Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

mt88

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.78 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

tiÕt 5,
bµi 5:


<b>Thêng thøc mÜ thuật:</b>


<b>Một số công trình tiêu biểu </b>


<b>của mĩ thuật thời Lê</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS hiu v nm c một số đặc điểm chung về mĩ thuật thời Lê.
Nhận thức truyền thống nghệ thuật dân tộc nói chung và nghệ thuật
thời Lê nói riêng.


- HS yêu quý và bảo vệ những giá trị nghệ thuật mà cha ụng ta li.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Đồ dùng dạy - học:
a, Giáo viên:


- Chuẩn bị một số bức ảnh về một số công trình tiêu biểu thời Lê, su tầm
tranh ảnh về chùa Keo, tợng Phật Bà Quan Âm nghìn mắt nghìn tay.


- Nghiên cứu kĩ hình ảnh trong SGK và bộ ĐDDH MT8.
b, Học sinh:


- Su tm tranh nh, bài viết liên quan đến bài học.
2. Ph ơng pháp dạy - học:


- Phơng pháp trực quan, làm việc nhóm, vn ỏp.



<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


ổ n định tổ chức lớp :
kiểm tra sỹ số lớp. (1')
2. Bài cũ:


KiÓm tra sù hoµn thµnh bµi vÏ tiÕt tríc cđa 1 sè häc sinh. (2')
3. Bµi míi:


Giíi thiƯu bµi: (1')


ở bài học trớc chúng ta đã đợc học sơ lợc về mĩ thuật thời Lê và
chúng ta đã biết đợc một vài đặc điểm của nghệ thuật thời Lê. Hôm
nay chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về nền mĩ thuật thời Lê qua các cơng
trình tiêu biểu của thời Lê.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: </b>(12')


H


ớng dẫn tìm hiểu một số
công trình kiÕn tróc thêi
Lª:


<i>?Em hãy nhắc lại một vài</i>
<i>nét về mĩ thuật thời Lê đã</i>


<i>học bi trc?</i>


- Giáo viên chia lớp thành
các nhóm nhỏ. Yêu cầu các


I. Kiến trúc:
Học sinh nhắc lại


Cỏc nhúm tho luận (5') sau đó cử đại diện trả lời
câu hỏi.


Ngµy so¹n:26/09/2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nhóm đọc phần I - SGK,
cùng trao i tr li cõu
hi.


<i>? Nêu các nét chính về kiến</i>
<i>trúc thời Lê?</i>


<i>? Chuà Keo ở đâu? </i>


<i>? Em biết gì về chùa Keo ?</i>


<i>? Em biết gì về Gác chuông</i>
<i>ở chùa Keo?</i>


- Giáo viên bổ sung và
nhấn mạnh nội dung chÝnh.



<b>*</b>


Giíi thiƯu vỊ chïa Keo (Vị Th - Thái Bình<b>)</b>


- Chùa Keo ở huyện Vũ Th, Thái Bình.


- c xõy dng t thi nh Lý, sau đó đợc tu bổ
lại vào đầu thế kỉ XVII.


- Mang lèi kiÕn tróc PhËt gi¸o:


+ Có 154 gian, nhng hiện cịn 128 gian. Bên trong
là các cơng trình nối tiếp nhau trên đờng trục: Tam
quan nội - khu Tam bảo thờ Phật, khu điện thờ
Thánh, cuối cùng là Gác chuông.


+ Cao nhất là gác chuông 4 tầng, cao 12m.


- Gỏc chuụng là cơng trình kiến trúc bằng gỗ. Có
cách lắp ráp, kết cấu vừa chính xác vừa đẹp. Có 4
tầng, cao 12m. Các tầng mái uốn cong thanh thoát
tạo vẻ đẹp nhẹ nhàng mà vẫn trang nghiêm.


