Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.89 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>I. Kiến thức cơ bản</b><b> :</b></i>
<i><b>1. Phương trình cơ bản – Phương trình bậc nhất theo một hàm số lượng giác.</b></i>
Tổng quaùt: m [– 1 ; 1], n R.
sinu = m u arcsin m k2
u arcsin m k2
tanu = n
u arctan n k <i>(chú ý đk)</i>
cosu = m u arccosm k2
u arccosm k2
cotu = n
u arccot n k <i>(chú ý đk)</i>
Nếu m, n là các số đặc biệt : m 0; 1; 1<sub>2</sub>; <sub>2</sub>2; <sub>2</sub>3
, n 0; 1; <sub>3</sub>3; 3
thì :
sinu = sinv
2
k
v
u
2
k
v
u
tanu = tanv u v k <i>(chú ý đk)</i>
cosu = cosv
2
k
v
u
2
k
v
u
cotu = cotv u v k <i>(chú ý đk)</i>
<b>Chú ý:</b> <i>Các trường hợp đặc biệt</i>:
sinx = – 1 x = – <sub>2</sub> + k2 tanx = – 1 x = – <sub>4</sub> + k
sinx = 0 x = k tanx = 0 x = k
sinx = 1 x = <sub>2</sub> + k2 tanx = 1 x = <sub>4</sub> + k
cosx = – 1 x = (2k + 1) cotx = – 1 x = – <sub>4</sub> + k
– sinx = sin(– x) – cosx = cos( – x)
– tanx = tan(– x) – cotx = cot(– x)
Khi giải phải dùng đơn vị là rad nếu đề bài không cho độ (0).
<i><b>2. Phương </b><b> trình</b><b> bậc hai theo một hàm số lượng giác.</b></i>
Là các phương trình mà sau khi biến đổi ta được một trong các dạng sau (a 0):
<b>asin2u + bsinu + c = 0 (1)</b> <b>acos2u + bcosu + c = 0 </b> <b>(1)</b>
Đặt t = sinu. <i>Điều kiện</i>: – 1 t 1. Đặt t = cosu. <i>Điều kiện</i>: – 1 t 1.
(1) <i><b>at</b><b>2</b><b> + bt + c = 0</b></i>… (1) <i><b>at</b><b>2</b><b> + bt + c = 0</b></i>…
<b>atan2u + btanu + c = 0</b> (1) <b>acot2u + bcotu + c = 0 </b> <b>(1)</b>
Điều kiện: cosu 0. Điều kiện: sinu 0.
Đặt t = tanu, (1) <i><b>at</b><b>2</b><b> + bt + c = 0</b></i>… Đặt t = cotu, (1) <i><b>at</b><b>2</b><b> + bt + c = 0</b></i>…
<b>Chú ý: Nếu phương trình có chứa </b><i><b>tanu, cotu, sin2u, cos2u, tan2u, cot2u,..</b></i> đặt <i><b>t = tanu</b></i>, khi đó:
t
1
u
cot , sin2u = <sub>2</sub>
t
1
t
2
, cos2u = 2
2
t
1
t
1
<sub>, tan2u = </sub>
2
t
1
t
2
, cot2u = 2t
t
1 2
<sub>.</sub>
<i><b>3. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx (Phương trình cổ điển).</b></i>
<b>asinx + bcosx = c</b> <b>(1) v</b>ới a, b, c R, và a2<sub> + b</sub>2<sub> 0</sub>
<sub>Điều kiện để phương trình có nghiệm là: </sub><b><sub>a</sub>2<sub> + b</sub>2</b><sub></sub><b><sub> c</sub>2</b>
Chia 2 vế phương trình cho <sub>a</sub>2 <sub>b</sub>2
2
2 <sub>b</sub>
a
a
sinx + a2 b2
b
cosx = a2 b2
c
Vì 1
b
a
b
b
a
a 2
2
2
2
2
2
neân đặt cos = a2 b2
a
, sin = a2 b2
b
Khi đó ta được: sin(x + ) = <sub>a</sub>2 <sub>b</sub>2
c
rồi giải như phương trình cơ bản.
<b>Chú ý: </b>
Ngồi ra ta có thể dùng cơng thức tính sinx, cosx theo t = tan<sub>2</sub>x.
Sau đây là cách giải:
Đặt t = tan<sub>2</sub>x <sub>. Điều kiện x </sub> + k2
sinu = <sub>1</sub> <sub>t</sub>2
t
2
vaø cosu = 2
2
t
t
1
(1) a. <sub>1</sub> <sub>t</sub>2
t
2
+ b. 2
2
t
1
t
1
<sub> = c </sub>
(a + c)t<b>2 – 2bt + c – a = 0 (2)</b>
Giải (2) tìm nghiệm t1, t2 nếu có, rồi sau đó giải phương trình
2
x
tan <sub> = t</sub><sub>1</sub><sub>, </sub>
2
x
tan <sub> = t</sub><sub>2</sub><sub> để tìm nghiệm x (phải thỏa điểu kiện)</sub>
Nếu a = b có thể dùng công thức sau để giải:
sinx cosx = 2sin(x <sub>4</sub>) = 2cos(x <sub>4</sub> )
<i><b>4. Phương trình thuần nhất bậc hai, bậc ba đối với sinx và cosx (Phương trình đẳng cấp).</b></i>
<b>asin2<sub>x + bsinxcosx + ccos</sub>2<sub>x = 0</sub></b> <b><sub>(1)</sub></b>
<b>Hoặc</b> <b>a</b><b>sin2x + b</b><b>sinxcosx + c</b><b>cos2x = d</b> <b>(2)</b>
(2) asin2x + bsinxcosx + ccos2x = d(sin2x + cos2x)
(a– d)sin2x + bsinxcosx + (c– d)cos2x = 0 (2)
Phương trình (2) cũng là dạng (1), nên ta chỉ xét dạng (1). Nếu gặp dạng (2) thì ta
đưa về dạng (1) như trên.
Sau đây là cách giải dạng (1):
<i>Nếu a = 0 và b, c </i><sub></sub><i> 0</i> thì (1) <sub></sub> cosx.(bsinx + ccosx) = 0 <sub></sub> <sub></sub>
0
x
cos
c
x
sin
b
0
x
cos
<i>Neáu c = 0 và b, a </i><sub></sub><i> 0</i> thì (1) <sub></sub> sinx.(asinx + bcosx) = 0 <sub></sub> <sub></sub>
0
x
cos
b
x
0
x
sin
<i>Neáu a, b, c </i><sub></sub><i> 0</i>:
Kiểm tra xem với cosx = 0 thì (1) có thỏa hay khơng? (cosx = 0 thì sinx = 1). Nếu
thỏa thì kết luận rằng phương trình có 1 họ nghiệm là x = <sub>2</sub> + k (k Z).
Với cosx 0, chia 2 vế của (1) cho cos<b>2x, ta được phương trình:</b>
<b>atan2<sub>x + btanx + c = 0</sub></b> <sub>(1</sub>
)
(1) là phương trình bậc 2 theo tanx, ta đã biết cách giải (<i>Xem phần 2</i>).
Nghiệm của (1) là nghiệm của (1) và x = <sub>2</sub> + k (nếu có).
