Tải bản đầy đủ (.doc) (91 trang)

Giao an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (489.17 KB, 91 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giáo án địa lý lớp 9</b>


<b>Phân phối chơng trình địa lý lớp 9</b>
<b>Cả năm: </b><i><b>35 tuần x 1,5 tiết/tuần = 52 tiết</b></i>


<b>Häc kú 1: 17 tuÇn x 2tiÕt + tuÇn 18 x 1tiÕt = 35 tiÕt</b>
<b>Häc kú 2: 17 tuần x 1tiết = 17 tiết</b>




<b>Địa lý Việt Nam ( </b><i><b>tiếp theo</b></i><b>)</b>

Học kỳ Một



<b>Địa lý dân c</b>


<b>Tiết</b> <b>Tuần</b> <b>Bài</b> <b>Nội dung bài dạy</b>


1 1 1 Cộng đồng các dân tộc Việt Nam
2 1 2 Dân số và gia tăng dân số


3 2 3 Phân bố dân c và các loại hình quần c
4 2 4 Lao động và việc làm chất lợng cuộc sống


5 3 5 <b>Thực hành: Phân tích và so sánh tháp tuổi dân số năm 1989 </b>
và 1999


<b>Địa lý kinh tế</b>


6 3 6 Sù ph¸t triĨn nỊn kinh tÕ ViƯt Nam


7 4 7 Các nhân tó ảnh hởng đến sự phân bố nông nghiệp


8 4 8 Sự phát trển và phân bố nông nghiệp


9 5 9 Sự phát triển và phân bố sản xuất lâm nghiệp, thuỷ sản
10 5 10 <b>Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu </b>


diện tích gieo trồng phân theo các laọi cây, sự tăng trởng đàn
gia súc, gia cầm


11 6 11 Các nhân tố ảnh hởng đến sự phân phát triển và phân bố
cơng nghiệp


12 6 12 Sù ph¸t triển và phân bố công nghiệp


13 7 13 Vai trũ, đặc điểm phát triển và phân bố của dịch vụ
14 7 14 Giao thơng vận tải và bu chính viễn thụng


15 8 15 Tơng mại và du lịch


16 8 16 <b>Thực hành: Vẽ biẻu đồ về thay đổi cơ cấu kinh t</b>


17 9 17 <b>Ôn tập</b>


18 9 <b>Kiểm tra viết 1 tiết</b>


<b>Sự phân hoá lÃnh thổ</b>
19 10 17 Vùng Trung du và Miền núi Bắc Bộ


20 10 18 Vùng Trung du và Miền núi Bắc Bộ ( tiếp theo)


21 11 19 Thực hành: Đọc bản đồ, phân tích và đánh giá ảnh hởng của


tài nguyên khoáng sản đối với sự phát triển công nghiệp ở
Trung du và min nỳi Bc B.


22 11 20 Vùng Đồng bằng sông Hồng


23 12 21 Vùng Đồng bằng sông Hồng ( tiếp theo)


24 12 22 <b>Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ mối quan hệ giữa dân </b>
số, sản lợng lơng thực và bình quân lơng thực theo đầu ngời
25 13 23 Vùng Bắc Trung Bộ


26 13 24 Vïng B¾c Trung Bột (Tiếp theo)
27 14 25 Vùng duyên hải Nam Trung Bộ


28 14 26 Vùng duyên hải Nam Trung Bộ( tiép theo)


29 15 27 <b>Thực hành: Kinh tế biển của Bắc Trung Bộ và duyên hải </b>
Nam Trung Bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

30 15 28 Vùng Tây Nguyên


31 16 29 Vùng Tây Nguyên (tiếp theo)


32 16 <b>Thực hành: So sánh tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu</b>
năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên


33 17 <b>Ôn tập</b>


34 17 30 <b>KiÓm tra häc kú I</b>



35 18 31 Vïng §«ng Nam Bé
<b>Häc kú hai</b>
36 19 32 Vïng §«ng Nam Bộ( tiép theo)
37 20 33 Vùng Đông Nam Bộ( tiếp theo)


38 21 34 <b>Thực hành: Phân tích một số ngành công nghiệp trọng điểm</b>
ở Đông Nam Bộ


39 22 35 Vùng §ång b»ng s«ng Cưu Long


40 23 36 Vïng §ång b»ng s«ng Cưu Long (tiÕp theo)


41 24 37 <b>Thực hành : Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất </b>
của ngành thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long.


42 25 <b>Ôn tập</b>


43 26 <b>Kiểm tra viết 1tiết</b>


44 27 38 Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trờng
biển -đảo.


45 28 39 Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trờng
biển -đảo ( tiếp theo)


46 29 40 <b>Thực hành :Đánh giá tiềm năng kinh tế của các đảo ven bờ </b>
và tìm hiểu về ngành cơng nghiệp dầu khí


<b>Địa lý địa phơng tỉnh thanh hố</b>
47 30 41 Địa lý tỉnh( Thành phố) Thanh Hoá



48 31 42 Địa lý tỉnh( Thành phố) Thanh Hoá ( Tiếp theo)
49 32 43 Địa lý tỉnh( Thành phố) Thanh Ho¸ ( TiÕp theo)


50 33 44 <b>Thùc hành: Phân tích mối quan hệ gia các thành phần tù </b>
nhiªn.


Vẽ và phân tích biểu đồ cơ cấu kinh t a phng ( Thanh
Hoỏ )


51 34 <b>Ôn tập </b>


52 35 <b>KiÓm tra kú 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Häc kỳ Một</b>


<b>Địa lý Việt Nam ( tiếp theo)</b>


<b>Địa lý dân c</b>
Ngày soạn : 20/ 8/ 2008


Ngày dạy: 23 / 8 /2008 ( Líp : 9A, 9D )
26 / 8 / 2008 ( Líp : 9E, 9G )


<b>TiÕt 1 </b>


<i> Bài I : Cộng đồng các dân tộc Việt Nam </i>
<b> </b>



I. Mục tiêu bài học: Qua bài học, học sinh nắm đợc:
1- Kiến thức :


- Việt Nam là một quốc gia có rất nhiều dân tộc. Trong đó dân tọc kinh chiếm
số đông nhất. Các dân tộc nớc ta ln đồn kết bên nhau trong q trình xây dựng và
bảo vệ Tổ quốc.


- Trình bày đợc sự phân bố các dân tộc nớc ta
2- Kĩ năng :


- Rèn luyện kỹ năng, củng cố đọc, xác định trên bản đồ vùng phân bố chủ yếu
của các dân tộc


3- Thái độ :


- Giáo dục thái độ tinh thần tơn trọng, đồn kết các dân tộc.
iI. ph ơng tiện dạy-học:


1. Bản đồ phân bố các dân tộc Việt Nam.


2. At lát tập bản đồ, vở bài tập, bài tập thực hành Địa Lý 9.
III. các Hoạt động dạy - học:


1. ổn định tổ chức.


2. Bài cũ: GV kiểm tra việc chuẩn bị cho häc bé m«n cđa Häc sinh.
<i><b> </b></i><b> 3.Bài mới:</b>


<i><b>HĐ1</b>.<b> </b><b> </b></i><b>1. giíi thiƯu bµi: </b>



Việt Nam tổ quốc của nhiều dân tộc .Các dân tộc cùng là con lạc cháu rồng,
<i>cùng mở mang xây dựng non sông, cùng chung sống lâu đời trên một đất nớc. Các </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>dân tộc cùng sát cánh bên nhau trong quá trình xây dựng và bảo vệ tổ quốc. Bài học</i>
<i>đầu tiên của lơớ hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu nớc ta có bao nhiêu dân tộc; Dân </i>
<i>tộc nào giữ vai trị chủ đạo trong q trình xây dựng và phát triển đất nớc; Đại bàn </i>
<i>c trú của các cộng đồng dân tộc Việt Nam phân bó nh thế nào trên đất nớc ta.</i>


2. Tiến trình các hoạt động:


<i><b>Hoạt động của GV và Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>


<i><b>Hoạt động 2/Cả lớp</b></i>
B


íc 1: : HS nghiªn cøu SGK hình 1.1
kết hợp với sự hiểu biết hÃy:


- Kể tên một số các dân tộc


- Dõn tc no chim s ụng nht


- Nêu một vài nét văn hoá của các dân
tộc


B


ớc2 : HS phát biểu ý kiÕn
B



íc3 : GV chuÈn kiÕn thøc và mở
rộngkiến thức theo bảng sau :


<b>I. Các dân tộc ở Việt Nam</b>


- Việt Nam là một quốc gia cã nhiỊu d©n
téc (54d©n téc)


- Dân tộc kinh chiếm số đơng nhất(68%)
có kinh tế văn hố phát triển nhất có nhiều
kinh nghiệm trong thâm canh lúa nớc.
Lực lợng lao động chính trong các ngành
kinh tế


-D©n téc ít ngời chiếm14% mỗ dân tộc có
kinh nghiệm sán xuất riêng.


-Nét văn hóa thể hiện trong các ngôn ngữ...


<b>Dântộc</b> <b>Đặc điểm</b> <b>Phân bố</b>


<b>Kinh</b>
<b>(Âu Lạc,</b>
Tây Lạc,
Lạc ViƯt)


Chiếm 86% cả nớc có nhiều
kinh nghiệm thân canh lúa
n-ớc, Nghề thủ công dạt mức độ
tinh xảo, lực lợng lao động


đông đảo trong các ngành
nông nghiệp, công nghiệp v
dch v khoa hc k thut


-Tớc đây cã c¶ Trung Quốc
( Vân Nam, Quảng Đông,
Quảng Tây)


- Khp c nc tp trung ụng
ng bng duyờn hi


<b> Các dân</b>


<b> tộc khác</b> Đặcđiểm
chung


-Chim s đơng cả nớc


-Có số dân rrình độ khác
nhau.


-Mỗi dân tộc đều có kinh
nghiệm trong một số lĩnh vực.
-Các hoạt động: Cơng nghiệp,
dịch vụ, văn hố, KHKT đều
có số lao động tham gia


MiỊn nói trung du và thợng
nguồn các con sông



Dân téc


Nùng 856000 ngời ( 1,12% cả nớc) -Tả nạgn sơng Hồng đến vanbiển Quảng Ninh là đơng nhất


Tµy


1447000 ngêi 91,94%)


-ë nhµ sµn trong những bản
vài chục nóc nhà.


-Sm có chữ viết, kho tàng
văn hố đặc sắc, phong phú.


H÷u ngạn sông Hồng tới
th-ợng du Nghệ An.


Mông


( Mốo) -787000 ngời (1,03%)-C trú địa bàn rộng độ cao
>700-800m đến 1500m


-ở nhà đất từ vài nóc nhà đến
vài chục nóc nhà gii lm
rung bc thang


-Biên giới phía Bắc tới Nghệ
An ( Hà Giang, Lai Châu, Sơn
La, Yên Bái...)



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ê Đê -270000


-C trỳ thnh gia ỡnh lớn hay
có những gia đình nhỏ có
quan hệ anh em họ hng cụ
chỏu vi nhau


-Đắc Lắc


Khơ Me 1055000 ngêi(1,38%)


-Sống chủ yếu ở đồng bằng
những ngời theo đạo Phật có
lễ hơi đặc sắc kho tàng văn
hoá dân gian hết sức phong
phú


-TËp trung chñ yếu ở Đồng
bằng sông Cưu Long


<b>ViƯt</b>
<b>KiÌu níc</b>
<b>ngoµi</b>


-Là bộ phận cộng đồng các
dân tộc Việt Nam, có lịng
u nớc nồng nàn


<b>Ngêi</b>



<b>Hoa</b> 862000 ngêi Ph©n bè chñ yÕu ë c¸c tØnhphÝa Nam: T.P Hå Chí Minh.
Sóc Trng. Cần Thơ. Bạc Liêu
vv...


<i><b>Hot ng2/ c lp</b></i>
B


ớc1: HS tự nghiên cứu SGK và bản
đồ tự rút ra kết luận.


-Sự phân bố của các dân tộc
<i><b>Hoạt động 3/ nhóm</b></i>


B


íc 1 : Gv chia häc sinh ra c¸c
nhãm và phân công nhiệm vụ


*Nhóm1:Nghiên cứu sự phân bố
chung của các dân téc Ýt ngêi.


*Nhóm 2: Nghiên cứu sự phân bố
địa bàn trung du Bắc Bộ


*Nhóm3:Nghiên cứu địa bàn Trờng
Sơn và Tây Nguyên.


*Nhóm 4: Nghiên cứu địa bàn cực
Nam Trung Bộ.



B


íc 2 : C¸c nhãm ph¸t biĨu ý kiÕn
c¸c nhãm kh¸ bỉ sung.


B


íc3 : Gv chuÈn kiÕn thøc


GV hỏi: Sự phân bố về sự thay đổi
về sự phân bố và đời sống của các
dân tộc ít ngời


<b>II. Ph©n bè d©n téc :</b>


- D©n téc kinh
- D©n téc Ýt ngêi


-Các dân tộc ít ngời phân bố địa bàn miền núi
và cao nguyên là chủ yếu.


-MiÒn núi và TRung du Bắc Bộ có trên 30
dân tộc ít ngời sinh sống.


-Miền Trờng Sơn và Tây Nguyên có>20 dân
tộc


-Miền cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ có ngời
Chăm+Khơ Me xen lÉn ngêi ViÖt



-Ngời Hoa chủ yếu sống ở các đơ thị lớn nhất
là Thành phố Hồ Chí Minh


-Sự phân bố các dân tộc hiện nay đã có nhiều
thay đổi, chất lợng cuộ sống các dân tộc nâng
lên, môi trng c ci thin


IV. kết luận Đánh giá:


- HS làm bài tập số 3 SGK, phát phiÕu tr¾c nghiƯm.


- Dùng bản đồ em hãy nói rõ sự phân bố các dân tộc nớc ta.
V. H ớng dẫn về nhà


- Häc c©u hái SGK


- Làm bài tập trong tập bản đồ


- Nghiªn cøu tríc néi dung bµi míi( Bµi 2).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



Ngày soạn : 25/ 8/ 2008


Ngày dạy: 29 / 8 /2008 ( Líp : 9A, 9D, 9E )
30 / 8 / 2008 ( Líp : 9G )


<b>TiÕt 2</b>


<b>Bµi 2: Dân số và sự gia tăng dân số</b>


I. <b> Mục tiêu bài học :</b>


Qua bài học, học sinh nắm đợc:
1- Kiến thức :


- Sè d©n cđa níc ta 2003 cã 80,9 triƯu ngêi


- Hiểu và trình bày tình hình gia tăng dân số, nguyên nhân hậu quả và biện
pháp hạn chế. Nguyên nhõn ca s thay i.


2- Kĩ năng :


- Cú kỹ năng phân thích bảng thống kê một số biểu đồ về dân số
3- Thái độ :


- ý thức đợc sự cần thiết phải có mơ hình gia đình hợp lý
iI. ph<b> ơng tiện dạy-học : </b>


1. Biểu đồ sự biến đổi dân số nớc ta
2. Tập bản đồ và át Lát Địa lý Việt Nam
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học</b>


1.ổ<b> n định tổ chức</b>


2. Bài cũ<b> : Câu hỏi 1+2 SGK (CH1-HS Trung Bình;CH2-HS Khá )</b>
<i><b> </b></i><b> 3.Bµi míi : </b>


Dân số, tình hình tăng dân số và những hậu quả kinh tế xã hội, chính trị của nó
đã trở thành mối quan tâm không chỉ riêng của mỗi quốc gia, mà cả cộng đồng quốc
tế. ở Mỗi quốc gia, chính sách dân số ln có vị trí xứng đáng trong các chính sách


của nhà nớc. Sớm nhận rõ vấn đề này, ở nớc ta Đảng và chính phủ đề ra mục tiêu dân
số và ban hành hàng loạt chính sách để đạt đợc mục tiêu ấy.


Để tìm hiểu vấn đề dân số , sự gia tăng dân số và cơ cấu dân số nớc ta có đặc điểm
gì, chúng ta cùng nghiên cứu bài học hôm nay




<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung chính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động 1/ Cả lớp</b>


<b>Bớc 1: HS nghiên cứu SGK và biểu đò </b>
dân số nớc ta hãy:


-Cho biÕt d©n sè nc ta là bao nhiêu?
-Nhận xét của cá nhân em về dân sè vµ
diƯn tÝch cđa níc ta.


( DiƯn tÝch níc ta thuéc lo¹i TB :


329247 km2<sub>, dân số thuộc vào loại đơng </sub>
trên thế giới 80,9 triệu ngời)


Bíc: 2 HS trình bày ý kiến HS khác bổ
sung


Bc4 : Gv chuẩn kiến thức
<b>Hoạt động 2/</b> Nhóm



Bíc 1: HS quan sát và phân tích hình
2.1hÃy:


*Nhúm1: Cho bit sự thay đổi chiều cao
của các cột và cho nhận xét của mình
*Nhóm 2: Cho nhận xét về sự thay đổi
dân số của từng giai đoạn? Tỷ lệ gia
tăng của nó


*Nhãm 3: Cho nhËn xÐt vỊ mèi quan hệ
giữa gia tăng tự nhiên và gia tăng dân
số? Giải thích tại sao?


Bớc: 2 Các nhóm phát biểu ý kiến nhóm
khác bổ sung


Bớc: 3


Gv chuẩn kiến thức


<b>*Hậu quả của việc tăng nhanh dân số:</b>
- <i><b>Kinh tế</b></i>:


+ Lao ng và việc làm
+ Tốc độ phát triể kinh tế
+ Tiêu dựng v tớch lu
<i><b>- Xó hi</b></i>:


+ Giáo dục



+Y tế và chăm só sức khoẻ
+ Thu nhập và mức sống


<i><b>- Môi trêng</b></i>:


+ Cạn kiệt tài ngun
+ Ơ nhiễm mơi trờng
+ Phát trin bn vng
<b>Hot ng 3/C lp</b>
Bc 1:


Căn cứ vào bảng 2.1 em có nhận xét gì
về tỷ lệ gia tăng giữa các vùng?


-Vùng nào cao nhất, vùng nào thấp
nhất? Vùng nào có tỷ lệ TB cao hơn cả
nớc?


Bớc 2: HS phát biểu ý kiến


Hỏi: cho biết nguyên nhân của sự chênh
lệch về tỷ lệ gia tăng trên?


?Vỏn t ra cho chỳng ta hinnay l
gì?( nâng cao dân trí. Mức sống của
nhân dân)


I-Sè d©n:


-Dân số nớc ta có 80.9 triệu ngời (2003)


-Đứng thứ 14 trên thế giới thứ 3 Đông
Nam á sau In Đơ Nê Xi a, Pi líp pin.
-Diện tích vào loi Tb nhng dõn s li rt
ụng.


II-Tình hình tăng dân số
*Tình hình tăng dân số.


-Dân số nớc ta tăng liên tôc


-Tỷ lệ tăng dân số của nớc ta thay đổi
theo tng giai on


+ cuối những năm 50 có sự bïng nỉ d©n


+ Từ năm 1076-2003 tỷ lệ gia tăng có sự
giảm dần những năm cuối thế kỷ 20 lại
nay đi về xu thế ổn định nhng dõn s vn
tng nhanh.


*Nguyên nhân của sự tăng nhanh dân số:
-Do dân số nớc ta thuộc vào loại dân số
trỴ


tỷ lệ trong độ tuổi sinh đẻ chiếm cao
-Cịn có nhiều t tởng tập tục lạc hậu
muốn có can trai


-NỊn kinh tÕ cđa chóng ta lµ nỊn kinh tÕ


n«ng nghiƯp.


-Nhìn chung tỷ lệ gia tăng tự nhiên giữa
các vùng không đồng đều ở thành thị và
khu cơng nghiệp có tỷ lệ gia tăng tự
nhiên thấp hơn vùng núi và nông thôn


<b>III-Cơ cấu dân số</b>
<b>1. Cơ cu v tui</b>


-Nhìn chung dân số nớc ta thuộcvào dân
số trẻ


-Độ tuổi 0-14 chiếm tỷ lệ cao


-T l dân số hiện nay đang có sự thay
đổi( Độ tuổi dới tuổi lao động giảm
xuống còn độ tuổi trong và ngoài lao
động tăng lên=> Dân số nớc ta đang có
phần “già đi”


<b>2. C¬ cÊu vỊ giới</b>


-Tỷ lệ nam chiếm thấp hơn nữ ( cho HS
giải thích nguyên nhân)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hot ng 4/Nhúm</b>


Bớc 1: HS quan sát phân tích và nhận
xét bảng số liƯu 2.2



*Nhãm 1: NhËn xÐt c¬ cÊu nhãm ti
cđa dân số nớc ta? Giải thích nguyên
nhân? kết luận?


*Nhóm 2:Nhận xét và giải thích theo
giới tính.


Bớc 2: Đại diƯn c¸c nhãm ph¸t biĨu ý
kiÕn


Bíc: 3


GVhn kiÕn thøc


<b>IV. kết luận đánh giá</b>


- Em h·y cho biÕt tình hình phát triển dân số nớc ta? Nguyên nhân hậu quả của
viẹc tăng nhanh dân số? Biện pháp han chÕ hËu qu¶


- Hãy chọn đáp án đúng cho các câu sau:


Theo điều kiện phát triển hiện nay,dân số nớc ta đông, sẽ tạo nên:
a. Một thị trờng tiêu thụ mạnh, rộng.


b. Nguồn cung cấp lao động lớn


c. Trợ lực cho việc phát triển sản xuất và nâng vao mức sống
d. Tất cả các đáp án trên.



<b>V- Hoạt động nối tiếp: </b>
- Học theo nội dung SGK


- Làm bài tập trong tập bản đồ và vở bài tập.
- Nghiên cứu trớc nội dung bài tip theo (Bi 3).


Ngày soạn : 27 / 8 / 2008


Ngày dạy: 30 / 8 /2008 ( Líp : 9D, 9A )
6 / 9 / 2008 ( Líp : 9G, 9E )


<b>TiÕt3 </b>


<b>Bài 3: Phân bố dân c và các loại hình quần c</b>
I. <b> Mục tiêu bài học : Qua bài học, học sinh nắm đợc:</b>
1- Kiến thức :


- Đặc điểm mật độ dân số và sự phân bố dân c nứơc ta


- Đặc điểm loại hình quần c nông thôn, quần c thành thị và đô thị hoá ở nớc ta.
2- Kĩ năng :


- Rèn luyện kỹ năng Phân tích biểu đồnvà bảng số liệu


- Rèn luyện ý thức thái độ cần thiết phải phát triển đô thị trên cơ sở phát triển
công nghiệp, bảo vệ môi trờng sống


3- Thái độ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Chấp hành các chính sách của nhà nớc về phân bố dân c


iI. ph<b> ơng tiện dạy-học :</b>


1.Bản đồ phân bố dân c và đô thị Việt Nam
2. Tập bản đồ bài tập. át Lát VN


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học</b>
1.ổ<b> n định tổ chức</b>


2. <b> Bµi cị : </b>


? Em hãy dùng biểu đồ để nói rõ tình hình phát triển dân số nứơc ta? (HS Khá )
<i><b> </b></i><b> 3.Bài mới : </b>


Cũng nh các nớc trên thế giới , sự phân bố dân c phục thuộc vào nhân tố tự nhiên,
kinh tế, xã hội, lịch sử....tuỳ theo thời gian và lãnh thổ cụ thể, các nhân tố ấy tác
động với nhau tạo nên một bức tranh phân bố dân c hiện nay.


Bài học hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu bức tranh đó và biết đợc nó đã tạo nên sự đa
dạng về hình thức quần c ở nớc ta nh thế nào?


<b> </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung chính</b>


<b> Hot ng 1/Cp</b>


Bớc 1: HS Nhắc lại thứ hạng dân số và diện
tích nớc ta trên thế giới và trên khu vực.
Bớc2 :HS dựa vào SGK. Bảng số liÖu cho
biÕt:



-Đặc điểm mật độ dân số nớc ta?


-So sánh mật độ dân số nớc ta với mật độ dân
số thế giới/(gấp 5,2 lần)


-So s¸ng víi c¸c níc trong khu vực và châu
<i>á?( châu á 85 nguời/km2<sub> ; Lµo: 25 ngêi?</sub></i>
<i>km2<sub>; Cam Pu Chia 68 ngêi/ km</sub>2<sub> Thái Lan </sub></i>
<i>124 nguời/km2</i><sub>)</sub>


Việt Nam là:246 ngời/ km2
B


ớc3: Đại diện các cặp phát biểu ý kiến.
Bớc4:GV chuÈn kiÕn thøc


Hoạt động 2/ Cả lớp


Bớc 1: HS quan sát hình 3.1 cho biết dân:
- C nớc ta tập trung đông ở vùng nào? Đông
nhất ở đâu?


<i>(Đồng bằng chiếm 1/4 diện tích tập trung </i>
<i>3/4 dân số nhất là 2 đồng băng sông Hồng </i>
<i>và đồng bng sụng Cu Long)</i>


-Dân c tha nhất vùng nào? tha thới nhất ở
đâu?



( Miền núi và cao ngyên
+ Tây Bắc: 67 ngời/ km2
+ Tây Nguyên 82 Ngời/km2
B


ớc 2 :đại diện Hs phát biểu ý kiến
B


íc3: GVchuÈn kiÕn thøc


? Dân c phần lớn sống nông thôn chứng tỏ
nền kinh tế nớc ta có trình độ nh thế nào?
( thấp chậm phát trin)


? Nguyên nhân của tình hình phân bố dân c
nãi trªn?


( Đồng bằng đơ thị có điều kiện tự nhiên
<i>thuận lợi các hoạt động sabr xuất có điều </i>
<i>kiện phát triển hơn; có trình độ sản xuất phát</i>
<i>triển, lực lợng sản xuất có tay nghề cao. Là </i>


<b>I-Mật độ dân số và phân </b>
<b>bố dân c</b>


<b>1. Mật độ dân số:</b>


-Nớc ta có mật độ dân số cao: 246
ngời/ km2



-Mật độ của dân số nớ ta ngày một
tăng.


<i><b>2)Sù ph©n bè d©n c</b><b> : </b></i>


- Dân c tập trung đồng bằng ven
biển và các ụ th


- Miền núi và Tây Nguyên tha thớt
- Phần lớn dân c nớc ta sống ở nông
thôn (76%)


<b>II.Các loại hình quần c</b>
<b>1. Quần c nông thôn</b>


-L im dân c ở nông thôn với quy
mô dân số, tên gọi khác nhau. Hoạt
động kinh tế chủ yếu là nơng


nghiƯp


-Hiện nay nơng thơn đã thay đổi
đáng kể ( Cơ sơ hạ tầng và đời sống
đợc nâng lên rõ rệt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>khu vực khai thác lâu đời)</i>


? Các chính sách của nhà nớc để phân bố lại
dân c



(Tổ chức di dân đến vùng kinh tế mới)
GV chuyển tiếp: “<i> Nớc ta là nớc nông </i>
<i>nghiệp đại đa số dân c sống ở vùng nông </i>
<i>thôn. Tuy nhiên điều kiện tự nhiên tập quán </i>
<i>sản xuất, sinh hoạt mà mỗi vùng có các điều </i>
<i>kiện quần c khỏc nhau</i>


HĐ3: cá nhân


<b>Bớc 1: Dựa vào kiến thøc thùc tÕ vµ vèn hiĨu</b>
biÕt cïng víi néi dung SGK em h·y:


-Cho biết sự khác nhau giữa kiểu quần c nông
thôn giữa các vùng ( Quy mô. tên gọi) (Làng
cổ Việt có luỹ tre xanh bao bọc, đình


làng,cây đa bến nớc. Có trên 100 hộ dân.
Trồng lúa nớc nghề thủ công truyền thống....
+ Bản buôn... nơi gần nguồn nớc , có đất
canh tác sản xuất nơng lâm kết hợp có < 100
hộ dân làm nhà sàn tránh thú dữ


? Vì sao các làng bản cấch xa nhau ( là nơi ở,
<i>nơi sản xuất, chăn ni, kho chứa, sân phơi)</i>
-Quần c nơng thơn có gì giống nhau( Hoạt
<i>đọng kinh tế chính là nơn, lâm nghiệp, ng </i>
<i>nghiệp)</i>


<b>Bíc 2:Hs ph¸t biĨu ý kiÕn </b>
<b>Bíc 3: GV chn kiÕn thøc</b>



H§ 4/ Nhãm


<b>Bíc 1: Gv chia nhiƯm vơ cho c¸c nhãm</b>


*Nhóm 1: Dựa vào vốn hiểu biết và nội dung
SGk cho biết đặc điểm của quần c thành thị
ở nớc ta?


*Nhóm 2: Cho biết sự khác nhau về hoạt
động kinh tế và cách thức bố trí nhà cửa giữa
thành thị và nơng thơn


*Nhóm3: Quan sát H3.1 nêu nhận xét về sự
phân bố các đơ thị của nớ ta giải thích tại
sao?


( Phân bố 2 vùng đồng bằng lơn ven biển do
vicó lợi thế về vị trí địa lý, điều kin t nhiờn,
kinh t xó hi...)


Bớc 2:Các nhóm trình bày kÕt qu¶
Bíc 3: GV chn kiÕn thức
<b>HĐ 5</b><i><b>/ </b></i>Cá nhân


Bớc 1: HS dựa vào bảng 3.1 hÃy:


-Nhận xét về số dân thành thị và tỷ lệ dân
thành thị của nớc ta



( Tc gia tng đoạn nào nhanh nhất)


-Cho biết thay đổi tỷ lệ dân thành thị đã phản
ánh nh thế nào qua trình đơ thị hố của nớc
ta?


Bíc 2: HS ph¸t biĨu ý kiÕn, HS kh¸c bỉ sung
Bíc 3: GV chn kiÕn thøc


- Các đơ thị phần lớn có quy mơ
vừa và nhỏ, có chức năng chính là
hoạt động cơng nghiệp, dịch vụ. Là
trung tâm kinhb tế chính trị, văn
hoá, khoa học kỹ thuật .


-Phân bố tập trung ng bng ven
bin.


III-Đô thị hoá


- Số dân thành thị và tỷ lệ dân
thành thị tăng liên tục


- Trỡnh độ đơ thị hố thấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hoạt động 6/Cả lp</b>


HS quan sát hình 3.2 cho biết sự phân bố các
thành phố lớn



-Vn bc xỳc cn gii quyt cho dân c tạp
trung đông ở các thành phố lớn?( Việc làm.
<i>nhà ở, kết cấu hạ tầng đô thị,chất lợng mơi </i>
<i>trờng đơ thị ...)</i>


VÝ dơ minh ho¹ mở rộng quy mô thành phố
( Hà Nội với sồng Hồng làm trung tâm thì mở
rộng vê phíabắc ( Đông Anh, Gia Lâm) Nối 2
bờ bằng 5 cây cầu : Thăng Long, Chơng
D-ơng,Thanh Trì, Vĩnh Tuy, Nhật Tân ( Đang
làm và sẽ làm)


<b>IV-kt lun ỏnh giỏ</b>


- Dùng bản đồ thuyết trình cho sự phân bố dân c nớc ta và giải thích tại sao?
- Tình trạng dân c tập trung ở vùng nông thôn đãc dẫn đến kết quả nào dới đây:
a. Đất nông nghiệp bình quân đầu ngời giảm


b. Mức sống của dân c nông thôn tiến đến mức sống của dân c thành thị.
c. Tình trạng d thừa lao động


<b>V- H ớng dẫn về nhà: </b>
- Học theo nội dung SGK.
- Làm bài tập trong tập bản đồ.


- Nghiên cứu trớc nội dung bài tiếp theo (Bµi 4).



Ngày soạn : 2 / 9 / 2008



Ngày dạy: 6 / 9 /2008 ( Líp : 9D, 9A )
9 / 9 / 2008 ( Líp : 9E, 9G )


<b>TiÕt 4 </b>


<b>Bài 4: Lao động và việc làm và Chất lợng cuộc sống</b>
I. . <b> Mục tiêu bài học : Qua bài học, học sinh nắm đợc:</b>


1- KiÕn thøc :


- Đặc điểm của nguồn lao động và việc sử dụng lao động ở nc ta


- Biết sơ lợc về chất lợng cuộc sống và việc nâng cao chất lợng cuộc sống của
nhân dân


2- Kĩ năng :


- Rốn luyn k nng biu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3- Thái độ :


- tích cực tham gia lao động sx để nâng cao chất lợng cuộc sống…
iI. ph<b> ơng tiện dạy-học :</b>


1. Bản đồ phân bố dân c ở Việt Nam


2. Tập bản đồ bài tập và tập át lát Việt Nam
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học</b>


1.<b> ổ n định tổ chức</b>


2. Bài cũ:


? C©u hái 1 SGK ( HS trung b×nh )


? Dùng bản đồ phân bố dân c để trình bày và giải thích cho sự phân bó dân c ở
nớc ta? ( HS Khá )


<i><b> </b></i><b> 3. Bµi míi : </b>
<b>* giíi thiƯu bµi: </b>


Nớc ta có lực lợnglao động đơng đảo là điều kiện thuận lợi cho phát triển kinh tế,
Nhng kéo theo đó là vấn đề việc làm, chất luợng cuộc sống cũng đặt ra hết sức cấp
bách. Nội dung bài học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu vấn đề trên


<b>* Tiến trình các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
<b>Hoạt ng 1/c lp</b>


Bớc 1: HS nghiên cứu SGK và
hình 4.1 cho biÕt:


-Nhận xét về cơ cấu lực lợng lao động
giữa thành thị và nơng thơn? Giải thích?


-Chất lơnglao động ở nớc ta để nâng
cao chất lợng chúng ta cần phải làm gì?


-Đặc điểm khác của lao động Việt
Nam?



B


íc 2: HS ph¸t biĨu ý kiÕn
B


íc 3: Gv chÈn kiÕn thøc


<i>(biện pháp nâng cao chất lợng lao động:</i>
<i>+Mở rộng các trờng đào tạo nghề nâng</i>
<i>cao ta ngề hàng năm cho cơng nhân</i>


<i>+Nâng cao trình độ văn hoá khoa hcọ kỹ</i>
<i>thuật)</i>


<b>Hoạt động 2/ cặp</b>
B


ớc 1: Hs căn cứ vào biểu đò hnhf 4.2 cho
nhạn xét về cơ cấu lao động theo ngành ở
nứơc ta? giải thích tại sao?


B


íc 2: HS cho ý kiÕn HS kh¸c bỉ sung
B


íc 3: : Gv chuÈn kiÕn thøc


<i><b>(</b>do nền kinh tế nớc ta đã phát triển)</i>


<b>Hoạt động 3/Nhóm</b>


Bíc 1: Cho häc sinh nghiªn cøu néi dung
mơc II skg cho biÕt:


-Vấn đề việc làm hiện nay ở nớc ta nh thế
nào?


-Cần phải có biện pháp gì để giải quyết
việc làm


Bíc 2:HS tr¶ lêi GV bỉ sung vµ chn kiÕn
thøc cho häc sinh.


<b>I-Nguồn lao động và sử </b>
<b>dụng lao động</b>


<b>1.Nguồn lao động :</b>


<b>-Nớc ta có nguồn lao động dồi </b>
dào941,3 triệu)


-Lao động nơng thơn chiếm tỷ lệ
cao(75,7%); Lao động thành thị chỉ
chiếm 24,2%


(Do nền sản xuất của chúng ta là nền
<i>sản xuất nông nghiệp, đô thị cha phát</i>
<i>triển)</i>



-Lao động đã qua đào tạo chiếm tỷ
thấp(21,2%) Không qua đào rạo
78,8%/


-Ngời lao động có nhiều kinh nghiệm
trong sản xuất có khả năng tiép thu
nền khoa học kỹ thuật


<b>2. Sử dụng lao động</b>


-Lao động hoạt độn trong các ngành
nông- lâm- ng nghiệp chiếm tỷ lệ cao
-Hiện nay có xu hớng biến đổi theo
h-ớng tích cực (LĐ hđộng trong nơng
<i>lâm nhg nghiệp giảm xuống, tye lệ </i>
<i>lao động trong các ngành nghề khác </i>
<i>tăng lên)</i>


<b>II-Vấn đề việc làm</b>


- Hiện nay có rất nhhiều lao động
thiếu việc làm đặc biệt là khu vực
nơng thơn


-biƯn ph¸p:


-phân bố lại lao động và dân c giữa
các vùng.


