Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

KHGD CN7 1011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.97 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BỘ MÔN CÔNG NGHỆ 7</b>



Cả năm : 37 tuần = 54 tiết


Học ỳ I: 19 tuần = 19 tiết


Học kỳ II: 18 tuần = 35 tiết


HỌC KỲ I:



PH



ẦN I:


TRỒNG TRỌT



CHƯƠNG I: ĐẠI CƯƠNG VỀ KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT



<b>* Mục tiêu: </b>



<b>-</b>Vai trò của trồng trọt<b>.</b>


<b>-</b>Nhiệm vụ của trồng trọt,biện pháp thực hiện.
-Khái niệm đất trồng.


-Vai trò,thành phần của đất trồng.


-Đất chua,đất kiềm,đất trung tính,độ phì nhiêu của đất.


-Thành phần cơ giới của đất,khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng.
-Vai trò của trồng trọt<b>.</b>


<b>-</b>Nhiệm vụ của trồng trọt,biện pháp thực hiện.
-Khái niệm đất trồng.



-Vai trò,thành phần của đất trồng.


-Đất chua,đất kiềm,đất trung tính,độ phì nhiêu của đất.


-Thành phần cơ giới của đất,khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng.


Tuần Tiết

Bài

Mức độ cần đạt

ĐDDH

Tích hợp



1

1



Bài 1+2:


Vai trò ,


nhiệm vụ của


trồng trọt –


Khái niệm


đất trồng và



<b>* Kiến thức</b>:


+ Trồng trọt có vai trị gì đối với nền kinh tế
+ Nhiệm vụ của trồng trọt và một số biện
pháp thực hiện .


+ Khái niệm về đất trồng và thành phần cơ
giới của đất .


+ Nêu được dấu hiệu bản chất của đất trồng từ
đó phân biệt thành phần khác không phải là đất
+ Vai trị của đất đối với cây



- Hình 1 SGK
- Phiếu học tập đủ
cho H


- Khay đựng đất và
đá


- Hình vẽ tỉ lệ thành
phần của đất


- Trồng trọt có vai trị rất lớn
trong việc tích lũy năng lượng,
chuyển hóa năng lượng mặt
trời thành thế năng trong các
hợp chất hữu cơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thành phần


của đất



<b>* Kĩ năng</b> :


- Rèn khả năng phân tích đất, khái qt hóa


<b>* Thái độ</b>:


Thấy được trách nhiệm của minh trong việc áp
dụng tiến bộ khoa học để nâng cao năng suất
- Giữ gìn và tận dụng đất trồng trọt



các sinh vật khác thông qua
chuỗi dây chuyền thức ăn. Vì
vậy việc mở rộng diện tích cây
trồng là một hình thức tích lũy,
dự trữ năng lượng hiệu quả từ
nguồn năng lượng mặt trời.


2

2



Bài 3:



Một số tính


chất của đất


trồng



<b>*Kiến thức :</b>


<b>- </b>Phân biệt thành phần cơ giới và thành phần
của đất.


- Phân biệt đất chua , kiềm , trung tính bằng trị
số PH


- Khái niệm độ phì nhiêu và vai trị của độ phì
nhiêu


<b>*Kĩ năng :</b>


<b>- </b>Biết phân loại đất ở địa phương



<b>*Thái độ:</b>


<b>- </b>Hình thái ý thức giữ gìn độ phì nhiêu của đất
bằng cách sử dụng đất hợp lí , chăm sóc và cải
tạo .


- Đất sét , đất thịt ,
đất cát


-3 cốc nhựa có dd
200-250ml , mỗi cốc
chứa 1 loại đất
- 3 cốc thủy tinh loại
100ml chứa nước
sạch


- 3 cốc thủy tinh hứng
nước dưới cốc nhựa
có ghi số từ 1-3
+ Lọ 1: 100ml nước
cất


+ Lọ 2: 100ml nước
cất pha thêm HCL
lỗng


+ Lọ 3: 100ml nước
cất pha thêm ít nước
vơi hay NaOH
Cuộn giấy q tím ,


thang PH


3

3



Bài 4+5:


Thực hành:


Xác định


thành phần cơ


giới của đất


bằng PP đơn


giản (vê tay)-



<b>*Kiến thức :</b>


<b>- </b>Trình bày quy trình xác định thành phần cơ
giới của đất bằng pp vê tay


- Thực hành đúng thao tác


- Đối chiếu kết quả thực hành để phân loại đất
- Xác định độ PH bằng cách so màu


- Thực hiện từng bước thao tác thực hành


<b>*Kĩ năng :</b>


<b>- </b>Rèn luyện tính chính xác khoa học


HS:



- Mỗi nhóm 1 khay
có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Xác định độ


PH của đất


bằng pp so


sánh



- Xác định thành phần cơ giới của đất ở vườn ,
ruộng , gia đình hoặc vườn trường


<b>*Thái độ:</b>


- Có ý thức tham gia tìm hiểu độ PH , thành
phần cơ giới của đất ở địa phương .


trình thực hành
- Thìa sứ hay nhựa
GV:


Mỗi nhóm : 1 khay
men với lọ chỉ thị
màu , thang màu
chuẫn , dao nhỏ để
lấy mẫu


4

4



Bài 6: Biện


pháp sử dụng



và cải tạo đất



*<b>Kiến thức :</b>


-Ý nghĩa của việc sử dụng đất hợp lý, cũng
như bảo vệ và cải tạo đất


-Các biện pháp bảo vệ cải tạo đất.


