Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Chuong 2 DS9Lao cai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.38 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn:11/10/09</i> <i>Ngày dạy: 13/10/09</i>


<b>Ch</b>

<b> ơng II: Hàm số bậc nhất</b>



<b>Tiết 19: nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


* Kiến thức : HS đợc ôn lại và phải nắm vững các nội dung sau:


- Các khái niệm về “hàm số,” “biến số”; hàm số có thể đợc cho bằng bảng, bằng cơng thức.


- Khi y lµ hµm sè cđa x, th× cã thĨ viÕt y = f(x); y = g(x)... Giá trị của hàm số y = f(x) tại x0, x1, ...


đợc kí hiệu là f(x0), f(x1)...


- Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị t ơng ứng (x; f(x))
trên mặt phẳng toạ độ.


- Bớc đầu nắm đợc khái niệm hàm số đồng biến trên R, nghịch biến trên R.


* Kĩ năng: Sau khi ôn tập, yêu cầu của HS biết cách tính và tính thành thạo các giá trị của hàm số
khi cho trớc biến số; biết biểu diễn các cặp số (x; y) trên mặt phẳng toạ độ; biết vẽ thành thạo đồ thị hàm
số y = ax.


-Thái độ: Cẩn thận trong vẽ hình, xác định điểm trên mặt phẳng toạ độ.


<b>B. §å dïng dạy học:</b>


GV: - Bảng phụ.


HS: - ễn li phn hàm số đã học ở lớp 7; Mang theo máy tính bỏ túi để tính nhanh giá trị của


hàm số.


<b>C. Phơng pháp: V</b>ấn đáp, đàm thoại gợi mở, quan sát, phân tích, khái qt hố, thực hành,...


<b>D. Tổ chức dạy học:</b>
<i><b>I. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức:</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị, giíi thiệu bài mới:</b></i>


1. Kiểm tra bài cũ:(1ph)


Trả bài kiểm tra 1 tiÕt nhËn xÐt vỊ bµi lµm cđa HS
2. Bµi míi:


Giới thiệu bài:(2ph) : ở lớp 7 chúng ta đã đợc làm quen với khái niệm hàm số, một số khái niệm
hàm số, khái niệm mặt phẳng toạ độ; độ thị hàm số y= ax. ở lớp 9, ngoài ôn tập lại các kiến thức trên ta
còn bổ sung thêm một số khái niệm: hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến; đêng thẳng song song và xét
kĩ một hàm số cô thể y= ax + b (a 0 ). Tiết học này ta sẽ nhắc lại và bổ sung các khái niệm hàm số


<i><b>III. Các hoạt động chính:</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Hoạt động 1: khái niệm hàm số (20 phút)
<i><b>Mục tiêu:</b></i> Hs tái hiện lại đợc các khái niệm đã học v hm s


<i><b>Đồ dùng:</b></i> SGK, bảng phụ


<i><b>Cách tiến hành:</b></i>



GV cho HS ôn lại các khái niệm về hàm số bằng
cách đa ra các câu hỏi:


- Khi no i lợng y đợc gọi là hàm số của đại lợng
thay đổi x?


- Hàm số có thể đợc cho bằng những cách nào?
- GV yêu cầu HS nghiên cứu Ví dụ 1a); 1b)
SGKtr42


HS: Nếu đại lợng y phụ thuộc vào đại lợng thay
đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định
đợc một giá trị tơng ứng của y thì y đợc gọi là <i>hàm</i>
<i>số </i>của x và x đợc gọi là biến số.


HS: Hàm số có thể đợc cho bằng bảng hoặc bằng
cơng thức.


Ví dụ là: y là hàm số của x đợc cho bằng bảng. Em


hãy giải thích vì sao y là hàm số của x? HS: Vì có đại lợng y phụ thuộc vào đại lợng thay
đổi x, sao cho với mỗi gía trị của x ta luôn xác
định đợc chỉ một giá trị tng ng ca y.


Ví dụ 1b (cho thêm công thức,


y = <i>x</i> 1): y là hàm số của x đợc cho bởi một
trong bốn công thức. Em hãy giải thích vì sao cơng
thức y = 2x l mt hm s?



- Các công thức khác tơng tự. HS...


Trong bảng sau khi các gía trị tơng ứng của x và y.
Bảng này có xác định y là hàm s ca x khụng? Vỡ
sao?


HS: không, vì khi x = 3 thì có hai giá trị tơng ứng
của y là 6 vµ 4


x 3 4 3 5 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HS ghi nhí:


Nếu hàm số đợc cho bằng cơng thức


y = f(x), ta hiểu rằng biến số x chỉ lấy những giá
trị mà tại đó f(x) xác định.


ở ví dụ 1b, biểu thức 2x xác định với mọi giá trị
của x, nên hàm số y = 2x, biến số x có thể lấy các
giá trị tuỳ ý.


GV: Qua ví dụ trên ta thấy hàm số có thể đợc cho
bằng bảng nhng ngợc lại không phải bảng nào ghi
các giá trị tơng ứng của x và y cũng cho ta một hàm
số y của x.


- ë hµm sè y = 2x + 3, biÕn sè x cã thÓ lấy các giá
trị tuỳ ý, vì sao?



- ở hàm số y =
<i>x</i>


4


, biÕn sè x cã thĨ lÊy c¸c gía trị
nào? Vì sao?


- Hỏi nh trên với hàm số y = <i>x</i> 1


- C«ng thøc y = 2x ta cßn cã thĨ viÕt y = f(x) = 2x.


HS: Biểu thức 2x + 3 x/định với mọi giá trị của x.
HS: Biến số x chỉ lấy những giá trị x 0. Vì biểu
thức


<i>x</i>


4


khơng xác định khi x = 0.
HS: Biến số x chỉ lấy những giá trị x  1
Hoạt động 2: Đồ thị của hàm số (10 phút)


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Tái hiện lại khái niệm đồ th hm s


<i><b>Đồ dùng:</b></i> SGK, bảng phụ


<i><b>Cách tiÕn hµnh:</b></i>



GV yêu cầu HS làm bài ?2. Kẻ sẵn 2 hệ toạ độ Oxy
lên bảng (bảng có sẵn


líi « vu«ng)


- GV gọi 2 HS đồng thời lên bảng, mi HS lm mt
cõu a, b


- GV yêu cầu HS díi líp lµm bµi ?2 vµo vë


)
2
;
1
(
);
4
;
2
1
(
);
6
;
3
1


( <i>B</i> <i>C</i>


<i>A</i>



)
2
1
;
4
(
);
3
2
;
3
(
);
1
;
2


( <i>E</i> <i>F</i>


<i>D</i>


-1 1 2 3 4 5 6 7 8 9


1
2
3
4
5
6



x
y <sub>A ( ; 6)</sub>1


3


1
B( ; 4)


2
C (1; 2)


D(2;1)


E <sub>F</sub>


Hoạt động 3: hàm số đồng biến, nghịch biến (10 phút)


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Phát biểu đợc khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến. Biết kiểm tra một hàm số cho trớc là
đồng biến hay nghịch biến trên TXĐ của nó


<i><b>§å dïng:</b></i> SGK, bảng phụ


<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


GV yêu cầu HS làm ?3


+ Yêu cầu cả lớp tính toán và điền bút chì vào bảng
ở SGK tr43.



Biu thc 2x + 1 xác định với giá trị nào của x?
Hãy nhận xét: Khi x tăng dần các giá trị tơng ứng
của y = 2x + 1 thế nào?


GV: Hàm số y = 2x + 1 đồng biến trên tập R.
- Xét hàm s y = -2x + 1 tng t.


HS điền vào b¶ng tr43 SGK


Biểu thức 2x + 1 xác định với mi xR


Khi x tăng dần thì các giá trị t/ ứng của y = 2x + 1
cũng tăng


- Biu thức –2x + 1 xác định với mọi x  R
- Khi x tăng dần thì giá trị t/ ứng của y = -2x + 1
giảm dần.


<i><b>IV. Tæng kÕt </b></i>–<i><b> H</b><b>ớng dẫn về nhà:</b></i>
<i><b>1. Tổng kết: </b></i>


- Chốt lại các kiến thức cơ bản mà học sinh cần nắm vững


<i><b>2. HDVN: </b></i>


- Học kĩ các khái niệm: Hàm số, đồ thị hàm số, hàm số đồng biến, nghịch biến.
- Bài tập số 1; 2; 3 tr44, 45 SGK. Số 1, 3 tr56 SBT.


_____________________________________________________



<i> Ngày soạn:18/10/09</i> <i>Ngày dạy: 19/10</i>

/09



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. Mơc tiªu</b>


- Kiến thức: Tiếp tục rèn luyện kĩ năng tính giá trị của hàm số, kĩ năng vẽ đồ thị hàm số, kĩ
năng “đọc” đồ thị.


- Kĩ năng: Củng cố các khái niệm: “hàm sô”, “biến số”, “đồ thị hàm số”, hàm số đồng biến
trên R, hàm số nghịch biến trên R


- Thái độ: T duy, quan sát dự đoán rút ra qui luật


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: - Thớc thẳng, compa, phấn màu, máy tính bỏ túi.


HS: - ễn tp cỏc kiến thức có liên quan: “hàm số”, “đồ thị hàm số”, hàm số đồng biến, hàm số
nghịch biến trên R.


- Thớc kẻ, compa, máy tính bỏ túi.


<b>C. Phơng pháp: Đ</b>àm thoại gợi mở, quan sát, khái quát hoá, thực hành,...


<b>D. Tổ chức dạy học:</b>
<i><b>I. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức:</b></i>


<i><b>II. KiÓm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:(1</b></i>

5ph)



GV nêu câu hỏi kiểm tra



HS1: - Hãy nêu khái niệm hàm số. Cho 1 ví dụ về
hàm số đợc cho bằng 1 CT.


HS2: Thế nào là hàm số đồng biến, nghịch biến? Để
kiểm tra một hàm số là đồng biến hay nghịch biến
ta làm nh thế nào? Vận dụng kiểm tra xem hàm số
y = -3x +2 là đồng biến hay nghịch biến trên R?
HS3: Chữa bài tập 2 (Sgk)


- 3 HS lªn b¶ng kiĨm tra


- Dới lớp theo dõi, nhận xét đánh giá bài làm của
bạn.


III. Các hoạt động chính:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Hoạt động 1: Luyện tập (28 phút)
<i>1. Bài 4 tr45 SGK</i>


GV đa đề bài có đủ hình vẽ


GV cho HS hoạt động nhóm khoảng 6 phút


Sau gọi đại diện 1 nhóm lên trình bày lại các bc
lm.


HS hot ng
nhúm



Đại diện một nhóm trình bày.


<i>2. Bài sè 5 tr45 SGK</i>


GV đa đề bài


GV vẽ sẵn một hệ toạ độ Oxy lên bảng (có sẵn lới
ơ vuông), gọi một HS lên bảng


1 HS đọc đề bài


HS quan sát mp toạ độ và vẽ nháp vài phút sau đó
lên bảng


-1 1 2 3 4 5 6 7 8 9


1
2
3
4
5
6


x
y


y = x
y = 2x



A B


- 1 HS lên bảng làm câu a).


Vi x = 1 => y = 2 => C(1; 2) thuộc đồ thị hàm số
y = 2x.


