Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.55 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 10 </b> Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010
<b>Tiết: 1+2 Môn: Tập đọc + kể chuyện.</b>
Bài: GIỌNG QUÊ HƯƠNG.
<b>I/ Mục đích yêu cầu.</b>
<i><b>A: Tập đọc.</b></i>
<i>1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng.</i>
- Giọng đọc bước đầu bộc lộ được tình cảm, thái độ của từng nhân vật qu lời đối thoại
trong câu chuyện.
2. <i>Rèn kĩ năng đọc hiểu.</i>
- Hiểu nội dung câu chuyện: (Tình cảm thiết tha gắn bó của các nhân vật trong câu
chuyện quê hương, với người thân với giọng nói quê hương thân quen).
<i><b>B: Kể chuyện.</b></i>
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa.
<b>II/ Chuẩn bị.</b>
- Tranh SGK.
<b>III/ Các hoạt động dạy học.</b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>1/ On định</b>
<b>2/ KTBC.</b>
-GV gới thiệu tranh chủ điểm và bài học
<i>a: Giới thiệu: “GIỌNG QUÊ HƯƠNG”.</i>
-GV ghi tên bài
<i>b: Luyện đọc.</i>
-GV đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc.
+Đọc từng câu.
-GV chữa lỗi phát âm
+Đọc từng đoạn.
+Đọc theo nhóm.
<i>c: Tìm hiểu bài.</i>
-GV nêu câu hỏi SGK.
+Thuyên và Đồng cùng ăn trong quán với những ai?
+Chuyện gì xảy re làm Thuyên và Đồng ngạc nhiên?
-HS hát vui
-HS quan sát tranh.
-HS nhắc tên bài.
-HS theo dõi
+HS tiếp nối nhau mỗi em đọc
-HS đọc lại từ sai.
+HS tiếp nối nhau mỗi em đọc
1 đoạn (9 học sinh).
-1 học sinh đọc chú giải SGK.
+Các nhóm luyện đọc và nhận
xét cách đọc (mỗi em trong
nhóm đọc 1 đoạn).
-2 học sinh đọc đoạn 1và 2
-Lớp đồng thanh đoạn 3
-HS đọc thầm và trả lời.
+Vì sao anh thanh niên cảm ơn Thun và Đồng?
+Những chi tiết nào nói lên tình cảm tha thiết của các
nhân vật đối với quê hương?
+Qua câu chuyện, em nghĩ gì về giọng quê hương?
<i>d: Luyện đọc lại.</i>
-GV đọc mẫu, H/D đọc
<i>e/ kể chuyện.</i>
+H/D kể chuyện.
-Tập kể.
-Trình bày.
+ Câu chuyện trên giúp em hiểu ra điều gì?
GDHS: Yêu quê hương…
<b>5/ Nhận xét- dặn dò.</b>
-Về xem lại bài và kể lại câu chuyện.
-Chuẩn bị bài sau “Thư gửi bà”.
-GV nhận xét tiết học.
miền Trung.
+HS thảo luận và phát biểụ.
+Giọng quê hương rất thân
thiết, gần gũi.
-HS theo dõi.
-HS luyện đọc phân vai theo
nhóm.
-3 nhóm thi đọc , lớp nhận xét.
-HS nêu yêu cầu SGK.
-HS theo dõi.
-HS tập kể theo nhóm.
-3 học sinh nối tiếp nhau kể 3
đoạn.
-3 học sinh kể lại toàn bộ câu
chuyện.
-HS nhận xét cách kể của bạn.
-HS nhắc lại tên bài.
+HS phát biểu.
-HS theo dõi.
Tiết 3 Mơn: Tốn
Bài: THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI
<b>I/ Mục đích u cầu.</b>
- Biết dùng thước và bút vẽ các đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Biết cách đo, biết đọc kết quả đo đọ dài những vật gần gũi với học sinh như độ dài cái
bút, chiều dài mép bàn, chiều cao bàn học.
- Biết dùng mắt ước lượng độ dài một cách tương đối chính xác.
<b>II/ Chuẩn bị.</b>
- SGK. thước.
<b>III/ Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1: On định</b>
<b>2: KTBC.</b>
-Đọc bảng đơn vị đo độ dài.
-GV nhận xét.
<b>3: Bài mới.</b>
A: Giới thiệu: THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI.
-GV ghi tên bài
B: Thực hành
<b>+Bài tập 1: . </b>
<b>+Bài tập 2: </b>
<b> </b>
<b>+Bài tập 3: (câu a, b) </b>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<b>4/ Củng cố.</b>
-GV hỏi tên bài.
* GDHS: Đo cần chính xác…
-Xem, chuẩn bị bài: Thực hành đo độ dài.
-Nhận xét tiết học.
-Hát vui.
-Học sinh đọc đồng thanh.
