Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.76 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trờng THPT Bán Công Lục Ngạn
Tổ: Toán <b>KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I<sub>NĂM HỌC 2010 – 2O11</sub></b>
<b>MƠN TỐN 12</b>
<i>Thêi gian lµm bµi: 90 phót</i>
<i><b>ĐỀ I:</b></i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <sub>trên đoạn </sub>
A. 52 B. 20 C. 37 D. 57
<b>Câu 2:</b> Cho hàm số y=
2
3
<i>x</i> . Số tiệm cận của đồ thị là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
nghịch biến trên:
A. R B. (-
<b>Câu 4: Điểm cực tiểu của hàm số y=2x</b>3<sub>-3x</sub>2<sub>-2 là:</sub>
A. x=0 B. x=-1 C. x=1 D. x=2
<b>Câu 5: Đồ thị hàm số y=</b> <sub>1</sub>2
<i>x</i>
<i>x</i>
có các đường tiệm cận là:
A.x=1 và y=-1 B.x=1 và y=1 C.x=-1 và y=1 D.x=-1
<b>Câu 6:</b> Cho hàm số y = x3<sub> – 6x</sub>2<sub> +5. Chọn khẳng định đúng:</sub>
a) Hs khơng có cực đại. b) Hs đạt cực đại tại x = 0.
c) Hs đạt cực đại tại x = 4. d) Hs đạt cực đại tại x = 2.
Câu 7: Khối đa diện đều loại {4; 3} là:
A/ Khối đa diện đều 4 cạnh, 3 mặt; B/ Khối đa diện đều có 6 mặt, 12 cạnh và 8 đỉnh;
C/ Khối đa diện có 3 cạnh và 4 mặt;D/ Khối đa diện có 12 cạnh, 12 đỉnh và 6 đường chéo.
Câu 8: Chọn khẳng định <i>sai </i>trong cac khẳng định <i>sau </i> sau :
Trong một khối đa diện:
A.Hai mặt bất kỳ luôn có ít nhất một điểm chung;
B.Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt;
C. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh;
D. Mỗi cạnh của một khối đa diện cũng là cạnh chung của đúng 2 mặt;
<b>Bài 1</b>(1 im):Tỡm giỏ tr ln nht giá trị nhỏ nhất của hàm số: <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub> <sub>4</sub><i><sub>x x</sub></i>2
trên đoạn
<b>Bµi 2</b>(3 điểm): Cho hàm số: 1 4 2 2
4
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> có đồ thị là (C ).
<b>1.</b> Khảo sát và vễ (C ).
<b> 2.</b> Tìm <i>m</i><sub> để phương trình </sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>8</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>4 0</sub>
có bốn nghiệm phân biệt.
Bµi 3 :(1.5 ®iÓm) a) Cho a = log 52 , b = log 32 . TÝnh log 15012 theo a v b.à
b) Tìm để hàm số <i><sub>y x</sub></i>3 <sub>(</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>3)</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub>
đạt cực đại tại x = -1.
Trờng THPT Bán Công Lục Ngạn
Tổ: To¸n <b>KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I<sub>NĂM HỌC 2010 – 2O11</sub></b>
<b>MƠN TỐN 12</b>
<i>Thêi gian lµm bµi: 90 phót</i>
<i><b>ĐỀ II:</b></i>
<i>x</i>
nghịch biến trên:
A. R B. (-
<b>Câu 2:</b> Cho hàm số y= 3<sub>2</sub>
<i>x</i> . Số tiệm cận của đồ thị là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 3: Chọn khẳng định <i>sai </i>trong cac khẳng định <i>sau </i> sau :
Trong một khối đa diện:
A.Hai mặt bất kỳ ln có ít nhất một điểm chung;
B.Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt;
C. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh;
D. Mỗi cạnh của một khối đa diện cũng là cạnh chung của đúng 2 mặt;
<b>Câu 4</b>: Điểm cực tiểu của hàm số y=2x3<sub>-3x</sub>2<sub>-2 là:</sub>
A. x=0 B. x=-1 C. x=1 D. x=2
<b>Câu 5:</b> Cho hàm số y = x3<sub> – 6x</sub>2<sub> +5. Chọn khẳng định đúng:</sub>
a) Hs khơng có cực đại. b) Hs đạt cực đại tại x = 0.
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <sub>trên đoạn </sub>
A. 52 B. 20 C. 37 D. 57
<b>Câu 7</b>: Đồ thị hàm số y= <sub>1</sub>2
<i>x</i>
<i>x</i>
có các đường tiệm cận là:
A.x=1 và y=-1 B.x=1 và y=1 C.x=-1 và y=1 D.x=-1 và y=-1
Câu 8: Khối đa diện đều loại {4; 3} là:
A/ Khối đa diện đều 4 cạnh, 3 mặt; B/ Khối đa diện đều có 6 mặt, 12 cạnh và 8 đỉnh;
C/ Khối đa diện có 3 cạnh và 4 mặt;D/ Khối đa diện có 12 cạnh, 12 đỉnh và 6 đường chộo.
<b>Bài 1</b>(1.0 im): Tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số: <i><sub>f x</sub></i><sub>( ) 4</sub> <sub>4</sub> <i><sub>x</sub></i>2
trên đoạn
<b>Bµi2 </b>(3.0 điểm): Cho hàm số: 2 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có đồ thị là (C ).
