Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.97 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>-</b>Vai trò của trồng trọt<b>.</b>
<b>-</b>Nhiệm vụ của trồng trọt,biện pháp thực hiện.
-Khái niệm đất trồng.
-Vai trò,thành phần của đất trồng.
-Đất chua,đất kiềm,đất trung tính,độ phì nhiêu của đất.
-Thành phần cơ giới của đất,khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng.
-Vai trò của trồng trọt<b>.</b>
<b>-</b>Nhiệm vụ của trồng trọt,biện pháp thực hiện.
-Khái niệm đất trồng.
-Vai trò,thành phần của đất trồng.
-Đất chua,đất kiềm,đất trung tính,độ phì nhiêu của đất.
-Thành phần cơ giới của đất,khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng.
<b>* Kiến thức</b>:
+ Trồng trọt có vai trị gì đối với nền kinh tế
+ Nhiệm vụ của trồng trọt và một số biện
pháp thực hiện .
+ Khái niệm về đất trồng và thành phần cơ
giới của đất .
+ Nêu được dấu hiệu bản chất của đất trồng từ
đó phân biệt thành phần khác không phải là đất
+ Vai trị của đất đối với cây
- Hình 1 SGK
- Phiếu học tập đủ
cho H
- Khay đựng đất và
đá
- Hình vẽ tỉ lệ thành
phần của đất
- Trồng trọt có vai trị rất lớn
trong việc tích lũy năng lượng,
chuyển hóa năng lượng mặt
trời thành thế năng trong các
hợp chất hữu cơ
<b>* Kĩ năng</b> :
- Rèn khả năng phân tích đất, khái qt hóa
<b>* Thái độ</b>:
Thấy được trách nhiệm của minh trong việc áp
dụng tiến bộ khoa học để nâng cao năng suất
- Giữ gìn và tận dụng đất trồng trọt
các sinh vật khác thông qua
chuỗi dây chuyền thức ăn. Vì
vậy việc mở rộng diện tích cây
trồng là một hình thức tích lũy,
dự trữ năng lượng hiệu quả từ
nguồn năng lượng mặt trời.
<b>*Kiến thức :</b>
<b>- </b>Phân biệt thành phần cơ giới và thành phần
của đất.
- Phân biệt đất chua , kiềm , trung tính bằng trị
số PH
- Khái niệm độ phì nhiêu và vai trị của độ phì
nhiêu
<b>*Kĩ năng :</b>
<b>- </b>Biết phân loại đất ở địa phương
<b>*Thái độ:</b>
<b>- </b>Hình thái ý thức giữ gìn độ phì nhiêu của đất
bằng cách sử dụng đất hợp lí , chăm sóc và cải
tạo .
- Đất sét , đất thịt ,
đất cát
-3 cốc nhựa có dd
200-250ml , mỗi cốc
chứa 1 loại đất
- 3 cốc thủy tinh loại
100ml chứa nước
sạch
- 3 cốc thủy tinh hứng
nước dưới cốc nhựa
có ghi số từ 1-3
+ Lọ 1: 100ml nước
cất
+ Lọ 2: 100ml nước
cất pha thêm HCL
lỗng
+ Lọ 3: 100ml nước
cất pha thêm ít nước
vơi hay NaOH
Cuộn giấy q tím ,
<b>*Kiến thức :</b>
<b>- </b>Trình bày quy trình xác định thành phần cơ
giới của đất bằng pp vê tay
- Thực hành đúng thao tác
- Đối chiếu kết quả thực hành để phân loại đất
- Xác định độ PH bằng cách so màu
- Thực hiện từng bước thao tác thực hành
<b>*Kĩ năng :</b>
<b>- </b>Rèn luyện tính chính xác khoa học
HS:
- Mỗi nhóm 1 khay
có:
- Xác định thành phần cơ giới của đất ở vườn ,
ruộng , gia đình hoặc vườn trường
<b>*Thái độ:</b>
- Có ý thức tham gia tìm hiểu độ PH , thành
phần cơ giới của đất ở địa phương .
trình thực hành
- Thìa sứ hay nhựa
GV:
Mỗi nhóm : 1 khay
men với lọ chỉ thị
màu , thang màu
chuẫn , dao nhỏ để
lấy mẫu
*<b>Kiến thức :</b>
-Ý nghĩa của việc sử dụng đất hợp lý, cũng
như bảo vệ và cải tạo đất
-Các biện pháp bảo vệ cải tạo đất.