-Lớp vỗ tay tuyên dương.
-HS nhắc lại.
-HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS nội dung bài tập.
-1 học sinh nêu cách vẽ.
-3 học sinh lên bảng lớp vẽ vào
vở, nhận xét và sửa sai.
-HS nêu yêu cầu.
-HS thảo luận nhóm đo và cho
biết kết quả. Nhận xét và sửa
sai.
-HS nêu yêu cầu.
-Học sinh ước lượng.
-1 học sinh đại diện đo kết quả
-Lớp nhận xét và sửa sai.
-3 HS thi đua đọc bảng đơn vị
đo độ dài.
- HS theo dõi.
Tiết 4 Môn:Đạo đức
Bài: CHIA SẺ VUI BUỒN CÙNG BẠN (T<b>2<sub>)</sub></b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>
- Biết được bạn bè cần phải chia sẻ với nhau khi có chuyện vui, buồn.
- Nêu được một vài việc làm cụ thể chia sẻ vui buồn cùng bạn.
- Biết chia sẻ vui buồn cùng bạn trong cuộc sống hằng ngày.
<b>II/ Đồ dùng.</b>
- VBT
<b>III/ Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1/ On định.</b>
<b>2/ KTBC.</b>
+Thế nào là chia sẻ vui buồn cùng bạn?
<b> 3/ Bài mới.</b>
<i> a: Giới thiệu: CHIA SẺ VUI BUỒN </i>
-GV ghi tên bài.
Hoạt động 1: Phân biệt hành vi.
-Mục tiêu: HS biết phân biệt hành vi đúng sai đối
với bạn bè khi có chuyện vui buồn.
-Thực hiện.
+B1:thảo luận.
+B2: Trình bày.
-GV kết luận SGV
Hoạt động 2: liên hệ và tự liên hệ.
-Mục tiêu: HS biết đánh giá các chuẩn mực đạo
đức...
-Thực hiện:
-Thảo luận.
-GV kết luận SGV
Hoạt động 3: Chơi trò chơi.
-Mục tiêu: Củng cố bài học
-Thực hiện.
- GV nêu cách chơi, luật chơi.
<b>-GV kết luận.</b>
<b>4/ Củng cố.</b>
-GV hỏi tên bài.
+Cần làm gì khi bạn có chuyện vui hay buồn?
GDHS: Chia sẻ vui buồn với bạn bè…
<b>5/ Nhận xét- dặn dị.</b>
-Chuẩn bị bài sau: Tích cực tham gia việc lớp, việc
trường.
-GV nhận xét tiết học.
-HS hát vui.
-HS phát biểu, lớp nhận xét.
-HS nhắc tên bài.
-HS thảo luận các hành vi bài tập 4
(VBT).
+Đại diện nhóm trình bày kết quả,
lớp nhận xét bổ sung.
-HS theo dõi.
-HS thảo luận các câu hỏi (bài tập 5
VBT).
-Đại diện nhóm trình bày kết quả
thảo luận, các nhóm khác nhận xét bổ
sung.
-HS theo dõi.
-HS theo dõi.
-HS chơi thử.
-HS thực hiện trò chơi.
-Lớp nhận xét.
-HS theo dõi.
-HS nhác lại tên bài.
+HS phát biểu.
Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010
Tiết 1 Mơn: chính tả
Bài: Q HƯƠNG RUỘT THỊT.
<b>I/ Mục đích u cầu.</b>
- Nghe-viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Tìm và viết được tiếng có vần khó (oai/ oay). Làm bài tập 3b.
<b>II/ Chuẩn bị.</b>
- VBT
<b>III/ Các hoạt động dạy học.</b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>1/ On định</b>
<b>2/ KTBC</b>
-GV nêu từ : cái chuông, cuồn cuộn, diễn tuồng, buồn
bã …
-GV nhận xét và tuyên dương
<b>3/ Bài mới.</b>
a: Giới thiệu: QUÊ HƯƠNG RUỘT THỊT
-GV ghi tên bài
b: H/D chính tả.
-GV đọc mẫu đoạn viết.
+Vì sao chị Sứ rất yêu quê hương mình?
+Chỉ những chữ viết hoa trong bài. Cho biết tại sao phải
viết hoa?
-GV nhắc lại cách viết hoa.
-GV nêu từ khó: trái sai, ruột thịt, quả ngọt, da dẻ …
c: Viết chính tả.
-GV đọc mỗi câu 3 lần.
-GV đọc lại bài
d: Chấm chữa bài
-GV thu bài chấm.
-GV nhận xét bài chấm.
e: H/D bài tập.
<b>+Bài tập 2:</b>
-khoai, ngoại, quả xoài…
-loay hoay, xoay, ngọ ngoạy…
-Hát vui
-3 học sinh lên bảng, lớp viết
bảng con.
-HS nhắc tên bài.
