Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Lop 5 2b tuan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.79 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Cng c v mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích.


- Kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải
các bài tốn có liên quan.


<b>II. §å dïng:</b>


- Phiếu học tập.
<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>1. ổn định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra: Bµi tËp 2/b? 2 học sinh lên bảng.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i> Giới thiệu bài.


Bài tập 1: ? Học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên bao quát, nhận xét.


Bài tập 2: ? Học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên chấm chữa.


Bài tập 3: Hớng dẫn học sinh thảo luận
cặp. >, <, =


- Giáo viên nhận xét- đánh giá.


Bµi tËp 4: ? Häc sinh làm cá nhân.


- Giáo viên chấm- nhận xét.


- Học sinh làm, chữa bài.
8m2<sub> 27dm</sub>2<sub> = 28m</sub>2<sub> + </sub>


100
27


dm2<sub> = 28</sub>
100


27
dm2<sub>.</sub>
16m2<sub> 9dm</sub>2 = <sub>16m</sub>2<sub> + </sub>


100
9


dm2<sub> = 16</sub>
100


9
dm2


26dm2<sub> = </sub>
100


26
m2



- Học sinh làm- trình bày.
3cm2<sub>5mm</sub>2<sub> = </sub>……<sub> mm</sub>2
Đáp án B l ỳng: 305.


- Học sinh thảo luận- trình bày.
2dm2<sub> 7cm</sub>2<sub> = 207cm</sub>2


207cm2


300mm2<sub> > 2cm</sub>2<sub> 89mm</sub>2
289mm2
3m2 <sub> 48dm</sub>2<sub> < 4m</sub>2
348dm2<sub> 400dm</sub>2
61km2<sub> > 610hm</sub>2
6100hm2


- Học sinh làm, chữa bảng.
Diện tích một viên gạch.
40 x 40 = 1600 (cm2<sub>)</sub>


DiÖn tÝch căn phòng là:
1600 x 150 = 240000 (cm2<sub>)</sub>
§ỉi 240000cm2<sub> = 24m</sub>2


Đáp số: 24m2
<i><b>4. Củng cố: - Hệ thống nội dung.</b></i>


- Liên hệ, nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò: Bài tập 1/b trang 28.</b></i>



<b>o c</b>


<b>Có chí thì nên (Tiết2)</b>
<b>I. Mục tiêu: - Học xong bài học sinh biết:</b>


- Trong cuộc sống, con ngời thờng phải đối mặt với những khó khăn, thử thách
nhng nếu có chí, có quyết tâm và biết tìm kiếm sự hỗ trợ của những ngời tin cậy thì
sẽ có thể vợt qua đợc khó khăn đế vơn lên trong cuộc sống.


- Xác định những thuận lợi, khó khăn của mình, biết đè ra kế hoạch vợt khó khăn
của bản thân.


- Cảm phục những tấm gơng có ý chí vơn lên khó khăn để trở thành những ngời có
ích cho gia đình, xã hội.


<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện:</b> - Một số mẩu chuyện về tấm gơng vợt khó.
<b>III. Hoạt đơng day học:</b>


<i>Hoạt động của thầy Hoạt động của trò</i>


<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>3. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bµi.</b></i>
b) Thùc hành.
Bài 3:


- Giáo viên chia nhiều nhóm nhỏ và hớng
dÉn


- Học sinh đọc đề.



- Häc sinh th¶o luËn theo nhóm, lên bảng
trình bày.


Hoàn cảnh Những tấm gơng


- Khú khn của bản thân.
- Khó khăn về gia đình.
- Khó khăn khác.


Bµi 4:


- Giáo viên hớng dẫn và cho ví dụ. - Học sinh đọc đề.- Thảo luận nhóm, đại diện nhúm lờn
trỡnh by.


STT Khó khăn Những biện pháp kh¾c phơc


1
2
3


Kết luận: - Lớp ta có nhiều bạn khó khăn nh: ban…Bản thân bạn đó cần nỗ lực, cố gắng
để tự mình vợt khó…


- Sự cảm thông, động viên, giúp đỡ của bạn bè, tập thể là hết sức cần thiết để
giúp chúng ta vợt qua khó khăn, vơn lên trong cuộc sống.


<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò: </b></i>lập kế hoạch.
<b>Chính tả (Nhớ - viết)</b>
<b>Ê </b><b> mi </b><b>li, con...</b>


<b>I. Mục tiêu: Gióp häc sinh </b>


- Nhớ – viết chính xác, trình bày đúng khổ thơ 3 và 4 của bài E-mi-li.
- Làm đúng các bài tập đánh dấu thanh ở các tiếng có ngun âm đơi a/ ớc.
<b>II. Chuẩn bị:</b> Một tờ giấy phiếu khổ to ghi nội dung bài 3.


<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>


<i>Hoạt động của thầy Hoạt động của trị</i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Hớng dẫn viết.
- Gọi 1 đến 2 bạn đọc thuộc khổ 3, 4.
3.3. Hoạt động 2: Hớng dẫn làm bài tập.
3.3.2. Bài 2: Thảo luận đôi.


- Cho học sinh làm nhóm đơi.
? Các tiếng chứa ơ, a?


- Những tiếng không có dấu thanh vì mang
thanh ngang.


3.4. Hoạt động: Làm phiếu.
Chia lớp làm 3 nhóm.


4 häc sinh một nhóm. Còn lại cổ vũ.


- Lần lợt tng bạn lên thi điền từ.


- Nhn xột, biểu dơng các nhóm nhanh,
đúng đẹp.


- Lớp đọc thầm.
- Học sinh viết bài.


- Học sinh đọc yêu cầu bài 2.
Thảo luận trả lời.


+ La, tha, ma, gi÷a, … tëng, níc, tơi,
ng-ợc.


- Ting khụng cú õm ca: du thanh t ở
giữa âm chính.


- Tiếng có âm cuối dấu thanh đặt ở chữ
thứ 2 của âm chính.


- Học sinh đọc yêu cầu bài 3.
+ Cầu đợc ớc thấy.


+ Năm nắng m ời ma.
+ N ớc chảy đá mòn.


+ Lưa thư vµng gian nan thư søc.


- Học sinh đọc thuộc các thành ngữ đó.
<i><b>4. Củng cố- dặn dị:- Nhắc li ni dung bi.</b></i>



- Nhận xét giờ: Chuẩn bị bài sau.


<b>Chiều</b> <b>Lịch sử</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nguyễn Tất Thành chính là Bác Hồ kính yêu.


- Nguyn Tt Thnh i ra nớc ngồi là do lịng u nớc, thơng dân mong muốn tìm
con đờng cứu nớc mới.


- Häc sinh kÝnh yªu Bác Hồ.
<b>II. Đồ dùng: </b>


- Bn hnh chớnh Vit Nam.


- ảnh phong cảnh quê hơng Bác, Bến cảng Nhà Rồng đầu thế kỉ XX.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. n nh:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: ? Nêu bài học bài Phan Bội Châu và phong trào Đông du.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i> Giới thiệu bài.


a) Quê hơng và thời niên thiếu của Nguyễn
Tất Thành.


? Nêu 1 số nét chính về quê hơng và thời
niên thiếu của Nguyễn Tất Thành?


b) Mc ớch ra nớc ngoài của Nguyễn Tất


Thành.


? Mục đích ra nớc ngoài của Nguyễn Tất
Thành là gì?


c) ý chí quyết tâm ra đi tìm đờng cứu nớc
của Nguyễn Tất Thành.


? Anh lêng tríc nh÷ng khó khăn mà khi ở
n-ớc ngoài?


? Anh lm th nào để có thể kiếm sống và đi
ra nớc ngồi?


? Anh ra đi từ đầu? Trên con tàu nào, vào
ngày nµo?


- Giáo viên cho học sinh quan sát và xác
định vị trí Thnh ph H Chớ Minh trờn bn
.


- Giáo viên nhận xét chốt lại nội dung.
Đọc bài học: sgk trang 15.


- Học sinh thảo luận, trình bày.


- Nguyn Tt Thnh sinh ngày 19/5/1890
tại xã Kim Liên, huyện Nam Đàn, tỉnh
Nghệ An. Cha là Nguyễn Sinh Sắc một
nhà nho yêu nớc. Mẹ là Hoàng Thị Loan


một phụ nữ đảm đang, chăm lo cho
chồng con hết mực.