Với x = 1 => y = 1 => D(1; 1) thuộc đồ thị hàm số
y = x


đờng thẳng OD là đồ thị hàm số y = x, đờng thẳng
OC là đồ thị hàm số y = 2x


HS nhận xét đồ thị các bạn vẽ trên bảng


- HS làm câu b).
Toạ độ A(2;4), B(4;4)


O
y


C
D
A
E


O
O


x


1


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- HS dùng định lí Py ta go để tính các độ dài OA,
OB, cịn AB = 2, từ đó suy ra chu vi AOB


- HS tÝnh diện tích AOB theo phơng pháp trừ
diện tÝch


- GV yêu cầu em trên bảng và cả lớp
làm câu a. Vẽ đồ thị của các hàm số
y = x và y = 2x trên cùng 1 mt phng
to .


GV nhận xét...


<i>3. Bài 6/46-SGK: </i>Bảng phơ


Cho 2 hµm sè y = 0,5 x vµ y = 0,5 x + 2


GV chuẩn bị sẵn bảng và gọi HS lên bảng điền sau khi dà thảo luận ở nhóm
Đại diện nhóm lên bảng điền:...


x -2,5 -2,25 -1,5 -1 0 1 1,5 2,25 2,5


y=0,5x
y=0,5x+2
HS nhËn xÐt:



Các giá trị của hai hàm số luôn hơn kém nhau 2 đơn vị khi nhận cùng một giá trị của x


<i><b>IV. Tæng kết </b></i><i><b> H</b><b>ớng dẫn về nhà:</b></i>
<i><b>1. Tổng kết: </b></i>


- Giáo viên chốt lại các kĩ năng cần thiết cho học sinh
2. HDVN:


- Ôn lại các kiến thức đã học: Hàm số, hàm số đồng biến, nghịch biến trên R.
- Làm bài tập về nhà: Số 7 tr45, 46 SGK. S 4, 5 tr56, 57 SBT


- Đọc trớc bài “<i>Hµm sè bËc nhÊt</i>”


- Hớng dẫn bài 7: Cho x1 < x2, thay vào tính giá trị hàm số ta đợc: y1 = 3.x1, y2 = 3.x2. Sau đó căn


cứ vào x1 < x2 để so sánh y1 và y2.




<i> Ngày soạn:18/10/09</i> <i>Ngày dạy: 21/10</i>

/09



<b>Tiết 21: hàm số bậc nhất</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


* Kiến thức: Yêu cầu HS nắm vững các kiến thức sau:
- Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng y = ax + b, a  0.


- Hàm số bậc nhất y = ax + b luôn xác định với mọi giá trị của biến số x thuộc R.
- Hàm số bậc nhất y = ax + b đồng biến trên R khi a > 0, nghịch biến trên R khi a < 0/
- Bớc đầu nắm đợc khái niệm hàm số đồng biến trên R, nghịch biến trên R.



* Kĩ năng: Yêu cầu HS hiểu và chứng minh đợc hàm số y = -3x + 1 nghịch biến trên R, hàm số
y = 3x + 1 đồng biến trên R. Từ đó thừa nhận trờng hợp tổng quát: Hàm số y = ax + b đồng biến
trên R khi a > 0, nghịch biến trên R khi a < 0.


* Thái độ: HS thấy tuy Tốn là một mơn khoa học trừu tợng nhng các vấn đề trong Tốn học nói
chung cũng nh vấn đề hàm số nói riêng lại thờng xuất phát từ việc nghiên cứu các bài tốn thực tế.


<b>B. §å dïng d¹y häc:</b>


- GV: Hình vẽ sơ đồ chuyển động SGK
- HS: MTBT


<b>C. Phơng pháp: V</b>ấn đáp, đàm thoại gợi mở, thực hành,...


<b>D. Tổ chức dạy học:</b>
<i><b>I. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chc:</b></i>


II. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:(5ph)



GV nêu yêu cầu kiểm tra:


Hm số là gì? Hãy cho một ví dụ về hàm s c
cho bi cụng thc


- Một HS lên bảng kiểm tra


+ Nêu khái niệm hàm số tr42 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Hoạt động 1: Khái niệm về hàm số bậc nhất (15 phút)


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Nêu đợc khái niệm hàm số bậc nhất, lấy đợc ví dụ cụ thể


<i><b>§å dïng:</b></i> SGK, bảng phụ


<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


- i n nh ngha hm số bậc nhất, ta xét bài
toán thực tế sau:


- GV đa bài toán


- GV v s chuyn ng nh SGK và hớng dẫn


- Một HS đọc to đề bi v túm tt.


- GV yêu cầu HS làm ?2
?2 §iỊn b¶ng:


HS đọc kết quả để GV điền vào bảng ở bảng phụ
Một HS đọc lại định nghĩa


t 1 2 3 4 ...


S = 50t + 8 58 108 158 208 ...


- GV yêu cầu một HS đọc lại định nghĩa.


Hoạt động 2: Tính chất (22 phút)



<i><b>Mục tiêu:</b></i> Phát biểu đợc tính chất của hàm số bậc nhất, vận dụng để làm bài tập


<i><b>§å dïng:</b></i> SGK, bảng phụ


<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


- Để tìm hiểu tính chất của hàm số bậc nhất, ta xét
ví dụ sau đây:


Vớ dụ: Xét hàm số y = f(x) = -3x + 1
- GV hớng dẫn HS bằng đa ra các câu hỏi:
+ Hàm số y = -3x + 1 xác định với những giá trị
nào của x? Vì sao?


- H·y chứng minh hàm số y = -3x + 1 nghịch biÕn
trªn R?


- Hàm số y = -3x + 1 xác định với mọi giá trị của x


 R, vì biểu thức –3x + 1 xác định với mọi gớa tr
ca x thuc R.


HS nêu cách chứng minh


- LÊy x1, x2 R sao cho x1 < x2 => f(x1) = -3x1 + 1


f(x2) = -3x2 + 1


- H·y chứng minh hàm số y = -3x + 1 nghịch biÕn


trªn R?


- Nếu HS cha làm đợc, GV có thể gợi ý:


lÊy x1, x2 R sao cho x1 < x2, cần ch/ minh gì?


(f(x1)> f(x2)).


+ HÃy tính f(x1), f(x2)


Ta cã: x1 < x2


=> -3x1 > -3x2


=> -3x1 + 1 > -3x2 + 1


=> f(x1) > f(x2)


V× x1 < x2 suy ra f(x1) > f(x2) nên hàm số y = -3x +


1 nghịch biến trên R.
- GV giải theo cách trình bày của SGK


- GV yêu cầu HS làm ?3
- GV chốt lại:


trờn, phn ?3 ta chứng minh hàm số y = 3x + 1
đồng biến theo khái niệm hàm số đồng biến, sau
khi có kết luận này, để chỉ ra hàm số bậc nhất đồng
biến hay nghịch biến ta chỉ cần xem xét a > 0 hay a


< 0 để kết luận


Hãy xét xem trong các hàm số sau, hàm số nào
đồng biến, hàm số nào nghịch biến? Vì sao?


- GV nhắc lại các kiến thc ó hc gm:


Định nghĩa hàm số bậc nhất, tÝnh chÊt hµm sè bËc
nhÊt.


- 1 HS đứng lên đọc.
- HS hoạt động theo nhóm


a) Hµm sè y = -5x + 1 nghịch biến vì
a = -5 < 0


b) y =
2
1


x đồng biến vì a =
2
1


> 0


c) Hàm số y = mx + 2 (m  0) đồng biến khi m >
0, nghịch biến khi m < 0


HS nhắc lại định nghĩa tính chất của hàm số bậc


nhất


<i><b>IV. Tỉng kÕt </b></i>–<i><b> H</b><b>íng dÉn vỊ nhµ:</b></i>
<i><b>1. Tổng kết: </b></i>


- Yêu cầu HS nhắc lại các khái niƯm, tÝnh chÊt cđa hµm sè bËc nhÊt.


<i><b>2. HDVN: </b></i>


- Nắm vững định nghĩa hàm số bậc nhất, tính chất của hàm số bậc nhất.
- Xem lại cách vẽ đồ thị h/s y = ax


- Bµi tËp vỊ nhµ sè 9, 10 SGK tr48; Sè 6, 8 SBT tr57.
Híng dÉn bµi tËp 9: xÐt a = m - 2.


+ Nếu a > 0 <=> m - 2 > 0 <=> m > 2 thì h/s địng biến


8 km


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ NÕu a < 0 <=> m - 2 < 0 <=> ... thì h/s nghịch biến.


<i>---Ngày soạn:25/10/09</i> <i>Ngày dạy: 26/10/09</i>


<b>Tiết 22: luyện tập</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


- Kiến thức: Củng cố định nghĩa hàm số bậc nhất, tính chất của hàm số bậc nhất.


- Kĩ năng: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng “nhận dạng” hàm số bậc nhất, kỹ năng áp dụng tính chất


hàm số bậc nhất để xét xem hàm số đó đồng biến hay nghịch biến trên R (xét tính biến thiên của hàm số
bậc nhất), biểu diễn điểm trên mặt phẳng toạ độ.


- Thái độ: Có ý thức quan sát, vận dụng thực hành mt cỏch chớnh xỏc.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: - 2 tờ giấy vẽ sẵn hệ trục toạ độ Oxy có lới ơ vng.
- Thớc thẳng có chia khoảng, ê ke, phấn màu.
HS: - Thớc kẻ, ê ke.


<b>C. Phơng pháp:</b> Vấn đáp, đàm thoại gợi mở, thực hành,...


<b>D. Tổ chức dạy học:</b>
<i><b>I. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức:</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị, giíi thiƯu bµi míi:(Lång ghÐp trong bµi)</b></i>


III. Các hoạt động chính:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Hoạt động 1: kiểm tra và chữa bài tập cho về nhà (13 phỳt)


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Kiểm tra việc chuẩn bị bài cũ của học sinh, củng cố các kĩ năng cơ bản cho học sinh thông
qua chữa bài cho về nhà.


<i><b>Đồ dùng:</b></i> SGK, bảng phụ


<i><b>Cách tiến hành:</b></i>



GV gọi 3 HS lên bảng kiểm tra.


- HS1: Phát biểu định nghĩa HS bậc nhất? Các
hàm số sau có là hàm bậc nhất hay khơng? Nếu là
hàm bậc nhất thì đồng biến hay nghịch biến? (Đa
đề bài lên bảng phụ)


- HS1: - Hµm sè bậc nhất là ...


6c) y = 5 2x2<sub> không là hàm số bậc nhất vì không</sub>


có dạng y = ax + b.


6d) y = ( 2-1)x + 1 lµ hàm số bậc nhất vì có dạng
y = ax+b; a = <sub>2</sub>-1 0, b=1


Hàm số đồng biến vì a > 0
6e) y = 3(x - <sub>2</sub>)


y = 3<i>x</i> 6 là hàm số bậc nhất vì có dạng
y = ax + b; a = 30, b = - 6


Hàm số đồng biến vì a > 0
- HS2: Hãy nêu tính chất hàm số bậc nhất?


Chữa bài 9tr48 SGK.


- HS2: Tính chất...



b. Nghịch biên trên R khi a < 0


- Chữa bài 9 /48.Hàm số bËc nhÊt y = (m – 2)x + 3
a) §ångbiÕn trªn R khi m–2 > 0  m > 2


b) Nghịch biến trên R khi m2<0 m<2
HS3: Chữa bài 10tr48 SGK


(GV gọi HS3 lên bảng cùng lúc với HS2)


GV gäi HS díi líp nhËn xÐt bµi lµm cđa 3 HS trên
bảng và cho điểm.


