Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.07 KB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động dạy</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b> <b>:</b>
- GVgọi 3 HS đọc thuộc lòng bài <i>Bài ca</i>
<i>về trái đất</i> và trả lời câu hỏi về nội dung
bài.
- NhËn xÐt vµ ghi điểm cho HS.
<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
- GV cho HS quan sát tranh minh hoạ,
kết hợp giới thiƯu bµi.
<b>2.Hớng dẫn HS luyện đọc:</b>
<b>Hoạt động học</b>
- 3 HS đọc thuộc lòng bài thơ, lần lợt
trả lời từng câu hỏi.
- HS l¾ng nghe.
- 1 HS <b>đọc toàn bài</b>
- GV chia 4 đoạn, gọi HS đọc nối tiếp.
- LÇn 1: Đọc + sửa phát âm.
- Lần 2: Đọc + giảng nghĩa từ : công
tr-ờng, hoà sắc, điểm tâm, chất phác, phiên
dịch,..
- Ln 3: c + nhn xột, ỏnh giỏ
+ Lu ý cách ngắt câu : <i><b>Thế là/ A - </b></i>
<i><b>lếch-xây đa bàn tay vừa to /vừa chắc ra/ nắm</b></i>
- Y/c Hs luyn đọc theo cặp.
- Gọi Hs đọc cả bài
- GV đọc mu.
<b>3. Hớng dẫn HS tìm hiểu bài</b>
+ Anh Thuỷ gặp A - lếch- xây ở đâu?
+ Đoạn 1: Đó là... sắc êm dịu
+ Đoạn 2 : Chiếc máy xúc...giản dị.
+ Đoạn 3 : Đoàn xe tải... chuyên gia
máy xúc !
+ Đoạn 4: A lếch xây ...tôi và A
-lếch- xây.
- Hs luyn đọc theo cặp.
- 1 Hs đọc
- L¾ng nghe.
+ Dáng vẻ của A - lếch- xây cú gỡ c
bit?
+ Dáng vẻ của A - lếch- xây gợi cho
tác giả cảm nghĩ nh thế nào?
+ Chi tiết nào trong bài làm cho em nhớ
nhất? Vì sao?
+ Nội dung bài học nói lên điều gì?
<b>4. §äc diƠn c¶m:</b>
- u cầu HS dựa vào nội dung bài tập
đọc để tìm giọng đọc cho phù hợp.
- GV treo bảng phụ hớng dẫn HS luyện
đọc đoạn 4.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>5. Củng cố, dặn dò:</b>
+ Câu chuyện giữa anh Thủ vµ A
-lếch- xây gợi cho em điều gì?
- Nhận xét tiết học, dặn dò về nhà.
+ Anh A - lÕch- x©y vãc ngêi cao lớn,
mái tóc vàng óng ửng lên nh một mảng
nắng, thân hình chắc và khoẻ trong bộ
quần áo xanh công nhân, khuôn mặt to,
chất phác.
+ Cuc gp g gia hai ngời bạn đồng
nghiệp rất cởi mở và thân thiện, họ nhìn
nhau bằng ánh mắt đầy thân thiện, họ
nắm tay nhau bằng bàn tay đầy du m.
+ Tiếp nối nhau phát biểu.
<b>* Đại ý</b> <b>:</b><i><b> Tình hữu nghị của chuyên</b></i>
<i><b>gia nớc bạn với công nhân Việt Nam. </b></i>
- Ton bài đọc với giọng nhẹ nhàng,
đằm thắm thể hiện cảm xúc về tình bạn,
tình hữu nghị của ngời kể chuyện.
- Luyện đọc theo hớng dẫn của GV.
- 3 HS thi đọc.
- 2- 3 HS trả lời trớc lớp.
- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng.
- Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A. </b>
<b> b µi cị:</b>
- Gäi Hs chữa bài 2, 3 SGK.
- Nhận xét,cho điểm
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
- GV giới thiệu bài, ghi bảng.
<b>2. Híng dÉn «n tËp:</b>
- Hs đọc đề, GV treo bảng
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét
+ 1m = ? dm ? -> Ghi
+ 1m = ? dam ?
1m = dam
10
1
<b>Lín h¬n mÐt</b> <b>MÐt</b> <b>Nhá h¬n mÐt</b>
Km hm Dam m Dm cm Mm
1km 1hm 1dm 1m 1dm 1cm 1mm
=10hm =10dam =10m =10dm =10cm =10mm
=
10
1
km =
10
1
hm =
10
1
dam =
10
1
m =
10
dm =
10
1
cm
-Ba ̀i 1;
_HS đọc đề bài:
_GVker sẵn bảng lên bảng cho hs
điền các đơn vị đo đợ dài vào bảng.
- Yªu cầu Hs làm tiếp các cột còn lại
trong bảng.
- Nhn xét, bổ sung, hoàn thiện bảng
- Cho Hs đọc lại.
+ 2 đơn vị đo độ dài liền nhau thì
đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé; đơn vị
bé bằng mấy phần đơn vị lớn?
- Mét vài Hs nhắc lại.
<b>Bài 2</b> (23):a,c
- Hs đọc đề bài.
<b>Bài 3 (23):</b>
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- dặn dò về nhà: học bài, chuẩn bị bài
sau
--HS nhc lai vờ quan hờ gia các đơn vị
đo độ dài.
_HS nhận xét giữa 2 đơn vị đo độ dài liền
nhau cho ví dụ.
HS làm vào nháp.
- Nhận xét, bổ sung.
- 1- 2 Hs đọc lại.
+ Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.
+ Đơn vị bé =
10
đơn vị lớn
- Hs nhắc li.
- 1 HS c .
- HS lên bảng làm, lớp lµm vµo vë.
Làm cá nhân
<b>I. Mc ớch, u cầu:</b>
- Hiểu nghĩa của từ <i>hồ bình</i> (BT1), tìm đợc từ đồng nghĩa với từ <i>hồ bình</i> (BT2)<i>.</i>
- Viết đợc đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố
(BT3).
<b> II. §å dïng d¹y häc</b>
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. KiÓm tra bµi cị</b> <b>:</b>
- Gọi 3 HS lên bảng đặt câu với một
cặp từ trái nghĩa mà em biết.
- Gọi HS dới lớp đọc thuộc lòng các câu
thành ngữ, tục ngữ ở tiết LTVC trớc.
- 3 HS lên bảng đặt câu.
- NhËn xÐt, ghi điểm.
<b>2. Dạy học bài mới:</b>
<b>a) Giới thiƯu bµi: GV giíi thiệu, ghi</b>
bảng
- HS lắng nghe.
<b>b) Hớng dẫn HS lµm bµi tËp </b>
<b>Bµi 1:</b>
- Yêu cầu HS đọc đề bài và nội dung của
bài tập.
- Gäi HS phát biểu ý kiến.
<i><b>* Kết luận:</b></i> <i>Hoà bình </i>là trạng thái không
có chiến tranh, còn <i>trạng thái bình thản</i>
cú nghĩa là bình thờng, thoả mái. Đây là
từ chỉ trạng thái tinh thần của ngời ,
- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- Tự làm bài.
<b>Bµi 2:</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung ca bi
tp.
- Yêu cầu HS làm bài theo cặp (Gỵi ý HS
- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận
cùng làm bài.
- 1 HS nêu ý kiến, HS khác bổ sung, cả
lớp thống nhất: Những từ đồng nghĩa với
từ <i>hồ bình</i>: <i>bình n, thanh bình, thái</i>
<i>bình.</i>
<b>Bµi 3: </b>
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS đọc đoạn văn. GV cùng HS nhận
xét, sửa chữa để thnh mt o
- 2 HS làm trên bảng, HS cả líp lµm vµo
vë.
- 3 đến 5 HS đọc đoạn văn của mình.
<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>
+ Em hiĨu <i>hoµ bình </i>có nghĩa là gì?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS về nhà.
<b> MỘT SỐ DỤNG CỤ NẤU ĂN VÀ ĂN UỐNG TRONG GIA ĐÌNH</b>
<b>I</b>. <b>Mục tiêu :</b>
- HS biết đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông
thường trong gia đình.
- HS nhận biết chính xác một số dụng cụ nấu ăn ở gia đình mình.
- Giáo dục HS có ý thức bảo quản, giữ gìn vệ sinh, an tồn trong q trình sử dụng
dụng cụ đun, nấu, ăn uống.
<b>II</b>. <b>Đồ dùng dạy học : </b>
- Mơ hình một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thường.
<b>III</b>. <b>Hoạt động dạy học : </b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A. Kiểm tra bài c</b>ũ :
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>B. Dạy bài mới</b> :
<i><b>1. Giới thiệu bài</b> : Trực tiếp.</i>
<i><b>2. Các hoạt động dạy - học</b></i>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>XÁC ĐỊNH CÁC DỤNG CỤ ĐUN, NẤU, ĂN UỐNG THÔNG THƯỜNG </b>
<b>TRONG GIA ĐÌNH</b>
+ Em hãy kể tên các dụng cụ dùng để
đun, nấu, ăn uống trong gia đình em ?
