Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

DE CUONG SH9 CA NAMCHUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ</b>


<b>Chương I:</b>


<b>Bài 1</b>


<b>I. DI TRUYỀN HỌC</b>


<i>_ Di truyền là hiện tượng truyền đạt các tính trạng của bố mẹ tổ tiên cho các thế hệ</i>
<i>con cháu.</i>


<i>_ Biến dị là hiện tượng con sinh ra khác bố mẹ và khác nhiều chi tiết.</i>


<i>_ Di truyền học nghiên cứu cơ sở vật chất, cơ chế, tính qui luật cua hiện tượng di</i>
<i>truyền và biến dị.</i>


II.


<b> MENĐEN - NGƯỜI ĐẶT NỀN MÓNG CHO DI TRUYỀN HỌC</b>
Menđen( 1822_ 1884)


<i>Phương pháp phân tích các thế hệ lai : </i>


<i>_ Lai các cặp bố mẹ khác nhau về một hoặc một số cặp tính trạng thuần chủng tương</i>
<i>phản</i>


<i>_ Theo dõi sự di truyền riêng rẽ của từng cặp tính trạng đó trên con cháu </i>
<i>_ Dùng tốn thống kê để phân tích các số liệu thu được. </i>


<i>_Rút ra quy luật di truyền các tính trạng</i>
III.



<b> MỘT SỐ THUẬT NGỮ VÀ KÍ HIỆU CƠ BẢN CỦA DI TRUYỀN HỌC</b>
<b>1. Thuật ngữ</b>


<i>_ Tính trạng</i>


<i>_ Cặp tính trạng tương phản</i>
<i>_ Nhân tố di truyền</i>


<i>_ Giống(hay dòng) thuần chủng</i>
<b>2. Kí kiệu </b>


P: Cặp bố mẹ xuất phát
<i>X: kí hiệu phép lai</i>
<i>G: Giao tử</i>


<i>O: cơ thể đực</i>
<i>O: cơ thể cái</i>
<i>F: thế hệ con</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I.CÁC KHÁI NIỆM</b>


<i>_ Kiểu hình: là tổ hợp các tính trạng của cơ thể </i>
<i>_ Tính trạng trội: là tính trạng biểu hiện ở F1 </i>


<i>_ Tính trạng lặn: là tính trạng đến F2 mới được biểu hiện.</i>
<b>II. THÍ NGHIỆM</b>


<i>Lai hai giống đậu Hà lan khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản</i>
<i>VD: P: hoa đỏ x hoa trắng</i>



<i> F1 : hoa đỏ</i>


<i> F2 : 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng</i>
<i>( kiểu hình có tỉ lệ 3 trội: 1 lặn)</i>


<b>III. NỘI DUNG QUI LUẬT PHÂN LI</b>


<i>Khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng trạng thuần chủng thì F2 phân li tính</i>
<i>trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội: 1 lặn.</i>


IV. MENĐEN GIẢI THÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
<i><b>1. Theo Menđen:</b></i>


<i>_ Mỗi tính trạng do cặp nhân tố di truyền qui định</i>


<i>_ Trong q trình phát sinh giao tử mỗi nhân tố di truyền phân li về một giao tử và giữ </i>
<i>nguyên bản chất như ở cơ thể thuần chủng.</i>


<i>_ Các nhân tố di truyền được tổ hợp lại trong thụ tinh</i>
<i><b>2. Giải thích:</b></i>


<i>*Quy ước gen:</i>


<i>_ Gọi A là gen qui định tính trạng trội: hoa đỏ</i>
<i>_ Gọi a là gen qui định tính trạnglặn: hoa trắng</i>
<i>*Xác định kiểu gen của P</i>


<i>_ Hoa đỏ thuần chủng: AA</i>
<i>_ Hoa trắng thuần chủng: aa</i>
<i>* Sơ đồ lai:</i>



<i>PTC: hoa đỏ x hoa trắng</i>
<i> AA aa</i>
<i>G: A a</i>


F1 : Aa (100% hoa đỏ)
F1 x F1 : hoa đỏ x hoa đỏ
<i> Aa Aa</i>
<i>G: A , a A , a</i>
<i>F2 : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>A</i> <i>AA</i> <i>Aa</i>


<i>a</i> <i>Aa</i> <i>aa</i>


<i>Kết quả:</i>


<i>KG: 1AA: 2Aa:1aa</i>


<i>KH: 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng</i>
<b>Bài 3</b>


<b>I. Lai phân tích</b>


<b>1.</b> <b>Một số khái niệm</b>


<i>_ Kiểu gen: là tổ hợp tồn bộ các gen trong tế bào của cơ thể</i>


<i>_ Thể đồng hợp:kiểu gen chứa cặp gen tương ứng giống nhau.VD:AA:thể đồng hợp trội</i>
<i>_ Thể dị hợp: kiểu gen chứa cặp gen tương ứng khác nhau.VD: Aa</i>



<b>2.</b> <b>Lai phân tích</b>


<i> Lai phân tích là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá</i>
<i>thể mang tính trạng lặn</i>


<i>_ Nếu kết quả phép lai đồng tính thì cá thể mang tính trạng trội có kiểu gen đồng</i>
<i>hợp(AA)</i>


<i><b>_ Nếu kết quả phép lai phân tích theo tỉ lệ 1:1 thì cá thể mang tính trạng trội có kiểu </b></i>
<i><b>gen dị hợp(Aa)</b></i>


<i><b>S</b><b>ơ đồ lai:</b></i>


P:Hoa đỏ  hoa trắng  Hoa trắng


AA aa aa


Gp: A a


F1: Aa – 100% hoa đỏ
P:Hoa đỏ  hoa trắng


Aa aa
Gp:1A:1a ; a


F1: 1Aa : 1aa 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng
50% Hoa đỏ:


50% Hoa traéng



<b>II.Ýù nghĩa của tương quan trội – lặn</b>
<i>_Trong tự nhiên mối tương quan trội_ lặn là phổ biến</i>


<i>_ Tính trạng trội thường là tính trạng tốt</i><i> Cần xác định tính trạng trội và tập trung</i>


<i>nhiều gen trội quý vào một kiểu gen tạo giống có ý nghóa kinh tế</i>


<i>_ Trong chọn giống để tránh sự phân li tính trạng phải kiểm tra độ thuần chủng của</i>
<i>giống.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Trội khơng hồn tồn là hiện tượng di truyền trong đó kiểu hình của F1 biểu hiện tính</i>
<i>trạng trung gian, cịn F2 có tỉ lệ kiểu hình 1:2:1</i>


<i>Hs tự viết sơ đồ lai.</i>


<b>Bài 4</b>


I.


<b> Thí nghiệm của Menđen </b>
<i><b> 1.Thí nghiệm </b></i>


Lai hai bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản
<i>P: vàng,trơn x xanh, nhaên</i>


<i>F1: vàng, trơn</i>
<i>Cho F1 tự thụ phấn</i>
<i>F2 : 315 vàng, trơn</i>
<i> 101 vàng, nhăn</i>


<i> 108 xanh, trơn</i>
<i> 32 xanh, nhăn</i>


<i>F2 : có tỉ lệ tương đương:</i>


<i> 9 /16vàng, trơn</i>
<i> 3/16 vàng, nhăn</i>
<i> 3/16xanh, trơn</i>
<i> 1/16 xanh, nhăn</i>


<i>xét riêng từng cặp tính trạng ta có:</i>


<i>+ xét tính trạng màu sắc hạt:</i> <i>+xét tính trạng hình dạng hạt:</i>


<i>vàng</i> <i>3</i> <i>trơn</i> <i>3</i>


<i>xanh</i> <i>1</i> <i>nhăn</i> <i>1</i>


<i>Trong cặp tính trạng màu sắc hạt thì tính trạng màu vàng chiếm tỉ lệ ¾.</i>
<i>Trong cặp tính trạng màu sắc hạt thì tính trạng màu xanh chiếm tỉ lệ ¼.</i>
<i>Trong cặp tính trạng màu sắc hạt thì tính trạng màu vàng chiếm tỉ lệ ¾.</i>
<i>Trong cặp tính trạng màu sắc hạt thì tính trạng màu xanh chiếm tỉ lệ ¼.</i>


 <i>vàng trơn=3/4 X 3/4 =9/16</i>
 <i>vàng nhăn=3/4 X ¼ = 3/16</i>
 <i>xanh trơn =1/4 X ¾ = 3/16</i>
 <i>xanh nhăn=1/4 X ¼ = 1/16</i>


<i>các tỉ lệ này phù hợp với tỉ lệ của phép lai của Menden.</i>



<i><b>2. Quy luật phân li độc lập</b></i>


<i>Lai hai bố mẹ khác nhau về hai cặp tính trạng thuần chủng tương phản di truyền độc </i>
<i>lập với nhau, thì F2 có tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành </i>
<i>nó.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>_ Biến dị tổ hợp là sự tổ hợp lại các tính trạng của bố mẹ</i>


<i>_ Ngun nhân: có sự phân li độc lập và tổ hợp lại các cặp tính trạng làm xuất hiện</i>
<i>các kiểu hình khác P.</i>


<b>Bài 5</b>


<b>I. MENĐEN GIẢI THÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM</b>
<i><b>1. Qui luật phân li độc lập</b></i>


<i>Các cặp nhân tố di truyền đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử</i>
<i><b>2. Giải thích </b></i>


<i>*Quy ước gen:</i>


<i>_ A là gen qui định tính trạng trội: hạt vàng</i>
<i>_ a là gen qui định tính trạnglặn: hạt xanh</i>
<i>_ B là gen qui định tính trạng trội: vỏ trơn</i>
<i>_ a là gen qui định tính trạnglặn: vỏ nhăn</i>
<i>*Xác định KG của P</i>


<i>_ Vàng, trơnTC: AABB</i>
<i>_ Xanh, nhănTC: aabb</i>
<b>Sơ đồ lai:</b>



<i>PTC:vàng trơn x xanhnhăn</i>


<i> AABB aabb</i>
<i>G: AB ab</i>
F1 : AaBb


<i>(100% Hạtvàng, trơn)</i>
F1 x F1 :


<i>vàng, trơn x vàng, trôn</i>
<i> AaBb X AaBb</i>


<b>F2 : Keû baûng và viết sơ đồ lai theo sgk.</b>


<b>II. Ý NGHĨA CỦA QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài tập chương I (đề 2)</b>
<b>1/ Trong kết quả thí nghiệm của</b>


Menđen, nếu F1 đồng tính thì các cơ
thể đem lai sẽ như thế nào?


a. 1 cơ thể đồng hợp tử gen trội và 1
cơ thể đồng hợp tử gen lặn


b. Cả 2 cơ thể đều đồng hợp tử gen
trội hoặc đồng hợp tử gen lặn


c. 1 cơ thể đồng hợp tử , 1 cơ thể dị


hợp tử


d. Caû a vaø b


<b>2/ Hãy chọn từ phù hợp điền vào chỗ</b>
trống trong câu:”Khi lai 2 cơ thể bố
mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp
tính trạng tương phản thì………


a. F1 phân ly tính trạng theo tỉ lệ 3
trội : 1 lặn


b. F2 phân ly tính trạng theo tỉ lệ 2
trội : 1 lặn


c. F1 đồng tính về tính trạng của bố
hoặc mẹ và F2 phân ly tính trạng theo
tỉ lệ 3 trội : 1 lặn


d. F2 phaân ly tính trạng theo tỉ lệ
trung bình 3 trội : 1 lặn


<b>3/ Phương pháp cơ bản trong nghiên</b>
cứu di truyền học của Menđen là gì?