+Đa dạng hoá hoạt động kinh tế nông


thôn


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+Phtá triển hoạt động kinh tế du lịc
oẻ thành thị


+Đa dạng hoá các l;aọi hình đào tạo
đảy mạnh hoạt động hớng nghiệp.
<b>IV. kết luận đánh giá:</b>


- Nêu đặc điểm lao động Việt Nam


- Nói rõ chiều hớng phát triển của phân bố lao động Việt Nâm theo ngành
nghề.


<b>V. Hoạt động nối tiếp: </b>


- Làm bài tập trong tập bản đồ.
- Học câu hỏi SGK


- Nghiên cứu bài tiếp theo
Ngày soạn : 10 / 9/ 2008


Ngày dạy: 12 / 9 / 2008 ( Líp : 9A, 9D )
16 / 9 / 2008 ( Líp : 9E, 9G )


<b>TiÕt 5 : </b>
<b>Bµi 5 : </b><sub>Thùc hµnh</sub>


<b>phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và 1999</b>
I. . <b> Mục tiêu bài học : Qua bài học, học sinh nắm đợc:</b>



<b>1- KiÕn thøc :</b>


<b> - C¸ch phân tích tháp tuổi </b>


- Tỡm ra c s thay đổi và xu hóng thay đổi cơ cấu dân số theo tháo tuổi ở nớc
ta.


- Xác lập đựợc mối quan hệ gia tăng dân số theo tuổi , giữa dân số và phát
triển theo kinh tế- xó hụi ca t nc.


2- Kĩ năng :


- Rốn luyn kỹ năng củng cố và hình thành ở mức độ cao kỹ năng đọc và
phân tích so sánh tháp tuổi để giải thích các xu hớng thay đổi cơ cấu theo tuổi. Các
thuận lợi và khó khăn, giải pháp trong chính sách dân số.


iI. ph<b> ơng tiện dạy-học :</b>
1. Hình 51 SGK phóng to
2.Tập bản đồ bài tập thực hành
3. Tài liệu về cơ cấu dan số nớc ta


<b>III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học</b>
1. ổ<b> n định tổ chức .</b>


2. Bài cũ: Kiểm tra việc chuẩn bị cña häc cña häc sinh.
<b> 3. Bµi míi:</b>


<b>* giíi thiƯu bµi: </b>



Kết cấu dân số theo tuổi trên phạm vi cả nớc và trong từng vùng có ý nghĩa quan trọng.
nó tổng hợp tình hình sinh tử , tuổi thọ khả năng phát triển dân số và nguồn gốc lao
động. Kết cấu dân số theo tuỏi và theo giới đợc biểu hiện trực quan bằng tháp tuổi.
Để hiểu rõ đặc điểm cơ cấu theo tuổi ở nớc ta có chuyển biến gì trong những năm qua?
ảnh hởng của nó tới sự phát triển kinh tế nh thế nàog? Chúng ta cùng phân tích so sánh
tháp tuổi dân số năm 1989 và 1999.


<b> *Tiến trình các hoạt động:</b>


<b>Bài tập này tiến hành theo phơng án chia lớp thành các nhóm để nghiên cứu.</b>
<b>Bài tập 1: </b>


<i><b>Bíc 1</b></i>: Chia líp thµnh 3 nhãm vµ giao nhiệm vụ cho các nhóm nghiên cứu.


<b> N1: Nghiên cứu hình dạng của tháp tuæi.</b>


<b> N2: Nghiên cứu cơ cấu dân số theo độ tuổi và giới tính.</b>


<b> N3: Nghiªn cøu tû lƯ d©n sè phơ thc.</b>


<i><b>Bíc 2</b></i>: : Gv giíi thiƯu tû lƯ d©n sè phơ thc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

( <i><b>Tỷ lệ phụ thuộc là tỷ số giữa những ngời cha đến tuổi lao động và số ngời qúa </b></i>
<i><b>tuổi lao động với những ngời trong độ tuổi lao ng ca dõn c mt vựng hay mt </b></i>
<i><b>nc).</b></i>


<i><b>Bớc3</b></i>: Đại diƯn HS ph¸t biĨu ý kiÕn, c¸c nhãm bỉ sung kiÕn thøc lÉn nhau.


<i><b>Bíc 4</b></i>: Gv chuÈn kiÕn thøc néi dung bài tập



<b>N1: Hình dạng tháp dân số: </b>


a. Đáy: 0-14 tuæi: ( 1999 < 1989).


b. Thân: 15-59 tuổi: cạnh bên 1999 dốc hơn 1989.
c. Đỉnh: trên 60 tuổi: 1999 dốc hơn 1989.


<b>N2: Cơ cấu dân số theo ti vµ theo giíi tÝnh:</b>


+ 0-14 tuổi ( đáy):1999 giảm cả Nam và Nữ so với 1989.


+ 15-59 tuæi: Năm 1999 tăng thêm so với 1989 và số Nam giới tăng cao hơn Nữ
( phần thân tháp).


+ Trên 60 tuổi (đỉnh): 1999 tăng hơn 1989.


<b>N3: Tỷ lệ dân số phụ thuộc ( 0-14 và trên 60 ti) 1999 so víi 1989 gi¶m 4,6 %0 </b>
Có thể rút ra kết luận nh bảng sau:


ơ
Năm


<b>Các yếu tố</b> <b>1989</b> <b>1999</b>


<b>Hình dạng tháp</b>
<b>tuổi</b>


<b>nh nhn, ỏy rng</b>


<b>( Thỏp dõn số trẻ)</b> <b>Đỉnh nhọn, đáy rộng đế hẹp hơn( tháp dân số đã già </b>“


<b>đi )</b>”


Cơ cấu
dân số
theo độ


tuæi


Nhãm


ti Nam N÷ Nam N÷


0-14 20,1 18,9 17,4 16,1


15-59 25,6 28,2 28,4 30,0


Trªn 60 3,8 4,2 3,4 47


Tû lƯ phơ thc Cßn cao (86%) Cßn cao (72,1%)
<b>Bài tâp2: Cho các nhóm rút ra nhận xét và giải thích:</b>


- Nớc ta có cơ cấu dân số trẻ, dân số đang có xu hớng già đi.
- Nguyên nhân:


+ Thực hiện tốt kế hoạch hoá dân số.
+ Nâng cao chất lợng cuộc sống.
<b>Bài tập 3: Thuận lợi, khó khăn và giải ph¸p:</b>


- Thuận lợi: Lực lợng lao động và dự trữ lao động dồi dào.
- Khó khăn:



+ Nhóm 0-14 tuổi đơng đặt ra vấn đề cấp bách về văn hoá, giáo dục, y tế.
+ Tỷ lệ và dự trữ lao động cao => khó khăn cho vấn đề giải quyết việc làm.
+ Tỷ lệ ngời cao tuổi tăng cũng là vấn đề cần quan tâm về chăm sóc sức
khoẻ cho ngời già.




- Giải pháp:


+ Tiếp tục có chính sách dân số hợp lý ( XK lao động).


+ phát triển công tác đào tạo nghề, đa dạng hố các ngành nghề ở nơng thơn,
thành phố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Công nghiệp hố - hiện đại hố, mở nhà máy xí nghiệp…kêu gọi đầu t.
<b>IV. kết thúc bài thực hành</b>


- Giáo viên nhận xét đánh giá cho điểm bài làm của học sinh ( một số em làm tốt).
- Hớng dẫn hoàn thành vào vở bài tập và chuẩn bị cho bài 6, thu bài thực hành về
nh chm./.


Ngày soạn : 15 / 9 / 2008


Ngày dạy: 19 / 9 / 2008 ( Líp : 9A, 9D, 9E )
20 / 9 / 2008 ( Líp : 9G )


<b>Tiết 6 </b>
<b>địa lý kinh tế</b>



<b>Bài 6: sự phát triển kinh tế việt nam</b>
I. . <b> Mục tiêu bài học : Sau bài học, học sinh nắm đợc:</b>
1- Kin thc :


- Có những hiểu biết về quá trình phát triển kinh tế nớc ta trong những thập kỷ
gần ®©y.


- Hiểu đợc xu hớng chuyển dịch kinh tế, những thành tựu và thách thức trong
q trình phát triển.


- Có khả năng phân tích biểu đồ về q trình diễn biến của hiên tợng địa lý.
2- Kĩ năng :


- Rèn kỹ năng đọc bản đồ, vẽ biểu đồ và nhận xét biểu đồ.
3- Thái độ :


- tích cực trong học tập và lao động sx.
<b>iI. ph ơng tiện dạy-học :</b>


1. Bản đồ Hành chính, Kinh tế Việt Nam.


2. átlát VN, vở bài tập, bài tập thực hành Địa Lý 9.
3. SGK, SGV, tài liệu tham khảo


<b>III. tin trình tổ chức các Hoạt động dạy - học:</b>
1. ổ<b> n định tổ chức .</b>


2.B<b> µi cị : (Kết hợp bài mới) </b>
<i><b> </b></i><b> 3. B µi míi :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>HĐ1. *giới thiệu bài: (SGK)</b>
*Tiến trình các hoạt động:


<b>Hoạt động của GV và Học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
<b>HĐ2.</b>


? Dựa vào SGK, trình bày tóm tắt q
trình phát Đất nớc trớc thời kỳ đổi mới?
- 1945: Thành lập nớc


- 1946-1954: Chèng Ph¸p
- 1955 – 1975: + MB¾c?
+ Mnam?
- 1976- 1986 ?


( Phần này giáo viên có thể thuyết trình)
<b>HĐ3. Cặp/ nhóm</b>


<b>B1. HS dựa vào SGK hÃy:</b>


? Công cuộc Đổi mới nền kinh tế bắt đầu
từ năm nào?


? Nột c trng ca cụng cuc Đổi mới là
gì?


? Sự chuyển dịch cơ cấu kinh t c th
hin trờn nhng mt no?


? Trình bày nội dung của chuyển dịch cơ


cấu ngành, lÃnh thổ, và cơ cấu thành phần
kinh tế?


* Trả lời các câu hỏi ở mơc 1.


<b>B2: Học sinh trình bày kết quả kết hợp</b>
chỉ trên bản đồ vị trí các vùng kinh tế.
<b>HĐ4. Làm việc theo nhóm</b>


<b>B1. HS dùa vµo SGK, vốn hiểu biết thực</b>
tiễn thảo luận theo gơi ý:


<b>? Nêu những thành tựu trong công cuộc</b>
Đổi mới nền kinh tế nớc ta? Tác động tích
cực của công cuộc Đổi mới tớ đời sống
nhân dân? ( N1)


<b>? Theo em trong quá trình phát triển kinh</b>
tế của đất nớc chúng ta còn gặp phải
những khó khăn nào? Lấy ví dụ qua thc
tin a phng em? (N2)


<b>B2. Học sinh trình bày kết quả, giáo viên</b>
giúp HS chuẩn xác kiến thức.


<b>I. N Ịn kinh tÕ n íc ta </b>
<b> </b>


<b> tr ớc thời kỳ đổi mới</b>



- NÒn kinh tế nớc ta trải qua nhiều giai
đoạn phát triển.


- Sau thống nhất đất nớc: Kinh tế gặp
nhiều khó khăn, khủng hoảng kéo dài,
sản xuất đình trệ lạc hậu.


<b>II. N ền kinh tế n ớc ta</b>
<b>trong thời kỳ đổi mới</b>


<b>1. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế</b>
- Nét đặc trng của đổi mới nền kinh tế
là sự chuyển dịch cơ cu nn kinh t.
- Biu hin:


+ Chuyển dịch cơ cấu ngành: Giảm tỷ
trọng khu vực I, tăng tỷ trọng khu vực
I,III.


+ Chuyển dịch cơ cấu lÃnh thổ: Hình
thành các vùng chuyên canh Nông
nghiệp, các vïng tËp trung Công
nghiệp, dịch vụ, các vùng kinh tế
+ Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh
<i>tế: Phát triển kinh tế nhiều thành phần.</i>
<b>2. Những thành tựu và thách thức</b>


<i><b>a. Thành tựu</b></i>:


- Nền kinh tế tăng trởng tơng đối vững


chắc, các ngành u phỏt trin.


- Cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo
híng CNH.


- NỊn kinh tÕ níc ta ®ang héi nhËp vào
nền kinh tế khu vực và thế giới.


<i><b>b. Khó khăn và thách thức</b></i>:


- Cũn nhiu vn cn gii quyt: Xố
đói giảm nghèo, cạn kiệt tài nguyên,
môi trờng ụ nhim, vic lm


- Sự phân hoá giàu nghèo.


- S biến động của thị trờng thế giới,
thách thức khi gia nhập AFTA,
WTO


<b>IV. kết luận Đánh giá:</b>


- HS kết luận nội dung bài học, đọc chữ đỏ trong SGK.
- Phát phiếu trắc nghiệm.


<b>V. Hoạt động nối tiếp:</b>


- Häc sinh lµm bµi tËp SGK (1,2,3).


- HD học sinh làm bài tập trong tập bản đồ và vở bài tập Địa lý 9.


- HD học sinh nghiên cứu trớc nội dung tiết sau (Bài 7).


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ngày soạn : 18 / 9 / 2008


Ngày dạy: 20 / 9 / 2008 ( Líp : 9A, 9D )
23 / 9 / 2008 ( Líp : 9E, 9G )


<b>TiÕt 7 </b>


<b>Bài 7: các nhân tố ảnh hởng đến sự phát triển </b>
<b>và phân bố nông nghiệp</b>


I. Mục tiêu bài học: Sau bài học, học sinh nắm đợc:
1- Kiến thức :


- Vai trò của các nhân tố tự nhiên, kinh tế xã hội đối với sự phát triển và phân
bố Nông nghiệp ở nớc ta.


- Thấy đợc những nhân tố này đã ảnh hởng đến sự hình thành nền Nơng
nghiệp nớc ta là nền Nông nghiệp nhiệt đới đang phát triển theo hng thõm canh v
chuyờ mụn hoỏ.


2- Kĩ năng :


- Cú kỷ năng đánh giá giá trị kinh tế các tài nguyên thiên nhiên.


- Biết sơ đồ hoá các nhân tố ảnh hởng đến sự phát triển và phân bố Nông
nghiệp, từ đó liên hệ với thực tế địa phơng.


3- Thỏi :



<b>iI. ph ơng tiện dạy-học : </b>


1. Bản đồ Tự nhiên, Khí hậu Việt Nam.


2. átlát VN, vở bài tập, bài tập thực hành Địa Lý 9.
3. SGK, SGV, tµi liƯu tham kh¶o


<b>III. tiến trình tổ chức các Hoạt động dạy - học:</b>
1. <b> ổ n định tổ chức .</b>


2. B<b> µi cị : ? c©u hái 1 sgk ( HS trung b×nh )</b>


? Trình bày và phân tích sâu những hiểu biết của em về sự phát triển KT-XH
(T.Tùu) – HS Kh¸


<i><b> </b></i><b> 3. Bµi míi:</b>


<b>HĐ1. *giới thiệu bài: (SGK)</b>
<b> *Tiến trình các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của GV và Học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
Cho HS nghiên cứu nội dung SGK chủ yếu


bằng sơ đồ hố, phân tích sâu những thuận
lợi và khó khăn của nhân tố đó:


? Vai trị của tài nguyên đất?


Ph©n bè




C©y trång


Ph©n bè


Cây trồng
(Cho học sinh phân tích sâu giá trị sử dụng
các loại đất).


? Nhắc lại các đặc điểm khí hậu VN?
<b>N1. Nhiệt đới gió mùa ẩm?</b>


+ Thn lỵi?
+ Khó khăn?


<b>N2. Phõn hoỏ rừ rt theo chiu B-N, theo độ </b>
cao và theo mùa?


+ Thn lỵi?
+ Khó khăn?


<b>I. C ác nhân tố tự nhiên</b>
<b>1. Tài nguyên đất:</b>


- Tài nguyên vô cùng quý giá, t liệu
sản xuất không thể thay thế đợc của
ngành sản xuất Nông nghiệp…
- Ti nguyờn t khỏ a dng (2


nhúm).


<b>2. Tài nguyên khÝ hËu</b>


( Phần này HS có thể tự nghiên cứu
dựa trên kiến thức cũ, yêu cầu HS
phân tích sâu những giá trị đối với
Nông nghiệp do khí hậu mang lại.
Sau khi các nhóm trình bày).


<i> </i>
TN


§Êt


§Êt phï
sa


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>N3. Tai biến thiên nhiên=> Khó khăn?</b>


? Tại sao thuỷ lợi là biện pháp hàng đầu trong
thâm canh n«ng nghiƯp ë níc ta?


+ Chèng óng, lơt trong mùa ma lũ.
+ Đảm bảo nớc tới trong mùa khô.


+ Cải tạo đất, mở rộng diện tích canh tác.
+ Tăng vụ, thay đổi cơ cấu mùa vụ và cơ cấu
cõy trng.



? Tài nguyên sinh vật nớc tadda dạng nh thế
nào?


? Chất lợng và giá trị sản phẩm?


Chia 4 nhóm nghiên cứu 4 mục trong SGK,
sau đó đại diện các nhóm trình bày, phản hồi,
nhận xét lẫn nhau, giáo viên giúp HS chuẩn
xác kiến thức.


* Nhân tố chính sách tác động tới:
+ Khơi dậy và phát huy các mặt mạnh
trong con ngời lao động.


+ Hoµn thiện cơ sở vật chất kỷ thuật.
+ Tạo ra các mô hình phát triển Nông
nghiƯp thÝch hỵp.


+ mở rộng thị trờng và ổn định đầu
ra cho sn phm.


<b>3. Tài nguyên n ớc </b>


<i>(HS nghiên cứu kênh chữ trong SGK)</i>
- Tài nguyên nớc dồi dào phục vụ
cho Nông nghiệp


Tạo ra đợc năng suất cây trồng
cao và tăng sản lng cõy trng



<b>4. Tài nguyên sinh vật</b>


(HS nghiên cứu kênh chữ SGK)


<b>II. C ác nhân tố kinh tế </b>
<b>xà héi</b>


<b>1. Dân c, lao động.</b>


<b>2. C¬ së vËt chÊt kû thuËt.</b>
<b>3. ChÝnh s¸ch.</b>


<b>4. Thị trờng. => Là nhân tố quyết định</b>
<i>tạo nên thành tựu to lớn trong Nông </i>
<i>nghiệp.</i>


<b>IV. kÕt luận Đánh giá:</b>


- HS kt lun nội dung bài học, đọc chữ đỏ trong SGK.
- Phát phiếu trắc nghiệ


<b>V. Hoạt động nối tiếp:</b>


- Häc sinh lµm bµi tËp SGK (1,2,3).


- HD học sinh làm bài tập trong tập bản đồ và vở bài tập Địa lý 9.
- HD học sinh nghiên cứu trớc nội dung tiết sau (Bài 8).


<b>BT2: </b><i><b>C«ng nghiƯp chÕ biÕn => N«ng nghiƯp</b></i>:



+ Tăng giá trị và khả năng cạnh tranh của hàng nông sản.
+ Thóc ®Èy sù phát triển các vùng chuyên canh.


+ Nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp }=> Nông nghiệp nớc ta không thể
trở thành ngành sản xuất nông nghiệp hàng hoá nếu không có sự hỗ trợ tích cực của
công nghiệp chế biến./.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>


Ngµy soạn : 25 / 9 / 2008


Ngày d¹y: 27 / 9 / 2008 ( Líp : 9A, 9D, 9G )
30 / 9 / 2008 ( Líp : 9E )


<b>TiÕt 8 </b>


<b>Bµi 8: sự phát triển và phân bố nông nghiệp</b>
I. <b> Mụctiêu bài học : </b>


Sau bài học, học sinh nắm đợc:
1- Kiến thức :


- Nắm đợc đặc điểm phát triển và phân bố một số cây trồng, vật nuôi chủ yếu
và một số xu hớng phát triển sản xuất Nông nghiệp hiện nay.


- Nắm vững sự phân bố sản xuất Nông nghiệp với việc hình thành các vùng
sản xuất tập trung, các sản phẩm nông nghiệp chủ yếu.


2- Kĩ năng :



- Rốn k năng phân tích sơ đồ ma trận về phân bố các cây Cơng nghiệp theo
vùng.


- Có kỹ năng phân tích bảng số liệu, đọc lợc đồ Nông nghiệp Việt Nam.
3- Thái độ :


- Trân trọng những thành quả mà ngành nông nghiệp đã đạt đợc.
<b>iI. ph ơng tiện dạy-học :</b>


1. Bản đồ Nông- Lâm – Thuỷ sản Việt Nam.


2. átlát VN, vở bài tập, bài tập thực hành Địa Lý 9.
3. SGK, SGV, tµi liƯu tham kh¶o…


<b>III. tiến trình tổ chức các Hoạt động dạy - học:</b>
1. ổ<b> n định tổ chức .</b>


<b>2. B µi cị : </b>


?Em hãy nhắc lại các nhân tố tự nhiên và xã hội có ảnh hởng đến sự phát triển và
phân bố Nông nghiệp?<i><b> ( HS Trung Bình ) </b></i>


<b> 3. Bµi míi : </b>


<b>HĐ1. 1. g iới thiệu bài : (SGK)</b>
2. Tiến trình các hoạt động<b> : </b>


<b>Hoạt động của GV và Học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>? Cho biÕt N«ng nghiƯp níc ta gåm những </b>


ngành chính nào? ( Trồng trọt và chăn
nuôi).


<b>HĐ2. Cá nhân/ nhóm</b>


<b>B1. Giáo viên giao nhiệm vụ cho HS:</b>
? Dựa vào bảng 8.1 cho biết:


? Ngành trồng trọt gồm những nhóm cây
trồng nào ?


<b>I. N gành trồng trọt</b>
- Cây Công nghiệp: tăng


- Cây Lơng thực:


- Cây ăn quả: đều giảm
<b>=> Xu hớng tích cực.</b>


? Nhận xét sự thay đổi tỷ trọng của cây lơng
thực và cây công nghiệp trong cơ cấu giá trị
sản xuất ngành trồng trọt?


? Sự thay đổi đó nói lên điều gì ?
<b>B2. Học sinh làm việc độc lập.</b>
<b>B3. HS trình bày kết quả .</b>


? Vậy mỗi nhóm cây có đặc điểm phát triển
phõn b nh th no?



<b>HĐ3. Nhóm, phát phiếu häc tËp</b>


(Chia líp thµnh 3 nhãm)


<b> Loại </b>
cây


Yếu tố


Cây lơng thực


( N1) Cây Côngnghiệp
( N2)


Cây ăn quả
( N3)


Cơ cấu <b>Lúa, hoa màu</b> <b>Hàng năm và<sub>lâu năm</sub></b> <b>Phong phú đa dạng</b>
Thµnh tùu


<b>Mọi chỉ tiêu</b>
<b> đều tăng</b>


<b>Tû trọng</b>
<b>tăng từ </b>


<b>13->23%</b>


<b>Ngày càng phát triển</b>



Vùng trọng


điểm <b>ĐBSH, SCL</b> <b>ĐNB, TNguyên</b> <b>ĐNB, SCLong</b>


<b>HĐ4. Cả lớp</b>


? Chăn nuôi nớc ta có những con gì là
chính?


? Cho các cá nhân làm việc theo bảng


<b> II. N gành chăn nuôi</b>


<b> </b>
<b>Ngành CN </b>
<b>Yếu tố</b>


Trâu bò Lợn Gia cầm ? Lợn nuôi nhiều nhất ở
đâu? Vì sao?


( ĐBSHồng, số liệu
SGKc/m)


? Ngành chăn nuôi nớc ta
đang gặp phải khó khăn gì?
Vai trò Cung cấp


sức kéo Thịt Thịt trứng
số lợng



(02) Trâu: 3 triệu, bò: 4
triệu


23 triệu con > 230 triệu
con


Vùng phân
bố


Chủ yếu


Trâu:
<b>BB,BTB; </b>
<b>bò DHMT</b>


<b>SH, </b>


<b>SCL,TDMN</b> Đồngbằng
<b>IV. kết luận Đánh gi¸:</b>


- HS kết luận nội dung bài học, đọc chữ đỏ trong SGK.
- Phát phiếu trắc nghiệm.


<b>V. Hoạt động nối tiếp:</b>


- Häc sinh lµm bµi tËp SGK (1,2,3).


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- HD häc sinh nghiªn cøu tríc néi dung tiÕt sau (Bài 9).
Ngày soạn : 28 / 9 / 2008



Ngày dạy: 30 / 9 / 2008 ( Líp : 9G )


3 / 10 / 2008 ( Líp : 9A, 9D, 9E )
<b>TiÕt 9 </b>


<b>Bài 9: sự phát triển và phân bố lâm nghiệp thuỷ sản</b>
I. <b> Mục tiêu bài học : Sau bài học, học sinh nắm đợc:</b>


1- Kiến thức : - Nắm đợc các loại rừng ở nớc ta và vai trò của ngành lâm nhiệp trong
việc phát triển kinh tế – xã hội và bảo vệ môi trờng; các khu vực phân bố chủ yếu
của ngành Lâm nghiệp.


- Thấy đợc nớc ta có nguồn lợi khá lớn về thuỷ sản nớc ngọt, nớc lợ
và nớc mặn. Những xu hớng mới trong phát triển và phân bố ngành thuỷ sản.


2- KÜ năng :


- Cú k nng v biu ng, ly nm gc = 100%.
3- Thỏi :


- Bảo vệ môi trờng, chống cấc biểu hiện chặt phá rừng
<b>iI. ph ¬ng tiƯn d¹y-häc :</b>


1. Bản đồ Nông- Lâm – Thuỷ sản, Kinh tế Việt Nam.
2. átlát VN, vở bài tập, bài tập thực hành Địa Lý 9.
3. SGK, SGV, tài liệu tham khảo…


<b>III. tiến trình tổ chức các Hoạt động dạy - học:</b>
1. <b> ổ n định tổ chức .</b>



<b> 2. B ài cũ : Dùng bản đồ Nơng – Lâm – Thuỷ sản</b>


?Ph©n tÝch sù phát triển và giải thích sự phân bố các vùng Nông nghiệp nớc ta?<i><b> </b></i>
<i><b>( HS khá ) </b></i>


<b> 3. Bµi míi:</b>


<b>HĐ1. 1. g iới thiệu bài : (SGK)</b>
2. Tiến trình các hoạt động:


<b>Hoạt động của GV và Học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
? Vai trị của ngành Lâm nghiệp ?


HS nghiªn cøu kªnh chữ, bảng số liệu SGK
? Dựa vào bảng 9.1 và kiến thức bản thân hÃy
cho biết cơ cấu các loại rừng ở nớc ta ? (HS
nghiên cứu bảng số liệu).


- 6/10 rừng phòng hộ và rừng đặc dụng
- 4/10 rừng sản xuất


Cho học sinh đọc: Rừng sản xuất… Cát Tiên.
? Hãy nêu chức năng của từng loại rừng theo
mục đích sử dụng?


( HS phân tích sâu: rừng sản xuất, phòng hộ,
đặc dụng và sự tăng giảm của chúng v nờu
nguyờn nhõn?


<b>HĐ3. Dựa vào H9.2:</b>



? Em hãy cho biết vài nét về sự phát triển
rừng của nớc ta ? ( trớc đây giàu có, hiện
nay đã cạn kiệt nhiều: còn 11,6triệu ha =
35% độ che phủ ).


? Dùa vµo H9.2 hÃy cho biết sự phân bố các
loại rừng ?


( cho HS xác định các TTCN chế biến Lâm
sản ở Bắc Bộ và Tây Nguyên?)


? Cơ cấu ngành Lâm nghiệp gồm những hoạt
động nào ?


( Khai th¸c chÕ biÕn, trồng mới tu bổ và bảo
vệ rừng)


HS thảo luận: Việc đầu t trồng rừng đem lại


I. L<b> âm nghiệp</b>
1. T<b> ài nguyên rừng </b>


- Cơ cấu có 3 loại rừng với DT =
11,6 Triêụ ha:


+ sản xuất: cung cÊp nguyªn liệu
cho công nghiệp, dân dụng và xuất
khẩu.



+ Phòng hộ: phòng chống thiên tai,
bảo vệ môi trờng.


+ Đặc dụng: Bảo vệ sinh thái, bảo vệ
giống loài quý hiếm.


=> Diện tích rừng ngày một thu hẹp.


<b>2. S ự phát triển và phân bố ngành</b>
<b>Lâm nghiệp</b>


- Rừng phòng hộ phân bố ở vùng núi
cao và ven biển.


- Rừng sản xuất ở vùng núi thấp và
trung bình.


- Rng c dng KT chế
biến


- C¬ cÊu ngµnh bao gåm Trång
rõng


( Cho HS phân tích khai thác hợp lý
bảo vệ tái tạo tài nguyên rừng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

lợi ích gì ? Tại sao chúng ta phải vừa khai
thác vừa bảo vệ?


<b>HĐ4. Cả lớp</b>



? Cho biết giá trị to lớn của ngành Thuỷ sản
nớc ta ?


<b>N1. HĐ nuôi trồng?</b>
<b>N2. HĐ Khai thác?</b>


<b>N3. Những khó khăn trong khai thác và sử</b>
dụng?


( HS xỏc nh 4 ng trờng trên bản đồ)


? Cho biÕt nh÷ng khó khăn do thiên tai gây ra
cho nghề khai thác,nuôi trồng Thuỷ sản?
( HS liên hệ bÃo lụt. ngoài ra là xà hội cần
nguồn vốn lớn..)


? Da vo bảng 9.2 để so sánh và rút ra nhận
xét về sự phát triển của ngành thuỷ sản?
? Hãy xác định các tỉnh trọng điểm nghề cá ở
nớc ta? ( HS xác định trên bản đồ: DHNTB,
Kiên Giang, Cà Mau, BR- Vũng Tàu, Bình
Thuận, An Giang, Bến Tre).


=> NghỊ nuôi trồng thuỷ sản đang phát triển
góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông
thôn và khai thác tiềm năng.


<b>II. Ngành thuỷ sản</b>
<b>1. N guồn lợi thuỷ sản </b>



- HĐ khai thác: Thuỷ sản nớc ngọt,
hải sản nớc lợ => nhiều bÃi tôm mực
( có 4 ng trờng lớn).


- HĐ nuôi trồng: tiềm năng lớn cả về
cả về thuỷ sản nớc ngọt và thuỷ sản
nớc măn, níc lỵ.


- Khó khăn trong khai thác:Biển
động do bão, gió mùa đơng bắc, mơi
trờng bị suy thối và nguồn lợi thuỷ
sản bị suy giảm ở nhiều vùng.


<b>2. Sù ph¸t triĨn và phân bố ngành</b>
<b>thuỷ sản.</b>


- Sản xuất thuỷ sản phát triển mạnh
mẽ, xuất khẩu vợt bậc.


+ Khai thác:
+ Nuôi trồng:
+ Xuất khẩu:
<b> Hđ6. IV. kết luận Đánh giá:</b>


- HS kết luận nội dung bài học, đọc chữ đỏ trong SGK.
- Giáo viên tổng kết nội dung. Phát phiếu trắc nghiệm.
<b> Hđ7. V. Hoạt động nối tiếp:</b>


- Häc sinh lµm bµi tËp SGK (1,2,3).



- HD học sinh làm bài tập trong tập bản đồ và vở bài tập Địa lý 9.
- HD học sinh học kỹ bài và chuẩn bị bài tiếp theo ( bài 10)./.
Ngày soạn : 28 / 9 / 2008


Ngày dạy: 30 / 9 / 2008 ( Líp : 9G, 9E )
3 / 10 / 2008 ( Líp : 9A, 9D )


<b>TiÕt 10 </b>
<b>B</b>


<b> µi 10 : thùc hµnh: </b>


<b>vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích</b>
<b>gieo trồng phân theo các loại cây. sự tăng trởng đàn gia</b>


<b>súc, gia cầm.</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


Sau bi hc, học sinh nắm đợc:


- Rèn kỹ năng xử lý số liệu theo các yêu cầu riêng của vẽ biểu đồ.


- Rèn kỹ năng vẽ biểu đồ cơ cấu (hình tròn) và kỹ năng vẽ biểu đồ đờng thể hiện tốc
độ tăng trởng.


- Cịng cè vµ bỉ sung kiÕn thøc lý thuyết về ngành trồng trọt và ngành chăn nuôi.
<b>iI. ph ơng tiện dạy-học : </b>


1. Thớc kẻ, com pa, vở bài tập, bài tập thực hành Địa Lý 9.


2. SGK, SGV, tµi liƯu tham khảo, hộp màu


<b>III. tin trỡnh t chc cỏc Hot ng dạy - học:</b>
1. ổ<b> n định tổ chức.</b>


<b> 2. B µi cị : </b><i><b> </b>Kết hợp bài thực hành<b> </b></i>
<b> 3. Bµi míi:</b>


<b>HĐ1. 1. g iới thiệu bài : (SGK)</b>
2.Tiến trình các hoạt động


<i><b>Giê thùc hµnh chØ chän mét trong hai bµi</b></i>
<b>Bµi tËp 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>a. Q</b> uy trình các b ớc :


B1. Lập bảng số liệu đã xử lý, làm tròn số = 100%.


<b> B2. Vẽ biểu đồ cơ cấu theo quy tắc( bắt đầu từ tia 12h trở đi vẽ thuận chiều kim </b>
đồng hồ).


- Vẽ các hình quạt tơng ứng từng phần trong cơ cấu ghi % vào các hình quạt, vẽ đến
đâu kẻ vạch đến đó, thiết lập bảng chú giải.


b. G iáo viên tổ chức cho học sinh tính toán :
- Kẻ khung số liệu xö lý.


- 1% tơng ứng 3,6 0<sub> trên biểu đồ ( góc ở tâm).</sub>


N1,2: TÝnh c¬ cÊu diƯn tÝch gieo trång Hình thức chạy tiếp sức.


N3,4: Tính góc ở tâm


Kết quả tính toán nh sau:
Chỉ số,năm


<b>Loại cây</b>


C cu diện tích gieo trồng (%) Góc ở tâm trên biểu
()


<b>1990</b> <b>2002</b> <b>1990</b> <b>2002</b>


Tổng số 100 100 360 360


Cây lơng thực 71,6 64,8 258 233


Cây Công nghiệp 13,3 18,2 48 66


Cây thực phẩm,
cây ăn quả, cây


khác 15,1 16,9 54 61


<b>c. T</b> ổ chức cho học sinh vẽ biểu đồ .
R1 = 20mm (1990).
R2 = 24mm ( 2002).
Tên biểu đồ, chú giải.


<b>d. N hận xét về sự thay đổi quy mô diện tích và tỷ trọng diện tích gieo trồng của </b>
cõy Cụng nghip v cõy Lng thc:



- Cây lơng thực: Diện tích tăng từ : (8.320.330 6.474.600 = 1.845.700 ha) nhng
tû lƯ so víi diƯn tÝch gieo trồng giảm: ( 71,62 64,84 = 6,78%).


- Cây Công nghiệp tăng: ( 2.337.300 1.199.300 = 1.138.000 ha) và tỷ lệ so với
tổng diện tích cây gieo trồng tăng: ( 18,20 - 13,8 = 4,4 %).


- Cây thực phẩm, ăn quả tăng: ( 2.173,8 1.366,1 = 807.700 ha) tû lƯ so víi tỉng
diƯn tÝch gieo trồng tăng thêm 1,8% (18,2 13,3).


Cho học sinh hoàn thành bài tập 1, nếu còn thời gian giáo viên hớng dẫn học sinh
làm bài tập 2 trong SGK trang 38.


<b>Bµi tËp 2: </b>


<b>a. Hớng dẫn học sinh vẽ biểu đồ đờng biểu diễn:</b>
- Trục tung (%), có mũi tên, gốc ghi o hoặc < 100.


- Trục hoành ( năm) mũi tên tăng giá trị, ghi danh số (năm), gốc toạ độ trùng với
năm gốc (1990), chú ý khoảng cách.


