Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

De kiem tra 1 tiet VLy 6 ky I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.23 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trờng THCS Thành Lộc đề kiểm tra vật lý 6. tiết 9
Họ và tên:……….. Lớp: 6 . Nm hc: 2010 - 2011


Điểm Lời phê của thầy cô


<b>Đề bài</b>
<b>I.Phần trắc nghiệm (6 điểm )</b>


<b>Cõu 1 (4 điểm) : Chọn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng trong các câu sau:</b>
1. Đơn vị đo độ dài hợp pháp của Việt Nam là:


A. m3 <sub>B. m</sub>2 <sub>C. dm</sub>2<sub> </sub> <sub>D. m</sub>


2. Dụng cụ đo khối lượng là:


A. Cân B. Bình chia độ C. Lực kế D. Bỡnh trn
3. Để đo thể tích vật rắn kh«ng thÊm níc cã thĨ dïng:


A. Bình chia độ, bình tràn B. Ca đong
C. Bình chia độ, ca đong. D. Bình tràn


4. Ngời ta đã đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN 0,5cm3<sub>. Hãy chỉ ra</sub>
cách ghi kết quả đúng trong trờng hợp sau đây:


A. 20,5cm3 <sub>B. 20,51.cm</sub>3


C. 20,4cm3 <sub>D. 20,2cm</sub>3


5. Trong số các thớc dới đây, thớc nào thích hợp nhất để đo sân trờng em?
A. Thớc thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm.



B. Thíc cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 5mm
C. Thớc dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm
D. Thớc thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm.


6. Khi s dng bỡnh trn v bình chứa để đo thể tích của vật rắn khơng thm nc thỡ th
tớch vt bng:


A. Thể tích bình tràn.
B. Thể tích bình chứa.


C. Thể tích nớc tràn ra từ bình tràn sang bình chứa.
D. Thể tích nớc còn lại trong bình.


7. Đơn vị đo khối lợng hợp pháp của ViƯt Nam lµ ?


A. N B. g/cm3 <sub>C. kg/m</sub>3 <sub>D. kg</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

8. Khi một quả bóng đập vào bức tờng thì thì lực mà bức tờng tác dụng lên quả bóng
sẽ gây ra kết quả gì ?


A. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng
B. Chỉ làm biến dạng quả bóng


C. Khơng làm biến dạng và cũng khơng làm chuyển động của quả bóng
D. Vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm biến đổi chuyển động của nó.
<b>Câu 2: Điền từ (cụm từ) thích điền vào chỗ trống trong các câu sau:</b>


- Hai …(1)…. Là hai lực, mạnh nh nhau, có cùng phơng nhng ...(2)....
- ….(3)…….là lực hút của trái đất, có phơng ....(4).... và chiều ...(5)...
- Giú tỏc dng vo bum mt.(6).



- Nam châm tác dụng lên kim loại một (7) .
- Đơn vị của lực là ....(8)...


<b>II. Phần Tự luận (4 điểm):</b>


<b>Cõu 1 (2 điểm): Một quả nặng có khối lợng 2 tấn (đặt trên mặt đất) thì có trọng lợng là</b>
bao nhiờu?


<b>Câu 2 (2 điểm) Hiện tợng gì chứng tỏ rằng trong khi một quả cầu đang bay lên cao thì</b>
luôn luôn có một lực tác dụng lên quả cầu.


<b>Bài làm.</b>


.


.


.


.


.


.




.


.


.


.


.


.


.


.


<b>P ÁN + BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT đề A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I.Phần trắc nghiệm: ( 6 điểm )</b>



<b>Cõu 1 (4 điểm ): Mỗi ý đúng đợc 0.5đ</b>


C©u 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án D A A A B C D D


<b>Câu 2 (2 điểm): Mỗi ý trả lời đúng đợc 0.5 điểm.</b>
(1) : lực cân bằng


(2) : ngợc chiều
(3) : Trọng lực
(4) : thẳng ng


(5) : từ trên xuống dới
(6) : lực đẩy


(7) : lực hút
(8) : Niutơn (N)
<b>II. Tự luận (4 điểm)</b>


Câu Đáp ¸n §iĨm


1 Ta cã: 2tÊn = 2000 kg Mà 1kg = 10N nên 2000 kg = 20000N
Vậy vật có trọng lợng là: 20000N


0,5
1
0,5
2



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT</b>



<b>MÔN: VẬT LÝ 6 (Tiết 10)</b>
<b>NĂM HỌC 2010 - 2011</b>


Mức độ
Nội dung


NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG <sub>Tổng</sub>


TN TL TN TL TN TL


Đo độ dài đo
khối lượng.
đo thể tích


6


3


4


2


1


1
11


6


Lực trọng


lực, Hai lực
cân bằng


6


2


1


2
7


4


<b>Tổng</b>


6


3
10


4
2


3
18


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trờng THCS Thành Lộc đề kiểm tra vật lý 6 . tiết 9


Họ và tên:……….. Lớp: 6 .Nm hc : 2010 - 2011


Điểm Lời phê của thầy cô


<b>Đề bài</b>
<b>I.Phần trắc nghiệm (6 điểm )</b>


<b>Cõu 1 (4 điểm) : Chọn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng trong các câu sau:</b>
1. Đơn vị đo nào dới đây không phải là đơn vị đo thể tích?


