Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

TUAN 4 CKT HA QT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.54 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 4</b>



<i><b>Thø hai ngµy 13 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Ting Vit</b>


<b>BAỉI : N , M</b>
<b>I.Mc tiờu:</b>


- Đọc c n, m,,nơ, me; từ và câu ứng dung.
- ViÕt được : n, m,,n¬, me.


-Luyện nãi tõ 2-3 câu theo ch đ: bố m, ba má.
<b>II. dựng:</b>


-Mt cái nơ thật đẹp, vài quả me.
-Bộ ghép chữ tiếng Việt.


-Tranh minh hoạ từ khoá.


-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói “bố mẹ, ba má”.
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. Kiểm tra:</b> Đọc, viết: i, a, bi, cá
Nhận xét đánh giá.


<b>2. Bµi míi:</b> Giíi thiệu bà..


HĐ1: Ghi bảng n. Phát âm mẫu nờ



- Lnh HS mở đồ dùng chọn lấy n. Lấy thêm
âm ơ đặt sau âm n. Đọc mẫu nơ.


- Tiếng nơ có mấy âm ghép lạ


Đánh vần mẫu nờ - ơ - nơ. Đọc trơn mẫu nơ.
- Giới thiệu tranh từ khoá.


* Dạy âm m tiến hành tơng tự dạy âm n.


HĐ2: Đọc tiếng ứng dụng: No, nô, nơ, mo, mô,
mơ, ca nô, bó mạ.


- Đọc mẫ Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
HĐ3: Hớng dẫn viết bảng con.


n và m có điểm gì giống, khác nha Vừa viết
mẫu vừa nêu qui trình viết. Quan sát uốn nắn
HS viết.


<b>Lu ý</b>: Điểm bắt đầu và điểm kết thúc nét nối
giữa n và ơ, m và e, t thế ngồi viết.


<i><b>Giải lao chuyển tiÕt </b></i>



<b>TiÕt 2: LuyÖn tËp</b>



1.Luyện đọc: Giới thiệu tranh câu ứng dụng.
- Đọc mẫu: Bò bê có bó cỏ, bị bê no nê.



<b>Lu ý</b>: C¸ch ngắt hơi ở dấu phẩ
2. Luyện viết: Hớng dẫn viết (VTV).


Lu ý:Quy trình viết liền mạch. Khoảng cách
các con ch÷.


3. Luyện nói theo chủ đề:


- Giới thiệu tranh luyện nóị Ycầu HS thảo luận
theo nhóm đơi hỏi đáp theo tranh.


- Đọc viết i, a, bi, cá.


Qsát. Phát âm (cá nhân, tổ, lớp).
- Lấy cài n.


- Ghép bảng cài nơ. Đọc.
- Phân tích n trớc ơ sa


Đvần (tổ, lớp, cá nhân).Đọc nơ.
- Quan sát tranh.


- Đọc trên bảng (cá nhân, tổ, lớp)
phân tích một số tiếng.


- So sánh.


- Viết vào bảng con.


- Thể dục chống mỏi mệt.


- Đọc bài trên bảng.


- Quan sát. Đọc câu ứng dụng.
- §äc bµi trong SGK.


- ViÕt bµị


Viết 1/2 số dịng quy định
- HSKG viết đủ .


- Quan s¸t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giợi ý: Trong tranh em thấy gì ? Bố mẹ đang
làm gì?


- Gọi một số cặp lên trình bày trớc lớp.


<b>3. Củng cố dặn dò</b>:


Trò chơi: Tìm chữ n, m có trong bà Nhận xét
dặn dò về nhà.


- Đọc lại bài (SGK ) 1 lần.
- Thi tìm.


<b>Toỏn</b>


<b>BAẩNG NHAU. DAU =</b>
<b>I.Mc tiờu:</b>



Nhận biết đợc sự bằng nhau về số lợng; mỗi số bằng chính nó( 3=3, 4=4); biết sử dụng
từ bằng nhau và dấu bằng để so sánh các số.


<b>II.Đồ dùng:</b>


Các mơ hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học


<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1.Ổn định</b>
<b>2.KTBC</b>


Gv gắn lên bảng :


3 > … , 4 < … , 5 > … , 4 < …
Gv cho Hs làm bảng con: 2 > …, 4 < …
Gv nhận xét


<b>3.Bài mới</b>


Gv giới thiệu – ghi mơc bµi


*Nhận biết quan hệ bằng nhau
Hướng dẫn nhận biết 3 = 3
Gv đính lên bảng


Hỏi : Có mấy quả cam ? Mấy cái lá?
Gv nói: Cứ mỗi quả cam có ( duy nhất )1


cái lá( và ngược lại ) nên số quả cam (3 )
bằng số cái lá ( 3 ). Ta có ba bằng ba


<b>4.Củng cố:</b>


-Hỏi bài vừa học.


-u cầu HS đại diện tổ thi dua xếp hình cái
bát và đũa sao cho bằng nhau.


-Nhận xét – Tuyên dương.


Lớp hát


Hs thực hiện phép tính đúng:
3 < 5, 5 > 3


2 Hs lên làm


Mỗi dãy làm 1 trường hợp
1 số Hs nhắc


Hs quan sát


ba quả cam, ba cái lá
Hs lắng nghe


-Nêu miệng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đạo đức</b>:



<b>GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (TiÕt 2)</b>



I. <b>Mục tiêu</b>: Nêu đợc một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. Biết lợi ích
của ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng,
sạch sẽ.


HS khá: Phân biệt đợc giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và cha gọn gàng sạch sẽ.
II. <b>Đồ dùng</b>: Vở bài tập, Tranh VBT, Bài hát “ Rửa mặt nh mèo”


III. <b>Hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. <b>KiĨm tra</b>:


2. <b>Bµi míi</b>: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Hớng dẫn làm bài tập
HS làm bài tập 3


- Yêu cầu hs quan sát tranh và trả lời các câu
hỏi:


Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Bạn có gọn
gàng, sạch sẽ k Em có muốn làm nh bạn k
- Cho HS thảo luận theo cặp. Gọi HS trình bày
trớc lớp. Hớng dẫn HS nhận xét, bổ sung.


<b>KL</b>: Chúng ta nên làm nh các bạn trong tranh
1, 3, 4, 5, 7, 8.



H§2: HS gióp nhau sưa lại trang phục, đầu tóc
gọn gàng, sạch sẽ.


- GV hng dẫn HS sửa lại quần áo, đầu tóc gọn
gàng, sạch sẽ cho bạn. Nhận xét, khen ngợị
HĐ3: Cho cả lớp hát bài: “Rửa mặt nh mèo”.
GV hỏi: Lớp mình có ai giống nh “mèo” kỏ
Chúng ta đừng ai giống “mèo” nhé!