<b>1.</b> Khảo sát và vễ (C ).
<b> 2.</b> Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng
5 2010
<i>y</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
Bµi 3: ( 1.5 ®iĨm)
a) Cho a = log 52 , b = log 32 . TÝnh log 15012 theo a v b.à
b) Tìm m để hàm số y=x3<sub>+3(m+3).x</sub>2<sub>+m+6 đạt cực tiểu tại x = 2</sub>
<b>Bµi4:</b>(2.5 điểm):Tính thể tích của khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và
SA = a 2.
<i>Hết</i>
<i><b>NĂM HỌC 2010 – 2O11</b></i>
<i><b>MƠN TỐN</b></i>
<b>phần trắc nghiệm: mỗíy đúng đợc 0.25điểm</b>
đề 1:
<i><b>C©u</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>8</b></i>
<i><b>đáp án</b></i> <i><b>a</b></i> <i><b>c</b></i> <i><b>d</b></i> <i><b>c</b></i> <i><b>c</b></i> <i><b>b</b></i> <i><b>b</b></i> <i><b>b</b></i>
<i>CÂU</i> <i>ĐÁP ÁN (đề I)</i> <i>Điểm</i> <i><sub>ĐÁP ÁN (đề II)</sub></i> <i><sub>CÂU</sub></i>
<i><b>1</b></i> <sub>Hàm số xác định và liên tục trên </sub>
'<sub>( ) 0</sub> <sub>2</sub> <sub>1;3</sub>
<i>f x</i> <i>x</i>
(1) 3
<i>f</i> , <i>f</i>(2) 2 <sub>, </sub> <i><sub>f</sub></i><sub>(3)</sub> <sub>3</sub>
1;3 ( ) (2) 2
<i>x</i>
<i>Max f x</i> <i>f</i>
1;3 ( ) (1) (3) 3
<i>x</i>
<i>Min f x</i> <i>f</i> <i>f</i>
Hàm số xác định và liên tục trên
'
2
( )
4
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
( ) 0 0 1; 2
<i>f x</i> <i>x</i>
(0) 6
<i>f</i> <sub>, </sub> <i><sub>f</sub></i><sub>( 1) 4</sub><sub></sub> <sub> </sub> <sub>3</sub><sub>, </sub> <i>f</i>(2) 4
1;2 ( ) (0) 6
<i>xMax f x</i> <i>f</i>
1;2 ( ) (2) 4
<i>xMin f x</i> <i>f</i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2.1</b></i>
<i><b>2.2</b></i>
Miền xác định: D = R
' 3 <sub>4</sub>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
' 3 0
0 4 0
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<i>xLim y</i>
B ng bi n thiên:ả ế
<i>x</i> -2 0 2
'
<i>y</i> + 0 - 0 + 0 -
<i>y</i> <sub>4 4</sub>
0
Hàm số tăng:
HS đạt cực tiêu tại: <i>x</i>0;<i>yCT</i> 0
Đồ thị: Vẽ đúng đồ thị:
<i><sub>x</sub></i>4 <sub>8</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>4 0(*)</sub>
1 4 2 2 1 1
4<i>x</i> <i>x</i> 2<i>m</i>
Miền xác định: <i>D R</i> \
'
2
5
0
( 2)
<i>y</i> <i>x D</i>
<i>x</i>
( 2) ; ( 2)
<i>x</i><sub> </sub><i>Lim y</i> <i>x</i><sub> </sub><i>Lim y</i>
<i>x</i>2 là đường tiệm cận đứng
2
<i>x</i>
<i>Lim y</i>
<i>y</i>2 là đường tiệm cận
ngang
B ng bi n thiênả ế
<i>x</i> <sub>-</sub><sub> -2 </sub>
'
<i>y</i> + +
<i>y</i> 2
2 -
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
( ; 2)<sub> và </sub>( 2; )
Đồ thị: Vẽ đúng đồ thị:
Gọi ( ; )<i>x y</i>0 0 là tọa độ tiếp điểm của
<i><b>2.1</b></i>
Số nghiệm của phương trình (*) là số
giao điểm của (C ) và đường thẳng
1
1
2
Dựa vào đồ thị để (*) có 4 nghiệm phân
biệt thì
0 1 1 4
2<i>m</i>
2<i>m</i>6
tiếp cần tìm.Theo đề, ta có: '
0
( ) 5
<i>f x</i>
<sub>2</sub>
0
5
5
(<i>x</i> 2)
0
0
1
3
<i>x</i>
* <i>x</i>0 1 <i>y</i>0 3 tiếp tuyến cần
tìm: y = 5x + 2
* <i>x</i>0 3 <i>y</i>0 7 tiếp tuyến cần
tìm: y = 5x + 22
<i><b>4</b></i>
Vẽ đúng hình
Tính đúng diện tích đáy: 9 3
4
<i>S</i>
Tính đúng đường cao: h = 6
Thể tích cần tìm: 9 2
4
<i>V</i>
* Chú ý: Hình vẽ sai câu ba khơng chấm
điểm.
Vẽ đúng hình
Tính đúng diện tích đáy: 2 3
4
<i>a</i>
<i>S</i>
Tính đúng đường cao: h = 5
3
<i>a</i>
Thể tích cần tìm: 3 5
12
<i>a</i>
<i>V</i>
* Chú ý: hình vẽ sai câu ba khơng
chấm điểm.