Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.32 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai ngày 5 tháng 10 năm 2009
Híng dÉn häc tiÕng viƯt
Luyện đọc
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Làm bài tập bổ sung(nếu còn thời gian).
- Hc sinh luyện đọc bài : Chiếc bút mực; Cái trống trờng em.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- B¶ng nhãm
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
Hoạt động dạy của thầy hoạt động học của trị
A. H ớng dẫn học sinh hồn thành bài
tập các môn
B. Bài tập tăng c ờng
1. Luyn c bài :Chiếc bút mực
- Giáo viên giúp đỡ những học sinh yu.
- Gi hc sinh c.
- Giáo viên nhận xét.
2. Luyện đọc bài :Cái trống trờng em.
C. Củng cố dặn dò:
- Về nhà luyện đọc lại bài :Chiếc bút
mc.
- Chuẩn bị bài sau: Mục lục sách.
- Hc sinh luyện đọc theo nhóm 2.
- Lun viÕt c¸c chữ trong từng bài sao cho liền nét , những chữ khó nh : trang hoàng, lộng
lẫy, phấp phới, khÈu hiƯu, nhiƯt liƯt, rùc rì, lung linh, ngËp ngõng, khai trờng <i>..</i>
- Chú ý cách viết các chữ hoa nh :Ng, C, Nh, T,
- Luyện cách trình bày đoạn văn vào giấy.
<b>II- dựng:</b> Bng ph
Thêi
gian Nội dung các hoạt động dạy
Phơng pháp – hình thức tổ chức
các hoạt động dạy học tơng ứng.
1’ 1- ổn định: * Nhắc h/s ổn định để vào học.
2’
29’
2- Bµi míi:
a/ Giíi thiƯu bµi:
Ngµy khai trờng
b/ Nội dung bài dạy.
* Đọc mẫu bài : Ngµy khai trêng
Ngµy khai trêng
Cỉng trêng trang hoàng và lộng lẫy. Những lá cờ
nhỏ bay phÊp phíi. TÊm khÈu hiƯu : “NhiƯt liƯt chµo
mõng năm học mới phồng lên trớc gió trông nh một
cánh buồm.
Ngày khai giảng là ngày Tết của nhà trờng và trẻ
em.
- Lê Phơng
Liên-+ Giáo viên hỏi để tìm hiểu bài :
- Ngày khai trờng đợc trang trí nh thế nào ?
- Bạn bớc vào cổng trờng với tâm trạng nh thế nào?
- Đoạn văn đợc trình bày nh thế nào ?
* ViÕt mét sè ch÷ hoa có trong bài:
+ GV nhắc học sinh các chữ hoa : Giáo viên hớng
dẫn học sinh viết các con ch÷ : Ng, C, Nh, T,
* HS viết bài vào giấy ô li to.
+ GV lu ý học sinh những chữ khó nh : trang hoàng,
lộng lÉy, phÊp phíi, khÈu hiƯu, nhiƯt liƯt, khai trêng
* GV giới thiệu và ghi tên bài lên
bảng.
* GV treo bảng phụ ( bảng phụ đã
chép sẵn bài : Ngày khai trờng
+ GV đọc bài mẫu một lần.
+ GV gọi 2 em đọc bài , cả lớp
theo dõi.
+ GV gọi học sinh trả lời các câu
hỏi .
* Giáo viên hớng dẫn trên bảng,
viết mẫu
2
1
<i>..</i>
+ Lu ý : Lùi vào 1 ô viết Thứ , ngày, tháng
+ Nhc cỏc em lựi vo 2 ô viết : “ Bài thi viết chữ
đẹp thỏng 9
+ Lùi 4 ô viết đầu bài.
+ Lùi vào 1 ô bắt đầu viết bài.
+ GV lu ý các em viết cho tròn chữ. Lu ý con chữ s,r
cao 1,25 li.
* GV soát lỗi và chấm bài.
3, Củng cố.
4, Dặn dò.
+ VN : Viết lại bài .
* GV cho cả lớp lấy giấy ô li to
viÕt bµi .
+ GV đọc cho cả lớp viết bài. GV
đọc mỗi cụm từ 3 lần.
* Hs viết bài xong, GV đọc bài
cho cả lớp soát lỗi.
+ GV thu bài chấm điểm, nhận
xét và sửa cho những em viết nét
Híng dÉn häc tiÕng viƯt
- Hoàn thành các bài tập buổi sáng
- Thụng qua cỏc tranh, cõu hi học sinh trả lời và viết thành đoạn văn (khoảng 3 – 5 câu)
bài “ Đẹp mà không đẹp”.
<b>II- Đồ dùng:</b> Bảng phụ.