- HS3: Chữa bài 10tr48SGK
Chiều dài, rộng hình


chữ nhật ban đầu
là 30(cm), 20(cm).
Sau khi bớt mỗi chiều
x(cm) chiều dài, rộng
hình chữ nhËt míi


lµ 30 –x(cm); 20 – x(cm). Chu vi hcn míi lµ:
y = 2(30-x) + (20-x) y = 220 – x + 20 - x
 y = 250 - 2x y = 100 – 4x


Hoạt động 2: Luyện tp (30 phỳt)


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Củng cố các khái niệm, tính chất của hàm bậc nhất, rèn kĩ năng vận dụng cho HS



<i><b>Đồ dùng:</b></i> SGK, bảng phụ


<i><b>Cách tiến hµnh:</b></i>


Bµi 12tr48 SGK


- Em lµm bµi nµy thÕ nµo? HS: Ta thay x = 1; y = 2,5 vµo hµm sè y = ax + 3<sub>2,5 = a.1 + 3 </sub><sub></sub><sub> -a = 3 – 2,5 </sub><sub></sub><sub> - a = 0,5</sub>


 a = -0,5  0


HƯ sè a cđa hµm số trên là a = -0,5


x 30(cm)


x


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 8tr57SBT


c) GV hớng dẫn HS làm một phần:
)


2
3


( x + 1 = 0 

3 2

<i>x</i> = -1




2
3



1






<i>x</i> = (3 <sub>7</sub> 2)


)
2
3
)(
2
3
(


)
2
3


( 











Sau đó gọi 2 HS lên bảng giải tiếp 2 trờng hợp:
y = 1; y = 2 2


HS tr¶ lêi miƯng


a) Hàm số là đồng biến vì a = 3 - 2 > 0
b) x =0 => y = 1; x = 1 => y = 4 - <sub>2</sub>


x = <sub>2</sub>=> y = <sub>3</sub> <sub>2</sub> - 1; x = <sub>3</sub><sub></sub> <sub>2</sub>=> y = 8
x = 3 2=> y = 12 6 2


c) Hai HS lên trình bày:


HS1:

3 2

x + 1 = 1 => x = 0
HS2:

3 2

x + 1 = 2 + 2
=> x =


7
2
4
5
2
3


2


1 







Bµi tËp 13/48-SGK


GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm làm hai phần
a), b)


Sau từ 4 đến 5 phút, gọi 2 nhóm lên trình bày bài
làm của nhóm mình.


GV gọi hai HS nhận xét bài làm của các nhóm.
- GV yêu cầu đại diện 2 nhóm khác cho biết nhóm
trên làm đúng hay sai.


- GV cho ®iĨm 1 nhãm làm tốt hơn


a) Hàm số <i>y</i> 5 <i>m</i>(<i>x</i> 1)


<i>y</i> 5 <i>m</i>.<i>x</i> 5 <i>m</i>lµ hµm sè bËc nhÊt.
 <i>a</i> 5 <i>m</i>  0  5 – m > 0 = - m > - 5


 m < 5


b) Hµm sè 3,5


1
1







 <i>x</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>y</i> lµ hµm sè bËc nhÊt


khi:
1
1



<i>m</i>
<i>m</i>


 0 <=> m + 1  0 ; m - 10 => m


1


HS chÐp bµi.
- Bµi 11tr48SGK


Sau khi hoàn thành câu a)


GV a cõu b) trong bng dới đây, hãy ghép một ô ở
cột bên trái với một ô ở cột bên phải để đợc kết quả


đúng.


Đáp án ghép: A – 1, B – 4, C – 2, D – 3 HS hoạt động nhóm 7 phút


A. Mọi điểm trên mặt phẳng toạ độ có tung độ bằng 0 1. đều thuộc trục hồnh Ox, có phơng trình là y = 0
B. Mọi điểm trên mặt phẳng toạ độ có hồnh độ bằng O 2. đều thuộc tia phân giác của góc phần t I hoặc III, có<sub>phơng trình là y = x</sub>
C. Bất kỳ điểm nào trên mặt phẳng toạ độ có hồnh độ và tung


độ bằng nhau. 3. đều thuộc tia phân giác của góc phần t II hoặc IV, cóphơng trình là y = -x
D. Bất kỳ điểm nào trên mặt phẳng toạ độ có hồnh độ và


tung độ đối nhau 4. đều thuộc trục tung Oy, có phơng trình là x = 0


Sau đó GV khái quát: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy
- Tập hợp các điểm có tung độ bằng O là trục
hồnh, có phơng trình là y = 0.


- Tập hợp các điểm có hồnh độ bằng O là trục
tung, có PT là x = 0


- Tập hợp các điểm có hồnh độ và tung độ bằng
nhau là đờng thẳng y= x


- Tập hợp các điểm có hoành độ và tung độ đối
nhau là dờng thẳng y= - x


HS ghi lại kết luận vào vở.


<i><b>IV. Tổng kết </b></i><i><b> H</b><b>ớng dẫn về nhà:</b></i>



<i><b>1. Tổng kết: </b></i>Chốt lại cho học sinh các kiến thức, kĩ năng cần nhớ khi vận dơng lµm bµi tËp


<i><b>2. HDVN: </b></i>


- Bài tập về nhà số 58SBT, số 11,12ab, 13ab tr58SBT.
- Ôn tập các kiến thức: Đồ thị của hàm số là gì?
- Đồ thị của hàm số y = ax là đờng ntn?


- Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0).


______________________________________________________________


<i>Ngày soạn:25/10/09</i> <i>Ngày dạy: 27/10/09</i>


<b>Tit 23: th ca hàm số </b>

<b><sub>y = ax + b (a </sub></b>

<sub></sub>



<b>0)</b>



<b>A. Môc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* Kĩ năng: Yêu cầu HS biết vẽ đồ thị hàm số y = ax + b bằng cách xác định hai điểm phân biệt
thuộc đồ thị.


* Thỏi : Cn thn, chớnh xỏc.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: - Bảng phụ vẽ sẵn hình 7, “Tổng quát”, cách vẽ đồ thị của hàm số, câu hỏi, đề bài.
- Bảng phụ có kẻ sẵn hệ trục toạ độ Oxy v li ụ vuụng.



- Thớc thẳng, ê ke, phấn mµu.


HS: Ơn tập đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax và cách vẽ.


<b>C. Phơng pháp:</b> Vấn đáp, đàm thoại gợi mở, quan sát, phân tích, thực hành,...


<i><b>I. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức:</b></i>


II. KiĨm tra bµi cị, giới thiệu bài mới:(5ph)



GV gọi 1 HS lên kiểm tra:


Th nào là đồ thị hàm số y = f(x)?
Đồ thị hàm số y = ax (a  0) là gì?
Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax.
- GV gọi HS dới lớp nhận xét cho điểm.


HS1: - §å thị hàm số y = f(x) là ...


- th hàm số y = ax (a 0) là một đờng thẳng
đi qua gốc toạ độ.


- Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax;Cho x = 1 => y = a
=> A(1; a) thuộc đồ thị hàm số y = ax


=> Đờng thẳng OA là đồ thị hàm số y = ax.


III. Các hoạt động chính:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



Hoạt động 1: Đồ thị hàm số <sub>y = ax + b (a </sub><sub></sub><sub>0)</sub>
<i><b>Mục tiêu:</b></i> Phát hiện và nêu khái quát đợc dạng đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0)


<i><b>§å dùng:</b></i> SGK, bảng phụ


<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


Lp 7 ta đã biết dạng đồ thị của hàm số y = ax (a  0)
và biết cách vẽ đồ thị này.


Dựa vào đồ thị hàm số y = ax ta có thể xác định đợc
dạng đồ thị hàm số y = ax + b hay không, vẽ đồ
thị hàm này nh thế nào, đó là nội dung bài học hơm
nay.


HS đọc bài ?1: Biểu diễn các điểm sau trên cùng
một mặt phẳng toạ độ A(1;2); B(2; 4); C(3; 6);
A’(1; 2 + 3); B’(2; 4 + 3); C’(3; 6 + 3)


HS lµm ?1 vµo vë


Một HS lên bảng xác định điểm
- GV vẽ sẵn trên bảng một toạ độ Oxy có lới ơ


vng và gọi 1 HS lên bảng biểu diễn 6 điểm trên 1
hệ toạ độ đó và yêu cầu HS dới lớp làm vào vở.
GV : Em có nhận xét gì về vị trí các điểm A, B, C.
Tại sao?



- Nhận xét gì về vị trí các điểm A’, B’, C’? Hóy
chng minh nhn xột ú.


GV gợi ý: Chứng minh các tứ giác AABB, BBCC
là hình bình hành.


GV rỳt ra nhn xét: Nếu A, B, C cùng nằm trên một
đờng thẳng (d) thì A’, B’, C’ cùng nằm trên một
đ-ờng thẳng (d’) song song với (d)


HS nhËn xÐt:
Ba ®iĨm A, B, C
thẳng hàng.


Vỡ A, B, C cú toạ độ
thoả mãn y= 2x nên
A, B, C cùng nằm trên
đồ thị hàm số y = 2x
hay cùng nằm trêm
một đờng thẳng.
- Các điểm A, B, C
thng hng.


HS chứng minh:...


GV yêu cầu HS làm ?2 HS cả lớp nháp...<sub>2 HS lần lợt lên bảng điền vào hai dòng</sub>


x -4 -3 -2 -1 -0,5 0 0,5 1 2 3 4


HS1 ®iỊn


HS2 ®iỊn


y = 2x -8 -6 -4 -2 -1 0 1 2 4 6 8


y = 2x + 3 -5 -3 -1 1 2 3 4 5 7 9 11


GV chỉ vào các cột của bảng vừa điền hỏi:


- Vi cựng giỏ tr ca biến x, giá trị tơng ứng của
hàm số y = 2x và y = 2x + 3 quan hệ nh thế nào?
- Đồ thị của hàm số y = 2x là đờng nh thế nào?
- Dựa vào nhận xét trên: (GV chỉ vào hình 6) “Nếu
A, B, C thuộc (d) thì A’, B’, C’ thuộc (d’) với (d’) //
(d), hãy nhận xét về đồ thị hàm số y = 2x + 3.
- Đờng thẳng y = 2x + 3 cắt trục tung ở điểm nào?
GV đa hình 7 tr50SGK lên màn hình minh hoạ.
Sau đó, GV giới thiệu “Tổng quát “ SGK


HS: Với cùng gía trị của biến x, giá trị của hàm số
y = 2x + 3 hơn giá trị tơng ứng của hàm só y = 2x
là 3 đơn vị.


- Đồ thị của hàm số y = 2x là đờng thẳng đi qua
gốc toạ độ O (0,0) và điểm A(1, 2)


- Đồ thị của hàm số y = 2x + 3 là một đờng thẳng
song song với đờng thẳng y = 2x.


Với x = 0 thì y = 2x + 3 = 3 vậy đờng thẳng y = 2x
+ 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.


Một HS đọc lại “Tổng quát” STK


Hoạt động 3: Cách vẽ đồ thị của hàm số <sub>y = ax + b (a </sub> 0) (18 phút)


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Phát hiện và nêu đợc cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0), vận dụng vào bài tập


<i><b>§å dïng:</b></i> SGK, bảng phụ


<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


3
y


9


7
6
5
4


2


C


B
C
A


B



A


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV: Khi b = 0 thì hàm số có dạng y = ax với a 0
Muốn vẽ đồ thị của hàm số này ta làm thế nào?
- Hãy vẽ đồ thị hàm số y = -2x


GV: Khi b  0, làm thế nào để vẽ đợc đồ thị hàm
số y = ax + b?


GV gợi ý: đồ thị hàm só y = ax + b là một đờng
thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b.
GV: Các cách nêu trên đều có thể vẽ đợc đồ thị hàm
số y = ax + b (với a  0, b 0)


Trong thực hành, ta thờng xác định hai điểm đặc
biệt là giao điểm của đồ thị với hai trục toạ độ.