<b>*Kĩ năng :</b>


- Với tùng loại đất đề xuất các biện pháp cải tạo
cho phù hợp Hình thành tư duy kĩ thuật cho H


<b>*Thái độ</b>:


- Hình thành ý thức bảo vệ tài ngun đất


Tranh phóng to hình


3,4,5 SGK,bảng phụ Diện tích đất xói mịn trơ sỏi


đá, đất xám bạc màu ngày càng
tăng do tập quán canh tác lạc
hậu, không đúng kỹ thuật (con
người không tôn trọng khả
năng chịu đựng của đất); đốt
phá rừng tràn lan. Diện tích cây
xanh giảm sẽ làm cho mặt đất
bị nung nóng bởi ánh nắng mặt


trời, vừa lãng phí nguồn năng
lượng, vừa làm cho nhiệt độ bề
mặt trái đất tăng lên, ảnh
hưởng xấu đến môi trường và
cuộc sống của các sinh vật trên
trái đất, làm tăng nhanh chóng
diện tích đất hoang hóa.


5

<sub>5</sub>



Bài 7:



Tác dụng của


phân bón



*<b>Kiến thức :</b>


<b>- </b>Nêu được đặc điểm cơ bản của phân bón<b> , </b>


phân biệt các loại phân bón thơng thường
- Giải thích vai trị của phân bón đối với năng
suất và chất lượng cây trồng


<b>*Kĩ năng :</b>


Tranh phóng to hình 6
trang 17 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

trong trồng


trọt




- Chú ý liều lượng , chủng loại cho phù hợp ,
phát triển tư duy kĩ thuật kinh tế


<b>*Thái độ</b>:


- Có ý thức tận dụng nguồn phân bón ở địa
phương


6

6



Bài 8:


Thực hành :


Nhận biết


một số loại


phân hóa học


thơng thường



*<b>Kiến thức :</b>


- Nêu ra được tính chất vật lí , đặc điểm của
phân hóa học làm cơ sở cho việc nhận biết từng
loại


- Mô tả quy trình nhận biết từng loại phân hóa
học


<b>*Kĩ năng :</b>


<b>- </b>Xác định đúng loại phân ở lọ mất nhãn



<b>*Thái độ</b>:


-Giúp đỡ người xung quanh nhận ra loại điểm
ghi ngờ phân hóa học khi cịn có


Bón phân hữu cơ tươi, chưa
phân huỷ cây trồng không hấp
thu được, vừa làm ô nhiễm môi
trường đất, nước, không khí,
hoặc bón khơng cân đối làm
giảm chất lượng sinh học của
nông sản, gián tiếp gây bệnh
cho người và động vật, vừa gây
lãng phí.


7

7



Bài 9:



Cách sử dụng


và bảo quản


các loại phân


hóa học


thơng thường



<b>* </b>

<b>Kiến thức: </b>


- Nắm được cách bón phân nói chung



- Nêu ra được cách sử dụng và giải thích cơ sở
cách sử dụng đó


- Xác định cách bảo quản phù hợp với từng loại
phân bón


<b>* Kĩ năng:</b>


- Vận dụng chọn phân bón đúng cho từng loại
cây , từng giai đoạn và cách bảo quản


<b>* Thái độ:</b>


Bảo quản phân bón đúng cách , chống ơ nhiễm
mơi trường


Tranh phóng to hình
7,8,9,10 trang 21
SGK;bảng phụ.


8

8

Ơn tập

-

Ơn tập chương I

:

Hệ thống lại các kiến thức
trọng tâm của chương


9

9

Kiểm tra 1


tiết



- GV: Đề


- HS: Làm bài độc lập



Bài 10:


Vai trò của


giống và pp



<b>* Kiến thức</b>:


- H Nắm vai trò của giống đối với xản xuất NN
- Nắm chỉ tiêu đánh giá giống cây trồng tốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

10

10

chọn tạo


giống cấy


trồng



- Nêu đặc điểm cơ bản về pp chọn tạo giống cây
trồng hiện nay : Chọn lọc , gây đột biến…
- Nêu điểm giống và khác nhau của các pp


<b>* Kĩ năng</b> : Phát triển tư duy so sánh


<b>* Thái độ</b>: Có ý thức bảo vệ giống cây hiếm ở
địa phương


11

11



Bài 11: Sản


xuất và bảo


quản giống


cây trồng



<b>* </b>

<b>Kiến thức</b>:


- Nắm khái niệm sản xuất và bảo quản hạt
giống


- Nắm quá trình sản xuất hạt giống
- Nắm cách các cách nhân giống vơ tính
- Biện pháp bảo quản giống trong thời gian dài


<b>* Kĩ năng :</b>


- Phát triển tư duy so sánh qua n/c giâm , chiết .
ghép


<b>* Thái độ</b>:


- Tham gia nhân giống cây ăn quả ở gia đình


Tranh hình


15,16,17,sơ đồ 3 trang
26,27.


12

12



Bài 12:


Sâu , bệnh


hại cây trồng



<b>* </b>

<b>Kiến thức: </b>



- Nắm các cách gây bệnh của sâu bệnh trên cây
trồng


- Nêu tác hại về chất lượng do sâu bệnh hại gây
ra


- Nhận biết , phân biệt được sâu bệnh qua dấu
hiệu trên cây .


