Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

PT Luong giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.79 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC</b>



<b>I. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN</b>


<b>1. Phương trình lượng giác cơ bản:sinx = a</b> (1)
a) Nếu |a|>1 thì phương trình (1) vơ nghiệm .


b) Nếu | | 1<i>a</i> 


i/ Nếu a là giá trị của một góc đặc biệt nào đó thì đặt a =sin khi đó ta có :
sin sin 2


2


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k Z</i>


<i>x</i> <i>k</i>


 




  


 


  <sub></sub> 



  


 <b>Chú ý</b> :


2
sin sin


2
<i>u v k</i>


<i>u</i> <i>v</i> <i>k Z</i>


<i>u</i> <i>v k</i>




 


 


  <sub></sub> 


  


ii/ Nếu a là giá trị khơng có góc đặc biệt thì sin arcsin 2


arcsin 2



<i>x</i> <i>a k</i>


<i>x a</i>


<i>x</i> <i>a k</i>




 


 




   <sub> </sub> <sub></sub>




<b>c) Các công thức nghiệm đặc biệt </b>


1) sin 1 2 ; sin 1 900 3600


2


<i>x</i>  <i>x</i> <i>k</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>k</i>


2) <sub>sin</sub> <sub>1</sub> <sub>2 ; sin</sub> <sub>1</sub> <sub>90</sub>0 <sub>360</sub>0


2



<i>x</i>  <i>x</i>  <i>k</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>k</i>
3) <sub>sin</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub> <i><sub>x k</sub></i> <sub>; sin</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub> <i><sub>x k</sub></i><sub>180</sub>0




     


<b>BÀI TẬP. </b> Giải phương trình :
1


1) sin 7) sin 2 sin 0


2


2) 2sin 3 0 8) sin sin 3 0


3) 2sin( ) 2 0 9) sin 3 cos 0


3


4) 2sin(2 ) 1 0 10) sin 2 cos 3 0


6


5) 3sin(3 ) 2 0 11) sin(2 ) sin( ) 0


4 3 4


6) 2sin( 3 ) 3 0 12) sin(3 ) cos(2 ) 0



3 6 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





  


  


  


   


    


    


      



      


<b>2. Phương trình lượng giác cơ bản</b>: <b>cosx=a</b> (2)
a) Nếu |a|>1 thì phương trình (2) vơ nghiệm .


b) Nếu | | 1<i>a</i> 


i/ Nếu a là giá trị của một góc đặc biệt thì đặt a=cos <sub> khi đó ta có :</sub>


cos cos 2
2


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k Z</i>


<i>x</i> <i>k</i>


 




 


 


  <sub></sub> 



 


 <b>Chú ý: </b>


2
cos cos


2
<i>u v k</i>


<i>u</i> <i>v</i> <i>k Z</i>


<i>u</i> <i>v k</i>





 


  <sub></sub> 


 


ii/ Nếu a khơng phải là giá trị của góc bặc biệt thì cos arccos 2


arccos 2


<i>x</i> <i>a k</i>



<i>x a</i>


<i>x</i> <i>sa k</i>





 




   <sub></sub> <sub></sub>




<b>c) Công thức nghiệm đặc biệt:</b>


a) <sub>cos</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>x k</sub></i><sub>2 ; cos</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>x k</sub></i><sub>360</sub>0




     


b) <sub>cos</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>k</sub></i><sub>2 ; cos</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>180</sub>0 <i><sub>k</sub></i><sub>360</sub>0


 


       



c) cos 0 ; cos 0 900 1800


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BÀI TẬP: </b>Giải phương trình :




1


1) cos 7) cos 2 cos 0
2


2) 2 cos 3 0 8) cos cos 3 0
3) 2 cos( ) 2 0 9) cos 3 sin 0


3


4) 2 cos(2 ) 1 0 10) cos 2 sin 3 0
6


5) 3cos(3 ) 2 0 11) cos(2 ) cos( ) 0


4 3 4


6) 2 cos( 3 ) 3 0 12) cos(3 ) sin(2 ) 0


3 6 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





  