-3 học sinh đọc lại, lớp theo dõi
SGK.
+HS phát biểu.
+Đầu câu, đầu đoạn, tên riêng.
-HS theo dõi.
-1 học sinh lên bảng, lớp viết
-HS tự tìm từ khó và viết.
-HS nghe ghi vở.
-HS soát lại bài.
-HS nộp bài 1/3 lớp (10 học
sinh).
-Học sinh theo dõi.
-Học sinh nêu yêu cầu.
<b>+Bài tập 3:</b>
-GV chọn câu b.
<b>4/ Củng cố.</b>
-GV hỏi tên bài.
-GV nêu chữ sai.
<i><b>* GDHS: Cẩn thận khi viết bài…</b></i>
<b>5/ Nhận xét- dặn dò:</b>
-Xem lại bài và chuẩn bị bài: Quê hương.
-Nhận xét tiết học.
-Đại diện nhóm nêu kết quả.
-Lớp nhận xét bổ sung.
-HS nêu yêu cầu.
-HS 1 em đọc 1 em viíet và
ngược lại. Dị lại bài và nêu kết
quả.
-HS nhắc lại tên bài
-3 học sinh lên bảng, lớp viết
bảng con.
-HS theo dõi.
Tiết 2 Mơn: tốn
Bài: THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI (tt).
<b>I/ Mục đích yêu cầu.</b>
- Biết cách đo, cách ghi và đọc đượckết quả đo độ dài.
- Biết so sánh các độ dài.
<b>II/ Chuẩn bị </b>
- SGK, thước…
<b>III/ Các hoạt động dạy học.</b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>1/ On định.</b>
<b>2/ KTBC.</b>
-Đọc bảng đơn vị đo độ dài.
<b>3/ Bài mới.</b>
a: Giới thiệu: THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI.
-GV ghi tên bài
<b> c: thực hành</b>
<b>+Bài tập 1: Đọc bảng theo mẫu.</b>
<b>+Bài tập 2: </b>
<b> </b>
-Hát vui.
-HS đồng thanh.
-HS nhắc tên bài.
-HS nêu yêu cầu.quan sát mẫu
-Học sinh đọc, lớp theo dõi, lớp
nhận xét và sửa sai.
-HS nêu chiều coa , và ai cao
nhất , thấp nhất.
-HS nêu yêu cầu.
-HS chia 3 nhóm và đo chiều
<b>4/ Củng cố.</b>
-GV hỏi tên bài.
* GDHS: Cẩn thận khi đo đạc…
<b>5/ Nhận xét- dặn dò:</b>
-Xem lại bài và chuẩn bị bài: Luyện tập chung.
-Nhận xét tiết học.
-HS nhắc tên bài.
-HS theo dõi.
Tiết 3 Môn: Tự nhiên & xã hội
Bài: CÁC THẾ HỆ TRONG MỘT GIA ĐÌNH.
<b>I/ Mục đích yêu cầu.</b>
- Nêu được các thế hệ trong một gia đình.
- Phân biệt các thế hệ trong gia đình.
<b>II/ Chuẩn bị.</b>
- Hình SGK
<b>III/ Các hoạt động dạy học.</b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>1/ On định</b>
<b>2/ KTBC.</b>
<b>3/ Bài mới.</b>
<i> a: Giới thiệu: CÁC THẾ HỆ TRONG...</i>
-GV ghi tên bài
<b>Hoạt động 1: Thảo luận theo cặp.</b>
<i><b>Mục tiêu: Kể được người nhiều tuổi nhất và ít tuổi nhất </b></i>
trong gia đình mình.
B1: làm việc theo cặp.
+Trong gia đình bạn ai là người cao tuổi, ai là người ít
tuổi nhất?
B2: Trình bày.
-GV kết luận.
<b>Hoạt động 2: Quan sát tranh theo mẫu.</b>
<i><b>Mục tiêu: Phân biệt được gia đình 2, 3 thế hệ.</b></i>
B1: Thảo luận.
+Gia đình Minh có mấy thế hệ cùng chung sống, gồm
những ai?
+Gia đình Lan có mấy thế hệ cùng chung sống? Mỗi thế
hệ gồm những ai?
B2: Làm việc cả lớp.
-Hát vui.
-HS nhắc tên bài.
-HS thảo luận theo cặp .
-Đại diện cặp trình bày kết quả,
lớp nhận xét bổ sung.
-HS theo dõi.
-HS chia 4 nhóm quan sát hình
SGK và thảo luận.
-GV nêu kết luận SGV.
<b>Hoạt động 3: Giới thiệu về gia đình mình.</b>
<i><b>Mục tiêu: Biết giới thiệu về gia đình mình cho các bạn </b></i>
biết...
B1: Thảo luận nhóm
<b> B2: trình bày.</b>
<b>-GV kết luận SGV</b>
<b>4/ Củng cố.</b>
-GV hỏi tên bài.
