Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.39 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 2:</b>
<i>Thứ Hai, ngày 23 tháng 8 năm 2010</i>
<b>Tiết 1: Chào cờ</b>
<b>Tit 2: Tp c:</b>
<i> Nghìn năm văn hiến</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Đọc thµnh tiÕng.
- Đọc đúng các tiếng, từ ngữ khó nh: tiến sĩ, Thiên Quang, chứng tích, cổ kính,…
- Đọc trơi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng theo từng cột, từng dịng phù hợp với văn bản
thống kê.
2. §äc – hiĨu:
- Hiểu các từ ngữ khó trong bài: văn hiến, Văn Miếu, Quốc Tử Giám, tiến sĩ, chứng tích.
- Hiểu nội dung bài: Nớc Việt Nam có truyền thống khoa cử lâu đời. Đó là một bằng chứng
về nền văn hiến lâu đời của nớc ta.
<b>II. Đồ dùng: </b>+ Tranh minh hoạ (16).
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3HS lên bảng đọc bài: Quang cảnh
làng mạc ngày mùa
- NhËn xét, ghi điểm cho từng học sinh
2.1. Giíi thiƯu bµi
2.2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu
bài:
a. Luyện đọc: giáo viên đọc mẫu, định
h-ớng cho học sinh cách đọc đúng.
Lu ý cách ngắt giọng và nhấn giọng.
- Chia bài thành năm đoạn nhỏ.
- Gọi học sinh đọc phần chú giải
- Gọi 1HS khá đọc tồn bài
b. Tìm hiểu bài:
- u cầu HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời
? Đến thăm Văn Miu, khỏch nc ngoi
ngc nhiờn vỡ iu gỡ?
? Đoạn 1 cho chúng ta biết điều gì?
- Ghi bảng ý chÝnh
? Triều đại nào tổ chức nhiều khoa thi
nhất?
? Triều đại nào có nhiều tiến sĩ nhất?
? Bài văn giúp em hiểu điều gì về truyền
thống văn hố Vit Nam?
? Đoạn còn lại của bài văn cho em biết
điều gì?
- Ghi bảng ý chính 2 và hỏi
? Bài văn <i>Nghìn năm văn hiến</i> nói lên
điều gì?
- Ghi bảng nội dung chính của bài.
- HS1: Mựa ụng...vng ối: Em thích chi
tiết nào nhất trong đoạn văn em vừa
đọc? Vì sao?
- HS2 : Tàu đu đủ... ra đồng ngay.
Những chi tiết nào làm cho bức tranh
quê thờm p v sinh ng?
- HS 3: Đọc toàn bài: nội dung chính của
bài văn là gì?
-5HS c bi theo thứ tự
-1HS đọc
- Học sinh luyện đọc theo cp.
- 1HS trả lời, 1HS nhắc lại.
- Cho ta bit Việt Nam có truyền thống
khoa cử lâu đời.
- 2HS đọc bảng thống kê.
- Triều đại Lê tổ chức nhiều khoa thi
nhất: 104 khoa.
- Triều đại Lê có nhiều tiến sĩ nhất 1780
tiến sĩ.
- Từ xa xa, nhân dân Việt Nam đã coi
trọng đạo học.
- Việt Nam là một đất nớc có nền văn
hiến lâu đời.
- Chúng ta rất tự hào vì đất nớc có một
nền văn hiến lâu đời.
- Chứng tích về một nền văn hiến lâu đời
ở Việt Nam.
- 1HS tr¶ lêi.
c. Đọc diễn cảm:
- Gi ba hc sinh nối tiếp nhau đọc lại bài
- Ba bạn đọc nh vậy đã phù hợp với nội
dung bài cha? Hãy dựa vào nội dung để
tìm giọng đọc phù hợp.
- Chọn đoạn 2 để luyện đọc.
Giáo viên đọc mẫu.
Yêu cầu học sinh luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức cho học sinh thi đọc.
- NhËn xÐt cho ®iĨm tõng häc sinh.
3. Củng cố, dặn dò:
- Bài văn cho em thấy dân tộc Việt Nam
có những trun thèng g×?
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Dặn học sinh về nhà đọc bài <i>Sắc màu </i>
<i>em yêu</i>.
- 3HS nối tiếp nhau đọc cả lớp theo dõi.
- Một vài HS nêu ý kiến, thống nhất
giọng đọc
- HS luyện đọc theo nhóm đơi.
-3- 5 học sinh thi đọc, cả lớp theo dõi và
bình chọn bạn đọc hay nhất.
- 2HS trả lời.
<b>Tiết 3: Toán</b>
<i>Luyện tập</i>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh
- Nhận biết các phân số thập phân.
- Chuyển một số phân số thành phân số thập phân.
- Gii bài tốn về tìm giá trị một phân số của một số cho trớc.
II. Các hoạt động dạy - hc ch yu:
1. Kiểm tra bài cũ.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
2. Dạy - học bài mới
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hớng dẫn luyện tập
Bài 1:HS viết PS thập phân thích hợp vào
tia số.
- Giỏo viờn v tia số lên bảng, gọi 1HS
lên bảng làm bài, yêu cầu HS khác vẽ tia
số vào vở và điền các phân số thập phân.
- Giáo viên nhận xét bài của HS và yêu
cầu HS đọc các phân số thập phân trên
tia số.
Bµi 2:HS biết viết PS thành PS thập phân
- Bài tập yêu cầu làm gì?
- Giáo viên chữa bài và ghi điểm HS
Bài 3:Yêu cầu HS viết các PS thành PS
thập phân có MS là 100.
- Bài tập yêu cầu làm gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét và ghi điểm
Bi 4:Bit so sỏnh 2 PS thp phõn.
- Yêu cầu HS đọc đề bài, nêu cách làm
bi
- Yêu cầu HS làm bài
- 2HS lên bảng làm bài luyện tập thêm,
học sinh dới lớp theo dõi và nhận xét.
- 2HS lên bảng lµm bµi
- 1 sốHS đọc các phân số thập phân
- 2 HS đọc đề bài
- Viết các phân số đã cho thnh phõn s
thp phõn.
-2HS lên bảng làm, cả lớp làm vở bài
tập.
100
4
25
15
4
15
;
10
55
5
2
5
11
2
11
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
- 2HS c bi
-1HS tr li.
- 2HS lên bảng, cả lớp làm vở bài tập
100
375
25
4
25
15
4
15
;
10
24
4
25
4
6
25
6
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
-1HS nhận xét bài của bạn và tự kiểm tra
bài của mình.
-1HS nờu: tin hnh so sỏnh phân số sau
đó chọn dấu so sánh thích hợp điền vo
ch trng.
- Nêu cách so sánh
100
29
10
8
?
- Tơng tự hỏi với cặp phân số khác
Bài 5:Giải bài toán về PSTP.
? Lớp học có bao nhiêu học sinh?
? Số học sinh giỏi toán nh thế nào so với
số học sinh cả lớp.
? Em hiểu câu: Số học sinh giỏi toán =
10
3
số học sinh cả lớp nh thế nào?
- Yêu cầu HS tìm số häc sinh giái to¸n.
GV kiĨm tra vë cđa 1sè HS
3. Củng cố, dặn dò:
-Phõn s cú th vit đợc thành PSTP ntn?
- Tổng kết tiết học.
- VỊ nhµ làm bài luyện tập thêm.
vào vở bài tập.
100
87
100
92
;
10
9
7
- 1HS nhn xét đúng sai. Nếu sai thì sửa
lại bài tốn cho đúng.
- Quy đồng mẫu số.
-1HS đọc đề bài toán, cả lớp đọc thầm.
- 1HS trả lời.
- Sè häc sinh giỏi toán =
10
3
số HS cả
lớp.
- 1HS trả lời, 1HS nhắc lại.
- 1HS tìm và nêu:
Số học sinh giỏi toán là: 30 x
10
3
- HS trình bày vào vở bài tập trao đổi bài
để kiểm tra lẫn nhau.
- 2HS trả lời.
<b>Tiết 4: Chính tả (nghe viết)</b>
<i>Lơng Ngäc Qun</i>
<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh:
- Nghe – viết chính xác, đẹp bài chính tả Lơng Ngọc Quyến.
- Hiểu đợc mơ hình cấu tạo vần. Chép đúng tiếng, vần vào mơ hình.
<b>II. Đồ dùng:</b> Bảng phụ, giấy khổ to.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ
-1HS khá: đọc cho ba học sinh viết bảng
lớp các từ ngữ chính tả của tiết trớc
? Phát biểu quy tắc chính tả viết đối với
c/k, g/gh, ng/ngh?
- Nhận xét câu trả lời, chữ viết của HS
2. Dạy học bài mới:
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hng dẫn nghe – viết
a. Tìm hiểu nội dung bài viết.
? Em biết gì về Lơng Ngọc Quyến?
