và rèn kĩ năng viết PTHH , kĩ năng tính tốn.


<b> 3: Thái độ , tình cảm.</b>


GD ý thức tự giỏc , trung thực khi làm bài thi và hưởng ứng nhiệt tỡnh và thực hiện triệt để
phong trào hai khụng trong GD .


<b>II: ChuÈn bÞ.</b>


GV đĐề kiểm tra trắc nghiệm khách quan 100%.


HS Kiến thức cũ về chương I đến chơng IV để làm bài thi.
<b>III: Tiến trình kiểm tra.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i><b>Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D trớc </b><b>một đỏp ỏn</b><b> đúng ở m</b><b>ỗi</b><b> câu sau :</b></i>
<b>Cõu 1 :</b>


<b>0,5</b>
<b>điểm </b>


Cho dung dịch CuSO4 chảy chậm qua lớp mạt sắt rồi chảy vào một bình thuỷ tinh,
hiện tượng khơng đúng là:


<b>A.</b> Dung dịch trong bình thuỷ tinh có màu
lục nhạt.


<b>B.</b> Lượng mạt sắt giảm dần.


<b>C.</b> Kim loại đồng màu đỏ bám trên mạt sắt. <b>D.</b> Dung dịch trong bình thuỷ tinh có
màu vàng.


<b>Câu 2 :</b>
<b>0,25điể</b>
<b>m</b>


Cho các cặp oxi hoá -khử sắp xếp như sau: Zn2+<sub>/Zn, Fe</sub>2+<sub>/Fe, Cu</sub>2+<sub>/Cu, Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>,</sub>
Ag+<sub>/Ag, Hg</sub>2+<sub>/Hg. Chất oxi hoá mạnh nhất và chất khử mạnh nhất lần lượt là</sub>


<b>A.</b> Cu2+<sub>- Ag</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Ag</sub>+<sub> -Hg </sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>Hg</sub>2+<sub>- Zn </sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Zn</sub>2+<sub>- Cu</sub>


<b>Câu 3 :</b>
<b>0,5</b>
<b>điểm </b>



Cho 0,1mol Fe vào 500 ml dung dịch AgNO3 1M thì dung dịch thu được chứa muối:


<b>A.</b> AgNO3 <b>B.</b> AgNO3<sub>Fe(NO3)2</sub> và <b>C.</b> Fe(NO3)3 <b>D.</b> AgNO3 và


Fe(NO3)3


<b>Câu 4 :</b>
<b>0,25điể</b>
<b>m </b>


Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang,
những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?


<b>A.</b> Tơ tằm và tơ enan. <b>B.</b> Tơ nilon-6,6 và tơ capron


<b>C.</b> Tơ visco và tơ nilon-6,6. <b>D.</b> Tơ visco và tơ axetat.


<b>Câu 5 :</b>
<b>0,25điể</b>
<b>m </b>


Cho các câu sau:


(1). Peptit là hợp chất được hình thành từ 2 đến 50 gốc amino axit.
(2). Tất cả các peptit đều phản ứng màu biure.


(3). Từ 3 <sub>- amino axit chỉ có thể tạo ra 3 tripeptit khác nhau. </sub>


(4). Khi đun nóng dung dịch peptit với dung dịch kiềm, sản phẩm sẽ có phản ứng
màu biure. Số nhận xét đúng là:



<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b>Câu 6 :</b>
<b>0,25điể</b>
<b>m</b>


Hãy chọn khái niệm đúng:


<b>A.</b> Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết


bẩn bám trên các vật rắn mà không gây ra phản ứng hố học với các chất đó.


<b>B.</b> Chất giặt rửa là những chất có tác dụng làm sạch các vết bẩn trên bề mặt vật rắn.
<b>C.</b> Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết


bẩn bám trên bề mặt các vật rắn.


<b>D.</b> Chất giặt rửa là chất có tác dụng giống như xà phòng nhưng được tổng hợp từ dầu mỏ.
<b>Câu 7 :</b>


<b>0,5</b>
<b>điểm </b>


X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi so với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este
X với dd NaOH dư, thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

H3 3)2
<b>Câu 8:</b>



<b>0,25điể</b>
<b>m</b>


Nói chung, kim loại dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. Vậy tính dẫn điện, dẫn nhiệt
của các kim loại sau tăng theo thứ tự:


<b>A.</b> Cu < Al < Ag <b>B.</b> Al < Ag < Cu <b>C.</b> Al < Cu < Ag <b>D.</b> Ag < Cu < Al
<b>Câu 9 :</b>


<b>0,25điể</b>
<b>m </b>


Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng:


<b>A.</b> Hidro hóa <b>B.</b> Xà phịng hóa <b>C.</b> Tách nước <b>D.</b> Đề hidro hóa


<b>Câu</b>
<b>10 :</b>
<b>0,25điể</b>
<b>m </b>


Chỉ ra phát biểu nào sau đây là sai?


<b>A.</b> Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit
<b>B.</b> Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm và len là protit


<b>C.</b> Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt.


<b>D.</b> Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phịng có độ kiềm cao
<b>Câu</b>



<b>11 :</b>
<b>0,25điể</b>
<b>m </b>


Cho 1 bản kẽm ( lấy dư) đã đánh sạch vào dung dịch Cu(NO3)2, phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thấy khối lượng bản kẽm giảm đi 0,01g. Khối lượng muối Cu(NO3)2 có trong
dung dịch là:( cho Cu=64, Zn=65, N=14, O=16).


<b>A.</b> giá trị khác. <b>B.</b> < 0,01 g <b>C.</b> ~ 0,29 g <b>D.</b> = 1,88 g


<b>Câu</b>
<b>12 :</b>
<b>0,25điể</b>
<b>m </b>


Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ
khử các ion kim loại theo thứ tự sau:( ion đặt trước sẽ bị khử trước)


<b>A.</b> Ag+<sub>, Pb</sub>2+<sub>,Cu</sub>2+ <b><sub>B.</sub></b> <sub>Cu</sub>2+<sub>,Ag</sub>+<sub>, Pb</sub>2+ <b><sub>C.</sub></b> <sub>Pb</sub>2+<sub>,Ag</sub>+<sub>, Cu</sub>2 <b><sub>D.</sub></b> <sub>Ag</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+
<b>Câu</b>


<b>13 : 0,5</b>
<b>điểm </b>


Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 75%. Tồn bộ khí CO2
sinh ra trong q trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 40 gam
kết tủa. Giá trị của m là


<b>A.</b> 36. <b>B.</b> 27 <b>C.</b> 48<b>.</b> <b>D.</b> 24.



<b>Câu</b>
<b>14 :</b>
<b>0,25điể</b>
<b>m </b>


Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?


<b>A.</b> Glucozơ là chất rắn kết tinh, không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt.
<b>B.</b> Glucozơ có nhiều trong quả nho chín nên cịn gọi là đường nho.


<b>C.</b> Trong máu người có một lượng nhỏ glucozơ khơng đổi là 1%.


<b>D.</b> Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây,cũng có trong cơ thể người và động vật.
<b>Câu</b>


<b>15 :</b>
<b>0,25điể</b>
<b>m </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>A.</b> [Ag(NH3)2]OH. <b>B.</b> Cu(OH)2,<sub>thường.</sub> t0 <b>C.</b> H2 (Ni, t0). <b>D.</b> CH3OH/HCl.
<b>Câu</b>


<b>16 :</b>
<b>0,25điể</b>
<b>m </b>


Trong phân tử của các gluxit ln có.


<b>A.</b> nhóm chức andehit. <b>B.</b> nhóm chức ancol .



<b>C.</b> nhóm chức axit. <b>D.</b> nhóm chức xêton.


<b>Câu</b>
<b>17 :</b>
<b>0,25điể</b>
<b>m </b>


Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X
tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. X có thể là :


<b>A.</b> Axit glutamic. <b>B.</b> Alanin. <b>C.</b> Valin. <b>D.</b> Glixin.


<b>Câu</b>
<b>18 : 0,5</b>
<b>điểm </b>


Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu
được là


<b>A.</b> 0,85 g <b>B.</b> 7,65 g <b>C.</b> 8,15 g <b>D.</b> 8,10 g


<b>Câu 19:</b>
<b>0,5</b>
<b>điểm </b>


Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dung dịch AgNO31M. Khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì
khối lượng Ag thu được là:


<b>A.</b> 5,4g <b>B.</b> giá trị khác <b>C.</b> 2,16g <b>D.</b> 3,24g



<b>Câu</b>
<b>20 :</b>
<b>0,25điể</b>
<b>m </b>


Cho một hỗn hợp gồm 0,56 gam Fe và 0,64 gam Cu vào 100 ml dung dịch
AgNO3 0,45M. Khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch A. Nồng độ mol/lit
của dung dịch Fe(NO3)2 trong A là:


<b>A.</b> 0,04 <b>B.</b> 0,055 <b>C.</b> 0,05 <b>D.</b> 0,045


<b>Câu</b>
<b>21 :</b>
<b>0,25điể</b>
<b>m </b>


Phát biểu đúng là:


<b>A.</b> Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.


<b>B.</b> Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là
muối và ancol


<b>C.</b> Phản ứng giữa axit và ancol có mặt H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
<b>D.</b> Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.


<b>Câu</b>
<b>22 :</b>
<b>0,25điể</b>


<b>m </b>


Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung
dịch glucozơ phản ứng với


<b>A.</b> kim loại Na. <b>B.</b> Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.


<b>C.</b> Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. <b>D.</b> AgNO3 trong NH3, đun nóng.
<b>Câu</b>


<b>23 : 0,5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>điểm </b>


<b>A.</b> kết quả khác <b>B.</b> 18,783 kg <b>C.</b> 28,174 kg <b>D.</b> 14,087 kg


<b>Câu</b>
<b>24 :</b>
<b>0,25điể</b>
<b>m </b>


Khi clo hoá PVC thu được một loại tơ clorin chứa 66,6% clo về khối lượng, trung bình
1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là


<b>A.</b> 1,5 <b>B.</b> 3,5 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 2


<b>Câu</b>
<b>25 :</b>
<b>0,25điể</b>
<b>m </b>



Cho 0,02 mol chất X (X là một  <sub>- amino axit) phản ứng vừa hết với 160ml dd HCl</sub>
0,152 M thì tạo ra 3,67g muối. Mặt khác 4,41 gam X khi phản ứng với 1 lượng NaOH
vừa đủ thì tạo ra 5,73g muối khan. Biết X có mạch cacbon khơng phân nhánh. Vậy
cơng thức cấu tạo của X là:


<b>A.</b> CH3-CH2-CH(NH2)-COOH <b>B.</b> HOOC-CH(NH2)-CH(NH2)COOH


<b>C.</b> HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH <b>D.</b> CH3-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH


<b>Câu</b>
<b>26 :</b>
<b>0,25điể</b>
<b>m </b>


Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là gì?


<b>A.</b> Đều được dùng trong y học làm “huyết
thanh ngọt”


<b>B.</b> Đều hoà tan Cu(OH)2 ở to thường cho


dung dịch màu xanh.


<b>C.</b> Đều có phản ứng tráng gương <b>D.</b> Đều có trong củ cải đường
<b>Câu</b>


<b>27 :</b>
<b>0,25điể</b>
<b>m </b>



Xà phịng hố 100 gam chất béo cần 17,92 gam KOH. Chỉ số xà phịng hố của lipit là


<b>A.</b> 1792 <b>B.</b> 17,92 <b>C.</b> 179,2 <b>D.</b> 1,792


<b>Câu 28:</b>
<b>0,5</b>
<b>điểm </b>


Nhúng 1 thanh kim loại M vào 1 lít dung dịch CuSO4, kết thúc phản ứng thấy thanh
kim loại M tăng 20 gam. Nếu cũng nhúng thanh kim loại trên vào 1 lít dung dịch
FeSO4, kết thúc phản ứng thì thấy thanh M tăng 16 gam. Biết dung dịch CuSO4 và
dung dịch FeSO4 có cùng nồng độ mol/l. Vậy M là:


<b>A.</b> Al. <b>B.</b> Zn <b>C.</b> Mg <b>D.</b> Mn


<b>Câu</b>
<b>29 : 0,5</b>
<b>điểm</b>


Khí cacbonic chiếm tỷ lệ 0,03% thể tích trong khơng khí. Để cung cấp CO2 cho phản
ứng quang hợp tạo ra 40,5 gam tinh bột (giả sử phản ứng hoàn tồn) thì số lít khơng
khí (đktc) cần dùng là:


<b>A.</b> 120.000 <b>B.</b> 112.000 <b>C.</b> 115.000 <b>D.</b> 118.000


<b>Câu</b>
<b>30 : 0,5</b>
<b>điểm </b>



Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol ( có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản
ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hố
là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Ngµy soạn: ./. /20


Ngày giảng:C3:. / ;C6: / ;C7: ……/ ;C8/:.… ……/ ;C9:… …/ .
:C3:.… ……/ ;C6:…… ……/ ;C7:…… ……/ ;C8/:.… ……/ ;C9:… …/ .
Tiết : 37+38


<b>SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI</b>
<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


<b> 1) Kiến thức.</b>


- HS biết: Khái niệm sự ăn mòn kim loại và các dạng ăn mịn kim loại chính, biết đặc điểm
của từng loại ăn mòn kim loại


- Biết cách bảo vệ các đồ vật bằng kim loại và máy móc khỏi bị ăn mòn


- HS Hiểu: Bản chất của sự ăn mịn kim loại là q trình oxi hố-khử trong đó kim loại bị
oxi hố thành ion dương.


<b> 2) Kĩ năng.</b>


Vận dụng được những hiểu biết về pin điện hóa để giải thích hiện tượng ăn mịn điện hố
<b> 3) Tình cảm, thái độ.</b>


- HS có ý thức bảo vệ kim loại và các đồ vật bằng kim loại, cách chống ăn mòn kim loại từ
việc hiểu rõ về nguyên nhân và tác hại của hiện tượng ăn mòn kim loại.



<b>II. Chuẩn bị. </b>


- GV: Giáo án soạn các câu hỏi vấn đáp.


- HS: Kiến thức cũ về tính chất hố học của kim loại.
<b>III. Tiến trình bài dạy.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Hoạt động của GV và học sinh Nội dung
<b>Hoạt động 1</b>


GV cho HS tr¶ lời câu hỏi sau


? Vì sao KL và hợp kim dễ bị ăn mòn ?
? Bản chất của ăn mòn KL là gì ?


GV gi ý HS tự nêu ra KN sự ăn mòn
KL và bản chất của sự ăn mòn KL


<i><b>Hoạt động 2</b></i>


GV : Dùa vào SGK hÃy cho biết thế nào là
ăn mòn hoá học ?


Đặc điểm của ăn mòn hoá học ?
Bản chất của ăn mòn hoá học ?


? Ăn mòn hoá học thờng sảy ra ở đâu ? lấy
VD ?



<b>Hoạt động 3</b>


GV dùa vµo (SGK) cho biÕt thÕ nào là ăn
mòn điện hoá ?


Gv dựa vào hình 5.5 (SGK) nêu cách tiến
hành thí nghiệm yêu cầu Hs dự đoán hiện
t-ợng


Da vo kin thức đã học về t/c KL hãy giải
thích hiện tợng trên ?


GV bæ sung


Cùc (-) Cùc (+)
KL m¹nh KL yÕu
KL PK


KL T/C hoá học
GV: Cho HS quan sát hình 5.6 (sgk)


GV: Thông báo về ăn mòn điện hoá học và
nghiên cứu cơ chế của sự ăn mòn điện hoá
học.


VD: xét cơ chế về sự gỉ của Fe trong không
khí ẩm ( GV dẫn dắt ) &? nêu điều kiện của
sự ăn mòn điện hoá học.


(Gv gợi ý )



<b>Hot ng 4</b>


GV cho HS tìm hiểu điều kiện xảy ra ăn
mòn điện hoá học.


GV: gi ý hs cú thể nêu ra 3 ĐK của sự
ăn mịn điện hố


<b>Hot ng 5</b>


- GV cho HS học SGK phần tác hại của sự
ăn mòn kim loại.


- GV hỏi : Nêu cách thực hiện chống ăn


I: Khái niệm


- Sự ăn mòn Kl là sự phá huỷ KL hoặc hợp
kim do tác dụng của các chất trong m«i
tr-êng xung quanh


M  Mn+<sub> + ne </sub>


II: Các dạng ăn mòn kim loại
<b>1: Ăn mòn hoá học </b>


- Khái niệm (SGK)


- Đặc điểm : khơng phát sinh dịng điện,t0


càng cao tốc độ ăn mòn càng nhanh.


- Bản chất : là q trình oxi hố khử trong
đó các e của KL đợc chuyển trực tiếp đến
các chất trong môi trờng.


VD : 3Fe + 4 H2O <sub></sub><sub></sub><i><sub>t</sub></i>0 Fe3O4 + 4 H2


2Fe + 3Cl3 2 FeCl3
Fe + O2 Fe3O4
<b>2: ăn mòn điện hoá học</b>


<i><b>a></b></i><b>Khái niệm (SGK) </b>
<i><b>b> Thí nghiệm </b></i>


<b>+>Hiện tợng : </b>


Lá Zn (cực -) tan nhanh
Đèn sáng ( kim vôn kế quay )


Lá Cu ( cực +) có bọt khí H2 Thoát ra
<b>+>Giải thích </b>


cực âm (anốt) kẽm bị ăn mòn theo phản
ứng: Zn  Zn2+ <sub> + 2e </sub>


Đèn sáng có dịng chuyển dời từ cực (-) đến
cực dơng của Cu qua dây dẫn.


L¸ Cu (+) : bät khÝ H2 tho¸t ra


2H+<sub> +2e -> H2 </sub>




+>Kết quả lá Zn bị ăn mòn điện hoá nhanh
trong dd chất điện li và tạo ra dòng điện.


<i><b>c> Ăn mòn điện hoá học hợp kim của</b></i>
<i><b>sắt trong không khí ẩm .</b></i>


VD: Lấy sự ăn mòn gang trong không khí
ẩm


Cực (+) sắt bị oxi hoá thành ion Fe2+
Fe  Fe2+<sub> +2e </sub>


Cùc (-) O2 hoà tan trong nớc bị khử thành
Ion hiđroxit


O2 + 2 H2O + 4e  4 OH-


<b> d) Điều kiện xảy ra sự ăn mòn điện hoá</b>
<i><b>học.</b></i>


+ Các điện cực phải khác nhau về bản chất,
có thể là cặp KL với PK, cặp 2 KL khác
nhau.


+ Các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoc
gián tiếp với nhau qua dây dây dẫn.



+ Các điện cực phải tiÕp xóc víi mét dd
chÊt ®iƯn li.


* NÕu thiÕu mét trong ba điều kiện trên sẽ
không xảy ra sự ăn mòn điện hoá học.
<b>III. Cách chống ăn mòn kim</b>
<b>loại</b>


<b>1. Tác hại của sự ăn mòn kim loại</b>
- (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>3: Củng cố </b>


<b>a.</b> Những nguyên nhân gây ra hiện tợng ăn mòn Kl và hợp kim là gì ? điều kiện của sự
ăn mòn điện hoá gồm những điều kiện gì ?


<b>b.</b> Sự ăn mòn điện hoá học khác sự ăn mòn hoá học nh thế nào ? Dạng nào xảy ra phổ
biến hơn ?


<b>c.</b> Bài tập 4 trang (95)
<b>4: Híng dÉn vỊ nhµ </b>


VỊ nhµ lµm BT 2,3,5,6 (SGK ) trang 95


Ngày soạn: ./. /20


Ngày giảng:C3:. / ;C6: / ;C7: / ;C8/:. / ;C9:… …/ .
TiÕt 39: Luyện tập sự ăn mòn kim loại



I: Mục tiêu bài học
<i><b>1. Kiến thức </b></i>


- Củng cố kiến thức về bản chất của sự ăn mòn kim loại, các kiểu ăn mòn kim loại và cách
chống ăn mòn


<i><b>2. Kỹ năng </b></i>


- Rốn k nng tính tốn lợng KL theo các pp hoặc đại lợng có liên quan
<i><b>3. Thái độ </b></i>


- Nhận thức đợc tác hại nghiêm trọng của sự ăn mòn Kl, từ đó có ý thức bảo vệ KL
II: Chuẩn bị


GV: Chuẩn bị câu hỏi và bài tập
HS : Ôn tập kiến thức


III: Tiến trình dạy häc


<b>1. KiĨm tra bµi cị ( xen kÏ giê) </b>
<b>2.</b> Bµi míi


Hoạt động của GV và HS Nội dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

GV cho HS cđng cè vỊ sù ăn mòn KL
? Thế nào là sự ăn mòn KL ?


? Có mấy kiểu ăn mòn KL ? Bản chất của
sự ăn mòn KL ?



- Cơ chế và ĐK của ăn mòn hoá học và ăn
mòn điện ho¸ häc


- Các yếu tố ảnh hởng đến tốc độ ăn mịn
hố học và ăn mịn điện hố


<b>Hoạt ng 2</b>


? Cho biết nguyên tắc bảo vệ KL ( chống ăn
mòn ) và 1sè biƯn ph¸p cơ thĨ nµo quan
träng nhÊt


? vì sao ngời ta hay dùng Zn , thiếc để bảo
vệ các đồ vật làm bằng sắt


? V× sao cần phải giữ gìn lớp bảo vệ , tránh
Sây sát , ở những vết xây sát diễn biến ăn
mòn KL sẽ xảy ra nh thế nào ?


<b>Hot ng 3</b>
GV giao bài tập cho HS


Để khử hoàn toàn 23,2 g 1 oxit Kl cần
dùng 8,96 lit H2 (ĐKTC) KL đó là


A. Mg B Ca C Fe D. Cr
GV cho HS (Th¶o luËn nhãm)


<b>Hoạt động 4</b>



GV giao bài tập cho HS ( Thảo luận theo
nhóm )


Cho 9,6 g bột KL , M vào 500 ml dd HCl
1M . Khi phản ứng kết thúc thu đợc 5,376
lit H2 ( ĐKTC) kim loại M là


A. Mg B. Ca C. Ba D. Fe
GV híng dÉn HS -> nhËn xÐt kÕt luËn


<b>a) Khái niệm </b>


Sự ăn mòn Kl là sự phá huỷ KL hoặc hợp
kim do tác dụng của các chất trong môi
tr-ờng xung quanh


<b>b) Phân loại : có 2 loại </b>


+ Ăn mòn hoá học :B/C. Là quá trình oxi
hoá - khử diễn ra ngay trên cùng một phản
ứng hoá học.


+ Ăn mòn điện hoá :B/C. Là quá trình oxi
hoá - khử diễn ra ở các điện cực


<b>c) Bảo vệ kim loại </b>


- Phơng pháp bảo vệ bề mặt
- Phơng pháp điện hoá



II: Bài tập
Bài tËp 1


MxOy + yH2 xM + y H2O
<i>mol</i>


<i>n<sub>H</sub></i> 0,4


4
,
22
96
,
8


2  


Theo (1) ta cã sè mol nguyên tử oxi trong
oxit là 0,4 mol


Khối lợng KL , M trong 23,2 g oxit lµ
23,2-(0,4 .16 ) = 16,8 g


-ChØ cã sè mol KL , M là 0,3 và nguyên tử
khối của M là 56 mới phù hợp


Bài tập 2: Vì không biết hoá trị của KL ,M
nên ký hiệu hoá trị của M là n ta cã



2M + 2n HCl  2M Cln + nH2 (1)
<i>mol</i>


<i>nH</i> 0,24


4
,
22
376
,
5


2  


Theo (1) sè mol khèi lỵng M lµ


)
(
48
,
0
2
.
24
,
0
<i>mol</i>
<i>n</i>


<i>n</i>  Tacã . 96


48
,
0

<i>M</i>
<i>n</i>
48
,
0
6
,
9


 <i>M</i> <sub>(2)</sub>


BiƯn ln n=1 thay vào (2) ta có M=20
(không có Kl nào )


n =2 thay vµo( 2 ) ta cã M=40 . §ã lµ Ca
n =3 thay vµo (2) ta cã M=60 (không có KL
nào )


Suy lun nhanh, da vo ỏp án đã cho thì
KL hố trị 2 ta có


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

M= 40<i>g</i>/<i>mol</i>


24
,


0


6
,
9


<sub> Đó là Ca </sub>


Vy đáp án đúng là B
<b>3.</b> <i><b>Củng cố , luyện tập : </b></i>


<i><b> - BT : Điện phân nóng chảy muối clorua của KL,M ở catot thu đợc 6g KL và ở anot có</b></i>
3,36 lit khí (ĐKTC ) thốt ra muối clorua đó là :


A: NaCl B: BaCl2 C: KCl D: CaCl2
- Đáp án đúng: D : Vì : 2MCln  <i>Dpnc</i> 2M + Cl2


<i>nH</i> 0,15<i>mol</i>


4
,
22


36
,
3


2   Theo pt


<i>n</i>


<i>n</i>


<i>n<sub>H</sub></i><sub>2</sub> 0,15 0,3 Ta cã 0,3.<i>M</i> 6


<i>n</i> n=1 -> M=20 lo¹i
n=2 -> M =40 -> Ca
-> Mi CaCl2


<b>4.</b> <i><b>Híng dÉn vỊ nhà: Bài tập 5.72,5.73,5.74 5.76 (SBT) trang 44</b></i>


Ngày soạn: ./. /20


Ngày giảng:C3:. / ;C6: / ;C7: / ;C8/:. ……/ ;C9:… …/ .