- Häc sinh thảo luận, trình bày.


- tỡm con ng cu nớc cho phù
hợp.


- ở nớc ngồi một mình à rất mạo hiểm,
nhất là lúc ốm đau. Bên cạnh đó ngời
cũng khơng có tiền.


- Anh lµm phơ bÕp trên tàu, một công
việc nặng nhọc.


- Ngy 5/6/1911. Vi cỏi tờn Vn Ba đã
ra đi tìm đờng cứu nớc mới trên tàu Đô
đốc La- tu- sơ Tờ- rê- vin.


- Học sinh quan sát và xác định.
- Học sinh nối tiếp đọc.


- Häc sinh nhÈm thc.
<i><b>4. Cđng cè: - Néi dung bµi. - Liên hệ, nhận xét.</b></i>


<i><b>5. Dặn dò: Học bài.</b></i>


<b>Tiếng việt</b>


<b>luyn tập về văn tả cảnh</b>


<i><b>I.Mục đích yêu cầu:</b></i>


- Củng cố hiểu biết đã học về văn tả cảnh.
- Rèn kĩ năng viết văn tả cảnh.


- GD lßng ham thÝch học TV.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Vở tập làm văn. Vở bài tập tiếng việt nâng cao ( nếu có).
- Bót d¹, giÊy khỉ to.


<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


1.Ơn định tổ chức: (2 phút) Sĩ số, hát.
2.Kiểm tra: (5 phút)


- HS nhắc lại dàn bài văn tả cơn ma đã lập tiết trớc.
- GV nhận xét cho điẻm.


3. Bài mới: + Giới thiệu, ghi bảng. (1 phút)
+ Giảng bài mới: (30 phút)
* Hoạt ng 1: Hng d tỡm hiu .


+ Đề bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

lËp ë tiÕt tríc, chän 1 ý viÕt thành đoạn văn
tả cảnh cơn ma.


- GV nhn xột, gạch chân những từ quan
trọng của đề bài.



- GV nhận xét, đánh giá.


* Hoạt động 2: Hớng dẫn làm bài.
- GV theo dõi, giúp đỡ hs yếu kém.
- Gợi ý:


+ Mở đoạn: Em tả cảnh gì ở đâu? Vào thời
gian nào?...


+ Thân đoạn: Tả những nét nổi bật của cảnh.
+ Kết đoạn: Nêu cảm nghĩ,


- GV cùng hs nhËn xÐt cho ®iĨm.


- HS đọc đề bài, xác định yêu cầu của
đề.


- HS lần lợt nêu cảnh định tả.


- Hs nối tiếp nhauđọc kq quan sát cảnh
đã giao từ tiết trớc.


- 2 HS lµm bµi vµo giÊy khổ to, hs còn
lại làm vào vở bài tập.


- HS lần lợt trình bày đoạn văn vừa viết.
<i><b>1.</b></i> Củng cố, dặn dò: (2 phút) ND tiết học.


- Nhận xét tiết học.



- Dặn hs ôn bài, chuẩn bị bài tiết sau.
<b>Tiếng Anh</b>


( Giáo viên chuyên ngành soạn giảng)
<i><b>Thứ ba ngày 29 tháng 10 năm 2009</b></i>


<i><b>Sáng </b></i> <b>ThĨ dơc</b>


<b>đội hình đội ngũ- trị chơi: trao tín gậy </b>
( Giỏo viờn chuyờn ngnh son ging)


<b>Toán</b>
<b>héc ta</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích (héc ta); quan hệ
giữa héc ta và mét vuông ...


- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (trong mối quan hệ với héc ta) và vận
dụng để giải các bài tốn có liên quan.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - Vở bài tập toán.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: Học sinh chữa bài tập.</b></i>


<i><b>2. Bµi míi: a) Giới thiệu + ghi bài.</b></i>
b) Giảng bài.



* Hoạt động 1: Giới thiệu đơn vị đo diện
tích héc- ta.


- Giáo viên giới thiệu: Thơng thờng khi diện
tích 1 thửa ruộng, 1 khu rừng, … ngời ta
dùng đơn v hộc- ta.


- Giáo viên giới thiệu: 1 ta bằng 1
héc-tê-mét vuông.


- Giới thiệu mối quan hệ giữa héc-ta và mét
vuông.


* Hot ng 2: Luyn tp.


Bi 1: Nhm rốn cho học sinh cách đổi đơn
vị đo.


a) Đổi từ đơn vị lớn thành đơn vị bé.
b) Đổi từ đơn vị bộ thnh n v ln.
Bi 2:


- Giáo viên gọi chữa bài.


- Giáo viên nhận xét, chữa bài.


Bi 3: Ghi Đ vào ô đúng, ghi S vào ô sai.


1 ha = 10000 m2


1 ha = 1 hm2


- Häc sinh tù lµm vµo vë.


a) 4ha = 40000m2<sub> 1km</sub>2<sub> = 100ha.</sub>
20ha = 200000m2<sub> 15km</sub>2<sub> = 1500ha.</sub>


2


1 <sub>ha = 500m</sub><sub>2</sub><sub> </sub>
10


1 <sub>km</sub><sub>2</sub><sub> = 10ha.</sub>


100
1


ha = 100m2<sub> </sub>
4
3


km2<sub> = 75ha.</sub>
b) 60000m2<sub>= 6ha 1800ha = 18km</sub>2
800000m2<sub> = 80ha</sub>


27000ha = 270000hm2<sub>.</sub>
- Học sinh đọc đề bài toán.
- Học sinh tự giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bµi 4:



- Híng dÉn học sinh cách giải.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.


a) 85km2<sub> < 850ha. S</sub>
b) 51ha > 60.000m2<sub> §</sub>
c) 4dm2<sub> 7cm</sub>2<sub> = 4</sub>


10


7 <sub>dm</sub>2<sub> S</sub>
- Học sinh đọc đề bài toỏn.


Giải


Toà nhà chính có diện tích là:
§ỉi 12ha = 120.000m2


120.000 : 40 = 3000 (m2<sub>)</sub>
Đáp số: 3000 m2
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:- Nội dung bµi häc.</b></i>


- NhËn xÐt giê häc.- Giao bµi vỊ nhµ.
<b>Mü thuËt</b>


<b>Vẽ trang trí: hoạ tiết đối sứng qua trục</b>
( Giáo viờn chuyờn ngnh son ging)


<b>Luyện từ và câu</b>



<b>M rng vn từ: hữu nghị - hợp tác</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về tình hữu nghị, hợp tác. Làm quen với các thành
ngữ nói về hữu nghị, hợp tác.


- Bit t cõu vi cỏc t, các thành ngữ đã học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - Vở bài tập Tiếng việt.


- Một vài tờ phiếu đã kẻ sẵn bảng phân loại.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A - Kiểm tra: - Nêu định ngha v t ng


âm.


B - Dạy bài mới:


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp:</b></i>
Bµi 1:


a) Hữa có nghĩa là bạn bè.
b) Hữu có nghĩa là có.


Bài 2: Thực hiện tơng ứng nh bài tập 1.
a) Hợp có nghĩa là gộp lại



b) Hp có nghĩa là đúng với u cầu, địi
hỏi, … nào đó.


Bµi 3:


- Hớng dẫn học sinh đặt câu.
- Gọi học sinh đọc.


Bµi 4:


- Giúp học sinh hiểu nội dung 3 thành ngữ.
- Giáo viên gọi học sinh đọc lại.


- Nhận xét bổ xung.


- Học sinh làm việc theo cặp hoặc nhóm.
- hữu nghị, chiến hữu, thân hữu, hữu hảo,
bằng hữu, bạn hữu.


- Hữu ích, hữu hiệu, hữu tình, hữu dụng.
- Hợp tác, hợp nhất, hợp lực.


- Hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp
pháp, hợp lí, thích hợp.


- Nêu yêu cầu bài tập 3.


+ Bác ấy là chiến h÷u cđa bè em.


+ Chúng ta là bạn hữu, phải giúp đỡ


nhau!


+ Loại thuốc này thật hữu hiệu.
+ Phong cảnh nơi đây thật hữu tình.
+ Thị thuyền khắp nơi thơng yêu, đùm
bọc nhau nh an hem bốn bể một nhà.
+ Chúng tôi luôn kề vai sát cánh bên
nhau trong mọi công việc.