? Ơng đợc giải thốt khỏi nhà giam khi
nào?
b. Híng dẫn viết từ khó:
- Yêu cầu HS nêu các từ ngữ khó, dễ lẫn
khi viết chính tả.
- Yờu cầu HS đọc, viết các từ vần tìm
đ-ợc.
c. ViÕt chÝnh t¶.
Giáo viên đọc cho HS viết theo quy nh.
Nhc hc sinh vit hoa tờn riờng.
d. Soát lỗi, chấm bµi.
2.3. Hớng dẫn làm bài chính tả.
Bài 1: Rèn KN ghi lại phần vần khó.
- Gọi HS đọc yêu cầu và ND của bài tập.
- Yêu cầu học sinh t lm.
- Đọc viết các từ ngữ: ghê gớm, gồ ghề,
kiên quyết, cái kéo, cây cọ, kỳ lạ, ngô
nghê,
- 2HS phát biểu.
- 1HS c ton bi chính tả.
- 1HS trả lời, 1HS nhắc lại.
- Ơng đợc giải thoát vào ngày 30/8/1917
khi cuộc khởi nghĩa Thái Nguyên do Đội
Cấn lãnh đạo bùng nổ
- Häc sinh nèi tiÕp nhau nêu các từ mình
có thể nhầm. VD: Lơng Ngọc Quyến,
L-ơng Văn Can, khoét, xích sắt
- 4 HS lên bảng viết, học sinh dới lớp
viết vào vở nháp.
- HS viÕt bµi vµo vë.
- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.
- Nhận xét, KL lời giải đúng và chữa bài.
Bài 2:Biết phân tích phần vần.
- Đọc yêu cầu và nội dung của bài tập.
? Dựa vào bài tập 1, em hÃy nêu mô hình
cấu tạo của tiếng?
? Vần gồm những bộ phận nào?
- Các em hÃy ghép vần của tiếng in đậm ở
bài tập 1 vào mô hình cấu tạo vần
- Sửa chữa câu trả lời cho học sinh.
? Nhìn vào bảng mô hình cấu tạo vần em
có nhận xét gì?
- Giáo viên kết luận:
? HÃy lấy ví dụ những tiếng chỉ có âm
chính và dấu thanh?
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học, chữ viết của học sinh.
- Dặn dò về nhà.
- 1HS làm trên bảng lớp, HS díi líp
lµm vµo vë.
- 1 HS đọc bi.
- Tiếng gồm có âm đầu, vần, thanh,...
- 1 HS trả lời.
-1 HS làm trên bảng lớp, học sinh dới
lớp kẻ bảng mô hình vào vở và chép vần
HS khác nhận xét bài bạn.
+ Tt c cỏc vn u có âm chính
+ Có vần có âm đệm có vần khơng có,
ồ, lạ ghê!
Thế ?
<b> Thứ Ba, ngày 24 tháng 8 năm 2010</b>
<b>Tiết1: Luyện từ và câu:</b>
<i>Mở rộng vốn từ: Tổ quốc</i>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp häc sinh
- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ ngữ về Tổ quốc.
- Tìm đợc từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc.
- Đặt câu đúng, hay với những từ ngữ nói về Tổ quốc, q hơng.
<b>II. §å dïng</b>: Tõ ®iÓn
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Bốn học sinh lên bảng tìm từ đồng
nghĩa và đặt câu với một từ em vừa tìm.
- Gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi:
? Thế nào là từ đồng nghĩa? từ đồng
nghĩa hồn tồn? đồng nghĩa khơng hồn
tồn?
- NhËn xÐt c©u trả lời, ghi điểm cho HS
2. Dạy - học bµi míi
2.1. Giíi thiƯu bµi
2.2. Hớng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1:Tìm từ đồng nghĩa trong 2 bài tập
đọc.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu một nửa lớp đọc thầm bài "Th
gửi các học sinh", một nửa còn lại đọc
thầm bài "VN thân yêu", viết ra giấy
nháp các từ đồng nghĩa với từ <i>Tổ quốc</i>.
- Ghi nhanh các từ học sinh nêu.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng
? Em hiểu Tổ quốc có nghĩa là gì?
- Giải thích:
Bài 2:Tìm thêm từ đồng nghĩa với từ Tổ
quốc.
- 4HS lần lợt lên bảng thực hiện yêu
cầu. Chỉ màu xanh, chỉ màu đỏ, chỉ màu
trắng, chỉ màu đen.
- 3 HS nèi tiÕp nhau tr¶ lêi
-2HS đọc bài
- TiÕp nèi nhau ph¸t biĨu.
- Trả lời: đất nớc, đợc bao đời trớc XD
và để lại, trong quan hệ với những ngời
dân có tình cảm gắn bó với nó.
- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp trong 5
phót.
- Học sinh phát biểu, giáo viên ghi nhanh
lên bảng các từ học sinh tìm đợc.
- Nhận xét, kết lun cỏc t ỳng.
Bài 3:Tìm thêm những từ có chứa tiếng
<i>quốc</i>.
- Gọi nhóm làm xong trớc dán phiếu lên
bảng.
- Nhận xét, kết luận, khen ngợi HS tìm
đ-ợc nhiÒu tõ cã tiÕng <i>quèc</i>.
? Em hiểu thế nào là <i>quốc doanh</i>? Đặt
câu với từ đó.
? <i>Quèc tang</i> cã nghĩa là gì? Đặt câu với
từ <i>quốc tang</i>.
Bài 4:Đặt câu với từ ngữ cho trớc.
- Học sinh tự làm bài
- Giáo viên nhận xét, sửa chữa.
Yờu cu HS giải thích nghĩa của các từ
ngữ vừa đặt.
3. Củng cố, dặn dò:
- Em hiểu nh thế nào về tõ Tæ quèc?
- NhËn xÐt tiÕt häc
- Dặn học sinh về nhà ghi nhớ các từ
đồng nghĩa với từ <i>Tổ quốc</i>, các từ có
tiếng <i>quốc</i> và chuẩn bị bi sau.
- Học sinh thảo luận
- Mỗi học sinh nói mét tõ.
- Đại diện nhóm trả lời,HS khác nhắc lại
các từ đồng nghĩa với từ: <i>Tổ quốc</i>.
-1HS đọc yêu cầu bài.
- Thảo luận, nhóm 4 trong 5phút cùng
trao đổi, tìm từ, viết vào phiếu.
- C¸c nhãm b¸o c¸o kÕt qu¶.
- 2HS đọc lại các từ trên bảng, mỗi học
sinh dới lớp viết vào vở 10 từ chứa tiếng
<i>quèc</i>.
- Tiếp nối nhau giải thích nghĩa của từ và
đặt câu.
- 1HS tr¶ lêi.
- 1HS đọc yêu cầu bài tập.
-3HS đặt câu trên bảng, mỗi học sinh
đặt câu với một từ ngữ.
- Nhận xét bài bạn, 8HS tiếp ni nhau
c cõu mỡnh t.
- 2HS trả lời.
<b>Tiết2: Toán</b>
<i>Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số</i>
<b>I. Mục tiªu:</b> Gióp häc sinh
- Củng cố kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ các phân số.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. KiÓm tra bài cũ.
- Gọi HS lên bảng làm bài tập luyện tập
thêm.
- Nhận xét và ghi điểm học sinh.
2. Dạy - học bài mới
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hớng dẫn ôn tập phép cộng, phép
trừ hai phân số.
- Giáo viên viết lên bảng hai phép tính:
7
5
7
3
;
15
3
15
10
- Yêu cầu häc sinh thùc hiƯn tÝnh.
? Khi mn céng (hc trõ) hai phân số
cùng mẫu số ta làm nh thế nào?
- Nhận xét câu trả lời của học sinh.
- Giáo viên viết lên bảng hai phép tính.
9
7
8
7
;
10
3
9
7
và yêu cầu học sinh tính
? Khi muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số
cùng mẫu số ta làm nh thế nào?
- Nhận xét câu trả lời của học sinh.
2.3. Luyện tập - thực hành:
-2HS lên bảng làm, học sinh làm bảng
tay.
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm giấy
nháp.
7
5
7
- 2HS lên bảng thực hiện tính:
90
97
90
27
70
90
-2HS nêu trớc lớp.
Bài 1:Rèn cộng, trừ PS khác mẫu số.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
Bài 2:Rèn cộng, trừ số tự nhiên cho PS.
- Yêu cầu học sinh tự làm
- Nhận xÐt, ghi ®iĨm häc sinh.
- Muốn cộng, trừ 1 số tự nhiên đối với PS
ta làm nh thế nào?
Bài 3:Giải bài toán về PS.
- Gọi học sinh đọc đề bài tốn.
? Số bóng đỏ và số bóng xanh chiếm bao
nhiêu phần hộp bóng?
? Em hiĨu
6
5
hép bãng cã nghÜa lµ thÕ
nµo?
? VËy sè bãng vµng chiÕm mấy phần?
? Đọc PS chỉ tổng số bóng của cả hộp.
