Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Giao an lop 5 tuan 20 nam hoc 20092010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.61 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 20 Thứ hai ngày 11 tháng 1 năm 2010</b>
Tập đọc


TiÕt 39 <b>Thái s Trần Thủ Độ</b>
<b>i. m ục tiêu:</b>


- Đọc lu loát diễn cảm bài văn. Biết đọcphân biệt lời nhân vật.


- Hiểu nghĩa các từ khó trong truyện: Thái s, cầu đơng, kiệu, qn hiệu


- HiĨu nghÜa cđa truyện: Ca ngợi thái s Trần Thủ Độ là ngời c sử gơng mẫu nghiêm
minh, công bằng không vì tình riêng mà làm sai phép nớc.


<b>II. dựng dy học - Tranh minh hoạ trong SGK</b>
<b>III. Các hoạt đông dạy học</b>


hoạt động của GV hoạt động của HS


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


- gọi hc sinh lờn bng c bi tit trc


và kết hợp trả lời câu hỏi cuối bài kịch (phần 2)- 4 học sinh lên bảng phân vai đoạn
- Đánh giá cho ®iĨm


<b>B. b µi míi</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b> -Quan sát tranh ,nêu nhận xét .
<b>2. h ớng dẫn hs luyện đọc và tìm</b>


<b>hiĨu bµi </b>



<b>a. Luyện đọc</b>


- Giáo viờn c din cm bi vn


- Hớng dẫn chia đoạn: 3 đoạn - Lớp chú ý nghe+ Đoạn 1: từ đầu ong mới
+ Đoạn 2: tiếp thởng cho
+ Đoạn 3: Còn lại


- Cho hc sinh c


- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS và
giúp HS hiểu nghĩa một số từ .


- Đọc theo cặp
- NhËn xÐt .


- Cho học sinh đọc cả bài


- Giáo viên khen và nhận xét những em
đọc tốt


- Thực hiện mỗi em đọc một đoạn nối
tiếp.


- đọc trong nhóm 2 ,nhận xét bạn
đọc .


-2,3 em đọc .
- 1 học sinh


<b>b. Tìm hiểu bài</b>


- Cho học sinh đọc đoạn 1


- Khi có ngời muốn xin chức câu đơng
Trần Thủ Độ đã làm gì?


- Lớp đọc thầm


- Thái s Trần Thủ Độ đồng ý nhng
yêu cầu ngời đó phải chặt 1 ngón chân
để phân biệt với những câu đơng khác.
- Theo em cách c xử này của Trần Thủ


Độ có ý gì? kẻ có ý định mua quan bán tớc, làm rối- C xử này của ơng có ý răn đe những
loạn phép nớc.


-Tríc viƯc lµm cđa ngêi qu©n hiÖu ,


Trần thủ độ đã xử lý ra sao ? trách móc mà cịn thởng cho vàng, lụa.- Trần Thủ Độ cũng khơng nói, khơng
- Theo em ơng xử lý nh vậy là có ý gì? - Ông khuyến khích những ngời làm


đúng theo phép nớc.
- 1 học sinh đọc thành tiếng đoạn 3


- Khi biÕt viªn quan tâu với vua rằng
mình chuyên quyền, Trần Thủ Độ nói nh
thế nào?


- Lp c thm



- Trần Thủ Độ nhận lỗi và xin vua ban
thởng cho viên quan dám nói thẳng.
- Những lời nói và việc làm của Trần


Thủ Độ cho ta thấy ông là ngời nh thÕ
nµo?


+ Ơng là ngời c xử nghiêm minh
khơng vì tình riêng, nghiêm khắc với
bản thân, ln đề cao kỷ cơng phép nớc.
<b>- Nội dung chính của bài </b> <b>nội dung: Ca ngợi thái s Trần Thủ Độ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

sai phép nớc.
<b>3. Hớng dẫn đọc diễn cảm</b>


- Cho học sinh đọc lại toàn bài


- Giáo viên đa bảng phụ ghi sẵn đoạn 3


lờn v hớng dẫn đọc - 3 học sinh nối tiếp đọc tồn bài
- Phân nhóm 4 cho học sinh -Học sinh phân vai: ngời dẫn chuyện,


viên quan, vua, Trần Thủ Độ
- Cho học sinh thi đọc


- Nhận xét - khen nhóm đọc hay . - 2 nhóm- Lớp nhận xét - bình chọn bạn kể hay
nhất


<b>IIi. Cđng cè, dặn dò :</b>



- HÃy nhắc lại ý nghĩa câu chuyện
- Giáo viên nhận xét tiết học
- Về nhà ôn bài và chuẩn bị sau


- 1, 2 học sinh nhắc lại


Toán


Tiết 96 <b>Lun tËp</b>


<b>i. m ơc tiªu:</b>


- Giúp học sinh rèn kỹ năng tính chu vi hình trịn tính đờng kính của hình trịn khi
biết chu vi của hình trịn đó .


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


hoạt động của GV hoạt động của HS


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Cho häc sinh lên bảng làm bài tập 1,2
(trang 11) vbt


- GV cùng hs nhận xét chữa bài .


- 2 học sinh lên bảng
<b> B. Bài mới:</b>



1. <b> Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2. Néi dung </b>


<b>Bài 1: tính chu vi hình trịn có bán kính r</b>
- Gi hc sinh c bi


- Yêu cầu học sinh tự làm bài vào nháp


ý c: HS khá giỏi


- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài


- 2 học sinh lên bảng làm bài, lớp làm ra
vở nháp.


- Học sinh trao đổi vở, kiểm tra chéo
- Lớp nhận xét bài làm của bạn
- Kết quả:


a. 56,52m
b. 27,632dm


- Hs nªu miƯng ý c
c. 15,7cm


- NhËn xÐt cho điểm học sinh


Muốn tính chu vi hình tròn có b¸n kÝnh r


ta làm nh thế nào? - Lấy bán kính nhân 2 rồi nhân với 3,14.


Cần lu ý điểm gì đối với trờng hợp r là 1


hỗn số? bình thờng.- Cần đổi hỗn số ra số thập phân rồi tính
- Chốt bài: khi làm bài tập 1 cần chú ý


vận dụng chính xác,cơng thức làm tính cẩn
thận và không quên ghi rõ đơn vị sau kết
quả.


- Häc sinh lắng nghe


<b>Bài 2: </b>


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- Hóy vit cụng thức tính chu vi hình trịn
biết đờng kính của hình trịn đó.


- Học sinh đọc u cầu: Biết chu vi tính
đờng kính (hoặc bán kính)


- C = d x 3,14
- Dựa vào công thức suy ra cách tính


-ng kính của hình trịn  d = C : 3,14
- Tơng tự khi biết chu vi có thể tìm đợc


b¸n kính không? Bằng cách nào? C = r x 2 x 3,14


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Yêu cầu học sinh tự làm bài



- - Ghi vào vở 2 công thức tính nêu trên- 3Học sinh làm bài trên bảng ,các hs
khác làm bài vào vở mỗi tổ 1 ý .


Bài gi¶i


a. Đờng kính của hình trịn đó là
15,7 : 3,14 = 5(m)


Đáp số: 5m
b. Bán kính của hình trịn đó là


18,84 : 2:3,14= 3 (dm)
Đáp số: 3dm
- Giáo viên nhận xét chung chữa bài


- Học sinh nhận xét bài làm của bạn
trên bảng


- Cht bi: Khi lm bài tập dạng này cần
chú ý nêu yêu cầu của bài (tìm bán kính
đ-ờng kính) để từ đó áp dụng đúng công thức.


<b>Bài 3: </b> - 1 học sinh c bi


- Bài toán cho biết gì?


- Bài toán hỏi gì? - HS trả lời .
- Yêu cầu học sinh suy nghĩ và tự làm ý



(a), tho luận để làm ý (b). miệng .- Học sinh làm bài vào vở sau nêu
- Phần (b) giáo viên có thể gợi ý (nếu cần)


- Khi bánh xe lăn đợc 1 vịng thì ngời đi
xe đạp đi đợc một quãng đờng tơng ứng với
độ dài nào?


- Đợc một quãng đờng bằng độ dài
đ-ờng tròn hay chu vi của bánh xe.


- Vậy ngời đó sẽ đi đợc bao nhiêu mét


nếu bánh xe đó lăn đợc 10 vịng? 100 vòng? - Gấp chu vi lên 10 lần hoặc 100 lầnBài giải
a. Chu vi của bánh xe là


0,65 x 3,14 = 2, 041 (m)


b. Số mét mà ngời đi xe đạp đó sẽ đi đợc :
+ Khi bánh xe lăn 10 vịng là:


2,041 x 10 = 20,41 (m)
+ Khi b¸nh xe lăn 100 vòng là:


2,041 x 100 = 204,1 (m)
Đáp số: a. 2,041m


b. 20,41m
204,1m
- Chữa bài:



Gi 2 học sinh đọc bài giải: Yêu cầu học
sinh khác nhn xột v cha bi vo v


<b>Bài 4: Hs khá giái </b>


Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng
- Yờu cu nờu bi


- Bài toán hỏi gì?


- Chu vi hình H gồm những phần nào?
- Yêu cầu học sinh chọn và khoanh vào
đáp án đúng ở SGK


- 1 học sinh đọc đề bài
- Tính chu vi hình H


- Lấy nửa chu vi hình tròn cộng với
đ-ờng kính hình tròn.


- ỏp ỏn D
- Cha bi gi 1 học sinh đọc kết quả bài


làm của mình, cả lớp nhận xét
- Tại sao chon đáp án D?


- Häc sinh chữa bài
- Vì nửa chu vi là


(6 x 3,14) : 2 = 9,42 (cm)


Chu vi của hình H là


9,42 + 6 = 15,42 (cm)
IV. Cñng cè - dặn dò


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà làm bài tập (trang11,12)
vbt


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tiết 20: <b>Ơn chín mơi năm kháng chiến bảo vệ</b>
<b>độc lập dân tộc (1945-1954)</b>


<b> I. m ục tiêu:</b>


- Học xong bài nµy häc sinh biÕt:


+ Những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ năm 1945 đến năm 1954, lập đợc bảng thống kê
một sự kiện theo thời gian


+ Biết sau cách mạng tháng tám nhân dân ta phải đơng đầu với ba thứ '' giặc '': giặc
đói , giặc dốt , giặc ngoại xâm


+ 19-12-1946 toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp - Chiến dich Việt bắc thu
đông 1947


+ Chiến dich biên giới thu- đông 1950
+ Chin dich in biờn Ph .


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>



- Bản đồ hành chính Việt Nam (để chỉ một địa danh gắn bó với sự kiện lịch sử tiêu
biểu đã học)


<b> III. c ác hoạt động dạy học:</b>


hoạt động của GV hoạt động của HS


<b> A. KiĨm tra bµi cị</b>


- Chiến dịch điện biên phủ chia thành
mấy đợt?


- 2 häc sinh nêu
- Nêu ý nghĩa của chiến thắng lịch sử


Điện Biên Phủ.


- Giáo viên nhận xét , ghi điểm
<b>B. Bài míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi : </b>
<b>2. Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm</b>
- GV chia lớp thành 4 nhóm yêu cầu


mỗi nhóm thảo luận 1 câu hỏi sau . đã học kết hợp với SGK thảo luận trong- Học sinh vận dụng những kiến thức
nhóm trả lời câu hỏi.



