Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De Kiem tra giua ky IToan lop 41a

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.01 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường ...</b> <b>ĐỀ KIỂM TRAGIỮA HỌC KỲ I</b>
<b>Họ và tên:………</b> <b>MƠN: TỐN - KHỐI 4</b>
<b>Lớp: ... </b> <b> </b>


<b> Thời gian: 40 phút.</b>


ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN


Người coi:………
Người chấm:……….
1/. Viết vào chỗ chấm:


a) Số “Hai trăm mười bảy triệu sáu trăm mười hai nghìn” viết là:………
b) Số “ Một trăm sáu mươi hai triệu bảy trăm mười chín nghìn năm trăm mười hai”


Viết là: ………


2) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:


a) 700 kg = 70 tạ b) 2 phút 30 giây = 150 giây
3/Đặt tính rồi tính.


a/ 38267 + 2431 b/77253 - 4638


………. ………


………. ………


………. ………


………. ………



c/126 x 32 d/1845 : 15


………. ………


………. ………


………. ………


………. ………


4/Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:


a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 11 m2<sub> 4 dm</sub>2<sub> = ……dm</sub>2<sub> là:</sub>


A. 114 B. 1104 C. 1140 D. 11004


b) Giá trị của biểu thức: 468 : 3 + 61 x là:


A. 868 B. 156 + 244 C. 300 D. 400


5/ Trong các số 40 ; 48 ; 208 ; 25.


a) Các số chia hết cho 5 là:………
b) Các số chia hết cho 2 là: ………...
c) Số vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5 là:……….
d) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là:………


6/ Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 45m và chiều rộng ngắn hơn chiều dài17m.
Tính chu vi của thửa ruộng đó.



<b>Bài giải:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

………
………
………
………
………
………


7/Một cửa hàng ngày đầu bán được 120m vải, ngày thứ hai bán được bằng 1


2 số vải bán


trong ngày đầu, ngày thứ ba bán được gấp đôi ngày đầu . Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng
đã bán được bao nhiêu mét vải


Bài giải:


………
………
………
………
………
………
………
………
………
<b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MƠN TỐN 4 GHKI</b>
1/.(<i><b>1</b></i> điểm ) Viết đúng mỗi số trong mỗi câu được <i><b>0,5</b></i> điểm.



a. 217 612 000. <i><b>(0,5 đ)</b></i>
b. 162 719 512. <i><b>(0,5 đ)</b></i>


2/. (<i><b>1</b></i> điểm ) Ghi đúng mỗi câu được <i><b>0, 5</b></i> điểm.
a. b.


3/. (<i><b>3</b></i> điểm ) Đặt tính và tính đúng câu a) , b) được <i><b>0,5</b></i> điểm. Mỗi câu c) , d) được <i><b>1</b></i> điểm.
<i><b> </b></i>a)<i><b> 40698</b></i> b)<i><b> 72615</b></i> c)<i><b> 4032</b></i> d)<i><b> 123</b></i>


4/. (<i><b>1 </b></i>điểm) khoanh đúng mỗi câu được <i><b>0,5</b></i> điểm.


a) <i><b>B . 1104</b></i> b) <i><b>D . 400</b></i>


5/. (<i><b>1</b></i> điểm ) Làm đúng mỗi câu được <i><b>0,25</b></i> điểm.


a) 40 ; 25 b) 40 ; 48 ; 208 c) 40 d) 25.


6/. (<i><b>1</b></i> điểm )


<b>Bài giải:</b>


Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là: <i><b>(0,25 đ)</b></i>
45 – 17 = 28 (m) <i><b>(0,25 đ)</b></i>


Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là:<i><b> (0,25 đ)</b></i>
(45 + 28 ) x 2 = 146 (m) <i><b>(0,25 đ)</b></i>


<i><b>Đáp số:</b></i> 146 mét.
7/. (<i><b>2</b></i>điểm )



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài giải:</b>


Số mét vải cửa hàng ngày thứ hai là:<i><b> (0,25 đ)</b></i>
120 : 2 = 60 (m) <i><b>(0,25 đ)</b></i>


Số mét vải cửa hàng ngày thứ ba là: <i><b>(0,25 đ)</b></i>
120 x 2 = 240 (m) <i><b>(0,25 đ)</b></i>


Số mét vải trung bình mỗi ngày cửa hàng bán là: <i><b>(0,25 đ)</b></i>
(120 + 60 + 240 ) : 3 = 140 9m) <i><b>(0,5 đ)</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×