- GV ghi bảng theo từng nhóm.
- HS tự kể theo những đồ dùng của nhà
mình.
<b>Kết luận :</b>
Các dụng cụ dùng để đun, nấu, ăn uống trong gia đình là :
+ Dụng cụ nấu : soong, chảo, nồi cơm điện,…
+ Dụng cụ để bày thức ăn và uống : bát, đĩa, đũa, thìa, cốc,chén...
+ Dụng cụ cắt, thái thực phẩm : dao, kéo…
+ Một số dụng cụ khác : rổ, âu, rá, thớt, lọ đựng bột canh,…
<b>Hoạt động 2.</b>
<b>TÌM HIỂU ĐẶC ĐIỂM, CÁCH SỬ DỤNG, BẢO QUẢN MỘT SỐ DỤNG CỤ</b>
<b>ĐUN, NẤU, ĂN UỐNG TRONG GIA ĐÌNH</b>
- Y/c HS thảo luận nhóm. GV phổ biến
cách thức làm việc
- Gọi đại diện nhóm trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt ý đúng.
+ Bếp đun có tác dụng: cung cấp nhiệt để
làm chín lương thưc, thực phẩm.
+ Dụng cụ nấu dùng để: nấu chín và chế
biến thực phẩm.
+ Dụng cụ dùng để bày thức ăn và ăn
uống: giúp cho việc ăn uống thuận lợi,
hợp vệ sinh.
<b>Hoạt động 3.</b>
<b>ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA HỌC SINH</b>
+ Em hãy nêu cách sử dụng loại bếp đun
ở gia đình em ?
+ Em hãy kể tên và nêu tác dụng của một
số dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia
đình em ?
- HS trình bày.
<i><b>3. Củng cố dăn dò</b></i> :
- Dặn HS sưu tầm tranh ảnh về các thực
phẩm thường được dùng để nấu ăn để học
bài : Chuẩn bị nấu ăn.
- Lắng nghe.
<b> </b>
Gióp Hs cđng cè vÒ:
_Biết tên gọi,ký hiệu và quan hệ của các đơn vị đo khối lượng thong dụng.
_Biêt chuyển đổi cá đơn vị đo độ dài.
Giải các bài tốn có liên quan đến đơn vị đo khối lợng.
II. Hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A. bµi cị:</b>
- Gäi Hs chữa bài 3
- Nhận xét, cho điểm
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hớng dẫn ôn tập:</b>
- Hs đọc đề, GV treo bảng
+ 1kg bằng bao nhiêu hg?
+ 1kg bằng bao nhiêu yến ?
- Yêu cầu Hs làm các cột cũn li
- 2 Học sinh lên bảng.
- NHận xét, bổ sung.
- 1kg = 10 hg.
- 1kg =
10
1
n
Lín h¬n kg Kilôgam Nhỏ hơn kg
Tấn Tạ Yừn Kg Hg Dag G
1 tÊn
=10 t¹
1 t¹
= 10 yÕn
1 yÕn
= 10 kg
1 kg
= 10 hg
1 hg
= 10 dag
1 dag
= 10 g
1g
= dag
= tÊn
10
1
= t¹
10
1
= yÕn
10
1
= kg
10
1
= hg
10
1
- Nhận xét, chữa.
- Cho Hs đọc bảng.
+ 2 đơn vị đo khối lợng liền nhan thì đơn vị
lớn gấp mấy lần đơn vị bé, đơn vị bé bằng
mấy phần đơn v ln?
- Cho Hs nhắc lại.
<b>Bài 1 (23-sgk):</b>
- Hs c đề bài, tự làm bài.
- Nhận xét, chữa.
- Y/c Hs nêu cách đổi của phần c, d?
<b>Bài 2 (24-sgk):</b>
- Häc sinh nêu yêu cầu.
- Yêu cầu học sinh tự làm bµi.
<b>Bµi 4 (24-sgk):</b>
- Gọi học sinh đọc đề tốn.
- u cầu học sinh tự làm bài.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
+ Nhận xét tiết học, dặn dò về nhà.
- Vi HS c.
- HS nối tiếp nhau trả lời.
- Vài HS nhắc l¹i.
- 1 Hs đọc và tự làm bài.
- 1 Hs nêu.
-Vài học sinh nêu kết quả
<b> Mét chuyªn gia m¸y xóc</b>
I<b>. Mục đích, u cầu</b>:
- Nghe, viết đúng bài chính tả, biết trình bày đúng đoạnvăn.
- Tìm đợc các tiếng có chứa uô/ ua trong bài văn và nắm đợc cách đánh dấu thanh :
trong các tiếng có chứa / ua (BT2); tìm đợc tiếng có chứa hoặc ua để điền váo 2
trong số 4 câu thành ng BT3.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- VBT TiÕng ViÖt 5 – tËp 1.
- Bảng lớp viết sẵn mơ hình cấu tạo vần.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
<b>Hoạt động dy</b> <b>Hot ng hc</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Dạy học bài mới:</b>
<b>2.1 Giới thiệu bài:</b>
- GV giới thiệu, ghi bảng
<b>2.2 Hớng dẫn nghe viết.</b>
<i>a) Tìm hiểu nội dung bài viết:</i>
- Bài tập tiết trước
- Gọi 1 HS đọc tồn bài chính tả.
+ Dáng vẻ của ngời ngoại quốc này có gì
đặc biệt?
<i>b) Híng dÉn HS viÕt tõ khó:</i> khung cửa,
buồng máy, ngoại quốc, tham quan, công
trờng, khoẻ, chất phác, giản dị
<i>c) Viết chính tả</i>
- GV c bi vit.
<i>d) Soát lỗi, chấm bài.</i>
<b>2.3. Luyện tập:</b>
<b>Bài 2:</b>
- Gi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài
tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài cá nhân.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
- 1 HS đọc bài trớc lớp.
- 2 HS lên bảng viết, HS dới lớp viết vào
- HS viÕt bµi.
- 1 HS đọc yêu cầu và nội dung của bài
- 1 HS làm trên bảng lớp, HS dới lớp làm
vào vở bài tập.
- NhËn xÐt.
<b>Bµi 3:</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của BT.
- Gäi HS ph¸t biĨu ý kiÕn.
- Nhận xét câu trả lời của HS. Nếu câu
thành ngữ nào HS giải thích cha đúng GV
gii thớch li.
<b>3) Củng cố - Dặn dò: </b>
+ Qua bài học hơm nay em đợc biết thêm
điều gì?
- NhËn xét tiết học, dặn dò HS về nhà.
- 1 HS đọc đề bài trớc lớp.
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận
- TiÕp nèi nhau phát biểu. Mỗi HS chỉ
hoàn
- Biết thống kê theo hàng (BT1) và thơng kê bằng cách lập bảng (BT2) để trình bày
kết quả điểm học tập trong tháng của từng thành viờn v ca c t.
<b>II, Đồ dùng:</b>
- Phiếu ghi sẵn bảng thống kê (Bảng lớp).
<b>III</b>, cỏc hot ng dy hc chủ yếu:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
- Gọi 2 học sinh lên bảng thống kê
số học sinh trong từng tổ của lớp (Tuần
2).
Nhận xét cho điểm.
<b>B, Dạy bµi míi.</b>
<b>1, Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>2, Híng dÉn lµm bµi tËp.</b>
<i><b>Bµi tËp 1.</b></i>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Hớng dẫn: Đây chỉ là thống kê kết
quả học tập trong tháng nên không cần
lập bảng, chỉ viết theo hàng ngang.
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Gọi học sinh lên bảng làm, nhận
xét.
- Gi hc sinh di lp c bi.
+ Em có nhận xét gì về kết quả học
tập của mình?.
+ Em vừa thống kê kết quả học tập
của mình theo cách nào?.
<i><b>Bài tập 2</b></i>
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài.
- Em sẽ lËp b¶ng thèng kê nh thế
nào?.
- Gợi ý: kẻ bảng...
- Yêu cầu học sinh làm bài theo tổ
- Gọi các tổ dán bài nhận xét.
+ Em có nhận xét gì về kết quả học
tập của các tổ 1, 2, 3, 4?.
+ Trong tỉ 1, 2, 3, 4 b¹n nào tiến bộ
nhất?
- Gi hc sinh c.
- Bảng kê trên có tác dụng gì?.
<b>3, Củng cố dặn dò.</b>
- Có mấy cách trình bày thống kê số
liệu?.
- 2 hc sinh c bài.
- 2 em đọc yêu cầu.
- Lắng nghe.
- Häc sinh tự suy nghĩ làm bài, 1em làm
bảng.