<b>* Kĩ năng</b> :


- Phát triển tư duy kĩ thuật biện pháp phòng trừ
sâu bệnh hại


<b>* Thái độ</b>:


- Bảo vệ côn trùng có ích , tiêu diệt sâu bệnh
hại


- Tranh phóng to hình
18, 19,20 trang 28, 29
SGK


- Sưu tầm các hình
sâu bệnh hại trên cây
trồng


<b>* </b>

<b>Kiến thức: </b>


- Nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại,biện pháp


phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng.


-Những biện pháp cần ưu tiên trong phịng trừ
sâu bệnh.


-Tranh phóng to hình
21,21, 23 trang 31, 32
SGK;bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

13

13

Bài 13:



Phòng trừ sâu


bệnh hại



- Thực hiện các biện pháp an tồn trong phịng trừ
sâu bệnh hại


- Nắm ưu , nhược ở mỗi biện pháp
<b>* Kĩ năng</b> :


- Phát triển tư duy kĩ thuật biện pháp phòng trừ
sâu bệnh hại


- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm


<b>* Thái độ</b>:


- Hình thành ý thức bảo vệ cây trồng , bảo vệ
môi trường sống .



14

14



Bài 14:


Thực hành:


Nhận biết


một số loại


thuốc và nhãn


hiệu của


thuốc trừ sâu,


bệnh hại



<b>* </b>

<b>Kiến thức:</b>


- Xác định được các đặc điểm của thuốc qua
nhãn trên bao bì


+ Tên thuốc
+ Nhóm độc


+ Khả năng hịa tan trong nước
+ Trạng thái của thuốc


+ Thành phần sản xuất
+ Nơi sản xuất


- Nhận biết một số loại thuốc qua trạng thái và
màu sắc của thuốc.


<b>* Kĩ năng</b> :



- Nhận biết một số loại thuốc qua trạng thái và
màu sắc của thuốc.


<b>* Thái độ</b>:


Tham gia thực hành nhiệt tình .


-

Mỗi nhóm:


+ 7 dạng thuốc thuộc
3 nhóm độc , đánh số
từ 1-7


+ 7 dạng thuốc khác
nhau : dd hòa tan ,
dạng sữa , nhũ dầu ,
bột , bột thấm nước ,
bột hòa trong nước
dạng hạt để trong lọ
thủy tinh trong suốt
+ 7 lọ ghi số từ 1-7
dung tích 1 lít , chứa
0,5 lít nước sạch , có
trộn thuốc và ghi từ
1-7 tương ưng với số
lọ thuốc.


+ 2 xơ nước 10 lít , 2
khăn lau tay



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Chương II: QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG TRỒNG TRỌT


*

<b>Mục tiêu:</b>



-Mục đích và u cầu kỉ thuậtlàm đất bón phân lót cho cây trồng.
-Biết được mục đích kiểm tra,xử lý hạt xác định thời vụ.


-Phương pháp gieo trồng.


-Cách xử lý hạt giống bằng nước ấm và các thao tác.
-Cách xác định sức nẩy mầm,tỉ lệ nẩy mầm của hạt giống.
-Mục đích nội dung của các biện pháp chăm sóc cấy trồng.


-Mục đích,yêu cầu của các phương pháp thu hoạch,bảo quản,chế biến nông sản.
-Thế nào:luân canh,xen canh,tăng vụ.Tác dụng của nó.


Tuần Tiết

Bài

Mức độ cần đạt

ĐDDH

Tích hợp



15

15



Bài 15:


Làm đất và


bón lót



<b>* Kiến thức: HS nắm:</b>


- HS trình bầy được mục đích của việc làm đất ,
các cơng việc làm đất


- Trình bày được các yêu phải đạt từng công việc
làm đất



- Trình bày việc bón lót phù hợp với mục đích
trồng trọt


<b>* Kĩ năng</b> :


- Đề xuất các cách làm đất cụ thể cho từng loại
đất nhằm phát triển tư duy kĩ thuật


<b>* Thái độ:</b>


<b>- </b>Tham gia lao động làm đất trong trường và gia
đình


- Tranh phóng to hình
25,26 trang 37
SGK,bảng phụ.


- Hình chụp phóng to
1 ruộng màu đã lên
luống


- Hình chụp khu
ruộng trồng hoai vừa
bón lót xong


16

16



Bài 16:


Gieo trồng



cây nông


nghiệp



<b>* Kiến thức</b> :


- Nắm thời vụ gieo trồng và cơ sở để xác định
thời vụ


- Trình bày tiêu chí kiểm tra hạt giống để sử
dụng


- PP , mục đích việc xử lí hạt giống


- Trình bày kĩ thuật và pp gieo trồng cây bằng
hạt và bằng cây con.


<b>* Kĩ năng</b> :


- Hình thành tư duy kĩ thuật chọn giống


- Tranh phoùng to hình
27,28 trang 40,41
SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm


<b>* Thái độ</b>:


- Vận dung kiểm tra , xử lí hạt giống ở gia đình
khi gieo trồng



17

17

Ôn tập

- Ôn kiến thức trọng tâm chương I và II


- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực
tiện đời sống của gia đình và xã hội .