- Các nhóm cử đại diện trình bày kết
quả thảo luận các nhóm khác bổ sung
<b>Câu1 (SGK)</b>


- T×nh thÕ hiĨm nghÌo cđa níc ta sau


cách mạng tháng 8 nh thế nào? cách mạng tháng 8 thờng đợc diễn tả- Tình thế hiểm nghèo của nớc ta sau
bằng cụm từ "ngàn cân treo sợi tóc" ba
loại giặc là giặc đói, giặc dốt, giặc ngoại
xâm.


<b>C©u 2:</b>


- Chín năm…? - Chín năm đó đợc bắt đầu từ năm
1945 và kết thúc vào năm 1954
<b>Câu 3: </b>


- Lời kê gọi …? - Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
của chủ tịch Hồ Chí Minh đã khẳng định
quyết tõm khỏng chin ca dõn tc ta.


- Đó là bài thơ Nam Quốc Sơn Hà của
Lý Thờng Kiệt


"Sụng nỳi nớc Nam vua Nam ở
Cớ sao lũ giặc sang xâm phạm
Chúng bay sẽ bị đánh tơi bời"
<b>Câu 4:</b>


+ H·y thèng kê - Ngày 19/12/1946 tiếng súng kháng


chiến toàn quốc bùng nổ


- Ngày 20/12/1946 chủ tịch Hồ Chí
Minh đọc lời kêu gọi tồn quốc kháng
chiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

qc lÇn thø II của Đảng


- Ngày 1/5/1952 Đại hội anh hùng và
chiến sỹ thi đua toàn quốc lần thứ nhất


- Ngày 7/5/1954 chiến thắng Điện
Biên Phủ


<b>Hot ng 2: Lm vic c lp</b>
- GV treo bản đồ Việt Nam


- GV Hs lên bảng chỉ bản đồ ghi tên
các địa danh nh


- Việt Bắc


- Ch mi, ch n
- ụng Khờ


- Điện Biên Phđ


- Chiến dịch Việt Bắc thu đơng 1947
- Ta phục kích tiêu diệt quân Pháp khi
chúng nhảy dù xuống.



- Trận đánh mở màn chiến dịch biên
giới thu đông 1950 (chỉ bản đồ)


- Ngày 7/5/1954 chiến thắng Điện
Biên Phủ (chỉ bn )


<b>IV. Củng cố dặn dò: GV nhận xét tiết</b>
học và dặn học sinh chuẩn bị bài sau


<b>Buổi chiều To¸n </b>
ôn tập
I. Mục tiêu:


- Giúp HS: rèn kỹ năng tính chu vi hình trịn tính đờng kính của hình trịn khi biết
chu vi của hình trịn đó .


<b>II. Hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1, g<b> iáo viên tổ chức h ớng dẫn cho HS</b>


<b>lµm mét sè bµi tËp: </b>
<b>Bµi 1:( 11 vbt )</b>


Nhận xét chữa bài :kết quả từng cột làn lợt
là :113,04cm ;353,712 cm;9,42cm.


bài 2 : (tr 11 vbt)




- Nhận xét,chữa bài , ghi điểm
a)1m; b)30m


bµi 3 : (tr 11vbt) hs kh¸ giái
- Gv cùng Hs nhận xét chữa bài
kÕt qu¶ :a)2,512m b)25,12m
5,024m
2, Củng cố, dặn dò:


- Nhận xét tiết học dặn HS về nhà ôn lại
bài


- 3 Hs thực hiện làm bài trên bảng ,các
HS khác làm bài vào vBT


- 2Hs lên bảng thực hiện ,các hs khác
làm bài vào VBt.


- NhËn xÐt ,bæ xung


- 1 Hs lên bảng chữa bài ,các HS khác
làm bài VBt.


Luyện viết


Bµi sè 20
I. Mục tiêu



Rèn kỹ năng viết chữ:


- Rèn kỹ năng viết chữ theo cỡ nhỏ


- Biết viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy học: - Vở luyện viết


III. c<b> ác hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài:nêu mục đích yêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2. H<b> íng dẫn viết </b>


a. Hớng dẫn hs quan sát và nhËn xÐt
bµi mÉu .


- GV giới thiệu bài mẫu - HS quan sát
- GV cho hs nêu chữ khó viết - HS viết bảng con
- HS viết, GV theo dõi giúp đỡ HS yếu


kÐm.


- ChÊm, nhËn xÐt


- GV chÊm 5, 7 bµi nhËn xÐt.
3- Cđng cè ,dặn dò:


- Về nhà luyện viết.



- Nhận xét chung tiết học.


o c


Tiết 20 <b>Em yêu quê hơng (tiết 2)</b>
<b>i. m ơc tiªu :</b>


Củng cố để học sinh hiểu c:


- Mọi ngời cần phải biết yêu thơng quê hơng.


- Thể hiện tình yêu quê hơng bằng những hành vi, việc làm phù hợp với khả năng
của mình.


- Yờu quý, tôn trọng những truyền thống tốt đẹp của quê hơng. Đồng tình với những
việc làm góp phần vào việc xây dng v bo v quờ hng.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- Giấy, bút màu.
- HS su tầm tranh .


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


hoạt động của GV hoạt động ca HS


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


- Thế nào là yêu quê hơng?



- Em ó lm gỡ t lũng yờu q
h-ơng?


<b>B. Bµi míi</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi </b>
<b>2. Néi dung </b>


<b>Hoạt động 1: Thế nào là yêu quê hơng ?(bài tập 4 - SGK)</b>
- Giáo viên hớng dẫn từng nhóm trng


bày và giới thiệu tranh tranh của nhóm mình.- Các nhóm trng bày tranh và giới thiệu
- Cả lớp xem tranh, trao đổi, bình luận
- Giáo viên nhận xét về tranh ảnh của


c¸c nhãm.


<b> Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ (Bài tập 2- SGK)</b>
- Giáo viên nêu lần lợt từng ý. Cho học


sinh bày tỏ bằng thẻ kiến của mình- Học sinh dùng thẻ màu để bày tỏ ý
- Học sinh giải thích lý do , học sinh
khác nhận xét, bổ sung


- Giáo viên kết luận: Tán thành những ý kiến a, d, không tán thành với ý kiến b, c
<b>Hoạt động 3: Xử lí tình huống (Bài tập 3 - SGK)</b>


- Giáo viên nêu các tình huống - cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Giáo viên kết luận:



+ Tình huống a: Bạn Tuấn có thể góp
sách báo của mình, vận động các bạn
cùng tham gia đóng góp, nhắc nhở các
bạn giữ gìn sách…


+ Tình huống b: Bạn Hằng cần tham
gia làm vệ sinh với các bạn trong đội, vì
đó là một việc làm góp phần làm sạch,
làm đẹp làng xóm.


<b>Hoạt động 4: Cuộc thi Tơi l hng dn</b>
viờn du lch


- Học sinh trình bày tranh ảnh, bài viết,
tên bài hát về quê hơng theo từng nhãm.


VÝ dô: + Nhãm nhà văn (bài văn, bài
thơ)


- Yêu cầu các nhóm viết yêu cầu về sản


phẩm mà nhóm mình su tầm - Nhóm ca sĩ (các bài hát)- Nhóm nghệ nhân (sản phẩm truyền
thống)


- Nhóm hoạ sĩ (các bức tranh)


- Lần lợt các nhóm trình bày sản phẩm
của mình.



- Cỏc nhóm khác bổ sung, đặt câu hỏi để
tìm hiểu rõ hơn với nhóm bạn.


- Häc sinh tr¶ lêi
+ Em cã nhận xét, suy nghĩ gì về quê


h-ơng mình?


+ Để quê hơng ngày càng phát triển em
phải làm gì?


<b>III- Củng cố ,dặn dò:</b>


- Cho học sinh nghe bài "Quê h¬ng"
- NhËn xÐt giê học, tuyên dơng học
sinh tích cực tham gia xây dựng bài


<i>Th ba ngày 12 tháng 1 năm 2010 </i>
Tập đọc


Tiết 40: <b>Nhà tài trợ đặc biệt của cách mạng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Đọc trơi chảy tồn bài, biết đọc diễn cảm bài văn với cảm hứng ca ngợi, kính
trọng nhà tàu trợ c bit ca cỏch mng.


2. Hiểu các từ ngữ trong bµi


- Nắm đợc nội dung chính của bài văn:biểu dơng một số công dân yêu nớc, một nhà
t sản đã trợ giúp cách mạng rất nhiều tiền bạc, tài sn trong thi k cỏch mng.



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- ảnh chân dung nhà từ thiện Đỗ Đình Thiện trong sgk
III. Các hoạt động dạy học


hoạt động của GV hoạt động của HS


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Kiểm tra 3 học sinh đọc bài thái s


trần thủ độ . Độ và trả lời câu hỏi theo yêu cầu .- Học sinh đọc bài Thái s Trần Thủ
- Khi có ngời xin chức câu đơng Trần


Thủ Độ đã làm gỡ ?


Trớc việc làm của ngời quân hiệu Trần
Thủ Độ xư lÝ ra sao?


- Lêi nãi vµ viƯc lµm cđa Trần Thủ Độ
cho thấy ông là ngơi nh thế nào?


- §äc toµn bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- §äc nèi tiÕp theo đoạn .


- GV theo dõi chỉnh sửa lỗi phát âm
cho Hs vµ gióp Hs hiĨu nghÜa mét sè tõ .



- Luyện đọc theo cặp


+ Đoạn 2: tiếp -> 24 đồng
+ Đoạn 3: tiếp -> phụ trách quỹ
+ Đoạn 4: tiếp -> cho nhà nớc
+ Đoạn 5: còn lại


- Mỗi em c mt on .


- Đọc toàn bài


- Giỏo viờn c mẫu - Cặp đôi 2 học sinh cùng đọc- 1, 2 em
- Học sinh lắng nghe đọc thầm theo
<b>b. Tìm hiu bi</b>


- Đọc đoạn 1 + 2


- 1 hc sinh đọc thành tiếng
- Lớp đọc thầm một lợt
- Trớc cách mạng ơng Thiện có úng


góp gì cho cách mạng?


- ễng ó tr giỳp to lớn về tài chính cho
cách mạng, ông ủng hộ quỹ đảng 3 vạn
đồng.


- Giáo viên: Các em biết công quỹ
Đảng lúc đó chỉ có 24 đồng mà một mình
ơngThiện đã ủng hộ đến 3 vạn đồng, đây


quả là một con số rất lớn .


- Cho học sinh đọc đoạn 3 + 4


- Khi cách mạng thành công ông Thiện
đã đóng góp gì ?


- 1 học sinh đọc thành tiếng lớp đọc
thầm


- Trong tuần lễ vàng ơng đã ủng hộ chính
phủ 64 lạng vàng.


- Ông ủng hộ cho quỹ độc lập trung ơng
10 vạn đồng.


- Trong kh¸ng chiÕn chèng Ph¸p gia


đình ơng đã đóng góp những gì? trăm tấn thóc.- Đã ủng hộ cán bộ, bộ đội khu 2 hàng
- Hịa bình lập lại gia đình ơng đã có


những đóng góp gì? cho nhà nớc.-Ơng đã hiến tồn bộ đồng tiền Chi-nê
- Lp c thm on 5


Việc làm của ông Thiện thể hiện những
phẩm chất gì ?


- Lp c thm


- Cho thy ơng là một cơng dân u nớc


có tấm lịng đại nghĩa sẵn sàng hiến tặng
số tài sản rất lớn của mình cho cách mạng
vì mong muốn đợc góp sức mình vào sự
nghiệp chung.


- Từ câu chuyện trên em suy nghĩ thế
nào về trách nhiệm của công dân đối với
đất nớc ?


- Häc sinh cã thĨ tr¶ lêi


+ Ngời cơng dân phải có trách nhiệm đối
với đất nớc.


