Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Giao an lop 2 cktkn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.16 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuaàn 4



LỊCH BÁO GIẢNG
Thứ


Ngày Môn Đề bài giảng


Thứ hai


Đạo đức Biết nhận lỗi và sửa lỗi.
Tập đọc2 <sub>Bím tóc đi xam.</sub>


Tốn 29 + 5


Thể dục Bài 7


Thứ ba


Tốn 49 +25


Kể chuyện Bím tóc đuôi xam
Chính tả Tập chép


Thủ cơng Gấp máy bay phản lực Tiết 2.


Thứ tư


Tập đọc Trên chiếc bè


Luyện từ và câu Từ ngữ chỉ sự vật: Mở rộng vốn từ: ngày, …
Toán Luyện tập.



Mĩ thuật Vẽ tranh đề tài vườn cây.
Hát nhạc -Chuyên


Thứ năm


Tập đọc Mít làm thơ.
Chính tả Trên chiếc bè


Tốn 8 Cộng với một số: 8 +5
Tập viết Chữ hoa C


Thứ sáu


Tốn 28 +5


Tập làm văn Cảm ơn –xin lỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ hai ngày tháng năm 2005.



Môn: ĐẠO ĐỨC
Bài: Biết nhận lỗi và sửa lỗi
<b>Mục tiêu:</b>


- Biết lựa chọn và thực hành , hành vi tự nhận lỗi và sửa lỗi.


- -Hiểu việc bày tỏ ý kiến và thái độ khi có lỗi để người khác hiểu đúng mình là


việc làm cần thiết, là quyền của từng cá nhân.



- -đánh gía, lựa chọn hành vi nhận và sửa và sửa lỗi từ kinh nghiệm của bản thân.


III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


Hoạt động Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra
2’


2.Bài mới
HĐ1: Đóng
vai theo
tình huống
15’


TH 1:


TH 2:


TH 3:
TH 4:


KL:


HĐ 2: Thảo


-Khi mắc lỗi em cần làm gì?
-Biết nhận lỗi có tác dụng gì?
-Nhận xét, đánh giá.



-Nêu Mđ yêu cầu tiết học
Ghi bảng


-Y/C đọc các tình huống trong
SGK


-Chia lớp thành 4 nhóm, tự thảo
luận và đóng vai theo từng tình
huống


-Giúp HS nhận xét, đánh giá từng
việc làm của từng nhóm


-Lan trách Hoa: Sao bạn hẹn đến
rủ mình đi học mà lại đi một
mình?


-đi chợ mẹ nói với Tuấn ở nhà
dọn dẹp nhà cửa, khi về thấy cửa
nhà còn bề bộn mẹ hỏi: “Con đã
dọn nhà cửa cho mẹ chưa?”


-Trường cần xin lỗi bạn và gián
lại sách cho bạn


-Xuân xin lỗi với cô giáo và cacs
bạn và làm lại bài tập ở nhà.
-Có lỗi biết nhận lỗi và sửa lỗi là
dũng cảm, đáng khen.



-BT4:- nêu yêu cầu
-Bài tập yêu cầu làm gì?


-Biết nhận lỗi, sửa lỗi
-Được mọi người q trọng.


-4 HS đọc


-Các nhóm thảo luận
-Từng nhóm lên đóng vai


-Hoa cần xin lỗi Lan vì khơng
giữ lời hứa.


-Tuấn xin lỗi mẹ và đi dọn
dẹp nhà cửa.


-2HS đọc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tuần 4



luận 10’


Kết luận:


HĐ 3: Tự
liên hệ 5’


3.Củng cố,


dặn dò 2’


-Phát phiếu giao việc cho các
nhóm.


-Cần bày tỏ ý kiến của mình khi
bị người khác hiểu nhầm.


-Nên lắng nghe để hiểu người
khác, không trách nhầm lỗi cho
bạn.


-Biết thông cảm, HD giúp đỡ bạn
bè sửa lỗi như vậy là tốt.


Bài 5:Yêu cầu HS tự làm bài tập
-Nhận xét.


Bài 6: Gọi 2 HS kể lại 1 tình
huống em đã mắc lỗi và biết nhận
lỗi, sửa lỗi NTN.


-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS


sai. Nếu là em, em sẽ làm gì?
-Thảo luận


-Báo cáo kết quả
-Nhận xét.



-Làm bài tập vào vở bài tập
-đọc kết quả bài tập


-4-5 HS lần lượt kể lại
-Nhận xét, bổ sung


-Thực hiện theo bài học.





Môn: TẬP ĐỌC. (2 tiết)
Bài:Tóc đi sam.
I.Mục đích, u cầu:


1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:


- Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới :loạng choạng, ngã phịch, ngượng ngựu, ồ


khóc, khuôn mặt.


- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2 chấm, chấm than, chấm hỏi.
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.


2 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK


- Hiểu nội dung câu chuyện: không nên nghịch ác với các bạn
- Ruẩn bài học: cần đói xử tốt với bạn gái.



II.Đồ dùng dạy- học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.


III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


Hoạt động Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra
3-5’
2.Bài mới.
HĐ1:Luyện
đọc 27 – 30’


Đọc từng câu.


Đọc trong
nhóm


HĐ2: Tìm
hiểu bài.
15- 17’


-Nhận xét, đánh giá
-Giới thiệu bài


-đọc mẫu – HD cách đọc
+Hà: Hồn nhiên, ngây thơ


+Gioïng Tuấn:lúng túng, chân


thành


+Các bạn gai: hồ hởi, giọng thầy
vui vẻ


-Theo dõi và phát hiện từ khó
-HD HS đọc các câu văn dài
-Giúp HS giải nghĩa từ SGK.
-Chia lớp thành các nhóm 4
người.


-Cùng HS nhận xét, đánh giá
-Yêu cầu HS đọc thầm – Kiểm
tra việc đọc thầm của các em
-HÀ có 2 bím tóc ra sao?
-Các bạn gái khen Hà ntn?
-Vì sao Hà lại khóc?


-Em nghĩ thế nào về trị đùa của
Tuấn?


-Thầy giáo làm cho Hà vui bằng
cách nào?


-Vì sao lời khen của thầy làm
cho Hà nín khóc và cười ngay?


-2-3 HS đọc thuộc lòng bài: Gọi
bạn. Trả lời câu hỏi 1,2,3 SGK.
-Theo dõi, dò bài theo



-Nối tiếp nhau đọc, phát âm từ
khó.


-Luyện đọc.


