Tải bản đầy đủ (.doc) (57 trang)

Tu chon toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (482.58 KB, 57 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 1 Ngày soạn: 04/09/09
<i><b> </b></i>


<b>Chủ đề : Số hữu tỉ và các phép tính</b>


<b> TiÕt 1 Sè h÷u tØ</b>


I. <b>Mơc tiªu</b>


- Hs nắm chắc đợc khái niệm số hữu tỉ. Nắm vững mối quan hệ giữa các tập số N, Z,
<b>Q.</b>


- Biết so sánh hai số hữu tỉ và vận dụng linh hoạt vào làm một số bài tập.
II. <b>Chuẩn bị</b>


- Gv: Máy chiếu, giấy trong ghi sẵn kiến thức cơ bản và bài tập
- Hs: Giấy trong vµ dơng cơ häc tËp.


III. <b>Néi dung</b>


1. KiÕn thøc cơ bản (5<i><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


* S hu t là số viết đợc dới dạng <i>a</i>


<i>b</i> víi <i>a b</i>, ,<i>b</i>0. Các phân số bằng nhau biểu diễn


cựng mt s hữu tỉ. Tập hợp các số hữu tỉ đợc ký hiệu là Q.
* Để so sánh hai số hữu tỉ x, y ta làm nh sau:


- ViÕt x, y díi dạng hai phân số cùng mẫu dơng: x = <i>a</i>



<i>m</i>, y =
<i>b</i>


<i>m</i>(m > 0)


- So s¸nh c¸c sè h÷u tØ: + NÕu a < b th× x < y
+ NÕu a > b th× x > y
+ NÕu a = b th× x = y
* Bỉ xung: Cho x = <i>a</i>


<i>b</i>, y =
<i>c</i>


<i>d</i> (a, b, c, d <b>Z, b, d > 0)</b>


x = y 9 200
.
10 3


<i>Khix thiy</i>


   a.d = b.c
x < y  a.d < b.c
x > y  a.d > b.c
<i><b>2. Bµi tËp(38</b><b>/</b><b><sub> </sub></b></i><sub>)</sub>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


- Gv đa ra bài tập 1trên giấy trong và
yêu cầu hs đọc bi



- Để biết phân số nào biểu thị các số
hữu tỉ trên ta làm nh thế nào?


- Nêu bài tập 2


- Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm nh
thế nào?


- HÃy thực hiện, gọi Hs lên bảng làm
và gọi Hs khác kiểm tra bài


- Em có nhận xét gì về 3 số hữu tỉ
trên? làm tơng tự phần a


- Đa bài tập 3


<b>Bài tập 1</b>


Cho các số hữu tỉ 5, 2


7 3


<i>x</i> <i>y</i> . Các số hữu
tỉ này còn đợc biểu diễn bởi phân số nào
trong các phân số sau :


9 4 15 35 10 6


, , , , ,



11 6 21 49 15 9


  


   .


Gi¶i :


5 15 35


.


7 21 49


 


 




2 4 10


.


3 6 15









<b>Bài tập 2</b>


Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng
dần:


a/ 19 6 13, ,
33 11 22


Gi¶i:


Ta cã : 19 38 6, 36 13, 39
33 66 11 66 22 66


Vì 36 38 39 và 66 > 0  36 38 39
66 6666


VËy 6 19 13


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Nêu các phơng pháp so sánh hai
phân số?


- áp dụng và so sánh nhanh các số
hữu tỉ trên?


- Đa bài tập 4 và yêu cầu Hs nghiên
cứu



b/ 18, 10, 8


12 7 5




<b>Bài tập 3</b>


So sánh các số hữu tỉ sau bằng cách nhanh
nhất


a/ - 5 và 1


63


b/ 17


35




vµ 43


85




c/ 18


17





vµ 999


1000




d/ -0,67 và 19


28




<b>Bài tập 4</b>


Tìm phân số có mÉu b»ng 10 lín h¬n 7


13





nh-ng nhá h¬n 4


13





1) Thùc hiÖn phÐp tÝnh
a.
3
2

+
5
2

=
15
10

+
15
6

=
15
16

b.
13
4
+
39
12

=
13


4
+
13
45

=0
c.
21
1

+
28
1

=
84
3
4

=
84
7

=
12
1


3. H<i><b> íng dÉn vỊ nhµ(2</b><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>



- Nắm chắc các khái niệm
- Làm các bài tập trong SBT


Tuần 2 Ngày soạn: 11/09/09
<b> TiÕt 2 các phép tính trong Q</b>


I. <b>Mục tiêu</b>


- Hs nắm vững quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ và vận dụng linh hoạt vào bài
tập


II. <b>Chuẩn bị</b>


- Gv: Máy chiếu, giấy trong ghi sẵn kiến thức cơ bản và bài tập
- Hs: Giấy trong và dụng cụ học tập.


III. <b>Nội dung</b>


1. Kiến thức cơ bản(6<i><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


* Cộng, trừ số hữu tỉ
NÕu x = <i>a</i>


<i>m</i>, y =
<i>b</i>


<i>m</i>(<i>a b m Z m</i>, ,  , 0)


Th× x + y = <i>a</i>



<i>m</i> +
<i>b</i>
<i>m</i> =


<i>a b</i>
<i>m</i>




x - y = x +(- y ) = <i>a</i>


<i>m</i> + (
<i>b</i>
<i>m</i>




)= <i>a b</i>


<i>m</i>




* Phép cộng trong Q cũng có tính chất cơ bản nh phép cộng trong Z cũng có quy tắc
“dấu ngoặc” nh đối với tổng đại số trong Z.


* Quy t¾c chun vÕ t¬ng tù nh líp 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

NÕu x = <i>a</i>



<i>b</i>, y =
<i>c</i>


<i>d</i> th× x.y =
<i>a</i>
<i>b</i>.


<i>c</i>
<i>d</i> =


.
.
<i>a c</i>


<i>b d</i> vµ x: y =
<i>a</i>
<i>b</i>:


<i>c</i>
<i>d</i> =


<i>a</i>
<i>b</i> .


<i>d</i>
<i>c</i> =


.
.
<i>a d</i>


<i>b c</i>


Thơng của x : y còn gọi là tØ sè cđa hai sè x vµ y. Ký hiƯu là<i>x</i>


<i>y</i> hay x : y


* Phép nhân trong Q cũng có tính chất cơ bản nh phép nhân trong Z
Bæ xung : + -(xy) = (-x)y = x(-y)


+ <i>x y z</i>. . <i>x y z</i>. .


+ <i>x</i> <i>y</i> <i>x z</i>. <i>y z</i>. <sub> víi z > 0</sub>


+ <i>x</i> <i>y</i> <i>x z</i>. <i>y z</i>. víi z < 0
2. Bµi tËp(37<i><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


- Gv đa ra bài tập 1trên giấy trong và
yêu cầu hs đọc bài


- Tổng đại số trên có đặc điểm gì?
- Nờu cỏch tớnh nhanh?


- Nêu bài tập 2


- Yêu cầu Hs nêu cách làm?


- HÃy thực hiện, gọi 4 Hs lên bảng
làm và gọi 4 Hs khác kiểm tra bài


sau khi xong.


Đáp án:


5
/
12
4 28
/ ;
3 15
/ 2;3; 4


/
<i>a x</i>
<i>b x</i>
<i>c x</i>
<i>d x</i>



 
  
 
 


- Đa bài tập 3


- Nêu cách tính giá trị biểu thức A
nhanh nhất?



- Tính giá trị bt B?


- Yêu cầu Hs lên bảng tính


<b>Bài tập 1 </b>
Tính hợp lý


a/ 11 17 5 4 17


125 18 7 9 14   


b/ 1 1 2 2 3 3 4 1 3 1 2 1 1


2 3 4 4 3 2


           


=


1 2 3 1 1 1
(1 2 3 4 3 2 1)


2 3 4 4 3 2


1 1 2 1 3 1


4


2 2 3 3 4 4



4 (1 1 1) 4 3 1


 
       <sub></sub>      <sub></sub>
 
     
  <sub></sub><sub></sub>  <sub> </sub>  <sub> </sub>  <sub></sub><sub></sub>
    



<b>Bài tập 2</b>
Tìm x biÕt:


11 5 15 11


/


13 42 28 13


4


/ 3,75 2,15


15


1 2 1 3 1 4


/ . . . 0



7 7 5 5 3 3


1 1 4


/ . . 1 0


2 10 5


<i>a</i> <i>x</i>


<i>b x</i>


<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>d</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   
 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
   
    

     
   
     
 


<b>Bài tập 3</b>



Tính giá trÞ biĨu thøc


2 7


/ 7 2


3 9


<i>a A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> víi 1, 4,8.
10


<i>x</i> <i>y</i>


5
0, 2 0,375


11
9 15
0,3
16 22
<i>B x</i>
 
 
  


víi 1


3
<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c.


21
1




+


28
1




=


84
3
4


=


84
7




=



12
1




3. H<i><b> íng dÉn vỊ nhµ(2</b><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


- Nắm chắc các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
- Làm các bài tập trong SBT


Tun 3 Ngày soạn: 18/09/09
<b> Tiết 3 Hai đờng thẳng vng góc.</b>


I. <b>Mơc tiªu</b>


- Hs nắm vững cách nhận biết hai góc đối đỉnh, cách vẽ hai đờng thẳng vng góc.
- Biết suy luận sử dụng tính chất hai góc đối đỉnh, tia phân giác của gúc, k bự vo
lm bi tp.


- Rèn kỹ năng vẽ hình.
II. <b>Chuẩn bị</b>


- Gv: Máy chiếu, giấy trong ghi sẵn kiến thức cơ bản và bài tập
- Hs: GiÊy trong vµ dơng cơ häc tËp.


III. <b>Néi dung</b>


1. KiÕn thức cơ bản(5<i><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


- V hai ng thẳng vng góc, tia đối, tia phân giác của góc, tia trên nửa mặt phẳng.


- Nắm vững định nghĩa và tính chất của hai góc đối đỉnh, tia phân giác của góc.
<i><b>2. Bài tập(37</b><b><sub> )</sub></b><b>/</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


- Gv đa bài tập 1 lên giấy trong
<i><b>Cho hình vẽ. Hãy chỉ ra các cặp </b></i>
<i><b>góc đối nh</b></i>


- Yêu cầu Hs quan sát hình và chuẩn
bị lµm bµi


- Gọi 1 Hs đứng tại chỗ đọc các cp
gúc. Gv nhn xột


- Cho 1 Hs lên bảng làm, các hs còn
lại làm vào vở


- Gv a ra bài tập 2 trên giấy trong và
yêu cầu hs đọc bài


<i><b>Cho Ox là tia phân giác của góc </b></i>
<i><b>vng </b><sub>aOb</sub></i> <i><b><sub>. Gọi Ox</sub></b><b>/</b><b><sub> là tia đối của </sub></b></i>


<i><b>tia Ox.</b></i>


<i><b>a. Chøng tá: </b></i> <i><sub>x Ob x Oa</sub></i>/ / <sub>135</sub>0


 



<i><b>b. Cho Ob</b><b>/</b><b><sub> là tia đối của tia Ob, </sub></b></i>


<i><b>chøng tá </b><sub>x Ob</sub></i>/ / <i><sub>xOa</sub></i>


- Yêu cầu hs tóm tắt bài toán


<b>Bài tập 1</b>


L
M


K
J
I
A


H
E


D


B F


C G


<b>Gii</b>
Cỏc cp gúc i nh l:


    



   


; ; ;


; .


<i>AIB KIJ EIF</i> <i>IJK MKN</i> <i>IKJ</i>
<i>CMD KML MLK GLH</i>


  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- §Ĩ chøng tá: / / 0


135


<i>x Ob x Oa</i>  ta


lµm nh thÕ nào?


- Tính số đo từng góc <i><sub>xOb xOa</sub></i> <sub>,</sub> <sub> sau </sub>


đó sử dụng kề bù để tìm số đo các
góc <i><sub>x Ob x Oa</sub></i>/ <sub>,</sub>/


- NhËn xÐt hai gãc <i><sub>x Ob vaxOb</sub></i>/ / 


- Hs trình bày cách làm của mình



b/


x/


O


b
x
a


<b>Giải</b>


a/ Vì tia Ox là tia phân giác của <i><sub>aOb</sub></i> <i><b><sub>, nên:</sub></b></i>


1 1<sub>.90</sub>0 <sub>45</sub>0


2 2


<i>xOb xOa</i>  <i>aOb</i> 


L¹i cã <i><sub>x Oa</sub></i>/ <sub>kỊ bï </sub><sub></sub><i><sub>xOa</sub></i><sub>nªn:</sub>


 / 0 / 0 


0 0 0


180 180


180 45 135



<i>xOa x Oa</i>   <i>x Oa</i>  <i>xOa</i>


  


T¬ng tù ta cã / 0


135


<i>x Ob</i>


VËy <i><sub>x Ob x Oa</sub></i>/ / <sub>135</sub>0


 


b/ Ta cã / / 


<i>x Ob vaxOb</i> là hai góc đối đỉnh, nên:
<i><sub>x Ob</sub></i>/ / <i><sub>xOb</sub></i><sub></sub>




Mµ: <i><sub>xOb xOa</sub></i> <sub></sub> <sub> </sub>


VËy / / 


<i>x Ob</i> <i>xOa</i>
3. H<i><b> íng dÉn vỊ nhµ(3</b><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


- Nắm chắc các kiến thức đã học


- Làm bài tập


Cho Ox vu«ng gãc Oy, trong gãc xOy vÏ hai tia Oa vµ Ob sao cho


<i><sub>yOb xOa</sub></i> <sub>30</sub>0


  <i><b>. VÏ tia Oc sao cho Oy là tia phân giác của </b>aOc</i> <i><b>. Chøng tá:</b></i>
<i><b> a/ Oa là tia phân giác của </b></i><i><sub>xOb</sub></i>


<i><b> b/ Ob</b></i><i>Oc</i>


<i><b>TuÇn 4 </b>Ngày soạn: 09/09/2008</i>


<b> Tiết 4 </b>

<b>Hai đờng thẳng song song.</b>



I. <b>Mơc tiªu</b>


- Hs nắm vững cách nhận biết các cặp góc so le, đồng vị, cùng phía, cách vẽ hai đờng
thẳng song song, nhận biết hai đờng thẳng song song.


- Rèn kỹ năng vẽ hình, nhận ra góc cần xác định.
II. <b>Chuẩn bị</b>


- Gv: Máy chiếu, giấy trong ghi sẵn kiến thức cơ bản và bài tập
- Hs: Giấy trong và dụng cô häc tËp.


III. <b>Néi dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Vẽ hai đờng thẳng song song, đờng thẳng cắt nhau.



- Nắm chắc vị trí các cặp góc do một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng, tính số đo góc và
dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song.


<i><b>2. Bµi tËp(37</b><b><sub> )</sub></b><b>/</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


- Gv đa bài tập 1 lên giấy trong
<i><b>Cho hình vẽ. Hãy chỉ ra các cặp </b></i>
<i><b>góc so le trong, so le ngồi, đồng vị,</b></i>
<i><b>trong cùng phía, ngồi cùng phía </b></i>
<i><b>tại đỉnh N và O.</b></i>


- Yêu cầu Hs quan sát hình và chuẩn
bị lµm bµi


- Gọi 1 Hs đứng tại chỗ đọc các cp
gúc. Gv nhn xột


- Cho 1 Hs lên bảng làm, các hs còn
lại làm vào vở


- Gv a ra bài tập 2 trên giấy trong và
yêu cầu hs c bi


<i><b> Cho hình vẽ biết c cắt a tại P và c </b></i>
<i><b>cắt b tại Q, </b></i> 0


1 1 60



<i>P Q</i> 


<i><b> a. a cã song song b không? Vì sao?</b></i>
<i><b>b. So sánh</b></i>


3 1


<i>P vaQ</i>
<i><b>c. Tính </b></i>


2 1


<i>P Q</i>


- Yêu cầu hs tóm tắt bài toán
- Để chứng tỏ: a // b ta làm nh thÕ
nµo?


- nhËn xÐt  


1 1


<i>PvaQ</i> <i><b>, rót ra kÕt ln</b></i>
- TÝnh <i>P</i><sub>3</sub>vµ rót ra kÕt ln
- TÝnh 


2


<i>P</i> <i><b>và </b></i>



2 1


<i>P</i> <i>Q</i>


- Hs trình bày cách làm của mình


<b>Bài tập 1</b>


4
3 2


1
4


3 2
1


n


m


t


z


y
x


O



N


<b>Giải</b>


Các cặp góc so le trong:<i>N vaO N vaO</i><sub>1</sub> <sub>4</sub>; <sub>4</sub> <sub>1</sub>.


Các cặp góc so le ngoµi:   


3 2; 2 3.


<i>N vaO N vaO</i>
Các cặp góc đồng vị:


   


   


1 2 2 1


3 4 4 3


; ;


; .


<i>N vaO N vaO</i>
<i>N vaO N vaO</i>


Các cặp góc trong cùng phía:<i>N vaO N vaO</i><sub>1</sub> <sub>1</sub>; <sub>4</sub> <sub>4</sub>.



Các cặp góc ngoµi cïng phÝa:   


2 2; 3 3.


<i>N vaO N vaO</i>
<b>Bài tập 2 </b>


1


3
2
1


b
a
c


Q


P


<b>Giải</b>


a/ Vỡ ng thng c cắt hai đờng thẳng a vàb
tạo ra cặp góc so le trong  


1 1


<i>PvaQ</i>
Mµ   0



1 1 60


<i>P Q</i> 


Vậy a // b ( Theo dấu hiệu nhận biết hai đờng
thẳng song song)


b/ V×  


1 3


<i>PvaP</i> là hai góc đối đỉnh nên:
<i><b> </b></i>  0


1 3 60


<i>P</i> <i>P</i> 


VËy   0


3 1 60


<i>P</i> <i>Q</i> 


c/ ta cã <i>P</i><sub>1</sub><i>Q</i><sub>1</sub>
Mµ  


1 2



<i>PvaP</i> ở vị trí kề bù, nên: 0


1 2 180


<i>P P</i> 


VËy   0


2 1 180


<i>P</i> <i>Q</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nắm chắc các kiến thức đã học
- Làm bài tập


Cho <i>ABC<b>có </b></i><i>A</i>100 ,0 <i>B</i> 400<i><b>. Vẽ tia Ax là tia đối của tia AB, rồi vẽ tia Ay là tia </b></i>


<i><b>phân giác của </b><sub>CAx</sub></i> <i><b><sub>. Hỏi Ay // BC không? Vì sao?</sub></b></i>


<i><b> Tuần 5 </b>Ngày soạn: </i>
<i>16/09/2008</i>


<b> TiÕt 5 lịy thõa cđa mét sè hữu tỉ</b>


I. <b>Mục tiêu</b>


- Hs nắm vững các công thức lịy thõa cđa mét sè h÷u tØ .
- Sư dơng thành thạo và linh hoạt vào làm bài tập.


II. <b>Chuẩn bị</b>



- Gv: Máy chiếu, giấy trong ghi sẵn kiến thức cơ bản và bài tập
- Hs: Giấy trong và dụng cụ học tập.


III. <b>Nội dung</b>


1. Kiến thức cơ b¶n(4<i><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


1. <i>n</i> . . ... ( )
<i>nthuaso</i>


<i>x</i> <sub>   </sub><i>x x x</i> <i>x n N</i>


2. Quy íc: x0<sub> = 1 (x</sub> <sub>0</sub>


 ), x1 = x


3. TÝch hai lịy thõa cïng c¬ sè:<i><sub>x x</sub>m</i>. <i>n</i> <i><sub>x</sub>m n</i>


4. Chia hai lịy thõa cïng c¬ sè:<i><sub>x</sub>m</i>:<i><sub>x</sub>n</i> <i><sub>x</sub>m n</i> (<i><sub>m n x</sub></i>, 0)


  


5. Lịy thõa cđa lịy thõa:

<sub> </sub>

<i><sub>x</sub>m</i> <i>n</i> <i><sub>x</sub>m n</i>.




6. Lịy thõa cđa mét tÝch:

<sub></sub>

<i><sub>x y</sub></i>.

