Tải bản đầy đủ (.doc) (79 trang)

giao an lop 2 da sua CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (378.86 KB, 79 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ hai ngày tháng năm 20</i>


<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>BÀI: PHẦN THƯỞNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết ngắt, nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.


- Hiểu nội dung: Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích h/s làm việc tốt.(trả lời
được câu hỏi 1,2,4).


- H/s khá giỏi trả lời được câu hỏi 3.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


Tranh minh họa bài đọc trong sách giáo khoa.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>TIẾT 1</b>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


5’


2’
15’



15’


<b>1. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>
- Kiểm tra 2 học sinh.


<b>2. DẠY – HỌC BÀI MỚI:</b>
2.1. Giới thiệu bài


2.2. Luyện đọc đoạn 1, 2
- GV đọc mẫu đoạn 1, 2.
- Đọc từng câu trong bài.
- Đọc từng đoạn.


- Thi đọc.


- Đọc đồng thanh


- Yêu cầu học sinh cả lớp đọc đồng thanh
2.3. Tìm hiểu đoạn 1, 2


- Hỏi: Câu chuyện kể về bạn nào?
- Bạn Na là người như thế nào?


- Hãy kể những việc tốt mà Na đã làm?
- Các bạn đối với Na như thế nào?


- Tại sao luôn được các bạn quý mến mà Na
lại buồn?


- Chuyện gì đã xảy ra vào cuối năm học?



<i>- n lặng</i> có nghĩa là gì?


- Các bạn của Na đã làm gì vào giờ ra chơi?
- Theo em, các bạn của Na bàn bạc điều gì?
- Chuyển: Để biết chính xác điều bất ngờ mà
cả lớp và cơ giáo muốn dành cho Na chúng
ta tìm hiểu tiếp đoạn cuối.


- Đọc thuộc lịng bài thơ <i>Ngày hơm qua</i>
<i>đâu rồi?</i> Và trả lời câu hỏi: Em cần làm
gì để khơng phí thời gian?


- Theo dõi sgkhoa và đọc thầm theo.
- Học sinh tiếp nối nhau đọc.


- Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2.


- Đọc theo nhóm. Lần lượt từng học
sinh đọc, các em còn lại nghe bổ sung,
chỉnh sửa cho nhau.


- Thi đọc.
- Kể về bạn Na.


- Na là một cô bé tốt bụng.


- Na gọt bút chì giúp bạn Lan. / Cho bạn
Mai nữa cục tẩy./Làm trực nhật giúp các
bạn. (Mỗi họ sinh chỉ kể một việc).


- Các bạn rất quý mến Na.


- Vì Na chưa học giỏi.


- Các bạn sơi nổi bàn tán về điểm thi và
phần thưởng còn Na chỉ n lặng.


- n lặng là khơng nói gì.


- Các bạn túm tụm nhau bàn bạc điều gì
có vẻ bí mật lắm.


- Các bạn đề nghị cô/g trao phần thưởng
cho Na vì em là một cơ bé tốt bụng.


TIẾT 2
20’ 2.4. Luyện đọc đoạn 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

20’


2’


- GV đọc mẫu.
- Đọc từng câu.


- Hỏi HS về nghĩa của các từ ngữ: lặng lẽ, tấm
lòng đáng quý


- Yêu cầu HS đọc cả đoạn trước lớp.
- Luyện đọc cả đoạn.



- Thi đọc.


- Đọc đồng<i> thanh.</i>


2.5. Tìm hiểu đoạn 3


- GV hỏi: Em có nghĩ rằng Na xứng đáng
được thưởng khơng? Vì sao?


- Hỏi tiếp: Khi Na được thưởng những ai vui
mừng? Vui mừng như thế nào?


3. <b>CỦNG CỐ, DẶN DÒ</b>


- Hỏi: Qua câu chuyện này, em học được điều
gì từ bạn Na?


- Dặn dị HS chuẩn bị cho tiết kể chuyện: Phần
thưởngvà bài tập đọc <i>Làm việc thật là vui.</i>


- HS mở SGK theo dõi.
- Tiếp nối nhau đọc.


- Lặng lẽ nghĩa là im lặng, khơng nói
gì. Tấm lịng đáng q chỉ lịng tốt của
Na.


- Một số HS đọc cả đoạn trước lớp.
- Thảo luận nhóm và đưa ra ý kiến. HS


có thể có các ý kiến như:


+ Na xứng đáng được thưởng, vì em là
một cơ bé tốt bụng, lịng tốt rất đáng
q.


+ Na khơng xứng đáng được thưởng vì
Na chưa học giỏi.


- Nhiều HS trả lời.
- Đọc bài và trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>THỰC HÀNH : HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS hiểu được và thực hành việc học tập, sinh hoạt đúng giờ là giúp sử dụng thời gian có hiệu
quả, tiết kiệm, hợp lý và đảm bảo sức khoẻ.


Biết lập thời gian biểu hợp lý cho bản thân và thực hiện đúng thời gian biểu.
- HS có thói quen học tập, sinh hoạt đúng giờ


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Các phục trang cho hình ảnh và trống.Phiếu giao việc
- HS: Vở bài tập.III. Các hoạt động


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<b>1. Khởi động</b>



<b>2. Bài cũ</b> Học tập, sinh hoạt đúng giờ
- 3 HS đọc ghi nhớ


- Trong học tập, sinh hoạt điều làm đúng giờ có
lợi ntn?


- Thầy nhận xét.


<b>3. Bài mới</b>


<b>Giới thiệu: Nêu van đề</b>


v<i>Hoạt động 1:</i> Thảo luận về thời gian biểu


- Thầy cho HS để thời gian biểu đã chuẩn bị lên
bàn và trao đổi với bạn ngồi bên cạnh.


- Thầy kết luận: Thời gian biểu nên phù hợp với
hoàn cảnh gia đình và khả năng bản thân từng
em. Thực hiện thời gian biểu giúp các em làm
việc chính xác và khoa học.


v<i>Hoạt động 2:</i> Hành động cần làm


- Nhóm bài 2, 3 trang 5 SGK


- Thầy chia nhóm, giao nhiệm vụ cho nhóm tự
ghi việc cần làm và so sánh kết quả ghi.


- Thầy kết luận: việc học tập, sinh hoạt đúng giờ


giúp ta học có kết quả, thoải mái. Nó rất cần.


v<i>Hoạt động 3:</i> Hoạt cảnh “Đi học đúng giờ”


- Kịch bản


- Mẹ (gọi) đến giờ dậy rồi, dậy đi con!


- Hùng (ngáy ngủ) con buồn ngủ quá! Cho con
ngủ thêm tí nữa!


- Mẹ: Nhanh lên con, kẻo muộn bây giờ.


- Hùng: (vươn vai rồi nhìn đồng hồ hốt hoảng)
ơi! Con muộn mất rồi!


- Hùng vội vàng dậy, đeo cặp sách đi học. Gần
đến cửa lớp thì tiếng trống: tùng! tùng! tùng!
- Hùng (giơ tay) lại muộn học rồi!


- Thầy giới thiệu hoạt cảnh.
- Thầy cho HS thảo luận.


Tại sao Hùng đi họ muộn.


- Thầy kết luận: Tuần học tập sinh hoạt đúng giờ


<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>


- Xem lại bài và thực hiện theo thời gian biểu


- Chuẩn bị: Biết nhận lỗi và sửa lỗi.


- Hát
- HS nêu


- HS nhận xét về mức độ hợp lý của thời
gian biểu.


- 1 số cặp HS trình bày trước lớp về kết quả
thảo luận.


- ĐDDH: Phiếu giao việc


- HS thảo luận


- Đại diện nhóm trình bày. Cả lớp tranh luận
àĐDDH: Cái trống nhỏ. Các phục trang


- 2 HS sắm vai theo kịch bản


- HS diễn


- Vì Hùng ngủ nướng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

THỦ CÔNG


<b>GẤP TÊN LỬA ( Tiếp theo)</b>
I. <b>Chuẩn bị</b>.


 Giáoviên : quy trình gấp tên lửa.



- Một số mẫu đã làm của HS năm trước


- Giấy bìa,giấy khổ lớn đễ tổ chức cho hs trưng bày sản phẩm.
 Học sinh : giấy màu,kéo, hồ dán,bút màu, thước..


II. <b>Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>.


1.Ổn định : trò chơi khởi động Nào bạn vui mà muốn tỏ ra thì cười lên
2.Kiểm tra đồ dùng học tập : Kiểm tra đồ dùng học tập của môn thủ công .
3.<b>Bài mới</b>


Giới thiệu:


Ở tiết trước các em đã đuợc cô hướng dẫn cách gấp tên lửa trên giấy nháp.Tiết thủ công hôm
nay các em thực hành gấp trên giấy màu đễ trình bày sản phẩm của mình trên lớp.


HĐ của giáo viên


6’ *Hoạt động 1 yêu cầu hs thực hành gấp tên
lửa


*yêu cầu hs nhắc lại và thực hiện các thao
tác gấp tên lửa đã học ở tiết 1


-GV tổ chức cho hs thực hành gấp tên lửa
_GV theo dõi các thao tác gấp của hs giúp
đỡ những hs chậm


- Gợi ý sau khi gấp xong tên lửa gọi hs


trang trí sản phẩm của hs những sản phẩm
đẹp để tuyên dương


*Hoạt động 2:GV đánh giá nhận xét sản
phẩm của hs.


-Cho hs thi phóng tên lửa


+Lưu ý nhắc hs giữ trật tự vệ sinh an tồn
khi phóng tên lửa


4- Nhận xét dặndò: øGv nhận xét tinh
thần thái độ kết qủa học tập của hs(Nêu
tên một số em làm tốt ,chưa tốt để tun
dương động viên.


Dặn dị:Tiết sau mang giấy thủ cơng giấy
nháp,bút màu để gấp “Máy bay phản lực “


- hs thực hành
-Hs nhắc lại


Bước 1: gấp tạo mũi và thân tên lửa
-Bước 2:Tạo tên lửa và sử dụng


- hs trình bày sản phẩm vào vở thêm phần
trang trí


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>KỂ CHUYỆN</b>
<b>PHẦN THƯỞNG.</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý( SGK), kể lại được từng đoạn câu chuyện.
- H/s khá giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện.(BT4).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


 Tranh minh họa nội dung câu chuyện.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


5’


2’
30’


1. KIỂM TRA BÀI CŨ


- Gọi 3 HS lên bảng nối tiếp nhau kể lại câu
chuyện <i>Có cơng mài sắt, có ngày nên kim.</i>


Mỗi em kể về một đoạn chuyện.
- Nhận xét và cho điểm HS.
2. DẠY – HỌC BÀI MỚI
2.1. Giới thiệu bài


2.2. Hướng dẫn kể chuyện


a) Kể lại từng đoạn chuyện theo gợi ý



- Tiến hành theo từng bước như đã giới thiệu ở
tiết kể chuyện <i>Có cơng mài sắt, có ngày nên kim</i>


- <i>Bước 1</i>: Kể mẫu trước lớp
- <i>Bước 2</i>: Luyện kể theo nhóm.
- Bước 3: Kể từng đoạn trước lớp.


<i>b) Kể lại toàn bộ câu chuyện</i>


- Yêu cầu HS kể nối tiếp.


- 3 HS khá nối tiếp nhau kể lại 3
đoạn truyện.


- Thực hành kể trong nhóm.


- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- 3 HS nối tiếp nhau kể từ đầu đến


cuối câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3’


- Gọi HS khác nhận xét.


- Yêu cầu HS kể toàn bộ câu chuyện.
3. CỦNG CỐ, DẶN DỊ.


- Nhận xét tiết học.



- Dặn dị HS về nhà kể lại câu chuyện cho
người thân nghe.


- 1 đến 2 HS kể tồn bộ câu chuyện.


<b>CHÍNH TẢ</b>
<b>PHẦN THƯỞNG</b>
I. <b>MỤC TIÊU</b>


 Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Phần thưởng.(SGK).
 Làm được bt3,4 , bt 2a.


II<b>. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


 Bảng phụ chép sẵn nội dung tóm tắt bài Phần thưởng và nọi dung 2 bài tập chính tả.
 Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập một (nếu có).


III<b>. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>.


<b>TG</b> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


5’


2’
30’


1. KIỂM TRA BÀI CŨ


- Gọi 2 HS lên bảng, đọc các từ khó cho HS


viết, yêu cầu cả lớp viết vào giấy nháp.


- Gọi HS đọc thuộc lòng các chữ cái đã học.


- Nhận xét và cho điểm HS.
2. DẠY – HỌC BÀI MỚI.
2.1. Giới thiệu bài


2.2. Hướng dẫn tập chép


<i>a) Ghi nhớ nội dung</i>


- Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc đoạn cần
chép.


- Đoạn văn kể về ai?


- Bạn Na là người như thế nào?


<i>b) Hướng dẫn cách trình bày</i>


- Đoạn văn có mấy câu?


- Hãy đọc những chữ được viết hoa trong bài.


- HS viết theo lời đọc của GV.


- Đọc thuộc lòng.


- 2 HS lần lượt đọc đoạn văn cần


chép.


- Đoạn văn kể về bạn Na.


- Bạn Na là người rất tốt bụng.


- Đoạn văn có 2 câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3’


- Những chữ này ở vị trí nào trong câu?


- Vậy cịn Na là gì?


- Cuối mỗi câu có dấu gì?


Kết luận: Chữ cái đầu câu và tên riêng phải viết
hoa. Cuối câu phải viết dấu chấm.


<i>c) Hướng dẫn viết từ khó</i>


- GV yêu cầu HS đọc các từ HS dễ lẫn, từ
khó.


- Yêu cầu HS viết các từ khó.


- Chỉnh sửa lỗi cho HS.


<i>d) Chép bài</i>



- Yêu cầu HS tự nhìn bài chép trên bảng và
chép vào vở.


<i>e) Sốt lỗi</i>


- Đọc thong thả đoạn cần chép, phân tích các
tiếng viết khó, dễ lẫn cho HS kiểm tra.


<i>g) Chấm bài</i>


- Thu và chấm một số bài tại lớp. Nhận xét
bài viết của HS.


2.3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả.


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập, 2 HS
lên bảng làm bài.


- Gọi HS nhận xét bài bạn.


- Cho điểm HS.
2.4. Học bảng chữ cái


- Yêu cầu cả lớp làm bài vào Vở bài tập. Gọi
1 HS lên bảng làm bài.


- Gọi HS nhận xét bài bạn.



- Kết luận về lời giải của bài tập.


- Xóa dần bảng chữ cái cho HS học thuộc.
3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ


- Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt,
viết đẹp không mắc lỗi, động viên các em còn
mắc lỗi cố gắng. Dặn dò HS học thuộc 29 chữ


- Là tên của bạn gái được kể
đến.


Có dấu chấm.


- <i>Phần thưởng, cả lớp, đặc biệt,</i>
<i>…người, nghị.</i>


- 2 HS viết trên bảng lớp, HS
dưới lớp viết vào bảng con.


- Chép bài.


- Đổi chéo vở, dùng bút chì để
sốt lỗi theo lời đọc của GV.
- Điền vào chỗ trống x hay s; ăn hay
ăng.


- Làm bài.


<i>a. Xoa đầu, ngoài sân, chim câu,</i>


<i>câu cá.</i>


<i>b. Cố gắng, gắn bó, gắng sức, yên</i>
<i>lặng.</i>


- Nhận xét bạn làm Đúng/ Sai.


- Làm bài: Điền các chữ theo thứ
tự: p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y.


- Nhận xét bài bạn.


- Nghe và sửa chữa bài mình nếu
sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

cái.


<i>Thứ tư, ngày tháng năm 20</i>


<b>TẬP ĐỌC</b>



LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
I. M C TIÊU:Ụ


 Biết ngắt, nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ


 Hiểu ý nghĩa: Mọi vật mọi người quanh ta đều làm việc. Làm việc mang lại niềm vui.
Làm việc giúp mọi người, mọi vật có ích cho cuộc sống.(Trả lời được câu hỏi SGK).
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC



 Tranh minh họa.


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C CH Y UẠ Ọ Ủ Ế


TG <i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


5’


2’
20’


1. KIỂM TRA BÀI CŨ


- Kiểm tra 3 HS.


- Nhận xét và cho điểm HS.
2. DẠY – HỌC BÀI MỚI


2.1. Giới thiệu bài
2.2. Luyện đọc


- GV đọc mẫu.


- Đọc từng câu.


- Yêu cầu HS nêu nghĩa các từ sắc
xuân, rực rỡ, tưng bừng.


- Đọc cả bài



- Yêu cầu HS đọc cả bài trước lớp.


- Cả lớp theo dõi đọc thầm theo.


- Nối tiếp nhau đọc bài. Mỗi HS chỉ
đọc một câu.


- Xem chú giải và nêu.


- Một số em đọc cả bài trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

10’
2’


- Yêu cầu HS chia nhóm và luyện
đọc theo nhóm.


- Thi đọc


- Cả lớp <i>đọc đồng thanh</i>


2.3 Tìm hiểu bài


- GV nêu câu hỏi SGK.
3. CỦNG CỐ, DẶN DỊ


- Nhận xét tiết học.


- Dặn dị HS luyện đọc lại bài, ghi
nhớ nội dung của bài và chuẩn bị


bài sau.


- HS trả lời.


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>BÀI:MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP</b>
I. MỤC TIÊU


- Tìm được các từ ngữ có tiếng học,có tiếng tập(BT1)


- Đặt câu với một từ tìm được(BT2); biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu
mới(BT3); biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi(BT4)


II. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C CH Y UẠ Ọ Ủ Ế


TG <i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


5’


2’
33’


1. KIỂM TRA BÀI CŨ


- Kiểm tra 2 HS.


- Nhận xét và cho điểm HS.
2. DẠY – HỌC BÀI MỚI
2.1. Giới thiệu bài



2.2. Hướng dẫn làm bài tập


<i><b>Bài 1</b></i>


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS tìm mẫu.


- Yêu cầu 1 HS nêu yêu cầu của bài.


- Yêu cầu HS suy nghĩ tìm từ.


- Gọi HS thơng báo kết quả. HS nêu, GV
ghi các từ đó lên bảng.


- Yêu cầu cả lớp đọc các từ tìm được.


<i><b>Bài 2</b></i>


- Hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


HS 1: Kể tên một số đồ vật, người, con
vật, hoạt động mà em biết.


HS 2: Làm lại bài tập 4, tiết Luyện từ và
câu tuần trước.


- Tìm các từ có tiếng học, có tiếng
tập.



- Đọc: học hành, tập đọc.


- Tìm các từ ngữ mà trong đó có tiếng
học hoặc tiếng tập.


- Nối tiếp nhau phát biểu, mỗi HS chỉ
nêu một từ, HS nêu sau không nêu lại
các từ các bạn khác đã nêu.


- Đọc đồng thanh sau đó làm bài vào
Vở bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2’


- Hướng dẫn HS: Hãy tự chọn 1 từ trong
các từ vừa tìm được và đặt câu với từ đó.


- Gọi HS đọc câu của mình.


- Sau mỗi câu HS đọc, GV yêu cầu cả lớp
nhận xét xem câu đó đã đúng chưa, đã
hay chưa, có cần bổ sung gì thêm khơng?


<i><b>Bài 3</b></i>


- Gọi một HS đọc yêu cầu của bài.


- Gọi 1 HS đọc mẫu.



- Hỏi: Để chuyển câu Con yêu mẹ thành 1
câu mới, bài mẫu đã làm nhu thế nào?


- Tương tự như vậy, hãy nghĩ cách
chuyển câu Bác Hồ rất yêu thiếu nhi
thành 1 câu mới.


- Nhận xét và đưa ra kết luận đúng (3
cách).


- Yêu cầu HS suy nghĩ và làm tiếp với
câu: Thu là bạn thân nhất của em.


- Yêu cầu HS viết các câu tìm được vào
Vở bài tập.


<i><b>Bài 4</b></i>


- Gọi một đọc yêu cầu của bài.


- Yêu cầu HS đọc các câu trong bài.


- Đây là các câu gì?


- Khi viết câu hỏi, cuối câu ta phải làm
gì?


- Yêu cầu HS viết lại các câu và đặt dấu
chấm hỏi vào cuối câu.



- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi của
bài.HS


3<b>. CỦNG CỐ, DẶN DÒ</b>.


- Hỏi: Muốn viết một câu mới dựa vào
một câu đã có, em có thể làm như thế
nào?


- Khi viết câu hỏi, cuối câu phải có dấu
gì?


- Thực hành đặt câu.


- Đọc câu tự đặt được.


- VD: về lời giải: Chúng em chăm chỉ
học tập. / Các bạn lớp 2A học hành
rất chăm chỉ / Lan đang tập đọc,…


- Đọc yêu cầu.


- Đọc: Con yêu mẹ ® mẹ yêu con.