- HS muốn đồ
thị hàm số y =
ax (a0) ta vẽ
đờng thẳng đi
qua gốc toạ độ
O và điểm A
(1; a)


- HS vÏ


HS có thể nêu
ra ý kiến
- Vẽ đờng



th¼ng song


song với đờng thẳng y = ax và cắt truc tung tại
điểm có tung độ bằng b.


- Xác định hai điểm phân biệt của đồ thị rồi vẽ đờng
thẳng đi qua hai điểm đó.


- Xác định hai giao điểm của đồ thị với hai trục toạ
độ rồi vẽ đờng thẳng đi qua hai điểm đó...


Làm thế nào để xác định đợc hai giao điểm này?
y/c HS đọc hai bớc vẽ đồ thị hàm số y = ax + b
?3: Vẽ đồ thị của các hàm số sau: a) y = 2x - 3
- GV kẻ sẵn bảng giá trị và gọi một HS lên bảng
- GV vẽ sẵn hệ toạ độ Oxy và gọi một HS lên bảng
vẽ đồ thị; yêu cầu HS dới lớp vẽ vào vở.


- GV gäi 1 HS lªn làm ?3 b) yêu cầu HS dới lớp
làm vào vở.


- GV chốt lại:+ Đồ thị hàm số y = ax + b (a  0) là
một đờng thảng nên muốn vẽ nó, ta chỉ cần xác
định 2 điểm phân biệt thuộc đồ thị.


+ Nhìn đồ thị ?3 a) ta thấy a > 0 nên hàm số y = 2x
– 3 đồng biến: từ trái sang phải đờng thẳng y = ax
đi lên (Nghĩa là x tăng thì y tăng)



+ Nhìn đồ thị ?3 b) ta thấy a < 0 nên hàm số y = -2x
+ 3 nghịch biến trên R. Từ trái sang phải, đờng
thẳng y = ax + b đi xuống (x tăng thì y giảm)


HS: ...


LËp b¶ng



x 0 1,5 x 0 1,5
y = 2x – 3 - 3 0 y = -2x + 3 3 0


-2 -1 1 2 3 4


-3
-2
-1


x
y <sub>A</sub>


B


<i><b>IV. Tỉng kÕt </b></i>–<i><b> H</b><b>íng dÉn vỊ nhµ:</b></i>
<i><b>1. Tỉng kÕt: </b></i>


? Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a 0)


<i><b>2. HDVN: </b></i>


- Bµi tập 15, 16 SGK tr51


- Số 14 tr58 SBT


______________________________________________________________


<i>Ngày soạn:01/11/09</i> <i>Ngày dạy: 02/11</i>

/09



<b>Tiết 24: luyện tập</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


- Kin thc: HS đợc củng cố: Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0) là một đờng thẳng luôn cắt trục tung
tại điểm có tung độ là b, song song với đờng thẳng y = ax nếu b 0 hoặc trùng với đờng thẳng y = ax nếu
b = 0.


- Kĩ năng: HS vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax + b bằng cách xác định 2 điểm phân biệt thuộc
đồ thị (thờng là hai giao điểm của đồ thị với hai trục toạ độ)


- Thái : Nghiờm tỳc, cn thn, chớnh xỏc


<b>B. Đồ dùng dạy häc:</b>


GV: - Hệ toạ độ Oxy có lới ơ vuông, bài làm của bài 15,16, 19
HS: - Giấy kẻ v th. Mỏy tớnh b tỳi.


<b>C. Phơng pháp:</b> Đàm thoại gợi mở, quan sát, Phân tích, khái quát, thùc hµnh,...


<i><b>I. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức:</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị, giíi thiƯu bµi míi:(Lång ghÐp trong giê)</b></i>


III. Các hoạt động chính:




-2 -1 1 2 3
1


2
3


x
y


C


D


-1 1 2 3


-2
-1
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
Hoạt động 1: kiểm tra và chữa bài tập về nhà (15 phỳt)


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Củng cố các kiến thức cơ bản, kiểm tra việc chuẩn bị ở nhà của HS


<i><b>Đồ dùng:</b></i> SGK, bảng phụ


<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


GV chun b hai


bảng phụ có kẻ sẵn
hệ trục toạ độ Oxy
và lới ô vuông
để kiểm tra bài.
GV nêu yêu cầu
kiểm tra...


- HS1: Chữa bài tập 15 tr51 SGK
Trong khi HS1 vẽ đồ thị,


GV yêu cầu HS trong từng bàn đổi vở, kiểm tra bài
làm của bạn.


? Bốn đờng thẳng trên cắt nhau tạo thành tứ giác
OABC. Tứ giác OABC có là hình bình hành khơng?
Vì sao?


- Cho HS nhận xét bài bạn


HS1: Chữa bài tập 15 tr51 SGK


M B E


x 0 1 x 0 -2,5


y = 2x 0 2 y = 2x + 5 5 0


N B F


x 0 1 x 0 7,5



<i>x</i>
<i>y</i>


3
2


 0


3
2


 5


3
2





 <i>x</i>


<i>y</i> 5 0


Tứ giác ABCO là hình bình hành vì:


Ta có: - Đờng thẳng y = 2x + 5 song song vi ng


thẳng y = 2x.Đờng thẳng 5



3
2





<i>x</i>


<i>y</i> song song


với đờng thẳng <i>y</i> <i>x</i>


3
2


 . Tứ giác có 2 cặp cạnh
đối song song là hình bình hành.


- HS2: a) Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0) là gì?
Nêu cách vẽ đồ thị y = ax + b với a 0, b 0.
b) Chữa bài tập 16(a, b) trg51 SGK


- Cho HS nhËn xÐt bµi cđa b¹n


HS2: a) Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0) là ...
+ Cách vẽ đồ thị y = ax + b với a 0; b 0: ...
b) Chữa bài tập 16 (a, b) tr51 SGK


x 0 1 x 0 -1



y = x 0 1 y = 2x+2 2 0


Hoạt động 2: Luyện tập (25 phút)


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a 0), giải cac bài tập liờn quan


<i><b>Đồ dùng:</b></i> SGK, bảng phụ


<i><b>Cách tiến hµnh:</b></i>


A
E


5 B


C


F
M


1
N
O


2


2,5 7,5 <sub>x</sub>


y



3
2




O 1 2 x


-2
A


-2 -1


1


H B


y


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV cùng HS chữa tiếp bài 16


c) + GV vẽ đờng thẳng đi qua B(O, 2) song song
với Ox và yêu cầu HS lên bảng xác định toạ độ C.
+ Hãy tính diện tích ABC?


(HS cã thĨ cã cách tính khác:
Ví dụ: SABC = SAHC SAHB


HS làm bµi díi sù híng dÉn cđa GV
Bµi 16c)



+ Toạ độ điểm C (2; 2)
+ Xét ABC: Đáy BC = 2cm.
Chiều cao tơng ứng AH = 4cm


=> . 4


2
1



 <i>AH</i> <i>BC</i>


<i>S<sub>ABC</sub></i> (cm2<sub>)</sub>


- GV cho HS làm bài tập 18 tr65
Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
Nửa lớp làm bài 18 (a)


Nưa líp lµm bµi 18 (b)
(cã thĨ HS lËp bảng khác)


- 1 HS ng lờn c bi


HS hot động theo nhóm. Bài làm của các nhóm
a) Thay x = 4, y = 11 vào y = 3x+b : 11 = 3.4 + b
=> b = 11 – 12 = -1


Hàm số cần tìm là: y = 3x 1



x 0 4


y = 3x – 1 -1 11


b) Ta cã x = -1, y =3,
thay vµo


y = ax + 5 => 3 = - a+5
=> a = 5 3 = 2


Hàm số cần tìm: y = 2x + 5
Đại diện các nhóm lên
trình bày bài.


HS lớp nhận xét, chữa bài


x 0


3
1


y = 3x - 1 -1 0


GV kiểm tra hoạt động của các nhóm.


- Bµi 16tr59 SBT:


GV hớng dẫn HS; Đồ thị của hàm số y = ax + b là
gì?



- Gợi ý cho em làm câu này nh thế nào?


- L mt ng thẳng cắt trục tung tại điểm có tung
độ bằng b.


- Ta cã a = 2


Vậy đồ thị hàm số trên cắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng 2 khi a = 2


Bài 16tr59SBT, câu b


- GV gi ý: thị của hàm số cắt trục hồnh tại
điểm có hồnh độ bằng –3 nghĩa là gì? Hãy xác
định a?


- C©u c) GV yêu cầu HS về nhà làm.


HS: Nghĩa là: Khi x = -3 th× y = 0
Ta cã: y = (a – 1)x + a


0 = (a – 1)(-3) + a <=> 0 = -3a + 3 + a
<=> 0 = -2a + 3


=> a = 1,5


=> Với a = 1,5 thì đồ thị hàm số trên cắt trục
hồnh tại điểm có hồnh độ = - 3


<i><b>IV. Tỉng kÕt </b></i>–<i><b> H</b><b>íng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


<i><b>1. Tỉng kết: </b></i>


- Chốt lại cho HS các kĩ năng cần thiÕt


<i><b>2. HDVN</b></i>


- Bµi tËp 17 tr51, bµi 19 tr52 SGK, sè 14, 15, 16 (c) tr58, 59 SBT


- Híng dÉn bài 19 SGK: Xem kĩ cách vẽ điểm ( 0; <sub>3</sub>) của bài 4/45-SGK


<i>---Ngày soạn:01/11/09</i> <i>Ngày dạy: 03/11/09</i>


<b>Tit 25: đờng thẳng song song và đờng thẳng cắt nhau</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức: HS nắm vững điều kiện hai đờng thẳng y = ax + b (a  0) và y = a’x + b’ (a’  0) cắt
nhau, song song với nhau, trùng nhau.


* Kĩ năng, HS biết chỉ ra các cặp đờng thẳng song song, cắt nhau. HS biết vận dụng lí thuyết vào
việc tìm các giá trị của tham số trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là hai đ ờng thẳng cắt
nhau, song song với nhau, trùng nhau.


* Thái độ: Chính xác, cẩn thận trong vẽ hình. Nghiêm túc trong hot ng, hp tỏc.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: - Bảng phụ có kẻ sẵn ơ vng để kiểm tra HS vẽ đồ thị.


- Vẽ sẵn trên bảng phụ các đồ thị của ?2, các kết luận, câu hỏi, BT. Thớc, phấn màu.



11
1


y


4
N


M
-1


O


x


O <sub>x</sub>


-2,5


y


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

HS: - Ôn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a  0); Bảng phụ nhóm.; Thớc kẻ, compa.


<b>C. Phơng pháp: </b>Trực quan, vấn đáp, đàm thoại gợi mở


<b>D. Tổ chức dạy học:</b>
<i><b>I. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức:</b></i>


II. KiÓm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:(7ph)




GV đa ra bảng phụ có kẽ sẵn ô vuông và nêu yêu
cầu kiểm tra.


Vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ, đồ thị các hàm
số y = 2x và y = 2x + 3


Nêu nhận xét về hai đồ thị này.
GV nhận xét, cho điểm


Sau đó GV đặt vấn đề:


Trên cùng một mặt phẳng hai đờng thẳng có những
vị trí tơng đối nào?