TiÕt 40: Bài thực hành tính chất, ăn mòn kim loại, sự ăn mòn
<b>kim loại </b>


I: Mục tiêu bài học
<i><b>1. KiÕn thøc </b></i>


<i>- Cđng cè kiÕn thøc vỊ sù ăn mòn các biện pháp chống ăn mòn kim loại </i>
<i><b>2. Kỹ năng </b></i>


- Rèn luyện kỹ năng thao tác thí nghiệm, quan sát, giải thích về ăn mòn và chống ăn mòn
kim loại


<b>II: Chuẩn bị </b>


GV : Hoá chất: Na, Mg, Fe, (Đinh sắt nhỏ hoặc dây sắt ) dd: HCl, H2SO4, CuSO4
Dụng cụ : ống nghiệm , giá để ống nghiệm, đèn cồn , đũa hoặc giấy giáp


HS: Ơn tập kiến thức


<b>III: TiÕn tr×nh dạy học </b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
2. Bài mới:


Hot động của giáo viên và học sinh Nội dung
<b>Hoạt động 1</b>


GV cho HS tiÕn hµnh thÝ nghiÖm nh
(SGK)


Häc sinh tiÕn hµnh thÝ nghiƯm, quan
s¸t thÝ nghiƯm nhËn xÐt, gi¶i thÝch ?


<b>Hoạt động 2</b>


- Gv lu ý cho HS đánh thật sạch gỉ của
đinh sắt để p/ xảy ra nhanh hơn


- HS tiÕn hµnh thÝ nghiƯm nh (SGK)
Quan s¸t thÝ nghiƯm, rót ra kÕt ln,
gi¶i thÝch , viết PTHH


<b>1: Thí nghiệm 1: DÃy điện hoá của kim loại </b>
<i><b>a) Tiến hành thí nghiệm ( SGK)</b></i>


<i><b>b) Quan sát hiện tợng xảy ra </b></i>
- Cốc (1) Khí tho¸t ra nhanh
- Cèc (2) KhÝ tho¸t ra chậm


- Cốc (3) Không có khí thoát ra
<i>c) Gi¶i thÝch </i>


2H+<sub> + 2e </sub><sub></sub> <sub> H2 </sub>
Fe  Fe2+ <sub> + 2e</sub>
Al  Al3+<sub> + 3e</sub>


Do Al hoạt động mạnh nên khí thốt ra nhanh
hơn Fe . Cu khơng phn ng


<b>2.Thí nghiệm 2: Điều chế kim loại bằng cách</b>
<b>dùng KL mạnh khử ion của KL yếu trong</b>
<b>dung dịch </b>


<i><b>a) Tiến hành thí nghiệm (SGK) </b></i>
<i><b>b) Giải thích viết PTHH </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>Hoạt động 3</b>


GV cho HS tiÕn hµnh thÝ nghiÖm
(SGK)


HS tiÕn hµnh thÝ nghiƯm , quan sát
hiện tợng xảy ra ? gi¶i thÝch , rót ra kÕt
ln .


<b>3.ThÝ nghiƯm 3: Ăn mòn điện hoá học</b>
<i><b>a) Tiến hành thí nghiệm (SGK) </b></i>


- Nhận xét : quan sát thấy bọt khí trong 2 ống


nghiệm thoát ra nhiều , khi cho thêm vào 1 ống
nghiệm vài giọt dd CuSO4 ta thấy lợng khí thoát
trong ống nghiệm vừa cho dd CuSO4 tăng mạnh
- Giải thích : Hiện tợng khi cho dd CuSO4 vào
ống nghiệm chứa Zn và dd H2SO4 : Bọt khí
nhiều hơn vì đã có p/


Zn + Cu2+ <sub></sub> <sub> Zn</sub>2+<sub> + Cu</sub>


Cu bám trên mặt viên kẽm, trong dd H2SO4 tạo
ra những pin điện, ở đó KL mạnh hơn là Zn bị
phá huỷ nhanh hơn.


3.Công việc cuối buổi thực hành
GV: Nhận xét đánh giá buổi thực hành


HS : Thu dän dơng cơ, ho¸ chÊt, vƯ sinh phßng thÝ nghiƯm, líp häc , viÕt têng trình thí
nghiệm theo mẵu


<i><b>4. H</b><b> ớng dẫn về nhà</b><b> : Đọc trớc bài KLK , và hợp chất của KL kiềm </b></i>


Ngày soạn: ./. /20


Ngày gi¶ng:C3:.… ……/ ;C6:…… ……/ ;C7:…… ……/ ;C8/:.… ……/ ;C9:… …/ .
Chơng 6 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm</b>
<b>I: Mục tiêu bài học </b>


<i><b>1. Kiến thức </b></i>



- HS biết vị trí, cấu tạo nguyên tử, tính chất của kim loại kiềm, tính chất và ứng dụng một
số hợp chất quan trọng của KL kiềm , nguyên tắc và phơng pháp điều chế Kl kiềm


- HS : Hiểu nguyên nhân tính khư rÊt m¹nh cđa kim lo¹i kiỊm
<i><b>2. Kü năng </b></i>


- Lm mt s thớ nghim n gin v KL kiềm
- Giải một số BT về KL kiềm


<b>II: chuẩn bị </b>


1. GV : Bảng tuần hoàn , b¶ng phơ ghi mét sè h»ng sè vËt lý cđa KL kiỊm


2. HS : «n tËp kiÕn thøc về cấu tạo của nguyên tử KL, t/c hoá học chung của Kl, điều
chế Kl


<b>III: Tiến trình dạy häc </b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị </b>
2. Bµi míi


Hoạt động của GV và HS Nội dung


<b>Hoạt động 1</b>


GV treo bảng tuần hồn, u cầu HS nêu vị
trí của KL kiềm đọc tên các nguyên tố
trong nhóm


HS : KL kiềm thuộc nhóm IA, đứng đầu


mỗi chu kỳ (trừ chu kỳ I) gồm các nguyên
tố : Li Na K Rb Cs Fr


GV dựa vào vị trÝ cđa KL kiỊm trong BTH
em hay viÕt cÊu h×nh e líp ngoµi cïng cđa
KL kiỊm


GV: Em hãy nhận xét về cấu hình e lớp
ngoài cùng của KL kiềm so với khí hiếm
đứng trớc nó trong BTH ?


HS: Cấu hình e của KLK là cấu hình e của
khí hiếm đứng trớc nó cộng thêm phân lớp
ns1


<b>Hoạt động 2</b>


GV cho Hs quan sát mẩu Na, dùng dao cắt
để phát biểu t/c vật lý


GV yêu cầu Hs quan sát bảng một số hằng
số vật lý quan trọng của KLK và nhận xét
về nhiệt độ sơi, nhiệt độ nóng chảy, khối
l-ợng riêng tính cứng và nhận xét qui luật
biến đổi tính chất vật lý


GV gợi mở cho HS nguyên nhân gây ra t/c
vật lý của KLK .


<b>Hot ng 3</b>



GV yêu cầu HS dựa vào cấu tạo nguyên tử
và cấu tạo mạng tinh thể KLK , dự đoán t/c
HH của KLK ?


I: Vị trí KL kiềm trong BTH, cấu hình
<b>electron nguyên tư </b>




<b> Vị trí : Kl kiềm thuộc nhóm IA, đứng đầu</b>
mỗi chu kỳ (trừ chu kỳ I) gồm các nguyên
tố : Li Na K Cs Fr


( Fr là nguyên tố phóng xạ nhân tạo không
bền )


- Cấu tạo : cấu hình e lớp ngoài cùng
Li 2s1


Na 3s1
K 4s1
Rb 5s1
Cs 6s1


Tổng quát : ns1<sub> ( n là thứ tự cđa chu kú ) </sub>
KL kiỊm cã 1 electron líp ngoµi cïng
<b>II: TÝnh chÊt vËt lý </b>


KLK có màu trắng bạc, có ánh kim, nhiệt


độ sơi, nhiệt độ nóng chảy thấp , độ cứng
thấp, khối lợng riêng nhỏ


-nhiệt độ sơi, nhiệt độ nóng chảy biến đổi
theo qui luật


Nhiệt độ nóng chảy nhiệt độ sơi thấp ( do
lực liên kết KL trong mạng tinh thể KLK
bền vững


Khối lợng riêng nhỏ ( do ngun tử KL có
bán kính lớn và có cấu tạo mạng tinh thể
kém đặc khít )


KLK mỊm do lùc liªn kÕt KL trong tinh thĨ
u


<b>III: TÝnh chÊt ho¸ häc </b>


- Tính khử mạnh nhất từ Li đến Cs
M  M+<sub> +1e </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

GV biĨu diƠn thÝ n0<sub> minh ho¹ tÝnh chÊt ho¸</sub>
häc cđa KLK b»ng c¸c p/ ho¸ häc cđa KL
Na với các chất ( yêu cầu HS viết PTHH)


- GV: cho HS lµm thÝ nghiƯm Na t/d víi
H2O


- HS: tiến hành thí nghiệm quan sát hiện


t-ợng xảy ra , gi¶i thÝch viÕt PTHH


GV: KLK khử H+ <sub> ca dd axit,H2O d dng</sub>
<b>Hot ng 4</b>


GV: yêu cầu HS nghiªn cøu SGK nªu øng
dơng cđa KLK ?


GV: ở phần t/c chúng ta biết KLK dễ bị oxi
hoá. Vậy trong tự nhiên KLK tồn tại ở dạng
đơn chất hay hợp chất ?


- Vậy em hãy dự đoán PP chung để đ/c KL,
tính chất đặc trng của KLK và lý thuyết
điện phân ?


Hs vì ion KLK rất khó bị khử do đó pp điều
chế KLK là PP điện phân muối halogenua
nóng chảy


GV giới thiệu thùng điện phân NaCl nóng
chảy


Yờu cu HS quan sát sơ đồ , viết sơ đồ điệ
phân các p/ ở mỗi điện cực , và PTĐP


2 Na + O2  Na2O2 (natripeoxit)
4 Na + O2  2Na2O (natrioxit)
<i><b>b) T¸c dơng víi clo </b></i>



2Na + Cl2  2 NaCl
<b>2 .T¸c dơng víi axit</b>


KLK khư H+<sub> của dd axit HCl, H2SO4 loÃng</sub>
thành khí hiđro




2 M + 2H+<sub> </sub><sub></sub> <sub> 2M</sub>+<sub> + H2</sub> <sub></sub>
3. T¸c dơng víi H<b>2O </b>


Na + H2O  NaOH +


2
1


H2 


<b>IV: ø ng dơng, tr¹ng thái tự nhiên và</b>
<b>điều chế </b>


<b>1.</b> <i><b>ứ</b><b>ng dụng ( SGK) </b></i>
<i><b>2. Trạng thái tự nhiên </b></i>
- KLK chỉ tồn tại dạng hợp chất


<i><b>3. §iỊu chÕ </b></i>


- Khư ion cđa chóng : M+<sub> + 1e </sub><sub></sub> <sub> M </sub>



Ph¬ng pháp:Điện phân (muối halogennua
nóng chảy )


VD : Điện phân NaCl nóng chảy
-ë catot (cùc-) : 2Na +2e  2Na
- ë anot (cùc +) 2Cl- <sub></sub> <sub> Cl2 - 2e </sub>
Phơng trình điện phân


2NaCl <i>Dpnc</i> 2Na + Cl2


<b> 3. Cđng cè , lun tËp </b>


+ Nêu tính chất hố học đặc trng của KLK ? Giải thích ? Viết PTHH minh hoạ với KL
Kali ?


+ ViÕt PTHH biĨu diƠn d·y biÕn ho¸ ?
Na -> Na2O -> NaOH -> Na2CO3
Na -> NaCl -> NaOH


<b> 4.Híng dÉn bµi tËp vỊ nhµ: 1,2,3,4,5 SGK trang 111</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Ngày soạn: ./. /20


Ngày giảng:C3:. / ;C6: / ;C7: / ;C8/:.… ……/ ;C9:… …/ .


TiÕt 42 Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại
<b>kiềm </b>


<b>I: Mục tiêu bµi häc </b>


<i><b>1. KiÕn thøc </b></i>


- BiÕt mét sè øng dơng quan träng cđa hỵp chÊt cđa KLK


- Hiểu đợc tính chất hố học của NaOH, NaHCO3, Na2CO3, KNO3, PP điều chế NaOH
<i><b>2. Kỹ năng : </b></i>


- BiÕt tìm hiểu t/c của một số hợp chất cụ thể cđa KLK


- Biết tiến hành một số thí nghiệm về t/c HH của NaOH,NaHCO3, Na2CO3, KNO3 ,Viết đợc
PTp/ dạng phân tử và ion thu gọn


- Biết cách nhận biết NaOH, NaHCO3, NaCO3, dựa vào p/ đặc trng
3. <i><b>Thái độ : </b></i>


- Rèn thái độ nghiêm túc, cẩn thận
<b>II: chuẩn bị : </b>


- Gv : Dụng cụ: ống nghiệm và ống chịu nhiệt , ống hút nhỏ giọt, đũa thuỷ tinh , đèn cồn
Hoá chất: các dd NaOH, HCl, KNO3, CuSO4, NaHCO3, Ca(OH)2, phênoltalein, nớc
cất giấy quỳ


- HS; chuÈn bị kiến thức mới
<b>III: tiến trình dạy học </b>
<i><b>1. KiĨm tra bµi cị </b></i>
2. Bµi míi


Hoạt động của GV v hc sinh Ni dung
<b>Hot ng 1</b>



Gv yêu cầu HS hÃy dự đoán t/c HH của
NaOH ? ( trên c¬ së kiÕn thøc vỊ t/c cđa
ba z¬ tan )


GV thùc hiÖn mét sè thÝ nghiƯm kiĨm
tra t/c hoá học của NaOH


Gv yêu cầu HS viết PTHH Minh hoạ


<b>B: Một số hợp chất của KLKiềm </b>
<b>I: Natri hi®roxit: (NaOH) </b>


1.TÝnh chÊt


- TÝnh chÊt vËt lý (SGK)


- Tính chất hoá học : NaOH làbazơ mạnh, khi
tan trong nớc phân li hoàn toàn thành ion
NaOH  Na+<sub> + OH</sub>-


+ T¸c dơng víi axit


NaOH + HCl  NaCl + H2O
OH- <sub> + H</sub>+ <sub></sub> <sub> H2O</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

? Em cã kÕt ln g× vỊ t/c cña NaOH ?


GV cho Hs nghiªn cøu SGK nªu øng
dơng cđa NaOH



<b>Hoạtđộng 2</b>


GV yêu cầu HS tìm hiÓu t/c HH cña
NaHCO3 ?


GV cho HS tiÕn hµnh thÝ nghiƯm thư
tÝnh tan cđa NaHCO3 , dïng giấy quì tím
thử môi trờng t/d với HCl, NaOH


HS rót ra t/c HH cđa NaHCO3
? Nªu øng dơng cña NaHCO3 ?


<b>Hoạt động 3</b>


GV hớng dẫn Hs nghiên cứu tơng tự nh
đối với NaHCO3 , HS Đọc SGK tóm tắt
một số ứng dụng của Na2CO3


<b>Hoạt động 4</b>


GV hớng dẫn HS n/c tơng tự nh đối với
Na2CO3 ?


NÕu 1


2




<i>CO</i>


<i>NaOH</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


ta cã muèi NaHCO3
NaOH + CO2  NaHCO3


NÕu 2


2




<i>CO</i>
<i>NaOh</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


Ta cã muèi Na2CO3
2NaOH + CO2  Na2CO3 +H2O
+ T¸c dơng víi dd mi


2NaOH + CuSO4  Cu(OH)2 +Na2SO4
2OH- <sub> + Cu</sub>2+ <sub></sub> <sub> Cu(OH)2 </sub>


<b>3. øng dông (SGK)</b>


<b>4. §iỊu chÕ : §iƯn ph©n NaCl = PT§P dd</b>


NaCl


2NaCl+2H2O <i>dpcomangngan</i> <i>H</i> <i>Cl</i> <sub>2</sub><i>NaOH</i>
2


2   






 




II: Natrihi®rocacbonat (NaHCO3)
<i><b>1. TÝnh chÊt </b></i>


- TÝnh chÊt vËt lý (SGK)


- TÝnh chÊt ho¸ học : Dễ bị nhiệt phân huỷ
2NaHCO3 <sub></sub><sub></sub>0<i>t</i> Na2CO3 + CO2 + H2O


- NaHCO3 lµ mi cđa axit yÕu kh«ng bền
(axitcacbonic), tác dụng với axit mạnh


NaHCO3 + HCl  NaCl +CO2 + H2O
- Mặt khác NaHCO3 là muối axit t/d với kiÒm
NaHCO3 + NaOH  Na2CO3 + CO2 +H2O



2. <i><b>ø</b><b>ng dông : (SGK)</b></i>
III: Natricacbonat (Na<b>2CO3</b>)


<i><b>1. TÝnh chÊt : </b></i>


Là chất rắn màu trắng, dễ tan trong nớc có
nhiệt độ nóng chảy 8500<sub>C. Na2CO3 là muối</sub>
của axit yếu tác dụng với axit mạnh


Na2CO3 +2 HCl  2NaCl + CO2 + H2O
CO32-<sub> + 2H</sub>+<sub> </sub><sub></sub> <sub> H2O + CO2 </sub>


2. <i><b>ø</b><b>ng dông (SGK) </b></i>
IV: Kalinitrat ( KNO<b>3</b>)


<i><b>1. TÝnh chÊt</b></i>


<i> 2KNO3 </i><i>t</i> 2KNO2 + O2


<i><b> 2. </b><b>ø</b><b>ng dơng : (SGK)</b></i>
<b>3. Cđng cè , lun tËp :</b>


GV yªu cầu HS nhắc lại t/c cơ bản của 3 t/c võa häc thùc hiƯn d·y chun ho¸ sau
M  MOH  MHCO3 M2CO3  CO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Ngày soạn: ./. /20


Ngày giảng:C3:. / ;C6: / ;C7:…… ……/ ;C8/:.… ……/ ;C9:… …/ .


TiÕt 43 Kim loại kiềm thổ và hợp chất của kim loại kiềm thổ


I: Mục tiêu bài học


<b>1.Kiến thức </b>


- HS nắm đợc: vị trí cấu hình e ngun tử , ứng dụng của KL kiềm ,kiềm thổ
- HS hiểu : nguyên nhân tính khử mạnh của KL kim th


<b>2. Kỹ năng </b>


- Biết tìm hiểu tính chất chung của nhóm nguyên tố theo qui trình : dự đoán tính chất ->
kiểm tra dự đoán -> rút ra kÕt luËn


- Viết các PTHH biểu diễn t/c hoá học của các chất , giải BT về KL kiềm thổ
<b>3. Thái độ </b>


Tích cực vận dụng những kiến thức về Kl kiềm, KL kiềm thổ , nhơm để giải thích hiện t
-ợng và giải quyết một số vấn đề thực tiễn sản xuất


<b>II: ChuÈn bị </b>


- GV : Bảng tuần hoàn , Bảng hằng sè vËt lý cđa KL kiỊm thỉ
- HS : Chuẩn bị bài mới


<b>III: Tiến trình dạy học </b>


<b> 1. KiĨm tra bµi cị ( lång vµo bµi míi )</b>
<b> 2. bµi míi : </b>


Hoạt động của GV và HS Nội dung



<b>Hoạt động 1</b>


GV Treo BTH, yêu cầu HS nêu vị trí của
nhóm IIA Kl kiềm thổ đọc tên các
nguyên tố trong nhóm


Hs quan s¸t BTH tìm vị trí nhóm IIA,
nêu tên các nguyªn tè Be,Mg, ca, Sr,
Ba,Ra


Dựa vào vị trÝ cña Kl kiỊm thỉ trong
BTH h·y viÕt cấu hình e lớpngoài cùng
của KLK thổ ?


GV: Em hÃy nhận xét về cấu hình e lớp
ngoài cùng của KLKthæ ?


<b>Hoạt động 2</b>


GVcho HS nghiên cứu bảng 6.2 (SGK)
rồi rút ra t/c vật lý của KLK thổ về hằng
số vật lý quan trọng của KL kiềm thổ
trong bảng và nhận xét qui luật biến đổi
t/chất vật lý ?


<b>Hot ng 3</b>


Gv yêu cầu HS dựa vào cấu tạo nguyên
tử, và cấu tạo mạng tinh thể KLKthổ dự
đoán t/c hoá học của KLKthổ ?



- HS kim loại kiềm có tính khử rất mạnh
Yêu cầu HS viÕt PTTQ biĨu diƠn tÝnh
khư cđa KL nhãm IIA


Gv yêu cầu HS lấy thí dụ và viết PTHH
để minh hoạ tính khử mạnh của KLnhóm
IIA


A: Kim loại kiềm thổ


<b>I: vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình</b>
<b>electron nguyên tử </b>


-Vị trí : Kloại kiềm thổ thuộc nhóm IIA, gồm
các nguyên tố :


Be, Mg, Ca, Sr, Kr, Ba, Ra.
- Cấu tạo : cấu hình e lớp ngoài cùng
+ Be 2s2


+ Mg 3s2
+ Ca 4s2
+ Sr 5s2
+ Ba 6s2


- Tỉng qu¸t : ns2<sub> (nlµ thø tù cđa chu kú ) KL</sub>
kiỊm thỉ cã 2e líp ngoµi cïng


<b>II: TÝnh chÊt vËt lý </b>



-KLK thổ có màu trắng bạc, có thể rát mỏng ,
nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi thấp , Khối
lợng riêng nhỏ


- Tính chất vật lý biến đổi khơng có qui luật
nhất định tơng đối nhỏ


<b>III: TÝnh chÊt ho¸ häc </b>


KLK có năng lợng ion hố tơng đối nhỏ. Vì vậy
KLK thổ có tính khử mạnh


TÝnh khư tăng dần từ Be -> Ba
M  M2+<sub> + 2e </sub>


Trong hợp chất KLKthổ có số oxi hoá = +2
<i><b>1.Tác dơng víi phi kim </b></i>


2
2
0


2
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Gv cho HS nhận xét về số oxihoá của các
nguyên tố và kết luËn


GV : ở nhiệt độ thờng, Be không khử đợc


nớc, Mg khử chậm . các KLcòn lại khử
mạnh đợc nớc giải phóng hiđro.


HS viÕt PTHH


<i><b>2. T¸c dơng víi dd axit</b></i>


<b>a. Víi axit HCl, H</b><i><b>2</b><b>SO</b><b>4</b><b> lo·ng </b></i>










 0


2
2
1


0


2<i>HCl</i> <i>M</i> <i>Cl</i> <i>H</i>


<i>M<sub>g</sub></i> <i><sub>g</sub></i>


<i><b>b. Với axit HNO</b><b>3</b><b>, H</b><b>2</b><b>SO</b><b>4</b><b> Đặc </b></i>



- KLK thỉ cã thĨ khư 5


<i>N</i> trong HNO3 loãng
xuống <i><sub>N</sub></i>3<sub>,</sub><i><sub>S</sub></i>6 trong H2SO4 đặc xuống 4


<i>S</i>
4


<i>O</i>
<i>H</i>
<i>NO</i>
<i>H</i>
<i>N</i>
<i>NO</i>


<i>Mg</i>
<i>loang</i>


<i>HNO</i>


<i>Mg</i> 4 3 2


3
2
3
2
3


0



3
)


(
4
)
(


10   







4<i><sub>Mg</sub></i> <i><sub>H</sub></i> <i><sub>SO</sub></i> <i><sub>Mg</sub><sub>SO</sub></i> <i><sub>H</sub></i> <i><sub>S</sub></i> <i><sub>H</sub></i> <i><sub>O</sub></i>


2
2
2
4
2
4


2
0


4
4



5   







<b>3. T¸c dơng víi n</b><i><b> íc: </b></i>


Ca +2 H2O Ca(OH)2 +H2
<b>IV: ứng dụngvà điều chế </b>


<b>1.</b> <i><b>øng</b><b> </b><b> dơng</b><b> (SGK) </b></i>
<i><b>2. §iỊu chế : </b></i>


<i><b>a) Nguyên tắc : Khử ion của KLKthổ trong hợp</b></i>
chất thành nguyên tử KLK thổ


<i>M</i>
<i>e</i>
<i>M</i>




2


2


<i><b>b) Phơng pháp : Điện phân nóng chảy mi</b></i>


halogenua cđa KLK thỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<i><b>3. Cđng cè , lun tËp </b></i>


Tính chất hố học đặc trng của KLK thổ là gì ? Hãy giải thích và viết PTHH p/ minh hoạ
Gv hớng dẫn hS làm BT sau M MO  M(OH)2 MCO3  M(HCO3)2


<i><b>4. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b><b> : </b></i>


- Lµm BT 1,4. trang 119 (SGK)
Ngày soạn: ./. /20


Ngày giảng:C3:. / ;C6: / ;C7: / ;C8/:. / ;C9:… …/ .


