Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De thi thu huu co co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.12 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> ĐỀ THI THỬ HỮU CƠ ĐẠI HỌC NĂM 2010</b>


<b> </b>

<b>Mơn thi: HỐ HỌC HỮU CƠ</b>



<i> Thời gian làm bài: 90 phút.</i>



<b>Họ, tên thí sinh</b>

:...



Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K =


39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137 ; Ni = 59



<b>Cõu 1:</b> Dung dịch CH2 = CHCOOH phản ứng đợc với tất cả các chất trong dãy các chất nào sau đây ?


<b>A. NaOH, NaCl, Ca, HBr, dd Br</b>2 <b>B. dd Br</b>2, Cu, HBr, NaOH, NaHCO3 <b>C. dd AgNO</b>3/NH3, Ca, NaOH, HBr <b>D. dd Br</b>2, HBr, NaOH, CaCO3
<b>Cõu 2:</b> Oxi hoá 4,0g ancol đơn chức X bằng O2 (xúc tác, to) thu đợc 5,6 gam hh Y gồm anđehit, ancol d và nớc. Tên của X và hiệu suất phản ứng là


<b>A. propanol-1; 80%.</b> <b>B. metanol; 80%.</b> <b>C. metanol; 75%.</b> <b>D. Etanol; 75%.</b>


<b>Câu 3:</b> Thuỷ ph©n ho nà to nà 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dd NaOH 24%, thu được một ancol v 43,6 gamà hỗn hợp muối của
hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đã là


<b>A. HCOOH v C</b>à 2H5COOH. <b>B. HCOOH và CH</b>3COOH. <b>C. </b>CH3COOH v Cà 2H5COOH. <b>D. </b>C2H5COOH v Cà 3H7COOH.
<b>Cõu 4:</b> Có bao nhiêu phản ứng có thể xẩy ra khi cho các đồng phân mạch hở của C2H4O2 tác dụng lần lợt với: Na, NaOH, Na2CO3.


<b>A. 6.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 5:</b> Cho 3,52 gam ancol đơn chức X tác dụng với Na dưđược 0,448 lít H2. Đun nãng X với H2SO4đặc ở 1800C thu được 2 anken. Sng
phân ca X phự hp vi tính cht trên l :à


<b>A. 3</b> <b>B. 1</b> <b>C. 2</b> <b>D. 4. </b>


<b>Cõu 6:</b> Hợp chất hữu cơ X (ptử có vịng benzen) có CTPT l Cà 7H8O2, t/d đđợc với Na v với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dà , số mol


H2 thu đựơc bằng số mol X tham gia p/ v X chỉ t/d đà ợc với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. Công thức cấu tạo của X là


<b>A. CH</b>3C6H3(OH)2. <b>B. HOC</b>6H4CH2OH. <b>C. C</b>6H5CH(OH)2. <b>D. CH</b>3OC6H4OH.


<b>Cõu 7:</b> Hiđrô hố hồn tồn m gam hh X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu đợc (m + 1) gam hỗn hợp
hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn cũng m gam X thì cần vừa đủ 17, 92 lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của m là


<b>A. 8,8</b> <b>B. 24,8</b> <b>C. 10,5</b> <b>D. 17,8</b>


<b>Câu 8:</b> Cho sơđồ phản ứng: Xenlulozơ X Y Z T. CTC cđa T lµ
<b> A. CH</b>3COOC2H5 <b>B. CH</b>3COOH. <b>C. C</b>2H5COOCH3. <b>D. C</b>2H5COOH.