GV: Với hai đờng thẳng y = ax + b (a  0) và
y = a’x + b’ (a’ 0) khi nào song song, khi nào
trùng nhau, khi nào cắt nhau, ta sẽ lần lợt xét


Mét HS lên bảngVẽ:
Nhận xét:


Đồ thị hàm số


y =2x + 3 song song
với đồ thị hàm số
y = 2x. Vì hai hàm số
có hệ số a cùng
bằng 2 và 3  0



HS líp nhËn xÐt bµi lµm


của bạn. HS: trên cùng 1 mặt phẳng, hai đờng
thẳng có thể song song, có thể cắt nhau, có thể
trùng nhau.


<i><b>III. Các hoạt động chính:</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Hoạt động 1: đờng thẳng song song (10 phút)
<i><b>Mục tiêu:</b></i> Tìm đợc điều kiện để hai đờng thẳng song song với nhau, trùng nhau


<i><b>§å dïng:</b></i> SGK, bảng phụ


<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


GV yờu cu mt HS khỏc lờn vẽ tiếp đồ thị hàm số
y = 2x – 2 (2) trên cùng mặt phẳng toạ độ với hai
đồ thị y = 2x + 3(3) và y = 2x(1) ó v.


Toàn lớp làm ?1 phần a


V th ca các hàm số sau trên cùng một mặt
phẳng toạ độ:


y = 2x + 3; y = 2x – 2 vµo vë.


GV bổ sung: hai đ/thẳng y =2x + 3 và y = 2x – 2
cùng song song với đòng thẳng y =2x, chúng cắt


trục tung tại hai điểm khác nhau (O, 3) khác (O, -2)
nên chúng song song với nhau.


GV: tổng quát: hai đờng thẳng y = ax + b (a  0)
và y = a’x + b’ (a’  0)khi nào // ? trùng nhau?


b) HS giải thích: Hai đờng thẳng y = 2x + 3
và y = 2x – 2 // vì cùng // với đờng thẳng y = 2x.
HS: Hai đờng thẳng y = ax + b (a 0)


vµ y = a’x + b’ (a’  0) // khi vµ chØ khi a = a’
vµ b b’, trïng nhau khi vµ chØ khi a = a’ vµ b = b
GV đa bảng kết luận sau:


Đ/t y = ax + b (d) a  0 vµ y = a’x + b’ (d’) a’  0
(d) // (d’)










'


'



<i>b</i>


<i>b</i>




<i>a</i>


<i>a</i>



, d)  (d’)










'


'



<i>b</i>


<i>b</i>



<i>a</i>


<i>a</i>



HS ghi lại kết luận vào vở. Một HS đọc to kết luận
SGK


Hoạt động 3: Đờng thẳng cắt nhau (8 phút)
<i><b>Mục tiêu:</b></i> Tìm đợc điều kiện để hai đờng thẳng cắt nhau


<i><b>§å dùng:</b></i> SGK, bảng phụ



<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


?2: Tỡm cỏc cp ng thẳng song song, các cặp
đ-ờng thẳng cắt nhau trong các đđ-ờng thẳng sau:
y = 0,5 x + 2; y = 0,5 – 1; y = 1,5 + 2
Giải thích ?


GV đa hình vẽ sẵn để minh hoạ cho nhận xét trên.


HS: Tr¶ lêi


HS quan sát đồ thị trên bảng phụ


GV: ®/ th y = ax + b (a  0) vµ y = a’x + b’ (a’0)
cắt nhau khi nào?


GV kt lun (tip theo kt lun phần 1 đã nêu)
(d) cắt (d’)  a  a’


GV: Khi nào đt y = ax + b (a 0) và y = ax + b
(a 0) cắt nhau tại một điểm trên trục tung?


HS: Đờng thẳng y = ax + b (a  0) vµ y = ax + b
(a0) cắt nhau khi và chỉ khi a  a’


HS ghi kết luận vào vở
Một HS đọc to kết luận SGK


HS: Khi a  a’ và b b’ thì hai đờng thẳng cắt


nhau tại một điểm trên trục tung có tung độ là b.
Hoạt động 4: Bài toán áp dụng (10 phút)


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Vận dụng các kiến thức mới tìm đợc vào giải bi tp


<i><b>Đồ dùng:</b></i> SGK, bảng phụ


<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


-3 -2 -1 1 2
1


2
3


x
y


(1)
(2)
(3)


3


O
-2


1 <sub>x</sub>


y



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bµi tr54 SGK:


GV hỏi: Hàm số y = 2mx + 3 và y = (m + 1)x + 2
có các hệ số a, b, a’, b’ bằng bao nhiêu? Tìm điều
kiện của m để hai hàm số là hàm số bậc nhất.GV
ghi lại điều kiện lên bảng m  0 và m  - 1


HS:Hµm sè y =2mx +3 cã hƯ sè a = 2m; b = 3
Hµm sè y = (m + 1)x + 2 cã a’ = m + 1; b = 2
- Hai hàm số trên là hàm sè bËc nhÊt khi




















1


0


01


02




<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>



<i>m</i>


Sau đó GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm để
hồn thành bài tốn.


Nửa lớp làm câu a . Nửa lớp làm câu b
GV kiểm tra hoạt động của các nhóm.


Sau 5 phút hoạt động nhóm, G u cầu lần lợt đại
diện 2 nhóm lên trình bày.


GV nhËn xÐt vµ kiĨm tra bµi lµm cđa vµi nhãm.


a) Đồ thị hàm số y =2mx + 3 và y = (m + 1)x + 2
cắt nhau a  a’ hay 2m  m + 1  m  1
Kết hợp điều kiện trên, hai đờng thẳng cắt nhau
khi và chỉ khi m 0,m  - 1 và m  1


b) Hàm số y =2mx + 3 vày = (m + 1)x + 2 đã có
b  b’(3  2), vậy hai đờng thẳng song song với
nhau  a = a’ hay 2m = m + 1 m = 1 (TMĐK)


<i><b>IV. Tỉng kÕt </b></i>–<i><b> H</b><b>íng dÉn vỊ nhµ:(8phót)</b></i>
<i><b>1. Tỉng kết: </b></i>


Bài 20 tr54 SBT: GV yêu cầu giải thích - HS trả lời miệng


Bài 21tr54 SGK: GV yêu cầu HS làm vào vở.


- Gọi hai HS lên bảng trình bày, mỗi HS làm một
câu.


GV nhận xét, cã thĨ cho ®iĨm HS.


Điều kiện để hai hàm số trên là hàm số bậc nhất






















2


1


0


01


2




0



<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>



a) Đờng thẳng y = mx + 3 (d) và đờng thẳng
y = (2m +1)x - 5 (d’) đã có b  b’ (3  - 5)
Do đó (d) // (d’)  m = -1


b) (d) c¾t (d’)  m  2m + 1 m - 1. Kết hợp
điều kiện :(d) cắt (d’)  m  0; m 


2
1


 vµ m


-1


<i><b>2. HDVN</b></i>


- Bài tập về nhà số 22, 23, 24 tr55 SGK; bài 18,19 tr59SBT
- Tiết sau luyện tập, mang đủ dng c v th.




<i>---Ngày soạn:8/11/09</i> <i>Ngày dạy: 9/11/09</i>



<b>Tiết 26: lun tËp</b>
<b>A.Mơc tiªu: </b>


- Kiến thức: HS đợc củng cố điều kiện để hai đờng thẳng y = ax + b (a  0) và
y = a’x + b’ (a’  0) cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau.


- Kĩ năng: HS biết xác định các hệ số a, b trong các bài toán cụ thể. Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số
bậc nhất. Xác định đợc giá trị của các tham số đã cho trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng
là hai đờng thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau.


- Thái độ: Cẩn thận, chính xác, nghiêm tỳc trong hot ng, hp tỏc


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: - Bảng phụ có kẻ sẵn ơ vng để thuận lợi cho việc vẽ đồ thị. Thớc kẻ, phấn màu.
HS: - Thớc kẻ, compa. Bảng phụ nhóm


<b>C. Phơng pháp: </b>Trực quan, vấn đáp, đàm thoại gợi mở


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>I. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức:</b></i>


II. KiĨm tra bµi cị, giới thiệu bài mới:(7ph)



GV nêu yêu cầu kiểm tra HS1:


- Cho hai đờng thẳng y = ax + b (d) với a  0 và y
= a’x + b’ (d’) với a’  0. Nêu điều kiện về các các
hệ số để:(d) // (d’); (d)  (d’); (d) cắt (d’)



- Chữa bài tập 22 (a) SGK


HS1:







'


'


)'


//()


(


<i>b</i>


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>d</i>


<i>d</i>

;








'


'


)'(



)(


<i>b</i>


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>d</i>


<i>d</i>



(d) cắt (d) a a
- Chữa bài tập


th ca hàm số y = ax + 3 song song với đờng
thẳng y = -2x khi và chỉ khi a = -2 (đã có 3  0)
HS2: Chữa bài tập 22(b) SGK


Hỏi thêm: Đồ thị hàm số vừa xác định đợc và đờng
thẳng y = -2x có vị trí tơng đối nh thế nào với nhau?
Vì sao


GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.


HS2: Thay x = 2 và y = 7 vào phơng trình hàm số
y = ax + 3 ta có: 7 = a. 2 +3 => -2a = -4 => a = 2
Hàm số đó là: y =2x + 3


Đồ thị hàm số y = ax + 3 và y = -2x là hai đờng
thẳng cắt nhau vì có a  a’


III. Các hoạt động chính:




<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Hoạt động 1: Luyện tập (36 phút)
<i><b>Mục tiêu:</b></i> Rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải bài tập


<i><b>§å dïng:</b></i> SGK, bảng phụ


<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


Bài 23 tr55 SGK


GV hi: th của hàm số y = 2x +b đi qua điểm
A(1; 5) em hiểu điều đó nh thế nào?


GV gäi 1 HS lên tính b.


HS trả lời miệng câu a


a) thị hàm số y = 2x + b cắt trục tung tại điểm
có tung độ bằng –3, vậy tung độ gốc b = -3.
HS: Đồ thị hàm số y =2x + b đi qua điểm A(1; 5)
nghĩa là k hi x = 1 thì y = 5.


Ta thay x = 1; y = 5 vào phơng trình:
y =2x + b => 5 = 2.1 + b => b = 3
Bµi 24 tr55 SGK


GV gọi 3 HS lên bảng trình bày bµi lµm.
GV viÕt: y = 2x + 3k (d);y = (2m + 1)x + 2k –
3(d’)



c) (d)  (d’) 













3


2


3


2


1


2


0


1


2


<i>k</i>


<i>k</i>


<i>m</i>


<i>m</i>



1
m

2
1
m
1
m 2
2
k 3
k 3



 

 
 
 
 <sub> </sub><sub></sub>





GV nhËn xÐt, cã thĨ cho ®iĨm


a) y = 2x + 3k (d); y = (2m + 1)x + 2k – 3 (d’)
§K: 2m + 1  0  m 


2
1



 ; (d) c¾t (d’)  2m
+ 1 2 m


2
1


; Kết hợp (d) cắt (d)  m 


2
1


b) (d) // (d’) 


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bµi 25tr55 SGK


GV hỏi: Cha vẽ đồ thị, em có nhận xét gì về hai
đ-ờng thẳng này?


GV đa ra bảng phụ có kẽ sẵn ơ vng, u cầu hai
HS lần lợt lên vẽ hai đồ thị trên cùng một mặt
phẳng toạ độ.


HS cả lớp vẽ đồ thị.


GV yêu cầu HS nêu cách xác định giao điểm của
mỗi đồ thị với hai trục toạ độ.


y = 2



3
2

<i>x</i> 2
2
3


 <i>x</i>
<i>y</i>


x 0 -3 x 0 4/3


y 2 0 y 2 0


GV: Nêu cách tìm toạ độ điểm M và N.


