Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.29 KB, 39 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TuÇn :1 CHƯƠNG I: ĐOẠN THẲNG
TiÕt : 1 <i><b>§1 </b> <b> </b> ĐIỂM, ĐƯỜNG THẲNG </i>
Ngày soạn : …./ 08 / 2010
Ngày giảng : ./ . / 2010
<b>I/Mục tiêu :</b>
+Kiến thøc : Giúp HS hiểu điểm là gì? Đường thẳng l gỡ?
+Kỹ năng: Hiu quan h im thuc (khơng thuộc) đường thẳng
+Gi¸o dơc : Biết vẽ điểm, đường thẳng. Biết đặt tên cho điểm, đường
thẳng.
Biết kí hiệu điểm, đường thẳng. Biết sử dụng kí hiệu Ỵ, ẽ
<b>II/Ph ơng tin thực hin:</b>
+Gi viên : Giỏo án, SGK, thước thẳng
+Häc sinh: SGK thc thng.
<b>III/Cách thức tiến hành:</b>
m thoi + quan sỏt +sinh hot nhúm
<b>IV/Tiến trình bài dạy :</b>
<b>A/ </b>
<b> ổ n định tổ chức : 6A.../... 6C : .../...</b>
B/KiĨm tra bµi cị:
<i>Nội dung câu hỏi kiểm tra</i> <i>Phơng án -đáp án trả lời</i>
Giỏo viờn nờu yờu cầu bộ mụn hỡnh
học 6
<b>C/Gi¶ng bµi míi:</b>
Hoạt động của GV và HS Kiến thức cơ bản và ghi bảng
- Goùi HS quan saựt hỡnh 1 SGK: ủóc
tên các điểm, nói cách viết tên
điểm, cách vẽ điểm
A . B .
M .
(H.1)
- Quan sát hình 2 đọc tên điểm
A . C
HS: Một điểm mang 2 tên A và C
- Hai điểm A và C trùng nhau.
Từ nay về sau khi nói hai điểm mà
khơng nói gì thêm, ta hiểu đó là 2
điểm phân biệt
- GV nêu hình ảnh của đường thẳng
<b>I- Điểm </b>
<i>Dấu chấm nhỏ trên trang giấy là</i>
<i>hình ảnh của điểm</i>
Ta dùng các chữ cái in hoa A, B, C…
để đặt tên cho điểm
<b>II- Đường thẳng</b>
- Quan sát hình 3 SGK
(?) Đọc tên đường thẳng, nói cách
viết tên đường thẳng, cách vẽ đường
thẳng.
GV: Đường thẳng là một tập hợp
điểm. Đường thẳng không bị giới
hạn về hai phía
Quan sát hình 4 SGK
Diễn đạt quan hệ giữa các điểm A,
B với đường thẳng d bằng các cách
khác nhau. Viết kí hiệu A Ỵ d, B Ï d
a) Điểm C thuộc đường thẳng a,
điểm E không thuộc a.
b) C a ; E a
c)
a
C M N
A B E
- Ta dùng các chữ cái thường a, b ,
c… để đặt tên cho đường thẳng
a
b
<b> </b>III Điểm thuộc đường thẳng
-Điểm không thuộc đường thẳng
B
A
d
- Điểm A thuộc đường thẳng d. Kí
hiệu A Ỵ d
- Điểm B khơng thuộc đường thẳng
d. Kí hiệu
B Ï d
<b>D/Cđng cè bµi :</b>
BT 1, 2, 3 (Gọi HS lên baûng)
1- Đặt tên cho các điểm và các đường thẳng cịn lại ở
hình 6
M A
a
D
C B
2- Vẽ 3 điểm A, B, C và 3 đường thẳng a, b, c
A C
a
b
c
3- Xem hình 7 SGK trả lời
a) Điểm A thuộc đường thẳng n, q. Điểm B thuộc
đường thẳng n, m, p. Kí hiệu: A Ỵ n, p ; B Ỵ n,
m, p.
b) Những đường thẳng đi qua B là n, m, p. Những
đường thẳng đi qua C là q, m.
c) Điểm D nằm trên đường thẳng q và không nằm
trêm n, m, p.
Kí hiệu D Ỵ q, D Ï n, m, p.
<b>E/H íng dÉn häc sinh häc ë nhµ:</b>
- Học bài, BTVN 4, 5, 6
- Chuẩn bũ Đ2
Tuần : 2 <i><b>§2 </b> BA ĐIỂM THẲNG HÀNG</i>
TiÕt : 2
Ngày soạn : …./ 08 / 2010
Ngày giảng : ./ . / 2010
+KiÕn thøc : Hiểu được khái niệm về ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa
+Kỹ năng:
-Bieỏt veừ ba ủieồm thaỳng haứng, ba điểm không thẳng hàng.
-Sử dụng được các thuật ngữ: nằm cùng phía, nằm khác phía, nằm giữa.
+Gi¸o dơc : u cầu sử dụng thước thẳng để vẽ và kiểm tra ba điểm thẳng
hàng một cách cẩn thận, chính xác.
<b>II/Phư ơng tiện thực hiện:</b>
+Gi viên :SGK, SGV, thc thng.
+Học sinh: SGK + thc Thng
<b>III/Cách thức tiến hành:</b>
m thoi + quan sỏt +sinh hot nhúm
<b>IV/Tiến trình bài dạy :</b>
<b>A/ ổ n định tổ chức : 6A.../... 6C : .../...</b>
B/KiĨm tra bµi cị:
<i>Nội dung câu hỏi kiểm tra</i> <i><sub>Ph</sub><sub>ư</sub><sub>ơng án -đáp án trả lời</sub></i>
Goùi HS giaỷi BT 4
BT 4- Vẽ hình :
a) Điểm C nằm trên đường thẳng a
C/Giảng bài míi:
Hoạt động của GV và HS Kiến thức cơ bản và ghi bảng
- Xem hỡnh 8 SGK traỷ lụứi caõu hoỷi
(?) Khi nào thì ba điểm thẳng hàng?
(?) Khi nào thì ba điểm không thẳng
hàng?
(?) Nói cách vẽ ba điểm thẳng hàng
(?) Nói cách vẽ ba điểm không
thẳng haøng
B A C
. . .
. B
<b>I- Thế nào là ba điểm thẳng hàng</b>
- Khi ba điểm A, B, C cùng thuộc một
đường thẳng, ta nói chúng thẳng hàng.
- Khi ba điểm A, B, C khơng cùng thuộc
bất kì đường thẳng nào, ta nói chúng
C a
. .
- Xem hình 9 SGK, đọc cách mơ tả
vị trí tương đối của ba điểm thẳng
hàng trên hình đó
- Vẽ 3 điểm A, B, C thẳng hàng sao
cho A nằm giữa hai điểm A và B
B A C
. . .
- Nhận xét: trong 3 điểm thăng hàng
có một và chỉ một điểm nằm giữa
hai điểm còn lại.
<b>II- Quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng</b>
A B C
. . .
- Hai điểm C, B nằm cùng phía đối với A
- Hai điểm C, A nằm cùng phía đối với B
- Hai điểm A, B nằm khác phía đối với C
- Điểm C nằm giữa hai điểm A và B.
8 .Xem hình 10 SGK, lấy thước thẳng kiểm tra A, M, N thẳng hàng
9 .Xem hình 11 gọi tên
Các bộ ba điểm thẳng hàng: BEA, GED, BDC
Hai bộ ba điểm không thẳng hàng: GEA, ACD.
E/H<b>ư íng dÉn häc sinh häc ë nhµ:</b>
- Học bài, BTVN 11, 12, 13
- Chuẩn bị: §3 Đường thẳng đi qua hai điểm
TuÇn :3
TiÕt : 3 <b>đ ờng thẳng ®i qua hai ®iÓm</b>
Ngày soạn : …./ 08 / 2010
Ngày giảng : ./ . / 2010
+Kiến thức: Học sinh nắm đợc có một đờng thẳng đi qua hai điểm phân biệt
+Kỹ năng: Học sinh biết vẽ đờng thẳng đi qua hai điểm.
Rốn luyn t duy: Biết vị trí tương đối giữa hai đường thẳng trên mặt phẳng:
Trùng nhau; phân biệt, cắt nhau, song song.
+Gi¸o dục : Vẽ cẩn thận và chính xác đờng thẳng ®i qua hai ®iĨm A, B.
+ GV: B i sồ ạn +SGK, thưíc thẳng, phấn màu.
+HS: SGK, thớc thẳng.
<b>III/Cách thức tiến hành:</b>
m thoi + quan sỏt +sinh hot nhúm
<b>IV/Tiến trình bài dạy :</b>
<b>A/ </b>
<b> ổ n định tổ chức : 6A :…… 6C : …… </b>
B/KiÓm tra bµi cị:
Nội dung câu hỏi kiểm tra <sub>Phương án -đáp án trả lời</sub>
- HS1: Chữa bài 12 (SGK)
- HS2: Chữa bài 13 (SGK)
12. a)im nm gia M v P l Nà à
b)Điểm không nằm giữa N v Q l Mà à
a)Điểm nằm giữa M v Q l N v Q
13. Hc sinh lờn v
C/Giảng bài mới:
Hot động của GV và HS Kiến thức cơ bản và ghi bảng
Hoạt động 1: Vẽ đ<i>ường thẳng:</i>
GV: Cho 1 ®iĨm A GV yêu cầu HS vẽ
đờng thẳng đi qua A. Nêu cách vẽ?
GV ? vẽ đợc mấy đờng thẳng.
HS vẽ ra nháp và trả lời: Vô số đờng
thẳng.
GV: Cho thêm điểm B khác điểm A.