- GV nh¾c nhở HS giữ gìn quần áo, đầu tóc gọn
gàng, sạch sÏ.


HĐ4: Gv hớng dẫn hs đọc câu thơ trong vở bi
tp o c.


II Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học. Dặn thực
hiện theo bài học. Xem trớc bài tiÕp theọ


- Hs quan s¸t.


- HS thảo luận cặp đơị Đại diện trình
bàỵ


- HS tù sưa cho nhau theo cỈp.


- HS h¸t tËp thĨ.


- HS đọc cá nhân, tập thể.



<i><b>Buổi chiều</b></i>


<b>G</b>


<b> Đ - BD</b>


<b>LUY</b>

<b>Ệ</b>

<b>N </b>

<b>ĐỌC VIẾT N,M</b>



I. Mục tiêu: HS đọc và viết được âm: n, m. Nắm được cấu tạo các nét chữ: n, m
<b> Tìm được tiếng có chứa âm n, m từ trên báo, sách, ....Làm tốt vở bài tập tiếng việt</b>
II. Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Kiểm tra: Đọc, viết bài 13.


2. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Đọc bài SGK


Gọi HS nhắc lại tên bài học
Yêu cầu mở SGK


GV ghi bảng: n, m, nơ, me, no, nô, nơ, mo, mô, mơ,
ca nô, bó mạ,...


- Y/cầu tìm và gạch chân dưới các tiếng có chứa âm


HS đọc bài và viết bảng con các
từ GV đọc.


n, m.



HS mở SGK


Đọc cá nhân, nhóm đơi, tổ, đồng
thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

n, m trong các từ trên.
HĐ2: Viết bảng con.


Gv đọc cho HS tự đánh vần và viết vào bảng con: n,
m, nơ, me, mo, no, nô, mô, nơ, mơ, no nê,


bố mẹ...


HĐ3: Hướng dẫn làm vở bài tập


Bài 1: GV nêu yêu cầu bài tập 1 cá nhân quan
sát


tranh và nối ở VBT.
- Nhận xét


Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu


- GV hướng dẫn học sinh điền vào chỗ trống sao
cho đúng từ : Nơ, nỏ, mỏ.


- GV theo dõi giúp đỡ những HS cịn viết yếu
Bài 3: viết: Ca nơ 1 dịng , bó mạ 1 dịng
Chấm bài - nhận xét



3. Dặn dò: Đọc viết bài vừa học
- Xem trước bài 14: d, đ.


gạch chân dưới âm n, m.
HS viết bảng con.


- Nối từ với tranh vẽ
- Cả lớp làm trong vở.
- Điền n, m.


-1 HS lên bảng điền
- Cả lớp làm bảng con
- HS viết vào vở


<b>G</b>



<b> Đ</b>

<b> -BD</b>



<b>BẰNG NHAU, DẤU BẰNG</b>


<b> I.Mục tiêu:</b>


- Giúp HS nắm được và viết được dấu bằng
- Biết ứng dụng để làm bài tập


<b> II. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1. Hướng dẫn ơn tập:



<i>a. Gọi HS nhắc lại tên bài học ? </i>


- GV viết dấu bằng lên bảng - Gọi HS đọc


<i>b. Viết bảng con : </i>


- GV cho HS viết dấu bằng : =
+ Viết : 2= 2, 3 = 3, 4 = 4, 5= 5 .


Giải lao :
2 . Hướng dẫn làm vở bài tập :
Bài 1 : viết dấu bằng


- GV hướng dẫn HS viết dấu bằng vào vở
Bài 2 : Viết ftheo mẫu


- GV viết lên bảng - Hướng dẫn HS làm
4 < 5, 5 > 4, 4 = 4


- GV kiểm tra nhận xét.


-Bài 3 : Điền dấu > , < , - , vào chỗ trống
4..5 1...4 2...3


2...2 5...2 2...4
3..1 3...3 2...5
- Gọi 3 HS lên bảng làm


Bài 4 : làm cho bằngnhau



- Dấu bằng


- HSđọc ( 5,6 em )
- HS viết bảng con


- HS viết vào vở


- Lớp làm vào bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV treo bảng phụ có kẻ bài tập 4 lên
Tổ chức trò chơi
cho hS cả lớp tham gia nối


-Nhận xét


+ Chấm bài - Nhận xét :
3. Dặn dò :


- xem lại tất cả các bài tập đã sửa
- Xem trước bài tiếp theo : Luyện tập


Sau khi làm xong ở vở tham gia
trị chơi


<b>ƠL Thể dục</b>


<b>Ơn: Đội hình đội ngũ - Trị chơi</b>




I. <b>Mục tiêu</b>: Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay
trái. Ơn trị chơi: “Diệt các con vật có hại”.


II. <b>Chuẩn bị</b>: Sân trờng vệ sinh sạch sẽ
III. <b>Hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. <b>Hoạt động 1</b>:


- GV tËp hỵp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài
học.


- Cho HS đứng giậm chân tại chỗ, vỗ tay và hát.
- Cho HS đứng giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp.
2. <b>Hoạt động 2</b>:


- Cho HS ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng
nghiêm, đứng nghỉ.


GV ®iỊu khiĨn cho HS tập 1 lần. Y/cầu cán bộ
lớp điều khiển.


- GV cho HS quay phải, quay trái.
GV quan s¸t, sưa sai cho HS.


Ơn tổng hợp: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái: 2
lần



- GV ®iĨu khiĨn cho HS tập.


3. <b>Trò chơi</b>: Diệt các con vật có hại


GV tổ chức cho HS chơi. GV nhận xét, tổng kết
trò chơi.


4. <b>Cng c dn dũ</b>: Cho HS ng vỗ tay và hát
- GV cùng HS hệ thống bài. Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị cho tiết học sau


- HS tập hợp 3 hàng dọc.
- Cả lớp thực hiện.


- HS tập đồng loạt.


- HS tập theo 3 hàng ngang.
- HS tập đồng loạt.


- C¶ líp tËp.


- HS tập đồng loạt theo 3 hàng
ngang.


- C¶ líp chơi.


<i><b>Th ba ngy 14 thỏng 9 nm 2010</b></i>


<b>Tiếng việt</b>:

<b>Bài 14: D-</b>

<b>Đ</b>




I.<b> Mục tiêu</b>: Đọc đợc: d, đ, dê, đò; từ và câu ứng dụng. Viết đợc: d, đ, dê, đị. Luyện nói
từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Dế, cá cờ, bi ve, lá đa.


