Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.79 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN</b>
<b>1. Phương trình lượng giác cơ bản:sinx = a</b> (1)
a) Nếu |a|>1 thì phương trình (1) vơ nghiệm .
b) Nếu | | 1<i>a</i>
i/ Nếu a là giá trị của một góc đặc biệt nào đó thì đặt a =sin khi đó ta có :
sin sin 2
2
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k Z</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub>
<b>Chú ý</b> :
2
sin sin
2
<i>u v k</i>
<i>u</i> <i>v</i> <i>k Z</i>
<i>u</i> <i>v k</i>
<sub></sub>
ii/ Nếu a là giá trị khơng có góc đặc biệt thì sin arcsin 2
arcsin 2
<i>x</i> <i>a k</i>
<i>x a</i>
<i>x</i> <i>a k</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<b>c) Các công thức nghiệm đặc biệt </b>
1) sin 1 2 ; sin 1 900 3600
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
2) <sub>sin</sub> <sub>1</sub> <sub>2 ; sin</sub> <sub>1</sub> <sub>90</sub>0 <sub>360</sub>0
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
3) <sub>sin</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub> <i><sub>x k</sub></i> <sub>; sin</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub> <i><sub>x k</sub></i><sub>180</sub>0
<b>BÀI TẬP. </b> Giải phương trình :
1
1) sin 7) sin 2 sin 0
2
2) 2sin 3 0 8) sin sin 3 0
3) 2sin( ) 2 0 9) sin 3 cos 0
3
4) 2sin(2 ) 1 0 10) sin 2 cos 3 0
6
5) 3sin(3 ) 2 0 11) sin(2 ) sin( ) 0
4 3 4
6) 2sin( 3 ) 3 0 12) sin(3 ) cos(2 ) 0
3 6 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>2. Phương trình lượng giác cơ bản</b>: <b>cosx=a</b> (2)
a) Nếu |a|>1 thì phương trình (2) vơ nghiệm .
b) Nếu | | 1<i>a</i>
i/ Nếu a là giá trị của một góc đặc biệt thì đặt a=cos <sub> khi đó ta có :</sub>
cos cos 2
2
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k Z</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub>
<b>Chú ý: </b>
2
cos cos
2
<i>u v k</i>
<i>u</i> <i>v</i> <i>k Z</i>
<i>u</i> <i>v k</i>
<sub></sub>
ii/ Nếu a khơng phải là giá trị của góc bặc biệt thì cos arccos 2
arccos 2
<i>x</i> <i>a k</i>
<i>x a</i>
<i>x</i> <i>sa k</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>c) Công thức nghiệm đặc biệt:</b>
a) <sub>cos</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>x k</sub></i><sub>2 ; cos</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>x k</sub></i><sub>360</sub>0
b) <sub>cos</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>k</sub></i><sub>2 ; cos</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>180</sub>0 <i><sub>k</sub></i><sub>360</sub>0
c) cos 0 ; cos 0 900 1800
2
<b>BÀI TẬP: </b>Giải phương trình :
1
1) cos 7) cos 2 cos 0
2
2) 2 cos 3 0 8) cos cos 3 0
3) 2 cos( ) 2 0 9) cos 3 sin 0
3
4) 2 cos(2 ) 1 0 10) cos 2 sin 3 0
6
5) 3cos(3 ) 2 0 11) cos(2 ) cos( ) 0
4 3 4
6) 2 cos( 3 ) 3 0 12) cos(3 ) sin(2 ) 0
3 6 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>3. Phương trình lương giác cơ bảntanx=a</b> (3)
a) Nếu a là giá trị của góc đặc biệt thì
Đặt a=tan khi đó ta có: tanx=tan <i>x</i> <i>k</i> <b>Chú ý:</b> tan<i>u</i>tan<i>v</i><i>u v k</i>
