Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (833.93 KB, 155 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Tuần 7</b></i>
<b>Thứ hai ngày 5 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Chào cờ</b>
<b>Tp c- k chuyn (2Tit)</b>
<b>Trn búng di lũng đờng</b>
<b>I. Mục đích- u cầu:</b>
1. Đọc đúng: dẫn bóng, ngần ngừ, khung thành,
- Ngắt nghỉ hơi đúng. Đọc trôi chảy toàn bài, biết thay đổi giọng đọc.
2. Hiểu: Từ ngữ: cánh phải, cầu thủ, khung thành, đối phơng...
- ND: Khơng đợc chơi bóng dới lịng đờngvì dễ gây tai nạn. Phải tôn trọng luật giao thông.
3. Kể chuyện: HS biết nhập vai một nhân vật kể lại một đoạn của câu chuyện. Biết nghe &
nhận xét bạn kể.
* HSKT: Đọc đúng, rõ ràng nội dung bài đọc. Hiểu nội dung bài và tập kể đợc một đoạn ca
cõu chuyn.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Trùc quan, LTTH</b>…
<b>III. Công việc chuẩn bị : - Tranh minh hoạ SGK , bảng phụ, phấn màu</b>
<b>IV. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KTBC:</b>
- Gọi HS đọc thuộc 3 đoạn trong bài “<i>Nhớ lại</i>
<i>buổi đầu đi học .</i>” Và trả lời câu hỏi 3 (SGK)
- NX, đánh giá.
<b>3. D¹y bµi míi:</b>
<i><b>a. GV giới thiệu bài & ghi bảng tên bài.</b></i>
<b> Tập đọc</b>
<i><b>b. Luyện đọc :</b></i>
* GV đọc mẫu toàn bài
* HD luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
- YC HS đọc từng câu trong bi.
- GV sa sai cho HS
* Đọc từng đoạn:
- YC HS chia bài làm 3 đoạn.
* Hớng dẫn HS đọc từng đoạn. Hỏi:
+ Chơi bóng cánh phải là chơi bóng ntn?
- Gọi HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn.
* Luyện đọc theo nhóm:
- YC HS luyện đọc bài theo nhóm 3.
- Gọi HS đọc trớc lớp.
* Đọc đồng thanh:
- YC cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
- Gọi 1 HS đọc cả bài trớc lớp. Hỏi:
+ Các bạn nhỏ đang chơi đá bóng ở đâu?
+ Chuyện gì xảy ra khiến trận bóng phải
dừng hẳn?
+ Thái độ của các bạn nhỏ nh thế no khi tai
nn xy ra ?
+ Tìm những chi tiết cho thấy Quang rất ân
hận trớc tai nạn do mình gây ra?
+ Cõu chuyn mun núi vi em điều gì?
- Gọi cả HSKT nêu, nhận xét kết luận…
<i><b>d. Luyện đọc lại bài</b></i>
- 3 HS đọc mỗi HS đọc mơn đoạn &TLCH
- HS khác n/xét
- L¾ng nghe
- L¾ng nghe
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu cho đến hết
bài. (HSKT đợc đọc cùng)
- HS chia đoạn vào SGK
- 3 HS đọc
+… Chơi bóng phía bên phải
- HS luyện đọc theo nhóm, mỗi em đọc một
đoạn trong nhóm.
- 2 nhóm HS đọc, lớp theo dõi nhận xét
- Cả lớp đọc đồng thanh
- 1 HS đọc cả bài trớc lớp
+ … chơi bóng dới lịng đờng
+… Quang sút bóng chệch lên vỉa hè, đập
vào đầu một cụ già qua đờng, làm cụ lảo đảo,
ơm đầu, khuỵu xuống.
+ C¶ bän hoảng sợ bỏ chạy
+ .Quang nấp sau một gốc cây lén nhìn
sang. Quang sợ tái cả ngời. Quang nhận thấy
chiếc lng còng của ông cụ sao giống lng ông
nội thế.
+ Bài có những nhân vËt nµo?
- Phân nhóm và cho HS đọc theo nhóm.
- YC HS thi đọc phân vai tồn bộ câu chuyện
- GV & cả lớp NX bình chọn nhóm đọc tốt.
Kể chuyện
* Nêu nhiệm vụ:
- Gọi HS đọc đề bài
* Hớng dẫn kể chuyện:
+ Câu chuyện này đợc kể theo lời của ai?
+ Có thể kể lại từng đoạn của câu chuyện này
theo lời nhân vật nào?
- YC HS tập kể theo lời từng nhân vật.
- Gọi HS thi kể giữa các nhóm ở trớc lớp.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
<b>+ Em có nhận xét gì vỊ nh©n vËt Quang?</b>
- NhËn xÐt chung giê häc…
+ … ngời dẫn chuyện, bác đứng tuổi, quang.
- HS luyện đọc trong nhóm một lợt
- HS thi đọc tồn bộ câu chuyện
- 1 HS đọc yêu cầu câu chuyện
+ Lời nhân vật ngời dẫn chuyện
- HS nêu…
- HS kÓ theo nhãm
- Vµi nhãm thi kĨ, 1 nhãm cã HS KT cïng kĨ
- 1 HS kh¸ giái kĨ mÉu:
- HS tù do phát biểu ý kiến.
- Chuẩn bị bài sau: Lừa và ngùa
<b>To¸n</b>
<b>bảng nhân 7</b>
<b>I. Mục đích- u cầu: Giúp HS:</b>
- Tự lập đợc và học thuộc lòng bảng nhân 7.
- Củng cố ý nghĩa của phép nhân và giải bài toán bằng phép nhân.
* HSKT: Đọc thuộc bảng nhân và hoàn thành đợc bài tập 1 và 2 tại lớp.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Trực quan, đàm thoại, LTTH</b>…
<b>III. Công việc chuẩn bị : - 10 tấm bìa, mỗi tấm có 7 chấm trịn.</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- YC HS đọc bảng nhân 6
- YC HS đặt tính rồi tính:
36 : 6 66 : 6 40 : 6 54 : 6
<b>3. Bµi míi:</b>
<i><b>a. Giíi thiƯu vµ ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<i><b>b. Hớng dẫn thành lập bảng chia:</b></i>
* Thành lập bảng nhân 7:
- Gắn 1 tấm bìa có 7 chấm tròn lên bảng:
+ Có mấy chấm tròn?
+ 7 chấm trịn đợc lấy mấy lần?
+ 7 lÊy 1 lÇn ta viết phép nhân thế nào?
+ 7 nhân 1 bằng mÊy?
- Gắn 2 tấm bìa có 6 chấm trịn lên bảng:
+ 7 đợc lấy mấy lần?
+ Ta viÕt thµnh phÐp nhân thế nào?
+ 7 nhân 2 bằng mấy?
+ Vỡ sao con tìm đợc kết quả bằng 14?
- Gọi HS đọc: 7 2 = 14
+ Làm thế nào để tìm đợc 7 nhân 3 bằng bao
nhiêu?
- YC HS t×m kết quả của các phép nhân còn
lại.
- Gọi 1 số HS lên bảng điền kết quả và nêu
cách làm.
+ Các phép nhân trong bảng nhân 7 có điểm
gì giống nhau?
+ Mối quan hệ giữa các phép nhân trong bảng
- YC HS c bng nhõn 7.
- 3 HS c
- 2 HS lên bảng làm
- Lớp nhận xét và kết luận
- Lắng nghe, ghi nhớ
- Quan sát và nêu ý kiến:
+ 7 chấm tròn
+ 1 lÇn
+… 7 1
+ …b»ng 7
+ …2 lÇn
+ …7 2
+ …b»ng 14
+… Vì 7 2 = 7 + 7 = 14
- 5 HS đọc…
+ …7 3 = 7 + 7 + 7 = 21
…7 3 = 7 2 + 7 = 21
- Thực hiện YC của GV.
- HS lên điền KQ, lớp NX.
+ …cã 1 thõa sè lµ 7
+ ….tích …liền kề … hơn kém nhau 7 đơn
vị.
- YC HS tự đọc thuộc lòng.
- Tổ chức thi đọc thuc lũng.
<i><b>c. Hng dn bi tp:</b></i>
<b>Bài 1:(Cá nhân)</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài.
- Gi HS chữa bài.
<b>Bài 2:(Cá nhân)</b>
- Gọi HS đọc đề bài.
+ Bµi toán hỏi gì? Bài toán cho biết gì?
- YC HS tóm tắt và giải bài toán.
- Gọi HS lên bảng chữa bài. Hỏi:
+ Vì sao giải bài toán bằng tính nhân?
<b>Bài 3:(Cá nhân)</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- YC HS c ngợc, đọc xi dãy số.
- Nhận xét, đánh giá…
<b>4. Cđng cố, dặn dò:- NX giờ học.</b>
thanh.
- Tự học thuộc lòng.
- Thi đọc thuộc lòng. (HSKT đọc 1 lợt)
- 1 HS nêu: Tính nhẩm
- HS tù lµm bµi.
+ 2 HS trả lời. (HSKT cũng trả lời)
- HSKT đọc. Lớp c thm
- 2 HS trả lời.
- Lớp làm bài vào vở.
- 2 HS làm bảng phụ tóm tắt và giải bài toán
(1 HSKT làm). Lớp NX, bổ sung.
- 2 HS trả lời.
- 1 HS nêu: Đếm thêm 7 rồi viết số thích hợp
vào ô trống
- HS tự làm bài.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- c cỏ nhõn v đọc đồng thanh.
- CBBS: Luyện tập
<b>ChiỊu</b>
<b>Thđ c«ng*</b>
<b>Gấp, cắt, dán bơng hoa</b>
<b>I. Mục đích - u cầu.</b>
Gióp häc sinh:
- BiÕt cách gấp, cắt, dán bông hoa 5, 4, 8 cánh.
- Gấp, cắt dán đợc bông hoa 4, 5, 8 cánh đúng quy trình kĩ thuật.
- Học sinh hứng thú với gi hc gp, ct, dỏn hỡnh.
<b>II. Công việc chuẩn bị.</b>
GV: - Mẫu bông hoa 4, 5, 8 cánh bằng giấy.
HS: - Giấy thủ công, giấy nháp, kéo, hồ dán ...
<b>III. Phơng pháp dạy học.</b>
- Luyn tp, thc hnh - Trực quan…
<b>IV. Các hoạt động dạy học.</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bài cũ:</b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>3. Bài mới.</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài và ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<i><b>b. Hớng dẫn.</b></i>
* HĐ1: Hớng dẫn gấp, cắt, dán bông hoa.
- GV đa tranh mẫu và cho H quan sát mẫu,
tranh quy trình...
- HD HS cách gấp giấyGấp, cắt bông hoa 5
cánh tơng tự nh gấp sao vàng 5 cánh.
- YC HS nêu cách làm.
*HĐ2: Thực hành
- Cho HS lm việc theo nhóm đơi.
- HS kiĨm tra chÐo…
- L¾ng nghe…
- Quan sát
- Nêu ý kiến cách gấp :
+ Gấp, cắt, dán bông hoa 4 cánh
+ Gấp thành 3 phần bằng nhau.
+ Cắt bông hoa 6 cánh.
+ Gấp 5 phần bằng nhau.
- GV Quan sát, uốn nắn HS, gióp HS cßn
lóng tóng.
* HĐ3: Nhận xét, đánh giá
- Tổ chức cho HS trng bày sản phẩm
- Nhận xột, ỏnh giỏ.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhc lại nội dung bài…
- GV nhận xét, đánh giá tiết hc.
- Trang trí thêm lá, cành
- Trng by sn phm trớc lớp…
- Lớp nhận xét, đánh giá.
- Chọn sản phẩm p.
- VN: ôn lại bài cũ.
- Chuẩn bị bài mới.
<b>Toán</b>
<b>ụn Luyện bảng nhân 7</b>
<b>I. Mục đích - yêu cầu.</b>
- HS hoàn thiện bài tập trong vở bài tập toán
- Vận dụng phép nhân chia đã học vào một số bài toán số học nhằm củng cố mối quan hệ giữa
phép nhân và phép cộng,…
* HSKT: HiĨu vµ hoµn thµnh VBT Toán.
<b>II. Công việc chuẩn bị.</b>
Bảng phụ, bảng nhóm, phiếu bài tập
<b>III. Phơng pháp dạy học.</b>
- Luyn tp, thc hnh - Trực quan…
<b>IV. Các hoạt động dạy học.</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bài cũ:</b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>3. Bài mới.</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài và ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<i><b>b. Hớng dẫn luyện tập.</b></i>
* GV yêu cầu HS hoàn thiện bài tập trong vở
bài tập toán.
- a bng ph chép sẵn đề cho HS giải:
<b>Bài 1. Tính giá trị biểu thức</b>
a) 12 x 7 + 6 x 8
b) 7 x 8 – 42 : 3
- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng
<b>Bài 2. Tìm x</b>
a) x 7 + 25 = 88 b) 72 – x : 4 =
16
- GV chữa bài và nhận xét.
<b>Bài 3. Tính nhanh</b>
a) 1 + 2 + 3 + … = 18
b) 76 + 78 + 80 – 70 – 68 – 66
- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng
<b>Bài 4. </b>
“<i>An cã 27 qun trun tranh, B×nh cã 19</i>
<i>qun truyện tranh, Dũng có nhiều hơn Bình</i>
<i>12 quyển truyện tranh. Hỏi Dũng có nhiều</i>
<i>hơn An bao nhiêu quyển truyện tranh?</i>
- GV nhận xét và chốt lời giải đúng
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhắc lại nội dung bài…
- GV nhận xét, đánh giá tiết học.
- HS kiÓm tra chéo
- HS KT, TB, hoàn thiện bài
- HS làm việc cá nhân vào vở.
- 2 HS giải vào bảng phụ.
Chữa bài. Lớp nhận xét.
- Làm việc cá nhân
- Chữa bài
- Làm việc cá nhân
- Chữa bài
- 1 HS đọc kĩ đề bài. Tóm tắt và giải vo
nhỏp
-1 HS làm bảng phụ bài giải
<i>Bài giải</i>
Dòng cã sè quyển truỵện là:
19 + 12 = 31 (quyển)
Dũng có nhiều hơn An số quyển là:
31 27 = 4 (quyển )
Đáp số: 4 qun
Líp nhËn xÐt bỉ sung
<b>Thùc hµnh</b>
<b>thủ cơng: Gấp, cắt, dán bơng hoa</b>
<b>I. Mục đích - u cầu: Giỳp hc sinh:</b>
- Củng cố cách gấp, cắt, dán bông hoa 5, 4, 8 c¸nh.
- Gấp, cắt dán đợc bơng hoa 4, 5, 8 cánh đúng quy trình kĩ thuật.
- Học sinh hứng thú với giờ học gấp, cắt, dán hỡnh.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Luyện tập, thực hành.</b>
<b>III. Công việc chuẩn bị:</b>
GV: - Mẫu bông hoa 4, 5, 8 cánh bằng giấy.
HS: - Giấy thủ công, giấy nháp, kéo, hồ dán ...
<b>IV. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bi mi.</b>
<i><b>a) Giới thiệu bài và ghi tên bài vào vở.</b></i>
* HĐ1: Nhắc lại cách làm.
- GV Cho H quan sát mẫu, tranh
- Hớng dẫn và yêu cầu HS gấp, cắt, dán.
*HĐ2: Thực hành:
- Yêu cầu HS thực hành gấp, cắt,theo
- Quan sát, uốn nắn HS, giúp HS còn lúng
túng.
* HĐ3: Đánh giá sản phẩm.
- Cho HS trng bày sản phẩm và cùng lớp đánh
giá từng sản phẩm của HS.
- Biểu dơng những em làm đẹp.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhắc lại nội dung bài.
- GV nhận xét, đánh giá tiết học.
- KT sù chuÈn bÞ của HS, KT chéo.
- Nhắc lại cách gấp, cắt, dán bông hoa 5, 4, 8
cánh.
- H thực hành Trang trí.
- HS trng bày sản phẩm
- Nhn xột, ỏnh giỏ: Chn sn phm p.
- VN: ôn lại bài cũ. Chuẩn bị bài mới.
<b>Thứ ba ngày 6 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Toỏn</b>
<b>Luyn tp</b>
<b>I. Mc ớch- yờu cu: Giỳp HS:</b>
- Cng cố việc ghi nhớ và sử dụng bảng nhân 7 để làm tính và giải tốn
- Nhận biết tính chất giao hốn của phép nhân qua các ví dụ cụ thể.
* HSKT: Hoàn thiện bài tập 1, 2 và 3 vào vở.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Trực quan, đàm thoai, LTTH</b>
<b>III. Công việc chuẩn bị : - Bảng phụ, phấn màu.</b>
<b>IV. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Nhận xét, đánh giỏ
<b>3. Bi mi:</b>
<i><b>a. Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<i><b>b. Hớng dẫn thực hành:</b></i>
<b>Bài 1:(Miệng)</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài.
- Gọi HS nêu kết quả và chữa bài.
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
+ Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?
<b>Bài 3:(Cá nhân)</b>
- Gi HS c bi. Hi:
+ Bài toán hỏi gì? Bài toán cho biết gì?
- YC HS tóm tắt và giải bài toán.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
<b>Bài 4:(Cá nhân)</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
<b>Bài 5:</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
+ Nªu quy lt cđa tõng d·y sè trªn?..
- NhËn xÐt, kết luận
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- NX chung giờ học.
- 2 HS đọc
- Lắng nghe…
- 1 HSKT nªu: TÝnh nhÈm
- HS tù lµm bµi.
- HSKT cùng HS lớp nối tiếp nhau đọc kết
quả của các phép tính.
- 1 HSKT nêu: Tính
- HS tự làm bài.
- 3 HS làm bảng phụ (1 HSKT), chữa bài.
- 2 HS trả lời.
- 1 HS khá đọc, 1 HSKT đọc.
- 2 HS trả lời. HSKT nhc li.
- HSKT nêu cách làm
- Lớp làm bài. 1 HS làm bảng phụ
- Lớp NX, bổ sung.
- 1 HS: Viết phép nhân thích hợp vào chỗ
- HS tù lµm bµi. a) 7 4 = 28 (« vu«ng)
b) 4 7 = 28 (« vu«ng)
- 2 HS lên bảng chữa bài. Lớp NX, bổ sung.
+ …tăng dần (giảm dần), các số liền kề nhau
hơn kém nhau 7 đơn vị.
- Chuẩn bị bài sau: Gấp một số lên nhiều lần.
<b>Chính tả (tập chép)</b>
<b>Trn búng di lũng ng</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu: </b>
- Viết lai chính xác một đoạn trong chuyện : <i>Trận bóng dới lịng đờng</i>
- Củng cố cách trình bày một đoạn văn : lời nói của n/vật đặt sau dấu hai chấm, xuống dịng
gạch đầu dịng.
- Viết đúng : <i>xích lơ, q quắt, lng cịng...</i> Làm đúng các bài tập chính tả.
* HSKT: Viết đúng, đủ, tõ ràng vội dung bài chính tả và hồn thành bài tập 2 tại lớp.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Trực quan, đàm thoai, LTTH</b>
<b>III. Công việc chuẩn bị: - Bảng phụ chép sẵn bài tập</b>
<b>IV. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b> <b>:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>2. KTBC :</b>
- Gọi HS viết: nhà nghèo, ngoằn ngoèo, xào
rau - GV n/xét , đánh giá
<b>3. Bµi míi :</b>
<i><b>a. GV giíi thiƯu & ghi bảng tên bài</b></i>
<i><b>b. Hớng dẫn viết chính tả</b></i>
- GV c đoạn chép trên bảng
- YC HS đọc lại. Hỏi :
+ Những chi tiết nào cho thấy: Quang rất ân
hận trớc tai nạn do mình gây ra ?
+ Những chữ nào trong đoạn văn phải viết
- 2 HS lên bảng viết
- HS khác nhận xét
- Lắng nghe
- Lng nghe
- 2 HS đọc lại
hoa ?
+ Lời của các n/vật đợc đặt sau dấu câu gì?
- HD viÕt ch÷ khã:
<i> xÝch l«: x + ich +d.s¾c ( x # s )</i>
<i> l + « ( l # n )</i>
- YC HS lun viÕt b¶ng con.
- Gọi HS đọc lại đoạn văn trên bảng .
- YC HS viết bài.
* Soát lỗi & chấm bài:
- YC HS soỏt li. Thu vở chấm bài
- Nhận xét, đánh giá bài làm ca HS
<i><b>c. Hng dn lm bi tp.</b></i>
<b>* Bài 2:(Cá nhân)</b>
- Gọi HS đọc đề bài. Hỏi:
+ Bài yêu cầu gì?
- Cho HS tự làm và gọi HS chữa bài
- NX, đánh giá
<b>* Bài 3:(Cá nhân). Gọi HS đọc đề bài</b>
- YC HS làm & chữa bài
- NX, đánh giá
<b>4. Cñng cố </b><b> dặn dò:</b> - NX, tiết học
+ Chữ đầu câu, đầu đoạn , tên riêng
+ Dấu hai chấm, xuống dòng gạch đầu
dòng.
+ xích lô, quá qu¾t…
- HS luyện viết bảng con…
- 2 HS đọc lại on vn.
- HS vit bi vo v.
- HS soát lỗi & thu vë chÊm bµi
- HSKT đọc đề bài
- 1 HS trả lời. Lớp làm bài
- HS cha bi: a. Là cái bút mực
b. Là quả dừa.
- 1 HS đọc đầu bài
- HS lµm,KQ: <i>q, r, s, t, th, tr, u, , v, x, y</i>
- VN học thuộc bảng chữ c¸i
<b> Tập đọc</b>
<b> Bận</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>
1. Đọc: - Đọc đúng: lịch, làm lửa, cấy lúa, thổi nấu,...
- Biết đọc bài thơ với giọng vui, khẩn trơng, thể hiện sự bận rộn của mọi vật, mọi ngời.
2. Hiểu: - TN: sông Hồng, vào mùa, đánh thù
- Nội dung: Mọi ngời, mọi vật và cả em bé đều bận rộn làm những cơng việc có ích, đem lại
niềm vui nhỏ góp vào cuộc đời.
3. Häc thc lßng bài thơ.
* HSKT: c ỳng, rừ rng, mch lc bi thơ. Đọc thuộc đợc một đoạn thơ.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Trực quan, đàm thoai, LTTH</b>…
<b>III. Công việc chuẩn bị : - Tranh minh hoạ SGK</b>
<b>IV. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KTBC:</b>
- Gọi HS đọc bài “<i> Trận bóng dới lịng đờng</i>”
- GV NX, đánh giá,
<b>3 Bµi míi :</b>
<i><b>a. GV giới thiệu và ghi bảng tên bài.</b></i>
<i><b>b. Luyện đọc :</b></i>
- GV đọc mẫu với giọng vui, khẩn trơng.
* §äc từng đoạn:
- GV HD HS chia bi lm 3 on
- YC HS đọc từng đoạn và giải nghĩa từ:
+ Em hiểu thế nào là “ <i>vào mùa</i>” ?
* Luyện đọc theo nhóm: YC đọc theo nhóm 3
- Gọi các nhóm thi đọc. Nhận xét, đánh giá
* Đọc đồng thanh: YC lớp đọc đồng thanh…
<i><b>c. Hớng dẫn tìm hiểu bài:</b></i>
- GV gọi đọc lại bài
+ Mọi ngời, mọi vật xung quanh em bé đều
bận những việc gì?
- 2 HS đọc lại câu chuyện này…
- L¾ng nghe
- L¾ng nghe
- Mỗi HS đọc 2 dòng thơ tiếp nối nhau đọc
cho đến hết bài. (HSKT đọc cùng)
- HS chia đoạn vào SGK.
+… lµ bớc vào thời gian gieo hạt, cấy lúa
hoặc gặt h¸i
- HS luyện đọc theo nhóm 3.
- Các nhóm thi đọc bài… ( HSKT đọc cùng)
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài 1 lợt.
- 1 HS đọc lại bài. Lớp nêu ý kiến:
+ BÐ bËn nh÷ng viƯc g×?
+ VS mọi ngời, mọi vật đều bận mà vẫn vui?
- GV đọc diễn cảm bài thơ
- HD HS học thuộc từng khổ thơ & cả bài thơ
- YC thi đọc thuộc lòng bài thơ.
- GV NX, đánh giá
+ Em đã làm đợc những việc gì để góp vào
niềm vui chung của cuộc sống?
4. Cñng cè –<b> dặn dò:</b>- NX tiết học
+ ngủ, chơi, tập khóc cời, nhìn ánh sáng.
- HS phát biểu tự do
- Lng nghe. 1 HS đọc lại bài.
- HS học thuộc từng khổ thơ.
- HS thi đọc thuộc bài thơ.
- HSKT: đọc một kh th mỡnh thuc
- HS TL
- Lắng nghe
- Chuẩn bị bài sau: Các em nhỏ và cụ già.
<b>Tự nhiên và x· héi</b>
<b>Hoạt động thần kinh</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>
- HS hiểu đợc vai trị của tuỷ sống, phân tích đợc các hoạt động phản xạ.
- Nêu đợc một vài VD về những phản xạ tự nhiên thờng gặp trong đời sống.
- Thực hành một số phản xạ.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Trực quan, đàm thoai, LTTH</b>
<b>III. Công việc chuẩn bị : - Các hình SHS trang 28-29</b>
<b>IV. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bài cũ:</b>
+ Vai trò của nÃo, tuỷ sống và các dây TK?
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<i><b>b. Hớng dẫn:</b></i>
*HĐ1 (Nhóm): Em phản ứng nh thế nào?
- YC HS thảo luận nhóm:
+ Điều gì xảy ra khi ta chạm tay vào vật
nóng, ngồi vào vËt nhän,...?
Hiện tợng đó gọi là phản xạ.
+ Bộ phận nào của cơ quan thần kinh đã điều
khiển phản xạ đó?
Kết luận: <i>Trong cuộc sống, khi gặp một </i>
<i>kích thích bất ngờ từ bên ngồi, cơ thể tự </i>
<i>động phản ứng lại rất nhanh. Những phản </i>
<i>ứng nh thế gọi là phản xạ. Tuỷ sống là trung</i>
<i>ơng thần kinh điều khiển hoạt động phản xạ </i>
<i>này</i>.
+ Kể thêm một số hoạt động phản xạ trong
cuộc sống hàng ngày?
* HĐ2 (Cả lớp): Thử phản xạ đầu gối.
- Hớng dẫn: <i>1 HS lên trớc lớp ngồi lên ghế </i>
<i>cao, chân buông thõng, dùng cạnh bàn tay </i>
<i>đánh nhẹ vào đầu gối dới xơng bánh chè làm</i>
<i>cẳng chân đó bật ra phớa trc.</i>
+ Do đâu mà chân có phản ứng nh thế?
+ Nếu tuỷ sống tổn thơng điều gì sẽ xảy ra?
Kết luận<i>: Nhờ tuỷ sống điều khiển cẳng </i>
<i>chân có phản xạ với kích thích</i>
* H3 (Trũ chi): Ai phn ứng nhanh
- YC HS đứng vịng trịn theo nhóm. Trởng
trị hơ “<i>cua</i>”, lớp hơ “<i>cắp</i>”, tay trái nắm lại,
tay phải rút nhanh, ai bị cắp là thua. Ngời
thua bị phạt hát, múa hoặc nhảy lò cò.
<b>4. Củng cố, dặn dị:- NX giờ học. </b>
- 2 HS lªn bảng. Lớp quan sát và nhận xét
- Lắng nghe
- Tho luận, đại diện nhóm nêu ý kiến.
+ …giật tay trở lại,...đứng bật dậy, ...
+ …tủ sèng
- L¾ng nghe, ghi nhí…
- HS: giật mình khi nghe tiếng động lớn,
nhắm mắt khi có một vật bay vào mắt…
- Quan sát rồi thực hành và cho nêu phản
ứng của chân nh thế nào?
+… Kích thích vào chân, truyền qua dây
thần kinh đến tuỷ sống. Tuỷ sống điều khiển
- Thực hiện chơi theo yêu cầu của giáo viên.
<b>TiÕng ViƯt</b>
<b>ơn luyện Tập làm văn: Kể lại buổi đầu đi học</b>
<b>I. Mục đích- u cầu:</b>
- Cđng cè kĩ năng nói: HS kể lại hồn nhiên, chân thật buổi đầu đi học của mình.
- Rốn k nng vit: HS viết lại đợc điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn 5 – 7 câu, diễn đạt
rừ rng , mch lc.
* HSKT: kể lại hồn nhiên, chân thật buổi đầu đi học của mình.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Đàm thoại, LTTH</b>
<b>III. Cụng vic chun b : - Bảng phụ , phấn màu…</b>
<b>IV. Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức :</b>
<b>2. KTBC :</b>
- Gọi HS đọc bài văn tuần trớc của mình
cho lớp nghe
- Nhận xét, đánh giá
<b>3. Bài mi :</b>
<i><b>a. GV giới thiệu & ghi bảng tên bài.</b></i>
<i><b>b. HD HS lµm bµi tËp:</b></i>
<b>* Bài 1 (Cả lớp):</b>
- Gọi HS đọc đề bài.
- GV hớng dẫn kể:
+ Để kể lại buổi đầu đi học của mình em
cần nhớ lại xem buổi đầu mình đã đi học
ntn?
+ Hơm đầu tiên đến trg em dạy từ mấy giờ?
+ Ai là ngời đa em tới trờng?
+ Hơm đó trờng học trông nh thế nào?
+ Lúc đầu em bỡ ngỡ ra sao?
+ Buổi đầu đi học đã kết thúc nh thế nào?
- Gọi HS khá kể lại trớc lớp
- GV NX , ỏnh giỏ
- Phân nhóm và giao nhiệm vụ HS kĨ theo
nhãm 2
- YC HS thi kĨ tríc líp.
- GV cùng HS cả lớp nhận xét, đánh giá…
<b>* Bài 2 (Cá nhân):</b>
- Gọi HS đọc nội dung yêu cầu của bài 2.
- YC HS viết bài
GV lu ý HS: Khi viết cần viết giản dị,
chân thật, đúng theo suy nghĩ của em, đúng
đề tài, đúng ngữ pháp, đúng chính tả.
- YC HS đọc bài viết trớc lớp.
- GV nhËn xÐt cho HS rót kinh nghiệm.
<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>- NX giờ học
- 2 HS đọc bài.
- L¾ng nghe
- 1 HS khá, 1 HSKT đọc đề bài
- Lắng nghe
- 45 HS tr¶ lêi
- HS nªu…
- HS nªu…
+… Ngơi trờng khang trang...( to và rộng...)
+… Rụt rè, bỡ ngỡ, ngại nói chuyện ...
+ ….Buổi học đã để lại trong em nhiều kỉ
niệm đẹp , em rất thích đi học...
- 45 HS kĨ l¹i
- HS kĨ theo nhãm 2
+ 23 HS thi kĨ tríc líp
- 1 HS khá, 1 HSKT đọc đề bài
- HS viết bài vào vở
- 57 HS đọc bài viết trớc lớp
- Về nhà viết lại bài cho hay hơn
<b>Thực hành</b>
<b>Tự nhiên xã hội: Hoạt động thần kinh</b>
<b>I. Mục đích- u cầu:</b>
- HS có khả năng phân tích đợc các hoạt động phản xạ.
- Nêu đợc một vài ví dụ về những phản xạ tự nhiên thờng gặp
- Thc hnh mt s phn x
<b>II. Phơng pháp d¹y häc: </b>
<b>III. Công việc chuẩn bị </b> <b> : - GV: Hình trong SGK, phiếu thảo luận nhóm,..</b>
<b>IV. Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức :</b>
<b>2. KTBC :</b>
<b>3. Bµi míi :</b>
<i><b>a. GV giíi thiƯu & ghi bảng tên bài.</b></i>
<i><b>b. Hớng dẫn</b></i> <i><b>:</b></i>
* HĐ 1: HS làm việc với SGK
- GV: Phát phiếu thảo luận cho HS làm việc
theo nhóm 4. Câu hỏi trong phiếu:
+ Điều gì sẽ xảy ra khi ta chạm tay vào vËt
nãng?
+ Bộ phận nào của cơ quan TK đã điều khiển
tay ta rụt lại khi chạm vào vật nóng?
+ Hiện tợng tay vừa chạm vào vật nóng đã
rụt ngay lại gi l gỡ?
- Gọi HS nêu kết quả.
=> GV kết luận...
* HĐ 2: Trò chơi 2: <i>đi nhanh</i>
- Hớng dẫn HS cách chơi
- Cho HS chi th sau đó chơi thật
- Kết thúc trị chơi, các HS thua bị phạt
- Khen HS có phản ứng nhanh
<b>4. Cđng cè </b><b> dặn dò:</b>
- Nhận xét chung giờ học
- Lắng nghe
- HS më SGK/ 28 +29
- HS lµm viƯc nhãm 4
- Nhóm trởng nhận phiếu, đọc lại nhiệm vụ
của nhóm mình và iu khin cỏc bn lm vic
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Mỗi nhóm trình bày 1 phần câu hỏi. Nhóm
khác bổ sung
- HS chơi thử 2 lần
- Chơi thật
- VN ôn bài và CBBS
<b>Tiếng Anh*</b>
(Cô Nga soạn giảng)
<b>Thứ t ngày 7 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Toán</b>
<b>Gp mt s lên nhiều lần</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu: Giúp HS:</b>
- Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần (bằng cách nhân số đó với số lần)
- Phân biệt nhiều hơn một số đơn vị với gấp lên một số lần.
* HSKT: Hiểu bài và hoàn thành bài tập 1 và 2 tại lớp.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Trực quan, đàm thoại, LTTH</b>
<b>III. Công việc chuẩn bị : - Bảng phụ, phấn màu.</b>
<b>IV. Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- YC HS đọc bảng nhân 7
- YC HS tÝnh: 7 8 + 219 7 10 –
32
<b>3. Bµi míi:</b>
<i><b>a. Giíi thiệu và ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<i><b>b. Hớng dẫn:</b></i>
- Gi HS đọc bài toán SHS trang 33.
- Hớng dẫn HS vẽ tóm tắt bài tốn bằng sơ đồ
đoạn thẳng nh SHS trang 33. Hỏi:
+ Muèn gÊp 2 cm lªn 3 lần, ta làm thế nào?
+ Gấp 4 kg lên 2 lần ta làm thế nào?
+ Gấp một số lên nhiều lần ta làm thế nào?
- 6 HS c
- 2 HS lên bảng tính. Lớp nhận xét
- Lắng nghe
- 1 HS đọc, 1 HSKT đọc. Lớp đọc thầm…
- HS tóm tắt bài toán bài toán ra nháp.
+… Lấy 2 3
+…4 2
- Cho HS tù gi¶i vµ nhËn xÐt, kÕt ln…
<i><b>c. Híng dÉn thùc hµnh:</b></i>
<b>Bµi 1 (Cá nhân):</b>
- Gi HS c bi. Hi:
+ Bài toán hỏi gì? Bài toán cho biết gì?
- Cho HS suy nghĩ và giải bài vào vở.
- Gọi HS lên bảng chữa bài. Hỏi:
+ Bài toán thuộc dạng toán gì?
+ Gấp 6 tuổi lên 2 lần, ta làm thế nào?
<b>Bài 2 (Cá nhân):</b>
- Gi HS c bi.
+ Bài toán hỏi gì? Bài toán cho biết gì?
- Cho HS suy nghĩ và giải bài vào vở.
Con:
MĐ : ? qu¶ cam
- Gọi HS lên bảng chữa bài. Hỏi:
+ Vỡ sao con làm tính nhân để tìm số quả cam
mẹ hỏi?
<b>Bài 3 (Cá nhân):</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài.- Gọi HS chữa bài.
<b>4. Củng cố, dặn dò:- NX giờ học.</b>
- 1 HSKT c, lp c thầm
- 2 HS trả lời.
- Líp lµm bµi. 1 HS làm bảng phụ giải bài
toán.
<i>Bi gii:</i> Năm nay tuổi của chị là:
6 2 = 12 (tuổi)
Đáp số: 12 tuổi
- 1 HSKT đọc, lớp đọc thầm
- 2 HS tr¶ lêi.
- Lớp làm bài, 1 HS làm bảng phụ …
<i>Bài giải: </i>Mẹ hái đợc số quả cam là:
7 5 = 35 (quả)
Đáp số: 35 quả cam
- 2 HS trả lời.
- 1 HS: Viết số thích hợp vào ô trống
- HS tự làm bài.- 2 HS nối tiếp nhau lên bảng
chữa bài.
- Chun b bi sau: Luyn tp
<b>o c</b>
<b>Quan tõm, chăm sóc ơng bà, cha mẹ, anh chị em</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu: HS hiểu:</b>
- Trẻ em có quyền đợc sống với gia đình, có quyền đợc cha mẹ quan tâm, chăm sóc; trẻ em
khơng nơi nơng tựa có quyền đợc nhà nớc và mọi ngời hỗ trợ, giúp đỡ .
- Trẻ em có quyền phải quan tâm, chăm sóc ơng bà, cha mẹ, anh chị em trong gia đình.
- HS biết u q chăm sóc những ngời thân trong gia đình.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Trực quan, đàm thoai, LTTH</b>…
<b>III. Công việc chuẩn bị : - Tranh kể chuyện: “</b><i>Bó hoa đẹp nhất</i>”
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn dịnh tổ chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- ThÕ nµo lµ tự làm lấy việc của mình?
- Tự làm lấy việc của mình có ích lợi gì?
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<i><b>b. Hớng dẫn:</b></i>
* HĐ1: Kể về sự quan tâm, chăm sóc của
ông bà, cha mẹ dành cho mình.
- Gi HS c YC bi 1 trang 12 SHS.
- YC HS thảo luận nhóm đơi:
+ Em nghĩ gì về tình cảm và sự chăm sóc
mà mọi ngời trong gia đình đã dành cho
em?
- Gäi 1 sè HS kĨ tríc líp.
=>Kết luận: Mỗi chúng ta đều có một gia
đình và đợc ơng bà, cha mẹ yêu thơng, quan
tâm, chăm sóc,
* HĐ2: Kể chuyện “<i>Bó hoa đẹp nhất</i>”
- GV kể chuyện có sử dụng tranh.
+ Chị em Ly đã làm gì nhân dịp sinh nhật
mẹ?
+ Vì sao mẹ Ly lại nói rằng đó là bó hoa
đẹp nhất?
- 2 HS trả lời
- Lắng nghe
- 1 HS c, lp c thầm…
- Thảo luận nhóm đơi….
- 4 HS kĨ: HS tù phát biểu ý kiến
- Theo dõi, quan sát
- Thảo luận nhóm 4 và trả lời câu hỏi
=>Kt luận: Con cháu có bổn phận quan
tâm, chăm sóc ơng bà, cha mẹ, những ngời
thân trong gia đình.
*H§3: Đánh giá hành vi
- Gọi HS nêu YC và các tình huống ở bài 3
trang 13-14 SHS.
- Chia lp thành 6 nhóm. YC HS thảo luận.
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- 1 HS nªu…
- 6 HS đọc nối tiếp từng tình huống.
- Thảo lun nhúm.
- Đại diện mỗi nhóm nêu nhận xét về cách
c xử của các bạn nhỏ trong 1 tình huống.
- VN: su tầm tranh ảnh, bài thơ, bài hát,
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>So sỏnh - T ch trng thỏi</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>
1. HS nắm đợc kiểu so sánh mới: so sánh sự vật với con ngời.
2. Ôn tập về từ chỉ hoạt động, trạng thái. Biết tìm đợc các từ chỉ hoạt động, trạng thái trong các
bài tập đọc, bài tập làm văn.
* HSKT: Biết tìm đợc các từ chỉ hoạt động, trạng thái trong các bài tập đọc, bài tập làm văn.
Hoàn thành bài tập 1 và 2 tại lớp.
<b>II.Phơng pháp dạy học: - Trực quan, đàm thoại, LTTH</b>
<b>III. Công việc chuẩn bị : - Bảng phụ viết các câu thơ</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KTBC : - Gọi HS lên bảng làm BT2</b>
- GV NX, ỏnh giỏ
<b>3 Bi mi :</b>
<i><b>a. GV giới thiệu & ghi bảng tên bµi</b></i>
<i><b>b. Híng dÉn lµm bµi tËp</b></i>
<b>* Bài 1: (Cả lớp)</b>
- Gi HS c YC bi
+ Trong câu thơ a có những hình ảnh nào so
sánh với nhau?
+ Hóy gạch chân dới các từ đấy?
- Tơng tự nh vậy làm các phần còn lại.
- Gọi HS lên bảng chữa bi
- GV n/xột, ỏnh giỏ
+ Các hình ảnh trong các câu thơ này là so
sánh giữa con ngời với cái gì?
+ So sánh nh vậy có tác dụng gì ?
<b>* Bài 2:(Cá nhân) </b>
- Gi HS c YC bi tập 2.
- Gọi HS đọc: “<i>Trận bóng dới lịng đờng</i>”
+ Các em cần tìm các từ ngữ chỉ hoạt động
chơi bóng của các bạn nhỏ ở đoạn nào?
+ Cần tìm các từ chỉ thái độ của Quang & các
bạn khi vơ tình gây ra tai nạn cho cụ già ở
đoạn văn nào?
- YC HS làm bài
- Gọi HS chữa bài.
- GV NX, đánh giá
<b>* Bài 3:(Cá nhân) </b>
- Gọi HS đọc YC bài tập 3.
- YC HS lµm bài vào vở & chữa bài
- Gi HS khỏ c từng câu. GV ghi nhanh các
từ chỉ trạng thái, hoạt động lên bảng.
- GV NX, đánh giá
<b>4. Cñng cè </b>–<b> dặn dò:</b> NX tiết học
- 2 HS lên bảng làm bài
- HS khác n/xét
- Lắng nghe
- 1 HSKT c YC bài tập. Lớp đọc thầm
+… Có hình ảnh “ <i>trẻ em so sánh với búp </i>
<i>trên cành</i>”
- HS lµm bµi
- HS lên bảng chữa bài
+ là so sánh con ngời víi sù vËt.
+… làm cho câu văn hay và sinh động hơn.
- HS đọc YC bài 2.
- 1 HS đọc li bi
+ Đoạn 1 & gần hết đoạn 2
+ Cuối đoạn 2 & đoạn 3
- HS làm bài. HS chữa bµi:
a. Các từ chỉ hoạt động: <i>cớp bóng, bấm bóng, </i>
<i>dẫn bóng, chuyền bóng, dốc bóng…</i>
b. Chỉ thái độ: <i>hoảng sợ, sợ tái cả ngời.</i>
- 1 HS đọc YC bài 3.
- HS lµm bµi
- 4 -5 HS khá đọc từng câu…
<b>MÜ thuËt</b>
<b>vẽ theo mẫu: vẽ cái chai</b>
<b>I. Mc ớch- yờu cu:</b>
- Học sinh vẽ hoàn thiện cái chai.
- Rèn kĩ năng vẽ theo mẫu.
- Giúp học sinh thÝch häc vÏ.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Quan sát, đàm thoại và luyện tập thực hành.</b>
<b>III. Công việc chuẩn bị: - Một cái chai, một số bài vẽ đẹp.</b>
<b>IV. Các hoạt động dạy- học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>3. Bµi míi:</b>
<i><b>a. Giíi thiƯu bài và ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<i><b>b. Hớng dẫn:</b></i>
* HĐ1: Quan sát mẫu và nêu các bớc vẽ:
- Đa cái chai mẫu.
- GV phân tích và vẽ mẫu cho HS quan sát:
+ Nêu lại các bớc vẽ?
* HĐ2: Thực hµnh vÏ.
- Cho HS thùc hiƯn vÏ vµo giÊy vµ hoàn
thiện bài vẽ.
- GV quan sát, nhắc nhở thêm cho HS…
- Tổ chức HS trng bày sản phẩm và ỏnh giỏ.
- Nhn xột, biu dng.
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhắc lại các bớc vẽ cái chai.
- Nhận xét tiết học.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- Lắng nghe
- HS quan sát
- Nêu nhận xÐt, ph©n tÝch: ChiỊu cao, bỊ
ngang...
- 2 H nªu c¸c bíc vÏ:
+ Bớc 1:Vẽ khung hình chữ nhậtđứng
+ Bớc 2: Phác hình dáng chiếc chai
+ Bớc 3: Sửa hỡnh cho ging mu
+ Bớc 4: tô đậm nhạt và trang trí cái chai
- H thực hành vẽ cái chai vào khổ giấy A4:
+ Trang trớ cỏi chai
+ Tơ độ đậm nhạt.
- Trng bày sản phẩm và bình chọn sản phẩm
đẹp, sáng tạo…
- VN: TËp quan s¸t...
<b>ChiỊu.</b>
<b>Tập viết*</b>
<b>Chữ hoa: e, ê</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>
- Củng cố cách viết các chữ viết hoa E, Ê viết đúng mẫu, đều nét & nối chữ đúng qui định .
- Viết tên riêng Ê-đê bằng cỡ ch nh.
- Viết câu ứng dụng: Em thuận anh hoà là nhà có phúc, bằng cỡ chữ nhỏ.
* HSKT: Hoàn thành bài viết tại lớp.
<b>II. Phng phỏp dy hc: - Trực quan, đàm thoai, LTTH</b>
<b>III. Công việc chuẩn bị : - Mẫu chữ hoa E, Ê , Ê-đê , Vở tập viết.</b>
<b>IV. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>2. KTBC.</b>
- KiĨm tra bµi viÕt ë nhµ cđa HS vµ nhËn xÐt.
<b>3. Bµi míi :</b>
<i><b>a. Giíi thiệu và ghi bảng tên bài.</b></i>
<i><b>b. Hớng dẫn viết trên bảng con:</b></i>
*Luyện viết chữ hoa.
- Gi HS c t & câu ứng dụng. Hỏi :
+ Trong tên riêng này có mấy chữ viết hoa ?
- GV viết mẫu hay đa chữ mẫu, kết hợp nhắc
lại cách viết từng chữ.
- YC HS tập viết từng chữ trên bảng con.
* HD HS viết từ ứng dụng trên bảng con.
- Gọi HS đọc từ ứng dụng.
- giảng từ: Ê-đê là một dân tộc thiểu số, …
+ Tên dân tộc Ê-đê viết có gì khác với tên
riêng của ngời Kinh?
+ Tõ øng dơng gåm cã mÊy ch÷?
+ Khoảng cách các chữ bằng chừng nào?
- HD HS viết từ ứng dụng trên bảng con .
- Gọi HS đọc câu ứng dụng.
* GV giảng câu ứng dụng
- YC 2 HS lờn bng vit các chữ Ê-đê, Em.
<i><b>c. Hớng dẫn viết vở bài tập.</b></i>
- Gọi HS đọc lại toàn bài…
- GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS.
- GV chấm khoảng 57 bài, chữa bài.
- Nhận xét, đánh giỏ.
<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- GV NX tiết học.
- L¾ng nghe.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm…
+ Có 2 chữ viết hoa là chữ E, Ê
- Quan sát, lắng nghe.
- HS viết trên bảng con.
- 2 HS đọc từ ứng dụng.
- Lắng nghe.
+… Có dấu gạch nối giữa hai chữ
+ … c¸ch nhau mét con chữ o.
- HS viết trên bảng con.
- 2 HS c câu ứng dụng.
- 2 HS lên bảng viết.
- 1 HS đọc.
- HS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.
- 57 HS chấm điểm.
- Về nhà học thuộc câu tục ngữ.
<b>Toán</b>
<b>ễn luyn: Gp mt s lờn nhiu ln</b>
I. Mc đích- yêu cầu: Giúp HS:
- Củng cố kỹ năng thực hiện gấp một số lên nhiều lần (bằng cách nhân số đó với số lần)
- Phân biệt nhiều hơn một số đơn vị với gấp lên một số lần.
* HSKT: Hoàn thành bài tập 1 và 2 tại lớp.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Trực quan, đàm thoại, LTTH</b>…
<b>III. Công việc chuẩn bị : </b>
- Bảng phụ, phấn màu.
<b>IV. Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi HS đọc bảng nhân 7
- YC HS tÝnh: 7 8 + 219 7 10 – 32
<b>3. Bµi míi:</b>
<i><b>a. Giíi thiƯu vµ ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<i><b>b. Hớng dẫn luyện tập:</b></i>
<b>Bài 1:(Cá nh©n)</b>
- 5 HS đọc
- Gọi HS đọc bi. Hi:
+ Bài toán hỏi gì? Bài toán cho biết gì?
- Cho HS suy nghĩ và tự làm bài vào vở
<i>Tóm tắt</i>:4 lá cờ
Con
Mẹ :
? l¸ cê
- Gọi HS lên bảng chữa bài. Nhận xét, đánh
giá.
<b>Bài 2:(Cá nhân)</b>
- Gọi HS đọc đề bài.
- Cho HS suy nghÜ vµ tù lµm bµi:
6, 16, 18, 24, ..., ..., ...
- Gọi HS nêu YC bài tập. Hỏi:
+ Bài toán hỏi gì? Bài toán cho biết gì?
- YC lớp suy nghÜ vµ tù lµm bµi.
- Gọi HS chữa bài. Nhận xét, đánh giá
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- NhËn xÐt giê häc.
- 1 HS đọc, HSKT đọc 1 lợt.
- 2 HS tr li.
- Lớp làm bài. 1 HS làm bảng phụ tóm tắt và
giải bài toán.
<i>Bài giải:</i>
Mẹ có số lá cờ là:
4 5 = 20 (l¸ cê)
Đáp số: 20 lá cờ
- 1 HSKT nêu: Viết số thích hợp vào ô trống
- HS tự làm bài.
- 2 HS nối tiếp nhau lên bảng chữa bài.
- 1 HS đọc: <i>Nga nghĩ ra 1 số: Nếu gấp số đó </i>
<i>lên 7 lần rồi cộng với 32 thì đợc 60. Tỡm s </i>
<i>Nga ngh?</i>
- HS làm và chữa bài
- VN ôn các bảng nhân,
<b>Thực hành</b>
<b>Luyn t v cõu: ụn về từ chỉ hoạt động, trạng thái</b>
I. Mục đích- yêu cầu: Giúp HS:
- Củng cố , luyện về từ chỉ hoạt động, trạng thái.
* HSKT: Hoàn thành bài tập 1 và 2 tại lớp.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Trực quan, đàm thoại, LTTH</b>…
<b>III. Công việc chuẩn bị : - GV: bảng phụ, phiếu bài tập</b>
<b>IV. Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>3. Bµi míi:</b>
<i><b>a. Giíi thiƯu vµ ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<i><b>b. Hớng dẫn luyện tập:</b></i>
- GV lần lợt đa hệ thống bài tập, yêu cầu HS
c v nờu cỏch lm
<b>Bài 1 (Cá nhân): </b>
+ Tỡm những từ chỉ hoạt động trong đoạn văn
sau?
“<i>Hai tay Cháng nắm đốc cày, thân mình</i>
<i>nhồi thành một đờng cong mềm mại, khi đi</i>
<i>bên trái, lúc tạt qua phải theo đờng cày uốn</i>
<i>vòng theo hình ruộng bậc thang giống một</i>
<i>vành trăng lỡi liềm... Rồi vầng mặt trời đã</i>
<i>lấp sẵn ở đâu đây, bỗng hiện ra chói lồ... A</i>
<i>Cháng đã cởi trần. áo xao khoả (áo cánh)</i>
<i>của anh khoác trên cành cây mua nh con </i>
<i>b-ớm ngủ. Tấm lng trần của A Cháng đỏ lừng</i>
<i>nh đồng nấu chảy...</i>”
- Cho HS đọc lại nội dung bài
- Yêu cầu HS làm bài trong phiếu
- GV ghi bảng ý kiến đúng.
Chốt lời giải đúng
<b> Bài 2 (Cá nhân): </b>
a) Gạch dới các từ chỉ hoạt động trong đoạn
văn sau:
<i>Hai chú chim non há mỏ kêu chíp chíp</i>
- Lắng nghe
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
- 1 em đọc
- HS làm bài cá nhân.
- Nhiều em phát biểu
- HS đọc lại lời giải đúng
- HS làm việc cá nhân
<i>địi ăn. Hai anh em tơi di bắt sâu non, cào</i>
<i>cào, châu chấu về cho chim ăn. Hậu pha nớc</i>
<i>đờng cho chim uống. Đôi chim lớn thật</i>
<i>nhanh. Chúng tập bay, tập nhảy, quanh quẩn</i>
<i>bên Hậu nh những đứa con bám theo mẹ</i>”
b) Trong đoạn văn trên có chứa phép so sánh
nào?
- Cho HS đọc to đoạn văn và thực hiện vào
trong phiếu bài tập.
<b>Bài 3 (Nhóm đơi): </b>
Đọc từng câu trong đoạn vừa sau rồi chép
những từ ngữ thíchhợp và từng ơ trống:
<i> Rễ cây nổi lên mặt đất thành những hình</i>“
<i>thù quái lạ, nh những con rắn hổ mang giận</i>
<i>dữ. Gió chiều gảy lên những điệu nhạc li kì </i>
Gäi HS chữa bài và nhận xét
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
<i>Từ ngữ chỉ HĐ A </i>
<i>đ-ợc so sánh với</i> <i>Từ ngữ chỉ HĐ B</i>
Câu thứ nhất:.
Câu thứ hai::..
Câu thø nhÊt:…………
C©u thø hai::…………..
- 1 HS đọc
- HS thảo luận làm bài nhóm đơi. 1 nhóm HS
làm vào bảng phụ
- Nhiều em phát biểu
- HS đọc lại lời giải đúng
- VN ụn k bi v CBBS
<b>Thứ năm ngày 8 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Toán</b>
<b>Luyn tp</b>
<b>I. Mc ớch- yờu cu: Giỳp HS:</b>
- Củng cố và vận dụng về gấp một số lên nhiều lần và nhân số có hai chữ số với sè cã mét ch÷
sè.
* HSKT: Nắm đợc nội dung bài và hoàn thiện bài tập 1, 2 và 3 tại lớp.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Trực quan, đàm thoại, LTTH</b>…
<b>III. Công việc chuẩn bị : - Bảng phụ, phấn màu.</b>
<b>IV. Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS viết tiếp :</b>
- Gấp 5 m lên 4 lần đợc …
- Gấp 3 giờ lên 6 lần đợc …
<b>3. Bi mi:</b>
<i><b>a. Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<i><b>b. Hớng dẫn thực hành bài tập:</b></i>
<b>Bài 1: (Cá nhân)</b>
- Gi HS nêu YC bài tập, đọc bài mẫu.
- YC lớp lm bi.
- Gọi HS chữa bài. Hỏi:
+ Gấp một số lên nhiều lần ta làm thế nào?
<b>Bài 2: (Bảng con)</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm lần lợt từng bài vào vào bảng
con và nhận xét.
- GV gắn bảng con bài làm của HS lên bảng.
- Gọi HS nêu lại cách thực hiện một vài phép
nhân trong bài.
+ Muốn nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ
- 1 HS lên bảng, lớp làm vào nháp
- Lắng nghe
- 1 HSKT nêu: Viết theo mÉu …
- HS tù lµm bµi.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
+…Lấy số đó nhân với số lần
- 1 HSKT: Tính
sè, ta lµm thÕ nµo?
<b>Bµi 3: (Cá nhân)</b>
- Gi HS c bi. Hi:
+ Bài toán hỏi gì? Bài toán cho biết gì?
- YC HS tóm tắt và giải bài toán.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
<i>Tóm tắt: </i>6 bạn
Nam:
Nữ :
? bạn
+ Bài tốn thuộc dạng tốn gì ?
+ Nêu cách giải dạng tốn này.
<b>Bài 4: (Nhóm đơi)</b>
- Gäi HS nêu YC bài tập.
- YC lp tho lun nhúm ụi và làm bài.
- Kiểm tra bài làm của một số HS, NX
+ Nêu cách vẽ đoạn thẳng AB?
+ Muèn vÏ đoạn thẳng CD dài gấp 2 lần đoạn
thẳng AB ta làm thế nào?
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ häc,…
- 2 HS trả lời…
- 1 HSKT đọc bài.
- HS trả lời, HSKT nhắc lại
- Lớp làm bài. 1 HS làm bảng phụ tóm tắt và
giải bài toán. Lớp NX, bổ sung:
<i>Bài giải: </i>Số bạn nữ tËp móa lµ:
6 3 = 18 (bạn nữ)
Đáp số: 18 bạn nữ
+gấp một số lên nhiều lần
+ …lấy số đó nhân với số lần
- 1 HS: Vẽ đoạn thẳng…
- HS thảo luận, làm bài.
- 2 HS tr li.
+ 2 cách
+2 cách
- Về chuẩn bị bài sau: B¶ng chia 7
<b>ChÝnh t¶ ( Nghe </b>–<b> viÕt )</b>
<b> Bận</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu: </b>
- Nghe và viết đúng đoạn từ “<i>Cơ bận cấy lúa...Góp vào đời chung</i>” trong bài thơ “ <i>Bận</i>”.
- Viết đúng: cấy lúa, khóc cời, thổi nấu, ánh sáng.
- Làm đúng các bài tập chính tả. Trình bày bài thơ đẹp.
* HSKT: Nghe và viết đúng nội dung, cách trình bày đoạn thơ.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Trực quan, đàm thoại, LTTH</b>…
<b>III. Công việc chuẩn bị : - Bảng phụ, phấn màu</b>
<b>IV. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. n nh t chc:</b>
<b>2 KTBC :</b>
- Gọi HS lên bảng viết các từ: <i>tròn trĩnh, </i>
<i>chảo rán, giò chả, trôi nỉi.</i>
- GV NX, đánh giá.
<b>3. Bài mới :</b>
<i><b>a. GV giíi thiệu & ghi bảng tên bài</b></i>
<i><b>b. Hớng viết chính tả</b></i>
- GV đọc mẫu lần 1 đoạn viết.
- Gọi HS đọc bài thơ. Hỏi :
+ Bé bận làm gì?
+ V× sao tuy bËn nhng ai cịng vui ?
* HD HS c¸ch trình bày bài :
+ Đoạn thơ viết theo thể thơ nào ?
+ Đoạn thơ có mấy khổ ?
+ Mỗi khổ có mấy dòng thơ?
+ Trong on th ch no phi viết hoa?
- Gäi HS nªu các từ khó
- HD HS viết chữ khó:
<i>+ cấy lúa: c + ây + d.sắc ( y # i )</i>
<i> l + ua + d.s¾c ( l # n )</i>
- YC viÕt b¶ng tõ khã
- GV đọc lần 2 cho HS viết bi vo v
- 3 HS lên bảng viết
- HS khác nhËn xÐt
- L¾ng nghe
- L¾ng nghe
- 2 HS đọc bài th. Lp nờu:
+ Bé bận bú, bận chơi, bạn khóc, bận cời, bận
nhìn ánh sáng...
+ Vỡ mi vic lm u làm cho cuộc đời
chung vui.
+… ViÕt theo thĨ th¬ 4 chữ
+ Có 2 khổ thơ
- HS TL
+ Chữ cái đầu dòng
+ vào 4 ô, các chữ đầu câu lùi vào 2 ô.
- HS nêu từ khó: <i>cấy lúa, khóc cời</i>
- Lắng nghe
- YC HS soát lỗi bài
- Thu vở chấm bài
<i><b>b. Hớng viết làm bài tập chính tả</b></i>
<b>* Bài 2 :(Cá nhân)</b>
- Gi HS c yêu cầu đề bài.
- YC HS làm bài .
- Gọi HS chữa bài. GV nhận xét, đánh giá.
<b>* Bài 3- a:(Cá nhân)</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài (Phần a).
- YC HS làm bài .
- Gọi HS chữa bài. GV nhận xét, đánh giá.
<b>4. Củng cố </b>–<b> dặn dò:</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc
- HS viết bài
- HS soát lỗi
- HS làm bài: Đáp án: <i>nhanh nhẹn, nhoẻn </i>
<i>miệng cời, sắt hoen rỉ, hèn nhát</i>
- 1 HS c yờu cu ca bi
- HS lm bi
- HS chữa bài
- Chuẩn bị bài sau: Các em nhỏ và cụ già
<b>Tiếng Anh</b>
(Cô Nga soạn giảng)
<b>Thể dục</b>
<b>ụn I vt chng ngi vt</b>
<b>I. Mc đích- u cầu:</b>
- Tiếp tục ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đi đều theo 1 hàng dọc. Yêu cầu biết và thực hiện
động tác tơng đối chính xác .
- Ôn động tác đi vợt chớng ngại vật . Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối đúng .
- Chơi trò chơi : "<i>mèo đuổi chuột</i>". Yêu cầu biết cách chơi và bớc đầu chơi đúng luật .
<b>II. Ph¬ng pháp dạy học: - LTTH</b>
<b>III. Cụng vic chun b : - Sân bãi, còi,...</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2 KTBC :</b>
- Kiểm tra sân bãi tập của HS và đánh giá.
<b>3. Bài mới</b> <b>:</b>
<b>H§ 1:</b><i><b> Phần mở đầu : </b></i>
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ
học
- Cho HS khi ng
<b>HĐ2:</b><i><b> Phần cơ bản </b></i>
* ễn tp hp hng ngang, dúng hàng, đi đều
theo 1 – 4 hàng dọc
- GV hớng dẫn HS thực hiện một lợt.
- Yêu cầu cán sù líp cho HS thùc hiƯn…
- GV quan s¸t, sưa cho HS
* Ôn đi ngợc chớng ngại vật
- GV quan sát sửa sai cho HS
* Chơi trò chơi : Mèo đuổi chuột
- GV nờu tờn trũ chơi, cách chơi, luật chơi
- Tổ chức và hớng dẫn HS chơi đúng luật
<b>HĐ 3:</b><i><b> phần kết thúc </b></i>
- GV cïng HS hƯ thèng bµi
- GV giao bµi tập về nhà
- Lớp trởng tập hợp lớp báo cáo.
- Lắng nghe
- Lp trng iu kin cỏc bạn khởi động đứng
tại chỗ hát và giậm chân tại chỗ.
- Thùc hiƯn theo híng dÉn cđa GV…
- Líp trëng hô cho các bạn tập đi
- Lớp trởng điều khiển
- HS chơi trò chơi
- Đi theo vòng tròn, vừa đi vừa hát
<b>Toỏn</b>
<b>ụn luyn</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>
- Vận dụng phép nhân chia đã học vào một số bài toán số học nhằm củng cố mối quan hệ giữa
phép nhân và phép cộng,..