- G¸c chuông điển hình cho kiến trúc gỗ cao
tÇng…


<b>Hoạt động 2: </b>(24')
H


íng dÉn t×m hiĨu về tác


phẩm điêu khắc


GV hng dn hc sinh quan
sát tranh tợng Phật Bà Quan
Âm nghìn mắt nghìn tay.
Sau đó đọc phần II - SGK
và thảo luận trả lời.


<i>? Đợc tạc vào năm nào?</i>
<i>Hiện đợc đặt ở đâu?</i>


<i>? Tợng có đặc điểm gì?</i>
<i>? Vẻ đẹp của tợng thể hiện</i>
<i>ở đặc điểm nào?</i>


GV kết luận: Pho tợng có
tính tợng trng cao, đợc lồng
ghép hàng ngàn chi tiết mà
vẫn mạch lạc, hài hoà trong
khối và nét .


+ Toµn bé pho tợng là sự
thống nhất trọn vẹn


II. Điêu khắc và chạm khắc trang trí:
1. Điêu khắc:


<i>* T</i>


<i> ợng Phật Bà Quan Âm ngìn mắt nghìn tay (Chùa</i>


<i>Bút Tháp - Bắc Ninh)</i>


Tạc vào năm 1656, đợc đặt tại chùa Bút Tháp
-Bắc Ninh.


- Là pho tợng đẹp nhất trong các pho tợng cổ ở
Việt Nam. Tên ngời sáng tác là tiên sinh họ Tơng
- Tạc bằng gỗ phủ sơn, tĩnh toạ trên toà sen. Tợng
+ Bệ cao tới 3,7m với 42 cánh tay lớn, 952 cánh
tay nhỏ.


- Nghệ thuật thể hiện đạt tới hoàn hảo, tạo ra
những hình phức tạp với nhiều đầu, nhiều tay mà
vẫn giữ đợc vẻ tự nhiên, cân đối, thuận mắt với các
cánh tay lớn, 1 đôi mắt đặt trớc ngực, 1 đôi chắp
trớc bụng, 38 tay kia đa lên nh đóa sen nở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Giáo viên yêu cầu các
nhóm thảo luận và trình
bày.


<i>? Hình tỵng Rång thêi Lê</i>
<i>thờng xuất hiện ở đâu?</i>
<i>? Hình tợng con Rồng thời</i>
<i>Lê có sự nối tiếp từ đâu?</i>


GV đa ra câu hỏi mở rộng
thêm:


<i>? So sánh Rồng thời Lê +</i>


<i>Lý + Trần?</i>


2. Chạm khắc, trang trí:


<i>* Hỡnh t ng con Rng trờn bia ỏ:</i>


Các nhóm thảo luận.


- Trờn cỏc lng m, bia đá..


- Hình con Rồng thời Lê sơ (Thế kỉ XV) ban đầu
từ phong cách Lý – Trần, sau đó ảnh hởng của
Rồng Trung Quốc.


 Rång thêi Lý cã d¸ng hiền hoà, mềm mại, luôn
có hình chữc S, khúc uốn lợn nhịp nhàng theo kiểu
thắt túi từ to -> nhỏ dÇn vỊ phÝa sau.


 Rồng thời Trần cấu tạo mập hơn, khúc uốn lợn
theo nhịp điệu “thắt túi” nhng doãng ra đơi chút so
với Rồng thời Lý


 Hình Rồng thời Lê kế thừa tinh hoa của thời Lý
+ Trần, hay mang những nét gần giống với mẫu
Rồng nớc ngoài. Song đã đợc các nghệ nhân Việt
hoá cho phù hợp với văn hố dân tộc. Bố cục chặt
chẽ, hình mẫu trọn vẹn, linh hoạt về đờng nét.
4. Củng cố: (4')


- GV đặt lại một số câu hỏi để củng cố lại kiến thức cho học sinh.


- GV rút ra một vài nhận xét về các cơng trình kiến trúc và điêu khắc
giới thiệu trong bài.