b) Nếu a không là giá trị của góc đặc biệt thì tan<i>x a</i> <i>x</i>arctan<i>a k</i>
<b>4. Phương trình lượng giác cơ bản </b> <b>cotx=a</b> (4))
a) Nếu a là giá trị của góc đặc biệt thì
Đặt <i>a</i>tan khi đó ta có : <i>co x co</i>t t <i>x</i> <i>k</i> <b>Chú ý:</b> <i>co u co v</i>t t <i>u v k</i>
b) Nếu a không là giá trị của góc đặc biệt thì : cot<i>x</i> <i>a</i> <i>x</i>arc<i>co a k</i>t
<b>BÀI TẬP:</b> Giải các phương trình :
1) tan 3 5)cot 3 0
2
2) tan 2 1 0 6) cot(3 ) 1 0
3
3
3) 3 tan(3 ) 1 0 7)3cot(2 ) 3 0
4 2
2
4) 3 tan(2 ) 3 0 8) 4cot(2 ) 5 0
3 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
9) tan(3 ) tan 0 13) cot(2 ) cot( ) 0
4 4 4
2 3
10) tan(2 ) tan( ) 0 14) cot( 2 ) cot( ) 0
3 3 2 4
5 5
11) tan( ) cot(2 ) 0 15) cot( 3 ) tan(2 ) 0
3 3 3 3
4 5
12) tan(3 ) cot( 2 ) 0 16) cot(2 ) tan( )
3 3 6 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
0
<b>BÀI TẬP NÂNG CAO</b>
<b>1)</b> Giải các phương trình sau:
1)2sin 2 sin 0 8)sin cos 2 1 0
4 2
2)sin(2 ) 2cos( ) 0 9) cos cos 2 1 0
3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2
2
2
3)2sin( ) sin( 2 ) 0 10)sin( ) cos( 2 ) 0
3 3 6 3
3 2
4) 3 cos( ) sin(3 ) 0 11) cos( 2 ) cos( ) 0
2 2 3 3
2
5)sin (5 ) cos ( ) 0 12) tan 5 .tan 1
5 4
2
6) cot(3 ).tan( ) 1 13) tan .tan(2 ) 1 0
3 3 6
7) tan 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2
.tan 3<i>x</i>1
<b>2)</b> Giải các phương trình sau:
a) sin(2x + )
4
π
= 1 b) 2sinxcosx –3sinx = 0 c)
1
cos cos sin
2 3 2 3 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>sin</i>
d) cos(3x – 450<sub>) = - 1</sub> <sub>e) </sub><sub>sin</sub>4 x<sub>- cos</sub>4 x <sub>=</sub> 1
2 2 2 g) tan 2 7 1
<i>x</i>
h) 2tanx<sub>2</sub> = 5
1- tan x k) cos30
0<sub>cos3x – sin30</sub>0<sub>sin3x = </sub>
4
3
l) 1- tanx = 3
1+ tanx
HD: b) Viết lại pt: sinx(2cosx – 3) = 0 sin 0
2cos 3
<i>x</i>
<i>x k</i>
<i>x</i> <i>VN</i>
<sub></sub>
c) Áp dụng công thức cộng cho vế trái của pt ta có pt là:
2π
π
1
x = + 2arcsin + k4π
x 1 3 4
sin - =
4π 1
2 3 4
x = - 2arcsin + k4π
3 4
d) pt sin2 x+ cos2 x sin2 x- cos2 x cos 1 2 2
2 2 2 2 <i>x</i> 2 <i>x</i> 3 <i>k</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
1
2
h) Áp dụng công thức cộng cho vế trái của pt ta có pt là: t 2 5 arctan 5
2 2
<i>an x</i> <i>x</i> <i>k</i>
k) Áp dụng công thức cộng cho vế trái của pt ta có pt là: cos(3x + 300<sub>) = </sub>
4
3
l) Áp dụng công thức cộng cho vế trái của pt ta có pt là: t 3
4
<i>an</i><sub></sub> <i>x</i><sub></sub>
<b>3)</b> Giải các phương trình sau:
a) sin(2x – 1) =
2
1
với 0 < x <
c) cos(x – 5) =
2
1
với -
ĐS: a) 1 ; 1 7
2 12 2 12
<i>x</i> <i>x</i> ; b) x = 1170; c) 5 5 ; 5
3 3
<i>x</i> <i>x</i> ; d) x = 600; x = 300
<b>4)</b> Tìm giá trị của tham số a sao cho phương trình:
3
2
cos
2
2
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
có nghiệm
- Phương trình có nghiệm khi: 2a - 3 1 1 7
4 - a <i>a</i> 3
<b>II. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP </b>
<b>1) Phương trình bậc nhất </b>
a) asin x + b = 0; b) acosx + b = 0; c) atanx + b = 0; d) acotx + b = 0 .