<b>*</b> HSKT hoàn thiện bài tập trong vở bài tập toán
<b>III. Cụng vic chuẩn bị : - Bảng phụ, phấn màu</b>…
<b>IV. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Gọi HS lên đọc bảng nhân chia 6…
- NX, đánh giá
<b>3. Bµi míi :</b>
<i><b>a . GV giới thiệu & ghi bảng đầu bài</b></i>
<i><b>b. Hớng dẫn HS làm bài tập</b></i>
<b>* Bài 1 (Cả lớp):</b>
- GV yêu cầu HS hoàn thiện bài tập trong vở
bài tập toán.
- a bng ph chộp sn cho HS thực hiện:
<b>Bài 1 (Cá nhân). Tính giá trị biểu thức</b>
a) 12 x 7 + 6 x 8
b) 7 x 8 – 42 : 3
c) 98 – (25 – 7) x 3
- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng
<b>Bài 2 (Cá nhân)..Tìm x</b>
a) x 7 + 25 = 88 b) 72 x : 4 =
16
- GV chữa bài vµ nhËn xÐt.
<b>Bµi 3. TÝnh nhanh</b>
c) 1 + 2 + 3 + … = 18
d) 76 + 78 + 80 – 70 – 68 - 66
<b>Bµi 4. </b>
“<i>An cã 27 qun trun tranh, B×nh cã 19</i>
<i>quyển truyện tranh, Dũng có nhiều hơn Bình</i>
<i>12 quyển truyện tranh. Hỏi Dũng có nhiều</i>
<i>hơn An bao nhiêu quyển truyện tranh?</i>
*GV nhận xét và chốt lời giải đúng
<b>4. Củng cố </b>–<b> dặn dò:</b>
- NhËn xÐt giê häc
- 2 HS lên đọc
- HS khác nhận xét
- Lắng nghe…
- 1 HS đọc đề bài, HSKT nhắc lại…
-HS TB, khá hoàn thiện bi .
- HS làm việc cá nhân vào vở.
- 3 em giải vào bảng nhỏ.
- Chữa bài. Lớp nhận xét.
- Làm việc cá nhân
- Chữa bài
- c k bi.
- Tóm tắt và giải vào nháp
- 1 HS làm bảng phụ:
<i>Bài giải</i>
Dũng có số quyển truỵện là:
19 + 12 = 31 (quyển)
Dũng có nhiều hơn An số quyển là:
31 - 27= 4 (quyển )
Đáp số: 4quyển
Lớp nhận xét bổ sung
<b>Ngoài giờ lên lớp (ATGT)</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>
- Biết tên đờng xung quanh trờng. Biết sắp xếp các đờng này theo thứ tự về mặt an toàn.
- Biết các đặc điểm đi đến trờng an toàn.
- Có thói quen chỉ đi trên những con đờng an ton.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - LTTH</b>
<b>III.Cụng vic chun bị : - Tranh minh họa về các những nơi qua đờng ...</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chc:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>a) Giới thiệu và ghi bảng.</b></i>
<i><b>b) Nội dung.</b></i>
H 1: Đờng phố an toàn và kém an toàn.
- GV chia lớp làm 4 nhóm, YC thảo luận:
+ Theo em, con đờng đến trờng … là an toàn
hay nguy hiểm? Tại sao?
- NhËn xÐt, kÕt luËn…
HĐ 2: Tìm con đờng đi an tồn.
- GV cho HS xem sơ đồ tìm con đờng an toàn
nhất?
- GV kÕt luËn:…
HĐ 3: Lựa chọn con đờng an toàn khi đi học.
- GV gọi HS giới thiệu con đờng từ nhà em đi
đến trờng qua những đoạn đờng nào?
+ Con đờng an tồn có những đặc điểm gì?
+ Từ nhà em đến trờng cần chú ý những điểm
gì?
- NhËn xÐt, kÕt ln…
<b>3. Cđng cè:</b>
- Nhận xột, ỏnh giỏ tit hc.
- Lắng nghe
- Thảo luận theo nhóm.
- Đại diện nhóm nêu kết quả
- Lớp nhận xÐt, bæ sung…
- HS thảo luận theo nhóm ụi phn luyn
tp...
- Đại diện nhóm nêu ý kiến thảo luận
- Nhiều HS nêu ý kiÕn…
- VN thùc hiƯn tốt ATGT
<b>Âm nhạc</b>
(Cô Mai soạn giảng)
<b>Thứ sáu ngày 9 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Tập làm văn</b>
<b>Nghe k chuyn: Khụng n nhỡn - tập tổ chức cuộc họp</b>
<b>I. Mục đích- yêu cu:</b>
1. Rèn kĩ năng nghe và nói: Nghe kể câu chuyện <i>Không nỡ nhìn</i>
- Nhớ nội dung truyện, hiểu điều câu chuyện muốn nói.
- Kể lại chính xác nội dung c©u chun.
2. Tiếp tục rèn kĩ năng tập tổ chức cuộc họp. Biết cùng các bạn trong tổ của mình tổ chức cuộc
họp trao đổi một vấn đề có liên quan tới trách nhiệm của ngời HS
*HSKT: Nhớ nội dung truyện, hiểu điều câu chuyện muốn nói. Kể lại chính xác nội dung câu
chuyện. Biết cùng các bạn tập tổ chức cuộc họp.
<b>II. Phng pháp dạy học: -Trực quan, đàm thoại, LTTH</b>…
<b>III. Công việc chuẩn bị : - Bảng phụ, phấn màu</b>…
<b>IV. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Gọi HS lên kể lại buổi đầu đi học của mình
- NX, đánh giá
<b>3. Bµi míi :</b>
<i><b>a . GV giíi thiƯu & ghi bảng đầu bài</b></i>
<i><b>b. Hớng dẫn HS làm bài tập</b></i>
<b>* Bài 1 (Cả lớp):</b>
- Gi HS c yờu cu bài. Yêu cầu cả lớp
quan sát tranh minh hoạ và đọc thầm các câu
- 2 HS lªn kể
- HS khác nhận xét
- Lắng nghe
- 1 HS c đề bài, HSKT nhắc lại…
hái gỵi ý.
- GV kể chuyện giọng vui, khôi hài
- Hớng dẫn HS tập kể theo gợi ý:
+Anh thanh niên làm gì trên chuyến xe buýt?
+ Bà cụ bên cạnh hỏi anh điều gì?
+ Anh trả lời thế nào?
- GV kể lại lần 2.
- YC HS giỏi kể lại câu chuyện
- GV phân nhóm và cho HS tập kể theo nhóm
ụi
- Gi HS đứng lên kể chuyện. Hỏi:
+ Em có nhận xét gì về anh thanh niên?
<b>* Bài 2 (Nhóm tổ):</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài…
+ Nêu trình tự tổ chức một cuộc họp tổ?
- GV lu ý: Cần chọn nội dung đợc cả tổ quan
tâm nh: tôn trọng luật đi đờng, bảo vệ của
cơng, giúp đỡ ngời có hoàn cảnh…
- YC HS thực hiện tổ chức cuộc họp…
- GV lắng nghe các tổ trình bày, đánh giá…
<b>4. Củng cố </b>–<b> dặn dò:</b>
- NhËn xÐt giê häc
để ghi nhớ nội dung câu chuyện.
- Lắng nghe
+… Anh ngåi hai tay ôm lấy mặt
+ Chỏu nhc u ?Cú cn du xoa khơng?
+ Cháu khơng nỡ ngồi nhìn các cụ già và phụ
nữ phải đứng ạ.
- L¾ng nghe
- 1 HS giỏi kể lại chuyện
- HS thực hành kể theo nhóm 2
- 34 HS kĨ chun, HSKT kĨ 1 lỵt…
- HS tự do phát biểu
- 1 HSKT nêu
+ gm cú 5 bớc: . B1: Nêu mục đích
. B2: Tình hình . B3: Nguyên nhân
. B4: Cách giải quyết . B5: Phân công
- …nghe. lựa chọn ND để tổ chức cuộc họp
- Các tổ trởng tiến hành tổ chức cuộc họp
trong tổ mỡnh.
- Chuẩn bị bài sau: Kể về ngời hàng xãm.
<b>To¸n</b>
<b>Bảng chia 7</b>
<b>I. Mục đích- u cầu: Giúp HS:</b>
- Dựa vào bảng nhân 7 để lập bảng chia 7 và hc thuc bng chia 7.
- Thực hành chia trong phạm vi 7 và giải toán có lời văn (về chia thành 7 phần bằng nhau và
chia theo nhóm 7).
* HSKT: Thuộc bảng chia 7. Hoàn thành bài tập 1 và 2 tại lớp.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Trực quan, đàm thoại, LTTH</b>…
<b>III. Công việc chuẩn bị : - Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 7 chấm trịn</b>…
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- YC HS đọc thuộc lịng bảng nhân 7
- YC HS đặt tính rồi tính: 27 7 53 7
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>a. Giíi thiƯu vµ ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<i><b>b. Hớng dẫn lập bảng chia 7</b></i>
- Gắn lên bảng một tấm bìa có 7 chấm tròn:
+ 7 lấy 1 lần bằng mấy?
+ HÃy viết phép nhân t¬ng øng.
+ Lấy 7 chấm trịn chia thành nhóm, mỗi
nhóm có 7 chấm trịn thì đợc mấy nhóm?
- Ghi b¶ng: 7 : 7 = 1
- Gọi HS đọc: 7 1 = 7 ; 7 : 7 = 1
+ Vì sao 7 : 7 = 1 ?
- Tơng tự GV gắn lên bảng 2 tấm bìa, mỗi
tấm có 7 chấm tròn.
+ Có bao nhiêu chấm tròn? Vì sao con biết?
- ViÕt b¶ng 7 2 = 14
+ Lấy 14 chấm tròn chia thành các nhóm,
mỗi nhóm có 7 chấm tròn thì đợc mấy
nhóm? Vì sao?
- ViÕt b¶ng 14 : 7 = 2
- 2, 3 cặp nhau trc lp
- 2 HS lên bảng làm. Lớp nhận xét,
- Lắng nghe
- Quan sát và nêu:
+ bằng 7
+ 7 1 = 7
+… 1 nhóm
- Quan sát,…
- 2 HS đọc
+ … tích chia cho TS này thì đợc TS kia
+ 14 chấm tròn, vì 7 2 = 14
- Chỉ vào phép nhân 7 2 = 14 và phép chia
14 : 7 = 2 và gọi HS đọc
+ V× sao: 14 : 7 = 2? 7 3 = ?
+ Từ phép nhân trên, hÃy lập phép chia có sè
chia lµ 7?
- Gọi HS đọc: 7 3 = 21; 21 : 7 = 3
- YC HS dựa vào bảng nhân 7 để lập các
phép tính cịn lại của bảng chia 7
* Hớng dẫn HS học thuộc bảng chia 7
- YC nhìn bảng đọc đồng thanh bảng chia 7.
+ Các phép chia trong bảng có gì chung?
+ Mqh của các số bị chia trong bảng chia 7.
+ KQ của các phép tính trong bảng chia 7.
- YC HS đọc thuộc lịng bảng chia 7
<i><b>c. Hớng dẫn làm bài tập:</b></i>
<b>*Bµi 1 (Miệng):</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lp lm bài. Gọi HS đọc kết quả và NX
+ Những phép chia nào khơng có … chia 7?
<b>*Bµi 2 (Cá nhân):</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài. Gọi HS chữa bài.
+ NX về mối quan hệ giữa các phép tính ở
mỗi cột?
<b>*Bi 3 và 4 (Cá nhân):</b>
- Gọi HS đọc đề bài. Hỏi:
+ Bài toán hỏi gì? Bài toán cho biết gì?
- YC HS tóm tắt và giải bài toán.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
<b>4. Củng cố-dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học...
+ 7 nhân 2 bằng 14 ; 14 chia 7 bằng 2
+ … tích chia cho TS này thì đợc TS kia…
+…7 3 = 21 21 : 7 = 3
- 3 HS đọc, HSKT nhắc lại…
- Nối tiếp nhau đọc các phép tính cịn lại của
bảng chia 7
- Đọc đồng thanh nhiều lợt…
+ …số chia là 7
+…là dãy số đếm thêm 7: từ 7 đến 70
+ …là dãy các STN liên tiếp từ 1 10
- 2 HS đọc, HSKT đọc, lớp đọc đồng thanh
- HSKT nêu: Tính nhẩm
- HS tự làm bài, nối tiếp nhau lên đọc KQ…
+…42 : 6
+ bảng chia 7
- HSKT nêu: Tính nhẩm
- HS tự làm bài. 4 HS lên bảng chữa bài.
+ … Tích chia cho thừa số này thì đợc thừa
số kia.
- HS lần lợt đọc bài toán…
- 2 HS trả li.
- Lớp làm bài. 1 HS làm bảng phụ
- Đáp sè: (bµi 3: 8HS); (bµi 4: 8 hµng)
- VN ôn bảng chia 7 và CBBS: Luyện tập
<b>Thể dục</b>
<b>trũ chi: đứng ngồi theo lệnh</b>
<b>I. Mục đích </b>–<b> Yêu cầu:</b>
- Tiếp tục ôn tập hợp hàng ngang, yêu cầu thực hiện động tác tơng đối chính xác.
- Ơn các động tác di chuyn hng phi, trỏi.
- Biết chơi trò chơi: "<i>Đứng ngåi theo hiƯu lƯnh</i>".
- RÌn ý thøc tỉ chøc, kØ luật.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Luyện tập thực hành, trò chơi</b>
<b>III. Cụng vic chun b : - Địa điểm: Sân trờng. - Dụng cụ: Kẻ sân cho trò chơi, còi.</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cũ:</b>
- Kiểm tra sân tập
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>HĐ 1: Phần mở đầu:</b></i>
- GV nhận lớp và phổ biến nội dung, yêu cÇu
bi tËp.
- Cho HS khởi động:
<i><b>HĐ 1: Phần cơ bn:</b></i>
* GV tổ chức cho HS ôn đi chuyển hớng phải,
trái.
- GV chia tổ, hớng dẫn ôn đi chuyển hớng
phải, trái.
- Quan sát và uốn nắn thêm cho HS
- Tập hợp làm 3 hàng dọc
- Lắng nghe nhiệm vụ,
- HS: Xoay các khớp cổ, tay, chân, mình.
Giậm chân tại chỗ và đếm to theo nhịp.
- HS tËp chuyÓn hớng trái, phải theo hớng dẫn
của GV
* Học trò chơi: "<i>Đứng ngồi theo lệnh</i>".
- GV phổ biến trò chơi, luật chơi, hớng dẫn
chơi.
- Tổ chức cho HS chơi quan sát, nhắc nhở,
nhận xét
- GV lu ý: Cần an toàn khi chơi.
- Khen cá nhân, nhóm chơi tốt
<i><b>HĐ 3: Phần kết thúc:</b></i>
- Tp cỏc động tác thả lỏng
- GV HƯ thèng bµi, nhËn xÐt tiết học.
- HS nhắc lại luật chơi
- H tham gia chơi.
- Thi đua giữa các tổ.
- Đi theo hàng.
- Hít thở sâu, tập 1 số động tác thả lỏng.
- VN: ễn li bi.
<b>Tự nhiên và xà hội</b>
<b>Hot ng thn kinh (tiếp)</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu: HS biết:</b>
- Vai trò của não trong việc điều khiển mọi hoạt động có suy nghĩ của con ngời.
- Nêu đợc VD cho thấy não điều khiển, phối hợp mọi hoạt động của cơ thể.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Trực quan, đàm thoại, LTTH</b>…
<b>III. Công việc chuẩn bị : - Các hình SHS trang 30- 31</b>
<b>IV Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
+ Các hoạt động phản xạ của cơ thể do bộ
phận nào của cơ quan điều khiển?
+ Nªu mét sè vÝ dụ phản xạ do tuỷ sống điều
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<i><b>b. Hớng dẫn:</b></i>
* HĐ1: Vai trß cđa n·o
- YC HS quan sát hình 1 trang 30 SGK.
+ Khi bất ngờ dẫm phải đinh, Nam đã có
phản ứng nh thế nào?
+ HĐ này do não hay tuỷ sống điều khiển?
+ Sau khi rút đinh ra, Nam vứt chiếc đinh đó
vào đâu? Việc làm đó có tác dụng gì ?
+ Não hay tuỷ sống đã điều khiển hoạt động
suy nghĩ khiến Nam quyết định ?
NÃo có vai trò gì?
* H2: Nờu vớ d về não điều khiển, phối
hợp mọi hoạt động của cơ thể.
- YC HS đọc VD về hoạt động viết chính tả ở
hình 2 trang 31 SGK
- YC HS suy nghĩ tìm VD khác, tập phân tích
VD mới đó để thấy vai trò của não trong việc
+ Theo các con, bộ phận nào của cơ quan
thần kinh giúp chúng ta học và ghi nhớ
những điều đã học?
Vai trò của não trong hoạt động thần kinh
l gỡ?
HĐ3: Trò chơi thử trí nhớ
- Cho HS nhìn, cầm, ngửi, nghe một số đồ
vật: quả, bút…
-1 HS tr¶ lêi.
- 2 HS trả lời. Lớp nhận xét v ỏnh giỏ
- Lng nghe
- Quan sát, thảo luận, trả lời câu hỏi
+ co chân lên ngay
+ tuỷ sống điều khiĨn
+ …vứt vào thùng giác để ngời khác khơng
dẫm phải.
+ …não điều khiển hoạt động đó
+ …®iỊu khiĨn mäi HĐ suy nghĩ của cơ thể
- 2 HS c VD
- HS suy nghĩ tìm ví dụ theo nhóm đơi.
- 45 HS trình bày trớc lớp
+…n·o…
+ …điều khiển, phối hợp mọi hoạt động của
cơ thể, giúp ta học và ghi nhớ.
* Bịt mắt cho HS tham gia trò chơi, cho từng
em nhận xét đồ vật trong tay em là gì? Làm
thế nào em đốn ỳng tờn vt ú?
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- Nêu kết quả. Lớp nhận xét bổ sung
- Về nhà chuẩn bị bài: Vệ sinh thần kinh
<b>Thực hµnh</b>
<b>Thể dục: trị chơI đứng ngồi theo hiệu lệnh</b>
<b>I. Mục ớch </b><b> Yờu cu:</b>
- Biết chơi trò chơi: "<i>Đứng ngồi theo hiƯu lƯnh</i>".
- RÌn ý thøc tỉ chøc, kØ lt.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Luyện tập thực hành, trò chơi</b>
<b>III. Cụng vic chun b : - Địa điểm: Sân trờng. - Dụng cụ: Kẻ sân cho trò chơi, còi.</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Kiểm tra sân tập…
<b>3. Bài mi:</b>
<i><b>HĐ 1: Phần mở đầu:</b></i>
- GV nhận lớp và phổ biến nội dung, yêu cầu
buổi tập.
- Cho HS khi ng:
<i><b>H 1: Phn c bn:</b></i>
* Ôn lại trò chơi: "<i>Đứng ngồi theo lệnh</i>".
- GV phổ biến trò chơi, luật chơi, hớng dẫn
chơi.
- Tổ chức cho HS chơi quan sát, nhắc nhở,
nhận xét
- GV lu ý: Cần an toàn khi chơi.
- Khen cá nhân, nhóm chơi tốt
<i><b>HĐ 3: Phần kết thóc:</b></i>
- Tập các động tác thả lỏng
- GV HƯ thèng bài, nhận xét tiết học.
- Tập hợp làm 3 hàng dọc
- Lắng nghe nhiệm vụ,
- HS: Xoay cỏc khp cổ, tay, chân, mình.
Giậm chân tại chỗ và đếm to theo nhp.
- HS nhắc lại luật chơi
- H tham gia chơi.
- Thi đua giữa các tổ.
- Đi theo hàng.
- Hít thở sâu, tập 1 số động tác thả lỏng.
- VN: Ơn lại bài.
<b>TiÕng viƯt</b>
<b>Tập làm văn: tập tổ chức cuộc họp</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>
- Tiếp tục rèn kĩ năng tập tổ chức cuộc họp. Biết cùng các bạn trong tổ của mình tổ chức cuộc
họp trao đổi một vấn đề có liên quan tới trách nhim ca ngi HS
*HSKT: Biết cùng các bạn tập tæ chøc cuéc häp.
<b>II. Phơng pháp dạy học: -Trực quan, đàm thoại, LTTH</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- NX, đánh giá
<b>3. Bài mới :</b>
<i><b>a . GV giới thiệu & ghi bảng đầu bµi</b></i>
<i><b>b. Híng dÉn HS lµm bµi tËp</b></i>
<b>* Bµi 2 (Nhãm tổ):</b>
- Gi HS c yờu cu bi
+ Nêu trình tự tæ chøc mét cuéc häp tæ?
- GV lu ý: Cần chọn nội dung đợc cả tổ quan
tâm nh: tôn trọng luật đi đờng, bảo vệ của
công, giúp đỡ ngời có hồn cảnh…
- YC HS thực hiện tổ chức cuộc họp…
- GV lắng nghe các tổ trình bày, đánh giá…
<b>4. Củng cố </b>–<b> dặn dò:</b> - Nhận xét giờ hc
- 2 HS lên kể
- HS khác nhận xét
- 1 HSKT nªu…
+… gồm có 5 bớc:
. B1: Nêu mục đích
. B2: Tình hình
. B3: Nguyên nhân
. B4: Cách giải quyết
. B5: Phân công
- …nghe. lựa chọn ND để tổ chức cuộc họp
- C¸c tỉ trëng tiÕn hành tổ chức cuộc họp
trong tổ mình.
- Chun b bài sau: ...
<b>Hoạt động tập thể</b>
<b>Sơ kết tuần 8</b>
<b>I. Mục đích- u cầu: HS biết:</b>
- KiĨm tra học tập trong tuần
- Sinh hoạt văn nghệ
- Phơng hớng tn tíi
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Đàm thoại, </b>…
<b>III. Công việc chuẩn bị : - Nội dung </b>…
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<i><b>b. Hớng dẫn:</b></i>
* H1: Kim im vic hc tập trong tuần
- GV yêu cầu các tổ trởng lên báo cáo tình
hình học tập, nề nếp của tổ mình trong tuần.
Mỗi tổ báo cáo xong, yêu cầu các tổ khác
đóng góp ý kiến nhận xét về tổ bạn.
- Sau khi 3 tổ báo cáo xong, yêu cầu cả lớp
bình chọn bạn ngoan, học giỏi, viết đẹp trong
tuần.
- GV nhận xét, nhắc nhở nề nếp ra vào lớp,
chuẩn bị đồ dùng…
- Khen bạn đợc bình chọn và khuyến khích
- Lắng nghe
- Lần lợt từng tổ lên báo cáo tríc líp
- Líp nhËn xÐt bỉ sung ý kiÕn:
HS cần cố gắng hơn nữa.
* HĐ 2: Sinh hoạt văn nghệ
- Cho HS h¸t vỊ trêng em, vỊ bµ, mĐ, cô
chuẩn bị chào mừng ngày 20/10/2009
- Khuyn khớch HS tập luyện nhiều hình thức
văn nghệ để chuẩn bị cho những lần hoạt
động tp th sau.
* HD 2: Phơng hớng tuần tới
- Tip tục giữa vững nề nếp học tập, đi học
đúng giờ, học bài và làm bài đầy đủ.
- ¡n mỈc gän gàng, sạch sẽ.
- Nhc nh HS chun b ht những đồ dùng
học tập và soạn sách vở, đồ dùng cẩn thận.
<b>4. Củng cố, dặn dò:- Nhận xét giờ học.</b>
- HS hát cá nhân, song ca, tốp ca theo chủ đề
về trờng em, về bà, mẹ, cô chuẩn bị chào
mừng ngy 20/10/2009
- Lắng nghe, ghi nhớ
- Về nhà chuẩn bị bài học cho tuần sau.
<i><b>Tuần 8</b></i>
<b>Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Chào cờ</b>
<b>Tp c- k chuyn (2Tit)</b>
<b>Cỏc em nhỏ và cụ già</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>
1. Đọc đúng: lùi dần, ríu rít, lộ, sơi nổi, lễ phép, nặng nhọc, nghẹn ngào.
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu & giữa các cụm tu Đọc trơi chảy tồn bài.
2. Hiểu: - Từ ngữ: sếu, u sầu, nghẹn ngào
- ND: Chúng ta cần phải biết quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ mọi ngời xung quanh ta
3. Kể chuyện: Kể đợc câu chuyện theo lời của một bạn nhỏ trong bài. Biết nghe & nhận xét lời
kể của bạn.
* HSKT: Đọc đúng, rõ ràng nội dung bài đọc. Hiểu nội dung bài và tập kể đợc một đoạn của
câu chuyện.
<b>II.Phơng pháp dạy học: - Trực quan, đàm thoại , LTTH</b>…
<b>III. Công việc chuẩn bị : - Bảng phụ, tranh minh hoạ SGK</b>
<b>IV. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi HS đọc bài “<i>Bận</i>”
+ Mọi ngời, mọi vật xung quanh em bé đều
bận những việc gì?
+ Bé bận những việc gì?
- Nhận xét, đánh giá.
<b>3.Bài mới :</b>
<i><b>a) GV giới thiệu & ghi bảng tên bài</b></i>
<i><b> </b></i><b>Tập đọc</b>
<i><b>b) Hớng dẫn luyện đọc :</b></i>
- GV đọc mẫu giọng thong thả, nhẹ nhàng &
cú lỳc bn khon, lo lng.
* Đọc từng câu:
- YC HS đọc từng câu cho đến hết bài
- GV sửa sai cho HS
- GV HD HS chia đoạn theo SGK
* Đoạn 1: YC HS đọc đoạn 1
* Đoạn 2, 3: YC HS đọc đoạn 2, 3
- HD HS ngắt câu.
- YC H/S đọc lại câu văn dài.
- 3 HS đọc bài & TLCH
- L¾ng nghe…
+ L¾ng nghe
- HS tiếp nối nhau mỗi HS đọc một câu cho
đến hết bài.
- HS chia đoạn vào SGK.
- 1 HS đọc
- 1 HS đọc đoạn 2,3
- HS nªu câu văn dài:<i> Bỗng các em dừng lại/</i>
<i>khi thấy một cụ già đang ngồi ở vệ cỏ </i>
<i>ven ng.//</i>
* Đoạn 4,5 : YC HS đọc đoạn 4,5
+ Con hiểu tâm trạng nghẹn ngào là ntn ?
* Luyện đọc theo nhóm:
- YC HS luyện đọc theo nhóm 5
- Gọi các nhóm thi đọc
- GV nhận xét, đánh giá
- YC 5 HS nối tiếp nhau đọc 5 đoạn của bi.
+ Các bạn nhỏ đi ®©u ?
+ Điều gì gặp trên đờng khiến các bạn nhỏ
phải dừng lại ?
+ Các bạn quan tâm đến ông cụ ntn ?
+ VS các bạn quan tâm đến ơng cụ nh vậy?
+ Ơng cụ gặp chuyện gì bun?
+ Vì sao trò chuyện với các bạn nhỏ, ông cụ
thấy lòng nhẹ hơn ?
+Con hÃy chọn một tên khác cho câu chuyện
này theo các gợi ý dới ®©y:
<i>a. Những đứa trẻ tốt bụng</i>
<i> b. Chia sẻ</i>
<i> c. Cảm ơn các cháu</i>
* Luyện đọc lại bài:
- Gọi HS nối nhau thi đọc các đoạn 2,3, 4, 5.
- YC HS đọc theo vai: cụ già, 4 bạn nhỏ - GV
nhận xét bình chọn nhóm đọc hay.
<b> KĨ chun</b>
* Nªu nhiƯm vơ:
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài
* HD HS k chuyn:
+ Khi kể lại câu chuyện theo lời của bạn nhỏ
em cần chú ý gì về cách xng h«?
- YC HS kể chuyện theo nhóm
- YC HS thực hành kể cả câu chuyện
- GV nhận xét, đánh giá
<b> 3. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
+ Em hc c gì từ các bạn nhỏ trong câu
chuyện này?
- NhËn xÐt giê häc
- 1 HS luyện đọc đoạn 4, 5
- HSKT đọc lại…
+… Là khơng nói đợc vì quá xúc động.
- HS luyện đọc theo nhóm 5…
- Các nhóm thi đọc
- 5 HS nối tiếp đọc 5 đoạn
+ .Các bạn đi về nhà sau một cuộc dạo
+ Cỏc bn gp mt c gi đang ngồi ở ven
đờng, vẻ mặt mệt mỏi, cặp mắt lộ vẻ u sầu.
+… Các bạn băn khoăn & trao đổi với nhau.
Có bạn đốn cụ bị ốm, có bạn đốn cụ bị mất
cái gì đó.Cuối cùng, cả tốp đến tận nơi hỏi
thăm ơng cụ.
+… Vì các bạn là những đứa trẻ ngoan, nhân
hậu. Các bạn mun giỳp ụng c.
+ Cụ bà bị ốm nặng, ®ang n»m trong bÖnh
viÖn, rÊt khã qua khái.
- HS tù do TL
- NhiỊu HS nªu
- 4 HS thi đọc
- HS luyện đọc theo vai (HSKT cùng đọc
theo)
- HS đọc u cầu
+ … Xng hơ là mình (em, tơi) & giữ ngun
cách xng hơ đó từ đầu đến cuối chuyện…
- HSKT nhắc lại …
- HS thùc hµnh kĨ theo nhãm
- 1 HS khá kể toàn bộ câu chuyện
+ Cn phi biết quan tâm, giúp đỡ ngời
khác.
- Bµi sau: TiÕng ru.
<b>Tốn</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục đích- u cầu:</b>
- Giúp HS củng cố và vận dụng bảng chia 7 để làm tính và giải bài tốn liên quan đến chia 7.
* HSKT: Hồn thành bài tập 1, 2 và 3 tại lớp.
<b>II. Ph¬ng pháp dạy học: - Luyện tập, thực hành, Trực quan.</b>
<b>III. Công việc chuẩn bị: - B¶ng phơ, phÊn mµu</b>…
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- YC HS đọc bảng chia 7
- Gọi từng nhóm đơi đố nhau bất kỳ phép
tính nào trong bảng chia 7
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<i><b>b. Hớng dẫn:</b></i>
<b>Bài 1 (Miệng):</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
+ Da vo đâu để nhẩm tính kết quả của các
phép tính này?
+ Em cã nhËn xÐt g× vỊ mèi quan hƯ giữa các
phép tính ở mỗi cột của phần a?
<b>Bài 2 (Cá nhân):</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
+ Các phép chia ở hàng thứ nhất có gì khác
các phép chia ở hµng thø 2 ?
+ Trong phÐp chia cã d, sè d phải nh thế nào
so với số chia?
<b>Bi 3 (Cỏ nhõn):</b>
+ Bài toán hỏi gì? Bài toán cho biết gì?
- YC HS tóm tắt và giải bài toán.
<i>Tóm tắt:</i>
7 häc sinh: 1 nhãm
35 häc sinh: ? nhãm
- Gäi HS lên bảng chữa bài.
+ Vỡ sao bi toỏn c giải bằng phép chia?
<b>Bài 4 ( Cá nhân):</b>
- Gäi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài. Gọi HS chữa bài.
+ Lm th no tỡm c 1/ 7 số con mèo ở
mỗi hình? Vì sao?
<b>3. Cđng cè, dặn dò: - Nhận xét giờ học.</b>
- 2 HS c
- 56 nhóm đố nhau
- 1 HS nªu: TÝnh nhÈm
- HS tự làm bài.
- HS nối tiếp nhau lên bảng điền kết quả vào
+ bng nhõn chia đã học
+…tích chia cho thừa số này thì đợc tha s
kia.
- 1 HS nêu: Tính. HSKT nhắc lại.
- HS tự làm bài. HSKT làm bảng phụ.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
+ chia hết chia có d
+ …sè d nhá h¬n sè chia
- 1 HS đọc.
- 2 HS trả lời. HSKT nhắc lại
- Lớp làm bài.
- 1 HS lên bảng tóm tắt và giải bài toán.
Lớp NX, bổ sung: <i>Bài giải</i>
Sè nhãm häc sinh lµ: 35 : 7 = 5 (nhãm)
Đáp số: 5 nhóm
+ tìm sè nhãm
- 1 HS:Tìm 1/7 số con mèo trong mỗi hình
- HS tự làm bài. 1 HS làm bảng phụ…
- HS chuẩn bị bài sau: Giảm đi 1 số lần
<b>Chiều</b>
Thđ c«ng*
<b>Gấp, cắt, dán bơng hoa (Tiếp)</b>
<b>I. Mục đích - yờu cu: Giỳp hc sinh:</b>
- Biết cách gấp, cắt, dán bông hoa 5, 4, 8 cánh.
- Gp, ct dỏn đợc bơng hoa 4, 5, 8 cánh đúng quy trình kĩ thuật.
- Học sinh hứng thú với giờ học gấp, ct, dỏn hỡnh.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Lun tËp, thùc hµnh </b>…
<b>III. Cơng việc chuẩn bị : - GV: - Mẫu bông hoa 4, 5, 8 cánh bằng giấy</b>…
HS: - Giấy thủ công, giấy nháp, kéo, hồ dán ...
<b>IV. Các hoạt động dạy- học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS, ..
<b>3. Bài mới.</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài và ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<i><b>b. Hớng dẫn.</b></i>
* HĐ1: Quan sát và nhận xét.
- GV ®a mÉu cho HS quan s¸t mÉu, tranh.
- Híng dÉn, Yêu cầu HS nêu cách làm.
+ Nêu lại các bớc thực hiện gấp?
<b>* HĐ2: Thực hành:</b>
- GV yêu cầu HS thùc hiƯn gÊp theo nhãm 4
- GV quan s¸t, n nắn HS, giúp HS còn lúng
túng trong khi thực hiện lµm…
- Tổ chức cho HS trng bày và đánh giá sản
phẩm theo tiêu chí:
+ Hoµn thµnh tèt…
+ Hoµn thµnh…
+ Cha hoµn thµnh…
- GV cùng HS bình chọn sản phẩm đúng và
đẹp nhất, nhắc nhở chữa thêm cho các sn
phẩm cha hoàn thành
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhận xét, đánh giá tiết học.
- HS tù kiÓm tra chéo.
- Lắng nghe
- Quan sát và nhắc lại cách làm:
+ Gấp, cắt bông hoa 5 cánh tơng tự nh bấp
sao vàng 5 cánh.
- H nêu. Lớp nhận xét và bổ sung:
+ Gấp, cắt, dán bông hoa 4 cánh.
+ Gấp thành 4 phần bằng nhau.
+ Cắt bông hoa 8 cánh.
+ Gấp 8 phần bằng nhau.
+ Cắt bông hoa 8 cánh.
+ Dán bông hoa, phết hồ, dán phẳng.
- H thực hành gấp, cắt, dán bông hoa 5 cánh,
4 cánh, 8 cánh: Trang trí thêm lá, cành
- Trng bày sản phÈm.
- Nhận xét, đánh giá…
- VN hoàn thiện tiếp bài và chuẩn bị đồ dùng
cho giờ học sau…
<b>To¸n </b>
<b>Luyện tập về phép nhân, chia</b>
<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b> Giúp học sinh
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện tính nhân, chia đã học
- Củng cố ý nghĩa của phép nhõn, chia.
- Vận dụng vào giải bài toán có liên quan.
* HSKT: Nắm đợc nội dung bài và hoàn thành bài tập 1, 2 và 3 tại lớp.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Luyện tập, thực hành </b>…
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- KiĨm tra sự chuẩn bị của HS, ..
<b>3. Bài mới.</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài và ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<i><b>b. Hớng dẫn.</b></i>
- GV lần lợt đa bài tập lên bảng và yêu cầu
HS phân tích và suy nghĩ tự giải bài vào vở.
<b>Bài 1 (Cá nhân). Tính</b>
a) 7
5 = ... b) 49 : 7 = ... c) 36 : 4 = ...- Gọi 3 HS lên bảng làm
- GV chữa bài.
- HS tự kiểm tra chéo.
- Lắng nghe
- HS thực hiện hoàn thành bài theo yêu cầu
của GV.
- HS làm bài cá nhân
<b>Bài 2 (Cá nhân). Đặt tính rồi tính</b>
a) 52 : 7 b) 64 : 7 c) 48 : 7
<b>Bài 3 (Cá nhân). Tìm x</b>
a)15 : x = 3 b) 42 : x = 15 – 8 c) 84 : x =
2
- Cho HS thực hiện cá nhân
- Chữa bài.
<b>Bài 4 (Cá nhân). </b>
- Nêu bài toán theo tóm tắt rồi giải.
- GV nhn xột, ỏnh giỏ tit hc.
- Nêu lại cách thực hiện
- HS làm bài cá nhân
Chữa bài. Lớp nhận xét bổ sung
- Nêu thành phần trong phép tính và nêu lại
cách thực hiện.
- Thực hiện theo yêu cầu. HSKT thực hiện
phần a ra b¶ng con.
- HS nêu bài tốn dựa vào tóm tắt và giải. Đề
bài: “<i>Một bác nông dân bẻ ngô, buổi sáng bẻ</i>
<i>đợc 96 bắp ngô. Buổi chiều bẻ đợc bằng 1/3</i>
<i>buổi sáng. Hỏi buổi chiều ngời đó bẻ đợc bao</i>
<i>niờu bp ngụ?</i>
- Thực hiện vào vở
- Chữa bài.
- VN hoàn thiện tiếp bài và chuẩn bị đồ dùng
cho giờ học sau…
<b>Thùc hµnh </b>
<b>thủ cơng: Gấp, cắt, dán bơng hoa</b>
<b>I. Mục đích - u cầu.</b>
* Gióp häc sinh:
- Biết cách gấp, cắt, dán bông hoa 5, 4, 8 c¸nh.
- Gấp, cắt dán đợc bơng hoa 4, 5, 8 cánh đúng quy trình kĩ thuật.
- Học sinh hứng thú vi gi hc gp, ct, dỏn hỡnh.
<b>II. Phơng pháp dạy häc: - LuyÖn tËp, thùc hành.</b>
<b>III. Công việc chuẩn bị : GV: - MÉu b«ng hoa b»ng giÊy</b>…
HS: - Giấy thủ công, giấy nháp, kéo, hồ dán ...
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cũ:</b>
<b>3. Bài mới.</b>
<b>a. </b><i><b>Giới thiệu bài và ghi tên bài lên bảng</b></i>
<i><b>b. Hớng dẫn chung</b></i>
<b>* HĐ1: Nhắc lại cách làm.</b>
- GV: Cho H quan s¸t mÉu, tranh.
- HD, YC H gấp, cắt, dán.
<b>*HĐ2: Thực hành:</b>
- YC HS thực hành gấp, cắt, dán bông hoa
- GV quan sát, uốn nắn HS, gióp HS cßn lóng
tóng.
<b>* HĐ3: Nhận xét, đánh giá.</b>
- Quan sát, nhận xét
- Biểu dơng những em làm đẹp.
<b>4. Củng cố - dặn dị:</b>
- KT sù chn bÞ cđa HS, KT chéo.
- Lắng nghe
- Nhắc lại cách gấp, cắt, dán bông hoa 5, 4, 8
cánh.
- HS thực hành.
- Trang trÝ.
- GV nhận xét, đánh giá tit hc.
- HDVN: ôn lại bài cũ. - Chuẩn bị bài mới.
<b>Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Toán</b>
<b>Gim đi một số lần</b>
- Biết cách giảm một số đi nhiều lần và vận dụng để giải các bài tập.
- Phân biệt giảm đi một số lần với giảm đi một số đơn vị.
* HSKT: Nắm đợc nội dung bài và hoàn thành bài tập 1 và 2 tại lớp.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Luyện tập, thực hành</b>…
<b>III.Công việc chuẩn bị: - Tranh vẽ hoặc mơ hình 8 con gà </b>….
<b>IV. Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài c:</b>
- YC HS c bng chia 7
- Đặt tính rồi tÝnh: 77 : 7 64 : 7
<b>3. Bµi mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<i><b>b. Hớng dẫn tìm hiểu bài:</b></i>
- YC HS quan sát tranh vẽ. Hỏi:
+ Hàng trên có mấy con gà?
+ Hàng dới có mÊy con gµ?
+ Sè con gµ ë hµng díi b»ng 1 phần mấy số
con gà ở hàng trên?
+ Số con gà ở hàng trên gấp mấy lần số con
gµ ë hµng díi?
Số con gà ở hàng trên giảm 3 lần đợc số
con gà ở hàng dới (6 : 3 = 2 (con gà))
* HD tơng tự đối với trờng hợp độ dài các
đoạn thẳng AB v CD (nh SHS)
+ Muốn giảm 8 cm đi 2 lần làm thế nào?
+ Muốngiảm 10 kg đi 5 lần làm thế nào?
+ Muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm thế
nào?
<i><b>b. Hớng dẫn thực hành</b></i>
<b>Bài 1 Cá nhân):</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài. Gọi HS chữa bài. Hỏi:
+ Muốn giảm một số đi 4 lần (6 lần) ta làm
thế nào?
<b>Bài 2 Cá nhân):</b>
- Gi HS c bi. Hi:
+ Bài toán hỏi gì? Bài toán cho biết gì?
- YC HS tóm tắt và giải bài toán.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
<b>Bài 3 Cá nhân):</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài. Gọi HS chữa bài. Hỏi:
+ Muốn vẽ đoạn thẳng CD ta làm thế nào? Vì
sao?
+ Muốn vẽ đoạn thẳng MN ta làm thế nào?
Vì sao?
+ Giảm đi một số lần (một số đơn vị) ta lm
th no?
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- NX giờ học.
- 34 HS c
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào nháp
- Quan sát
+ ... 6 con
+ ... 2 con
+ … b»ng 1/3 …
+ … 3 lÇn …
- HS nhắc lại
+ 6 : 2 = 3 (con gµ)
+ …chia 8 cm cho 2
+ …chia 10 kg cho 5
+ …ta chia số đó cho số lần
- vài HS nhắc lại…
- HSKT nêu, lớp tự làm bài.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
+ …chia số đó cho 4 (6)
- 1 HS c
- 2 HS trả lời. HSKT nhắc lại
- Lớp làm bài. 1 HS lên bảng tóm tắt và giải
bài toán. Lớp NX, bổ sung. (ĐS: 6 giờ)
- 1 HS nêu: Vẽ đoạn thẳng
- HS tự làm bài.
+tớnh độ dài đoạn CD là 8 : 4 = 2 (cm)
vì độ dài AB giảm 4 lần đợc độ dài CD
+… độ dài đoạn MN là 8 - 4 = 4(cm)
vì độ dài AB giảm 4 cm đợc độ dài CD
+ …chia (trừ) số đó cho số lần (số đơn vị)
<b>Chính tả: Nghe viết.</b>
- Nghe- viết chính xác, trình bày đúng đoạn 4 của truyện : <i>Các em nhỏ và cụ già</i>.
- Viết đúng các chữ : ngừng lại, nghẹn ngào, nặng lắm, xe buýt.
- Làm đúng các bài tập chính tả.
* HSKT: viết đúng, rõ ràng nội dung bài chính tả.
<b>II.Phơng pháp dạy học: - Trực quan, đàm thoại , LTTH</b>…
<b>III. Công việc chuẩn bị: - Bảng phụ, phấn màu</b>
<b>IV.Các hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức :</b>
<b>2. KTBC :</b>
- Gäi HS viết các từ sau: <i>nhoẻn cời, nghẹn </i>
<i>ngào, trống rỗng, chống chọi.</i>
- GV nhn xột, ỏnh giỏ.
3. Bài mới :
<i><b>a. GV giíi thiƯu & ghi b¶ng tên bài.</b></i>
<i><b>b. Hớng dẫn viết chính tả</b></i>
- GV đọc diễn cảm đoạn văn
+ Khơng kể đầu bài đoạn văn có mấy câu ?
+ Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa?
+ Lời của ông cụ đợc đánh bằng dấu gì?
<b>* HD viết từ khó :</b>
- Gäi HS nªu tõ khã
- HD HS viÕt tõ khã:
+ <i>ngõng l¹i</i>: <i>ng + ng + d.huyÒn</i>
<i> l + ai + d.nỈng ( l # n )</i>
- YC HS viÕt tõ khã
* ViÕt bµi :
- GV đọc lại bài lần 2 .
- YC HS viết bài
<b> * Soát lỗi & chấm bài:</b>
- GV đọc lại bài & yêu cầu HS soát bài.
- Thu vở chấm bài.
<i><b>b. Híng dÉn lµm bài tập</b></i>
<b>Bài 2 (Cá nhân):</b>
- Gi HS c yêu cầu đề bài
- YC HS làm bài vào vở.
- Gọi HS chữa bài
<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Nhn xột v ỏnh giỏ bi hc
- 2 HS lên bảng viết từ
- HS khác nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- HS nêu. HSKT nhắcc lại.
+ Đoạn văn có 7 câu
+ Các chữ đầu câu
+ Dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu
dòng, viết lùi vào một chữ.
- HS nêu từ khó
- Lắng nghe
- HS viết từ khó vào bảng con: <i>ngừng lại, </i>
<i>nghẹn ngào,</i>
- Lắng nghe
- Viết bài
- HS soát lỗi
- Thu vở chấm bài
- HS nờu yờu cầu đề bài. HSKT nhắc lại.
- HS làm bài. HSKT thực hiện ra bảng phụ.
- Lớp nhận xét, chữa bài b sung
<i>a. giặt </i><i> rát - dọc</i>
<i> b. buồn - buång - chu«ng</i>
- ChuÈn bị bài sau: Tiếng ru
<b>Tập đọc</b>
Tiếng ru
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>
<b>1. Rèn đọc: - Đọc đúng: làm mật, yêu nớc, thân lúa, núi cao</b>
<b>2. Hiểu: - TN: đồng chí, nhân gian, bồi</b>
- ND: Con ngời sống giữa cộng đồng phải yêu thơng anh em, bạn nè, đồng chí.
<b>3. Học thuộc lịng bài thơ</b>
* HSKT: đọc đúng rõ ràng bài thơ. Thuộc đợc 1 đoạn của bài tại lớp.
<b>II.Phơng pháp dạy học: - Trực quan, đàm thoại , LTTH...</b>
<b>III Công việc chuẩn bị : - Bảng phụ, phấn </b>…
<b>IV. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KTBC:</b>
- Gọi HS kể lại câu chuyện <i>Các em nhỏ và</i>
<i>cụ giµ .</i>”
<i>+</i> Câu chuyện muốn nói với các em điều gì?
- GV nhận xét, đánh giá
<b>3. Bµi míi :</b>
<i><b>a. GV giới thiệu & ghi bảng tên bài </b></i>
<i><b>b. Luyện đọc :</b></i>
<b>* GV đọc mẫu bài thơ với giọng thiết tha </b>
tình cảm.
<b>* HD luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.</b>
* Đọc từng câu:
- YC HS đọc từng câu
- GV sửa sai cho HS nếu đọc sai.
* Đọc từng đoạn:
- YC HS chia đoạn: Mỗi khổ thơ là một đoạn
- YC HS đọc từng khổ, hỏi:
- Em hiểu thế nào là “<i>đồng chí, nhân gian, </i>
<i>bồi,... </i>” ?
* Luyện đọc theo nhóm:
- YC HS luyện đọc theo nhóm 3
- YC các nhóm thi đọc
- GV nhận xét, đánh giá
- YC cả lớp đọc đồng thanh.
<b>c. Hơngns dẫn HS tìm hiểu bài:</b>
- Gọi HS đọc cả bi. Hi:
+ Con ong, con cá, con chim yêu những gì?
Vì sao?
* GV giải thích cho rõ ràng hơn
+ HÃy nêu cách hiểu của con về mỗi câu thơ
trong khổ thơ 2?
+ Câu lục bát nào trong khổ thơ nói lên ý
chính của bài thơ?
<b>* GV chốt ý: Bài thơ khuyên con ngời </b>
<b>* Học thuộc lòng bài thơ:</b>
- GV đọc diễn cảm bài thơ.
- HD HS đọc khổ thơ 1 với giọng thiết tha,
tình cảm
- HD HS học thuộc lòng tại lớp từng khổ
- YC HS thi c thuc lũng
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>4. Củng cố </b>–<b> dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học
- 2 HS lên bảng kể lại câu chuyện & TLCH.
+ HS khác nhËn xÐt…
- L¾ng nghe
- L¾ng nghe
- Mỗi HS đọc 2 dòng thơ tiếp nối nhau đọc
cho đến hết bài.
- HS chia đoạn vào SGK
- HS ln lt c và nêu nghĩa từ ngữ…
- HS luyện đọc theo nhóm 3
- Các nhóm thi đọc
- Cả lớp đọc đồng thanh
- 1 HS đọc cả bài
+ …Con ong yªu hoa, con cá yêu nớc, con
chim yêu trời. Vì...
+ HS tự do trả lời:
VD: Một thân lúa chín chẳng nên mùa vàng.
. Một thân lúa chín k0 làm nên mùa lúa chín.
. Vô vàn thân lúa chín mới làm nên cả một
mùa vàng
+ <i>Con ngời muốn sống con ¬i</i>
<i> Phải yêu đồng chí, yêu ngời anh em</i>”.
- Lắng nghe. HSKT nhắc lại.
- L¾ng nghe
- HS lắng nghe sau đó luyện đọc
- HS thực hành học thuộc lòng bài thơ
- HS thi đọc. HSKT đọc thuộc 1 đoạn.
<b>Tự nhiên và xã hội</b>
<b>Vệ sinh thần kinh</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>
- HS nêu đợc một số việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh thần kinh.
- Phát hiện những trạng thái tâm lý có lợi và có hại đối với cơ quan thần kinh.
- Kể tên một số thức ăn đồ uống …nếu bị đa vào cơ thể sẽ gây hại đối với cơ quan thần kinh.
<b>II. Phơng pháp dạy học: </b>
<b> - Trực quan, đàm thoại , LTTH</b>…
<b>III. Công việc chuẩn bị: - Các hình trang 32- 33 SHS</b>…
<b>IV. Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
+ Cơ quan thần kinh gồm có bộ phận nào?
+ Mỗi bộ phận này có vai trò gì với cơ thể?
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<i><b>b. Hớng dẫn:</b></i>
<b>* H1: Mt s vic nên làm và không nên </b>
làm để giữ vệ sinh thần kinh
- YC HS quan s¸t c¸c tranh 17 SHS, thảo
luận N2 và cho biết việc làm nào có lợi, việc
làm nào có hại thần kinh
- Chốt lại néi dung tõng tranh
Không tắm biển hoặc chơi điện tử quá lâu,
+ Các việc làm trong 7 tranh, việc làm nào có
lợi (hại) nhất cho cơ quan thần kinh? Vì sao?
+ Nếu em bị đánh hoặc nhìn thấy 1 em bé bị
đánh, em sẽ làm nh thế nào?
+ Em cã nhËn xÐt gì việc làm trong các bức
tranh còn lại?
Kt luận: Cần làm việc, học tập, vui chơi
hợp lý, tránh để thần kinh căng thẳng.
<b>*HĐ2: Phát hiện trạng thái tâm lý có lợi và </b>
có hại đối với cơ quan thần kinh
- YC HS quan sát tranh 8 SHS, giải thích vì
sao từng hình vẽ lại ứng với từ chỉ trạng thái
nh vậy.
- YC HS thảo luận N4 bằng cách đóng vai
tiểu phẩm do nhóm tự chọn: Trạng thái nào
có lợi cho cơ quan thần kinh?
KL: …luôn vui vẻ, tránh lo lắng, sợ hãi
<b>* HĐ3: Một số thức ăn đồ uống có hại cho cơ</b>
quan thần kinh
- YC HS quan sát tranh 9 SHS, thảo luận N2,
chọn ra những món ăn có lợi cho thần kinh.
- Liên hệ về tác hại của ma tuý?
Khụng dựng cỏc cht kớch thích và các
thuốc độc hại cho cơ quan thần kinh.
- 2 HS trả lời.
- Lớp nhận xét và bổ sung.
- Lắng nghe
- Quan sát, thảo luận, 1 số HS trả lời (mỗi HS
nói về nội dung 1 tranh). Líp NX, bỉ sung.
- Nªu ý kiÕn
- Quan sát tranh, thảo luận nhóm 4 HS trả lời
- 2 nhóm lên bảng trả lời bằng cách đóng vai
tiểu phẩm do nhúm t chn.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- NhËn xÐt giê häc. - CB bµi sau: VƯ sinh thÇn kinh.
<b>ChiỊu</b>
<b>TiÕng ViƯt</b>
<b>ơntập về: tập tổ chức cuộc họp</b>
<b>I. Mc ớch- yờu cu:</b>
- Tiếp tục rèn kĩ năng tập tæ chøc cuéc häp.
- Biết cùng các bạn trong tổ của mình tổ chức cuộc họp trao đổi một vấn đề có liên quan tới
trách nhiệm của ngi HS
*HSKT: Biết cùng các bạn tập tổ chức cuộc họp.
<b>II. Phơng pháp dạy học: </b>
<b> - Trc quan, đàm thoại, LTTH</b>…
<b>III. Công việc chuẩn bị : </b>
- Bảng phụ, phấn màu
<b>IV. Cỏc hot ng dy học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Gọi HS lên kể lại buổi đầu đi học của mình
- NX, đánh giá
<b>3. Bµi míi :</b>
<i><b>a . GV giíi thiƯu & ghi bảng đầu bài</b></i>
<i><b>b. Hớng dẫn HS làm bài tËp</b></i>
<b>* Bài tập 1 (Nhóm tổ):</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài…
+ Nêu trình tự tổ chức một cuộc họp tổ?
- GV lu ý: Cần chọn nội dung đợc cả tổ quan
tâm nh: tôn trọng luật đi đờng, bảo vệ của
cơng, giúp đỡ ngời có hồn cảnh…
- YC HS thực hiện tổ chức cuộc họp…
- GV lắng nghe các tổ trình bày, đánh giá…
<b>* Bài tập 2 (Cá nhõn):</b>
- Cho HS thực hiện viết lại trình tự tổ chøc vµ
néi dung vµo vë.
- Quan sát và đánh giá bài của HS.
<b>4. Củng cố </b>–<b> dặn dò:</b>
- NhËn xét giờ học
- 2 HS lên kể
- HS khác nhận xét
- Lắng nghe
- 1 HSKT nêu
+ gm cú 5 bc: . B1: Nêu mục đích
. B2: Tình hình . B3: Nguyên nhân
. B4: Cách giải quyết . B5: Phân công
- C¸c tỉ trởng tiến hành tổ chức cuộc họp
trong tổ mình.
- HS viết bài vào vở. ! HS viết bảng phụ
- Chuẩn bị bài sau: Kể về ngời hàng xóm.
<b>Thực hµnh</b>
<b>Tự nhiên và xã hội: Vệ sinh thần kinh</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu: Sau tiết học này HS có thể:</b>
- Nêu đợc vai trị của giấc ngủ đối với sức khoẻ .
- Lập đợc thời gian biểu hàng ngày qua việc sắp xếp thời gian ăn, ngủ, học tập, vui chơi một
cách hợp lý.
- Thực hiện đúng theo thời gian biểu đã đề ra
<b>III. Cơng việc chuẩn bị: - Các hình SHS trang 34, 35</b>
<b>IV. Các hoạt động dạy - học :</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Gọi HS đọc thời gian biểu của mình.
<i><b>a. Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<i><b>b. Hớng dẫn:</b></i>
* H1: Vai trũ ca gic ng đối với sức khoẻ
- YC HS nhắc lại vai trò của giấc ngủ trong
ngày
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn…
*H§2: LËp thêi gian biĨu hµng ngµy
- u cầu HS hồn thành thời gian biểu của
mình và đọc trớc lp
- Phát bảng mẫu thời gian biểu cá nhân. YC
HS thảo luận N2 hoàn thành bảng thời gian
biểu cá nhân.
- NX, ỏnh giỏ, cht thi gian biu hp lý,
khoa học
<b>4. Củng cố, dặn dò:- Nhận xét giờ học.</b>
- 2 HS trả lời
- Lớp NX, bổ sung.
- Vài HS nêu
- 1 HS nêu thời gian biểu cá nhân của mình
trớc lớp.
- Thực hiện thảo luận nhóm
- 4 HS nêu thời gian biểu cá nhân của mình
trớc líp. Líp NX, bỉ sung.
- 1 HS đọc lại mục cần ghi nhớ…
- VN chuẩn bị bài sau…
<b>TiÕng Anh</b>
(C« Nga soạn giảng)
<b>Thứ t ngày 14 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Toán</b>
<b>Luyn tp</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu: Giúp HS:</b>
- Củng cố về giảm đi một số lần và ứng dụng để giải các bài tập đơn giản.
- Bớc đầu liên hệ giữa giảm đi một số lần và tìm một phần mấy của một số.
* HSKT: Hoàn thành bài tập 1 và 2 tại lớp.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Trực quan, đàm thoại, LTTH</b>…
<b>III. Công việc chuẩn bị: - Bảng phụ, phấn màu.</b>
<b>IV. Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. n nh t chc:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
+ Giảm các số sau đi 7 lần: 21kg, 42l, 35m?
- Nhận xét, cho điểm
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<i><b>b. Hớng dẫn:</b></i>
<b>Bài 1 (Cả lớp):</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- 2 HS lên bảng giải, lớp làm nháp
- Lắng nghe
- YC lớp làm bài. Gọi HS chữa bài. Hỏi:
+ Gấp một số lên nhiều lần ta làm thế nào?
+ Giảm một số đi nhiều lần ta làm thế nào?
<b>Bài 2 (Cá nhân):</b>
- Gi HS c bi. Hi:
+ Bài toán hỏi gì? Bài toán cho biết gì?
Buổi s¸ng :
Bi chiỊu:
? l
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
<i><b>* Phần b: Tơng tự</b></i>
+ Giảm 60 đi 3 lần ta làm thế nào?
+ Tìm 1/3 của 60 ta làm thÕ nµo?
Vậy kết quả giảm 3 lần cũng là kt qu tỡm
1/3 ca s ú.
<b>Bài 3 (Cá nhân):</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài.
+ Độ dài đoạn AB là bao nhiêu?
Cách đo thế nào?
+ Muốn vẽ đoạn MN ta làm thế nào?
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- NX giờ học.
+ ly số đó nhân với số lần
+ …lấy số đó chia cho số lần
- 2 HS đọc. HSKT đọc lại.
- 2 HS trả lời HSKT nhắc lại rồi làm bảng
phụ. Líp lµm bµi vµo vë.
- 1 HS lên bảng tóm tắt và giải bài toán.
<i>BG: </i>Buổi chiều cửa hàng bán đợc số dầu là:
60 : 3 = 20 (l)
Đáp số: 20 lít dầu
- HS suy nghĩ và tự giải bài vào vở.
+ 60 : 3
+ 60 : 3
- 1 HS nêu: Đo...vẽ đoạn thẳng
- HS tù lµm bµi.
+ 23 HS nêu kết quả đo và cách đo độ dài
đoạn AB (=10 cm).
+ 1 HS nêu cách tính độ dài đoạn MN (10 cm
: 5 = 2 cm) và cách vẽ đoạn MN.
- VN ụn li bi v CBBSTỡm s chia
<b>o c</b>
<b>Quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em (tiếp</b>)
<b>I. Mc đích yêu cầu:</b>
- HS biết thể hiện sự quan tâm, chăm sóc những ngời thân trong gia đình trong những tình
huống cụ thể.
- HS hiểu rõ các quyền của trẻ em có liên quan đến chủ đề bài học; Biết thực hiện quyền đợc
tham gia của mình: bày tỏ thái độ tán thành những ý kiến đúng, không ng ý vi nhng ý kin
sai..
<b>II. Phơng pháp dạy học: - LTTH</b>…
<b>III. Công việc chuẩn bị: - Bảng phụ, nội dung tiểu phẩm</b>….
<b>IV. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. n nh t chc:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
+VS phải quan tâm, chăm sóc ông bà, cha
mẹ, anh chị em?
+ Nêu một số việc làm thể hiện sự quan tâm,
chăm sóc của con với ngời thân trong GĐ?
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng</b>.</i>
<i><b>b. Hớng dÉn:</b></i>
<b>*HĐ1: Xử lý tình huống và đóng vai:</b>
- Gäi HS nêu YC và nội dung 2 tình huống ở
bài tËp 4 trang 14-15 SHS. Giao viÖc:
. Tổ 1, 2 thảo luận, đóng vai xử lý TH1.
. Tổ 3, 4 thảo luận, đóng vai xử lý TH2
. Thời gian 5 phút.
- Gọi đại diện từng tổ lên đóng vai xử lý tình
huống
KÕt luËn:
. TH1: Lan cần chạy ra khuyên ngăn em
không đợc nghịch dại.
- 2 HS trả lời.
- Lắng nghe
- 1 HS c
. TH2: Huy nên dành thời gian đọc báo cho
ụng nghe.
*HĐ2: Bày tỏ ý kiến
- Lần lợt đa ra tõng ý kiÕn ë BT 5 Tr15, YC
HS bµy tỏ ý kiến bằng cách giơ thẻ.
- Chia HS thành các nhóm tán thành, không
tán thành hoặc lỡng lự. YC thảo luận nhóm
và nêu lý do.
Kt lun: ý kiến a, c là đúng; b là sai.
<b>*HĐ3: Giới thiệu tranh mình vẽ về các món </b>
q mừng sinh nhật ông bà, cha mẹ, anh chị
em.
- YC HS giíi thiƯu trong Nhãm 2
- Gäi HS lªn giíi thiƯu tríc líp.
- NhËn xÐt, bỉ sung
<b>HĐ4: Múa hát, kể chuyện, đọc thơ.. về chủ </b>
đề bài học.
- Cư HS ®iỊu khiển chơng trình sao cho các
tiết mục biểu đan xen.
- Sau mỗi tiết mục YC HS thảo luận về nội
dung ý nghĩa của tiết mục đó.
<b>4. Cđng cè, dặn dò:</b>
- NX giờ học.
thêm.
- Lng nghe, theo dừi, suy nghĩ và bày
tỏ ý kiến (thẻ đỏ: tán thành- thẻ xanh: khơng
tán thành)
- Thảo luận nhóm, đại diện nêu ý kiến.