<b>Cõu 9:</b> Cho các chất: C6H5-ONa, NaHCO3, H2 (Ni, t0), Br2 trong CCl4, P2O5. Số chất tác dụng đợc với axit acrylic là:


<b>A. 5.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Cõu 10:</b> Hốn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu đợc hỗn hợp khí Y có tỉ khối so
với khơng khí là 1. Nếu cho to nà bộ Y sục từ từ v oà dd brom (d) thì có m gam brom tham gia p/. Gía trị của m là


<b>A. 8,0.</b> <b>B. 3,2.</b> <b>C. 16,0.</b> <b>D. 32,0.</b>


<b>Cõu 11:</b> Đun chất Cl- CH2- - Cl với dung dịch NaOH đặc (t,p) có d. Sản phẩm hữu cơ thu đợc là chất nào sau đây ?
<b>A. HO-CH</b>2- -ONa. <b>B. HO-CH</b>2- - Cl. <b>C. HO- - CH</b>2-Cl. <b>D. NaO-CH</b>2- -ONa.


<b>Cõu 12:</b> Hỗn hợp X gồm hai anđehit hơn kém nhau một nguyên tử C trong ph©n tư v cã cùng số mol. Hỗn hợp n y tác dụng với Hà à 2 theo tØ lÖ
mol 1 : 1,5 v t¸c dơng víi dung dà ịch AgNO3/ NH3 d t¹o ra b¹c theo tØ lƯ mol 1 : 4. Hai anđehit trong hỗn hợp X lµ:


<b>A. CH</b>3CHO v CHà 2=CH-CHO<b>B. HCHO v CH</b>à 3CHO <b>C. CH</b>2(CHO)2 v Cà 2H4(CHO)2 <b>D. HCHO v (CHO)</b>à 2


<b>Cõu 13:</b> Oxi hoa hết hh X gồm HCHO và CH3CHO bằng O2 (xt) đợc hh Ygồm 2 axit tơng ứng. dY/X = a Hỏi a biến thiên trong khoảg nào ?


<b>A. 1,53 < a < 1,64</b> <b>B. 1,36 < a < 1,64 C. 1,36 < a < 1,53 D. 1,12 < a < 1,36</b>


<b>Cõu 14:</b> Xà phịng hố hồn tồn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dd NaOH thu đợc 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai
ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là


<b>A. CH</b>3COOCH3 CH3COOC2H5.B. CH3COOC2H5 CH3COOC3H7.C. HCOOCH3 HCOOC2H5. <b>D. C</b>2H5COOCH3 C2H5COOC2H5.
<b>Cõu 15:</b> Đun nóng một ancol đơn chức X với dd H2SO4 đặc trong đk t0 thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, d(X /Y) = 1,6428. CTPT của Y là


<b>A. C</b>2H6O <b>B. CH</b>4O <b>C. C</b>4H8O <b>D. C</b>3H8O


<b>Câu 16:</b> Este X cã c¸c đặc điểm sau: Đốt ch¸y ho n to n X à à tạo th nh Cà O2 và H2O có số mol bằng nhau. Thuỷ phân X trong môi trng axit


c cht Y (tham gia phản ứng tr¸ng gương) và chất Z (cã số nguyªn tử cacbon bằng một nửa số nguyªn tử cacbon trong X). Phát biu không


úng l :


<b>D. un Z với H</b>2SO4 đặc ở 1700C thu đợc anken. <b>B. Ch</b>ất Y tan vô hạn trong nước


<b>C. Ch</b>ất X thuộc loại este no, đơn chức <b>D. </b>Đốt ch¸y hto n 1 mol X sinh ra spà 2 mol CO2 và 2 mol H2O.


<b>Cõu 17:</b> Hòa tan chất X vào nớc đợc dd trong suốt, thêm tiếp dd chất Y vào thấy dd bị vẩn đục do tạo thành chất Z. X,Y,Z lần lợt là:


<b>A. Natriphenolat, HBr, phenol</b> <b>B. Phenylamoniclorua, HBr, phenol C. phenol, NaOH, Natriphenolat</b> <b>D. Anilin, HCl, Phenylamoniclorua</b>


<b>Cõu 18:</b> Có thể dùng chất lỏng nào sau đây để phân biệt ba chất lỏng : Benzen ; toluen ; stiren ?


