Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.91 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1:</b> Số hợp chất là đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C3H6O2 đều tác dụng với NaOH mà không tác
dụng với Na là A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
<b>Câu 2:</b> Đốt cháy hết 4,4g một este X no đơn chức mạch hở thu được 4,48 lit CO2 (đktc).Công thức phân tử của X
là A. C4H6O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2
<b>Câu 3:</b> Hợp chất X có cơng thức CH3COOCH=CH2 có tên gọi là
A. vinyl axetat B. etyl axetat C. metyl acrylat D. metyl axetat
<b>Câu 4:</b> benzyl axtat là tên gọi của chất nào sau đây
A. CH3COOC6H5 B. CH3COOCH2C6H5 C. C6H5COOCH3 D. C6H5OOCCH3
<b>Câu 5:</b> Thủy phân hoàn toàn 26,4g một este no đơn chức mạch hở E bằng một lượng vừa đủ NaOH , thu được 9,6g
ancol X. Tên gọi của E là
A. etyl axetat B. propyl fomat C. isopropyl fomat D. metyl propionat
<b>Câu 6:</b> Thuỷ phân hỗn hợp 2 este : metyl axetat và etyl axetat trong dd NaOH đun nóng thì thu được:
A. 1 muối và 1 rượu B. 1 muối và 2 rượu C. 2 muối và 1 rượu D. 2 muối và 2 rượu
<b>Câu 7:</b> Khi xà phịng hố vinyl axetat thì thu được :
A. CH2=CH-OH B. CH2=CH2 C. CH≡ CH D. CH3CHO
<b>Câu 8:</b> Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm thu được natri axetat và ancol metylic . CTCT của X là :
A. HCOOCH3 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOCH3 D. C2H3COOC2H5
<b>*Câu 9:</b> Đốt cháy hợp chất hữu cơ Y thu được số mol của CO2 và H2O bằng nhau. Phát biểu nào sau đây không
đúng A. Y là este no đơn chức mạch hở B. Y là axit no đơn chức mạch hở
C. Y là este không no đơn chức chứa một nối đôi trong mạch C
D. Y là an đehit no đơn chức mạch hở
<b>Câu 10:</b> C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức mạch hở : A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
<b>Câu 11:</b> Đun nóng hỗn hợp gồm 9g CH3COOH với 9,2g C2H5OH trong dung dịch H2SO4 đặc thu được m gam este
( hiệu suất phản ứng đạt 80% ). Tính m A. 13.2 B. 10.56 C. 17,6 D. 16,5
<b>Câu 12:</b> Thủy phân hoàn toàn 1,2g một este đơn chức X mạch hở bằng một lượng vừa đủ KOH , thu được 1,68g
muối khan. Tên gọi của X là
A. etyl axetat B. metyl fomat C. etyl fomat D. metyl axetat
<b>Câu 13:</b> Este X có CTCT CH3COOCH=CH2 khi thủy phân hồn toàn trong NaOH thu được
A. Natri axetat và axetandehit B. Natri acrylat và axetandehit
C. Natri acrylat và ancol metylic D. Natri axetat và etilen
<b>Câu 14:</b> CTTQ của este no đơn chức là : A. CnH2nO2 ( n ≥ 1) B. CnH2n + 1O2 ( n ≥ 2 )
C. CnH2n – 2 O2 ( n ≥ 2 ) D. CmH2m O2 (m ≥ 2)
<b>Câu 15:</b> Vinyl fomat là tên của chất nào sau đây:
A. CH2=CHOOC-CH3 B. CH2=CHCOOCH3 C. CH2= CHOOCH D. CH3COOCH3
<b>Câu 16:</b> Phát biểu nào sau đây là sai
A. Este là sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol và axit cacboxilic
C. Este là sản phẩm của phản ứng giữa ancol và axit
D. Este no đơn chức khi cháy luôn cho số mol CO2 bằng số mol H2O
A. HCOOCH2CH2CH3 B. HCOOCH(CH3)2 C. CH3CH2COOCH3 D. CH3COOCH2CH3
C. là trieste của axit béo và glixerol D. là muối natri của các axit béo
A. nhóm chức ancol B. nhóm chức anđehit C. nhóm chức axit D. nhóm chức xeton
A. Glucozô , Glixerin , anñehitfomic , ancol etylic B. Glucozô , mantozô , saccarozo , glixerol
C. Glucozô , mantozô , saccarozo , natriaxetat D. Glucozơ , xelulozơ , saccarozo , propiol-1,3
A. Tinh bột , fructozơ , glucozo B. Glucozơ , anđehitfomic , saccarozo
C. Glucozô , xenlulozo , saccarozo D. Glucozô , metylfomat , mantozo
<b>Câu 27 :</b> Khi thuỷ phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol:
A. natri axetat B. este đơn chức C. tri olein D. etylaxetat
<b>Câu 28 :</b> Gluczơ không tác dụng được với chất nào ?