  


  


   


    


    


      


      



<b>3. Phương trình lương giác cơ bảntanx=a</b> (3)


a) Nếu a là giá trị của góc đặc biệt thì


Đặt a=tan khi đó ta có: tanx=tan  <i>x</i>  <i>k</i> <b>Chú ý:</b> tan<i>u</i>tan<i>v</i><i>u v k</i>  


b) Nếu a không là giá trị của góc đặc biệt thì tan<i>x a</i>  <i>x</i>arctan<i>a k</i> 


<b>4. Phương trình lượng giác cơ bản </b> <b>cotx=a</b> (4))
a) Nếu a là giá trị của góc đặc biệt thì


Đặt <i>a</i>tan khi đó ta có : <i>co x co</i>t  t  <i>x</i>  <i>k</i> <b>Chú ý:</b> <i>co u co v</i>t  t <i>u v k</i>  


b) Nếu a không là giá trị của góc đặc biệt thì : cot<i>x</i> <i>a</i> <i>x</i>arc<i>co a k</i>t  


<b>BÀI TẬP:</b> Giải các phương trình :


1) tan 3 5)cot 3 0


2


2) tan 2 1 0 6) cot(3 ) 1 0


3
3


3) 3 tan(3 ) 1 0 7)3cot(2 ) 3 0


4 2



2


4) 3 tan(2 ) 3 0 8) 4cot(2 ) 5 0


3 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


 


  


    


     


     


9) tan(3 ) tan 0 13) cot(2 ) cot( ) 0



4 4 4


2 3


10) tan(2 ) tan( ) 0 14) cot( 2 ) cot( ) 0


3 3 2 4


5 5


11) tan( ) cot(2 ) 0 15) cot( 3 ) tan(2 ) 0


3 3 3 3


4 5


12) tan(3 ) cot( 2 ) 0 16) cot(2 ) tan( )


3 3 6 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  



   


   


   


      


       


       


       0


<b>BÀI TẬP NÂNG CAO</b>


<b>1)</b> Giải các phương trình sau:


1)2sin 2 sin 0 8)sin cos 2 1 0


4 2


2)sin(2 ) 2cos( ) 0 9) cos cos 2 1 0


3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>



    


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2 2


2


2


3)2sin( ) sin( 2 ) 0 10)sin( ) cos( 2 ) 0


3 3 6 3


3 2


4) 3 cos( ) sin(3 ) 0 11) cos( 2 ) cos( ) 0


2 2 3 3


2


5)sin (5 ) cos ( ) 0 12) tan 5 .tan 1


5 4


2


6) cot(3 ).tan( ) 1 13) tan .tan(2 ) 1 0


3 3 6



7) tan 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   


  







  


       


       



    


     


2


.tan 3<i>x</i>1


<b>2)</b> Giải các phương trình sau:
a) sin(2x + )


4


π


= 1 b) 2sinxcosx –3sinx = 0 c)


1


cos cos sin


2 3 2 3 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>sin</i>    


d) cos(3x – 450<sub>) = - 1</sub> <sub>e) </sub><sub>sin</sub>4 x<sub>- cos</sub>4 x <sub>=</sub> 1



2 2 2 g) tan 2 7 1


<i>x</i> 


 


 


 


 


h) 2tanx<sub>2</sub> = 5


1- tan x k) cos30


0<sub>cos3x – sin30</sub>0<sub>sin3x = </sub>


4
3


l) 1- tanx = 3
1+ tanx
HD: b) Viết lại pt: sinx(2cosx – 3) = 0 sin 0


2cos 3


<i>x</i>


<i>x k</i>



<i>x</i> <i>VN</i> 





 <sub></sub>  





c) Áp dụng công thức cộng cho vế trái của pt ta có pt là:



π


1
x = + 2arcsin + k4π


x 1 3 4


sin - =


4π 1


2 3 4


x = - 2arcsin + k4π


3 4






 


 


 