<b> Cách giải:</b>
- Chia hai vế cho a chuyển về phương trình lượng giác cơ bản
<b>BÀI TẬP:</b> Giải các phương trình lượng giác sau :
1) 3sinx + 2 = 0; 2) 2sinx – 3 = 0; 3) 2 cos<i>x</i> 1 0 4) 3cosx + 5 = 0 5)
3 tan<i>x</i> 3 0 6) 3cot<i>x</i> 3 0
<b>2. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác</b>
<b>A. Phương trình bậc hai đối với hàm số sin </b>
a) Dạng: asin2<sub>x + bsinx + c = 0 </sub>
b) Cách giải: Đặt sinx = t đk | | 1<i>t</i> khi đó ta có: at2 <sub>+ bt + c = 0 </sub>
<b>BÀI TẬP:</b> Giải các phương trình sau :
1) 2sin2<sub>x + 3sinx + 1=0 </sub> <sub>2) sin</sub>2<sub>x + sinx – 2 = 0 </sub> <sub>3) </sub><sub>2sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>(2</sub> <sub>3) sin</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3 0</sub>
4) 6- 4cos2<sub>x - 9sinx = 0 </sub> <sub>5) </sub><sub>4sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>2( 3 1)sin</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3 0</sub>
6) sin23x - 2sin3x – 3 = 0
7) sin2<sub>x + cos2x + sinx + 1 = 0 8) 2sin</sub>2<sub>x + cos</sub>2 <sub>+ sinx – 1 = 0 9) cos</sub>2<sub>x + sinx + 1 = 0</sub>
10) cos2x + 5sinx + 2 = 0 11)cos2<sub>x + cos2x + sinx + 2 = 0 12)</sub>
sin cos 2 4 0
6 <i>x</i> 3 <i>x</i>
<b>B. Phương trình bậc hai đối với hàm số cos</b>
a) acos2<sub>x + bcosx + c = 0 </sub>
b) Cách giải: Đặt cosx = t đk | | 1<i>t</i> <sub> khi đó ta có : at</sub>2 <sub>+ bt + c = 0</sub>
<b>BÀI TẬP:</b> Giải các phương trình sau :
1) 3cos2<sub>x + 2cosx – 1 = 0 2) 2sin</sub>2<sub>x + 5cosx + 1 = 0 3)cos</sub>2 <sub>- 4cosx + 2,5 = 0</sub>
4) cos2 <sub>+ cosx – 2 = 0 5) 16 - 15sin</sub>2<sub>x - 8cosx = 0 6) 4sin</sub>2<sub>2x + 8cos</sub>2<sub>x – 8 = 0</sub>
7)<sub>5 4sin</sub>2 <sub>8cos</sub>2 <sub>4</sub>
2
<i>x</i>
<i>x</i>
8) 2cos2x + cosx – 1 = 0 9)sin2<sub>x - 2cos</sub>2<sub>x + cos2x = 0</sub>
10)sin2<sub>x+cos2x+cosx=0 </sub> <sub>11)</sub><sub>cos(</sub> <sub>) cos(2</sub> 2 <sub>) 2 0</sub>
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
12>(1+tan2<sub>x)(cosx+2)-sin</sub>2<sub>x=cos</sub>2<sub>x</sub>
<b>C. Phương trình bậc hai đối hàm tan và cot</b>
a) Dạng: atan2<sub>x + btanx + c = 0 và acot</sub>2<sub>x + bcotx + c = 0 </sub>
Đặt tanx = t; (cotx = )t khi đó ta có : at2 <sub>+ bt + c = 0</sub>
<b>BÀI TẬP: </b>
<b>1)</b> Giải các phương trình:
a) tan2<sub>x – tanx – 2 = 0</sub> <sub>b) </sub> 2
cot <i>x</i> (1 3) cot<i>x</i> 3 0 c) 3 cot2 <i>x</i> 4cot<i>x</i> 3 0
d) 2
3
4 tan 2 0
cos <i>x</i> <i>x</i>
<b>2)</b> Giải các phương trình:
a) cos2x – 5sinx – 3 = 0 b) 2tan4<sub>x – 3tan</sub>2<sub>x + 1 = 0</sub> <sub>c) 2sin</sub>3<sub>x – cos2x – sinx = 0</sub>