<b>*Kĩ năng :</b>
- Với tùng loại đất đề xuất các biện pháp cải tạo
cho phù hợp Hình thành tư duy kĩ thuật cho H
<b>*Thái độ</b>:
- Hình thành ý thức bảo vệ tài ngun đất
Tranh phóng to hình
3,4,5 SGK,bảng phụ Diện tích đất xói mịn trơ sỏi
đá, đất xám bạc màu ngày càng
tăng do tập quán canh tác lạc
hậu, không đúng kỹ thuật (con
người không tôn trọng khả
năng chịu đựng của đất); đốt
phá rừng tràn lan. Diện tích cây
xanh giảm sẽ làm cho mặt đất
bị nung nóng bởi ánh nắng mặt
*<b>Kiến thức :</b>
<b>- </b>Nêu được đặc điểm cơ bản của phân bón<b> , </b>
phân biệt các loại phân bón thơng thường
- Giải thích vai trị của phân bón đối với năng
suất và chất lượng cây trồng
<b>*Kĩ năng :</b>
Tranh phóng to hình 6
trang 17 SGK
- Chú ý liều lượng , chủng loại cho phù hợp ,
phát triển tư duy kĩ thuật kinh tế
<b>*Thái độ</b>:
- Có ý thức tận dụng nguồn phân bón ở địa
phương
*<b>Kiến thức :</b>
- Nêu ra được tính chất vật lí , đặc điểm của
phân hóa học làm cơ sở cho việc nhận biết từng
loại
- Mô tả quy trình nhận biết từng loại phân hóa
học
<b>*Kĩ năng :</b>
<b>- </b>Xác định đúng loại phân ở lọ mất nhãn
<b>*Thái độ</b>:
-Giúp đỡ người xung quanh nhận ra loại điểm
ghi ngờ phân hóa học khi cịn có
Bón phân hữu cơ tươi, chưa
phân huỷ cây trồng không hấp
thu được, vừa làm ô nhiễm môi
trường đất, nước, không khí,
hoặc bón khơng cân đối làm
giảm chất lượng sinh học của
nông sản, gián tiếp gây bệnh
cho người và động vật, vừa gây
lãng phí.
- Nắm được cách bón phân nói chung
- Nêu ra được cách sử dụng và giải thích cơ sở
cách sử dụng đó
- Xác định cách bảo quản phù hợp với từng loại
phân bón
<b>* Kĩ năng:</b>
- Vận dụng chọn phân bón đúng cho từng loại
cây , từng giai đoạn và cách bảo quản
<b>* Thái độ:</b>
Bảo quản phân bón đúng cách , chống ơ nhiễm
mơi trường
Tranh phóng to hình
7,8,9,10 trang 21
SGK;bảng phụ.
- GV: Đề
- HS: Làm bài độc lập
<b>* Kiến thức</b>:
- H Nắm vai trò của giống đối với xản xuất NN
- Nắm chỉ tiêu đánh giá giống cây trồng tốt
- Nêu đặc điểm cơ bản về pp chọn tạo giống cây
trồng hiện nay : Chọn lọc , gây đột biến…
- Nêu điểm giống và khác nhau của các pp
<b>* Kĩ năng</b> : Phát triển tư duy so sánh
<b>* Thái độ</b>: Có ý thức bảo vệ giống cây hiếm ở
địa phương
- Nắm khái niệm sản xuất và bảo quản hạt
giống
- Nắm quá trình sản xuất hạt giống
- Nắm cách các cách nhân giống vơ tính
- Biện pháp bảo quản giống trong thời gian dài
<b>* Kĩ năng :</b>
- Phát triển tư duy so sánh qua n/c giâm , chiết .
ghép
<b>* Thái độ</b>:
- Tham gia nhân giống cây ăn quả ở gia đình
Tranh hình
15,16,17,sơ đồ 3 trang
26,27.
- Nắm các cách gây bệnh của sâu bệnh trên cây
trồng
- Nêu tác hại về chất lượng do sâu bệnh hại gây
ra
- Nhận biết , phân biệt được sâu bệnh qua dấu
hiệu trên cây .