-GV nêu lại câu hỏi.
* GDHS: u q gia đình…
<b>5/ Nhận xét- dặn dị.</b>
-Xem và chuẩn bị bài: Họ nội, họ ngoại.
-Nhận xét tiết học.
-HS theo dõi.
-Các nhóm tự giới thiệu về gia
đình mình cho nhau biết.
-Đại diện 1 số học sinh giới
thiệu, lớp tuyên dương.
-HS theo dõi.
-HS nhắc tên bài.
-HS trả lời.
<b> Tiết 4 Môn: thủ công</b>
<b>Bài: KIỂM TRA CHƯƠNG I (T2)</b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>
- On tập, củng cố được kiến thức, kĩ năng phối hợp gấp, cắt, dán để làm đồ chơi.
- Làm được ít nhất 2 đồ chơi đã học.
<b>II/ Chuẩn bị :</b>
- Tranh quy trình
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>1: Ổn định</b>
<b>2: KTBC</b>
- Kiểm tra đồ dùng của học sinh.
<b>3: Bài mới:</b>
Giới thiệu bài : GẤP, CẮT, DÁN...
<b>Hoạt động 1 : Thực hành.</b>
- Giáo viên treo bảng quy trình.mẫu các bài đã
học
-GV nêu mục đích của bài kiểm tra.
-Thực hành.
- Giáo viên uốn nắn những thao tác chưa đúng
của học sinh.
- Đánh giá sản phẩm.
<b>4: Củng cố</b>
- Hát vui
-Học sinh quan sát.
-HS theo dõi và chọn đề tài để thực hành
-GV hỏi tên bài
<i><b>*GDHS: Cẩn thận khi gấp hình, cát dán…</b></i>
<b>5: Nhận xét, dặn dò: </b>
-Chuẩn bị : Cắt dán chữ I, T.
-Nhận xét tiết học
-HS nhắc lại
Thứ tư ngày 27 tháng 10 năm 2010
Tiết 1 Môn: Tập đọc
Bài: THƯ GỬI BÀ.
<b>I/ Mục đích yêu cầu.</b>
<i> 1: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:</i>
- Bước đầu bộc lộ được tình cảm thân mật qua giọng đọc thích hợp với từng kiểu câu.
<i> 2: Rèn kĩ năng đọc hiểu:</i>
- Hiểu nội dung: Tình cảm gắn bó với q hương, q mến bà của người cháu.
- Nắm được những thơng tin chính của bức thư thăm hỏi.
<b>II/ Chuẩn bị.</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học.</b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>1: On định</b>
<b>2: KTBC.</b>
-Đọc bài: Giọng quê hương.
-GV nêu từng câu hỏi SGK.
-GV nhận xét ghi điểm.
<b>3: Bài mới.</b>
a: Giới thiệu: THƯ GỬI BÀ.
-GV ghi tên bài
b: Luyện đọc.
-GV đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc.
+Đọc từng câu.
-GV sửa chữ sai.
+Đọc từng đoạn.
+Đọc theo nhóm.
c: Tìm hiểu bài.
-GV nêu câu hỏi.
+Đức viết thư cho ai? Dòng đầu bức thư bạn ghi thế
nào?
-Hát vui
-3 học sinh tiếp nối nhau đọc.
-HS trả lời.
-Lớp vỗ tay tuyên dương.
-HS nhắc tên bài.
-HS theo dõi.
+HS tiếp nối nhau mỗi em đọc 1
câu (cả lớp)
-HS đọc lại chữ sai.
+HS tiếp nối nhau đọc, mỗi em
1 đoạn (3 lượt).
+HS đọc theo cặp (1 em đọc 1
em dò bài và sửa sai). Nhận xét
cách đọc của bạn.
-2 học sinh đọc lại thư.
-HS đọc thầm và trả lời.
+Đức hỏi thăm bà điều gì? Đức kể với bà những gì?
d: Luyện đọc lại.
-GV đọc mẫu và hướng dẫn đọc.
<b>4/ Củng cố.</b>
-GV hỏi tên bài
<i><b> * GDHS: u thương, q mến ơng bà...</b></i>
<b>5/ Nhận xét-dặn dị.</b>
-Xem và chuẩn bị bài: Đất quý, đất yêu.
-Nhận xét tiết học.
6 tháng 11 năm 2003.
+Hỏi thăm sức khỏe bà, kể tình
hình gia đình và bản thân.
+HS phát biểu.
-HS theo dõi.
-Học sinh đọc lại thư.
-3 học sinh đại diện 3 tổ thi đọc
-Lớp nhận xét.
-HS nhắc lại.
+HS nhắc nội dung bài.
-HS theo dõi.
Tiết 2 Mơn: Tốn
Bài: LUYỆN TẬP CHUNG.