5. H íng dÉn vỊ nhµ: (1')


- Häc bµi trong SGK vµ vë ghi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tiết 6,
bài 6:


<i>vẽ trang trí:</i>


<b>Trình bày khẩu hiệu</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Học sinh tìm hiểu thêm trình bày khẩu hiệu.
- Häc sinh biÕt c¸ch bè cục một dòng chữ.


- Trình bày đợc khẩu hiệu có bố cục và màu sắc hợp lí, đẹp.
- Nhận ra vẻ đẹp, công dụng của khẩu hiệu đợc trang trớ.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Đồ chùng dạy - học:
a, Giáo viªn:


- Phãng to mét sè khÈu hiƯu ë SGK và chuẩn bị một số câu khẩu hiệu
khác.


- Mt vài bài kẻ khẩu hiệu đạt điểm cao và 1 bài cịn nhiều thiếu sót


của HS


b, Häc sinh:


- Vë vẽ, ê ke, thớc, chì và màu vẽ.
2. Ph ơng pháp dạy học:


- Phng phỏp trc quan, vn ỏp, gi m, luyn tp.


<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


ổ n định tổ chức lớp :
kiểm tra sỹ số lớp. (1')
2. Kiểm tra bài cũ:


Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh. (2')
3. Bài mới:


Giíi thiƯu bµi: (1')


ở lớp 6 chúng ta đã đợc học kẻ chữ nét thanh - nét đậm, nét
đều. Hôm nay chúng ta cùng áp dụng chúng để trình bày cho các câu
khẩu hiệu sao cho hợp lý, đẹp mắt, làm tăng hiệu quả của khẩu hiệu
đó. Bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau học cách trình bày cho
câu khẩu hiệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1:</b> (7')



H


íng dÉn quan s¸t, nhËn xÐt:


GV đa ra một vài khẩu hiệu đã
chuẩn bị để học sinh quan sát.
Sau đó giáo viên đặt câu hỏi:


<i>? Khẩu hiệu là gì?Đợc sử dụng để</i>
<i>làm gì?</i>


<i>? Yêu cầu đối với câu khẩu hiệu</i>
<i>nh thế nào?</i>


<i>? Em cã nhận xét gì về cách trang</i>
<i>trí, bố cục, kiểu chữ, màu sắc của</i>
<i>các câu khẩu hiện này?</i>


<i>? Khu hiu thng đợc đặt ở đâu</i>
<i>? Có mấy cách trình bày khu</i>
<i>hiu?</i>


Mỗi cách trình bày GV có thể đa
ra hình minh họa.


- GV tóm tắt: Dựa vào nội dung và
ý thích của từng ngời mà có cách
trình bày khẩu hiệu khác nhau.
GV cho HS quan sát một vài bài vẽ


sai sót của HS khóa trớc và nhận
xét.


I. Quan sát, nhận xÐt:


- Häc sinh chó ý quan s¸t tõng c©u
khÈu hiƯu.


- Khẩu hiệu là một câu ngắn gọn, mang
nội dung tuyên truyền, cổ động, đợc
trình bày trên nền vải, tờng hoặc trên
giấy.


- Ph¶i cã bè cơc chỈt chẽ, kiểu chữ,
màu sắc phï hỵp víi néi dung.


- Bố cục hợp lý, chặt chẽ, cân đối.
- Màu sắc tơng phản mạnh, nổi bt rừ
ni dung.


- Kiểu chữ to rõ (thờng là kiểu chân
ph-ơng).


- Vị trí: nơi công cộng, dễ nhìn, dễ
thấy.


- Có nhiều cách trình bày:


+ Trỡnh by trờn bng i. (H.1a, 1d)
+ Trỡnh by trong mng dng hỡnh ch


nht ng. (H.1c)


+ Trình bày trong mảng dạng hình chữ
nhật nằm ngang. (H.1b, 2a)


+ Trình bày trong mảng dạng hình
vuông. (H.2b)


- HS chỉ ra lỗi sai.


