Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

GA 11 TIEP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.69 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TPPCT:27,BÀI 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á</b>


<b>(Diện tích:4,5 triệu km2<sub>,Dân số:556,2 triệu người(2005))</sub></b>
<b>TIẾT 3: HIỆP HỘI CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á (ASEAN)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Sau bài học, HS cần:
<b>1. Kiến thức:</b>


- Hiểu và trình bày được các mục tiêu chính của ASEAN.
- Đánh giá được các thành tựu và thách thức của ASEAN.
- Đánh giá được các thuận lợi và khó khăn khi VN hội nhập.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Lập đề cương và trình bày một báo cáo.
- Cách tổ chức một hội thảo khoa học.
<b>II. THIẾT BỊ DẠY HỌC</b>


- BĐ Địa lí tự nhiên Đơng Nam Á.
<b>III. TRỌNG TÂM BÀI</b>


- Các mục tiêu chính và cơ chế hợp tác của ASEAN.


- Những thành tựu đã đạt được và những thách thức của ASEAN.
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Trình bày rõ sự phát triển nền nông nghiệp Đông Nam Á?
<b>3. Bài mới</b>



<i><b>Vào bài</b></i>: Trên thế giới, EU được biết đến như một khối các quốc gia thành đạt cả về kinh tế, chính trị, xã
hội…Ở châu Á, có một khối liên kết các quốc gia đang hướng tới mơ hình phát triển của EU trong một vài
chục năm tới , đó là Hiệp hội các quốc gia Đơng Nam Á( ASEAN). Hơm nay chúng ta se tìm hiểu về Hiệp hội
các quốc gia Đông Nam Á( ASEAN).


<b>Hoạt động</b> <b> Nội dung cơ bản</b>


<b>Họat động 1: Mục tiêu và cơ chế hợp tác </b>
<b>của ASEAN</b>


- ĐNÁ còn quốc gia nào chưa gia nhập
ASEAN?


- Tại sao ASEAN lại nhấn mạnh đến sự ổn
định?


- Lấy VD cụ thể minh họa cho một trong các
cơ chế hợp tác để đạt được mục tiêu chung
của ASEEAN?


<b>I. Mục tiêu và cơ chế hợp tác của ASEAN</b>


- Năm 1967: 5 nước thành lập ASEAN (Hiệp hội các nước
Đông Nam Á)t ại Băng Cốc


- Hiện nay là 10 thành viên
<b>1. Các mục tiêu chính </b>


- Thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của các nước thành


viên.


- Xây dựng khu vực có nền hịa bình, ổn định.


- Giải quyết các mâu thuẫn, bất đồng trong nội bộ liên quan
tới ASEAN, khác biệt giữa nội bộ với bên ngoài.


→ Mục tiêu tổng quát: “ Đồn kết và hợp tác vì một Asean
hịa bình, ổn định, và cùng phát triển.”


<b>2. Cơ chế hợp tác</b>


- Thông qua các hội nghị, các diễn đàn, các hoạt động chính
trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, thể thao…


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Họat động 2: Thành tựu của ASEAN</b>
- Nêu các thành tựu của ASEAN? Nguỵên
nhân?


<b>Hoạt động 3: Thách thức của ASEAN</b>
- Trình độ phát triển giữa một số quốc gia
còn quá chênh lệch đã ảnh hưởng gì tới mục
tiêu phấn đấu của ASEAN?


- Tình trạng đói nghèo ở một bộ phận dân cư
sẽ gây những trở ngại gì trong việc phát triển
KT-XH của mỗi quốc gia?


- VN có những chính sách gì để xóa đói giảm
nghèo?