+ Ngời công dân phải biết hy sinh vì
cách mạng, vì đất nớc


+ Phải biết góp sức vào sự nghiệp cách
mạng xây dựng đất nớc.


- Giáo viên: Trong những giai đoạn mới đất nớc Đảng gặp khó khăn về mặt tài chính
ơng Thiện là ngời đã có sự trợ giúp cho đất nớc, cho Đảng rất lớn, rất quý báu về tài
sản, ông là nhà t sản yêu nớc.


- ý nghĩa bài - Bài văn ca gợi, biểu dơng một công dân
yêu nớc, một nhà t sản đã có nhiều sự trợ
giúp cho Đảng, cho cách mạng.


<b>c. Luyện đọc diễn cảm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nhấn giọng ở các từ: t sản lớn, nổi
tiếng, nhiệt tình, trợ giúp to lớn 3 vạn
đồng, xúc động, sửng sốt 24 đồng, khi
cách mạng thành công, lớn hơn nhiều, 64
lạng vàng, 10 vạn đồng trong thời kỳ
kháng chiến, sau hồ bình, suốt cuộc đời
mình, đặc biệt


- Luyện đọc diễn cảm đoạn 2 + 3
- Giáo viên đọc mẫu


- Hớng dẫn nhấn giọng ở các từ - Nhiệt thành trớc cách mạng, trợ giúp to
lớn, 3 vạn đồng, 24 đồng, khi cách mạng
thành công, lớn hơn nhiều, 64 lạng vàng,
10 vạn đồng Đông Dơng


- Cho học sinh thi đọc


- Giáo viên nhận xét , khen những HS
đọc tốt


<b>IIi. Củng cố dặn dò:</b>


- Cho học sinh nhắc lại ý nghĩa bài học
- Giáo viên nhận xét tiết học


- Dặn dò học bài ở nhà


- Học sinh nghe



To¸n


Tiết 97: Diện tích hình trịn
<b>I. Mục đích , u cầu: </b>


Giúp học sinh hình thành quy tắc, cơng thức tính diện tích hình trịn và biết vận
dụng để tính diện tích hình trũn.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Mi hc sinh u cú 1 hình trịn bằng bìa mỏng, bán kính 5cm. Chuẩn bị sẵn
kéo giấy, hồ gián và thớc kẻ thẳng.


- Gi¸o viên chuẩn bị hình tròn bán kính 10cm và băng giấy mô tả quá trình cắt,
dán các phần của hình tròn.


- Bảng phụ.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>


hot ng ca GV hoạt động của HS


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


- Yêu cầu học sinh viÕt c«ng thức
tính chu vi hình tròn


- Học sinh làm bài


C = d x 3,14 = r x 2 x 3,14


Nªu c«ng thøc tÝnh diện tích hình


bình hành?
<b>B. Bài mới</b>


<b>1, Giíi thiƯu bµi </b>
<b>2, Néi dung </b>


<b>a. Tổ chức các hoạt động trên </b>
<b>ph-ơng tiện trực quan</b>


- Muốn tính diện tích hình bình hành ta
lấy độ dài đáy nhân với chiu cao ca hỡnh
bỡnh hnh.


- Yêu cầu học sinh lấy hình tròn bán
kính 5cm, rồi thảo luận tìm cách gấp chia
thành 16 phần bằng nhau


- Học sinh gấp
- Gọi 1 học sinh nêu cách gấp


- Nếu khơng có nhóm học sinh nào làm
đợc - Giáo viên gợi ý, chú ý miết kỹ nếp
gấp


- Mở các nếp gấp ra và yêu cầu học
sinh kẻ các đờng theo các nếp gấp đó


- Giáo viên treo hình trịn đã cắt dán


ghép lại nh hình vẽ


- Đầu tiên gấp đôi hình trịn, gấp đơi
tiếp…có tất cả 4 lần gấp làm đơi. Ta chia
hình trịn thành 16 phần bng nhau


- Yêu cầu học sinh cắt hình tròn thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

hình gần giống nh trên bảng.


- Yêu cầu 1 vài nhóm học sinh gắn kết


quả của mình lên bảng - Học sinh thực hiện yêu cầu
<b>b. Hình thành công thức</b>


- Gọi học sinh nhận xét hình mới tạo


thnh gần giống hình nào đã học - Hình bình hành ABCD
So sánh diện tích hình trịn với diện tích


hình mới tạo đợc? - Bằng nhau S = S
nhận xét về di cnh ỏy v chiu


cao của hình bình hành?


- Giáo viên ghi theo lời của học sinh
Độ dài cạnh đáy = C/2, h = r


Độ dài cạnh đáy gần bằng nửa chu vi
hình trịn, chiều cao gn bng bỏn kớnh


hỡnh trũn.


- Yêu cầu học sinh tính (ớc lợng) diện


tích của hình bình hành mới tạo thµnh. - Häc sinh tÝnh S = SS = a x h = c : 2 x r
= (r x 2 x 3,14) : 2 x r
= r x 3,14 x r = r x r x 3,14


- LÊy bán kính nhân bán kính nhân với
3,14


- Hc sinh nờu cách tính diện tích hình
trịn khi biết độ dài bán kính


- Ghi b¶ng S = r x r x 3,14 S = r x r x 3,14


- Häc sinh nªu cách tính


- Giáo viên nêu ví dụ 1 SGK Ví dụ: Tính diện tích hình tròn có bán
kính 3dm


- Gọi học sinh tính - Diện tích hình trịn đó l:


2 x 2 x 3,14 = 12,56 (dm2<sub>)</sub>


Đáp số: 12,56dm2


- Gọi 1 vài học sinh đọc lại quy tắc và


c«ng thức tính diện tích hình tròn - Học sinh nêu .


<b>2. thùc hµnh</b>


<b>Bµi 1: </b>


- Gọi 1 học sinh đọc yờu cu ca bi
toỏn.


- Gọi 3 học sinh lên bảng, cả lớp làm


vo v nhỏp trỡnh by- 1 hc sinh đọc, 3 học sinh lên bảng
- Gọi học sinh nhận xét bài của bạn


trªn bảng - Học sinh làm bài vào nháp


- Yờu cu 2 hc sinh ngi cnh i v,
cha bi.


- Giáo viên nhận xét chung, chữa bài,


cht ỳng a. Din tớch hình trịn làBài giải
5 x 5 x 3,14 = 78,5 (cm2<sub>)</sub>


b. Diện tích của hình tròn là
0,4 x 0,4 x 3,14 = 0,5024 (dm2<sub>)</sub>


c. Diện tích của hình tròn là
6


,
0


5
3




0,6 x 0,6 x 3,14 = 1,1304 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: a. 78,5cm2


b. 0,5024dm2


c. 1,1304m2


- Cần lu ý gì khi bán kính là một phân


số hay hỗn số? - Đổi ra số thập phân trớc rồi mới tính
<b>Bài 2:</b>


- Gi 1 hc sinh đọc yêu cầu của bài


tập - Học sinh đọc thầm theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

tập 1 ? Cách làm cần thêm bớc tính nào? - Bài 2 cho biết đờng kớnh.


- Đầu tiên tính r hình tròn rồi áp dụng
tính S (tức là thêm bớc tính lấy d : 2.
- Yêu cầu 3 học sinh làm bảng phụ, cả


lớp làm vào vở
- Chữa bài



+ Gọi học sinh nhËn xÐt bài làm của
bạn trên bảng.


+ Yêu cầu 2 học sinh ngồi cạnh đổi vở
chữa bài.


- Lu ý: học sinh cách viết đơn vị, trờng
hợp phân s


Bài giải


a. Bán kính của hình tròn là
12 : 2 = 6 (cm)


Diện tích hình tròn là
6 x 6 x 3,14 = 113,04 (cm2<sub>)</sub>


b. Bán kính hình tròn
7,2 : 2 = 3,6 (dm)
Diện tích của hình tròn là
3,6 x 3,6 x 3,14 = 40,699 (dm2<sub>)</sub>


c. Bán kính của hình tròn
8


,
0
5
4





0,8 : 2 = 0,4 (m)
Diện tích của hình tròn là
0,4 x 0,4 x 3,14 = 0,5024 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: a. 113,04 cm2


b. 40,699dm2


c. 0,5024m2


-Muốn tính diện tích hình tròn khi biÕt


đờng kính ta làm thế nào? thức đã biết để tính. - Xác định bán kính, rồi áp dụng công
<b>Bài 3: </b>


- Gọi học sinh đọc đề bài
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở
- 1 học sinh làm bài lên bảng


- Học sinh đọc thầm bài tp


- Tính diện tích của mặt bàn hình tròn
biết r = 45cm


- Chữa bài


- Gi hc sinh c bi ca mình



- Học sinh dới lớp theo dõi và nhận xét.
- Giỏo viờn nhn xột - ỏnh giỏ


Bài giải


Din tớch của mặt bàn đó là
45 x 45 x 3,14 = 6358,5 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 6358,5m2


- Liên hệ thực tế về xem bàn ăn nhà em
có là hình tròn không? Diện tích là bao
nhiêu?


<b>III. Củng cố dặn dò</b>


- Nhắc lại cách tính diện tích hình tròn.
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà ôn bài và làm bài tập


Chính tả


Tiết 20: <b><sub>Cánh cam lạc mẹ</sub></b>
<b>i. m ục tiêu</b>


- Nghe và viết đúng chính tả bài Cánh cam lạc mẹ.
- Viết đúng các tiếng chứa âm đầu r/d/gi, âm chính o/ơ.
<b>II. đ ồ dùng dạy học</b>



- Bảng nhóm bài tập 2a.
<b>III.h oạt động dạy học:</b>


hoạt động của GV hoạt động của HS


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


- ViÕt c¸c tõ ng÷ chøa r/d/gi: dành


dụm, giấc ngủ, ra rả - 2 học sinh lên bảng viết
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài </b>


<b>2. H íng dÉn häc sinh nghe - viÕt</b>


- Giáo viên đọc bài chính tả 1 lợt. - Học sinh lng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

yêu thơng của bạn bè
- Nhắc nhở: chú ý cách trình bày bài


thơt thế ngồi viÕt bµi


- Giáo viên đọc học sinh viết bài
- Chấm, chữa bài


- ChÊm 5 - 7 bµi
- NhËn xÐt chung



- Học sinh viết chính tả
- Học sinh đổi vở, sốt lỗi
<b>3. Hớng dẫn làm bài tập</b>


Bµi tËp 2:


- Học sinh đọc yêu cầu của bài
- Giáo viên phát bảng nhóm
- Cho học sinh trình bày kết quả


- 2 học sinh đọc


- 1 sè lµm bµi vµo bảng nhóm
- Lớp làm bài vào vở nháp


- Học sinh lên dán bài làm lên bảng lớp.
- Giáo viên nhận xét, chốt lại kết quả


ỳng.


a. Ra, giữa, dòng, rò, ra, duy, giÊu,
giËn, råi.


b. đông, khô, hốc, gõ, ló, trong, hồi,
trịn một.


- Líp nhËn xÐt


<b>III. Cđng cố - dặn dò</b>



- Nhận xét tiết học. Về nhà viết lại bài và làm bài tập .


Địa lí


Tiết 20: <b>châu á (tiếp theo )</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau bài học häc sinh biÕt:


+ Nêu đợc đặc điểm về dân c, nêu lên một số hoạt động kinh tế của ngời dân Châu á
và ý nghĩa (lợi ích) của những hoạt động này.


