Tải bản đầy đủ (.doc) (133 trang)

GA Dai 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 133 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Q


<i>Tuần: 1</i>



<i>Ngày soạn:20/08/2010</i>


<i>Ngày dạy:23/08/2010</i>



<b>Ch</b>

<b> ơng I</b>

<b> : số hữu tỷ. Số thực</b>


Tiết1

: Tập hợp Q các số hữu tỷ


I. Mục Tiêu:


Hs hiu c khỏi nim s hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và so sánh các số
hữu tỷ. Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số <i>N</i><i>Z</i><i>Q</i>


Hs biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỷ.
II. Chuẩn bị:


Bng ph ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số N, Z, Q và các bài tập.
Thớc thẳng, phấn màu.


III. Tiến trình dạy học:


Hot ng 1: n định lớp. (1 phút)
Hoạt động 2: Giới thiệu ch ơng (5 phút)
Gv giới thiệu chơng trình Đại số lớp 7 (4 chơng)


Gv nêu yêu cầu về sách, vở (sbt,sgk, vở ghi đại, vở ghi hình, vở bài tập đại, vở bài tập
hình, vở nháp), dụng cụ học tập: thc thng, com pa, o , ờke.


Yêu cầu hs có ý thức và phơng pháp học tập bộ môn toán.
Gv giới thiệu sơ lợc chơng I: Số hữu tỷ Sè thùc



Hoạt động 3: 1. Số hữu tỷ (10 phút)


Giả sử ta có các số:

7



5


2


;


3


2


;


0


;


5


,


0


;


3



? HÃy viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng
nó?


? Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu
phân số bằng nó?


3 18 18


VD: 3 ...


1 6 6




   




Gv: ở lớp 6: Các phân số bằng nhau là các
cách viết khác nhau của cùng 1 số, số đó
đ-ợc gọi l s hu t.


? Thế nào là số hữu tỷ?
Yêu cầu hs làm ?1


Gv: Các số 0,6; -1,25; 11


3 là các số hữu tỷ
Yêu cầu hs làm ? 2


Các em có nhận xét gì về mqh giữa các tập
hợp số N, Z, Q?


Yêu cầu hs làm bài 1tr 7 sgk


...
14
38
7
19
7
19
7


5
2
...
6
4
6
4
3
2
3
2
...
3
0
2
0
1
0
0
...
8
4
4
2
2
1
5
,
0
...

3
9
2
6
1
3
3





































Các số

7



5


2


;


3


2


;


0


;


5


,


0


;


3



là các số hữu tû.



* Số hữu tỷ là số viết đợc dới dạng phân số
<i>b</i>
<i>a</i>
với a,bZ; b 0 .


Tập hợp số hữu tỷ đợc ký hiệu Q
?2. Với <i>a</i><i>Z</i> thì <i>a</i><i>a</i> <i>a</i><i>Q</i>


1


Víi <i>n</i><i>N</i> th× <i>n</i><i>n</i> <i>n</i><i>Q</i>
1




<i>Q</i>
<i>Z</i>
<i>N</i> 


Hoạt động 3: 2.Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số (12 phút)
Yêu cầu hs vẽ trục số. Một hs lên bảng vẽ


trôc sè. ?3


Z


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Y/c hs biĨu diƠn c¸c sè nguyªn -2; -1; 2 trªn
trơc sè



Tơng tự nh đối với số nguyên ta có thể biểu
diễn mọi số hữu tỷ trờn trc s


Ví dụ1: Biểu diễn các số hữu tØ
4
5


trục số
Yêu cầu hs đọc vd1 sgk, sau đó gv lên bảng
thực hành, hs theo dõi làm theo


<i>Chú ý chia đoạn đơn vị theo mẫu số; xác</i>
định điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử số
Ví dụ 2: Biểu diễn các số hữu tỉ 2


3


 trôc sè
?Viết 2


3


dới dạng phân số có mẫu dơng?
Gv híng dÉn hs lµm


Trên trục số, điểm biểu diễn số hu t x c
gi l im x


Yêu cầu hs làm bµi tËp 2 sgk /7



-1 0 1 2


VÝ dơ1: BiĨu diƠn c¸c sè h÷u tØ
4
5


trơc sè


0 1
4
5


2


VÝ dơ 2: BiĨu diƠn c¸c sè h÷u tØ 2
3
 trơc




-1


3
2
3


2





0


Hoạt động 3: 3. So sánh hai số hữu tỷ (10 phút)
Yêu cầu hs làm ?4(SGK)


Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào?
Yêu cầu hs đọc vd trong sgk


Qua các VD, em hãy cho biết để so sánh 2 sht ta cần làm ntn?
Gv: giới thiệu về số hữu tỉ dơng, số hữu t õm, s 0


Yêu cầu hs làm ?5


?4 .(Hs thực hiƯn)


Hs: ph¸t biĨu theo sgk
Hs thùc hiƯn


Hoạt động 4: Củng cố (5 phút)
Thế nào là số hữu tỉ? Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
Hs hoạt động nhóm: Đề: Cho hai số hữu tỉ: -0, 75 v 5


3
a) so sánh hai số hữu tỷ


b) biu din các số đó trên trục số.Nêu nhận xét về vị trí của
hai số đó đối với nhau, đối với 0



Hs thùc hiƯn


Hs hoạt động nhóm


Hoạt động 5: H ớng dẫn về nhà (2 phút)
BTVN 3,4,5,sgk/8 và số 1,2,3,4,8,sbt /4,3 (hs Khá)


Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sỏnh hai s hu t

<b>Tun: 1</b>



<i>Ngày soạn:20/8/2010</i>


<i>Ngày dạy:24/8/2010</i>



Tiết 2

<i><b> </b></i>

<b>§</b>

<b>2. CéNG, TRõ Sè H÷U TØ </b>


I. Mơc Tiêu



Hs nắm vững qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết qui tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu


tỉ



Cú kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng


Có kỹ năng áp dụng quy tắc “chuyển v



II. Ph

ơng tiện dạy học:



Bảng phụ ghi công thức cộng,trừ số hữu tỷ, quy tắc chuyển vế


III. Tiến trình dạy học:



Hot ng 1:

n định lớp

. (1 phút)


Hoạt động 2: Kiểm tra bài c (5 phỳt)




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ơng, âm,0)



Bài tập 3 (tr8sgk)

Hs thùc hiÖn



Hoạt động 3 : 1. Cộng, trừ hai số hữu tỷ

<b> </b>

<b> (13 phút)</b>


Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết đợc dới dạng



ph©n sè

a


b

víi a,b

Z; b 0


Vậy để cộng, trừ hai s hu t ta phi lm th


no?



Nêu qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu, khác


mẫu?



Em hÃy nhắc lại các tính chất phép cộng phân


số?



Hoàn thành công thức: x - y


x + y


Vd: a)

7 4


3 7


b,











4
3
)
3
(



Hs đứng tại chỗ nói cách làm, gv nhấn mạnh


các bớc lm



Yêu cầu hs làm ?1



Hs cả lớp làm vào vở nháp


2 hs lên bảng làm



Yêu cầu hs làm bài 6 tr10sgk



Víi

 ,  (<i>a</i>,<i>b</i>,<i>m</i><i>Z</i>,<i>m</i>0)
<i>m</i>


<i>b</i>
<i>y</i>
<i>m</i>



<i>a</i>


<i>x</i>

ta cã:




<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>











?1. TÝnh


15
11
15
6
15
5
5
2
3
1
)
4
,
0
(
3
1
15
1
15
10
15
9
3
2
5

3
3
2
6
,
0


















Hoạt động 3: 2. Quy tắc chuyn v ( 16 phỳt)


Xột bi tp sau:



Tìm số nguyên x biết: x+5=17



Hs nhắc lại qui tắc chuyển vế trong Z




Tơng tự trong Q ta cũng có qui tắc chuyển vế


(hs đọc qui tắc sgk tr 9)



VÝ dơ: T×m x biết:

3 x 1


7 3





yêu cầu hs làm?2



Hs cả lớp làm vào vở nháp


2 hs lên bảng làm



hs đọc chú ý trong sgk



Hs: x+5=17


x= 17-5


x= 12



hs đọc qui tắc “chuyển vế ”sgk


* Với mọi x, y, z

Q: x+y=z

x=z-y


VD (sgk)



?2: T×m x, biÕt:


3
2
2

1
,<i>x</i> 


<i>a</i>



3
2
2
1
,<i>x</i> 
<i>b</i>


6
1
...


<i>x</i>


28
29
...

<i>x</i>

Chó ý (sgk)



Hoạt động 4: Củng cố (8 phút)


Bài tập 8 (a,c) (tr 10 sgk)



(Më réng céng, trõ nhiÒu sè h÷u tØ)




Bài 7 (a)tr10 sgk. Yêu cầu hs hoạt động nhóm


Ta có thể viết số hữu tỉ

5


16


díi dạng sau:


5


16


là tổng của hai sè h÷u tØ ©m,vÝ dơ:



5 1 3


16 8 16
  


 


Hs thùc hiƯn



Hs hoạt động nhóm


Hs tìm thêm



vÝdô:

5 1 ( 4) 1 1


16 16 16 4







Bài 9: Kết quả là: a) x=

5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

em hÃy tìm thêm 1 ví dụ


(

<i>Hs khá)</i>

bài 9 (a,d) tr10 sgk



Hot động 5: H

ớng dẫn về nhà

(2 phút)


Học thuộc qui tắc và cơng thức tổng qt



Bµi tËp vỊ nhµ: bµi 7b; bµi 8b, d bµi 9b, c tr10 sgk bài 12, 13 tr5 sbt (

<i>hs khá)</i>


Ôn tập qui tắc nhân chia phân số.



<b>Tuần: 2</b>



<i>Ngày soạn:25/8/2010</i>


<i>Ngày dạy:30/8/2010</i>



Tiết 3:

<b>Đ</b>

<b>3. NHâN, CHIA Số HữU Tỉ</b>


I. Mục Tiêu



Nm vng cỏc qui tc nhân chia số hữu tỉ


Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng


II. Ph

ơng tiện dy hc

:



Bảng phụ ghi công thức tổng quát nhân, chia số hữu tỷ. Các t/c của phép nhân số


hữu tỷ. Ghi bài tập 12,13




III. Tiến trình d¹y häc:



Hoạt động 1: ổ

n định lớp

. (1 phút)


Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ (5 phút)


Hs1: Muốn cộng từ hai số hữu tỉ x, y ta lm th



nào? Viết công thức tổng quát


Làm bài tập 8d tr 10 sgk



Hs 2: Ph¸t biĨu quy t¾c chuyển vế. Viết công


thức.



Làm bài tập 9d



Hs thực hiện


8d, Đáp số:



24
7
3


9d, Đáp số:



21
5

<i>x</i>

Hoạt động 3: Đặt vấn đề(3 phút)



Gv: Trong tËp hỵp Q các số hữu tỉ, cũng có phép tính nhân, chia hai sè h÷u tØ.vÝ dơ: -0,2.



3


4

theo em sÏ thực hiện thế nào?



Hs: Ta có thể viết các số hữu tỉ dới dạng phân số, rồi áp dụng qui tắc nhân phân số


Gv: HÃy phát biểu quy tắc nhân ph©n sè?



Hoạt động 3: 1. Nhân hai số hữu tỷ (14 phút)


Một cách tổng quát





a c


x ; y (b,d 0)


b d


a c ac
x.y .


b d bd


  


 


lµm vÝ dơ sgk



Víi

 ,  ,(<i>b</i>,<i>d</i> 0)

<i>d</i>


<i>c</i>
<i>y</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>x</i>

ta cã:





<i>d</i>
<i>b</i>


<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


.
.
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

? phép nhân phân số có những tính chất gì?


Phép nhân số hữu tỉ cũng cú nhng t/c ú.




Yêu cầu hs làm bài tập số 11tr12 sgk phÇn a,b



Hs: tính giao hốn, kết hợp, nhân với


1, tính chất phân phối của phép nhân


với phép cộng, cỏc s khỏc 0 u cú


s nghch o



Bài 11: Đáp sè: a,



10
9
,
;
4


3
, <i>b</i> 
<i>a</i>


Hoạt động 3: 2. Chia hai số hữu tỷ (16 phút)


Với

x a; y c;(y 0)


b d


  


¸p dơng qui tắc chia phân sè, h·y viÕt c«ng


chia x cho y



Vd:-0,4:

2

3
 



 
 


H·y viÕt –0,4 dới dạng phân số rồi thực hiện


phép tính



Yêu cầu hs làm ?


Cả lớp làm vào vở



Gv gọi 2 hs lên bảng làm



Yêu cầu hs làm bài tập 12 tr12 sgk


G v gọi 2hs lên bảng làm



Gi 1hs c phn chú ý sgk tr11


Hãy lấy ví dụ về tỉ số ca hai s



Gv nhấn mạnh chú ý cho hs nắm vững (chuẩn


bị cho bài 7. Tỉ lệ thức)



Víi

 ,  ,(<i>y</i>0)
<i>d</i>


<i>c</i>
<i>y</i>
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>x</i>

ta cã:





<i>c</i>
<i>b</i>


<i>d</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


.
.
:


:    


? TÝnh


a,




10
9
4
...
5
2
1
5
,


3  









b,



46
5
...
)
2
(
:
23



5







<i>Chó ý</i>

: Víi

<i>x y Q y</i>,  , 0

Tû sè cđa x vµ y ký hiƯu lµ:

<i>x</i>


<i>y</i>

hay x:y


VÝ dơ:



1 1 3 8,75
3,5 : ; 2 : ;


2
2 3 4


5


<sub>…</sub>



Hoạt động 5: Củng cố (4 phút)


Bài tập 13a,b tr12 sgk



Thùc hiện chung toàn lớp

Hs thực hiện



Đáp số:

, 7 ; , 21 3


2 8


<i>a</i>  <i>b</i>

Hoạt động 6: H

ớng dẫn về nhà

(2 phút)



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tuần: 1</b>


<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày dạy:</i>



Tiết 4 : GIá TRị TUYệT ĐốI CủA MộT Số HữU Tỉ CộNG, TRừ, NHâN, CHIA Số THậP PHâN

A. Mục Tiêu:



Hs hiu khỏi nim giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ.



Xác định đợc GTTĐ của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các


số thập phân



Có ý thức vận dụng tính chất các phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn hợp lý


B. Ph

ơng tiện dạy học:



Hình vẽ trục số để ơn lại GTTĐ của số nguyên a.


Bảng phụ ghi bài tp 17 -1,2a sgk tr15



C. Tiến trình dạy học:



Hot ng 1: ổn định lớp (1phút)


Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ (5 phút)


Hs1: Giá trị tuệt đối của một số ngun a là gì?




T×m:

15 ; 3 ; 0


T×m x biÕt:

<i>x</i> 2


Hs 2: VÏ trơc sè biĨu diƠn trên trục số các số


hữu tỷ:



3,5; 1; 2
2
 


Hs1: thùc hiÖn


Hs2: thùc hiÖn



Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ (17 phút)


Tơng tự nh gttđ của số nguyên, gttđ của s hu t



x là khoảng cách từ điểm x tới ®iĨm 0 trªn trơc


sè. KÝ hiƯu:

<i>x</i>


Dựa vào định nghĩa trên hãy tìm:


1


3,5 ; ; 0
2


 

;

2 ; 4
7




<i>l u ý</i>

<i> </i>

: trªn trơc số khoảng cách không có giá trị


âm.



Yêu cầu hs làm ?1



Công thức xác định GTTĐ của 1 số hữu tỷ cũng


tơng tự nh đối với số nguyên.



Yêu cầu hs đọc vd trong sgk


Nhn mnh nhn xột



yêu cầu hs làm?2


Cả líp lµm vµo vë


Hs 1: ?2 a,c



Hs 2: ?2 b,d



Yeu cầu hs làm bài tập 17 -1,2a sgk tr15


Gv treo bảng phụ ghi bài làm



Gttđ của số hữu tỉ x là khoảng cách


từ điểm x tới điểm 0 trên trơc sè.


KÝ hiƯu:

<i>x</i>


?1. a, NÕu x=3,5 th×

<i>x</i> 3,5

NÕu

4


7



<i>x</i>

th×

4
7
<i>x</i> 

b, NÕu x>0 th×

<i>x</i> <i>x</i>

NÕu x=0 th×

<i>x</i> 0

NÕu x<0 th×

<i>x</i> <i>x</i>

Ta cã:

<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>







nÕu

0
0
<i>x</i>
<i>x</i>




Vd: (sgk)



<i>NhËn xÐt</i>

:

 <i>x Q</i>

ta lu«n cã:


<i>x</i> 0; <i>x</i>  <i>x x</i>; <i>x</i>


?2

, 1 1 1


7 7 7



<i>a x</i>  <i>x</i>   <i>x</i> 


, 1 1 1


7 7 7


<i>b x</i>  <i>x</i>   <i>x</i> 


, 31 31 31


5 5 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hoạt động 3: 2. Cộng, trừ,nhân, chia số thập phân ( 14 Phút)


VD:a) (-1,13)+(-0,264).Hãy viết các số thp



phân trên dới dạng phân số thập phân rồi áp


dụng qui tắc cộng hai phân số



Vd:b) 0,245-2,134; c) (-5,2).3,14;


Làm thế nào để thực hiện các phép tính trên?


Gv: Vậy khi cộng, trừ hoặc nhân số thập phân ta


áp dụng qui tắc về gttđ và về dấu tơng tự nh với


số nguyên



d) (-0,048):(0,34) ; e) (-0,048):(-0,34)


Nêu qui tắc chia hai sè thËp ph©n?



Gv: Thơng của hai số thập phân x và y là thơng


của

<i>x</i>

<i>y</i>

với dấu “+” đằng trớc nếu x và y



cùng dấu và dấu “-” đằng trớc nếu x và y khác


dấu



Yêu cầu hs làm?3



VD: (sgk)



?3. TÝnh



a, -3,116 + 0,263 = -2,853


b, (-3,7) . (-2,16) = 7,992


Hoạt động 4: Củng cố (5 phút)



Hs nêu công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ


Bài tập 18 sgk tr15



Kết quả là: a)–5,639; b)-0,32; c) 16,027; d) –2,16


Hoạt động 5: H

ớng dẫn về nhà

( 3 Phút)



Học thuộc định nghĩa và công thức xác định gttđ của một số hữu tỉ, ôn so sánh số hữu tỉ


Bài tập 19;21;22;24(sgk tr 16);24;25;27(tr7,8 sbt) (hs khá)



TiÕt sau luyện tập mang máy tính bỏ

tuựi



<b>Tuần: 3</b>



<i>Ngày soạn:1/9/2010</i>


<i>Ngày dạy:6/9/2010</i>



Tiết 5:

<b>Lun tËp</b>



A. Mơc Tiªu:



Củng cố qui tắc xác định gttđ của một số hữu tỉ.



RÌn kü năng so sánh các số hữu tỉ, tính gt biểu thức, tìm x, sử dụng máy


tính bỏ túi.



Phát triển t duy hs qua dạng toán tìm gt lớn nhất, gt nhá nhÊt cđa biĨu thøc.


B. Ph

¬ng tiện dạy học:



máy tính bỏ túi, bảng phụ ghi bài 26


C. Tiến trình dạy học:



Hot ng 1:

n định lớp

(1phút)


Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ ( 5 phút)


Hs1: Nêu cơng thức tính gttđ của một số hữu tỉ x.



Bµi tËp 24 tr 7 sgk


Hs 2: Bµi tËp 27 tr 8 sbt



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Dạng 1: Tính giá trị biểu thức:


Gv gọi 1 hs lên bảng làm


Hs1: Bài 20 tr15sgk



? HÃy nhận xét bài làm của bạn?



<i>Hot ng nhóm</i>



Bài 24 tr16 sgk: áp dụng tính chất các


phép tính để tính nhanh




Gv quan s¸t c¸c nhãm. Sau khi các


nhóm làm xong gv cho các nhóm nhận


xét.



Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi


Bài 26 tr16 sgk (dùng bảng phụ)



Yêu cầu hs sư dơng m¸y tÝnh bá tói


theo híng dÉn của gv



Dạng 3: so sánh số hữu tỉ:


Bài 22 tr16 sgk



Yêu cầu hs đổi các số thập phân ra phân


số rồi so sánh



Bµi 23 tr16 sgk: Dùa vµo tÝnh chấtNếu


x <y và y <z thì x<z.



Dạng4: Tìmx.



Bài25 tr16 sgk.Tìmxbiết


1,7 2,3


<i>x</i>


những số nào có gttđ bằng 2,3?



(

<i>Hs Khá</i>

) Dạng 5: Tìm GTLN, GTNN:



Bài32 tr8 sbt

T×m GTLN cđa



<i>A</i>0,5 <i>x</i> 3,5


?

<i>x</i> 3,5

có giá trị nh thế nào?


?

<i>x</i> 3,5

có giá trị nh thế nào?




VËy GTLN cđa A lµ bao nhiêu?



Bài 20 tr15sgk: Tính nhanh





,6,3 ( 3,7) 2, 4 ( 0,3)
6,3 2, 4 ( 3,7) ( 0,3)
8,7 4 4,7


<i>a</i>     


     


  


,( 4,9) 5,5 4,9 ( 5,5) ... 0


<i>b</i>       


, 2,9 3,7 ( 4, 2) ( 2,9) 4, 2 ... 3,7



<i>c</i>        


,( 6,5) 2,8 2,8 ( 3,5) ... 28


<i>d</i>       


Bµi 24 tr16sgk





 



,( 2,5.0,38.0, 4) 0,125.3,15.( 8)
( 2,5.0, 4).0,38 ( 8.0,125).3,15
... 0,38 3,15 2,77


<i>a</i>   


   


   


 



, ( 20,83).0, 2 ( 9,17).0, 2 : 2.47.0,5 ( 3,53).0,5
... ( 30.0, 2) : (6.0,5) 2


<i>b</i>     


   



Bài 26 a,c tr16sgk: dùng máy tính bỏ túi để


tính:



kÕt qu¶: a) –5,5497 ; c)-0,42



Bài 22 tr16 sgk



Đáp số:

12 0,875 5 0 0,3 4


3 6 13




      


Bµi 23 a tr16 sgk



4 4


, 1;1 1,1 1,1


5 5


<i>a</i>


Bài25 a tr16 sgk: Tìm x biết



1,7 2,3 4



1,7 2,3


1,7 2,3 0,6


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


 


   <sub></sub>  <sub></sub>


  


 


Bµi32 tr8 sbt T×m GTLN cđa


<i>A</i>0,5 <i>x</i> 3,5


Ta cã:

<i>x</i> 3,5 0

víi mäi x


 <i>x</i> 3,5 0

víi mäi x


<i>A</i>0,5 <i>x</i> 3,5 0,5

víi mäi x



A có GTLN bằng 0,5 khi

<i>x</i> 3,5 0  <i>x</i>3,5

Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà

(3 phút)




Xem li cỏc bi tp ó lm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tuần: 3</b>



<i>Ngày soạn:3/9/2010</i>


<i>Ngày dạy:9/9/2010</i>



Tiết 6

<b>Đ</b>

<b>5. </b>

<b>LUỹ THừA CủA MộT Số HữU Tỉ</b>


A. Mục Tiêu:


HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính
tích và thơng của hai luỹ thừa cùng cơ sỏ, qt tính luỹ thừa của luỹ thừa


Có kỹ năng vận dụng các qt nêu trên trong tính toán
B. Ph ơng tiện dạy học : Máy tính bỏ túi


C. Tiến trình dạy học:


Hot ng 1: ổn định lớp (1phút)
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Hs1: Cho a là 1 số tự nhiên. Luỹ thừa bậc n của a là gì?


cho vÝ dơ.ViÕt c¸c kết quả sau dới dạng 1 luỹ thừa.
3 .3 ;5 : 54 5 8 2


Hs nhận xét bài làm của bạn và nhắc lại quy tắc nhân,
chia hai luỹ thừa cùng cơ số víi sè mị tù nhiªn.


H s thùc hiƯn



Hoạt động 3: 1. <b>l uỹ thừa với số mũ tự nhiên</b> (12phút)
Gv-luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số nguyên.


-các qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
sau đó nhấn mạnh: các kiến thức trên cũng áp dụng
đợc cho các luỹ thừa mà cơ số là số hữu tỉ


c«ng thøc: xn= x.x.x…x ;( víi x<sub></sub><sub>Q; n</sub><sub></sub><sub>N, n>1)</sub>
§äc xn<sub> : x mị n hc x l thõa n hc l thõa bËc</sub>
n của x


Nếu viết số hữu tỷ x dới dạng
( , , 0) thi


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a b</i> <i>b</i> <i>x</i>


<i>b</i> <i>b</i>


 


  <sub> </sub>


 


 cã thÓ tÝnh nh thÕ



nµo?
Gv:


n <sub>n</sub>


n


a a


b b






hs làm?1: tr17 sgk


Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của số hữu
tỷ x là tÝch cđa n thõa sè x (n lµ 1 sè tự
nhiên lớn hơn 1). Kí hiệu: xn


Công thức:


thua so


. . ... (x ,n ,n>1)
<i>n</i>


<i>n</i>



<i>x</i> <sub>  </sub><i>x x x x</i>
x gọi là cơ số


n gọi là sè mị


Quy íc: x1<sub>=x; x</sub>0<sub>=1 (x</sub><sub></sub><sub>0)</sub>




n <sub>n</sub>


n


a a


b b


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>







2
2
2
3
3
3

2
3
0
3
3 9


4 4 16


2


2 8


5 5 125


0,5 0, 25
0,5 0,125
9,7 1


 
 
 
 

 
 
 
 
 
 


 


Hoạt động 3: 2. Tích và th<b> ơng hai luỹ thừa cùng cơ số (10 phút)</b>
Tơng tự, với x Q; m và n N ta cũng có cơng


thøc: xm<sub>.x</sub>n<sub>= x</sub>m+n


Tơng tự, với x Q thì xm<sub>:x</sub>n<sub>= x</sub>m-n <sub>tính nh thế nào?</sub>
Để phép chia trên thực hiện đợc cần đk cho x, m,
n nh thế no?


Phát biểu quy tắc bằng lời?
Yêu cầu hs làm bài ?2:


Bi tp 49 tr10 sbt (bng phụ): chọn câu đúng


Víi <i>x</i>, ,<i>m n</i>




.


: 0,


<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>


<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>


<i>x x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m n</i>





  
?2. TÝnh:

 


 



2 3 2 3 5


5 3 5 3 2


, 3 . 3 3 3


, 0, 25 : 0, 25 0, 25 0, 25
<i>a</i>
<i>b</i>


     
     


Hoạt động 3: 3. luỹ thừa của luỹ thừa (8 phút)
Yêu cầu hs làm? 3 Tính và so sánh


a) (22<sub>)</sub>3<sub> vµ 2</sub>6<sub> ; </sub>
b)


5
2
1
2
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub> 
  
 
 
 

10
1
2

 
 
 


vËy khi tÝnh luü thõa cña mét luü
thõa ta làm thế nào?


Công thức:

<sub> </sub>

<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>.
<i>x</i> <i>x</i>
Yêu cầu hs làm ?4 sgk
Bài tập: Đúng hay sai?


 



 




4


3 4 3


3


2 3 2


, 2 .2 2
, 5 .5 5
<i>a</i>


<i>b</i>





Gv nhÊn m¹nh: nãi chung
am<sub>.a</sub>n<sub></sub><sub>(a</sub>m<sub>)</sub>n


?3. Tính và so sánh
a,

<sub> </sub>

<sub>2</sub>2 3 <sub>2 .2 .2</sub>2 2 2 <sub>2</sub>6


 


VËy

<sub> </sub>

<sub>2</sub>2 3 <sub>2</sub>6




b,



5


2 2 2 2 2 2 10


1 1 1 1 1 1 1


. . . .


2 2 2 2 2 2 2


<sub></sub><sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub><sub></sub> <sub> </sub><sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 
              
             
 
 
VËy
5
2 10
1 1
2 2
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>

<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
   
 
 


C«ng thøc:

<sub> </sub>

<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>.

<i>x</i> <i>x</i>


Khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa, ta giữ nguyên cơ
số và nhân hai số mũ


?4. Điền số thích hợp vào ô vuông




2
3 6
2
4 8
3 3
,
4 4


, 0,1 0,1
<i>a</i>
<i>b</i>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
 
<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
   
 
 
 <sub> </sub>
 


Hoạt động 4: củng cố luyện tập (4 phút)



Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x. Nêu qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ
số, qui tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hoạt động 5: H ớng dẫn về nhà (2 phút)


Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x và các quy tắc vừa học
Bài tập số 29,30, 32 tr 19 sgk và số 39,40,41,42,43 tr9 sbt (hs khá)


§äc mơc có thể em cha biết.

<b>Tuần: 4</b>



<i>Ngày soạn:10/9/2010</i>


<i>Ngày dạy:14/9/2010</i>



Tiết 7 :

<b>LịY THõA CđA MéT Sè H÷U TØ</b>

<i>(tiÕp)</i>



<b>A. Mục Tiêu:</b>


- HS nắm vững hai qui tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thơng.


- Có kĩ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính toán.


<b>B. Ph ơng tiện dạy học :</b>


Bảng phụ


<b>C. Tiến trình dạy học: </b>


<b>1. Ổn định tổ chức :(1phút)</b>


<b>2. Kim tra bi c :</b>


- Phát biểu qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng


cơ số, và luỹ thừa của luỹ thừa. Viết công thức. Hs phát biểu và viết công thứcCác hs khác theo dõi và nhận xét ?


<i>Chuyển tiếp: với các kiến thức đã biết về luỹ thừa vậy để tính nhanh tích “</i>

<sub></sub>

<sub>0,125 .8</sub>

<sub></sub>

3 3” ta làm
nh thế nào? (HS suy nghĩ ít phút)


GV: Vậy để tính nhanh tích trên, thì trớc hết ta vào bài học  Sau khi học xong bài này
cô hy vọng rằng các em sẽ có câu trả lời.


<b>3. Bài mới :</b>


<b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b>


H® nhãm thùc hiƯn ?1


HS thực hiện theo 4 nhóm vào bảng
Rút ra đợc: a/

<sub></sub>

2.5

<sub></sub>

2 2 .52 2


b/


3
1 3
2 4
 



 


 


=


3 3


1 3


2 4


   

   
   


GV chọn 2 nhóm có kết quả đúng
Với hai số hữu tỉ x và y thì


<sub></sub>

<i><sub>x y</sub></i><sub>.</sub>

<sub></sub>

<i>n</i> <sub>?</sub>


GV: nhấn mạnh “đó chính là cơng thức tính luỹ
thừa cuả một tích” và C/m nhanh công thức (hs
<i>khá). Vậy nếu <sub>x y</sub>n n</i><sub>.</sub> <sub>?</sub>


Tuỳ theo từng bài toán cụ thể mà ta áp dụng theo
chiều nào cho hợp lí.


Yêu cầu hs làm ?2
<i>L</i>



<i> u ý : cho hs áp dụng công thức theo cả 2 chiều</i>
Luỹ thừa của 1 tÝch <i><sub>xy</sub></i><i>n</i> <i><sub>x y</sub>n</i>. <i>n</i>



    


    Nh©n 2 luü thừa
cùng cơ số


1. <b> Luỹ thừa cuả một tích:</b>
?1


Rút ra đợc: a/

<sub></sub>

<sub>2.5</sub>

<sub></sub>

2<sub>2 .5</sub>2 2
b/


3
1 3
2 4
 



 
 


=


3 3


1 3



2 4


   

   
   


C«ng thøc:

<sub></sub>

<i>x y</i>.

<sub></sub>

<i>n</i> <i>x yn n</i>.


?2


a/  <sub> </sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  


   


5 5


5 5


1 <sub>3</sub> 1 <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>


3 3


b/


1,5 .8

3 

1,5 .2

3 3 

1,5.2

3 33 27

Gv híng dẫn hs xây dựng công thức tính luỹ thừa của mét th¬ng



Hoạt động nhóm ( 1bàn/ nhóm) làm bài ?3
Gv chọn 2 bài giải đúng nhất



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Víi hai số hữu tỉ x và y thì <sub>?</sub>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
 

 
 


GV: nhấn mạnh “đó chính là cơng thức tính luỹ
thừa cuả một thơng” và C/m nhanh công thức
(hs khá)


VËy nÕu ?
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>y</i> 
<i>L</i>


<i> u ý : cho hs ¸p dụng công thức theo cả 2 chiều</i>
Luỹ thừa của 1 tÝch  0


<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
 


 
 
 
     


    Nhân 2 luỹ
thừa cùng cơ số


Yêu cầu hs lµm ?4


(hớng dẫn HS sử dụng máy tính tính luỹ thừa để
đợc Kq nhanh và chính xác)


Củng cố công thức và giải quyết vấn đề đặt
ra:


Bằng các kiến thức đã học các em hãy trả lời
câu hỏi đã nêu ra đầu bài và đó cũng chính là ?5


Vậy để tính nhanh tích “

<sub></sub>

0,125 .8

<sub></sub>

3 3” ta áp dụng
cơng thức luỹ thừa cuả một tích


a/
3
2
3

 
 
 


=


3
3
2
3


b/ 10<sub>5</sub>5
2 =


5
10
2
 
 
 
C«ng thøc :


<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i><sub>y</sub></i>
 

 
 
?4
2
2
2


2


72 72 <sub>3</sub> <sub>9</sub>


24
24
 
<sub></sub> <sub></sub>  
 



  
<sub></sub> <sub></sub>   
 
3 3
3
3


7,5 7,5 <sub>3</sub> <sub>27</sub>


2,5
2,5
 
 <sub></sub> <sub></sub>  
 
3
3 3
3
3



15 15 15 <sub>5</sub> <sub>125</sub>


27 <sub>3</sub> 3


<b>?5</b>


a/ C¸ch 1:

<sub></sub>

0,125 .8

<sub></sub>

3 3

<sub></sub>

0,125.8

<sub></sub>

3=13<sub></sub>1
C¸ch 2:

<sub></sub>

<sub></sub>



3


3 3 1 3


0,125 .8 8


8
 
<sub> </sub> 
 
3
1 1
 


b/ C¸ch 1:

<sub></sub>

<sub></sub>



4


4 4 39


39 :13


13

 
 <sub></sub> <sub></sub>
 

3

4 81


  


C¸ch2: <sub>( 39) :13</sub><sub></sub> 4 4 

<sub></sub>

<sub>3.13 :13</sub>

<sub></sub>

4 4


3 .13 :13

4 4 4


   

<sub></sub>

3

<sub></sub>

481


4: Cñng cè & Lun tËp vËn dơng kiÕn thøc ( 6 phót)


C«ng thøc tÝnh l thõa cđa 1 tÝch,l thõa cđa 1 th¬ng. Nêu sự khác nhau về điều kiện
của y trong 2 c«ng thøc?


Bây giờ với các kiến thức vừa học các em hãy áp dụng giải các bài tập sau


Sử dụng bảng phụ (ghi đề bài 34)


1. Câu nào đúng câu nào sai?


2. Sữa các câu sai lại thành câu đúng


Lµm bµi 36 tr 22 sgk


HS quan sát kiểm tra và trả lời


1. Câu đúng: b, e ; câu sai: a , c, d, f
2. Sữa lại: <i>a</i>/ 5 . 5

<sub></sub>

<sub> </sub>

2 

<sub></sub>

3 

<sub></sub>

5

<sub></sub>

5
<i>c</i>/ 0,2

<sub></sub>

<sub></sub>

10: 0,2

<sub></sub>

<sub></sub>

5

<sub></sub>

0,2

<sub></sub>

5


T¬ng tù d, f (HS thùc hiƯn)
5: H íng dẫn về nhà (2 phút)


học bài tất cả các công thức về luỹ thừa, làm bài tập 35; 37 <sub>41</sub><sub> (và làm thêm bài 56</sub><sub> 59</sub>


SBT. i vi hs khỏ). tit sau luyn tp.

<b>Tun: 4</b>



<i>Ngày soạn:12/9/2010</i>


<i>Ngày dạy:17/9/2010</i>



Tiết 8:

<b>LUN TËP</b>


A. Mơc Tiªu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Biết vận dụng linh hoạt các qui tắc để giải các bài tập tổng hợp.
B. Ph ơng tiện dạy học :


Bảng phụ ghi các công thức luỹ thừa của 1 số hữu tỉ.
C. Tiến trình dạy học:


1: n định lớp (1phút)
2: Kiểm tra bài cũ (8 phỳt)


<i><b>*Kiểm tra bài cũ </b></i>
Phát biểu các qui tắc



- Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số


- Chia hai luỹ thõa cïng c¬ sè


- L thõa cđa mét lịy thõa


- Luü thõa mét tÝch


- Luü thõa mét th¬ng
Gv treo bảng phụ ghi các quy tắc.
<i>Củng cố các qui tắc: </i>


Các em hÃy vận dụng các qui tắc mà ta vừa ôn
lại làm bài tập 38 và 39


<i>GV gỵi ý:</i>


38/ <sub>2</sub>27 

 

<sub>2</sub>? 9 ; 318

 

3? 9


39/ <i><sub>a x</sub></i><sub>)</sub> 10 <sub></sub><i><sub>x</sub></i>7<sub>.?</sub> <i><sub>b x</sub></i><sub>/</sub> 10 

 

<i><sub>x</sub></i>2 ? c)


10 12<sub>: ?</sub>
<i>x</i> <i>x</i>


HS ph¸t biĨu


HS thực hiện và lên bảng trình bày
<i>Bài 38: </i>


a) <sub>2</sub>27

 

<sub>2</sub>3 9<sub>8</sub>9 ; 318

 

32 999


b) 9989 318 227


<i>Bµi 39:</i>
10 7 3


) .


<i>a x</i> <i>x x</i> <i>b x</i>) 10 

 

<i>x</i>2 5 c)


10 12<sub>:</sub> 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


3:B i<b>à</b> mi (34phút)


<i>Dạng 1: Tính giá trị biểu thức</i>


Hot ng theo nhóm làm bài 40, 41
GV để tính luỹ thừa cuả một tổng (hiệu)
Nh ( a  b )n<sub> ta phải làm nh thế nào?</sub>
Cho HS làm bài 40


Chú ý câu c và d nên áp dụng nên đa về dạng
hai lũy thừa cùng cơ số vµ lịy thõa cđa mét
tÝch.


GV thu bµi vµ cho HS nhËn xÐt


Ngồi ra các em cịn có thể tính trực tiếp lũy


thừa của từng số sau đó mới rút gọn  GV
cần phải so sánh cho HS thấy đợc u điểm của
cách áp dụng cỏc qui tc.


Tơng tự nh trên HS làm bài tập 41


Chọn bài giải có kết quả đúng để sửa sau đó
treo các bài giải khác để HS tự nhn xột ỏnh
giỏ bi lm ca nhúm mỡnh.


Dạng 2: Tìm sè ch a biÕt
Bµi 42:


Thơng của hai luỹ thừa phải nh thế nào mới
tính đợc? (Cùng cơ số )


Do đó ở bài tập này các em phải viết lại dới
dạng cùng cơ số ( a, b)


Quan sát câu c bài toán có dạng gì ?( Luỹ thừa
của một thơng )


HS tính và lên bảng trình bày bài giải của mình


Bài 40 tr23 sgk


2 2 2


3 1 6 7 13 169



)


7 2 14 14 14 196


<i>a</i> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


     


2 2 2


3 5 9 10 1 1


)


4 6 12 12 12 144


<i>b</i> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


     




4


4 4 4


5 5 5 4


5.20



5 .20 100 1


)


100
25 .4 25.4 100 .100


<i>c</i>   


5 4 4 4


10 6 10 10 6


)


3 5 3 3 5


<i>d</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>   <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
         


4


4


10 10 6 10 <sub>4</sub> 2564


3 3 5 3 3


    



     


<sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


     


Bµi 41 tr23 sgk


Kq: ) 17 ; b) 432
4800


<i>a</i> 


Bµi 42 tr 23 sgk




    


    
4


4 1


16 2


) 2 2 2 2


2 2



4 1 3


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>a</i>


<i>n</i> <i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài 43 GV gợi ý: để tính đợc tổng S các em
hãy áp dụng lũy thừa của một tích để biến đổi
tổng S sao cho:




<i>S</i>? 1

22232... 10 2



Sử dụng bảng phụ ghi nội dung bài tập 49 sách
bài tập: Chọn câu trả lời đúng


6 2


) 3 .3


<i>a</i> 


<i><sub>A</sub></i><sub>) 3 ; B) 3 ; C) 3 ; D) 9 ; E) 9</sub>4 8 12 8 12





2 4 3


) 2 .2 .2


<i>b</i>


<i><sub>A</sub></i><sub>) 2 ; B) 4 ; C) 2 ; D) 2 ; E) 8</sub>9 9 9 24 24




2


) .<i>n</i>


<i>c a a</i>


<i><sub>A a</sub></i><sub>) </sub> n-2<sub>; B) </sub><i><sub>a</sub>n</i>2<sub>; C) </sub><i><sub>a</sub></i>2n<sub>; D) </sub><i><sub>a</sub></i>n+2<sub>; E) </sub><i><sub>a</sub></i>2n




6 2


) 3 : 3


<i>d</i>


<i><sub>A</sub></i><sub>) 3 ; B) 1 ; C) 3 ; D) 3 ; E) 3</sub>8 4 4 12 4





     1 


) 8 : 2<i>n</i> <i>n</i> 4 8 : 2 <i>n</i> 4 4<i>n</i> 4 1


<i>c</i> <i>n</i>


Bµi 43 tr 23 sgk




    


    


    


    


 


2 2 2 2


2 2 2 2


2 2 2 2 2 2 2 2


2 2 2 2 2


2



2 4 6 ... 20


(2.1) (2.2) (2.3) ... (2.10)
2 .1 2 .2 2 .3 ... 2 .10
2 . 1 2 3 ... 10


2 .385 1540
<i>S</i>


Bài 49 sbt
Câu đúng:


) B; b) A; c) D; d) E


<i>a</i>


<b>4.Cñng cè:</b>


<i><b> Bài đọc thêm:</b></i>


GV : giíi thiƯu “Lịy thõa víi sè mị nguyên âm Nh sách giáo khoa
4: H íng dÉn vỊ nhµ (2 phót)


Xem lại các bi ó gii.


Làm các bài tập SBT từ bài 56  59


Ôn lại tỉ số của hai số, định nghĩa 2 phân số bằng nhau, viết tỉ số giữa 2 số thành tỉ số của 2 số
ngun .



§äc tríc bài <i><b>Tỉ lệ thức</b></i>

<b>Tuần: 1</b>



<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày dạy:</i>



Tiết 9 :

<b>§</b>

<b>7. </b>

<b>TØ LƯ THøC </b>


A. Mục Tiêu:


- HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.


- Nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bớc đầu biết vận dụng các tính
chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.


B. Ph ơng tiện dạy học: Bảng phụ ghi bài tập, các cơng thức
C. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: ổn định lớp (1 phút)


Hoạt động 2: Củng cố kiến thức – giới thiệu bài mới: (6 phút)
1. kiểm tra bài cũ :


- TØ sè cña hai số a và b với b 0 là gì? Kí hiệu. So
sánh hai số hữu tỉ 10


15 và
1,8
2,7


- Phõn số <i>a<sub>b</sub></i> và <i><sub>d</sub>c</i> đợc gọi là bằng nhau khi nào?



Thơng của phép chia số hữu tỷ a cho
số hữu tỷ b(<i>b</i>0) đợc gọi là tỉ số của
hai số a và b, kí hiệu là <i>x</i>


<i>y</i> hay x:y
So sánh rút ra đợc 10 1,8


152,7
Ph©n sè <i>a</i>


<i>b</i> vµ
<i>c</i>


<i>d</i> đợc gọi là bằng nhau
khi <i>a b c d</i>.  .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Hoạt động 3: Tìm tịi và phát hiện kiến thức (29 phút)


Trong bµi tËp trªn ta cã hai tØ sè b»ng nhau 10
15=


1,8
2,7
.


Ta nói đẳng thức 10
15=


1,8



2,7lµ mét tØ lƯ thøc. VËy tØ lệ
thức là gì?


Ví dụ: So sánh hai số hữu tØ
15
21vµ


12,5
17,5
Gv vậy đẳng thức 15 12,5


21 17,5 lµ mét tØ lÖ thøc


Nêu lại định nghĩa tỉ lệ thức, ĐK
GV giới thiệu kí hiệu tỉ lệ thức:


<i>a c</i>


<i>b d</i> hc a: b = c : d


a, b, c, d, là các số hạng của tỉ lệ thức Các ngoại
tỉ và trung tỉ.


Yêu cầu hs làm ?1
Bài tập: (Bảng phụ)


a, Cho t s 1,2<sub>3,6</sub> hóy viết một tỉ số nữa để hai tỉ số
này lập thành một tỉ lệ thức? Có thể viết đợc bao
nhiêu tỉ số nh vậy?



b, Cho vÝ dơ vỊ tØ lƯ thøc.
c, Cho tØ lƯ thøc 4


5 20
<i>x</i>


 . T×m x?


Gv: Hớng dẫn HS dựa vào tính chất cơ bản của phân
số hoặc tính chất hai phân số bằng nhau.


<b>1. Định nghĩa</b>


Ví dụ: so sánh 2 số hữu tỷ


<sub></sub>











15 5


15 12,5


21 7


12,5 125 5 21 17,5
17,5 175 7


Đẳng thøc 15 12,5


21 17,5 là một tỷ lệ thức
<i>Định nghĩa: Tỉ lệ thức là một đẳng</i>
thức của hai tỉ số <i>a c</i>


<i>b d</i>


a, b, c, d, là các số hạng của tỉ lệ thức
a,d là các ngoại tỉ (các số hạng ngoài)
b,c là các trung tỉ (các số hạng trong)
?1. Kết quả: a) tỉ lệ thức b) không


Bài tập:


a, 1,2 2 1,2 1 ;  ;...
3,6 6 3,6 3


viết đợc vô số tỉ số nh vậy.
b, HS tự lấy ví dụ


c, 4
5 20


<i>x</i>




 5.<i>x</i>4.20


4.20 16


5
<i>x</i>


  


<i>Chuyển tiếp:</i> Khi có tỉ lệ thức <i>a c<sub>b d</sub></i> mà a, b, c, d <b><sub>Z</sub></b><sub> thì theo định nghĩa hai phân số</sub>


bằng nhau ta có ad = bc. Vậy tính chất này cịn đúng với tỉ lệ thức nói chung hay khơng? Ta
xét tỉ lệ thức 18 24<sub>27 36</sub>


Cho HS đọc SGK tr25


Một HS đọc to trớc lớp, các HS khác theo dõi
SGK .GV: cho HS làm?2


GV: ghi tính chất 1(Tính chất cơ bản)


Ngc li nu có a.d =b.c thì có thể suy ra đợc tỉ l
thc <i>a c</i>


<i>b d</i> hay không?


Làm tơng tự nh phần trên tính chất 2 .



Gv (hs khá):Tính chất hoán vÞ: Tõ tØ lƯ thøc <i>a c</i>
<i>b d</i>


(a,b,c,d0)<sub> ta cã thĨ suy ra ba tØ lƯ thøc kh¸c b»ng</sub>


c¸ch:


- Đổi chỗ ngoại tỉ cho nhau
- Đổi chỗ trung tỉ cho nhau


- Đổi chỗ ngoại tỉ cho nhau và đổi chỗ trung tỉ cho
nhau


2. TÝnh chÊt:


?2. <i>a c</i>
<i>b d</i>


<i>a</i> <i><sub>bd</sub></i> <i>c</i> <i><sub>bd</sub></i>


<i>b</i> <i>d</i>


     <i>ad bc</i>


TÝnh chÊt1: (Tính chất cơ bản của tỉ lệ
thức) <i>a c</i>  <i>ad bc</i>


<i>b d</i>


TÝnh chÊt 2: NÕu ad=bc vµ a, b, c, d



0 thì ta có các tỉ lệ thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Tổng hợp cả hai tính chấtcủa tỉ lƯ thøc: Víi a, b, c, d


0


 có một trong 5 đẳng thức, ta có thể suy ra các
đẳng thức còn lại.  giới thiệu bảng tóm tắt SGK
Tr26


Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (7 phỳt)
Bi 47 (a)


Bài 46 (a, b) (hs khá)


a) x ở đây là gì? Muốn tìm một ngoại tỉ
trong tỉ lệ thức làm nh thế nào?


b) Tơng tự muôn tìm trung tỉ làm nh thế
nào?


Da trờn c s nào, mà tìm đợc x nh trên?


HS lËp: 6.63 = 9.42
6 42


9 63


  ; 6 9


42 63 ;


63 42
9  6 ;


63 9
42 6
HS tr¶ lêi vµ tÝnh


a) <i>x</i>.3,6 27. 2

 <i>x</i>27. 2<sub>3,6</sub>

15
b) <i>x</i>0,52.16,38 0,91<sub>9,36</sub> 




HS: dựa trên tính chất cơ bản cuả tỉ lệ thức
Hoạt động5: Dặn dị h ớng dẫn về nhà (2 phút)


<b>Tn: 1</b>


<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày dạy:</i>



Tiết 10: LUYệN TậP
A. Mơc Tiªu:


HS đợc củng cố và rèn luyện kĩ năng vận dụng linh hoạt các tính chất của tỉ lệ thức
Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của HS về luỹ thừa của một số hữu tỉ bằng kim tra vit
15 phỳt.


B. Ph ơng tiện dạy học:



Bảng phụ ghi bảng tổng hợp 2 tính chất của tỉ lệ thức (tr26sgk)
C. Tiến trình dạy học:


Hot ng 1: ổn định lớp (1phút)
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ (6 phút)
Hs1 Nêu định nghĩa tỉ l thc


Làm bài tập 45 SGK


Hs2.Viết dạng tổng quát tính chất của tỉ lệ
thức


Làm bài tập 46 (b,c) tr26sgk
(Cho HS sư dơng m¸y tÝnh bá tói)
HS nhËn xÐt bài làm cuả bạn.
GV nhận xét cho điểm


Bài tập 45:
28 8


14 2 (v× cïng b»ng 2)
3 2,1


10  7 (vì cùng bằng
3
10)
Bài tập 46 (b,c)


b) 0,52.16,38 0,91
9,36



<i>x</i> 



c)


1
4 1,61


4
7
2


8


<i>x</i>  17 161 8 119 2,38


4 100 23 50


    


Hoạt động 3:<b> Lun tập (23 phút)</b>


D¹ng 1: nhËn d¹ng tØ lƯ thøc (bµi 49 SGK Tr26 vµ bµi 61b- SBT Tr12)
Bµi 49: GV treo b¶ng phơ


Từ các tỉ số sau đây có lập đợc tỉ lệ thức khơng?
Nêu cách làm bi?


Yêu câu 2 HS lên bảng làm câu a, b. Các HS


khác làm vào vở bài tập.


Sau khi nhn xột, mời tiếp hai HS khác lên giải
câu c, d (Hs làm tơng tự c) lập đợc d) không)
Bài 61sbt: treo bảng phụ đề bài


HS tr¶ lêi miƯng tríc líp
a) Ngoại tỉ là: - 5, 1 và 1,15


Bài 49


a) 3,5 350 14


5,25 525 21   lập đợc tỉ lệ thức


b) 39<sub>10</sub>3 : 522 393 5<sub>5</sub> <sub>10 262 4</sub> 3
2,1: 3,5 21 3


35 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Trung tØ lµ: 8, 5 vµ 0,69


b) , c) t¬ng tù  39 3 : 5222,1: 3,5


10 5 nên không lập đợc


tØ lệ thức


Dạng 2: Tìm số hạng cha biết của tØ lƯ thøc (bµi 50SGK Tr27 vµ bµi 69 SBT Tr13b)
Phát phiếu bài tập bài 50 SGK Tr27



GV: muốn tìm các số hạng trong các ô vuông
ta phải tìm các ngoại tỉ hoặc trung tỉ trong tỉ
lệ thức. Nêu cách tìm trung tỉ, ngoại tỉ trong
tỉ lệ thức.