- Giíi thiƯu tranh víi b¹n
- 34 HS lên giới thiệu tranh trớc lớp.
- 1 HS điều khiển chơng trình
- Thảo luận, nêu ý kiến.
- CB bài sau: Chia sẻ vui buồn cùng bạn.
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>T ng về cộng đồng. Ôn tập câu Ai </b>–<b> làm gì?</b>
<b>I. Mục đích- u cầu:</b>
- Mở rộng vốn từ theo chủ điểm Cộng đồng.
- Ôn tập kiểu câu Ai (cái gì, con gì) - làm gì?
* HSKT: Hoàn thành bài tập 1, 2 và 3 tại lớp.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Trực quan, đàm thoại , LTTH</b>….
<b>III. Công việc chuẩn bị: Bảng phụ viết nội dung các bài tập,…</b>
<b>IV. Các hoạt động dạy- học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- YC làm miệng lại BT 1,2 của tiết trớc.
- GV NX, đánh giá
<b>3 Bµi míi :</b>
<i><b>a. GV giíi thiƯu & ghi bảng tên bài</b></i>
<i><b>b. Hớng dẫn làm bài tập</b></i>
<b> Bài 1 (Nhãm):</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1
+ Cộng đồng có nghĩa là gì?
+ Vậy chúng ta phải xếp từ cộng đồng vào
cột nào?
+ Cộng tác có nghĩa là gì?
+ T cng tỏc c xếp vào cột nào?
- Cho HS lµm theo nhãm. Mỗi nhóm làm
một ý.
- Gi HS lờn bng cha bi tp.
- NX, ỏnh giỏ
<b> Bài 2 (Cá nhân):</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 2
- YC HS suy nghÜ & nªu ND cđa tõng câu
- 2 HS lên bảng làm bài tập
- HS khác nhận xét
- Lắng nghe
- 1 HS c bi. HSKT nhắc lại.
- HS TL
+…. Cét thø nhÊt
+… Cïng lµm chung mét viÖc
+… Cét thø 1
- HS làm bài tập. HS lên bảng chữa bài
+ HS tìm & nêu: VD: <i>đồng chí, đồng mơn, </i>
<i>đồng khố, đồng ngũ,...</i>
<i>đồng tâm, đồng cảm, đồng lòng, đồng tình,</i>
<i>đồng ý,...</i>
tơc ng÷?
- YC HS làm bài. Chữa bài, nhận xét
+ Em hãy tìm thêm các câu tục ngữ nói về
tinh thần đồn kết yêu thơng cộng đồng?
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 3
- YC HS lµm bài gạch một gạch dới bộ phận
TLCH: Ai (cái gì , con gì), gạch hai gạch dới
bộ phận TLCH làm gì?
- Gọi HS lên bảng làm
- NX, chữa bài
<b>Bài 4 (Cá nhân):</b>
- Gi HS đọc yêu cầu bài 4
+ Muốn đặt câu hỏi đúng chúng ta phải chú
ý điều gì?
- YC HS làm bài.
- NX, đánh giá
4. Cñng cè –<b> dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học
- HS TL...
- Cả lớp làm bài
- 1 HS đọc yờu cu
- Lng nghe
- Cả lớp làm bài vào vở
- 3 HS lên bảng làm, HSKT thực hiện
- HSKT c y/c
- HS làm bài. 3 HS lên bảng làm 3 câu
a. Ai bỡ ngỡ đứng nép bên ngời thân?
b. Ông ngoi lm gỡ?
c. Mẹ bạn làm gì?
- Về nhà ôn lại bài và CBBS
<b>Mĩ thuật</b>
<b> V tranh: V chõn dung</b>
I. Mục đích- u cầu:
* Điều chỉnh: Hình minh hoạ chỉ để tham khảo, không sử dụng
- Học sinh quan sát vẽ đợc khuôn mặt ngời.
- Biết cách vẽ đợc chân dung ngời thân trong gia đình và bạn bè.
- Có thái độ yêu quý ngời thân và bạn bè.
<b>II. Ph¬ng pháp dạy học: </b>
<b> - Quan sát, vẽ mẫu và luyện tập thực hành</b>
<b>III. Công việc chuẩn bị: </b>
<b> - Một tranh ảnh chân dung các lứa tuổi, giấy vẽ, màu,</b>…
<b>IV. Các hoạt động dạy- học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- KiĨm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài và ghi tên bài lên bảng</b></i>
<i><b>b. Hớng dẵn vẽ chân dung:</b></i>
* HĐ1: Tìm hiểu tranh chân dung.
- Cho HS quan sát 1 số bức tranh chân dung
mà GV và HS su tầm.
- Đa một số tranh mẫu. Hỏi:
+ Thế nào là vẽ tranh chân dung ?
* HĐ2: Cách vẽ tranh chân dung.
- GV giới thiệu và gợi ý cách vẽ. (Đa quy
trình vẽ và gợi ý)
- GV cho HS nhắc lại
- Hát đầu giờ
- Lắng nghe
- H quan sát 1 số bức tranh.
+ Vẽ khuôn mặt ngời là chủ yếu.
- HS quan sát lắng nghe, nhắc lại:
<b>* HĐ3: thực hành.</b>
- Gi HS nờu chõn dung định vẽ.
- YC HS vÏ 1 bøc tranh ch©n dung theo ý
thích. Tô màu hợp lý
- GV quan sát, nhắc nhở HS còn lúng túng…
- Cho HS trng bày và đánh giá sản phẩm.
- GV nhận xét và biểu dơng HS có sản phẩm
đẹp…
<b>4. Cđng cè, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
+ Sau ú v chi tiết: mắt, mũi, miệng.
+ Vẽ màu vào các bộ phận lớn trớc.
- HS nêu nối tiếp…
- H thùc hµnh vÏ.
- Tù hoµn thµnh bµi.
- Chọn bài vẽ đẹp. Nhận xét, .
<b>ChiỊu.</b>
<b> Tập viết</b>
<b>Ơn chữ hoa G</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu: </b>
- Tiếp tục củng cố cách viết các chữ viết hoa G viết đúng mẫu, đều nét & nối chữ đúng qui
định…
- Viết tên riêng, câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ.
* HSKT: Viết đúng sạch bài viết.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Trực quan, đàm thoại , LTTH</b>
<b>III. Công việc chuẩn bị: - Mẫu chữ hoa </b>G, Gò Công . Vở tập viết.
<b>IV. Các hoạt động dạy- học : </b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn dịnh tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
- Gọi HS đọc từ & câu ứng dụng.
- YC HS viết từ ứng dụng lên bảng.
- NX, đánh giá.
3. Bài mới :
<i><b>a. Giới thiệu bài và ghi bảng tên bài.</b></i>
<i><b>b. Hớng dẫn viết trên bảng con:</b></i>
* Luyện viết chữ hoa.
- GV đa chữ mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết
từng chữ.
- YC HS tập viết từng chữ trên bảng con.
<b> * HD viết từ ứng dụng trên bảng con.</b>
- Gọi HS đọc từ ứng dụng. Hỏi:
+ Từ ứng dụng có mấy chữ?
+ Khoảng cách giữa các chữ ntn?
- HD HS viết từ ứng dụng
* HD viết câu ứng dụng.
- Gọi HS đọc câu ứng dng.
- YC 2 HS lên bảng viết các chữ Khôn, Gà.
<i><b>c. HD viết vào vở </b></i>
- Cho HS viết nốt phần bài về nhà.
- GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS.
* Chấm chữa, bài :
- GV chấm nốt số vở của HS và nhận xột
ỏnh giỏ.
4. Củng cố <b> dặn dò:</b>
- 2 HS đọc và viết từ, câu ứng dụng tiết trớc.
- L¾ng nghe.
- L¾ng nghe.
- HS viết trên bảng con.
- 1 HS đọc từ ứng dụng
+ … gồm có 2 chữ
- 1 HS lên bảng viết.
- GV Nhận xét tiết học.
- Về nhà CBBS
<b>Toán</b>
<b>Luyn tp: giảm đi một số lần</b>
<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>
- Củng cố cách tìm số chia. Bài tốn có liên quan đến giảm dần.
- Nhận biết cách tìm góc vng và góc khơng vng bằng êke.
* HSKT: hồn thành v bi tp.
<b>II. Phơng pháp dạy - học: - Đàm thoại, chia nhóm, luyện tập, thực hành.</b>
<b>III. Công viƯc chn bÞ: - Bảng phụ viết các bài toán.</b>
<b>IV. Cỏc hot ng dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn nh t chc</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
+ Muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm gì?.
- Giáo viên nhận xét cho điểm
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài và ghi tên bài lên bảng</b></i>
<i><b>b. Hớng dẫn làm bài tập</b></i>
- GV cho HS lần lợt nêu yêu cầu bài tập và
suy nghĩ rồi tự giải bài vào vở.
- GV quan sát và hớng dẫn, kèm cặp HSKT..
<b>Bài 1 : Điền số thích hợp vào ô trống:</b>
<b>Bài 2: </b>
<i>Mẹ có 35 quả bởi sau khi đem bán thì số </i>
<i>bởi giảm đi 7 lần. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu </i>
<i>qua bởi</i>
- Hớng dẫn và yêu cầu học sinh tóm tắt :
+ Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Cho HS giải vào vở.
- GV chữa bài
<b>Bài 3: </b>
“<i>Trong thùng có 36 lít dầu. Sau khi sử dụng</i>
<i>số dầu trong thùng giảm đi 3 lần so với số</i>
<i>dầu lúc đầu. Hỏi đã sử dng bao nhiờu lớt</i>
<i>du?</i>
- Hớng dẫn và yêu cầu học sinh tóm tắt :
+ Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Cho HS giải vào vở.
- GV chữa bài
<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học
- Vài HS nêu
- Học sinh nêu.
- HSKT nêu yêu cầu bµi.
- HS trao đổi cách giải rồi thực hiện làm bi.
- HSKT c bi tp.
- 2 HS nêu. HSKT nhắc lại.
- Lớp tự làm bài. 1 HS làm bảng phụ.
<i>Bài giải:</i> Mẹ còn số quả bởi là:
35 : 7 = 5 (qu¶)
Đáp số: 5 quả.
- HSKT c bi tp.
- 2 HS nêu. HSKT nhắc lại.
- Lớp tự làm bài. 1 HS làm bảng phụ.
<i>Bài giải:</i> Số dầu còn lại là:
36 : 3 = 12 (lít dầu)
Số dầu đã sử dụng là:
36 – 12 = 24 (lít dầu)
Đáp số: 24 (lít dầu)
- Về nhà ơn lại bài
15
40
<b>Thùc hµnh</b>
<b>Mĩ thuật: Vẽ tranh chân dung</b>
I. Mục đích- yêu cầu:
* Điều chỉnh: Hình minh hoạ chỉ để tham khảo, khơng sử dụng
- Học sinh quan sát vẽ đợc khuôn mặt ngời.
- Biết cách vẽ đợc chân dung ngời thân trong gia đình và bạn bè.
- Có thái độ u q ngời thõn v bn bố.
<b>II. Phơng pháp dạy học: </b>
<b> - Quan sát, vẽ mẫu và luyện tập thực hành.</b>
<b>III. Công việc chuẩn bị: </b>
<b> - Một tranh ảnh chân dung các lứa tuổi.</b>
<b>IV. Các hoạt động dạy- học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài và ghi tên bài lên bảng</b></i>
<i><b>b. Hớng dẵn vẽ chân dung:</b></i>
* HĐ1: Tìm hiểu tranh chân dung.
- Cho HS quan sát 1 số bức tranh chân dung
mà GV và HS su tầm
+ Thế nào là vẽ tranh chân dung ?
* HĐ2: Cách vẽ tranh chân dung.
- GV giới thiệu và gợi ý cách vẽ.
<b>* HĐ3: thực hành.</b>
- YC HS vẽ 1 bức tranh chân dung theo ý
thích. Tô màu hợp lý
- GV quan sát, nhắc nhở HS còn lúng túng.
- Cho HS trng bày và đánh giá sản phẩm.
- GV nhận xét và biểu dơng HS có SP đẹp…
<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- KiĨm tra sù chn bÞ của HS.
- Lắng nghe
- H quan sát 1 số bức tranh.
+ Vẽ khuôn mặt ngời là chủ yếu.
- HS lắng nghe, nhắc lại:
+ Vẽ hình dáng khuôn mặt trớc, vẽ m¸i tãc,
cỉ, vai sau.
+ Sau đó vẽ chi tiết: mắt, mũi, miệng.
+ Vẽ màu vào các bộ phận lớn trớc.
- H thực hành vẽ.
- Tù hoµn thµnh bµi.
- Chọn bi v p. Nhn xột, .
- VN: Ôn lại bài cũ.
<b>Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Toán</b>
<b>Tỡm s chia</b>
<b>I. Mục đích- u cầu: Giúp HS:</b>
- BiÕt t×m sè chia cha biết.
- Củng cố về tên gọi và quan hệ của các thành phần trong phép chia.
* HSKT: Hiểu bài và hoàn thành bài tập 1 và 2 tại líp.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Trực quan, đàm thoại , LTTH</b>…
<b>III. Công việc chuẩn bị: - 6 tấm bìa, bảng phụ, phấn màu</b>…
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
+ T×m x: x : 6 = 4 x 5 = 35
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>*HĐ1. Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<i><b>*HĐ 2. Hớng dẫn tìm hiĨu bµi</b></i>
+ Có 6 tấm bìa chia đều vào 2 nhóm thì mỗi
nhóm có mấy tấm bìa?
+ Nêu tên gọi thành phần của các số trong
phép chia đó?
- GV che số 2 trong phép chia trên, vừa chỉ
v-à nói: Nếu 6 tấm bìa chia đều vv-ào mỗi nhóm
3 tấm bìa thì có mấy nhóm? Vì sao?
Mn t×m sè chia cha biÕt trong phÐp chia
hÕt ta làm thế nào?
- YC HS tìm x: 30 : x = 5
- Gäi HS NX cách làm, kết quả, cách trình
bày.
<i><b>* HĐ3. Hớng dẫn tìm hiểu bài</b></i>
<b>Bài 1 (Miệng):</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài. Gọi HS chữa bài.
- YC HS nêu tên gọi các thành phần trong
phép chia.
+ Làm thế nào để nhẩm tính đợc thơng của
các phộp chia ny?
<b>Bài 2 (Cá nhân):</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài. Gọi HS chữa bài.
+ Nêu tên gọi thành phần của x trong các
phần a, e, g?
+ Trong phÐp chia hÕt, muèn t×m sè chia (số
bị chia) ta làm thế nào?
+ Nêu cách tìm thừa số?
<b>Bài 3 (Nhóm):</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp thảo luận nhóm 4 và làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- NX giờ học.
- 2 HS lên bảng giải. Lớp làm nháp
- Lắng nghe…
+ … 6 : 2 = 3 (tÊm b×a)
+ … 6 : 2 = 3
Sè bÞ chia Sè chia Th¬ng
+… 2 nhóm, vì 6 : 3 = 2
+l ấy số bị chia chia cho thơng
- 34 HS nhắc lại
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng con.
- 1, 2 HS trả lời. HSKT nêu lại cách thực
hiện.
- HSKT nªu: TÝnh nhÈm
- HS tự làm bài. HS nối tiếp nhau đọc kết
quả. Lớp nhận xét, bổ sung…
- 12 HS tr¶ lêi.
+ …dựa vào các bảng chia đã hc
- 1 HS nêu: Tìm x
- HS tự làm bài. 3 HS làm bảng phụ (HSKT
thực hiện một phép tính), lớp nhận xét chữa
bài.
+ số chia, số bị chia, thõa sè
- HS tr¶ lêi.
- 1 HS đọc nội dung bài.
- Thảo luận, làm bài….
- HS nêu kết quả và giải thích cách làm:…
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
<b>Chính tả ( Nhớ </b>–<b> viết )</b>
<b>Tiếng ru</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu: </b>
1. Nhớ và viết lại chính xác khổ thơ 1 & 2 của bài : Tiếng ru
- Trình bày đúng hình thức của bài thơ viết theo thể thơ lục bát.
2. Làm đúng các bài tập chính tả.
* HSKT : Nhớ và viết chính xác khổ thơ. Nêu miệng đợc cách làm bài tập chính tả.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Trực quan, đàm thoại , LTTH</b>…
<b>III. Công việc chuẩn bị: </b>
- Bảng phụ, phấn màu
<b>IV. Các hoạt động dạy- học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
- Gọi HS viết các từ: <i>giặt giũ, nhàn rỗi, da dẻ</i>
- NX, ỏnh giỏ
<b>3. Bài mới :</b>
<i><b>* HĐ 1. GV giới thiệu & ghi bảng tên bài</b></i>
- GV đọc thuộc lịng 2 khổ thơ
+ Con ngời muốn sống phải làm gì ?
+ Đoạn thơ trên khuyên chúng ta làm gì ?
* HD HS cách trình bày bài :
+ Bài thơ viết theo thể thơ gì ?
+ Trình bày ntn cho đẹp?
+ Các chữ đầu dòng viết ntn cho đẹp?
+ Dịng thơ nào có dấu chấm phẩy ?
+ Dịng thơ nào có dấu gạch nối?
+ Dịng thơ nào có dấu chấm hỏi ?
+ Dịng thơ nào có dấu chấm than?
<b>*. HD viết t khú :</b>
- YC h/s nêu chữ khó.
- HD viết chữ khó:
<i>+ làm mật: l + am + d.huyÒn ( l # n )</i>
<i> m + ât + d.nặng</i>
- YC viết bảng con
<b>* Viết bài :</b>
- Gi HS đọc lại bài
- YC cả lớp đọc đồng thanh lại bài.
- YC cả lớp viết bài
- GV theo dõi HS viết bài
<b>* Soát lỗi & chấm bài:</b>
- YC HS soát lỗi
- Thu vở chấm bài
<b> *HĐ 3. Hớng dẫn HS làm bài tập:</b>
<b>Bài 2 (Cá nhân):</b>
- Gi HS đọc yêu cầu đề bài
- YC HS làm & chữa bài
- Nhận xét, đánh giá
<b> 4. Củng cố </b>–<b> dặn dò</b>:
- Nhận xét giờ học
- 3 HS lên bảng viết
- HS khác nhận xÐt
- L¾ng nghe
- L¾ng nghe
+ … Con ngời phải yêu thng ng loi.
- HS TL
+ Lục bát
- HS TL
+ .Dòng thø 2
- HS nêu chữ khó: <i>làm mật</i>, <i>sáng đêm</i>
- Lắng nghe
- HS viết bảng
- 2 HS đọc lại bài
- Cả lớp đọc đồng thanh lại bài
- Cả lớp viết bài
- HS soát lỗi bài
- Thu vở chấm bài
- 1 HS c bi. HSKT nhc li
- HS làm & chữa bài. HSKT nêu lại kết quả:
<i>a. rán - dÔ - giao thõa</i>
<i> b. cuån cn - chng - lng</i>
- VỊ nhµ viết lại bài
<b>Thể dục</b>
<b>ễn i chuyn hng phi, trỏI - trị chơi: chim về tổ</b>
<b>I. Mục đích </b>–<b> u cầu</b>:
- Ôn các động tác đi chuyển hớng phải, trái.
- Học trò chơi: "<i>Chim về tổ</i>", yêu cầu chơi đúng luật.
- Rốn ý thc t chc, k lut.
<b>II. Phơng pháp dạy häc: - Gi¸o viên làm mẫu, Luyện tập thực hành, trò chơi</b>
<b>III. Cụng việc chuẩn bị: - Địa điểm: Sân trờng. - Dụng cụ: Kẻ sân cho trò chơi, còi.</b>
<b>IV. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>3. KiĨm trabµi cị:</b>
<b>4. Bµi míi:</b>
<b>* HĐ 1. Phần mở đầu:</b>
- GV ph bin ni dung buổi tập.
- Cho HS tập các động tác khởi động
<b>*HĐ 2. Phn c bn:</b>
<b>*B1: ôn đi chuyển hớng phải, trái.</b>
- GV Chia làm 3 tổ. Yêu cầu HS luyện tập
- Kiểm tra nơi tập
- HS tập hợp làm 3 hàng däc, ®iĨm sè.
- HS: Chạy chậm tại chỗ và đếm to theo nhịp.
- T: Nhận xét, biểu dơng
<b>* B2: Học trò chơi: "</b><i>Chim về tỉ</i>".
- GV Nêu tên trị chơi, phổ biến luật chơi.
- GV quan sát, nhắc nhở H khi chơi.
. Lu ý: Cn m bo an ton khi chi.
<b>*HĐ3. Phần kết thúc:</b>
- GV hƯ thèng bµi, nhËn xÐt tiÕt häc.
- H ng theo t.
- Tập dới sự điều khiển của thầy.
- H luyện dới sự điều khiển của cán sự lớp.
- Thi đua giữa các nhóm.
- Nhận xét, biểu dơng.
- Lắng nghe cách chơi
- H tham gia chơi.
- Thi đua, biểu dơng.
- H vỗ tay và hát.
- Tp mt s ng tác thả lỏng, đi thờng hít
thở sâu.
- VN: Ơn các động tác ĐHĐN
<b>Tự nhiên và xã hội</b>
<b>Vệ sinh thần kinh</b>
<b>I. Mục đích- u cầu: HS có khả năng:</b>
- Nêu đợc vai trò của giấc ngủ đối với sức khoẻ .
- Lập đợc thời gian biểu hàng ngày qua việc sắp xếp thời gian ăn, ngủ, học tập, vui chơi một
cách hợp lý.
- GDMT: Biết một số việc có lợi cho sức khoẻ. (Bộ phận: HĐ 3)
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Trực quan, đàm thoại, LTTH</b>…
<b>III. Công việc chuẩn bị: - Các hình SHS trang 34, 35</b>…
<b>IV. Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
+ Cần làm gì để vệ sinh cơ quan thần kinh?
+ Con đã làm gì để bảo vệ cơ quan thần kinh?
<b>3. Bài mi:</b>
<i><b>a. Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng</b>.</i>
<i><b>b. Hớng dÉn</b>:</i>
<b>* HĐ1: Vai trò của giấc ngủ đối với sức khoẻ</b>
+ Khi ngủ, những cơ quan nào của cơ thể đợc
ngh ngi?
+ Khi ngủ ít, bạn có cảm giác gì?
+ Những điều kiện nào để có giấc ngủ tốt?
+ Bạn đi ngủ, thức dậy lúc mấy giờ?
+ Bạn đã làm gì trong cả ngày?
- Gọi HS đọc mục bạn cần biết trang 34 SHS.
Khi ngủ, cơ quan thần kinh đặc biệt là bộ
não đợc nghỉ ngơi tốt nhất…
<b>*H§2: Lập thời gian biểu hàng ngày</b>
- Gọi HS nêu thời gian biểu ở nhà.
- Phát bảng mẫu thời gian biểu cá nhân. YC
HS thảo luận N2 hoàn thành bảng thời gian
biểu cá nhân.
- NX, ỏnh giỏ, cht thi gian biểu hợp lý,
khoa học.
KL: Thùc hiÖn thêi gian biểu giúp chúng ta
sinh hoạt và làm việc một cách khoa học
<b>* HĐ3: Trò chơi </b><i>Giờ nào việc nấy</i>
- Nội dung: Bạn này nêu thời gian, bạn kia
+ 2 HS trả lời.
- Lớp NX, bổ sung.
- Lắng nghe
- Làm việc theo nhãm.
+ … cơ quan thần kinh đặc biệt là bộ não đợc
nghỉ ngơi tốt nhất.
+ … MÖt mái, buån ngủ
+ Nơi thoáng mát, không có nắng
- 3 HS trả lời. (nên ngủ từ 10 giờ đêm đến 6
giờ sáng)
- 1 HS đọc.
- 3, 4 HS nªu. Líp nhËn xÐt, bỉ sung…
- Thùc hiƯn lµm viƯc theo nhãm.
- 3 Nhóm trình bày ý kiến
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- YC HS đọc mục bạn cần biết trang 35 SHS
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- NhËn xÐt giê häc.
- 1 HS đọc cả lớp đọc.
- Chuẩn bị bài sau: Ơn tập
<b>Chiều.</b>
<b>To¸n</b>
<b>Luyện tập: tìm số chia</b>
<b>I. Mục đích- u cầu: </b>Giúp học sinh
- Cđng cè kü năng tíng cộng, trừ các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần hoặc không có nhớ)
- Vận dụng vào giải toán có lời văn về phép cộng, phép trừ.
* HSKT hoàn thành vở bài tập tại lớp.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - LTTH</b>
<b>III. Cụng vic chun bị: - GV: Bảng phụ, bảng nhóm</b>… - HS: VBT
<b>IV. Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Cho HS đọc lại các bảng nhân, chia ó hc
<b>3. Bi mi:</b>
<i><b>a. Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng</b>.</i>
<i><b>b. Hớng dẫn luyện tập</b>:</i>
- GV lần lợt đa bài tập VBT, yêu cầu HS nêu và
phân tích bài.
- Cho HS hoàn thành vở tại lớp.
Bài 1 (Cá nhân):
- Cho HS làm việc cá nhân
<b>Bài 2 (Nhãm): </b>
- Cho HS thảo luận theo nhóm đơi
- Gọi từng em nêu cách tìm số chia
- Chấm –chữa bài
<b>Bài 3 (Cá nhân): </b>
- Gọi HS đọc đề bài. Hỏi:
+ Trong phÐp chia hÕt sè bị chia là 7, vậy thơng
lớn nhất là bao nhiêu? thơng bé nhất là bao
nhiêu?
- Nhận xét, kết luận
<b>4. Củng cố, dặn dß:</b>
- NhËn xÐt giê häc.
+ 2 HS đọc.
- Líp NX, bổ sung.
- HS thực hiện làm theo HD cđa GV.
- HS suy nghÜ råi lµm bµi.
- HS tÝnh nhẩm rồi nêu kết quả của phép
tính. Lớp chữa bài
- HS thảo luận nhóm
- Đại diện trình bày vào bảng nhóm
- Hoàn thành vào vở. Đổi vở kiểm tra
- HS thảo luận
- Đại diện trình bày:
+ Thơng lớn nhất là 7 vì: 7 :1 = 7
+ Thơng bé nhất là1 vì: 7 :7 =1
- Lớp chữa bài
- Chuẩn bị bài sau
<b>Ngoài giờ lên lớp</b>
<b>Học: An toàn giao thông</b>
(Cô Mai soạn giảng)
<b>Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Tập làm văn</b>
<b>K v ngi hng xúm</b>
1. Kể lại một cách chân thật, tự nhiên về một ngời hàng xóm mà em quý mến.
2.Viết những điều vừa kể thành một đoạn văn khoảng 5 – 7 câu, diễn đạt rõ ràng.
- GDMT: Giáo dục tình cảm đẹp đẽ trong xã hội. Khai thác trực tiếp nội dung bài.
* HSKT: Biết kể và diễn đạt đúng về một ngời hàng xóm.
<b>II. Ph¬ng pháp dạy học: - Đàm thoại, luyện tập thực hµnh…</b>
<b>III. Cơng việc chuẩn bị: - Bảng phụ , phấn màu</b>
<b>IV. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b> 1. ổn định tổ chức:</b>
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b> - Gọi HS kể lại chuyện “ </b><i>Khơng nỡ nhìn</i>”
+ Em thấy câu chuyện buồn cời ở chỗ nào?
- NX, đánh giá
<b>3. Bµi míi :</b>
<i><b>a. GV giới thiệu & ghi bảng tên bài</b></i>
<i><b>b. Hớng dÉn HS lµm bµi tËp</b></i>
<b> * Bµi 1 (MiƯng):</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- YC HS hãy nhớ lại những đặc điểm của
ngời hàng xóm mà em quý mến & định kể.
+ Ngời đó tên là gì? Bao nhiêu tuổi?
+ Ngời đó làm nghề gì?
<b> + Hình dáng ngời đó ntn?</b>
+ Tính tình ngời đó ra sao?
+ Tình cảm của gia đình em đối với ngời
hàng xóm đó ntn?
+ Tình cảm của ngời hàng xóm đó đối với
gia đình em ra sao ?
- Gäi 1 HS kh¸ kĨ mÉu
- GV nhËn xÐt, rót kinh nghiƯm
- YC HS kể cho bạn nghe về ngời hàng xóm
mà mình yêu quý.
<b> - Gọi HS kể trớc lớp .</b>
- GV nhËn xÐt bỉ sung vµo bµi kĨ cho HS
<b> * Bài 2 (Cá nhân):</b>
<b> - Gi HS đọc yêu cầu của bài 2</b>
- YC HS làm bài. GV nhắc HS viết chân thật,
- Gọi HS trình bày lại bài viết của mình.
- GV nhận xét, đánh giá
<b> 4. Củng cố </b><b> dặn dò: - NX giờ học</b>
- 2 HS kể lại chuyện & TLCH
+ HS khác nhËn xÐt
- L¾ng nghe
- 1 HS đọc đề bài. HSKT nhắc lại bài.
- HS xác định đề bài
- HS nªu ý kiến. HSKT trả lời.
+ ....kĩ s ở công ty....( bác sĩ ở bệnh viện...
hoặc thầy giáo dạy học ở trờng....)
+...cao to, ( mảnh mai, cao gầy...)
+ ...hin lnh & yêu quý trẻ con ( điềm đạm
hoặc sởi lởi....)
+ Gia đình em u q, kính trọng (ln ln
coi ....nh ngời thân trong gia đình)
+ ....cũng u q gia đình em...
- HS khá kể
- Vµi HS kĨ. HSKT kẻ rõ ràng
- Nhiều HS nhận xét, bổ sung
- 45 HS kĨ tríc líp
- HS đọc u cầu
- HS lm bi
- 45 HS trình bày lại bài viết của mình.
- Về nhà viết lại bài
<b>Toỏn</b>
<b>Luyn tp</b>
I. Mc ớch- yêu cầu:
- Giúp HS củng cố về tìm một thành phần cha biết của phép tính; nhân số có 2 chữ số với số có
1 chữ số, chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số ; xem đồng hồ.
* HSKT: Hoàn thành bài tập 1; 2 và 3 tại lớp.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Đàm thoại , LTTH</b>
<b>III. Công việc chuẩn bị: - Bảng phụ, phấn màu</b>…
<b>IV. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
1. Tìm x: 42 : x = 6 70 : x = 7
2. Trong phép chia hết, 5 chia cho my
-c thng bộ nht?
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>*HĐ1. Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<i><b>*HĐ2. Hớng dẫn:</b></i>
<b>Bài 1 (Cá nhân):</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
+ Nêu tên gọi thành phần của x trong từng
phép tính và cách tìm?
<b>Bài 2 (Cá nhân):</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
+ Muốn nhân số có 2 ch÷ sè víi sè cã 1 ch÷
sè ta làm thế nào?
Trờng hợp có nhớ:
+ Nêu cách chia sè cã 2 ch÷ sè cho sè cã 1
ch÷ số.
Thứ tự thực hiện phép nhân và phép chia
<b>Bài 3 (Cá nhân):</b>
- Gi HS c bi. Hi:
+ Bài toán hỏi gì? Bài toán cho biết gì?
- YC HS tóm tắt và giải bài toán
Tóm tắt
6 l
? l
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
+ Bài toán thuộc dạng toán gì?
+ Tìm một trong các phần bằng nhau của một
số ta làm thế nào?
<b>Bài 4 (Cá nhân):</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- Nhn xột, ỏnh giỏ bi lm ca HS
- NX giê häc.
- 2 HS lªn bảng làm
- Lớp thảo luận, trả lời
- Lắng nghe
- 1 HS nêu: Tìm x. HSKT nhắc lại.
- HS tự làm bài. 3 HS làm bảng phụ HSKT
thực hiện bảng phụ 2 phép tính, chữa bài
KQ: 24, 5, 40, 35, 50, 6
- 6 HS nèi tiÕp nhau tr¶ lêi
- 1 HS nêu: Tính. HSKT nhắc lại.
- HS tự làm bài. 2 HS lên bảng chữa bài.
KQ: a) 70, 104, 192, 140
b) 32, 40, 33, 11
- 12 HS tr¶ lêi.
- 12 HS tr¶ lêi.
- 1 HS đọc. HSKT đọc lại
- 2 HS tr li. Lp lm bi.
- 1 HS làm bảng phụ tóm tắt và giải bài toán.
Số dầu còn lại ở trong thùng là:
36 : 3 = 12 (l)
Đáp số: 12 l dầu
+ tìm một trong các phần bằng nhau của
một sè
+… lấy số đó chia cho số phần
- 1 HS nêu: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả
lời đúng
- HS tự làm bài.
- HS nêu kết quả (B) và giải thích lý do của
từng trờng hợp sai.
- CBBS: Góc vuông, góc không vuông.
<b>Tiếng Anh</b>
(Cô Nga soạn giảng)
<b>Thể dục</b>
<b>ụn đi chuyển hớng phải, trái</b>
<b>I. Mục đích - Yêu cầu:</b>
- Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối chính xác.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Kiểm tra, đánh giá trị chơi</b>… Luyện tập thực hành.
<b>III. Cơng việc chuẩn bị: - Địa điểm: Sân trờng. - Dụng cụ: Kẻ sân cho trò chơi, còi.</b>
<b>IV. Các hoạt động dạy- học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- KiĨm tra lại nơi tập
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>*HĐ1. Phần mở đầu</b></i>
- GV Phổ biến nội dung buổi tập.
<i><b>*HĐ2. Phần cơ bản:</b></i>
<b>* B1: Kiểm tra đi chuyển hớng phải, trái.</b>
- GV nhn xột, ỏnh giỏ.
* B2: Chơi trò chơi: "<i>Chim về tổ</i>".
- GV Nêu tên trò chơi,
- phổ biến luật chơi.
- GV Quan sát, nhắc nhở H khi chơi.
<i><b>*HĐ2. Phần kết thúc:</b></i>
- GV HƯ thèng bµi, nhËn xÐt tiÕt häc.
- HS xoay các khớp cổ, tay, chân,…
- H: Lớp chạy chậm theo hàng dọc.
- H đứng theo tổ.
- TËp theo líp.
- Tập theo tổ.
- Thi đua giữa các tổ.
- 2 HS nêu lại cách chơi.
- H tham gia chơi.
- Chú ý: ý thức tự giác khi chơi
- Tp 1 s ng tác thả lỏng, đi thờng hít thở
sâu. Vỗ tay v hỏt.
- VN: Ôn lại bài cũ.
<b>Chiều</b>
<b>Thực hành</b>
<b>T nhiờn v xã hội: Vệ sinh thần kinh</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>
Sau tiÕt häc nµy HS cã thĨ:
- Nêu đợc vai trị của giấc ngủ đối với sức khoẻ .
- Lập đợc thời gian biểu hàng ngày qua việc sắp xếp thời gian ăn, ngủ, học tập, vui chơi một
cách hợp lý.
- Thực hiện đúng theo thời gian biểu đã đề ra
<b>II. Phơng pháp dạy học:</b>
- Trực quan, đàm thoại , LTTH
<b>III. Cơng việc chuẩn bị:</b>
- Các hình SHS trang 34, 35
IV. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- YC HS đọc TGB của mình trớc lớp. Hỏi:
+ Em đã thực hiện đúng theo TGB cha?
<b>3. Bi mi:</b>
<i><b>a. Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<i><b>b. Hớng dẫn:</b></i>
* HĐ1: (Cả lớp)
- YC nhc li vai trò của giấc ngủ đối với sức
- Gọi HS đọc mục bạn cần biết trang 34 SHS.
Kết luận: Khi ngủ, cơ quan thần kinh đặc
- 2 HS tr¶ lêi
- Líp NX, bỉ sung.
- Vài HS nêu
- 1 HS đọc.
biệt là bộ não đợc nghỉ ngơi tốt nhất…
*HĐ2: (Cá nhân)
- Yêu cầu HS hồn thành thời gian biểu hàng
ngày của mình và đọc trớc lớp
- YC HS th¶o luËn nhãm 2:
+ Em đã thực hiện đúng theo TGB cha?
- NX, đánh giá, chốt thời gian biểu hợp lý,
khoa học.
* KÕt ln: Thùc hiƯn thêi gian biĨu gióp
chóng ta sinh hoạt và làm việc một
<b>4. Củng cố, dặn dò:- NX giờ học.</b>
- HS lập vào bảng mẫu thời gian biểu cá nhân,
- 34 HS nêu thời gian biểu cá nhân của mình
trớc lớp. Lớp NX, bổ sung.
- 1 HS đọc nhắc lại
- CBBS…
<b>TiÕng viƯt</b>
<b>ơn từ ngữ về cộng đồng - ơn kiểu câu: ai </b>–<b> gì?</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu: Sau tiết học này HS có thể giúp học sinh:</b>
- Mở rộng vốn từ về cộng đồng
- Ơn kiểu câu: ai làm gì?
* HSKT: Hoµn thµnh bµi tập 1 và 2 tại lớp.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Đàm thoại, LTTH,</b>
<b>III. Cụng vic chun b: - Các hình SHS trang 34, 35 - HS: Vở bài tập,</b>…
<b>IV. Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>*HĐ1: Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<b>Bài 1/65 (Cá nhân):</b>
- Giải thích cho HS vỊ néi dung bµi tËp
- Gäi 1 HS làm mẫu 2 từ đầu xếp vào bảng
phân loại
- Yêu cầu làm vào phiếu (phát phiếu)
- GV và lớp nhận xÐt
- Chốt lời giải đúng
<b>Bài 2/86 (Nhóm)</b>
- Giải ngha t:
. <i>cật: lng phần lng chỗ ngang bụng.</i>
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm
- Giúp HS hiễu nghĩa của câu tục ngữ, thành
ngữ: Cho HS học thc…
<b>Bµi 3/66 (MiƯng)</b>
- Cho HS làm vào vở nháp
=> Chốt lời giải đúng
+ Mẫu câu Ai - làm gì? thờng c dựng trong
cỏc trng hp no?
<b>Bài 4/66 (Cá nhân)</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu nội dung bài tập.
+ 3 câu văn trên đợc viết theo mẫu câu nào?
- Phân tích cho HS thấy yêu cầu bài 4 ngợc
lại so với bài 3
- Cho HS lµm bµi vµo vë bµi tËp
- Gäi HS ph¸t biĨu
=> GV nhận xét và chốt lời giải đúng
<b>4. Củng cố, dặn dò: - NX giờ học</b>…
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 1 HSKT đọc nội dung bài tập. Lớp theo dõi
SGK
- HS theo dõi cách làm. HS làm vào phiếu
- 1 em lên làm trên bảng phụ, đọc kết quả
- Lớp chữa vào vở bài tập
- 1 HS đọc yêu cầu nội dung. HSKT nhắc lại
- Tổ 1: phần a.
. Tỉ 2: phÇn b.
. Tổ 3: phần c.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
+ Câu a,c: Tán thành
+ Câu b: Không tán thành
- HS học thuộc lòng
- HS làm bài. 3 em trình bày kết quả
- Lớp nhận xét
- Nhiều em tr¶ lêi…
-1 HS đọc yêu cầu bài. HSKT đọc nội dung
- HS làm vào vở
- HS chữa bài, lớp nhận xÐt bæ sung…
<b>Sơ kết tuần 8</b>
<b>I. Mục đích- u cầu: HS biết:</b>
- KiĨm tra häc tập trong tuần 8 vừa qua.
- Sinh hoạt văn nghệ
- Phơng hớng tuần 9 tới
<b>II. Phng phỏp dy hc: - Đàm thoại, </b>…
<b>III. Công việc chuẩn bị : - Nội dung </b>…
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>3. Bµi míi:</b>
<i><b>a. Giíi thiƯu và ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<i><b>b. Hớng dẫn:</b></i>
<b>* H1: Kim điểm việc học tập trong tuần</b>
- GV yêu cầu các tổ trởng lên báo cáo tình
hình học tập, nề nếp của tổ mình trong tuần.
Mỗi tổ báo cáo xong, yêu cầu các tổ khác
đóng góp ý kiến nhận xét về tổ bạn.
- Sau khi 3 tổ báo cáo xong, yêu cầu cả lớp
bình chọn bạn ngoan, học giỏi, viết đẹp …
- GV nhận xét, nhắc nhở nề nếp ra vào lớp,
chuẩn bị đồ dùng…
- Khen bạn đợc bình chọn và khuyến khích
HS cần cố gắng hơn nữa.
<b>* H§ 2: Sinh hoạt văn nghệ</b>
- Cho HS h¸t vỊ trêng em, vỊ bµ, mẹ, cô
chuẩn bị chào mừng ngày 20/10/2009
- Khuyến khích HS tập luyện nhiều hình thức
văn nghệ để chuẩn bị cho những lần hot
ng tp th sau.
<b>* Hđ3: </b>Phơng hớng tuần tới
- Tiếp tục giữa vững nề nếp học tập, đi học
đúng giờ, học bài và làm bài đầy đủ.
- ¡n mỈc gọn gàng, sạch sẽ.
- Nhc nh HS chun b hết những đồ dùng
học tập và soạn sách vở, đồ dùng cẩn thận.
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- NhËn xét giờ học.
- Hát tập thể một bài hát
- Lắng nghe
- Lần lợt từng tổ lên báo cáo trớc lớp
- Líp nhËn xÐt bỉ sung ý kiÕn:
Nêu những mặt còn tồn tại cần khắc phục
của tổ bạn và những điểm mạnh của tổ bạn.
- Lớp bình chọn bạn xuất sắc nhất trong tuần
- HS hát cá nhân, song ca, tốp ca theo chủ đề
về trờng em, về bà, mẹ, cô chuẩn bị chào
mừng ngày 20/10/2009
- Lắng nghe, ghi nhớ
- Về nhà chuẩn bị bài học cho tuần sau.
<b>Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Chµo cê</b>
<b>Tập đọc- kể chuyện </b>
<b>Ơn tập giữa học kỳ I (tiết</b> <b>1</b>)
<b>Tập đọc: Đơn xin vào đội</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng :
- Biết đọc bài với giọng rõ ràng, rành mạch , rứt khoát .
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu :
- Nắm đợc nghĩa của các từ mới (điều lệ, danh dự). Hiểu nội dung bài .
- Bớc đầu có hiểu biết về đơn từ và cách viết đơn .
* HSKT: đọc trơi chảy, rõ ràng tồn bi.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Đàm thoại, lun tËp</b>…
<b>III. Cơng việc chuẩn bị : - Bảng phụ, 1 lá đơn xin vào đội của HS trong trờng</b>…
<b>IV</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Gọi HS đọc thuộc lịng bài thơ : Hai bàn tay
em và trả lời 4 câu hỏi
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>*HĐ1. Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<i><b>*HĐ2. Hớng dẫn:</b></i>
a. GV c mu ton bi
b. HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ :
- c tng cõu
- Đọc từng đoạn trớc lớp
+ GV chia đoạn
+ GV HD c cõu vn di
+ GV kết hợp giúp HS giải nghĩa các từ ngữ
mới trong từng đoạn
- Đọc từng đoạn trong nhãm
+ GV theo dõi, hớng dẫn các nhóm đọc đúng
3. Tìm hiểu bài :
- Gọi HS đọc bài và hỏi:
+ Đơn này là của ai gửi cho ai ?
+ Những câu nào trong đơn cho biết điều đó?
+ Nêu nhận xét cách trình bày đơn?
- GV giới thiệu đơn xin vào đội TNTP HCM
của một HS trong trờng cho cả lớp xem
4. Luyện đọc lại :
- GV HD các em đọc rõ ràng, rành mch,
ngt ngh hi ỳng
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- NhËn xÐt giê häc.
- Hát tập thể một bài hát…
- 2 HS đọc, lớp nhận xét,…
- L¾ng nghe…
- HS chó ý nghe
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
(chú ý đọc đúng các từ khó)
- HS đánh dấu vào sách giáo khoa
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài
(HSKT đọc cùng)
- HS đọc theo nhóm 4
- 3 HS đọc tồn bài. Lớp nhận xét
- lớp đọc thầm bài tập đọc
+… Của bạn Lu Tờng Vân gửi bạn phụ
trách đội ...
+… Nhờ nội dung đơn ghi rất rõ địa chỉ
gửi đến.
+… Để xin vào đội
+… Em làm đơn này ...
- HS nêu trong SGK …
- HS chú ý quan sát
- 1 HS khá, giỏi đọc lại đơn
- 1 số HS thi đọc đơn
- Về nhà chuẩn bị bài học sau.
<b>Tập đọc- kể chuyện </b>
<b>Ôn tập giữa học kỳ I (tiết</b> <b>1</b>)
<b>Tập đọc: khi mẹ vắng nhà</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>
- Đọc trôi chảy cả bài : Chú ý đọc đúng các từ HS địa phơng dễ phát âm sai và viét sai : luộc
khoai , nắng cháy ...
- Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ .
2. Rèn kỹ năng đọc hiẻu
- Nắm đợc nghĩa và biết cách dùng các từ mới đợc giải nghĩa sau bài học ( buổi, quang )
- HiÓu tình cảm thơng yêu mẹ rất sâu nặng của bạn nhỏ : Bạn tự nhận là mình cha ngoan vì cha
làm cho mẹ hết vất vả, khó nhọc .
3. Hc thuộc lòng bài thơ.
* HSKT: đọc thuộc 2 khổ thơ.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Đàm thoại, luyện tập</b>
<b>III. Công việc chuẩn bị : - Bảng phụ, Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK </b>…
<b>IV. Các hoạt động dạy học </b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- HS nối tiếp nhau, mỗi em kể lại 1 đoạn của
câu chuyện <i>Ai có lỗi</i> bằng lời của mình .
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>*HĐ1. Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<i><b>*HĐ2. Hớng dÉn:</b></i>
a. GV đọc bài thơ (giọng vui, nhịp nhàng,
tình cảm)
b. HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ .
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm
+ GV theo dõi, HD HS đọc đúng
- GV cho lớp đọc đồng thanh cả bài
3. Tìm hiểu bài :
- Gọi HS đọc và hỏi:
+ Bạn nhỏ làm những việc gì đỡ mẹ ?
+ Kết quả công việc của bạn nhỏ nh thế nào?
+ Vì sao bạn nhỏ không dám nhận lời khen
cđa mĐ?
- GV: Bạn nhỏ tự thấy mình cha ngoan vì cha
giúp mẹ đợc nhiều ...
+ Em thấy bạn nhỏ có ngoan khơng? vì sao?
+ Em có thơng mẹ nh bạn nhỏ trong bài
khơng? ở nhà đã làm gì giúp đỡ mẹ?
4. Học thuộc lòng bài thơ :
- GV HD HS học thuộc lòng bài thơ
- GV nhn xột đánh ghi điểm
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- NhËn xÐt giê häc.
- Hát tập thể một bài hát…
- 2 HS đọc, lớp nhận xét,…
- L¾ng nghe…
- HS chó ý nghe
- HS nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ
- HS nối tiếp nhau đọc 2 khổ thơ (2 lợt)
- HS giải nghĩa các từ chú giải
- Từng cặp HS luyện đọc
- lớp đọc đồng thanh cả bài
* HS đọc thầm khổ thơ 1
+ … Luộc khoai, già gạo, thổi cơm, nhổ cỏ
vờn, quét sân
* 2 HS đọc khổ thơ còn lại
+… Lúc nào mẹ đi làm về cũng thấy mọi
việc đã làm xong... mẹ khen bn nh ngoan.
- HS trao i nhúm
- Đại diện nhãm ph¸t biĨu
- Lớp đọc thầm lại bài thơ, trao đổi nhóm.
- HS trả lời
- HS tù liªn hÖ
- HS đọc khổ thơ, cả bài theo cách xố dần
từng dịng, khổ thơ
- HS thi đọc thuộc lòng, khổ , bài ....
- HSKT đọc thuộc trớc lớp.
- Về nhà học thuộc bài chuẩn bị bài sau
<b>Toán</b>
<b>Gúc vuụng, gúc khụng vuụng</b>
<b>I. Mc ớch - Yờu cu: Giỳp HS:</b>
- Bớc đầu làm quen với khái niệm về góc, góc vuông, góc không vu«ng.
- Biết dùng ê ke để nhận biết góc vng, góc khơng vng và để vẽ góc vng trong trờng hợp
đơn giản.
- HSKT: Biết vẽ đúng góc vng và góc khơng vng. Hồn thành bài tập 1, 2 và 3 tại lớp.
<b>II. Phơng pháp dạy </b>–<b> học: </b>- Trực quan, thảo luận nhóm…
<b>III. Cơng việc chuẩn bị: - Ê ke, thớc dài, Bảng phụ vẽ sẵn hình bài 1,2, 3</b>…
<b>IV Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bài cũ:</b>
- Yêu cầu HS thực hiện: Tìm x:
x 4 = 28 75 – x = 69
x : 4 = 28 75 : x = 5
<b>3. Bµi míi: </b>
<i> <b>a.Giíi thiƯu vµ ghi tên bài lên bảng</b>.</i>
<i><b> b. Hớng dẫn:</b></i>
* HĐ1: Giới thiệu về góc, góc vuông, góc
không vuông
- YC HS lần lợt vẽ:
+ 1 on thẳng bất kỳ và đặt tên cho đoạn
thẳng ấy. Từ 1 đầu của đoạn thẳng vừa vẽ, vẽ
tiếp 1 đoạn thẳng khác sao cho:…
Các hình trên đợc gọi là góc.
+ Vậy góc do mấy cạnh tạo thành?
+ 2 cạnh đó phải nh thế nào với nhau mới tạo
thành góc?
Điểm chung đó gọi là điểm gốc.
<b>* HĐ2: Giới thiệu ê ke</b>
+ £ ke có hình gì? Mấy cạnh? Mấy góc?
Góc nào vuông? Góc nào không vuông?
+ Nêu tác dụng của ê ke?
- HD HS dùng ê ke để kiểm tra và v gúc
vuụng.
<i><b>c. Hớng dẫn thực hành:</b></i>
<b>Bài 1 (Cả lớp):</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài, gọi HS chữa bài.
+ Nờu cỏch dựng ờ ke để nhận biết góc vng
của hình chữ nhật đó?
+ Mn vẽ một góc vuông ta làm thế nào?
<b>Bài 2 (Cá nhân):</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
+ Trong cỏc hỡnh đã cho, hình nào là góc
vng, hình nào là góc khơng vng?
- YC lớp làm bài, gọi HS chữa bi.
<b>Bi 3 (Nhúm):</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài, gọi HS chữa bài.
<b>Bµi 4 (Cá nhân):</b>
- 4 HS lên bảng làm.
- Lớp làm vào nháp.
- Lắng nghe,
- 3 HS lên bảng, lớp vẽ vào nháp.
+ 2 cạnh
+ … cã 1 ®iĨm chung
- 56 HS TL
+… Dùng ê ke để nhận biết góc vng
- Dùng ê ke v
- 1 HS nêu.
- HS tự làm bài, 2 HS lên bảng chữa bài.
- HSKT thực hiện làm ra b¶ng phơ
- 12 HS tr¶ lêi.
- 1 HS trả lời. HSKT nhắc lại: Nêu tên đỉnh,
cạnh góc vng, góc khơng vng
- Gäi HS nªu YC bµi tËp.
- YC HS quan sát để khoanh vào chữ đặt trớc
câu trả lời đúng.
- Gäi HS chữa bài.
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- 1 HS nêu: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả
li ỳng
- HS tự làm bài.
- Đáp án: D
- Chuẩn bị bài sau
<b>Chiều</b>
<b>Thủ công*</b>
<b>ễn tp chng I </b><b> Phi hp gấp, cắt dán hình</b>
<b>I. Mục đích - u cầu:</b>
- Đánh giá kiến thức kỹ năng của H qua các sản phẩm gấp hình hoặc phối hợp gấp, cắt, dán một
trong những hình đã học.
- Rèn óc sáng tao, đơi tay khộo lộo
<b>II. Phơng pháp dạy - học:- Đàm thoại, Chia nhóm, Luyện tập thực hành</b>
<b>III. Công việc chuẩn bị: </b> - GV: Các mẫu bài 1, 2, 3, 4, 5. – HS: GiÊy mÇu, hå,
kÐo…
<b>IV. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cũ:</b>
<b>3. Bài mới.</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài và ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<i><b>b. Hớng dẫn</b>.</i>
<b>* HĐ1: Ôn tập</b>
+ Nờu tờn cỏc bài đã học từ tuần 1 đến tuần
8?
- GV Cho H quan sát mẫu, các bài đã học
- YC H nêu cách làm từng sản phẩm
<b>* HĐ2: Thực hành</b>
- Chia nhãm 6
- YC các nhóm làm các bài đã hc
- GV quan sát, uốn nắn HS, giúp HS còn lóng
tóng…
<b>* HĐ3: Nhận xét, đánh giá</b>
- Cho HS trng bày sản phẩm
- NX, đánh giá.
<b>4. Củng cố - dặn dò: - GV đánh giá tiết học.</b>
- KT sù chuÈn bÞ cña HS, KT chÐo.
- HS nêu các bài đã học:
+ Gấp tàu thuỷ 2 ống khói
+ Gấp con ếch
+ Gấp cát, dán ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ
sao vng
+ Gấp, cắt, dán bông hoa 5 cánh
- Vài HS nhắc lại
- Các nhóm thi làm và trang trÝ s¶n phÈm
- Trng bày sản phẩm.
- Nhận xét, đánh giá.
- Chọn sản phẩm đẹp.
- Chuẩn bị bài sau.
<b>Toán</b>
<b>Luyện tập về hình học</b>
<b>I. Mục đích u cầu: Giúp học sinh</b>
- Biết dùng ê ke để kiểm tra và nhận biết góc vng, góc khơng vng.
- Biết cách dùng ê ke để vẽ góc vng.
* HSKT: Hồn thành đợc bài tập 1 và 2 tại lớp.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Thc hnh luyn tp,</b>
<b>III. Công việc chuẩn bị: - GV: Ê ke loại to</b> - HS: ê ke nhá, giÊy A4
<b>IV. Các hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
<b>3. Bµi mới.</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài và ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<i><b>b. Hớng dẫn làm bài tập</b></i>
- GV yêu cầu HS thực hiện hoàn thành các
bài tập tại lớp.
<b>Bài 1 /43 (Nhóm tæ) .</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. Hỏi:
+ Góc đợc tạo bởi mấy cạnh?
- Yêu cầu mỗi tổ làm 1 hình.
- Gọi HS lên bảng làm
- GV nhận xét và chốt kết quả đúng
<b>Bài 2/43 (Cá nhân)</b>
- Yêu cầu HS quan sát và trả lời
- GV nhận xét và chốt kết quả đúng
<b>Bài 3/43 . Hớng dẫn nh bài 2</b>
<b>Bài 4/43. Cho HS tự gấp hình</b>
- GV nhận xét, đánh giá,…
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- NhËn xÐt giê häc.
- L¾ng nghe,…
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- 1 HSKT nêu. Lớp đọc yêu cầu bi
+ Góc dợc tạo bëi hai c¹nh xuÊt ph¸t tõ 1
điểm.
- Thực hiện cá nhân theo tổ.
- 3 HS lên bảng vẽ. Lớp nhận xét bổ sung
- Nêu yêu cầu bài
- Quan sát hình vẽ và tởng tợng rồi vẽ.
- HS lên bảng dùng ê ke đo và trả lời.
Lớp nhận xét bổ sung
- HS quan sát hình/ SGK, tởng tợng và chỉ ra
2 miếng bìa nào có thể ghép lại với nhau.
<b>Thực hành</b>
<b>Luyn c : Cỏc em nh và cụ già</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu: Luyện đọc bài: Các em nhỏ và cụ già.</b>
1. Đọc đúng, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu & giữa các cụm từ. Đọc trơi chảy tồn bài.
2. Hiểu: Chúng ta cần phải biết quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ mọi ngời xung quanh ta
* HSKT: Đọc đúng, rõ ràng nội dung bài đọc. Hiểu nội dung bài.
<b>II. Phơng pháp dạy học: </b>
- Trực quan, đàm thoại , LTTH…
<b>III. Công việc chuẩn bị : - Bảng phụ, tranh minh hoạ SGK</b>
<b>IV. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>3. Bµi míi :</b>
<i><b>a) GV giới thiệu & ghi bảng tên bài</b></i>
<i><b>b) Hớng dẫn luyện đọc :</b></i>
- GV đọc mẫu giọng thong thả, nhẹ nhàng &
có lúc băn khoăn, lo lắng.
- GV gọi HS đọc đoạn theo SGK
* Luyện đọc theo nhóm:
- YC HS luyện đọc theo nhóm 5
- Gọi các nhóm thi đọc
- GV nhận xét, đánh giá
- YC 5 HS nối tiếp nhau đọc 5 đoạn của bài.
<i><b>c) HD HS tìm hiểu bài:</b></i>
+ Điều gì gặp trên đờng khiến các bạn nhỏ
phải dừng lại ?
+ Các bạn quan tâm đến ông cụ ntn ?
+ VS các bạn quan tâm đến ơng cụ nh vậy?
+ Ơng cụ gặp chuyện gì buồn?
+ Con hãy chọn một tên khác cho câu chuyện
* Luyện đọc lại bài:
- YC HS đọc theo vai: cụ già, 4 bạn nhỏ
- L¾ng nghe…
+ L¾ng nghe
- HS tiếp nối nhau mỗi HS đọc một đoạn cho
đến hết bài.
- HS luyện đọc theo nhóm 5…
- Các nhóm thi đọc
- 5 HS nối tiếp đọc 5 đoạn
+ …Các bạn gặp một cụ già đang ngồi ở ven
đờng, vẻ mặt mệt mỏi, cặp mắt lộ vẻ u sầu.
+… Các bạn băn khoăn & trao đổi với nhau.
+… Các bạn muốn giúp đỡ ơng cụ.
+… Cơ bµ bị ốm nặng.
- HS tự do TL
- GV nhận xét bình chọn nhóm đọc hay.
<b> 3. Củng cố </b>–<b> dặn dò:</b>
- NhËn xÐt giê häc - VN ôn lại bài và CBBS.
<b>Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2008</b>
<b>Toán</b>
<b>Thc hnh nhn bit v v gúc vng bằng ê ke</b>
<b>I. Mục đích- u cầu: Giúp HS:</b>
- Biết cách dùng ê ke để kiểm tra, nhận biết góc vng, góc khơng vng.
- Biết cách dùng ê ke để vẽ góc vng.
* HSKT: Hoµn thµnh bài tập 1, 2 và 3 tại lớp.
<b>II. Phơng pháp dạy - học: - Đàm thoại, chia nhóm, luyện tập, thùc hµnh</b>…
<b>III. Cơng việc chuẩn bị: - Ê ke, thớc dài, Các miếng bìa cắt sẵn theo hình bài tập SHS</b>…
<b>IV. Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- GV: Vẽ một số góc lên bảng, YC HS lên
xác định góc vng hay khơng vng.
- YC HS vẽ một góc vuụng.
<b>3. Bài mới: </b>
<b> *HĐ1</b><i><b>. Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<i><b> *HĐ2. Hớng dẫn thực hành:</b></i>
<b>Bài 1 (Cá nhân):</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài, gọi HS chữa bài.
+ Mun dùng ê ke vẽ góc vng biết đỉnh và
một cạnh cho trớc ta làm thế nào?
<b>Bài 2 (Nhóm đơi):</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC líp lµm bµi, gọi HS chữa bài.
+ Nờu cỏch xỏc nh gúc vuụng, góc khơng
<b>Bµi 3 (Nhãm):</b>
- Gäi HS nêu YC bài tập.
- YC HS quan sỏt hỡnh v SGK, tởng tợng,
thảo luận nhóm đơi, trả lời
- YC HS hành ghép các miếng bìa đã cắt sẵn.
<b>Bài 4 (Cỏ nhõn):</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp thực hành
- Gọi HS trình bày sản phẩm và chỉ rõ góc
nào vuông.
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- NX giờ học.
- 2 HS lên bảng, lớp theo dõi, NX
- 1 HS lên bảng vẽ, lớp vẽ nháp
- L¾ng nghe,…
- Dùng ê ke vẽ góc vng biết đỉnh và một
cạnh cho trớc.
- HS tự làm bài, 3 HS lên bảng chữa bài.
+ Đặt ê ke sao cho đỉnh góc vng của ê ke
- HS tù lµm bài, 2 HS lên bảng chữa bài.
- 12 HS trả lời.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- 1 HS nêu cách thực hiện ghép. HSKT nhắc
lại
- Quan sỏt, ch ra hai miếng bìa có đánh số 1
và số 4 hoặc 2 và 3 có thể ghép lại đợc để
đ-ợc góc vng nh hình A hoặc hình B
- Thực hành ghép các miếng bìa đã cắt sẵn.
- 1 HS nêu: Gấp mảnh giấy theo hình sau để
c gúc vuụng
- Thực hành gấp
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- CBBS: Đề - ca- mét; Héc - tô - mét
<b>Chính tả</b>
<b>Tp c: chỳ s và bơng hoa bằng lăng</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Chú các từ ngữ: <i>Bằng lăng, sẽ non…</i>
- Đọc đúng các kiểu câu. Phân biệt đợc lời dẫn chuyện và lời nhân vật bé thơ.
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: Hiểu nghĩa các từ khó: <i>Bằng lăng, chúc (xuống)</i>
- Nắm đợc cốt truyện và vẻ đẹp của chuyện: Tình cảm đẹp đẽ, cảm động mà bông hoa bằng
lăng và sẻ non dành cho bé thơ.
* HSKT: Đọc đúng, rõ ràng bài. Hiểu nội dung bi hc.
<b>II. Phơng pháp dạy - học: - Đàm thoại, chia nhóm, luyện tập, thực hành</b>
<b>III. Công việc chuẩn bị: </b>- Tranh minh hoạ, …
<b>IV. Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Gọi HS đọc thuộc lịng bài thơ: <i>Quạt cho</i>
<i>bà ngủ.</i>
<b>3. Bµi míi: </b>
<b>*HĐ1</b><i><b>. Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<i><b>*HĐ2. Hớng dẫn</b></i> <i><b>luyện đọc</b></i>
* GV đọc tồn bài
*. HDHS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu:
- Đọc từng đoạn trớc lớp:
+ GV hớng dẫn đọc đúng
- Đọc từng đoạn trong nhóm:
<i><b>* HĐ3. Tìm hiểu bài:</b></i>
- Gọi HS đọc bài và hi:
+ Truyện có những nhân vật nào?