II.<b> Đồ dùng</b>: Sử dụng bộ chữ học vần 1. Sử dụng tranh minh hoạ và tranh SGK.
III.<b> Hoạt động dạy học</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1. <b>KiĨm tra</b>: §äc, viÕt bài 13.
Nhận xét ghi điểm.


2. <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài...


HĐ1: Giới thiệu âm d: Gồm một nét cong hở
phải và một nét móc dới. Lệnh cài âm d. Phát
âm mẫu dờ.


Lnh hc sinh m dựng chn ci dờ. Dựng
kớ hiu.


- Đánh vần mẫu dờ - ê - dê. Đọc trơn dê.
- Giới thiệu tranh từ khoá.


- Chỉ toàn bài.
HĐ2: Dạy âm đ


(Tiến hành tơng tự dạy âm d). Cho HS so sánh âm
d, đ


HĐ3: Đọc tiếng từ ứng dụng: Da, de, do, đa,
đe, đo, da dê, đi bộ. Yêu cầu HS đọc tiếng từ


ứng dụng kết hợp phân tớch mt s ting.
H4: Hng dn vit:


Con chữ d và con chữ đ có điểm gì giống và
khác nhau. Viết mẫu kết hợp nêu quy trình viết.
- Yêu cầu HS viết vào bảng con.


<b>Lu ý</b>: Uốn nắn HS u


<i><b>Gi¶i lao chun tiÕt.</b></i>



<b>TiÕt 2: LuyÖn tËp </b>



1. Luyện đọc: Giới thiệu câu ứng dụng.
- Giới thiệu tranh và giải thích câu ứng dụng.
2. Luyện viết: Hớng dẫn HS viết vào VTV.
- Quan sát uốn nắn HS viết đúng.


3. Luyện nói: Hớng dẫn HS hỏi đáp theo cặp
- Gọi một số cặp lên trình bày trớc lớp
3. <b>Củng cố</b>: Trị chơi: Tìm tiếng chứa âm va
hc.


(Cách tiến hành nh các bài trớc)


Nhận xét giờ học dặn dò về nhà xem bài 15: t,
th.


- Viết nơ, me, ca nô, bó mạ.



- c chữ vừa viết và đọc bài trong
SGK.


- Quan s¸t


- Phát âm (cá nhân, tổ, lớp).
- Ghép dê. Phân tích tiếng dê.
- Đánh vần. Đọc dê.


- Quan sát tranh.
- Đọc: ª - dª - dª.


- §äc tiÕng tõ øng dơng.


- So sánh d, đ.
- Quan sát


- Viết vào bảng con


- Thể dục chống mỏi mệt.
- Đọc bài tiết 1 trên bảng.
- Đọc (Cá nhân, tổ, lớp).
- Đọc bài (SGK).


- HS viÕt bµi.


- Quan sát tranh nêu chủ đề để núi.
- Lm vic theo cp.


- Đọc lại toàn bài một lần



<b>Toán: </b>


<b> LUYN TP</b>



I. <b>Mục tiêu</b>: Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, <, > để so
sánh các số trong phạm vi 5.


II. <b>Đồ dùng</b>: Bảng con, bảng phụ.
III. <b>Hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. <b>KiÓm tra</b>: Chữa bài tập 3 VBT. Nhận xét
đgiá.


2. <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Hớng dẫn luyện tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bµi 1: (>, <, =)? Gv nêu yêu cầu gọi HS
nhắc lại.


Gọi HS nêu cách lµm. Cho HS tù lµm bµi.
1 ... 2 3 ... 2 2 ... 4 5 ...
3


Gọi HS đọc bài và nhận xét.
Bài 2: Viết (theo mẫu):


- Cho HS quan sát tranh và nêu kết quả so


sánh.


- Tơng tự cho HS làm hết bài.


- Gi HS đọc kết quả. Cho HS nhận xét
bài.


- Cho HS đổi bài kiểm tra.


Bµi 3: Lµm cho b»ng nhau (theo mÉu):
- Gäi HS nêu cách làm.


- Yêu cầu HS tù lµm bµi: 4 = 4; 5 = 5
- Cho HS nhËn xÐt. GV chÊm chữa bài.
3. <b>Củng cố, dặn dò</b>: Nhận xét giờ học.
Giao bài về nhà ôn và xem trớc bài:Luyện
tập chung


- HS làm vào bảng con, VBT


- HS làm vào VBT


HS làm vở bài tập.


<b>Thủ công</b>:


<b>Xẫ, DN HèNH VUễNG, HèNH TRềN(tiết 1)</b>



I. <b>Mục tiêu</b>: Biết cách xé, dán hình vng, hình trịn. Xé dán đợc hình vng, hình trịn.
Đờng xé có thể cha thẳng và bị răng ca, hình dán có thể cha phẳng. HS khéo tay: Đờng


xé ít răng ca, hình dán tơng đối phẳng, có thể xé thêm đợc một số hình có kích thớc khác
kết hợp trang trớ hỡnh vuụng, hỡnh trũn.


II. <b>Đồ dùng</b>: Bài mẫu về xé dán hình vuông, hình tròn của GV. Giấy màu khác nhau,
giấy trắng, hồ dán...


III. <b>Hot ng dy hc</b>:


<b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. <b>KiÓm tra</b>: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS về các
nguyên liệu xé dán.


2. <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Quan sát và nhận xét.


- GV cho HS quan sát bài mẫu và giới thiệu hình
các con vật, ngôi nhà cã trong tranh.


- Cho HS kÓ 1 sè då vËt có dạng hình vuông,
hình tròn xung quanh mình.


- GV đa một số đồ vật có dạng hình vng, hình
trũn.


- HÃy chỉ hình vuông, hình tròn có trên bảng.
HĐ2: Hớng dẫn HS xé, dán:


- GV dánh dấu và vẽ hình vuông rồi xé theo nét
vẽ.



- GV vẽ hình tròn từ hình vuông rồi xé theo nét
vẽ.


- Hớng dẫn HS dán hình cân đối, phẳng.
HĐ3: Thực hnh:


- Cho HS vẽ hình vuông, hình tròn ra nháp.


- HS quan sát.
- Vài HS thực hiện.


- HS quan sát và thực hiện theo
yêu cầu của GV


HS quan sát theo dõi HĐ của GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
- Nhận xét kết quả thực hành.


3. <b>Củng cố, dặn dò</b>: GV nhận xét giờ học.
Dặn HS chuẩn bị đồ dùng cho giờ sau.


ChuÈn bÞ tiÕt sau.


<i><b>Buổi chiều</b></i>


<b>G</b>


<b> Đ -BD</b>



<b>LUYỆN CÁC ÂM ĐÃ HỌC</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giúp HS củng cố âm n, m, d , đ . luyên đọc tiếng từ có âm n , m, d , đ .
- -HS luyện viết đúng đẹp chữ có âm n , m,d , đ .