HÃy vẽ đờng thẳng đi qua A, B
HS vẽ vào vở, GV vẽ lên bảng.
GV? Muốn vẽ điểm đi qua 2 điểm A, B
ta làm nh thế nào?
GV? vẽ đợc mấy đờng thẳng ?
HS trả lời
GV nờu nhn xột, ghi bng phấn màu
lên bảng, đóng khung.
Củng cố: HS làm BT 15 (SGK)
Hoạt động 2: Tên đ<i>ường thẳng:</i>
GV ? ta đã biết cách đặt tên cho đường
thẳng như thế no?
HS: Bằng 1 chữ cái thờng.
GV thụng bỏo cỏc cỏch đặt tên khác
cho đường thẳng.
HS đọc tên các đường thng: ng
<b>1. Vẽ đ ờng thẳng</b>
A B
NhËn xÐt:
BT15: Các nhận xét trên đều ỳng
<b>2. Tên đ ờng thẳng:</b>
C1: Đặt tên bằng 1 chữ cái thờng
C2: Lytờn 2 im thuc ng thng
t tờn cho ng thng.
C3: Đặt tên đBài 17:
Có tất cả 6 đờng thẳng? AB, BC, CA, CD,
DA, BD
A B
thẳng a, đờng thẳng AB ( hoặc BA),
đờng thẳng xy (hoặc yx).
Củng cố: HS lµm ? SGK
HS gọi tên đờng thẳng.
GV ? có bao nhiêu cỏch gọi ?
GV nêu các khái niệm trùng nhau.
Hot ng 3: Vị trí t <i>ương đối của hai</i>
<i> đường thẳng?</i>
GV thông báo: Các đờng thẳng có
thể trùng nhau hoặc phân biệt.
GV vẽ hai đờng thẳng phân biệt có 1
điểm chung, không có điểm chung nào,
nêu khái niệm hai đờng thẳng cắt
nhau, song song với nhau.
HS vẽ vào vở.
GV ? hai đờng thẳng phân biệt có
những vị trí nào?
HS c chỳ ý (SGK)
GV?
Cho 2 đờng thẳng trên mặt phẳng có
những vị trí nào có thể xảy ra ?
GV lu ý: ở lớp 6 khi nói 2 đường
thẳng mà khơng nói gì thêm ta hiểu đó
là 2 đường thẳng phân biệt
Hoạt động 4: Kiến thức bổ sung
- GV yờu cu HS:
a) Vẽ hai đờng thẳng cắt nhau mà
giao điểm nằm ngoài trang giấy.
b) Vẽ hai đờng thẳng song song bằng
2 lề của thớc thẳng hoặc sử dụng
dòng kẻ của trang giấy.
Cã 6 c¸ch gäi tên đờng thẳng: AB,
BA, AC, CA, BC, CB.
<b>3. Đ ờng thẳng trùng nhau, cắt nhau, </b>
<b>song song.</b>
+ Hai đờng thẳng AB, BC trùng nhau khi
A, B C thẳng hàng
+ Hai ng thng AB, AC ch cú 1 điểm
chung A. Ta nói chúng cắt nhau và A là
điểm giao điểm của 2 đường thẳng đó.
A B
C
+ Hai đờng thẳng xy,zt không có điểm
chung nào, ta nãi chóng song song víi
nhau.
x y
z t
Chó ý: ( SGK – 109)
+2 đường thẳng không trùng nhau được
gọi là 2 đường thẳng phân biệt
+2 đường thẳng phân biệt hoặc chỉ có 1
điểm chung hoặc khơng có điểm chung
nào
<b>D/Cđng cè bµi :</b>
C
D
HS lµm BGT 16 ( SGK)
a) Tại sao không nói Hai điểm thẳng hàng?
b) Cho 3 im v 1 thc thng, lm thế nào để biết 3 điểm đó có thẳng hàng
khơng?
- HS lµm BT 17 ( SGK)
- HS lµm BT 19 ( SGK)
- GV gọi HS lên bảng vẽ hình và trả lời.
Bài 19: Vẽ đờng thẳng XY cắt d1 tại Z cắt d2 tại T
d1
d2
<b>E/Hưíng dÉn häc sinh häc ë nhµ:</b>
- Häc bµi theo SGK.
- Lµm BT 18, 20, 21 ( SGK) 17, 18 ( SBT)
- Chuẩn bị cho giờ TH sau: Mỗi nhóm chuẩn bị 3 cọc tiêu, 1 dây dọi.
Tuần :4
Tiết : 4<b> Thực hành: trồng cây thẳng hàng</b>
Ngày soạn : ./ 08 / 2010
Ngày giảng : ./ . / 2010
<b>I/Mơc tiªu :</b>
+KiÕn thøc: Häc sinh cđng cè kiÕn thức về ba điểm thẳng hàng
Nội dung:
-chôn các cọc hàng rào nằm giữa hai cột mốc A vµ B
-Đào hố trồng cây thẳng hàng với hai cây A B đã có bên lề đường.
+Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng gióng đường thẳng trên mặt đất
+Giáo dục : HS có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế
<b>II/Phư ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>
+Giẫ viªn :Bộ dụng cụ thực h nh + GV: Phân công dụng cụ thực hành
+Học sinh: HS: Cọc tiêu , dây dọi + ễn bi c
<b>III/Cách thức tiến hành:</b>
+ Thực hành trực tiếp
+ Các phơng pháp khác.
<b>IV/Tiến trình bài dạy :</b>
<b>A/ n nh t chc : : 6A :…… 6C : ……</b>
<i>Nội dung câu hỏi kiểm tra</i> <i><sub>Ph</sub><sub>ư</sub><sub>ơng án -đáp án trả lời</sub></i>
HS1: Chữa bi 18 (SGK)
Phát biểu nhận xét về đờng thẳng đi
qua 2 điểm
HS2: Chữa bài 20 (SGK)
Nờu cỏc vị trí tương đối của hai đường
thẳng
<b>18</b>: +Có 4 đường thẳng phân biệt là
QM;QN;QP;MP
+ Có 1 đờng thẳng và chỉ một đờng
thẳng ®i qua 2 ®iÓm phân biệt A, B.
<b>20</b>: + hc sinh lờn v
<b>C/Giảng bài mới:</b>
Thực hành: trồng cây thẳng hàng
*HĐ1: 1/ <b> </b><i><b>nêu nhiệm vụ của giờ thực hành</b></i><b> </b>
a.Chôn các cọc hàng rào nằm giữa hai cột mốc A và B
b.Đào hố trồng cây thẳng hàng với 2 cây A và B đã có sẵn lề đường
*HĐ2: 2/<i><b>kiểm tra s chun b ca cỏc nhúm hs</b></i>
- Mỗi nhóm:
+ 3 cäc tiªu
+ 1 dây dọi
*HĐ3: <i><b>h</b><b> </b><b></b><b> ớng dẫn hs cách làm</b></i>
+ Bc 1: Cm cc tiêu thẳng đứng với mặt đất tại hai điểm
+ bước 2: Em thứ nhất đứng ở A, em thứ 2 cầm cọc tiêu dựng thẳng đứng ở
một điểm C
+ Bước 3: Em thứ nhất ra hiệu để em thứ 2 điều chỉnh vị trí cọc tiêu cho
đến khi em thứ nhất thấy cọc tiêu A che lấp 2 cọc tiêu B và C. Khi đó ba
điểm A, B, C thẳng hàng.
*H§4: chia vị trí thực hành cho các nhóm v ti ến h nh thà ực h nhà
- HS thùc hµnh theo nhãm
- GV theo dâi hs thùc hµnh
- GV kiĨm tra kết quả thực hành của hs
<b>D/Củng cố bài :</b>
- Nhắc nhở HS thu gọn đồ dùng thực hành
- Nhận xét đánh giá kết quả thực hành
<b>E/Hư ớng dẫn học sinh học ở nhà:</b>
Tuần : 5
Tiết : 5
Ngày soạn : ./ 08 / 2010
Ngày giảng : ./ . / 2010
<b>A/ Mục tiêu :</b>
+Kiến thức: Học sinh định nghĩa mô tả tia bằng nhiều cách khác nhau
Biết thế nào là hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau
+Kỹ năng: Học sinh biết vẽ tia, biết viết tên và cách đọc tên một tia
Phân biệt hai loại tia chung gốc
+Giáo dục : HS được rèn tính chính xáckhi phat biểu các mệnh đề toán học,
rèn luyện khả năng vẽ hình, quan sát nhận xét của hs
HS có ý thức quan sát nhận biết phát biểu góy gọn mệnh đề
<b>B/ Phương tiện thực hiện</b> :
+Giáo viên:GV: Gi¸o án, sgk, tài liệu tham khảo+Thớc thẳng phấn màu ,
bảng phụ
+Hc sinh : Thớc thẳng , bút khác màu.
<b>C/ Cách thức tiến hành:</b>
Mô tả, trực quan, đàm thoại, lấy hs làm trung tâm + các phương pháp khác.
<b>D/ Tiến trình bài dạy :</b>
<b>I/ Ổn định tổ chức : : </b> 6A :…… 6C : ……
II/ Kiểm tra bài cũ :
Nội dung câu hỏi kiểm tra Phương án – Đáp án trả li
vẽ điểm 0 thuộc đờng thẳng xy x o y
III/ Giảng bài mới:
Hoạt động của GV và HS Kin thc c bn v ghi bng
HĐ1: Hình thành khái niệm tia
GV vẽ đờng thẳng xy, điểm 0 ẻ<sub> xy</sub>
HS vẽ vào vở
GV? Điểm 0 Chia đờng thẳng xy thành
mấy phần?