<b>Hoạt động 3: Việt Nam trong q trình </b>
<b>hội nhập ASEAN</b>


Nêu một số hoạt động thành tích mà VN đạt
được trong q trình hịa nhập ASEAN trên
nhiều lĩnh vực


<b>II. Thành tựu của ASEAN</b>


- 10/ 11 quốc gia ĐNÁ là thành viên của ASEAN


- Tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao dù chưa đều và chắc
- Tạo dựng mơi trừơng hịa bình, ổn định


<b>III. Thách thức của ASEAN</b>


<b>1. Trình độ phát triển cịn chênh lệch</b>
<b>2. Vẫn cịn tình trạng đói nghèo</b>
<b>3. Các vấn đề XH khác</b>


- Đơ thị hóa nhanh


- Các vấn đề tơn giáo, dân tộc
- Sử dụng và bảo vệ TNTN
- Nguồn nhân lục


<b>IV. Việt Nam trong quá trình hội nhập ASEAN</b>
- VN gia nhập ASEAN vào năm 1995



- Từ ngày tham gia VN tích cực tham gia vào các hoạt động
trên tất cả các lĩnh vực, đóng góp nhiều sáng kiến


- Hợp tác chặt chẽ về KT


- Tham gia ASEAN, VN có nhiều cơ hội phát triển nhưng
khơng ít thách thức đặt ra


<b>V. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ</b>


- Hãy nêu một số thành tựu của Asean, có thách thức nào ẩn chứa trong thành tựu đó, hãy nêu các giải pháp
khác phục?


<b>VI. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP</b>
Trả lời câu hỏi 1,2/SGK/110


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TPPCT:28,BÀI 11: KHU VỰC ĐƠNG NAM Á</b>


<b>(Diện tích:4,5 triệu km2<sub>,Dân số:556,2 triệu người(2005))</sub></b>


<b>TIẾT 4: THỰC HÀNH: TÌM HIỂU VỀ HỌAT ĐỘNG KINH TẾ </b>
<b>ĐỐI NGOẠI CỦA ĐÔNG NAM Á</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Sau bài học, HS cần:
<b>1. Kiến thức:</b>


- Phân tích 1 số chỉ tiêu KT (về du lịch và ngoại thương) của một số quốc gia, của KV Đông Nam Á so với 1
số KV châu Á.



<b>2. Kĩ năng:</b>
- Vẽ BĐ


- Phân tích BĐ rút ra nhận xét
<b>II. THIẾT BỊ DẠY HỌC</b>
- BĐ các nước trên TG
<b>III. TRỌNG TÂM BÀI</b>


- Vẽ BĐ về lượng khách du lịch quốc tế đến KV ĐNÁ và chi tiêu của họ.
- Phân tích BĐ rút ra NX


<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>
<b>1.Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Hãy nêu một số thành tựu của Asean, có thách thức nào ẩn chứa trong thành tựu đó, hãy nêu các giải pháp
khác phục?


- Những thuận lợi và khó khăn khi Viêt Nam gia nhập Asean?
<b>3. Bài mới</b>


<b>HĐ 1: HOẠT ĐỘNG DU LỊCH</b>


1. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực
châu Á, năm 2003.


2. Tính bình quân mỗi lượt khách du lịch phải chi tiêu hết bao nhiêu USD ở từng khu vực.
số khách du lịch đến( triệu lượt khách)



Bình quân chi tiêu (USD/khách) =


<b> chi tiêu của khách du lịch (triệu USD)</b>


STT Khu vực Số khách du lịch đến


( nghìn lượt người) Chi tiêu khách du lịch( triệu USD) Bình quân chi tiêu(USD/ khách)


1 Đông Á 67230 70594 1050


2 Đông Nam Á 38468 18356 477


3 Tây Nam Á 41394 18419 445


3. So sánh về số khách và chi tiêu của khách du lịch quốc tế ở khu vực ĐNA với khu vực Đông Á và khu
vực Tây Nam Á.


- Số lượng khách du lịch quốc tế (2003) thì ĐNA chỉ ngang bằng với Tây Nam Á và thấp hơn nhiều so với
Đơng Á.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Có sự chênh lệch giá trị xuất, nhập khẩu rất lớn giữa các quốc gia.