<b>* Kĩ năng</b> :
- Phát triển tư duy kĩ thuật biện pháp phòng trừ
sâu bệnh hại
<b>* Thái độ</b>:
- Bảo vệ côn trùng có ích , tiêu diệt sâu bệnh
hại
- Tranh phóng to hình
18, 19,20 trang 28, 29
SGK
- Sưu tầm các hình
sâu bệnh hại trên cây
trồng
- Nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại,biện pháp
-Những biện pháp cần ưu tiên trong phịng trừ
sâu bệnh.
-Tranh phóng to hình
21,21, 23 trang 31, 32
SGK;bảng phụ.
- Thực hiện các biện pháp an tồn trong phịng trừ
sâu bệnh hại
- Nắm ưu , nhược ở mỗi biện pháp
<b>* Kĩ năng</b> :
- Phát triển tư duy kĩ thuật biện pháp phòng trừ
sâu bệnh hại
- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm
<b>* Thái độ</b>:
- Hình thành ý thức bảo vệ cây trồng , bảo vệ
môi trường sống .
- Xác định được các đặc điểm của thuốc qua
nhãn trên bao bì
+ Tên thuốc
+ Nhóm độc
+ Khả năng hịa tan trong nước
+ Trạng thái của thuốc
+ Thành phần sản xuất
+ Nơi sản xuất
- Nhận biết một số loại thuốc qua trạng thái và
màu sắc của thuốc.
<b>* Kĩ năng</b> :
- Nhận biết một số loại thuốc qua trạng thái và
màu sắc của thuốc.
<b>* Thái độ</b>:
Tham gia thực hành nhiệt tình .
+ 7 dạng thuốc thuộc
3 nhóm độc , đánh số
từ 1-7
+ 7 dạng thuốc khác
nhau : dd hòa tan ,
dạng sữa , nhũ dầu ,
bột , bột thấm nước ,
bột hòa trong nước
dạng hạt để trong lọ
thủy tinh trong suốt
+ 7 lọ ghi số từ 1-7
dung tích 1 lít , chứa
0,5 lít nước sạch , có
trộn thuốc và ghi từ
1-7 tương ưng với số
lọ thuốc.
+ 2 xơ nước 10 lít , 2
khăn lau tay
-Mục đích và u cầu kỉ thuậtlàm đất bón phân lót cho cây trồng.
-Biết được mục đích kiểm tra,xử lý hạt xác định thời vụ.
-Phương pháp gieo trồng.
-Cách xử lý hạt giống bằng nước ấm và các thao tác.
-Cách xác định sức nẩy mầm,tỉ lệ nẩy mầm của hạt giống.
-Mục đích nội dung của các biện pháp chăm sóc cấy trồng.
-Mục đích,yêu cầu của các phương pháp thu hoạch,bảo quản,chế biến nông sản.
-Thế nào:luân canh,xen canh,tăng vụ.Tác dụng của nó.
<b>* Kiến thức: HS nắm:</b>
- HS trình bầy được mục đích của việc làm đất ,
các cơng việc làm đất
- Trình bày được các yêu phải đạt từng công việc
làm đất
- Trình bày việc bón lót phù hợp với mục đích
trồng trọt
<b>* Kĩ năng</b> :
- Đề xuất các cách làm đất cụ thể cho từng loại
đất nhằm phát triển tư duy kĩ thuật
<b>* Thái độ:</b>
<b>- </b>Tham gia lao động làm đất trong trường và gia
đình
- Tranh phóng to hình
25,26 trang 37
SGK,bảng phụ.
- Hình chụp phóng to
1 ruộng màu đã lên
luống
- Hình chụp khu
ruộng trồng hoai vừa
bón lót xong
<b>* Kiến thức</b> :
- Nắm thời vụ gieo trồng và cơ sở để xác định
thời vụ
- Trình bày tiêu chí kiểm tra hạt giống để sử
dụng
- PP , mục đích việc xử lí hạt giống
- Trình bày kĩ thuật và pp gieo trồng cây bằng
hạt và bằng cây con.
<b>* Kĩ năng</b> :
- Hình thành tư duy kĩ thuật chọn giống
- Tranh phoùng to hình
27,28 trang 40,41
SGK.
- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm
<b>* Thái độ</b>:
- Vận dung kiểm tra , xử lí hạt giống ở gia đình
khi gieo trồng
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực
tiện đời sống của gia đình và xã hội .