- Sắp xếp lại các từ trong câu./ Đổi
chỗ từ con và từ <i>mẹ</i> cho nhau…


- Phát biểu ý kiến: Thiếu nhi rất yêu
Bác Hồ./ Bác Hồ, thiếu nhi rất yêu./
Thiếu nhi, Bác Hồ rất yêu.



- Trả lời: Bạn thân nhất của em là
Thu./ Em là bạn thân nhất của Thu./
Bạn thân nhất của Thu là em.


- Em đặt dấu câu gì vào cuối mỗi câu
sau?


- HS đọc bài.


- Đây là câu hỏi.


- Ta phải đặt dấu chấm hỏi.


- Viết bài.


- Trả lời.


- Thay đổi trật tự các từ trong câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nhận xét tiết học.




<b>TẬP VIẾT</b>
<b> BÀI : CHỮ HOA Ă,Â</b>
I. MỤC TIÊU


 Viết đúng 2 chữ hoa Ă, Â ( một dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ Ă), chữ và câu ứng
dụng: Ăn(một dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ ), Ăn chậm nhai kĩ(3 lần).



II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


 Mẫu chữ cái Ă, Â hoa đặt trong khung chữ (trên bảng phụ), có đủ các đường kẻ và
đánh số các đường kẻ.


 Vở Tập viết 2, tập một.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.


TG <i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


5’


2’
10’


1. KIỂM TRA BÀI CŨ


- Kiểm tra vở Tập viết của một số HS.


- Yêu cầu viết chữ hoa A vào bảng con.


- Yêu cầu viết chữ <i>Anh.</i>


2. DẠY – HỌC BÀI MỚI
2.1. Giới thiệu bài


2.2. Hướng dẫn viết chữ hoa



<i>a) Quan sát số nét, quy trình viết Ă, Â</i>
<i>hoa.</i>


- Yêu cầu HS lần lượt so sánh chữ Ă, Â
hoa với chữ A hoa đã học ở tuần trước.


- Chữ A hoa gồm mấy nét, là những nét
nào? Nêu quy trình viết chữ A hoa.


- Thu vở theo yêu cầu.


- Cả lớp viết.


- 2 HS viết trên bảng lớp, cả lớp
viết vào bảng con.


- Chữ <i>Ă, Â</i> hoa là chữ <i>A</i> có thêm
các dấu phụ.


- Trả lời (như ở tiết Tập viết tuần 1


- Hình bán nguyệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

10’


- Dấu phụ của chữ Ă giống hình gì?


- Quan sát mẫu và cho biết vị trí đặt
dấu phụ. (Dấu phụ đặt giữa các đường
ngang nào? Khi viết đặt bút tại điểm


nào? Vết nét cong hay thẳng, cong đến
đâu? Dừng bút ở đâu?)


- Dấu phụ của chữ <i>Â </i>giống hình gì?


- Đặt câu hỏi để HS rút ra cách viết
(giống như với chữ <i>Ă</i>)


<i>b) Viết bảng</i>


- GV yêu cầu HS viết chữ Ă, Â hoa
vào trong không trung sau đó cho các
em viết vào bảng con.


2.3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.


<i>a) Giới thiệu cụm từ ứng dụng</i>


- Yêu cầu HS mở vở <i>Tập viết</i>, đọc cụm
từ ứng dụng.


- Hỏi: <i>Ăn chậm nhai kĩ</i> mang lại <i>tác</i>


dụng gì?


<i>b) Quan sát và nhận xét</i>


- Cụm từ gồm mấy tiếng? <i>Là</i> những
tiếng nào?



- So sánh chiều cao của chữ Ă và n.


- Những chữ nào có chiều cao bằng
chữ Ă?


- Khi viết Ăn ta viết nét nối giữa Ă và
n như thế nào?


- Khoảng cách giữa các chữ (tiếng)
bằng chừng nào?


ngang 7. Cách viết: Điểm đặt bút
nằm trên đường ngang 7 và giữa
dường dọc 4 và 5. Từ điểm này
viết một nét cong xuống 1/3 ô li
rồi đưa tiếp một nét cong lên trên
đường ngang 7 lệch về phía đường
dọc 5.


- Giống hình chiếc nón úp.


- Điểm đặt bút nằm trên đường kẻ
ngang 6 một chút và lệch về phía bên
phải của đường dọc 4 một chút. Từ
điểm này đưa một nét xiên trái, đến
khi chạm vào một đường kẻ ngang 7
thì kéo xuống tạo thành một nét xiên
phải cân đối với nét xiên trái.


- Viết vào bảng con.



- Đọc: <i>Ăn chậm nhai kĩ.</i>
- Dạ dày <i>dễ</i> tiêu hóa thức ăn.


- Gồm 4 tiếng <i>là</i> <i>Ăn, chậm, nhai,</i>
<i>kĩ.</i>


- Chữ Ă cao 2,5 li, chữ n cao 1 li.


- Chữ h, k.


- Từ điển cuối của chữ A rê bút lên
điểm đầu của chữ n và viết chữ n.


- Khoảng cách đủ để viết một chữ
cái o.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

10’


2’


<i>c) Viết bảng</i>


- Yêu cầu HS viết chữ <i>Ăn</i> vào bảng.
Chú ý chỉnh <i>sửa</i> cho <i>các</i> em.


2.4. Hướng dẫn viết vào Vở tập viết


- GV chỉnh sửa lỗi.



- Thu và chấm 5 – 7 bài.
3. CỦNG CỐ – DẶN DÒ


- Nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về nhà hoàn thành nốt
bài viết trong vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Chính tả( Nghe viết)</b>



BÀI : LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI


I. MỤC TIÊU


 Nghe – viết đúng bài chính tả: Làm việc thật là vui; trình bày đúng hình thức đoạn văn
xi.


 Biết thực hiện đúng u cầu BT2; bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ
cái( BT3).


II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


 Bảng phụ ghi quy tắc chính tả viết g/ gh.


<i>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</i>


TG <i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


5’



2’
10’


1. KIỂM TRA BÀI CŨ


- Gọi 2 HS lên bảng, đọc các từ khó, dễ
lẫn cho HS viết, yêu cầu cả lớp viết vào
một tờ giấy nhỏ.


- Gọi 2 HS đọc thuộc lòng 10 chữ cái
cuối cùng trong bảng chữ cái.


- Nhận xét và cho điểm HS.
2. DẠY – HỌC BÀI MỚI


2.1. Giới thiệu bài


2.2. Hướng dẫn viết chính tả


<i>a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết</i>


- GV đọc đoạn cuối bài: Làm việc thật
là vui.


- Đoạn trích này ở bài tập đọc nào?


- Đoạn trích nói về ai?


- Em Bé làm những việc gì?



- Bé làm việc như thế nào?


<i>b) Hướng dẫn cách trình bày</i>
- Đoạn trích có mấy câu?


- Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất?


- Hãy mở sách và đọc to câu văn 2
trong đoạn trích.


- Yêu cầu HS đọc các từ dễ lẫn và các
từ khó viết.


- Viết theo lời đọc của GV.


- Đọc các chữ: <i>p, q, r, s, t, u, ư, v,</i>
<i>x, y.</i>


- Bài Làm việc thật là vui.


- Về em Bé.


- Bé làm bài, đi học, quét nhà,
nhặt rau, chơi với em.


- Bé làm việc tuy bận rộn nhưng
rất vui.


- Đoạn trích có 3 câu.



- Câu 2.


- HS mở sách đọc bài, đọc cả dấu
phẩy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

20’


2’


- Yêu cầu HS viết các từ vừa tìm được.


<i>c) Viết chính tả</i>


- GV đọc bài cho HS viết. Chú ý mỗi
câu hoặc cụm từ đọc 3 lần.


<i>d) Soát lỗi</i>


- GV đọc lại bài, dừng lại phân tích cac
chữ viết khó, dễ lẫn.


<i>e) Chấm bài</i>


- Thu và chấm từ 5 -– 7 bài.


- Nhận xét bài viết.


2.3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả


- <i>Trị chơi: </i>Thi tìm chữ bắt đầu g/ gh.



- Tổng kết, GV và HS cả lớp đếm số từ
tìm đúng của mỗi đội. Đội nào tìm
được nhiều chữ hơn là đội thắng cuộc.


- Hỏi: Khi nào chúng ta viết gh?


- Khi nào chúng ta viét<i> g</i>?


<i>Bài 3</i>


- Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS sắp xếp lại các chữ cái
H, A, L, B, D theo thứ tự của bảng chữ
cái.


- Nêu: Tên của 5 bạn: Huệ, An, Lan,
Bắc, Dũng cũng được sắp xếp như thế.
3. CỦNG CỐ – DẶN DÒ


- Tổng kết tiết học.


- Dặn dị HS họ ghi nhớ quy tắc chính
tả với <i>g/ gh</i>. Viết lại cho đúng các lỗi
sai trong bài. Học thuộc cả bảng chữ
cái.


- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết
vào bảng con.



- Nghe GV đọc và viết bài.


- Nghe và dùng bút chì sửa lỗi ra
lề nếu sai.


- Viết <i>gh </i>khi đi sau nó là các âm
e, ê, i.


- Khi đi sau nó khơng phải là <i>e, ê,</i>
<i>i.</i>


- Đọc đề bài.


- Sắp xếp lại để có: H, A, L, B,
D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Thứ sáu, ngày………tháng……..năm 20
TẬP LÀM VĂN


<b>BÀI: CHÀO HỎI ,TỰ GIỚI THIỆU</b>
I. MỤC TIÊU


 Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi tự giới thiệu của bản
thân(BT1,BT2)


 Nghe và nhận xét được ý kiến của các bạn trong lớp.
 Viết đươc 1 bản tự thuật ngắn (BT3)


II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC



 Tranh minh họa bài tập 2 – SGK.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU


TG <i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


5’


2’
30’


1. KIỂM TRA BÀI CŨ


- Gọi 2 HS lên bảng. Yêu cầu HS
trả lời:


+ Tên em là gì? Quê em ở đâu? Em
học trường nào? Lớp nào? Em thích
mơn học nào nhất? Em thích làm việc
gì?


- Gọi 2 HS lên bảng nói lại các
thơng tin mà 2 bạn vừa giới thiệu.
2. DẠY – HỌC BÀI MỚI


<i>2.1. Giới thiệu bài</i>


<i>2.2. Hướng dẫn làm bài tập</i>



<i>Bài 1 </i>(Làm miệng)


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- Gọi HS thực hiện lần lượt từng
yêu cầu. Sau mỗi lần HS nói, GV
chỉnh sửa lỗi cho các em.


+ Chào thầy, cô khi đến trường.
+ Chào bạn khi gặp nhau ở trường.


- Nêu: Khi chào người lớn tuổi em
nên chú ý chào sao cho lễ phép,
lịch sự. Chào bạn thân mật, cởi
mở.


<i>Bài 2 </i>(Làm miệng)


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- Treo tranh lên bảng và hỏi:


- 2 HS lần lượt trả lời.


- Lần lượt từng HS nói. Mỗi HS nói
về một bạn. Chẳng hạn: Bạn tên là…
Quê bạn ở…Bạn đang học lớp…
Trường…Bạn thích học…


- Đọc yêu cầu của bài.



- Nối tiếp nhau nói lời chào.


- Con chào mẹ, con đi học ạ!/ Xin
phép bố mẹ, con đi học ạ!/ Mẹ ơi,
con đi học đây ạ!/ Thưa bố mẹ, con
đi học ạ!/


- Em chào thầy (cô) ạ!


- Chào cậu!/ Chào bạn!/ Chào Thu!/


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2’


Tranh vẽ những


- Mít đã chào và tự giới thiệu về
mình như thế nào?


- Bóng Nhựa và Bút Thép chào
Mít và tự giới thiệu như thế nào?


- Hỏi: Ba bạn chào nhau tự giới
thiêu chào nhau như thế nào? Có
thân mật khơng? Có lịch sự
khơng?


- Ngồi lời chào hỏi và tự giới
thiệu , ba bạn còn làm gì?



- u cầu 3 HS tạo thành 1 nhóm
đóng lại lời chào và giới thiệu của
3 bạn.


<i>Bài 3</i>


- Cho HS đọc yêu cầu sau đó tự
làn bài vào Vở bài tập.


- Gọi HS đọc bài làm, lắng nghe
và nhận xét.


3. CỦNG CỐ – DẶN DÒ


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS chú ý thực hành
những điều đã học


- Tranh vẽ Bóng Nhựa, Bút Thép và
Mít.


- Chào hai cậu, tớ là Mít, tớ ở thành
phố Tí Hon.


- Chào cậu, chúng tớ là Bóng Nhựa
và Bút Thép. Chúng tớ là HS lớp 2.


- Ba bạn chào hỏi nhau rất thân mật
và lịch sự.



- Bắt tay nhau rât thân mật.


- Thực hành.


- Làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>SINH HOẠT LỚP.</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nhận xét đánh giá tình hình học tập và rèn luyện của hS trong tuần qua và nêu kế
hoạch tuần tới.


- Các em hiểu và nhận thấy được ưu và nhược điểm của mình từ đó có hướng phấn
đấu tốt trong tuần tới.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b>
1. Ổn định:


2. Tiến hành sinh hoạt:
a, Các tổ sinh hoạt:


b, GV nhận xét chung:


* Nề nếp: Tương đối tốt, song tự quản
đơi lúc cịn ồn. Trong lớp cịn hay làm
việc riêng.


* Học tập: Có tiến bộ song 1 số em hay
quên đồ dùng, sách vở, không làm bài ở


nhà.


* Các hoạt động khác: Thực hiện tương
đối tốt.


3. Kế hoạch:


- Tiếp tục ổn định nề nếp lớp học.
- Đến lớp học bài và làm bài đầy đủ.
- Ghi chép bài vở sạch sẽ,…


- Trồng và chăm sóc cây trên sân trường.
Nộp cây cảnh để trang trí lớp học.


- HS hát.


- Các tổ lên sinh hoạt, nhận xét, tuyên dương,
phê bình trong tổ.Tổ trưởng nhận xét, tuyên
dương, phê bình trong tổ mình.


- Lớp trưởng nhận xét chung:
Tuyên dương, phê bình trước lớp.


- Lắng nghe và rút kinh nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

TOÁN
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường


hợp đơn giản.


- Nhận biết được độ dài đề xi mét trên thước thẳng.
- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.


- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm. Làm được BT 1,2,3(cột 1,2), và 4.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Thước thẳng có chia rõ các vạch theo cm, dm.
- HS: Vở bài tập, bảng con.


<b>III. Các ho t ạ động</b>


<b>TG Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<b>1’</b>
<b>5’</b>


<b>1’</b>


<b>35’</b>


<b>1. Khởi động</b>


<b>2. Bài cũ</b> Đêximet


- Gọi 1 HS đọc các số đo trên bảng:
2dm, 3dm, 40cm


- Gọi 1 HS viết các số đo theo lời đọc


của GV


- Hỏi: 40cm bằng bao nhiêu dm?
<b>3. Bài mới</b>


- GV giới thiệu ngắn gọn tên bài rồi
ghi đầu bài lên bảng


v<i>Hoạt động 1:</i> Thực hành
<b>Bài 1:</b>


- Gv yêu cầu HS tự làm phần a vào Vở
bài tập


- Gv yêu cầu HS lấy thước kẻ và dùng
phấn vạch vào điểm có độ dài 1 dm trên
thước.


- Gv yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB dài 1
dm vào bảng con.


- Thầy yêu cầu HS nêu cách vẽ đoạn
thẳng AB có độ dài 1 dm.


<b>Bài 2:</b>


- Yêu cầu HS tìm trên thước vạch chỉ 2
dm và dùng phấn đánh dấu


Gv hỏi: 2 đêximet bằng bao nhiêu


xăngtimet?(Yêu cầu HS nhìn lên thước
và trả lời)


- Yêu cầu HS viết kết quả vào Vở bài
tập


<b>Bài 3</b>:


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Muốn làm đúng phải làm gì?


- Lưu ý cho HS có thể nhìn vạch trên


- - Hát


- HS đọc các số đo: 2 đêximet, 3
đeximet, 40 xăngtimet


- HS viết: 5dm, 7dm, 1dm
- 40 xăngtimet bằng 4 đeximet


à ĐDDH: Thước có chia vạch dm, cm.
- HS viết:10cm = 1dm,1dm = 10cm.
- Thao tác theo yêu cầu


- Cả lớp chỉ vào vạch vừa vạch được đọc
to: 1 đêximet


- HS vẽ sau đó đổi bảng để kiểm tra bài
của nhau.



- 2 dm = 20 cm.


- Điền số thích hợp vào chỗ chấm.


- Suy nghĩ và đổi các số đo từ dm thành
cm, hoặc từ cm thành dm.


- HS làm bài vào Vở bài tập


- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>3</b>


thước kẻ để đổi cho chính xác


Có thể nói cho HS “mẹo” đổi: Khi muốn
đổi dm ra cm ta thêm vào sau số đo dm 1
chữ số 0 và khi đổi từ cm ra dm ta bớt đi ở
sau số đo cm 1 chữ số 0 sẽ được ngay kết
quả.


- Gọi HS đọc chữa bài sau đó nhận xét
và cho điểm.


Bài 4:


- Gv yêu cầu HS đọc đề bài


- Hướng dẫn: Muốn điền đúng, HS


phải ước lượng số đo của các vật, của
người được đưa ra. Chẳng hạn bút chì dài
16…, muốn điền đúng hãy so sánh độ dài
của bút với 1 dm và thấy bút chì dài 16
cm, không phải 16 dm.


- Thầy yêu cầu 1 HS chữa bài.
v<i>Hoạt động 2:</i> Luyện tập


<b>4. Củng cố – Dặn dò</b>


- Nếu còn thời gian GV cho HS thực
hành đo chiều dài của cạnh bàn, cạnh
ghế, quyển vở…


- Nhận xét tiết học


- Dặn dị HS ơn lại bài và chuẩn bị bài
sau.


thích hợp


- Quan sát, cầm bút chì và tập ước lượng.
Sau đó làm bài vào Vở bài tập.2 HS ngồi
cạnh nhau có thể thảo luận với nhau.
- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>



-TOÁN



<b>SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu


- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải toán bằng một phép trừ. Làm được các BT 1, 2, (cột 1,2) và 3.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ: mẫu hình, thẻ chữ ghi sẵn, thăm
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động</b>


<b>TG Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<b>1’</b>
<b>5’</b>


<b>1’</b>
<b>15’</b>


<b>19</b>


<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cũ</b> Đêximét


- Gv hỏi HS: 10 cm bằng mấy dm?
- 1 dm bằng mấy cm?



- HS sửa bài 2 cột 3


20 dm + 5 dm = 25 dm
9 dm + 10 dm = 19 dm
9 dm - 5 dm = 4 dm
35 dm - 5 dm = 30 dm
3. Bài mới : Giới thiệu bài


v<i>Hoạt động 1:</i> Giới thiệu số bị trừ – số trừ – hiệu
- Thầy ghi bảng phép trừ


- 59 – 35 = 24


- Yêu cầu HS đọc lại phép trừ. Gv chỉ từng số trong
phép trừ và nêu.


- Trong phép trừ này, 59 gọi là số bị trừ (thầy vừa nêu
vừa ghi bảng), 35 gọi là số trừ, 24 gọi là hiệu.


- Gv yêu cầu HS nêu lại.


- Gv yêu cầu HS đặt phép tính trừ trên theo cột dọc.
- Em hãy dựa vào phép tính vừa học nêu lại tên các


thành phần theo cột dọc.


- Em có nhận xét gì về tên các thành phần trong phép
trừ theo cột dọc.



- Gv chốt: Khi đặt tính dọc, tên các thành phần trong
phép trừ khơng thay đổi.


- Gv chú ý: Trong phép trừ 59 – 35 = 24, 24 là hiệu,
59 – 35 cũng là hiệu.


- Thầy nêu 1 phép tính khác 79 – 46 = 33


- Hãy chỉ vào các thành phần của phép trừ rồi gọi tên.
- Thầy yêu cầu HS tự cho phép trừ và tự nêu tên gọi.
v<i>Hoạt động 2:</i> Thực hành


- <b>Bài 1</b>: Tính nhẩm


- <b>Bài 2</b>: Viết phép trừ rồi tính hiệu


- Thầy hướng dẫn: Số bị trừ để trên, số trừ để dưới,


- Hát
- HS nêu


à ĐDDH:Mẫu hình, thẻ chữ
ghi sẵn


- HS đọc


- HS nêu: Cá nhân, đồng
thanh


- HS lên bảng đặt tính


59 --> số bị trừ
35 --> số trừ
24 --> hiệu
- HS nêu
- Không đổi
- 2 HS nhắc lại
- Vài HS nêu


79 số bị trừ
46 số trừ


33 hiệu


- Vài HS tự cho và tự nêu
tên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>



<b>-3’</b>


<b>1’</b>


sao cho các cột thẳng hàng với nhau.
- Chốt: Trừ từ phải sang trái.