<b>I/ Mục đích u cầu.</b>
- Biết nhân, chia trong phạm vi bảng tính đã học.
- Biết đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị đo thành số đo độ dài có một tên đơn vị đo.
<b>II/ Chuẩn bị</b>
- SGK.
<b>III/ Các hoạt động dạy học.</b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>1: On định</b>
<b>2: KTBC.</b>
+Muốn giảm một số đi nhiều lần làm thế nào?
-GV nhận xét.
<b>3: Bài mới.</b>
A: Giới thiệu: LUYỆN TẬP CHUNG.
-GV ghi tên bài
B: Thực hành.
<b>+Bài tập 1 : Tính nhẩm.</b>
-Hát vui.
-HS phát biểu, lớp nhận xét.
-Lớp vỗ tay tuyên dương.
-HS nhắc lại.
-HS nêu yêu cầu bài tập.
<b>+Bài tập 2 : Tính. (cột 1, 2, 4)</b>
<b>+Bài tập 3 : (dòng 1)</b>
<b>+Bài tập 4:</b>
<b>+Bài tập 5:</b>
<b>4/ Củng cố.</b>
-GV hỏi tên bài.
69 : 3
* GDHS: Cẩn thận khi thực hiện phép tính…
-Xem, chuẩn bị bài: Kiểm tra.
-Nhận xét tiết học.
-HS đọc yêu cầu.
-HS nhắc cách giải.
-Lần lượt 6 học sinh lên bảng,
lớp giải vào bảng con.
-Lớp nhận xét và sửa sai.
-HS nêu yêu cầu.
-2 học sinh lên bảng, lớp làm
vào vở.
-Lớp nhận xét và sửa sai.
-HS đọc đề bài.
-1 học sinh nêu cách giải.
-1 học sinh lên bảng, lớp giải
vào vở.
-Lớp nhận xét , sửa sai.
-HS nêu yêu cầu.
-1 học sinh lên bảng, lớp vẽ vào
vở, nhận xét, tuyên dương.
-HS nhắc tên bài.
-3HS thi đua.
Tiết 3 Môn: Luyện từ và câu
Bài: SO SÁNH, DẤU CHẤM.
<b>I/ Mục đích yêu cầu.</b>
1: Biết thêm một kiểu so sánh: so sánh âm thanh với âm thanh.
2: Biết dùng dấu chấm để ngắt câu trong một đoạn văn.
<b>II/ Chuẩn bị .</b>
- VBT
<b>III/ Các hoạt động dạy học.</b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>1: ổn định</b>
<b>2: KTBC.</b>
<b>3: Bài mới.</b>
A: Giới thiệu:
-GV nêu yêu cầu
-GV ghi tên bài.
-Hát vui.
B: H/D bài tập.
<b>+Bài tập 1:</b>
<b>+Bài tập 2:</b>
<i>a/ tiếng suối như tiếng đàn cầm.</i>
<i>b/ tiếng suối như tiếng hát xa.</i>
<i>c/ tiếng chim như tiếng xóa những rổ tiền đồng.</i>
<b>+Bài tập 3:</b>
<b>4/ Củng cố.</b>
-GV hỏi tên bài.
* GDHS: Đặt dấu câu chính xác…
<b>5/ Nhận xét- dặn dò.</b>
-Xem, chuẩn bị bài tiết sau.
-Nhận xét tiết học.
-Học sinh nêu yêu cầu.
-HS thảo luận nhóm và làm
bài vào vở bài tập.
-Đại diện nhóm nêu kết quả
thảo luận, các nhóm khác nhận
xét bổ sung.
-HS nêu cầu.
-HS thảo luận và nêu kết quả,
lớp nhận xét và sửa sai.
-HS nêu yêu cầu.
-1 học sinh lên bảng, lớp làm
vào VBT, nhận xét và sửa sai.
-HS nhắc tên bài.
-HS theo dõi.
Thứ năm ngày 28 tháng 10 năm 2010
Tiết 1 Mơn: Chính tả
Bài: Q HƯƠNG.
<b>I/ Mục đích u cầu.</b>
- Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần khó (et/ oet). Làm đúng bài tập 3b.
<b>II/ Chuẩn bị.</b>
- VBT
<b>III/ Các hoạt động dạy học.</b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>1: On định</b>
<b>2: KTBC.</b>
-GV nêu: quả xồi, nước xốy, vẻ mặt, buồn bã...
<b>3: Bài mới.</b>
A: Giới thiệu: QUÊ HƯƠNG.
-GV ghi tên bài.
B: Hướng dẫn chính tả.
-Hát vui.
-3 học sinh lên bảng, lớp viết vào
bảng con. Nhận xét và sửa sai.
-GV đọc mẫu bài viết.
+Nêu những hình ảnh gắn liền với quê hương?