- Các đồ thị biểu thị bằng các đờng đậm, nhạt, nét liền, nét đứt khác nhau.
- Chú giải ghi riêng hoặc ghi ngay trên đờng biu din.


<b>b. Giải thích:</b>


- Đ<i><b>àn lợn, gia cầm tăng nhanh nhÊt</b></i>:


+ Ngn cung cÊp thÞt, trøng chđ u => nhu cầu của nhân dân.
+ Giải quyết tốt nguồn thức ăn chăn nuôi.



+ Hình thức chăn nuôi đa dạng.


+ áp dụng kỷ thuật chăn nuôi tiên tiến, rhuoocs phòng dịch.


- Đ<i><b>àn trâu không tăng</b></i>:


+ Số lợng máy móc thay dần sức cày, kéo trong Nông nghiệp.
+ Nhân dân sử dụng thịt Trâu cha phổ biến.


<b>IV. kết thúc bài thực hµnh</b>


- Giáo viên nhận xét đánh giá cho điểm bài làm của học sinh ( một số em làm tốt).
- Hớng dẫn hoàn thành vào vở bài tập và chuẩn bị cho bài 11, thu bài thực hành v
nh chm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Ngày soạn : 2 / 10 / 2008


Ngày dạy: 3 / 10 / 2008 ( Líp : 9E )


4 / 10 / 2008 ( Líp : 9D, 9G, 9A )
<b>TiÕt 11 </b>


<b>Bài 11: các nhân tố ảnh hởng đến sự phát triển</b>
<b> và phõn b cụng nghip </b>


<b>I. Mục tiêu bài häc : </b>


Sau bài học, học sinh nắm đợc:
1- <b> Kiến thức : </b>



- Nắm đợc vai trò của các nhân tố TN và KT-XH đối với sự phát triển và phân
bố công nghiệp nớc ta.


- Hiểu đợc việc lựa chọn cơ cấu ngành và cơ cấu lãnh thổ công nghiệp phù hợp
phải xuất phát từ việc đánh giá đúng tác động của các nhân t ny.


2- Kĩ năng :


- Cú k nng ỏnh giỏ ý nghĩa kinh tế của các tài nguyên thiên nhiên. Kỹ năng
sơ đồ hoá các nhân tố ảnh hởng đến sự phát triển và phân bố Công nghiệp.


- Biết vận dụng kiến thức đã học để giải thích một hiện tợng Địa Lý kinh tế.
3 – Thái độ :


-Tôn trọng thành quả KT , có ý thức bảo vệ nguồn TNTN...
<b>iI. ph ơng tiện dạy-học :</b>


1. Bản đồ phân bố dân c, tự nhiên Việt Nam.


2. átlát VN, vở bài tập, bài tập thực hành Địa Lý 9.
3. SGK, SGV, tài liệu tham khảo


<b>III. tin trình tổ chức các Hoạt động dạy - học:</b>
1. ổ<b> n định tổ chức .</b>


<b> 2. B µi cị : NhËn xÐt bµi thùc hµnh cđa häc sinh. </b>
<b> 3. Bµi míi : </b>


<b>HĐ1. 1. g iới thiệu bài : (SGK)</b>


2. Tiến trình các hoạt động:


<b>Hoạt động của GV và Học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
HĐ nhóm/ cặp


? Dựa vào kiến thức đã học cho biết các tài
nguyên chủ yếu cảu nớc ta ? ( KS, Thuỷ
năng, đất, nớc, rừng, khí hậu, SV biển...)
? Dựa vào bản đồ khoáng sản hoặc át lát
VN và kiến thức đã học hãy hoàn thành
bảng sau ( TN=> CN trng im)


<b>I. Các nhân tố tự nhiên</b>


- Ti nguyờn thiờn nhiên đa dạng là cơ
sở nguyên liệu nhiên liệu và năng lợng
để phát triển cơ cấu Công nghiệp đa
ngnh.


Phân bố


CN Trọng điểm TDMN B Bộ ĐNBộ <b>ĐBSHồng</b> <b>ĐBSCLong</b>


CN khai thác nhiên


liệu Than, thuỷ điện Dầu khí
CN luyện kim KLmàu, đen


CN hoá chất <sub>hoá chất cơ bản</sub>SXphân bón, SXphân bón,<sub>hoá dầu</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

xõy dng mng mng
<b>Hot ng ca GV và Học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>


? ý nghĩa của các nguồn tài nguyên thiên
nhiên có trữ lợng lớn đối vi s phỏt trin v


phân bố Công nghiệp?


- TNTN rt quan trọng nhng không phải là
quyết định sự phát triển và phân bố Công
nghiệp. Việc đánh giá không đúng các tài
nguyên thế mạnh của cả nớc hay từng vùng


có thể dẫn đến các sai lầm đáng tiếc trong
lựa chọn cơ cấu ngành Cơng nghiệp.


H§ nhãm


Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm nghiên
cứu một vấn đề:


? Dân c đơng, nguồn lao động lớn đã tạo
điều kiện cho công nghiệp phát triển nh th


nào?


( Lng 41,3 Tr/ 2003)


? Về cơ sở vật chất kỷ thuật và hạ tầng cơ sở
thì ra sao?



? Việc cải thiện hệ thống giao thơng vận tải
có ý nghĩa nh thế nào đối với phát triển cơng


nghiƯp?


- Nèi liền các ngành, các vùng sản xuất, giữa
sản xuất với tiªu dïng.


- Thúc đẩy chun mơn hố sản xuất và hợp
tác để phát triển Công ngiệp.


? Giai đoạn hiện nay nớc ta có chính sách
phát triển Cơng nghiệp nh thế nào?
? Thị trờng có ý nghĩa nh thế nào i vi


việc phát triển Công nghiệp?


? Vai trũ ca cỏc nhân tố kinh tế - xã hội đối
với ngành công nghip?


(phụ thuộc vào các nhân tố KT-XH)


- Cỏc ngun ti nguyên có trữ lợng lớn
là cơ sở để phát triển các ngành cơng
nghiệp trọng điểm.


- sù ph©n bè các loại tài nguyên khác
nhau tạo ra các thế mạnh khác nhau
của từng vùng.



<b>II. các nhân tố kinh tÕ </b>–<b> x· héi</b>


<b>1. Dân c và lao động .</b>


- Thị trờng trong nớc rộng lớn và qua
trọng.


- Thuận lợi cho nhiều ngành cần lao
động rẻ, lành nghề và thu hút vốn đầu
t nớc ngoài.


<b>2. Cơ sở vật chất kỷ thuật và cơ sở</b>
<b>hạ tÇng</b>


- Nhiều cơng trình cơng nghệ trình độ
thấp; cha đồng bộ.


- Phân bố tập trung ở một số vùng.
- Cơ sở hạ tầng ngày càng đợc nâng
cấp


<b>3. Chính sách phát triển cơng nghiệp</b>
- Chính sách cơng nghiệp hố và đầu t.
- Chính sách phát triển kinh tế nhiều
thành phần, đổi mới các chính sách
khác.


<b>4. ThÞ tr ờng :</b>



- Sức cạnh tranh của hàng ngoại nhập.
- Sức ép cạnh tranh trên thị trờng xuất
khẩu.


<b> IV. kt luận- đánh giá</b>


- HS hệ thống bài, đọc chữ đỏ trong sách giáo khoa.
- Giáo viên hệ thống bài và phát phiếu trắc nghiệm.
<b> V. hoạt động nối tiếp</b>


- Học sinh làm bài tập trong SGK, vở bài tập, tập bản đồ.
- HD HS chuẩn bị bài 12


<b>Bài tập1: Yếu tố chính sách tác động đến cả đầu vào và đầu ra có ảnh hởng đến </b>
cơng nghiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Ngày soạn : 5 / 10 / 2008


Ngày dạy: 7 / 10 / 2008 ( Líp : 9G, 9E )
10 / 10 / 2008 ( Líp : 9D, 9A )


<b>TiÕt 12 </b>
<b> </b>


<b>Bµi 12: sự phát triển và phân bố công nghiệp</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


Sau bi hc, học sinh nắm đợc:
1- Kiến thức :



- Nắm đợc tên của một số ngành công nghiệp chủ yếu (trọng điểm) ở nớc ta và
một số trung tâm công nghiệp chính của các ngành này.


- Biết đợc hai khu vực công nghiệp lớn hất nớc là Đồng bằng Sông Hồng và
vùng phụ cận (phía Bắc) và vùng Đơng Nam B ( phớa Nam).


2- Kĩ năng :


- Cú k nng đọc phân tích biểu đồ cơ cấu Cơng nghiệp; lợc đồ các nhà máy,
các mỏ than, dầu khí, các TT công nghiệp.


3- Thái độ :


- Trân trọng thành quả mà ngành công nghiệp đã đạt đợc.
<b>iI. ph ơng tiện dạy-học : </b>


1. Bản đồ Công nghiệp, kinh tế Việt Nam.


2. ¸tl¸t VN, vở bài tập, bài tập thực hành Địa Lý 9.
3. SGK, SGV, tài liệu tham khảo.


<b>III. tin trỡnh t chc cỏc Hot động dạy - học:</b>
1. ổ<b> n định tổ chức .</b>


<b> 2. B µi cị : </b>


? Cho biết vai trò của các nguồn tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển các
ngành Công nghiệp trọng điểm của nớc ta? ( HS Trung bình )


? Trình bày ảnh hởng của yếu tố KT-XH đối với phát triển công nghiệp? (HS khá )


<b> 3. Bài mới : </b>


<b>HĐ1. *g iới thiệu bài : (SGK)</b>
* Tiến trình các hoạt động:


<b>Hoạt động của GV và Học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
? Dựa vào SGK và thực tế cho biết cơ cấu <b>I. C ơ cấu ngành cơng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

C«ng nghiệp theo thành phần kinh tế ở nớc ta
phân ra nh thÕ nµo?


? Cho học sinh đọc khái niệm “Cơng nghiệp
trọng điểm”?


? Dựa vào H12.1 hãy sắp xếp các ngành Công
nghiệp trọng điểm của nớc ta theo tỷ trọng từ
lớn đến nhỏ?


? Ba ngµnh CN cã tû träng lín ( > 10%) phát
triển dựa trên những thế mạnh gì ?


? Cho biÕt vai trò của ngành công nghiệp
trọng điểm trong cơ cấu giá trị sản xuất công
nghiệp?


( Thúc đẩy tăng trởng, chuyển dịch cơ cấu
kinh tế).


Cú th chia lớp thành 5 nhóm để nghiên cứu
? Cho biết nc ta cú y loi than?



? Công nghiệp khai thác nhiên liệu phân bố ở
đâu?


? Sản lợng khai thác hàng năm?


(Trữ lợng than: 6,6 tỷ tấn; dầu khí 5,6 tỷ tấn
-khai thác 17,2 triệu tấn năm 2003)


? Ngnh in lực nớc ta phát triển nh thế nào ?
? Xác định trên H12.2 các nhà máy nhiệt điện,
thuỷ điện?


? Sự phân bố các nhà máy điện có đặc im
chung gỡ ?


? Cho biết sản lợng điện hàng năm cđa níc ta
bao nhiªu? (2002: 35.562 triÖu Kwh; 2003:
41.117 triệu Kwh ).


<i><b>HĐ cá nhân</b></i>


? Da vo H12.3 và vốn hiểu biết xác định
các trung tâm tiêu biểu của ngành cơ khí
-điện tử , trung tâm hố chất lớn và các nhà
máy xi măng, cơ sở vật liệu xây dựng cao cấp
lớn?


? Các ngành Công nghiệp nói đó dựa trên
những thế mạnh nào để phát triển ?



? Dùa vµo H12.1&12.3 cho biết tỷ trọng của
ngàng chế biến Lơng thực thực phẩm? ( Cao
nhất ?)


? Đặc điểm phân bố các ngành này ? Trung
tâm lớn?


? Cụng nghip ch bin Lng thc thực phẩm
nớc ta có những thế mạnh gì? (Nguyên
liệu tại chổ phong phú, thị trờng rộng lớn...
40% giá trị kim ngạch; thuỷ sản 2,2 tỷ đô; thịt
27,3 tỷ đô; rau hộp 151 triệu đô)


? Cho biết ngành dệt may nớc ta dựa trên u thế
gì? ( lao động dồi dào, rẻ).


? Dựa vào H12.3 cho biết các trung tâm dệt
may lớn nhÊt cđa níc ta ?


? Tại sao các thành phố đó lại là những trung
tâm dệt may lớn nhất nớc ta?


( Nhu cầu đặc biệt về sản phẩm dệt may, u thế
máy móc, thiết bị kỷ thuật...)


<b>nghiƯp :</b>


- Cơ cấu Công nghiệp theo thành
phần kinh tÕ trong níc vµ khu vùc


kinh tÕ cã vèn đầu t nớc ngoài.


- Da vo ti nguyờn thiờn nhiờn và
nguồn lao động


( Có thể hệ thống hố bằng sơ c
cu ngnh Cụng nghip)


<b>II. c ác ngành công </b>
<b>nghiệp trọng điểm :</b>


<b>1. C ông nghiƯp khai th¸c nhiên</b>
<b>liệu :</b>


- Than: Nớc ta có nhiều loại than, lớn
nhất là than gầy, tập trung chủ yếu ở
Quảng Ninh ( 90% trữ lợng cả nớc)
=> những năm gần đây sản lợng và
xuất khẩu không ngừng tăng lên.
<b>2. C ông nghiệp điện</b>


- in lực Việt Nam phát triển dựa
vào nguồn thuỷ năng dồi dào, tài
nguyên than và dầu khí tơng đối
phong phú.


- Sản lợng điện ngày càng tăng đáp
ứng nhu cầu sản xuất, đời sống và
xuất khẩu.



<b>3. M ét sè ngành công nghiệp</b>
<b>nặng khác</b>


(Cơ khÝ- ®iƯn tư, ho¸ chÊt, vËt liệu
xây dựng)


- Trung tâm cơ khí-điện tử lớn nhất là
TP Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng.
- Trung tâm hoá chất lớn nhất là TP
Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Hà Nội, Việt
trì- Lâm Thao.


<b>4. C ông nghiệp chế biÕn l ¬ng thùc</b>
<b>thùc phÈm</b>


- ChiÕm tû träng cao nhÊt trong cơ
cấu sản xuất công nghiệp.


- Phân bố rộng khắp cả nớc.


- Cú nhiu th mnh để phát triển.
- Đạt kim ngạch xuất khẩu cao nhất.


<b>5. C «ng nghiƯp dƯt may</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

? Cho biết các trung tâm công nghiệp lớn nhất
nớc ta?Kể tên một số trung tâm công nghiệp
tiêu biểu của hai khu vực trên?


ngành phát triển nhanh .



<b>III. các trung tâm công</b>
<b>nghiệp lớn</b>


- Trung tâm công nghiệp lớn nhất là
Hà Nội và TP Hồ ChÝ Minh.


<b>IV. kết luận- đánh giá :</b>


- HS hệ thống bài, đọc chữ đỏ trong sách giáo khoa.
- Giáo viên hệ thống bài và phát phiếu trắc nghiệm.
<b> V. hoạt động nối tiếp :</b>


- Học sinh làm bài tập trong SGK, vở bài tập, tập bản đồ.
- HD HS chuẩn bị bài 13


<b>Bài tập1: Yếu tố chính sách tác động đến cả đầu vào và đầu ra có ảnh hởng đến </b>
cơng nghiệp.


Ngµy soạn : 8/ 10 / 2008


Ngày dạy: 10 / 10 / 2008 ( Líp : 9A, 9E, 9G, 9D )
<b>TiÕt 13 </b>


<b>Bài 13: Vai trò, đặc điểm phát triển </b>
<b>và phân bố của dịch vụ</b>


<b>I. Mục tiêu bài học: Sau bài học, học sinh cần nắm đợc:</b>
1- Kiến thức :



- Nắm đợc ngành DV ở nớc ta có cơ cấu phức tạp và ngày càng đa dạng.
- Ngành DV có ý nghĩa ngày càng tăng trong việc đảm bảo phát triển các
ngành kinh tế khác, trong hoạt động đời sống XH của nhân dân, đóng góp vào thu
nhập quốc dân.


- Hiểu đợc sự phân bố của ngành DV nớc ta, biết đợc các trung tõm dch v
ln ca nc ta.


2- Kĩ năng :


- Có kỹ năng làm việc với sơ đồ, vận dụng kiến thức để giải thích sự phân bố
ngành DV.


3- Thái độ :


- Đánh giá đúng tiềm năng pt DV ở địa phơng mình c trú.
<b>II. Ph ơng tiện dạy - học : </b>


1- Sơ đồ cơ cấu dịch vụ nớc ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

2- SGK, SGV, TLTK, át lát, tập BĐ địa 9.


<b>III. Tiến trình tổ chức các Hoạt Động Dạy Học:</b>
<b> 1. ÔĐTC:</b>


<b> 2. Bài cũ: </b>


? Cơ cấu Công nghiệp nớc ta khá đa dạng ? H·y chøng minh ? ( HS kh¸ )
<b> 3. Bµi míi:</b>



<b>HĐ1: * Giới thiệu bài : (SGK)</b>
* Tiến trình cỏc hot ng:


<b>Hot ng ca GV-HS</b> <b>Ghi bng</b>


Đọc K/n Dịch vụ


? Dựa vào H13.1 cho biết dịch vụ là các HĐ gì ?
? Nêu cơ cấu của ngành Dịch vụ ?


<b>HĐ cả lớp: Cho VD chứng minh rằng nền kinh </b>
tế càng phát triển thì các hoạt động dịch vụ
cũng trở nên đa dạng ?


- Hiện nay: Nông thôn đợc Nhà nớc xây dựng
Điện - Đờng - Trờng - Trạm ? (DV công cộng).
- Phơng tiện đi lại Bắc - Nam ... (DVSXuất)
- Nớc ngoài đầu t vào khách sạn, vui chơi giải
trí, bán hàng -> Tiêu dùng.


? Em h·y cho biÕt vai trß cđa ngành Dịch vụ ?
(cá nhân)


<b> HS th¶o ln:</b>


? Em hãy phân tích vai trị của ngành Bu chính
viễn thơng trong sản xuất v i sng ?


-<i><b>Trong sản xuất</b></i>: Phục vụ thông tin kinh tế giữa



các nhà kinh doanh, các cơ sở sản xuất, dịch vụ
giữa nớc ta với thế giới => Nếu thiếu thông tin
sẽ gây thất bại...


- <i><b>Đời sống</b></i>: Th từ, bu phẩm, cứu hộ, cứu nạn và


các dịch vụ khác?
<b>HĐ cá nhân: </b>


? Dựa vào H13.1 tÝnh tû träng cđa 3 nhãm dÞch
vơ?


+ Tiªu dïng: 51%


+ S¶n xuÊt: 26,8% => thÊp
+ C«ng céng: 22,2%


<b>HĐ cá nhân: Cho HS đọc đoạn "Sự phân bố ... </b>
<i>nghèo nàn" và cho biết tại sao các hoạt động </i>
dịch vụ lại phân bố không ng u?


? Tại sao Hà Nội và TP Hồ Chí Minh là hai
trung tâm dịch vụ lớn nhất và đang dạng nhất
n-ớc ta ?


=> Tập trung tiêu dùng, sản xuất và công cộng
=> KT, VH, CT ...


<b>I. Cơ cấu và vai trò của </b>
<b>dịch vụ trong nền KT.</b>


<b>1. Cơ cấu ngành dịch vụ</b>


- DV l H ỏp ứng nhu cầuủan
xuất, sinh hoạt của con ngời.
- Cơ cấu: Tiêu dùng, DVSX và
DV công cộng.


=> Kinh tÕ càng phát triển Dịch
vụ càng đa dạng.


<b>2.Vai trũ ca Dịch vụ trong sản </b>
<b>xuất đời sống</b>


- Cung cÊp nguyªn liệu SX cho
các ngành KT.


- Tiêu thụ sản phẩm, tạo ra mối
liên quan giữa các ngành SX
trong vµ ngoµ níc.


- Tạo ra nhiều việc làm nâng cao
i sng nhõn dõn, to ngun thu
nhp ln.


<b>II. Đặc điểm phát triển</b>
<b>và phân bố các ngành</b>


<b>Dịch vụ ở n ớc ta</b>
<b>1. Đặc điểm phát triển</b>



- Cỏc hot ng dịch vụ ở nớc ta
ngày càng phát triển đa dạng hơn.
- Dịch vụ mới khá phát triển.
<b>2. Đặc điểm phân bố</b>


- Hoạt động dịch vụ tập trung ở nơi
đông dân c và kinh tế phát triển.
- Hà Nội là trung tâm kinh tế lớn
phía Bắc, TP Hồ Chí Minh là
trung tâm kinh lớn phía Nam.
=> Là hai TP lớn nhất cả nớc.
=> Là trung tâm kinh tế lớn nhất
cả nớc (đặc biệt là hoạt động
Công nghiệp).


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>IV.Kết luận, đánh giá:</b>


- HS kết luận lại nội dung bài học, GV bổ sung.
- Cho HS lấy VD hoạt động dịch vụ ở địa phơng.
<b> V. Hoạt động nối tiếp : </b>


- HS lµm bµi tËp 1, 2, 3 (BĐ).
- HD HS làm bài, chuẩn bị bài 14.



Ngày soạn : 8/ 10 / 2008


Ngày dạy: 10 / 10 / 2008 ( Líp : 9A, 9D, 9E, 9G )
<b>TiÕt 14 </b>



<b>Bµi 14: Giao thông vận tải và bu chính viễn thông</b>
<b>I. Mục tiêu bài học: </b>


Sau bài học, học sinh cần nắm đợc:
1- Kiến thức :


- Nắm đợc đặc điểm phân bố các mạng lới và các đầu mối giao thơng vận tải
chính ở nớc ta cũng nh những bớc tiến mới trong HĐ GTVT.


- Nắm đợc các những thành tựu to lớn của ngành BCVT và các tác động của
những bớc tiến này n i sng KT-XH ca t nc.


2- Kĩ năng :


- Biết đọc và phân tích lợc đồ GTVT; phân tích mối quan hệ giữa phân bố
mạng lới GTVT với sự phân bố với ngày kinh tế.


3- Thái độ :


- Tôn trọng và bảo vệ thành quả mà ngành Bu chính VT và GTVT đã đạt đợc.
<b>II. Ph ơng tiện dạy - học :</b>


1- BĐ GTVT, át lát Việt Nam.
2- SGK, SGV, tËp B§ 9; TLTK ...


<b>III. Tiến trình tổ chức các Hoạt động dạy học:</b>
<b> 1. ÔĐTC:</b>


<b> 2. Bµi cị: </b>



? Cho häc hoµn thµnh bµi tËp 1 (SGK-trang 50 SGK). ( HS khá )


? Tại sao Hà Nội và TP Hồ Chí Minh là hai trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng
nhất ở nớc ta? ( HS Trung bình )


<b> 3. Bài mới : </b>


<b>HĐ1: * Giới thiệu bài : (SGK)</b>
* Tiến trình các hoạt động:


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>HĐ2/Cả lớp (1) HS đọc mục 1</b>


? Tại sao khi tiến hành Đổi mới chuyển sang
nền kinh tế thị trờng định hớng XHCN,
GTVT lại đợc chú trọng phát triển đi trớc một
bớc ?


(H§3: nhãm/ cặp) GV treo BĐ GTVT


? Quan sát BĐ và bảng 14.1 cho biệt loại hình
vận tải nào có vị trí giáo trị cao nhất trong vận
chuyển hàng hoá ? Tại sao ?


? Loại hình nào có tỷ trọng lớn nhÊt ?


? Dựa vào H14.1 xác định các tuyến đờng bộ
xuất phát từ HN và HCM ?



(vai trò của QL 1A v ng HCM ?)


<b>I. Giao thông vận tải</b>
<b>1. ý nghĩa</b>


(HS trình bày)


<b>2. GTVT n c ta phát triển đầy </b>
<b>đủ các loại hình (trọng tâm)</b>
- Vận tải đờng bộ có tỷ trọng lớn
nhất trong cơ cấu hàng hoá vận
chuyển đảm đơng chủ yếu nhu cầu
vận tải trong nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

? HS kể tên các cầu, phà lớn ?


? Hãy kể tên các tuyến đờng sát chính của
n-ớc ta ?


? Xác định các cảng biển lớn nhất của nớc
ta ?


Giáo viên giới thiệu phần đờng ống:


Phát triển từ chiến tranh chống Mỹ, ngày nay
vận chuyển dầu mỏ, khí đốt ngồi biển vào đất
liền - nớc sạch.


(<i><b>Chun ý</b></i>)



<b>H§ nhóm (3 nhóm, mỗi nhóm nghiên cứu </b>
một câu hái)


<b>N1 ? Cho biết những dịch vụ cơ bản ? Những</b>
tiến bộ của BCVT hiện đại thể hiện ở những
dịch vụ gì ? (Chuyển phát nhanh ...)
<b>N2. Chỉ tiêu đặc trng cho sự phát triển của </b>
B-u chính viẽn thơng nớc ? (mật độ diện thoại)
? Cho biết tình hình phát triển mạng lới điện
thoại nớc t tác động nh thế nào đến đời sống
và KT-XH ?


<b>N3 ? Việc phát triển mạng Internet tác động </b>
nh thế nào đến đời sống KT-XH Việt Nam ?
(Các nhóm nghiên cứu trình bày, GV chuẩn
xác lại kiến thức).


TÝch cùc:


Tiêu cực: TT hình ảnh bạo lực, đồi truỵ.


- Các tuyến đờng đợc đầu t nâng
cấp ngày càng đợc mở rộng các cầu
mới đang thay cho ph trờn sụng
ln.


(phần này có thể HĐ nhóm)
N1: XĐ các truyền thống


N2: Phõn tớch ý ngha ... KT của


một số tuyến đờng, cảng biển, sân
bay ...


<b>III. B u chính viễn thơng</b>
- Phơng tiện quan trọng để tiếp thu
các tiến bộ của khoa học kỷ thuật.
- Cung cấp kịp thời thông tin cho
việc điều hành các hoạt động kinh
tế- xó hi.


- Phục vụ vui chơi, giải trí, học tập
của nhân dân.


- Góp phần đa nớc ta nhanh chóng
hoµ nhËp víi nỊn kinh tÕ thÕ giíi.


<b>IV. Kết luận, đánh giá:</b>


- GV, HS kết luận lại nội dung bài học.
- HS đọc chữ đỏ SGK phát phiếu TN.
V. Hoạt động nối tiếp<b> : </b>


- HD HS lµm bµi tËp SGK, vë bµi tËp, tËp BĐ.
- HD HS học bài ở nhà và chuẩn bị bài 15./.
Ngày soạn : 12 / 10 / 2008


Ngày dạy: 14 / 10 /2008 ( Lớp : 9G, 9E )
15 / 10 / 2008 ( Líp : 9A, 9D )


<b>Tiết 15 </b>



<b>Bài 15: Thơng mại và du lịch</b>
<b>I. Mục tiêu bài học : </b>


Sau bài học, học sinh cần nắm đợc:
1- Kiến thức :


- Nắm đợc đặc điểm phát triển và phân bố ngành TM và DL ở nớc ta.


- CM và giải thích đợc tại sao HN và TPHCM là các TT TM -DL lớn nhất cả
nớc.


- Nắm đợc nớc ta có tiềm năng du lịch khá phong phú và ngành DL đang trở
thành ngành KT quan trng.


2- Kĩ năng :


- Rốn k nng c, phân tích biểu đồ, bảng số liệu.
3- Thái độ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Tơn trọng và biết gìn giữ những danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử của quê
hơng đất nớc.


<b>II .Ph ơng tiện dạy - học :</b>
1- Bản đồ Thế giới.


2- SGK, SGV, tập BĐ 9; TLTK, át lát ...


<b>III. Tiến trình tổ chức các Hoạt ĐộngDạy Học:</b>
<b> 1. ÔĐTC:</b>



<b> 2. Bài cũ: </b>


? Trong GTVT, loại hình nào có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hoá ở
nớc ta ? Tại sao ? ( HS khá )


? Việc phát triển DV và internét tác động nh thế nào đến đời sống và KT-XH ?( HS
trung bình )


<b> 3. Bµi míi:</b>


<b>HĐ1: * Giới thiệu bài: (SGK)</b>
<b> * Tiến trình các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Ghi bng</b>


<b>HĐ2: (nhóm/ cặp)</b>


? Da vo SGK v vn hiu bit .. .Hãy cho
biết hiện nay các hoạt động nội thơng có sự
chuyển biến nh thế nào ?


(thay đổi căn bản, thị trờng thống nhất, lợng
hàng nhiều ....)


? Thành phần kinh tế nào giúp nội thơng phát
triển mạnh nhất ? Biểu hiện ?


(KT t nhân, Tập thể chiÕm 81% - 2002)
? Quan s¸t H15.1 nhËn xÐt sù phân bố theo


vùng của ngành nội thơng ?


? Tại sao Tây Nguyên nội thơng lại kém phát
triển ? (dân tha, KT cha phát triển).


? H Ni v TP HCM có những điều kiện
thuận lợi nào để trở thành các trung tâm TM,
DL, DV lớn nhất cả nớc ? (GVKL).


<i><b>(GV chun ý mơc2)</b></i>


? Cho biết vai trị quan trọng nhất của hoạt
động ngoại thơng đối với nền kinh tế mở
rộng thị trờng ở nớc ta ?


(Giải quyết sản phẩm, đổi mới công nghệ, mở
rộng sản xuất; cải thiện đời sống…)


? Quan sát H 15.6 và những hiểu biết, nhận
xét bản đồ và kể tên các mặt hàng xuất khẩu
chủ lực của nc ta ?


? Cho biết các mặt hàng nhập khẩu chđ u
cđa níc ta hiƯn nay ?


? Cho biÕt hiện nay nớc ta quan hệ buôn bán
nhiều nhất với thị trờng nào ?


? Tại sao ?



- Vị trí thuận lợi cho vận chuyển ...
- Mối quan hệ truyền thống…
- Thị hiếu tiêu dùng có tơng đồng.


- Tiêu chuẩn hàng hố khơng cao, phù hợp
trinh độ sản xuất Vit Nam ....


<b>I. Th ơng mại</b>
<b>1. Nội th ơng</b>


- Phát triển hàng hoá phong phú, đa
dạng.


- Mng li lu thụng hàng hố có
khắp các địa phơng


- HN vµ TPHCM là hai TTTM DL,
DV lớn và đa dạng nhất.


- Hạn chế: Phân tán, manh mún
hàng thật giả, cơ sở vật chất chậm
đổi mới, quyền lợi ngời KD v tiờu
dựng cha m bo.


<b>2. Ngoại th ơng</b>


- L hoạt động KT đối ngoại quan
trọng ở nớc ta.


- Những mặt hàng xuất khẩu


N-L-TS hàng công nghiệp nhẹ, TTCN và
KS.


- Nhập khẩu máy móc, thiết bị,
nguyên liệu, nhiên liệu và một số
mặt hàng tiêu dùng.


- Hiện nay nớc ta quan hệ buôn bán
chủ yếu với thị trờng khu vực Châu
á - TBDơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

HĐ nhãm: (chia 4 nhãm)


T×m hiĨu vỊ hai nhãm TN: Tù nhiên và nhân
văn.


? Liờn h, tỡm hiu a phng ?
HS nghiờn cu, GVKL.


- Các nhóm nghiên cứu, trình bày, bổ sung lẫn
nhau.


- GV chuẩn xác kiến thức .


<b>II. Du lịch</b>
<b>1. TNDL tự nhiên : </b>


+ Phong cảnh (đẹp):
+ Bãi tắm (tốt):
+ Khí hậu (tốt):


+ TV, DV quý hiếm:
<b>2. TNDL nhân văn:</b>


+ Công trình kiến
trúc:


+ LƠ héi nh©n gian:
+ Di tÝch lÞch sư:
+ Lµng nghỊ truyền
thống:


+ Văn hoá d©n gian:


IV. Kết luận, đánh giá:


- HS kết luận lại nội dung bài học đọc chữ đỏ SGK.
- GV kết luận, hệ thống lại bài


V. Hoạt động nối tiếp:


- Cho HS lµm bµi tập SGK, tập BĐ.
- HD HS chuẩn bị cho bài thực hành.


(Tự ôn tập phần kinh tế lấy kiến thøc cho bµi thùc hµnh: Bµi 16)


<b>TiÕt 17 </b>
<b>Bµi ôn tập</b>


<i>( Từ bài 1-16)</i>
<b>I. Mục tiêu bài học: </b>



Sau bµi häc, häc sinh cần nắm vững:
<b>1- Kiến thức : </b>


<b>- Hc sinh hệ thống hố tồn bộ kiến thức cơ bản, trọng tâm từ bài 1-16, đồng</b>
thời khắc sâu các kiến thức ú.


<b>2- Kĩ năng :</b>


- Tip tc rốn luyn, cng c một số kỹ năng thực hành bộ mơn: Phân tích,
nhận xét biểu đồ, lợc đồ, sơ đồ…so sánh tổng hợp các kiến thức Địa Lý.


- Nắm vững mối quan hệ, tác động, chi phối lẫn nhau giữa các nhân tự nhiên
và kinh tế- xã hội với dân số, kinh tế.


<b>iI. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
1- Chuẩn bị của giáo viên:


- Bn Dõn c, Kinh tế, Giao thông, át lát Việt Nam.


- SGK,SGV, tài liệu tham khảo, tập bản đồ, vở bài tập, đề cơng.
2- Chuẩn bị của HS:


- Tập bản đồ, vở bài tập, đề cơng
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>
<b>1.ổ n định tổ chức .</b>


<b>2. B ài cũ : ( Kết hợp giờ ôn tập) </b>
3-Các hoạt ng



<b>Hệ thống câu hỏi ôn tập</b> <b>Gợi ý ôn tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

nét văn hoá riêng của các dân tộc?
? Các dân tộc đó phân bố nh thế nào?


2. Phân tích sự biến đổi của Dân số nớc ta
thời kỳ 1995- 2003 qua biểu đồ H2.1 SGK
trang 7 ?


3. Trình bày đặc điểm phân bố Dân c nớc ta?
Giải thích?


? Nêu đặc điểm chính các loại hình quần c?
4. Tại sao giải quyết việc làm là vấn đề xã hội
gay gắt ở nớc ta hiện nay?


? Để giải quyết vấn đề này cần có những giải
pháp nào?


( Lu ý bài thực hành số 5)


5. Trình bày sự chun biÕn trong nỊn kinh tÕ
níc ta?


6. Phân tích những thuận lợi của tự nhiên –
xã hội để phát trin Nụng nghip?


7. Trình bày sự phát triển và phân bè N«ng
nghiƯp ViƯt Nam ?



8.Trình bày sự phát triển ngành Lâm nghiệp?
9. Chứng minh: Nớc ta có điều kiện tự nhiên
và tài nguyên thiên nhiên khá thuận lợi để
phát triển ngành khai thác và nuôi trồng Thuỷ
sản?


10. Phân tích ý nghĩa của việc phát triển
Nơng- Lâm- Ng nghiệp đối với ngành Công
nghiệp chế biến lơng thực thực phẩm ?


11. Chøng minh r»ng c¬ cÊu Công nghiệp nớc
ta đa dạng?


12. Trình bày sự phát triển của giao thông
vận tải và bu chính viễn thông ?


13. Vì sao Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh là hai
trung tâm du lịch, thơng mại, dịch vụ lín
nhÊt?


Kinh chiếm đa số, sơngs ở đồng
bằng, trung du, ven bin.


- Các dân tộc ít ngời sống ở miền núi
=> Các dân tộc có văn hoá khác
nhau.


-Học sinh trình bày.


- Dõn s ụng, phõn b khụng đồng


đều ( do điều kiện tự nhiên chi phối)


- Học sinh trình bày hai loại quần c
Nông thôn và Đô thị.


* Thực trạng:


- Lc lng lao động dồi dào và ngày
càng tăng.


- Chất lợng lao động cha cao.
- Nền kinh tế cha phát triển.
* Giải pháp:


- Phân bố lại dân c lao động.


- Đa dạng hoá các hoạt động kinh tế
ở nông thôn.