TiÕt 45: Kim lo¹i kiỊm thỉ và hợp chất quan trọng của kim loại
<b>kiềm thổ (tiếp) </b>


<b>I: Mục tiêu bài học :</b>
<i><b>1. Kiến thức : </b></i>


- Học sinh hiểu thành phần các loại nớc cứng , phơng pháp làm mềm nớc cứng
- HS biết tác hại của nớc cứng, PP trao đổi ion làm mềm nc cng


<i><b>2. Kỹ năng : </b></i>


- Phõn bit cỏc loại nớc cứng, biết sử lý nớc cứng bằng PP kết tủa
<i><b>3. Thái độ : </b></i>


- Say mê nghiên cứu bộ môn, áp dụng trong đời sống
<b>II: Chuẩn bị : </b>



GV : b¶ng tÝnh tan


HS : ôn lại tính chất hoá học của muối
<b>III: Tiến trình dạy học : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Hot ng ca GV và HS Nội dung
<b>Hoạt động 1</b>


GV cho HS đọc SGK cho biết ? Thế nào là
nớc cứng ? Gv cho Hs nghiên cứu SGK ?
Có mấy loại nớc cứng, thành phần hoá học
của chúng ?


Gv HS cho viÕt PTHH .


<b>Hot ng 2</b>


GV cho Hs nghiên cứu SGK.Trả lêi c©u
hái


? Tác hại của nớc cứng đối với đời sống,
sản xuất nh thế nào ? cho VD ?


<b>Hoạt động3</b>


Gv: Làm thế nào để làm mềm nớc cứng ?
Dựa vào KN, tính chất, thành phần hoá
học của nớc cứng, hãy dự đoán pp cụ thể
làm mềm nớc cứng tạm thời ? làm mềm


n-ớc cứng vĩnh cửu ?viết PTHH


Loại bỏ kết tủa thu đợc nớc mềm


Gv cho HS đọc SGK,Gv giới thiệu ngồi
pplàm mềm nớc cứng cịn có thể sử dụng
pp khác nh pp trao đổi ion


<b>Hoạtđộng 4</b>


GV cho HS đọc SGK nêu cách nhận biết
ion Ca2+<sub> , Mg</sub>2+


HS viÕt PTHH


<b>C: N íc cøng :</b>
<b>1.</b> <i><b>Kh¸i niƯm</b><b> : </b></i>


Nớc cứng là nớc có chứa nhiều ionCa2+<sub>,</sub>
Mg2+


- Phân biƯt : níc cøng cã tÝnh cøng t¹m
thêi , níc cứng vĩnh cửu toàn phần


<i><b>a. Tính cứng tạm thời </b></i>


- Lµ tÝnh cøng gây nên bởi các muối
Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2


Ca(HCO3)2


0


<i>t</i>


CaCO3 <sub>+ CO2</sub> <sub> +H2O</sub>
Mg(HCO3)2


0


<i>t</i>


MgCO3 <sub> + CO2</sub> <sub>+H2O</sub>
<i><b>b. TÝnh cøng vÜnh cöu : </b></i>


- Lµ tÝnh cứng gây nên bởi c¸c mi
sunfat, cloruacđa canxi vµ magie(CaCl2,
CaSO4, MgCl2, MgSO4)


<b>c. Tính cứng toàn phần : </b>


- Gồm cả tính cứng tạm thời và tính cứng
vĩnh cửu


<b>2. Tác hại của n íc cøng : </b>


- Trong đời sống : dùng nớc cứng để tắm
giặt không sạch, làm quần áo chóng hỏng
- Trong sản xuất : Tạo cặn, lãng phí nhiờn
liu tc ng ng nc



<b>3.Cách làm mềm n ớc cứng </b>
<i>a. Phơng pháp kết tủa :</i>


- Loại bỏ hoặc giảm bít c¸c ion Ca2+<sub>,</sub>
Mg2+<sub>khỏi nớc cứng dới dạng chất không</sub>
tan


+> Đun nóng
Ca(HCO3)2


0


<i>t</i>


CaCO3 <sub> + CO2</sub> <sub>+ H2O </sub>
+> Dïng Ca(OH)2


Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 2CaCO3
+2H2O


+> Dïng Na2CO3Hc Na3PO4


Ca(HCO3)2+Na2CO3 CaCO3 <sub>+2NaHC</sub>
O3


CaSO4 + Na2CO3  CaCO3  + Na2SO4
<i><b>b. Phơng pháp trao đổi ion : ( SGK) </b></i>
<b>4. Nhận biết ion Ca2+<sub> , Mg</sub>2+ <sub> trong dung</sub></b>


<b>dÞch </b>



- Dïng dd mi chøa CO32-<sub> sÏ t¹o kÕt tđa</sub>
CaCO3 , MgCO3 . Sơc khÝ CO2 d vµo dd
nÕu kÕt tđa tan chøng tá cã mỈt cđa Ca2+<sub>,</sub>
Mg2+


Ca2+<sub> + CO3</sub>2- <sub></sub> <sub> CaCO3 </sub>


CaCO3 + CO2 +H2O  Ca(HCO3)2 (tan)


Ca2+<sub> + 2HCO3</sub>
-Mg2+<sub> +CO3</sub>2-  <sub> MgCO3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>-3.Cđng cè , lun tập </b>


- Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2sẽ


A. Cã kÕt tđa tr¾ng B. Cã bät khÝ tho¸t ra
C. có kết tủa trắng và bọt khí D. không có hiện tợng gì


ỏp ỏn đúng A Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2  2 CaCO3 <sub>trắng + 2H2O</sub>


<i><b>4.</b></i> <b>H íng dÉn vỊ nhµ : BT 7,8,9 (SGK) trang 119 , 6.34-> 6.39 trang 51 (SBT )</b>


Ngày soạn: ./. /20


Ngày gi¶ng:C3:.… ……/ ;C6:…… ……/ ;C7:…… ……/ ;C8/:.… ……/ ;C9:… …/ .



<b>TiÕt 46 LuyÖn tËp : TÝnh chÊt cđa kim lo¹i kiỊm, kim lo¹i kiỊm</b>
<b>thỉ </b>


<b>và một số hợp chất của chúng</b>
<b>I: Mục tiêu bài học </b>


<b>1.</b> <i><b>Kiến thức : </b></i>


- Củng cố, hệ thống hoá kiến thức về kim loại kiềm, KLK thổ và hợp chất của chúng
<b>2.</b> <i><b>Kỹ năng: </b></i>


- Rèn kỹ năng giải bài tập về kim loại kiềm và KLK thổ
<b>3.</b> <i><b>Thái độ : </b></i>


- Rèn thái độ nghiêm túc học tập
<b>II: Chuẩn bị : </b>


GV : BTH các nguyên tố hoá học, bảng phụ ghi mét sè h»ng sè vËt lý quan träng cña KLK
và KLKthổ


HS: Ôn tập kiến thức
<b>III: Tiến trình dạy học </b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- HÃy nêu các biện pháp làm mềm nớc cứng ? Viết các PTP/Ư nếu có ?
<i><b>2.</b></i> Bài mới :


Hot ng của GV và học sinh Nội dung
<b>Hoạt động 1 :</b>



- Củng cố kiến thức về vị trí và cấu tạo
Gv: Dùng BTH cho HS nhắc lại vị trí
nhóm IA,IIA


- H·y cho biÕt cÊu h×nh e lớp ngoài
cùng, điện tích , số oxi hoa của KLK,
KLKthổ (điển hình Na, Mg)


So sánh


<b>Hot ng 2:</b>


Củng cố qui luật biết đổi t/c vật lý :
Gv dùng bảng ghi một số hằng số vậtlý
quan trọng của KLK, KLK thổ học sinh
nhận xét rút ra nhận xét


Gv yêu cầu HS so sánh nhiệt độ nóng
chảy,nhiệt độ sơi , khối lợng riêng các


<b>A: KiÕn thøc cÇn nhí </b>


<b>I: Cấu hình e nguyên tử , điện tích , số oxihoá</b>
Cấu hình e


lớpngoàicùng Điện tích oxihoá Số
Na Chỉ có 1e: 3s1 <sub>Tạo Na</sub>+ <sub>+1</sub>


Mg ChØ cã 2e :


3s2+


T¹o
Mg2+


+2


<b>II: Củng cố qui luật biến đổi tính chất vật lý </b>
<b>tính chất hố học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

đơn chất của nhóm IA, IIA nhận xét,
rút ra kết luận


Gv cho HS so s¸nh tÝnh chÊt ho¸ häc
cđa KL nhãm IA, IIA,


So sánh tính bazơ cña NaOH,
Mg(OH)2.


<b>Hoạt động 3:</b>


GV lùa chän mét sè bµi tËp cho häc
sinh vËn dơng


Bµi tËp 1( SGK) T118


Bµi tËp 2: Cho 2,84 g hỗn hợp CaCO3
và MgCO3 t/d hÕt víi dd HCl thÊy bay
ra 672ml khÝ CO2 (®ktc) . Phần trăm
khối lợng của 2 muối trong hỗn hợp là


A. 35,2%và64,8% B. 70,4%và 29,6%
C. 84,4%vµ14,5% D. 17,6%vµ82,4%
Gv híng dÉn HS tóm tắt đầu bài , hớng
dẫn giải.


Bài tập 8(SGK) trang 118
Gv gọi HS lên bảng làm BT


Bi tp 9: Viết PTHH của P/Ư để giải
thích việc dùng Na3PO4 làm mềm nớc
cứng có tính cứng tồn phần


GV cho HS lên bảng làm BT viết PTHH


Bài tập 7 (SGK) trang 118


GV hớng dẫn HS tóm tắt đầu bài .
HS viÕt PTHH , t×m sè mol , tÝnh khèi
lỵng.


- KLK có tính khử rất mạnh khử nớc dễ dàng ở
nhiệt độ thờng


-KLK thỉ : tÝnh khư mạnh , yếu hơn KLK
<i><b>b. Hợp chất : </b></i>


- NaOH : - tính bazơ mạnh


- t/d c¸c axit, oxitaxit, dd muèi của KL
- Mg(OH)2 Tính bazơ yếu : tác dụng víi c¸c axit


<b>c. TÝnh chÊt cđa mét sè mi quan träng cđa</b>
<i><b>Na, Ca </b></i>


<b>III: Bµi tËp : </b>


<b>+ Bài tập 1: Đáp án đúng B </b>


Khi s¾p xếp các KLK thổ theo chiều tăng dần của
ĐTHN . Từ Be -> Ba thì bán kính nguyên tử tăng
dần. Năng lợng ion hoá giảm dần tính khử tăng
dần, khả năng p/ với nớc tăng dần


<b>+ Bi tp 2: Đáp án đúng B </b>


CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 <sub> + H2O </sub>
X (mol) x


MgCO3 + 2HCl  MgCl2 + CO2 <sub> + H2O </sub>
Y (mol ) y


Ta cã <i>nco</i><sub>2</sub>= x+y = <sub>22</sub><sub>,</sub><sub>4</sub> 0,3


672
,
0


<sub> (1)</sub>


Mhỗn hợp= 100x +84y = 2,84 (2) X= 0,02
Y= 0,01  % CaCO3 = .100



84
,
2
100
.
02
,
0
(%)
%CaCO3 = 70,4 (%) ; % MgCO3 =29,6 (%)
<b>+ Bµi tËp 8: Níc cøng toµn phần </b>


Vì nớc vừa cã tÝnh cøng t¹m thêi Ca(HCO3))2,
Mg(HCO3)2 võa cã tÝnh vĩnh cửu MgCl2, CaCl2 .
nên có tính cứng toàn phần


<b>+ Bài tập 9: Na3PO4 lµm mỊm nớc cứng toàn</b>
phần


3Ca(HCO3)2+2Na3PO4 Ca3(PO4)2 <sub>+6NaHCO3</sub>
3Mg(HCO3)2+2Na3PO4 Mg3(PO4)2 <sub>+6NaHCO</sub>
3


3CaCl2+ 2Na3PO4 Ca3(PO4)2  <sub>+ 6NaCl</sub>
3MgCl2 + 2Na3PO4  Mg3(PO4)2  +6NaCl
3CaSO4 +2Na3PO4  Ca3( PO4)2  + 3Na2SO4
3MgSO4 +2Na3PO4 Mg3(PO4)2 <sub>+ 3Na2SO4</sub>
<b>Bµi tËp 7: </b>



CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2
X( mol) x x x


MgCO3 + CO2 + H2O  Mg(HCO3)2
Y(mol) y y y


Ta cã n<i>co</i><sub>2</sub> = x + y = <sub>22</sub><sub>,</sub><sub>4</sub> 0,09


016
,
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

mhỗn hợp= 100x + 84 y = 8,2 (2)
=> x= 0,04


y = 0,05


-> mCaCO3<sub>= 100. 0,04 = 4 g</sub>
-> mM<i>gCO</i><sub>3</sub>= 84. 0,05 = 4,2 g


<i><b>3.</b></i> Cđng cè , lun tËp
Cho HS lµm BT6 (SGK) T118


<i><b>4.</b></i> <b>H íng dÉn vỊ nhµ </b>


Lµm BT 6.28 -> 6.33 (Trang 50)


Ngày soạn: ./. /20


Ngày giảng:C3:. / ;C6: / ;C7: / ;C8/:. / ;C9:… …/ .


TiÕt 47 Nh«m và hợp chất của nhôm


<b>I: Mục tiêu bài học : </b>
<b>1.</b> <i><b>KiÕn thøc : </b></i>


- HS biÕt vÞ trÝ, cấu tạo, tính chất, ứng dụng và sản xuất nhôm


HS hiểu nhơm là KL có tính khử mạnh, nhng yếu hơn KLK,KLK thổ. Đặc biệt nhôm tan
trong đợc trong dd kiềm mạnh, vì sao nhơm chỉ có số oxihoa +3 trong hợp chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

- Biết tìm hiểu đơn chất nhơm theo trình tự


VÞ trÝ , cấu tạo Dự đoán tính chất Kiểm tra dự đoán Kết luận
Viết PTHH,PTHH điều chế nhôm , giải bài tập về nhôm


<b>3.</b> <i><b>Thái độ : </b></i>


- Có ý thức bảo quản những đồ vật bằng nhôm
<b>II: Chuẩn bị : </b>


GV : BTH, dụng cụ hoá chất, hạt nhôm, lá nhôm, các dd HCl, H2SO4, loÃng NaOH, NH3
HS : chuẩn bị bài mới


<b>III: Tiến trình dạy học : </b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị : Lång vµo bµi míi </b>
<b>2.</b> Bµi míi :


Hoạt động của GV và HS Nội dung
<b>Hoạt động 1</b>



- GV dïng BTH cho HS tìm vị trí
của nhôm ?


- HS viết cấu hình e nguyên tử nhôm
suy ra Al có tính khử mạnh và chỉ có
số oxihoa duy nhất là +3


<b>Hoạt động 2</b>


GV cho HS nghiªn cøu SGK t×m
hiĨu t/c vËt lý cđa Al .


<b>Hoạt động 3</b>


- Trên cơ sở những kiến thức đã học
Gv yêu cầu HS hãy dự đốn t/c hố
học của nhơm ? So sánh KLK, KLK
thổ(Na, Mg ) đã học


- Tính chất của Al đợc thể hiện qua
p/ với chất nào ? GV kiểm tra dự
đoán bằng thí nghiệm . Đốt cháy
dây nhôm trong khơng khí, t/d với
axit, t/d với H2O, t/d NaOH ? hãy
viết PTHH cụ thể ?


GV bổ sung Al bền trong khơng khí
ở nhiệt độ thờng do tạo lớp Al2O3 rất
mỏng bảo vệ



T¹i sao vËt b»ng nhôm lại bền trong
nớc?


<b>A: Nhôm </b>


<b>I: Vị trí trong BTH, cấu hình e nguyên tử </b>
Vị trí : Nhôm (Al) ë « sè 13, thuéc nhãm IIIA,
chu kú 3 của BTH


Cấu hình e 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub>, lớp ngoài cùng có</sub>
3e, khả năng


Al Al3+<sub> + 3e</sub>


Số oxihoa trong hợp chÊt +3
<b>II: TÝnh chÊt vËt lý : </b>


(SGK) trang 120


<b>III: Tính chất hoá học : </b>


Nhôm là KL có tính khử mạnh, chỉ sau KLK và
kiềm thổ nên dễ bị oxihoa thành ion dơng
Al Al3+<sub> + 3e </sub>


<b>1. T¸c dơng víi phi kim : ( O2, Cl2 ,S)</b>
<i><b>a. T¸c dơng víi halogen: </b></i>


2Al + 3 Cl2  2 AlCl3


<i><b>b. T¸c dơng víi O</b><b>2</b></i>


4Al + 3O2 <sub></sub><sub></sub>0


<i>t</i> 2Al2O3


<b>2. T¸c dơng víi axit : </b>
2Al +6 HCl  2AlCl3 + 3H2 


Al t/d mạnh với dd HNO3 lỗng, HNO3,H2SO4
đặc nóng , Al khử N+5<sub>, hoặc S</sub>+6 <sub> xuống oxihoa</sub>
thấp hơn


Al + 4HNO3(lo·ng) <sub></sub><sub></sub>0<i>t</i> Al(NO3)3 + NO<sub></sub> +


2H2O


2Al + 6H2SO4 (Đặc ) <sub></sub><sub></sub>0<i>t</i> Al2(SO4)3 +3SO2 +


6H2O


Al khụng tỏc dụng HNO3, H2SO4 đặc nguội
<b>3. Tác dụng với oxit kim loại :( P/Ư nhiệt</b>


<b>nh«m) </b>
2Al + Fe2O3 <sub></sub><sub></sub>0


<i>t</i> Al2O3 + 2Fe


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Lu ý ph¶n øng dừng lại ngay do tạo


Al(OH)3


GV cho HS nhận xét và kÕt luËn


<b>Hoat động 4</b>


Gv cho Hs nghiªn cøu SGK nêu một
số ứng dụng và trạng thái tự nhiên
của Al ?


<b>Hot ng 5</b>


GV cho Hs trả lời một số câu hỏi
Al có thể điều chế bằng pp nào ? h·y
gi¶i thÝch ?


? Nguyên liệu để Sx Al là gì ? Cho
biết cơng đoạn SX nhơm?


? BiƯn ph¸p kỹ thuật khi điện phân
nhôm oxit nóng chảy là gì ?


? Viết sơ đồ điện phân các p/ sảy ra
ở mỗi điện cực và PTĐP ?


2Al + 6H2O  2Al(OH)3  + 3H2 (1)
<b>5.</b> Tác dụng với dung dịch kiềm :


Al(OH)3 là hiđroxit lỡng tính nªn t/d víi dd
kiÒm



Al(OH)3 + NaOH  Na AlO2 + 2H2O (2)
( Natri alumilat)


Céng (1) vµ (2) ta cã


2Al + 2NaOH + 2H2O  2Na AlO2 +3H2
KL : nh vËy Al cã thĨ tan trong dd kiỊm vµ giải
phóng H2


<b>IV: ứng dụng và trạng thái tự nhiên :</b>
<b>1.</b> <i><b>ứng dụng : (SGK) </b></i>


<i><b>2. Trạng thái tự nhiên :</b></i>


- Al tồn tại ở dạng hợp chất : Đất xÐt: Al2O3 .
2SiO2.2H2O, Mica : K2O.Al2O3.6H2O, Boxit
:Al2O2.nH2O, Criolit: 3NaF.AlF3 (hay Na3AlF6)
<b>V: Sản xuất nhôm : </b>


- Al c SX bằng PP điện phân nhôm oxit
nóng chảy


<b>1.</b> <i><b>Nguyªn liƯu : </b></i>


- Quặng boxit Al2O3 .2H2O làm sạch nguyên
liệu để thu đợc Al2O3 nguyờn cht


<i><b>2. Điện phân nhôm oxit nóng chảy</b></i>



Chuẩn bị chất điện li nóng chảy. Hoà tan Al2O3
trong criolit nóng chảy


Quá trình điện phân :


ở cực âm : Al3+<sub> + 3e </sub><sub></sub> <sub> Al </sub>
ë cùc d¬ng 2O2- <sub></sub> <sub> O2 + 4e </sub>


- Khí oxi ở nhiệt độ cao đốt cháy cực dơng là
các bon sinh ra hỗn hợp khí CO, CO2 . Do vậy
trong quá trình điện phân phải hạ thấp dần cực
dơng


2Al2O3 <i>dpnc</i>  4Al + 3O2
<b>3. Cđng cè, lun tËp : Bµi tËp 1(SGK) trang 128</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Ngày soạn: ./. /20


Ngày gi¶ng:C3:.… ……/ ;C6:…… ……/ ;C7:…… ……/ ;C8/:.… ……/ ;C9:… …/ .
Tiết 48 Nhôm và hợp chất của nhôm


<b>I: Mục tiêu bài học : </b>
<b>1.</b> <i><b>KiÕn thøc : </b></i>


- HiĨu tÝnh chÊt ho¸ häc của oxit, hiđroxit,muối sunfat của nhôm, nhôm ôxit và nhôm
hi®roxit cã tÝnh lìng tÝnh


- BiÕt mét sè øng dụng quan trọng của hợp chất nhôm
<b>2.</b> <i><b>Kỹ năng : </b></i>



- Viết PTHH , cách nhận biết Al2O3, Al(OH)3 , muối nhơm
<b>3.</b> <i><b>Thái độ : </b></i>


- Có ý thức bảo vệ đồ dùng bằng nhôm
<b>II: Chuẩn bị :</b>


- GV : dụng cụ ống nghiệm , pipet, kẹp gỗ, giá đựng ống nghiệm
- Hoá chất : Al(OH)3 , NH3 , H2O , HCl, NaOH,


- HS : ChuÈn bị bài


<b>III: Tiến trình dạy học : </b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ : HÃy nêu tính chất hoá học của Al ? Viết PTHH minh hoạ ? </b>
<b>2. Bài míi : </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt ng 1</b>


GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK và cho
biết tính chất vật lý và trạng thái tự
nhiên của Al2O3 ?




GV biĨu diƠn thÝ nghiƯm chøng minh
Al2O3 là oxit lỡng tính . Yêu cầu HS
viết PTHH dạng phân tử và ion rút gọn
của p/



GV cho HS nghiªn cøu SGK vỊ øng
dơng cđa Al2O3 ?


<b>Hoạt động 2</b>


GV cho HS nghiªn cøu SGK nêu t/c vật
lý của Al(OH)3?


<b>B: Một số hợp chất quan träng cđa nh«m </b>
<b>I: Nh«m oxit: Al2O3</b>


<i><b>1.TÝnh chÊt : </b></i>


- Là chất rắn màu trắng, không tan trong nớc
và không tác dụng với nớc , nóng chảy ở
nhiệt độ trên 20500<sub>c nhơm ơxit là oxit lỡng</sub>
tính


<i><b>*T¸c dơng víi axit</b></i>


Al2O3 +6HCl 2AlCl3 +3 H2O
Al2O3 +6H+<sub> </sub><sub></sub> <sub> 2Al</sub>3+<sub> + 3H2O </sub>
<i><b>*T¸c dơng víi dd kiÒm </b></i>


Al2O3 +2 NaOH  2Na AlO2 +H2O
Al2O3 + 2OH-<sub> </sub><sub></sub> <sub> 2AlO2</sub>


<b>-2. </b>



<b> ø ng dụng : (SGK) </b>


<b>II: Nhôm hiđroxit: Al(OH)3</b>


<i><b>1.TÝnh chÊt</b><b> : </b><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

GV biĨu diƠn thÝ nghiƯm chøng minh
Al(OH)3 cã tính lỡng tính .Yêu cầu HS
viết PTHH ở dạng ph©n tư, ion rót
gän ?


<b>Hoạt động 3</b>


GV cho HS nghiªn cøu SGK , GV giíi
thiƯu mét sè mi cđa Al ?


u cầu HS giải thích việc dùng phèn
chua làm trong nớc đục ?


<b>Hoạt động 4</b>


GV gợi ý cách nhận biết ion Al3+<sub> trong </sub>
dd kiềm m¹nh (NaOH, KOH)


2Al(OH)3 <sub></sub><sub></sub>0


<i>t</i> Al2O3 +3 H2O


- Al(OH)3 cã tÝnh lìng tÝnh ( tÝnh baz¬ tréi
h¬n tÝnh axit)



<b>* §iỊu chÕ Al(OH)3 </b>


AlCl3 +3NH3 +3H2O  Al(OH)3 <sub>+3NH4Cl</sub>
Al3+<sub>+ 3NH3 + 3H2O </sub> <sub>Al(OH)3</sub> <sub>+3NH4</sub>+
<b>* T¸c dơng víi axit</b>


Al(OH)3 +3 HCl  AlCl3 +3 H2O
Al(OH)3 + 3H+ <sub></sub> <sub> Al</sub>3+ <sub> + 3H2O </sub>
* T¸c dơng víi dd kiỊm


Al(OH)3 + NaOH  Na AlO2 + 2H2O
Al(OH)3 +OH- <sub></sub> <sub> AlO2</sub>-<sub> +2H2O</sub>


<b>III: Nh«m sunfat: Al2(SO4)3</b>


- PhÌn chua : K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
- Phèn nhôm : Na2SO4.Al2(SO4)3 .24H2O
- Phèn chua dùng trong nghành công nghiệp
giấy, da, còn dùng làm trong nớc.


<b>IV: C¸ch nhËn biÕt ion Al<sub> trong dung</sub>3+</b>


<b>dÞch </b>


Al3+<sub> + 3OH</sub>-  <sub> Al(OH)3</sub><sub></sub>


Al(OH)3 + OH-<sub> (d) </sub><sub></sub> <sub> AlO2</sub>-<sub> +2H2O</sub>
<b>3. Cđng cè, lun tËp : </b>



- Bài tập : Điện phân Al2O3 nóng chảy với cờng độ 9,65A trong thời gian 3000 giây thu đợc
2,16g Al . Hiệu xuất của quá trình điện phân là


A: 60% B: 70% C: 80% D: 90%
2Al2O3  <i>dpnc</i> 4Al + 3O2 


MAl lýthuyÕt = <i>nF</i> <i>g</i>


<i>AIT</i>


7
,
2
96500
.
3


3000
.
65
,
9
.
27





; HiÖu xuÊt : H = 2,7 .100 80%



16
,
2




Đáp án đúng C


<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ : </b>


- Lµm BT 5,6,7 (SGK) trang 128 ,BT6.42-> 6.50 (sách bài tập trang 52,53.)