<b>Chú ý: Ngồi ra ta có thể dùng cơng thức hạ bậc để đưa (1) về dạng phương trình bậc</b>
nhất theo sinX và cosX (<i>Phần 3</i>). Với:
2
x
2
cos
1
x
sin2
,
2
x
2
cos
1
x
cos2
, sin2x
2
1
x
cos
.
x
sin
<i>Phương trình đẳng cấp bậc 3: <b>asin</b><b>3</b><b>x + bsin</b><b>2</b><b>xcosx + c.sinxcos</b><b>2</b><b>x + dcos</b><b>3</b><b>x = 0 </b>giải tương tự</i>
<i>như đẳng cấp bậc 2.</i>
<i>D</i>
<i> ạng1</i>: <b>a(sinx + cosx) + bsinxcosx = c</b> <b>(</b>1)
Đặt t = sinx + cosx = 2sin(x + <sub>4</sub> ) <i>Điều kiện</i>: – 2 t 2
2
1
t2
(1) at + b.
2
1
t2
<sub> = c</sub>
bt<b>2 + 2at – b – 2c = 0</b> (2)
Giải phương trình (2), chọn nghiệm thỏa điều kiện: – 2 t 2
Giải phương trình 2sin(x + <sub>4</sub> ) = t để tìm x.
<i>D</i>
<i> ạng 2</i>: <b>a(sinx – cosx) + bsinxcosx = c</b> (1)
Đặt t = sinx – cosx = 2sin(x – <sub>4</sub>) <i>Điều kiện</i>: – 2 t 2
t2<sub> = 1 – 2sinxcosx sinxcosx = </sub>
2
t
1 2
(1) at + b. 1 <sub>2</sub>t
2
= c bt<b>2 – 2at – b + 2c = 0</b> (2)
Giải phương trình (2), chọn nghiệm thỏa điều kiện: – 2 t 2
Giải phương trình 2sin(x – <sub>4</sub>) = t để tìm x.
<i>D</i>
<i> ạng 3</i>: <b>a|sinx </b><b> cosx| + bsinxcosx = c</b> (1)
Đặt t = |sinx cosx| = 2 sin(x ) <sub>4</sub> <i>Điều kiện</i>: 0 t 2
Giải tương tự như trên.
<i><b>6. Phương trình </b><b> lượng</b><b> giác không mẫu mực.</b></i>
<i><b>a.</b></i> <i><b>Trường hợp 1</b><b> : Tổng hai số không âm: </b></i>
<i><b>b.</b></i> <i><b>Trường hợp 2</b><b> : Phương pháp đối lập: </b></i>
<i><b>c.</b></i> <i><b>Trường hợp 3</b><b> : Sử dụng tính chất :</b></i>
sinu + sinv = 2
sinu – sinv = 2
sinu + sinv = – 2
sinu – sinv = – 2
Tương tự cho các trường hợp cosu cosv = 2 và cosu cosv 2.
<i><b>d.</b></i> <i><b>Trường hợp 4</b><b> : Sử dụng tính chất :</b></i>
sinu.sinv = 1 sin u 1<sub>sin v 1</sub> sin u<sub>sin v</sub>1<sub>1</sub>
sinu.sinv = –1
sin u 1 sin u 1
sin v 1 sin v 1
<sub></sub> <sub></sub>
<i><b>II. Bài tập tự luận</b><b> :</b></i>
<b>Phương trình cơ bản – Phương trình bậc nhất theo một hàm số lượng giác</b>
<b>Bài 1. Giải các phương trình sau:</b>
<b>1)</b> sinx = – <sub>2</sub>3 <b>2)</b> sinx = <sub>4</sub>1 <b>3)</b> sin(x – 600<sub>) = </sub>
2
1
<b>4)</b> sin2x = – 1 <b>5)</b> cos(3x – <sub>6</sub>) = – <sub>2</sub>2 <b>6)</b> cos(x – 2) = <sub>5</sub>2
<b>7)</b> cos 2x <sub>3</sub> <sub>2</sub>1
<b>8)</b> cos(2x + 500) =
2
1
<b>9)</b> tan2x = tan2<sub>7</sub>
<b>10) tan(3x – 30</b>0<sub>) = – </sub>
3
3 <b><sub>11)</sub></b> <sub>3</sub>
6
x
4
cot
<b>12)</b>
cot
<b>13)</b> tan<sub>8</sub>
4
2
x
tan
<b>14) sin4x = </b>
3
2
<b>15)</b> 20 <sub>3</sub>3
3
x
cot 0
<b>16) cos(3x – 45</b>0<sub>) = </sub>
2
3 <b><sub>17) sin3x = – </sub></b>
2
3 <b><sub>18) sin(2x – 15</sub></b>0<sub>) = </sub>
2
<b>19)</b> 10 <sub>2</sub>1
2
x
sin 0
<b>20) cos(x + 3) = </b>
3
1
<b>21) sin2x = </b> <sub>2</sub>3
<b>22) cos(2x + 50</b>0<sub>) = – </sub>
2
3 <b><sub>23) 2cosx – </sub></b>
3 = 0 <b>24)</b> 3tan3x – 3 = 0
<b>Bài 2. Giải các phương trình sau:</b>
<b>1)</b> cos2x . cot
4
x <sub> = 0</sub> <b><sub>2)</sub></b> 1 0
2
x
cot
1
3
x
cot
<b>3)</b> (1 + 2cosx)(3 – cosx) = 0 <b>4)</b> (cotx + 1) . sin3x = 0
<b>5)</b> sin2x . cotx = 0 <b>6)</b> tan(x – 300<sub>)cos(2x – 150</sub>0<sub>) = 0</sub>
<b>7)</b> (2cos2x – 1)(2sin2x – 3) = 0 <b>8)</b> (3tanx + 3)(2sinx – 1) = 0
<b>9)</b> tan(2x + 600<sub>)cos(x + 75</sub>0<sub>) = 0</sub> <b><sub>10) (2 + cosx)(3cos2x – 1) = 0</sub></b>
<b>11) (sinx + 1)(2cos2x – </b> 2) = 0 <b>12) (sin2x – 1)(cosx + 1) = 0</b>
<b>Baøi 3. Giải các phương trình sau:</b>
<b>1)</b> sin(2x – 150<sub>) = </sub>
2
2 <sub> với – 120</sub>0<sub> < x < 90</sub>0 <b><sub>2)</sub></b> <sub>cos(2x + 10 = </sub>
2
1
với – < x <
<b>3)</b> sin 2x <sub>3</sub> <sub>2</sub>1
với 0 < x < 2<sub></sub> <b>4)</b> tan
3
3
4
x
2
với 0 < x < <sub></sub>
<b>5)</b> sinx = – <sub>2</sub>1 với – < x < 0 <b>6)</b> cos(x – 2) =
2
3 <sub>với x </sub>
[0 ; ]
<b>7)</b> tan(x – 100<sub>) = 1 </sub> <sub>với – 15</sub>0<sub> < x < 15</sub>0 <b><sub>8)</sub></b>
sin x 4<sub></sub> <sub></sub>
= 1 với x [ ; 2]
<b>Bài 4. Giải các phương trình sau:</b>