Sau đó GV hớng dẫn HS thay y = 1 vào phơng trình
các hàm số để tìm x.


HS làm bài vào vở, hai HS lên tính toạ độ điểm M
và N.


HS: Hai đờng thẳng này là hai đờng thẳng cắt nhau
tai một điểm trên trục tung vì có a a’và b =b’.
HS vẽ đồ thị:


Một HS lên bảng vẽ đờng thẳng song song với trục
Ox, cắt trục



Oy tại điểm
có tung độ
bằng 1, xác
định các
điểm M và N
trên mặt
phẳng toạ độ.
HS: Điểm M
và N đều có
tung độ y = 1
* Điểm M.


Thay y = 1 vào phơng trình 2
3
2



<i>x</i>


<i>y</i> ta cã


1
2
3
2



<i>x</i> => 1



3
2





<i>x</i> => x =
2
3


Toạ độ điểm M 









 ;1
2
3


* §iĨm N. Thay y = 1 vào phơng trình
2
2
3



<i>x</i>


<i>y</i> ta có 2 1


2
3





 <i>x</i> => 1


2
3





 <i>x</i> =>


x =
3
2


=> Toạ độ điểm N 




 <sub>;</sub><sub>1</sub>



3
2
<i><b>IV. Tæng kÕt </b></i>–<i><b> H</b><b>ớng dẫn về nhà:</b></i>


<i><b>1. Tổng kết: </b></i>


- Chốt lại cho học sinh các kiến thức, kĩ năng cần ghi nhớ


<i><b>2. HDVN</b></i>


- Ôn tập khái niệm tg, cách tính góc khi biết tg bằng máy tính bỏ túi.
- Bài tập vỊ nhµ sè 26tr55 SGK; sè 20, 21, 22 tr60 SBT.


- Hớng dẫn về nhà bài26-SGK: Đồ thị (1) cắt đờng thẳng y = 2x -1 tại điểm hoành độ bng 2


<i>---Ngày soạn:8/11/09</i> <i>Ngày dạy: 10/11/09</i>


<b>Tit 27: h s góc của đờng thẳng </b>

<b><sub>y = ax + b (a </sub></b>

<sub></sub>

<b><sub> 0)</sub></b>


<b>A.Mục tiêu: </b>


* Kiến thức cơ bản: HS nắm vững khái niệm góc tạo bởi đờng thẳng


y =ax + b và trục Ox, khái niệm hệ số góc của đờng thẳng y = ax + b và hiểu đợc rằng hệ số góc của đờng
thẳng liên quan mật thiết với góc tạo bởi đờng thẳng đó và trục Ox.


* Kĩ năng: HS biết tính góc  hợp bởi đờng thẳng y = ax + b và trục Ox trong trờng hợp hệ số a >
0 theo công thức  = tg. T rờng hợp a < 0 có thể tính góc  một cách gián tiếp.



* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong hoạt động, hp tỏc


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: - Bng ph có kẻ sẵn ơ vng để vẽ đồ thị.
- Bảng phụ đã vẽ sẵn hình 10 và hình 11.
- Máy tính bỏ túi, thớc thẳng, phấn màu.


HS: - Ơn tập cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a 0)


- Bảng phụ nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi (hoặc bảng số)


<b>C. Phng phỏp: </b>Trc quan, vấn đáp, đàm thoại gợi mở


<i><b>I. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức:</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị, giíi thiƯu bµi míi:(7ph)</b></i>


1. KiĨm tra



GV đa ra bảng phụ có kẽ sẵn ô vuông và nêu yêu
cầu kiểm tra.


V trờn cựng mt mt phng to độ, dồ thị hai hàm
số y = 0,5x + 2 và


y = 0,5x – 1


Nêu nhận xét về hai đờng thẳng này.
GV nhận xét cho điểm



Mét HS lªn kiĨm tra


-3 -2 -1 1 2


1
2
3
x
y
M N
3
2
 2
3


O 2 <sub>x</sub>


-4


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Nhận xét: Hai đờng thẳng trên song song với nhau
vì có a = a’ (0,5 = 0,5) và b  b’ (2  - 1)


<i><b>2. Giíi thiƯu bµi míi: (Nh sgk)</b></i>


III. Các hoạt động chính:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Hoạt động 1: Khái niệm hệ số góc của đờng thẳng <sub>y = ax + b (a </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>



<i><b>Mục tiêu:</b></i> Thông qua quan sát, phân tích học sinh xác định đợc góc tạo bởi đờng thẳng với trục Ox có
đặc điểm nh th no.


<i><b>Đồ dùng:</b></i> SGK, bảng phụ


<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


GV nêu vấn đề: Khi vẽ đ/ thẳng y = ax + b (a  0)
trên m/ p toạ độ Oxy, gọi giao điểm của đ/ thẳng
này với trục Ox là A, thì đờng thẳng tạo với trục Ox
bốn góc phân biệt có đỉnh chung là A.


Vậy góc tạo bởi đ/t y = ax + b (a  0) và trục Ox là
góc nào? góc đó có phụ thuộc vào các hệ số của
hàm số khơng?


a) Góc tạo bởi đờng thẳng y = ax + b (a  0) và
trục Ox.


GV đa ra hình 10(a) SGK rồi nêu khái niệm về góc
tạo bởi đờng thẳng y = ax + b và trục Ox nh SGK
`GV hỏi: a > 0 thì góc  có độ lớn nh thế nào?
GV đa tiếp hình 10(b) SGK và u cầu HS lên xác
định góc  trên hình và nêu nhận xét về độ lớn của
góc  khi a < 0


HS: a > 0 thì là góc nhän


x



b) HÖ sè gãc


GV đa bảng phụ có đồ thị hàm số
y = 0,5x + 2 và y = 0,5x – 1


(HS đã vẽ khi kiểm tra), cho HS lên xác định cỏc
gúc .


GV yêu cầu HS: nhận xét về các góc này?


a < 0 thì là góc tù


HS: Các góc  này bằng nhau vì đó là 2 góc đồng
vị của hai đờng thẳng song song.


GV: Vậy các đờng thẳng có cùng hệ số a thì tạo
với trục Ox các góc bằng nhau: a = a’ = ’
GV đa hình 11(a) đã vẽ sẵn đồ thị ba hàm số:
y = 0,5x + 2; y = x + 2; y = 2x + 2


Yêu cầu HS xác định các hệ số góc a của các hàm
số, xác định các góc  rồi so sánh mối quan hệ giữa
các hệ số a với các góc.


0 < a1 < a2 => 1 < 2 < 3 < 900


O





A
y


a’




O
-4


-1


2
2


O x


y


2


O
A


T


x
y



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

GV chèt l¹i: Khi hƯ sè a > 0 thì nhọn. a tăng thì


tăng (< 900<sub>)</sub>


GV đa tiếp hình 11(b) đã vẽ sẵn đồ thị ba hàm số:
y = -2x + 2; y = -x + 2; y = 0,5x + 2 cũng yêu cầu
t-ơng tự nh trên.


Gọi góc tạo bởi các đờng thẳng


y = ax + b (a  0) với trục Ox lần lợt là 1, 2, 3.
Hãy xác định các hệ số a của các hàm số rồi so
sánh mối quan hệ giữa các hệ số a với các góc .
GV ghi:


y = ax + b (a  0)
hệ số góc tung độ gốc


a1 < a2 < a3 => 1 < 2 < 3 < 0


HS ghi chó tªn gäi cđa hƯ sè a, b vµo vë


Hoạt động 2: Ví dụ (5 phút)
<i><b>Mục tiêu:</b></i> Biết vận dụng kiến thức đã học để thực hành giải bài tập


<i><b>§å dïng:</b></i> SGK, bảng phụ


<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


Vớ d 1: Cho hm s y =3x + 2


a) Vẽ đồ thị của hàm số


b) Tính góc tạo bởi đờng thẳng


y = 3x + 2 và trục Ox (làm tròn đến phút)


GV yêu cầu HS xác định toạ độ giao điểm của đồ
thị với hai trục toạ độ.


y = 3x + 2 A B


x 0


2
3


y 2 0


b) Xác định góc tạo bởi đờng thẳng
y = 3x + 2 với trục Ox.


- Xét tam giác vng OAB, ta có thể tính đợc tỉ số
lợng giác nào của góc ?


- GV: tg = 3; 3 chính là hệ số góc của đờng thẳng
y = 3x + 2


- Hãy dùng MTBT xác định góc  biết tg = 3



HS vẽ đồ thị. Một HS lên bảng vẽ (bảng phụ đã kẻ
sẵn ô vuông)


- HS xác nh gúc


- Trong tam giác vuông
OAB ta có


tg = 3


3
2
2





<i>OB</i>
<i>OA</i>


- Dùng MTBT tính đợc:  710<sub>34’</sub>


Ví dụ 2. Cho hàm số y = -3x + 3
a) Vẽ đồ thị hàm số


b) Tính góc tạo bời đờng thẳng


y = -3x + 3 và trục Ox (làm tròn đến phút)


GV gợi ý: để tính góc , trớc hết ta hãy tính góc


ABO


GV nhËn xÐt, kiĨm tra thªm bài làm của vài nhóm
và chốt lại:


+ Nu a > 0, tg = a. Từ đó dùng bảng số hoặc máy
tính tính trực tiếp góc .


+ NÕu a < 0, tÝnh gãc kỊ bï víi gãc 


tg (1800<sub> - </sub><sub></sub><sub>) = </sub> <i>a</i> <sub> = - a. Từ đó tính </sub><sub></sub>


HS hoạt động theo nhóm
a) y = -3x + 3


A B


x 0 1


y 3 0


b) Xét tam giác vuông OAB


ta cã tgOBA = 3


1
3






<i>OB</i>
<i>OA</i>
=> OBA  710<sub>34’</sub>


=>  = 1800<sub> OBA </sub><sub></sub><sub> 108</sub>0<sub>26</sub>


Đại diện một nhóm
trình bày bµi lµm


<i><b>IV. Tỉng kÕt </b></i>–<i><b> H</b><b>íng dÉn vỊ nhµ:</b></i>
<i><b>1. Tỉng kÕt: </b></i>


GV: Cho hàm số y = ax + b (a  0). Vì sao nói a là
hệ số góc của đờng thẳng


y = ax + b


HS: a đợc gọi là hệ số góc của đờng thẳng y = ax +
b vì giữa a và góc  có mối liên quan rất mật thiết.
a > 0 thì  nhọn, a < 0 thì  tù.


Khi a > 0, nÕu a tăng thì góc cũng tăng nhng nó
vẫn nhỏ hơn 900


Khi a < 0, nếu a tăng thì góc cũng tăng nhng vẫn
nhỏ hơn 1800


Với a > 0, tg = a



<i><b>2. HDVN</b></i>


- Bµi tËp vỊ nhµ sè 27, 28, 29 tr58, 59 SGK.


- TiÕt sau luyÖn tËp, mang thớc kẻ, compa, máy tính bỏ túi.
- Hớng dẫn bài : 28/SGK


b) tg = a => tg = - 2 =>  =...


O 1 2




1 2


4
2


3


O 1 B


A




O
A


2



x
y


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

_____________________________________________________________


<i>Ngày soạn:15/11/09</i> <i>Ngày dạy: 18/11/09</i>


<b>Tiết 28: luyện tập</b>
<b>A.Mục tiêu: </b>


- Kiến thức: HS đợc củng cố mối liên quan giữa hệ số a và góc .


- Kĩ năng: HS đợc rèn luyện kĩ năng xác định hệ số góc a, hàm số y = ax + b, vẽ đồ thị hàm số
y = ax + b, tính góc , tính chu vi và diện tích tam giác trên mp toạ độ.