? Tìm phân số chỉ số bóng vàng?
- Chấm, ghi điểm và chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò:
- Muốn cộng, trừ 2PS khác mẫu số ta làm
thế nào?
- Nhận xét tiết học
- Hớng dẫn làm thêm bài tập.
- 2HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở bài tập
56
83
56
-1HS nhn xột ỳng/sai
- 3HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở.
3 +
5
17
5
2
15
5
2
5
15
5
2
1
3
5
2
- 1HS đọc đề bài
- Học sinh tự làm bài
-
( hộp bóng)
- 1 HS trả lời
- Số bóng vàng chiÕm 6 - 5 = 1 phÇn
Tỉng sè bãng cđa cả hộp là
6
6
Số bóng vàng là
6
6
-6
5
=
6
1
hộp bóng
- Häc sinh lµm bµi.
- 2 HS tr¶ lêi.
<b>TiÕt3: KĨ chun</b>
<i>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</i>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh
- Kể lại tự nhiên bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về các anh hùng
danh nhân của đất nớc.
- Hiểu ý nghĩa của truyện các bạn kể.
- Nghe v biết NX, đánh giá, đặt câu hỏi, trả lời câu hỏi về câu chuyện mà các bạn kể.
- Rèn luyện thói quen ham đọc sách.
<b>II. Đồ dùng:</b> HS và GV su tầm sách, báo nói về các anh hùng, danh nhân của đất nớc
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. KiĨm tra bµi cị:
- Gäi ba häc sinh lên bảng tiếp nối nhau
kể lại truyện Lý Tù Träng.
? Câu truyện ca ngợi ai, về điều gì?
- Nhn xột, ghi ờm
2. Dạy - học bài mới
2.1. Giới thiƯu bµi
2.2. Hớng dẫn kể truyện
a. Tìm hiểu đề bài
- Dùng phấn màu gạch chân dới các từ:
đã nghe, đã đọc, anh hùng, danh nhân.
? Những ngời nh thế nào thì đợc gọi là
anh hùng, danh nhân?
- Gọi học sinh đọc phần gợi ý.
- Giới thiệu: Các loại truyện đã đọc.
- 3HS nèi tiÕp nhau kĨ chun
- 1HS tr¶ lêi.
- 2HS đọc đề bài.
- Yêu cầu học sinh đọc kỹ phần 3. Giáo
viên ghi nhanh tiêu chí lên bảng:
+ Nội dung câu chuyện đúng ch : 4
im
+ Câu chuyện ngoài SGK: 1 điểm
+ Cách kể hay, phối hợp giọng điệu cử
chỉ: 3 ®iÓm
+ Nêu đúng ý nghĩa truyện: 1 điểm
+ Trả lời đợc câu hỏi của các bạn: 1 điểm
b. Kể trong nhóm:
- Giáo viên đi giúp đỡ từng nhóm. Yêu
c. Thi kể và trao đổi về ý nghĩa của
chuyện.
- Tổ chức cho HS thi kể chuyện trớc lớp.
- Gọi HS nhận xét truyện kể của bạn theo
các tiêu chí đã nêu.
- GV tỉ chøc cho học sinh bình chọn:
+ Bạn có câu chuyện hay nhất?
+ Bạn kể chuyện hấp dẫn nhất?
Tuyên dơng cho học sinh vừa đoạt giải.
3. Củng cố, dặn dò:
- Câu chuyện mà các bạn vừa kể cho em
biết điều gì?
- Nhận xét tiết học
- Dặn học sinh về nhà kể lại câu chuyện
mà em nghe các bạn kể cho ngời thân
nghe
- Thảo luận nhóm 4 trong 5 phút
- HS thi kể, học sinh khác lắng nghe
- 2HS trả lời.
<b>Tiết4: Khoa học:</b>
<i>Nam hay nữ (tiếp)</i>
<b>I. Mục tiªu:</b> Gióp häc sinh:
- Hiểu đợc sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm của xã hội về nam và nữ.
- Ln có ý thức tơn trọng mọi ngời cùng giới hoặc khác giới. Đoàn kết, yêu thơng giúp đỡ
mọi ngời.
<b>II. Đồ dùng:</b> Mơ hình nam và nữ.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: Hãy cho ví dụ về điểm
khác biệt giữa nam và nữ về mặt sinh học
- Vì sao em cho rằng nam có râu cịn nữ
thì khơng?
- Nhận xét, ghi điểm học sinh.
2. Dạy - học bài míi:
2.1. Giíi thiƯu bµi
2.2. Bµi míi: (tiÕp)
* Hoạt động 3: Vai trũ ca n
? ảnh chụp gì? Bức ảnh gợi cho em suy
? Nữ cịn làm việc gì khác? Hãy nêu một
số ví dụ vai trị của nữ trong trờng lớp địa
phơng?
? Em cã nhËn xÐt g× về vai trò của nữ?
- Kết luận:
? HÃy kể tên những ngời phụ nữ tài giỏi,
thành công trong công việc xà hội mà em
biết?
- Nhận xét, khen ngợi học sinh có hiểu
biết về vai trò của phụ nữ.
* Hoạt động 4: Bày tỏ thái độ về một số
-1HS trả lời.
- 1HS trả lời.
- Quan sát H4 (9)
- 1HS tr¶ lêi
- Häc sinh nèi tiÕp nhau tr¶ lêi.
quan niƯm x· héi vỊ nam và nữ.
- Chia lp v tho lun nhúm 4 trong
10phút và cho biết em có đồng ý với mỗi
1. C«ng viƯc nội trợ, chăm sóc con cái là
của phụ nữ.
2. Đàn ơng là ngời kiếm tiền ni cả gia
đình.
3. Đàn ơng là trụ cột trong gia đình. Mọi
hoạt động trong gia đình phải nghe theo
đàn ơng.
4. Con gái nên học nữ công gia chánh,
con trai nên häc kü tht.
5. Trong gia đình nhất định phải có con
trai.
6. Con gái không nên học nhiều mà chỉ
cần nội trợ giỏi.
- Nhận xét, khen ngợi các nhóm có tinh
thần học, tham gia xây dựng bài.
* Hot động 5: Liên hệ thực tế.
? Trong cuộc sống xung quanh em có
những sự phân biệt đối xử nam, nữ nh thế
nào? Sự đối xử đó có gì khác nhau? Sự
khác nhau đó có hợp lý khơng?
- Tự lấy ví dụ trong lớp, gia đình hay
những gia ỡnh m em bit?
Kết luận:
3. Củng cố, dặn dò:
? Ti sao khơng nên có sự phân biệt đối
xử giữa nam v n?
- Dặn học sinh về nhà học thuộc mục bạn
cần biết.
- Hc sinh hot ng theo nhúm.
- Mi nhóm cử một đại diện bày tỏ thái
độ của nhóm mình về ý kiến, các nhóm
khác theo dõi và bổ xung ý kiến
- Học sinh ngồi cùng bàn trao đổi, kể về
những sự phân biệt, đối xử giữa nam và
nữ mà các em biết. Sau đó bình luận nêu
ý kiến của mình về các hành động đó.
- 3 - 5 học sinh nối tiếp nhau trình bày.
- 1 sè HS
<i>Thứ T, ngày 25 tháng 8 năm 2010</i>
<b>Tiết1: Tập c</b>
<i>Sắc màu em yêu</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Đọc thành tiếng
- c đúng các từ, tiếng khó: lá cờ, rừng núi, rực rỡ, màu nâu.
- Đọc trôi chảy bài thơ, ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thơ giữa các khổ thơ.
- Đọc diễn cảm toàn bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tha thiết.
2. Đọc hiểu: Tình cảm của bạn nhỏ với những sắc màu, những con ngời và sự vật xung
quanh thể hiện tình yêu của bạn nhỏ với quê hơng đất nớc.
<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> học</b> <b>: </b> Tranh minh hoạ SGK
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. KiÓm tra bài cũ: 3 phút
- Hôm trớc học bài gì?
? Ti sao du khách lại ngạc nhiên khi đến
thăm Văn Miu?
? Bài văn giúp em hiểu điều gì về truyền
thống văn hóa Việt Nam?
? Tại sao nói Văn Miếu – Qc Tư Gi¸m
nh mét chøng tÝch vỊ mét nỊn văn hiến
- <i>Nghìn năm văn hiến</i>
- 1HS c on: “Đến thăm Văn Miếu...
nh sau.
-HS 2 đọc đoạn: Bảng thống kê
- Nhân dân Việt Nam từ xa xa đã coi
trọng đạo học, Việt Nam là một đất nớc
có nền văn hoá lâu đời, chúng ta rất tự
hào vì nớc ta có nền văn hiến lâu đời.
- HS 3 đọc đoạn còn lại
lâu đời của dõn tc ta?