- Vi HS đọc bài.
VD: Lê Hoàng tổ 1:
a) Điểm dới 5 : 0
- Cách nêu số liệu.
- 2 em nêu.
- Học sinh nêu các cách.
Bảng thống kê kết qủa học tập T9 tổ 3.
<b>STT</b> <b>Họ tên</b> <b>Số điểm</b>
<b>0-4</b> <b>5-6</b> <b>7-8</b> <b>9-10</b>
- 2 em một trong tổ, 1 ngoài tổ nhận xét.
- Học sinh dựa vào bảng thống kê trả lời.
- 1 – 2 em đọc bảng thống kê.
- B¶ng thống kê có tác dụng gi?.
- Nhận xét giờ học, dặn dò.
- Kể lại đợc câu chuyện đã nghe, đã đọc ca ngợi hồ bình, chống chiến tranh; biết
trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
- Rèn luyện thúi quen ham c sỏch.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
- Một số câu chuyện ca ngợi hồ bình, chống chiến tranh.
- Bảng lớp có viết sẵn đề bài có mục gợi ý 3.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị</b> <b>:</b>
<b>2. Dạy học bài mới</b> <b>:</b>
<i><b>2.1 Giới thiệu bài:</b></i> GV giới
thiệu, ghi bảng
- hs lắng nghe.
<i><b>2.2 Hớng dẫn kĨ chun</b></i>
<i>a) Tìm hiểu đề bài:</i>
- GV gọi hs đọc đề bài, dùng
phấn màu gạch chân dới các từ:
<i>đã nghe, đã đọc, ca ngợi hồ </i>
<i>bình, chống chiến tranh.</i>
+ Em đọc câu truyện của mình
ở đâu, hãy giới thiệu cho các bạn
cùng nghe.
- 2 hs đọc yêu cầu của bài.
- 5- 7 HS tiÕp nèi nhau giới thiệu câu chuyện
của mình trớc lớp.
- Gi 4 hs đọc phần gợi ý. - 4 hs nối tiếp nhau đọc
- GV yêu cầu hs đọc kĩ phần 3,
treo bảng có ghi tiêu chí đánh
giá, u cầu hs đọc.
- 1 hs đọc rõ các tiêu chí đánh giá trớc lớp.
.- Gợi ý HS các câu hỏi trao i:
+ Trong câu chuyện, bạn thích nhân vật nào? Vì sao?
+ Chi tiết nào trong chuyện bạn cho là hay nhÊt?
+ C©u chun mn nãi víi chóng ta điều gì?
+ Cõu chuyn cú ý ngha nh th nào đối với phong trào u hồ bình, chống chiến
tranh?
<i>b) Thi kể và trao đổi về ý nghĩa</i>
- Thµnh lËp BGK vµ tỉ chøc cho
hs kĨ tríc líp.
- Tỉ chøc cho hs b×nh chọn hs
có chuyện kể hay nhất và trao
giải cho hs.
- hs dới lớp lắng nghe và có thể hỏi bạn một số
câu hỏi liên quan đến nội dung truyn.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
+ Hoà bình mang lại cho con
ngời những diều gì?
- GV nhận xét tiết học, dặn dò
về nhà.
- 2-3 hs trả lời.
- Đọc đúng tên nớc ngoài trong bài; đọc diễn cảm đợc bài thơ.
- Hiểu các từ ngữ khó và mới trong bài.
- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi hành động dũng cảm của một công dân Mĩ tự thiêu để
phản đối cuộc chiến tranh xâm lợc Việt Nam. (Trả lời đợc các câu hỏi 1, 2, 3, 4; thuộc
1 khổ thơ trong bài).
<b>II. §å dïng d¹y häc </b>
-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
- Bảng phụ viết sẵn những khổ thơ cần luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>
- Gọi HS lên bảng nối tiếp nhau đọc
bài <i>‘</i>‘<i>Một chuyên gia máy xúc</i>’’ và trả lời
một số câu hỏi về nội dung bài trong
SGK.
- NhËn xÐt, ghi điểm cho HS
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
<b>B. Bài mới</b> <b>:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>
- GV cho HS quan s¸t tranh minh hoạ
trong SGK, giới thiệu bài và ghi tên bài
lên bảng.
- HS l¾ng nghe.
<i><b>2. Hớng dẫn HS luyện đọc</b></i>
- 1 học sinh đọc cả bài
+ Lần 1: Hớng dẫn HS đọc, kết hợp với
sửa sai. Lu ý cho HS các từ: Ê-mi- li,
Mo-ri- xơn, Giôn- xơn, Pô- tô- mác, Oa-
sinh-tơn.
+ Lần 2: Hớng dẫn HS đọc, kết hợp với
giải thích từ khó: Lầu Ngũ Giác,
Giôn-- HS luyện đọc dới sự hớng dẫn của GV.
+ on 1: Phn xut x.
xơn, nhân danh, B.52, Na- pan, Oa-
sinh-t¬n.
+ Lần 3: Hớng dẫn HS đọc, kết hợp với
h-ớng dẫn đọc câu khó, diễn cảm, nhận xét.
- Gọi 1 HS đọc toàn bài
- GV c mu.
<i><b>3. Hớng dẫn HS tìm hiểu bài:</b></i>
- GV u cầu HS đọc thầm, tìm nội dung
chính của từng đoạn.
- Gäi HS ph¸t biÓu. GV ghi nhanh lên
bảng lớp.
- Yờu cầu HS đọc khổ thơ đầu tiên thể
hiện tâm trạng của chú Mo- ri- xơn và bé
Ê- mi- li.
- Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận trong
nhóm để trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Tổ chức cho HS trao đổi tìm hiểu bài :
+ Vì sao chú Mo- ri- xơn lên án cuộc
chiến tranh xâm lợc của chính quyn M ?
+ Chú Mo- ri- xơn nói điều g× khi tõ biƯt?
+ Vì sao chú lại dặn con nói với mẹ “Cha
đi vui, xin mẹ đừng buồn”?
+ Bạn có suy nghĩ gì về hành ng ca
chỳ Mo- ri- xn ?
+ Bài thơ muốn nói với chúng ta điều gì?
Ê- mi- li con «i !
Trêi s¾p tèi råi....
Cha khơng bế con về đ ợc nữa !
Khi đã sáng bừng lên ngọn lửa
Đêm nay mẹ đến tìm con
Con hãy ơm lấy mẹ mà hôn
Cho cha nhé.
- 1 HS đọc
- Lắng nghe.
+ Khỉ 1: Chó Mo- ri- x¬n nãi chun
cïng con g¸i £- mi- li.
+ Khổ 2: Tố cáo tội ác của chính quyền
Giôn xơn.
+ Khổ 3: Lời từ biệt vợ con của chú
Mo-ri- x¬n.
+ Khổ 4: Mong muốn cao đẹp của chú
Mo- ri- xơn .
+ Vì đây là cuộc chiến tranh phi nghĩa và
vô nhân đạo, không nhân danh ai. Chúng
ném bom Na pan, B52,..., giết cả những
cánh đồng xanh,...
+ Chú nói trời sắp tối, cha không bế con
về đợc nữa. Chú dặn Ê- mi- li, khi mẹ
đến, hãy ơm hơn mẹ cho cha và nói với
- TiÕp nèi nhau phát biểu:
+ Ví dụ :- Chú Mo- ri- xơn là ngời dám
xả thân vì việc nghĩa.
<i><b>4. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm</b></i>
- GV gọi 4 HS nối tiếp nhau đọc từng khổ
thơ. Yêu cầu HS cả lớp theo dõi tìm giọng
đọc phù hợp với nội dung từng khổ thơ.
- GV treo bảng phụ viết khổ thơ 3- 4.
- GV đọc mẫu, hớng dẫn HS cách đọc phù
hợp.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
- Tổ chức HS thi đọc diễn cảm và học
thuộc lòng.
- NhËn xÐt, ghi ®iĨm.
+ Phần xuất xứ: đọc giọng nhẹ nhàng,
chậm rãi, trầm lắng.
+ Khổ 1: lời chú Mo- ri- xơn : giọng trang
+ Khổ 2: giọng phẫn nộ, đau thơng.
+ Kh 3: giọng yêu thơng, nghẹn ngào,
xúc động.
+ Khổ 4: giọng chậm lại, xúc động; nhấn
giọng ở những từ ngữ: <i>sáng nhất, đốt,</i>
<i>sáng loà, sự thật.</i>
- HS luyện đọc theo sự hớng dẫn của
GV.
- 3 - 4 HS thi đọc diễn cảm trớc lớp.
- Cả lớp bình chọn bạn c thuc v hay
nht.
<b>3. Củng cố- Dặn dò:</b>
+ Qua bi thơ này, em đợc biết thêm điều
gì?
- GV nhËn xÐt tiết học, dặn dò HS.