HS ( Hai phần phân biệt)
GV dùng phấn màu xanh tô đậm phần
đờng thẳng ox và giới thiệu:
Hình gồm điểm 0 và phần đờng thẳng
này là 1 tia
HS dùng bút khác màu tô đậm phần
đờng th¼ng ox trong vë
GV? Thế nào là 1 tia gốc 0
HS đọc định nghĩa sgk
GV giíi thiƯu tªn cđa 2 tia là ox, oy, còn
gọi là nửa đờng thẳng ox, oy
GV nêu cách đọc cách viết tên 1 tia
HS đọc hỡnh 27 sgk
GV lu ý cách vẽ tia, nhấn mạnh tia ox
Củng cố: HS làm bài 25 vµo vë
HĐ2: Hai tia đối nhau
GV? 2 tia ox và oy trên hình có đặc
điểm gì?
( 2 tia chung gốc, tạo thành 1 đờng
thẳng)
GV: Gii thiu 2 tia ox , oy đối nhau
GV: 2 tia đối nhau phải có những điều
kiện gì?
HS nói lại đặc điểm của 2 tia đối nhau
- GV giới thiệu: điểm 0 là gốc chung
của 2 tia đối nhau ox, oy.
<b>1) Tia gèc 0</b>
.
x o y
a)Định nghĩa: < SGK/111>
<i><b>Hỡnh </b><b>g</b><b></b><b>m </b><b></b><b>i</b><b></b><b>m O v 1 ph</b><b>à</b></i> <i><b>ầ</b><b>n </b><b>đườ</b><b>ng </b></i>
<i><b>th</b><b>ẳ</b><b>ng b</b><b>ị</b><b> chia ra b</b><b>ở</b><b>i </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m O </b><b>đượ</b><b>c g</b><b>ọ</b><b>i </b></i>
<i><b>l tia g</b><b>à</b></i> <i><b>ố</b><b>c O</b></i>
+Tia ox ( còn gọi là nửa đờng thẳng ox)
Tia oy ( cịn gọi là nửa đờng thẳng oy)
Bµi 25 : Cho 2 đim A, B vẽ:
a) Đờng thẳng AB
. .
A B
b) Tia AB
. .
A B
c) Tia BA
. .
A B
<b>2) Hai tia đối nhau</b>
.
x o y
2 tia ox vµ oy :
- Chung gèc
- GV? Em cã nhËn xÐt g× về mỗi điểm
trên đng thẳng
- HS nhận xét SGK
<i>- Cđng cè : GV treo b¶ng phơ </i>
- GV hỏi 2 tia ox, om, 2 tia ax, ax,<sub> có </sub>
phải là 2 tia đối nhau không? Thoả mãn
điều kiện 2
HS lµm SGK
HS quan sát và hình vẽ trả lời
+HS cú th trả lời: 2 tia Ax, AB đối nhau
,
gv chuyÓn ý : 2 tia trïng nhau
<i>Hoạt động 3 : hai tia trùng nhau </i>
GV dùng phấn màu xanh vẽ tia AB,
dùng phấn màu vàng vẽ tia Ax.
-HS quan sát GV vẽ
GV: Em cú nhận xét gì về 2 tia Ax vµ
AB
( Chung gèc, tia nµy n»m trên tia kia)
Tìm 2 tia trùng nhau trên hình 28
GV giới thiệu 2 tia phân biệt, thông qua
bẳng phụ để minh hoạ
HS đọc chú ý Sgk/112
<i>Cñng cè: HS làm bài ?2</i>
HS quan sát hình vẽ, trả lời
+ Nhn xét: 2 tia ox và om không đối
nhau
x
0 m
Hai tia Ax, Ax’ đối nhau
?1. a) Hai tia Ax, By khơng đối nhau vì
khơng chung gốc
b) Các cặp tia đối nhau:
Ax và Ay
Bx vµ By
<b>3) Hai tia trïng nhau</b>
A B x
- Hai tia Ax, AB trïng nhau
<b>Chú ý:</b>
2 tia không trùng nhau được gọi là 2 tia
phân biệt
<b>?2 </b>
<b>x </b> A <b>x</b>’
x A B <b>y</b>
y
B .
. .
0 A x
- Tia OB trïng víi tia Oy
- Hai tia Ox, Ax kh«ng trïng nhau vì
không chung gốc.
- Hai tia chung gc Ox, Oy khơng đối
nhau vì khơng tạo thành đường thẳng
<b>IV/ Củng cố bài :</b>
1.- HS lµm bµi 22 sgk
- GV ghi nội dung trên bảng phụ
- HS trả lời miệng, GV điền vào ô trống a) .1tia gc O ; b) 2 tia đối nhau ;
c) - 2 tia AB Và AB đối nhau
-2 tia CA và CB trùng nhau
-2 tia BA v BC trựng nhau
2.HS vẽ hình câu c bài 22
- Gv viết thêm ký hiệu x, y vào hình phát triển thêm và ?
1. Trên hình vẽ cã mÊy tia? chØ râ? (12)
2.Kể tên các tia đối nhau? Trùng nhau?
<b> </b>. . .
x B A C y
<b>V/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà:</b>
- Nắm 3 khái niệm: Tia gốc 0, 2 tia đối nhau, 2 tia trùng nhau
- Làm các bài tập 23, 24 /sgk - 113
- Bµi 26, 27, 29 / sbt -99
Tuần : 6
Tiết : 6
<b>A/ Mục tiêu :</b>
+ Kiến thức: Học sinh củng có kién thức về tia, hai tia đối nhau
+Kỹ năng: Hs được rèn kỹ năng phát triển đ/n tia, hai tia đối nhau
HS có kỹ năng nhận biết tia hai tia đối nhau hai tia trùng nhau
điểm nằm giữa hai điểm, điểm nằm cùng phía khác phía qua đọc hình
Hs nắm được kỹ năng nhận xột hình vẽ
+Gi¸o dơc cho hs có ý thức sử dụng ngôn ngữ chính xác. Rèn tính cẩn thận,
chính xác khi vẽ hình
<b>B/ Phng tin thc hin</b> :
+Giỏo viờn: Giáo án, sgk, tài liệu tham khảo+Th ớc thẳng phấn màu , bảng
phụ
+Hc sinh: Thớc thẳng , bút khác màu.
<b>C/ Cỏch thc tin hnh:</b>
- Phơng pháp ôn luyện ,
- Thầy tổ chức hớng dẫn
- Trị : Hoạt động cá nhân, làm việc nhóm tích cực
<b> D/ Tiến trình bài dạy :</b>
<b>I/ Ổn định tổ chức : </b> 6A :…… 6C : ……
II/ Kiểm tra bài cũ :
Nội dung câu hỏi kiểm tra Phương án – Đáp án trả lời
<b>1</b>.ThÕ nµo lµ mét tia gèc 0 ?
2.Hai tia đối nhau là hai tia phải thoả
mãn điều kiện gì ?
Vẽ 2 tia đối nhau 0x, 0y
1. Hình <i><b>g</b><b>ồ</b><b>m </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m O v 1 ph</b><b>à</b></i> <i><b>ầ</b><b>n </b><b>đườ</b><b>ng</b></i>
<i><b>th</b><b>ẳ</b><b>ng b</b><b>ị</b><b> chia ra b</b><b>ở</b><b>i </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m O </b><b>đượ</b><b>c g</b><b>ọ</b><b>i </b></i>
<i><b>l tia g</b><b>à</b></i> <i><b>ố</b><b>c O</b></i>
2. 2 tia ox vµ oy đối nhau phi tha
món:
- Chung gốc
- Cùng tạo thành 1 đờng thẳng xy
.
x o y
III/ Giảng bài mới:
Hoạt động của GV và HS Kiến thức cơ bản và ghi bảng
<i>Hoạt động 1: Luyện BT về nhận biết k/n </i>
GV cho hs làm việc theo nhóm ‘
Nhãm 1: Lµm BT 26 (SGK)
Nhãm 2: Lµm BT 28 (SGK)
Nhãm 3: Lµm BT 29 (SGK)
Nhãm 4: Lµm BT 31 (SGK)
GV gọi đại diện cho mỗi nhóm lên bng
<b>1/ BT về nhận biết khái niệm </b>
Bài 26(SGK)
Hình1 A M B
trình bày
HS theo dõi lời giải của các nhóm và
nhận xét
GV lu ý
Bài 26 có 2 trờng hợp hình vẽ
Bi 27 có nhiều cách đọc tên 2 tia gốc 0
đối nhau chẳng hạn :
Hai tia 0M, 0N , 0N và 0Y
B i 29: Có nhiều tr ờng hợp hình vẽ. Đó
là những trờng hợp nào ?
HS vẽ hình lên bảng
Cả lớp nhận xét
GV? Nêu cách vẽ khác?
HS vẽ hình vào vở
a/ Hai điểm B, M nằm cùng phía đ/v A
b/ Điểm M nằm giữa 2 điểm A và B
(H.1) hoặc điểm B nằm giữa 2 điểm A
và M (H.2)
Bµi 28(SGK)
Bài 29 (SGK)
a/ Trong 3 điểm M, A, C thì điểm A
nằm giữa 2 điểm còn lại
b, Trong ba điểm N, A, B thì điểm A
nằm giữa 2 điểm còn lại .
<b>2/ BT luyện hình vẽ </b>
Bài 31(SGK)
A
N B M C
y x
A
Hoạt động 3: Luyện tập sử dụng ngôn
ngữ
GV cho hs suy nghÜ c¸c BT 27, Bt30, BT
32(SGK)
GV đa ra bảng phụ ghi nội dung 3 BT
trên
GV gọi hs trả lời miệng các BT trên .