- Giáo viên nhận xét ghi điểm
2. Bµi míi:
2.1. Giíi thiƯu bµi:
2.2 Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm
hiểu bài
a. Luyện đọc (10phút)
- Em nào xung phong đọc toàn bộ bài thơ
một cách thật rõ ràng, rành mạch?
- Bạn đọc rất tốt. Bây giờ, các em sẽ luyện
đọc từng khổ thơ nối tiếp nhau?
? Bài có mấy khổ thơ?
Vỡ vy mi lt c sẽ gồm 8 em.
? Trong khổ thơ thứ 2 có những từ ngữ
nào khó đọc?
- GV ghi bảng và gọi 2HS luyện đọc.
? Trong khổ thơ thứ 3 và tiếp theo có
những từ ngữ nào khó đọc?
- Bây giờ tám em tiếp theo sẽ đọc bài thơ
mt ln na cho tt hn
Giáo viên nhận xét chung
- Nhận xét cách đọc của từng nhóm: gọi 2
nhóm đọc.
Giáo viờn c mu
b. Tìm hiểu bài: (12phút)
Các em hÃy tìm hiểu bài thơ theo câu hỏi
gợi ý trong SGK.
- Bạn nhỏ yêu những màu sắc nào?
? Mỗi sắc màu gợi ra những hình ảnh
nào?
- Bn no cú ý kiến nữa không? à cô cũng
đồng ý với ý kiến của các bạn
Tại sao mỗi màu sắc ấy bạn nhỏ lại liên
t-ởng đến những hình ảnh cụ thể ấy? Chúng
ta hãy thảo luận theo bàn trong 2phút:
Nhiệm vụ của mỗi bàn hãy tìm hình ảnh
liên tởng của mỗi màu. Bàn 1: màu đỏ…
? Vì sao bạn nhỏ lại nói rằng: em yêu tất
cả- Sắc màu Việt Nam?
? Những màu sắc đợc nói trong bài là
những cảnh vật, con ngời Việt Nam rất
gần gũi thân thuộc. Vậy nó thể hiện tình
cảm gì của bn nh i vi quờ hng t
nc.
? Qua đây bạn nào nêu nội dung chính
của bài?
Ghi nội dung cđa bµi l
? Trong bài thơ, từ nào đợc nhắc lại nhiều
lần, nhằm nhấn mạnh điều gì?
của bạn nhỏ đối với cảnh vật và con ngời
Việt Nam.
(12phút) Các em đã đợc luyện đọc và tìm
hiểu bài thơ. Bây giờ hãy nghe cô đọc
- Bài thơ cần có giọng đọc nh thế nào cho
- HS nhËn xÐt.
- 1HS khá đọc
- 1sè HS tr¶ lêi
- 8 khỉ
8 học sinh nối tiếp nhau đọc từng khổ
thơ lần 1.
- Màu xanh, rừng núi
- Học sinh luyện đọc
- Nắng trời, nét mực, màu nâu
Học sinh luyện đọc tiếp cho hết bài
- 8 học sinh nối tiếp nhau đọc từng khổ
thơ của bài lần 2.
- Luyện đọc theo cặp.
-HS nhận xét.
- Học sinh đọc thầm toàn bài
- 1HS đọc câu hỏi 1.
- Yêu tất cả những sắc màu Việt Nam:
đỏ, xanh, vàng, trắng, đen, tím, nâu.
- Màu xanh: màu của đồng bằng, rừng
núi, biển cả, bầu trời.
- Mµu vµng: mµu cđa lóa chÝn, cđa hoa
cóc mïa thu, cđa n¾ng.
- Màu trắng: màu của trang giấy, của
đố hoa hồng bạch, của mái tóc của bà.
- Màu đen: màu của hịn than óng ánh,
của đơi mắt em bé, của màn đêm n
tĩnh.
phï hỵp.
- Để đọc bài đợc hay, ta nên nhấn các từ
nào?
Đa ra bảng phụ để hớng dẫn đọc nhấn
giọng, ngắt nhịp
- Giáo viên đọc mẫu lần 2.
- NhËn xÐt, tuyªn dơng em làm tốt.
3. Củng cố, dặn dò:
? Bài thơ nói lên điều gì?
? Bạn nhỏ trong bài yêu thích tất cả sắc
màu Việt Nam. Còn bạn yêu thích sắc
màu nào của quê hơng? Vì sao?
Nhn xột gi học. Về nhà: Tập đọc diễn
cảm bài thơ, thuộc lịng những khổ thơ em
thích Chuẩn bị bài tập đọc tuần sau: Vở
kịch: <i>Lòng dân</i>.
- Thảo luận theo nhóm bàn và trả lời
- 1HS đọc khổ cuối
- Vì mỗi sắc màu đến gắn liền những
cảnh vật, sự vật, con ngời gần gũi, thân
quen với bạn nhỏ.
- Bạn nhỏ rất yêu quê hơng đất nớc, yêu
những cảnh vật, con ngời ở xung quanh
mình
- Bài thơ nói lên tình cảm của bạn nhỏ
với những sắc màu, nhng con ngời sự
vật xung quanh mình. Qua đó thể hiện
tình u q hơng, đất nớc tha thit ca
bn nh.
<b>Tiết 2: Tập làm văN</b>
<i>Luyện tập tả cảnh</i>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:
- Phỏt hin c nhng hình ảnh đẹp trong bài văn <i>Rừng tra</i> và <i>Chiều tối</i>.
- Hiểu đợc cách quan sát, dùng từ khi miêu tả cảnh của nhà văn.
- Viết đợc đoạn văn miêu tả một buổi tối trong ngày dựa vào dàn ý đã lập. Yêu cầu tả cảnh
vật chân thật, tự nhiên, sinh động.
<b>II. Đồ dùng: </b>- Học sinh chuẩn bị dàn ý bài văn tả một buổi trong ngày.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. KiÓm tra bài cũ:
- Đọc dàn ý bài văn tả một buổi chiều
trong ngày?
- Nhận xét, ghi điểm học sinh.
2. Dạy - häc bµi míi:
2.1. Giíi thiƯu bµi
2.2. Hớng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1:Tìm những h/a đẹp có trong đoạn
văn:
- Y/ C HS th¶o luËn nhãm 2 với hớng
dẫn:
+ Đọc kỹ bài văn
+ Gạch chân dới những hình ảnh em
thích
+ Gii thớch ti sao em lại thích hình
ảnh đó
- Gọi HS trình bày theo câu hỏi đã gợi ý.
Bài 2:Rèn KN viết về cảnh đẹp ở quê em.
- Yêu cầu HS giới thiệu cnh mỡnh nh
t.
- Yêu cầu học sinh tự làm bµi.
- Gọi 3HS đã làm bài vào giấy khổ to
dán bài lên bảng. GV cùng HS sửa chữa
thật kỹ về lỗi dùng từ diễn đạt cho từng
HS .
- Ghi điểm HS viết đạt yêu cầu
- Gọi HS dới lớp đọc đoạn văn mình viết.
Giáo viên sửa lỗi cho từng học sinh.
- 2HS đứng tại chỗ đọc bài, cả lớp theo
dõi và nhận xét.
- 1HS đọc yêu cầu và nội dung của bài
tập
- Häc sinh th¶o ln.
- Hình ảnh thân cây tràm... đầu lá phất
phơ. Tác giả đã quan sát rất kỹ để so
sánh cây tràm thân trắng nh cây nến.
- "Trong biển lá... mặt trời": tác giả đã
quan sát rất tinh tế để thấy tràm bắt đầu
ngả sang màu úa giữa đám lá xanh rờn.
-1HS đọc yêu cầu bài tập
3 - 5 học sinh tiếp nối nhau giới thiệu
cách mình định tả
+ Em t¶ c¶nh buổi sáng ở xóm em
+ Em tả cảnh buổi chiều ở quê em
+ Em tả cảnh buổi tra ở khu vên nhµ bµ.
- 3HS lµm bµi vµo giÊy khỉ to các học
sinh khác làm vở.
-3HS c bi trc lp
3. Củng cố, dặn dò:
- Khi làm bài văn tả cảnh em cần lu ý gì?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà hoàn thành đoạn văn.
- 2 HS trả lời.
<b>Tiết 3: Toán</b>
<i>Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số</i>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:
- Củng cố kỹ năng thực hiện phép nhân và phép chia phân số.
II. Các hoạt động dạy - học ch yu:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên nx, ghi điểm cho học sinh.
2. Dạy - học bài mới
2.1. Giới thiệu bài
2.2 Hớng dẫn ôn tập về cách thực hiện
phép nhân và phép chia hai phân số.
a. Phép nhân hai phân số
- Giáo viên viết lên bảng phép nhân
9
5
7
2
<i>x</i>
? Muốn nhân hai phân số với nhau ta làm
b. Phép chia hai phân số:
- Giáo viên viết lên bảng phép chia
8
3
:
5
4
và yêu cầu học sinh thùc hiƯn.
? Khi mn thùc hiƯn phÐp chia mét ph©n
sè cho phân số ta làm nh thế nào?