+ Bng lng dành bơng hoa cuối cùng cho
ai?
+ Vì sao bằng lăng phải để dành 1 bông hoa
cuối cùng cho bé thơ?
+ Vì sao bé Thơ nghĩ là mùa hoa đã hoa?
+ Sẻ non đã làm gì để giúp đỡ hai bạn ca
mỡnh?
+ Mỗi ngời bạn của bé Thơ có điều gì tèt?
- GV chèt l¹i (SGV)
<b>4. Luyện đọc lại: </b>
- GV hớng dẫn, ngắt, nghỉ đúng:…
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- NX giê häc.
- 2 HS lên bảng đọc, lớp theo dõi, NX
- Lắng nghe,…
- HS chó ý nghe.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài (kết
hợp đọc đúng)
- 1HS đọc phần luyện đọc mà GV hớng dẫn.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- HS gi¶i nghÜa 1 sè tõ míi.
- HS các nhóm nối tiếp nhau đọc bài.
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.
* Lớp đọc thầm c bi.
+ Bằng lăng, bé thơ, sẻ non.
+ Cho bÐ Th¬.
+… Bé Thơ lại ốm phải nằm viện suốt mùa
bằng lăng nở hoa. Bé thơ khơng đợc ngắm
hoa....bé Thơ về.
* Lớp đọc thầm Đ2:
+…Vì bé k0 nhìn thấy bơng hoa nào trên cây.
* 1 HS đọc đoạn 3 , 4
+… Nã bay vỊ phÝa cµnh bằng lăng mảnh
mai ...
+ Cây bằng lăng tốt: Dành một bông hoa..
Sẻ non: Dũng cảm ...
- 45 HS thi c 2 đoạn văn. HSKT đọc.
- 1 HS đọc toàn bài.- Lớp bình chọn…
- VN ơn lại bài…
<b>Ơn tập giữa kỳ I (Tiết 3)</b>
<b>Tập đọc: Mẹ vắng nhà ngày bão</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Chó ý c¸c tõ häc sinh dƠ ph¸t âm sai: BÃo nổi, chặn lối, thao thức, no bữa
- Biết ngắt đúng nhịp giữa các dòng thơ; nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu: Nắm đợc nghĩa của các từ đợc chú giải trong bài.
- Hiểu nội dung và ý nghĩa của bài thơ: Thể hiện tình cảm gia đình đầm ấm, mọi ngời ln nghĩ
đến nhau, hết lịng thơng nhau.
* HSKT: đọc đúng, rõ ràng, rành mạch bài thơ.
<b>II. Phơng pháp dạy - học: - Đàm thoại, chia nhóm, luyện tập, thực hành</b>…
<b>III. Cơng việc chuẩn bị: - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.</b>
<b>IV. Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Gọi HS đọc bài:<i> Chú sẻ và bơng hoa bằng</i>
<i>lăng</i>.
- GV - HS nhËn xÐt.
<b>3. Bµi míi: </b>
<b> *HĐ1</b><i><b>. Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<i><b> *HĐ2. Hớng dẫn luyện đọc</b></i>
* GV đọc mẫu bài thơ.
- GV tóm tắt ND bài.
- HD cách đọc bài thơ
* HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Đọc từng dịnng thơ.
- §äc tõng khỉ th¬ tríc líp.
+ GV đa ra bảng phụ đã viết sẵn khổ thơ cần
+ GV đọc1 lần. HD đọc đúng cách ngắt nghỉ.
+ GV yêu cầu HS giải ngha t mi:
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm:
<i><b>*HĐ3. Tìm hiểu bài</b></i>
- Gi HS c v hi:
+ Vì sao mẹ vắng nhà ngày bÃo ?
+ Ngy bóo vng m, ba bố con vất vả ntn?
+ Tìm những câu thơ cho thy c nh luụn
ngh n nhau?
+ Tìm những hình ảnh nói lên niềm vui của
cả nhà khi mẹ về?
+ Khi mẹ vắng nhà em có em giác nhớ và
thấy thiếu mẹ nh bố con bạn nhỏ trong bài
không ?
* Học thuộc lòng bài thơ
- GV HD HS học thuộc lòng
- GV nhận xét ghi điểm
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học
- 2 HS lên bảng đọc, lớp theo dõi, NX
- L¾ng nghe,…
- HS chó ý nghe.
- HS nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ trong
bài + kết hợp luyện đọc đúng
- HS chó ý nghe
- Vài HS đọc lại khổ thơ cần hớng dẫn.
- HS đọc nối tiếp 5 khổ thơ, trớc lớp.
- HS nêu từ cần giải nghĩa và giải nghĩa.
- HS đọc theo nhóm 4
- Đại diện các nhóm thi đọc.
- Lớp đọc đồng thanh tồn bài
- HS đọc thành tiếng từng khổ thơ. Nêu…
+ …Vì mẹ về quê gặp bão, ma to gió lớn làm
mẹ khơng trở về nhà đợc.
+… chiÕu ít, cđi ít, ba bè con thay …
+… Ba bố con luôn nghĩ đến mẹ... nằm ấm
mµ thao thøc...
+ MĐ vỊ nh nắng mới làm cả gian nhà ấm
sáng lên.
- HS liªn hƯ
- HS đọc theo bàn, nhóm, dãybàn
- 5 HS đại diện cho 5 nhóm tiếp nối nhau đọc
- HS thi đọc thuộc lòng 5 khổ thơ
- 2- 3 HS đọc thuộc lòng cả bài
- VN ơn lại bài và CBBS.
<b>Ơn tập và kiểm tra: Con ngời và sức khỏe</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>
* Điều chỉnh: Không yêu cầu HS vẽ tranh.Thay bằng đóng vai nói với ngời thân khơng nên sử
dụng rợu, thuốc lá
- Gióp HS cđng cè vµ hƯ thèng ho¸ c¸c kiÕn thøc vỊ:
- Cấu tạo ngồi và chức năng của các cơ quan: hơ hấp, tuần hồn, bài tiết nớc tiểu, thần kinh.
- Nên làm gì và khơng nên làm gì để bảo vệ và giữ vệ sinh các cơ quan hơ hấp, tuần hồn, bài
tiết nớc tiểu, thần kinh.
<b>II. Phơng pháp dạy - học: - Đàm thoại, chia nhóm, luyện tập, thực hành</b>…
<b>III. Công việc chuẩn bị: - Bộ tranh các cơ quan hô hấp, tuần hoàn,</b>…
<b>IV. Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
+ Cần phải làm gì để bảo vệ cơ quan thần
kinh?
<b>3. Bµi míi: </b>
<i><b> a. Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<i><b> b. Hớng dẫn:</b></i>
<i>* HĐ1: Thử tài kiến thức </i>
- Chia lớp thành 4 đội. YC các đội lên bốc
thăm trả lời câu hỏi trong phiếu. Mỗi phiếu
ghi tên 1 trong 4 cơ quan: hơ hấp, tuần hồn,
bài tiết nớc tiểu, thần kinh với các câu hỏi:
+ Gắn tên các bộ phận vào tranh minh hoạ
+ Nêu chức năng ca tng b phn trong c
quan ny.
<i>* HĐ2: Giải « ch÷</i>
- Mỗi đội đợc chọn 4 hàng ngang để giải đáp.
Mỗi ô chữ hàng ngang 10 điểm, ô chữ hàng
dọc 10 điểm . Đội nào có tín hiệu trớc đợc trả
lời
+ H1: Từ còn thiếu trong câu sau: “Não và
tuỷ sống là trung ơng thần kinh … mọi hoạt
động của cơ thể.”
+ H2: Bé phËn ®a máu của các cơ quan trong
cơ thể về tim.
+ H3: Cơ quan thần kinh trung ơng điều khiển
mọi hoạt ng ca c th.
+ H4: Trạng thái tâm lý tốt cho thần kinh.
+ H5: Nơi sởi ấm và làm sạch không khí trớc
khi vào phổi.
+ H6: Bộ phận đa máu từ tim tới các cơ quan
trong cơ thĨ.
+ H7: NhiƯm vơ cđa m¸u.
+ H8: Bộ phận trao đổi khơng khí giữa cơ thể
và mơi trờng.
+ H9: Bộ phận chứa nớc tiểu trong cơ quan
bài tiết níc tiĨu.
+ H10: BƯnh thÊp tim rÊt …
+ H11: Bé phận lọc chất thải tạo nớc tiểu.
+ H12: Nhiệm vụ quan trọng của thận.
+ H13: Khí thải ra ngoài cơ thÓ.
+ H14:Bộ phận này ngừng đập, cơ thể sẽ chết.
+ H15: Cách sống để cơ thể khoẻ mạnh.
+H16:Bộ phận đ.khiển các phản xạ của cơ thể.
* HĐ3: Tổng kết, phát thởng
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- NX giê häc.
- 2 HS tr¶ lêi. Líp nhËn xÐt, cho điểm.
- Lắng nghe,
- 4 i lờn bc thm tr li cõu hi.
- Nhận xét, bình chọn
- Lắng nghe
+ Điều <b>khiển</b>
+ Tĩnh mạch
+ NÃo
+ Vui vẻ
+ Mũi
+ Động mạch
+ Nuôi c¬ thĨ
+ Phỉi
+ Bóng đái
+ Nguy hiểm
+ Thận
+ Sống lành mạnh
+ Tuỷ sống
+<b>Kho mạnh để học tốt</b>
<b>ChiỊu</b>
<b>TiÕng viƯt</b>
<b>Luyện tập: Kể về ngời hàng xóm</b>
<b>I. Mục đích- u cầu:</b>
- Kể lại một cách chân thật, tự nhiên về một ngời hàng xóm mà em quý mến.
- Viết những điều vừa kể thành một đoạn văn khoảng 5 – 7 câu, diễn đạt rõ ràng.
- GDMT: Giáo dục tình cảm đẹp đẽ trong xã hội. Khai thác trực tiếp nội dung bài.
* HSKT: Biết kể và diễn đạt đúng về một ngi hng xúm.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Đàm thoại, luyện tập thực hành</b>
<b>III. Cụng vic chun b: - Bảng phụ , phấn màu</b>
<b>IV. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b> 1. ổn định tổ chức:</b>
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<i><b>a. GV giới thiệu & ghi bảng tên bài</b></i>
<i><b>b. Hớng dẫn HS lµm bµi tËp</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài. Hỏi:
+ Ngời đó tên là gì? Bao nhiêu tuổi?
+ Ngời đó làm nghề gì?
<b> + Hình dáng ngời đó ntn?</b>
+ Tính tình ngời đó ra sao?
+ Tình cảm của gia đình em đối với ngời
hàng xóm đó ntn?
+ Tình cảm của ngời hàng xóm đó đối với
gia đình em ra sao ?
- Gäi 1 HS kh¸ kĨ mÉu
- GV nhËn xÐt, rót kinh nghiƯm
- YC HS kể cho bạn nghe về ngời hàng xóm
mà mình yêu quý.
<b> - Gọi HS kể trớc líp .</b>
- GV nhận xét bổ sung vào bài kể cho HS
- YC HS làm bài. GV nhắc HS viết chân thật,
đúng ngữ pháp
- Gọi HS trình bày lại bài viết của mình.
- GV nhận xét, đánh giá
<b> 4. Cñng cè </b>–<b> dặn dò: - NX giờ học</b>
- Lắng nghe
- 1 HS đọc đề bài. HSKT nhắc lại bài.
- HS nêu ý kiến. HSKT trả lời.
+ ....kÜ s ë c«ng ty…
+...cao to, ( mảnh mai, cao gầy...)
+ ...hiền lành & yêu q trỴ con …
+ Gia đình em u q, kính trọng (ln ln
coi ....nh ngời thân trong gia đình)
+ ....cũng u q gia đình em...
- HS khá kể
- Vµi HS kĨ. HSKT kĨ râ rµng…
- NhiỊu HS nhËn xÐt, bỉ sung
- 45 HS kĨ tríc líp
- HS lµm bài
- 45 HS trình bày lại bài viết của mình.
- Về nhà viết lại bài. CBBS.
<b>Thực hành</b>
<b>Tp c: mựa thu của em</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Chú ý các từ ngữ: lá sen, rớc đèn, hội rằm, lật trang vở…..
- Biết ngắt đúng nhịp giữa các dòng thơ ; nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ.
2. Rèn kỹ năng đọc – hiểu:
- Nắm đợc nghĩa của các từ ngữ trong bài (cốm, chị Hằng).
- Hiểu tình cảm yêu mến của bạn nhỏ với vẻ đẹp của mùa thu – mùa bắt đầu năm học mới.
3. Học thuộc lòng bài thơ.
* HSKT: hiĨu néi dung bµi vµ thc 2 khỉ đầu.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Đàm thoại, quan sát, thực hành</b>
<b>III. Công việc chuẩn bị: - Tranh minh ho¹ bài thơ</b>
<i><b>Hot ng ca thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b> 1. ổn định tổ chức:</b>
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>3. Bµi míi :</b>
<i><b>b. Hớng dẫn đọc </b></i>
- GV đọc bài thơ:
- GV hớng dẫn cách đọc. GV hớng dẫn HS
luyện c kt hp gii ngha t:
- Đọc từng dòng thơ.
- §äc tõng khỉ th¬ tríc líp.
- §äc tõng khỉ th¬ trong nhóm.
<i><b>c. Tìm hiểu bài:</b></i>
- Gi HS c v hi:
+ Bài thơ tả những màu sắn nào của mùa thu?
+ Những hình ảnh nào gợi ra các hoạt đơng
của HS vo mựa thu?
+ Tìm các hình ảnh so sánh trong bài và cho
biết em thích hình ảnh nào nhất ?
<i><b>d. Học thuộc lòng bài thơ:</b></i>
- GV hớng dẫn HS thuộc lòng tại lớp từng
khổ, cả bài thơ.
- GV nhận xét , ghi điểm.
4. Củng cố <b> dặn dß: </b>
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- HS chó ý nghe.
- Mỗi HS nối tiếp nhau đọc 2 dòng thơ.
- HS nối tiếp nhau đọc 4 khổ thơ.
- HS giải nghĩa các từ mới.
- HS đọc theo N4.
- 4 nhóm nối tiếp nhau đọc ĐT 4 khổ thơ.
- Lớp đọc ĐT bài thơ.
- Lớp đọc thầm và nêu ý kiến:
+… Mµu vµng cđa hoa cóc, mµu xanh cđa
cèm míi.
+Hình ảnh: Rớc đèn họp bạn…ngơi trờng có
thầy, có bạn đang đợi…
- H×nh ảnh so sánh: Hoa cúc nh nghìn con
mắt mở nhìn trời; mùi hơng nh gợi từ màu lá
sen.
- HS nêu hình ảnh mà mình thích.
- HS hc thuc lũng: đọc ĐT, cá nhân, dãy,
tổ…
- HS thi HTL tõng khæ, cả bài
- CBBS,
<b>Tiếng Anh</b>
(Cô Nga soạn giảng)
<b>Thứ t ngày 21 tháng 10 năm 2009</b>
<b>To¸n</b>
<b>Đề - ca- mét; Héc - tơ - mét</b>
<b>I. Mục đích - yêu cầu: Giúp HS: </b>
- Nắm đợc tên gọi, ký hiệu của đề - ca- mét và héc- tô - mét. Nắm đợc quan hệ giữa đề- ca- mét
và héc- tô- mét
- Biết đổi từ đề- ca- mét, héc- tô- mét ra mét
- HSKT: Hoàn thiện bài tập 1 và 2.
<b>II. Phơng pháp dạy - học:</b>- Trực quan, hỏi đáp, luyện tập – thực hành.
<b>III. Công việc chuẩn bị: - Bảng phụ, phấn màu.</b>
<b>IV. Các hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- YC HS nêu các đơn vị đo độ dài đã học:
1 m = …dm 1 km = …m
1 m = …cm 1 m = mm
<b>3. Bài mới: </b>
<i><b>*HĐ1. Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<i><b>*HĐ2. Hớng dẫn thực hành</b></i>
<b>Bài 1 (Miệng):</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài, gọi HS chữa bài.
- 2 HS trả lời.
- 1 HS lên bảng, lớp làm nháp
- Lắng nghe
- 1 HS nêu. HSKT nhắc lại.
+ Nêu tên các đơn vị đo độ dài đã học theo
thứ tự từ lớn đến bé ; từ bé đến lớn ?
<b>Bµi 2 (Cá nhân):</b>
- Gi HS nờu mu phn a v phn b
- YC lớp làm bài, gọi HS chữa bài.
- YC HS nêu cách đổi 6 dam = …m
5 hm = …m
+ Đây là đổi đơn vị đo độ dài từ lớn đến bé
hay từ bé đến lớn?
+ Ngoài cách đổi nh phn mu, ta cũn cỏch
i no khỏc?
<b>Bài 3 (Cá nhân):</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập và mẫu
- YC lớp làm bài, gọi HS chữa bài.
+Cn lu ý gỡ khi cộng, trừ các số đo độ dài?
<b>4. Củng cố, dn dũ:</b>
- Nhận xét giờ học.
Đề- ca- mét
Héc- tô- mÐt damhm 1dam =10 m 1hm = 100m
1hm =100 dam
- 1 HS nêu: Số?
- HS làm bài, 2 HS lên bảng chữa bài.
- HS tự làm bài, 2 HS lên bảng chữa bài.
- 2 HS trả lời.
- 1 HS nêu: Tính theo mẫu
- HS tự làm bài, 2 HS lên bảng chữa bài.
- 2 HS tr¶ lêi.
- Chuẩn bị bài sau: Bảng đơn vị o di
<b>o c</b>
(Thầy Đức soạn giảng)
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>ễn tập giữa học kỳ I (Tiết 5)</b>
<b>Tập đọc: ngày khai trờng</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu: </b>
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng.
- Chú ý những từ ngữ dễ viết sai và phát âm sai: <i>hớn hở, nắng mới, lá cờ…</i>
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu các từ ngữ trong bài thơ: <i>tay bắt mặt mừng, gióng giả…</i>
- Hiểu nội dung và ý nghĩa của bài thơ: Niềm vui sớng của HS trong ngày khai giảng.
3. Học thuộc lòng bài th.
* HSKT: Đọc thuộc 2 khổ tại lớp,
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Đàm thoại, thực hành luyện tập,</b>
<b>III. Công việc chuẩn bị: - Tranh minh hoạ bài thơ,</b>
<b>III. Cỏc hot động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi HS c bi trc
<b>3. Bi mi: </b>
<i><b>*HĐ1. Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<i><b>*HĐ2. Hớng dẫn thực hành</b></i>
- GV c diễn cảm toàn bài thơ .
- GV HD cách đọc
- GV HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa t.
- c tng dũng th
- Đọc từng khổ thơ trớc lớp
+ GV HD cách ngắt, nghỉ hơi dài giữa các
khổ thơ
- c tng kh th trong nhúm
+ GV theo dõi, HD thêm cho HS
- Đọc ng thanh
<i><b>*HĐ3. Tìm hiểu bài</b></i>
+ Ngày khai trờng có g× vui ?
- 2 HS đọc, lớp theo dõi và nhận xét…
- Lắng nghe,…
- HS chó ý nghe
- HS nối tiếp nhau đọc 2 dòng thơ
- HS nối tiếp nhau đọc 5 khổ thơ
- HS giải nghĩa các từ mới
- HS đọc theo nhóm 5
- 5 nhóm tiếp nối nhau đọc
- Lớp đọc đồng thanh1 lần
+ Ngµy khai trêng có gì mới lạ ?
+ Tiếng trống khai trờng muốn nói gì với em?
<i><b>*HĐ4. Học thuộc lòng bài thơ</b></i>
- HD HS đọc thuộc lòng từng khổ thơ, cả bài
- GV tổ chức thi đọc
- GV nhËn xÐt ghi điểm
- Nêu nội dung chính của bài thơ ?
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
thầy cô và ngôi trờng
+ Bn no cng ln lờn, các thầy cô nh trẻ
lại, sân trờng vàng nắng mới, lá cờ bay nh reo
* HS đọc thầm khổ thơ 5
- HS ph¸t biĨu theo ý hiĨu
VD : TiÕng trèng giơc em vµo líp .
+… Tiếng trống giục em năm học mới đã
đến …
- 1 HS đọc lại bài thơ
- HS đọc theo cặp, dãy bàn, cá nhân
- HS thi đọc từng khổ, cả bài
- Líp nhận xét, bình chọn
+ Bài thơ nói lên niềm vui síng cđa HS
trong ngµy khai trêng.
- VỊ nhµ học bài, chuẩn bị bài sau
<b>Mĩ thuật</b>
<b>V trang trớ: Vẽ màu vào hình có sẵn.</b>
<b>I. Mục đích- u cầu: Giúp học sinh:</b>
- HiĨu biÕt h¬n vỊ cách sử dụng màu.
- V c mu v vo hỡnh có sẵn theo cảm nhận riêng.
- Học sinh khá, giỏi vẽ màu hài hoà đẹp mắt.
<b>II. Phơng pháp dạy - học: - Trực quan, đàm thoại, luyện tập, thực hành</b>…
<b>III. Công việc chuẩn bị: - GV: su tầm một số tranh ảnh đẹp của thiếu nhi về đề tài lễ hội</b>
- Học sinh: màu.
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiÓm tra:</b>
- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
<b>3. Bài mới</b>
<b> </b><i><b>a. Giíi thiƯu bµi và ghi tên bài lên bảng</b></i>
<i><b> b. Nội dung:</b></i>
* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.
- GV : Giới thiệu cảnh múa rồng
+ Cảnh múa rồng có thể diễn ra ban ngày
hoặc ban đêm?
+ Màu sắc cảnh vật ban ngày, ban đêm khác
- Gợi ý để học sinh nhận ra các hình vẽ: Con
rồng, ngời và các hình ảnh xung quanh…
- YC HS nêu rõ từng hình vẽ
* Hoạt động 2: Cách vẽ màu.
- Tìm màu vẽ hình con sơng, cây
- Tìm màu nền
- Các màu vẽ đặt canh nhau cần đợc lựa
chọn hài hoà, tạo vẻ đẹp bức tranh
- VÏ màu cần có đậm nhạt
* HĐ 3: Thực hành:
- YC HS thực hành vẽ trang trí vào hình có
sẵn
-Nhận xét, bình chọn
<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Nhận xét tiÕt häc
- KT chÐo, nhËn xÐt
- L¾ng nghe,...
- Häc sinh quan sát, nhận xét.
+ Ban ngày rõ ràng, tơi sáng
+ Ban đêm: dới ánh sáng đèn (lửa) thì màu
- Vài HS nêu, nhận xét
- Học sinh quan sát, nhận xét
- Lựa chọn màu thích hợp.
- HS thực hành vẽ, tô màu hợp lý
- Trng bày sản phÈm.
<b>ChiỊu</b>
<b>TËp viÕt</b>
<b>Ơn tập giữa học kỳ I (tiết 6)</b>
<b>Tập đọc: lừa và ngựa</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng. Chú ý các từ ngữ: <i>khẩn khoản, kiệt lực, ngã gục, nên lên…</i>
- Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời nhân vật (lừa, ngựa).
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu: Hiểu điều câu chuyện muốn nói với em: Bạn là phải thơng yêu , giúp
đỡ nhau lúc khó khăn. Giúp bạn là nhiều khi giúp mình, bỏ mặc bạn chính là làm hại mình.
*HSKT: Đọc đúng, rõ ràng tồn bài. Hiểu nội dung bi c.
<b>II. Phơng pháp dạy học: </b>
- Thực hành luyện tập,
<b>III. Công việc chuÈn bÞ: </b>
<b> - Tranh minh hoạ bài đọc trong Sgk </b>…
<b>IV. Các hoạt động dạy học :</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
<b>3. Bài mới</b>
<i><b>*HĐ1. Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng</b></i>
<i><b>*HĐ2. Hớng dẫn luyện đọc </b></i>
<i>- </i>GV đọc diễn cảm toàn bài văn .
- GV hớng dẫn cách đọc
- GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ.
- §äc tõng c©u
- Đọc từng đoạn trớc lớp
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- GV nhận xét ghi điểm
<i><b>*HĐ3. Tìm hiểu bài </b></i>
- Gọi HS đọc bài và hỏi:
+ Lõa khÈn kho¶n xin ngựa điều gì ?
+ Vì sao ngựa không giúp lừa ?
+ Câu chuyện kết thúc nh thế nào ?
+ Câu chuyện muốn nói với em điều gì ?
* GV chốt lại : Bạn bè phải thơng yêu nhau,
giúp đỡ nhau lúc khó khăn …
+ C¸c em cã khi nào từ chối giúp bạn khi bạn
gặp khó khăn kh«ng ?
- GV nhận xét tuyên dơng…
<i><b>*HĐ4. Luyện đọc lại:</b></i>
- GV đọc mẫu 1 đoạn
- Cho HS đọc phân vai…
- KT chÐo, nhËn xÐt
- L¾ng nghe,...
- HS chó ý nghe
- HS đọc từng câu trong bài
- HS chia đoạn : 2 đoạn
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- HS giải nghĩa từ mới
- HS đọc theo nhóm 2
- 2 nhóm tiếp nối nhau đọc 2 đoạn
- 2-3 HS thi đọc cả bài
- Lớp nhận xét bình chọn
* Cả lớp đọc thầm đoạn 1
+… Lừa xin ngựa mang đỡ chỉ dù là ít đồ
+… Ngùa kh«ng mn chë nặng thêm
* C lp c thm on 2
+ Lừa kiệt lực và chết. Ngời chỉ chất tất đồ
đạc lên lng ngựa. Ngựa phải chở ngời đồ đặc
rất nặng, ân hận vì đã khơng chịu giúp lừa.
- HS nêu:
VD: Phải thơng bạn, gióp b¹n lóc bạn gặp
khó khăn
- HS chú ý nghe
- HS tù liªn hƯ
- HS chó ý nghe
- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm
<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học
- Lp nhận xét bình chọn cá nhân, tốp đọc
hay nhất.
- VN ôn lại bài và CBBS.
<b>Toán</b>
<b>Luyn tp v n v o độ dài: đề-ca-mét; héc-tơ-mét</b>
<b>I. Mục đích u cầu: Giúp học sinh</b>
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia đã học vào luyện
tập về đơn vị đo độ dài.
*HSKT: VËn dơng c¸c kiến thức hoàn thành các bài tập 1 và 2 tại lớp.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Thùc hµnh, lun tËp,</b>…
<b>III. Cơng việc chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, bảng nhóm, phiếu bài tập</b>…
<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
- Kiểm tra đồ dùng học tp ca hc sinh.
<b>3. Bi mi</b>
<i><b>*HĐ1. Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng</b></i>
<i><b>*HĐ2. Hớng dẫn luyện tập </b></i>
- GV lần lợt đa các bài tập.
- Gọi HS nêu yêu cầu và nêu cách thực hiện.
- GV nhận xét và chấm.
<b>Bài 1</b>
b)700m=…hm
50dam=..hm
10m=...dam
400dam=…km
c)…m=1km
…m= 3dam
…dm=10cm
…mm = 1m
<b>Bµi 2. TÝnh </b>
a)17hm+16hm= …hm
56km + 19km =… km
233dam–118dam= …
b)32km 3 = …
44hm 2 = …
96m : 6 =
- Cho HS thực hiện cá nhân
- Chữa bài.
<b>Bài 3.</b>
Nhìn hình vẽ rồi tính từ nhà An lên huyện dài
bao nhiêu kilômét?
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét chung giờ học.
- Lắng nghe
- Suy nghĩ và hoàn thành các bài tập theo yêu
cầu của GV.
- HS làm bài cá nhân
Chữa bài. Lớp nhận xét bổ sung
- Nêu lại cách thực hiện
- Thực hiện theo yêu cầu
Thực hiện cá nhân
Chữa bài
Lớp nhận xét bổ sung
- VN ôn lại bài vµ CBBS.
<b>Thùc hµnh</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>
- HS hiểu biết hơn về cách sử dụng màu.
- V đợc màu vào hình có sẵn theo cảm nhận riêng.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Thực hành luyện tập,</b>…
<b>III. Công việc chuẩn bị: - Một số tranh vẽ đề tài lễ hội, Vở tập vẽ, bút màu</b>…
<b>IV. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
<b>3. Bài mới</b>
<i><b>*H§1. Giíi thiƯu và ghi tên bài lên bảng</b></i>
<i><b>*HĐ2. Hớng dẫn quan s¸t, nhËn xÐt </b></i>
- GV giíi thiƯu tranh c¸c lễ hội
+ Cảnh giới thiệu tranh các ngày lễ hội
+ Cảnh múa nông thờng diễn ra vào thời gian
nµo ?
+ Cảnh vật và màu sắc của ban ngày và ban
đêm nh thế nào?
- GV cho HS nhËn ra cách vẽ.
<i><b>*HĐ3. Cách vẽ màu </b></i>
- GV hng dn thêm cho HS cách vẽ màu:
Các màu vẽ đặt cạnh nhau cần hài hồ, bài vẽ
cần có đậm nhạt.
- GV quan sát, hớng dẫn thêm cho HS
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét chung giờ học.
- Lắng nghe
- HS nghe và quan sát
- HS nghe quan sát
+ Vo ban ngy hoc ban ờm.
+ Ban ngày: Cảnh vật và màu sắc rõ ràng,
sáng tơi.
+ Ban ờm: Di ánh trăng, lửa thì màu sắc
huyền ảo, lung linh…
- HS quan sát; nhận xét và lựa chọn để vẽ vào
các hình theo ý thích.
- HS thùc hµnh vÏ vµo vë tËp viÕt
- HS nhận xét, chọn bài vẽ đẹp theo ý mình
- VN ơn lại bài và CBBS.
<b>Thø năm ngày 22 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Toán</b>
<b>Bng n v o độ dài</b>
<b>I. Mục đích - yêu cầu: Giúp HS:</b>
- Nắm đợc bảng đơn vị đo độ dài, bớc đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ đến
lớn, từ lớn đến nhỏ.
- Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thơng dụng.
- Biết làm các phép tính với các số đo độ dài.
* HSKT: Hoµn thµnh bµi tËp 1 và 2 tại lớp.
<b>II. Phơng pháp dạy - học:</b>- Đàm thoại, Luyện tập - thực hành
<b>III. Công việc chuẩn bị: - Bảng phụ, VBT,</b>…
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
+ Nêu các đơn vị đo độ dài đã học?
13 dam = …m 10 hm = …m
<b>3. Bµi mới: </b>
<i><b> *HĐ1. Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.</b></i>
* Gii thiu bng n v o dài
+ Đơn vị đo độ dài cơ bản là gì?
+ Những đơn vị đo độ dài nào lớn hơn m?
+ Những đơn vị đo độ dài nào nhỏ hơn m?
- Đa ra bảng kẻ sẵn:
+ Hãy xếp các đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ
lớn đến bé?
+ Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài
liền kề nhau?
Hai đơn vị đo độ dài liên tiếp, gấp kém
nhau 10 lần
+ Nêu mối quan hệ của các đơn vị đo độ dài
với m?
- YC HS đọc và ghi nhớ bảng đơn vị đo độ
dài
<i><b> *H§3. Híng dẫn thực hành</b></i>
<b>Bài 1 (Cá nhân):</b>
- Gọi HS nêu YC bµi tËp.
- YC lớp làm bài (khơng nhìn vào bảng ó lp
- Nhận xét, chữa bài
<b>Bài 2 (Cá nhân):</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài.
- Gọi HS chữa bài. Hỏi:
+ Tại sao: 8 hm = 800 m?
<b>Bài 3 (Cá nhân):</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập và quan sát mẫu
- YC lớp làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
+ Khi nhõn, chia số đo độ dài ta cần lu ý điều
gì?
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- 2 HS lên bảng. Lớp làm nháp.
- Lắng nghe,
- HS nêu miệng:
+ mÐt
+ …km; hm; dam
+… dm; cm; mm
+… km, hm, dam, m, dm, cm, mm.
- 1 HS nªu. HSKT nhắc lại
+ VD: 1m = 10 dm; 1 dm = 10 cm
- 3 HS nêu. HSKT nhắc lại
+ VD:1 km = 1000 m ; 1m =1000 mm
- Đọc cá nhân, HSKT đọc đọc đồng thanh
- 1 HS nªu: Sè?
- HS tự làm bài. 2 HS làm bảng phụ chữa bài.
Lớp NX, bổ sung.
- 1 HS nêu: Số?
- HS tự làm bài.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
+ 1 hm = 100 m 8 hm = 800m …
- 1 HS nêu: Tính (theo mẫu)
- HS tự làm bài.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- VN ôn lại bài và CBBS
<b>Chính tả</b>
<b>ôn tập giữa kì I (tiết 7)</b>
<b>Tp c: những chiếc chng reo</b>
<b>I. Mục đích - u cầu: Giúp HS:</b>
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Chú ý các từ ngữ: Túp lều, lò gạch, vào lị, nhóm lửa, nặn, …
- Biết đọc truyện với dọng kể vui, nhẹ nhàng.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu: Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài (<i>trò ú tim, cây nêu</i>)
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm thân thiết giữabạn nhỏ và gia đình bác thợ gạch. Món q bình
dị của bác thợ ấm áp và náo nức hẳn lên.
* HSKT: Đọc đúng, rõ ràng, mạch lạc. Hiẻu nội dung bài đọc.
<b>II. Phơng pháp dạy - học:</b>- Đàm thoại, Luyện tập,…
<b>III. Công việc chuẩn bị: - Tranh minh hoạ bài trong SGK.</b>
<b>1. ổn định t chc</b>
<b>2. Kim tra bi c:</b>
- Đọc thuộc lòng bài thơ: <i>Lừa và ngựa</i>
- Trả lời câu hỏi về ND bài ?
- HS - GV nhận xét ghi điểm.
<b>3. Bµi míi: </b>
<i><b> *HĐ1. Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<i><b> *HĐ2. Hớng dẫn luyện đọc</b></i>
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
- GV hớng dẫn cách đọc
- GV hớng dẫn HS luyện c kt hp gii
ngha t:
- Đọc từng câu
- c từng đoạn trớc lớp:
+ Bài đợc chia làm mấy đoạn?
- GV hớng dẫn cách ngắt, nghỉ câu văn dài.
- GV gäi HS gi¶i nghÜa tõ.
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
- Đọc đồng thanh
<i><b>*HĐ3. Hớng dẫn tìm hiểu bài </b></i>
- Gọi HS đọc bài và hỏi:
+ Nơi ở của gia đình bác thợ gạch có gì đặc
biệt?
+ Tìm những chi tiết nói lên tình thân giữa
gia đình bác thợ gạch với cậu bé?
+ Những chiếc chuông đất rung đã đem lại
niềm vui nh thế nào cho gia đình bạn nhỏ?
<i><b>*HĐ4. Luyện đọc lại </b></i>
- GV chọn đọc mẫu 1 đoạn.
- GV gọi HS thi đọc
- GV nhËn xÐt ghi điểm
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ häc.
- 2 HS đọc và nêu câu trả lời.
- L¾ng nghe,…
- HS chó ý nghe
- HS nối tiếp đọc từng câu (kết hợp c
ỳng).
- 4 đoạn (HS nêu cụ thể từng đoạn)
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trớc lớp.
- HS giải nghĩa từ mới
- HS đọc bài theo nhóm 4
- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài
- Lớp đọc thầm đoạn 1
+… Là 1 túp lều bằng phên rạ, ở giữa cách
- 1 HS đọc đoạn 2 + 3
+… CËu bÐ thờng ra lò gạch chơi trò ú tim
với bé con bác thợ gạch
+ 1 HS c on 4
+ Tiếng chuông kêu lanh canh trên cây nêu
ngày tết làm cho sân nhà bạn nhỏ ấm áp náo
nức hẳn lên.
- HS chỳ ý nghe
- 1 HS đọc lại
- 2 HS thi đọc cả bài
- Lớp nhận xét - bình chọn
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
<b>Thể dục</b>
<b>ng tác vơn thở; tay của bài thể dục phát triển chung</b>
<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>
- Học hai động tác vơn thở và tay của bài thể phảt triển chung. Yêu cầu học sinh thực hiện động
tác tơng đối chính xác.
- Chơi trò chơi “ <i>Chim về tổ</i>”, yêu cầu hc sinh chi ch ng
<b>II. Phơng pháp dạy - học: - Quan sát, làm mẫu, luyện tập, trò chơi</b>
<b>III. Cụng vic chun b: - Tranh mẫu, Sân trờng, vệ sinh sạch sẽ, 1 còi, kẻ sân</b>…
<b>IV. Các hoạt động dạy học :.</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<i><b> *HĐ1. Phần mở đầu</b></i>
- Giỏo viờn nêu nội dung yêu cầu của tiết học
- Cho HS tập một số động tác khởi động
<i><b>* HĐ2:Phần cơ bản</b></i>
* Học 2 động tác : Vơn thở và tay.
- GV đa tranh mẫu và hớng dẫn HS phân tích
từng nhp ca ng tỏc.
- GV tập mẫu và nêu lại...
- GV cho HS tập theo nhịp hô...
- Cho hc sinh hoàn thiện 2 động tác: vơn thở
và tay trong bài thể dục phát triển chung liên
hồn
- YC HS «n tập theo tổ
- Thi đua giữa các tổ
-Tun dơng nhóm, tổ tập đúng, đẹp...
* Chơi trị chi <i>Chim v t</i>"
- Yêu cầu HS nhắc lại cách chơi
- Cho học sinh chơi trò chơi <i>Chim về tổ</i>
<i><b>* HĐ2:Phần kết thúc</b></i>
- Giáo viên hệ thống lại bài
- L¾ng nghe
- HS tập một số động tác khởi động: Quay c
chõn, c tay, vn mỡnh...
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát
- Quan sát tranh và nêu từng nhịp,...
- Quan sát GV làm mẫu.
- 1 số học sinh lµm mÉu
- Lớp thực hiện làm theo từng nhịp của mỗi
động tác.
- Tập liên hoàn 2 động tác...
- Học sinh ơn theo nhóm tổ
- Thi đua giữa các tổ
- Học sinh chơi 6 8 phút
- Nhận xét, bình chän
- Về nhà luyện tập các ĐT đã học, …
<b>Tù nhiên và xà hội</b>
<b>ễn tp v kim tra: Con ngi và sức khoẻ (tiết 2)</b>
<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>
- Củng cố hệ thống hoá các kiến thức đã học về con ngời và sức khoẻ (8 tuần)
- Thực hành vẽ tranh vận động mọi ngời cùng thực hiện để cú sc kho tt, cuc sng lnh
mnh.
<b>II. Phơng pháp dạy - học: - Luyện tập - thực hành, trò chơi</b>
<b>III. Công việc chuẩn bị: - PhiÕu häc tËp (VBT),...</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
+ Nêu tên 4 cơ quan trong cơ thể ngời đã
học? Nêu các bộ phận của từng cơ quan đó?
+ Cần làm gì để bảo vệ sức khoẻ?
<b>3. Bµi míi: </b>
<i><b> a. Giới thiệu và ghi tên bài lên b¶ng.</b></i>
<i><b> b. Híng dÉn</b></i>
* HĐ1: Trị chơi “Ai nhanh ai đúng”
- Chia lớp thành 4 đội, lập ban giám khảo.
- Cách chơi: Giáo viên đa ra 1 câu hỏi. Đội
nào có tín hiệu nhanh nhất sẽ đợc trả lời và
trả lời đúng đợc 10 điểm. Nếu khơng trả lời
đúng thì đội khác đợc quyền trả lời và đội đó
trả lời đúng sẽ đợc 5 điểm. Các câu phải phù
hợp với chủ đề ôn tập về “con ngời và sức
khoẻ” và nằm trong phạm vi kiến thức đã học.
Nếu câu hỏi không hợp lệ thì đội ra câu hỏi bị
trừ 5 điểm.
- HD HS ch¬i thư.
- Tỉ chøc cho HS ch¬i thËt.
- 3 HS trả lời kết hợp chỉ trên hình vẽ minh
hoạ phóng to hoặc liên hệ.
- Lắng nghe cách ch¬i
- Ch¬i thư
- Tỉng kÕt trò chơi.
* H2: Thi v tranh c ng
- YC mỗi đội cử 1 đại diện lên nhận giấy vẽ.
- YC các đội thảo luận chọn chủ đề vẽ tranh
cổ động.
- YC HS tiến hành vẽ trong thời gian 15 phút .
- YC đại diện từng đội lên trình bày và giới
thiệu nội dung tranh vẽ.
- NX các đội chơi.
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- NX giờ học.
- Từng đội thảo luận chủ đề vẽ nh:
+ Kh«ng hót thc lá, không uống rợu bia.
+ Không sử dụng ma tuý.
+ Ăn uống, vui chơi, nghỉ ngơi hợp lý.
+ Giữ vệ sinh m«i trêng..
- VÏ tranh
- Đại diện từng đội lên trình bày và giới thiệu
nội dung tranh vẽ.
- NX bi v ca i bn.
- Ban giám khảo công bố kết quả của HĐ2 và
- VN HS thực hiện các việc nên làm bảovệ
sức khoẻ
<b>Âm nhạc*</b>
(Cô Mai soạn giảng)
<b>Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Tập làm văn</b>
<b>Kim tra: c hiu </b><b> Luyện từ và câu</b>
<b>I- Mục đích, yêu cầu:</b>
- Kiểm tra đọc hiểu, luyện từ và câu…
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Kiểm tra đánh giá</b>…
<b>III. Công việc chuẩn bị: - Đề kiểm tra của tổ,</b>…
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3. Bµi míi: </b>
<i><b>*HĐ1. Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.</b></i>
- Giáo viên nêu yêu cầu, nhiệm vụ của tiết
kiểm tra.
- Giáo viên phát đề kiểm tra.
<i><b>*HĐ2. Hớng dẫn</b></i>
- Híng dÉn học sinh nắm vững yêu cầu của
bài, cách làm bµi:
+ Đọc kĩ bài văn (thơ) trong khoảng 15 phút.
+ Khoanh tròn ý đúng trong giấy kiểm tra để
trả lời câu hỏi
+ Lúc đầu tạm đánh dấu bằng bút chì
+ Làm bài xong kiểm tra lại kết quả bằng
cách đọc kỹ bài văn, và soát lời giải, cuối
cùng đánh dáu chính thức bằng bút mực
- Yêu cu HS lm bi
- Thu bài chấm điểm
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ kiểm tra
- Nhn kim tra
- Lng nghe
- Đọc thầm toàn bài
- Học sinh làm bài
- Kiểm tra lại bài trớc khi nộp bài
- VN ôn lại bài và CBBS
<b>Toán</b>
- Lm quen với việc đọc, viết số đo độ dài có 2 tên đơn vị đo
- Làm quen với việc đổi số đo độ dài có có 2 tên đơn vị đo thành số đo độ dài có một tên đơn vị
đo (nhỏ hơn đơn vị đo còn lại)
- Củng cố phép cộng, phép trừ các số đo độ dài.
- Củng cố cách so sánh các độ dài dựa vào số đo của chúng.
* HSKT: Hiểu và hoàn thành bài tập 1, 2 và 3 tại lớp.
<b>II. Phơng pháp dạy </b>–<b> học: </b>- Luyện tập, thực hành.
<b>III. Công việc chuẩn bị</b> <b>: - Bảng phụ, phấn màu.</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- YC HS đọc bảng đơn vị đo độ dài , nêu mối
quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài
- §ỉi 5 hm = …m 4 dm = …m
3 m = …cm 1 m = mm
<b>3. Bài mới: </b>
<i><b> *HĐ1. Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<i><b> *HĐ2. Hớng dẫn luyÖn tËp</b></i>
<b>Bài 1 (Miệng):</b>
- YC HS đọc phần a
- Gäi HS nêu YC phần b và cách làm, mẫu
- YC lớp làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
+ Vì sao 3 m 2 cm = 32 cm
9 m 3 dm = 93 dm?
<b>Bài 2 (Cá nhân):</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài, gọi HS chữa bài.
+ Khi thc hin cỏc phộp tính liên quan đến
số đo độ dài ta cần lu ý gỡ?
<b>Bài 3 (Nhóm):</b>
- Gọi HS nêu YC bài tËp.
- YC lớp làm bài theo nhóm đơi, gọi HS chữa
bài. Hỏi:
+ V× sao 6 m 3 cm < 7 m?
+ Muốn so sánh số đo độ dài có 2 tên đơn vị
đo với số đo độ dài có 1 tên đơn vị đo, ta làm
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- NX giờ học.
- 2 HS c
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm nháp
- Lắng nghe
- 1 HS c
- 1 HS nêu, HSKT nhắc lại: Viết số thích hợp
vào chỗ chấm
- HS tự làm bài.
- 5 HS nối tiếp nhau lên bảng điền số. (HSKT
nêu)
- 12 HS trả lời.
- 1 HS nêu: TÝnh
- HS tự làm bài, 2 HS lên bảng chữa bài.
+ …ghi đơn vị đo độ dài vào kết quả
- 1 HS nêu
- HS tự làm bài, 2 nhóm làm bảng phụ, Lớp
nhận xét chữa bài.
+ Nêu: 6 m 3 cm = 630 cm
7 m = 700 m
6 m 3 cm < 7 m
- Vài HS nêu
- CBBS: Thc hnh o di
<b>Ting Anh</b>
(Cô Nga soạn giảng)
<b>Thể dục</b>
<b>ễn hai ng tác: vơn thở </b>–<b> tay </b>
<b>của bài thể dục phát triển chung</b>
<b>I. Mục đích - u cầu:</b>
- Ơn động tác vơn thở và tay của bài thể dục phát tiển chung.
- Yêu cầu học sinh thực hiện động tác tơng đối chính xác.
<b>III. Cơng việc chuẩn bị: - Còi, vạch kẻ sân, vẽ vòng tròn</b>…
<b>IV. Các hoạt động dạy- học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- GV cïng HS kiĨm tra, vƯ sinh nơi tập.
<b>3. Bài mới: </b>
<i><b>*HĐ1. Phần mở đầu</b></i>
- Giỏo viên nêu nội dung yêu cầu của tiết học
- Cho HS tp 1 s ng tỏc khi ng
<i><b>* HĐ2. Phần cơ bản</b></i>
* ễn ng tỏc vn th v tay ca bài thể dục
phát triển chung.
- Cho HS «n theo nhãm
- Lu ý:
+ Động tác thở cần hít thở mnh kt hp vi
ng tỏc.
+ Động tác tay: khi dang tay phải duỗi thẳng
tay
* Trò chơi <i>Chim về tổ</i>
- YC HS nhắc lại cách chơi
- Nhận xét
<i><b>*HĐ3. Phần kết thúc</b></i>
- GV hệ thống lại bài
<b>4. Củng cố, dặn dß:</b>
- NhËn xÐt giê häc.
- Lớp chạy 1 vịng quanh sân trờng
- Khởi động quay các khớp
- Häc sinh «n theo nhãm
- 1 sè häc sinh lµm mÉu
- Lun theo tổ
- Thi đua giữa các tổ
- Học sinh chơi 6 8 phút
- HS đi thờng theo nhịp
- VN ụn lại các động tác đã học.
<b>Chiều Ngoi gi lờn lp</b>
<b>Học an toàn giao thông</b>
(Cô Mai soạn giảng)
<b>Ting vit</b>
<b>ụn tp tng hp</b>
<b>I. Mc ớch, yờu cầu:</b>
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc của HS.
2. Luyện tập củng cố vốn từ: Chọn từ ngữ thích hợp bổ xung ý nghĩa cho các từ chỉ sự vật.
3. Ôn luyện về dấu phảy (ngăn cách các bộ phận trạng ngữ trong câu, các thành phần đồng
thức).
* HSKT: Đọc đúng rõ ràng, mạch lạc, biết ngắt giọng đúng trong câu.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Kiểm tra đánh giá,</b>…
<b>III. Công việc chuẩn bị: - Các phiếu ghi tên các bài tập đọc,</b>…
<b>IV. Các hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>3. Bài mới: </b>
<i><b>*HĐ1. Giới thiệu bài và ghi tên bài</b></i>
<i><b>*HĐ2. Hớng dẫn làm bài tập </b></i>
<b>Bài 1 (Cá nhân)</b>
- GV đa bài tập và gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu bài tập
- GV cho HS xem mấy bông hoa hồng, hoa
huệ, hoa cúc có ghi nội dung bài tập đọc u
- L¾ng nghe,
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nghe
cÇu cÇn kiĨm tra…
- GV mời HS lên bảng thực hiện tiếp phần
kiểm tra c,
- GV nhận xét, chấm điểm
<b>Bài 2 (Cá nh©n):</b>
- GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- GV gọi HS lên bảng làm
- GV nhận xét – chốt lại lời giải đúng
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- NhËn xÐt giê häc.
- HS đọc thầm đoạn văn - làm bài cá nhân
- HS lên bảng thi làm bài trên phiếu - đọc kết
quả - HS nhận xét.
- 2 HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bi vo v:
+ Hằng năm cứ vào....tháng 9, các trờng
...năm học mới?
+ Sau 3 tháng hè....trờng, chúng em ....gặp
thầy, gặp bạn?
- 3 HS làm bảng phụ, lớp NX bài làm
- HS nhận xét . Chữa bài cho bạn
- VN ụn li bi và CBBS…
<b>Hoạt động tập thể</b>
<b>Sơ kết tuần 9</b>
<b>I. Mục đích, yờu cu:</b>
- Kiểm tra học tập trong tuần
- Sinh hoạt văn nghệ
- Phơng hớng tuần tới
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Đàm thoại, ,</b>
<b>III. Cụng vic chun b: - Nội dung cuộc họp</b>…
<b>IV. Các hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>3. Bµi míi: </b>
<i><b>*HĐ1. Giới thiệu bài và ghi tên bài</b></i>
<i><b>*HĐ2. Hớng dẫn kiĨm ®iĨm</b></i>
- GV u cầu các tổ trởng lên báo cáo tình
hình học tập, nề nếp của tổ mình trong tuần.
Mỗi tổ báo cáo xong, yêu cầu các tổ khác
đóng góp ý kiến nhận xét về tổ bạn.
- Sau khi 3 tổ báo cáo xong, yêu cầu cả lớp
bình chọn bạn ngoan, học giỏi, viết đẹp trong
tuần.
- GV nhận xét, nhắc nhở nề nếp ra vào lớp,
<i><b>* H§3. Phơng hớng tuần tới</b></i>
- Tip tc giữ vững nề nếp học tập, đi học
đúng giờ, học bài và làm bài đầy đủ. ăn mặc
gọn gàng, sạch sẽ.
- Nhắc nhở HS chuẩn bị hết những đồ dùng
học tập và soạn sách vở, đồ dùng cẩn thận.
- Cho HS vui văn ngh
<b>4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học.</b>
- Lắng nghe,
- Lần lợt từng tổ lên báo cáo trớc lớp
- Lớp nhận xét bổ sung ý kiến:
+ Nêu những mặt còn tồn tại cần khắc phục
của tổ bạn và những điểm mạnh của tổ bạn.
- Lớp bình chọn bạn xuất sắc nhất trong tuần.
- Lắng nghe,
- Vui văn nghệ,
- VN ôn lại bài và CBBS
<b>Tập đọc- kể chuyện (2Tiết)</b>
<b>Giọng quê hơng</b>
<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>
<b>* Tập đọc:</b>
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Chú ý các từ ngữ: Ln miệng, vui lịng, ánh lên, dứt lời, nén nỗi xúc động, lẳng lặng cúi đầu,
yên lặng, rớm lệ,...
- Bộc lộ đợc tình cảm, thái độ của từng nhân vật qua lời đối thoại trong câu chuyện.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu: Từ ngữ: đơn hậu, thành thực, Trung Kì, bùi ngùi).
- ND: Nắm đợc cốt truyện và ý nghĩa câu truyện: tình cảm thiết tha gắn bó của các nhân trong
câu chuyện với quê hơng, với ngời thân qua giọng nói quê hơng thân quen.
<b>* KĨ chun:</b>
1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào trí nhớ và tranh, kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện. Biết thay đổi
giọng kể (lời dẫn chuyện, lời nhân vật) cho phù hợp với nội dung.
2. RÌn kĩ năng nghe
* HSKT: c ỳng, rừ rng mch lc bài tập đọc. Hiểu nội dung câu chuyện và kể lại đợc một
đoạn câu chuyện mà mình thích.
- GDMTHS: tình cảm thiết tha gắn bó với quê hơng.
<b>II. Phng pháp dạy học: - Quan sát, đàm thoại, thực hành luyện tập,</b>…
<b>III. Công việc chuẩn bị: - Tranh minh hoạ truyện,</b>…
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- GV nhận xét bài kiểm tra giữa học kì I của
HS về kĩ năng c (c thnh ting, c
thm)
<b>3. Bài mới: </b>
<i><b>*HĐ1. Giới thiệu bài và ghi tên bài</b></i>
<b>Tp c</b>
<i><b>*H2. Hng dn luyn c</b></i>
- Đọc mẫu: Giọng thong thả, nhẹ nhàng, tình
c¶m.
* Luyện đọc từng câu và sửa lỗi phát âm
* Luyện đọc đoạn và giảng từ khó
+ Đoạn này cần đọc với giọng ntn?
- YC HS luyện đọc
- Lu ý HS câu đối thoại: <i>Xin lỗi. // Tôi quả </i>
<i>thật cha nhớ ra/ anh là...//</i>
+ Con hiểu gơng mặt “đôn hậu” là khuôn mặt
ntn ?
+ Cặp mắt anh thanh niên ánh lên vẻ thành
thực. Vậy con hiểu “<i>thành thực</i>” là thế nào?
+ Khi đọc đoạn này ta đọc với giọng ntn?
- HD HS ngắt câuvăn dài: “<i>Hai anh cho tơi </i>
<i>nghe lại/giọng nói của mẹ tơi xa...//</i>”
<i> Mẹ tôi là ng</i>“ <i>ời miền Trung...//Bà qua đời/ </i>
<i>hơn tám năm rồi//</i>”
+ Con hiĨu “bïi ngïi” lµ mn nói lên tâm
trạng thế nào?
*Gi HS c ni tip 3 đoạn
* Luyện đọc nhóm
- Chia lớp thành các nhóm 3, YC HS luyện
đọc từng đoạn trong nhóm và thi đọc giữa
các nhóm
c) Hớng dẫn tìm hiểu bi
- YC 1 HS c c bi. Hi:
+ Thuyên và Đồng cùng ăn trong quán với
những ai?
- Lắng nghe theo dâi,…
- L¾ng nghe,…
- Theo dâi,…
- Nối tiếp nhau đọc từng câu, sửa lỗi phát âm
(nếu có)
- 1 HS đọc
+ …thong thả, nhẹ nhàng
- 2 em đọc…
- 2 HS đọc
+…hiền từ, thật thà
+…có tấm lịng chân thật
+ …xúc động
- 2 HS đọc
+ …có cảm giác buồn, thơng nhớ lẫn lộn.
- 3 HS đọc nối tiếp theo đoạn
- Luyện đọc đoạn theo nhóm, 2 nhóm thi
đọc, lớp NX.
+ Khơng khí trong qn ăn có gì đặc biệt?
+ Lúc đó Thuyên bối rối vì điều gì ?
+Anh thanh niên trả lời Thuyên và Đồng ntn?
+Những chi tiết nào nói lên tình cảm tha thiết
của các nhân vật đối với quê hơng?
-YC HS thảo luận nhóm đơi: Qua câu chuyện
trên, em nghĩ gì về giọng quê hơng?
d) Luyện đọc lại
- GV đọc mẫu đoạn 2,3
- YC HS luyện đọc theo vai (nhóm 3)
- Tổ chức cho HS thi đọc
- Tun dơng nhóm đọc tốt
<b>KĨ chun</b>
- GV giíi thiƯu, nªu nhiƯm vơ
- Híng dÉn kĨ chun
- YC HS xác định ND của từng bức tranh
minh ho¹…
- YC 3 HS khá kể nối tiếp 3 đoạn của chuyện
- YC HS lun kĨ theo nhãm 3
- Gäi HS kể trớc lớp
<b>4. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học
+ ... với 3 thanh niên.
+ ...vui vẻ lạ thờng.
- 2 HS trả lời
+....vì không nhớ ngời thanh niên này là ai.
- 1 HS trả lời.
- 2 HS trả lêi
- 3 HS tr¶ lêi
- HS theo dõi, lắng nghe
- HS luyện đọc nhóm 3
- 2 nhóm đọc thi
- 1,2 HS đọc YC phần kể chuyện
+ Tranh 1: Thuyên và Đồng. vào quán ăn.
Trong quán có 3 thanh niên đang uống …
+ Tranh 2: Anh thanh niên xin phép đợc làm
quen và trả tiền cho Thuyên và Đồng.
+ Tranh 3: Ba ngêi trß chun, anh thanh
niên nói rõ lí do mình muốn làm quen
HS 2: kể đoạn 3
HS 3: kể đoạn 4,5
- HS kÓ theo nhãm 3
- 2 nhãm kÓ
- Chuẩn bị bài: Quê hơng
<b>Toán</b>
<b>Thc hnh o di</b>
<b>I. Mc đích - Yêu cầu: Giúp HS:</b>
- Biết dùng thớc và bút để vẽ các đoạn thẳng có độ dài cho trớc.
- Biết cách đo một độ dài và kết quả đo.
- Biết dùng mắt ớc lợng độ dài một cách tơng đối chính xác.
* HSKT: Hồn thnh bi tp 1 v 2 ti lp.
<b>II. Phơng pháp dạy - học:</b>- Đàm thoại, chia nhóm, luyện tập, thực hµnh.
<b>III. Cơng việc chuẩn bị: - Thớc thẳng có các vạch chia đến cm rõ ràng và thớc m</b>
<b>IV. Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chc</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
+ Đoạn thẳng AB dài 2m 8cm. Đoạn thẳng
<b>3. Bài mới: </b>
<i><b>* HĐ1. Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<i><b>* HĐ2.Hớng dẫn làm bài tập</b></i>
<b>Bài 1 (Cá nhân):</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài.
- Gọi HS nêu cách vẽ từng đoạn thẳng
- YC HS kiểm tra chÐo lÉn nhau.
- Lu ý HS khi vẽ đoạn thẳng EG, chú ý xác
định vạch 1 dm trên thớc cho ỳng v thờm 2
cm na.
<b>Bài 2 (Cá nhân, nhóm):</b>
- HS nêu ý kiến
- Lắng nghe
- 1 HS: Hãy vẽ các đoạn thẳng có độ dài đợc
nêu ở bảng
- HS tù vÏ.
- Gäi HS nêu YC bài tập.
- YC suy ngh v nờu cách làm phần A.
- YC cả lớp cùng đo và giữ nguyên thớc. GV
đi lớt qua kiểm tra và YC 1 vài HS đọc kết
quả. YC HS ghi kt qu vo v.
- Phần b và c YC HS làm việc nhóm 4
<b>Bài 3 (Nhóm)</b>
- Gọi HS nêu YC bµi tËp.
- Dựng chiếc thớc mét thẳng đứng áp sát bức
tờng hoặc nằm dọc theo chân tờng để HS biết
đợc độ cao hoặc chiều dài của 1 m khoảng
ngần nào.
- Gọi HS nêu kết quả ớc lợng
- Thử đo để HS công nhận kết quả
- Khen HS có kết quả đúng…
<b>4. Củng cố, dặn dị</b>
- NX giê häc.
- 1 HS: Thực hành đo độ dài rồi cho biết KQ.
- HS: Dùng thớc áp sát vào bút, xê dịch sao
cho vạch ghi số 0 trùng với đầu bên trái của
bút, nhìn xem đầu kia của bút ứng với vạch
- HS thực hành đo, ghi kết quả đo.
- HS dùng thớc mét, lần lợt tự tay từng HS
tiến hành đo độ dài mép bàn và chân bàn và
đọc kết quả. Nhóm thống nhất kết quả đo ri
ghi kt qu vo v.
- HS: Ước lợng
- Quan sát, ớc lợng Đọc KQ ớc lợng
- Quan sát, so sánh với kết quả ớc lợng
- HS chuẩn bị bài sau: Chuẩn bị 1 thớc mét, 1
ê ke cì to.
<b>ChiỊu</b>
<b>Thđ c«ng</b>
<b>Ơn tập chơng </b>– <b> phối hợp gấp, cắt dán hình</b>
<b>I. Mục đích - u cầu:</b>
- Đánh giá kiến thức kỹ năng của HS qua các sản phẩm gấp hình hoặc phối hợp gấp, cắt, dán
một trong nhng hỡnh ó hc.
<b>III. Phơng pháp dạy - học: </b> - Đàm thoại, chia nhóm, luyện tập, thực hành
<b>II. Công việc chuẩn bị: </b> - Các mẫu bài 1, 2, 3, 4, 5.
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh
<b>3. Bài mi: </b>
<i><b>* HĐ1. Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<i><b>* HĐ2. Hớng dẫn ôn tập</b></i>
- Yêu cầu học sinh nhắc lại cách gấp, cắt, dán
hình.
+ Gp con ch, gp tàu thuỷ 2 ống …
+ Gấp, cắt, dán sao 5 cỏnh v lỏ c sao
vng...
+ Gấp, cắt, dán bông hoa
<i><b>* HĐ3. Hớng dẫn luyện tập</b></i>
- Cho hình luyện tập theo nhóm
- Đi từng nhóm quan sát nhắc nhở
<i><b>* HĐ4. Đánh giá sản phẩm</b></i>
- GV cho HS trng bày sản phẩm theo từng
- Lắng nghe
- 3 HS nêu
- HS: Lần lợt gấp 3 hình vừa nêu
- Học sinh lun tËp thùc hµnh:
N1: GÊp tµu thủ hai èng khói và gấp con ếch
N2: Gấp, cắt ngôi sao 5 cánh và lá cờ
nhúm v ỏnh giỏ sản phẩm.
<b>4. Củng cố, dặn dò</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc…
- Về nhà luyện tập tiếp để chuẩn bị kiểm tra.
<b>Toán</b>
<b>Luyện tập chung (tiết 1)</b>
<b>I. Mục đích - u cầu:</b>
- Cđng cố cách tìm số chia.
- Nhn bit cỏch tỡm gúc vng và góc khơng vng bằng êke. Bài tốn có liên quan đến giảm
dần. (Có đơn vị là đề ca một, hộc tụ một).