<b>4/ Mục đích của phép lai phân tích là gì?</b>
a. Phân biệt thể đồng hợp trội với thể dị hợp
b. Phát hiện thể đồng hợp trội và đồng hợp lặn
c. Phát hiện thể đồng hợp lặn và thể dị hợp
d. Cả a và b



<b>5/ Để xác định độ thuần chủng của giống, cần thực hiện</b>
phép lai nào?


a. Lai với cơ thể đồng hợp trội
b. Lai với cơ thể dị hợp


c. Lai phân tích (cơ thể đồng hợp tử lặn)
d. Cả a và b


<b>6/ Thế nào là trội khơng hồn tồn:</b>


a. Kiểu hình của F1 biểu hiện tính trạng trung
gian giữa bố và mẹ


b. F2 có tỉ lệ kiểu hình 3 trội: 2 trung gian:1 lặn
F2 có kiểu hình 3 trội : 1 lặn


d. Cả a và b


<b>7/ Hãy chọn từ phù hợp trong số những từ cho</b>
sẵn để điền vào chỗ trống trong câu:”Cơ thể
có kiểu gen AABB qua…(1)…cho 1 loại giao tử


AB, tương tự cơ thể có kiểu gen aabb cho 1 loại gao


giao tử ab. Sự tổ hợp của 2 loại…(2)…này trong quá trình thụ
tinh tạo ra cơ thể lai F1 có kiểu gen


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a.Thí nghiệm trên cây đậu hà lan có


hoa lưỡng tính


b.Dùng tốn thống kê để tính tốn kết
quả thu được


c.Phương pháp phân tích các thế hệ
lai


d.Cả a và c


tự do như nhau với B và b) tạo ra 4 loại
giao tử…


(4)…ngang nhau: AB, Ab, aB, ab “
a. Giao tử


b. Giảm phân
c. Tổ hợp
d. Tỉ lệ


<b>8/ Chọn câu sai trong các câu sau:</b>
a. Thể đồng hợp là 2 gen trong 1 cặp
NST tương đồng ở tế bào sinh dưỡng
giống nhau


b. Thể dị hợp là 2 gen trong 1 cặp
NST tương đồng ở tế bào sinh dưỡng
khác nhau


c.Thể đồng hợp là các gen trong tế


bào đều giống nhau


d. Thể đồng hợp trội là 2 gen trong 1
cặp NST tương đồng ở tế bào sinh
dưỡng đều là gen trội


tương phản thơng qua q trình………giao tử và thụ
tinh”


a. Phát triển
b. Phát sinh
c. Xạy dựng
Tổ hợp


<b>11/ Chọn câu sai trong các câu sau:</b>


a.Ở lồi giao phối, nhờ có giảm phân và thụ
tinh tạo ra vô số biến dị tổ hợp


b. Biến dị tổ hợp hình thành do sự sắp xếp lại
các gen của bố mẹ theo những tổ hợp khácnhau
c. Ở lồi sinh sản vơ tính, biến dị tổ hợp chỉ
xuất hiện khi có sự tác động của mơi trường
d.Biến dị tổ hợp xuất hiện ở những lồi sinh
vật có hình thức sinh sản hữu tính


<b>12/ Quy luật phân ly độc lập có ý nghĩa gì?</b>
a. Cung cấp cơ sở lý luận cho chọn giống cây
trồng



b. Dựa vào quy luật phân ly độc lập để tạo ra
các giống vật nuôi, cây trồng đa dạng phong
phú


c. Giải thích được sự đa dạng trong thế giới
thực vật và động vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>9/ Theá nào là kiểu gen?</b>


a. Là tổng hợp tồn bộ các gen có
trong cơ thể sinh vật


b. Là tổ hợp các gen trong tế bào của
cơ thể, thường chỉ xét 1 vài cặp gen
đang được quan tâm


c. Bao gồm toàn bộ gen trội được
biểu hiện ra kiểu hình


d. Cả a và b


<b>10/ Hãy chọn từ phù hợp điền vào</b>
chỗ trống trong câu: “Menđen đã giải
thích các kết qủa thí nghiệm của mình
bằng sự phân ly và tổ hợp của cặp
nhân tố di truyền quy định cặp tính
trạng


<b>Chương II: </b>



<b>Bài 8</b>


I.


<b> TÍNH ĐẶC TRƯNG CỦA BỘ NST</b>


<i>_ Bộ NST lưỡng bội (2n) là bộ NST chứa các cặp NST tương đồng</i>


<i>_ Trong cặp NST tương đồng: 1 có nguồn gốc từ bố, 1 có nguồn gốc từ mẹ, đều có hình</i>
<i>thái và kích thước giống nhau</i>


<i>_ Bộ NST đơn bội (n) là bộ NST chứa một NST của mỗi cặp tương đồng</i>


<i>_ Ở những lồi đơn tính có sự khác nhau giữa cơ thể đực và cái ở cặp NST giới tính</i>
_ Mỗi lịai SV có bộ NST đặc trưng về hình dạng, số lượng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Ở kì giữa của quá trình phân chia tế bào, NST cấu trúc điển hình gồm 2 crơmatit dính </i>
<i>với nhau ở tâm động.</i>


<b>III. CHỨC NĂNG CỦA NST</b>


<i>_ NST là cấu trúc mang gen có bản chất là ADN</i>


<i>_ NST có đặc tính tự nhân đơi nhờ đó các gen quy định tính trạngđược di truyền qua </i>
<i>các thế hệ tế bào và cơ thể.</i>


<i><b>Bài 9: Nguyên phân</b></i>



<b>I.BIẾN ĐỔI HÌNH THÁI NST TRONG CHU KÌ TB</b>



<i>_ Chu kì TB gồm 2 giai đọan: kì trung gian và quá trình nguyên phân</i>
_ Mức độ đóng, duỗi xoắn của NST diễn ra qua các kì của chu kì TB:
<i> +Dạng sợi( duỗi xoắn) ở kì trung gian</i>


<i> +Dạng đặc trưng( đóng xoắn cực đại) ở kì giữa</i>


<i>_ Cấu trúc riêng biệt của mỗi NST được duy trì liên tục qua các thế hệ.</i>
II.


<b> NHỮNG DIỄN BIẾN CƠ BẢN CỦA NST TRONG Q TRÌNH NGUN</b>
<b>PHÂN</b>


<i> 1.Kì trung gian:</i>


<i>_ NST dài, mảnh, duỗi xoắn</i>
<i>_ NST nhân đôi thành NST kép</i>


<i>_ Trung tử nhân đơi thành 2 trung tử.</i>
<i><b>2.Các kì của nguyên phân</b></i>


<b>Các kì</b> <b>Những diễn biến cơ bản của NST</b>
Kì đầu <i>_ NST bắt đầu đóng xoắn và co ngắn nên có hình thái rõ rệt</i>


<i>_ Các NST kép dính vào các sợi tơ của thoi phân bào ở tâm động</i>
Kì giữa <i>_ Các NST kép đóng xoắn cực đại</i>


<i>_ Các NST kép xếp thành hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào</i>
Kì sau _ Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực TB
Kì cuối _ Các NST đơn dãn xoắn dài ra, ở dạng sợi mảnh dần thành nhiễm sắc



<i>chaát</i>


_ Kết quả: từ 1 tế bào ban đầu tạo ra 2 tế bào con có bộ NST giống nhau và giống tế
<i>bào mẹ.</i>


III.


<b> Ý NGHĨA CỦA NGUYÊN PHÂN</b>


<i>_ Ngun phân là hình thức sinh sản của tế bào và sự lớn lên của cơ thể</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Baøi 10</b>


<b>I.NHỮNG DIỄN BIẾN CƠ BẢN CỦA NST TRONG GIẢM PHÂN</b>
1. Kì trung gian


<i>_ NST ở dạng sợi mảnh</i>


<i>_ NST nhân đơi tạo NST kép dính nhau ở tâm động.</i>
<b>3.</b> <b>Diễn biến cơ bản của NST trong giảm phân</b>


<i><b>Các kì</b></i> <i><b>Những diễn biến cơ bản của NST ở các kì</b></i>


<i><b>Lần phân bào 1</b></i> <i><b>Lần phân bào 2</b></i>
<i><b>Kì đầu</b></i> <i>_ Các NST xoắn, co ngắn </i>


<i>_ Các NST kép trong cặp tương đồng tiếp</i>
<i>hợp và có thể bắt chéo, sau đó tách ra </i>


<i>_ NST co lại cho thấy số </i>


<i>lượng NST kép trong bộ đơn </i>
<i>bội</i>


<i><b>Kì giữa</b></i> <i>_ Các cặp NST tập trung và xếp song </i>
<i>song thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo </i>
<i>của thoi phân bào</i>


<i>_ NST kép xếp thành một </i>
<i>hàng ở mặt phẳng xích đạo </i>
<i>của thoi phân bào</i>


<i><b>Kì sau</b></i> <i>Các cặp NST kép phân li độc lập với </i>


<i>nhau về 2 cực của tế bào</i> <i>_ Từng NST kép tách thành 2NST đơn phân li về 2 cực </i>
<i>của tế bào</i>


<i><b>Kì cuối</b></i> <i>Hai TB mới được tạo thành có bộ NST </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>thành với số lượng là đơn </i>
<i>bội(n)</i>


<i>Kết quả: Từ 1 TB mẹ( 2n NST) qua 2 lần phân bào liên tiếp tạo ra 4 TB con có bộ NST </i>
<i>đơn bội ( n NST), nghĩa là số lượng NST ở TB con giảm đi một nửa so vơi TB mẹ</i>


<i><b>II. </b></i>


<i><b> Ý nghóa của giảm phân</b></i>


Tạo ra các TB con có bộ NST đơn bội khác nhau về nguồn gốc NST
GHI CHÚ VÀ VẼ HÌNH



SO SÁNH NGUYÊN PHÂN VÀ GIẢM PHÂN


<b>Baøi 11:</b>


I.


<b> Sự phát sinh giao tử</b>


<i>_ Quá trình phát sinh giao tử đực</i>
<i>(viết sơ đồ)</i>


<i>_ Quá trình phát sinh giao tử cái </i>
<i>(viết sơ đồ)</i>


<i><b>Giống nhau:</b></i>


<i>_ Các TB mầm( nỗn ngun bào, tinh nguyên bào) đều thực hiện nguyên phân liên</i>
<i>tiếp nhiều lần</i>


<i>_ Noãn bào bậc I và tinh bào bậc I đều thực hiện giảm phân để cho giao tử</i>
Khác nhau:


<i><b>Phát sinh giao tử cái</b></i> <i><b>Phát sinh giao tử đực</b></i>
<i>_ Noãn bào bậc 1 qua giảm phân I cho </i>


<i>thể cực thứ nhất có kích thước nhỏ và </i>
<i>nõan bào bậc 2 có kích thước lớn</i>


<i>_ Nõan bào bậc 2 qua giảm phân II cho 1</i>


<i>thể cực thứ hai có kích thước bé và 1 TB </i>
<i>trứng có kích thước lớn</i>


<i>_ Từ mỗi nõan bào bậc 1 qua giảm phân </i>
<i>cho 2 thể cực và 1 TB trứng, trong đó chỉ </i>
<i>có trứng trực tiếp thụ tinh</i>


<i>_ Tinh bào bậc 1 qua giảm phân I cho 2 </i>
<i>tinh bào bậc 2</i>


<i>_ Mỗi tinh bào bậc 2 qua giảm phân II </i>
<i>cho 2 tinh tử, các tinh tử phát triển thành </i>
<i>tinh trùng</i>


<i>_ Từ mỗi tinh bào bậc 1 qua giảm phân </i>
<i>cho 4 tinh trùng, các tinh trùng đều tham </i>
<i>gia thụ tinh</i>


II.


