Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.13 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÁNG
Giáo viên: Từ Hoàng Vũ.0939773777.
Email:
Họ, tên học sinh:...Lớp :………..
<b>Cõu 1:</b> Hợp chất MX3 có tổng số hạt proton, nơtron, electron của các nguyên tử là 196, trong
đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Nguyên tử khối của X lớn hơn
của M là 8. Tổng ba loại hạt trên trong ion X_<sub> nhiều hơn trong ion M</sub>3+<sub> là 16. M và X là:</sub>
<b>A. </b>Al vµ Br <b>B. </b>Cr vµ Br <b>C. </b>Al vµ Cl <b>D. </b>Cr vµ Cl
<b>Câu 2:</b> Tổng số hạt mang điện tích của ion [ZnO2]2-.
<b>A. </b>64 <b>B. </b>94 <b>C. </b>48 <b>D. </b>46
<b>Câu 3:</b> Phát biểu nào sau đây là của nguyên lí vững bền:
<b>A. </b>Các electron có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào cùng một phân lớp, các electron
có mức năng lượng electron gần bằng nhau được xếp cùng vào một lớp.
<b>B. </b>Trong cùng một phân lớp, các electron sẽ được phân bố trên các obitan sao cho số electron
lectron độc thân là tối đa và các electron này có chiều tự quay giống nhau.
<b>C. </b>Trên một obitan chỉ có thể có nhiều nhất là hai electron và hai electron này chuyển động tự
quay khác chiều nhau xung quanh trục riêng của mỗi electron.
<b>D. </b>Ở trạng thái cơ bản, trong nguyên tử các electron chiếm lần lượt những obitan có mức năng
<b>Câu 4:</b> Tổng số electron trong anion AB32- là 40. ion AB32- là:
<b>A. </b>SO32- <b>B. </b>CO32- <b>C. </b>ZnO32-. <b>D. </b>SiO3
<b>2-Câu 5: Số prôtôn, nơtron và electron của </b>3919Klần lượt là:
<b>A. 19,20,19</b> <b>B. 19,20,39.</b> <b>C. 20,19,39</b> <b>D. 19,19,20.</b>
<b>Câu 6:</b> Người ta đã xác định được khối lượng của electron là :
<b>A. </b>1,67.10-27<sub>kg</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>1,6.10</sub>-19<sub> kg.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>9,1.10</sub>-31<sub>kg</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>6,02.10</sub>-23<sub>kg.</sub>
<b>Câu 7:</b> Nguyên tử có tổng số hạt là 34. Trong đó tổng số hạt không mang điện gấp 1,8333 lần số
hạt không mang điện. Số hạt khơng mang điện của ngun tử đó là:
<b>A. </b>10 <b>B. </b>12 <b>C. </b>11 <b>D. </b>13
<b>Câu 8:</b> Hạt nhân ngun tử R bất kì ( trừ hiđrơ ) : ln ln có hạt nào sau đây:
<b>A. </b>prôtôn. <b>B. </b>Nơtron.
<b>C. </b>Proton, notron, electron. <b>D. </b>Prôtôn và nơtron.
<b>Câu 9:</b> Cacbon có hai loại đồng vị bền : 13C và 12C. Trong đó 13C chiếm 1,11%. Nếu số đồng vị 13C
tìm thấy được là 2456 nguyên tử. Thì đồng vị 12<sub> tìm thấy tương ứng là bao nhiêu?</sub>
<b>A. </b>218805 <b>B. </b>221261 <b>C. </b>2217 <b>D. </b>21880
<b>Câu 10:</b> Nguyên tử X có tổng số hạt trong n.tử là 40. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 10. Điều nào sau đây là <b>khơng đúng</b>:
<b>A. </b>Số hạt mang điện tích dương của X là 11.
<b>B. </b>Số khối của n.tử X là 24.
<b>C. </b>Số hạt không mang điện của X là 12.
<b>D. </b>Hiệu số hạt khơng mang điện và số hạt trong lớp vỏ là 1.
<b>Câu 11:</b> Nguyên tố X có 3 đồng vị A1 chiếm 92,3%, A2 chiếm 4,7% và A3 chiếm 3%. Tổng số
khối của 3 đồng vị là 87. Số nơtron trong 1 nguyên tử A2 nhiều hơn trong nguyên tử A1 là một hạt.