<b>A. dd Br</b>2 <b>B. dd KMnO</b>4 <b>C. dd NaOH</b> <b>D. dd H</b>2SO4


<b>Cõu 19:</b> Hợp chất hữu cơ X đơn chức có cơng thức đơn giản nhất là C2H3O. Cho 4,3 gam X tác dụng với NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn
thu đợc 4,7 gam muối của axit hữu cơ Y. Tên gọi của X là:



<b>A. vinyl axetat.</b> <b>B. metyl propionat.</b> <b>C. metyl acrylat.</b> <b>D. etyl axetat.</b>


<b>Câu 20:</b> Nhiệt độ sơi của c¸c chất CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO, C2H6, tăng theo thứ tự là


<b>A. C</b>2H6 < CH3CHO < CH3COOH < C2H5OH. <b>B. CH</b>3COOH < C2H5OH < CH3CHO < C2H6.
<b>C. C</b>2H6 < CH3CHO < C2H5OH < CH3COOH. <b>D. C</b>2H6 < C2H5OH < CH3CHO < CH3COOH.


<b>Cõu 21:</b> Độ linh động của ngtử H trong nhóm OH của các chất C2H5OH, C6H5OH, HCOOH, CH3COOH tăng theo trật tự nào sau đây ?
<b>A. C</b>2H5OH < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH. <b>B. C</b>6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH.


<b>C. CH</b>3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH. <b>D. C</b>2H5OH < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH.


<b>Câu 22:</b> Cho 0,75g một anđêhit X, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3, đun nãng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3đặc,
tho¸t ra 2,24 lÝt khÝ. CTCT X l :à


<b>A. HCHO</b> <b>B. CH</b>3CH2CHO <b>C. CH</b>2=CHCHO <b>D. CH</b>3CHO


<b>Cõu 23:</b> Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng đợc với Cu(OH)2 là:


<b>A. 4</b> <b>B. 2</b> <b>C. 1</b> <b>D. 3</b>


<b>Cõu 24:</b> Chia một amin bậc một đơn chức thành hai phần bằng nhau. Hoà tan htoàn P1 trong nớc rồi cho t/d với dd FeCl3 d. Lọc kết tủa sinh ra rữa
sạch, sấy khô, nung đến khối lợng k0<sub> đổi đợc 1,6 g chất rắn. Cho phần hai t/d với dd HCl d, sinh ra 4,05 gam muối. Công thức của amin là:</sub>


<b>A. CH</b>3NH2 <b>B. C</b>4H9NH2 <b>C. C</b>2H5NH2 <b>D. C</b>3H7NH2


<b>Câu 25:</b> Cø 2,844g cao su buna - S ph¶n øng võa hÕt 1,731 gam brom trong CCl4. Hái tØ lệ mắt xích trong cao su buna- S là bao nhiêu ?


<b>A. 1/3</b> <b>B. 3/5</b> <b>C. 2/3</b> <b>D. ẵ</b>



<b>Cõu 26:</b> Cho hh gồm không khí d v hơi của 24gam metanol đi qua bột Cu nung nóng (xúc tác) sản phẩm thu đ ợc có thể tạo ra 40 ml fomalin 36%
cã d = 1,1 g/ml. HiÖu suÊt của qúa trình trên l :


<b>A. 80,4%</b> <b>B. 65,5%</b> <b>C. 70,04%</b> <b>D. 76,6% </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Cõu 27:</b> Một loại cao su lu hoá chứa 2,1 % lu huỳnh. Giả thiết S đã thay thế H ở nhóm metylen trong mạch cao su. Có khoảng bao nhiêu mắt xích
isopren có một cầu nối đisunfua S-S-?