  





d) pt sin2 x+ cos2 x sin2 x- cos2 x cos 1 2 2


2 2 2 2 <i>x</i> 2 <i>x</i> 3 <i>k</i>





   


 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>     


   


1
2



h) Áp dụng công thức cộng cho vế trái của pt ta có pt là: t 2 5 arctan 5


2 2


<i>an x</i>  <i>x</i> <i>k</i>


k) Áp dụng công thức cộng cho vế trái của pt ta có pt là: cos(3x + 300<sub>) = </sub>


4
3


l) Áp dụng công thức cộng cho vế trái của pt ta có pt là: t 3
4


<i>an</i><sub></sub>  <i>x</i><sub></sub>


 


<b>3)</b> Giải các phương trình sau:
a) sin(2x – 1) =


2
1


 với 0 < x <

b) tan(x +30) = - 3 với 900 < x < 1800


c) cos(x – 5) =


2
1



với -

< x <

d) tan(2x – 150<sub>) = 1 với –180</sub>0<sub> < x < 90</sub>0


ĐS: a) 1 ; 1 7


2 12 2 12


<i>x</i>   <i>x</i>   ; b) x = 1170; c) 5 5 ; 5


3 3


<i>x</i>   <i>x</i>   ; d) x = 600; x = 300


<b>4)</b> Tìm giá trị của tham số a sao cho phương trình:


3
2
cos


2
2
<i>a</i>
<i>x</i>


<i>a</i>








có nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Phương trình có nghiệm khi: 2a - 3 1 1 7
4 - a     <i>a</i> 3


<b>II. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP </b>


<b>1) Phương trình bậc nhất </b>


a) asin x + b = 0; b) acosx + b = 0; c) atanx + b = 0; d) acotx + b = 0 .


<b> Cách giải:</b>


- Chia hai vế cho a chuyển về phương trình lượng giác cơ bản


<b>BÀI TẬP:</b> Giải các phương trình lượng giác sau :


1) 3sinx + 2 = 0; 2) 2sinx – 3 = 0; 3) 2 cos<i>x</i> 1 0 4) 3cosx + 5 = 0 5)
3 tan<i>x</i> 3 0 6) 3cot<i>x</i> 3 0


<b>2. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác</b>
<b>A. Phương trình bậc hai đối với hàm số sin </b>


a) Dạng: asin2<sub>x + bsinx + c = 0 </sub>


b) Cách giải: Đặt sinx = t đk | | 1<i>t</i>  khi đó ta có: at2 <sub>+ bt + c = 0 </sub>


<b>BÀI TẬP:</b> Giải các phương trình sau :



1) 2sin2<sub>x + 3sinx + 1=0 </sub> <sub>2) sin</sub>2<sub>x + sinx – 2 = 0 </sub> <sub>3) </sub><sub>2sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>(2</sub> <sub>3) sin</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3 0</sub>


   


4) 6- 4cos2<sub>x - 9sinx = 0 </sub> <sub>5) </sub><sub>4sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>2( 3 1)sin</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3 0</sub>


    6) sin23x - 2sin3x – 3 = 0


7) sin2<sub>x + cos2x + sinx + 1 = 0 8) 2sin</sub>2<sub>x + cos</sub>2 <sub>+ sinx – 1 = 0 9) cos</sub>2<sub>x + sinx + 1 = 0</sub>


10) cos2x + 5sinx + 2 = 0 11)cos2<sub>x + cos2x + sinx + 2 = 0 12)</sub>


sin cos 2 4 0


6 <i>x</i> 3 <i>x</i>


 


   


    


   


   


<b>B. Phương trình bậc hai đối với hàm số cos</b>


a) acos2<sub>x + bcosx + c = 0 </sub>



b) Cách giải: Đặt cosx = t đk | | 1<i>t</i>  <sub> khi đó ta có : at</sub>2 <sub>+ bt + c = 0</sub>


<b>BÀI TẬP:</b> Giải các phương trình sau :


1) 3cos2<sub>x + 2cosx – 1 = 0 2) 2sin</sub>2<sub>x + 5cosx + 1 = 0 3)cos</sub>2 <sub>- 4cosx + 2,5 = 0</sub>