Nguyên tử khối trung bình của X là 28,107. Vậy số khối của 3 đồng vị là:
<b>A. </b>27,28,32 <b>B. </b>26,27, 34 <b>C. </b>28,29,30 <b>D. </b>29,30,28
<b>Câu 12:</b> Cho 1u = 1,66.10-27 kg. N.tử khối của Neon là 20,179u. Vậy khối lượng theo đơn vị kg
của Neon là:
<b>A. </b>32,29.10-19<sub>kg.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>33,98.10</sub>-27<sub>kg.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>183,6.10</sub>-31<sub>kg.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>33,5.10</sub>-27<sub>kg.</sub>
<b>Câu 13: Đồng vị </b>3216S và 178O kết hợp tạo phân tử SO2. Tổng số hạt trong phân tử SO2 là:
<b>A. 118</b> <b>B. 32.</b> <b>C. 83</b> <b>D. 66</b>
<b>Câu 14:</b> Nguyên tố nào sau đây thuộc chu ký 2 có electron độc thân là nhiều nhất:
<b>A. </b>Cacbon <b>B. </b>Oxi <b>C. </b>Nitô <b>D. </b>Flo
<b>Câu 15:</b> Nguyên tử lượng trung bình của Br là 79,91. Brơm có hai đồng vị biết đồng vị thứ hai
79<sub>Br chiếm 54,5%. Xác định n</sub><sub>guyên</sub><sub> tử khối của đồng vị thứ hai:</sub>
<b>A. </b>78. <b>B. </b>81 <b>C. </b>80 <b>D. </b>82
<b>Cõu 16:</b> Trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị bền là 12<sub>6</sub> C và 13<sub>6</sub> C. Nguyên tử khối trung bình của
cacbon là 12,011. Phần trăm của 2 đồng vị trên lần lượt là
<b>A. </b>99,8% và 0,2% <b>B. </b>98,9% và 1,1% <b>C. </b>75% và 25% <b>D. </b>49,5% và 51,5%
<b>Cõu 17:</b> Đồng có 2 đồng vị là 63<sub>Cu và </sub>65<sub>Cu (chiếm 27% số nguyên tử). Hỏi 0,5mol Cu có khối lợng</sub>
bao nhiªu gam?
<b>A. </b>32,5g <b>B. </b>31,5g <b>C. </b>31,77g <b>D. </b>32g
<b>Câu 18: Trong ion ClO</b>4- có tổng số hạt mang điện tích âm là:
<b>A. 52</b> <b>B. 51</b> <b>C. 49</b> <b>D. 50</b>
<b>Câu 19:</b> Agon có 3 đồng vị bền với tỉ lệ % các đồng vị như sau: 3618Archiếm 0,337%,
38
18Archiếm
0,063%, 40
18Archiếm 99,6%. Thể tích của 2,400 gam agon đo ở điều kiện tiêu chuẩn bằng:
<b>A. </b>2,240 lít <b>B. </b>1,120 lít <b>C. </b>1,344 lít <b>D. </b>11,200 lít
<b>Câu 20:</b> Cho các câu sau đây:
(1). Số prơtơn, nơtron và electron của 3919Klần lượt là: 19,20,19
(2). Tổng số hạt p, n, e trong 19
9F là: 28 và tổng số hạt n,p,e trong 3517Cl là:52.
(3). Trong 52 3
24Cr có số prôtôn là 21, có số electron bằng 24.
(4). Tổng số electron trong của MnO4- là: 56
Có bao nhiêu câu đúng:
<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4
<b>Câu 21:</b> Định nghĩa nguyên tố hoá học? Đồng vị? Cho ví dụ.
<b>Câu 22:</b> Nêu đặc điểm electron lớp ngồi cùng?
<b>Câu 23:</b>X là một ngun tố hóa học. Ion X2+<sub> có tổng số các hạt proton, nơtron, electron là 80 </sub>
hạt. Trong đó số hạt khơng mang điện nhiều hơn số hạt mang điện tích âm là 6 hạt. Viết cấu
hình electron của ion X2+<sub> .</sub>
<b>Câu 24:</b> Cho 2,7g một kim loại R tác dụng với H2O tạo 3,36 lít H2 đktc. Xác định kim loại R.
<b>Câu 25:</b> Mg có 3 đồng vị là 24<sub>Mg(78,99%), </sub>25<sub>Mg(10%), </sub>26<sub>Mg(11,01%). Tính ngun tử khối trung</sub>
bình của Mg.
<b>Câu 26:</b> Nguyên tố C có 2 đồng vị 12<sub>C chiếm 98,89% và một đồng vị có số khối là A chiếm</sub>
1,11%. Tìm số khối của đồng vị biết nguyên tử khối TB của C là 12,011.
<b>Câu 27:</b> Cho nguyên tố K có tổng số hạt là 36 trơng đó hạt mang điện nhiều hơn hạt khơng mang
điện là12.Tính ngun tử khối nguyên nguyên tố K.
<b>Câu 28:</b> Cho hổn hợp Ba-Na tỉ lệ mol1:1 hồ tan trong nước thấy khí thốt ra là 1,12 lít đktc và
dung dịch A. Tính thể tích H2SO4 0,1M cần để trung hịa dung dịch A.
<b>Câu 29 :</b> Tổng số proton của hai nguyên tử A,B là 23 thuộc phân nhóm chính nhóm V và VI .Ở
trạng thái đơn chất chúng không phản ứng với nhau. Tìm 2 nguyên tố A,B .
<b>Caâu 30 :</b>V ml dung dịch A gồm hỗn hợp hai axit HCl 0,1M và H2SO4 0,1M trung hòa vừa đủ 30
ml dung dịch B gồm hỗn hợp hai bazơ NaOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M. Tìm V .
--- HẾT