<b>III- Hoạt động:</b>
Thêi
gian
Nội dung các
hoạt động dạy
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1’
30
<b>1- ổn định:</b>
<b>2_Bài mới</b>
<b>a/Giới thiệu bài</b>
Nhắc học sinh ổn định trật tự
- Ghi đầu bài lên bảng
- Yêu cầu học sinh c bi
t cõu hi gi ý:
1.Bạn trai vẽ gì?
2.Khi bạn gái đi qua bạn trai đã
nói gì?
3.Bạn gái nhận xét nh thế nào?
4.sau đó hai bạn đã làm gì?
- u cầu học thảo luận nhóm
đơi
- Gọi một số học sinh trả lời
- Yêu cầu học sinh dựa vào câu
hỏi gợi ý nói thành đoạn văn.
- Yêu cầu học sinh viết vở.
- Yêu cầu học sinh đọc bài viết
của mình.
- NhËn xÐt cho ®iĨm.
Häc sinh ngåi trËt tù
2 học sinh đọc
Học sinh thảo luận nhóm đơi
Đại diện nhóm trả lời
1_2 häc sinh nãi
Häc sinh viÕt bµi
Một số học sinh đọc bài viết của mình
4 <b>Cđng cè dặn dò</b> Nhận xét tiết học
Dặn dò về nhà
<i><b>Thứ hai ngày 11 </b></i><i><b> 10 </b></i><i><b> 2004</b></i>
<b>TiÕt </b> : 16 <b>Tuần</b> : 5
<b>Bài 16 </b>: <b>Luyện viết: </b>D <i><b> Dân giàu n</b><b>ớc mạnh </b></i>” <b>( lun viÕt thªm)</b>
I - <b>Mục tiêu</b> :
+ Luyện viết chữ cái D (hoa) và từ ứng dụng : Dân giàu nớc m¹nh”.
+ Lu ý luyện viết liền nét các con chữ của tõ øng dông .
<b>Thêi </b>
<b>gian</b> <b>Nội dung các hoạt động dạy</b> <b>Phơng pháp các hoạt động dạy học tơng ứng.</b>–<b> hình thức tổ chức</b>
1’ <b>1- ổn định:</b> * Nhắc h/s ổn định để vào học.
29’
2’
1’
<b>2- Bµi míi:</b>
<b>a/ Giới thiệu bài: </b><i>D </i><i> Dân giàu nớc mạnh </i> ( luyện
viết thêm)
<b>b/ HD cấu tạo và cách viết chữ D.</b>
- GV hi cho hc sinh nhắc lại cấu tạo và cách viết chữ
D.
+ Chữ D (hoa) cỡ to và vừa cao mấy đơn vị?
+ Chữ D ( hoa) cỡ to và vừa rộng mấy đơn vị?
+ Điểm đặt bút của chữ D ở đâu? (đờng kẻ ngang thứ ba)
+ Điểm dừng bút ở đâu? (trên đờng kẻ ngang thứ ba một
chút)
+ Ch÷ D gồm mấy nét ? Là những nét nào?
( Gồm 3 nÐt: ...)
<i>* GV híng dÉn viÕt ch÷ D (hoa)</i>
<b>c, HD cấu tạo và cách viết chữ ứng dụng : </b>
<b> Dân giàu nớc mạnh .</b>
<b>* </b> Những con chữ nào cao 2,5 li? 2 li? 1,5 li? 1 li?
+ Khoảng cách giữa các chữ nh thế nào?
+ Cỏch đặt dấu thanh ở các chữ nh thế nào?
<i>* HD viÕt tõ øng dông :</i>
<b>d, HS viÕt vë.</b>
<b>e, GV chÊm bài.</b>
* GV chấm nhanh khoảng 5 - 7 bài.
<b>3, Củng cè.</b>
- GV cho cả lớp thi viết chữ đẹp và ỳng : <i>Dó Trng</i>
- Gv nhắc học sinh <i>DÃ Tràng</i> là tên riêng nên khi viết phảI
viết hoa.
<b>4, Dặn dò.</b>
* VN: Viết lại chữ D.
* GV giới thiệu và ghi tên bài lên
bảng.
- 2 em nhắc lại tên bài .
* GV gài bìa chữ D (hoa)
+ GV gọi vài em nhắc lại cách viết
chữ D.
- GV viết mẫu chữ D (hoa)
- Cả lớp viết bảng con, GV nhËn xÐt .
* GV viÕt mÉu dßng øng dơng .
- 3 – 5 em tr¶ lêi .
- Gv viÕt mẫu chữ Dân .
- Cả lớp viết bảng con chữ “ D©n”.
-GV nhËn xÐt.
* GV cho cả lớp viết vở tht ỳng v
p.
+ GV nhắc các em t thế ngåi viÕt.