Ngày soạn: ./. /20


Ngày giảng:C3:. / ;C6: / ;C7: / ;C8/:. ……/ ;C9:… …/ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>1.</b> <i><b>KiÕn thøc : </b></i>


- Củng cố hệ thống hoá kiến thức về nhôm và hợp chất của nhôm
<b>2.</b> <i><b>Kỹ năng : </b></i>


- Rèn kỹ năng giải bài tập về nhôm và hợp chất của nhôm
<b>3.</b> <i><b>Thái độ : </b></i>


- Rèn thái độ nghiêm túc, cẩn thận khi làm bài tập
<b>II: Chuẩn bị : </b>


- GV : Chuẩn bị BTH, bảng phụ ghi một số hằng số vật lý của nhôm , chuẩn bị một số
câu hỏi và bài tập nhằm hệ thống kiến thức đã học



- HS : ¤n tËp kiÕn thøc , lµm BT SGK
<b>III : Tiến trình dạy học : </b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ ( lång vµo bµi míi ) </b></i>
<i><b>2.</b></i> Bµi míi :


Hoạt động của GV và HS Nội dung


<b>Hoạt động 1</b>


GVcñng cè kiÕn thøc cho HS vỊ vÞ
trÝ . CÊu tạo và t/c vật lý của Al
Dùng BTH yêu cầu HS cho biết vị
trí của Al


( vị trí ô, nhóm, chu kỳ) và viết cấu
hình e nguyên tử Al ? Giải thích vì
sao Al có tính khử mạnh và chỉ có
số oxihoa +3 trong hợp chất


<b>Hot ng 2</b>


GV yêu cầu Hs trình bày tính chất
hoá học của Al theo giàn ý


GV yêu cầu hS viết PTHH nhôm tan
trong dd


Axit (VD: HCl ) và tan trong dd
kiềm (VD: NaOH)



GV yêu cÇu Hs viÕt PTHH chøng
minh Al2O3 Al(OH)3 cã tính lỡng
tính ?


GV yêu cầu Hs dẫn ra p/ chứng tỏ
axit aluminic là axit yếu hơn axit
cac bonic


<b>Hoạt động 3</b>


Gv cho HS lµm BT1,2.(SGKtrang
134)


Gvcho HS làm BT 3 (trang 134)
GV gọi HS lên bảng làm bài tập


<b>I: Kiến thức cần nhớ : </b>


<i><b>1.Vị trí cấu tạo , cấu hình e nguyên tử </b></i>
- Al «13 , chu kú 3, nhãm IIIA


- cấu hình e 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1
- Năng lợng ion hoá:


õm in 1,61 , số oxihoa +3
Cấu tạo đơn chất lập phơng tâm diện
<i><b>2.Tính chất hố học:</b></i>


<i><b>a. TÝnh khư cđa nhôm : Nhôm tác dụng với PK </b></i>


(O2,Cl2, S)


Nhôm t¸c dơng víi dd H2SO4 lo·ng
Al t¸c dơng víi H2O


Nhôm tác dụng với dd muối của KL có tính khử
yếu hơn


<i><b>b. Tính chất của hợp chất nhôm </b></i>
Chứng minh Al2O3 là oxit lỡng tính
Al2O3 +6 HCl  2AlCl3 + 3H2O
Al2O3 + 2NaOH  2Na AlO2 +H2O
Chøng minh Al(OH)3 là hiđroxit lỡng tính
Al(OH)3 + 3 HCl  AlCl3 +3 H2O


Al(OH)3 + NaOH  Na AlO2 +2H2O


Nh«m sufat: PhÌn chua : K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
PhÌn nh«m : M2SO4.Al2(SO4)3.24H2O


<b>3.Bài tập : BT1 (SGK trang134) </b>
Đáp ỏn ỳng B


Nhôm bền trong không khí và nớc là do có màng
ôxit Al2O3bền vững bảo vệ


<i><b>Bi tp 2 : Chọn đáp án đúng D </b></i>


Nh«m kh«ng tan trong dung dịch NH3(bazơ yếu)
<i>Bài tập 3: PTHH </i>



(Al2O3 + 2NaOH  2Na AlO2 +H2O )
2Al + 2 NaOH + 2H2O  2Na AlO2 +3H2


6
,
0
.
3
2
)
(
6
,
0
4
,
22
44
,
13


2    <i>Al</i> 


<i>H</i> <i>mol</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>g</i>
<i>m</i>



<i>mol</i>


<i>nAl</i> 0,4( ) <i>Al</i> 0,4.2710,8


3
2<i>O</i>


<i>Al</i>
<i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Bµi tËp 6 (trang 134SGK)
GV híng dÉn HS lµm BT
Cho HS lên bảng làm bài tập
Đặt a,b lµ sè mol cđa K, Al, viÕt
PTHH.


Đáp án ỳng B


<b>Bài tập 6 : PTHH : Đặt a,b lµ sè mol cđa K, Al </b>
2K + 2H2O  2KOH + H2 <sub> (1)</sub>


a a a


2
<i>a</i>


(mol)


2Al + 2KOH +2H2O  2KAlO2+ 3H2 <sub>(2)</sub>


b b b b


2
3<i>b</i>


Khi thêm HCl vào dd A lúc đầu có kết không có
kết tủa . Vậy dd A phải còn d KOH


KOH + HCl  KCl +H2O (3)
Đến khi bắt đầu có kết tủa :


HCl + KAlO2 +H2O  Al(OH)3 <sub>+KClO3 </sub>
Sè mol HCl =0,1.1 = 0,1 (mol ) = nKOHcßn d (3)
Trong A= <i>nKOH</i>(!) <i>nKOH</i>(2) 0,1 <i>a</i> <i>b</i>0,1


Giải hệ phơng tr×nh a-b =0,1


39a +27b =10,5


 a= 0,2
b =0,1


% sè mol cña Al = .100% 33,33(%)
3


,
0


1
,


0




%Sè mol cña K = 66,67 (%)
<b>3.Cđng cè, lun tËp : Bµi tËp 6.76 (SBT trang 57) </b>


<b>4. H íng dÉn HS vỊ nhµ lµm BT 6.75, 6.77,6.78 (SBT trang 57 ) </b>


Ngày soạn: ./. /20


Ngày giảng:C3:. / ;C6: / ;C7:…… ……/ ;C8/:.… ……/ ;C9:… …/ .


<b>TiÕt 50: Thực hành tính chất của natri, magie, nhôm và hợp</b>
<b>chất của chúng</b>


<b>I: Mục tiêu bài học: </b>
<b>1.</b> <i><b>Kiến thức : </b></i>


- Cđng cè kiÕn thøc vỊ mét sè tÝnh chất của Na,Mg và hợp chất của chúng
<b>2.</b> <i><b>Kỹ năng : </b></i>


- Rốn k nng thao tỏc, quan sỏt và giải thích hiện tợng
<b>3.</b> <i><b>Thái độ : </b></i>


- Rèn thái độ nghiêm túc cẩn thận khi tiến hành thí nghiệm
<b>II: Chuẩn bị : </b>


- GV : chuẩn bị dụng cụ và hoá chất



- Dụng cụ : ống nghiệm , ống hút nhỏ giọt, giá để ống nghiệm , đũa thuỷ tinh, kẹp gỗ
- Hoá chất : Na, Mg, Al, MgO, dd CaCl2, BaCl2, dd CuSO4, dd xà phòng , dd phênoltalin
- HS : c trc bi thc hnh


<b>III: Tiến trình dạy học : </b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ : (không ) </b></i>
<i><b>2.</b></i> Bµi míi :


Hoạt động của GV và HS Nội dung


<b>Hoạt động 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

hµnh thÝ nghiƯm


- Chuẩn bị tiến hành thí nghiệm a,b,
nh SGK lu ý chỉ lấy Na bằng hạt ngơ
cẩn thận khi đốt cháy khí H2.


- Gv hớng dẫn Hs quan sát hiện tợng
giải thích viết PTPƯ .lu ý Al


Phải cạo sạch lớp oxit bên ngoài


<b>Hot ng 2</b>


HS tiến hành thí nghiệm nh SGK .
Quan s¸t bät khÝ tho¸t ra ? viÕt
PTP¦ ?



<b>Hoạt động 3</b>


Hs tiÕn hµnh thÝ nghiƯm nh SGK .
Quan sát hiện tợng viết PTPƯ? Giải
thích hiện tợng


<b>1. Na tác dụng với nớc ở nhiệt độ thờng </b>
Na + H2O  NaOH + H2


<b>2.Magie tác dụng với nớc ở nhiệt độ thờng </b>
Mg khử nớc chậm


<b>3.Al tác dụng với nớc ở nhiệt độ thờng </b>
2Al + 6 H2O  Al(OH)3  + 3H2 


<b>II: ThÝ nghiƯm 2: nh«m tác dụng với dung </b>
<b>dịch kiềm : </b>


Al + H2O  2Al(OH)3 <sub> + 3H2</sub> <sub> (1)</sub>
Al(OH)3 + NaOH  Na AlO2 +2H2O (2)
KÕt hỵp (1) ,(2) ta cã PTHH


2Al + 2 NaOH +2H2O  2 Na AlO2 +3H2
<b>III: ThÝ nghiÖm 3: TÝnh l ìng cđa Al(OH)3</b>


<b>PTHH </b>


2Al(OH)3 +6HCl  2AlCl3 +6 H2O
Al(OH)3 + NaOH  Na AlO2 +2H2O
<i><b>3.</b></i> <b>Cđng cè , híng dÉn viÕt bản tờng trình </b>



Hs thu dọn dụng cụ hoá chất , vệ sinh lớp học


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Ngày soạn: ./. /20


Ngày giảng:C3:. / ;C6: / ;C7: / ;C8/:. ……/ ;C9:… …/ .


<i><b>Tieát 25. </b></i> KIÓM TRA VIÕT (1 tiÕt)
<b> I: Mục tiêu bài học</b>


<b>1: Kiến thức</b>


HS vn dng nhng kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi và giải các bài tập của đề kiểm
tra.


Qua đó HS tự đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của bn thõn.
<b>2: Kĩ năng.</b>


- HS rèn luyện l m b i kià à ểm tra , trả lời nhanh các câu hỏi , giải nhanh các bài tập để làm
bài kiểm tra. Và rèn kĩ năng viết PTHH , kĩ năng tính tốn.


<b> 3: Thái độ , tình cảm.</b>


GD ý thức tự giác , trung thực khi làm bài kiểm tra và hưởng ứng nhiệt tình phong trào hai
khơng trong GD .


<b>II: Chn bÞ.</b>


GV đĐề kiểm tra trắc nghiệm khách quan và trắc nghiệm tự luận tỉ lệ 30% và 70%.
HS Kiến thức cũ về chương I và II để làm bi kim tra.



<b>III: Tiến trình bài học.</b>
1: Ma trận 2 chiều


Mức độ
Chủ đề


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> Tổng


TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL


Este và
Lipit


Cacbohiđrat
Tổng


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

Ngày soạn: ./. /20


Ngày giảng:C3:. / ;C6: / ;C7: / ;C8/:. / ;C9: / .
<b>Chơng VII</b>


<b>Sắt và một số kim loại quan trọng</b>
<b> TiÕt 52: Sắt </b>


<b>I: Mục tiêu bài học : </b>
<b>1.</b> <i><b>Kiến thức: </b></i>


- Học sinh biết vị trí, cấu tạo nguyên tử của sắt, tính chất hoá học của sắt
<b>2.</b> <i><b>Kỹ năng : </b></i>



- Vit PT ca cỏc phn ng minh hoạ tính chất của sắt, giải các BT về sắt
<b>3.</b> <i><b>Thái độ : </b></i>


- Có thái độ tích cực tự giác trong học tập, có ý thức bảo vệ những đồ vật làm bằng sắt
( chống gỉ )


<b>II: ChuÈn bÞ : </b>


- GV : BTH , dụng cụ ống nghiệm , giá đựng ống nghiệm, đèn cồn , kẹp gỗ
- Hoá chất : dd H2SO4loãng , dd CuSO4 , dây sắt , inh st


- HS : chuẩn bị bài mới
<b>III: Tiến trình dạy học : </b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ :( không )</b></i>
<i><b>2.</b></i> Bài mới :


Hot ng của GV và HS Nội dung


<b>Hoạt động 1</b>


GV cho HS quan sát BTH xác định
vị trí của sắt ?


HS viết cấu hình e của Fe, Fe2+<sub>, </sub>
Fe3+<sub> ? viết dới dạng ô lợng tử ? từ </sub>
đặc điểm cấu hình e của ngun tử
sắt em có nhận xét gì về khả năng
nhờng e của nguyên tử Fe ?



GV nhận xét và kết luận .
<b>Hoạt động 2</b>


GV cho HS nghiªn cøu SGK nªu
tÝnh chÊt vËt lý cđa s¾t ?


<b>Hoạt động 3</b>


? Hãy dự đốn khả năng hoạt động
của sắt ? Từ dự đoán của HS, Gv ?
Vậy trong những trờng hợp nào Fe
bị oxihoa thành Fe2+<sub>,Fe</sub>3+<sub> </sub>


GV cho HS lÊy VD Fe t/d víi PK ,
viÕt PTHH cđa p/


Hs xác định số oxihố của sắt ? Em
có nhận xét gì về khả năng phikim
oxihoa Fe ?


<b>I: Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình e </b>
<b>nguyên tử : </b>


Vị trí : Fe ở ô 26 , chu kú 4, nhãm VIIIB, M=56
- CÊu h×nh e :


Fe : 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2
Fe2+ <sub> : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6
Fe3+<sub> : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5


Sè oxihoa +2, +3


<b>II: TÝnh chÊt vËt lý : (SGK) </b>


<b>III: TÝnh chÊt ho¸ häc : </b>


-Sắt có tính khử TB . khi t/d với chất oxi hoá yếu
sắt bị oxi hoa đến số oxihoa +2


Fe  Fe2+ <sub> + 2e</sub>


-Với chất oxihoa mạnh sắt bị oxihoađếnsốoxihoa
+3


Fe  Fe3+<sub> + 3e</sub>


<b>1.T¸c dơng víi phi kim : </b>
<i>a. T¸c dơng víi lu huúnh </i>


0


<i>Fe</i> + 0 2 2


0 <sub></sub> <sub></sub>



 <i>FeS</i>
<i>S</i> <i>t</i>


<i>b. T¸c dơng víi oxi : </i>


3 Fe + O2 <sub></sub><sub></sub>0<i>t</i> Fe3O4


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

GV làm thí nghiệm sắt t/d với dd
HCl, H2SO4 lỗng và cho HS xác
định chất oxihoa, chất khử trong
p/-?


Hs viết PTHH của p/ xảy ra
Gv lu ý Fe không t/d với HNO3,
H2SO4 đặc nguội


GV Sắt t/d với nớc ở điều kiện
nào ?Gv giới thiệu, Hs viết và cân
bằng PTHH ,ở nhiệt độ thờng một
mẩu sắt để trong khơng khí ẩm sẽ
có hiện tợng gì ?


<b>Hoạt động4</b>


GV choHS nghiªn cứu SGK ? trong
Tự nhiên sắt tồn tại ở trạng thái nào
? sắt có ở đâu ? loại khoáng vật nào
có giá trị trong công nghiệp luyện
kim ?


2<i><sub>Fe</sub></i>0 + 0 3 1<sub>3</sub>


2 2


3



0 <sub></sub> <sub></sub>



 <i>FeCl</i>
<i>Cl</i> <i>t</i>


<b>2.T¸c dơng víi axit : </b>
a.víi dd HCl, H<i>2SO4 lo·ng </i>


0


<i>Fe</i> + 4 02


2
4
1


2<i>SO</i> <i>FeSO</i> <i>H</i>


<i>H</i>  







b. Với dung dịch HNO<i>3, H2SO4 đặc, nóng </i>


0



<i>Fe</i> + <i>HNO</i> <i>loang</i> <i>Fe</i> <i>NO</i> <i>NO</i> <i>H</i>2<i>O</i>


2
3
3
3
5


3( ) ( ) 2


4    







Fe bị thụ động hố bởi các axit HNO3,H2SO4 đặc
nguội


<b>3.T¸c dơng víi dung dÞch mi : </b>


Fe có thể khử đợc ion của các KL đứng sau nó
trong dãy điện hoá .


Fe + <i><sub>Cu</sub></i> <i><sub>SO</sub></i> <sub></sub> <i><sub>Fe</sub></i> <i><sub>SO</sub></i> <sub></sub><i><sub>Cu</sub></i><sub></sub>


4
2


4
2


<b>4.T¸c dơng víi n íc : </b>


- ở nhiệt độ cao sắt khử hơi nớc tạo ra H2 và
Fe3O4 hoặc FeO


3Fe + 4H2O




 

0
0
57<i>OC</i>


<i>t</i> Fe3O4 + 4H2


Fe + H2O <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


2
57
0
0
<i>H</i>
<i>FeO</i>
<i>OC</i>
<i>t</i>



<b>IV: Trạng thái tự nhiên : </b>


Sắt tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất


Qung manhetit (Fe3O4) hiếm có trong tự nhiên
Quặng hematit đỏ (Fe2O3) , quặng hemtit nâu
(Fe2O3.nH2O ) , quặng xiđerit (FeCO3 ) quặng
prit(FeS2) . sắt có trong hemoglobin của máu
làmnhiệm vụ vận chuyển oxi duy trì sự sống
3.Củng cố, luyện tập :


Dựa vào cấu hình e nguyên tử của Fe hãy giải thích tại sảotong các p/ hoá học sắt lại bị
oxihoa đến Fe2+<sub> , Fe</sub>3+<sub> ? Lấy 2 ví dụ minh hoạ ? </sub>


Lµm bµi tËp 1,2 (SGK) trang 141


<b>4. H íng dÉn häc sinh tù häc ë nhµ : Bµi tËp 3,4,5, (SGKtrang 141) </b>


Ngày soạn: ./. /20


Ngày giảng:C3:. / ;C6: ……/ ;C7:…… ……/ ;C8/:.… ……/ ;C9:… …/ .
<b>TiÕt 53 Hợp chất của sắt </b>


<b>I: Mục tiêu bài học : </b>
<b>1.</b> <i><b>Kiến thức : </b></i>


- Hiu đợc những t/c hoá học của hợp chất Fe(II), và hợp chất Fe(III)
- Biết đợc PP điều chế một số hợp chất Fe(II) và hợp chất Fe(III)
- Biết đợc một số ứng dụng của Fe(II) và hợp chất Fe(III)



<b>2.</b> <i><b>Kỹ năng :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>3.</b> <i><b>Thỏi : </b></i>


- Rèn thái độ nghiêm túc , cẩn thận .
<b>II: Chuẩn bị : </b>


- GV: Dụng cụ : ống nghiệm, giá đựng ống nghiệm, pipet, kẹp gỗ, đèn cồn


Hoá chất : dd muối Fe(II), Fe(III),KMnO4, H2SO4loãng, NaOH, đồng mảnh
- HS : Ôn lại cách lập PTHH của p/ ôxihoa khử


<b>III: Tiến trình dạy học : </b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ : </b></i>


- Tính chất hố học đặc trng của Fe là gì ? Viết PTPƯ minh hoạ ?
<i><b>2.</b></i> Bài mới :


Hoạt động của GV và HS Nội dung


<b>Hoạt động 1</b>


Gv sắt có những mức oxihoa cơ bản
nào ? Từ đó dự đốn hợp chất Fe(II)
thể hiện t/c gì trong p/ hoá học ?
HS : số oxihoa của Fe: 0, +2,+3
Gv cho HS viết PTHH của p/ giữa
FeO với HNO3 loãng . xác định số
oxihoa của Fe thay đổi nh thế nào ?


Viết PT ion rút gọn.


Điều chế sắt Fe(II) oxit ?
<b>Hoạt động 2</b>


Gv biểu diễn thí nghiệm điều chế
Fe(OH)2 . yêu cầu HS viết PTHH để
giải thích vì sao kết tủa thu đợc có
màu trắng xanh dồi chuyển dần
sang màu nâu đỏ ? Lu ý muốn có
Fe(OH)2 phải đ/c trong ĐK khơng
có khơng khí .


<b>Hoạt động 3</b>


GV yêu cầu HS lấy VD minh hoạ
cho tính khử của muối Fe(II) -> kết
luận chung về t/c đặc trng của các
hợp chất Fe(II)


? Mn ®iỊu chÕ mi Fe(II) ta lµm
thÕ nµo ?


Chú ý dd muối Fe(II) đ/c đợc phải
dùng ngay vì trong khơng khí sẽ
chuyển dần thành muối Fe(III)


<b>Hoạt động 4</b>


Tính chất hoá học đặc trng của


Fe(III) là gì ?


Gv cho HS nªu t/c vËt lý của sắt
(III) oxit ?


HS hoàn thành PTHH ?


<b>I : Hợp chất của sắt (II) </b>


<b>1. Tính chất hoá học của hợp chất Fe(II)</b>
Fe2+<sub> </sub><sub></sub> <sub> Fe</sub>3+<sub> + e </sub>


Tính chất hố học đặc trng của hợp chất Fe(II) l
tớnh kh


<i><b>1. Sắt(II) ôxit : FeO</b></i>


3<i><sub>Fe</sub><sub>O</sub></i> <i><sub>H</sub><sub>NO</sub></i> <i><sub>loang</sub></i> <i>t</i> <i><sub>Fe</sub></i> <i><sub>NO</sub></i> <i><sub>NO</sub></i> <i><sub>H</sub></i> <i><sub>O</sub></i>


2
2
3
3
3
5
3
2
5
)
(


3
)
(


10  0   










3FeO +NO3- <sub> +10 H</sub>+ <sub></sub> <sub> 3Fe</sub>3+<sub> + NO</sub>


 + 5H2O
§iỊu chÕ : Dïng H2, hay CO, khö Fe(III) oxit ë
5000<sub>C: Fe2O3 + CO </sub>





0


<i>t</i> 2 FeO + CO2


<i><b>2. Sắt (II) hiđoxit : Fe(OH)</b><b>2</b></i>


- Là chất rắn màu trắng hơi xanh, không tan trong


nớc . Trong không khí Fe(OH)2 dễ bị oxihoa thµnh
Fe(OH)3 .


Fe2+ <sub> + 2OH</sub>-<sub> </sub> <sub> Fe(OH)2</sub> <sub>(h¬i xanh ) </sub>


4Fe(OH)2 +O2 + 2H2O  4Fe(OH)3  (nâu đỏ )
<i><b>3. Muối sắt (II) : </b></i>


§a sè mi Fe(II) tan trong níc, khi kÕt tinh thêng
ë d¹ng ngậm nớc : FeSO4.7H2O, FeCl2.4H2O


- Dễ bị oxihoa thành muối sắt (III) bởi các chất oxi
hoá: <sub>2</sub><i><sub>Fe</sub></i>2 <i><sub>Cl</sub></i><sub>2</sub> <sub></sub><i><sub>Cl</sub></i>0 <sub></sub> <sub>2</sub><i><sub>Fe</sub></i>3<i><sub>Cl</sub></i><sub>3</sub>


<i><b>4. §iỊu chÕ : </b></i>


Cho Fe ( hc FeO , Fe(OH)2 ) t/d HCl, H2SO4
lo·ng : Fe + 2HCl  FeCl2 + H2


FeO + H2SO4  FeSO4 + H2O
<b>II: Hợp chất sắt (III) : </b>


ion Fe3+ <sub> có khả năng nhận 1,3 e để trở thành ion</sub>
Fe2+<sub> hoặc Fe </sub>


Fe3+<sub> +1e </sub><sub></sub> <sub> Fe</sub>2+ <sub> ; Fe</sub>3+ <sub> + 3e </sub><sub></sub> <sub> Fe </sub>


Tính chất hố học đặc trng của hợp chất Fe(III) là
tính oxihố



<i><b>1. S¾t (III) oxit : Fe</b><b>2</b><b>O</b><b>3</b></i><b> . </b>


Là chất rắn màu nâu đỏ, khơng tan trong nớc . Có
trong quặng hematit. Tan trong axit mạnh :


Fe2O3 +6 HCl  2FeCl3 + 3H2O


+ ở nhiệt độ cao bị CO, H2 khử thành Fe
Fe2O3 + 3CO <sub></sub><sub></sub>0<i>t</i> 2Fe + 3 CO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Cách điều chế Fe2O3?


GV yêu cầu HS dự đoán tính chất
của muối sắt (III) ?


HS viết PTHH dạng phân tử và ion
rút gọn của p/ .


