Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE KIEN TRA 45 PHUT 12 LAN 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.77 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Một quả cầu đặc đường kính 4 cm và khối lượng 2,5 kg, quay quanh trục đối xứng của nó với tốc độ góc 60
vịng/phút. Momen động lượng của quả cầu là


A. 2,51.10-2<sub> kg.m</sub>2<sub>/s</sub> <sub>B. 2,51.10</sub>-3<sub> kg.m</sub>2<sub>/s</sub> <sub>C. 0,251 kg.m</sub>2<sub>/s</sub> <sub>D. 2,51 kg.m</sub>-2<sub>/s</sub>
[<br>]


Phương trình dao động của chất điểm có dạng x = Acosωt(cm). Hãy chọn biểu thức đúng cho vận tốc trong các
biểu thức dưới đây.


A. ( / ).


2


cos <i>t</i> <i>cm</i> <i>s</i>


<i>A</i>


<i>v</i> 











   B. ( / ).


2



cos <i>t</i> <i>cm</i> <i>s</i>


<i>A</i>


<i>v</i> 











  


C. ( / ).


2


sin <i>t</i> <i>cm</i> <i>s</i>


<i>A</i>


<i>v</i> 












   D. ( / ).


2


sin <i>t</i> <i>cm</i> <i>s</i>


<i>A</i>


<i>v</i> 











  


[<br>]



Một dao động được duy trì dưới tác dụng của ngoại lực tuần hồn có tần số bằng tần số dao động riêng của hệ
được gọi là dao động


A. cưỡng bức. B. tuần hoàn. C. tự do. D. cộng hưởng.


[<br>]


Khi tăng khối lượng vật nặng của một con lắc đơn tăng 4 lần, thì tần số của nó


A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 4 lần.


[<br>]


Một vật treo vào đầu dưới của một lò xo nhẹ thẳng đứng làm cho lò xo dãn 10 cm. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Kích thích </sub>
cho con lắc dao động theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là


A. 0,20 s. B. 0,20π s. C. 0,10π s. D. 0,10 s.


[<br>]


Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4 cm. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 4 cm. B. 1 cm. C. 0,5 cm. D. 2 cm.
[<br>]


Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, quanh vị trí cân bằng O, giữa hai vị trí M và N. Trong
giai đoạn nào động năng của con lắc lò xo tăng?


A. M đến N. B. O đến M. C. N đến O. D. N đến M.


[<br>]



Một hệ dao động có ma sát. Khi dao động được bù năng lượng và dao động theo tần số riêng của hệ được gọi là
A. dao động tắt dần. B. dao động điều hịa. C. dao động duy trì. D. dao động cưỡng bức.
[<br>]


Một vật khối lượng m = 1 kg, dao động điều hòa với phương trình <i>x</i> <i>t</i> <i>cm</i>












2
cos


5   . Lấy π2<sub> = 10. Cơ năng </sub>
dao động của vật là


A. 0,0125 J. B. 0,125 J. C. 0,025 J. D. 0,25 J.


[<br>]


Con lắc lị xo nằm ngang, vật có khối lượng m = 0,4 kg, dao động điều hồ với phương trình
<i>cm</i>



<i>t</i>


<i>x</i> 












3
4
cos


4   <sub>. Lấy π</sub>2<sub> = 10. Giá trị lớn nhất của lực kéo về là</sub>


A. <i>F</i>max 525<i>N</i>. B. <i>F</i>max 5,12<i>N</i> . C. <i>F</i>max 256<i>N</i>. D. <i>F</i>max 2,56<i>N</i> .


[<br>]


Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m, lò xo có độ cứng k dao động điều hịa. Để tần số dao động của nó giảm
2 lần thì ta phải thêm một gia trọng m,<sub> vào vật. Khối lượng của gia trọng là</sub>


A. m,<sub> = 2m.</sub> <sub>B. m</sub>,<sub> = m.</sub> <sub>C. m</sub>,<sub> = 3m.</sub> <sub>D. m</sub>,<sub> = 4m.</sub>


[<br>]



Một con lắc lị xo có độ cứng k, vật có khối lượng m = 100 g, đang dao động điều hịa. Tốc độ của vật khi qua vị
trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s2<sub>. Giá trị của k là</sub>


A. 160 N/m. B. 6,25 N/m. C. 16 N/m. D. 625 N/m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay cố định
A. càng lớn khi khi momen lực tác dụng lên vật rắn càng lớn.
B. không phụ thuộc vào vị trí trục quay.