-Nối tiếp nhau đọc đoạn
-Nêu nghĩa, đặt câu
-Luyện đọc trong nhóm


+Theo dõi, báo cáo số lượng
đọc


-Các nhóm cử đại diện thi đua
đọc.


-đọc đồng thanh.
-Thực hiện


-đẹp, mỗi bím có 2 nơ hồng.
-Khen bím tóc rất đẹp…


-Tuấn kéo bím tóc của Hà làm
cho Hà bị ngã…


-đùa giai, đùa ác.


+Thấy bạn đẹp: chế diễu


+Không biết cách chơi với các


bạn.


-Thầy khen Hà có 2 bóim tóc
rất đẹp.


-Thảo luận trong bàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

59



5

79

2

69

3

19

8



Tuaàn 4



HĐ4:Luyện
đọc lại. 10-
12’


3.Củng cố,
dặn dò. 2’


-Nghe lời thầy Tuần đã làm gì?
-Qua câu chuyện em học được
điều gì?


-Muốn đọc theo vai cần phải có
mấy bạn?vì sao?


-Chia lớp 4 nhóm các nhóm tự
phân vai và đọc.



-Qua câu chuyện trên em thấy
Tuấn có gì đáng khen?


-Chốt: đối xử tốt với bạn.
-Nhắc HS về luyện đọc.


nên tự tin, không buồn nữa.
-đến trước mặt Hà xin lỗi.
-Cần phải biết đối xử tốt với
bạn.


-4 bạn vì truyện có 3 nhân vật,
1 người dẫn chuyện


-Các nhóm lên đọc


-Nhận xét bình chọn nhóm đọc
hay, HS thể hiện vai đọc tốt.
-Chê:đùa nghịch qúa trớn làm
cho bạn khóc


-Khen: bị thầy phê bình, nhận
ra lỗi và nhận lỗi.



Mơn: TỐN


Bài:29+5.
I:Mục tiêu:



Giúp HS:


-Biết cách thực hiện dạng: 29+5( cộng có nhớ dưới dạng tính viết)
-Củng cố những hiểu biết về tổng, số hạng, nhận dạng về hình vng
II:Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động Giáo viên Học sinh


1. Kieåm tra 3’


2.Bài mới
HĐ1: GT phép
tính cộng29+5
10’


-Yêu cầu HS đọc bảng cộng
9 cộng với 1 số


-Nhận xét, đánh giá.
-Nêu phép tính 29 + 5=?
-Yêu cầu HS làm theo GV
trên que tính.


-Vậy 29 + 5 bàng bao nhiêu?


3-5 HS đọc
-Cả lớp đọc


-Làm bảng con: 9+5, 9+8…



-Lấy 2 bó que tính và 9 que rời,
thêm 5 que nữa. Tất cả có 34 que.
-29 + 5= 34


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HĐ2: Thực
hành 20’


Bài 2.


Bài tập 3.Tập
vễ hình vuông.
3.Củng cố, dặn
dò. 2’


HD HS cách đặt tính và yêu
cầu tính?


-Khi cộng ta cộng như thế
nào?


-Yêu cầu HS làm vào bảng
con.


-Bài tập yêu cầu ta đặt tính
ta cần phải làm gì?


-Nhận xét, kiểm điểm
-Yêu cầu HS làm vào vở
BTT



-Yêu cầu HS đọc bảng cộng
9


+9 + 5= 14, viết 4 nhớ 1 sang hàng
chục; 2 thêm 1 bằng 3 viết 3.
-3-4 HS nêu cách tính


-Từ phải sang trái


-Vài HS nêu cách nhẩm
-đặt theo cột dọc


-1 HS làm trên bảng
-Làm vào vở


-đổi vở và chấm,đúng, sai.
-Thực hành


-Nêu tên hình vuông:
ABCD,MNPQ


-Vài HS đọc


-Làm lại các bài tập vào vở BTT.



Môn: Thể dục


Bài:Động tác chân- trị chơi: kéo cưa lừa xẻ
I.Mục tiêu.



- Ôn2 động tác vươn thở và tay. Yêucầu thực hiện động tác ở mức tương đối chính


xác.


- Học độngtác chân: Yêu cầu thựchiện động tác ở mức tương đối đúng.


- Ơn trị chơi: Kéo cưa lừa xẻ –u cầu biết cách chơi và tham gia tương đối chủ


động.
II.Chuẩn bị


- Địa điểm: sân trường


- Phương tiện: Còi, sách thể dục GV lớp 2.


III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tuaàn 4



A.Phần mở đầu:


-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Điểm số báo cáo, chào, chúc GV.


-Chạy nhẹ trên địa hình tự nhiên – theo
hàng dọc.


-Đi thường theo vòngtròn và hít thở.
-Trị chơi khởi động: Làm theo lời cơ.



-Kiểm tra: Yêu cầu lớp tập 2động tác. Vươn
thở – tay.


-Nhận xét sửa sai –nhắc nhở.
B.Phần cơ bản.


1)Ôn 2 động tác Vươn thở –tay.


-GV và học sinh cùng thực hiện cán sự lớp
hô tập – theo dõi sửa sai.


2)Học động tác chân.


-Cho HS quan sát tranh và nhận dạng cách
tập.


-Làm mẫu và giải thích từng nhịp.
-Tập chạy theo GV.


-Hơ –Tự tập.


-Tổ chức tập từng tổ thi đua.


*Ôn 3 động tác vươn thở, tay, chân.


-Chia lớp thành 4 tổ yêu cầu HS tự luyện
tập Gv quan sát theo dõi.


C.Trò chơi: Kéo cưa lừa xẻ.


-nhắc lại cách chơi.


1-2Cặp chơi thử.
-Chơi theo cặp.
-Nhận xét đánh giá.
D.Phần kết thúc.
-Cúi người thả lỏng.


-Cúi lắc người thả lỏng: Hai chân đứng rộng
bằng vai, thân ngả trước, 2 tay vung, lắc
thân sang phải, trái.


-Hệ thống bài – nhắc về ôn bài.


50m
60m
1 –2’


2lần
8nhịp


1lần
2 lần x 8


nhịp


2lần x 8
nhịp
5 – 7’



4 – 5’


        
        
        
        


        
        
        
        


 - 
 - 
 - 
 - 
 - 
 - 


        
        
        
        




Thø ba ngµy tháng năm 2005


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

I.Muùc tieõu.


Giuùp HS :


- Thực hiện phép cộng dạng 49 + 25 (đặt tính rồi tính).