* HSKT: Hoàn thiện các bài tập tại lớp.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Đàm thoại, chia nhóm, luyện tập, thực hành</b>
<b>III. Công việc chuẩn bị: - Bảng phụ viết các bài toán</b>
<b>IV. Cỏc hot động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. n nh t chc</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Giáo viên nhËn xÐt bµi lµm ë nhµ cđa HS
<b>3. Bµi míi: </b>
<i><b>* HĐ1. Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<i><b>* HĐ2. Hớng dẫn ôn tập</b></i>
<b>Bài 1: Tìm x:</b>
24 : x = 4 30 : x = 3
30 : x = 6 62 : x = 2
- GV nhËn xÐt
<b>Bài 2: SBC là 6, SC là bao nhiêu để thơng lớn</b>
nhất. SC bằng bao nhiêu để thơng nhỏ nhất?
- GV nhn xột, thng nht KQ
<b>Bài 3:Viết vào chỗ trống (theo mÉu)</b>
4 dam =... m 6 dam =... m
9 dam = ... 9 km = ... m
1 m = ... dm 6m = ... dm
- GV nhận xét
<b>Bài 4: Điền dÊu: < , > =</b>
6 m 8 dm...7 m
<b>Bài 5: Mẹ có 35 m vải. Sau khi đem may áo</b>
thì số vải còn lại giảm đi 7 lần. Hỏi mẹ còn
lại bao nhiêu m vải.
- Yờu cu hc sinh túm tt s
- Giải rồi chữa bài
- GV nhận xét
<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học
- Lắng nghe
- Học sinh nêu cách tìm x ( Là số chia )
- Làm bài vào nháp
- Thng nhất kết quả
- Thảo luận nhóm đơi
- Trình bày, nhận xét
- HS làm bài vào vở
- Nhận xét
- HS nêu cách đổi đơn vị đo
- Làm bài vào vở
- NhËn xÐt
- HS suy nghÜ vµ lµm bµi vµo vë.
- 1 HS làm bảng phụ:
<i>Tóm tắt:</i>
Có
Còn: ? m
<i>Giải</i>
Mẹ còn số mét vải là:
35 : 7 = 5 (m)
Đáp số: 5 mét
- Về nhà ôn lại bài
<b>Thực hành</b>
<b>Ting vit: luyện đọc</b>
<b>I</b>
- HS hồn thiện các bài tập đọc trong tuần
- Củng cố, rèn luyện về từ chỉ hoạt động, trạng thái.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Thực hành luyện tập, làm việc nhóm, đàm thoại,</b>…
<b>III. Cơng việc chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, phiếu bài tập,</b>…
<b>IV. Các hoạt động dạy học </b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Giáo viên nhận xét bài làm ở nhà của HS
<b>3. Bài mới: </b>
<i><b>* HĐ1. Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<i><b>* HĐ2. Hớng dẫn ôn tËp</b></i>
<b>Bài 1. Đọc đoạn văn sau: </b>“<i>Mẹ ơi, mẹ hãy</i>
<i>giả vờ quay đi chỗ khác một tí, chỉ một tí</i>
<i>thơi, để cho con bóc bơng hoa đi, mẹ ! Con</i>”
<i>nhủ thầm nh thế và nhân lúc mẹ không để ý,</i>
<i>con đã quyên lời mẹ khuyên, tự ý ngắt bơng</i>
<i>hoa đẹp kia. Con giấu kín bơng hoa dới lùm</i>
<i>cây. Đến gần tra, các bạn con vui vẻ chạy lại.</i>
<i>Con khoe với các bạn về bơng hoa. Nghe con</i>
<i>nói, bạn nào cũng náo nức đợc xem ngay tức</i>
<i>khắc. Con dẫn các bạn đến nơi bông hoa</i>
<i>hồng đang ngủ. Con vạch lá tìm bơng hồng,</i>
<i>các bạn đều chăm chú nh nín thở chờ bơng</i>
<i>hồng thức dậy ...</i>”
- Cho HS thảo luận nhóm đơi.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét và chốt kết quả đúng: ..
<b>Bài 2 (Cá nhân): </b>
<b> Đặt câu với một từ chỉ hoạt động, một từ chỉ</b>
trạng thái tìm đợc ở bài tập 2
<b>Bµi 3. </b>
Em khoanh trịn những dấu chấm sử dụng
khơng hợp lí trong đoạn văn dới đây. Chép lại
đoạn văn vào vở sau khi loại bỏ các dấu chấm
dùng không đúng và viết hoa lại cho hợp lí:
<i>C« b</i>
“ <i>ớc vào lớp chúng em. Đứng dậy chào.</i>
<i>Cô mỉm cời vui sớng. Nhìn chúng em bằng</i>
<i>đơi mắt dịu hiền. Tiết học đầu tiên là tập đọc.</i>
<i>Giọng cô thật ấm áp. Khiến cả lớp lắng nghe.</i>
<i>Cô giảng bài thật dễ hiểu. Những cánh tay</i>
<i>nhỏ nhắn cứ rào rào đa lên phát biểu. Bỗng</i>
<i>hồi trống vang lên. Thế là hết tiết học đầu</i>
<i>tiên và em cảm thấy rất thích thú.</i>”
<b>4. Cđng cè </b>–<b> dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học
- Lắng nghe
- HS c và thực hiện làm bài.
a.Tìm các từ chỉ hoạt động (ví dụ; ngắt,
giấu,...) các từ chỉ trạng thái (ví dụ : vui vẻ,
náo nức,...) trong đoạn văn trên.
b. Tìm thêm một số từ chỉ hoạt động, trạng
thái mà em bit
- Thực hiện
- HS lên bảng chữa bài.
Đọc lại lời giải và chữa vào vở
- HS làm việc cá nhân
- Đọc to câu văn vừa viết đợc.
- Lớp nhận xét b sung
- HS thực hiện cá nhân.
- Lên bảng chữa bài
- Lớp nhận xét bổ sung
- Về nhà ôn lại bài
<b>Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2008</b>
<b>Toán</b>
<b>Thc hnh o độ dài (tiếp )</b>
<b>I. Mục đích - Yêu cầu: Giúp HS:</b>
- Củng cố cách ghi kết quả đo độ dài.
- Củng cố cách so sánh các độ di.
- Củng cố cách đo chiều dài (chiều cao của ngời)
* HSKT: Hoàn thiện bài tập tại lớp.
<b>IV. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bài cũ:</b>
- YC HS vẽ đoạn thẳng AB = 5 cm
MN= 1 dm 3cm
<b>3. Bài mới: </b>
<i><b>* HĐ1. Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<i><b>* HĐ2. Hớng dẫn thực hành</b></i>
<b>Bài 1 (Nhóm):</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- HD đọc mẫu.
- Gọi HS nối tiếp nhau đọc chiều cao của
từng bn trong bng.
- YC HS thảo luận và làm phần b
<b>Bài 2 (Nhóm tổ):</b>
- Gọi HS nêu YC
- HD: Dùng tờng lớp và nền lớp phẳng, gọi
tên từng bạn trong tổ, bỏ giầy dép, đứng
thẳng 1 cách tự nhiên, ngời áp sát tờng,
không cúi hoặc kiễng chân hay xoạc chân ra.
Bạn khác dùng ê ke đặt sao cho 1 cạnh góc
vng của ê ke áp sát vào tờng, cạnh góc
vng thứ hai của ê ke sát với đỉnh đầu của
bạn cần đo. Giữ ngun vị trí đó, đánh dấu
t-ờng đúng chỗ đỉnh góc vng của ê ke, YC
bạn ra khỏi vị trí. Dùng thớc để đo độ dài từ
chỗ đánh dấu đến chân tờng rồi đọc kết quả,
ghi vào bảng.
- YC HS dự đoán thứ tự cao thấp trong tổ rồi
lần lợt thay nhau thực hành đo nh trên cho
đến khi hết các bạn trong nhóm, viết kết quả
vào bảng, so sánh để tìm ra bn cao nht, bn
thp nht.
<b>4. Củng cố, dặn dò</b>
- NX giờ học, tóm tắt kết quả hoạt động, đánh
giá từng nhúm.
- HS: Vẽ đoạn thẳng AB, MN và nêu cách vÏ.
- L¾ng nghe…
- 1 HS đọc bảng: Bạn nào cao nhất? Bạn nào
thấp nhất?
- 9, 10 HS đọc…
- Thảo luận N4, làm bài.
- Hơng cao nhất, Nam thấp nhÊt.
C1: Đổi số đo chiều cao của từng bạn về số đo
theo 1 đơn vị đo là xăng - ti - mét rồi so sánh.
C2: Số đo chiều cao của các bạn đều giống
nhau là có 1m và khác nhau ở số cm. Vậy chỉ
cần so sánh số đo theo cm với nhau, ta biết
đ-ợc bạn Hơng cao nht.
- 2 HS nêu: Đo chiều cao của các bạn trong
tổ, viết kết quả vào bảng bạn nào cao nhất?
bạn nào thấp nhất?
- Lắng nghe, quan sát đo mẫu.
- Thực hành đo, ghi kết quả đo, tìm ra bạn cao
nhất, bạn thấp nhất.
- HS chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung.
<b>Chính tả (Nghe viết)</b>
<b>Quê hơng ruột thịt</b>
<b>I. Mc đích, yêu cầu:</b> Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài <i>Q hơng ruột thịt </i>
- Biết viết hoa chữ đầu câu và tên riêng trong bài.
- Luyện viết tiếng có vần khó (oai/oay) tiếng có âm đầu hoặc thành dễ lẫn ảnh hởng của cách
phát âm địa phơng: l/n, thanh hỏi, thanh ngã, thanh nặng.
* HSKT: Viết đúng, rõ ràng, sạch sẽ bài.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Đàm thoại, thực hành,</b>…
<b>III. Công việc chuẩn bị: - Bảng phụ, VBT, </b>…
<b>IV. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
+Tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng r, d, gi?
<b>3. Bài mới: </b>
<i><b>* HĐ1. Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<i><b>* HĐ2. Hớng dẫn viết chính t¶</b></i>
- GV đọc tồn bài 1 lợt
- GV híng dẫn HS nắm ND bài:
+ Vì sao chị Sứ rất yêu quê hơng mình?
- GV hớng dẫn nhận xét về chính tả
+ Chỉ ra những chữ viết hoa các chữ ấy?
- GV hớng dẫn viết tiếng khó
- GV söa sai cho HS
- GV đọc bài cho HS viết vào vở.
- GV đọc lại bài
- GV thu bài chấm điểm. Nhận xét bài viết
<i><b>* HĐ3. Hớng dÉn lµm bµi tËp</b></i>
<b>Bµi 2 (Nhãm)</b>
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- GV yêu cầu HS thi làm bài theo tổ
- GV nhận xét - chốt lời giải đúng:
VD: Oai: khoai, ngoài, ngoại...
Oay: xoay, loay hoay….
<b>Bài 3 </b>–<b> a (Cá nhân)</b>
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- GV nhận xét
<b>4. Củng cố - dặn dò </b>
- Nhận xét giờ häc.
- 1 HS thực hiện…
- Lắng nghe…
- HS chú ý nghe
- 2 HS đọc lại bài chốt
+ …Vì đó là nơi chị sinh ra và lớn lên…
- HS luyện viết bảng con: nơi trái sai, da dẻ…
- HS viết bài vào vở …
- HS đổi vở soát lỗi …
- 2HS đọc yêu cầu BT
- HS làm bài theo tổ (ghi vào giấy nháp)
- Đại diện các nhóm đọc kết quả
- HS nhãm kh¸c nhËn xÐt
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS tng nhúm thi c SGK. HS nhận xét
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
<b>Tập đọc</b>
<b>Th gửi bà</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu: </b>
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc đúng các từ: lâu rồi, năm nay, chăm ngoan. Bớc đầu biết
bộc lộ tình cảm qua giọng đọc, thích hợp với từng kiểu câu.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu. Đọc thầm tơng đối nhanh và nắm đợc những thơng tin chính ca bc
th thm hi.
- Bớc đầu có hiểu biết về th và cách viết th.
* HSKT: c to rừ ràng bài. Hiểu nội dung của bài đọc.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Đàm thoại, thực hành,</b>…
<b>III. Công việc chuẩn bị: - Một phong bì th và bức th của HS trong trờng gửi ngời thân.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Gọi học sinh đọc bài “<i>Quê hơng</i>”
+ Vì sao quê hơng đợc so sánh nh mẹ?
+ Đọc bài ta cần chú ý điều gì?
<b>3. Bµi míi: </b>
<i><b>* HĐ1. Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<i><b>* HĐ2. Hớng dẫn luyện đọc</b></i>
- Giáo viên đọc mẫu lần 1, giọng nhẹ nhàng,
tình cảm. Hớng dẫn đọc từng câu…
- Hớng dẫn chia bức th thành 3 phần
- Gọi 2 học sinh đọc
- Yêu cầu học sinh luyện đọc theo nhóm.
- Tổ chức thi đọc
<i><b>* HĐ2. Hớng dẫn tìm hiểu bài</b></i>
- Yêu cầu học sinh đọc cả bài. Hỏi :
+ Đức viết th cho ai?
+ Dòng đầu th bạn viết thế nào?
- Giáo viên: Đó chính là quy ớc viết th, mở
đầu th ngời viết bao giờ cũng viết địa điểm v
ngy gi th.
+ Bạn Đức hỏi thăm bà điều gì?
+ Đức kể với bà điều gì?
+ Yờu cu c thm phần 3: Tình cảm của
Đức với bà nh thế nào?
- GV nhận xét và kết luận sau mỗi ý kiến HS.
* GV cho HS luyện đọc lại :
- Yêu cầu đọc theo nhóm.
- Chỉ đọc trong nhóm
- L¾ng nghe…
- HS chó ý nghe
- Mỗi học sinh đọc 1 phần câu, tiếp nối nhau
đọc (đọc 2 vòng).
- 3 HS nối tiếp đọc. Lu ý đọc câu cảm, câu
kể…: <i>Dạo này bà có khoẻ khơng ạ?</i>
- 2 học sinh đọc
- Nhóm 3 luyện đọc…
- 3 nhóm đọc thi nối tiếp
- 1 học sinh đọc toàn bài. Lớp đọc đồng thanh
- Lớp đọc thầm…
+ ... cho bµ
- 1 häc sinh tr¶ lêi…
- Yêu cầu học sinh đọc thầm phần 2: <i>Dạo này</i>
<i>bà có khoẻ khơng?</i>
- 1 häc sinh tr¶ lêi…
- Häc sinh th¶o luËn nhãm 4
- Học sinh luyện đọc theo nhóm 3
- 2 nhóm lên đọc thi
- VN ôn lài bài và CBBS
<b>Tự nhiên xà hội</b>
<b>Cỏc thế hệ trong một gia đình</b>
<b>I. Mục đích - u cầu: HS biết: </b>
- Các thế hệ trong một gia đình.
- Phân biệt đợc gia đình 2 thế hệ và gia đình 3 thế hệ.
- Giới thiệu với các bạn về các thế hệ trong gia đình của mình.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Thực hành luyện tập,</b>…
<b>III. Công việc chuẩn bị: - Tranh minh hoạ gia đình 1,2,3 thế hệ, ảnh chụp gia đình của HS.</b>
<b>IV. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
+ Nêu tên các cơ quan trong cơ thể ngời mà
con đã đợc học.
+ Cần làm gì để bảo vệ các cơ quan đó?
<b>3. Bài mới: </b>
<i><b>*HĐ1. Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<i><b>*HĐ2. Tìm hiểu về gia đình </b></i>
+ Trong gia đình em, ai là ngời nhiều tuổi
nhất, ai là ngời ít tuổi nhất?
- GVKL: Trong mỗi gia đình thờng có những
ngời ở các lứa tuổi khác nhau cùng chung
sống. Một gia đình có thể có nhiều hoặc ít
ngời chung sống, do đó cũng có thể có nhiều
hoặc ít thế hệ trong một gia đình.
- 2 HS trả lời
- Lớp NX
- Lắng nghe
<i><b>* HĐ3: Các thế hệ trong gia đình </b></i>
- YC HS quan sát các hình minh hoạ trang
38; 39 SHS và trả lời câu hỏi:
+ Gia ỡnh bn Minh, gia đình bạn Lan có
mấy thế hệ cùng chung sống? Đó là những
thế hệ nào?
+ThÕ hƯ thø nhất trong GĐ bạn Minh là ai?
+ B m Lan là thế hệ thứ mấy trong gia đình
Lan?
+ Minh và em Minh là thế hệ thứ mấy trong
gia đình Minh?
+ Lan và em Lan là thế hệ thứ mấy trong gia
đình Lan?
+ Gia đình ntn là gia đình một thế hệ?
* Kết luận: Trong mỗi gia đình thờng có
nhiều thế hệ chung sống nh gia đình Minh (3
thế hệ), gia đình Lan (2 thế hệ) nhng cũng có
gia đình chỉ có 1 thế hệ….
<i><b>*HĐ4: Giới thiệu gia đình mình </b></i>
- Cho HS giới thiệu về GĐ mình :
+ Giới thiệu các thành viên trong gia đình.
+ Giới thiệu các thế hệ trong gia đình.
+ Giới thiệu 1 số thơng tin về GĐ của mình.
- Tuyên dơng những HS kể hay.
- Tổng kết xem trong lớp có bao nhiêu gia
đình có 2; 3; 4 th h.
<b>4. Củng cố, dặn dò</b>
- Quan sát tranh, thảo luận nhóm.
+ …Gia đình Minh có 3 thế hệ.
… Gia đình Lan có 2 thế hệ.
+ …ơng bà
+ …thø 2
+ …thø nhÊt
+ …thø 3
+ …thø 2
+…cã 2 vỵ chång chung sèng cha cã con.
- HS nào có ảnh gia đình thì dùng ảnh để
giới thiệu về gia đình mình.
HS nào khơng có ảnh gia đình thì dùng
tranh vẽ của mình để giới thiệu về gia ỡnh
mỡnh.
- VN ôn lại bài
<b>Chiều.</b>
<b>Tiếng việt</b>
<b>Kim tra vit (1 tiết)</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>
- Kiểm tra các kiến thức về cộng đồng.
- Hoàn thiện bài tập trong thời gian quy định.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Kiểm tra đánh giá,</b>…
<b>II. Công việc chuẩn bị: -GV: Giấy kiểm tra</b>…
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>3. Bµi míi: </b>
<i><b>*HĐ1. Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<i><b>*HĐ2. Đề bµi</b></i>
- GV giao mỗi HS 1 đề bài.
- Nội dung:
<b>Bµi 1.</b>
a) Em chia các từ dới đây thành hai nhóm:
trờng học, lớp học, ơng bà, cha mẹ, sân
tr-ờng, vờn trtr-ờng, ngày khai trtr-ờng, tiếng trống
trờng, phụng dỡng, thơng con quý cháu, sách
vở, bút mực, kính thầy yêu bạn, con cái cháu
chắt, trên kính dới nhờng, giáo viên, học
sinh, học một biết mời, đùm bọc, hiếu thảo,
nghỉ hè, bài học, bài tập.
<b>Bài 2: Điền từ ngữ vào từng dòng sau để</b>
hồn thành các thành ngữ
- L¾ng nghe…
- Nhận đề và làm bài.
<b>Bài 3. </b>
Đọc câu sau rồi khoanh tròn chữ cái trớc
câu trả lời đúng: Những ngời trong cùng một
dòng họ thng gp g, thm hi nhau?
<b>1. Những từ ngữ nào là bộ phận câu trả lời</b>
câu hỏi<i><b> Ai?</b></i>
a. Những ngời
b. Cïng mét hä
c. Nh÷ng ngêi trong cïng mét hä
a. Nhờng cơm xẻ áo..
b. Bán anh em xa.
<i><b>*HĐ3. Đáp án</b></i>
- Thu bài chấm và nhận xét
<b>4. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét chung giờ học.
a. thờng gặp gỡ
b. thờng gặp gỡ, thăm hỏi nhau
c. gặp gỡ, thăm hỏi nhau
- VN CBBS…
<b>Thùc hµnh</b>
<b>Tự nhiên xã hội: Các thế hệ trong gia đình</b>
<b>I. Mục đích - u cầu</b>
- Học sinh nắm đợc các thế hệ trong gia đình.
- Phân biệt đợc gia đình 1 thế hệ, 2 thế hệ và nhiều thế hệ trở lên.
<b>II. Phơng pháp dạy - học: - Đàm thoại, chia nhóm, luyện tập.</b>
<b>III. Cơng việc chuẩn bị: - Tranh vẽ, SGK</b>…
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
+ Gia đình em gồm my th h ?
<b>3. Bi mi: </b>
<i><b>*HĐ1. Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.</b></i>
- GV hái:
+ Thế nào là gia đình 1 thế hệ ?
+ Thế nào là gia đình 2 thế hệ ?
+ Thế nào là gia đình 3 thế hệ ?
+ Thế nào là gia đình 4 thế hệ ?
- Nhận xét, kết lun
<i><b>*HĐ2. Hớng dẫn thực hành</b></i>
+ Em hóy cho bit gia đình em gồm mấy thế
hệ ? Chia nhóm.
+ Trong đất nớc Việt Nam chúng ta thờng có
các gia đình gồm mấy thế hệ?
- KL: 1 thÕ hƯ vµ 4 thÕ hƯ trë lªn cịng cã
nh-ng rÊt Ýt.
<b>4. Cđng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét chung giờ học.
- 2 HS nêu.
- Lắng nghe
- HS nêu ý kiến:
+gồm bố, mẹ
+ Gồm bố, mẹ và các con.
+ Gồm ông bà, bố mẹ và các con
+ Gồm cụ, ông bà, bố mẹ và c¸c con
- Học sinh trong nhóm kể cho các bạn nghe
về gia đình mình.
+… 2 vµ 3 thÕ hƯ
- VỊ ôn bài và CBBS
<b>Tiếng Anh</b>
(Cô Nga soạn giảng)
<b>Thứ t ngày 28 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Toán</b>
<b>Luyn tp chung</b>
<b>I. Mc ớch - yêu cầu: Giúp HS củng cố về:</b>
- Nhân, chia trong phạm vi đã học.
- Quan hệ của 1 số đơn vị đo độ dài thơng dụng.
- Gi¶i toán dạng Gấp một số lên nhiều lần và Tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số.
* HSKT: Hoàn thành bài tập 1; 2 và 3 tại lớp.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Thảo luận, luyện tập thực hành</b>
<b>III. Công việc chuẩn bị: - B¶ng phơ, phÊn mµu</b>…
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- YC HS điền >, <, = vào chỗ trống
3m 4cm … 2m 8dm
3dam 4 dm … 304 dm
2 dam 10 m … 3 dam
<b>3. Bµi míi: </b>
<i><b>*HĐ1: Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<i><b> *HĐ2: Hớng dẫn thực hành.</b></i>
<b>Bài 1 (Cá nhân):</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài. Gọi HS chữa bài.
+ Da vo õu tớnh nhm c kt qu cỏc
phộp tớnh trờn?
<b>Bài 2 (Cá nhân):</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
+ Nờu cỏch t tớnh v th tự thực hiện nhân
(chia) số có 2 chữ số với số có 1 chữ số?
<b>Bài 3 (Nhóm):</b>
- Gäi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài. Gọi HS chữa bài.
+ Mun i s o di cú 2 đơn vị đo số
đo độ dài có 1 đơn vị đo, ta làm thế nào?
<b>Bài 4 (Cá nhân):</b>
- Gi HS c bi. Hi:
+ Bài toán hỏi gì? Bài toán cho biết gì?
- YC HS tóm tắt và giải bài toán.
- Gọi HS lên bảng chữa bài. Hỏi:
+ Bài toán thuộc dạng toán gì?
+ Muốn gấp 1 số lên nhiều lần ta ltn?
<b>Bài 5 (Cả lớp):</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài.
- Gọi HS nêu kết quả đo đoạn AB và cách vẽ
đoạn CD.
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- NX giờ học.
- 3 HS nối tiếp nhau lên bảng điền
Lớp làm vào nháp.
- Lắng nghe
- 1 HS nêu: Tính nhẩm
- HS tự làm bài. Nối tiếp nhau đọc kết quả
từng phép tính. (HSKT nêu 1 phép tính)
+ …bảng nhân, chia ó hc.
- 1HSKT nêu: Tính
- HS tự làm bài.
- 4 HS lên bảng chữa bài. (KSKT làm 1 phần)
KQ: a) 105, 180, 196, 210
b) 12, 31, 22, 23
- 1, 2 HS trả lời.
- 1HS nêu: Điền số
- HS t lm bài. 2 HS làm bảng phụ ( HSKT
làm 1 bảng). Lớp nhận xét và chữa bài.
- 1 HS đọc. KSKT đọc lại bài.
- 2 HS tr¶ lêi.
- Líp làm bài. 1 HS lên bảng tóm tắt và giải
bài toán. Lớp NX, bổ sung: ĐS: 75 cây
+ gấp 1 số lên nhiều lần.
+ ly s ú nhân với số lần.
- 1HS: Đo độ dài…vẽ đoạn thẳng…
- HS tự làm bài.
- 1, 2 HS tr¶ lêi.
- VNHS chuẩn bị bài sau
<b>o c</b>
<b>Chia s vui bun cựng bn (tiết 2)</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>
- HS biết phân biệt hành vi đúng và hành vi sai đối với bạn bè khi có chuyện vui buồn.
- HS biết tự đánh giá mức thực hiện chuẩn mực đạo đức của bản thân và của các bạn khác trong
lớp, trong trờng. Đồng thời giúp các em khắc sâu hơn ý nghĩa của việc cảm thơng, chia sẻ vui
buồn cùng bạn.
<b>II. Ph¬ng pháp dạy học : - Đàm thoại, nhóm,</b>
<b>III. Cụng vic chuẩn bị: - Bảng phụ ghi nội dung bài 1</b>
<b>IV. Các hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1. ổn định t chc</b>
<b>2. Kim tra bi c:</b>
+ Cần làm gì khi bạn bè có chuyện vui buồn?
Vì sao?
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>*HĐ1: Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<i><b> *H§2: Híng dÉn</b></i>
<i>* Phân biệt hành vi đúng, hành vi sai.</i>
- Gọi HS nêu YC và ND bài tập 4 tr17 SGK
- YC HS thảo luận cả lớp.
* KÕt luËn:
+ Các việc a, b, c, d, đ, g là việc làm đúng vì
thể hiện sự quan tâm đến bạn bè khi vui
buồn; thể hiện quyền không bị phân biệt đối
xử, quyền đợc hỗ trợ, giúp đỡ của trẻ em
nghèo, trẻ em khuyết tật.
+ Các việc e, h là việc làm sai vì đã khơng
quan tâm đến niềm vui, nỗi buồn của bạn bè.
<i>* Liên h v t liờn h</i>
- Gọi HS nêu YC bài tËp 5
- Chia líp thµnh 4 nhãm, YC nhãm 1, 2 liªn
hƯ, tù liªn hƯ trong nhãm theo néi dung a;
nhãm 3, 4 liªn hƯ, tù liªn hƯ trong nhãm theo
néi dung b.
- Gäi HS liªn hƯ tríc lớp.
* Kết luận: Bạn bè tốt cần phải biết cảm
thông, chia sẻ buồn vui cùng nhau
<i>* Trò chơi Phãng viªn</i>“ ”
- YC HS lần lợt đóng vai phóng viên và
phỏng vấn các bạn trong lớp các câu hỏi liên
quan đến chủ đề bài học nh các ví dụ SGK.
- NX, tuyên dơng những HS tham gia trũ
chi xut sc nht.
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- NX giê häc.
- 1 HS đọc
- Thảo luận, bày tỏ ý kiến và giải thích vì sao
đó là vic lm ỳng (sai)?
- Lắng nghe
- 1HS c
- Liên hệ và tự liên hệ trong nhóm.
- 1 số HS liên hệ trớc lớp.
- Tham gia trò chơi
- HS chuẩn bị bài sau: Ôn tập.
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>So sỏnh - dấu chấm</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>
- Tiếp tục làm quen với so sánh (so sánh âm thanh với âm thanh)
- Tập dùng dấu chấm để ngắt câu đoạn.
* GDMT: Khai thác gián tiếp bài 2.
* HSKT: nm c ni dung bài và hoàn thành bài 1 và 2 tại lớp.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Đàm thoại, thực hành, luyện tập,</b>…
<b>III. Công việc chuẩn bị: - Bảng phụ, Ba tờ phiếu, bút dạ</b>…
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chc</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Trả bài, nhận xét bài kiểm tra
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>*HĐ1: Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<i><b> *HĐ2: Hớng dẫn làm bài tập</b></i>
<b>Bài 1 (Miệng)</b>
- Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu. Hỏi:
+ Ting ma trong rừng cọ đợc so sánh với
những âm thanh no?
+ Qua sự so sánh trên, em hình dung tiÕng ma
trong rõng cä ra sao?
- Treo tranh minh hoạ & giảng: lá cọ to, trịn,
xồ rộng khẽ ma rơi vào rừng cọ, đạp vào lá
cọ tạo nên õm thanh rt to v vang.
<b>Bài 2 (Cá nhân)</b>
- Lắng nghe,…
- 2 häc sinh
+…tiÕng th¸c, tiÕng giã
- Gọi học sinh nên nêu yêu cầu
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Dán lên bảng 3 tờ phiếu, yêu cầu 3 học sinh
lên bảng làm. (HSKT hoàn thành phần a)
- Nhận xét. Hỏi:
+ Nhng cõu th cõu văn nói trên tả cảnh
thiên nhiên ở vùng đất nào trên đất nớc ta?
<b>Bài 3</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu, đọc đoạn văn
- Yêu cầu HS làm bài. Hi:
+ Khi sử dụng dấu chấm cần lu ý điều gì?
<b>4. Củng cố, dặn dò</b>
+ Thay những hình ảnh so sánh âm thanh ở
bài 2 bằng những âm thanh kh¸c?
- NhËn xÐt chung giê häc.
- 1 HS đọc. HSKT nhắc lại
- Làm bài , kiểm tra chéo
- 3 học sinh lên bảng: Âm thanh 1 so sánh âm
thanh 2 - ¢m thanh trong nhĐ
a) Tiếng suối nh tiếng đàn cầm
b) Tiếng suối nh tiếng hát xa
c) Tiếng chim nh tiếng xóc những rổ tìên
đồng
- 2 HS nªu….
- 2 HS nèi tiÕp nêu.
- Làm bài
+ Nhng ch ngt ging t nhiên vì đó th
-ờng là vị chí của các dấu câu
+ … Mỗi câu phải diễn đặt ý chọn vẹn.
+ Ting sui nh...
+ Tiếng chim nh...
- Về nhà ôn và CBBS.
<b>MÜ thuËt</b>
<b>Thờng thức mĩ thuật: Xem tranh tĩnh vật</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>
- HS lµm quen víi tranh tÜnh vËt
- Hiểu biết thêm cách sắp xếp hình, cách vẽ màu ở tranh.
- Cảm thụ vẻ đẹp của tranh tĩnh vật.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Quan sát nhận xét,</b>
<b>III. Cụng việc chuẩn bị: - GV: Su tầm 1 số tranh tĩnh vật</b>… - HS: Vở, Su tầm tranh …
<b>IV. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chc</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<i><b>*HĐ1: Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<i><b> *HĐ2: Hớng dẫn quan s¸t</b></i>
- Chia nhóm: (6 học sinh/nhóm): u cầu
quan sát tranh ở vở tập vẽ lớp 3, hoặc tranh đã
chuẩn bị. Hỏi:
+ Tác giả bức tranh là ai?
+ Tranh vẽ những loại quả nào?
+ Hình dáng của các loại quả đó?
+ Màu sắc của các loại hoa, quả trong tranh?
+ Những hình chính của bức tranh đợc đặt ở
vị trí nào?
+ Em thích bức tranh nào nhất?
- GV giới thiệu vài nét về tác giả
<i><b>* HĐ3: Nhận xét đánh giỏ</b></i>
- GV nhận xét khen ngợi một số HS phát biểu
xây dựng bài
<b>4. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét chung giờ học.
- Lắng nghe,
- HS quan sát theo nhóm và trả lời các câu hỏi
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung
+ §êng Ngäc C¶nh
- HS nêu…
+… Trịn , dài
+… Xanh đỏ….
+… Đặt ở chính giữa
- HS nêu…
- HS nghe
<b>TËp viÕt*</b>
<b>ôn chữ hoa g (tiếp theo)</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>
- Cđng cè c¸ch viÕt hoa G
- Viết đúng, đẹp các chữ hoa Ô, G, T, V, X
- Viết đúng, đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng: Ông Gióng và câu ứng dụng.
- Yêu cầu viết đều nét, đúng khoảng cách cách giữa các chữ trong từng cụm từ.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Quan sát, thực hành,</b>…
<b>III. Công việc chuẩn bị: - Mẫu chữ viết hoa: Ô, G, T, V, X</b>…
<b>IV. Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>2. KiĨm tra bµi cũ: </b>
- Gọi HS viết từ: Gò Công, Gà, Khôn.
- Nhận xét và cho điểm.
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>*HĐ1: Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng. </b></i>
<i><b>*HĐ2: Hớng dẫn viết chữ hoa</b></i>
* Quan sát và nêu quy trình viết chữ: Ô, G,
+ Trong tên riêng và câu ứng dụng có những
chữ hoa nào?
- Treo bảng, gài các chữ cái (viết hoa & gọi
học sinh nhắc quy trình viết)
- Viết lại chữ cho học sinh quan sát, vừa viết
vừa nhắc lại quy trình.
* Viết bảng:
- Yêu cầu viết các chữ hoa. Giáo viên quan
sát vµ chØnh sưa cho tõng häc sinh.
<i><b>*HĐ3: Hớng dẫn viết từ và câu ứng dụng</b></i>
- Em biết gì về Ông Gióng?
+ Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao nh
thế nào?
+ Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?
<i><b>*HĐ4: Hớng dÉn viÕt vë</b></i>
- GV cho HS viÕt vµo vë tËp viết
- GV nhận xét
<b>4. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét chung giờ học.
- Lắng nghe,
- Có các chữ hoa: Ô, T, G, V, X
- 5 học sinh nhắc lại.
- 2 học sinh lên bảng viết, học sinh khác viết
vào bảng con
- 1 HS nờu c: ễng Gióng ... là ngời trong
truyện cổ Thánh Gióng đã đánh giặc ngoại
xâm.
- 2 HS nªu…
- HS viÕt vở theo mẫu chữ
- Về nhà CBBS.
<b>Toán</b>
<b>Luyn tp chung (tit 2)</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu: Giúp học sinh</b>
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép đổi về đơn vị đo độ dài, thực hiện các phép
tính vè đơn vị đo độ dài,…
-VËn dơng gi¶i mét sè bài toán có liên quan.
* HSKT: Nm c ni dung bài và hoàn thành bài tập.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Thực hành luyện tập,</b>…
<b>III. Công việc chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, bảng nhóm, phiếu bài tập</b>…
<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>*HĐ2: Hớng dẫn làm bài tập</b></i>
<b>Bài 1 (Cá nhân). </b>
Điền số thích hợp vào chỗchấm
a) 5km3dam6m =m
b) 45200mm =……… ……m ..dm
c) 456kg =..g
- Yêu cầu HS thực hiện cá nhân.
- Gọi 3 HS lên bảng làm
Chữa bài.
<i>*Lu ý: </i>HS khi đổi đơn vị đo cần chú ý đến vị
trí của đơn vị đó trong bảng đơn vị độ dài
<b>Bài 2 (Cỏ nhõn). </b>
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
a) 4326cm .. 43m26cm
b) 4311m43dam 10cm
c) 42460mm ..5dam2460cm
d) 56kg 90g ..5690g
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện
- Cho HS làm bài vào vở
- Chữa bài
<b>Bài 3 (Cá nhân). </b>
“<i>Ngời ta cắt một mảnh vải dài 3m6dm </i>
<i>thành 6 khúc đều nhau. Hỏi mỗi khúc vải di </i>
<i>bao nhiờu ximột?</i>
- Gợi ý HS cách thực hiện: Đọc bài, cho biết
bài cho biết gì? yêu cầu tìm gì?
- Cho HS thực hiện cá nhân
- Chữa bài. Ch HS nêu lại cách thực hiện
<b>4. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét chung giờ học.
- Lắng nghe,
- HS làm bài cá nhân
- Chữa bài. Lớp nhận xét bổ sung
- Nêu lại cách thực hiện
- 2 HS làm lần lợt ra bảng phụ: mỗi HS thực
hiện 2 phần nhỏ.
- 2 HS c bi
- HS nêu cách làm
- HS làm bài cá nhân
Chữa bài. Lớp nhận xét bổ sung
- Về nhà CBBS.
<b>Thực hµnh</b>
<b>mĩ thuật: vẽ tranh đề tài trờng em</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu </b>
- HS hiểu đợc vẻ đẹp, hình dáng của ngôi trờng em đang học.
- Biết vẽ đúng đề tài về trờng em. Vẽ đợc trờng em.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Quan sát nhận xét, Hỏi đáp, LTTH, </b>…
<b>III. Công việc chuẩn bị : GV: Tranh mẫu, màu vẽ, Bài vẽ mẫu</b>… - HS: Giấy, màu vẽ.
<b>VI. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- KT sự chuẩn bị của HS
<b>3. Bài mới: </b>
<i><b>* HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng tên bài </b></i>
<i><b>* HĐ2: Quan sát, nhËn xÐt.</b></i>
+ Ngơi trờng em đang học tên là gì?
- GV bày một số tranh ảnh về trờng để HS
chän vÏ .
- GV hớng dẫn theo các bớc sau:
. B1:Phác hình bao quát .
. B2: Phác vẽ phần chính
. B3: V cỏc chi tiết cho giống ...
. B4 : Trang trí cho p.
<i><b>*HĐ4: Thực hành</b></i>
-HS thực hành vẽ
- GV i quan sát, giúp đỡ…
<i><b>HĐ5: Nhận xét đánh giá</b></i>
- GV cùng HS trong lớp nhận xét và đánh giá
theo mức độ:
+ Hình vẽ (đúng đẹp) ….
+Trang trí (có nét riêng)….
<b>4. Củng cố - dặn dị:</b>
- Nhn xột, ỏnh giỏ tit hc
- HS quan sát và nhËn xÐt …
- HS quan s¸t
- HS chó ý lặng nghe, nhắc lại
- HS thực hành vẽ
-Trang trí, trng bày sản phẩm theo nhóm
- VN chun b dựng cho bi hc sau
<b>Thứ năm ngày 30 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Toán</b>
<b>Kiểm tra giữa kì i</b>
(Đề chung của tổ ra)
<b>ChÝnh t¶ (nghe viÕt)</b>
<b>Q hơng</b>
<b>I. Mục đích, u cầu: Rèn kĩ năng viết chính tả </b>
- Nghe, viết chính xác; trình bày đúng bài Quê hơng. Biết viết hoa chữ đầu câu.
- Luyện đọc, viết các chữ có vần khó (et/oet) tập giải câu đố để KD cách viết 1 số chữ có âm
hoặc thanh dễ lẫn do ảnh hởng của cách phát âm địa phơng.
* HSKT: Viết đúng, đẹp rõ ràng bài chính tả.
<b>II. Phơng pháp dạy học</b> <b>: - Thực hành luyện tập,...</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- Gọi HS lên bảng viết: <i>quả xồi, xốy nớc, </i>
<i>ng lờn, thanh niờn</i>
- Nhận xét
<b>3. Bài mới: </b>
<i><b>* HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng tên bài </b></i>
<i><b>* HĐ2: Hớng dẫn viết bài.</b></i>
- GV c 3 khổ thơ lần 1. Hỏi:
+ Quê hơng gắn liền với những hình ảnh nào?
+ Em có cảm nhận gì về q hơng qua các
hình ảnh đó?
- GVHD cách trình bày
+ Các khổ thơ đợc viết ntn?
+ Chữ đầu dịng thơ viết ntn?
- HD viết từ khó: GV đọc: <i>trèo hái, rợp bớm </i>
<i>vàng bay, cầu treo, nghiêng che</i>.
- GV đọc bài cho HS viết
- GV đạoc lài bà cho HS soát lỗi
- Chấm 3-5 vở và nhận xét
- 2 HS viÕt
- L¾ng nghe…
- L¾ng nghe
+… Chùm khế ngọt, đờng đi học, con diều
biếc, con đò nhỏ, ...
- Quê hơng rất thân thuộc, gắn bó với mỗi
ng-ời
+ Các khổ thơ viết cách nhau 1 dòng.
+ ... Viết hoa và lùi vào 2 ô
<i><b>* HĐ2: Hớng dẫn làm bài tập</b></i>
<b>Bài 1 (Cá nhân): </b>
- Gọi HS nêu Y/C
- YC HS suy nghĩ và tự làm bài
- Chữa bài và nhận xét
- Chộp li gii ỳng
- YC HS c
<b>Bài 2 (Cả lớp):</b>
<b>- Gọi HS nêu yêu cầu bài. HS suy nghĩ tìm lời</b>
giải và viết vào vở bài tập.
- Chữa bài
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhn xột, ỏnh giỏ tit hc
- 1 HS nêu: Điền et hoặc oet
- Lớp làm bài vào vở. 2 HS làm bảng phụ, lớp
nhận xét bổ sung:
+ Em bé toét miệng cời. + Ca xoèn xoẹt
+ Mùi khét + Xem xét
-1 HS nêu: Viết lời giải đố
- Lần lợt 4 học sinh gải đố:
a) nặng - năng lá - là
b) cổ - cỗ co - cò, cỏ
- VN chuẩn bị đồ dùng cho bài học sau…
<b>ThĨ dơc</b>
<b>Động tác: chân, lờn của bài thể dục phát triển chung</b>
<b>I. Mục đích - u cầu:</b>
- Ơn động tác vơn thở và động tac tay. Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối chính xác.
- Học động tác chân và động tác lờn cảu bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thc hin ng
tỏc c bn ỳng.
- Trò chơi: <i>Nhanh lên bạn ơi</i>. Yêu cầu biết cách chơi.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Thực hành, nhóm, trò chơi,...</b>
<b>III. Công việc chuẩn bị: - Sân bÃi, còi.</b>
<b>IV. Cỏc hot ng dy - học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- GV vµ HS kiểm tra nơi tập
<b>3. Bài mới: </b>
<i><b>* HĐ1: Phần mở ®Çu </b></i>
- GV nhËn líp và phổ biến nội dung yêu cầu
giờ học.
- Cho HS khởi động
<i><b>* HĐ2: Phần cơ bản</b></i>
* Hớng dẫn ôn tập
- Ôn động tác vơn thở và động tác tay của bài
thể dục phát triển chung
* Học động tác: chân: 5 – 6 phút
- Nêu động tác làm mẫu
- Quan sát, nhắc nhở.
+ Học động tác: lờn
- Cách hớng dẫn tơng tự động tác chân
- Quan sát, nhắc nhở
+ Trß chơi: <i>Nhanh lên bạn ơi</i>
- Phổ biến luật chơi
- Quan sát, nhắc nhở
<i><b>* HĐ2: Phần kết thúc</b></i>
- Cho HS đi thờng theo nhịp và hát
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhn xét, đánh giá tiết học
- L¾ng nghe nhiƯm vơ
- HS xoay các khớp tay, chân, cổ, mình,
- Chơi trò chơi nhĐ nhµng…
- Học sinh ơn từng động tác.
- Học sinh liên hoàn hai động tác.
- Häc sinh tËp theo sù híng dÉn cđa GV
- Häc sinh tham gia ch¬i.
<b>Họ nội, họ ngoại</b>
<b>I. Mục đích, u cầu: Sau bài học, HS có khả năng:</b>
- Giải thích thế nào là họ nội, họ ngoại.
- Xng hô đúng với các anh, chị của bố mẹ.
- Giới thiệu đợc về họ nội, họ ngoại của mình.
- ứng xử đúng với những ngời họ hàng của mìnhm, khơng biết họ nội hay họ ngoại.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Đàm thoại, thực hành,</b>…
<b>III. Công việc chuẩn bị: - Các hình trong SGK, 1 tờ giấy khổ lớn cho mỗi nhóm.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- GV vµ HS kiểm tra nơi tập
<b>3. Bài mới: </b>
<i><b>* HĐ1: Giới thiệu bài và ghi bài.</b></i>
- GV cho cả lớp hát bài: <i>Cả nhà thơng nhau</i>
GV giới thiệu bài - ghi đầu bài
<i><b>*HĐ2:Hớng dẫn tìm hiểu bài</b></i>
* Làm việc theo nhóm với SGK
- GV chia nhãm
- GV yêu cầu HS quan sát và trả lời câu hỏi
VD: Hơng đã cho các bạn xem ảnh ca
nhng ai?.
- GV gọi 1 số nhóm lên trình bày. GV hái:
+ Nh÷ng ngêi thuéc hä néi gåm ai?
+ Nh÷ng ngời thuộc họ ngoại gồm ai?
- GV gọi HS nêu kết luận
- GV nhắc lại KL trong SGK
<i><b>*</b></i> Kể về họ nội và họ ngoại
- Chia nhóm và giao nhiệm vụ: Kể về họ nội,
họ ngoại bằng tranh ảnh su tầm.
- GV gọi các nhóm lần lợt lên nêu
<i><b>* </b></i>Đóng vai
- GV nờu cỏch úng vai theo tiểu phẩm và
cho HS thực hiện.
- Tæ chøc, hớng dẫn
+ Em có nhận xét về cách ứng xử trong tình
huống vừa råi?
+ T¹i sao chóng ta yªu qói những ngời họ
hàng của mình
- GV nêu kết luận (SGK)
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhn xét, đánh giá tiết học
- L¾ng nghe nhiƯm vơ
- 1 HS.
- HS hình thành và cử nhóm trởng
- Nhóm trởng điều khiển các bạn quan sát H1
(40) và trả lời các câu hỏi
- Đại diện nhóm trình bày. Nhóm khác NX
+ Ông nội, bà nội, bác, cô chú
+ Ông bà ngoại, bác cậy dì
- 2 HS nêu
- Nhiều HS nhắc lại
- Nhóm trởng HĐ các bạn dán ảnh của họ
hàng của mình lên giấy khổ to rồi giới thiệu
với các b¹n.
- Cả nhóm kể với nhau về cách sng hơ của
mình đối với anh chị của bố mẹ
- Tõng nhãm treo tranh
- 1 vµi nhãm giíi thiƯu
- HS thảo luận và đóng vai tình huống của
nhóm mình
- Các nhóm lần lợt lên thể hiện phần đóng vai
của nhóm mình
- Các nhóm khác nhận xét
- HS nêu ý kiến
<b>ChiỊu</b>
<b>To¸n</b>
<b>Kiểm tra viết</b>
<b>I. Mục đích u cầu: Giúp học sinh</b>
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng giải bài tốn bằng hai phép tính
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Kiểm tra đánh giá</b>
<b>III. Công việc chuẩn bị: - GV: Bài kiểm tra cho mỗi HS</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3. Bµi míi: </b>
<i><b>* HĐ1: Giới thiệu bài và ghi bài.</b></i>
<i><b>*HĐ2: Phát đề cho mỗi HS</b></i>
<b>Bài 1. Đặt tính rồi tính</b>
25 x 5; 36 x 6 ; 46 : 2 ;
95 : 3; 37 : 6; 84 : 4
<b>Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm</b>
a) 4326cm = …..m……..cm
b) 52178m = …..dam…..cm
c) 42460mm = …dam…cm
d) 3kg25g = …..g
e) 4526g = …..kg….g
f) 4kg3g = …….g
<b>Bài 3. Anh hái đợc 6 chục quả táo. emhái đợc</b>
bằng 1
3số táo của anh. Hỏi cả hai anh em đã
hái đợc bao nhiêu quả táo?
<b>Bài 3. Ngời ta đếm đợc trên sân cỏ có 234 </b>
con gà con, số vịt con kém số gà con là 43
con. Hỏi cả gà và vịt con là bao nhiêu con?
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét, đánh giá tiết học
- L¾ng nghe nhiƯm vơ
- HS làm bài cá nhân
- VN ôn bài và CBBS
<b>Thực hµnh</b>
<b>Tự nhiên xã hội: họ nội, họ ngoại</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu: Giúp học sinh</b>
- HS nắm rõ hơn về họ nội, họ ngoại. Kể tên đợc những ngời thuộc họ nội, họ ngoại của bản
thân
- Thể hiện đợc tình cảm của mình đối với những ngời họ hàng của mình
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Đàm thoại,</b>…
<b>II. Công việc chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, phiếu bài tập</b> - HS: Vở bài tập
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3. Bµi míi: </b>
<i><b>* HĐ1: Giới thiệu bài và ghi bài.</b></i>
<i><b>*HĐ2: Hớng dẫn thực hành VBT</b></i>
<b>Bài 1(28). Quan sát hình và nối...</b>
- Yêu cầu HS đọc to yêu cầu bài 1
- Cho HS đọc to nội dung bài
Yêu cầu làm bài cá nhân vào vở bài tập
- Đa bảng phụ chép sẵn nội dung bài
Cho HS lên thi nối nhanh, đúng
- GV nhận xét và chốt lời giải đúng.
+ Gia đình Quang có mấy th h?
- Lắng nghe nhiệm vụ
-Thực hiện
- HS lên làm
+ Ai lµ ngêi lín ti nhÊt trong GĐ Quang?
+ Ai là ngời ít tuổi nhất trong GĐ Quang?
<b>Bài 2(28). Viết tên những họ hàng thân thích </b>
của bạn vào bảng sau
- a bng ph chộp sn ni dung bài (Phát
phiếu bài tập 2). Yêu cầu HS làm bài cá nhân
Bạn đã làm gì để thể hiện sự yêu quý, quan
tâm và giúp đỡ những ngời họ hàng thân thích
của mình?
- Cho HS thảo luận nhóm đơi để thực hiện
- Gọi HS trình bày
Nhận xét, chốt lại ý kiến đúng
*GV kÕt ln: §Ĩ thể hiện sự quan tâm ...
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét, đánh giá tiết học
- Thùc hiƯn theo yªu cÇu.
- Thảo luận nhóm đơi
Trình bày
Líp nhËn xÐt, bỉ sung
- VN ôn kĩ bài...
<b>Âm nhạc</b>
(Cô Mai soạn giảng)
<b>Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Tập làm văn</b>
<b>Tp vit th v phong bì th</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>
1. Dựa theo mẫu bài tập đọc. Th gửi và gợi ý về hình thức nội dung th, biết viết 1 bức th ngắn
( 8 -> 10 dòng)
2. Diễn đạt rõ ý, đặt câu đúng, trình bày đúng một bức th, ghi rõ nội dung trên phong bì th để
gửi theo đờng bu in.
* HSKT: Biết trình bày bố cục một bức th.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Thực hành luyện tập</b>….
<b>III. Công việc chuẩn bị: - phong bì th, giấy </b>…
<b>IV. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Nhận xét về cách trình bày bøc th trong bµi
“ th gưi bµ”
<b>3. Bµi míi: </b>
<i><b>* HĐ1: Giới thiệu bài và ghi bài.</b></i>
- Gi hc sinh nờu yêu cầu bài tập
- Gọi học sinh đọc các câu hỏi
Gợi ý ở bài tập 1:
+ Em sÏ göi th cho ai ?
+ Dòng đầu th em viết nh thế nào ?
+ Em viết lời xng hô với ngời thân nh thế nào
cho tình cảm , lịch sử?
- Trong phần nội dung em sẽ viết gì?
+ Trong phn thm hỏi tình hình ngời nhận
th, em sẽ viết những gì?(Khoảng 2-3 câu).
+ Em sẽ thơng báo những gì về tình hình gia
đình và bản thân cho ngời nhn th.
- ở phần cuối th, em chúc ngời thân ®iỊu g×?
Høa hĐn ®iỊu g×?
* Chú ý sửa cách diễn đạt cho HS trọn vẹn ý,
- L¾ng nghe nhiƯm vơ
- 2 häc sinh
- 2 häc sinh
- 2,3 học sinh. Hà nội, ngày... tháng ... năm
+ Ông kính mến !
Bµ kÝnh mÕn !
+… Thăm hỏi và KC về mình và gia đình.
+… Dạo này ơng có đợc khoẻ khơng ạ? Ơng
có đi tập dỡng sinh vào các buổi sáng khơng ạ
? -> 3-4 học sinh.
+… KĨ vỊ t×nh h×nh häc tập của mình. Kể
những tin mừng: (mẹ mới sinh em bÐ, ... , bè
míi mua xe, ... ) -> 3-4 học sinh.
có tình cảm
- Gi 1 HS trình miệng, NX và chỉnh sửa.
* Yêu cầu học sinh viết th vào giấy.
- Gọi 1 vài học sinh đọc
- Nhận xét, đánh giá
<b>Bài 2 (Cá nhân): Viết phong bì th</b>
- Gọi HS đọc phong bì th đợc minh hoạ
- Góc trái bên trên bì th ghi những gì?
- Góc bên phải bì th ghi những gì? Ta cần ghi
- Chúng ta dán tem ở đâu?
- Yêu cầu học sinh viết bì th.
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
+Nêu lại các nội dung chØnh sưa cđa 1 bøc
th-?
- Nhận xét, đánh giá tiết học
Cháu hứa chăm ngoan.
- 1 HS nêu. Nhận xét và bỉ xung.
- Häc sinh viÕt th vµ nhËn xÐt.
- 2 HS. Họ tên, địa chỉ ngời gửi (địa chỉ ngời
nhận)
- 1 HS nªu…
+ Ghi họ tên, số nhà, đờng phố, phờng (xã),
quận (huyện), thành phố (tỉnh).
- Häc sinh viÕt, kiĨm tra chÐo.
- 2 häc sinh
- VNCBBS
<b>To¸n</b>
<b>Bài tốn giải bằng hai phép tính</b>
- Làm quen với giải bài toán bằng 2 phép tính.
- Bớc đầu biết giải và trình bày bài giải.
* HSKT: Hoàn thành các bài tập 1 và 2 tại lớp.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Thùc hµnh lun tËp,</b>…
<b>II. Cơng việc chuẩn bị: - Bảng phụ, phấn màu. - Hình vẽ minh hoạ SGK</b>
<b>IV. Các hoạt động dạy – học :</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bài cũ</b>
- Nhận xét về cách trình bày bức th trong bài
th gửi bà
<b>3. Bài mới: </b>
<i><b>* HĐ1: Giới thiệu bài và ghi bài.</b></i>
<i><b>*HĐ2: Hớng dẫn làm bài tập</b></i>
<b>Bài 1 (Cả lớp)</b>
- Gi hc sinh nờu yờu cu bài tập
- Gọi học sinh đọc các câu hỏi
Gợi ý ở bài tập 1:
+ Em sÏ göi th cho ai ?
+ Dòng đầu th em viết nh thế nào ?
+ Em viết lời xng hô với ngời thân nh thế nào
cho tình cảm , lịch sử?
- Trong phần nội dung em sÏ viÕt g×?
+ Trong phần thăm hỏi tình hình ngời nhận
th, em sẽ viết những gì?(Khoảng 2-3 câu).
+ Em sẽ thơng báo những gì về tình hình gia
đình và bản thân cho ngời nhận th.
- ở phần cuối th, em chúc ngời thân điều gì?
Hứa hẹn điều gì?
* Chỳ ý sa cỏch din t cho HS trọn vẹn ý,
có tình cảm
- Gọi 1 HS trình miệng, NX và chỉnh sửa.
* Yêu cầu học sinh viết th vào giấy.
- Gọi 1 vài học sinh đọc
- L¾ng nghe nhiƯm vơ
- 2 häc sinh
- 2 häc sinh
- HS nêu ý kiến:
+ Ông, bà, chú ...
- 2,3 học sinh. Hà nội, ngày... tháng ... năm
+ Ông kÝnh mÕn !
Bµ kÝnh mÕn !
+… Thăm hỏi và KC về mình và gia đình.
+… Dạo này ơng có đợc khoẻ khơng ạ? Ơng
có đi tập dỡng sinh vào các buổi sáng khơng ạ
? -> 3-4 học sinh.
+… KĨ vỊ tình hình học tập của mình. Kể
những tin mừng: (mĐ míi sinh em bÐ, ... , bè
míi mua xe, ... ) -> 3-4 häc sinh.
Chúc ông, bà khoẻ mạnh, sống lâu.
Cháu hứa chăm ngoan.
- 1 HS nêu. Nhận xét và bổ xung.
- Học sinh viÕt th vµ nhËn xÐt.
- Nhận xét, đánh giá
<b>Bài 2 (Cá nhân): Viết phong bì th</b>
- Gọi HS đọc phong bì th đợc minh hoạ
- Góc trái bên trên bì th ghi những gì?
- Góc bên phải bì th ghi những gì? Ta cần ghi
địa chỉ ntn để đến tay ngời nhận?
- Chóng ta d¸n tem ở đâu?
- Nhn xột, ỏnh giỏ tit hc
- 1 HS nªu…
+ Ghi họ tên, số nhà, đờng phố, phờng (xã),
quận (huyện), thành phố (tỉnh).
- Häc sinh viÕt, kiểm tra chéo.
- VNCBBS
<b>Tiếng Anh</b>
(Cô nga soạn giảng)
<b>Thể dục</b>
<b>ễn 4 động tác đã học của bài thể dục</b>
<b>I. Mục đích - Yêu cầu:</b>
- Ôn 4 động tác của bài thể dục phát triển chung: Vơn thở, tay, chân và lờn.
- Biết chơi trò chơi: “<i>Chạy tiếp sức</i>”.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Thực hành, trị chơi,</b>…
<b>III. Cơng việc chuẩn bị: - Sân bãi, còi, vạch kẻ sân</b>…
<b>IV. Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cũ</b>
- Kiểm tra sân tập.
<b>3. Bài mới: </b>
<i><b>* HĐ1: Phần mở đầu</b></i>
- Nhn lp, ph bin ni dung bui tp.
- Cho HS khi ng.
<i><b>*HĐ2: Phần cơ bản</b></i>
- Cho học sinh ôn
- Quan sát, sửa sai.
<i><b>*HĐ3: Phần kết thúc</b></i>
- Chơi trò chơi <i>Chạy tiếp sức</i>
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhn xét, đánh giá tiết học
- L¾ng nghe nhiƯm vơ
- HS xoay các khớp: Tay, chân, cổ, mình,...
- Chơi trò chơi nhĐ nhµng,...
- Häc sinh chia theo tỉ
- TËp díi sù ®iỊu khiĨn cđa tỉ trëng.
- Lớp tập liên hồn 4 động tác : vơn thở, tác
tay, lờn, chân,...
- HS tham gia ch¬i,…
<b>ChiỊu Ngoài giờ lên lớp</b>
<b>Học an toàn giao thông</b>
(Cô Mai soạn giảng)
<b>Tiếng việt</b>
<b>Luyn t v cõu: so sỏnh du phy</b>
<b>I. Mc ớch, yờu cu:</b>
- HS hoàn thiện các bài tập trong tuần
- Củng cố, rèn luyện về so sánh. Dấm chấm.
<b>III. Công việc chuẩn bị: - GV: B¶ng phơ, phiÕu bµi tËp, </b>
<b>III. </b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Kiểm tra sân tập.
<b>3. Bài mới: </b>
<i><b>* HĐ1: Giới thiệu và ghi tên bài.</b></i>
<i> Hạng A Cháng đẹp ng</i>“ <i>ời thật. Mời tám</i>
<i>tuổi, ngực nở vòng cung, da đỏ nh lim, bắp</i>
<i>tay bắp chân rắn nh trắc gụ. Vóc cao vai</i>
<i>rộng, ngời đứng thẳng nh cột đá trời trồng.</i>
<i>Nhng phải nhìn Hạng A Cháng cày mới thấy</i>
<i>hết vẻ đẹp của anh...</i>
<i>Hai tay Cháng nắm đốc cày, thân mình nhồi</i>
<i>thành một đờng cong mềm mại, khi đi bên</i>
<i>trái, lúc tạt qua phải theo đờng cày uốn vịng</i>
<i>theo hình ruộng bậc thang giống một vành</i>
<i>trăng lỡi liềm... Rồi vầng mặt trời đã lấp sẵn</i>
<i>ở đâu đây, bỗng hiện ra chói lồ... A Cháng</i>
<i>đã cởi trần, áo xao khoả (áo cánh) của anh</i>
<i>khoác trên cành cây mua nh con bớm ngủ.</i>
<i>Tấm lng trần của A Cháng đỏ lừng nh đồng</i>
<i>nấu chảy...</i>”
a) G¹ch dới các từ ngữ thể hiện hình ảnh so
sánh.
b) Các hình ảnh so sánh có tác dụng gì?
(gợi ý: Giúp ngời đọc hình dung, cảm nhận
đ-ợc vẻ đẹp về hình dáng và hoạt động của anh
thanh niên nơng dân miền núi Hạng A
Ch¸ng).
- Cho HS thảo luận nhóm đơi.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét và chốt kết quả đúng
<b>Bài 2 (Cá nhân):</b>
<b> Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ trong đó có </b>
sử dụng biện pháp so sánh?
<b>Bµi 3 (Nhãm, cá nhân).</b>
Em khoanh trũn những dấu chấm sử dụng
khơng hợp lí trong đoạn văn dới đây. Chép lại
đoạn văn vào vở sau khi loại bỏ các dấu chấm
dùng không đúng và viết hoa lại cho hợp lí:
<i> Cô b</i>“ <i>ớc vào lớp, chúng em. Đứng dậy </i>
<i>chào. Cơ mỉm cời vui sớng. Nhìn chúng em </i>
<i>bằng đơi mắt dịu hiền. Tiết học đầu tiên là </i>
<i>tập đọc. Giọng cô thật ấm áp. Khiến cả lớp </i>
<i>lắng nghe. Cô giảng bài thật dễ hiểu. Những </i>
<i>cánh tay nhỏ nhắn cứ rào rào đa lên phát </i>
<i>biểu. Bỗng hồi trống vang lên. Thế là hết tiết </i>
<i>học đầu tiên và em cảm thấy rất thích thú.</i>”
<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>
- Nhận xét, đánh giá tiết học
- L¾ng nghe nhiƯm vụ
- Thực hiện thảo luận nhóm,
- Lên bảng chữa bài
- Đọc lại lời giải và chữa vào vở
- HS suy nghĩ và làm việc cá nhân
- c to cõu vn vừa viết đợc.