<sub></sub>

<i>m</i> <i><sub>x y</sub>m</i>. <i>n</i>





7. Lòy thõa cđa mét th¬ng:

<sub></sub>

:

<sub></sub>

: ( 0)
<i>m</i> <i><sub>m</sub></i>


<i>m</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>


<i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x</i> <i>y hay</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub>  


 


<i><b>2. Bµi tËp(39</b><b>/</b><b><sub> </sub></b></i><sub>)</sub>


<b>Hoạt động ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


- Gv đa ra bài tËp 1trªn giÊy trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Từ đó ta có nhận xét gì về số mũ
đối với du ca kt qu?



- Gv nêu bài tập 2


- Yêu cầu 4 Hs lên bảng làm


- Nờu lý thuyt ó ỏp dng vo lm
bi


- Đa bài tập 3
- Nêu cách làm?


- Gv: phải đa về lũy thừa cùng cơ số
- Gọi 2 Hs lên bảng làm


* Lu ý s dụng thành thạo t/c phân
phối của phép nhân đối với phép trừ


2 3 4


5 6


1 1 1 1 1 1


; ; ;


2 4 2 8 2 16


1 1 1 1


; .



2 32 2 64


     


     


     


     


   


   


   


   


* NÕu x < 0 thì xm<sub> > 0 khi m chẵn</sub>


Xm<sub> < 0 khi m lỴ</sub>


* NÕu x < 0 th× xm<sub> > 0 víi </sub><sub> </sub><i><sub>m N</sub></i>


<b>Bài tập 2 Đa các tích, thơng sau dới d¹ng </b>
mét lịy thõa







 



 

 





2


2 2 2


7


7 7 7


4


3 4 3 3 3 12 15


3


3 4 2 4 6 4


10


/ 4 .3 4.3 12
/15 : 3 15 : 3 5
/ 2 .8 2 . 2 2 .2 2


/ 0, 25 . 0,5 0,5 0,5 0,5 . 0,5


0,5


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>


 


 


  


 


 


 




<b>Bµi tËp 3 TÝnh</b>


 


 








3
2 10 2


10 3 20 6


2


6 5 3 6 5 18 5


2


2 4


2


4 4 4


4 4


4 4


(2 ) . 5


4 .25 2 .5


/ 2 .5 20


8 .5 (2 ) 5 2 5


4 .19 4 .15


16 .19 128.2.15


/


4 .9 5.4 4 . 9 5


4 . 19 15 4 .4
1
4 .4 4 .4
<i>a</i>


<i>b</i>


   







 




  


3. H<i><b> íng dÉn vỊ nhµ(2</b><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>TuÇn 6 </b>Ngày soạn: 23/09/2008</i>



<b> Tiết 6 </b>

<b>Hai đờng thẳng song song.</b>


I. <b>Mục tiêu</b>


- Hs nắm vững dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song, biết sử dụng tính chất
hai đờng thẳng song song.


- RÌn kỹ năng vẽ hình, bớc đầu rèn suy luận.
II. <b>Chuẩn bị</b>


- Gv: Máy chiếu, giấy trong ghi sẵn kiến thức cơ bản và bài tập
- Hs: Giấy trong và dụng cụ học tập.


III. <b>Nội dung</b>


1. Kiến thức cơ bản(4<i><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


- Vẽ hai đờng thẳng song song, đờng thẳng cắt nhau.


- Nắm chắc vị trí các cặp góc do một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng, dấu hiệu nhận
biết hai đờng thẳng song song, tính chất hai đờng thẳng song song.


<i><b>2. Bµi tËp(38</b><b>/</b><b><sub> </sub></b></i><sub>)</sub>


<b>Hoạt động ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


- Gv đa bài tập 1 lªn giÊy trong
<i><b>Cho </b></i> 9 200<sub>.</sub>


10 3



<i>Khi x</i> <i>thi y</i>


   <i><b>cã </b></i><i>A</i><sub></sub>80 ,0 <i>C</i> <sub></sub>500<i><b>. Trªn </b></i>


<i><b>tia đối của tia AC lấy điểm D. Vẽ</b></i>




<i>CDE<b>b»ng vµ so le trong víi </b><sub>C</sub></i> <i><b><sub>.Gäi </sub></b></i>


<i><b>tia AF lµ tia phân giác của </b></i><i><sub>BAD</sub><b>. </b></i>
<i><b>Chứng tỏ: a/ DE // AM</b></i>


<i><b> b/ BC // AM </b></i>


- Yêu cầu 2 Hs đọc bài và tóm tắt bài
tốn


- §Ĩ chøng tá DE // AM ta lµm nh
thÕ nµo?


- Tìm số đo <i><sub>BAD</sub></i> sau đó tìm <i><sub>FAD</sub></i>


- So s¸nh số đo 2 góc <i><sub>EDA</sub></i> <i><b><sub>và </sub></b></i><i><sub>FAD</sub><b><sub>, </sub></b></i>


rút ra kết luận


- So sánh số đo 2 góc <i><sub>C</sub></i> <i><b><sub>và </sub></b><sub>FAD</sub></i> <i><b>, rút </b></i>
ra kết luận



- Gv đa bài tập 2 lên giấy trong


<b>Bài tập 1</b>


500


500
800


B C


A


D <sub>E</sub>


F


<b>Giải</b>


a/ Vì <i><sub>BAD</sub><b><sub> và </sub></b></i><i><sub>BAC</sub><b><sub>là hai góc kề bù. Nên:</sub></b></i>


<i><b> </b></i> 


 


0


0 0 0 0


180



180 180 80 100


<i>BAD BAC</i>


<i>BAD</i> <i>BAC</i>


 


     


Mà AF là tia phân giác của <i><sub>BAD</sub></i> <i><b>, nên:</b></i>


 


 


0 0


0


1 1


.100 50


2 2


50



<i>FAD</i> <i>BAD</i>
<i>FAD EDA</i>






Lại có chúng ở vị trí so le trong của DA cắt
DE và AF.


VËy DE // AF(Theo dÊu hiƯu nhËn biÕt hai
®-êng th¼ng song song)


b/ Ta cã <i><sub>FAD C</sub></i> <sub>50</sub>0


 


Mà chúng ở vị trí đồng vị của AC cắt BC và
AF.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b> Cho h×nh vÏ biÕt AB //OM // CD </b></i>
<i><b>vµ </b></i><i><sub>A C</sub></i> <sub>120</sub>0


  <i><b>. Hái tia OM có là tia</b></i>


<i><b>phân giác của </b></i><i><sub>AOC</sub><b><sub> không?</sub></b></i>


- Yêu cầu Hs tóm tắt bài toán
- Dự đoán OM có là tia phân giác
của<i><sub>AOC</sub></i><sub> không? </sub>



- Tớnh <i>AOM</i> <i><b>v </b>COM</i> dựa vào các
cặp đờng thẳng song song v cp gúc
trong cựng phớa


- Hs tự làm


ờng thẳng song song)
<b>Bài tập 2 </b>


1200
1200


M
O


A


C


B


D


<b>Giải</b>
a/ Ta có AB // OM


Mà <i><sub>Ava AOM</sub></i> <sub> là cặp góc trong cùng phía của</sub>


OA cắt AB và OM, nên







0


0 0 0 0


180


180 180 120 60


<i>A AOM</i>


<i>AOM</i> <i>A</i>


 


     


Tính tơng tự ta cũng đợc<i><sub>COM</sub></i> <sub>60</sub>0




  <sub>60</sub>0


<i>COM</i> <i>AOM</i>





Lại có tia OM nằm giữa 2 tia OC và OA
Vậy OM là tia phân giác của<i><sub>AOC</sub><b><sub>. </sub></b></i>


3. H<i><b> íng dÉn vỊ nhµ(3</b><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


- Nắm chắc các kiến thức đã học
- Làm bài tập


Cho h×nh vÏ cã Ax // Cy. TÝnh <i><sub>A B C</sub></i><sub></sub> <sub></sub>






y
x
A


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

TuÇn 7 Ngày soạn: 16/10/09


<b>Tỉ lệ thøc</b>



I. <b>Mơc tiªu</b>


- Hs nắm đợc định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức.
- Vận dụng linh hoạt vào bài tp.



II. <b>Chuẩn bị</b>


- Gv: Máy chiếu, giấy trong ghi sẵn kiến thức cơ bản và bài tập
- Hs: Giấy trong vµ dơng cơ häc tËp.


III. <b>Néi dung</b>


1. KiÕn thøc cơ bản(3<i><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


a. Định nghĩa:


t l thức là đẳng thức của hai tỉ số <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>


b. TÝnh chÊt


* <i>TÝnh chÊt c¬ b¶n cđa tØ lƯ thøc</i>: NÕu <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> th× ad = bc


* <i>NÕu ad = bc vµ a b c d</i>, , , 0<i> thì ta có các tỉ lệ thức sau</i>:
<i>a</i> <i>c a</i>; <i>b b</i>; <i>d c</i>; <i>b</i>


<i>b</i> <i>d c</i> <i>d a</i> <i>c a</i> <i>d</i>


<i><b>2. Bµi tËp(39</b><b><sub> )</sub></b><b>/</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



- Gv đa bài tập 1 lên giấy trong
- Nêu tính chÊt cđa tØ lƯ thøc?


- u cầu 2 Hs lên bảng lập các tỉ lệ
thức từ hai đẳng thức tích?


- Hs cả lớp cùng làm Nhận xét


<b>Bài tËp 1</b>


Lập các tỉ lệ thức có thể đợc từ các đẳng thức
sau:


a/ 8.42 = 7.48


b/ 0,18.2,3 = 4,6.0,09
<b>Gi¶i</b>


a/ Tõ 8.42 = 7.48 ta cã c¸c tØ lƯ thøc:


8 48 8 7 7 42 48 42


; ; ; .


7 42 4842 848 8  7


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

kÕt qu¶


- Gv đa bài tập 2 lên giấy trong



- T TLT ban đầu em phải làm nh
thế nào để có cỏc TLT tip?


- Hs lên bảng làm


- Gv a bi tập 3 lên giấy trong
- Để biết các tỉ số sau có lập thành
TLT khơng ta làm nh thế nào?
- Cho Hs hoạt động nhóm
- Báo cáo kết quả


0,18 0,09 0,18 4,6 4,6 2,3 0,09 2,3


; ; ; .


4,6  2,3 0,09 2,3 0,180,09 0,18 4,6


<b>Bµi tËp 2 </b>


Lập các tỉ lệ thức có thể có đợc từ tỉ lệ thức
sau:


3,5 5,5


1, 4 2, 2


 





<b>Gi¶i</b>
Tõ 3,5 5,5


1, 4 2, 2


 


 ta cã:


3,5 1, 4 1, 4 2, 2 5,5 2, 2


; ; .


5,5 2, 2 3,5 5,5 3,5 1, 4


 


  


   


<b>Bµi tËp 3 </b>


Có thể lập đợc 1 tỉ lệ thức với các tỉ số sau
khơng?


a/ 42:12 vµ 72:24
b/ 78:13 vµ 60:12
c/ 3,5:21 và 2 :131 1



4 2


d/ 0,1:0,02 và 4:0,8
<b>Giải</b>


a/ Kh«ng ; b/ Kh«ng;
c/ Cã; d/ Cã.
3. H<i><b> íng dÉn vỊ nhµ(3</b><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


- Nắm chắc các kiến thức đã học
- Làm các bài tập còn lại trong SBT.


Tuần 8 Ngày soạn: 23/10/09


<b>Tỉ lệ thức</b>



I. <b>Mục tiêu</b>


- Hs nm c nh nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Vận dụng linh hoạt vào bi tp.


II. <b>Chuẩn bị</b>


- Gv: Máy chiếu, giấy trong ghi sẵn kiến thức cơ bản và bài tập
- Hs: GiÊy trong vµ dơng cơ häc tËp.


III. <b>Néi dung</b>


1. KiÕn thức cơ bản(3<i><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>



a. Định nghĩa:


t lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>


b. TÝnh chÊt


* <i>TÝnh chÊt cơ bản của tỉ lệ thức</i>: Nếu <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> th× ad = bc


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>a</i> <i>c a</i>; <i>b b</i>; <i>d c</i>; <i>b</i>
<i>b</i> <i>d c</i> <i>d a</i> <i>c a</i> <i>d</i>


c. TÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau
<i>a</i> <i>c</i> <i>a c</i> <i>a c</i>(<i>b</i> <i>d</i>)


<i>b</i> <i>d</i> <i>b d</i> <i>b d</i>


 


   


 


Më réng: <i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a c e</i> <i>a c e</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i>



   


   


    ( Giả sử các tỉ số đều có nghĩa)


<i><b>2. Bµi tËp(39</b><b><sub> )</sub></b><b>/</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


- Gv đa bài tập 1 lên giấy trong
- Nêu cách tìm x tỉ lệ thức?


- Yêu cầu 4 Hs lên bảng làm


- Hs cả lớp cùng làm vào vở Nhận
xét kết quả


- Gv đa bài tập 2 lên giấy trong
- Để tìm x trong TLT ta làm nh thế
nào?


- Gv hớng dẫn Hs làm
- Nêu tính chất của TLT?
- Hs vận dụng làm bài


- Nêu kết quả ở câu a?
- Kết luận?



- Hs làm tơng tự ở câu b


- Cả lớp cùng làm
- Nhận xét


- Gv đa bài tập 3 lên giấy trong
- Để tìm x,y ta làm nh thế nào?


<b>Bài tập 1</b>


Tìm số hạng cha biết cđa c¸c tØ lƯ thøc sau:
a/ x : 15 = 8 : 24


b/ 36 : x = 54 :3
c/ 3 : 0, 41 :11


2 <i>x</i> 7


d/ 1,56 : 2,88 = 2,6 :x
<b>Gi¶i</b>
a/ x = 5


b/ x = 2


2
/
5
/ 4,8
<i>c x</i>
<i>d x</i>





<b>Bài tập 2 </b>


Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:


3 2 3 1


/


5 7 5 1


1 0,5 2


/


2 1 3


<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 

 
 


 
<b>Gi¶i</b>


3 2 3 1


/


5 7 5 1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 

 

 

 

 


2 2


3 2 5 1 5 7 3 1


15 13 2 15 16 7


3 9


3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>
     
     
 
 


VËy x = 3.


 

 

 



2 2


1 0,5 2


/


2 1 3


1 3 0,5 2 2 1


4 3 4,5 2


4 4,5 2 3


0,5 1


2


<i>x</i> <i>x</i>



<i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 

 
     
     
   
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Đặt


2 4


<i>x</i> <i>y</i>


= k  Tính x,y theo k và
thay vào x4<sub>y</sub>4<sub> = 16 để tìm k</sub>



- Với mỗi giá trị k tìm x,y
- Cho Hs hoạt động nhóm
- Báo cáo kết qu


Tìm x,y biết:


2 4


<i>x</i> <i>y</i>


và x4y4 = 16


<b>Giải</b>
Đặt


2 4


<i>x</i> <i>y</i>


= k x = 2k, y = 4k thay vào
x4<sub>y</sub>4<sub> = 16 ta đợc:</sub>


(2k)4<sub>(4k)</sub>4<sub> = 16 </sub><sub></sub> <sub>16k</sub>4<sub>.256k</sub>4<sub> = 16</sub>
 4096 k8<sub>= 16</sub><sub></sub> <sub>k</sub>8<sub> = </sub> 1


256  k=
1
2





Víi k= 1


2  x = 1; y = 2.


Víi k= 1


2


  x = -1; y = -2.
3. H<i><b> íng dÉn vỊ nhµ(3</b><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


- Nắm chắc các kiến thức đã hc


- Làm các bài tập cùng dạng trong SBT.


Tuần 9 Ngày soạn: 30/10/09


<b>TØ lƯ thøc</b>



I. <b>Mơc tiªu</b>


- Hs nắm đợc định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Vận dụng linh hoạt vào bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gv: M¸y chiÕu, giÊy trong ghi sẵn kiến thức cơ bản và bài tập
- Hs: GiÊy trong vµ dơng cơ häc tËp.


III. <b>Néi dung</b>



1. KiÕn thức cơ bản(3<i><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


a. Định nghĩa:


t lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>


b. TÝnh chÊt


* <i>TÝnh chÊt cơ bản của tỉ lệ thức</i>: Nếu <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> th× ad = bc


* <i>NÕu ad = bc vµ a b c d</i>, , , 0<i> thì ta có các tỉ lệ thức sau</i>:
<i>a</i> <i>c a</i>; <i>b b</i>; <i>d c</i>; <i>b</i>


<i>b</i> <i>d c</i> <i>d a</i> <i>c a</i> <i>d</i>


c. TÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau
<i>a</i> <i>c</i> <i>a c</i> <i>a c</i>(<i>b</i> <i>d</i>)


<i>b</i> <i>d</i> <i>b d</i> <i>b d</i>


 


   


 



Më réng: <i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a c e</i> <i>a c e</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i>


   


   


    ( Giả sử các tỉ số đều có nghĩa)


<i><b>2. Bµi tËp(39</b><b><sub> )</sub></b><b>/</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


- Gv đa bài tập 1 lên giấy trong
- Nêu cách t×m x, y?


- áp dụng tính chất dãy tỉ số bng
nhau tỡm x, y


- Yêu cầu 2 Hs lên bảng làm phần a,
b


Đa tử về dạng theo điều kiện
- Hs cả lớp cùng làm vào vở


Nhận xét kết quả


- Gv đa bài tập 2 lên giấy trong


- Để tìm x, y, z ta làm nh thế nào?


<b>Bài tập 1: Tìm x, y biết:</b>
a/


2 5


<i>x</i> <i>y</i>


và y – x = 24


b/ 4


7
<i>x</i>


<i>y</i>  vµ 2x + 3y = - 87


c/ 3x = 5y vµ x.y = 60


d/ x : y = 3 : 8 và x2<sub> + y</sub>2<sub> = 73</sub>


<b>Giải</b>
a/


2 5


<i>x</i> <i>y</i>


và y x = 24



áp dụng tính chất dÃy tØ sè b»ng nhau ta cã:


24
8


2 5 5 2 3


8 ( 8).2 16


2


8 ( 8).5 40


5


<i>x</i> <i>y</i> <i>y x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>va</i> <i>y</i>




   


 



     


    


VËy x = -16; y = -40.


b/ 4


7
<i>x</i>


<i>y</i>  vµ 2x + 3y = - 87


Tõ 4 2 3 2 3 87 3


7 4 7 8 21 8 21 29


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>


 


       




3 ( 3).4 12


4



3 ( 3).7 21


7
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>va</i> <i>y</i>


     


    


VËy x = -12; y = - 21.
<b>Bµi tËp 2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Gv híng dẫn Hs làm


- Nêu tính chất của dÃy tỉ số bằng
nhau?


- Hs vận dụng làm bài
- Nêu kết quả?


- Kết luận?


- Cả lớp cùng làm
- Nhận xét



3 3 3


8 64 216
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  vµ x2 + y2 + z2 = 14


<b>Gi¶i</b>


3 3 3 2 2 2


8 64 216 2 4 6 4 16 36


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


       


¸p dơng tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau ta cã:


2 2 2 2 2 2 <sub>14</sub> <sub>1</sub>


4 16 36 4 16 36 56 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


    


 



2


2


1


1 1


4 4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


     


2


2


1


4 2


16 4
<i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>



    


2


2


1


9 3


36 4
<i>z</i>


<i>va</i>   <i>z</i>   <i>z</i>


VËy x = 1; y = 2; z = 3 hc x = -1; y = -2;
z = -3.


3. H<i><b> íng dÉn vỊ nhµ(3</b><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


- Nắm chắc các kiến thức đã học
- Làm bài 1 phần c,d.


- Làm các bài tập cùng dạng trong SBT.


Tuần 10 Ngày soạn: 06/11/09


<b>TØ lƯ thøc</b>




I. <b>Mơc tiªu</b>


- Hs nắm đợc định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Vận dụng linh hoạt vào bài tp toỏn thc t.


II. <b>Chuẩn bị</b>


- Gv: Máy chiếu, giấy trong ghi sẵn kiến thức cơ bản và bài tËp
- Hs: GiÊy trong vµ dơng cơ häc tËp.