<b> Thuï tinh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>_ Bản chất là sự kết hợp của hai bộ nhân đơn bội n NST) tạo ra bộ nhân lưỡng bội (2n </i>
<i>NST) ở hợp tử.</i>


<b>III. nghiã của giảm phân và thụ tinh</b>


<i>_ Duy trì ổn định bộ NST đặc trưng qua các thế hệ cơ thể</i>
<i>_ Tạo nguồn biến dị tổ hợp cho chọn giống và tiến hóa.</i>



<b>Bài 12</b>


I.


<b> Nhiễm sắc thể giới tính</b>
<i>Ở tế bào lưỡng bội:</i>


<i>_ Có các cặp NST thường ( A)</i>
<i>_ 1 cặp NST giới tính</i>


<i> + Tương đồng: XX</i>
<i> +Khơng tương đồng:XY</i>


<i>VD: ở người có 2n= 46, gồm 22 cặp NST thường và 1 cặp NST giới tính XX( ở nữ) hoặc</i>
<i>XY( ở nam)</i>


<i>_ NST giới tính mang gen quy định:</i>
<i>+ Tính đực cái</i>


<i>+Tính trạng liên quan đến giới tính.</i>
II.


<b> Cơ chế NST xác định giới tính</b>


<i>Sự tự nhân đơi, phân li và tổ hợp của cặp NST giới tính trong các q trình phát sinh</i>
<i>giao tử và thụ tinh là cơ chế xác định giới tính</i>


<i>_ Sự phân li của cặp NST XY trong quá trình phát sinh giao tử tạo ra 2 loại tinh trùng</i>
<i>mang NST X và Y có số lượng ngang nhau</i>



<i>_ Qua thụ tinh của 2 loại tinh trùng này với trứng mang NST X tạo ra 2 loại tổ hợp XX </i>
<i>và XY với tỉ lệ ngang nhau, do đó tạo ra tỉ lệ đực: cái xấp xỉ 1: 1</i>


<b>III. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân hóa giới tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>_ Ảnh hưởng của mơi trường ngoài: nhiệt độ, ánh sáng, nồng độ CO2..</i>
<i>Ý nghĩa: Chủ động điều chỉnh tỉ lệ đực cái phù hợp với mục đích sản xuất.</i>
Những điểm khác nhau giữa NST giới tính và NST thường


NST giới tính


_ Thường tồn tại ………trong TB
lưỡng bội


_ Tồn tại thành …………hoặc ……….
_ Mang gen qui định ……….


NST thường


_ Thường tồn tại với số cặp lớn hơn trong
TB lưỡng bội


_ Luôn tồn tại thành cặp tương đồng
_ Mang gen qui định ………..


Bài 13


<b>I.THÍ NGHIỆM CỦA MOOCGAN</b>
1. Thí nghiệm



P: xám, dài x đen, cụt
F1 : xám, dài


Lai phân tích
O F1 x O đen, cụt


Fx:1 xám, dài:1 đen, cụt
2. Giải thích


Gọi gen B: thân xám
Gen b: thân đen
Gen V: cách dài
Gen v : cánh cụt


Nếu các gen nằm trên các cặp NST khác nhau phân ly độc lập thì phải cho ra tỉ lệ :
1: 1: 1:1.


Nhưng kết quả phép lai chỉ cho tỉ lệ 1 : 1.
Mặt khác ta thấy:


Tính trạng thân xám ln đi với tính trạng cánh dài.
Tính trạng thân đen ln đi với tính trạng cánh cụt.
Vậy chứng tỏ có sự liên kết gen.


Sơ đồ lai: ( H .13)
Kết quả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1 đen, cụt
3.Kết luận



Di truyền liên kết là trường hợp các gen quy định nhóm tính trạng nằm trến NST cùng
phân li về giao tư và cùng tổ hợp qua thụ tinh.


<b>II. </b>


<b> Ý NGHĨA CỦA DI TRUYỀN LIÊN KẾT</b>


_ Trong TB mỗi NST mang nhiều gen tạo thành nhóm gen liên kết


_ Trong chọn giống người ta có thể chọn những nhóm tính trạng tốt đi kèm vơi nhau.


BÀI TẬP CHƯƠNG II(đề 2)
<b>1/ Loại tế bào nào có bộ NST đơn bội?</b>
a. Hợp tử


b. Giao tử


c. Tế bào sinh dưỡng
d. Cả a, b và c


<b>2/ Ý nghóa của giảm phân và thụ tinh là gì?</b>


a. Bộ NST lưỡng bội (2n) qua giảm phân tạo ra bộ NST đơn bội (n) ở giao tử


b. Trong thụ tinh, các giao tử có bộ NST đơn bội (n) kết hợp với nhau tạo ra hợp tử
có bộ NST lưỡng bội (2n)


c. Tạo ra nhiều hợp tử khác nhau về nguồn gốc và chất lượng NST làm tăng biến dị
tổ hợp



d. Caû a, b và c


<b>3/ Trong qúa trình thụ tinh, sự kiện nào là quan trọng nhất?</b>


a. Sự kết hợp giữa 2 bộ nhân đơn bội của giao tử đực và giao tử cái, tạo ra hợp tử
có1 bộ nhân lưỡng bội


b. Sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái
c. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái


d. Sự kết hợp giữa tinh trùng và tế bào trứng


<b>4/ Vì sao những lồi sinh sản hữu tính lại xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp?</b>
a. Do sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của các giao tử trong thụ tinh


b. Do sự tổ hợp lại vốn gen có ở bố mẹ làm xuất hiện những tính trạng đã có ở bố
mẹ


c. Do sự rối loạn quá trình hình thành giao tử
d. Cả b và a


<b>5/ Đặc điểm quan trọng nhất của quá trình nguyên phân là:</b>
a. Sự phân chia đều chất tế bào cho 2 tế bào con


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

d. Sự sao chép bộ NST của tế bào mẹ sang 2 tế bào con
<b>6/ Chức năng của NST là gì?</b>


a. NST mang gen quy định các tính trạng di truyền


b. Sự tự nhân đơi của từng NST cùng với sự phân ly trong quá trình phát sinh giao


tử và tổ hợp trong thụ tinh của các cặp NST tương đồng là cơ chế di truyền các tính
trạng


c. Là thành phần cấu tạo chủ yếu để hình thành nhân tế bào
d. Cả a và b


<b>7/ NST giới tính có ở những loại tế bào nào?</b>
a. Tế bào sinh dưỡng


b. Tế bào sinh dục
c. Tế bào phôi
d. Cả a, b, c


<b>8/ Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự phân hố giới tính?</b>


a. Các nhân tố mơi trường trong và ngồi tác động trực tiếp hay gián tiếp lên sự
phát triển cá thể


b. Sự kết hợp các NST trong quá trình hình thành giao tử và hợp tử
c. Sự chăm sóc, ni dưỡng của bố mẹ


d. Cả b và c


<b>9/ Bản chất quá trình nguyên phân:</b>


a. Làm giảm số lượng NST một nữa, tế bào con có bộ NST đơn bội


b. Giữ nguyên bộ NST, 2 tế bào con đựơc tạo ra có bộ NST giống tế bào mẹ
c. Kết hợp 2 bộ NST đơn bội thành bộ NST lưỡng bội



d. Cả a và c


<b>10/ Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kỳ nào của chu kỳ phân bào?</b>
a. Kỳ trung gian


b. Kỳ đầu
c. Kỳ giữa
d. Kỳ sau
e. Kỳ cuối


<b>11/ Tính đặc trưng của NST là gì?</b>


a. Tế bào của mỗi lồi sinh vật có 1 bộ NST đặc trưng với số lượng và hình thái xác
định


b. Bộ NST đặc trưng được duy trì và ổn định qua các thế hệ
c. NST biến đổi qua các kỳ của quá trình phân bào


d. Cả a và b


<b>12 Thế nào là cặp NST tương đồng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

b. Cặp NST tương đồng gồm 2 chiếc giống nhau về hình dạng, kích thước, trong đó
1 chiếc có nguồn gốc từ bố và 1 chiếc có nguồn gốc từ mẹ


c. Cặp NST tương đồng là cặp NST được hình thành sau khi NST tự nhân đơi
d. Cả a và b


<b>13/ Nguyên phân là gì?</b>



a. Ngun phân là sự phân chia tế bào đảm bảo cho cơ thể lớn lên


b. Nguyên phân là phương thức duy trì sự ổn định bộ NST đặc trưng qua các thế hệ
tế bào


c. Nguyên phân là sự phân chia đồng đều bộ NST về 2 tế bào con
d. Cả a và b


<b>14/ Nguyên phân có ý nghóa gì?</b>


a. Sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho 2 tế bào con
b. Phân chia đồng đều chất tế bào cho 2 tế bào con


c. Sự phân ly đồng đều của các crômatit về 2 tế bào con
d. Cả b và c


<b>15/ Ở ruồi giấm, bộ NST 2n = 8. Một tế bào đang ở kỳ sau của giảm phân II sẽ có </b>
<b>bao nhiêu NST đơn?</b>


a. 16


b. 8


c. 4


d. 2


<b>16/ Nhờ đâu bộ NST đặc trưng của những lồi sinh sản hữu tính lại được ổn định </b>
<b>qua các thế hệ?</b>



a. Do qua giảm phân, bộ NST (2n) đặc trưng cho lồi bị giảm đi một nữa, hình
thành bộ NST đơn bội (n) trong giao tử


b. Do trong thụ tinh, các giao tử đơn bội (n) kết hợp với nhau tạo thành hợp tử luỡng
bội (2n) đặc trưng cho loài


c. Do trong giảm phân và thụ tinh khơng xảy ra qua 1trình biến đổi NST
d. Cả a, b và c


<b>17/ Chọn câu sai trong các câu sau:</b>


a. Qua giảm phân, bộ NST đặc trưng của loài (2n) được duy trì ổn định qua các thế
hệ


b. Trong thụ tinh, các giao tử mang bộ NST đơn bội (n) kết hợp với nhau tạo ra hợp
tử lưỡng bội (2n) mang bộ NST đặc trưng cho loài


c. Nhờ quá trình giảm phân và thụ tinh, bộ NST lưỡng bội (2n) đặc trưng cho lồi
khơng bị biến đổi qua các thế hệ


d. Thụ tinh là sự kết hợp 2 tế bào sinh dục tạo ư3


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

b. Vì số giao tử đực mang NST Y tương đương với số giao tử đực mang NST X
c. Vì số giao tử đực bằng số giao tử cái


d. Caû b và a


<b>19/ Di truyền liên kết là gì?</b>


a. Là hiện tượng các gen quy định các tính trạng nằm trên một NST được phân ly


cùng nhau trong quá trình phân bào


b. Sự di truyền bền vững từng nhóm tính trạng được quy định bởi các gen trên NST
giới tính


c. Sự di truyền làm xuất hiện các tính trạng mới (khác với tính trạng bố mẹ)
d. Cả a, b, c


<b>20/ Ý nghóa di truyền liên kết:</b>


a. Di truyền liên kết được vân dụng để chọn những nhóm tính trạng tốt luôn di
truyền với nhau


b. Di truyền liên kết được vận dụng trong xây dựng luật hôn nhân


c. Di truyền liên kết được sử dụng để xác định kiểu gen của các cơ thể đem lai
d. Cả a và b


Chương III:



Bài 15
I.