+ Họ chung l ng u sc , sng kh cựng
nhau.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò: - NhËn xÐt giê häc.</b></i>


- Häc thuéc lßng 3 thành ngữ.


<i><b>Chiều</b></i> <b> Kể chuyện</b>


<b>K chuyn c chng kin hoặc tham gia</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Kể tự nhiên, chăm chú.


- Biết nêu câu hỏi và nhận xét về lời kể của bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


Tranh ảnh về tình hữu nghị nhân dân ta với nhân dân các nớc.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định t chc:</b></i>



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Kể chuyện ca ngợi hoà bình, chống chiến tranh?.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bµi.


b) Lun tËp.


- Giáo viên chép 2 đề (sgk) lên bảng. - Học sinh đọc và trả lời câu hỏi.
 Gạch chân những từ ngữ quan trọng.


Đề 1: Kể lại một câu chuyện em đã từng chứng kiến hoặc một việc em đã làm thể hiện
tình hữu nghị giữa nhân dân ta với nhân dân các nớc.


Đề 2: Nói về một ng ời mà em đợc biết qua truyền hình, phim ảnh, …
- Giáo viên lấy ví dụ:


- Học sinh đọc gợi ý in sgk.


- Vµi häc sinh nèi tiÕp nhau giíi thiệu câu
chuyện mình sẽ kể.


- Hc sinh lp dn ý câu chuyện định kể.
c) Thực hành kể.


- Giáo viên bao qt, hớng dẫn, giúp đỡ các


em. - KĨ theo cỈp.- Thi kể trớc lớp.


+ 1 học sinh làm mẫu.
+ Đại diƯn nhãm lªn kĨ.



+ Lớp nhận xét và bình chọn bạn có câu
chuyện hay nhất, bạn kể chuyện hay
nhất, bạn đặt câu hỏi hay nhất.


<i><b>4. Cđng cè- dỈn dò: - Nhận xét giờ học.</b></i>


- Chuẩn bị bài Cây cỏ nớc Nam
<b>Toán (+)</b>


<b>Luyn tp: bng n vị đo diện tích</b>
<b>I . Mục tiêu:</b>


- Củng cố về mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích .


<b>- </b>Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đodiện tích và giải
các bài tốn có liên quan đến diện tích.


<b>- </b>Giáo dục học sinh u thích mơn học, ham học hỏi tìm tịi mở rộng kiến thức.


II. Các hoạt động dạy học
<b>1. Kieồm tra baứi cuừ :</b>
<b>2. Baứi mụựi :</b>


a) Giới thiệu bài :


<b>b) Noäi dung : </b>
 <b>Baøi 1 :</b>


- Học sinh đọc đề.



- Học sinh nhắc lại mối quan hệ giữa 2 đơn
vị đo diện tích liên quan nhau.


- Giáo viên hướng dẫn mẫu : <sub>6 m</sub>2<sub> 35 dm</sub>2 <sub>= 6 m</sub>2<sub> + </sub> 2
100


35


<i>m</i>


= 6 2
100


35


<i>m</i>


- Học sinh làm vào vở
- Chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
- Học sinh nêu cách làm
Đổi 3 cm2<sub> 5mm</sub>2<sub> = ? mm</sub>2


 Giáo viên nhận xét và chữa bài Lựa chọn B. 305
 <b>Bài 3 :</b>


- Giáo viên gợi ý hướng dẫn HS phải đổi
đơn vị rồi so sánh



+ 61 km2<sub> = 6 100 hm</sub>2


+ So saùnh 6 100 hm2 <sub>> 610 hm</sub>2


- Giáo viên theo dõi cách làm để kịp thời
sửa chữa.


- Học sinh chữa bài.


 Giáo viên chốt lại
<b>Bài 4 : </b>


<b>- Học sinh đọc đề bài.</b>


- Hướng dẫn giải, học sinh làm vào vở. - Học sinh phân tích đề - Tóm tắt
- Học sinh nêu cơng thức tìm diện tích
hình vng , HCN


- Chữa bài. Diện tích một viên gạch :


20 x 20 = 400 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích phòng :


400 x 300 = 120 000 (cm2<sub>)</sub>


= 12 (m2<sub>)</sub>


ÑS : 12 m2
 Giáo viên nhận xét và chốt lại



<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>- Chuẩn bị bài : “Héc-ta”
- Nhận xét tiết học


<b>Mü tht (+)</b>


<b>VẼ TRANG TRÍ: Õ HOẠ TIẾT ĐỐI XỨNG QUA TRỤC</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>- Học sinh biết được hoạ tiết đối xứng qua trục.


- Học sinh biết cách vẽ và vẽ được các hoạ tiết đối xứng qua trục.
- Học sinh cảm nhận được vẽ đẹp của hoạ tiết trang trí .


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Hình phóng to hoạ tiết trang trí đối xứng qua trục.
- Bài có hoạ tiết đối xứng.


III. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>.
1. <b>Ổn định lớp</b>. - Cho học sinh hát.


2. <b>Bài cũ</b>.- Giáo viên kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.
3. <b>Bài mới</b>. Giáo viên giới thiệu bài. Ghi đề bài lên bảng.


<b>Hoạt động 1</b>: Cách vẽ.


- Giáo viên vẽ lên bảng cho học sinh
thấy cách vẽ các hoạ tiết đối xứng qua
truc.



- Có thể vẽ hình tròn, hình vuông, hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

chữ nhật,...


- Kẽ các trục đối xứng và lấy các điểm
đối xứng của hoạ tiết.


- Vẽ phác hoạ tiết dựa vào các đường
trục.


<b>Hoạt động 3:</b> Thực hành.


- Giáo viên cho học sinh vẽ hoạ tiết đối
xứng qua trục vào hình vng, để học
sinh thấy được cách vẽ và vẽ hoạ tiết
đối xứng.


- Giáo viên định hướng cho học sinh vẽ
đúng trọng tâm.


<b>Hoạt động 4</b>: Nhận xét, đánh giá..


H. Bạn đã dùng những hoạ tiết nào để
vẽ tranh?


H. Em có nhận xét gì về hình và màu
trong bài của bạn?


H. Trong các bài này em thích bài nào
nhất? Vì sao



- Hình chiếc lá, bơng hoa, con vật,...
- Hình trịn, hình chữ nhật, hình
vng,...


- Các hình đều và bằng nhau.
- Hoạ tiết hoa, lá, các con vật,...


- Hình đường diềm, hình vng, đường
gấp khúc,...


- Quần áo, sách vở, chén bát.


- Cho cân đối để đồ vật đó được đẹp
hơn.


- Học sinh làm bài đứng trọng tâm.
- Tìm hình dẽ vẽ. trưng bày bài.
- Nhận xét một số bài được chọn.
- Hoạ tiết hoa, lá,...


* <b>Daën do</b>ø:


- Sưu tầm các đồ vật được trang trí đối xứng.
- Sưu tầm tranh ảnh về an tồn giao thơng.


<i><b>Thø t ngµy 30 tháng 9 năm 2009</b></i>


<i><b>Sáng </b></i> <b>Tập đọc</b>



<b>Tác phẩm của si - le và tên phát xít</b>
(Nguyễn Đức Chính)
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


1. Đọc trơi chảy tồn bài, đọc đúng các tên riêng (Si-le, pa-ri, …). Biết đọc diễn
cảm bài văn phù hợp với nội dung câu chuyện và tính cách nhân vật.


2. Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi cụ già ngời Pháp thông minh, phân biệt ngời
Đức với bọn phát xít Đức và dạy cho tên sĩ quan phát xít hống hách một bài học nhẹ
nhàng và sâu cay.


<b>II. Đồ dùng d¹y häc:</b>


Tranh minh hoạ bài học sgk.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


A - Kiểm tra bài cũ: - Học sinh đọc bài “Sự sụp đổ của chế độ A-pác-thai”.
B - Dạybài mới:


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn luyện đọc v tỡm hiu bi.</b></i>
a) Luyn c:


- Giáo viên giới thiệu về Si- le và ảnh của
ông.


- Giỏo viờn kt hp giải nghĩa các từ đợc
chú giải.



- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.


- Một, hai học sinh khác, giỏi nối tiếp đọc
bài.


- Häc sinh quan s¸t tranh sgk.


- Từng tốp 3 học sinh nối tiếp nhau đọc 3
đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

b) Tìm hiểu bài.