- <b>Bài 3</b>: Viết số thích hợp vào ơ trống (theo mẫu)
- Đề bài u cầu tìm thành phần nào trong phép trừ.
- Quan sát bài mẫu và làm bài


- Để biết phần còn lại của sợi dây ta làm ntn?


- Dựa vào đâu để đặt lời giải


v<i>Hoạt động 3:</i> Trò chơi truyền thanh.


- Luật chơi: Thầy chuẩn bị 3, 4 thăm trong cái hộp.
HS hát và truyền hộp, sau khi hết 1 câu thầy cho
dừng lại, thăm ở trước mặt HS, HS mở ra và làm
theo yêu cầu của thăm


<b>4. Củng cố – Dặn dò</b>
- Làm bài 2b, d trang 8
- Chuẩn bị: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.


- HS làm bảng con


- HS xem bài mẫu và làm
79


25
54


- HS sửa bài
- Tìm hiệu


- HS làm bài sửa bài.
- 2 HS đọc đề


- Làm phép tính trừ
- Dựa vào câu hỏi


- HS làm bài, sửa bài.


à ĐDDH: 1 cái hộp và các
thăm ghi sẵn


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- - --




-- -


<b>-TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết trừ nhẩm số trịn chục có hai chữ số


- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải toán bằng một phép trừ.Làm BT 1, 2,(cột 1,2), 3,4.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK , thẻ cài


- HS: SGK , bảng , bút dạ quang
<b>III. Các ho t ạ động</b>


<b>TG Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<b>1’</b>


<b>5’</b>
<b>1’</b>
<b>30’</b>
<b>2’</b>
<b>2’</b>


<b>1. Khởi động</b>


<b>2. Bài cũ</b> Số bị trừ – số trừ - hiệu


- 2 HS nêu tên các thành phần trong phép trừ
- 72 – 41 = 31 96 – 55 = 41


- Thầy nhận xét
<b>3. Bài mới</b>


- Hôm nay chúng ta làm luyện tập
v <i>Hoạt động 1:</i> Thực hành


Bài 1: Tính
- GV nhận xét
Bài 2: Tính nhẩm


- Gv yêu cầu HS đặt tính nhẩm điền kết quả
- Gv lưu ý HS tính từ trái sang phải


Bài 3:Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ, số
trừ


- Khi sửa bài gv yêu cầu HS chỉ vào từng số


của phép trừ và HS nêu tên gọi


Bài 4:


- Để tìm độ dài mảnh vải cịn lại ta làm sao?
Bài 5:


- Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời
đúng.


- Có thể làm tính nếu thấy cần và dùng bút
khoanh trịn vào chữ cái có đáp số đúng.
v <i>Hoạt động 2:</i> Củng cố


- Gv cho HS nêu lại các thành phần trong
phép trừ


- 78 – 46 = 32
- 97 – 53 = 44
- 63 – 12 = 51
<b>4. Củng cố – Dặn dò</b>


- Làm bài 1 vào vở


- Chuẩn bị: Luyện tập chung


- Hát


- HS sửa bài 2



38 67 55


12 33 22


26 34 33


à ĐDDH: Thẻ cài
- HS làm bảng con


88 49 64 57
36 15 44 53
52 34 20 4
- HS làm bài


- HS làm bài
- Trong phép trừ


84 --> số bị trừ
31 --> số trừ
53 --> hiệu
- HS đọc đề toán
- Làm phép tính trừ
- HS làm bài – sửa bài
- HS đọc đề toán
- HS làm bài
àĐDDH: Thẻ cài


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Thứ năm ngày tháng năm 20
TOÁN



<b>LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết đếm,đọc, viết các số trong phạm vi 100 .


- Biết viết số liền trước,số liền sau của một số cho trước.


- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số trong phạm vi 100.


- Biết giải toán bằng một phép cộng.. Làm được BT 1,2 (a,b,c,d), 3(cột 1,2) và 4.
<b>II. Chuẩn bị </b>


GV: Các bài tập và mẫu hình
- HS: Vở + sách và bảng con
<b>III. Các ho t ạ động</b>


<b>TG Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<b>1’</b>
<b>5’</b>
<b>1’</b>
<b>10’</b>
<b>20’</b>
<b>5’</b>
<b>3’</b>


<b>1. Khởi động</b>


<b>2. Bài cũ</b> Luyện tập
- Học sinh sửa bài


- Thầy nhận xét
<b>3. Bài mới</b>


<b>Giới thiệu:</b>


v <i>Hoạt động 1:</i> Làm bài tập miệng
Bài 1 : Viết các số :


- Gv chỉ học sinh đếm số từ 40 đến 50
- Từ 68 đến 74


- Tròn chục và bé hơn 50
Bài 2:


- Nêu yêu cầu


- Dựa vào số thứ tự các số để tìm


- Gv lưu ý HS : Số 0 khơng có số liền trước
- Thầy nhận xét


v <i>Hoạt động 2:</i> Làm bài tập viết
Bài 3:


- Đăït tính rồi tính


- Gv lưu ý : các số xếp thẳng hàng với
nhau


- Gv nhận xét


Bài 4


- Để tìm số học sinh 2 lớp ta làm thế nào ?
v <i>Hoạt động 3:</i> Trò chơi


Gv cho phép tính yêu cầu học sinh đặt tính và
nêu tên các thành phần trong phép tính đã học


- Thầy cho học sinh thi đua làm
<b>4. Củng cố – Dặn dò</b><i><b>(2’)</b></i><b> </b>


- Làm bài 1


- Chuẩn bị : Luyện tập chung


- Hát


- HS lập lại tên bài
à ĐDDH: mẫu hình


- Vài học sinh đếm: 40, 41, 42, 43,
44, 45, 46, 47, 48, 49, 50


- Học sinh đếm: 68, 69, 70, 71, 72,
73, 74


- Học sinh nêu: 10, 20, 30, 40, 50
- Học sinh làm vở


- Học sinh đọc yêu cầu đề bài


- Học sinh làm, sửa bài


à ĐDDH: Mẫu hình
- Học sinh nêu cách đặt


32 87 21
+43 - 35 +57
75 52 78
- Học sinh đọc đề


- Làm phép cộng
- HS làm bài, sửa bài
àĐDDH: Dụng cụ trò chơi
96 - Số bị trừ 53
-42 - Số trừ -10
54 - Hiệu 43


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

TOÁN


<b>LUYỆN TẬP CHUNG (TT)</b>
<b> I. Mục tiêu: </b>


<b>-</b> Biết viết số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
- Biết số hạng, tổng


- Biết số bị trừ,số trừ, hiệu


- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải toán bằng một phép trừ



II. Các hoạt động dạy - học:


<b>Tg</b> <b>HOAT DONG CUA GV</b> <b>HD CUA HS</b>


<b>5’</b>
<b>2’</b>
<b>30</b>


<b>3’</b>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>2/ Giới thiệu bài: </b>“Luyện tập chung tt”
3/ Luyen tap


Bài 1: Học sinh làm bảng con.


Bài 2: Gv cho học sinh làm vào SGK.
Bài 3: GV cho học sinh làm vào SGK.


Bài 4,5: Gv cho học sinh làm vào vở Toán.


- Gv hướng dẫn học sinh giải vào vở, sửa bài và
chấm điểm 1 số vở.


<b>3/ Củng cố - dặn dò:</b>


- Gv gọi vài học sinh nhắc lại tên gọi các thành
phần phép tính.



- 1 học sinh phân tích số có 2 chữ số: 58
- Nhận xét tiết học.


- 1 học sinh đọc yêu cầu.
- 1 học sinh lên bảng làm mẫu
62 = 60+2


99 = 90+9


- Hs làm vào SGK rồi sửa bằng
miệng.


- Học sinh thực hiện ghi kết quả và
lên bảng 5 em sửa bài.


- Gv tóm tắt bài 4, 1 học sinh lên
bảng giải vào bảng phụ dưới lớp
làm vào vở toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

MỸ THUẬT


<b>THƯỜNG THỨC MỸ THUẬT: XEM TRANH THIẾU NHI</b>
I. Mục tiêu:


-Biết mơ tả các hình ảnh, các hoạt động và màu sắc trên tranh.
-Bước đầu có cảm nhận về vẻ đẹp của tranh.


-HS khá, giỏi:Mơ tả được các hình ảnh, các hoạt động và màu sắc trên tranh,có cảm
Nhận về vẻ đẹp của tranh.3’



II. Đồ dùng dạy học:


- Sử dụng tranh vẽ trong vở Mĩ thuật
III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động GV Hoạt động HS


1. Bài cũ:


- Kiểm tra đồ dùng hs.
2. Bài mới:


* Giới thiệu bài: Dùng lời
* Hoạt động 1: Xem tranh


- Yêu câu HS quan sát tranh vẽ trong vở Mĩ thuật,
suy nghĩ trả lời:


+ Trong tranh vẽ những gì?


+ Hai bạn trong tranh đang làm gì?


+ NHững màu sắc nào được thể hiện trong tranh?
+ Em có thích bức tranh này khơng? Tại sao?
- Tóm tắt nội dung hs vừa nhận xét:


. Tranh vẽ bằng bút dạ và sáp màu. Hia bạn đang
ngồi đọc sách giữa tranh. Cảnh vật xung quanh là
cây, cỏ, bướm và hai chú gà con.



. Màu sắc trong có màu đậm, nhạt


=> Đây là bức tranhđẹp, vẽ về đề tài học tập.
* Hoạt động 2: Nhận xét , đánh giá


- Nhận xét:


+ Tinh thần, thái độ học tập của lớp.


+ Khen ngợi những em có thái độ học tập tốt.
3. Củng cố, dặn dò:


- Tổng kết tiết học.


- Dặn dò: Về sưu tầm tranh và tập nhận xét nội
dung, cách vẽ tranh; Quan sát hình dáng, màu sắc
lá cây trong thiên nhiên.


- Sắp xếp đồ dùng Mĩ thuật.


- Quan sát, nhận biết.


+ Thảo luận nhóm đơi và trả lời.


- Trả lời cá nhân .


- Nhiều em nhắc lại.


- Theo dõi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>



<b>Hoạt động ngoài giờ lên lớp.</b>
<b>Truyền thống nhà trường ( tiết 2)</b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>


<b>- </b>HS hiểu cơ cấu tổ chức và chức năng, nhiệm vụ của đội ngũ cán bộ lớp.


- Bước đầu có ý thức xây dựng tập thể lớp, có thái độ tôn trọng đội ngũ cán bộ lớp.


- Rèn luyện kỹ năng nhận nhiệm vụ và kỹ năng tham gia các hoạt động chung của tập thể.
<b> II. PHƯƠNG TIỆN:</b>


- Sơ đồ cơ cấu tổ chức lớp trên một tờ giấy khổ to.
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


1. Bài cũ: Kiểm tra nội dung bài trước.
2. Bài mới: Giới thiệu bài


* Hoạt động 1: Giới thiệu sơ đồ cơ cấu tổ
chức lớp và các hoạt động trong đó.


- GV giới thiệu sơ đồ cơ cấu tổ chức lớp.
- Yêu cầu HS


* Hoạt động 2: Nhiệm vụ của đội ngũ cán
bộ lớp.



+ Cách tiến hành:


- GV lấy tinh thần xung phong hoặc để học
sinh giới thiệu.


- GV ghi lên bảng tên HS được lớp đề cử và
ứng cử.


- GV tổ chức trao nhiệm vụ cho đội ngũ cán
bộ lớp.


- Yêu cầu HS.
- GV tổng kết.


* Hoạt động 3: Vui văn nghệ.


Yêu cầu cả lớp hát bài: Lớp chúng ta đoàn
kết của nhạc sĩ Mộng Lân.


3<b>. Củng cố:</b>


- Liên hệ giáo dục.


- GV tổng kết nhắc nhở HS ủng hộ và giúp
đỡ bạn hoàn thành nhiệm vụ


- Động viên đội ngũ cán bộ lớp cố găng
làm tốt nhiệm vụ được giao.



-Theo dõi


- Tổ chức lớp tự quản theo một cơ cấu
chặt chẽ thu hút được nhiều bạn tham
gia.


- HS xung phong, giới thiệu.


- HS lựa chọn các bạn gương mẫu.


- Đại diện đội ngũ cán bộ lớp bày tỏ
quyết tâm thực hiện tốt nhiệm vụ mà lớp
và GV đã giao cho


- Đại diện HS chúc mừng đội ngũ cán sự
lớp mới.


- Nhắc lại các nhiệm vụ chủ yếu của cán
bộ lớp.


- HS trình bày.


- Lắng nghe.
- Ghi nhớ.


Tiếng việt/ ơn.


<b>Luyện đọc: Phần thưởng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

* Rèn kỹ năng đọc đúng:



- Đọc trơn được cả bài. Đọc đúng các từ ngữ trong bài.
- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Biêt phân biệt lời kể và lời nhân vật.


* Rèn kỹ năng đọc hiểu:


- Hiểu nghĩa của từ : cá chuối, nuốt chửng, chế giễu. Hiểu nội dung chuyện : Mít u
bạn, nhưng do khơng hiểu biết khiến các bạn hiểu lầm.


- Gd hS có ý thức trao dồi kiến thức phục vụ cho học tập.
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- Giáo viên : phần thưởng như SGK.
- Phiếu trắc nghiệm để tìm hiểu bài.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


- Nêu yêu cầu ôn tập.


<b>Hoạt động 1</b> : Ôn tập đọc: Phần thưởng.
- Tổ chức cho HS tự luyện đọc theo nhóm.
- Theo dõi uốn nắn nhóm hS yếu đọc.
- Nhận xét.


<b>Hoạt động 2 :</b> Tìm hiểu bài.


- Cho HS đọc lại bài và trả lời trắc nghiệm.


1. Em hãy đánh dấu x vào ô trống trước
câu trả lời đúng:


Các bạn đề nghị cơ giáo tặng riêng cho
Na phần thưởng đặc biệt, vì:


Na tốt bụng, hay giúp đỡ bạn bè.
Na hiền lành nhất lớp.


Na ngoan ngoãn.


<b>Hoạt động 3: </b>Thi đọc theo vai<b>. </b>
<b>- </b>Nhận xét tuyên dương em đọc hay.
<b>Hoạt động 4: </b>Củng cố<b>.</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn: Về nhà rèn đọc nhiều hơn.


- Lắng nghe.


- Chia nhóm.


- Từng em trong nhóm đọc.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Đồng thanh.


- HS nhận phiếu và làm vào phiếu.


- Đọc theo vai trong nhóm.


- Các nhóm thi đua đọc.


- 1 em xung phong đọc bài trước lớp.


- Ghi nhớ.
Thứ tư ngày 2 tháng 9 năm 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

-Biết cách tập hợp hang dọc,HS đuứng vào hang dọc đúng vị trí ( thấp trên -cao dưới),
biết dóng thẳng hang dọc.


-Biết cách điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, biết cách dàn hàng ngang, dồn hàng( có thể
cịn chậm).


-Biết cách tham gia trò chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi.
- Tiếp tục ôn tập một số kiến thức, kĩ năng đã học ơ lớp 1,


<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>
- Sân trường, vệ sinh sân tập.
- Tập hợp hàng.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. Phần mở đầu:</b>


- Nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu
giờ học.


- Cho HS khởi động.



* Trò chơi : Giáo viên chọn.
<b>2. Phần cơ bản</b>:


- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm
số, đứng nghiêm, nghỉ, giậm chân tại
chỗ, đứng lại.


- GV quan sát, đánh giá.
* Trò chơi: “Qua đường lội”
- Tổ chức cho HS tự chơi.


<b>3. Phần kết thúc:</b>


- Tổ chức cho HS chơi trị chơi: “Có
chúng em”


- Giáo viên cho tất cả ngồi xổm. Khi
GV gọi tổ nào, tổ đó đứng lên và đồng
thanh nói “ Có chúng em”. Giáo viên
yêu cầu ngồi mới ngồi.


- Hệ thống bài, nhận xét.


Dặn dò : Tập các động tác ĐHĐN.


- HS tập hợp 3 hàng ngang.
- HS tập luyện cách chào báo cáo
- Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc.


- Đi thành vịng trịn và hít thở sâu.
- Cả lớp tham gia.


- Cán sự lớp điều khiển hS thực hiện theo
tổ.


- HS lần lượt thực hiện các nội dung trên
(


Mỗi dộng tác thực hiện 2- 3 lần).


- Cả lớp cùng tham gia chơi.
- Chia tổ và địa điểm chơi.
- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát.


- HS tham gia chơi.
- Theo dõi.


- Tập luyện các động tác ĐHĐN.


<b>Toán:</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>: Giúp học sinh củng cố về:


- Phép trừ (khơng nhớ): tính nhẩm và tính viết (đặt tính rồi tính); tên gọi thành phần và
kết quả của phép trừ.


- Giải tốn có lời văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Bảng phụ ghi các bài tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


- Kiểm tra bài tập 2/9
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>* Giới thiệu bài</b>: Dùng lời
<b>* Hướng dẫn làm bài tập</b>.


<b>+ Bài1:</b> Tổ chức hs tự làm bài rồi chữa bài.
(lưu ý các em nhớ viết kết quả thẳng cột).
<b>+ Bài 2</b>: Tổ chức hs làm bài dưới hình thức
thi đua.


+ Bài 3:


. Nhắc hs nhớ đặt tính thẳng cột rồi tính kết
quả của phép trừ.


- Yêu cầu hs làm bài (theo dõi giúp đỡ hs
yếu)


<b>+ Bài 4</b>: Gọi hs đọc bài tốn.


- Hướng dẫn hs tìm hiểu đề, tóm tắt bài tốn.
- u cầu hs làm bài (hướng dẫn hs TB và hs


yếu).


<b>+Bài 5</b>: Giúp hs nắm vững yêu cầu, giới
thiệu cách làm bài.


- Tổ chức hs làm bài cá nhân (hướng dẫn hs
yếu).


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Hệ thống lại các bài tập. Hướng dẫn hs ôn
bài ở nhà.


. Dặn dị: Về ơn lại bài


- 3 em lên bảng, lớp làm bảng con theo
tổ.


- Nhắc lại đề
- Mở SGK/10


- Làm bài bảng con theo tổ.


- Nhẩm nhanh (trừ nhẩm từ trái sang
phải) rồi nêu kết quả:


60 - 10 - 30 = 20;...


- Làm bài cá nhân vào vở.
- 2 em đọc.



- 1 em lên bảng, lớp làm vở.
Đáp số: 4 dm


- Làm bài (có thể tính nhẩm hoặc đặt
tính), nêu kết quả:


Đáp án đúng: Khoanh vào chữ cái C.


- Lắng nghe
- Thực hiện.
<b>Tập đọc:</b>


<b>Làm việc thật là vui</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:


+ Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng: trời sắp sáng, sắc xuân, nhặt rau, quét nhà.
+ Biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ dài.


- Rèn kĩ năng đọc, hiểu:


+ Hiểu nghĩa các từ: sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng.


+ Biết được lợi ích công việc của mỗi người, mỗi con vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

* Riêng hs yếu chỉ yêu cầu đọc đúng, rõ ràng bài đọc.
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>



- Tranh minh hoạ SGK/ 16


- Bảng phụ ghi câu, đoạn cần rèn đọc.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. Bài cũ</b>:


- Kiểm tra bài: Phần thưởng
<b>2. Bài mới</b>:


<b>a. Giới thiệu bài</b>: Bằng lời
<b>b. Luyện đọc:</b>


- Đọc mẫu, nêu cách đọc toàn bài.


- Tổ chức hs đọc từng câu kết hợp sửa lỗi phát
âm.


- Tổ chức luyện đọc từ ngữ khó.
- Chia bài: 2 đoạn


- Tổ chức hs luyện đọc đoạn kết hợp giải nghĩa
từ:


+ sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng (SGK)
+ Bận rộn (dùng từ đặt câu)


- Tổ chức hs luyện đọc nhóm đơi (chú trọng


giúp đỡ các nhóm )


- Tổ chức hs thi đọc trước lớp.


- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt.
<b>c. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


- Yêu cầu HS đọc lần lượt từng đoạn trong bài,
suy nghĩ trả lời các câu hỏi trong SGK.


+ Câu hỏi 1; 2/16: Tổ chức hs trả lời cá nhân.
+ Câu hỏi 3/16: Tổ chức hs đặt câu.


<b>d. Luyện đọc lại toàn bài:</b>
- Tổ chức hs đọc lại toàn bài.


- Nhận xét, tuyên dương những em đọc tốt.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Hệ thống tiết học, liên hệ giáo dục hs.
- Dặn dò: về luyện đọc lại bài 5 đến 10 lần.