+ Dựa vào lợc đồ (bản đồ) nhận biết đợc sự phân bố của một số hoạt động sản xuất
của ngời dân Châu á.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bản đồ tự nhiên Châu á
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


hoạt động của GV hoạt động của HS


<b>A. KiĨm tra bµi cũ:</b>


- HS trả lời các câu hỏi cuối bài ở tiÕt
tríc .


<b>B. Bµi míi :</b>
<b>1, Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2, Néi dung</b>
<b>a, Dân c Châu á</b>



<b>Bc 1: </b> - Tho lun nhúm đôi


- Yêu cầu HS đọc bảng số liệu về dõn


số các châu lục ở bài 17 - HS thảo luận
- Yêu cầu HS dựa vào bảng số liệu vỊ


dân số thảo luận nhóm để so sánh số dân
Châu á năm 2004 gấp mấy lần so với số
dân tng chõu lc khỏc?


- HS trình bày ý kiến thảo luận


Bớc 2:


- Yêu cầu HS trình bày ý kiến thảo luËn


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV bổ sung: Châu á là châu lục có
số dân đơng nhất thế giới. Diện tích Châu
á chỉ hơn diện tích Châu Mĩ là 2 triệu
km2<sub> nhng số dân lại đông gấp 4 lần số</sub>


d©n Ch©u MÜ .


- HS nhËn xÐt, bỉ sung


<b>Hot ng 2:</b>


+ Đa số dân c Châu á thuéc chñng téc



nào? da vàng- Đa số dân c Châu á thuộc chủng tộc
+ Họ sống chủ yếu ở đâu? - Họ sống chủ yếu ở các vùng ng


bằng châu thổ màu mỡ.
- Yêu cầu HS quan sát hình 4 SGK và


so sỏnh v mu da v trang trí phụ của
ngời dân Đơng Nam á (ấn )


- Cùng là ngời Châu á trang phục cđa
häc cịng kh¸c nhau.


+ Tại sao cùng là ngời Châu á mà màu
da ngời dân vùng Đông Nam á lại khác
màu da của ngời dân vùng Nam á sống,
quyền học tập và lao động bình đẳng nh
nhau.


+ Cũng là ngời Châu á mà màu da …
ngời dân ở vùng nhiệt đới có màu sẫm
hơn


<b>b. Hoạt động kinh tế</b>


<b>Hoạt động 3:</b> - Hoạt động cả lớp


- Yêu cầu HS quan sát Hình 5 để nhận
biết các hoạt động sản xuất khác nhau
của ngời dân Châu á



- Nêu tên một số hoạt động sản xuất


của ngời dân Châu á trồng bông trồng lúa mì, lúa gạo, nuôi- Một số hoạt động sản xuất Châu á
trâu bị, khai thác dầu mỏ, sản xuất ơtơ


<b>Hoạt động 4:</b> Hoạt động nhóm 4


<b>B</b>


<b> íc 1:</b> - Yªu cầu HS thảo luận


- Yờu cu HS da vo H5 tìm ký hiệu
về các hoạt động sản xuất trên lợc đồ và
thảo luận để rút ra nhận xét về sự phân
bố của chúng ở một số khu vực quốc gia
Châu á.


- HS trình bày kết quả thảo luận
- Sự phân bố các hoạt động sản xuất
+ Lúa gạo đợc trồng nhiều ở Trung
Quốc, ấn Độ, Đơng Nam á


+ Lúa mì đợc trồng nhiều ở Trung
Quốc, ấn Độ, Ca dắc tan


<b>B</b>
<b> ớc 2:</b>


- Yêu cầu HS trình bày ý kiến thảo luận



- Yêu cầu HS nhận xét bổ sung - Nuôi trâu bò ở Trung Quốc, ấn Độ- Khai thác dầu mỏ chủ yếu ở Tây Nam
á và Đông Nam á


- Sản xuất ô tô: nhật bản, trung quốc,
hàn quèc


- HS nhận xét, bổ sung
GV bổ sung: Ngoài một số hoạt động


kinh tế chính mà đã đợc biết, Châu á
còn có một số hoạt động sản xuất khác
nhau nh: Trồng cây công nghiệp (chè, cà
phê) đánh bắt nuôi trồng và chế biến thuỷ
sản, hải sản


- GV hái thªm


- Vì sao lúa gạo lại đợc trồng nhiều ở
vùng đồng bằng châu thổ vùng nhiệt đới
(đối với HS giỏi)


- Lúa gạo lại đợc trồng nhiều ở vùng
đồng bằng châu thổ vùng nhiệt đới là vì
đây là loại cây cần nhiều nớc, nhiệt độ,
cần nhiều cơng chăm sóc nên tập trung ở
vùng đồng bằng châu thổ vùng nhiệt đới
và dân c ụng ỳc.


Vậy ngành sản chÝnh cđa ®a sè ngêi



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV kÕt luËn: Ngêi dân Châu á chủ
yếu phần lớn là làm nông nghiệp, nông
sản chính là lúa gạo, lúa mì, thịt, trøng,
s÷a. Mét sè níc phát triển ngành công
nghiệp khai thác dầu mỏ.


<b>c. Khu vực Đông Nam ¸</b>
<b>B</b>


<b> íc 1:</b>


- Yêu cầu HS quan sát Hình 3 bài 17 và
H5 bài 18 để xác định vị trí của khu vực
Đơng Nam á trên lợc đồ


- HS chỉ vị trí khu vực Đông Nam á
trên lợc đồ


- Đông Nam á nằm ở phía Đơng Nam
Châu á, phía Tây của Thái Bình Dơng
gồm phần bán đảo gắn với lục địa và
phần bán đảo, có đờng xích đạo chạy
qua .


- Có bao nhiêu quốc gia trong khu vực


Đông Nam á? á- 11 quốc gia trong khu vực Đông Nam
- §äc tªn 11 quèc gia trong khu vùc



Đông Nam á Lan, Malaixia, Inđônêxia, Singapo,- Việt nam , lào , cam pu chia , Thái
Mianma, Brunây, Philíppin, Đơng ti mo


- Đông Nam á có khí hậu nhiệt đới
(nóng ẩm) nên phát triển rừng rậm nhiệt
đới


- Với khu vực có đờng xích đạo chạy
qua thì Đơng Nam á có kiểu khí hậu gì
và phát triển loại rừng nào chủ yếu ?


- Rừng rậm nhiệt đới
<b>B</b>


<b> íc 2:</b>


- Yêu cầu HS quan sát H3 bài 17 để
nhận xét địa hình của khu vực Đông
Nam á


- Là núi có độ cao trung bình đồng
bằng nằm dọc các con sông lớn (sông Mê
Kông) và ven biển


- là sản xuất lúa gạo , trồng cây công
nghiệp, khai thác khoáng sản


<b>B</b>
<b> ớc 3:</b>



- Yờu cu HS dựa vào các hoạt động
kinh tế chủ yếu ở Châu á để liên hệ đến
hoạt động kinh tế của khu vực Đông
Nam á


- GV kết luận: Khu vực Đông Nam á
có khÝ hËu nãng Èm, ngời nông dân
trồng nhiỊu lóa g¹o, cây công nghiệp,
khai thác khoáng sản.


- Trong khu vùc nµy, Singapo là nớc
có nền kinh tế phát triển


<b>IV. Củng cố - dặn dò</b>


- Yờu cu HS c phn ghi nh
- GV nhận xét tiết học và dặn dò HS


- su tầm tranh ảnh về dân c, hoạt động kinh tế của các nớc Cămpuchia, Lào, Trung
Quốc.


<i> Thứ t ngày 13 tháng 1 năm 2010</i>
<b> t</b> hĨ dơc


tiÕt 39:<b> tung vµ bắt bóng</b>
Trò chơi bóng truyền sáu
<b>I, Mục tiêu </b>


- Ơn tung và bắt bóng bằng hai tay,tung bóng bằng một tay và bất bóng bằng hai
tay,ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân yêu cầu thực hiện tơng đối đúng.



- Tiếp tụclàm quen với trị chơi bóng truyền sáu” u cầu biết cỏch chi v tham
gia chi c .


<b> II, Địa điểm ,ph ơng tiện </b>


-Trên sân trờng vƯ sinh n¬i tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

hoạt động của GV
<b>1.Phần mở đầu.</b>


- GV nhËn líp phỉ biÕn nhiƯm vơ yªu cầu
giờ học.


- Trò chơi Kết bạn


<b>2.Phần cơ bản.</b>


*Ôn : tung và bắt bóng bằng hai tay,tung
bóng bằng mét tay vµ bÊt bãng b»ng hai
tay .


- GV theo dõi , giúp đỡ HS thực hiện yếu.
*ễn nhy dõy kiu chm hai chõn


Chơi trò chơi bóng truyền sáu


- GV nêu tên trò chơi, hớng dẫn cho häc
sinh ch¬i



GV tổ chức cho HS chơi thử sau đó chơi
thật


hoạt động của HS


- Lớp trởng tập chung báo cáo sĩ số .
- Khởi ng xoay cỏc khp.


- Chạy chậm thành một vòng tròn xung
quanh sân tập.


- Thực hiện cả lớp .
- Thực hiện theo tổ .


-Thi giữa các tổ với nhau một lần.
- Thực hiện theo yêu cầu .


- Thực hiƯn theo tỉ.


- Thùc hiƯn c¶ líp.
3 PhÇn kÕt thóc.


-GV cïng häc sinh hƯ thèng bµi


-GV nhận xét đánh giá giao bài tập v nh.


- Đi thờng vừa đi vừa thả lỏng.


Toán



Tiết 98: <b>Lun tËp</b>


<b>I. m ơc tiªu:</b>


- Giúp học sinh rèn kỹ năng vận dụng công thức tính chu vi và diện tích hình trịn.
- biết tính diện tích hình trịn khi biết : Bán kính của hình trịn , chu vi của hình tròn
<b>II. c ác hoạt động dạy học</b>


hoạt động của GV hoạt động của HS


<b> A. KiÓm tra bµi cị </b>


<b> B. Bµi míi :</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2. l un tËp</b>


<b>Bµi 1: TÝnh diƯn tích hình tròn có bán</b>


kính r - HS thực hiƯn b¶ng con .


- GV nhận xét, chốt đúng
- Kết quả :a ) 113,04 (cm2<sub>)</sub>


b) = 0,38465 (dm2<sub>)</sub>


- Mn tÝnh diƯn tÝch h×nh tròn ta làm


nh thế nào? nhân với 3,14- LÊy b¸n kÝnh nhân với bán kính råi


<b>Bài 2:</b> - 1 học sinh đọc đề bài



+ Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?
+ Muốn tính diện tích hình trịn ta
phải biết đợc yếu tố gì trớc?


- Bán kính hình tròn
+ Bán kính hình tròn biết cha?


+ Tính bán kính bằng cách nào? - Cha, có thể tính đợc- Lấy chu vi chia cho 3,14 rồi chia cho 2
- Yêu cầu học sinh làm vào vở


- Ch÷a bµi


- GV nhận xét, chốt đúng, cho điểm


- 1 học sinh lên bảng làm


- Học sinh thực hiện yêu cầu trên,
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

6,28 : 3,14 :2 = 1 (cm)
Diện tích hình tròn là


1 x 1 x 3,14 = 3,14 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 3,14cm2


<b>Bi 3:HS khỏ gii </b> - 1 học sinh đọc đề bài


+ Bài toán u cầu chúng ta làm gì? - Tính diện tích của thành giếng


+ Diện tích của thành giếng đợc biu


diễn trên hình vẽ ứng với phần diện tích
nào?