- Rèn HS có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp .
<b>II. Hoạt động dạy h</b>ọc


<b> Hoạt động của giáo viên </b> <b> Hoạt động của học sinh </b>


<b>1 , GV cho HS đọc ôn lại tiếng từ có âm n , m </b>
<b>âm </b>d , đ


- HS đọc : CN – Nhóm – Lớp .
- Luyện đọc ĐV – PT - Đọc trơn .


<b>2 . Lun viÕt b¶ng con</b> .


- GV treo bảng phụ viết mẫu : nơ, me, ca nô, bã
m¹ ; dê,đị, da dê,đi bộ .


- GV viÕt mẫu


- GV uốn nắn sửa lỗi cho HS .


<b>3. LuyÖn viÕt vë: </b>


- GV viÕt mÉu : n , m ; d, ca nô, bó mạ, da dờ,i


b nêu quy trình viết


- HS viết vào vở từng dòng theo hiệu lệnh của GV.
- GV nhắc nhở HS ngồi đúng t thế , cầm đúng bút
, viết đúng quy trình , đa bút liền nét. GV quan sát
sửa lỗi cho HS .


- GV chÊm mét sè bµi – NhËn xÐt .


<b>4. NhËn xÐt giê häc</b> .




- HS đọc : CN – Nhóm – Lớp .
- Luyện đọc ĐV – PT - Đọc
trơn .


- HS đọc – Phân tích - Đánh
vần .


- HS nêu độ cao của từng con
chữ .


– HS viÕt bảng con .


- HS quan sát


- HS viết vào vë tõng dßng theo
hiƯu lƯnh cđa GV.



<b>ƠL Tốn</b>


<b>LUYỆN: BÉ HƠN, LỚN HƠN</b>



I. <b>Mục tiêu</b>: Biết sử dụng các dấu <b><</b>,<b> </b>> và các từ lớn hơn, bé hơn khi so sánh các số.
Biết diễn đạt sự so sánh theo 2 quan hệ bé hơn và lớn hơn (có 2< 3 thì có 3>2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. <b>KiĨm tra</b>:


2. <b>Bµi ôn</b>: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Hớng dẫn ôn tập.
Bài 1: Sè?


1, ..., ..., 4, ... 5, ..., 3, ..., 1
Yêu cầu HS nêu miệng.


L


u ý : Củng cố thứ tự số, bài này dành cho HS
yếu. Sau khi HS in xong y/cu m xuụi,
ng-c.


Bài 2: Điền dấu >, <


1 ... 2 3 ... 2 4 ... 1 2 ... 1 4
... 2


4 ... 5 5 ... 4 3 ... 5 5 ... 3 5


... 2


Mỗi tổ làm 1 cột. Nhận xét chữa bài.


Lu ý: Khi cha bi y/cầu HS đọc kết quả theo
từng cột.


Bµi 3: Dµnh cho HS khá giỏi.


- số ở giữa số 1 và 3 là số nào? Số 5 lớn hơn
những số nào? Số 3 bé hơn những số nào?
3. <b>Dặn dò</b>: NhËn xÐt chung giê häc. Xem tríc
bµi sau: B»ng nhau, dấu bằng.


Hs nêu miệng kết quả.


Nối tiếp nêu miệng kÕt qu¶ theo
tõng cét.


HS tr¶ lêi.


GV gắn số lên. Đếm xi, đếm
ng-ợc.


<b>ƠL Tiếng Việt</b>


<b>LUY</b>

<b>Ệ</b>

<b>N </b>

<b>ĐỌC VIẾT N,M</b>



I. Mục tiêu: HS đọc và viết được âm: n, m. Nắm được cấu tạo các nét chữ: n, m
<b> Tìm được tiếng có chứa âm n, m từ trên báo, sách, ....Làm tốt vở bài tập tiếng việt</b>


II. Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Kiểm tra: Đọc, viết bài 14.


2. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Đọc bài SGK


Gọi HS nhắc lại tên bài học
Yêu cầu mở SGK


GV ghi bảng: d,đ, da, dê,do,đa,đe,đo, da dê,
đi bộ...


- Y/cầu tìm và gạch chân dưới các tiếng có chứa âm
n, m trong các từ trên.


HĐ2: Viết bảng con.


Gv đọc cho HS tự đánh vần và viết vào bảng con: n,
d,đ, da, dê,do,đa,đe,đo, da dê,


đi bộ...


HĐ3: Hướng dẫn làm vở bài tập


Bài 1: GV nêu yêu cầu bài tập 1 cá nhân quan
sát tranh và nối ở VBT.


- Nhận xét



Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu


- GV hướng dẫn học sinh điền vào chỗ trống sao
cho đúng từ


- GV theo dõi giúp đỡ những HS còn viết yếu


HS đọc bài và viết bảng con các
từ GV đọc.


d,đ.


HS mở SGK


Đọc cá nhân, nhóm đơi, tổ, đồng
thanh


HS xung phong lên bảng tìm và
gạch chân dưới âm d,đ.


HS viết bảng con.
- Nối từ với tranh vẽ
- Cả lớp làm trong vở.
- Điền


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài 3: viết: da dê 1 dòng , đi bộ 1 dòng
Chấm bài - nhận xét


3. Dặn dò: Đọc viết bài vừa học


- Xem trước bài 15: t,th


- HS viết vào vở


<i><b>Thứ tư ngày 15 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Tiếng Việt</b>


<b>BÀI 15: T,TH</b>



I.<b> Mục tiêu</b>: Đọc đợc: t, th, tổ, thỏ; từ và câu ứng dụng. Viết đợc: t, th, tổ, thỏ. Luyện nói
từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ổ, tổ.


II.<b> Đồ dùng</b>: Sử dụng bộ chữ học vần 1. Sử dụng tranh minh hoạ và tranh SGK.
III.<b> Hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. <b>KiĨm tra</b>: §äc, viết bài 14.
Nhận xét ghi điểm.


2. <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài...


HĐ1: Giới thiệu âm t: Lệnh cài âm t. Phát âm
mẫu tờ.


Lnh hc sinh m dựng chn ci t. Dựng kớ
hiu.


- Đánh vần mẫu: tờ - ô - tô - hỏi tổ. Đọc trơn
tổ.



- Gii thiu tranh từ khố. Chỉ đọc tồn bài.
HĐ2: Dạy âm th


(Tiến hành tơng tự dạy âm t). Cho HS so sánh âm
t, th


<b>Lu ý</b>: Khi phỏt õm t u lỡi chạm răng rồi bật
ra, khơng có tiếng thanh. Chữ th là chữ ghép từ
2 con chữ t và h (t đứng trớc, h đứng sau). Khi
phát âm th đầu lỡi chạm răng rồi bật mạnh,
khơng có tiếng thanh.