Kiểm tra bài lµm cđa vµi nhãm vµ treo kÕt
qđa


Bµi 69 (SBT Tr13) (Hs kh¸)


GV gợi ý từ tỉ lệ thức ta suy ra đều gì? Tính
x?


Bµi 50: HS lµm viƯc theo nhãm (trong nhóm
phân công mỗi em tính từ 2 3 «)


KÕt qu¶:


N :14 H :-25 C : 16 I :- 63 ¦ : -0,84
Õ: 9,17 Y:41


5 ¥:
1
1


3 B :
1
3



2 U :
3
4
L : 0,3 T : 6


Binh th yếu lợc
Bài 69:


HS 1: làm câu a


a)    

 




2


60 <sub>15 . 60</sub> <sub>900</sub>


15
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
30
<i>x</i>


HS 2 làm tơng tự


Dạng 3: Lập tỉ lƯ thøc (bµi 51, 52 SGK Tr28)
Bµi 51:


GV từ bốn số trên hãy suy ra đẳng thức tích.


Từ đẳng thức trên áp dụng tính chất 2 hãy viết
tất cả cỏc t l thc cú c.


(GV treo bảng tổng hợp 2 tính chất)
Bài 52: GV hớng dẫn HS trả lêi


Bµi 51: 1,5 . 4,8 = 2 . 3,6 (=7,2)


C¸c tØ lƯ thøc: 1,5 3,6<sub>2</sub> <sub>4,8</sub>; 1,5<sub>3,6 4,8</sub> 2 ;
4,8 3,6


2 1,5 ;


4,8 2
3,6 1,5 ;
Bài 52: HS trả lời miệng tríc líp


C là câu đúng (hốn vị hai ngoại tỉ)

Kiểm tra 15



Đề Bài Đáp án


Bài 1: Điền Đúng (Đ) hoặc Sai (S) vào ô
trống


a/

<sub></sub>

<sub>3 . 3</sub>

<sub> </sub>

2 

<sub></sub>

3 

<sub></sub>

<sub>3</sub>

<sub></sub>

6


b/

<sub></sub>

0,5 : 0,5

<sub></sub>

3 

<sub></sub>

0,5

<sub></sub>

2
c/



10 5 2


1 <sub>:</sub> 1 1


2 2 2


     

     
     

d/
6 3
6
3
3


8 8 <sub>2</sub>


4
4

 
<sub></sub> <sub></sub> 
 


Bµi 2: TÝnh
a/



 



2 3


0
7 <sub>; </sub> 3 <sub>; -5</sub>


2 2


 


   


   


   


b/ <sub>10 2</sub>8 8<sub></sub>
c/ <sub>27 : 25</sub>2 3


Bài 3: (Hs khá)


Viết các biểu thức sau dới dạng lũy thừa của
một số hữu tỉ


Bài 1:
a. §
b. S
c. S
d. S


Bµi 2:
a.

 


  
   
  
   
   
2 3
0
7 49<sub>; </sub> 3 27<sub>; -5</sub> <sub>1</sub>


2 4 2 8


b. 10 28 8208


c. 

   

 <sub> </sub> 


 
6


2 3


2 3 3 2 6 6 3


27 : 25 3 : 5 3 : 5
5
Bµi 3:


a.  



2 5 4 10
4


10 10


4 .4 2 .2 <sub>2</sub>


2 2


b. 9 3 4 1 32 3 32 4 1<sub>3</sub>32


27 <sub>3</sub>


Biểu điểm:


Hs trung bình khá Hs khá


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

a/ 4 .42 5<sub>10</sub>
2
b/ 9 3 4 1 32


27


Bài 2: 7 điểm Bài 2: 5 điểm
Bài 3: 3 điểm


<b>Tuần: 1</b>


<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày dạy:</i>




Tiết 11:

§

<b>8. </b>

<b>TÝNH CHÊT CđA D·Y TØ Sè BằNG NHAU</b>


A. Mục Tiêu:


HS nắm vững tính chất của dÃy tØ sè b»ng nhau.


Có kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ.
B. Ph ơng tiện dạy học:


Bảng phụ ghi cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau (mở rộng cho 3 tỉ số) và bài tập.
C. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: ổn định lớp (1phút)


Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ (8 phút)
HS1: Tỉ lệ thức là gì? Nêu tính chất cơ bản


cđa tØ lƯ thøc.


T×m x biÕt:1 5: : 31
2 4 <i>x</i> 3


<i>HS2</i>


a) T×m x, y biÕt:
2


4 6
<i>x y</i>


 



b) T×m a, b biÕt:<i>a c k</i>
<i>b d</i> 


- Nªu t /c 2: cđa tØ lƯ thøc
(GV chèt 2 tÝnh chÊt)


HS1:Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
<i>a c</i>


<i>b d</i> Tính chất cơ bản cđa tØ lƯ thøc:
NÕu <i>a c</i>


<i>b d</i> thì <i>ad bc</i>


(Tích hai ngoại tỉ b»ng tÝch hai trung tØT)


bµi tËp:




      


1 1<sub>3</sub>


1 1 5<sub>3</sub> <sub>2 3</sub> <sub>1</sub>1


5


2 3 4 3



4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


HS2 a) Ta cã :


2
4 6
<i>x y</i>
 
2
4
2
6
<i>x</i>
<i>y</i>




 <sub></sub> 
 <sub></sub>


4.2 8
6.2 12
<i>x</i>
<i>y</i>
 



 


b) Ta cã :<i>a c k</i>
<i>b d</i> 


<i>a k</i>
<i>b</i>
<i>c k</i>
<i>d</i>




 
 <sub></sub>


.
.
<i>a b k</i>
<i>c d k</i>




 





T/c2: a.d=b.c <i>a c</i>


<i>b d</i>


 


<i>Đặt vấn đề: từ a</i>
<i>b</i> =


<i>c</i>


<i>d</i> cã thÓ suy


<i>a a c</i>
<i>b b d</i>



 đợc không? Để giải quyết vấn đề này chúng ta vào
<i>bài học hôm nay </i><i> GV ghi đề bài.</i>


<b>Hoạt động 3: Tìm tịi và phát hiện kiến thức (28 phút)</b>
Gv yêu cầu hs lm ?1


Nhóm dÃy trái: tính 2 3
4 6


Nhóm dÃy phải: tính 2 3



4 6



GV: Các em có nhận xét gì vỊ tØ lƯ thøc: 2 3
4 6 vµ


<b>1. TÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau</b>
?1. 2 3 5 1


4 6 10 2


 




2 3 1 1


4 6 2 2


 


 


 
So s¸nh: 2 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2 3
4 6



 vµ


2 3
4 6





GV: vËy nÕu thay tØ lÖ thøc 2 3


4 6 b»ng tØ lÖ thøc
<i>a c</i>


<i>b d</i> thì các em dự đốn xem ta có đợc kết qủa
nh trên hay khơng?


GV: ta hãy cùng kiểm tra xem dự đốn này có
đúng khơng?


Gv treo bảng phụ ghi phần c/m nh sgk


GV: gii thiệu tính chất trên cịn đợc mở rộng cho
cho dãy tỉ số bằng nhau. (gv treo bảng phụ ghi tính
chất trên mở rộng cho cho dãy tỉ số bằng nhau)
Gv cho hs đọc ví dụ trong sgk


Gv lu ý cho hs tính tơng ứng của các số hạng và
dấu +;- trong các tỉ số.



Cho HS làm bài tập 54 Tr 30 SGK
HS: làm vào vở, một HS lên bảng làm


HS : <i>a c</i> <i>a c</i> <i>a c</i>
<i>b d b d b d</i>


 


  


 


TÝnh chÊt:


 


    


  ( ; )


<i>a c</i> <i>a c</i> <i><sub>a c b d b d</sub></i>
<i>b d b d b d</i>


TÝnh chÊt më réng cho d·y tØ sè b»ng
nhau: cã <i>a</i> <i>c</i> <i>e</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> suy ra


   



   


   


<i>a c</i> <i>e</i> <i>a c e</i> <i>a c e</i>
<i>b d</i> <i>f</i> <i>b d f</i> <i>b d f</i>
(Giả thiết các tỉ số đều co nghĩa)
Bài 54:


16 2


3 5 3 5 8


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


   




2 2.3 6
3


<i>x</i>


<i>x</i>


   


2 2.5 10
5



<i>y</i>


<i>y</i>


   


<i><b>ChuyÓn tiÕp: Khi cã d·y tØ sè </b></i>


2 3 5
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


  <i> ta nãi c¸c sè a, b, c tØ lƯ víi c¸c sè 2; 3 ; 5</i>
<i> Và ta còn viết a: b : c = 2 : 3 : 5 và đây chÝnh lµ chó ý SGK</i>


Gäi HS däc to chó ý SGK
Gv yêu cầu hs làm ?2


Cho HS làm bài tập 57 Tr 30 SGK
? số bi của mỗi bạn là g×.


? Tóm tắt đề bài bằng dãy tỉ số bằng nhau.
? Đề bài đã cho gì?


2. Chó ý: (sgk)


?2. Gäi số HS của lớp 7A, 7B, 7C lần lợt là a,
b, c th× ta cã:


8 9 10



<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>




Hs: gọi a, b, c lần lợt là số bi của mỗi bạn.


2 4 5


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


 <sub> và a + b + c = 44</sub>
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (6 phút)


Nªu tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau.
Bµi 56 Tr 30 SGK (Hs kh¸)


Theo đề bài ta có tỉ số? và từ chu vi đã cho


 đợc gì?


? y và 2 có đổi chỗ cho nhau đợc không?
HS: viết lại


2 5
<i>x</i> <i>y</i>


 HS tự giải. Sau đó gọi
một HS lên bảng giải cả lớp theo dừi v
nhn xột.



Một HS lên bảng ghi


<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a c e</i> <i>a c e</i> <i>a c e</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i>


     


    


      . . .


Bµi 56: Gọi hai cạnh của hình chữ nhật là x, y
Ta cã: 2


5 2 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>    vµ x + y = 28 : 2 = 14


Nªn 14 2 2.2 4


2.5 10


2 5 2 5 7


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


<i>y</i> <i>y</i>


 


 




     <sub></sub>  <sub></sub>


 


 <sub></sub> <sub></sub>


Diện tích của hình chữ nhật là 4.10=40(m2<sub>)</sub>
Hoạt động 5: H ớng dẫn về nhà (2 phỳt)


<i>Về nhà làm các bài tập: 58, 59, 60 Tr 30-31 SGK vµ bµi 75, 76 Tr 14 SBT(hs khá)</i>
<i> Ôn lại tính chất tỉ lệ thức, tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau </i><i>tiÕt sau luyÖn tập.</i>

<b>Tuần: 1</b>



<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày dạy:</i>



Tiết 12 :

<b>LUN TËP</b>


A. Mơc Tiªu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Lun kÜ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ


lệ thức, giải toán về chia tỉ lệ.


B. Ph ơng tiện dạy học :


Bảng phụ ghi tính chất tØ lÖ thøc, tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau, bài tập.
C. Tiến trình dạy học:


Hot ng 1: n nh lớp (1 phút)


Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ- giới thiệu bài mới ( 7 phút)
GV nêu yêu cầu kiểm tra:


-Nêu tính chất của dÃy tỉ số bằng nhau.
-Chữa bài tËp sè 75 (tr 14 SBT) (hs líp 7A)
T×m hai sè x vµ y biÕt


7x = 3y vµ x – y = 16


Một HS lên bảng kiểm tra


- Tính chÊt d·y tØ sè b»ng nhau
Cã:


<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a c e</i> <i>a c e</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i>


   


      



   


(ĐK: các tỉ số đều có nghĩa)
Chữa bài tập 75 (tr 14 SBT )
Kết qủa: x = - 12 ; y = - 28
Hoạt động 3: Luyện tp (35 phỳt)


<i>Dạng 1: Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ </i>
số giữa các số nguyên


Bài 59 (Tr 31 SGK) Hs 1: a,c ; Hs 2: b,d


Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các
số nguyên


a) 2,04 : ( - 3,12 )


b) 11 :1, 25
2


 

 
 
c) 4 : 53


4


d) 10 : 53 3


7 14


<i>Dạng 2: Tìm x trong các tỉ lệ thức</i>
Bài 60 (Tr 31 SGK)


Tìm x trong các tỉ lệ thức
Câu a:


xỏc nh ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ thức.
Nêu cách tìm ngoại tỉ 1


3 <i>x</i>
 



 


 . Từ đó tìm x
Câu b, c, d tơng tự


Gäi 3 HS làm tiếp câu b, c, d


<i>Dạng 3 : Toán chia tỉ lệ</i>
Bài 58 Tr 30 SGK


GV: treo đề bài (bảng phụ)
Gọi HS đọc đề bài


Yêu cầu HS dùng dãy tỉ sô bằng nhau thể hiện
đề bài.



HS lµm bµi tËp díi sù híng dÉn cđa GV


Bµi 64 Tr31 SGK


GV: treo bảng phụ đề bài yêu cầu HS hoạt


Bµi 59


a) 2,04 : ( - 3,12 ) 2,04 204 17
3,12 312 26


  


  


b) 11 :1, 25
2


 

 
 


3 5 3 4 6


:


2 4 2 5 5



  


   


c) 4 : 53
4


23 16
4 :


4 23


 


d) 10 : 53 3
7 14


73 73 73 14


: 2


7 14 7 73


   


Bµi 60


1 2 3 2


) : 1 :



3 3 4 5


1 2 7 2
:
3 3 4 5
1 2 7 5
3 3 4 2


<i>a</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 
 
 
 
 
  

35 1
:
12 3
35
3
12
35 3
8
4 4
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>

 
 


<i><b>KÕt qu¶: b) x = 1,5 c) x = 0,32 d)</b></i>
3


32
<i>x</i>
Bµi 58


Gọi số cây trồng đợc của lớp 7A, 7B lần lợt
là x, y


Ta cã: 0,8 4
5
<i>x</i>


<i>y</i>   vµ y – x = 20
4.20 80
20


5.20 100
4 5 5 4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y x</i>



<i>y</i>
 


    <sub> </sub>
 
 <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

động theo nhóm.


GV: thu bài chọn bài một nhóm chính xác nhất
u cầu đại diện nhóm trình bày cách làm.
Sau đó kiểm tra vài nhóm khác


Bµi 64


Gäi sè Hs c¸c khèi 6, 7, 8, 9 lần lợt là a,
b, c, d


Ta cã:


9 8 7 6


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>


   vµ b – d = 70


70 35


9 8 7 6 8 6 2



<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>b d</i>


      




 a = 35. 9 = 315 b = 35. 8 = 280
c = 35. 7 = 245 d = 35. 6 = 210
Trả lời: Số HS các khối 6, 7, 8, 9 lần lợt là
315, 280, 245, 210 Hs.
Hoạt động 4: H ớng dẫn về nhà (2 phút)


 Bài tập về nhà: bài 62, 63 Tr 31 SGK và bài 78, 79 ,81 tr 14 SBT
 Xem trớc bài “ Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hồn”
 Ơn lại định nghĩa số hữu tỉ – Tiết sau mang theo mỏy tớnh b tỳi


<b>Tuần: 1</b>


<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày dạy:</i>



Tiết 13

:

Số THậP PHâN HữU HạN Số THậP PHâN Vô HạN TUầN HOàN



A. Mục Tiêu:


HS nhận biết đợc số thập phân hữu hạn, điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn đợc
dới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.


Hiểu đợc rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hoàn.
B. Ph ơng tiện dạy học :



Bảng phụ ghi bài tập và kết luận ( trang 34), máy tính bỏ túi .
C. Tiến trình dạy học:


Hot động 1: ổn định lớp (1phút)
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Thế nào là số hữu tỉ?


c¸c ph©n sè thËp ph©n nh 3 ; 14


10 100 . . . có thể
viết đợc dới dạng số thập phân bằng bao
nhiêu?


Số hữu tỉ la là số viết đợc dới dạng phân số <i>a</i>
<i>b</i>
với <i>a b</i>, ; <i>b</i>0


<i>Chuyển tiếp: Ta đã biết các phân số thập phân nh </i> 3 ; 14


10 100 . . . có thể viết đợc dới dạng thập
phân: 3 0,3


10 ;
14


0,14


100  ;. . . Các số đó là các số hữu tỉ. Còn số thập phân 0, 323232. . . có
phải là số hữu tỉ khơng? Bài học ngày hơm nay sẽ cho ta câu trả lời Vào bài



Hoạt động 3: Tìm tịi và phát hiện kiến thức: (32 phút)


GV: ví dụ1: viết các phân số 3
20;


37
25 dới


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

dạng số thập phân.
Nêu cách viết


GV: yêu cầu kiểm tra phép chia bằng máy
tính.


GV: giới thiệu cho HS cách khác, HS làm
d-ới sự híng dÉn cđaGV


GV: giới thiệu các số thập phân nh 0,15 ;
1,48; còn đợc gọi là số thập phân hữu hạn.
Ví dụ 2: GV giới thiệu tơng tự nh phần ví
dụ 1 ( theo SGK)


Sè 0, 41666 . . .gọi là số thập phân vô hạn
tuần hoµn


VÝ dơ 1: 3 0,15
20  ;


37


1, 48
25
C¸ch kh¸c:


2 2 2


3 3 3.5 15


0,15
20 2 .52 .5 100


2


2 2 2


37 37 37.2 148
1, 48
25 5 5 .2 100


các số thập phân nh 0,15 ; 1,48; còn đợc gọi là
số thập phân hữu hạn.


VÝ dô 2: 5 0, 4166... 0, 41(6)


12  


Sè 0, 41666 . . .gäi lµ sè thập phân vô hạn tuần
hoàn có chu kỳ 6


1



0,111... 0,(1)


9  


Sè 0, 111. . .gäi lµ sè thập phân vô hạn tuần
hoàn có chu kỳ 1


<i>Chuyn tip: Qua hai ví dụ trên ta thấy cùng là số hữu tỉ (Viết dới dạng phân số) nhng số thì</i>
viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn, số thì viết dợc dới dạng số thập phân vô hạn tuần hồn.
Vậy có cách nào mà khi nhìn vào phân số ta biết đợc phân số đó viết đợc dới dạng số thập phân
hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn khơng?


GV: ở vd trên các phân số: 3
20 ;


37


25 viết đợc
dới dạng số thập phân hữu hạn. Còn phân số


5 1
;


12 9 viết đợc dới dạng số thập phân vơ hạn
tuần hồn. Các phân số này đều ở dạng tối
giản. Hãy xét xem mẫu của các phân số này
chứa các thừa số nguyên tố nào?


Vậy các phân số tối giản với mẫu dơng phải có


mẫu nh thế thì viết đợc dới dạng số thập phân
hữu hạn?


T¬ng tù hái víi số thập phân vô hạn tuần
hoàn?


GV: cho c phn nhn xột SGK
GV : cho HS lm ?


Yêu cầu:


- Các phân số đã tối giản cha? Nếu cha phải
rút gn n ti gin.


- Xét mẫu của các phân số chứa các ớc nguyên
tố nào rối kết luận.


- Gi HS (dùng máy tính để tính) viết các phân
số đó dới dạng số thập phân.


GV: ®a ra kÕt luËn SGK Tr 34


2. NhËn xÐt<b> : </b>


HS:
Ph©n sè 3


20 có mẫu là 20 chứa TSNT 2 và 5.
Phân sè 37



25 cã mÉu lµ 25 chøa TSNT 5 .
Phân số 5


12 có mẫu là 12 chứa TSNT 2 và 3.
Phân số 1


9 có mẫu là 9 chứa TSNT 3.


?. Các phân số viết đợc dới dạng số thập phân
hữu hạn:


1 13; ; 17 ; 7 1
4 50 125 14 2






Các phân số viết đợc dới dạng số thập phân vơ
hạn tuần hồn:


5 ; 11
6 45


3. KÕt luËn
( SGK Tr 34)


Hoạt động 4: Luyện tập cũng cố ( 5 phút)
GV: những phân số nh thế nào viết đợc dới dạng



số thập phân hữu hạn, viết đợc dới dạng số thập
phân vơ hạn tuần hồn? Cho ví dụ.


- Tr¶ lời câu hỏi đầu giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

S 0, 323232. . .có phải là số hữu tỉ khơng ? Hãy
viết số đó dới dạng phân số.


GV: Cho HS ghi nhí 1 0, 1

 



9 ;

 



1


0, 01
99  . . .
Cho HS lµm bµi 67 Tr 34 SGK


HS: số 0, 323232 . . . là số thập phân vơ hạn
khơng tuần hồn , đó là một số hữu tỉ.


0,(32) = 0,(01) . 32 = 1 32 32
99 99
HS thùc hiÖn


Hoạt động 5: H ớng dẫn về nhà (2 phút)


 Nắm vững điều kiện để một phân số viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn
hoặc vô hạn tuần hồn.



 Bµi tËp vỊ nhµ sè 68, 69, 70 71 Tr 34, 35 SGK.




<b>Tuần: 1</b>


<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày dạy:</i>



Tiết 14:

<b>LUN TËP </b>



A. Mơc Tiªu:


Củng cố điều kiện để một phân số viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn
tuần hồn.


Rèn luyện kĩ năng viết một phân số dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần
hồn và ngợc lại (thực hiện với các số thập phân vơ hạn tuần hồn chu kì có từ 1 đến 2 chữ số)
B. Ph ơng tiện dạy học:


B¶ng phơ ghi nhËn xÐt ( Tr 31 SGK) và các bài tập, bài giải mẫu.
C. Tiến trình dạy học:


Hot ng 1: n nh lp (1phỳt)
Hot động 2: Kiểm tra bài cũ (8 phút)
1. Nêu điều kiện để một phân số tối giản viết


đợc dới dạng:


- Số thập phân hữu hạn.



- Số thập phân vô hạn.
Làm bài tập 68 (a) Tr34 SGK


2. Phát biểu quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập
phân.


Sửa tiếp bài 68 (b)


HS 1:


Tr¶ lêi nh “nhËn xÐt” trang 33 SGK
Bài 68 (a):


Các phân số:5 ; 3 14 2;
8 20 35 5




 viết đợc dới dạng
số thập phân hữu hạn.


4 15 7
; ;
11 22 12




viết đợc dới dạng số thập phân vơ
hạn tuần hồn.



HS 2: Phát biểu kết luận Tr34 -SGK
Bài 68 (b):






 

 



5 3 4


0, 625 ; 0,15 ; 0, 36


8 20 11


25 7 14


0,6 81 ; 0,58 3 ; 0, 4


22 12 35




  




  



Hoạt động 3: Tổ chức luyện tập (31 phút)


D¹ng 1: Viết phân số hoặc một thơng dới dạng số thập phân
Hs1: bài 69 Tr -34


GV : cỏc em cú thể dùng máy tính để chia


Hs2: Bµi 71:


Gv gọi HS đọc to đề bài


HS hoạt động theo nhóm
Bài 85, 87 SBT – Tr 15
GV yêu cầu làm theo nhóm


Bµi 69


a) 8,5 : 3 = 2,8 b) 18,7 : 6 = 3,11(6)
c) 58 : 11 = 5,(27) d) 14,2 : 3,33 = 4,
(264)


Bµi 71


1 0, 01 ;

 

1 0, 001



99 999 


Bài 85: Các phân số này đều ở dạng tối giản,
mẫu không chứa thừa số nguyên tố nào khác
2 và 5



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Mời đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày (mi
nhúm 1 bi )


GV nhận xét cho điểm các nhóm




7 2


0, 4375 ; 0,016


16 125


11 14


0, 275 ; 0,56


40 25




 




 


Bài 87: Các phân số này đều ở dạng tối giản,
mẫu Có chứa thừa số nguyên tố khác 2 và 5.


6 = 2.3 ; 15 = 3.5 ; 3 ; 11




 

 



 



5 5


0,8 3 ; 1 6


6 3


7 3


0, 4 6 ; 0, 27


15 11




 




 


Dạng 2: Viết số thập phân dới dạng phân số
Gọi HS đọc đề bài 70 Tr 35



Híng dÉn:


- Từ số thập phân ta đổi ra phân số .


- Rót gän phân số.
Bài 88-Tr 15 SBT


GV: hớng dẫn câu a: các câu còn lại HS làm
t-ơng tự:


b) 0,(34) = ?
c) 0,(123) = ?


<b>Chó ý cho HS: </b>0, 1

 

1


9


 ; 0, 01

 

1


99
 . . .
Bµi 89 Tr 15 SBT


Đây là các số thập phân mà chu kì khơng bắt
đầu ngay sau dấu phẩy. Ta phải biến đổi để
đ-ợc số thập có chu kì bắt đầu ngay sau dấu
phẩy rối làm tơng tự bài 88.


Híng dÉn: 0,0 8

 

1 0, 8

 

1 1 8 4


10 10 9 45


     
Bµi 72 SGK Tr 35


GV: yêu cầu HS viết các số thập phân đó
thành dạng khơng gọn.


Em cã nhËn xét gì 2 số thập phân sau khi viết
lại.


Bài 70:


32 8
0,32


100 25


 


………


Bµi 88-Tr 15 SBT


 

 



 






1 5


, 0, 5 0, 1 .5 5


9 9


1 34


, 0, 34 0, 01 .34 34


99 99


1 123


, 0, 123 0, 001 .123 123


999 999


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>


   


   


   


Bµi 89 Tr 15 SBT



 

1

 

1 1 4


0,0 8 0, 8 8


10 10 9 45


     


Bµi 72 SGK Tr 35


0,(31) = 0,31313131313 . . .
0,3(13) = 0,31313131313 . . .
VËy: 0,(31) = 0,3(13)


Hoạt động 5: H ớng dẫn về nhà (5 phỳt)


- Nắm vững kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.


- Luyện thành thạo cách viết: phân số thành số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn
và ngợc lại.


- Bài tập về nhà sè 86, 91, 92, trang 15 SBT. ViÕt díi d¹ng phân số các số thập phân sau:
1,235 ; 0,(35) ; 1,2(51)


- Xem trớc bài Làm tròn số, tiết sau mang máy tính bỏ túi.

<b>Tuần: 1</b>



<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày dạy:</i>




Tiết 15<b> </b>

<b>Đ</b>

<b>10. </b>

<b>LàM TRòN Số</b>


A. Mục Tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Nắm vững các quy ớc làm tròn số. Sử dụng đúng thuật ngữ nêu trong bài.
- ý thức làm tròn số trong đời sống


B. Ph ¬ng tiƯn d¹y häc:


bảng phụ ghi 2 trờng hợp làm tròn số
C. Tiến trình dạy học:


Hot ng 1: n nh lp (1phút)
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ (6 phút)
Phát biểu kết luận về quan hệ số hữu tỉ và


sè thËp ph©n.


Làm bài tập: Một trờng học có 425 hs, số
hs khá giỏi có 302 em. Tính tỉ số phần trăm
hs khá giỏi của trờng đó.


Hs: Tỉ số phần trăm số hs khá giỏi của trờng
đó là:


302 100%


71,058823...%
425







<i>Chuyển tiếp: Ta thấy tỉ số phần trăm của số hs khá giỏi của nhà trờng là 1 số thập phân vô hạn.</i>
Để dễ nhớ, dễ so sánh, tính tốn ngời ta thờnglàm trịn số. Vậy làm trịn số ntn, đó là nội dung
của bài học hơm nay.


Hoạt động 3: Tìm tịi và phát hiện kiến thức: (30 phút)


- Sè hs dù thi tèt nghiệp THCS năm học 2002-2003 toàn
quốc là 1, 35 triệu HS


-Thống kê của UBDS gia đình và trẻ em, hiện cả nớc vẫn
còn khoảng 26.000 trẻ lang thang (riêng Hà Nội còn
khoảng 6000 trẻ) (theo báo CAND số ra ngày 31/5/2003)


yêu cầu hs nêu thêm vài vd về làm trịn số mà các em
tìm hiểu đợc


yêu cầu hs biểu diễn số thập phân 4,3 và 4,9 trên trục số
Gv treo bảng phơ vÏ h×nh 4 sgk


Để làm tròn các số thập phân trên đến hàng đơn vị ta
viết nh sau: 4,3

4; 4,9

5


<i>Kí hiệu: </i>

đọc là gần bằng hoặc xấp xỉ


Vậy để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy


số nguyên nào?


Cho hs lµm ?1


Ví dụ 2: Làm trịn số 72.900 đến hàng nghìn
Ví dụ 3: Làm trịn số 0,8134 đến hàng phn nghỡn


Gv đa ra 2 quy ớc làm tròn số
Gv treo bảng phụ ghi trờng hợp 1; 2
Gv hd hs cách làm:


- Dùng bút chì vạch 1 nét mờ ngăn phần còn lại và
phần bỏ đi: 86,149


- Nếu chữ số đầu tiên bá ®i nhá hơn 5 thì giữ
nguyên bộ phận còn l¹i. Trong trêng hợp số
nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ
số 0


Yêu cầu hs làm ?2


<b>1. VÝ dơ</b>


VD1: làm trịn các số thập phân
4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị ta viết
nh sau: 4,3

4; 4,9

5


<i>Kí hiệu: </i>

đọc là gần bằng hoặc
xấp xỉ



?1. 5, 4 5
5,8 6
4,5 5





VD2:


72900 73000 (trßn ngh×n)
VD3:


0,8134 0,813 (làm trịn đến chữ
số thập phân thứ ba)


<b>2. Quy ớc làm tròn số</b>
Tr


ờng hỵp 1 : (sgk)
VÝ dơ:


a, 86,149 86,1 (làm tròn đến
chữ số thập phân thứ nhất)


b, 542 540 (trßn chơc)
Tr


êng hỵp 2 : (sgk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

b, 1573 1600 (tròn trăm)


? 2. 79,3826 79,383
79,3826 79,38
79,3826 79, 4





Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (6 phút)


Bµi 73 tr 36 sgk


Gv gäi 3 hs lên bảng làm
Bài 74 tr 36 sgk


Bài 73 tr 36 sgk
Bài 74 tr 36 sgk


Điểm tb các bài kiểm tra của bạn Cờng là:




(7 8 6 10) (7 6 5 9).2 8.3
15


7, 2(6) 7,3


       


 



Hoạt động 5: H ớng dẫn về nhà (2 phút)
Nắm vững quy ớc làm tròn số. Liên hệ thực tế


Lµm bµi tËp 76, 77, 78, 79 tr 37, 38 sgk.
Tiết sau mang máy tính bỏ túi.


<b>Tuần: 1</b>


<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày dạy:</i>



Tiết 15

<b>Đ</b>

<b>11. Số Vô Tỉ. KHáI NIệM Về CăN BậC HAI</b>

.
A. Mục Tiêu:


- Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm.


- Bit s dng ỳng kớ hiu
B. Ph ơng tiện dạy học:


Bảng phụ ghi đề bài toán, ghi bài tập…
Máy tính bỏ túi.


C. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: ổn định lớp (1phút)
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
-Thế nào là số hữu t?


Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ
và số thập phân.


Viết các số hữu tỉ sau dới dạng số thập
phân: 3 17;



4 11


HS: -S hu t là số đợc viết dới dạng phân số
<i>a</i>


<i>b</i> víi <i>a b Z b</i>,  ; 0


-Mỗi số hữu tỉ đợc biểu diễn bởi một số thập phân
hữu hạn hoặc vô hạn tuần hồn và ngợc lại


Vậy có số hữu tỉ nào mà bình phơng bằng 2 khơng?  Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta trả lời
câu hỏi đó.


Hoạt động 3: Tìm tịi và phát hiện kiến thức: (31phút)
Xét bài tốn: (sgk tr 40)


GV gỵi ý:


-Tính diện tích hình vuông AEBF


Theo hình vẽ, em có nhận xét gì về S hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

vuông AEBF và S tam giác ABF?


S hỡnh vuụng ABCD v S tam giác ABF?
S hình vng ABCD và S hình vng AEBF?
Diện tích hình vng AEBFbằng bao nhiêu?
-Vậy S hình vng ABCD bằng bao nhiêu?
-Gọi độ dài cạnh AB là x (m) ĐK: x > 0


Hãy biểu thị S hình vng ABCD theo x.
-Ngời ta đã chứng minh đợc rằng khơng có
số hữu tỉ nào mà bình phơng bằng 2 và đã
tính đợc:


x = 1,414213562373095… (GV ®a sè x lên
bảng phụ).


GV: õy l s thp phõn vụ hn m ở phần
thập phân của nó khơng có một chu kỳ nào
cả. Đó là một số thập phân vơ hạn khơng
tuần hồn. Ta gọi những số đó là số vơ tỉ.
Vậy số vơ t l gỡ?


-Số vô tỉ khác số hữu tỉ nh thế nào?
-Gv tóm lại: (ghi ở bảng phụ)
Số thập phân gồm:


Số thập phân hữu hạn Số hữu tỉ
Số thập phân vô hạn tuần hoàn


Số thập phân vô hạn không tuần hoàn: Số vô
tỉ


GV: HÃy tÝnh: 32 ? ( 3) 2 ?


2 2


2



2 2


; ; 0


3 3




   


  


   


   


Ta nói: 3 và (-3) là các căn bậc hai của 9
Tơng tự: 2; 2


3 3


là căn bậc hai của số nào?
0 là căn bậc hai của số nào?


-Tìm x biết x2<sub> = -1.</sub>


Nh vậy (-1) không có căn bậc hai.



-Vậy căn bậc hai của một số a không âm là
một số nh thế nào?


-Tìm các căn bậc hai của

16; 9 ; 16
25 


GV: VËy chØ cã số dơng và số 0 mới có căn
bậc hai. Số âm không có căn bậc hai.


-Mỗi số dơng có bao nhiêu căn bậc hai?
Số 0 có bao nhiêu căn bậc hai?


Ngời ta đã chứng minh đợc rằng:


a) TÝnh
SABCD


b) Tớnh di ng chộo AB.


HS: S hình vuông AEBF bằng 2 lần S tam giác
ABF; và S hình vuông ABCD bằng 4 lần S tam
giác ABF


HS: Diện tích hình vuông AEBF bằng:
<i> 1.1 = 1(m2<sub>)</sub></i>


Diện tích hình vuông ABCD gấp 2 lần diện
tích hình vuông AEBF, vËy diÖn tÝch hình
<i>vuông ABCD bằng: 2.1 = 2(m2<sub>)</sub></i>



<i>Ta có: x2<sub> = 2</sub></i>


*Tập hợp các số vơ tỉ đợc kí hiệu là I
2. Khái niệm về căn bậc hai: (18 phút)
Nhận xét: 32 9 ; ( 3) 2 9


Ta nói: 3 và (-3) là các căn bậc hai của 9
Hs:


2 2


2


2 4 2 4


; ; 0 0


3 9 3 9




   


  


   


   


HS: 2


3 vµ


2
3


là các căn bậc hai của 4
9
0 là căn bậc hai của 0


HS: Không có x vì không có số nào bình
ph-ơng lên bằng (-1)


Căn bậc hai của một số a không âm là
một số x sao cho x2<sub> = a</sub>


Hs: Căn bậc hai của 16 là 4 và 4
Căn bậc hai cđa 9


25 lµ
3
5 vµ


3
5



Không có căn bậc hai của 16 vì không có
số nào bình phơng lên bằng 16.



* S dng a có đúng hai căn bậc hai là <i>a</i> 0
v <i>a</i> 0


Số 0 chỉ có một căn bậc hai

0 0


<i>Hoạt động 4: Luyện tập củng cố kiến thức (6 phút) </i>
-Bài tập: Kiểm tra xem các cách viết sau có


đúng khơng?
a) 36 6


b) Căn bậc hai của 49 là 7
c) <sub>( 3)</sub>2 <sub>3</sub>


  d) 0,010,1


HS: làm bài tập và trả lêi:
a) §óng


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

e) 4 2


25 5 f) <i>x</i> 9 <i>x</i>3


-GV: Trở lại bài toán ở mục 1, ta cã: x2<sub> = 2</sub>
2


<i>x</i>


  nhng ®iỊu kiện của bài toán là



x > 0 độ dài đờng chéo AB của hình
vng là 2 ( )<i>m</i>


-Cho HS lµm ?2


Viết các căn bậc hai của 3; 10; 25.


-GV: Có thể chứng minh đợc <sub>2</sub>; 3;


5; 6...là các số vô tỉ. Vậy có bao nhiêu
số v« tØ.


c) Sai: <sub>( 3)</sub>2 <sub>9 3</sub>


  


d) §óng


e) Sai: 4 2
25 5


f) Sai: <i>x</i> 9 <i>x</i>81


<b>?2 Căn bậc hai của 3 là: </b> <sub>3</sub> và <sub>3</sub>


Căn bậc hai cđa 10 lµ: <sub>10</sub> vµ  <sub>10</sub>


Căn bậc hai cña 25 lµ: <sub>25 5</sub> vµ


25 5



 


HS: Có vơ số số vơ tỉ .
Hoạt động 5: H ớng dẫn học ở nhà (2 phỳt)


Cần nắm vững căn bậc hai của một số a không âm, so sánh, phân biệt số hữu tỉ và số vô tỉ.


- Đọc mục:Có thể em cha biết


- BTVN 82, 83, 84, 85, 86 SGK/41,42


- TiÕt sau chuÈn bÞ compa, thớc kẻ.

<b>Tuần: 1</b>



<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày dạy:</i>



Tiết 16: Số THùC


A. Mơc Tiªu:


HS biết đợc số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ; biết đợc biểu diễn thập
phân của số thực . Hiểu đợc ý nghĩa của trục số thực.


Thấy đợc sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R
B. Ph ơng tiện dy hc :


GV: Thớc kẻ, compa, bảng phụ
HS: com pa, thíc, m¸y tÝnh bá tói.


C. TiÕn trình dạy học:


Hot ng 1: n nh lớp (1phút)
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ (7 phút)
Hs1:Định nghĩa căn bậc hai của một số a 


0


Lµm bài tập 83 tr 41 sgk


Hs2: Nêu quan hệ giữa số vô tỉ, số hữu tỉ với
số thập phân.


Cho vớ dụ về số hữu tỉ, số vô tỉ (Viết các
số ú di dng thp phõn)


Hs nhận xét bài của bạn.
GV: nhận xét cho điểm


Hs1: Bài 83 tr 41 sgk:


a) 36 6 b)  164 c) 9 3


25 5
d) 2


3 3 e) ( 3) 2  9 3


HS2: Số hữu tỉ viết đợc dới dạng thập phân
hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn. Số vơ tỉ là số


viết đợc dới dạng số thập phân vô hạn khơng
tuần hồn.


<i>VÝ dơ: </i>


Số hữu tỉ: 2,5 ; 1, (32) . . .
Số vô tỉ: <sub>2</sub>; 3 ; 1,2134513…
Hoạt động 3: Tìm tịi và phát hiện kiến thức ( 30 phút)


1. T×m hiĨu thÕ nµo lµ sè thùc:


GV: H·y cho vÝ dơ vỊ sè tù nhiªn, số


nguyên âm, phân số, số thập phân hữu hạn,
vô hạn tuần hoàn, vô hạn không tuần hoàn,
số vô tỉ viết dới dạng căn bậc hai.


+ chỉ ra trong các số trên số nào là số hữu tỉ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

số nào là số vô tỉ.
Số hữu tỉ: 0 ; 2 ; -5; 1


3 ; 0,2 ; 1,(45)
Sè v« tØ: 3,21547. . . ; <sub>2</sub> ; 3


Tất cả các số trên, số hữu tỉ và số vô tỉ đều
đợc gọi chung là số thực.


VËy tËp hợp các số thực bao gồm các tập
hợp số nào?



Vậy tập hợp tất cả các tập hợp số đã học là
tập con của tập hợp số thực


GV: cho HS làm ?1
x có thể là những số nào?


<b>Bài 87</b> Tr 44 SGK (treo bảng phụ nội dung
bài tập)


<b>Bài 88</b> Tr 44 SGK
Yêu cầu HS điền


GV: giới thiệu cách so sánh hai số thực:
Vì số thực nào cũng viết đợc dới dạng số
thập phân (hữu hạn hoặc vô hạn) nên ta so
sánh hai số thực nh so sánh hai số hữu tỉ viết
dới dạnh thập phân.


VÝ dô: SGK


Cho HS làm ?2 và thêm câu c) <sub>5</sub> vµ 2,23


Số hữu tỉ và vơ tỉ đợc gi chung l s thc.


<i>Tập hợp các số thực kí hiÖu: </i><i><b> </b></i>


VD:0;2;-5;1


3;0,2;1,(45); 3,21547…; 2;
3



HS: tËp hỵp N , Z , Q, vµ I
<i><b> N</b></i><i><b>Z </b></i><i><b>Q</b></i><i><b>R</b></i>


?1. x <i><b>R cho ta biÕt rằng x là một số thực.</b></i>
HS:


a) <b>hữu tỉ hoặc vô tỉ</b>


b) <b>Thập phân vô hạn không tuần hoàn.</b>


<i><b>?2</b></i>


<i>a) 2,(35) < 2,369121518…</i>
<i>b) </i> 7 0, 63

 



11


 <i> c) </i> 5<i> > 2,23</i>

2. Trôc sè thùc:



GV: ta đã biết cách biểu diễn một số hữu tỉ
trên trục số. Vậy có biểu diễn đợc số vơ tỉ <sub>2</sub>
trên trục số không?


Hãy đọc SGK và xem hình 6b Tr 44 để biểu
diễn <sub>2</sub> trên trc s.


GV: vẽ trục số lên bảng, gọi HS lên biểu diễn.


GV: giảng về trục số nh SGK


Cần nhấn mạnh: Các điểm biểu diễn số thực
lấp đầy trục số


Trục số thực


GV: treo bảng phụ hình 7 SGK Tr 44


? Ngoài số nguyên, trên trục số này có biểu
diễn các số hữu tỉ nào? Các số vô tỉ nào?
GV: nh vậy ta đã đợc học xong về số thực .
vậy các phép trong tập hợp số thực đợc tính
nh thế nào?  Chú ý:


<i>2. Trôc sè thùc:</i>


<i> -1 0 1 </i> 2<i> 2 </i>


Trục số còn đợc gọi là trục số thực


Chú ý: SGK
Hoạt động 4: Củng cố ( 4phút)


GV: ? Tập hợp số thực bao gồm những số nào? Vì sao nói trục số là trục số thực.
Cho HS lµm bµi tËp 89 SGK Tr 45 ( Kq: §óng c©u a, c Sai : c©u b.)


Hoạt động 5: H ớng dẫn học ở nhà (3 phút)
- Cần nắm vững số thực gồm số hu t v s vụ t



- Nắm vững cách so s¸nh sè thùc. Trong R cịng cã c¸c phÐp to¸n với các tính chất tơng tự nh
trong Q.


- Làm bài tËp 90, 91, 92 trang 45 sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>Ngµy soạn:</i>


<i>Ngày dạy:</i>



Tiết 17 :

<b>LUYệN TậP</b>



A. Mơc Tiªu:


Củng cố khái niệm số thực, thấy rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z , Q, I, R).
Rèn luyện kĩ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai
dơng của một số.


HS thấy đợc sự phát triển của các hệ thống từ N đến Z, Q và R.
B. Ph ng tin dy hc:


Bảng phụ ghi bài tập


C. Tiến trình dạy học:


Hot ng 1: n nh lớp (1phút)
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ (8 phút)
Hs1: Số thực là gì?


Cho ví dụ về số hữu tỉ, số vô tỉ.
Chữa bài tập 117 Tr 20 SBT
(treo bảng phụ ghi đề bài)



Hs2: Nêu cách so sánh 2 số thực?
Yêu cầu HS làm bài 118 Tr 20 SBT
(treo bảng phụ đề bàit)


HS1- Số hữu tỉ và số vô tỉ đợc gọi chung là
số thực.


VÝ dô: (HS tù lÊy VD)


HS 2: đứng tại chỗ trả lời bài tập:
-2  Q ; 1  R ; <sub>2 I</sub>


31 Z
5


  ; 9 N ; NR


HS2: ta so s¸nh nh so s¸nh hai số hữu tỉ viết
dới dạng số thập phân.


HS: lên b¶ng thùc hiƯn


Các HS khác theo dõi nhận xét.
Hoạt động 3: T chc luyn tp (34 phỳt)


<b>Dạng 1: So sánh các số thực</b>
<b>Bài 91</b> Tr 45 SGK


GV: nêu qui tắc so sánh hai số âm .



HS: Trong hai s ân số nào có giá trị tuyệt đối
nhỏ hơn thì s ú ln hn.


GV: Vậy trong ô vuông phải diền số mấy?
HS: Trong ô vuông phải điền chữ số 0


<b>Bài 92</b> Tr 45 SGK


Để sắp xếp các số trớc hết các em cần phải làm
gì?


Yêu cầu HS so sánh rồi sắp xếp


<b>Bài 91</b> Tr 45 SGK


a, -3,02 < -3, 0 1


Các phần còn lại HS làm tơng tự.
HS: So sánh các số đó.


<b>Bµi 92</b> Tr 45 SGK
1


, 3, 2 1,5 0 1 7, 4
2


1



, 0 1 1,5 3, 2 7, 4
2


<i>a</i>
<i>b</i>


       
  


<b>Dạng 2: Tính giá trị biểu thức</b>
<b>Bài 90</b> Tr 45 SGK


Câu a:


? Nêu thứ tự thực hiên phép tính


? Nhận xét gì về mẫu các phân số trong
biểu thức


? HÃy dổi các phân số ra sè thËp phân
hữu hạn rồi tính.


Cõu b: hi tng t nh trên, đổi ra phân số
rồi tính.


<b>Bµi 90</b> Tr 45 SGK


 



9 4



, 2 18 : 3 0, 2


25 5


0,36 36 : 3,8 0, 2 35,64 : 4 8,91
<i>a</i> <sub></sub>    <sub> </sub>  <sub></sub>


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

5 7 4 5 182 7 9 4


, 1, 456 : 4,5 :


18 25 5 18 125 25 2 5


5 26 18 5 8 25 144 119 29


1


18 5 5 18 5 90 90 90


<i>b</i>       


 


      


<b>Dạng 3: tìm x</b>
<b>Bài 93</b> Tr 45 SGK



HS: làm bài, hai HS lên bảng làm


<b>Bài 126</b> Tr 21 SBT


GV: lu ý cho Hs sự khác nhau của phép
tính trong ngoặc đơn.


<b>Bµi 93</b> Tr 45 SGK


a) (3,2 –1,2) x = -4,9 –2,7
2x = -7,6


x = -3,8


b) (-5,6 +2,9) x = -9,8 + 3,86
-2,7 x = -5,94
x = 2,2
<b>Bµi 126</b> Tr 21 SBT


a) 3.( 10 .x) = 111 b) 3.(10 + x) =111
10x = 111 : 3 10 + x = 111 : 3
10x = 37 x = 37 -10
x= 3,7 x = 27
Hoạt động 4: H ớng dẫn học ở nhà (2 phút)


TiÕt sau mang m¸y tÝnh bá tói.


Làm bài tập 26 tr 16; 33 tr20; 86 tr42 sgk.
Trả lời câu hỏi 1 n 10 tr 46 sgk



<b>Tuần: 1</b>


<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày dạy:</i>



Tiết 18 19: <b>HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI</b>
A. Mơc Tiªu:


- HS biết sử dụng máy tính bỏ túi CASIO để thực hiện các phép tính với các số trên


tập Q.


- HS có kĩ năng sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi để giải bài tập.
- HS thấy được tác dụng của việc sử dụng máy tính bỏ tỳi Casio.


B. Ph ơng tiện dạy học:


Bảng phụ - Máy tính bỏ túi Casio fx – 220 hoặc fx – 500A.
C. Tiến trình dạy học:


Hot ng 1: n định lớp (1phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

GV: Chúng ta đã biết mọi số hữu tỉ đều có thể biểu diễn dưới dạng <i>a</i> ( ,<i>a b Z b</i>; 0)


<i>b</i>   .


Vậy các phép tính với số hữu tỉ có thể đưa về thực hiện như các phép tính đối với phân số.


<i><b>Hoạt động 2: 1.Rút gọn số hữu tỉ</b></i>



GV đưa <i><b>ví dụ</b></i>: <i><b>Rút gọn các số sau</b></i>: 6 ; 26
72 126
 

GV hướng dẫn HS rút gọn các số đã cho:
Ấn phím 6 ab<sub>/c 72 = Kết quả:</sub>


1
12


Ta còn cách làm khác như sau: Sử dụng
thêm phím


+/-Ấn phím 6 +/- ab<sub>/c 72 +/- = Kết quả:</sub>
1


12


Hoặc ấn phím: 6 +/- ab<sub>/c 72 +/- SHIFT</sub>
d/c


Kết quả:
1


12


GV: Như vậy trong cách làm trên em đã sử
dụng thêm phím nào?


Tương tự hãy thực hành rút gọn số <sub>125</sub>25bằng


máy tính bỏ túi.


GV: Tóm lại, muốn rút gọn số hữu tỉ viết
dưới dạng phân số ta dùng phím = hoặc
phím kép SHIFT d/c


HS: Ta có thể viết: <sub>72</sub>6 <sub>72</sub>6




HS làm theo hướng dẫn của GV
HS thao tác theo sự hướng dẫn của GV


HS:SHIFT d/c


HS: Cách 1: Ấn phím 25 +/- ab<sub>/c 125 =</sub>
Kết
quả: 1


5


Cách 2: AÁn phím 25 +/- ab<sub>/c 125 </sub>
SHIFT d/c


Kết
quả: 1


5






<i><b>Hoạt động 2: 2. Các phép tính về số hữu tỉ</b></i>


GV đưa ví dụ lên bảng phụ:


<i><b>Ví dụ1: </b></i>Tính <sub>15</sub>7 <sub>5</sub>2<sub>7</sub>3


Em hãy thực hiện phép tính bằng máy?
GV: Ta có thể viết tổng trên dưới dạng sau:
7 2 3 7 2 3


15 5 7 15 5 7
 


    


HS: Ấn phím 7 ab<sub>/c 15 + 2 +/- a</sub>b<sub>/c</sub>
5 +


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Hãy thực hiện phép tính trên máy?


Gv chốt lại khi nào dùng phím +/- khi nào
dùng phím + hoặc phím


<i><b>-Ví dụ 2: </b></i> Tính
3
5


1 2 3
2 3 4 


Ta có thể viết biểu thức dưới dạng gì?
GV tổ chức cho <i>HS hoạt động nhóm</i>.


GV cùng HS nhận xét bài làm của các nhóm
và nhấn mạnh sử dụng thêm phím [(… để
thực hiện bài toán trên, lưu ý dấu ) cuối
cùng khơng cần ấn.


<i><b>Ví dụ 3:</b></i> Tính


1
2


1
1


1
2


2
 





Em hãy viết lại phép tính trên thành dòng
hàng ngang ?



Hãy thực hiện phép tính đó trên máy


Cách 2: Ta có thể sử dụng phép tính lưu
hằng số chia tính ngược từ dưới lên.


Ấn phím 1 ab<sub>/c 2 + 2 = </sub><sub></sub><sub> </sub><sub></sub><sub> 1</sub>
=


+ 1 =   1 = + 2
+/-=


Kết quả:
2


1
7


HS: Ấn phím:


7 ab<sub>/c 15 - 2 a</sub>b<sub>/c 5 - 3 a</sub>b<sub>/c 7</sub>
=


Kết quả:
38


105



Ta có thể viết:
3
5
1 2 3
2 3 4 


3 1 2 3
:


5 2 3 4


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


Kết quả hoạt động nhóm.