d) tanx + cotx = 2 e) 2sin2<sub>x – (2 + </sub> <sub>3</sub><sub>)sinx +</sub> <sub>3</sub><sub>= 0 g) 2sin</sub>2
3
2x
+ 4sin2x<sub>3</sub> = 3cos2
3
2x
h) 2tan2<sub>x + 3 = </sub>
cosx
3
k) (3 + cotx)2<sub> = 5(3 + cotx)</sub> <sub>l) sin</sub>4<sub>x</sub><sub> = 1 – cos</sub>4<sub>x </sub>
<b>Hướng dẫn:</b>
a) Áp dụng công thức: cos2x = 1 – 2sin2<sub>x. Viết lại phương trình: -2sin</sub>2<sub>x – 5sinx – 2 = 0</sub>
c) Viết lại phương trình: 2sin3<sub>x + 2sin</sub>2<sub>x – sinx – 1 = 0</sub>
d) Ta có tanx.cotx = 1 tan 1
t
<i>x</i>
<i>co x</i>
h) Aùp dụng công thức 1 tan 2 <i>x</i> 1<sub>2</sub>
cos x. Lúc đó phương trình: 2 1 0
2 3
cos x cosx
Đặt <i>t</i> 1
cosx, điều kiện | | 1<i>t</i> . Phương trình viết lại: 2t2 – 3t + 1 = 0
l) sin4<sub>x</sub><sub> = 1 – cos</sub>4<sub>x </sub><sub></sub> <sub> sin</sub>4<sub>x</sub><sub> = (1 – cos</sub>2<sub>x)(1 + cos</sub>2<sub>x) </sub><sub></sub> <sub> sin</sub>2<sub>x(sin</sub>2<sub>x – 1 – cos</sub>2<sub>x) = 0</sub> sin 0
cos 2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<b>3. Phương trình bậc nhất đối với sin và cos </b>
<b>(Nhắc lại công thức cộng: </b> cosacosb + sinasinb = cos(a - b); sinacosb + sinbcosa = sin(a + b)
a) Dạng phương trình: asinx + bcosx = c. Điều kiện phương trình có nghiệm a2<sub> + b</sub>2 <sub></sub><sub>c</sub>2
b) Cách giải:
- Chia hai vế cho <sub>a</sub>2<sub></sub><sub>b</sub>2 <sub>. Đặt </sub>
2 2
2 2
a
cosα
a b
b
sinα
a b
<sub></sub>
<sub></sub>
- Lúc đó phương trình viết lại: <sub>2</sub><i>a</i> <sub>2</sub> sin<i>x</i> <sub>2</sub><i>b</i> <sub>2</sub> cos<i>x</i> <sub>2</sub><i>c</i> <sub>2</sub>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<b>Bài tập:</b>
<b>1)</b> Giải các phương trình sau:
1/ 2 sin<i>x</i> cos<i>x</i> 2 2 / cos<i>x</i> 3 sin<i>x</i>2 3 / sin 7<i>x</i> 3 cos 7<i>x</i> 2
4 / 3 cos<i>x</i>sin<i>x</i> 2 5 / 5cos 2<i>x</i>12sin 2<i>x</i>13 6 / 2sin<i>x</i> 5cos<i>x</i>4
7 / 3sin<i>x</i>5cos<i>x</i>4 2
<b>2)</b> Giải các phương trình sau:
a) sinx + 3cosx = 2 b) cos3x – 3sin3x = 1 c) 3sinx - 4cosx = -5
d) sin2x + sin2<sub>x = </sub>
2
1
e) 2sin17x – 3cos5x + sin5x = 0
Hướng dẫn:
d) Sử dụng công thức hạ bậc: <sub>sin</sub>2 1 cos 2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
Ta được phương trình: sin 2 1 cos 2 1 2sin 2 cos 2 0
2 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
e) Viết lại phương trình: sin5x – 3cos5x = -2sin17x
Chia hai vế cho 2 ta được phương trình: 1sin 5 3cos5 sin17
2 <i>x</i> 2 <i>x</i> <i>x</i> sin 5<i>x</i> 6 sin( 17 )<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>3)</b> Tìm m để các phương trình sau có nghiệm:
a) mcosx + (m – 1)sinx = m + 1 b) sin
2
x
+ (m + 2) cos
2
x
= 3 - m + cos
2
x
<b>Hướng dẫn:</b>
a) Điều kiện phương trình có nghiệm: m2<sub> + (m – 1)</sub>2 <sub></sub><sub> (m + 1)</sub>2<sub> </sub> 0
4
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
b) - Viết lại phương trình: sin
2
x
+ (m + 1) cos
2
x
- Điều kiện phương trình có nghiệm: 1 + (m + 1)2 <sub></sub><sub> (3 – m)</sub>2 7
8
<i>m</i>
<b>4. Phương trình thuần nhất bậc hai đối với sin và cos (hay phương trình đẳng cấp đối với sin và cos)</b>
Dạng: asin2<sub>x + bcosxsinx + ccos</sub>2<sub>x = 0.</sub>
Cách giải: - Thử cosx = 0 xem có phải là nghiệm hay khơng
- Với cosx
- Phương trình viết lại: atan2<sub>x + btanx + c = 0</sub>
<b>Chú ý: </b>asin2<sub>x + bcosxsinx + ccos</sub>2<sub>x = d khi chia hai vế cho cos</sub>2<sub>x thì đại lượng </sub>
2 1 tan
cos
<i>d</i>
<i>d</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>BÀI TẬP:</b>
<b>1)</b> Giải các phương trình sau:
2 2 2 2
2 2 2
2 2 2 2
1 2sin (1 3)sin cos (1 3) cos 1 2 3cos 2 3 sin cos 5sin 0
3 2sin 4sin cos 4cos 1 0 4 2 3 cos 6sin cos 3 3
5 2sin sin cos cos 1 0 6 4sin 3 3 sin 2 2cos 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2 2 2
2 2 2 2
7 2sin 3cos 5sin cos 8 sin 8sin cos 7 cos 0
1
9 sin 2sin cos 2 cos 10 sin 3 1 sin cos 3 cos 0
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2
11 3sin <i>x</i>5cos <i>x</i> 2cos 2<i>x</i> 4sin 2<i>x</i>0
2 2
12 2sin <i>x</i>6sin cos<i>x</i> <i>x</i>2(1 3) cos <i>x</i> 5 30
<b>2)</b> Giải các phương trình sau:
a) sin2<sub>x – 2sinxcosx – 3cos</sub>2<sub>x = 0</sub> <sub>b) cos</sub>2<sub>x – sinxcosx – 6sin</sub>2<sub>x + 2 = 0</sub>
c) 3sin2
2
+ 4sin3x + 4cos2
2
3<i>x</i>
= 0 d) 4cos2<sub>x + 3</sub> <sub>3</sub><sub>sin2x – 2sin</sub>2<sub>x = 4</sub>
<b>Hướng dẫn:</b>
b) -Viết lại phương trình: cos2<sub>x – sinxcosx – 6sin</sub>2<sub>x + 2(sin</sub>2<sub>x + cos</sub>2<sub>x) = 0</sub>
- Phương trình là: 3cos2<sub>x – sinxcosx – 4sin</sub>2<sub>x = 0</sub>
d) -Viết lại phương trình: 4cos2<sub>x + 6</sub> <sub>3</sub><sub>sinxcosx – 2sin</sub>2<sub>x = 4(sin</sub>2<sub>x + cos</sub>2<sub>x) </sub>
- Phương trình là: 6sin2<sub>x – 6</sub> <sub>3</sub><sub>sinxcosx = 0</sub>
<b>3)</b> Giải các phương trình:
a) 2sin3<sub>x +2sin</sub>2<sub>xcosx – sinxcos</sub>2<sub>x - cos</sub>3<sub>x = 0</sub> <sub>b) sin2x + cotgx = 3</sub>
HD:a) - Thử với cosx = 0 phương trình vơ nghiệm
- Với cosx 0. Chia hai vế cho cos3x ta được phương trình là: 2tan3x + 2tan2x – tanx – 1 = 0
b) - Viết lại phương trình: 2sinxcosx + cos
sin
<i>x</i>
<i>x</i> - 3 = 0.