A. KOH B. H2 C. Ag2O/NH3 D. Cu(OH)2
<b>Câu 29 :</b> Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt các chất trong nhóm :
A. glixerol, etilen glicol B. glixerol, saccarozo C. fructozo, ancol propylic D. matozơ, fructozo
<b>Câu 30 :</b> Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit không tạo glucozơ chất đó là :
A. protit B. tinh boät C. saccarozo D. xenlulozô
<b>Câu 31 :</b> Để trung hoà axit tự do có trong 5,6g lipit cần 6 ml dd NaOH 0,1M. Chỉ số axit là :
A. 6 B. 2,45 C. 4,29 D. 4,82
<b>Câu 32 :</b> Để phản ứng với 100g lipit có chỉ số axit bằng 7 phải dùng 17,92g KOH. Tính lượng muối thu được
A. 98,25g B. 109,813g C. 108,265g D. 115,615g
<b>Câu 33 :</b> Tính lượng glucozơ càn để điều chế 1 lít dd rượu etylic 40o<sub>( khối lượng riêng của dd rượu là 0,8g/ml). </sub>
Biết hiệu suất phản ứng là 80% A. 626,09g B. 503,27g C. 782,61g D. 1565,22g
<b>Câu 34 :</b> Thuỷ phân 1 kg khoai chứa 20% tinh bột trong môi trường axit . Nếu hiệu suất phản ứng là 75% thì
lượng glucozơ thu được là : A. 166,67g B. 200,87g C. 178,9g D. 136,7g
<b>Câu 35 :</b> Tráng gương hoàn toàn một dd chứa 27g glucozơ. Lượng AgNO3 phản ứng là :
A. 48g B. 51g C. 20,9g D. 63,2g
<b>Câu 36 :</b> Tính lượng triolein cần để điều chế 5,88kg glixerol ( H=85%)
A. 66,47kg B. 56,5kg C. 48,025kg D. 22,26kg
<b>Câu 37 </b>Khối lượng glixerol thu được khi đun nóng 2,225kg chất béo ( tristearin) có chứa 20% tạp chất với dd
NaOH vừa đủ là : A. 184g B. 230g C. 92g D. 115g
<b>Câu 38 :</b> Tính thể tích HNO3 99,67% ( d=1,52g/ml) cần để sản xuất 59,4kg xenlulozơ trinitrat có H=90%
A. 24,95 lít B. 27,72 lít C. 41,86 lít D. 55,24 lít
<b>Câu 39 :</b> Lượng mùn cưa ( chứa 50% là xenlulozơ) cần để sản xuất 1 tấn C2H5OH, biết hiệu suất cả quá trình
đạt 70% là : A. 1 tấn B. 2 tấn C. 5,032 tấn D. 6,454 tấn
<b>Câu 40 :</b> Cho 2.5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu etylic. Nếu trong quá trình chế biến rượu
bị hao hụt mất 10% lượng rượu thu được là : A. 2 kg B. 1,8 kg C. 0,92 kg D.1,23 kg
A. Dùng dd NaOH, đun nhẹ, dùng dd brom, dùng dd H2SO4 loãng. B. Dùng dd NaOH, dùng dd
AgNO3/ NH3 , dùng dd brom.
A.C4H9OH B.C3H7COOH C.CH3COOC2H5 D.C6H5OH
<b>25. </b>Đun nóng axit axetic với rượu iso-amylic (CH3)2CH-CH2CH2OH có H2SO4 đặc xúc tác thu được iso-amyl axetat
(dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đun nóng với 200 gam rượu iso-amylic. Biết
hiệu suất phản ứng đạt 68%
<b> A. </b>C2H5COO-CH=CH2. <b>B. </b>CH2=CH-COO-C2H5. <b>C. </b>CH3COO-CH=CH2. <b>D. </b>CH2=CH-COO-CH3.
<b>Câu 11: </b>Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo
phương trình phản ứng: C4H6O4 + 2NaOH →2Z + Y.
Để oxi hoá hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO (đun nóng), sau phản ứng tạo thành a mol chất
T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là
<b> A. </b>44 đvC. <b>B. </b>58 đvC. <b>C. </b>82 đvC. <b>D. </b>118 đvC.
<b>Câu 12: </b>Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng cơng thức phân tử C4H8O2, đều
tác dụng được với dung dịch NaOH là: <b>A. </b>5. <b>B. </b>3. <b>C. </b>6. <b>D. </b>4.