+Trình bày như thế nào?
+Những chữ nào trong bài viết hoa?
-GV nêu từ khó: mỗi ngày, diều biếc, êm đềm, trăng
tỏ, nghiêng che...
C: Viết chính tả.
-GV đọc mỗi câu 3 lần.
-GV lại bài
D: Chấm bài.
-GV thu bài chấm
-GV nhận xét bài.
E: Bài tập.
<b>+Bài tập 2:</b>
<b> Em bé toét miệng cười, mùi khét, cưa xoèn </b>
<i><b>xoẹt, xem xét.</b></i>
+Bài tập 2:
-GV chon câu b.
-GV đọc câu đố SGK.
<b>4/ Củng cố.</b>
-GV hỏi tên bài
-GV nêu lại từ học sinh viết sai.
* GDHS: Cẩn thận viết đúng chính tả…
<b>5/ Nhận xét – dặn dị.</b>
-Xem, chuẩn bị bài : Tiếng hị trên sơng.
-Nhận xét tiết học.
-HS theo dõi SGK.
-3 học sinh đọc lại.
+Chùm khế ngọt, cầu tre nhỏ...
+HS nêu cách trình bày.
+Đầu mỗi dịng thơ.
-HS tự tìm từ khó và viết.
-HS nghe và ghi vở.
-HS soát lại bài.
-Học sinh nộp bài 1/3 lớp (10 bài)
-HS vỗ tay tuyên dương bài của
bạn viết tốt.
-HS nêu yêu cầu.
-1 HS lên bảng, lớp làm bài vào
VBT, nhận xét và sửa sai
-HS nêu yêu cầu.
-HS ghi lời giải ra bảng con, lớp
nhận xét.
-HS nhắc lại tên bài.
-1 học sinh lên bảng, lớp viết bảng
con.
Tiết 2 Mơn: Tốn
Bài: KIỂM TRA.
<b>I/ Mục đích u cầu.</b>
- Kiểm tra kết quả học toán GHKI: kĩ năng nhân, chia (6-7) , giải bài toán...
<b>II/ Chuẩn bị.</b>
<b> - Giấy KT</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học.</b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>3: Bài mới.</b>
A: Giới thiệu: KIỂM TRA.
-GV ghi tên bài
B: Đề kiểm tra.
<b>+Bài Tập 1: Tính .</b>
12 x 7 20 x 6 86 : 2 99 : 3
<b>+Bài tập 2: Điền dấu <>=</b>
2m20cm …. 2m25cm 8m62cm …… 8m60cm
4m50cm …… 450cm 3m5cm ……300cm
6m60cm …… 6m6cm 1m10cm ……110cm
<b>+Bài tập 3:</b>
Chị nuôi được 12 con gà, mẹ nuôi được gấp 3 lần số gà
của chị. Hỏi mẹ nuôi được bao nhiêu con gà?
<b>+Bài tập 4:</b>
a/ Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 9cm.
b/ Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng 1/3 độ dài đoạn
thẳng AB.
<b>4: Củng cố.</b>
<i><b>* GDHS: Cẩn thận khi làm toán……</b></i>
<b>5/ Nhận xét- dặn dò.</b>
-Chuẩn bị bài sau:
-Nhận xét tiết học.
-HS nhắc tên bài.
-HS làm bài (35 phút).
-HS theo dõi.
Tiết 3 Môn: Tự nhiên và xã hội
Bài: HỌ NỘI, HỌ NGOẠI.
<b>I/ Mục đích yêu cầu.</b>
- Nêu được các mối quan hệ họ hàng nội, ngoại và biết cách xưng hô đúng.
<b>II/ Chuẩn bị.</b>
- Hình SGK.
<b>III/ Các hoạt động dạy học.</b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>1: On định</b>
<b>2: KTBC.</b>
+Thế nào là gia đình có 2 và 3 thế hệ?
+Gia đình em có mấy thế hệ cùng chung sống?
<b>3: Bài mới.</b>
A: Giới thiệu: HỌ NỘI, HỌ NGOẠI.
-GV ghi tên bài.
Hoạt động: Làm việc với SGK.
Mục tiêu: Giải thích được những người thuộc
<i><b>họ nội, họ ngoại.</b></i>
-Hát vui.
-HS trả lời.
-Lớp nhận xét và sửa sai.
+B1: Làm việc theo nhóm.
-Hương đã cho xem ảnh của những ai?
-Ong bà ngoại của Hương sinh ra ai?
-Quang đã cho xem ảnh của những ai?
-Ong bà nội của Quang sinh ra ai?
-GV chốt lại
<b> Hoạt động 2: Kể về họ nội, họ ngoại.</b>
<i><b> Mục tiêu: Biết giới thiệu về họ nội, họ ngoại </b></i>
<i><b>của mình.</b></i>
B1: Làm việc theo nhóm.