- Lớp nhận xét bổ sung.
<b>Hoạt động tập thể</b>
<b>Sơ kết lớp</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>
- Kiểm tra học tập trong tuần
- Sinh hoạt văn nghệ
- Phơng hớng tuần tới
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Đàm thoại, </b>
<b>III. Cụng vic chun b: - Nội dung chơng trình hoạt động tuần tới,</b>…
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>3. Bài mới: </b>
<i><b>* HĐ1: Giới thiệu và ghi tên bài.</b></i>
<i><b>* HĐ2: Hớng dẫn thực hành:</b></i>
<b>* Kiểm tra viƯc häc tËp trong tn</b>
- GV u cầu các tổ trởng lên báo cáo tình
hình học tập, nề nếp của tổ mình trong tuần.
Mỗi tổ báo cáo xong, yêu cầu các tổ khác
đóng góp ý kiến nhận xét về tổ bạn.
- Sau khi 3 tổ báo cáo xong, yêu cầu cả lớp
bình chọn bạn ngoan, học giỏi, viết đẹp trong
tuần.
- GV nhận xét, nhắc nhở nề nếp ra vào lớp,
chuẩn bị đồ dùng.
- Khen bạn đợc bình chọn và khuyến khích
HS cần cố gắng hơn nữa.
<b>* Sinh hoạt văn nghệ</b>
- Cho HS hát theo chủ điểm về trờng em, về
bạn bè, thầy cô .
- Khuyn khớch HS tập luyện nhiều hình thức
văn nghệ để chuẩn bị cho những lần hoạt
động tập th sau.
<b>* Phơng hớng tuần tới</b>
- Tip tc gia vng nề nếp học tập, đi học
đúng giờ, học bài và lm bi y .
- ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Nhắc nhở HS chuẩn bị hết những đồ dùng
học tập và soạn sách vở, đồ dùng cẩn thận.
<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>
- NhËn xÐt chung giê häc
- L¾ng nghe,
- Lần lợt từng tổ lên báo cáo trớc lớp.
- Lớp nhận xét bổ sung ý kiến
- Nêu những mặt còn tồn tại cần khắc phục
của tổ bạn và những điểm mạnh của tổ bạn.
- Lớp bình chọn bạn xuất sắc nhất trong tuần.
- HS vui văn nghệ,
- Lắng nghe nhiƯm vơ,…
- Về nhà ơn lại các bài tập ó hc,
<i><b>Tun 11</b></i>
<b>Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Chào cê</b>
<b>Tập đọc- kể chuyện (2Tiết)</b>
<b>1.Tập đọc:</b>
- Hiểu nghĩa câu từ: <i><b>E-ti-ô-pi-a , cung điện , khâm phục</b>.</i> Nêu đợc nội dung và ý nghĩa câu
chuyện. Câu chuyện kể về phong tục độc đốn của ngời E-ti-ơ-pi-a.
<b>2. KĨ chuyÖn:</b>
- Sắp xếp thứ tự các tranh minh hoạ, theo đúng trình tự nội dung truyện. Dựa vào tranh minh
hoạ kể lại đợc câu chuyện. Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.
* HSKT: Đọc đúng, rõ ràng, mạch lạc toàn bài. Hiểu nội dung bài.
- GDMT: Cần có tình cảm u q, trân trọng từng tấc đất của quê hơng. (Gián tiếp: Câu 3)
<b>II. Phơng pháp dạy- học : - Đàm thoại, thảo luận nhóm, luyện tập thực hành. </b>
<b>III. Công việc chuẩn bị : - GV: Tranh minh hoạ (SGK), bảng phụ. - HS: SGK. </b>
<b>IV. Các hoạt động dạy - học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Gọi 3 học sinh đọc bài “<i>Th gửi bà</i>”. Hỏi:
+ Đức hỏi thăm bà điều gì và kể cho bà
những gì ?
- NhËn xÐt cho điểm.
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu và ghi tên bài</b></i>
<b>Tp đọc </b>
<i><b>b. Hớng dẫn ND</b></i>
<b>HĐ1: Luyện đọc</b>
<b>* Giáo viên đọc mẫu: giọng thong thả, nhẹ </b>
nhàng, tình cảm. Chú ý câu đối thoại…
<b>* HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ</b>
<b>* Hớng dẫn đọc từng câu </b>
<b>* Hớng dẫn đọc theo đoạn</b>
<b> * Đoạn 1: Khi đọc đoạn này ta cần chú ý </b>
giọng đọc nh thế nào ?
- Híng dẫn ngắt câu văn :
+ Nớc E-ti-ô-pi-a nằm ở đâu?
+ Cung điện là nơi nh thế nào?
- Hớng dẫn ngắt câu văn: “<i>Ông sai ngời cạo </i>
<i>sạch đất ở đế giày của khách / rồi mới để h </i>
<i>xung tu tr v nc//</i>
<i>- Tại sao các ông lại phải làm nh vậy // </i>
+ Con hiểu thế nào là “ <i>Khâm phục</i>”?
* Yêu cầu học sinh luyện đọc theo nhóm
<b>* Tổ chức cuộc thi giữa các nhóm </b>
+ Yêu cầu học sinh đọc đồng thanh đoạn 2
<b>HĐ2: Tìm hiểu bài:</b>
+ Hai ngời khách du lịch đến thăm đất nớc
nào?
+ Hai ngơi khách đợc vua nớc Ê-ti-ơ-pi-a đón
tiếp nh thế nào?
+ Khi hai ngêi khách sắp xuống tàu, có điều
gì bất ngờ sảy ra?
+ Vì sao ngời Ê-ti-ơ-pi-a khơng để khách
mang đi dù chỉ là một hạt cát nhỏ?
- GV nhận xét và chốt ý …
<b>HĐ3: Luyện đọc lại</b>
- Yêu cầu học sinh đọc theo nhóm
- Yêu cầu các nhóm đọc thi
- NhËn xÐt cho ®iĨm.
KĨ chun
- 3 học sinh đọc bài
- HS trả lời
- HS l¾ng nghe…
- L¾ng nghe, theo dâi SGK
- Mỗi HS đọc một câu, tiếp nối đọc cho hết
bài (đọc 2 vòng)
+… Giọng đọc nhẹ nhàng
+ Vua nớc “<i>E-ti-ô-pi-a</i>” mời họ vào cung
điện /, chiêu đãi và tặng họ nhiều vật quý./
+ .. ở phía đơng bắc châu Phi
+ Nơi ở của vua
- Đọc câu đối thoại
- 2,3 học sinh đọc
+… Đánh giá cao và rất kính trọng.
- Học sinh luyện đọc theo nhóm
- 2 nhóm thi đọc
- Học sinh đọc đồng thanh
+ ... Ê-ti-ô-pi-a
+ ... Mời vào cung mở tiệc chiêu đãi, tặng
nhiều sản phảm quý.
+ ...viên quan bảo họ dừng lại, cởi giày ra và
sai cạo sạch đất ở đế giày…
+… Vì đó là mảnh đất yêu quý của ngời
Ê-ti-ô-pi-a …thiêng liêng cao quý nhất của họ.
- Học sinh luyện đọc theo nhóm 4
- 2 nhóm thi đọc theo vai
+ GV Nêu yêu cầu
- Yêu cầu học sinh suy nghĩ sắp xếp lại thứ
tự các bức tranh minh hoạ.
- Gọi 2 học sinh khá kể mÉu
- KĨ theo nhãm
- KĨ tríc líp
- Tuyên dơng học sinh kể tốt
<b>4. Củng cố - dặn dò: </b>
- Nhận xét tiết học
- Dn dũ : Tìm những câu ca dao tục ngữ nói
về tình yêu đất nớc của ngời Việt Nam
- Học sinh sắp xếp theo thứ tự sau: 3-1-4-2
- Theo dõi và nhận xét phần đọc của bạn
- 2 nhãm häc sinh kĨ tríc líp .
- VN đọc kĩ bài và CBBS.
<b>Toán</b>
<b>Bài toán giải bằng hai phép tính (tiếp )</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu: Giỳp HS:</b>
- Làm quen với bài toán giải bằng 2 phép tính.
- Bớc đầu biết giải và trình bày bài giải.
* HSKT: Hoàn thiện các bài tập 1 và 2 tại lớp.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Đàm thoại, thảo luận nhóm, luyện tập thực hành </b>
<b>III. Công việc chuẩn bị : - GV: Bảng phụ, phấn màu</b> - HS: Vë bµi tËp, SGK
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tố chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- YC HS đặt đề tốn theo tóm tắt sau rồi giải:
5 hòn bi
TuÊn : 8 hßn bi ?
Hïng:
<b>3. Bài mới: </b>
<i><b>*HĐ1. Giới thiệu bài và ghi tên bài.</b></i>
<i><b>*</b><b>HĐ2</b><b>. </b><b>Hớng dẫn tìm hiểu bài</b></i>
<b>- Giới thiệu bài toán: </b>
- HD HS tóm tắt và giải bài toán theo 2 bớc
nh SHS.
+ Bài toán cho biết gì? Bài toán hái g×?
+ Muốn biết số xe đạp bán trong cả hai ngy
ta cn lm nh th no ?
- Yêu cầu HS nêu lời giải và phép tính. GV
ghi bảng (nh SGK )
- GV kết luận: Đây là bài toán giải bằng 2
phép tính
<i><b>* HĐ3:Thực hành.</b></i>
<b>Bài 1 (Cá nhân):</b>
- Gi HS c bi. Hi:
+ Bài toán cho biết gì? Bài hỏi gì?
- GV vẽ tóm tắt bài toán lên bảng.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
(Gọi HSKT trả lời cùng bạn các câu hỏi)
Hỏi:
+ Bài toán giải theo mấy bớc?
+ Bớc 1 tìm gì? Bằng cách nào? Vì sao?
- HS làm nháp
- 1, 2 HS nêu đề bài và bài giải.
Lớp NX, bổ sung.
- L¾ng nghe,…
- HS đọc đề bài
- 2 HS nêu
+… Tính số xe đạp bán trong ngày chủ nhật,
Rồi tính số xe bán cả 2 ngày
- HS nªu.
- 1 HS đọc.
- 2 HS trả lời.
- Líp lµm bµi vào vở. 1HS làm bảng phụ giải
bài toán. Lớp NX, bổ sung:
<i>Bài giải</i>
Q.g t ch huyn n bu in tỉnh dài là:
5 3 = 15 (km)
Quãng đờng từ nhà đến bu điện tỉnh dài là:
5 + 15 = 20 (km)
+ Bớc 2 tìm gì? Bằng cách nào? Vì sao?
+ Có cách nào khác để giải bài tốn khơng?
<b>Bài 2 (Cá nhân):</b>
- Gọi HS c bi.
+ Bài toán hỏi gì? Bài toán cho biết gì?
- YC HS tóm tắt và giải bài toán.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
<i>Tóm tắt</i>
24 l
lÊy ra ?l
Hái:
+ V× sao t×m sè lÝt mËt ong lÊy ra ta lµm tÝnh
chia?
+ Cịn cách nào khác để tìm phần cịn lại
khơng?
<b>Bµi 3 (Cá nhân):</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- NX giờ học.
+ gấp lên một số lần
+ tìm tỉng
+ Có cách khác để giải bài tốn….
- 1 HS c
- 2 HS trả lời.
- Lớp làm bài. 1HS làm bảng phụ tóm tắt và
giải bài toán. Lớp NX, bổ sung.
<i>Bài giải</i>
Số mật ong lấy ra là:
24 : 3 = 8 ( l)
Số mật ong còn lại trong thïng lµ:
Đáp số: 16 l
+ …tìm một trong các phần bằng nhau của
một số ta lấy số đó chia cho số lần
+ …Cịn cách nào khác để tìm phần cịn lại
- 1HS: Sè?
- HS tự làm bài.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
<b>Chiều</b>
<b>Th cụng</b>
<b>Ct, dỏn ch I, T</b>
<b>I. Mc ớch- yờu cu:</b>
- HS biết cách kẻ , cắt dán chữ I T
- K ct ,dỏn c ch I, T đúng quy trình kỹ thuật
- HS thích cắt, dán chữ.
<b>II. Phơng pháp dạy- học: - Quan sát, đàm thoại, luyện tập, thực hành,</b>…
<b>III. Công việc chuẩn bị : - GV: Mẫu chữ, Tranh quy trình I, T đã cắt dán</b>…
- HS: Giấy thủ công, thớc, bút chì, hồ dán…
<b>IV. Các hoạt động dạy - học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- KiĨm tra viƯc chn bị của HS
<b>3. Bài mới</b>
<i><b>*HĐ1. Giới thiệu bài và ghi bảng</b></i>
<i><b>*HĐ2 Hớng dẫn nội dung</b></i>
<b>*Quan sát, nhận xét </b>
- GV giới thiệu mẫu chữ I, T
- Yêu cầu HS nhận xét về hình dáng, kích
thớc của chữ I ,T
<b>* GV híng dÉn mÉu </b>
. Bíc 1: KỴ ch÷ I ,T ;
Chữ I cao 5 ô , rộng 1 ô
Ch÷ T cao 5 ô rộng 3 ô
.Bớc 2: Cắt chữ T
.Bớc 3: Dán chữ I,T
<b>* Thực hành</b>
- GV quan sỏt, hớng dẫn thêm cho HS
- Nhận xét, đánh giá
- Tuyên dơng những HS có sản phẩm đẹp
<b>4. Củng cố , dặn dò:</b>
- HS để đồ dùng lên bàn.
- Lắng nghe,…
- HS quan s¸t
- Chữ I ,T có nửa bên trái và nửa bên phải
giống nhau nếu gấp đôi theo chiều dọc
- HS lắng nghe.
- HS nhắc lại các bớc
- GV nhn xét thái độ học tập của HS.
- Về nhà chuẩn bị đồ dùng cho tiết sau
<b>Tốn</b>
<b>ơn luyện giảI bài tốn bằng hai phép tính</b>
<b>I. Mục đích u cầu: Giúp học sinh</b>
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng giải bài tốn bằng hai phép tính
*HSKT: Biết đặt đợc bài toán rồi giải.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Thực hành luyện tập, đàm thoại..</b>
<b>III. Công việc chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, bảng nhóm, phiếu bài tập</b>
<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cũ</b>
- Kiểm tra việc chuẩn bị của HS
<b>3. Bài mới</b>
<i><b>*HĐ1. Giới thiệu bài và ghi bảng</b></i>
<i><b>*HĐ2 Hớng dẫn nội dung</b></i>
<b>Bài 1 (Cả lớp). Đặt tính rồi tính</b>
25 x 5; 36 x 6 ; 46 : 2 ;
95 : 3; 37 : 6; 84 : 4
- Cho HS lµm bµi vµo vở
- Gọi HS lên bảng chữa bài
- GV nhn xột và chốt kết quả đúng.
<i>*Lu ý HS khi thực hiện tính cần chú ý đến</i>
<i>những phép tính có số d hoc cú nh.</i>
<b>Bài 2 (Cá nhân).</b>
<i>Anh hái đợc 6 chục quả táo. emhái đợc</i>
<i>bằng </i>1
3<i>số táo của anh. Hỏi cả hai anh em</i>
- Gợi ý cho HS phân tích và giải bài toán
- Cho HS làm bài vào vở
- Chữa bài
<b>Bài 3(Cá nhân).</b>
<i>Ngi ta m đợc trên sân cỏ có 234 con </i>
<i>gà con, số vịt con kém số gà con là 43 con. </i>
<i>Hỏi cả gà và vịt con là bao nhiêu con?</i>
- Gợi ý HS cách thực hiện:
+ Bài toán trên thuộc dạng toán nào đã học?
+ Hãy nêu các bớc thực hiện bài toán?
- Cho HS thực hiện cá nhân
- Chữa bài, chốt kết quả đúng
<b>4. Củng cố , dặn dò:</b>
- GV nhận xét thái độ học tập của HS.
- HS để đồ dùng lên bàn.
- Lắng nghe,…
- HS lµm bµi cá nhân.
- Chữa bài. Lớp nhận xét bổ sung
- Nêu lại cách thực hiện
- HS làm bài cá nhân. Chữa bài. Lớp nhận xét
bổ sung
- Nêu lại cách làm ở dạng toán này
Thực hiện theo yêu cầu
- HKT t v nêu cách giải
- Về nhà chuẩn bị đồ dùng cho tiết sau
<b>Thực hành</b>
<b>Tập đọc </b>–<b>kể chuyện: đất quý đất yêu</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu: Giúp học sinh</b>
<b>1. Tập đọc: Biết đọc đúng các từ, tiếng dễ lẫn do ảnh hởng phơng ngữ. Đọc phân biệt lời ngời </b>
dẫn truyện với lời nhân vật.
- Hiểu nghĩa các từ: Cung điện, khâm phục, chiêu đãi...
* HSKT: Biết đọc to, rõ ràng và kể đợc một nội dungn đoạn chuyện.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Thực hành luyện tập,</b>…
<b>III. Công việc chuẩn bị: - Tranh minh hoạ, bảng phụ</b>…
<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3. Bµi míi</b>
<i><b>*HĐ1. Giới thiệu bài và ghi bảng</b></i>
<i><b>*HĐ2. Hớng dẫn luyện đọc</b></i>
- GV đọc mẫu 1 lt
*Luyn c: gii ngha t
- Đọc câu-và luyện phát âm tõ khã
- Đọc từng đoạn trớc lớp –giải nghĩa từ khó
- Yêu cầu HS đặt câu với các từ: cung điện,
khâm phục, chiêu đãi...
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Cho HS thi đọc đoạn 2,3
- Cho HS đọc theo vai lời của viên quan
trong đoạn 2
- Gợi ý, hớng dẫn HS đọc đúng
- GV và lớp bình chọn bạn đọc tốt nhất
<i><b>*HĐ2. Hớng dẫn kể chuyện</b></i>
1. GV nªu nhiƯm vơ:
Tởng tợng mình là một nhân vật trong câu
chuyện hãy kể lai câu chuyện theo lời nhân
2. Híng dÉn HS kể lại câu chuyện
- Treo từng tranh lên bảng
- Gọi HS nêu nội dung từng tranh
- Gäi 3 HS khá kể lại từng đoạn của câu
chuyện. Gợi ý cho HS kể
- GV và lớp bình xét ngời kể hay nhất
<b>4. Củng cố , dặn dò:</b>
- GV nhận xét thái độ học tập của HS.
- L¾ng nghe,…
- HS nghe
- Mỗi em 1 câu, nối tiếp nhau
- 5 HS đọc 5 đoạn, đọc đúng giọng, ngắt nghỉ
đúng,
- 3 em ph¸t biĨu...
- 5 HS 1 nhóm, đọc theo nhóm
- Thi đọc
- 4 HS tiếp nối nhau thi đọc
- H đọc theo vai
- Lớp bình chọn CN đọc tốt
- HS nêu lại nhiệm vụ
- 1 HS giỏi kể lại đoạn 1, nói rõ vai em đóng
- HS k theo nhúm 4
- Quan sát tranh và kể theo thø tù c¸c tranh
- 3 HS thi kĨ tríc líp
- 1 em kể lại toàn bộ truyện
- V nh chuẩn bị đồ dùng cho tiết sau
<b>Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Tốn</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục đích- u cầu :</b>
- Giúp HS rèn luyện kỹ năng giải bài toán có 2 phép tính.
- Rèn luyện kĩ năng trình bày bài giải.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
* HSKT: Hiểu và hoàn thành các bài tập 1, 2 và 3 t¹i líp.
<b>II. Phơng pháp dạy- học : - Đàm thoại , thảo luận nhóm, luyện tập thực hành </b>…
<b>III. Công việc chuẩn bị : - GV: Bảng phụ, phấn màu. - HS: Vở BT, SGK.</b>
<b>IV. Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS làm bài tập:</b>
<i>Một đàn gà có 12 con gà trống và số gà</i>
<i>mái gấp 3 lần số gà trống. Hỏi đàn gà có bao</i>
<i>nhiờu con?</i>
<b>3. Bài mới: </b>
<i><b> *HĐ1. Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<i><b> *HĐ2. Hớng dẫn:</b></i>
<b>Bài 1 (Cả lớp):</b>
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào nh¸p
- NhËn xÐt …
Gọi HS đọc bi. Hi:
+ Bài toán hỏi gì? Bài toán cho biết gì?
- YC HS tóm tắt và giải bài toán.
- Gọi HS lên bảng chữa bài. Hỏi:
+ BT có mấy cách giải? Là những cách nào?
<b>Bài 2 (Cá nhân): </b>
Gi HS c bi.
+ Bài toán hỏi gì? Bài toán cho biết gì?
+ Vỡ sao tìm số thỏ đã bán ta làm tính chia?
<b>Bài 3 (Cỏ nhõn): </b>
Gọi HS nêu YC của bài tập
- YC HS quan sát sơ đồ minh hoạ rồi nêu
thành bài toỏn.
- Chọn bài toán phù hợp, tổ chức cho HS giải
bài toán này.
- YC HS nêu các bớc giải bài toán
<b>Bài 4 (Cá nhân):</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC líp lµm bµi.
- Gọi HS chữa bài. Phân biệt gấp (giảm) 1 số
lần. Thêm (bớt) 1 số đơn vị
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- NX giờ học.
- 1 HS c
- 2 HS trả lời.
- Líp lµm bµi. 1HS lµm bảng phụ tóm tắt và
+ …2 cách giải
- 1 HS đọc
- 2 HS tr li.
- Lớp làm bài. 1HS KT làm bảng tóm tắt và
giải bài toán. Lớp NX, bổ sung.
+ …tìm một trong các phần bằng nhau của
một số ta lấy số đó chia cho số lần.
+… Nêu bài toán theo sơ đồ rồi giải bài toán
- Quan sát s túm tt, nờu toỏn.
- Giải bài toán
- Vài HS nêu
- 1HS nêu: Tính theo mẫu
- HS tự làm bài.
- 3 HS lên bảng chữa bài.
- Chuẩn bị bài sau: Bảng nhân 8
<b>Chính tả</b>
<b>Ting hũ trờn sụng </b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu :</b>
- Nghe - viÕt chÝnh xác lại bài: <i>Tiếng hò trên sông</i> .
- Lm đúng các bài tập chính tả phân biệt ong/ ơng và tìm từ có tiếng bắt đầu bằng s/x
- GDMT: Yêu cảnh đẹp đất nớc, từ đó thêm yêu q mơi trờng xung quanh, có ý thức BVMT
*HSKT: Nhớ v vit ỳng, ni dung bi.
<b>II. Phơng pháp dạy- học : - Đàm thoại, luyện tập thực hành</b>
<b>III. Công việc chuẩn bị : - GV: Bảng phụ,</b>… - HS : VBT,…
<b>IV. Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Kiểm tra HS về câu đố của tiết trớc
- NhËn xÐt lêi gi¶i và chữ viết của học sinh
<b>3.Bài mới:</b>
<i><b>*H1. Gii thiu và ghi tên bài</b></i>
<i><b>*HĐ2. Hớng dẫn nội dung</b></i>
<b>* Tìm hiểu nội dung bài viết </b>
- GV đọc bài viết. Hỏi:
+ Ai đang hò trên sông?
+ iu hũ chốo thuyn của chị Gái gợi cho
tác giả nghĩ đến những gỡ?
<b>* Hớng dẫn cách trình bày</b>
+ Bài văn có mấy câu ?
+ Tìm các tên riêng trong bài văn?
+ Trong bài những chữ nào phải viết hoa?
<b>* Hớng dẫn viết ch÷ khã.</b>
- u cầu đọc: gió chiều, lơ lửng , chèo
thuyền, chảy lại .
- Yêu cầu HS đọc và viết lại các từ vừa tìm
đ-ợc. Chỉnh sửa lỗi cho HS
- 2 HS lên bảng đọc thuộc lòng từng câu đố,
HS dới lớp viết lời giải vào bảng
- Lắng nghe,
- Theo dõi
+ Chị Gái đang hò trên s«ng
+ ... nghĩ đến q hơng với hình ảnh cơn giú
chiu v con sụng Thu Bn.
+ 4 câu
+ Gái , Thu Bồn
+ Những chữ đầu câu và tên riªng.
- HS viÕt 1 sè tõ
<b>* ViÕt chÝnh t¶ </b>
- Giáo viên đọc - học sinh sốt lỗi
- Chấm bài - chấm 5 bài
<i><b>*H§3: Híng dẫn làm bài chính tả</b></i>
<b>Bài 2 (Cá nhân)</b>
- Gi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài 3 (Nhóm)</b>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Phát giấy và bút cho các nhóm, tự làm
- Gọi 2 nhóm đọc lời gii.
<b>4. Củng cố - dặn dò: </b>
- Nhận xết tiết häc
- HS viết bài
- HS soát lỗi
- HS đọc yêu cầu
- 2 HS lên bảng, HS dới lớp làm vào nháp:
<i>Chng xe đạp kêu kính coong, vẽ đờng </i>
<i>cong, làm xong việc, cái xoong</i>
- 1 học sinh đọc
- Nhận đồ dùng. Tự làm theo nhóm
- Đọc và bổ sung lời giải
- VN ôn kĩ bài và CBBS.
<b>Tập đọc</b>
<b>Vẽ quê hơng</b>
<b>I. Mục đích- u cầu:</b>
- Đọc đúng các tiếng khó phát âm : <i><b>làng xóm , lợn quanh, nắng lên , bức tranh</b></i>
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , cuối các dong thơ và các khổ thơ
- Bớc đầu đọc bài với giọng vui tơi, hồn nhiên
- HS hiểu : Chỉ có ngời yêu quê mới vẽ đợc bức tranh quê mình đẹp thế .
- GDMT: Cảm nhận vẻ đẹp nên thơ của quê hơng thôn dã, thêm yêu quý đất nớc. (Trực tiếp bài)
* HSKT: Đọc to, rõ ràng và hiểu nội dung bài học.
<b>II. Ph¬ng pháp dạy- học : - Đàm thoại , luyện tËp thùc hµnh, häc nhãm</b>…
<b>III. Cơng việc chuẩn bị : - GV: Bảng phụ, tranh minh họa (SGK) - HS: Đọc trớc bài </b>
<b>IV. Các hoạt động dạy - học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- u cầu học sinh đọc và trả lời nội dung bài
tập đọc “<i>Đất q đất u</i>”
<b>3. Bµi míi:</b>
<i><b>*HĐ1. Giới thiệu và ghi tên bài</b></i>
<i><b>*HĐ2. Hớng dẫn luyện đọc</b></i>
- GV đọc mẫu ln 1
- Đọc theo câu
+ Đọc từng khổ thơ và giải nghĩa những từ
khó
<i>Chú ý:</i> Ngắt ở cuối câu thơ và dấu phẩy
- Yờu cu HS nờu cỏch đọc giọng khổ 2
đọc vui tơi và ngắt hơi đúng
- §äc trong nhãm
- §äc toµn bµi
- Cả lớp đọc đồng thanh
*HĐ2: Tìm hiểu bài
+ Kể tên các cảnh vật đợc miêu tả trong bài
thơ?
- Trong bức tranh của bạn, bạn vẽ nhất nhiều
cảnh và dùng nhiều màu đẻ tơ. Đó là những
màu sắc nào?
- Yêu cầu HS đọc câu hỏi 3, thảo luận nhóm
đơi và trả lời câu hỏi
- 3 häc sinh lªn bảng
- Lắng nghe,
- Mi HS c 2 cõu ni tip nhau đến khi hết
bài (đọc 2 vòng)
- 4 HS đọc theo 4 khổ
- 1 HS đọc chú giải.
- HS đọc. HSKT đọc lại:
<i>Bút chì xanh đỏ /</i>
“
<i>Em gọt 2 đàu/</i>
<i>Em thử hai mầu/</i>
<i>Xanh tơi, đỏ thắm //</i>”
- 1 HS đọc, nêu ý kiến: Ngắt cuối câu thơ và
dấu phẩy nghỉ hơi ở cuối khổ thơ
- Đọc nhóm đơi: Mỗi HS đọc 1 khổ (2 vịng)
- 5 HS nối tiếp 5 khổ thơ
- 1 HS đọc to toàn bi,
- Lp c ng thanh
- Nối tiếp mỗi HS kể 1 hình ảnh
+ Tre xanh, lỳa xanh, xanh mỏt, xanh ngắt,
đỏ tơi, đỏ thắm, đỏ chót
*HĐ3: Luyn c thuc lũng:
- Yêu cầu HS tự nhẩm thuộc lòng. Ghi sẵn
chữ cái đầu dòng.
- Nhn xột , đánh giá
- Gọi 1 số HS xung phong đọc thuộc bài
- Tuyên dơng HS đọc thuộc bài nhanh
<b>4. Củng cố - dặn dò</b>
- NhËn xÐt giê häc
- HS theo dõi và nhận xét
- Yêu cầu 4 HS đọc nối tiếp
- Nhận xét
- Cá nhân đọc
- Về nhà đọc bài cho thuộc
- CBBS : Nắng phơng Nam.
<b>Tự nhiên - Xã hội </b>
<b>Thực hành phân tích và vẽ sơ đồ</b>
<b> mối quan hệ họ hàng</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu: HS có khả năng: </b>
- Phân tích mối quan hệ họ hàng trong tình huống cụ thể.Biết cách xng hơ đúng đối với những
ngời họ hàng nội ngoại.
- Vẽ đợc sơ đồ mối quan hệ họ hàng. Nhìn sơ đồ giới thiệu đợc các mối quan hệ họ hàng.
<b>II. Phơng pháp dạy- học : - Đàm thoại, thảo lun nhúm, luyn tp thc hnh</b>
<b>III. Công việc chuẩn bị : - GV: C¸c h×nh SHS trang 42; 43. 4 tê giÊy A</b>4, bót mµu.
- HS :SGK, Vë BTËp TN-XH
<b>IV. Các hoạt động dạy - học</b>
<i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
+ Ai thuộc họ nội, ai thuộc họ ngoại của em?
+ Cần có thái độ, tình cảm nh th no i vi
h ni, h ngoi?
<b>3. Bài mới: </b>
<i><b>*HĐ1. Giới thiệu và ghi tên bài</b></i>
<i><b>*HĐ2. Hớng dẫn </b></i>
<b>* Phân tÝch mèi quan hƯ hä hµng</b>
- YC HS h×nh vÏ SHS trang 4, th¶o luận
nhóm và trả lời câu hỏi:
+ Hình vẽ có bao nhiêu ngời? Đó là những
ai?
+ Gia ỡnh ú cú my th h? L nhng th
h no?
+ Ông bà của Quang có bao nhiêu ngời con?
Đó là những ai?
+ Ai là con dâu và con rể của ông bµ?
+ Ai là cháu nội, ai là cháu ngoại của ơng bà?
Đây là bức tranh 1 gia đình có 3 thế hệ.
<b>* HĐ2: Vẽ sơ đồ họ hàng</b>
- Trong bức tranh trên. Hỏi:
+ Thế hệ thứ nhất gồm những ai?
+ Ông bà sinh đợc mấy ngời con? Đó là
những ai?
+ Ông bà có mÊy con d©u,con rĨ? Đó là
những ai?
+ B m Quang sinh đợc mấy ngời con? Đó
là những ai?
+ Bố mẹ Hơng sinh đợc mấy ngời con? Đó là
những ai?
- GV vẽ sơ đồ lên bảng nh sơ đồ tr 43
- YC HS vẽ và điền tên những ngời trong gia
đình của mình vào sơ đồ.
- Gọi 1 số HS giới thiệu sơ đồ về mối quan hệ
- 2 HS tr¶ lời
Lớp NX
- Lắng nghe,
- Quan sát, thảo ln nhãm. Nªu:
+ …10 ngêi
+ …3 thÕ hƯ…
+ …2 con: Bố Quang và mẹ Hơng
+ mẹ Quang và bố Hơng
+ Cháu nội: Quang và Thuỷ
+ ông bà
+ 2 ngời: Bố Quang và mẹ Hơng
+ 1 con d©u: MĐ Quang
…1 con rĨ: Bè Hơng
+ 2 ngời: Quang và Thuỷ
+ 2 ngời: Hơng và Hồng
- Quan sát
họ hàng vừa vẽ.
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- NX gi hc. - 4 HS gii thiu s v.
- Về nhà xem lại bài. Chuẩn bị bài sau
<b>Chiều</b>
<b>Tiếng Việt </b>
<b>Luyn tp VIT TH v phong bì th</b>
<b>I. Mục đích- u cầu:</b>
1. HS biết viết 1 bức th ngắn (8 - 10 dòng) để thăm hỏi, báo tin cho ngời thân.
2. Diễn đạt rõ ý, đặt câu đúng, trình bày đúng một bức th, ghi rõ nội dung trên phong bì th để
gửi theo đờng bu điện.
<b>II. Phơng pháp dạy- học : - Đàm thoại, thảo luận nhóm, luyện tập thực hành.</b>
<b>III. Cơng việc chuẩn bị : - GV: Bảng phụ, một bức th và phong bì th.</b>
- HS: Ôn lại cách viết th, phong bì có th.
<b>IV. Các hoạt động dạy - học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- KT sù chuẩn bị của HS (phong bì th)
- Nhận xét về cách trình bày bức th trong bài
<i>Th gửi bà</i>
<b>3. Bµi míi:</b>
<i><b>*HĐ1. Giới thiệu và ghi tên bài</b></i>
<i><b>*HĐ2. Hớng dẫn làm bài viết th</b></i>
<b>* Ôn lại KT về văn viết th.</b>
+ Em hiểu thế nào là viết th ?
+ Văn viết th có đặc điểm gì ?
+ Nêu cấu tạo của một bức th ?
<b>* Thực hành</b>
- GV nêu đề bài: Em viết một bức th ngắn
cho ngời thân .
- Gọi học sinh nêu lại yêu cầu đề bài
- Gọi học sinh đọc các câu gợi ý ở trên bảng:
+ Em sẽ gửi th cho ai ?
+ Dòng đầu th em viết nh thế nào ?
+ Em viết lời xng hô với ngời thân nh thế nào
cho tình cảm, lịch sự ?
+ Trong phần nội dung em sẽ viết gì?
+ Trong phần thăm hỏi tình hình ngời
nhận th, em sẽ viết những gì?
(Khong 2-3 cõu). Lu ý: có thể nhắc lại
những kỉ niệm giữa mình và ngời nhận th.
+ Em sẽ thơng báo những gì về tình hình gia
đình và bản thân cho ngời nhận th.
+ ë phÇn ci th, em chóc ngêi thân điều
gì? Hứa hẹn điều gì?
* Chỳ ý sa cách diễn đạt cho HS trọn vẹn ý,
có tình cm
- Gọi 1 HS trình bày miệng, nhận xét và
chØnh söa.
* Yêu cầu HS viết th vào VBT
- Gọi 1 vài học sinh đọc
- Nhận xét, đánh giá
<b>4. Củng c, dn dũ :</b>
- 2 HS nêu
- Lắng nghe,
+ L dùng chữ viết để thăm hỏi, thông tin,
bày tỏ ý kiến…của bản thân với ngời khác.
- HS nêu
- 2 học sinh nêu
- 2 học sinh
+ Ông, bà, chú ...
+ Phúc Yên, ngày... tháng ... năm
- 3 - 5 häc sinh: Chó d× kÝnh mÕn!
+…Thăm hỏi và KC về mình và gia đình.
+… Dạo này chú dì khoẻ khơng ạ? Chú có
đi học thêm tiếng Anh vào các buổi tối
khơng ạ?...
+… KĨ vỊ t×nh h×nh häc tËp của mình. Kể
những tin mừng: (mẹ mới sinh em bÐ, ... , bè
míi mua xe, ... ) -> 3-4 học sinh.
- Chúc chú, dì mạnh khoẻ, công tác tốt. Các
em ngoan, học giỏi
+ Cháu hứa chăm ngoan.
- 1 HS trình bày miệng. Lớp NX và bổ sung.
- Häc sinh viÕt th vµ nhËn xÐt.
- Nêu lại các nội dung chính của 1 bức th.
-VN: Xem trớc bài:Nói về quê hơng.
<b> </b>
<b>Thùc hµnh</b>
<b>ơn 4 động tác thể dục đã học</b>
<b> của bài thể dục phát triển chung</b>
<b>I. Mục đích- u cầu:</b>
- Ơn 4 động tác vơn thở, tay, chân và lờn của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện
động tác cơ bản đúng.
- Chơi trò chơi: Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau. Yêu cầu biết cách chơi và chơi một cách tng i
ch ng.
<b>II. Phơng pháp dạy- học : - Quan sát, làm mẫu, lun tËp thùc hµnh</b>…
<b>III. Công việc chuẩn bị : - GV: Còi, sân bÃi có kẻ vạch, </b>
<b>IV. Các hoạt động dạy - học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cũ:</b>
- KT sự chuẩn bị của HS
<i><b>*HĐ1. Phần mở đầu</b></i>
- GV nhận lớp.
- GV ph bin ni dung, yêu cầu giờ học.
- Yêu cầu HS khởi động.
<i><b>*HĐ2. Phần cơ bản</b></i>
<b>* Ôn 4 động tác đã học.</b>
- GV lm mu v hụ nhp.
- Yêu cầu cán sự làm mẫu và hô nhịp.
- GV chia nhóm HS tập luyÖn.
- GV quan sát kết hợp sửa chữa động tác sai
cho HS.
- Cho các tổ thi đua.
- Nhận xét, bình chọn
- Tuyên dơng tổ tập tốt
<b>* Chi trũ chi: Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau.</b>
- GV yêu cầu HS nhc li cỏch chi.
- Yêu cầu HS chơi thử.
- Chơi HS chơi thật
- Nhận xét
<i><b>*HĐ3. Phần kết thúc</b></i>
- Yờu cu HS tập một số động tác hồi tĩnh.
- GV nhận xột gi hc.
- Cán sự cho lớp xếp 3 hàng.
- HS l¾ng nghe.
- HS giậm chân tại chỗ. Sau đó HS khởi động
c¸c khíp…
- HS quan s¸t
- HS tËp
- HS tËp theo nhãm
- Tõng tæ tËp
- Nhận xét, đánh giá
- HS nhắc lại (đã học ở lớp hai )
- HS chi th
- Cả lớp chơi
- HS tp mt s động tác hồi tĩnh.
- HS lắng nghe .
- Về nhà ụn 5 ng tỏc TD ó hc
(Cô Nga soạn giảng)
<b>Thứ t ngày 4 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Toán</b>
<b>Bng nhõn 8</b>
I. Mục đích- yêu cầu: Giúp HS:
- Tự lập đợc và học thuộc lòng bảng nhân 8.
<b>II. Phơng pháp dạy- học :- Đàm thoại, thảo luận nhóm, luyện tập thực hành</b>
<b>III. Công việc chuẩn bị : - GV :10 tấm bìa, mỗi tấm cã 8 chÊm trßn. - HS : Vë BT.</b>
<b>IV. Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- YC HS đọc bảng nhân 7, đọc các phép nhân
trong các bảng nhân đã học mà có 1 thừa s
l 8
<b>3. Bài mới: </b>
<i><b>*HĐ1. Giới thiệu và ghi tên bài</b></i>
<i><b>*HĐ2. Hớng dẫn tìm hiểu bài</b></i>
- Gắn 1 tấm bìa có 8 chấm tròn lên bảng:
+ Có mấy chấm tròn?
+ 8 chm trịn đợc lấy mấy lần?
+ 8 lÊy 1 lÇn ta viết phép nhân thế nào?
+ 8 nhân 1 bằng mấy?
* Gắn 2 tấm bìa có 8 chấm tròn lên bảng:
- Hỏi tơng tự phần trên
* Lm th no tỡm đợc 8 nhân 3 bằng bao
nhiêu?
- YC HS tìm kết quả của các phép nhân còn
lại.
- Gọi 1 số HS lên bảng điền kết quả và nêu
cách làm.
+ Các phép nhân trong bảng nhân 8 có điểm
gì giống nhau?
+ Mối quan hệ giữa các phép nhân trong bảng
nhân 8 nh thế nào?
- YC HS đọc bảng nhân 8.
- YC HS tự đọc thuộc lòng.
<b>Bài 1 (Cá nhân):</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài.
- Gọi HS chữa bài. Hái:
+ Làm thế nào tìm đợc kết quả của các phép
tính cột 1, 2, 3?
+ V× sao 0 8 = 8 0 = 0?
<b>Bài 2 (Cá nhân):</b>
- Gi HS c bi.
+ Bài toán hỏi gì? Bài toán cho biết gì?
- YC HS tóm tắt và giải bài toán.
- Gọi HS lên bảng chữa bài. Hỏi:
+ Vì sao giải bài toán bằng tính nhân?
<b>Bài 3 (Miệng):</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- YC HS c ngc, c xuụi dóy s.
+ Nêu đặc điểm của dãy số trên?
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- NX giê häc.
- 4 HS đọc
- Lắng nghe…
- Quan sát và nêu
+ 8 chấm tròn
+ 1 lần
+8 x 1 = 8
+…8 2
+ …b»ng 16
V× 8 2 = 8 + 8 = 16
+ 8 3 = 8 + 8 + 8 = 24
8 3 = 8 2 + 8 = 24
- Thùc hiƯn YC cđa GV.
- §iỊn KQ, líp NX.
+ …cã 1 thõa sè lµ 8
+ …2 tích liền kề hơn kém nhau 8 đơn vị.
- Đọc cá nhân và đồng thanh.
- Tự học thuộc lòng.
- Thi đọc thuộc lịng.
- 1 HS nªu: TÝnh nhÈm
- HS tù làm bài.
- 4 HS lên bảng chữa bài.
- 1 HS trả lời. HSKT nhắc lại.
- 1, 2 HS trả lời.
- 1 HS đọc
- 2 HS trả lời.
- Líp lµm bài. 1 HS lên bảng tóm tắt và giải
bài toán. Lớp NX, bổ sung.
- 2 HS trả lời.
- 1 HS nêu: Đếm thêm 8 rồi viết số thích hợp
vào ô trống
- Về nhà ôn bảng nhân 8 và chuẩn bị bài sau:
Luyện tập.
<b>o đức</b>
<b>Ôn tập và thực hành kĩ năng giữa kỳ I</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>
- Củng cố những chuẩn mực hành vi đạo đức HS đã học từ đầu năm học đến nay
- HS có kỹ năng nhận xét, đánh giá với những quan niệm, hành vi, việc làm có liên quan đến
các chuẩn mực đã học; lựa chọn và thực hiện các hành vi ứng xử phù hợp chuẩn mực trong các
- Hình thành thái độ có trách nhiệm đối với lời nói, việc làm của bản thân.
<b>II. Ph¬ng pháp dạy- học : - Đàm thoại, thảo luận nhóm, lun tËp thùc hµnh</b>…
<b>III. Cơng việc chuẩn bị : - GV: Thẻ xanh, đỏ, Phiếu bài tập - HS: Vở bài tập, SGK</b>.
<b>IV. Các hoạt động dạy - học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cũ:</b>
+ Cần làm gì khi bạn có chuyện vui, buồn?
+ Vì sao bạn bÌ cÇn quan tâm chia sẻ vui
buồn cïng nhau?
+ Hãy kể chuyện hoặc hát hay đọc những câu
tục ngữ, ca dao về chia sẻ vui buồn cùng bn.
<b>3. Bi mi: </b>
<i><b>*HĐ1. Giới thiệu và ghi tên bài</b></i>
<i><b>*HĐ2. Hớng dẫn tìm hiểu bài</b></i>
<b>* Thảo luận về quyền trẻ em</b>
-Phát phiếu. YC HS thảo luận. Đại diện nhóm
nêu ý kiÕn…
Đánh dâú vào 5 ý đầu, đó là nội dung các
<b>* §ãng vai xư lý t×nh hng</b>
- YC HS tổ 1, 2 đóng vai xử lý tình huống 1;
tổ 3, 4 đóng vai xử lý tình huống 2 (SGK)
<b>* Kính u Bác Hồ</b>
- Em (hoặc nhóm em) kính u Bác nh thế
nào? Hóy th hin iu ú?
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- NX giê häc.
- 23 HS tr¶ lêi.
Líp nhËn xÐt.
- Thực hành thảo luận: Đánh dấu vào ý
đúng nói về quyền của trẻ em:
Quyền đợc tự do kết giao bạn bè
Quyền đợc đối xử bình đẳng.
Quyền đợc hỗ trợ, giúp đỡ khi gặp khó khăn
Qun không giữ lời hứa.
- Thảo luận nhóm
- Đóng vai xử lý t×nh hng
- NX bổ sung hoặc chất vấn nhóm bạn
- Chốt lại cách xử lý tình huống đúng nhất.
- Suy nghĩ, thảo luận, thể hiện tình cảm của
bản thân đối với Bác kính yêu bằng những
câu chuyện kể, những bài thơ, những bài hát,
những tấm ảnh, những hoạt cảnh…
- NX, bình chọn giải nhất cho cá nhân hoặc
nhóm bạn có tiết mục hay nhất bằng cỏch gi
th xanh, .
- VN chuẩn bị bài sau: Tích cực tham gia việc
lớp việc trờng.
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>T ngữ Về quê hơng; ôn tập câu: ai </b>–<b> làm gì?</b>
<b>I. Mục đích- u cầu: Giúp học sinh </b>
- Më rộng vốn từ và quê hơng.
- Ôn về mẫu câu : Ai làm gì?
- GDMT: Khai thác trực tiếp nội dung bµi tËp 1.
* HSKT: HiĨu vµ hoµn thµnh bµi tập 1, 2 và 3 tại lớp.
<b>III. Công việc chuẩn bị : - GV: Bảng phụ, bút dạ</b>… - HS: Vở bài tập, SGK.
<b>IV. Các hoạt động dạy - học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cò:</b>
- Yêu cầu học sinh làm lại bài 2, 3 (tiết luyện
tập và cuối tuần 16). Giáo viên đánh giá
<b>3. Bi mi:</b>
<i><b>*HĐ1. Giới thiệu và ghi tên bài</b></i>
<i><b>*HĐ2. Híng dÉn néi dung bµi</b></i>
<b>* Mở rộng vốn từ theo chủ đề quê hơng</b>
<b>Bài 1 (Nhóm): </b>
- Yêu cầu 1 học sinh đọc về bài. Treo bảng
phụ và yêu cầu HS đọc lại từ đã cho biết:
+ Bài yêu cầu xếp từ ngữ đã cho thành mấy
nhóm, mỗi nhóm có ý nghĩa nh thế nào?
- Chia lớp thành 4 nhóm theo 4 tổ
- Tổ chức thi làm bài nhanh và tìm đợc nhiều
từ thắng cuộc. Tuyên dơng nhóm thắng
cuộc.
- Giúp HS hiểu đợc nhiều từ khó hiểu…
<b>Bài 2 (Cả lớp): </b>
- Gọi HS đọc yêu cầu. Yêu cầu 1 HS khác
đọc từ trong ngoặc n
- Giải nghĩa: quê quán, giang sơn, nơi chôn
rau cắt rốn
- Yêu cầu học sinh làm bài
<i><b>*HĐ3. HD Ôn tập mẫu câu :Ai làm gì ?</b></i>
<b>Bài 3(Cá nhân): </b>
- Yêu cầu HS đọc đề bài. Hỏi:
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu đọc kĩ đoạn vn v lm bi nhn
xột ỏnh giỏ
<b>Bài 4 (Cá nh©n)</b>:
- GV đọc đầu bài. Yêu cầu học sinh suy nghĩ
để đặt câu hỏi với từ “Bác nông dân”
- Yêu cầu 2 HS lên bảng đặt câu: Cấu trúc
câu: Ai / làm gì ?
<b>4. Cđng cè - dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học .
- 2,3 học sinh lên bảng làm bài
- Nhận xét
- 1 HS đọc thành tiếng lớp đọc thầm…
+… Nhóm 2: Chỉ tính chất đối với quê hơng
- HS thảo luận, ghi lại những từ tìm đợc
VD : Chỉ sự vật ở q hơng, cây đa dịng
sơng, con đị, luỹ tre, mái đình…
- Chỉ tính chất đối với q hơng, gắn bó, nhớ
thơng, u q, thơng u…
- 1 HS nêu…
- 1 HSKT đọc lại.
- HS làm bài, chữa, nhận xét, có thể thay
bằng các từ <i>quê quán, quê cha đất tổ </i>
- 1 HS đọc cả đoạn văn…
+… T×m câu văn viết theo mẫu Ai làm gì?
Chỉ rõ bộ phận Ai? Bộ phận trả lời câu hỏi
làm gì?
- 2 HS lên bảng lớp làm bài
- Chữa bµi nhËn xÐt
- 1 HS đọc to
- HS làm bi
VD : Bác nông dân đang gặt lúa
- VN «n bµi vµ CBBS…
<b>MÜ thuËt</b>
<b>vẽ theo mẫu: vẽ cành lá</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>
- HS biết cấu tạo của cành lá: hình dáng màu sắc và vẻ đẹp của nó
- Vẽ đợc cành lá đơn giản .
- Bớc đầu làm quen với việc đa hình hoa, lá vào trang trí ở các dạng bài tập .
*GDMT: Yêu những cảnh đẹp thiên nhiên và biết BVMT. (Bộ phận HĐ1)
<b>II. Phơng pháp dạy- học: - Quan sát , đàm thoại, luyện tp thc hnh </b>
<b>III. Công việc chuẩn bị : - GV: Một số cành lá mẫu khác nhau, bài vẽ của HS lớp trớc </b>
- HS: Vë tËp vÏ, bút chì, màu vẽ
<b>IV. Cỏc hot ng dy - hc</b>
<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
- Kiểm tra việc chuẩn bị của học sinh
<b>3. Bài míi</b>
<i><b>*HĐ1. Giới thiệu và ghi tên bài</b></i>
<i><b>*HĐ2. Hớng dẫn quan sát, nhận xét</b></i>
- GV giới thiệu một số cành lá khác nhau
+ Em hãy nhận xét về hình dáng và màu sắc
của các cành, lá đó?
+ Nêu đặc điểm cấu tạo và hình dáng của
- GV cho HS xem mét vµi bµi trang trÝ, HS
nhËn xÐt…
- GV kết luận: Cành lá đẹp có thể sử dụng
lm ha tit trang trớ.
<i><b>* HĐ3: Hớng dẫn vẽ cành lá </b></i>
- GV yêu cầu HS quan sát cành lá. HD cách
bớc vẽ :
. Quan sát kỹ cành lá.
. Vẽ phác hình dáng chung cành lá cho vừa
với phần giấy.
. Vẽ phác cành lá cuống lá.
. Vẽ chi tiết cho giống mẫu.
. Vẽ màu nh mầu.
- Lu ý: Màu có đậm có nhạt
<i><b>*H4: Thc hnh, nhn xột đánh giá</b></i>
- Yêu cầu HS vẽ nháp, rồi vẽ vào vở
- GV quan sát, giúp đỡ thêm cho HS
- Yêu cầu HS tự nhận xét về bài vẽ của mình
GV nhận xét đánh giá 7 – 10 bài của HS
- HS lắng nghe
- HS quan sát
+ Hình dáng và màu sắc của cành lá rất
phong phú.
- HS nêu
- HS nhận xét
- HS lắng nghe
- HS nêu lại các bớc vẽ
- HS vẽ nháp, Vẽ vào vë
- HS trng bµy bµi vÏ
- HS tự nhận xét về bài vẽ của mình, về hình
vẽ, đặc điểm cnh lỏ, mu sc
- Về nhà: Su tầm tranh về ngày nhà giáo VN
<b>Chiều </b> TËp viÕt
<b>ơn chữ hoa g (Tiếp theo)</b>
<b>I. Mục đích- u cầu:</b>
- Cđng cè c¸ch viÕt hoa G
- Viết đúng, đẹp các chữ hoa A, G, L, T, V, R.
- Viết đúng, đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng: Ghềnh Ráng và câu ứng dụng.
- Yêu cầu viết đều nét, đúng khoảng cách cách giữa các chữ trong từng cụm từ.
*GDMT: Giáo dc tỡnh cm yờu quý quờ hng.
<b>II. Phơng pháp dạy- học: - Đàm thoại, luyện tập thực hành</b>
<b>III. Cụng việc chuẩn bị : - Mẫu chữ viết hoa: A, G, L, V, T, R</b>…
<b>IV. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi HS viết từ: Ông Gióng, Gió đa<i>.</i>
Nhận xét và cho điểm.
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>*HĐ1. Giới thiệu và ghi tên bài</b></i>
<i><b>*HĐ2. Hớng dẫn viết chữ</b></i>
<b>* Luyện viết chữ hoa.</b>
- Đa chữ mẫu yêu cầu HS quan sát và nêu
quy trình viết chữ: A, G, L, V, T, R.
+ Trong tên riêng và câu ứng dụng có những
chữ hoa nào?
- Treo bảng, gài các chữ cái (viết hoa & gọi
học sinh nhắc quy trình viết)
- Viết lại chữ cho HS quan sát, vừa viết vừa
nhắc lại quy trình.
<b>* Viết bảng con</b>
- Yêu cầu viết các chữ hoa. GV quan sát và
chỉnh sửa cho từng học sinh.
- 2 HS lên bảng viết, HS dới lớp viết bảng
con
+ Có các chữ hoa:
con
- Gi 1 học sinh đọc từ ứng dụng
+ Em biết gì v Ghnh Rỏng?
+ Trong từ ứng dụng các chữ có chiÒu cao ntn?
+ Khoảng cách giữa các chữ ntn?
- Gọi 1 HS đọc câu ứng dụng.
- Trong câu ca dao trên, những chữ nào đợc
viết hoa? Vì sao?
- Cho viết: Đông Anh, Loa Thành, Thục
<b>*</b><i><b>HĐ 3: Thực hành</b></i>
- GV nêu yêu cầu, số lợng dòng, cỡ chữ.
- GV quan sát, hớng dẫn thêm HS.
- Cho HS viết bµi vµo vë.
- GV chÊm 5 - 7 bµi.
- Nhận xét từng bài.
<b>4. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ.</b>
- 2 HS c
- là một thắng cảnh ở Bình Định
- HS nêu ý kiến
- HS viết bảng con
- 1 HS đọc: Ai về đến huyện Đông Anh
+…
- Về nhà luyện viết thêm.
<b>Toán</b>
<b>ụn giI toỏn bng hai phộp tớnh (Tit 2)</b>
<b>I. Mục đích- u cầu: Giúp học sinh</b>
- Cđng cè và rèn luyện kĩ năng giải bài toán bằng hai phép tính.
<b>II. Phơng pháp dạy- học: - Đàm thoại, lun tËp thùc hµnh</b>…
<b>III. Cơng việc chuẩn bị : - GV: Bảng phụ, bảng nhóm, phiếu bài tập</b>
<b>IV. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bi c:</b>
<b>3. Bi mi:</b>
<i><b>*HĐ1. Giới thiệu và ghi tên bài</b></i>
<i><b>*HĐ2. Hớng dẫn thực hành</b></i>
- GV lần lợt đa các bài tập cho HS thực hiện
làm vào vở.
<b>Bài 1 (Cá nhân). Đặt tính rồi tính</b>
235 x 4; 203 x 3 ; 591 x 2 ; 724 x 3
- Cho HS nêu cách đặt tính rồi tính
- Cho HS làm bài vào vở. Gọi 2 HS lên bảng
<i>*Lu ý HS các phép tính có nhớ</i>
<b>Bài 2 (Cá nhân). Tính giá trị biểu thức</b>
a) 300 x 3 99
b) 146 x 4 + 234
c) 879 – 352 x 2
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện
- Cho HS lµm bµi vµo vë
- GV nhận xét và chốt kết quả đúng
<i>Lu ý HS nhớ thứ tự thực hiện biểu thức</i>
<b>Bài 3(Nhóm đơi). </b>
“<i>Mét bÕn xe kh¸ch cã 452 chiÕc xe kh¸ch. </i>
<i>Lóc đầu có 321 xe rời bến. Lúc sau lại có 2 </i>
<i>chiếc rời bến. Hỏi bến xe còn lại bao nhiêu </i>
<i>xe cha rời bến?</i>
- Gợi ý HS cách thực hiƯn:
+ Bài tốn trên thuộc dạng tốn nào đã học?
+ Hãy nêu các bớc thực hiện bài toán?
- Cho HS thực hiện cá nhân
- Chữa bài, chốt kết quả đúng.
- Lắng nghe.
- HS suy nghĩ và làm bài vào vở theo yêu cầu
của GV
- HS làm bài cá nhân
- Chữa bài. Lớp nhận xét bổ sung
- Nêu lại cách thùc hiƯn
- HS lµm bài cá nhân. 3 em lµm vµo bảng
nhóm. Chữa bài. Lớp nhận xét bổ sung
- Nêu lại cách làm
- Thc hin theo yờu cu
- Cho HS thảo luận nhóm đơi
<b>4. Cđng cè, dỈn dò: </b>
- GV nhận xét giờ.
- Lắng nghe
- Về nhà luyện viết thêm.
<b>Thực hành</b>
<b>ụn 3 bi hỏt ó hc: bi ca đi học, đếm sao, gà gáy</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>
- Học thuộc 3 bài hát, hát đúng nhạc lời.
- Biết hát kết hợp gõ đệm theo 1 trong 3 kiểu: Đệm theo phách, đệm theo nhịp, đệm theo tiết
tấu li ca.
- Tập biểu diễn các bài hát.
<b>II. Phơng pháp dạy- học: </b>
<b> - Đàm thoại, luyện tập thực hành</b>
<b>III. Công việc chuẩn bị : </b>
<b> - Nhạc cụ quen dùng, một số nhạc cụ gõ</b>…
<b>IV. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài c:</b>
<b>3. Bi mi:</b>
<i><b>*HĐ1. Giới thiệu và ghi tên bài</b></i>
<i><b>*HĐ2. Hớng dẫn ôn tập bài hát</b></i>
* "Bài ca đi học"
- GV nêu yêu cầu cả lớp hát + gõ đệm
- GV yêu cầu HS hát vận động phụ hoạ
- GV nhn xột, tuyờn dng
* Ôn tập bài: Đếm sao
- GV yêu cầu HS ôn tập + gõ nhịp
- GV cho HS chơi trò chơi kết hợp bài hát
- GV nêu cách chơi, HD học sinh cách chơi
- GV quan sát, sửa sai cho HS
* Ôn tập bài: Gà gáy
- GV cho HS hát theo kiểu nèi tiÕp
+ GV chia líp thµnh 3 nhãm
N1: Hát câu 1
N2: Hát câu 2
N3: Hát câu 3
- Cả 3 nhóm cùng hát câu 4
- GV nhận xét , sửa sai
- Cho lớp hát lại 3 bài hát (cả lớp hát)
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
<b> - GV nhận xÐt giê.</b>
- L¾ng nghe…
- HS hát + gõ đệm lần lợt theo 3 kiểu: Đệm
theo phách, theo nhịp theo tiết tấu lời ca.
- HS hát + 1 vài động tác ph ho (Nhúm, cỏ
nhõn)
- Từng nhóm, cá nhân biểu diễn
- HS ôn tập + Gõ nhịp 3/4
- HS chú ý nghe
- HS chơi trò chơi
- HS chú ý nghe
- HS hát theo nối tiếp
- Lắng nghe
<b>Toỏn</b>
<b>luyn tp</b>
<b>I. Mc ớch- yờu cu: Giỳp HS </b>
- Củng cố kỹ năng học thuộc bảng nhân 8
- Biết vận dụng bảng nhân 8 vào giải toán.
* HSKT: Thuộc bảng nhân 8 và hoàn thiện bài tập 1; 2; 3 tại lớp.
<b>III. Công việc chuẩn bị : - Bảng phụ, phấn màu. Tấm bìa (bài 4)</b>…
<b>IV. Các hoạt động dạy - học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<i><b>*HĐ1. Giới thiệu và ghi tên bài</b></i>
<i><b>*HĐ2. Hớng dẫn luyện tập</b></i>
<b>Bài 1 (Cả lớp):</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài.
- Gọi HS chữa bài. Hỏi:
+ Da vo õu con nhm tớnh c kết quả của
những phép tính trên?
+ V× sao 8 0 = 0?
+ Con cã nhËn xÐt g× vỊ mèi quan hệ giữa các
phép tính ở mỗi cột của phần b?
<b>Bài 2 (Cá nhân):</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
+ Nêu thứ tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh?
+ Có cách nào để tính nhanh đợc kết quả của
<b>Bài 3 (Cá nhân):</b>
- Gọi HS đọc đề bài.
+ Bài toán hỏi gì? Bài tốn cho biết gì?
+ Muốn biết cuộn dây điện đó cịn lại bao
nhiêu mét ta cần bit gỡ?
- YC HS giải bài toán cho HS làm bảng phụ.
- Chữa bài.
+ Bài toán giải bằng mấy phép tính, là những
phép tính nào?
+ Vì sao tìm số mét dây điện cắt đi ta làm
tính nhân?
<b>Bi 4 (Nhúm đôi):</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp trao đổi nhóm đơi tìm cách làm bài,
gọi HS chữa bài.
+ V× sao 8 3 = 3 8 ?
+ Có mấy cách tính số ô vuông trong hình
chữ nhật?
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- NX giờ học.
- 4 HS c
- Lng nghe,
- 1HSKT nêu: Tính nhẩm
- HS tự làm bµi.
- Nối tiếp nhau đọc kết quả
- 2 HS trả lời.
+ …số nào nhân với 0…
+ …thay đổi thứ tự …
- 1HS nêu: Tính
- HS tự làm bài.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- 2 HS trả lời.
- HS thảo luận và trả lời.
- 1 HS đọc
- 2 HS trả lời.
+ số mét dây điện cắt đi
- Lớp làm bài.
- 1HS làm bảng phụ giải bài toán. Lớp NX,
bổ sung.
<i>Bài giải: </i> Số mét dây điện cắt đi là:
8 4 = 32 (m)
Số mét dây điện còn lại là:
50 32 = 18 (m)
Đáp số: 18 m dây điện
- 2 HS trả lời.
- 2 HS trả lời.
- 1HS nêu: Viết phép nhân thích hợp vào chỗ
chấm.
- HS lm bi, 2 HS nêu chữa bài.
+… khi đổi chỗ các…
+ …2 cách
- Chuẩn bị bài sau: Nhân số có 3 chữ sè víi
sè cã mét ch÷ sè.