A. cm3<sub> </sub> <sub>B. lít C. dm </sub> <sub>D. cc</sub>
2. Dụng cụ đo độ dài là:


A. Cân B. Thíc mÐt C. Lực kế D. Bình tràn
3. Hãy chọn bình chia độ phù hợp nhất trong các bình chia độ dưới đấy để đo thể tích
của một lượng chất lỏng cịn gần đầy chai 0,5 lít


A. Bình 1000 ml có vạch chia tới 10ml
B. Bình 500ml có vạch chia tới 20ml
C. Bình 100ml có vạch chia tới 1ml
D. Bình 500ml cóvạch chia tới 2ml


4. Một học sinh dùng thớc có ĐCNN là 2 cm để đo chiều rộng của lớp học. Cách ghi
kết quả nào sau đây không đúng?


A. 4,44 m B. 444 cm C. 44,4 dm D. 444,0 cm
5. Trong số các thước dưới đây, thước nào thích hợp nhất để đo chiều dài quyển sách
vật lý của em:


A.Thước có GHĐ 10 cm và ĐCNN 0,1 cm


B.Thước có GHĐ 20 cm và ĐCNN 0,1 cm
C.Thước có GHĐ 30 cm và ĐCNN 0,1 cm
D. Thước có GHĐ 40 cm và ĐCNN 0,1 cm


6. Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích của vật rắn khơng thấm nớc thì thể
tích vật bằng:


A. ThĨ tÝch bình chứa.
B. Thể tích bình tràn.


C. Thể tích nớc còn lại trong bình.


D. Thể tích nớc tràn ra từ bình tràn sang bình chứa.
7. Đơn vị đo thể tích là ?


A. m B. m3 <sub>C. kg D. m</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

8. Khi một học sinh đá vào quả bóng thì có hiện tợng gì xẩy ra đối với quả bóng?
A. Khơng có hiện tợng gì xẩy ra.


B. Quả bóng bị biến dạng, đồng thời chuyển động của nó bị biến đổi.
C. Quả bóng chỉ bị biến dạng.


D. Chỉ làm quả bóng bị bin i chuyn ng.


<b>Câu 2: Điền từ (cụm từ) thích điền vào chỗ trống trong các câu sau:</b>


a. Trng lc là …(1)…của Trái Đất.Trọng lực có phương…(2)…và có chiều…
(3)…



b. Đơn vị lực là …(4)…


c. Hai lực cân bằng là hai lực …(5)…,có cùng…(6)…nhưng …(7)…
d. Trong khi cày,con Trâu đã tác dụng vào cái cày một…(8)…


<b>II. PhÇn Tù luËn (4 ®iĨm):</b>


<b>Câu 1 (2 điểm): Một quả nặng có khối lợng 3 tấn (đặt trên mặt đất) thì có trọng lng l</b>
bao nhiờu?


<b>Câu 2 (2 điểm) Hiện tợng gì chứng tỏ rằng trong khi một quả cầu đang bay lên cao thì</b>
luôn luôn có một lực tác dụng lên quả cầu.


Bài làm.


.


.


.


.


.



.


.


.


.


.


.


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>P N + BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT đề B</b>


<b>MÔN VẬT LÝ - LỚP 6 (TIẾT 10)</b>
<b>NĂM HỌC: 2010 – 2011</b>


<b>I.Phần trắc nghiệm: ( 6 điểm )</b>


<b>Cõu 1 (4 im ): Mỗi ý đúng đợc 0.5đ</b>



C©u 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án C B D D C D B B


<b>Câu 2 (2 điểm): Mỗi ý trả lời đúng đợc 0.5 điểm.</b>
(9) : lực hút


(10) : thẳng đứng


(11) : hớng về phía Trái đất
(12) : Niutơn (N)


(13) : mạnh nh nhau
(14) : phơng


(15) : ngợc chiều
(16) : lực


<b>II. Tự luận (4 điểm)</b>


Câu Đáp án Điểm


1


Ta cã: 3tÊn = 3000 kg


Mµ 1kg tơng ứng với 10N nên 3000 kg tơng ứng với
30000N


Vậy vật có trọng lợng là: 30000N



0,5
1
0,5


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT</b>



<b>MÔN: VẬT LÝ 6 (Tiết 10)</b>
<b>NĂM HỌC 2010 - 2011</b>


Mức độ
Nội dung


NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG <sub>Tổng</sub>


TN TL TN TL TN TL


Đo độ dài đo
khối lượng.
đo thể tích


6


3


4


2



1


1
11


6
Lực trọng


lực, Hai lực
cân bằng


6


2


1


2
7


4


<b>Tổng</b>


6


3
10



4
2


3
18


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×