HĐ3: Đọc tiếng từ ứng dụng: To, tơ, ta, tho, thơ,
tha, ti vi, thợ mỏ. Yêu cầu HS đọc tiếng từ ứng
dụng kết hợp phân tích một số tiếng.


H§4: Híng dÉn viết:


Con chữ t và con chữ th có điểm gì giống và
khác nhau. Hớng dẫn HS nhận biết chữ t gồm
nét xiên phải, nét móc dài và một nét ngang.
Viết mẫu kết hợp nêu quy trình viết.


- Yêu cầu HS viết vào bảng con.


<b>Lu ý</b>: Uốn nắn HS u


<i><b>Gi¶i lao chun tiÕt.</b></i>




- Viết dê, đị, da dê, đi bộ.


- Đọc chữ vừa viết và đọc bi trong
SGK.


- Quan sát


- Phát âm (cá nhân, tổ, lớp).
- Ghép tổ. Phân tích tiếng tổ.
- Đánh vần. Đọc tổ.


- Quan sát tranh. Đọc.


- Đọc tiếng từ ứng dụng.


- So sánh t, th.


- Quan sát


- Viết vào bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TiÕt 2: LuyÖn tËp </b>



1. Luyện đọc: Giới thiệu câu ứng dụng: Bố thả
cá mè, bé thả cá cờ. Giới thiệu tranh và giải thích
câu ứng dụng.


2. Luyện viết: Hớng dẫn HS viết vào VTV.
- Quan sát uốn nắn HS viết đúng.



3. Luyện nói: Hớng dẫn HS hỏi đáp theo cặp
- Gọi một số cặp lên trình bày trớc lớp
3. <b>Củng cố</b>: Trò chơi: Tìm tiếng chứa âm vừa
học.


(C¸ch tiÕn hành nh các bài trớc)


Nhận xét giờ học dặn dò về nhà xem bài 16: ôn
tập.


- Đọc bài tiết 1 trên bảng.
- Đọc (Cá nhân, tổ, lớp).
- Đọc bµi (SGK).


- HS viÕt bµi.


- Quan sát tranh nêu chủ núi.
- Lm vic theo cp.


- Đọc lại toàn bài một lần


<b>Toán</b>:


<b>LUYN TP CHUNG</b>



I. <b>Mc tiờu</b>: Bit s dng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn, và các dấu =, <, > để so
sánh các số trong phạm vi 5.


II. <b>Đồ dùng</b>: Bảng con, VBT
II. <b>Hoạt động dạy học</b>:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. <b>Kiểm tra</b>: Cho HS chữa bài 1 SGK. Nhận
xét.


2. <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Hớng dẫn làm bài tËp
Bµi 1: Lµm cho b»ng nhau.


- Hớng dẫn HS làm cho bằng nhau bằng cách
vẽ thêm hoặc gạch bớt theo yêu cầu từng phần.
- Cho HS đổi bài kiểm tra. Gọi HS nhận xét.
Bài 2: Nối với số thích hợp (theo mẫu).
- Quan sát mẫu và nêu cách làm.


- GV hái: Sè nào bé hơn 2? Nối ô trống với sè
mÊy?


- Tơng tự cho HS làm bài. Gọi HS đọc kết quả
và nhận xét.


Bµi 3: Nèi víi sè thÝch hợp
- Hớng dẫn HS làm tơng tự bài 2
- Chấm chữa, nhận xét.


3. <b>Củng cố, dặn dò</b>: Nhận xét giờ học.
- Xem trớc bài: Số 6 chuẩn bị cho ngày mại


HS làm bảng con.



- HS làm vào VBT


- HS trả lêi.


- HS lµm vµo VBT
HS lµm VBT


<b> Buổi chiều</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



I. Mục tiêu: Giúp học sinh viết được các số: 1, 2, 3, 4, 5, dấu <, >, = . Làm tốt vở bài tập
II. Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Kiểm tra:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

HĐ1: Hướng dẫn làm bài tập.


Bài 1: Viết dấu < , >, = vào chỗ trống.


- GV viết mẫu -Hướng dẫn HS viết vào bảng con.
1...2 4...3 2...3
2...2 4...4 3...5
3...2 4...5 2...5
GV kiểm tra nhận xét.


Bài 2: Viết theo mẫu.



GV gọi HS đọc bài tập 2 - y/cầu HS làm bảng con
3 > 2; 2 < 3 ; 4 > 2,
2 < 5, 4 = 4, 3 < 4,
GV kiểm tra, nhận xét.


Bài 3 : làm cho bằng nhau


- GV gọi học sinh đọc y/cầu bài tập 3


- cho HS làm vào vở sau đó tổ chức trị chơi.
- Gọi HS lên bảng nối. Cả lớp làm vào vở. Nhận xét
chấm chữa bài - Nhận xét


3. Củng cố, dặn dò: về nhà xem lại các bài tập đã
làm. xem trước bài tiếp theo : LT chung


- HS làm bảng con.


- HS làm bảng con.


- HS làm vào vở bài tập.


<b>ÔL Tiếng Việt:</b>


<b>LUYỆN ĐỌC VIẾT T,TH</b>



I. Mục tiêu: Củng cố cách đọc, viết: t, th. Tìm đúng tên những đồ vật có chứa âm: t, th.
Làm tốt vở bài tập.


II. Đồ dùng: Bảng con, VBT


III. Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Kiểm tra:


2. Bài ôn: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Hướng dẫn ôn tập.
a. Đọc bài SGK.


- Gọi HS nhắc tên bài học. Cho HS mở SGK
lần lượt đọc bài trong SGK, cho HS đvần đọc
trơn tiếng, từ.


b. Viết bảng con.


- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc: tổ, thỏ, to,
tơ, ta, tho, thơ, tha, thỏ, thở, thả, tá...


- Cho HS viết bảng con. Tìm âm t, th có trong
các tiếng trên. Nhận xét.


HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập trang 16 VBT.
- Hỏi HS yêu cầu lần lượt từng bài rồi hướng
dẫn HS


làm vào VBT. Gv chấm chữa nhận xét.
Bài 1: Nối. GV nêu y/cầu và gọi HS nêu lại
- Cho HS quan sát tranh nối với từ thích hợp
Bài 2: Điền t hay th? Y/cầu HS quan sát và



đọc, viết: t, th, tổ, thỏ.
t, th.


- Đọc cá nhân, tổ nhóm, đồng thanh.
- HS viết bảng con.


- HS tìm âm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

điền âm.