- Ra đề cương ơn thi học kì I


- HS ơn lại chương I
và II


18

18

Kiểm tra HKI

- Đánh giá kết quả HKI của HS


- Qua kết quả học tập của HS GV rút kinh
nghiệm công tác giảng dạy của bản thân


GV: đề thi


HS: Độc lập làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

HỌC KỲ II:



20


20



Bài 17+18:



Thực hành: Xử lí


hạt giống bằng


nước ấm – Xác



định sức nảy mầm


và tỉ lệ nảy mầm


của hạt giống



<b>* Kiến thức</b> :


- Giải thích được cơ sở khoa học của việc xử lí hạt
giống bằng nước ấm


- Thực hiện đúng quy trình thực hành kiểm tra sức
nảy mầm , tỉ lệ nảy mầm cảu hạt giống , xử lí hạt
giống ...


<b>* Kĩ năng</b> :


- Hình thành kĩ năng : Lọc , rửa hạt giống và kiểm
tra đúng nhiệt độ nước ngâm hạt lúa , ngô đúng kĩ
thuật.


- Tính tốn chính xác sức nảy mầm và tỉ lệ nảy mầm


<b>* Thái độ</b>:


- Giúp gia đình xử lí thành công hạt giống trước khi
gieo trồng – Ý thức làm việc khoa học.


- Hạt ngô ,
lúa , đỗ nhiệt
kế , tranh q
trình xử lí hạt


giống , nước
nóng , xơ , rổ
nhỏ,


- Đĩa petri ,
khay , giấy
thấm , vải
khô hoặc
bông thấm
nước


- Kẹp (panh)


21



Bài 19:



Các biện pháp


chăm sóc cây


trồng



<b>* Kiến thức :</b>


- Biết được ý nghĩa , quy trình và nội dung của các
khâu kĩ thuật chăm sóc cây trồng như làm cỏ , vun
xới , tưới nước , bón phân thúc , vun xới...


<b>* Kĩ năng</b> :


- Đề ra được các biện pháp chăm sóc cây trồng tùy


vào thực tế .


<b>* Thái độ</b>:


- Có ý thức lao động có kĩ thuật , chịu khó , cẩn
thận.


- Hình 29 ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

21



22



Bài 20:



Thu hoạch , bảo


quản và vhế biến


nông sản



<b>* Kiến thức</b> :


- Hiểu được mục đích và yêu cầu của cá pp thu
hoạch , bảo quản , chế biến nông sản.


<b>* Kĩ năng :</b>


- Vận dụng vào việc chế biến , bảo quản một số sản
phẩm trồng trọt trong gia đình


<b>* Thái độ:</b>



- Có ý thức tiết kiệm tránh làm hao hụt , thất thoát
trong thu hoạch


- Phóng to
hình 31 , 32
sgk


- Sưu tầm
các tranh vẽ
về pp thu
hoạch bằng
thủ công và
cơ giới


Thu hoạch đúng lúc sẽ cho
sản lượng cao nhất và chất
lượng tốt nhất. Thu hoạch
không kịp thời sẽ làm giảm
số lượng và chất lượng nơng
sản


Thực hiện đúng quy trình
trong chế biến và bảo quản
làm giảm thiểu các thất thoát,
hư hỏng sản phẩm nông
nghiệp


23




Bài 21:



Luân canh , xen


canh , tăng vụ



<b>* Kiến thức :</b>


-Khái niêm về luân canh, xen canh ,tăng vụ


& tác dụng của luân canh,xen canh ,tăng vụ


<b>* Kĩ năng :</b>


- Vận dụng kiến thức đề xuất kế hoạch luân canh ,
tăng vụ , xen canh trân đất trồng của gia đình .


<b>* Thái độ:</b>


-

Yêu lao động , tham gia lao động ở vườn gia đình.


- Phóng to
hình 33sgk
- Sưu tầm
các hình ảnh
luân canh ,
xen sanh ở
địa phương


Luân canh, xen canh là
phương thức canh tác tận


dụng được đất đai, ánh sáng,
điều hòa dinh dưỡng giữa các
loại cây trồng, cải tạo đất và
làm giảm sâu, bệnh phá hại.
Tăng vụ gieo trồng trong
năm trên cùng một diện tích
sẽ góp phần tăng thêm tổng
sản phẩm thu hoạch


PHẦN II: LÂM NGHIỆP



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Vai trị nhiệm vụ của trồng rừng.


-Các cơng việc cơ bản trong quy trình làm đất trồng rừng.


<b>-</b>Cách kích thích nẩy mầm và cơng việc chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng.
-Các thao tác kĩ thuật gieo hạt và cấy cây vào bầu đất.


-Cách trồng và chăm sóc cây rừng


Tuần Tiết

Bài

Mức độ cần đạt

ĐDDH

Tích hợp



22



24



Bài 22:


Vai trò


của rừng


và nhiệm



vụ trồng


rừng



<b>* Kiến thức :</b>


Vai trò của rừng và nhiệm vụ của


trồng rừng


+ Vai trò to lớn của rừng đối với
cuộc sống và toàn xã hội


+ Nhiệm vụ của trồng rừng
+ Trình bàyđược thực trạng rừng ,
đất rừng của nước ta hiện nay.


<b>* Kĩ năng :</b>


<b>- </b>Rèn kĩ năng hoạt động nhóm –
Quan quan sát nêu nhận xét , kết
luận khoa học.