<b>Câu 17: </b>Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản
ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
<b> A. </b>CH2=CHCH2COOCH3. <b>B. </b>CH3COOCH=CHCH3. <b>C. </b>C2H5COOCH=CH2. <b>D. </b>CH2=CHCOOC2H5
<b>Câu 22: </b>Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng cơng thức phân tử C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na; X tác dụng
được với NaHCO3 cịn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là
<b> A. </b>C2H5COOH và HCOOC2H5. <b>B. </b>HCOOC2H5 và HOCH2COCH3.
<b> C. </b>HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO. <b>D. </b>C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO
<b>Câu 37: </b>Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích
hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y
là
<b> A. </b>HCOOC2H5 và CH3COOCH3. <b>B. </b>C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3.
<b> C. </b>C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2. <b>D. </b>HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5.
A. H2N-(CH2)6-NH2 B. (CH3)2CHNH2 C. (CH3)2NH D. C6H5NH2
A. đi metyl amin B. etyl metyl amin C. Isopropyl amin D. metyl etyl amin
<b>Câu 5:</b> Trong các chất sau, chất nào có lực bazơ mạnh nhất
A. NH3 B. CH3NH2 C. (CH3)2NH D. C6H5NH2
<b>Câu 6:</b> Tên gọi nào không đúng với cấu tạo sau: CH3CH(NH2)COOH
A. anilin B. axit-2-aminopropanoic B. axit-
A. Cu(OH)2, to<sub> B. HNO2 C. dd Na2CO3 D. quỳ tím </sub>
<b>Câu 8:</b> CTCT của glyxin là A. H2NCH2CH2COOH B. H2NCH2COOH
C. CH3CH(NH2)COOH D. CH2OHCHOHCH2OH
<b>Câu 9:</b> 1 mol
<b>Câu 10:</b> Cứ 0,01 mol amino axit A phản ứng vừa đủ với 40 ml dd NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5g amino axit A
phản ứng vừa đủ với 80ml dd NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là :
A. 150ñvC B. 75ñvC C. 100ñvC D. 98ñvC
<b>Câu 11:</b> Một trong những điểm khác nhau giữa protein với cacbonhiđrat và lipit là
A. protein có khối lượng phân tử lớn hơn B. phân tử protein luôn chứa nguyên tử ni tơ
<b>Câu 12:</b> Tripeptit là hợp chất A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc aminoaxit giống nhau
C.có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốcaminoaxit khác nhau D.có liên kết peptit mà phân tử có3 gốcaminoaxit
<b>Câu 13:</b> Có bao nhiêu peptit mà phân tử chứa 3 gốc aminoaxit khác nhau
A. 3 chất B. 8 chất C. 6 chất D. 5 chất
<b>Câu 14:</b> Từ glyxin và alanin có thể tạo ra mấy chất đipeptit A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
<b>Câu 15:</b> Cho công thức tổng quát của aminoaxit là (NH2)xR(COOH)y
Nhận xét nào sau đây không đúng A. Khi x < y dung dich aminoaxit làm q hóa xanh
<b>Câu 16:</b> A là một
NaOH dư thu được 3,88g muối . CTCT của A là : A. CH2(NH2)-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH
C. CH2(NH2)-CH2-COOH D. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH
<b>Câu 17:</b> Cĩ bao nhiêu chất là amin bậc một cĩ cùng CTPT C5H13N : A. 4 B. 7 C. 6 D. 8
<b>Câu 18:</b> Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với cơng thức C6H5CH2NH2
A. Phenylamin B. Benzylamin C. Anilin D. Phenylmetylamin
<b>Câu 19:</b> Có bao nhiêu aminoaxit có cùng CTPT C4H9O2N : A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
<b>Câu 20:</b> Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với công thức : (CH3)2CHCH(NH2)COOH
A. axit-2-metyl-3-aminobutanoic B. valin
<b>Câu 21:</b> Dung dịch của chất nào trong các chất cho dưới đây khơng làm đổi màu q tím
A. CH3NH2 B. NH2CH2COOH C. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH D. CH3COONa