- Phần diện tích bị gạch chéo (tơ đậm)
+ Muốn tính đợc diện tích phần gạch


chÐo ta lµm nh thÕ nµo? tích hình tròn nhỏ.- Lấy diện tích hình tròn lớn trừ đi diện
- Tính bán kính hình tròn lín -> tÝnh
diƯn tÝch hình tròn lớn -> tÝnh diÖn tích
hình tròn nhỏ -> tính diện tích thành giếng
= diện tích hình tròn lớn - diện tích hình
tròn nhỏ


- Yêu cầu học sinh làm bài tập vào vở


- GV quan sát giúp đỡ học sinh yếu - 1 hc sinh lờn bng lm
Bi gii


Bán kính hình tròn lớn
0,7 + 0,3 = 1(m)
Diện tích hình tròn lớn
1 x 1 x 3,14 = 3,14 (m2<sub>)</sub>


Diện tích hình tròn nhỏ
0,7 x 0,7 x 3,14 = 1,5286 (m2<sub>)</sub>


DiƯn tÝch cđa thµnh giếng
3,14 - 1,5286 = 1,6014 (m2<sub>)</sub>



Đáp số: 1,6014m2


<b> III. Củng cố dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học


- Về nhà ôn bài và làm bài tập và
chuẩn bị bài sau .


Luyện từ và câu


Tiết 39: <b><sub>Mở rộng vốn từ: Công dân </sub></b>
<b>i. m ục tiêu:</b>


- Hiểu nghĩa của từ công dân .


- Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ gắn với chủ điểm công dân .
- Biết cách dùng 1 số từ ngữ thuộc chủ điểm công dân.
<b>II. đ ồ dùng dạy học</b>


- bảng nhóm bài tập 2


- Bng ph vit cõu nói của nhân vật bài tập 4.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


hoạt động của GV hoạt động của HS


<b>A. KiÓm tra bµi cị</b>


- kiĨm tra häc sinh lµm bµi tËp ë nhµ



của tiết trớc tiết luyện từ và câu trớc, chỉ rõ câu ghép- học sinh lần lợt đọc đoạn văn đã viết ở
trong đoạn văn, cách nối các vế câu ghép.
- giáo viên nhận xét ghi điểm


<b>B. Bµi míi</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi </b>


<b>2. H íng dÉn làm bài tập</b> - học sinh lắng nghe
<b>Bài 1:</b>


- Cho học sinh đọc yêu cầu của bài 1,
đọc 3 câu a, b, c


- Khoanh tròn ở trớc chữ a, b hc c ë


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

câu trả lời em cho là đúng


- Cho học sinh làm bài - Học sinh dùng bút chì đánh dấu trong
SGK


- Cho häc sinh tr×nh bày kết quả


- Giỏo viờn nhn xột - cht li kết quả
đúng


- 1 sè häc sinh ph¸t biĨu ý kiÕn
- Líp nhËn xÐt



ý đúng: Câu b


b. Ngời dân của một nớc có quyền lợi và
nghĩa vụ với đất nớc


<b>Bµi 2: </b>


- Cho học sinh đọc yêu cầu bài tập - 1 học sinh đọc to, lớp đọc thầm
- Xếp các từ đã đọc vào 3 nhóm a, b, c


sao cho đúng


- Cho häc sinh làm bài- Giáo viên
phát bảng nhóm cho 3 học sinh lên lµm
bµi


- 3 häc sinh lµm


- Học sinh cịn lại làm bài vào giấy nháp,
tra từ điển để tìm nghĩa các từ đã cho.


- Cho học sinh trình bày kết quả đúng


- 3 häc sinh lµm bµi vµo giÊy xong dán
trên bảng lớp


- Lớp nhận xét
- Giáo viên nhận xét chốt lại kết quả


ỳng



- Giỏo viờn cng c cú th k bng
phõn nhúm


a. Công chúng có nghĩa là: "Của nhà
n-ớc, của chung" công dân, công cộng, công
chúng


b. C«ng cã nghÜa là: "Không thiên vị"
công bằng, công lí, công minh, công tâm.


c. Công cã nghÜa lµ: "thỵ khÐo tay "
công nhân, công nghiệp


<b>Bài 3:</b>


- Cho hc sinh c yờu cầu của bài 3
+ Tìm từ đồng nghĩa với cơng dân


- Cho học sinh làm bài - Học sinh làm bài theo cặp: tra từ điển
để tìm nghĩa của các từ đồng nghĩa với từ
cơng dân


- Cho häc sinh tr×nh bày kết quả - 1 số học sinh phát biểu ý kiến
- Giáo viên nhận xét chốt lại kết quả


ỳng - Lớp nhận xét - những từ đồng nghĩa với cơng dân:
nhân dân, dân chúng, dân.


<b>Bµi 4: HS khá giỏi </b>



- giáo viên đa ra bảng phụ


- cho hs đọc yêu cầu của bài tập 4
+ chỉ rõ có thể thay thế từ cơng dân
trong các câu nói đó bằng các từ đồng
nghĩa đợc khơng?


- cho häc sinh lµm bµi tËp và trình
bày kết quả


- giỏo viờn nhn xét và chốt ý đúng


- Häc sinh lµm bµi tËp theo cặp


- Đại diện cặp phát biểu ý kiến câu văn
Làm thân nô lệ muốn xoá bỏ kiếp nô lệ
thì sẽ thành công dân, còn yên phận nô lệ
thì mÃi mÃi sẽ là đầy tớ cho ngời ta.


-trong cõu văn đã cho, không thay thế từ
công dân bằng từ đồng nghĩa đợc vì từ
cơng dân trong câu đó có hàm ý ''ngời dân
1 nớc độc lập'' khác với từ nhân dân, dân,
dân chúng.


<b>IV. Củng cố dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.


- Khen những em làm bài tốt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Buổi chiều </b>


Kể chuyÖn


Tiết 20: <b>Kể chuyện đã nghe - đã đọc</b>


<b>đề bài : Kể một câu chuyện đã nghe hoặc đã đọc về tấm gơng làm việc theo pháp</b>
luật, theo nếp sống vn minh.


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Rèn kỹ năng nói:


<b>- Hc sinh kể đợc một câu chuyện đã nghe đã đọc về một tấm gơng sống, làm việc</b>
theo pháp luật và nếp sống văn minh.


- Hiểu và trao đổi đợc với bạn về nội dung và ý nghĩa câu chuyện.


2. Rèn kỹ năng nghe: Học sinh nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Một số sách báo có những câu chuyện về các tấm gơng sống, làm việc theo pháp
luật.


<b>III. Hot ng dy học</b>


hoạt động của GV hoạt động của HS


<b>A. KiÓm tra bµi cị:</b>



- Kiểm tra 2 học sinh đọc lại câu
chuyện Chiếc đồng hồ


- GV nhËn xÐt , ghi ®iĨm .


- Học sinh 1 kể một câu chuyện "chiếc
đồng hồ"


<b>B. Bµi míi.</b>


<b>1. Giíi thiƯu bài</b> - Học sinh lắng nghe


<b>2. H ng dẫn học sinh kể chuyện</b>
<b>Hoạt động 1: H d học sinh tỡm hiu</b>


- Giáo viên gạch chân dới những từ
quan träng.


- 1 học sinh đọc thành tiếng, lớp đọc
thầm


- Cho 3 học sinh đọc gợi ý SGK


- Giáo viên lu ý học sinh các em nên
kể những câu chuyện đã nghe, đã đọc
ngoài chơng trình để tạo sự hứng thú, tị
mị cho các bạn.



- 3 häc sinh


- Cả lớp đọc thầm lại gi ý 1


- Giáo viên kiểm tra lại sự chuẩn bị
của học sinh ở nhà.


<b>Hot ng 2: Hc sinh k chuyện</b>


- Học sinh đọc lại gợi ý 2 - 1 học sinh đọc thành tiếng, lớp đọc
thầm và sắp xếp câu chuyện theo gợi ý


- Từng nhóm đơi học sinh kể cho nhau
nghe và trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện.
- Cho học sinh thi kể - Đại diện các nhóm lên thi kể.


- Nãi vỊ ý nghÜa c©u chun
- Líp nhËn xÐt


- Giáo viên nhận xét và khen những
học sinh chọn đợc câu chuyện đúng
yêu cầu của đề hay ý ngha ỳng.


<b>IV. Củng cố dặn dò </b>
- NhËn xÐt tiÕt häc


- Dặn những học sinh kể cha tốt về nhà luyện kể thêm.
- Dặn học sinh đọc trớc tiết tập làm văn tuần 21.


Khoa häc



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I. Mục tiêu.</b>


Sau bài học học sinh biết:


- Thc hin 1 số trị chơi có liên quan đến vai trị của ánh sáng và nhiệt trong biến
đổi hố học.


<b>II. ® å dïng d¹y häc:</b>


- Hình trang 78, 79, 80, 81 SGK
<b>III. c ác hoạt động dạy học : </b>


hoạt động của GV hoạt động của HS


<b>A. KiĨm tra bµi cị.</b>


- hãy cho biết hiện tợng sau là sự hiện
t-ợng biến đổi hoá học hay lý hc?


- Bột mì hoà vào nớc và cho vào ch¶o


rán đợc bánh rán. vì dới tác dụng của nhiệt độ, bột mì- Đây là hiện tợng biến đổi hố học
chuyển thành chất khác.


<b>B. Bµi míi.</b>
<b> 1. Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2. Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1:</b>



Chơi trị chơi chứng minh vai trò của
nhiệt trong biến i hoỏ hc


<b>Bớc 1: Làm việc theo nhóm</b>
- Giáo viên nêu yêu cầu


- Hot ng theo nhúm 4


- nhóm trởng điều khiển nhóm chơi
trò chơi


- Tiến hành trò chơi: Nhúng đầu tăm vào


gim ri vit lờn giy khụ que tăm, một mảnh giấy, diêm và nến- Mỗi nhóm chuẩn bị 1 ít giấm, 1
rồi tiến hành chơi


- Từng nhóm viết th lên trang giấy
viết th xong thì đa th đến "Bu điện"
tức là cô giáo.


- Để giáo viên đa th đi bất kỳ cho
từng nhóm đọc xong nội dung ghi lại
bằng bút mực.


- Nhóm nào viết lá th đó lên cơng
nhận và trao q cho bn.


- Yêu cầu từng nhóm lên trình bày cách



làm nhóm- Lần lợt nêu cách tiến hành của
Bớc 2: Làm việc cả lớp


- Giáo viên hỏi


+ Nu khơng hơ qua lửa tức là khơng có
nhiệt thì để ngun chúng ta có đọc đợc
khơng?


- Khơng
+ Nhờ đâu chúng ta có thể đọc c


những dòng chữ tởng nh kh«ng cã trªn
giÊy?


- Nhờ tác dụng của nhiệt và nớc
chanh (giấm, axit) đã bị biến đổi hoá
học thành mt cht khỏc cú mu nờn
ta c c.


- Giáo viên kết luận và ghi bảng


- S bin i hoỏ hc có thể xảy ra dới
tác dụng của nhiệt.


<b>Hoạt động 2: Thực hành xử lí thơng tin</b>


Bớc 1: Làm việc theo nhóm - Hoạt động theo nhóm 4


Bớc 2: Làm việc cả lớp - Nhóm trởng điều khiển nhóm mình


đọc thơng tin SGK


- Đại diện các nhóm lên trình bày lại
hiện tợng và giải thích hiện tợng
Hiện t ợng 1:


Giải thích khi phơi tấm vải đó ra ngồi thì dới tác dụng của ánh sáng, phẩm
màu nhuộn bị biến đổi hoá học thành ra màu hẳn so với chỗ bị che khuất.