- Phát triển Công nghiệp, Dịch vụ ở
đô thị.


- Thay đổi kết cấu hạ tầng, xây dựng
nhà máy.


- Đa dạng hoá các loại hình đào
tạo…


- Xuất khảu lao động hợp lý.
- Học sinh trình bày.



- Học sinh trình bày các nhân tố tự
nhiên và kinh tế xã hội có ảnh hởng
đến sự phát triển Nông nghiệp Việt
Nam.


- Học sinh trình bày trên hai phơng
diện Trồng trọt và Chăn nuôi.


- Diện tích biển hơn 1 triệu Km2
- BÃi bồi ven sông, ven biển.
- Hồ, đầm


=> Tạo nguyên liệu cho phát triển
ngành Công nghiệp chế biến l¬ng
thùc thùc phÈm.


( Häc sinh chøng minh c¬ cÊu ngành)
- Học sinh trình bày.


<b>iv. kết thúc giờ ôn tập</b>


- Giáo viên nhận xét cho điểm một số em làm tốt.
- Giáo viên kết luận lại một số trọng tâm cơ bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- HD hc sinh tip tục ôn tập để tiết sau kiển tra 45 phút.


<b> TiÕt 18 </b>


<b>Bài Kiểm tra một tiết</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiểm tra kiến thức cơ bản trọng tâm cảu chơng trình. Qua đó đánh giá đợc một cách
chính xác khách quan mức độ nắm kiến thức và kỹ năng của HS.


- Trên cơ sở đó đúc rút đợc kinh nghiệm trong quá trình dạy- học tiếp theo.
- Đánh giá đợc kết quả dạy - học của thầy và trò trong thời gian qua.


- Bồi dỡng cho HS cách làm bài tự giác, độc lập và tích cực, lấy điểm vào sổ.
<b>II.Tình trình giờ kiểm tra : </b>


1. ÔĐTC:


<b> 2. GV nêu yêu cầu của tiết kiểm tra:</b>
3. §Ị ra:


- GV phát đề in sẵn cho học sinh làm.


- GV giám sát chặt để HS khơng quay cóp, thảo luận.
Đề chẵn<b> : </b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm ) </b>


<b>Câu 1</b> : <i><b>Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất</b></i>


<b>1</b>- Dân số đông và tăng nhanh, <b>không</b>:
A. Tạo ra nguồn lao động dồi dào.
B. Tạo ra thị trờng tiêu thụ rộng lớn.


C. Gây áp lực đến tài nguyên, môi trờng và chất lợng cuộc sống



D. Làm cho sự phát triển kinh tế- xã hội của đất nớc có nhiều thuận lợi.


<b>2</b>- Dân c nớc ta <b>không</b> tập trung đông đúc ở:


A. Vùng đồng bằng B. Ven biển C. Miền núi. D. Các đô thị.


<b>3-</b>Thành tựu trong công cuộc đổi mới đất nớc ta hiện nay là:
A. Cơ cấu kinh tế đang có sự thay đổi theo hớng tích cực.


B. Nông nghiệp đạt nhiều thành tựu, ngày càng chiếm tỉ trọng cao.
C. Tốc độ tăng trởng kinh tế tơng đối nhanh và vững chắc.


D. ĐÃ hội nhập thuận lợi vµo nỊn kinh tÕ thÕ giíi.
E. Đang hội nhập vào nền kinh tế thÕ giíi


G. Các ý D, B, C, và E đúng.
H. Các ý A, C, và E đúng.


<i><b>Câu 2 : </b></i>Hãy nối các ý ở cột A (các loại rừng) với các ý ở cột B (vai trị ) để đợc kiến thức
đúng:


<b>A</b> <b>Nèi A víi B</b> <b>B</b>


1. Rừng sản xuất a. Nơi dự trữ và bảo tồn nguồn gen sinh vật
2. Rừng phòng hộ b. Cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến và cho <sub>xuÊt khÈu</sub>


3. Rừng đặc dụng c. Bảo vệ môi trờng, tài nguyên vùng nguồn các con sông, chắn cát bay dọc ven biển, chắn sóng, chắn
gió…



<b> Phần II : Tự Luận (7 điểm )</b>


<b>Câu1 : </b><i><b>Em hÃy phân tích những ảnh hởng của tài nguyên thiên nhiên tới sự phát triển </b></i>
<i><b>và phân bố n«ng nghiƯp níc ta?</b></i>


<b> Câu 2 : -</b><i><b>Vẽ biểu đồ hình trịn dựa vào bảng số liệu dới đây:</b></i>


<i><b> Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, năm 2002</b></i>


<b>Các thành phần kinh tế</b> <b>Tỉ lƯ %</b>


Kinh tÕ Nhµ níc


Kinh tÕ tËp thĨ 38,48,0


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Kinh tế t nhân
Kinh tế cá thể


Kinh tế có vốn đầu t nớc ngoài


<b>Tổng cộng</b>


8,3
31,6
13,7


<b>100,0</b>


<i><b> - Nhận xét về cơ cấu thành phần kinh tế.</b></i>



<b>ỏp ỏn- Biu điểm</b>
<b> ( đề chẵn )</b>
<b>I.Trắc nghiệm:</b> <b>( 3 điểm)</b>


<b>Câu 1</b> : HS chọn đợc


<b> </b>1- D ; 2- C ; 3- H ( Mỗi ý đúng cho : 0,5 điểm )


<b>Câu 2 : HS nối đúng</b>


<b> 1- b ; 2- c ; 3- a </b>( Mỗi ý đúng cho : 0,5 im )


<b>Phần II : Tự Luận (7 điểm )</b>


Câu 1 :<b> (</b>4<b>điểm )</b>


nh hng ca ti nguyờn thiờn nhiên tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp nớc ta.
Học sinh trình bày đợc:


<b>1. Tài nguyên đất : </b>


- Tài nguyên vô cùng quý giá, t liệu sản xuất không thể thay thế đợc của ngành sản
xuất Nông nghiệp…


- Tài nguyên đất khá đa dng (2 nhúm)


+Đất phù sa 3 triệu ha phân bố ë §BSH,§BSCL


+Đất Đất Feralit 16 tr ha ở miền núi và trung du,tây nguyên và đông nam bộ
<b>2. Tài nguyên khí hậu</b>



-Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm


+TL:Cây trồng sinh trởng và phát triển quanh năm,năng xuất cao,sản xuất đợc nhiu
v trong nm


+KK:sâu bệnh nấm mốc phát triển


-Phõn hoỏ rõ rệt theo chiều B-N,theo độ cao,theo mùa
+Nuôi trồng đợc cả giống cây con ôn đới và nhiệt đới
+Miền bắc cú mt mựa ụng lnh gõy


rét đậm và rét hại,gió lào
<b>3. Tài nguyên n ớc </b>


- Ti nguyờn nớc dồi dào phục vụ cho Nông nghiệp
Tạo ra đợc năng suất cây trồng


cao và tăng sản lợng cây trồng
<b>4. Tài nguyên sinh vật</b>


-L c s lai tạo thuần dỡng cây trồng và vật ni có chất lợng tốt, thích nghi với
điều kiện sinh thái nc ta


<b>Câu 2: (3điểm)</b>


<b>- Yờu cu: </b>V c biu đồ hình trịn, chia các tỉ lệ chính xác, thể hiện rõ từng thành phần
kinh tế, có chú giải. ( 2,5 điểm)


<b>-</b> Nhận xét: Nhận xét đợc trong cơ cấu thành phần kinh tế thành phần nào chiếm tỉ trọng


lớn nhất, nhỏ nhất, mức chênh lệch... ( 1,5 im)


<b> Đề lẻ</b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm ) </b>


<b>Cõu 1</b> : <i><b>Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất</b></i>


<b>1</b>- Dân số đông và tăng nhanh, <b>sẽ :</b>


A. Tạo ra nguồn lao động dồi dào. B. Tạo ra thị trờng tiêu thụ rộng lớn.
C. Gây áp lực đến tài nguyên, môi trờng… và chất lợng cuộc sống.


D. Các ý A, và C đúng. E. Các ý A, B và C đúng.


<b>2</b>- Dân c nớc ta <b>tập trung</b> đông đúc ở:


A. Vùng đồng bằng B. Ven biển C. Miền núi. D. Các đô thị.
E. Các ý A và B đúng G. Các ý A, B và D đúng


<b>3-</b>Thành tựu trong công cuộc đổi mới đất nớc ta hiện nay là:


A. Nông nghiệp đạt nhiều thành tựu, ngày càng chiếm tỉ trọng cao.
B. Tốc độ tăng trởng kinh tế tơng đối nhanh và vững chắc.


C. Cơ cấu kinh tế đang có sự thay đổi theo hớng tích cực.
D. Đã hội nhập thuận lợi vào nền kinh tế thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

E. Đang hội nhập vào nền kinh tế thÕ giíi
G. C¸c ý B, C, vµ E.



H. Các ý A, B, C và E.


<i><b>Cõu 2 : </b></i>Hãy nối các ý ở cột A (các loại rừng) với các ý ở cột B (vai trò ) để đợc kiến thức
đúng:


<b>A</b> <b>Nèi A víi B</b> <b>B</b>


1. Rừng sản xuất a. Nơi dự trữ và bảo tồn nguồn gen sinh vật


2. Rừng phòng hộ b. Bảo vệ môi trờng, tài nguyên vùng nguồn các con sông, chắn cát bay dọc ven biển, chắn sóng, chắn
gió


3. Rng đặc dụng c. Cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến và cho xuất<sub>khẩu </sub>


<b>PhÇn II : Tù LuËn (7 điểm )</b>


<b>Câu 1</b> :<i><b> Tài nguyên thiên nhiên có ảnh hởng nh thế nào tới sự phát triển và phân bố </b></i>
<i><b>nông nghiệp nớc ta- hÃy phân tích?</b></i>


<b> Câu 2 : -</b><i><b>Vẽ biểu đồ hình trịn dựa vào bảng số liệu dới đây:</b></i>


<b> C¬ cÊu GDP phân theo thành phần kinh tế, năm 2002</b>


<b>Các thành phần kinh tế</b> <b>Tỉ lệ %</b>


Kinh tế Nhà nớc
Kinh tế tập thể
Kinh tế t nhân
Kinh tế cá thể



Kinh tế có vốn đầu t nớc ngoài


<b>Tổng cộng</b>


38,4
8,0
8,3
31,6
13,7


<b>100,0</b>


<i><b> - Nhận xét về cơ cấu thành phần kinh tÕ.</b></i>


<b> Đáp án- Biểu điểm</b>
<b> ( đề Lẻ )</b>


<b>I.Trắc nghiệm:</b> <b>( 3 điểm)</b>
<b>Câu 1</b> : HS chọn đợc


<b> </b>1- E ; 2- G ; 3- G ( Mỗi ý đúng cho : 0,5 điểm )


<b>Câu 2 : HS nối đúng</b>


<b> 1- c ; 2- c ; 3- a </b>( Mỗi ý đúng cho : 0,5 điểm )


<b>PhÇn II : Tù LuËn (7 ®iĨm )</b>


C©u 1 :<b> (</b>4 <b>®iĨm )</b>



ảnh hởng của tài nguyên thiên nhiên tới sự phát triển và phân bố nơng nghiệp nớc ta.
Học sinh trình bày đợc:


<b>1. Tài nguyên đất : </b>


- Tài nguyên vô cùng quý giá, t liệu sản xuất không thể thay thế đợc của ngành sản
xuất Nông nghiệp…


- Tài nguyên đất khá đa dạng (2 nhóm)


+§Êt phï sa 3 triƯu ha phân bố ở ĐBSH,ĐBSCL


+t t Feralit 16 tr ha miền núi và trung du,tây nguyên và đông nam bộ
<b>2. Tài ngun khí hậu</b>


-Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm


+TL:Cây trồng sinh trởng và phát triển quanh năm,năng xuất cao,sản xut c nhiu
v trong nm


+KK:sâu bệnh nấm mốc phát triĨn


-Phân hố rõ rệt theo chiều B-N,theo độ cao,theo mùa
+Ni trồng đợc cả giống cây con ôn đới và nhiệt i
+Min bc cú mt mựa ụng lnh gõy


rét đậm và rét hại,gió lào
<b>3. Tài nguyên n ớc </b>


- Tài nguyên nớc dồi dào phục vụ cho Nông nghiệp


Tạo ra đợc năng suất cây trồng


cao vµ tăng sản lợng cây trồng
<b>4. Tài nguyên sinh vật</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

-Là cơ sở để lai tạo thuần dỡng cây trồng và vật ni có chất lợng tốt, thích nghi với
điều kiện sinh thái ở nớc ta


<b>C©u 2: ( 3 ®iĨm)</b>


<b>- u cầu: </b>Vẽ đợc biểu đồ hình trịn, chia các tỉ lệ chính xác, thể hiện rõ từng thành phần
kinh tế, có chú giải. ( 2,5 điểm)


<b>-</b> Nhận xét: Nhận xét đợc trong cơ cấu thành phần kinh tế thành phần nào chiếm tỉ trọng
lớn nhất, nhỏ nhất, mức chênh lệch... ( 1,5 điểm)


<b>III.KÕt thóc giê KiÓm tra : </b>
- GV thu bµi vỊ nhµ chÊm.


- GV nhận xét tinh thần, thái độ làm bài của HS
- Dặn dò chuẩn bị cho bi 17.


<b>Kết quả chấm bài:</b>
Giỏi: %:
Khá: %:
Trung bình: %:
YÕu kÐm: %:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Ngày soạn : 15/ 10/ 2008



<b> TiÕt 19 sù ph©n ho¸ l·nh thỉ</b>


<b>Bài 17: vùng trung du và miền núi bắc bộ</b>
I. Mục tiêu bài học: Sau bài học, học sinh cần nắm đợc:
1- Kiến thức :


- Hiểu đợc ý nghĩa của vị trí địa lý, một số thế mạnh và khó khăn về điều kiện
tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, đặc điển dân c- xã hội của vùng.


- Hiểu rõ hơn sự khác biệt giữa hai tiểu vùng: Tây Bắc và Đông Bắc; đánh giá
trình độ phát triển giữa hai tiểu vùng và tầm quan trọng của các giải pháp bảo vệ môi
trờng, phát trin kinh t- xó hi.


2- Kĩ năng


- Xác định đợc trên bản đồ ranh giới của vùng, vị trí một số tài nguyên quan trọng;
phân tích, giải thích một số chỉ tiêu phát triển kinh tế- xã hội; và các kỹ năng địa lý
khác.


3- Thái độ :


- Bảo vệ MT, thông cảm và biết chia sẻ với những khó khăn của bà con miền
núi, biên giới và hi o.


<b>iI. ph ơng tiện dạy-học :</b>


1. Bản đồ Hành chính, Kinh tế, átlát Việt Nam.


2. Bản đồ vùngTDMNBB vàĐBSHồng, vở bài tập, bài tập thực hành Địa Lý.
3. SGK, SGV, tài liệu tham khảo…



<b>III. tiến trình tổ chức các Hoạt động dạy - học:</b>
1. ổ<b> n định tổ chức .</b>


2. B<b> µi cị : (NhËn xÐt bµi kiĨm tra 45 phót) </b>
<i><b> </b></i><b> 3. Bµi míi : </b>


<b>HĐ1. * g iới thiệu bài : Cho HS nhắc lại các vùng kinh tế.</b>
* Tiến trình các hoạt động:


<b>Hoạt động của GV và Học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
<b>HĐ2. Treo bản đồ.</b>


? Dựa vào bẩn đồ, SGK hãy:
? Xác định vị trí ca vựng?


? Ranh giới ? Tên các tỉnh (T.Phố)?
? Tiếp giáp?


? ý ngha ca v trớ ú?


? Thế mạnh của vùng ? ( TN gì)?


? Giao lu với những vùng nµo? ( TQ, SH,


<b>I. Vị trí địa lý và giới hạn </b>
<b>lãnh thổ</b>


- DT:100.965 Km2<sub>= 30,7% c¶ níc.</sub>
- DS: 11,5 Tr. Ngêi=14,4% c¶


n-íc(2002)


- Vïng réng lín.
- Giao lu thn lỵi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

BTB).


<i><b>Chuyển ý</b></i>: Ngồi vị trớ i lý quan trng


còn có những tiềm năng nổi bật gì?
<b>HĐ3. Cặp/ nhóm</b>


?Dựa vào SGK, H17.1,kênh chữ cho biết:
? Vïng cã mÊy tiÓu vïng?


? Nêu sự khác biệt về điều kiện tự nhiên
và thế mạnh của hai tiểu vùng ĐB và TB?
?Khu vực TDMNBB có đặc điểm gì?Khả
năng phát triển ngành gì?


? Xác định trên bản đồ các mỏ: Than, sắt,
aptít ?


? Các sơng có tiềm năng thuỷ điện ?
( SĐà, SGâm, SLơ, SChảy).(Than: 99,9%,
QSắt: 38,7%, Bơxít:30%, đá vơi: 50%,
Aptít: 100%, Thuỷ năng: 56%).


? Nêu những khó khăn về tự nhiên đối với
sản xuất và đời sống ?



HS trình bày, giáo viên kết luận những
thế mạnh và khó khăn của vùng chuyển ý
sang đặc điểm dân c- xã hi.


<b>HĐ4. Cặp/ nhóm</b>


? Dựa vào tranh ¶nh, SGK,b¶ng17.2 và
vốn hiểu biết thảo luận:


? TD MNBB có những dân tộc nào?
? Nêu những thuận lợi về dân c d©n téc
cđa vïng?


? Nhận xét về sự chênh lệch trình độ phát
triển dân c xã hội giữa hai triểu vùng so
với cả nớc? ( qua bảng 17.2)


HS tr×nh bày, giáo viên kết luận


o).


<b>II. iu kin t nhiờn v tài</b>
<b>nguyên thiên nhiên</b>
- Thiên nhiên hai tiểu vùng khác nhau
- Tài nguyên phong phú đa dạng, giàu
khoáng sản, trử năng thuỷ điện lớn(56%)
- Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh,
thuận lợi trồng cây cận nhiệt và ôn đới.
- Có nhiều tiềm năng du lịch và kinh tế


bin.


* Khó khăn:


+ Địa hình bị chia cắt => khó khăn
trong việc giao thông.


+ Khí hậu thất thờng.


+ Khoáng sản trữ lợng nhỏ=> Khai thác
khó khăn.


+ Chất lợng môi trờng giảm sút.


<b>III. c im dõn c xó hội</b>
- Địa bàn c trú của nhiều dân tộc ít ngời
- Trình độ phát triển dân c xã hội giữa hai
tiểu vùng rất chênh lệch.


- Đời sống nhân dân cịn gặp nhiều khó
khăn nhng đang đợc cải thiện.


<b>IV. kết luận Đánh giá:</b>


- HS kt luận nội dung bài học, đọc chữ đỏ trong SGK.


- Giáo viên kết luận nội dung bài học và phát phiếu trắc nghiệm.
<b>V. Hoạt động nối tiếp:</b>


- Häc sinh lµm bµi tËp SGK (1,2,3).



- HD học sinh làm bài tập trong tập bản đồ và vở bài tập Địa lý 9.
- HD học sinh nghiên cứu trớc nội dung tiết sau (Bi 18).


<b>2. Trung du thuận lợi hơn miền núi:</b>


- Thi tiết: Mùa đơng lạnh hơn nhng ít sơng giá => thuận lợi phát triển rau cận nhiệt
và ôn đới.


- Đất trồng: Fera lít thích hợp cây cơng nghiệp lây năm, đồng cỏ chăn thả gia súc,
đất miền núi có độ dc ln, ớt mu m.


- Nhiều khoáng sản: phát triển công nghiệp khai khoáng, luyện kim: Nhà máy luyện
kim Thái Nguyên, vùng khai thá Than Phả Lại, Uông Bí


- Nguồn thuỷ năng lớn với các nhà máy thuỷ điện Hoà Bình, Thác Bà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Ngày soạn : 29/ 10 / 2008


Ngày dạy: 31 / 10 / 2008 ( Líp : 9E )


1/ 11/ 2008 ( Líp : 9D, 9G, 9A )
<b>TiÕt 20 </b>


<b>Bài 18: vùng trung du và miền núi bắc bộ ( Tiếp theo</b><i>)</i>
I. <b> Mục tiêu bài học : Sau bài học, học sinh cần nắm đợc:</b>


1- KiÕn thøc :


- Hiểu đợc cơ bản tình hình phát triển kinh tế ở TDMNBB theo trình tự: Cơng


nghiệp, Nơng nghiệp, Dịch vụ, nắm đợc vấn đề trọng tâm.


- Nắm vững phơng pháp so sánh giữa các yếu tố địa lý, kết hợp kênh chữ và
kênh hình để phân tích và giải thích cỏc cõu hi gi ý trong bi.


2- Kĩ năng :


- Xác lập mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên và phát triển kinh tế.
3- Thái độ :


- Học tập tích cực và đánh giá đúng tiềm năng pt của từng ngành KT của vùng.
<b>iI. ph ơng tiện dạy-học :</b>


1. Bản đồ Kinh tế, átlát Việt Nam.


2. Bản đồ vùngTDMNBB và ĐBSHồng, vở bài tập, bài tập thực hành Địa Lý.
3. SGK, SGV, tài liệu tham khảo…


<b>III. tiến trình tổ chức các Hoạt động dạy - học:</b>
1. ổn định tổ chức.


2. B<b> µi cị : </b>


? Nªu những thế mạnh về mặt tự nhiên của vùng? ( HS kh¸ )


? Tại sao phát triển kinh tế, nâng cao đời sống nhân dân phải đi đôi với bảo vệ môi
trờng tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên? ( HS khá - giỏi )


<i><b> </b></i><b> 3. Bµi míi:</b>



<b>HĐ1. 1. g iới thiệu bài : (SGK)</b>
2. Tiến trình các hoạt động<b> : </b>


<b>Hoạt động của GV và Học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
HĐ2. Cá nhân/ cặp


HS dùa vµo H18-1, át lát, tranh ảnh, kiến thức
và vốn hiểu biết:


? Cho biết vùng này có những ngành CN
nào ?


? Những ngành nào là thế mạnh ?


? Xỏc nh trờn BĐ các nhà máy điện
(TĐ-NĐ), các TT luyện kim, cơ khí và hố chất ?
(kết hợp chỉ BĐ)


? Nêu ý nghĩa của việc xây dựng nhà máy
thủy điện Hoà Bình ? (Hiện nay đang XD nhà
máy thuỷ điện nào ?)


? Các khoáng sản đang khai thác ? Phân bố ?


<i><b>Chuyển ý</b></i>: CN là thế mạnh của vùng ? Nông


nghiệp phát triển nh thế nào ? (nhóm)
a. Chứng minh sản phẩm nông nghiệp của


<b>IV. Tình hình phát triển</b>


<b>kinh tế</b>


<b>1. Công nghiệp</b>


- Các ngành Công nghiệp:
+ Năng lợng: NĐ, TĐ


+ Khai khoỏng, than, st, thic,
ng, ma tớt.


+ Các ngành khác: Luyện kim, cơ
khí, hoá chất, chế biến LT-TP ?
+ Thế mạnh: KS khoáng sản, thuỷ
điện.


<b>2. Nông nghiệp</b>
- Sản phẩm chủ yếu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

vùng rất đang dạng ?


? Tỡm trờn lc nụng nghiệp nơi có cây CN,
cây ăn quả ? Vì sao chỉ diện tích và sản lợng
lớn nhất cả nớc ?


(Đất đai, khí hậu, thị trờng, truyền thống ...)
? Chăn nuôi những gia súc nào ? Vì sao ?
? Nêu những khó khăn trong phát triển nông
nghiệp ?


<i><b>Chuyển ý</b></i>:



? Xác định các tuyến đờng sắt, ô tô xuất phát
từ Hà Nội đi đến các TP, Thị xã các tỉnh biên
giới Việt – Trung, Việt Lào ? (1, 2, 3, 6 ...)
? Việc trao đổi hàng hoá giữa các tỉnh và nớc
ngoài nh thế nào ?


? Tìm trên BĐ các cửa khẩu quan trọng ?
(Móng Cái, Hữu Nghị, Việt Lào)
? Vòng xuất khẩu ? Nhập khẩu ?
? Về du lịch vùng có thế mạnh g× ?


? Xác định các TT kinh tế ? nêu các ngành
CN đặc trng của phát triển TT ?


nhiệt và ôn đới, lúa, ngô, đậu tơng ...
- Chăn nuôi: Trâu, bị, lợn.


- Ni, đánh bắt thuỷ sản.
- Trồng rừng.


<b>3. DÞch vơ : </b>


- HƯ thèng GTVT nèi liền các tỉnh
=> tạo nghề truyền thống về Thơng
mại. Nối liền với các nớc láng
giềng.


- Cú nhiu cửa khẩu quan trọng.
- Có nhiều thế mạnh để phát trin


du lch ca TN v nhõn vn.


<b>V.Các trung tâm kinh tế</b>
- Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ Long,
Lạng Sơn.


<b>HĐ6: IV. kết luận Đánh giá:</b>


- HS kết luận nội dung bài học, đọc chữ đỏ trong SGK.
- Giáo viên kết luận nội dung bài học.


<b>HĐ 7: V. Hoạt động nối tiếp:</b>


- HD häc sinh lµm bài tập, dặn dò, chuẩn bị bài 19


<b>1</b><i><b>. ý nghĩa của nhà máy thuỷ điện Hoà Bình</b></i>:


- Khởi công xây dựng 6/11/1979, sau 15 năm xây dựng => 12/1994.
- P = 1.920 MW, sản xuất hàng năm 160 triệu kw/h


Qua ng dõy 500 KV Bắc Nam => một phần chuyển về cỏc tnh Phớa Nam.


- Trữ lợng nớc: khoảng 9,5 tỉ m3<sub> => SX điện năng, điều tiết lũ, cung cấp nớc cho</sub>
SX, du lịch, nuôi trồng thủy sản, điều hoà khí hậu ...


<b>2</b><i><b>. Điều kiện cho cây chè phát triển</b></i>:


- Đất, khí hậu, thị trờng, truyền thống


<b>3</b><i><b>. ý nghĩa của Nông Lâm kÕt hỵp</b></i>: (RVAC)



<b>4</b><i><b>. Vẽ biểu đồ</b></i>:


- Vẽ hình cột (trục tung giá trị, trục hoành năm).


- Chú ý khoảng cách năm, giá số liệu, tên biểu đồ, tô màu.
- Tin hnh nhn xột.


Ngày soạn : 2 / 11/ 2008


Ngày dạy: 4 / 11 / 2008 ( Líp 9E, 9G )
7 / 11 / 2008 ( Líp : 9D, 9A )


<b>TiÕt 21 </b>
<b>B</b>


<b> µi 19 : </b><sub>Thùc hµnh</sub>


<b>Đọc bản đồ, phân tích và đánh giá ảnh hởng của tài</b>
<b>nguyên khoáng sản đối với sự phát triển cơng nghiệp ở</b>


<b>trung du vµ miỊn núi Bắc Bộ</b>
I. Mục tiêu bài học:


Sau bi hc, học sinh cần nắm đợc:
- Nắm đợc kỹ năng đọc các biểu đồ.


- Phân tích và đánh giá đợc tiềm năng và ảnh hởng của tài nguyên khoáng sản đối
với sự phát triển Công nghiệp của vùng.



- Biết vẽ sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa đầu vào và đầu ra của ngành Công nghiệp
khai thác, chế biến, sử dụng tài nguyên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>iI. ph ơng tiện dạy-học :</b>


1.Thớc kẻ, máy tính, bút chì, hộp màu.
2. Vở thực hành, tập bản đồ.


3. BĐ TN, KT vùng TDMNBB, át lát địa lý VN.


<b>III. tiến trình tổ chức các Hoạt động dạy - học:</b>
1. ổ<b> n định tổ chức .</b>


2. B<b> µi cị : (Kết hợp bài thực hành) </b>
<i><b> </b></i><b> 3. Bài mới:</b>


<b>HĐ1. * g iới thiệu bà i: (Nêu nhiệm vụ bµi thùc hµnh)</b>
* TiÕn trình bài thực hành:


<b> GV treo BĐ TN </b><b> KT vùng.</b>
<b>Bài tập 1: </b>


Xác định qua H 17.1 vị trí của mỏ khống sản


- Than: Qu¶ng Ninh - Apatit: Lào Cai


- Sắt: Thái Nguyên - Đồng: Lào Cai, Sơn La
- Man gan: Cao Bằng - Chì: Tuyªn Quang
- ThiÕc: Cao B»ng - KÏm: Tuyên Quang
- Bô xít: Lạng Sơn, Cao Bằng



HS ch trên bản đồ các mỏ khoáng sản trên . GV nhn xột, cho im.


<b>Bài Tập 2</b><i><b>: Phân tích ảnh hởng của tài nguyên khoáng sản tới phát triển công</b></i>


<i><b>nghiệp ở Trung du và Miền núi Bắc Bộ</b></i>.


HS da vo B, kiến thức đã học để hoàn thành.


4 nhóm trình bày 4 vấn đề trong SGK.


<b>a. Ngành khai thác KS phát triển mạnh: Than, sắt, đồng, chì, kẽm, apatit.</b>
Vì: - Các khống sản này có trữ lợng lớn.


- §iỊu kiƯn khai thác thuận lợi.


- Nhu cầu phát triển kinh trong nớc vµ xuÊt khÈu.


VD: + Than cung cấp cho nhà máy nhiệt điện và xuất khÈu.
+ ThiÕc dùng trong nớc và xuất khẩu hàng nghìn tấn.
+ Paratít làm phân bón.


<b>b. Ngành luyện kim đen của Thái Nguyên sử dụng nguyên liệu tại chổ: Sắt Trại Câu</b>
(Thái Nguyên), than mỡ ( PhÊn MÔ).


<b>c. HS xác định trên bản đồ các vùng than Quảng Ninh, nhà máy Nhiệt điện ng</b>
Bí và Cảng cửa Ông ở Quảng Ninh.


<b>d.Vẽ sơ đồ mối quan hệ giữa sản xuất và tiêu thụ sản phẩm than.</b>



+ Tiªu thơ trong níc: SX ®iÖn, NM
nhiÖt điện Uông Bí, Phả Lại ....
+ Dïng cho c¸c viƯc kh¸c.


+ XK (NhËt B¶n, Trung Quèc, EU ...)
* Những thuận lợi và khó khăn trong việc phát triển công nghiệp khai thác
khoáng sản ở vùng TD-MNBB ?


<b>IV. KÕt thóc bµi thùc hµnh:</b>


- GV nhËn xÐt, cho điểm một số em làm tốt.
- HD hoµn thµnh – Thu vë Thùc hµnh vỊ chÊm.
- HD HS chuẩn bị bài 20.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Ngày soạn : 06/11/ 2008


Ngày dạy: 7 / 11 /2008 ( Líp : 9E )


8/ 11/ 2008 ( Líp : 9D, 9G, 9A )
<b>TiÕt 22 </b>


<b>Bài 20: Vùng đồng bằng sông Hồng</b>
I. Mục tiêu bài học:


Sau bài học, học sinh cần:
1- Kiến thức :


- Nắm vững vị trí, giới hạn của vùng trên Bản Đồ


- Hiu rừ: Vựng cú din tớch nh những giao lu thuận lợi với các vùng trong


n-ớc; đất đai, khí hậu là tài nguyên quan trọng.


- Vùng có dân c đơng đúc nhất, nền nơng nghiệp thâm canh cao và cơ sở hạ
tầng phát triển.


- Phân tích đợc u điểm, hạn chế của dân số đơng và hớng giải quyết.
2- Kĩ năng :


- Đọc và phân tích đợc bản dồ, lợc đồ TN vùng ĐBSCL và các bảng số liệu.
3- Thái độ :


- Bảo vệ TNTN và môI trờng.
<b>II. Ph ơng tiện dạy - häc :</b>


1- BĐ TN ĐB Sông Hồng, HC Việt Nam.
2- át lát Việt Nam, tranh ảnh, tập BĐ Địa lý 9.
<b>III/ Tiến trình các hoạt động dạy - học:</b>
1. ÔĐTC<b> : </b>


2. Bài cũ: (Kết hợp bài mới)
3. Bài mới:


<b>HĐ1: * Giới thiệu: (SGK).</b>


<b> * Tiến trình các hoạt động :</b>


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Ghi bảng</b>


GV treo BĐ: Cho HS đọc tên các tỉnh và đảo
trong vùng



DS = 17,5 triệu ngời (02) ? Tiếp giáp ?
? Nêu ý nghĩa KT-XH của vị trí địa lý vùng ?
(Châu thổ Sông Hồng nhỏ hơn ĐBSH, HN là
TT VH-KT - CTrị, đầu mối giao thông quan
trọng nhất).


<b>H§ nhãm</b>


<b>N1: ý nghĩa của sơng Hồng đối với phát </b>
triển Nông nghiệp và đời sống dân nghieep
? Tầm quan trọng của đê điều ? (phù sa, mở
rộng diện tích, cung cấp nớc sinh hoạt và đời
sống, giao thông; Đê ( ngăn lũ, bảo vệ thuỷ
sản...)


<b>I. Vị trí địa lý, giới hạn</b>
<b>lãnh thổ : </b>


- Vïng cã DT nhá (14.806 km2<sub>)</sub>
- TiÕp giáp: TD MN BB, BTB, Biển
Đông (Vịnh Bắc Bộ).


- Thuận lợi trong giao lu với các
vùng khác và cả nớc.


- Cú th ụ H Ni.


<b>II. ĐK tự nhiên và TNTN</b>
- Diện tích rộng thứ 2 cả nớc


(ĐBSH)


- Đất phù sa màu mỡ thích hợp
trồng lúa nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>N2: Tìm tên các loại đất, phân bố, tỷ lệ các </b>
loạiđất? ý nghĩa TN đất ?


<b>N3: KhÝ hậu, khoáng sản, TN biển nh thế nào?</b>
- HS trình bµy - GV KÕt luËn.


? Tại sao đất là TN quý nht ?


? Đọc tên các danh thắng, di tích lịch sử ?
<b>HĐ4: Cá nhân/ cặp:</b>


Da vo 20.2 kin thc ó hc hóy:


? So sánh MĐDSố của ĐBSH với cả nớc và
các vùng khác ?


? Dõn c tập trung đơng đúc có thuận lợi và
khó khăn gì đối với phát triển KT-XH ?
? Nêu hớng giải quyt ?


? Nhận xét tình hình dân c xà hội cđa vïng
víi c¶ níc (qua b¶ng 20.1)


? Cơ sở hạ tầng nơng thơn có đặc điểm gì ?
? Trình bày một số nét về hệ thống đô thị của


vùng (mật độ dày, một số đơ thị hình thành t
lõu i)


(HS trình bày, GV Kết luận).


ụng lnh, to điều kiện thâm canh
tăng vụ, trồng cây ôn đới, cận nhiệt)
- TN KS: Đá xây dựng, đất sét, cao
lanh, thõn, khớ TN ...


- TN biển và du lịch khá phong phú
<b>III. Đặc điểm dân c và x· </b>
<b>héi</b>


- DS đông, mật độ dân số cao nhất
cả nớc =>(nguồn LĐ, thị trờng...)
- Trình độ dân trí cao.


- Khó khăn: Sức ép lên TNMT, việc
làm ...


- Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn
thiện nhất cả níc.


- Một số thành thị hình thành từ lâu
đời: Hà Nội, Hải Phòng ...


<b>IV.Kết luận, đánh giá:</b>


- HS - GV kết luận nội dung bài học


- Đọc chữ đỏ SGK


<b>V. Hoạt động nối tiếp:</b>


- Hớng dẫn HS làm bài tập 1, 2, 3 tập BĐ
- Hớng dẫn ở nhà học bài, chuẩn bị bài 21.
<i><b>* Mật độ DSố có thuận lợi và khó khăn gì?</b></i>


- TL: Nguồn LĐ dồi dào, thị trờng TT sản phẩm, dân c có trình độ thâm canh
lúa nớc, giỏi nghề thủ công, tỷ lệ LĐ qua đào tạo tơng đối cao, đội ngũ tri thức, KH
và cơng nghệ đơng đảo.