Bài 3: Viết. HS viết vào vở bài tập.
Ti vi, thợ mỏ. Mỗi từ một dịng.
3. Trị chơi:


Thi tìm tiếng, từ chứa âm mới học ngồi bài.
- HS tìm nêu từ nào GV ghi từ đó


- Hỏi HS tiếng, từ chứa âm mới. GV gạch chân
cho HS đánh vần và đọc trơn.


- GV đọc từ y/cầu HS viết bảng con (HS tự
đánh vần để viết)


4. Củng cố dặn dò: Về nhà ôn lại bài
- Chuẩn bị cho tiết sau: Ôn tập


- HS thi đua tìm


<b>G</b>



<b> Đ -BD</b>


<b>LUYỆN ĐỌC, VIẾT D,Đ,T,TH</b>



I. Mục tiêu: Củng cố cách đọc, viết: d,đ ,t, th. Tìm đúng tên những đồ vật có chứa âm:
t, th.


Làm tốt vở bài tập.


II. Đồ dùng: Bảng con, VBT
III. Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Kiểm tra:


2. Bài ôn: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Hướng dẫn ôn tập.
a. Đọc bài SGK.


- Gọi HS nhắc tên bài học. Cho HS mở SGK
lần lượt đọc bài trong SGK, cho HS đvần đọc
trơn tiếng, từ.


b. Viết bảng con.


- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc:tổ, thỏ, to,
tơ, ta, tho, thơ, tha, thỏ, thở, thả, tá,da,


de,do,đa,đe,đo...



- Cho HS viết bảng con. Tìm âm t, th có trong
các tiếng trên. Nhận xét.


HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập trang 16 VBT.
- Hỏi HS yêu cầu lần lượt từng bài rồi hướng
dẫn HS


làm vào VBT. Gv chấm chữa nhận xét.
Bài 1: Nối. GV nêu y/cầu và gọi HS nêu lại
- Cho HS quan sát tranh nối với từ thích hợp
Bài 2: Điền t hay th? Y/cầu HS quan sát và
điền âm.


Bài 3: Viết. HS viết vào vở bài tập.
Ti vi, thợ mỏ. Mỗi từ một dòng.
3. Trò chơi:


đọc, viết: t, th, tổ, thỏ.
t, th.


- Đọc cá nhân, tổ nhóm, đồng thanh.


- HS viết bảng con.
- HS tìm âm.


- HS làm vào VBT.
Ơ tơ, thợ nề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Thi tìm tiếng, từ chứa âm mới học ngồi bài.
- HS tìm nêu từ nào GV ghi từ đó



- Hỏi HS tiếng, từ chứa âm mới. GV gạch chân
cho HS đánh vần và đọc trơn.


- GV đọc từ y/cầu HS viết bảng con (HS tự
đánh vần để viết)


4. Củng cố dặn dị: Về nhà ơn lại bài
- Chuẩn b cho tit sau


<i><b>Thứ nm ngày 16 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>TiÕng ViƯt</b>:

<b>BÀI 16:ƠN TẬP</b>



I.<b> Mục tiêu</b>: Đọc đợc: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 – 16.
Viết đợc: i, a, n, m, t, th; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 – 16. Nghe hiểu và kể đợc một
đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cò đi lò dò.


II.<b> Đồ dùng dạy học</b>:Sử dụng bảng ôn.Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
III.<b> Hoạt động dạy học</b><sub>:</sub>


<b>Hoạt động của giáo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>


1. <b>Kiểm tra</b>: Đọc, viêt: Bài 15. Nhận xét, đgiá.
2.<b> Bài mới</b>: Giới thiệu bài «n...


H§1: Híng dÉn «n tËp


- GV kẻ bảng ơn lên bảng. Chỉ chữ. Đọc âm.


Hớng dẫn ghép tiếng rồi đọc.


- Đọc từ ứng dụng. Gạch chân dới cỏc õm ó
hc.


- Giải nghĩa từ thợ nề.


- Hớng dẫn viết: Tổ cò, lá mạ.
- Hớng dẫn viết vào bảng con.


<i><b>Giải lao chuyển tiết.</b></i>


<b>Tiết 2</b>: Luyện tập


1. Luyện đọc: Giới thiệu câu ứng dụng: Cò bố
mò cá, cò mẹ tha cá về tổ. Giới thiệu tranh và
giải thích câu ứng dụng


2. Lun viÕt: Híng dÉn viết vào vở tập viết.
3. Kể chuyện: Cò đi lò dò.


- Kể lần 1: Tóm tắt nội dung câu chuyện. Kể
lần 2: Kết hợp tranh minh họa. Hớng dẫn thi kể
theo tranh.


3. <b>Củng cố, dặn dò</b>: Nhận xÐt giê häc
- Xem tríc bµi 17:u, .


- ViÕt; ti vi, thợ mỏ, cá cờ


- c cỏc t trờn v đọc bài trong


SGK.


- Qsát. Lên chỉ chữ. Đọc âm.
- Ghộp c bi.


- Tìm tiếng chứa âm vừa học.
- Đọc kết hợp phân tích một số
tiếng.


- Quan sát. Viết vào bảng con.
- Múa hát.


- Đọc bài trên bảng.
- Đọc bài trong SGK.
-Viết bài.


- Lắng nghe


- Quan sát lắng nghe
- Thi kÓ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

I. <b>Mục tiêu</b>: Biết 5 thêm 1 đợc 6, viết đợc số 6, đọc, đếm đợc từ 1 – 6; so sánh các số
trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 – 6.


II. <b>Đồ dùng</b>: Các nhóm có đến đồ vật cùng loại. Mỗi chữ số 1 đến 6 viết trên một tờ bìa.
III. <b>Hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. <b>KiÓm tra</b>: Chữa bài 2, 3 VBT. Nhận xét.


2. <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài ...


HĐ1: Giới thiệu số 6
B1: Lập số 6.


- GV cho HS quan sát tranh nêu: Có 5 em đang
chơi, một em khác đi tới. Tất cả có mấy em?
- Cho HS lấy 5 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình
tròn và nêu: 5 hình tròn thêm 1 hình tròn là 6
hình tròn.


- Tơng tự GV hỏi: 5 con tính thêm 1 con tính là
mấy con tÝnh?


- GV hỏi: có sáu em, sáu chấm trịn, sáu con
tính, các nhóm này đều chỉ số lợng là mấy?
B2: Gv giới thiệu số 6 in và số 6 viết.


- GV viết số 6, gọi HS đọc.


B3: Nhận biết số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6.
- Cho HS đếm các số từ 1 đến 6 và ngợc lại.
- Gọi HS nêu vị trí số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4,
5, 6.


H§2: Thùc hµnh:
Bµi 1: ViÕt sè 6.