C. có thể dương hay âm tùy thuộc vào chiều quay của vật.


D. bằng tổng momen quán tính của các phần khác nhau của vật đối với trục quay đó.
[<br>]


Một khung nhẹ hình vng có cạnh là a. Bốn chất điểm giống nhau có khối lượng là m, được đặt tại bốn đỉnh của
hình vuông. Đối với một trục quay là một đường chéo của hình vng thì momen qn tính của hệ có giá trị
A.


2


2


<i>ma</i>


<i>I</i>  . B. <i>I</i> <i>ma</i>2. C. <i>I</i> 2ma2. D.


4


2



<i>ma</i>
<i>I</i>  .


[<br>]


Hai vật đang quay quanh trục cố định của chúng. Biết momen quán tính đối với trục quay của hai vật đó là I1 = 4
kg.m2<sub> và I</sub>


2 = 36 kg.m2 và động năng của chúng bằng nhau. Tỉ số momen động lượng của hai vật này là
A.


9
1
2
1



<i>L</i>
<i>L</i>


. B. 9


2
1



<i>L</i>
<i>L</i>



. C.


6
1
2
1



<i>L</i>
<i>L</i>


. D.


2
3
2
1



<i>L</i>
<i>L</i>


.
[<br>]


Một chất điểm dao động điều hòa theo trục Ox với phương trình x = 4cos(2t) cm. Cơ năng trong dao động điều
hòa chất điểm là 0,32 mJ. Khối lượng của vật là


A. 1 kg. B. 0,5 kg. C. 0,1 kg. D. 0,05 kg.



[<br>]


Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x = 5cos(2πt) cm, chu kì dao động của chất điểm là


A. T = 1 s. B. T = 2 s. C. T = 0,5 s. D. T = π s.


[<br>]


Hai dao động điều hịa cùng phương cùng biên độ. Khi tổng hợp có biên độ dao động bằng 3 lần biên độ của


mỗi dao động thành phần. Độ lệch pha của hai dao động trên là
A.


2

 


 . B.


3




 . C.


6




 . D.



3
2
 


 .


[<br>]


Một con lắc lị xo dao động điều hịa. Lị xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi vật đi qua vị trí có li độ x = 2 cm thì
động năng của con lắc bằng ba lần thế năng. Cơ năng của con lắc là


A. <i>W</i> 24<i>mJ</i>. B. <i>W</i> 32<i>mJ</i>. C. <i>W</i> 48<i>mJ</i> . D. <i>W</i> 64<i>mJ</i> .


[<br>]


Một con lắc lị xo dao động điều hịa với phương trình x = 2,5cos(πt +
2


) cm. Kể từ lúc t = 0, thời điểm gần nhất
mà sau đó động năng và thế năng bằng nhau là


A. t = 1 s. B. t = 2 s. C. t = 0,25 s. D. t = 0,5 s.


[<br>]


Lực căng của đoạn dây treo con lắc đơn đang dao động có độ lớn như thế nào?
A. Lớn nhất tại vị trí cân bằng và bằng trọng lượng của con lắc.



B. Như nhau tại mọi vị trí dao động.


C. Lớn nhất tại vị trí cân bằng và lớn hơn trọng lượng của con lắc.
D. Nhỏ nhất tại vị trí cân bằng và bằng trọng lượng của con lắc.


[<br>]


Một cái sàn hình trụ, nằm ngang có thể quay quanh trục thẳng đứng, đi qua tâm sàn. Bỏ qua mọi lực cản. Một
người đứng chính giữa sàn và hệ đang quay với tốc độ nào đó. Nếu người đi dần ra mép sàn thì động năng hệ sàn
và người sẽ


A. tăng lên. B. giảm đi. C. không thay đổi.


D. tăng hay giảm tùy thuộc tốc độ của người so với sàn.
[<br>]


Đặc trưng cho mức độ "ì" của một vật rắn quay quanh một trục là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> [<br>]</b>


Tần số riêng của hệ dao động là


A. tần số của ngoại lực tuần hoàn. B. tần số dao động tự do của hệ.
C. tần số dao động cưỡng bức. D. tần số dao động điều hòa của hệ.
[<br>]


Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có biên độ A1 = 3 cm, A2 = 4 cm. Biên độ của dao động tổng
hợp không thể nhận giá trị nào dưới đây?


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×