Mỗi hs trả lời 1 ý
GV chốt lại :
Bài 27: Nêu các cách phát biểu khác
nhau về tia
Bài 30, 32: Khắc sâu khái niệm về 2 tia
đối nhau : Phải thảo mãn 2 điều kiện.
Nếu thiếu 1 trong 2 điều kiện đó thì 2 tia
khơng đối nhau x
Bµi 32 a/ Sai
b/ Sai
x y
<b>3. BT luyện sử dụng ngôn ngữ </b>
Bi 27 (SGK) in vo chỗ trống
a/ Tia AB là hình gồm điểm A và tất cả
các điểm nằm cùng phía với B đối với
<i>điểm A</i>
b/ Hình tạo bởi điểm A và phần đường
thẳng chứa tất cả các điểm nằm cùng
Bµi 30 (SGK) Điền vào chỗ trống
Nếu điểm 0 nằm trên ®/t xy th×
a/ Điểm 0 là gốc chung của hai tia đối
<i>nhau 0x, 0y </i>
b/ §iĨm 0 n»m giữa 1 điểm bất kỳ 0
tia 0x cắt 1 ®iĨm bÊt kú 0 cđa tia
oy
B i 32 à
Câu sai là a ; b
Câu đúng l c
<b>IV/ Cng c bi :</b>
HS trả lời câu hỏi:
1. ThÕ nµo lµ 1 tia gèc 0?
<i><b>Hình </b><b>g</b><b>ồ</b><b>m </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m O v 1 ph</b><b>à</b></i> <i><b>ầ</b><b>n </b><b>đườ</b><b>ng th</b><b>ẳ</b><b>ng b</b><b>ị</b><b> chia ra b</b><b>ở</b><b>i </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m O </b><b>đượ</b><b>c g</b><b>ọ</b><b>i </b></i>
<i><b>l tia g</b><b>à</b></i> <i><b>ố</b><b>c O</b></i>
2.Hai tia đối nhau là tia phải thoả mãn điều kiện gì ?
2 tia ox và oy đối nhau phải thỏa món:
- Chung gốc
- Cùng tạo thành 1 đờng thẳng xy
<b>V/ Hng dn hc sinh hc nh:</b>
Ôn tập kỹ lý thuyết
- Làm các BT : 24, 25, 28 (SBT 99)
O
x
y
O
x
- Xem trớc bài Đoạn thẳng
Tuần : 7
Tiết 7
<i>Ngày soạn:</i>..
<i>Ngày giảng: </i>..
I: Mục tiêu:
+Kin thức: Biết định nghĩa đoạn thẳng
+Kỹ năng:
- BiÕt vÏ đoạn thẳng
- Bit nhn dng on thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đờng thẳng
- Biết mơ tả hình vẽ bằng các cách diễn đạt khác nhau
+ Giáo dục tính cẩn thận chính xác
II- Ph ơng tiện thực hiện
- GV: Giáo án, sgk, tài liệu tham khảo
- Thớc thẳng phấn màu , bảng phụ
- HS: Thớc thẳng , bút khác màu, vở ghi, SGK
III- Cách thức tiến hành
- Mô tả trực quan, thực hành
- Thy : chỉ đạo Trò : Hoạt động tích cực
III: Tiến trình dạy học
A/ ổn định tổ chức : Lớp 6A: ………… Lớp 6B:………..
B.Kiểm tra bài cũ:
- HS1: Vẽ hai điểm A, B Vẽ đờng thẳng A, B tia AB
Thế nào là tia AB ?
- GV đặt vđ vào bài : Qua 2 điểm A, B ta vẽ đợc đ/t AB, tia AB, ta có thể
C:Bµi míi
Hoạt động của thầy và trị Nội dung kiến thức cơ bản
Hoạt động 1 : Tiếp cận nh ngha
đoạn thẳng .
B trờn trang giấy. Đặt mép thớc
đi qua 2 điểm A, B. Dùng bút
chì vạch theo mép thớc từ A đến
B, ta c mt hỡnh
- GV thao tác trên bảng
- GV ? hình này gồm bao nhiêu
điểm? Là những điểm nh thế
nào?
- HS trả lời
GV khng nh ú là đoạn thẳng AB
- Đoạn thẳng AB là gì?
HĐ2: Hình thành định nghĩa
- GV nêu định nghĩa đoạn thẳng
AB, cách đọc tên đoạn thẳng
thẳng AB
- GV lu ý cách vẽ đoạn thẳng:
phải vẽ rõ 2 mút
- HS lm bi tp 33/sgk
- GV viết đề bài ra bẳng phụ
- GV gọi hs đứng tại chỗ trả lời
- GV điền vào bẳng phụ
-- HS đọc đề bài 34/ sgk
- GV gäi hs lên bảng trình bày
- GV Có nhận xét gì về các đoạn
thng vi ng thng a?
- on thng l 1 phần của đờng
thẳng chứa nó
H§3:
- GV cho HS quan sát hình vẽ: 33,
34, 35 ( Bảng phơ)
- Hãy mơ tả các hình vẽ đó
- GV: Lu ý có 1 điểm chung
- HS nhận dạng 2 đoạn thng ct
nhau, đoạn thẳng cắt tia, đoạn
1- Đoạn thẳng AB là gì?
a)Định nghĩa: (sgk)
A
thẳng BA
- Hai điểm A,B là hai mút(2 đầu)
của đoạn thẳng AB
- Bài 33: Điền vào ô trống:
a) Hỡnh gm 2 im R,S và tất cả các
điểm nằm giữa R Và S đợc gọi là đoạn
thẳng RS
- Hai điểm RS đợc gi l 2 mỳt ca
on thng RS
c) Đoạn thẳng PQ là hình gồm 2
Bài 34/ sgk
Có 3 đoạn th¼ng: AB, AC, BC
A B C a
<b>2- Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, </b>
<b>cắt đ ờng thẳng</b>
a) Hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau,
giao ®iĨm lµ ®iĨm I
C
thng ct ng thẳng
- GV cho HS quan sát bẳng phụ:
Nhận dạng một số trờng hợp
khác về đoạn thẳng cắt nhau,
đoạn thẳng cắt tia, đoạn thẳng
cắt đờng thẳng
- Mô tả các hình vẽ đó
. C . B
A . . B A, D . .
C
D
. B . B
O . x A,O .
x
.B . B
O x x .
y
A
A .
O
a) Đoạn thẳng AB và đờng thẳng xy
cắt nhau, giao điểm là điểm H
A
x
D – Cñng cố:
Bài 35 : Câu d Đúng
Bài 39: I, K, L thẳng hàng
E- H ớng dẫn HS về nhµ
-Thuộc và hiểu đoạn thẳng, biết vẽ hình biểu diễn đoạn thẳng cắt nhau, đoạn
thẳng cắt tia, đoạn thẳng ct ng thng
- Làm các bài tập 36, 37, 38/ sgk
Tuần : 8
Tiết 8
<i>Ngày soạn:...</i>
<i>Ngày giảng: ...</i>
<b>Độ dài Đoạn thẳng </b>
I: Mơc tiªu:
- Kiến thức: Biết độ dài đoạn thẳng là gì?
- Kỹ năng: - Biết đo độ dài đoạn thẳng bằng thớcđo độ dài
- Biết so sánh 2 đoạn thẳng
II- Ph ơng tiện thực hiện
- GV: Giáo án, sgk, tài liệu tham khảo
- Thớc thẳng phấn màu , bảng phụ
- HS: Thớc thẳng có chia khoảng cách , bút khác màu, vở ghi, SGK
III- Cách thức tiến hành
- Mô tả trùc quan, thùc hµnh
- Thầy : chỉ đạo Trị : Hoạt động tích cực
III: Tiến trình dạy học
A- ổn định tổ chức : Lớp 6A: ... Lớp 6C...
B. Kim tra bi c:
HS 1: Chữa bài 37/sgk
Lấy 3 điểm không thẳng hàng A, B., C Vẽ 2 tia AB và AC sau đó vẽ tia
Ax cắt đoạn thẳng BC tại điểm K nằm giữa 2 điểm B và C
HS 2: Đoạn thẳng AB là gì? Vẽ đoạn thẳng AB ? Đo đoạn thẳng đó, viết
kết quả đo bằng ngơn ngữ thơng thờng, bằng ký hiệu. Em hãy nêu rõ cách
đo.
- Cả lớp: Vẽ 1 đoạn thẳng có đặt tên. Tiến hành đo nh HS2
- GV cho hs nhận xét bài làm của bạn
- GV gọi một số hs đọc kết quả đo của mình.
C.Bµi míi
Hoạt động của thầy và trị Nội dung kiến thức cơ bản
* HĐ1:
- GV ? Nêu dụng cụ đo đoạn thẳng?
- Em còn biết dụng cụ đo độ dài nào
khác?
- GV giíi thiƯu mét vµi loại thớc
- HS nhận dạng các dụng cụ đo
( h.42)
- GV hớng dẫn hs cách đo độ dài
đoạn thẳng AB, gv làm mẫu trên bảng
- HS đo trong vở
- GV gọi hs nhắc lại cách đo
- GV nêu cách ký hiệu đoạn thẳng
- Khi có 1 đoạn thẳng thì tơng ứng với
nó sẽ có mấy độ dài?
- Độ dài đó là một số ntn?
- HS đọc nhận xét trong sgk
- GV nêu các cách nói khác
- GV? Độ dài và khoảng cách có khác
nhau không?
- Đoạn thẳng và độ dài đoạn thẳng
- GV cho hs đo chiều dài và chiều
rộng cuốn vở của mình rồi đọc kết
quả.