III. <b>Néi dung</b>


1. Kiến thức cơ bản(3<i><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


a. Định nghÜa:


tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>


b. TÝnh chÊt


* <i>Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức</i>: Nếu <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> th× ad = bc


* <i>NÕu ad = bc vµ a b c d</i>, , , 0<i> thì ta có các tỉ lệ thức sau</i>:
<i>a</i> <i>c a</i>; <i>b b</i>; <i>d c</i>; <i>b</i>


<i>b</i> <i>d c</i> <i>d a</i> <i>c a</i> <i>d</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>a</i> <i>c</i> <i>a c</i> <i>a c</i>(<i>b</i> <i>d</i>)
<i>b</i> <i>d</i> <i>b d</i> <i>b d</i>


 


   


 


Më réng: <i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a c e</i> <i>a c e</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i>


   


   


    ( Giả sử các tỉ số đều có nghĩa)


<i><b>2. Bµi tËp(39</b><b><sub> )</sub></b><b>/</b></i>


<b>Hoạt ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


- Gv đa bài tËp 1 lªn giÊy trong
TÝnh chu vi cđa HCN biÕt diƯn tÝch
<i><b>HCN b»ng 90 m</b><b>2</b><b><sub> vµ chiỊu dµi, </sub></b></i>


<i><b>chiỊu réng tØ lƯ víi 2 vµ 5.</b></i>



- u cầu Hs đọc bài và tóm tắt bài
tốn


- Gäi chiỊu dµi và chiều rộng là x, y
- Biểu diễn điều kiện bài toán theo x,
y


- ỏp dng tớnh cht dóy tỉ số bằng
nhau để tìm x, y. Từ đó tỡm chu vi
ca HCN


- Yêu cầu 1 Hs lên bảng làm


- Hs cả lớp cùng làm vào vở Nhận
xét kết quả


- Gv đa bài tập 2 lªn giÊy trong
Sè Hs cđa 3 líp 7A, 7B, 7C lần lợt
<i><b>tỉ lệ với 5; 6; 7. Biết r»ng sè Hs cđa </b></i>
<i><b>2 líp 7A vµ 7B nhiỊu hơn số Hs lớp </b></i>
<i><b>7C là 36 em. Tính tổng số Hs của 3 </b></i>
<i><b>lớp?</b></i>


- Để tìm tổng số Hs cđa 3 líp ta lµm
nh thÕ nµo?


- Gv híng dẫn Hs làm


- Đặt chữ cho số Hs 3 lớp, biểu diễn
điều kiện của bài toán theo x, y, z


- Nªu tÝnh chÊt cđa tÝnh chÊt d·y tØ sè
b»ng nhau?


- 1 Hs lên bảng làm


- Cả lớp vận dụng cùng làm
- Nêu kết quả?


- Kết luận?
- Nhận xét


<b>Bài tập 1: </b>


<b>Giải</b>


Gọi chiều dài và chiều rộng của HCN lần lợt
là y(m), x(m)(x,y > 0)


Theo bài ra ta có: x.y = 90 và


2 5


<i>x</i> <i>y</i>




Đặt


2 5



<i>x</i> <i>y</i>


 =k (k > 0) x = 2k; y = 5k


 2k.5k = 90 10k2<sub> = 90</sub><sub></sub> <sub>k</sub>2 <sub>= 9 </sub>
 k = 3 ( v× k > 0)


Víi k = 3  x = 2.3 = 6 (m); y = 5.3 = 15
(m)


 ChiÒu dài và chiều rộng của HCN lần lợt
là 15 m vµ 6 m


VËy chu vi HCN lµ: (15 + 6).2 = 42 (m)
<b>Bài tập 2 </b>


<b>Giải</b>


Gọi số Hs của 3 lớp 7A, 7B, 7C lần lợt là :
x(Hs), y(Hs), z(Hs) (x, y, z N)


Theo bµi ra ta cã:


5 6 7


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  vµ x + y - z = 36


¸p dơng tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau ta cã:



36
9


5 6 7 5 6 7 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i> 


    


 


9 9.5 45


5
<i>x</i>


<i>x</i>


    


9 9.6 54


6
<i>y</i>


<i>y</i>


   



9 9.7 63


7
<i>z</i>


<i>va</i>   <i>z</i> 


 Số Hs của 3 lớp 7A, 7B, 7C lần lợt lµ 45
Hs, 54 Hs vµ 63 Hs.


VËy tỉng sè Hs cđa 3 líp 7A, 7B, 7C lµ:
45 + 54 + 63 = 162 (Hs)


3. H<i><b> íng dÉn vỊ nhµ(3</b><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


- Nắm chắc các kiến thức đã học
- Làm bài 1 phần c,d.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

M


1
1


A


B C


I


Tuần 11 Ngày so¹n: 13/11/09



<b>Chủ đề: Hai tam giác bằng nhau</b>



<b> TiÕt 11 Tỉng ba gãc cđa mét tam gi¸c</b>


I. <b>Mơc tiªu</b>


- Hs nắm đợc các kiến thức cơ bản về tổng ba góc của một tam giác, tam giác vng
góc ngồi của một tam giác.


- VËn dơng linh hoạt kiến thức vào bài tập.
II. <b>Chuẩn bị</b>


- Gv: Máy chiếu, giấy trong ghi sẵn kiến thức cơ bản vµ bµi tËp
- Hs: GiÊy trong vµ dơng cơ häc tập.


III. <b>Nội dung</b>


1. Kiến thức cơ bản(3<i><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


- Tỉng ba gãc cđa mét tam gi¸c b»ng 1800<sub>.</sub>


- Tam giác vuông là tam giác có một góc vuông.
- Trong tam giác vuông hai góc nhọn phụ nhau.


- Góc ngoài của một tam giác kề bù với một góc của tam giác.


- Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó.
<i><b>2. Bài tËp(39</b><b>/</b><b><sub> </sub></b></i><sub>)</sub>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


- Gv đa bài tập 1 lên giấy trong
Cho <i>ABC<b>có </b></i> 0


80


<i>A</i> <i><b>, tia phân giác </b></i>


<i><b>của góc B và góc C cắt nhau tại I.</b></i>
<i><b> a/ Tính </b><sub>BIC</sub></i>


<i><b> b/ Gọi giao điểm của BI với AC là </b></i>
<i><b>M. So s¸nh </b></i><i><sub>BIC</sub><b><sub>víi </sub></b></i><i><sub>BMC BAC</sub></i><sub>,</sub>


- u cầu Hs đọc bài và tóm tắt bài
tốn


- VÏ h×nh, ghi GT, KL


- Muốn tìm số đo của <i><sub>BIC</sub></i> <sub> ta làm nh </sub>


thÕ nµo?


<i>BIC</i>
1800

<i>B</i>1<i>C</i>1


   


1 ; 1



2 2


<i>B</i> <i>C</i>


<i>B</i>  <i>C</i> 




  0 
180


<i>B C</i>   <i>A</i>




<i>BIC</i> lµ gãc nh thÕ nµo cđa <i>MIC<b>?</b></i>


<i>BMC</i> lµ gãc nh thÕ nµo cđa <i>AMB<b>?</b></i>


<b>Bµi tËp 1 </b>
<b>GT</b>


 0


, 80


<i>ABC A</i>


<b>, BI là </b>



phân giác của <i><sub>B</sub></i><sub>,</sub>


CI là phân giác của




<i>C</i>, <i>BI</i><i>CI</i>

<i>I</i> .
<b> K</b>


<b>L</b>


a/ <i><sub>BIC</sub></i> <sub> = ?</sub>


b/ S2<sub> </sub><sub></sub>


<i>BIC<b>víi</b></i>


 <sub>,</sub>


<i>BMC BAC</i>


<b> </b>
<b>CM</b>


Xét <i>BIC</i> có <i>BIC B</i><sub>1</sub><i>C</i><sub>1</sub> 1800 (Theo định


lý tỉng ba gãc cđa mét tam gi¸c)


 0

<sub></sub>

 

<sub></sub>




1 1


180


<i>BIC</i> <i>B</i> <i>C</i>


    (1)


XÐt <i>ABC</i> cã <i><sub>A B C</sub></i>  <sub>180</sub>0


   (Theo nh lý


tổng ba góc của một tam giác)
Mà <i><sub>A</sub></i> <sub>80</sub>0


  <i>B C</i> 1000.


Ta cã    


1 ; 1


2 2


<i>B</i> <i>C</i>


<i>B</i>  <i>C</i>  (BI là phân giác của <i><sub>B</sub></i>,


CI là phân giác của <i><sub>C</sub></i> <sub>)</sub>



Nªn     0 0


1 1


100
50


2 2


<i>B C</i>


<i>B</i> <i>C</i>     (2)


Tõ (1) vµ (2) <i><sub>BIC</sub></i> <sub>130</sub>0


 


b/ Vì <i><sub>BIC</sub></i><sub> là góc ngồi ở đỉnh I của </sub><sub></sub><i><sub>MIC</sub></i>


nªn: <i><sub>BIC</sub></i><sub> > </sub><i><sub>IMC</sub></i> <sub> (3)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2
1


D P


N


M



- Gv đa bài tập 2 lên giấy trong
Cho <i>MNP<b> có tia phân giác </b><sub>M</sub></i>


<i><b>cắt cạnh NP tại D, </b></i><i><sub>N</sub></i><sub></sub><i><sub>P</sub></i> <i><b><sub>. Chứng </sub></b></i>


<i><b>minh: MD </b></i><i><b>NP.</b></i>


- Yêu cầu Hs đọc bài và tóm tắt bài
tốn


- VÏ h×nh, ghi GT, KL


- Nªu híng chøng minh MD NP ?


MD NP


 0


90


<i>MDN</i> 




<i><sub>MDN</sub></i> <sub></sub><i><sub>MDP</sub></i> <sub> vµ</sub>


  0


180



<i>MDN MDP</i> 


<i><b> </b></i>


  


1


<i>MDP M</i> <i>N</i> <i><b>, </b>MDN</i> <i>M</i> <sub>2</sub><i>P</i> <i><b>,</b></i>
 


1 2,


<i>M</i> <i>M</i>


 


<i>N</i><i>P</i>


Lại có <i><sub>BMC</sub></i> <sub> là góc ngồi ở đỉnh M ca</sub>


<i>AMB</i>


nên: <i><sub>BMC</sub></i> > <i><sub>BAC</sub></i> (4)


Từ (3) và (4) <sub></sub> <i><sub>BIC</sub></i> <sub></sub><i><sub>BMC</sub></i><sub></sub><i><sub>BAC</sub></i> <sub>.</sub>


<b>Bµi tËp 2</b>
<b>GT</b> <i>MNP</i>,



 


1 2,


<i>M</i> <i>M</i>


 


<i>N</i> <i>P<b>,</b>MD</i><i>NP</i>

 

<i>D</i>
<b>KL</b> MD NP.


<b>CM</b>


Vì <i><sub>MDN</sub></i> <sub> là góc ngồi ở đỉnh D của </sub><sub></sub><i><sub>MDP</sub><b><sub>.</sub></b></i>


Nên <i>MDN</i><i>M</i> <sub>2</sub><i>P</i> (Theo định lý góc ngồi
của một tam giác).


<i><b>Và </b><sub>MDP</sub></i> là góc ngoài ở đỉnh D của <i>MDN<b>.</b></i>
Nên <i>MDP M</i> <sub>1</sub><i>N</i> (Theo định lý góc ngồi
của một tam giác).


Mµ  


1 2,


<i>M</i> <i>M</i> <i><sub>N</sub></i> <i><sub>P</sub></i> <i><sub>MDN</sub></i> <i><sub>MDP</sub></i>


Mặt khác <i><sub>MDN MDP</sub></i> <sub>180</sub>0



(Vì là hai góc


kề bù) <sub>2.</sub><i><sub>MDN</sub></i> <sub>180</sub>0 <i><sub>MDN</sub></i> <sub>90</sub>0


   


VËy MD NP.


3. H<i><b> íng dÉn vỊ nhµ(3</b><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


- Nắm chắc các kiến thức đã học
- Làm bài tập :


Cho tam giác ABC có 2 tia phân giác trong của góc B và C cắt nhau tại I và các tia
phân giác ngoài tại đỉnh B và C của tam giác cắt nhau tại K. Tính các <i><sub>BIC BKCtheoA</sub></i> <sub>,</sub>  <sub>.</sub>




TuÇn 12 Ngày soạn: 20/11/09


<b>hai tam giác bằng nhau</b>


I. <b>Mục tiêu</b>


- Hs nm c định nghĩa hai tam giác bằng nhau.


- Từ hai tam giác bằng nhau suy ra đợc các cạnh tơng ứng bằng nhau, các góc tơng
ứng bằng nhau.



- VËn dơng linh hoạt kiến thức vào bài tập.
II. <b>Chuẩn bị</b>


- Gv: Máy chiếu, giấy trong ghi sẵn kiến thức cơ bản và bài tập
- Hs: Giấy trong và dụng cụ học tập.


III. <b>Nội dung</b>


1. Kiến thức cơ bản(2<i><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


- Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tơng ứng bằng nhau và các góc
tơng ứng bằng nhau.


<i><b>2. Bài tập(40</b><b><sub> )</sub></b><b>/</b></i>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


- Gv đa bài tập 1 lªn giÊy trong
Cho <i><sub>ABC</sub></i> <i><sub>DHK B</sub></i><sub>,</sub> <sub>35 ,</sub>0 <i><sub>K</sub></i> <sub>100 .</sub>0




<i><b>Tính các góc còn lại của mỗi tam </b></i>


<b>Bài tập 1 </b>


<b>Giải</b>
Vì <i>ABC</i><i>DHK</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>gi¸c</b></i>



- u cầu Hs đọc bài và tóm tắt bi
toỏn


- Chỉ ra các góc tơng ứng của hai tam
gi¸c?


- Tính các góc cịn lại của hai tam
giác dựa vào định lý tổng ba góc của
một tam giỏc?


- Gv đa bài tập 2 lên giấy trong
Cho <i>ABC</i><i>DEI</i>. Tính chu vi của


mỗi tam giác biết AB = 5 cm,
AC = 6 cm, EI = 8 cm.


- Yêu cầu Hs đọc bài và tóm tắt bài
tốn


- Mn tÝnh chu vi cđa mét tam gi¸c
ta lµm nh thÕ nµo?


- <i>ABC</i> có các cạnh độ dài nh thế
nào?


- Cạnh nào cha biết? Tìm cạnh đó?
- Gv đa bài tập 3 lên giấy trong
Cho <i>ABC</i><i>DEF</i>. Biết



  0  0


130 , 55 .


<i>A B</i>  <i>E</i> Tính các góc


<i><b>của mỗi tam giác?</b></i>


- Yờu cầu Hs đọc bài và tóm tắt bài
tốn


- ChØ ra các góc tơng ứng của hai tam
giác?


- Sử dụng <i><sub>A B</sub></i> <sub>130</sub>0


  để tìm <i>A</i>
- Tìm số đo <i><sub>C</sub></i> <sub> trong tam giác ABC?</sub>


- KÕt luËn?


 


<i>A D</i>


  (Hai gãc t¬ng øng)


<i><sub>B H</sub></i>  <sub>35</sub>0


  (Hai gãc t¬ng øng)



<i><sub>C</sub></i> <i><sub>K</sub></i> <sub>100</sub>0


  (Hai gãc t¬ng øng)


XÐt <i>ABC</i> cã <i><sub>A B C</sub></i>  <sub>180</sub>0


   (Theo định lý


tỉng ba gãc cđa mét tam gi¸c)


 0

<sub></sub>

 

<sub></sub>

0 0 0 0


180 180 (35 100 ) 45


<i>A</i> <i>B C</i>


       


 <sub>45</sub>0
<i>D</i>


 


VËy <i><sub>A D</sub></i> <sub>45 ,</sub>0 <i><sub>H</sub></i> <sub>35 ,</sub>0 <i><sub>C</sub></i> <sub>100 .</sub>0




<b>Bài tập 2 </b>



<b>Giải</b>
Từ <i>ABC</i><i>DEI</i>.


5


<i>AB DE</i> <i>cm</i>


(Hai cạnh tơng ứng)


<i>AC</i><i>DI</i> 6<i>cm</i> (Hai cạnh tơng ứng)
<i>BC</i><i>EI</i> 8<i>cm</i> (Hai cạnh tơng ứng)


Chu vi <i>ABC</i> lµ : AB + AC + BC = 5 + 6 + 8
= 19 (cm)


Chu vi <i>DEI</i> lµ : DE +DI+ EI = 5 + 6 + 8 =
19 (cm)


<b>Bài tập 3 </b>


<b>Giải</b>


<i><b> Vì </b></i>  0


55 .


<i>ABC</i> <i>DEF</i> <i>B E</i>


     (Hai gãc t¬ng



øng)
Ta cã


  0  0  0 0 0


130 130 130 55 75


<i>A B</i>   <i>A</i>  <i>B</i>  


XÐt <i>ABC</i> cã    0


180


<i>A B C</i>   (Theo định lý


tæng ba gãc cđa mét tam gi¸c)


 <sub>180</sub>0

<sub></sub>

 

<sub></sub>

<sub>180</sub>0 <sub>130</sub>0 <sub>50</sub>0


<i>C</i> <i>A B</i>


      


VËy <i><sub>A D</sub></i>  <sub>75 ,</sub>0 <i><sub>B E</sub></i> <sub>55 ,</sub>0 <i><sub>C</sub></i> <i><sub>F</sub></i> <sub>50 .</sub>0


     


3. H<i><b> íng dÉn vỊ nhµ(3</b><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


- Nắm chắc các kiến thức đã học


- Làm bài tập :


Cho <i>ABC</i><i>DEF</i>. BiÕt AB = 8cm, DF = 12cm, EF = 5cm, <i>B</i> 105 ,0 <i>F</i> 55 .0 Tính


các cạnh, các góc còn lại và chu vi của mỗi tam giác?


Tuần 13 Ngày soạn: 27/11/09


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

I. <b>Mục tiêu</b>


- Hs nm c trờng hợp bằng nhau cạnh- cạnh- cạnh của tam giác.


- Từ hai tam giác bằng nhau suy ra đợc các cạnh tơng ứng bằng nhau, các góc tơng
ứng bằng nhau và đờng thẳng vng góc.


- VËn dơng linh ho¹t kiến thức vào bài tập.
II. <b>Chuẩn bị</b>


- Gv: Máy chiếu, giấy trong ghi sẵn kiến thức cơ bản và bµi tËp
- Hs: GiÊy trong vµ dơng cơ häc tËp.


III. <b>Nội dung</b>


1. Kiến thức cơ bản(3<i><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


- Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tơng ứng bằng nhau và các góc
tơng øng b»ng nhau.


- Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó
bằng nhau.



<i><b>2. Bµi tËp(39</b><b><sub> )</sub></b><b>/</b></i>


<b>Hoạt động của thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


- Gv đa bài tập 1 lên giấy trong


Cho hình vẽ có AB = AD, BC = DC.
<i><b>Chứng minh AC là phân giác của</b></i>


<sub>,</sub>
BAD BCD<i><b>.</b></i>


- Yêu cầu Hs đọc bài và tóm tắt bài
toỏn


- 1 Hs lên bảng vẽ hình , ghi GT, KL
của bài toán.


? Để chứng minh AC là tia phân giác
của <sub>BAD BCD</sub> <sub>,</sub> <sub> ta làm nh thế nào</sub>


- Hớng dẫn Hs


AC là tia phân gi¸c cđa <sub>BAD BCD</sub> <sub>,</sub>




<i><sub>BAC DAC BCA DCA</sub></i> <sub></sub> <sub>,</sub> <sub></sub>



<i><b> </b></i>


<i>ABC</i><i>ADC</i>


AB = AD, BC = DC, AC: cạnh chung
- 1 Hs lên bảng trình bày


- Gv đa bài tập 2 lên giấy trong
Cho <i>ABC</i> cã AB = AC, gäi M lµ
trung điểm của cạnh BC. Chứng
minh:


a/ AM là tia phân gi¸c cđa <i><sub>BAC</sub></i>


b/ <i><sub>B C</sub></i><sub></sub>


c/ AM  BC


- u cầu Hs đọc bài và tóm tắt bài
tốn


- 1 Hs lên bảng vẽ hình , ghi GT, KL
của bài toán.


? Để chứng minh AM là tia phân giác
của <sub>BAC</sub> ta lµm nh thÕ nµo


- Híng dÉn Hs



AC là tia phân giác của <sub>BAC</sub>




<i><sub>BAM</sub></i> <sub></sub><i><sub>CAM</sub></i>


<b>Bµi tËp 1 </b>


GT <i><b>AB = AD, BC = DC</b></i>


KL


<i><b>AC là phân giác của</b></i>


<sub>,</sub>
BAD BCD<i><b>.</b></i>


<b>Chứng minh</b>
Xét ABC và ADC cã:


( )
( )
<i>AB AD GT</i>
<i>CB CD GT</i>


<i>AC canh chung</i>












. .