- Đọc bài và trả lời câu hỏi trong SGK.
(3 em)


- Quan sát tranh minh hoạ SGK.
- Nghe, theo dõi SGK.


- Đọc nối tiếp câu 2 lần.



- Nhiều em đọc (hs yếu đọc nhiều)


- Luyện đọc đoạn (chú ý ngắt nghỉ hơi
đúng dấu câu).


* Hs yếu: chỉ cần đọc đúng, rõ ràng.
- Luyện đọc trong nhóm.


- Các nhóm thi đọc trướclớp.


+ Trả lời


+ Làm việc cá nhân (HS khá giỏi).


- Một số em đọc (Luyện đọc rõ ràng,
rành mạch)


- Lắng nghe.
- Nhớ thực hiện.


<b>Luyện từ và câu:</b>


<b>Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ liên quan đến học tập.


- Rèn kỹ năng đặt câu: đặt câu với từ mới tìm được, sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để
tạo câu mới; làm quen với câu hỏi.



* HS khá, giỏi tìm từ nhanh, chính xác.
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1. Bài cũ:</b>


- Kiểm tra bài tập 2/ 9.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>* Giới thiệu bài</b>: Dùng lời giới thiệu.
<b>* Hướng dẫn hs làm bài tập</b>.


<b>+ Bài 1:</b> Giúp hs hiểu yêu cầu của bài: tìm các
từ có tiếng học, tiếng tập; tìm được càng nhiều
càng tốt.


- Tổ chức hs làm bài.


<b>+ Bài 2:</b> Hướng dẫn hs nắm yêu cầu: đặt câu
với mỗi từ vừa tìm được ở bài tập 1.


- Hướng dẫn tìm mẫu hai câu đầu. Ví dụ
Bạn Lam chăm chỉ học tập.


Anh trai em rất chăm rèn luyện thể thao.
- Tổ chức hs làm bài (Giúp đỡ hs yếu ).


<b>+ Bài 3</b>: Gọi hs đọc yêu cầu và mẫu.



- Hướng dẫn hs nắm vững yêu cầu, tổ chức hs
làm bài.


- Hướng dẫn chữa bài.


<b>+ Bài 4: </b>


- Giúp hs nắm vững yêu cầu: Đặt dấu thanh
phù hợp vào cuối mỗi câu.


- Tổ chức làm bài cá nhân (giúp đỡ hs yếu).


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Hệ thống nội dung tiết học.


- Dặn dị: Về ơn lại kiến thức đã học.


- 2 em lên bảng tìm từ, lớp làm vở
nháp.


+ Mở SGK/17


- 2 em lên bảng. Lớp làm vở:


a. Từ có tiếng học: học tập, học hành,
học hỏi,...


b. Từ có tiếng tập: tập viết, tập thể
dục,...



- Nhắc lại yêu cầu: 2 em.


- Làm bài: Bảng quay, vở:


* Học sinh yếu chỉ đặt mỗi từ một câu
là được.


- 2 em


- Làm bài vào giấy khổ to: 3 em. Lớp
làm vở nháp.


- Đối chiếu kết quả đúng:


Bác Hồ rất yêu thiếu nhi.
Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ.


- Thực hiện, nêu kết quả: Đặt dấu
chấm hỏi vào cuối mỗi câu.


- Theo dõi
- Thực hiện.


Chiều thứ tư ngày 3 tháng 9 năm 2008
Tiếng việt/ ơn.


<b>Luyện đọc: Mít làm thơ.</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b> : Giúp HS đọc tốt hơn qua bài đọc thêm “ Mít làm thơ”.


* Rèn kỹ năng đọc đúng:


- Đọc trơn được cả bài. Đọc đúng các từ ngữ ( STK/ tr 100).


- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, ngắt nhịp đúng các câu thơ.
- Rèn đọc đúng, ngắt nhịp đúng các câu thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Hiểu nghĩa của từ : cá chuối, nuốt chửng, chế giễu. Hiểu nội dung chuyện : Mít yêu
bạn, nhưng do không hiểu biết khiến các bạn hiểu lầm.


- Gd hS có ý thức trao dồi kiến thức phục vụ cho học tập.
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- Giáo viên : Tranh Mít làm thơ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b> :


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


- Nêu yêu cầu ơn tập.


<b>Hoạt động 1</b> : Ơn Tập đọc: Mít làm thơ.
- Tổ chức cho HS tự luyện đọc theo nhóm.
- Theo dõi uốn nắn nhóm hS yếu đọc.
- Nhận xét.


<b>Hoạt động 2 :</b> Tìm hiểu bài.


- Cho HS đọc lại bài và trả lời lần lượt các
câu hỏi trong SGK.



+ Câu 1: Cho HS trả lời cá nhân.


+ Câu 2: Cho HS thảo luận theo nhóm và trả
lời.


H. Theo em Mít có chế giễu các bạn khơng?
Vì sao ?


- Hãy nói lời giải thích giúp Mít ?


H. Theo em Mít thế nào ? Có ngộ nghĩnh
khơng ? Đáng yêu không? Hồn nhiên
không ? Ngây thơ không ?


<b>Hoạt động 3: </b>Thi đọc theo vai<b>. </b>
<b>Hoạt động 4: </b>Củng cố<b>.</b>


H. Em có thích Mít khơng? Tại sao ?
- Nhận xét tiết học.


- Dặn: Về nhà rèn đọc nhiều hơn.


- Lắng nghe.


- Chia nhóm.


- Từng em trong nhóm đọc.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Đồng thanh.



- HS trả lời: Các bạn cho rằng Mít nói
sai sự thật để chế giễu các bạn.


- Thảo luận nhóm đơi. Đại diện HS
giỏi trả lời.


+ Tớ xin lỗi, tớ khơng có ý đấy đâu,
tớ chỉ muốn làm thơ tặng bạn, mà thơ
thì phải có vần, tớ xin lỗi, tớ chỉ nghĩ
được mấy câu đấy là có vần thơi...
- Trả lời , rút ra đặt điểm chung của
Mít.


- HS nối tiếp nhau nói.
- Nối tiếp nhau trả lời.


- Đọc theo vai giữa các nhóm.
- 1- em đọc bài trước lớp.
- HS trả lời tuỳ ý.


- Ghi nhớ.


<b>Tiếng việt / ôn.</b>
<b>Ôn : Rèn luyện từ & câu.</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

* HS yếu làm được bài tập đơn giản.
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>



- Giáo viên : Phiếu bài tập viết sẵn ND các bài tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


- Nêu yêu cầu ôn tập.
* <b>Hướng dẫn làm bài tập</b>.
- Phát phiếu.


+ <b>Bài 1</b>: Chọn và điền từ học, học hỏi, học
tập, học hành, học sinh vào chỗ trống cho
thích hợp.


- Em thích …. môn Tiếng việt.
- Em được…….. đến nơi đến chốn.
- Em luôn luôn chú ý ……… bạn bè.
- Em là ………. Lớp 2A.


+ <b>Bài 2</b>: Đặt dấu câu thích hợp vào ơ trống:
- Cháu tên là gì


- Cháu học lớp mấy
- Ai biết chuyện đó


- Ai cũng biết chuyện đó phải khơng
+ <b>Bài 3</b>: Hãy sắp xếp lại các từ sau thành
câu:


a. học sinh, Lan, lớp 2A, là.



b. em, ngoan ngỗn, ln, bố mẹ, vâng lời.
( M: em, học hành, cố gắng, luôn, chăm chỉ)
+ Em luôn cố gắng học hành chăm chỉ.
- Thu phiếu chấm , nhận xét.


- Nhận xét tiết học.


- Dặn: Về nhà rèn viết nhiều hơn.


- Lắng nghe.


+ HS làm bài cá nhân vào phiếu.


* HS yếu làm 2 ý trong bài.


- HS điền dấu chấm hỏi vào ô trống là
đúng.


- HS chú ý sau khi sắp xếp: đầu dòng phải
viết hoa, cuối câu ghi dấu chấm.


- Theo dõi.
- Ghi nhớ.


Tập đọc:

<b>Làm việc thật là vui</b>


I. Mục tiêu:


-Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.


- Hiểu ý nghĩa: Mọi người ,mọi vật đều làm việc, làm việc mang lại niềm vui.( trả lời


được các CH trong SGK)


II. Đồ dùng dạy học:


- Tranh minh hoạ SGK/ 16


- Bảng phụ ghi câu, đoạn cần rèn đọc.
III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động GV Hoạt động HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Kiểm tra bài: Phần thưởng
2. Bài mới:


a. Giới thiệu bài: Dùng tranh
b. Luyện đọc:


- Đọc mẫu, Nêu cáh đọc toàn bài.


- Tổ chức hs đọc từng câu kết hợp sửa lỗi phát
âm.


- Tổ chức luyện đọc từ ngữ khó.
- Chia bài: 2 đoạn


- Tổ chức hs luyện đọc đoạn kết hợp giải nghĩa
từ:


+ sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng (SGK)
+ Bận rộn (dùng từ đặt câu)



- Tổ chức hs luyện đọc nhóm đơi (chú trọng
giúp đỡ các nhóm )


- Tổ chức hs thi đọc trước lớp


- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt.
c. Hướng dẫn tìm hiểu bài:


- Yêu cầu HS đọc lần lượt từng đoạn trong bài,
suy nghĩ trả lời các câu hỏi trong SGK.


+ Câu hỏi 1; 2/16: Tổ chức hs trả lời cá nhân.
+ Câu hỏi 3/16: Tổ chức hs đặt câu.


b) Luyện đọc lại toàn bài:
- Tổ chức hs đọc lại toàn bài.


- Nhận xét, tuyên dương những em đọc tốt.
3. Củng cố, dặn dò:


- Hệ thống tiết học, liên hệ giáo dục hs.
- Dặn dò: về luyện đọc lại bài 5 đến 10 lần.


- Đọc bài và trả lời câu hỏi trong
SGK.(3 em)


- Quan sát tranh minh hoạ SGK
- Nghe, theo dõi SGK.



- Đọc nối tiếp câu 2 lần.


- Nhiều em đọc (hs yếu đọc nhiều)
- Luyện đọc đoạn (chú ý ngắt nghỉ
hơi đúng dấu câu).


* Hs yếu: chỉ cần đọc đúng, rõ ràng.
- Luyện đọc trong nhóm


- Các nhóm thi đọc trướclớp.


+ Trả lời


+ Làm việc cá nhân (HS khá giỏi).
- Một số em đọc (Luyện đọc rõ ràng,
rành mạch)


- Lắng nghe.
- Nhớ thực hiện.


Tự nhiên và xã hội: <b>Bộ xương</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>: Giúp hs:


- HS biết nói tên một số xương và một số khớp xương của cơ thể.


- Hiểu được: Cần đi, đứng, ngồi đúng tư thế, không mang hay vác, xách các vật nặng để cột
sống không bị cong vẹo.


- Có ý thức chăm chỉ tập luyện để bộ xương phát triển tốt.
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>



- Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK
- Phiếu bài tập


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. Bài cũ: </b>


+ Cơ quan vận dộng gồm những bộ phận nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

phải làm gì?
<b>2. Bài mới:</b>


<b>* Giới thiệu bài</b>: Dùng tranh
<b>* Hoạt động 1:</b> Quan sát hình vẽ


- u cầu hs làm việc nhóm đơi: quan sát hình
vẽ SGK/6 và kể tên một số xương và một số
khớp xương.


- Tổ chức hs trả lời câu hỏi:


+ Hình dạng, kích thước các xương có giống
nhau khơng?


+ Hộp sọ có nhiệm vụ gì? Lồng ngực có nhiệm
vụ gì?



+ Cột sống có nhiệm vụ gì? Các khớp xương có
nhiệm vụ gì?


- Kết luận HĐ1: Bộ xương người có khoảng 200
xương lớn nhỏ khác nhau tạo thành khung nâng
đỡ cơ thể và bảo vệ các bộ phận quan trọng của
cơ thể.


<b>* Hoạt động 2:</b> Thảo luận về cách giữ gìn bộ
xương


- Yêu cầu hs quan sát hình vẽ trong SGK/7 và
cho biết:


+ Tại sao hàng ngày chúng ta cần đi, đứng, ngồi
đúng tư thế?


+ Tại sao không nên mang vác các vật năng?
Chúng ta cần phải làm gì để bộ xương phát triển
tốt?


- Kết luận HĐ2: Để xương phát triển tốt, không
nên mang vác các vật nặng; đi, đứng đúng tư
thế; ăn uống đủ chất; thường xuyên luyện tập
thể dục thể thao.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Hệ thống nội dung tiết học, liên hệ giáo dục hs.
- Dặn dò: Thực hiện tốt điều các em vừa học.



- Quan sát.


- Làm việc nhóm đơi.


- Đại diện các nhóm trình bày kết
quả thảo luận.


- Suy nghĩ, trả lời cá nhân.


- Nhiều em nhắc lại.


- Quan sát tranh


- Trả lời cá nhân.


- Nhiều em nhắc lại.


- Ghi nhớ.
- Thực hiện.
Thứ năm ngày 4 tháng 9 năm 2008


Toán:


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>: Giúp học sinh củng cố về:


- Đọc, viết các số có hai chữ số: Số tròn chục; Số liền trước và số liền sau của một số.
- Thực hiện phép cộng, phép trừ khơng nhớ và giải tốn có lời văn.



<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ ghi các bài tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Kiểm tra bài tập 3/10
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>* Giới thiệu bài</b>: Dùng lời
<b>* Hướng dẫn làm bài tập.</b>
<b>+ Bài1/10: </b>


- Gọi hs nêu cách làm từng phần a, b, c rồi tổ
chức làm bài cá nhân.


<b>+ Bài 2/10: </b>


- Giúp hs xác định yêu cầu đề bài


- Nhắc hs tự xác định số liền trước, số liền
sau rồi làm bài.


<b>+ Bài 3/11: </b>


- Gọi hs đọc yêu cầu.


- Nhắc hs nhớ đặt tính thẳng cột rồi tính kết
quả.



- Yêu cầu hs xác định thành phần tên gọi của
các phép tính cộng, trừ vừa làm.


<b>+ Bài 4/11:</b>


- Gọi hs đọc bài toán.


- Tổ chức hs tìm hiểu đề, hướng dẫn tóm tắt
bài tốn và u cầu các em giải tốn rồi trình
bày bài giải.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Hệ thống lại các bài tập. Hướng dẫn hs ơn
bài ở nhà.


. Dặn dị: Về ơn lại bài


- 1 em lên bảng, lớp làm bảng con.


- Nhắc lại đề
- Mở SGK


- Thực hiện rồi lần lượt nêu kết quả (nêu
các dãy số theo thứ tự từ bé đến lớn).


- Làm bài cá nhân, nêu kết quả;
a. Số liền trước của 59 là 60.
b. Số liền sau của 99 là 100.


- 3 em đọc


- 3 em lên bảng, lớp làm bảng con theo
tổ.


- Nhiều em nêu.


- 3 em


- Thực hiện: Bảng quay, vở.
Đáp số: 39 học sinh
- Lắng nghe


- Thực hiện.
Tập viết:
<b>Chữ hoa: Ă, Â</b>
I<b>. MỤC TIÊU</b>:


- Rèn kỹ năng viết chữ:


+ Biết viết chữ cái viết hoa Ă, Â (theo cỡ vừa và nhỏ).


+ Biết viết ứng dụng câu: Ăn chậm nhai kĩ theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ
đúng quy định.


* HS khá giỏi luyện thêm kiểu chữ viết nghiêng.
- Có ý thức giữ vở, rèn chữ.


<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>



- Chữ mẫu: Ă, Â, Ăn chậm, nhai kĩ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


- Kiểm tra hs viết: A, Anh em thuận hoà.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>* Giới thiệu bài:</b> Giới thiệu bằng lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>* Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn viết chữ hoa: Ă, Â
- Đính chữ mẫu, yêu cầu hs quan sát nêu cấu
tạo, độ cao?


- Viết mẫu lên bảng, hướng dẫn quy trình viết
chữ hoa Ă, Â.


- Nhận xét, sửa sai.


<b>* Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn viết câu ứng dụng:
Ăn chậm nhai kĩ.


- Đính chữ mẫu, gọi hs đọc câu ứng dụng.
- Hướng dẫn hs hiểu câu ứng dụng trên.


- Yêu cầu hs nhận xét độ cao, khoảng cách các
chữ trong câu ứng dụng.



- Viết mẫu, hướng dẫn hs cách viết các chữ: Ăn,
Ăn chậm nhai kĩ.


- Nhận xét, sửa sai.


* Hướng dẫn viết bài vào vở.
- Nêu yêu cầu viết:


+ Ă, Â: 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Ăn: 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Ăn chậm nhai kĩ: 2 dòng cỡ nhỏ.


(Giúp đỡ hs yếu viết đúng quy trình, hình dáng,
nội dung)


- Thu bài một số em chấm, nhận xét bài viết của
học sinh.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Củng cố lại những chữ hs hay viết sai.
- Dặn dò: Về luyện viết lại các chữ cho đẹp.


- Nhắc lại đề


- Quan sát, nhận xét.
- Luyện viết bảng con.


- 3 em đọc.



- Nhiều em nhận xét (hs yếu nêu
nhiều).


- Luyện viết bảng con.


- Viết bài vào vở (HS khá giỏi viết
thêm kiểu chữ viết nghiêng).


- Lắng nghe, rút kinh nghiệm.
- Theo dõi


- Thực hiện.
Chính tả (nghe - viết):


<b>Làm việc thật là vui</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Rèn kỹ năng viết chính tả:


+ Nghe - viết đoạn cuối trong bài Làm việc thật là vui.


+ Viết đúng những chữ có âm, vần dễ lẫn: quét nhà, bận rộn, nhặt rau, làm việc.
- Củng cố quy tắc viết chính tả g/gh (qua trị chơi tìm chữ).


- Tiếp tục học bảng chữ cái:
+ Thuộc lòng bảng chữ cái.


+ Bước đầu biết sắp xếp tên người theo đúng thứ tự bảng chữ cái.
- Có ý thức giữ vở, rèn chữ.



<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ ghi bài tập 3.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

yên lặng.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>* Giới thiệu bài:</b> Giới thiệu bằng lời.
<b>* Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn nghe - viết.
- Đọc mẫu bài viết 1 lần.


+ Bài chính tả này trích từ bài tập đọc nào?
+ Bài chính tả cho biết bé làm những việc gì?
+ Bé thấy làm việc như thế nào?


+ Bài chính tả gồm mấy câu?
+ Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất?


- Tổ chức hs viết bảng con những chữ khó.
- Hướng dẫn hs cách trình bày bài viết, nhắc tư
thế ngồi.


- Đọc bài cho hs viết.


- Đọc cho hs soát lại bài một lần.


- Thu bài một số em chấm.


<b>* Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn làm bài tập


<b>+ Bài 2/19</b>: Tổ chức hs làm dưới hình thức thi
đua.


=> Chốt lại quy tắc viết chính tả: g/gh


<b>+ Bài 3:</b> Tổ chức hs ơn lại thứ tự bảng chữ cái.
- Đính bảng phụ lên bảng, hướng dẫn tìm hiểu
đề: Viết tên các bạn theo thứ tự bảng chữ cái.
- Tổ chức hs làm bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét bài viết hs, củng cố lại những chữ
sai.


- Dặn dò: Về luyện viết lại những chữ sai.


- 2 em lên bảng, lớp viết bảng con.


- Nhắc lại đề
- 3 em đọc lại


+ Bài Làm việc thật là vui.


+ Bé làm bài, bé quét nhà, bé nhặt
rau,...



+ Làm việc bận rộn nhưng rất vui.
+ 3 câu


+ Câu thứ 2
- Thực hiện.


- Nghe đọc viết bài vào vở.
- Soát bài, chữa lỗi.


- Thực hiệ cá nhân:


. g/gh: gà, ghế, gỗ, ghét,...
- Thực hiện: cả lớp, cá nhân.


- Làm bài: Bảng quay, vở. Nêu kết
quả:


An, Bắc, Dũng, Huệ, Lan.
- Lắng nghe.


- Thực hiện.


Mỹ thuật:


<b>Thường thức mỹ thuật: Xem tranh thiếu nhi</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS làm quen với tranh thiếu nhi Việt Nam và tranh thiếu nhi quốc tế.
- Nhận biết được vẻ đẹp của tranh qua sự sắp xếp hình ảnh và cách vẽ màu.


- Hiểu được tình cảm bạn bè được thể hiện qua tranh.


<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- Sử dụng tranh vẽ trong vở Mĩ thuật
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. Bài cũ: </b>


- Kiểm tra đồ dùng hs.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>* Giới thiệu bài</b>: Dùng lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>* Hoạt động 1</b>: Xem tranh


- Yêu câu fhs quan sát tranh vẽ trong vở Mĩ
thuật, suy nghĩ trả lời:


+ Trong tranh vẽ những gì?


+ Hai bạn trong tranh đang làm gì?