<b>Hot ng 2:</b> (5')
H


ớng dẫn cách trình bày khẩu
hiệu:


- GV đa ra hình minh họa cho các
bớc trình bày khÈu hiÖu cho HS
quan sát.


<i>? Nêu các bớc trình bày khẩu</i>
<i>hiệu?</i>


B1: Sp xếp chữ, chọn kiểu chữ.
- GV đa ra hình minh họa một số
kiểu chữ thông dụng đợc dùng
trong các câu khu hiu.


B2: Ước lợng khuôn khổ.



B3: Vẽ phác khoảng cách của các
chữ.


II. Cách trình bày khẩu hiệu:


5 bớc:


+ Sp xp chữ thành dòng (tùy theo yêu
cầu mấy dòng), ngắt và xuống dòng
cho phù hợp. Chọn kiểu chữ phù hợp
với nội dung (VD: Tuyên truyền, cổ
động: chữ chân phơng…)


+ ¦íc lợng khuôn khổ của dòng chữ
(theo chiều cao, chiều ngang) cho phù
hợp với khuôn khổ yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

B4: Phác nét chữ, kẻ chữ và hình
trang trí (nếu cần)


B5: Tìm và vẽ màu.


Cho 1 học sinh nhắc lại các bớc
tiến hành.


u, d nhỡn, d c


+ Phác nét chữ, kẻ chữ và hình trang trí
minh häa (nÕu cÇn).



+ Tìm chọn màu cho chữ, màu nền và
họa tiết trang trí, tùy theo nội dung yêu
cầu của khẩu hiệu. (VD: Cổ động bài
trừ tệ nạn xã hội: Màu mạnh mẽ, tơng
phản).


<b>Hoạt động 3:</b> (25')
H


íng dÉn thùc hµnh:


GV cho học sinh kẻ câu khẩu hiệu:
"Học tập tốt, lao động tốt"
- GV hớng dẫn cho HS :


+T×m néi dung khÈu hiệu, cách
ngắt ý


+ Tìm kiểu chữ
+ Tìm bố cục


+ Tìm màu nền, màu chữ cho næi
bËt néi dung


- GV nhắc HS kẻ đúng kiểu chữ và
vẽ màu cho đẹp


III. Thùc hµnh:
Häc sinh lµm bµi .



4. Cñng cè: (3')


- GV đánh giá kết quả học tập của học sinh


- GV chọn 2-3 bài (tốt - cha tốt) của học sinh để HS tự nhận xét. Sau
đó bổ sung góp ý.


- GV nhận xét những u, nhợc điểm. Tuyên dơng, khuyến khích bài làm
tốt, đúng. Động viên bài làm cha tốt.


5. H íng dÉn vỊ nhà: (1')


- Nắm vững các bớc trình bày khÈu hiƯu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

tiÕt 7,
bµi 7:


<i>VÏ theo mẫu:</i>


<b>Vẽ tĩnh vật (lọ hoa và quả)</b>



<b>(Tiết 1 Vẽ hình)</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS biết cách trình bày mẫu nh thế nào là hợp lý. Hiểu đợc đặc điểm,
cấu trúc của mẫu vật. Sự thay đổi kích thớc của chúng khi nhìn ở các vị trí
khác nhau.


- HS biết cách vẽ và vẽ đợc hình gần giống mẫu.



- Thấy đợc vẻ đẹp của bố cục, đờng nét của lọ hoa và quả. Từ đó cảm
nhận đợc vẻ đẹp của các đồ vật khác trong cuộc sống.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Đồ dùng dạy - học:
a, Giáo viên:


- Hình gợi ý cách vẽ.


- Một vài phơng án về bố cục bài vẽ lọ và quả (Có thể trình bày bảng)
- Một số bài vẽ của học sinh khoá trớc ( 2-3 bài).


b, Học sinh:


- Vë vÏ, bót ch×, tÈy.