- Thái độ: Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong hoạt động, hợp tác


<b>B. §å dïng d¹y häc:</b>


GV: - Bảng phụ có kẻ sẵn ơ vuông để vẽ đồ thị. Thớc kẻ, phấn màu, máy tính bỏ túi.
HS: - Bảng phụ nhóm, bút dạ. Máy tính bỏ túi hoặc bảng số


<b>C. Phơng pháp: </b>Trực quan, vấn đáp, đàm thoại gợi mở


<b>D. Tổ chức dạy học:</b>
<i><b>I. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức:</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị, giíi thiƯu bµi míi:(8ph)</b></i>



1. KiĨm tra:



- HS1: a) Điền vào chỗ (...) để đợc khẳng định
đúng.


Cho đờng thẳng y = ax + b (a  0). Gọi  là góc
tạo bởi đờng thẳng


y = ax + b vµ trục Ox


1. Nếu a > 0 thì góc là... Hệ số a càng lớn thì góc


... nhng vẫn nhá h¬n... .tg = ...


2. Nếu a < 0 thì góc  là... a càng lớn thì góc ...
b) Cho hàm số y = 2x – 3. Xác định hệ số góc của
hàm số và tính góc  (lm trũn n phỳt)


- HS2: Chữa bài tập 28 tr58 SGK
- GV nhận xét, cho điểm.


- HS1: a) Điền vào chỗ (...)


1. Nếu a > 0 thì góc là <i><b>góc nhọn. </b></i>Hệ số a càng
lớn thì góc <i><b>càng lín </b></i>nhng vÉn nhá h¬n <b>900<sub>.</sub></b>


tg = <i><b>a.</b></i>


2. NÕu a < 0 thì góc là <b>góc tù. </b>Hệ số a càng lớn
thì góc <i><b>càng lớn nhng vẫn nhỏ hơn 1800.</b></i>



b) Hàm số y = 2x 3 cã hÖ sè gãc
a = 2


tg = 2 =>  630<sub>26’</sub>


- HS2: Vẽ đồ thị hàm số y = - 2x + 3


b) Xét tam giác vuông OAB có


tgOBA = 2


5
,
1


3





<i>OB</i>
<i>OA</i>


=> OBA  630<sub>26’ </sub>


=> 1160<sub>34</sub>


- HS lớp nhận xét, chữa bài làm của bạn.



<i><b>2. Bài mới:</b></i>


III. Cỏc hot ng chớnh:



<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút)


<i><b>Mục tiêu:</b></i> rèn luyện kĩ năng xác định hệ số góc a, hàm số y = ax + b, vẽ đồ thị hàm số y = ax + b, tính
góc , tính chu vi và diện tích tam giác trờn mp to .


<i><b>Đồ dùng:</b></i> SGK, bảng phụ


<i><b>Cách tiÕn hµnh:</b></i>


<i>Bµi 27 (a) vµ bµi 29 tr58 SGK</i>


Gv yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
Nửa lớp làm bài 27 (a) và bài 29 (a) SGK


HS hoạt động theo nhóm.
Bài 27 (a) SGK


Đồ thị hàm số đi qua điểm A(2, 6)
=> x = 2; y = 6


Ta thay x = 2; y = 6 vào phơng trình:
y = ax + 3 => 6 = a. 2 + 3 => 2a = 3
a = 1,5. VËy hƯ sè gãc cđa lµ a = 1,5
Bµi 29(a) SGK



Đồ thị hàm số y = ax + b cắt trục hồnh tại điểm
có hồnh độ bằng 1,5=> x = 1,5; y = 0


Ta thay a = 2; x = 1,5; y = 0 vào PT:
y = ax + b => 0 = 2. 1,5 + b => b = -3
Vậy hàm số đó là y = 2x + 3


O B


A
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Nưa líp lµm bµi 29 (b, c) SGK.


GV cho HS hoạt động nhóm khoảng 7 phút thì u
cầu đại diện hai nhóm lần lợt lên trình bày bài.
GV kiểm tra thêm bài của vi nhúm.


Bài 29 (b). Tơng tự nh trên A (2; 3)
=> x = 2; y = 2


Ta thay a = 3; x = 2; y = 2 vào PT:
y = ax + b => 2 = 3. 2 + b => b = -4
Vậy hàm số đó là y = 3x – 4


Bài 29 (c): B (1; 3 + 5) => x = 1; y = 35
Đồ thị hàm số y = ax + b song song với đờng
thẳng y = 3x => a = 3; b 0



Ta thay a = 3; x = 1; y = 3+5 vào PT đợc
<i>b</i>




5 3.1


3 => b = 5


Vậy hàm số đó là y = 3<i>x</i>5
Đại diện hai nhóm lên trình bày bài.


<i>Bµi 30 tr59 SGK</i>


Hãy xác định toạ độ các điểm A, B, C


HS cả lớp vẽ đồ thị, một HS lên bảng trình bày
a) Vẽ


b) A(-4; 0); B(2; 0); C(0; 2)


tgA = 0,5


4
2





<i>OA</i>


<i>OC</i>
=> A  270


tgB = 1


2
2





<i>OB</i>
<i>OC</i>
=> B = 450


C = 1800<sub> – (A + B) = 108</sub>0


GV: Gäi chu vi cđa tam gi¸c ABC là P và diện tích
của tam giác ABC là S.


Chu vi tam giác ABC tính thế nào?
Nêu cách tính từng cạnh của tam giác?.
Tính P


Diện tích tam giác ABC tính thÕ nµo?
TÝnh cơ thĨ.


c) HS lµm díi sù híng dÉn của GV
HS trả lời, chữa bài



HS: P = AB + AC + BC


AB = AO + OB = 4 + 2 = 6(cm)
AC = <sub>...</sub><sub></sub> <sub>20</sub> (cm), BC = <sub>...</sub><sub></sub> <sub>8</sub>(cm)
VËy P = 6 20 8 13,3 (cm)


6
2
.
6
2
1
.


.
2
1





 <i>ABOC</i>


<i>S</i> (cm2<sub>)</sub>


<i>Bài 31 tr59 SGK</i>


GV vẽ sẵn trên


bng ph đồ thị các hàm số.



y = x + 1; y = 3


3
1




<i>x</i> ;


y = 3<i>x</i> 3


HS tÝnh: tg = 1


1
1






<i>OB</i>
<i>A</i>


=>  = 450


tg =


3
1


3


3





<i>OD</i>
<i>OC</i>


=>  = 300


tg = tgOFE =  3


<i>OF</i>
<i>OE</i>


=>  = 600


GV giíi thiƯu néi dung bµi 26tr61 SBT
VÝ dơ: y = -2x vµ y = 0,5x


có a.a’= (-2). 0,5 = - 1 nên đồ thị là hai đờng thẳng
vng góc với nhau....


Hãy lấy ví dụ khác về hai đờng thẳng vng góc với
nhau trên cùng một mặt phẳng toạ độ.


HS nghe GV giíi thiƯu



HS lấy ví dụ, chẳng hạn hai đờng thẳng:
y = 3x + 3 và y 1


3
1



 <i>x</i>


<i><b>IV. Tỉng kÕt </b></i>–<i><b> H</b><b>íng dẫn về nhà:</b></i>
<i><b>1. Tổng kết: </b></i>


- Chốt lại cho HS các kiến thức và kĩ năng cần ghi nhớ


<i><b>2. HDVN</b></i>


- Tiết sau ôn tập chơng II. HS làm câu hỏi ôn tập và ôn phần tóm tắt các kiến thức cần nhớ.
- Bài tập về nhà số 32, 33, 34, 35, 36, 37 tr61 SGK.


- Hớng dẫn các bài trên: cần nắm vững điều kiện để hai đờng thẳng song song, cắt nhau, đồng
biến, nghịch biến.


__________________________________________________________


A


-4 O


B



2 <sub>x</sub>


C
y


O
D


B


-3 1 x


y


A
F
C


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Ngày soạn:22/11/09</i> <i>Ngày dạy: 24/11/09</i>


<b>Tiết 29: ôn tập chơng II</b>
<b>A.Mục tiêu: </b>


- Kin thc: H thng hoỏ các kiến thức cơ bản của chơng giúp HS hiểu sâu hơn, nhớ lâu hơn về
các khái niệm hàm số, biến số, đồ thị của hàm số, khái niệm hàm số bậc nhất y = ax + b, tính đồng biến,
nghịch biến của hàm số bậc nhất. Giúp HS nhớ lại các điều kiện hai đờng thẳng cắt nhau, song song với
nhau, trùng nhau, vng góc với nhau.


- Kĩ năng: Giúp HS vẽ thành thạo đồ thị của hàm số bậc nhất, xác định đợc góc của đờng thẳng y =
ax + b và trục Ox, xác định đợc hàm số y =ax+ b thoả mãn điều kiện của đề bài.



- Thái độ: Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong hot ng, hp tỏc


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: - Bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ (tr60, 61 SGK)
- Bảng phụ có kẻ sẵn ơ vng để vẽ th.


- Thớc thẳng, phấn màu, máy tính bỏ túi.
HS: - Ôn tập lí thuyết chơng II và làm bài tập.


- Bảng phụ nhóm, bút dạ, thớc kẻ, máy tính bá tói.


<b>C. Phơng pháp: </b>Vấn đáp, đàm thoại gợi mở, tổng hợp, khái quát, ...


<i><b>I. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức:</b></i>


<i><b>II. KiÓm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:(Lòng ghép trong bài)</b></i>


III. Các hoạt động chính:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết (14 phút)
<i><b>Mục tiêu:</b></i> Củng cố lại các kiến thức đã học về mt lý thuyt


<i><b>Đồ dùng:</b></i> SGK, bảng phụ


<i><b>Cách tiến hµnh:</b></i>



1. Nêu định nghĩa về hàm số


2. Hàm số thờng đợc cho bởi những cách nào?
Nêu ví dụ cụ thể


3. Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì?
4. ThÕ nµo lµ hµm sè bËc nhÊt?Cho vÝ dơ


5. Hµm sè bËc nhÊt y = ax + b (a 0) có những
tính chất gì?


Hm s y = 2x; y = -3x + 3
đồng biến hay nghịch biến? Vì sao?
6) Góc  hợp bởi đờng thẳng


y= ax + b và trục Ox đợc xác định nh thế nào?
7) Giải thích vì sao ngời ta gọi a là hệ só góc của
đ-ờng thẳng y = ax + b


8) Khi nào hai đờng thẳng
y = ax + b (d) a  0
và y = a’x + b’ (d’) a’  0
a) Cắt nhau


b) Song song víi nhau
c) Trïng nhau


d) Vu«ng gãc víi nhau.