HiƯn t ỵng 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Phần giấy bị khoảng đậm của phim che khuất biến đổi màu khác với phần bị
khoảng nhạt che đi, do đó ta đợc nh phim đã chp.


- Giáo viên kết luận và ghi bảng


- Nh vậy dới tác dụng của ánh sáng cũng có thể xảy ra q trình biến đổi hố
học.


<b>IV.Cđng cè dặn dò </b>


- Ly vớ d v s bin đổi hố học dới


t¸c dơng cđa ¸nh s¸ng. - Häc sinh tr¶ lêi
k Ü thuËt


TiÕt 20 Chăm sóc gà
<b>I. Mục tiêu: HS cần ph¶i </b>


-Nêu đợc mục đích , tác dụng của việc chăm sóc gà.



-Biết cách chăm sóc gà . Biết liên hệ thực tế để nêu cách cho gà ăn uống gia
ỡnh .


-Có ý thức chăm sóc bảo vệ gà.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


-Tranh, nh minh ho cho bài theo ND SGK; Vở bài tập
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


hoạt động của GV hoạt động của HS


<b> A-KiÓm tra bµi cị</b>


- Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng của HS.
-Yêu cầu HS nhắc lại những nội dung đã học
ở tiết trớc.


B. Bµi míi:


<b> 1-Giíi thiƯu bµi: </b>


Giới thiệu và nêu mục đích của tiết học.
2. Nội dung


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu mục ớch, tỏc dng </b>
ca vic chm súc g


-GV nêu khái niệm về chăm sóc gà.



-GV hng dn HS c mc 1 (SGK) và đặt
câu hỏi để HS nêu mục đích, tác dụng của
việc chăm sóc gà.


-GV nhận xét, kết luận và tóm tắt nội dung
chính của hoạt động 1 (SGV – Tr. 71)
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cách chăm sóc gà</b>
a) Sởi ấm cho gà:


-GV hớng dẫn HS nhớ lại và nêu vai trò của
nhiệt độ đối với đời sống động vật.


-Gv cho HS tr¶ lêi các câu hỏi trong SGK.
-Mời một số HS trả lời.


<b>Hot động 3: Đánh giá kết quả học tập</b>


-HS th¶o luËn cả lớp
-HS trình bày.


-HS nối tiếp nhau trả lời.


-Cỏc HS khác nhận xét, bổ sung.
-HS trả lời các câu hỏi vào giấy.
-Các HS khác nhận xét, bổ sung.
-HS đối chiếu với đáp án.


- HS đối chiếu kết quả với đáp án
để tự đánh giá kết quả học tập của
mình



-HS báo cáo kết quả tự đánh giá.


- Cho HS trả lời các câu hỏi ở cuối bài vào
giấy.


-GV nêu đáp án.


- GV nhận xét, đánh giá kết qu hc tp ca
HS.


<b>III. Củng cố, dặn dò: </b>


-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
-GV nhận xột gi hc.


-Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Toán


Tiết 99: <b>Luyện tËp chung</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>- Giúp HS rèn kỹ năng tính, kỹ năng tính chu vi và diện tích hình trịn và vận dụng</b>
để tính diện tích trớc một số hỡnh cú liờn quan.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Hỡnh minh hoạ bài 2, 3, 4
<b>IiI. Hoạt động dạy học</b>



hoạt động của GV hoạt động của HS


<b>A. KiĨm tra bµi cũ.</b>


- Yêu cầu 1 HS nêu công thức và quy
tắc tính chu vi hình tròn.


- yêu cầu 1 HS nêu công thức và quy
tắc tính diện tích hình tròn.


- 2 HS thực hiện yêu cầu
c = d x 3,14 = r x 2 x 3,14
S = r x r x 3,14


- Gọi HS nhận xét
- GV xác nhận.
<b>B. Bài míi :</b>
<b>1, Giíi thiƯu bµi </b>
<b>2 , </b>


<b> l uyÖn tËp </b>


<b>Bài 1</b> - 1 HS đọc


- Yêu cầu HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Chữa bài


- HS tự phân tích đề (2em)


- 1 HS lên bảng làm


- HS ở dới lớp làm bài vào vở nháp.
- 2 HS ngồi cạnh nhau trao đổi , đổi vở
nháp để kiểm tra bài .


- GV nhận xét chữa bài Bài giải


C1: Chu vi hình tròn là
7 x 2 x 3,14 = 43,96 (cm)


Chu vi hình tròn là
10 x 2 x 3,14= 62,8 (cm)


Độ dài của sợi dây là
43,96 + 62,8 = 106,76 (cm)


Đáp số: 106,76 cm
C2: Độ dài của sợi dây là


(7 + 10) x 2 x 3,14 = 106,76 (cm)
Đáp số: 106,76 cm


<b>Bài 2:</b> - 1 HS đọc bi


- Gắn hình minh hoạ lên bảng - HS quan sát
- bài cho ta biết gì?


- bài hỏi gì? - Hs nêu .



- Yêu cầu HS tù lµm bµi vµo vë - HS lµm bµi vào vở
- 1 HS lên bảng trình bày
- Lớp nhận xét


- Chữa bài Bài giải


C1: Bán kính hình tròn nhỏ
60 - 15 = 45 (cm)
Chu vi hình tròn nhỏ


45 x 2 x 3,14 = 282,6 (cm)
Chu vi hình tròn lín lµ


60 x 2 x 3,14 = 376,8 (cm)


Chu vi hình tròn lớn dài hơn hình tròn
nhỏ là: 276,6 - 282,6 = 94,2 (cm)


Đáp số: 94,2cm
- Công thức no c vn dng vo gii


bài tập này?


- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Bài 3:</b>


- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện .
- GV nhận xét , chữa bài .



Đáp số :293,86 (cm 2<sub>)</sub>


- 1 HS thực hiện bài trên bảng phụ các
HS khác làm bài vào vở


- HS dán bài , các HS khác nhận xét
<b>Bài 4 HS khá giỏi</b>


- Gắn hình minh hoạ lên bảng


+ bi yờu cu gì? - HS quan sát - HS nêu .
+ Diện tớch phn tụ mu c tớnh bng


cách nào?


- Yêu cầu HS trình bày vào SGK sau


ú kt lun ỏp ỏn đúng. - HS làm bài vào SGK- kết quả: Khoanh tròn vào câu A
A. 13,76cm2<sub> </sub>


- HS nhận xét chữa bài - Giải thích cách 1


Để tính đợc diện tích hình trịn phải
tìm đợc bán kính.


Bán kính hình trịn = một nửa độ dài
AB = 8 : 2 = 4 (cm)


Diện tích hình tròn



4 x 4 x 3,14 = 50,24 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích hình vuông


8 x 8 = 62 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích phần tô màu


64 - 50,24 = 13,76 (cm2<sub>)</sub>


Cách 2: Suy luận


- Ta có thể loại ngay kết quả (B) và (D)
vì lớn hơn 64cm2<sub> là cả diƯn tÝch h×nh</sub>


vng, loại đợc cả kết quả (C) và lớn
hơn nửa diện tích hình vng 32cm2<sub> chỉ</sub>


nhËn kÕt qu¶ A
<b>IV. Củng cố dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học ,về nhà học bài và làm vào phần bài tập , chuẩn bị bài sau
Luyện từ và câu


Tit 40: <b>Ni các vế câu ghép bằng quan hệ từ </b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


1. Nắm đợc cách nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ


2. Nhận biết đợc các quan hệ từ đợc sử dụng trong câu ghép. Biết cách dùng các


quan hệ từ để nối các vế câu ghộp.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ .


<b>III. Hot động dạy học</b>


hoạt động của GV hoạt động của HS


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


- em hãy tìm những từ ng ngha vi


từ công dân? + Nhân dân, dân chúng, dân
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Nội dung </b>
<b>Bài 1:</b>


- Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 1 trích- 1 HS đọc yêu cầu bài + đọc đoạn
- Yêu cầu HS dựng bỳt chỡ gch di


các câu ghép trong đoạn văn ở SGK - 1 HS phát biểu
- Cho HS trình bày kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

cửa phòng l¹i më mét ngời nữa tiến
vào .


<b>Cõu 2: Tuy đồng chí khơng muốn làm</b>


mất trật tự, nhng tơi có quyền nhng tơi
có quyền nhờng chỗ cho đồng chí.


<b>Câu 3: Lênin khơng tiện từ chối đồng</b>
chí cảm ơn I-va-nốp và ngồi vào ghế cắt
tóc.


<b>Bµi 2:</b>


- Cho HS đọc u cầu của bài tập 2
+ Yêu cầu các em đọc lại 3 câu ghép
vừa tìm ở bài tập 1


- Xác định các vế câu ghép trong mỗi
câu trên dùng bút chì gạch chéo đánh
dấu các vế trong SGK.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm
- HS làm việc cá nhân
- 3 HS lên bảng làm
- Lớp nhận xét


- GV nhận xét chốt đúng <b>Câu1: Có 3 v c th</b>


Trong hiệu cắt tóc anh công nhân
I-va-nốp đang chờ tới lợt mình/ thì cửa phòng
lại mở, / một ngời nữa tiến vào.


<b>Cõu 2: Có 2 vế câu cụ thể là: Tuy</b>
đồng chí khơng muốn làm mất trật tự, /


nhng tơi có quyền nhờng chỗ và đổi chỗ
cho đồng chí.


<b>C©u 3: Cã 2 vÕ c©u</b>


Lênin khơng tiện từ chối, / đồng chí
cảm ơn I-van-nốp và ngồi vào nghế cắt
tóc.


<b>Bài tập 3:</b> - 1 HS đọc bài


- Cho HS đọc yêu cầu của bài tập
- Yêu cầu HS chỉ rõ cách nối các vế
trong câu 3 trong câu trên có gì khác
nhau.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm


- Câu 1: vế 1 và vế 2 đợc nối với nhau
bằng quan hệ từ thì vế 2 và vế 3 đợc nối
với nhau trực tiếp.


- Câu 2: vế 1 và vế 2 đợc nối với nhau
bằng bằng cặp từ tuy … nhng


- Câu 3: vế 1 và vế 2 đợc nối với nhau
bằng trực tiếp


- Các vế câu ghép 1 và 2 đợc nối với



nhau bằng từ nào? bằng quan hệ từ hoặc cặp chỉ quan hệ- Các vế câu ghép đợc nối với nhau
<b>Kết luận: Các vế trong câu ghép có</b>


thể đợc nối với nhau bằng một quan hệ
từ hoặc cp t quan h.


Ghi nhớ: SGK


+ Theo em các câu ghép nối với các vế
câu bằng cách nào?


- HS đọc SGK
- 1 HS nhắc lại
<b>3. Luyện tập</b>


<b>Bài tập 1:</b> - 1 HS đọc, lớp đọc thầm


- Cho HS đọc yêu cầu + đọc đoạn văn
- Yêu cầu HS làm bài vào SGK


- GV nhận xét + chốt kết quả đúng


- HS làm bài cá nhân, đổi chéo bài
kiểm tra lẫn nhau.


- Nèi tiÕp trình bày.
- Lớp nhận xét - bổ sung
Câu ghép


<b>Nu trong công tác, các cô, các chú </b>


đ-ợc nhân dân ủng hộ, làm cho dân tin,
dân phục, dân u thì nhất định các cơ,
các chú thnh cụng.