2Fe(OH)3 <sub></sub><sub></sub>0


<i>t</i> Fe2O3 + 3H2O


<b>2. Sắt (III) hiđroxit : </b>
Dễ tan trong dd axit


2Fe(OH)3 + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 +6 H2O
§iỊu chÕ : FeCl3 + 3NaOH  Fe(OH)3 <sub>+3NaCl</sub>
<i><b>3. Muèi s¾t (III) : </b></i>


Tan trong níc, thêng ë d¹ng ngËm níc


ThÝ dơ : FeCl3.6H2O , Fe2(SO4)3.9H2O


C¸c muèi s¾t(III) cã tÝnh oxihoa,dƠ bị khử thành
muối sắt(II)




2
2
3


3
0


3
2<i>FeCl</i> <i>FeCl</i>


<i>Fe</i>   


Cho bột đồng vào dd muối sắt(III) thấy màu xanh
xuất hiện màu của ion Cu2+


2
2
2
2
3
3
0



2
2<i>FeCl</i> <i>CuCl</i> <i>FeCl</i>


<i>Cu</i>     


<i><b>3.</b></i> <b>Củng cố, luyện tập :Viết PTHH của các p/ trong quá trình chuyển đổi sau :</b>
FeS2 Fe2O3  FeCl3  Fe(OH)3  Fe2O3  FeO  FeSO4  Fe


<i><b>4.</b></i> <b>H íng dÉn HS tù häc ë nhµ : Lµm BT 2,3,4,5 (SGK)</b>


Ngày soạn: ./. /20


Ngày giảng:C3:. / ;C6: ……/ ;C7:…… ……/ ;C8/:.… ……/ ;C9:… …/ .
TiÕt 54 Hợp kim của sắt


<b>I : Mục tiêu bài học : </b>
<b> 1. Kiến thức : </b>


- Biết thành phần nguyên tố trong gang và thép, biết phân loại tính chất, ứng dụng của gang
và thép, biết nguyên liệu và nguyên tắc SX gang thÐp, biÕt mét sè PP lun gang vµ thÐp .
<b> 2.Kỹ năng : </b>


- Vn dng kiến thức về tính chất hố học của Fe và hợp chất của sắt để giải thích các q
trình hố học xảy ra trong q trình luyện gang và thép


<b> 3. Thái độ : </b>


- Biết giá trị về kinh tế và giá trị sử dụng các loại gang thép, có ý thức và biết cách sử dụng
bảo vệ các vật làm bằng gang và thép



<b>II : Chuẩn bị : </b>


GV : mét sè m½u vËt b»ng thÐp, gang


HS : Học kỹ tính chất hố học đơn chất sắt và oxit sắt , su tầm một số tranh ảnh mu
vt bng gang, thộp


<b>III : Tiến trình dạy học : </b>
<b> 1.KiĨm tra bµi cị : </b>


- Hãy nêu tính chất hố học của hợp chất sắt (II). Viết các p để minh hoạ ?
<i><b> 2.Bài mới : </b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>


GV giíi thiƯu mét sè mẫu vật bằng
gang, gang trắng, gang xám


HS quan sát mẫu vật và trả lời câu
hỏi?


Gang l gì ? Gang có mấy loại ?
Chúng khác nhau ở chỗ nào ?
Tính chất và ứng dụng của các loại
gang đó là gì ?


<b>I : Gang : </b>



<i>1. Khái niệm : Là hợp kim của sắt với các bon</i>
trong đó có từ 2-> 5 % KL các bon ngồi ra
cịn có một lợng nhỏ các nguyên tố Si, Mn, S
<i>2. Phân loại</i>


<b>a. Gang x¸m : Chứa C ở dạng than chì </b>
ứng dụng (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>Hoạt động 2</b>


GV híng dÉn HS nghiªn cứu SGK
? Để luyện gang cần những nguyên
liệu gì ?


? Nguyên tắc của luyện gang là gì ?
? Cho biết những phản ứng hoá học
xảy ra trong lß cao ?


Gv cho HS nghiên cứu trong SGK sơ
đồ lò cao các p xảy ra trong lò cao
GV tiếp tục đàm thoại với HS ? Khí lị
cao là gì ? Thành phần của khí lị
cao ? khí lị cao có gây ơ nhiễm môi
trờng không ? Làm thế nào để giảm
thiểu sự ơ nhiễm đó ?


<b>Hoạt động3</b>


GV hớng dẫn HS nghiên cứu SGK ?
thành phần nguyên tố có trong thép ?


So với gang có gì khác ? Thép đợc
chia thành mấy loại ? Dựa trên cơ sở
nào ? Cho biết ứng dụng của thép ?


<b>Hoạt động 4</b>


GV đàm thoại với HS . Nguyên tắc
sản xuất thép ? Nguyên liệu để SX
thép ?


? Các phơng pháp luyện thép, u điểm,
nhợc điểm của mỗi phơng pháp ?


ƯD (SGK)


<i>3.Sản xuất gang : </i>


<i><b>a, Nguyên tắc : Khử quặng sắt bằng than cốc</b></i>
trong lß cao


<i><b>b. Nguyên liệu : Quặng sắt oxit ( thờng là</b></i>
quặng hematit đỏ Fe2O3 ) than cốc chất chảy
(CaCO3, SiO2 )


<i><b>c. Các phản ứng hoá học xảy ra trong quá</b></i>
<i><b>trình luyện quặng thành gang </b></i>


<b>+ Nguyên tắc SX </b>


Phn ng tạo chất khử CO để khử các oxit sắt


thành Fe ở nhiệt độ cao, theo sơ đồ sau


Fe2O3 <sub></sub><sub> </sub><sub></sub>0
,<i>t</i>
<i>CO</i> Fe3O4



0
,<i>t</i>
<i>CO</i> FeO



0
,<i>t</i>
<i>CO</i> Fe


Những phản ứng hoá học xảy ra :
<b>a. Phản ứng tạo CO : </b>


C + O2 <sub></sub><sub></sub>0<i>t</i> CO2 + Q (T0 : 18000C )


C CO2 <sub></sub><sub></sub>0


<i>t</i> 2 CO - Q ( t0 : 13000C )


<b>b. Ph¶n øng khư oxit săt : </b>
3Fe2O3 +CO 4000<i>C</i> 2Fe3O4 + CO2



Fe3O4 + CO <sub>500</sub> <sub>600</sub>0<i>C</i>


3 FeO + CO2
FeO + CO 7008000<i>C</i><sub> Fe +CO2 </sub>


<b>c. Phản ứng tạo xỉ : </b>
CaCO3 1000 0<i>C</i> CaO +CO2 


CaO + SiO2 1300 0<i>C</i> CaSiO3(can xisilicát )
<b>d. Sự tạo thành gang : (SGK) </b>
<b>II : Thép : </b>


<i><b>1.Khái niệm : </b></i>


- Thép là hợp kimcủa sắt chứa từ 0,01- 2% KL
các bon cùng với một số nguyên tố khác ( Si,
Mn, Cr, Ni )


<i><b>2. Phân loại : </b></i>


<b>a. Thép thờng (hay thép các bon ) </b>
- Thép mềm : Chứa không quá 0,1 % C
- ThÐp cøng : Chøa trªn 0,9 % C


<b>b. Thép đặc biệt : </b>


- Cho thêm vào thép một số nguyên tố làm
cho thép có những tính chất đặc biệt : VD :
Thép chứa 13% Mn rất cứng đợc dùng làm
máy nghiền đá



Thép chứa 20% Cr, và 10% Ni rất cứng không
rỉ dùng làm dụng cụ gia đình , dụng cụ ytế
<i><b>3.Sản xuất thép : </b></i>


<b>a.Nguyên tắc : </b>


- Gim hm lng cỏc tp cht C, S, Si, Mn , có
trong gang bằng cách oxihoa các tạp chất đó
thành oxit rồi biến thành xỉ và tách ra khỏi
thép


<b>b. C¸c phơng pháp luyện gang thành thép </b>
<b>Ph</b>


<b> ơng pháp bet -xơ -me </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

? So sánh các phơng pháp luyện thép
có gì giống và khácnhau ?


-Nhợc điểm : Chuyển gang thành thép quá
nhanh ,không luyện đợc thép nh ý muốn
<b>Ph</b>


<b> ơng pháp Mác </b><b> tanh </b>


-u im : tận dụng đợc sắt , thép phế liệu ,
luyện đợc thép nh ý muốn


-Nhợc điểm : Tiêu hao nhiên liệu, khí đốt ,


thời gian mỗi mẻ di


-Ph<b> ơng pháp lò điện </b>


-u điểm : luyện đợc những loại thép đặc biệt
mà thành phần có những KL khó nóng chảy
nh vonfam,crom…và không chứa những tp
cht cú hi nh S, P


- Nhợc điểm của lß dung tÝch nhá
<b> 3.Cđng cè, lun tËp : </b>


HÃy viết các phản ứng hoá học xảy ra trong lß cao ?


C + O2  CO2 ; CO2 + C  2CO


3Fe2O3 + CO  2Fe3O4 + CO2 ; Fe3O4 + CO 3 FeO + CO2
FeO + CO  Fe + CO2 ; CaCO3  CaO + CO2


CaO + SiO2  CaSiO3
<i><b>5.</b></i> <b>Híng dÉn vỊ nhµ : </b>


- Lµm bài tập 1,2,3,4,5,6,trang 151 SGK


Ngày soạn: ./. /20


Ngày gi¶ng:C3:.… ……/ ;C6:…… ……/ ;C7:…… ……/ ;C8/:.… ……/ ;C9:… …/ .
TiÕt 55 LuyÖn tËp tÝnh chÊt của sắt và hợp chất của sắt
<b>I : Mục tiêu bài học :</b>



<b>1.</b> <i><b>Kiến thức : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

HS hiĨu v× sao Fe thêng cã sè oxihoa +2, +3, vì sao tính chất hoá học cơ bản của hợp chất
sắt (II) là tính khử, của hợp chất sắt (III) là tính oxihoa.


<b>2.</b> <i><b>Kỹ năng : </b></i>


- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH, giải các bài tập về sắt và hợp chất của sắt, vận dụng kién
thức để giải thích để giải thích các bài tập


<b>3.</b> <i><b>Thái độ : </b></i>


- Rèn thái độ nghiêm túc khi làm BT
<b>II: Chuẩn bị : </b>


- GV: Hớng dẫn HS ôn tập và chuẩn bị trớc các BT trong SGK
- HS : Ôn tập kỹ những vấn đề có liên quan đến nơị dung luyện tập
<b>III: Tiến trình dạy học :</b>


<b>1.</b> <i><b>KiĨm tra bµi cị : (Lång vµo bµi míi )</b></i>
<b>2.</b> <i><b>Bµi míi : </b></i>


Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung


<b>Hoạt động 1</b>


Củng cố cách viết cấu hình e của nguyên
tử và ion s¾t .


GV yêu cầu HS viết cấu hình của Fe,


Fe2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>? Giải thích số oxihoa +2, +3 </sub>
HS rút ra kết luận về mức độ hoạt động
của Fe ?


<b>Hoạt động 2</b>


Gi¶i thÝch tÝnh khö cđa Fe2+ <sub> vµ tính</sub>
oxihoa của Fe3+


GV yêu cầu HS rút ra nhận xét khi nào
sắt nhờng 2e tạo ra số oxihoa +2 . Khi
nào sắt nhờng 3e tạo số oxihoa +3 trong
các P¦HH .


<b>Hoạt động 3</b>
- GV cho HS làm BT 1,2 (SGK)
- GV cho HS hoạt động nhóm


Bµi tËp 2(SGK)


GV híng dÉn HS lµm bµi tËp


GV cho HS viÕt PTHH


<b>I: KiÕn thøc cÇn nhí </b>


<b>1.</b> <i><b>Sắt : Cấu hình e [Ar ] 3d</b></i>6<sub>4s</sub>2
Số oxhoa +2 , +


<i><b>2. TÝnh chÊt ho¸ häc cđa Fe</b></i>


- T¸c dơng vøi PK(Cl2,, O2, S)
- T¸c dơng dd HCl, H2SO4 lo·ng


- Tác dụng với nớc ở nhiệt độ cao (<5700<sub>C và></sub>
5700<sub>C )</sub>


- T¸c dơng víi dd mi cđa KL có tính khử yếu
hơn


<i><b>3. Hợp chất của sắt : </b></i>


Tính chất hố học đặc trng của hợp chất Fe (II) là
tính khử


Fe2+ <sub></sub> <sub> Fe</sub>3+ <sub> +1e </sub>


Tính chất HH đặc trng của hợp chất Fe(III) là
tính oxihoa


Fe3+<sub> + 1e </sub><sub></sub> <sub> Fe</sub>2+ <sub> ; Fe</sub>3+<sub> +3e </sub><sub></sub> <sub> Fe</sub>
<i><b>4. Hợp kim của sắt </b></i>


- Thành phần của gang và thép


- Các ph¶n øng chÝnh x¸y ra trong qu¸ trình
luyện gang


<b>II : Bài tập : </b>


Bài tËp 1(trang 165)



a. 2Fe + 6H2SO4(đặc) <sub></sub><sub></sub>0<i>t</i> 3SO2 + Fe2(SO4)3


+6H2O


b. Fe + 6HNO3 (đặc) <sub></sub><sub></sub>0


<i>t</i> 3NO2+ Fe(NO3)3 +3H2O


c. Fe + 4HNO3 (lo·ng) <sub></sub><sub></sub>0<i>t</i> NO<sub></sub> + Fe(NO3)3


+2H2O


d.3FeS+12HNO3 9NO +Fe2(SO4)3+Fe(NO3)3
+6H2O


Bài tập 2(165)


- Phân biệt 3 mẫu hợp kim Al-Fe , Al-Cu, Cu-Fe
Bíc 1: TrÝch mÉu thư lần lợt cho 3 mẫu thử vào
dd HCl . mẫu thử tan hoàn toàn là hợp
kimAl-Fe . hai mẫu thử còn lại chỉ tan một phần


2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2
Fe + 2HCl  FeCl2 + H2


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

NaOH d . MÉu thö cã khÝ H2 bay ra là hợp kim
Al- Cu . Mẵu thử còn lại hoàn toàn không tan là
hợp kim Fe-Cu



2Al + 2NaOH +2H2O  2Na AlO2 +3H2
<b>3. Cđng cè, lun tËp : lµm BT 5,6 (SGK ) </b>


<b>4. H íng dÉn tù häc ë nhµ : làm bài tập SBT trang 35</b>


Ngày soạn: ./. /20


Ngày giảng:C3:. / ;C6: / ;C7: / ;C8/:. / ;C9: …/ .
TiÕt 56 Crom –<b>vµ hợp chất của crom</b>


<b>I : Mục tiêu bài học : </b>
<b> 1. KiÕn thøc : </b>


- Biết cấu hình e và nguyên tử và vị trí của nguyên tố crom trong bảng tuần hồn .Hiểu
đ-ợc tính chất vật lý,hố học của đơn chất crom, hiểu đđ-ợc sự hình thành trạng thái oxihoa của
crom, hiểu đợc phơng pháp sử dụng để sản xuất crom . Tính chất của các hợp chất của crom
.


<b> 2. Kü năng : </b>


- Vn dng c im cu to nguyờn tử và cấu tạo đơn chất để giải thích tính chất vật lý,
hoá học đặc biệt của crom và hợp chất của crom Rèn luyện kỹ năng học tập theo phơng
pháp nghiên cứu t duy logic


<b> 3. Thái độ : </b>


- Biết yêu quí thiên nhiên và bảo vệ tài nguyên , có ý thức vận dụng những kiến thức hố
học để khai thác, giữ gìn và bảo vệ mơi trờng


<b>II : Chn bÞ : </b>



- GV : Bảng tuần hoàn


- HS : Ôn lại kiến thức về cấu hình e nguyên tử. Tìm hiểu sự hình thành các dÃy kim loại
chuyển tiếp


<b>III : Tiến trình dạy học : </b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b><b> : ( Không )</b></i>
<i><b>2.</b></i> Bài mới :


Hot ng ca GV và HS Nội dung


<b>Hoạt động 1</b>
Gv treo bảng tuần hồn


HS t×m sè thø tù cđa crom trong
BTH


<b>I : Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình e </b>
<b>nguyêntử </b>


<b>Vị trí : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

? từ số hiệu nguyên tử của crom
viết cấu hình e nguyên tử , nhẫn
xét số e ngoài cùng, số e đọc thân
. Từ số e độc thân hãy dự đoán số
oxihoa của crom ?


GV. Hãy nghiên cứu SGK để tìm


hiểu tính chất vật lý đặc biệt của
crom, dựa vào cấu trúc mạng tinh
thể hãy giải thích tính chất vật lý
đó ?


<b>Hoạt động 2</b>


GV : Dựa vào 1 số tính chất khác
của crom hãy dự đoán khả năng
hoạt động của crom ? crom là kl
chuyển tiếp khó hoạt động ở nhiệt
độ cao nó có thể P/Ư mãnh liệt
với hầu hết PK nh Hal , O2, S .
? Vì sao E0<sub> Cr</sub>2+<sub>/ Cr = -0,86 V < </sub>
E0<sub> H2O/ H2 . Nhng crom không </sub>
tác dụng với nớc ?


GV yêu cầu HS viết PTPƯ xảy ra
dạng phân tử vµ ion rót gän cđa
crom khư H+<sub> trong dung dịch axit</sub>
HCl, H2SO4 loÃng , giải phóng H2


<b>Hot ng 3</b>


Gv cho Hs t×m hiĨu tÝnh chÊt cđa
cđa Cr2O3 , Cr(OH)3


HS hoàn thành PTPƯ thể hiện
tính chất lỡng tÝnh cđa Cr2O3 ,
Cr(OH)3 .



Gv cho HS t×m hiĨu tính chất của
CrO3 , K2Cr2O7 . Yêu cầu HS viết
PTHH của PƯ CrO3 tác dụng với
nớc tạo ra các axit .


Gv Cho hS nghiên cứu SGK nêu
các muối Crom (VI)


Muối cromat nh


(Na2CrO4,K2Cr2O4) là muối cđa


- CÊu h×nh : [ Ar ] 3d5<sub> 4s</sub>1


- Sè oxihoa phæ biÕn +2, +3, +6


<b>II : TÝnh chất vật lý: </b>


Là KL có màu trắng ánh bạc, khối lợng riêng lớn
D= 7,2 g/cm3<sub> . Nóng chảy ë 1890</sub>0<sub>C . Lµ KL cøng </sub>
nhÊt


<b>III : TÝnh chÊt ho¸ häc : </b>
<i>1. T¸c dơng víi phi kim</i>
2Cr + 3F2  2CrF3


4Cr + 3O2 <sub></sub><sub></sub>0<i>t</i> 2Cr2O3


2Cr + 3Cl2<sub></sub><sub></sub>0<i>t</i> 2CrCl3



- ở nhiệt độ thờng trong khơng khí KL crom tạo ra
màng mỏng crom (III) oxit có cấu tạo mịn bền vững
bảo vệ ,ở nhiệt độ cao khử đợc nhiều phi kim


<i><b>2. T¸c dơng víi n</b><b> íc</b><b> : </b></i>


- Có lớp oxit bảo vệ nên không phản øng
<i><b>3. T¸c dơng víi axit : </b></i>


Cr +2 HCl  CrCl2 + H2 
Cr + 2 H2SO4  CrSO4 + H2 
<b>VI: Hỵp chÊt cđa crom</b>


<i><b>1. Hỵp chÊt crom (III) </b></i>
<i> a.crom (III) oxit : </i>


- Cr2O3 là chất rắn màu lục thẫm . Cr2O3 là oxit lỡng
tính tan trong axit và kiềm đặc


Cr2O3 + HCl 


Cr2O3 + NaOH + H2O 


<i> b.Crom (III) hiđroxit . </i>


- Là chất rắn màu xanh nhạt . Cr(OH)3 là hiđroxit
l-ỡng tính


Cr(OH)3 + NaOH NaCrO2 + 2H2O


Cr(OH)3 +3 HCl  CrCl3 +3H2O


- V× ë trạng thái số oxihoa trung gian , ion Cr3+
trong dd võa cã tÝnh oxihoa , võa cã tÝnh khö
VD : 2CrCl3 + Zn  2CrCl2 +ZnCl2


2Cr3+<sub> +Zn </sub><sub></sub> <sub> 2Cr</sub>2+<sub> + Zn</sub>2+
<i><b>2. Hỵp chÊt Crom (VI) </b></i>
<i>a. Crom (VI) oxit : CrO3</i>


- Là chất rắn màu đỏ thẫm . CrO3 là một oxit axit ,
tác dụng với nớc tạo ra axit


CrO3 + H2O H2CrO4 ( axit cromic)
CrO3 + H2O H2Cr2O7 ( axit đicromic)


CrO3 có tính oxihoa mạnh một số chất vô cơ hữu cơ
nh S,P,C, C2H5OH bốc ch¸y khi tiÕp xóc víi CrO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

axitcromic cã mµu vµng cđa ion
cromat(CrO42-<sub>)</sub>


GV cho HS xỏc nh s


oxihoacủa Cr, Fe trong Phơng
trình .


- Các muối cromat và đicromat có tính oxihoa mạnh
đặc biệt trong môi trờng axit muối crom (VI) bị khử
thành muổi crom(III)



<i>O</i>
<i>H</i>
<i>SO</i>
<i>K</i>
<i>SO</i>


<i>Cr</i>
<i>SO</i>


<i>Fe</i>
<i>SO</i>


<i>H</i>
<i>SO</i>
<i>Fe</i>
<i>CrO</i>


<i>K</i><sub>2</sub> 6 <sub>7</sub>6 2 <sub>4</sub> 7 <sub>2</sub> <sub>4</sub>  3 <sub>2</sub>(3 <sub>4</sub>)<sub>3</sub>  3<sub>2</sub>( <sub>4</sub>)<sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub> 7 <sub>2</sub>








7H2O


Trong dung dịch của ion Cr2O72-<sub> (màu da cam) luôn </sub>
có cả ion CrO42-<sub> (màu vàng ) ở trạng thái c©n b»ng </sub>


víi nhau


Cr2O72-<sub> + H2O </sub><sub></sub> <sub> 2CrO4</sub>2- <sub> +2H</sub>+
<b>3. Cđng cè , lun tËp : </b>


- HÃy so sánh tính chất hoá học của nhôm và crom ? Viết PT minh hoạ .


+) Ging nhau : Phản ứng với PK , với axit HCl , H2SO4 lỗng , bền trong khơng khí và
khơng phản ứng với nớc . Bị thụ động hoá trong axit đặc nguội HNO3, H2SO4


+) Khác nhau : Nhôm chỉ có 1 trạng thái oxihoa +3 cịn crom có nhiều trạng thái oxihoa
khi p với axit nhôm cho hợp chất nhơm (III) cịn crom cho hợp chất crom (II) . nhơm
Có tính khử mạnh hơn crom nên khử đợc crom (III) oxit .


<b>4. H íng dÉn häc sinh tù häc ë nhµ : 1,2,3,4,5. SGK trang 155</b>


Ngày soạn: ./. /20


Ngy ging:C3:. / ;C6: / ;C7:…… ……/ ;C8/:.… ……/ ;C9:… …/ .
Tiết 57 Đồng và hợp chất của đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b> 1. KiÕn thøc : </b>


- HS biết cấu hình e nguyên tử, tính chất vật lý . Tính chất và ứng dụng các hợp chất của
đồng


<b> 2. Kỹ năng : </b>


- Vit PTHH ca cỏc phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn minh hoạ cho tính chất của
đồng



<b> 3. Thái độ : </b>


- Rèn thái độ nghiêm túc , cẩn thận khi làm bài
<b>II: Chuẩn bị : </b>


- GV : BTH, dây đồng , dd H2SO4loãng , H2SO4 đặc, dd HNO3 loãng, dd NaOH, dd CuSO4 ,
đèn cồn , ống nghiệm ,kẹp gỗ , giá đựng ống nghiệm .


- HS : ChuÈn bÞ bài mới
<b>III : Tiến trình dạy học : </b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị : </b>
2. Bµi míi :


Hoạt động của GV và học sinh Nội dung


<b>Hoạt động 1</b>


GV dùng bảng tuần hoàn cho HS xác
định vị trí và viết cấu hình e ngun tử
đồng .


GV gợi ý , giải thích và rút ra KL về
các mức oxihoa thờng gặp ở đồng
Yêu cầu HS cho biết vị trí của đồng
trong dãy điện hố .


HS: Dựa v o kiếnà thức thực tế và
sgk , hãy cho biết tính chất vật lý của


đồng?


<b>Hoạt động 2</b>


Hỏi: 1) Dựa v oà cấu tạo nguyên tử, độ
âm điện các giá trị thế điện cực của
Cu, hãy dự đoán khả năng hoạt động
hoá học của đồng ?


2) Đồng có bền trong khơng khí hay
khơng ? Tại sao trong khơng khí đồng
thờng bị phủ một lớp m ng có m à
xanh ?


H·y viÕt p/t.p/ø x¶y ra khi cho Cu t¸c
dụng víi Cl2, Br2, S


Hoạt động 3


Gv:L m thÝ nghiệm : Cu+H2SO4 loÃng.


<b>I: Vị trí trong bảng tuần hoàn , cấu hình e</b>
<b>nguyên tử </b>


<b>- Vị trí :Đồng ô sè 29 thuéc nhãm IB chu kú</b>
<b>IV </b>


Cấu hình electon nguyên tử


1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>1<sub>viếtgọn[Ar]3d</sub>10<sub>4s</sub>1


- L nguyên tố d, có electron hoá trị nằm ở 4s
v 3à d


- Trong hỵp chÊt: Cu cã møc oxi ho¸ phỉ biÕn
l : +1 v +à à 2


<b>II. TÝnh chÊt vËt lý :</b>


- Đồng l kim lọai m u đỏ, dẻo, dai,dễ kéoà à
sợi dát mỏng


- Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, l KL nặng cóà
D=8,89 g/cm3<sub> nhiệt độ nóng chảy cao khoảng</sub>
(10830<sub>C )</sub>


<b>III. TÝnh chÊt ho¸ häc :</b>


Đồng l kim loại kém hoạt động , có tínhà
khử yếu


<i><b>1.T¸c dơng víi phi kim:</b></i>


- Cu ph¶n øng víi oxi khi ®un nãng t¹o CuO
2Cu + O2 <sub></sub><sub></sub>0<i>t</i> 2CuO


- T¸c dơng trùc tiÕp víi Cl2, Br2, S...
Cu + Cl2 à CuCl2 ; Cu + S à CuS
<i><b>2. T¸c dơng víi axit</b></i>


- Cu không tác dơng víi dung dịch HCl,


H2SO4 lo·ng.