B2: Làm việc cả lớp.
-GV kết luận
<b> Hoạt động 3: Đóng vai.</b>
Mục tiêu: Biết cách ứng xử đúng…
<b> B1: H/D </b>
<b>B2: Trình diễn.</b>
<b>-GV kết luận chung.</b>
<b>4: Củng cố.</b>
-GV hỏi tên bài.
<i><b>* GDHS: Yêu thương những người trong gia đình……</b></i>
<b>5/ Nhận xét- dặn dị.</b>
-Xem, chuẩn bị bài sau: Thực hành.
-Nhận xét tiết học.
-HS quan sát hình 1 trang 40
và thảo luận.
-Đại diện nhóm báo cáo kết
quả, lớp nhận xét.
-HS theo dõi.
-HS thảo luận nhóm giới thiệu
với các bạn về ho nội, họ
ngoại của mình.
-1 số học sinh giới thiệu, lớp
nhận xét bổ sung.
-HS theo dõi.
-HS theo dõi, lựa chọn tình
huống.
-HS thảo luận và đống vai.
-1 số nhóm trình diễn, lớp
nhận xét và tuyên dương.
-HS theo dõi.
-HS nhắc lại tên bài.
-HS theo dõi.
Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2010
Tiết 1 Môn: Tập làm văn.
Bài: TẬP VIẾT THƯ VÀ PHONG BÌ THƯ.
<b>I/ Mục đích u cầu.</b>
- Biết viết một bức thư ngắn (nội dung khoảng 4 câu) để thăm hỏi, báo tin cho người
thân dựa theo mẫu (SGK); biết cách ghi phong bì thư.
<b>II/ Chuẩn bị.</b>
- VBT
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>1: On định</b>
<b>2: KTBC.</b>
<b>3: Bài mới.</b>
A: Giới thiệu:
-GV nêu mục đích yêu cầu
-GV ghi tên bài.
B: H/D làm bài.
<b>+Bài tập 1.</b>
-Em viết thư cho ai?
<b>-GV nhắc học sinh cách viết thư..</b>
<b>4/ Củng cố.</b>
-GV hỏi tên bài.
GDHS: Dùng từ chính xác, khi viết thư …
<b>5: Nhận xét – dặn dò.</b>
-Xem, chuẩn bị bài sau
-Nhận xét tiết học.
-Hát vui.
-HS theo dõi.
-HS nhắc tên bài.
-1 học sinh đọc yêu cầu bài tập
-HS phát biểu.
-1 học sinh làm mẫu nói bức thư
mình sẽ viết.
-HS viết thư vào VBT.
-HS đọc lại thư, lớp nhận xét.
-HS nêu yêu cầu.
- HS quan sát phong bì thư.
-1 học sinh nêu cách viết, lớp
nhận xét.
-HS viết phong bì thư.
-HS sinh đọc lại phong bì thư.
-HS nhắc lại tên bài.
-3 học sinh đọc lại thư.
-HS theo dõi
Tiết 2 Mơn: Tốn
Bài: BÀI TỐN GIẢI BẰNG HAI PHÉP TÍNH
<b>I.Mục tiêu:</b>
Bước đầu biết giải và trình bày bài giải tốn bằng hai phép tính.
<b>II. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>GV</b> <b>HS </b>
1. Ổn định:
2. KTBC:
* Nêu: ưu khuyết điểm KT tiết trước.
- Nhận xét và sửa chữa bài KT cho hs thấy được những
chỗ sai. . . .
<b>3. Bài mới:</b>
* Giới thiệu:
-Hát
<b> Tiết học hôm nay giúp các em làm quen với bài tốn</b>
giải bằng 2 phép tính.
- Ghi tựa.
* Hướng dẫn .
a/ Giới thiệu bài toán giải bằng hai phép tính.
<b>Bài tốn 1</b>
+ Hàng trên có mấy cái kèn?
+ Hàng dưới có nhiều hơn hàng trên mấy cái kèn?
* Hướng dẫn HS trình bày bài giải như phần bài học
<b>của SGK.</b>
<b>Bài tốn 2:</b>
- Phân tích :
- Muốn tìm số cá ở hai bể, phải biết số cá ở mỗi bể.
- Đã biết số cá ở bể thứ nhất, phải tìm ssó cá ở bể thứ
hai.
- Cho hs nhìn vào sơ đồ để nêu phép tính thích hợp cho
số cá ở bể thứ hai.
* Hướng dẫn HS trình bày bài giải như SGK.
<i><b>Thực hành</b></i>
<i>Bài 1</i>
* Gợi ý:
- Muốn tìm số tấm bưu ảnh của hai anh em thì phải biết
số tấm bưu ảnh của mỗi người.
- Bài tốn đã cho biết anh có 15 tấm bưu ảnh. Do đó
trước hết phải tìm số tấm bưu ảnh của em.