Ấn phím: 3 ab<sub>/c 5 </sub><sub></sub><sub> [(…. 1 a</sub>b<sub>/c</sub>
2 + 2 ab<sub>/c 3 + 3 a</sub>b<sub>/c 4 =</sub>
Kết quả:


36
115


HS: 2 1: 1 1: 2 1
2
  
  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>



 


 


HS: AÁn phím: 2 +/- + 1  [(… 1
+


1  [(… 2 + 1 ab/c 2 =


Kết quả:
2


1
7


<i><b>Hoạt động 2: 3 Phép khai phương</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

không âm và cho ví dụ minh hoạ.


GV: Ở đây dấu” ” gọi là dấu căn bậc hai,
các số 4; 9 là các số lấy căn.


Vì vậy để tính căn bậc hai dương của các số
khơng âm ta sử dụng phím trên máy.


<i><b>Ví dụ </b></i>Tính 36 ; 225 ; 2025 ; 156, 25 ; 4


9


GV hướng dẫn HS tính 36


Ấn 36 màn hình hiện 6. Vậy 36 = 6
Tương tự em hãy tính các câu cịn lại


Cho HS đọc kết quả


không âm là số x sao cho x2<sub>= a</sub>
Ví dụ: <sub>4</sub> <sub>2</sub>2 <sub>2 ;</sub> <sub>9</sub> <sub>3</sub>2 <sub>3</sub>


   


HS làm theo sự hướng dẫn của GV


AÁn 225 màn hình hiện 15 .KQ
225 15


Ấn 2025 màn hình hiện 45.


Vậy
2025 45


Ấn 156,25 màn hình hiện 12,5.


Vậy
156, 25 12,5


Ấn 4 ab<sub>/c 9 </sub> <sub> màn hình hiện </sub>2
3.
Vaäy



4 2


9  3


HS đọc kết quả. Cả lớp theo dõi và nhận
xét.


 <b>Hoạt động 5:</b><i><b> Khai căn bậc hai của một biểu thức số</b></i>
GV: Muốn khai phương một biểu thức số ta


tính giá trị của biểu thức đó rồi áp dụng tính
căn bậc hai dương của một số khơng âm.
Ví dụ: Tính x = <sub>15.(3</sub>2 <sub>4 ) : 3</sub>2




Gv hướng dẫn HS tính theo các bước:


Bước 1: Tính giá trị của biểu thức


2 2


15.(3 4 ) : 3
Bước 2: Tính 125
GV chốt lai 2 bước tính


GV: Ta có thể ấn phím liên tục như sau:
15  [(… 3 SHIFT x2  4
SHIFT x2 <sub> …)] </sub><sub></sub><sub> 3 = </sub> <sub> </sub>



HS: Ấn phím 15  [(… 3 SHIFT x2 
4 SHIFT x2<sub> …)] </sub><sub></sub><sub> 3 =</sub>
Kết quả:
125


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Nghĩalà ta chỉ cần ấn thêm phím so
với cách tính 2 bước ở trên.


GV mở rộng: Muốn tính chính xác đến 0,01
(phần thập phân có hai chữ số) ta ấn tiếp
MODE 7 2


Kết quả x 


11,8


GV: Muốn tính chính xác đến 0,001 em làm
thế nào?


GV: Tóm lại muốn để phần thập phân có m
chữ số thì ấn


MODE 7 m (m = 0; 1, 2, …, 9)


HS: Ấn MODE 7 3
HS ghi nhớ


<b>. Thanh Mü, </b><i><b>ngµy</b></i>



TiÕt 20:

<b>ôN TậP CHơNG I </b>



<b>A. Mơc Tiªu:</b>


Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học .


Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc
các phép tốn trong Q.


RÌn lun c¸c kÜ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí, (nếu có
thể), tìm x.


<b>B. Ph ơng tiện dạy học:</b>


GV: bảng phụ ghi bảng: quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R. Các phÐp to¸n trong Q
M¸y tÝnh bá tói.


HS: ôn các câu hỏi, máy tính


<b>C. Tin trỡnh dy học: Hoạt động 1: </b>ơN TậP Lý THUYếT (18phút)


<b>1.</b><i><b> Quan hƯ quan hƯ gi÷a các tập hợp số N, Z, Q, R</b></i>


Hóy nờu tp hợp các số đã học và mối quan hệ
giữa các tập hợp số đó.


GV: vẽ biểu đồ Ven, yêu cầu HS lấy ví dụ về
số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ để
minh hoạ trong sơ đồ đó.



Sử dụng biểu đồ Ven để cho HS thấy đợc:
Số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ, Số hữu tỉ
gồm số nguyên và số hữu tỉ không nguyên, số
nguyên gồm số tự nhiên và số nguyên âm.


HS: Các tập hợp số đã học là:
Tập N các s t nhiờn


Tập Z các số nguyên
Tập Q các số hữu tỉ
Tập R các số thực


Mối quan hệ: N<b><sub>Z</sub></b><sub>; </sub><b><sub>Z</sub></b><b><sub>Q; Q</sub></b><b><sub>R; I</sub></b><b><sub>R Vµ Q</sub></b>


I


 




R
Z Q


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Gv dùng bảng phụ để minh hoạ quan hệ giữa
các tập hợp số N, Z, Q, R (trang 47 sgk)




<i>2.</i> <i><b>Sè h÷u tØ:</b></i>
a) Định nghĩa số hữu tỉ?



- Thế nào là số hữu tỉ dơng? Số hữu tỉ âm?
Cho ví dụ.


- Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dơng,
cũng không là số hữu tỉ âm?


- Nêu 3 cách viết số hữu tỉ 3
5


và biểu diễn


số 3
5


trên trục số.


b) Giỏ tr tuyệt đối của số hữu tỉ:


- Nêu qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của
một số hữu tỉ


- Ch÷a bài tập 101 Tr 49 SGK


c) Các phép toán trong Q


(GV treo bảng phụ trong đó đã viết vế trái của
các công thức, yêu cầu h/s điền tiếp v phi


bng Tr 48 SGK)


Số hữu tỉ dơng là số hữu tỉ lớn hơn không
Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn không
HS : tự lấy ví dơ


Lµ sè 0


3 3 3


5 5 5




 


 -1


3
5

0

0
0



 




<i>x neu x</i>
<i>x</i>


<i>x neu x</i>
Bµi 101 SGK:


a) <i>x</i> 2,5 <i>x</i>2,5


b) <i>x</i> 1, 2 kh«ng tồn tại giá trị nào của x


) 0,573 2 2 0,573 1, 427


1, 427


<i>c x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


      


 


1 1


) 4 1 3


3 3



<i>d</i> <i>x</i>    <i>x</i> 


 1 3


3
 


<i>x</i> hc 1 3
3
 
<i>x</i>
22
3


<i>x</i> 31
3



<i>x</i>
Hoạt động 2: Bài tập (25phút)


D¹ng 1: Thùc hiƯn phÐp tÝnh:
Bµi 96: Thùc hiÖn phÐp tÝnh bằng cách


hợp lí nếu có thể


Gv gi 3 hs lên bảng làm đồng thời


4 5 4 16



,1 0,5


23 21 23 21


<i>a</i>    


3 1 3 1


, 19 33


7 3 7 3


<i>b</i>   


1 5 1 5


,15 : 25 :


4 7 4 7


<i>d</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




Yêu cầu hs làm bài 97: TÝnh nhanh
,( 6,37.0, 4).2,5


<i>a</i> 



,( 0,125).( 5,3).8


<i>b</i>  


Bµi 96 trang 48 sgk


4 5 4 16


,1 0,5


23 21 23 21


4 4 5 16


1 0,5


23 23 21 21
1 1 0,5 2,5


<i>a</i>    


   


<sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>


   


   


3 1 3 1 3 1 1 3



, 19 33 19 33 ( 14) 6


7 3 7 3 7 3 3 7


<i>b</i>     <sub></sub>  <sub></sub>   


 


1 5 1 5 1 7 1 7


,15 : 25 : 15 25


4 7 4 7 4 5 4 5


7 1 1 7


15 25 ( 10) 14


5 4 4 5


<i>d</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


       


     


 <sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  


     



Bµi 97 tr 49 sgk: TÝnh nhanh


,( 6,37.0, 4).2,5 ( 6,37).(0, 4.2,5)
( 6,37).1 ( 6,37)


<i>a</i>   


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

,( 0,125).( 5,3).8 ( 0,125.8).( 5,3)
( 1).( 5,3) 5,3


<i>b</i>     


   


Dạng 2: Tìm x (hoặc tìm y)
Hs hoạt động nhóm Bài 98 tr 49 sgk


Nhóm 1,2 làm câu b
Nhóm 3,4 làm c©u d


Gv quan sát từng nhóm, hớng dẫn.
các nhóm nhận xét bài của nhau.
Gv nhận xét đánh giá


Bµi 98 tr 49 sgk: T×m y, biÕt:


3 31


, : 1



8 33


64 3


33 8
8


11
<i>b y</i>


<i>y</i>
<i>y</i>



 





11 5


, 0, 25


12 6


11 5 1





12 6 4


11 7




12 12


7 11


:
12 12


7


11


<i>d</i> <i>y</i>


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>


   


   


  


 
 <sub></sub> <sub></sub>
 



Hoạt động 3: H ớng dẫn về nhà : (2 phút)
Ôn tập lại lý thuyết và xem lại các bài tập đã chữa.


Lµm 5 câu hỏi ôn tập (câu 6, 7, 8, 9, 10). Lµm bµi tËp 99, 102 tr 49, 50 sgk, 140 sbt
<b>. Thanh Mü, </b><i><b>ngµy</b></i>


TiÕt 21:

<b>ôN TậP CHơNG I </b>



<b>A. Mục Tiêu:</b>


Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dÃy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn
bậc hai.


Rốn luyn k nng tỡm số cha biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về
tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá tri nhỏ nhất của biểu thức có chứa giá trị
tuyệt đối.


<b>B. Ph ơng tiện dạy học :</b>


GV: bng ph ghi: “ định nghĩa, tính chất cơ bản của tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng
nhau”. Máy tính b tỳi.


HS: ôn các câu hỏi, máy tính



<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hot ng 1: Kim tra bi c: (4phỳt)</b>


Viết các công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ sè, c«ng thøc l thõa cđa 1 l thõa,
l thõa cđa 1 tÝch, l thõa cđa 1 th¬ng.


<b>Hoạt động 2: </b>ôN TậP Lý THUYếT (19phút)
<b>1.</b>

Tỉ lệ thức - Tính chất dãy tỉ số bằng nhau.


1.Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ a và b (b


0). HÃy lấy vi dụ


- Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ bản
của tỉ lệ thức.


- Viết công thøc thĨ hiƯn tÝnh chÊt cđa d·y
tØ sè b»ng nhau.


Sử dụng bảng phụ ghi sẵn “ định nghĩa, tính
chất cơ bản của tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số
bằng nhau


<b>Bài 133 Tr 22 SBT </b>
Tìm x trong tỉ lệ thức


Hai HS lên bảng làm:


HS: Tỉ số của hai số hữu tỉ a và b (b0) là


th-ơng của phép chia a cho b.


HS: tù lÊy vÝ dô.


- Hai tØ sè b»ng nhau lËp thµnh mét tØ lƯ
thøc.


- TÝnh chÊt c¬ b¶n cđa tØ lƯ thøc:
<i>a</i> <i>c</i> <i>ad bc</i>


<i>b</i> <i>d</i>  


HS: viÕt:


<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a c e</i> <i>a c e</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i>


   


   


   


(giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
<b>Bài 133</b> Tr 22 SBT


a)

2,14 . 3,12

 

5,564
1, 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Bài 81 Tr 14 SBT</b>
Tìm các số a, b, c biÕt


;


2 3 5 4


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i>


  <sub> vµ a – b + c = -49</sub>


b) 8 3 :25


3 50 12
<i>x</i><sub> </sub> <sub></sub>


 


 4 12 48


25 25 625
<i>x</i>  
Bµi 81 Tr 14 SBT




2 3 10 15


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>



  




5 4 15 12


<i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i>


  


49
7
10 15 12 10 15 12 7


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i>  


     


 








10. 7 70
15. 7 105
12. 7 84
<i>a</i>



<i>b</i>
<i>c</i>


  




 <sub></sub>   





<b>2.</b> <i><b>Căn bậc hai - số vô tỉ - số thực</b></i>


<i><b>1.Định nghĩa căn bậc hai của một số không</b></i>
âm a.


<b>Bài tập 105 Tr 50 SGK.</b>
2 HS lên bảng tính


<i><b>2. Thế nào là số vô tỉ? Cho ví dụ</b></i>


<i><b>3. S hữu tỉ đợc viết dới dạng số thập phân nh</b></i>
thế no? Cho vớ d


<i><b>4. Số thực là gì? </b></i>



GV: Tt cả các số đã học số tự nhiên, số
nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ đều là số thực. Tập
hợp các số thực mới lấp đầy trục số nên trục
số đợc gọi tên là trục số thực.


- HS nêu định nghĩa Tr 40 SGK
<b>Bài 105</b> Tr 50 SGK .


a) 0,01 0, 25 0,1 0,5  0, 4


b) 0,5. 100 1 0,5.10 1 5 0,5 4,5


4 2


     


- HS: Số vô tỉ là số viết đợc dới dạng thập
phân vô hạn không tuần hồn.


HS: tù lÊy vÝ dơ


- Số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng số thập
phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hồn.
HS: tự lấy ví dụ


- Sè v« tØ và số hữu tỉ gọi chung là số thực.
H


oạt động 3: Bài tập (20phút)
<i><b>Dạng1: Thực hiện các phép tính</b></i>


Yêu cầu hs làm Bài 99 tr 49sgk


TÝnh giá trị của các biểu thức sau


3 1 1


0,5 : ( 3) : ( 2)


5 3 6


<i>P</i> <sub></sub>  <sub></sub>    <sub></sub> <sub></sub> 


 


Gv: Các em có nhận xét gì về mẫu các phân
số, cho biết nên thực hiện phép tính ở dạng
phân số hay số thập phân?


Nêu thứ tự thực hiện phép tính?
<i>Q=...</i>


Bài 99 tr 49sgk


Tính giá trị của các biÓu thøc sau


3 1 1


0,5 : ( 3) : ( 2)


5 3 6



1 3 1 1


: ( 3)


2 5 3 12


11 1 1 1


10 3 3 12


11 1 1 22 20 5 37


30 3 12 60 60


<i>P</i> <sub></sub>  <sub></sub>    <sub></sub> <sub></sub> 


   


   


 <sub></sub>  <sub></sub>    <sub></sub> <sub></sub>


   


 
   



 


  


<i><b>Dạng 2</b><b>:</b><b> phát triển t duy (dành cho hs líp 7A)</b></i>
<b>Bµi 1: Chøng minh 10</b>6 <sub>-5</sub>7<sub> chia hÕt cho 59</sub>


GV: gợi ý nếu tích a.b có a hoặc b chia hÕt
cho c th× a.b chia hÕt cho c.


<b>Bài 2: So sánh 2</b>91<sub> và 5</sub>35


So sánh 2 luỹ thừa ta so sánh nh thế nào?
2 và 5 thì có thể viết thành dạng cùng cơ số
hay không?


vậy ta phải đa về dạng cùng số mũ.


Bài 1: giải:


106<sub> 5</sub>7<sub> = (5.2)</sub>6<sub> - 5</sub>7<sub> = 5</sub>6<sub>.2</sub>6 <sub>- 5</sub>7<sub> = 5</sub>6<sub>.(2</sub>6 <sub>– 5)</sub>
= 56<sub> .( 64 – 5) = 5</sub>6<sub> .59 </sub>


59


HS: ta đa về dạng cùng cơ số hoặc cùng số mũ.
Bài 2: giải:


18



91 90 5 18


2 2  2 32 vµ 535 536 

 

52 18 2518
mµ 3218<sub> > 25</sub>18<sub> </sub> <sub>2</sub>91 <sub>5</sub>35




</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhÊt cđa biĨu thøc </b>
A = <i>x</i> 2001 <i>x</i>1


2001 1


2001 1 2001 1 2000


<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


        


vậy biểu thức đã cho đạt giá trị nhỏ nhất là
2000 khi x-2001 và 1-x cùng dấu, tức là khi
1 <i>x</i> 2001


<b>Hoạt động 4: H</b> ớng dẫn về nhà (2phút)


 ôn tập lý thuyết và các dạng bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra.



 Nội dung kiểm tra gồm các câu hỏi lí thuyết, áp dụng và các dạng bài tập đã
ôn.


<b>. Thanh Mü, </b><i><b>ngày</b></i>


Tiết 22

<b>KIểM TRA CHơNG I</b>


A. Mơc Tiªu:


Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh và việc vận dụng kiến thức đó vào giải cỏc bi
toỏn v:


1. Cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tØ.


2. Tìm x, biết sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau vào trong các bài toán cụ thể
<i><b>Yêu cầu: Hs phải nắm vững lý thuyết biết lập luận loại trừ để làm bài trắc nghiệm. Thực hiện</b></i>
<i>đợc các phép tính một cách chính xác và hợp lý nhất.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Hoạt động 1: </b>ổ n định tổ chức – điểm danh sĩ số. (1 phút)
<b>Hoạt động 2: Tiến hành kiểm tra (43 phỳt)</b>


<b>Đề BàI</b>


<b>Phn I: Trc nghim: (2,5) Chn (khoanh trũn) cõu trả lời đúng</b>


<b>Bµi 1: </b><sub>3 .3</sub>5 4= <i><sub>a</sub></i><sub>, 3 , 9 , 3 , 9</sub>20 <i><sub>b</sub></i> 20 <i><sub>c</sub></i> 9 <i><sub>d</sub></i> 9
36 <sub>: 3</sub>2<sub> = </sub> 8 12 4 4


, 3 , 3 , 1 d, 3


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>



<b>Bµi 2:TÝnh </b>


3 2


1 1


2 2


   
  
   
   


kÕt qu¶: a, 1
16




b, 1


16 c,
1
32


d, 1
32
<b>Bài 3:Nếu </b> <i>x</i>2 thì x2 bằng: a, 2 b, 4 c, 8 d, 16
<b>Bµi 4:Quan hệ giữa các tập hợp số </b>



a/ N <b> Z </b><b> Q </b><b> R b / Q</b><b> N </b><b> R </b><b> Z</b>
c/ Z <b> N </b><b> R </b><b> Q d/ N </b><b> Z </b><b> Q </b><b> R</b>
<b>PhÇn II Tù luËn (7,5 đ)</b>


<b>Bài 1: Thực hiện phép tính (bằng cách hỵp lý nÕu cã thĨ)</b>
a / 21 4: 8


2 7 9


 
 <sub></sub> <sub></sub>


  b /


3
1
6 3


3
 
  <sub></sub> <sub></sub>
 
c / 2 7 1


5 8 5


 
 <sub></sub> <sub></sub>



  d /


3 1 3 1


15 3


4 2 4 2
<b>Bài 2: Tìm x biết: </b>2 3 2


5<i>x</i> 4 
<b>Bài 3 : Tìm a, b, c biết: </b>


3 2 5


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


  vµ a + b + c = - 80
<b>Bµi 4 (Líp 7A): Trong hai sè: </b> 300


2 vµ <sub>3</sub>200<sub> số nào lớn hơn, giải thích?</sub>


Dn dũ(1phỳt) : Ôn lại tỉ lệ thuận đã học ở cấp I và xem trớc bài “Đại lợng tỉ lệ thuận”.


<i><b>BiĨu ®iĨm </b></i>


Phần trắc nghiệm: Câu 1 (1 đ) các câu còn lại 0, 5đ
Phần tự luận:


Lớp 7B: Bài 1 (3đ) Bài 2 (1,5đ) Bài 3 (3® )



Líp 7A: Bài 1 (3đ) Bài 2 (1,5đ) Bài 3 (2đ ) Bài 4 (1đ)
<i><b>Đáp án: </b></i>


<b>Phn I: Trc nghim:</b>
<b>Bi 1: cõu ỳng c,d</b>
<b>Bài 2: a</b>


<b>Bµi 3: b</b>
<b>Bài 4: d</b>


<b>Phần II Tự luận</b>
<b>Bài 1: </b>


1 4 8 5 9 13


, 2 :


2 7 9 2 14 7


<i>a</i>  <sub></sub> <sub></sub>  


 


3


1 1 1


, 6 3 6 6


3 9 9



<i>b</i>   <sub></sub> <sub></sub>   
 


2 7 1 7 4 11


,


5 8 5 20 20 20


<i>c</i>  <sub></sub> <sub></sub>   


 


3 1 3 1 3 1 1 3


, 15 3 15 3 12 9


4 2 4 2 4 2 2 4


<i>d</i>     <sub></sub>  <sub></sub>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Bµi 2: </b> 55
8
<i>x</i>


<b>Bµi 3: ¸p dơng tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau ta cã</b>
80 8


3 2 5 3 2 5 10



<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i>  


    


 


Suy ra a = -24; b = -16; c = -40
<b>Bµi 4: </b><sub>2</sub>300 <sub>(2 )</sub>3 100 <sub>8 ; 3</sub>100 200 <sub>(3 )</sub>2 100 <sub>9</sub>100


   


8<9 nªn 8100<sub> <9</sub>100<sub> hay 2</sub>300<sub> <3</sub>200


<b>. Thanh Mü, </b><i><b>ngµy</b></i>


<b>Ch</b>

<b> ơng II</b>

<b> : Hàm số và đồ thị</b>


Tiết 23:

<b>Đ</b>

<b>1: </b>

<b>Đại lợng t l thun</b>



A. Mục Tiêu :


Học xong bài này hs cần phải:


HS bit c cụng thc biu din mi liờn hệ giữa hai đại lợng tỉ lệ thuận.
Nhận biết đợc hai đại lợng có tỉ lệ thuận hay khơng?


Hiểu đợc các tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận.


Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tơng ứng của hai đại lợng tỉ lệ thuận, tìm
giá trị của một đại lợng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tơng ứng của i lng kia.



B. Ph ơng tiện dạy học:


Gv: Bảng phụ ghi định nghĩa, tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận và bài tập?3
C. Tiến trình dạy học:


Hoạt động 1: Giới thiệu chơng 2 (2phút)
GV giới thiệu về chơng hàm số và đồ thị


Các em đã biết về đại lợng tỉ lệ thuận ở tiểu học, tiết này ta sẽ nghiên cứu sâu hơn về hai
đại lợng tỉ lệ thuận


Hoạt động 2: Tìm tịi và phát hiện kiến thức ( 34phút)
Thế nào là hai đại lng t l thun ó hc


tiểu học?Ví dụ?


Yêu cầu hs lµm ?1


Hs: Hai đại lợng liên hệ với nhau sao cho khi
đại lợng này tăng (hay giảm) bấy nhiêu lần thì
đại lợng kia cũng tăng ( hoặc giảm) bấy nhiờu
ln.


Ví dụ: Chu vi và cạnh của hình vuông


Quãng đờng đi đợc và thời gian của 1
vật chuyển động đều.


1. Định nghĩa:


?1. a, s=15.t


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

b, VD: Ds¾t=7800 kg/m2 <sub></sub> <sub>m=7800.V</sub>


Em h·y rót ra nhËn xÐt vÒ sù gièng nhau
giữa các công thức nói trên?


Gv gii thiệu định nghĩa (trên bảng phụ),
gạch chân công thức y=k.x, y tỉ lệ thuận với
x theo tỉ số k.


Yªu cầu hs làm ?2


y=kx: Vậy y tỉ lệ thuận với x theo hƯ sè tØ lƯ
nµo?


1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>k</i>


 :VËy x tØ lƯ thn víi y theo hƯ sè tØ
lƯ nµo?


Gv: x và y là hai đại lợng tỉ lệ thuận với
nhau.


GV cho HS làm ?3 có đề bài trên bảng phụ



Yêu cầu hs làm ?4 bảng phụ ghi đề bài:


x x1=3 x2=4 x3=5 x4=6
y y1=6 y2=? y3=? y4=?
a, Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x?
b, Thay dấu ? bởi số thích hợp?


c, Cã nhËn xét gì về tỉ số giữa hai giá trị tơng
ứng?


Qua phần vừa làm GV cho HS biết đó là tính
chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận


HS đọc phần tính chất trên bảng phụ và cơng
thức liên hệ


nhËn xét: (sgk)
Định nghĩa (sgk)


Công thức y=k.x (<i>k</i>0)
y tỉ lệ thuËn víi x theo tØ sè k
?2. 3


5


<i>y</i> <i>x</i> (y tØ lƯ thn víi x)


 <i>x</i> 5<sub>3</sub><i>y</i>. VËy x tØ lƯ thn víi y theo hƯ
sè tØ lƯ lµ 5


3


<i>a</i>


Chó ý: NÕu y tØ lƯ thn víi x theo tØ sè k th× x
tØ lƯ thn víi y theo tØ sè


<i>k</i>
1

B¶ng phơ?3



Cét a b c d


ChiỊu cao(mm) 10 8 50 30


Khèi lỵng (TÊn) 10 8 50 30
<b>2. TÝnh chÊt:</b>


?4.


a, x và y hai đại lợng tỉ lệ thuận nên y=k.x ;
hay 6=k.3 nên k=2. Vậy hệ số tỉ lệ là 2

b,



x x1=3 x2=4 x3=5 x4=6
y y1=6 y2=8 y3=10 y4=12


c, 1 2 3


1 2 3


... 2


<i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  


TÝnh chÊt: 1 2 3


1 2 3


<i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>


<i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 


2
1
2
1


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>x</i>




Hoạt động 3: Củng cố: (7phút)
HS làm bài 1/53SGK


a,Vì hai đại lợng x và y tỉ lệ thuận nên thay x=6 và y=4 vào công thức y=k.x ta đợc
k=2/3


b, y=2/3.x
c, x=9 th×y=6
x=15 thì y=10


HS làm bài 2/54 ( ghi trên bảng phụ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Tiết 24: Đ2: Một số bài toán về Đại lợng tỉ lệ thuận
<b>A. Mục Tiêu:</b>


- Hc xong bi ny HS cần phải biết cách làm các bài toán cơ bản về đại l ợng tỉ lệthuận và chia
tỉ lệ.


- RÌn lun cho HS tÝnh cÈn thËn chÝnh x¸c khi làm bài tập
<b>B. Ph ơng tiện dạy học :</b>


Gv:Bảng phụ ghi các bài tập
Hs: bảng nhóm


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>



Hot ng 1: Kim tra bi c (6 phút)
HS1: Định nghĩa hai đại lợng tỉ lệ thun


giải bài tập 4/ trang 43 SBT (Đề bài ghi trong bảng phụ)
- Vì x tỉ lệ thuận với y theo hƯ sè tØ lƯ 0,8 nªn ta cã x=0,8.y (1)
- V× y tØ lƯ thn víi z theo hƯ sè tØ lƯ 5 nªn ta cã y=5.z (2)


Từ (1) và (2) ta có đợc x=0,8.5.z=4z. Vậy x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 4
HS2: Phát biểu tính chất của hai đại lợng tỉ l thun.


Cho bảng sau hÃy điền (Đ) và (S) vào các câu ở dới:


T -2 2 3 4


S 90 -90 -135 -180


§/S


Biết: S và T là hai đại lợng tỉ lệ thuận


S tØ lƯ thn víi T theo hƯ sè tØ lƯ lµ -45 ; T tØ lƯ thn víi S theo hƯ sè tØ lƯ lµ
45


1


4
1
4
1



<i>s</i>
<i>s</i>
<i>t</i>
<i>t</i>


 (Đề bài này ghi trên bảng phụ Trả lời: Đ,Đ,S,Đ )


Hoạt động 2: Tìm tịi và phát hiện kiến thức ( 32phỳt)
Bi toỏn:


Đa nội dung bài toán lên bảng phụ:


Hai thanh chì có thể tích là 12 cm3<sub> và 17 cm</sub>3
Thanh thứ hai nặng hơn thanh thứ nhất 46,5
g.


Hỏi mỗi thanh nặng bao nhiêu?


bi cho ta bit nhng gì? hỏi ta điều gì?
Khối lợng và thể tích của chì là hai đại lợng
nh thế nào?


NÕu gäi khèi lỵng hai thanh chì là m1(g) và
m2(g) thì ta có tỉ lƯ thøc nµo?


m1 và m2 cịn có quan hệ gì?Vậy làm thế nào
để tìm m1,m2?


Bài tập củng cố ?1 ( Đề bài trong bảng phụ)
Phân tích đề bài để có:



1 2
10 15


<i>m</i> <i>m</i>


 vµ m1+m2=222,5(g)


Gv(chốt): Để giải 2 bài toán trên em phải
nắm đợc m và V l hai i lng t l thun v


<b>Bài toán 1: Đề bài SGK</b>
<b>Giải:</b>


gi khi lng hai thanh chỡ l m1(g) và m2(g).
Do khối lợng và thể tích của vật thể là hai đại
lợng tỉ lệ thuận với nhau, nên:


5
,
56
,


17


12 2 1


2
1






<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


Theo tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau ta cã:


2 1 2 1 56,5


17 12 17 12 5


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>




=11,3


nên m1=11,3.12=135,6
và m2=11,3.17=192,1


Trả lời: Khối lợng hai thanh chì là 135g và
192,1g


<b>?1.</b>


Do khi lng và thể tích của vật là hai đại
l-ợng tỉ lệ thuận nên:



25
5
,
222
15


10
15
10


2
1
2
1







<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


=8,9
Nªn m1=8,9.10=89(g)


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để
giải.



Gv ®a ra chó ý (sgk)


Yêu cầu HS hoạt động nhóm giải bài tập ?2
Gv theo dõi quan sát hớng dn h ca cỏc
nhúm


Chú ý: (sgk)
<b>Bài toán 2:</b>


Gii: Gi s đo các góc của tam giác ABC là
A,B,C theo điều kiện đề bài ta có:


6
180
3


2
1
3
2


1   







<i>B</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>



<i>A</i>


=300
Nªn A=1.300<sub>=30</sub>0


B=2.300<sub>=60</sub>0
C=3.300<sub>=90</sub>0


VËy sè đo các góc cđa tam gi¸c lµ
300<sub>,60</sub>0<sub>,90</sub>0


Hoạt động 3: Củng cố:( 5phút)
GV treo bảng phụ bài tập 5 HS theo dõi đề bài và trả lời


a) x vµ y tØ lƯ thn
b) x và y không tỉ lệ thuận


Bài tập 6 ( Đề bài ở bảng phụ) Giải


Vì khối lợng cuộn dây thép tỉ lệ thuận với chiều dài nên:


, 25.


<i>a y kx</i> <i>y</i> <i>x</i> (Vì mỗi mét dây nặng 25 g)
, 25


<i>b y</i> <i>x</i> nên khi y=4,5 kg=4500g thì x=4500:25=180
Vậy cuộn dây dài 180mét


Hot ng 4: H ớng dẫn học ở nhà : (2phút)


Xem lại các bài tập đã làm.


Lµm bµi 7,8,9,11/SGK vµ bµi8,10 SBT .HSG11;12 BT


Ngày dạy 24/ 11/ 2008
Tiết25: <b>LUN TËP</b>


<b>A. Mơc Tiªu:</b>


- HS làm thành thạo các bài tốn cơ bản về đại lợng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ .


- Có kỹ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán.
- Thông qua giờ luyện tập học sinh đợc biết thêm về nhiều bài toán liên quan đến thực tế
<b>B. Ph ơng tiện dạy học : </b>


Gv: Bảng phụ ghi bài tập
Hs: Bảng nhóm


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


Hot ng 1: Kim tra bi c ( phút)
(Kết hợp trong luyện tập)


Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập: (42phút)
Gv gọi 3 hs lên làm đồng thời


Yêu cầu hs quan sát bài làm của các bạn.
Nx bài làm của các bạn và đánh giá bài của
bạn



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

GV đ a đề bài lên bảng phụ
-Yêu cầu HS tóm tắt đề bài?


-Khi làm mứt thì khối lợng dâu và khối
l-ợng đờng là hai đại ll-ợng quan hệ với nhau
nh thế nào?


-Hãy lập tỉ lệ thức rồi tìm x?
-Vậy bạn nào nói đúng?
Bài 8 tr 56 sgk


Số cây trồng và số hs là hai đại lợng quan
hệ với nhau nh thế nào?


H·y lËp d·y tØ sè b»ng nhau?


Gv: Nhắc nhở hs việc chăm sóc và bảo vệ
cây trång lµ gãp phần bảo vệ môi trờng
trong sạch.


<i><b>Bài 9 ( SGK-56)</b></i>


GV a bài lên bảng phụ .


-Bài tốn này có thể phát biểu đơn giản nh
thế nào?


Hs: Ta cã thĨ ph¸t biĨu gän lµ: chia 150
thµnh ba phần tỉ lệ với 3, 4 và 13.



-Em hãy áp dụng tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau và các điều kiện đã biết ở đề bài
để giải bài tập này?


<i><b>Bµi 10 : (SGK- 56)</b></i>


HS hoạt động nhóm (5phút)


GV : Kiểm tra bài của một vài nhóm
GV đa bài giải cđa mét nhãm cã thĨ viÕt
nh sau:


45
5


2 3 4 2 3 4 9


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i> 


    


 


2.5 10
3.5 15
4.5 20
<i>x</i>


<i>y</i>


<i>z</i>


  


 


 


Tóm tắt: 2 kg dâu cần 3 kg đờng
2,5 kg dâu cần x kg đờng


Giải: Khối lợng dâu và đờng là hai đại lợng tỉ
lệ thuận .


Ta có: 2 3 2,5.3 3,75
2,5 <i>x</i> <i>x</i> 2 
Trả lời: Bạn Hạnh nói đúng.
Bài 8 tr 56 sgk: Giải:


Gäi số cây trồng của các lớp 7A, 7B, 7C lần lợt
là x, y, z.


Theo bài ta có: x + y + z = 24 vµ
<sub>32</sub> <sub>28</sub> <sub>36</sub>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau ta cã


24 1


32 28 36 32 28 36 96 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>


    


 
Do đó: 1 32.1 8


32 4 4


<i>x</i>


<i>x</i>


   




1 1


28. 7


28 4 4


1 1


36. 9



36 4 4


<i>y</i>


<i>y</i>
<i>z</i>


<i>z</i>


   


 


Trả lời: Số cây trồng của các lớp 7A, 7B, 7C
lần lợt là 8, 7, 9 cây.


Bài 9 tr 56 sgk Gi¶i:


Gọi khối lợng (kg) của niken, kẽm và đồng lần
lợt là x, y, z.


Theo bµi ta cã:
x + y + z = 150 vµ


3 4 13


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 



Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau ta cã:


3 4 13


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  = 150 7,5


3 4 13 20
<i>x y z</i> 


 


 


VËy 7,5 3.7,5 22,5


3
<i>x</i>


<i>x</i>


   


7,5 4. 7,5 30
4


<i>y</i>



<i>y</i>


   


7,5 13.7,5 97,5
13


<i>z</i>


<i>z</i>


   


Trả lời: Khối lợng của niken, kẽm, đồng theo
thứ tự là 22,5 kg ; 30kg và 97,5kg.


Bµi 10 tr 56 sgk


Kết quả: độ dài ba cạnh của tam giác lần lợt là:
10 cm ; 15 cm và 20 cm.


Đại diện nhóm lên trình bày bài giải .
HS nhận xét bài làm nhóm.


HS sửa lại:


45 5


2 3 4 2 3 4 9



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i> 


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Yêu cầu HS sửa lại cho chính xác Từ đó suy ra: x, y, z
Hoạt động nhóm “ Thi làm toán nhanh”


Gäi x, y, z, theo thø tự làsố vòng quay của kim giờ, kim phút, kim gi©y trong cïng mét thêi gian
a / Điền số thích hợp vào ô trống:


x 1 2 3 4 y 1 6 12 18


y z


b / Biểu diễn y theo x c / Biểu diễn z theo y d / Biểu diễn z theo x
Hoạt động 4: H ớng dẫn về nhà (3phút)


- ôn các dạng toán về đại lợng tỉ lệ thuận


- BTVN 13, 14, 15, 17 SBT-44,45


- ôn tập đại lợng tỉ lệ nghịch (lớp 4)


- Nghiên cứu bi i lng t l nghch SGK -56


Ngày dạy 27/ 11/ 2008


Tiết26: <b>Đ3 ĐạI LợNG Tỉ Lệ NGHịCH</b>


<b>A. Mục Tiêu: Qua bµi häc, hs:</b>



- Biết biểu diễn cơng thức mối liên hệ giữa hai đại lợng tỉ lệ nghịch.
- Nhận biết hai đại lợng có tỉ lệ nghịch hay khơng?


- Hiểu đợc các tính chất của hai đại lợng tỉ lệ nghịch.


- Biết cách tìm hệ số tỉ lệ nghịch, tìm giá trị của một đại lợng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tơng
ứng của đại lng kia.


<b>B. Ph ơng tiện dạy học :</b>


GV: bảng phụ ghi đ/n hai đại lợng tỉ lệ nghịch, t/c của 2 đại lợng tỉ lệ nghịch
HS:


<b>C. TiÕn trình dạy học:</b>


Hot ng 1: Kim tra bi c ( 5phút)
Nêu đ/n và t/c của hai đại lợng tỉ lệ thuận?


Thế nào là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch đã học ở tiểu học.


Hoạt động 2: Tìm tịi và phát hin kin thc (33 phỳt)


Yêu cầu hs làm ?1


a.cnh y (cm) theo cạnh x (cm) của hcn ln
có kích thớc thay đổi nhng diện tích bằng
12.


b.lợng gạo y (kg) trong mỗi bao theo x khi


chia đều 500 kg vào x bao.


c.vận tốc v (km/h) theo thời gian t (h) của 1
vật chuyển động đều trên quãng đờng 16
km.


Em h·y nhËn xÐt vỊ sù gièng nhau cđa các
công thức trên?


Gv gii thiu nh ngha.
Gv nhn mnh công thức:
y=a/x hay x.y=a


gv l u ý<i> : khái niệm tln ở tiểu học (a>0) chỉ là </i>
một là một trờng hợp riêng của định nghĩa
với a khỏc 0


Yêu cầu hs làm?2


Gv trong trờng hợp tổng qu¸t:


NÕu y TLN víi x theo hƯ sè tØ lƯ a thì x TLN


<b>1.Định nghĩa:</b>


a, Diện tích hình chữ nhật:


2 12


S xy 12(cm ) y


x




b, Lợng gạo trong tất cả các bao là:
x.y=500(kg) y 500


x


c, Quãng đờng đi đợc của vật chuyển động
đều:


v.t=16 (km) v 16
t
 


Nhận xét: Các công thức trên đều giống nhau
ở chỗ là đại lợng này bằng hằng s chia cho
i lng kia.


<b>Định nghĩa: (sgk)</b>
Công thức: <i>y</i> <i>a</i>


<i>x</i>


 hay xy=a (víi <i>a</i>0)
y tØ lƯ nghÞch víi x theo hƯ sè tØ lƯ a
?2. y TLN víi x theo hÖ sè tØ lÖ -3,5



3,5 3,5


y x


x y


 


    <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

víi y theo hƯ sè tØ lƯ nµo?


Cho hs ghi chó ý. Chó ý: (sgk)<sub>a</sub> <sub>a</sub>


y x


x y


  


y tØ lƯ nghÞch víi x theo hƯ sè tØ lƯ a
x tØ lƯ nghÞch víi y theo hƯ sè tØ lƯ a

2. TÝnh chÊt:



Cho hs lµm?3: y vµ x TLN víi nhau


x x1=2 x2=3 x3=4 x4=5


y y1=30 y2=? y3=? y4=?



a.T×m hƯ sè tØ lệ?


b. Thay ? bằng các số thích hợp.


c.Có nhận xét gì về tích hai giá trị tơng ứng
x1 y1; x2 y2; x3 y3; x4y4 cđa x vµ y.


gv: giả sử y và x tỉ lệ nghịch với nhau: y a
x

khi đó, với mỗi giá trị của <i>x x x</i><sub>1</sub>, , ...<sub>2</sub> <sub>3</sub> khác 0
của x ta có giá trị tơng ứng 1


1
a
y


x
 <sub>;</sub> <sub>2</sub>


2
a
y


x
 <sub>,</sub>


3
3
a


y


x


 <sub>,</sub><sub>…</sub><sub> của y, do đó:</sub>


x1 y1= x2 y2= x3 y3= … = a. Cã:


1 2


1 1 2 2


2 1


3
1


1 1 3 3


3 1


x y


x y x y


x y


y
x
x y x y



x y


...


  


  


Gv giíi thiƯu 2 tÝnh chÊt trong sgk.


-so sánh với tính chất của hai đại lợng TLT.


<b>?3.</b>


a. x1 y1= a suy ra a= 2.30 = 60.
b.


x x1=2 x2=3 x3=4 x4=5


y y1=30 y2=20 y3=15 y4=12
c. x1 y1= x2 y2= x3 y3= x4y4= 60(= a)


TÝnh chÊt: (sgk)


gi¶ sư y và x tỉ lệ nghịch với nhau: y a
x

* x1 y1= x2 y2= x3 y3= … = a.
* Cã:





1 2


1 1 2 2


2 1


3
1


1 1 3 3


3 1


x y


x y x y


x y


y
x
x y x y


x y


...



  


  


Hoạt động 3: Củng cố:(5 phút)
Thế nào là hai đại lợng tỉ lệ nghịch?Phát biểu tính chất đại lợng tln?
Bài 12 trang 58 sgk:


a, vì x và y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch y a
x


  .Thay x = 8;y = 15 ta cã: a= x.y =120.
b, y 120


x


120
c, x = 6 y 20


6
120
x 10 y 10


10


  


   



Hoạt động 4: H ớng dẫn học ở nh : (2phỳt)
-Hc nh ngha v tớnh cht.


-Làm các bài tËp 13,14,15.
-Xem trớc bài học hôm sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Tiết27: <b>Đ4. MộT Số BàI TOáN Về ĐạI LợNG Tỉ Lệ NGHịCH</b>


<b>A. Mục Tiêu:</b>


-Hc xong bi ny hs cn phi bit cách làm các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ nghịch.
<b>B. Ph ơng tiện dạy học :</b>


GV: bảng phụ ghi bài toán 1, 2sgk
HS:sgk.


<b>C. Tiến trình d¹y häc:</b>


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 phút)
HS1: a.nh ngha i lng t l nghch.Vit


công thức.


b.Làm bài tËp 13.


x 0,5 -1,2 4 6


y 3 -2 1,5


Hs2 lµm bµi 14



Gv nhận xét và nhấn mạnh:
Khi hai đại lợng tỉ lệ thuận:
x1 ứng với y1


x2 øng víi y2


Khi hai đại lợng tỉ lệ nghịch:
x1 ứng với y1


x2 ứng với y2
gv giới thiệu cách 2:


Bài 13:


x 0,5 -1,2 <i><b>2</b></i> <i><b>-3</b></i> 4 6


y <i><b>1,2</b></i> <i><b>-5</b></i> 3 -2 1,5 <i><b>1</b></i>


Bµi 14:


Để xây một ngôi nhà:
35 công nhân hết 168 ngày
28 công nhân hết x ngày?


S cụng nhân và số ngày là hai địa lợng
TLN:


Ta cã: 35 x x 210
28 168  



Vậy 28 công nhân xây trong 210 ngày.
Cách 2: gọi số cn là x và y là số ngày:
Vì năng suất làm việc của mỗi ngày là nh
nhau nên số công nhân TLN với số ngày.
Do đó: a = x.y.thay x=35;y=168 vào ta có:
a=35.168 =5880.


Khi x = 28 thì y = 5880/28=210.
Hoạt động 2: Tìm tịi và phát hiện kiến thức ( 30phút)


<b>Gv đa đề bài toán 1 lên bảng phụ </b>
gv hớng dẫn hs tìm cách gii.


Ta gọi vận tốc cũ và mới của ôtô lần lợt là
v1và v2 (km/h).


Thi gian tng ng l t1 v t2 (h).
Hãy tóm tắt, rồi lập tỉ lệ thức để tìm t2.


Gv nhấn mạnh: vì v và t là hai đại lợng TLN
nên tỉ số giữa hai giá trị bất kì của đại lợng
này bằng nghịch đảo tỉ số 2 giá trị tơng ứng
của đại lợng kia.


Nếu thay đổi nội dung bài tốn:
Nếu v2 = 0,8 v1 thì t2 = ?


GV đa đề lên bảng phụ, yêu cầu hs tóm tắt đề
bài ?Hs: Tóm tắt:



Bốn đội có 36 máy cày (cùng năng suất, công
việc nh nhau)


Đội 1 HTCV trong 4 ngày.
Đội 2 HTCV trong 6 ngày.
Đội 3 HTCV trong 10 ngày.
Đội 4 HTCV trong 12 ngày.
Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy?


Gọi số máy của mỗi đội là x1;x2;x3;x4 (máy),
ta có điều gì?


Cïng mét cv nh nhau giữa số máy cày và số
ngày hoàn thành cv quan hệ ntn?


<b>Bài toán 1 : </b>


Với vận tốc cũ là v1 thì thời gian là t1
Với vận tốc mới là v2 thì thời gian là t2


Vn tc v thời gian của 1 vật chuyển động
đều trên cùng 1 quãng đờng là 2 đại lợng
TLNnên: 1 2


2 1


t v
t v



Mµ t1 = 6; v2 = 1.2 v1.


Do đó: 2


2


6 6


1, 2 t 5


t   1, 2


Vậy nếu đi với vận tốc mới thì ơtơ đi từ A
đến B hết 5h.


Hs : th×


1 2


2


2 1 2


t v 6 6


0,8 hay 0,8 t 7,5


t v t 0,8


<b>Bài toán 2: Giải: </b>



Gi s máy của mỗi đội là x1;x2;x3;x4 (máy)
Ta có: x1+x2 +x3+x4=36.


V× số máy tỉ lệ nghịch với số ngày hoàn
thành công việc nên: 4x1= 6x2 =10x3= 12 x4




3


1 2 x 4


x x x


hay


1 1 1 1


4 6 10 12


  


Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau ta cã:
1 1


2 2


x

y




x

y





1 2


2 1


x

y



x

y



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

áp dụng tính chất 1 của đại lợng TLN, ta có
các tích nào bằng nhau ?


Hãy biến đổi các tích này thành dãy tỉ số bằng


nhau? GV gỵi ý:


1
1


x
4x


1
4


Qua bài tốn 2 ta thấy đợc mối quan hệ giữa 2


bài toán TLT và TLN:


nÕu y TLN víi x th× y TLT víi 1
xv×:


a 1


y a.


x x


  <sub>.</sub>


VËy nÕu cã x1;x2;x3;x4 tỉ lệ nghịch với 4,6,10,
12 thì thì x1;x2;x3;x4 TLT víi 1 1 1 1; ; ;


4 6 10 12


Yªu cầu hs làm?2


Gv hng dn hs s dng cụng thc định nghĩa
của hai đại lợng TLT,TLN


3 1 2 3 4


1 2 4


1 2


3 4



x x x x x


x x x 36


60


1 1 1 1 1 1 1 1 36


4 6 10 12 4 6 10 12 60


1 1


x .60 15 ; x .60 10


4 6


1 1


x .60 6 ; x .60 5


10 12


  


     


  


   



   


Vậy số máy cày của mỗi đội lần lợt là:
15;10;6; 5 máy.


<b>?2 a, x vµ y TLN </b> x a
y
 
y vµ z TLN y b


z
 
Ta cã:


a a a


x x z


b


y b


z
    


Cã d¹ng x = k.z suy ra x TLN víi z
b, x vµ y TLN x a


y


 
y vµ z TLT  y b.z


Ta cã: x a a hay xz a


y b.z b


  


vậy x TLN với z
Hoạt động 3: Củng cố:( 5phút)
Bài 16 tr60 sgk: a, x và y TLN vì: 1.20=2.60=4.30=5.24=8.15=120


b, x và y không TLN vì 5.12,5 6.10


Bài 17 tr61: yêu cầu hs tìm hstl: a= 10.1,6=16


x 1 2 -4 6 -8 10


y 16 8 -4 <sub>2</sub>


2
3


<b>-2</b> 1,6


Hoạt động 4: H ớng dẫn học ở nhà : (2phỳt)


- Xem lại cách giải bài toán TLN.Biết chuyển từ toán chia TLN sang TLT.
- Ôn tập Đại lợng TLT và TLN. BTVN 19,20,21 trang 61 sgk



Ngày dạy 04/ 12/ 2008
TiÕt 28:<b> LUN TËP</b>


A. Mơc Tiªu:
Gióp häc sinh


- Củng cố các kiến thức về đại lợng tỉ lệ thuận, đại lợng tỉ lệ nghịch .


- Có kỹ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để vận dụng giải toán
nhanh và đúng .


- Hiểu biết, mở rộng vốn sống thông qua các bài tập mang tính thực tế: về năng suất, về
chuyển động …


- Kiểm tra 15 phút nhằm kiểm tra, đánh giá việc lĩnh hội và áp dụng kiến thức của hs.
<b>B. Ph ơng tiện dạy học :</b>


- Giáo viên: Bảng phụ ghi đề bài và đề kiểm tra 15phỳt
Hs


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i><b>Bi 1: GV đa đề bài lên bảng phụ:</b></i>


Hãy lựa chọn số thích hợp trong các số sau
để điền vào các ô trống trong hai bảng sau:
Các số: -1; -2; -4; -10; -30;1;2;3;6;10.

Bảng 1: x và y là 2 đại lợng tỉ lệ thuận.




x -2 -1 3 5


y -4 2 4


Bảng 2: x và y là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch:



x -2 -1 5


y -15 30 15 10


Bµi 19 : SGK / 61


Yêu cầu HS đọc và tóm tắt đề bài
Cùng một số tiền mua đợc:


51 mét vải loại I giá a đ /m
x mét vải loại II giá 85% ađ /m
- Lập tỉ lệ thức ứng với hai đại lợng tỷ lệ
nghịch


- T×m x


<i>Bài 21: SGK/61 Gv đa đề bài lên bảng phụ </i>
GV: Hãy tóm tắt đề bài?


Cùng khối lợng công việc nh nhau:
Đội I có x máy HTCV trong 4 ngày
Đội II có y máy HTCV trong 6 ngày
Đội III có z máy HTCV trong 8 ngày
Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (có cùng


năng suất) Và x – y = 2


GV gợi ý: Số máy và số ngày là hai đại
l-ợng nh thế nào? (năng suất các máy nh
nhau)


HS : Số máy và số ngày là hai đại lợng tỉ lệ
nghịch hay x, y, z là hai đại lợng tỉ lệ
nghịch với 4, 6, 8.


- VËy x, y, z tØ lệ với các số nào?
- HS :x, y, z tỉ lệ thuận 1


4;
1 1


;
6 8
Cả lớp giải, 1HS lên bảng trình bày


GV: S dng tớnh cht ca dóy t số bằng
nhau để làm bài tập trên


HS đọc kỹ đề bài, 2HS lên bảng giải


B¶ng 1:


x -2 -1 <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> 5


y -4 <b>-2</b> 2 4 <b>6</b> <b>10</b>



B¶ng 2:


x -2 -1 <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> 5


y -15 <b>-30</b> 30 15 10 <b>6</b>


Bài 19 Tr 61 sgk:giải


Gi x l số m vải loại II mua đợc(x>0)


Vì số m vải mua đợc và giá tiền 1m vải là 2 đại
lợng tỉ lệ nghịch nên:




51 85% 85


100


<i>a</i>
<i>x</i>  <i>a</i> 


51.100


60( )
85


<i>x</i> <i>m</i>



  


Tr¶ lêi. Víi cïng sè tiền có thể mua 60m vải
loại II.