1. Vỡ sao tờn s quan Đức có thái độ bực
tức với ơng cụ ngời Pháp.


2. Nhà văn Đức Si- le đợc ông cụ ngời
Pháp đánh giá nh thế nào?


3. Em hiểu thái độ của ông cụ đối với ngời
Đức và tiếng Đức nh thế nào?


4. Lời đáp của ơng cụ ở cuối truyện ngụ ý
gì?


- Giáo viên tiểu kết rút ra nội dung bài.
c) Hớng dẫn học sinh đọc diễn cảm.


- Giáo viên chọn đoạn từ “Nhận thấy …
đến hết bài”



- Chú ý đọc đúng lời ông cụ.


- Vì ơng đáp lại lời hắn 1 cách lạnh lùng.
Hắn càng bực tức khi tiếng Đức thành thạo
đến mức đọc đợc truyện của nhà văn Đức.
- Cụ già đánh giá Si- le là 1 nhà văn quốc
tế.


- Ông cụ thông thạo tiếng Đức, ngỡng mộ
nhà văn Đức Si- le nhng căm ghét những
tên phát xít Đức xâm lợc. Ơn cụ khơng
ghét ngời Đức và tiếng Đức mà chỉ căm
ghét những tên phát xít Đức xâm lợc.
- Si- le xem các ngời là kẻ cớp. Các ngời là
bọn cớp. Các ngời không xứng đáng với
Si- le.


- Học sinh đọc lại phần nội dung.
- Học sinh đọc lại.


<i><b>3. Cñng cè- dặn dò:</b></i>
- Nội dung bài.


- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau.


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Giỳp hc sinh cng cố về các đơn vị đo diện tích đã học.
- Giải các bài tốn có liên quan đến diện tích.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - Vở bài tập toán.
<b>III. Các hot ng dy hc:</b>


<i><b>1. Bài cũ: </b></i> Học sinh chữa bài tập.
<i><b>2. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.


b) Giảng bài.
* Híng dÉn lµm bµi tËp.


Bµi 1:


- Giáo viên gọi học sinh đọc kết quả.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.


Bµi 2:


- Hớng dẫn trớc hết phải đổi đơn vị.
- Giáo viên gọi học sinh lên chữa.
Bài 3:


- Giáo viên chấm 1 số bài.
- Giáo viên nhận xét, chữa bài.


Bài 4:


- Học sinh nêu yêu cầu bài tËp.
a) 5ha = 50000 m2



2km2<sub> = 2000000m</sub>2
b) 400dm2<sub> = 4m</sub>2


1500dm2<sub> = 15m</sub>2<sub> 70.000m</sub>2<sub> = 7m</sub>2
c) 26cm2<sub> 17dm</sub>2<sub>= 26</sub>


100
17


m2
35dm2<sub> = </sub>


100
35


m2
90m2<sub> 5dm</sub>2<sub> = 90</sub>


100
5


m2


- Häc sinh tự tìm hiểu yêu cầu của bài rồi
làm:


2m2<sub> 9dm</sub>2<sub> > 29dm</sub>2<sub> 790 ha < 79 km</sub>2
209dm2<sub> 7900ha.</sub>
8dm2<sub>5cm</sub>2<sub> < 810cm</sub>2<sub> 4cm</sub>2<sub>5mm</sub>2<sub> = 4</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Gi¸o viên gọi học sinh chữa bài.


- Chấm chữa bài. 805 cm2 4
100


5
cm2
- Học sinh đọc yêu cầu bài toán.
- Học sinh làm vào vở bài tập.
Diện tích căn phòng là:


6 x 4 = 24 (m2<sub>)</sub>


Số tiền mua gỗ để lát sàn nhà là:
280.000 x 24 = 6.720.000 (đồng)
Đáp số: 6.720.000 đồng.
- Học sinh tự đọc bài toán và giải.


Chiều rộng của khu đất đó là:
200 x


4
3


= 150 (m)
Diện tích khu đất đó là:


200 x 150 = 30.000 (m2<sub>) = 3 ha.</sub>
Đáp số: 30.000m2<sub>; 3 ha.</sub>


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nội dung bài học.- Nhận xét giờ học.
- Làm lại các bài tËp.


<b>Địa lý</b>
<b>đất và rừng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh chỉ đợc trên bản đồ (lợc đồ) vùng phân bố của đất phe- ra-lít, đất phù sa,
rừng rậm nhiệt đới, rừng ngập mặn.


- Nêu đợc 1 số đặc điểm của đất phe-ra-lít và đất phù sa, rừng nhiệt đới và rừng ngập
mặn.


- Biết vai trò của đất, rừng đối với đời sống của con ngời.


- Thấy đợc sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác đất, rừng 1 cách hợp lí.
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.</b>


- Tranh ảnh thực vật và động vật của rừng Việt Nam.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i>Hoạt động của thầy Hoạt động của trò</i>


<i><b>1. Bài cũ: Nêu đặc điểm của vùng biển</b></i>
nớc ta?


<i><b>2. Bµi míi: a) Giới thiệu bài.</b></i>
b) Giảng bài:


a) Đất ở nớc ta:


* Hot động 1: Làm việc theo cặp.


- Kể tên và chỉ vùng phân bố hai loại đất
chính ở nớc ta?


 Gi¸o viªn kÕt luËn:


Đất là tài nguyên quý giá nhng chỉ có
hạn. Vì vậy, việc sử dụng đất cần đi dôi
với bảo vệ và cải tạo.


b) Rõng ë níc ta:


- Chỉ vùng phân bố của rừng rậm nhiệt
đới v rng ngp mn?


- Giáo viên sửa chữa.


Giỏo viờn nêu kết luận: Nớc ta có nhiều
rừng, chiếm phần lớn diện tích là rừng
rậm nhiệt đới. Rừng rậm nhiệt đới phân
bố chủ yếu ở vùng đồi núi và rừng ngập
mặn thờng thầy ở ven biển.


* Hoạt động 2: (Làm việc cả lớp).


Nêu vai trò của rừng đối với đời sống
của con ngời?



 Rót ra bµi häc (sgk)


- Học sinh đọc sgk.


- Phe-ra-lít: màu đỏ, đỏ vàng, có ở vùng i
nỳi.


- t phự sa cú ng bng.


- Đại diện 1 số học sinh trình bày kết quả.


- Học sinh quan sát hình 1, 2, 3.


- Rng rm nhit i phân bố chủ yếu trên
vùng đồi núi.


- Rừng ngập mặn thy nhng ni t thp
ven rng.


- Đại diện 1 số học sinh lên trình bày kết
quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Học sinh đọc lại.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:- Củng cố nội dung bài.</b></i>


- NhËn xÐt giê häc.- ChuÈn bÞ giê sau.
<b>Khoa học</b>


<b>Dùng thuốc an toàn</b>


<b>I. Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có khả năng:</b>


- Xỏc nh khi no nờn dựng thuc.


- Nêu những điểm cần chú ý khi phải dïng thuèc vµ khi mua thuèc.


- Nêu tác hại của việc dùng thuốc không đúng, không đúng cách và không ỳng
liu.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Su tm 1 s vỏ đựng và bản hớng dẫn sử dụng thuốc.
- Hình trang 24, 25 (sgk).


<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>


<i><b>1. Bµi cũ: Nêu tác hại của rợu, bia, thuốc lá, ma t.</b></i>
<i><b>2. Bµi míi: </b></i> a) Giíi thiƯu.


b) Giảng bài.
* Hoạt ng 1: Lm vic theo cp.


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm việc theo
cặp.


? Bn ó dựng thuc bao giờ cha và dùng
trong trờng hợp nào?


* Hoạt động 2: Thực hành làm bài tập
trong sgk.



- Giáo viên hớng dẫn học sinh trả lời.
1. Chỉ nên dùng thuốc khi nào?


2. Sử dông sai thuèc nguy hiĨm nh thÕ
nµo?


3. Khi phải dùng thuốc, đặc biệt là thuốc
kháng sinh cần chú ý điều gì?


4. Khi mua thc, chóng ta cÇn lu ý gì?
- Giáo viên tóm tắt rồi đa ra kết luận.


* Hoạt động 3: Trò chơi “Ai nhanh ai
đúng”.


- Giáo viên giao nhiệm vụ và hớng dẫn.
- Giáo viên đánh giá các nhóm.


 NhËn xÐt råi rót ra bµi häc (sgk).


- Häc sinh lµm viƯc theo cặp.