<b>1)</b> cos3x – sin2x = 0 <b>2)</b> tanx tan2x = – 1
<b>3)</b> sin3x + sin5x = 0 <b>4)</b> cot2x cot3x = 1
<b>5)</b> sinx – cos(x + 600<sub>) = 0 </sub> <b><sub>6)</sub></b> <sub>cos(x – 10</sub>0<sub>) + sinx = 0</sub>
<b>7)</b>
4
x
2
sin
sin <b><sub>8)</sub></b> cosx
4
x
2
cos
<b>9)</b> sin3x = cos2x <b>10) cosx = – sin2x</b>
<b>11) sin2x + cos3x = 0</b> <b>12) tan(3x + 2) + cot2x = 0</b>
<b>13) tanx . tan3x = 1</b> <b>14) cot2x.cot(x + 45</b>0<sub>) = 1</sub>
<b>15)</b>
cos <sub> = 0</sub> <b><sub>16)</sub></b>
cos <sub> = 0</sub>
<b>1)</b> sin2<sub>x = </sub>
4
1
<b>2)</b> 4cos2<sub>x – 3 = 0 </sub> <b><sub>3)</sub></b> <sub>sin</sub>2<sub>3x – cos</sub>2<sub>x = 0</sub>
<b>4)</b> sin2<sub>(x – 45</sub>0<sub>) = cos</sub>2<sub>x </sub> <b><sub>5)</sub></b> <sub>8cos</sub>3<sub>x – 1 = 0</sub> <b><sub>6)</sub></b> <sub>tan</sub>2<sub>(x + 1) = 3</sub>
<b>Phương trình bậc hai, bậc 3 đối với một hàm số lượng giác</b>
<b>Bài 6. Giải các phương trình sau:</b>
<b>1)</b> 2cos2x – 2( 3 + 1)cosx + 3 + 2 = 0 <b>2)</b> 2cos2x + 4sinx + 1 = 0
<b>3)</b> cos2x + 9cosx + 5 = 0 <b>4)</b> sin2<sub>x – 2cos</sub>2<sub>x + </sub>3
4 = 0
<b>5)</b> cos5x.cosx = cos4x.cos2x + 3cos2<sub>x + 1</sub> <b><sub>6)</sub></b> <sub>cot</sub>4<sub>x – 4cot</sub>2<sub>x + 3 = 0</sub>
<b>7)</b> cos2(x +
3
) + 4cos( x
) = 5
2 <b>8)</b> tan2x –
4
cosx + 5 = 0
<b>9)</b> 1<sub>2</sub>
cos x – 1 + tanx – 3(tanx + 1) = 0 <b>10) cos4x – 3</b>
2
2
1 tan x
1 tan x
+ 2 = 0
<b>11) 2cos</b>2<sub>x + </sub>
2cosx – 2 = 0 <b>12) 2cos</b>2<sub>x – 3cosx + 1 = 0</sub>
<b>13) 6sin</b>2<sub>x – 5sinx – 4 = 0</sub> <b><sub>14)</sub></b> <sub>4 cos</sub>2 x <sub>2( 2 1)cos</sub>x <sub>2 0</sub>
2 2
<b>15)</b> <sub>tan 3x (1</sub>2 <sub>3)tan3x</sub> <sub>3 0</sub>
<b>16)</b> 4 cot2 x 2( 3 1)cotx 3 0
3 2
<b>17)</b> <sub>3 tan x (1</sub>2 <sub>3)tan x 1 0</sub>
<b>18) cos</b>2x + sinx + 1 = 0
<b>Baøi 7. Giải các phương trình sau:</b>
<b>1)</b> tan3<sub>x – 3tan</sub>2<sub>x – 2tanx + 4 = 0</sub> <b><sub>2) 4sin</sub></b>3<sub>x + 4sin</sub>2<sub>x – 3sinx = 3</sub>
<b>3)</b> tan3<sub>x – 1 + </sub>
2
1
cos x + 2cot 2 x
= 3 <b>4)</b> 2sin
2<sub>x = 1 + sin3x</sub>
<b>5)</b> 1 + sin3x = sinx + cos2x <b>6)</b> tan2<sub>x + cot</sub>2<sub>x + 2(tanx + cotx) = 6</sub>
<b>7)</b> 2
2
1 1 7
cos x cosx 0
cosx 4
cos x
<b>8) </b> 1<sub>2</sub> cot x2 5(tan x cot x) 2 0
2
cos x
<b>Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx (Phương trình cổ điển)</b>
<b>Bài 8. Giải các phương trình sau:</b>
<b>1)</b> sinx – cosx = 6
2 <b>2)</b> 3cosx + sinx = – 2
<b>3)</b> sin4x + 3cos4x = 3 <b>4)</b> 2sinx – 9cosx = 85
<b>5)</b> cos(2x – 150<sub>) + sin(2x – 15</sub>0<sub>) = – 1 </sub> <b><sub>6)</sub></b> <sub>2cosx – 3sinx + 2 = 0</sub>
<b>7)</b> cosx + 4sinx + 1 = 0 <b>8)</b> 2sin2x + 3cos2x = 4
<b>9)</b> 2sinx – 2 cosx = 2 <b>10) sinx – </b> 3cos2x = 1
<b>1)</b> 2sin2<sub>2x + </sub> <sub>3</sub><sub>sin4x = – 3 </sub> <b><sub>2) cosx +</sub></b> <sub>3</sub><sub>sinx = 2 cos</sub> x
3
<b>3)</b> <sub>2sin x 4</sub><sub></sub> <sub></sub>
+ sin x 4
= 3 22 <b>4)</b> 3cosx + 4sinx =
6
<b>7)</b> <sub>2cos x 6</sub><sub></sub> <sub></sub>
+ 3cos x 3
= 5 22 <b>8) sin2x + sin</b>
2<sub>x = </sub>1
2
<b>9)</b> 2sin2<sub>x + </sub> <sub>3</sub><sub>sin2x = 3</sub> <b><sub>10) 3cos</sub></b>2<sub>x – sin</sub>2<sub>x – sin2x = 0</sub>
<b>11) 4sinxcosx = </b> 13sin4x + 3cos2x <b>12) 2cos2x – sin2x = 2(sinx + cosx)</b>
<b>13</b> 2sin17x + 3cos5x + sin5x = 0 <b>14) cosx – </b> 3sinx = 2cos3x
<b>15) sin9x + </b> 3cos7x = sin7x + 3cos9x <b>16) sin5x + cos5x = </b> 2cos13x
<b>17) 8sin</b>2x
2 – 3sinx – 4 = 0 <b>18)</b>
1 sin x 1
1 cosx 2
<b>19)</b> 1 cos4x sin 4x
2sin2x 1 cos4x
<b>20) 3cosx – 4sinx = </b>
2
3cosx 4sin x 6 = 3
<b>Bài 10. Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của các hàm số sau:</b>
<b>1)</b> y = 2sinx + 3cosx + 1 <b>2) y = 2sin</b>2<sub>x + 4sinxcosx + 3</sub>
<b>3)</b> y = sin2<sub>x + cos2x – 2 </sub> <b><sub>4)</sub></b> <sub>y = </sub>
3
x
cos
x
sin
1
x
cos
x
sin
<b>Phương trình thuần nhất bậc hai, bậc ba đối với sinx và cosx (Phương trình đẳng cấp)</b>