<b>A. 45.</b> <b>B. 46.</b> <b>C. 44.</b> <b>D. 47.</b>


<b>Câu 28:</b> Cã một hỗn hợp X gồm C3H6, C2H6. Mặt kh¸c 0,5 mol hn hp trên tác dng va vi 500 gam dung dịch Br2 10%. Phần trăm thể tÝch
mỗi khÝ trong hỗn hợp lần lượt l :à


<b>A. 56,5; 43,5</b> <b>B. 50; 50 </b> <b>C. 40; 60</b> <b> D. 62,5 vµ 37,5</b>


<b>Cõu 29:</b> Khi cho một ankan tác dung với Brom thu đợc dẫnn suất chứa Brom có tỉ khối so với khơng khí bằng 5,207. Ankan đó l :à


<b>A.</b> C5H12 <b>B. C</b>4H10 <b>C. C</b>3H8 <b>D. C</b>2H6


<b>Cõu 30:</b> Đun hổn hợp X gồm 0,1mol C2H2 và 0,15mol H2 với Ni,to thu đợc hổn hợp khí Y. Cho Y qua dd Br2 thì có 2,24lít khí Z ra khỏi bình có d/H2
bằng 4,5. Khối lợng bìng Brom tăng là


<b>A. 3,1g</b> <b>B. 2g</b> <b>C. 2,9g</b> <b>D. 4g</b>


<b>Câu 31:</b> Trong c¸c polime: PE, PVC, poli (metylmetacrylat), PPE, tơ nilon-6,6, tơ nitron, cao su buna, cao su isopren. Số polime được điều chế
bằng phản ứng trùng hợp l :à


<b>A. 5</b> <b>B. 3</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 4</b>



<b>Cõu 32:</b> Thuỷ phân 2,15 gam este X đơn chức, mạch hở (xúc tác axit) đến khi phản ứng hoàn toàn thu đợc hỗn hợp hai chất hữu cơ Y, Z. Cho Y, Z
phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 d thu đợc 10,8 gam bạc. Công thức cấu tạo của X là:


<b>A. HCOOCH=CH-CH</b>3. <b>B. HCOOCH</b>2CH=CH2 <b>C. HCOOC(CH</b>3)=CH2. <b>D. CH</b>3COOCH=CH2.


<b>Câu 33:</b> Để phân biệt ancol etylic nguyên chất và ancol etylic cã lÉn níc, n]êi ta thêng dïng hoá chất nào sau đây?


<b>A. Na kim loại.</b> <b>B. CuO.</b> <b>C. CuSO</b>4 khan. <b>D. Benzen.</b>


<b>Cõu 34:</b> Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100) tác dụng với 300 ml dd NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dd thu đợc 23,2 gam chất rắn
khan. Công thức cấu tạo của X là


<b>A. </b>CH2=CHCOOC2H5. <b>B. </b><sub>CH3COOCH=CHCH3.</sub> <b>C. </b><sub>CH2=CHCH2COOCH3.</sub> <b>D. </b>C2H5COOCH=CH2.


<b>Cõu 35:</b> Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn hợp X có khối lợng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít
(ở đktc). Số mol, công thức phân tử của M và N lần lợt lµ


<b>A. 0,1 mol C</b>3H6 0 ,2 mol C3H4.B. 0,2 mol C2H4 0 ,1 mol C2H2.C. 0,1 mol C2H4 0 ,2 mol C2H2. <b>D. 0,2 mol C</b>3H6 v µ 0 ,1 mol C3H4.


<b>Cõu 36:</b> Để tách một hh gồm benzen, phenol vµ anilin cã thĨ dïng thc thư nµo trong c¸c chÊt sau: (1) CO2 , (2) dd NaOH, (3) dd NH3 , (4) dd
HCl


<b>A. (3) vµ (4)</b> <b>B. (1), (2) vµ (4)</b> <b>C. (1) vµ (2)</b> <b>D. (2) vµ (4)</b>


<b>Câu 37:</b> Ứng với c«ng thức phân tử C7H8O2 cã bao nhiêu ng phân l d n xut cua benzen vừa t¸c dụng được với: Na, NaOH v HCl.à


<b>A. 2</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 5.</b>


<b>Cõu 38:</b> Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic (giả sử chỉ có phản ứng tạo thành ancol etylic). Cho tất cả khí CO2 hấp thụ vào dung dịch
NaOH thì thu đợc 212 gam Na2CO3 và 84 gam NaHCO3. Hiệu suất của phản ứng lên men là:



<b>A. 50%</b> <b>B. 75%</b> <b>C. 80%</b> <b>D. 62,5% </b>


<b>Cõu 39:</b> Cho m gam hh gồm hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 11,2 gam KOH, thu đợc muối của một axit
cacboxylic và một ancol X. Cho toàn bộ X tác dụng hết với Na thu đợc 3, 36 lít khí H2 (ở đktc). Hai chất hữu cơ đó là


<b>A. hai este.</b> <b>B. mét este vµ mét axit.</b> <b>C. hai axit.</b> <b>D. mét este vµ mét ancol.</b>


<b>Câu 40:</b> Trong hợp chất sau đây có mấy liên kết peptit ? H2N-CH2-CO-NH-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH2-CH2-COOH
CH3 C6H5


<b>A. 1</b> <b>B. 3</b> <b>C. 2</b> <b>D. 4</b>


<b>Cõu 41:</b> Hợp chất hữu cơ X tác dụng đợc với dd NaOH và với dd AgNO3 trong NH3. Thể tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí
O2 (cùng đk t0, p). Khi đốt cháy htồn 1 gam X thì thể tích khí CO2 thu đợc vợt quá 0,7 lít (ở đktc). CTCT của X là


<b>A. HCOOC</b>2H5 <b>B. O=CH-CH</b>2-CH2OH <b>C. CH</b>3COOCH3 <b>D. HOOC-CHO</b>


<b>Câu 42:</b> Cho tõng chất H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3COOCH3 lần lợt tác dụng với dd NaOH và với dung dịch HCl. Số phản ứng xảy ra là


<b>A. 5.</b> <b>B. 6.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Cõu 43:</b> Phát biểu n o sau à đây <i>khơng đúng</i>?


<b>A. Anilin khơpng làm đổi màu quỳ tím </b>


<b>B. Anilin là bazơ yếu hơn NH</b>3 vì ảnh hởng hút electron của gốc C6H5- đến nhóm - NH2


<b>C. ảnh hởng của nhóm - NH</b>2 đến gốc C6H5- làm cho phân tử anilin tác dụng đợc với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng
<b> D. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure</b>



<b>Cõu 44:</b> So sánh thể tích khí H2 sinh ra trong 3 thí nghiệm sau (đo cùng điều kiện) TN1 : Cho 50g dd C2H5OH 20% t/d hết với Na d đợc V1 lít H2
TN2: Cho 100g dd C2H5OH 10% t/d hết với Na d đợc V2 lít H2 TN3: Cho 25g dd C2H5OH 40% tác d/d với Na d đợc V3 lít H2


<b>A. V</b>1 > V2 > V3 <b>B. V</b>2 > V1 > V3 <b>C. V</b>1 = V2 = V3 <b>D. V</b>3 > V1 > V2
<b>Cõu 45:</b> Để chứng minh phân tử glucozơ có năm nhóm hiđroxyl, ngời ta cho dung dịch glucozơ ph¶n øng víi:


<b>A. Cu(OH)</b>2 <b>B. AgNO</b>3 trong dd NH3, t0 <b>C. Kim loại kali</b> <b>D. Anhiđrit axetic.</b>


<b>Cừu 46:</b> Cho hh hai anken đđkt t/d với nớc (có H2SO4 l m xt) đà ợc hh Z gồm hai ancol X v Y. Đốtt cháy hto n 1,06 gam hh Z sau à à đđó hấp thụ to nà
bộ sp cháy v o 2 lít dd NaOH 0,1M thu đà ợc dd T trong đđó nồng đđộ của NaOH bằng 0,05M. CTCT của X v Y l (thể tích dd thay à à đđổi k0đ<sub>đáng </sub>
kể)


<b>A. C</b>2H5OH v Cà 4H9OH. <b>B. C</b>2H5OH v Cà 3H7OH. <b>C. C</b>4H9OH v Cà 5H11OH. <b>D. C</b>3H7OH v Cà 4H9OH.