Bµi 2: ViÕt (theo mÉu):



- Cho HS quan sát hình và hỏi: Có mấy chùm
nho?


- Tơng tự cho HS làm tiếp bài.
- Gọi chữa bài.


Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:
- Gọi HS nêu cách làm.


- Yêu cầu HS tự viết các số vào ô trống.
- Đọc bài và nhận xét.


3<b>. Củng cố dặn dò</b>: Nhận xét giờ học
Dặn làm bài về nhà và xem trớc bài: Số 7


3 HS lên bảng làm bài.


- HS nêu.


- HS tự thực hiện.


- HS c.


- HS tự viết.


- 1 HS nêu yc. Làm vào VBT


HS lµm VBT


<i><b>Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>Thể dục</b>


ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ.TRỊ CHƠI VẬN ĐỘNG



I. <b>Mục tiêu</b>: Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay
trái. Ơn trị chơi: “Diệt các con vật có hại”.


II. <b>Chuẩn bị</b>: Sân trờng vệ sinh sạch sẽ
III. <b>Hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Phần mở đầu:</b>


- GV tËp hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài
học.


- Cho HS đứng giậm chân tại chỗ, vỗ tay và hát.
- Cho HS đứng giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp.


<b>2.Phần cơ bản:</b>


- Cho HS ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng
nghiêm, đứng nghỉ.


GV ®iỊu khiĨn cho HS tập 1 lần. Y/cầu cán bộ


- HS tập hợp 3 hàng dọc.
- Cả lớp thực hiện.


- HS tp đồng loạt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

líp ®iỊu khiĨn.


- GV cho HS quay phải, quay trái.
GV quan sát, sửa sai cho HS.


Ôn tổng hợp: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phi, quay trỏi: 2
ln


- GV điểu khiển cho HS tập.


*Trò chơi: Diệt các con vật có hại


GV tổ chức cho HS chơi. GV nhận xét, tổng kết
trò chơi.


<b>3.Phn kt thỳc: Cho HS đứng vỗ tay và hát</b>
- GV cùng HS hệ thống bài. Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị cho tiết học sau


- HS tập đồng loạt.
- Cả lớp tập.


- HS tập đồng loạt theo 3 hng
ngang.


- Cả lớp chơi.


<b>Tiếng Việt</b>:



<b>TP VIT: L,C,B,H</b>



I. <b>Mc tiêu</b>: Viết đúng các chữ: Lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve kiểu chữ viết thờng, cỡ vừa theo vở
tập viết, tập 1. HS khá, giỏi: Viết đợc đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1.
II. <b>Đồ dùng</b>: Chữ viết mẫu, bảng phụ.


III. <b>Hoạt động dạy học</b>:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1. <b>Kiểm tra</b>: HS viết bài: e, b. Nhận xét dánh
giá.


2. <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Hớng dẫn cách viÕt
- GV giíi thiƯu ch÷ viÕt mÉu.


- GV viÕt mÉu lÇn 1. GV viÕt mÉu lÇn 2 võa
viÕt võa híng dÉn.


+ Chữ lễ: Có chữ cái l cao 5 ô, nối liền với ê,
dấu ngã đợc đặt trên ê.


+ Ch÷ cä: Gåm cã ch÷ c nèi liỊn nÐt với chữ
o, dấu nặng dới chữ o.


+ Chữ bờ: Gồm có chữ b nối liền với chữ ơ,
dấu huyền trên chữ ơ.



+ Chữ hổ: Gồm chữ h cao 5 ô li nối với chữ ô,
dấu hỏi trên chữ ô.


- Cho HS viết vào bảng con. Giáo viên quan
sát.


HĐ2: Thực hành


- Hớng dẫn viết vào vë tËp viÕt.
- GV quan s¸t sưa sai.


3. <b>Cđng cè, dặn dò</b>: Cho HS nêu lại cách viết
chữ b.


- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà luyện
thêm.


- Xem và chuẩn bị cho bài học sau.


- 2 HS viết bảng.


- Học sinh quan sát và nhận xét.


<i>- HS quan sát.</i>


- Học sinh viết vào bảng con.
- Më vë viÕt bµi.


<b>TiÕng ViƯt</b>:



<b>TẬP VIẾT: MƠ,DO,TA,THƠ</b>



I. <b>Mục tiêu</b>: Viết đúng các chữ: Mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thờng, cỡ vừa theo
vở tập viết 1, tập 1. HS khá, giỏi: Viết đợc đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1.
II. <b>Đồ dùng</b>: Chữ viết mẫu, bảng phụ.


III. <b>Hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. <b>KiÓm tra</b>: HS viết bảng con: Bờ, hổ. Nhận xét
2. <b>Bài míi</b>: Giíi thiƯu bµi ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV giíi thiệu chữ viết mẫu.


GV viết mẫu lần 1. GV viết mẫu lần 2 vừa viết vừa
hdẫn.


+ Chữ mơ: Có chữ cái m, nối liền với ơ.


+ Chữ do: Gồm có ch÷ d nèi liỊn nÐt víi ch÷ o.
+ Ch÷ ta: Gồm có chữ t cao 3 ô, nối liền với chữ a.
+ Chữ thơ: Gồm chữ th nối với chữ ơ.


- Cho HS viết vào bảng con.
- Giáo viên quan sát.


HĐ2: Thực hành


- Hớng dẫn viết vào vở tập viết. GV quan sát sửa


sai.


3. <b>Củng cố, dặn dò</b>: GV chấm bài và nhận xét giờ
học.


- Dặn HS về nhà luyện thêm vào bảng con.
- Xem và chuẩn bị cho bài học sau.


- 2 HS viết bảng.


- Học sinh quan sát và nhận xét.
- Học sinh viết vào bảng con.
- HS viết bài.


<b>Tự nhiên và xà héi</b>


<b>BẢO VỆ MẮT VÀ TAI</b>



I. <b>Mục tiêu</b>: Nêu đợc các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
HS khá: Đa ra đợc một số cách xử lý đúng khi gặp tình huống có hại cho mắt và tai.
VD: Khi bụi bay vào mắt, bị kiến bị vào tai.


II. <b>Đồ dùng</b>: Các hình trong SGK. Phiếu bài tập.
III. <b>Hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. <b>Kiểm tra</b>: để nhận biết các vật xung quanh
ta phải sử dụng những giác quan nào? Nêu tác
dụng của từng giác quan?



2. <b>Bµi mới</b>: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Làm việc với SGK


Hng dn HS quan sát từng hình ở trang 10
sgk, tập đặt và trả lời câu hỏi cho từng hình.
- Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Việc làm
của bạn đúng hay sai? Tại sao? Bạn có nên
học tập theo bạn ấy khụng?


- Tổ chức cho HS thảo luận theo cặp.