* Với HNO3, H2SO4 đặc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

HS: Quan sát TN v khẳng định mộtà
lần nữa: Cu không khử đợc ion H+
trong dung dịch axit.


GV: l m các thí nghiệà m: cho mẫu Cu
v o HNOà 3 đặc v Hà 2SO4 đặc.


HS: quan sát , viết pthh để giải thích
hiện tợng. Nhận biết SO2 bằng giấy
quỳ tẩm ớt .


GV: Cho mét mÉu Cu v o dung dà ịch
AgNO3,


<b>Hoạt động 4</b>


HS: nêu tính chất đồng (II) oxit


HS viÕt PTHH


BiÓu diƠn thÝ nghiƯm ®iỊu chÕ
Cu(OH)2 tõ dd CuSO4 và dd NaOH .
nghiên cứu tính chất của Cu(OH)2


GV cho HS viÕt PTHH



GV cho HS viết PTHH biểu thị tính
chất chung của muối đó đối với CuSO4


GV cho HS lấy VD về muối đồng (II)
<b>Hoạt động 5</b>


HS:Nêu những ứng dụng của Cu trong
thực tế ?


- Nghiờn cứu sgk và cho biết những
hợp kim có nhiều ứng dụng trong
cơng nghiệp và đời sống .


<i><b>3.T¸c dơng víi dung dÞch muèi :</b></i>


- Khử đợc ion kim loại đứng sau nó trong
dung dịch muối.


Cu + 2 AgNO3 à Cu(NO3)2 + 2 Ag


<b>IV: Một số hợp chất của đồng:</b>
<b> 1: Đồng (II) oxit: CuO</b>


- L chÊt r¾nà m u đen , tác dụng với axit, oxit
axit .


- CuO + H2SO4àCuSO4 +H2O


- CuO dễ bị H2, CO, C khử thành đồng kim


loại


- CuO + H2 <sub></sub><sub></sub>0<i>t</i> Cu + H2O


<b>2 : §ång (II) hidroxit: Cu(OH)2</b>


- L chà Êt r¾n m u xanhà .kh«ng tan trong níc
- DƠ tan trong c¸c dd axit


Cu(OH)2 + 2HCl à CuCl2 +2H2O
- Cu(OH)2 dễ bị nhiệt phân


Cu(OH)2 <sub></sub><sub></sub>0<i>t</i> CuO + H2O


3.Muối đồng (II) .


- dd muối đồng có màu xanh .


- Muối đồng (II) VD : CuCl2 , CuSO4 ,
Cu(NO3)2


Muối đồng (II) sunfat kết tinh ở dạng ngậm
n-ớc .


CuSO4 .5H2O <sub></sub><sub></sub>0<i>t</i> CuSO4 +5 H2O


Màu xanh Màu trắng


<b>4.ng dng ca ng v hợp chất của đồng </b>
(SGK)



<b>3. Cđ ng cè ,lun tËp </b>


+>HS l m méà t sè b i tËpà . Bµi tËp 1,2.(SGK) trang 159
<i><b>1.</b></i> ViÕt p/t.p/ø thùc hiƯn d·y chun ho¸ sau:


Cu à CuO à CuCl2 à Cu(OH)2 CuO Cu


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

Ngày soạn: ./. /20


Ngày giảng:C3:. / ;C6: / ;C7: / ;C8/:.… ……/ ;C9:… …/ .


Tiết 58; Luyện tập : Tính chất hố học của crom ,đồng và hợp
<b>chất của ng</b>


<b>I : Mục tiêu bài học : </b>
<b> 1. KiÕn thøc : </b>


- HS biết cấu hình e bất thờng của nguyên tử Cr, Cu .V× sao Cu cã sè oxihoa +1, +2 , cßn Cr
cã sè oxihoa tõ +1 -> +6


<b> 2. Kỹ năng : </b>


- Viết PTHH dạng phân tử và ion thu gọn của các phản ứng thể hiện tính chất hố học của
Crom và đồng


<i><b> 3. Thái độ : - Rèn thái độ kiên trì cẩn thận </b></i>
<b>II: Chuẩn bị : </b>


- GV : Bảng phụ ,các bài tập phù hợp với HS


- HS : «n tËp kiÕn thøc cị


<b>III : Tiến trình dạy học : </b>


<b>1. Kiểm tra bài cị : ( lång vµo bµi míi ) </b>
<b>2.</b> Bµi cò :


Hoạt động của GV và HS Nội dung


<b>Hoạt động 1</b>


GV lập bảng hệ thống hố tính
chất hố học của crom và đồng
HS điền vào bảng


(GV cho HS hoạt động nhóm )
HS nhận xét chéo giữa các nhóm


<b>Hoạt động 2</b>


GV lËp b¶ng hƯ thèng kiÕn thøc


<b>A: Kiến thức cần nhớ</b>
<b>1.</b> Cấu hình electon :


Đơn


chất Cấu hìnhelectron
nguyên tử



Số oxi hoá
thờng gặp
trong các
hợp chất


Tính chất hoá
học (viết pthh
với PK, axit ,
dd muối)
Crom


Đồng


<b>2.</b> Tính chÊt


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

Của các hợp chất để HS tự điền
Gv cho HS hoạt động nhóm
Cho HS nhận xét chéo giữa các
nhóm .


<b>Hoạt động 3</b>


GV cho hS lên bảng hoàn thành
PTHH .


GV hớng dẫn HS làm bài tËp
HS viÕt PTHH .


GVhíng dÉn cho HS lµm bµi
tËp



Hs viÕt PTHH . tÝnh sè mol dùa
theo pthh.


Gv : cho HS lên bảng làm bµi
tËp 5


GV cho häc sinh nhËn xÐt vµ rót
ra kÕt ln .


häc
Hỵp chÊt Cu


(II)


Hỵp chÊt Cr
(III)


Hỵp chÊt Cr
(VI)


<b>II: Bµi tËp :</b>


Bµi tËp 1 : (trang 166)


Hoàn thành PTHH của các phản ứng trong dãy
chuyển đổi sau :


Cu + S <sub></sub><sub></sub>0<i>t</i> CuS



CuS + 2HNO3 đặc <sub></sub><sub></sub>0<i>t</i> Cu(NO3)2 + H2S


Cu(NO3)2 +2NaOH  Cu(OH)2 <sub>+ 2NaNO3 </sub>
Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 +2H2O


CuCl2 +Mg  MgCl2 + Cu
Bµi tËp 3 : (166)


)
(
64
100
24
,
43
.
8
,
14
<i>g</i>
<i>m<sub>Cu</sub></i>  


-> mFe= 14,8 – 6,4 = 8,4
(g)


Fe + 2HCl  FeCl2 + H2


)
(
36


,
3
15
,
0
.
4
,
22
)
(
15
,
0
56
4
,
8


2 <i>n</i> <i>mol</i> <i>V</i> <i>lit</i>


<i>n<sub>H</sub></i>  <i><sub>Fe</sub></i>     
Đáp án đúng D


Bµi tËp 4 : (trang 166)


CuO + H2 <sub></sub><sub></sub>0<i>t</i> Cu + H2O (1)


3Cu +8HNO3  3CuNO3)2 +2NO + 4H2O (2)
CuO +2HNO3  Cu(NO3)2 +2NO + 4H2O (3)



)
(
2
,
0
4
,
22
48
,
4
<i>mol</i>
<i>n<sub>NO</sub></i>  


Theo (2) 0,8( )


2
8
),
(
3
,
0
2
3


3 <i>n</i> <i>mol</i>


<i>n</i>


<i>mol</i>
<i>n</i>


<i>n<sub>Cu</sub></i>  <i><sub>NO</sub></i>  <i><sub>HNO</sub></i>  <i><sub>NO</sub></i> 
Theo (3) (1 0,8) 0,1( )


2
1
2
1
3 <i>mol</i>
<i>n</i>


<i>n<sub>CuO</sub></i>  <i><sub>HNO</sub></i>


nNOban đầu = 0,1 + 0,3 = 0,4 (mol)


%
75
%
100
.
4
,
0
3
,
0



<i>h</i>


Đáp án đúng B


Bµi tËp 5 : (trang 166)


Fe + CuSO4  FeSO4 +Cu


x x x x (mol)


m tăng = 64x – 56 x =1,2  x= 0,15


 mCu= 64. 0,15 = 9,6 g  Đáp án đúng D
Bài tập 6 : (trang 166)


3Cu + 8H+<sub> + 2NO3 </sub><sub></sub> <sub>3Cu</sub>2+<sub> + 2NO </sub>


 + 4H2O
Đáp án đúng B


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

- Để phân biệt dung dịch H2SO4 đặc , nguội và dd HNO3 đặc nguội có thể dùng KL nào sau
đây ? A.Cr B . Al C. Fe D . Cu


<b>4. H íng dÉn HS tù häc ë nhà ; Làmbài tập 7.61->7.68 SBT hoá học</b>
Ngày soạn: ./. /20


Ngày giảng:C3:. / ;C6: / ;C7: / ;C8/:.… ……/ ;C9:… …/ .
TiÕt 59 Sơ lợc về niken , kẽm, chì ,thiếc


<b>I : Mục tiêu bài học : </b>


<b> 1. KiÕn thøc : </b>


- Häc sinh biết vị trí của Ni, Zn, Pb, Sn trong bảng tuần hoàn
Tính chất và ứng dụng của Ni , Zn, Pb, Sn .


<b> 2. Kỹ năng : </b>


- Viết p/t dạng phân tử và ion rút gọn của p xảy ra (nếu có) khi cho tõng KL Ni, Zn, Pb, Sn
tham gia các phản ứng hoá học thể hiện tính chất cđa chóng.


<b> 3. Thái độ : </b>


- Rèn thái độ nghiêm túc , cẩn thận
<b>II : Chuẩn bị : </b>


- GV : c¸c mÉu vËt KL Ni, Zn, Pb, Sn, dung dÞch HCl, H2SO4 loÃng . Bảng tuần hoàn
- HS : chuẩn bị bài mới


<b>III : Tiến trình dạy học : </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ : Không </b>
<b>2.</b> Bài mới :


Hoạt động của Gv và HS Nội dung


<b>Hoạt động 1</b>


GV dùng BTH cho HS xác định vị trí
của Ni


Gv cho Hs nghiªn cøu SGK nªu tÝnh


chÊt vËt lý vµ øng dơng cđa Ni .


HS viÕt PTHH cđa P Ni víi O2, Cl2


<b>Hoạt động 2</b>


Gv dùng BTH cho HS xác định vị trí
của Zn . viết cấu hình e của Zn .
Hs nghiên cứu SGK nêu tính chất vật
lý và ứng dụng của Zn


Hs viÕt PTHH cđa p Zn t¸c dơng víi
O2,S


<b>I : Niken </b>


<i><b>1. Vị trí trong bảng tuần hoàn : </b></i>


Niken ë « sè 28 , nhãm VIIIB , chu kỳ 4
Cấu hình e [Ar] 3d8<sub>4s</sub>2


<i><b>2.Tính chất và øng dơng</b></i>


- Ni là KL có màu trắng bạc rất cứng . Khối
l-ợng riêng lớn D = 8,9g/ cm3<sub> , nóng chảy ở </sub>
nhiệt độ 14550<sub>C . Ni ken có tính khử yếu hơn </sub>
sắt . Tác dụng với nhiều đơn chất và hợp chất
không tác dụng với H2 .


ThÝ dô : 2Ni +O2  5000<i>c</i> 2NiO


Ni + Cl2 <sub></sub><sub></sub>0<i>t</i> NiCl2


Ni +2HCl  NiCl2 + H2 


- ë ®iỊu kiƯn thêng Ni bỊn trong kh«ng khÝ,
níc


- øng dơng : (SGK)
<b>II : Kẽm </b>


<i><b>1. Vị trí trong bảng tuần hoàn </b></i>
Nằm ở « sè 30 , chu kú 4 ,nhãm IIB
CÊu hình e [Ar] 3d10<sub>4s</sub>2


<i><b>2. Tính chất và ứng dụng </b></i>


- Là KL có màu lam nhạt. D = 7,13 g/cm3<sub>. </sub>
Nóng chảy ở nhiệt độ 419,50<sub>C. Zn ở trạng thái</sub>
rắn các hợp chất của Zn không độc . Riêng hơi
của ZnO thì rất độc


- Kẽm là KL hoạt động có tính khử mạnh hơn
sắt , tác dụng với oxi, S


2Zn + O2 <sub></sub><sub></sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>Hoạt động 3</b>


Gv cho HS xác định vị trí của Pb trong
BTH



HS nghiên cứu tính chất vật lý và ứng
dơng cđa Pb .


ViÕt PTHH cđa P


<b>Hoạt động 4</b>


HS xác định vị trí của Sn trong BTH .
Hs nghiên cứu SGK nêu tính chất vật
lý và ứng dụng của Sn .


HS viÕt PTHH.


Zn + S <sub></sub><sub></sub>0


<i>t</i> ZnS


- øng dơng (SGK)
<b>III: Ch× : Pb </b>


<i><b>1. Vị trí trong bảng tuần hoàn : </b></i>
- N»m ë « sè 82 , nhãm IVA , chu kú 6


<i><b>2. TÝnh chÊt vµ øng dơng </b></i>


- Lµ KL có màu trắng hơi xanh .D = 11,34 0<sub>C </sub>
ở điều kiện thờng Pb tác dụng với oxi không
khí tạo ra màng oxit bảo vệ cho Kl không bÞ
oxihoa .



2Pb + O2 <sub></sub><sub></sub>0<i>t</i> 2PbO


- Khi đun nóng Pb tác dụng trực tiếp với S t¹o
ra PbS


Pb + S <sub></sub><sub></sub>0<i>t</i> PbS


- øng dông (SGK)
<b>IV : ThiÕc : Sn </b>


<i><b>1. VÞ trÝ trong BTH </b></i>


- N»m ë « sè 50 ,nhãm IVA , chu kú 5
<i><b>2 TÝnh chÊt vµ øng dơng : </b></i>


- Là KL màu trắng bạc . D = 7,92 g/cm3<sub> . nóng</sub>
chảy ở nhiệt độ 2320<sub>C . Thiếc tồn tại 2 dạng </sub>
thù hình là thiếc trắng và thiếc xám


- ThiÕc tan chËm trong dd HCl
Sn + 2HCl  SnCl2 + H2 


- Khi đun nóng trong không khí Sn tác dụng
với O2 .


Sn + O2 <sub></sub><sub></sub>0<i>t</i> SnO2


- øng dơng (SGK)
<b>3. Cđng cè , lun tËp : Lµm bµi tËp 1,2, SGK : </b>



<b>4. H íng dÉn HS tù häc ë nhµ : lµm BtËp 3,4,5. trang 163 SGK </b>


TiÕt 60 Thùc hµnh


<b>Tính chất hoá học của sắt, đồng và hợp chất của sắt , crom</b>
<b>I: Mục tiêu bài học : </b>


<b>1.</b> <i><b>KiÕn thøc</b><b> : </b></i>


- Củng cố kiến thức về tính chất hoá học quan trọng của sắt , crom, đồng và một số hợp
chất của chúng .Tiến hành một số thí nghiệm cụ thể . Điều chế FeCl2, Fe(OH)2 .Thử tính
oxihoa của K2Cr2O7 . Cu tác dụng với H2SO4 c núng


<b>2.</b> <i><b>Kỹ năng :</b><b> </b></i>


- Kỹ năng làm việc với các hoá chát rắn, lỏng với dụng cụ thí nghiệm , đun nóng dung
dịch , kỹ năng quan sát , giải thích các hiện tợng hoá häc


<b>3.</b> <i><b>Thái độ</b><b> : </b></i>


- Rèn thái độ nghiêm túc cẩn thận
<b>II : Chuẩn bị : </b>


- GV : Dụng cụ : ống nghiệm , đèn cồn , giá để ống nghiệm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

- HS : Đọc trớc bài thực hành , chuẩn bị KL Cu, Fe .
III : Tiến trình dạy học :


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ : Không </b></i>


<i><b>2.</b></i> Bài mới :


Hoạt động của GV và HS Nội dung


<b>Hoạt động 1</b>


GV nêu mục tiêu của tiết thựchành
ôn những kiến thức cơ bản về Fe,
Cr, Cu , phản ứng oxihoa khư .
HS l¾ng nghe , tiÕp thu chuÈn bị
làm thực hành


<b>Hot ng 2</b>


Gv híng dÉn HS tiÕn hµnh thÝ
nghiƯm nh SGK . HS quan sát thí
nghiệm nhận xét và viết PTHH .


<b>Hoạt động 3</b>


Gvhớng dẫn thí nghiệm nh SGK
cho HS quan sát màu của kết tủa.
để ống nghiệm lên giá ống nghiệm
sau một thời gian quan sát màu của
kết tủa trong ống nghiệm . Hs viết
PTHH .


<b>Hoạt động 4</b>


GV tiến hành thí nghiệm nh SGK


cho HS quan sát . nhận xét viết
PTPƯ . xác định số oxihoa .


Lu ý ph¶n ứng này xảy ra trong
m«i trêng H2SO4 nên phải cho
H2SO4 d trong ph¶n øng ®iỊu chÕ
FeSO4


<b>I : Néi dung thÝ nghiƯm cách tiến hành </b>
<b>1.) Thí nghiệm 1: Điều chế FeCl2</b>


- <i><b>Tiến hành thí nghiệm nh SGK </b></i>
Nhận xét :


Khi đun nãng nhĐ thÊy bät khÝ sđi .Mµu cđa dd
PTHH : Fe + HCl <i>t</i>


<i>t</i>0


FeCl2 + H2
<b>2.) ThÝ nghiƯm 2 : §iỊu chÕ Fe(OH)2 </b>


<i><b>TiÕn hµnh thÝ nghiƯm nh SGK. </b></i>


Nhận xét : Trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa
màu trắng xanh Fe(OH)2 sau đó hố nâu


FeCl2 +2 NaOH  Fe(OH)2 +2 NaCl
Fe(OH)2 + 2H2O + O2 4Fe(OH)3



KÕt luËn: s¾t(II) hidroxit v s¾t (III) hidroxit có
tính bazơ


<b>3.) Thí nghiệm 3 : Tính oxihoá cđa K2Cr2O7 </b>
<i><b> TiÕn hµnh thÝ nghiƯm nh SGK </b></i>


Hiện tợng v giải thích : Dung dịch lúc đầu có
m u da cam của ion Crà 2O72-<sub>sau chun dÇn sang</sub>
m u xanh cđa ion Crà 3+<sub>. </sub>


p/ứ: K2Cr2O7 + 6 FeSO4 + 7 H2SO4
Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 3 Fe2(SO4)3 + 7 H2O.
Kết luận : K2Cr2O7 có tính oxi hố mạnh ,đặc
biệt trong mơi trờng axit, Cr+6 <sub> b</sub>ị<sub> khử th nh ion</sub>à
Cr3+.


<b> 4.) ThÝ nghiÖm 4: </b>


Phản ứng của đồng với dung dịch H2SO4 ( đặc
nóng ) :


<i>TiÕn hµnh thÝ nghiƯm nh SGK </i>


Nhận xét : H2SO4 đặc nóng đă oxihố Cu thành
Cu2+<sub>, sau đó Cu</sub>2+ <sub> tác dụng với NaOH tạo ra kt </sub>
ta Cu(OH)2 .


Các PTHH


Cu + 2H2SO4 (Đặc) <i>t</i>



<i>t</i>0


CuSO4+ SO2 <sub>+2H2O</sub>
CuSO4 + 2NaOH(lo·ng)  CuSO4 <sub> + Na2SO4</sub>
<i><b>3.</b></i> <b>Công việc sau buổi thực hành : </b>


GV nhận xÐt, rót kinh nghiƯm bi thùc hµnh .


Hs : Thu dän dơng cơ , ho¸ chÊt , vƯ sinh líp học , viết bản tờng trình .
4. H<b> íng dÉn vỊ nhµ : Chn bÞ giê sau kiĨm tra mét tiÕt .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

Ngày soạn: ./. /20


Ngày giảng:C3:. / ;C6:…… ……/ ;C7:…… ……/ ;C8/:.… ……/ ;C9:… …/ .


<i><b>Tieát 61. </b></i> kiÓm tra viÕt sè 4 ( 45 phót)
<b> I: Mục tiêu bài học</b>


<b>1: Kiến thức</b>


HS vn dng nhng kin thức đã học để trả lời các câu hỏi và giải các bài tập của đề kiểm
tra. Qua đó HS tự đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của bn thõn.


<b>2: Kĩ năng.</b>


- HS rèn luyện l m b i thià à , trả lời nhanh các câu hỏi , giải nhanh các bài tập để làm bài
kiểm tra. Và rèn kĩ năng viết PTHH , kĩ năng tính tốn.


<b> 3: Thái độ , tình cảm.</b>



GD ý thức tự giỏc , trung thực khi làm bài thi và hưởng ứng nhiệt tỡnh và thực hiện triệt để
phong trào hai khụng trong GD .


<b>II: ChuÈn bÞ.</b>


GV đĐề kiểm tra trắc nghiệm khách quan 100%.


HS Kiến thức cũ về chương I đến chơng IV để làm bài thi.
<b>III: Tiến trình kiểm tra.</b>


<b>ĐỀ BÀI</b>


<b> PhÇn I: Trắc nghiệm khách quan:(mi cõu ỳng = 0,25đ) </b>


<i><b>A. Hóy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, v D đứng tr</b><b>à</b></i> <i><b>ớc </b><b>đỏp ỏn</b><b> đúng trong m</b><b>ỗ</b><b>i câu</b></i>
<i><b>sau :</b></i>


Câu 1. Ngâm đinh sắt trong 100 ml dd CuSO4 0,1M cho tới khi dd mất màu xanh hoàn toàn.
a. Khối lợng sắt đã tan vào dd là


A. 1,12 gam B. 0,28 gam; C. 5,6 g D. 0,56 gam
b. Khối lợng đồng kim loại sinh ra bám vào sắt là:


A. 0,64 gam; B. 6,4 gam; C. 1,28 gam; D. 5,6 gam
c. Đinh sắt tăng thêm một lợng (khi đã nhấc ra khỏi dd, rửa nhẹ, sấy khô) là:
A. 0,8 gam; B. 8 gam C. 0,08 gam D. khơng tăng
d. Vai trị của các chất trong phản ứng trên là


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

C. Fe2+<sub> đóng vai trị chất oxihố, Cu đóng vai trị chất khử</sub>


D. Cu đóng vai trị chất oxihố, Fe đóng vai trị chất khử


Câu 2. Ngâm một thanh đồng có khối lợng 64 gam vào 100 ml dd AgNO3 0,1M cho đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn. a). Vai trò của các chất trong phản ứng là:


A. Cu đóng vai trị chất khử, ion NO3-<sub> đóng vai trị chất oxihố</sub>
B. Cu2+<sub> đóng vai trị chất oxihố, Ag đóng vai trò chất khử</sub>
C. Ag+<sub> đóng vai trị chất oxihố, Cu đóng vai trị chất khử</sub>
D. Ag đóng vai trị chất oxihố, Cu đóng vai trị chất khử


b. Khối lợng thanh đồng sau phản ứng (khi đã rửa nhẹ, sấy khơ và coi nh tồn bộ lợng Ag
sinh ra bám hết vào đồng) là: A. 64,76 gam B. 65,08 gam; C. 63,68 gam;
D. 152 gam


Câu 3. Để hạn chế sự ăn mòn kim loại sắt trong hợp kim Fe-C, ngời ta có thể cho các kim
loại sau tiếp xúc với nó: A. Kim lo¹i Cu; B. Kim lo¹i Ag ; C. Kim lo¹i Zn ;
D. Kim lo¹i Au


Câu 4. Cho 2,52 g một kim loại tác dụng với dd H2SO4 lỗng tạo ra 6,84 g muối sunfat. Kim
loại đó là


A. Mg; B. Fe; C. Al; D. Zn


Câu 5. Cho khí CO d đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, FeO (nung nóng). Khi phản ứng xảy
ra hồn tồn thu đợc chất rắn gồm: A. Cu, Al, Fe; B. Cu, Al, FeO; C. Cu, Al2O3,
FeO; D. Cu, Al2O3, Fe.


Câu 6. Cho m gam Al2(SO4)3 tác dụng với 700ml NaOH 1M thu đợc 7,8 gam kết tủa (hiệu
suất 100%). Giá trị của m là: A. 34,2 B. 17,1 C. 68,4
D. 8,65



C©u 7. Cho các kim loại: Na, Al, Au, Ag. Kim loại dẫn ®iƯn tèt nhÊt lµ


A. Na B. Fe D. Cu D. Al
C©u 8. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong các kim loại kiềm là:


A. Cs B. Li C. K D. Na


C©u 9. Ngời ta có thể điều chế kim loại kiềm bằng phơng pháp nào dới đây?
A. thủ lun . B. điện phân dung dịch muối clorua của kim lo¹i kiỊm


C. nhiệt luyện. D. điện phân nóng chảy muối clorua hoặc hiđroxit của kim loại
kiềm


Câu 10. Nhận định nào dới đây không đúng về kim loại kiềm?