1) SGK


2) SGK


VÝ dơ: y = 2x2<sub> – 3</sub>


x 0 1 4 6 9


y 0 1 2 <sub>6</sub> 3


3) SGK
4) SGK


VÝ dô: y = 2x; y = -3x + 3
5) SGK


Hàm số y = 2x có a = 2 > 0 => Hàm số đồng biến
Hàm số y = -3x + 3 có a = -3 < 0


=> Hàm số nghịch biến


6) SGK có kÌm theo h×nh 14 SGK


7) Ngời ta gọi a là hệ số góc của đờng thẳng
y = ax + b (a  0) vì giữa hệ số a và góc  có liên
quan mật thiết. a > 0 thì gúc l gúc nhn


a càng lớn thì góc càng lớn (nhng vẫn nhỏ hơn
900<sub>): tg</sub><sub></sub><sub> = a</sub>


a < 0 thì góc là góc tù



a càng lớn thì góc càng lớn (nhng vẫn nhỏ hơn
1800<sub>). tg</sub><sub></sub><sub>’ = </sub> <i>a</i> <sub> = -a víi </sub><sub></sub><sub>’ kỊ bï cđa </sub><sub></sub><sub>.</sub>


8) (d) c¾t (d') ↔ a  a'
(d) // (d') ↔ a = a' b  b'


(d) trùng (d') ↔ a = a' b = b'
Bổ sung d) (d)  (d’) ↔ a.a’ = -1
Hoạt động 2: Luyện tập (30 phút)


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Củng cố cho học sinh các kĩ năng thực hành vận dụng các kiến thức đã học


<i><b>§å dïng:</b></i> SGK, bảng phụ


<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


- GV cho HS hoạt động nhóm làm các bài tập 32,
33, 34, 35 tr61 SGK


Nưa líp lµm bµi 32, 33
Nưa líp lµm bµi 34, 35


- HS hoạt động theo nhóm.
- Bài làm của các nhóm


<i>Bµi 32</i>


a) Hàm số y = (m – 1)x + 3 đồng biến


 m – 1 > 0  m > 1



b) Hµm sè y = (5 – k)x + 1 nghÞch biÕn


 5 – k < 0  k > 5


<i>Bài 33. </i>Hàm số y = 2x + (3 + m), y = 3x + (5 –
m) đều là h/ số bậc nhất, đã có a  a’ (2  3)
Đồ thị của chúng cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung


 3 + m = 5 – m  2m = 2  m = 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV kiĨm tra bµi lµm c¸c nhãm, gãp ý, híng dÉn.
Sau khi c¸c nhãm h/ đ khoảng 7 phút thì dừng lại
- GV kiểm tra thêm bài làm của vài nhóm.


y = (3 a)x + 1 (a  3) đã có tung độ gốc b  b’
(2  1). Hai đờng thẳng song song với nhau.


 a – 1 = 3 – a  2a = 4  a = 2


<i>Bài 35</i>. Hai đờng thẳng y = kx +m – 2 (k  0) và
fy = (5-k)x + 4 – m (k 5) trựng nhau


)(


3



5,2


42


5




<i>TMDK</i>


<i>m</i>


<i>k</i>


<i>m</i>


<i>m</i>



<i>kk</i>

















Đại diện bốn nhóm lần lợt lên bảng trình bày. HS
lớp nhận xét, chữa bài.


- Tip theo GV cho toàn lớp làm bài 36 tr61 SGK để
củng cố.


a) Với giá trị nào của k thì đồ thị của hai hàm số là
hai đờng thẳng áong song



b) Với giá trị nào của k thì đồ thị của hai hàm số là
hai đờng thẳng cắt nhau


c) Hai đờng thẳng nói trên có thể trùng nhau đợc
khơng? Vì sao?


HS trả lời miệng bài 36


a) th ca hai hm số là hai đờng thẳng song
song  k + 1 = 3 – 2k  3k = 2  k =


3
2


b) Đồ thị của hai hàm số là hai đờng thẳng cắt
nhau.



































3


2


5,1


1


23


1



0


23



01




<i>k</i>


<i>k</i>


<i>k</i>


<i>k</i>


<i>k</i>



<i>k</i>


<i>k</i>



c) Hai đờng thẳng nói trên khơng thể trùng nhau,
vì chúng có tung gc khỏc nhau (3 1)


Bài 37 tr61 SGK


(Đề bài đa lên bảng phụ)


GV a ra mt bng ph có kẻ sẵn lới ơ vng và hệ
trục toạ độ Oxy


a) GV gọi lần lợt hai HS lên bảng vẽ đồ thị hai hàm
số


y = 0,5x + 2 (1)
y = 5 – 2x (2)


HS lµm bµi vµo vë


Hai HS lần lợt lên bảng xác định toạ độ giao điểm
của mỗi đồ thị với hai trục toạ độ rồi vẽ đồ thị



y = 0,5x + 2 y = -2x + 5


x 0 -4 x 0 2,5


y 2 0 y 5 0


b) GV yêu cầu HS xác định toạ độ các điểm A, B, C


b) HS tr¶ lêi miƯng
A (-4; 0)


B(2,5; 0)


GV hỏi: Để xác định toạ độ điểm C ta làm thế nào?
d) Tính các góc tạo bởi đờng thẳng (1) và (2) với
trục Ox


HS điểm C là giao điểm của hai đờng thẳng nên ta
có:


0,5x + 2 = -2x + 5 2,5x = 3  x = 1,2
Hoành độ của điểm C là 1,2


Tìm tung độ của điểm C


Ta thay x = 1,2 vµo y = 0,5x + 2
y = 0,5 . 1,2 + 2 => y = 2,6


(Hc thay vµo y = -2x + 5 cịng cã kÕt quả tơng
tự). Vậy C (1,2; 2,6)



c) AB = AO + OB = 6,5 (cm)


O B


F
-4


A


5
2,6


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

GV hỏi thêm: Hai đờng thẳng (1) và (2) có vng
góc với nhau hay khụng? Ti sao?


Gọi F là hình chiếu của C trªn Ox


=> OF = 1,2 và FB = 1,3.Theo định lý Py – ta –
go


2 2 2 2


AC AF CF  5, 2 2, 6  33,85,18(cm)


2 2 2 2


BC CF FB  2, 6 1, 3  8, 45 2, 91(cm)


d) Gọi là góc tạo bởi ®/ th¼ng (1) víi trơc Ox


tg = 0,5 => 260<sub>24. Gọi </sub><sub></sub><sub> là góc tạo bởi đ/ </sub>


thẳng (2) víi trơc Ox vµ ’ lµ gãc kỊ bï víi nã.
tg’ =  2 = 2 => ’  63026’


=>  1800<sub> – 63</sub>0<sub>26’ => </sub><sub></sub><sub>’ </sub><sub></sub><sub> 116</sub>0<sub>34’</sub>


HS: Hai đờng thẳng (1) và (2) có vng góc với
nhau vì có


a. a’ = 0,5. (-2) = -1 hoặc dùng định lý tổng ba góc
trong một tam giác ta có:


ABC = 1800<sub> – (</sub><sub></sub><sub> + </sub><sub></sub><sub>’)= 180</sub>0<sub> – (26</sub>0<sub>34’ + </sub>


630<sub>26’) = 90</sub>0
<i><b>IV. Tỉng kÕt </b></i>–<i><b> H</b><b>íng dÉn về nhà:</b></i>


<i><b>1. Tổng kết: </b></i>


- Nhấn mạnh cho học sinh các kiến thức, kĩ năng cần lu ý


<i><b>2. HDVN</b></i>


- Ôn tập lí thuyết và các dạng bài tập của chơng.
- Bµi sè 34, 35 tr62 SBT; 38 tr62 SGK.


_______________________________________________________________________


<i>Ngµy soạn:29/11/09</i> <i>Ngày dạy: 30/11/09</i>



<b>Tiết 30: kiểm tra chơng II</b>
<b>A.Mục tiêu: </b>


- Kiến thức: Kiểm tra HS các kiến thức liên quan đến hàm số bậc nhất như: vẽ đồ thị hàm số bậc nhất, xác
định toạ độ giao điểm của hai đường thẳng và các bài tốn có liên quan.


- Kỹ năng: Tổng hợp các kĩ năng đã có về tính tốn, vẽ đồ thị, nhận biết các vị trí tương đối của hai
đường thẳng, kĩ năng trình bày bài làm.


- Thái độ: Tính cẩn thận trong tính toán và vẽ đồ thị hàm số bậc nhất, thật thà nghiêm túc trong kiểm tra .
<b>B. Néi dung kiểm tra</b>


<b>I. Đề bài:</b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan:</b>(4 điểm)


Cõu 1:(2 điểm)Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trớc kết quả đúng.
a)Điểm nào dới đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x - 5


A. (- 2 ; - 1) B. ( 3 ; 2 ) C. ( 1 ; - 3 ) D. ( 0 ; 5 )


b) Cho hµm sè ( ) 1 3


2


<i>y</i><i>f x</i>  <i>x</i> . Tính f(-0,5) kết quả là:
A.11


4 B.



13


4 C. 1 D.


13
4


c) Hàm số nào dới đây là hàm số bậc nhÊt?


A. <i>y</i>2<i>x</i> 3 B. <i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub> C. 1


2 3


<i>y</i>
<i>x</i>




 D.


2 3
5


<i>x</i>


<i>y</i> 


d) Hµm sè nµo díi đây là hàm số nghịch biến?



A. 1


3


<i>x</i>


<i>y</i> B. <i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>( 2 1)</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub> C. <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>(1</sub> <sub>3)</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub> D. <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>2 (1</sub><sub></sub> <sub>2)</sub><i><sub>x</sub></i>
Câu 2:(2 điểm) Điền dấu “X” vào ô Đúng, Sai ca cỏc khng nh




<b>Phần II: Tự luận(6điểm)</b>


Câu 1:(4điểm)


a) V trờn cựng mt h trc toạ độ Oxy đồ thị các hàm số sau: y = -2x + 3 ; y = x + 2
b)Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị hàm s trờn.


Câu 2:(2 điểm) Cho hàm số y = (2 –m )x + m -1 (d)


a) Với giá trị nào của m thì hàm số là hàm số là hàm số bậc nhất.
b) Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên R.


Khẳng định Đúng Sai


1) Nếu đồ thị của hàm số y = x – a đi qua điểm M(1 ; 3) thì a = -2
2) Nếu đồ thị của hàm số y = 3mx + 1 đi qua điểm N(-2 ; 7) thì m = -1
3) Nếu đồ thị hàm số y = ax -1 song song với đồ thị hàm số y = 2x thì a = 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

c) Với giá trị nào của m thì đờng thẳng (d) cắt đờng thẳng y = x + 4 tại một điểm trên trục tung.


<b>II. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:</b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)</b>


<i><b>Câu 1: </b></i>Mỗi câu đúng 0,5 đ.


Câu a b c d


Đáp án C B D C


<i>Câu 2:</i> Mỗi câu đúng 0,5 đ.


Khẳng định 1 2 3 4


Đáp án Đ Đ Đ Đ


<b>Phần II: Tự luận (6 điểm)</b>


<i><b>Câu 1: (4đ)</b></i>


a)


Hàm số y = -2x + 3. (lập bảng 0,5 đ, vẽ đồ thị đúng 1 đ)


x 0 1,5


y = -2x +3 3 0



Hàm số y = x + 2.(lập bảng 0,5 đ, vẽ đồ thị đúng 1 đ)


x 0 -2


y = x + 2 2 0


b) Hoành độ giao điểm của hai đường thẳng là nghiệm của phương trình
x + 2 = - 2x + 3<b> </b> x 1


3


  (0,5đ). Thế x = 1


3 vào hàm số y = x + 2 ta có y =
1
3+ 2 =


7
3.


Vậy toạ độ giao điểm là (1


3;
7


3) (0,5đ)


<i><b>Câu 2:</b></i>(2®iĨm)


a) Hàm số là bậc nhất  2 m 0 0, 25®

 m2 0,25®




b) Hàm số đồng biến trên R  2 m 0 0, 25®

 m2 0,25®



c) Đường thẳng d cắt y = x + 4 tại một điểm trên trục tung

2 m 1

0, 25®



m 1 4


 


 



m 1


0, 5®


m 5






Vậy với m = 5 thì đường thẳng d cắt y = x + 4 tại một điểm trên trục tung . (0,25đ)



<b>---y</b>


<b>x</b>
<b>O</b>



-1
-1


-2 1 2


1


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×