- Có dùng thuốc và dùng khi thật cần thiết.
- Giáo viên gọi 1 số cặp lên bảng.


- Hc sinh đọc yêu cầu bài tập để tìm câu
trả lời tơng ứng.


+) Khi thËt sù cÇn thiÕt.



- Khi biết chắc cách dùng, liều lợng.
- Khi biết nơi sản xuất, hạn sử dụng …
+) Khơng chữa đợc bệnh, ngợc lại có thể
làm cho bệnh nặng hơn hoặc dẫn đến chết
ngời.


+) Tuân theo sự chỉ định của bác sĩ.


- Phải biết rủi ro có thể sảy ra khi dùng
thuốc đó, …


+) Đọc kĩ thông tin in trên vỏ đựng và bàn
đựng hớng dẫn kèm theo để biết hạn sử
dụng, nơi sản xuất và cách dùng thuốc.


- Học sinh cử ra 2 đến 3 em làm trọng tài.
- Các nhóm thảo luận nhanh rồi viết vào
thẻ giơ lên.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:- Củng cố nội dung bài.</b></i>


- Nhận xét giờ học.- Chuẩn bị bài sau.


<i><b>Chiều</b></i> <b>Toán (+)</b>


<b>LUYN TẬP : HÉC-TÔ-MÉT, ĐỀ-CA-MÉT, MI-LI-MÉT</b>
<b> BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH</b>


<b>I. Mơc tiªu </b>



- Củng cố các đơn vị đo diện tích đã học
- Đổi các số đo diện tích.


<b>II. Các hoạt động dạy học </b>
1.Ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

đến nhỏ.


- Hai đơn vị đo diện tích liền nhau gấp,
kém nhau bao nhiêu lần ?


- Mỗi đơn vị đo diện tích ứng với mấy
chữ số ?


2. Luyện tập


Học sinh làm các bài tập sau :
- Bài 2 trang 33 VBT.


Nªu yêu cầu bài tập


- Giỏo viờn chm v cha bi.
- Bi 3 trang 33 VBT.


Nêu yêu cầu bài tập


- Bài 2, 3 trang 34 VBT.
- Học sinh làm tương t.
- Chm v cha bi



- Hơn kém nhau 100 lần


- Học sinh làm bài.


- Học sinh làm bài và chữa bài


3. Củng cố – dặn dị :Nh¾c lại các nội dung đã học


- Nhận xét chung.


<b>TiÕng viƯt (+)</b>


<b>luyện : Từ đồng âm</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Hiểu thế nào là từ đồng âm.


- Nhận diện một số từ đồng âm trong giao tiếp. Phân biệt nghĩa các từ đồng âm.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- 1 số tranh ảnh về các sự vật, hiện tợng, hoạt động có tên giống nhau.
<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Gọi học sinh lên đọc đoạn văn miêu tả
thanh bình của miền q hoặc thành phố.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>



3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Thảo luận đôi.
? Nêu đúng nghĩa của mỗi từ “câu”.
- Giáo viên chốt lại:


3.3. Hoạt động 2:


Cho cả lớp đọc nội dung ghi nhớ sgk.
3.4. Hoạt động 3: Thảo luận cặp:
- Cho các cặp làm việc với nhau.
- Gọi đại di 1, 2 cặp lên nói.


3.5. Hoạt động 4: Làm cá nhân.
- Gọi đọc câu đã đặt.


- NhËn xÐt.


3.6. Hoạt động 5: Thảo luận:
- Giáo viên đọc câu đố.
- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhc li ni dung bi.


- Đọc yêu cầu bài tập.
- Th¶o ln, tr¶ lêi.


- 2, 3 bạn đọc khơng nhìn sách.
- Đọc yêu cầu bài 1.



- Đáp án 1: Chất rn cu to nờn v trỏi
t.


Đáp án 2: đa chân nhanh, hất mạnh bóng
cho ra xa.


- Ba1: ngi đàn ơng đẻ ra mình.
Ba2: số tiếp theo s 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Dặn về nhà làm bài 3 và chuẩn bị bài sau.


<b>Hot ng ngoi gi lờn lớp</b>


<b>ATGT- Biển báo hiệu giao thơng đờng bộ</b>
<b>I, Mục đích yêu cầu :</b>


- Giúp học sinh nhận thấy u khuyết điểm của mình trong tuần qua để từ đó có hớng
phấn đấu cho tuần sau .


- Qua bài học ATGT , học sinh nắm đợc các loại biển báo hiệu giao thông đờng bộ ( 23
biển ) .đồng thời hiểu ý nghĩa , nội dung và sự cần thiết của 10 biển báo hiệu giao thơng
mới .


- Có ý thức tuân theo và nhắc nhở mọi ngời thân tuân theo hiệu lệnh của biển báo hiệu
giao thông khi i ng .


<b>II, Đồ dùng :</b>


- Câu hỏi phỏng vÊn


- 2 bé biĨn b¸o
- PhiÕu häc tËp


<b>III, cỏc hot ng dy hc</b>
a, Hc ATGT bi 1


*HĐ1 :trò chơi phóng viên
- Gv nêu câu hỏi


+ Gần nhà bạn có những biển báo hiệu nào ?
+ Những biển báo đó đợc đặt ở đâu ?


+ Những biển báo đó có cần thiết khơng ?
để ở vị trí đó có đúng khơng ?


+ Theo bạn nên làm thế nào để mọi ngời
thực hiện theo hiệu lệnh của biển báo giao
thông ?


*HĐ 2: Ôn lại các biển báo hiệu đã học .
- Gv chọn 4 nhóm ( mỗi nhóm 5 em)


- Gv viết tên 4 nhóm biển báo hiệu lên bảng
+ BiĨn b¸o cÊm


+ BiĨn b¸o nguy hiĨm
+ BiĨn báo lệnh


+ Biển chỉ dẫn
- Khi Gv hô bắt ®Çu


- Gäi HS nhËn xÐt


- Gv nhËn xÐt kết quả của các nhóm và biểu
dơng


*HĐ 3 : Nhận biết các biển báo hiệu giao
thông


Bớc 1 :Nhận dạng các biển báo hiệu


Bớc 2 : Tìm hiểu tác dụng của các biển báo
hiệu mới


- BiĨn b¸o cÊm


- BiĨn b¸o nguy hiĨm
- biĨn chØ dÉn


*H§ 4 : lun tËp


- GV gì biĨn và tên biển xuống


- Gắn 10 tên ở các vị trí khác nhau ( ko cùng
nhóm )


*HĐ 5: trò chơi :


- Gv : cú 33 bin bỏo hiệu GT đã học và 33
bảng tên của từng bin bỏo



- Kết thúc trò chơi cả lớp hát 1 bài về ATGT


- HS trả lời


- trò chơi nhớ tên biển báo


- Mi nhúm 1 em cm bin lên xếp biển
báo đang cầm vào đúng nhóm biển
( gắn lên bảng ) rồi đọc tên của biển báo
hiệu .


- Học sinh nhắc lại hình dáng , màu
sắc , néi dung cđa 1 -2 biĨn b¸o trong sè
c¸c biển báo này


- HS làm vào phiếu học tập
- Líp chia 6 nhãm :


Mỗi nhóm nhận 5 -6 bảng tên biển báo
thi nhóm nào làm nhanh và đúng nhất ,
nhóm nào làm chậm hơn hoặc sai phải
nhảy lò cò 1 vòng


2, GV nhËn xÐt giê


3, liên hệ thực tế , dặn dò về nhà thực hiện tốt


<i><b>Thứ năm ngày 1 tháng 10 năm 2009</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Luyện tập làm đơn</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách viết 1 lá đơn đúng quy định và trình bày đủ nguyện vọng trong đơn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Một số tranh, ảnh về thảm hoạ mà chất độc màu da cam gây ra.
- Vở bài tập Tiếng việt + bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


A - Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở của 1 số học sinh đã viết lại đoạn văn tả
cảnh ở nhà.


B - Dạy bài mới:
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn luyện tập:</b></i>
Bài 1:


- Giáo viên giới thiệu tranh, ảnh về thảm
hoạ do chất độc màu da cam gây ra, hoạt
động của Hội chữ thập đỏ và các tầng lớp
nhân dân giúp đỡ nạn nhõn cht c mu da
cam.


- Hớng dẫn trả lời câu hái.