- Củng cố phép cộng dạng 9 +5, và 29 + 5 đã học, củng cố cách tìm tổng của 2 số


hạng đã biết.
II.Chuẩn bị.
- 8 Bó que tính.


II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


Hoạt động Giáo viên Học sinh


1.Kieåm tra 3’


2.Bài mới.
a-Gtb


b-Giảng bài.
HĐ 1: Giới thiệu
phép cộng


49 + 25
10 – 12’


HĐ 2: Thực hành
17 –20’


Baøi 2.



Baøi 3.


-yêu cầu.


-Chấm vở bài tập tốn.
-Nhận xét, đánh giá.
-Dẫn dắt – ghi tên bài.


-Thực hiện thao tác trên que
tính.


+Lấy 4 bó chục que và 9que
rời.


+Lấy thêm 2 bó và 5que rời.
-Có tất cả bao nhiêu que?
49+25 = 74


-HD HS đặt tính và cách
nhẩm


-Bài 1: Nêu tên phép tính.
-yêu cầu.


-Nhận xét –sửa.
u cầu.


-Nhận xét – sửa.
HD tìm hiểu đề.



-Làm bảng con 29+ 7, 39 +8,
49 +5


-Làm theo.


-Có 6 bó chục que và 14que là 7
chục que và 4 que => 74 que.
-Nhắc lại.


9 + 5 =14 viết 4 nhớ 1
ang hàng chục.


4+ 2 =6 theâm 1 = 7 viết 7
-2 –3 HS nêumiệng.


-Nêu cách cộng.
-Làm vào vở


-2HS đọc đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3922


61



+

6924



93



+

1953




72



+

2956



85


+


4925



74



+

Số hạng

9 29

9 49 59


Số hạng

6 18 34 27 29


Tổng

15



Tuần 4



3.Củng cố dặn dò:
2’


-Chấm vở HS.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.


-Tóm tắt và tự giải.


-Cả hai lớp có số học sinh là
29 + 25 =54(học sinh).
Đáp số: 54 học sinh.


-Đọc bảng cộng dạng có 9.


-Làm lại bài tập.



Môn: Kể Chuyện
Bài: Bím tóc đuôi sam
I.Mục tiêu:


1. Rèn kó năng nói:


- Dựa vào trí nhớ tranh minh hoạ kể lại được đoạn 1,2 câu chuyện.


- Nhớ và kể lại nội dung đoạn 3 bằng lời của mình có sáng tạo riêng về từ ngữ,


giọng kể, cử chỉ, điệu bộ …


- Biết tham gia cùng các bạn kể chuyện theo vai.


2. Rèn kó năng nghe:


- Có khả năng theo dõi bạn kể.


- Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.


II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


Hoạt động Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra
3 –5’
2Bài mới.


a-Gtb.


b-Giảng bài.


HĐ 1:Kể đoạn 1,2
theo tranh minh
hoạ 10’


Tranh 2.


-Nhận xét đánh giá.
-Dẫn dắt –ghi tên bài.
-HD kể chuyện.


-Tranh 1 gợi ý: Hà có hai bím
tóc như thế nào?


-Khi đến lớp các bạn Hà như
thế nào?


-Tuấn đã trêu chọc Hà như
thế nào?


-Việc làm của Tuấn dẫn đến
điều gì?


-Chia nhóm yêu cầukể.


- 3 HS kể lại chuyện: Bạn của
Nai nhỏ.



-Nhắc lại tên bài.


-Hà có 2 bím tóc rất đẹp.


-Khi đến lớp các bạn khen tóc
Hà đẹp.


- 3 – 4 HS kể lại.


-Tuấn cứ sấn đến túm lấy tóc
Hà, em ngã dép văng đi 1 nơi.
-3- 4 HS kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

HĐ 2: Kể đoạn 3 –
4 bằng lời của mình
10’


HĐ 3: Phânvai
dựng lại câu
chuyện 10’


3.Củngcố – dặn dò.
2’


-Động viên khích lệ HS.
-Kể lại bằng lời của em là
không nhắc lại lời Sgk.


-Các em có thể có cử chỉ phù


hợp với nội dung.


-Nhận xét động viên.


-Trong chuyện có mấy nhân
vật.


-lấy các HS xung phong.
-Cùng HS nhận xét –bình
chọn HS kể hay nhất.
-Kể lại nội dung chuyện.
-Nhận xét tinh thần học tập
-Dặn HS.


-Nhận xét bổ xung.


-Hà vừa khóc vừa mách tội
tuấn. Thầy nhìn thấy 2 bím tóc
của Hà xinh q thầy khen. Tóc
của em đẹp lắm …


-1 – 2 HS kể lại.
-Tập kể trong nhóm.
-vài Hs lên kể.


-4Nhân vật:Hà –Tuấn –Thầy
giáo và người dẫn chuyện.
- 2 –3 nhóm thực hành kể.


-Nghe.



-Kể ở nhà cho bố mẹ nghe.





Môn: CHÍNH TẢ (tập chép)
Bài. Bím tóc đuôi xam.
I.Mục đích – yêu cầu.


Rèn kó năng viết chính tả.


- Chép lại chính xác trình bày đúng một đoạn đối thoại trong bài Bím tóc đi xam.
- Luyện viết đúng quy tắc chính tả với iê/yê (iên/yên) làm đúng các bài tập phân


biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn r/d/gi.
II.Đồ dùng dạy – học.


- Chép sẵn bài chép.


- Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,…


III.Các hoạt động dạy – học.


Hoạt động Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra 5’
2.Bài mới.
a-Gtb.


-Đọc:nghe ngóng, nghiêng ngả


-Nhận xét – đánh giá.


-Dẫn dắt – ghi tên bài.


-Viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tuần 4



b-Giảng bài.
HĐ 1: HD tập
chép. 18 – 20’


HĐ 2: HD làm
bài tập.


Bài 2.


Bài 3a.
Bài 3b.


3.Củng cố – dặn
dò: 2’


-Đoạn văn nói về cuộc trị
chuyện giữa ai với ai?


-Vì sao Hà khơng khóc nữa?
-bài chính tả có dấu gì?


-yêu cầu phân tích và viết bảng


con.


-Nhắc tư thế ngồi viết.
-Đọc bài.


-Chấm 8 – 10 bài.
-Bài tập yêu cầu gì?


-Khi nào viết yên? Iên?


-Nêu yêu cầu bài tập.
-Bài tập yêu cầu gì?




--Nhận xét giờ học.
-Dặn HS.


-2-3HS đọc bài chép.
-Thầy và trị Hà.


-Vì được thầy khen có bím tóc
đẹp.


-Dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu
gạch ngang, dấu chấm than,
dấu chấm hỏi.


-Thầy giáo, xinh xinh, vui vẻ,
khuôn mặt, nín khóc.



-Nhìn bảng chép vào vở.
-Nhìn bảng sốt lỗi.
-2HS đọc bài tập.


-Điền vào chỗ trống iên/yên.
-làm bảng con:Yên ổn, cô tiên,
chim yến, thiếu niên.


-Viết iên khi viết vần:
-Viết n khi viết tiếng:
-Tìm thêm tiếng viết yên:yên
ngựa, tổ yến, hải yến, yên tĩnh.
-2hs nhắc lại.


-Điển/d/gi.


-Làm bảng con: Da dẻ, cụ già,
cặp da, ra vào.


-làm miệng.


-Về nhà viết l ại các từ sai và
làm bài tập.





Môn: THỦ CÔNG.


Bài:Gấp máy bay phản lực tiết 2.


<b>I Mục tiêu.</b>


- HS nắm chắc quá trình gấp máy bay phản lực.
- Gấp được máy bay phản lực.


- Rèn luyện sự khép léo trong khi gấp.


- Biết quý trọng sản phẩm mình làm ra, giữ trật tự vê sinh an tồn khi làm việc.


II Chuẩn bị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút …


III Các hoạt động dạy học chủ yếu.


Hoạt động Giáo viên Học sinh


1.Kieåm tra. 5’


2.Bài mới.
a-Gtb:


b-Giảng bài.
HĐ 1:Thực
hành gấp máy
bay phản lực
20’


HÑ 2: Trình
bày sản phẩm


10’


3.Củng cố –
dặn dò. 2’


-u cầu gấp máy bay phản lực
và nêu cách gấp.


-Kiểm tra đồ dùng học tập của
HS.


-Nhận xét – đánh giá chung.
-Dẫn dắt –ghi tên bài.


Treo tranh quy trình.


-Quan sát, nhắc nhở Hs khi
gấp, miết các đường gấp.


-Kiểm tra sản phẩm của HS.
-Tổ chức cho HS thi gấp nhanh,
đẹp.


-Nhận xét đánh giá.


-HD trang trí vẽ ngơi sao vàng
5 cách, viết 2 chữ Việt Nam
vào 2 cách.


-Theo dõi giúp đỡ hs yếu.


-Chấm – đánh giá sản phẩm.


-HD phoùng máy bay.


-u cầu giữa trật tự, vệ sinh,
an tồn.


-Nhận xét tinh thần học tập.
-Nhắc HS.


-2HS nêu và thực hiện.
-Bổ xung nếu cịn thiếu.


-Nhắc lại tên bài học.
-Quan sát.


-Nêu các bước gấp.


-Nhìn quy trình và tự gấp.
-5 – 6 HS thi gấp.


-Tự trang trí theo ý thích.


-Trình bày theo bàn.


-Các bàn chọn sản phẩm đẹp và
trưng bày trước lớp.


-Bình chọn sản phẩm đẹp
-Thực hiện theo yêu cầu



-Chuẩn bị giờ học sau.


Thứ tư ngày tháng năm 2005



Môn: TẬP ĐỌC
Bài: Trên chiếc bè.
I.Mục đích – yêu cầu:


1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tuaàn 4



- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ.
3 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:


- Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK.
- Hiểu nội dung bài.


II. Chuaån bò.


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần HD luyện đọc.


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


Hoạt động Giáo viên Học sính


1.Kiểm tra.
3 –5’


2.Bài mới.
a-Gtb


b-Giảng bài.
HĐ 1: HD
luyện đọc.
Đọc từng câu
12 –15’
Đọc đoạn.


-Đọc trong
nhóm.


HĐ 2: Tìm
hiểu bài.
10’


-Nhận xét đánh giá.
-Dẫn dắt –ghi tên bài.


-Đọc mẫu giọng thong thả biểu lộ
thích thú.


-Theo dõi ghi từ HS đọc sai lên bảng.
-Chia 2 đoạn.


-Giúp HS giải nghĩa từ.
-Chia lớp thành các nhóm


-Nhận xét tuyên dương.



-u cầu đọc thầm – kiểm tra.
+Hai chú dế rủ nhau đi đâu?
+Đi chơi xa bằng cách gì?


+Trền đoạn đường đi đôi bạn nhìn
thấy những cảnh vật gì?


+Tìm từ chỉ thái độ của các con vật
đối với 2 chú dế? Phát phiếu.


2HS đọc 4 đoạn bài: Bím tóc
đi xam.


-Nhắc lại tên bài học.
-Nghe đọc.


-Nối tiếp đọc từng câu
-Đọc lại từ.


-Nghe.


2HS đọc từ ngữ ở chú giải.
-Mỗi nhóm 4 HS đọc bài, các
bạn trong nhóm theo dõi chỉnh
sửa lỗi cho nhau.


-Cử đại diện thi đọc.
-Đọc đồng thanh.
-Nhận xét



-Lớp đọc.


-Ngao du thiên hạ.


-Ghép 3 –4 lá bèo sen lại
thành một chiếc bè đi trên
sông.


-Nước sơng,cỏ cây, làng gần,
núi xa, các con vật bên bờ
sông.


-Hoạt động theo bàn thảo luận
trả lời câu hỏi.


-Báo cáo kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

HĐ 3: Luyện
đọc lại 8’
3.Củng cố
dặn dò: 2’


-Các con vật mà 2chú dế gặp trên
sông đều có tình cảm u mến,
ngưỡng mộ hoan nghênh 2 chú dế.
-Yêu cầu.


-Qua bài văn em thấy cuộc đi chơi của
hai chú dễ có gì thú vị?



-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.


+Cá hoan nghênh vaùng …


-5 – 6 HS thi đọc.
-Chọn Hs đọc hay.


-Gặp cảnh trên đường mở
mang hiểu biết, bạn bè hoan
nghênh yêu mến. …


Về tìm truyện Dế mèn phưu
lưu kí đọc.





Mơn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU


Bài:Từ chỉ sự vật: Mở rộng vốn từ : ngày, tháng, năm.
I. Mục đích yêu cầu.


- Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian.
- Biết ngắt một đoạn văn thành câu trọn ý.


II. Đồ dùng dạy – học.


- Vở bài tập.



III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


Hoạt động Giáo viên Học sinh


1.Kieåm tra. 5’


2.Bài mới.
a-Gtb.


b-Giảng bài.
Bài 1: 10’


-Từ chỉ sự vật là từ chỉ gì?
-Yêu cầu đặt câu theo mẫu ai
là gì?