<b>Bài 11. Giải các phương trình sau:</b>
<b>1)</b> 2sin2<sub>x + sinxcosx – 3cos</sub>2<sub>x = 0</sub> <b><sub>2) 3sin</sub></b>2<sub>x – 4sinxcosx + 5cos</sub>2<sub>x = 2</sub>
<b>3)</b> sin2<sub>x + sin2x – 2cos</sub>2<sub>x = ½</sub> <b><sub>4)</sub></b> <sub>2cos</sub>2<sub>x + sin2x – 4sin</sub>2<sub>x = – 4 </sub>
<b>5)</b> sin2<sub>x – 10sinxcosx + 21cos</sub>2<sub>x = 0</sub> <b><sub>6)</sub></b> <sub>cos</sub>2<sub>x – 3sinxcosx + 1 = 0</sub>
<b>7)</b> cos2<sub>x – </sub> <sub>3</sub><sub>sin2x – sin</sub>2<sub>x = 1</sub> <b><sub>8) 2cos</sub></b>2<sub>x – 3sinxcosx + sin</sub>2<sub>x = 0</sub>
<b>9)</b> 3sin2<sub>x – 2</sub> <sub>3</sub><sub>sinxcosx + cos</sub>2<sub>x – 1 = 0</sub> <b><sub>10) 4sin</sub></b>2<sub>x – 3</sub> <sub>3</sub><sub>sin2x – 2cos</sub>2<sub>x = 4</sub>
<b>11) 3cos</b>2<sub>x + sinxcosx + 2sin</sub>2<sub>x = 2</sub> <b><sub>12) 3cos</sub></b>2<sub>x + 3sinxcosx + 2sin</sub>2<sub>x = 1</sub>
<b>13</b> 3cos2<sub>x – sin2x – </sub> <sub>3</sub><sub>sin</sub>2<sub>x = 1</sub> <b><sub>14) </sub></b> <sub>3</sub><sub>sin2x + 2cos</sub>2<sub>x – 1 = 0</sub>
<b>15) 2cos</b>2<sub>x + 3sin2x – 8sin</sub>2<sub>x = 0</sub> <b><sub>16) 3cos</sub></b>2<sub>x + 2sin2x – sin</sub>2<sub>x = 2 + </sub> <sub>3</sub>
<b>17) sin</b>3<sub>x + cos</sub>3<sub>x = sinx + cosx</sub> <b><sub>18) sin</sub></b>3<sub>x + 2sin</sub>2<sub>xcosx – 3cos</sub>3<sub>x = 0</sub>
<b>19)</b> sin3<sub>x – 5sin</sub>2<sub>xcosx – 3sinxcos</sub>2<sub>x + 3cos</sub>3<sub>x = 0</sub> <b><sub>20) </sub></b> <sub>cos</sub>3<sub>x – 4cos</sub>2<sub>xsinx + cosxsin</sub>2<sub>x + 2sin</sub>3<sub>x = 0</sub>
<b>*Phương trình đối xứng – Phản đối xứng*</b>
<b>Bài 12. Giải các phương trình sau:</b>
<b>1)</b> 5sin2x – 12(sinx – cosx) + 12 = 0 <b>2) (cosx – sinx) + 2sin2x – 1 = 0 </b>
<b>3)</b> 2sinx + cosx+ 3sin2x = 2 <b>4)</b> sinx – cosx+ 4sin2x = 1
<b>5)</b> tanx + cotx = 2(sinx + cosx) <b>6)</b> (1 + sin2x)(cosx – sinx) = cos2x
<b>7)</b> 3(sinx + cosx) – sin2x – 3 = 0 <b>8) 2sin4x + 3(sin2x + cos2x) + 3 = 0</b>
<b>9)</b> cosx + <sub>cosx</sub>1 + sinx + <sub>sin x</sub>1 = 10<sub>3</sub> <b>10) sin2x – </b> 2<sub>sin x 4</sub><sub></sub> <sub></sub>
+ 1 = 0
<b>Phương trình lượng giác khơng mẫu mực</b>
<b>Bài 13. Giải các phương trình sau:</b>
<b>1)</b> sin2<sub>5x + 1 = cos</sub>2<sub>3x</sub> <b><sub>2) sin</sub></b>2<sub>x – 2sinx + 2 = sin</sub>2<sub>3x</sub>
<b>3)</b> sinx + cosx = 2(2 – sin3x) <b>4)</b> 2cos2<sub>x = 3sin</sub>2<sub>5x + 2</sub>
<b>5)</b> (cos4x – cos2x)2<sub> = 4 + cos</sub>2<sub>3x</sub> <b><sub>6)</sub></b> <sub>sinx + cosx = tanx + cotx</sub>
<b>7)</b> cos5x.sin3x = 1 <b>8) sin2x + sin3x + sin4x = 3</b>
<b>Phương trình dạng khác (tổng quát)</b>
<b>Bài 14. Giải các phương trình sau:</b>
<b>3)</b> cos2<sub>x + cos</sub>2<sub>2x + cos</sub>2<sub>3x + cos</sub>2<sub>4x = 2</sub> <b><sub>4)</sub></b> <sub>sin</sub>2<sub>x + sin</sub>2<sub>x = cos</sub>2<sub>3x + cos</sub>2<sub>4x</sub>
<b>5)</b> 4sin3x + sin5x – 2sinxcos2x = 0 <b>6)</b> sin2<sub>x + sin</sub>2<sub>2x = sin</sub>2<sub>3x</sub>
<b>7)</b> cos2x – cos8x + cos6x = 1 <b>8) sinx + sin2x + sin3x + sin4x = 0</b>
<b>9)</b> sin2x + cos2x + sin3x = cos3x <b>10) sin6x.sin2x = sin5x.sinx</b>
<b>11) cos8x.cos5x = cos7x.cos4x</b> <b>12) sin7x.cosx = sin5x.cos3x</b>
<b>13</b> 2tan2<sub>x – 3tanx + 2cot</sub>2<sub>x + 3cosx – 3 = 0</sub> <b><sub>14) sin3x + sin5x + sin7x = 0</sub></b>
<b>15) cos2x + 4sin</b>4<sub>x = 8cos</sub>6<sub>x</sub> <b><sub>16) sinx = </sub></b> <sub>2</sub><sub>sin5x – cosx </sub>
<b>17) 3 + 2sinx.sin3x = 3cos2x</b> <b>18) sinx+sin2x+sin3x = cosx+cos2x+cos3x</b>
<b>19) sinx+sin2x+sin3x = 1+cosx+cos2x+cos3x</b> <b>20) 1 + cosx + cos2x + cos3x = 0</b>
<b>21) tanx + cot2x = 2cot4x</b> <b>22) 2cos</b>2<sub>x + sin10x = 1</sub>
<b>23) tanx + tan2x = sin3x.cosx</b> <b>24) 5tanx – 2cotx = 3</b>
<b>25)</b> 1 cos2x sin2x
cosx 1 cos2x
<b>26)</b>
cos2x
sin x cosx
1 sin2x
<b>27) (1 – tanx)(1 + sin2x) = 1 + tanx</b> <b>28) 4sin</b>3<sub>x = sinx + cosx</sub>
<b>29)</b> 1 1 2