<b>* Thái độ:</b>


- Có ý thức bảo vệ rừng và tích cực
trồng cây gây rừng


- Hình 34, 35 sgk
- Sưu tầm thêm tranh ,
ảnh , biểu đồ , phim ảnh


( nếu có

)



- Ngồi các vai trò đã nêu trong SGK,
vai trò đối với mơi trường, cây xanh có
vai trị rất lớn trong việc tích lũy năng
lượng, chuyển hóa năng lượng mặt trời
thành thế năng trong các hợp chất hữu
cơ (đây là vai trò quan trọng nhất của
cây xanh đối với sự sống của sinh vật
trên trái đất).


- Các hợp chất vơ cơ được chuyển hóa
thành các hợp chất hữu cơ, là chất ban
đầu của các thức ăn và các sản phẩm
khác hữu dụng cho con người. Các ước
lượng hiện tại cho thấy mỗi năm cây có
trên mặt đất đồng hố khoảng 16,3 –
16,6 tỉ tấn carbon.


- Mỗi năm cây xanh tích lũy một nguồn
năng lượng khổng lồ. Tổng năng lượng
do quang hợp cố định ước tính lớn hơn
khoảng 100 lần tổng năng lượng do con
người thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

vụ rất quan trọng của trồng rừng là tạo
ra khối lượng chất hữu cơ và nguồn
năng lượng cung cấp cho con người và
các sinh vật khác.



25

Bài 23:


Làm đất


gieo ươm


cây rừng



<b>* Kiến thức</b> :


- Hiể được các điều kiện khi lập
vườn gieo ươm


- Hiểu được các coông việc cơ bản
trong quy trình làm đất hoang
- Hiểu được cách tạo nền đất để
gieo ươm cây


<b>* Kĩ năng :</b>


- Qua quy hoạch vườn ươm nhà mà
phát triển tư duy kinh tế


<b>* Thái độ: </b>


- Biết bảo vệ cây giống .


- Tranh hình 36 trang 59
SGK.


- Sơ đồ 5 trang 58


- Sưu tầm thêm tranh ảnh


làm đất gieo ươm.


23

26

Bài 24:


Gieo hạt


và chăm


sóc vườn


gieo ươm


cây rừng



<b>* Kiến thức :</b>


- Biết cách kích thích hạt giống cây
rừng nảy mầm


- Biết được thời vụ và quy trình gieo
hạt cây rừng


- Hiểu được các công vuệc làm
chăm sóc chủ yếu ở vườn gieo ươm
cây rừng


- Có ý thức tiết liệm hạt giống , làm
việc cẩn thận , đúng quy định .


<b>* Kĩ năng :</b>


<b>- </b>Cùng gia đình tham gia xử lí hạt
giống


<b>* Thái độ:</b>


<b>- </b>u lao động


- Phóng to hình 37, 38 sgk
- Ảnh chụp hình gieo ươm
nhiều luống có sử dụng các
cách tưới khác nhau


Bài 25:



<b>* Kiến thức :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

27



Thực


hành:


Gieo hạt


và cấy


cây vào


bầu



gieo hạt và cấy cây vào bầu đất .


<b>* Kĩ năng :</b>


- Có kĩ năng tạo bầu và ươm , cấy
cây rừng .


<b>* Thái độ: </b>


- Rèn luyện ý thức cẩn thận , chính


xác và lịng hăng say lao động .


1 chiếc


- Đất thịt 50 kg cho cả lớp
- 5 kg phân chuồng ủ hoai
- Supe lân 1kg


- Cây giống 1 cây / 1HS
- Giàn che


- Xẻng 2 chiếc , dao cây
cây 1 con / HS


- Một khay đất bột cho cả
lớp.


24



28



Bài 26:


Trồng


cây rừng



<b>* Kiến thức :</b>


- Biết được thời vụ gieo trồng
- Biết cách đào hố trồng cây rừng
- Biết cách trồng cây gây rừng bằng


vây con


<b>* Kĩ năng :</b>


- Rèn kĩ năng họat động nhóm


<b>* Thái độ: </b>


Rèn ý thức lao động đúng kĩ thuật ,
cẩn thận an tòan khi gieo trồng cây


- Tranh 41,42 sgk


- Sưu tầm thêm tranh ảnh
liên quan


29



Bài 27:


Chăm sóc


cây rừng


sau khi


trồng



<b>* Kiến thức :</b>


- Biết được thời gian và số lần chăm
sóc rừng sau khi trồng


- Hiểu được nội dung cơ bản trong


cơng việc chăm sóc rừng sau khi
trồng


<b>* Kĩ năng :</b>


<b>- </b>Rèn kĩ năng họat động nhóm


<b>* Thái độ:</b>


Có ý thức chịu khó cẩn thận và an
tồn lao động trong chăm sóc rừng


Chương II: KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ RỪNG



<b>* Mục tiêu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Cách phục hồi sau khai thác.
-Ý nghĩa bảo vệ rừng.


Tuần

Tiết

Bài

Mức độ cần đạt

ĐDDH

Tích hợp



25



30

Bài 28:



Khai thác rừng



<b>* Kiến thức</b> :


- Biết được các loại khai thác gỗ rừng



- Hiểu được các điều kiện khai thác gỗ rừng ở Việt
nam trong giai đoạn hiện nay . Các biện pháp phục
hồi rừng sau khi khai thác


<b>* Kĩ năng :</b>


- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm


<b>* Thái độ:</b>


- Có ý thức bảo vệ rừng không khai thác bừa bãi


- Bảng 2
trang 71 sgk
- Hình 46
phóng to
- Sưu tầm
các hình :
Chặt dần ,
chặt chọn...