- Điều kiện sin<i>x</i>0ta có phương trình là:
- 2sin2<sub>xcosx + cosx – 3sinx = 0</sub>
- Thử với cosx = 0 phương trình vô nghiệm
- Với cosx 0. Chia hai vế của pt cho cos3x ta được pt là: 2tan2x + (1 + tan2x) – 3tanx(1 + tan2) = 0
<b>III. MỘT SỐ DẠNG KHÁC</b>
<b>1)</b> Giải các phương trình:
a) cos7xsin6x = cos5xsin8x b) sinx + sin2x + sin3x = cosx + cos2x + cos3x
c) sinx = 2sin5x – cosx d) sin7x + cos4x = 1
<b>Hướng dẫn: </b>
a) Áp cơng thức biến đổi tích thành tổng ta được:
1
2 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 2 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3 2
sin sin( 3 )
3 2 2
<i>x</i> <i>x k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x k</i>
<i>x</i> <i>x k</i>
<sub></sub>
b) (sin3x + sinx) + sin2x = (cos3x + cosx) + cos2x
c) sinx + cosx = 2sin5x
d) sin7<sub>x = 1 - cos</sub>4<sub>x = sin</sub>2<sub>x(1 + cos</sub>2<sub>x)</sub>
<b>2)</b> Giải các phương trình:
a) <sub>cos</sub>4 <sub>sin</sub>23 <sub>2sin</sub>25 <sub>cos</sub>2 3
3 2 6 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
b) cos2x + 4sin4<sub>x</sub><sub> = 8cos</sub>6<sub>x</sub>
c) 3 + 2sinxsin3x = 3cos2x d) (2sinx – 1)(2sin2x +1) = 3 – 4cos2<sub>x</sub>
HD:
a) Hạ bậc: <sub>cos</sub>4 <sub>sin</sub>2 3 <sub>1 cos</sub>5 <sub>cos</sub>2 3 <sub>0</sub>
3 2 3 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
b) pt viết lại: cos2x + 4(sin2<sub>x)</sub>2 <sub> = 8(cos</sub>2<sub>x)</sub>3<sub> áp dụng công thức hạ bậc</sub>
c) pt viết lại: 3 + 2sinxsin3x = 3(1 – 2sin2<sub>x)</sub>
d) Vế phải: 3 – 4cos2<sub>x = 3 – 4(1 – sin</sub>2<sub>x) = (2sinx -1)(2sinx + 1)</sub>
<b>3)</b> Giải các phương trình:
a) sin cos cos 2
1 sin 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
b)
3
sin 2 9 10sin 2
2 <i>x</i> <i>x</i>
c) sin5x + sinx + 2sin2<sub>x = 1</sub> <sub>d) sin</sub>2<sub>x + sin</sub>2<sub>2x = cos</sub>2<sub>3x + cos</sub>2<sub>4x</sub>
e) sinxsin2x + cos2 <sub>x= sin4xsin5x + cos</sub>2<sub>4x</sub> <sub>g) sinx + sin2x + sin3x = 1 + cosx + cos2x</sub>
HD:
a) Điều kiện: 1 - sin2x 0 . PT
b) Đặt t = sin2x 1 <i>t</i> 1. Đưa phương trình về theo ẩn t
c) pt viết lại: sin5x + sinx = 1 - 2sin2<sub>x</sub>
d) Hạ bậc, sử dụng công thức cộng.
e) Hạ bậc và áp dụng cơng thức biến tích thành tổng
g) sin2x + (sin3x + sinx) = cosx + (cos2x + 1)
<b>4)</b> Giải các phương trình:
a) 3(cosx + sinx) + 2sin2x + 3 = 0 b) 2(sin5x<sub>4</sub> + cos5x<sub>4</sub> ) + sin5x<sub>2</sub> + 1 = 0
c) sin7x + cos7x = 1 - sin14x d) sinx – cosx + 4sinxcosx + 1 = 0
e) cosx – sinx –2sin2x = 1 g) sin2x – 12(sinx – cosx) + 12 = 0
HD: a) Đặt t = sinx + cosx
2 <sub>1</sub>
sin cos , 2 2
2
<i>t</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>t</i>
e) Đặt t = sinx – cosx sin cos 1 2, 2 2
2
<i>t</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>t</i>
<b>5)</b> Giải các phương trình:
2
2
b) sin3<sub>x + cos</sub>3<sub>x = 2(sinx + cosx) – 1</sub>
<b>6)</b> Chứng minh phương trình: (sinx + 3cosx)sin4x = 2 vô nghiệm.
