Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.79 MB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>THẾ NÀO LÀ LUÔN CANH , XEN CANH, TĂNG </b>
<b>VỤ ?</b>
* LUÔN CANH, XEN CANH LÀ PHƯƠNG THỨC CANH TÁC TẬN
DỤNG ĐƯỢC ĐẤT ĐAI, ÁNH SÁNG , ĐIỀU HOÀ DINH DƯỠNG GIỮA
CÁC LOẠI CÂY TRỒNG, CẢI TẠO ĐẤT VÀ LÀM GIẢM SÂU, BỆNH PHÁ
HẠI.
<b>Tiết 19</b>
<b>Tiết 19</b>
<b>QS: hÌnh 34/SGK và trả lưịi câu </b>
<b>hỏi.</b>
<b>Tiết 19</b>
<b>Tiết 19</b>
I. <b>VAI TRÒ CỦA RỪNG VÀ TRỒNG RỪNG:</b>
<b>Rừng có những vai trị như thế nào ?</b>
<b>-Làm sạch mơi trường khơng khí: </b>
<b>Tiết 19</b>
<b>Tiết 19</b>
I. <b>VAI TRỊ CỦA RỪNG VÀ TRỒNG RỪNG:</b>
<b>Tiết 19</b>
<b>Tiết 19</b>
I. <b>VAI TRỊ CỦA RỪNG VÀ TRỒNG RỪNG:</b>
<b>Tiết 19</b>
<b>Tiết 19</b>
I. <b>VAI TRỊ CỦA RỪNG VÀ TRỒNG RỪNG:</b>
<b>?</b> <b>Vỡ sao nơi có rừng thỡ hạn chế đ ợc tốc độ dòng </b>
<b>chảy, chống xói mịn, lũ lụt ? </b>
<b>Vì</b> <b>các lớp tán cây và lớp cành lá khô đã ngăn </b>
<b>cản và giảm tốc độ nước mưa rơi</b>
<b>,tốc độ dòng chảy. Do đó rừng có tác dụng lớn </b>
<b>chống xói mịn đất, tăng lượng nước thấm vào </b>
<b>đất và nuôi dưỡng nguồn nước ngầm, chống </b>
<b>Tiết 19</b>
<b>Tiết 19</b>
-<b>Cung cấp nguyên liêu lâm sản phục vụ đời sống</b>
<b>Tiết 19</b>
<b>Tiết 19</b>
I. <b>VAI TRÒ CỦA RỪNG VÀ TRỒNG RỪNG:</b>
<b>-Sạch khong khí: hấp thụ các laọi khí độc hại, </b>
<b>bụi trong khơng khí</b>
<b>-phịnh hộ: chắn gió cố định các ven biển, hạn chế tốc </b>
<b>độ dòng chảy và chống xói mịn đất ở vùng đồi núi, Chống lũ lụt.</b>
-Cung cấp lâm sản cho gia đình, cơng sở, giao thơng,
công cụ sản xuất, nguyên liệu sản xuất , xuất khẩu.
-nghiên cứu khoa học và sinh hoạt văn voá:Bảo tồn các hệ sinh
<b>Tiết 19</b>
<b>Tiết 19</b>
<b>II. NhiÖm vơ cđa trång rõng ë n íc ta .</b>
<b>I. Vai trò của rừng và trồng rừng</b>
Din tớch rng t nhiờn
14.350.000 ha
8.253.000 ha
1943 1995
43%
28%
1943 1995
13.000.000 ha
13.000.000 ha
1943 1995
<b>1. Tình</b> <b>hình</b> <b>rừng ë n íc ta </b>
<b>H35: </b><i><b>Mức độ rừng bị tàn phá từ n</b><b>ă</b><b>m 1943 - 1995</b></i>
Độ che phủ của
<b>Tit 19</b>
<b>Tit 19</b>
<b> I. Vai trò của rừng và trồng rõng</b>
<b>II. NhiƯm vơ cđa trång rõng ë n íc ta .</b>
<b>? Em có kết luận gỡ về sự biến động của diện tích rừng , độ che </b>
<b>phủ , diện tích đồi trọc, từ năm 1943 đến 1995?</b>
<b>VD: + ộ che phủ ở rừng Tây Bắc 80% . ộ che phủ ở rừng </b>
<b>ông Bắc 70%. Hiện nay chỉ còn khoảng 17,8%</b>
<b>+ 450.000 ha rừng ngập mặn nay chØ cßn 190.000ha</b>
-Rừng nước ta đang bị tàn phá nghiêm trọng,
diện tích và độ che phủ của rừng giảm nhanh,
diện tích đồi trọc, đất hoang ngày càng tăng
Rừng bị phá hại và suy giảm do các nguyên nhân nào?
-<b><sub>Khai thác tự do , bừa bãi</sub></b>
<b>G©y lị lơt </b>
<b>Theo Thứ Trưởng Bộ NN- PTNT Hứa Đức Nhị, từ </b>
<b>tháng 9/2004 đến nay, cả nước đã xảy ra gần 4.000 vụ</b>
<b>chặt phá rừng</b> <b>trái phép, diện tích rừng bị phá lên</b>
<b> gần 1.500 ha. Riêng quý 1/2005 cả nước xảy ra 1.500</b>
<b>vụ cháy rừng, với trên 1.000 ha rừng bị cháy. Nguyên</b>
<b>nhân cháy rừng chủ yếu do người</b>
<b> dân vào rừng đốt nương rẫy, khai thác lâm sản, đốt </b>
<b>ong, </b>
<b>Tit 19</b>
<b>Tit 19</b>
<b>I. Vai trò của rừng và trồng rừng</b>
<b>II. Nhiệm vơ cđa trång rõng ë n íc ta .</b>
<b>1. Tình hình rõng ë n íc ta </b>
<b>2. NhiƯm vơ cđa trồng rừng .</b>
<b>Trồng rừng phủ xanh th ờng xuyên 19,8 triệu ha </b>
<b>đất lâm nghiệp .</b>
<b>- vậy trồng rừng đáp ứng nhiệm vụ </b>
<b>Tiết 19</b>
<b>Tiết 19</b>
<b>I. Vai trò của rõng vµ trång rõng</b>
<b>II. NhiƯm vơ cđa trång rõng ë n íc ta .</b>
<b>1. Tình hình rõng ë n íc ta </b>
<b>2. NhiƯm vơ cđa trång rõng .</b>
<b>-QS Nêu nhiệm vụ của mỗi loại rừng đó ? </b>
<b>+ Rừng sản xuất : Lấy nguyên liệu phục vụ đời sống và sản xuất</b>
<b>II. NhiƯm vơ cđa trång rõng ë n íc ta .</b>
<b>1. Tình hình rõng ë n íc ta </b>
2. NhiƯm vơ cđa trång rõng .
<b>+ Rừng phịng hộ : Những rừng đầu nguồn rừng</b>
<b> ven biển để chắn gió, bão, cát bay , chắn sóng.</b>
<b>Rõng ® íc, rõng tràm ở vùng</b>
<b> ngập mặn ven biển </b>
<b>VD:</b>
<b>II. Nhiệm vơ cđa trång rõng ë n íc ta .</b>
<b>1. Tinh hinh rõng ë n íc ta </b>
<b>2. NhiƯm vơ cđa trång rõng .</b>
<b>V ên qc gia Cóc Ph ¬ng</b>
<b>- Ninh Bình </b> <i><b>V ên qc gia Ba BĨ </b></i>
<i><b>- B¾c C¹n </b></i>
<b>3. Cđng cè</b>
<b>5.Dặn dò </b>