- 2-3 HS nối tiếp nhau tr¶ lêi.
- Bit c một số biểu hiện cơ bản của ngời sống có ý chí.
- Biết đợc: ngời có ý chí có thể vợt qua đợc khó khăn trong cuộc sống.
- Cảm phụcvà noi theo những tấm gơng có ý chí vợt lên những khó khăn trong cuộc
sống để trở thành những ngời cú ớch cho gia ỡnh, xó hi.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ.
- Phiếu tự điều tra bản thân.
- Giy màu xanh - đỏ cho mỗi HS.
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1: </b>
<b>Tìm hiểu thông tin</b>
- GV tổ chức cho HS cả lớp cùng tìm hiểu
+ Gọi 1 HS đọc thông tin trang 9 SGK.
+ Lần lợt nêu các câu hỏi sau và yêu cầu
HS trả lời.
Trần Bảo Đồng đã gặp những khó khăn
gì trong cuộc sống và trong học tập?
Trần Bảo Đồng đã vợt qua khó khăn để
vơn lên nh thế nào?
Em học đợc điều gì từ tấm gơng ca anh
Trn Bo ng?
- GV nhận xét các câu trả lêi cña HS:
- GV nêu kết luận: Dù khó khăn nhng
Đồng đã biết cách sắp xếp thời gian hợp lý,
có phơng pháp học tốt nên anh đã vừa giúp
đỡ đợc gia đình vừa học giỏi.
+ Cuộc sống gia đình Trần Bảo Đồng
rất khó khăn, anh em đơng, nhà nghèo,
mẹ lại hay đau ốm! Vì thế ngồi giờ
học Bảo Đồng phải giúp mẹ bán bánh
mì.
+ Trần Bảo Đồng đã biết sử dụng thời
gian một cách hợp lí, có phơng pháp
+ Dù hoàn cảnh khó khăn đến đâu
nhng có niềm tin, ý chí quyết tâm phấn
đấu thì sẽ vợt qua đợc hồn cảnh.
<b>Hoạt ng 2: </b>
<b>Thế nào là cố gắng vợt qua khó khăn</b>
- GV chia HS thnh cỏc nhúm nh, phỏt
cho mỗi nhóm 1 tờ giấy ghi 1 trong các tình
huống sau, yêu cầu các em thảo luận để giải
quyết tình huống.
1) Năm nay lên lớp 5 nên AHoa và Phan
Răng phải xuống tận dới trờng huyện học.
Đờng từ bản đến trờng huyện rất xa phải qua
đèo, qua núi. Theo em Ahoa và Phan Răng
có thể có những cách xử lí nh thế nào? Hai
bạn làm thế nào mới là biết cố gắng vợt qua
khó khăn?
2) Giữa năm học lớp 4 Tâm An pải nghỉ
học để đi chữa bệnh. Thời gian nghỉ lâu quá
nên cuối năm Tâm An không đợc lên lớp 5
- GV mời đại diện các nhóm lên trình bày
ý kiến của nhóm mình.
- GV nhận xét cách ứng xử của HS nêu kết
luận cách ứng xử đúng.
- Mỗi nhóm 4 HS cùng thảo luận để
giải quyết 1 ttrong các tình huống mà
GV đa ra:
C¸ch xử lí:
1) Ahoa và Phan Răng có thể ngại
đ-ờng xa mà bỏ học không xuống trđ-ờng
huyện nữa.
Theo em, hai bạn nên cố gắng đến
tr-ờng, dù phải trèo đèo, lội suối. Hai bạn
mới học đến lớp 5 còn phải học thêm
rất nhiều nữa.
2) Vì phải học lại lớp 4 không đợc lên
lớp 5 cùn các bạn, Tâm An có thể chán
nản và bỏ học hoặc học hành sa sút.
Tâm An cần giữ gìn sức khỏe và vui vẻ
đến trờng cho dù phải học lại lớp 4.
- 2 nhóm HS báo cáo kết quả trớc lớp,
HS cả lớp theo dõi và bổ sung ý kiến.
<b>Hoạt động 3: </b>
- GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm,
liên hệ bản thân với yêu cầu nh sau:
1. Em hãy kể 3 khó khăn của em trong
cuộc sống và học tập và cách giải quyết
những khó khăn đó cho các bạn trong nhúm
cựng nghe.
2. Nếu khó khăn em cha biết khắc phục,
hÃy nhờ các bạn trong nhóm cùng suy nghĩ
và đa ra cách giải quyết (nếu có )
- GV cho HS các nhóm làm việc.
.
- HS chia thnh nhúm, mỗi nhóm 5
HS cùng hoạt động để thực hiện yêu
cầu.
- HS thùc hiÖn
<b> Hot ng 4: </b>
<b>Hớng dẫn thực hành</b>
- GV yêu cầu Hs về nhà tìm hiểu những tấm gơng vợt khó ở xung quanh các em.
- Yêu cầu HS phân tích những thuận lợi và khó khăn của mình theo bảng sau:
<b> </b>- Biết tính diện tích một hình quy về tính diện tích hình chữ nhật, hình vng.
- Biết cách giải bài toán với các số đo độ dài, khối lợng.
II/ Hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động hc</b>
<b>A. Bài cũ:</b>
- Gọi học sinh chữa bài 3, 4 sgk
+ Hãy nêu các tên đơn vị đo trong bảng
đơn vị đo độ dài?
- NhËn xÐt, cho ®iĨm.
- 2 häc sinh lên bảng.
- Học sinh nhận xét bổ sung.
<b>B. Bài míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. Híng dÉn lµm bµi.</b>
<b>Bµi 1 (24-sgk)</b>
- Gọi học sinh chữa bài trên lớp.
- Nhận xét, cho điểm.
Gii vo v
<b>Bài 3 ( 24- sgk)</b>
- Nhận xét, chữa. Gii vo v
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Tóm nội dung tiết học và dặn dò về
nhà.
- Nờu đợc một số tác hại của ma tuý, thuốc lá, rợu, bia.
- Từ chối sử dụng rợu, bia, thuốc lá, ma tuý.
II, Các hoạt động dạy - học.
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
A, KiÓm tra bµi cị
- Nêu những việc em nên làm để giữ vệ
sinh c th tui dy thỡ?.
- Nhận xét, cho điểm
<b>B, Dạy bµi míi</b>
<b>1, Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2, Hoạt động 1: </b><i><b>Thực hành xử lí thơng</b></i>
<i><b>tin.</b></i>
<i>* Bớc 1:</i> - u cầu học sinh đọc các thơng
tin ở sách giáo khoa và hồn thành bảng sau.
- Giáo viên giúp đỡ các nhóm.
* Bớc 2: Gọi học sinh trình bày
* Bớc 3: KÕt luËn
- Bia, rợu, thuốc lá, ma tuý đều gây hại,
nghiện. Riêng ma tuý là chất gây nghiện bị
nhà nớc cấm...gây hại cho sức khoẻ con
ng-ời.
<b>3, Hoạt động 2: </b><i><b>Trò chơi Bốc thm tr</b></i>
<i><b>lời câu hỏi</b></i>
* Bớc 1: Tổ chức và hớng dÉn.
- Giới thiệu hộp đựng phiếu ghi câu hỏi
- Yêu cầu: Mỗi nhóm cử 1 bạn vào Ban
giám khảo, thống nhất cho điểm.
* Bớc 2: Thực hiện yêu cầu
- Học sinh thi nói theo tổ (02 tổ).
- Học sinh thảo luận theo cặp làm vào
vở bài tập 1 cặp làm vào bảng phụ kẻ
sẵn.
Tác hại
của thuốc
lá
Tác hại
của rợu,
bia
Tác hại
của ma
tuý
đ/v ngời
sử dụng
Có hại
sức khoẻ,
gây ra
nhiều
bệnh
Gây ra
nhiều
loại bệnh
Gây
nghiện
có thể bị
chết ng
đ/v ngời
xa
Hít phải
khói
thuốc
cũng bị
bênh
Gây tai
nạn giao
thông, vi
phạm
pháp luật
Kinh tế
sa sút tội
phạm gia
tăng.
- Học sinh lên bảng trình bµy, nhãm bỉ
xung.
- Giáo viên và ban giám khảo cho điểm
* Bớc 3: Tổng kết hoạt động
- Nhãm nµo cã ®iĨm trung bình cao là
thắng cuộc.
- Nhn xột tuyờn dng nhúm thng.
<b>* Hot ng tip ni</b>
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Dặn dò.
- Đại diện các nhóm lên bốc thăm và
trả lời câu hỏi.
- Hiểu thế nào là từ đồng âm (ND ghi nhớ).
- Biết phân biệt nghĩa của các từ đồng âm (BT1, mục III); đặt đợc câu để phân biệt
đ-ợc từ đồng âm (2 trong số 3 từ ở BT2); Bớc đầu hiểu tác dụng của từ đồng âm qua câu
chuyện vui và các câu đố.