1. Chất độc màu da cam gây ra những hậu
quả gì với con ngời?



2. Chúng ta có thể làm gì để giảm bớt nỗi
đau cho những nạn nhân chất độc màu da
cam?


Bµi 2:


- Giáo viên và cả lớp nhận xét.
- Đơn viết có đúng thể thức khơng?
- Trình bày có sáng khơng?


- Lý do, nguyện vọng viết có rõ khơng?
- Giáo viên chấm điểm 1 số đơn.


- Giáo viên nêu ví dụ về mẫu đơn.


- Học sinh đọc bài “Thần chết mang tên
bảy sắc cầu vồng”.


1. Chất độc màu da cam đã phá huỷ hơn
2 triệu héc ta rừng, làm xói mịn và khơ
cằn đất, diệt chủng nhiều lồi mng thú,
là nạn nhân của chất độc màu da cam.


2. Chúng ta cần thăm hỏi, động viên giúp
đỡ các gia đình có ngời nhiễm chất độc
màu da cam. Sáng tác truyện thơ, bài hát,
tranh, ảnh thể hiện sự cảm thông với các
nạn nhân.



- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.


- Học sinh viết đơn, tiếp nối nhau đọc
đơn.


- Häc sinh chó ý l¾ng nghe.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Dựng t ng âm để chơi chữ</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Hiểu từ ngữ là từ đồng âm để chơi chữ.


- Bớc đầu hiểu tác dụng của biện pháp dùng từ đồng âm để chơi chữ
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ viết 2 cách hiểu câu: Hổ mang bò lên núi.
<b>III. Các họat động dạy học:</b>


<i>Hoạt động của thầy Hoạt động của trò</i>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>Đặt câu phân biệt từ đồng âm.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>



3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Phần nhận xét – ghi nhớ.
- Cho học sinh đọc câu và trả lời câu hỏi:
Em hiểu nh thế nào nghĩa của câu :


? V× sao hiĨu nh thÕ?
 Rót ra kÕt luËn.


- Cho học sinh đọc ghi nh sgk-61.


Hổ mang bò lên núi.


Do ngi vit s dng từ đồng âm để cố ý
tạo ra 2 cách hiểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3.3. Hoạt động 2: Trao đổi cặp


- Nối tiếp từng cặp đứng nói cách hiểu của
mình về các từ đồng âm.


- Giáo viên chốt lại những ý đúng ở mỗi câu


3.4. Hoạt động 3: Làm vở.


- Học sinh làm vở- gọi lần lợt từng em lên
đặt câu đã đặt


- Nhận xét - đánh giá



a) - Đậu 1: Động từ chỉ dừng ở một chỗ
nhất định.


- Đậu 2: Danh từ chỉ 1 món ăn.
- Bị 1: Động từ chỉ hành động.
- Bò 2: Danh từ chỉ con bị.
b) - Chín 1: Là tính từ là tinh thơng.
- Chín 2: l s 9.


c) - Bác 1: Đại từ l;à tõ xng hå.


- Bác 2: Là chín thức ăn bằng cách
đun nhỏ lửavà quấy thức ăn cho đến khi
sền sệt.


- Tôi 2: Động từ là đổ nớc vào cho tan.
d) - Đá 1 - Đá 4: Động từ chỉ hnh ng
a chõn.


- Đá 2 - Đá 3: Danh từ chỉ chất rắn.
2. Đọc yêu cầu bài 2.


- Bé lại bò, còn con bò lại ®i.


- Em học lớp chín là đã mbiết nấu chín
thức n.


<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>



Nhắc lại nội dung bài chuẩn bị mbài sau.
<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp häc sinh tiÕp tơc cđng cè vỊ:</b>


- Các đơn vị đo diện tích đã học, cách tính diện tích của hình đã học.
- Giải các bài tốn có liên quan đến diện tích.


<b>II. Chn bÞ:</b>
PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các họat động lên lớp:</b>


<i>Hoạt động của thầy Hoạt động của trò</i>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bi c:</b></i>


- Nhắc lại c«ng thøc tÝnh diƯn tích hình
vuông, diện tích hình chữ nhật.


- Học sinh nhắc lại.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>
3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Học sinh tự làm rồi chữa.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm.



- Díi lớp tự làm.
- Nhận xét, chữa.


3.3. Hot ng 2: Lm nhóm.
Phát phiếu học tập về các nhóm.
- Đại diện lên trình bày.


- Nhận xét, biểu dơng các nhóm.
3.4. Hoạt động 3: Lm v.


- Học sinh làm vở.
- Gọi lên chữa bài.
- Nhận xét cho điểm.


Bài 1: Đọc yêu cầu bài.
Giải


Diện tích nên căn phòng là:
9 x 6 = 54 (m2<sub>) = 540.000 (cm</sub>2<sub>)</sub>
DiÖn tÝch 1 viên gạch là:


30 x 30 = 900 (cm2<sub>)</sub>


Số gạch dùng để lát kín viên gạch là:
540.000 : 900 = 600 (viên)


Đáp số: 600 viên.
Bài 2: Đọc yêu cầu bài.


a) Chiều réng cđa thưa rng lµ:


80 : 2 = 40 (m)


DiƯn tÝch thưa rng lµ:
80 x 40 = 3200 (m2<sub>) </sub>
b) 3200 m2<sub> gấp 100m</sub>2<sub> số lần là:</sub>


3200 : 100 = 32 (lÇn)


Số thóc thu hoạch đợc trên thửa ruộng đó
là:


50 x 32 = 1600 (kg) = 16 (ha)
Bài 3: Đọc yêu cầu bài.


Giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

3.5. Hoạt động 4: Hớng dẫn làm bài 4.


3 x 1000 = 3000 (cm) = 30 (m)
Diện tích mảnh đất là:


30 x 50 = 1500 (m2<sub>)</sub>
- Häc sinh lµm vµo vë.


<i><b>4. Cđng cố- dặn dò:- Nhắc lại nội dung bài.</b></i>
- Nhận xét giờ, chuẩn bị bài sau.


<b>Âm nhạc </b>


<b>học HT: CON CHIM HAY HểT</b>



<b>Nhc v li: Phan Huỳnh Điểu</b>
( Giáo viên chuyên ngành soạn giảng)


<i><b>Chiều</b></i> <i><b> </b></i><b>Khoa </b>


<b>Phòng bƯnh sèt rÐt</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh.</b>


- Nhận biết các dấu hiệu chính của bệnh sốt rét.
- Nêu tác nhân đờng lây truyền bệnh sốt rét.
- Làm cho nhà ở và nơi ngủ khơng có muỗi.


- Có ý thức trong việc ngăn chặn không cho mùa sinh sản và đốt ngừa.
<b>II. Các hoạt động lên lớp:</b>


<i>Hoạt động của thầy Hoạt động của trò</i>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị:</b></i>
2. Bµi míi:


3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Nhóm. - Chia lớp làm 5
nhóm.


? Nêu dấu hiệu chính của bệnh sốt rét?
? Bệnh sốt rét nguy hiểm nh thế nào?
? Tác nhân gây bệnh sốt rét là gì?
? Bệnh sốt rét lây truyền nh thế nào?


3.3. Hoạt động 2: Nhóm đơi.


? Muỗi a-nơ-phen thờng ẩn náu và đẻ trứng
ở những chỗ nào trong nhà?


? Khi nào muỗi bay ra đốt?


? Bạn có thể làm gì để diệt muỗi trởng
thành?


? Bạn làm gì để ngăn chặn khơng cho muỗi
sinh sản?


? Bạn có thể làm gì để ngn chn khụng
cho mui t ngi?


- Giáo viên chốt lại nội dung.


- Đọc sách- thảo luận.
- Đại diện nhóm trính bày.


1. Dấu hiệu: Bắt đầu là rét run, sốt cao, ra
mồ hôi, hạ sốt.


2. Nguy hiểm: gây thiếu máu, nặng có thể
chết ngời.


3. Do một loại kí sinh trùng gây ra.


4. L©y qua vËt trung gian: muỗi


a-nô-phen.


- Đọc sách trả lời câu hỏi.


1. nơi tối tăm, ẩm thấp, bụi rậm và đẻ
trứng ở những nơi nớc đọng ao tù..