- Ra đề cương ơn thi học kì I
- HS ơn lại chương I
và II
- Qua kết quả học tập của HS GV rút kinh
nghiệm công tác giảng dạy của bản thân
GV: đề thi
HS: Độc lập làm bài
<b>* Kiến thức</b> :
- Giải thích được cơ sở khoa học của việc xử lí hạt
giống bằng nước ấm
- Thực hiện đúng quy trình thực hành kiểm tra sức
nảy mầm , tỉ lệ nảy mầm cảu hạt giống , xử lí hạt
giống ...
<b>* Kĩ năng</b> :
- Hình thành kĩ năng : Lọc , rửa hạt giống và kiểm
tra đúng nhiệt độ nước ngâm hạt lúa , ngô đúng kĩ
thuật.
- Tính tốn chính xác sức nảy mầm và tỉ lệ nảy mầm
<b>* Thái độ</b>:
- Giúp gia đình xử lí thành công hạt giống trước khi
gieo trồng – Ý thức làm việc khoa học.
- Hạt ngô ,
lúa , đỗ nhiệt
kế , tranh q
trình xử lí hạt
- Đĩa petri ,
khay , giấy
thấm , vải
khô hoặc
bông thấm
nước
- Kẹp (panh)
<b>* Kiến thức :</b>
- Biết được ý nghĩa , quy trình và nội dung của các
khâu kĩ thuật chăm sóc cây trồng như làm cỏ , vun
xới , tưới nước , bón phân thúc , vun xới...
<b>* Kĩ năng</b> :
- Đề ra được các biện pháp chăm sóc cây trồng tùy
<b>* Thái độ</b>:
- Có ý thức lao động có kĩ thuật , chịu khó , cẩn
thận.
- Hình 29 ,
<b>* Kiến thức</b> :
- Hiểu được mục đích và yêu cầu của cá pp thu
hoạch , bảo quản , chế biến nông sản.
<b>* Kĩ năng :</b>
- Vận dụng vào việc chế biến , bảo quản một số sản
phẩm trồng trọt trong gia đình
<b>* Thái độ:</b>
- Có ý thức tiết kiệm tránh làm hao hụt , thất thoát
trong thu hoạch
- Phóng to
hình 31 , 32
sgk
- Sưu tầm
các tranh vẽ
về pp thu
hoạch bằng
thủ công và
cơ giới
Thu hoạch đúng lúc sẽ cho
sản lượng cao nhất và chất
lượng tốt nhất. Thu hoạch
không kịp thời sẽ làm giảm
số lượng và chất lượng nơng
sản
Thực hiện đúng quy trình
trong chế biến và bảo quản
làm giảm thiểu các thất thoát,
hư hỏng sản phẩm nông
nghiệp
<b>* Kiến thức :</b>
-Khái niêm về luân canh, xen canh ,tăng vụ
& tác dụng của luân canh,xen canh ,tăng vụ
<b>* Kĩ năng :</b>
- Vận dụng kiến thức đề xuất kế hoạch luân canh ,
tăng vụ , xen canh trân đất trồng của gia đình .
<b>* Thái độ:</b>
- Phóng to
hình 33sgk
- Sưu tầm
các hình ảnh
luân canh ,
xen sanh ở
địa phương
Luân canh, xen canh là
phương thức canh tác tận
Vai trị nhiệm vụ của trồng rừng.
-Các cơng việc cơ bản trong quy trình làm đất trồng rừng.
<b>-</b>Cách kích thích nẩy mầm và cơng việc chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng.
-Các thao tác kĩ thuật gieo hạt và cấy cây vào bầu đất.
-Cách trồng và chăm sóc cây rừng
<b>* Kiến thức :</b>
Vai trò của rừng và nhiệm vụ của
trồng rừng
+ Vai trò to lớn của rừng đối với
cuộc sống và toàn xã hội
+ Nhiệm vụ của trồng rừng
+ Trình bàyđược thực trạng rừng ,
đất rừng của nước ta hiện nay.
<b>* Kĩ năng :</b>
<b>- </b>Rèn kĩ năng hoạt động nhóm –
Quan quan sát nêu nhận xét , kết
luận khoa học.