-Nhận xét –đánh giá.
-Dẫn dắt-ghi tên bài


-Bài tập yêu cầu gì?


-Tổ chức chơi trị chơi tiếp sức
giữa 2nhóm


-Cùng HS phân tích thành các
loại từ chỉ người, đồ vật, loài


-Người, đồ vật, loài vật, cây cối.
Nêu VD cụ thể.



-Làm bảng con.


-Nhắc lại tên bài học.
-Đọc u cầu.


-Tìm từ chỉ người, đồ vật, lồi
vật, cây cối.


- vài HS cho ví dụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tuần 4



Bài 2: đặt và trả
lời câu hỏi về
ngày, tháng,
năm 10 –12’


Bài 3: Ngắt đoạn
văn thành 4 câu.
5 – 6’


3.Củng cố dặn
dò: 2’


vật.


-Nhận xét đánh giá.
-Nêu u cầu của bài.


-Yêu cầu nhìn sgk nói theo câu


mẫu.


-Hoạt động nhóm đơi – u cầu
tự nghĩ câu hỏi hỏi nhau.


-Cùng Hs bìnhchọn cặp HS có
câu hỏi hay.


-Đọc bài.


-Bài tập yêucầu gì?
-HD làm bài.


-Chấm bài –nhận xét.
-Dặn HS.


-2HS đọc lại.
-1 – 2 HS đọc.
-Thảo luận cặp đôi
+Hôm nay là thứ mấy?
+Tháng này là tháng nào?
+Một tuần có mấy ngày?
+Đi học những ngày nào?
-Nghỉ học những ngày nào?
-Từng cặp hỏi nhau trước lớp.


-2 HS đọc – lớp đọc.


-Tách đoạn văn thành 4 câu-viết
lại cho đúng chính tả.



-Làm vào vở bài tập.
-Trời mưa to.


-Hoà quên mang áo mưa. Lan rủ
bạn đi chung áo mưa với mình.
-Đội bạn vui vẻ ra về.


-1 – 2 HS đọc bài.
-Tìm từ chỉ sự vật.



Mơn: TỐN
Bài:Luyện tập.
I. Mục tiêu:


Giúp HS củng cố:


- Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng, 9+5, 29 + 5, 49 + 25 (cộng qua 10, có nhớ,dạng


tính viết).


- Kĩ năng so sánh số, kĩ năng giải tốn có lời văn.


- Bước đầu làm quen với dạng tốn trắc nghiệm có 4 lựa chọn.


II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

1.Kieåm tra 3’



2.Bài mới.
a-Gtb.


b-Thực hành
30’


Baøi1.
Baøi 2:


Baøi 3.


Baøi 4.


Bài 5:


3.Củng cố dặn
dò: 2’


-Chấm vở bài tập
-Nhận xét đánh giá.
-Dẫn dắt –ghi tên bài.
-Tổ chức nêu kết quả theo
cặp.


-Nhận xét.
-yêu cầu:


-HD HS chấm chữa bài.
-HD HS cách so sánh.
9 + 9 < 19



18


-HD hs tìm hiều đề.
-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?


-Vẽ lên bảng.


M O P N
-Nhận xét giờ học.


-Daën HS.


-Làm bảng con:
9 + 6, 19 + 26, 39 + 8.


-Nhắc lại tên bài học,
-Từng cặp nêu kết quả.
-Vài cặp lên đọc kết quả.
-1HS làm trên bảng.
-Làm vở.


-Tự chấm bài.
-Làm bảng con.


9 + 9 >15 9 + 8 = 8 +9
2 + 9 = 9 +2 9 + 5 < 9 +6
9 + 3 > 9 +2



-2HS đọc đề.


-Có 19:co gà trống và 25 con gà
mái.


-Trong sân: … con gà?
-Giải vào vở.


-Trong sân có tất cả số con gà là.
19 + 25 =44 (con gaø).


Đáp số : 44 con gà.
-Làm bài vào bảng con.
D -6đoạn thẳng.


-Về làm các bài tập ở nhà.



Môn: Mó thuật


Bài: Vẽ tranh: Đề tài vườn cây.
I. Mục tiêu:


-Nhận biết một số loài cây trong vườn.


- Vẽ được tranh vườn cây và vẽ màu theo ý thích.


- Yêu mến thiên nhiên, biết chăm sóc bảo vệ cây trồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tuần 4




- Tranh ảnh, HD cách vẽ.
- Vở tập vẽ, bút chì, màu tẩy.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.


Hoạt động Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra 2’
2.Bài mới.
a-Gtb


b-Giảng bài.
HĐ 1: Tìm chọn
nội dung đề tài.
7’


HĐ 2: cách vẽ
tranh 10’


HĐ 3:Thực hành
15’


HĐ4.Nhận xét –
đánh giá. 5’
3.Dặn dò: 1’


-Chấm một số bài vẽ lá cây của HS
-Nhận xét đánh giá.



-Dẫn dắt ghi tên bài


+Nhà em có vườn cây khơng? Vườn
nhà em trồng những loại cây gì?
-Cho HS quan sát một số tranh vẽ
vườn cây


+Trong tranh có những cây gì?
-Em hãy kể một sốloại cây mà em
biết về hình dáng, đặc điểm của từng
loại cây.


-Trong vườn ngoài cây ra cịn có
những gì nữa?


-Các em định vẽ có hình dáng màu
sắc như thế nào?


-HD HS cách vẽ: vẽ hình dáng từng
loại cây, vẽ thêm hoa quả cỏ cây, vẽ
màu theo ý thích


-Theo dõi, nhắc nhở, giúp đỡ HS
-Thu chấm bài HS


-Nhận xét về bố cục, màu sắc cách vẽ
-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS



-Tự kiểm tra đồ dùng học
tập trong nhóm, báo cáo


-5-6 HS lần lượt kể
-Quan sát


-Quan sát, trả lời
-Vài HS kể


-Có thêm cỏ, hoa
-HS nhớ và kể lại


-Vẽ vườn cây và vẽ màu
theo ý thích


-Quan sát một số con vật
Thứ năm ngày tháng năm 2004



Mơn: TẬP ĐỌC
Bài: Mít làm thơ
I.Mục đích, u cầu:


1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:


- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó: Biết Tuốt, Nhanh Nhảu, Ngộ Nhỡ, la lên,


nuốt chửng,hét toáng lên.


- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ, ngắt nhịpcác



câu thơ hợp lí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2.Rèn kĩ năng đọc – hiểu:


- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài, các câu thơ.


- Nắm được diễn biến tiếp theo của câu chuyện. Vì yêu bạn bè nên Mít làm Thơ


tặng bạn, nhưng thơ của Mít mới làm nên khiến các bạn hiểu lầm.


- Cảm nhận được tính hài hước của câu chuyện qua những vần thơ ngộ nghĩnh của


các bạn và sự hiểu lầmcủa các bạn.
3. Học thuộc lòng bài thơ.


II.Đồ dùng dạy- học.


- Tranh minh hoạ bài trong SGK.
- Bảng phụ.


III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


Hoạt động Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra 3’
2.Bài mới.
a-Gtb


b-Giảng bài.


HĐ 1:Luyện đọc
12 –15’


-Đọc câu.
-Đọc đoạn.


Đọc nhóm.


HĐ 2:Tìm hiểu
bài: 7 – 8’


-Yêu caàu:


-Nhận xét đánh giá.
-Dẫn dắt –ghi tên bài.


-Đọc mẫu với giọng vui, hóm
hỉnh.


-Theo dõi phát hiện từ sai.
-Chia thành 4 đoạn.


-Đoạn1:từ đầu …con cá chuối.
-Đoạn2:Biết Tuốt … xem nào.
Đoạn 3: đây là … ngộ nhỡ.
Đoạn 4 còn lại.


-Giải nghĩa các từ trong sách
khoa.



-Yêu cầu.


-Mít tặng Biết Tuốt, Nhanh
Nhảu, Ngộ Nhỡ những câu thơ
ntn?


-Phản ứng của các bạn như
thế nào khi nghe các câu thơ
Mít tặng?


-Vì sao các bạn tỏ thái độ dận


-2HS đọc bài: Trên chiếc bè.
Và trả lời câu hỏi 1 – 2
-Nhắc lại tên bài học.
-Theo dõi – đọc thầm theo.
-Nối tiếp nhau đọc từng câu.
-Phát âm lại từ khó.


-Nối tiếp đọc đoạn.


-2HS đọc từ ở chú giải.
-Đọc trong nhóm.
-Thi đọc.


-Bình chọn Hs đọc.
-Đọc đồng thanh.
-Đọc thầm.
-3HS nêu.



-Cùng hét toáng lên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Tuần 4



Hđ 3: Luyện đọc
lại 7 – 8’


3.củng cố – dặn
dò: 2’


dỗi với Mít?


-Em hãy nói vài câu bênh vực
Mít.


-Chia nhóm, u cầu đọc theo
vai.


-Em có thích Mít không vì
sao?


-Dặn HS.


-Vì các bạn cho rằng Mít viết
tồn những điều khơng có thật
để chế diễu triêu chọc họ


- 5 – 6 HS noùi.


-Đọc trong nhóm.


-2 – 3 Nhóm đọc.


-Bình xét nhóm đọc tốt – HS
đọc hay.


-HS cho ý kiến.


-Về nhà tập đọc lại bài.



Môn : CHÍNH TẢ (Nghe – viết).
Bài: Trên chiếc bè


I. Mục tiêu:


1.Rèn kó năng chính tả:


-Nghe viết chính xác một đoạn trong bài “trên chiếc bè”.


-Biết cách trình bày bài viết, viết hoa chữ cái đầu bài, đầu câu, đầu đoạn, tên nhân
vật, xuống dòng khi hết đoạn


- Củng cố quy tắc chính tả với yê/ie làm đúng bài tập phân biệt, cách viết các phụ âm
đầu vần r/d/gi.


II. Chuẩn bị:


-Vở bài tập tiếng việt.


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:



Hoạt động Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra 2’
2.Bài mới.
a-Gtb


b-Giảng bài.
HĐ 1:HD chính
tả. 20’


Nhận xét –uốn nắn.
-Dẫn dắt –ghi tên bài.
-Đọc bài chính tả.


-Dế Mèn và Dế Trũi đi đâu?
-Đơi bạn đi bằng cách nào?
-Bài chính tả có những chữ
nào viết hoa?


-Đọc : Dế Trũi, ngao du, rủ


-Niên học, bình yên, giúp đỡ,
nhảy dây, bờ rào.


-Nhắc lại tên bài hoïc.


-2 HS đọc bài, lớp đồng thanh.
-Đi ngao du thiên hạ.



-Ghép 3 – 4 lá bèo sen lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

HĐ 2: HD làm bài
tập 10’


3.Củng cố – dặn
dò: 2’


nhau, say ngắm, dưới đáy.
-Nhận xét – uốn nắn.
-Đọc cho HS viết.
-Đọc lại bài.
-Chấm 8 – 10 bài.
-Nhận xét.


Bài 2:


Bài tập yêu cầu gì?


Bài 3a.HD HS


-Tìm từ có tiếng dỗ/giỗ
-Tìm từ có tiếng dịng/rịng
-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS.


-Phân tích và viết bảng con.
-Ngồi đúng tư thế.



-Viết bài vào vở.
-Đổivở soát lỗi.


-Đọc yêu cầu:
Tìm 3 chữ có /iê.
-Làm bảng con.


+Biếc, tiếc, thiếc, việc.
+Chiếc yếm, chim yểng, …
-2 HS đọc, nêu miệng.


+dạy dỗ, dỗ dành, anh dỗ em
+Giỗ tổ, ăn giỗ, ngày giỗ.
+Dòng sơng, dịng nước, …
+Rịng rã, khóc rịng, …


-Làm các bài tập, viết chữ sai.



Môn: Hát nhạc
<b>Bài: </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS:
II. Chuẩn bị:


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


Hoạt động Giáo viên Học sinh




Mơn: TỐN


Bài: 8 Cộng với một số : 8+5
I. Mục tiêu:


Giuùp HS:


- Biết cáchthực hiện phép cộng dạng 8 + 5. Từ đó lậpvà thuộc các công thức 8 cộng


với một số (cộng qua 10).


- Chuẩn bị cơ sở để thực hiện phép cộng dạng 28 +5. 38 +25.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Tuaàn 4



-Que tính.


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


Hoạt động Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra
3 –5’
2.bài mới.
a-Gtb


b-Giaûng bài.
15’



HD làm bài tập
15 –18’
Bài 1:


Bài 2:


Bài 3:
Bài 4:


3.Củng cố dặn dò:
3’


-Nhận xét cho điểm.
-Dẫn dắt –ghi tên bài:


-nêu: 8 que tính thêm 5 que
nữa vật có tất cả bao nhiêu
que tính?