4) cos2 <sub>+ cosx – 2 = 0 5) 16 - 15sin</sub>2<sub>x - 8cosx = 0 6) 4sin</sub>2<sub>2x + 8cos</sub>2<sub>x – 8 = 0</sub>


7)<sub>5 4sin</sub>2 <sub>8cos</sub>2 <sub>4</sub>


2
<i>x</i>
<i>x</i>


   8) 2cos2x + cosx – 1 = 0 9)sin2<sub>x - 2cos</sub>2<sub>x + cos2x = 0</sub>


10)sin2<sub>x+cos2x+cosx=0 </sub> <sub>11)</sub><sub>cos(</sub> <sub>) cos(2</sub> 2 <sub>) 2 0</sub>


3 3


<i>x</i>  <i>x</i>   


12>(1+tan2<sub>x)(cosx+2)-sin</sub>2<sub>x=cos</sub>2<sub>x</sub>


<b>C. Phương trình bậc hai đối hàm tan và cot</b>


a) Dạng: atan2<sub>x + btanx + c = 0 và acot</sub>2<sub>x + bcotx + c = 0 </sub>


Đặt tanx = t; (cotx = )t khi đó ta có : at2 <sub>+ bt + c = 0</sub>



<b>BÀI TẬP: </b>


<b>1)</b> Giải các phương trình:


a) tan2<sub>x – tanx – 2 = 0</sub> <sub>b) </sub> 2


cot <i>x</i> (1 3) cot<i>x</i> 3 0 c) 3 cot2 <i>x</i> 4cot<i>x</i> 3 0


d) 2


3


4 tan 2 0


cos <i>x</i> <i>x</i> 


<b>2)</b> Giải các phương trình:


a) cos2x – 5sinx – 3 = 0 b) 2tan4<sub>x – 3tan</sub>2<sub>x + 1 = 0</sub> <sub>c) 2sin</sub>3<sub>x – cos2x – sinx = 0</sub>


d) tanx + cotx = 2 e) 2sin2<sub>x – (2 + </sub> <sub>3</sub><sub>)sinx +</sub> <sub>3</sub><sub>= 0 g) 2sin</sub>2
3
2x


+ 4sin2x<sub>3</sub> = 3cos2
3
2x


h) 2tan2<sub>x + 3 = </sub>
cosx



3


k) (3 + cotx)2<sub> = 5(3 + cotx)</sub> <sub>l) sin</sub>4<sub>x</sub><sub> = 1 – cos</sub>4<sub>x </sub>


<b>Hướng dẫn:</b>


a) Áp dụng công thức: cos2x = 1 – 2sin2<sub>x. Viết lại phương trình: -2sin</sub>2<sub>x – 5sinx – 2 = 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

c) Viết lại phương trình: 2sin3<sub>x + 2sin</sub>2<sub>x – sinx – 1 = 0</sub>


d) Ta có tanx.cotx = 1 tan 1
t
<i>x</i>


<i>co x</i>


 


h) Aùp dụng công thức 1 tan 2 <i>x</i> 1<sub>2</sub>


cos x. Lúc đó phương trình: 2   1 0


2 3


cos x cosx


Đặt <i>t</i> 1


cosx, điều kiện | | 1<i>t</i>  . Phương trình viết lại: 2t2 – 3t + 1 = 0



l) sin4<sub>x</sub><sub> = 1 – cos</sub>4<sub>x </sub><sub></sub> <sub> sin</sub>4<sub>x</sub><sub> = (1 – cos</sub>2<sub>x)(1 + cos</sub>2<sub>x) </sub><sub></sub> <sub> sin</sub>2<sub>x(sin</sub>2<sub>x – 1 – cos</sub>2<sub>x) = 0</sub> sin 0


cos 2 1


<i>x</i>
<i>x</i>





  <sub></sub>




<b>3. Phương trình bậc nhất đối với sin và cos </b>


<b>(Nhắc lại công thức cộng: </b> cosacosb + sinasinb = cos(a - b); sinacosb + sinbcosa = sin(a + b)
a) Dạng phương trình: asinx + bcosx = c. Điều kiện phương trình có nghiệm a2<sub> + b</sub>2 <sub></sub><sub>c</sub>2


b) Cách giải:


- Chia hai vế cho <sub>a</sub>2<sub></sub><sub>b</sub>2 <sub>. Đặt </sub>


2 2
2 2


a
cosα



a b


b
sinα


a b












 <sub></sub>


 <sub></sub>






- Lúc đó phương trình viết lại: <sub>2</sub><i>a</i> <sub>2</sub> sin<i>x</i> <sub>2</sub><i>b</i> <sub>2</sub> cos<i>x</i> <sub>2</sub><i>c</i> <sub>2</sub>


<i>a</i> <i>b</i>  <i>a</i> <i>b</i>  <i>a</i> <i>b</i>


<b>Bài tập:</b>



<b>1)</b> Giải các phương trình sau:


1/ 2 sin<i>x</i> cos<i>x</i> 2 2 / cos<i>x</i> 3 sin<i>x</i>2 3 / sin 7<i>x</i> 3 cos 7<i>x</i> 2
4 / 3 cos<i>x</i>sin<i>x</i> 2 5 / 5cos 2<i>x</i>12sin 2<i>x</i>13 6 / 2sin<i>x</i> 5cos<i>x</i>4
7 / 3sin<i>x</i>5cos<i>x</i>4 2


<b>2)</b> Giải các phương trình sau:


a) sinx + 3cosx = 2 b) cos3x – 3sin3x = 1 c) 3sinx - 4cosx = -5


d) sin2x + sin2<sub>x = </sub>


2
1


e) 2sin17x – 3cos5x + sin5x = 0


Hướng dẫn:


d) Sử dụng công thức hạ bậc: <sub>sin</sub>2 1 cos 2


2
<i>x</i>
<i>x</i> 


Ta được phương trình: sin 2 1 cos 2 1 2sin 2 cos 2 0


2 2



<i>x</i>


<i>x</i>    <i>x</i> <i>x</i>


e) Viết lại phương trình: sin5x – 3cos5x = -2sin17x


Chia hai vế cho 2 ta được phương trình: 1sin 5 3cos5 sin17


2 <i>x</i> 2 <i>x</i> <i>x</i> sin 5<i>x</i> 6 sin( 17 )<i>x</i>




 


 <sub></sub>  <sub></sub> 


 


<b>3)</b> Tìm m để các phương trình sau có nghiệm:


a) mcosx + (m – 1)sinx = m + 1 b) sin


2
x


+ (m + 2) cos


2
x



= 3 - m + cos


2
x


<b>Hướng dẫn:</b>


a) Điều kiện phương trình có nghiệm: m2<sub> + (m – 1)</sub>2 <sub></sub><sub> (m + 1)</sub>2<sub> </sub> 0


4
<i>m</i>
<i>m</i>





  <sub></sub>




b) - Viết lại phương trình: sin


2
x


+ (m + 1) cos


2
x



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Điều kiện phương trình có nghiệm: 1 + (m + 1)2 <sub></sub><sub> (3 – m)</sub>2 7


8
<i>m</i>


 


<b>4. Phương trình thuần nhất bậc hai đối với sin và cos (hay phương trình đẳng cấp đối với sin và cos)</b>


Dạng: asin2<sub>x + bcosxsinx + ccos</sub>2<sub>x = 0.</sub>


Cách giải: - Thử cosx = 0 xem có phải là nghiệm hay khơng
- Với cosx

0 chia hai vế cho cos2<sub>x</sub>


- Phương trình viết lại: atan2<sub>x + btanx + c = 0</sub>


<b>Chú ý: </b>asin2<sub>x + bcosxsinx + ccos</sub>2<sub>x = d khi chia hai vế cho cos</sub>2<sub>x thì đại lượng </sub>