cos2x sin 2x sin 4x <b>30) sin</b>4x + cos4x =
3 cos6x
4
<b>Phương trình lượng giác có tham số</b>
<b>Bài 15. Định m để phương trình:</b>
<b>1)</b> msinx – 2m + 1 = 0 có nghiệm
<b>2) mcosx – 2m + 1 = (2m – 1)cosx </b> có nghiệm
<b>7)</b> sinx + mcosx = 1 vô nghiệm
<b>8) (m + 2)sinx + mcosx = 2 </b> vô nghiệm
<b>9)</b> (m2<sub> + 2)cos</sub>2<sub>x – 2msin2x + 1 = 0</sub> <sub>có nghiệm</sub>
<b>10) sin2x – 4(cosx – sinx) = m</b> có nghiệm
<b>Phương trình lượng giác trong các đề thi đại học, cao đẳng</b>
<b>1)</b> <sub></sub> <sub></sub>
cos3x sin3x
5 sin x cos2x 3
1 2sin2x <i>ÑH – A – 2002</i>
<b>2) sin</b>2<sub>3x – cos</sub>2<sub>4x = sin</sub>2<sub>5x – cos</sub>2<sub>6x</sub> <i><sub>ĐH – B – 2002</sub></i>
<b>3)</b> cos3x – 4cos2x + 3cosx – 4 = 0 , với x [0 ; 14] <i>ĐH – D – 2002</i>
<b>4)</b> <sub>cot x 1</sub> cos2x <sub>sin x</sub>2 1<sub>sin2x</sub>
1 tan x 2
<i>ÑH – A – 2003</i>
<b>5)</b> cot x tan x 4sin 2x 2
sin 2x
<i>ÑH – B – 2003</i>
<b>6)</b> sinh2<sub></sub><sub>2 4</sub>x <sub></sub>tan x cos2 2 x<sub>2</sub> 0
<i>ÑH – D – 2003</i>
<b>7)</b> 5sinx – 2 = 3(1 – sinx)tan2<sub>x</sub> <i><sub>ÑH – B – 2004</sub></i>
<b>8) (2cosx – 1)(2sinx + cosx) = sin2x – sinx </b> <i>ÑH – D – 2004</i>
<b>9)</b> cos2<sub>3x.cos2x – cos</sub>2<sub>x = 0</sub> <i><sub>ÑH – A – 2005</sub></i>
<b>10) 1 + sinx + cosx + sin2x + cos2x = 0</b> <i>ÑH – B – 2005</i>
<b>11) sin</b>4<sub>x + cos</sub>4
x + cos x 4<sub></sub> <sub></sub>
.sin
3
3x
4 2
<b>12)</b>
4
3
x
cos
2
1
x
2
cos
3
4 2 2 <sub> (với x </sub>
(0 ; ) <i>Dự bị 1 ĐH – A – 2005</i>
<b>13)</b> 3cosx sinx 0
4
x
cos
2
2 3
<i>Dự bị 2 ĐH – A – 2005</i>
<b>14)</b> 2
2
cos 2 1
tan( ) 3tan
2 cos
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>Dự bị 2 ĐH – B – 2005</i>
<b>15)</b> tan<sub></sub>3<sub>2</sub> x<sub></sub><sub>1 cosx</sub>sin x 2
<i>Dự bị 1 ĐH – D – 2005</i>
<b>16) sin2x + cos2x + 3sinx – cosx – 2 = 0</b> <i>Dự bị 2 ĐH – D – 2005</i>
<b>17)</b>
6 6
2(cos x sin x) sin x cosx 0
2 2sin x
<i>ÑH – A – 2006</i>
<b>18)</b> cot x sin x 1 tan x.tan <sub></sub> x<sub>2</sub><sub></sub>4
<i>ÑH – B – 2006</i>
<b>19) cos3x + cos2x – cosx – 1 = 0</b> <i>ÑH – D – 2006</i>
<b>20) cos3x.cos</b>3<sub>x – sin3x.sin</sub>3<sub>x = </sub>
8
2
3
2 <i><sub>Dự bị 1 ĐH – A – 2006</sub></i>
<b>21) 2sin</b> 4sinx 1 0
6
x
2
<i>Dự bị 2 ĐH – A – 2006</i>
<b>22) (2sin</b>2<sub>x – 1)tan</sub>2<sub>2x + 3(2cos</sub>2<sub>x – 1) = 0</sub> <i><sub>Dự bị 1 ĐH – B – 2006</sub></i>
<b>23) cos2x + (1 + 2cosx)(sinx – cosx) = 0</b> <i>Dự bị 2 ĐH – B – 2006</i>
<b>24) cos</b>3<sub>x + sin</sub>3<sub>x + 2sin</sub>2<sub>x = 1</sub> <i><sub>Dự bị 1 ĐH – D – 2006</sub></i>
<b>25) 4sin</b>3<sub>x + 4sin</sub>2<sub>x + 3sin2x + 6cosx = 0</sub> <i><sub>Dự bị 2 ĐH – D – 2006</sub></i>
<b>26) (1 + sin</b>2<sub>x)cosx + (1 + cos</sub>2<sub>x)sinx = 1 + sin2x</sub> <i><sub>ĐH – A – 2007</sub></i>
<b>27) 2sin</b>2<sub>2x + sin7x – 1 = sinx</sub> <i><sub>ĐH – B – 2007</sub></i>
<b>28)</b>
2
x x
sin cos 3 cosx 2
2 2
<i>ÑH – D – 2007</i>
<b>29)</b> sin 2x sin x 1 1 2cot 2x
2sin x sin2x
<i>Dự bị 1 ĐH – A – 2007</i>
<b>30)</b> 2 cos x 2 3 sin x cosx 1 3(sin x2 3 cosx) <i>Dự bị 2 ĐH – A – 2007</i>
<b>31)</b> sin 5<sub>2</sub>x <sub>4</sub> cos x<sub>2</sub> <sub>4</sub> 2cos3<sub>2</sub>x
<i>Dự bị 1 ĐH – B – 2007</i>
<b>32)</b> sin 2x cos2x tanx cotx
cosx sin x <i>Dự bị 2 ĐH – B – 2007</i>
<b>33)</b> cosx 1
12
x
sin
2
2
<i>Dự bị 1 ĐH – D – 2007</i>
<b>34) (1 – tgx)(1 + sin2x) = 1 + tgx</b> <i>Dự bị 2 ĐH – D – 2007</i>
<b>35)</b>
1 1 <sub>4sin</sub> 7 <sub>x</sub>
sin x <sub>sin x</sub> 3 4
2
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<i><b>III.Baøi tập trắc nghiệm</b><b> : </b></i>
<i><b>1.</b></i> Nghiệm của phương trình sinx = cosx laø:
Ⓐ x = <sub>4</sub> + k2 Ⓑ x = – <sub>4</sub> + k2 Ⓒ x = <sub>4</sub> + k<sub>2</sub> Ⓓ x = <sub>4</sub> + k2.
<i><b>2.</b></i> Nghiệm của phương trình 1 – cos2x = 0 laø:
Ⓐ x = <sub>2</sub> + k2 Ⓑ x = k2 Ⓒ x = k Ⓓ x = <sub>4</sub> + k2.
<i><b>3.</b></i> Nghiệm của phương trình tan2x = 0 laø:
Ⓐ x = k2 Ⓑ x = k <sub>2</sub> Ⓒ x = k Ⓓ x = <sub>4</sub> + k.