Câu 1 là câu ghép gồm 2 vế câu.
- Cặp quan hệ từ là nếu thì


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Cho HS đọc yêu cầu + đọc đoạn trích
- Yêu cầu HS làm bài vào SGK


- GV chốt đúng


- Từ đợc lợc bỏ đó là từ nếu…thì


- HS làm bài cá nhân, đổi chéo bài
kiểm tra lẫn nhau


- Nèi tiÕp nhau lªn trình bày


<b>Nếu thái hậu hỏi ngời hầu hạ giỏi thì</b>
thần xin cử Vũ Tán Đờng. Còn thái hậu
hỏi ngời tài ba giúp nớc thì thần xin cử
Trần Trơng Tá


- Vì sao tác giả có thể lợc bớt những từ


ú? từ và ngời đọc mà ngời đọc vẫn hiểu- Vì để cho câu văn gọn, không bị lập


<b>Bài tập 3:</b> - 1 HS đọc bài



- Cho HS đọc yêu cầu nội dung bài tập


- GV chốt lại kết quả đúng tra lẫn nhau.- HS làm bài vào vở, đổi chéo bài kiểm
- 3 HS lên bảng trình bày


- Líp nhËn xét bổ sung
a. còn


b. Nhng (hoặc mà)
c. Hay


a. Tm chm chỉ hiền lành cịn Cám
thì lời biếng độc ác.


b. Ơng đã nhiều lần can gián mà vua
khơng nghe.


Ơng đã nhiều lần can gián nhng vua
khơng nghe.


c. Mình đến nhà bạn hay bạn đến nhà
mình.


- Em cã nhËn xÐt gì về qua hệ giữa


các vế trong các câu trên. Câu a, b: Quan hệ tơng phảnCâu c: Quan hệ lựa chọn
<b>IV. Củng cố dặn dò</b>


- GV tổng kết nội dung
- Nhận xét tiết học



- Yêu cầu HS về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau .
Tập làm văn


Tiết 39: <b>Tả ngời</b>


<b>(kiểm tra bài viết)</b>
<b>I. m ơc tiªu</b>


- Học sinh viết đợc một bài văn tả ngời có bố cục rõ ràng, đủ ba phần(mở bài , thân
bài, kết bài ) đủ ý, thể hiện đợc những quan sát riêng dùng từ đặt câu đúng, câu văn có
hình ảnh cảm xúc.


<b> II. Đồ dùng dạy học</b>


- Mt s tranh nh minh hoạ nội dung bài văn
<b>III. c ác hoạt động dạy học</b>


hoạt động của GV hoạt động của HS


<b>Â. Kiểm tra bài cũ : Không kiểm tra </b>
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b> - Học sinh lắng nghe


<b>2. Hớng dẫn học sinh làm bài</b>
- Cho học sinh đọc 3 đề trong SGK
- GV yêu cầu chỉ chọn 1 đề mà theo
mình có thể làm bài đợc tốt nhất



- Một học sinh đọc thành tiếng
lớp đọc thầm


- Cho học sinh đọc đề bài
- Đề 1


- Học sinh chọn một trong 3 đề
Đề 1: Tả một ca sỹ đang biểu diễn
Đề 2: Tả một nghệ sỹ hài mà em yêu
thích .


Đề 3: hãy tởng tợng và tả lại một nhân
vật trong truyện mà em đã học.


- GV gỵi ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ Nếu tả nghệ sỹ hài thì chú ý tả tài
gây cời của nghệ sỹ đó.


+ Nếu tả một nhân vật trong truyện
cần phải hình dung tởng tởng về ngoại
hình và hành động của nhân vật đó.


<b>3. Häc sinh lµm bài</b>


- GV nhắc nhở học sinh cách trình bày
một bài văn tả ngời


- GV thu chấm 10 bài tập làm văn



- Học sinh làm bài vào vở
<b>IV. c ủng cố dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học


- Häc sinh l¾ng nghe


- Dặn dò học sinh về nhà học trớc tiết tập làm văn: Lập chơng trình hoạt động
<i> Thứ sáu ngày 15 tháng 1 năm 2010</i>


To¸n


Tiết 100: <b>Giới thiệu biểu đồ hình quạt</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Làm quen với biểu đồ hình quạt


- Bớc đầu biết cách đọc, phân tích và xử lý số liệu trên biểu đồ hình quạt
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Phóng to biểu đồ hình quạt ở ví dụ 1 trong SGK (để treo lên bảng) hoặc vẽ biểu đồ
vào bảng phụ .


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


hoạt động của GV hoạt động của HS


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


- Hãy nêu tên các dạng biểu đồ đã học. - Biểu đồ hình cột .


<b>B. Bài mới </b>


<b>1, Giíi thiƯu bµi </b>


<b>2, Giới thiệu biểu đồ hình quạt</b>


<b>Đặt vấn đề: </b>ngoài các dạng biểu đồ cột đã học ở lớp 4 hôm nay chúng ta sẽ làm
quen dạng biểu đồ mới biểu đồ hình quạt


<b>VÝ dơ 1:</b>


- GV treo tranh và giới thiệu đây là
biểu đồ hình quạt cho biết các loại sách
trong th viện của một trờng tiểu học


- HS l¾ng nghe


- Yêu cầu HS quan sát trên bảng - HS quan sát hình vẽ
- Biểu đồ có dạng hình gì?


- Số trên mỗi phần của biểu đồ đợc ghi
dới dạng nào ?


- Biểu đồ có dạng hình trịn đợc chia
thành nhiều phần


- số mỗi phần của hình trịn đều đợc ghi
các tỉ số phần trăm tơng ứng


Hớng dẫn HS tập đọc biểu đồ



Biểu đồ biểu thị cái gì? - Biểu đồ biểu thị số phần trăm các loại
sách có trong th viện của một trờng tiểu
học


Số sách trong th viện đợc chia làm


mấy loại? Là những loại nào? - Đợc chia làm 3 loại đó là:+ Truyn thiu nhi
+ Sỏch giỏo khoa


+ Các loại sách khác
- Yêu cầu HS nêu tỉ số phần trăm của


tng loi? - Truyện thiếu nhi 50%- Sách giáo khoa chiếm 25%
- Các loại sách khác 25%
- GV xác nhận đó chính là nội dung


biểu thị và các giá trị đợc biểu th


- Hình tròn tơng øng víi bao nhiªu


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Nhìn vào biểu đồ, hãy nhận xét số
l-ợng của từng loại sách so sánh với tổng
số sách trong th viện


- Sè lỵng trun thiÕu nhi nhiỊu nhÊt,
chiÕm 1/2 sè s¸ch trong th viện


- Số lợng SGK bằng số lợng các loại sách
khác chiếm 1/4 số sách có trong th viện.


- Sè lỵng trun thiÕu nhi so víi tõng


loại sách cịn lại nh thế nào? 1/2 số truyện thiếu nhi- Gấp đơi hay từng loại sách cịn lại bằng
<b>Kết luận:</b>


+ Các phần biểu diễn có dạng hình
quạt gọi là biểu đồ hình quạt.


+ Các dạng của biểu đồ hình quạt có
khác so với dạng biểu đồ đã học ở chỗ
không biểu thị số liệu cụ thể mà biểu thị
tỷ số phần trăm của các số lợng giữa cỏc
i tng biu din.


Ví dụ 2:


Gắn bảng phụ lên bảng - HS quan sát


- Biu cho bit iu gì? - Biểu đồ cho biết tỉ số phần trăm HS
tham gia các mơn thể thao lớp 5C


- Tất cả có mấy môn thể thao đợc thi


đấu? dây - 4 môn: cầu lông, bơi lội, cờ vua , nhảy
- Yêu cầu HS nêu tỉ số phần trăm HS


tham gia từng môn thể thao môn cầu lông chiếm 25% vơi lội chiếm- Theo biểu đồ ta biết số bạn tham gia
12,5% cờ vua chiếm 12,5% nhảy dây
chiếm 50%



- 100% sè HS tham gia øng víi bao


nhiªu bạn? - 32 bạn


- Muốn tìm số bạn tham gia môn bơi


lội là áp dụng dạng toán nào? giá trị một phần trăm của một số)Bài toán về tỉ số phần trăm dạng 2 (tìm
- Yêu cầu HS làm bài ra nháp , nêu


miệng


- Gọi HS nhận xét bài của bạn


- GV nhn xột cha bài Số học sinh tham gia bơi lội làBài giải
32 x 12,5 : 100 = 4 (HS)
Nhìn vào biểu đồ, hóy so sỏnh v t s


phần trăm HS tham gia tõng m«n thĨ
thao.


NhËn xÐt


- Tû sè phần trăm HS tham gia môn nhảy
dây là nhiều nhất chiếm 50% số ngời tham
gia


+ Tỷ số phần trăm số HS tham gia môn
cầu lông nhiều thứ hai chiếm 25% số bạn
tham gia.



+ Tỷ số phần trăm số học sinh tham gia
môn bơi lội vµ cê vua b»ng nhau chiÕm
12,5%


- Muèn tÝnh b phần trăm của một số a


ta làm nh thế nào? - Ta tÝnh nh sau: a x b : 100


- Biểu đồ hình quạt có tác dụng gì? - Biểu diễn các tỉ số phần trăm giữa các
giá trị đại lợng nào đó so với tồn thể.


- GV xác nhận: Yêu cầu HS nhắc lại - HS thực hành yêu cầu
<b>bài 1: Kết quả điều tra về sự a thÝch ...</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề


- u cầu HS cha tính tốn quan sát
biểu đồ dự đốn xem số HS thích màu gì
nhất, thớch mu gỡ ớt nht?


- HS c


- Dự đoán số HS thÝch mµu xanh nhiỊu
nhÊt vµ mµu tÝm Ýt nhÊt


- Yêu cầu HS quan sát biểu đồ và tự
làm vào vở nháp để kiểm tra bài


- HS lµm bµi



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

a. Số HS thích màu xanh là :
120 x 40 : 100 = 48 (HS)
b. Số HS thích màu đỏ là:
120 x 25 : 100 = 30 (HS)
c. Số HS thích màu trắng là :
120 x 15 : 100 = 24 (HS)
- GV nhận xét, chữa bài


- So sánh kết quả dự đoán có nhận xét
gì?


- HS chữa bài


- T biu hỡnh qut v t số phần trăm
có thể biết đợc tơng quan số lợng của các
đại lợng


<b>Bài 2:Biểu đồ dới đây nói về kết quả</b>
học tập của một học sinh ở một trờng
tiểu học


- Gọi HS đọc đề - tự quan sát, trả lời


vào SGK - HS quan sát và đọc to lợc đồ+ Tỷ số phần trăm HS giỏi so với HS toàn
trờng là 17,5%


+ Tû sè phần trăm HS khá so với toàn
trờng là 60%


+ Tỷ số phần trăm HS TB so víi toµn


tr-êng lµ 22,5%


- HS đọc nối tiếp
<b>Iv. Củng cố dặn dị</b>


- Cđng cè kiÕn thøc võa häc


- NhËn xÐt tiÕt häc. VỊ nhµ häc bµi và làm bài tập , chuẩn bị bài sau


Tập làm văn


Tit 40: <b>lp chng trỡnh hot ng</b>
<b>I. Mc tiờu</b>


1. Dựa vào mẩu chuyện về một buổi sinh hoạt tập thể biết lập chơng trình hoạt động
cho buổi sinh hoạt tập thể đó và cách lập chơng trình nói chung.


- Xây dựng đợc chơng trình liên hoan văn nghệ của lớp chào mừng ngày 20/11.
2. Qua việc lập trình hoạt động rèn luyện cách tổ chức tác phong làm việc khoa học,
ý thức tập thể


<b>II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ, bảng nhóm để HS làm bài</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


hoạt động của GV hoạt động của HS


<b>A. Kiểm tra bài cũ : Không kiểm tra</b>
<b>B. Bài mới </b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>



<b>2. H íng dÉn HS lµm bµi tËp</b>


<b>Bài 1</b> - 2 HS đọc to bài tập 1, lớp đọc thầm


- Việc bếp núc, chuẩn bị thức ăn , bát
đũa


GV giao viÖc: 3 viÖc


<b>a. Nêu mục đích của buổi liờn hoan</b>
vn ngh.