<b> CẤU TẠO HÓA HỌC CỦA PHÂN TỬ ADN</b>
_ ADN được cấu tạo từ các nguyên tố: C, H O, N, P


_ AD N là đại phân tử, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các Nu gồm 4
loại A, T, G, X


_ ADN có tính đa dạng và đặc thù do thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp của


các loại nuclêơtit


_ Tính đa dạng và đặc thù của AD N là cơ sở phân tử cho tính đa dạng và đặc thù của
SV.


<b>II. CẤU TRÚC KHÔNG GIAN CỦA PHÂN TỬ ADN</b>
_ ADN là 1 chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch song songxoắn đều


_ Mỗi vịng xoắn có đường kính 20 Ao<sub>, chiều cao 3,4 A</sub>o<sub> gồm 10 cặp Nu</sub>


_ Các Nu giữa 2 mạch đơn liên kết với nhau thành từng cặp theo nguyên tắc bổ sung:
A liên kết với T, G liên kết với X, chính nguêyn tắc này đã tạo nên tính chất bổ sung
của 2 mạch đơn


<b>Bài 16: ADN và bản chất của gen. </b>


I.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

_ Q trình tự nhân đơi của ADN diễn ra theo nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và
nguyên tắc giữ lại một nửa


_ Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra như sau:
+ 2 mạch ADN tách nhau theo chiều dọc


+ Các Nu của mạch khuôn liên kết với các Nu tự do theo NTBS


_ Kết quả tạo 2 phân tử ADN được hình thành giống nhau và giống ADN mẹ. Đây là
một đặc tính xác định ADN là cơ sở phân tử của hiện tượng di truyền.


II.



<b> BẢN CHẤT CỦA GEN</b>


_ Bản chất hóa học của gen là ADN


_ Chức năng: gen cấu trúc mang thông tin quy định cấu trúc phân tử prôtêin
III. <b> CHỨC NĂNG CỦA ADN</b>


_ Lưu giữ và truyền đạt thơng tin di truyền.


Bài 17:


<b>I.ARN</b>


_ ARN cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N, P


_ ARN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là 4 loại Nu: A,U,G,X, lien kết
nhau tạo thành 1 chuỗi xoắn đơn


_ Có 3 loại ARN:


+ mARN: truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của protein
+ t ARN: vận chuyển axit amin


+ r ARN: là thành phần cấu tạo nên ribơxơm


ĐĐiểm ADN ARN
Số mạch


Đơn phân
Khối lg



2


A,T,G,X
Lớn


1


A,U,G,X
Nhỏ


<b>II. ARN ĐƯ Ợ C T Ổ NG HỢ P THEO NGUYÊN TẮC NÀO ? </b>


_ ARN được tổng hợp tại NST ở kì trung gian.
_ Quá trình tổng hợp ARN:


+ Gen tháo xoắn, tách dần thành 2 mạch đơn


+ Các Nu ở 1 mạch khuôn mẫu liên kết với Nu tự do theo nguyên tắc bổ sung: A_U, T_
A, G _ X, X _ G


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Baøi 18:</b>


I.


<b> C ẤU TRÚC CỦA PRƠTÊIN</b>


_ Prơtêin cấu tạo bởi các ngun tố: C, H, O, N


_ Prôtêin là đại phân tử được cấu trúc theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là axit amin


thuộc 20 loại khác nhau


_ Prơtêin có tính đa dạng và đặc thù do thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp của các
axít amin


_ Các bậc cấu trúc:


+ Cấu trúc bậc 1: là chuỗi axit amin có trình tự xác định
+ Cấu trúc bậc 2: Là chuỗi axit amin tạo vòng xoắn lò xo


+ Cấu trúc bậc 3: Do cấu trúc bậc 2 cuộn xếp theo kiểu đặc trưng


+ Cấu trúc bậc 4: Gồm hai hay nhiều chuỗi axit amin kếp hợp với nhau


<b>II. </b>


<b> CH ỨC NĂNG CỦA PRÔTÊIN</b>


_ Là thành phần cấu trúc của tế bào


_ Xúc tác và điều hào các quá trình trao đổi chất (enzim và hoocmon)
_ Bảo vệ cơ thể ( kháng thể)


_ Vận chuyển cung cấp năng lượng


Prôtêin đảm nhận nhiều chức năng, liên quan đến hoạt động sống của tế bào, biểu hiện


thành các tính trạng của cơ thể.


<b>BAI 19: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG</b>


I.


<b> MỐI QUAN HỆ GIỮA ARN VÀ PRƠTÊIN</b>


_ mARN là dạng trung gian có vai trị truyền đạt thơng tin về cấu trúc của prơtêin sắp
được tổng hợp


_ Sự hình thành chuỗi axit amin dựa trên khuôn mẫu là m ARN


_ Cứ 3 Nu kế tiếp nhau trên m ARN sẽ mã hóa cho 1 axit amin ( bộ ba mã hóa)
_ Trình tự sắp xếp các Nu trên phân tử mARN qui định trình tự sắp xếp của các axit
amin trong phân tử prơtêin


_ Q trình tổng hợp prơtêin được thực hiện ở ribơxơm trong tế bào chất, có sự tham
gia của mARN và t ARN.


<b>II. MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG</b>


Mối quan hệ giữa các gen và tính trạng được thể hiện trong sơ đồ sau:
Gen(một đoạn AND)  mARN  prơtêin  tính trạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Chương IV:</b>



Bài 21:


I.


<b> ĐỘT BIẾN GEN LÀ GÌ?</b>


_ Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến 1 hay 1 số cặp


Nu


_ Các dạng đột biến gen: Mất, thêm, thay thế 1 cặp Nu.


<b>BAI TAP : Tìm hiểu các dạng đột biến gen</b>
Đoạn ADN ban đầu (a) có : …………5……cặp Nu


Trình tự các cặp Nu là: _ A_ X _ T _ A_ G
_ T _ G _ A _ T _ X
Đoạn ADN bị biến đổi


Đoạn ADN Số cặp Nu Điểm khác so với ( a) Đặt tên dạng biến đổi


b 4 Mất cặp G _ X Mất một cặp Nu


c 6 Thêm cặp T _ A Thêm một cặp Nu


d 5 Thay caëp T_ A =G _ X Thay caëp Nu =caëp Nu kh


<b>II. NGUYÊN NHÂN PHÁT SINH ĐỘT BIẾN GEN</b>


_ Trong tự nhiên: do rối lọan quá trình tự sao chép của ADN dưới tác động của môi
trường trong


_ Thực nghiệm: con người gây ra đột biến bằng tác nhân lí, hóa.
<b>III. VAI TRỊ CỦA ĐỘT BIẾN GEN</b>


_ Đột biến gen dẫn đến biến đổi cấu trúc của prơtêin mà nó mã hóa, cuối cùng dẫn
đến biến đổi kiểu hình



_ Đột biến gen thường có hại nhưng cũng có lợi.
Bài 22:


I.


<b> ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NST LÀ GÌ?</b>
Là những biến đổi trong cấu trúc NST


Có các dạng: mất đoạn, lặp đọan, đảo đoạn.
VI DU:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

a Gồm các đoạn ABCDEFGH Mất đoạn H Mất đoạn
b Gồm các đoạn ABCDEFGH Lặp lại đoạn BC Lặp đoạn
c Gồm các đoạn ABCDEFGH Trình tự đoạn BCD


đổi lại thành DCB


Đảo đoạn


II.


<b> NGUN NHÂN PHÁT SINH VÀ TÍNH CHẤT CỦA ĐỘT BIẾN </b>
<b>CẤU TRÚC NST </b>


_ Nguyên nhân: Do các tác nhân vật lí và hóa học của mơi trường bên trong và bên
ngoài cơ thể . Xuất hiện trong tự nhiên hoặc nhân tạo


_ Tính chất: đột biến cấu trúc NNST thường có hại cho SV do biến đổi cấu trúc NST
làm thay đổi tổ hợp các gen biến đổi KG và KH



Một số đột biến có lợi có ý nghĩa trong chọn giống và tiến hóa
Bài 23


Đột biến NST là sự biến đổi số lượng NST xảy ra ở 1 hay 1 số cặp NST hoặc tất cả bộ
NST


<b>I.HIỆN TƯỢNG DỊ BỘI THỂ</b>


_ Là đột biến thêm hoặc mất 1 NST ở 1 cặp NST nào đó
_ Có các dạng: 2n+1 hoặc 2n – 1.


<b>II. SỰ PHÁT SINH THỂ DỊ BỘI</b>


_ Trong giảm phân có 1 cặp NST tương đồng không phân li tạo ra 1 giao tử mang 2
NST và 1 giao tử không mang NST nào


+ Khi giao tử bình thường kếp hợp với giao tử mang 2 NST sẽ tạo thành hợp tử 2n + 1
+ Khi giao tử bình thường kếp hợp với giao tử không mang NST sẽ tạo thành hợp tử
2n - 1


_ Hậu quả: Gây đột biến hình thái ở TV hoặc gây bệnh NST.
Bài 24:


I.


<b> HIỆN TƯỢNG ĐA BỘI THỂ</b>


_ Là hiện tượng bộ NST trong tế bào sinh dưỡng tăng lên theo bội số của n (lớn hơn
2n



_ Thể đa bội có số lượng NST tăng gấp bội, số lượng ADN cũng tăng do đó q trình
tổng hợp các chất hữu cơ diễn ra mạnh mẽ, nên kích thước tế bào lớn, cơ quan sinh
dưỡng to, sinh trưởng và phát triển mạnh, chống chịu tốt


_ Ứng dụng: làm tăng kích thước cơ quan sinh dưỡng và sinh sảntạo giống có năng


suaát cao.
<b>II. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Do rối lọan nguyên phân hoặc giảm phân khơng bình thường khơng phân li tất cả các


cặp NST tạo thể đa bội.