<i>ABC</i> <i>ADC C C C</i>


  


  <sub>,</sub> 


<i>BAC DAC BCA DCA</i>


   (Hai gãc tơng ứng)


Vậy AC là tia phân giác của <sub>BAD BCD</sub> <sub>,</sub> <i><b><sub>.</sub></b></i>


Bµi tËp 2


GT <i>ABC</i>, AB = AC,
M<i>BC</i>, MB = MC.
KL


a/ AM là tia phân
giác của <i><sub>BAC</sub></i>


b/ <i><sub>B C</sub></i> <sub></sub>



c/ AM  BC


<b>Chøng minh</b>
a/ XÐt ABM vµ ACM cã:


( )
( )
:


<i>AB AC GT</i>
<i>MB MC GT</i>
<i>AM canh chung</i>











. .



<i>ABM</i> <i>ACM C C C</i>


  





<i>BAM</i> <i>CAM</i>


(Hai góc tơng ứng)


Vậy AM là tia phân giác của <sub>BAC</sub>


A C


B


D


B C


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b> </b></i>


<i>ABM</i><i>ACM</i>


AB = AC, MB = MC, AM: c¹nh
chung


- 1 Hs lên bảng trình bày
- Nêu cách chứng minh <i><sub>B C</sub></i> <sub></sub> <sub>?</sub>


- §Ĩ chøng minh AM  BC ta lµm



nh thÕ nµo?




<i><sub>AMB</sub></i> <sub>90</sub>0






<i><sub>AMB AMC</sub></i><sub></sub> <sub>, </sub><i><sub>AMB AMC</sub></i> <sub>180</sub>0


 


b/ Tõ <i>ABM</i><i>ACM cmt</i>



<sub></sub> <i><sub>B C</sub></i><sub></sub> <sub> (Hai gãc t¬ng øng)</sub>


c/ Tõ <i>ABM</i><i>ACM cmt</i>



<sub></sub> <i><sub>AMB</sub></i><sub></sub><i><sub>AMC</sub></i><sub> (Hai góc tơng ứng)</sub>


Mà <i><sub>AMB AMC</sub></i> <sub>180</sub>0


 (KÒ bï)


 0  0


2<i>AMB</i> 180 <i>AMB</i> 90



   


VËy AM  BC


3. H<i><b> íng dÉn vỊ nhµ(3</b><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


- Nắm chắc các kiến thức đã học
- Làm bài tập :


Cho tam giác ABC có AB = AC. Trên BC xác định hai điểm M và N sao cho BM =
CN và AM = AN. Gọi H là trung điểm của MN. Chứng minh:


a/ <i><sub>AMN</sub></i> <sub></sub><i><sub>ANM</sub></i>


b/ AH là tia phân giác của <i><sub>BAC MAN</sub></i><sub>,</sub>


c/ AH  BC.




TuÇn 14 Ngày soạn: 04/12/09


<b>Ch : Hai tam giỏc bằng nhau</b>


<b>trờng hợp bằng nhau C.G.C</b>


I. <b>Mơc tiªu</b>


- Hs nắm đợc trờng hợp bằng nhau cạnh- góc- cạnh của tam giác.


- Từ hai tam giác bằng nhau suy ra đợc các cạnh tơng ứng bằng nhau, các góc tơng


ứng bằng nhau và đờng thẳng vng góc.


- VËn dơng linh hoạt kiến thức vào bài tập.
II. <b>Chuẩn bị</b>


- Gv: Máy chiếu, giấy trong ghi sẵn kiến thức cơ bản vµ bµi tËp
- Hs: GiÊy trong vµ dơng cơ häc tập.


III. <b>Nội dung</b>


1. Kiến thức cơ bản(3<i><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


- Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tơng ứng bằng nhau và các góc
t¬ng øng b»ng nhau.


- Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh và góc xen giữa của
tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.


<i><b>2. Bµi tËp(39</b><b>/</b><b><sub> </sub></b></i><sub>)</sub>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Gọi D là trung điểm của cạnh BC.
<i><b>Trên đờng thẳng vng góc BC kẻ </b></i>
<i><b>qua D lấy điểm A. Chứng minh:</b></i>
<i><b>a/ </b></i><i><sub>B C</sub></i><sub></sub> <i><b><sub> và AB = AC.</sub></b></i>


<i><b>b/ AD lµ tia phân giác của </b></i><i><sub>BAC</sub></i>


- Yờu cu Hs c bi v túm tt bi


toỏn


- 1 Hs lên bảng vẽ hình , ghi GT, KL
của bài toán.


? Để chứng minh <i><sub>B C</sub></i><sub></sub> <i><b><sub> vµ AB = AC.</sub></b></i>


ta lµm nh thÕ nµo
- Híng dÉn Hs


<i><sub>B C</sub></i><sub></sub> <i><b><sub> vµ AB = AC.</sub></b></i>




<i>ADB</i><i>ADC</i>


BD = DC, <i><sub>ADB ADC</sub></i><sub></sub> <sub>, AD: cạnh </sub>


chung


- Nêu cách chứng minh AD là tia
phân giác của <i><sub>BAC</sub></i><sub> ?</sub>


- 2 Hs lên bảng trình bày


- Gv đa bài tập 2 lên giấy trong
<i><b> Cho tam giác MNP (</b><sub>M</sub></i> <sub>90</sub>0


 <i><b>) vµ I </b></i>



<i><b>là trung điểm của MP. Trên tia đối </b></i>
<i><b>của tia IN xác định điểm Q sao cho </b></i>
<i><b>IQ = IN. Chứng minh:</b></i>


<i><b> a/ PQ </b></i> MP


b/ MQ // NP


- Yêu cầu Hs đọc bi v túm tt bi
toỏn


- 1 Hs lên bảng vẽ hình , ghi GT, KL
của bài toán.


? Để chøng minh PQ  MP ta lµm


nh thÕ nµo
- Híng dÉn Hs


PQ  MP




 0


90


<i>IPQ</i>



<i><b> </b></i>


   0


, 90


<i>IPQ IMN IMN</i> 




<i>MNI</i><i>PQI</i>


IM = IP, <i><sub>MIN PIQ</sub></i> <sub></sub> <sub>, IN = IQ.</sub>


- Nêu cách chứng minh MQ // NP?


GT <i><b>D</b><b><sub>AD </sub></b></i><i><b>BC, BD = DC</b></i>


<i><b>BC</b></i>


KL


<i><b>a/ </b><sub>B C</sub></i> <sub></sub> <i><b>vµ AB = AC.</b></i>


<i><b>b/ AD là phân giác </b></i>


<i><b>của </b></i><sub>BAC</sub> <i><b>.</b></i>



<b>Chứng minh</b>
a/ XÐt ADB vµ ADC cã:


  0


( )


90 ( )


<i>DB DC GT</i>


<i>ADB ADC</i> <i>AD</i> <i>BC</i>
<i>AD canh chung</i>





  



. .



<i>ADB</i> <i>ADC C G C</i>


  


<i>B C</i>



(Hai góc tơng ứng)


Và AB = AC (Hai cạnh tơng ứng)


b/ Từ <i>ADB</i><i>ADC Cmt</i>

<sub></sub> <i><sub>BAD CAD</sub></i> <sub></sub> (Hai
gãc t¬ng øng)


VËy AD là tia phân giác của <sub>BAC</sub> <i><b><sub>.</sub></b></i>


Bài tập 2
GT




0



90
<i>MNP M</i>


  , I


MP, IM = IP,
IN = IQ.
KL a/ PQ <sub>b/ MQ // NP</sub> MP


<b>Chøng minh</b>
a/ XÐt MNI vµ <i>PQI</i> cã:


 



( )


( )


( )
<i>IM IP GT</i>
<i>MIN PIQ DD</i>
<i>IN IQ GT</i>







 <sub></sub>

. .



<i>MNI</i> <i>PQI C G C</i>


  


 


<i>IPQ IMN</i>


  (Hai gãc tơng ứng)


Mà <i><sub>IMN</sub></i> <sub>90</sub>0




<sub>90</sub>0
<i>IPQ</i>




Vậy PQ MP.


b/ XÐt MIQ vµ <i>PIN</i> cã:


 


( )


( )


( )
<i>IM IP GT</i>
<i>MIQ PIN DD</i>
<i>IQ IN GT</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><sub>IMQ IPN</sub></i> <sub></sub>




<i>MIQ</i><i>PIN</i>


<i><sub>IM IP MIQ PIN IQ IN</sub></i><sub></sub> <sub>,</sub> <sub></sub> <sub>,</sub> <sub></sub>



- 2 Hs lên bảng trình bày.


. .



<i>MIQ</i> <i>PIN C G C</i>


  


 


<i>IMQ IPN</i>


  (Hai gãc tơng ứng)


Mà chúng ở vị trí so le trong


VËy MQ // NP (DÊu hiÖu nhËn biết hai
đ-ờng thẳng song song)


3. H<i><b> ớng dÉn vỊ nhµ(3</b><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


- Nắm chắc các kiến thức đã học
- Làm bài tập :


Cho góc xOy khác 1800<sub>. Trên tia Ox xác định hai điểm A và B sao cho A nằm giữa O </sub>


và B. Trên tia Oy xác định hai điểm C và D sao cho OC = OA, OB = OD. Chứng
minh:


a/ <i>OBC</i><i>ODA</i>


b/ <i><sub>BAD DCB</sub></i> <sub></sub>




TuÇn 15 Ngày soạn: 11/12/09


<b>Ch : hm s và đồ thị</b>


<b> Tiết 15 đại lợng tỉ lệ thuận </b>
I. <b>Mục tiêu</b>


- Hs nắm vững định nghĩa và tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận


- VËn dơng vµo bµi tập tìm hệ số tỉ lệ, viết công thức mô tả sự phụ thuộc của x và y,
tìm giá trị của x, y và giải bài toán về tỉ lệ thuận.


II. <b>Chuẩn bị</b>


- Gv: Máy chiếu, giấy trong ghi sẵn kiến thức cơ bản và bài tập
- Hs: GiÊy trong vµ dơng cơ häc tËp.


III. <b>Néi dung</b>


1. KiÕn thức cơ bản (3<i><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


<b>* </b><i>Định nghĩa:</i>


Nếu đại lợng y liên hệ với đại lợng x theo cơng thức y = k.x(k0), thì ta nói đại lợng
y tỉ lệ thuận với đại lợng x theo hệ số tỉ lệ k.



* <i>Tính chất</i>: Nếu đại lợng y tỉ lệ thuận với đại lợng x theo hệ số tỉ lệ k.. Với x1, x2 là


hai gi¸ trị bất kỳ của x và y1, y2 là hai giá trị tơng ứng của y thì:


a) 1 2 3


1 2 3


... <i>n</i>
<i>n</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


b) 1 1 2 2 1 1


2 2 3 3


; ;...;


<i>n</i> <i>n</i>


<i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>



<i><b>2. Bµi tËp(39</b><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b>


- Gv đa bài tập 1 lên máy chiÕu


<i><b>Cho x và y là hai đại lợng tỉ lệ thuận. </b></i>
<i><b>Biết x= -6 thì y = 9.</b></i>


<i><b>a) y tØ lƯ thn víi x theo hƯ sè tØ lƯ </b></i>
<i><b>nµo? Viết công thức mô tả sự phụ </b></i>
<i><b>thuộc của x và y?</b></i>


<i><b>b) Tìm y biết x = 10; x = </b></i> 4


5




c) Điền số thích vào ô trống:


x - 4 - 2 1


2


<b>Bµi tËp 1</b>


a) Vì x và y là hai đại lợng tỉ lệ thuận, nên:
y = kx (k0).



Thay x = - 6; y = 9 vào công thức trên ta
đ-ợc: 9 = k.(-6) 3


2
<i>k</i>


.


Vậy y tØ lƯ thn víi x theo hƯ sè tØ lệ 3


2




và công thức liên hệ x và y lµ: 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

y 0 3


8


 27


- Gv yêu cầu 1 Hs lên bảng làm câu a
- Yêu cầu 2 Hs lên bảng tìm giá trị của
y


- Yêu cầu Hs đứng tại chỗ đọc giá trị
t-ơng ng ca x v y


- Gv đa bài tập 2 lên máy chiếu


<i><b>4 bao gạo nặng 270 kg. Hỏi 15 bao </b></i>
<i><b>gạo nặng bao nhiêu kg?</b></i>


- Yêu cầu Hs tóm tắt bài toán


- Số gạo và số bao quan hệ với nhau nh
thế nào?


- Yêu cầu Hs lên bảng làm


b) * Thay x = 10 vào công thức 3


2
<i>y</i> <i>x</i> ta


đợc: 3.10 15
2


<i>y</i> 


10 15.


<i>Khi x</i> <i>thi y</i>


  


* Thay x = 4


5



 vào công thức 3


2
<i>y</i> <i>x</i> ta


c: 3. 4 6


2 5 5


<i>y</i> <sub></sub> <sub></sub>


 


4 6


.


5 5


<i>Khi x</i> <i>thi y</i>


  


c)


x - 4 - 2 <b>0</b> 1


2
1



4 <b>-18</b>


y <b>6</b> <b>3</b> 0 3


4


3


8


27


<b>Bài tập 2</b>


<b>Giải</b>


Gọi x (kg) là cân nặng của 15 bao gạo(x >
0)


Vì số kg gạo và số bao là hai đại lợng tỉ lệ
thuận nên:


15 15.270 1012,5


270 4 4


<i>x</i>


<i>x</i>





Vậy số gạo cần tìm là 1012,5 kg.
3. H<i><b> ớng dẫn về nhµ(3</b><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


- Nắm chắc các kiến thức đã học
- Làm bài tập :


Cho x và y là hai đại lợng tỉ lệ thuận. Biết x1, x2 là hai giá trị của x và y1, y2 l hai giỏ


trị tơng ứng của y.


a) Tìm x1 biÕt x2 = -5; y1 = 12; y2 =
3
4




b) T×m y1; y2 biÕt y1+ y2 = 16; x1 = -7; x2 = 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Tuần 16 Ngày soạn: 18/12/09
<b> Tiết 16 đại lợng tỉ lệ nghịch </b>


I. <b>Mơc tiªu</b>


- Hs nắm vững định nghĩa và tính chất của hai đại lợng tỉ l nghch


- Vận dụng vào bài tập tìm hệ số tỉ lệ, viết công thức mô tả sự phụ thuộc của x và y,
tìm giá trị của x, y và giải bài toán về tỉ lệ nghịch.



II. <b>Chuẩn bị</b>


- Gv: Máy chiếu, giấy trong ghi sẵn kiến thức cơ bản và bài tập
- Hs: Giấy trong và dụng cụ học tập.


III. <b>Nội dung</b>


1. Kiến thức cơ bản (3<i><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


<b>* </b><i>Định nghĩa:</i>


Nu i lng y liên hệ với đại lợng x theo công thức x y =a hay<i>y</i> <i>a</i>
<i>x</i>


 (a0), thì ta nói
đại lợng y tỉ lệ nghịch với đại lợng x theo hệ số tỉ lệ a.


* <i>Tính chất</i>: Nếu đại lợng y tỉ lệ nghịch với đại lợng x theo hệ số t l k.. Vi x1, x2 l


hai giá trị bất kỳ của x và y1, y2 là hai giá trị tơng ứng của y thì:


a) <i>x y</i>1 1<i>x y</i>2 2 <i>x y</i>3 3 ....<i>x yn</i> <i>n</i> <i>a</i>


b) 1 2 2 3 1


2 1 3 2 1


; ;...; <i>n</i>


<i>n</i>



<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i><b>2. Bµi tËp(39</b><b>/</b><b><sub> </sub></b></i>


<b>Hoạt động ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


- Gv nêu bài tập 1


<i><b>Cho x và y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch. </b></i>
<i><b>Biết x= 10 thì y = -6.</b></i>


<i><b>a) y tØ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ </b></i>
<i><b>nào? Viết công thức mô tả sự phụ </b></i>
<i><b>thuộc của x và y?</b></i>


<i><b>b) Tìm y biết x = - 4; x = </b></i> 9


10


c) Điền số thích vào ô trống:


x - 6 -1


2 - 90



y 20 5 3


8




- Gv yªu cầu 1 Hs lên bảng làm câu a
- Yêu cầu 2 Hs lên bảng tìm giá trị của y


- Yờu cầu Hs đứng tại chỗ đọc giá trị
t-ơng ứng của x và y


<b>Bµi tËp 1</b>


a) Vì x và y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch,
nên: xy = a (a0).


Thay x = 10; y = - 6 vào công thức trên ta
đợc: 10.(-6) = - 60.


VËy y tØ lƯ nghÞch víi x theo hƯ sè tØ lệ
- 60


và công thức liên hệ x và y lµ: xy = - 60
hay <i>y</i> 60


<i>x</i>





 .


b) * Thay x = - 4 vào công thức <i>y</i> 60
<i>x</i>




ta


đợc: 60 15
4
<i>y</i> 




4 15.


<i>Khi x</i> <i>thi y</i>




* Thay x = 9


10 vào công thức


60
<i>y</i>


<i>x</i>





ta
đ-ợc:


60 200


9 3


10
<i>y</i>


9 200


.


10 3


<i>Khi x</i> <i>thi y</i> 


  


c)


x - 6 <b>- 3</b> <b>12</b> -1


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Gv đa bài tập 2 lên máy chiếu


<i><b>4 i cụng nhõn sa 4 quóng ng nh </b></i>
<i><b>nhau có tổng 113 ngời . Biết rằng đội I </b></i>


<i><b>sửa trong 4 ngày, đội II sửa trong 6 </b></i>
<i><b>ngày, đội III sửa trong 9 ngày, đội IV </b></i>
<i><b>sửa trong 10 ngày thì hồn thành xong</b></i>
<i><b>cơng việc. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu </b></i>
<i><b>ngời?</b></i>


- Yêu cầu Hs tóm tắt bài tốn
- Cho biết đại lợng nào khơng đổi
- Số ngời và số ngày là hai đại quan hệ
thế no vi nhau?


- Yêu cầu Hs lên bảng làm


y <b>10</b> 20 5 <b>120</b> 3


8


<b>2</b>


<b>3</b>


<b>Bài tập 2</b>


<b>Giải</b>


Gi s cụng nhõn của 4 đội lần lợt x, y, z,
t (ngời) (x,y,z,t <b>N</b>*<sub>)</sub>


Vì 4 quãng đờng nh nhau, nên số ngời và
số ngày làm việc là hai đại lợng tỉ lệ


nghịch với nhau ta có:


x.4 = y.6 = z.9 = t.10 vµ x +y + z + t =113


.4 .6 .9 .10


180 180 180 180 45 30 20 18


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>t</i>


       


¸p dơng tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau
ta cã:


113
1


45 30 20 18 113 113


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>t</i> <i>x y z t</i>  


     


1 1.45 45; 1 1.30 30


45 30


1 1.20 20; 1 1.18 18



20 18


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


        


       


Vậy số công nhân của 4 đội lần lợt là:
45; 30; 20; 18 ngời.


3. H<i><b> íng dÉn vỊ nhµ(3</b><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


- Nắm chắc các kiến thức đã học
- Làm bài tập :


Cho x và y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch. Biết x1, x2 là hai giá trị của x v y1, y2 l hai


giá trị tơng ứng của y.


a) T×m y1 biÕt x2 = -5; x1 = 12; y2 = 3
4





b) T×m x1; y2 biÕt x1- y2 = - 6; x2 = -10; y1 = 8.


TuÇn 17 Ngày soạn: 25/12/09
<b> TiÕt 17 </b>

<b> </b>

<b>Hµm sè</b>

<b> </b>



I. <b>Mơc tiªu</b>


- Hs nắm đợc khái niệm hàm số.


- Vận dụng lý thuyết để nhận biết bảng đã cho có phải là hàm số khơng.
II. <b>Chun b</b>


- Gv: Máy chiếu, giấy trong ghi sẵn kiến thức cơ bản và bài tập
- Hs: Giấy trong và dơng cơ häc tËp.