2.3. Luyện tập - thực hành
Bài 1:Thực hiện nhân chia 2 PS.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm bài
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm
-
Bài 2:Thực hiện nhân, chia PS theo mẫu.
- Bài tập yêu cầu gì?
- Yêu cầu học sinh làm bài
- Nhận xét, ghi điểm
Bài 3:Giải bài toán vÒ PS.
- Yêu cầu HS đọc đề bài và tự lm bi
- 2HS lên bảng làm bài luyện tập thêm
-1HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào
vở.
9
5
7
2
<i>x</i> =
63
10
9
7
5
2
<i>x</i>
<i>x</i>
- 1HS nhận xét đúng/sai
-1HS trả lời
--1HS lên bảng làm, cả lớp làm giấy
nháp
8
- 2HS trả lời
- 2HS lên bảng làm, mỗi học sinh làm
một phần, cả lớp làm vở bài tập.
15
2
90
12
9
10
4
3
9
4
10
- 1HS NX bài làm của bạn trên bảng
- 2 HS trả lời
2HS lên bảng làm, cả lớp làm vở bài tập
4
3
6
10
5
9
6
5
10
9
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
35
8
21
20
25
6
20
21
:
25
- 1HS nhận xét bài bạn.
- 1HS lên bảng lớp làm bài, cả lớp làm
vở bài tập
Bài giải
Diện tích của tấm bìa là
6
1
3
1
2
1
<i>x</i> ( m2<sub>)</sub>
Giáo viên chữa bài và ghi điểm
3. Củng cố, dặn dò:
- Nêu cách thực hiện nhân, chia 2PS?
- Tỉng kÕt tiÕt häc
- VỊ nhµ lµm bµi lun tËp thêm.
18
1
3
:
6
1
(m2)
ĐS:
18
1
(m2<sub>)</sub>
- 2HS trả lời.
<b>Tiết 4:Khoa học:</b>
<i>C th chỳng ta đợc hình thành nh thế nào?</i>
<b>I. Mục tiêu giúp HS:</b>
- Hiểu đợc cơ thể mỗi con ngời đợc hình thành từ sự kết hợp trứng của ngời mẹ và tinh
trựng ca ngi b.
- Mô tả khái quát quá tr×nh thơ tinh.
- Phân biệt đợc một vài giai đoạn phỏt trin ca thai nhi.
<b>II. Đồ dùng dạy- học :</b>Các hình ảnh trong SGK trang 10,11 (phóng to nếu có ®iỊu kiƯn).
<b>III.</b> Các hoạt động dạy- học chủ yếu
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>
Hoạt động khởi động
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 3HS lên bảng kiểm tra bài trớc.
- NX cho điểm từng HS.
2. Giới thiệu bài:
- Đa ra 2 hình minh hoạ trứng và tinh
trùng (tiết trớc). Yêu cầu 1 HS lên bảng
viết tên của từng hình vẽ.
- Hỏi: Ngời phụ nữ có khả năng có thai
vµ sinh con khi nµo?
3. Bµi míi:
* HĐ1: Sự hình thành cơ thể ngời.
- HS quan sát và đọc SGK, trả lời các
câu hỏi:
- Cơ quan nào trong cơ thể quyết định
giới tớnh ca mi ngi?
- Cơ quan sinh dục nam (nữ) có chức
năng gì?
- Bo thai c hỡnh thnh t đâu?
- Em có biết sau bao lâu mẹ mang thai
thỡ em bộ c sinh ra?
- GV NX câu trả lời của HS rồi giảng
giải và kết luận HĐ1.
* HĐ2: Mô tả khái quát quá trình thụ
tinh.
- Yờu cầu HS làm việc theo nhóm đơi:
cùng quan sát kĩ hình minh hoạ SGK,
đọc chú thích để nối các hình cho phù
hợp.
- GV kÕt ln H§2.
* H§3: Các giai đoạn phát triển của thai
nhi.
- Yờu cu HS đọc mục bạn cần biết rồi
quan sát các hình minh hoạ 2,3,4,5 và
cho biết hình nào chụp thai 6 tuần, 8
tuần, 3 tháng, 9 tháng.
GV gäi HS nêu ý kiến.
- GV khen ngợi những học sinh mô tả
- 3HS lên bảng trả lời c©u hái.
- HS 1:Hãy nêu những đặc điểm khác
biệt giữa nam và nữ về mặt sinh học?
- HS 2: Hãy nói về vai trị của phụ nữ?
HS 3: Tại sao không nên phân biệtđối sử
với nam và nữ?
- 1 HS trả lời.
- 1 số HS trả lời.
- HS lắng nghe.
- Thảo luận nhóm đơi trong 3 phút.
- 1 HS lên bảng làm bài và mô tả, HS
khác NX.
- 2 HS mô tả lại.
- HS làm theo yêu cầu của GV.
tốt và kết luận HĐ3.
<b>IV.</b> Củng cố- dặn dò:
- Quá trình thụ tinh diễn ra nh thế nào?
- HÃy mô tả một số giai đoạn phát triĨn
- NX tiÕt häc và chuẩn bị học bài sau.
- 2 HS trả lời.
- 2 HS tr¶ lêi.
<b> Thứ năm, ngày 26 tháng 8 năm 2010</b>
<b>Tiết1:Toán:</b>
<i>Hn s</i>
<b>I. Mc tiêu:</b> Giúp học sinh: - Nhận biết đợc hỗn số.
- Bit c, vit hn s.
<b>II. Đồ dùng: </b>Các h×nh vÏ SGK.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:
- NhËn xÐt, ghi ®iĨm học sinh.
2. Dạy - học bài mới
2.1. Giới thiệu bài
2..2 Giới thiệu bớc đầu về hỗn số
- Giáo viên treo tranh nh phần bài học.
Nêu vấn đề: Cô cho bạn An hai cái bánh
và 3/4 cái bánh. Hãy tìm cách víêt số bánh
mà cơ đã cho bạn An. Các em có thể dùng
- Nhận xét và giới thiệu: Trong cuộc sống
và trong toán học, để biểu diễn số bánh cô
đã cho bạn An, ngi ta dựng hn s.
Có 2 cái bánh và 3/4 cái bánh ta viết gọn
thành 2
4
3
cái bánh.
Có 2 vµ
4
3
hay 2 +
4
3
viÕt thµnh 2
4
3
2
4
3
gọi là hỗn số. Đọc là hai và ba phần t.
2
4
3
có phần nguyên là 2, phần phân số là
4
3
Giáo viên viết hỗn số 2
4
3
lên bảng chỉ rõ
phần nguyên, phần phân số.
? Em có nhận xét gì về ph©n sè
4
3
và 1?
Giáo viên nêu: Phần phân số của hỗn số
bao giờ cũng bé hơn đơn vị
2.3. Luyện tập - Thực hành.
Bài 1:Viết hỗn số trên hình vÏ.
- Treo tranh một hình trịn và 1/2 hình trịn
?Vì sao em viết đã tơ màu 1
2
1
hình trịn?
- Giáo viên treo các hình còn lại của bài
yêu cầu học sinh tự viết và đọc các hỗn số
đợc biểu diễn ở mỗi hỡnh.
- 2HS lên bảng làm bài luyện tập thêm
Học sinh quan sát và trình bày cách
viết của mình. VD:
2 cái bánh và 3/4 cái bánh.
2 cái bánh + 3/4 c¸i b¸nh.
(2+ 3/4) c¸i b¸nh
2
4
3
c¸i b¸nh
- 2HS đọc hỗn số 2
4
3
4
3
- 2HS tr¶ lêi.
- 1HS lên bảng viết và đọc hỗn số 1
2
1
một và một phần hai.
- Đã tơ màu một hình trịn; tơ thêm 1/2
hình trịn nữa nh vậy đã tụ mu 1
2
1
hình vẽ
a. 2
4
1
Bài 2:HS biết viết hỗn số trên tia số.
- Giáo viên vẽ hai tia số nh SGK.
- Giáo viên nhận xét bài của học sinh trên
bảng lớp.
3. Củng cố, dặn
+Thế nào là hỗn số? Nêu cấu tạo của hỗn
số?
- Tổng kết tiết học, dặn dò học sinh về nhà
làm bài tập.
HS đọc nối tiếp nhau đọc các hỗn số.
- Cả lớp làm bài vào vở, 2HS lên bảng
làm.
- 3HS đọc các phân số và các hỗn số
trên từng tia s.
- 2HS trả lời.
<b>Tiết 2: Lịch sử:</b>
<i>Nguyn Trng T mong muốn canh tân đất nớc</i>
<b>I. Mục tiêu:</b> Sau bài học, học sinh nêu đợc:
- Những đề nghị chủ yếu để canh tân đất nớc của Nguyễn Trờng Tộ.
- Suy nghĩ và đánh giá của ND ta về những đề nghị canh tân và lịng u nớc của ơng.