* H§2:
- Hãy đo độ dài chiếc bút bi và bút
chì của em. Hai vật này có độ dài
bằng nhau khơng?
1- Đo đoạn thẳng
a) Dụng cụ:
- Thớc thẳng có chia khoảng
b) Đo đoạn thẳng AB
* Cách đo:
- Đặt cạnh thớc đi qua 2 điểm AB sao
cho vạch sè 0 ®iĨm A
- Điểm B trùng với điểm nào đó trên
thớc . Chẳng hạn 30 mm. Ta nói độ dài
đoạn thẳng AB bằng 30 mm .
* Ký hiÖu: AB = 30 mm
hc BA = 30 mm <sub> </sub>
* NhËn xÐt: sgk/117
- Ta còn nói : Khoảng cách giữa 2
điểm Avà B bằng 30 mm. Hoặc A cách
B một khoảng bằng 30 mm.
- Khi A B ta nói khoảng cách giữa 2
điểm A , B bằng 0
2- So sánh hai đoạn thẳng
- GV nêu cách đo 2 đoạn thẳng
- Cả lớp đọc sgk
- Em hÃy cho biết thế nào là hai đoạn
thẳng bằng nhau? đoạn thẳng này dài
hơn hay ngắn hơn đoẹn thẳng kia
- GV vẽ hình 40 lên bảng
- 1 HS lên bảng viết kí hiệu
- HS làm
- GV gọi 1 HS lên đọc kết quả
- HS làm bài 1 hs trả lời
- HS làm bài 1 inch = ? mm
- GV gọi 1 HS trả lời
* H§3
- HS làm bài tập 43/ sgk
- Gọi HS đọc kết quả
D- Củng cố:
- HS lµ bµi 44
- HS đọc kết quả câu a
- HS đọc kết quả câu b
- GV: Đờng từ nhà em đến trờng
là 800m tức là khoảng cách từ
nhà em đến trờng là 800m , câu
nói này đúng hay sai?
- ( Sai vì đờng từ nhà đến trờng
không thẳng)
* So sánh hai đoạn thẳng bằng cách so
sánh độ dài của chúng
A . . B
C . . D
E . . G
AB = CD
EG > CD hay AB < EG
<sub> </sub>
1 inch = 2,54 cm = 25,4 mm
3- Lun tËp
* Bµi 43
AC = 18 mm
AB = 31 mm AC < AB ,< BC
BC = 35 mm
* Bµi 44
a) AB = 12 mm
BC = 16 mm
DC = 25 mm
AD = 31 mm
AD > DC > BC > AB
b) Chu vi hình chữ nhật ABCD lµ:
AB + BC + CD + DA = 12 + 16 + 25
+ 31
= 84 mm
E – H íng dÉn HS vỊ nhµ
- Nắm vững nhận xét về độ dài đoạn thẳng, cách đo đoạn thẳng, cách so
sánh hai đoạn thẳng
- Lµm bµi 40; 41; 42; 45 / sgk- 119.
<b> </b>
?1
?2
?3
?1
Tuần : 9
Tiết : 9 KHI NÀO THÌ AM+MB=AB?
Ngày soạn : ./ . / 2010
Ngày giảng : ./ . / 2010
<b>I: Mục tiêu:</b>
+Kiến thức: HS hiểu nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB =
AB và ngợc lại
+Kỹ năng:
- Nhận biết đợc 1 điểm nằm giữa hay không nằm giữa 2 điểm khác
“ NÕu cã a + b = c vµ biÕt 2 trong 3 sè a , b, c th× suy ra sè thø 3”
+ Giáo dục tính cẩn thận chính xác khi đo các đoạn thẳng và khi cộng các độ
dài
<b>II- Phư ơng tiện thực hiện</b>
Giỏo viờn : Giáo án, sgk, tài liệu tham khảo
- Thớc thẳng, thớc cuộn, thớc chữ A, phấn màu , bảng phụ
Hc sinh : Thớc thẳng có chia khoảng cách , bút khác màu, vở ghi, SGK
III- Cách thức tiến hành
- T o đạc trực tiếp rút ra nhận xét
- Thầy : chỉ đạo , hướng dẫn Trò : Hoạt động tích cực , thực hiện theo
<b>IV: Tiến trình dạy học</b>
A- ổn định tổ chức : Lớp 6A: …………Lớp 6B:…………
B- Kiểm tra bài cũ:
VÏ 3 ®iĨm A, M, B sao cho M nằm giữa A, B
Đọc tên các đoạn thẳng trên h×nh vÏ
Đo các đoạn thẳng trên hình vẽ
So sánh độ dài AM + MB với AB
- Cả lớp cùng làm ra vở nháp
- GV cho hs nhận xét bài làm của bạn
- Từ bµi kiĨm tra GV vµo bµi míi
Giảng bài míi
Hoạt động của thầy và trị Nội dung kiến thức cơ bản
* HĐ1:
- GV lấy kết quả của bài tra và gọi
một số HS đọc kết quả đo và so sánh
độ dài
AM + MB với AB.
- Qua kết quả trên em rút ra nhận xét
gì?
( Nếu điểm M nằm giữa A, B thì
AM + MB = AB)
- GV yêu cầu vẽ 3 điểm A, B, M thẳng
hàng, M không nằm giữa A,B. Đo
AM, MB, AB. So sánh AM + MB với
AB.
Nêu nhận xét?
( điểm M không nằm giữa A, B thì
AM + MB AB)
- GV kÕt hỵp 2 nhËn xÐt ta cã kết luận
gì?
- HS phát biểu
- GV ghi nhận xét
- Nu K nằm giữa M và N thì ta cú
đẳng thức nào?
- HS lµm vÝ dơ
- GV để đo độ dài một đoạn thẳng
hoặc khoảng cách giữa 2 điểm ta
thường dùng dụng cụ gì?
* H§2:
- HS nêu tên một số dụng cụ đo ( sgk)
GV? Muốn đo khoảng cách giữa 2
điểm
trờn mt đất ta làm ntn?
- HS nghiên cứu sgk và trả lời
- GV lấy ví dụ trực quan.
* HĐ3:
- HS lµm bài tập 47 / sgk
- Muốn so sánh EM vµ MF ta lµm
ntn?
<b>1- Khi nào thì tổng độ dài 2 đoạn </b>
<b>thẳng AM và MB bằng độ dài đoạn</b>
<b>thẳng AB.</b>
A M B
AM + MB = AB
A B M
AM + MB AB
* NhËn xÐt:
§iĨm M n»m gi÷a A, B
AM + MB = AB
* Ví dụ: điểm M nằm giữa A, B biÕt
AM = 3 cm, AB = 8 cm. Tính BM?
Giải
Vì điểm M nằm giữa A, B nên
AM + MB = AB
Ta cã: 3 + MB = 8
MB = 8 – 3
VËy MB = 5 cm
* Bài 50/ sgk
Cho 3 điểm V, A, T thẳng hàng.
Nếu TV + VA = TA thì V nằm giữa 2
điểm T, A.
<b>2- Mt vi dng c đo khoảng cách </b>
<b>giữa 2 điểm trên mặt đất.</b>
- Thưíc cuộn bằng vải ( hoặc kim
loại)
- Thớc chữ A
* Cách đo:sgk/ 120, 121
3- Luyện tập
* Bài tập 47 / sgk
Giải
- Tính MF?
- Gọi HS lên bảng lµm
- Líp nhËn xÐt
- GV? Cho 3 điểm thẳng hàng, chỉo
cần đo mấy đoạn thẳng mà biết được
- GV yêu cầu HS làm bài tập: Cho
hình vẽ hÃy giải thích vì sao:
AM + MN + NP + PB = AB
- HS đọc đề bài, phân tích đề và giải
- GV đa lời giải trên bảng phụ
- Qua bài tập trên em cho biết: Trong
thực tế muốn đo khoảng cách giữa 2
điểm A,B khá xa nhau ta làm ntn?
- HS đặt thước đo trực tiếp rồi cộng
các độ dài lại
- GV để đo độ dài lớp học hay kích
thước sân trờng em làm ntn?
- HS lµm bµi tËp: Điểm nào nằm giữa
2 điểm còn lại trong 3 ®iÓm A, B, C
a) BiÕt AB = 4 cm, AC = 5 cm, BC = 1
cm
b) BiÕt AB = 2 cm, AC = 5 cm, BC = 4
cm
- GV ®a lời giải mẫu trên bảng phụ
M nằm giữa E,F
EM + MF = EF
Thay EM = 4 cm, EF = 8 cm
Ta cã: 4 + MF = 8
MF = 8 – 4
MF = 4 ( cm)
VËy EM = MF ( Cïng b»ng 4 cm)
* Bµi tËp 1
A M N P B
Giải:
Theo hình vẽ ta có:
+ N là 1 điểm của đoạn AB nên
N nằm giữa A và B AN + NB =
AB (1)
M nằm giữa A và N AM + M N
=AN (2)
P n»m gi÷a N vµ B NP + PB = NB
(3)
Tõ (1)(2)(3) suy ra:
AM + MN + NP + PB = AB
* Bµi tËp 2:
a) AB + BC = AC ( v× 4 + 1 = 5)
B n»m gi÷a A, C
b) AB + BC BC ( V× 2 + 5 4)
AB + BC AC ( V× 2 + 4 5)
BC + AC AB ( V× 4 + 5 2 )
Không điểm nào nằm giữa 2 điểm
còn lại.