- ChuÈn bÞ mÉu vÏ. (2 nhãm mÉu)
2. Ph ơng pháp dạy - học:


Phơng pháp quan sát,


 Trùc quan,


 Vấn đáp,


 Gỵi më,


 Luyện tập.



<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


ổ n định tổ chức lớp :
Kiểm tra sỹ số lớp. (1')
2. Kiểm tra bài cũ:


KiÓm tra sù hoµn thµnh bµi vÏ tiÕt tríc cđa häc sinh. (2')
3. Bµi míi:


- Giíi thiƯu bµi: (1')


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

ở lớp 6 và lớp 7, chúng ta đã đợc học về phơng pháp vẽ theo mẫu
với mẫu gồm 2 đồ vật khác nhau. Tiết học hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục học
bài vẽ theo mẫu: Vẽ tĩnh vật (lọ hoa và quả). Và chúng ta sẽ cùng nhau tìm
hiểu xem bài học hơm nay có khác gì so với các bài vẽ theo mẫu trớc hay
khơng. Tiết 1 - vẽ hình.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1:</b> (10')


H


íng dÉn häc sinh quan s¸t, nhËn
xÐt:


- Giáo viên yêu cầu 2 - 3 học sinh lên
đặt mẫu vẽ. Yêu cầu mẫu phải có


tr-ớc có sau, quay phần có hình dáng
đẹp về phía chính diện lớp học. Sau
đó u cầu cả lớp nhận xét.


- Giáo viên chỉnh lại mẫu vẽ cho phù
hợp, sau đó yêu cầu cả lớp quan sát.


<i>? MÉu vÏ bao gồm những gì?</i>


<i>? So sỏnh t l, kớch thc ca nhng</i>
<i>móu vt ú?</i>


<i>? Lọ hoa có dạng hình gì? Quả có</i>
<i>dạng hình gì?</i>


<i>? Lọ hoa có những bộ phận nào?</i>
<i>? Vị trí của lọ hoa và quả với nhau?</i>
<i>? Ước lợng chiêu cao và ngang của</i>
<i>cụm mẫu vµ cho biÕt khung h×nh</i>
<i>chung cđa cơm mẫu? khung hình</i>
<i>riêng từng mẫu vật?</i>


- Giáo viên nhËn xÐt, bæ sung cho
câu trả lời của học sinh.


I. Quan sát, nhận xét:
Học sinh lên đặt mẫu.


Học sinh quan sát cỏch t mu ca
giỏo viờn.



- Gồm lọ hoa và quả.


- Lọ hoa cao hơn và có kích thớc lớn
hơn so với quả.


- Lọ hoa có dạng hình trụ tròn. Quả
có dạng hình cầu.


- L hoa gồm miệng, cổ, vai, thân.
đáy.


- Quả đợc đặt trớc lọ.


- Khung hình chữ nhật đứng (hoặc
hình vng, chữ nhật nằm ngang). Lọ
hoa nằm trong khung hình chữ nhật
đứng, quả nằm trong khung hình
vng.


<b>Hoạt động 2:</b> (5')
H


íng dẫn học sinh cách vẽ:


- Giáo viên treo hình minh họa các
b-ớc vẽ hình của bài vẽ tĩnh vật (lọ hoa
và quả) lên bảng.


<i>? Có mấy bớc vẽ hình? </i>



B1: Phác khung hình chung.
B2: Vẽ phác khung hình riêng.
B3: Vẽ hình khái quát.


B4: Vẽ hình chi tiết.


II. Cách vẽ:


Hc sinh quan sát hình minh họa và
dựa vào gợi ý trong SGK để trả lời.
- 4 bớc:


+ Ước lợng chiều cao, chiều ngang
của mẫu để phác khung hình chung
cho cân đối, phù hợp với tờ giấy.
+ Ước lợng, so sánh lọ hoa và quả để
vẽ khung hình riêng cho từng mẫu
vật.