Bài 21 Tr 61 sgk:


Gọi số máy của ba đội theo thứ tự là x, y, z. Vì
các máy có cùng năng suất nên số máy và số
ngày là hai đại lợng tỉ lệ nghịch, do đó ta có:


1 1 1


4 6 8


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>




và <i>x y</i> 2


áp dụng tính chất cña d·y tØ sè b»ng nhau
2


24


1 1 1 1 1


4 6 8 12 12



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y</i>


    


VËy: 24.1 6
4


<i>x</i>  ; 24.1 4
6


<i>y</i> 


24.1 3
8


<i>z</i> 


Vậy Số máy của ba đội lần lợt là 6, 4, 3 máy
Hoạt động 2: Kiểm tra 15 phút


<b>Câu 1: Hai đại lợng x và y tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch. Hãy viết TLT (tỉ lệ thuận) hoặc TLN </b>
(tỉ lệ nghịch) vào ô trống .


<b>a) </b>

b)



x -5 -2 2 5


y -2 -5 5 2



<b>c)</b>


x -4 -2 10 20


x -1 1 3 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

y 6 3 -15 -30


<b>Câu 2: Hai ngời cùng xây một bức tờng hết 8 giờ. Hỏi 5 ngời xây bức tờng ú ht bao lõu </b>
(cựng nng sut nh nhau)?


Đáp án và biểu điểm:


Cõu 1: ( 5 im) x v y là 2 đại lợng tỉ lệ thuận: câu a, c
x và y là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch: câu b
Câu 2: ( 5 điểm) 5 ngời xây bức tờng đó hết 3,2 giờ


Hoạt động 3: H ớng dn hc nh (2phỳt)


- ôn bài .


- Làm bài tập 20,22,23,(Tr 61,62,SGK) .Bài 28,29,34,(tr 46,47SBT).


- Nghiên cứu trớc bài Hàm số .


Ng y dạy 09/ 12/ 2008
Tiết 29:<b> Đ</b>5. HàM Số


<b>A. Mơc tiªu :</b>



- Học sinh biết đợc khái niệm hàm số.


- Nhận biết đợc đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng kia hay không trong những cách
cho cụ thể và đơn giản (bằng bảng, bằng công thức)


- Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số.
<b>B. Ph ng tin dy hc :</b>


Gv: Bảng phụ ghi bài tập, khái niệm về hàm số, chú ý. Thớc thẳng
Hs: Thớc thẳng


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


Hot ng 1 <b>: Tìm tịi và phát hiện kiến thức mới (35phút)</b>
Trong thực tiễn và trong toán học ta thờng


gặp các đại lợng thay đổi phụ thuộc vào sự
thay đổi của các đại lợng khác.


Ví dụ 1: Nhiệt độ <i><sub>T C</sub></i><sub>(</sub>0 <sub>)</sub><sub> phụ thuộc vào thời</sub>
điểm t (giờ) trong một ngày. GV đa bảng
phụ ví dụ 1 SGK yêu cầu Hs đọc bảng và
cho biết: Theo bảng này, nhiệt độ trong
ngày cao nhất khi nào? thấp nhất khi nào?
Ví dụ 2: (SGK – 63) GV đa đề bài lên
bảng phụ, u cầu Hs đọc và lập cơng thức
tính khối lợng m của thanh kim loại


_Công thức này cho ta biết m và V là hai


đại lợng quan hệ nh thế no?


_?1 HÃy tính các giá trị tơng ứng của m khi
V = 1; 2; 3; 4


Ví dụ 3: ( SGK – 64) GV đa đề bài lên
bảng phụ: Một vật chuyển động đều trên
quãng đờng dài 50km với vận tốc v(km/h).
Hãy tính thời gian t (h) của vật đó.


Cơng thức này cho ta biết với quãng
đ-ờng không đổi, thời gian và vận tốc là hai
đại lợng quan hệ th no?


<b>?2 Tính và lập bảng các giá trị tơng øng cđa</b>


<i><b>1. Mét sè vÝ dơ vỊ hµm sè:</b></i>


HS đọc ví dụ 1 và trả lời


_ Theo bảng này, nhiệt độ trong ngày cao nhất
lúc 12 giờ tra <sub>(26</sub>0<i><sub>C</sub></i><sub>)</sub><sub> và thấp nhất lúc 4 giờ</sub>
sáng <sub>(18</sub>0<i><sub>C</sub></i><sub>)</sub>


VÝ dô 2


m = 7,8.V


_m và V là hai đại lợng tỉ lệ thuận vì cơng thức
có dạng: y = kx với k = 7,8



?1.


V(cm3<sub>)</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub>


m(g) 7,8 15,6 23,4 31,2


VÝ dô 3


<i>t</i> 50
<i>v</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

t khi v = 5 ; 10 ; 25 ; 50


_Nhìn vào bảng em có nhận xét gì về nhiệt
độ T và thời gian t?


_Với mỗi giá trị của thời điểm t, ta xác
định đợc mấy giá trị tơng ứng của nhiệt độ
T?


T¬ng tù, ë vÝ dơ 2 em cã nhËn xÐt g×?


- Ta nói nhiệt độ T là hàm số của thời điểm
t, khối lợg m là một h/s của thể tích V.
- ở vd 3, thời gian t là h/s của đl nào?
_Vậy hàm số là gì?



GV : Qua các ví dụ trên, hãy cho biết đại
l-ợng y đợc gọi là hàm số của đại ll-ợng thay
đổi x khi nào?


GV đa khái niệm hàm số (SGK – 93) lên
bảng phụ . Lu ý để y là hàm số của x cần có
các điều kiện sau:


<i>-x và y đều nhận các giá trị số.</i>
<i>-đại lợng y phụ thuộc vào đại lợng x.</i>


<i>-Với mỗi giá trị của x khơng thể tìm đợc</i>
<i>nhiều hơn một giá trị tơng ứng của y.</i>


_GV giới thiệu phần chú ý SGK 63


dạng <i>y</i> <i>a</i>
<i>x</i>



?2.


v(km/h) 5 10 25 50


t(h) 10 5 2 1


_HS : Nhiệt độ T phụ thuộc vào sự thay đổi của
thời điểm t


_Với mỗi giá trị của thời điểm t, ta chỉ xác định


đợc một giá trị tơng ứng của nhiệt độ T.


VÝ dô: t = 0(giê) th× T = <sub>20</sub>0<i><sub>C</sub></i>
t = 12(giê) th× T = <sub>26</sub>0<i><sub>C</sub></i>


HS : Khối lợng m của thanh đồng phụ thuộc
vào thể tích V của nó. Với mỗi giá trị của V ta
chỉ xác định đợc giá trị tơng ứng của m


_HS : Thêi gian t lµ hµm sè cđa vËn tèc v.
2. Khái niệm hàm số:


Nu i lợng y phụ thuộc vào đại lợng thay
đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác
định đợc chỉ một giá trị tơng ứng của y thì y đ -
ợc gọi là hàm số của x và x gọi là biến số.


c


hú ý (SGK).
Hoạt động 3: Củng cố: ( 8phút)
_HS làm bài tập 24 SGK -63. GV đa đề bài


lªn b¶ng phơ


_ Đối chiếu ba điều kiện của hàm số, cho
biết y có phải là hàm số của x hay khơng?
_ Hãy cho một ví dụ về hàm số đợc cho
bằng cơng thức?



_ XÐt hµm sè y = f(x) = 3x . H·y tÝnh f (1),
f( -5) , f( 0) ?


_XÐt hµm sè y = g(x) = 12
<i>x</i> .
H·y tÝnh g ( 2) , g( -4) ?


HS hoạt động nhóm làm bài tập 25 SGK /
64,


Cho hµm sè y = <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>1</sub>


 .


TÝnh: 1 ;

 

1 ;

 

3 .
2


<i>f</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>f</i> <i>f</i>


 


Bµi 24 tr 63 sgk:


Ta thấy 3 điều kiện của hàm số đều thỏa mãn,
vậy y là một hàm số của x.


Đây là một hàm số đợc cho bằng bảng.


_HS : y = f(x) = 3x ,
HS : f(1) = 3.1 = 3



f( -5) = 3. ( -5) = -15
f( 0) =3.0 = 0


HS: y = g(x) = 12
<i>x</i>


_HS : (2) 12 6; ( 4) 12 3


2 4


<i>g</i>   <i>g</i>   



Bµi 25 tr 64 sgk:


2


1 1 3 3


3. 1 1 1


2 2 4 4


<i>f</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>    
   


f(1) = <sub>3.1</sub>2 <sub>1 3 1 4</sub>


   



f( 3) = <sub>3.3</sub>2 <sub>1 27 1 28</sub>


   


<i>Hoạt động 3 : H ớng dẫn học ở nhà : (2phút)</i>


- Nắm vững khái niệm hàm số, vận dụng các điều kiện để y là một hàm số của x.
- Bài tập vầ nhà số 26, 27, 28, 29, 30 SGK – 64


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>A. Mục tiêu:</b>


- Củng cố khái niệm hµm sè.


- Rèn luyện khả năng nhận biết đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng kia hay khơng
(theo bảng, cơng thức, sơ đồ).


- Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số theo biến số và ngợc lại.
<b>B. Ph ơng tiện dạy học:</b>


Gv: B¶ng phơ ghi bài tập - Thớc thẳng Phấn màu.
Hs: dông cô häc tËp


<b>C. TiÕn trình dạy học:</b>


Hot ng 1: Cng c kin thc cũ (7phút)
HS1: Khi nào y đợc gọi là hàm số ca i


l-ợng x?



Làm bài tập 26 SGK /64


HS2 : Làm bài tập 27 SGK /64
GV đa đề bài tập lờn bng ph


Cả lớp nhận xét bài làm của bạn.
GV nhận xét và cho điểm


HS1 : Trình bày khái niệm hµm sè ( SGK)
Lµm bµi 26 SGK /64


x -5 -4 -3 -2 0 1


5
y=5x-1 <i><b>-26</b></i> <i><b>-21</b></i> <i><b>-16</b></i> <i><b>-11</b></i> <i><b>-1</b></i> <i><b>0</b></i>
HS2 : bµi 27 SGK /64


a, Đại lợng y là hàm số của đại lợng x vì y phụ
thuộc theo sự biến đổi của x, với mỗi giá trị của
x chỉ có một giá trị tơng ứng của y.


C«ng thøc: xy = 15 <i>y</i> 15
<i>x</i>


 


x và y là tỉ lệ nghịch với nhau.


b, y là một hàm hằng. Với mỗi giá trị của x chỉ
có một giá trị tơng ứng của y bằng 2



Hot ng 2: T chc luyn tp: (36phỳt)


<i>Yêu cầu cả lớp làm Bài 29</i> tr64 sgk
Cho hàm sè y = f(x) = <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub>


 .


H·y tÝnh: f( 2); f( 1) ; f( 0); f( -1); f( -2)
Gv gọi 1 hs lên bảng làm


HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn.
<i>Yêu cầu cả lớp làm Bài 30</i> tr64 sgk


Cho hàm số y = f( x) = 1 – 8x. Khẳng định
nào sau đây là đúng:


a / f( -1) = 9 b / 1 3
2
<i>f</i> <sub></sub> <sub></sub>


  c / f( 3) =25
HS c¶ líp suy nghÜ .


<b>Bµi 29</b> tr64 sgk


y = f(x) = <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub>


 .



2


(2) 2 2 2


<i>f</i>    <i>f</i>( 1) ( 1)   2 21
2


(1) 1 2 1


<i>f</i>    <i>f</i>( 2) ( 2)   2 2 2


2


(0) 0 2 2


<i>f</i>   


<b>Bµi 30</b> tr64 sgk


f( -1) = 1 – 8. ( -1) = 9  a đúng


1 1


1 8 3


2 2


<i>f</i><sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


     b đúng


f( 3) = 1 – 8 . 3 = -23  c sai


GV : Để giải bài này, ta phải làm thế nào?
Hs: Ta phải tính f ( -1) ; 1


2
<i>f</i> <sub></sub> <sub></sub>


 ; f( 3) rồi đối
chiếu với các giá trị cho ở đề bài.


<i>Yêu cầu cả lớp làm Bài 31</i> tr65 sgk
GV đa đề bài lên bảng phụ và gọi HS lên
bảng giải.


GV : -BiÕt x, tÝnh y nh thÕ nµo?
- BiÕt y, tÝnh x nh thÕ nµo?


<i><b>Bµi 31 </b> tr65 sgk </i>
hµm sè 2


3
<i>y</i> <i>x</i>.


x -0,5 <i><b>-3</b></i> <i><b>0</b></i> 4,5 9


y <i><b>-1/3</b></i> -2 0 <i><b>3</b></i> <i><b>6</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

VÝ dụ: Cho a,b,c,d,m,n,p,q R



Gv giải thích: a tơng ứng với m,...


<i><b>Luyện tập củng cố kiến thức mới (HS lớp 7A)</b></i>
<i>Yêu cầu cả lớp hoạt động nhóm</i>


<b> Bµi 42</b> tr49 sbt


GV đa đề bài lên bảng phụ
Cho hàm số y = f( x) = 5 – 2x
a, Tính f ( -2); f( -1); f( 0); f( 3)


b, TÝnh c¸c gi¸ trÞ cđa x øng víi y =5; 3; -1
c, Hái y và x có tỉ lệ thuận không? Có tỉ lệ
nghịch không? Vì sao?


i din nhúm tr li. HS c lớp nhận xét
Gv nhận xét và đánh giá


<b>Bµi 42</b> tr49 sbt


a, y = f( x) = 5 – 2x



x -2 -1 0 3


y <i><b>9</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>-1</b></i>


b,


x <i><b>0</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>3</b></i>



y 5 3 -1


c, y và x không là tØ lƯ thn v× 9 7
2  1

y và x không tỉ lệ nghịch vì


( 2).9 ( 1).7


Hot ng 3: H<i><b> ớng dẫn học ở nhà</b><b> (2phút)</b></i>


- Bµi tËp vỊ nhµ 36, 37, 38, 39, 43 SBT/48, 49.


- Đọc trớc bài Mặt phẳng tọa độ.


- TiÕt sau chuÈn bị thớc thẳng


Ngày dạy 15/ 12/ 2008
Tiết 31:<b> </b> <b>Đ6. MặT PHẳNG TOạ Độ</b>


<b>A. Mục tiªu: </b>


- HS thấy đợc sự cần thiết phải dùng một cặp số để xác định vị trí của một điểm trên mp.
- Biết vẽ hệ trục toạ độ Oxy.


- Biết xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng.


- Biết xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.
- Thấy đợc mối liên hệ giữa tốn họcvà thực tiễn để ham thích học toán.
<b>B. Chuẩn bị: </b>



GV: Bảng phụ, thớc thẳng có chia độ dài, compa, bản đồ địa lí.
HS: Phiếu hc tp.thc thng, compa.


<b>C.</b> <b>Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hot ng 1: Kiểm tra bài cũ: (5phút)</b>
HS: Cho hàm số: y=f(x)=15/x.


a) TÝnh f (-3), f(6).


b) x và y là hai đại lợng có quan hệ thế nào?


HS : y=f(x)=15/x.
a) f(-3) = -5; f(6) = 5/2


b) y và x là hai đại lợng tỉ lệ nghịch


<b>Hoạt động 2: Tìm tịi và phát hiện kiến thức mới (32phút)</b>
<b>1. Đặt vấn đề:</b>


VD1: (GV đa bản đồ địa lí lên bảng)


ở lớp 6 ta đã biết mỗi địa điểm trên bản đồ Ví dụ 1:
.
m
. n
. p
. q
a .



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

II I


III
VI


III
VI


địa lí đợc xác định bởi một cặp gồm hai số
(toạ độ địa lí) là kinh độ và vĩ độ.VD toạ độ
địa lí của mũi Cà Mau là 104o<sub>40’Đ(kinh độ)</sub>
và 8o<sub>30’B(vĩ độ).</sub>


-Gọi Hs đọc toạ độ của một vị trí khác
VD2: Cho HS đọc VD2 vàquan sát chiếc vé
xem phim trong SGK.


- HÃy cho biết Số ghế H1 cho ta biết điều
gì?


-Cp gồm một chữ và một số nh vậy xác
định vị trí chỗ ngồi trong rạp của ngời có
tấm vé này.


(GV chỉ vào hình vẽ ở đầu chơng hai trang
51 để chỉ vị trí của chiếc ghế trong rạp).
-HS lấy thêm VD trong thực tiễn.


VÝ dơ 2:



H lµ chØ sè thø tù cđa d·y ghÕ.
1 lµ chØ sè thø tự của ghế trong dÃy.


-VD: Vị trí quân cờ trong bàn cờ (ở phần có
thể em cha biÕt). VÞ trÝ cđa mét ch÷ trong
trang sách (dòng, vị trí trong dòng), vÞ trÝ
trong líp……


<i><b>Chuyển tiếp: trong tốn học, để xác định vị trí của một điểm trên mặt phẳng, ngời ta </b></i>
th-ờng dùng một cặp gồm hai số. Làm thế nào để có cặp số đó.  phần 2:


2. Mặt phẳng toạ độ:
GV giới thiệu mặt phẳng to v hng dn


cho HS vẽ.


- Trên mặt phẳng, ta vÏ hai trơc Ox  Oy vµ


cắt nhau tại O (gốc của mỗi trục). Ta có hệ
trục toạ độ Oxy.


-GV giới thiệu các thành phần trên mặt
phẳng toạ độ Oxy. HS ghi bài.


-Chú ý: các đơn vị dài trên hai trục toạ độ
đ-ợc chọn bằng nhau (nếu khơng nói gì thêm)
- GV đa hệ trục toạ độ Oxy vẽ trục Ox thẳng
đứng, Oy nằm ngang, chia khoảng cách giữa
hai trục không đều và ghi ngợc các góc phần


t cho HS nhận xét và phát hiện ra chỗ sai
trong hệ trục. HS có thể sửa lại cho đúng.


vẽ hệ trục toạ độ Oxy


- Các trục Ox, Oy gọi là các trục toạ độ.
Ox là trục hoành. (nằm ngang)


Oy là trục tung. (thẳng đứng)
O là gốc toạ độ


Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy là mặt
phẳng toạ độ Oxy.


Hai trục toạ độ chia
mặt phẳng thành 4
góc: góc phần t thứ I,
II, III, IV theo thứ tự
ngợc chiều kim đồng
hồ.


<i><b>Chú ý: các đơn vị dài</b></i>
trên hai trục toạ độ
đ-ợc chọn bằng nhau
(nếu khơng nói gì
thêm)


<b>3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ:</b>
Gọi HS lên bảng vẽ hệ trục toạ độ Oxy, lấy



®iĨm P bất kỳ. Cả lớp vẽ vào vở.


GV v cỏc đờng vng góc từ P đến các trục
nh trong SGK. GV giới thiệu toạ độ điểm P
<i><b>Chú ý: Vẽ các đờng vng góc từ điểm đến</b></i>
các trục thì vẽ bằng nét đứt.


<b>?1 Gọi HS lên bảng vẽ hệ trục toạ độ Oxy và</b>
xác định điểm P (2;3), Q(3,2).


- Hãy cho biết hoành độ và tung độ của điểm
P và Q.


<b>?2 Gọi HS xác định toạ độ gốc O.</b>


GV cho HS xem hình 18 (SGK) và gọi Hs
đọc phần nhận xét dới hình 18.Gv giải thích
thêm


Trên mặt phẳng toạ độ, mỗi điểm xác định
một cặp số và mỗi cặp số xác định một điểm.
Hoành độ của một điểm ln đứng trớc tung
độ của nó.


-Toạ độ (1,5;3) gọi là toạ độ điểm P.
Kí hiệu P (1,5; 3)


-Số 1,5 gọi là hoành
độ và 3 gọi là tung độ
của điểm P



<i><b>Chú ý: Khi viết kí</b></i>
hiệu toạ độ của một
điểm thì hồnh độ
viết trớc và tung độ
viết sau.


<b>?2</b>


Toạ độ gốc O(0;0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Nhắc lại khái niệm về hệ trục toạ độ, toạ độ
của một điểm và cách kí hiệu.


GV gọi 2 hs lên bảng làm đồng thời
Bài 32 tr67sgk


HS lªn bảng viết và nêu nhận xét.
Bài 33 tr67sgk


GV vẽ hệ trục lên bảng .


Gi ba HS lờn xỏc nh ba điểm




1 2


A 3; ; B 4; ;C 0; 2,5



2 4


   




   


   


-Vậy muốn xác định đợc vị trí của một điểm
trên mặt phng ta cn bit iu gỡ?


HS nhắc lại
Bài 32 tr67sgk


M (-3; 2); N (2; -3); P(0;-2); Q(-2;0)
- Toạ độ của M và N; P và Q hoành độ của
điểm này bằng tung độ của điểm kia và
ng-ợc lại.


Bµi 33 tr67sgk


-Muốn xác định vị trí của một điểm trên
mặt phẳng ta cần biết toạ độ của điểm đó
(hồnh độ và tung độ) trong mặt phẳng.


<b>Hoạt động 4: H</b> ớng dẫn về nhà : (2phút)


- Nắm vững khái niệm và quy định của một mặt phẳng toạ độ, toạ độ của một điểm.


- Làm bài 34; 35; 36; 37tr68 (SGK);


- TiÕt sau lun tËp


Ngµy d¹y 18/12/ 2008
TiÕt 32:<b> LUN TËP</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


HS có kĩ năng thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác định vị trí của một điểm trong mặt phẳng
toạ độ khi biết toạ độ của nó, biết tìm toạ độ của một điểm cho trc.


<b>B. Ph ơng tiện dạy học:</b>


GV: Bảng phụ, thớc kẻ, phấn màu
HS: Phiếu học tập, thớc kẻ.
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hot ng 1: Kim tra bi c: (8phút)</b>
Hs1: bài 35 tr68SGK.(hình vẽ trên bảng phụ)


Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD.
- Một điểm bất kì trên trục hồnh có tung độ
bằng bao nhiêu?


HS2: Tìm toạ độ các đỉnh của hình tam giác
PQR.


Xác định điểm M (0;2); N(0;-3)



- Một điểm bất kì trên trục tung có hồnh độ
bằng bao nhiêu?


-GV hớng dẫn lại cách tìm toạ độ của một
điểm và chú ý: mọi điểm trên trục hồnh có
tung độ bằng 0, mọi điểm trên trục tung có
hồnh độ bằng 0.


HS1: Toạ độ của các đỉnh của hcn ABCD:
A(0,5;2); B(2;2); C(2;0); D(0,5;0)


- Một điểm bất kì trên trục hồnh có tung độ
bằng 0


HS2: Toạ độ các đỉnh của hình tam giác
PQR:


P(-3;3); Q(-1;1); R(-3;1)


- Xác định điểm M và N trên hệ trục toạ độ.
- Một điểm bất kì trên trục tung có hồnh
độ bằng 0.


<b>Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập : (35phút)</b>
<b>Bài 36 </b> tr68 sgk


HS lên bảng làm bài


<b>Bài 37 </b> tr 68sgk



1 HS lên bảng làm câu a
1 HS lên làm câu b


-Ni cỏc điểm đó lại và nêu nhận xét.
(Bài học hơm sau ta sẽ nghiên cứu kĩ hơn)


<b>Bµi 36 </b> tr68 sgk
Tø giác ABCD
là hình vuông


<b>Bài 37 </b> tr68sgk


a) các cặp giá trị tơng
ứng (x,y) của hàm số
(0;0); (1;2); (2;4);
(3;6); (4;8)


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Bµi 38 </b> tr68 sgk
HS lµm theo nhãm


(GV hớng dẫn HS vẽ các đờng vng góc từ
các điểm đến các trục chiều cao và tuổi.
<b>Bài 50 tr51sbt</b>


Vẽ một hệ trục toạ độ và đờng phân giác của
các góc phần t thứ I,III


GV cho HS lấy thêm điểm B có hồnh độ là 3
và điểm C có tung độ là -2. Tìm tung độ của
B và hồnh độ của C trả lời câu b



* GV yêu cầu HS đọc phần “Có thể em cha
<b>biết </b>”


GV giải thích vị trí mỗi ơ trong bàn cờ. Đọc
hàng ngang (chữ) trớc và hàng dọc (số) sau.
Gọi HS đọc vị trí của con mã trong bàn cờ
Cho Hs đọc thêm một vài vị trí trong bàn cờ


<b>Bµi 38 </b> tr68sgk


a) §µo cao nhÊt (15dm=1,5m)
b)Hång Ýt ti nhÊt (11ti)


c) Hång cao hơn Liên và Liên nhiều tuổi hơn
Hồng


<b>Bài 50 tr51sbt</b>


a) A có hồnh độ là 2 thì tung độ cũng bằng 2
b) HS lấy thêm điểm B, C


Trả lời: Mỗi điểm bất
kì nằm trên đờng
phân giác này đều có
tung độ và hồnh độ
bằng nhau.


Vị trí hiện tại của con mã trong bàn cờ là c3
<b>Hoạt động 3: H ớng dẫn về nhà : (2phút)</b>



- ôn lại bài.


- Làm bt 47, 48, 49/51 (SBT).


Xem trớc bài <b> Đồ thị của hàm số y = ax (a</b><b>0)</b>


Ngày dạy 19/12/ 2008
Tiết 33: <b>Đ7. Đồ THị HàM Số y = ax (a </b><b> 0) </b>
<b>A. Mơc Tiªu:</b>


- Hs hiểu đợc khái niệm đồ thị của hàm số y = ax (a  0 )


- Hs thấy đợc ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số.
- Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax


<b>B. Ph ơng tiện dạy học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Hs: Thớc thẳng có chia khoảng
<b> C. Họat động trên lớp:</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5phút)</b>
Thực hiện?1 , cả lớp cùng làm vào v


Một hs lên bảng làm


Ta t tờn cỏc im lần lợt là: M, N, P, Q, R.


?1.



a){ ( - 2 ; 3 ) ; ( -1 ; 2 ) ; ( 0 ; -1 ) ; ( 0,1 ; 1);
( 1,5 ; -2 ) }


<b>Hoạt động 2: Tìm tịi và phát hiện kiến thức mới: (phút)</b>
1. Đồ thị của hàm số là gì?


GV : dïng?1 giíi thiÖu cho HS


Các điểm M, N, P, Q, R biểu diễn các cặp số
của hàm số y = f(x). Tập hợp các điểm đó
gọi là đồ thị hàm số y = f(x).


Gv: Dùng bài 37 (ở phần luyện tập tiết 32)
Đồ thị hàm số f (x) đợc cho ở đây là gì?
HS: Đồ thị hàm số y = f(x) này là tập hợp
các điểm O; A ; B ; C ; D


Gv: Vậy đồ thị hàm số f (x) là gì?


GV: vậy để vẽ đồ thị hàm số y = f(x) ta phải
làm nh thế nào?


Vậy: Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả
các điểm biểu diễn các cặp giá trị tơng ứng
(x ; y ) trên mặt phẳng toạ độ.


<i><b>Chuyển tiếp: Trong chơng trình của chúng ta chúng ta chỉ nghiên cứu dạng đồ thị hàm</b></i>
<i>số y = ax (a</i><i>0). Vậy đồ thị hàm số y = ax là gì?</i>


<i><b>2. Đồ thị hàm số y = ax (a </b></i>

0)



Xét hàm số y = 2x .


Hàm số có dạng gì? HƯ sè a = ?


Hàm số này có bao nhiêu cặp số ( x ; y). Để
tìm hiểu đồ thị hàm số này, ta hãy hoạt động
nhóm làm?2.


1HS kiểm tra bằng thớc xem các điểm cịn lại
có nằm trên đờng thẳng đó hay khơng?


GV ngời ta đã chứng minh đợc rằng: Đồ thị
của hs: y = ax (a  0 ) là một đờng thẳng đi
qua gốc tọa độ


Yêu cầu HS nhắc lại
HS làm?3


Cho HS làm?4 Sau ít phút gọi 1HS lên bảng
trình bày


GV kim tra một số bài làm của HS
Cho HS đọc nhận xét SGK tr71


a)( -2; -4); ( -1; -2); ( 0; 0); ( 1; 2); ( 2; 4)
b) (vÏ h×nh trang 70)


Ngời ta đã chứng minh đợc rằng:Đồ thị của
<i><b>hàm số: y = ax (a </b></i><i><b> 0) là một đờng thẳng đi</b></i>
<i><b>qua gốc tọa độ </b></i>



?2. b, y



4



2
-2 -1


-2

-4


<b>?3. Để vẽ đồ thị của hàm số: y = ax (a </b> 0) ta
cần biết ít nhất 2điểm thuộc đồ thị


<b>?4 hµm sè y = 0,5x y</b>


a)A( 4; 2)
b) A
2


0 4
x


Series 1
Series 2
Series 3


Series 4
Series 5
Series 6
Series 7


-4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5


-3
-2
-1
1
2
3
4
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Ví dụ 2:Vẽ đồ thị hàm số y = -1,5x


- HÃy nêu các bớc làm
Cả lớp vẽ vµo vë


GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS


<b>NhËn xÐt: (sgk)</b>


Ví dụ 2:Vẽ đồ thị hàm số
y = -1,5x


Giải: Vẽ hệ trục toạ độ
Oxy



Với x=2 ta đợc y=-3
Điểm A( 2; -3) thuộc đồ
thị của hàm số y=-1,5x
Vậy đờng thẳng OA là
đồ thị của hàm số đã cho
<b>Hoạt động 3:Luyện tập củng cố (phút)</b>
HS làm bài tập 39 tr71sgk


Hai học sinh lần lợt lên bảng .


-HS1: V h trục toạ độ Oxy và đồ thị hàm
số y = x ; y = -x


-HS2: Vẽ đồ thị hàm số y = 3x ; y = -2x
HS quan sát đồ thị bài 39 và làm bài 40


HS nhận xét . GV đánh giá.


<b>Bµi 39</b> tr 71sgk .


-4 -3 -2 -1 1 2 3 4


-4
-3
-2
-1
1
2
3


4


<b>x</b>
<b>y</b>


Bài 40 tr71sgk: Nếu a > 0, đồ thị nằm ở các góc
phần t thứ I và III, nếu a < 0 dồ thị hàm số nằm
ở góc phần t thứ II và IV


<b>Hoạt động 4: H</b><i><b> ớng dẫn học ở nhà</b></i>
- Nắm vững các kết luận và cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (<i>a</i>0)


Bµi tËp vỊ nhµ sè 41,42,43 trang 72, 73 SGK. Sè 53,54,55, trang 52,53 SBT
Ngày dạy 22/ 12/ 2008


Tit 34: <b>đồ thị của hàm số</b> <i>y</i> <i>a</i>(<i>a</i> 0)
<i>x</i>




<b>A. Mục tiêu:</b>


Học sinh biết cách lập bảng số các giá trị của hàm số <i>y</i> <i>a</i>(<i>a</i> 0)
<i>x</i>




Gv vẽ chính xác các điểm trên mặt phẳng toạ độ để hs thấy đợc đồ thị hàm số
( 0)



<i>a</i>


<i>y</i> <i>a</i>


<i>x</i>


  là các điểm thuộc hai nhánh của đờng cong (H). Đờng cong này không đi qua
gốc toạ độ.


<b>B. Ph ơng tiện dạy học : Gv: Bảng phụ ghi các bớc vẽ đồ thị hàm số </b><i>y</i> <i>a</i>(<i>a</i> 0)
<i>x</i>


 


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hot ng 1: Kim tra bi c: (7phút)</b>


Vẽ đồ thị hàm số y=3x và y=-3x trên cùng một mặt mặt phẳng toạ độ Oxy.
Có nhận xét gì về vị trí của hai đờng thẳng này trên mặt phẳng toạ độ?


<b>Hoạt động 2: Tìm tịi và phát hiện kiến thức mới. (34 phút)</b>
Để vẽ đồ thị của hàm s ny, trc ht


ta lập bảng giá trị của hàm số theo giá
trị của biến số x.


Vì R là tập hợp vô hạn nên không thể
liệt kê hết các giá trị của hàm số, do



1. Đồ thị của hàm sè <i>y</i> 12
<i>x</i>




x 1 1,5 2 3 4 5 6 8 12


12
<i>y</i>


<i>x</i>


 12 8 6 4 3 2,4 2 1,5 1
3


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


2


<i>y</i> <i>x</i>


II


III


I



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

đó ta chỉ liệt kê 1 số giá trị của hàm
số theo giá trị biến của nó.


Gv: Cha cần vẽ đồ thị của hàm số các
em hãy quan sát bảng số và cho biết
vị trí của đồ thị trong mặt phẳng toạ
độ ntn?Vì sao? Các điểm của đồ thị
nằm trong góc vng phần t nào của
mặt phẳng toạ độ? Vì sao?


Gv: -Với x=0, tỷ số a/x không xác
định, do đó điểm (0;0) khơng thuộc
đồ thị của hàm số. Hay đồ thị của
<b>hàm số không đi qua gốc toạ độ</b>
- Cặp số (x;f(x)) luôn cùng dấu
nên các điểm của đồ thị chỉ nằm ở hai
góc I và III của mf toạ độ.


Gv:? Hãy biểu diễn các cặp số có
dạng (x;f(x)) trên mf toạ độ Oxy.
(1;12); (1,5;8)…


Gv: Tập hợp các điểm của đồ thị nằm
trên đờng cong gồm hai nhánh nh
trên.


- Đờng cong chứa đồ thị của hàm số
12



<i>y</i>
<i>x</i>


 là một đờng cong không gãy
khúc, do đó khi nối các điểm lại với
<b>nhau phải nối theo 1 đờng cong chứ</b>
<b>không phải bằng các đoạn thẳng</b>
- Đồ th ca hm s <i>y</i> 12


<i>x</i>


là tập hợp
các điểm nằm trên hai nhánh (hai
đ-ờng cong): Mét nh¸nh n»m ở góc
phần t thứ I và một nhánh nằm ở góc
phần t thứ III


Gv: ? ng cong(H) có bao giờ cắt 2
trục toạ độ khơng? Vì sao?


Gv: Lu ý: Khi vẽ đờng cong, không
bao giờ đợc phép vẽ cho đờng cong
cắt trục toạ độ.


Cha lập bảng giá trị của hàm số, em
hãy cho biết đồ thị của hàm số là các
điểm nằm ở đâu trong mặt phẳng toạ
độ? Giải thích vì sao? Đồ thị có đi
qua gốc toạ độ khơng?Vì sao?



x <sub>-1</sub>


-1,5 -2 3- -4 -5 -6 -8 12
-12


<i>y</i>
<i>x</i>




-12 -8 -6 4- -3 2,4 -2- 1,5- -1




6


4


2


-2


-4


-6


-10 -5 5 10






Đồ thị cđa hµm sè <i>y</i> 12
<i>x</i>


 là tập hợp các điểm nằm
trên hai nhánh (hai đơng cong): Một nhánh nằm ở
góc phần t thứ I và một nhánh nm gúc phn t th
III


2. Đồ thị của hµm sè <i>y</i> 12
<i>x</i>







6


4


2


-2


-4


-6



-10 -5 5 10


Đồ thị của hàm sè <i>y</i> 12
<i>x</i>




 là tập hợp các điểm nằm
trên hai nhánh (hai đờng cong): Một nhánh nằm ở
góc phần t thứ II và một nhánh nằm ở góc phần t thứ
IV


<b>Hoạt động 3: Củng cố: (4phút)</b>
<b>Gv chốt:* Các bớc vẽ đồ thị hàm số </b><i>y</i> <i>a</i>(<i>a</i> 0)


<i>x</i>


  :


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Biểu diễn các cặp số (x; f(x)) trên mặt phẳng toạ độ Oxy.
- Nối liền các điểm với nhau ta đợc đthị h/số <i>y</i> <i>a</i>(<i>a</i> 0)


<i>x</i>


  gồm hai nhánh (hai đờng cong)
<b>* Đồ thị hàm số </b><i>y</i> <i>a</i>(<i>a</i> 0)


<i>x</i>


  là các điểm nằm trên hai đờng cong không qua gốc toạ độ đối


xứng với nhau qua O.


Nếu a>0: hai đờng cong nằm ở góc I và III của mặt phẳng toạ độ.
Nếu a<0: hai đờng cong nằm ở góc II và IV của mặt phẳng toạ độ.


<b>Hoạt động 4: H ớng dẫn về nhà : (2phút)</b>
Xem lại cách vẽ đồ thị hàm số <i>y</i> <i>a</i>(<i>a</i> 0)


<i>x</i>


  thông qua 2 VD trên.
Vẽ đồ thị hàm số <i>y</i> 2


<i>x</i>


và <i>y</i> 2
<i>x</i>





Ngày dạy 25/ 12/ 2008
Tiết 35: <b>ôN TậP CHơNG II </b>
<b>A. Mơc Tiªu:</b>


- Hệ thống hóa của chơng về hai đại lợng tỉ lệ thuận, hai đại lợng tỉ lệ nghịch (đ/n,t/c).


- Rèn luyện kĩ năng giải toán về đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, chia một số thành các phần
tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch với các số đã cho.



- Thấy rõ ý nghĩa thực tế của toán học với đời sống.
<b>B. Ph ơng tiện dạy học </b>


Gv:Bảng phụ tổng hợp về hai đại lợng tỉ lệ thuận, hai đại lợng tỉ lệ nghịch (định nghĩa,t/c)
Bảng phụ ghi bài tập, thớc thẳng, máy tính .


Hs: thớc thẳng, máy tính.
<b>C. Họat động trên lớp:</b>


<b>Hoạt động 1: ôn tập về đại lợng tỉ lệ thuận, đại lợng tỉ lệ nghịch (15 phút)</b>

GV đặt câu hỏi hon thnh bng tng kt.



Đại lợng tỉ lệ thuận Đại lợng tỉ lệ nghịch


Định
nghĩa


Nu i lng y liờn h vi đại lợng x
theo công thức y = kx(với k là hằng số
khác 0) thì ta nói a tỉ lệ thuận với x
theo hệ số tỉ lệ k.


Nếu đại lợng y liên hệ với đại lợng x
theo công thức y = <i>a</i>


<i>x</i> hay xy = a (a lµ
mét h»ng sè khác 0) thì ta nói y tỉ lệ
nghịch với x theo hƯ sè tØ lƯ a.


Chó ý



Khi y tØ lƯ thn víi x theo hƯ sè tØ lƯ
k (k0) th× x tØ lƯ thn víi y theo hƯ
sè tØ lƯ 1


<i>k</i> .


Khi y tØ lƯ nghÞch víi x theo hƯ sè tØ lƯ
(a0) th× x tØ lƯ nghÞch víi y theo hƯ
sè tØ lƯ a.


VÝ dơ


Chu vi y tam giác có 3 cạnh bằng nhau
tỉ lệ thuận với độ dài cạnh x của tam
giác : y = 3x


DiƯn tÝch cđa một hình chữ nhật là
a.Độ dài hai cạnh là x và y của hình
chữ nhật tỉ lệ nghịch với nhau xy
= a


TÝnh chÊt


x x1 x2 x3 …….




y y1 y2 y3 ……




3


1 2


1 2 3


1 2 1 1


1 2 3 3


) ....


) ; ;...


<i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>a</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>b</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


   



 


x x1 x2 x3 ……




y y1 y2 y3 ……



)


<i>a</i> <i>y x</i><sub>1 1</sub><i>y x</i><sub>2 2</sub> <i>y x</i><sub>3 3</sub> ... <i>a</i>


b ) 1 2 1 3


2 1 3 1


; <i>y</i> ;...


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Khi GV cùng HS xây dựng bảng tổng kết.
GV ghi tóm tắt phần định nghĩa lên bảng.
Phần tính chất nêu yêu cầu HS lên viết .


Khi lấy ví dụ về đại lợng tỉ lệ nghịch có thể
giải bài tập số bài tập số 3 trang 76 SGK
Sau đó GV đa bảng tổng kết ghi trên bảng phụ
(ghi nh trên) nhấn mạnh lại với HS. (chú ý


nhấn mạnh về t/c)


HS phát biểu định nghĩa theo câu hỏi của
GV.


HS viết tỉ lệ thức hay dãy tỉ số bằng nhau để
thể hiện tính chất


HS tr¶ lêi:


Gọi diện tích đáy của hình chữ nhật là y
(m2<sub>)</sub>


Chiều cao hình hộp là: x(m )
Ta có: y.x =36  y = 36


<i>x</i>


 y và x là tỉ lệ nghịch với nhau.
<b>Hoạt động 2: Giải bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận, đại lợng tỉ nghịch (28 phút)</b>
GV đa bài toán 1, 2 lên bảng phụ.


<i><b>Bài toán 1 Cho x và y là hai đại lợng tỉ lệ </b></i>
thuận. Điền vào chỗ trống trong bảng sau


x -4 -1 0 2 5


y 2


<i><b>Bài toán 2: Cho x và y là hai đại lợng tỉ lệ </b></i>


nghịch. Điền vào các ô trống trong bảng sau:


x -5 -3 -2


y -10 30 5


GV : TÝnh hÖ sè tØ lÖ k?


Gọi hai h/s lên bảng điền vào các ô trống
<i><b>Bài toán 3:</b></i>


Chia hai số 156 thành 3 phần:
a) Tỉ lƯ thn víi 3;4 ; 6


b) TØ lƯ nghÞch víi 3;4 ;6


GV nhấn mạnh: Phải chuyển việc chia tỉ lệ
nghịch với các số đã cho thành chia tỉ lệ
thuận với các nghịch đảo của các số đó .


Hai häc sinh lªn bảng


HS1: Bài 1: Tính tỉ lệ k = 2 2
1
<i>y</i>


<i>x</i>  


x -4 -1 0 2 5



y <i><b>8</b></i> 2 <i><b>0</b></i> <i><b>-4</b></i> <i><b>-10</b></i>


HS2: Bµi 2: TÝnh a = xy = (-3).(-10) = 30


x -5 -3 -2 <b>1</b> <b>6</b>


y <b>-6</b> -10 <b>-15</b> 30 5


HS lµm bµi tËp vµo vë
<i><b>Bài 3:</b></i>


a) Gọi ba số lần lợt là a; b ; c


Ta cã: 156 12


3 4 6 3 4 5 13
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i> 


    


 


3.12 36
4.12 48
6.12 72
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>c</i>



  


 


 


b) Gäi ba sè lÇn lợt là x, y, z. . Chia 156 thành
ba phần tỉ lệ nghịch với 3; 4 ; 6 ta phải chia
156 thành 3 phần tỉ lệ thuận với 1 1 1; ;


3 4 6
156


208


1 1 1 1 1 1 3


3 4 6 3 4 6 4


1 1


.208 69


3 3


1


.208 52
4



1 2


.208 34


6 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>


 


    


 


  


 


 




<b>Hoạt động 3: H</b><i><b> ớng dẫn học ở nhà</b><b> (2 phút)</b></i>


- «n tËp theo bảng tổng kết Đại lợng tỉ lệ thuận, Đại lợng tỉ lệ nghịch và các dạng bài


tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Ngày dạy 27/ 12/ 2008
Tiết 36: <b>KIĨM TRA CH¬NG II (45 phót)</b>
<b>A. Mơc Tiªu:</b>


Kiểm tra các kiến thức cơ bản đã học ở chơng II.
<b>B. Ph ơng tiện dạy học: </b>


GV ghi đề trên bảng phụ.
Hs: chuẩn bị giấy kiểm tra.
<b>C. Tiến trình dạy học :</b>


<b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra sĩ số học sinh. (1phút)
<b>Hoạt động 2: Tiến hnh kim tra.(44phỳt)</b>


<b>Đề bài:</b>


<i><b>Bi 1: (2.5 im) Chn cõu ỳng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc.</b></i>
1) x và y tỉ lệ thuận với nhau nếu:


<b>a. x = - 0,5y b. x = 0.y c. </b>
5


<i>y</i>


<i>x</i> d. a và c đúng e. Cả a, b, c đều đúng.
<b>2) x và y tỉ lệ nghịch với nhau nếu:</b>


<b>a. x + y = 15 b. xy = 0 c. </b>



16
<i>x</i>


<i>y</i> d. a và b sai e. Cả a, b, c đều sai.
<b>3) Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số: y = - 2x </b>


a. A 





  <sub>;</sub><sub>1</sub>


2
1


b. B 










1


;
2


1


c. C ( -3 ; 5 ) d. D ( -3 ; -6 )
<b>4) Cho hµm sè: y = f(x) = 2.x</b>2<sub>.</sub>


a. f(2) = 0 b. f(-2) = 4 c. f(-2) = -2 d. f(-2) = 6.
<b>5) Trong các đờng thẳng sau, đờng thẳng nào là đồ thị của hàm số có dạng y = ax (a</b>

0)


<b>a. d1 b. d2</b>
<b>c. d3 d. d1 vµ d3.</b>
<b>e. d1 , d2 vµ d3.</b>


<i><b>Bài 2 :( 2 điểm) Cho x và y là hai đại lợng tỉ lệ thuận . </b></i>Điền các số thích hợp vào ơ trống.


x -3 0


2
1


3


y -1 6


<i><b>Bài 3: (3 điểm) Vào ngày chủ nhật, ba bạn </b></i>An, Hà, Nam cùng nhau đi câu cá. Sau khi ra về,
tổng số cá ba bạn câu đợc là 40 con. Hỏi mỗi bạn câu đợc bao nhiêu con cá, biết rằng số con cá
của An, Hà, Nam câu đợc lần lợt tỉ lệ với 2; 3; 5.



<i><b>Bµi 4: ( 2, 5 ®iĨm )</b></i>


<b>a) Vẽ đồ thị hàm số y = -2x</b>


<b>b) Trên mặt phẳng tọa độ </b>Oxy đánh dấu các điểm: O(0 ; 0); M(0 ; 3) ; N(3 ; 3) ; P(3 ; 0)
Tứ giác OMNP là hình gì? Tính diện tích tứ giác đó nếu 1 đơn vị trên các trục tọa độ là 1cm.


<b>c) Cho đồ thị hàm số y = ax đi qua </b>A(2 ; - 1). Xác định hệ số a.
<b>Đáp án + Biểu điểm: </b>


<i><b>Bài 1</b><b>:</b><b> (mỗi câu 0, 5đ) 1.d 2.e 3.a 4.c 5.d</b></i>
<i><b>Bài 2</b><b>:</b></i> (2 đ) Cho x v y l hai đại là à ợng tỉ lệ thuận.Điền số thích hợp vào ơ trống.


x -3 1


2


0


2
1


3


-3 -2 -1 1 2 3


-3
-2
-1


1
2
3


<b>x</b>


<b>y</b> <sub>d</sub>


1


d2
2


d3


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

y <b><sub>-</sub><sub>6</sub></b> <sub>-</sub><sub>1</sub> <b>0</b> <b>1</b> 6
<i><b>Bài 3</b><b>:</b><b> (3đ)</b></i>


Gọi a, b, c là số cá câu đợc của ba bạn An, Hà, Nam.
Vì a, b, c tỉ lệ với 2; 3; 5 nên ta có:




2 3 5
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


  vµ a + b + c = 40
Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau, ta cã:
40 4



2 3 5 2 3 5 10
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i> 


    


 
Do đó: a = 2.4 = 8


b = 3.4 = 12
c = 5.4 = 20


Vậy Số cá của An, Hà, Nam lần lợt là: 8; 12; 20.
<i><b>Bài 4: (2, 5 đ)</b></i>


a) (1) thị hàm số y = -2x là một đờng thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm A (1; -2).
b) (1 đ) Tứ giác OMNP là hình vng.


DiƯn tÝch tø gi¸c OMNP lµ:OM.OP = 3.3 = 9<i><sub>cm</sub></i>2




-2 -1 1 2


-2
-1
1
2


<b>x</b>
<b>y</b>





-4 -3 -2 -1 1 2 3 4


-4
-3
-2
-1
1
2
3
4


<b>x</b>
<b>y</b>


c) Vì đờng thẳng y = ax đi qua điểm A (2 ; -1) nên ta có: a.2 = -1 1
2
<i>a</i>


  (0, 5 đ)


Ngày dạy 29/ 12/ 2008
Tiết 37: <b>ôN TậP HọC Kì I</b>


<b>A. Mục Tiêu:</b>


- ôn tập các phép tính vỊ sè h÷u tØ, sè thùc.



- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về sht, số thực để tính gía trị bt. Vận
dụng các t/c của đẳng thức, t/c của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tìm số cha biết.


- Gi¸o dơc tÝnh hƯ thèng, khoa häc, chÝnh x¸c cho HS
<b>B. Ph ơng tiện dạy học </b>


- Bảng phụ ghi bài tập. Bảng tổng kết các phép tính (cộng, trừ, nhân chia, lũy thừa, căn bậc
hai), tính chất của tỉ lệ thức và d·y tØ sè b»ng nhau.


<b>C. Họat động trên lớp:</b>


<b>Hoạt động 1: ơn tập về số hữu tỉ, số thực. Tính giá trị của biểu thức số (22 phút)</b>
-Số hữu tỉ l gỡ?


-Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân nh thế nào?
-Số vô tỉ là gì?


HS: S hu t l số viết đợc dới dạng phân số
<i>a</i>


<i>b</i>, víi a, b <i>Z b</i>, 0


- Mỗi sht đợc biểu diễn bởi một số thập phân
hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn và ngợc lại.
- Số vô tỉ là số đợc viết dới dạng s thp
A


O


O



M N


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

-Số thực là gì?


-Trong tập R các số thực, em đã biết những
phép toán nào?


-GV: Quy tắc các phép tốn và các tính chất
của nó trong Q đợc áp dụng tơng tự trong R.
GV treo bảng ơn tập các phép tốn và u cầu
HS đọc lại


<b>Bµi tËp: Thùc hiƯn c¸c phÐp to¸n sau một</b>
cách hợp lý nếu có thĨ:


<b>Bµi 1:</b>


<b>a) </b> 0,75.12.4 .( 1)1 2
5 6


 




<b>b) </b>11.( 24,8) 11.75, 2
25   25


<b>c) </b> 3 2 :2 1 5 :2



4 7 3 4 7 3


 


   


  


   


   


<b>Bài 2:</b> Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
<b>a) </b>3 1: 2 ( 5)


4 4 3



 
 <sub></sub> <sub></sub> 
 
<b>b) </b>
2
2 5
12.
3 6
 

 
 



<b>c) </b><sub>( 2)</sub>2 <sub>36</sub> <sub>9</sub> <sub>25</sub>


   


<b>Bµi 3:</b>


<b>a) </b> 9 : 5,2 3, 4.23 7 : 1 9


4 34 16


   
 
   
   
<b>b) </b>
2 2
2 2
3 39


91 ( 7)



phân vô hạn không tuần hoàn.
- Số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ.


- Trong tp R các số thực, các phép toán đã
biết là cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa và căn
bậc hai của một số không âm.



HS quan sát và nhắc lại một số quy tắc phép
toán (lũy thừa, định nghĩa căn bậc hai)
HS làm bài, sau ít phút mời 3HS lên bảng
mỗi em làm một câu:


<b>Bµi 1:</b>


<b>a) </b> 3 12 25 1 15 71


4 5 6 2 2




     


<b>b) </b> 11 ( 24,8 75, 2) 11 ( 100) 44


25 25


       


<b>c)</b> 3 2 1 5 :2 0 :2 0


4 7 4 7 3 3


 


 



<sub></sub>    <sub></sub>  


 


<b>Bài 2: HS hoạt động nhóm.</b>
<b> a) </b> 3 1 3 5


4 4 2



 
  <sub></sub> <sub></sub>
  <b> = </b>
3 3
5
4 8  <b> = </b>


3 3


5 5
8  8
<b>b) </b>


2 2


4 5 1


12 12



6 6 6



   
 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
   
1 1
12
36 3
  
<b>c) </b>  4 6 3 5 12


<b>Bài 3: HS phát biểu dới sự hd của GV</b>
<b>a)= </b> 39 26 17 75: : 25


4 5 5 34 16




 


 


 


 


<b> </b> 39 5 15 : 25 75 16 6


4 26 2 16 8 25





 


<sub></sub>   <sub></sub>   




 


<b>b) </b>3 39 42 1
91 7 84 2




 




<b>Hoạt động 2: ôn tập tỉ lệ thức </b>–<i><b> Dãy tỉ số bằng nhau - Tìm x </b>(20 phút)</i>
-Tỉ lệ thc l gỡ?