Bài 25:


<b>I.SỰ BIẾN ĐỔI KIỂU HÌNH DO TÁC ĐỘNG CỦA MƠI TRƯỜNG</b>


<i>_ Thường biến là những biến đổi kiểu hình phát sinh trong đời sống dưới ảnh hưởng </i>
<i>trực tiếp cuả môi trường</i>


<i>_ Thường biến thường biểu hiện đồng loạt theo 1 hướng xác định, tương ứng với điều </i>
<i>kiện ngoại cảnh</i>


<i>_ Thường biến là biến dị kiểu hình nên khơng di truyền.</i>


<i><b>II. MỐI QUAN HỆ GIỮA KIỂU GEN, MƠI TRƯỜNG, KIỂU HÌNH</b></i>
<i>_ Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường</i>


<i>KG môi trường KH</i>



<i>_ Các tính trạng chất lượng phụ thụơc chủ yếu vào kiểu gen</i>
<i>_ Các tính trạng số lượng chịu ảnh hưởng của môi trường.</i>
<b>III. MỨC PHẢN ỨNG</b>


<i>Là giới hạn thường biến của 1 kiểu gen trước môi trường khác nhau</i>
<i>_ Mức phản ứng do kiểu gen qui định.</i>


<b>CHƯƠNG V:</b>


Bài 28: PHUONG PHAP NGHIEN CUU DI TRUYEN O NGUOI
<i><b>I.NGHIÊN CỨU PHẢ HỆ</b></i>


<i>Là phương pháp theo dõi sự di truyền của một tính trạng nhất định trên những người </i>
<i>thụơc cùng một dòng họ qua nhiều thế hệ để xác định đặc điểm di truyền của tính </i>
<i>trạng đó </i>


<i>Lí do sự dụng phương pháp này là do:</i>
<i>_ Người sinh sản chậm và đẻ ít con</i>


<i>_ Vì lí do xã hội không thể dùng phương pháp lai hoặc gây đột biến</i>
<i>_ Phương pháp này đơn giản dễ thực hiện</i>


<b>II. NGHIÊN CỨU TRẺ ĐỒNG SINH</b>


<b> 1. Trẻ đồng sinh cùng trứng và khác trứng</b>
_ Trẻ đồng sinh: trẻ sinh ra cùng một lần sinh
_ Có 2 trường hợp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ Khác trứng
_ Sự khác nhau:



+ Đồng sinh cùng trứng: có cùng kiểu gen cùng giới


+ Đồng sinh khác trứng: khác kiểu gen cùng giới hoặc khác giới.


<b>2.Yù nghĩa của nghiên cứu trẻ đồng sinh</b>


_ Giúp hiểu rõ vai trị KG và vai trị mơi trường đối với sự hình thành tính trạng


_ Hiểu rõ sự ảnh hưởng khác nhau của mơi trường đối với tính trạng số lượng và chất
lượng.


Hoàn thành bảng sau:


<b>Đặc điểm</b> Đồng sinh cùng trứng Đồng sinh khác trứng
_ Số trứng tham gia thụ tinh


_ Kiểu gen
_ Kiểu hình
_ Giới tính
Bài 29:


I.


<b> MỘT VAØI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI</b>


Tên bệnh Đặc điểm di truyền Biểu hiện bên ngoài


Bệnh Đao Cặp NST số 21 có 3 NST Cổ rụt, lưỡi thè ra, mắt sâu có
một mí, ngón tay ngắn



Bệnh Tócnơ Cặp NST số 23 có 1 NST Nữ, lùn, cổ ngắn, cơ quan sinh
dục kém phát triển, vô sinh
Bệnh Bạch tạng Đột biên gen lặn Da và tóc màu trắng, mắt màu


hồng
Bệnh câm điếc


bẩm sinh Đột biên gen lặn Câm điếc bẩm sinh
<b>II. MỘT SỐ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

III.


<b> CÁC BIỆN PHÁP HẠN CHẾ PHÁT SINH TẬT, BỆNH DT</b>
Nguyên nhân:


_ Do các tác nhân vật lí, hóa học trong tự nhiên
_ Do ơ nhiễm MT


_ Do rối lọan TĐC nội bào


Biện pháp hạn chế (như nội dung SGK)
Bài 30:


<i><b>I.DI TRUYỀN Y HỌC TƯ VẤN</b></i>


<i>_ Là một lĩnh vực của DTH kết hợp các phương pháp xét nghiệm, chẩn đóan hiện đại</i>
<i>về mặt DT kết hợp nghiên cứu phả hệ</i>


<i>_ Nội dung:</i>


<i> + Chẩn đốn</i>


<i> + Cung cấp thoâng tin</i>


<i> + Cho lời khuyên liên quan đến bệnh, tật DT.</i>
<i><b>1. </b></i>


<i><b> DTH VỚI HÔN NHÂN</b></i>


<i>Di truyền học đã giải thích được cơ sở khoa học cảu các quy định:</i>
<i>_ Hôn nhân 1 vợ 1 chồng</i>


<i>_ Những người có quan hệ huyết thống trong vịng 4 đời khơng được kết hơn.</i>
<i><b>2.DTH và kế hoạch hóa GĐ</b></i>


<i>_ Phụ nữ sinh con trong độ tuổi từ 25 – 34 là hợp lí</i>


<i>_ Từ 35 tuổi trở lên thì tỉ lệ trẻ sơ sinh bị bệnh Đao tăng rõ.</i>
<i>III. </i>


<i><b> HẬU QUẢ DI TRUYỀN DO Ô NHIỄMMƠI TRƯỜNG</b></i>


<i>Các tác nhân vật lí, hóa học gây ơ nhiễm môi trường làm tăng tỉ lệ người mắc bệnh, tật</i>
<i>DT.</i>


CHƯƠNG VI:
Bài 31:


<b>I.KHÁI NIỆM CÔNG NGHỆ TẾ BÀO </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>_ Công nghệ TB gồm 2 giai đọan:</i>


+ Tách TB từ cơ thể rồi nuôi cấy ở môi trường dinh dưỡng để tạo mơ sẹo .


<i>_ Dùng hoocmon sinh trưởng kích thích mơ seọ phân hóa thành cơ quan hoặc cơ thể </i>
<i>hồn chỉnh.</i>


<i><b>a.Nhân giống </b><b> vơ tính trong ống nghiệm ở cây trồng</b></i>
<i>_ Quy trình nhân giơng vơ tính ( SGK tr.89)</i>


<i>_ Ưu điểm:</i>


<i> + Tăng nhanh số lượng cây trồng</i>
<i> + Rút ngắn thơì gian tạo cây non</i>


<i> + Bảo tồn một số nguồn gen TV quý hiếm</i>


<i>_ Thành tựu: nhân giống khoai tây, phong lan, mía.. </i>


<i><b>b. Ứng dụng ni cấy tế bào và mô trong chọn giống cây trồng</b></i>
<i>Tạo giống cây trồng mới bằng cách chọn tế bào xôma biến dị</i>
<i>VD: tạo giống lúa mới DR2 có năng suất cao.</i>


<i><b>c. Nhân bản vơ tính ở ĐV</b></i>


<i>_ Nhân nhanh nguồn gen ĐV q hiếm có nguy cơ tuyệt chủng</i>
<i>_ Tạo ra các cơ quan để thay thế trong y học.</i>


<b>Baøi 32:</b>



<i>I.</i>


<i><b> KHÁI NIỆM KT GEN VÀ CÔNG NGHỆ GEN</b></i>


<i>_ Kĩ thuật gen là các thao tác tác động lên ADN để chuyển 1 đoạn ADN từ tế bào của </i>
<i>cơ thể cho sang tế bào của cơ thể nhận nhờ thể truyền</i>


<i>_ Kó thuật gen gồm 3 khâu:</i>


<i> + Tách ADN của TB cho, tách ADN dùng làm thể truyền từ vi khuẩn, vi rút</i>
<i> + Tạo ADN tái tổ hợp</i>


<i> + Chuyển ADN tái tổ hợp vào TB nhận</i>


<i>_ Công nghệ gen là ngành kĩ thuật về quy trình ứng dụng kĩ thuật gen.</i>
<i><b>II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN</b></i>


<i><b>1.</b></i> <i><b>Tạo ra chủng VSV mới</b></i>


<i>VD: Dùng E.Coli và nấm men cấy gen mã hóa </i><i>Tạo ra kháng sinh và hoocmon insulin.</i>


<i><b>2.</b></i> <i><b>Tạo giống cây trồng biến đổi gen</b></i>


<i>VD: Cây lúa được chuyển gen quy định tổng hợp vitamin A vào cây lúa </i><i>Tạo giống lúa </i>


<i>giaøu vitamin.</i>


<i><b>3.</b></i> <i><b>Tạo động vật biến đổi gen</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>Là ngành công nghệ sử dụng tế bào sống và các quá trình sinh học để tạo ra các sản </i>


<i>phẩm sinh học cần thiết cho con người </i>


<i>_ Công nghệ sinh học gồm các lĩnh vực:</i>
<i>+ Công nghệ lên men</i>


<i>+ Công nghệ tế bào</i>


<i>+ Cơng nghệ chuyển nhân và phơi</i>
<i>+ Cơng nghệ sinh học xử lí mơi trường</i>
<i>+ Cơng nghệ enzim</i>


<i>+ Công nghệ gen</i>


<i>+ Cơng nghệ sinh học y dược.</i>
<b>Bài 33:</b>


<b>I.GÂY ĐỘT BIẾN NHÂN TẠO BẰNG TÁC NHÂN VẬT LÍ</b>
<b>1. Tia phóng xạ</b>


_ Các tia xun sâu qua màng, mô, tác động lên ADN
_ Gây đột biến gen, ĐB NST


_ Chiếu xạ vào hạt nảy mầm, đỉnh sinh trưởng, mô thực vật
<b>2. </b>


<b> Tia tử ngoại</b>


_ Khơng có khả năng xun sâu
_ Gây đột biến gen



_ Dùng xử lí VSV, bào tử, hạt phấn
<b>3. Sốc nhiệt </b>


_ Tăng hay giảm nhiệt độ đột ngột làm mất cơ chế tự bảo vệ sự cân bằng
_ Gây đột biến NST.