+ NHững màu sắc nào được thể hiện trong
tranh?


+ Em có thích bức tranh này khơng? Tại sao?
- Tóm tắt nội dung hs vừa nhận xét:



. Tranh vẽ bằng bút dạ và sáp màu. Hia bạn
đang ngồi đọc sách giữa tranh. Cảnh vật xung
quanh là cây, cỏ, bướm và hai chú gà con.


. Màu sắc trong có màu đậm, nhạt


=> Đây là bức tranhđẹp, vẽ về đề tài học tập.
<b>* Hoạt động 2:</b> Nhận xét , đánh giá


- Nhận xét:


+ Tinh thần, thái độ học tập của lớp.


+ Khen ngợi những em có thái độ học tập tốt.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Tổng kết tiết học.


- Dặn dò: Về sưu tầm tranh và tập nhận xét nội
dung, cách vẽ tranh; Quan sát hình dáng, màu
sắc lá cây trong thiên nhiên.


- Quan sát, nhận biết.


+ Thảo luận nhóm đơi và trả lời.


- Trả lời cá nhân .


- Nhiều em nhắc lại.



- Theo dõi.


- Ghi nhớ và thực hiện.


Chiều thứ năm ngày 4 tháng 9 năm 2008
Tiếng việt/ ơn.


<b>Ơn luyện viết chữ hoa.</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Ôn tập củng cố quy tắc viết chữ hoa.
- Rèn viết đúng, viết đẹp.


- GD HS ý thức rèn chữ giữ vở.
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: </b>


- Giáo viên : Hệ thống câu hỏi. Chữ mẫu.
- Học sinh : Bảng con.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


- Giáo viên nêu yêu cầu ôn tập.
- Viết chữ hoa : A


<b>- </b>GV đính chữ mẫu : <b>Chữ A</b>


H. Chữ A cao mấy li, rộng mấy li ?


H. Chữ A hoa gồm mấy nét ?
H. Đó là những nét nào ?


- Lắng nghe.
- Quan sát.


- Chữ A hoa cao 5 li, rộng hơn 5 li
một chút.


- Chữ A hoa gồm 3 nét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Uốn nắn, sửa sai cho HS.


- GV đính câu ứng dụng: Anh em một nhà.
- Cho HS luyện viết.


- Hướng dẫn viết vở.
- Kèm thêm HS yếu.
- Thu chấm, nhận xét.


* Dặn dò: Về nhà rèn chữ viết.


móc dưới và nét lượn ngang(Nhiều
em )


- Viết bảng con.
- Quan sát.


- 2- 3 em đọc câu ứng dụng.
- Viết bảng con.



- Viết vở.


+ Chữ A: 3 dòng.


+ Câu ứng dụng: 3 dòng.
- Tập viết thêm nhiều chữ hoa.
<b>Tiếng việt / ơn.</b>


<b>Ơn : Chính tả.</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Rèn luyện thêm cho HS nghe viết đúng đoạn 2 trong bài: “ Phần thưởng”.
- Các em viết đúng, trình bày sạch, đẹp.


* HS yếu viết được nửa đoạn theo y/c của tiết ôn luyện.
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- Giáo viên : Phiếu bài tập viết sẵn ND các bài tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


- Nêu yêu cầu ôn tập.


<b>Hoạt động 1</b> : Hướng dẫn viết chính tả.
- Đọc đoạn viết.


H. Theo em, điều bí mật được các bạn của
Na bàn bạc là gì?



- Cho HS luyện từ khó.


- Nhắc lại cách trình bày, sau đó đọc bài
cho HS viết.


- Theo dõi rèn em yếu viết.
- Thu bài chấm, nhận xét.
<b>Hoạt động 2 :</b> Làm bài tập.
- Phát phiếu.


1. Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ
trống:


- ( sơ, xơ): … đồ, … mướp, …. gan, …kết,
- (suất, xuất): … hành, sơ …, mỗi người
một ….


- (súc, xúc): … vật, đồ …sinh, … động,
- (sét, xét): … hỏi, sấm …, dò …, đất …..
2. Hãy ghi các chữ cái theo trật tự trước sau
từ p(pê) đến y( y dài)<b>:</b>


- Thu phiếu chấm , nhận xét.


- Lắng nghe.


- Lắng nghe, sau đó 2 em đọc lại.
- HS trả lời..



- HS viết bảng con: túm tụm, bàn bạc, bí
mật, sáng kiến,…


- Viết bài vào vở.


- HS làm bài cá nhân vào phiếu.


* HS yếu chỉ yêu cầu làm 1- 2 ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Nhận xét tiết học.


- Dặn: Về nhà rèn viết nhiều hơn. - Ghi nhớ.
An tồn giao thơng:


<b>An tồn và nguy hiểm khi đi trên đường ( tiết 2)</b>
I. <b>MỤC TIÊU:</b>


- HS nhận biết thế nào là hành vi an toàn và nguy hiểm của người đi bộ, đi xe đạp trên
đường. HS nhận biết nguy hiểm thường có khi đi trên đường phố (khơng có hè đường, hè bị lấn
chiếm, xe đi lại đông, xe đi nhanh)


II. <b>PHƯƠNG TIỆN</b>:


- GV: Bức tranh SGK phóng to, 5 phiếu học tập hoạt động 2
- 2 bảng chữ: An toàn - nguy hiểm.


III. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>



<b>1. Bài cũ:</b> Kiểm tra đồ dùng học tập của
HS


<b>2. Bài mới</b>: Giới thiệu bài: Dùng lời.


<b>* Hoạt động 1</b>:Thảo luận nhóm phân biệt
hành vi an tồn và nguy hiểm.


a. Mục tiêu: Giúp các em biết lựa chọn
thực hiện hành vi khi gặp các tình huống
khơng an tồn trên đường phố.


b. Cách tiến hành:


- Chia lớp thành 5 nhóm ( như hoạt động
1)


- Phát cho mỗi nhóm một phiếu với gắn
các tình huống.


- Yêu cầu đại diện từng nhóm trình bày ý
kiến của nhóm mình.


c. Kết kuận:


* Hoạt động 2: An toàn trên đường đến
trường


a. Mục tiêu: HS biết được khi đi học , đi
chơi trên đường phải chú ý để bảo đảm an


toàn.


b. Cách tiến hành:


- Cho HS nói về an tồn trên đường đi
học:


+ Em đi đến trường theo con đường nào ?
+ Em đi như thế nào để được an toàn?


c. Kết kuận:
3. <b>Củng cố:</b>


- Theo dõi.


- Mỗi nhóm 4-5 hs, hai nhóm cùng một
nội dung tranh.


- Từng nhóm HS cử đại diện nhóm trình
bày và giải thích ý kiến của nhóm mình
- HS khác nhận xét và bổ sung ý kiến.
- Vài em nhắc lại.


- HS hoạt động theo nhóm 4


- Tiến hành thảo luận, ghi kết quả vào
phiếu.


- Đại diện các nhóm lên trình bày
- Đi bộ trên vỉa hè hoặc phải đi sát lề


đường.


- Chú ý tránh xe đi trên đường
- Không đùa nghịch trên đường.


- Khi đi qua đường quan sáy các xe qua
lại……


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Yêu cầu HS
- Liên hệ giáo dục.


- GV tổng kết nhắc lại thế nào là an toàn
và nguy hiểm. Nhận xét việc học tập của
HS


- Kể thêm 1,2 ví dụ về an tồn và nguy
hiểm.


- Lắng nghe.


Thứ 5 ngày 3 tháng 9 năm 2009


Thể dục: <b>Dàn hàng ngang, dồn hàng. Trò chơi: “ Nhanh lên bạn ơi”</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>:


- Ôn 1 số kỹ năng ĐHĐN.Dàn hàng ngang, dồn hàng. Ơn trị chơi “Nhanh lên bạn ơi”
- Thực hiện động tác chính xác, nhanh, trật tự.


- Ham thích vận động, rèn luyện thể lực.
<b>II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN</b>:



- Sân trường, vệ sinh sân tập.
- Tập hộp hàng.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Phần mở đầu:</b>


- Nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu
giờ học.


- Tổ chức cho HS khởi động.
<b>2. Phần cơ bản:</b>


- Tập họp hàng ngang, dồn hàng.
- GV quan sát, đánh giá.


* Trò chơi: “Nhanh lên bạn ơi”


- Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi.
- Nhắc nhở HS chơi an toàn.


<b>3. Phần kết thúc:</b>


- Hệ thống bài học, nhận xét.


-Dặn dò: : Tập các động tác vừa học.



- HS tập hợp thành 3 hàng ngang.
- HS tập luyện cách chào, báo cáo.
- Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc.
- Đi theo vòng tròn và hít thở sâu.
-Cán sự lớp điều khiển.


-Dàn hàng ngang, dồn hàng/ 3 lần.
- Chia tổ qui định địa điểm chơi.
- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát.


- Lắng nghe.


- HS cả lớp tham gia chơi nhiệt tình.


- Lắng nghe.


- Ghi nhớ và thực hiện.


Toán:


<b>Luyện tập chung</b>
I<b>. MUC TIÊU</b>: Giúp học sinh củng cố về:


- Phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.


- Phép cộng, phép trừ (tên gọi các thành phần và kết quả của từng phép tính, thực hiện phép
tính,...).


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:



<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


- Kiểm tra bài tập 3/11
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>* Giới thiệu bài</b>: Dùng lời
<b>* Hướng dẫn làm bài tập</b>.
<b>+ Bài1:</b>


- Gọi hs nêu cách làm (theo mẫu) rồi
làm bài.


- Hướng dẫn chữa bài, gọi hs nêu cách
đọc kết quả phân tích số, chẳng hạn:
25 = 20 + 5 đọc là: “Hai mươi lăm
bằng hai mươi cộng năm” hoặc hai
mươi lăm bằng tổng của hai mươi và
năm.


<b>+ Bài 2:</b>


- Gọi hs nêu cách làm phần a, b rồi tổ
chức làm bài (giúp đỡ hs yếu làm bài).


<b>+ Bài 3: </b>



- Nhắc hs nhớ viết kết quả thẳng cột.
- Tổ chức hs làm bài rồi chữa bài.
<b>+ Bài 4: </b>


- Gọi hs đọc bài tốn.


- Hướng dẫn hs tìm hiểu bài tốn và
tóm tắt bài tốn.


- Tổ chức hs làm bài và trình bày bài
giải (theo dõi, giúp đỡ hs yếu).


<b>+ Bài 5: </b>


- Yêu cầu hs tự làm bài rồi chữa bài.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Hệ thống lại các bài tập. Hướng dẫn
hs ơn bài ở nhà.


. Dặn dị: Về ơn lại bài


- 2 em lên bảng, lớp làm bảng con.


- Nhắc lại đề
- Mở SGK/11.


- Dựa vào mẫu làm bài cá nhân vào vở:
62 = 60 + 2



- Nhiều em nêu.


- 2 em lên làm bảng quay, lớp làm vở,
lần lượt nêu kết quả: Chẳng hạn:


a) Cột 1: 90 là tổng của các số hạng 30
và 60.


B) Cột 1: 30 là hiệu của 90 bvà 30.


- Làm bài cá nhân vào vở.
* HS yếu không làm cột 4; 5.
- 3 em


- Làm bài: Bảng quay, vở:
Đáp số: 41 quả cam


- Thực hiện: 1 dm = 10 cm; 10 cm = 1
dm


- Lắng nghe.
- Thực hiện.
Tập làm văn:
<b>Chào hỏi. Tự giới thiệu</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Rèn kỹ năng nghe và nói:


+ Biết cách chào hỏi và tự giới thiệu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

* HS khá giỏi thực hành đóng vai bài tập 2.
- Có thái độ chào hỏi lịch sự, có văn hoá.
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ ghi các bài tập.


- Sử dụng tranh minh hoạ SGK/20.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


- Gọi hs đọc bài làm Viết lại nội dung mỗi tranh
tạo thành câu chuỵên.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>* Giới thiệu bài:</b> Giới thiệu bằng lời.
<b>* Hướng dẫn làm bài tập:</b>


<b>+ Bài 1/20: </b>


- Gọi hs nêu yêu cầu.


- Giúp hs nắm vững yêu cầu của bài, gọi 2 em
giỏi lên làm mẫu.


- Tổ chức hs làm việc nhóm đơi. (lưu ý hs cần
chào hỏi lịch sự, có văn hố).



- Tổ chức lớp nhận xét, khen những em thể hiện
tốt.


<b>+ Bài tập 2/20: </b>


- Nêu yêu cầu của bài. Tổ chức hs quan sát tranh
trong SGK/20.


+ Trannh vẽ những ai?


+ Bóng nhựa, Bút Thép chào Mít và tự giới
thiệu như thế nào?


+ Mít chào Bóng nhựa, Bút Thép và tự giới
thiệu như thế nào?


- Yêu cầu hs nêu cách chào hỏi và tự giới thiệu
của 3 nhân vật trong tranh.


=> Ba bạn nhỏ tự giới thiệu và chào hỏi nhau rất
thân mât và lịch sự. Các em cần học các bạn ấy.
<b>+ Bài 3:</b> Giúp hs nắm yêu cầu: Viết bản tự
thuật.


- Tổ chức hs làm bài cá nhân.


- Nhận xét, tuyên dương những em viết tốt.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>



- Tổng kết tiết học, hướng dẫn hs ơn ở nhà.
- Dặn dị: Về ơn lại bài.


- 2 em


- Nhắc lại đề


- 2 em nêu


- Các nhóm thảo luận, lần lượt trình
bày trước lớp các tình huống. Ví dụ:
Chào bố,mẹ con đi học ạ.
Em chào cơ ạ.


- Thực hiện.


+ Bóng Nhựa, Bút Thép và Mít.


+ Chào cậu, chúng tớ là Bóng Nhựa
và Bút Thép. Chúng tớ là học sinh lớp
2.


+ chào hai cậu, tớ là Mít. Tớ ở thành
phố Tí Hon.


- Phát biểu cá nhân.


- HS khá giỏi thực hành đóng vai.


- Viết bản tự thuật vào vở.



- Lần lượt đọc bản tự thuật trước lớp


- Theo dõi và thực hiện.
<b>SINH HOẠT LỚP.</b>


<b>II.</b> <b>MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Các em hiểu và nhận thấy được ưu và nhược điểm của mình từ đó có hướng phấn
đấu tốt trong tuần tới.


<b>III.</b> <b>CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Tiến hành sinh hoạt:</b>
<b>a, Các tổ sinh hoạt:</b>


<b> </b>


<b>b, GV nhận xét chung:</b>


* Nề nếp: Tương đối tốt, song tự quản
đơi lúc cịn ồn. Trong lớp cịn hay làm
việc riêng như: Thương, Chiến, Tùng,..
* Học tập: Có tiến bộ song 1 số em hay
quên đồ dùng, sách vở, không làm bài ở
nhà: Thương, Chiến, Tiến, Tiên,..


* Các hoạt động khác: Thực hiện tương
đối tốt.



<b>3. Kế hoạch:</b>


- Tiếp tục ổn định nề nếp lớp học.
- Đến lớp học bài và làm bài đầy đủ.
- Ghi chép bài vở sạch sẽ,…


- Trồng và chăm sóc cây trên sân trường.
Nộp cây cảnh để trang trí lớp học.


- HS hát.


- Các tổ lên sinh hoạt, nhận xét, tuyên
dương, phê bình trong tổ.Tổ trưởng nhận
xét, tuyên dương, phê bình trong tổ mình.
- Lớp trưởng nhận xét chung:


Tuyên dương, phê bình trước lớp.


- Lắng nghe và rút kinh nghiệm.


- Lắng nghe và thực hiện cho tốt.


Chiều thứ sáu ngày 5 tháng 9 năm 2008
Toán/ ôn:


<b>Số bị trừ- Số trừ- Hiệu.</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Củng cố thêm cho HS nắm vững được tên gọi các thành phần và kết quả của phép tính


trừ..


- Vận dụng kiến thức đã học làm thành thạo các bài tập.
- Củng cố kỹ năng giải tốn.


- Rèn tính đúng, nhanh, chính xác.


* Giúp HS yếu làm được một số BT đơn giản.
<b>II.. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>


- Giáo viên : Phiếu bài tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Ôn phép cộng dạng tốn tìm số bị
trừ-hiệu.


- Phát phiếu bài tập.
1.Viết các số:


a. Từ 90 đến 100: ………..
b. Tròn chục và bé hơn 70: ………
2. Đặt tính rồi tính:


42+ 24 86- 32 32+ 57 99- 18 67- 25


3. Tấm vải xanh dài 18m, tấm vải trắng
ngắn hơn 7m. Hỏi cả hai tấm dài bao nhiêu


mét?


- Thu phiếu chấm, nhận xét.


- Dặn dò: xem lại bài dạng tìm số bị trừ, số
trừ, hiệu.


- Học sinh làm phiếu.
- Làm bài cá nhân.


* HS yếu làm 2-3 cột.


- 1 số em nêu cách đặt tính và đọc kết quả.
- Lớp theo dõi cùng sửa bài.


* Bài dành cho HS giỏi.


- 2 em đọc đề. Đọc thầm. Gạch chân dữ
kiện.


- Tóm tắt, giải.


Đáp số: 29m.


- Ghi nhớ.


Kỹ thuật: <b>Gấp tên lửa( tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>:


- Học sinh biết gấp tên lửa.


- Gấp được tên lửa.


- Học sinh hứng thú và u thích gấp hình.
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- Mẫu tên lửa.


- Giấy thủ công, giấy nháp.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HoẠT động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


1. <b>Bài cũ</b> : Gọi HS thực hành gấp tên lửa.
- Nhận xét, đánh giá.


2. <b>Dạy bài mới</b> : Giới thiệu bài: Dùng lời.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách gấp.


- Chốt lại các bước gấp.
- Tổ chức cho HS thực hành.


- Theo dõi gợi ý thêm cách trang trí sản
phẩm cho đẹp.


- Đánh giá sản phẩm.


- Tổ chức thi phóng tên lửa.


- Nhắc nhở trật tự, an tồn trong khi phóng


tên lửa. Nhận xét.


<b>3. Củng cố</b> :
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà thực hành gấp nhiều cho nhuần


- 1 em gấp.
- Nhắc lại đề.


- 2- 3 em nhắc lại 2 bước gấp.
- HS thực hành cá nhân.


- Thi phóng tên.


-Tập gấp tên lửa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

nhuyễn đôi tay.


<b>Tiếng việt/ ôn.</b>


<b>Tập làm văn: Chào hỏi. Tự giới thiệu.</b>
I. <b>MỤC TIÊU</b>:


- Rèn kỹ năng nghe và nói:


+ Biết cách chào hỏi và tự giới thiệu.


+ Có khả năng nghe bạn phát biểu và nhận xét ý kiến của bạn.
- Rèn kỹ năng làm bài tập chính xác.



- Có thái độ chào hỏi lịch sự, có văn hố.


* HS yếu: Biết làm được một vài bài tập đơn giản..
II. <b>PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>:


- Phiếu bài tập cho bài tập.
III. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


- GV nêu y/c ôn luyện.
*<b>Hướng dẫn làm bài tập</b>:


+ <b>Bài 1</b>: Khi chuyển đến lớp học mới, bạn
Giang đã chào và tự giới thiệu với các bạn
trong lớp như sau:


- Chào các bạn ạ !


- Mình là Trần Nguyễn Thủy Giang.


- Trước khi về đây, mình học lớp 2A- Trường
tiểu học Xn Hịa- Lê Minh- Vĩnh Phúc.


- Mình thích học mơn tốn, tiếng anh, nhưng
lại rất ngại học mơn văn.


- Cơ giáo cũ của mình hát rất hay.



* Theo em, trong lời chào và tự giới thiệu của
bạn Giang có chỗ nào chưa hợp lí?


+ <b>Bài 2</b>: Em hãy cho biết những câu sau, câu
nào cần đặt dấu chấm hỏi ở cuối câu:


a. Lan đang học bài
b. Em đang làm bài tập à


c. Quyển sách này có hay khơng
d. Em mong ước điều gì


<b>* Dặn dị</b>:


- Nhận xét tiết học.
- Về nhà xem lại bài.


- Lắng nghe.


- 1 số em đọc yêu cầu của bài.


- Nối tiếp nhau nêu miệng suy nghĩ
của mình.


- HS đọc đề.


- HS trả lời miệng.


Kết quả: Đáp án c,d là đúng.
- Dưới lớp nhận xét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49></div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50></div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Tuần 2</b>


Thứ hai ngày 1 tháng 9 năm 2008
Tiết 1: Chào cờ


...