* GV nhËn xÐt vµ sưa sai (nÕu cã)
+ Gv gọi 2 em lên thi viết chữ đẹp.
+ Cả lớp và GV nhận xét chữ của 2
* GV nhËn xÐt tiÕt häc.
Thứ t ngày 12 <i><b> 10 </b></i><i><b> 2005</b></i>
<b>(TiÕng ViƯt)</b>
<b>TiÕt </b> : 17 <b>TuÇn</b> : 5
<b>Bài 17 </b>:<b>Tập làm văn : viết bài : Đẹp mà không đẹp</b>“ ”
I - <b>Mục tiêu</b> :
- Thông qua các tranh, câu hỏi học sinh trả lời và viết thành đoạn văn (khoảng 3 – 5 câu) bài “ Đẹp
mà không đẹp”.
II- <b>Đồ dùng:</b> Bảng phụ.
III<b>- Hoạt động</b>
<b>Thêi </b>
<b>gian</b>
<b>Nội dung các hoạt động dạy</b> <b>Phơng pháp </b>–<b> hình thức tổ chức các</b>
<b>hoạt động dạy học tơng ứng.</b>
1’ <b>1- ổn định:</b> * Nhắc h/s ổn định để vào học.
2’
27’
4’
<b>2- Bµi míi:</b>
<b>a/ Giới thiệu bài:</b>
<b>b/ Hớng dẫn làm bài .</b>
<b>Đề bài : </b><i>Dựa vào tranh trong sách giáo khoa </i><i> trang 47 </i>
<i>và các câu hỏi em hÃy viết một đoạn văn (3 </i>–<i> 5 c©u) nãi </i>
<i>về bài Đẹp mà khơng đẹp .</i>“ ”
* Néi dung c©u hái :
<b>1.</b> Bạn trai vẽ những gì ? Bạn vẽ ở đâu ?
<b>2.</b> Khi bạn gái đi qua bạn trai đã nói gì ?
<b>3.</b> Bạn gái nhận xét nh thế nào ?
<b>4.</b> Sau đó, hai bạn đã làm gì ?
<i><b>c, Häc sinh viÕt bµi vµo vë.</b></i>
<b>Bµi lµm </b>
<i> Nam là ngời vẽ rất đẹp trong lớp . Một hôm, đến trờng </i>
<i>sớm, Nam liền vẽ hình một con ngựa đang leo núi lên </i>
<i>t-ờng nhà trt-ờng.</i>
<i> Chỵt H»ng ®i qua, Nam liỊn hái : CËu thÊy m×nh vÏ </i>“
<i>có đẹp khơng ? . Hằng nói : Cậu vẽ đẹp thì rất đẹp nh</i>” “ <i></i>
<i>-ng cịn có cái cha đẹp. Nam -ngạc nhiên. </i>”
<i> Hằng giải thích : Con ngựa cậu vẽ đẹp nh</i>“ <i>ng cậu vẽ </i>
<i>lên tờng làm xấu trờng lớp là cha đẹp. Cơ vẫn dạy nh vậy </i>
<i>cËu kh«ng nhí sao ? </i>”
<i> Nam hiÓu ra, hai bạn vui vẻ cùng nhau đi lấy vôi và </i>
<i>quÐt l¹i têng cho s¹ch.</i>
* GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.
* Một em đọc đề bài.
+ Giáo viên treo bảng phụ đã ghi các
câu hỏi.
+ GV gọi 2 – 3 em đọc câu hỏi đó.
+ Giáo viên yêu cầu hai em cùng bàn
quay vào nhau quan sát 4 tranh và trả
lời các câu hỏi trên bảng của giáo viên.
+ GV gọi học sinh đứng tại chỗ trả lời
từng câu hỏi của giáo viên.
+ Cả lớp và giáo viên nhận xét câu trả
lời của bạn .
+ GV gọi học sinh khác nhận xét vµ bỉ
+ Gv gäi häc sinh nãi thành đoạn văn
dựa vào các câu trả lời vừa trả lời .
+ Cả lớp và giáo viên nhận xét , sửa câu
cho bạn.
* Cả lớp viết bài vào vë.
+ Gv nhắc học sinh : Khi viết bài lu ý
viết câu cho đúng. Đầu câu viết hoa,
cuối câu có dấu chấm.
+ GV yêu cầu một vài học sinh đọc bài
viết của mình.
+ Häc sinh vµ giáo viên nhận xét bài
của bạn.
1
3, Cñng cè.
+ GV đọc một bài văn hay của học sinh cho cả lớp nghe.
<b>4, Dặn dị.</b>
* VỊ nhµ : Ôn lại bài .
* GV nhận xét tiết học. Khen những
em làm bài tốt.