<b>* Thái độ:</b>
- Có ý thức bảo vệ rừng và tích cực
trồng cây gây rừng
- Hình 34, 35 sgk
- Sưu tầm thêm tranh ,
ảnh , biểu đồ , phim ảnh
- Ngồi các vai trò đã nêu trong SGK,
vai trò đối với mơi trường, cây xanh có
vai trị rất lớn trong việc tích lũy năng
lượng, chuyển hóa năng lượng mặt trời
thành thế năng trong các hợp chất hữu
cơ (đây là vai trò quan trọng nhất của
cây xanh đối với sự sống của sinh vật
trên trái đất).
- Các hợp chất vơ cơ được chuyển hóa
thành các hợp chất hữu cơ, là chất ban
đầu của các thức ăn và các sản phẩm
khác hữu dụng cho con người. Các ước
lượng hiện tại cho thấy mỗi năm cây có
trên mặt đất đồng hố khoảng 16,3 –
16,6 tỉ tấn carbon.
- Mỗi năm cây xanh tích lũy một nguồn
năng lượng khổng lồ. Tổng năng lượng
do quang hợp cố định ước tính lớn hơn
khoảng 100 lần tổng năng lượng do con
người thực hiện.
vụ rất quan trọng của trồng rừng là tạo
ra khối lượng chất hữu cơ và nguồn
năng lượng cung cấp cho con người và
các sinh vật khác.
<b>* Kiến thức</b> :
- Hiể được các điều kiện khi lập
vườn gieo ươm
- Hiểu được các coông việc cơ bản
trong quy trình làm đất hoang
- Hiểu được cách tạo nền đất để
gieo ươm cây
<b>* Kĩ năng :</b>
- Qua quy hoạch vườn ươm nhà mà
phát triển tư duy kinh tế
<b>* Thái độ: </b>
- Biết bảo vệ cây giống .
- Tranh hình 36 trang 59
SGK.
- Sơ đồ 5 trang 58
- Sưu tầm thêm tranh ảnh
<b>* Kiến thức :</b>
- Biết cách kích thích hạt giống cây
rừng nảy mầm
- Biết được thời vụ và quy trình gieo
hạt cây rừng
- Hiểu được các công vuệc làm
chăm sóc chủ yếu ở vườn gieo ươm
cây rừng
- Có ý thức tiết liệm hạt giống , làm
việc cẩn thận , đúng quy định .
<b>* Kĩ năng :</b>
<b>- </b>Cùng gia đình tham gia xử lí hạt
giống
<b>* Thái độ:</b>
- Phóng to hình 37, 38 sgk
- Ảnh chụp hình gieo ươm
nhiều luống có sử dụng các
cách tưới khác nhau
<b>* Kiến thức :</b>
gieo hạt và cấy cây vào bầu đất .
<b>* Kĩ năng :</b>
- Có kĩ năng tạo bầu và ươm , cấy
cây rừng .
<b>* Thái độ: </b>
- Rèn luyện ý thức cẩn thận , chính
1 chiếc
- Đất thịt 50 kg cho cả lớp
- 5 kg phân chuồng ủ hoai
- Supe lân 1kg
- Cây giống 1 cây / 1HS
- Giàn che
- Xẻng 2 chiếc , dao cây
cây 1 con / HS
- Một khay đất bột cho cả
lớp.
<b>* Kiến thức :</b>
- Biết được thời vụ gieo trồng
- Biết cách đào hố trồng cây rừng
- Biết cách trồng cây gây rừng bằng
<b>* Kĩ năng :</b>
- Rèn kĩ năng họat động nhóm
<b>* Thái độ: </b>
Rèn ý thức lao động đúng kĩ thuật ,
cẩn thận an tòan khi gieo trồng cây
- Tranh 41,42 sgk
- Sưu tầm thêm tranh ảnh
liên quan
<b>* Kiến thức :</b>
- Biết được thời gian và số lần chăm
sóc rừng sau khi trồng
- Hiểu được nội dung cơ bản trong
<b>* Kĩ năng :</b>
<b>- </b>Rèn kĩ năng họat động nhóm
<b>* Thái độ:</b>
Có ý thức chịu khó cẩn thận và an
tồn lao động trong chăm sóc rừng
-Cách phục hồi sau khai thác.
-Ý nghĩa bảo vệ rừng.