D.Cng c bi
- HS làm bài tập: Điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại trong 3 điểm A, B, C
a) Biết AB = 4 cm, AC = 5 cm, BC = 1 cm
b) BiÕt AB = 2 cm, AC = 5 cm, BC = 4 cm
- GV đa lời giải mẫu trên bảng phụ
a) AB + BC = AC ( vì 4 + 1 = 5) B n»m gi÷a A, C
b) AB + BC BC ( V× 2 + 5 4)
AB + BC AC ( V× 2 + 4 5)
BC + AC AB ( V× 4 + 5 2 ) Không điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại.
E- H ớng dẫn HS về nhà
+ Nắm vững nhận xét sgk/120
+ Làm các bài tËp 46, 48, 49, 51, 52 sgk/ 121, 122
47, 48 sbt/ 102
Tuần : 10
Tiết : 10
Ngày giảng : ./ . / 2010
<b>I: Mơc tiªu:</b>
AM + MB = AB qua mét sè bài tập
+Kỹ năng: - Nhận biết đ ợc 1 điểm nằm giữa hay không nằm giữa 2 điểm
khác
+Giáo dục : B ớc đầu tập suy luận và rèn kỹ năng tính toán
<b>II- Ph ơng tiện thực hiện</b>
- GV: Giáo án, sgk, tài liệu tham khảo
- Thớc thẳng, bảng phụ .
- HS: Thớc thẳng có chia khoảng cách, vở ghi, SGK
<b>III-Cách thức tiến hành</b>
- Luyện gi¶i
- Thầy : Tổ chức Trị : Hoạt động tích cực , thực hiện theo
<b>IV: Tiến trình dạy học</b>
A- ổn định tổ chức : Lớp 6A: ………….. Lớp 6C………:
B. Kiểm tra bài cũ :
- HS1: Khi nào thì độ dài AM cộng MB bằng AB ? Làm BT 46 (SGK)
- HS2: Để kiểm tra xem điểm A có nằm giữa hai điểm O, B không ta làm thế
nµo ? Lµm BT 48(SGK)
C. Bµi míi:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cơ bản
HS nhận xét bài giải của HS 1, 2
GV ch÷a BT
-HS đọc đề bài 49 (SGK)
- Đầu bài cho gì ? Hỏi gì ?
- GV dïng bót kh¸c màu gạch chân
những ý đầu bài cho, những ý đầu
bài hỏi trên bảng phụ.
- 2 HS lên bảng cùng làm 2 phần a,
b 1/2 lớp làm ý a tríc; ý b sau
1/2 líp lµm ý b tríc; ý a sau
- GV cùng hs cả lớp chữa ý a
- Gäi hs ch÷a ý b
- Cả lớp nhận xét đánh giá cả 2
em
- 1 hs đọc đề trên bảng phụ
- 1 Hs khác dùng bút khác màu
để gạch chân các ý đã biết,
cha biết
- HS giải bài toán theo nhóm
- GV cùng hs ch÷a
- GV nêu đề bài trên bảng phụ
HS làm BT
- GV híng dÉn 1 ý
- GV gọi hs trình bày bài : Các
ý còn lại
- GV và hs cùng chữa
1.Bài 46 (SGK trang121)
N là một điểm của đoạn thẳng IK
N nằm giữa I; K
IN NK = IK
Mà IN = 3cm ; NK = 6cm
IK = 3 + 6 = 9 cm
2.Bµi 48 (SGK trang121)
Cho 1
5 độ dài sợi dây là
1.25 . 1
5 = 0.25 (m)
Chiều rộng lớp học đó là:
4 . 1.25 + 0.25 = 5.25 (m)
3.Bài 49 (SGK trang121)
A M N B
a/ M nằm giữa A và B
AM + MB = AB ( Theo nhËn xÐt)
AM = AB MB (1)
N nằm giữa A và B
AN + NB = AB ( theo nhËn xÐt )
BN = AB – AN (2)
Mµ AN = BM (3)
Tõ (1), (2), (3) ta cã AM = BN
b/ Tơng tự câu a/
4.Bài 48(SBT trang102)
Cho 3 điểm A, B, M biÕt AM = 3.7cm,
MB = 2.3cm, AB = 5cm
- HS đứng tại chỗ trả li
a/ Trong 3 điểm A, B, N không có điểm
nào nằm giữa 2 điểm còn lại
b/ A, B, M không thẳng hàng
Gii :
a/ Theo đầu bài AM = 3.7cm ;
MB = 2.1cm; AB = 5 cm
+Ta thÊy 3.7 + 2.3 5 AM + MB
AB
M không nằm giữa A, B
b/ Theo câu a : Không có 3 điểm nào
nằm giữa 2 điểm còn lại, tức là3 điểm
A, M, B không thẳng hàng
D- Củng cố
- HS quan sát hình và cho biết đường đi từ A đến B theo đường nào ngắn nhất ?
Tại sao ? Bi 52(SGK)
Đi theo đoạn thẳng ngắn nhất C
A B
E- Hưíng dÉn HS vỊ nhµ
- Häc kü lý thuyÕt
- Lµm BT 44, 46, 49, 50, 47 (SBT)
- Giê sau mang thưíc th¼ng, compa
Tuần : 11
Tiết : 11
Ngày soạn : ./ .. / 2010
Ngµy giảng : ./ . / 2010
<b> I: Mục tiêu:</b>
+Kin thức: HS nắm vững trên tia ox có một điểm và chỉ một điểm M sao cho
OM = m (đơn vị độ dài) (m > 0)
-Trên tia ox, nếu OM = a, ON = b, và a< b thì nằm giữa O, N
+Kỹ năng: Biết áp dụng các kiến thức trên để giải BT
+Giáo dục tính cẩn thận, đo, đặt điểm chính xác
<b>II- Phư ơng tiện thực hiện</b>
- GV: Gi¸o ¸n, sgk, tài liệu tham khảo
- Th ớc thẳng, bảng phụ, phấn màu, compa.
- HS: Thớc thẳng có chia khoảng cách, vở ghi, SGK, thớc thẳng compa
<b>III.-Cách thức tiến hành </b>
-Mô tả trực quan
- Hưíng dÉn hs tự học
IV: Tiến trình dạy học
B. KiĨm tra bµi cị :
- HS1: Nếu điểm M nằm giữa 2 điểm A.B thì ta có đẳng thức nào ?
Trên 1 đ ờng thẳng vẽ 3 điểm V, A, T sao cho AT = 10cm ; VA = 20 cm,
VT = 30cm. Hỏi điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại ?
- T bi KT gv t v vo bi mi :
Vẽ đoạn thẳng OM = a cm trên tia OX nh thÕ nµo ?
C. Bµi míi:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cơ bản
Hoạt động 1:
+GV nêu VD 1:
- HS đọc SGK
- Để vẽ đoạn thẳng cần xác
định 2 nút của có ở VD 1 đã
biết nút nào ? Cần xđ nút
nào ?
- §Ĩ vẽ đoạn thẳng có thể dựng
những dụng cụ nào ?
- Cách vẽ nh thế nào ?
- HS nêu cách vẽ
- GV thực hiện trên bảng
- HS thùc hiƯn vµo vë
- GV hớng dẫn hs làm thực
hiện 2 cách xđ điểm M trên
tia OX em có nhận xét gì ?
- HS đọc nhận xét ( SGK- 122)
- GV nhấn mạnh : Trên tia ox
bao giê cịng …..
- Gv nªu ví dụ2
- Đầu bài cho gì ? Yêu cầu gì ?
- Hs đọc SGK và nêu cách vẽ
- 1 hs lên bảng thao tác vẽ
- Cả lớp thao tác vào vở
- GV bổ sung cách vẽ nếu cần
Hoạt động 2:
- GV yêu cầu hs vẽ 2 đoạn
thẳng OM = 2cm ON= 3cm
trªn tia OX
- HS thùc hiƯn vào vở
- 1 hs lên bảng vẽ (ON = 20cm
ON = 30cm )
- GV ? Trong 3 ®iĨm O, M, N
điểm nào nằm giữa 2 điểm
còn lại?
- HS M nằm giữa O, N
- GV lu ý : 2cm < 3cm
- GV? NÕu trªn tia Ox cã OM
=a, ON = b, O<a<b th× ta kÕt
luận gì về vị trí các điểm O,
- HS đọc nhận xét (SGK-123)
- GV Bài học hụm nay cho ta
<b>1. Vẽ đoạn thẳng trên tia : </b>
VD1: Trên tia Ox vẽ đoạn thẳng
OM =2cm
- Mút O đã biết
- Cần xđ mỳt M
Cách 1: ( Dùng thớc có chia khoảng )
- Đặt cạnh của thớc trùng tia OX
sao cho v¹ch sè 0 trïng gèc 0
- V¹ch 2 cm của thớc ứng với 1
điểm trên tia điểm ấy chính là
điểm M
0 M
2cm x
C¸ch 2 ( Cã thĨ dùng compa và thớc
thẳng )
Nhận xét (SGK-122)
VD 2: Cho đoạn thẳng AB
HÃy vẽ đoạn thẳng CD sao cho
CD = AB
C¸ch vÏ (SGK – 123)
<b>2/ VÏ hai đoạn thẳng trên tia </b>
VD: Trên tia Ox vẽ OM = 2cm
ON = 3 cm
0 2 3 x
§iĨm M nằm giữa 2 điểm O và N
( Vì 2cm < 3 cm )
NhËn xÐt (SGK-123)
M N
0 2 3 x
0 < a < b M n»m giữa O, N
thêm một dấu hiƯu nhËn biÕt
®iĨm n»m gi· 2 ®iĨm .
- GV? Nếu O, M, N ẻ tia OX
và OM < ON thì điểm nào
nằm giữa 2 điểm còn lại ?
- HS làm BT 58SGK
- 1hs lên bảng vẽ :AB = 35cm
<b>-3. Lun tập</b>
Bài 58; Vẽ đoạn thẳng AB = 3.5cm .