<b>II. §å dïng:</b>- Ch©n dung Ngun Trêng Té.
- Học sinh tìm hiểu về Nguyễn Trờng Tộ.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. KiĨm tra bµi cị
? Em hãy nêu những băn khoăn suy nghĩ
của Trơng Định khi nhận đợc lệnh vua?
? Em hãy cho biết tình cảm của nhân dân
ta i vi Trng nh?
? Phát biểu cảm nghĩ của em về Trơng
Định?
- Nhận xét, ghi điểm cho học sinh.
2. Dạy - học bài mới
2.1. Giới thiệu bài
2..2 * HĐ1: Tìm hiểu về Nguyễn Trờng
Tộ.
- Yêu cầu học sinh t×m hiĨu Ngun Trêng
Té theo híng dÉn:
? Từng bạn: Năm sinh, năm mất của
Nguyễn Trờng Tộ? Quê quán của ông?
? Trong cuộc đời của mình, ông đã đợc đi
đâu và tìm hiểu những gì?
? Ơng đã suy nghĩ gì để cứu nớc nhà khỏi
tình trạng lúc bấy gi?
- Nhận xét kết quả làm việc của HS vµ
ghi mét sè nÐt chÝnh vỊ tiĨu sư cđa
Ngun Trêng Té.
* HĐ2: Tình hình đất nớc ta trớc sự xâm
l-ợc của thực dân Pháp.
- Theo em, tại sao thực dân Pháp có thể dễ
dàng xâm lợc nớc ta? Điều đó cho thấy
tình hình đất nớc ta lúc đó nh thế nào?
? Theo em, tình hình đất nớc nh trên đã đặt
ra yêu cầu gì khi b lc hu ?
Giáo viên kết luận:
* H3: Những đề nghị canh tân đất nớc
của Nguyễn Trờng Tộ
? Nguyễn Trờng Tộ đa ra những đề nghị gì
để canh tân đất nớc?
? Nhà vua và triều đình nhà Nguyễn có
thái độ nh thế nào với những đề nghị của
Nguyễn Trờng Tộ? Vì sao?
? Việc vua quan nhà Nguyễn phản đối đề
nghị canh tân của Nguyễn Trờng Tộ cho
- 2HS tr¶ lêi.
- Học sinh hot ng theo nhúm 6.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
thảo luận.
- Thảo luận nhóm 4.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
tr-ớc lớp.
-1 số HS trả lời
- Thảo luận nhóm bàn trong thời gian
4phót 4 ý.
thÊy hä lµ ngêi nh thế nào?
GV yêu cầu HS lấy những ví dụ chứng
minh sự lạc hậu của Vua quan nhà
Nguyễn.
GV kt luận về nội dung của hoạt động.
3. Củng cố, dặn dò:
? Nhân dân ta đánh giá nh thế nào về con
ngời và những đề nghị canh tân đất nớc
của Nguyễn Trờng Tộ?
? HÃy phát biểu cảm nghÜ cña em về
Nguyễn Trờng Tộ?
Giáo viên nhận xét tiết học, dặn dò học
sinh về nhà học thuộc bài.
kiến,nhóm khác NX bổ xung.
- 1 số HS trả lời.
<b>V.</b> Củng cố- dặn dß:
- Nêu những đề nghị canh tân đất nớc
của Nguyễn Trờng Tộ?
- 2HS đọc ghi nhớ
NX tiÕt häc và chuẩn bị học bài sau.
- 2 HS trả lời.
<b> Thứ sáu, ngày 27 tháng 8 năm 2010</b>
<b>Tiết 1: Luyện từ và câu:</b>
<i>Luyn tp về từ đồng nghĩa </i>
<b>I. Mục tiêu giúp HS:</b>
-Tìm đợc từ đồng nghĩa cho đoạn văn cho trớc.
-Hiểu đợc nghĩa các từ đồng nghĩa, phân loại các từ đồng nghĩa thành từng nhóm thích
hợp.
-Sử dụng từ đồng nghĩa trong on vn miờu t.
<b>II. Đồ dùng: </b>Bảng phụ cho bài 1, giÊy khỉ to, bót d¹.
<b>III.</b> Các hoạt đơng dạy- học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV NX ghi ®iĨm cho HS.
2. Häc bµi míi:
2.1 Giíi thiƯu bµi:
2.2 Híng dÉn HS lµm bµi tËp.
Bài 1: Tìm từ đồng nghĩa có trong đoạn
văn
- Gọi HS đọc yêu cầu nội dung của bài
tập.
- Gäi HS nhận xét bài bạn làm trên
bảng.
- NX kt luận lời giải đúng. Các từ đồng
nghĩa: mẹ, má, má, u, bu, bầm, bú, mạ.
? Các từ đồng nghĩa này thuộc loại từ
đồng nghĩa nào?
Bài 2:Xếp các từ đồng nghĩa theo nhóm
nghĩa
- Giao nhiƯm vơ cho HS:
Chia dịng thành các cột, mỗi cột là một
nhóm các t ng ngha.
Đọc các từ cho sẵn.
Tìm hiểu nghĩa của tõ.
Xếp các từ đồng nghĩa với nhau vào một
cột.
- Gọi nhóm làm xong trớc dán phiếu lên
bảng, đọc phiếu, yêu cầu các nhóm khác
NX bổ sung.
- NX kết luận trả lời đúng.
- C¸c tõ ë tõng nhãm cã nghÜa chung là
gì?
Bài 3:Biết viết thành đoạn văn có sử
- 3 HS lên bảng đặt câu sử dụng từ đồng
nghĩa với từ Tổ quốc
- HS đọc ,1 HS làm trên bảng phụ, HS cả
lớp làm bài vào vở.
- Thuộc từ đồng nghĩa hoàn toàn
Các nhóm từ đồng nghĩa
1
Bao la,
mênh
mông, bát
ngát, thênh
thanh
2
Lung linh,
long lanh,
lóng lanh,
lấp loáng,
lấp lánh
3
Vắng vẻ,
hiu quạnh,
vắng teo,
vắng ngắt,
hiu hắt
- Một nhóm báo cáo kết quả làm bài, các
nhóm khác bổ sung ý kiến.
dụng những từ đồng nghĩa ở bài 2
- Gọi 2 HS viết vào giấy khổ to dán bài
lên bảng đọc đoạn văn cho cả lớp nghe.
- Ghi điểm HS viết đạt yêu cầu.
3. Củng cố- dặn dò:
? Thế nào là từ đồng nghĩa? Thế nào là
từ đồng nghĩa hồn tồn? Khơng hồn
tồn?
- NX giê häc.
- VỊ nhà: Viết lại đoạn văn cho hoàn
chỉnh và chuẩn bị bài sau.
- 1 HS c yờu cu bi tp.
HS tự làm bài.
- 3- 5 HS đọc đoạn văn miêu tả.
- 2HS trả lời
<b>TiÕt 2: To¸n:</b>
<i> Hỗn số (Tiếp theo)</i>
<b>I. Mục tiêu giúp HS:</b>
- Biết cách chuyển hỗn số thành phân số.
- Thc hnh chuyển hỗn số thành phân số và áp dụng để gii toỏn.
<b>II. Đồ dùng: </b>Tấm bìa cắt vẽ hình nh phần bài học SGK.
<b>III.</b> Cỏc hot ng day- hc chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV NX vµ ghi ®iĨm cho HS.
2. D¹y- häc bµi míi:
2.1 Giíi thiƯu bµi:
2.2 Hớng dẫn chuyển hỗn số thành
phân số.
- GV dán hình vẽ nh phần bài học của
SGK lên bảng.
- Hóy c hn s ch s phần hình
vng đã đợc tơ màu?
- Hãy đọc PS ch s hỡnh vuụng ó c
tụ mu?
- Nêu: ĐÃ tô màu2
8
5
hỡnh vuụng hay ó
tụ mu
8
21
hình vuông.Ta có: 2
8
5
=
- GV nêu vấn đề: Hãy tìm cách giải
thích vỡ sao2
8
5
=
8
21
?
- HÃy viết hỗn số2
8
5
thành tổng của
phần nguyên và phần PS rồi tính tổng
này?
- GV viết to và rõ lên bảng các bớc
chuyển từ hỗn số 2
8
ra phân số
8
21
yêu cầu HS nêu rõ từng phần và hỗn số
2
8
5
.
- 2HS lên bảng làm bài luyện tập thêm,
HS dới lớp theo dõi, NX.
- HS quan sát.
- ĐÃ tô màu 2
8
5
hình vuông
- 1 HS trả lời.
- HS trao i theo nhóm đơi trong 1phút
để tìm cách giải thớch.
- 2HS làm bài.
- HS nêu.
GV điền tên các phần của hỗn số:
2
8
5
=
8
5
8
2<i>x</i>
=
8
21
2 là phần nguyên, 8 là mẫu số, 5 là tử số.
chuyển 1 hỗn số thành phân số?