<b>* Kiến thức</b> :
- Biết được các loại khai thác gỗ rừng
- Hiểu được các điều kiện khai thác gỗ rừng ở Việt
nam trong giai đoạn hiện nay . Các biện pháp phục
hồi rừng sau khi khai thác
<b>* Kĩ năng :</b>
- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm
<b>* Thái độ:</b>
- Có ý thức bảo vệ rừng không khai thác bừa bãi
- Bảng 2
trang 71 sgk
- Hình 46
phóng to
- Sưu tầm
các hình :
Chặt dần ,
chặt chọn...
Qua các biện pháp khai thác
và phục hồi rừng giáo dục
HS có ý thức sử dụng hợp lí
tài nguyên rừng hiện nay
đồng thời nâng cao ý thức
bảo vệ rừng, tránh khai thác
bừa bãi làm lãng phí tài
nguyên rừng.
<b>* Kiến thức :</b>
<b>- </b>Hiểu được ý nghĩa của việc bảo vệ và khoanh ni
rừng
- Hiểu được mục đích , biện pháp bảo vệ và khoanh
nuôi rừng
<b>* Kĩ năng :</b>
<b>- </b> Rèn kĩ năng hoạt động nhóm
<b>* Thái độ:</b>
<b>- </b>Có ý thức bảo vệ rừng
- Hình
phóng to
khu đất rừng
chỉ có cây
bụi – cây
bụi và cây
Qua nội dung của bài, giáo
dục HS biết cách bảo vệ,
nuôi dưỡng rừng đồng thời
có ý thức bảo vệ và phát triển
rừng, tuyên truyền, phát hiện
và ngăn chặn những hiện
tượng vi phạm luật bảo vệ
rừng ở địa phương.
- Vai trò và nhiệm vụ của ngành chăn nuôi.
-Khái niệm giống vật nuôi.
-Định nghĩa về sự sinh trưởncủa vật ni.
-Cách chọn và phương pháp chọn giống vật nuôi.
-Khái niệm phương pháp nhân giống vật nuôi.
-Thành phần dinh dưởng trong thức ăn vật ni có vai trị như thế nào đối với vật ni.
<b>* Kiến thức</b> :
-Vai trò của ngành chăn nuôi.
-Nhiệm vụ phát triển ngành chăn nuôi.
<b>* Kĩ năng :</b>
- Khái quát kiến thức
- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm
<b>* Thái độ: </b>
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào việc chăn
ni trong gia đình
Tranh hình 50 trang 81
SGK,sơ đồ 7 trang 82
<b>* Kiến thức :</b>
- Hiểu được khái niệm về giống vật nuôi
- Biết cách phân loại giống vật nuôi
- Hiểu được vai trị giống vật ni
<b>* Kĩ năng :</b>
- Kĩ năng so sánh phân tích sự khác nhau giữa các
giống vật nuôi
<b>* Thái độ: </b>
<b>- </b>Liên hệ giống vật nuôi ở địa phương để thấy sự đa
dạng của giống và vai trò của con người trong q/t
hình thành giống
Hình 51,52,53 sgk
<b>* Kiến thức :</b>
- Trình bày được khái niệm về sinh trưởng và phát
- Phân biệt được đặc điểm của quá trình sinh trưởng
phát dục của vậ nuôi
- Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến q/t sinh trưởng phát
dục của vật ni từ đó có thể vận dụng vào chăn nuôi
- Sơ đồ 8 sgk
- Các bảng số luiệu tham
khảo
gia đình
<b>* Kĩ năng :</b>
<b>- </b> Rèn kĩ năng hoạt động nhóm
<b>* Thái độ: </b>
- Có thể vận dụng một số vật nuôi ở địa phương để
HS: Ôn bài
- Qua kết quả học tập của HS GV rút kinh nghiệm
công tác giảng dạy của bản thân
<b>* Kiến thức :</b>
- Hiểu được khái niệm về chọn giống vật nuôi
- Nêu được pp chọn lọc hàng loạt và kiểm tra cá thể
để chọn giống vật nuôi .
- Hiểu được vai trị của biện pháp quản lí giống vật
ni.
<b>* Kĩ năng :</b>
- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm
- Có thể vận dụng một số vật ni ở địa phương để
gia đình chăn ni
<b>* Thái độ: </b>
- Có ý thức bảo vệ giống vật ni
<b>* Kiến thức :</b>
- Biết được thế nào là chọn phối và các pp chọn phối
giống vật nuôi
- Hiểu được khái niệm và pp nhân giống thuần chủng
vật nuôi .