Nêu tính chất của tỉ lệ thức


-Viết dạng tổng quát của dÃy tỉ số bằng nhau
<b>Bài tập: Cả lớp cùng giải, 3HS lên bảng trình</b>
bày:


<b>Bài 1: Tìm x trong tØ lÖ thøc: </b>


<b>a) </b><i>x</i>: 8,5 0,69 : ( 1,15)


-Nêu cách tìm một số hạng trong tỉ lệ thức:
<b>b) </b>(0,25 ) : 3 5: 0,125


6


<i>x</i>


<b>Bài 2: Tìm hai sè x vµ y biÕt: </b>
7x = 3y vµ x – y = 16


GV: - Từ đẳng thức 7x = 3y hãy lập tỉ lệ thức.


HS: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số:
<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>


T/c cb cđa tØ lƯ thøc: NÕu <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> th× ad= bc
(hay trong tØ lƯ thức tích các ngoại tỉ bằng
tích các trung tỉ)


-Hs: Nếu <i>a</i> <i>c</i> <i>e</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> th×


<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a c e</i>



<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i>


 
  


 
<b>Bµi 1:</b>


<b>a) </b> 8,5.0,69 5,1
1,15


<i>x</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm
x và y.


<b>Bµi 3: (Bài 78 SBT /74)</b>


So sánh các số a, b, c biÕt: <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>b</i>  <i>c</i> <i>a</i>
Hs nhận xét câu trả lời của bạn.


<b>b) x = 80</b>
<b>Bµi 2:</b>
HS: 7x = 3y


3 7
<i>x</i> <i>y</i>



 


16 4


3 7 3 7 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


   


 
3.( 4) 12


7.( 4) 28
<i>x</i>


<i>y</i>


   
  


<b>Bµi 3: </b><i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i> 1


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b c a</i>


 


   


   <i>a b c</i> 


<b>Hoạt động 3: H</b><i><b> ớng dẫn học ở nhà </b><b> (3phút)</b></i>


a. ôn tập lại kiến thức và các dạng bài tập đã ôn về các phép tính trong tập Q, tập R,
tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, giá trị tuyệt đối của một số.


b. ôn tiếp về đại lợng tỉ lệ thuận, đại lợng tỉ lệ nghịch, hàm số và đồ thị của hàm số.
c. Bài tập số 57 (trang 54), số 61 (trang 55), s 68,70 (trang 58) SBT.


Ngày dạy 29/ 12/ 2008
TiÕt 38: <b>«N TËP HọC Kì I (tiếp theo)</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- ôn tập về đại lợng tỉ lệ thuận, đại lợng tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y=ax (a0);<i>y</i> <i>a</i>(<i>a</i> 0)
<i>x</i>


 


- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng về giải các bài toán đại lợng tỉ lệ thuận, đại lợng tỉ lệ nghịch, đồ
thị hàm số y=ax (a  0),<i>y</i> <i>a</i>(<i>a</i> 0)


<i>x</i>


  xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị của hàm số.


- Hs thấy đợc ứng dụng của toán học vào đời sống.
<b>B. Ph ơng tiện dạy học:</b>


- Bảng ôn tập về đại lợng tỉ lệ thuận, đại lợng tỉ lệ nghịch.
- Thớc thẳng có chia khoảng, phấn màu, máy tính bỏ túi.
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>



<b>Hoạt động 1: ơn tập về đại l</b><i><b> ợng tỉ lệ thuận, đại l</b><b> ợng tỉ lệ nghịch</b><b> (28 phút)</b></i>
GV: Khi nào hai đại lợng và x tỉ lệ thuận với


nhau? Cho ví dụ.


-Khi nào hai dại lợng y và x tỉ lƯ nghÞch víi
nhau? Cho vÝ dơ.


GV treo bảng “ơn tập về đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ
lệ nghịch” và nhấn mạnh tính chất khác nhau
về hai tơng quan này.


<i><b>Bµi tËp: </b></i>


<b>Bài 1: GV đa đề bài lên bảng phụ:</b>


BiÕt cứ 100kg thóc thì cho 60 kg gạo. Hỏi 20
bao thóc, mỗi bao nặng 60kg cho bao nhiêu
kg gạo?


GV: Hóy tính khối lợng của 20 bao thóc?
Em hãy tóm tắt bi.


1HS lên bảng giải.


Cho HS nhn xột bi gii của bạn.
<b>Bài 2: GV đa đề bài lên bảng phụ:</b>


Để đào một con mơng cần 30 ngời làm trong 8


giờ. Nếu tăng thêm 10 ngời thì thời gian giảm


<b>Bµi 1:</b>


HS: Khối lợng 20 bao thóc là:
20.60 = 1200 (kg)
100kg thãc cho 60kg g¹o.
1200kg thãc cho xkg g¹o.


Vì số thóc và số gạo là hai đại lợng tỉ lệ
thuận nên ta có:


100 60 1200.60 720( )
1200 <i>x</i>  <i>x</i> 100  <i>kg</i>
<b>Bµi 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

y = -2x


đợc mấy giờ? (Giả sử năng suất làm việc của
mỗi ngời nh nhau và không đổi)


GV: Cùng 1cv là đào con mơng, số ngời và
thời gian làm là hai đại lợng qhệ ntn?


Gäi HS lên bảng giải.


30 ngêi lµm hÕt 8 giê
40 ngêi lµm hÕt x giê.


HS: Số ngời và thời gian làm là hai đại lợng


tỉ lệ nghịch.


Ta cã: 30 30.8 6


40 8 40


<i>x</i>
<i>x</i>


    (giê)


Vậy thời gian làm giảm đợc: 8 – 6 = 2 (giờ)
<b>Hoạt động 2: ôn tập về đồ thị hàm số (15 phỳt)</b>


GV: Đồ thị hàm số<i>y ax a</i> ( 0) có dạng ntn?
Đồ thị hàm số <i>y</i> <i>a</i> (<i>a</i> 0)


<i>x</i>


có dạng ntn?
<b>Bài 1: GV đa đề bài lên bảng phụ</b>


Cho hµm sè: y = -2x


a) Biết điểm A (3 ;y0) thuộc đồ thị hàm số y =
-2x. Tính y0


b) Điểm B (1,5; 3) có thuộc đồ thị của hàm số
y = -2x hay khơng? Vì sao?



c) V th hm s: y = -2x


Đại diện nhóm lên bảng trình bày. HS nhận xét
góp ý.


HS: thị hàm số <i>y ax a</i> ( 0)là một
đ-ờng thẳng đi qua gốc tọa độ.


<b>Bµi 1: </b>


a) A (3; y0) thuộc đồ thị hàm số y = -2x. Ta
thay x = 3 và y = y0 vào y = -2x, ta đợc:


y0 = -2.3 = -6


b) Ta thay x=1,5 và y = 3 vào công thức
y=-2x


y = -2.1,5 = -3  3


Vậy điểm B (1,5; 3) không thuộc đồ thị
hàm số


y = -2x


c) Vẽ đồ thị hàm số: y = -2x
Vẽ hệ trục toạ độ Oxy


Đồ thị hàm số y = -2x là một đờng thẳng đi
qua gốc tọa độ và đi qua M (1; -2)



-4 -3 -2 -1 1 2 3 4


-4
-3
-2
-1
1
2
3
4


<b>x</b>
<b>y</b>




<b>Hoạt động 3: H</b><i><b> ớng dẫn học ở nhà</b><b> (2 phút)</b></i>
Vẽ đồ thị hàm số <i>y</i> 9


<i>x</i>




- ôn tập theo các câu hỏi ôn tập chơng I & II SGK Làm lại các dạng bi tp ó hc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Ngày dạy 29/ 12/ 2008
TiÕt 39; 40: <b>KiÓm tra häc kú i</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>



Thơng qua bài kiểm tra, kiểm tra kiến thức cơ bản của các em. Đánh giá kq học tập của hs.
Từ bài kiểm tra gv rút ra phơng pháp giảng dạy phù hợp đối với hs của mình.


<b>B. Ph ơng tiện dạy học:</b>
Bảng phụ ghi đề kiểm tra
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


Hoạt động 1: Kiểm tra sĩ số hs
Hoạt động 2: Tiến hành kiểm tra


<b>Đề bài:</b>
<b>Câu 1: Thực hiện phép tính:</b>




2 3


10


3 1 3 1 4 4


, 3 2 ,


7 3 7 3 2


<i>a</i> <i>b</i>


<b>Câu 2: Tìm x, biÕt:</b>



2 3


1 1


, 0,5 2 1,5 , : 2


2 2


<i>a</i>   <i>x</i> <i>b</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>x</i>  <sub></sub> <sub></sub>


   


<b>Câu 3: Tính độ dài các cạnh của 1 tam giác biết chu vi của tam giác là 33cm và các cạnh của</b>
tam giác tỉ lệ với các số 2; 4; 5


<b>Câu 4: ( Dành riêng cho học sinh lớp 7A).</b>
Vẽ đồ thị hàm số y = -3x


<b>C©u 5: Cho tam giác ABC có góc A bằng 90</b>0<sub>. Tia phân giác của </sub><sub></sub>


<i>ABC</i> cắt cạnh AC tại điểm D.
Trên cạnh BC lÊy ®iĨm E sao cho BE = BA.


Chøng minh r»ng:
a, AD = DE


b, AE vu«ng gãc víi BD


c, BD l ng trung trc ca AE.



d, (Dành riêng cho học sinh líp 7A): <i><sub>C</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>EAD</sub></i> <sub>90</sub>0


 


Hoạt động 3: Thu bài
<b>Đáp án và biểu điểm:</b>


Câu 1: Lớp 7A: mỗi câu đúng: 0,75đ. Lớp 7B: mỗi câu đúng: 1đ
a) 3/7 b) 1


Câu 2: Lớp 7A: mỗi câu đúng: 0,75đ. Lớp 7B: mỗi câu đúng: 1đ
a) x=1 b) -1


C©u 3:


Gọi độ dài 3 cạnh của tam giác lần lợt a,b,c


Ta cã


33
2 4 5
<i>a b c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


  


  0,75điểm
áp dụng tính chất của dÃy tỉ số bằng nhau ta cã:



33 3
2 4 5 2 4 5 11
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i> 


    


  1®iĨm
VËy a=6; b=12; c=15


Trả lời: Độ dài 3 cạnh của tam giác lần lợt là 6cm; 12cm; 15cm 0,25 điểm
Câu 4: (1điểm)


V h trục toạ độ Oxy


Với x=1 thì y=-3. Điểm A(1;3) thuộc đồ thị hàm số y=-3x


Đồ thị hàm số y = -3x là một đờng thẳng đi qua gốc tọa độ và đi qua A (1; -3)
y


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

-3


y=-3x
Câu 5: vẽ hình, viết gt, kl đúng: 0,5 điểm


Lớp 7A: Câu a đúng: 1đ; Câu b đúng: 1đ ; Câu c đúng: 1đ ; Câu d đúng: 0,5đ
Lớp 7B: Câu a đúng: 1đ; Câu b đúng: 1,5đ; Câu c đúng: 1đ


a, ABD vµ <i>EBD</i> cã: B



AB=BE (gt)


<i><sub>ABD DBE</sub></i><sub></sub> (do tia BD là tia phân giác <i><sub>ABC</sub></i><sub>)</sub>


BD c¹nh chung


Do đó ABD=<i>EBD</i>(c.g.c)


Suy ra AD=DE (2 cạnh tơng ứng) E
b, Gäi I lµ giao điểm của AE và BD


ABI vµ <i>EBI</i> cã:


AB=BE (gt) A D C
<i><sub>ABI</sub></i> <sub></sub><i><sub>IBE</sub></i> (do tia BI lµ tia phân giác <i><sub>ABC</sub></i>)


BI cạnh chung
Do đó <i>ABI</i>=<i>EBI</i>(c.g.c)


Suy ra: <i><sub>AIB EIB</sub></i><sub></sub> (2 góc tơng ứng) (1)
Mà <i><sub>AIB EIB</sub></i> <sub>180</sub>0


 (2 gãc kÒ bï) (2)


Tõ (1) vµ (2) suy ra <i><sub>AIB EIB</sub></i> <sub>90</sub>0


 


Nªn <i>AE</i><i>BI</i> hay <i>AE</i><i>BD</i>



c, Ta có <i>AE</i><i>BD</i>(c/m câu b)
AI=IE (do <i>ABI</i>=<i>EBI</i>)
Do đó BD là đờng trung trực của AE


d, <i><sub>BEA EAD C</sub></i><sub></sub> <sub></sub> (góc BEA là góc ngoài của tam giác AEC)
<i><sub>BEA BAE</sub></i><sub></sub> (do <i>ABI</i> <i>EBI</i>)


  


<i>BAE</i> <i>EAD C</i>


   mµ <i>BAE EAD</i>  900 <i>BAE</i> 900  <i>EAD</i>


Do đó <i><sub>EAD C</sub></i>  <sub>90</sub>0 <i><sub>EAD</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>EAD C</sub></i> <sub>90</sub>0




Ngày dạy 05 – 01 – 2009
Ch


¬ng III : <b>Thèng kª</b>


Tiết 41: <b>Đ</b>1. <b>THU THậP Số LIệU THốNG Kê, TầN Số. </b>
<b>A. Mục tiêu: HS cần đạt đợc:</b>


- Làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra (về cấu tạo,
về nội dung); biết xác định và diễn tả đợc dấu hiệu điều tra, hiểu đợc ý nghĩa của cụm từ
“số các giá trị của dấu hiệu” và “số các giá trị khác nhau của dấu hiệu”; làm quen với
khái niệm tần số của một giá trị.



- Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết lập các
bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập c qua iu tra.


<b>B. Ph ơng tiện dạy häc:</b>


Gv: Bảng phụ ghi bảng 1,2,3 sgk và phần đóng khung trong sgk.
Hs:


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hot ng 1 : Giới thiệu ch ơng III. (3phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

đơn giản để qua đó cho các em làm quen với thống kê mô tả, một bộ phận của khoa học thống
kê. Hôm nay chúng ta bớc vào chơng III Thống kê.Chơng III gồm 4 bài. Đầu tiên là bài Thu
thập số liệu thống kê, tần số.


<b>Hoạt động 2 : Tìm tòi phát hiện kiến thức mới (32phút)</b>
GV đa bảng phụ ghi ví dụ bảng 1 SGK / 4


Cho HS quan sát. HS đọc toàn bộ phần 1 và
trả lời các cõu hi.


<b>? GV yêu cầu lập bảng số liệu thống kê số bạn</b>
có điểm khá trở lên trong tổ của mình trong
một tuần (tuần trớc) của lớp mình. Em nào có
thể lập bảng số liệu này?


<b>? Nh vậy cấu tạo của bảng thống kê gồm có</b>
mấy cột? Trong mỗi cột ghi những gì?



Tuỳ theo yêu cầu của mỗi cuộc điều tra mà
bảng số liệu thèng kª ban đầu có thể khác
nhau ví dụ bảng 2 SGK / 5


HS c và trả lời? 2


GV giới thiệu Vấn đề hay hiện tơng mà gời ta
quan tâm tìm hiểu gọi là dấu hiệu (kí hiệu
bằng chữ in hoa X, Y , )


<b>?.Dấu hiệu X ở bảng 1 là gì?</b>


Hs: Dấu hiệu X ở bảng 1 là số cây trồng đợc
của mỗi lớp, còn mỗi lớp là một đơn vị điều
tra.


HS đọc và trả lời? 3


Yêu cầu HS đọc và ghi nhớ các khái niệm giá
trị của dấu hiệu và dãy giá trị của dấu hiệu X.
HS đọc và ghi nhớ các khái niệm giá trị của
dấu hiệu và dãy giỏ tr ca du hiu X.


Gv: DÃy giá trị của dấu hiệu X chính là các
giá trị ở cột thứ 3


HS đọc và trả lời? 4


HS tiếp tục quan sát bảng 1.
HS đọc và trả lời câu hỏi?5; ? 6



Mỗi giá trị có thể xuất hiện 1 hoặc nhiều lần
trong dãy giá trị của dấu hiệu. Số lần xuất
hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu
hiệu đợc gọi là tần số của gtrị đó


<i><b>Chó ý: Ph©n biƯt giữa n (tần số của một giá</b></i>
trị) với N (số các giá trị) ; giữa X (dấu hiệu)
với x (giá trÞ cđa dÊu hiƯu).


HS đọc và trả lời? 7


Gv treo bảng phụ ghi phần tóm tắt
HS đọc phần tóm tắt SGK / 6
* Chú ý: GV cho HS đọc


1.Thu thËp sè liÖu, bảng số liệu thống kê
<b>ban đầu:</b>


HS quan sát bảng 1, đọc toàn bộ phần 1



STT Họ và tên số lần


1
2
...


Bng thng kờ thng cú ba cột: cột 1 ghi số
thứ tự, cột hai ghi đơn vị điều tra nh tên, lớp,
tháng, ….và cột thứ ba ghi số liệu điều tra.


2. Dấu hiệu<b> : </b>


<b>a) Dấu hiệu, đơn vị điều tra</b>


<b>?2. Nội dung điều tra trong bảng 1 là số cây</b>
trồng đợc của mỗi lớp trong một trờng học.
<b>Dấu hiệu là vấn đề hay hiện tợng mà ngời ta </b>
quan tâm tìm hiểu (kí hiệu bằng chữ in hoa X,
Y , …)


Dấu hiệu X ở bảng 1 là số cây trồng đợc của
mỗi lớp, còn mỗi lớp là một đơn vị điều tra.
<b>?3. Trong bảng 1 có 20 đơn vị điều tra </b>


b) Giá trị của dấu hiệu, dÃy giá trị của dấu
<b>hiệu </b>


ứng với mỗi đơn vị điều tra có một số liệu, số
liệu đó gọi là một giá trị của dấu hiệu. Số các
giá trị của dấu hiệu đúng bằng số các đơn vị
điều tra (thờng đợc kí hiệu là N)


?4 DÊu hiƯu X ë b¶ng 1 cã tÊt c¶ 20 giá trị.
DÃy giá trị của X ( 35; 30; )


<b>3. Tần số của mỗi giá trị:</b>


?5. Cú 4 giá trị khác nhau: 28; 30; 35; 50
?6. Có 8 lớp trồng đợc 30 cây; có 2 lớp trồng
đợc 28 cây; có 7 lớp trồng đợc 35 cây; có 3


lớp trồng đợc 50 cây.


<i> Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy</i>
<i>giá trị của dấu hiệu đợc gọi là tần số của giá</i>
<i>trị đó.</i>


Giá trị của dấu hiệu thờng đợc kí hiệu là x và
tần số của giá trị thờng đợc ký hiu l n.


?7.


Giá trị (x) 28 30 35 50


Tần số (n) 2 8 7 3 N=20


<b>Tóm tắt: (sgk)</b>
Chú ý: (sgk)


<b>Hoạt động 3 : Luyện tập củng cố kiến thức mới (7phút)</b>
<b>Bài 1 </b> tr 7 sgk: Lp bng s liu thng kờ


ban đầu về điểm của bài kiểm tra học kỳ
của các bạn trong tỉ cđa líp em.


<i>HS hoạt động nhóm và lập bảng</i>


<b>Bài 1 </b> tr 7 sgk: HS hoạt động nhóm và lập bảng
STT Họ và tên Điểm kiểm tra học kỳ


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>Bài 2 </b> tr 7 sgk: GV đa đề bài lên bảng phụ


HS đọc đề bài và giải, gọi 1 HS lên bảng
trình bày .


HS nhận xét, GV đánh giá .


<b>Bµi 2 </b> tr 7 sgk:


a) Dấu hiệu mà bạn An quan tâm là thời gian đi
từ nhà đến trờng của An. Số giá tr ca du hiu
l 10


b) Số giá trị khác nhau trong dÃy giá trị của dấu
hiệu là:5


c) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số
t-ơng ứng là


Giá trị (x) 17 18 19 20 21


TÇn sè (n) 1 3 3 2 1 N=10


<b>Hoạt động 4 : H ớng dẫn học ở nhà : (3phút)</b>


- Học bảng tóm tắt SGKtr 6. Thuộc và hiểu các khái niệm dấu hiệu (X), đơn vị điều tra,
giá trị của dấu hiệu (x), tần số (n) , tổng số các đơn vị điều tra (N).


- Lập bảng thống kê về độ tuổi của các bạn trong tổ của mình.
Ngày dạy


TiÕt 42: <b>LUN TËP</b>



<b>A. Mơc tiªu :</b>


Hs có kỹ năng lập bảng thống kê từ cuộc điều tra nhỏ. Từ đó cho biết dấu hiệu cần tìm
hiểu là gì, số các giá trị của dấu hiệu đó, biết đợc số các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số
của chỳng.


<b>B. Ph ơng tiện dạy học :</b>


Gv: Bảng phụ ghi bài tập
<b>C. Tiến trình dạy học: </b>


Hot ng 1: Kim tra bi cũ:(8phút)
HS1: Lập bảng thống kê ban đầu về độ tuổi


của các bạn trong tổ em


Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu?


Tìm giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số
của chúng.


HS tr li cỏc cõu hỏi của GV đặt ra


HS nhận xét, GV đánh giỏ .


HS1 :


STT Họ và tên Độ tuổi



1
2
3
4
5
6
7
8
9
10


<b>Hot ng 2: Tổ chức luyện tập (20phút)</b>
<b>Bài 3: GV cho HS c bi SGK / 8 v </b>


giải


1 hs lên bảng giải
a) Dấu hiệu?


b) Số các giá trị và số các giá trị và số các
giá trị khác nhau của dấu hiệu:


<b>Bài 3: </b>


a) Dấu hiệu: Thời gian chạy 50 mét của mỗi HS
(nam, nữ)


b) Bảng 5: Số các giá trị là 20



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

c) Các gtrị khác nhau của dấu hiệu và tần
số của chúng.


<b>Bi 4: HS đọc và cùng giải, 1 HS lên bảng </b>
trình bày.


HS cả lớp nhận xét . GV đánh giá .


Sè c¸c gi¸ trị khác nhau là 4
c) Bảng 5:


Các giá trị khác nhau là: 8,3 ; 8,4 ; 8,5 ; 8,7 ; 8,8
Tần số của chúng lần lợt là: 2 ; 3 ; 8 ; 5 ; 2


Bảng 6:


Các giá trị khác nhau là: 8,7 ; 9,0 ; 9,2 ; 9,3
Tần số của chúng lần lợt là: 3 ; 5 ; 7 ; 5.
<b>Bµi 4: </b>


a) DÊu hiƯu : Khối lợng chè trong từng hộp .
Số các giá trị: 30


b) Số các giá trị khác nhau là 5


c) Các giá trị khác nhau là : 98, 99, 100, 101,
102


Tần số của các giá trị theo thứ tự trên lµ: 3, 4, 16,
4, 3 .



HS cả lớp nhận xét bài giải của bạn.
<b>Hoạt động 3: Củng cố (14phút)</b>


Cho HS hoạt động nhóm làm bài tập sau:
Lập bảng thống kê ban đầu về số điểm khá
giỏi (từ 7 điểm trở lên) của các bạn trong tổ
(thuộc các môn) trong tuần qua.


H·y cho biÕt:


a) Dấu hiệu cần tìm hiểu và số các giá trị
của dấu hiệu đó.


b) Sè c¸c giá trị khác nhau của dấu hiệu
c) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần
số của chúng.


HS trả lời các câu hỏi của GV và ghi vào
phiếu häc tËp.


HS nhận xét phiếu học tập của bạn đại diện
tổ.


GV nhận xét đánh giá


HS hoạt động nhóm và lập bảng thống kê theo
yêu cầu của GV


STT Họ và tên Điểm khá giỏi


1


2
3
4
5
6
7
8
9
10


<b>Hot ng 4: H ớng dẫn học ở nhà (3phút)</b>


- Đọc lại bài thu thập số liệu thống kê, tần số . Xem lại các bài tập đã giải trong bi ny


- Nghiên cứu trớc bài Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu SGK / 9


Ngày dạy 13/ 1/ 2009


TiÕt 43: <b>§2. BảNG TầN Số CáC GIá TRị CủA DấU HIệU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Hiểu đợc bảng “tần số” là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu thống kê
ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của số liệu đợc dễ dàng hn.


- Biết cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét.
<b>B. Ph ơng tiện dạy học :</b>


- Giáo án SGK Bảng phụ
<b>C. Tiến trình dạy häc:</b>



<b>Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ: (5phút)</b>

HS 1 : Từ bảng thống kê ban đầu về độ



ti cđa các bạn trong tổ em



STT Họ và tên Độ tuổi


1 Nguyễn Thị Cảnh 12


2 Trần Thị Kim Ngọc 12


3 Lâm Tuấn Anh 13


4 Nguyễn Kim Chi 12


5 Lê Văn Bình 13


6 Nguyễn Thị Hờng 14


7 Hoàng Thị Hơng 12


8 Trần Ngọc Anh 12


9 Hoàng Hơng Trang 12


10 Trần Cảnh 13


Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu?



Tìm giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số
của chúng.


HS nhận xét, GV đánh giá .


HS1 : Dấu hiệu cần tìm hiểu là độ tuổi của
học sinh trong tổ .


Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:12;
13; 14.


Các tần số tơng ứng là: 6 ; 3; 1


<b>Hoạt động 2: Tìm tịi phát hiện kiến thức mới (18 phút)</b>


Giới thiệu:

Trên đây là bảng thống kê độ tuổi của các HS trong tổ (gồm 10 ngời), nếu


thống kê trên toàn học sinh của khối 7 (từ 200 đến 300 học sinh) thì sao? Lúc đó tuy các


số đã viết theo dòng cột, song vẫn cịn rờm rà và gây khó khăn cho việc nhận xét về việc


lấy giá trị của dấu hiệu, liệu có thể tìm một cách trình bày gọn ghẽ hơn, hợp lý hơn để dễ


nhận xét hơn khơng? Nói cách khác có thể thu gọn bảng số liệu thống kê ban đầu đợc


không? Bài học hôm nay sẽ giúp ta thực hiện vấn đề đó.



HS làm?1 1HS đứng tại chỗ đọc? 1 .
Cả lớp cùng thực hiện


GV giíi thiệu đây là bảng phân phối
thực nghiệm của dấu hiệu. Ta nói gọn
là bảng tần số.



<b>1. Lập bảng tần số</b>
? 1 và thực hiện :


Giá trị (x) 98 99 100 101 102


TÇn sè (n) 3 4 16 4 3 N=30


VÝ dơ: Tõ b¶ng 1 SGK ta có bảng tần số
sau (bảng 8)


GV treo bảng 8 SGK


Giá trị (x) 28 30 35 50


Tần số (n) 2 8 7 3 N = 20


Cho HS đọc ví dụ SGK


GV treo bảng 9 và cho HS đọc SGK / 10
-Từ bảng “tần số” giúp cho ta điều gì?
GV <b>nhấn mạnh</b>: Bảng “tần số” giúp ngời
điều tra có những nhận xét chung về sự


HS đọc ví dụ SGK
<b>2. Chú ý: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

phân phối các giá trị của dấu hiệu và tiện
lợi cho việc tính toán sau này


Cho HS đọc bảng tóm tắt SGK / 10



nhận xét chung về sự phân phối các giá trị cđa
dÊu hiƯu


<b>Hoạt động3: Luyện tập củng cố kiến thức mới ( 20phút)</b>
<b>Bài 5: Trị chơi tốn học </b>


<b> HS đọc đề bài SGK.</b>


GV ph¸t phiÕu häc tËp cho
líp trởng điều tra và nhóm
trởng thống kê lập bảng
tần số


HS nhn xột. GV đánh giá.
<b>Bài 6: GV treo bảng 11 </b>


2 2 2 2 2 3 2 1 0
2 2 4 2 3 2 1 3 2
2 2 2 4 1 0 3 2 2
2 3 1


HS đọc đề bài ở SGK / 11
Yêu cầu HS giải


<b>Bài 7: GV treo bảng 12</b>
7 2 5 9 7
2 4 4 5 6
7 4 10 2 8
4 3 8 10 4


7 7 5 4 1
Yêu cầu HS đọc đề bài ở
SGK / 11 và giải .


<b>Bµi 5 tr11sgk:</b> Líp trëng ®iỊu tra ngày, tháng, năm sinh của


các bạn trong lớp


<i><b>HS hoạt động nhóm, đại diện nhóm lập bảng “tần số” nộp</b></i>
GV


Th¸ng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


TÇn sè


(n) N=


HS nhận xét bảng “tần số” của một nhóm nào đó.
<b>Bài 6 tr 11sgk: Giải</b>


a) Dấu hiệu: Số con của mỗi gia đình .
b) Bảng tần số:


Sè con (x) 0 1 2 3 4


TÇn sè (n) 2 4 17 5 2 N = 30


Nhận xét:- Số con của các gia đình trong thơn là từ 0 đến 4.
- Số gia đình có 2 con chiếm tỉ lệ cao nhất.



- Sè con cã tõ 3 con trở lên chỉ chiếm xấp xỉ 16,7%
<b>Bài 7 tr 11 sgk:</b> Giải:


Dấu hiệu: Tuổi nghề của mỗi công nhân.
Số các giá trị: 25


Bảng tần số:


Tuổi nghề (x) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


TÇn sè (n) 1 3 1 6 3 1 5 2 1 2 N=25


NhËn xÐt: - Ti nghỊ thÊp nhÊt là 1 (năm)


- Tuổi nghề cao nhất là 10 (năm)


- Giá trị có tần số lớn nhất là 4


- Khó có thể nói tuổi nghề của một số đơng cơng nhân
“chụm “ vào một khoảng nào .


<b>Hoạt động 4: H ớng dẫn học ở nhà (2phút)</b>


- Xem lại cách lập bảng tần số. Bảng tần số giúp ta điều gì?


- BTVN bài 8, 9 SGK / 11 và bài 7 SBT


Ngày dạy 13/ 12/ 2009
Tiết 44: LUN TËP



<b>A. Mơc tiªu:</b>


- TiÕp tơc cđng cè cho HS vỊ kh¸i niƯm gi¸ trị của dấu hiệu và tần số tơng ứng.


- HS giải đợc các bài tập 8, 9 SGK / 12 v bi 7 SBT /


- Biết cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét.
<b>B. Ph ơng tiện d¹y häc :</b>


- Giáo án - SGK - Bảng phụ ghi sẵn đề các bài tập 8, 9
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (6phút)</b>
HS : Từ bảng số liệu thống kê ban đầu ta có


thể làm gì để bảng đó gọn hơn?


Bảng “tần số“ giúp gì cho ngời điều tra?

Điểm kiểm tra Toán 1 tiết của học sinh


trong tổ 1 của lớp 7A đợc tổ trởng ghi lại


nh sau:



3 5 6 7 6 8 5 9 7 6 10 9
a) Cã tÊt c¶ bao nhiêu bạn làm bài kiểm tra .
Số điểm khác nhau là bao nhiêu?


b) Lập bảng tần số và có nhận xét gì về tình
hình học toán của tổ 1?


HS : Từ bảng số liệu thống kê ban đầu ta có


thể lập bảng tần số.


Bảng tần số giúp ngời điều tra dễ có những
nhận xét chung về sự phân phối các giá trị
của dấu hiệu và tiện lợi cho việc tính toán sau
này.


Bài tập: a) Có 12 bạn lµm bµi kiĨm tra.
Số điểm khác nhau là 7

b) Bảng tần số



Điểm (x) 3 5 6 7 8 9 10


TÇn sè 1 2 3 2 1 2 1 N=12


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Cho HS nhận xét . GV sửa chữa và đánh giá.


- Số bạn đạt điểm thấp nhất (1 điểm) là 1
- Số bạn đạt điểm cao nhất (10 điểm) là 1
- Số bạn đạt từ 5 đến 7 điểm chiếm tỉ lệ cao
<b>Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập (30phút)</b>


<b>Bµi 8: SGK / 72</b>


GV đa đề bài lên bảng phụ:

Một xạ thủ thi bắn súng. Số


điểm đạt đợc sau mỗi lần bắn


đợc ghi lại ở bảng 13:



8 9 10 9 9 10 8 7 9


8 10 7 10 9 8 10 8 9
8 8 8 9 10 10 10 9 9
9 8 7


a) Dấu hiệu ở đây là gì? X th
ó bn bao nhiờu phỏt?


b) Lập bảng tần sè” vµ rót ra
mét sè nhËn xÐt.


Cho HS nhận xét . GV đánh giá .


<b>Bài 9: SGK / 12 GV a bi </b>


lên bảng phụ


Thi gian gii một bài tốn (tính
theo phút) của 35 HS đợc ghi
trong bảng 14:


3 10 7 8 10 9 6
4 8 7 8 10 9 5
8 8 6 6 8 8 8
7 6 10 5 8 7 8
8 4 10 5 4 7 9
a, DÊu hiệu ở đây là gì? Số các
giá trị là bao nhiêu?


b, Lập bảng tần số và rút ra
một số nhận xét.



Cho HS nhận xét và chữa.


<b>Bi 8 tr 12sgk: Cả lớp cùng giải, 1HS lên bảng trình bày:</b>
a) Dấu hiệu: Số điểm đạt đợc của mỗi lần bắn. Xạ thủ
đã bắn 30 phát.


b) Bảng tần số:


Điểm số (x) 7 8 9 10


TÇn sè (n) 3 9 10 8 N = 30
 NhËn xÐt:


- §iĨm sè thÊp nhÊt: 7


- Điểm số cao nhất: 10


- Số điểm 8 và 9 chiÕm tØ lƯ cao.


<b>Bµi 9 tr 12sgk</b>


a) DÊu hiƯu: Thời gian giải một bài toán của mỗi
HS (tính theo phút)


Số các giá trị là: 35
b) Bảng tần số


Thời gian (x) 3 4 5 6 7 8 9 10



TÇn sè (n) 1 3 3 4 5 11 3 5 N=35
 NhËn xÐt:


- Thời gian giải một bài toán nhanh nhất: 3 phút.
- Thời gian giải một bài toán chậm nhất: 10 phút.
- Số bạn giải một bài toán từ 7 đến 10 phút chiếm tỉ
lệ cao.


<b>Hoạt động 3: Củng cố (7phút)</b>
Cho HS hoạt động nhóm. Hai nhóm làm


b¶ng ngang, hai nhãm làm bảng dọc.


<b>Bài 4:</b> Số lỗi chính tả trong một bài tập


lm văn của các HS lớp 7A đợc cô giáo ghi
lại dới đây:


3 4 4 5 3 1 3 4 7 10
2 3 4 4 5 4 6 2 4 4
5 5 3 6 4 2 2 6 6 4
9 5 6 6 4 4 3 6 5 6


a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị
là bao nhiêu?


b) Lập bảng tần sè” (ngang vµ däc) vµ
nhËn xÐt.


Sau khi đại diện nhóm trỡnh by bi gii,



Đại diện nhóm trình bày bài giải .


a) Dấu hiệu: Số lỗi chính tả trong bài TLV
Số các giá trị: 40


b) Số các lỗi khác nhau: 9
Bảng tần số dạng ngang:


x 1 2 3 4 5 6 7 9 10


n 1 4 6 12 6 8 1 1 1 N=40


Bảng tần số dạng dọc :


Số lỗi khác nhau (x) Tần số (n)
1


2
3
4
5
6
7
9
10


1
4
6


12


6
8
1
1
1
N = 40
NhËn xÐt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

GV cho HS cả lớp nhận xét . Sau đó GV


s÷a ch÷a nh÷ng sai sót (nếu có) - Số lỗi ít nhất là 1 lỗi.- Số lỗi nhiều nhất là 10 lỗi.


- S bi có từ 3 đến 6 lỗi chiếm tỉ lệ cao.
<b>Hoạt động 4: H ớng dẫn học ở nh (2phỳt)</b>


- Làm các bài tập SBT


- Xem trớc bài biểu đồ và bi c thờm SGK / 15, 16


Ngày dạy 2/ 2/ 2009
TiÕt 45: <b>§3. BIĨU §å</b>


<b>A. Mục tiêu : HS cần đạt đợc :</b>


- Hiểu đợc ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tơng ứng.


- Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “tần số” và bảng ghi dãy số biến thiên theo thời
gian. Dãy số biến thiên theo thời gian là dãy các số liệu gắn với một hiện tợng, một lĩnh vực nào


đó theo từng thời điểm nhất định và kế tiếp nhau chẳng hạn từ tháng này sang tháng khác trong
một năm, từ quý này sang quý khác, năm này sang năm khác (nhiệt độ trung bình hàng tháng,
hàng năm ở một địa phơng, lợng lúa sản xuất hàng năm của một nớc …)


- Biết “đọc” các biểu đồ đơn giản.
<b>B. Ph ơng tiện dạy học :</b>


- Bảng phụ vẽ các biểu đồ
<b>C. Ph ơng tiện dạy học :</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (6phút)</b>
HS1: Khi điều tra về số cây trồng đợc của mỗi lớp


trong dịp phát động phong trào tết trồng cây, ngời
điều tra lập bảng dới đây:


35 30 28 30 30 35 28 30 30 35
35 50 35 50 30 35 35 30 30 50
a)Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì ? Từ đó
lập bảng “tần số” .


b)H·y nªu một số nhận xét từ bảng trên về số
cây trồng của 20 lớp (số lớp có số cây trồng
đ-ợc trong trờng học chủ yếu thuộc vào khoảng
nào, chiếm một tØ lƯ bao nhiªu?


Cho HS nhận xét, GV đánh giá .


Hs2: Từ bảng số liệu ban đầu ta có thể lập đợc
bảng nào?



Nêu tác dụng của bảng đó?


HS1 :


a)Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là số cây


trồng đợc ca mi lp.



Giá trị (x) 28 30 35 50


Tần số (n) 2 8 7 3


b) Nhận xét : Số lớp có số cây trồng đợc chủ
yếu thuộc vào khoảng 30 và 35 cây, chiếm
một tỉ lệ 15/30 = 50 % số lớp của trờng.


HS nhËn xét
Hs2: Bảng tần số


Dễ tính toán, dễ có những nhận xét
chung về sự phân phối các giá trị của dấu
hiệu


<b>Hot ng 2: Tìm tịi phát hiện kiến thức mới (27 phút)</b>
Với bảng “tần số” vừa lập , cho HS làm ?


GV đa đề bài lên bảng phụ, yêu cầu HS đọc
và làm theo các bớc theo sgk hớng dẫn



Biểu đồ vừa dựng là một ví dụ về biểu đồ
đoạn thẳng.


Hãy nhắc lại các bớc vẽ biểu đồ đoạn thẳng?
B1: Lập bảng “tần số”


<b>1.Biểu đồ đoạn thẳng:</b>
?. Dựng biểu đồ đoạn thẳng
n


8
7


3
2


O 28 30 35 50 x
<i><b>L</b></i>


<i><b> u ý</b><b> :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

B2: Dựng hệ trục toạ độ


B3: Vẽ các điểm có các toạ độ đã cho trong
bảng.


HS đọc chú ý SGK


GV đa bảng phụ vẽ sẵn hình 2 và giới thiệu
đây là biểu đồ hình chữ nhật .



<b>0</b>
<b>5</b>
<b>10</b>
<b>15</b>
<b>20</b>


<b>1995</b> <b>1996</b> <b>1997</b> <b>1998</b>


Hình 2 biểu diễn diện tích rừng nớc ta bị phá,
đợc thống kê theo từng năm, từ 1995 đến
1998 (đơn vị trục tung : nghìn ha)


GV híng dÉn HS vÏ vµo vë.


Trục hoành biểu diễn các giá trị x
Trục tung biểu diễn các tần số n
b. Giá trị viết trớc, tần số viết sau.
<b>2.Chú ý : </b>


Biểu đồ hình chữ nhật:
20



15



5



O 1995 1996 1997 1998


Hình 2 biểu diễn diện tích rừng nớc ta bị
phá, đợc thống kê theo từng năm, từ 1995
đến 1998 (đơn vị trục tung : nghìn ha)


<b>Hoạt động 3: Luyện tập củng cố kiến thức mới (10phút)</b>
<b>Bài 10 : GV đa bảng phụ ghi đề bài 10</b>


Điểm kiểm tra Toán (HKI) của học sinh lớp
7C đợc cho ở bng 15 :


Giá
trị


(x) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TÇn




(n) 0 0 0 2 8 10
1


2 7 6 4 1 N=50
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao
nhiêu?


b) Biu din bng biểu đồ đoạn thẳng.
Yêu cầu HS giải



GV hớng dẫn HS vẽ biểu đồ , lu ý những HS
yếu.


GV kiÓm tra vë HS vµ sưa sai, nÕu cã.


<b>Bµi 11 : GV đa bảng tần số ở bài tập 6</b>


Số con (x) 0 1 2 3 4


TÇn sè (n) 2 4 17 5 2 N=30


Cho HS nhìn vào bảng tần số để vẽ biểu đồ.


GV kiĨm tra vë HS


<b>Bµi 10 : Cả lớp cùng giải .1HS lên bảng giải </b>
a)Dấu hiệu: Điểm kiểm tra Toán (học kỳ I)
của mỗi HS lớp 7C. Số các giá trị : 50


b) Biu đoạn thẳng :


-1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
-1


1
2
3
4
5
6


7
8
9
10
11
12


<b>x</b>
<b>y</b>


<b>Bài 11 : HS vẽ biểu đồ, 1HS lên bảng vẽ.</b>


5
4
2


O 1 2 3 4 x
<b>Hoạt động 4: H ớng dẫn học ở nhà (2phút)</b>


– HS vẽ lại các biểu đồ đã học - BTVN vẽ biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số ở bài tập 7,8
Ngày dạy 5/ 2/ 2009


TiÕt 46: <b>LUN TËP</b>


10


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>A. Mơc tiªu:</b>


HS cần đạt đợc:



- Có kỹ năng dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “tần số” và bảng ghi dãy số biến thiên theo
thời gian.


- Biết “đọc” các biểu đồ đơn giản.
<b>B. Ph ơng tiện dạy học :</b>


- Bảng phụ gồm một vài biểu đồ và ghi sẵn đề một số bài tập.
<b>C. Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra 10phút:</b>
Đề bài:


Từ bảng “tần số” sau, hãy vẽ biểu


on thng



Giá trị (x) 7 8 9 10


Tần số (n) 3 9 10 8 N = 30


BiĨu ®iĨm: 10 điểm


Đáp án:
n


O 7 8 9 10 x
<b>Hoạt động 2: Luyện tập (20phút)</b>


GV đa đề bài 12 lên bảng phụ


Nhiệt độ trung bình hàng tháng


trong một năm của một địa phơng
đ-ợc ghi lại trong bng sau (o bng
C) Bng 16 SGK


Yêu cầu 1HS lên bảng giải


GV quan sỏt cỏch v biu đồ của HS,
từ đó giúp đỡ và sửa chữa những sai
sót cho học sinh.


HS nhận xét bài giải của bạn .
GV đánh giá.


<b>Bài 13:</b> GV đa đề bài lên bảng ph.


Yờu cu HS c bi.


a) Năm 1921 sè d©n cđa níc ta là
bao nhiêu ?


b) Sau bao nhiêu năm thì dân số nớc
ta tăng thêm 60 triệu ?


c) Từ 1980 đến 1999 dân số nớc ta
tăng thêm bao nhiờu ?


HS nhận xét câu trả lời của bạn.


Bài 12 tr 14sgk
a)



Giá trị


(x) 17 18 20 25 28 30 31 32
TÇn sè


(n) 1 3 1 1 2 1 2 1 N=12


b)
3
2
1


O 17 18 20 25 28 30
31 32 x


Bµi 13 tr 15sgk


a) Số dân của nớc ta năm 1921 là 16 triÖu.


b) Từ 1921 đến 1999 số dân nớc ta tăng từ 16
triệu lên 76 triệu tức là tăng thêm 60 triệu . Thời gian
dân số nớc ta tăng 60 triệu là:


1999 – 1921 = 78 năm


c) Nm 1980 dõn s nc ta là 54 triệu. Năm 1999
dân số nớc ta là 76 triệu. Từ năm 1980 đến 1999 dân
số nớc ta tăng:



76 – 54 = 22 triệu
<b>Hoạt động 3: Bài đọc thêm (12phút)</b>
GV cho HS c bi c thờm SGK tr 15


Tần suất là gì? Viết công thức tính tần suất?
GV tóm tắt các ý chÝnh:


<i><b>a) TÇn suÊt:</b></i>


HS đọc bài đọc thêm SGK / 15


Tỉ số giữa tần số của một giá trị với số tổng số
các giá trị gọi là tần suất của giá trị đó


10
9
8


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- TÇn st <i>f</i> <i>n</i>
<i>N</i>


 , trong đó:


N là số các giá trị; n là tần số của một giá
trị; f là tần suất của giá trị đó.


- Trong nhiỊu b¶ng tần số có thêm dòng
hoặc cột tần suất và biểu diễn tần suất dới
dạng tỉ số phần trăm.



Vớ dụ:(đề ghi trên bảng phụ) Cho bảng sau,
hãy tìm tần sut ca cỏc giỏ tr


Giá trị (x) 28 30 35 50


TÇn sè (n) 2 8 7 3 N = 20
TÇn st (f)


Ngồi biểu đồ đoạn thẳng, biểu đồ hình chữ
nhật cịn có thêm biểu đồ hình quạt .


<i><b>b) Biểu đồ hình quạt:</b></i>
GV cho HS đọc mục b)


Biểu đồ hình quạt là một hình trịn đợc chia
thành các hình quạt có góc tỉ lệ với tần suất.
Hình 4 SGK / 16


TÇn suÊt <i>f</i> <i>n</i>
<i>N</i>



Trong ú:


N là số các giá trị;


n l tn số của một giá trị;
f là tần suất của giá tr ú.
HS in vo bng:



Giá
trị


(x) 28 30 35 50


Tần
số


(n) 2 8 7 3


N =
20
TÇn


suÊt
(f)


2
10=
10%


8
20=
40%


7
20=
35%


3


20=
15%
HS đọc mục b)


<b>Hoạt động 4: H ớng dẫn học ở nhà (3phút)</b>


- Từ bảng “tần số” đợc lập từ bài tập 7, 9 , hãy dựng biểu đồ đoạn thẳng.


- Xem lại các biểu đồ đoạn thẳng vừa học hơm nay.


- Nghiªn cứu trớc bài: Số trung bình cộng SGK / 17.


Ngày d¹y 09/ 02/ 2009
TiÕt 47: <b>Đ4.Số TRUNG BìNH CộNG</b>


<b>A. Mục tiêu :</b>


HS cần đạt đợc:


- Biết cách tính số trung bình cộng theo cơng thức từ bảng đã lập, biết sử dụng số trung
bình cộng để làm “đại diện” cho một dấu hiệu trong một số trờng hợp và để so sánh khi
tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại.


- Biết tìm mốt của dấu hiệu và bớc đầu thấy đợc ý nghĩa thực tế của mốt.
<b>B. Ph ơng tiện dạy học :</b>


- Bảng phụ – Máy tính bỏ túi.
<b>C. Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5phút)</b>


HS1: GV treo bảng phụ ghi bảng 19 SGK


Điểm kiểm tra Toán (1 tiết) của HS lớp 7C đợc
bạn lớp trởng ghi lại ở bảng 19:


3 6 6 7 7 2 9 6
4 7 5 8 10 9 8 7
7 7 6 6 5 8 2 8
8 8 2 4 7 7 6 8
5 6 6 3 8 8 4 7
Yêu cầu HS lập bảng tần số (dạng dọc)


Điểm số (x) TÇn sè (n)
2


3
4
5
6
7
8
9
10


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Cho HS nhận xét. GV đánh giá. N = 40
<b>Hoạt động 2: Tìm tũi phỏt hin kin thc mi (31phỳt)</b>


<i><b>a) Bài toán: </b></i>


<i>- Từ bài kiểm tra trên em hãy đọc và trả lời</i>


các câu hỏi?1 và?2


<i>- HÃy tính các tích (x.n) và tính điểm trung </i>
<i>bình của lớp.</i>


ă<b> Chú ý: Qua bảng trên, em có nhận xét gì về</b>
tổng số điểm của các bài cã sè ®iĨm b»ng
nhau và tích của điểm số ấy với số bài có cùng
điểm số nh vậy?


HS: Qua bảng trên, tổng số điểm của các bài
có số điểm bằng nhau bằng tích của ®iĨm sè
Êy víi sè bµi cã cïng ®iĨm sè nh vậy.


Cho HS c chỳ ý SGK.


Từ cách tính điểm trung bình cộng ở bảng 20,
em hÃy nêu cách tính số trung b×nh céng cđa
mét dÊu hiƯu?


HS nhËn xÐt.


GV đa quy tắc lên bảng phụ. HS nhắc lại.
GV: Nếu gọi tắt số trung bình cộng của một
dấu hiệu là số trung bình cộng và kí hiệu là <i><sub>X</sub></i>
thì ta có công thức sau:(GV đa công thức lên
bảng phụ).Em hãy đọc li cụng thc


Trong ví dụ trên thì k = ?; x1 = ?, x2 = ?, . . . ,
x9 = ?; n1 = ?, n2 = ?, . . ., n9 = ?; N = ?



HS làm<b>?3 GV đa bảng 21 lên bảng phụ </b>
Điểm số


(x) Tần số(n) Các tích(xn)
3
4
5
6
7
8
9
10
2
2
4
10
8
10
3
1
<i>X</i> =
N = 40 Tæng:


HS nhận xét bài làm của bạn. GV đánh giá .
Cho HS làm?4


GV: Vừa qua ta đã so sánh kết quả làm bài
kiểm tra của hai lớp 7A và 7C nhờ vào số trung
bình cộng. Vậy số trung bình cộng có ý nghĩa


nh thế nào?


Em h·y nªu ý nghÜa cđa sè trung b×nh céng?


<b>1. Sè trung b×nh céng cđa dÊu hiệu:</b>
<b>a, Bài toán:</b>


<b>?1 Có 40 bạn làm bài kiểm tra.</b>


<b>?2 (HS nhớ lại cách tính số trung bình cộng</b>
và tính điểm trung bình của lớp)


Điểm số


(x) Tần số(n) Các tích(x.n)
2
3
4
5
6
7
8
9
10
3
2
3
3
8
9


9
2
1
6
6
12
15
48
63
72
18


10 <i>X</i> 250<sub>40</sub>


= 6,25
N = 40 Tỉng:250


Chó ý (SGK)
b, C«ng thøc:


Mn tính số trung bình cộng của một dấu
hiệu, ta làm nh sau:


- Nhân từng giá trị với tần số tơng øng.


- Cộng tất cả các tích vừa tìm đợc.


- Chia tổng đó cho số các giá trị
<i>Cơng thức:</i>



<i><sub>X</sub></i> <i>x n</i>1 1 <i>x n</i>2 2 <i>x n</i>3 3 ... <i>x nk k</i>


<i>N</i>


   




<i>Trong đó: x1, x2, . . ., xk là k giá trị khác</i>


<i>nhau cđa dÊu hiƯu X.</i>


<i>n1, n2, . . ., nk là k tần số tơng ứng.</i>


<i>N là số các giá trị.</i>


<b>?3 </b>


Điểm số


(x) Tần số(n) Các tÝch(xn)
3
4
5
6
7
8
9
10
2


2
4
10
8
10
3
1
6
8
20
60
56
80
27


10 <i>X</i> = 267


40
6,68
N = 40 Tổng:267


?4. Điểm trung bình cđa líp 7C là
6,25.Điểm trung bình cđa líp 7A lµ 6,68.
Vậy kết quả bài kiểm tra của lớp 7A tèt h¬n
líp 7C.


<b>2. ý nghÜa cđa sè trung b×nh céng:</b>
ý nghÜa:


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

ă <b>Chú ý: Cho HS đọc SGK. Bằng VD SGK,</b>


GV giảng giải và tóm tắt lên bảng phụ:


- Khi các giá trị của dấu hiệu …có khoảng
chênh lệch rất lớn đối với nhau thì khơng nên
lấy số trung bình cộng làm “đại diện” cho dấu
hiệu ú.