<b>Câu 22:</b> Đốt cháy hết một amin đơn chức X thu được 16,8 lít CO2, 2,8 lit N2 (đktc) và 20,25g H2O. CTPT của X là
A. C4H9N B. C3H7N C. C2H7N D. C3H9N
<b>Câu 23:</b> Este A được điều chế từ aminoaxit B ( chỉ chứa C, H, O , N) và ancol metylic Tỉ khối hơi của A so với H2
là 44,5. Đốt cháy hết 8,9 g A thu được 13,2g CO2 , 6,3g H2O và 1,12 lit N2 (đktc). CTCT của A là
A. H2NCH2COOCH3 B. H2NCH2CH2COOCH3 C. CH3CHNH2COOCH3 D. HCOOCH3NH2
<b>Câu 24:</b> Một loai protein chỉ chứa một nguyên tử Fe trong phân tử . Biết % theo khối lượng của Fe trong phân
tử protein là 0,4%. Khối lượng phân tử của protein là : A. 14000 B. 2240 C. 140 D. 22,4
<b>Câu 25:</b> Có thể phân biệt các dd : glucozơ, glixerol , CH3CHO, C2H5OH baèng :
A. Na , q tím , dd NaOH B. quỳ tím , dd AgNO3/NH3
C. dd Br2 , dd AgNO3 /NH3 , Na D. Cu(OH)2
<b>Câu 26 :</b> Alanin không tác dụng với : A. CaCO3 B. C2H5OH C. H2SO4 loãng D. NaCl
<b>Caâu 27 :</b> C4H9O2N + NaOH (B) + CH3OH. CTCT của B là :
A. CH3COONH4 B. CH3CH2COONH2 C. H2NCH2CH2COONa D. NH2CH2COONa
<b>Caâu 28 :</b> C3H9O2N + NaOH CH3NH2 + D + H2O CTCT của D là :
A. H2N-CH2-COOCH3 B. CH3COONH3CH3 C. CH3-COOCH2NH2 D. CH3COONa
<b>Câu 29 :</b> Hợp chất nào khơng có tính chất lưỡng tính :
A. alanin B. axit amino axetic C. p-aminophenol D. anilin
<b>Câu 30 :</b> Để phân biệt các dd : glixerol, glucozơ, lòng trắng trứng ta chỉ cần dùng :
A. AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2, to<sub> C. nước Br2 D. quì tím</sub>
<b>Câu 31 : </b> Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. glixin B. axit terephtalic C. axit axetic D. etylen glicol
<b>Câu 33 :</b> Nilon 6,6 có cơng thức cấu tạo là: A. [-HN-(CH2)5-CO-]n B. [-HN-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n
C. [-HN-(CH2)6-NH-CO-(CH2)6-CO-]n D. [-HN-(CH2)6-NH-CO-(CH2)5-CO-]n
<b>Câu 34 :</b> Polietilen được tổng hợp từ monome có CTCT nào sau đây :
A. CH2 = CH-CH3 B. CH2= CHCl C. CH2 =CH-CH=CH2 D. CH2 = CH2
<b>Câu 35 : </b> Tên gọi nào sai với công thức tương ứng
A. H2N-CH2-COOH là glixin B. CH3- CHNH2-COOH
<b>Câu 37 :</b> Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. poli(ure-fomandehit) B. teflon
C. poli(etylen – terephtalat) D. poli(phenol-fomandehit)
<b>Câu 38 :</b> Cho poli etilen (1) , polistiren (2) , nilon-6,6 (3) , polivinylclorua (4) , cao su buna (5) . Những chất
nào là chất dẻo : A. (1), (4), (3) B. (2), (4), (3) C. (1), (4), (2) A. (5), (2), (1)
<b>Câu 39:</b> Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo ? A. tơ tằm B. nilon-6,6 C. tơ capron D. tơ visco
<b>Câu 40 :</b> Những tơ nào đều là tơ poli amit ?
A. tơ tằm, nilon-6,6 và tơ axetat B. tô visco, tô enang vaø nilon-6,6
C. nilon-6,6 , tơ enang và tơ capron D. tơ visco, tơ axetat và tơ enang
<b>Câu 41:</b> Câu nào sau đây không đúng
A. Các vật liệu làm bằng polime thường là những chất rắn không bay hơi
B. Các polime có nhiệt độ nóng chảy khơng xác định
C. Hầu hết các polime tan được trong các dung môi hữu cơ và không dẫn điện
D. Các polime có thể có các dạng cấu trúc mạch thẳng , mạch nhánh , mạng không gian
<b>Câu 42:</b> Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là : A. capron B. visco C. nilon-6,6 D. tơ tằm
<b>Câu 43:</b> Monome nào sau đây trùng hợp thu được nhựa PVC
A. vinylclorua B. vinylaxetat C. vinylaxetilen D. vinylacrylat
<b>Câu 44:</b> Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plecxiglat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2=C(CH3)COOCH3 B. CH2=CHCOOCH3 C. CH2=CHC6H5 D. CH3COOCH=CH2
<b>Câu 45:</b>Khi clo hoá PVC thu được một loại tơ clorin chứa 66,6% clo . Số mắt xích trung bìmh tác dụng với một