A. có tính khử mạnh B. có tính khử giảm dần từ Li đến Cs


C. dÔ bị oxi hoá D. bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hoả
Câu 11. Có các quá trình sau: a) Điện phân NaOH nóng chảy . b) điện phân dd NaCl có


màng ngăn. c) iện phân NaCl nóng chảy. d) cho NaOH t¸c dơng víi dd HCl. Các quá
trình mà ion Na+<sub> bị khử thành Na lµ:</sub>


A. a,c B. a,b C. c,d D. a,b,d


Câu 12. Cho a mol NO2 sục vào dd chứa a mol NaOH, dd thu đợc có giá trị pH:
A. pH>7 B. pH<7 C. pH=7 D. pH = 14


Câu 13. Trộn dd NaHCO3 với dd NaHSO4 theo tỉ lệ mol 1:1 rồi đun nóng. Sau phản ứng thu


đợc dd X có:


A. pH>7 B. pH<7 C. pH=7 D. pH = 14


Câu 7. Để nhận ra ba chất ở dạng bột là Mg, Al, Al2O3 đựng trong các lọ riêng biệt mất
nhãn chỉ cần 1 thuốc thử là: A. H2O B. dd NaOH C. dd NH3 D.
dd HCl


Câu 8. Vôi sống sau khi sản xuất phải đợc bảo quản trong bao kín. Nếu để lâu ngày trong
khơng khí, vơi sống sẽ “chết”. Phản ứng nào dới đây giải thích hiện tợng vôi “chết”


A. CaO + CO2 CaCO3 B. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
C. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O


D. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2


Câu 9. Loại đá (hay khống chất) khơng chứa CaCO3 là:


A. đá vôi B. thạch cao C. đá hoa cơng D. đá phấn


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

vơi đợc giải thích bằng phơng trình hố học nào dới đây?
A. CaO + H2O Ca(OH)2


B. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2
C. Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2


D. CaCO3 + 3CO2 + Ca(OH)2+H2O 2Ca(HCO3)2.


Câu 11. Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 vào dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2. Hiện
tợng quan sát đợc là:



A. sủi bọt khí B. vẩn đục


C. sủi bọt khí và vẩn đục D. vẩn đục, sau đó trong suốt trở lại
Câu 12. Chất đợc sử dụng bó bột khi xơng bị gãy trong y học là:


A. CaSO4.2H2O B. MgSO4.7H2O C. CaSO4 khan D. 2CaSO4.H2O
Câu 13. Chất đợc dùng để khử tính cứng của nớc là:


A. Na2CO3 B. Mg(NO3)2 C. NaCl D. CuSO4.
Câu 14. Chất nào dới đây thờng đợc dùng để làm mềm nớc cứng vĩnh cửu ?
A. Na2CO3 B. CaO C. Ca(OH)2 D. HCl


Câu 15. Hố chất nào dới đây có thể loại đợc độ cứng toàn phần của nớc ?
A. Ca(OH)2 B. Na3PO4 C. HCl D. CaO
Câu 16. Có thể loại trừ độ cứng tạm thời của nớc bằng cách đun sơi vì:
A. khi đun sơi, các chất khí bay ra


B. níc s«i ë 100o<sub>C</sub>


C. khi đun sôi đã làm tăng độ tan của các chất kết tủa


D. Cation Mg2+<sub> và Ca</sub>2+<sub> kết tủa dới dạng hợp chất không tan (CaCO3, MgCO3) và có thể</sub>
tách ra.


<b>phần ii : trắc nghiƯm tù ln.</b>
<b>C©u 1: ViÕt PTHH thùc hiƯn d·y chun ho¸ sau:</b>


Fe --> Fe2O3 --> FeCl3 --> Fe(OH)3 --> Fe2(SO4)3 --> Fe(OH)3 --> Fe2O3



<b>Câu 2: Đốt cháy 1,08 g một kim loại hoá trị III trong khí Cl</b>2 thu đợc 5,34 g muối clorua
của kim loại đó. Xác định tên kim loại.


<b>Bµi Lµm</b>


Ngµy giảng


Lớp dạy 12cb3 12cb4 12cb5


TiÕt 62 Ch¬ng 8 : Phân biệt một số chất vô cơ
NhËn biÕt mét sè ion trong dung dÞch


<b>I : Mục tiêu bài học: </b>


1. Kiến thức : Biết nguyên tắc nhËn biÕt mét sè ion trong dd
BiÕt c¸ch nhËn biÕt c¸c cation Na+<sub>, NH4</sub>+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub> . </sub>
BiÕt c¸ch nhËn biÕt c¸c anion NO3-<sub>, SO4</sub>2-<sub>, Cl</sub>-<sub>, CO3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

II : ChuÈn bÞ :


GV : ống nghiệm, cặp ống nghiệm, giá đựng ống nghiệm , đèn cồn


Hoá chất các dung dịch NaCl, BaCl2, AlCl3, NH4Cl, FeCl3, NaNO3, Na2SO4, Na2CO3,
CuCl2, Nh3, HCl, H2SO4 . KL Fe , lỏ ng mng


HS ; chuẩn bị bài theo yêu cầu của GV
<b>III : tiến trình dạy học : </b>


<i>1. Kiểm tra bài cũ : Không </i>
<i>2.</i> Bµi míi :



Hoạt động của Gv và HS Nội dung


<b>Hoạt động 1</b>


GV :Dựa vào tính chất nào để
nhận biết cation kim loại kiềm và
anion ?


HS cã thÓ dựa vào màu của sphẩm
sản phẩm là chất kết tủa hoặc chất
khí .


<b>Hot ng 2</b>


Gv nêu cách tiến hành thÝ nghiƯm
trong SGK nhËn biÕt ion Na+<sub> b»ng</sub>
c¸ch thư mµu cđa ngän lưa


GV cho HS tiến hành thí nghiệm
nhỏ dd NaOH vào ống nghiệm
đựng khoảng 2ml NH4Cl rồi
đunnóng .Dùng giấy quỳ tẩm ớt
để nhận biết khí NH3 hoặc nhận
biết bằng mùi khai.


Gv cho HS tiến hành thí nghiệm
nhỏ dd H2SO4 lỗng vào 1ml dd
BaCl2 . HS viết PTHH .sau đó nhỏ
thêm dd H2SO4 lắc ống nghiệm


thấy hiện tợng gì ? Hs kết tủa
khơng tan trong H2SO4 d .


Gv cho HS tiến hành thí nghiệm
nhỏ dd NaOH vào ống nghiệm
đựng khoảng 1ml AlCl3 để thu đợc
kết tủa trắng . nhỏ thêm dd NaOH
lắc ống nghiệm thấy hiện tợng
gì ?( kết tủa tan trong dd NaOH
)


GV cho HS tiến hành thí nghiệm
nhỏ dd NaOH vào ống nghiệm
chứa 2ml dd FeCl3 thu đợc kết tủa
màu nâu đỏ Fe(OH)3.


HS tiÕn hµnh thÝ nghiệm nhỏ dd
NaOH vào ống nghiệm chứa
khoảng 2ml dd FeCl2 . Đun nóng
ống nghiệm thấy hiện tợng gì xảy
ra ? ( kết tủa trắng hơi xanh


chuyển dần sang màu vàng rồi
cuối cùng thành màu nõu .


<b>I ; Nguyên tắc nhận biết một số ion trong dung</b>
<b>dÞch . thuèc thư kÕt tđa </b>


Dung dÞch hợp chất có màu
ChÊt khÝ



<b>II : NhËn biÕt mét sè cation trong dung dÞch </b>
<b>1. NhËn biÕt cation Na+ <sub> : </sub><sub> </sub></b>


PP thư mµu ngän lưa Na+ <sub> cã mµu vµng t¬i </sub>
<b>2. NhËn biÕt cation NH4+ </b>


Dùng dung dịch kiềm để nhận ra NH4+
NH4+<sub> + OH</sub>


-


<i>t</i>0 NH3  + H2O


<b>3. NhËn biÕt cation Ba2+ <sub> : </sub></b>


Dïng dung dÞch H2SO4 lo·ng
Ba2+<sub> + SO4</sub>2-<sub> </sub> <sub></sub> <sub> BaSO4 </sub><sub></sub>


<b>4. NhËn biÕt cation Al3+<sub> :</sub><sub> </sub></b>


Dïng dung dÞch kiỊm
Al3+<sub> + 3OH</sub>- <sub></sub> <sub> Al(OH)3 </sub><sub></sub>


Al(OH)3 +OH - <sub></sub> <sub> AlO2</sub>-<sub> +2H2O</sub>
<b>5. NhËn biÕt c¸c cation Fe2+<sub> , Fe</sub>3+<sub> </sub></b>


<i>A, NhËn biÕt cation Fe3+<sub> :</sub><sub> </sub></i>


Dùng dung dịch NaOH , NH3 , vào dd Fe3+


Fe3+<sub> +3OH</sub>- <sub></sub> <sub> Fe(OH)3 </sub><sub></sub> <sub> nâu đỏ </sub>


<i>b. NhËn biÕt cation Fe2+<sub> </sub></i><sub> :Dïng dd kiÒm , NH3 </sub>


vào dd Fe2+ <sub> tạo thành kết tủa Fe(OH)2 có màu </sub>
trắng hơi xanh .Sau đó Fe(OH)2 tiếp xúc với oxi
khơng khí và bị oxihoa thành Fe(OH)3


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

GV : HS tiến hành thí nghiệm nhỏ
dd NH3 vào ống nghiệm chứa
khoảng 1ml dd CuSO4 thu đợc kết
tủa màu xanh Cu(OH)2 .nhỏ thêm
dd NH3 đến d lắc ống nghiệm thấy
hiện tợng gì ? (kết tủa tan do tạo
phức [CuNH3)2]2+<sub>có màu xanh lam</sub>
đậm .


<b>Hoạt động 3</b>


Hs tiến hành thí nghiệm cho 2ml
NaNO3 + H2SO4 + vài lá đồng
mỏng .Đun nóng ống nghiệm ,
quan sát hiện tợng xảy ra, viết
PTHH.


Tiến hành thí nghiệm nhỏ dd
BaCl2 vào ống nghiệm chứa
khoảng 2ml dd Na2SO4 .sau đó
nhỏ thêm vào ống nghiệm vài giọt
dd HCl lỗng thấy hiện tợng gì


xảy ra? (kết tủa không tan )
HS tiến hành thí nghiệm rót vào
ống nghiệm 2ml NaCl cho thêm
vài giọt HNO3 làm mơi trờng , sau
đó cho thêm vài giọt dd AgNO3
.để thu đợc kết tủa trắng


Tiến hành thí nghiệm rót vào ống
nghiệm 2ml Na2CO3 sau đó nhỏ
thêm vài giọt dd HCl lỗng . Quan
sỏt hin tng xy ra vit


PTHHdạng phân tử và ion rót
gän .


<i>c. NhËn biÕt cation Cu2+<sub> </sub></i>


Thuốc thử đặc trng là dd NH3 . thuốc thử đầu tiên
tạo ra với ion đồng kết tủa Cu(OH)2 màu xanh sau
đó thuốc thử bị hồ tan trong thuốc thử d tạo
thành dd có màu xanh lam đậm


<b>III: NhËn biÕt mét sè anion trong dung dÞch : </b>
<i>1. NhËn biÕt anion NO3- : </i>


Dùng bột đồng hoặc vài mẩu lá đồng mỏng trong
mơi trờng axit H2SO4 lỗng .


3Cu + 2NO3 +8H+ <sub></sub> <sub> 3Cu</sub>2+<sub> + 2NO</sub>



 +4H2O
NO + O2 2NO2Nâu đỏ


<i>2. NhËn biÕt anion SO4</i>


2-Thuốc thử đặc trng và khá chọn lọc là dd BaCl2
trong mơi trờng axit lỗng d (dd HCl, HNO3)
Ba2+<sub> +SO4</sub>2- <sub></sub> <sub> BaSO4 </sub>




Lu ý ; môi trờng axit d là cần thiết vì một số các
anion nh CO32-<sub> ,PO4</sub>3- <sub>, SO3</sub>- <sub>. cho kết tủa trắng với </sub>
ion Ba2+<sub> nhng các kết tủa đố đều tan trong dd </sub>
HCl, HNO3 lỗng riêng Ba2+<sub> khơng tan </sub>


<i>3. NhËn biÕt anion Cl- <sub> :</sub><sub> </sub></i>


Thuốc thử là dd AgNO3 trong môi trờng HNO3
lo·ng .


Ag+<sub> + Cl</sub>-<sub> </sub><sub></sub> <sub> AgCl </sub><sub></sub> <sub>tr¾ng</sub>
<i>4. NhËn biÕt anion CO3 : </i>


2-- là axit yếu dễ bị phân huỷ
H2CO3  CO2 + H2O


Na2CO3 +2 HCl  2 NaCl + CO2 + H2O
CO32- <sub> + 2H</sub>+<sub></sub> <sub> CO2 </sub>



 + H2O


Nếu dẫn khí CO2 vào bình đựng nớc vơi trong
quan sát đợc sự tạo thành kết tủa trắng CaCO3làm
nớc vôi trong vẩn đục .


CO2 + Ca(OH)2 CaCO3  + H2O
3. Cñng cè , lun tËp : bµi tËp 1 (SGK)


4. H<b> íng dÉn HS tù häc ë nhµ : làm bài tập 2,3,4,5 6,(SGK trang 174)</b>


Ngày giảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>I : Mục tiêu bài học : </b>


1. Kiến thức : biết nguyên tắc chung để nhận biết một chất khí . Biết cách nhận biết
các chất khí CO2, SO2, H2S, NH3 .


2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng viết PTHH dạng ion rút gọn . Kỹ năng quan sát nhận xét các
hiện tợng hoá học .


3. Thái độ : Rèn thái độ cẩn thận nghiêm túc .
<b>II : Chuẩn bị : </b>


Gv : chuẩn bị hoá chất NaNO3, , HCl, BaCl2, AgNO3, Na2CO3, , Ca(OH)2, NH3, H2SO4
loãng . mảnh đồng kim loại . Giá ống nghiệm , ống nghiệm , kẹp gỗ , pipet


HS : Ơn lại kiến thức có liên quan đến bài học
<b>III : Tiến trình dạy học : </b>



1: KiÓm tra bµi cị : ( lång vµo bµi míi )
<i> 2 : Bµi míi :</i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>


GV nêu vấn đề : có hai bình khí Cl2 và
bình khí O2 . Làm thế nào để nhận biết
các khí đó .


Khí Cl2có màu vàng lục . nhận biết
bằng tính chất vật lý .Đa than hồng
vào vào bình chứa oxi nó bùng cháy .
Nhận biết bằng tính chất hố học .
GV cho HS rút ra kết luận nguyên tắc
chung để nhận biết một số chất khí .


<b>Hoạt động 2</b>


GV cho HS nhËn biÕt khÝ CO2 b»ng dd
níc v«i trong .


<b>Hoạt động 3</b>


GV đặt vấn đề : làm thế nào để phân
biệt khí SO2 với CO2 ? có thể dùng
Ca(OH)2 khơng .


HS khơng thể đợc vì SO2,CO2 đều làm


vẩn đục nớc vơi trong .


Thuốc thử tốt nhất là dd nớc Brom
<b>Hoạt động 4</b>


GV đặt vấn đề : Có thể nhận biết khí
H2S dựa vào tính chất vật lý và tính
chất hố học nào ?


TÝnh chÊt vËt lý : mùi trứng thối
Tính chất hoá học : Tạo kÕt tđa ®en
víi ion Cu2+ <sub>, Pb</sub>2+<sub> .</sub>


<b>I : Nguyên tắc chung để nhận biết một số </b>
<b>chất khí : </b>


Nguyên tắc chung : Dựa vào tính chất vật lý ,
tính chất hố học đặc trng .


<b>II : NhËn biÕt mét sè chÊt khÝ : </b>
<b>1. NhËn biÕt khÝ CO2</b>


khí CO2 khơng màu , nặng hơn khơng khí, rất
ít tan trong nớc nên khí tạo thành từ các dd
n-ớc nó tạo nên sủi bọt khá mạnh và đặc trng .
CO32_<sub> +2H</sub>+  <sub> CO2</sub> <sub> +H2O</sub>


HCO3- <sub> + H</sub>+ <sub> CO2</sub> <sub> +H2O</sub>


NhËn biết khí CO2 bằng dd Ca(OH)2hay dd


Ba(OH)2vì tạo kết tña .


CO2 + Ca(OH)2 CaCO3  +H2O
<b>2. NhËn biÕt khÝ SO2 : </b>


khí SO2 khơng màu, nặng hơn khơng khí ,có
mùi hắc, gây ngạt và độc .


Thuốc thử tốt nhất để hấp thụ khí SO2 là dd
n-ớc Brom d


SO2 + Br2 +2H2O  H2SO4 +2HBr
Vì khí SO2 làm nhạt màu nớc Brom


<b>3. NhËn biÕt khÝ H2S :</b>


Khí H2S khơng màu , nặng hơn khơng khí , có
mùi trứng thối và độc , dễ dàng tạo kết tủa
sunfua có màu với dd của nhiều muối ngay
trong môi trờng axit ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<b>Hoạt động 5</b>


GV đặt vấn đề : Có thể nhận biết khí
NH3 dựa vào tính chất vật lý và tính
chất hố học nào .


TÝnh chÊt vËt lý : mïi khai


TÝnh chÊt ho¸ häc : NH3 làm giấy quì


tẩm nớc chuyển màu xanh ,


phenoltalein chuyÓn sang hång .


Thuốc thử để nhận biết khí H2S là dd Cu2+<sub>, hay</sub>
dd Pb2+


<b>4. NhËn biÕt khÝ NH3 : </b>


Khí NH3 khơng màu nhẹ hơn khơng khí tan
nhiều trong nớc có mùi khai đặc trng


Thuốc thử để nhận biết khí NH3 là các chất
chỉ thị màu nh q tím ,phenoltalein .
3. Củng cố, luyện tập : Bài tập 1(SGK) trang 177


Không thể dùng nớc vơi trong để phân biệt hai khí CO2, SO2 vì cả 2 khí này đều tạo kết tủa
trắng CaCO3 , CaSO3 các kết tủa này đều tan trong các axit mạnh


4 : Híng dÉn häc sinh tù häc ë nhµ : lµm bµi tËp 2,3, trang 177 (SGK)
Ngày 30/4/2009


ĐÃ kiểm tra


Phạm Thị Dậu
Ngày giảng


Lớp d¹y 12G


TiÕt 64 LuyÖn tËp nhËn biÕt một số ion trong dung dịch


<b>I : Mục tiêu bµi häc : </b>


1. KiÕn thøc : Cñng cè kiÕn thøc nhËn biÕt mét sè ion trong dung dịch và một số chất
khÝ


2. Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng làm thí nghiệm nhận biết
3. Thái độ : Có ý thức cẩn thận ,kiên trì .


<b>II : Chn bÞ :</b>


GV chuẩn bị bảng tổng kết


HS yêu cầu học sinh chuẩn bị bảng tổng kết cách nhận biết một số ion trong dung dịch và
một số chất khí


<b>III : Tiến trình dạy học : </b>


1. <i>Kiểm tra bài cũ : (Lång vµo bµi míi ) </i>
<i>2. Bµi míi : </i>


<b>Hoạt động 1 : GV cùng học sinh xây dựng bảng tổng kết kiến thức về cách nhận biết một </b>
số ion trong dung dịch và một số chất khí .


Catrion Dung dịch ,thuốc thử Hiện tợng Giải thích
Ba2+<sub> H2SO4 lo·ng </sub>


 trắng không tan
trong axit





--Ba2+<sub> + SO4</sub>2- <sub></sub> <sub> BaSO4</sub>


Fe2+ <sub>KiỊm hc NH3</sub> <sub>Fe(OH)2 </sub>


 trắng hơi
xanh sau đó chuyển


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

thành màu nâu đỏ


-- 4Fe(OH)2 +O2+2H2O




4Fe(OH)3 


Al3+ KiÒm d


Al(OH)3  tan trong
NaOH d


Al3+<sub>+3OH</sub>- <sub></sub> <sub>Al(OH)3</sub>


Fe3+ Kiềm hoặc NH3 Fe(OH)3  nâu đỏ


Fe3+<sub>+3OH</sub>-<sub></sub> <sub>Fe(OH)3</sub><sub></sub>


Cu2+ <sub>NH3 d</sub> <sub>Cu(OH)2 </sub>



 xanh tan


thành dd xanh lam đậm Lúc đầu tạo


Cu(OH)2
xanh tan tạo thành dd
xanh lam đậm


2 : NhËn biÕt mét sè anion trong dung dÞch :


Anion Thuốc thử Hiện tợng giải thích


NO3


-dd H2SO4 , Cu Dd xanh khí không màu
hoá nâu trong kh«ng
khÝ


3Cu2+<sub>+8H</sub>+<sub>+2NO3</sub>-<sub></sub> <sub>3Cu</sub>2+
+2NO + 4H2O


SO42-


DD BaCl2trong
môi trờng axit
loÃng


BaSO4 trắng không


tan trong axit HCl


Ba2+<sub> + SO4</sub>2- <sub></sub> <sub> BaSO4 </sub><sub></sub>


Cl


-DD AgNO3
trong dd HNO3
loÃng


AgCl trắng không tan


trong axit Ag


+<sub> +Cl</sub>- <sub></sub> <sub>AgCl</sub><sub></sub>


CO32- <sub>HCl</sub> <sub>Sñi bät khÝ không màu </sub>


không mùi CO3


2-<sub>+ 2H</sub>+ <sub></sub> <sub>CO2 + H2O</sub>
3 : NhËn biÕt mét sè chÊt khÝ :


Anion Mùi Dung dịch, thuốc


thử Hiện tợng , giải thích


SO2 Hắc,gây


ngạt Dung dịch Br2 d DD Brom nhạt màu SO2+ Br2 +2H2O H2SO4 +2HBr



CO2 Ca(OH)2d, Ba(OH)2d Ca


2+<sub>+CO3</sub>2- <sub></sub> <sub> CaCO3</sub><sub></sub> <sub>tr¾ng</sub>


NH3 Khai Quú tÝm Chun mµu xanh


H2S Trøng thèi Pb(CH3COO)2 Pb2+<sub> + H2S </sub><sub></sub> <sub>PbS</sub><sub></sub> <sub>+ 2H</sub>+
<sub>®en</sub>


<b>Hoạt động 2 : GV cho học sinh hoạt động nhóm , các nhóm nhận xét chéo , GV nhn xột </b>
kt lun .


II : Giải bài tập :


Bài tập 1 : Cho dung dịch chứa ion SO42-<sub> vào các dung dịch đã cho , nếu có kết tủa trắng </sub>
Là dd chứa ion Ba2+ <sub> . Hai dd còn lại cho tác dụng với dd NH3 d tạo ra kết tủa nâu đỏ là dd </sub>
chứa ion Fe3+ <sub> tạo ra kết tủa màu xanh rồi tan trong dd NH3 d là dd chứa ion Cu</sub>2+<sub> . </sub>


Ba2+<sub> + SO4</sub>2- <sub></sub> <sub> BaSO4 </sub><sub></sub>


Fe3+<sub> + 3NH3 +3H2O </sub><sub></sub> <sub> Fe(OH)3 </sub><sub></sub> <sub> + 3NH4</sub>+
Cu2+<sub> + 2NH3 +2H2O</sub><sub></sub> <sub> Cu(OH)2</sub><sub></sub> <sub> + 2NH4</sub>+


Cu(OH)2 + 4NH4  [Cu(NH3)4] (OH)2
Bài tập 2 : Đáp án đúng D


Bài tập 3 : Đáp án đúng B


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

(NH4)2S + Pb(NO3)2 PbS + 2NH4NO3


®en


Hoặc nhỏ dd BaCl2 vào 2 dd đã cho có kết tủa trắng là dd (NH4)2SO4
(NH4)2SO4 + BaCl2  BaSO4  + 2NH4Cl


<b>3 : Cñng cè , Lun tËp : bµi tËp 5 (SGK) trang 180</b>


<b>4.H íng dÉn HS tù häc ë nhµ : lµm bµi tËp 8.15 -> 8.21 trang 73,74. (SBT)</b>
Ngµy 30/4/2009


ĐÃ kiểm tra


. Ngày giảng


Líp d¹y 12cb3 12cb4 12cb5
CHƯƠNG 9:


<b>HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ</b>
<b>XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG</b>


<i><b>Tiết 65: </b></i> HÓA HỌC VÀ NHỮNG VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH T
<b>I. Mục tiêu bài học :</b>


<i><b>1. Kin thc</b></i><b>: Hc sinh biết:</b>


- Vai trò của năng lượng, nhiên liệu, nguyên vật liệu đối với sự phát triển kinh tế xã hội.
- Xu thế của thế giới về việc giải quyết năng lượng, nhiên liệu, ngun vật liệu.


- Vai trị của hóa học đối với sự đáp ứng nhu cầu ngày càng cao, càng đa dạng về năng
lượng, nhiên liệu, nguyên vật liệu.