HD: (sinx + 3cosx)sin4x = 2 2 1sin 3cos sin 4 2
2 <i>x</i> 2 <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>1. Hàm số sin</b>
sin :
sin
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<b>2. Hàm số cos</b>
cos :
cos
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<b>3. Hàm số tan</b>
tan :
tan
<i>D</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<b>4. Hàm số cot</b>
t :
t
<i>co D</i>
<i>x</i> <i>y co x</i>
<b>Một số tính chất của</b>
<b>hàm số y = sinx</b>
a) Tập xác định <i>D</i>
b) Tập giá trị:
d) Hàm số tuần hồn
vớichu kỳ 2
<b>Một số tính chất của</b>
<b>hàm số y = cosx</b>
a) Tập xác định <i>D</i>
b Tập giá trị:
<b>Một số tính chất của</b>
<b>hàm số y = tanx</b>
a) Tập xác định
\ ,
2
<i>D</i> <sub></sub> <i>k k</i> <sub></sub>
b) Tập giá trị hàm số R
c) Là hàm số lẻ
d) Hàm số tuần hoàn với
chu kỳ
<b>Một số tính chất của</b>
a) Tập xác định
\ ,
<i>D</i> <i>k k</i>
b) Tập giá trị hàm số R
c) Là hàm số lẻ
d) Hàm số tuần hoàn
với chu kỳ
<b>BÀI TẬP </b>
<b>1)</b> Tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
1/ cot(2 )
4
<i>y</i> <i>x</i> 2 / tan(3 2 )
3
<i>y</i> <i>x</i> 3/ cot
cos 1
5 / tan3
<i>x</i>
<i>y</i> 6 / sin <sub>2</sub>1
1
<i>y</i>
<i>x</i>
7 /<i>y</i> 1 cos <i>x</i> 8 / <sub>2</sub> 3 <sub>2</sub>
sin cos
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
9 / cot( ) tan(2 )
3 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
1
10 /
2sin 3
<i>y</i>
<i>x</i>
1
11/
cot 3
<i>y</i>
<i>x</i>
2
sin
12 /
4 5cos 2sin
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>2)</b> Tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
1/<i>y</i> 2 3cos<i>x</i> 2 /<i>y</i> 3 4sin2<i>x</i>cos2 <i>x</i>
2
1 4 cos
3/
3
<i>x</i>
<i>y</i>
2
4 /<i>y</i>2sin <i>x</i> cos 2<i>x</i> 5 /<i>y</i> 3 2 | sin |<i>x</i> <sub>6 /</sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>3 1 sin</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>
<b>3)</b> Tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
a) y = sin2x – 3cos2x + 5 b) y =
2
cosx
sinx
2
sinx
Hướng dẫn:
a) - Viết lại hàm số: sin2x – 3cos2x = y – 5 (1)
- Nếu hàm số đạt GTLN, GTNN tại x0 thì x0 là nghiệm của phương trình (1)
- Phương trình (1) có nghiệm khi: 1 + 9 (y – 5)25 10 <i>y</i> 5 10
- GTLN maxy = 5 10 ; GTNN miny = 5 10
b) - Viết lại hàm số <i>y</i>(sinx cosx 2) sinx 2 (1 - y)sinx - ycosx = 2(y - 1)(2)
- Nếu hàm số đạt GTLN, GTNN tại x0 thì x0 là nghiệm của phương trình (2)
- Phương trình (1) có nghiệm khi: (1 – y)2<sub> + y</sub>2 <sub></sub><sub>[2(y – 1)]</sub>2 3 3 3 3
2 <i>y</i> 2
- GTLN maxy = 3 3
2
; GTNN miny = 3 3
2