-u cầu HS tự lập ra các
công thức cộng trên que tính


-Yêu cầu.


-Khi đổi chỗ các số hạng
trong một tổng thì tổng như
thế nào?


-yêu cầu đọc bảng cộng 8.
-Nhận xét tiết học.



-Daën HS.


-2HS đọc bảng cộng 9.
-Nhận xét bổ xung.
-Nhắc lại tên bài học.
Thực hiện và đếm.
-Có 13 que tính.
8 + 5 =13


-Làm cột dọc và ghi bảng con.
8+3 = 11 8 + 7 = 15
8 + 4 = 12 8 + 8 = 16
8 + 5 =13 8 + 9 = 17
8 + 6 =14 8 + 10 = 18
-Đọc theo nhóm đơi.
-Đọc đồng thanh.


-vài HS đọc thuộc lịng.
-Nêu.


8 + 3 = 11
3 + 8 =11


… Thì tổng khơng thay đổi.
-Làm bảng con.


-Nêu miệng: 8 + 5 =13
8 + 2 + 3 = 13
-Tự đọc đề và giải vở.



- 3 – 4 HS đọc.


-làm bài tập vở BT.



Mơn: TẬP VIẾT
Bài: Chữ hoa C.
I.Mục đích – yêu cầu:


8311



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Biết viết chữ hoa C (theo cỡ chữ vừa và nhỏ).


- Biết viết câu ứngdụng “Chia ngọt sẻ bùi” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều


nét và nối đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy – học.


- Mẫu chữ C, bảng phụ.
- Vở tập viết, bút.


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


Hoạt động Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra 2’
2.Bài mới.
a-Gtb:



b-Giảng bài.


HĐ 1:HD cách viết
hoa 8’


HĐ 2: HD cách viết
câu ứngdụng 10’


HĐ 3: Tập viết 12’


3.Củng cố –daën 2’


-Chấm vở tập viết ở nhà.
-Nhận xét – đánh giá.
-Dẫn dắt –ghi tên bài,
-Đưa mẫu chữ.


C có độ cao mấy li?


-HD cách viết và quy trình
viết.


-HD và u cầuviết bảng
-Nhận xét cách viết.
-Giới thiệu câu ứng dụng.
-Em hiểu nghĩa cụm từ: Chia
ngọt sẻ bùi như thế nào?
-Yêu cầu quan sát và nhận xét
về độ cao các con chữ.



-Hd cách viết và nối nét chữ
Chia.


-Uốn nắn nhận xét.


-Nhắc nhở Hs khoảng cách
giữa các chữ.


-Chấm vở nhận xét.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.


-Vieát bảng con: B,bảng.


-Nhắc lại tên bài.
-Quan sát phân tích.
-5 li


-Viết 2 –3 laàn.


-2 – 3 HS đọc –lớpđọc.


-yêu thương, đùm bọc lẫn nhau.
-Vài HS nêu.


-Viết bảng con – 2 – 3 lần


--Viết vào vở.



-Về hồn thành bài ở nhà.
Thứ sáu ngày tháng năm 2005



Mơn: TỐN


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

2853


3


+



1832


1



+

4885



6


+


Tuần 4



Giúp HS:


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 28 + 5 (cộng có nhớ dưới dạng tính viết).
- Giải tốn đơn có liên quan.


II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


<b>Hoạt động</b> Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra 3’
2.bài mới.


a-Gtb


b-Giảng bài.
HĐ 1:Giới
thiệu
phépcộng:
28 + 5
10 – 13’


HÑ 2: HD làm
bài tập: 20’
Bài 1:


Bài 2:


Bài 3:


Bài 4:


3.Củng cố dặn
dò: 2’


-Nhận xét.


-Dẫn dắt –ghi tên bài.
-HD HS thực hiện trên que
tính.


-HD HS làm phép tính cột
dọc.



-yêu cầu HS làm và nêu cách
tính.


-Chuẩn bị bài tập trên bảng và
chia lớp thành 4 nhóm.


-Nhận xét đánh giá.


-Chấm vở –nhận xét.
-Dặn HS.


-5 – 8 HS đọc bảng cộng dạng
9 + 5, lớp đọc.


-Nhắc lại tên bài học.


-Có hai bó 1 chục que và 8 que rời
thêm 5 que nữa vậy có 33 que
28 + 5 = 33


8 + 5 =13 viết 3 nhớ 1
sang hàng chục.


2 thêm 1 = 3 viết 3.
-2HS nhắc lại.


-Làm bảng con.


-Các nhóm thảo luận.



-Cử đại diện lên thực hiện nối.


-2Hs đọc đề.


-Tự đặt câu hỏi tìm hiểu đề.
-Giải vở.


-Cả gà và vịt có số con.
-15 + 5 = 23 con


Làm vào vở.


- Vài HS đọc bảng cộng 8 +5


-Về nhà học và làm bài.





</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Bài: Cảm ơn – xin lỗi.
I.Mục đích - yêu cầu.


1.Rèn kó năng nghe và nói:


-Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp


-Biết nói 3 – 4 câu về nội dung mỗi bức tranh trong đó có dùng lời cảm ơn hay xin lỗi
phù hợp.


2.Rèn kó năng viết:



- viết được những điều vừa nói thành đoạn văn.
II.Đồ dùng dạy – học.


-Vở bài tập tiếng việt


III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


Hoạt động Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra. 3’
2.Bài mới.
a-Gtb


b-Giảng bài.
Bài1: 10’
Nói lời cảm ơn
của em.


Bài 2: 10’
Nói lời xin lỗi
của em.


Bài 3: 5’


-yêu cầu.


-Nhận xét –đánh giá.
-Dẫn dắt –ghi tên bài.
-Đọc u cầu.



-Bài tập yêu cầu gì?
-HD HS nói.


-Cơ giáo cho mượn sách em
cần nói với thái độ như thế
nào?


-Em bé nhặt hộ chiếc bút em
cần nói với thái độ thế nào?
-Bài tập yêu cầu gì?


-Giúp HS nhận xét bổ xung
thêm lời nói của bạn.


-Tranh 1 vẽ gì?


-Em cần nói lời cảm ơn hay
xin lỗi?


-3 – 4 HS đọc danh sách của tổ.
-Nhận xét cách xếptên học sinh
-Nhắc lại tên bài học.


-2HS đọc lại.


-Nói lời cảm ơn của bạn em.


-Nối tiếp nhau nói theo từng tình
huống.