<b>II. GÂY ĐỘT BIẾN NHÂN TẠO BẰNG TÁC NHÂN HĨA HỌC</b>


_ Dung dịch hóa chất tác động lên phân tử AD N làm thay thế cặp Nu, mất cặp Nu
hay cản trở sự hình thành thoi vơ sắc


_ Phương pháp: ngâm hạt khô, hạt nảy mầm vào hóa chất, tiêm dung dịch vào bầu
nhụy…


<b>III. SỬ DỤNG ĐỘT BIẾN NHÂN TẠO TRONG CHỌN GIỐNG</b>


_ Trong chọn giống VSV: tạo ra chất có hoạt tính cao hoặc sinh trưởng mạnh để tăng
sinh khối ở nấm men, vi khuẩn…


_ Trong chọn giống cây trồng: sử dụng trực tiếp các cơ thể mang đột biến để nhân lên
hoặc sử dụng trong các tổ hợp lai kết hợp với chọn lọc đễ tạo ra giống mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Baøi 34:


<i>I. </i>


<i><b> </b><b>HIỆN TƯỢNG THỐI HĨA</b></i>


<i>_ Ở TV: cây ngơ tự thụ phấn sau nhiều thế hệ thì chiều cao cây giảm, hạt ít</i>



<i>Do tự thụ phấn</i>


<i>_ Ở ĐV: con cháu sinh trưởng yếu, dị dạng…</i>


<i>Do giao phối gần</i>


<i>_ Thối hóa là hiện tượng các thế hệ con cháu có sức sống kém, tính trạng xấu, năng</i>
<i>suất giảm</i>


<i>_ Giao phối gần là sự giao phối giữa con cái sinh ra từ cặp bố mẹ hoặc giữa bố mẹ với</i>
<i>con cái.</i>


<i><b>II. NGUN NHÂN CỦA HIỆN TƯỢNG THỐI HĨA</b></i>


<i>Ngun nhân hiện tượng thối hóa do sự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết vì qua </i>
<i>nhiều thế hệ tao ra các cặp gen đồng hợp lặn gây hại.</i>


<i>III. VAI TRÒ CỦA PHƯƠNG PHÁP TỰ THỤ PHẤN BẮT BUỘC VAØ GIAO </i>
<b>PHỐI CẬN HUYẾT TRONG CHỌN GIỐNG</b>


<i>Trong chọn giống, người ta dùng các phương pháp này để củng cố và duy trì một số </i>
<i>tính trạng mong muốn, tạo dịng thuần.</i>


Bài 35:


<b>I: HIỆN TƯỢNG ƯU THẾ LAI</b>
<i><b>1.Khái niệm</b></i>


<i>Ưu thế lai là hiện tượng cơ thể lai F1có ưu thế hơn hẳn so với bố mẹ về sự sinh trưởng,</i>
<i>phát triển khả năng chống chịu, năng suất, chất lượng</i>



<i><b>2. Nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai</b></i>


<i>_ Sự tập trung các gen trội có lợi ở cơ thể lai F1 là nguyên nhân của hiện tượng ưu thế</i>
<i>lai</i>


<i>_ Ưu thế lai biểu hiện cao nhất F1 sau đó giảm dần qua các thế hệdo tì lệ thể dị hợp </i>
<i>giảm.</i>


<b>CÁC PHƯƠNG PHÁP TẠO ÖU THEÁ LAI</b>
1.


<b> </b><i><b>PP tạo ưu thế lai ở cây trồng</b></i>


<i>_ Lai khác dòng: tạo 2 dòng tự thụ phấn rồi cho giao phấn với nhau</i>
<i>VD: Ở ngô tạo được ngô lai năng suất cao </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i> </i>


<i>2.PP tạo ưu thế lai ở vật nuôi</i>


<i>_ Lai kinh tế: Là cho giao phối giữa cặp bố mẹ thuộc 2 dòng thuần khác nhau rồi dùng </i>
<i>con lai F1 làm sản phẩm</i>


<i>VD: Lợn Ỉ x lợn Đại bạch </i><i> lợn con tăng trọng nhanh.</i>


<b>Bài 36</b>


<b>VAI TRÒ CỦA CHỌN LỌC TRONG CHỌN GIỐNG.</b>



_ Chọn lọc giống phù hợp với nhu cầu nhiều mặt và luôn thay đổi của người tiêu dùng
_ Tạo ra giống mới, cải tạo giống cũ.


<b>PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC</b>


<i>1. Chọn lọc hàng loạt</i>


<i>_ Dựa trên kiểu hình chọn 1 nhóm cá thể phù hợp với mục tiêu chọn lọc để làm giống</i>
<i>_ Tiến hành: Gieo giống khởi đầu → Chọn những cây ưu tú và hạt thu hoạch chung để </i>


<i>giống cho vụ sau→ so sánh với giống ban đầu và giống đối chứng </i>


<i>_ Ưu điểm: Đơn giản, dễ làm ít tốn kém</i>


<i>_ Nhược điểm: không kiểm tra được kiểu gen, không củng cố tích luỹ được biến dị</i>
<i><b>2.Chọn lọc cá thể</b></i>


<i>_ Chọn lấy một số ít cá tểh tốt, nhân lên một cách riêng rẽ theo từng dòng</i>


<i>_ Tiến hành: trên ruộng giống khởi đầu chọn những cá thể tốt nhất, hạt của mỗi cây </i>
<i>được gieo riêng → so sánh với giống đối chứngvà giống khởi đầu →Chọn được dịng </i>


<i>tốt nhất</i>


<i>_ Ưu điểm: Kết hợp được đánh giá dựa trên kiểu hình với kiểm tra kiểu gen nhanh </i>


<i>chóng đạt hiệu quả</i>


<i>_ Nhược điểm: Theo dõi cơng phu, khó áp dụng rộng rãi.</i>
Bài 37



<b>THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG Ở VIỆT NAM</b>



Thành


tựu Phương pháp Ví dụ


Chọn
giống
cây
trồng


<b>1.</b> <b>Gây đột biến nhân tạo</b>
a. Gây ĐB nhân tạo rồi chọn cá
thể tạo giống mới


b. Phối hợp giữa lai hữu tính và
xử lí đột biến


c. Chọn giống bằng chọn dịng TB
xơ ma có biến dị hoặc ĐB xơ ma
<b>2.</b> Lai hữu tính để tạo biến dị tổ


_ Tạo giống lúa tẻ có mùi thơm như
tám thơm


_ Giống lúa A được tạo ra bằng lai
giữa hai dòng ĐB H20 x H30


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

hợp hoặc chọn lọc cá thể từ các


<b>giống hiện có</b>


a. Tạo biến dị tổ hợp
b. Chọn lọc cá thể


<b>3.</b> Tạo giống ưu thế lai ở F1


4. Tạo giống đa bội thể


_ Giống lúa DT 10 x giống lúa
OMBD → giống lúa DT17


_ Từ giống cà chua Đài loan → chọn
giống cà chua P375


_ Giống ngơ lai đơn ngắn ngày LVN
thích hợp với vụ đông xuân


_ Giống đậu Bắc ninh thể tứ bội x
Giống lưỡng bội → giống đậu số 12
có năng suất cao


Chọn
giống
vật
nuôi


<b>1.</b> Tạo giống mới


<b>2.</b> Cải tạo giống địa phương


<b>3.</b> Tạo giống ưu thế lai


<b>4.</b> Nuôi thích nghi các giống
nhập nội


<b>5.</b> Ưùng dụng công nghệ sinh
học trong cơng tác giống


_ Cấy chuyển phôi
_ Thụ tinh nhân tạo
_ Công nghệ gen


_ Giống Đại bạch x giống lợn Ỉ →
Giống ĐB _ 81


_ Giống bò vàng VN x bò Hà lan →
bò sữa năng suất cao


_ Giống cá chép Vn x giống cá chép
Hungari


_ Giống cá chim trắng, gà tam
hồng…thích nghi với khí hậu VN


_ Phát hiện sớm giới tính của phơi
chủ động điều chỉnh đực cái theo mục
đích sản xuất


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Chương I:



<b>Bài 41: MOI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI</b>


<b>TÌM HIỂU MƠI TRƯỜNG SỐNG CỦA SINH VẬT</b>


<i>_ Môi trường sống là nơi sinh sống của SV bao gồm tất cả những gì bao quanh có tác</i>
<i>động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự sống, phát triển, sinh sản của sinh vật </i>


<i>_ Các loại môi trường:</i>
<i> + Môi trường nước</i>


<i> +Môi trường trên mặt đất, khơng khí</i>
<i> + Mơi trường trong đất</i>


<i> + Mơi trường sinh vật</i>


<b>CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI CỦA MƠI TRƯỜNG</b>


<i>_ Nhân tố sinh thái là những yếu tố của mơi trường tác động tới sinh vật</i>
<i>_ Có 2 nhóm:</i>


<i> + Nhân tố vô sinh: nhiệt độ, nước, đất..</i>


<i> + Nhân tố hữu sinh:gồm nhóm nhân tố sinh thái con người và nhóm nhân tố sinh thái </i>
<i>các sinh vật khác.</i>


<b>GIỚI HẠN SINH THÁI</b>


<i>Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với 1 nhân tố sinh thái </i>
<i>nhất định.</i>



<i>HS TỰ CHO VÍ DỤ</i>


<b>Bài 42: ẢNH HƯỞNG CỦA ÁNH SÁNG TRONG ĐỜI SỐNG SINH VẬT</b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA ÁNH SÁNG LÊN ĐỜI SỐNG THỰC VẬT </b>


<i>Ánh sáng ảnh hưởng tới hoạt động sinh lí của thực vật như quang hợp, hô hấp và hút</i>
<i>nước của cây </i>


<i>_ Nhóm cây ưa sáng: gồm những cây sống nơi quang đãng như lúa, bắp.</i>


<i>_ Nhóm cây ưa bóng : gồm những cây sống nơi ánh sáng yếu, dưới tán cây như trầu bà,</i>
<i>phong lan…</i>


<b>Hoạt động 2: ẢNH HƯỞNG CỦA ÁNH SÁNG LÊN ĐỜI SỐNG ĐỘNG VẬT</b>
<i>Ánh sáng ảnh hưởng tới các hoạt động của ĐV: nhận biết, định hướng di chuyển, sinh</i>
<i>trưởng, sinh sản…</i>


<i>_ Nhóm ĐV ưa sáng: gồm những ĐV hoạt động ban ngày như gà, vịt..</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>_ Đa số các loài sống trong phạm vi nhiệt độ từ 0o<sub>_ 5</sub>o<sub>C </sub></i>
<i>_ Sinh vật được chia thành 2 nhóm:</i>


<i> + SV biến nhiệt</i>
<i> VD: cá, ếch, nấm…</i>


<i> + SV hằng nhiệt: chim, thú, con người.</i>


<b>Hoạt động 2: ẢNH HƯỞNG CỦA ĐỘ ẨM LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT </b>
<i>_ Sinh vật thích nghi với mơi trường có độ ẩm khác nhau</i>



<i>_ Thực vật chia thành 2 nhóm: </i>
<i> + TV ưa ẩm như lúa, bèo..</i>


<i> + TV chịu hạn như xương rồng, sống đời</i>
<i>_ Động vật chia thành 2 nhóm:</i>


<i> + ĐV ưa ẩm như each, giun đất</i>
<i> + ĐV ưa khô như thằn lằn, lạc đà…</i>


Câu 3 SGK:Cây sống nơi ẩm ướt và thiếu ánh sáng có phiến lá rộng và mỏng, mô
giậu kém phát triển. Cây sống nơi ẩm ướt và nhiều ánh sáng có phiến lá hẹp, mơ giậu
phát triển. Câu sống nơi khơ hạn có thân mọng nước hoặc lá và thân tiêu giảm, lá
biến thành gai/


<b>Bài 44</b>


<b>Hoạt động 1: TÌM HIỂU QUAN HỆ CÙNG LOÀI</b>


<i>Các SV cùng lồi sống gần nhau liên hệ với nhau, hình thành các nhóm cá thể</i>
<i>Trong 1 nhóm có những mối quan hệ:</i>


<i>_ Hỗ trợ: SV được bảo vệ tốt hơn, kiếm được nhiều thức ăn</i>


<i>_ Cạnh tranh: ngăn ngừa gia tăng số lượng cá thể và sự cạn kiện thức ăn→Một số cá </i>


<i>thể tách ra khỏi nhóm.</i>


<b>Hoạt động 2: TÌM HIỂU QUAN HỆ KHÁC LOÀI</b>
<i><b>1.Hỗ trợ:</b></i>



<i>Là mối quan hệ có lợi ( hoặc ít nhất khơng có hại) cho tất cả các SV. </i>
<i>Gồm các hình thức:</i>