+ Xác định vị trí các bộ phận (miệng,
vai, thân, đáy) của lọ, của quả. Sau
đó dùng các đờng kĩ hà thẳng, mờ để
vẽ phác hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

mẫu, điều chỉnh lại nét vẽ để hoàn
thiện hình.


<b>Hoạt động 3:</b> (22')
H



íng dÉn häc sinh thùc hµnh:


- Giáo viên cho học sinh xem bài của
học sinh khóa trớc rỳt kinh
nghim.


- Giáo viên quan sát, hớng dẫn chung
và gợi ý riêng cho từng häc sinh.
- Chó ý:


+ Khi quan sát thì lấy 1 bộ phận
hoặc 1 vật mẫu làm chuẩn để so
sánh, ớc lợng .


+ Xác định khung hình chung, riêng
để tìm hình dáng và tỉ lệ mẫu vật
trong khung hình.


+ Nªn quan s¸t 1 c¸ch tỉng thĨ c¶
cơm mÉu.


+ Thờng xuyên so sánh, đối chiếu bài
với mẫu vẽ.


III. Thùc hµnh:
Häc sinh quan sát.


Học sinh vẽ bài.



4. Củng cố: (3')


- Giỏo viên chọn 2-3 bài (tốt - cha tốt) của học sinh để học sinh tự
nhận xét. Sau đó bổ sung góp ý.


- Giáo viên nhận xét những u, nhợc điểm. Tuyên dơng, khuyến khích
bài vẽ tốt, đúng. Động viên bài vẽ cha tốt.


5. H íng dÉn vỊ nhµ: (1')


- Nắm các bớc vẽ hình.


- V nh khụng c t ý vẽ thêm vào bài khi khơng có
mẫu. Chuẩn bị màu vẽ để tiết sau học bài 8: Vẽ theo mẫu: "Vẽ tĩnh vật
(Lọ hoa và quả)".tiết 2 - vẽ màu.


tiÕt 8,
bµi 8:
<i>VÏ theo mÉu:</i>


<b>VÏ tÜnh vËt (lọ hoa và quả)</b>



<b>(Tiết 2 Vẽ màu)</b>


<b>I. Mục tiêu bµi häc:</b>


- HS hiểu về màu sắc, vẻ đẹp của lọ hoa và quả.


- HS biết cách vẽ màu và vẽ đợc lọ hoa và quả bằng màu, thể hiện đợc
đậm nhạt.



- Thấy đợc sự phong phú về màu sắc của lọ hoa và quả. Từ đó cảm nhận
đợc vẻ đẹp của các đồ vật khác trong cuộc sống.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1. Đồ dùng dạy - học:
a, Giáo viên:


- Hình gợi ý cách vẽ màu.


- Một số bài vẽ hoàn chỉnh của học sinh khoá trớc ( 2-3 bài).
b, Học sinh:


- Vở vẽ, bút chì, tẩy, màu vÏ tù chän.
- ChuÈn bÞ mÉu vÏ. (2 nhãm mÉu)
2. Ph ơng pháp dạy - học:


- Phơng pháp quan sát,
- Trùc quan,


- Vấn đáp,
- Gợi mở,
Luyện tp.


<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


n định tổ chức lớp :


- Kiểm tra sỹ số lớp. (1')
2. Kiểm tra bài cũ:


- KiÓm tra sù hoµn thµnh bµi vÏ tiÕt tríc cđa häc sinh. (2')
3. Bµi míi:


- Giíi thiƯu bµi: (1')


ở tiết trớc chúng ta đã đợc học cách vẽ tĩnh vật (lọ hoa và quả) - vẽ
hình. Hơm nây chúng ta sẽ tiếp tục học cách vẽ tĩnh vật nhng chúng ta
sẽ dùng màu sắc để thể hiện.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1:</b> (7')


H


íng dÉn quan s¸t nhËn xÐt:


- Giáo viên u cu 2 hc sinh lờn t
mu v.