III. <b>Néi dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>* </b><i>Kh¸i niÖm:</i>


Nếu đại lợng y phụ thuộc vào đại lợng x thay đổi sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn
xác định đợc chỉ một giá trị tơng ứng của y thì y gọi là hàm số của x và x gọi là biến
số.


* <i>Chó ý</i>:


- Hàm số có thể cho bằng bảng, bằng cơng thức. Khi hàm số cho bằng cơng thức thì
biến số x chỉ nhận những giá trị làm cho hàm số có nghĩa, tập hợp những giá trị đó
gọi là tập xác định của hàm số.



- Khi x thay đổi mà y nhận một giá trị khơng thay đổi thì y đợc gọi là hàm hằng.
- Hàm số thờng đợc ký hiệu y = f(x), y = g(x),…


2. Bµi tËp(39<i><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>


- Gv nêu bài tập 1
<i><b>Cho hàm số </b>y</i> 3
<i>x</i>


. Tính f(-2), f(-1), f(1


3),


f(1


2).


- Gv yêu cầu 1 Hs lên bảng làm . Các Hs
còn lại làm vào vë.


- Hs khác nhận xét và Gv cho điểm.
- Gv đa bài tập 2 lên máy chiếu
<i><b>Bảng sau đấy có cho ta một hàm số </b></i>
<i><b>khơng?Nếu khơng thì thay đổi nh th </b></i>
<i><b>no c mt hm s?</b></i>


- Yêu cầu Hs nghiên cứu bài toán



- Dựa vào bảng giá trị phần a, cho biết y
có là hàm số của x kh«ng?


- Yêu cầu Hs đứng tại chỗ trả lời.
- Hs lm tng t phn b


- Gv đa bài tập 3 lên máy chiếu


<i><b>Mt hm s c cho bng bng sau:</b></i>


x <i><b>-2</b></i> <i><b>-1</b></i> -1


2 <i><b>0</b></i>


1


2 <i><b>2</b></i>


<i><b>y =f(x)</b></i> <i><b>1</b></i> 1


2
1


4 <i><b>0</b></i>


-1


2 <i><b>-1</b></i>


<i><b>a) Tìm f(-1), f(0), f(2).</b></i>



b) Hàm số này có thể cho bằng công thức
nào?


- Y/c 2 hs lên bảng lµm


<b>Bµi tËp 1</b>
f(-2) = 3 3


2 2





 ; f(-1) =


3
3
1


 ;


f(1


3) =
3


9
1
3





; f(1


2) =
3


6
1
2




<b>Bµi tËp 2</b>
a)


x 2 4 6 8 10


y -1 -2 -3 - 4


Bảng trên cho thấy y không là hàm số
của x, vì với x = 6 không có giá trị của y.
Để y là hàm số của x ta điền vào ô trống
bất kỳ số nào.


b)


x 2 -3 4 5,5 83



7


y 7,5 63


4 -2 -5 2


Bảng trên cho ta biÕt y lµ hµm sè cđa x.
<b>Bµi tËp 3</b>


<b>Gi¶i</b>
a) f(-1) = 1


2; f(0) = 0; f(2) = -1.


b) Hàm số đợc cho bởi công thức:
y = f(x) = - 1


2x.


3. H<i><b> íng dÉn vỊ nhµ(3</b><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


- Nắm chắc các kiến thức đã học
- Làm bài tập trong SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

I. <b>Môc tiªu</b>


- Hs biết xác định điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó, biết vẽ đồ thị
hàm số.


- VËn dơng vµo lµm bµi tËp.


II. <b>Chn bị</b>


- Gv: Máy chiếu, giấy trong ghi sẵn kiến thức cơ bản và bài tập
- Hs: Giấy trong và dụng cụ học tập.


III. <b>Nội dung</b>


1. Kiến thức cơ bản (3<i><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


<b>* </b><i>Mặt phẳng toạ độ:</i>


- Ox Oy. Trục nằm ngang Ox gọi là trục hoành, Trục thẳng đứng Oy gọi là trục


tung. O là gốc toạ độ.


- Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ: A(x1;y1), trong đó x1 là hồnh độ của


A nằm trên trục hoành, y1` là tung độ của y nằm trên trục tung.


- Mỗi cặp số (x0;y0) xác định một điểm duy nhất trên mặt phẳng toạ độ.


<b>* </b><i>Đồ thị hàm số:</i>


- th hm s y = ax(a0) là một đờng thẳng đi qua gốc toạ độ.


- Đồ thị hàm hằng y = b là một đờng thẳng đi qua điểm b thuộc trục tung và song
song với trục hồnh.


2. Bµi tËp(39<i><b><sub> ) </sub></b><b>/</b></i>



<b>Hoạt ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


- Gv nêu bài tËp 1


<i><b>Vẽ hệ toạ độ Oxy và biểu diễn các điểm</b></i>
<i><b>sau trên mặt phẳng toạ độ:</b></i>


<i><b>A(1;3); B(-1;-0,5); C(2;0); D(0;-3)</b></i>
- Gv yêu cầu 1 Hs lên bảng làm . Các Hs
còn lại làm vào vở.


- Hs khác nhận xét và Gv cho ®iĨm.


- Gv đa bài tập 2 lên máy chiếu
<i><b>Vẽ đồ thị hàm số y = -2x, y = </b></i>1


3<i>x<b> trên </b></i>


<i><b>cựng mt phng to .</b></i>


- Yêu cầu 2 Hs lần lợt lên bảng làm, các
Hs còn lại làm vµo vë


<b>Bµi tËp 1</b>


-0,5
y


x



D


C
B


A


2


-3
-1 0


3


1


<b>Bµi tËp 2</b>


<b>* XÐt hµm sè y = -2x</b>
Cho x = 1 th× y = -2.


Đồ thị hàm số y = -2x là đờng thẳng đi
qua gốc toạ độ và điểm A(1; -2)


<b>* XÐt hµm sè y = </b>1


3<i>x</i>


Cho x = 3 th× y = 1.
Đồ thị hàm số y = 1



3<i>x<b> l ng thng đi </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

A


B C


y = 1
3x
1


y = -2x
A
y


x
B


-2
1
0


3


3. H<i><b> íng dÉn vỊ nhµ(3</b><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


- Nắm chắc các kiến thức đã học
- Làm bài tập trong SBT.


TuÇn 19 Ngày soạn: 11/01/10



<b> Chủ đề: tam giác cân và tam giác vuông </b><i><b> </b></i>
<b> Tiết 19 Tam giác cân </b>


I. <b>Mơc tiªu</b>


- Hs nắm đợc định nghĩa tam giác cân và tính chất của tam giác cân.
- Vận dụng kiến thức vào làm bài tập.


II. <b>ChuÈn bÞ</b>


- Gv: Máy chiếu, giấy trong ghi sẵn kiến thức cơ bản và bài tập
- Hs: Giấy trong và dụng cụ học tập.


III. <b>Nội dung</b>


1. Kiến thức cơ bản (3<i><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


- Tam giác cân là tam giác có hai c¹nh b»ng nhau.


- Tam giác vng cân là tam giác vng có hai cạnh góc vng bằng nhau.
- Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.


- Trong một tam giác cân hai góc ở đáy bằng nhau.


- Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân.
- Trong một tam giác đều mỗi góc bằng 600<sub>.</sub>


- Trong một tam giác có ba góc bằng nhau thì đó là tam giác đều.
- Nếu một tam giác cân có một góc bằng 600<sub> thì tam đó là giác đều.</sub>



2. Bµi tËp(39<i><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>


- Gv nêu bài tập 1


<i><b>Tớnh s o cỏc gúc ở đáy của một tam </b></i>
<i><b>giác cân biết số đo gúc nh bng 40</b><b>0</b><b><sub>.</sub></b></i>


- Gv yêu cầu HS vẽ hình và ghi GT, KL
- Từ GT cho <i>ABC</i> cân ta suy ra điều gì?


<b>Bài tập 1</b>


<b> </b>
<b>GT</b> <i>ABC</i>, AB = AC,


<i><sub>A</sub></i> <sub>40</sub>0


 .


<b>KL</b> <i><sub>B</sub></i> <sub></sub><sub>?,</sub><i><sub>C</sub></i> <sub></sub><sub>?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

I
A


C


E D



- Gv yêu cầu 1 Hs lên bảng làm . Các Hs
còn lại làm vào vở.


- Hs khác nhận xét và Gv kết luận.


- Gv đa bài tập 2 lên máy chiếu


<i><b>Cho </b></i><i>ABC</i> cân tại A, lấy điểm DAC và
điểm EAB sao cho AD = AE.


a/ So sánh <i><sub>ABD va ACE</sub></i>


b/ Gọi I là giao điểm của BD và CE.
<i>IBC</i>


là tam giác gì?


- Yêu cầu 1 Hs lên bảng vẽ hình, ghi GT,
KL, các Hs còn lại làm vào vở.


- Gv hớng dÉn




 




; ;



<i>ABD ACE</i>


<i>ABD</i> <i>ACE</i>


<i>AB AC Achung AD AE</i>





 




 


- §Ĩ chøng minh 1 tam giác là tam giác
cân ta làm ntn?


- Y/c Hs lên bảng chứng minh


Xét <i>ABC</i> có: <i>A B C</i> 1800(Định lý tổng


3 góc của một tam giác)


 <sub>180</sub>0  <sub>180</sub>0 <sub>40</sub>0 <sub>140</sub>0


<i>B C</i> <i>A</i>


  



Vì <i>ABC</i> cân tại A <i><sub>B C</sub></i><sub></sub> (T/c tam giác
cân)


0 0


2<i>B</i> 2<i>C</i> 140 <i>B C</i> 70


     


VËy <i><sub>B C</sub></i>  <sub>70</sub>0


  .


<b>Bµi tËp 2 </b>


C/m:
a/




 


:


( )


( )


( . . )


<i>Xet ABD va ACE co</i>


<i>AB AC ABCcan</i>
<i>Achung</i>


<i>AD AE gt</i>


<i>ABD</i> <i>ACE c g c</i> <i>ABD</i> <i>ACE</i>


 


 






 <sub></sub>




    


  


  


   


 



/


.
<i>b Ta co ABC</i> <i>ABD DBC</i>


<i>ACB</i> <i>ACE ECB</i>


<i>Ma ABC</i> <i>ACB va ABD ACE</i>
<i>DBC ECB</i> <i>IBC cantai I</i>


 


 


 


   


3. H<i><b> íng dÉn vỊ nhµ(3</b><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


- Nắm chắc các kiến thức đã học
- Làm bài tập trong SBT.


Tuần 20 Ngày soạn: 18/01/10
<b> Tiết 20 định lý pi-ta-go</b>


<b> I. Mơc tiªu</b>


- Hs nắm đợc định lý Pitago thuận và đảo.



- VËn dơng kiÕn thøc vµo lµm bµi tập tính cạnh của tam giác, chứng minh một tam
giác là tam giác vuông.


II. <b>Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

x x


3
7
29


21


d)
c)


b)
a)


x
2
1


x


12
5


- Hs: GiÊy trong vµ dơng cơ häc tËp.


III. <b>Néi dung</b>


1. Kiến thức cơ bản (3<i><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


- Định lý Pitago: trong 1 tam giác vuông, bình phơng cạnh huyền bằng tổng các bình
phơng của hai cạnh gãc vu«ng.


- Định lý Pitago đảo: trong 1 tam giác, nếu bình phơng 1 cạnh bằng tổng các bình
ph-ơng của hai cạnh kia thì tam giác đó là tam giác vng.


2. Bµi tËp(39<i><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


<b>Hoạt động của thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


- Gv nêu bài tập 1


<i><b>Tớnh di x trờn hỡnh v.</b></i>


- Gv đa bài tập 2 lên máy chiếu
<i><b>Cho </b></i><i>ABC<b> nhọn. Kẻ AH</b></i><i><b>BC (</b></i>


<i>H</i><i>BC<b>). Biết AB = 13; AH = 12; </b></i>
<i><b>HC = 16. TÝnh chu vi tam giác </b></i>
<i><b>ABC.</b></i>


- Yêu cầu 1 Hs lên bảng vẽ hình,
ghi GT, KL, các Hs còn lại lµm vµo
vë.


- Gv híng dÉn




- Để tính chu vi của 1 tam giác ta
làm ntn?


- Y/c Hs lên tính BH, AC; BC rồi
tính chu vi của tam giác ABC


<b>Bài tập 1:</b>


a) x2<sub> = 12</sub>2<sub> + 5</sub>2<sub> = 169</sub>


Suy ra x = 13
b) x2<sub> = 1</sub>2<sub> + 2</sub>2<sub> = 5</sub>


5


<i>x</i>


 


c) 292<sub> = 21</sub>2<sub> + x</sub>2


2 <sub>29</sub>2 <sub>21</sub>2 <sub>400</sub>


20
<i>x</i>
<i>x</i>


   



 


d) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>( 7)</sub>2 <sub>3</sub>2 <sub>16</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub>


    


<b>Bµi tËp 2:</b>




16
12


13


H C


B


A


Gi¶i


áp dụng định lý Pitago cho <i>AHB</i> có:


2 2 2


2 2 2 <sub>13</sub>2 <sub>12</sub>2 <sub>25</sub>



5 5 16 21


<i>AB</i> <i>AH</i> <i>BH</i>
<i>BH</i> <i>AB</i> <i>AH</i>


<i>BH</i> <i>BC BH HC</i>


 


     


       


áp dụng định lý Pitago cho <i>AHC</i> có:


2 2 2


2 <sub>12</sub>2 <sub>16</sub>2 <sub>400</sub>


20
<i>AC</i> <i>AH</i> <i>CH</i>


<i>AC</i>
<i>AC</i>


 







Chu vi tam giác ABC là:


AB + AC +BC = 13 + 20 + 21= 44
3. H<i><b> íng dÉn vỊ nhµ(3</b><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


- Nắm chắc các kiến thức đã học
- Làm bài tập trong SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

H C
B


A


F
E


2
1


D C


B


A


TuÇn 21 Ngày soạn: 25/01/10
<b> TiÕt 21 Các trờng hợp bằng nhau của tam giác vuông</b>


<b> I. Mơc tiªu</b>



- Hs nhắc lại đợc các trờng hợp bằng nhau đã biết của tam giác vng


- BiÕt c¸c trờng hợp bằng nhau của tam giác vuông ứng với 3 trờng hợp bằng nhau của
tam giác thờng.


II. <b>Chuẩn bị</b>


- Gv: Máy chiếu, giấy trong ghi sẵn kiến thức cơ bản và bài tập
- Hs: Giấy trong và dụng cụ học tập.


III. <b>Nội dung</b>


1. Kiến thức cơ bản (3<i><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


- Nếu hai cạnh góc vng của tam giác vng này bằng hai cạnh góc vng của tam
giác vng kia thì 2 tam giác vng đó bằng nhau theo trờng hợp c.g.c.


- Nếu một cạnh góc vng và 1 góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vng này bằng
một cạnh góc vng và 1 góc nhọn kề cạnh ấy cảu tam giác vng kia thì 2 tam giác
vng đó bằng nhau theo trờng hợp g.c.g


- Nếu cạnh huyền và 1 góc nhọn của tam giác vng này bằng cạnh huyền và một góc
nhọn củagiác vng kia thì 2 tam giác vng đó bằng nhau.


- Nếu cạnh huyền và 1 cạnh góc vng của tam giác vng này bằng cạnh huyền và
một cạnh góc vng của giác vng kia thì 2 tam giác vng đó bằng nhau.


<i><b>Bµi tËp(39</b><b><sub> ) </sub></b><b>/</b></i>



<b>Hoạt động của thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


- Gv nêu bài tập 1


<i><b>Cho </b></i><i>ABC<b> cân tại A, kẻ AH</b></i><i><b>BC. </b></i>


<i><b>Chứng minh AH là phân giác của</b></i><i><sub>A</sub></i>


<i><b>.</b></i>


- Yêu cầu 1 Hs lên bảng vẽ hình, ghi
GT, KL, các Hs còn lại làm vào vở.
- Để AH là phân giác của <i><sub>A</sub></i><sub> ta cần </sub>


chứng minh điều gì?




<sub>90 ;</sub>0 <sub>;</sub>


<i>BAH</i> <i>CAH</i>


<i>ABH</i> <i>ACH</i>


<i>AHB</i> <i>AHC</i> <i>AB</i> <i>AC AH chung</i>







 




  


- Y/c 1 Hs lên bảng trình bày
- Gv đa bài tập 2 lên máy chiếu
<i><b>Cho </b></i><i>ABC<b> có D là trung điểm của </b></i>
<i><b>BC và AD là phân giác của góc </b></i>
<i><b>A.Kẻ DE</b></i><i><b>AB, DF</b></i><i><b>AC. Chứng </b></i>


<i><b>minh:</b></i>
<i><b>a/ DE = DF</b></i>
<i><b>b/ </b></i><i>ABC<b>cân.</b></i>


<b>Bài tập 1:</b>



GT <i>ABC AB AC</i>;


<i>AH</i> <i>BC</i>


 




KL <sub>AH lµ p/g cđa </sub><i><sub>A</sub></i>


<b>Chøng minh</b>



  0


:
90
( )


<i>Xet AHB va AHC co</i>
<i>AHB AHC</i>


<i>AB AC gt</i>
<i>AH canh chung</i>


<i>AHB</i> <i>AHC</i>


 


 




  


 


<i>BAH</i> <i>CAH</i>


  (Hai gãc t¬ng ứng)


Vậy AH là phân giác của góc A.



Bài tập 2:


GT  


1 2


, ,


;


<i>ABC DB DC A</i> <i>A</i>
<i>DE</i> <i>AB DF</i> <i>AC</i>


  


 


KL <i><b>a/ DE = DF</b></i>
<i><b>b/ </b></i><i>ABC<b>c©n.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Yêu cầu 1 Hs lên bảng vẽ hình, ghi
GT, KL, các Hs còn lại làm vào vở.
- Gv hớng dẫn


- Nêu cách chứng minh DE = DF
- Hs lên bảng c/m





- Để chứng minh <i>ABC</i>cân ta làm
ntn?


- C/m <i>BED</i><i>CFD</i> đpcm


C/m:


 


 


0


1 2


) :


90
( )


<i>a Xet AED va AFD co</i>
<i>AED AFD</i>


<i>AD chung</i>
<i>A</i> <i>A gt</i>


<i>AED</i> <i>AFD</i>


 



 






DE = DF (Hai cạnh tơng ứng)


 0


) :


90
( )


( )


<i>b Xet BED va CFD co</i>
<i>BED CFD</i>


<i>BD CD gt</i>
<i>DE DF cmtt</i>


<i>BED</i> <i>CFD</i>


 


 






  




 


<i>B C</i>


  (Hai góc tơng ứng)


Vậy <i>ABC</i>cân tại A.
3. H<i><b> íng dÉn vỊ nhµ(3</b><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


- Nắm chắc các kiến thức đã học
- Làm bài tp:


Cho tam giác ABC cân tại A, kẻ BHAC, CKAB. Gọi I là giao điểm của BH và


CK. Chứng minh rằng AI là tia phân giác của góc A.
<b> </b>


TuÇn 22 Ngày soạn: 01/02/10


<b>Tiết 22 Các trờng hợp bằng nhau của tam giác vuông (</b>Tiếp<b>)</b>


<b> I. Mục tiêu</b>



- Hs nhắc lại đợc các trờng hợp bằng nhau đã bit ca tam giỏc vuụng


- Biết các trờng hợp bằng nhau của tam giác vuông ứng với 3 trờng hợp bằng nhau của
tam giác thờng.


II. <b>Chuẩn bị</b>


- Gv: Máy chiếu, giấy trong ghi sẵn kiến thức cơ bản và bài tËp
- Hs: GiÊy trong vµ dơng cơ häc tËp.


III. <b>Néi dung</b>


1. Kiến thức cơ bản (3<i><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


- Nếu hai cạnh góc vng của tam giác vng này bằng hai cạnh góc vng của tam
giác vng kia thì 2 tam giác vng đó bằng nhau theo trờng hợp c.g.c.


- Nếu một cạnh góc vng và 1 góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng
một cạnh góc vng và 1 góc nhọn kề cạnh ấy cảu tam giác vng kia thì 2 tam giác
vng đó bằng nhau theo trờng hợp g.c.g


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

2
1
2
1
a
b
H
M
B C


A

9 200


.