- KK: Bình qn đất NN (lúa) thấp, tỷ lệ thất nghiệp cao, nhu cầu lớn về y tế,
việc làm, VH- GD càng cao đòi hỏi đầu t lớn. (Cả nớc 0,12ha/ngời, SH = 0,05
ha/ng-ời)


<i><b>* Tầm quan trọng của đê điều?</b></i>
- Ngăn lũ.


- Mở rng din tớch (phự sa trong t)


- Thâm canh tăng vụ, làng mạc trù phú, CN-DV phát triển, lu giữ văn hoá vật
thể.


<i><b>* Hng dn v biu bi 3</b></i>:


- Xử lý số liệu diện tích đất BQ: Cả nớcd 0,12 ha/ngời, SH = 0,05 ha/ngời.
- Trục tung chia 15 đoạn, đoạn = 0,01 ha.


- Trục hoành ghi số đất CN, SH, trên đỉnh cột ghi số 0,05 ha v 0,12 ha.


Ngy son : 09/ 11/ 2008


Ngày dạy: 10/11/2008
12/11/2008


<b>TiÕt 23 </b>


<b>Bài 21: Vùng đồng bằng sông Hồng (Tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu bài học : </b>


Sau bµi häc, häc sinh cÇn:
1- KiÕn thøc :


- Hiểu đợc tình hình phát triển kinh tế ở ĐBSH: Trong cơ cấu GĐP, Nơng
nghiệp vẫn cịn chiếm tỷ lệ cao, nhng CN - DV đang chuyển biến tích cực.


- Thấy đợc vùng KT trọng điểm phía Bắc đang tác động đến sản xuất và đời
sống dân c. Các TP Hà Nội, Hải Phòng là hai TT KT lớn và quan trọng của ĐBSH.
2- Kĩ năng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Biết kết hợp kênh chữ và kênh hình giải thích một số vấn đề bức xúc của
vùng. Biết phân tích lợc đồ, bản đồ, bảng biểu, xác lập mối quan hệ địa lý ...
3- Thái độ :


- Đánh giá đúng tiềm năng của vùng KT trọng điểm phía bắc.
<b>II. Ph ơng tiện dạy - học :</b>


1- BĐ KT, ĐB Sông Hồng, tập BĐ địa lý 9
2- át lát Việt Nam, SGK, SGV, TLTK.



<b>III. Tiến trình các hoạt động dạy - học:</b>
1. <b> ÔĐTC : </b>


2. Bài cũ<b> : </b>


? Đồng bằng Sông Hồng có thuận lợi và khó khăn gì cho ph¸t triĨn kinh tÕ x· héi?
( HS TB )


? Cho học sinh chữa bài tập số 3 trong s¸ch gi¸o khoa? ( HS kh¸ )
3. <b> Bµi míi : </b>


<b>HĐ1: * Giới thiệu bài : (SGK).</b>
* Tiến trình các hoạt động:


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Ghi bảng</b>


GV giới thiệu Công nghiệp ĐBSH
<b>HĐ2: (cá nhân/cặp)</b>


? Căn cứ H21.1 nhËn xÐt sù chun biÕn vỊ tû
träng khu vùc CN - XD ë §BSH ?


? Cho biÕt phần lớn giá trị CN tập trung ở
đâu ?


? ĐBSHồng có những ngành CN trọng điểm
nào ? Phân bố ỏ đâu ?


? Kể tên các sản phẩm quan träng cđa vïng ?



<i><b>Chun ý</b></i>: Tõ C«ng nghiƯp sang N«ng nghiƯp


<i><b>Ngµnh NN tuy chiÕm tû träng nhá trong </b></i>
<i><b>GDP cđa vùng song vẫn giữ vai trò quan </b></i>
<i><b>trọng và có SP đa dạng</b></i>.
<b>HĐ 3</b>


? Dựa vào H 21.1, át lát, SGK cho biết:
? SXLThực ở ĐBSH có đặc điểm gì ? (Diện
tích, năng suất, sản lợng…)


? Vì sao vùng có năng suất lúa cao nhất cả
n-ớc ? (Trình độ thâm canh, DSố đơng, cơ sở hạ
tầng tốt ...)


? Vì sao vùng trồng đợc cây a lạnh ?


? Nêu lợi ích của việc đa vụ đơng thành vụ sản
xuất chính ở ĐBSHồng ?


? Ngoài trồng trọt, vùng còn phát triển mạnh
nghề gì ? Vì sao ?


<i><b>Chuyển ý sang dịch vụ</b></i>


<b>HĐ 4: (HĐ nhóm) B1(chia nhóm)</b>


<i><b>N1</b></i>: Tìm hiểu ngành GTVT, vị trí và ý nghĩa
KT - XH của cảng Hải Phòng, sân bay Nội
Bài.



<i><b>N2</b></i>: Tìm hiểu ngành DV-DL và các dịch vụ
khác.


<b>B2: HS trình bày và chỉ trên BĐ, GV KL.</b>
<b>HĐ 5 (Cá nhân)</b>


Tìm trên Hình 21.2


? Hai Trung t©m kinh tÕ lín nhÊt cđa vïng ?
? Vị trí các tỉnh, TP thuộc vùng KT trọng điểm
Bắc Bé ?


(HS trình bày, kết hợp chỉ trên bản đồ, giỏo


<b>IV/ Tình hình phát triển</b>
<b>kinh tế</b>


<b>1. Công nghiệp: </b>


- Giá trịv]sanr xuất CN tăng nhanh
(21% GDP cả nớc).


- Tỷ trọng khu vực CN- XD tăng
nhanh trong cơ cấu GDP của vùng.
- Các ngành CN trọng điểm: chế biến
LTTP, SX hàng tiêu dùng, SX VLXD
và cơ khí.


<b>2. Nông nghiệp : </b>



* TT:- ng th 2 cả nớc về DT, SL.
- Năng suất cao nhất nớc và có trình
độ thâm canh cao, cơ sở hạ tầng
tồn diện.


- Vụ đơng với nhiều cây u lnh tr
thnh v chớnh.


* Chăn nuôi:


- Chăn nuôi gia súc (lợn) chiếm tỷ
trọng lớn nhất cả nớc.


- Ngnh đánh bắt, nuôi trồng thuỷ
sản đợc chú ý phát triển.


<b>3. DÞch vơ : </b>


- GT phát triển sơi động, tạo ĐK
cho các ngành khác phát triển (DL)
- DL c chỳ ý phỏt trin


- BCVT phát triển mạnh


-> HN, HP là hai TT du lịch lớn.
<b>V. Các trung tâm KT và </b>
<b>vùng KT trọng điểm : </b>
- Hai TT kinh tÕ lín lµ Hµ Néi, HP
- Vùng KT trọng điểm Bắc Bộ thúc


đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế cả
hai vùng: ĐBSH và TDMN -BB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

viªn kÕt luËn)


<b>HĐ 6: IV. Kết luận, đánh giá</b>
- Cho HS khái quát nội dung bài học.


- Đọc chữ đỏ SGK,giáo viên kết luận bài học và phát phiếu trắc nghiệm.
<b>HĐ 7 V. Hoạt động nối tiếp</b>


- Cho HS lµm bµi tËp SGK


- Híng dÉn tiÕt sau (Thùc hµnh).


<b>Bài tập 1: </b><i><b>Lợi ích kinh tế của việc da vụ đơng thành vụ SX chính ở ĐB Sông </b></i>
<i><b>Hồng</b></i>


(từ T10 - T4 tháng tiết thờng lạnh, khô -> rét đậm, rét hại đa ngô chịu khô hạn và
rét vào vụ đông cho năng suất cao, khoai tây, và các loại rau quả ôn đới và cận
nhiệt)


=> Cung cấp cây trồng vụ đơng đa dạng, đa lại lợi ích kinh tế cao.


Ngµy soạn : 18/ 8/ 2008
Ngày dạy: 23 / 8 /2008


<b>TiÕt 24</b>


<b>Bµi 22: </b><sub>Thùc hµnh</sub>



<b>Vẽ và phân tích biểu đồ mối quan hệ giữa dân số, sản lợng</b>
<b>lơng thực và bình quân lơng thực theo đầu ngời</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


Sau bài học, học sinh cần:


- Rốn k nng v biểu đồ trên cơ sở xử lý bảng số liệu.


- Phân tích mối quan hệ giữa dân số, sản lợng lơng thực và bình quân lơng thực theo
đầu ngời để cũng cố kiến thức đã học về vùng ĐBSH, một vùng đất chật, ngời đông,
mà giải pháp quan trọng là thâm canh tăng vụ và tăng năng suất.


- BiÕt suy nghĩ về các giải pháp phát triển bền vững.
<b>II. Ph ¬ng tiƯn d¹y - häc :</b>


1- SGK, SGV, TLTK


2- Tập bản đồ, sách, vở bài tập
3- Thớc, máy tính ...


<b>III. Tiến trình các hoạt động dạy - học:</b>
1. <b> ÔĐTC : </b>


2. <b> Bµi cị : (Kết hợp bài mới, kiểm tra sự chuẩn bị cđa häc sinh)</b>
3. Bµi míi<b> : </b>


<b>HĐ1: * Giới thiệu: ( Nêu nhiệm vụ của bài thực hành).</b>
* Tiến trình các hoạt động:



<b>a. Vẽ biểu đồ:</b>


<b>B1</b><i><b>: - HD HS cách vẽ biểu đồ đờng biểu diễn</b></i>


+ Trục đứng (%), trục ngang (năm).
+ Ghi đại lợng vào đầu mỗi trục.


+ HD HS vẽ từng đờng tơng ứng với sự biến đổi dân số, sản lợng lơng
thực và bình qn lơng thực theo đầu ngời.


Mỗi đờng có một ký hiệu hoặc màu sắc riêng.
- Ghi tên biểu


- Ghú thích


<b>B2</b><i><b>: Cho HS tự vẽ BĐ vào vở (gọi 2 HS lên vẽ BĐ trên bảng)</b></i>


<b>b. Cho HS lµm bµi tËp 2 (SGK)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>* NhËn xÐt:</b>


- Các tiêu chí (yếu tốt) trên đều tăng lên.


- S¶n lợng lơng thực và binh quân lơng thực theo đầu ngời tăng nhanh hơn dân
số.


<b>* Giải thích:</b>


- Sn lng lng thực tăng nhanh do: Đẩy mạnh thuỷ lơi, cơ khí hố NN, chọn
giống có năng suất cao, bảo vệ thực vật, chú ý phát triển CN chế biến, tăng vụ, đa vụ


đơng thành vụ chính, chú ý phát triển cây ngơ trên diện tích rộng, năng suất lúa cao.


- Dân số tăng chậm do thực hiện tốt chính sách kế hoch hoỏ gia ỡnh.


- BQ lơng thực theo đầu ngời tăng nhanh, do sản lợng lơng thực tăng nhanh,
DS tăng chậm ...


<b>IV. Kt lun ỏnh giỏ</b>


? Vì sao thâm canh tăng vụ, tăng năng suất là biện pháp quan trọng ở vùng ĐBSH ?
<b>V. Hoạt Động nối tiếp</b>


- Hoàn thµnh bµi thùc hµnh vµo vë bµi tËp.
- ChÊm bµi thực hành HS làm trên bảng.
- Thu bài về nhà chấm


- Hớng dẫn HS chuẩn bị bài 23.


Ngày soạn : 18/ 8/ 2008
Ngày dạy: 23 / 8 /2008


<b>Tiết 25 </b>


<b>Bµi 23: Vùng Bắc Trung bộ</b>
<b>I.Mục tiêu bài học: </b>


Sau bài học, häc sinh cÇn:
1- KiÕn thøc :


- Cũng số sự hiểu biết về đặc điểm vị trí địa lý, hình dáng lãnh thổ, những ĐK


TN và TNTN, đặc điểm Dân c - XH vùng.


- Thấy đợc những khó khăn do thiên tai, hậu quả chiến tranh, các biện pháp
khắc phục và triển vọng của vùng trong thi k CNH-HH t nc.


2- Kĩ năng :


- Biết đọc lợc đồ, biểu đồ, và khai thác kiến thức để trả lời câu hỏi.


- Biết vận dụng tính tơng phản không gian lãnh thổ theo hớng B-N, Đ-T trong
phân tích một số vấn đề tự nhiên và dân c, xã hội trong điều kiện Bắc Trung Bộ
3- Thái độ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- B¶o vƯ TNTN, b¶o vệ MT
<b>II. Ph ơng tiện dạy - học :</b>
1- B§ TN vïng BTB, TNVN.


2- SGK, SGV, tập bản đồ, vở bài tập Địa 9, TLTK ...
3- át lát Việt Nam, tranh ảnh, tập BĐ địa lý 9.


<b>III.Tiến trình các hoạt động dạy - học : </b>
1. <b> ÔĐTC :</b>


2. Bài cũ: (Kết hợp bài mới, nhận xÐt bµi thùc hµnh )
3. Bài mới:


<b>HĐ1: * Giới thiệu: (SGK)</b>


<b> * Tiến trình các hoạt động :</b>



<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Ghi bảng</b>


GV treo B§:


? Dựa vào BĐ, kênh chữ hãy cho biết:
? Xác định vị trí và giới hạn của vùng ?
? Nêu ý nghĩa của vị trí đó ?


HS nghiên cứu, phát biểu bằng cách chỉ trên
bản đồ , GVKL.


<i><b>Chuyển</b></i>: Vị trớ a lý ca vựng cú ý ngha,


ĐKTN và TNTN có gì nổi bật? tạo TL-KK gì
cho ph¸t triĨn KT-XH ?


? Cho biết dãy Trờng Sơn Bắc có ảnh hởng gì
đến khí hậu BTB ?


? So sánh tiềm năng tài ngun rừng, khống
sản ở phía Bắc và phía Nam dãy Hồnh Sơn ?
? Từ Tây sang Đơng địa hình của vùng có sự
khác nhau nh thế nào ? Điều đó có ảnh gì n
phỏt trin kinh t ?


? Nêu các loại thiên tai thờng xẩy ra ở Bắc
Trung Bộ ?


? Tự nhiên có thuận lợi, khó khăn cho phát
triển KT-XH ?



? Giải pháp khắc phục khó khăn ?


+ Mùa đông -> ma lớn, mùa hạ chịu ảnh
h-ởng của hiệu ứng phn với gió tây nam gây khơ
nóng, thu đơng hay có bão.


+ Việc hoàn thành đờng HCM, hầm Hải
Vân, đèo Ngang => khai thác hiệu quả nguồn
lợi của TN.


<i><b>Chuyển</b></i>: <i><b>Mặc dù còn gặp nhiều khó khăn</b></i>
<i><b>nhng vùng có nhiều tiềm năng phát triển, đó</b></i>
<i><b>là sự đa dạng của tài nguyên và nhiều cơ hội</b></i>
<i><b>phát triển, đặc biệt là sự quyết tâm, tinh thần</b></i>
<i><b>lao động cần cù, dũng cm ca ngi dõn ni</b></i>
<i><b>õy ...</b></i>


<b>HĐ4: (cá nhân/cặp)</b>


B1: HS da vào bảng 23.1; 23.2 cho biết:
? Nêu sự khác biệt về dân c và hoạt động KT
giữa phía Đơng và Tây ?


? So sánh các chỉ tiêu của vùng so với cả nớc ?
? Kể tên một số dự án quan trọng đã tạo cơ hội
để vùng phát triển KT-XH ?


- HS ph¸t biĨu, nhËn xÐt, GVKL.



<b>I.Vị trí địa lý và giới</b>
<b>hạn lãnh thổ</b>
- Số tỉnh (6)


- D©n sè: 10,3 triƯu ngêi (02)
- DiƯn tÝch: 51.513 km2
- CÇu nèi giữa MB-MN


- Cửa ngõ hành lang Đông tây của
tiểu vùng Sông Mê Kông.


<b>II. Điều kiện tự nhiên và </b>
<b>TNTN</b>


- Vùng có một số tài nguyên quan
trọng: Rừng, khoáng sản, du lịch,
biển.


Thiên nhiên khác nhau giữa Bắc
-Nam Hoành Sơn và giữa Đông -
Tây


<i><b>* Giải pháp khắc phục khó khăn</b></i>:


+ Bảo vệ, phát triển rừng ®Çu
ngn,


+ XD hƯ thèng hå chøa níc
+ TriĨn khai rộng cơ cấu
nông-lâm- ng nghiệp.



<b>III. Đặc điểm dân c , x· héi . </b>
- Vïng cã 25 d©n tộc.


- Phân bố dân c và KT có sự khác
biệt giữa Đông và Tây.


- Đời sống nhân dân còn nhiều khó
khăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>H5 IV. Kt lun, ỏnh giỏ:</b>
- HS khái quát nội dung bài học


- Đọc chữ đỏ SGK, giáo viên kết luận nội dung bài học.
<b>HĐ6 V. Hoạt động nối tiếp:</b>


- Cho HS lµm bµi tËp SGK, vở bài tập.
- HD ở nhà (cho HS su tầm)


Ngày so¹n : 18/ 8/ 2008


Ngày dạy: 23 / 8 /2008


<b>Tiết 26 </b>


<b>Bài 24: Vùng Bắc Trung bé (TiÕp theo)</b>
<b>I. Mơc tiªu bài học: Sau bài học, học sinh cần:</b>


1- Kiến thøc :



- Hiểu đợc so với các vùng KT trong nớc, Bắc Trung Bộ tuy còn nhiều khó
khăn nhng đang đứng trớc triển vọng lớn.


- Nắm vững phơng pháp nghiên cứu sự tơng phản lãnh thổ trong nghiên cứu
một số vấn đề kinh tế ở BTB.


- Vận dụng tốt sự kết hợp kênh hình và kênh chữ.
2- Kĩ năng :


- Bit c, phõn tớch biu đồ, lợc đồ, hoàn thiện kỹ năng su tầm theo chủ đề.
3-Thái độ :


- Có ý thức trách nhiệm trong vấn đề khai thác, bảo vệ tài nguyên, đặc biệt l
ti nguyờn du lch.


<b>II. Ph ơng tiện dạy - häc : </b>
1- BĐ KT vùng BTB, át lát


2- Tập BĐ Địa 9, SGK, SGV, TLTK ...


<b>III. Tiến hành các hoạt động dạy - học : </b>
1. <b> ÔĐTC : </b>


2. Bµi cị<b> : </b>


? Phân tích những TL-KK cả về TN, KTXH để phát triển KT của vùng BTB ?
( HS khá )


3. Bài mới<b> : </b>



<b>HĐ1: * Giới thiệu : ( SGK)</b>


<b> * Tiến trình các hoạt động : </b>


<b>Hot ng ca GV-HS</b> <b>Ghi bng</b>


<b>HĐ2: Cá nhân/cặp</b>


<b>B1: HS da vo H24.1 v 24.3 tranh nh, kin </b>
thc ó hc.


? So sánh bình quân lơng thực đầu ngêi cđa
vïng BTB víi c¶ níc ?


? Giải thích ? (thấp hơn cả nớc vì đất canh tác ít,
xấu, thờng bị thiên tai).


? Xác định trên bản đồ vùng nông lâm kết hợp?
Tên một số SP đặc trng ?


<b>IV. Tình hình phát triển</b>
<b>kinh tế</b>


<b>1. Nông nghiệp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

? Nªu ý nghÜa cđa viƯc trång rõng ë BTB ?
- HS trình bày kết hợp BĐ, nhận xét, GVKL.
Chuyển: Vùng BTB bị thiệt hại nặng nề nhất
trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nớc của
dân tộc, nhiều cơ sở hạ tầng, nhà máy, xí nghiệp


bị tàn phá ... chung søc tiỊn hµnh CNH


? Dùa vµo H24.2 và 24.3 HĐ3
? Nhận xét về sự gia tăng giá trị sản xuất công
nghiƯp ë BTB ?


? Cho biÕt ngµnh nµo lµ thÕ mạnh của vùng BTB
? Vì sao ?


? Xỏc nh v trí trên bản đồ các cơ sở khai thác
KS: Thiếc, crôm, titan, đá vôi


? Xác định trên bản đồ các TTCN, các ngành
CN chủ yếu của từng Trung tõm, nhn xột ?
Chuyn ý:


<b>HĐ4: (Cá nhân/cặp)</b>


? Xỏc nh vị trí các quốc lộ ?


? Nêu tầm quan trọng của các tuyến đờng 7,8,9?
? Kể tên các điểm du lịch nổi tiếng của vùng ? ?
Xác định và nêu chức năng của từng TT KT ?


thùc nhng b×nh quân lơng thực đầu
ngời vẫn còn thấp.


- Phỏt trin mnh nghề rừng, trồng
cây CN, chăn nuôi gia súc lớn,
đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản.


<b>2. Công nghiệp : </b>


- Giá trị sản xuất CN tăng liên tục.
- Các ngành CN quan trọng: Khai
thác KS (Crôm, thiếc, Titan) sản
xuất vật liệu xây dựng, chế biến
nông sản xuất khẩu.


- Các TTCN tập trung ở vùng ven
biĨn.


<b>3. DÞch vơ </b>


- Nhiều cơ hội, đang trên phỏt
trin


<b>V. Các trung tâm kinh </b>
<b>tế</b>


- Thanh Hoỏ, Vinh, Huế.
<b>HĐ5 IV. Kết luận, đánh giá</b>


- Cho HS nhắc lại nội dung bài học


- Đọc chữ đỏ SGK, giáo viên kết luận nội dung bài học
<b>HĐ6 V. Hoạt động nối tiếp</b>


- Cho HS lµm bµi tËp SGK (82)
- Chuẩn bị bài sau (25).



Ngày soạn : 18/ 8/ 2008


Ngày dạy: 23 / 8 /2008


<b>TiÕt 27 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Bµi 25: Vïng duyên hải nam trung bộ</b>
<b>I. Mục tiêu bài học: Sau bài học, học sinh cần:</b>


1- Kiến thức :


- Khắc sâu sự hiểu biết qua các bài học về vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
nhịp cầu nối giữa BTB và ĐNB, giữa Tây Ngun với biển Đơng, là vùng có quần đảo
Hồng Sa và Trờng Sa thuộc chủ quyền của đất nớc.


- N¾m vững phơng pháp so sánh sự tơng phản lÃnh thổ trong nghiên cứu vùng
Duyên hải miền Trung.


2- Kĩ năng :


- Kết hợp cả kênh chữ lẫn kênh hình để giải thích một số vấn đề của vùng.
<b>3- Thái độ :</b>


- Tôn trọng và bảo vệ chủ quyền lÃnh thổ dân tộc.
<b>II. Ph ơng tiện dạy - học :</b>


1- BĐ vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên (TN).
2- SGK, SGV, tập bản đồ địa lý 9, át lát Việt Nam, TLKL ...
<b>III. Tiến hành các hoạt động dạy - học:</b>



1. ÔĐTC<b> : </b>
2. Bài cũ<b> : </b>


<b>? Nêu những thuận lợi và khó khăn để phát triển Nơng, Lâm, Ng nghiệp ở BTB?</b>
( HS trung bình )


3. Bµi míi<b> : </b>


<b>H§1: * Giíi thiƯu : ( SGK)</b>


<b> * Tiến trình các hoạt động :</b>


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Ghi bảng</b>


GV treo bản đồ TN vùng (HĐ2: Cá
nhân/cặp)


<b>B1: Dựa vào BĐ (H25-1) SGK hãy:</b>
? Xác định giới hạn vùng DHNTB ?


? Xác định vị trí 2 QĐ Hồng Sa và Trờng
Sa?


? Đảo Lý Sơn, Phú Quý ?


? Nêu ý nghĩa của vị trí, giới hạn của vùng?


<i><b>Chuyển ý</b></i>: Dùa vµo H25-1 vµ néi dung SGK


? Nêu đặc điểm về ĐKTN và TNTN ?


? Xác định trên BĐ các Vịnh: Dung Quất,
Vân Phong, Cam Ranh, các bãi tắm và điểm
du lịch nổi tiếng ?


(Non níc, Sa Huúnh, §¹i L·nh, Nha Trang
Mịi NÐ…)


? Giá trị kinh tế của ĐKTN và TNTN ?
? Tại sao bảo vệ và phát triển rừng có tầm
quan trọng đặc biệt ?


(D¶i cát rộng, kéo dài, khí hạu khô hạn => sa
mạc ho¸ ë Nam Trung Bé).


? Sự khác biệt về TN giữa phía Đơng và phía
Tây có ảnh hởng nh thế nào đến phân bố dân
c trong vùng ?


? Nhận xét sự khác biệt vè dân c và động
động KT giữa đồng bằng ven biển và vùng
núi gò đồi phớa Tõy ?


? So sánh với Bắc Trung Bộ ?


? So sánh một số chỉ tiêu phát triển Dân c
-XH của vùng so với cả nớc ? Rót ra nhËn xÐt


<b>I. Vị trí địa lý và giới hạn</b>
<b>lãnh thổ</b>



- DT = 44,254 km2<sub> (8TØnh(TP))</sub>
- DS = 814 triệu ngời (2002)


=> là cầu nối BTB với Tây Nguyên
và ĐNB, cửa ngõ ra biển => An ninh
=> Quốc phòng


<b>II. Điều kiện tự nhiên và </b>
<b>TNTN</b>


- Nỳi cao ăn sát biển, đồng bằng nhỏ
hẹp, bị chia cắt thanh từng ơ, bờ biển
có nhiều vùng vịnh.


- Thiên nhiên giữa Đông và Tây có
khác nhau.


- Thế mạnh: KT biển và Du lịch
- Thờng bị thiên tai, hạn hán, bÃo, lụt.
- Diện tích rừng ít, nguy cơ më réng
diƯn tÝch hoang m¹c.


<b>III. Đặc điểm dân c xã hội</b>
- Phân bố dân c, dân tộc có khác
nhau giữa Đơng và Tây, đời sống của
các dân tộc ít ngời cịn gp nhiu khú
khn.


- Tài nguyên du lịch nhân văn: Phố
cổ Hội An, Mỹ Sơn, Tháp Chàm ...



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

về tình hình Dân c- XH của DHMT ?
(HS phát biểu, GV nhận xét)
<b>IV. Kết luận, đánh giá</b>


- HS kết luận bài học, đọc chữ đỏ SGK.
- Giáo viên kết luận


<b>V. Hoạt động nối tiếp</b>
- Hớng dẫn HS làm bài tập


- Híng dÉn häc bài, chuẩn bị bài 26.


* Ti sao vn bo vệ và phát triển rừng có tầm quan trọng đặc bit cỏc tnh cc
Nam Trung B ?


Ngày soạn : 18/ 8/ 2008


Ngµy dạy: 23 / 8 /2008


<b>Tiết 28 </b>


<b>Bài 26: Vùng duyên hải nam trung bộ (Tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu bài häc: Sau bµi häc, häc sinh cÇn:</b>


1- KiÕn thøc :


- Hiểu về vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ có tiềm năng lớn về kinh tế biển.
Thông qua việc nghiên cứu cơ cấu kinh tế, HS nhận thức đợc sự chuyển biến mạnh
mẽ trong kinh tế, cũng nh trong XH của vùng.



- Thấy đợc vai trò của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung đang tác động
mạnh mẽ tới sự tăng trng v phỏt trin kinh t DHMT.


<b>2- Kĩ năng :</b>


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng kết hợp kênh chữ lẫn kênh hình để phân tích và
giải thích một số vấn đề quan tâm trong điều kiện cụ thể của vùng DHMT.


- Đọc, xử lý số liệu và phân tích quan hệ không gian: Đất liền, biền và đảo,
DH Nam Trung Bộ với Tây nguyên. Có ý thức trách nhiệm cộng đồng khi khai thác
TN, đặc biệt TN du lịch.


<b>3- Thái độ :</b>


<b>- Đánh gía đúng tiềm năng của vùng </b>
<b>II. Ph ơng tiện dạy - học : </b>


1- BĐ vùng Duyên Hải MT - Tây Nguyên (KT).


2- SGK, SGV, tập bản đồ địa lý 9, át lát Việt Nam, TLTK ...
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

1. ÔĐTC<b> : </b>
2. Bµi cị<b> : </b>


? Phân tích những thuận lợi và khó khăn để phát triển KT-XH vùng DH NTB? ( HS
trung bình )


? Tại sao nói Du lịch là thế mạnh kinh tÕ cđa BTB ? ( HS kh¸ )


3. Bài mới:


<b>HĐ1: * Giới thiệu : (SGK)</b>


<b> * Tiến trình các hoạt động :</b>


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Ghi bảng</b>


GV treo bản đồ kinh tế (cá nhân/cặp)


? Dựa vào BĐ (H26-1) và Bảng 26.1 ( SGK) và vốn
hiểu biết hÃy:


? Nhận xét tình hình chăn nuôi bò, khai thác và nuôi
trồng thuỷ sản của vùng ?


? Tình hình trồng cây CN, cây ăn quả và cây l¬ng


thùc ?


? Xác định trên bản đồ các bãi tơm, bãi cá ?


? Tại sao ở đây lại nổi tiếng với nghề làm muối, đánh
bắt và nuôi trồng thuỷ hải sn bin ?


? Vùng có những khó khăn gì trong sản xuất nông
nghiệp ? Nên có giải pháp gì ?


(Đất đai lớn để chăn thả, khí hậu tốt, biển nhim bói
tụm, bói cỏ, ng trng...)



? Vùng còn có những sản phẩm nổi tiếng nào ?
(muối, nớc mắm).


<b>HĐ2 -</b><i><b>Chuyển ý sang mục 2</b></i>: (Cá nhân/cặp:
? Dựa vào BĐ H26, 1 và bảng 26.2 SGK hÃy:


? So sánh giá trị và sự tăng trởng giá trị sản xuất CN
của DHMTB với c¶ níc ?


? Xác định các TTCN, các ngành ch yu ca mi
trung tõm ?


? Cho biết những ngành CN nào phát triển mạnh ?
<b>HĐ3- </b><i><b>Chuyển ý 3</b></i>: (Cá nhân/cặp - Dựa vào H26.1
hÃy):


? Xỏc định các tuyến đờng giao thông qua vùng,
cảng biển, sân bay ?


? Nêu tên các điểm du lịch nổi tiếng ?
? Nhận xét hoạt động dịch vụ của vùng ?
(HS phát biểu, nhận xét, GV kết luận).
<b>HĐ4 (Cá nhân/cặp): Dựa vào BĐ H26.1:</b>


? Chỉ trên BĐ các TP: Đà Nẵng, Quy Nh¬n, Nha
Trang?


? Cho biết tại sao các thành phố này đợc coi là cửa
ngõ của Tây Nguyên ?



? Xác định các tỉnh của vùng kinh tế trọng điểm
miền Trung ?


? Tầm quan trọng của vùng kinh tế trọng điểm Miền
Trung đối với các vùng khác ?


(HS trình bày, kết hợp banr đồ, GV kết luận).


<b>IV. T×nh hình phát</b>
<b>triển kinh tế</b>
<b>1. Nông nghiệp</b>


- Th mạnh: Chăn ni bị,
ni trồng đánh bắt thuỷ sản.


- Vùng cịn gặp khó khăn:
Trong nơng nghiệp; quỹ đất
hạn chế, đất xấu, thiên tai.


<b>2. C«ng nghiÖp</b>


- Chiếm tỷ trọng nhỏ trong
giá trị sản xuất CN cả nớc.
- Tốc độ tẳng trởng nhanh.
- CN cơ khí, chế biến thực
phẩm khá phát triển.


<b>3. DÞch vơ</b>
- Khá phát triển.



- Tập trung ở Đà Nẵng, Quy
Nhơn, Nha Trang.


- Thế mạnh: Du lịch


<b>V.Các Trung tâm</b>
<b>kinh tế và vùng</b>
<b>kinh tế trọng điểm</b>


<b>miền Trung</b>


- Các TT kinh tế: Đà Nẵng,
Nha Trang, Quy Nh¬n.


- Vïng kinh tÕ träng ®iĨm
MiỊn Trung có vai trò
chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở
Duyên hải Miền Trung và
Tây Nguyên => Tạo mèi liªn
hƯ kinh tÕ liªn vïng.


<b>IV. Kết luận, đánh giá</b>


- HS kết luận nội dung bài học,đọc chữ đỏ SGK.
- Giáo viên Kết luận, phát phiếu bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>V. Hoạt động nối tiếp</b>


- Hớng dẫn HS làm bài tập SGK.


- Hớng dẫn vẽ biểu đồ.


- Hớng dẫn chuẩn bị bài 27.


<b>* Ti sao Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang đợc coi là cửa ngõ ca Tõy Nguyờn ?</b>


Ngày soạn : 18/ 8/ 2008


Ngày dạy: 23 / 8 /2008


<b>TiÕt 29 </b>
<b>Bµi 27: </b><sub>Thực hành</sub><b> </b>


<b>kinh tế biển duyên hải miền trung</b>
<b>I. Mục tiêu bài học: Sau bài học, học sinh cần: </b>


1- Kiến thức :


- Cũng cố sự hiểu biết về cơ cấu kinh tế biển ở hai vùng BTB và Duyên hải
NTB, bảo gồm hoạt động của các hải cảng, nuôi trồng, đánh bắt thuỷ sản, nghề muối
và chế biến thuỷ sản xuất khẩu, du lịch và dịch vụ bin.


<b>2- Kĩ năng :</b>


- Tip tc hon thin phng phỏp đọc bản đồ, phân tích số liệu thống kê, liên
kết không gian kinh tế BTB và DH Nam trung bộ.


<b>3- Thái độ :</b>


<b>- Bảo vệ môi trờng biển đảo...</b>


<b>II. Ph ơng tiện dạy - học : </b>


1- BĐKT Việt Nam, BĐ kinh tế, vùng BTB, vùng DHNTB và TN (3).
2- SGK, SGV, tập bản đồ địa lý 9, át lát Việt Nam, TLTK, vở bài tập ...
3- Máy tính bỏ túi, bút chì, phấn màu, thớc.


<b>III. Tiến trình các hoạt động dạy - học : </b>
1. ƠĐTC<b> : </b>


2. Bµi cị<b> : (Kết hợp bài thực hàmh)</b>
3. Bài mới<b> : </b>


<b>HĐ1: * Giới thiƯu: (SGK)</b>


* TiÕn tr×nh bµi thùc hµnh<b> : </b>
<b>Bµi tËp 1:</b>


Xác định các bãi tắm, bãi cá, bãi tôm, các cơ sở sản xuất muối, các bãi biển có giá trị
du lịch.


NhËn xÐt tiềm năng phát triển kinh tế vùng.


- <i><b>Cảng biển</b></i>:


+ Cửa Lò (Nghệ An)
+ Nhật Lệ (Quảng Bình)
+ Chân Mây (TT Huế)
+ Đà Nẵng (ĐN)


+ Dung Quất (Quảng NgÃi)


+ Quy Nhơn (Bình Định)
+ Nha Trang (Khánh Hoà)


- <i><b>BÃi cá</b></i> 11 tỉnh (trừ Đà Nẵng, Quảng NgÃi, Khánh Hoà).


- <i><b>BÃi tôm</b></i> 11 tỉnh ( Trừ ĐN, Hà Tĩnh, Quảng Trị).


- <i><b>Cơ sở sản xuấ muối</b></i>:


+ Sa Huúnh (Qu¶ng Ng·i)
+ Cà Ná (Ninh Thuận)


- <i><b>Địa điểm du lịch</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

+ Cưa Lß (NghƯ An) + Non Nớc (Đà Nẵng)
+ Cửa Tùng (Quảng Trị) + Sa Huúnh (Qu¶ng Ng·i)
+ Thiên Cầm (Hà Tĩnh ) + Quy Nhơn (Bình Định)
+ Nha Trang (Khánh Hoà) + Cà Ná (Ninh Thuận)
+ Mịi NÐ (B×nh Thn) + Non Nớc (Đà Nẵng)


- <i><b>Du lịch nhân văn</b></i>:


+ Cố đô Huế ( TT Huế).


+ Hội An, Mĩ Sơn (Quảng NgÃi)


- <i><b>Vờn quốc gia</b></i>: Bạch MÃ (Huế); Phong Nha - Kẻ Bàng (Quảng Bình), Bến én


(Thanh Hoá), Pù Mát (Nghệ An), Vũ Quang (Hµ TÜnh ), Nói Chóa (Ninh Thn); (<i><b></b></i>



<i><b>V-ờn quốc gia Bạch Mã đợc gọi là Đà Lạt của DHMT</b></i>).