<b>Tiết 2 + 3.</b> <b>Môn: Tập đọc</b>


<b>Phần thưởng</b>


I.MỤC TIÊU:


- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:


+ Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng: trực nhật, nửa điểm, bàn tán, đặc biệt.
+ Biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ dài.
- Rèn kĩ năng đọc, hiểu:


+ Hiểu nghĩa các từ: bí mật, sáng kiến, lặng lẽ, tốt bụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

+ Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Đề cao lịng tốt, khuyến khích học sinh làm việc tốt.
- Giáo dục học sinh có ý thức tự giác làm những việc tốt.


* Riêng hs yếu chỉ yêu cầu đọc đúng, rõ ràng bài đọc.
II.PHƯƠNG TIÊN DẠY HỌC :


- Tranh minh hoạ SGK/ 13


- Bảng phụ ghi câu, đoạn cần rèn đọc.


III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động GV Hoạt động HS


1. Bài cũ:


- Kiểm tra bài “ Tự thuật”
2. Bài mới:


a. Giới thiệu bài: Trực tiếp
b.Luyện đọc:


- Đọc mẫu, Nêu cáh đọc toàn bài.


- Tổ chức hs đọc từng câu kết hợp sửa sai.
- Tổ chức luyện đọc từ ngữ khó.


- Chia bài: 3 đoạn


- Tổ chức hs luyện đọc đoạn kết hợp hướng dẫn
hs ngắt nghỉ đúng.


- Hướng dẫn tìm hiểu từ:


+ Bí mật, sáng kiến, lặng lẽ (SGK)
+Tốt bụng (GV giải nghĩa)


- Tổ chức hs luyện đọc nhóm 3 (chú trọng giúp
đỡ cácnhóm )



- Tổ chức hs thi đọc trước lớp


- Nhận xét, tuyên dương các em đọc tốt.
* Củng cố, chuyển tiết


- Nhận xét tiết học


Tiết 2
- Yêu cầu HS đọc lại bài.
a) Hướng dẫn tìm hiểu bài:


- Yêu cầu HS đọc lần lượt từng đoạn trong bài,
suy nghĩ trả lời các câu hỏi trong SGK.


+ Câu hỏi 1; 2 /14: Tổ chức hs trả lời cá nhân.
+ Câu hỏi 3/5: Tổ chức cho hs thảo luận nhóm.
+ Câu 4/ 14: Tổ chức hs trả lời cá nhân.


b) Luyện đọc lại toàn bài:


- Hướng dẫn HS phân vai: Người dẫn chuyện;
cô giáo.


- Yêu cầu HS đọc lại toàn bài theo vai.
- Tổ chức hs thi đọc lại tồn bài.


- Nhận xét, tun dương nhóm đọc tốt.
3. Củng cố, dặn dò:


+ Em học được điều gì ở bạn Na?



- Lên đọc bài và trả lời câu hỏi về nội
dung bài đọc trong SGK.


- Nghe, theo dõi SGK.
- Đọc nối tiếp câu 2 lần.


- Nhiều em đọc (hs yếu đọc nhiều)
- Luyện đọc đoạn


* Hs yếu: 2 đến 3 em đọc chung một
đoạn.


- Luyện đọc trong nhóm
- Các nhóm thi đọc trướclớp.


- Theo dõi.


- 3 em đọc


+ Trả lời


+ Thảo luận nhóm đơi và trả lời.
+ Trả lời.


- Các nhóm phân vai.


- Các nhóm luyện đọc phân vai.
- Thực hiện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

+ Em thấy việc các bạn đề nghị cô giáo trao
phần thướng cho Na có tác dụng gì?


- Tổng kết tiết học, liên hệ giáo dục hs.
. Dặn dò: Về luyện đọc lại bài 5 đến 10 lần.


- HS khá giỏi trả lời.
- Lắng nghe.


- Thực hiện.


về thời gian biểu các điểm sau:
. Đã hợp lý chưa?


. Đã thựchiện như thế nào?


. Có làm đủ các việc đã đề ra chưa?


=> Nhận xét, kết luận: Thời gian biểu phải khoa học và phù hợp với điều kiện từng em.


+ Kết luận chung toàn bài: Cần học tập, sinh hoạt đúng giờ để đảm bảo sức khoẻ và học tập tốt.
3. Củng cố, dặn dò:


- Hệ thống nội dung tiết học, liên hệ giáo dục hs.
- Dặn dò: Thực hiện tốt điều các em vừa học.


Thứ ba ngày 2 tháng 9 năm 2007


<b>Tiết 1: Mơn: Tốn</b>


<b>Số bị trừ; Số trừ; Hiệu</b>


I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh:


- Biết được tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Giáo dục HS tự giác, cẩn thận trong học toán.
IIPHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:


- Bảng phụ ghi các bài tập.
III.CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC:


Hoạt động GV Hoạt động HS


1. Bài cũ:


- Kiểm tra bài tập 3/8.
2. Bài mới:


* Giới thiệu bài: Giới thiệu bằng lời.


* Hoạt động 1: Giới thiệu số bị trừ; Số trừ;
Hiệu.


- Viết bảng: 59 - 24 = 35


- Chỉ vào từng số và giới thiệu:
+ 59 là số bị trừ
+ 24 là số trừ
+ 35 là hiệu



(Viết dưới các số từng thành phần của phép
tính và kẻ mũi tên như SGK/ 9)


- Viết phép trừ 59 - 35 = 24 theo cột dọc và
thực hiện tương tự như trên.


. Lưu ý hs: Trong phép trừ 59 - 35 = 24; 24 là
hiệu; 59 - 35 cũng là hiệu.


- Viết bảng: 67 - 42 = 25


- Yêu cầu hs xác định từng thành phần của
phép tính.


* Hoạt động 2: Thực hành


+ Bài 1: Hướng dẫn hs nêu cách làm bài rồi
chữa bài. (chẳng hạn, muốn tìm hiệu phải lấy
số bị trừ trừ đi số trừ).


+ Bài 2: Hướng dẫn hs tìm hiểu yêu cầu rồi
làm bài cá nhân , nhắc hs nhớ đặt tính thẳng
cột (Giúp đỡ hs yếu làm bài).


+ Bài 3: Gọi hs đọc bài toán.


- Hướng dẫn hs xác định đề rồi giải toán
(Theo dõi, giúp đỡ hs yếu).



3. Củng cố, dặn dò:


- Hệ thống lại các bài tập. Hướng dẫn hs ôn
bài ở nhà.


. Dặn dị: Về ơn lại bài.


- Làm bảng lớp, bảng con.


- Nhắc lại đề
- Đọc phép tính.


- Nhiều em nhắc lại (HS yếu nêu nhiều)


- Nêu lại từng thành phần của phép trừ.


- Xác định (chú trọng gọi hs yếu).
- Mở SGK/9


- 1 em lên bảng, lớp làm vở.


- Thực hiện vào vở:


- 3 em đọc.


- 1 em làm bảng quay, lớp làm vở:
Đáp số: 5 dm
- Lắng nghe



- Thực hiện.


<b> Tiết 2: Môn: Kể chuyện</b>

<b>Phần thưởng</b>


I.MỤC TIÊU:


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

+ Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ và gợi ý trong tranh, kể lại được từng đoạn và toàn bộ
nội dung câu chuyện Phần thưởng.


+ Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt; biết thay đổi giọng kể
cho phù hợp với nôi dung câu chuyện.


- Rèn kỹ năng nghe:


+ Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện.
+ Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.


* HS yếu: chỉ kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:


- 4 tranh minh hoạ SGK/14
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Hoạt động GV Hoạt động HS


1. Bài cũ


- Yêu cầu hs kể lại câu chuyện: Có cơng mài sắt,
có ngày nên kim.



- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:


* Giới thiệu bài: Giới thiệu bằng lời.
*Hướng dẫn kể chuyện


a. Kể từng đoạn theo tranh
- Gọi hs đọc yêu cầu


+ Kể chuyện trong nhóm


- Yêu cầu hs quan sát tranh trong SGK/5, đọc
thầm lời gợi ý ở mỗi đoạn, kể từng đoạn theo
nhóm ba.


- Tổ chức hs kể từng đoạn trước lớp.
- Nhận xét, bổ sung. Chú ý về:


. Nội dung: kể đủ ý, đúng trình tự nội dung
. Diễn đạt: Nói thành câu, dùng từ hợp lý
. Thể hiện: Cử chỉ, nét mặt, điệu bộ...tự nhiên
b. kể toàn bộ câu chuyện


- Tổ chức hs kể lại toàn bộ câu chuyện
- Nhận xét, tuyên dương những em kể tốt.
3. Củng cố, dặn dò:


- Tổng kết câu chuyện, liên hệ giáo dục hs.
- Dặn dò: về nhà tập kể lại câu chuỵên cho mọi
người nghe.



- 2 em lên kể lại câu chuyện.


- Nhắc lại đề


- 2 em dọc


- Luyện kể theo nhóm.(GV theo dõi,
giúp đỡ nhóm yếu).


- Nhiều em kể .


* HS yếu chỉ yêu cầu kể đủ ý, đúng nội
dung.


- Nối tiếp nhau kể lại câu chuyện (mỗi
em một đoạn).


-Một số em khá, giỏi kể lại toàn câu
chuyện.


- Lắng nghe
- Nhớ thực hiện.


<b>Tiết 3: Mơn: chính tả</b> (Tập chép)

<b>Phần thưởng</b>



I.MỤC TIÊU:


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

+ Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài Phần thưởng.



+ Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm s/x hoặc có vần ăn/ ăng.
+ củng cố quy tắc viết c/k.


- Học bảng chữ cái:


+ Điền đúng 10 chữ cái tiếp theo vào ô trống theo tên chữ.
+ Thuộc toàn bộ bảng chữ cái (29 chữ cái).


II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần tập chép.
- Bảng phụ ghi bài tập 3


III.CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC:


Hoạt động GV Hoạt động HS


1. Bài cũ


- Yêu cầu hs viết: trong, vẫn còn, quyển lịch,
cây bàng, cái bàn.


2. Bài mới:


* Giới thiệu bài: Giới thiệu bằng lời.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép
- Đọc mẫu đoạn chép trên bảng.
+ Đoạn chép gồm có mấy câu?
+ Cuối mỗi câu có dấu gì?



+ Những chữ nào trong bài được viết hoa?
- Tổ chức hs viết bảng con những chữ khó.
- Hướng dẫn hs cách trình bày bài viết, nhắc tư
thế ngồi.


- Yêu cầu hs viết bài (theo dõi, giúp đỡ hs yếu
viết).


- Đọc cho hs soát lại bài một lần.
- Thu bài một số em chấm.


* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập


+ Bài 2/15: Tổ chức hs làm bài cá nhân rồi chữa
bài (giúp đỡ em yếu làm).


+ Bài 3/15: Đính bảng phụ lên bảng, hướng dẫn
và làm làm mẫu dòng đầu. Yêu cầu hs làm bài.
- Tổ chức hs học thuộc bảng chữ cái .


3. Củng cố, dặn dò:


- Nhận xét bài viết hs, củng cố lại những chữ
sai.


- Dặn dị: Về ơn lại bảng chữ cái cho thật thuộc.


- 2 em lên bảng, lớp viét bảng con.



- Nhắc lại đề
- 3 em đọc lại
+ 2 câu.
+ Dấu chấm.


+ Những chữ đầu câu, đầu đoạn, tên
riêng.


- Thực hiện: phần thưởng, đặc biệt, ln
ln.


- Nhìn bảng chép bài vào vở.
- Soát bài, chữa lỗi.


- Làm bài cá nhân vào vở, nêu kết quả:
xoa đầu, ngồi sân, gắn bó, n lặng,...
- Làm bài: Bảng quay, vở: Điền tiếp 10
chữ cái còn thiếu vào bảng chữ cái.
- Luyện đọc thuộc: cá nhân, cả lớp.
- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Hai

1
2
3
4
Chào cờ


Toán
Tập đọc
Tập đọc
Tuần 2
Luyện tập
Phần thưởng
TT
Ba
1
2
3
4
Tốn
Kể chuyện
Chính tả
Âm nhạc


Số bị trừ; Số trừ; Hiệu
Phần thưởng


Tập chép: Phần thưởng
Học hát: Thật là hay



1
2
3
4
Toán
Tập đọc


LT và câu
Đạo đức


Luyện tập


Làm việc thật là vui


Từ ngữ về học tập. Dấu chẩm hỏi
Học tập, sinh hoạt đúng giờ (Tiết 2)


Năm
1
2
3
4
Toán
Tập viết
TN - XH
Mỹ thuật


Luyện tập chung
Chữ hoa: Ă, Â
Bộ xương


Thường thức Mỹ thuật: Xem tranh thiếu nhi.


Sáu
1
2
3


4
Tốn
Chính tả
TL văn
Sinh hoạt


Luyện tập chung


Nghe - viết: Làm việc thật là vui
Chào hỏi. Tự giới thiệu.


Tuần 2


<b>Môn: Âm nhạc</b>

<b>Học hát: Thật là hay</b>


I.MỤC TIÊU: Giúp hs:


- HS hát đúng giai điệu lời ca, thuộc lời bài hát, giọng nhẹ nhàng, biết tác giả bài hát là
nhạc sĩ Trần Hoàng.


- Hát hay, mạnh dạn trước đơng người.
- u thích cảnh đẹp thiên nhiên qua bài hát.
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:


- Một số nhạc cụ quen dùng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Hoạt động GV Hoạt động HS


1. Bài cũ:



- Kiểm tra các bài hát lớp 1.
2. Bài mới:


* Giới thiệu bài: Dùng lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

* Hoạt động 1: Dạy hát bài: Thật là hay


- Hát mẫu toàn bài hát 1 lần, nêu tác giả bài
hát.


+ Bài này dễ hay khó hát?


=> Nhấn mạnh: Đây là bài hát hay, dễ hát.
+ Bài hát gồm mấy câu?


- Gõ tiết tấu, yêu cầu hs đọc lời ca.


- Hát mẫu, hướng dẫn hs hát từng câu và nhận
xét, sửa sai.


- Hát mẫu toàn bài và bắt nhịp cho hs hát.
* Hoạt động 2: Hát kết hợp gõ đệm


- Hát mẫu và gõ tiết tấu lời ca, hướng dẫn hs
thực hiện.


- Hát mẫu và gõ đệm theo phách, hướng dẫn
hs thực hiện và nhận xét, sửa sai.



<b>3.</b>Củng cố dặn dò:


- Tổng kết tiết học. Hướng dẫn học sinh ôn
bài hát ở nhà.


- Nhận xét về tiết học.


- Dặn dò: về ôn lại bài hát cho thành thạo cho
thành thạo.


+ Tự trả lời.
+ 4 câu


- Thực hiện: Cả lớp, cá nhân


- Luyện hát từng câu: Cả lớp, dãy bàn, cá
nhân.


- Thực hiện: Cả lớp, cá nhân.
- Thực hiện:


Nghe véo von trong vòm cây hoạ ...
x x x x x x x


- Thực hiện bằng song loan: Cả lớp, dãy
bàn, cá nhân.


- Theo dõi.


- Thực hiện.



<b> Đạo đức</b>


<b>Học tập, sinh hoạt đúng giờ (Tiết 2)</b>


IMỤC TIÊU.


- Luyện tập thực hành giúp hs nắm vững các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học tập, sinh
hoạt đúng giờ.


- Rèn hs có thói quen học tập, sinh hoạt đúng giờ.


- Giáo dục hs biết đồng tình với những bạn biết học tập, sinh hoạt đúng giờ.
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:


- Thẻ màu, phiếu giao việc.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Hoạt động GV Hoạt động HS


1. Bài cũ:


+ Làm hai, ba việc cùng một lúc có phải là học
tập, sinh hoạt đúng giờ không? Tại sao?


2. Bài mới:


* Giới thiệu bài: Dùng lời


* Hoạt động 1: Lợi ích của việc học tập, sinh
hoạt đúng giờ.



+ Mục tiêu: Tạo cơ hội cho hs bày tỏ ý kiến về
lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.
+ Cách tiến hành:


- Sắp xếp đồ dùng Đạo đức.
+ 2 em trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Nêu yêu cầu: Bày tỏ thái độ trước các ý kiến:
. Tán thành: Màu đỏ


. Không tán thành: Màu xanh
. Lưỡng lự: Màu vàng


- Phát thẻ màu, nêu lần lượt từng ý kiến.


=> Nhận xét, kết luận: học tập, sinh hoạt đúng
giờ có lợi cho sức khoẻ, học tập tiến bộ.


* Hoạt động 2: Hành động cần làm


+ Mục tiêu: Giúp hs nhận biết thêm về lợi ích
của viẹc học tập, sinh hoạt đúng giờ.


+ Cách tiến hành:


- Nêu yêu cầu, phát phiếu giao việc cho hs làm
việc nhóm bốn.


- Nhận xét, kết luận: Học tập, sinh hoạt đúng giờ


là việc làm cần thiết.


* Hoạt động 3: Thảo luận


+ Mục tiêu: hs biết cách sắp xếp thời khoá biểu
hợp lý.


+ Cách tiến hành;


- Giao nhiệm vụ: Từng nhóm trao đổi với
nhau




-về thời gian biểu các điểm sau:
. Đã hợp lý chưa?


. Đã thựchiện như thế nào?


. Có làm đủ các việc đã đề ra chưa?


=> Nhận xét, kết luận: Thời gian biểu phải khoa
học và phù hợp với điều kiện từng em.


+ Kết luận chung toàn bài: Cần học tập, sinh
hoạt đúng giờ để đảm bảo sức khoẻ và học tập
tốt.


3. Củng cố, dặn dò:



- Hệ thống nội dung tiết học, liên hệ giáo dục hs.
- Dặn dò: Thực hiện tốt điều các em vừa học.


- Nhắc lại nhiệm vụ.


Suy nghĩ, bày tỏ thái độ trước các ý kiến
a, b ,c, d,...


- Thảo luận nhóm, ghi phiếu:


. Nhóm 1: Ghi lợi ích của việc sinh hoạt
đúng giờ.


. Nhóm 2: Ghi lợi ích của sinh hoạt đúng
giờ.;...


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.


- Các nhóm làm việc


- Đại diện các nhím trình bày kết quả
thảo luận.


- Nhiều em nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Thứ năm ngày 4 tháng 9 năm 2008



<b>Mơn: Tốn</b>


<b>Luyện tập </b>

<b>n</b>

<b>chung</b>




I.MUC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về:


- Đọc, viết các số có hai chữ số; Số trịn chục; Số liền trước và số liền sau của một số.
- Thực hiện phép cộng, phép trừ khơng nhớ và giải tốn có lời văn.


II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Bảng phụ ghi các bài tập.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Hoạt động GV Hoạt động HS


1. Bài cũ:


- Kiểm tra bài tập 3/10
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:


* Giới thiệu bài: Dùng lời
* Hướng dẫn làm bài tập.
+ Bài1/10:


- Gọi hs nêu cách làm từng phần a, b, c rồi tổ
chức làm bài cá nhân.


+ Bài 2/10:


- Giúp hs xác định yêu cầu đề bài


- Nhắc hs tự xác định số liền trước, số liền


sau rồi làm bài.


+ Bài 3/11:


- Gọi hs đọc yêu cầu.


- Nhắc hs nhớ đặt tính thẳng cột rồi tính kết
quả.


- Yêu cầu hs xác định thành phần tên gọi của
các phép tính cộng, trừ vừa làm.


+ Bài 4/11:


- Gọi hs đọc bài tốn.


- Tổ chức hs tìm hiểu đề, hướng dẫn tóm tắt
bài tốn và u cầu các em giải tốn rồi trình
bày bài giải.


3. Củng cố, dặn dò:


- Hệ thống lại các bài tập. Hướng dẫn hs ơn
bài ở nhà.


. Dặn dị: Về ơn lại bài


- 1 em lên bảng, lớp làm bảng con.


- Nhắc lại đề


- Mở SGK


- Thực hiện rồi lần lượt nêu kết quả (nêu các
dãy số theo thứ tự từ bé đến lớn).


- Làm bài cá nhân, nêu kết quả;
a. Số liền trước của 59 là 60.
b. Số liền sau của 99 là 100.
- 3 em đọc


- 3 em lên bảng, lớp làm bảng con theo tổ.
- Nhiều em nêu.


- 3 em


- Thực hiện: Bảng quay, vở.
Đáp số: 39 học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

ÔN TOÁN


<i><b>LUYỆN TẬP </b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường
hợp đơn giản.


- Nhận biết được độ dài đề xi mét trên thước thẳng.
- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm.