- VN có giá trị xuất khẩu nhỏ hơn Xingapo và Thai Lan nhưng VN có tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu
cao nhất trong 4 nhóm nước.


- VN là nước duy nhất có cán cân thương mại âm, 3 nước cịn lại có cán cân thương mại dương.
<b>V. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ</b>


GV nhận xét, đánh giá tinh thần làm việc của cả lớp trong giờ thực hành.
<b>VI. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ngày soạn: 10/ 04/ 2010


TiÕi<b> 29 : BÀI 12: Ô – XTRÂY – LI – A</b>
<b>(Diện tích:7,74 triệu km2<sub>,Dân số:20,4 triệu người(2005),Thủ đơ: Can-be-ra)</sub></b>


<b>TIẾT 1: KHÁI QUÁT VỀ Ô – XTRÂY – LI – A</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Sau bài học, HS cần:
<b>1. Kiến thức:</b>


- Xác định và trình bày được những lợi thế và thách thức do vị trí địa lí, ĐKTN và dân cư, XH tạo nên cho Ô
– xtrây – li – a


- Nhận xét và giải thích đặc điểm phát triển KT của Ô – xtrây – li – a
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Phân tích được BĐ KT, sơ đồ trang trại chăn nuôi trong bài học
<b>II. THIẾT BỊ DẠY HỌC</b>


- BĐ địa lí tự nhiên châu Đại dương, BĐ KT chung Ô – xtrây – li – a
- Một số hình ảnh về TN, dân cư, KT Ô – xtrây – li – a


<b>III. TRỌNG TÂM BÀI</b>


- Thuận lợi và khó khăn của ĐKTN và dân cư, XH tạo nên cho sự phát triển của Ô – xtrây – li – a.
- Nền KT của Ô – xtrây – li – a phát triển cả DV, CN và NN.


<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Vào bài</b></i>


Ô– Xtrây- li –a, Quốc gia độc chiếm lục đại rộng lớn cùng tên là thành phần chủ yếu của châu Đại Dương,
châu lục duy nhất nằm hồn tồn ở Bán Cầu Nam. Ơxtraylia có nhiều đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội rất
độc đáo mà chúng ta sẽ nghiên cứu trong bài học sau đây.


<b> Hoạt động của GV và HS</b> <b> Nội dung cơ bản</b>
<b>Họat động 1: Tự nhiên, </b>


- Dựa vào bản đồ tự nhiên châu Đại Dương
và sự hiểu biết của mình hãy nêu đặc điểm
chính về vị trí địa lí và đặc điểm tự nhiên của
Oxtraylia?


<b>I. Tự nhiên, Dân cư và xã hội</b>


<b>1. Vị trí địa lí và Điều kiện tự nhiên </b>
- Phần lãnh thổ chính là tồn bộ lục địa
Oxtraylia.


- Diện tích: 7,74 triệu km2<sub> , đứng thứ 6 thế </sub>


giới.
- Địa hình :



+ Độ cao trung bình thấp
+ Chia làm 3 khu vực chính:
∙ Cao nguyên miền Tây
∙ Vùng đất thấp nội địa
∙ Vùng đất cao miền Đơng
- Khí hậu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Dân cư và xã hội</b>


- Đặc điểm của dân cư- XH?


<b>Họat động 2: Kinh tế</b>
<b>Những nét tương </b>
<b>đồng với các </b>
<b>nước </b>


<b>CN phát triển</b>


<b>Những nét độc </b>
<b>đáo của Úc</b>


Là nước công
nông nghiệp phát
triển cao


Tốc độ tăng
trưởng KT cao, tỉ
lệ thất nghiệp thấp
hơn các nước
CN phát triển


Lĩnh vực DV phát


triển mạnh


Là nước CN
nhưng XK khống
sản thơ


Nền KT tri thức Trang trại NN
hiện đại qui mô
lớn


- Công nghiệp Úc đã đạt được những thành
tựu gì trong những năm gần đây?