2. Thờng buổi tối và ban đêm.


3. Phun thc trõ s©u, tỉng vƯ sinh không
cho muỗi ẩn nấp.


4. Chụn kớn rác thải và dọn sạch những
nơi có nớc đọng …


5. Ngđ bu«ng màn, mặc quần dài, áo dài
tay buôir tối


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:- Chuẩn bị bài sau.</b></i>


<b>Tiếng Anh</b>


( Giáo viên chuyên ngành soạn giảng)
<b>Âm nhạc (+)</b>


<b>học HT: CON CHIM HAY HểT</b>


<b>Nhc v li: Phan Huỳnh Điểu</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



- Hc sinh hát đúng giai điệu và thuộc lời ca.


- Biết thêm một vài bài đồng dao được phổ biến nhạc, tính chất vui tươi dí dỏm, ngộ
ngĩnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Đàn – Nhạc cụ gõ – tranh - SGK


- Bảng phụ cú ghộp lời ca – Tranh về nội dung bài – SGK lớp 5
III: Các hoạt động dạy - học


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


1. Tổ chức: - Kiểm tra sĩ số + hát đầu giờ - Học sinh ổn định tổ chức
2. Bài cũ:


- Em hãy hát bài Hãy giữ cho em ….?


- 1 học sinh hát
3. Bài mới:


<i><b>Hoạt động 1</b></i>
- Dạy hát
- GTB
- Hát mẫu
- Chia câu
- Đọc lời ca
- Dạy từng câu


- Hát + vỗ tay theo phách, nhịp
- Giáo viên treo tranh và đặt câu hỏi


- Giáo viên đàn + hát


- Bài có 2 lời ca: L1 có 6 câu hát
- Cho học sinh đọc lời + gõ tiết tấu
- Giáo viên hát


(dạy theo lối móc xích đến hết)
- Giáo viên chia tổ, cá nhân hát
Con chim hay hót nó hót
+ Phách: x x x x
+ Nhịp: x x


- Giáo viên cho học sinh hát + gõ theo 2
cách


- Nghe và sửa sai


- Chú ý trả lời
- Nghe


- Đọc – gõ tiết tấu
- Học hát


- Thực hiện
- Chú ý


- Thực hiện
- Sửa sai


4. Củng cố:


- Giáo viên đàn


- Kể tên một số bài có hát về con vật?


- Ơn lại bài hát trên
- Chú voi con ở bản đơn


Chim chích bơng… Con chim non…
5. Dặn dò.


- Hát tốt bài hát trên


- Ghi nh


<i><b>Thứ sáu ngày 2 tháng 10 năm 2009</b></i>


<i><b>Sáng </b></i> <b>Tập làm văn</b>


<b>Luyn tp t cnh</b>
<b>I. Mục đích </b>–<b> u câu:</b>


- Thơng qua những đoạn văn hay, học đợc cách quan sát khi tả cảnh sông nớc
- Biết ghi lại kết quả quan sát và lập dàn ý cho bài văn tả cảnh sông nớc cụ thể.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa cảnh sông , nớc, biển, suối, hồ…
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i>Hoạt động của thầy Hoạt động của trị</i>



<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: Kiểm tra sự chuẩn bị</b></i>
của học sinh.


<i><b>3. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bài 1: Giáo viên gợi ý.


a)- Đoạn văn tả đặc điểm gì của biển?
- Để tả đặc điểm đó tác giả đã quan sát
những gì và vào thời điểm nào ?


- Khi quan s¸t biĨn, tác gia có liên t ởng
thú vị nh thế nµo?


(Liên tởng : từ chuyện này, hình ảnh này
nghĩ ra chuyện khác, hình ảnh khác.)
b) Con kênh đợc quan sát vào những thời
điểnm nào trong ngày?


- Tác giả nhận ra những đặc điểm của con
kênh chủ yếu bằng giác quan no?


- Nêu tác dụng của những liên tởng khi
quan sát và miêu tả con kênh?


Bài 2:


- Làm theo nhóm.



- Đại diện nhóm trình bày.


- on vn miêu tả sự thay đổi màu sắc
của mây trời.


- Tác giả đã quan sát bầu trời và mặt biển
vào những thời điểm khác nhau…


- Liªn tëng biÓn nh con ngêi, còng biÕt
buån vui, lúc tẻ nhạt, lạnh lùng


- Con kờnh c quan sỏt vo mi thi im
trong ngy


- Quan sát bằng thị giác Ngoài ra còn
bằng xúc giác.


- Giỳp ngi c hình dung đợc cái nắng
nóng dữ dội, làm cho cảnh vật hiện ra sinh
động hơn, gây ấn tợng hơn với ngời đọc.
- Học sinh lm theo hng dn.


<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò :</b></i>- NhËn xÐt tiÕt häc.


- VỊ nhµ hoµn chØnh dµn ý bài văn tả cảnh sông nớc.
<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu: Học sinh củng cố về:</b>



- So sánh phân số, tính giá trị của biểu thức với phân số.


- Gii bài tốn liên quan đến tìm một phân số của một số, tìm hai số biết hiệu và tỉ
số của hai số đó.


<b>II. Đồ dùng dạy học: SGk</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i>Hoạt động của thầy Hoạt động của trò</i>


<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra vë bµi tËp </b></i>
cđa häc sinh.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i> a) Giíi thiƯu bµi.
b) Lun tËp.
Bµi 1: Giáo viên hớng dẫn.
a)
35
32

35
31

35
28

35


18


- Cách so sánh hai phân số có cùng mẫu
số?


Bài 2:


- Học sinh lên bảng làm.
b)
6
5

;
4
3

;
3
2

;

12
1


- 4 häc sinh ch÷a


a)
6
11


12
22
12
5
8
9
12
5
3
2







3
4
b)
32
3
32
11
14
28
32
11
16
7







8
7
c)
7
1
42
6
6
7
5
5
2
3
12
5
7
2










5
3
d)
8
15
4
2
8
8
15
4
3
16
3
8
15
4
3
3
8
16
15
4
3
8
3
:














16
15


Bài 3: Giáo viên chấm.


Bài 4:


- Hc sinh c đề  lên bảng làm
Giải


§ỉi 5 ha = 50.000 m2
DiƯn tÝch hå níc lµ:


15.000
10


3



50.000  m2


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Sơ đồ: - Học sinh đọc đề và làm.
Giải


Theo sơ đồ hiệu số phần bằng nhau là:
4 – 1 = 3 (phần)


Ti con lµ: 30 : 3 = 10 (ti)
Ti bè lµ: 10 x 4 = 40 (tuổi)


Đáp sè: Bè: 40 tuæi.
Con: 10 tuổi.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:- Nhận xét giờ häc.</b></i>


- VỊ nhµ lµm bµi tËp.
<b>ThĨ dơc</b>


<b>đội hình đội ngũ - Trị chơi “lăn bóng bằng tay”</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Ôn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ. Dàn hàng, dồn
hàng, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chõn kho i u sai nhp


- Trò chơi Lăn bãng b»ng tay”.


<b>II. Chuẩn bị:</b> - Sân trờng - 1 cịi, 4 quả bóng, kẻ sân chơi.
<b>III. Các hot ng lờn lp:</b>


<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>


- Mở bài:


- Khi động. - Phổ biến nội dung bài học.- Chạy nhẹ nhàng, xoay các khớp.
<i><b>2. Phần cơ bản:</b></i>


2.1. Đội hình đội ng.
- Cho lp tp.


- Chia lớp thành các tổ tập.


+ Giáo viên nhận xét, sửa chữa sai.
- Cho cả lớp thi.


- Nhận xét, tuyên dơng.
2.2. Chơi trò chơi.


- Giáo viên giải thích cách chơi.
- Quan sát, biểu dơng các tổ.


ễn dồn hàng, dàn hàng, đi đều vịng phải,
vịng trái, đơi chân khi đi sai nhịp.


- Tỉ trëng ®iỊu khiĨn.
- Tõng tổ lên biểu diễn.
Lăn bóng bằng tay.
- Học sinh theo dõi.


- Cả lớp cùng chơi, thi đua giữa các tổ với
nhau.



<i><b>3. Phần kết thúc:</b></i>
- Thả lỏng.


- Nhắc lại nội dung bài.


- Nhận xét giờ, Chuẩn bị bài sau.


Tại chỗ hát 1 bài hát theo nhịp vỗ tay.


<b>Kĩ thuật</b>


<b>ớnh khuy bm (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu: - Biết cách đính khuy bấm.</b>


- Đính đợc khuy bấm đúng quy trình đúng kĩ thuật.
- Rèn luyện tính tự lập, kiên trì, cẩn thận.