<i><b>4.</b></i> Nghiệm của phương trình cos <sub>4</sub>x = <sub>2</sub>1 là:
Ⓐ x = k8
4
3
Ⓑ x = k8
3
4
Ⓒ x = k<sub>8</sub>
4
3
Ⓓ x =
8
k
3
4
<i><b>5.</b></i> Nghiệm của phương trình cos
4
x <sub> + </sub>
2
2 <sub> = 0 laø:</sub>
Ⓐ x = k2
2 Ⓑ x = (2k 1) Ⓒ Cả A và B Ⓓ Đáp án khác
<i><b>6.</b></i> Nghiệm của phương trình cosx + cos 3 = 0 là:
Ⓐ x = ( 3)k2 Ⓑ x = arccos 3k2
Ⓒ x = arccos
<i><b>7.</b></i> Nghiệm của phương trình cos
3
x <sub> + </sub>
7
3
= 0 laø:
Ⓐ x =
k
7
3
arccos <sub>Ⓑ</sub> <sub>x = </sub>
k2
7
3
arccos
Ⓒ x =
k
7
3
arccos <sub>Ⓓ</sub> <sub>x = </sub>
k2
7
3
arccos
<i><b>8.</b></i> Nghiệm của phương trình tan4x – 1 = 0 laø:
Ⓐ x = k2
16 Ⓑ x = 16 k4
Ⓒ x = k2
16 Ⓓ x = 16 k4
<i><b>9.</b></i> Nghiệm của phương trình cot3x + 1 = 0 laø:
Ⓐ x = k2
12 Ⓑ x =
k2
12 Ⓒ x = 12 k3
Ⓓ x = k<sub>3</sub>
12
<i><b>10.</b></i>Nghiệm của phương trình cot(x + 300<sub>) + </sub>
3
3 <sub>= 0 laø:</sub>
Ⓐ x = 900<sub> + k180</sub>0 <sub>Ⓑ</sub> <sub>x = – 30</sub>0<sub> + k180</sub>0 <sub>Ⓒ</sub> <sub>x = –90</sub>0<sub> + k180</sub>0 <sub>Ⓓ</sub> <sub>x = –30</sub>0<sub> + k360</sub>0
<i><b>11.</b></i>Nghieäm của phương trình cos(x – 100<sub>) + sinx = 0 laø:</sub>
Ⓐ x = 1400<sub> + k180</sub>0 <sub>Ⓑ</sub> <sub>x = –140</sub>0<sub> + k360</sub>0 <sub>Ⓒ</sub> <sub>x = –140</sub>0<sub> + k180</sub>0 <sub>Ⓓ</sub> <sub>x = 140</sub>0<sub> + k360</sub>0
<i><b>12.</b></i>Nghiệm của phương trình sin6x = sin <sub>7</sub> là:
Ⓐ x = <sub>42</sub> + k<sub>3</sub> Ⓑ x = <sub>7</sub> + k<sub>3</sub> Ⓒ Cả 2 nghiệm trên Ⓓ Kết quả khác
<i><b>13.</b></i>Nghiệm của phương trình sinx – cos
3
x <sub> = 0 laø:</sub>
Ⓐ x = – <sub>24</sub> – k <sub>2</sub> Ⓑ x = <sub>24</sub> – k <sub>2</sub> Ⓒ x = –<sub>24</sub> – k2 Ⓓ x = <sub>24</sub> – k2
<i><b>14.</b></i>Nghieäm của phương trình sin(2x + 300<sub>) = sinx là:</sub>
Ⓐ x = 300<sub> + k360</sub>0 <sub>Ⓑ</sub> <sub>x = 50</sub>0<sub> + k120</sub>0 <sub>Ⓒ</sub> <sub>Cả 2 nghiệm trên</sub> <sub>Ⓓ</sub> <sub>Kết quả khác</sub>
<i><b>15.</b></i>Nghiệm của phương trình cot3x = 0 là:
Ⓐ x = <sub>2</sub> + k2<sub>3</sub> Ⓑ x = <sub>6</sub> + k2 Ⓒ x = <sub>2</sub> + k Ⓓ x = <sub>6</sub> + k2<sub>3</sub>
<i><b>17.</b></i>Nghiệm của phương trình sinx + sin(x – 100<sub>) = 0 laø:</sub>
Ⓐ x = 50<sub> + k180</sub>0 <sub>Ⓑ</sub> <sub>x = –5</sub>0<sub> + k180</sub>0 <sub>Ⓒ</sub><sub>x = 5</sub>0<sub> + k360</sub>0 <sub>Ⓓ</sub> <sub>x = –5</sub>0<sub> + k360</sub>0
Ⓐ x = 1000<sub> – k180</sub>0 <sub>Ⓑ</sub> <sub>x = –100</sub>0<sub> – k180</sub>0 <sub>Ⓒ</sub> <sub>x = 80</sub>0<sub> – k180</sub>0 <sub>Ⓓ</sub> <sub>x = 80</sub>0<sub> + k180</sub>0
<i><b>19.</b></i>Số nghiệm của phương trình sin2x = <sub>2</sub>1 trên (– <sub></sub> ; 0) laø:
Ⓐ 1 Ⓑ 2 Ⓒ 3 Ⓓ 4
<i><b>20.</b></i>Số nghiệm của phương trình cos(x – 2) = <sub>2</sub>3 trên [0 ; ] là:
Ⓐ 1 Ⓑ 2 Ⓒ 3 Ⓓ 4
<i><b>21.</b></i>Số nghiệm của phương trình tan(x – 100<sub>) = 1 trên (–15</sub>0<sub> ; 15</sub>0<sub>) là:</sub>
Ⓐ 0 Ⓑ 1 Ⓒ 2 Ⓓ 3
<i><b>22.</b></i>Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
Ⓐ cos(2x – 1) + 27<sub>3</sub> = 0 Ⓑ 2008cosx – 2007 = 0
Ⓒ (1 + 2)cos7x + 1 = 0 Ⓓ cosx + cos2007 = 0
<i><b>23.</b></i>Với giá trị nào của m thì phương trình sinx + m + 1 = 0 có nghiệm.
Ⓐ m – 1 Ⓑ m – 1 Ⓒ 0 m 2 Ⓓ – 2 m 0.
<i><b>24.</b></i>Với giá trị nào của m thì phương trình sinx – m2<sub> + 1 = 0 vô nghiệm.</sub>
Ⓐ m – 1 Ⓑ m<– 2 m> 2 Ⓒ – 2 m 2 Ⓓ m – 1.
<i><b>25.</b></i>Giaù trị của m để phương trình (m + 1)cosx + 1 – m = 0 có nghiệm là:
Ⓐ m 0 Ⓑ m 0 Ⓒ m > 0 Ⓓ m < 0
<i><b>26.</b></i>Giá trị của m để phương trình (m + 1)cosx + 1 – m = 0 vô nghiệm laø:
Ⓐ m 0 Ⓑ m 0 Ⓒ m > 0 Ⓓ m < 0
<i><b>27.</b></i>Số nghiệm của phương trình 2sin2x – 1= 0 trên khoảng (– <sub>2</sub>;) là:
Ⓐ 1 Ⓑ 2 Ⓒ 3 Ⓓ 4
<i><b>28.</b></i>Tập nghiệm của phương trình tanx + 1= 0 treân
2
3
;
2 laø:
Ⓐ
4
3
;
4 Ⓒ
4
3
;
0
;
4 Ⓓ
;
4
3
;
0
;
4 .
<i><b>29.</b></i>Nghiệm của phương trình 2sinx – 2= 0 laø:
Ⓐ x = <sub>4</sub>+ k2 ; x =3<sub>4</sub> + k2 Ⓑ x = <sub>4</sub>+ k ; x =3<sub>4</sub> + k
Ⓒ x = – <sub>4</sub>+ k2 ; x = – 3<sub>4</sub> + k2 Ⓓ x = – <sub>4</sub>+ k ; x = – 3<sub>4</sub> + k
<i><b>30.</b></i>Nghiệm của phương trình 2sin(2x – 100<sub>) + 1 = 0 laø:</sub>
Ⓐ <sub>x 20</sub>0 <sub>k180 ;x 50</sub>0 0 <sub>k180</sub>0
Ⓑ x200k90 ; x 1000 0k900
Ⓒ x200 k180 ; x 1000 0k1800 Ⓓ x200 k360 ; x 1000 0k900
<i><b>31.</b></i>Nghieäm của phương trình 2cos3x – 3= 0 là:
Ⓐ x =<sub>18</sub> + k2 Ⓑ x =<sub>18</sub> + k Ⓒ x =<sub>18</sub> + k
3
2
Ⓓ x =<sub>18</sub> + k
3
<i><b>32.</b></i>Nghiệm của phương trình sin2<sub>x – sinx – 2= 0 laø:</sub>
Ⓐ x = – <sub>2</sub> + k2 Ⓑ x = arcsin2 + k2
Ⓒ x = – arcsin2 + k2 Ⓓ Cả ba đều đúng
<i><b>33.</b></i>Nghiệm của phương trình 2sin2x – sinx + 1 – 2 = 0 là:
Ⓐ x = <sub>2</sub>+ k Ⓑ x = – <sub>2</sub>+ k2 Ⓒ x =k Ⓓ Đáp án khác
<i><b>34.</b></i>Nghiệm của phương trình sin2<sub>x + cosx + 1 = 0 là:</sub>
<i><b>35.</b></i>Nghieäm của phương trình cos2x + cosx = 0 là:
Ⓐ x k ; x <sub>6</sub> k <sub>Ⓑ</sub> x k2 ;x k2
3
Ⓒ x k360 ; x0 600 k Ⓓ B và C đúng
<i><b>36.</b></i>Nghiệm của phương trình <sub>cos</sub>12<sub>x</sub> = 2tanx là:
Ⓐ x = <sub>4</sub>+ k Ⓑ x = <sub>2</sub>+ k2 Ⓒ x = <sub>2</sub>+ k Ⓓ Đáp án khác
<i><b>37.</b></i>Nghiệm của phương trình 3cot2x – (1 – 3)tan2x + 1 = 0 là:
Ⓐ x k ; x <sub>6</sub> k <sub>Ⓑ</sub> x k2 ; x k2
3
Ⓒ x <sub>4</sub> k2 ; x <sub>3</sub> k2 <sub>Ⓓ</sub> x k ; x k
4 3
<i><b>38.</b></i>Giá trị m để phương trình cos2<sub>2x + (m</sub>2<sub> – m – 1)sin2x + 1 = 0 có một nghiệm x = 45</sub>0<sub> là:</sub>
Ⓐ m = 0 m = – 1 Ⓑ m = 0 m = 1
Ⓒ m = – 1 Ⓓ m = 1 m = – 1.