<b>II. §å dïng dạy học </b>
- Từ điển học sinh.
III. Cỏc hot ng dạy học chủ yếu :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị</b> <b>:</b>
- Gọi 3 HS đứng tại chỗ đọc đoạn văn
miêu tả cảnh thanh bình của nông thôn
hoặc thành phố đã làm ở tit trc.
- Nhận xét và ghi điểm cho HS.
<b>2. Dạy học bài mới:</b>
- 4 HS lần lợt thực hiện yêu cầu.
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i> GV giới thiệu và ghi
tên bài lên bảng.
- HS lắng nghe.
<i><b>b) Tìm hiểu ví dụ:</b></i>
<b>Bài 1,2</b> <b>:</b>
- Viết bảng các câu:
+ Ông ngồi câu cá.
+ Đoạn văn này có 5 câu.
+ Em có nhận xét gì về hai câu văn
trên?
+ Ngha ca t câu trong từng câu trên là
gì ? Em hãy chọn lời giải thích đúng ở bài
- 2 HS tiếp nối nhau đọc câu văn.
+ Hai câu văn trên đều là hai câu kể.
Mỗi câu có một từ <i>câu</i> nhng nghĩa của
chúng khác nhau.
+ Tõ<i> c©u </i>trong <i>đoạn văn này có 5 câu</i>
tập 2.
+ H·y nªu nhËn xÐt cđa em vỊ nghÜa và
cách phát âm các từ câu trên.
<b>* Kt lun: </b><i><b>Những từ phát âm hoàn </b></i>
<i><b>toàn giống nhau song có nghĩa khác </b></i>
<i><b>nhau đợc gọi là từ đồng âm.</b></i>
vẹn, trên văn bản đợc mở đầu bằng một
chữ cái viết hoa và kết thúc bằng một dấu
ngắt câu.
+ hai từ <i>câu</i> có phát âm giống nhau
nh-ng có nh-nghĩa kh¸c nhau.
<b>c. Ghi nhí</b>
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
- Yêu cầu HS lấy ví dụ về từ đồng âm để
minh hoạ cho ghi nhớ.
- 3 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng.
- 3 HS lấy ví d v t ng õm.
Ví dụ: <i>Cái bàn </i><i> bàn bạc</i>
<i> Lá cây </i><i> lá cê</i>
<i> Bµn chân </i><i> chân bàn...</i>
<b>d. Luyện tập:</b>
<b>Bài 1: </b>
- Gi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Tæ chøc cho HS làm việc theo cặp theo
hớng dẫn:
+ Đọc kĩ tõng cỈp tõ.
+ Xác định nghĩa của từng cặp từ (có thể
dùng từ điển)
- Gäi HS ph¸t biểu ý kiến yêu cầu HS
khác bổ xung, nhận xÐt
- GV có thể kết luận lại về nghĩa của
từng từ đồng âm nếu HS giải thích cha rõ.
- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận.
- TiÕp nèi nhau phát biểu ý kiến, mỗi HS
chỉ nói về mét cỈp tõ.
a, - <i>Cánh đồng</i>: <i>đồng </i>là khoảng đất rộng
và bằng phẳng, dùng để cấy cày, trồng
trọt.
- <i>Tợng đồng</i>: <i>đồng</i> là kim loai có màu
đỏ, dễ dát mỏng và kéo sợi, thờng dùng
làm giây điện và hợp kim.
- <i>Một nghìn đồng</i>: <i>đồng</i> là dơn vị tiền
tệ Việt Nam.
b) - <i>Hòn đá:</i> đá là chất rắn cấu tạo lên
- <i>Đá bóng:</i> đá là đa nhanh chân và hất
mạnh bóng cho ra xa hoặc đa bóng vào
khung thành đối phơng...
<b>Bµi 2:</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài. (Gợi ý : HS đặt
hai câu với mỗi từ để phân biệt từ đồng
âm)
- Gọi HS nhận xét câu bạn đặt trên bảng.
- 1 HS đọc thành tiếng.
- 3 HS làm trên bảng líp, HS díi líp
lµm vµo vë.
- Nhận xét, kết luận các câu đúng.
- Gọi HS dới lớp đọc câu mình đặt.
- GV có thể u cầu HS giải thích nghĩa
của từng cặp từ đồng âm mà em vừa đặt.
- Nhận xét, kết luận các cặp từ đúng.
Ví dụ: + <i>Bố em mua cho em một bộ bàn</i>
<i>ghế rất đẹp./ Họ đang bàn về việc sửa </i>
<i>đ-ờng.</i>
+ <i>Yêu n ớc là thi ®ua./ B¹n Lan</i>
<i>®ang ®i lÊy n íc .</i>
<b>Bµi 3:</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài
tập.
- GV hái: V× sao Nam tëng ba m×nh
chun sang làm việc tại ngân hàng?
- Nhn xột, kt lun li giải đúng.
<b>Bài 4:</b>
- Gọi HS đọc các câu đố.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS trả lời câu hỏi.
+ Trong hai câu đố trên, ngời ta có thể
nhầm lẫn từ đồng âm nào?
- NhËn xÐt, khen ngỵi HS hiĨu bµi.
- 2 HS tiếp nối nhau đọc mẩu chuyện cho
cả lớp cùng nghe.
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận.
- Trả lời: Vì Nam nhầm lẫn nghĩa của hai
từ đồng âm là tiền tiêu.
+ <i>Tiền tiêu</i>: <i>tiêu</i> nghĩa là tiền để chi
tiêu.
+ Tiền tiêu: tiêu là vị trí quan trọng, nơi
có bố trí canh gác ở phía trớc khu vực trú
quân, hớng về phía địch.
- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.
- Trao đổi, thảo luận.
- TiÕp nèi nhau tr¶ lêi:
a)<i> Con chã thui chÝn.</i>
b)<i> Cây hoa súng và khẩu súng.</i>
+ Từ <i>chín </i>trong câu a là nớng chín cả
mắt, mũi, đuôi, đầu chứ không phải là số
9 là số tự nhiên sau sè 8.
+ <i> Khẩu súng</i> còn đợc gọi là <i>cây súng</i>.
<b>3. Củng cố </b>–<b> dặn dò:</b>
+ Thế nào là t ng õm?
- Nhận xét tiết học; Dặn dò về nhà.
- Biết tên gọi, kí hiệu và quanhệ của các đơn vị đo diện tích: đề-ca-mét vng,
héc-tơ-mét vng.
- Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị dam2<sub>, hm</sub>2<sub>.</sub>
- Biết mối quan hệ giữa dam2<sub> với m</sub>2<sub>; dam</sub>2<sub> với hm</sub>2<sub>. </sub>
- Biết chuyển đổi số đo diện tích (trờng hợp đơn giản).
<b>II/ đồ dùng dạy học:</b>
- Hình vẽ biểu diễn hình vng có cạnh dài1dam, 1hm thu nhỏ.
III/ Hoạt động dạy học:
<b>A. Bµi cị:</b>
<b> B. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
- u cầu học sinh nêu các đơn vị đo diện
tích đã đợc học?
- GV giíi thiƯu bµi
<b>2. Giới thiệu đơn vị đo diện tích đề </b>–
<b>ca </b>–<b> mét vng.</b>
<i><b>a, Hình thành biểu tợng về đề </b></i>–<i><b> ca </b></i>
- Gv treo bảng hình biĨu diƠn cđa hình
vuông có cạnh 1 dam nh sgk (cha chia thành
ô vuông nhỏ)
- GV nêu : Hình vuông có cạnh dài 1 dam,
hÃy tính diện tích của hình vuông?
- GV gii thiệu: 1 dam x 1dam = 1dam2<sub>,</sub>
đề – ca – mét vng chính là diện tích của
hình vng có cạnh dài là 1 dam.
- GV giới thiệu: 1 đề ca mét vuông viết tắt
là: 1dam2<sub>, đọc là đề- ca - mét vng.</sub>
<i>b, Tìm mối quan hệ giữa đề - ca - mét</i>
<i>vng và mét vng.</i>
+ 1 dam b»ng bao nhiªu mÐt?
+ Hãy chia cạnh hình vng 1 dam thành
100 phần bằng nhau, sau đó nối các im
thnh hỡnh vuụng nh?
+ Mỗi hình vuông nhỏ có cạnh dài là bao
nhiêu mét?
+ Chia hỡnh vuụng ln có cạnh dài 1 dam
thành các hình vng nhỏ cạnh 1m thỡ c
+ Mỗi hình vuông nhỏ có diện tích là bao
nhiêu mét vuông?
+ 100 hình vuông nhỏ có diện tích là bao
nhiêu mét vuông?
+ Vậy 1dam2<sub> bằng bao nhiêu mét vuông?</sub>
+ Đề ca mét vuông gấp bao nhiêu
lần mét vuông?