Nói c¸ch vÏ
. .
A B x
E- H ưíng dÉn HS vỊ nhµ
- Häc thuéc 2 nhËn xÐt
- ôn tập và thực hành vẽ đoạn thẳng biết độ dài ( Cả dùng thớc, dùng compa)
- Làm BT 53, 55, 56, 57, 59 (SGK – 124
IV/ C ủ ng c ố b i :à D- Cñng cố
+ HS làm bài tập 54 (SGK)
- Đầu bài cho gì ? Yêu cầu gì ?
- HS vẽ hình vào vở ?
- GV gọi 1hs lên bảng vẽ
- Muốn so sánh BC và BA ta phải làm gì ?
- TÝnh BC?
- TÝnh BA?
- Gv hưíng dẫn hs trình bày bài
- GV treo bảng phụ trình bày lời giải
<b>V/ Hng dn hc sinh hc nhà:</b>
Häc thuéc 2 nhËn xÐt
Tuần : 12
Tiết : 12
Ngày giảng : ./ . / 2010
<b>A/ Mục tiêu :</b>
+Kiến thức:- KiÕn thøc: HS trung ®iĨm của đoạn thẳng là gì?
+K nng: Bit ỏp dng các kiến thức trên để nhận biết đợc một điểm là trung
điểm của 1 đoạn thẳng.
+Gi¸o dơc tÝnh cÈn thận, đo, vẽ. gấp. chính xác
<b>B/ Phng tin thc hin</b> :
+Giỏo viờn:: Giáo án, sgk, tài liệu tham khảo
- Thớc thẳng, bảng phụ, phấn màu, compa.
+Hc sinh: Thớc thẳng có chia khoảng cách, vở ghi, SGK, thớc thẳng compa
<b>C/ Cỏch thc tin hnh:</b>
+ Mô tả trực quan +QUAN ST
+GV: Hớng dÉn hs tù häc
<b>D/ Tiến trình bài dạy :</b>
<b>I/ Ổn định tổ chức : </b> 6A……../……. 6C……/……….
<b>II/ Kiểm tra bài cũ :</b>
HS 1: : Trªn tia Ax vÏ AM = 20 cm AB = 40 cm
So sánh AM và MB
- C lp cựng làm: Trên tia Ax vẽ AM = 2 cm AB = 4 cm
- GV cho HS nhận xét. đánh giá và cho điểm
- GV hớng dẫn HS tới khái niệm ntrung điểm đoạn thẳng
- So sánh AM và MB: AM = MB M cách đều AB
- Nhận xét vị trí của M đối với A, B : M nằm giữa A, B Vậy M là trung điểm
của AB
<b>III/ Giảng bài mới: </b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức cơ bản và ghi bảng</b>
* H§1: Trung điểm M của đoạn thẳng
- HS nêu định nghĩa trung điểm đoạn
thẳng
- Cả lớp ghi định nghĩa vào vở
- GV? M là trung điểm của đoạn thẳng
AB thì M phải thoả mãn điều kiện gì?
- Có M nằm giữa A, B thì có đẳng thức
nào?
- Tơng tự M cách đều A, B thì có đẳng
thức nào?
- GV lu ý: M còn gọi là trung điểm
chính giữa của đoạn thẳng AB
- HS làm bài tập 60 - sgk/125
- GV ghi đề bài trên bảng phụ
- HS đọc đề cả lớp theo dõi
- GV? §Ị bài cho biết gì? Hỏi gì?
- GV gọi HS lên bảng vẽ hình
- Cả lớp vẽ vào vở
- GV gọi HS trả lời miệng
- GV trình bày bài giải mẫu
- GV: Một đoạn thẳng có mấy trung
điểm?
Cú my điểm nằm giữa 2 mút của nó?
- GV cho đoạn thẳng AB ( Cha rõ độ
dài) Hãy vẽ trung im K ca nú?
- Em nh v ntn?
- Việc đầu tiên ta làm ntn?
* HĐ2:
- GV giới thiệu VD
- Cú những cách nào để vẽ trung điểm
của đoạn thẳng AB?
- GV yêu cầu HS nói rõ cách vẽ theo
tõng bíc
+ C¸ch 1
+ Cách 2: HS tực đọc sgk. xác định
trung điểm đoạn thẳng bằng cách gấp
giấy.
+ C¸ch 3: GV híng dÉn miƯng
- HS làm bài ?: Hãy dùng một sợi dây
để chia 1 thanh gỗ thẳng thành 2 phần
dài bằng nhau? Chỉ rõ cách làm?
- HS trình bày cách làm và thực hành
§/N: (sgk - 124)
M là trung điểm của đoạn thẳng AB
M nằm giữa A, B
M cách đều A, B
MA + MB = AB
MA = MB
* Bµi 60/ sgk
0 A B x
a) A, B Ỵ tia 0x ; 0A < 0B
Điểm A nằm giữa hai điểm O và B
b) A nằm giữa hai điểm O vµ B ( theo a)
OA + AB = OB
2 + AB = 4
AB = 4 - 2
AB = 2 ( cm)
OA = AB ( vì = 2 cm )
c) A là trung điểm của đoạn thẳng OB
vì theo câu a, b ta cã :
A n»m gi÷a O, B
OA = AB
<b>2) Cách vẽ trung điểm của đoạn thẳng:</b>
VD: Vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB
(cho trớc)
+ Cách 1: Dùng thớc thẳng có chia
khoảng
B1: Đo đoạn th¼ng
B2: TÝnh MA = M B =
2
<i>AB</i>
B3: Vẽ M trên đoạn thẳng AB với đôộ dài
MA ( Hoặc MB)
+ Cách 2: Gấp giấy (sgk/125
+ Cách 3: Gấp dây
3) Luyện tập
Bài 1:
1- M là trung điểm của đoạn thẳng AB
- GV uèn n¾n sai sãt
- GV treo bảng phụ ghi đề bài
+ Bài 1: điền từ thích hợp vào ơ
+ Bài 2: Bài 63 (sgk)
Chọn câu trả lời đúng
- GV gọi HS lên bảng vẽ hình
- Cả lớp vẽ vào vở
+ Bài 3: Bài 61 (sgk)
- GV gọi HS lên bảng vẽ hình
- Cả lớp vẽ vào vở
- Khi no O là trung điểm của AB
Căn cứ đề bài để gii
- GV hớng dẫn HS trình bày bài.
MA = MB
2- Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng
AB thì MA = M B =
2
<i>AB</i>
Bài 2: Bài 63 (sgk)
I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi
AI + IB = AB vµ IA = IB
IA = IB =
2
<i>AB</i>
Bµi 3: Bµi 61 (sgk)
. . .
x' B O A x
- Điểm O là gốc chung của 2 tia đối nhau
ox và ox'. Điểm A nm trờn tia Ox im B
ẻ tia Ox' nên O n»m gi÷a A, B
Ta cã : OA = OB (= 2 cm)
Vậy O là trung điểm của đoạn th¼ng AB
<b>IV/ Củng cố bài : </b>Nám chắc thế nào là trung điểm của đoạn thẳng
<b>V/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà:</b>
- Thc hiĨu kü c¸c kiÕn thøc cđa bµi
- Lµm bµi tËp : 62. 64. 65. sgk vµ 59. 62 sbt
- Ôn tập và trả lời các câu hỏi trong sgk và bài tập trang 126; 127 để gi sau ụn
Tuần: 13
Tiết 13
<i>Ngày soạn: /</i> <i>./2010</i>
<i>Ngày giảng: </i> / ./ 2010
<b>A/ Mục tiêu :</b>
+ Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức về điểm, đờng thẳng, tia , đoạn thẳng,
trung điểm của đoạn thẳng ( khái niệm, tính chất, cách nhận biết)
+Kỹ năng: Sử dụng thành thạo thớc thẳng, thớc có chia khoảng, com pa để đo,
vẽ đoạn thẳng. Bớc đầu tập suy luận đơn giản.
+Giáo dục : Từ những khái niệm đầu tiên về hình học, HS làm quen với t duy
hình học, gây đợc hứng thú học bộ mơn hình học.
<b>B/ Phương tiện thực hiện</b> :
+Hc sinh: Thớc thẳng có chia khoảng cách, vở ghi, SGK, thớc thẳng compa
<b>C/ Cỏch thc tin hành:</b>
GV: Hớng dẫn hs ôn luyện , vấn đáp
<b>D/ Tiến trình bài dạy :</b>
<b>I/ Ổn định tổ chức : </b> 6A……../……. 6C……/……….
<b>II/ Kiểm tra bài cũ :</b>
- HS 1: Có mấy cách đặt tên cho một đờng thẳng, chỉ rõ từng cách, vẽ hình
minh hoạ
- HS 2: + Khi nào nói 3 điểm A, B, C thẳng hàng
+ Vẽ 3 điểm A, B, C thẳng hàng
+ Trong 3 im ú , điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại
+ Hãy viết đẳng thức tơng ứng
- HS 3: Cho 2 ®iÓm M, N
+ Vẽ đờng thẳng aa' đi qua 2 điểm đó
+ Vẽ đờng thẳng xy cắt đờng thẳng aa' tại trung điểm I của đoạn thẳng
MN. trên hình có những đoạn thẳng nào? Kể một số tia trên hình, một số cặp
tia đối nhau?
- Cả lớp làm bài vào vở, nhận xét bài giải trên bảng
- GV đánh giá cho điểm
<b>III/ Giảng bài mới: </b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức cơ bản và ghi bng</b>
HĐ1: Đọc hình
- GV treo bảng phụ vẽ sẵn các hình
- GV chỉ vào từng hình và gọi HS nêu
các kiến thức qua hình vẽ.