<b> II. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b> 1/ Giới thiệu bài: 1’</b>


- <b>G/v nêu mục tiêu bài học.</b>
<b> 2/ Ôn tập: 40’</b>


- <b>G/v hướng dẫn h/s làm các bài tập ở VBT</b>


- <b>G/v quan sát giúp đỡ những h/s yếu như: Em Thiêm, Hốt, Na, APhương.</b>
<b>Bài1:Số ?</b>


<b> a/ 1 dm = ...cm 10 cm = ...dm.</b>
<b> b/ Viết 1 dm, 2 dm vào chỗ trống thích hợp:</b>


<b> Bài 2 : Số ?</b>


<b> 2 dm = cm 20 cm = ... dm</b>
<b> 3 dm = cm 30 cm = ...dm</b>
<b> 5 dm = cm 50 cm = ...dm</b>
<b> 9 dm = cm 90cm = ... dm </b>
<b> Bài 3 : Điền số thích hợp vào ơ trống :</b>


- <b>G/v hướng dẫn cho h/s tính phép cơng , trừ các đơn vị đo rồi so sánh.</b>
<b>Bài 4: - g/v yêu cầu h/s thực hiện đo sau đó ghi két quả.</b>


- <b>G/v chấm một số bài và nhận xét.</b>
<b> 3 / Củng cố - dặn dò : 2’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b> </b>ƠN TỐN




<i><b>SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu


- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải toán bằng một phép trừ.


<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b> 1/ Giới thiệu bài: 1’</b>


- <b>G/v nêu mục tiêu bài học.</b>
<b> 2/ Ôn tập: 40’</b>


- <b>G/v hướng dẫn h/s làm các bài tập ở VBT</b>


- <b>G/v quan sát giúp đỡ những h/s yếu như: Em Thiêm, Hốt, Na.</b>
<b>Bài 1 : Nối (theo mẫu)</b>




39 - 5 = 34 66 - 22 = 44.


Bài 2 : Số ?


Số bị trừ 28 60 98 79 16 75


Số trừ 7 10 25 70 0 75



Hiệu


Bài 3 : Đặt tính rồi tính hiệu( theo mẫu) biết:


a/ Số bị trừ là 79, số trừ là 25 b/ Số bị trừ là 87, số trừ là 32.


c/ Số bị trừ là 68, số trừ là 18 b/ Số bị trừ là 49, số trừ là 40.
Bài 4 :- G/v hướng dẫn h/s phân tích đề tốn, sau đó u cầu h/s làm
Bài 5 : - G/v làm mẫu một phép tính :66-66, ...


- G/v thu chấm một số vở.
3/ Củng cố- dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- G/v nhận xét tiết học, yêu cầu h/s chuẩn bị bài sau.


<b> ĐẠO ĐỨC</b>


<b>THỰC HÀNH : HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (tt)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS hiểu được và thực hành việc học tập, sinh hoạt đúng giờ là giúp sử dụng thời gian
có hiệu quả, tiết kiệm, hợp lý và đảm bảo sức khoẻ.


Biết lập thời gian biểu hợp lý cho bản thân và thực hiện đúng thời gian biểu.
- HS có thói quen học tập, sinh hoạt đúng giờ


<b>II. Chuẩn bị</b>



- GV: Các phục trang cho hình ảnh và trống.Phiếu giao việc
- HS: Vở bài tập.III. Các hoạt động


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<b>1. Khởi động</b>


<b>2. Bài cũ</b> Học tập, sinh hoạt đúng giờ
- 3 HS đọc ghi nhớ


- Trong học tập, sinh hoạt điều làm đúng giờ có
lợi ntn?


- Thầy nhận xét.
<b>3. Bài mới</b>


<b>Giới thiệu:</b><i><b> Nêu van đề</b></i>


- Hôm nay chúng ta cùng thảo luận về thời gian
biểu


v<i>Hoạt động 1:</i> Thảo luận về thời gian biểu


- Thầy cho HS để thời gian biểu đã chuẩn bị lên
bàn và trao đổi với bạn ngồi bên cạnh.


- Thầy kết luận: Thời gian biểu nên phù hợp với
hồn cảnh gia đình và khả năng bản thân từng
em. Thực hiện thời gian biểu giúp các em làm
việc chính xác và khoa học.



v<i>Hoạt động 2:</i> Hành động cần làm
- Nhóm bài 2, 3 trang 5 SGK


- Thầy chia nhóm, giao nhiệm vụ cho nhóm tự
ghi việc cần làm và so sánh kết quả ghi.


- Thầy kết luận: việc học tập, sinh hoạt đúng giờ
giúp ta học có kết quả, thoải mái. Nó rất cần.
v<i>Hoạt động 3:</i> Hoạt cảnh “Đi học đúng giờ”


- Kịch bản


- Mẹ (gọi) đến giờ dậy rồi, dậy đi con!


- Hùng (ngáy ngủ) con buồn ngủ quá! Cho con
ngủ thêm tí nữa!


- Mẹ: Nhanh lên con, kẻo muộn bây giờ.


- Hùng: (vươn vai rồi nhìn đồng hồ hốt hoảng) ơi!
Con muộn mất rồi!


- Hùng vội vàng dậy, đeo cặp sách đi học. Gần
đến cửa lớp thì tiếng trống: tùng! tùng! tùng!
- Hùng (giơ tay) lại muộn học rồi!


- Thầy giới thiệu hoạt cảnh.
- Thầy cho HS thảo luận.



Tại sao Hùng đi họ muộn.


- Thầy kết luận: Tuần học tập sinh hoạt đúng giờ
<b>4. Củng cố – Dặn dò</b>


- Xem lại bài và thực hiện theo thời gian biểu
- Chuẩn bị: Biết nhận lỗi và sửa lỗi.


- Hát
- HS nêu


- HS nhận xét về mức độ hợp lý của
thời gian biểu.


- 1 số cặp HS trình bày trước lớp về kết
quả thảo luận.


- ĐDDH: Phiếu giao việc


- HS thảo luận


- Đại diện nhóm trình bày. Cả lớp tranh
luận


àĐDDH: Cái trống nhỏ. Các phục
trang


- 2 HS sắm vai theo kịch bản


- HS diễn



- Vì Hùng ngủ nướng


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

*******************


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b>BỘ XƯƠNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


 HS nhận biết vị trí và tên gọi một số xương và khớp xương của cơ thể.
 HS biết được đặc điểm và vai trò của bộ xương.


 HS biết cách và có ý thức bảo vệ bộ xương
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh. Mơ hình bộ xương người. Phiếu học tập
- HS: SGK


<b>III. Các ho t ạ động</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<b>1. Khởi động</b>


<b>2. Bài cũ</b> Cơ quan vận động


- Nêu tên các cơ quan vận động?


- Nêu các hoạt động mà tay và chân cử động
nhiều?



- Thầy nhận xét
<b>3. Bài mới</b>


<b>Giới thiệu:</b>


- Cơ và xương được gọi là cơ quan vận động.
Hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu kỹ hơn về bộ
xương.


v <i>Hoạt động 1:</i> Giới thiệu xương, khớp xương
của cơ thể


Bước 1 : Cá nhân


- Yêu cầu HS tự sờ nắn trên cơ thể mình và gọi
tên, chỉ vị trí các xương trong cơ thể mà em
biết


Bước 2 : Làm việc theo cặp


- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ bộ xương SGK
chỉ vị trí, nói tên một số xương.


- GV kiểm tra


Bước 3 : Hoạt động cả lớp
- GV đưa ra mô hình bộ xương.


- GV nói tên một số xương: Xương đầu, xương


sống


- Ngược lại GV chỉ một số xương trên mơ
hình.


Buớc 4: Cá nhân


- Yêu cầu HS quan sát, nhận xét vị trí nào
xương có thể gập, duỗi, hoặc quay được.
à Các vị trí như bả vai, cổ tay, khuỷu tay,
háng, đầu gối, cổ chân, … ta có thể gập, duỗi
hoặc quay được, người ta gọi là khớp xương.
- GV chỉ vị trí một số khớp xương.


v<i>Hoạt động 2:</i> Đặc điểm và vai trò của bộ xương
Bước 1: Thảo luận nhóm


- GV đưa bảng phụ ghi các câu hỏi


- Hình dạng và kích thước các xương có
giống nhau khơng?


- Hộp sọ có hình dạng và kích thước như thế
nào? Nó bảo vê cơ quan nào?


- Xương sườn cùng xương sống và xương ức
tạo thành lồng ngực để bảo vệ những cơ
quan nào?


- Hát



- Cơ và xương


- Thể dục, nhảy dây, chạy đua


à ĐDDH: tranh, mô hình bộ xương.


- Thực hiện yêu cầu và trả lời: Xương tay
ở tay, xương chân ở chân . . .


- HS thực hiện


- HS chỉ vị trí các xương đó trên mơ hình.
- HS nhận xét


- HS đứng tại chỗ nói tên xương đó
- HS nhận xét.


- HS chỉ các vị trí trên mơ hình và tự kiểm
tra lại bằng cách gập, xoay cổ tay, cánh
tay, gập đầu gối.


- HS đứng tại chỗ nói tên các khớp xương
đó.


à ĐDDH: tranh.


- Khơng giống nhau


- Hộp sọ to và trịn để bảo vệ bộ não.


- Lồng ngực bảo vệ tim, phổi . . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Nếu thiếu xương tay ta gặp những khó khăn
gì?


- Xương chân giúp ta làm gì?


- Vai trò của khớp bả vai, khớp khuỷu tay,
khớp đầu gối?


à GV giảng thêm + giáo dục: Khớp khuỷu tay
chỉ có thể giúp ta co (gập) về phía trước, khơng
gập được về phía sau. Vì vậy, khi chơi đùa các
em cần lưu ý không gập tay mình hay tay bạn
về phía sau vì sẽ bị gãy tay. Tương tự khớp đầu
gối chỉ giúp chân co về phía sau, khơng co
được về phía trước.


Bước 2: Giảng giải


<i>Kết luận:</i> Bộ xương cơ thể người gồm có rất
nhiều xương, khoảng 200 chiếc với nhiều hình
dạng và kích thước khác nhau, làm thành một
khung nâng đỡ và bảo vệ các cơ quan quan
trọng. Nhờ có xương, cơ phối hợp dưới sự điều
khiển của hệ thần kinh mà chúng ta cử động
được.


v<i>Hoạt động 3:</i> Giữ gìn, bảo vệ bộ xương.
Bước 1: HS làm phiếu học tập cá nhân



- Đánh dấu x vào ô trống ứng với ý em cho là
đúng.


- Để bảo vệ bộ xương và giúp xương phát triển
tốt, chúng ta cần:


- £ Ngồi, đi, đứng đúng tư thế
- £ Tập thể dục thể thao.


- £ Làm việc nhiều.
- £ Leo trèo.


- £ Làm việc và nghỉ ngơi hợp lý.
- £ Aên nhiều, vận động ít.


- £ Mang, vác, xách các vật nặng.
- £ Aên uống đủ chất.


- GV cùng HS chữa phiếu bài tập.
Bước 2: Hoạt động cả lớp.


- Để bảo vệ bộ xương và giúp xương phát triển
tốt, chúng ta cần làm gì?


- Chúng ta cần tránh những việc làm nào có hại
cho bộ xương?


- Điều gì sẽ xảy ra nếu hàng ngày chúng ta
ngồi, đi đứng không đúng tư thế và mang,


vác, xách các vật nặng.


- GV treo 02 tranh /SGK


- GV chốt ý + giáo dục HS: Thường xuyên tâïp
thể dục, làm việc nghỉ ngơi hợp lý, không
mang vác các vật nặng để bảo vệ xương và
giúp xương phát triển tốt.


<b>4. Củng cố – Dặn dò</b>
Bước 1: Trò chơi


- GV phát cho mỗi nhóm một bộ tranh : Bộ
xương cơ thể đã được cắt rời. Yêu cầu HS
gấp SGK lại.


Bước 2: Hướng dẫn cách chơi


- Các nhóm thảo luận và gấp các hình để tạo bộ
xương của cơ thể.


- Nêu cách đánh giá:


+ Mỗi hình ghép đúng được 10 điểm
+ Mỗi hình ghép sai được 5 điểm
- Nhóm nào nhiều điểm hơn sẽ thắng.


* Khớp bả vai giúp tay quay được.


* Khớp khuỷu tay giúp tay co vào và


duỗi ra.


* Khớp đầu gối giúp chân co và duỗi.


à ĐDDH: phiếu học tập, tranh.


- HS làm bài.


- HS quan sát


- Chia 2 nhóm
- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

hơn sẽ thắng


Bước 3: GV tổ chức chơi
Bước 4: Kiểm tra kết quả
- Nhận xét – tuyên dương
- Chuẩn bị: Hệ cơ


<b>GẤP TÊN LỬA ( Ti?p)</b>
I. <b>Chuẩn bị</b>.


 Giáoviên : quy trình gấp tên lửa.


- Một số mẫu đã làm của HS năm trước


- Giấy bìa,giấy khổ lớn đễ tổ chức cho hs trưng bày sản phẩm.
 Học sinh : giấy màu,kéo, hồ dán,bút màu, thước..



II. <b>Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>.


1.Ổn định : trò chơi khởi động Nào bạn vui mà muốn tỏ ra thì cười lên
2.Kiểm tra đồ dùng học tập : Kiểm tra đồ dùng học tập của môn thủ công .
3.<b>Bài mới</b>


Giới thiệu:


Ở tiết trước các em đã đuợc cô hướng dẫn cách gấp tên lửa trên giấy nháp.Tiết thủ công hôm
nay các em thực hành gấp trên giấy màu đễ trình bày sản phẩm của mình trên lớp.


HĐ của giáo viên


6’ *Hoạt động 1 yêu cầu hs thực hành gấp
tên lửa


*yêu cầu hs nhắc lại và thực hiện các
thao tác gấp tên lửa đã học ở tiết 1


-GV tổ chức cho hs thực hành gấp tên
lửa


_GV theo dõi các thao tác gấp của hs
giúp đỡ những hs chậm


- Gợi ý sau khi gấp xong tên lửa gọi hs
trang trí sản phẩm của hs những sản
phẩm đẹp để tuyên dương


*Hoạt động 2:GV đánh giá nhận xét sản


phẩm của hs.


-Cho hs thi phóng tên lửa


+Lưu ý nhắc hs giữ trật tự vệ sinh an
toàn khi phóng tên lửa


- hs thực hành
-Hs nhắc lại


Bước 1: gấp tạo mũi và thân tên lửa
-Bước 2:Tạo tên lửa và sử dụng


- hs trình bày sản phẩm vào vở thêm
phần trang trí


Hs phóng tên lửa xem tên lửa nào bay
cao.


4- Nhận xét dặndò: øGv nhận xét tinh thần thái độ kết qủa học tập của hs(Nêu tên một số em
làm tốt ,chưa tốt để tuyên dương động viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Môn : Tập đọc
Bài :

<b> Phần thưởng.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy,giữa các cụm từ.
<b> -</b>Hiểu nội dung:câu chuyện đề cao lòng tốt ( trả lời được các CH 1,2,4)
-HS khá, giỏi trả lời được CH 3.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ SGK/ 13


- Bảng phụ ghi câu, đoạn cần rèn đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


- Kiểm tra bài “ Tự thuật”
<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài: Dùng tranh minh hoạ trong
SGK


b.Luyện đọc:


- Đọc mẫu, Nêu cáh đọc toàn bài.


- Tổ chức hs đọc từng câu kết hợp sửa sai.
- Tổ chức luyện đọc từ ngữ khó.


- Chia bài: 3 đoạn


- Tổ chức hs luyện đọc đoạn kết hợp hướng dẫn
hs ngắt nghỉ đúng.


- Hướng dẫn tìm hiểu từ:



+ Bí mật, sáng kiến, lặng lẽ (SGK)
+Tốt bụng (GV giải nghĩa)


- Tổ chức hs luyện đọc nhóm 3 (chú trọng giúp
đỡ cácnhóm )


- Tổ chức hs thi đọc trước lớp


- Nhận xét, tuyên dương các em đọc tốt.
* Củng cố, chuyển tiết


- Nhận xét tiết học


Tiết 2
<b>1. Bài cũ:</b>


- Yêu cầu HS đọc lại bài.
<b>2. Bài mới:</b>


a) Hướng dẫn tìm hiểu bài:


- Yêu cầu HS đọc lần lượt từng đoạn trong bài,
suy nghĩ trả lời các câu hỏi trong SGK.


+ Câu hỏi 1; 2 /14: Tổ chức hs trả lời cá nhân.


- Lên đọc bài và trả lời câu hỏi về nội
dung bài đọc trong SGK.



- Nghe, theo dõi SGK.
- Đọc nối tiếp câu 2 lần.
- Nhiều em đọc


- Luyện đọc đoạn


2 đến 3 em đọc chung một đoạn.


- Luyện đọc trong nhóm
- Các nhóm thi đọc trướclớp.


- Theo dõi.


- 3 em đọc


+ Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

+ Câu hỏi 3/5: Tổ chức cho hs thảo luận nhóm.
+ Câu 4/ 14: Tổ chức hs trả lời cá nhân.


b) Luyện đọc lại toàn bài:


- Hướng dẫn HS phân vai: Người dẫn chuyện;
cơ giáo.


- u cầu HS đọc lại tồn bài theo vai.
- Tổ chức hs thi đọc lại tồn bài.


- Nhận xét, tun dương nhóm đọc tốt.
<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>



+ Em học được điều gì ở bạn Na?


+ Em thấy việc các bạn đề nghị cô giáo trao
phần thướng cho Na có tác dụng gì?


- Tổng kết tiết học, liên hệ giáo dục hs.
. Dặn dò: Về luyện đọc lại bài 5 đến 10 lần.


+ Trả lời.


- Các nhóm phân vai.


- Các nhóm luyện đọc phân vai.
- Thực hiện.


- Suy nghĩ trả lời.
- HS khá giỏi trả lời.


- Lắng nghe.
- Thực hiện.


KỂ CHUYỆN : PHẦN THƯỞNG
I. Mục tiêu:


-Dựa vào tranh minh họa và gợi ý (SGK), kể lại được từng đoạn câu chuyện (BT1,2,3).
-HS khá, giỏi bước đầu kể lại toàn bộ câu chuyện (BT4)



II. Đồ dùng dạy học:


- 4 tranh minh hoạ SGK/14
III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động GV Hoạt động HS


1. Bài cũ


- Yêu cầu hs kể lại câu chuyện: Có cơng mài
sắt, có ngày nên kim.


- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:


* Giới thiệu bài: Giới thiệu bằng lời.
*Hướng dẫn kể chuyện


a. Kể từng đoạn theo tranh
- Gọi hs đọc yêu cầu


+ Kể chuyện trong nhóm


- Yêu cầu hs quan sát tranh trong SGK/5, đọc
thầm lời gợi ý ở mỗi đoạn, kể từng đoạn theo
nhóm ba.


- Tổ chức hs kể từng đoạn trước lớp.
- Nhận xét, bổ sung. Chú ý về:



. Nội dung: kể đủ ý, đúng trình tự nội dung
. Diễn đạt: Nói thành câu, dùng từ hợp lý
. Thể hiện: Cử chỉ, nét mặt, điệu bộ...tự nhiên


- 2 em lên kể lại câu chuyện.


- Nhắc lại đề


- 2 em dọc


- Luyện kể theo nhóm.(GV theo dõi,
giúp đỡ nhóm yếu).


- Nhiều em kể .


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

b. kể toàn bộ câu chuyện


- Tổ chức hs kể lại toàn bộ câu chuyện
- Nhận xét, tuyên dương những em kể tốt.
3. Củng cố, dặn dò:


- Tổng kết câu chuyện, liên hệ giáo dục hs.
- Dặn dò: về nhà tập kể lại câu chuỵên.
.


- Nối tiếp nhau kể lại câu chuyện
(mỗi em một đoạn).


-Một số em khá, giỏi kể lại toàn câu
chuyện.



- Lắng nghe
- Nhớ thực hiện.


chính tả (Tập chép) :<b>Phần thưởng</b>
I. Mục tiêu:


-Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Phần thưởng (SGK).
-Làm được BT3,4.BT(2) a/ b, hoặcBTCT phương ngữ do GV soạn.


II. Đồ dùng dạy học:


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần tập chép.
- Bảng phụ ghi bài tập 3


III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động GV Hoạt động HS


1. Bài cũ


- Yêu cầu hs viết: trong, vẫn còn, quyển lịch,
cây bàng, cái bàn.


2. Bài mới:


* Giới thiệu bài: Giới thiệu bằng lời.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép
- Đọc mẫu đoạn chép trên bảng.
+ Đoạn chép gồm có mấy câu?


+ Cuối mỗi câu có dấu gì?


+ Những chữ nào trong bài được viết hoa?
- Tổ chức hs viết bảng con những chữ khó.
- Hướng dẫn hs cách trình bày bài viết, nhắc tư
thế ngồi.


- Yêu cầu hs viết bài (theo dõi, giúp đỡ hs yếu
viết).


- Đọc cho hs soát lại bài một lần.
- Thu bài một số em chấm.


* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập


+ Bài 2/15: Tổ chức hs làm bài cá nhân rồi chữa
bài (giúp đỡ em yếu làm).