-Cùng GV nhận xét – bình chọn
bạn có lời nóihay.


-Kính trọng lễ phép.


-Thân ái, dịu dàng.


-Đọc bài:


-Nói lời xin lỗi của em.
-Thảo luận cặp đơi
-Nối tiếp nhau nói.


-Đọc u cầu và quan sát tranh.
-Nêu.


-Thảo luận theo bàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Tuần 4



Bài 4:5’


3.Củng cố dặn
dò: 2’


-Chấm bài nhận xét.
-Dặn HS.


-Biết nói lời cảm ơn xin lỗi.






Mơn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI.


Bài:Làm gì để xương – cơ phát triển tốt.
I.Mục tiêu:


Giuùp HS:


- nêu được những việc cần làm để cơ – xương phát triển tốt.
- Giải thích được tại sao khơng mang vác vật nặng.


- Biết nhấc nâng một số vật đúng cách.


- Có ý thức thực hiện tốt các biện pháp để xương và cơ phát triển tốt.


II.Đồ dùng dạy – học.


- Caùc hình trong SGK.


III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.


Hoạt động Giáo viên Học sinh


1.Kieåm tra 3’


2.bài mới.
a-Gtb: 3’



b-Giảng bài.
HĐ 1: Làm gì
để cơ –xương
phát triển tốt
15’


-Nhờ đâu mà cơ thê ta chuyển động
được?


-Cần làm gì để cơ được săn chắc?
-Nhận xét đánh giá.


-Dẫn dắt


-Trò chơi vật tay.


-Vì sao em thắng?vì sao em thua?
–ghi tên bài học.


-u cầu mở Sgk.


-Ở nhà các em thường ăn như thế
nào? Nơi em học đã đảm bảo về bàn
nghế, ánh sáng chưa?


-Ở nhà em thường làm những việc
gì?


-Cơ- xương.
-2HS nêu.



-Thực hiện chơi theo HD của
GV.


-Nhắc lại tên bài học.


-Quan sát hình 1, 2, 3, 4, 5
Sgk.


-Thảo luận cặp đôi nói về
nội dung các tranh.


-Báo cáo kết quả.


-Vài HS tự liên hệ và nêu ý
kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

HÑ 2: Trò
chơi : Nhấc một
vật.


3.Củng cố –
dặn dò: 2 – 3’


-Em nêm và khơng nên làm gì để cơ
và xương phát triển tốt?


-Tổ chức cho HS chơi trò chơi nhấc
vật về phía trước.



-Nhận xét tuyên dương.
-Nhắc nhở HS làm sai.
-yêu cầu làm bài tập.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.


-Nên:Đeo cặp 2 vai, ăn uống
đủ chất, ngồi học đúng tư
thế, Tập TDTT.


-Khoâng nên: Mang xắch, vật
nặng.


-Chơi ngồi sân.


-Cả bốn tổ cùng thi ñua.


-Làm bài trong vở BT.
Bài 1: Tự làm.


-Baøi 2:


Về thực hiện theo bài học.
THỂ DỤC


Bài8: Động tác lườn, trò chơi kéo cưa lừa xẻ.
I.Mục tiêu:


Ôn 3 động tác tay, chân, vươn thở. Yêu cầu thực hiện từng động tác tương đối chính
xác.



-Học động tác lườn. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng.


-Tiếp tục học trò chơi: Kéo cưa, lừa xẻ – Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi có
kết hợp vần điệu tạo nhịp.


II. Địa điểm và phương tiện.
-Vệ sinh an toàn sân trường.


III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.


Nội dung Thời lượng Cách tổ chức


A.Phần mở đầu:


-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Khởi động:Giậm chân tại chỗ. Chạy nhẹ
theo vòng tròn ngược kim đồng hồ, vừa đi
vừa hít thở sâu, giang tay, thả lỏng.


-Kiểm tra: Gọi 5HS thựchiện 2 động tác tay,
chân.


B.Phần cơ bản.
1)Ơn 3 động tác:


Lần 1:l GV điều khiển tập.


Lần 2: Cán sự điều khiển-GV theo dõi sửa
sai.



2.Học động tác lườn.


5-6’
1’
1-2’
2 – 3’


10’


        
        


        
        
        
        






<sub> </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Tuaàn 4



-Cho HS quan sát tranh, nhận dạng động tác.
Làm mẫu giảng từng nhịp.


-Hô chậm cho HS tập theo.



-Hơ nhanh vừa phải cho HS tập theo.
-Cán sự lớp điều khiển –GV sửa sai.
3)Ôn 4 động tác: GV điều khiển


-Cán sự lớpđiều khiển- Theo dõi sửa sai.
-Chia tổ tự ơn.


4)trị chơi: Kéo cưa lừa xẻ
Chơi theo cặp.


-Nhận xét – đánh giá.
C.Phần kết thúc.


- Cúi người thả lỏng.
- Cúi lắc người thả lỏng.


-Nhảy thả lỏng.
-Trò chơi “Tôi bảo”
-Hệ thống bài


– nhắc về ôn bài.


2x8 nhịp
2x8 nhịp


10’
1lần


5 – 6lần


4- 5 lần


5lần


        
        
        
        


        
        
        
        





HOẠT ĐỘNG NGOAØI GIỜ
I. Mục tiêu.


- Tổng kết tháng an tồn giao thơng.


- Tự đánh giá việc thực hiện an tồn giao thơng. HS cần phải hiểu được việc an tồn


giao thơng là nỗi lo của tồn xã hội, mỗi HS cần phải thực hiện an toàn giao thông.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


Hoạt động Giáo viên Học sinh


1Ổn định tổ chức.
2.Đánh giá việc


thực hiện an tồn
giao thơng.


-Nêu yêu cầu tiết học.


-u cầu: Nêu việc thực hiện an tồn
giao thơng trong tháng vừa qua?
-Và việc học tập của tuần qua?


-Nhận xét –tuyên dương nhắc nhở HS.


-hát đồng thanh
-Họp tổ, các thành
viên báo cáo kết quả
của việc mình đã thực
hiện an tồn giao
thơng tháng vừa qua.
-Các tổ trưởng báo cáo
trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

3.Phương hướng
tuần, tháng tới.


4.Củng cố dặn dò.


-Đưa ra phương hướng cho tháng tới.
-Tiếp tục thực hiện an tồn giao thơng.
+Đi về bên phải lề đường.


+Không chạy nhảy,xô đây nhau khi đi


trên đường, …


-Về học tập: …


-Nhận xét chung tiết học.
-Dặn HS.


-Hát tập theå.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×