<i><b>39.</b></i>Nghiệm của phương trình 5sin2x + 2cos2x = 3 laø:
Ⓐ x = –<sub>2</sub>1 arcsin <sub>3</sub>5 + k Ⓑ x = <sub>2</sub>1 arcsin <sub>3</sub>5 + k
Ⓒ Phương trình vơ nghiệm Ⓓ Đáp án khác
<i><b>40.</b></i>Nghiệm của phương trình 3cos3x – sin3x = 3 là:
Ⓐ x k ; x <sub>6</sub> <sub>9</sub>k<sub>6</sub> <sub>Ⓑ</sub> x k ; x k
2 9 2
Ⓒ x k ; x <sub>3</sub> <sub>9</sub>k<sub>3</sub> <sub>Ⓓ</sub> x k ; x k
3 9 2
<i><b>41.</b></i>Nghiệm của phương trình sin3x – 3cos3x = 0 laø:
Ⓐ x<sub>9</sub>k<sub>6</sub> Ⓑ
3
x Ⓒ
3
k
x Ⓓ k2
9
x
<i><b>42.</b></i>Giá trị của m để phương trình sin3x – 3cos3x = m vô nghiệm là:
Ⓐ m – 2 m 2 Ⓑ – 2 m 2
Ⓒ m < – 2 m > 2 Ⓓ – 2 < m < 2.
<i><b>43.</b></i>Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = 3sinx + cosx là:
Ⓐ ymin = – 10 ; ymax = 10 Ⓑ ymin = 10 ; ymax = – 10
Ⓒ ymin = –10 ; ymax = 10 Ⓓ ymin = 10 ; ymax = – 10
<i><b>44.</b></i>Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = <sub>sin</sub>sin<sub>x</sub>x <sub>cos</sub>cos<sub>x</sub>x <sub>3</sub>1
laø:
Ⓐ ymin = –1 ; ymax = <sub>7</sub>
1
<sub>Ⓑ</sub> <sub>y</sub><sub>min</sub><sub> = –1 ; y</sub><sub>max</sub><sub> = </sub>
7
1
Ⓒ ymin = <sub>7</sub>
1
; ymax = 1 Ⓓ ymin = – <sub>7</sub>
1
; ymax = 1
<i><b>45.</b></i>Nghiệm của phương trình 4sin2<sub>x + 3</sub> <sub>3</sub><sub>sin2x – 2cos</sub>2<sub>x = 4 laø:</sub>
Ⓐ x k ; x <sub>6</sub> <sub>3</sub> k <sub>Ⓑ</sub> x k ; x k
3
Ⓒ x k180 ; x 60 0 0k1800 Ⓓ B và C đúng.
<i><b>46.</b></i>Nghiệm của phương trình 2sin3x + 1 = 0 laø:
Ⓐ x <sub>12</sub> k2 ; x <sub>12</sub>5 k <sub>Ⓑ</sub> x k ; x 5 k
12 12
Ⓒ x <sub>12</sub> k2<sub>3</sub> ; x<sub>12</sub>5k2<sub>3</sub> <sub>Ⓓ</sub> x k2 ; x 5 k2
12 3 12 3
<i><b>47.</b></i>Nghiệm của phương trình sinx = cos
<sub>x</sub>
Ⓐ x <sub>4</sub> k2 ; x 3<sub>4</sub>k2 <sub>Ⓑ</sub> x k ; x 3 k
4 4
Ⓒ xk <sub>Ⓓ</sub> x k ; x k
2 4
<i><b>48.</b></i>Nghiệm của phương trình cos(tanx) = 1 là:
Ⓐ xk2 Ⓑ xk Ⓒ k2
2
x <sub>Ⓓ</sub> k
2
x
<i><b>49.</b></i>Trong khoảng (– ; ) phương trình 2cos2x = 3 + cos( – 2x) có tập nghiệm là:
Ⓐ S =
2 Ⓑ S =
3 Ⓒ S =
2
;
2 .
<i><b>50.</b></i>Trong đoạn [0 ; ] phương trình sin2x + cos2x = 0 có tập nghiệm là:
Ⓐ S =
2 Ⓑ S =
8 Ⓒ
2
8
7
.
<i><b>51.</b></i>Nghiệm của phương trình sin2<sub>2x + 2sinix – 3 = 0 laø:</sub>
Ⓐ k<sub>2</sub>
4
x Ⓑ k
4
x <sub>Ⓒ</sub>
2
k
2
x Ⓓ k2
4
x
<i><b>52.</b></i>Nghiệm của phương trình cos2x – 3sinx – 1 = 0 laø:
Ⓐ xk<sub>2</sub> Ⓑ k
4
x <sub>Ⓒ</sub> xk Ⓓ
2
k
2
<i><b>53.</b></i>Nghiệm của phương trình cos2x – cosx + 3 = 0 laø:
Ⓐ k2
3
x <sub>Ⓑ</sub> xk Ⓒ x Ⓓ k
4
x
<i><b>54.</b></i>Số nghiệm của phương trình cos2x– cosx–2 = 0 trong khoảng (0 ; ) là:
Ⓐ 0 Ⓑ 1 Ⓒ 2 Ⓓ 3
<i><b>55.</b></i>Nghiệm của phương trình 4tanx =<sub>cos</sub>32<sub>x</sub> = 0 là:
Ⓐ x <sub>6</sub> k2 ; x <sub>3</sub> k <sub>Ⓑ</sub> x k ; x k
6 3
Ⓒ x <sub>6</sub> k ; x <sub>3</sub> k <sub>Ⓓ</sub> x k ; x k
6 3
<i><b>56.</b></i>Nghiệm của phương trình cosx – 3sinx = 0 laø:
Ⓐ k
6
x <sub>Ⓑ</sub> k
3
x
k
6
x
Ⓒ x <sub>6</sub> k ; x <sub>3</sub> k <sub>Ⓓ</sub> x k ; x k
6 3
<i><b>57.</b></i>Với giá trị nào của m thì phương trình 3cosm + sinm = 2sinx có nghiệm x = <sub>2</sub> ?