- GV bổ sung uốn nắn
* Bài 1: Mỗi hình trong bảng sau đây cho
biết những gì?
a
\ B .
A
A B C
. . . .C . .
A B
a
I b
m
n
x
. o
y
. .
y
A m B
( m > 0)
B
A
M
A . B A \\ . \\
B
0
* HĐ2: Điền vào ô trống
- GV gọi HS lên bảng điền vào chỗ
trống, mỗi em điền một câu
- Cả lớp nhận xét
- GV nêu yêu cầu HS nắm vững các
tính chất
* HĐ3: §óng ? Sai?
- GV treo bảng phụ ghi sẵn đề
- HS trả lời
- GV yêu cầu HS sửa các cõu sai thnh
cỏc cõu ỳng
* HĐ4: Luyện kỹ năng vẽ hình
- HS làm Bài 6 sgk/127
- GV gi HS lên bảng vẽ hình ( Theo
đơn vị qui ớc)
- Cả lớp cvẽ vào vở
- GV : Điểm M có nằm giữa A và B
không? vì sao?
Muốn so sánh AM và BM ta phải làm
gì?
Tính MB
- M có phải là trung điểm của AB
không?
a) Trong ba đỉểm thẳng hàng có 1 và chỉ
1 điểm nằm giữa hai điểm cịn lại
b) Có 1 và chỉ 1 đờng thẳng đi qua 2
điểm phân biệt
c) Mỗi điểm trên đờng thẳng là gốc của
2 tia đối nhau
d) NÕu M nằm giữa A, B thì
AM + MB = AB
<b>*3. Bài 3: Đúng, sai?</b>
a) Đoạn thẳng AB là hình gồm các điểm
nằm giữa 2 điểm A và B ( Sai)
b) Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng
AB thì M cách đều A và B ( Đúng)
c) Trung điểm của đoạn thẳng AB là
điểm cách đều 2 điểm A, B ( Sai)
d) Hai đờng thẳng phân biệt thì hoặc cắt
nhau, hoặc song song ( Đúng)
<b>4.* Bµi 4 - Bµi 6 sgk/127</b>
. . .
A M B
a) Điểm M điểm nằm giữa A và B
vì AM < AB
b) Theo câu a) M điểm nằm giữa A và B
AM + MB = AB
Thay sè: 3 + MB = 6 MB = 6 - 3 = 3
cm
VËy AM = MB ( = 3 cm)
c) M lµ trung điểm của AB vì M điểm
nằm giữa A, B vµ AM = MB
<b>IV/ Củng cố bài :</b>
- HS làm bài tập 8/ SGK - 127
1) Tính đoạn thẳng AC, BD
2) So sánh AC và BD.
* Bài 5 - bµi tËp 8/ SGK - 127
z C y
. 2cm 3 cm
B 0
A 3 cm
x D
.
t
OD = 2 OB = 2.2 = 4 cm
* Bæ sung:
A Ỵ Ox , C Ỵ Oy O n»m gi÷a A, C
OA + OC = AC 3 + 3 = AC
AC = 6 cm
* TÝnh BD: Tư¬ng tù nh trªn : BD = 6 cmAC = BD ( = 6 cm)
<b>V/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà:</b>
- Thuộc , hiểu, nắm vững lý thuyết trong chơng
- trả lời câu hỏi và làm bàitạp :2, 3, 4, 5, 7 (127/sgk)
- Giê sau kiĨm tra 1 tiÕt.
Tn: 14
TiÕt 14
<i>Ngày soạn: /</i> <i>./2010</i>
<i>Ngày giảng: </i> / ./ 2010
<b>A/ Mục tiêu :</b>
+ KiÕn thøc: KiĨm tra viƯc lÜnh héi c¸c kiÕn thøc về điểm, đờng thẳng, tia ,
đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng ( khái niệm, tính chất, cách nhận biÕt)
cđa chư¬ng I
+Kỹ năng: Sử dụng thành thạo thước thẳng, thước có chia khoảng, com pa để
đo, vẽ đoạn thẳng. Bước đầu tập suy luận đơn giản để tính độ dài đoạn thẳng
+Giáo dục tính tự giác, chủ động khi làm bài .
<b>B/ Phương tiện thực hiện</b> :
+Giỏo viờn: GV: Giáo án, sgk, tài liệu tham khảo
Đề bài, biu im, ỏp ỏn
+HS: Ôn tập chơng I
<b>C/ Cỏch thc tiến hành:</b>
HS lµm bµi viÕt 1 tiÕt
<b>D/ Tiến trình bài dạy :</b>
<b>I/ Ổn định tổ chức : </b> 6A……../……. 6C……/……….
<b> III/ Ging bi mi: </b>
Đề bài
Câu 1:
a) Đoạn thẳng AB là gì? Vẽ đoạn thẳng AB.
b) Cho 3 im M, A, B có MA = MB, nói rằng " M là trung điểm của
đoạn thẳng AB" đúng hay sai? Vì sao?
C©u 2:
a) Vẽ 3 điểm thẳng hàng. Đặt tên.
b) Vẽ hai tia đối nhau. Đặt tên.
Câu 3:
- VÏ tia Ox
- Vẽ 3 điểm A, B, C trên tia Ox với OA = 3 cm , OB = 5 cm , OC = 7
cm. Tính các độ di AB, BC.
- Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không ? Vì sao?
Câu 1:( 3 ®iĨm)
a) Định nghĩa đoạn thẳng AB đúng (1đ)
- Vẽ đoạn thẳng AB đúng (0,5 đ)
b) Khẳng định được câu nói sai (1 đ)
GiÈi thÝch : ThiÕu ®iỊu kiện M nằm giữa A, B (0.5đ)
Câu 2: (2điểm)
a/ Vẽ và đặt tên 3 điểm thẳng hàng đúng (1đ)
b/ Vẽ và đặt tên 2 tia đối nhau đúng (1đ)
Câu 3: (1điểm)
Mỗi ý vẽ đúng cho 0.5đ
Câu 4 : (4đ)
- Vẽ hình đúng (1đ)
0 . . . . . . . . . x
A B C
Tính độ dài AB (1)
Ta có A nằm giữa O, B ( Vì OA< OB) 1/4®
OA + OB = OB 1/4đ
Thay số 3 + AB = 5 1/2đ
AB = 5 - 3 = 2 (cm) 1/2đ
- Tính độ dài BC: (1đ)
Ta có B nằm giữa O, C ( Vì OB < OC) 1/4®
OB + BC = OC 1/4®
Thay sè: 5 + BC = 7 1/2®
BC = 7 - 5 = 2(cm) 1/2đ
- Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC (1/2 đ)
Giải thích : Vì B nằm giữa A, C AB = BC ( = 2 cm) (1/2®)
+- KiÕn thøc: <b>A/ Mục tiêu :</b>
+Kỹ năng :
+Giáo dục :
<b>B/ Phương tiện thực hiện</b> :
+Giáo viên:
+Học sinh:
<b>C</b>
<b> / Cách thức tiến hành:</b>
<b>D/ Tiến trình bài dạy :</b>
<b>I/ Ổn định tổ chức : </b> 6A……../……. 6C……/……….
II/ Kiểm tra bài cũ :
Nội dung câu hỏi kiểm tra Phương án – Đáp án trả lời
III/ Giảng bài mới:
Hoạt động của GV và HS Kiến thức cơ bản và ghi bảng
<b>IV/ Củng cố bài :</b>
<b>V/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà:</b>
Tuần :
<b>A/ Mục tiêu :</b>
+Kiến thức:
+Kỹ năng :
+Giáo dục :
<b>B/ Phương tiện thực hiện</b> :
+Giáo viên:
+Học sinh:
<b>C/ Cách thức tiến hành:</b>
<b>D/ Tiến trình bài dạy :</b>
<b>I/ Ổn định tổ chức : </b>……../……. ………/……….
II/ Kiểm tra bài cũ :
Nội dung câu hỏi kiểm tra Phương án – Đáp án trả lời
III/ Giảng bài mới:
Hoạt động của GV và HS Kiến thức cơ bản và ghi bảng
<b>IV/ Củng cố bài :</b>
<b>V/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà:</b>
Tuần :
Tiết :
<b>A/ Mục tiêu :</b>
+Kiến thức:
+Kỹ năng :
+Giáo dục :
<b>B/ Phương tiện thực hiện</b> :
+Giáo viên:
+Học sinh:
<b>C/ Cách thức tiến hành:</b>
<b>D/ Tiến trình bài dạy :</b>
<b>I/ Ổn định tổ chức : </b>……../……. ………/……….
II/ Kiểm tra bài cũ :
Nội dung câu hỏi kiểm tra Phương án – Đáp án trả lời
III/ Giảng bài mới:
Hoạt động của GV và HS Kiến thức cơ bản và ghi bảng
<b>IV/ Củng cố bài :</b>
<b>V/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà:</b>
Tuần :
Tiết :
<b>A/ Mục tiêu :</b>
+Kiến thức:
+Kỹ năng :
+Giáo dục :
<b>B/ Phương tiện thực hiện</b> :
+Giáo viên:
+Học sinh:
<b>C/ Cách thức tiến hành:</b>
<b>D/ Tiến trình bài dạy :</b>
<b>I/ Ổn định tổ chức : </b>……../……. ………/……….
II/ Kiểm tra bài cũ :
Nội dung câu hỏi kiểm tra Phương án – Đáp án trả lời
III/ Giảng bài mới:
Hoạt động của GV và HS Kiến thức cơ bản và ghi bảng
<b>IV/ Củng cố bài :</b>