10 3


<i>Khix thiy</i>


  



- Nếu cạnh huyền và 1 góc nhọn của tam giác vng này bằng cạnh huyền và một góc
nhọn củagiác vng kia thì 2 tam giác vng đó bằng nhau.


- Nếu cạnh huyền và 1 cạnh góc vng của tam giác vng này bằng cạnh huyền và
một cạnh góc vng của giác vng kia thì 2 tam giác vng đó bằng nhau.


<i><b>Bµi tËp(39</b><b><sub> ) </sub></b><b>/</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b>


- Gv nêu bài tập 1


<i><b>Cho </b></i><i>ABC<b> cõn ti A, từ B kẻ </b></i>
<i><b>đ-ờng thẳng vng góc với AB, và</b></i>
<i><b>từ C kẻ đờng thẳng vng góc </b></i>
<i><b>với AC. Hai đờng này cắt nhau </b></i>
<i><b>tại M. Chứng minh rằng:</b></i>


<i><b>a/ </b></i><i>ABM</i> <i>ACM</i>


<i><b>b/ AM l ng trung trc ca </b></i>
<i><b>BC.</b></i>



- Yêu cầu 1 Hs lên bảng vẽ hình,
ghi GT, KL, các Hs còn lại làm
vào vở.


- HÃy c/m <i>ABM</i> <i>ACM</i>?
- Hai tam giác này bằng nhau
theo trờng hợp nào?


- Để c/m AM là đờng trung trực
của BC ta lm ntn?


- C/m AMBC tại H và HB =


HC


- Y/c Hs lên bảng c/m.




- Gv đa bài tập 2 lên máy chiếu
<i><b>Cho </b></i><i>ABC<b> cân tại A,</b></i><i><sub>A</sub></i> <sub>90</sub>0


<i><b> . Kẻ</b></i>


<i><b>BD</b></i><i><b>AC, CE</b></i><i><b>AB, BD cắt CE </b></i>


<i><b>tại K. Chứng minh:</b></i>
<i><b>a/ AE = AD</b></i>



<i><b>b/AK là phân giác của góc A.</b></i>


- Yêu cầu 1 Hs lên bảng vẽ hình,


<b>Bài tập 1:</b>


GT




, ,


,


<i>ABC AB AC Ba</i> <i>AB</i>
<i>Cb</i> <i>AC Ba Cb</i> <i>M</i>


  


  


KL <i>a</i>/<i>ABM</i> <i>ACM</i>
b/ AM là đờng trung
trực của BC.


<b>Chøng minh </b>


  0


/ :



90
( )


<i>a Xet ABM va ACM co</i>
<i>ABM</i> <i>ACM</i>


<i>AM canh chung</i>
<i>AB AC gt</i>


<i>ABM</i> <i>ACM</i>


 


 




  


b/ Tõ <i>ABM</i> <i>ACM cmt</i>( )  <i>A</i><sub>1</sub><i>A</i><sub>2</sub>(Hai gãc t¬ng
øng)
 
1 2
/ :
( )
( )
( . . )
<i>a Xet ABH va ACH co</i>



<i>AH canh chung</i>
<i>A</i> <i>A cmt</i>
<i>AB AC gt</i>


<i>ABH</i> <i>ACH c g c</i>


 





  


 BH = CH(hai cạnh tơng ứng) <b> H là trung </b>
điểm của BC (1)


Lại có


1 2


<i>H</i> <i>H</i> (hai góc tơng ứng)


Mà 0


1 2 180


<i>H</i> <i>H</i>  (kÒ bï)


  0  0



1 1


2<i>H</i> 180  <i>H</i> 90  <i>AH</i> <i>BC</i> <i>AM</i> <i>BC</i>(2)


Từ (1) và (2) AM là đờng trung trực của BC.
<b>Bài tập 2:</b>


GT 


 



0


, , 90


; ,


<i>ABC AB AC A</i>
<i>BD</i> <i>AC CE</i> <i>AB</i>
<i>BD CE</i> <i>K</i>


  


 


 


KL <i><b>a/ AE = AD</b></i>


<i><b>b/AK là phân giác </b></i>


<i><b>của góc A.</b></i>


C/m:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

ghi GT, KL, các Hs còn lại làm
vào vở.


- Gv hớng dẫn


- Nêu cách chứng minh AE = AD
- Hs lên bảng c/m <i>ABD</i><i>ACE</i>
rồi suy ra ®pcm




- §Ĩ chøng minh AK là phân
giác của góc A ta làm ntn?
- C/m <i>AEK</i> <i>ADK</i> ®pcm


 




0


) :


90
( )



<i>a Xet ABD va ACEco</i>
<i>ADB AEC</i>


<i>AB AC gt</i>
<i>Achung</i>


<i>ABD</i> <i>ACE</i>


 


 




  


 AD = AE(Hai cạnh tơng ứng)


0


) :


90


( )


<i>b Xet ADKva AEK co</i>
<i>ADK</i> <i>AEK</i>


<i>AK canh chung</i>


<i>AD AE cmtt</i>


<i>ADK</i> <i>AEK</i>


 


 




  






<i>DAK</i> <i>EAK</i>


(Hai góc tơng ứng)


Vậy AK là tia phân giác của góc A..
3. H<i><b> íng dÉn vỊ nhµ(3</b><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


- Nắm chắc các kiến thức đã học
- Làm bài tập:


Cho tam giác ABC vuông tại A, trên BC lấy điểm D/ BD = BA. Đờng vuông góc với
BC tại D cắt AC tại E.


a/ So sỏnh di AE và DE



b/ Tia phân giác góc ngồi tại đỉnh C cắt đờng BE tại K. Tính số đo góc BAK.
<b> </b>


Tn 23 Ngày soạn: 19/02/10


<b>Thống kê</b>


<b> TiÕt 23 B¶ng tần số các giá trị của dấu hiệu</b>


<b> I. Mục tiêu</b>


- Biết lập bảng tần số.


- Từ bảng tần số biết lập ra bảng thu thập số liệu thống kê ban đầu.
II. <b>Chuẩn bị</b>


- Gv: Máy chiếu, giấy trong ghi sẵn kiến thức cơ bản và bài tập
- Hs: Giấy trong vµ dơng cơ häc tËp.


III. <b>Néi dung</b>


1. KiÕn thøc cơ bản (3<i><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


* Bảng ngang
Giá trị (x)


Tần số (n) N=


<b>* Bảng dọc</b>



Giá trị


(x) tần số(n)


N =


(cạnh hun, gãc nhän)


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>2. Bµi tËp(39</b><b><sub> ) </sub></b><b>/</b></i>


- Gv nêu bài tập 2
Cho bảng tần số


Giá


trị(x) 48 49 50 52 54
Tần


số(n) 3 12 20 15 4 N=54


a/ HÃy chuyển bảng tần số dạng ngang
sang dạng dọc


b/ Từ bảng này hÃy viết lại bảng số liệu
thống kê ban đầu


? Nêu cách chuyển bảng tần số từ dạng
ngang sang dạng dọc



? Hs lên bảng lập bảng số liệu ban đầu


<b>Bài tập 2:</b>
a/


Giá trị (x) Tần số (n)


48 3


49 12


50 20


52 15


54 4


N = 54
b/ b¶ng sè liƯu thèng kê ban đầu


49 50 54 52 52 48 50 52 49
50 49 49 48 50 52 49 54 52
48 50 50 49 50 49 52 52 52


49 50 50 50 50 54 50 0 50


52 52 50 50 50 49 50 49 52
49 52 49 50 50 52 52 52 54


3. H<i><b> íng dÉn vỊ nhµ(3</b><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>



- Nắm chắc các kiến thức đã học
- Làm bài tập:


Bạn Ngân đếm các chữ cái trong dòng chữ"Ngàn hoa việc tốt dâng lên cô thầy" để
cắt khẩu hiệu bằng cách lập bảng thống kê các chữ cái với tần số xuất hiện của chúng.
Hãy giúp bạn Ngân.


<b> </b>


TuÇn 24 Ngày soạn: 26/02/10
<b> TiÕt 24 Số trung bình cộng</b>


<b> I. Mục tiêu</b>


- Hs hiểu ý nghĩa của số trung bình cộng.
- Nắm đợc cơng thức tính số trung bình cộng.
II. <b>Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

III. <b>Nội dung</b>


1. Kiến thức cơ bản (3<i><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


- Sè Tb céng cđa mét dÊu hiƯu ký hiƯu lµ <i><sub>X</sub></i> .


- Gäi x1, x2, x3 …, xk là k giá trị khác nhau của dấu hiệu X


n1, n2, n3 , nk là các tần số tơng ứng. Ta cã:


<i><sub>X</sub></i> <i>x n</i>1. 1 <i>x n</i>2. 2 ... <i>x nk</i>. <i>k</i>


<i>N</i>


  




- Số TB cộng thờng đợc dùng làm đại diện cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh
cỏc du hiu cựng loi.


- Mốt là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số, ký hiệu lµ M0.


<i><b>2. Bµi tËp(39</b><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


<b>Hoạt động của thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


- Gv nêu bài tập 1


<i><b>Thi gian chạy 50 m của 20 Hs nam và 20 </b></i>
<i><b>Hs nữ đợc ghi lại:</b></i>


§èi víi nam:


Thêi gian(x) 8,3 8,4 8,5 8,7 8,8


Tần số (n) 2 3 9 5 1


Đối với nữ:


Thời gian(x) 8,7 9,0 9,2 9,3



Tần số (n) 3 5 7 5


a/ TÝnh sè TB céng
b/ T×m M0


- Y/c Hs lên bảng làm bài tập, các Hs khác
làm vào vở.


- Gv nêu bài tập 2


Tỏm i búng tham gia một giải bóng đá.
Mỗi đội đều phải đá với mỗi đội khác trong
một trận lợt đi, một trn lt v.


a/ Có bao nhiêu trận trong toàn giải


b/ Số bàn thắng trong các trận của toàn giải
đợc ghi li


Số bàn thắng(x) 1 2 3 4 5 6


tần sè (n) 5 14 17 10 3 2 N=51


TÝnh sè bàn thắng TB trong một trận
c/ Có bao nhiêu trận không có bàn thắng?
d/ Tìm M0


e/ V biu on thẳng
? Hs lên bảng thực hiện



<b>Bµi tËp 1: </b>


a/ Sè TB cộng thời gian của mỗi lọai Hs
Đối với nam:


8,3.2 8, 4.3 8,5.9 8,7.5 8,8


8,53( )
20


<i>X</i>     <i>giay</i>


Đối với nữ:


8,7.3 9.5 9, 2.7 9,3.5


9,1( )
20


<i>X</i>      <i>giay</i>


b/ Víi HS nam: M0 = 8,5


Víi HS nữ: M0 = 9,2


<b>Bài tập 2:</b>


a/ Số trận đấu trong toàn giải:
8 . 7 = 56 (trận)
b/



1.5 2.14 3.17 4.10 5.3 6.2


2,96 3
51


<i>X</i>        


c/ Cã 56 - 51 = 5 (trËn) kh«ng có bàn
thắng


d/ M0 = 3


e/




6
5
4
3
2
1
2
3
5
10
14
17



x
n


0


3. H<i><b> íng dÉn vỊ nhµ(3</b><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


- Nắm chắc các kiến thức đã học
- Làm bài tập:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b> </b>


TuÇn 25 Ngày soạn: 05/03/10


<b>Ch : Biu thc i s</b>


<i><b> </b></i>


<b> Tiết 25 Khái niệm về biểu thức đại số.</b>
<b> Tính giá trị biểu thức đại số.</b>


<b> I. Mơc tiªu</b>


- Hs nắm đợc khái niệm biểu thức (đã học), biểu thức đại số.
- Nhận biết đợc hằng số, biến số.


- Tính giá trị của một biểu thức đại số tại các giá trị cho trớc của biến.
II. <b>Chuẩn bị</b>


- Gv: Máy chiếu, giấy trong ghi sẵn kiến thức cơ bản và bài tập


- Hs: Giấy trong và dụng cụ học tập.


III. <b>Nội dung</b>


1. Kiến thức cơ bản (3<i><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


- Biểu thức đại số là biểu thức gồm các số, các ký hiệu phép toán và các chữ đại diện
cho các số.


- Trong biểu thức đại số có chữ gọi là biến số, có chữ gọi là hằng số.
- Trong biểu thức đại số các tính chất quy tắc phép toán vẫn đúng.
<i><b>2. Bài tập(39</b><b><sub> ) </sub></b><b>/</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


- Gv nêu bài tập 1


<i><b>Hóy vit cỏc biu thc i số để diễn </b></i>
<i><b>đạt các ý sau:</b></i>


<i><b>a/ HiƯu cđa x và y</b></i>


<i><b>b/ Hiệu các bình phơng của a và b.</b></i>
<i><b>c/ Tổng các bình phơng của a, b, c.</b></i>


<b>Bài tập 1: </b>
a/ x - y
b/ x2<sub> - y</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>d/ Bình phơng của tổng a và b.</b></i>


- Hs đứng ti ch tr li.


- Gv nêu bài tập 2


<i><b>Tính giá trị các biểu thức sau tại x = 6; </b></i>
<i><b>y= 5</b></i>


a/ 3(x + y)
b/ 2(3x2<sub> - 2y</sub>3<sub>)</sub>


c/ 4 3


2
<i>x</i> <i>y</i>


<i>xy</i>




- Y/c Hs thay x= 6, y= 5 vào lần lợt từng
biểu thức.


- Gv nêu bài tập 3


<i><b>Tỡm cỏc giỏ trị của biến để các biểu </b></i>
<i><b>thức sau đây nhận giá trị bằng 0?</b></i>
<i><b>a/ 14x - 56</b></i>


<i><b>b/ 16 - x</b><b>2</b></i>



<i><b>c/ (x - 2)</b><b>2</b><b><sub> + (y + 3)</sub></b><b>2</b></i>


- Cho c¸c biĨu thức bằng 0 rồi tìm x


d/ (a + b)2


<b>Bài tập 2:</b>


a/ Thay x= 6, y= 5 vào biểu thức 3(x + y)
ta đợc:


3.(6+5)= 3. 11= 33


VËy giá trị của biểu thức là 33 tại x= 6,
y= 5.


b/ Thay x= 6, y= 5 vào biểu thức
2(3x2<sub> - 2y</sub>3<sub>) ta đợc:</sub>


2.(3.62<sub>-2.5</sub>3<sub>)= 2.(3.36 - 2.125)= 2. 142</sub>


= 284
Vậy giá trị của biểu thức là 284 tại x= 6,
y= 5.


c/ Thay x= 6, y= 5 vµo biĨu thøc 4 3


2
<i>x</i> <i>y</i>



<i>xy</i>




ta đợc:


4.6 3.5 24 15 7


2.6.5 60 60






Vậy giá trị của biểu thức là 7


60 tại x= 6,


y= 5.
<b>Bài tập 3:</b>


a/ Để biểu thức 14x - 56 nhận giá trị bằng
0  14x - 56 = 0


 14x = 56
 x = 4


b/ Để biểu thức 16 - x2<sub> nhận giá trị bằng </sub>


0  16 - x2<sub> = 0 </sub><sub></sub> <sub>x</sub>2<sub> = 16</sub>



 x = 4


c/ §Ĩ biĨu thøc (x - 2)2<sub> + (y + 3)</sub>2<sub> nhận </sub>


giá trị bằng 0  (x - 2)2<sub> + (y + 3)</sub>2<sub> = 0</sub>




2
2


( 2) 0 2 0 2


3 0 3


3 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>


   <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>



  


   





3. H<i><b> íng dÉn vỊ nhµ(3</b><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


- Nắm chắc các kiến thức đã học
- Làm bài tập:


ViÕt c¸c biĨu thøc biểu diễn:


a/ Số nguyên chẵn, số tự nhiên chẵn
b/ Số nguyên lẻ, số tự nhiên lẻ


c/ Số nguyên chia hết cho 3; sè nguyªn chia cho 3 d 2
d/ Hai số tự nhiên lẻ liên tiếp.


Tuần 26 Ngày soạn: 12/03/10


<b>Ch :Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác</b>


<b> Tiết 26 quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác</b>


<b> I. Mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

A
B C


D
M
2
1
1
2
2
1
A
B C
D
E


- Biết vận dụng 2 định lí để làm bài tập.
II. <b>Chuẩn bị</b>


- Gv: M¸y chiÕu, giấy trong ghi sẵn kiến thức cơ bản và bài tËp
- Hs: GiÊy trong vµ dơng cơ häc tËp.


III. <b>Néi dung</b>


1. Kiến thức cơ bản (3<i><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


/l 1: Trong một tam giác góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn.
Đ/l 2: Trong một tam giác cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn.
<i><b>2. Bài tập(39</b><b><sub> ) </sub></b><b>/</b></i>


<b>Hoạt động của thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


- Gv nêu bài tập 1



<i><b>Cho </b></i><i>ABC<b>có AB < ACvà M là trung </b></i>
<i><b>điểm của BC. So s¸nh </b></i><i><sub>BAM va CAM</sub></i>


-Y/c 2 Hs đọc bài và 1 Hs lờn bng vit
GT, KL


- Các Hs còn lại thực hiện vào vở.


? Đa 2 góc cần so sánh về cùng một tam
giác Tạo ra góc bằng góc BAM


? <i>ABC</i> có điều kiện gì?


? Tam giỏc mi dựng có liên hệ gì với
những cạnh, góc đã biết của <i>ABC</i>
? So sánh các cạnh đối diện với góc cần
so sánh. Y/c Hs trình bày.


- Gv nªu bài tập 2


<i><b>Cho </b></i><i>ABC<b>có AB < ACvà tia phân giác </b></i>
<i><b>của </b></i><i><sub>A</sub><b><sub> cắt BC tại D. Chứng minh </sub></b></i>


<i><b>rằng: BD < CD.</b></i>


-Y/c 2 Hs đọc bài và 1 Hs lên bảng viết
GT, KL


- Các Hs còn lại thực hiện vào vở.


? Tại sao lấy đợc điểm E trên AC sao
cho AB = AE.


? C/m  


2 1


<i>D</i> <i>D</i>
? So s¸nh  


2 2


<i>D va E</i>
? So s¸nh  


1
<i>D va C</i>
? So s¸nh  


2
<i>E va C</i>


- Trong <i>DEC</i>có <i>E</i> <sub>2</sub><i>C</i> tìm cạnh đối


diƯn víi 2 gãc nµy.


<b>Bµi tËp 1: </b>


GT <i>ABC<b>,AB=AC</b></i>
MB = MC


KL


S2<sub>:</sub><i><sub>BAM va CAM</sub></i><sub></sub> <sub></sub>


Chứng minh
Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao
cho MA= MD.


XÐt <i>MAB</i> vµ <i>MDC</i> cã:


 
 
( )
( )
( )
( . . )
(2 )
(2 )


<i>MA MD cach ve</i>
<i>AMB DMC doi dinh</i>
<i>MB MC gt</i>


<i>MAB</i> <i>MDC c g c</i>
<i>AB CD canhtuong ung</i>
<i>va BAM</i> <i>CDM</i> <i>goc tuong ung</i>








 <sub></sub>

  
 

<i>ACD</i>


 có CD < AC (vì AB < AC), nên


  


<i>MAC MDC hay MAC BAM</i> 


<b>Bµi tËp 2:</b>


GT <i>ABC<b>, AB < AC</b></i>
AD lµ p/g cđa <i><sub>A</sub></i>


KL BD < CD

<i><b>Chøng minh</b></i>


Trªn AC lÊy ®iĨm E sao cho AB = AE.
XÐt <i>ABD</i> vµ <i>AED</i> cã:


  
 
1 2


1 2
( )
( / )
( . . )
(2 )
(2 )


<i>AD AE cach ve</i>


<i>A</i> <i>A AD la p g cua A</i>
<i>AD chung</i>


<i>ABD</i> <i>AED c g c</i>
<i>BD DE canhtuong ung</i>
<i>va D</i> <i>D</i> <i>goc tuong ung</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

  


 


  


 


2 2 2


2 1


1 1



2


( )


( )


.
<i>Co E</i> <i>D E la goc ngoai cua ADE</i>


<i>E</i> <i>D</i>


<i>Ma D</i> <i>C D la goc ngoai cua ADC</i>
<i>Nen E</i> <i>C</i> <i>DC DE hay DB DC</i>


 


 


 


   


3. H<i><b> íng dÉn vỊ nhµ(3</b><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


- Nắm chắc các kiến thức đã học
- Làm bài tập:


<i><b>Cho </b></i><i>ABC<b>cã AB= AC, D là 1 điểm trong tam giác sao cho </b></i><i><sub>ADB</sub></i><sub></sub><i><sub>ADC</sub><b>. Chứng </b></i>
<i><b>minh: DB <DC.</b></i>



Tuần 27 Ngày soạn: 19/03/10
<b> Tiết 27 quan hệ giữa đờng vng góc và đờng xiên, </b>
<b> đờng xiên và hình chiếu.</b>


<b> I. Mơc tiªu</b>


- Hs nắm đợc mối quan hệ giữa đờng vng góc và đờng xiên, đờng xiên và hình
chiếu<b>.</b>


- Biết vận dụng 2 định lí để làm bài tập.
II. <b>Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

B C
A


D


F E


M


B C


A


H


D


III. <b>Nội dung</b>



1. Kiến thức cơ bản (3<i><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


Đ/l 1: Trong các đờng xiên và đờng vng góc kẻ từ 1 điểm ở ngồi 1 đờng thẳng đến
đờng thẳng đó, đờng vng góc là đờng ngắn nhất.