Ⓐ m <sub>12</sub> k2 ; m <sub>12</sub>5k2 <sub>Ⓑ</sub> m k ;m 5 k2
12 12
Ⓒ m<sub>12</sub> k2 ; m <sub>12</sub>5k2 <sub>Ⓓ</sub> m k2 ; m 5 k
12 12
<i><b>58.</b></i>Giá trị của m để phương trình mcosx + sinx = 1 vô nghiệm là:
Ⓐ m = 0 Ⓑ m 0 Ⓒ m > 0 Ⓓ m 0
<i><b>59.</b></i>Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = cosx + 2sinx thỏa:
Ⓐ ymin + ymax = 1 Ⓑ ymax – ymin = 0 Ⓒ ymin + ymax = 0 Ⓓ ymax – ymin= –2 5.
<i><b>60.</b></i>Nghiệm của phương trình sin2<sub>x + 2sinxcosx – 3cos</sub>2<sub>x = 0 laø:</sub>
Ⓐ x <sub>4</sub> k2 ;x arctan( 3) k <sub>Ⓑ</sub> x k ; x arctan( 3) k
4
Ⓒ x <sub>4</sub> k2 ; x arctan3 k <sub>Ⓓ</sub> x k ;x arctan( 3) k2
Ⓐ x <sub>2</sub> k ; x arccos 2<sub>3</sub> k <sub>Ⓑ</sub> x k ; x arccos2 k
2 3
Ⓒ x <sub>2</sub> k ; x 3arccos2 k <sub>Ⓓ</sub> x k ; x 2arccos3 k
2
<i><b>62.</b></i>Chọn câu đúng:
Ⓐ cosx = 0 là một nghiệm của phương trình sin2x – 3cos2<sub>x = 0</sub>
Ⓑ cosx = 0 không là nghiệm của phương trình sin2x – 3cos2<sub>x = 0</sub>
Ⓒ sinx = 0 là một nghiệm của phương trình sin2x – 3cos2<sub>x = 0</sub>
Ⓓ Phương trình sin2x – 3cos2<sub>x = 0 vô nghiệm.</sub>
Ⓐ xk<sub>2</sub> <sub>Ⓑ</sub> k
4
x <sub>Ⓒ</sub>
2
k
2
x <sub>Ⓓ</sub> k2
4
x
<i><b>64.</b></i>Số nghiệm của phương trình sin3x 0
cosx 1 thuộc đoạn [2 ; 4] là:
Ⓐ 2 Ⓑ 4 Ⓒ 5 Ⓓ 6
<i><b>65.</b></i>Soá nghiệm của phương trình cos<sub></sub>x<sub>2 4</sub><sub></sub>0
thuộc đoạn ( ; 8) là:
Ⓐ 1 Ⓑ 3 Ⓒ 2 Ⓓ 4
<i><b>66.</b></i>Một nghệm của phương trình sin2<sub>x + sin</sub>2<sub>2x + sin</sub>2<sub>3x = 2 laø :</sub>
Ⓐ <sub>12</sub> Ⓑ <sub>3</sub> Ⓒ <sub>8</sub> Ⓓ <sub>6</sub>
<i><b>67.</b></i>Số nghiệm của phương trình sin 2x<sub></sub> <sub>4</sub><sub></sub>1
thuộc đoạn [0 ; ] là:
Ⓐ 1 Ⓑ 2 Ⓒ 3 Ⓓ 0
<i><b>68.</b></i>Số nghiệm của phương trình sin x<sub></sub> <sub>4</sub><sub></sub>1
thuộc đoạn [ ; 2] là:
Ⓐ 0 Ⓑ 1 Ⓒ 2 Ⓓ 3
<i><b>69.</b></i>Khi x thay đổi trong nửa khoảng <sub></sub> <sub>3 3</sub>; <sub></sub>
thì y = cosx lấy mọi giá trị thuộc :
Ⓐ 1 ; 1<sub>2</sub>
Ⓑ
1 1<sub>;</sub>
2 2
Ⓒ
1 1<sub>;</sub>
2 2
Ⓓ
1
1 ;
2
<i><b>70.</b></i>Khi x thay đổi trong khoảng 5<sub>4</sub>; 7<sub>4</sub>
thì y = sinx lấy mọi giá trị thuộc :
Ⓐ <sub>2</sub>2 ; 1
Ⓑ 1 ; <sub>2</sub>2
Ⓒ <sub>2</sub>2 ; 0
Ⓓ <sub></sub>1 ; 1<sub></sub>
<i><b>71.</b></i>Tập giá trị của hàm số y = 4cos2x – 3sin2x + 6 là:
Ⓐ [3 ; 10] Ⓑ [6 ; 10] Ⓒ [–1 ; 13] Ⓓ [1 ; 11]
<i><b>72.</b></i>Phương trình cosx = sinx có số nghiệm thuộc đoạn [– ; ] là:
Ⓐ 2 Ⓑ 4 Ⓒ 5 Ⓓ 6
<i><b>73.</b></i>Phương trình cos4x tan2x
cos2x có số nghiệm thuộc khoảng 0 ; 2
laø:
Ⓐ 2 Ⓑ 3 Ⓒ 4 Ⓓ 5
<i><b>74.</b></i>Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sinx + sin5x = cosx + 2cos2<sub>x laø:</sub>
Ⓐ <sub>6</sub> Ⓑ 2<sub>3</sub> Ⓒ <sub>4</sub> Ⓓ <sub>3</sub>
<i><b>75.</b></i>Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2tan2<sub>x + 5tanx + 3 = 0 là:</sub>
Ⓐ <sub>3</sub> <sub>Ⓑ</sub>
4
<sub>Ⓒ</sub>
6
<sub>Ⓓ</sub> 5
<i><b>76.</b></i>Phương trình 2tanx + 2cotx – 3 = 0 có số nghiệm thuộc khoảng <sub></sub> <sub>2</sub>; <sub></sub>
là:
Ⓐ 1 Ⓑ 3 Ⓒ 2 Ⓓ 4
<i><b>77.</b></i><sub>Haøm số y = sin3x và y = sin x 4</sub><sub></sub> <sub></sub>
có giá trị bằng nhau khi:
Ⓐ x <sub>8</sub> k2 ;x <sub>18</sub>3 k <sub>Ⓑ</sub> x k ;x 3 k
8 16 2
Ⓒ x <sub>8</sub> k ;x <sub>16</sub>3k<sub>2</sub> <sub>Ⓓ</sub> x k ;x 3 k
8 16 2
<i><b>78.</b></i>Hàm số y = cos(2x + 1) và y = cos(x – 2) có giá trị bằng nhau khi:
Ⓐ x 3 k2 ;x 1 k2<sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>Ⓑ</sub> x arccos3 k2 ;x 1 k2
3 3
Ⓒ x 3 k2 ;x arccos 1 k2<sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>Ⓓ</sub> x arccos3 k2 ;x arccos1 k2
3 3
<i><b>79.</b></i>Hàm số y = tan3x và y = tan<sub></sub><sub>3</sub> 2x<sub></sub>
có giá trị bằng nhau khi:
Ⓐ x k
15
Ⓑ x k2
15
Ⓒ x k
15 5
Ⓓ x k
15 2
<i><b>80.</b></i>Nghiệm của phương trình cosx = <sub></sub>3x <sub>6</sub><sub></sub> <sub>2</sub>2
laø:
Ⓐ x <sub>36</sub> k2 ;x <sub>36</sub>7k2 <sub>Ⓑ</sub> x 11 k2 ;x 7 k2
36 36
Ⓒ x <sub>36</sub> k2<sub>3</sub>;x7<sub>36</sub>k2<sub>3</sub> <sub>Ⓓ</sub> x 11 k2 ;x 7 k2
36 3 36 3