- Số trung bình cộng có thể không thuộc dÃy
giá trị của dấu hiệu.


Hóy lm quen vi mt giỏ trị đặc biệt của dấu
hiệu:” mốt của dấu hiệu”


GV đa ví dụ lên bảng phụ. HS đọc ví dụ


Một cửa hàng bán dép ghi lại số dép đã bán


cho nam giới trong một quý theo các cỡ


khác nhau ở trong bảng 22:



(x) 36 37 38 39 40 41 42
(n) 13 45 110 184 126 40 5 <sub>523</sub>N=
Điều mà cửa hàng quan tâm là cỡ dép nào bán
<i>đợc nhiều nhất . Em hãy tìm xem cỡ nào bán</i>
đợc nhiều nhất?


Trong trờng hợp này cỡ 39 sẽ là “đại diện” chứ
không phải số trung bình cộng của các cỡ. Giá
trị 39 với tần số lớn nhất (184) đợc gọi là mốt.
Nh vậy mốt của du hiu l gỡ?



Cho HS nhắc lại.


Chú ý: (sgk)


<b>3. Mốt của dấu hiệu:</b>


<i>Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn</i>
<i><b>nhất trong bảng tần số ; kí hiệu là M</b></i> <i>0</i>


VD: Trong ví dụ trên th× M0 = 39


<b>Hoạt động 3: Luyện tập củng cố kiến thức mới (7phút)</b>
<b>Bài 15: HS đọc đề bài </b>


GV treo bảng 23.Yêu cầu HS hoạt động nhóm để
giải bài 15


T
i
thä
(x)


115


0 1160 1170 1180 1190


bón
g
đèn



(n)


5 8 12 18 7 N=<sub>50</sub>


HS nhận xét bài giải của bạn. GV đánh giá.


HS hoạt động nhóm, đại diện nhóm giải
bài tập15


<b>a)</b> Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là
tuổi thọ ca cỏc búng ốn


<b>b)</b> Số trung bình cộng là:
<i>X</i> 


1150.5 1160.8 1170.12 1180.18 1190.7
50


   


<i><sub>X</sub></i> <sub></sub>1172, 8 giê.


<b>c)</b> Mèt cđa dÊu hiƯu lµ M0 = 1180
HS nhËn xÐt bài giải của bạn


<b>Hot ng 4: H ng dẫn học ở nhà (2phút)</b>


- Häc thuéc quy t¾c và công thức tính số trung bình cộng của một dấu hiệu. Hiểu và biết
cách tìm mốt của dấu hiệu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Ngày dạy 12/ 02/ 2009


Tiết 48 <b>LUYệN TậP</b>


- <b>Mục tiêu :</b>


Củng cố cánh lập bảng và công thức tính số trung bình cộng


a ra mt số bảng tần số để hs luyện tập tính số trung bình cộng và tìm mốt của
dấu hiệu.


- <b>Ph ơng tiện dạy học :</b>
GV: sgk, giáo án, bảng phụ
HS: sgk, vở ghi


- <b>Tiến trình dạy học :</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5phút)</b>
HS1: Nêu các bớc tính số tb cộng của một dấu hiệu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

ThÕ nµo lµ mèt cđa dÊu hiƯu? Lµm bµi tËp 17b/20 sgk


<b>Hoạt động 2: Luyện tập ( 30 phút)</b>
<b>Bài 16: Quan sát bảng “tần số” dới đây và</b>


cho biết có nên dùng số trung bình cộng
làm “đại diện” cho dấu hiệu không? Vỡ
sao?



Giá trị (x) 2 3 4 90 100


TÇn sè (n) 3 2 2 2 1 N=10


Cho HS nhận xét câu trả lời của bạn.
<b>Bài 17: GV đa đề bài lên bảng phụ.</b>


Theo dõi thời gian làm một bài toán của 50
HS thầy giáo lập đợc bảng dới đây:


(x


) 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
(n


) 1 3 4 7 8 9 8 5 3 2 N=50


<b>a)</b> TÝnh sè trung b×nh céng.
<b>b)</b> T×m mèt cđa dấu hiệu.


Cho HS nhận xét câu trả lời của bạn.


<b>Bi 18: GV đa đề bài lên bảng phụ. HS đọc</b>
đề bài và suy nghĩ.


Đo chiều cao của 100 học sinh lớp 6 và đợc
kết quả theo bảng dới đây (đơn v o cm)


Chiều cao (sắp sếp theo khoảng) Tần số
105



110 – 120
121 – 131
132 – 142
143 –153


155


1
7
35
45
11
1
N = 100
a, Bảng này có gì khác so với những bảng
“tần số” đã bit?


b, ớc tính số tb cộng trong trờng hợp này.


<b>Bi 16 tr20sgk: Từ bảng tần số cho thấy các</b>
giátrị của dấu hiệu có sự chênh lệch quá lớn (2,
3, 4, 9 , 100) do đó ta khơng dùng số trung bình
cộng làm giá trị đại diện của dấu hiệu.


<b>Bµi 17 tr 20sgk: a, Sè trung b×nh céng b»ng:</b>
<i>X</i> 


3.1 4.3 5.4 6.7 7.8 8.9 9.8 10.5 .11.3 12.2
50



        


<i><sub>X</sub></i> <sub></sub>7,68


b, Mèt cđa dÊu hiƯu lµ 8


<b>Bài 18 tr21sgk: </b>
Chiều


cao (x)


Số
TBC


của
khoảng


Tần số


(n) Các tích(TBC.n)
105


110120
121


131
132


142


143


153
155


105
115
126
137
148
155


1
7
35
45
11
1


105
805
4410
6165
1628
155


<i>X</i>





1
3
2,
6
8
N=100 Tổng:


27166
GV giải thÝch:


<b>a)</b> Đây là bảng phân phối ghép lớp
(ng-ời ta ghép các giá trị của dấu hiệu
theo từng lớp, ví dụ: 110 – 120
(cm), có 7 em HS có chiều cao rơi
vào khoảng này và 7 đợc gọi là tần
số của lớp đó.


<b>b)</b> Cách tính số trung bình cộng trong
trờng hợp này đợc thực hiện nh sau:
GV cho HS đọc bảng hớng dẫn SGK và
thực hiện theo các bớc.


Cho HS nhận xét . GV đánh giá.


HS nhËn xÐt kÕt qu¶


<b>Hoạt động 3: Củng cố (8phút)</b>
<i><b>HS hoạt động nhóm.</b></i>


<b>Bài 19: Số cân nặng (tính bằng</b>


kilơgam) của 120 em của một
tr-ờng mẫu giáo ở một thành phố A
đợc ghi lai trong bảng 27. GV
treo bảng 27 SGK


H·y tÝnh sè trung b×nh céng.


HS hoạt động nhóm. Đại diện nhóm giải bài bi tp
phiu hc tp.


Thứ
tự


Cân
nặng


(x)


Tần sè


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

GV thu phiÕu häc tập. Ghi kết
quả các tổ lên bảng và cho HS
nhận xét.


1
2
3
4
5
6


7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17


15
16
16,5


17
17,5


18
18,5


19
19,5


20
20,5


21
21,5


23,5
24
25
28


2
6
9
12
16
16
10
15
5
17


1
9
1
1
1
1
2


30
96
148,5


204
210


288
185
285
97,5
340
20,5
189
21,5
23,5
24
25
56


<i>X</i> =2243,5


120 18,7
N=120 Cộng:2243


<b>Hot ng 4: H</b><i><b> ớng dẫn học ở nhà</b><b> : (2phút)</b></i>
- ôn tập và trả lời các câu hỏi chơng III SGK /22.


- Làm các bài tập 20, 21 SGK/23. Chuẩn bị cho bài kiểm tra chơng III vào tiết tới.


-Ngày dạy 16/ 2/ 2009
Tiết 49:<b> ôN TậP CHơNG III</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hệ thống lại cho HS trình tự phát triển và kỹ năng cần thiÕt trong ch¬ng.



- ơn lại kiến thức và kỹ năng cơ bản của chơng nh: dấu hiệu, tần số, bảng tần số, cách tính
số trung bình cộng, mốt, biểu đồ.


- Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chơng.
<b>B. Ph ơng tiện dạy học :</b>


- Bảng phụ ghi bảng hệ thống ôn tập chơng và các bài tập.


- Thớc thẳng có chia khoảng, phấn màu.
<b>C. Tiến trình d¹y häc:</b>


<b>Hoạt động 1:ơ n tập lý thuyết (18 phút)</b>
GV: Muốn điều tra về một dấu hiệu nào ú,


em phải làm gì?


Trỡnh by kt qu thu c theo mẫu bảng nào?
Làm thế nào để so sánh, đánh giá dấu hiệu đó?
Để có một hình ảnh cụ thể về dấu hiệu, em cần
làm gì?


HS: Muốn điều tra về một dấu hiệu nào đó,
đầu tiên em phải thu thập số liệu thống kê,
lập bảng số liệu ban đầu.


Trình bày kết quả thu đợc theo bảng “tần
số”


Để so sánh, đánh giá dấu hiệu ta tìm số


trung bình cộng của dấu hiệu, mốt của dấu
hiệu.


HS: Để có một hình ảnh cụ thể về dấu hiệu
em dùng biu .


GV đa lên bảng phụ bảng tóm tắt sau:


- Lập bảng số liệu ban đầu.
- Tìm các giá trị khác nhau.
- Tìm tần số của mỗi giá trị.


Điều tra vỊ mét dÊu hiƯu


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

-H·y nªu mÉu bảng số liệu ban đầu.


Tần số của một giá trị là gì?
Có nhận xét gì về tổng các tần số?


Bảng tần số gồm những cột nào? Gọi HS lên
bảng vẽ.


Để tính số trung bình cộng của một dấu hiệu
ta làm nh thế nào?


GV: Bổ sung vào bảng tần số 2 cét: tÝch (xn)
vµ <i><sub>X</sub></i>


<i>X</i> đợc tính bằng cơng thức nào?
-Mốt của dấu hiệu là gì? Kí hiệu.


-Ngời ta dùng biểu đồ làm gì?
-Em đã biết những loại biểu đồ nào?


-Thống kê có ý nghĩa gì trong đời sống của
chỳng ta?


HS: Vẽ mẫu bảng số liệu ban đầu:
STT Đơn vị Số liệu điều tra


Tn s ca giỏ tr l số lần xuất hiện của giá
trị đó trong dãy giá trị của dấu hiệu


Tổng các tần số đúng bằng tổng s cỏc n
v iu tra (N)


Bảng tần số gồm: cột giá trị (x) và cột tần số
(n)


Giá trị


(x) Tần số(n) Các tích(xn) <i>X</i>


Ta cần lập thêm cột tích (xn) và cét <i><sub>X</sub></i>
<i><sub>X</sub></i> <i>x n</i>1 1 <i>x n</i>2 2 ... <i>x nk k</i>


<i>N</i>


  





-Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn
nhất trong bảng “tần số”; kí hiệu là M0
-Ngời ta dùng biểu đồ để có một hình ảnh cụ
thể về giá trị của dấu hiệu và tần số.


-Em đã biết biểu đồ đoạn thẳng, biểu đồ
hình chữ nhật, biểu đồ hình quạt.


-Thống kê giúp chúng ta biết đợc tình hình
các hoạt động, diễn biến của hiện tợng. Từ
đó dự đốn các khả năng xảy ra, góp phần
phục vụ con ngời ngày càng tốt hơn.


<b>Hoạt động 2:</b><i><b>ô</b><b> </b><b>n tập bài tập</b> (25 phút)</i>
<b>Bài tập 20 tr 23 sgk : GV đa đề bài lên bảng</b>


phơ


GV: đề bài u cầu gì?
HS: Đề bi yờu cu:


- lập bảng tần số


- Dng biu đồ đoạn thẳng.


- T×m sè trung b×nh céng.


GV: yêu cầu HS1 lập bảng tần số theo
hàng dọc và nêu nhận xét.



HS nhn xột bi làm của bạn.
Sau đó gọi tiếp hai HS lên bảng:
HS2: Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
HS3: Tính số trung bình cộng.


<b>Bµi tập 20 tr 23 sgk :</b>
Năng


suất Tần số(n) Các tích(xn) <i>X</i>
20


25
30
35
40
45
50


1
3
7
9
6
4
1


20
75
210


315
240
180
50


<i>X</i>


1090
310


35




N = 31 Tổng:1090
Bảng tần số


Biu Số trung bình cộng Mốt của dấu hiệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

GV yêu cầu HS nhắc lại các bíc tÝnh sè
trung b×nh céng cđa dÊu hiƯu.


Cho Hs nhËn xÐt.


Gv nêu các bớc dựng biểu đồ đoạn thẳng


Cho HS nhËn xÐt bµi lµm cđa bạn trên bảng.
GV nhận xét cho điểm HS.


<b>Bi 14 SBT/27.( Hs lớp 7A) GV đa đề bài </b>


lên bảng phụ.


a) (Làm cả lớp)


Có bao nhiêu trận trong toàn giải?
GV giải thích số lợt trận đi: 9.10 45


2 trận.
Tơng tự số lợt trận về là 45 trận


Yờu cu HS hoạt động nhóm làm các câu c,
d, e câu b còn lại về nhà làm.


Cho HS nhận xét. Gv đánh giá.


<b> n</b>
9
7
6
4
3
1
<b> </b>


<b> 0 25 30 35 40 45 50 55 x</b>


<b>a)</b> Cã 90 trËn.


HS hoạt động nhóm.đại diện nhóm lên trình
bày kết quả:



<b>c) Cã 10 trËn (90 80 = 10). Không có </b>
bàn thắng.


<b>d) </b> 272 3
90


<i>X</i>   <b> (bµn)</b>
<b>e)</b> M0 = 3


<b>Hoạt động 3: H</b><i><b> ớng dẫn học ở nh</b><b> (2 phỳt)</b></i>


- ôn tập lý thuyết theo bảng hệ thống ôn tập chơng và các câu hỏi ôn tập SGK /22


- Làm lại các bài tập của chơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Ngày dạy 19/ 02/ 2009
Tiết 50:<b> </b> KiĨm tra ch¬ng III
<b>A. Mơc tiªu:</b>


Kiểm tra các kiến thức cơ bản đã học ở chơng III.
<b>B. Ph ơng tiện dạy học: </b>


GV ghi đề trên bảng phụ.
Hs: chuẩn bị giấy kiểm tra.
<b>C. Tiến trình dạy học :</b>


<b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra sĩ số học sinh. (1phút)
<b>Hoạt động 2: Tiến hành kim tra.(44phỳt)</b>



<b>Đề bài:</b>


<b>I/ Trc nghim (3) Chn cõu đúng nhất trong các câu sau:</b>


Số con của 12 hộ gia đình trong một tổ dân c đợc liệt kê ở bảng sau:


STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Sè con 2 3 1 2 3 1 1 2 3 1 2 1


Câu1 Dấu hiệu điều tra là:


A/Số gia đình trong tổ dân c B/ Số con trong mỗi gia đình
C/Số ngời trong mỗi gia đình D/ Tổng số con trong 12 gia đình
<b>Câu 2:Số các giá trị khác nhau ở bảng trên là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>C©u3: Mốt của dấu hiệu trên là: </b>


A/Mo =1 B/ M0 =2 C/ M0 =3 D/ M0 =9
<b>Câu 4:Số các giá trị là: </b>


A/ 3 B/ 1 C/12 D/ Mét sè kh¸c
<b>II/ Tù luËn (7®)</b>


<b> Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập của 30 học sinh và ghi lại nh sau (cho biết em</b>
nào cũng làm bài đợc ,thời gian đợc tính bằng phút)


10 5 8 8 9 7 8 9 14 8
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14


1) Lập bảng tần số và nhận xét.


2) Tớnh số trung bình cộng và tìm mốt của dầu hiệu.
3) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.


4) (líp 7A) tÝnh tÇn suất của các giá trị




Đáp án và biểu điểm:


I/ Trc nghim : ( 3đ) -Mỗi câu đúng cho 0,75đ
Câu 1: B


C©u 2: D
C©u 3: A
C©u 4: C
II/ Tù luËn : ( 7 ®)


a) - Lập bảng tần số ( 1,5đ )


+ các giá trị khác nhau (0,75đ)
+ Tần số tơng ứng (0,75đ)


- Nhận xét ( 1 đ ) : - Thời gian giải bài tập của HS nhanh nhÊt lµ 6 phót


-Thời gian giải bài tập của HS chậm nhất là 14 phút ( 0,75đ)
-Thời gian giải bài tập từ 8 đến 9 phút chiếm tỉ lệ cao nhất (0,25 đ)
b) tìm đợc <i>X</i> 8,63( phút ) ( 1,5 đ )



Trong đó - ghi tổng đúng ( 0,75đ ) - Tính đúng <i><sub>X</sub></i>_ ( 0,75đ)
Mốt của dấu hiệu M0 = 8 và M0 = 9 ( 0,5 đ )


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Ngày dạy 23/ 02/ 2009


Tiết 51:<b> Đ1. KHáI NIệM Về BIểU THứC ĐạI Số</b>


<b>A. Mc tiờu: HS cần đạt đợc:</b>


- Hiểu đợc khái niệm về biểu thức đại số.


- Tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số.
<b>B. Ph ơng tiện dạy học :</b>


Gv: B¶ng phơ ghi bài tập 3
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hot ng 1 : Giới thiệu ch</b><i><b> ơng</b><b> . (3phút)</b></i>


<b>Hoạt động 2 : </b><i><b>Tìm tịi phát hiện kiến thức mới (28 phút)</b></i>
Gv: ở các lớp dới ta đã biết các số đợc nối


víi nhau bëi dÊu c¸c phÐp tÝnh: céng, trõ,
nh©n, chia, nâng lên lũy thừa làm thành một
biểu thức .


Gv: Em nào có thể cho VD về một biểu thức?
GV: Những biểu thức trên cịn đợc gọi là biểu
thức số.



GV yªu cầu HS làm ví dụ SGK /24
GV yêu cầu HS làm ?1


GV nêu bài toán: Viết biểu thức biểu thị chu
vi của hình ch÷ nhËt cã hai cạnh liên tiếp
bằng 5 (cm) vµ a (cm)


Trong bài tốn trên ngời ta đã dùng chữ a để
viết thay cho một số nào đó (hay cịn nói chữ
a đại diện cho một số nào đó).


Bằng cách tơng tự đã làm ở ví dụ trên,
em hãy viết biểu thức biểu thị chu vi hình chữ
nhật của bài tốn trên.


GV: Khi a =2 ta cã biĨu thøc trên biểu thị
hình chữ nhật nào?


Tơng tự với a = 3,5 thì biểu thức trên biểu thị
chu vi của hình chữ nhật nào?


GV: Biu thc 2 (5 + a) l một biểu thức đại
số. Ta có thể dùng biểu thức trên để biểu thị
chu vi của các hình chữ nhật có một cạnh
bằng 5, cạnh kialà a (a là một số nào đó)
GV: yêu cầu HS làm ?2 và gọi 1HS lên bảng
GV: Những biểu thức a + 2; a(a + 2) là những
biểu thức đại số.


GV: Trong toán học, vật lí… ta thờng gặp


những biểu thức mà trong đó ngồi các số,
các kí hiệu phép tốn cộng, tr, nhõn, chia,


<i><b>1. Nhắc lại về biểu thức: (5 phút)</b></i>


ví dô: 7 + 5 – 6 ; 16 : 4 + 3
<sub>5</sub>2 <sub>3.15</sub>


 ; 42 2.325(2 5)


……


VD: BiÓu thức số biểu thị chu vi hình chữ nhật
là: 2.(5 + 8) (cm)


<b>?1 HS: 3. (3 + 2) (cm</b>2<sub>)</sub>


<i><b>2.Khái niệm về biểu thức đại số: (23phút)</b></i>
Bài toán: Viết biểu thức biểu thị chu vi của
hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp bằng 5
(cm) và a (cm)


Biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhËt:
2. (5 + a)


HS: Khi a = 2, biểu thức trên biểu thị chu vi
hình chữ nhật có hai cạnh bằng 5 (cm) và 2
(cm)


HS lên bảng làm:



?2. Gọi a (cm) là chiều rộng của hình chữ nhật
(a > 0) thì chiều dài của hình chữ nhËt lµ
a + 2 (cm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

nâng lên lũy thừa, cịn có cả các chữ (đại diện
cho các số), ngời ta gọi những biểu thức nh
vậy là biểu thức đại số.


GV ®a vÝ dơ SGK /25 lên bảng phụ:


Các biểu thức: 4x ; 2.(5 + a) ; 3.(x + y) ; x2<sub> ;</sub>
xy ; 150


<i>t</i> ;
1


0,5


<i>x</i> là những biểu thức đại số.
Gv: Yêu cầu HS cho VD về biểu thức đại số.
GV và HS cả lớp kiểm tra ví dụ và đánh giá
Cho HS làm?3 SGK/25. 2HS lên bảng viết.


GV: Trong các biểu thức đại số, các chữ đại
diện cho những số tùy ý nào đó, ngời ta gọi
những chữ nh vậy là biến số (gọi tắt là biến).
GV: Trong những biểu thức đại số trên, đâu
là biến?



Yêu cầu 1HS đọc to phần chú ý SGK /25


VÝ dơ: C¸c biĨu thøc: 4x ; 2.(5 + a) ; 3.(x + y);
x2<sub> ; xy ; </sub>150


<i>t</i> ;
1


0,5


<i>x</i> là những biểu thức đại
số.


<b>?3. a) Quãng đờng đi đợc sau x (h) của một ô</b>
tô đi với vận tốc 30km/h là 30.x (km)


b) Tổng quãng đờng đi đợc của một ngời,
biết ngời đó đi bộ trong x (h) với vận tốc
5km/h và sau đó đi bằng ơ tơ trong y (h) với
vận tốc 35km/h là:


5.x + 35.y (km)


HS: BiÓu thøc a + 2; a(a + 2) cã a lµ biÕn.
BiÓu thøc 5x + 35y cã x vµ y lµ biÕn.


<i><b>Hoạt động 3</b><b>:</b><b> Luyện tập củng cố kiến thức mới (12 phút)</b></i>
Yêu cầu HS đọc mục “Có thể em cha biết”.


Cho HS làm bài tập 1 SGK /26. Sau đó gọi


3HS lên bảng giải.


Gv cho HS cả lớp nhận xét, đánh giá.
Hs làm bài tập 2 SGK /26


<b>Trò chơi: </b>“<i><b>thi nối nhanh</b></i>” cho 2 i chi,
mi i gm 5HS


GV đa 2 bảng phụ có ghi bài tập 3 SGK /26
Yêu cầu của bài to¸n: nèi c¸c ý 1), 2), 3),


5) víi a), b), e) sao cho chóng cã cïng


… …


ý nghÜa.


Luật chơi: Mỗi HS đợc ghép đôi 2 ý một lần,
HS sau có thể sửa bài của bạn liền trớc. Đội
nào làm đúng và nhanh hơn là đội đó thắng.


Bµi tËp 1


HS1: a) Tỉng cđa x vµ y lµ: x + y.
HS2: b) TÝch cđa x vµ y lµ: xy.


HS3: c) TÝch cđa tỉng x vµ y víi hiƯu x vµ y lµ:
(x + y) (x – y).


Bài tập 2: Diện tích hình thang có đáy lớn là a,


đáy nhỏ là b, đờng cao là h (a, b, h có cùng đơn
vị đo) là: ( ).


2
<i>a b h</i>
Bµi tËp 3:


1) x – y a) Tích của x và y
2) 5y b) Tích của 5 và y
3) xy c) Tổng của 10 và x
4) 10 + x d) Tích của tổng x và y
với hiệu của x và y
5) (x + y) (x –y) e) Hiệu của x và y
<b>Hoạt động 4: H</b><i><b> ớng dẫn học ở nhà</b><b> (2 phút)</b></i>


- Nắm vững khái niệm thế nào là biểu thức đại số.


- Lµm bµi tËp 4, 5 SGK/27. Bµi tËp 1, 2, 3, 4, 5, SBT/9, 10.


- Đọc trớc bài: Giá trị của một biu thc i s.


Ngày dạy26/ 02/ 2009


Tiết 52:<b> Đ2. GIá TRị CủA MộT BIểU THứC ĐạI</b> <b>Số</b>


<b>A. Mục tiêu: </b>


<b> - HS biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số, biết cách trình bày bài giải của bài</b>
tốn này



<b>B. Ph ơng tiện dạy học : </b>


GV: Bảng phụ ghi VD 2 và bài tập 6
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hot ng 1: Kim tra bi c. (12 phút)</b>
HS1: Làm bài tập 4 SGK /27


H·y chØ râ các biến trong biểu thức .
HS2: Làm bài 5 SGK /27.


HS1: Bµi 4


Nhiệt độ lúc mặt trời lặn của ngày đó là:
t + x = y ()


Các biến là: t, x, y
HS2: Bài 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

Cho HS nhận xét. GV đánh giá


GV: nếu với lơng 1 tháng là a = 500 000đ và
thởng là m = 100 000đ còn phạt n=50000đ.
Em hãy tính ngời cơng nhân đó nhận đợc
trong 2 câu trên?


Cho HS nhËn xÐt bài giải của bạn.


GV: Ta nói 1 600 000 là giá trị của biểu thức
3a + m tại a = 500 000 vµ m = 100 000



lao động, đảm bảo đủ ngày cơng và làm việc
có hiệu suất cao đợc thởng là:


3a + m (đồng)


b) Số tiền ngời đó nhận đợc sau 2 quý lao
động và bị trừ một ngày không phép là:


6.a – n (đồng)
2HS lên bảng giải


HS1: a) 3.a + m = 3.500 000 + 100 000
= 1 500 000 + 100 000
= 1 600 000 (®)


HS2: b) 6.a – n = 6.500 000 – 50 000
= 3 000 000 – 50 000
= 2 950 000 (®)


<b>Hoạt động 2: Tìm tịi phát hiện kiến thức mới (19phút)</b>
Cho HS đọc ví dụ 1 SGK /27


GV: ta nói 18,5 là giá trị của biểu thức 2m+n
tại m = 9 và n = 0, 5 hay còn nói: tại m = 9 và
n = 0, 5 thì giá trị của biểu thức 2m + n lµ
18,5.


GV cho HS lµm vÝ dơ 2 SGK /27(Gv treo
b¶ng phơ ghi VD 2 và y/c hs gấp sách)


Tính giá trÞ cđa biĨu thøc:


<sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


tại x = -1 và 1


2
<i>x</i>


GV gọi 2HS lên bảng tính giá trị của biểu
thức tại x = -1 và tại 1


2
<i>x</i> .


GV: Vậy muốn tính giá trị của biểu thức đại
số khi biết giá trị của các biến trong biểu thức
đã cho ta lm th no?


GV cho HS làm?1 SGK/28
<b>?1 Tính giá trÞ cđa biĨu thøc:</b>
<sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>9</sub><i><sub>x</sub></i>


 t¹i x = 1; x = 1


3
Gäi 2HS lên bảng thực hiện.


GV cho HS làm?2 SGK/28



<i><b>1.Giá trị của một biểu thức dại số: (11 phút)</b></i>


HS làm ví dụ 2


HS1: Thay x = -1 vµo biĨu thøc <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


  ta


cã: 3.( 1) 2 5( 1) 1 3 5 1 9


Vậy giá trị của biểu thức tại x = -1 là 9.
HS2: Thay 1


2


<i>x</i> vµo biĨu thøc <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


  , ta


cã:


2


1 1


3. 5. 1


2 2


   



 


   
   


1 5


3. 1


4 2


  


3 10 4 3


4 4 4 4




Vậy giá trị của biểu thức tại 1


2


<i>x</i> là 3
4


HS: tớnh giá trị của một biểu thức đại số tại
những giá trị cho trớc của các biến, ta thay các


giá trị cho trớc đó vào biểu thức rồi thực hiện
các phép tính.


<i><b>2. </b><b>¸</b><b> </b><b>p dơng</b><b>: (8 phót)</b></i>


<b>?1: Thay x = 1 vµo biĨu thøc </b><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>9</sub><i><sub>x</sub></i>


 ta cã


<sub>3.1</sub>2 <sub>9.1</sub>


 = 3 9 6


HS2: Thay x = 1


3 vµo biĨu thøc
2
3<i>x</i>  9<i>x</i>


2


1 1


3 9.


2 3


 


 
 


= 1 3 22
3  3
<b>?2</b>


Gi¸ trị của biểu thức x2<sub>y tại x = -4 và y = 3 lµ </sub>
(-4)2<sub>.3 = 48</sub>


<i>Hoạt động 3<b>:</b><b> Luyện tập củng cố kiến thức mới (12 phút)</b></i>
GV tổ chức trò chơi.


GV viết sẵn bài tập 6 SGK /28 ở bảng phụ.
2 đội thi tính nhanh và điền vào bảng để biết
tên nhà toán học nổi tiếng của Việt Nam.
Thể lệ thi:


HS chọn hai đội thi tính nhanh, mỗi đội 9
ng-ời.


N: <i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub>2 <sub>9</sub>


 


2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

-Mỗi đội cử 9 ngời, xếp hàng lần lợt ở 2 bên.
-Mỗi đội làm một bảng, mỗi HS tính giá trị
của biểu thức rồi điền các chữ tơng ứng vào


các ô trống ở dới.


- Đội nào tính đúng và nhanh là thắng


GV giới thiệu thầy Lê văn Thiêm (1918 –
1991) quê ở làng Trung Lễ, Đức Thọ, Hà
Tĩnh. ông là ngời VN đầu tiên nhận bằng tiến
sĩ quốc gia về Toán của nớc Pháp (1948) và là
ngời VN đầu tiên trở thành giáo s đại học ở
Châu âu. ông là thầy của nhiều nhà toán học
VN. “Giải thởng toán học Lê Văn Thiêm” là
giải thởng toán học quốc gia của nớc ta dành
cho GV và HS phổ thông.


¡: 1( ) 1(3.4 5) 8,5
2 <i>xy z</i> 2  
L: <i>x</i>2  <i>y</i>2 32 42 7


M: <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>3</sub>2 <sub>4</sub>2 <sub>25 5</sub>


    


£: <sub>2</sub><i><sub>z</sub></i>2 <sub>1 2.5</sub>2 <sub>1 51</sub>


   


H: <i>x</i>2<i>y</i>2 3242 25
V: <i><sub>z</sub></i>2 <sub>1 5</sub>2 <sub>1 24</sub>


   



L: 2(<i>y z</i> ) 2(4 5) 18  


-7 51 24 8,5 9 16 25 18 51 5


L £ V ¡ N T H I £ M


<b>Hoạt động 4: H</b><i><b> ớng dẫn học ở nhà</b><b> (2 phút)</b></i>


- Nắm vững khái niệm thế nào là giá trị của một biểu thức đại số.


- §äc tríc bài: Đơn thức


- Làm bài tập 7, 8, 9 SGK/29. Bµi tËp 8, 9, 10, 11, 12 SBT/10, 11.


- §äc mơc “Cã thĨ em cha biÕt” To¸n häc víi sức khỏe con ngời SGK /29
Ngày dạy 2/ 03/ 2009


Tiết 53:<b> Đ3.ĐơN THứC</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


HS cần đạt đợc:


- Nhận biết đợc một biểu thức đại số nào đó là đơn thức.


- Nhận biết đợc một đơn thức là đơn thức thu gọn . Phân biệt đợc phần hệ số, phần biến
của đơn thức.


- Bết cách tính bậc của 1 đơn thức



- Biết nhân hai đơn thức. Biết cách viết một đơn thức ở dạng cha thu gọn thành n thc
thu gn.


<b>B. Ph ơng tiện dạy học :</b>


- Bảng phụ ghi bài tập
<b>C. Tiến trình dạy häc:</b>


Hoạt động 1<b>: Củng cố kiến thức cũ. (5phút)</b>
HS1: - Để tính giá trị của một biểu thức


đại số khi biết giá trị của các biến trong
biểu thức đã cho, ta làm thế nào?


- Lµm bµi 9 SGK /29 . Tính giá trị của biểu
thức: x2<sub>y</sub>3<sub> + xy tại x = 1 và y = </sub>1


2
Cho HS nhận xét, GV đánh giá.


HS: ph¸t biĨu …


Bµi 9: Thay x = 1, y = 1


2vµo biÓu thøc ta cã:
x2<sub>y</sub>3<sub> + xy = </sub>


3



2 1 1 1 1 5


1 1.


2 2 8 2 8


 


   


 
 


Hoạt động 2<b>: Tìm tịi phát hiện kiến thức mới (33phút)</b>
GV đa?1 SGK/30 lên bảng phụ.


Cho các biểu thức đại số:


5; 4 2; 3 2 ; 3 2 3 ; 10
5


<i>xy</i>  <i>y</i>  <i>x y x</i> <i>x y</i> ;<i><sub>y</sub></i>2<sub>;</sub>


2 1 3 2


5( ) ; 2 ; 2 ; 2


2


<i>x y</i> <i>x</i> <sub></sub> <sub></sub><i>y x</i> <i>x y</i> <i>y</i>



; x


HÃy sắp xếp chúng thành hai nhóm:


<b>1.Đơn thức: (10 phút)</b>


HS làm?1. 2HS lên bảng viết c¸c biĨu thøc cđa
2 nhãm:


Nhãm 1: 3 2 <i>y</i>; 10<i>x y</i> ; 5(<i>x y</i> )


Nhãm 2: 4 2 ; 3 2 3
5


<i>xy</i>  <i>x y x</i>; 2 2 1 3 ;
2


<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub><i>y x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Nhãm 1: Nh÷ng biÓu thøc cã chøa phÐp
céng, phÐp trõ.


Nhãm 2: C¸c biĨu thøc còn lại.


GV: Cỏc biu thc i s trong nhúm 2 là
những ví dụ về đơn thức.


Em hãy quan sát các BTĐS trong nhóm 2
và có nhận xét gì về các biểu thức đó.


Vậy đơn thức là gì?


VÝ dơ: C¸c biĨu thøc 9;3 ; ; ; 2 ;3
5 <i>x y</i> <i>x</i>
2 5 <sub>;</sub>


<i>xy z</i>


 3 3 2


4<i>x y xz</i> là những đơn thức.
- Nh vậy các biểu thức trong nhóm 1 có
phải là đơn thức khơng?


Chó ý:


-Theo em số 0 có phải là đơn thức khơng, vì
sao?


HS làm?2 Cho một số ví dụ về đơn thức.
<i><b>Bài tập 10 SGK/32</b></i>


Bạn Bình viết ba VD về đơn thức nh sau:


2 5 2


(5 ) ; ; 5


9
<i>x x</i> <i>x y</i>



 


Em hãy kiểm tra xem bạn viết đã đúng cha?
Xét đơn thức: 10<i>x y</i>6 3. Trong đơn thức trên
có mấy biến? Các biến đó có mặt mấy lần,
và viết đợc dới dạng nào?


-Ta nói đơn thức 10<i>x y</i>6 3là đơn thức thu gọn.
10 : là hệ số của đơn thức.


<i>x y</i>6 3 : là phần biến của đơn thức.
-Vậy đơn thức thu gọn là gì?


-Hãy cho ví dụ về đơn thức thu gọn, chỉ ra
phần hệ số và phần biến của mỗi đơn thức.
<i><b> Chú ý</b><b>:</b></i>


Yêu cầu HS đọc chú ý SGK /31


GV nhấn mạnh: Ta gọi một số là đơn thức
thu gọn.


-Trong những đơn thức ở?1 nhóm 2 những
đơn thức nào là thu gọn và những đơn thức
nào cha thu gọn?


-Với mỗi đơn thức chỉ ra đâu là hệ số đâu là
phần biến?



<i><b>Bài 12 sgk/32.GV đa đề bài lên bảng phụ </b></i>
<b>a) Cho biết đâu là phần hệ số, phần biến</b>
của mỗi đơn thức sau:2,5<i>x y</i>2 ; 0, 25<i>x y</i>2 2
<b>b) Tính giá trị của mỗi đơn thức trên tại </b>
x = 1; y = -1.


Gọi 2HS trả lời hai câu.


GV: Cho n thức <sub>2</sub><i><sub>x y z</sub></i>5 3 <sub>. Đơn thức trên có</sub>
phải là đơn thức thu gọn không? Hãy xác
định phần hệ số và phần biến? số mũ của
mỗi biến.


2<i>x y</i>2 ;  2<i>y</i> ; 5; x ; <i>y</i>2


Các biểu thức đại số trong nhóm 2 là những ví
dụ về đơn thức.


<i><b> Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một</b></i>
<i>số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số</i>
<i>và các biến.</i>


-HS: Khơng, vì các biểu thức đó có chứa thêm
các phép tốn cộng và trừ .


<i><b>Chó ý</b></i>


<i> Số 0 đợc gọi là đơn thức khơng</i>


Bài 10: Sai 1 ví dụ (5 <i>x x</i>) 2, khơng phải là đơn


thức vì cú cha phộp tr .


<b>2.Đơn thức thu gọn: (10 phút)</b>


HS: Đơn thức <sub>10</sub><i><sub>x y</sub></i>6 3<sub>trên có hai biến x và y có</sub>
mặt một lần díi d¹ng lịy thõa với số mũ
nguyên dơng.


VD: 10<i>x y</i>6 3là đơn thức thu gọn.
10 : là hệ số của đơn thức.
<i><sub>x y</sub></i>6 3<sub> : là phần biến của đơn thức.</sub>


Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích
<i>của một số với các biến, mà mỗi biến đã đợc</i>
<i>nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dơng.</i>
<i><b> Chú ý</b><b>:</b></i>


Ta coi một số là đơn thức thu gọn.


HS: Những đơn thức thu gọn là:
2


4<i>xy</i> ; <sub>2</sub><i><sub>x y</sub></i>2 <sub>;</sub> <sub>2</sub><i><sub>y</sub></i>


 ; 5; x ; <i>y</i>2


còn lại là cha thu gọn.
HS:


<i><b>Bi 12: a) 2 đơn thức: </b></i><sub>2,5</sub><i><sub>x y</sub></i>2 <sub>; 0, 25</sub><i><sub>x y</sub></i>2 2


Hệ số lần lợt là: 2, 5 và 0,25


Phần biến lần lợt là: <i>x y x y</i>2 ; 2 2
<b>b) Giá trị của đơn thức 2,5x</b>2<sub>y tại x = 1;</sub>
y = -1 là –2,5


Giá trị của đơn thức <sub>0, 25</sub><i><sub>x y</sub></i>2 2<sub>tại x = 1; y = -1</sub>
là 0,25


<b>3.Bậc của đơn thức: (7 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- Tổng các số mũ của các biến là 5+3+1=9
Ta nói 9 là bậc của đơn thức đã cho.


GV: Thế nào là bậc của đơn thức có hệ số
khác 0 ?


*Số thực khác 0 là đơn thức bậc không. Ví
dụ 12; 4


3…


*Số 0 đợc coi là một đơn thức khơng có bậc
.


Gv: Hãy tìm bậc của đơn thức sau:
-5; 5 2 ; 2,5 2


9<i>x y</i> <i>x y</i>



 ;9 2 ; 1 6 6
2
<i>x yz</i>  <i>x y</i>
Hs: …


Cho hai biểu thức: A = <sub>3 .16</sub>2 7<sub>; B = </sub><sub>3 .16</sub>4 6
Dựa vào các quy tắc và các t/c của phép
nhân hãy thực hiện phép nhân A với B.
GV: Bằng cách tơng tự ta có thể thực hiện
phép nhân hai đơn thức.


-Hãy tìm tích của hai đơn thức <sub>2</sub><i><sub>x y</sub></i>2 <sub> và</sub>
4


9<i>xy</i>


-Vậy muốn nhân hai đơn thức ta làm thế
nào?


Chú ý: HS đọc chú ý SGK/32


2 lµ hƯ sè. <i>x y z</i>5 3 là phần biến.


S m ca x là 5; của y là 3; của z là 1.
Tổng các số mũ của các biến là 5 + 3 + 1 = 9
Ta nói 9 là bậc của đơn thức đã cho


<i><b>Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số</b></i>
<i>mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó </i>
Chú ý: *Số thực khác 0 là đơn thức bậc khơng.


Ví dụ 12; 4


3…


*Số 0 đợc coi là một đơn thức khơng có bậc


<b>4. Nhân hai đơn thức: (6phút)</b>
A.B = (3 .16 ).(3 .16 )2 7 4 6


= (3 .3 ).(16 .16 )2 4 7 6 <sub>3 .16</sub>6 13




VD:<sub>(2</sub><i><sub>x y</sub></i>2 <sub>).(9</sub><i><sub>xy</sub></i>4<sub>) (2.9).( . ).( . )</sub><i><sub>x x y y</sub></i>2 4


 18<i>x y</i>3 5


HS: Muốn nhân hai đơn thức ta nhân hệ số với
<i>nhau, nhân các phần biến với nhau.</i>


HS: ®oc chó ý SGK /32


<b>Hoạt động 3: Luyện tập củng cố kiến thức mới (5 phút)</b>
<b>Bài 13: SGK/32 . Gọi 2HS lên bảng làm.</b>


.


<b>Bµi 13 </b>



<b>a) </b> 1 2 .(2 3)
3<i>x y</i> <i>xy</i>


 


 


 


 


2 3


1


.2 .( . ).( . )
3 <i>x x y y</i>


 




 


 


2 3 4
3<i>x y</i>


 cã bËc lµ 7


<b>b) </b> 1 3 . 2

3 5



4<i>x y</i> <i>x y</i>


 




 


 


3 3 5


1


.( 2) .( . ).( . )


4 <i>x x</i> <i>y y</i>


 


<sub></sub>  <sub></sub>


 


= 1 6 6
2<i>x y</i>


 có bậc là 12.


<b>Hoạt động 4: H</b><i><b> ớng dẫn học nh</b><b> (2 phỳt)</b></i>


- Nắm vững các kiên thức cơ bản của bài.


- Bài tập 11,14SGK/32 và 14, 15, 16, 17, 18 SBT/11, 12.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Ngày dạy 03/ 03/ 2009
TiÕt 54:<b> §4. ĐơN THứC ĐồNG DạNG</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


Hs hiểu thế nào là hai đơn thức đồng dạng .
Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng .
<b>B. Ph ơng tiện dạy hc :</b>


- Bảng phụ ghi các ? và bài tập
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hot ng 1: Kim tra bi c (7 phút)</b>
HS1: Thế nào là đơn thức? Cho ví dụ mt n


thức bậc 4 với các biến là x; y; z.
Lµm bµi tËp 18a SBT /12


Tính giá trị đơn thức 5<i>x y</i>2 2tại x = -1, 1
2
<i>y</i>
HS2: Thế nào là bậc đơn thức có hệ số khác 0?
-Muốn nhân hai đơn thức ta làm thế nào?
Viết đơn thức sau dới dạng thu gọn:


2 2 . 3

2

2


3<i>xy z</i> <i>x y</i>


 


Cho HS nhn xột bi lm ca bn. GV ỏnh giỏ


HS1: Đơn thức là một BTĐS chỉ gồm một số,
hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và
các biến.


bài 18a:


2


2 2 2 1 5 1


5 5.( 1) . 1


2 4 4


<i>x y</i>   <sub></sub> <sub></sub>  
 


HS2: - Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là
tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn
thức đó


- Muốn nhân hai đơn thức ta nhân các hệ số


với nhau và các phần biến với nhau.


2


2 2


2


. 3
3<i>xy z</i> <i>x y</i>


  = 2 2 .9 4 2 6 5 4
3<i>xy z x y</i> <i>x y z</i>


 


<b>Hoạt động 2: Tìm tịi phát hiện kiến thc mi (27phỳt)</b>
Hs hot ng nhúm


Gv đa?1 lên bảng phụ.


C lớp cùng giải . 2HS đại diện nhóm lên bảng
giải …


GV: Các đơn thức viết đúng ở câu a là các đơn
thức đồng dạng. Các đơn thức viết đúng ở câu
b là không phải là các đơn thức đồng dạng.
GV: Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?
Hãy cho ví dụ về ba đơn thức đồng dạng



<i><b>1. Đơn thức đồng dạng: (13 phút)</b></i>


Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn
thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
VD:…


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>Chó ý: SGK/33 GV nªu chó ý:</b>


<i>Các số khác 0 đợc coi là những đơn thức đồng</i>
<i>dạng.</i>


VÝ dô: -5; 3;
5


 0, 5 là các đơn thức đồng dạng.
Cho HS làm?2 SGK/33. GV đa đề bài lên bảng
phụ.


<i><b>Bài 15: SGK/34 Xếp các đơn thức sau thành</b></i>
từng nhóm các đơn thức đồng dạng.


2
5


;
3<i>x y</i>


2<sub>;</sub>


<i>xy</i> 1 2 <sub>;</sub>


2<i>x y</i>


 2<i>xy</i>2; <i>x y</i>2 ; 1 2;


4<i>xy</i>
2


2
;
5<i>x y</i>
 <sub> xy </sub>


Yêu cầu HS đọc phần 2 rồi rút ra quy tắc.
<b>- Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta</b>
làm thế nào?


<b>-Em hãy vận dụng quy tắc đó để cộng các đơn</b>
thức sau:


a) <i><sub>xy</sub></i>2 <sub>( 2</sub><i><sub>xy</sub></i>2<sub>) 8</sub><i><sub>xy</sub></i>2


  


b)5<i>ab</i> 7<i>ab</i> 4<i>ab</i>
Cho HS lµm?3 SGK/34.


Hãy tìm tổng của ba đơn thức:<i><sub>xy</sub></i>3<sub>;</sub><sub>5</sub><i><sub>xy</sub></i>3<sub>; </sub> <sub>7</sub><i><sub>xy</sub></i>3





<i><b>Chó ý</b></i>: Ta có thể nhẩm tổng các hệ số và viÕt
<i>xy</i>3 + 5<i>xy</i>3 + (7<i>xy</i>3) =  <i>xy</i>3


<i><b>Bµi 16: SGK/34</b></i>


HS đứng ti ch tớnh nhanh


<i><b>Bài 17: SGK/35 GV đa bài 17 lên bảng phụ.</b></i>
Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1 và
y = -1


1 5 3 5 5
2<i>x y</i> 4<i>x y x y</i>


GV: Muốn tính giá trị của biểu thức ta làm nh
thế nào?


GV: Có cách nào tính nhanh hơn không?


GV: HÃy tính giá trị của biểu thức trên theo hai
cách . Yêu cầu HS lên bảng tính


Cho HS nhận xét và so sánh hai cách làm trên.
<i><b>GV chốt: Trớc khi tính giá trị của biểu thức, ta</b></i>
nên thu gọn biểu thức đó bằng cách cộng (hay
trừ) các đơn thức đồng dạng (nếu cần) rồi mới
tính giá trị của biểu thức.


<i>Các số khác 0 đợc coi là những đơn thức</i>
<i>đồng dạng.</i>



VD: -5; 3;
5


 0, 5 là các đơn thức đồng
dạng.


?2. Bạn Phúc nói đúng vì hai đơn thức
2


0,9<i>xy</i> và 0,9<i>x y</i>2 có phần hệ số giống nhau
nhng phần biến khác nhau nên khơng đồng
dạng.


<i><b>Bµi 15:</b></i>


Nhãm 1: 5 2 ;
3<i>x y</i>


2
1


;
2<i>x y</i>


 <i>x y</i>2 ; 2 2 ;
5<i>x y</i>

Nhãm 2: <i>xy</i>2; <sub>2</sub><i><sub>xy</sub></i>2<sub>;</sub>



 1 2;


4<i>xy</i>


<i><b>2.Cộng trừ các đơn thức dồng dạng: (14</b></i>
<i>phút)</i>


-HS: Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng
dạng ta cộng (hay trừ) các hệ s vi nhau
v gi nguyờn phn bin.


2HS lên bảng làm:


a)<i>xy</i>2 ( 2<i>xy</i>2) 8 <i>xy</i>2=  (1 2 8) <i>x</i>2 7<i>xy</i>2


b) 5<i>ab</i> 7<i>ab</i> 4<i>ab</i> (5 7 4)  <i>ab</i>6<i>ab</i>


?3. <i>xy</i>3 + 5<i>xy</i>3 + (7<i>xy</i>3) = (1 + 5 – 7)<i>xy</i>3
= -<i>xy</i>3


<i><b>Bµi 16: </b></i>


25<i>xy</i>255<i>xy</i>275<i>xy</i>2 155<i>xy</i>2
<i><b>Bài 17: </b></i>


Cách 1: TÝnh trùc tiÕp


Thay x = 1 vµ y = -1 vµo biĨu thøc ta cã:
11 .( 1)5 3.1 .( 1) 1 .( 1)5 5



2   4    =
= 1 3 1 2 3 4 3


2 4 4 4 4 4


 


      
C¸ch 2: Thu gän biĨu thøc tríc.


5 5 5


1 3


2<i>x y</i> 4<i>x y x y</i> =


5 5


1 3 3


1


2 4 <i>x y</i> 4<i>x y</i>


 


  


 



 


Thay x = 1; y = -1 vµo biÓu thøc
3.1 .( 1)5 3


4   4


<i><b>Hoạt động 3</b><b>:</b><b> Luyện tập củng cố kiến thức mới (9 phút)</b></i>
Yêu cầu HS hoạt động nhóm. GV phát phiếu học tập


GV đa đề bài lên bảng phụ . HS điền kết quả vào phiếu học tập.
Tác giả cuốn Đại việt sử kí.


V: 2 2 3 2 1 2 9 2


2 2


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> ¦: 5 1 17


3 3


<i>xy</i> <i>xy xy</i>  <i>xy</i> U: <sub>6</sub><i><sub>x y</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>x y</sub></i>2 <sub>12</sub><i><sub>x y</sub></i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

N: 1 2 2 1 2
2<i>x</i> <i>x</i> 2<i>x</i>


   £: 3<i>xy</i>2 ( 3<i>xy</i>2) 6 <i>xy</i>2 L: 1 2 1 2 2 2


5<i>x</i> 5<i>x</i> 5<i>x</i>



 


  <sub></sub> <sub></sub> 


 


H: <i>xy</i> 3<i>xy</i>5<i>xy</i>3<i>xy</i> ¡: 7<i>y z</i>2 3 ( 7<i>y z</i>2 3) 0


2
2
5<i>x</i>


 6<i>xy</i>2 9 2


2<i>x</i> 0


2
1


2<i>x</i> 3xy


17
3 <i>xy</i>


2
12<i>x y</i>




L £ V ¡ N H ¦ U



<b>Hoạt động 4: H</b><i><b> ớng dẫn học ở nhà</b><b> (2 phút)</b></i>


- Nắm vững khái niệm thế nào là hai đơn thức đồng dạng


- Làm thành thạo phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng


- Lµm bµi tËp 19, 20, 21 SGK/36. Bµi tËp 19, 20, 21, 22 SBT/12.


<b>Ngày dạy 09/ 03/ 2009</b>
Tiết 55:<b> LUN TËP</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- HS đợc củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng.


- HS đợc rèn kỹ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, tính tổng
và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức.


<b>B. Ph ơng tiện dạy học :</b>


- Bảng phụ


<b>C. Tiến trình d¹y häc:</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7phút)</b>
HS1: -Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?


-Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay
khơng? Vì sao?



a) 2 2
3<i>x y</i> vµ


2
2
3<i>x y</i>

b) 2xy vµ 3


4<i>xy</i>
c) 5x vµ 5x2
d) <sub>5</sub><i><sub>x yz</sub></i>2


 vµ 3<i>xy z</i>2


HS2: -Muốn cộng hay trừ các đơn thức
đồng dạng ta làm nh thế nào?


- Tính tổng và hiệu các đơn thức sau:
a) <i>x</i>25<i>x</i>2 ( 3 )<i>x</i>2


b) 5 1


2
<i>xyz</i> <i>xyz</i> <i>xyz</i>


Cho HS nhận xét. GV đánh giá cho điểm.