<i>_ Coäng sinh:</i>


<i> VD: tảo và nấm trong địa y, VK nốt rễ ở cây họ đậu</i>
<i>_ Hội sinh: </i>


<i>VD: cá ép rùa, địa y bám trên cây</i>
<i><b>2.Đối địch: </b></i>


<i>Là một bên SV có lợi, cịn bên kia bị hại hoặc cả hai bên cùng bị hại</i>
<i>Gồm các hình thức:</i>


<i>_ Cạnh tranh: lúa_cỏ, dê_ bò</i>
<i>_ Kí sinh: giun, chí</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Chương II:</b>


Bài 47:


<b>Hoạt động 1: THẾ NAØO LAØ MỘT QUẦN THỂ SV</b>


<i>Quần thể SV bao gồm các cơ thể cùng loài, cùng sống trongmột khu vực nhất định, ở</i>
<i>một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới</i>


<i>VD: Đàn bò, bụi tre…</i>


<b>Hoạt động 2: NHỮNG ĐẶC TƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ</b>
<i>1. Tỉ lệ giới tính</i>



<i>_ Là tỉ lệ giữa số lượng cá tểh đực và cái</i>
<i>_ Tỉ lệ giới tính đảm bảo hiệu quả sinh sản.</i>
<i><b>2.Thành phần nhóm tuổi</b></i>


<i>Có 3 nhóm:</i>


<i>_ Nhóm tuổi trước sinh sản</i>
<i>_ Nhóm tuổi sinh sản</i>


<i>_ Nhóm tuổi sau sinh sản</i>
<i><b>3.Mật độ quần thể</b></i>


<i>_ Là số hay khối lượng SV có trong 1 đơn vị diện tích hay thể tích</i>
<i>VD: Mật độ cây bạch đànlà 625 cây/ ha</i>


<i>_ Mật độ quần thể phụ thuộc vào: chu kì sống, thức ăn, yếu tố thời tiết, khí hậu…</i>
<b>Hoạt động 3: ẢNH HƯỞNG CỦA MƠI TRƯỜNG TỚI QUẦN THỂ SV</b>


<i>_ Số lượng cá thể trong quần thể biến động theo mùa, năm, phụ thuộc vào nguồn thức</i>
<i>ăn, nơi ở và các điều kiện sống của môi trường</i>


<i>_ Khi mật độ cá thể tăng quá cao dẫn đến thiếu thức ăn, chỗ ở, phát sinh bệnh tật, </i>
<i>nhiều cá thể chết. Khi đó, mật độ quần thể lại điều chỉnh trở về mức cân bằng.</i>


<b>BAI 48: QU</b>

<b>ẦN THỂ NGƯỜI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>_ Quần thể người có những đặc điểm sinh học giống quần thể SV khác</i>


<i>_ Quần thể người có những đặc điểm sinh học khác quần thể SV khác như kinh tế, xã</i>


<i>hội…</i>


<i>_ Sự khác nhau đó là do con người có lao động và tư duy</i>


<b>Hoạt động 2: ĐẶC TRƯNG VỀ THÀNH PHẦN NHĨM TUỔI </b>
<i>*Quần thể người gồm 3 nhóm tuổi:</i>


<i>_ Nhóm tuổi trước sinh sản</i>


<i>_ Nhóm tuổi lao động và sinh sản</i>
<i>_ Nhóm tuổi hết lao động</i>


<i>*Tháp dân số (tháp tuổi) thể hiện đặc trưng dân số của mỗi nước</i>
<i>_ Tháp dân số trẻ : tỉ lệ tăng trưởng dân số cao</i>


<i>_ Tháp dân số già: Tỉ lệ người già nhiều, tỉ lệ sơ sinh ít</i>


<i>→ Nghiên cứu tháp tuổi để có kế hoạch điều chỉnh mức tăng giảm dân số</i>


<b>Hoạt động 3: TĂNG DÂN SỐ VAØ PHÁT TRIỂN XÃ HỘI </b>


_ Tăng dân số tự nhiên là kết quả của số người sinh ra nhiều hơn số người tử vong
<i>_ Phát triển dân số hợp lí tạo được sự hài hoà giữa kinh tế và xã hội đảm bảo cuộc </i>
<i>sống cho mỗi cá nhân, gia đình và xã hội.</i>


<b>Bài 49</b>


<b>Hoạt động 1: THẾ NÀO LÀ QUẦN XÃ SINH VẬT?</b>


<i>Quần xã SV là tập hợp nhiều quần thể SV thuộc các lồi khác nhau, cùng sống trong</i>


<i>một khơng gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau </i>


<i>_Vd: rừng Cúc phương, Ao cá tự nhiên</i>


<b>Hoạt động 2: NHỮNG DẤU HIỆU ĐIỂN HÌNH CỦA MỘT QUẦN XÃ</b>
<i>QX có các đặc điểm cơ bản về số lượng và thành phần các loài SV</i>


<i>_ Số lượng và thành phần các loài trong QX được đánh giá qua những chỉ số về độ đa</i>
<i>dạng, độ nhiều độ thường gặp</i>


<i>_ Thành phần loài trong QX được thể hiện qua việc xác định loài ưu thế và loài đặc </i>
<i>trưng.</i>


<b>Hoạt động 3: QUAN HỆ GIỮA NGOẠI CẢNH VAØ QUẦN XÃ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>_ Cân bằng sinh học là trạng thái mà số lượng cá thể mỗi QT trong QX dao động </i>
<i>quanh vị trí cân bằng nhờ khống chế sinh học.</i>


Bài 50


<b>Hoạt động 1: THẾ NÀO LÀ MỘT HỆ SINH THÁI?</b>


<i>_ Hệ sinh thái bao gồm quần xã SV và môi trường sống của quần xã ( sinh cảnh). </i>
<i>_ Một hệ sinh thái hồn chỉnh có các thành phần chủ yếu sau:</i>


<i>+ Nhân tố vô sinh</i>


<i>+ SV sản xuất là thực vật</i>


<i>+ SV tiêu thụ gốm ĐV ăn TV và ĐV ăn ĐV</i>


<i>+ SV phân giải: nấm, VK</i>


<b>Hoạt động 2: CHUỖI THỨC ĂN VAØ LƯỚI THỨC ĂN</b>
<i><b>1.Chuỗi thức ăn</b></i>


<i>_ Chuỗi thức ăn là 1 dãy nhiều loài SV có quan hệ dinh dưỡng với nhau. Mỗi lồi là 1</i>
<i>mắt xính, vừa là SV tiêu thụ mắt xích đứng trước, vừa là SV bị mắt xích phía sau tiêu</i>
<i>thụ</i>


<i><b>1.</b></i> <i><b>Lưới thức ăn</b></i>


<i>Bao gồm các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung</i>
<i>_ Chuỗi thức ăn gồm các SV: </i>


<i> +SV sản xuất</i>
<i> + SV tiêu thụ</i>
+ SV phân giải
<b>Chương III:</b>


Bài 53: TAC DONG CUA CON NGUOI DOI VOI MOI TR<b>ƯỜNG</b>


<b>TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI TỚI MÔI TRƯỜNG </b>


<b> QUA CÁC THỜI KÌ PHÁT TRIỂN CỦA XÃ HỘI</b>


<i>Thời kì nguyên thuỷ: đốt rừng, đào hố sâu bắt thù dữ → Giảm diện tích rừng</i>


<i>_ XH nông nghiệp: </i>


<i> + Trồng trọt ,chăn nuôi</i>



<i> + Phá rừng làm khu dân cư, sản xuất → Thay đổi đất và tăngnước mặt</i>


<i>_ XH công nghiệp:</i>


<i> + Khai thác tài ngun bừa bải, xây dựng nhiều khu công nghiệp → đất càng thu hẹp </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI LÀM SUY THỐI </b>
<b> MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN</b>
<i>Nhiều hoạt động của con người đã gây hậu quả rất xấu:</i>
<i>_ Mất cân bằng sinh thái</i>


<i>_ Xói mịn đất gay lũ lụt, hạn hán, ảnh hưởng mạch nước ngầm</i>


<i>_ Nhiều loài SV bị mất, đặc biệt nhiều lồi ĐV q hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.</i>
<b>VAI TRÒ CỦA CON NGƯỜI TRONG VIỆC BẢO VỆ </b>


<b> VÀ CẢI TẠO MƠI TRƯỜNG TỰ NHIÊN</b>
<i>_ Hạn chế gia tăng dân số</i>


<i>_ Sử dụng có hiệu quả nguồn tài nguyên</i>
<i>_ Đưa ra pháp luật bảo vệ mơi trường</i>
<i>_ Phục hồi trồng rừng</i>


<i>_ Xử lí rác thải</i>


<i>_ Lai tạo giống có năng suất và phẩm chất tốt.</i>
<i> BAI 54: O NHIEM MOI TRUONG</i>


<b>NHIỄM MƠI TRƯỜNG LÀ GÌ?</b>



<i>_ Ơ nhiễm MT là hiện tượng MT tự nhiên bị nhiễm bẩn, đồng thời các tính chất vật lí ,</i>
<i>hoá học, sinh học của MT bị thay đổi gây tác hại tới đời sống con người và SV khác</i>
<i>_ Ô nhiễm MT do hoạt động của con người hoặc hoạt động tự nhiên (núi lửa, SV…)</i>
<b>Hoạt động 2: CÁC TÁC NHÂN CHỦ YẾU GÂY Ô NHIỄM</b>


<i><b>1. Ô nhiễm do các chất khí thải ra từ hoạt động cơng nghiệp sinh hoạt</b></i>


<i>_ Các chất thải ra từ nhà máy, phương tiện giao thông, đun nấu sinh hoạt là C02 , S02</i>
….gây ơ nhiễm khơng khí


<i><b>2. Ơ nhiễm do hố chất bảo vệ thực vật và chất độc hoá học</b></i>
<i>Các chất hố học độc hại được phát tán và tích tụ:</i>


<i>_ Hố chất (dạng hơi) →nước mưa →đất → tích tụ →Ơ nhiễm mạch nước ngầm</i>


<i>_ Hố chất (dạng hơi) →nước mưa →ao, sơng, biển →tích tụ</i>


<i>_ Hố chất cịn bám và ngấm vào cơ thể SV.</i>
<i><b>3. Ô nhiễm do chất phóng xạ</b></i>


<i>_ Gây đột biến ở người và sinh vật</i>


<i>_ Gây một số bệnh di truyền và bệnh ung thư.</i>
<i><b>4. Ô nhiễm do chất thải rắn</b></i>


<i>Các chất thải rắn gây ô nhiễm gồm đồ nhựa, giấy vụn, cao su, kim tiêm y tế, gạch</i>
<i>vụn…</i>


<i><b>5.Ô nhiễm do sinh vật gây bệnh</b></i>



<i>_ SV gây bệnh có nguồn gốc từ chất thải khơng được xử lí ( phân, nước thải sinh hoạt,</i>
<i>xác động vật…)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>CHƯƠNG III</b>

:

<b>ADN</b>



<b>Câu 1: Cấu tạo hóa học của phân tử ADN</b>


_ ADN được cấu tạo từ các nguyên tố: C, H O, N, P


_ AD N là đại phân tử, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các Nu gồm 4
loại A, T, G, X