<b>II. Đồ dùng: - Mẫu đính khuy bấm. - Bộ khâu thêu lớp 5.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i>Hoạt động của thầy Hoạt động của trị</i>


<i><b>1. ổn định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra: Bµi tËp 2/b.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>
a) Thực hành:


? Nêu quy trình thực hiện.



- Giáo viên nhận xét, hệ thống lại.


- Giáo viên giao viÖc cho häc sinh thùc
hµnh.


? Đính 2 khuy bấm, hồn thành đúng thời
gian.


- Giáo viên bao quát, giúp đỡ.
b) Trng bày- đánh giá sản phẩm.


- Học sinh nối tiếp nêu quy trình đính
khuy bấm.


- Học sinh theo dõi.


- Học sinh nhắc lại yêu cầu thùc hµnh.
- Häc sinh thùc hµnh.


- Giữ trật tự, đảm bảo an tồn, giữ gìn đồ
dùng khi thực hành.


- Học sinh trng bày sản phẩm đánh giá sản
phẩm theo tiêu chớ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Giáo viên tổ choc cho học sinh trng bày
sản phẩm.


- Giỏo viờn quan sát nhận xét, đánh giá,
biểu dơng.



? Học sinh ct dựng.


các điểm vạch dấu.


+ Đờng khâu khuy ch¾c ch¾n.


- Học sinh tự đánh giá sản phẩm của mình
của bạn.


- Học sinh chọn ngời có sản phẩm đẹp.
- Kiểm tra đồ dùng cất vào hộp đồ dùng.


<i><b>4. Cñng cố: - Nội dung bài.- Liên hệ, nhận xét.</b></i>
<i><b>5. Dặn dò: </b></i> - Tập làm lại.- Chuẩn bị cho tiết 3.


<b>Sinh hoạt</b>
<b> SƠ KếT tuần </b>
<b> I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh thấy đợc u và nhợc điểm của mình trong học tập và lao động
- Biết sửa chữa và vơn lên trong tuần sau.


- Giáo dục học sinh thi đua học tập tốt, lao động tốt
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Sinh hoạt lớp:</b></i>
a) Nhận xét 2 mt ca lp
- Vn hoỏ



- Nề nếp


- Giáo viên nhận xét:
* Ưu điểm:


- Xếp hàng ra vào lớp nhanh, thẳng
- Giữ vệ sinh lớp học , sân trờng


- Tham gia đầy đủ các hoạt động tập thể
- Học bài, làm bài đầy đủ trớc khi đến lp
* Nhc im.


- Còn nhiều hiện tợng nói chuyện trong giờ học : Tiến, Thành, Sáng, Minh
- Trong lớp cha chú ý nghe giảng : Thwơng, Huyền, Lan, Thái


- Biểu dơng những học sinh có thành tích và phê bình học sinh yếu.
b) Phơng hớng tuần sau.


- Thc hin tốt các nề nếp, phát huy u nhợc điểm và khắc phục nhợc điểm.
- Khơng có học sinh vi phạm đạo đức, điểm kém.


- Khăn quàng guốc dép đầy đủ, học bài và làm bài trớc khi đến lớp.
c) Vui văn nghệ: - Giáo viên chia 2 nhóm.


- Líp h¸t.
- Thi hát.


- Học sinh nhận xét



- Giáo viên tổng kết và biểu dơng.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò: Chuẩn bị bài tuần sau.</b></i>


<i><b>Chiều</b></i> <b>Thể dục (+)</b>


<b>ụn: i hỡnh i ng </b>–<b> trị chơi: tự chọn</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Ơn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: tập hợp hàng dọc,
dóng hàng, điểm số, tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, dàn hàng, dồn hàng. Yêu
cầu tập hợp và dàn hàng nhanh, đúng kĩ thuật và khẩu lệnh.


- Trò chơi: “Chuyển đồ vật”. Yêu cầu chuyển đồ vật nhanh, đúng luật, hào hứng,
nhiệt tỡnh trong khi chi.


<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện:</b> - Sân trờng.


- 1 còi, 4 quả bóng, 4 khúc gỗ, 4 cờ đuôi nheo.
<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:</b>


<i><b>1. Phn m u: 6 n 10 phỳt.</b></i>


- Giáo viªn nhËn líp phỉ biÕn nhiƯm vơ, yªu


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Kiểm tra bài cũ: 1 đến 2 phút.
<i><b>2. Phần cơ bản: 18 đến 22 giờ.</b></i>
a) Đội hình đội ngũ: 10 n 12 phỳt.



- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số,
tập hợp hàng ngang, dãng hµng, ®iĨm sè,
dån hµng.


- Giáo viên điều khiển lớp tập: 1 đến 2 lần.
- Giáo viên quan sát, sửa sai.


- Giáo viên quan sát nhận xét biểu dơng.
b) Chơi trò chơi: “Chuyển đồ vật”.
- Giáo viên nêu tên trò chi.


- Giáo viên giải thích cách chơi.


- Giáo quan s¸t, nhËn xÐt xö lÝ các tình
huống xảy ra.


- Luyện tËp theo tæ do tỉ trëng ®iỊu
khiĨn.


- Các tổ lên trình diễn.


- Hc sinh tp hp theo đội hình chơi.
- Cả lớp cùng chơi.


<i><b>3. Phần kết thúc: 4 n 6 phỳt.</b></i>
- Giỏo viờn h thng bi.


- Đánh giá kết quả bài học và giáo bài về
nhà.



- Học sinh hát vỗ tay theo nhịp.


<b>K - S - Đ - KT (+)</b>


<b>Thực hành: đính khuy bấm </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách đính khuy bấm.


- Đính đợc khuy bấm đúng quy trình đúng kĩ thuật.
- Rèn luyện tính tự lập, kiên trì, cẩn thận.


<b>II. Đồ dùng: - Mẫu đính khuy bấm - Bộ khâu thêu lớp 5.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i>Hoạt động của thầy Hoạt động của trị</i>


<i><b>2. KiĨm tra: Bµi tËp 3/b.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>
a) Thực hành:


? Nêu quy trình thực hiện.


- Giáo viên nhận xét, hệ thống lại.


- Giáo viên giao viÖc cho häc sinh thùc
hµnh.


? Đính 2 khuy bấm, hồn thành đúng thời
gian.



- Giáo viên bao quát, giúp đỡ.
b) Trng by- ỏnh giỏ sn phm.


- Giáo viên tổ choc cho học sinh trng bày
sản phẩm.


- Giỏo viờn quan sỏt nhn xét, đánh giá, biểu
dơng.


? Học sinh cất đồ dùng.


- Học sinh nối tiếp nêu quy trình ớnh
khuy bm.


- Học sinh nhắc lại yêu cầu thực hµnh.
- Häc sinh thùc hµnh.


- Giữ trật tự, đảm bảo an tồn, giữ gìn đồ
dùng khi thực hành.


- Học sinh trng bày sản phẩm đánh giá
sản phẩm theo tiêu chí:


+ Đính đợc hai mặt của khuy bấm đúng
các điểm vạch du.


+ Đờng khâu khuy chắc chắn.


- Hc sinh tự đánh giá sản phẩm của


mình của bạn.


- Học sinh chọn ngời có sản phẩm đẹp.
- Kiểm tra đồ dùng cất vào hộp đồ dùng.
<i><b>4. Củng cố - Dặn dị: Nhắc lại nội dung bài.</b></i>


- Liªn hệ, nhận xét - Tập làm lại.
- Chuẩn bị cho tiÕt sau


<b>Hoạt động tập thể</b>


<b>Tæ chøc héi vui häc tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

2- KN: BiÕt tæ chøc héi vui häc tËp.
3- T§: ý thøc chăm học.


<b>II. Thit b dy hc: GV: Nội dung</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1- ổn định:


2- Kiểm tra: Kết hợp
3- Bài mới:


* HĐ1: Giới thiệu bài.


<i><b> * H§2: Tỉ chøc héi vui häc tËp.</b></i>
- GV yêu cầu một số bạn học giỏi của lớp


nói về phơng pháp học tập.


- GV phõn cụng nhng em giỏi giúp đỡ
những em yếu.


- Nêu những gơng về đôi bạn học tập tốt.
* HĐ3: Vui văn nghệ.


- Líp h¸t


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×