HS1: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức


có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.


a) và b) có đồng dạng vì hai đơn thức có cùng
phần biến.


c) và d) khơng đồng dạng vì phần biến khác
nhau


HS2: - Để cộng hay trừ các đơn thức đồng
dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và
giữ nguyên phần biến.


a) = (1 5 3)  <i>x</i>2 3<i>x</i>2


b) = <sub></sub>1 5  1<sub>2</sub><sub></sub><i>xyz</i>


  =


1
4


2<i>xyz</i>


<b>Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập: (25phút)</b>
<i><b>Bài 19: SGK/36</b></i>


Gọi 1HS đứng tại chỗ đọc đề bài.


GV: Muèn tÝnh gi¸ trÞ biĨu thøc



2 3 2


16<i>x y</i> 2<i>x y</i> t¹i x = 0,5; y = -1 ta lµm thÕ
nµo?


GV: Em hãy thực hiện bài tốn đó.
GV: Có cách nào tính nhanh hơn khơng?


<i><b>Bµi 19:</b></i>


Thay x = 0,5 ; y = -1 vµo biĨu thøc


2 3 2


16<i>x y</i> 2<i>x y</i> ta cã:


<b> </b>16(0,5) .( 1)2  5 2(0,5) .( 1)3  2


<b>= </b>16.0, 25.( 1) 2.0,125.1


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>Bài 21:SGK/36 Cả lớp giải. 1HS lên bảng</b>
thực hiện:


<b>a) </b>3 2 1 2 1 2
4<i>xyz</i> 2<i>xyz</i> 2<i>xyz</i>


 


  <sub></sub> <sub></sub>



 


<b>b) Thu gän biÓu thøc: </b> 2 1 2 2 2
2


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>
<b>Bµi 22 SGK/36</b>


GV gọi 1HS đọc yêu cầu của bài


- Muốn tính tích các đơn thức ta phải làm
thế nào?


-Thế no l bc ca n thc?


Cả lớp làm bài vào vở. Hai HS lên bảng giải
<b>a) </b>12 4 2.5


15<i>x y</i> 9<i>xy</i>
<b>b) </b> 1 2 . 2 4


7<i>x y</i> 5<i>xy</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 



Cho HS nhận xét . GV đánh giá
<b>Bài 23 SGK/36 </b>


u cầu HS hoạt động nhóm.


GV ph¸t phiếu học tập . HS làm và điền vào
phiếu học tập


Chú ý Các câu d và e có nhiều kết quả.
Cho HS nhận xét bài làm của vài nhóm.
GV cho điểm các nhóm làm tốt.


HS: Đổi x = 0,5 = 1


2; y = -1 thay vµo biĨu thøc
cã thĨ rót gọn dễ dàng hơn.




2 3


5 2


1 1


16. .( 1) 2. .( 1)


2 2


   



  


   


   


= 16. .( 1) 2 .11 1
4   8 =


1 1


4 4


4 4


  


<b>Bµi 21: a) </b>3 2 1 2 1 2
4<i>xyz</i> 2<i>xyz</i> 2<i>xyz</i>


 


  <sub></sub> <sub></sub>


 


= 3 1 1 2 1 1 2


4 2 4 <i>xyz</i> 2 2 <i>xyz</i>



    


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


   


 


= xyz2


HS2:b) 2 1 2 2 2
2


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> = 1 1 2 2 3 2


2 <i>x</i> 2<i>x</i>


 


  


 


 


<b>Bµi 22:</b>
<b>a)</b>12 4 2.5



15<i>x y</i> 9<i>xy</i>

 



4 2


12 5


. . . . .
15 9 <i>x x</i> <i>y y</i>


 


 


 <b>=</b>


5 3
4
9<i>x y</i>
Đơn thức 4 5 3


9<i>x y</i> <b> cã bËc 8:</b>
<b>b) </b> 1 2 . 2 4


7<i>x y</i> 5<i>xy</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub>



 


<b> = </b> 1. 2 .

2. . .

 

4



7 5 <i>x x</i> <i>y y</i>


  
 <sub></sub> <sub></sub>


<b> = </b>
3 5
2
35<i>x y</i>
Đơn thức 2 3 5


35<i>x y</i> cã bËc 8.
<b>Bµi 23: </b>


<b>a) </b><sub>3</sub><i><sub>x y</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x y</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x y</sub></i>2


 


<b>b) </b> <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>7</sub><i><sub>x</sub></i>2


   


<b>c) </b>  8<i>xy</i>  5<i>xy</i>   3<i>xy</i>


<b>d) </b> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>5 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>5 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>5 <i><sub>x</sub></i>5



   


<b>e) </b> <sub>4</sub><i><sub>x z</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x z</sub></i>2 <i><sub>x z</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x z</sub></i>2


  


<i><b>Hoạt động 3</b><b>:</b><b> Tổ chức Trị chơi tốn học (12 phút)</b></i>“ ”
<i>Luật chơi: Có hai đội chơi, mỗi đội 5 bạn, chỉ có</i>


mét c©y bót chun tay nhau viết.
-Ba bạn đầu làm câu 1


-Bạn thứ hai làm câu 2
-Bạn thứ ba làm câu 3


Mỗi bạn chỉ đợc viết một lần. Ngời sau đợc
phép chữa bài bạn làm trớc


Đội nào làm nhanh, đúng kết quả, đúng luật
chơi, có kỉ luật tốt là đội đó thắng.


GV đa đề bài lên bảng phụ.
<i>Cho đơn thức </i> <sub>2</sub><i><sub>x y</sub></i>2




<i>1) Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức </i> <sub>2</sub><i><sub>x y</sub></i>2





<i>2) Tính tổng của ba đơn thức đó.</i>


<i>3) Tính giá trị của ba đơn thức tổng vừa tìm đợc tại</i>


HS: nghe phỉ biÕn lt ch¬i


HS cử 10 bạn xếp thành hai đội chuẩn
bị chơi


Hai đội tiến hành chơi theo luật định
HS lớp kiểm tra theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<i>x = -1, y = 1</i>


Hoạt động 4<b>: H</b><i><b> ớng dẫn học ở nhà</b><b> (1 phút)</b></i>


- Lµm bµi tËp 19, 20, 21, 22, 23 SBT/12, 13


- Đọc trớc bài:Đa thức SGK /36


Ngày dạy 12/ 03/ 2009
TiÕt 56: <b>§5.</b> <b>§A THøC</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- HS nhận biết đợc đa thức thơng qua một số ví dụ cụ thể.


- BiÕt thu gän ®a thøc, t×m bËc cđa ®a thøc.
<b>B. Ph ơng tiện dạy học :</b>



- Bảng phụ ghi bài tập, hìmh vẽ
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hot ng 1: Kim tra bài cũ: (4phút)</b>
HS1: Tính:


a) 5<i>xy</i>2 ( 2<i>xy</i>2) <i>xy</i>2
b) ( 2 2 3). 2 2


5
<i>x yz</i>  <i>xy z</i>


 <sub></sub> <sub></sub>


 


Cho HS nhận xét . GV đánh giá.


<b>HS1:</b>


a) = (5 2 1)  <i>xy</i>2=2<i>xy</i>2


b) = 2.2 ( . ).( . ).( . )2 2 3
5 <i>x x y y</i> <i>z z</i>


 





 


  =


3 3 4
4
5 <i>x y z</i>


<b>Hoạt động 2 : Tìm tịi phát hiện kiến thức mới (27phút)</b>
GV đa hình vẽ SGK /36 lên bảng phụ


Gv: Hãy viết biểu thức biểu thị diện tích của
hình tạo bởi một tam giác vng và hai hình
vng dựng về hai phía ngồi có 2 cạnh lần lợt
là x và y của tam giác đó.


Gv: Cho các đơn thức: 5 2 ; 2; ;5
3<i>x y xy xy</i>
Em hãy lập tổng các đơn thức đó.
GV: Cho biểu thức:


2 <sub>3</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> 1 <sub>5</sub>


2
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


Em cã nhËn xét gì về các phép tính trong biểu
thức trên?



Gv: Biu thức này là tổng các đơn thức. Vậy ta
có thể viết nh thế nào để thấy rõ điều đó


Gv: C¸c biĨu thøc:


2 2 1


/


2
<i>a x</i> <i>y</i>  <i>xy</i>


2 2


2 2


5


/ 5


3


1


/ 3 3 3 5


2
<i>b</i> <i>x y xy</i> <i>xy</i>


<i>c x y</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>



  


 


<i><b>1. Đa thức:</b></i>


Xét các biểu thức:


HS lên b¶ng viÕt: 2 2 1
2
<i>x</i> <i>y</i>  <i>xy</i>


HS: 5 2 2 5


3<i>x y xy</i> <i>xy</i>


HS: Biểu thức này gồm phép cộng và phép
trừ các đơn thức


HS:


2 <sub>( 3 ) 3</sub> 2 <sub>( 3)</sub> 1 <sub>5</sub>


2
<i>x y</i>  <i>xy</i>  <i>x y</i>  <i>xy</i> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

là những ví dụ về đa thức, trong đó mỗi đơn thc


l mt hng t.


Gv: Vậy thế nào là một đa thức?


- HÃy chỉ rõ các hạng tử có trong ®a thøc c?


GV: §Ĩ cho gän ta cã thĨ kÝ hiệu đa thức bằng
các chữ cái in hoa nh A, B, C, M, N, …


VÝ dô: 2 2 1
2
<i>A</i>  <i>x</i> <i>y</i>  <i>xy</i>
Cho HS lµm?1 SGK/ 37


GV nêu Chú ý SGK/37 : Mỗi đơn thức đợc coi
<i>là một đa thức.</i>


GV: Trong ®a thøc


2 <sub>3</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> 1 <sub>5</sub>


2
<i>N</i>  <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


Có những hạng tử nào đồng dạng với nhau?
GV: Em hãy thực hiện cộng các đơn thức đồng
dạng trong đa thức N


Gọi 1HS lên bảng làm.



GV: Trong ®a thøc 4 2 2 1 2
2


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i> có cịn
hai hạng tử nào đồng dạng với nhau không?
GV: Ta gọi đa thức 4 2 2 1 2


2


<i>N</i>  <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i> là
dạng thu gọn của đa thøc N


Cho HS làm?2 SGK/37.
GV đa đề bài lên bảng phụ:
Thu gọn đa thức sau:


2 1 2 1 1 2 1


5 3 5


2 3 2 3 4


<i>Q</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y xy</i>  <i>xy</i> <i>x</i>  <i>x</i>
Cho HS nhËn xÐt.


GV: Cho ®a thøc <i><sub>M</sub></i> <i><sub>x y</sub></i>2 5 <i><sub>xy</sub></i>4 <i><sub>y</sub></i>6 <sub>1</sub>


   


GV: Em h·y cho biÕt đa thức M có ở dạng thu


gọn không? Vì sao?


GV: HÃy tìm bậc của mỗi hạng tử có trong đa
thức M?


GV: Bậc cao nhất có trong các bậc đó là bao
nhiờu?


GV: Ta nói 7 là bậc của đa thức M. Vậy bậc của
đa thức là gì?


GV cho HS khác nhắc l¹i.


Cho HS làm?3 SGK/38 và yêu cầu HS hot
<i><b>ng nhúm.</b></i>


Tìm bậc của đa thức:


<i>thc. Mi đơn thức trong tổng gọi là một</i>
<i>hạng tử của đa thức đó.</i>


-Các hạng tử của đa thức đó là:
2 <sub>; 3 ; 3</sub> 2 <sub>;</sub> <sub>3;</sub> <sub>;</sub> 1 <sub>; 5</sub>


2
<i>x y</i>  <i>xy</i> <i>x y</i>  <i>xy</i>  <i>x</i>


Chú ý: Mỗi đơn thức đợc coi là một đa
<i>thức</i>



<i><b>2.Thu gän ®a thøc:</b></i>


HS: Những hạng tử đồng dạng là:<i>x y</i>2 và
2


3<i>x y</i>; -3xy vµ xy; -3 và 5
HS lên bảng làm:


2 1


4 2 2


2
<i>N</i>  <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


HS: Trong đa thức đó khơng cũn hng t
no ng dng vi nhau.


Hs làm<b>?2 </b>


Cả lớp cùng giải 1. HS lên bảng trình bày.
2


1 1 1


5


2 3 4


<i>Q</i> <i>x y xy</i>  <i>x</i>


<i><b>3. BËc cđa ®a thøc:</b></i>


HS: Đa thức ở dạng thu gọn vì trong đa
thức khơng cịn đơn thức nào đồng dạng
với nhau.


HS: H¹ng tư <i><sub>x y</sub></i>2 5<sub>cã bËc 7</sub>
H¹ng tư <i><sub>xy</sub></i>4


 cã bËc 5


H¹ng tư <i><sub>y</sub></i>6<sub> cã bËc 6</sub>
H¹ng tư 1 cã bËc 0


HS: Bậc cao nhất có trong các bậc đó là
bậc 7 của hạng tử <i>x y</i>2 5


HS: Bậc của đa thức là bậc của hạng tử
<i>có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của</i>
<i>đa thức đó.</i>


HS hoạt động nhóm. Đại diện nhóm lên
bảng trình bày


Q 1 3 3 2 2


2<i>x y</i> 4<i>xy</i>


  



</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

5 1 3 3 2 5


3 3 2


2 4


<i>Q</i> <i>x</i>  <i>x y</i> <i>xy</i>  <i>x</i> 


GV cần lu ý HS phải đa về dạng thu gọn của Q
để tìm bậc của đa thức.


Cho HS đọc phần Chú ý SGK/38


<b>Chó ý: </b>


- Số 0 cũng đợc gọi là đa thức 0 và khơng
<i>có bậc .</i>


<i>- Khi tìm bậc của đa thức, trớc hết ta phải</i>
<i>thu gọn đa thức đó.</i>


Hoạt động 3: Luyện tập củng cố kiến thức mới (12 phút)
HS làm Bài 24: SGK/38


GV đa đề bài lên bảng phụ.


1HS đọc to đề bài. Cả lớp làm vào vở.
Hai HS lên bảng làm câu a,b


GV: Cho HS làm bài 25 SGK/38


GV đa đề bài lên bảng phụ.
2HS khác lên bảng.


GV cho HS làm bài 28 SGK/38
GV đa đề bài lên bảng phụ.
Cả lớp suy nghĩ và trả lời.


<b>Bµi 24: </b>


HS1: a) Sè tiỊn mua 5 kg táo và 8 kg nho là:
(5x + 8y)


5x + 8y là một đa thức.


<b>b) Số tiền mua 10 hộp táo và 15 hộp nho là:</b>
(10.12)x + (15.10)y = 120x + 150y


120x + 150y là một đa thức.
<b>Bài 25: </b>


HS1:a) 3 2 1 1 2 2
2


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x x</i> = 2 2 3 1
2
<i>x</i>  <i>x</i>
cã bËc 2


HS2:b) <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>7</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>10</sub><i><sub>x</sub></i>3



    


Cã bËc 3


<b>Bài 28: Cả hai bạn đều sai vì hạng tử bậc cao</b>
nhất của đa thức M là <i>x y</i>4 4có bậc 8


Vậy bạn Sơn nhận xét đúng.
<b>Hoạt động 4 : H</b><i><b> ng dn hc nh</b><b> (2 phỳt)</b></i>


Nắm vững đa thức là gì? Biết thế nào là đa thức thu gọn . Tìm bậc của đa thức thu gọn.
BTVN 26; 27 SGK/38


Đọc trớc bài Cộng trừ đa thức SGK /39


ôn lại các tính chất của phép cộng các số hữu tỉ.


Ngày dạy 16/ 03/ 2009
Tiết 57: <b>Đ6.cộng, trừ</b> <b>ĐA THứC</b>


A. Mục tiêu<b> : </b>


Häc sinh biÕt céng trõ ®a thøc.
RÌn lun kĩ năng bỏ dấu ngoặc.
<b>B. Ph ơng tiện dạy học :</b>


GV: Bảng phụ


HS: Ôn lại kiến thức về quy tắc bỏ dấu ngoặc
C. Tiến trình dạy học:



Hot động 1: Kiểm tra bài cũ: (7phút)
Hs1: 1.Thế nào là a thc? cho vớ d?


2.Chữa bài 27 trang 38. Bài 27.Thu gän P.




2 2 2 2


2 2


2


1 1 1


P x y x y xy xy 5xy x y


3 2 3


1 1 1


P x y 1 xy 1 5 xy


3 3 2


3


P xy 6xy
2



     


   


<sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  


   


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

Thay x = 0,5 ; y = 1 vµo P.
2


3 1 1


P . .1 6 .1


2 2 2


3 9
P 3
4 4
 

  


Hoạt động 2: Tìm tịi và phát hiện kiến thức mới: (29phút)


Vd: cho hai ®a thøc:


2


2
M 5x y 5x 3


1
N xyz 4x y 5x


2


  


   


TÝnh M + N.


Gv hớng dẫn hs cách làm sau đó cho hs tự
trình by bi lm vo v.


Gv gọi 1 hs nhắc lại các bớc làm?
Hs: - Bỏ dấu ngoặc.


- ¸p dơng t/c giao ho¸n và kết hợp của
phép cộng.


- Thu gọn các hạng tử đồng dạng.
Gv: Ta nói đa thức: 2 10 31


2
<i>x y</i> <i>x xyz</i>  là


<b>tổng của hai đa thức M và N</b>


Y/c hs làm ?1


Gv cho hai đa thức sau:


2 3 2


3 2


P x y x xy 3
Q x xy xy 6


   


   


TÝnh tæng P + Q
Gv.Cho hai ®a thøc.


2 2


2 2


P 5x y 4x y 5x 3
1
Q xyz 4x y xy 5x


2



   


  


Thực hiện trừ hai đa thức trên.


Gv hng dn hs cách làm sau đó cho hs tự
trình bày bài làm vào vở.


2 2

2 2 1


P Q 5x y 4x y 5x 3 xyz 4x y xy 5x
2


 


     <sub></sub>     <sub></sub>


 


TiÕp theo ta lµm thÕ nµo?
Hs: bá dÊu ngc råi thu gän.


Lu ý khi bỏ dấu ngoặc đằng trớc dấu ngoặc
có dấu trừ thì phải đổi dấu cỏc hng t trong
ngoc.


Gv gọi 1 hs lên bảng thực hiện tiếp.
Gv gọi 1 hs nhắc lại các bớc làm?
Y/c hs làm ?2



1.Cộng hai đa thức: (15phút)
VD: cho hai đa thøc:




2


2
M 5x y 5x 3


1
N xyz 4x y 5x


2


  


   


TÝnh M + N.
Gi¶i:



2 2
2 2
2 2
2
1
M N 5x y 5x 3 xyz 4x y 5x


2
1


5x y 5x 3 xyz 4x y 5x
2


1
5x y 4x y 5x 5x xyz ( 3 )


2
1


x y 10x xyz 3
2
 
    <sub></sub>    <sub></sub>
 
      
       
   


Ta nãi ®a thøc: 2 10 31
2


<i>x y</i> <i>x xyz</i>  là tổng
của hai đa thức M và N


2. Trõ hai ®a thøc: (14phót)
VÝ dơ: Cho hai ®a thøc.



2 2


2 2


P 5x y 4x y 5x 3
1
Q xyz 4x y xy 5x


2


   


    


TÝnh P – Q?
Gi¶i:


2 2

2 2


2 2 2 2


2 2


1
P Q 5x y 4x y 5x 3 xyz 4x y xy 5x


2
1
5x y 4x y 5x 3 xyz 4x y xy 5x



2
1


9x y 5xy xyz 2
2
 
     <sub></sub>     <sub></sub>
 
        
   


Ta nãi ®a thøc 9x y 5xy xyz 22 2 1
2


là hiệu của
hai đa thøc P vµ Q


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

GV Cho hs lµm bài 29 tr40 sgk.


Bài 32 tr 40 sgk.


Muốn tìm P ta lµm thÕ nµo?


Em hãy thực hiện phép tính đó.


Bµi 27 tr 40 sgk:


a. (x+y) + (x-y) = x + y + x – y = 2x.
b. (x + y) – (x – y) = x + y – x + y = 2y.


Bài 32 tr 40 sgk


Vì:P

x2 2y2

x2 y23y21 nªn P là
hiệu của hai đa thøc <sub>x</sub>2<sub></sub> <sub>y</sub>2<sub></sub><sub>3y</sub>2<sub></sub><sub>1</sub><sub> vµ</sub>


2 2


x  2y




 



2 2 2 2 2


2 2 2 2 2


2 2 2 2 2


2


P x 2y x y 3y 1


P x y 3y 1 x 2y


P x y 3y 1 x 2y
P 4y 1


     



      


     


 


Hoạt động 4: H ớng dẫn về nhà (2phút)
Bài 32b, 33 sgk tr40


Chó ý xem l¹i phần quy tắc bỏ dấu ngoặc.


Ngày dạy 23/ 03/ 2009
Tiết 58: <b>LUN TËP</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- HS đợc củng cố kiến thức về đa thức, cộng tr a thc.


- HS rèn luyện kĩ năng tính tổng hiệu các đa thức, tính giá trị của các đa thức.
<b>B. Ph ơng tiện dạy học:</b>


GV: bng ph ghi đề bài tập.
HS: Học và làm bài cũ,sgk.
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: ( 7phút)</b>
Làm bài tập 33 tr 40sgk Bài 33 tr 40 sgk


2 3 3 2 3



3 2 3 2


a, M x y 0,5xy 7,5x y x
N 3xy x y 5,5x y


   


  


2 3 3 2 3

 

3 2 3 2



2 3 3 2 3 3 2 3 2


3 3 2 3


M N x y 0,5xy 7,5x y x 3xy x y 5,5x y
x y 0,5xy 7,5x y x 3xy x y 5,5x y
3,5xy 2x y x


       


      


  


5 2 2 3


2 3 2


b, P x xy 0,3y x y 2


Q x y 5 1,3y


    


  


5 2 2 3

 

2 3 2



5 2 2 3 2 3 2


5 2


P Q x xy 0,3y x y 2 x y 5 1,3y
x xy 0,3y x y 2 x y 5 1,3y
x xy y 3


        


       


   


<b>Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập: (36phút)</b>
Bài 35 tr40 sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>



2 2


2 2



2


2 1


<i>M</i> <i>x</i> <i>xy y</i>


<i>N</i> <i>y</i> <i>xy x</i>


  


   


TÝnh M + N ?
TÝnh M - N ?
TÝnh N - M ?


Gv lu ý cho hs: Ban đầu nên để hai đa
thức ở trong dấu ngoặc, sau đó mới bỏ dấu
ngoặc để tránh nhầm dấu


Gv gäi 3 hs lên bảng làm


Gv yêu cầu hs nhận xét và cho điểm.


Bài 36 sgk:


Gv muốn tính giá trị của mỗi đa thức ta làm
thế nào?



Hs.Ta thu gn a thức trớc sau đó thay giá trị
vào đa thức thu gọn rồi thực hiện phép tính.
Gv gọi 2 hs lên bảng làm bài


Bµi 38:


Muốn tìm đa thức C để C + A = B ta làm thế
nào?


Hs: Muốn tìm C để C + A = B ta chuyển vế
C = B – A.


2 2 2 2


2 2 2 2


2 2


a, M N (x 2xy y ) (y 2xy x 1)
x 2xy y y 2xy x 1
2x 2y 1


       


      


  


2 2 2 2



2 2 2 2


b, M N (x 2xy y ) (y 2xy x 1)
x 2xy y y 2xy x 1


4xy 1


       


      


 


2 2 2 2


2 2 2 2


c, N M (y 2xy x 1) (x 2xy y )
y 2xy x 1 x 2xy y
4xy 1


       


      


 


Bµi 36 tr40 sgk.


2 3 3 3 3



2 3


a, x 2xy 3x 2y 3x y
x 2xy y


    


  


Thay x=5 vµ y=4 vµo biÓu thøc <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2xy y</sub><sub></sub> 3
ta cã:<sub>5</sub>2<sub></sub><sub>2.5.4 4</sub><sub></sub> 3<sub></sub><sub>25 40 64 129</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


b. <sub>xy x y</sub><sub></sub> 2 2<sub></sub><sub>x y</sub>4 4<sub></sub> <sub>x y</sub>6 6<sub></sub><sub>x y</sub>8 8


2

4

6

8


xy xy xy xy xy


   


Mà xy = (-1).(-1) = 1.
Vậy giá trị biểu thức:
1- 12<sub> + 1</sub>4<sub> – 1</sub>6<sub> + 1</sub>8
= 1 – 1 + 1 – 1 + 1 = 1.
Bµi 38 tr41 sgk.


a,


2 2 2 2



2 2 2 2


2 2 2


C A B


C (x 2y xy 1) (x y x y 1)
C x 2y xy 1 x y x y 1
C 2x x y xy y


 


       


       


   


b,


2 2 2 2


2 2 2 2


2 2


C A B C B A


C (x y x y 1) (x 2y xy 1)


C x y x y 1 x 2y xy 1
C 3y x y xy 2


    


       


       


   


<b>Hoạt động 3: H ớng dẫn về nhà (2phút)</b>
Xem lại các bài tập đã chữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

Ngày dạy 02/ 04/ 2009
Tiết 59: <b>Đ7. ĐA THứC MộT BIếN</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS biết kí hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm hoặc tăng
của biến.


- Biết tìm bậc, các hệ số, hệ số cao nhất, hƯ sè tù do cđa ®a thøc mét biÕn.


- BiÕt kí hiệu giá trị của đa thức tại một giá trị cụ thể của biến.
<b>B. Ph ơng tiện dạy học :</b>


- Giáo án SGK Bảng phụ
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>



<b>Hot ng 1: Cng c kin thức cũ (6 phút)</b>
làm bài tập 31 SBT /14


TÝnh tổng của hai đa thức và tìm bậc của đa
thức sau:


Hs1:a) 5<i>x y</i>2  5<i>xy</i>2<i>xy</i> vµ <i>xy x y</i> 2 2 5<i>xy</i>2
Tìm bậc của đa thức tổng.


Hs2:b) <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>2 và <i>x</i>2 <i>y</i>2<i>z</i>2
Tìm bậc của đa thức tổng.


Cho HS nhn xột bi làm của bạn. GV đánh
giá


HS1:a) (<sub>5</sub><i><sub>x y</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>xy</sub></i>2 <i><sub>xy</sub></i>


  )+ (<i>xy x y</i> 2 2 5<i>xy</i>2)


= <sub>5</sub><i><sub>x y</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>xy</sub></i>2 <i><sub>xy</sub></i>


  + <i>xy x y</i> 2 25<i>xy</i>2


= <sub>5</sub><i><sub>x y</sub></i>2 <sub>( 5</sub><i><sub>xy</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>xy</sub></i>2<sub>) (</sub><i><sub>xy xy</sub></i><sub>)</sub> <i><sub>x y</sub></i>2 2


     


= <sub>5</sub><i><sub>x y</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>xy x y</sub></i>2 2





Đa thức có bậc là 4.


HS2:b) (<i>x</i>2 <i>y</i>2 <i>z</i>2) + (<i>x</i>2 <i>y</i>2<i>z</i>2)


= <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>2 + <i>x</i>2 <i>y</i>2<i>z</i>2


= (<i>x</i>2<i>x</i>2) ( <i>y</i>2 <i>y</i>2) ( <i>z</i>2<i>z</i>2)


2 2


2<i>x</i> 2<i>z</i>




Đa thức có bậc là 2.


<b>Hoạt động 2: Tìm tịi phát hiện kiến thức mới (30phút)</b>
GV: Hãy cho biết mỗi đa thức trên có mấy


biến số và tìm bậc của mỗi đa thức đó


Hs: §a thøc 5<i>x y</i>2  5<i>xy</i>2<i>xy</i> cã hai biÕn sè là
x và y; có bậc là 3.


..


GV: Các em hÃy viết các đa thức một biến?
Tổ 1 viết các đa thức của biến x, tổ 2 viết các


đa thức của biến y, tổ 3 viết các đa thức của
biến z, tổ 4 viết các đa thức của biến t.


GV a các đa thức đó lên bảng và hỏi: Thế
nào là đa thức một biến?


GV: Hãy giải thích ở đa thức A tại sao 1
3 đợc
coi là đơn thức của biến y?


Gv: Tơng tự ở đa thức B, có thể coi 3 = 3x0


<i><b>1. §a thøc mét biÕn:( 13 phót)</b></i>


VD: 5 2 2 1


3


<i>A</i> <i>y</i> <i>y</i> là đa thøc cña biÕn y.
<i><sub>B x</sub></i>5 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>5 <sub>3</sub>


    là đa thức của


biến x.


* a thc mt biến là tổng của những đơn
thức có cùng một biến.


HS: Vì 1 1 0
3 3 <i>y</i> nên



1


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<i>Giíi thiƯu</i>: §Ĩ chØ râ A là đa thức của biến y,
ta viết A (y).


ch rõ B là đa thức của biến x ta viết ntn?
GV: lu ý HS viết biến số của đa thức trong
ngoặc đơn. Khi đó, giá trị của đa thức A (y)
tại y = -1 đợc kí hiệu là A (-1).


Giá trị của đa thức B (x) tại x = 2 đợc kí hiệu
là B (2).


GV: H·y tÝnh A (-1) vµ B (2)


GV yêu cầu HS làm?1. Tính A (5); B(-2).
GV yêu cầu HS làm tiếp?2


Tìm bậc của các đa thức A (y), B(x) trên.
Vậy bậc của đa thức một biến là gì?


<b>Bài tập 43: SGK/43</b>


GV: đa bài tập lên bảng phô


GV cho HS đọc SGK, rồi trả lời các cõu hi
sau:


- Để sắp xếp các hạng tử của một đa thức,


tr-ớc hết ta phải làm gì?


-Có mấy cách sắp xếp các hạng tử của đa
thức? Nêu cụ thể.


<b>?3 SGK/42 Cho HS hoạt động nhóm làm?3</b>
HS làm<b>?3 SGK/42 theo nhóm, đại diện nhóm</b>
lên trình bày bài giải:


<b>?4 GV u cầu HS tự làm vào vở, sau đó 2</b>
HS lên bảng trình bày.


GV: H·y nhËn xÐt vỊ bËc cđa ®a thøc Q (x)
vµ R (x).


GV: Nếu ta gọi hệ số của luỹ thừa bậc 2 là a,
hệ số của luỹ thừa bậc 1 là b, hệ số của luỹ
thừa bậc 0 là c thì mọi đa thức bậc hai của
biến x, sau khi đã sắp xếp theo luỹ thừa giảm
của biến đều có dạng: <i><sub>ax</sub></i>2 <i><sub>bx c</sub></i>


  , trong ú


a, b, c là các số cho trớc và <i>a</i>0.


GV: H·y chØ ra c¸c hƯ sè a, b, c trong các đa
thức Q (x) và R (x)


GV: Cỏc chữ a, b, c nói trên khơng phải là
biến số, đó là những chữ đại diện cho các số


xác định cho trớc gọi là hằng số (gọi tắt là
hằng)


* Mỗi số đợc coi là một đa thức một biến.


HS: B(x)


HS tÝnh:


A(-1) = 5.( 1)2 2( 1) 1 5.1 2 1


3 3


       = 71
3


5 3 5


(2) 2 2.2 2.2 4.2 3


<i>B</i>      <sub>=175</sub>


HS tÝnh . KÕt qu¶ A (5) = 125 ; ( 2)1
3 <i>B</i> 169
?2. A(y) là đa thức bËc 2


B(x) = 6 5 7 3 3 1
2


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> là đa thức bậc 5.


* Bậc của đa thức một biến (khác đa thức
<i><b>không, đã thu gọn) là số mũ lớn nhất của</b></i>
<i><b>biến trong đa thức đó.</b></i>


<b>Bài 43: HS xác định bậc của đa thức :</b>
a) Đa thức bậc 5


b) §a thøc bËc 1.


c) Đa thức thu gọn đợc <i><sub>x</sub></i>3 <sub>1</sub>


 cã bËc 3


d) Đa thức bậc 0


<i><b>2. Sắp xếp một đa thức: (11 phút)</b></i>
-HS: Ta phải thu gọn đa thức.


-Có 2 cách sắp xếp: s¾p xÕp theo luỹ thừa
giảm hoặc tăng của biến.


?3. ( ) 1 3 7 3 6 5
2


<i>B x</i>   <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>
S¾p xÕp: ( ) 6 5 7 3 3 1


2
<i>B x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>



<b>?4. </b><i><sub>Q x</sub></i><sub>( ) 4</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>1 2</sub><i><sub>x</sub></i>3


     


(4<i>x</i>3 2<i>x</i>3 2 ) 5<i>x</i>3  <i>x</i>2 2<i>x</i>1
= <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


 




2 4 4 4


4 4 4 2


2


( ) 2 2 3 10


(2 3 ) 2 10


2 10


<i>R x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


     



     


  


HS: §a thøc Q (x) = <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


  cã a = 5;


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

GV: Xét đa thức: ( ) 6 5 7 3 3 1
2
<i>P x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>
Cho HS đọc tiếp phần hệ số (sgk / 42, 43)
GV nhấn mạnh: <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>5<sub>là hạng tử có bậc cao</sub>
nhất của P (x) nên 6 gọi là hệ số cao nhất.


1


2lµ hƯ sè cđa l thõa bậc 0 còn gọi là hệ số
tự do.


GV nêu Chú ý SGK


HS đọc tiếp phần hệ số: Xét đa thức P (x)…
HS nghe giảng và ghi bài.


R(x) = <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>10</sub>


   cã a = -1; b = 2; c = -10



<i><b>3. HƯ sè: (6 phót) </b></i>


XÐt ®a thøc: ( ) 6 5 7 3 3 1
2
<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


5


6<i>x</i> là hạng tử có bậc cao nhất của P (x) nên 6
gọi là hƯ sè cao nhÊt.


1


2lµ hƯ sè cđa l thõa bËc 0 còn gọi là hệ số
tự do.


<b>Chú ý: (sgk)</b>


5 4 3 2 1


( ) 6 0 7 0 3


2
<i>P x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


Ta nãi P (x) cã hƯ sè cđa l thõa bËc 4 vµ
bËc 2 b»ng 0.


<b>Hoạt động 3: Luyện tập củng cố kiến thức mới (8 phút)</b>
<b>Bài 39: SGK/43GV đa đề bi lờn bng ph .</b>



Bổ sung thêm câu c


c) Tìm bậc của đa thức P (x). Tìm hệ số cao
nhất cđa P (x)


Trị chơi “ Thi về đích nhanh nhất”


<b>Bµi 39</b>


a) <i><sub>P x</sub></i><sub>( ) 2 5</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x x</sub></i>3 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>5


      


5 3 3 2 2


6<i>x</i> ( 3<i>x</i> <i>x</i> ) (5<i>x</i> 4 ) 2<i>x</i> <i>x</i> 2


       


5 3 2


6<i>x</i> 4<i>x</i> 9<i>x</i> 2<i>x</i> 2


    


b) HÖ sè cđa l thõa bËc 5 lµ 6
HƯ sè cđa l thõa bËc 3 lµ -4
HƯ sè cđa l thõa bËc 2 lµ 9
HƯ sè cđa l thõa bËc 1 lµ -2


HƯ sè tù do lµ 2


c) Bậc của đa thức P (x) là bậc 5.
Hệ số cao nhất của P (x) là 6.
<b>Hoạt động 4: H</b><i><b> ớng dn hc nh</b><b> (1 phỳt)</b></i>


- Nắm vững cách sắp xếp, kí hiệu đa thức. Biết tìm bậc và các hệ số của đa thức.


- BTVN: 40; 41; 42 SGK/43.


- ôn các bớc cộng trừ hai đa thức; quy tc du ngoc v s i ca mt tng.


Ngày dạy / 04/ 2009


TiÕt 60: <b>Đ8. CộNG Và TRừ ĐA THứC MộT BIếN</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


HS biết cộng, trừ đa thức một biến theo hai cách:


- Cộng, trừ đa thức theo hµng ngang.


- Cộng, trừ đa thức đã sắp xếp theo cột dọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>B. Ph ơng tiện dạy học :</b>


- Bng ph ghi bài – Thớc thẳng – Phấn màu.
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hoạt động 1: Củng cố kiến thức cũ (7 phút)</b>


GV: (ghi đê trên bảng phụ) Cho hai đa thức:




3 2


3 2


( ) 2 3 1


( ) 2


<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


  


H·y tÝnh P (x) + Q(x); P(x) Q(x) và sắp
xếp đa thức theo lũy thừa giảm của biến x
Gọi 2HS lên bảng


HS1: Nêu các bớc cộng (trừ) hai đa thức và
tÝnh P (x) + Q(x)


HS 2: Nêu quy tắc bỏ dấu ngoặc và tính
P (x) – Q(x)



Cho HS nhận xét bài làm của bạn. GV đánh
giá


2HS lên bảng đồng thời
HS1: Tính P (x) + Q(x)
P(x) +Q(x) =(<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


   ) + (<i>x</i>3<i>x</i>2 2)


= <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


   +<i>x</i>3<i>x</i>2 2


= (2<i>x</i>3<i>x</i>3) (3 <i>x</i>2 <i>x</i>2) <i>x</i>(1 2)


= <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


  


HS2: TÝnh P (x) – Q(x)


P(x) –Q(x) = (<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


   ) - (<i>x</i>3<i>x</i>2  2)


= <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


   - <i>x</i>3 <i>x</i>22


= <sub>(2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>x</sub></i>3<sub>) (3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>2<sub>)</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>(1 2)</sub>



     


= <i><sub>x</sub></i>3 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>


  


<b>Hoạt động 2: Tìm tịi phát hiện kiến thức mới</b>
GV đa ví dụ SGK /44 lên bảng phụ:


Cho hai ®a thøc :


<i>P x</i>( ) 2 <i>x</i>55<i>x</i>4 <i>x</i>3<i>x</i>2 <i>x</i>1
<i>Q x</i>( )<i>x</i>4<i>x</i>35<i>x</i>2


H·y tÝnh tỉng cđa chóng.


GV: Hãy dùng phép cộng hai đa thức đã biết
để tính tổng


GVghi: C¸ch 1:
( ) ( )


<i>P x</i> <i>Q x</i> (2<i>x</i>55<i>x</i>4 <i>x</i>3<i>x</i>2 <i>x</i>1)
+<sub>(</sub> <i><sub>x</sub></i>4 <i><sub>x</sub></i>3 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2)</sub>




HS cả lớp làm vào vở . 1HS lên bảng giải
Gv: Cho HS nhËn xÐt.



GV: Ngồi cách làm trên, ta có thể cộng hai
đa thức một biến theo cột dọc (chú ý đặt các
<i>đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).</i>


GV ghi: C¸ch 2:


<i>P x</i>( ) 2 <i>x</i>55<i>x</i>4 <i>x</i>3<i>x</i>2 <i>x</i>1
<i>Q x</i>( )  <i>x</i>4<i>x</i>3 5<i>x</i>2


5 4 2


( ) ( ) 2 4 4 1


<i>P x</i> <i>Q x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


<b>Bài 44 tr45. GV đa đề bài lên bảng phụ.</b>
Cho hai đa thức:


( ) 5 3 1 8 4 2
3


<i>P x</i>  <i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i>
( ) 2 5 2 3 4 2


3
<i>Q x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 
TÝnh P (x) + Q(x).


<i><b>1. Céng hai ®a thøc mét biÕn: (12 phót)</b></i>


VD 1:


Cho hai ®a thøc :


<i><sub>P x</sub></i><sub>( ) 2</sub><i><sub>x</sub></i>5 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>4 <i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


     


<i><sub>Q x</sub></i><sub>( )</sub> <i><sub>x</sub></i>4 <i><sub>x</sub></i>3 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>


   


HÃy tính tổng của chúng.
Giải:


Cách 1:
( ) ( )


<i>P x</i> <i>Q x</i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>5 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>4 <i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


    


<i><sub>x</sub></i>4 <i><sub>x</sub></i>3 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>


   


= 2<i>x</i>5(5<i>x</i>4 <i>x</i>4) (  <i>x</i>3<i>x</i>3)<i>x</i>2
 ( <i>x</i>5 ) ( 1 2)<i>x</i>   


= <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>5 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>4 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>



   


C¸ch 2:


<i>P x</i>( ) 2 <i>x</i>55<i>x</i>4 <i>x</i>3<i>x</i>2 <i>x</i>1
<i>Q x</i>( )  <i>x</i>4<i>x</i>3 5<i>x</i>2


5 4 2


( ) ( ) 2 4 4 1


<i>P x</i> <i>Q x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


Bµi 44 tr 45 sgk:
C¸ch 1:


P(x) + Q(x) = ( 5 3 1 8 4 2)
3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


+( 2 5 2 3 4 2)
3
<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 
+


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

Nửa lớp làm cách 1; nửa lớp làm cách 2 (chú


ý sắp xếp đa thức theo cùng một thứ tự và đặt
các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột)
GV nhắc nhở HS khi nhóm các đơn thức
đồng dạng thành từng nhóm cần sắp xếp a
thc luụn.


GV: yêu cầu 2HS lên bảng giải, mỗi HS làm
một cách.


Cho HS nhận xét cách làm của hai bạn . GV
sửa chữa sai sót (nếu có)


GV: Tùy trờng hợp cụ thể, ta áp dụng cách
nào cho phù hợp.


Ví dụ: TÝnh P (x) – Q(x).


HS cả lớp làm vào vở. 1HS lên bảng giải:
GV: Em hãy trừ hai đa thức nh đã học, đó là
cách 1.


Cho HS nhËn xÐt.


Cách 2: Trừ đa thức theo cột dọc (sắp xếp đa
thức theo cùng một thứ tự, đặt các đơn thức
đồng dạng ở cùng một cột)


<i>P x</i>( ) 2 <i>x</i>5 5<i>x</i>4  <i>x</i>3<i>x</i>2 <i>x</i>  1
<i>Q x</i>( )  <i>x</i>4 <i>x</i>3 5<i>x</i>2



Trong quá trình thực hiện phép trừ, GV cần
yêu cầu HS nhắc lại:


- Muốn trừ ®i mét sè, ta lµm thÕ nµo?


(hs:-Muốn trừ đi một số, ta cộng với số đối
của nó.)


- Sau đó cho HS trừ từng cột và điền dần kết
quả vào .


HS nhËn xÐt.


GV giới thiệu cách trình bày khác của c 2:
<i>P x</i>( ) 2 <i>x</i>5 5<i>x</i>4  <i>x</i>3<i>x</i>2 <i>x</i>  1
- <i>Q x</i>( ) <i>x</i>4  <i>x</i>3  5<i>x</i>  2
<i>P x</i>( ) <i>Q x</i>( ) 2 <i>x</i>56<i>x</i>4 2<i>x</i>3<i>x</i>2 6<i>x</i> 3
Trong quá trình làm cần yêu cầu HS
xác định đa thức –Q (x) và thực hiện P (x) +
[-Q(x)}


<b>*Chó ý:</b>


GV: Để cộng hoặc trừ hai đa thức một biến,
ta có thể thực hiện theo những cách nào?
GV đa phần chú ý SGK /45 lên bảng phụ .


= 5 3 1 8 4 2
3



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    + 2 5 2 3 4 2
3
<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 
= (8<i>x</i>4<i>x</i>4) ( 5  <i>x</i>3 2 )<i>x</i>3 (<i>x</i>2<i>x</i>2) ( 5 )  <i>x</i>


1 2
3 3


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


4 3 2


9<i>x</i> 7<i>x</i> 2<i>x</i> 5<i>x</i> 1


    


C¸ch 2:


( ) 8 4 5 3 2 1
3
<i>P x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> 
( ) 4 2 3 2 5 2



3
<i>Q x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>
<i>P x</i>( )<i>Q x</i>( ) 9 <i>x</i>4 7<i>x</i>32<i>x</i>2 5<i>x</i>1


<i><b>2.Trõ hai ®a thøc mét biÕn: (12 phót) </b></i>


Ví dụ 2: Tính P (x) – Q(x) với P(x) và Q(x)
ó cho VD 1.


Giải: Cách 1:


5 4 3 2


( ) ( ) (2 5 1)


<i>P x</i>  <i>Q x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


 ( <i>x</i>4 <i>x</i>35<i>x</i>2)
2<i>x</i>5 5<i>x</i>4  <i>x</i>3<i>x</i>2 <i>x</i>  1
 <i>x</i>4 <i>x</i>3 5<i>x</i> 2


= 2<i>x</i>5(5<i>x</i>4<i>x</i>4) ( <i>x</i>3 <i>x</i>3)<i>x</i>2
 ( <i>x</i> 5 ) ( 1 2)<i>x</i>   


5 4 3 2


( ) ( ) 2 6 2 6 3


<i>P x</i>  <i>Q x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>



C¸ch 2:


<i>P x</i>( ) 2 <i>x</i>5 5<i>x</i>4  <i>x</i>3<i>x</i>2 <i>x</i>  1
<i>Q x</i>( )  <i>x</i>4  <i>x</i>3 5<i>x</i>2
<i>P x</i>( ) <i>Q x</i>( ) 2 <i>x</i>56<i>x</i>4 2<i>x</i>3<i>x</i>2 6<i>x</i> 3


HS: -<i>Q x</i>( )<i>x</i>4  <i>x</i>3 5<i>x</i> 2
1HS đọc kết quả:


P(x) + [-(Qx)} <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>5 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>


     


_


+


+


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>Chó ý: (sgk)</b>


<b>Hoạt động 3: Luyện tập củng cố kiến thức mới (phút)</b>
GV đa đề bài lên bảng phụ


Cho hai ®a thøc:




4 3 2



4 2


( ) 5 0,5


( ) 3 5 2,5


<i>M x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>N x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


   


H·y tÝnh M (x) + N(x) vµ M (x) – N(x)
GV yêu cầu HS làm theo cách 2; cách 1 vỊ
nhµ lµm .


Y/c HS hoạt động nhóm. Đại diện nhóm lên
trình bày bài giải vào phiếu hđ nhóm.


Cho HS nhận xét bài giải của bạn . GV đánh
giá.


HS hoạt động nhóm. 2HS đại diện nhóm lên
trình bày bài giải:




4 3 2



4 2


( ) 5 0,5


( ) 3 5 2,5


<i>M x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>N x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


   


<i>M x</i>( )<i>N x</i>( ) 4 <i>x</i>45<i>x</i>3 6<i>x</i>2  3


4 3 2


4 2


( ) 5 0,5


( ) 3 5 2,5


<i>M x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>N x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



    


   


<i>M x</i>( ) <i>N x</i>( )2<i>x</i>45<i>x</i>34<i>x</i>22<i>x</i>2


<b>Hoạt động 4: H</b><i><b> ớng dẫn học ở nhà</b><b> (2 phút)</b></i>


- BTVN: 45, 47, 50, 52 SGK/45, 46


- Nh¾c nhë HS:


+ Khi thu gọn cần đồng thời sắp xếp đa thức theo lũy thừa tăng hoặc giảm của biến.
+ Khi cộng trừ các đơn thức đồng dạng chỉ cộng trừ các hệ số, phần biến giữ nguyên.
+ Khi lấy đa thức đối của một đa thức phải lấy đối tất cả cỏc hng t ca a thc.


Ngày dạy / 04/ 2009


TiÕt 61: <b>LUN TËP</b>


<b>A. Mơc tiêu:</b>


- Rèn luyện lại kĩ năng cộng trừ đa thức 1 biến, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa
tăng hoặc giảm dần của biến và tính tổng hiệu các đa thức.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


GV: phn mu. bảng phụ ghi đê bài


HS: ôn lại kĩ năng bỏ dấu ngoặc, quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hoạt động 1: Tổ chức luyện tập: (43phút)</b>
Bài 48 tr 46. GV đa đề bài lên bảng phụ .


Chọn đa thức mà em cho là kết quả đúng:


3 2


(2<i>x</i>  2<i>x</i>1) (3 <i>x</i> 4<i>x</i>1) ?


A = 2<i>x</i>33<i>x</i>2 6<i>x</i>2
B = 2<i>x</i>3 3<i>x</i>2 6<i>x</i>2
C = 2<i>x</i>3 3<i>x</i>2 6<i>x</i>2
D = 2<i>x</i>3 3<i>x</i>2 6<i>x</i> 2
<i>Bài 50 tr46:</i>


Cho các đa thức:


3 2 2 3


2 3 2 5 3 5


N 15y 5y 5y 5y 4y 2y.


M y y 3y 1 y y y 7y


     


   


a.Thu gọn các đa thức trên.
b.Tính N + M vµ N – M.


Bài 48 tr 46 sgk:
kết quả đúng: B


Bµi 50 tr46 sgk :
a. Thu gän:




5 3 3 2 2


5 3


5 5 3 3 2 2


5


N y (15y 4y ) (5y 5y ) 2y
y 11y 2y


M (y 7y ) (y y ) (y y ) 3y 1
8y 3y 1


     


  


       



  


+


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

gv yêu cầu hs thu gọn M và N, nhắc hs
vừa thu gọn vừa sắp xếp.


Cho hai hs khác lên làm c©u b.


Cho HS nhận xét bài giải của bạn . GV
đánh giỏ.


<i>Bài 51.</i>


Cho 2 đa thức:


2 4 3 6 2 5


3 5 4 2 3


P(x) 3x 5 x 3x x 2x x


Q(x) x 2x x x 2x x 1


      


      


a.S¾p xếp theo luỹ thừa tăng dần.


b.Tính P (x) + Q(x) và P (x) Q(x).
(yêu cầu hs làm cách 2).


Gv nhắc hs trớc khi cộng hay trừ cần thu
gọn đa thức.


<i>Bài 52 tr46 sgk:</i>


Tính giá trị của đa thức:


P(x) = - x2<sub> – 2x – 8 t¹i x = -1 ; x = 0 ;</sub>
x = 4.


Gv: H·y nêu kí hiệu giá trị của đa thức P
(x) tại x = -1.


<i>Hoạt động nhom</i>
Đề: cho hai đa thức:


f(x) = x5<sub> – 3x</sub>2<sub> + x</sub>3<sub> – x</sub>2<sub> -2x +5.</sub>
g(x) = x2<sub> -3x +1 + x</sub>2<sub> – x</sub>4<sub> + x</sub>5<sub>.</sub>


a.TÝnh f (x) + g(x).Cho biÕt bËc cđa ®a
thøc tỉng.


b.TÝnh f (x) – g(x). Cho biÕt bËc cđa ®a
thøc hiệu


cho hs làm khoảng 5 phót.Cã thĨ làm 1
trong hai cách.



Gv thu vµ sưa 1 vµi bµi cho hs rót kinh
nghiƯm.


b. tÝnh.




5 3 5


5 3 5


5 3


5 3 5


5 3 5


5 3


N M ( y 11y 2y) (8y 3y 1)
y 11y 2y 8y 3y 1
7y 11y 5y 1.


N M ( y 11y 2y) (8y 3y 1)
y 11y 2y 8y 3y 1
9y 11y y 1


       



     


   


       


     


   


Bµi 51 tr46 sgk :


2 2 3 3 4 6


2 3 4 6


P(x) 5 (3x 2x ) ( 3x x ) x x
5 x 4x x x


       


    


2 3 3 4 5


2 3 4 5


Q(x) 1 x x (x 2x ) x 2x
1 x x x x 2x



      


     


2 3 4 6


2 3 4 5


P(x) 5 x 4x x x
Q(x) 1 x x x x 2x


    


     


2 3 5 6


( ) ( ) 6 2 5 2


<i>P x</i> <i>Q x</i>   <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


2 3 6


2 3 4 5


3 4 5 6


P(x) 5 x 4x x



Q(x) 1 x x x x 2x


4 x 3x x 2x x


    




      


    


Bài 52 tr46 sgk:


giá trị của P (x) tại x = -1 kí hiệu là P (-1).
P(-1) = (-1)2<sub> -2(-1) -8 = -5.</sub>


P(0) = 02<sub> – 2 .0 -8 = -8.</sub>
P(-4) = 42<sub> -2.4 -8 = 0</sub>


Hs: kÕt qu¶:


a. f(x) + g(x) = 2x5<sub> – x</sub>4<sub> + x</sub>3<sub> – 2x</sub>2<sub> – 5x + 6.</sub>
§a thøc bËc 5.


b. f(x) – g(x) = x4<sub> + x</sub>3<sub> -6x</sub>2<sub> + x – 4.</sub>
§a thøc bËc 4.