=> Tiềm năng lớn để phát triển kinh tế:


+ Nuôi trồng thuỷ sản: Nuôi cá nớc lợ, nuôi trong đầm phá, nuôi tôm trên cát
ven biển.


+ Đánh bắt hải sản gần, xa bờ: Đa số các tỉnh có bÃi cá, bÃi tôm, những ng
tr-ờng lớn.


+ Chế biến thuỷ sản đông lạnh xuất khẩu.
+ Chế biến hải sản làm nớc mắm


+ NghỊ lµm mi.
<b>Bµi tËp 2:</b>


- Xử lý số liệu (%) để so sánh.
Tồn vùng có:


+ Nu«i trång: 38,8 + 27,6 = 66,4 (ngh×n tÊn)
+ Khai thác: 153,7 + 493,6 = 647,3 (nghìn tÊn)
+ Toµn miỊn lµ 100%


(Sử dụng cụm từ: Nhiều/ ít, hơn/kém ... ) để so sánh.
Ta có bảng số liệu đã xử lý nh sau:


Vïng


Ỹu tè <b>B¾c Trung Bộ</b> <b>Nam Trung Bộ</b> <b>Toàn vùng</b>
Nuôi trồng (38,8/ 66,4) x 100



= 58,43 % (27,6/ 66,4) x 100 = 41,57% 100%
Khai th¸c (153,7/ 647,3) x 100


= 23,74% (493,6/ 647,3) x 100 = 76,26% 100%
<b>IV. kÕt thóc bµi thùc hµnh</b>


- Cho häc sinh hoµn thµnh bµi thùc hµnh.
- Chấm và chữa bài học sinh làm trên bảng.
- Giáo viên thu bµi thùc hµnh vỊ nhµ chÊm.
- Híng dÉn häc sinh chn bÞ bài 28


Ngày soạn : 18/ 8/ 2008


Ngày dạy: 23 / 8 /2008
<b>Tiết 30 </b>


<b>Bµi 28: Vùng Tây Nguyên</b>
<b>I. Mục tiêu bài học: Sau bài học, học sinh cần: </b>
1- Kiến thức :


- Hiểu Tây Ngun có vị trí địa lý quan trọng trong sự nghiệp phát triển
KT-XH, an ninh quốc phịng đồng thời có nhiều tiềm năng về tài nguyên thiên nhiên và


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

nhân văn để phát triển KT-XH. Tây Nguyên là vùng sản xuất hàng hố nơng sản xuất
khẩu lớn của nớc ta sau BS Cu Long.


2- Kĩ năng :


- Tip tc rèn luyện kỷ năng kênh chữ và kênh hình để nhận xét giải thích một


số vấn đề về tự nhiên và dân c xã hội của vùng.


- Phân tích bảng số liệu để khai thác thông tin.
<b>3- Thái độ :</b>


<b>- Biết tôn trọng những giá trị lịch sử để lại…</b>
<b>II. Ph ơng tiện dạy - học :</b>


1- BĐ vùng Duyên hải Nam Trung Bộ- Tây nguyên (TN)
2- SGK, SGV, tập bản đồ địa lý 9, át lát Việt Nam, TLTK ...
<b>III. Tiến TRình CáC HOạT ĐộNG dạy - học : </b>


1. ÔĐTC<b> : </b>


2. Bài cũ<b> : (Kết hợp bài mới)</b>
3. Bài mới<b> : </b>


<b>HĐ1: * Giíi thiƯu: (SGK)</b>


<b> * Tiến trình các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>HĐ2: cá nhân: Dựa vào H28.1 (GV treo BĐ)</b>
<b>B1: ? Xác định vị trí, giới hạn lãnh thổ vùng Tây </b>
Nguyên ?


? So với vùng khác vị trí vùng có đặc điểm gì nổi
bật ?



? Nêu ý nghĩa của vị trí địa lý ?


(HS trình bày qua bản đồ, nhận xét, GV kết luận)


<i><b>ChuyÓn ý 2</b></i>:


Hoạt động nhóm: Dựa vào H28.1, kiến thức hãy
hon thnh bng sau:


ĐKTN,


TNTN Đặc điểm
phân bố


Tiềm năng KT Giải
pháp
Thuận


lợi Khó khăn
Địa hình


Khí hậu
Sông
ngòi
Đất
Rừng
K/sản


(Giải pháp: Bảo vệ, trồng rừng, thuận lợi, chọn
giống CT, vật nuôi).



<i><b>Chuyển ý 3</b></i>: Dùa vµo H28.2 ... cho biÕt:


? TN có những dân tộc nào ? Địa bàn c trú ?
? So sánh một số chỉ tiêu phát triển dân c XH ở
TN với cả nớc và vấn đề đặt ra -> giải pháp để
nâng cao đời sống của nhân dân ?


(xố đói giảm nghèo, đầu t phát triển kinh tế,
nâng cao đời sống các dân tộc).


<b>I. Vị trí địa lý và giới</b>
<b>hạn lãnh thổ</b>
- Ngã ba biên giới Việt Nam -
Lào và Cam Phu Chia.


- Vùng duy nhất không giáp
biển


- Vị trí chiến lợc quan trọng về
kinh tế, quốc phòng.


<b>Ii. Điều kiện TN và </b>
<b>TNTN</b>


- Địa hình: Cao nguyên xếp tầng.
- Khí hậu: Mát mẻ, có một mùa
khô kéo dài khốc liƯt.


- Đất Bazan chiếm 66% Sdiện


tích đất Bazan cả nc.


- Rừng chiếm DT, trử lợng lớn.
- Kim loại: Bô xít


- Giàu tiềm năng du lịch.


<b>III. Đặc điểm dân c - XH</b>
- NhiỊu d©n téc Ýt ngêi.


- Tha dân (81ngời/km2 <sub>- 2002)</sub>
- Đời sống nhân dân cịn nhiều
khó khăn, đang đợc cải thiện.
- Giải pháp: Ngăn chặn phá
rừng, bảo vệ đất, rừng, động
vật, xố đói giảm nghèo ...


HĐ6: IV.Kết luận, đánh giá
- HS kết luận nội dung bài học


- Đọc chữ đỏ SGK.
- Làm phiếu TN


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

HĐ7: V. Hoạt động nối tiếp
- HS làm bài tập trang 105 (SGK)
- Làm bài tập BĐ, sách bài tập.
- Chuẩn bị tiết sau (bi 29).


Ngày soạn : 18/ 8/ 2008



Ngày dạy: 23 / 8 /2008
<b>Tiết 31 </b>


<b>Bµi 29: Vùng Tây Nguyên (Tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu bài học: Sau bài học, học sinh cần: </b>


1- Kiến thøc :


- Hiểu đợc nhờ thành tựu của công cuộc đổi mới mà Tây Nguyên phát triển
khá toàn diện về KT-XH. Cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo hớng CNH - HĐH,
nông lâm nghiệp có sự chuyển biến theo hớng sản xuất hàng hố.Tỷ trọng công
nghiệp và dịch vụ tăng dần.


- Nhận biết đợc vai trò trung tâm kinh tế vùng của một số thành phố nh:
PlâyKu, Buôn Ma Thuột, Đà Lạt.


2- Kĩ năng :


- Bit kt hp kờnh hỡnh v kờnh chữ để nhận xét và giải thích một số vấn đề
bức xúc ở Tây Nguyên.


- Đọc biểu đồ, lợc đồ để khai thác thơng tin tìm kiến thức.
<b>3- Thái độ :</b>


<b>- Đánh giá đúng tiềm năng KT của Tây Nguyên</b>
<b>Ii. Ph ơng tiện dạy - học : </b>


1- B§ kinh tế, vùng DH NTB và TN, tranh ảnh


2- SGK, SGV, tập bản đồ địa lý 9, át lát Việt Nam, TLTK ...


<b>III. Tiến trình tổ chức các hoạt động Dạy Học:</b>


1. <b> ÔĐTC :</b>
2. Bµi cị<b> : </b>


? C©u hái 1 SGK ( HS TB )


? Phân tích những thuận lợi và khó khăn để phát triển kinh tế Tây Nguyên?
( HS khá )


3. <b> Bµi míi :</b>


<b> * Giíi thiƯu: (SGK)</b>


<b> * Tiến trình các hoạt động :</b>


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Ghi bảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

H29.2) bảng 29.1 và H29.1 ... hÃy cho biết:
? Tây Nguyên trồng những cây CN nào ?
? Loại cây nào trồng nhiều nhất ?


? Nhận xét tình hình phát triển ? Nông nghiệp
ở TN ? Tỉnh nào có giá trị SX Nông nghiệp
lớn nhất ? (giải thÝch).


? So sánh tỷ lệ diện tích, số lợng Cà phê của TN
với cả nớc ? Vì sao ở đây trồng đợc nhiều cây
Cà phê ?



? Xác định các vùng trồng cây: Cà phê, Cao
su, Chè ở Tây Nguyờn?


? Chuyển hớng quan trọng trong sản xuất Lâm
nghiệp của vùng là gì ? giải thích ?


<b>HĐ2 (</b><i><b>Chuyển ý 2</b></i>): Dựa vào H 29.2 và bảng
29.2 hÃy:


? Tớnh tc độ phát triển Công nghiệp ở TN và
cả nớc lấy năm 1995 = 100%?


? Nhận xét tình hình phát triển CN ở TN ?
? Xác định các nhà máy Thuỷ điện ?


? Nêu ý nghĩa của việc phát triển thuỷ điện ?
? Xác định các TTCN ? Từng TT có những
ngành CN nào ?


<b>H§3( </b><i><b>Chun ý 3</b></i>:)


? Nêu tiềm năng xuất khẩu nông sản của TN ?
? Mặt hàng xuất khẩu chủ lực ?


? Nhng khú khn và giải pháp khắc phục khó
khăn để phát triển Dịch vụ ở Tây Nguyên ?
( HS nghiên cứu, phát biểu nhn xột, GV kt
lun)


<b>HĐ4 </b><i><b>Chuyển ý IV</b></i>: (Dựa vào B§ or H 29.2



h·y):


? Xác định các TP: (PlâyKu, Đắc Lắc, Đà
Lạt)?


? Xác định những quốc lộ nối các TP này với
TP. HCM và các cảng biển vùng DHNTB ?
(HS nghiên cứu, kết hợp BĐ, GV kt lun)


<b>kinh tế</b>
<b>1. Nông nghiệp</b>


- Vai trò quan trọng


- Tc độ tăng khá lớn, tập trung ở
Đắc Lắc, Lâm ng.


- Cây CN đem lại hiệu quảLawkinh tế
cao là: Cà phê, Cao su, chè, Điều ...
- Sản xuất Lâm nghiệp cã bíc chun
híng quan träng.


<b>2. C«ng nghiƯp</b>


- Tốc độ phát triển khá nhanh nhng
chậm hơn so với cả nớc.


- Chiếm tỷ trọng nhỏ so với cả nớc.
- Các ngành phát triển: Thủy điện,


khai thác chế biến gỗ, chế biến cà
phê xuất khchuyeD


<b>3. Dịch vụ</b>


- Phỏt trin khỏ nhanh, đặc biệt là
ngành Du lịch.


- XuÊt khÈu chñ lực: Cà phê


- Nhiều thuận lợi cho phát triển du
lịch sinh thái, văn hoá.


<b>V. Các trung tâm kinh tế</b>
- PlâyKu, Buôn Ma Thuột, Đà Lạt.
- Đà Lạt là TP du lÞch nỉi tiÕng.


<b>IV. Kết luận, đánh giá</b>


- HS tổng kết nội dung bài học, đọc chữ đỏ SGK.
- Giáo viên kết luận nội dung bài học.


<b>V. Hoạt động nối tiếp</b>
- HS làm bài tập (SGK)
- Làm bài tập BĐ, vở BT


- Híng dÉn HS làm bài tập và chuẩn bị bài ôn tập và bài 30.
<b>1. ý nghĩa của xây dựng các nhà máy thuỷ điện?</b>


+ Khai thác tiềm năng thuỷ điện



+ Thu điện => nguồn năng lợng, nguồn nớc phục vụ sản xuất và sinh hoạt
đặc biệt về mùa khơ.


+ Góp phần ổn định nguồn sinh thuỷ cho các dịng sơng chảy về vùng lân cận.
<b>2. Vì sao vùng trồng nhiều C phờ ?</b>


+ Đất Bazan có chất lợng tốt, diện tÝch lín, khÝ hËu hai mïa, cã mïa kh« kÐo
dài thích hợp cho thu hoạch, bảo quản, chế biến.


+ Thị trờng mở rộng.


+ Chính sách của Đảng, Nhà nớc ...


Vấn đề đặt ra là phải nâng cao chất lợng cây trồng, chế biến, hạn chế chặt phá
rừng ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Ngày soạn : 18/ 8/ 2008


Ngày dạy: 23 / 8 /2008


<b>Tiết 32 </b>


<b>Bài Ôn tập học kú i</b>


<b>I. Mục tiêu bài học: Sau bài học, học sinh cần nắm đợc:</b>
1- Kiến thức :


- Hiểu và trình bày đợc tiềm năng phát triển kinh tế của vùng Trung Du -
MNBB, ĐBSH, BTB, DHNTB và Tây Nguyên; Thế mạnh của mỗi vùng, những tồn


tại và giải pháp khắc phục khó khăn.


- Biết hệ thống hố các kiến thức cơ bản, trọng tâm của chơng trình đã học


(<i><b>Chđ u từ bài 17 - 29</b></i>).


2- Kĩ năng :


- Cú k năng so sánh, vẽ biểu đồ, đọc biểu đồ và các kỹ năng khác.
<b>II.Ph ơng tiện dạy - học :</b>


1- át lát Địa lý Việt Nam.


2- Bn : TN, HC, KT Việt Nam


3- SGK, SGV, TLTK, c¸c phiÕu häc tập ...
III.Tiến trình tổ chức Các HĐDH:
1. ÔĐTC<b> : </b>


2. Bài cũ<b> : ( Kết hợp giờ ôn tập).</b>
3. Bµi míi<b> : </b>


<b>HĐ1: * Giới thiệu bài : </b>


<b> * Tiến trình giờ ôn tập:</b>


<b>Hệ thống câu hỏi ôn tập</b> <b>Nội dung (Gợi ý)</b>
<b>1. Phân tích những điều kiện thuận lợi và </b>


khú khn phỏt trin KT- XH của vùng TD


vàMN Bắc Bộ ?


? Tại sao việc phát triển kinh tế, nâng cao
đời sống các dân tộc phải đi đôi với bảo vệ
môi trờng tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
?


<b>2. ý nghĩa của việc phát triển rừng theo </b>
h-ớng Nông-Lâm kết hợp ở TD-MN Bắc Bộ ?
(=>Tăng thu nhập -> Góp phần cải thiện i
sng ca nhõn dõn).


<b>3. ý nghĩa của nhà máy thủy điện Hoà </b>
Bình ?


XD: 6/11/79 -> 15 năm 12/94
P = 1920 MW (1,9 triƯu kw)
Trư lỵng níc = 9,5 tØ m3


<b>4. Phân tích những thuận lợi và khó khăn cả </b>
TN và KTXH để phát triển KTXH vùng
BSHng?


" ĐBSH giữ vị trí trung tâm kinh tế, khoa


- Vị trí địa lý
- Đất đai
- Khí hậu:


- Sinh vật: Phong phú


- Khoáng sản: Phong phú
HS trình bày
<i> GV kÕt ln</i>


- §é che phđ rừng tăng lên


- Hạn chế xói mòn, cải thiện sinh
thuỷ cho dòng sông.


- Cơ sở cho nhà máy giấy, chế biến
gỗ.


- Gii quyt vic lm cho ngi lao
ng nhn ri.


- Thủy điện
- Thủy lợi (SX)
- Điều hoà khí hậu


- Cung cấp nớc sinh hoạt
- Điều tiÕt lị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

học, cơng nghệ và nhiều mặt khác của đất
n-ớc".


<i><b> ( SGK Địa Lý 9, trang 69- NXB GD </b></i>
<i><b>năm 2005)</b></i>


<b>5. Lợi thế về kinh tế của đa vụ đông thành </b>
vụ sản xuất chính ở ĐBSHồng ?



<b>6. Phân tích những điều kiện TL và KK về </b>
mặt TN, KTXH để phát triển kinh tế vùng
Duyên Hải miền Trung (14 tỉnh, TP) ?
<b>* ý nghĩa của việc trồng rừng ở các tỉnh </b>
(TP) trong vùng này ?


NTBộ: - Do khí hậu khơ hạn nhất cả nớc,
nhiệt độ TB 270<sub>C, LMa 929mm, độ ẩm 77%,</sub>
số giờ nắng 2500 – 3000 h, số ngày nắng
325, nguồn nớc ngầm = 1/3 TB cả nớc.
- Sa mạc có xu thế mở rộng.


- Có nhiều đồi cát, cồn cát.


<b>7. Phân tích những nguồn lực để phát triển </b>
KT-XH của vùng Tây Nguyên (cả TN, KT -
XH).


* "Nhờ những thành tựu của công cuộc Đổi
mới, điều kiện sống của các dân tộc ở Tây
Nguyên đợc cải thiện đời sống đáng kể"
<i><b>(SGK địa Lý 9 - Trang 20 - NXB GD nm </b></i>
<i><b>2005)</b></i>


<b>8. Tại sao vùng này lại phát triển mạnh cây </b>
cà phê ? (Tây Nguyên).


- Thỏng 10 - 4 là rét đậm, rét hại
(trồng cây vụ đông -> chịu rét tốt)


- HS trình bày nội dung của cả hai
vùng.


(Về vị trí, địa hình, đất dai, KS, SV,
DC, XH ...)


(Chú ý tiềm năng du lịch cả tự
nhiên và nhân văn).


- Hạn chế cát lấn, cát bay.


- Hạn chế của gió phơn TN (BTB)
- BV MT sinh thái


- HS trình bày và nhận xét những
nội dung cần thiết, GV kết luận,
chuẩn xác kiên thức.


<i>- HS chứng minh nhận định</i>
<i>- HS trình bày</i>


<i><b>(ChØ tËp trung tõ bài 17 - 29)</b></i>


<b>IV.Kết thúc giờ ôn tập</b>


- GV: Nhận xét, đánh giá cách ôn tập của HS cho điểm một số em.
- GV kết luận lại nội dung bài từ 1 - 29.


<b>V. H íng dÉn nèi tiÕp</b>



- HD HS tù «n tËp ë nha tõ bµi 1 - 29
- ChuÈn bÞ cho tiết sau kiểm tra học kỳ I


Ngày soạn : 18/ 8/ 2008


Ngày dạy: 23 / 8 /2008
<b>TiÕt 33 </b>


<b>Bài Kiểm tra học kỳ I</b>
<b>I. Mục tiêu bài kiÓm tra:</b>


- KT kiến thức cơ bản trọng tâm của chơng trình. Qua đó đánh giá đợc mức độ nắm
kiến thức của học sinh một cách chính xác, khách quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Bồi dỡng cho HS cách làm bài tự giác, độc lập, tích cực.
- Lấy điểm tổng kết học kỳ I.


<b>II. TiÕn tr×nh giê kiĨm tra : </b>
<b>1. ÔĐTC : </b>


<b>2. Nêu yêu cầu của tiÕt kiĨm tra</b>
<b>3. §Ị ra : </b>


- Phát đề in sẵn cho học sinh làm.


- Giáo viên giám sát chặt q trình học sinh làm bài, để HS khơng quay cóp,
thảo luận.


(<i><b>Có đề và đáp án kèm theo của Phịng GD, Sở GDĐT</b></i>)



<b>III. KÕt thóc giê kiĨm tra : </b>


- GV thu bài về nhà chấm (Nhận xét, lấy điểm)
- GV nhận xét tinh thần thái độ làm bài của HS.
- Dặn dò HS chuẩn bị cho bài 30 (Thực hành).
Kết quả chấm bài:


Giái: %:
Kh¸: %:
Trung b×nh: %:
Ỹu kÐm: %:


Ngày soạn : 18/ 8/ 2008


Ngày dạy: 23 / 8 /2008
<b>TiÕt 34 </b>


<b>Bµi 30. </b><sub>Thực hành</sub> : so sánh tình hình sản xuất cây công nghiệp
lâu năm ở trung du miền nuí Bắc Bộ với Tây


nguyên


<b>I - Mục tiêu bài học: Qua bài học, học sinh nắm đợc:</b>


- Phân tích và so sánh tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở hai vùng: Trung
du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên về đặc điểm, những thuận lợi và khó khăn,
các giải pháp phát triển bền vững.


- Rèn luyệnkỹ năng sử dụng phân tích bản đồ, bảng số liệu thống kê.
- Có kỹ năng viết và trình bày văn bản trớc lp



<b>II. Ph ơng tiện dạy học :</b>


1. SGK, SGV,Vở bài tập, Tập bản đồ Địa Lý 9.
2. át lát Việt Nam, Bản đồ TN VN.


3. Thớc, bút, máy tính
III- Tiến trình bµi häc:


<b> 1. ổ n định tổ chức.</b>
<b> 2. Bài cũ : </b>


? Nêu đặc điểm tự nhiên của đồi núi và trung du phía Bắc?
? Nêu đặc điểm tự nhiên c vùng Tây Nguyên?


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b> 3. Bµi mí i: </b>
<b>H§1. 1.Giíi thiƯu bµi:</b>


GVnêu nội dung bài hocc và yêu cầu cần đạt đợc trong bài học, cho HS đọc lại và
thâm nhập nội dung bài thực hnh.


<b> 2. Tiến trình bài thùc hµnh:</b>


<b>Hoạt động của Gv và HS</b> <b>Nội dung chính</b>


Hoạt động 1/ Nhóm


<b>Bớc1: HS đọc và phân tích nội dung bi tp.</b>


<b>Bớc 2: Gv phân công nhiệm vụ cho c¸c nhãm häc </b>


tËp.


* Nhóm 1 Nghiên cứu về tình hình sản xuất cây
cơng nghiệp lau năm ở vùng trung du và đồi núi
phía Bắc


* Nhãm 2: Nghiên cứu về tình hình sản xuất cây
công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên


<b>Bớc 3: Đại diện các nhóm trình bày ý kiến</b>


<b>Bớc 4: Gv chuẩn kiến thức (Theo nội dung bảng </b>
sau)


I - Bài tập 1


Hoàn thành b¶ng sau:


Miền
Yếu tố


<b>Trung du và núi Bắc</b>
<b>Bộ</b>


<b>( Nhóm1)</b>


<b>Tây Nguyên</b>
<b>( Nhóm 2)</b>
<b>Đặc</b>



<b> điểm</b>
<b> tự </b>
<b>nhiên</b>
<b> xà hội</b>


- Diện tích 632,9 nghìn ha
(chiếm 42,9% diện tích cây
<i>công nghiệp lâu năm của c nớc) </i>
- Địa hình chủ yếu là núi cao
hiểm trở, bị cắt xẻ lớn.


- t đai phổ biến là đất Pe Ra
Lit trên đá diệp thạch và đất đá
vơi


- Khí hậu nhiệt đới gió mùa có
mùa đơng lạnh nhất nứơc, có sự
phân hoá phức tạp


- Dân số: 11,5 triệu ngời(2002).
Là địa bàn c trú của nhiều dân
tộc ít ngời, có nhiều kinh nghiệm
trong trồng cây cơng nghiệp
- Cơ sơ vật chất cịn có nhiều yếu
kém cha đáp ứng đợc cho sản
xuất.


- 764,9 ngh×n ha ( chiÕm 4,7% diện
<i>tích cây công nghiệp lâu năm của cả </i>


<i>nớc)</i>


- Địa hình: gồm các cao nguyên xếp
tầng bề mặt tơng đối bằng phẳng


- Đất đai chủ yếu là đất đỏ ba
gian( gần 1,4 triệu ha)


- Khí hậu mang tính chất cận xích
đạo, phân hố thành mùa ma và mùa
khơ sâu sắc, phân hố theo địa hình
- Dân số: 4,4 triệu ngời (2002)
-Trình độ dân trí thấp thiếu lao động
cú trỡnh cao


- Cơ sở vật chất còn yếu kém


- Hiện đang có các chính sách phát
triển vùng chuyên canh cây công
nghiệp


<b>Tình</b>
<b> hình</b>
<b> sản </b>
<b>xuất</b>


*Chè( Phú Thọ, Thái
<i>Nguyên. Yên Bái)</i>


- Với diện tích 67,7 nghìn ga,


chiếm 68,8% cả nớc, lợng 47,0
nghìn tấn, chiếm 62,1% sản
l-ợng chè cả nớc


* C phờ ch mi trng th
nghim mt s a phng.


- Ngoài ra còn có cây hồi ,


* Cà phê là cây trồng chủ lực cây
xuất khẩu của vùng vá của cả níc ta
- DiƯn tÝch: 480,8ngh×n ha, chiÕ 85%
diƯn tÝch cà phê cả nớc; sản


l-ợng761,1 nghìn tấn, chiếm 90,6%sản
lợng cả nớc


* Chè: 24,2 nghìn ha chiếm24,6%
diện tích chè cả nớc, Sản lợng 20,5
nghìn tấn( chiếm 27,1% sản lợng chè
<i>cả nớc)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

quế, sơn ( Với quy mô không
<i>lớn)</i>


và cây ngắn ngày nh thuốc lá(
<i>Lạng sơn)</i>


* Cao su:DT: 82,4 nghìn ha chiếm
19,8% diện tích cao su cả nớc; 53,5


ngìn tấn, chiếm 17,2% sản lợng mủ
cao su cả nớc


* Điều:DT:22,4 nghìn ha, chiếm
12,3% diện tích cả nớc; 7,8 nghìn tấn,
chiếm 107% sản lợng cả nớc.


* Tiêu với quy m« nhá


<b>b. Giải thích cho sự khác biệt đó là vì:</b>


- Sự khác nhau về vị trí địa lý dẫn đến sự khác nhau về các điều kiện tự nhiên
( khí hậu, đất đai, địa hình....)


+ Miền núi trung du có mùa đơng lạnh, đất fe ra lít có độ phì khơng cao, địa hình
núi cao bị cắt xẻ, ít mặt bằng lớn... ảnh hởng đến quy mô và cơ cấu sản xuất
+ Tây nguyên có nền nhiệt độ cao, địa hình tơng đối bằng phẳng. Đất đỏ ba gian
có độ phì cao, thích hợp với quy mơ chun canh cây cơng nghiệp


- Có sự khác biệt về đặc điểm dân c xã hôi, lịch sử khai thác lãnh thổ và tập quán sản
xuất (Miền núi trung du Bắc Bộ nhân dân có kinh nghiệm trồngvà chế biến chè, Tây
<i>Nguyên nhân dân có kinh nghiệm trồng và chế biến cà phê, cao su)</i>


<b>II- Bµi tËp 2 : </b>


<b>Viết báo cáo ngắn gọn về tình hình sản xuất tiêu thụ sản phẩm cả hai vùng:</b>
<b>a. Cây cà phê: </b>


* Tình hình sản xuất:



- im qua vài dòng đơn giản về điều kiện sản xuất


- Đợc trồng chính ở Tây Nguyên đây là cây trồng xuất khẩu chủ lực của vùng và của
cả nớc ta. Với diện tích là: 480,7nghìn ha chiếm 85% diện tích cả nớc , sản lợng là
20,5 nghìn tấnchiếm 90,6% sản lợng cà phê của cả nớc


- Chủ yếu ở: Đắc Lắc,GiaLai, Lâm Đồng
* Khả năng tiêu thụ:


- Cà phê Đắc Lắc là mặt hàng đợc thị trờng thế giới a chuộng với tính chất thơm
ngon của nú.


-Các nớc nhập khẩu nhiều cà phê của nớc ta là:Nhật bản cộng hoà liên bang Đức.
* Cây cà phê ở vùng núi và trung du Bắc Bộ chỉ mới trồng thử nghiệm mà thôi.
<b>b. Cây chè: </b>


* ở Tây Nguyên cũng là cây trồng khá quan trọng trong vùng: phân bố ở Lâm


Đồng,Plây Ku; diện tích: 24,2 nghìn ha chiếm 24,6% diện tích chè cả nớc; sản lợng:
20,5 nghìn tấn chiếm 27,12% sản lợng chè cả nớc khô cả nớc. Chè góp phần quan
trọng làm cho giá trị sản lợng nông nghiệp của vùng cao thêm.


* ở Vùng núi và Trung Du Bắc bộ: Chè là cây trồng quan trọng của vùng và cũn là
cây có sản phẩm xuất khẩu quan trọng trong vùng.


- Chè đợc trồng nhiều ở các tỉnh: Thái Nguyên, Phú Thọ, Yên Bái, Bắc Giang....và là
loại thức uống đợc nhiều nớc trên thế giới a chuộng: EU, Tây á, Nhật Bản, Hàn
Quốc.


* Tóm lại hai loại cây cà phê và chè là cây công nghiệp quan trọng của nớc ta và


đợc trồng ở Tây Nguyên, Đồi núi vầ trung du Bắc Bộ, có nhu cầu thị trờng lớn và giá
cả đang ổn định.


<b>IV. KÕt thóc bµi thùc hµnh : </b>


- GV nhận xét, đánh giá cho điểm một số HS.
- Thu báo cáo về nhà chấm láy điểm vào sổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- HD học sinh chuẩn bị bài 31.


Ngày soạn : 18/ 8/ 2008


Ngày dạy: 23 / 8 /2008


<b>Tiết 35 </b>


<b>Bµi 31: Vùng Đông Nam Bộ</b>
<b>I. Mục tiêu bài học: </b>


Sau bài học, học sinh cần:


- Hiu đợc ĐNB là vùng phát triển kinh tế rất năng động. Đó là kết quả khai thác
tổng hợp lợi thế vị trí địa lý, các điều kiện tự nhiên và TNTN trên đất liền, trên biển
và đặc điểm DC-XH.


- Nắm vững phơng pháp kết hợp kênh chữ và kênh hình để giải thích một số đặc
điểm TN, KT-XH của vùng đặc biệt là trình độ đơ thị hoá, một số chỉ tiêu phát triển
KT-XH cao nhất trong cả nớc.


- Đọc bảng số liệu, lợc đồ để khai thác kiến thức liên kết các kênh các kiến thức.


<b>II. Ph ơng tiện dạy - học : </b>


1- BĐ tự nhiên, vùng ĐNB và ĐB SCL


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>III. Tiến trình tổ chức các HOạT Đẫng dạy-Học:</b>
<b> 1. ÔĐTC : </b>


<b> 2. Bµi cị : (KÕt hợp bài mới)</b>
<b> 3. Bµi míi:</b>


<b>HĐ1: 1. Giới thiệu bài: (SGK).</b>
2. Tiến trình các hoạt động:


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Ghi bảng</b>


GV treo BĐ TN HĐ2: Cá nhân
? Dựa vào bản đồ hoặc H31.1 xác định vị trí
của vùng ?


? So sánh với các vùng miền đã học về diện
tích, dân số ?


? Xác định các tỉnh (Tp) thuộc ĐNB ?


? Xác định ranh giới, tiếp giáp -> Nêu ý
nghĩa của vị trí địa lý ?


(HS trình bày qua bản đồ)


(Từ TP Hồ Chí Minh cần 2 h đến các nớc


trong khu vực)


<i><b>Chuyển mục II</b></i>: HĐ nhóm
<b>N1,2: Dựa vào H31.1 và bảng 31 hãy nêu đặc</b>
điểm tự nhiên và tiềm năng kinh tế trên đất
liền của vùng ĐNB ?


(Địa hình, khí hậu, sơng ngịi, đất đai)
=> Tiềm năng phát triển kinh tế?


<b>N 3, 4: Dùa vµo hình H 31.1, át lát, bảng</b>
31.1, giải thích vì sao ĐNB có điều kiện phát
triển mạnh về kinh tế biển ?


(Khoáng sản, sinh vật biển, du lịch biển, phát
triển GTVT trên biển)


(Các nhóm trình bày kết quả, GVKL)


? Xỏc nh trên bản đồ các sơng: Đồng Nai,
Sài Gịn và Sơng Bé ?


? Nêu vai trò của chúng đối với việc phát
triển kinh t - XH ca vựng ?


? Giải thích vì sao phải bả vệ và phát triển
rừng đầu nguồn, hạn chế ô nhiễm nớc của các
dòng sông?


? Nờu nhng khú khn về tự nhiên đối với SX


và đời sống ở ĐNB ?


?Đề xuất giải pháp ?


(HS chỉ trên BĐ, GVKL)


<i><b>Chuyển mụcIII3</b></i>:


? HS dựa vào bảng 31.2 SGK nhận xét tình
hình dân c x· héi cña vïng ?


+ Nêu nhận xét chung -> Vai trị của DC, XH
đối vớihokinh tế ?


+ Nªu tài nguyên Du lịch nhân văn của
vùng ?


(Đại diƯn c¸c nhãm trình bày kết quả, bæ
sung, GVKL)


(Nhà rồng, Địa đạo Củ Chi, nhà tù Côn Đảo ..
để phát triển DL, vờn quốc gia Cát Tiên, Lị
Gị Xa Mát, Bù Gia Mập...)


<b>I. Vị trí địa lý và giới hạn</b>
<b>lãnh thổ</b>


- RÊt thn lỵi cho giao lu kinh tế với
ĐBSCL, TN, DHMT và với các nớc
trong khu vực ĐNá



II.Điều kiện tự nhiên và Tài
<b>nguyên thien nhiên</b>


<b>1. Thuận lợi : </b>


- a hỡnh, cao TB, mặt bằãnhay
dựng và canh tác tốt.


- Đất xám, đất Bazan, khí hậu cận
Xích Đạo, nóng ẩm thuận lợi trồng
cây Cao su, Cà phê, Hồ tiêu, Điều,
cây ăn quả.


- Biển: Khai thác dầu khí, đánh bắt
hải sản, GTVT, du lịch biển.


- Hệ thống sơng Đồng Nai có tầm giá
trị c bit i vi NB.


<b>2. Khó khăn : </b>


Rừng TN ít, nguy cơ ô nhiễm MT.
<b>3. Giải pháp : </b>


Bảo vệ đất liền và biển.


<b>III. Đặc điểm dân c - XH</b>
- Dân c khá đông, nguồn lao động dồi
dào, lành nghề và năng động.



- Có nhiều di tích lịch sử, văn hố để
phát triển Du lịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>IV. Kết luận, đánh giá:</b>


- HS kết luận nội dung bài học, đọc chữ đỏ SGK.
- Giáo viên kết luận nội dung bài học


<b>V. Hoạt động nối tiếp : </b>


- HD HS lµm bài tập SGK, tập BĐ
- HD chuẩn bị bài 32.


Ngày so¹n : 18/ 8/ 2008


Ngày dạy: 23 / 8 /2008


<b>Tiết 36 </b>
<b>Häc kú Ii</b>


<b>Bµi 32: Vùng Đông Nam Bộ (Tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu bài học: </b>


Sau bài häc, häc sinh cÇn:


- Hiểu đợc ĐNB là vùng có cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất trong cả nớc và những hạn
chế của vùng, từ đó suy nghĩ biện pháp khắc phục.


- Nắm đợc khái niệm: Khu công nghệ cao, khu chế xuất.



- Khai thác bảng số liệu, lợc đồ, bản đồ, kênh chữ trong SGK để phân tích, nhận xét
các vấn đề quan trọng của vùng.


<b>II. Ph ơng tiện dạy - học : </b>


1- B§ kinh tÕ vïng §NBé và ĐB SCLong.


2- SGK, SGV, tập bản đồ địa lý 9, át lát Việt Nam, tranh ảnh, TLTK ...
<b>III. Tiến trình tổ chức các Hoạt Động Dạy Học : </b>


<b> 1. ÔĐTC : </b>
<b> 2. Bµi cị : </b>


? Cho biết các thế mạnh của TN, KT-XH của vùng ĐNB ?
? Tại sao phải đặt vấn đề bảo vệ môn trờng lên hàng đầu ?