<b>Cõu 47:</b> Oxi hóa 4,6g C2H5OH bằng Al2O3 đun nóng thu đợc 6,6g hổn hợp: Anđehit, axit, ancol d và nớc. Hổn hợp này t/d với Na d thu đợc 1,68 lít
H2 (đ ktc). Tỉ lệ % về khối lợng ancol đả chuyển hóa thành s/p là:


<b>A. 90%</b> <b>B. 50%</b> <b>C. 25%</b> <b>D. 75%</b>


<b>Cõu 48:</b> Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng đợc với dd NaOH là


<b>A. 5.</b> <b>B. 6.</b> <b>C. 7.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Cõu 49:</b> Cho X là hợp chất thơm, a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác nếu cho a mol X phản ứng với Na (d ) thì sau
phản ứng thu đợc 22,4 a lít khí H2 (ở đktc). Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là


<b>A. HO-C</b>6H4-COOCH3. <b>B. HO-CH</b>2-C6H4-OH. <b>C. CH</b>3-C6H3(OH)2. <b>D. HO-C</b>6H4-COOH.
<b>Cõu 50:</b> Cho 0,15 mol hổn hợp X gồm 2 axit hửu cơ, khi t/d với dd NaHCO3 d thu đợc 4,48 lít CO2(đ ktc) X gồm:



<b>A. 2 axit hửu cơ đa choc</b> <b>B. 2 axit hửu cơ đơn chức</b>


<b>C. 1 axit hửu cơ đơn chức, 1 axit hửu cơ 2 chức</b> <b>D. 1 axit hửu cơ đơn chức và 1 axit hửu cơ đa chức </b>




--- HẾT



---made

cauhoi

dapan

made

cauhoi

dapan

made

cauhoi

dapan



132

1 D

209

1 D

357

1 A



132

2 D

209

2 B

357

2 A



132

3 C

209

3 B

357

3 D



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

132

5 A

209

5 A

357

5 D



132

6 C

209

6 B

357

6 B



132

7 B

209

7 D

357

7 D



132

8 A

209

8 A

357

8 D



132

9 C

209

9 A

357

9 D



132

10 D

209

10 C

357

10 C



132

11 B

209

11 A

357

11 D




132

12 D

209

12 D

357

12 B



132

13 A

209

13 C

357

13 A



132

14 C

209

14 A

357

14 B



132

15 B

209

15 A

357

15 C



132

16 D

209

16 A

357

16 B



132

17 B

209

17 A

357

17 D



132

18 A

209

18 B

357

18 A



132

19 A

209

19 C

357

19 C



132

20 B

209

20 C

357

20 A



132

21 A

209

21 D

357

21 C



132

22 D

209

22 A

357

22 B



132

23 B

209

23 D

357

23 C



132

24 A

209

24 A

357

24 B



132

25 C

209

25 D

357

25 D



132

26 D

209

26 C

357

26 A




132

27 C

209

27 C

357

27 C



132

28 D

209

28 D

357

28 C



132

29 A

209

29 A

357

29 B



132

30 A

209

30 B

357

30 D



132

31 A

209

31 C

357

31 A



132

32 C

209

32 A

357

32 C



132

33 A

209

33 C

357

33 B



132

34 D

209

34 D

357

34 B



132

35 B

209

35 D

357

35 A



132

36 D

209

36 D

357

36 B



132

37 C

209

37 B

357

37 A



132

38 B

209

38 B

357

38 D



132

39 A

209

39 D

357

39 B



132

40 D

209

40 C

357

40 A



132

41 C

209

41 A

357

41 C




132

42 B

209

42 C

357

42 A



132

43 C

209

43 D

357

43 C



132

44 B

209

44 B

357

44 C



132

45 C

209

45 D

357

45 D



132

46 B

209

46 B

357

46 D



132

47 C

209

47 D

357

47 B



132

48 D

209

48 B

357

48 C



132

49 B

209

49 B

357

49 A



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×