<sub></sub>

2

<sub></sub>



2 1 tan


cos
<i>d</i>


<i>d</i> <i>x</i>


<i>x</i> 


<b>BÀI TẬP:</b>


<b>1)</b> Giải các phương trình sau:



2 2 2 2


2 2 2


2 2 2 2


1 2sin (1 3)sin cos (1 3) cos 1 2 3cos 2 3 sin cos 5sin 0


3 2sin 4sin cos 4cos 1 0 4 2 3 cos 6sin cos 3 3


5 2sin sin cos cos 1 0 6 4sin 3 3 sin 2 2cos 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


         


        


        




2 2 2 2


2 2 2 2



7 2sin 3cos 5sin cos 8 sin 8sin cos 7 cos 0
1


9 sin 2sin cos 2 cos 10 sin 3 1 sin cos 3 cos 0
2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


      


        


2 2


11 3sin <i>x</i>5cos <i>x</i> 2cos 2<i>x</i> 4sin 2<i>x</i>0


2 2


12 2sin <i>x</i>6sin cos<i>x</i> <i>x</i>2(1 3) cos <i>x</i> 5 30


<b>2)</b> Giải các phương trình sau:


a) sin2<sub>x – 2sinxcosx – 3cos</sub>2<sub>x = 0</sub> <sub>b) cos</sub>2<sub>x – sinxcosx – 6sin</sub>2<sub>x + 2 = 0</sub>


c) 3sin2


2


3<i>x</i>


+ 4sin3x + 4cos2


2
3<i>x</i>


= 0 d) 4cos2<sub>x + 3</sub> <sub>3</sub><sub>sin2x – 2sin</sub>2<sub>x = 4</sub>


<b>Hướng dẫn:</b>


b) -Viết lại phương trình: cos2<sub>x – sinxcosx – 6sin</sub>2<sub>x + 2(sin</sub>2<sub>x + cos</sub>2<sub>x) = 0</sub>


- Phương trình là: 3cos2<sub>x – sinxcosx – 4sin</sub>2<sub>x = 0</sub>


d) -Viết lại phương trình: 4cos2<sub>x + 6</sub> <sub>3</sub><sub>sinxcosx – 2sin</sub>2<sub>x = 4(sin</sub>2<sub>x + cos</sub>2<sub>x) </sub>


- Phương trình là: 6sin2<sub>x – 6</sub> <sub>3</sub><sub>sinxcosx = 0</sub>


<b>3)</b> Giải các phương trình:


a) 2sin3<sub>x +2sin</sub>2<sub>xcosx – sinxcos</sub>2<sub>x - cos</sub>3<sub>x = 0</sub> <sub>b) sin2x + cotgx = 3</sub>


HD:a) - Thử với cosx = 0 phương trình vơ nghiệm


- Với cosx 0. Chia hai vế cho cos3x ta được phương trình là: 2tan3x + 2tan2x – tanx – 1 = 0


b) - Viết lại phương trình: 2sinxcosx + cos
sin
<i>x</i>



<i>x</i> - 3 = 0.
- Điều kiện sin<i>x</i>0ta có phương trình là:


- 2sin2<sub>xcosx + cosx – 3sinx = 0</sub>


- Thử với cosx = 0 phương trình vô nghiệm


- Với cosx 0. Chia hai vế của pt cho cos3x ta được pt là: 2tan2x + (1 + tan2x) – 3tanx(1 + tan2) = 0


<b>III. MỘT SỐ DẠNG KHÁC</b>
<b>1)</b> Giải các phương trình:


a) cos7xsin6x = cos5xsin8x b) sinx + sin2x + sin3x = cosx + cos2x + cos3x


c) sinx = 2sin5x – cosx d) sin7x + cos4x = 1


<b>Hướng dẫn: </b>


a) Áp cơng thức biến đổi tích thành tổng ta được:


1

sin(7 6 ) sin(7 6 )

1

sin(5 8 ) sin(5 8 )



2 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 2 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3 2
sin sin( 3 )


3 2 2



<i>x</i> <i>x k</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x k</i>


<i>x</i> <i>x k</i>


 