_ ADN có tính đa dạng và đặc thù do thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp của
các loại nuclêơtit


_ Tính đa dạng và đặc thù của AD N là cơ sở phân tử cho tính đa dạng và đặc thù của
SV


<b>Câu 2: Cấu trúc không gian của phân tử ADN</b>


_ ADN là 1 chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch song song xoắn đều


_ Mỗi vịng xoắn có đường kính 10 Ao<sub>, chiều dài 34 A</sub>o<sub> gồm 10 cặp Nu</sub>


_ Các Nu giữa 2 mạch đơn liên kết với nhau thành từng cặp theo nguyên tắc bổ sung:
A liên kết với T, G liên kết với X, chính nguyên tắc này đã tạo nên tính chất bổ sung
của 2 mạch đơn  Nếu biết trình tự các Nu trên một mạch của AD N, ta có thể suy ra


trình tự các Nu tên mạch còn lại. Và cũng theo nguyên tắc bổ sung, ta có: A = T và G


= X


Do đó : A + G = T + X


<b>Câu 3: ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào?Mô tả sơ lược diễn biến q</b>
<b>trình tự nhân đơi của ADN?</b>


_ Q trình tự nhân đơi của ADN diễn ra theo nguyên tắc:


+ Nguyên tắc bổ sung: Mạch mới của AND con được tổng hợp dựa trên mạch khuôn
của AND mẹ. Các Nu ở mạch khuôn liên kết với các NU tự do trong môi trường nội
bào theo nguyên tắc: A _ T , G _ X


+ Nguyên tắc giữ lại một nửa ( bán bảo tồn): Trong mỗi ADN con có 1 mạch cảu
ADN mẹ ( mạch cũ), mạch còn lại được tổng hợp mới


_ Q trình tự nhân đơi của ADN diễn ra như sau:
+ 2 mạch ADN tách nhau theo chiều dọc


+ Các Nu của mạch khuôn liên kết với các Nu tự do theo NTBS. Hai mạch mới của
ADN con dần được hình thành dựa trên mạch khu6on của AND mẹ theo chiều ngược
lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Caâu 4: Cấu tạo hóa học của ARN</b>


_ ARN cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N, P


_ ARN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là 4 loại Nu: A, U, G,X , liên


kết nhau tạo thành 1 chuỗi xoắn đđơn



_ Có 3 loại ARN:


+ mARN: truyền đđạt thông tin quy đđịnh cấu truùc của protein


+ t ARN: vận chuyển axit amin


+ r ARN: là thành phần cấu tạo ribôxôm, laØ nơi tổng hợp protein


_ Chức năng của ARN: có vai trị trong quá trình tổng hợp protein
<b>Câu 5: ARN được tổng hợp theo những nguyên tắc nào? </b>


_ ARN được tổng hợp tại NST ở kì trung gian


_ Quá trình tổng hợp ARN:


+ Gen tháo xoắn, tách dần thành 2 mạch đơn


+ Các Nu ở 1 mạch khuơn mẫu liên kết với Nu tự do theo nguyên tắc bổ sung:
Sau khi tổng hợp ARN rời khỏi nhân ra tế bào chất để tổng hợp protein


_ Nguyên tắc tổng hợp ARN:


+ Khuôn mẫu: dựa trên một mạch đơn của gen
+ Bổ sung: A_U, T_ A, G _ X, X _ G


_ Mối quan hệ gen_ ARN: trình tự các Nu trên mạch khuôn mẫu của gen quy
định trình tự các Nu trên mạch ARN


<b>Câu 6: So sánh ADN và ARN về cấu tạo và chức năng .</b>


1/ Các điểm giống nhau :


a/Về cấu tạo :


- Đều là những đại phân tử ,có cấu trúc đa phân .


- Đều được tạo từ các nguyen tố hóa học là C, H, O, N, và P.


- Đơn phân đều là nucleotit.Có 3 trong 4 loại nuleotit giống nhau là A, G và X.
- Giữa các đơn phân có các liên kết hóa học nối lại tạo thành mạch .


b/ Về chức năng


Đều có chức năng trong q trình tổng hợp protein để truyền đạt thông tin di
truyền .


2/Các điểm khác nhau


ADN ARN


Cấu tạo Có cấu trúc hai mạch xoắn lại
Có Nu loại T mà khơng có U
Có kích thước và khối lượng
lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Chức


năng Chứa gen mang thông tin quyđịnh cấu tạo phân tử protein Trực tiếp tổng hợp protein



<b>Câu 7: So sánh quá trình tổng hợp ARN với q trình nhân đơi ADN .</b>
1. Những điểm giống nhau :


-Đều được tổng hợp từ khuôn mẫu trên ADN dưới tác dụng của enzim .


- Đều xảy ra chủ yếu trong nhân TB, tại các NST ở kì trung gian , lúc NST chưa
xoắn .


- Đều có hiện tượng tách hai mạch đơn trên ADN .


- Đều có hiện tượng liên kết giữa Nu của môi trường nội bào với các Nu trên mạch
của ADN.


2. Những điểm khác nhau :


Quá trình tổng hợp ARN Quá trình nhân đơi ADN
Xảy ra trên một đoạn của ADN


tương ứng với một gen nào đó Xảy ra trên toàn bộ các gen của phântử ADN
Chỉ có một mạch của gen trên


ADN làm mạch khuôn


Cả hai mạch của ADN làm mạch
khuôn


Mạch ARN sau khi được tổng hợp
rời ADN ra tế bào chất


Một mạch của ADN mẹ liên kết với


mạch mới tổng hợp tạo thành phân tử
ADN


<b>Câu 8: Gen là gì? Nêu bản chất hóa học của gen? </b>


_ Gen là một đoạn của phân tử AND có chức năng di truyền xác định. Mỗi gen chứa
thông tin quy định cấu trúc của một loại prơtêin nào đó được gọi là gen cấu trúc.
Trung bình, mỗi gen cấu trúc bình thường có chứa 600_ 1500 cặp Nu


_ Bản chất hóa học của gen là AND


<b>Câu 9</b>: <b>Nêu cấu trúc và chức năng của protein</b>
<b>1.Cấu trúc của prơtêin</b>


_ Prôtêin cấu tạo bởi các nguyên tố: C, H, O, N


_ Prôtêin là đại phân tử được cấu trúc theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là axit amin
thuộc 20 loại khác nhau


_ Prơtêin có tính đa dạng và đặc thù do thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp của các
axít amin


_ Các bậc cấu trúc:


+ Cấu trúc bậc 1: là chuỗi axit amin có trình tự xác định
+ Cấu trúc bậc 2: Là chuỗi axit amin tạo vòng xoắn lò xo


+ Cấu trúc bậc 3: Do cấu trúc bậc 2 cuộn xếp theo kiểu đặc trưng


+ Cấu trúc bậc 4: Gồm hai hay nhiều chuỗi axit amin kếp hợp với nhau



<b>2. Chứ c năng của prơtêin</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

_ Xúc tác và điều hoøa các quá trình trao đổi chất (enzim và hoocmon)
_ Bảo vệ cơ thể ( kháng thể)


_ Vận chuyển cung cấp năng lượng


Prôtêin đảm nhận nhiều chức năng, liên quan đến hoạt động sống của tế bào, biểu hiện


thành các tính trạng của cơ thể


<b>Câu 10: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng</b>


Mối quan hệ giữa các gen và tính trạng được thể hiện trong sơ đồ sau:
Gen(một đoạn AND)  mARN  prơtêin  tính trạng


_ AND là khn mẫu để tổng hợp mARN


_ mARN là khuôn mẫu để tổng hợp chuỗi axit amin ( cấu trúc bậc 1 của protein )
_ Protein tham gia cấu trúc và hoạt động sinh lí của tế bào  biểu hiện thành tính trạng


Bản chất mối quan hệ gen – tính trạng: trình tự các Nu trên ADN quy định trình tự các
Nu trong ARN, thơng qua đó ADN quy định trình tự các axit amin trong chuỗi axit
amin cấu thành prôtêin và biểu hiện thành tính trạng


<b>Câu 11: Mối quan hệ giữa ARN và prơtêin</b>


_ mARN là dạng trung gian có vai trị truyền đạt thông tin về cấu trúc của prôtêin sắp
được tổng hợp từ nhân ra chất tế bào



_ Sự hình thành chuỗi axit amin :


+ m ARN rời khỏi nhân đến riboxom để tổng hợp protein


+ Các t ARN mang axit amin vào riboxom khớp với mARN theo nguyên tắc bổ sung


 đặt axit amin vào đúng vị trí ( Cứ 3 Nu kế tiếp nhau trên m ARN sẽ mã hóa cho 1


axit amin)


+ Khi riboxom dịch một nấc trên mARN  1 axit amin được nối tiếp


+ Khi riboxom dịch chuyển hết chiều dài của mARN  chuỗi axit amin được tổng


hợp xong


_ Nguyên tắc tổng hợp: + Khuôn mẫu ( mARN)
+ Bổ sung ( A _ U, G _ X )


<b>Câu 12: So sánh cấu tạo và chức năng di truyền của AND và protein</b>
<b>1.</b> <b>Các điểm giống nhau:</b>


<b>_ Là đại phân tử, có kích thước và khối lượng lớn trong tế bào</b>
_ Đều cấu tạo theo nguyên tắc đa phân do nhiều đơn phân hợp lại


_ Đều có tính đa dạng và đặc thù do thành phần , số lượng và trật tự các đơn phân qui
định


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>2.</b> Các điểm khác nhau:



ADN Protein


_ Có 2 mạch song song và xoắn lại
_ Đơn phân là các Nu


_ Có kích thước và khối lượng lớn hơn
protein


_ Thành phần hóa học gồm C, H, O, N,
P


_ Chứa gen qui định cấu trúc của
protein


_ Cấu tạo bởi 1 hay nhiều chuỗi axit
amin


_ Đơn phân là các axit amin


_ Có kích thước và khối lượng nhỏ hơn
ADN


_ Thành phần hóa học gồm C, H, O, N
_ Protein được tạo ra trực tiếp biểu
hiện thành tính trạng


<b>Câu 13: Một đoạn mạch ADN có cấu trúc như sau:</b>
Mạch 1: - A - X - T - T – G – A - T - T – G – A -
Mạch 2: - T – G - A - A - X – T - A - A - X – T -



Hãy viết cấu trúc của 2 đoạn ADN được tạo thành sau khi ADN mẹ kết thúc sự tự
nhân đôi


<b>Câu 14: Một đoạn mạch ADN có cấu trúc như sau:</b>
Mạch 1: - A - X - T - T – G – A - T - T – G – A -


Maïch 2: - T – G - A - A - X – T - A - A - X – T - ( maïch khuôn)


Xác định trình tự các đơn phân của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch 2?
<b>Câu 15 : Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêotit như sau:</b>


- U - G - A - A - X – U - A - A - X – U – X – A -


Xác định trình tự các nuclêotit trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên
<b>Câu 16: Một đoạn mạch đơn của phân tử AND có trình tự sắp xếp các Nu như sau:</b>
_ X _ A _ T _ G _ A _ T _ G _ X _ A _


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×