Đ/l 2: Trong 2 đờng xiên kẻ từ 1 điểm ở ngồi 1 đờng thẳng đến đờng thẳng đó:
a/ Đờng xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì ln hn.


b/ Đờng xiên nào lớn hơn thì có hình chiếu lớn hơn.


c/ Nu hai ng xiờn bằng nhau thì hai hình chiếu bằng nhau, và ngợc lại nếu hai
hình chiếu bằng nhau thì hai đờng xiên bằng nhau.


<i><b>2. Bµi tËp(39</b><b><sub> ) </sub></b><b>/</b></i>


<b>Hoạt động ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


- Gv nêu bài tập 1
<i><b>Cho </b></i><i>ABC<b>cã</b></i>


, ,


<i>AD</i><i>BC BE</i><i>AC CF</i> <i>AB<b>.</b></i>
<i><b>Chøng minh:</b></i>


/


2
/



<i>AB AC</i>
<i>a AD</i>


<i>b AD BE CF</i> <i>AB AC BC</i>





    


-Y/c 2 Hs đọc bài và 1 Hs lên bảng viết
GT, KL


- Các Hs còn lại thực hiện vào vở.
? So sánh AD víi AB vµ AC


? hớng dẫn Hs thực hiện phộp cng bt
ng thc


? Y/c Hs trình bày.


- Y/c Hs sử dụng kết quả câu a để c/m
câu b


- Gv nêu bài tập 2


<i><b>Cho </b></i><i>ABC<b>có AB < ACvà </b>B</i> 90 .0 Kẻ


AH vuông góc BC tại H. Lấy M trên


AH, BM cắt AC tại D. Chøng minh
<i><b>r»ng: </b></i>


<i><b>a/ BM < CM</b></i>
<i><b>b/ MD < DH.</b></i>


-Y/c 2 Hs đọc bài và 1 Hs lên bng vit
GT, KL


- Các Hs còn lại thực hiện vào vở.
? So sánh BH và CH


? So sánh BM và CM
? Chøng minh <i><sub>HMD</sub></i> <sub></sub><sub>90</sub>0


<b>Bµi tËp 1</b>




GT <i>ABC</i>


, ,


.


<i>AD</i> <i>BC BE</i> <i>AC</i>
<i>CF</i> <i>AB</i>


 





KL


/


2
/


<i>AB AC</i>
<i>a AD</i>


<i>b AD BE CF</i> <i>AB AC BC</i>





    


<i><b>C/m:</b></i>


a/ Ta có AD là đờng vng góc hạ từ A, AB
và AC là các đờng xiên kẻ từ A xuống đờng
thẳng BC  AD < AB, AD < AC


 AD +AD < AB + AC


 2.AD < AB + AC


2



<i>AB AC</i>
<i>AD</i> 


  (đpcm)


b/ Theo c/m trên ta có:


2


<i>AB AC</i>
<i>AD</i>


C/m t¬ng tù:


2


<i>AB BC</i>
<i>BE</i> 




2


<i>BC AC</i>
<i>CF</i>  


2.( )


2



<i>AB AC BC</i>
<i>AD BE CF</i>


<i>AD BE CF</i> <i>AB AC BC</i>


 


   


     


<b>Bµi tËp 2</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

? Hs tù chøng minh <i><sub>M</sub></i><sub></sub><i><sub>AH BM</sub></i><sub>,</sub> <sub></sub><i><sub>AC</sub></i><sub></sub>

<sub> </sub>

<i><sub>D</sub></i>
KL a/ BM < CM<sub>b/ MD < DH.</sub>


C/m:


a/ Ta có BH, CH lần lợt là hình chiếu của
AB và AC trên đờng thẳng BC, mà AB<AC


 BH < CH.


Lại có BH, CH lần lợt là hình chiếu của
BM và CM trên ng thng BC.



BM < CM.


b/ Vì <i>ABC</i>vuông tại H  <i><sub>HMB</sub></i> <sub>90</sub>0



 <i><sub>HMD</sub></i> <sub>90</sub>0


 (kÒ bï)  <i>HMD</i> lµ gãc lín


nhÊt cđa <i>MHD</i>  MD < DH
3. H<i><b> íng dÉn vỊ nhµ(3</b><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


- Nắm chắc các kiến thức đã học
- Làm bài tập:


<i><b>Cho </b></i><i>ABC<b>cã </b></i> <i>C</i> 90 ,0 <i>CH</i> <i>AB</i>

<sub> </sub>

<i>H M</i>, <i>AB BM</i>/ <i>BC N</i>. <i>AC CN CH</i>/  . CMR:


/


/


<i>a MN</i> <i>AC</i>


<i>b BC AC</i> <i>AB CH</i>




  


Tuần 28 Ngày soạn: 26/03/10


<b> Tiết 28 quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. </b>
<b> bất đẳng thức tam giác.</b>


<b> I. Mơc tiªu</b>


- Hs nắm đợc mối quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác và bất đẳng thức tam giác.
- Biết vận dụng định lí và hệ qu lm bi tp.


II. <b>Chuẩn bị</b>


- Gv: Máy chiếu, giấy trong ghi sẵn kiến thức cơ bản và bài tËp
- Hs: GiÊy trong vµ dơng cơ häc tËp.


III. <b>Néi dung</b>


1. Kiến thức cơ bản (3<i><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


<i><b>/l : Trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bất kỳ bao giờ cũng lớn hơn độ dài </b></i>
cạnh còn lại.


<i><b>Hệ quả: Trong một tam giác, hiệu độ dài hai cạnh bất kỳ bao giờ cũng nhỏ hơn độ dài</b></i>
cạnh còn lại.


<i><b>* Nhận xét: Trong một tam giác, độ dài một cạnh bao giờ cũng lớn hơn hiệu và nhỏ </b></i>
hơn tổng các độ dài của hai cạnh còn lại.


<i><b>2. Bµi tËp(39</b><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>



- Gv nêu bài tập 1


<i><b>Có tam giác nào mà ba cạnh nh sau </b></i>
<i><b>không:</b></i>


<i><b>a/ 3cm; 4cm và 8cm</b></i>
<i><b>b/ 5dm; 5đm; 10 dm</b></i>
<i><b>c/ 6m; 8m; 11m.</b></i>


-Y/c 3 Hs lên bảng làm ba phần.
- Các Hs còn lại thùc hiƯn vµo vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

M E


D <sub>B</sub>


C


A
- Gv nêu bài tập 2


<i><b>Hai cnh ca mt tam giỏc cú độ dài là</b></i>
<i><b>5cm; 2cm. Tính độ dài cạnh thứ ba, </b></i>
<i><b>biết độ dài của nó là một số nguyên.</b></i>
- Y/c 2 Hs đọc bài


? Sử dụng bất đẳng thức tam giác để tìm
điều kiện của cạnh thứ ba.


? Tìm số đo cạnh thứ ba với điều kiện


vừa tìm đợc và giá trị là một số nguyên.
? Hs t lm


- Gv nêu bài tập 3


<i><b>Cho </b></i><i>ABC<b>có AB > ACvà AD là phân </b></i>
giác của <i><sub>A</sub></i><sub>.</sub><sub> Lấy M là 1 điểm thuộc AD. </sub>


<i><b>Chứng minh rằng: </b></i>
<i><b> AB - AC < BM - CM</b></i>


-Y/c 2 Hs đọc bài và 1 Hs lên bảng viết
GT, KL


- Các Hs còn lại thực hiện vào vở.
- HD: Trên AB xác định điểm E /AE =
AC.


? E có nằm giữa A và B không
? AB - AC = ?


? C/m: MC = ME


 MB - MC =?


? So sánh EB và MB - ME
? Hs tù c/m.


<b>Bµi tËp 2</b>



Gọi độ dài cạnh thứ ba là x(cm)


Theo bất đẳng thức trong tam giác ta có:
5cm - 2cm < x < 5cm + 2cm
 3cm < x < 7cm


Mµ xZ


 x

4<i>cm cm cm</i>;5 ;6

.


Vậy độ dài cạnh thứ ba là 4cm; 5cm; 6cm.
<b>Bài tập 3</b>



GT


<i>ABC</i>


 <i><b>; AB > AC, </b></i>


AD là phân giác của


<i><sub>A</sub></i><sub>.</sub><sub>M</sub><sub></sub><i><sub>AD</sub></i>


KL AB - AC < BM - CM
<i><b>C/m</b></i>


Trên AB xác định điểm E /AE = AC.
Vì AC < AB nên AE < AB  E nằm giữa
A và B.



 AB - AC = AB - AE = EB (1)
XÐt <i>AMC</i> vµ <i>AME</i> cã:


  











 




1 2


( á )


( làphângiác )


( . . )


(2 cạnh tư ơngứng)


<i>AC AE</i> <i>c chvẽ</i>



<i>A</i> <i>A AD</i> <i>A</i>


<i>AM chung</i>


<i>AMC</i> <i>AME c g c</i>


<i>MC</i> <i>ME</i>


 MB - MC = MB - ME (2)


Xét <i>MEB</i>có EB < MB - ME (3) (Bất
đẳng thức trong tam giác)


Tõ (1),(2) vµ (3)  AB - AC < BM - CM
(đpcm)


3. H<i><b> ớng dẫn về nhà(3</b><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


- Nắm chắc các kiến thức đã học
- Làm bài tập:


<i><b>Cho </b></i><i>ABC<b>cã M lµ 1 ®iĨm trong tam gi¸c. Chøng minh: </b></i>
<i><b> a/ MB + MC < AB + AC</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

2
1


B C



A


D
M


Tuần 29 Ngày soạn: 02/04/10
<b> Tiết 29 bất đẳng thức tam giác (tiếp)</b>


<b> I. Mơc tiªu</b>


- Hs nắm đợc mối quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác và bất đẳng thức tam giác.
- Biết vận dụng định lí và hệ quả để làm bài tập.


II. <b>ChuÈn bÞ</b>


- Gv: Máy chiếu, giấy trong ghi sẵn kiến thức cơ bản vµ bµi tËp
- Hs: GiÊy trong vµ dơng cơ häc tập.


III. <b>Nội dung</b>


1. Kiến thức cơ bản (3<i><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


<i><b>Đ/l : Trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bất kỳ bao giờ cũng lớn hơn độ dài </b></i>
cạnh còn lại.


<i><b>Hệ quả: Trong một tam giác, hiệu độ dài hai cạnh bất kỳ bao giờ cũng nhỏ hơn độ dài</b></i>
cạnh còn lại.


<i><b>* Nhận xét: Trong một tam giác, độ dài một cạnh bao giờ cũng lớn hơn hiệu và nhỏ </b></i>
hơn tổng các độ dài của hai cạnh cịn lại.



<i><b>2. Bµi tËp(39</b><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


<b>Hoạt động ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


- Gv nêu bài tập 1


<i><b>Cho </b></i><i>ABC<b> có M là trung điểm của BC.</b></i>
<i><b>Chứng minh: </b></i>


2


<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>AM</i> 


-Y/c 2 Hs đọc bài và 1 Hs lờn bng vit
GT, KL


- Các Hs còn lại thực hiện vào vở.
? Để c/m


2


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>AM</i> <i><b> ta làm ntn</b></i>
- HD: Trên tia đối của tia MA xác định
điểm E /MD = MA.


? C/m AB = CD



? So sánh AD với AC và CD
? So sánh AD víi AC vµ AB
? Rót ra KL


-Y/c 1 Hs lên bảng trình bày.


- Gv nêu bài tập 2


<b>Bài tập 1</b>



GT <i>ABC<b>, BM = MC</b></i>
KL


2


<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>AM</i>  


<i><b> C/m: </b></i>


Trên tia đối của tia MA xác định điểm E /
MD = MA và AD = 2AM.


XÐt <i>AMB</i> vµ <i>DMC</i> cã:


 


1 2



( )


( )


( )


( . . )


(2 )









 <sub></sub>




  


 


<i>AM MD cach ve</i>
<i>M</i> <i>M Doidinh</i>
<i>BM CM gt</i>



<i>AMB</i> <i>DMC c g c</i>
<i>AB CD canhtuong ung</i>


XÐt <i>ACD</i> cã AD < AC + CD (bđt trong
tam giác)


AD < AB + AC


 2AM < AB + AC
VËy


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i><b>Cho </b></i><i>ABC<b>cã BC > AB, kỴ AH </b></i><i><b>BC tại</b></i>


<i><b>H, kẻ CK </b></i><i><b>AB. Chứng minh:</b></i>


<i><b> AH + BC > CK + AB</b></i>


-Y/c 2 Hs đọc bài và 1 Hs lên bảng viết
GT, KL


- Các Hs còn lại thực hiện vào vở.
? Để chứng minh AH + BC > CK + AB
ta lµm ntn


- HD: Trên BC xác định điểm E / BE =
AB.


- KỴ EI AB, EG KC



- Y/c Hs chøng minh EI = AH, EI = KG
? So s¸nh GC và EC


? So sánh AH + BC và CK + AB
- Rót ra kÕt ln


<b>Bµi tËp 2</b>




A


K


I


G


E


H C


B


GT <i><b><sub>CK </sub></b></i><i>ABC<b>, BC > AB, AH </b></i><i><b>BC, </b></i>


<i><b>AB</b></i>


KL <i><b>AH + BC > CK + AB</b></i>


C/m:


Trên BC xác định điểm E / BE = AB.
Kẻ EI AB tại I và EG KC tại G.


- C/m <i>AHB</i> = <i>EIB</i> (c.g.c)


(2 )


<i>AH</i> <i>EI canhtuong ung</i>


  (1)


- C/m <i>KIE</i> = <i>EGK</i> (g.c.g)
 EI = GK (2)


Từ (1) và (2) AH = GK(3)


Xét <i>EGC</i>vuông tại G có cạnh huyền EC
là cạnh lớn nhất EC > GC (4)


Mµ AH + BC = AH + BE + EC (5)
Vµ CK + AB = GK + AB + GC (6)
Tõ (3), (4), (5) vµ (6)


 AH + BC và CK + AB (đpcm)
3. H<i><b> íng dÉn vỊ nhµ(3</b><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


- Nắm chắc các kiến thức đã học
- Làm bài tập:



<i><b>Cho </b></i><i>ABC<b>có </b></i> <i>A</i>90 ,0 <i>C B</i>   , kẻ AH

BC tại H. Trên tia BH xác định điểm D sao cho


HD = HB. Kẻ DI

<sub></sub>

AC tại I, CK

<sub></sub>

AD t¹i K. Chøng minh:
a/ D đoạn thẳng HC


b/ DI = DK.


TuÇn 30 Ngày soạn: 09/04/10


<b>Ch : Biu thức đại số (tiếp)</b>
<b> Tiết 30 đơn thức - đơn thức đồng dạng</b>


<b> I. Mơc tiªu</b>


- Hs hiểu đợc khái niệm đơn thức, đơn thức thu gọn, bậc của đơn thức, nhân hai đơn
thức, đơn thức đồng dạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

II. <b>Chuẩn bị</b>


- Gv: Máy chiếu, giấy trong ghi sẵn kiến thức cơ bản và bài tập
- Hs: GiÊy trong vµ dơng cơ häc tËp.


III. <b>Néi dung</b>


1. KiÕn thức cơ bản (3<i><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


- n thc là biểu thức đại số chỉ gồm 1 số, hoặc 1 biến, hoặc một tích giữa các số và
các biến.



- Số 0 đợc gọi là đơn thức không.
- K/n đơn thức thu gọn.


- Quy tắc nhân hai đơn thức.


- Định nghĩa hai đơn thức đồng dạng và quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng.
<i><b>2. Bài tập(39</b><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


- Gv nêu bài tập 1


<i><b>Tỡm h s, phn bin v bậc của mỗi </b></i>
<i><b>đơn thức sau:</b></i>




2 2 2


2


2 3 2


1 3


/ (2 )


3 2


/ 2 ( 3 )( 5 )


<i>a</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>yz</i>


<i>b</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xz</i>


   


 


   


   


 


- 2 Hs lên bảng làm


- Các Hs còn lại làm vào vở.


- Gv nêu bài tập 2


<i><b>Tỡm cỏc n thc ng dạng với nhau </b></i>
<i><b>trong các đơn thức sau:</b></i>


3 2 2 2


3 2


2 ; ;5 ; 1;6 ;


3 1



2 ; ; .


4 2


<i>x y xy</i> <i>x y</i> <i>xy</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>


  


- Y/c Hs đứng tại chỗ trả lời
- Gv nêu bài tập 3


<i><b>Thu gọn các đơn thức đồng dạng trong </b></i>
<i><b>biểu thức sau:</b></i>


2 2 2


2 2 2 2 2 2


/ 2 3 4


/ 0,1 0,2 0,3


/ 2,1 2 4 3 3


<i>a</i> <i>a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>


<i>b</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
<i>c</i> <i>abx</i> <i>x</i> <i>abx x</i> <i>x</i> <i>abx</i>









- 3 Hs lên bảng làm. Các Hs khác cùng
làm vào vở.


<b>Bài tập 1: </b>


2 2 2


3 3 4


1 3


/ (2 )


3 2


<i>a</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>yz</i>
<i>x y z</i>


   


 


 







Đơn thức có hệ số l, có phần biến là
x3<sub>y</sub>3<sub>z</sub>4<sub> và có bậc là 10.</sub>


2

2 3 2


4 3 2 2


6 3 2


/ 2 ( 3 )( 5 )
4 ( 3 )(25 )


300


<i>b</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xz</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x z</i>
<i>x y z</i>









Đơn thức có hệ số -300, có phần biến là
-300x6<sub>y</sub>3<sub>z</sub>2<sub> và có bËc lµ 11.</sub>


<b>Bµi tËp 2:</b>


3 3


hom1: 2 ;2 .


<i>N</i>  <i>x y x y</i>


2 2


hom 2 : ;6 .


<i>N</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


2 1 2


hom 3: 5 ; .
2
<i>N</i> <i>x y</i> <i>x y</i>


3
hom 4 : 1; .


4


<i>N</i> 



<b>Bµi tËp 3:</b>


2 2 2


2
2


/ 2 3 4


(2 3 4)
3


<i>a</i> <i>a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>
<i>a b</i>
<i>a b</i>


 


  




2 2 2 2 2 2


2 2
2 2


/ 0,1 0, 2 0,3


(0,1 0, 2 0,3)


0, 2


<i>b</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x y</i>


<i>x y</i>


 


  




/ 2,1 2 4 3 3


(2,1 4 3 ) (2 3 )


9,1 4


<i>c</i> <i>abx</i> <i>x</i> <i>abx x</i> <i>x</i> <i>abx</i>
<i>abx</i> <i>abx</i> <i>abx</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>abx</i> <i>x</i>


    


     


 


3. H<i><b> íng dÉn vỊ nhµ(3</b><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Thu gọn các đơn thức sau:


3 2


3 2 2


2 3 3


1


/ 2 ( )


2


1 1


/ 2 6


3 7


/ 3 ( 2 )
<i>a</i> <i>a b</i> <i>ab a b</i>
<i>b</i> <i>a c</i> <i>ac abc</i>
<i>c</i> <i>ak</i> <i>kx k</i>









TuÇn 31 Ngày soạn: 09/04/10
<b> TiÕt 27 Cộng, trừ Đa thức</b>


<b> I. Mục tiêu</b>


- Hs hiểu đợc khái niệm đa thức.