- Tiếp theo các em tự tìm số tấm bưu ảnh của cả hai anh
em.
- Nhận xét chốt lại bài giải.
- HS lăng nghe và nhắc lại tựa
bài
- 1 HS đọc đề
+ Có 3 cái kèn.
+ Nhiều hơn hàng trên 2 cái kèn.
- Trình bày bài giải như SGK
trên bảng.
- 1 HS đọc đề bài
- Số cá bể 2 là : 4 + 3 = 7 (con
cá)
- Gọi 1 HS đọc đề.
- Cả lớp tập tóm tắt vào vở.
- HS tự tìm. 15 – 7 = 8 ( tấm)
- HS tự tìm. 15 + 8 = 23 ( tấm )
- 1hs trình bài giải trên bảng, cả
lớp giải vào nháp.
Bài giải.
Số bưu ảnh của em là.
15 – 7 = 8 ( tấm)
Số bưu ảnh của hai anh em là.
15 + 8 = 23 ( tấm)
Đáp số: 23 bưu ảnh.
3 kèn
Hàng dưới 2 kèn ?kèn
<i>Bài 3</i>
- Nhận xét bài toán của hs nêu: chốt lại.
VD:
Bao gạo cân nặng 27 kg, bao ngô cân nặng hơn bao
gạo 5kg. Hỏi cả hai bao cân nặng bao nhiêu ki – lô –
gam?
- Cho cả lớp giải bài toán vào vở.
- Nhận xét chốt lai.
4. Củng cố - dặn dò
- Về nhà luyện tập thêm về giải tốn bằng hai phép tính
- Nhận xét tiết học
- HS quan sát phần tóm tắt, sau
đó suy nghĩ và nêu bài tốn theo
y/c.
- 1hs trình bày bài giải trên
bảng.
Bài giải
Bao ngô cân nặng là:
27 + 5 = 32 (kg)
Cả hai bao cân nặng là:
27 + 32 = 59 (kg)
Đáp số: 59 kg.
Tiết 3 Mơn: Tập viết.
Bài: ƠN CHỮ HOA :
- Viết đúng chữ hoa G (1 dịng), Ơ, T (1 dịng); viết đúng tên riêng (1 dòng) và câu ứng
dụng (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
<b>II/ Chuẩn bị.</b>
- Vở tập viết, mẫu chữ.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>1: On định</b>
<b>2: KTBC.</b>
-Nhắc câu ứng dụng
-GV nêu: G, Gị Cơng.
<b>3: Bài mới.</b>
A: Giới thiệu: ÔN CHỮ HOA G.
-GV ghi tên bài.
B: H/D tập viết.
*Viết chữ hoa.
+Trong bài có chữ hoa nào?
-GV viết mẫu, nhắc lại cách viết.
-Hát vui.
-HS nhắc lại câu ứng dụng.
-3 học sinh lên bảng, lớp viết
bảng con. Nhận xét sửa sai.
-HS nhắc tên bài.
+Chữ G, Ô, T, V, X.
-HS theo dõi.
*Viết từ ứng dụng.
-GV: Theo câu chuyện cổ, Ong Góng quê ở làng Gióng,
là người sống vào thời vua Hùng, đã có cơng đánh đuổi
giạc ngoại xâm.
*Viết câu ứng dụng.
-GV: Tả cảnh đẹp và cuộc sống thanh bình trên đất nước
ta.
-GV nêu: Gió, tiếng, Trấn Vũ, Thọ Xương.
C: Viết tập viết.
-GV nêu u cầu:
+Viết chữ Gi: 1 dịng.
+viết chữ Ơ, T: 1 dòng.
+Viết tên riêng: 1 dòng.
+Viết câu ca dao: 1 lần.
-GV hỏi tên bài
-Viết chữ hoa, tên riêng.
<i><b>GDHS: Cẩn thận viết đúng mẫu chữ…</b></i>
<b>5/ Nhận xét – dặn dị.</b>
-Chuẩn bị bài: Ơn tập.
-Nhận xét tiết học.
bảng con.
-HS đọc từ ứng dụng.
-HS theo dõi.
-1 học sinh lên bảng viết từ
ứng dụng, lớp viết bảng con.
-HS đọc câu ứng dụng.
-HS theo dõi.
-1 học sinh lên bảng, lớp viết
bảng con.
-HS theo dõi.
-HS viết bài vào vở.
-HS nộp bài 1/3 lớp (8 hs)
-HS vỗ tay tuyên dương bạn
viết tốt.
-HS nhắc lại tên bài.
-3 học sinh thi đua.
-HS theo dõi.
<b> SINH HOẠT TẬP THỂ.</b>
-Các tổ báo cáo.
-Nhận xét của cán sự lớp.
-GV nhắc chung
+Đạo đức
+Vệ sinh
+Học tập