<b>b. Nên chọn những việc cần làm và sự</b>
phân công của lớp trởng.


<b>c. Thuật l¹i cc diƠn biÕn cđa bi</b>
liªn hoan


- Cho HS làm bài - HS làm bài cá nhân
<b>Bảng phụ</b>


<b>I. mục tiêu </b> - chúc mừng các thầy cô giáo nhân ngày Nhà giáo VN 20-11
- Bày tỏ lòng biết ơn với thầy cô


<b>II. Chuẩn bị</b> - Nội dung cần chuẩn bị


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

+ Làm báo tờng


+ Chơng trình văn nghệ


+ Phân công cụ thể


+ Bỏnh ko, hoa qu, chộn đĩa …Tâm, phợng và các bạn nữ
+ Trang trí lớp học: Nam, Trung, Sơn


+ Ra b¸o - líp trëng ban biên tập + cả lớp nộp bài
+ Các tiết mục văn nghệ


+ Kch cõm - Tun bộo
+ Kộo n - Huyền Phơng
+ Các tiết mục văn nghệ khác
+ Dẫn chơng trình: thu Phơng
<b>III.Chơng trình</b>


<b>cơ thĨ</b> - Mở đầu là chơng trình văn nghệ+ Thu Hơng dẫn chơng trình
+ Tuấn béo diễn kịch câm


+ Huyn Phng kộo đàn
+ Thầy chủ nhiệm phát biểu
- Khen báo tờng hay


- Khen các tiết mục văn nghệ biểu diễn tự nhiên
- Buổi sinh hoạt tổ chức chu đáo


<b>Bµi 2:</b>


- Cho HS đọc yêu cầu bài tập và đọc
gợi ý


- GV giao viƯc



- Em đóng vai lớp trởng lập 1 chơng
trình hoạt động của lớp để chào mừng
ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11


- 1 HS đọc thành tiếng - lớp đọc thầm


- Cho HS lµm bµi - GV phát bảng nhóm - HS làm theo nhóm


- Cho HS trình bày kết quả - Đại diện các nhóm dán bài của nhóm
mình lên bảng lớp


- GV nhn xột và bình chọn nhóm làm
tốt, trình bày sạch đẹp


<b>IV. Cđng cố dặn dò</b>


- Theo em lp chng trỡnh hot ng


có ích lợi gì? - 3, 4 HS phát biểu
- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- DỈn HS vỊ nhµ chn bÞ néi dung
cho tiÕt tập làm văn ở tuần 21


Thể dục


Tiết 40: <b>tung và bắt bóng - nhảy dây</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



- ễn tung và bắt bóng bằng 2 tay, tung bóng bằng 1 tay và bắt bóng bằng 2 tay, ơn
nhảy dây kiểu chụm 2 chân, yêu cầu thực hiện động tác tơng đối chính xác.


- Chơi trị chơi: "Bóng chuyền sáu". u cầu biết cách chơi và tham gia đợc vào trò
chơi tng i ch ng.


<b>II. Địa điểm - ph ơng tiện</b>


- Địa điểm: Sân trờng, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn.


- Phơng tiện: Chuẩn bị mỗi em 1 dây nhảy và đủ số lợng bóng để học sinh tập luyện
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


hoạt động của GV hot ng ca HS


<b>1. Phần mở đầu</b>


- Giáo viên nhận lớp, phổ biến nhiệm
vụ yêu cầu buổi học.


- Lp trng tập chung báo cáo sĩ số .
- Chạy chậm thành hàng dọc trên địa
hình tự nhiên xung quanh sân tập.


- Xoay c¸c khíp cỉ chân , khớp gối,
hông , cổ tay


- Chơi trò ch¬i: Chun bãng


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

định


- Ơn tung và bắt bóng bằng 2 tay, tung


bóng bằng 1 tay và bắt bóng bằng 2 tay.
GV biểu dơng từng tổ cặp tập luyện
đúng, tích cực


- Tỉ trëng chØ huy tỉ m×nh tËp


- Tổ chức thi đua giữa các tổ sau ú
chn tng cp lờn biu din.


- Ôn nhảy dây kiĨu chơm 2 ch©n


- Chọn 1 số em nhảy đợc lần lợt lên
biểu diễn


- GV nhËn xÐt, biĨu d¬ng


- TËp theo tỉ, tỉ trëng chØ huy tỉ m×nh
lun tËp


- Chơi trị chơi "Bóng truyền sáu"
GV chia các đội chia đều nhau


- GV nhắc nhở học sinh đảm bảo an
ton khi chi khụng xụ y


- Học sinh nhắc lại cách chơi


- Hc sinh chơi thử 1 lần sau đó chơi


chính thức, cú tớnh im


<b>3. Phần kết thúc</b>
- Hệ thống bài


- Nhn xét, đánh giá kết quả bài học,
về nhà ôn bài


- Đi thờng, vừa đi vừa hát hoặc thả lỏng,
tích cực hít thở sâu


<b>Buổi chiều </b>


Khoa học


Tiết 40: <b>Năng lợng</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau bài học học sinh biết:


- Nhn bit mi hoạt động và biến đổi đều cần năng lợng .


- Nêu ví dụ hoặc làm thí nghiệm đơn giản về các vật có biến đổi vị trí, hình dạng,
nhiệt độ… nhờ cung cấp năng lợng.


- Nêu ví dụ về hoạt động của con ngời, động vật, phơng tiện, máy móc và chỉ ra
nguồn năng lợng của hoạt động đó.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Chuẩn bị theo nhóm
- Nến, diêm


- đèn pin.


- Hình trang 83 SGK
<b>III. h oạt động dạy học</b>


hoạt động của GV hoạt động của HS


<b>A. Kiểm tra bài cũ : không kiểm tra</b>
<b>B. Bài míi </b>


<b>1, Giíi thiƯu bµi </b>
<b>2, Néi dung </b>


<b>Hoạt động 1: Thí nghiệm 1</b> - Sử dụng đồ dùng : Đèn pin , ...
<b>Bớc 1: Làm thí nghiệm theo nhóm 4</b>


- GV ghi lại các câu hỏi thảo luận lên
bảng


- HS nêu thí nghiệm theo nhóm và thảo
luận


+ Hin tng quan sát đợc là gì?
+ Vật bị biến đổi nh thế nào?
+ Nhờ đâu mà vật đó biến đổi?
- GV nhn xột , cht ý ỳng .



- Đại diện từng nhóm báo cáo kết quả thí
nghiệm .


<b>Hot ng 2: Quan sát và thảo luận</b>


Bíc 1: Lµm viƯc theo nhóm - HS làm việc theo nhóm 4


- Quan sát hình 2, 3, 4 SGK và thảo luận
các nội dung, th ký ghi vµo phiÕu


+ KĨ mét sè vÝ dơ về sử dụng năng
l-ợng mặt trêi trong cuéc sèng hµng
ngµy?


- Chiếu sáng, phơi khơ các đồ vật, lng
thc, thc phm, lm mui


+ Kể tên một số công trình máy móc


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Bớc 2: làm việc cả lớp - Đại diện từng nhóm trả lời và lớp theo
dâi, nhËn xÐt


<b>Hoạt động/Biến đổi</b> <b>Nguồn năng lợng</b>


- Ngời nông dân cày cấy
- Các bạn HS đá bóng
- Chim sn mi


- Máy cày
- Đèn thắp sáng



- Thức ăn
- Thức ăn
- Thức ăn
- Xăng
- Điện
- GV kết luận, ghi bảng


-Mi hoạt động của con ngời, động vật
hay máy móc.. cũng đều có sự biến đổi.
Vì vậy bất kỳ hoạt động nào cũng cần
đ-ợc cung cấp năng lợng.


<b>IV. Cñng cè , dặn dò :</b>


- Đi ngủ có cần năng lợng hay không? - Đi ngủ chỉ cần 1 năng lợng nhỏ nên bữa
tối các em không nên ăn quá no.


- 2 - 3 HS đọc mục bạn cần biết.
- Chuẩn bị bài sau: Mỗi nhóm một máy tính bỏ túi


<i><b>h</b></i>


<i><b> </b><b>oạt động ngoài giờ lên lớp</b><b> (2 tit )</b></i>


<b>chủ điểm : giữ gìn truyền thống văn hoá dân tộc </b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Tìm hiểu về truyền thống văn hoá quê hơng .
- giáo dục bảo vệ môi trờng .



<b> II. dựng : Tre , nứa , để rào xung quanh trờng .</b>
<b>II . c ác hoạt động dạy học </b>


<b>hoạt động của GV</b> <b>hoạt động của hs</b>


<b> *h oạt động 1: Tìm hiểu về truyền </b>
thống văn hố q hơng .


- Tæ chøc cho hs thực hiện nêu những
truyền thống văn hoá quê h¬ng .




- Nhận xét ,tuyên dơng những cá nhân ,
nhóm nêu đợc nhiều những truyền thống
văn hố của q hơng .


- Ví dụ :Truyền thống xây dựng bảo vệ
quê hơng , truyền thống giữ gìn bản sắc
dân tộc nh lễ cấp sắc của ngời dao , lễ hội
khai nhạc của dân tộc Cao Lan vào ngày
mùng 2 tết nguyên đán , lễ hội chùa hơng ,
giỗ tổ hùng vơng , hội xuống đồng .
Các phong tục nh nhuộm răng ,...
+ Chúng ta cần phải làm gì để giữ gìn
truyền thống văn hố dân tộc .


<b> *h oạt động 2 : Giáo dục bảo vệ môi </b>
trờng .



- GV cùng HS đan rào để rào trờng .
( đảm bảo an toàn cho HS )


*h<b> oạt động 3:</b>


<b> - GV nhận xét , tuyên dơng HS tích cực </b>
tham gia lao động


- Thảo luận trong nhóm 2.


- Đại diện của nhóm nêu kết quả thảo
luận .


- HS trả lời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b> - Dặn hs giữ gìn , phát huy truyền thống </b>
văn hoá của quê hơng .




Sinh hoạt lớp
<b>Sơ kết tuần 20</b>
<b>i. Nhận xét chung hoạt động tuần 20</b>


- Lớp trởng + chi đội trởng nhận xét
- Các bạn nhận xột b sung


<b>II. Giáo viên nhận xét chung</b>
<b>Ưu điểm:</b>



- Lp uy trì đợc mọi nền nếp trong học tập, xếp hàng ra về, thể dục giữa giờ.
- HS học tập tích cực


- Trong lớp trật tự, chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
- Học tập và làm bài đầy đủ, đã tập trung vào việc chuẩn bị bài tốt.


- Khơng có hiện tợng đánh chửi nhau, nói bậy


- HS có ý thức giúp đỡ nhau, trong lớp phát biểu xây dựng bi.
Khen : M H , Huyn


<b>Nhợc điểm:</b>


- Cũn 1s HS hay quên đồ dùng, chuẩn bị bài cha đầy đủ, chu đáo, lời học, ít phát
biểu xây dựng bài


Cụ thể em: Đức Anh , Đinh Hà
<b>III. Ph ơng h ớng tuần 21</b>


- Thc hin tt mi kế hoạch của nhà trờng đề ra.
- Duy trì mọi nề nếp


- Tăng cờng giúp đỡ HS yếu bằng nhiều biện pháp


</div>

<!--links-->

×