+ Bài 3/15: Đính bảng phụ lên bảng, hướng dẫn
và làm làm mẫu dòng đầu. Yêu cầu hs làm bài.
- Tổ chức hs học thuộc bảng chữ cái .


3. Củng cố, dặn dò:


- Nhận xét bài viết hs, củng cố lại những chữ


- 2 em lên bảng, lớp viét bảng con.


- Nhắc lại đề
- 3 em đọc lại


+ 2 câu.
+ Dấu chấm.


+ Những chữ đầu câu, đầu đoạn, tên
riêng.


- Thực hiện: phần thưởng, đặc biệt,
luôn luôn.


- Nhìn bảng chép bài vào vở.
- Sốt bài, chữa lỗi.


- Làm bài cá nhân vào vở, nêu kết
quả:


xoa đầu, ngoài sân, gắn bó, yên
lặng,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

sai.


- Dặn dị: Về ơn lại bảng chữ cái cho thật thuộc.


- Luyện đọc thuộc: cá nhân, cả lớp.
- Lắng nghe.


- Thực hiện.

<b> </b>



<b> Mỹ THUẬT: Thường thức mỹ thuật: Xem tranh tiếu nhi</b>


I. Mục tiêu:


-Biết mơ tả các hình ảnh, các hoạt động và màu sắc trên tranh.
-Bước đầu có cảm nhận về vẻ đẹp của tranh.


-HS khá, giỏi:Mơ tả được các hình ảnh, các hoạt động và màu sắc trên tranh,có cảm
Nhận về vẻ đẹp của tranh.3’


II. Đồ dùng dạy học:


- Sử dụng tranh vẽ trong vở Mĩ thuật
III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động GV Hoạt động HS


1. Bài cũ:


- Kiểm tra đồ dùng hs.
2. Bài mới:


* Giới thiệu bài: Dùng lời
* Hoạt động 1: Xem tranh


- Yêu câu HS quan sát tranh vẽ trong vở Mĩ
thuật, suy nghĩ trả lời:


+ Trong tranh vẽ những gì?


+ Hai bạn trong tranh đang làm gì?


+ NHững màu sắc nào được thể hiện trong


tranh?


+ Em có thích bức tranh này khơng? Tại sao?
- Tóm tắt nội dung hs vừa nhận xét:


. Tranh vẽ bằng bút dạ và sáp màu. Hia bạn
đang ngồi đọc sách giữa tranh. Cảnh vật xung
quanh là cây, cỏ, bướm và hai chú gà con.


. Màu sắc trong có màu đậm, nhạt


=> Đây là bức tranhđẹp, vẽ về đề tài học tập.
* Hoạt động 2: Nhận xét , đánh giá


- Nhận xét:


+ Tinh thần, thái độ học tập của lớp.


+ Khen ngợi những em có thái độ học tập tốt.
3. Củng cố, dặn dò:


- Tổng kết tiết học.


- Dặn dò: Về sưu tầm tranh và tập nhận xét nội
dung, cách vẽ tranh; Quan sát hình dáng, màu
sắc lá cây trong thiên nhiên.


- Sắp xếp đồ dùng Mĩ thuật.


- Quan sát, nhận biết.



+ Thảo luận nhóm đơi và trả lời.


- Trả lời cá nhân .


- Nhiều em nhắc lại.


- Theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Tiết 3: Luyện từ và Câu


<b>Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi</b>


I. Mục tiêu:


-Tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập (BT1).


-Đặt một câu với một từ tìm được (BT2), biết sắp xếp lại trật tự các từ trong
câu để tạo câu mới (BT3), biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi (BT4).


II. Đồ dùng dạy học:


- Bẳng phụ ghi các bài tập.
III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động GV Hoạt động HS


1. BÀI CŨ:


- Kiểm tra bài tập 2/ 9.
2. Bài mới:



* Giới thiệu bài: Dùng lời giới thiệu.
* Hướng dẫn hs làm bài tập.


+ Bài 1: Giúp hs hiểu yêu cầu của bài: tìm các
từ có tiếng học, tiếng tập; tìm được càng nhiều
càng tốt.


- Tổ chức hs làm bài.


+ Bài 2: Hướng dẫn hs nắm yêu cầu: đặt câu với
mỗi từ vừa tìm được ở bài tập 1.


- Hướng dẫn tìm mẫu hai câu đầu. Ví dụ
Bạn Lam chăm chỉ học tập.


Anh trai em rất chăm rèn luyện thể thao.
- Tổ chức hs làm bài (Giúp đỡ hs yếu ).


+ Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu và mẫu.


- Hướng dẫn hs nắm vững yêu cầu, tổ chức hs
làm bài.


- Hướng dẫn chữa bài.


+ Bài 4:


- Giúp hs nắm vững yêu cầu: Đặt dấu thanh phù
hợp vào cuối mỗi câu.



- Tổ chức làm bài cá nhân (giúp đỡ hs yếu).


- 2 em lên bảng tìm từ, lớp làm vở
nháp.


+ Mở SGK/17


- 2 em lên bảng. Lớp làm vở:


a. Từ có tiếng học: học tập, học hành,
học hỏi,...


b. Từ có tiếng tập: tập viết, tập thể
dục,...


- Nhắc lại yêu cầu: 2 em
- Làm bài: Bảng quay, vở:


* Học sinh yếu chỉ đặt mỗi từ một câu
là được.


- 2 em


- Làm bài vào giấy khổ to: 3 em. Lớp
làm vở nháp.


- Đối chiếu kết quả đúng:


Bác Hồ rất yêu thiếu nhi.


Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

3. Củng cố, dặn dò:


- Hệ thống nội dung tiết học.


- Dặn dị: Về ơn lại kiến thức đã học.


chấm hỏi vào cuối mỗi câu.
- Theo dõi


- Thực hiện.






CHÍNH TẢ (Nghe - viết):

<b> Làm việc thật là vui</b>


I. Mục tiêu:


-Nghe – viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xi.


-Biết thực hiện đúng yêu cầu của BT2, bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự
bảng chữ cái (BT3).


II. Đồ dùng dạy học:


- Bảng phụ ghi bài tập 3.
III. Các hoạt động dạy học:



Hoạt động GV Hoạt động HS


1. Kiểm tra bài cũ:


- Yêu cầu hs viết: xoa đầu, ngồi sân, gắn bó,
n lặng.


2. Bài mới:


* Giới thiệu bài: Giới thiệu bằng lời.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe - viết.
- Đọc mẫu bài viết 1 lần.


+ Bài chính tả này trích từ bài tập đọc nào?


- 2 em lên bảng, lớp viết bảng con.


- Nhắc lại đề
- 3 em đọc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

+ Bài chính tả cho biết bé làm những việc gì?
+ Bé thấy làm việc như thế nào?


+ Bài chính tả gồm mấy câu?
+ Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất?


- Tổ chức hs viết bảng con những chữ khó.
- Hướng dẫn hs cách trình bày bài viết, nhắc tư
thế ngồi.



- Đọc bài cho hs viết.


- Đọc cho hs soát lại bài một lần.
- Thu bài một số em chấm.


* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập


+ Bài 2/19: Tổ chức hs làm dưới hình thức thi
đua.


=> Chốt lại quy tắc viết chính tả: g/gh


+ Bài 3: Tổ chức hs ôn lại thứ tự bảng chữ cái.
- Đính bảng phụ lên bảng, hướng dẫn tìm hiểu
đề: Viết tên các bạn theo thứ tự bảng chữ cái.
- Tổ chức hs làm bài.


3. Củng cố, dặn dò:


- Nhận xét bài viết hs, củng cố lại những chữ
sai.


- Dặn dò: Về luyện viết lại những chữ sai.


+ Bé làm bài, bé quét nhà, bé nhặt
rau,...


+ Làm việc bận rộn nhưng rất vui.
+ 3 câu



+ Câu thứ 2
- Thực hiện.


- Nghe đọc viết bài vào vở.
- Soát bài, chữa lỗi.


- Thực hiệ cá nhân:


. g/gh: gà, ghế, gỗ, ghét,...
- Thực hiện: cả lớp, cá nhân.


- Làm bài: Bảng quay, vở. Nêu kết
quả:


An, Bắc, Dũng, Huệ, Lan.
- Lắng nghe.


- Thực hiện.
Tập làm văn:

<b>Chào hỏi. Tự giới thiệu</b>


I. Mục tiêu:


-Dựa vào gợi ý tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân
(BT1,2)


-Viết được một bản tự thuật ngắn (Bt3)


-GV nhắc HS hỏi gia đình để nắm được một vài thông tin ở BT3 (ngày sinh, nơi sinh Quê
quán)


II,Đồdùng dạy học:



- Bảng phụ ghi các bài tập.


- Sử dụng tranh minh hoạ SGK/20.
III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động GV Hoạt động HS


1. Bài cũ:


- Gọi hs đọc bài làm Viết lại nội dung mỗi tranh
tạo thành câu chuỵên.


2. Bài mới:


* Giới thiệu bài: Giới thiệu bằng lời.
* Hướng dẫn làm bài tập


+ Bài 1/20:


- Gọi hs nêu yêu cầu.


- Giúp hs nắm vững yêu cầu của bài, gọi 2 em
giỏi lên làm mẫu.


- 2 em


- Nhắc lại đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Tổ chức hs làm việc nhóm đơi. (lưu ý hs cần


chào hỏi lịch sự, có văn hố).


- Tổ chức lớp nhận xét, khen những em thể hiện
tốt.


+ Bài tập 2/20:


- Nêu yêu cầu của bài. Tổ chức hs quan sát tranh
trong SGK/20.


+ Trannh vẽ những ai?


+ Bóng nhựa, Bút Thép chào Mít và tự giới
thiệu như thế nào?


+ Mít chào Bóng nhựa, Bút Thép và tự giới
thiệu như thế nào?


- Yêu cầu hs nêu cách chào hỏi và tự giới thiệu
của 3 nhân vật trong tranh.


=> Ba bạn nhỏ tự giới thiệu và chào hỏi nhau rất
thân mât và lịch sự. Các em cần học các bạn ấy.
+ Bài 3: Giúp hs nắm yêu cầu: Viết bản tự thuật.
- Tổ chức hs làm bài cá nhân.


- Nhận xét, tuyên dương những em viết tốt.
3. Củng cố, dặn dò:


- Tổng kết tiết học, hướng dẫn hs ơn ở nhà.


- Dặn dị: Về ơn lại bài.


- Các nhóm thảo luận, lần lượt trình
bày trước lớp các tình huống. Ví dụ:
Chào bố,mẹ con đi học ạ.
Em chào cơ ạ.


- Thực hiện.


+ Bóng Nhựa, Bút Thép và Mít.


+ Chào cậu, chúng tớ là Bóng Nhựa
và Bút Thép. Chúng tớ là học sinh lớp
2.


+ chào hai cậu, tớ là Mít. Tớ ở thành
phố Tí Hon.


- Phát biểu cá nhân.


- HS khá giỏi thực hành đóng vai.


- Viết bản tự thuật vào vở.


- Lần lượt đọc bản tự thuật trước lớp
- Theo dõi và thực hiện.


Tập viết:

<b>Chữ hoa Ă, Â</b>


I. Mục tiêu:



-Viết đúng hai chữ hoa Ă, Â (1dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ - Ă hoặc Â), chữ và câu ứng dụng
:Ăn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ăn chậm nhai kĩ (3 lần).


II. Đồ dùng dạy học:


- Chữ mẫu: Ă, Â, Ăn chậm, nhai kĩ.
III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động GV Hoạt động HS


1. Bài cũ:


- Kiểm tra hs viết: A, Anh em thuận hoà.
2. Bài mới:


* Giới thiệu bài: Giới thiệu bằng lời.


* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ hoa: Ă, Â
- Đính chữ mẫu, yêu cầu hs quan sát nêu cấu
tạo, độ cao?


- Viết mẫu lên bảng, hướng dẫn quy trình viết
chữ hoa Ă, Â.


- Nhận xét, sửa sai.


* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng:
Ăn chậm nhai kĩ.


- Đính chữ mẫu, gọi hs đọc câu ứng dụng.


- Hướng dẫn hs hiểu câu ứng dụng trên.


- Yêu cầu hs nhận xét độ cao, khoảng cách các


- 2 em lên bảng, lớp viết bảng con.
- Nhắc lại đề


- Quan sát, nhận xét.


- Luyện viết bảng con.


- 3 em đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

chữ trong câu ứng dụng.


- Viết mẫu, hướng dẫn hs cách viết các chữ: Ăn,
Ăn chậm nhai kĩ.


- Nhận xét, sửa sai.


* Hướng dẫn viết bài vào vở.
- Nêu yêu cầu viết:


+ Ă, Â: 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Ăn: 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Ăn chậm nhai kĩ: 2 dòng cỡ nhỏ.


(Giúp đỡ hs yếu viết đúng quy trình, hình dáng,
nội dung)



- Thu bài một số em chấm, nhận xét bài viết của
học sinh.


3. Củng cố, dặn dò:


- Củng cố lại những chữ hs hay viết sai.
- Dặn dò: Về luyện viết lại các chữ cho đẹp.


nhiều).


- Luyện viết bảng con.


- Viết bài vào vở (HS khá giỏi viết
thêm kiểu chữ viết nghiêng).


- Lắng nghe, rút kinh nghiệm.
- Theo dõi


- Thực hiện.
Thứ sáu ngày4 tháng 9 năm 2009
<b>Hoạt động ngoài giờ lên lớp.</b>
<b>Truyền thống nhà trường ( tiết 2)</b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>


<b>- </b>HS hiểu cơ cấu tổ chức và chức năng, nhiệm vụ của đội ngũ cán bộ lớp.


- Bước đầu có ý thức xây dựng tập thể lớp, có thái độ tơn trọng đội ngũ cán bộ lớp.


- Rèn luyện kỹ năng nhận nhiệm vụ và kỹ năng tham gia các hoạt động chung của tập thể.
<b> II. PHƯƠNG TIỆN:</b>



- Sơ đồ cơ cấu tổ chức lớp trên một tờ giấy khổ to.
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


1. Bài cũ: Kiểm tra nội dung bài trước.
2. Bài mới: Giới thiệu bài


* Hoạt động 1: Giới thiệu sơ đồ cơ cấu tổ
chức lớp và các hoạt động trong đó.


- GV giới thiệu sơ đồ cơ cấu tổ chức lớp.
- Yêu cầu HS


* Hoạt động 2: Nhiệm vụ của đội ngũ cán
bộ lớp.


+ Cách tiến hành:


- GV lấy tinh thần xung phong hoặc để học
sinh giới thiệu.


- GV ghi lên bảng tên HS được lớp đề cử và
ứng cử.


- GV tổ chức trao nhiệm vụ cho đội ngũ cán
bộ lớp.


-Theo dõi



- Tổ chức lớp tự quản theo một cơ cấu
chặt chẽ thu hút được nhiều bạn tham
gia.


- HS xung phong, giới thiệu.


- HS lựa chọn các bạn gương mẫu.


- Đại diện đội ngũ cán bộ lớp bày tỏ
quyết tâm thực hiện tốt nhiệm vụ mà lớp
và GV đã giao cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- Yêu cầu HS.
- GV tổng kết.


* Hoạt động 3: Vui văn nghệ.


Yêu cầu cả lớp hát bài: Lớp chúng ta đoàn
kết của nhạc sĩ Mộng Lân.


3<b>. Củng cố:</b>


- Liên hệ giáo dục.


- GV tổng kết nhắc nhở HS ủng hộ và giúp
đỡ bạn hoàn thành nhiệm vụ


- Động viên đội ngũ cán bộ lớp cố găng
làm tốt nhiệm vụ được giao.



lớp mới.


- Nhắc lại các nhiệm vụ chủ yếu của cán
bộ lớp.


- HS trình bày.


- Lắng nghe.
- Ghi nhớ.


<b>Tập đọc:</b>
<b>Làm việc thật là vui</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:


+ Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng: trời sắp sáng, sắc xuân, nhặt rau, quét nhà.
+ Biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ dài.


- Rèn kĩ năng đọc, hiểu:


+ Hiểu nghĩa các từ: sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng.


+ Biết được lợi ích công việc của mỗi người, mỗi con vật.


+ Nắm được ý nghĩa của bài: mọi người, mọi vật đều làm việc; làm việc mang lại niềm
vui.


* Riêng hs yếu chỉ yêu cầu đọc đúng, rõ ràng bài đọc.


<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh hoạ SGK/ 16


- Bảng phụ ghi câu, đoạn cần rèn đọc.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. Bài cũ</b>:


- Kiểm tra bài: Phần thưởng
<b>2. Bài mới</b>:


<b>a. Giới thiệu bài</b>: Bằng lời
<b>b. Luyện đọc:</b>


- Đọc mẫu, nêu cách đọc toàn bài.


- Tổ chức hs đọc từng câu kết hợp sửa lỗi phát
âm.


- Tổ chức luyện đọc từ ngữ khó.
- Chia bài: 2 đoạn


- Tổ chức hs luyện đọc đoạn kết hợp giải nghĩa
từ:


+ sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng (SGK)
+ Bận rộn (dùng từ đặt câu)



- Tổ chức hs luyện đọc nhóm đơi (chú trọng
giúp đỡ các nhóm )


- Đọc bài và trả lời câu hỏi trong SGK.
(3 em)


- Quan sát tranh minh hoạ SGK.
- Nghe, theo dõi SGK.


- Đọc nối tiếp câu 2 lần.


- Nhiều em đọc (hs yếu đọc nhiều)


- Luyện đọc đoạn (chú ý ngắt nghỉ hơi
đúng dấu câu).


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- Tổ chức hs thi đọc trước lớp.


- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt.
<b>c. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


- Yêu cầu HS đọc lần lượt từng đoạn trong bài,
suy nghĩ trả lời các câu hỏi trong SGK.


+ Câu hỏi 1; 2/16: Tổ chức hs trả lời cá nhân.
+ Câu hỏi 3/16: Tổ chức hs đặt câu.


<b>d. Luyện đọc lại toàn bài:</b>
- Tổ chức hs đọc lại toàn bài.



- Nhận xét, tuyên dương những em đọc tốt.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Hệ thống tiết học, liên hệ giáo dục hs.
- Dặn dò: về luyện đọc lại bài 5 đến 10 lần.


- Các nhóm thi đọc trướclớp.


+ Trả lời


+ Làm việc cá nhân (HS khá giỏi).


- Một số em đọc (Luyện đọc rõ ràng,
rành mạch)


- Lắng nghe.
- Nhớ thực hiện.


<b>Luyện từ và câu:</b>


<b>Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ liên quan đến học tập.


- Rèn kỹ năng đặt câu: đặt câu với từ mới tìm được, sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để
tạo câu mới; làm quen với câu hỏi.



* HS khá, giỏi tìm từ nhanh, chính xác.
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- Bẳng phụ ghi các bài tập.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


- Kiểm tra bài tập 2/ 9.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>* Giới thiệu bài</b>: Dùng lời giới thiệu.
<b>* Hướng dẫn hs làm bài tập</b>.


<b>+ Bài 1:</b> Giúp hs hiểu yêu cầu của bài: tìm các
từ có tiếng học, tiếng tập; tìm được càng nhiều
càng tốt.


- Tổ chức hs làm bài.


<b>+ Bài 2:</b> Hướng dẫn hs nắm yêu cầu: đặt câu
với mỗi từ vừa tìm được ở bài tập 1.


- Hướng dẫn tìm mẫu hai câu đầu. Ví dụ
Bạn Lam chăm chỉ học tập.


Anh trai em rất chăm rèn luyện thể thao.
- Tổ chức hs làm bài (Giúp đỡ hs yếu ).



<b>+ Bài 3</b>: Gọi hs đọc yêu cầu và mẫu.


- Hướng dẫn hs nắm vững yêu cầu, tổ chức hs
làm bài.


- Hướng dẫn chữa bài.


- 2 em lên bảng tìm từ, lớp làm vở
nháp.


+ Mở SGK/17


- 2 em lên bảng. Lớp làm vở:


a. Từ có tiếng học: học tập, học hành,
học hỏi,...


b. Từ có tiếng tập: tập viết, tập thể
dục,...


- Nhắc lại yêu cầu: 2 em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>+ Bài 4: </b>


- Giúp hs nắm vững yêu cầu: Đặt dấu thanh
phù hợp vào cuối mỗi câu.


- Tổ chức làm bài cá nhân (giúp đỡ hs yếu).



<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Hệ thống nội dung tiết học.


- Dặn dị: Về ơn lại kiến thức đã học.


* Học sinh yếu chỉ đặt mỗi từ một câu
là được.


- 2 em


- Làm bài vào giấy khổ to: 3 em. Lớp
làm vở nháp.


- Đối chiếu kết quả đúng:


Bác Hồ rất yêu thiếu nhi.
Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ.


- Thực hiện, nêu kết quả: Đặt dấu
chấm hỏi vào cuối mỗi câu.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×