Qua các biện pháp khai thác
và phục hồi rừng giáo dục
HS có ý thức sử dụng hợp lí
tài nguyên rừng hiện nay
đồng thời nâng cao ý thức
bảo vệ rừng, tránh khai thác
bừa bãi làm lãng phí tài
nguyên rừng.



31



Bài 29:


Bảo vệ và


khoanh nuôi


rừng



<b>* Kiến thức :</b>


<b>- </b>Hiểu được ý nghĩa của việc bảo vệ và khoanh ni
rừng


- Hiểu được mục đích , biện pháp bảo vệ và khoanh
nuôi rừng


<b>* Kĩ năng :</b>


<b>- </b> Rèn kĩ năng hoạt động nhóm


<b>* Thái độ:</b>


<b>- </b>Có ý thức bảo vệ rừng


- Hình
phóng to
khu đất rừng
chỉ có cây
bụi – cây
bụi và cây


cao _ Rừng
bị tàn phá
nghèo kiệt _
Rừng phát
triển phong
phú


Qua nội dung của bài, giáo
dục HS biết cách bảo vệ,
nuôi dưỡng rừng đồng thời
có ý thức bảo vệ và phát triển
rừng, tuyên truyền, phát hiện
và ngăn chặn những hiện
tượng vi phạm luật bảo vệ
rừng ở địa phương.


PHẦN III: CHĂN NUÔI



Chương I: ĐẠI CƯƠNG VỀ KĨ THUẬT CHĂN NI



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Vai trò và nhiệm vụ của ngành chăn nuôi.
-Khái niệm giống vật nuôi.


-Định nghĩa về sự sinh trưởncủa vật ni.


-Cách chọn và phương pháp chọn giống vật nuôi.
-Khái niệm phương pháp nhân giống vật nuôi.


-Thành phần dinh dưởng trong thức ăn vật ni có vai trị như thế nào đối với vật ni.



Tuần

Tiết

Bài

Mức độ cần đạt

ĐDDH

Tích hợp



26



32



Bài 30:



Vai trị và nhiệm


vụ phát triển


chăn ni



<b>* Kiến thức</b> :


-Vai trò của ngành chăn nuôi.


-Nhiệm vụ phát triển ngành chăn nuôi.
<b>* Kĩ năng :</b>


- Khái quát kiến thức


- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm


<b>* Thái độ: </b>


- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào việc chăn
ni trong gia đình


Tranh hình 50 trang 81
SGK,sơ đồ 7 trang 82


SGK


33

Bài 31 :



Giống vật nuôi



<b>* Kiến thức :</b>


- Hiểu được khái niệm về giống vật nuôi
- Biết cách phân loại giống vật nuôi
- Hiểu được vai trị giống vật ni


<b>* Kĩ năng :</b>


- Kĩ năng so sánh phân tích sự khác nhau giữa các
giống vật nuôi


<b>* Thái độ: </b>


<b>- </b>Liên hệ giống vật nuôi ở địa phương để thấy sự đa
dạng của giống và vai trò của con người trong q/t
hình thành giống


Hình 51,52,53 sgk


Bài 32:



<b>* Kiến thức :</b>


- Trình bày được khái niệm về sinh trưởng và phát


dục của vật nuôi .


- Phân biệt được đặc điểm của quá trình sinh trưởng
phát dục của vậ nuôi


- Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến q/t sinh trưởng phát
dục của vật ni từ đó có thể vận dụng vào chăn nuôi


- Sơ đồ 8 sgk


- Các bảng số luiệu tham
khảo


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

27



34



Sự sinh trưởng


và phát dục của


vật ni



gia đình


<b>* Kĩ năng :</b>


<b>- </b> Rèn kĩ năng hoạt động nhóm


<b>* Thái độ: </b>


- Có thể vận dụng một số vật nuôi ở địa phương để


chăn nuôi trong gia đình .


35

Ơn tập

Ơn tập từ tiết 20 đến tiết 34 GV: đề


HS: Ôn bài


28



36

Kiểm tra 1tiết

- Đánh giá kết quả giưa HKII của HS


- Qua kết quả học tập của HS GV rút kinh nghiệm
công tác giảng dạy của bản thân


37



Bài 33:



Một số phương


pháp chọn lọc và


quản lí giống vật


ni



<b>* Kiến thức :</b>


- Hiểu được khái niệm về chọn giống vật nuôi
- Nêu được pp chọn lọc hàng loạt và kiểm tra cá thể
để chọn giống vật nuôi .


- Hiểu được vai trị của biện pháp quản lí giống vật
ni.



<b>* Kĩ năng :</b>


- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm


- Có thể vận dụng một số vật ni ở địa phương để
gia đình chăn ni


<b>* Thái độ: </b>


- Có ý thức bảo vệ giống vật ni


-

Tranh ảnh như trong
sgk và một số tư liệu về
cân nặng , độ dày mỡ
lưng của lợn , sản lượng
trứng của gia cầm phục
vũ cho bài giảng .


29



38



Bài 34:



Nhân giống vật


nuôi



<b>* Kiến thức :</b>



- Biết được thế nào là chọn phối và các pp chọn phối
giống vật nuôi


- Hiểu được khái niệm và pp nhân giống thuần chủng
vật nuôi .