<b> 3. Bµi míi : </b>


<b>HĐ1: 1. Giới thiệu bài : (SGK).</b>
<b> 2. Tiến trình các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Ghi bảng</b>


GV treo BĐ (HĐ2/ cặp)


<b>B1: HS da vo bng 32.1 so sánh cơ cấu </b>
kinh tế của ĐNB với cả nớc và rút ra nhận xét:
Ngành chiếm tỷ trọng cao nhất ? So với cả
n-ớc ?



? So s¸nh vãi CN tríc gi¶i phãng ?
(Đại diện HS trả lời, GVKL)


? Quan sát vào BĐ H 32.1 hÃy kể tên các ngành
Công nghiệp ở Đông Nam Bộ ?


? Sp xp, xỏc định các TNCN từ lớn đến bé ?
? Nhận xét sự phân bố SXCN ở ĐNB ?


(Đại diện HS phát biểu, chỉ trên bản đồ, GVKL,
bổ sung những khó khăn mà CN gặp phải là: Cơ sở
hạ tầng cha đáp ứng đợc yêu cầu phát triển, chất
l-ợng môi trờng suy giảm )


<b>IV. Tình hình phát </b>
<b>triển kinh tế</b>


<b>1. Công nghiệp</b>


- Vai trò rất quan trọng, chiếm
hơn một nữa cơ cấu kinh tế của
vùng (59,3%)


<i><b>a. Cơ cấu</b></i>: Đa dạng, gồm nhiều


ngành quan trọng: Khai thác dầu
khí, hoá chất, điện tử, công nghệ
cao, chế biến LTTP, hàng tiêu
dùng.



<i><b>b. Phân bố</b></i>: Tập trung ở TP. Hồ


Chí Minh, Biên Hoà và Vũng
Tàu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

? Giải pháp khắc phục ?


(Phơng pháp gợi mở) (chuyển ý 2)


? Dựa vào H 32.2 hÃy nêu tên các loại cây trồng
chính ở ĐNB ? Nêu nhận xét về sự phân bố của
chúng ?


? Tình hình phân bố CN lâu năm ?


? Ti sao cõy cao su li đợc trồng chủ yếu ở
ĐNB ?


(Lợi thế về đất xám, khí hậu nóng ẩm, địa hình
bằng phẳng, gió ơn hồ, ngời dân có nhiều kinh
nghiệm, nhiều cơ sở chế biến mũ cao su ...)


? Ngoµi ra còn trồng cây gì ? (cây CN hàng năm,
cây ăn quả ....), (ý nghĩa của Hồ thuỷ lợi dầu
Tiếng)


? Ngành chăn nuôi phát triển nh thế nào ?
? Vai trò của Hồ dầu Tiếng, Hồ Trị An?



<b>2. Nông nghiÖp</b>


- Là vùng trồng cây CN giá trị
nhất nớc, đặc biệt là cây Cao su,
Cà phê, hạt tiêu, điều, mía, đậu
t-ơng, thuốc lá và cây ăn quả.


- Chăn nuôi gia súc, gia cầm
theo phơng pháp công nghiệp.
- Ngành nuôi trồng và đánh bắt
thủy sản đem lại nguồn lợi lớn.
=> Vấn đề MT và bảo vệ rừng.
<b>HĐ5: IV. Kết luận, đánh giá:</b>


- HS kết luận nội dung bài học, đọc chữ đỏ SGK.
- Giáo viên kết luận nội dung bài học


<b>HĐ6: V. Hoạt động nối tiếp : </b>
- HD HS lm bi tp SGK, tp B.


- HD chuẩn bị bài 33.


Ngày soạn : 18/ 8/ 2008


Ngày dạy: 23 / 8 /2008


<b>Tiết 37 </b>


<b>Bµi 33: Vïng Đông Nam Bộ (Tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu bµi häc: </b>



Sau bµi häc, häc sinh cÇn:


- Nắm đợc KN du lịch và hiểu đợc KV dịch vụ ở ĐNB rất phát triển so với cả nớc.
- Nhận thức đợc tầm quan trọng của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam so với cả nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Biết khai thác KT từ bảng số liệu, lợc đồ, bản đồ KT.
<b>II. Ph ơng tiện dạy - học :</b>


1- BĐ kinh tế vùng ĐNB và ĐB SCLong.


2- SGK, SGV, tập bản đồ địa lý 9, át lát Việt Nam, tranh ảnh, TLTK ...
<b>III.Tiến trình tổ chức các HĐDH:</b>


<b> 1. ÔĐTC : </b>
<b> 2. Bài cũ : </b>


? Trình bày những thành tựu của công nghiệp, nông nghiệp ở ĐNB ?
? Phân tích phát triển tổng hợp kinh tế biĨn ?


<b> 3. Bµi míi : </b>


<b>HĐ1: 1. Giới thiệu bài: (SGK).</b>
2. Tiến trình các hot ng:


<b>Hot ng ca GV-HS</b> <b>Ghi bng</b>


<b>HĐ2 (cặp)</b>


B1:? Xỏc nh các ngành Dịch vụ chính ở


ĐNB?


? Dùa vµo H 33.1, nhận xét một số chỉ tiêu
dịch vụ cđa vïng so víi c¶ níc ?


? NhËn xÐt tû lệ vốn đầu t nớc ngoài vào
ĐNB so với cả nớc ?


? Vì sao ĐNB có sức thu hút mạnh nhất
nguồn đầu t nớc ngoài ?


(<i><b>Phân tích thế mạnh về nguồn nhân lực, </b></i>


<i><b>ti nguyờn thiờn nhiờn, v trí địa lý, sơ sở </b></i>
<i><b>hạ tầng của ĐNB ? gii thớch NB thu</b></i>


<i><b>hút vốn đầu t nớc ngoài</b></i>).


? Cho biết từ TP. HCM đi các tỉnh (TP)
khác bằng những loại hình GTVT nào ?
=>Chứng mminddTPHCM là đầu mối giao
thông ?


? Xỏc nh cỏc tuyn du lịch từ TP. HCM đi
Vũng Tàu, Đà Lạt, Nha Trang, ĐBSCL ...?
(HS trả lời, bổ sung, GVNX).


? Kể tên các vùng kinh tế trọng điểm ?
? Xác định ranh giới vùng KT trọng điểm
phía Nam ? Kể tên các tỉnh thuộc vùng KT


trọng điểm phía Nam ?


(§NB +Long An)
<b>H§3: </b>


? Em h·y nhắc lại khái niệm vùng kinh tế
trọng điểm ? (trang 156 SGK)


? Cho biÕt tÇm quan träng cđa TP. HCM ,
Biên Hoà, Vũng Tàu trong vùng kinh tế
träng ®iĨm phÝa Nam?


? Dựa vào bảng 33.3 nhận xét vai trị của
vùng kinh tế trọng điểm phía Nam đối với
cả nớc ?


(HS phát biểu, nhận xét, GVKL)


<b>3. Dịch vơ : </b>


- Khu vùc dÞch vơ rÊt đa dạng.
- Nhìn chung các chỉ tiêu dịch vụ
chiếm tỷ trạng cao so với cả nớc.
- Có sức thu hút mạnh nhất nguồn
đầu t nớc ngoài.


- TP. HCM là:


+ Đầu mối GTVT giá trị hàng đầu ở
ĐNB và cả nớc.



+ L TT dịch vụ lớn nhất cả nớc.
- Sự đa dạng của các loại hình kinh tế
dịch vụ đã góp phần thúc đẩy kinh tế
của vùng phát triển mạnh m.


<b>IV. Các TT kinh tế và vùng</b>
<b>kinh tế trọng điểm phía</b>


<b>Nam</b>


- Các TT KT: TP. HCM, Vũng Tàu,
Biên Hoà, Bình Dơng.


- Vựng KTT phớa Nam (ụng Nam
B+ Long An) có vai trị quan trọng
khơng chỉ đối với ĐNB mà cịn với
các tỉnh (TP) phía Nam và cả nớc.


<b>HĐ4: IV.Kết luận, đánh giá : </b>


- HS kết luận nội dung bài học, đọc chữ đỏ SGK.
- Giáo viên kết luận nội dung bài học


<b>HĐ5: V. Hoạt động nối tiếp : </b>
- HD HS làm bài tập SGK, tập BĐ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- HD học bài và chuẩn bị bài 34.


Ngày soạn : 18/ 8/ 2008



Ngày dạy: 23 / 8 /2008


<b>TiÕt 38 </b>
<b>Bµi 34: </b><sub>Thùc hµnh</sub>


<b> Phân tích một số ngành công nghiệp trọng điểm </b>
<b>ở Đông Nam Bộ</b>


<b>I. Mục tiêu bµi häc: </b>
Sau bµi häc, häc sinh cÇn:


- Cũng cố kiến thức đã học về những TL, KK trong quá trình phát triển KT của vùng,
khắc sâu hơn nữa vai trò của vùng ĐNB.


- Rèn kỷ năng xử lý, phân tích số liệu thống kế về một số ngành CN trọng điểm.
- Có kỹ năng lựa chọn biu thớch hp.


<b>II. Ph ơng tiện dạy - học : </b>


1- B§TN, KT vùng ĐNB và ĐB SCL


2- SGK, SGV, tập bản đồ địa lý 9, át lát Việt Nam, tranh ảnh, TLTK, thớc,
bút, máy tớnh ...


<b>III.Tiến trình tổ chức các HĐDH : </b>
<b> 1. ÔĐTC : </b>


<b> 2. Bµi cị : ( Lång vµo bµi thùc hµnh)</b>
<b> 3. Bài mới:</b>



<b>HĐ1: 1. Giíi thiƯu bµi : </b>


2. Tiến trình bài thực hµnh:


<b>Bài tập 1: Vẽ biểu đồ qua số liệu bảng 34.1</b>
<b>Bc 1:</b>


- Cho HS tìm hiểu khái niệm: Ngành CN trọng điểm.
- Có bao nhiêu ngành CN trọng điểm (7)


- Sắp xếp theo TT từ lớn đến bé.


- Nhận xét mối quan hệ các ngành KTTĐ của vùng so với TĐ phía Nam.
<b>Bớc 2: Lựa chọn kiểu bản đồ:</b>


+ Cét Gièng bµi 37
+ Thanh ngang


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>Bớc 3: Cho HS thực hiện vẽ biểu đồ.</b>
- Trục tung ghi %.


- Trục hoành ghi các ngành CN trọng điểm.
(Nếu vẽ thanh ngang thì ngợc lại)
- Ghi chú thích, tên biểu đồ.


- Cần vẽ cân đối, hợp lý.
<b>Bài tập 2: </b>


Chia lớp thành 4 nhóm nghiên cứu để trả lời các câu hỏi a, b, c, d trong SGK trang


124.


<b>a. Các ngành Công nghiệp trọng điểm có sử dụng nguồn nguyên liệu, tài nguyên sẵn </b>
có trong vùng: Năng lợng, CBTP ...


<b>b. S dng nhiu lao ng: CBTP, dit may...</b>


<b>c. Đòi hỏi kỷ thuật cao: Năng lợng, Cơ khí, điện tử ...</b>


<b>d. Vai trò cùng vùng ĐNB trong phát triển Công nghiệp của cả nớc .</b>
+ Là vùng có ngành Công nghiƯp ph¸t triĨn nhÊt níc.


+ Một số sản phẩm chính của các ngành CN trọng điểm dẫn đầu trong cả nớc.
- Khai thác dầu thô chiếm 100% tỷ lệ so với cả nớc.


- Động cơ điêden chiếm 77,8% tỷ lệ so với cả nớc.
- Điện sản xuất chiếm 47,3% tỷ trọng so với c¶ níc


=> ĐNB có vai trị quyết định trong sự phát triển vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
và thúc đẩy mạnh mẽ sự phát triển công nghiệp cả nớc.


<b>* ở vùng biển Đông thuộc ĐNB đang khai thác dầu khí, việc khai thác dầu mỏ và </b>
khí đốt ln ln đợc bảo vệ an tồn với kỷ thuật cao. Tuy thế trên thế giới vẫn xảy
ra những sự cố khi khai thác (cháy, nổ) và vận chuyển (tai nạn đắm tàu) làm một số
dầu tràn ra biển gây ô nhiễm môi trờng biển trầm trọng, làm chết một số sinh vật
biển (tôm, cá, chim biển) tác hại cho ngành đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. Dầu
theo sóng tràn vào bờ gây ơ nhiễm bãi biển, việc làm sạch lại bờ biển là rất tốn kém,
thiệt hại rất lớn cho ngành du lịch, dịch vụ biển.


Chính vì vậy cần chú ý đến vấn đề bảo vệ môi trờng biển đảo => Nhằm phát triển


KT-XH .




<b>IV. KÕt thóc bµi thùc hµnh : </b>


- Nhận xét, đánh giá tinh thần, thái độ làm bài của từng HS, nhóm.
- Cho điểm một số học sinh làm tốt.


- Thu bµi vỊ nhµ chÊm (1/3 líp).


- Híng dÉn học sinh chuẩn bị bài tiếp ( Bài35).


Ngày soạn : 18/ 8/ 2008


Ngày dạy: 23 / 8 /2008
<b>TiÕt 39 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>Bµi 35: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long</b>
<b> I. Mục tiêu bài học: </b>


Sau bài học, học sinh cần:


- Hiểu đợc ĐBSCL có vị trí địa lý thuận lợi, TNTN đa dạng, đồng thời cũng nhận biết
đợc những khó khăn do thiên nhiên mang lại.


- Làm quen với khái niệm: "Chủ động sống chung với lũ"


- Kết hợp khai thác kênh chữ, kênh hình để giải thích một số vấn đề bức xúc ở ĐBSCL.
<b>II. Ph ơng tiện dạy - học :</b>



1- B§ TN vùng ĐNB và ĐB SCLONG


2- SGK, SGV, tập bản đồ địa lý 9, át lát Việt Nam, TLTK ...
<b>III.Tiến trình tổ chức cỏc HDH:</b>


<b> 1. ÔĐTC : </b>


<b> 2. Bµi cị : (NhËn xÐt bµi thùc hµnh)</b>
<b> 3. Bµi míi : </b>


<b>HĐ1: 1. Giới thiệu bài : (SGK).</b>
2. Tiến trình các hoạt động:


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Ghi bảng</b>


GV treo BĐ TN (35.1) HĐ2: Cá nhân/ cặp
? Xác định ranh giới của ĐBSCL trên bản đồ ?
? Tiêp giáp với vùng nào ? Quốc gia nào ?
? Tiếp giáp với biển ?


? Nêu tên các tỉnh (Tp) của ĐBSCL ?
? Nêu ý nghĩa của vị trí địa lý vùng ? Có
thuận lợi và khó khăn gì ?


? Em hiểu thuật ngữ "Miền Tây" ?


(HS tr¶ lêi, nhËn xÐt bỉ sung, GV KL)


(<i><b>Chun ý mục 2</b></i>) HĐ3 (nhóm)



<b>Nhóm lẻ: </b>


? Cho bit cỏc loi đất chính ở ĐBSCL và
phân bố của chúng ?


? Nhận xét thế mạnh về tài nguyên thiên
nhiên ở BSCL SX LT-TP ?


<b>Nhóm chẵn:</b>


? Nêu một số nét khó khăn chính về mặt tự
nhiên của ĐBSCL ?


? Giải pháp khắc phục khó khăn ?


? Tìm hiểu biện pháp: "<i><b>Sống chung với lũ</b></i>" ?
(Các nhóm nghiên cứu, thảo luận, trình bày
nhận xét, bổ sung lẫn nhau, GVKL kiến
thức).


(HĐ4/ cá nhân)


? Dựa vào bảng 35.1 nhận xét tình hình dân c,
xà hội ở vùng ĐBSCL?


?So sánh các chỉ tiêu với cả nớc => Nhận xét?
(HS nghiên cứu trình bày)


<b>I. Vị trí địa lý, giới hạn</b>


<b>lãnh thổ</b>


- Thuận lợi để phát triển kinh tế trên
đất liền và kinh tế bin.


- Mở rộng quan hệ hợp tác với các
n-ớc trong tiểu vùng sông Mê Công.


<b>II. Điều kiện tự nhiên và </b>
<b>tài nguyên thiên nhiên</b>
<b>1. Thuận lợi </b>


- Địa hình thấp, bằng phẳng, khí hậu
cận xích đạo, nguồn nớc, sinh vật
trên cạn và dới nớc rất phong phú.
<i>(đất phù sa ngọt 1,2triệu ha)</i>


<b>2. Khó khăn</b>


- t phốn, t mn (2,5 triu ha).
- L lt.


- Mùa khô thiếu nớc, nguy cơ xâm
nhập mặn.


<b>3. Giải pháp</b>


- Ci to s dng hp lý t phốn,
t mn.



- Tăng cờng hệ thống thuỷ lợi.
- Thoát lũ, sống chung với lũ, khai
thác lợi thế của của lũ Sông Mê Công
<b>III. Đặc điểm Dân c - XH</b>


Ngời dân thích ứng sinh hoạt với SX
hàng ho¸.


<b>HĐ5: IV. Kết luận, đánh giá:</b>


- HS kết luận nội dung bài học, đọc chữ đỏ SGK.
- Giáo viên kết luận nội dung bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>HĐ5: V. Hoạt động nối tiếp : </b>
- HD HS làm bài tập SGK, tập BĐ.


- HD häc bài và chuẩn bị bài 36.


Ngày soạn : 18/ 8/ 2008


Ngày dạy: 23 / 8 /2008
<b>TiÕt 40 </b>


<b>Bµi 36: Vïng §ång b»ng s«ng Cưu Long (TiÕp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu bài học: </b>


Sau bài học, học sinh cần:


- Hiểu ĐBSCL là vùng trọng điểm sản xuất lơng lực, thực phẩm, là vùng xuất khẩu
nông sản hàng đầu cả nớc. CN, DV bắt đầu phát triển. Các TP. Cần Thơ, Mỹ Tho,


Long Xuyên, Cà Mau đang phát huy vai trò TT kinh tÕ vïng.


- Phân tích dữ liệu trong sơ đồ kết hợp với lợc đồ để khai thác kiến thức.


- Biết kết hợp kênh chữ và kênh hình, liên hệ thực tế và giải thích một số vấn đề bức
xúc ca vựng.


<b>II. Ph ơng tiện dạy - học : </b>


1- B§ KT vïng ĐNB và ĐB SCL, tranh ảnh


2- SGK, SGV, tập bản đồ địa lý 9, át lát Việt Nam, TLTK ...
<b>III.Tiến trình tổ chức cỏc HDH:</b>


<b> 1. ÔĐTC : </b>
<b> 2. Bµi cị : </b>


? Nhận xét những thế mạnh về TN, DC để phát triển KT ở ĐBSCLong ?
? ý nghĩa của việc cải tạo đất phèn, đất mặn ở ĐBSCLong ?


<b> 3. Bµi míi : </b>


<b>HĐ1: 1. Giới thiệu bài: (SGK).</b>
<b> 2. Tiến trình các hoạt động: </b>


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Ghi bảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

? Dựa vào bảng 36.1 hÃy tính tỷ lệ % diện
tích và sản lợng lúa của ĐBSCL so với cả nớc
?



? ý nghĩa của viện sản xuất lơng thực thực
phẩm của Đông bằng Sông Cửu Long ?
? Dựa vào BĐ hÃy nên tên các tỉnh trồng lúa
chủ yếu cđa §BSCL ?


? Hãy cho biết một vài nét về trồng cây ăn
quả, nuôi vịt đàn, đánh bắt thủy sản ở ĐBSCL
?


? Giải thích tại sao ở ĐBSCL có thế mạnh
phát triển nghề nuôi trồng và đánh bắt thu
sn ?


(+Vùng biển rộng, quanh năm, nhiều tôm, cá)
+ Rõng rËm ven biĨn cung cÊp ngn t«m
gièng tự nhiên và thức ăn nuôi tôm trên các
vùng rừng ngập mặn.


+ Lũ hàng năm của sông Mê Công đem lại
nguồn thuỷ sản, lợng phù sa lớn.


+ Nguồn thức ăn lớn từ trồng trọt.


(HS nghiên cứu, phát biểu, GVKL)


(<i><b>Chuyển mục2</b></i>) (HĐ3/ nhóm). Dựa vào bảng


36.2 và H36. 2 hÃy:



<b>N1: Cho biết vì sao ngành chế biến LT-TP </b>
chiếm tỷ trọng cao hơn cả ?


<b>N2: (Da vào H 36.2): Xác định các TP, thị xã</b>
có cơ sở chế biến LT-TP ?


? Vì sao DV ở đây chủ yếu là: XNK, vận tải
đờng thuỷ, du lịch ?


? Nêu các mặt hàng xuất khẩu chủ lực ?
? ý nghĩa của vận tải đờng thuỷ trong sản
xuất và đời sống của nhân dân trong vùng
(kênh rạch).


? Thư thiÕt kÕ tua du lÞch tõ TP. HCM =>
§BSCLong ?


(<i><b>xem thêm Bản đồ giao thông</b></i>)
? Xác định trên BĐ các TP: Cần Thơ, Mỹ
Tho, Long Xuyên => TT kinh tế của vùng?
? Vì sao Cần Thơ trở thành TT KT lớn nhất ở
ĐBSCL ? (Vị trí khơng xa với TP. HCM, vai
trò của cảng Cần Thơ, trờng ĐH Cần Thơ ?
Vai trò KCN Trà Nóc ?)


<b>kinh tÕ</b>
<b>1. N«ng nghiƯp</b>


- Giữ vai trị hàng đầu trong việc
đảm bảo an toàn lơng thực cũng nh


XK lơng thực, thực phẩm của cả nớc.
- Diện tích trng lỳa chim 51,1% c
nc.


- Sản lợng lúa chiếm 51,4% cả nớc.
- Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả
nớc.


- Tổng lợng thuỷ sản chiếm hơn 50%
cả nớc.


<b>2. Công nghiệp</b>


- Công nghiệp chiếm 20% tổng GDP
toàn vùng.


- CN chế biến LT-TP giá trị nhất.
<b>3. Dịch vụ</b>


- Gồm các ngành chủ yếu: XNK, vận
tải biển và du lịch.


(HS trỡnh by giỏ tr ca GTVT ng
thu)


<b>V.Các TT kinh tế và vùng</b>
<b>kinh tế trọng điểm</b>
- Cần Thơ, Mỹ Tho, Long Xuyên ...
- Cần Thơ là TT kinh tế lớn nhất
trong vùng.



<b>H5: IV.Kết luận, đánh giá:</b>


- HS kết luận nội dung bài học, đọc chữ đỏ SGK.
- Giáo viên kết luận nội dung bài học.


<b>HĐ5: V. Hoạt động nối tiếp:</b>
- HD HS làm bài tập SGK, tập BĐ.


- HD HS học bài và chuẩn bị bài 37.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Ngày so¹n : 18/ 8/ 2008


Ngày dạy: 23 / 8 /2008
<b>Tiết 41 </b>


<b>Bµi 37: </b><sub>Thùc hµnh</sub>


<b> Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất </b>
<b> của ngành thuỷ sản ở đồng bằng sông cửu long</b>
<b>I. Mục tiêu bài học : </b>


Sau bài học, học sinh cần:


-Hiu y đủ hơn ngồi thế mạnh lơng thực, vùng cịn có thế mạnh về thuỷ sản - hải sản.
- Biết phân tích tình hình phát triển ngành thuỷ - hải sản ở vùng ĐBSCL.


- Rèn kỹ năng xử lý số liệu thống kê và vẽ biểu đồ so sánh số liệu để khai thác kiến thức.
- Liên hệ với thực tế ở hai vùng ĐB lớn của đất nớc.



<b>II. Ph ¬ng tiƯn d¹y - häc : </b>


1- BĐTN, KT vùng ĐNB và ĐB SCL


2- SGK, SGV, tập bản đồ địa lý 9, át lát Việt Nam, tranh ảnh, TLTK, thớc,
bút, máy tính ...


<b>III.TiÕn tr×nh tỉ chức các HĐDH:</b>
<b> 1. ÔĐTC : </b>


<b> 2. Bµi cị: ( Kết hợp bài thực hành)</b>
<b> 3. Bài mới : </b>


<b>HĐ1: 1. Giíi thiƯu bµi : </b>


2. Tiến trình bài thực hành:
<b>Bài tập 1: </b>


<b>1. Cho HS nghiên cứu nội dung:</b>


<b>2. Xư lý b¶ng sè liƯu: (sè liƯu 100% c¶ níc)</b>
Vùng


<b>Loại thuỷ sản</b> ĐBSCLong ĐB SHồng Cả hai Cả nớc


Cá biển khai thác 41,5 4,6 46,11 100%


Cá nuôi 58,4 22,8 80,87 100%


Tôi nuôi 76,8 3,9 80,66 100%



<b>3. Lựa chọn dạng biểu đồ: Cột hoặc thanh ngang, hình trịn.</b>


Giống bài 34 (mỗi loại Thuỷ sản một biểu đồ cột hoặc chồng).
<b>4. Vẽ biểu đồ (HS vẽ)</b>


<i><b>Yêu cầu chính xác, đẹp đủ tên BĐ và chủ giải.</b></i>
<b>Bài tập 2: Phân tích biểu đồ:</b>


Có thể chia nhóm nghiên cứu theo a, b, c. Các nhóm tổ chức trình bày.
- u cầu phân tích biểu (khỏc phõn tớch bng s liu)


<b>a. </b><i><b>Trong ngành sản xuất thuỷ sản, so với ĐBSH, ĐBSCL có một số lỵi thÕ vỊ</b></i>:


- ĐK TN: Diện tích vùng nớc trên cạn và trên biển lớn hơn hẳn, nguồn cá tôm
dồi dào: Nớc ngọt, nớc mặn, nớc lợ. Các bãi tôm, bãi cá trên biển rộng lớn (Hai sông
Tiền và sông Hậu cùng nhiều kênh rạch đã giúp cho việc nuôi trồng thủy sản nớc
ngọt phát triển, lại thêm nhiều vùng ruộng ven biển trồng lúa khơng có hiệu quả kinh
tế đã chuyển sang nuôi tôm, cá ...)


- Nguồn lao động có kinh nghiệm và tay nghề ni trồng và đánh bắt thủy sản
đơng đảo. Ngời dân ĐBSCL thích ứng linh hoạt với nền kinh tế thị trờng, năng động
và nhạy cảm với cái mới trong sản xuất và kinh doanh. Đại bộ phận dân c ở ĐBSH


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

giỏi thâm canh lúa nớc, chỉ một bộ phận nhỏ làm nghề nuôi trồng và (đánh bắt) khai
thác thuỷ sản.


- Đồng bằng SCL có nhiều cơ sở chế biến thủy sản chất lợng cao nhằm tạo ra
sản phẩm để XK sang thị trờng trong khu vc v th gii.



- Thị trờng tiêu thụ sản phẩm: ĐBSCL có thị trờng tiêu thụ rộng lớn trong
n-ớc, các nớc trong khu vực ĐNá, CA, Nhật bản, Bắc Mĩ và EU.


<i><b>b. Thế mạnh nuôi tôm xuất khẩu ở §BSCL thĨ hiƯn ë</b></i>:


+ ĐKTN
+ Lao động
+ Cơ sở chế biến
+ Thị trờng


=> + DiƯn tÝch vïng níc réng lớn: Từ Cà Mau => Kiên Giang ra Phú Quốc.


+ Do nuôi tôm đem lại nguồn thu nhập lớn, chấp nhận rủi ro, sẵn sàng tiếp thu
KT - công nghệ mới để phát triển nghề nuôi tôm XK.


+ Thị trờng nhập khẩu tôm (EU, Nhật Bản, Bắc Mĩ) là nhân tốt quan trọng kích
thích nghề nuôi trồng Thuỷ sản XK ?


<i><b>c. Khó khăn</b></i>:


- Vấn đề đầu t cho đánh bắt xa bờ.


- Xây dựng cơ sở chế biến chÊt lỵng cao.


- Chủ động nguồn giống an toàn, năng suất, chất lợng cao.
- Chủ động thị trờng.


- Chủ động tránh né các rào cản của các nớc nhập khẩu thuỷ sản của Việt Nam
<b>IV. Kết thúc bài Thực hành : </b>



- Nhận xét, đánh giá tinh thần, thái độ làm bài của HS.
- Cho điểm một số HS làm tốt.


- Thu bµi vỊ nhµ chÊm (1/3)


* HD chuẩn bị cho tiết sau ôn tập từ bài 31 - 37
(Phát đề cơng ơn tập)


Ngµy so¹n : 18/ 8/ 2008


Ngày dạy: 23 / 8 /2008
<b>Tiết 42 </b>


<b>bài ôn tập</b>
(<i><b>Từ bài 31 - 37</b></i>)
<b>I. Mục tiêu bài học: </b>


Sau bài học, học sinh cần:


- H thng hoỏ các kiên thức cơ bản trọng tâm của chơng trình, kể cả các kỷ năng
địa lý <i><b>từ bài 31 - 37.</b></i>


- Hiểu và trình bày đợc tiềm năng phát triển kinh tế của vùng ĐNB và ĐBSCL. Thế
mạnh của mỗi vùng, những tồn tại và giải pháp khắc phục khó khăn.


- Thấy đợc vai trị của vùng TKTĐ phía Nam đối với sự phát triển KT-XH của cả hai
vùng.


- Có kỹ năng so sánh, phân tích, vẽ biểu đồ hình cột và hình trịn.
<b>II. Ph ơng tiện dạy - học : </b>



1- B§ TN, KT vïng §NB và ĐB SCL


2- SGK, SGV, tập bản đồ địa lý 9, át lát Việt Nam, TLTK ...
<b>III.Tiến trình tổ chức các HĐDH : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b> 1. ÔĐTC : </b>
<b> 2. Bài cũ : </b>


Kiểm tra lại sự chuẩn bị của HS, nêu yêu cầu của giờ «n tËp KT - KN tõ bµi 31 - 37.
3. Bài mới<b> : </b>


<b>HĐ1: 1. Giíi thiƯu bµi : </b>


2. Tiến trình các hoạt động:


<b>B1: Cho HS xác định vị trí, giới hạn lãnh thổ của hai vùng kinh tế này. Nêu ý nghĩa </b>
của vị trí địa lý.


- Tổ chức cho HS sắp xếp tên các tỉnh, TP trực thuộc TW của 2 vùng và vïng
kinh tÕ träng ®iĨm phÝa Nam.


<b>B2: Cho HS nghiên cứu nội dung câu hỏi:</b>


<b>Hệ thống câu hỏi ôn tập</b> <b>Gợi ý trả lời</b>


<b>1. iu kin TN v TNTN ảnh hởng nh thế </b>
nào đến sự phát triển KT ở vùng ĐNB ? Vì
sao phải bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn,
đồng thời hạn chế ô nhiễm môi trờng ở đây ?


<b>2. Vì sao ĐNB có sức hút mạnh mẽ đối với </b>
lao động cả nớc ?


(Dân TT cao 55,5%) lao động dồi dào, biết
chữ 92,1%, lao động có kỹ thuật cao, thu
nhập 527,8 nghìn đồng -> cuộc sống ổn định.
<b>3. Bài tập 3 trang 116 SGK.</b>


<b>4. Vì sao vùng ĐNB trở thành vùng sản xuất </b>
cây CN lớn nhất cả nớc đặc biệt là cây cao su
?


(Hiện nay cây cao su đợc trồng ở các tỉnh
Tây Nguyên, DHMT ...)


Thỉ nhìng - khÝ hËu
<b>4 thÕ m¹nh: Tập quán và kinh nghiƯm </b>
SX


C¬ cë CN chÕ biÕn
ThÞ trêng XK


<b>5. Vai trò quan trọng của hồ chứa nớc Dầu </b>
Tiếng (Tây Ninh) và Trị An (Đồng Nai) đối
với Sản xuất Nông nghiệp ?


<i><b>* HS vẽ BĐ và nhận xét bảng số liệu 32.1 </b></i>
<i><b>trang 117 SGK.</b></i>


<i><b>*BT 3 trang 123 </b></i>–<i><b> SGK</b></i>



<b>6. Tại sao ĐNB có sức thu hút mạnh nhất </b>
nguồn vốn đầu t nc ngoi ? Xỏc nh cỏc


=> Cần phát triển môi trờng bền
vững: Đất rừng, nớc là điều kiện
quan trọng hàng đầu.


=> Rừng ít nên nguồn sinh thuỷ có
hạn chế.


Vùng hạ lu có Công nghiệp và
kinh tế phát triển mạnh.


-> Nguy c ụ nhim môi trờng lớn
-> ô nhiễm nguồn nớc ở sông ?
- Thu nhập bình quân đầu ngời học
vấn, tuổi thọ TB, mức độ đơ thị hố
cao.


<i>- HS tù lµm.</i>


- Nhờ có điều kiện thổ nhỡng (đất
xám, đất đỏ), khí hậu nóng quanh
năm, địa hình đối lu sóng, chế độ
gió ơn hồ, lại có cơ sở chế biến và
cảng để xuất khẩu .


- Cây cao su là cây CN trọng điểm
với diện tích 281,3 nghìn ha (2002),


ngời dân có kinh nghiệm trồng cây
cao su, có cơ sở chế biến, thị trờng
tiêu thụ rộng lớn và ổn định (Tquốc,
Bắc Mĩ, EU) cây cao su đang trên
đà phát triển, gỗ cao su dùng SX đồ
nội thất ...


- Dầu Tiếng cơng trình thuỷ lợi lớn
nhất nớc ta (DT= 270km2<sub>, chứa 1,5 </sub>
tỉ m3<sub> nớc, đảm bảo tới cho hơn 170 </sub>
nghìn ha đất thờng xuyên thiếu nớc
về mùa khô của Tây Ninh và huyện
Củ Chi thuộc TPHCM).


- Trị An: Chức năng chính là điều
tiết nớc cho nhà máy thủy điện Trị
An (P = 400MW)= > góp phần
cung cấp nớc cho sản xuất nông
nghiệp, trồng cây cao su, các khu
CN và đô thị ở tỉnh Đồng Nai.


- <i><b>HS trình bày</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

tuyn giao thụng xut phỏt từ TP. HCM ?
<b>7. Thế mạnh về một số tài nguyên thiên nhiên</b>
để phát triển KT - XH ở ĐBSCLong ?


<b>8. ý nghĩa của việc cải tạo đất phèn, t mn </b>
BSCLong ?



<b>9. Đặc điểm chủ yếu dân c §BSCL ?</b>


? Tại sao phải đặt vấn đề phát triển kinh tế đi
đôi với nâng cao mặt bằng dân trí và phát
triển đơ thị ở ĐB này ?


<b>10. Tạo sao ĐBSCL có thế mạnh phát triển </b>
ni trồng và đánh bắt thủy sản ?


(cã nhiều sông nớc, khí hậu ấm áp, nhiều
nguồn thức ăn cho cá, tôm và thuỷ sản khác).


11. Vì sao ở ĐBSCL ngành chế biến LT-TP có
tỷ trọng cao hơn cả ?


(gạo 88% XK cả nớc, thủy sản 50%; vịt
nuôi 25% => trong cơ cấu CN thì CN CB
chiÕm 65%).


12. Vïng kinh tÕ träng ®iĨm phÝa Nam cã vai
trò gì trong phát triển KT - XH của ĐNB và
ĐBSCL ?


- HS trỡnh by v cỏc K TN (ĐK
khí hậu thuận lợi, vùng phát triển
năng động, đất đai rộng lớn, rừng,
nguồn nớc, biển đảo ...)


- Đất phèn, đất mặn chiếm diện tích
rất lớn khoảng 2,5 triệu ha => cả


hai có thể sử dụng trong sản xuất
nông nghiệp với điều kiện phải đợc
cải tạo, trớc hết phải áp dụng cá
biện pháp thau chua, rửa mặn, xây
dựng hệ thống bờ bao, kênh rạch
vừa thoát nớc vào mùa lũ, vừa giữ
nớc ngọt vào mùa cạn.


=> ĐBSCL cần đến lợng phân bón
lớn trong nông nghiệp, đặc biệt là
phân lân để cải tạo đất, đồng thời
lựa chọn hệ thống cây trồng để sử
dụng thích hợp với đất phèn, đất
mặn ở ĐBSCL.