2.3 Lun tËp- thùc hµnh:
Bµi 1: Yêu cầu HS biết chuyển hỗn số
thành phân số.
- Bài yêu cầu làm gì?
- Yêu cầu học sinh làm bµi.
- GV chữa bài học sinh trên bảng lớp.
? Nêu cách chuyển đổi hỗn số thành PS?
Bài 2: Thực hiện phép cộng 2 hỗn số rồi
chuyển thành phân số.
- Bài yêu cầu làm gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài mẫu và làm bài.
- Gọi HS chữa bài của bạn.
? Nêu cách thực hiện phép cộng, trừ,
nhân, chia 2PS?
Bài 3: Chuyển hỗn số thành phân số
- Yêu cầu HS làm bài:
- Gọi HS lên chữa bài.
3. Củng cố- dặn dò:
? Nêu cấu tạo của 1 hỗn số?
? Cỏch chuyn i hn s thnh PS?
- Tng kt tit hc.
- Dặn dò HS làm thêm bài tập.
- c phn NX SGK
- 1 HS đọc bài.
- 1 HS trả lời.
- 2 HS lµm bµi trên bảng, cả lớp làm vào
vở.
- 2HS tr li
- 1 HS đọc đề bài.
- 1 HS trả lời.
- 4 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
bài tËp.
2
3
1
+ 4
3
1
=
3
7
+
3
13
=
3
20
9
7
2
+ 5
7
3
=
7
65
+
7
38
=
7
103
- HS đọc đề bi.
- 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở
- 1 số HS trả lời
- 3HS trả lời
<b>Tiết3: Tập làm văn: </b>
<i> Luyện tập làm báo cáo thống kê.</i>
<b>I. Mục tiêu giúp HS:</b>
- Hiểu cách trình bày các số liệu thống kê và tác dụngcủa các số liệu thống kê: giúp thấy rõ
kết quả,so sánh đợc cá kết quả.
-LËp b¶ng thèng kê theo kiểu bảng về số liệu của từng tổ HS trong lớp.
<b>II. Đồ dùng: </b>Bảng số liệu thống kê bài: Nghìn năm văn hiến
<b>III.</b> Cỏc hot ng dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:
- NX ghi ®iĨm HS.
2. D¹y- häc bµi míi:
2.1. Giíi thiƯu bµi:
- Bài tập đọc:Nghìn năm văn hiến cho ta
biết điều gì?
- Dựa vào đâu em biết đợc điều đó?
2.2 Hớng dẫn HS làm bài tập.
Bµi 1: Tìm hiểu về ND khi phải làm báo
cáo thống kê.
- Yêu cầu HS:
Đọc lại bảng thống kê.
Trả lời từng c©u hái:
- Sè khoa thi sè tiÕn sÜ cđa níc ta từ năm
1075- 1919?
- S khoa thi, s tin s và số trạng
nguyên của từng triều đại?
- Các số liệu thống kê trên đợc trình bày
dới dạng những hình thức nào?
- 3HS đọc đoạn văn tả 1 buổi trong ngày.
- 1 HS tr¶ lêi.
- 1 HS tr¶ lêi.
- 1HS đọc yêu cầu bài.
- C¸c sè liệu thống kê trên có tác dụng
gì?
- Kết luận cho bài 1.
Bài 2: HS biết lập bảng thống kê.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Thu v chm, NX, khen ngợi HS lập
bảng nhanh đúng, đẹp.
3. Củng cố- dặn dò:
- Nêu cách làm một bảng báo cáo thống
kê?
- NX tiết học.
- Dặn HS về nhà lập bảng thống kê.
- S liu c trình bày trên bảng thống
kê.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- 1 HS làm bảng phụ.
- HS khác NX bài bạn.
- 1 HS trả lời.
5 gia đình ở gần nơi em ở: số ngời, số
con nam, số con nữ.
<b>TiÕt 4: </b>
<b> Sinh hoạt tập thể.</b>
<b>Chiều: </b>
<b>Tiết1: Rèn Toán: </b>
<i> Hỗn số(tiếp theo).</i>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>- </b>Rèn KN chuyển hỗn số thành phân sốvà thực hiện c¸c phÐp tÝnh vỊ PS.
<b>II.</b> Các hoạt động day- học ch yu:
1. Kim tra bi c:
- Thế nào là hỗn số?
- Nêu cấu tạo 1 hỗn số?
GVNX, ghi điểm tõng HS.
2. LuyÖn tËp:
Bài 1: Biết chuyển đổi từ hỗn số ra phân
số bằng cách khoanh vào ý trả lời đúng.
- Vì sao em khoanh vào ý D?
Bµi 1 võa cđng cè cho ta kiÕn thức gì?
Bài 2: Biết cách chuyển từ phân số ra
hỗn số rồi thực hiện 4 phép tính.
- GV làm mẫu 1 phép tính cộng.
Gọi 1 số em nêu cách thực hiện bài tập
trên.
Bài 3: Luyện tập về giải to¸n.
- Thu vë cđa 1 sè em chÊm, NX.
- Mn biết cả hai túi chứa bao nhiêu
kg gạo trớc hết em cần biết gì?
- 2HS lên bảng.
-1 HS đọc đề bài, lớp đọc thầm.
- 1HS lên bảng làm, lớp làm vở.
- 1 số HS trả lời
- Chuyển đổi hỗn số ra phân số.
- HS đọc đề bài và làm vở
3HS làm trên bảng lớp.
- 3HS trả lời.
-1số HS đọc bài và giải vào vở, 1HS lên
bảng gii.
- đi tìm túi gạo thứ hai chứa
<b>III. Củng cố- dặn dò:</b>
- Muốn chuyển hỗn số thành PS em làm
thế nào?
- Về nhà học lại bài và chuẩn bị bài sau.
- 2HS trả lời.
<b>Tiết 2: Rèn tập làm văn: </b>
<i> Lun tËp lµm báo cáo thống kê.</i>
<b>I. Mc tiờu: </b>Rốn KN cho HS biết lập bảng báo cáo thống kê khi có số liệu đã cho
trớc.
<b>II.</b> Các hoạt động dạy- học chủ yu:
1. KTBC:
- Nêu cách lập bảng báo cáo thống kê?
- GV NX, ghi điểm HS trả lời.
2. Luyện tập:
Bài1: HS biết điền các số liệu vào chỗ
trống:
- Yờu cu HS c bi.
- Yêu cầu HS tự làm bài vµo vë
- Thu 1sè vë chÊm, NX bµi lµm cđa
HS ,gäi HS NX bài làm của bạn.
- Qua bài tËp trªn, em cã NX g× về
truyền thống của dân tộc mình?
- Bài2: Rèn KN lập bảng thống kêđiểm
học tập của em trong tháng.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở, 2 HS
làm trên bảng líp.
- Thu vë cđa 3 bµn chÊm råi gäi HS NX
bài bạn.
- Qua bi tp, em cú NX gỡ v điểm học
tập của bạn, từ đó em có rút ra kinh
nghiệm gì cho bản thân?
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
- Cả lớp làm vë, 2 HS lµm vµo phiÕu
nhãm.
- 2HS NX.
- 2HS trả lời.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1số HS NX.
- 1sè HS NX.
- 1sè HS tr¶ lêi.
<b>III. Cđng cố- dặn dò:</b>
- Lập bảng thống kê có tác dụng gì?Nêu
cách lập bảng thống kê?
- Dặn dò về nhà và chuẩn bị bài sau.
- 1số HS trả lời.
<b>Tiết 2: Rèn luyện từ và câu: </b>
<b> Luyện tập về từ đồng nghĩa.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Tìm từ đồng nghĩa với từ đồng nghĩa cho trớc.
1. KTBC:
- Khi sử dụng từ đồng nghĩa khơng hồn
tồn cần lu ý gì?
- GV, HS khác NX và ghi điểm.
2. Luyện tËp:
Bài1: Rèn KN tìm từ đồng nghĩa với từ
cho trớc.
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu cả lớp làm việc theo nhóm đơi
trong 2 phút.
- Gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả
thảo luận.
- GV NX , kết luận đáp án đúng.
Bài2,3: Tìm từ đồng nghĩa đợc sử dụng
trong đoạn văn.
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV thu vở chấm, NX bài làm của HS.
- Yêu cầu HS đọc lại những từ ng
- Qua đoạn văn trên, em biết cá heo có
tình cảm ntn với con ngời?
Bi 4: Rèn KN viết đoạn văn có sử dụng
từ đồng nghĩa.
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Bài yêu cầu ta làm gì?
- GV cho HS lµm bµi vµo vë, 2HS làm
phiếu nhóm.
- Thu 1số vở chấmvà gọi HS khác
NX bài 2 bạn làm vào phiếu.
- Mai, Tùng lên bảng.
- 2HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Báo cáo kết quả, nhóm khác NX bổ
sung.