- BiÕt lµm phÐp tính cộng, trừ các đa thức.
II. <b>Chuẩn bị</b>


- Gv: Máy chiếu, giấy trong ghi sẵn kiến thức cơ bản và bµi tËp
- Hs: GiÊy trong vµ dơng cơ häc tËp.


III. <b>Nội dung</b>


1. Kiến thức cơ bản
- K/n đa thức.


- Thu gän ®a thøc.
- BËc cđa ®a thøc.
- Céng, trõ hai ®a thøc.
<i><b>2. Bµi tËp</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>


- Gv nêu bài tập 1



<i><b>Thu gọn các đa thức sau:</b></i>


8 3 5 7 3 5 7


2 3 2 3 2 3 3 4 2 3 3


2 2 2 2


/ 2 10


/ 0,5 3 3


1


/ 0, 2 5 5 5


5


<i>a x</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>xy</i>
<i>b</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y z</i> <i>x</i> <i>x y z</i>
<i>c</i> <i>ax</i> <i>bxy</i> <i>ax</i> <i>bxy</i>


    


   


 


- 3 Hs lên bảng làm



- Các Hs còn lại làm vào vở.
- Gv nêu bài tập 2


<i><b>Tìm ®a thøc A biÕt:</b></i>


2 2 2


2 2 2


2 2 3 2 3


4 2 2


/ (5 2 ) 6 9


/ (3 4 ) 7 8


/ (25 13 ) 11 2


/ (12 15 2 7) 0


<i>a A</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>xy y</i>
<i>b A</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>c</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>A</i> <i>x y</i> <i>y</i>


<i>d</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>A</i>


    


    



    


    


- Y/c Hs đứng tại chỗ tr li
- Gv nờu bi tp 3


<i><b>Tính giá trị của ®a thøc:</b></i>


<b>Bµi tËp 1: </b>


8 3 5 7 3 5 7


8 3 5


/ 2 10


10


<i>a x</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>x y</i>


    


  


2 3 2 3 2 3 3 4 2 3 3


2 3 4



/ 0,5 3 3


0,5


<i>b</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y z</i> <i>x</i> <i>x y z</i>
<i>x y</i> <i>x</i>


   


 


2 2 1 2 2


/ 0, 2 5 5 5


5
5


<i>c</i> <i>ax</i>  <i>bxy</i>  <i>ax</i>   <i>bxy</i> 


<b>Bµi tËp 2:</b>


2 2


2 2


2 2 3



4 2 2


/ 11


/ 4 4


/ 14 13 3


/ 12 15 2 7


<i>a A x</i> <i>xy y</i>
<i>b A x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>c A</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>d A</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i>


  


  


  


   


<b>Bµi tËp 3:</b>


3 2 2 3


3 2 2


/ 7 2 5



2 2


<i>a A</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>xy</i>
<i>A</i> <i>xy</i> <i>x y</i>


  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

®-3 2 2 3


2 2 2 4 3


/ 7 2 5 2; 1


/ 1; 2


, , .


<i>a A</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>xy tai x</i> <i>y</i>
<i>b B ax y</i> <i>bx y</i> <i>cxy tai x</i> <i>y</i>
<i>voi a b c la hang</i>


  




- 2 Hs lên bảng làm. Các Hs khác cùng
làm vào vở.



ợc:


3

2 2


2. 2 .( 1) 2. 2 .( 1)
4 8 12


<i>A</i>
<i>A</i>


     


  


VËy gi¸ trị của A = 12 tại x = -2, y =
-1


b/ Thay x = 1, y = 2 vào biểu thức B ta
đợc:


2 2 2 4 3


.1 .2 .1 .2 .1.2


4 16 8


<i>B a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>B</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>



  


  


Vậy giá trị của B = 4a + 16b +8c
t¹i x = -2, y = -1.


3. H<i><b> íng dÉn vỊ nhµ</b></i>


- Nắm chắc các kiến thức đã học
- Làm bài tập:


Cho các đa thức:


4 2


2 2


2


2 1


<i>A x</i> <i>xy y</i>
<i>D</i> <i>y</i> <i>xy x</i>


  


    



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i><b> TuÇn 31 </b>Ngày soạn: 28/3/2009</i>


<b> TiÕt 31 Nghiệm của đa thức một biến</b>


<b> I. Mục tiêu</b>


- Hs hiểu đợc thế nào là nghiệm của đa thức một biến.
- Số lợng nghiệm của đa thức dựa theo s bc.


- Rèn tính cẩn thận chính xác.
II. <b>Chuẩn bị</b>


- Gv: Máy chiếu, giấy trong ghi sẵn kiến thức cơ bản và bài tập
- Hs: Giấy trong và dụng cụ học tập.


III. <b>Nội dung</b>


1. Kiến thức cơ bản (3<i><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


- Nếu tại x = a, đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói a là một nghiệm của đa thức
đó.


- Mét ®a thøc (khác đa thức không) có thể có 1 nghiệm, hai nghiệm, hoặc không
có nghiệm nào.


- Số nghiệm của một đa thức (khác đa thức không) không vợt quá bËc cđa nã.
<i><b>2. Bµi tËp(39</b><b><sub> ) </sub></b><b>/</b></i>


<b>Hoạt động ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>



- Gv nêu bài tập 1


<i><b>Cho ®a thøc P(x) = x</b><b>2</b><b><sub> + x - 2</sub></b></i>


<i><b>a/ Tính giá trị của đa thức tại x =o; 1; </b></i>
<i><b>-2</b></i>


<i><b>b/ Trong các giá trị trên, giá trị nào của </b></i>
<i><b>x là nghiệm của đa thức P(x)</b></i>


- 3 Hs lên bảng làm phần a
- Các Hs còn lại làm vào vë.


- Y/c Hs chØ ra nghiƯm cđa ®a thøc.
- Gv nêu bài tập 2


<i><b>Tìm nghiệm của các đa thức:</b></i>
a/ (x + 4)(x - 4)


b/ (x - 3)(x2<sub> + 3)</sub>


- Cho (x + 4)(x - 4) bằng 0. Tìm x?
- Giải thích tại sao x2<sub> + 3 không có </sub>


nghiệm?


- a thc ó cho cú bao nhiờu nghim?


- Gv nêu bài tËp 3


<i><b>Cho ®a thøc:</b></i>


A(x) = x2<sub> + 3x + m có 1 trong các </sub>


nghiệm là - 2. Tìm m?


- Khi x = -2 là nghiệm ta có điều kiện gì?
- Hs tự tìm m.


<b>Bài tập 1: </b>
2
2


2


/ (0) 0 0 2 2


(1) 1 1 2 0


( 2) ( 2) ( 2) 2 0
<i>a P</i>


<i>P</i>
<i>P</i>


   


   


      



b/ x = 1; x = -2 lµ nghiƯm cđa P(x).


<b>Bµi tËp 2:</b>


a/ Cho (x + 4)(x - 4) = 0


4 0 4


4 0 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  


 


VËy P(x) cã hai nghiÖm x = 4; x = -4.
b/ Cho (x - 3)(x2<sub> + 3) = 0</sub>


Vì x2 <sub></sub><sub> 0 với </sub>



x nên x2 + 3  3 víi x


x2<sub> + 3 > 0 víi </sub><sub></sub><sub>x.</sub>
 x - 3 = 0  x = 3.


Vậy đa thức đã cho chỉ có một nghim l
x = 3.


<b>Bài tập 3:</b>


Vì x = -2 là nghiệm của đa thức A(x)
nên:


(- 2)2<sub> + 3.(- 2) + m = 0</sub>
 4 - 6 + m = 0


 - 2+ m = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Nắm chắc các kiến thức đã học
- Làm bài tập:


Chứng tỏ các đa thức sau không có nghiÖm:






2
2



2 4


3
/10


4
1


/ 5


2


/ 1 2 7


<i>a</i> <i>x</i>


<i>b</i> <i>x</i>


<i>c x</i> <i>x</i>




 


 


 


 



   




TuÇn 33 <i>Ngày soạn: 11/4/2009</i>


<b> Tiết 33 ba đờng trung tuyến trong tam giác.</b>


<b> I. Mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Biết vận dụng định lí vào để làm bài tập.
II. <b>Chuẩn bị</b>


- Gv: Máy chiếu, giấy trong ghi sẵn kiến thức cơ bản vµ bµi tËp
- Hs: GiÊy trong vµ dơng cơ häc tập.


III. <b>Nội dung</b>


1. Kiến thức cơ bản (3<i><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


<i><b>Đ/n : Đoạn thẳng nối đỉnh của tam giác với trung điểm cạnh đối diện với đỉnh đó là </b></i>
một đờng trung tuyến của tam giác.


Trong một tam giác có ba đờng trung tuyến.


<i><b>Đ/l: Ba đờng trung tuyến của một tam giác cùng đi qua một điểm, điểm này gọi là </b></i>
trọng tâm của tam giác. Trọng tâm cách mỗi đỉnh một khoảng bằng 2


3 độ dài đờng



trung tuyến đi qua đỉnh đó.
<i><b>2. Bài tập(39</b><b><sub> ) </sub></b><b>/</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


- Gv nêu bài tập 1


<i><b>Cho </b></i><i>ABC<b> cú BD l trung tuyến.</b></i>
<i><b>Trên tia đối của DB xác định </b></i>
<i><b>điểm E sao cho DE = DB. Gọi M </b></i>
<i><b>và N lần lợt là trung điểm của BC</b></i>
<i><b>và EC.AM và AN cắt BE lần lợt </b></i>
<i><b>tại I và K. Chứng minh: </b></i>


<i><b> BI = IK = KE.</b></i>


-Y/c 2 Hs đọc bài và 1 Hs lên bảng
vẽ hình, viết GT, KL


- Các Hs còn lại thực hiện vào vở.
? Để c/m: BI = IK = KE ta lµm
ntn


? C/m: I,K là trọng tâm của <i>ABC</i>
<i><b>và </b></i><i>AEC</i>


? C/m BI = KE


? So sánh ID và DK với BI
? Tính IK theo BD



? Rút ra KL


-Y/c 1 Hs lên bảng trình bày.
- Gv nêu bài tập 2


<i><b>Cho </b></i><i>ABC<b>có BD và AE là 2 </b></i>
<i><b>trung tuyến vuông góc với nhaụ. </b></i>
<i><b>BiÕt BD = 9cm, AE = 12 cm. </b></i>
<i><b>TÝnh chu vi </b></i><i>ABC<b>?</b></i>


<i><b> </b></i>


-Y/c 2 Hs đọc bài và 1 Hs lên bng
v hỡnh, vit GT, KL


- Các Hs còn lại thực hiện vào vở.
? Để tính chu vi <i>ABC</i> ta làm ntn


- HD: Gọi G là trọng tâm của


<b>Bài tập 1</b>




K
I


N
M



D
B


C


E
A


GT


<i>ABC</i>


 <i><b> cã BD lµ trung tuyÕn,</b></i>


<i><b>DE = DB, MB = MC, NC = NE.</b></i>


 

,

 



<i>AM</i> <i>BE</i> <i>I AN</i><i>BE</i> <i>K</i>
KL <i><b> BI = IK = KE.</b></i>


<i><b>Chøng minh:</b></i>


XÐt <i>ABC</i> cã BD và AM là 2 trung tuyến cắt


nhau tại I. I là trọng tâm của <i>ABC<b>.</b></i>


2 , 1



3 2


<i>BI</i>  <i>BD ID</i> <i>BI</i>(TÝnh chÊt träng t©m)


C/m tơng tự 2 , 1


3 2


<i>KE</i> <i>ED KD</i> <i>KE</i>


Mà BD = DE(gt)  BI = KE(1) vµ


1


(2)
2


<i>ID KD</i>  <i>BI</i> <i>IK</i> <i>ID KD BD</i> 


Tõ (1) vµ (2)  <i><b> BI = IK = KE.</b></i>
<b>Bµi tËp 2</b>


<b> </b>


G


B C


A



E
D


GT <i><b>tuyÕn. BD</b></i><i>ABC<b>, BD vµ AE lµ 2 trung </b></i><i><b>AE. BD = 9cm, </b></i>


<i><b>AE = 12 cm. </b></i>
KL <i><b>TÝnh chu vi </b></i><i>ABC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i>ABC</i>


 . TÝnh AG, GE, BG, GD theo


BD và AE


- Tính các cạnh của <i>ABC<b> theo </b></i>


nh lý Pytago


- 1 Hs lên bảng làm, các Hs còn lại
làm vào vở. Gv kiểm tra.


Gọi G là giao điểm của AE và BD G là trọng
tâm của <i>ABC</i>


2 2 1 1


.12 8( ), .12 4( )


3 3 3 3



<i>AG</i> <i>AE</i>  <i>cm GE</i> <i>AE</i>  <i>cm</i>
T¬ng tù BG = 6cm, GD = 3cm.


áp dụng định lý Pytago tính đợc:
AB = 10cm, BC = 2BE = 2 52cm,
AC = 2AD =2 73cm.


VËy chu vi tam giác ABC là:


AB + BC + AC = 10 + 2 52+ 2 9 200.
10 3


<i>Khix thiy</i>


   (cm)


3. H<i><b> íng dÉn vỊ nhµ(3</b><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


- Nắm chắc các kiến thức đã học
- Làm bài tập:


<i><b> 1. Cho </b></i><i>ABC<b>có M và N lần lợt là trung điểm của AB và AC. Chứng minh:</b></i>
a/ MN // BC.


b/ 1 .
2
<i>MN</i>  <i>BC</i>


2. Cho <i>ABC</i>, trên tia đối của tia AB xác định điểm D sao cho AD = AB. Trên tia
AC lấy điểm E sao cho 1 .



3


<i>AE</i> <i>AC</i> BE cắt CD tại M. Chøng minh 1 .
2


<i>AM</i>  <i>BC</i>


<i><b> TuÇn 34 </b>Ngày soạn: 18/4/2009</i>


<b> Tit 34 ba đờng phân giác trong tam giác</b>


<b> I. Mơc tiªu</b>


- Hs nắm đợc tính chất tia phân giác của góc, mối quan hệ ba đờng phân giác của tam
giác, tính chất điểm cách đều 3 cạnh của tam giác, tính chất tam giác cân.


- Biết vận dụng định lí vào để làm bài tập.
II. <b>Chun b</b>


- Gv: Máy chiếu, giấy trong ghi sẵn kiến thức cơ bản và bài tập
- Hs: Giấy trong và dụng cụ học tập.


III. <b>Nội dung</b>


1. Kiến thức cơ bản (3<i><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


<i><b>§/l: </b></i>


- Điểm nằm trên tia phân giác của một góc thì cách đều hai cạnh của góc đó.


- Điểm nằm bên trong một góc và cách đều hai cạnh của góc thì nằm trên tia phân
giác của góc đó.


- Trong một tam giác cân, đờng phân giác xuất phát từ đỉnh đối diện với đáy đồng thời
là đờng trung tuyến ứng với cạnh đáy.


- ba đờng phân giác của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm này cách đều ba
cạnh của tam giác đó.


<i><b>2. Bµi tËp(39</b><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


<b>Hoạt ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


- Gv nêu bài tập 1


<i><b>Cho </b></i><i>ABC<b> có phân giác các góc</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i><b>B và C cắt nhâu tại O. AO kéo </b></i>
<i><b>dài cắt BC tại M. Kẻ OH</b></i><i><b>BC </b></i>


<i><b>tại H. Chứng minh:</b></i>


 <sub>.</sub>


<i>BOM</i> <i>COH</i>


-Y/c 2 Hs đọc bài và 1 Hs lên
bảng vẽ hình, viết GT, KL
- Các Hs cịn lại thực hiện vào
vở.



? §Ĩ c/m: <i><sub>BOM</sub></i> <sub></sub><i><sub>COH</sub></i> <sub>.</sub><i><b><sub> ta lµm </sub></b></i>


ntn


? TÝnh <i><sub>COH theo C</sub></i> 


? Sư dơng <i><sub>BOM</sub></i><sub> lµ gãc ngoµi </sub>


cđa<i>ABO</i>


 TÝnh <i><sub>BOM</sub></i><sub> theo </sub>  


1 1


<i>B va A</i>
 TÝnh <i><sub>BOM</sub></i><sub> theo </sub> <i><sub>B va A</sub></i> 


? Chøng minh  <sub>90</sub>0 


2
<i>C</i>
<i>BOM</i>  


-Y/c 1 Hs lên bảng trình bày.
- Gv nêu bài tập 2


<i><b>Cho </b></i><i>ABC<b>có vuông tại A. </b></i>
<i><b>BiếtAB = 8cm, AC= 15cm. </b></i>
<i><b>a/ Tính BC</b></i>



<i><b>b/ Gọi I là giao điểm các đờng </b></i>
<i><b>phân giác của </b></i><i>ABC<b>. Tính </b></i>
<i><b>khoảng cách từ I đến các cạnh </b></i>
<i><b>của </b></i><i>ABC<b>. </b></i>


<i><b> </b></i>


-Y/c 2 Hs đọc bài và 1 Hs lên
bảng vẽ hình, viết GT, KL
- Các Hs còn lại thực hiện vào
v.


? Để tính BC ta làm ntn
- Hs tự làm


- HD câu b: Kẻ


, ,


<i>ID</i><i>AB IE</i><i>AC IF</i> <i>BC</i>


? Chứng minh ID = IE = AD =
AE, BD = BF, CE = CF


? Tính AD theo các cạnh của tam
giác ABC.


- 1 Hs lên bảng làm, các Hs còn
lại lµm vµo vë. Gv kiĨm tra.




2
2 1
1
2
1
M
B C
A
H
O

GT <i>ABC<b> cã BO vµ CO lµ phân giác,</b></i>


,



<i>AO</i><i>BC</i> <i>M OH</i> <i>BC</i> <i>H</i>
KL <i><b> </b></i> <i><sub>BOM</sub></i> <sub></sub><i><sub>COH</sub></i> <sub>.</sub>


<i><b>Chøng minh:</b></i>


XÐt <i>ABC</i> vuông tại H có:


0 0 


1 90 90 ( / )(1)


2
<i>C</i>



<i>COH C</i>   <i>COH</i>   <i>COla p g cua C</i>


L¹i cã <i><sub>BOM</sub></i> <sub> lµ gãc ngoµi cđa</sub><sub></sub><i><sub>ABO</sub></i>


     0  0 


1 1


180


90 (2)


2 2 2


<i>A B</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>BOM</i> <i>B</i> <i>A</i>  


      


Tõ (1) vµ (2) <sub></sub> <i><sub>BOM</sub></i> <sub></sub><i><sub>COH</sub></i> <sub>.</sub>


<b>Bµi tËp 2</b>


<b> </b>
2
1
B
C


A
I
F
E
D
GT
<i>ABC</i>


 <i><b>,</b></i> <i>A</i>900<i><b>. AB = 8cm, AC = 15 cm.</b></i>


<i><b>I là giao điểm các đờng phân giác của</b></i>
<i>ABC</i>


 <i><b>. </b></i>


KL


<i><b>a/ BC = ?</b></i>


<i><b>b/ Tính khoảng cách từ I đến các cạnh</b></i>
<i><b>của </b></i><i>ABC</i>


Gi¶i:


Sử dụng định lý Pytago trong <i>ABC</i> tính BC = 17


cm.


KỴ , ,



, .


<i>ID</i> <i>AB IE</i> <i>AC IF</i> <i>BC</i> <i>ID IE IF</i>
<i>BD BF CF CE</i>


     


 


(Tính chất 3 đờng phân giác trong tam giác)


    0 0


1 2


90


/ 45


2 2


<i>A</i>


<i>Vi AI la p g cua A</i> <i>A</i> <i>A</i>   


<i>AID va AIE vuong cantai D va E</i>.


<i>AD AE</i> <i>AI</i> <i>IE</i>


  



   


Ta cã AB + AC = AD + DB + AE + EC


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

8 15 17


3( )


2 2


<i>AB AC BC</i>


<i>ID</i>       <i>cm</i>


Vậy khoảng cách từ I đến các cạnh của tam giác
ABC là 3 cm.


3. H<i><b> íng dÉn vỊ nhµ(3</b><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


- Nắm chắc các kiến thức đã học
- Làm bài tập:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×