<i><b>2.Kỹ năng : Rèn kỹ năng sử dụng phơng tiện trực quan ,đàm thoại nêu vấn đề .</b></i>
<i>3.<b> Tỡnh cảm, thỏi độ</b>:</i>


- Học sinh có ý thức sử dụng tiết kiệm năng lượng, ngun vật liệu
- u thích và có thái độ tích cực trong học tập hóa học.


<b>II. CHUẨN BỊ </b>
Giáo viên


+ H th ng câu h i ệ ố ỏ đàm tho i. ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

+ M t s thông tin, t li u c p nh t nh : nh máy i n nguyên t , ô tô s d ngộ ố ư ệ ậ ậ ư à đ ệ ử ử ụ
nhiên li u hidro, v t li u nano, compozit...ệ ậ ệ


- H c sinhọ


+Chu n b trẩ ị ước n i dung b i h c nh . ộ à ọ ở à Đọc thêm, s u t m m t s tranh như ầ ộ ố ả
liên quan t i b i .


<b>III : Tiến trình dạy học :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (Lång vµo bµi míi )</b>
<b>3. B i m i:à</b> <b>ớ</b>


<b>Hoạt động của GV và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


Ho t <b>ạ động 1.</b>


GV yêu c u h c sinh ầ ọ đọc nh ng thôngữ


tin trong b i, s d ng ki n th c ãà ử ụ ế ứ đ
có...th o lu n v tr l i các câu h i sau:ả ậ à ả ờ ỏ
1. N ng lă ượng v nhiên li u có vaià ệ
trị nh th n o ư ế à đố ớ ựi v i s phát
tri n nói chung v s phát tri nể à ự ể
kinh t nói riêng ?ế


2. V n ầ đề ă n ng lượng v nhiênà
li u ang ệ đ đặt ra cho nhân lo iạ
hi n nay l gì ?ệ à


3. Hóa h c ã góp ph n gi i quy tọ đ ầ ả ế
v n ấ đề ă n ng lượng v nhiên li uà ệ
nh th n o trong hi n t i vư ế à ệ ạ à
tương lai ?


HS: Tham kh o t li u v SGK ả ư ệ à để ả th o
lu n ậ đưa ra câu tr l i cho các câu h iả ờ ỏ
c a giáo viên.ủ


GV: Yêu c u HS các nhóm khác ánhầ đ
giá, nh n xét.ậ


GV: Đưa ra áp án.đ


<b>Ho t ạ động 2.</b>


GV: Đưa ra các câu h i th o lu n nh ỏ ả ậ ư
sau:



- Vai trò c a v t li u ủ ậ ệ đố ớ ựi v i s phát
tri n kinh tể ế


- V n ấ đề đ ang đặt ra v v t li u cho ề ậ ệ
nhân lo i l gì ?ạ à


<b>I. V n ấ đề ă n ng lượng v nhiên li u:à</b> <b>ệ</b>
<b>1. N ng lă</b> <b>ượng v nhiên li u có vai trịà</b> <b>ệ</b>
<b>quan tr ng nh th n o ọ</b> <b>ư ế à đố ớ ựi v i s </b>
<b>phát tri n kinh t ể</b> <b>ế</b>


<b>- M i ho t </b>ọ ạ động c a con ngủ ườ đềi u c nầ
n ng lă ượng.


- Nhiên li u khi ệ đốt cháy sinh ra n ng ă
lượng.


- N ng lă ượng v nhiên li u l y u t à ệ à ế ố
quan tr ngọ


trong vi c phát tri n n n kinh t .ệ ể ề ế
<b>2. Nh ng v n ữ</b> <b>ấ đề đ ang đặt ra v ề</b>
<b>n ng lă</b> <b>ượng v nhiên li u.à</b> <b>ệ</b>


- Khai thác v s d ng nhiên li u ít gây à ử ụ ệ
ô nhi m môi trễ ường.


- Phát tri n n ng lể ă ượng h t nhân.ạ
- Phát tri n thu n ng.ể ỷ ă



- S d ng n ng lử ụ ă ượng m t tr i.ặ ờ


- S d ng n ng lử ụ ă ượng v i hi u qu cao ớ ệ ả
h n.ơ


<b>3. Hố h c góp ph n gi i quy t v n ọ</b> <b>ầ</b> <b>ả</b> <b>ế ấ</b>
<b> n ng l</b> <b>ng v nhiên li u nh th</b>


<b>đề ă</b> <b>ượ</b> <b>à</b> <b>ệ</b> <b>ư ế</b>


<b>n o ?à</b>


- Nghiên c u s d ng các nhiên li u ít ứ ử ụ ệ
nh h ng n môi tr ng.


ả ưở đế ườ


- Nâng cao hi u qu c a các quy trình ệ ả ủ
ch hoá, s d ng nhiên li u, quy trình ế ử ụ ệ
ti t ki m nhiên li u.ế ệ ệ


- Ch t o v t li u ch t lế ạ ậ ệ ấ ượng cao cho
ng nh n ng là ă ượng.


- Hoá h c óng vai trị c b n trong vi c ọ đ ơ ả ệ
t o ra nhiên li u h t nhân.ạ ệ ạ


<b> II. V N Ấ ĐỀ Ậ V T LI UỆ</b>


<b>1. Vai trò c a v t li u ủ</b> <b>ậ ệ đố ớ ựi v i s phát</b>


<b>tri n kinh t .ể</b> <b>ế</b>


- V t li u l c s v t ch t c a s sinh ậ ệ à ơ ở ậ ấ ủ ự
t n v phát tri n c a lo i ngồ à ể ủ à ười.


- V t li u l m t c s quan tr ng ậ ệ à ộ ơ ở ọ để
phát tri n n n kinh t .ể ề ế


<b>2. V n ấ đề ậ ệ đ v t li u ang đặt ra cho </b>
<b>nhân lo i.ạ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

- Hóa h c ã góp ph n gi i quy t v n ọ đ ầ ả ế ấ
ó nh th n o ?


đề đ ư ế à


HS: Tham kh o t li u v SGK ả ư ệ à để ả th o
lu n ậ đưa ra câu tr l i cho các câu h iả ờ ỏ
c a giáo viên.ủ


GV: Yêu c u HS các nhóm khác ánhầ đ
giá, nh n xét.ậ


GV: Đưa ra áp án.đ


+ K t h p gi a k t c u v công ế ợ ữ ế ấ à
d ng.ụ


+ Lo i hình có tính a n ng.ạ đ ă
+ t nhi m b n.Í ễ ẩ



+ Có th tái sinh.ể


+ Ti t ki m n ng lế ệ ă ượng.
+ B n, ch c, ề ắ đẹp.


- Do ó ph i tìm ki m nhiên li u t các đ ả ế ệ ừ
ngu n:ồ


+ Các khoáng ch t, d u m , khí ấ ầ ỏ
thiên nhiên.


+ Khơng khí v nà ước.
+ T các lo i ừ à động v t.ậ


<b>3. Hoá h c góp ph n gi i quy t v n ọ</b> <b>ầ</b> <b>ả</b> <b>ế ấ</b>
<b> v t li u cho t</b> <b>ng lai.</b>


<b>đề ậ ệ</b> <b>ươ</b>


Hoá h c v khoa h c khác ang nghiên ọ à ọ đ
c u v khai thác nh ng v t li u m i có ứ à ữ ậ ệ ớ
tr ng lọ ượng nh , ẹ độ ề b n cao v có cơng à
n ng ă đặc bi t:ệ


- V t li u compozitậ ệ


- V t li u h n h p ch t vô c v h p ậ ệ ỗ ợ ấ ơ à ợ
ch t h u cấ ữ ơ



- V t li u h n h p nano.ậ ệ ỗ ợ
<b>3. C ng c luyÖn tËp .ủ</b> <b>ố</b>


GV: Yêu c u HS l m b i t p 5, 4 SGK – 186, 187ầ à à ậ
HS: L m các b i t p theo yêu c u c a GVà à ậ ầ ủ


4. H<b>ướng d n HS l m các BTVN v chu n b b i h c m i.ẫ</b> <b>à</b> <b></b> <b></b> <b> </b> <b></b>


Ngày giảng


Lp dy : 12cb3 12cb4 12cb5
Tiết 66 Hoá học và vấn đề xã hội
<b>I : Mục tiêu bài học : </b>


1. Kiến thức : Biết vai trị của hố học trong việc nâng cao chất lợng cuộc sống của con
ngời nhờ đảm bảo nhu cầu về lơng thực, thực phẩm may mặc và bảo vệ sức khoẻ


BiÕt t¸c hại của những chất gây nghiện, ma tuý với sức kh con ngêi


2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng nhận biết so sánh vai trò của hoá học trong việc nâng cao
chất lỵng cc sèng .


3. Thái độ : Biết quý trọng và sử dụng tiết kiệm những phẩm vật thiết yếu của cuộc
sống nh lơng thực , thực phẩm, vải sợi thuốc chữa bệnh . có ý thức phịng chống và tích cực
tham gia phịng chống tệ nạn xã hội


<b>II :Chn bÞ : </b>


GV : Một số tranh ảnh về các vấn đề chất lợng cuộc sống nh lơng thực , thực phẩm, vải sợi
thuốc chữa bệnh.



HS : chuÈn bÞ bài mới
<b>III : Tiến trình dạy học : </b>


<i>1. KiĨm tra bµi cị : ( Lång vµo bµi míi ) </i>
<i>2.</i> Bµi míi :


Hoạt động của GV và HS Nội dung


<b>Hoạt động 1</b>


GV cho HS nghiªn cøu SGK chuẩn
bị bài tập 1 (SGK)


<b>I: Hoỏ hc và vấn đề l ơng thực, thực phẩm </b>
1.Vai trò của l<i> ơng thực, thực phẩm đối với con </i>
<i>ng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

HS hoạt động nhóm thảo luận . các
nhóm nhận xét chéo. GV nhận xét
khẳng định vai trị của lơng thực
thực phẩm rất quan trọng, có tính
chất quyết định đến sự tồn tại hay
diệt vong của loài ngời . Bảo đảm
đủ lơng thực thực phẩm cho nhân
loại là vấn đề trọng đại và hết sức
khó khăn . Vậy hố học có thể đóng
góp đợc gì để giải quyết vấn đề đó ?


<b>Hot ng 2</b>



GV cho HS nghiên cứu SGK làm
bài tập 2 SGK . HS thảo luận trả lời
bài tËp sè 2


GV chỉ ra những hớng chính mà
hố học có thể làm để góp phần giải
quyết vấn đề lơng thực thực phẩm
của nhân loại


Hoạtđộng 3


HS nghiên cứu SGK làm bài tập 3
HS thảo luận và trả lời GV nhận xét
và kết luận .


Nhu cầu may mặc của con ngời
ngày càng đa dạng và ngày càng
phát triển


Nhõn loi ó sn xut đợc nhiều
loại tơ


Ngày nay hoá học và các ngành
cơng nghiệp có liên quan đã áp
dụng nhu cầu may mặc ngày càng
cao của con ngời .


Hoạt động 4



GV cho HS nghiên cứu SGK và trả
lời câu hỏi ? Dợc phẩm có nguồn
gốc từ đâu ? đợc chia ra làm mấy
loại ?


GV cho HS nêu một số chất gây


Lng thc v thc phm đợc con ngời sử dụng
chứa nhiều loại chất hữu cơ nh cacbonhiđrat,
protein, chất béo, vitamin, nớc, các khoáng chất,
chất vi lợng . Để đảm bảo sự sống thì lơng


thực,thực phẩm và khẩu phần ăn hàng ngày có ý
nghĩa quyết định .


VD : Ngêi viƯt nam cần TB 2300kcal/ngày
TB nam giới cần 3000kcal/ngày , nữ cần
2200kcal/ngµy


<i>2.Những vấn đề đang đặt ra cho nhân loại về l - </i>
<i>ơng thực, thực phẩm . </i>


- Để giải quyết vấn đê này thế giới đã có
nhiều giải pháp nh (cuộc cách mạng
xanh ) phát triển cơng nghệ sinh học
<i>3.Hố học góp phần giải quyết vấn đề l ơng thực,</i>
<i>thực phẩm </i>


Để giải quyết vấn đề lơng thực thực phẩm cho
nhân loại . Hố học có những hớng hoạt động


chính sau


Nghiên cứu và SX các chất có tác dụng bảo vệ
và phát triển thực vật và động vật . VD (SGK)
- Nghiên cứu và SX những hoá chất bảo quản
ơng thực thực phẩm để nâng cao chất lợng của
l-ơng thực thực phẩm sau thu hoạch


Bằng con đờng chế biến thực phẩm theo cơng
nghệ hố học để nâng cao chất lợng của sản
phẩm nông nghiệp hoặc chế biến thực phẩm VD
(SGK) .


Hớng dẫn mọi ngời sử dụng đúng quy trình vệ
sinh an tồn thực phẩm .


<b>II : Hoá học và vấn đề may mặc :</b>


<i>1. Vai trò của vấn đề may mặc đối với cuộc </i>
<i>sống con ngời : (SGK) </i>


<i>2. Những vấn đề đang đặt ra về may mặc: </i>
<i>(SGK)</i>


<i>3. Hố học góp phần giải quyết những vấn </i>
<i>đề may mc cho nhõn loi : </i>


Nhu cầu may mặc của con ngời ngày càng đa
dạng và ngày càng phát triÓn



- Nâng cao chất lợng sản lợng các loại tơ
hoá học tơ tổng hợp chế tạo nhiều loại tơ
có tính năng đặc biệt đáp ứng nhu cầu
ngày càng cao của con ngời . Chế tạo
nhiều loại thuốc nhuộm chất phụ gia làm
cho màu sắc các loại tơ vải thêm rực rỡ
,tính năng thêm a dng


<b>III : Hoá học với việc bảo vệ søc kh con ng - </b>
<b>êi </b>


<i>1.D ợc phẩm : nguồn gốc dợc phẩm có hai loại </i>
-Dợc phẩm có nguồn gốc từ động thực vật
-Dợc phẩm có nguồn gốctừ những hợp chất hố
học do con ngời tổng hợp nên


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

nghiện matuý ? cách phòng chống
matuý nh thế nào ? chúng ta đã làm
gì để phịng chống mat .


HS liên hệ thc t trong a phng


chữa bệnh, vacxin vitamin thuốc giảm đau ..
<i>2.Một số chất gây nghiện chất matuý phòng </i>
<i>chống matuý .</i>


<i>a. Một số chất gây nghiện chất matuý</i>
- Các chất kích thích: VD (SGK)
- Các chất ức chế thần kinh VD (SGK)
- Các chất gây nghiện không phải là matuý


( rợu, nicotin C10H14N2 ,cafeinC8H10N4O2)


<i>b. Phòng chống ma tuý : </i>


Chúng ta cùng đấu tranh để ngăn chặn không
cho matuý sâm nhập vào nhà trờng


<b>3.Củng cố , luyện tập : Chất dinhdỡng có vai trị to lớn nh thế nào đối với cuộc sống của </b>
con ngời.


Hoá học đã làm gì để góp phần làm tăng sản lợng lơng thực thực phẩm .
Hãy lấy một số VD về chất gây nghiện matuý .


<b>4 : H íng dÉn HS tù häc ë nhµ : Lµm bài tập5 (SGK trang 196)</b>


Ngày giảng


Lớp dạy 12cb3 12cb4 12cb5


Tiết 67 Hố học và những vấn đề mơi trờng
<b>I : Mục tiêu bài học :</b>


1. Kiến thức : Biết những tác động của ngành sản xuất hoá học các ngành sản xuất
khác đến môi trờng


- Biết những nguyên nhân gây ra ô nhiễm môi trờng khơng khí , nớc , đất .


- Biết tác hại của sự ô nhiễm môi trờng đối với cuộc sống của con ngời .Biết những vấn đề
cơ bản trong việc chống ô nhiễm môi trờng sống



2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng so sánh nhận biết sự ô nhiễm môi trờng đối với cuộc sống của
con ngời .


3. Thái độ : HS nhận thức đợc về trách nhiệm của bản thân góp phần bảo vệ môi trờng và
vận động ngời thân, cộng đồng bảo vệ môi trờng sống .


<b>II : Chuẩn bị : GV tổ chức cho HS su tầm những bài báo, tranh ảnh theo chủ đề môi trờng </b>
và bảo vệ môi trờng .


HS su tầm những bài báo, tranh ảnh theo chủ đề môi trờng và bảo vệ môi trờng .
<b>III : Tiến trình dạy học : </b>


<i>1. KiĨm tra bµi cị : ( Lång vµo bµi míi ) </i>
2. Bµi míi :


<b>Hoạt động của Gv và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hot ng 1</b>


GV cho Hs nghiên cứu SGK trả lời
câu hỏi sau ? Thế nào là ô nhiễm môi
trờng ? Ô nhiễm không khí la gì ?
nguyên nhân gây ô nhiễm không
khí ?


HS thảo luận và trả lời .


<b>I : Hoỏ hc v vn đề ơ nhiễm mơi tr ờng :</b>
<i>1. Ơ nhiễm mơi tr ờng khơng khí : </i>



Ơ nhiễm khơng khí là sự có mặt của các chất
lạ hoặc sự biến đổi quan trọng trong thành
phần khơng khí , làm cho nó khơng sạch có
bụi có mùi khú chu lm gim tm nhỡn


<i>a. Nguyên nhân gây ô nhiễm :</i>


Có hai nguồn cơ bản gây ô nhiễm không khí
+ Nguồn gây ô nhiễm do thiên nhiên


+ Nguồn do hoạt động của con ngời


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

Ô nhiễm không khí có tác hại gì ?
HS nghiên cứu trả lời câu hỏi ?


Hot ng 2


GV hớng dẫn HS nghiên cứu SGK trả
lời câu hỏi ? Ô nhiễm môi trờng nớc
là gì ? Nguyên nhân gây ô nhiễm
môi trờng nớc


Học sinh thảo luận nhãm tr¶ lêi .


Hoạt động 3


GV hớng dẫn HS nghiên cứu SGK ,
tìm hiểu thêm các tài liệu HS trả lời
các câu hỏi ? Thế nào là ô nhiễm
môi trờng đất ? Tác hại của ô nhiễm


mơi trờng đất ? HS thảo luận nhóm
trả lời .


Hoạt động 4


GV híng dÉn HS nghiªn cøu SGK và
tài liệu trả lời các câu hỏi sau ? Có
thể nhận biết môi trờng bị ô nhiễm
bằng cách nào ?


? Tại sao nói bảo vệ môi trờng là cần
thiết , là sự quan tâm của cả loµi ngêi
?


? chúng ta cần phải làm gì để góp
phần bảo vệ mơi trờng khơng bị ơ


- Khí thải công nghiệp : TD (SGK)


- Khớ thi do hoạt động giao thơng vận tải , các
khí độc hại phát sinh trong quá trình đốt cháy
nhiên liệu ng c .


- Khí thải do sinh hoạt chủ yếu phát sinh do
đun nấu , lò sởi , sử dụng nhiên liệu kém chất
lợng .


Các chất gây ô nhiễm không khí nh CO, CO2,
SO2, H2S, CFC, các chất bụi



<i>b. Tác hại của ô nhiễm không khí :</i>
- Gây hiệu ứng nhà kính .


- Gây ma axit


- ảnh hởng không tốt đến sức khoẻ con ngời
- ảnh hởng đến sự sinh trởng và phỏt trin ca
ng thc vt


<b>2. Ô nhiễm môi tr êng n íc :</b>


- Sự ơ nhiễm mơi trờng nớc là sự thay đổi
thành phần và tính chất của nớc gây ảnh hởng
đến hoạt động sống bình thng ca con ngi v
sinh vt .


<i>a. Nguyên nhân gây « nhiƠm m«i tr êng n íc .</i>
Ô nhiễm môi trờng nớc có nguồn gốc tự nhiên
do ma b·o , tut tan , lị lơt .


Sự ô nhiễm nớc có nguồn gốc nhân tạo chủ yếu
do nớc thải công nghiệp , hoạt động giao thông
, phân bón thuốc trừ sẩutong sản xuất nơng
nghiệp vào mơi trng nc .


+ Tác nhân hoá học gây ô nhiễm môi trờng
n-ớc bao gồm các ioncủa kim loại nặng , các
anion NO3-<sub>, PO4</sub>3-<sub>, SO4</sub>2- <sub>. Thuốc bảo vệ thực vật</sub>
và phân bòn hoá học .



Tỏc hi ca ô nhiễm môi trờng nớc
<b>3: Ô nhiễm môi tr ờng đất : </b>


Khi có mặt một số chất và hàm lợng của chung
và vợt quá giới hạn thì tỷ lệ sinh thái đất xẽ bị
mất cân bằng và môi trờng đất bị ô nhiễm .
Nguồn gây ô nhiễm môi trờng đất .


Nguån gèc do tù nhiªn .Ngn gèc do con
ng-êi


Ơ nhiễm đất do kim loại nặng là do nguồn
nguy hiểm đối với hệ sinh thái đất


Ơ nhiễm mơi trờng đất gây ra những tổn hại
lớn trong đời sống và sản xuất .


<b>II Hố học với vấn đề phịng chống mơi tr - </b>
<b>ờng</b>


1. <i>NhËn biÕt m«i tr êng bị ô nhiễm . </i>


Quan sát có thể nhận biết môi trờng nớc không
khí bị ô nhiễm qua mùi màu sắc


Xỏc nh bng cỏc thuc th pH ca môi trờng
nớc , đất .


Xác định ô nhiễm bằng các dụng cụ đo . dùng
máy sắc ký các phơng tiện đo lờng để xác định


thành phần khí thải nớc thải từ cácnhà máy .


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

nhiÔm ?


( Liên hệ thực tế ở địa phơng em đã
lm gỡ bo v mụi trng .)


<i>chất gây ô nhiƠm </i>
(SGK)


<b>3. Cđng cè , lun tËp </b>


Gv cđng cè cho häc sinh bµi tËp 1,2,3, (SGK) trang 204


<b>4 : H íng dÉn häc sinh tù häc ë nhµ : lµm bµi tËp 4,5. (SGK ) trang 204 </b>
Ngày 10/5/2009


ĐÃ kiểm tra


Ngày giảng


Lớp dạy 12 cb3 12cb4 12cb5
TiÕt 68 + 69 Ôn tập học kỳ II
<b>I : Mục tiêu Bài học: </b>


1. Kiến thức : Ôn tập, củng cố hệ thống hoá kiến thức của chơng về KL( đại cơng về KL
: Klkiềm, Kl kiềm thổ, nhôm sắt và một số kim loại quan trọng )


2. Kỹ năng :



Rốn k nng da vo cấu tạo nguyên tử, độ âm điện, số oxihoa , để dự đốn tính chất đơn
chất và hợp chất của kim loại .


Rèn kỹ năng giải bài tập tự luận và bài tập trắc nghiệm xác định kim loại
3. Thái độ :


Có ý thức bảo vệ các đồ vật bằng kim loại (chống ăn mịn ) và bảo vệ mơi trờng , tài
nguyên khoáng sản ở địa phơng .


<b>II : ChuÈn bÞ :</b>


GV Dùng bảng tổng kết của các chơng về KL để ôn tập củng cố hệ thống kiến thức cỏc
ch-ng v kim loi .


HS : Yêu cầu hS lập bảng tổng kết kiến thức của các chơng về KL trớc khi lên lớp .
<b>III : Tiến trình dạy häc : </b>


<i>1. KiĨm tra bµi cị : (Lång vµo bµi míi )</i>
2. Bµi míi :


Hoạt động của GVvà


HS Néi dung


<b>Hoạt động 1</b>


GV lập bảng hệ thống
kiến thức trọng tâm của
các chơng ( bảng trắng
để HS tự điền )



GV cho HS hoạt động
nhóm . các nhóm nhận
xét chéo . GV kết lun


<b>I : Đại c ơng về kim loại </b>
1. Đại cơng về kim loại .


Vn Ni dung Giải thích bảnchất


<i>1.</i> T/C vËt lý
chung cđa
KL


<i>2.</i> T/C hoá
học chung
(đặc trng )
của KL
3. Sự ăn mịn KL
a.ăn mịn hố học
b. ăn mịn điện
hố học


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b>Hoạt động 2</b>


GV cho hc sinh hot
ng nhúm .


HS điền vào bảng
c¸cnhãm nhËn xÐt chÐo


GV nhËn xÐt kÕt luËn


<b>Hoạt động 3</b>


GV cho HS điền vào
bảng . HS hoạt động
nhóm . Các nhóm nhận
xét chéo -> Gv nhận xét
kết luận


<i>2 . Kim lo¹i kiỊm , kiỊm thỉ , nhôm </i>


KLKiềm Klkiềm thổ Nhôm
Vị trí và cấu


tạo nguyên
tử


Tớnh cht
hoỏ hc n
cht


Tính chất
hoá học của
hợp chất
Điều chế
ứng dụng


<i>3.</i> Sắt và một số kim loại quan träng



Fe Cr Cu Ni Zn Pb Sn


Vị trí
và cấu
tạo
tính
chất
của
đơnchât
tính
chất
của hợp
chất
Điều
chế
ng
dụng


<b>3.Cđng cè , lun tËp : Cation R</b>+<sub> có cấu hình e ngoài cùng là 2p</sub>6<sub> . Vị trí của R trong bảng</sub>
tuần hoàn nằm ở


A: ễ 20 nhóm IIA, chukỳ 4 B: Ơ 11, nhóm IA, chukỳ 3
C : Ơ 19, nhóm IB, chukỳ 4 D: Ơ 17, nhóm VIA, chukỳ 4
Đáp án đúng B


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×