<b>Chính tả</b>
<b>vẽ q hơng </b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>
- Làm đúng các bài chính tả: Phân biệt s/x hoặc ơn/ơng
- Trình bày đúng đẹp tồn bài.
* HSKT: nhìn viết đúng ni dung bi tp.
<b>II. Phơng pháp dạy- học : - Đàm thoại, luyện tập thực hành</b>
<b>III. Cụng việc chuẩn bị : - GV: Bảng phụ, phấn màu</b>… - HS: Vở bài tập…
<b>IV. Các hoạt động dạy - học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- u cầu 2 học sinh lên bảng viết
- Nhận xét và ỏnh giỏ
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>*HĐ1. Giới thiệu và ghi tên bài</b></i>
<i><b>*HĐ2. Híng dÉn néi dung</b></i>
<b>* Híng dÉn HS viÕt:</b>
- GV đọc thuộc lòng khổ thơ 1 lần. Hỏi:
+ Bạn nhỏ vẽ gì?
+ vì sao bạn nhỏ thấy bức tranh quê hơng rt
p?
- Yêu cầu học sinh mở SGK. Hỏi:
+ Đoạn thơ viết gồm mấy khổ thơ?
+ Cuối mỗi khổ thơ có dấu gì?
- Yờu cu hc sinh c v phõn bit
<b>* Nh </b><b>Vit chớnh t</b>
- Yêu cầu học sinh viết :
- Giáo viên theo dõi và nhắc nhở
- Chấm 4 bài và nhận xét
<i><b>*HĐ3: Luyện làm bài tập</b></i>
<b>Bài 1- a (Cá nhân):</b>
- Cho HS c thầm bài và hỏi:
+ Bài yêu cầu gì?
- Cho HS tự làm bài
<b>Bài 2 (Cá nhân):</b>
- Cho HS làm bài tơng tự.
<b>4. Củng cố - dặn dò: </b>
- Nhận xét giê häc
- 2 häc sinh viÕt
+ Trêng dµi, giờng, trờng học
+ Đo lờng, giờng, con lơn
- Lắng nghe…
- 4 học sinh đọc thuộc lại
+ Vì bạn rất yêu quê hơng m×nh
- HS më SGK tr 88
+… Gåm 2 khỉ thơ, mỗi khổ gồm 4 dòng
+ Cuối mỗi khổ có dấu chấm. Giữa 2 khổ
thơ có cách 1 dòng.
+ Cái chữ đầu dòng phải viết hoa
- HS viết ra nháp: <i>làng xóm, lúa xanh, lợn </i>
<i>quanh, ớc mơ </i>
- Học sinh tự nhớ lại và viết
- Học sinh tự đọc nhẩm. 1 học sinh nêu đầu
bài. 2 học sinh đọc lại bài
- Tù lµm bµi: Điền vào chỗ trống
s hay x : sàn , xơ, suối , sáng
- HS làm bài: s : s«ng x : xanh, xóm
ơn : lợn ơng : trờng
- VN ôn lại bài và CBBS
<b>Thể dục</b>
<b>ng tỏc bng ca bi th dục phát triển chung</b>
- Ơn 4 động tác vơn thở, tay, chân và lờn của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện
động tác tơng đối chính xác.
- Học động tác bụng. Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng.
- Chơi trò chơi: <i>Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau</i>. Yêu càu biết cách chơi và chơi một cách tơng đối
chủ động.
<b>II. Phơng pháp dạy- học : - Quan sát, làm mẫu, luyện tập thực hành</b>…
<b>III. Công việc chuẩn bị : - GV: Còi, sân bãi có kẻ vạch, tranh TD mẫu.</b>
<b>IV. Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
- GV cïng HS kiểm tra nơi tập.
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>*HĐ1. Phần mở đầu</b></i>
- GV nhËn líp.
- GV phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Yêu cầu HS khởi động.
<i><b>*HĐ2. Phần cơ bản</b></i>
<b>* Ôn 4 động tác đã học.</b>
- GV làm mẫu và hụ nhp.
- Yêu cầu cán sự làm mẫu và hô nhÞp.
- GV chia nhãm HS tËp lun.
- GV quan sát kết hợp sửa chữa động tác sai
cho HS.
- Cho các tổ thi đua.
<b>* Học động tác bụng.</b>
- GV nêu tên động tác, đa tranh mẫu và phân
tích từng nhịp của động tác.
+ Lần 1: GV vừa làm mẫu, va gii thớch
ng tỏc.
+ Lần 2: GV vẫn làm mẫu, HS tập theo.
+ Lần 3: GV hô từng nhịp,
- Chú ý: nhịp 1 và nhịp 5: Hai tay duỗi thẳng
và vỗ vào nhau, cánh tay ngang nhau.
<b>* Chơi trò chơi: </b><i><b>Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau</b></i>
- GV yờu cu HS nhc li cỏch chi.
- Yêu cầu HS chơi thử.
<i><b>*HĐ3. Phần kết thúc</b></i>
- Yờu cu HS tp mt số động tác hồi tĩnh.
<b>4. Củng cố - dặn dò: </b>
- NhËn xÐt giê häc
- C¸n sù cho líp xếp 3 hàng.
- HS lắng nghe.
- HS gim chõn ti chỗ. Sau đó HS khởi động
các khớp.
- HS quan s¸t
- HS tËp
- HS tËp theo nhãm
- Tõng tæ tËp
- HS nghe
- HS quan s¸t
- HS tËp theo
- HS tËp.
- HS nhắc lại (đã học ở lớp hai)
- HS chi th
- Cả lớp chơi
- HS tp mt số động tác hồi tĩnh.
- HS lắng nghe .
- Về nhà ôn 5 động tác TD đã học
<b>Thực hành phân tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu: Giúp HS:</b>
- Phân tích đợc mối quan hệ họ hàng trong tình huống cụ thể.
- Biết cách xng hơ đúng đối với những ngời họ hàng nội ngoại.
- Vẽ đợc sơ đồ họ hàng nội ngoại.
- Dùng sơ đồ giới thiệu cho ngời khác về họ nội, họ ngoại của mỡnh.
<b>II. Phơng pháp dạy- học : - Đàm thoại, thảo luận nhóm, luyện tập thực hành</b>
<b>III. Cụng vic chun bị : - Các hình SHS trang 42; 43 - HS: mang ảnh họ hàng nội, ngoại </b>
<b>IV. Các hoạt động dạy - học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- YC HS nhìn sơ đồ trang 43 SHS, nêu mối
quan hệ trong gia đình.
<b>3. Bµi míi: </b>
<i><b>*HĐ1. Giới thiệu và ghi tên bài</b></i>
<i><b>*HĐ2. Hớng dẫn tìm hiểu bài</b></i>
<b>* Xng hơ đối xử đúng với họ hàng</b>
- YC HS thảo luận N2 và trả lời câu hỏi:
+ Bè Quang thuéc hä néi hay hä ngo¹i của
- 2 HS trả lời
Lớp NX
- Lắng nghe
Hơng?
+ Ông bà nội của Quang, bố Quang, Quang
và Thuỷ thuộc họ nội hay họ ngoại của
H-ơng?
+ Hng gi nhng ngi ú th no?
+ Ông bà ngoại của Hơng, mẹ Hơng, Hơng
và Hồng thuéc hä néi hay hä ngo¹i cđa
Quang?
+ Quang phải gọi những ngời đó nh thế nào?
- YC HS nêu ý kiến về nghĩa vụ của anh em
Quang và chị em Hơng đối với những ngời
họ hàng ruột thịt của mình.
- Tổng kết ý kiến đúng.
<b>Kết luận: Cần tơn trọng, lễ phép với ông bà,</b>
cô bác…, thơng yêu, đùm bọc anh chị em
<i><b>*HĐ3: Trị chơi Xếp hình gia đình</b></i>“ ”
- Phổ biến luật chơi và hớng dẫn HS chơi thử.
- Gọi những HS có ảnh từng ngời trong gia
đình ở các thế hệ khác nhau lên bảng trình
bày ảnh theo sơ đồ và giới thiệu về mối quan
hệ trong gia đình.
- YC HS kể về một việc làm hay cách đối xử
của mình với một trong những ngời họ hng
ca mỡnh.
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- NX giờ học.
+ Họ ngoại
+ Họ ngoại
+ Ông bà, bác, anh chị
+ Họ nội
+ Ông bà, cô và các em
- 3; 4 HS tr¶ lêi.
- Nhận các miếng ghép tên các thành viên
- 4; 5 HS liªn hƯ
- Lắng nghe
- Chuẩn bị bài sau: Phòng cháy khi ở nhà.
<b>Chiều Toán</b>
<b>Luyn tập</b>
<b>I. Mục đích- u cầu:</b>
- HS đợc ơn tập về bảng nhân 8. Củng cố ý nghĩa về phép nhân.
- Biết vận dụng để làm tính và giải tốn bằng 2 phép tính.
- HS tích cực, tự giác thực hành.
<b>II. Phơng pháp dạy- học : - Đàm thoại, thảo luận nhóm, luyện tập thực hành</b>
<b>III. Công việc chuẩn bị : - GV: B¶ng phơ... - HS: Vë BT</b>…
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Gọi 2HS đọc bảng nhân 8.
- Gọi 1 HS chữa bài 2 ở SGK
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>*HĐ1. Giới thiệu và ghi tên bài</b></i>
<i><b>*HĐ2. Hớng dẫn làm bài</b></i>
- GV lần lợt đa các bài tập, cho HS suy nghĩ
và làm bài.
<b>Bài 1 (Cá nhân): TÝnh nhÈm.</b>
3 x 8 = 7 x 8 = 4 x 8 =
63 : 9 = 32 : 8 = 80 : 8 =
- YC HS ch÷a bµi
- NhËn xÐt, thèng nhÊt KQ
- HS đọc
- HS lm bi
- Đọc YC
<b>Bài 2 (Bảng con): T×m x:</b>
x : 5 = 8 x : 9 = 4 x 2
x : 8 = 3 x : 4 = 48 : 6
- Ch÷a bài. Nhận xét
<b>Bài 3 (Cá nhân): Tính:</b>
25 x 5 + 172 = 64 : 8 + 265
48 : 8 – 15 = 72 : 8 x 2 =
<b>Bµi 4 (Cá nhân):</b>
Vn hỏi c 3 qa cam. Mai hái đợc số
cam gấp 8 lần. Hỏi:
a. Mai hái đợc ? quả cam
b. Cả 2 bạn hái đợc ? quả cam
- YC HS phân tích và làm bi
- Cha bi
<b>4. Củng cố , dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học
- Đọc YC. HS làm bảng con
- Làm bài vào vở. 1 HS làm bảng phụ.
- Chữa bài
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính
- Làm bài vào vở và chữa bài
- Nhận xét
- c v phõn tớch
- Làm bài và chữa bài: ĐS: a. 24 qu¶
b. 27 qu¶
- VN học thuộc bảng nhân 8
<b>Thực hành</b>
<b>V theo mu: hỡnh ch nhật</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu :</b>
- H/S biết cấu tạo của cành lá: hình dáng màu sắc và vẻ đẹp của nó
-Vẽ đợc cành lá đơn giản .
- Bớc đầu làm quen với việc đa hình hoa , lá vào trang trí ở các dạng bài tập .
<b>II. Phơng pháp dạy- học : - Quan sát, đàm thoại, luyện tập thực hành</b>…
<b>III. Công việc chuẩn bị : - GV: Một số cành lá, bài vẽ ,</b>… - HS: bút chì, màu vẽ…
<b>IV. Các hoạt động dạy - học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
KiĨm tra viƯc chuẩn bị của học sinh
<b>3.Bài mới</b>
<i><b>*HĐ1. Giới thiệu và ghi tên bài</b></i>
<i><b>*HĐ2. Hớng dẫn cách vẽ</b></i>
* Quan sát, nhận xÐt
- GV giới thiệu một số cành lá khác nhau
+ Em hãy nhận xét về hình dáng và màu sắc
của các cành, lá đó?
+ Nêu đặc điểm cấu tạo và hình dáng của
chiếc lá ?
- GV cho xem một vài bài trang trí, HSNX
GV kết luận: Cành lá đẹp có thể sử dụng làm
họa tiết trang trớ
*Hớng dẫn vẽ cành lá
- GV yêu cầu HS quan sát cành lá theo các
b-ớc: Quan sát kỹ cành lá. vẽ phác hình dáng
chung cành lá cho vừa với phần giấy. Vẽ phác
cành lá cuống lá. Vẽ chi tiết cho giống mẫu.
Vẽ màu nh mầu
Lu ý: Màu có đậm có nhạt
<i><b>*HĐ 3: Hớng dẫn thực hành</b></i>
- Yêu cầu HS vẽ vào giấy A4
- GV quan sát, giúp đỡ thêm cho HS
- Yêu cầu HS tự nhận xét về bài vẽ của mình.
- GV nhận xét đánh giá bài của HS
- HS l¾ng nghe
- HS quan sát
+ Hình dáng và màu sắc của cành lá rÊt
phong phó.
- HS nªu
- HS nhËn xÐt
- HS quan sát, lắng nghe
- Nhiều HS nêu lại các bớc vẽ
- HS vẽ nháp, vẽ vào vở
<b>4. Củng cố , dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ häc - HS trng bµy bµi vÏ
- VN hoµn thiện lại bài
<b>Âm nhạc</b>
(Cô Mai soạn giảng)
<b>Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Tập làm văn</b>
<b>Nghe </b><b> K tụi cú đọc đâu”. Nói về q hơng</b>
<b>I. Mục đích- u cầu: Giúp học sinh </b>
- Nghe và kể lại câu chuyện “<i>Tơi có đọc đâu</i>” . Theo dõi và nhận xét lời kể của bạn.
- Nói về quê hơng (nói đơn giản theo gợi ý).
- GDMT: Giáo dục tình cảm yêu mến cảnh đẹp của thiên nhiên và môi trờng trên đất nớc.
* HSKT: Nắm đợc nội dung câu chuyện. Bit núi v quờ hng.
<b>II. Phơng pháp dạy- học : - Đàm thoại, nhóm, luyện tập thực hành</b>
<b>III. Cụng việc chuẩn bị : - GV: Viết sẵn các câu hỏi trên bảng</b>… - HS:Vở bài tập …
<b>IV. Các hoạt động dạy - học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn nh t chc:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Trả bài nhận xét bài văn viết th cho ngời
thân. Đọc 2 lá th viết tốt trớc lớp cho cả lớp
tham khảo
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>*HĐ1. Giới thiệu và ghi tên bài</b></i>
<i><b>*HĐ2. Hớng dÉn </b></i>
<b>* Híng dÉn kĨ chun </b>
- GV kể câu chuyện “Tơi có đọc đâu”. 2 lần
+ Ngời viết th thấy ngời bên cạnh làm gì?
+ Ngời viết th viết thêm vào th điều gì?
+ Ngời bên cạnh kêu lên thế nào?
+ Câu chuyện đáng cời ở chỗ no?
- 2 HS ngồi cạnh nhau kể lại câu chuyện.
- Gäi HS kĨ tríc líp.
- NhËn xÐt vµ cho điểm học sinh.
<b>* Nói về quê hơng em </b>
- GV gọi HS đọc yêu cầu của bài
- GV gọi 2 HS dựa vào gợi ý để nói trớc lớp,
nhắc HS phải nói thành câu
- Nhận xét và cho điểm HS kể tốt, động viên
những HS cha kể tốt – cần cố gắng
<b>4. Cñng cè - dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học
- Theo dõi
- L¾ng nghe…
- Häc sinh l¾ng nghe
+…Ghé mắt đọc chộm th mình đang viết
+ “<i>Xin lỗi mình khơng thể viết th...có ngời </i>
<i>đang đọc trộm th</i>”
+ … Khơng đúng! Tơi có đọc trộm th của
anh đâu?
+… Ngời viết th phát hiện ở ngời đọc trộm -
khơng nói mà viết vào th thì ngời bên cạnh
thanh minh khụng c
- Nghe và nhận xét bài kể của các b¹n
- 2 nhãm kĨ . 1 nhãm HSKT kĨ.
- 1 HS đọc yêu cầu, 2 HS đọc gợi ý…
- 1 số HS kể về quê hơng trớc lớp …
- Các HS nghe, nhận xét bạn kể …
- Về nhà: Tập kể lại câu chuyện “Tơi có đọc
đâu”. Tập kể về q hơng
<b>To¸n</b>
<b>I. Mục đích- u cầu: </b>
- Giúp HS biết cách thực hiện phép nhân số có ba chữ số với số có một chữ số.
- Vận dụng làm tính đúng
- HS tù gi¸c, tích cực luyện tập thực hành.
* HSKT: Biết nhân số cã 3 ch÷ sè víi sè cã mét ch÷ sè. Hoàn thành bài tập 1 và 2 tại lớp.
<b>II. Phơng pháp dạy- học: - Đàm thoại, nhóm, luyện tập thực hành</b>
<b>III. Công việc chuẩn bị : - GV:Bảng phụ, phấn màu</b> - HS: Vë bµi tËp…
<b>IV. Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- YC HS đọc bảng nhân 8
- YC HS đặt tính rồi tính: 23 2 12 2
<b>3. Bi mi: </b>
<i><b>*HĐ1. Giới thiệu và ghi tên bài</b></i>
<i><b>*HĐ2. Hớng dẫn tính nhân</b></i>
* Phép nhân 123 2
- YC HS đặt tính rồi tính.
- Gọi HS làm đúng nêu cách thực hiện.
- GV chốt cách làm, kết quả: Thực hiện nhân
từ phải sang trái: hàng đơn vị, hàng chục,
hàng trăm; mỗi lần viết 1 chữ số ở tích tơng
tự nh nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số.
+ Đây là phép tính nhân có nhớ hay k0<sub> nh?</sub>
* Phộp nhõn 326 3
- Tiến hành tơng tù nh trªn
- NX: Đây là phép nhân có nhớ từ hàng đơn
vị sang hàng chục
<i><b>*H§3. Híng dÉn thực hành</b></i>
<b>Bài 1 (Cá nhân):</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- Gọi HS nêu lại cách thực hiện 1 vài phép
tính trong bài
<b>Bài 2 (Cá nhân):</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài.
- Gọi HS chữa bài
+ Muốn nhân sè cã 3 ch÷ sè víi sè cã 1 ch÷
sè ta lµm thÕ nµo?
<b>Bài 3 (Cá nhân):</b>
- Gọi HS c bi.
+ Bài toán hỏi gì? Bài toán cho biết gì?
- YC HS tóm tắt và giải bài toán.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
<i>Tóm tắt</i>
1 chuyến : 116 ngêi
3 chuyÕn : ? ngêi
+ V× sao con giải bài toán bằng phép nhân?
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
+ Nêu tên gọi thành phần của x
+ Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào?
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- 4;5 HS c
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm nháp
123 2 nh©n 3 b»ng 6, viÕt 6
2 2 nh©n 2 b»ng 4, viÕt 4
246 2 nhân 1 bằng 2, viết 2
- 1 HS nêu
326 3 nh©n 6 b»ng 18, viÕt 8 nhí 1
3 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng
978 7, viÕt 7
3 nhân 3 bằng 9, viết 9
- 1HS nêu: Tính
- HS tự làm bài.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
KQ: 682; 639; 848; 550; 609
- 2,3 HS tr¶ lêi. HSKT nhắc lại cách thực
hiện tính.
- 1HS: Đặt tính rồi tính. HSKT nhắc lại
- HS tự làm bài. 2 HS làm bảng phụ chữa bµi.
KQ: 874; 820; 957; 855
- 1 HS đọc
- 2 HS tr li.
- Lớp làm bài. 1HS làm bảng phụ tóm tắt và
giải bài toán. Lớp NX, bổ sung:
<i>Bài giải: </i>Sốngời 3 chuyến… chở đợc là:
116 3 = 348 (ngi)
Đáp số: 348 ngời
- 2 HS trả lời.
- 1HS nêu: Tìm x
- HS tự làm bài.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
KQ: 707; 642
+ số bị chia
- NX giờ học. + lấy thơng nhân với số chia
- VN chuẩn bị bài sau: Luyện tập
<b>Tiếng Anh</b>
(Cô Nga soạn gi¶ng)
<b>ThĨ dơc</b>
<b>động tác tồn thân của bài thể dục</b>
<b>phát triển chung</b>
<b>I. Mục đích- u cầu:</b>
- Ơn 5 động tác đã học. Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối chính xác.
- Học động tác phối hợp . Yêu cầu thực hiên động tác cơ bản đúng
- ChơI trò chơi: Nhóm ba nhóm bảy. yêu cầu biết cách chơI và tham gia tơng đối chủ động .
<b>II. Phơng pháp dạy- học : - Quan sát, làm mẫu, luyện tập thực hành</b>…
<b>III. Công việc chuẩn bị : - GV: Cịi, sân bãi có kẻ vạch, tranh TD mẫu </b>
<b>IV. Các hoạt động dạy - học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV cùng lớp kiểm tra nơi tập.
<b>3. Bài mới: </b>
<i><b>*HĐ1. Phần mở đầu</b></i>
- GV nhận lớp.
- GV ph bin ni dung, yêu cầu giờ học.
- Yêu cầu HS khởi động.
<i><b>*HĐ2. Phần cơ bản</b></i>
<b>*Ôn 5 động tác đã học</b>
- GV lm mu v hụ nhp.
- Yêu cầu cán sự làm mẫu và hô nhịp.
- GV chia nhóm HS tập luyện.
- Quan sát kết hợp sửa chữa ĐT sai cho HS
- Cho các tổ thi đua.
<b>* Hc ng tỏc ton thõn.</b>
- GV nêu tên động tác. Đa tranh mẫu và phân
tích tng nhp ca ng tỏc.
+ Lần 1: GV vừa làm mẫu, vừa giải thích ĐT.
+ Lần 2,3: GV vẫn làm mẫu, HS tập theo
+ Lần 4,5: GV hô nhịp, HS tập.
- Chú ý: ở nhịp 1, bớc chân trái, ở nhịp 5 bớc
chân phảI lên trớc một bớc ngắn,
Hai tay đa lên cao song song với nhau,
<b>* Chơi trò chơi: Nhóm ba nhóm bảy.</b>
-GV yêu cầu HS nêu lại cách chơi
-Chú ý: HS chơi an toàn,vui vẻ đoàn kết
<i><b>*HĐ3. Phần kết thúc</b></i>
- GV yờu cu HS tập 1 số động tác hồi tĩnh
- GV nhận xột tit hc
- Cán sự cho lớp xếp 3 hàng.
- HS l¾ng nghe.
- HS giậm chân tại chỗ. Sau đó HS khởi động
các khớp .
- HS quan s¸t
- HS tËp
- HS tËp theo nhãm
-Tõng tæ tËp
- HS nghe
- HS quan s¸t
- HS tËp theo
-HS tËp
- HS nêu. HS chơi 6-7 phút
- HS vừa đi vừa hát 1 bài
- HS lắng nghe
- VN: ụn cỏc động tác đã học.
<b>Chiều </b> Ngồi giờ lên lớp
<b>An toµn giao thông</b>
(Cô Mai soạn giảng)
<b>Tiếng việt</b>
<b>ụn t ng quờ hng - ơn tập câu: ai là gì?</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>
- HSKT viết đợc câu văn có hình ảnh so sánh.
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Đàm thoại, thực hành,</b>…
<b>III. Công việc chuẩn bị: - GV: bảng phụ, phiếu bài tập...</b>
<b>III. Các Hoạt động dạy - học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới: </b>
<i><b>*HĐ1. Giới thiệu và ghi tên bài</b></i>
<b> Sắp xếp các từ sau vào 2 nhóm</b>
Nhóm 1: Chỉ hot ng
Nhóm 2: Chỉ trạng thái, tình cảm
- Quê hơng, vui vẻ, chuyện trò, buồn, bùi
ngùi, xúc động, đứng lên, xua tay, nghe, bối
rối, nhìn, cúi đầu, rớm lệ
- Cho HS đọc lại nội dung bài
- Yêu cầu HS làm bài trong phiếu
- GV ghi bảng ý kiến đúng.
Chốt lời giải đúng
<b>Bài 2 (Nhóm)</b>
Trong c¸c đoạn trích dới đây, có những
hình ảnh so sánh nào? Những hình ảnh so
sánh đo thuộc kiểu so sánh nào?
a. <i>Từ trên gác cao nhìn xuống, hồ nh 1</i>
<i> chiếc gơng bầu dục khổng lồ, sáng</i>
<i> long lanh.</i>
b. “<i>Tiếng suối trong nh tiếng hát xa</i>
<i> Trăng lồng cổ thụ, bóng lồng hoa.</i>”
c. “<i>Con mẹ đẹp sao </i>
<i> Những hòn tơ nhỏ</i>
<i> Chạy nh lăn tròn</i>
<i> Trên sân, trên cỏ.</i>
- Chia nhóm HS làm bài:
- Tổ 1: phần a; tổ 2: phần b; tổ 3: phần c
- GV chốt lời giải đúng So sỏnh hot ng
hot ng
<b>Bài 3 (Cá nhân).</b>
Đặt câu với mỗi từ sau theo mẫu: Ai làm gì?
- Đi, bớc, cô giáo, chú Châu.
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- NX giê häc.
- L¾ng nghe…
- 1 em đọc. HSKT đọc lại…
- HS làm bài CN
- Nhiều em phát biểu
- HS đọc lại lời giải đúng
- HS đọc bài
- Thùc hiƯn lµm việc theo tổ.
- Cỏc nhúm khác nhận xét, bổ sung
- HS thi đặt câu
- NhiÒu em tr¶ lêi
- VN chuẩn bị bài sau: Luyện tập
<b>Hoạt động tập thể</b>
<b>Sơ kết tuần 11</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>
- Kiểm tra học tập trong tuần
- Sinh hoạt văn nghệ chào mừng ngày 20/11
- Phơng hớng tuần tới: Tiếp tục thi đua học tốt chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20/11
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Đàm thoại, </b>
<b>III. Cụng vic chun b: - Nội dung chơng trình hoạt động tuần tới,</b>…
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>3. Bài mới: </b>
<i><b>* HĐ1: Giới thiệu và ghi tên bài.</b></i>
<i><b>* HĐ2: Hớng dẫn</b></i>
<b>* Kiểm tra việc häc tËp trong tuÇn</b>
- GV yêu cầu các tổ trởng lên báo cáo tình
hình học tập, nề nếp của tổ mình trong tuần.
Mỗi tổ báo cáo xong, yêu cầu các tổ khác
đóng góp ý kiến nhận xét về tổ bạn.
- Sau khi 3 tổ báo cáo xong, yêu cầu cả lớp
bình chọn bạn ngoan, học giỏi, viết đẹp trong
tuần.
- GV nhận xét, nhắc nhở nề nếp ra vào lớp,
chuẩn bị đồ dùng.
- Khen bạn đợc bình chọn và khuyn khớch
HS cn c gng hn na.
<b>* Sinh hoạt văn nghƯ</b>
- Cho HS hát theo chủ điểm về thầy cơ …
- Khuyến khích HS tập luyện nhiều hình thức
văn nghệ để chuẩn bị cho những lần hot
ng tp th sau.
<b>* Phơng hớng tuần tới</b>
- Tiếp tục giữa vững nề nếp học tập, đi học
đúng gi, hc bi v lm bi y .
- ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Nhc nh HS chun b hết những đồ dùng
học tập và soạn sách vở, đồ dùng cẩn thận.
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- NhËn xÐt chung giờ học
- Lắng nghe,
- Lần lợt từng tổ lên b¸o c¸o tríc líp.
- Líp nhËn xÐt bỉ sung ý kiến
- Nêu những mặt còn tồn tại cần khắc phục
của tổ bạn và những điểm mạnh của tổ bạn.
- Lớp bình chọn bạn xuất sắc nhất trong tuần.
- HS vui văn nghệ,
- Lắng nghe nhiệm vụ,
- V nh ụn li cỏc bi tp ó hc,
<i><b>Tun 12</b></i>
<b>Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Chào cờ</b>
<b> Tp c- k chuyn (2Tit)</b>
<b>Nng phng nam </b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>
1. Đọc thành tiếng, đọc các từ: <i><b>đơng nghịt ngời, lõng vịng, lạnh dễ sợ luôn</b></i>. Ngắt nghỉ đúng
- Hiểu nghĩa các từ: <i><b>đờng Nguyễn Huệ, sáp nhỏ, lòng vòng, dân ca, xoắn xuýt</b><b>…</b></i>
- Nội dung: Câu chuyện cho ta thấy tình đồn kết cua TN miền Nam – Bắc
2. Kể chuyện: Dựa vào các ý tóm tắt, kể lại đợc từng đoạn và tồn bộ câu chuyện
- Biết nghe và nhận xét lời kể ca bn.
- GDMT: Giáo dục ý thức yêu quý cảnh quan môi trờng của quê hơng miền Nam.
* HSKT: c đúng, to, rõ ràng,… Nắm đợc nội dung bài học và kể đợc một đoạn cảu câu
chun,…
<b>II. Ph¬ng pháp dạy- học : - Đàm thoại, thảo luận nhóm, luyện tập , nhóm</b>.
<b>III. Công việc chuẩn bị : - GV: B¶ng phơ, tranh minh häa (SGK)</b>…
<b>IV. Các hoạt động dạy - học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Gọi 3 HS đọc “<i>Chõ bánh khúc ca dỡ tụi</i>
bánh khúc?
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>* HĐ1: Giới thiệu và ghi tên bài.</b></i>
<i><b>* HĐ2: Hớng dẫn</b></i>
<b>Tp c</b>
HĐ1: Luyện đọc
- Giáo viên đọc mẫu lần 1,
<b>* Hớng dẫn đọc từng câu</b>
- Luyện phát âm từ khó , dễ lẫn
<b>* Hớng dẫn đọc theo đoạn </b>
<b>* Đoạn 1 </b>
- Chú ý giọng đọc nh thế nào?
- Hớng dẫn ngắt câu văn
- Yêu cầu học sinh đọc
+ Từ “<i>sắp nhỏ</i>” nghĩa là gì?
<b>* Đoạn 2, 3</b>
- Khi đọc đoạn này cần chú ý điều gì?
- Hớng dẫn ngắt câu
+ Đi “<i>lịng vịng</i>” là đi nh thế nào?
- Yêu cầu học sinh đọc
- Yêu cầu học sinh luyện đọc theo nhóm
<i><b>*HĐ 3: Tìm hiểu bài </b></i>
- Yêu cầu học sinh khá đọc lại bài. Hỏi:
+ Uyên và các bạn đang đi đâu? Vào nhịp
nào?
+ Uyên và các bạn ra chợ hoa ngy tt lm
+ Vân là ai ? ở ®©u ?
+ Các bạn đã quyết định gửi gì cho Vân
+ Vì sao các bạn chọn gửi cho Vân một cành
mai?
* Hoa mai là loài hoa tiêu biểu cho Miền
Nam vào ngày tết. Hoa mai có màu vàng rực
rỡ, tơi sáng nh ánh nắng phơng Nam mi
xuõn v.
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 2: Tìm
tên khác cho câu truyện?
*<i><b>H 3: Luyện đọc lại </b></i>
- Yêu cầu học sinh luyện đọc theo nhóm 4.
- Gọi 2 nhóm trình bày trớc lớp.
- Nhận xét và cho điểm học sinh.
K chuyn
<b>1. Xỏc nh yờu cu.</b>
- Gọi học sinh phần yêu cầu kể chuyện trang
95 SGK
<b>2. Kể chuyện.</b>
- Yêu cầu học sinh khá kể theo từng đoạn
tr-ớc lớp.
- Kể theo nhóm.
- Kể trớc lớp.
- Yêu cầu tinh thần xung phong kể phân vai.
Giáo viên nhận xét. Hỏi:
+ iu gỡ trong câu truyện làm em xúc động?
<b>4. Củng cố - Dặn dị.</b>
- Häc sinh l¾ng nghe
- Mỗi học sinh đọc 1 câu, tiếp nối nhau đọc
từ đầu -> hết bài
- 1 hc sinh c
- Thong thả, nhẹ nhàng.
+…“<i>Nè / sắp nhỏ kia / đi đâu vậy</i>”
- 1 học sinh đọc
+ …bọn nhỏ (tiếng Nam bộ)
-1 học sinh đọc
+… “<i>Tụi mình đi lịng vịng / tìm chút gì để </i>
<i>kịp gửi ra Hà Nội cho Vân</i> /”
- HSTL
- 1 học sinh đọc
- Học sinh luyện đọc nhóm 3
- 2 nhóm đọc thi
- 1 học sinh c
+ ...đi chợ hoa ngày tết vào ngày 23 tết
+ Để chọn quà cho Vân
+ là bạn của Phơng, Uyên, Huệ, ở tận
ngoài Bắc.
+ Gửi cho Vân 1 cành mai.
- Học sinh thảo luận nhóm 2
- Hc sinh thảo luận và trả lời
- Học sinh luyện đọc 2 vai
- 2 nhóm đọc bài
- 1 học sinh đọc yêu cầu
- 3 học sinh lần lợt đọc gợi ý
- 3 đoạn câu chuyện
- Líp theo dõi
- Kể theo nhóm 3. Lần lợt mỗi bạn trong 1
- NhËn xÐt giê häc.
- CB bài sau: Cảnh đẹp non sơng.
<b>Tốn</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục đích- u cầu:</b>
- Gióp HS: Rèn luyện kỹ năng thực hiện tính nhân, giải toán và thực hiện gấp, giảm một số lần.
- Học sinh tÝch cùc, tù gi¸c lut tËp.
* HSKT: Nắm đợc nội dung bài và hoàn thiện bài tập 1, 2 và 3 ti lp.
<b>II. Phơng pháp dạy- học: - Đàm thoại, thảo luận nhóm, luyện tập thực hành...</b>
<b>III. Công viƯc chn bÞ : - GV: Bảng phụ, phấn màu</b>
<b>IV. Cỏc hot ng dy - hc:</b>
<i><b>Hot động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chc:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: - Đặt tính rồi tính</b>
121 4 201 3 117 5 106 7
- GV nhận xét và đánh giá…
<i><b>* H§1: Giíi thiệu và ghi tên bài.</b></i>
<i><b>* HĐ2: Hớng dẫn</b></i>
<b>Bài 1 (Miệng): </b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
+ Mun tỡm c s thớch hợp điền vào mỗi ơ
trống trên em làm thế nào?
<b>Bµi 2 (Cá nhân): </b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
+ Nêu tên gọi thành phần của x?
+ Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào?
<b>Bài 3 (Cá nhân):</b>
- Gi HS c bi.
+ Bài toán hỏi gì? Bài toán cho biết gì?
- YC HS tóm tắt và giải bài toán.
+ Bài toán giải bằng mấy phép tính, là phép
tính gì? Vì sao?
<b>Bài 4 (Cá nhân):</b>
- Tiến hành tơng tự bài 3
- GV nhận xét và chữa bài. Hỏi:
+ Bài toán giải bằng mấy phép tính, là những
phép tính nào?
+ Tìm phần còn lại làm tính gì?
+ Tìm số dầu chứa ở 3 thùng làm tính gì ? Vì
sao?
<b>Bài 5 (Miệng):</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài. Gọi HS chữa bài.
+ Gấp (Giảm)1 số lên (đi) 3 lần ta làm thế
nào?
<b>4. Củng cố, dặn dò: - NX giờ học.</b>
- Lớp làm nháp
- 2 HS lên bảng làm: KQ: 484; 603; 585; 742
- 1HS nêu: Số?. HSKT nhắc lại
- HS tự làm bài.
- HS nối tiếp nhau lên bảng điền số.
KQ: 846; 630; 840; 964; 850
- 1 HS tr¶ lời.
- 1HS nêu: Tìm x
- HS tự làm bài.
- 2 HS ùam bảng phụ, chữa bài.
+ Số bị chia
+ … Lấy thơng nhân với số chia
- 1 HS c
- 2 HS trả lời. HSKT nhắc lại.
- Lớp làm bài. 1HS làm bảng phụ tóm tắt và
giải bài toán: ĐS: 480 cái kẹo
- 2 HS trả lời.
- HS lµm bµi. <i>Bài giải</i>
Số dầu trong 3 thùng là:
375 185 = 190 (l)
Đáp số: 190 l dầu
- 1 HS trả lêi.
+… TÝnh trõ
- 2 HS tr¶ lêi.
- 1HS: ViÕt theo mẫu
- HS tự làm bài. 2 HS lên bảng chữa bài:
KQ: 36; 4; 72; 8
- VNCB: So sánh số lớn gÊp mÊy lÇn sè bÐ.
<b>ChiỊu Thđ c«ng</b>
<b>I. Mục đích- u cầu:</b>
- HS biết cách kẻ, cắt dán chữ I; T
- K cắt, dán đợc chữ I, T đúng quy trình kỹ thut
- HS thớch ct, dỏn ch.
<b>II. Phơng pháp dạy- học: - Quan sát, làm mẫu, luyện tập thực hành</b>
<b>III. Công việc chuẩn bị : - GV: MÉu ch÷; Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ I ,T </b>
- HS: GiÊy thđ c«ng, thíc, bót chì, hồ dán
<b>IV. Cỏc hot ng dy - hc</b>
<i><b>Hot ng của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Kiểm tra việc chuẩn bị của HS
<b>3. Bài mới</b>
<i><b>* HĐ1: Giới thiệu và ghi tên bài.</b></i>
<i><b>* HĐ2: Hớng dẫn</b></i>
- GV yêu cầu HS nhắc lại các bớc kẻ, cắt,
dán chữ I, T?
- GV yêu cầu HS thực hiện các thao tác kẻ,
gấp, cắt chữ I, T
- GV nhận xét và nhắc lại các bớc kẻ, cắt,
dán chữ I, T theo quy trình
<i><b>* HĐ3: Thực hành </b></i>
- GV yêu cầu HS thực hành cắt, dán chữ I, T
trên giấy thủ công.
- GV quan sát, uốn nắn giúp đỡ những em
còn lúng túng để các em hoàn chỉnh SP.
- GV tổ chức cho HS trng bày sản phẩm và
- GV đánh giá sản phẩm thực hành của HS.
Khen những HS có sản phẩm đẹp
<b>4. Cđng cè , dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học
- HS nhắc lại:
. Bớc1: Kẻ chữ I, T
. Bớc 2: Cắt chữ T
. Bớc 3: Dán chữ I, T
- HS thực hiện thao tác
- HS lắng nghe
- HS thực hành kẻ, cắt, dán các chữ I, T
- HS trng bày sản phẩm
- HS nhận xét sản phẩm
- HS lắng nghe
- V nh chun bị đồ dùng cho tiết sau …
<b>To¸n</b>
<b>Luyện tập chung về bảng nhân phạm vi 8</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu :</b>
- HS đợc ôn tập về bảng nhân 8. Củng cố ý nghĩa về phép nhân.
- Biết vận dụng để làm tính và giải tốn bằng 2 phép tính.
<b>II. Phơng pháp dạy- học : - Đàm thoại, thảo luận nhóm, luyện tập thực hành.</b>
<b>III. Công việc chuẩn bị : - GV: Bảng phụ</b>… - HS: Vở BT...
<b>IV. Các hoạt động dạy - học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Gọi 2 HS đọc bảng nhân 8.
- Gọi 1 HS chữa bài 2 ở SGK
GV nhn xột, cho im
<b>3.Bi mi:</b>
<i><b>* HĐ1: Giới thiệu và ghi tên bài.</b></i>
<i><b>* HĐ2: Hớng dẫn nội dung</b></i>
- GV lần lợt đa các bài tập và yêu cầu HS suy
nghÜ råi lµm bµi.
<b>Bµi 1 (MiƯng): TÝnh nhÈm.</b>
- 3 HS đọc
- 1 HS làm bài
- Lắng nghe
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân
8 x 5 = 8 x 6 =
<b>Bài 2 (Nhãm): §iỊn sè?</b>
3km = ... m 7hm = ...m
4dm = ...cm 18cm = ...mm
6m24cm = ... cm 24m = ...cm
17hm = ....dm 84dm =....mm
- Yêu cầu HS lm nhúm ụi
- Yêu cầu HS lên chữa bài
<b>Bài 3 (Cá nhân): Đặt tính, tính</b>
132 x 3 104 x 2 123 x 4
- HS làm vở cá nhân
- Yờu cầu HS đổi vở kiểm tra chéo
<b>Bài 4 (Miệng): </b>
“<i>Can thø nhÊt cã 18l dÇu. Sè dÇu ë can thø </i>
<i>nhÊt gÊp 3 lÇn sè dÇu ë can thø 2. Hái can </i>
<i>thø nhÊt nhiỊu h¬n can thø hai bao nhiêu lít </i>
<i>dầu?</i>
- Yêu cầu HS tóm tắt bài toán.
+ Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
+ Muốn biết can thứ nhất nhiều hơn can thứ
hai bao nhiêu lít dầu ta cần biết gì?
+ Mun tính đợc ta làm phép tính nào?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4, giải bài vào
bảng nhóm.
- GV quan sát các nhóm làm việc
- Yêu cầu HS nhận xÐt
- GV nhận xét đánh giá kết quả của tng
nhúm
<b>4. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học</b>
- HS làm bài cá nhân vào vở.
- HS nêu miệng kết quả
- HS đọc yêu cầu
- HS lµm bµi theo nhãm 2…
- HS làm vở cá nhân
- 1 HS đọc đề bài
- HS tr¶ lêi
+… Ta cÇn biÕt sè lÝt dÇu ë can thø hai
- HS thảo luận nhóm 4, giải bài vào bảng
Số lít dầu ë can thø hai lµ: 18 : 3 = 6 (lÝt)
Can thø nhÊt nhiỊu h¬n …: 18 – 6 = 12 (lít)
Đáp số : 12 lít
- HS lắng nghe.
- Về nhà xem lại các bài tập
<b>Thực hành</b>
<b>Luyn k chuyn: Nng phơng Nam</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu :</b>
- Nội dung : Câu chuyện cho ta thấy tình đồn kết của TN miền Nam – Bắc
- Kể chuyện: Dựa vào các ý tóm tắt, kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu chuyện
- Biết nghe và nhận xét li k ca bn
<b>II. Phơng pháp dạy- học : - Đàm thoại, thảo luận nhóm, kể chuyện,</b>
<b>III. Cụng vic chuẩn bị : - GV: Bảng phụ, tranh minh họa (SGK) - HS: SGK, vở bài tập</b>
<b>IV. Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Gọi HS đọc bài và nêu nội dung bài “<i>Nắng </i>
<i>phơng Nam</i>”
<b>3. Bµi míi:</b>
<i><b>* HĐ1: Giới thiệu và ghi tên bài.</b></i>
<i><b>* HĐ2: Hớng dẫn k chuyn</b></i>
<b>1. Xỏc nh yờu cu.</b>
- Gọi HS phần yêu cầu kể chuyện tr 95 SGK
<b>2. Kể chuyện.</b>
- Yêu cầu học sinh khá kể theo từng đoạn
tr-ớc lớp.
- KÓ theo nhãm.
- 3 học sinh đọc bài và TLCH…
- 1 học sinh đọc yêu cầu
- 3 học sinh lần lợt đọc gợi ý
- 3 đoạn câu chuyện …
- Líp theo dâi
- KĨ tríc lớp.
- Yêu cầu kể phân vai.
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Củng cố - Dặn dò.</b>
+ iu gỡ trong câu truyện làm em xúc động?
- Nhận xét giờ hc...
nhóm kể 1 đoạn - tự chỉnh sửa cho nhau
- 2 nhãm kĨ tríc líp, nhËn xÐt, b×nh chän cho
nhãm kĨ hay…
- HS thùc hiƯn kĨ nhiỊu em, nhËn xét
- Học sinh phát biểu
- Về nhà kể lại chuyện nhiều lần...
<b>Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2009</b>
<b>To¸n</b>
<b>So sánh số lớn gấp mấy lần số bé</b>
<b>III. Cơng việc chuẩn bị : - GV: Bảng phụ, phấn màu</b>… - HS: Vở bài tập, SGK
<b>IV. Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:- YC HS tìm x:</b>
x : 3 = 212 x : 5 = 141
<b>3. Bµi míi: </b>
<i><b>* HĐ1: Giới thiệu và ghi tên bài.</b></i>
<i><b>* HĐ2: Hớng dẫn </b></i>
- Nêu bài toán: <i>Đoạn dây xanh dài 6 cm,</i>
<i>đoạn dây đỏ dài 2cm. Hỏi đoạn dây xanh dài</i>
<i>gấp mấy lần đoạn dây đỏ?</i>
- YC HS lấy ra 2 đoạn dây nh trên rồi gấp sợi
dây xanh thành các phần bằng nhau, mỗi
phần dài bằng đoạn dây đỏ.
+ D©y xanh gấp thành mấy phần dài 2 cm?
Vậy 6 cm gấp 3 lần so với 2 cm.
+ Nêu phép tính giải bài toán?
- HD HS cách trình bày bài giải
<i><b>* HĐ3: Hớng dẫn thực hành</b></i>
<b>Bài 1 (Cá nhân):</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài.
- Gọi HS nêu kết quả và giải thích cách làm?
<b>Bài 2 (Cá nhân):</b>
- Gi HS c bi.
+ Bài toán hỏi gì? Bài toán cho biết gì?
- YC HS giải bài toán.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
<b>Bài 3 (Cá nhân):</b>
- Tiến hành tơng tự bài 2
+ Bài toán thuộc dạng toán gì?
- 2 HS lờn bng
Lớp làm nháp
- Lắng nghe…
- 2 HS đọc đề tốn
- Thực hành
+ …3 phÇn
6 : 2 = 3 (lÇn)
- Lớp làm nháp. 1 HS giải bảng phụ:
<i>Bài giải: </i>Độ dài đoạn dây xanh gấp độ dài
đoạn dây đỏ một số lần là: 6 : 2 = 3 (ln)
Đáp số: 3 lần
- 1 HS nêu. HSKT nhắc lại
a, 6 : 2 = 3 (lần) b, 6 : 3 = 2 (lÇn)
c, 16 : 4 = 4 (lÇn)
- 1 HS đọc. HSKT đọc lại…
- 2 HS trả lời. HSKT nhắc lại…
- Lớp làm bài. 1HS làm bảng phụ giải bài
to¸n. Líp NX.
+ So s¸nh sè lín gấp mấy lần số bé ta làm thế
nào?
<b>Bài 4 (Cá nhân):</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
<b>4. Củng cố, dặn dò: </b>
- NX giờ học.
- HS tự làm bài. 2 HS lên bảng.
- Chữa bài: KQ: a) 12 cm b) 18 cm
- 2 HS tr¶ lêi.
- 1 HS đọc và nêu yêu cầu bài
- Lµm bµi vµo vë… 1 HS làm bảng phụ
- HS chuẩn bị bài sau: Luyện tập
<b>Chính tả</b>
<b>Chiu trờn sơng hơng </b>
<b>I. Mục đích- u cầu:</b>
- Nghe viÕt chÝnh xác đoạn văn <i>Chiều trên sông Hơng</i>
- Làm tốt các bài chính tả: phân biệt oc/ ôc và giải các câu hỏi
- GDMT: Yờu cnh p thiờn nhiờn trên đất nớc, yêu quý môi trờng xung quanh và biết bảo vệ
môi trờng.
* HSKT: Viết đúng, viết đúng tc , trỡnh by sch s,..
<b>II. Phơng pháp dạy- học : - Đàm thoại, thảo luận nhóm, luyện tập thực hành</b>
<b>III. Công việc chuẩn bị : - GV: Bảng phụ, Phấn màu</b> - HS: Vë bµi tËp…
<b>cảnh đẹp Non sông</b>
<b>I. Mục đích- u cầu:</b>
1. Đọc đúng các từ tiếng khó: <i>non sơng, kì lừa, Nàng Tơ Thị, nớc biếc</i>.
Ngắt nghỉ đúng nhịp thơ. Đọc trôi chảy đợc câu ca dao với dọng vui tơi tự hào.
2. Hiểu : <i>Đồng Đăng, la đà, canh gà, nhịp chày Yên Thái, xứ nghệ,…</i>
- Hiểu nội dung bài thơ: Cảm nhận đợc vẻ đẹp của non sông, đất nớc trong câu ca dao.
* HSKT: Đọc to, rõ ràng và hiểu nội dung bài.
<b>II. Phơng pháp dạy- học: - Đàm thoại, luyện tập thực hành</b>
<b>III. Cụng vic chuẩn bị : - GV: Tranh ảnh về các cảnh đẹp của Việt Nam.</b>
<b>IV. Các hoạt động dạy - học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị :</b>
- Học sinh đọc và kể lại nội dung bài tập đọc
“Nắng Phơng Nam”
<b>3. Bµi míi :</b>
<i><b>* HĐ1: Giới thiệu và ghi tên bài.</b></i>
<i><b>* HĐ2: Hớng dẫn luyện đọc</b></i>
* GV đọc mẫu: giọng nhẹ nhàng
- Đọc câu: Hớng dẫn đọc từng câu nối tiếp
- Đọc đoạn: Yêu cầu học sinh ngắt hơi
- Yêu cầu 1 học sinh đọc phần chú giải
- Yêu cầu học sinh đọc phần giải nghĩa từ…
- Học sinh nêu cách ngắt nhịp ở đoạn 2:
- GV giới thiệu tranh hoạ đồ …
- Thi c
<i><b>* HĐ 2: Tìm hiểu bài </b></i>
+ Mi câu ca dao nói đến cảnh đẹp 1 vùng.
Đó là những vùng nào?
+ Các câu ca dao cho ta thấy về cảnh đẹp mỗi
vùng của đất nớc ta các miền Bắc Trung
-Nam. Mỗi vùng có cảnh đẹp gì?
+ Theo em, ai đã tô điểm cho non sơng ta
ngày càng đẹp hơn?
<i><b>*H§ 3: Häc thc lßng </b></i>
- 1 học sinh khá đọc tồn bài 1 lợt
- Yêu cầu HS tự học thuộc.
- Tổ chức thi học thuộc: 1 HS đọc thuộc lịng
tồn bài
- Nhận xét tuyên dơng học sinh đã thuộc bài
<b>4. Củng cố -dặn dò: - Nhận xét giờ học </b>
- 2 học sinh đọc lại bài
- 3 häc sinh kể lại theo 3 đoạn của câu
chuyện
- Lắng nghe…
- Häc sinh theo dâi
- Học sinh đọc nối tiếp từng câu
- HS đọc đoạn:
<i>Đồng Đăng / có phố Kì Lừa</i>
<i>Có nàng Tơ Thị / có chùa Tam Thanh</i>
- Yêu cầu học sinh đọc phần giải thích: Trấn
Vũ, canh gà, Nhịp chày Yên Thái
- HS l¾ng nghe:
<i>Đờng vơ Xứ Nghệ / quanh quanh</i>
<i>Non xanh nớc biếc/ nh tranh hoạ đồ</i>
- Học sinh tự tìm ra cách đọc
- Mỗi học sinh đọc 1 đoạn…
- 3 nhóm thi đọc
- Häc sinh tr¶ lêi
- Học sinh thảo luận nhóm đơi
- HS trả lời
- 1 HS đọc.
- HS tù häc nhÈm cho thuéc bµi…
- 3 nhóm đọc thi và bầu ra nhóm đọc hay …
- L¾ng nghe
- VN Su tầm câu ca dao nói về cảnh đẹp ĐN
<b>Tự nhiên - Xã hội</b>
<b>Phịng cháy khi ở nhà</b>
<b>I. Mục đích- u cầu: HS biết:</b>
- Xác định đợc một số vật dễ gây cháy
- Nói đợc những thiệt hại do cháy gây ra.
- Nêu đợc những việc cần làm để phũng chỏy khi un nu nh.
<b>II. Phơng pháp dạy- học : - Đàm thoại, thảo luận nhóm, lun tËp thùc hµnh</b>…
<b>III. Cơng việc chuẩn bị : - Các hình 44; 45 SHS, Su tầm những mẩu tin về hoả hoạn.</b>
<b>IV. Các hoạt động dạy - học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
- YC HS vẽ sơ đồ mối quan hệ họ nội, h
ngoi ca con.
<b>3. Bài mới :</b>
<i><b>* HĐ1: Giới thiệu và ghi tên bài.</b></i>
<i><b>* HĐ2: Hớng dẫn tìm hiểu bài</b></i>
*1 s vật dễ cháy và lý do đặt chúng ở xa lửa
- GV đọc những mẩu tin về hoả hoạn.
- YC HS tìm những nguyên nhân gây ra các
vụ hoả hoạn đó.
+ Những vật nào dễ gây cháy?
+ Tại sao những vật đó dễ cháy?
Khơng để những chất này gn la.
- YC HS quan sát hình 1; 2 SHS thảo luận N2
và trả lời câu hỏi.
+ Đun nấu trong bếp nh ở hình 1 hay hình 2
an toàn hơn? T¹i sao?
Giữ an tồn khi đun nấu, ta cần cỏc vt
d chỏy xa la.
*Thiệt hại do cháy và cách phòng cháy khi ở
nhà. Hỏi:
+ Nêu những thiệt hại do cháy gây ra?
- Cht ý kin: Chỏy gõy ra những thiệt hại
lớn về ngời và của cho gia đình và xã hội.
- YC HS thảo luận nhóm: Nêu các biện pháp
phòng cháy khi ở nhà?
- Chốt ý kiến: Cần phòng cháy khi ở nhà nh
đồ đạc xếp gọn gàng ngăn nắp, để những đồ,
những chất dễ cháy ra xa ngn la.
* Cần làm gì nếu xảy ra cháy ở nhà?
- YC mỗi nhóm tìm cách xử lý 1 trong những
tình huống
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- 2 HS lên bảng.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Nªu ý kiÕn
+ …Bình ga, thuốc pháo, xốp…
+ …để gần la
- Quan sát, thảo luận, trả lời câu hỏi.
+ hỡnh 2 an toàn hơn. Các chất dễ gây cháy
nh củi, thùng cót …đợc xếp gọn và xa lửa.
- NhiỊu HS ph¸t biĨu ý kiÕn.
- HS thảo luận nhóm đơI và nêu ý kiến:
+ Xếp các thứ gọn gàng khi đun nấu.
+ …Tr«ng coi khi ®un nÊu.
- HS nªu
- CBBS: Một số hoạt động ở trờng.
<b>Tiếng việt</b>
<b>Luyện nói viết về q hơng</b>
<b>I. Mục đích, u cu: </b>
- Rèn luyện viết đoạn văn nói về quê h¬ng
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Thực hành theo mẫu, đàm thoại</b>…
<b>III. Công việc chuẩn bị: - GV: bảng phụ, phiếu bài tập...</b>
<b>IV. Các Hoạt động dạy - học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị :</b>
- YC HS vẽ sơ đồ mối quan hệ họ nội, họ
ngoại của con.
<b>3. Bµi míi :</b>
<i><b>* HĐ1: Giới thiệu và ghi tên bài.</b></i>
<i><b>* HĐ2: Hớng dẫn làm bài</b></i>
<b>Bài 1 (Cá nhân). </b>
Dựa vào những gợi ý dới đây, em hÃy viết
một đoạn văn gắn kể về quê hơng mình
1. Quê em ở ®©u?
2. Cảnh vật q em nh thế nào?
- Dịng sơng, con thuyền.
- Cánh đồng lúa bát ngát.
- Luỹ tre xanh vơn cao.
- Mái đình cong cong cổ kính.
- 2 HS lên bảng.
- Lắng nghe
3. Ngi dõn quờ em th nào?
- Trong lao động cần cù, chịu khó.
- Trong c xư víi mäi ngêi th©n thiÕt, chân
thành.
- Cho HS c li nội dung bài
- Gợi ý HS cách làm bài và viết bài
- Cho HS làm bài cá nhân
- GV theo dõi, hớng dẫn HS làm bài
- Gọi nhiều HS đọc bài làm của mình
<b>Bµi 2 (Nhãm). </b>
Hãy tìm những từ ngữ thờng dùng khi kể :
1. Cảnh đẹp của dịng sơng?
2. Cảnh đẹp của cánh đồng?
3. Cảnh đẹp của ánh nắng ban mai?
4. Cảnh đẹp của ánh trăng đêm rằm?
- Cho HS thảo luận nhóm đơi để hồn thành
<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>
- NhËn xÐt giê häc.
4. Tình cảm của em đối với quê hơng…?
- 2, 3 em đọc
- HS làm bài cá nhân
- HS đọc bài văn của mình
- Làm việc nhóm đơi
- Nêu ý kiến nối tiếp…
- CBBS: Một số hoạt động ở trờng.
<b>Thực hành</b>
<b>ơn phịng cháy khi ở nhà</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu : HS biết :</b>
- Xác định đợc một số vật dễ gây cháy và giải thích vì sao khơng đặt chúng ở gần lửa.
- Nói đợc những thiệt hại do cháy gây ra.
- Nêu đợc những việc cần làm để phòng cháy khi đun nấu ở nhà.
- Cất diêm, bật lửa cẩn thận, xa tầm vi ca em nh.
<b>II. Phơng pháp dạy- học : - Đàm thoại, Thảo luận nhóm, luyện tập thực hành </b>…
<b>III. Công việc chuẩn bị: - GV: Các hình 44; 45 SHS; Su tầm những mẩu tin về hoả hoạn</b>
- HS: Xem xét liệt kê những vật dễ gây cháy và nơi cất ở GĐ
<b>VI. Các hoạt động dạy- học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị :</b>
<b>3. Bµi mới :</b>
<i><b>* HĐ1: Giới thiệu và ghi tên bài.</b></i>
<i><b>* HĐ2: Híng dÉn «n tËp </b></i>
Hái:
+ Những vật nào dễ gây cháy?
+ Tại sao những vật đó dễ cháy?
Khơng để những chất này gần lửa.
- YC HS quan sát thảo lun nhúm 2:
+ Đun nấu trong bếp nh ở hình an toàn hơn?
Gi an ton khi un nu, ta cn cỏc vt
d chỏy xa la.
+ Nêu những thiệt hại do cháy gây ra?
Chỏy gõy ra nhng thiệt hại lớn về ngời và
của cho gia đình và xó hi.
- YC HS thảo luận nhóm: Nêu các biện pháp
phòng cháy khi ở nhà?
Cn phũng chỏy khi ở nhà nh đồ đạc xếp
gọn gàng ngăn nắp, để những đồ, những chất
dễ cháy ra xa ngọn lửa.
+ Cần làm gì nếu xảy ra cháy ở nhà?
<i><b>* HĐ3: Hng dn hot ng nhúm </b></i>
- YC mỗi nhóm tìm cách xử lý 1 trong những
tình huống sau:
+ Làm gì khi thÊy diªm, bËt lưa vøt lung
tung?
+ Làm thế nào để gia ỡnh ct nhng th d
- Lắng nghe
- Nêu ý kiÕn
+ …Bình ga, thuốc pháo, xốp…
+ …để gần lửa
- Quan sát, thảo luận, trả lời câu hỏi.
+ un nu trong bếp nh ở hình 2 an tồn
hơn. Các chất dễ gây cháy nh củi, thùng cót,
đợc xếp gọn và xa la.
- HS phát biểu ý kiến...
- HS thảo luận và nêu ý kiến :
+ Xếp các thứ gọn gàng khi đun nấu.
+ Để xa các vật dễ cháy với ngọn lửa.
+ Đun nấu xong phải tắt lửa.
+ Trông coi khi đun nấu...
cháy gọn gàng, xa bếp lưa?
+ Nhà bị chập điện, cháy, em sẽ làm gì?
+Phát hiện ra cháy do đun bếp, em sẽ làm tn?
Khi phát hiện ra cháy, cần có cách xử lý
thích hợp để giảm thiệt hại.
<b>4. Cđng cè - dỈn dß: </b>
- NX giê häc.
+ …tự làm, phân tích tác hại và ngun nhân
gây cháy cho gia đình.
+ …ng¾t cầu dao điện, hô hoán hoặc gọi 114
+ hô hoán và dập tắt lửa bằng nớc.
- VN ôn bài và CBBS
<b>Tiếng Anh</b>
(Cô Nga soạn giảng)
<b>Thứ t ngày 11 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Toán</b>
<b>Luyn tp</b>
<b>I. Mc ớch- yờu cu:</b>
- Giỳp HS: Rèn luyện kỹ năng so sánh số lớn gấp mấy lần số bé và phân biệt với số lớn hơn số
bé bao nhiêu đơn vị.
* HSKT: Hoµn thiƯn bài tập 1; 2 và 3 tại lớp.
<b>II. Phơng pháp dạy- học : - Đàm thoại,nhóm, luyện tập thực hành</b>
<b>III. Công việc chuẩn bị : - Bảng phụ, phấn màu</b>
<b>IV. Cỏc hot ng dy - học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn nh t chc:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- YCHS so sánh số lớn gấp mấy lần số bé:
a) 12 và 4 b) 7 và 35
<b>3. Bài mới: </b>
<i><b>* HĐ1: Giới thiệu và ghi tên bài.</b></i>
<i><b>* HĐ2: Hớng dẫn thực hành </b></i>
<b>Bài 1 (Cá nhân):</b>
- Gọi HS nêu YC và nội dung bài tập.
- YC lớp làm bài. Gọi HS chữa bài.
+ Mn biÕt sè lín gÊp mÊy lÇn sè bÐ, ta làm
thế nào?
<b>Bài 2 (Cá nhân):</b>
- Gi HS c bi. Hi:
+ Bài toán hỏi gì? Bài toán cho biết gì?
- YC HS giải bài toán.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
+ Bài toán thuộc dạng toán gì?
+ Nêu cách giải dạng toán này?
<b>Bài 3 (Cá nhân) :</b>
- Gi HS c bi.
+ Bài toán hỏi gì? Bài toán cho biết gì?
- YC HS tóm tắt và giải bài toán.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
<i>Tóm t¾t </i>
127 kg
Thöa ruéng T1:
?kg
Thưa rng T2:
+Vì sao tìm số cà chua thu đợc ở thửa ruộng
thứ hai, ta làm tính nhõn?
<b>Bài 4 (Cá nhân):</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- 2 HS lên bảng
Lớp làm nháp
- L¾ng nghe,…
- HS tự làm bài. HSKT làm bảng phụ.
- 2 HS làm bảng phụ, lớp chữa bài.