 


 




    <sub></sub>  


  




b) (sin3x + sinx) + sin2x = (cos3x + cosx) + cos2x
c) sinx + cosx = 2sin5x


d) sin7<sub>x = 1 - cos</sub>4<sub>x = sin</sub>2<sub>x(1 + cos</sub>2<sub>x)</sub>


<b>2)</b> Giải các phương trình:


a) <sub>cos</sub>4 <sub>sin</sub>23 <sub>2sin</sub>25 <sub>cos</sub>2 3


3 2 6 2



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   b) cos2x + 4sin4<sub>x</sub><sub> = 8cos</sub>6<sub>x</sub>


c) 3 + 2sinxsin3x = 3cos2x d) (2sinx – 1)(2sin2x +1) = 3 – 4cos2<sub>x</sub>


HD:


a) Hạ bậc: <sub>cos</sub>4 <sub>sin</sub>2 3 <sub>1 cos</sub>5 <sub>cos</sub>2 3 <sub>0</sub>


3 2 3 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


b) pt viết lại: cos2x + 4(sin2<sub>x)</sub>2 <sub> = 8(cos</sub>2<sub>x)</sub>3<sub> áp dụng công thức hạ bậc</sub>


c) pt viết lại: 3 + 2sinxsin3x = 3(1 – 2sin2<sub>x)</sub>


d) Vế phải: 3 – 4cos2<sub>x = 3 – 4(1 – sin</sub>2<sub>x) = (2sinx -1)(2sinx + 1)</sub>


<b>3)</b> Giải các phương trình:
a) sin cos cos 2


1 sin 2
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


 


 b)


3


sin 2 9 10sin 2


2 <i>x</i>  <i>x</i>


c) sin5x + sinx + 2sin2<sub>x = 1</sub> <sub>d) sin</sub>2<sub>x + sin</sub>2<sub>2x = cos</sub>2<sub>3x + cos</sub>2<sub>4x</sub>


e) sinxsin2x + cos2 <sub>x= sin4xsin5x + cos</sub>2<sub>4x</sub> <sub>g) sinx + sin2x + sin3x = 1 + cosx + cos2x</sub>


HD:


a) Điều kiện: 1 - sin2x 0 . PT

sin<i>x</i>cos<i>x</i>

 

1 sin 2 <i>x</i>

cos2 <i>x</i> sin2<i>x</i>


b) Đặt t = sin2x   1 <i>t</i> 1. Đưa phương trình về theo ẩn t


c) pt viết lại: sin5x + sinx = 1 - 2sin2<sub>x</sub>


d) Hạ bậc, sử dụng công thức cộng.


e) Hạ bậc và áp dụng cơng thức biến tích thành tổng
g) sin2x + (sin3x + sinx) = cosx + (cos2x + 1)



<b>4)</b> Giải các phương trình:


a) 3(cosx + sinx) + 2sin2x + 3 = 0 b) 2(sin5x<sub>4</sub> + cos5x<sub>4</sub> ) + sin5x<sub>2</sub> + 1 = 0
c) sin7x + cos7x = 1 - sin14x d) sinx – cosx + 4sinxcosx + 1 = 0


e) cosx – sinx –2sin2x = 1 g) sin2x – 12(sinx – cosx) + 12 = 0


HD: a) Đặt t = sinx + cosx


2 <sub>1</sub>


sin cos , 2 2


2
<i>t</i>


<i>x</i> <i>x</i>  <i>t</i>


    


e) Đặt t = sinx – cosx sin cos 1 2, 2 2
2


<i>t</i>


<i>x</i> <i>x</i>  <i>t</i>


    


<b>5)</b> Giải các phương trình:


a) sin3<sub>x + cos</sub>3<sub>x = </sub>


2
2


b) sin3<sub>x + cos</sub>3<sub>x = 2(sinx + cosx) – 1</sub>


<b>6)</b> Chứng minh phương trình: (sinx + 3cosx)sin4x = 2 vô nghiệm.