<b>* Kĩ năng :</b>
<b>- </b>Phân biệt một số pp nhân giống thực tế chăn nuôi ở
địa phương
<b>* Thái độ: </b>
- Tranh vẽ hoặc ảnh chụp
một số giống gia cầm
quen thuộc
- Phiếu học tập.
<b>* Kiến thức :</b>
- Phân biệt được một số giống gà qua quan sát một số
đặc điểm ngoại hình
- Phân biệt được pp chọn gà mái để trứng dựa vào
một vài chiều đo đơn giản
- Nêu một số đặc điểm ngoại hình một số giống lợn
nuôi ở nước ta
- Biết dùng thước dây để đo kích thước các chiều
<b>* Kĩ năng :</b>
<b>- </b> Rèn kĩ năng hoạt động nhóm
<b>* Thái độ: </b>
- Rèn ý thức chính xác , khoa học
- Tranh ảnh các giống vật
nuôi
- Thước dây , mẫu vật
lợn bằng sứ
<b>* Kiến thức :</b>
- Xác định tên một số thức ăn quen thuộc đói với gia
súc , gia cầm
- Xác định được nguồn gốc một số thức ăn quen
thuộc của gia cầm
- Gọi tên các thành phần dd của thức ăn vật nuôi<b> .</b>
<b>* Kĩ năng :</b>
<b>- </b> Rèn kĩ năng hoạt động nhóm
<b>* Thái độ:</b>
- Có ý thức thực hành tiết kiệm trong chăn ni<b> .</b>
<b>* Kiến thức :</b>
<b>- </b>Trình bày được q trình tiêu hóa và hấp thụ các
thành phần dd của thức ăn trong ống tiêu hóa của vật
ni .
- Nêu được vai trị quan trọng của thức ăn đối với quá
trình sinh trưởng phát dục và tạo ra các sản phẩm
chăn nuôi của gia súc , gia cầm
<b>* Kĩ năng :</b>
- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm
<b>* Thái độ:</b>
- Tận dụng các thực phẩm thừa để cung cấp cho vật
nuôi
- Pho to bảng 5 và bảng 6
<b>- </b>Biết được mục đích của chế biến và dự trữ thức ăn
vật nuôi .
- Biết được các pp chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi
<b>* Kĩ năng :</b>
- Biết cách thái rau , nấu cám lợn , phơi khô cơm thừa
cho gà và rơm rạ cho trâu bị.
<b>* Thái độ:</b>
<b>- </b>Có ý thức tiết kiệm , biết cách bảo quản một số thức
ăn vât nuôi trong gia đình
<b>* Kiến thức :</b>
- Biết được các loại thức ăn của vật nuôi
- Biết được một số pp SX loại thức ăn giàu prơtêin ,
giàu gluxít và thức ăn thơ xanh cho vật nuôi
<b>* Kĩ năng :</b>
- Nêu được cách làm đơn giản để sản xuất thức ăn vật
nuôi ở gia đình và địa phương<b> .</b>
<b>* Thái độ: </b>
- Yêu lao động , biết tận dụng các nguồn thức ăn để
chế biến cho vật nuôi .
- Tranh 68
<b>* Kiến thức :</b>
- Biết được pp chế biến thức ăn hạt họ bằng nhiệt
( rang , hấp , luộc) . Thực hiện đúng thao tác trong
quy trình thực hành .
<b>* Kĩ năng :</b>
- Bằng vận dụng chế biến thức ăn ở gia đính cho vật
ni .
<b>* Thái độ:</b>
- Có ý thức lao động cẩn thận , chính xác , đảm bảo
an toàn<b> .</b>
- Đọc sgk và tài liệu liên
quan
- Làm thử trước để rút
kinh nghiệm hướng dẫn
cho HS
<b>* Kiến thức :</b>
<b>- </b>Biết được tên các nguyên liệu , dụng cụ cần thiết để
chế biến thức ăn giàu gluxít bằng men rượu
<b>* Kĩ năng :</b>
Biết thực hiện các thao tác của quy trình ủ thức ăn
tinh bột bằng men rượu
<b>* Thái độ:</b>
- Chậu nhựa hoặc thúng
để đựng bộ ủ men .