- Phân bố các trung tâm CN như thế nào? Vì
sao?


lượng mưa càng ít.
- Tài nguyên: phong phú
+ Tài nguyên du lịch
+ Tài nguyên khoáng sản
+ Tài nguyên sinh vật
<b>2. Dân cư và Xã hội</b>
- Dân số : 20,4 triệu người


- Là một quốc gia liên bang đa dân tộc, đa
tơn giáo, đa văn hóa


- Tỉ lệ gia tăng dân số: 1,4%, DS tăng do


nhập cư là chủ yếu.


- Phân bố dân cư không đều:
+ Mật độ thấp: vùng nội địa


+ Đông đúc vùng ven biển đông nam và tây
nam


- Đơ thị hóa cao nhất thế giới: 85%
- Là quốc gia tiến tiến về khoa học và kĩ
thuật.


<b>II. Kinh tế</b>
<b>1. Khái quát</b>
- Nền KT phát triển


- Các ngành hàm lượng tri thức cao góp 50%
GDP


- Tốc độ tăng trường cao, môi trường đầu tư
hấp dẫn


<b>2. Dịch vụ </b>


- Có vai trị rất quan trọng


- Mạng lưới ngân hàng, tài chính, thương mại
điện tử rất phát triển


- Hàng không nội địa phát triển



- Ngoại thương và du lịch phát triển mạnh
<b>3. Cơng nghiệp</b>


- Có trình độ phát triển cao nhưng XK nhiều
nguyên liệu thô


- Phát triển mạnh các ngành công nghệ cao
- Trung tâm CN lớn là Xit-ni, Menbơn
<b>4. Nơng nghiệp</b>


- Là nước có nền NN hiện đại, SX dựa vào
các trang trại có qui mơ và trình độ kĩ thuật
cao


- SX và XK nhiều nơng sản
- Chăn ni chiếm vai trị chính


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ngày soạn:


<b>TPPCT:30,BÀI 12: Ô – XTRÂY – LI – A</b>


<b>(Diện tích:7,74 triệu km2<sub>,Dân số:20,4 triệu người(2005),Thủ đơ: Can-be-ra)</sub></b>
<b>TIẾT 2: THỰC HÀNH: TÌM HIỂU VỀ DÂN CƯ Ơ – XTRÂY – LI – A</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Sau bài học, HS cần:
<b>1. Kiến thức:</b>


Biết rõ thêm về dân cư của Ô – xtrây – li – a.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Phân tích bảng số liệu, xử lí các thơng tin có sẵn.
- Lập dàn ý đại cương và chi tiết cho một báo cáo


- Trình bày một vấn đề trước lớp trong khoảng thời gian ngắn
<b>II. THIẾT BỊ DẠY HỌC</b>


- BĐ địa lí tự nhiên châu Đại dương, BĐ KT chung Ô – xtrây – li – a
- Lược đồ phân bố dân cư Ô – xtrây – li – a


<b>III. TRỌNG TÂM BÀI</b>


Một số nét đặc trưng của dân cư Ô – xtrây – li – a
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<b>1</b> <b>Ổn định lớp</b>


<b>2</b> <b>Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>3</b> <b>Bài mới</b>


<i><b>Vào bài</b></i>


- GV hướng dẫn HS:


+ Thu thập các nguồn thông tin phục vụ viết báo cáo
+ Đề xuất tên báo cáo


+Lập dàn ý đại cương



<b>Dàn ý đại cương</b>
<b>1/ Dân số ít, dân số tăng nhanh do nhập cư</b>


a/ Dân số ít
b/ Tỉ suất tăng
c/ Nguồn nhập cư


<b>2/ Sự phân bố dân cư không đều</b>
a/ mật độ chung


b/ Phân bố
+ Đông
+ Thưa thớt


<b>3/ Chất lượng dân số</b>
a/ Trình độ học vấn
b/ HDI


c/ Trình độ lao động
d/ Lực lượng khoa học
=> viết báo cáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×