- Cho HS gắn tranh lên bảng và thực hành hỏi
đáp theo nội dung đã thảo luận.


- Gäi HS nhËn xÐt, bæ sung.


<b>KL</b>: Các việc nên làm để bảo vệ mắt là: Rửa
mặt, đọc sách nơi có đủ ánh sáng, đến bác sĩ
kiểm tra mắt định kì. Các việc ko nên làm để
bảo vệ mắt là: nhìn trực tiếp vào mt tri, xem
ti vi quỏ gn.


HĐ2: Làm việc với SGK.(T/hiện tơng tự nh
HĐ1)


- GV cho HS tho lun theo nhúm 4.
- Gọi HS đại diện nhóm trình bày trớc lớp.
- Gọi HS nhận xét, bổ sung.



<b>KL</b>: Các việc nên làm để bảo vệ tai là: cho
n-ớc ở tai ra sau khi tắm, khám bác sĩ khi bị đau
tai. Các việc ko nên làm để bảo vệ tai là: Tự
ngoáy tai cho nhau, m ti vi quỏ to.


HĐ3: Đóng vai.


Nêu 2 tình huống và giao nhiệm vụ cho các
nhóm.


- HS nêu.


- HS nhắc lại đầu bài.
- HS quan sát tranh.
- HS thảo luận theo cặp.


- 5 cặp thực hiện gắn tranh và trả lời
câu hỏi.


- HS nêu.


- HS i din nhóm lên trình bày.


- HS theo dâi.


- HS th¶o ln theo yêu cầu.


- 2 nhúm úng vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Yờu cầu hs thảo luận và phân vai.(Nhóm 8)


- Gọi HS đại diện nhóm lên đóng vai trớc lớp.
- Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- GV phỏng vấn HS đóng vai: Em cảm thấy
thế nào khi bị bạn hét vào tai? Có nên đùa với
bạn nh vậy ko? Qua bài học hơm nay em có
bao giờ chơi đấu kiếm nữa ko?


- GV nhận xét, nhắc nhở HS thực hiện tốt việc
bảo vệ mắt và tai, ngi hc ỳng t th..


3. <b>Củng cố, dặn dò</b>: Nhận xét giờ học.
Xem bài sau: Vệ sinh thân thể


HS lắng nghe


HS ôn bài và chuẩn bị bài sau


<i><b>Bui chiu</b></i>


<b>ễL Tiếng Việt</b>


<b>LUYỆN VIẾT VỞ Ô LY: LỄ,CỌ,BỜ,HỒ</b>



I. Mục tiêu: HS viết đúng đẹp các con chữ, rèn kỹ năng viết cho HS.Áp dụng để viết vở
đúng đẹp.


II. Đồ dùng: Vở luyện viết, bảng con.
III. Các hoạt động:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1. Kiểm tra:


- Kiểm tra vở luyện của HS
2. Hướng dẫn luyện tập:
- HĐ1: Hướng dẫn viết.
- GV viết mẫu lên bảng


Vưà viết vừa hướng dẫn HS quy trình viết
- Cho HS viết vào bảng con


- Kiểm tra nhận xét.
HĐ2: Hướng dẫn viết vở


Lưu ý HS tư thế ngồi viết. Nét nối giữa các
con chữ.


- Y/cầu viết vào vở
-Thu chấm và nhận xét.
3. Dặn dò: Nhận xét giờ học
- Tập viết thêm ở nhà.


- Ôn chuẩn bị bài cho tiết học sau.


- HS theo dõi


- HS thực hành viết theo yêu cầu


<b>G</b>



<b> Đ -BD</b>


<b>LUYỆN ĐỌC ,VIẾT CÁC SỐ ĐÃ HỌC</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1.Học sinh đọc ôn lại các số.</b>
- Đọc xuôi từ 1- 6.


- Đọc ngược từ 6- 1.
<b>2.Hướng dẫn viết.</b>
- Viết bảng con


+ Giáo viên viết mẫu các số 1, 2, 3, 4, 5,6.
- Viết vở


Giáo viên hướng dẫn cho học sinh viết mỗi số
2 dòng.


Viết từ 1-> 6 ( 1 dòng)
6-> 1 ( 1 dòng)
<b>3. Trò chơi.</b>


Điền số dưới chấm tròn


- 2 đội, mỗi đội 5 em, mỗi em điền 1 số.
- Đội nào nhanh -> thắng cuộc.


4. Nhận xét


NhËn xÐt giê häc


- HS Đọc xuôi từ 1- 6.
- HS Đọc ngược từ 6- 1.


+ Học sinh quan sát nêu cách viết.
+ Học sinh viết bảng con từng số 1,
mỗi s 1 dũng


HS viết vào vở


Tham gia chơI trò chơi


<b>Sinh hot tp th</b>


<b>Nhận xét cuối tuần</b>


<b>I.Mục tiêu</b>


<b> </b>- Giúp HS biết đợc mặt mạnh, mặt yếu của mình trong tuần qua.


- HS có hớng khắc phục nhợc điểm và có hớng phấn đấu tốt trong tuần tới.


<b>II. Hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hc sinh</b>
<b>1. n nh t chc</b>


- Yêu cầu cả lớp hát 1 bài.



<b>2. Nhn xột tỡnh hỡnh hot ng tun 4:</b>


<i><b>*Ưu điểm:</b></i>


- a s cỏc em thc hin cỏc hot động tốt.
Trang phục đúng quy định.Vệ sinh cá nhân khá
sạch sẽ, gọn gàng.


- Nhiều em có ý thức học và làm bài trớc khi
đến lớp. Trong giờ học sôi nổi xây dựng bài.
- Tham gia các hoạt động đầu buổi, giữa buổi
nhanh nhẹn, có chất lợng.


<i><b>*Nhỵc điểm:</b></i>


-Một số em ý thức tự giác cha cao, còn lời học,
chữ viết xấu, cẩu thả.


- Trong cỏc tit học một số bạn sử dụng đồ
dùng cha thành thạo.


- Trong lóc xÕt hµng vµo líp vµ ra về một số em


- Cả lớp hát một bài.


- Lớp trởng nhận xét hoạt động
trong tuần của lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

còn xô đẩy lẫn nhau.



<b>3. Kế hoạch tuần 5:</b>


- Phát huy u điểm, khắc phục nhợc điểm.
- Giáo dục cho HS ý thức tự giác kỉ luật trong
mọi hoạt động.


- Tập thói quen sử dụng đồ dùng, cỏc kớ hiu
thnh tho.


- Chấm dứt tình trạng nói chuyện riêng trong
các giờ học.


- Chm súc vn hoa cây cảnh đợc phân công.
- Trực nhật vệ sinh sạch sẽ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×