- Vải ni long sạch để lót
đáy và ủ trên mặt
- Cân cối chày
- Rèn luyện tính cẩn thận , thích lao động , giữ an
toàn khi lao động - Nước sạch
<b>* Kiến thức :</b>
- Biết đánh giá thức ăn ủ men rượu hoặc thức ăn ủ
xanh bằng cách :
+ Quan sát màu sắc
+ Ngửi mùi
+ Đo độ PH
<b>* Kĩ năng :</b>
- Vận dụng vào thực tiễn khi kiểm tra chất lượng thức
ăn chế biến bằng pp VSV
<b>* Thái độ: </b>
Rèn luyện đa đức tác phong tỉ mỉ , cẩn thận khoa
học , khi xem xét đánh giá sự vật hiện tượng . Có tính
kỉ luật khi tham gia thực hành
- Mẫu thức ăn ủ xanh
( nếu có )
- Chuẫn bị như trong sgk.
Tầm quan trọng của chuồng nuôi vàvệ sinh trong chăn ni.
-Ni dưỡng và chăm sóc vật ni.
-Khái niệm tác dụng của vác xin.
-Cách sử dụng vác xin phịng trị bệnh cho vật nuôi
<b>* Kiến thức :</b>
- H Hiểu vai trò và những yếu tố cần để chuồng nươi
hợp vệ sinh
- Hiểu được vai trò và các biện pháp vệ sinh phịng
bệnh trong chăn ni
<b>* Kĩ năng :</b>
<b>- </b>Vận dụng vào thực tiễn chăn ni trong gia đình
Giữ gìn vệ sinh cho vật và mội trường sống của con
người .
<b>* Thái độ: </b>
- Có ý thức bảo vệ mơi trường sinh thái
- Sơ đồ phóng to 10- 11
hình 69/sgk
<b>* Kiến thức :</b>
- Hiểu được những biện pháp chủ yếu trong ni
dưỡng và chăm sóc đối với vật ni con .
- Xác định được mục đích , kĩ thuật chăn nuôi đực
giống và vật nuôi cái sinh sản để đạt hiệu quả chăn
<b>* Kĩ năng :</b>
- Rèn kĩ năng vận dung kiến thức đã học vào thực
tiễn
<b>* Thái độ: </b>
- Có ý thức cần cù chịu khó trong việc ni dưỡng ,
chăm sóc vật nuôi
- Sơ đồ 12, 13 sgk
- Sưu tầm thêm tư liệu
<b>* Kiến thức :</b>
<b>- </b>Nêu ra được khái niệm về bệnh và tác hại của bệnh
đối với vật ni
- Trình bày được một số biện pháp ni dưỡng và
chăm só c vật ni để phịng và trị bệnh
<b>* Kĩ năng :</b>
- Phát hiện , phân biệt một số bệnh của vật nuôi ở gia
đình .
<b>* Thái độ: </b>
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn
- Vẽ to sơ đồ 14 trang
122 / sgk
- Phân biệt bệnh truyền
nhiễm và bệnh thơng
thường
<b>* Kiến thức :</b>
- Nêu được khái niệm vắxin , tác dụng của vắxin
- Chỉ ra được cách bảo quản và sử dụng một số loại
<b>* Kĩ năng :</b>
- Nêu được cách dùng vắxin phịng trị bệnh cho vật
ni trong gia đình .
<b>* Thái độ:</b>
- Rèn tính cẩn thận khi sử dụng vắxin<b> .</b>
- Sơ đồ thể hiện hình 7/
sgk
- Mẫu 1 vài loại vắcxin
- Kim tiêm để HS xem.
<b>* Kiến thức :</b>
- Phân biệt một số loại vắxin phòng trị bệnh cho gia
cầm
- Biết được pp sử dụng vắxin
- Biết được một số biện pháp chủ yếu và cách để
phòng trị bệnh cho vật nuôi
<b>* Kĩ năng</b> :
- Biết sử dụng vắxin bằng các pp : Tiêm , nhỏ mũi ,
nhỏ mắt .
<b>* Thái độ:</b>
<b>- </b>Vận dụng kiến thức vào sản xuất , rèn tính cẩn thận
chính xác
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tiện
đời sống của gia đình và xã hội .
- Ra đề cương ơn thi học kì II
- HS ơn lại các chương
- Qua kết quả học tập của HS GV rút kinh nghiệm
công tác giảng dạy của bản thân
GV: đề thi
HS: Độc lập làm bài