<b>Hoạt động 2: H</b><i><b> ớng dẫn học ở nhà</b><b> (2 phút)</b></i>
-Về nhà làm thờm cỏc bi tp 39,40,48 SBT.53 sgk



- ôn lại quy t¾c chun vÕ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112></div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

TiÕt 62: <b>§9. NGHIƯM CđA ĐA THứC MộT BIếN.</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hs hiểu khái niệm nghiệm của đa thức.


- Biết cách kiểm tra 1 giá trị có phải là nghiệm của đa thức.
<b>B. Ph ơng tiện dạy học:</b>


GV: phÊn mµu, thíc.


HS: ôn lại quy tắc chuyển vế.
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hot ng 1: Tm ti v pht hiện kiến thức mới</b> (37phỳt)


Gv: Ta đã đợc biết ở Anh, Mỹ và 1 số nớc
khác, nhiệt độ đợc tính theo độ F.ở nớc ta thì
nhiệt độ đợc tính theo độ C.


Xét bài tốn: Cho biết cơng thức đổi độ F
sang C là: C 5(F 32)


9


 


Hỏi nớc đóng băng ở bao nhiêu độ F?


Gv: Hỏi nớc đóng băng ở bao nhiêu độ C?
Gv thay C = 0 vào công thức ta có:


5(F 32) 0


9 .HÃy tính F?
Gv yêu cầu hs trả lời bài toán.


Trong công thức trên thay F bằng x ta cã:


5 5 160


(x 32) x
9  9  9
XÐt ®a thøc:




5 160
P(x) x


9 9




Khi nào P (x) có giá trị bằng 0?


Ta nói x = 32 là 1 nghiệm của đa thức P (x).
Vậy khi nào số a là 1 nghiệm của P (x).
Gv đa khái niệm, cho hs đọc khái nim.



a. Cho đa thức P (x) =2x + 1.


Tại sao x = -1/2 lµ nghiƯm cđa P (x) ?
b.Cho ®a thøc Q (x) = x2<sub> -1</sub>


h·y t×m nghiƯm cđa ®a thøc Q (x) ?
gi¶i thÝch?


c.Cho ®a thøc G (x) = x2<sub> + 1.HÃy tìm nghiệm</sub>
của đa thức G (x) ?


Gv. Vậy theo em cho rằng 1 đa thức (khác đa
thức 0) có thể có bao nhiêu nghiệm?


gv: trình bày cho hs chó ý thø 2.


?1 x = - 2, x = 0, x = 2 có phải là nghiệm của
H (x) = x3<sub> 4x hay không? vì sao?</sub>


<b>1. NghiƯm cđa ®a thøc mét biÕn:</b>


Hs: ë 00<sub>C</sub>
Hs.



5


(F 32) 0
9



F 32 0
F 32


 


  


 


Vậy nớc đóng băng ở 320<sub>F.</sub>


Hs: P(x) = 0 khi x = 32.


* <i>Nếu tại x = a, đa thức P(x) có giá trị bằng 0</i>


<i>thì ta nói a (hoặc x = a) là một nghiệm của</i>


<i>đa thức đó</i>.


<b>2.VÝ dơ:</b>


Hs: a. thay x = -1/2 vµo P (x).
P(-1/2) = 2.(-1/2) + 1 = 0


Suy ra x = -1/2 lµ nghiƯm cđa P (x).
b.Q(x) cã nghiệm là1 và -1 vì:


Q(1) = 12<sub> – 1 = 0.</sub>
Vµ Q (-1) = (-1)2<sub> 1 = 0</sub>



Hs: Đa thức G (x) không cã nghiƯm v×:
x2 0, x  x2  1 1 0, x


Tức là khơng có 1 giá trị nào của x để G (x)
bằng 0.


<i>Chú ý</i>: Một ®a thức (khác đa thức khụng) có
thể có 1, 2,... nghiệm hoặc không có nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

Gv.Muốn biết một số có phải là nghiệm của
đa thức hay không ta làm thÕ nµo?


Gv cho hs lµm?2.


a. Tính. P (1/4) ; P(1/2); P(-1/4) để xác định
nghiệm của P (x).


Gv có cách nào khác để tìm nghiệm của đa
thức P(x) hay khơng?cho P (x) = 0 rồi tìm x.
b. Q(x) = x2<sub> -2x – 3.</sub>


TÝnh Q (3); Q(1); Q(-1).


Gv: Đa thức Q(x) có tối đa bao nhiêu


nghiệm?(hoặc hỏi: §a thøc Q (x) còn
nghiệm nào khác nữa không?)


Trũ chi toán học: (gv hd như sgk)



VËy x = - 2, x = 0, x = 2 là nghiệm của đa
thức.


Hs: Ta phải thay giá trị đó vào đa thức rồi thực
hiện phép tính xem giá trị của đa thức nếu
bằng 0 thì đó là nghiệm của đa thức.


?2. P(x) = 2x + 1/2 .


P(1/4) = 2.1/4 + 1/2 = 1.
P(1/2) = 2.1/2 +1/2 = 3/2.
P(-1/4) = 2.(-1/4) + 1/2 = 0.
VËy x = -1/4 lµ nghiƯm cđa P (x).
Hs. KÕt qu¶ Q (3) = 0


Q(1) = -4.
Q(-1) = 0.


VËy x = 3; x = -1 là nghiệm của đa thức.
Hs.Không.Vì Q (x) là ®a thøc bËc hai nªn chØ
cã thĨ cã nhiỊu nhÊt lµ 2 nghiƯm.


<b>Hoạt đ ộng 2 : Củng cố</b> (6phút)


<i>Bµi 54 tr48sgk:</i>


<i>Bµi 55 trang 48:</i>


<i>Bµi 54: a. x = 1/10 không phải là nghiệm của P(x).</i>


v× P (1/10) = 1.


b. Q(x) = x2<sub> -4x + 3.</sub>
Q(1) = 0; Q(3) = 0.


VËy x = 1 vµ x = 3 là nghiệm của đa thức Q (x).
<i>Bài 55: P(y) = 0.</i>


Suy ra 3y + 6 = 0


3y = -6 => y = -2.
VËy nghiƯm cđa P (y) lµ y = -2.


<b>Hoạt đ ộng 3 : H ư ớng dẫn về nhà</b> (2phút)


Làm các bài tập 55b,56


Tiết sau ôn tập chơng IV.Soạn các câu hỏi ôn tập chơng và làm BT 57,58,59.


Ngày dạy / 04/ 2009


Tiết 63: <b>ôN TậP CHơNG IV</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- ụn tp v h thống hóa các kiến thức về BTĐS, đơn thức, đa thức.


- Rèn kĩ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của
đề bài.Tính giá trị của BTĐS, thu gọn đơn thc, nhõn n thc.



<b>B. Ph ơng tiện dạy häc:</b>
GV: phÊn mµu, thớc.


HS: soạn câu hỏi ôn tập chơng, làm các bài tập ôn chơng
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>I. Lý thuyt:</b> (13phỳt)


<b>1. ễn tp khái niệm về biểu thức đ ại số, đơ n thức, đ a thức</b>


1. Biểu thức đại số


Gv Biểu thức đại số là gì?


Hs lÊy 3 vÝ dơ vỊ BT§S.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

2. §¬n thøc


Thế nào là đơn thức?


Cho ví dụ về đơn thức có hai biến bậc khác
nhau?


Bậc của đơn thức là gì?


Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?
Cho ví d?


3. Đa thức:



GV. Đa thức là gì?


Gv cho hs <i>hot ng nhúm 5phỳt</i>.
Đề Bài


1.Cỏc cõu sau ỳng hay sai?
a. 5x là một đơn thức.
b. 2x3<sub> y là đơn thức bậc 3.</sub>
c, x yz 11 2


2  là đơn thức.
d. x2<sub> + x</sub>3<sub> là đa thức bậc 5.</sub>
e. 3x2<sub> – xy là đa thức bậc 2.</sub>


f. 3x4<sub> – x</sub>3<sub> – 2 – 3x</sub>4<sub> là đa thức bậc 4.</sub>
2. Hai đơn thức sau là đồng dạng. Đúng hay
sai?


a. 2x3<sub> vµ 3x</sub>2<sub>.</sub>
b. (xy)2<sub> vµ </sub><i><sub>y x</sub></i>2 2
c, x y va xy2 1 2


2


d. – x2<sub>y</sub>3<sub> vµ xy</sub>2<sub>.2xy</sub>
HÕt giê gv thu bµi.
KiĨm tra bµi cđa hs.


Hs nhận xét bài làm của bạn.



Hs: Là những BTĐS chỉ gồm 1 số, hoặc một
biến, hoặc một tích giữa c¸c sè víi c¸c biÕn.


Hs: bậc của đơn thức có hệ số khác không là
tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn
thức đó.


Hs Hai đơn thức đồng dạng là đơn thức có hệ
số khác khơng và có cùng phần biến.


Hs: Đa thức là một tổng của những đơn thức.
Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao
nhất trong dạng thu gọn của đa thức ú.


Đáp án:
1.


a. Đúng.
b. Sai.
c. Sai.
d. Sai.
e. §óng.
f. Sai.
2.
a. Sai.
b. §óng.
c. Sai.
d. §óng.


<b>II. Bi tp</b> (30 phỳt)



<i>Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức?</i>


<i>Bài 58 tr49 SGK: Tính giá trị biểu thức sau </i>
t¹i x = 1; y = -1; z = -2.


a. 2xy.(5x2<sub>y + 3x – z)</sub>


b. xy2<sub> + y</sub>2<sub>z</sub>3<sub> + z</sub>3<sub>x</sub>4<sub>.</sub>


<i>Bµi 60 tr 49, 50:</i>
Cho hs điền vào bảng.


Bài 58 tr49 sgk:


a, Thay x = 1; y = -1; z = -2 vµo bthøc:


<sub></sub>

<sub></sub>



2


2.1.( 1) 5.1 .( 1) 3.1 ( 2)
2. 5 3 2


0.


 


 <sub></sub>     <sub></sub>
   





b. Thay x = 1; y = -1; z = -2 vµo bthøc:


2 2 3 3 4


1.( 1) ( 1) .( 2) ( 2) .1
1.1 1.( 8) ( 8).1


1 8 8 15.


     
    


   
<i>Bµi 60 tr 49, 50:</i>
Thêi gian. (phót)


BÓ <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>10</sub> <sub>x</sub>


BÓ A 130 <i>160</i> <i>190</i> <i>220</i> <i>400</i> <i>100 + 30x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

Hai bể 170 <i>240</i> <i>310</i> <i>380</i> <i>800</i>
<i>Dạng 2: Thu gọn đơn thức, tính tích của đơn</i>


<i>thøc.</i>


<i>Bài 59. Hãy điền đơn thức vào mỗi ơ trống dới</i>
đây:





<i>Bµi 61: tr 50 sgk:</i>


Gv u cầu hs hoạt động nhóm


1.Tính tích các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc
của tích vừa tìm tìm đợc.


3
1
a. xy


4 vµ


2 2
2x yz




2


b. 2x yz vµ 3xy z3


2.Hai tích vừa tìm đợc có phải là hai đơn thức
đồng dạng hay khụng? Ti sao?


3.Tính giá trị của mỗi tích trên t¹i x = -1; y = 2;
1



z
2
 <sub>.</sub>


Gv kiĨm tra bài làm của vài ba nhóm.
Đại diện 1 nhóm lên trình bày bài làm.
Hs lớp nhận xét.


Hs lên điền vào b¶ng.









Hs lớp nhận xét bài làm của bạn.


1.Kết quả:
a. 1x y z3 4 2


2


 .


Đơn thức bậc 9, có hệ số là 1
2



b. 6x3<sub>y</sub>4<sub>z</sub>2<sub>.Đơn thức có bậc 9, hệ số là 6.</sub>
2. Có. Hai đơn thức vừa tìm đợc là hai đơn
thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
3.Tính giá trị của các tích:




3 4 2 3 4 2


3 4 2 3 4 2


1 1 1


x y z ( 1) .2 .( )


2 2 2


1 1


.( 1).16.


2 4


2


1
6x y z 6.( 1) .2 .( )


2


1
6.( 1).16.


4
24


  


 

 
 



Hoạt đ ộng : H ư ớng dẫn về nhà (2phút)


Ôn tập quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng; cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức.
BTVN: 62, 63, 65 tr 50,51sgk


2
5<i>x yz</i>


3 2
15<i>x y z</i>


3
1


xy z
2



5xyz <sub></sub> 25x4<sub>yz</sub>


- x2<sub>yz</sub>


25x3<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2
=


=
=
=
=


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

Ngày dạy / 04/ 2009


Tiết 64: <b>ôN TậP CHơNG IV</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- ôn tập cỏc quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng; cộng, trừ a thc, nghim ca a


thc.


- Rèn kĩ năng cng, tr các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ


tự, xác định nghiệm của đa thc.


<b>B. Ph ơng tiện dạy học:</b>
GV: phÊn mµu, thíc.



HS: soạn câu hỏi ôn tập chơng, làm các bài tập ôn chơng
<b>C. Tiến trình dạy häc:</b>


<b>Hoạt đ ộng 1 : Kiểm tra bài c:</b> (7phỳt)


Hs1:


- Đơn thức là gì?
- Đa thức là gì?


- ViÕt mét BT§S chøa x, y thâa m·n
mét trong các điều sau:


a.L n thc.


b.Ch l a thc nhng khụng phải là đơn
thức.


Hs2:


- Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? cho ví
dụ.Phát biểu quy tắc cộng trừ các đơn thức
đồng dạng.


- L m bµi tËp 63 (a,b)tr 50 sgk.à
Cho ®a thøc:


3 4 2 2 3 4 3


M(x) 5x 2x  x 3x  x  x 1 4x


a.Sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo
luỹ thừa giảm dần của biến.


b.Tính M (1) và M (-1).
Hs nhận xét bài làm của bạn
Gv nhận xét và cho điểm hs.


Hs1:


Hs tr li theo ỳng nh ngha.


Hs2:


- Trả lời theo nh câu hỏi.


Bài 63 (a,b)tr 50 sgk.


4 4 3 3 3


2 2


4 2


4 2


2 2


a. M(x) (2x x ) (5x x 4x )
( x 3x ) 1



M(x) x 2x 1
b. M(1) 1 2.1 1 4


M( 1) ( 1) 2.( 1) 1 4


    


   


  


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b>Hoạt đ ộng 2 : Tổ chức ôn tp:</b> (36phỳt)


<i>Bài 62 tr 50 sgk:</i>
Cho hai đa thức


5 2 4 3 2


4 5 2 3 2


1


P(x) x 3x 7x 9x x x


4
1
Q(x) 5x x x 2x 3x



4


     


     


a.S¾p xÕp theo luỹ thừa giảm dần của
biến.


b.Tính P (x) + Q(x); P(x) – Q(x).


c.Chøng tá r»ng x = 0 là nghiệm của đa
thức P (x) nhng không là nghiệm cđa ®a
thøc Q(x).


gv.Khi nào thì x = a đợc gọi l nghim ca
a thc P (x) ?


gv yêu cầu hs khác nhắc lại.


- Tại sao x = 0 không là nghiệm của
đa thức P (x) ?


- Tại sao x = 0 không là nghiệm của
đa thức Q (x) ?


<i>Bài 63 tr50 sgk:</i>


M = x4<sub> + 2x</sub>2<sub> + 1.H·y chøng tá ®a thøc M</sub>
kh«ng cã nghiƯm.



<i>(Hs hoạt động nhóm.)</i>
<i>Bài 65 trang 51 sgk</i>


Trong các số cho bên phải mỗi đa thức, số
nào là nghiệm của đa thức đó.


2


2


a.A(x) 2x 6 3;0;3


1 1 1 1 1


b.B(x) 3x ; ; ;


2 6 3 6 3


c.M(x) x 3x 2 2; 1;1;2
1


d.Q(x) x x 1;0; ;1


2


  


   



    




Gv y/c hs giải thích vì sao là nghiệm?


<i>Bài 62 tr 50 sgk:</i>


5 2 4 3 2


5 4 3 2


1


a, P(x) x 3x 7x 9x x x


4
1


x 7x 9x 2x x


4


     


    


4 5 2 3 2


5 4 3 2



1


Q(x) 5x x x 2x 3x


4
1


x 5x 2x 4x


4


     


    


+


5 4 3 2


5 4 3 2


4 3 2


b.


1


P(x) x 7x 9x 2x x



4
1


Q(x) x 5x 2x 4x


4


1 1


P(x) Q(x) 12x 11x 2x x


4 4


    


     


     




-5 4 3 2


5 4 3 2


5 4 3 2


1


P(x) x 7x 9x 2x x



4
1


Q(x) x 5x 2x 4x


4


1 1


P(x) Q(x) 2x 2x 7x 6x x


4 4


    


     


      


c, Ta có:


P(0) = 05<sub> + 7.0</sub>4<sub> – 9.0</sub>3<sub> – 2.0</sub>2<sub> -1/4 .0 = 0</sub>
Nªn x = 0 là nghiệm của đa thức.
Vì:


Q(0) = - 05<sub> + 5.0</sub>4<sub> – 2.0</sub>3<sub> + 4.0</sub>2<sub> - </sub>1 1<sub>( 0)</sub>
4  4
Nên x = 0 không phải là nghiệm của Q (x).



<i>Bµi 63 tr50 sgk: Ta cã: </i>
<sub>x</sub>4 <sub>0, x</sub>


 


<sub>2x</sub>2 <sub>0, x</sub>


 


 x4<sub> + 2x</sub>2<sub> + 1 > 0 víi mọi x</sub>
Vậy đa thức M không có nghiệm.
<i>Bài 65 trang 51 sgk</i>


a. 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<b>Hs Lớp 7A</b>:


Gv cho bµi tËp thªm nh sau: Cho


M(x) + (3x3<sub> + 4x</sub>2<sub> + 2) = 5x</sub>2<sub> + 3x</sub>3<sub> – x+2</sub>
a.T×m M (x).


b.T×m nghiƯm cđa M (x)


Gv. Mn t×m nghiƯm ®a thøc M (x) ta
lµm thÕ nµo?


H·y thực hiện.


- Tìm nghiệm của đa thức M (x).



Hs: Muốn tìm đa thức M (x) ta phải chuyển đa
thức (3x3<sub> + 4x</sub>2<sub> + 2) sang vÕ ph¶i.</sub>


M(x) = 5x2<sub>+ 3x</sub>3<sub> – x + 2 – (3x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> + 2)</sub>
M(x) = 5x2<sub>+ 3x</sub>3<sub> – x + 2 – 3x</sub>3<sub> - 4x</sub>2<sub> – 2</sub>
M(x) = x2<sub> – x.</sub>


M(x) = 0  x2<sub> – x = 0 </sub><sub></sub> <sub>x(x – 1) = 0</sub>


 x = 0 hc x = 1.


VËy nghiệm của đa thức M (x) là x = 0 vµ x = 1


<b>Hoạt đ ộng 3</b>: <b>H ư ớng dẫn về nhà</b> (2phút)


- «n tập các câu hỏi lí thuyết, các kiến thứccơ bản của chơng, các dạng bài tập.
-TiÕt sau kiÓm tra 1 tiÕt.


Ngày dạy


TiÕt 65: Kiểm tra chương 4


<b>A. Mục tiêu</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>B. Ph ơng tiện d¹y häc:</b>
GV: đề ra


HS: giấy kiểm tra



<b>C. TiÕn tr×nh kiểm tra I. Đề ra: </b>


<b>Đề 1:</b>


<b>C©u 1: Đa thức là gì? Đơn thức là gì? </b>


Cho hai ví dụ về một đa thức của một biến x (khơng phải là đơn thức) có bậc lần lợt là 2; 3.
<b>Câu 2:</b> Cho đa thức: P(x) = 4x4<sub> + 2x</sub>3 <sub>– x</sub>4 <sub>- x</sub>2<sub> + 2x</sub>2 <sub>– 3x</sub>4 <sub>x + 5</sub>


a) Thu gọn và sắp xếp đa thøc theo l thõa gi¶m cđa biÕn x.
b) TÝnh P(-1) ; P(-1


2)


<b>C©u 3:</b> Cho A(x) = 2x3 <sub>+ 2x</sub><sub>– 3x</sub>2 <sub>+ 1</sub>
B(x) = 2x2 <sub>+ 3x</sub>3 <sub>–x – 5</sub>


TÝnh A(x) + B(x) và A(x) B(x)


<b>Câu 4:</b> a) Trong các số –1 ; 0 ; 1 ; 2 sè nµo lµ nghiƯm cđa ®a thøc
C(x) = x2 <sub>–3x</sub><sub>+2 ?</sub>


b) Tìm nghiệm của đa thức M(x) = 2x – 10 vµ N(x) = (x-2)(x+3)


<b>Đ</b>


<b> áp án & biểu đ iểm </b>:


<b>Câu 1 (2 điểm)</b>



- nh ngha n thc, a thức. (SGK)


- VÝ dơ: §a thøc bËc 2 cđa x lµ : x2 <sub>+ 2x – 5</sub>
Đa thức bậc 3 của x là : 2x3 <sub>- x + 1</sub>
<b>Câu 2 (3 điểm)</b>


P(x) = 2x3<sub> + x</sub>2 <sub>– x + 5</sub>
P(-1) = 5 ; P(-1


2) = 5
1
2
<b>Câu 3 (3 điểm) </b>


A(x) + B(x) = 5x3 <sub>– x</sub>2 <sub>+ x – 4</sub>
A(x) – B(x) = -x3 <sub>– 5x</sub>2 <sub>+ 3x + 6</sub>
<b>C©u 4 (2 điểm)</b>


a) Đa thức C(x) có nghiệm là x = 1 và x = 2
b) Đa thức M(x) có nghiệm là x = 5


§a thøc N(x) cã nghiƯm lµ x = 2 vµ x = -3.


<b>Đề 2:</b>


<b>Câu 1:</b> Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ hai đơn thức của hai
biến x,y; có bậc 3, đồng dạng với nhau, có hệ số khác nhau.


<b>Câu 2:</b> Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của nó.
a) (-2xy3 <sub>). (</sub>1



3xy)
2


b) (-18x2<sub>y</sub>2<sub>).( </sub>1
6ax


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

a) A + (2x2 <sub>- y</sub>2<sub>) = 5x</sub>2<sub> – 3y</sub>2 <sub> + 2xy</sub>
b) B – (3xy + x2 <sub>– 2y</sub>2<sub>) = 4x</sub>2<sub> xy + y</sub>2
<b>Câu 4:</b> Cho đa thøc:


P(x) = 3x2<sub> – 5x</sub>3 <sub>+ x + 2x</sub>3 <sub>– x – 4 + 3x</sub>3 <sub> + x</sub>4 <sub>+ 7</sub>
a) Thu gọn P(x)


b) Chứng tỏ đa thức P(x) không có nghiÖm


<b>Đ</b>


<b> áp án & biểu đ im </b>:


<b>Câu 1 (2 điểm) </b>


- nh ngha hai đơn thức đồng dạng (SGK)
- Ví dụ: x2<sub>y và 2x</sub>2<sub>y hoc -xy</sub>2 <sub>v </sub>1


3xy
2


<b>Câu 2 (3 điểm) </b>
a) -2



9x


3<sub>y</sub>5 <sub>cã hƯ sè lµ -</sub>2


9 ; cã bËc 8.
b) -3ax4<sub>y</sub>5 <sub>có hệ số là -3a ; có bậc 9</sub>
<b>Câu 3 (3 ®iĨm) </b>


a) A = 5x2 <sub>– 3y</sub>2 <sub>+ 2xy – 2x</sub>2 <sub>+ y</sub>2
A = 3x2 <sub>+ 2xy – 2y</sub>2


b) B = 4x2 <sub>– xy + y</sub>2 <sub>+ 3xy + x</sub>2 <sub>– 2y</sub>2
B = 5x2<sub> + 2xy - y</sub>2


<b>Câu 4 (2 điểm)</b>


a) P(x) = x4 <sub>+ 3x</sub>2 <sub>+ 3</sub>
b) Cã x4 <sub></sub><sub> 0 víi mäi x</sub>


3x2 <sub></sub><sub> 0 víi mäi x </sub><sub></sub><sub> x</sub>4 <sub>+ 3x</sub>2 <sub>+ 3 > 0 víi mäi x. </sub>
Vậy đa thức P(x) không có nghiệm.


<b> * Thu bµi: </b>


Nhận xét giờ làm bài. chuẩn bị tốt cho kiểm tra môn Toán học kỳ II


Ngy dy


Tiết 66 - 67: Kiểm tra cuối năm



<b>( Đại số & Hình học)</b>
<b>Đ</b>


<b> ề 1: </b>


<b>Bài 1 (2 điểm)</b>


Bài kiểm tra Toán của một lớp kết quả nh sau:
4 điểm 10


3 điểm 9
7 ®iĨm 8
10 ®iĨm 7


4 điểm 6
6 điểm 5
3 điểm 4
3 điểm 3
a) Lập bảng tấn số. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

Cho tam gi¸c MNP; cã <i><sub>M</sub></i> <sub>60 ; </sub>0 <i><sub>N</sub></i> <sub>50</sub>0


  . Hỏi trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức


nào đúng? (khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc)
A. MP < MN < NP


B. MN < NP < MP
C. MP < NP < MN


D. NP < MP < MN.
<b>Bài 3 (1 điểm)</b>


Tớnh tích hai đơn thức - <sub>xy</sub>2
3
2


và 6x2<sub>y</sub>2<sub> rồi tính giá trị của đơn thức tìm đợc tại x = 3 v </sub>
y =


2
1


.
<b>Bài 4 (2 điểm)</b>


Cho hai đa thøc:


M = 3,5x2<sub>y – 2xy</sub>2<sub> + 1,5x</sub>2<sub>y + 2xy + 3xy</sub>2<sub>.</sub>
N = 2x2<sub>y + 3,2xy + xy</sub>2<sub> – 4xy</sub>2<sub> – 1,2xy.</sub>
a) Thu gọn các đa thức M và N


b) Tính: M + N; M N.
<b>Bài 5 (1 điểm)</b>


a) Khi nào số a đợc gọi là nghiệm của đa thức P(x).
b) Tìm nghiệm của đa thức P(x) = 6 – 2x.


<b>Bài 6 (3 điểm)</b>



Cho tam giác vuông ABC có A = 90o<sub>. Đờng trung trực của AB cắt AB tại E và BC tại F.</sub>
a) Chứng minh FA = FB.


b) Tõ F vÏ FH  AC (H  AC). Chøng minh FH  EF
c) Chøng minh FH = AE


d) Chøng minh EH//BC vµ EH =


2
BC


.


<b>Biểu đ iểm & ỏp ỏn :</b>


<b>Bài 1 (2 điểm)</b>


a) Lập bảng tấn số 0,5 điểm


V biểu đồ đoạn thẳng 0,5 điểm


b) TÝnh số trung bình cộng 1 điểm


<b>Bài 2 (1 điểm)</b>


- Tớnh đợc <i><sub>P</sub></i> <sub>70</sub>0


 0,5 ®iĨm


- Lập đợc bất đẳng thức <i><sub>N</sub></i> <sub></sub><i><sub>M</sub></i> <sub></sub><i><sub>P</sub></i>



 MP < NP < MN ( C đúng) 0,5 điểm
<b>Bài 3 (1 điểm)</b>


- Tích hai đơn thức = -4x3<sub>y</sub>4 <sub>0,5 điểm</sub>


- Giỏ tr ca tớch tỡm c =


4
27


0,5 điểm


<b>Bài 4 (2 ®iĨm)</b>


a) Thu gän M = 5x2<sub>y + xy</sub>2<sub> + 2xy</sub> <sub>0,5 ®iĨm</sub>
N = 2x2<sub>y – 3xy</sub>2<sub> + 2xy</sub> <sub>0,5 ®iĨm</sub>


b) TÝnh M + N = 7x2<sub>y – 2xy</sub>2<sub> + 4xy</sub> <sub>0,5 ®iĨm</sub>


M – N = 3x2<sub>y + 4xy</sub>2 <sub>0,5 điểm</sub>


<b>Bài 5 (1 điểm)</b>


a) Nghiệm của đa thức P(x) là x = 3 0,5 điểm
b) Q(x) = x2<sub> + 4 không có nghiệm </sub>


vì x2<sub></sub><sub> 0 víi mäi x </sub><sub></sub><sub> x</sub>2<sub> + 4 > 0 với mọi x</sub> <sub>0,5 điểm</sub>
<b>Bài 6 (3 ®iĨm)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

C©u a 0,75 ®iĨm


C©u b 0,5 ®iĨm


C©u c 0,5 điểm


Câu d 0,75 điểm


<b></b>
<b> 2: </b>


<b>Bài 1 (1,5 điểm)</b>


Trong bi tp di õy có nêu kèm theo các câu trả lời A, B, C. Hãy khoanh tròn chữ
đứng trớc các câu trả lời đúng.


Điểm kiểm tra toán của các bạn trong một tổ đợc ghi ở bảng sau:


<i>Tên</i> Hà Hiền Bình Hng Phú Kiên Hoa Tiến Liên Minh


<i>§iĨm</i> 8 7 7 10 3 7 6 8 6 7


a) Tần số của điểm 7 lµ:


A. 7 B. 4 C. Hiền, Bình, Kiên, Minh.
b) Số trung bình cộng của điểm kiểm tra của tỉ lµ:


A. 7 B.


10
7



C. 6,9


<b>Bài 2 (1,5 điểm)</b>


Hóy ghộp ụi hai ý ở hai cột để đợc khẳng định đúng.

Trong tam giác ABC.



1) §êng trung trùc øng víi
c¹nh BC.


2) Đờng phân giác xuất phát từ
đỉnh A.


3) Đờng cao xuất phát từ đỉnh A.
4) Đờng trung tuyến xuất phát từ


A.


a) là đoạn vng góc kẻ từ A đến đờng
thẳng BC.


b) lµ đoạn thẳng nối A với trung điểm
của cạnh BC.


c) l đờng thẳng vng góc với cạnh
BC tại trung điểm của nó.


d) là đoạn thẳng có hai mút là đỉnh A
và giao điểm của cạnh BC với tia


phõn giỏc ca gúc A.


<b>Bài 3 (1 điểm) Tìm x biÕt:</b>


(3x + 2) – (x – 1) = 4(x + 1)
<b>Bài 4 (1 điểm) Thực hiện phép tính</b>


4
1
1
:
2
1
2
.
5
,
0
8
,
0
.
3
1
5
3
2
1























<b>Bài 5 (2 ®iĨm) Cho ®a thøc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

a) Thu gän vµ sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lịy thõa gi¶m
cđa biÕn.


b) Tính P(1) và P(-1)


c) Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm.
<b>Bài 6 (3 điểm)</b>


Cho tam giác ABC vuông ở C có góc A bằng 60o<sub>. Tia phân giác của góc BAC cắt BC ở </sub>


E. Kẻ EK vuông góc với AB (K AB). Kẻ BD vuông góc víi tia AE (D  tia AE).
Chøng minh:


a) AC = AK vµ AE  CK
b) KA = KB


c) EB > AC


d) Ba đờng thẳng AC, BD, KE cùng đi qua một điểm.


<b>Biểu đ iểm & đ ỏp ỏn :</b>


<b>Bài 1 (1,5 điểm)</b>


a) B 4 0,75 ®iĨm


b) C : 6,9 0,75 ®iĨm


<b>Bài 2 (1,5 điểm). Ghép đơi đúng</b>


1 – c’ 0,5 ®iĨm


2 – d 0,5 điểm


3 a và 4 b 0,5 điểm


<b>Bài 3 (1 điểm)</b>
Kết quả x =


2


1



<b>Bài 4 (1 điểm)</b>


Kết quả


75
29



<b>Bài 5 (2 điểm)</b>


a) Thu gọn và sắp xÕp:


P(x) = x4<sub> + 2x</sub>2<sub> + 1</sub> <sub>1 ®iĨm</sub>


b) P(1) = 3; P(-1) = 3 0,5 ®iĨm


c) Chøng tá P(x) kh«ng cã nghiƯm
x4<sub></sub><sub> 0 víi mäi x</sub>


2x2<sub></sub><sub> 0 víi mäi x</sub>


 P(x) = x4<sub> + 2x</sub>2<sub> + 1 > 0 với mọi x</sub>


P(x) không có nghiệm 0,5 điểm


<b>Bài 6 (3 điểm)</b>



Hình vẽ, giả thiết, kết luận 0,5 điểm


Câu a 1 điểm


Câu b 0,5 điểm


Câu c 0,5 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

Ngày dạy


TiÕt 68: ÔN TẬP CUỐI NĂM (Tiết 1)


A..<b> Mục tiêu</b>:


 Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ
thị.


 Rèn kĩ năng thực hiện phép tính trong Q, giải bài toán chia tỉ lệ, bài tập về đồ thị hàm số
y = ax (với a  0).


B. <b>Ph ươ ng tiện dạy học:</b>


Gv: - Thớc thẳng, com pa, phấn màu.


HS: - Ôn tập và làm vào vở 5 câu hỏi ôn tập (từ câu 1 đến câu 5).
Làm các bài tập ôn cuối năm từ bài 1 đến bài 6 tr.88, 89 SGK.
- Thớc thẳng, com pa, bảng phụ nhóm.


C. <b>Tiến trình dạy học:</b>



<b>Hoạt đ ộng 1 : Kiểm tra bài cũ: </b>
(Trong quá trình ôn tËp)


<b>Hoạt đ ộng 2 : Tổ chức ụn tp:</b>


I. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực (20 phút)


GV nêu câu hỏi: HS trả lời:


1) Thế nào là số hữu tỉ?


Cho vớ d - S hu tỉ là số viết đợc dới dạng


b
a


víi a, b 
Z, b  0.


VÝ dô:


3
1
;
5
2 


.
- Khi viÕt dới dạng số thập phân, số hữu tỉ



c biu diễn nh thế nào?


Cho vÝ dô.


- Mỗi số hữu tỉ đợc biểu diễn bởi một số thập
phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn. Ngợc lại,
mỗi số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần
hồn biểu diễn một số hữu tỉ.


VÝ dơ: 0


3
1
;
4
,
0
5
2






 , (3)


- Thế nào là số vô tỉ? Cho ví dụ - Số vơ tỉ là số viết đợc dới dạng số thập phân
vô hạn không tuần hồn.


VÝ dơ: <sub>2</sub> = 1,4142135623...



- Số thực là gì? - Số hữu tỉ và số vô tỉ đợc gọi chung là số thực.
- Nêu mối quan hệ giữa tập Q, tập I và tập


R - HS: Q  I = R


2) Giá trị tuyệt đối của số x đợc xác định
nh thế nào?












0
x
nÕu
x


0
x
nÕu
x
x



Bµi tËp 2 tr.89 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

HS1 làm phần a, b; HS 2 làm phần c)
Với giá trị nào của x thì ta có:


a) |x| + x = 0


b) x + |x| = 2x


a) |x| + x = 0
 |x| = -x
 x  0.
b) x + |x| = 2x


 |x| = 2x – x
 |x| = x
 x  0.
Bỉ sung c©u c (Lớp 7A)


c) 2 + |3x – 1| = 5 c) |3x – 1| = 5 – 2


|3x – 1| = 3


* 3x – 1 = 3 * 3x – 1 = -3
x =
3
4
x =
3
2



Bµi 1(b, d) tr.88 SGK


Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh.
b)
5
4
.
5
,
4
25
7
:
456
,
1
18
5



d) (-5).12 :



3
1
1
2
:
2


1
4
1

















GV yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các
phép tính trong từng biểu thức, nhắc lại
cách đổi số thập phân ra phân số:


VÝ dô: 1,456 =


125
182
1000
1456



4,5 =
2
9
10
45


Bµi 1(b, d) tr.88 SGK


Sau đó mời hai HS lên bảng giải bi tp,


mỗi HS làm một phần. b) 5


4
.
5
,
4
25
7
:
456
,
1
18
5


5


4
.
2
9
7
25
.
125
182
18
5



5
18
5
26
18
5



5
8
18
5


90

144
25

90
29
1
90
119





d) (-5).12:



</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

HS nhận xét bài giải cđa hai b¹n. 3
1
1
2
1
:
)
60
(  









3
1
121
3
1
1


120 



GV nhËn xÐt, sưa bài cho HS.


Bài 4(b) tr.63 SBT (Lp 7A)
So sánh 37  14 vµ 6  15


Bµi 4(b) tr.63 SBT


GV gỵi ý cho HS so s¸nh hai hiệu trên
bằng cách so sánh hai số bị trừ, so sánh hai
số trừ.


HS: Có 37  36


 37  6


vµ 14  15


37 14 6 15



<i>II. </i>Ôn tập vỊ tØ lƯ thøc – Chia tØ lƯ (10 phót)


3) Tỉ lệ thức là gì? HS: - Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số.


Ph¸t biĨu tÝnh chÊt cơ bản của tỉ lệ thức - Trong tỉ lệ thøc, tÝch hai ngo¹i tØ b»ng tÝch hai
trung tØ.
NÕu
d
c
b
a


thì ad = bc.
- Viết công thức thể hiƯn tÝnh chÊt cđa d·y


tØ sè b»ng nhau. b d f


e
c
a
f
d
b
e
c
a
f
e
d


c
b
a













(giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
Bài 3 tr.89 SGK


Tõ tØ lÖ thøc (a c; b d)
d
c
b
a




H·y rót ra tØ lƯ thøc



d
b
d
b
c
a
c
a






Bµi 3 tr.89 SGK


GV gỵi ý: dïng tÝnh chÊt d·y tØ sè bằng


nhau và phép hoán vị trong tỉ lệ thức. b d


c
a
d
b
c
a
d
c
b
a










Một HS lên bảng làm Từ tỉ lệ thức:


d
b
c
a
d
b
c
a






hoán vị hai trung tỉ, ta có


d
b
d
b


c
a
c
a





Bài 4 tr.89 SGK


(Đề bài đa lªn bảng phụ)


Một HS đọc đề bài, một HS lên bảng làm
bài tập


Bµi 4 tr.89 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

0


0 1 2 3 4 x


7
c
5
b
2
a






 vµ a + b + c = 560
Ta cã:


40
14
560
7


5
2


c
b
a
7
c
5
b
2
a















 a = 2.40 = 80 (triệu đồng)
b = 5.40 = 200 (triệu đồng)
c = 7.40 = 280 (triệu đồng)


III. Ôn tập về hàm số, đồ thị của hàm số (13 phút)
4) Khi nào đại lợng y tỉ lệ thuận với đại


l-ỵng x?
Cho vÝ dơ.


HS trả lời: Nếu đại lợng y liên hệ với đại lợng x
theo công thức y = kx (với k là hằng số khác 0)
thì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.


Ví dụ: Một ơtơ chuyển động đều với vận tốc
40 km/h thì quãng đờng y (km) và thời gian x
(h) là hai đại lợng tỉ lệ thuận, đợc liên hệ bởi
công thức y = 40x.


- Khi nào đại lợng y tỉ lệ nghịch với đại
l-ợng x?


Cho vÝ dô.


- Nếu đại lợng y liên hệ với đại lợng x theo


công thức


x
a


y  <b> hay x.y = a (a là một hằng số </b>
khác 0) thì y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a.
Ví dụ: Một hình chữ nhật có diện tích là
300m2<sub>. Độ dài hai cạnh x và y của hình chữ</sub>
nhật là hai đại lợng tỉ lệ nghịch, đợc liên hệ
bởi công thức x.y = 300.


5) Đồ thị của hàm số y = ax (a  0) cã


dạng nh thế nào? - Đồ thị của hàm số y = ax (a thẳng đi qua gốc tọa độ.  0) là một đờng
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm .


Mét nưa líp lµm bµi tËp 6 tr.63 SBT


* Bài 6 tr.63 SBT.
“Trong mặt phẳng tọa độ hãy vẽ đờng


thẳng đi qua điểm O(0;0) và điểm A(1;2).
Đờng thẳng OA là đồ thị của hàm số
nào?”


y


2



-2


-5 5


f x <sub> = 2</sub><sub>x</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

= ax (a  0).


Vì đờng thẳng qua A(1;2)
 x = 1; y = 2


Ta cã 2 = a.1  a = 2


Vậy đờng thẳng OA là đồ thị của hàm số y =
2x.


Mét nửa lớp còn lại làm bài tập 7 tr.63
SBT


* Bài tËp 7 tr.63 SBT


“Hàm số y = f(x) đợc cho bởi công thức y
= -1,5x.


y = -1,5x; M(2; -3)


a) Vẽ đồ thị hàm số trên.


b) Bằng đồ thị hóy tỡm cỏc giỏ tr



f(-2); f(1) (và kiểm tra lại b»ng c¸ch tÝnh)


GV cho các nhóm hoạt động khoảng 7 phút
thì u cầu đại diện 2 nhóm lần lợt lên
trình bày.


y


N 3


2
1


-2 -1 0 1
2 x


-1,5 P
- 3
M


GV nhËn xÐt, cho điểm các nhóm HS f(-2) = 3; f(1) = -1,5.
iv. H íng dÉn vỊ nhµ (2 phót)


u cầu HS làm tiếp 5 câu hỏi ơn tập Đại số (từ câu 6 đến câu 10) và các bài tập ôn tập cuối
năm phần đại số từ bài 7 đến bài 13 tr.89, 90, 91 SGK. Tiết sau tiếp tục ôn tập.


Ngày dạy


TiÕt 69: ÔN TẬP CUỐI NĂM (Tiết 2)



A..<b> Mục tiêu</b>:


 Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản về chơng Thống kê và Biểu thức đại số.
 Rèn kĩ năng nhận biết các khái niệm cơ bản của thống kê nh dấu hiệu, tần số, số trung


bình cộng và cách xác định chúng.


 Củng cố các khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa thức. Rèn kĩ
năng cộng, trừ, nhân đơn thức; cộng, trừ đa thức, tìm nghiệm của đa thức một biến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<b>B. Ph ươ ng tiện dạy hc:</b>


GV: - bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, một số bài giải.
- Thớc thẳng, com pa, phấn màu.


HS:


- Ôn tập và làm 5 câu hỏi ôn tập (từ câu 6 đến câu 10).


Làm các bài tập ôn cuối năm từ bài 7 đến bài 13 tr.89, 90, 91 SGK.
- Thớc thẳng, com pa, bảng phụ nhúm.


C. <b>Tin trỡnh dy hc:</b>


I. Ôn tập về Thống kê (18 phót)


GV đặt vấn đề: HS trả lời:


Để tiến hành điều tra về một vấn đề nào


đó (ví dụ, đánh giá kết quả học tập của
lớp) em phải làm những việc gì và trình
bày kết quả thu đợc nh thế nào?


Để tiến hành điều tra về một vấn đề nào đó,
đầu tiên em phải thu thập các số liệu thống kê,
lập bảng số liệu ban đầu. Từ đó lập bảng “tần
số”, tính số trung bình cộng của dấu hiệu và rút
ra nhận xét.


- Trên thực tế, ngời ta thờng dùng biểu đồ
để làm gì?


- Ngời ta dùng biểu đồ để cho hình ảnh cụ thể về
giá trị của dấu hiu v tn s.


GV đa bài tập 7 tr.89, 90 SGK lªn bảng


phụ, yêu cầu HS đọc biểu đồ đó.


B i 7 tr 89,90 sgkà :


a) Tỉ lệ trẻ em từ 6 tuổi đến 10 tuổi của vùng Tây
Nguyên đi học Tiểu học là 92,29%.


Vùng đồng bằng sông Cửu Long đi học Tiểu
học là 87,81%.


b) Vùng có tỉ lệ trẻ em đi học Tiểu học cao nhất
là đồng bằng sơng Hồng (98,76%), thấp nhất là


đồng bằng sơng Cửu Long.


Bµi tập 8 tr.90 SGK (Đề bài đa lên bng


ph)


B i 8 tr 90 sgk :
a) Dấu hiệu ở đây là gì? HÃy lập bảng


tần số


b) Tìm mốt của dÊu hiƯu


c) TÝnh sè trung b×nh céng cđa dÊu hiƯu.


HS1 trả lời câu hỏi a


- Dấu hiệu là sản lợng của từng thửa (tính theo
tạ/ha).


- Lập bảng tần số
(2 cột: sản lợng và tần số)
GV yêu cầu HS1 làm câu a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

31 (tạ/ha)
34 (tạ/ha)
35 (tạ/ha)
36 (tạ/ha)
38 (tạ/ha)
40 (t¹/ha)


42 (t¹/ha)
44 (t¹/ha)


10
20
30
15
10
10
5
20
N=120


310
680
1050


540
380
400
210
880


Tổng: 4450


4450
37
120


<i>X</i>  



(tạ/ha)


Sau khi HS1 làm xong, gọi HS2 trả lời
câu b.


HS2:


- Mốt của dấu hiệu là 35 (tạ/ha).


GV: mốt của dấu hiệu là gì? - Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất
trong bảng tần số.


- Gọi tiếp HS3 lên tính cột các tích và


số trung bình cộng của dấu hiệu. HS3: Tính cột các tích và X.
- GV hỏi: Số trung bình céng cđa dÊu


hiệu có ý nghĩa gì? HS: Số trung bình cộng thờng dùng làm “đại
diện” cho dấu hiệu, đặc biệt khi muốn so sỏnh
cỏc du hiu cựng loi.


- Khi nào không nên lÊy sè trung b×nh


cộng làm “đại diện” cho dấu hiệu đó. - Khi các giá trị của dấu hiệu có khoảng chênhlệch rất lớn đối với nhau thì khơng nên lấy số
trung bình cộng làm “đại diện” cho dấu hiệu đó.


II. Ơn tập về biểu thức đại số (25 phỳt)


GV đa bài tập sau HS trả lời:



Bi 1. Trong các biểu thức đại số sau: a) Biểu thức là đơn thức:
2xy2<sub>; 3x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> – 5y;</sub>


2xy2<sub>; </sub> <sub>y</sub> <sub>x</sub>


2


1 2


 ; -2;


x
y
2


1 2


 ; -2; 0; x; 0; x; 3xy.2y;


4
3


4x5<sub> – 3x</sub>3<sub> + 2 ; 3xy . 2y;</sub> - Những đơn thức đồng dạng: Nhúm 1


4
3
;
y
2














 2 2


2


xy
2
1
x


y
2
1
;
xy
2


H·y cho biÕt 3xy . 2y (= 6xy2<sub>)</sub>



a) Những biểu thức nào là đơn thức?
- Tìm những đơn thức đồng dạng


Nhóm 2: -2 vµ


4
3


b) Những biểu thức nào là đa thức mà không
phải là n thc


Tìm bậc của đa thức


b) Biu thc là đa thức mà không phải là đơn
thức:


3x3<sub> + x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> 5y là đa thức bậc 4, có nhiều</sub>
biến


4x5<sub> 3x</sub>3<sub> + 2 là đa thức bậc 5, đa thøc mét</sub>
biÕn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

- Thế nào là đơn thức?


- Thế nào là hai đơn thức đồng dạng.
- Thế nào là đa thức?


Cách xác định bậc của đa thức.
Bài 2 (Đa đề bài lên bảng phụ)



Cho các đa thức: HS hoạt động theo nhóm


A = x2<sub> – 2x – y</sub>2<sub> + 3y – 1</sub>
B = -2x2<sub> + 3y</sub>2<sub> – 5x + y + 3</sub>
a) TÝnh A + B


Cho x = 2; y = -1


H·y tính giá trị của biểu thức A + B.


a) A + B = (x2<sub> – 2x – y</sub>2<sub> + 3y –1) </sub>
+ (-2x2<sub> + 3y</sub>2<sub> –5x + y + 3)</sub>


= x2<sub> –2x –y</sub>2<sub> +3y –1 – 2x</sub>2<sub> + 3y</sub>2<sub> – 5x +</sub>
y + 3


= (x2<sub> – 2x</sub>2<sub>) + (-2x – 5x) + (-y</sub>2<sub> + 3y</sub>2<sub>)</sub>
+ (3y + y) + (-1 + 3)


= -x2<sub> – 7x + 2y</sub>2<sub> + 4y + 2.</sub>


Thay x = 2 vµ y = -1 vµo biĨu thøc A + B, ta
cã:


-22<sub> – 7.2 + 2.(-1)</sub>2<sub> + 4.(-1) + 2</sub>
= -4 – 14 + 2 – 4 + 2 = -18
b) Tính A B


Tính giá trị cđa biĨu thøc A – B t¹i
x = -2; y = 1



GV yêu cầu HS hoạt động nhóm.
Một nửa lớp làm câu a.


Mét nưa líp cßn lại làm câu b.


GV cho HS hot ng nhúm khong 5 phút,
mời đại diện hai nhóm lần lợt trình bày bài
giải.


HS líp nhËn xÐt gãp ý.
GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.


b) A – B = (x2<sub> – 2x – y</sub>2<sub> + 3y –1)</sub>
-(-2x2<sub> + 3y</sub>2<sub> – 5x + y + 3)</sub>


= x2<sub> – 2x – y</sub>2<sub> + 3y – 1</sub>
+ 2x2<sub> – 3y</sub>2<sub> + 5x – y – 3</sub>
= (x2<sub> + 2x</sub>2<sub>) + (-2x + 5x) +</sub>


(-y2<sub> – 3y</sub>2<sub>)+(3y – y)+(-1 – 3)</sub>
= 3x2<sub> + 3x 4y</sub>2<sub> + 2y 4.</sub>


Tính giá trị của A – B t¹i x = -2; y = 1.
Thay x = -2; y = 1 vµo biĨu thøc A – B, ta
cã:


3.(-2)2<sub> + 3.(-2) – 4.1</sub>2<sub> + 2.1 – 4</sub>
= 12 – 6 – 4 + 2 – 4 = 0



Bài tâp 11 tr.91 SGK Bài tâp 11 tr.91 SGK


Tìm x biết: Hai HS lên bảng làm bài


a) (2x – 3) – (x – 5) = (x + 2) – (x – 1) a) KÕt qu¶ x = 1
b) 2(x – 1) – 5 (x + 2) = -10 <sub>b) Kết quả x = </sub>


3
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

Bài tËp 12 vµ 13 tr.91 SGK


GV hỏi: Khi nào số a đợc gọi là nghiệm của
đa thức P(x).


HS: NÕu tại x = a, đa thức P(x) có giá trị bằng
0 thì a là nghiệm của đa thức P(x)


Sau đó GV yêu cầu hai HS lên bảng làm bài
tập 12 v 13 tr.91 SGK.


Hai HS lên bảng làm bài.


Bài 12 tr.91 SGK


P(x) = ax2<sub> + 5x – 3 cã mét nghiƯm lµ </sub>


2
1



.


 3 0


2
1
.
5
4
1
.
a
2
1


P    








a
4
1


=
2
5


3 


a
4
1


=
2
1
a = 2


HS líp nhËn xÐt bµi làm của các bạn
GV nhận xét và sửa bài làm cđa HS.


Bµi 13 tr.91 SGK
a) P(x) = 3 – 2x = 0
- 2x = -3
x =


2
3
.


VËy nghiệm của đa thức P(x) là x =


2
3


.
b) Đa thức Q(x) = x2<sub> + 2 không có nghiệm vì </sub>


x2<sub></sub><sub> 0 víi mäi x</sub>


 Q(x) = x2<sub> + 2 > 0 víi mäi x.</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×