- HS quan sát hình.
- Hs tính : 1 dam x 1 dam = 1 dam2
- Häc sinh nghe gi¶ng
- HS viÕt: dam2
- Học sinh đọc: đề - ca - mét vuông
- HS nªu: 1 dam = 10 m
- Thùc hiƯn thao tác chia
- Mỗi hình vuông nhỏ có cạnh dài là
1 m.
- Đợc tất cả là 100 hình ( 10 x 10
=100).
- Mỗi hình vuông nhỏ cã diƯn tÝch
lµ: 1m2<sub>.</sub>
- Cã diƯn tÝch lµ: 10 x10 = 100 ( m2<sub>)</sub>
- 1dam2<sub> = 100 m</sub>2
<b>- mét vuông</b>
<i>a, Hình thành biểu tợng về Héc - tô mét</i>
<i>vuông.</i>
- GV treo bảng hình biểu diễn của hình
vuông có cạnh 1hm nh sgk.
- GV nêu: Hình vuông có cạnh dài 1hm,
em hÃy tính diện tích của hình vuông này?
- GV giới thiệu: 1 hm2<sub> chính là diện tích</sub>
của hình vuông có cạnh dài lµ 1hm.
- GV giới thiệu tiếp: 1 héc – tô - mét
vuông viết tắt là: 1hm2<sub>, đọc là hộc-tụ-một</sub>
vuụng.
- Học sinh quan sát hình
- Hs tính: 1hm x 1hm = 1 hm2
- Häc sinh viÕt: hm2
Đọc: héc-tô-mét vuông
<i>b, Tỡm mối quan hệ giữa héc-tô-mét vuông</i>
<i>và đề-ca-mét vuông.</i>
+ 1hm b»ng bao nhiªu dam?
+ Hãy chia cạnh hình vng 1 hm thành
100 phần bằng nhau, sau đó nối các điểm
thành hình vng nhỏ?
+ Mỗi hình vng nhỏ có cạnh dài là bao
nhiêu đề-ca-mét ?
+ Chia hình vng lớn có cạnh dài 1 hm
thành các hình vng nhỏ cạnh 1dam thì đợc
tất cả bao nhiêu hình vng nhỏ?
+ Mỗi hình vng nhỏ có diện tích là bao
nhiêu đê-ca-mét vng?
+ 100 hình vng nhỏ có diện tích là bao
nhiêu đề-ca-mét vuông?
+ Vậy 1 hm2<sub> bằng bao nhiêu đê-ca-mét</sub>
vuông?
+ Héc-tô-mét vuông gấp bao nhiêu lần
mét đề-ca-mét vuông?
1hm = 10 dam
- Häc sinh thao tác chia.
- 1dam
- 100 hình vuông nhỏ.
- Có diện tích lµ: 1 dam2
- Cã diƯn tÝch lµ: 1 x 100 = 100 dam2
- 1hm2<sub> = 100 dam</sub>2
- GÊp 100 lÇn
<b>4. Thùc hµnh:</b>
<b>Bµi 1 (26-sgk)</b>
- GV viết số đo diện tích lên bảng và yêu
cầu học sinh đọc, có thể viết thêm các số đo
khác.
HS thực hành theo yêu cầu.
<b>Bµi 2 ( 26-sgk)</b>
- GV đọc các số đo diện tích cho học sinh
viết.
HS viết theo yêu cầu
<b>Bµi 3 (26-sgk):</b>
<b>5. Củng cố dặn dò:</b>
- Túm ni dung: quan h i lng o din
tớch.
- Nhận xét tiết học, dặn dò về nhà
- Học sinh nghe và phát biểu.
- Học và chuẩn bị bài sau
- Biết Phan Bội Châu là một trong những nhà yêu nớc tiêu biểu đầu thế kỷ XX (giới
thiệu đôi nét về cuộc đời, hoạt động của Phan Bội Châu):
+ Phan Bội Châu sinh năm 1867 trong một gia đình nho nghèo thuộc tỉnh Nghệ An.
Phan Bội Châu lớn lên khi đất nớc bị thực dân Pháp đô hộ, ông day dứt lo tìm con đờng
giiảI phóng dân tộc.
+ Từ năm 1905 – 1908 ông vận động thanh niên Việt Námang Nhật học để trở về
đánh Pháp cứu nớc. Đây là phong tro ụng Du.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
- Chân dung Phan Béi Ch©u.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>KiĨm tra bµi cị - Giíi thiƯu bµi míi</b>
<i>* KiĨm tra bµi cị </i>
- GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu trả lời nội
dung câu hỏi
<i>* GV giới thiệu bài</i>: GV cho HS quan sát
chân dung Phan Bội Châu và giới thiệu bài.
- 3 HS lên bảng lần lợt trả lời các câu
hỏi sau:
+ Từ cuối thế kỷ XI X, ở Việt Namđã
xuát hiện những ngành kinh tế nào?
+ Những thay đổi về kinh tế đã tạo ra
những giai cấp, những tầng lớp mới nào
trong xã hội Việt Nam?
<b>Hoạt động 1:</b>
<b>TiĨu sư Phan Béi Ch©u</b>
- GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm
+ Chia sẻ với các bạn trong nhóm thơng tin
t, liệu em tìm hiểu đợc về Phan Bội Châu
- GV tæ chøc cho HS báo cáo kết quả tìm
hiểu trớc lớp.
- GV nhận xét và nêu một số nét chính về
- HS làm việc theo nhóm
+ Lần lợt từng HS trình bày thông tin
của m×nh tríc nhãm, c¶ nhãm cïng
theo dâi.
tiểu sử Phan Bội Châu: Phan Bội Châu sinh
năm 1867 trong một gia đình nhà nho
nghèo, giàu truyền thống yêu nớc thuộc
hhuyện Nam n, tnh Ngh An...
- Lắng nghe.
<b>Hot ng 2:</b>
<b>Sơ lợc về phong trào Đông du</b>
- GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
theo các câu hỏi:
+ Phong trào Đông du diễn ra vào thời gian
nào? Ai là ngời lãnh đạo? Mục đích của
phong trào là gì?
+ Nhân dân trong nớc, đặc biệt là các
thanh niên yêu nớc đã hởng ứng phong trào
Đơng du nh thế nào?
+ KÕt qu¶ cđa phong trào Đông du và ý
nghĩa của phong trào này là gì?
- GV t chc cho HS trình bày ý kiến trớc
lớp sau đó hỏi cả lớp:
+ Tại sao trong điều kiện khó khăn, thiếu
thốn, nhóm thanh niên Việt Nam vẵn hăng
say học tập?
+ Tại sao chính phủ Nhật trục xuất Phan
Bội Châu và những ngêi du häc?
.
- HS lµm viƯc theo nhãm.
+ Phong trào Đông du đợc khởi xớng
từ năm 1905, do Phan Bội Châu lãnh
đạo. Mục đích của phong trào này là
đào tạo những ngời yêu nớc có kiến
thức về khoa học kỹ thuật đợc học ở
+ Càng ngày phong trào càng vận
động đợc nhiều ngời sang Nhật học.
Để có tiền ăn học, họ đã làm nhiều
nghề kể cả việc đánh giày hay rửa bát
trong các quán ăn. Cuộc sống của họ
hết sức kham khổ. Mặc dù vậy họ vẵn
hăng say học tập. Nhân dân trong nớc
cũng nơ nức đóng góp tiền của cho
phong tro ụng du.
+ Phong trào Đông du phát triển làm
cho thực dân Pháp hết sức lo sợ, năm
1908 chúng câu kết với Nhật ra lệh trục
xuất những ngời yêu nớc Việt Nam và
Phan Bội Ch©u ra khái NhËt Bản.
Phong trào Đông du tan dÃ.
- HS trình bày ý kiến trớc lớp.
+ Vỡ h cú lũng yêu nớc nên quyết
tâm học tập để về cứu nớc.
+ Vì thực dân Pháp cấu kết với Nhật
chống phá phong trào Đông du.
+ Nêu những suy nghĩ của em về Phan Béi
Ch©u ?
- GV nêu: Phan Bội Châu là một ngời anh
hùng đầy nhiệt huyết. Cuộc đời hoạt động
của nhà chí sĩ yêu nớc Phan Bội Châu là
một tấm gơng sáng, không riêng ngời đơng
thời cảm kích mà những thế hệ hiện nay
cũng đều trân trọng.
<b>* Hoạt ng tip ni:</b>
- Gv nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhà.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Nêu đợc một số đặc điểm và vai trò của vùng biển nớc ta:
+ Vùng biển Việt Nam là một bộ phận của biển Đông.
+ ở vùng biểnViệt Nam, nớc khơng bao giờ đóng băng.