+ …lấy số lớn chia cho số bé
- 1 HS đọc. HSKT nhắc lại…
- 2 HS trả lời.
- Líp lµm bµi. 1HS làm bảng phụ giải bài
toán: <i>Bài giải</i>
Số con bò gấp số con trâu một số lần là:
20 : 4 = 5 (lần)
Đáp số: 5 lần
+ so sánh số lớn gÊp mÊy lÇn sè bÐ
+ …sè lín chia cho sè bÐ.
- 1 HS đọc
- 2 HS trả lời.
- Lp lm bi.
- 1HS làm bảng phụ tóm tắt và giải bài toán.
<i>Bài giải</i>
S c chua thu c tha ruộng thứ hai là:
127 3 = 381 (kg)
Số cà chua thu đợc ở cả hai thửa ruộng là:
127 + 381 = 508 (kg)
Đáp số: 508 kg
- 2 HS trả lời.
- YC lớp làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
Hỏi:
+ Muốn so sánh số lớn hơn số bé bao nhiêu
đơn vị ta làm thế nào?
+ Mn so s¸nh sè lín gấp số bé bao nhiêu
lần ta làm thế nào?
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- NX giờ học.
- HS tự làm bài.
- HS nối tiếp nhau lên bảng viết số vào ô
trèng.
+ …sè lín trõ sè bÐ.
+ …sè lín chia cho số bé.
- Chuẩn bị bài sau: Bảng chia 8
<b>o c</b>
<b>Tớch cực tham gia việc lớp, việc trờng</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>
- HS hiĨu: ThÕ nµo lµ tÝch cùc tham gia viƯc líp, viƯc trêng.
- HS cã ý thøc tÝch cùc tham gia viƯc trêng, viƯc líp; biÕt q träng các bạn tích cực tham gia
việc trờng việc lớp.
- GDMT: Tích cực tham gia và nhắc nhở các bạn tham gia vào các hoạt động BVMT do trờng,
lớp t chc.
<b>II. Phơng pháp dạy- học: - Đàm thoại, thảo luận nhóm, luyện tập thực hành</b>
<b>III. Cụng vic chuẩn bị : - Tranh ảnh HS tham gia việc trờng lớp, thẻ xanh, đỏ, trắng</b>…
<b>IV. Các hoạt động dạy - học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Nhận xét và đánh giá HS thực hành k nng
gia k I.
<b>3. Bài mới: </b>
<i><b>* HĐ1: Giới thiệu và ghi tên bài.</b></i>
<i><b>* HĐ2: Hớng dẫn </b></i>
- GV treo tranh tình huống, YC HS quan sát
tranh và cho biÕt néi dung tranh bµi tËp 1
tr10 SGK?
- YC HS thảo luận nhóm đơi :
+ Em có NX gì về việc làm của các bạn nhỏ
trong mỗi tranh dới đây?
+ Vỡ sao chn cỏch gii quyt đó?
- YC các nhóm thảo luận, mỗi nhóm đóng
vai một cách ứng xử.
- YC đại diện từng nhóm lên trình bày.
<i>* <b>HĐ3: Đánh giá hành vi</b></i>
- Gäi HS nªu YC bµi tËp 2 trang 20 SGK
- YC HS quan sát 4 tranh SGK và nêu ND
từng tranh.
- YC HS NX về việc làm của các bạn nhỏ
trong mỗi tranh
<b>Kt lun: Vic lm ca cỏc bn trong tình</b>
huống c, d là đúng. Việc làm của các bạn
trong tình huống a,b là sai.
- L¾ng nghe
- L¾ng nghe…
- Quan sát, nêu nội dung tranh. Nghe nội
dung tình huống, nêu cách giải quyết:
a. Huyền đồng ý đi chơi với bạn.
b. Huyền từ chối khơng đi và để bạn đi chơi
một mình.
c. Huyền doạ sẽ mách cô giáo.
- Lớp quan sát, lắng nghe, nhận xét hoặc chất
vấn nhóm trình bày cách ứng xử.
- Thảo luận, nêu ý kiến.
- Lng nghe và bày tỏ thái độ tán thành,
không tán thành hoặc lỡng lự bằng cách giơ
các tấm bìa màu đỏ, màu xanh, màu trắng
- Đại diện trả lời
- HS quan sát, cho biết ý kiến
- HS nêu nối tiếp các ý kiến
*HĐ3: Bày tỏ ý kiến
- Nêu từng ý kiến trong bài tập 3 tr20 SGK
- YC HS nêu lý do tán thành, không tán
thành hoặc lỡng lự đối với từng ý kiến.
Các ý kiến a, b, d là đúng. ý kiến c là sai.
<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>
- NX giê häc.
- L¾ng nghe…
- Nêu ý kiến và giải thích,
- Về nhà: Tìm hiểu các gơng tích cực tham
gia - việc lớp, việc trờng.
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>ễn v t ch hot ng, trng thái , so sánh </b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu: Giúp học sinh </b>
- Ôn tập về từ hoạt động, trạng thái
- Tìm hiểu về so sánh, so sánh hoạt động với hoạt động
* HSKT: hiểu và hoàn thành bài tập 1; 2 và 3 tại lớp.
<b> II. Phơng pháp dạy- học : - Đàm thoại, thảo luận nhóm, luyện tập thực hành.</b>
<b>III. Cơng việc chuẩn bị : - Viết sẵn đoạn thơ, đoạn văn lên bảng phụ,</b>…
<b>IV. Các hoạt động dạy - học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cò:</b>
-Yêu cầu HS làm bài 4 của tiết tuần 11
- Nhn xột ỏnh giỏ
<b>3.Bài mới:</b>
<i><b>* HĐ1: Giới thiệu và ghi tên bài.</b></i>
<i><b>* HĐ2: Hớng dẫn thực hành</b></i>
<b>Bài 1 (Cá nhân)</b>
+ Bài yêu cầu gì ?
- Gi 1 HS lờn bảng gạch chân các từ chỉ hoạt
động có trong khổ th
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
+ Hoạt động chạy của chú gà con đợc miêu tả
bằng cách nào? Vì sao ?
- GV nhấn mạnh: Đây là cách so sánh hoạt
động với hoạt động
<b>Bµi 2 (Nhãm): </b>
Yêu cầu học sinh đọc đề bài
- Gäi 3 HS lên bảng thi làm bài nhanh.
- Dới làm vµo vë
+ Theo em vì sao có thể so sánh trâu đen đi
nhau đập đất?
- GV hái tỵng tự với hình ảnh b, c
+ Cách so sánh này có tác dụng gì ?
+ Cỏch so sỏnh hot động với các hoạt động
phải có đặc điểm tơng ng?
<b>Bài 3 (Trò chơi Xì điện ):</b>
- Gọi học sinh nêu yêu cầu
- GV tổ chức chơi trò chơi xì điện
- Chia lớp làm 2 nhóm
GV châm ngòi bằng cách nêu: <i>Những </i>
- 1 HS lên bảng chữa bài
- Nhận xét bài
- Lắng nghe,
- 1 HS nêu yêu cầu. HSKT nhắc lại
- Làm bài
a. T ch hot ng, ln trũn, chy
+ Hớng động chạy của chú gà đợc miêu tả
giống nh lăn tròn của hòn tơ - cách so sánh -
chú gà tơ nh hòn tơ lăn tròn -> đáng yêu, dễ
thơng.
- 1 HS đọc toàn bộ đề bài, đọc lại các câu thơ,
câu văn và bài tập.
- Gạch chân dới các câu thơ, câu văn có hoạt
động đợc so sánh với nhau.
a) Chân đi nh đập đất
b) Tàu (cau) vơn nh tay vẫy
c) ®Ëu quanh thun lín nh n»m quanh bơng
mĐ
+… Vì trâu đen to khoẻ đi rất mạnh làm lún
đất khi nó đi lên
- Nhấn mạnh hoạt động cần miêu tả
- 1 HS nªu, líp theo dâi.
<i>rng lóa cÊy sím</i>” mà xì vào HS phải ghép:
<i>ĐÃ trổ bông</i>
”. Nếu trả lời đợc sẽ nêu một vế
ë phần A và xì một bạn ở nhóm kia trả lời
nếu chậm, sai thì giáo viên sẽ châm ngòi
lại
<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò </b>
- Nhận xét giờ häc
+ …Những ruộng lúa cấy sớm đã trổ bông
+ …Những chú voi thắng cuộc huơ vòi chào
khán giả.
+ Cây cầu làm bằng thân cây bắc ngang
+ Con thuyn cm c lao bng bng
trờn sụng.
- Dặn chuẩn bị bài sau: Ai - làm g×?
<b>MÜ thuËt</b>
<b>Vẽ tranh: Đề tài ngày nhà giáo Việt Nam</b>
<b>I. Mục đích- u cầu:</b>
- HS biết tìm, chọn nội dung đề tài: Ngày Nhà giáo Việt Nam
<b>II. Phơng pháp dạy- học: - Quan sát, làm mẫu, luyện tập thực hành</b>…
<b>III. Công việc chuẩn bị : - GV: Su tầm tranh về đề tài ngày 20 /11</b>…
- HS: Vở tập vẽ, bút chì, màu vẽ…
<b>IV. Các hoạt động dạy - học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- KiĨm tra việc chuẩn bị của HS
<b>3. Bài mới</b>
<i><b>* HĐ1: Giới thiệu và ghi tên bài.</b></i>
<i><b>* HĐ2: Hớng dẫn tìm hiÓu néi dung</b></i>
- GV giới thiệu một số tranh để HS quan sát
+ Nêu nội dung của từng bức tranh?
+ Những tranh nào thuộc chủ đề Ngày Nhà
giáo Việt Nam?
+ Trong tranh đợc tơ những màu gì?
- GV kết luận: Có nhiều cách vẽ tranh về đề
tài 20/11 nhng trong tranh phải thể hiện
khơng khí của ngày lễ, cảnh nhộn nhịp vui vẻ
của HS và thầy cơ giáo.
- Em hãy kể lại hình ảnh mà em ó c chng
kin vo ngy 20/11?
<b>* </b><i><b>HĐ3: Hớng dẫn cách vÏ</b></i>
- Em nhớ lại những hình ảnh mà các em đã
dành cho thầy cô giáo: Vậy vẽ nh thế no?
<i><b>* HĐ4: Thực hành.</b></i>
- GV yêu cầu HS vẽ tranh
- Gợi ý để HS tìm màu cho bức tranh
- GV quan sát, giúp đỡ HS …
- GV nhận xét, đánh giá: Khen HS có bức
tranh đẹp
<b>4. Củng cố , dặn dò </b>
- GV nhận xét giờ học
- HS lắng nghe
- HS quan sát
- HS trả lời
- HS kể
- HS lắng nghe
- HS nhắc lại các bớc vẽ:
. Xỏc nh b cc (phn nh v)
. Chia mng chớnh ph
. Trình bày nội dung
. Tô màu theo ý thích
- HS v tranh theo các bớc GV hớng dẫn
- HS chọn các bài vẽ đã hoàn thành để giới
thiệu trớc lớp
- HS nhận xét: Nội dung, các hình ảnh (Sinh
động), mu sc (ti vui)
- HS tìm tranh mà mình thích
- HS l¾ng nghe
<b>Chiều Tập viết</b>
- Củng cố cách viết hoa chữ H, N, V . Viết đúng cỡ chữ và qui trình viết chữ H, N, V
- Viết đúng đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng N , Hàm Nghi và cõu ng dng:
* HSKT: Viết đúng, sạch đẹp bài tp vit.
<b>II. Phơng pháp dạy- học : - Quan sát , làm mẫu , luyện tập thực hành.</b>
<b>III. Công việc chuẩn bị : - MÉu ch÷ H, N, V </b>…
<b>IV. Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trũ</b></i>
<b>1. n nh t chc</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Yêu cầu HS viết: Ghềnh Ráng, Đông Anh
- Nhận xét, cho điểm
<b>3. Bài mới</b>
<i><b>* HĐ1: Giới thiệu và ghi tên bài.</b></i>
<i><b>* HĐ2: Hớng dẫn viết bảng</b></i>
- Gi HS c ni dung bi vit. Hi:
+ Trong bài có những chữ nào phải viết hoa?
- Treo bảng các chữ hoa và yêu cầu HS nêu
lại quy trình viết .
- Gii thiu từ ứng dụng: Hàm Nghi là 1
ông vua của nớc ta lên ngôi khi 12 tuổi, ông
rất yêu nớc và có tinh thần chống Pháp. Ơng
đã bị bắt đi đầy và mất tại An – giê- ri…
+ Nhn xột cao ca tng ch?
+ Khoảng cách của các chữ nh thế nào ?
- Luyện viết bảng
- Nhận xét sửa lỗi tiêu biểu
- GV gii thớch tả vẻ đẹp của đèo Hải Vân
- Quan sát và nêu độ cao các chữ?
- GV đọc và cho HS viết bảng con: Hải
- GV chỉnh sửa lỗi cho HS
<i><b>* H§2: Híng dÉn viÕt vë</b></i>
- Gọi HS đọc lại bài và nêu cách trình bày bài
- Thu chấm vở chấm và đánh giá bài làm …
<b>4. Củng cố , dặn dò </b>
- GV nhËn xÐt giê häc
- 4 học sinh lên bảng viết
- HS lắng nghe
- 1 HS đọpc to, lớp đọc thầm,…
+… Các chữ
- 2 HS nêu yêu cầu viết
- HS luyện viết bảng
- 2 HS đọc Hàm Nghi
- Lng nghe
+ Các chữ
+ ... b»ng 1 con ch÷ o
- 2 HS lên bảng viết. Cả lớp viết bảng con
- 2 HS đọc từ: Hải Vân
+... H, N, b, g, h, cao 2,5 li, chữ t, s cao 1 li
rỡi, các chữ còn lại cao 1 li.
- Học sinh viết
- 2 học sinh đọc lại nội dung …
- HS viết bi:
+ 1 dòng chữ H cỡ nhỏ
+ 1 dòng chữ V, N cỡ nhỏ
+ 2 dòng chữ Hàm Nghi cỡ nhỏ
+ 4 dòng câu ứng dụng
- VN ôn lại bài và CBBS
<b>Toán</b>
<b>Luyn tp so sánh số lớn gấp mấy lần số bé</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu: Giúp HS</b>
- Rèn luyện kỹ năng so sánh số lớn gấp mấy lần số bé và phân biệt với số lớn hơn số bé bao
nhiờu n v.
<b>II. Phơng pháp dạy- học: </b>
<b> - Đàm thoại, nhóm, luyện tập thực hành</b>
<b>III. Công việc chuÈn bÞ : </b>
<b> - Bảng phụ, phấn màu</b>…
<b>IV. Các hoạt động dạy - học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chc:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
a. 25 x 8 b. 4 vµ 32
c. 60 vµ 6 d. 48 vµ 8
<b>3. Bµi míi: </b>
<i><b>* HĐ1: Giới thiệu và ghi tên bài.</b></i>
<i><b>* HĐ2: Hớng dẫn làm bài</b></i>
- GV lần lợt đa các bài tập và yêu cầu HS suy
nghĩ làm bài.
<b>Bài 10 A: ( trang 12, ÔT và KT toán 3) </b>
Điền số vào chỗ chấm:
4 dm = cm 5m =…. dm
6 m =… cm 7 dm =…. mm
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
<b>Bi 16B (trang 15 ễT và KT toán 3 )</b>
- Gọi HS đọc đề bài. Hi:
+ Bài toán hỏi gì? Bài toán cho biết gì?
- YC HS giải bài toán.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
<b>Bài 3 VBT:</b>
- Gi HS c bi.
+ Bài toán hỏi gì? Bài toán cho biết gì?
- YC HS tóm tắt và giải bài toán.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
<i>Tóm tắt </i>
20 l
Can1
? l
Can 2
+ V× sao số lít dầu ở can thứ 2 ta làm tính
nhân?
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
- NX giờ học.
- 2 HS lên bảng
Lớp làm nháp
- Lắng nghe,
- HS suy nghĩ và làm bài theo hớng dÉn cđa
GV…
- HS tù lµm bµi.
- 2 HS lên bảng chữa bài. Nhận xét
- 1 HS đọc
- 2 HS trả lời.
- Lớp làm bài. 1HS lên bảng giải bài toán
<i>Bài giải:</i>
Bao gạo nặng hơn bao ngô và nặng h¬n sè kg
50 – 35 = 15 ( kg)
Đáp số: 15 kg
- 1 HS đọc
- 2 HS tr¶ lêi.
- Lớp làm bài. 1HS làm bảng phụ tóm tắt và
giải bài toán.
<i>Bài giải</i>
Số lít dầu ở can tthứ hai là:
20 3 = 60 (l )
C¶ 2 can cã sè lít dầu là:
20 + 60 = 90 (l )
Đáp số: 60 lít dầu
- 2 HS trả lời.
- Chuẩn bị bài sau: Bảng chia 8
<b>Thực hành</b>
<b>ụn ch hoa H</b>
<b>I. Mc ớch- yêu cầu:</b>
* HSKT: Viết đúng, sạch đẹp ch H, N, V
<b>II. Phơng pháp dạy- học : - Quan sát , làm mẫu , luyện tập thực hành.</b>
<b>III. Công việc chuẩn bị : - MÉu ch÷ H, N, V </b>…
<b>IV. Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bài cũ</b>
- Yêu cầu HS viết: Hàm Nghi
- Nhận xét, cho điểm
<b>3. Bài mới</b>
<i><b>* HĐ1: Giới thiệu và ghi tên bài.</b></i>
<i><b>* HĐ2: Hớng dẫn viết bảng</b></i>
- Gi HS đọc nội dung bài viết. Hỏi:
- Treo bảng các chữ hoa và yêu cầu HS nêu
lại quy trình viết .
- GV nhận xét và nhắc lại
<i><b>* HĐ2: Thực hành viết vë</b></i>
- Gọi HS đọc lại bài và nêu cách trình bày bài
- Thu chấm vở chấm và đánh giá bài làm …
<b>4. Củng cố , dặn dò :</b>
- GV nhận xét giờ học
- 2 học sinh lên bảng viÕt
- HS l¾ng nghe
- 1 HS đọpc to, lớp đọc thầm,…
+… Các chữ
- 2 HS nêu quy trình viết
- HS luyện viết bảng …
- 2 học sinh đọc lại nội dung …
- HS viết bài theo đúng mẫu:
+ 1 dòng chữ H cỡ nhỏ
+ 1 dòng chữ V, N cỡ nhỏ
+ 2 dòng chữ Hàm Nghi cỡ nhỏ
- VN ôn lại bài và CBBS
<b>Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Toỏn</b>
<b>Bng chia 8</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu: Giúp HS:</b>
- Dựa vào bảng nhân 8 để lập bảng chia 8 và học thuộc bảng chia 8.
- Thùc hµnh chia trong phạm vi 8 và giải toán có lời văn (về chia thành 8 phần bằng nhau và
chia theo N8)
* HSKT: thuộc bảng chia 8 và hoàn thành bài tập 1 và 2 tại lớp.
<b>II. Phng phỏp dy- học : - Đàm thoại, thảo luận nhóm, luyện tập thực hành.</b>
<b>III. Công việc chuẩn bị : - 10 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 8 chấm tròn</b>…
<b>IV. Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- YC HS đọc thuộc lịng bảng nhân 8
- So sánh 56 kg và 7 kg?
<b>3. Bài mới: </b>
<i><b>* HĐ1: Giới thiệu và ghi tên bài.</b></i>
<i><b>* HĐ2: Hớng dẫn lập bảng chia 8</b></i>
- Gắn lên bảng một tấm bìa có 8 chấm tròn:
+ 8 lấy 1 lần bằng mấy?
+ HÃy viết phép nhân t¬ng øng.
+ Lấy 8 chấm trịn chia thành các nhóm, mỗi
nhóm có 8 chấm trịn thì đợc mấy nhóm?
- Ghi b¶ng: 8 : 8 = 1
- Gọi HS đọc: 8 1 = 8 ; 8 : 8 = 1
+ Vì sao 8 : 8 = 1 ?
- Gắn lên bảng 2 tấm bìa, mỗi tấm có 8 chấm
tròn. Hỏi:
+ Có bao nhiêu chấm tròn? Vì sao con biết?
- Viết bảng 8 2 = 16. Hái:
+ Lấy 16 chấm tròn chia thành các nhóm,
mỗi nhóm có 8 chấm trịn thì đợc mấy nhóm?
Vì sao?
- ViÕt b¶ng 16 : 8 = 2…
- Chỉ vào phép nhân 8 2 = 16 và phép chia
16 : 8 = 2 và gọi HS đọc
+ V× sao16 : 8 = 2?
+ 8 3 = ?
- Từ phép nhân trên, hÃy lập phép chia có số
chia lµ 8
- Gọi HS đọc: 8 3 = 24; 24 : 8 = 3
- YC HS dựa vào bảng nhân 8 để lập các phép
tính cịn lại của bảng chia 8.
* HD HS häc thc b¶ng chia 8
- YC nhìn bảng đọc đồng thanh bảng chia 8.
+ Các phép chia trong bảng chia 8 có điểm gì
chung?
+ NX vỊ mèi quan hệ của các số bị chia trong
bảng chia 8?
- Che dần số bị chia YC HS đọc từng phép
tính trong bảng chia 8.
- YC HS đọc thuộc lòng bảng chia 8
<i><b>* H3:Hng dn thc hnh</b></i>
<b>Bài 1 (Miệng):</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài.
- Gọi HS chữa bài, NX.
<b>Bài 2 (Cá nhân):</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
+ NX về mối quan hệ giữa các phép tính ở
mỗi cột?
<b>Bài 3; 4 (Nhãm):</b>
- Gọi HS đọc từng đề bài. Hỏi:
+ Bài toán hỏi gì? Bài toán cho biết gì?
- YC HS tóm tắt và giải bài toán theo nhóm:
+ Tổ 1 vµ 3 lµm bµi 3
+ Tỉ 2 lµm bµi 2
- Cho 2 HS làm bảng phụ, rồi nhận xét chữa
bài.
<b>Bài 3</b>
<i>Tóm tắt</i>
- Lắng nghe
- HS quan sát. Nêu ý kiến:
+ bằng 8
+ 8 1 = 8
+… 1 nhóm
- 2 HS đọc
+ … tích chia cho thừa số này thì đợc thừa s
kia
+ 16 chấm tròn, vì 8 2 = 16
+ …2 nhóm vì đếm đợc 2 tấm bìa (hoặc vì 16
: 8 = 2)
+… 8 nh©n 2 b»ng 16 ; 16 chia 8 b»ng 2
+ … tích chia cho thừa số này thì đợc thừa số
kia.
8 3 = 24
24 : 8 = 3
- 2, 3 HS đọc
- Nối tiếp nhau đọc các phép tính cịn lại của
bảng chia 8
- Đọc đồng thanh
+ …số chia là 8
+…là dãy số đếm thêm 8 bắt đầu từ 8 đến 80
- 4 HS đọc
- 5,6 HS đọc
- HS đọc YC: Tính nhẩm
- HS làm bi
- HS nối tiếp nhau lên điền KQ. HSKT nêu
+48 : 6 56 : 7
- 1HS nªu: TÝnh nhÈm
- HS tù lµm bµi.
- 4 HS lên bảng chữa bài. HSKT làm 1 phần.
+ Tích chia cho thừa số này thì c tha s
kia.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
<b>Bài 4</b>
<i>Tóm tắt</i>
8 mảnh: 32m
1 mảnh: ? m
<i>Bài giải</i>
Chiều dài của mỗi mảnh vải là:
Đáp số: 4m
+ Vỡ sao bi 3 và bài 4 đều giải bằng phép
chia 32 : 8 nhng tên đơn vị của thơng lại khác
nhau?
<b>3. Cñng cè, dặn dò:</b>
- NX giờ học.
32m: ? mảnh
<i>Bài giải</i>
S mnh vi ct c l :
32 : 8 = 4 (mnh)
Đáp số: 4 m¶nh
+… Bài 3 có nội dung chia thành phần bằng
nhau nên đơn vị của thơng cũng giống đơn vị
của số bị chia.
+…Bài 4 có nội dung chia theo nhóm nên
đơn vị của thơng khác đơn vị của số bị chia.
- VN học thuộc bảng chia. CBBS: Luyện tập
<b>Chính tả</b>
<b>cảnh đẹp non sơng</b>
- Nhớ và viết đợc 4 câu thơ cuối bài “<i>Cảnh đẹp non sơng</i>”
-Tìm và viết đúng các tiếng có chứa âm đầu tr/ch hoặc vần at/ac
- Trình bày đẹp, đúng tồn phần bài viết.
* HSKT: Nhìn vit ỳng, ni dung bi vit.
<b>II. Phơng pháp dạy- học : - Đàm thoại, thảo luận nhóm, luyện tập thực hành</b>
<b>III. Công việc chuẩn bị : - ViÕt néi dung bµi tËp ra b¶ng phơ,</b>…
<b>IV. Các hoạt động dạy - học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bài cũ:</b>
- Gọi học sinh lên bảng viết những từ có phụ
âm đầu ch/tr.
- Nhận xét và cho điểm.
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>* HĐ1: Giới thiệu và ghi tên bài.</b></i>
<i><b>* HĐ2: Hớng dẫn viết bài</b></i>
- GV c 1 ln ton bài viết. Hỏi:
+ Các câu ca dao đều nói lên điều gì?
- u cầu 3 HS đọc thuộc tồn b 4 cõu ca
+ Bài chính tả này có những tên riêng nào
phải viết hoa?
+ Trỡnh by ntn cho đẹp ?
+ Câu ca dao cuối trình bày nh thế nào?
+ Những chữ đầu dòng viết cần lu ý cái gì ?
+ Giữa hai câu ca dao cần trình bày ntn?
- Yêu cầu viết các chữ hoa ra bảng con…
- Yêu cầu HS đọc lại
- Cho HS tự nhớ và viết vào vở
- Soát lỗi
- Chấm bài
<i><b>*HĐ3. Hớng dẫn làm bài tập</b></i>
<b>Bài 1 - a (Miệng)</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS suy nghĩ và làm ra nháp.
- Gi HS nêu tiếng tìm đợc và chữa bài…
- Nhận xét chốt nhhững từ HS tìm đúng
<b>4 Củng cố </b>–<b> dặn dị </b>
- 1 HS tìm từ viết phụ âm đầu tr ...
- 1 HS tìm từ viết phụ âm đầu ch
- L¾ng nghe…
- l¾ng nghe theo dâi .
+… Ca ngợi vẻ đẹp non sông đất nớc ta
- 2 HS đọc…
+… Nghệ, Hải Vân, Hồng, Hải Vân, Hàn,
Nhà bè, Gia Định, Đồng Nai, Tháp Mời.
- HS nêu nối tiếp
+ Cách nhau 1 dòng
- Hc sinh vit ra nhỏp và phân tích: quanh
quanh, non sơng, nghìn trùng, sừng sững
- Nhiều HS đọc lại…
- Tự viết bằng trí nhớ
- 2 HS đổi bài và chữa
- 1 HS nêu: Tìm các từ
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng tr vµ ch?
- HS làm ra nháp và nêu nối tip ting mỡnh
tỡm c:
+ cây chuối
+ chữa bệnh
+ chiªm ngìng
- NhËn xÐt giê học
- Về nhà làm bài tập 2 phần b.
<b>Thể dơc</b>
<b>Ơn các động tác đã học</b>
<b>Của bài thể dục phát triển chung.</b>
<b>I. Mục đích- u cầu:</b>
- Ơn 6 động tác vơn thở,tay, chân, lờn, bụng và toàn thân của bài TD phát triển chung. Yêu cầu
HS thực hiện động tác tơng đối chính xác.
- Chơi trị chơi: Kết bạn. Yêu cầu tham gia chơi một cách chủ động.
- HS t giỏc rốn luyn TDTT.
II. Phơng pháp dạy- học : - Quan sát, làm mẫu, luyện tập thực hành.
<b>III. Công việc chuẩn bị : - GV: Sân bÃi, kẻ vạch, còi</b>
- HS: Ôn các động tác đã học:
<b>IV. Các hoạt động dạy - học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- - GV kiĨm tra nơi tập của lớp.
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>* HĐ1:Phần mở đầu</b></i>
GV nhËn líp.
- GV phổ biến nội dung , yêu cầu giờ học.
- Yêu cầu HS khởi động.
<i><b>*HĐ2. Phần cơ bản</b></i>
<b>* Ôn 6 động tác đã học</b>
- Tập theo đội hình 3 hàng ngang.
- GV làm mẫu và hơ nhịp.
- Yêu cầu cán sự làm mẫu và hô nhịp.
- GV chia nhãm HS tËp luyÖn.
- GV quan sát kết hợp sửa chữa động tác sai
cho HS.
<b>* Cho c¸c tỉ thi đua.</b>
- Thi đua giữa các tổ
- GV nhn xột và biểu dơng tổ tập đẹp nhất.
<b>* Chơi trò chơi: Kt bn.</b>
- GV nêu tên trò chơi và cho HS chơi
- GV trực tiếp điều khiển trò chơi: yêu cầu
<i><b>*HĐ3. Phần kết thúc</b></i>
- Yờu cu HS tp mt s động tác hồi tĩnh
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhËn xét giờ học.
- Cán sự cho lớp xếp 3 hàng.
- HS lắng nghe.
- HS giậm chân tại chỗ.
- Sau đó HS khởi động các khớp .
- HS quan s¸t
- HS tËp
- HS tËp theo nhãm
- Tõng tæ tËp
- HS nhận xét. Tổ nào tập đúng đều nhất.
- HS cùng tham gia chi.
- HS đi thờng theo nhịp và hát một bài.
- HS lắng nghe.
- VN ụn cỏc ng tỏc ó học
<b>Tự nhiên xã hội</b>
<b>Một số hoạt động ở trờng</b>
<b>I. Mục đích- u cầu: HS có khả năng:</b>
- Kể tên các môn học và nêu đợc một số hoạt động học tập diễn ra trong các giờ học của các
mơn học đó.
- Hợp tác, giúp đỡ, chia sẻ với các bạn trong lớp, trong trờng.
*GDMT: Biết những hoạt động ở trờng và có ý thức tham gia các hoạt động ở trờng gopd phần
bảo vệ môi trờng nh làm vệ sinh, trồng cây, tới cây,... (HĐ1)
<b>III. Công việc chuẩn bị: - Các hình SHS trang 46; 47</b>…
<b>IV. Các hoạt động dạy - học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
+ Cần làm gì để phịng cháy khi ở nhà?
+ Cần làm gì nếu xảy ra cháy khi nh?
<b>3. Bi mi: </b>
<i><b>* HĐ1: Giới thiệu và ghi tên bài.</b></i>
<b>* Tỡm hiu cỏc hot động trong giờ học.</b>
- YC HS quan sát hình SHS và nói về các hoạt
động đang diễn ra của các bn HS trong nh?
<b>- Liên hệ:</b>
+ Em thờng làm g× trong giê häc?
+ Em cã thÝch häc theo nhãm không?
+ Em thờng học nhóm trong giờ học nào?
+ Em thờng làm gì khi học nhóm?
+ Em thớch c ỏnh giá bài của bạn khơng?
Vì sao?
Trong giờ học đợc tham gia nhiều hoạt
động, các em học tập sẽ tốt hơn, mỗi giờ học
sẽ thú v hn.
* Các môn học
+ trng, cụng vic chớnh của HS là gì?
+ Kể tên các mơn em đợc học?
+ Nói tên các mơn em đợc điểm kém hoặc
điểm tt v lý do?
+ Nói tên môn học em thích và giải thích ?
- Liên hệ tình hình học tập cđa HS
Mỗi mơn học có một đặc trng riêng nhng
việc chính của HS trong tất cả các mụn hc
ú u l hc tp.
*<b> Trò chơi </b><i><b>Đoán tên m«n häc</b></i>”
- Phổ biến luật chơi: N2, 1 HS quay mặt lên
bảng, 1 HS quay mặt xuống lớp, 2 bạn quay
l-ng vào nhau. HS thứ nhất gắp phải tên mơn
nào tìm cách gợi ý để HS thứ 2 nêu đợc đúng
tên mơn đó. Cách gợi ý khơng đợc nói tên
mơn.
- Tỉ chøc ch¬i thư.
- Tổ chức cho HS chơi thật.
- Tuyên dơng, khen thởng.
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- NX giờ học.
- 2 HS trả lời
Lớp NX
- Lắng nghe
- Làm việc N2 Nªu ý kiÕn:
+ H1: Quan sát cây hoa trong giờ TN-XH
+ H2: Kể chuyện theo tranh tập đọc - KC
+ H3: Thảo luận nhóm mơn đạo đức.
- HS nªu theo suy nghÜ,…
+…häc tËp
+ … Toán, Tiếng Việt, TN-XH, đạo đức…
+ HS nêu ý kiến …
+ HS nªu ý kiÕn
+ HS nªu ý kiến
- Lắng nghe
- 2 HS chơi thử
- Từng cặp tham gia trò chơi.
- VN HS tớch cc tham gia các hoạt động học
tập và giúp bạn cùng tiến trong học tập.
<b>ChiÒu To¸n</b>
<b>ơn luyện bảng chia trong phạm vi 8</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu: Giúp học sinh</b>
<b>II. Phơng pháp dạy học: - Thực hành luyện tập, đàm thoại</b>…
<b>III. Công việc chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, bảng nhóm, phiếu bài tập</b>…
<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>3. Bµi míi: </b>
<i><b>* HĐ1: Giới thiệu và ghi tên bài.</b></i>
<i><b>* HĐ2: Hớng dẫn bài tập</b></i>
- GV lần lợt đa các bài tập và cho HS suy
nghĩ làm bài vào vở
<b>Bài 1 (Cá nhân). Đặt tính rồi tính</b>
a) 72 : 4 ; 65 : 5 ; 84 : 6
b) 84 : 7 ; 81 : 3 ; 96 : 8
- Cho HS thực hiện cá nhân vào vở
- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài
- GV cùng HS nhận xét, chốt kết quả đúng
<i>*Lu ý HS các phép chia có d</i>
<b>Bài 2 (Cá nhân). - Gọi HS đọc to bài tốn</b>
trên bảng: <i>Một ngày có 24 gi. Hi </i>1
3<i>ngày có</i>
<i>bao nhiêu giờ?</i>
+ BT cú liờn quan đến kiến thức nào đã học?
- Cho HS làm bài cá nhân. GV nhận xét và
chữa bài. Hỏi:
<i>+ </i>Muèn tìm một trong các phần bằng nhau
của một số ta làm thế nào?
<b>Bài 3 (Cá nhân). </b>
<i>Mt sợi dây dài 92m. Cắt thành các đoạn</i>
<i>dây dài 5m. Hỏi đợc nhiều nhất bao nhiêu</i>
<i>đoạn v cũn tha my một?</i>
- Gợi ý HS cách thực hiện:
+ HÃy nêu các bớc thực hiện bài toán?
- Cho HS thực hiện cá nhân
- Cha bi, cht kt qu đúng. Khuyến khích
HS tìm đợc nhiều cách giải khác
<b>Bài 4 (Nhúm ụi). </b>
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
... : 5 + 4 = 10 ; … : 6 + 5 = 12
... : 7 – 1 = 1 ; … : 8 – 2 = 0
<b>4. Cñng cố, dặn dò:</b>
- NX giờ học.
- Lắng nghe
- HS làm bài theo hớng dẫn của GV
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS suy nghĩ và làm bài vào vë.
- HS làm mỗi em một phần vào bảng phụ.
- Lớp nhận xét và đánh giá.
- 1 HS đọc to bi toỏn
- 2 trả lời
- Thực hiện theo yêu cầu
- Thực hiện theo yêu cầu
- HS thực hiện theo yêu cầu trhảo luận nhóm
Nêu cách thực hiện
- Lớp nhận xét bổ sung
- Về nhà ôn lại bài và CBBS
<b>Thực hành</b>
<b>v tranh: đề tài ngày nhà giáo việt nam</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu :</b>
- HS biết tìm, chọn nội dung đề tài: <i>ngày Nhà giáo Việt Nam</i>
- Giáo dục truyền thống ung nc nh ngun.
<b>II. Phơng pháp dạy- học: - Quan sát, làm mẫu, luyện tập thực hành...</b>
<b>IV. Các hoạt động dạy - học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra bài cũ</b>
- Kiểm tra việc chuẩn bị của HS
<b>3. Bµi míi</b>
<i><b>* HĐ1: Giới thiệu và ghi tên bài.</b></i>
<i><b>* HĐ2: Hớng dẫn tìm nội dung đề tài</b></i>
- GV giới thiệu một số tranh để HS quan sát.
Hỏi :
+ Em nêu nội dung của từng bức tranh?
+ Những tranh nào thuộc chủ đề ngày Nhà
giáo Việt Nam?
+ Đâu là hình ảnh chính của tranh?
+ Đâu là hình ảnh phụ của tranh?
+ Trong tranh đợc tô những màu gì?
- GV kết luận có nhiều cách vẽ tranh về đề tài
20/11 nhng trong tranh phải thể hiện khơng
khí của ngày lễ, cảnh nhộn nhịp vui vẻ của
HS và thầy cơ giáo ...
+ Em hãy kể lại hình ảnh mà em đã đợc
chứng kiến vào ngày 20/11?
<i><b>* HĐ3: Hớng dẫn cách vẽ tranh</b></i>:
+ Em nh li những hình ảnh mà các em đã
dành cho thầy cơ giáo: Vậy vẽ nh thế nào?
<i><b>* H§4: Híng dẫn thực hành</b></i>
- GV yêu cầu HS vẽ tranh
- Gợi ý để HS tìm màu cho bức tranh
- GV quan sát, giúp đỡ HS …
- GV cho HS trng bày sản phẩm và GV nhận
xét, đánh giá,... Khen HS có bức tranh đẹp
<b>4. Cđng cè , dặn dò </b>
- GV nhận xét giờ học
- HS lắng nghe
- HS quan sát và nêu ý kiÕn nèi tiÕp…
- HS tr¶ lêi
- NhiỊu HS kĨ :…
- HS lắng nghe
- HS nhắc lại các bớc vẽ:
. Xỏc định bố cục : (phần định vẽ)
. Chia mảng chính ph
. Trình bày nội dung
. Tô màu theo ý thÝch
- HS vẽ tranh theo các bớc GV hớng dẫn
- HS chọn các bài vẽ đã hoàn thành để giới
thiệu trớc lớp
- HS nhận xét: Nội dung, các hình ảnh (Sinh
động) mầu sắc (tơi vui)...
- HS tìm tranh mà mình thích
- HS lắng nghe
- VN: quan sát cái bát về hình dáng và cách
trang trí
<b>Âm nhạc</b>
(Cô Mai soạn giảng)
<b>Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Núi, vit v cnh đẹp đất nớc</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>
- Dựa vào ảnh hoặc tranh vẽ một cảnh đẹp đất nớc nói về những điều đã biết về cảnh đẹp đó
- Viết những điều đó đã nói thành 1 đoạn văn ngắn. Câu rõ ràng, có hình ảnh dùng từ đúng.
- GDMT: Giáo dục tình cảm yêu mến cảnh đẹp của thiên nhiên và môi trờng trên Đất nớc ta.
(Trực tiếp bài)
* HSKT: Biết nói về một cảnh đẹp ở trong tranh.
<b>II. Phơng pháp dạy- học: - Quan sát, th¶o ln nhãm, lun tËp.</b>
- HS : Đọc và xem trớc bài, ảnh về phong cảnh…
<b>IV. Các hoạt động dạy - học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Gọi 1 HS kể lại câu chuyện <i>Tơi có đọc đâu</i>
- 1 HS nói về quê hơng
- GV nhận xét và đánh giá
<b>3. Bi mi:</b>
<i><b>* HĐ1: Giới thiệu và ghi tên bài.</b></i>
<i><b>* HĐ2: Hớng dẫn kể chuyện</b></i>
- Nhắc HS không có ảnh chuẩn bị. Có thể nãi
vỊ bøc ¶nh bê hå Phan ThiÕt (SGK- 102).
- GV treo bảng phụ có nêu những câu hỏi gợi
ý. Gọi HS nêu mẫu về bài nói biển Phan ThiÕt
- Yêu cầu HS quan sát tranh và giới thiệu với
bạn trong nhóm của mình về cảnh đẹp trong
tranh nh ú.
- Giáo viên nhận xét bổơsung. Tuyên dơng
bạn nào có cách giới thiệu tốt
<i><b>* HĐ2: Hớng dẫn viết đoạn văn</b></i>
- Gọi HS nêu yêu cầu 2 trong SGK .
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Giáo viên nhắc nhở cách viết sao cho thành
câu và trình bày sạch sẽ
- Gi HS c bài của mình, nhận xét và sửa
lỗi cho từng HS cho im bi vit khỏ.
<b>4. Củng cố - dặn dò: </b>
- Nhận xét giờ học
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu
- Nhận xét bạn
- Lắng nghe,…
- HS trình bày bức ảnh, tranh đã chuẩn bị
- HS quan sát và nêu: Đây là bãi tắm Phan
Thiết một cảnh đẹp nổi tiếng ở nớc ta. Tới với
biển Phan Thiết cái bạn sẽ thấy một k0 gian
xanh mênh mông, rộng lớn. Trời mây xanh,
biển xanh và những dặng dừa xanh. Xa xa
những ngọn núi xanh nổi lên giữa biển cả..
- Hoạt động nhóm đơi …
- HS nªu tríc lớp (5 HS), lớp nhận xét bài của
bạn
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm…
- HS lµm bµi vµo vë. 1 HS làm bảng phụ
- Lớp nhận xét
- 3 HS c trc lp
- Về viết lại bài văn.
<b>Toán</b>
<b>Luyn tp</b>
<b>I. Mục đích- u cầu:</b>
- Gióp HS häc thc b¶ng chia 8 và vận dụng trong tính toán.
* HSKT: thuộc bảng chia 8 và hoàn thành 3 bài tập đầu tại líp.
<b>II. Phơng pháp dạy- học : - Quan sát, thảo luận nhóm, luyện tập thực hành</b>…
<b>III. Cơng việc chuẩn bị : - GV: Bảng phụ, phấn màu. - HS: Vở BT Toán</b>
<b>IV. Các hoạt động dạy - học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- YC HS đọc bảng chia 8
<b>3. Bài mi: </b>
<i><b>* HĐ1: Giới thiệu và ghi tên bài.</b></i>
<i><b>* HĐ2: Hớng dẫn làm bài tập</b></i>
<b>Bài 1 (Miệng):</b>
- Gọi HS nêu YC bµi tËp.
- YC líp lµm bµi.
- Gọi HS nối tiếp đọc kết quả, chữa bài.
Hỏi:
+ Em cã nhËn xÐt gì về mối quan hệ của các
phép tính trong mỗi cột ở phần a(b)?
- 5,6 HS c
- 1HS nêu: Tính nhẩm
- HS tự làm bài.
- HS nối tiếp nhau nêu kết quả của từng phép
<b>Bài 2 (Miệng):</b>
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
Hỏi:
+ Da vào đâu để nhẩm tính đợc kết quả của
những phép tớnh trờn?
<b>Bài 3 (Cá nhân):</b>
- Gi HS c bi. Hi:
+ Bài toán hỏi gì? Bài toán cho biết gì?
+ Muốn biết mỗi chuồng nhốt mấy con thỏ ta
cần biết gì?
- YC HS giải bài toán.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
<b>Bài 4 (Cá nhân): </b>
- Gọi HS nêu YC bài tập. Hỏi:
+ Muốn tìm
8
1
số ô vuông ở mỗi hình ta cần
biết gì?
+ Hình a (b) có bao nhiêu ô vuông? Vì sao
con biết?
- YC lớp làm bài.
- Gọi HS chữa bài. Hỏi:
+ Muốn tìm
8
1
số ô vuông của mỗi hình trên
ta làm thế nào?
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- NX giờ học.
- 1HSKT nêu: TÝnh nhÈm
- HS tù lµm bµi.
- HS nèi tiÕp nhau nêu kết quả của từng phép
tính.
+ cỏc bng chia đã học.
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
- 2 HS tr li.
+số thỏ còn lại
- Lớp làm bài vào vở. 1HS làm bảng phụ giải
bài toán.
<i>Bài giải</i>
Số thỏ còn lại lµ:
42 – 10 = 32 (con)
Số thỏ trong mỗi chuồng là:
32 : 8 = 4 (con)
Đáp số: 4 con thỏ
- 1 HS nêu: Tìm
8
1
số ô vuông của mỗi hình
+ số ô vuông ở mỗi h×nh
+ … Hình a đếm đợc 16 ơ vng.
Hình b đếm hoặc tính đợc 24 ơ vng.
- HS t lm bi.
- 2 HS nêu kết quả.
+ lấy số ô vuông ở mỗi hình chia cho 8
- VNCBBS: So s¸nh sè bÐ b»ng mét phần
mấy số lớn.
<b>Tiếng Anh</b>
(Cô Nga soạn giảng)
<b>Thể dục</b>
<b>Hc động tác nhảy của bài thể dục phát triển chung</b>
<b>I. Mục đích- u cầu:</b>
- Ơn 6 động tác vơn thở, tay, chân, lờn, bụng và toàn thân của bài TD phát triển chung. Yêu cầu
HS thực hiện động tác tơng đối chính xác.
- Học động tác nhảy. Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng.
- Chơi trò chơi: Ném trúng đích. Yêu cầu tham gia chơi một cách chủ động.
<b>II. Phơng pháp dạy- học : - Quan sát, làm mẫu, luyện tập thực hành</b>…
<b>III. Công việc chuẩn bị : - GV: Sân bãi, kẻ vạch, cịi... - HS: Ơn các động tác đã học</b>
<b>IV. Các hoạt động dạy - học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- GV cïng HS kiĨm tra nơi tập
<b>3. Bài mới: </b>
<i><b>* HĐ1: Phần mở đầu.</b></i>
- GV nhận lớp. GV phổ biến nội dung, yêu
cầu giê häc.
- Yêu cầu HS khởi động. - Cán sự cho lớp xếp 3 hàng.<sub>- HS lắng nghe.</sub>
<i><b>* HĐ2: Phần cơ bản</b></i>
<b>* Ôn 6 động tác đã học</b>
Tập theo đội hình 3 hàng ngang.
- GV làm mu v hụ nhp.
- Yêu cầu cán sự làm mẫu và hô nhịp.
- GV chia nhóm HS tập luyện.
- GV quan sát kết hợp sửa chữa động tác sai
cho HS.
<b>* Học động tác nhảy.</b>
- GV nêu tên động tác.
+ Lần 1: GV vừa làm mẫu, vừa giải thích
ng tỏc.
+ Lần 2,3: GV vẫn làm mẫu, HS tập theo
+ Lần 4,5: GV hô nhịp, HS tập.
- GV sưa sai cho HS.
<b>* Chơi trị chơi: </b><i><b>Ném trúng đích.</b></i>
- GV trực tiếp điều khiển trò chơi: yêu cầu
HS chơi nhiệt tình, vui vẻ, đoàn kết.
- T no thắng đợc biểu dơng, tổ nào thua
phải thực hiện động tác nh “con vịt” khoảng
6 - 8 m
<i><b>* HĐ3: Phần kết thúc.</b></i>
- Yờu cu HS tp mt số động tác hồi tĩnh.
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhËn xÐt giê häc.
c¸c khíp.
- HS quan s¸t
- HS tËp
- HS tËp theo nhóm
- HS lắng nghe
- HS quan sát
- HS cùng tập theo hớng dẫn của GV
- HS nêu lại trò chơi (lớp 2)
- HS cùng tham gia chơi theo 2 nhóm (2 tổ)
- HS đi thờng theo nhịp và hát một bài.
- HS lắng nghe.
- VN ụn cỏc ng tác đã học
<b>Chiều Ngoài gi lờn lp</b>
<b>An toàn giao thông</b>
(Cô Mai soạn giảng)
<b>Tiếng Việt </b>
<b>Ôn về từ ngữ chỉ hoạt động, trạng thái , so sánh </b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu: Giúp học sinh </b>
- Ôn tập về từ hoạt động, trạng thái
- Tìm hiểu về so sánh, so sánh sự vật víi sù vËt…
<b> II. Phơng pháp dạy- học: - Đàm thoại, nhóm, luyện tập thực hành</b>…
<b>III. Công việc chuẩn bị : - Viết sẵn đoạn thơ, đoạn văn lên bảng phụ</b>…
<b>IV. Các hoạt động dạy - học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
-u cầu HS làm bài 1, 4 của tiết tuần 11
- Nhận xét đánh giá
<b>3. Bµi mới:</b>
<i><b>* HĐ1: Giới thiệu và ghi tên bài.</b></i>
<i><b>* HĐ2: Hớng dẫn làm bài tập</b></i>
- GV lần lợt đa các bài tập lên bảng và cho
HS suy nghĩ rồi tự hoàn thành bài vào vở.
<b>Bài 1 (Cá nhân)</b>
- Nhng s vật, hoạt động nào đợc so sánh
với nhau trong những đoạn trích sau:
a. <i>Quê hơng là cánh diều biếc</i>
<i> Tuổi thơ con thả trên đồng</i>
<i> Quê hơng là con đò nhỏ</i>
<i> Êm đềm khua nớc ven sông</i>
<i>b. Nắng vàng tơi rải nhẹ</i>
<i> Bởi trũn mng tru cnh</i>
- 2 HS lên bảng chữa bài
- Nhận xét bài
- Lắng nghe,
- HS suy nghĩ và làm bài vào vở,
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS tự làm bài vào vở: Tìm các hình ảnh so
sánh
<i> Hồng chín nh đèn đỏ</i>
Thắp trong lùm cây xanh
- GV nhấn mạnh: Đây là cách so sánh sự vật
với sự vật.
<b>Bài 2 (Cá nhân) </b>
Vit li nhng câu văn dới đây cho sinh
động gợi cảm bằng cách sử dụng các hình
ảnh so sánh:
a. Mặt trời mi mc i
b. Con sông quê em quanh co uốn khúc
c. Mặt biển phẳng lặng rộng mênh mông
- Gọi 3 HS lên bảng thi làm bài nhanh. HS ở
dới làm vào vở Hỏi:
+ Theo em vì sao có thể so sánh mặt biển với
tấm thảm khổng lồ?
- Hỏi tợng tự với hình ảnh b, c
+ Cách so sánh này có tác dụng gì?
- GV tổ chức chơi trò chơi <i>xì điện</i>
- Chia lớp làm 2 nhóm
- Nhóm 1: Nêu sự vËt 1
- Nhóm 2: Phải nêu đợc tù ngữ có hình ảnh
so sánh với sự vật 1
<b>3 Cđng cè </b><b> dặn dò </b>
- Nhận xét giờ học
- 2 HS đọc YC của bài
- HS tự làm và chữa bài
+... nh một quả cầu đỏ ối.
+ … nh một con trăn lớn đang trờn về phía
biển.
+ nh một tấm thảm khổng lồ.
- Vài HS nêu
- Lắng nghe cách chơi
- Các nhóm thi
- Nhận xét, bình chọn
- VN chuẩn bị bài sau
<b>Hot ng tp th</b>
<b>S kt tun 12</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu :</b>
- Tổng kết những u nhợc điểm của lớp qua các hoạt động trong tuần
- Phổ biên những công việc cần làm ở tuần tới.
<b> II. Phơng pháp dạy- học: - Đàm thoại,</b>
<b>III. Cụng vic chun b : - Nội dung thi đua tuần tới</b>…
<b>IV. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>Hoạt động dạy của thầy</b> <b>Hoạt động học của trò</b>
<b>1. ổn định tổ chức .</b>
Yêu cầu quản ca cho cả lớp hát 1 bài.
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>* HĐ1: Giới thiệu và ghi tên bài.</b></i>
<i><b>* HĐ2: Hớng dẫn nội dung</b></i>
<i><b>* Sơ kết tuÇn 12</b></i>
- Lớp trởng cho các tổ họp tổ trong vòng 5
phút để tổng kết những hoạt động trong tổ.
- Lần lợt gọi từng tổ trởng báo cáo mọi hoạt
động của tổ mình:
+ Nêu u điểm, nhợc điểm của từng hoạt động
(học tập, đạo đức, các nề np khỏc...)
- Lớp cùng hát tập thể.
- Lắng nghe,...
- Các tỉ häp tỉ: nhËn xÐt trong tỉ, th«ng nhÊt
ý kiến.
+ Cụ thể khen bạn nào, phê bình, nhắc nhở
bạn nào. Vì sao?
- Lp trng tng kết chung và bổ sung những
gì các tổ cha nêu đợc.
- Gọi các thành viên trong các tổ cho biết ý
kiến (nhất trí hay khơng, ở mặt nào, vì sao?)
- u cầu các tổ họp tổ trong vịng 5 phút để
nêu những biện pháp khắc phục những nhợc
điểm cịn tồn tại và nêu trớc lớp.
- Líp trëng nhËn xÐt chung nỊ nÕp cđa líp
<i><b>* Phỉ biÕn công tác mới</b></i>
- Lớp trởng nêu kế hoạch các công việc trong
tuần tới trớc lớp và phân công nhiệm vụ cụ
thể cho từng tổ hoặc cho cá nh©n:
+ Các đơi bạn cùng tiến đẩy mạnh hoạt động
+ Tổ 1 phụ trách cơng trình măng non.
+ Tổ 2 phụ trách cơng việc trực nhật lớp.
- Các tổ hoặc cá nhân cho biết ý kiến xem có
khó khăn gì với các cơng việc đợc giao hay
khơng.
- GV chđ nhiƯm nhËn xÐt tiÕt häc.
- Cho lớp vui văn nghệ theo chủ v ngy
20/11
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giê häc…
- L¾ng nghe.
- Nêu ý kiến nếu thấy có gì cha đúng hoặc
cần đợc giải thích rõ hơn.
- Các tổ tiếp tục họp tổ, nêu những biện pháp
khắc phục tồn tại.
- Lắng nghe và ghi chép nếu cần.
- Cá nhân hoặc nhóm thi biểu diễn.
- Lớp lắng nghe.
- Về nhà ôn lại tất cả các bài tập trong tuần
<i><b>Tuần13</b></i>
<b>Thứ hai ngày 5 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Chào cờ</b>
<b>Hoạt động tập thể</b>
<b>sơ kết thi đua tháng 11</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>
- Tổng kết những u nhợc điểm của lớp qua các hoạt động trong tuần
- Phổ biên những cơng việc cần làm ở tuần tới.
- Ơn lại các kiến thức đã học về giao thông đờng bộ
<b>II. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:</b>
<b>II. Phơng pháp dạy- học :</b>
- Quan sát, làm mẫu, luyện tËp thùc hµnh.
<b>Hoạt động dạy của thầy</b> <b>Hoạt động học ca trũ</b>
<b>1 n nh t chc .</b>
Yêu cầu quản ca cho cả lớp hát 1 bài.
<b>2.Tiến trình tiết hoc.</b>
<b>a) GVgiới thiệu mục tiêu tiết học và gọi lớp </b>
<b>tr-ởng lên điều khiển tiết sinh hoạt.</b>
<b>b) Sơ kết tháng 11</b>
- Lp trởng cho các tổ họp tổ trong vòng 5 phút
để tổng kết những hoạt động trong tổ.
- Lần lợt gọi từng tổ trởng báo cáo mọi hoạt động
của tổ mình:
+ Nêu u điểm, nhợc điểm của từng hoạt động
(học tập, đạo đức, các nề nếp khác...)
+ Cơ thĨ khen bạn nào, phê bình, nhắc nhở bạn
nào. Vì sao?
- Lớp trởng tổng kết chung và bổ sung những gì
các tổ cha nêu đợc.
- Yêu cầu các tổ họp tổ trong vòng 5 phút để nêu
những biện pháp khắc phục những nhợc điểm còn
tồn tại và nêu trớc lớp.
- Líp trëng nhËn xÐt chung nỊ nÕp cđa lớp
<b>c) Phổ biến công tác mới</b>
- Lớp trởng nêu kế hoạch các công việc trong
tuần tới trớc lớp và phân công nhiệm vụ cụ thể
cho từng tổ hoặc cho cá nhân:
+ Cỏc ụi bn cựng tin y mạnh hoạt động để
đạt hiệu quả cao nhất.
<b>d. Ôn về giao thông đờng bộ:</b>
- Nêu lại các loại đờng bộ
- Nhắc lại quy định đi trên đờng quốc lộ , tỉnh lộ
<b>e. GV chủ nhiệm nhận xét tiết học .</b>
- Líp cïng h¸t tËp thĨ.
- C¸c tỉ häp tỉ: nhËn xÐt trong tæ,
thång nhÊt ý kiÕn.
- Các tổ trởng đại diện tổ báo cáo tình
hình tổ mình.
- L¾ng nghe.
- Nêu ý kiến nếu thấy có gì cha đúng
hoặc cần đợc giải thích rõ hơn.
- C¸c tỉ tiếp tục họp tổ, nêu những biện
pháp khắc phục tồn tại.
- Lắng nghe và ghi chép nếu cần.
- Vài HS nêu
- Nhận xét, bổ sung
<b>Ngoài giờ lên lớp</b>
<b>Giỏo dc quyn và bổn phận trẻ em</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>
- Giúp trẻ em hiểu đợc trẻ em có quyền có họ tên,có quyền đợc đi học, có quyền có gia đình,
bố mẹ,đợc cha mẹ u thơng chăm súc.
- Trẻ em phải có bổn phận lễ phép vâng lời ông bà, cha mẹ.
Cố gắng chăm ngoan,học giỏi.
<b>II. Phơng pháp dạy- học :</b>
<b>-</b> Kể chuyện, Thảo luận nhóm.
<b>III. Công việc chuẩn bị :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1.ổn định tổ chc</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3.Bài mới</b>
<b>a. Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu và nhiệm</b>
vụ tiết học .
<b>b. Hớng dẫn nội dung:</b>
<b>* Hoạt động 1:Kể về gia đình mình .</b>
- GV chia nhóm , mỗi nhóm 4 HS .
- Yêu cầu HS kể về gia đình mình.
Anh chị em mình học lớp mấy?
Bố mẹ có quan tâm mình không?
Em có thích đi học không ?
Em cú vâng lời ông bà , cha mẹ không?
<b>- GV kết luận:Trẻ em có quyền đợc chăm </b>
sóc, đợc đi học.Trẻ em có bổn phận lễ phép
vâng lời ơng bà , cha mẹ.
<b>* Hoạt động 2:Vẽ tranh.</b>
- GV : Em hãy vẽ tranh về gia đình mình.
- Gợi ý: Vẽ cảnh gia đình sum họp vui vẻ,
cảnh cha mẹ chăm sóc con cáI, hoặc đang
h-ớng dẫn con học bài …
<b>* Hoạt động 3:Đánh giá nhận xét :</b>
- GV đánh giá một số bài của HS.
<b>4. Củng cố , dặn dị:</b>
- Em cần làm gì để cha mẹ vui lòng ?
- GV nhận xét giờ học.
- VN em hÃy luôn chăm ngoan học giỏi.
- Cả lớp hát bài cả nhà thơng nhau
- lắng nghe.
HS lần lợt kể trong nhóm.
Các bạn nhận xét.
Đại diện các nhóm kể trớc lớp.
HS nhận xét, bình chọn nhóm nào kể hay
nhÊt.
HS chän néi dung.
HS vÏ tranh
Hs trng bµy tranh, nhận xét tranh của mình,
của bạn.
HS nờu bn phn của mình đối với ơng bà,
cha mẹ.
HS lắng nghe.
<b>Ngồi giờ lên lớp</b>
<b>giáo dục mơi trờng</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
- HS biết tác hại của rác thải đối với sức khoẻ con ngời.
- HS nêu đợc vai trò của nớc sạch đối với sức khoẻ con ngời.
- HS nêu đợc những việc nên làm và những việc không nên làm để bảo vệ môi trờng sống.
- Giáo dục HS cú ý thc bo v mụi trng.
<b>II. Phơng pháp dạy </b><b> học:</b>
- Đàm thoại , thực hành , quan sát .
GV : Tranh nh su tầm về các hoạt động bảo vệ, ( phá hoại ) môi trờng
HS : Dụng cụ lao động – vệ sinh sân trờng
<b>IV . Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1.ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- GV kiểm tra dụng cụ lao động của HS
<b>3. Bài mới </b>
a, Giới thiệu bài , ghi tên bài
<b>b, Hớng dẫn nội dung :</b>
<b> * HĐ1 : Thảo luận nhóm </b>
- GV chia nhãm ( 4 HS )
- Yêu cầu HS quan sát các tranh ảnh về
môi trờng và nêu những việc nên làm và
những việc không nên làm để bảo vệ mơi
- HS b¸o c¸o việc chuẩn bị dụng cụ LĐ
trờng .
- Yêu cầu HS trình bày .
- GV hi: Kể tên một số rác thải mà em đã
biết ? Chúng có hại gì với sức khoẻ con
ng-ời ?
- Em hÃy nêu thêm những việc làm gây ô
nhiƠm m«i trêng
- GV nhận xét , chốt lại ý kiến đúng
<b>* HĐ 2 : Thảo luận về môi trờng nớc </b>
<b>đối với sức khoẻ con ngời .</b>
- GV hỏi trong nớc thải có gì gây hại cho
søc kh con ngêi ?
- Nêu vai trị của nớc sạch đối với sức khoẻ
con ngời.
- Em hãy kể một số việc nên làm hoặc
không nên làm để giữ đợc nguồn nớc sạch.
- Liên hệ môi trờng của trờng học đã đợc
trong sạch hay cha? Vì sao?
<b>* HĐ 3 : Thực hành :Vệ sinh trờng</b>
<b>lớp sạch sẽ .</b>
- GV phân công các tổ thực hành VS líp
häc
- GV nhận xét cơng việc của HS , khen
những tổ hoàn thành nhiệm vụ đợc giao
- GV nhËn xÐt giê häc .
- Em cần có những hành động tốt bo v
mụi trng .
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét.
- HS trả lời .
- HS nªu .
- ...có chứa nhiều chất bẩn , độc hại, các vi
khuẩn gây bệnh , làm nguồn nc b ụ
nhim .
- Nớc sạch duy trì sự sống của con ngời và
các sinh vật .
- HS kĨ .
- HS bỉ sung .
- HS nêu : Vẫn cịn nhiều giấy rác . Vì HS
cha vứt rác đúng nơi quy định .