HD: (sinx + 3cosx)sin4x = 2 2 1sin 3cos sin 4 2


2 <i>x</i> 2 <i>x</i> <i>x</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC </b>



<b>1. Hàm số sin</b>


sin :


sin


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>






 




<b>2. Hàm số cos</b>


cos :


cos


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>





 




<b>3. Hàm số tan</b>


tan :


tan
<i>D</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>








<b>4. Hàm số cot</b>


t :


t
<i>co D</i>


<i>x</i> <i>y co x</i>







<b>Một số tính chất của</b>
<b>hàm số y = sinx</b>


a) Tập xác định <i>D</i>


b) Tập giá trị:

1;1


c) Là hàm số lẻ.


d) Hàm số tuần hồn
vớichu kỳ 2


<b>Một số tính chất của</b>
<b>hàm số y = cosx</b>



a) Tập xác định <i>D</i>


b Tập giá trị:

1;1


c) Là hàm số chẵn.
d) Hàm số tuần hoàn
với chu kỳ 2


<b>Một số tính chất của</b>
<b>hàm số y = tanx</b>


a) Tập xác định


\ ,


2


<i>D</i> <sub></sub> <i>k k</i>  <sub></sub>


 


 


b) Tập giá trị hàm số R
c) Là hàm số lẻ


d) Hàm số tuần hoàn với
chu kỳ 


<b>Một số tính chất của</b>


<b>hàm số y = cotx</b>


a) Tập xác định




\ ,
<i>D</i> <i>k k</i> 


b) Tập giá trị hàm số R
c) Là hàm số lẻ


d) Hàm số tuần hoàn
với chu kỳ 


<b>BÀI TẬP </b>


<b>1)</b> Tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:


1/ cot(2 )


4


<i>y</i> <i>x</i>  2 / tan(3 2 )


3


<i>y</i> <i>x</i>  3/ cot


cos 1


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


sin 2
4 /
cos 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 5 / tan3


<i>x</i>


<i>y</i> 6 / sin <sub>2</sub>1


1
<i>y</i>


<i>x</i>






7 /<i>y</i> 1 cos <i>x</i> 8 / <sub>2</sub> 3 <sub>2</sub>



sin cos
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>


2


9 / cot( ) tan(2 )


3 3


<i>y</i> <i>x</i>   <i>x</i> 


1
10 /
2sin 3
<i>y</i>
<i>x</i>


1
11/
cot 3
<i>y</i>
<i>x</i>

 2
sin
12 /



4 5cos 2sin


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


<b>2)</b> Tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:


1/<i>y</i> 2 3cos<i>x</i> 2 /<i>y</i> 3 4sin2<i>x</i>cos2 <i>x</i>


2


1 4 cos
3/


3
<i>x</i>
<i>y</i> 


2


4 /<i>y</i>2sin <i>x</i> cos 2<i>x</i> 5 /<i>y</i> 3 2 | sin |<i>x</i> <sub>6 /</sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>3 1 sin</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>


<b>3)</b> Tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:



a) y = sin2x – 3cos2x + 5 b) y =


2
cosx
sinx
2
sinx



Hướng dẫn:


a) - Viết lại hàm số: sin2x – 3cos2x = y – 5 (1)


- Nếu hàm số đạt GTLN, GTNN tại x0 thì x0 là nghiệm của phương trình (1)


- Phương trình (1) có nghiệm khi: 1 + 9 (y – 5)25 10  <i>y</i> 5 10


- GTLN maxy = 5 10 ; GTNN miny = 5 10


b) - Viết lại hàm số <i>y</i>(sinx cosx 2) sinx 2     (1 - y)sinx - ycosx = 2(y - 1)(2)
- Nếu hàm số đạt GTLN, GTNN tại x0 thì x0 là nghiệm của phương trình (2)


- Phương trình (1) có nghiệm khi: (1 – y)2<sub> + y</sub>2 <sub></sub><sub>[2(y – 1)]</sub>2 3 3 3 3


2 <i>y</i> 2


 



  


- GTLN maxy = 3 3
2




; GTNN miny = 3 3
2


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×