+ Biển có vai trị điều hồ khí hậu, là đờng giao thông quan trọng và cung cấp nguồn
tài nguyên to lớn
+ Chỉ đợc một số điểm du lịch, nghỉ mát ven biển nổi tiếng: Hạ Long, Nha Trang,
Vng Tu,trờn bn (lc )
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam; Bản đồ hành chính Việt Nam.
- Lợc đồ khu vực biển Đơng.
- Các hình minh họa trong SGK.
III. các hoạt động dạy học
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>KiĨm tra bµi cị </b>–<b> giíi thiƯu bµi</b>
- GV gọi 3 HS lên bảng, u cầu trả lời
các câu hỏi về nội dung bài cũ, sau đó
nhận xét và cho điểm HS.
<i> </i>
<i>- GV giíi thiƯu bµi</i>
- 3 HS lần lợt lên bảng trả lời câu hỏi
sau:
+ Nêu tên và chỉ trên bản đồ một số sơng
của nớc ta.
+ Sơng ngịi nớc ta có đặc điểm gì?
+ Nêu vai trị của sơng ngịi.
<b>Hoạt động 1 : </b>
<b>Vïng biĨn níc ta</b>
- GV treo lợc đồ khu vực biển Đông và
yêu cầu HS nêu tên, nêu công dụng của
l-ợc đồ.
- GV chØ vïng biĨn cđa ViƯt Nam trên
biển Đông và nêu: Nớc ta cã vïng biĨn
réng, biĨn cđa níc ta lµ một bộ phận của
Biển Đông.
- HS nêu: Lợc đồ khu vực Biển Đông
giúp ta nhận xét các đặc điểm của vùng
biển này nh: giới hạn của Biển Đơng, các
nớc có chung Biển Đơng…
- GV yêu cầu HS quan sát lợc đồ và hỏi
HS: Biển Đơng bao bọc ở những phía nào
của phần đất liền Việt Nam?
- GV yêu cầu HS chỉ vùng biển của Việt
Nam trên bản đồ.
- GV kÕt luËn: Vùng biển nớc ta là một
bộ phận của Biển Đông.
- Biển Đông bao bọc phía đơng, phía
nam và tây nam phần đất liền của nớc ta.
- HS chỉ trên bản đồ.
<b>Hoạt động 2: </b>
<b>đặc điểm của vùng biển nớc ta</b>
- GV yêu cầu HS thảo luận cặp đơi.
+ Tìm những đặc điểm của biển Việt
Nam.
+ Mỗi đặc điểm trên có tác động thế nào
đến đời sống và sản xuất của nhân dân ta?
- GV gọi Hs nêu các đặc điểm của vùng
biển Việt Nam.
- GV yêu cầu HS trình bày tác động của
mỗi đặc điểm trên đến đời sống và sản
xuất của nhân dân.
- Hs làm việc theo cặp, đọc SGK, trao
đổi, sau đó ghi ra giấy các đặc điểm của
vùng biển Việt Nam.
+ Nớc khơng bao giờ đóng băng.
+ Miền Bắc và miền Trung hay có bão.
+ Hàng ngày, nớc biển có lúc dâng lên,
có lúc hạ xuống.
+ Vì biển khơng bao giờ đóng băng nên
thuận lợi cho giao thông đờng biển và
đánh bắt thủy sản trên biển.
+ Bão biển đã gây ra những thiệt hại lớn
cho tàu thuyền và những vùng ven biển.
+ Nhân dân vùng biển lợi dụng thủy
triều để lấy nớc làm muối và ra khơi đánh
cá.
<b>Hoạt động 3 : </b>
<b>Vai trß cđa biĨn</b>
- GV u cầu Hs thảo luận nhóm với u
cầu: Nêu vai trị của biển đối với khí hậu,
đối với đời sống và sản xuất của nhân dân,
sau đó ghi các vai trị mà nhóm tìm đợc
vào phiếu thảo luận.
- GV mời đại diện 1 nhóm trình bày ý
kiến.
- GV nhËn xÐt.
- Hs chia thµnh nhãm 5.
+ BiĨn gióp cho khí hậu nớc ta trở nên
+ Bin cung cấp dầu mỏ, khí tự nhiên
làm nhiên liệu cho ngành công nghiệp;
cung cấp muối, hải sản cho đời sống và
ngành sản xuất chế biến hải sản.
+ Biển là đờng giao thông quan trọng.
+ Các bãi biển đẹp là nơi du lịch, nghỉ
mát hấp dẫn, góp phần đáng kể để phát
triển ngành du lịch.
- 1 nhãm tr×nh bµy.
- Kết luận: Biển điều hịa khí hậu, là nguồn tài nguyên và đờng giao thông quan
trọng. Ven biển có nhiều nơi du lịch, nghỉ mát hấp dẫn.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi Hớng dẫn viên du lịch.
- GV nhn xột tiết học, dặn dò HS về nhà học bài, thực hành chỉ vị trí của các khu du
lịch biển nổi tiếng của nớc ta trên lợc đồ và chuẩn bị bài sau.
- Bit rỳt kinh nghim khi vit bài văn tả cảnh (về ý, bố cục, dùng từ, đặt câu…);
nhận biết đợc lỗi trong bài và tự sửa đợc lỗi.
- Có tinh thần học hỏi những câu văn hay, đoạn văn hay của bạn để viết lại cho bi
vn hay hn.
<b>II, Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
- Bng ph ghi lỗi về chính tả, cách dùng từ, diễn đạt cần chữa chung cho cả lớp.
III, Các hoạt động dạy hc:
<b>A, Kiểm tra bài cũ</b>
- Chấm điểm bảng thống kê kết quả học
tập ở các tổ của 5 häc sinh.
- NhËn xÐt.
B. D¹y bµi míi.
<i><b>1, NhËn xÐt chung vỊ bµi lµm cđa häc</b></i>
<i><b>sinh.</b></i>
<i>* NhËn xÐt chung.</i>
- Ưu điểm: nêu số lợng HS chọn đề tài
phù hợp ý thích, xác định đúng yêu cầu để
miêu tả; số bài lạc đề.
Viết đợc bài văn đúng bố cục, diễn đạt
- Nhợc điểm: Nhiều bài cha thể hiện rõ
3 phần câu diễn đạt lủng củng cha đựoc,
sai chớnh t.
- Giáo viên dán bảng phụ ghi lỗi câu, từ
của học sinh.
<i>* Trả bài cho học sinh.</i>
<b>2, Hớng dẫn chữa bài.</b>
- Yờu cu hc sinh t cha bi.
- Giỳp đỡ học sinh yếu.
<b>3, Học tập đoạn văn hay, bài văn tốt.</b>
- Gọi một số học sinh đọc đoạn văn hay
trong những bài đạt điểm cao cho học sinh
nghe.
<b>4, Híng dẫn viết lại đoạn văn.</b>
- Gợi ý viết lại đoạn văn.
- Gi hc sinh c on vn ó vit lại.
- Nhận xét tuyên dơng.
<b>5, Củng cố dặn dò.</b>
- Giáo viên nhận xét dò.
- Học sinh lắng nghe, quan sát.
- Hc sinh c v sa li.
- Học sinh thảo luận theo cặp, sửa bài
cho nhau.
- Học sinh đọc, lớp nghe.
- Học sinh viết lại bài.
- Học sinh đọc đoạn văn.
- Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mi-li-mét vuông. Quan hệ giữa mi-li-mét vuông và
xăng-ti-mét vuông.
- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng đơn vị
đo diện tích.
<b>II/ đồ dùng dạy học:</b>
- H×nh vÏ biĨu diƠn h×nh vuông có cạnh dài1cm nh trong sgk.
- Kẻ sẵn bảng cét nh trong sgk nhng cha ghi sè liÖu.
III/ Hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A. Bµi cị:</b>
- Gọi học sinh chữa bài 3, 4 sgk
+ Hóy nờu các tên đơn vị đo trong bảng
đơn vị đo độ di?
- Nhận xét, cho điểm.
- 2 học sinh lên bảng.
- Häc sinh nhËn xÐt bỉ sung.
<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. Giới thiệu đơn vị đo diện tích </b>
<b>mi-li-mét vng.</b>
<i><b>a, Hình thành biểu tợng về mi-li-mét</b></i>
<i><b>vuông.</b></i>
- Yờu cu hc sinh nêu tên các đơn vị
đo diện tích đã học.
- GV Trong thực tế, hay trong khoa
- GV treo hình minh hoạ nh trong sgk
và yêu cầu häc sinh h·y tính diện tích
hình vuông có cạnh dµi 1mm.
+ Dựa và đơn vị đo em đã học, em hãy
cho biết mi-li-mét vng là gì?
- Dựa và các kí hiệu của đơn vị đo diện
tích em hãy nêu các kí hiệu và cách đọc
của mi-li-mét vng.
- Các đơn vị: cm2<sub>, dm</sub>2<sub>, m</sub>2<sub>. dam</sub>2<sub>, hm</sub>2<sub>, </sub>
km2.