- 3HS lần lợt nhắc lại kết quả.
- 1HS c bi, lớp đọc thầmvà tự làm
bài vào vở.
- 2HS đọc lại
-1HS đọc đề bài, lớp đọcthầm.
- 2HS trả lời, 1 HS nhắc lại.
- Làm theo yờu cu ca GV.
- NX và sửa chữa bài làm của mình.
<b>III.</b> Củng cố- dặn dò:
- Khi s dụng từ đồng nghĩa, em cần cân
nhắc ntn?
- NxtiÕt häcvµ dặn dò về nhà
- 2HS trả lời.
<b>Tiết 5:Khoa học</b>
<b>Cn làm gì để cả mẹ và em bé đều khoẻ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:
- Kể đợc những việc nên làm và không nên làm đối với ngời phụ nữ có thai để đảm bảo mẹ
và thai nhi khoẻ.
- Nêu đợc những việc mà ngời chồng và thành việc khác trong gia đình phải làm để chăm
sóc, giúp đỡ phụ n cú thai.
<b>II. Đồ dùng:</b>
Hình minh hoạ (12, 13).
? Cơ thể của mỗi con ngời đợc hình thnh
nh th no?
? HÃy mô tả một vài giai đoạn ph¸t triĨn
cđa thai nhi?
2. Dạy - học bài mới
2.1. Gii thiu bi
2..2. Cỏc hot ng
HĐ1: Phụ nữ có thai nên và không nên
làm gì?
Câu hỏi thảo luận
- Quan sát các hình minh hoạ 12 SGK và
dựa vào các hiểu biết thực tế để nêu
những việc phụ nữ có thai nên làm và
khơng nên làm?
- Gọi các nhóm khác bổ sung. Ghi nhanh
các ý kiến lờn bng to thnh phiu
hon chnh.
- Tuyên dơng các nhóm làm việc tích cực.
Giáo viên kết luận:
H2: Trách nhiệm của mọi thành viên
? Mọi ngời trong gia đình cần làm gì để
quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ phụ nữ có
thai.
Gợi ý: quan sát H5, 6, 7 (H3) và cho biết
các thành viên trong gia đình đang làm
gì? Việc làm đó có ý nghĩa gì với phụ nữ
mang thai?
- KÕt ln:
HĐ3: Trị chơi đóng vai
- Giao mỗi nhóm một tình huống:
* Tỡnh hung 1: Em đang trên đờng đến
trờng rất vội vì hơm nay em dậy muộn thì
gặp cơ Lan hàng xóm đi cùng đờng. Cô
Lan đang mang bầu lại phải xách nhiều
đồ trên tay. Em sẽ làm gì khi đó?
* T×nh huống 2: Em và nhóm bạn đi xe
buýt về nhµ. Sau bi häc, ai cịng mƯt
mái. Xe bt quá chật, bỗng có một phụ
nữ mang thai bớc lên xe. Chị đa mắt tìm
chỗ ngồi nhng không cßn.
Gợi ý cho học sinh đóng vai theo chủ đề.
c. Cđng cè, dặn dò:
? Ph n cú thai cn lm nhng vic gì để
thai nhi phát triển khoẻ mạnh ?
? T¹i sao lại nói rằng: Chăm sóc sức khoẻ
của ngời mẹ và thai nhi là trách nhiệm
của mọi ngời?
- Về nhà học thuộc mục <i>Bạn cần biết</i>.
- L. Ngọc, Vân Anh lên bảng trả lời.
Hc sinh tho lun nhúm 4 trong 5phút
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
- 2 HS đọc lại phiếu hoàn chỉnh
- Đọc mục bạn cần bit (12).
- Thảo luận theo cặp
- Nhúm trỡnh by, nhúm khác bổ sung
-1 HS nhắc lại những việc mà ngời thân
trong gia đình nên làm để chăm sóc phụ
nữ có thai
- Hoạt động nhóm 6: Đọc tình huống
- Bốn nhóm lên trình diễn.
- 2HS trả lời.
<i>Thứ Năm, ngày 23 tháng 8 năm 2007</i>
<b>Tiết 2: Luyện từ và câu:</b>
<b>Luyn tập về từ đồng nghĩa</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:
- Tìm đợc từ đồng nghĩa trong đoạn văn cho trớc.
- Hiểu nghĩa các từ đồng nghĩa, phân loại các từ đồng nghĩa thành từng nhóm thích hợp.
- Sử dụng từ đồng nghĩa trong đoạn văn miêu tả.
<b>II. §å dïng:</b>
Bảng phụ cho bài 1, giấy khổ to, bút dạ.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài c:
- Nhận xét, ghi điểm học sinh.
2. Dạy - học bµi míi
2.1. Giíi thiƯu bµi:
2.2. Hớng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1:Tìm các từ đồng nghĩa có trong
- Gọi học sinh đọc yêu cầu và nội dung
của bài tập
- Gäi häc sinh nhËn xÐt bµi bạn làm trên
bảng
- Nhn xột, kt lun li gii đúng. Các từ
đồng nghĩa: mẹ, má, u, bu, bần, mạ.
Bài 2:Tìm các từ đồng nghĩa và xếp theo
nhóm
Giao nhiƯm vơ cho häc sinh:
+ Chia giấy thành các cột, mỗi cột là một
nhóm các từ đồng nghĩa.
+ §äc các từ cho sẵn.
+ Tìm hiểu nghĩa của các từ.
+ Xếp các từ đồng nghĩa với nhau vào
một cột.
- Gọi nhóm làm xong trớc dán phiếu lên
bảng, đọc phiếu, yêu cầu các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
? C¸c tõ ë từng nhóm có nghĩa chung là
gì?
Bài 3:
- Gi hai học sinh đã viết vào giấy khổ to,
dán bài lên bảng đọc đoạn văn cho cả lớp
nghe. Giáo viên cùng học sinh nhận xét,
sửa lỗi dùng từ, đặt câu cho học sinh.
- Ghi điểm học sinh viết đạt yêu cầu.
3. Củng cố, dặn dò
- NhËn xÐt giê häc
- Về nhà: Viết lại đoạn văn cho hoàn
chỉnh và chuẩn Bỵ bài sau.
- Oanh, Luyn, Liờn lờn bng t câu sử
dụng từ đồng nghĩa với từ <i>Tổ quốc</i>.
- Hiền nhận xét bài của bạn.
- Học sinh đọc và làm bài cá nhân, 1HS
làm trên bảng phụ, học sinh c lp lm
bi vo v.
- Đọc yêu cầu nội dung bài tập.
- Học sinh thảo luận theo nhóm 4.
Cỏc nhúm t ng ngha
1 2 3
Bao la
Mênh mông
Bát ngát
Thênh thang
Lung linh
Long lanh
Lóng lánh
Lấp loáng
Lấp lánh
Vắng vẻ
Hiu quạnh
Vắng teo
Vắng ngắt
Hiu hắt
- Một nhóm báo cáo kết quả làm bài các
nhóm khác bổ sung ý kiến.
- Trả lời: ba học sinh.
Đọc yêu cầu bài tập.
Học sinh tự làm bài.
- 3 - 5 học sinh đọc đoạn văn miêu tả.
<b>TiÕt 3: Rèn toán</b>
<b>Phép nhân, chia phân số</b>
<b>I. Mc tiờu:</b> Rốn cho học sinh có kỹ năng làm nhân, chia phân số.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. KiÓm tra bài cũ:
nh thế nào?
2. Dạy học bài mới:
Bài 1: Tìm phân số <i><sub>y</sub>x</i> biết:
5
4
x <i><sub>y</sub>x</i> =
15
8
; <i><sub>y</sub>x</i> x 6 =
4
3
3
2
x <i><sub>y</sub>x</i> = 1
- Bài yêu cầu làm gì?
- Muốn tìm thừa số cha biết ta làm nh thế
nào?
Bài 2: Tìm phân số
<i>b</i>
<i>a</i>
biết:
21
4
21
6
9
5
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
- Muốn tìm phân số
<i>b</i>
<i>a</i>
ta làm nh thế nào?
3. Củng cố, dặn dò
- Nêu cách thực hiện nhân, chia 2PS.
- Nhận xét giờ học
- Ghi bài tập về nhà.
- 1HS c bi.
- Tìm phân số <i>x<sub>y</sub></i> .
- Học sinh làm bài vào vở, Tâm, Thảo,
Vân Anh lên bảng làm
5
4
x <i><sub>y</sub>x</i> =
15
8
<i>y</i>
<i>x</i>
=
15
8
:
5
4
<i>y</i>
<i>x</i>
=
15
8
x
4
5
<i>y</i>
<i>x</i>
=
3
2
4
5
8
<i>x</i>
<i>x</i>
- L. Ngọc trả lời
- Học sinh tự làm vào vở, N. Ngọc lên
bảng làm
7
6
9
5
:
21
10
21
10
9
5
21
6
21
4
9
5
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>x</i>