- Tỉ lệ biết chữ và dân thành thị ở
mức thấp so với TB cả nớc => dân
trí và dân c thành thị có tầm quan
trọng đặc biệt trong công cuộc đổi
mới, nhất là công cuộc xây dựng
miền Tây Nam Bộ trở thành vùng
động lực kinh tế.


- Vùng biển rộng và ấm quanh năm.
- Vùng rừng ven biển cung cấp
nguồn tôm giống tự nhiên và thức
ăn cho các vùng ni tơm trên các
vùng đất ngập mặn.


- Lị hàng năm của sông Mê Công


đem lại nguồn thủy sản, lợng phù sa
lớn.


- Sn phm trng trt, ch yu là
trồng lúa cộng với nguồn cá tôm
phong phú chính là nguồn thức ăn
để ni cá, tơm hầu ht cỏc a
ph-ng.


=> Sản xuất nông sản xuất khẩu ->
võa qua chØ qua s¬ chÕ -> thua thiƯt
-> cần phát triển CNCB tốt thì chất
lợng sản phẩm tốt -> Khả năng
xuất khẩu và giá cả.


- HS trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Hệ thống hoá kiến thức qua bảng sau:
Vùng


Yếu tố


Đông Nam Bộ ĐB Sông Cửu Long
- Vị trí


giới hạn
- ĐKTN và
TNTN


- DT = 23550km2<sub>, DS 10,9 triƯu </sub>


ngêi.


+ KhÝ hËu cËn X§ nãng Èm.


+ Đất Bazan, đất xám, thềm lục địa
rộng nông, biển ấm, nhiều dầu khí.


-DT =39.734km2<sub>, DS = </sub>
16,7 triƯu ngêi.


+ §Êt phï sa chiÕm S lín.
+ Rõng ngËp mặn lớn nhất
nớc, khí hậu nóng ẩm
quanh năm, ngn thủ s¶n
lín nhÊt c¶ níc.


Dân c - XH Dân khá đông (10,9 triệu
ngời-2002), mức sống cao nhất, đội ng
lao ng nng ng linh hot.


- Mặt bằng dân trí ca cao
thích ứng linh hoạt với sản
xuất hàng hoá.


Kinh
tế


Công


nghip Ch bin thc phm, sn xut hng tiờu dùng, dầu mỏ khí đốt, cơng


nghệ cao.


ChÕ biÕn LTTP


N«ng


nghiệp Thế mạnh: Cây CN, cây ăn quả ni trồng và đánh bắt thuỷ sản. Thế mạnh: Cây lơng thực, cây ăn quả, vịt nuôi đàn,
nuôi trồng và đánh bắt TS,
XK gạo, TS, hoa quả.
Dịch


vụ Phát triển mạnh, đa dạng Xuất khẩu, vận tải đờng thuỷ, du lch.
Cỏc trung tõm


kinh tế HCM, Biên Hoà, Vũng Tàu Cần Thơ, Mỹ Tho, Long Xuyên, Cà Mau


<b>IV. Kết thúc giờ «n tËp : </b>


- GV nhận xét, đánh giá thái độ học tập của HS.
- Cho điểm một số em.


- HD HS häc ở nhà, chuẩn bị tiết sau KT 45 phút.


Ngày soạn : 18/ 8/ 2008


Ngµy d¹y: 23 / 8 /2008


<b>TiÕt 43 </b>



<b>Bài Kiểm tra một tiết</b>
<b>I. Mục tiêu, yêu cầu : </b>


- Kiểm tra đánh giá mức độ hiểu, nắm vững các đặc điểm chính về điều kiện tự
nhiên, dân c, kinh tế của các vùng ĐNB và ĐBSCL.


- Kiểm tra kỹ năng vẽ và phân tích biểu đồ, khả năng t duy liên hệ, tổng hợp, so sánh.
- Trên cơ sở kết quả thu đợc rút ra kinh nghiệm trong dạy - học bồi dỡng tính tự giác
làm bài cho HS, lấy điểm vào sổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>II.Ph¹m vi kiĨm tra:</b>


Tõ bài 31 - 37, gồm 2 vùng ĐNBộ và ĐBSCLong
<b>III. TiÕn tr×nh giê kiĨm tra:</b>


<b> 1. ÔĐTC</b>


2. Phát đề cho HS (in sẵn )


- Nội dung đề đợc in sẵn, có kèm theo cả đáp án.


- Trong quá trình kiểm tra giáo viên theo dõi, giám sát HS làm bài.
<b>IV. Kết thúc giờ kiểm tra : </b>


- GV thu bài về nhà chấm, phê ký lấy điểm vào sổ.
- Nhận xét tinh thần thái độ lm bi ca HS


- HD HS chuẩn bị bài 38.
<b>Kết quả chấm bài:</b>
Giỏi: %:


Khá: %:
Trung b×nh: %:
Yõu kÐm: %:


Ngµy so¹n : 18/ 8/ 2008


Ngày dạy: 23 / 8 /2008
<b>Tiết 44 </b>


<b>Bài 38: Phát triển tổng hợp kinh tế</b>


<b>và bảo vệ tài nguyên, môi trờng Biển - Đảo</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


Sau bài học, häc sinh cÇn:


- Thấy đợc nớc ta có vùng biển rộng lớn, trong vùng biển có nhiều đảo và quần đảo.
- Nắm đợc đặc điểm của các ngành kinh tế biển. Đặc biệt thấy sự cần thiết phải phát
triển các ngành kinh tế biển một cách tổng hợp.


- Thấy đợc sự giảm sút của tài nguyên biển, vùng ven bờ nớc ta và các phơng hớng
chính để bảo vệ TNMT biển.


- Nắm vững hơn cách đọc và phân tích các sơ đồ, bản đồ, lợc đồ. Có niềm tin vào sự
phát triển của các ngành kinh tế biển ở nớc ta, có ý thức bảo vệ tài ngun và mơi
tr-ờng biển đảo.


<b>II. Ph ¬ng tiƯn d¹y - häc :</b>


1- BĐ KT chung Việt Nam (át lát Việt Nam )


2- B§ GTVT - DLVN; BĐ Biển - Đảo Việt Nam
<b>III. Tiến trình tổ chức các HĐDH : </b>


1. ÔĐTC<b> : </b>


<b> 2. Bµi cị : (NhËn xÐt bµi KT 45 phót).</b>
3. Bµi míi<b> : </b>


<b>H§1: 1. Giíi thiƯu bµi : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

2. Tiến trình các hoạt động:<b> </b>


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Ghi bảng</b>


GT treo BĐ biển - đảo Việt Nam


Giới thiệu KN: Nội thuỷ, lãnh hải, vùng tiếp
giáp, vùng đặc quyền KT.


? Quan sát 38.1 nêu giới hạn từng bộ phận
cđa vïng biĨn níc ta ?


? Vùng biển nớc ta có đặc điểm gì ?
(Chiều dài bờ biển ? diện tích ?)


? Dựa vào TNVN 38.2 tìm các đảo và quần
đảo lớn ở nớc ta ?


? Đọc tên các đảo đó ?



? Vị trí, giới hạn và giá trị kinh tế của 2 quần
đảo HS và TS ?


(Vùng biển Hòn Mun ở Nha Trang xây dựng
công viên , đảo độc canh cây tỏi ở Lí Sơn-
Quảng Ngãi)


? Vùng biển đảo nớc ta có thuận lợi và khó
khăn gì cho phát triển kinh tế?


(GV-HS ph©n tích sâu thêm về TL, KK cả
về KT và ANQP)


? Dựa vào hình 38.3 và kiến thức đã học hãy:
? Nêu tên các ngành kinh tế biển ?


? Phân biệt khái niệm phát triển tổng hợp
kinh tế biển và phát triển bền vững ?
? Dựa vào át lát trang15, SGK ... hÃy
CMR:Biển nớc ta giàu có về hải sản ?


? Đọc tên các bÃi tôm, bÃi c¸ däc ven bê biĨn
níc ta?


? Tình hình phát triển ngành đánh bắt, nuôi
trồng hải sản, các TT KT hi sn ?


? Tại sao cần u tiên phát triển khai thác hải
sản xa bờ ?



(HS trỡnh by qua bản đồ; GVKL)


<i><b>* Chun ý 2</b></i>: §êng bê biĨn dµi 3260km, cã


nhiều bãi tắm nổi tiếng, du lịch sinh thái thu
hút nhiều du khách trong và ngoài nớc ?
? Dựa vào át lát Việt Nam(T20)... cho biết:
? Xác định, đọc tên các bãi biển, vờn quốc
gia dọc bờ biển, trên các đảo ?


? Trình bày tình hình phát triển ngành du lịch
biển đảo ?


? Xu híng phát triển của ngành ?
? Giải pháp phát triển bền vững ?
- Chống ô nhiễm môi trờng biển.
- Xây dựng cơ sở hạ tầng.


- Nâng cao mức sống cho nhân d©n.


<b>I. Biển và đảo Việt Nam </b>
<b>1. Vùng biển n ớc ta</b>


- ChiỊu dµi bê biĨn 3260km
- Vïng biĨn réng h¬n 1 km2


<b>2. Các đảo và quần đảo</b>


- Vùng biển có 3000 hịn đảo lớn
nhỏ, 2 quần đảo lớn Hồng Sa,


Tr-ờng Sa.


- Vïng biĨn cã nhiỊu tiỊm năng
phát triển tổng hợp kinh tế biển.
- Có nhiều hội thế trong quá trình
hội nhập.


<b>II. Phát triển tổng hợp</b>
<b>kinh tế biển</b>


<b>1. Khai thác, nuôi trồng và chế </b>
<b>biến hải sản.</b>


- Trử lợng lớn chủ yếu là cá biển.
- Hình thức:


+ Đánh bắt ven bờ: Chủ yếu
+ Đánh bắt xa bờ:


- Nuôi trồng cßn Ýt.


- Xu hớng: Đẩy mạnh khai thác xa
bờ, nuôi trồng hải sản, phát triển
đồng bộ và hiện đại CNCB hải sản.
<b>2. Du lịch biển - đảo</b>


- Phát triển mạnh, chủ yếu là hoạt
động tắm biển.


- Xu hớng: Phát triển nhiều loại


hình du lịch để khai thác tiềm năng
to lớn về du lịch của biển - đảo.


<b>HĐ6: IV. Kết luận, đánh giá:</b>


- HS nhắc lại nội dung bài học, đọc chữ đỏ SGK


- Giáo viên hệ thống nội dung bài học, làm phiếu trắc nghiệm.
<b>HĐ7: V. Hoạt động nối tiếp : </b>


- HD HS lµm bµi tập SGK, tập BĐ.
- HD HS học bài và chuẩn bị bài 39.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Ngày soạn : 18/ 8/ 2008


Ngày dạy: 23 / 8 /2008
<b>TiÕt 45 </b>


<b>Bµi 39: Phát triển tổng hợp kinh tế</b>


<b>và bảo vệ tài nguyên, môi trờng Biển - Đảo (Tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu bài học : </b>


Sau bài học, học sinh cần:


- Trỡnh by c tim năng phát triển ngành khai thác khoáng sản, đặc biệt là dầu khí,
ngành giao thơng biển. Tình hình phát triển hai ngành trên, những giải pháp và xu
h-ớng phát triển.


- Thấy đợc tài nguyên biển đang ngày càng bị cạn kiệt, môi trờng ô nhiễm làm suy


giảm nguồn tài nguyên sinh vật biển, ảnh hởng xấu đến chất lợng của các khu du
lịch biển.


- Biết những giải pháp để bảo vệ TNMT biển - đảo và có ý thức bảo vệ MT biển -
đảo.


<b>II. Ph ¬ng tiƯn d¹y - häc : </b>


1- TNVN, BĐ Biển - Đảo Việt Nam.


2- B§ GTVT Việt Nam, át lát Địa lý Việt Nam.
3- TLTK, SGK, SGV ...


<b>III.TiÕn tr×nh tổ chức các Hoạt Động Dạy Học : </b>
1. ÔĐTC:


<b> 2. Bµi cị : </b>


? Nêu những thuận lợi và khó khăn của biển Việt Nam đối với phát triển KT ?
? Nêu giải pháp và xu hớng phát triển của du lịch biển - đảo?


3. Bµi míi<b> : </b>


<b>HĐ1: 1. Giới thiệu bài : ( Giới thiệu lại phần trớc) </b>
2. Tiến trình các hoạt động:<b> </b>


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Ghi bảng</b>


GV treo B§ TN



? KĨ tên một số khoáng sản chính của biển
Việt Nam ? Phân bố ở đâu ?


? Trỡnh by tim nng và sự phát triển của hoạt
động khai thác dầu khớ nc ta ?


? Tại sao nghề làm muối ph¸t triĨn ë ven biĨn
Nam Trung Bé ?


(HS phát biểu, chỉ trên bản đồ)


? Dựa vào H 39.2 hãy xác định một số cảng
biển và tuyến giao thông đờng biển của nớc ta ?
? Cho biết tình hình phát triển giao thơng vận
tải biển ở nớc ta ?


? ViƯc ph¸t triĨn giao thông vận tải biển có ý


<b>3. Khai thác và chế biến khoáng</b>
<b>sản</b>


- Bin Vit Nam giu KS (du m,
khớ t, ti tan, cỏt trng ...)


- Khai thác dầu khí phát triển mạnh
và tăng nhanh ?


- Xu hớng phát triển hoá dầu =>
chất dẻo, sợi, cao su tổng hợp, điện,
phân bón, công nghệ cao về dầu


khí.


- Nghề muối phát triển


<b>4. Phát triển tổng hợp giao thông</b>
<b>vận t¶i biĨn</b>


- Điều kiện: Gồm nhiều tuyến giao
thơng quốc tế, nhiều vũng vịnh, cửa
sông để xây dựng cảng biển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

nghĩa nh thế nào đối với ngành ngoại thng nc
ta ?


? Xu hớng phát triển của ngành vận t¶i biĨn ?


? Nêu ngun nhân dẫn tới sự giảm sút tài
nguyên và ô nhiễm môi trờng biển - o ?


? Hậu quả của nó nh thế nào ?


? Nêu những giải pháp cụ thể để bảo vệ TNMT
biển ?


? Liên hệ thực tế bản thân, địa phơng ?
Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh?


đại cùng với quan hệ nớc ta hội
nhập vào nền kinh tế thế giới.



<b>III. Bảo vệ tài nguyên môi</b>
<b>tr ờng biển - đảo</b>


<b>1. Sự giảm sút tài nguyên và ô </b>
<b>nhiễm môi tr ờng biển - o</b>


- Tài nguyên biển ngày càng bị cạn
kiệt.


- MT biển - đảo bị ô nhiễm ngày
càng tăng.


<b>2. Các giải pháp bảo vệ môi tr ờng</b>
- Việt Nam đã tham gia cam kết quốc
tế trong lu vực bảo vệ MT biển ?
- Có kế hoạchkhai thác hợp lý.
- Khai thác đi đôi với bảo vệ và
phát triển nguồn tài nguyên.
<b>HĐ6: IV. Kết luận, đánh giá:</b>


- HS nhắc lại nội dung bài học, đọc chữ đỏ SGK


- Giáo viên hệ thống nội dung bài học, làm phiếu trắc nghiệm.
<b>HĐ7: V. Hoạt động nối tiếp : </b>


- HD HS lµm bài tập SGK, tập BĐ.
- HD HS học bài và chuẩn bị bài 40.


Ngày soạn : 18/ 8/ 2008



Ngày dạy: 23 / 8 /2008
<b>TiÕt 46 </b>


<b>Bµi 40: </b><sub>Thùc hµnh</sub>


<b>Đánh giá tiềm năng kinh tế của các đảo ven bờ</b>
<b>và tìm hiểu về ngành cơng nghiệp dầu khí</b>
<b>I. Mục tiêu bài học: Sau bài học, học sinh cn:</b>


- Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp kiến thøc.


- Xác định đợc mối quan hệ giữa các đối tợng địa lý.
<b>II.Ph ơng tiện dạy - học :</b>


1- BĐ kinh tế, át l¸t ViƯt Nam.


2- BĐ biển- đảo Việt Nam, SGK, TLTK.


3- BĐ GTVT - DL Việt Nam, SGV, tập BĐ địa 9.
<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt ng dy-hc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>1. ÔĐTC : </b>


<b>2. Bài cũ: (Kết hợp bài thực hành)</b>
<b>3. Bài mới : </b>


<b>H§1: 1. Giíi thiƯu bµi: (SGK) </b>
2. TiÕn trình bài thực hành:


<b>Bi tp 1: ỏnh giỏ tim năng kinh tế của các đảo ven bờ</b>



HS dựa vào BĐ KT Việt Nam, H 39.1 và bảng 40.1 để nêu lên điều kiện phát triển
tổng hợp tiềm năng phát triển kinh tế của các đảo ven bờ.


+ Cát Bà: Nông - lâm - ng nghiệp, du lịch, dịch vụ biển.
+ Côn Đảo: Nông - lâm - ng nghiệp, du lịch, dịch vụ biển.
+ Phú Quốc: Nông - lâm - ng nghiƯp, du lÞch, dÞch vơ biĨn.


? Vì sao các đảo này lại có điều kiện thích hợp để phát triển tổng hợp các ngành trên ?
? HS nghiên cứu, trình bày, thảo luận, bổ sung. GV kết luận, chun KT.


<b>Bài tập 2: Nhận xét về tình hình khai thác, xuất khẩu dầu thô, nhập khẩu </b>
<b>xăng dầu và chÕ biÕn dÇu khÝ ë níc ta.</b>


Chia 3 nhóm nghiên cứu, thảo luận 3 vấn đề theo 3 nội dung SGK.


Phân tích diễn biến của từng đối tợng qua các năm, mối quan hệ giữa các đối tợng đó.
- Nớc ta có trữ lợng dầu khí lớn, dầu mỏ là một trong những mặt hàng xuất khẩu chủ
lực trong những năm qua, sản lợng dầu mỏ không ngừng tăng: 15,2 triệu tấn (99) ->
16,9 triệu tấn (2002).


- Toàn bộ lợng dầu khai thác đợc xuất khẩu dới dạng thô. Điều này chứng tỏ cơng
nghiệp chế biến dầu khí cha phát triển, là điểm yếu của CN chế biến dầu khí nớc ta,
hiện nay đang xây dựng nhà máy lọc dầu Dung Quất (Quảng Ngãi).


- Trong khi xuất khẩu dầu thơ thì nớc ta vẫn phải nhập khẩu dầu đã chế biến với số
l-ợng ngày càng tăng: 7,4 triệu tấn (99) lên 10 triệu tấn (2002) với giá cao.


<b>IV. KÕt thóc bµi thùc hµnh:</b>



- GV nhận xét, đánh giá một số em làm tốt và chấm bài làm trên bảng.
- Thu tập BĐ về nhà chấm.


- HD HS chuẩn bị bài ở nhà và tự ôn tập lại kiến thức của học kỳ 2


Phần 4: Địa lý địa phơng


Ngày soạn : 18/ 8/ 2008


Ngày dạy: 23 / 8 /2008


TiÕt 47


<b>Bµi 41 : Địa lý Thanh hoá</b>
<b>I . Mục tiêu : </b>


Sau bài học, HS cần:


- B sung v nâng cao kiến thức về địa lý tự nhiên.


- Nắm đợc vị trí địa lý, khí hậu, thuỷ văn, đất đai, sinh vật, khoáng sản của Thanh
hoá.


- Nắm đợc những thuận lợi và khó khăn do điều kiện tự nhiên mang lại. Từ đó thêm
yêu quê hơng, có ý thức xây dựng quê hơng.


<b>II . ChuÈn bÞ : </b>


- Bản đồ tự nhiên Việt Nam; bản đồ tự nhiên Thanh hố.
<b>III .Tiến trình bài dạy : </b>



1. KiĨm tra bµi cị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

2. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung chính</b>


- Xác định trên bản đồ Việt Nam: vị trí địa lý của Thanh
Hố?


- NhËn xÐt vỊ vÞ trÝ cđa tØnh ta?


- Thanh Ho¸ cã bao nhiêu huyện, thị? Những huyện nào
giáp biển?


HS hoạt động nhóm: Mỗi nhóm tìm hiểu về 1 thành phần tự
nhiên: địa hình, khí hậu,sơng ngịi, đất đai, sinh vật, khống
sản và hồn thành bảng dới đây:


- Đại diện các nhóm trình bày trên bản đồ , HS nhận xét lẫn
nhau.


-So s¸nh khÝ hËu cđa TH víi KH của vùng bắc trung bộ?
<b>Điều kiện tự</b>


<b>nhiên</b> <b>Đặc điểm</b> <b>Tiềm năng</b>
<i><b>Địa hình</b></i>


<i><b>Khí hậu</b></i>
<i><b>Sông ngòi</b></i>



<i><b>Đất</b></i>
<i><b>Khoáng sản</b></i>


<i><b>Sinh vật</b></i>


- Din tớch t feralit ca Thanh Hoỏ? Cỏc loi cõy thớch
hp?


-Thực trạng khai thác rõng ë Thanh Ho¸?


-Tình hình khai thác khống sản ở Thanh Hố ? Làm thế nào
để bảo vệ mơi trờng?


<i><b>I.Vị trí địa lý, phạm vi lãnh</b></i>
<i><b>thổ và sự phân chia hnh</b></i>
<i><b>chớnh:</b></i>


<i>1, Vị trí:</i>


- Thuộc Bắc Trung Bộ.


- Diện tÝch: 11 168km
(3,37% c¶ nớc)


- Vị trí rất quan trọng: Trung
chuyển giữa các tỉnh bắc và
nam.


<i>2, S phõn chia hnh chớnh</i>


- Cú 27 n vị; gồm 1thành
phố, 2 thị xã và 24 huyện (5
huyện ven biển, 11 huyện
trung du, miền núi và 8
huyện đồng bằng).


<i><b>II. §iỊu kiện tự nhiên và tài</b></i>
<i><b>nguyên thiên nhiên</b></i>


<b>Hoàn thành bảng sau:</b>
<b>Điều kiện tự</b>


<b>nhiên</b> <b>Đặc điểm</b> <b>Tiềm năng</b>


<i><b>a hỡnh</b></i> Nghiờng,dc v kộo dài theo hớng TB-ĐN, đồi<sub>núi chiếm tỉ lệ lớn, địa hình đa dạng, phức tạp.</sub> Trồng rừng, cây ăn quả,cây công nghiệp và chăn
nuôi gia súc.


<i><b>KhÝ hËu</b></i>


-Nhiệt i giú mựa:


+ Mùa hạ: Nóng ma nhiều, đầu mùa có gió
Tây khô nóng


+ Mựa ụng: lạnh, khô, cuối mùa có ma
phùn.


- Cây trồng, vật nuôi đa
dạng



<i><b>Sụng ngũi</b></i> Mng li dy c, sụng ngn, dốc, nhiều nớc,<sub>thay đổi theo mùa</sub> - Thuỷ điện, tới tiêu, sinhhoạt, nuôi trồng, thuỷ
sản…


<i><b>§Êt</b></i>


- Nhiều loại và nhóm khác nhau:đất feralit đỏ
vàng:58%,đất phù sa bồi tụ: 13%, các loại


khác: đất bạc màu, đất cát, đất mặn... Cây trồng đa dạng.


<i><b>Khống sản</b></i> - có 185 điểm quặng đá vôi, cát, crôm Sắt,<sub>mangan…</sub> - Phát triển công nghiệp


<i><b>Sinh vËt</b></i> - §é che phđ rõng: 36,8%


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

pơmu… động vật hoang dã: Voi, bị tót, khỉ,
chăn...


<b>IV.Cđng cè:</b>


- Điều kiện tự nhiên của Thanh Hoá có những thuận lợi và khó khăn gì cho việc
phát triển KT-XH?


<b>V.Hoạt động nối tiếp: </b>


- Liên hệ thực tế với những điều đã học


-Tìm hiểu về dân c, lao động, kinh tế của Thanh Hoá.


Ngày soạn : 18/ 8/ 2008



Ngày dạy: 23 / 8 /2008


TiÕt 48


Bµi 42 : Địa lý Thanh hoá ( tiếp theo)
<b>I . Mục tiêu: </b>


Sau bài học, HS cần:


- Nm c cỏc đặc điểm về dân c, lao động ở Thanh Hoá .
- Hiểu khái quát về đặc điểm chung nền kinh tế tỉnh nhà.
- Có kỹ năng quan sát thực tế, liên hệ tại địa phơng.
<b>II . Chuẩn bị: </b>


- Bản đồ dân số Thanh Hoá, tháp dân số( trong t liệu), bản đồ kinh tế Thanh Hố.
<b>III .Tiến trình bài dạy: </b>


A. <i><b>KiĨm tra bµi cị</b></i>:


- Xác định trên bản đồ: Vị trí, địa hình, khống sản của Thanh Hoá?
<i><b>B. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung chính</b>


- Em biết gì về số dân, mật độ dân số, tỉ lệ
gia tăng dân số ở Thanh Hoá? So với cả
n-ớc?



- Häc sinh quan s¸t th¸p ti cđa Thanh
Ho¸ ?


- Nêu kết cấu theo giới tính, độ tuổi, lao
động?


- Nêu đặc điểm phân bố dân c của Thanh
Hố? Giải thích?


- Nªu tªn các học giả nỉi tiÕng cđa ấhnh
Hoá?


- Các giá trị văn hoá?


- Nhn xột v trỡng độ văn hoá, giáo dục?


<i><b>III . Dân c</b><b> và lao ng:</b></i>


<i><b>1. Gia tăng dân số:</b></i>


- Số dân Thanh hoá: 3,6 triệu ngời
( năm 2003)


-Tỉ lệ gia tăng tự nhiên: 1,4%.
<i><b>2. Kết cấu dân số:</b></i>


* Kết cấu tuổi:


- Di 15 tuổi: 35,3%
- Từ 15 đến 64 tuổi: 57,7%


- Trên 65 tuổi: 7%


*KÕt cÊu giíi:
- N÷: 51,1%
- Kinh: 84,7%.


- Thiểu số: Mờng, Thái...
<i><b>3. Phân bố dân c</b><b> : </b></i>


- Mật độ DS năm 1999: 310 ngời/km2<sub> .</sub>
- Phõn b khụng u.


<i><b>4. Tình hình phát triển văn hoá, giáo</b></i>
<i><b>dục, y tế:</b></i>


- có nhiều học giả nổi tiếng: Lê Văn Hu,
Nhữ Bá Sỹ; Đào Duy Từ...


- có kho tàng văn học dân gian: Hò sông
MÃ; hát trống quân...


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- Qua thùc tÕ, em thÊy sù phát triển của
ngành y tế Thanh Hoá nh thế nào?


- Em cã nhËn xÐt g× vỊ nỊn kinh tÕ cđa
Thanh Ho¸?


- Gi¸o dơc: TØ lƯ ngêi biÕt ch÷ cao:
90,2%, lµ tØnh cã sè trêng phæ thông
nhiều nhất cả nớc



-Y t: S y s : đứng đầu cả nớc; số Bác
sỹ: Đứng thứ 3 sau tp Hồ Chí Minh và
Hà Nội. Số bệnh viện ngày cng nhiu.
<i><b> IV.Kinh t:</b></i>


<i><b> 1. Đặc điểm chung:</b></i>
- cã nỊn kinh tÕ toµn diƯn.


- Tăng trởng 1999- 2000 t 7%


- GDP bình quân đầu ngời xếp thứ 38 cả
nớc; ở bắc trung bộ: xếp thứ 3


<b> IV . Cñng cè: </b>


- ở Thanh Hoá ngành kinh tế nào là chủ đạo?
- ở địa phơng em có những ngành kinh tế nào?


( Chú ý đến việc đang xây dựng khu công nghiệp tại địa phơng và những thay đổi
cơ cấu kinh tế cũng nh diện mạo làng quê , cơ cấu lao động : Tỉ lệ lao động trong
nông nghiệp giảm, trong công nghiệp tăng).


<b> V . Hoạt động nối tiếp: </b>


- Tiếp tục tìm hiểu về nền kinh têa của Thanh Ho¸.


- Tìm hiểu : Khu cơng nghiệp đang hình thành sẽ sản xuất mặt hàng gì? Thu hút
cơng nhân cú trỡnh tay ngh nh th no?



Ngày soạn : 18/ 8/ 2008


Ngµy dạy: 23 / 8 /2008
Tiết 49


<b>Địa lý Thanh hoá ( tiếp theo )</b>
<b>I . Mục tiêu: Sau bài học, HS cần:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- Nm c tình hình phát triển, phân bố của các ngành kinh tế: Cơng nghiệp, nơng
nghiệp, dịch vụ.


- Có ý thức bảo vệ tài ngun, mơi trờng, có hớng xây dựng quê hơng, đất nớc.
<b>II . Chuẩn bị : </b>


- Bản đồ kinh tế Thanh Hoá, một số tranh ảnh về các hoạt động kinh t: cụng
nghip, nụng nghip, dch v


<b>III Tiến trình bài dạy:</b>
1. KiĨm tra bµi cị:


- Nêu đặc điểm dân c Thanh Hoỏ?


- Đặc điểm phân bố dân c Thanh Hoá có những thuận lợi và khó khăn gì cho phát
triển kinh tế-xà hội?


2 . Bài mới:


<b>Hot ng ca GV và HS</b> <b>Nội dung chính</b>


- Nêu vai trị, vị trí của công nghiệp


đối với kinh tế của tnh ta?


- Các thành phần kinh tế công nghiệp?
Các ngành công nghiệp?


- Các trung tâm công nghiệp? Kể các
khu công nghiƯp míi?


- §iỊu kiƯn tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên tỉnh ta có những thuận lợi
gì cho phát triển nông nghiệp?


HS h/đ nhóm:


-Xỏc định nơi phân bố của các cây
nông nghiệp ?


- Ngành chăn ni có đặc điểm gì?
- Thanh Hố phát triển những dịch vụ
gì?


- Nªu thực trạng tài nguyên, môi trờng
ở tỉnh ta? Hớng bảo vệ?


- Trong những năm tới tỉnh ta cần phát
triển kinh tế nh thế nào?


<i><b>2. Các ngành kinh tế:</b></i>
<i><b>a. Công nghiệp:</b></i>



- Chiếm 26,9% GDP của tỉnh.


- Thành phần: Quốc doanh, ngoài quốc doanh.
- Cơ cấu: Đa dạng.


- Cỏc ngnh ch yếu: vật liệu xây dựng (đá, xi
măng...); Chế biến LT-TP; Khai thỏc khoỏng
sn


- Các cơ sở lớn: thành phố Thanh Hoá, Bỉm Sơn,
Nghi Sơn.


<i><b>b, Nông nghiệp</b></i>:


- Trång trät: ChiÕm 79- 81% c¬ cÊu n«ng
nghiƯp.


+ Cây lơng thực : chủ yu cỏc huyn trung du,
ng bng.


+ Cây công nghiệp: Mía , lạc, đậu tơng...ở trung
du, miền núi


- Chăn nuôi gia súc: Trâu, bò, lợn là chủ yếu.
<i><b>c, Dịch vụ: </b></i>


- Có các ngành : giao thông vận tải, Bu chính viễn
thông, thơng mại, du lịch..,.


<i><b>V. Bảo vệ tài nguyên, môi tr</b><b> ờng:</b></i>



-Tài nguyên môi trờng đang có dấu hiệu suy giảm
=> cần bảo vệ.


<i><b>VI . Ph</b><b> ơng h</b><b> ớng ph¸t triĨn kinh tÕ:</b></i>


- Chuyển đổi cơ cấu theo hớng tích cực.
<b>IV. Củng cố: </b>


- Em hãy kể các sản phẩoncong chính của Thanh Hố?
- Kể các sản phẩm nơng nghiệp chính của Thanh Hoá?
<b>V. Hoạt động nối tiếp: </b>


- Tìm hiểu các ngành kinh tế ở địa phơng em?
- Chuẩn bị cho bài thực hành.




</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Ngày soạn : 18/ 8/ 2008


Ngày dạy: 23 / 8 /2008


TiÕt 50
Bµi 43 : Ôn tập
<b>I . Mục tiêu:</b>


Sau bi hc, HS cần:
- Hiểu và trình bày đợc :



+ Tiềm năng kinh tế to lớn của biển-đảo Việt Nam, những thế mạnh của kkinh tế
biển-đảo.


+ Vấn đề cấp bách phải bảo vệ tài nguyên, môi trờng biển đảo để phát triển bền vững
kinh tế quốc gia.


+ Khả năng phát triển kinh tế địa phơng, thế mạnh kinh tế, những tồn tại và giải pháp
khắc phục khó khăn.


- Có kĩ năng phân tích, so sánh các mối quan hệ địa lí, kĩ năng vẽ biểu đồ, phân tích
biểu đồ.


<b>II .Chn bÞ : </b>


- Bản đồ tự nhiên VN, bản đồ kinh tế VN, các phiếu học tập.
<b>III . Nội dung ôn tập:</b>


<b> GV hớng dẫn HS ôn tập theo hệ thống câu hỏi, sơ đồ:</b>
( Nhấn mạnh từ bài 38 – bài 40);


1.Tại sao phải phát triển tổng hợp kinh tế biển , đảo?


2. Chứng minh rằng Việt Nam có điều kiện thuận lợi để phát triển tổng hợp kinh tế
biển?


3 . Công nghiệp chế biến thuỷ sản đã tác động đến nhóm ngành ni trồng và đánh
bắt thuỷ sản nh thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

5. Vì sao vùng đơng nam bộ lại có tỉ trọng cao su, điều cao nhất cả nớc?
6. Vì sao sản lợng lúa của vùng đồng bằng sông Cửu Long cao nhất cả nớc?


<b>IV. Hoạt động nối tiếp: </b>


- Ôn tập chuẩn bị cho bài kiểm tra viết häc k× II.


- Chú ý phân tích bảng số liệu, vẽ biểu đồ thích hợp, phân tích biểu đồ.


Tiết 51 : Kiểm tra học kỳ II
<b> (Thi đề của sở giáo dục)</b>



Ngày soạn : 18/ 8/ 2008


Ngày dạy: 23 / 8 /2008


TiÕt 52
Bµi 44 :

Thùc hành:



<b>Phân tích mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên</b>
<b>Vẽ và phân tích cơ cấu kinh tế của Thanh hoá.</b>
<b>I . Mục tiêu : </b>


HS cần:


- Cú khả năng phân tích mối quan hệ giữa các TP tự nhiên ở TH, từ đó thấy đợc tính
thống nhất giữa các thành phần tự nhiên.


- Biết cách vẽ BĐ cơ cấu kinh tế và phân tích biểu đồ.
<b>II . Chuẩn bị : </b>



- Bản đồ tự nhiên Việt Nam, bản đồ Thanh hoá.
<b>III .Nội dung: </b>


A. HS xác định nội dung thực hành: 2 bài tập
B. HS lm TH:


<b>Bài tập1:Phân tích mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên:</b>


- HS làm theo nhóm: 4 nhóm: Mỗi nhóm phân tích 1 thành phần tự nhiên.
- Đại diện trình bày, các nhóm khác bổ sung


- GV tng kết để HS thấy đợc tính thống nhất của các thành phần tự nhiên.


<b>Bài tập2: HS hoạt động cá nhân : Vẽ biểu đồ cơ cấu GDP của Thanh hoá giai đoạn</b>
1991- 2000(%), Nhận xét sự thay đổi tỉ trọng giữa các khu vực kinh tế qua các năm:


Năm 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 2000
N-L-Nn 49,3 47,2 45,4 44,5 46,0 44,0 43,2 41,3 38,4
CN-XD 19,5 20,1 20,8 20,8 20,1 21,9 22,5 24,1 26,9
DV 31,2 32,7 33,8 34,7 33,9 34,1 34,3 34,6 34,7
- GV gợi ý: Nên vẽ bản đồ miền.


- NhËn xÐt: TØ träng GDP cña N-L- NN: lớn và có xu thế giảm; của CN-XD tăng, của
dịch vụ tăng mạnh.,chứng tỏ TH đang có những chuyển biÕn tÝch cùc trong c¬ cÊu
kinh tÕ.


<b>IV. Hoạt động nối tip:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

Ôn tập hè.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×