- Häc sinh quan sát
- Diện tích hình vuông có cạnh 1mm là:
1mm x 1mm = 1 mm2
- Mi-li-mét vuông là đơn vị đo diện tích
của hình vng có cạnh dài là 1mm.
- Học sinh nêu: mm2
<b>b, T×m mèi quan hƯ gi÷a mi-li-mét</b>
<b>vuông và xăng-ti-mét vuông.</b>
hỡnh minh hoạ, sau đó u cầu học sinh
tính diện tích hình vng có cạnh dài
1cm.
+ Diện tích hình vuông có cạnh dài
1cm gÊp bao nhiªu lần diện tích hình
vuông có cạnh 1mm?
+ Vậy 1cm2<sub> bằng bao nhiêu mm</sub>2<sub>?</sub>
+ Vậy 1mm2<sub> bằng bao nhiêu phần của</sub>
cm2<sub>?</sub>
1cm x 1cm = 1cm2
- GÊp 100 lÇn.
- 1cm2<sub>= 100mm</sub>2
1mm2<sub>= </sub>
100
1
cm2
<b>3. Bảng đơn vị đo diện tích.</b>
- GV treo bảng phụ, yêu cầu học sinh
nêu tên đơn vị đo diện tích từ bé đến lớn?
- GV viết vào bảng đơn vị đo diện tích.
+ 1mét vuông bằng mấy phần của
đề-ca-mét vuông?
- GV viÕt vào cột mét:
1m2<sub>=100dm</sub>2<sub>=</sub>
100
1
dam2
- Học sinh nêu.
1m2<sub>=100dm</sub>2
1m2<sub>=</sub>
100
1
dam2
Lớn hơn mét vuông Mét vuông Bé hơn mét vuông
km2 <sub>hm</sub>2 <sub>dam</sub>2 <sub>m</sub>2 <sub>dm</sub>2 <sub>cm</sub>2 <sub>mm</sub>2
1km2
=100hm2
- GV kiểm tra bảng đơn vị đo diện
tích trên bảng rồi hỏi:
+ Mỗi đơn vị đo diện tích gấp bao
nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền với nó?
+ Mỗi đơn vị đo diện tích bằng bao
nhiêu phần đơn vị lớn hơn tiếp liền với
nó?
+ Vậy hai đơn vị đo diện tích liền kề
thì hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
- Gấp 100 lần đơn vị liền kề nó.
100
1
đơn vị lớn hơn liền kề.
- Hơn kém nhau 100 đơn vị.
<b>4. Lun tËp thùc hµnh:</b>
<b>Bµi 1 (28-sgk)</b>
- G viết số đo bất kì lên bảng cho học
sinh đọc.
- G đọc các số đo diện tích cho học
sinh viết sau đó yêu cầu học sinh xắp xếp
theo thứ tự từ nhỏ đến lớn hoặc từ lớn đến
bé.
- học sinh nghe G đọc và ghi lại.
- 2 học sinh lên bảng.
<b>Bµi2 (28-sgk)</b>
- Yêu cầu học sinh đọc.
+ Hãy đổi từ đơn vị lớn sang đơn vị
bé.
HD: Biết mỗi đơn vị diện tích tơng
ứng với 2 chữ số trong số đo diện tích.
Khi đổi từ hm2 <sub> sang m</sub>2<sub> ta lần lợt đọc tên</sub>
các đơn vị đo diện tích trong bảng mỗi lần
đọc viết thêm 2 chữ số 0 vào sau số đo đã
cho.
- Tơng tự đổi từ nhỏ sang lớn: bớt 2
chữ số 0 sau mỗi lần đọc tên n v o.
- Yêu cầu học sinh làm bài, GV híng
- HS đọc.
a, 5cm2<sub>=500mm</sub>2<sub> </sub>
12km2<sub>=1200hm</sub>2
1hm2<sub>= 10 000 m</sub>2<sub> </sub>
<b>Bài 3 (28-sgk)</b>
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét, chữa bài trên bảng.
- Học sinh tự làm bài.
- 2 Học sinh lên bảng làm, lớp làm vào vở.
1 mm2 <sub>= </sub>
100
1
cm2<sub> 1 dm</sub>2<sub> =</sub>
100
1
m2<sub> </sub>
8 mm2<sub> =</sub>
100
8
cm2<sub> 7 dm</sub>2<sub> =</sub>
100
7
m2<sub> </sub>
29 mm2<sub> =</sub>
100
29
cm2<sub> 34 dm</sub>2<sub> =</sub>
100
34
m2
<b>5. Củng cố dặn dò:</b>
- Tóm nội dung bài.
- Nhận xét tiết học, dặn dò về nhà
- Học sinh nghe.
- Học và chuẩn bị bài sau.
<b>I, Mơc tiªu</b>
- Nêu đợc một số tác hại của ma tuý, thuốc lá, rợu, bia.
- Từ chối sử dụng ru, bia, thuc lỏ, ma tuý.
<b>II, Đồ dùng dạy </b><b> häc:</b>
- Ghế giáo viên dành cho hoạt động 3.
III, Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A, KiÓm tra bài cũ.</b>
- Em hÃy nói về tác hại của thuốc lá, rợu,
bia, ma tuý với con ngời?.
- Giáo viên nhận xét cho điểm
<b>B, Dạy bài mới</b>
<b>1, Giới thiệu bài</b>
<b>2, Hoạt động 3: Trò chơi</b><i><b> Chiếc ghế</b></i>“
<i><b>nguy hiĨm</b></i>”
<i>* Bớc1</i>:- Phủ ghế, giới thiệu trị chơi: Đây
là chiếc ghế nguy hiểm vì nó đã nhiễm điện
cao thế, ai chạm vào sẽ bị điện giật chết, ai
tiếp xúc với ngời chạm vào ghế cũng bị điện
giật. Chiếc ghế này sẽ đợc đặt ở giữa cửa,
các em đi từ ngoài vào cố gắng đừng chạm
vào ghế hoặc vào ngi tip xỳc vi gh...
<i>* Bớc 2:-</i> Yêu cầu cả lớp đi ra ngoài hành
lang.
- Thực hiện yêu cầu.
<i>* Bớc 3:</i> Th¶o ln c¶ líp
+ Em cảm thấy thế nào khi đi qua ghế?.
+ Tại sao khi đi qua ghế, một số bạn đã đi
chậm lại và thận trọng?.
+ T¹i sao có ngời biết chiếc ghế nguy hiểm
mà vẫn đẩy bạn chạm vào ghế?.
- Tại sao có bạn có bạn lại thử chạm tay
vào ghế?.
<i><b>* Kết luËn:</b></i> Mäi ngêi rÊt thận trọng và
luôn tránh xa nguy hiĨm. Tuy nhiªn cã mét
<b>3, Hot ng 4: </b><i><b>úng vai</b>.</i>
- Hi: khi chúng ta từ chối ai đó một điều
gì chúng ta sẽ nói gì? làm gì?.
<i>* Bíc 1:</i> Tỉ chøc híng dÉn
- Chia lớp thành 5 nhóm phát phiếu ghi
tình huống cho các nhóm (Giáo viên đã
chuẩn bị).
<i>* Bíc 2:</i> Th¶o ln
<i>* Bớc 3:</i> Trình diễn, thảo luận
- Gọi từng nhóm lên đóng vai.
- Nêu câu hỏi cho cả lớp thảo lun.
+ Việc từ chối hút thuốc lá, uống rợu bia,
sử dụng ma tuý có dễ dàng không?.
+ Trong trờng hợp bị ép buộc doạ dẫm nên
làm gì.
+ Chỳng ta nờn tìm sự giúp đỡ của ai nếu
khơng tự giải quyết đợc?.
<i><b>* Kết luận:</b></i> Mỗi chúng ta đều có quyền từ
- Học sinh quan sát, lắng nghe hớng
dẫn.
- Học sinh ®i ra ngoµi vµ khÐo léo
vòng qua ghế vào lớp.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh gi¶i thÝch.
- Häc sinh tr¶ lêi.
- Nhiều em nêu: nói rõ là không
muốn làm việc đó, đi khỏi nơi đó...
- Häc sinh vỊ nhãm nhËn phiÕu th¶o
ln.
- Các nhóm đọc tình huống, tìm cách
ứng xử, cử bạn đóng vai.
chối, quyền tự bảo vệ và đợc bảo vệ. Đồng
thời chúng ta phải tôn trọng những quyền đó
ở ngời khác. Mỗi chúng ta có cách từ chối
riêng để tới lời nói “khơng” với các cht gõy
nghin.
4, Củng cố dặn dò.
- Cỏc em hãy cho biết tác hại của rợu, bia,
thuốc lá? Em nói gì với các chất đó?.
- NhËn xÐt giê häc.
- Häc sinh nghe.