<b>* Kĩ năng :</b>


<b>- </b>Phân biệt một số pp nhân giống thực tế chăn nuôi ở
địa phương


<b>* Thái độ: </b>


- Tranh vẽ hoặc ảnh chụp
một số giống gia cầm
quen thuộc


- Phiếu học tập.


Bài 35,36:


Thực hành:



<b>* Kiến thức :</b>


- Phân biệt được một số giống gà qua quan sát một số


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

39



Nhận biết và


chọn một số



giống gà qua


quan sát ngoại


hình và kích


thước các chiều


– Nhận biết một


số giống lợn qua


quan sát ngoại


hình và kích


thước các chiều



đặc điểm ngoại hình


- Phân biệt được pp chọn gà mái để trứng dựa vào
một vài chiều đo đơn giản


- Nêu một số đặc điểm ngoại hình một số giống lợn
nuôi ở nước ta


- Biết dùng thước dây để đo kích thước các chiều


<b>* Kĩ năng :</b>


<b>- </b> Rèn kĩ năng hoạt động nhóm


<b>* Thái độ: </b>


- Rèn ý thức chính xác , khoa học


- Tranh ảnh các giống vật
nuôi



- Thước dây , mẫu vật
lợn bằng sứ


30



40



Bài 37:



Thức ăn vật nuôi



<b>* Kiến thức :</b>


- Xác định tên một số thức ăn quen thuộc đói với gia
súc , gia cầm


- Xác định được nguồn gốc một số thức ăn quen
thuộc của gia cầm


- Gọi tên các thành phần dd của thức ăn vật nuôi<b> .</b>
<b>* Kĩ năng :</b>


<b>- </b> Rèn kĩ năng hoạt động nhóm


<b>* Thái độ:</b>


- Có ý thức thực hành tiết kiệm trong chăn ni<b> .</b>


-

Phóng to hình 63, 64 ,

65 sgk


41



Bài 38:



Vai trị của thức


ăn đối với vật


nuôi



<b>* Kiến thức :</b>


<b>- </b>Trình bày được q trình tiêu hóa và hấp thụ các
thành phần dd của thức ăn trong ống tiêu hóa của vật
ni .


- Nêu được vai trị quan trọng của thức ăn đối với quá
trình sinh trưởng phát dục và tạo ra các sản phẩm
chăn nuôi của gia súc , gia cầm


<b>* Kĩ năng :</b>


- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm


<b>* Thái độ:</b>


- Tận dụng các thực phẩm thừa để cung cấp cho vật
nuôi


- Pho to bảng 5 và bảng 6


sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

31



42



Bài 39:



Chế biến và dự


trữ thức ăn cho


vật nuôi



<b>- </b>Biết được mục đích của chế biến và dự trữ thức ăn
vật nuôi .


- Biết được các pp chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi


<b>* Kĩ năng :</b>


- Biết cách thái rau , nấu cám lợn , phơi khô cơm thừa
cho gà và rơm rạ cho trâu bị.


<b>* Thái độ:</b>


<b>- </b>Có ý thức tiết kiệm , biết cách bảo quản một số thức
ăn vât nuôi trong gia đình


43

Bài 40:



Sản xuất thức ăn



vật ni



<b>* Kiến thức :</b>


- Biết được các loại thức ăn của vật nuôi


- Biết được một số pp SX loại thức ăn giàu prơtêin ,
giàu gluxít và thức ăn thơ xanh cho vật nuôi


<b>* Kĩ năng :</b>


- Nêu được cách làm đơn giản để sản xuất thức ăn vật
nuôi ở gia đình và địa phương<b> .</b>


<b>* Thái độ: </b>


- Yêu lao động , biết tận dụng các nguồn thức ăn để
chế biến cho vật nuôi .


- Tranh 68


32

44



Bài 41:


Thực hành:


Chế biến thức ăn


họ đậu bằng


nhiệt



<b>* Kiến thức :</b>



- Biết được pp chế biến thức ăn hạt họ bằng nhiệt
( rang , hấp , luộc) . Thực hiện đúng thao tác trong
quy trình thực hành .


<b>* Kĩ năng :</b>


- Bằng vận dụng chế biến thức ăn ở gia đính cho vật
ni .


<b>* Thái độ:</b>


- Có ý thức lao động cẩn thận , chính xác , đảm bảo
an toàn<b> .</b>


- Đọc sgk và tài liệu liên
quan


- Làm thử trước để rút
kinh nghiệm hướng dẫn
cho HS


45



Bài 42:



Thực hành : Chế


biến thức ăn giàu


gluxít bằng men




<b>* Kiến thức :</b>


<b>- </b>Biết được tên các nguyên liệu , dụng cụ cần thiết để
chế biến thức ăn giàu gluxít bằng men rượu


<b>* Kĩ năng :</b>


Biết thực hiện các thao tác của quy trình ủ thức ăn
tinh bột bằng men rượu


<b>* Thái độ:</b>


- Chậu nhựa hoặc thúng
để đựng bộ ủ men .
- Vải ni long sạch để lót
đáy và ủ trên mặt


- Cân cối chày


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Rèn luyện tính cẩn thận , thích lao động , giữ an


toàn khi lao động - Nước sạch


33



46



Bài 43:


Thực hành:


Đánh giá chất



lượng thức ăn


vật nuôi bằng


phương pháp vi


sinh vật



<b>* Kiến thức :</b>


- Biết đánh giá thức ăn ủ men rượu hoặc thức ăn ủ
xanh bằng cách :


+ Quan sát màu sắc
+ Ngửi mùi


+ Đo độ PH


<b>* Kĩ năng :</b>


- Vận dụng vào thực tiễn khi kiểm tra chất lượng thức
ăn chế biến bằng pp VSV


<b>* Thái độ: </b>


Rèn luyện đa đức tác phong tỉ mỉ , cẩn thận khoa
học , khi xem xét đánh giá sự vật hiện tượng . Có tính
kỉ luật khi tham gia thực hành


- Mẫu thức ăn ủ xanh
( nếu có )


- Chuẫn bị như trong sgk.



Chương III: QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG CHĂN NUÔI



<b>* Mục tiêu:</b>



Tầm quan trọng của chuồng nuôi vàvệ sinh trong chăn ni.
-Ni dưỡng và chăm sóc vật ni.


-Khái niệm tác dụng của vác xin.


-Cách sử dụng vác xin phịng trị bệnh cho vật nuôi


Tuần

Tiết

Bài

Mức độ cần đạt

ĐDDH

Ghi chú



47



Bài 44:



Chuồng nuôi và


vệ sinh trong


chuồng nuôi



<b>* Kiến thức :</b>


- H Hiểu vai trò và những yếu tố cần để chuồng nươi
hợp vệ sinh


- Hiểu được vai trò và các biện pháp vệ sinh phịng
bệnh trong chăn ni



<b>* Kĩ năng :</b>


<b>- </b>Vận dụng vào thực tiễn chăn ni trong gia đình
Giữ gìn vệ sinh cho vật và mội trường sống của con
người .


<b>* Thái độ: </b>


- Có ý thức bảo vệ mơi trường sinh thái


- Sơ đồ phóng to 10- 11
hình 69/sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

34



48



Bài 45:



Ni dưỡng và


chăm sóc các


loại vật ni



<b>* Kiến thức :</b>


- Hiểu được những biện pháp chủ yếu trong ni
dưỡng và chăm sóc đối với vật ni con .


- Xác định được mục đích , kĩ thuật chăn nuôi đực
giống và vật nuôi cái sinh sản để đạt hiệu quả chăn


nuôi tốt .


<b>* Kĩ năng :</b>


- Rèn kĩ năng vận dung kiến thức đã học vào thực
tiễn


<b>* Thái độ: </b>


- Có ý thức cần cù chịu khó trong việc ni dưỡng ,
chăm sóc vật nuôi


- Sơ đồ 12, 13 sgk
- Sưu tầm thêm tư liệu


49



Bài 46:



Phòng , trị bệnh


cho vật nuôi



<b>* Kiến thức :</b>


<b>- </b>Nêu ra được khái niệm về bệnh và tác hại của bệnh
đối với vật ni


- Trình bày được một số biện pháp ni dưỡng và
chăm só c vật ni để phịng và trị bệnh



<b>* Kĩ năng :</b>


- Phát hiện , phân biệt một số bệnh của vật nuôi ở gia
đình .


<b>* Thái độ: </b>


- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn


- Vẽ to sơ đồ 14 trang
122 / sgk


- Phân biệt bệnh truyền
nhiễm và bệnh thơng
thường


35



50



Bài 47:



Vắc xin phịng


bệnh cho vật


nuôi



<b>* Kiến thức :</b>


- Nêu được khái niệm vắxin , tác dụng của vắxin
- Chỉ ra được cách bảo quản và sử dụng một số loại


vắxin thơng thường , phịng trị bệnh cho vật nuôi .


<b>* Kĩ năng :</b>


- Nêu được cách dùng vắxin phịng trị bệnh cho vật
ni trong gia đình .


<b>* Thái độ:</b>


- Rèn tính cẩn thận khi sử dụng vắxin<b> .</b>


- Sơ đồ thể hiện hình 7/
sgk


- Mẫu 1 vài loại vắcxin
- Kim tiêm để HS xem.


Bài 48:


Thực hành:


Nhận biết một số


loại vắcxin



<b>* Kiến thức :</b>


- Phân biệt một số loại vắxin phòng trị bệnh cho gia
cầm


- Biết được pp sử dụng vắxin


- Biết được một số biện pháp chủ yếu và cách để



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

51



phòng bệnh cho


gia cầm và pp sử


dụng vắcxin


Niucatxơn


phòng bệnh cho




phòng trị bệnh cho vật nuôi


<b>* Kĩ năng</b> :


- Biết sử dụng vắxin bằng các pp : Tiêm , nhỏ mũi ,
nhỏ mắt .


<b>* Thái độ:</b>


<b>- </b>Vận dụng kiến thức vào sản xuất , rèn tính cẩn thận
chính xác


36

52

Ôn tập

- Ôn kiến thức trọng tâm các chương đã học


- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tiện
đời sống của gia đình và xã hội .


- Ra đề cương ơn thi học kì II


- HS ơn lại các chương


đã học trong HKII


53

Kiểm tra HKII

- Đánh giá kết quả cuối năm của HS


- Qua kết quả học tập của HS GV rút kinh nghiệm
công tác giảng dạy của bản thân


GV: đề thi


HS: Độc lập làm bài


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×