- Giáo viên chỉnh lại mẫu vẽ cho phù
hợp.


<i>? Thế nào gọi là tranh tĩnh vật màu?</i>
<i>? Vị trí các vật mẫu?</i>


<i>? Gam màu chính của cụm mẫu?</i>
<i>? Màu sắc ở lọ và quả nh thế nào?</i>


<i>? Màu sắc của mẫu có ảnh hởng qua</i>
<i>lại với nhau không?</i>


- Giỏo viờn cho hc sinh quan sát một
số bức tranh tĩnh vật màu và phân tích
để học sinh hiểu cách vẽ và cảm thụ
đợc vẻ đẹp của bố cục, màu sắc trong
tranh. Cho học sinh thấy rõ sự tơng
quan màu sắc giữa các mẫu vật với
nhau.


I. Quan s¸t, nhËn xÐt:
Häc sinh quan s¸t.


- Tranh tĩnh vật màu là tranh tĩnh vật
sử dụng màu sắc để thể hiện.


- Qu t trc l hoa.


- Gam màu nóng (hoặc lạnh, hài hòa
nóng lạnh)


Học sinh quan sát trả lời.


- Di tỏc động của ánh sáng thì màu
sắc của các mẫu vật có sự ảnh hởng,
tác động qua lại với nhau.


Häc sinh quan s¸t.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

H


íng dÉn c¸ch vẽ:


- Giáo viên treo hình minh họa các
b-ớc vẽ hình của bài vẽ tĩnh vật (lọ hoa
và quả) lên bảng.


<i>? Có mấy bớc vẽ tĩnh vật màu? </i>


B1: Phác hình.


B2: vẽ mảng đậm, nhạt.


B3: Vẽ màu


B4: Quan sát, hoàn chỉnh bài.


II. Cách vẽ:


Học sinh quan sát.
- 4 bớc:


+ Quan sát mẫu vẽ để phác hình sát
đúng với mẫu. Có thể dùng màu để
vẽ đờng nét.


+ Quan sát chiều hớng ánh sáng trên
mẫu vẽ để vẽ phác các mảng đậm
nhạt, giới hạn giữa các mảng màu sẽ


vẽ.


+ Vẽ màu vào các mảng, dùng các
màu để thể hiện các sắc độ đậm
nhạt. Thờng xuyên so sánh các sắc
độ đậm nhạt giữa các mẫu vật với
nhau.


+Quan sát, đối chiếu bài với mẫu.
Chú ý thể hiện đợc sự tơng quan
màu sắc giữa các mẫu vật. Các
mảng màu phải tạo đợc sự liên kết
để làm cho bức tranh thêm hài hịa,
sinh động. Vẽ màu nền, khơng gian,
bóng đổ để hồn thiện bài.


<b>Hoạt động 3:</b> (25')
H


íng dÉn häc sinh thùc hµnh:


- Giáo viên cho học sinh xem bài của
học sinh khóa trớc để rút kinh
nghim.


- Giáo viên quan sát, hớng dẫn chung
và gợi ý riêng cho từng học sinh.
- Chú ý:


+ Nên xác định vị trí các mảng màu


trớc.


+ Vẽ màu từ nhạt đến đậm.


+ Các sắc độ phải chuyển tiếp nhẹ
nhàng.


+ Thể hiện sự tơng quan màu sắc,
ảnh hởng qua lại khi đặt cạnh nhau
của các mu vt.


III. Thực hành:
Học sinh quan sát.
Học sinh vẽ bài.


4. Cñng cè: (3')


- Giáo viên chọn 2-3 bài (tốt - cha tốt) của học sinh để học sinh tự
nhận xét. Sau đó bổ sung góp ý.


- Giáo viên nhận xét những u, nhợc điểm. Tuyên dơng, khuyến khích
bài vẽ tốt, đúng. Động viên bài vẽ cha tốt.


5. H íng dÉn vỊ nhµ: (1')


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×